-
Thông tin
-
Quiz
Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án
Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!
Tài liệu chung Địa Lí 8 31 tài liệu
Địa Lí 8 215 tài liệu
Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án
Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!
Chủ đề: Tài liệu chung Địa Lí 8 31 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 215 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I , NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 MÔN: ĐỊA LÍ 8
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
Câu 1. Đông nam Á tiếp giáp với: A . Đ ại Tây D ươn g; B. Thá i Bình D ươn g;
C . Ấ n Độ D ươ ng và Thái Bình D ương ; D . Bắ c Băng D ương .
Câu 2. Đông nam Á gồm hai bộ phận:
A . Lục địa và hải đảo ;
B . Đảo và q uần đảo ;
C . Đ ảo nhân tạo và đảo đất liền;
D . Đảo và b iển đô ng .
Câu 3. Dân cư xã hội Đông nam Á thuộc hai chủng tộc:
A . M ô n-g ô -lô-it và Ô -xtra-lô -it;
B. N ê-g rô -it v à Ơ -rô -p ê-ô -it;
C . Ô -xtra-lô -it v à Ơ -rô-pê-ô -it;
D. M ôn-gô -lô -it v à Nê-g rô-it
Câu 4. Hiệp hội các nước Đông nam Á được thành lập ngày: A . 8 /8 /19 6 7 ; B. 8 /9 /1 97 6 ; C . 1 0/10 / 1 99 5 ; D. 2 5 /7 /1 99 5 .
Câu 5. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền với:
A.Trung Quốc, Lào, Thái Lan;
B. Lào, Cam-Pu-Chia, Thái Lan;
C. Cam-Pu-Chia, Thái Lan, Trung Quốc;
D. Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia.
Câu 6. Đảo Phú Quốc nằm ở tỉnh nào? A . Kiên G ian g; B. Vũn g Tàu; C . C à M au; D. B ạc Liêu.
Câu 7. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào? A . Đ iện Biên; B. H à G iang ; C . Kh ánh Hò a; D . C à M au.
Câu 8. Nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông của nước ta thuộc tỉnh nào? A . Q uảng Na m ; B. Q uản g N gãi; C . Q uảng Bình; D . Q uả ng Trị.
Câu 9. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng: A . 3 00 ng hìn K m ²; B . 50 0 ng hìn Km ²; C . 1 triệu K m ²; D . 2 triệu Km ².
Câu 10. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh: A . Ph ú Y ên. B. B ình Đ ịn h. Trang 1 C . Đ à N ẵng . D . Ninh Thu ận
Câu 11. Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới: A . Vịnh H ạ Lo ng ; B. V ịnh D ung Q uất; C . Vịnh C am Ranh; D . V ịnh Th ái Lan.
Câu 12. Khoáng sản là tài nguyên: A. Là tài nguyên vô tận;
B. Là tài nguyên có thể tái tạo được;
C. Là tài nguyên không thể phục hồi;
D. Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
Câu 13. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A . Và ng, kim cươ ng, d ầu m ỏ ;
B. D ầu khí, than, sắt, uranium ;
C . Tha n, d ầu khí, apa tit, đá vô i;
D . Đất hiếm , sắt, than, đồ ng .
Câu 14. Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở: A . Đ ông Bắc ; B . Tây Bắc ; C . H ải đả o; D . Thềm lụ c địa.
Câu 15. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là: A . Đ ồi núi; B. Đồ ng bằng ; C . Bá n b ình ng uyên D . Đ ồ i trung du.
Câu 16. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam: A . Tây- Đ ôn g B. Bắ c – N am C . Tây Bắc - Đ ông Nam ;
D . Đô ng B ắc – Tây Nam B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có
những th uận lợ i v à khó khăn gì cho c ô ng c uộc xây dựng v à b ảo vệ Tổ quố c hiện na y?
Câu 18 (2 điểm): Nêu m ột số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng
m ộ t số tài n guyên khoá ng sản ở n ướ c ta?
Câu 19 (2 điểm) : Hãy nêu những việc làm của bản thân em để bảo vệ môi trường biển? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm): Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A A D A B C C C A C C D A C B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thuận lợi
+ P hát triển nhiều ng ành kinh tế khá c n hau ( nô ng 1
nghiệp, c ôn g ng hiệp , dịc h v ụ...)
+ Hộ i n hập v à g iao lưu d ễ d àng vớ i c ác nước Đô ng
Nam Á v à thế giớ i tro ng xu hướ ng q uố c tế hó a và toà n 17
cầu nền kinh tế th ế g iớ i. (2 điểm) - Khó khăn:
+ Luô n ph ải p hòn g chố ng th iên ta i( B ão , lũ lụt, c háy rừng ..) 1
+ Bảo v ệ chủ qu yền toàn vẹn lãnh thổ ( Đấ t liền, biển v à
vùng trời) trướ c ng uy c ơ kẻ thù lăm le xâm chiếm
- D o c hế độ b ó c lộ t và chính sách tàn bạo của thực dâ n 0,5 Pháp tro ng 80 năm qu a.
- Q uản lí lỏ ng lẻo, tự d o khai th ác b ừa b ãi (than, v àng , 0,5
sắt, thiếc, đá q uý…). 18
- Kĩ thu ật kha i thác lạc hậu, hàm lượ ng q uặn g cò n nhiều (2 điểm) 0,5 tro ng chất thải.
- Thă m d ò đánh giá khô ng c hính xác về trữ lượ ng , hà m 0,5
lượ ng , ph ân b ố là cho khai thác g ặp khó khăn v à đầ u tư lãng p hí.
Những v iệc làm của b ản th ân em đ ể b ảo vệ m ô i trườ ng biển : 2
(N êu từ 4 ý trở lên c ho điểm tố i đ a):
+ N hặt rá c ở b ãi b iển 19
+ Tuyên tru yền b ảo v ệ m ô i trườn g
(2 điểm) + Không thả những chất độc vào biển và đại dương
+ Sử dụn g hợ p lí v à tiết kiệm tài ng uyên m ô i trườ ng b iển
+ Xử lí xá c thải h ợp vệ sinh
+ Tích c ực trồ ng c ây xanh… .. Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I , NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2 MÔN: ĐỊA LÍ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
C âu 1 : Ph ần đất liền c ủa Việt N am khô ng tiếp giáp quố c g ia nào sau đ ây? A . Thá i Lan. B. T rung Q uố c . C . Lào. D . C am -p u-chia.
C âu 2 : C ô ng c uộ c đổ i m ớ i c ủa đất nướ c ta bắt đầ u v ào nh ững năm A . 1 94 5 . B. 1 9 7 5. C . 1 98 6 . D . 2 00 0 .
C âu 3 : Ph ần đất liền c ủa Việt N am kéo dà i trên b ao nhiêu vĩ tuyến? A . 1 1. B. 1 3 . C . 1 5. D . 1 7.
C âu 4 : Đ âu không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt N am ?
A . N ằm ở vị trí nộ i c hí tuyến, g ần trung tâm khu vực Đô ng N am Á .
B. C ầ u nố i giữa Đô ng N am Á đ ất liền v à hải đ ảo.
C . Vị trí tiếp xúc giữa các lu ồng gió m ùa và sinh vật.
D . N ằm ở vị trí ng o ại c hí tuyến, ảnh hưởn g c ủa g ió m ùa tây b ắc.
C âu 5 : Bờ b iển nước ta kéo d ài khoản g 3 26 0 km từ
A . M ó ng C ái đến V ũng T àu.
B. V ũng T àu đến M ũ i C à M au.
C . M ũi C à M au đ ến H à Tiên.
D . M ó ng C ái đến H à Tiên .
C âu 6 : Biển Đô ng thô ng vớ i những đại d ươ ng nào ?
A . Thá i Bình D ươn g và Ấ n Độ D ương .
B. Đ ại Tây D ươ ng v à Bắc B ăng D ươ ng .
C . Ấ n Độ D ươ ng và Đại Tây D ương .
D . Bắ c Băng D ương và Thái Bình D ương .
C âu 7 : Ph ần lớ n các m ỏ kho áng sản nước ta c ó trữ lượ ng A . nhỏ . B. v ừa và nhỏ . C . lớn . D . rất lớn.
C âu 8 : Kh u v ực Bà Rịa – V ũng Tà u là nơ i tập trung nhiều A . than đá. B. th an bùn. C . d ầu m ỏ. D . c rôm .
C âu 9 : C ác m ỏ than b ùn chủ yếu tập trung ở
A . đồ ng b ằng Sô ng H ồ ng.
B. đ ồn g b ằng Sô ng C ửu Lon g. C . vù ng núi ph ía B ắc.
D . d uyên hải Na m T rung B ộ.
C âu1 0 : C ho biết nhậ n đ ịnh sau đâ y nó i v ề điểm c ực nào của tổ quố c ? A . C ực Bắ c. B. C ực T ây. C . C ực N am . D . C ực Đ ông .
C âu 1 1: Trên b ản đồ hành ch ính V iệt Nam c ó b ao nhiêu tỉnh thàn h v en b iển? A . 2 7 . B. 2 8 . C . 2 9. D . 3 0.
C âu 1 2: C ho b iết tỉnh th ành nào sau đ ây v ừa g iáp b iển vừa g iáp Trung Q uố c? A . Đ à N ẵng . B. H à G iang . C . Q uảng Ninh. D . Thừa Thiên Huế. Trang 4 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1:
a. Vị trí đ ịa lí v à hình d ạng lãn h thổ của Việt N am c ó n hữn g thu ận lợi và
khó khăn gì ch o cô ng cuộ c xây d ựng v à bả o vệ tổ q uố c ta hiện nay?
b . Đ ịa hình nướ c ta c hia thành những khu v ực nà o? T rình b ày đặc điểm khu v ực đồ i núi. Câu 2:
N êu m ột số ng uyên nhân làm cạn kiệt nhan h ch óng ng uồ n tài ng uyên kho áng sản nướ c ta. Câu 3: (2,0 điểm) C ho bảng số liệu: Ngành 2015 N ô ng ng hiệp 1 7 ,00 C ô ng nghiệp 4 3 ,27 D ịc h v ụ 3 9 ,73
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu G D P c ủa nước ta năm 20 1 5 và nh ận xét. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. P HẦ N TRĂ C N G HIỆP C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 1 2 Đ áp án A C C D D A B C B D C C II. PH Ầ N TỰ LU Ậ N Câu Nội dung Điểm
a. Vị trí đ ịa lí và hình d ạng lãnh thổ c ủa V iệt N am có nh ững thuận
lợi và khó khăn g ì c ho c ông cuộ c xây d ựng v à b ảo v ệ tổ q uố c ta hiện nay? 0,5
- Tạo thu ận lợ i c ho V N p hát triển kin h tế toàn d iện.
- H ội nh ập và giao lưu d ễ d àng v ới c ác nướ c ĐN A và TG trong xu
hướn g q uốc tế ho á và to àn c ầu ho á nền kinh tế TG . 0,5
Phải luô n ch ú ý bảo v ệ đ ất nước , ch ống thiên tai 1
v à c hống g iặc ng o ại xâm (3,5đ)
b . Đ ịa hình nướ c ta chia thành những khu v ực nào? Trình bà y đặc
điểm khu v ực đồ i núi. 0,5 Khu v ực đồ i núi Khu v ực đồ ng b ằng
Địa hình bờ biển và thềm lục đ ịa.
nằ m ở tả ng ạn sông Hồ ng . Là vùng núi thấp , 0,5
nổ i b ật v ớ i c ác d ãy núi hình cánh c ung . Địa hình C ác xtơ khá phổ Trang 5
b iến, tạo nên nhiều c ảnh qua n đ ẹp và hùng vĩ.
nằm g iữa SH ồ ng và SC ả. Hùn g vĩ, đ ồ sộ nhất 0,5
nước ta, kéo dài theo hướn g TB -ĐN .
: từ SC ả tớ i dãy B ạch M ã. Là vùng núi 0,5
thấp , c ó 2 sườ n không đố i xứng , có nh iều nhánh núi đ âm ra sát b iển. 0,5 : n ằm ở p hía nam d ãy
Bạc h M ã. Là v ùng đồi núi, cao ng uyên hùng vĩ, lớ p đất đỏ b ad an
p hủ trên các cao ng uyên rộ ng lớ n.
Nêu m ộ t số ng uyên nh ân là m c ạn kiệt nha nh chó ng ngu ồn tài
ng uyên kho áng sả n n ướ c ta.
- D o quả n lí lỏ ng lẻo , tự do kh ai thác b ừa b ãi 0,5 2
(1,5đ) - Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất 0,5 thải b ỏ .
- Thăm d ò đá nh giá khô ng c hín h xác v ề trữ lượ ng, hàm lượn g, p hân 0,5
b ố làm cho khai thá c gặ p nhiều khó khăn và đầ u tư lãng p hí...
Vẽ b iểu đ ồ thể hiện cơ c ấu G D P c ủa nướ c ta năm 2 0 15 và nhận xét. 3
- Vẽ b iểu đ ồ hình trò n (b đ khác không ch o điểm ) 1,5 (2,0đ)
- Nh ận xét: C ơ c ấu G D P của nướ c ta khô ng đ ồng đều (d /c) 0,5 Trang 6