Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán

Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu
cầu của các bài tập dưới đây.
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: ( M1)
A. 50 B. 500 C.
10
5
D.
100
5
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) ( M1)
a. 78,02 > 77,65 ; b. 240 100 x 2 = 40
Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhậtchiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8
cm là : ( M1)
A. 120 cm
2
B. 120 cm
3
C. 64 cm
3
D. 16 cm
3
Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)
a) 7,002 m
3
= ....... ....dm
3
b) 3 dm
3
435 cm
3
= ........ ....dm
3
Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)
a. 3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ; 15,7 phút x 3
...................................................................... .....................................................................
...................................................................... .....................................................................
...................................................................... .....................................................................
...................................................................... .....................................................................
...................................................................... .....................................................................
Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)
2giờ 15 phút ......... 135 phút
3 năm 3 tháng ......... 33 tháng
Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)
Trường TH …………….
Họ và tên:.....................................................
Học sinh lớp: 5A ....
KIỂM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 1
Thời gian: 40 phút
Giám thị
x + 35,2 = (25,6 x 3,4)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác
đó là: (M3)
A. 1400cm
2
B. 700cm C. 14 cm
2
D. 700cm
2
Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó ? (M3)
Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm
2
.
Câu 10: (1đ)
Mt mnh đất hình thang có s đo hai đáy lần lượt là 85 mét35 mét. Chiều
cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hi diện tích mnh đất này là bao nhiêu mt
vuông? ( M4)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIA KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: Đáp án D (1đ)
Câu 2: a) Đ ; b) Đ
Câu 3: Đáp án B (1đ)
Câu 4: a) 7,002 m
3
= 7002 dm
3
b) 3 dm
3
435 cm
3
= 3,453 dm
3
Câu 5: a) 5 giờ 45 phút (0,5đ) ; b) 47,1 phút (0,5đ) .
Câu 6: 2giờ 15 phút = 135 phút (0,5đ)
3 năm 3 tháng > 33 tháng (0,5đ)
Câu 7: Tìm x: (1 điểm)
x + 35,2 = (25,6 x 3,4)
x + 35,2 = 87,04 ( 0,5đ)
x = 87,04 - 35,2
x = 51,84 ( 0,5đ)
Câu 8. Đáp án D (1đ)
Câu 9: (Trả lời : Diện tích hình tròn đó là: 50,24 cm
2
.
Câu 10 Bài giải
Chiều cao của mảnh đất hình thang là: (0,2đ)
(85 + 35 ) : 2 = 60 (m) (0,2đ)
Diện tích mảnh đất hình thang là: (0,2đ)
(85 + 35 ) x 60 : 2 = 3600(m
2
) (0,2đ)
Đáp số: 3600m
2
(0,2đ)
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIA KÌ II – LỚP 5
MÔN TOÁN
Mạch kiến
thức, kĩ
năng
Số
câu và
số
điểm
Mức 1
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
Đọc viết ,
so sánh thập
phân và các
phép tính
với số thập
phân, tìm x
Số câu
2
1
1
2
2
Câu số
1;2
5
7
1;2
5;7
Số điểm
Đại lượng
và đo đại
lượng: Đổi
các đơn vị
đo thời
gian, Viết
được số đô
thể tích
dưới dạng
Số câu
2
2
Câu số
4;6
4,6
Số điểm
STP
Yếu tố hình
học: Tính
được diện
tích hình
tam giác ,
hình thang,
hình tròn,
hình hộp
chữ
nhật,giải
được các
bài toán liên
quan đến
diện tich.
Số câu
1
2
1
3
1
Câu số
3
8;9
10
3;8;9
10
Số điểm
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
7
3
Số điểm
KIỂM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 2
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân s
5
8
viết dưới dng s thp phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m
3
40dm
3
= ..... m
3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Mt hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiu cao
7,2 dm. Din tích hình thang là:
A. 3240 cm
2
B. 3420 cm
2
C. 2430 cm
2
D. 2043 cm
2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao
6dm là:
A. 432 dm
3
B. 432 dm C. 432 dm
2
D. 4,32 dm
3
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....
c, 3 phút 15 giây x 3 d, 18 giờ 36 phút: 6
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..
Bài 2. () Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.....
Bài 3.(2đ): Mt n phòng dng hình hp ch nht có chiu dài 4,5m; chiu rng 3,5m
và chiu cao 4m . Người ta qut vôi tường xung quanh căn phòng và trn nhà . Hi din
tích cn quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tng din tích các ca là 7,8 m
2
.
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
......
Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nh bằng nhau. Nếu
sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nh được sơn hai mặt là bao
nhiêu hình?
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Hình P
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIA HỌC KÌ II
Môn Toán lớp 5
Phần 1. Trắc nghiệm:
Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A
Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi php tính đúng cho 0,5 đ
a. 11 giờ 21 phút
b. 8 giờ 12 phút
c. 9 phút 45 giây
d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm):
= 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1)
= 9,5 x 10
= 95
Bài 3 (2 điểm):
Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là:
(4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m
2
)
Diện tích trần của căn phòng đó là:
4,5 x 3,5 = 15,75 (m
2
)
Diện tích cần qut vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 7,8 = 71,95 (m
2
)
Đáp số: 71,95 m
2
Bài 4 (1 điểm): 20 hình
KIỂM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 3
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Diện tích của hình tròn có bán kính bằng 4cm
A. 28,26cm
2
B. 50,24cm
2
C. 12,56cm
2
D. 25,12cm
2
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2,75 giờ = phút là:
A. 145 B. 155 C. 165 D. 160
Câu 3: Chữ số thuộc hàng phần chục trong số 194,936 là số:
A. 9 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 4: Một hàng bán hoa quả gồm 30kg táo và 20 kg nho. Tỉ số phần trăm của số táo
với tổng số táo và nho là:
A. 60% B. 150% C. 66% D. 40%
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3m
3
24dm
3
= …dm
3
là:
A. 3024 B. 324 C. 3240 D. 3042
Câu 6: Hình thang ABCD chu vi hai đáy bằng 24cm, chiều cao 5cm. Diện tích của
hình thang ABCD là:
A. 30cm
2
B. 120cm
2
C. 60cm
2
D. 90cm
2
Câu 7: Tìm X tha mãn: X : 3,2 = 15,8 - 4,5 + 6,2
A. X = 48 B. X = 56 C. X = 72 D. X = 54
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 32cm
2
B. 16cm
2
C. 24cm
2
D. 30cm
2
Câu 9: Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,4 x 0,5 là:
A. 11 B. 10 C. 11,2 D. 12
Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 thế kỷ = …năm
A. 50 B. 40 C. 70 D. 100
Phần II: Tự luận
Bài 1: Thực hiện các php tính sau:
a, 6 phút 15 giây + 7 phút 34 giây b, 25 giờ 10 phút - 13 giờ 54 phút
c, 16,5 + 2,4 x 4,8 d, 45 - 35,4 : 4
Bài 2: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 6,4m; chiều rộng bằng một
nửa chiều dài chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài chiều rộng. Người ta
sơn trần nhà 4 mặt tường phía trong phòng học. Biết lớp học gồm một cửa ra vào
hình chữ nhật chiều dài 1,2m chiều rộng 0,8m; 2 cửa sổ hình vuông có độ dài
cạnh là 1,1m. Tính
a, Thể tích của phòng học đó
b, Biết để sơn 1m
2
vuông cần 15000 đồng tiền sơn 10000 đồng tiền thuê thợ qut
sơn. Hi để sơn hết phòng học cần bao nhiêu tiền sơn bao nhiêu tiền thuê thợ qut
sơn?
A. Lời giải đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
D
A
A
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
B
C
D
II. Phần tự luận
Bài 1:
a, 6 phút 15 giây + 7 phút 34 giây = 13 phút 49 giây
b, 25 giờ 10 phút - 13 giờ 54 phút = 24 giờ 70 phút - 13 giờ 54 phút = 11 giờ 16 phút
c, 16,5 + 2,4 x 4,8 = 16,5 + 11,52 = 28,02
d, 45 - 35,4 : 4 = 45 - 8,85 = 36,15
Bài 2:
a, Chiều rộng của phòng học là: 6,4 : 2 = 3,2 (m)
Chiều cao của phòng học là: (6,4 + 3,2) : 2 = 4,8 (m)
Thể tích của phòng học là: 6,4 x 3,2 x 4,8 = 98,304 (m
3
)
b, Diện tích cửa ra vào của lớp học là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m
2
)
Diện tích 2 cửa sổ của lớp học là: 1,1 x 1,1 x 2 = 2,42 (m
2
)
Diện tích của 4 mặt tường lớp học là: 2 x (6,4 + 3,2) x 4,8 = 92,16m
2
Diện tích của trần nhà là: 6,4 x 3,2 = 20,48 (m
2
)
Diện tích qut sơn là: 92,16 + 29,48 - 0,96 - 2,42 = 109,26 (m
2
)
Số tiền sơn là: 109,26 x 15000 = 1638900 (đồng)
Số tiền để thuê thợ là: 109,26 x 10000 = 1092600 (đồng)
Đáp số: a, 98,304m
3
; b, 1638900 đồng, 1092600 đồng
KIỂM TRA GIA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm:
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hi
sau:
Câu 1. Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là:
A.1 B.2 C.5 D. 6
Câu 2. Lớp 5A tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ 12 em. Tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:
A.2,5% B.250% C.0,4% D. 40%
Câu 3. Hình thang ABCD độ dài hai đáy lần lượt 6cm và 4cm, chiều cao 3cm.
Diện tích hình thang ABCD là:
A.30cm
2
B.15cm
2
C.72cm
2
D. 36cm
2
Câu 4. Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là:.....cm
2
.
A.9,42cm
2
B.18,84cm
2
C.14,13cm
2
D. 28,26cm
2
Câu 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là:
A.13,5dm
2
B.9dm
2
C.33,75dm
2
D. 2,25dm
2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là:
A.35 B.210 C.350 D. 84
Câu 7. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
18dm
3
= …………dm
3
là:
A.2018 B.2,18 C.2,018 D. 218
Câu 8. Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6. Vậy X = ...
A.1 B.0 C.14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận
Câu 1: Tính:
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
Câu 2: Một người làm một cái bể hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp),
chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - GIA KÌ II
I. Phần trắc nghiệm: (6đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
C
D
B
D
A
B
A
A
Điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
1 điểm
II. Phần tự luận: (4đ) :
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút
= 9 giờ 49 phút
b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây
= 28 phút 15 giây
c) 23,4 x 4,2
= 98,28
d) 196,08 : 43
= 4,56
Câu 2: (2 điểm) Một người làm một cái bể hình hộp chữ nhật bằng kính (không
nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể
Bài giải:
Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m
2
) (0,5 đ)
Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m
2
) (0,5 đ)
Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m
2
). (0,5 đ)
Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m
3
).
Đáp số: a/ 3,36 m
2
(0,5 đ)
b/ 0,576 m
3
.
| 1/11

Preview text:


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu
cầu của các bài tập dưới đây.

Trường TH …………….
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên:.....................................................
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 1 Học sinh lớp: 5A .... Thời gian: 40 phút Giám thị
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1) 5 5 A. 50 B. 500 C. D. 10 100
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) ( M1) a. 78,02 > 77,65 ; b. 240 – 100 x 2 = 40
Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1) A. 120 cm2 B. 120 cm3 C. 64 cm3 D. 16 cm3
Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2) a) 7,002 m3 = ....... ....dm3
b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3
Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)
a. 3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ; 15,7 phút x 3
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)
2giờ 15 phút ......... 135 phút
3 năm 3 tháng ......... 33 tháng
Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3) x + 35,2 = (25,6 x 3,4)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3) A. 1400cm2 B. 700cm C. 14 cm2 D. 700cm2
Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó ? (M3)
Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2. Câu 10: (1đ)
Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều
cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: Đáp án D (1đ) Câu 2: a) Đ ; b) Đ
Câu 3: Đáp án B (1đ)
Câu 4: a) 7,002 m3 = 7002 dm3
b) 3 dm3 435 cm3 = 3,453 dm3
Câu 5: a) 5 giờ 45 phút (0,5đ) ; b) 47,1 phút (0,5đ) .
Câu 6: 2giờ 15 phút = 135 phút (0,5đ)
3 năm 3 tháng > 33 tháng (0,5đ)
Câu 7: Tìm x: (1 điểm) x + 35,2 = (25,6 x 3,4) x + 35,2 = 87,04 ( 0,5đ) x = 87,04 - 35,2 x = 51,84 ( 0,5đ)
Câu 8. Đáp án D (1đ)
Câu 9: (Trả lời : Diện tích hình tròn đó là: 50,24 cm2. Câu 10 Bài giải
Chiều cao của mảnh đất hình thang là: (0,2đ)
(85 + 35 ) : 2 = 60 (m) (0,2đ)
Diện tích mảnh đất hình thang là: (0,2đ)
(85 + 35 ) x 60 : 2 = 3600(m2) (0,2đ) Đáp số: 3600m2 (0,2đ)
Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – LỚP 5 MÔN TOÁN Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ câu và số năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 2 1 1 2 2 Đọc viết , so sánh thập Câu số phân và các 1;2 5 7 1;2 5;7 phép tính với số thập Số điểm phân, tìm x Đại lượng Số câu và đo đại 2 2 lượng: Đổi Câu số các đơn vị 4;6 4,6 đo thời gian, Viết được số đô Số điểm thể tích dưới dạng STP
Yếu tố hình Số câu 1 2 1 3 1 học: Tính được diện Câu số 3 8;9 10 3;8;9 10 tích hình tam giác , hình thang, hình tròn, hình hộp chữ Số điểm nhật,giải được các bài toán liên quan đến diện tich. Số câu 3 2 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 2
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng 5
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 8
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2. Tự luận
Bài 1
. Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút
b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ .... c, 3 phút 15 giây x 3 d, 18 giờ 36 phút: 6
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ..
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ..
Bài 2. () Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ .....
Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m
và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện
tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ ......
Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu
sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
....................................................................
....................................................................
....................................................................
.................................................................... Hình P
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Môn Toán lớp 5
Phần 1. Trắc nghiệm:
Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a. 11 giờ 21 phút b. 8 giờ 12 phút c. 9 phút 45 giây d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm): = 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1) = 9,5 x 10 = 95
Bài 3
(2 điểm): Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2)
Diện tích trần của căn phòng đó là: 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2
Bài 4 (1 điểm): 20 hình
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 3
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Diện tích của hình tròn có bán kính bằng 4cm là A. 28,26cm2 B. 50,24cm2 C. 12,56cm2 D. 25,12cm2
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2,75 giờ = … phút là: A. 145 B. 155 C. 165 D. 160
Câu 3: Chữ số thuộc hàng phần chục trong số 194,936 là số: A. 9 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 4: Một hàng bán hoa quả gồm 30kg táo và 20 kg nho. Tỉ số phần trăm của số táo
với tổng số táo và nho là: A. 60% B. 150% C. 66% D. 40%
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3m324dm3 = …dm3 là: A. 3024 B. 324 C. 3240 D. 3042
Câu 6: Hình thang ABCD có chu vi hai đáy bằng 24cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình thang ABCD là: A. 30cm2 B. 120cm2 C. 60cm2 D. 90cm2
Câu 7: Tìm X thỏa mãn: X : 3,2 = 15,8 - 4,5 + 6,2 A. X = 48 B. X = 56 C. X = 72 D. X = 54
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 32cm2 B. 16cm2 C. 24cm2 D. 30cm2
Câu 9: Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,4 x 0,5 là: A. 11 B. 10 C. 11,2 D. 12
Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 thế kỷ = …năm A. 50 B. 40 C. 70 D. 100
Phần II: Tự luận
Bài 1:
Thực hiện các phép tính sau:
a, 6 phút 15 giây + 7 phút 34 giây
b, 25 giờ 10 phút - 13 giờ 54 phút c, 16,5 + 2,4 x 4,8 d, 45 - 35,4 : 4
Bài 2: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,4m; chiều rộng bằng một
nửa chiều dài và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Người ta
sơn trần nhà và 4 mặt tường phía trong phòng học. Biết lớp học gồm một cửa ra vào
hình chữ nhật có chiều dài 1,2m và chiều rộng 0,8m; 2 cửa sổ hình vuông có độ dài cạnh là 1,1m. Tính
a, Thể tích của phòng học đó
b, Biết để sơn 1m2 vuông cần 15000 đồng tiền sơn và 10000 đồng tiền thuê thợ quét
sơn. Hỏi để sơn hết phòng học cần bao nhiêu tiền sơn và bao nhiêu tiền thuê thợ quét sơn?
A. Lời giải đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C D A A Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B B C D II. Phần tự luận Bài 1:
a, 6 phút 15 giây + 7 phút 34 giây = 13 phút 49 giây
b, 25 giờ 10 phút - 13 giờ 54 phút = 24 giờ 70 phút - 13 giờ 54 phút = 11 giờ 16 phút
c, 16,5 + 2,4 x 4,8 = 16,5 + 11,52 = 28,02
d, 45 - 35,4 : 4 = 45 - 8,85 = 36,15 Bài 2:
a, Chiều rộng của phòng học là: 6,4 : 2 = 3,2 (m)
Chiều cao của phòng học là: (6,4 + 3,2) : 2 = 4,8 (m)
Thể tích của phòng học là: 6,4 x 3,2 x 4,8 = 98,304 (m3)
b, Diện tích cửa ra vào của lớp học là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2)
Diện tích 2 cửa sổ của lớp học là: 1,1 x 1,1 x 2 = 2,42 (m2)
Diện tích của 4 mặt tường lớp học là: 2 x (6,4 + 3,2) x 4,8 = 92,16m2
Diện tích của trần nhà là: 6,4 x 3,2 = 20,48 (m2)
Diện tích quét sơn là: 92,16 + 29,48 - 0,96 - 2,42 = 109,26 (m2)
Số tiền sơn là: 109,26 x 15000 = 1638900 (đồng)
Số tiền để thuê thợ là: 109,26 x 10000 = 1092600 (đồng)
Đáp số: a, 98,304m3; b, 1638900 đồng, 1092600 đồng
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm:
Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: A.1 B.2 C.5 D. 6
Câu 2. Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A.2,5% B.250% C.0,4% D. 40%
Câu 3. Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm.
Diện tích hình thang ABCD là:
A.30cm2 B.15cm2 C.72cm2 D. 36cm2
Câu 4. Diện tích hình tròn có bán kính 3cm là:.....cm2.
A.9,42cm2 B.18,84cm2 C.14,13cm2 D. 28,26cm2
Câu 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là:
A.13,5dm2 B.9dm2 C.33,75dm2 D. 2,25dm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: A.35 B.210 C.350 D. 84
Câu 7. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3 là: A.2018 B.2,18 C.2,018 D. 218
Câu 8. Cho: X x 3,8 = 1,2 + 2,6. Vậy X = ... A.1 B.0 C.14,44 D. 7,6
II. Phần tự luận Câu 1: Tính:
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43
Câu 2: Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp),
chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể?
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 - GIỮA KÌ II
I. Phần trắc nghiệm: (6đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D B D A B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 điểm 1 điểm điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm điểm
II. Phần tự luận: (4đ) :

Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút = 9 giờ 49 phút
b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây = 28 phút 15 giây c) 23,4 x 4,2 = 98,28 d) 196,08 : 43 = 4,56
Câu 2: (2 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có
nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m.
a/ Tính diện tích kính để làm bể?
b/ Tính thể tích của bể Bài giải:
Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) (0,5 đ)
Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) (0,5 đ)
Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2). (0,5 đ)
Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3).
Đáp số: a/ 3,36 m2 (0,5 đ) b/ 0,576 m3.