Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án

Bộ đề ôn thi giữa học kỳ 2 Địa 8 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo tài liệu của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
KI
M TRA GI
A K
Ì
II, N
Ă
M H
C 2022-2023-
Đ
1
M
Ô
N:
Đ
A L
Í
8
A. TR
C NGHI
M KH
Á
CH QUAN (4 đi
m):
C
â
u 1.
Đ
ô
ng nam
Á
ti
ế
p gi
á
p v
i:
A. Đi Tây Dương; B. Thái Bình Dương;
C. n Đ Dương và Thái Bình Dương; D. Bc Băng Dương.
C
â
u 2.
Đ
ô
ng nam
Á
g
m hai b
ph
n:
A. Lc đa và hi đo; B. Đo và qun đo;
C. Đo nhân to và đo đt lin; D. Đo và bin đông.
C
â
u 3. D
â
n cư x
ã
h
i
Đ
ô
ng nam
Á
thu
c hai ch
ng t
c:
A. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it; B. Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it;
C. Ô-xtra-lô-it và Ơ -rô-pê-ô-it; D. M ôn-gô-lô-it và Nê-grô-it
C
â
u 4. Hi
p h
i c
á
c nư
c
Đ
ô
ng nam
Á
đư
c th
à
nh l
p ng
à
y:
A. 8/8/1967; B. 8/9/1976;
C. 10/10/ 1995; D. 25/7/1995.
C
â
u 5. Vi
t Nam c
ó
đư
ng bi
ê
n gi
i tr
ê
n đ
t li
n v
i:
A.Trung Quc, Lào, Thái Lan; B. Lào, Cam-Pu-Chia, Thái Lan;
C. Cam-Pu-Chia, Thái Lan, Trung Quc; D. Trung Quc, Lào, Cam-Pu-Chia.
C
â
u 6.
Đ
o Ph
ú
Qu
c n
m
t
nh n
à
o?
A. Kiên Giang; B. Vũng Tàu; C. Cà Mau; D. Bc Liêu.
C
â
u 7.
Đ
i
m c
c B
c ph
n đ
t li
n c
a nư
c ta thu
c t
nh n
à
o?
A. Đin Biên; B. Hà Giang;
C. Khánh Hòa; D. Cà Mau.
C
â
u 8. Nơi h
p nh
t theo chi
u T
â
y -
Đ
ô
ng c
a nư
c ta thu
c t
nh n
à
o?
A. Qung Nam; B. Qung Ngãi;
C. Qung Bình; D. Qung Tr.
C
â
u 9. Ph
n bi
n Vi
t Nam c
ó
di
n t
í
ch kho
ng:
A. 300 nghìn Km ²; B. 500 nghìn Km²;
C. 1 triu Km²; D. 2 triu Km ².
C
â
u 10. Qu
n đ
o Ho
à
ng Sa thu
c t
nh:
A. Phú Yên. B. Bình Đnh.
TTrraanngg 22
C. Đà Nng. D. Ninh Thun
C
â
u 11. V
nh n
à
o c
a nư
c ta đ
ã
đư
c UNESCO c
ô
ng nh
n l
à
di s
n thi
ê
n
nhi
ê
n th
ế
gi
i:
A. Vnh H Long; B. Vnh Dung Qut;
C. Vnh Cam Ranh; D. Vnh Thái Lan.
C
â
u 12. Kho
á
ng s
n l
à
t
à
i nguy
ê
n:
A. Là tài nguyên vô tn;
B. Là tài nguyên có th tái to đưc;
C. Là tài nguyên không th phc hi;
D. Là tài nguyên không cn s dng hp lý.
C
â
u 13. M
t s
m
kho
á
ng s
n c
ó
tr
lư
ng l
n
Vi
t Nam:
A. Vàng, kim cương, du m; B. Du khí, than, st, uranium;
C. Than, du khí, apatit, đá vôi; D. Đt hiếm, st, than, đng.
C
â
u 14. D
u m
v
à
kh
í
đ
t ph
â
n b
ch
y
ế
u
:
A. Đông Bc; B. Tây Bc;
C. Hi đo; D. Thm lc đa.
C
â
u 15.
Đ
ah
ì
nh ch
y
ế
u trong c
u tr
ú
c đ
ah
ì
nh c
a ph
n đ
t li
n Vi
t Nam l
à
:
A. Đi núi; B. Đng bng;
C. Bán bình nguyên D. Đi trung du.
C
â
u 16. Hư
ng nghi
ê
ng c
a đ
a h
ì
nh Vi
t Nam:
A. Tây- Đông B. Bc Nam
C. Tây Bc- Đông Nam ; D. Đông Bc Tây Nam
B. T
LU
N (6 đi
m)
C
â
u 17 (2 đi
m):
V trí đa lí và hình dng ca lãnh th Vit Nam có
nhng thun li và khó khăn gì cho công cuc xây dng và bo v T quc
hin nay?
C
â
u 18 (2 đi
m)
: Nêu mt s nguyên nhân làm cn kit nhanh chóng
mt s tài nguyên khoáng sn nưc ta?
C
â
u 19 (2 đi
m)
: Hãy nêu nhng vic làm ca bn thân em đ bo v môi
trưng bin?
ĐÁ
P
Á
N V
À
THANG
Đ
I
M
A. TR
C NGHI
M KH
Á
CH QUAN (4 đi
m):
TTrraanngg 33
C
â
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đá
p
á
n
C
A
A
A
D
A
B
C
C
C
A
C
C
D
A
C
B. T
LU
N (6 đi
m)
C
â
u
Đá
p
á
n
Đ
i
m
17
(2 đi
m)
- Thun li
+ Phát trin nhiu ngành kinh tế khác nhau ( nông
nghip, công nghip, dch v...)
+ Hi nhp và giao lưu d dàng vi các nưc Đông
Nam Á và thế gii trong xu hưng quc tế hóa và toàn
cu nn kinh tế thế gii.
- Khó khăn:
+ Luôn phi phòng chng thiên tai( Bão, lũ lt, cháy
rừng..)
+ Bo v ch quyn toàn vn lãnh th ( Đt lin, bin và
vùng tri) trưc nguy cơ k thù lăm le xâm chiếm
1
1
18
(2 đi
m)
- Do chế đ bóc lt và chính sách tàn bo ca thc dân
Pháp trong 80 năm qua.
- Qun lí lng lo, t do khai thác ba bãi (than, vàng,
st, thiếc, đá quý).
- Kĩ thut khai thác lc hu, hàm lưng qung còn nhiu
trong cht thi.
- Thăm dò đánh giá không chính xác v tr lưng, hàm
lưng, phân b là cho khai thác gp khó khăn và đu tư
lãng phí.
0,5
0,5
0,5
0,5
19
(2 đi
m)
Nhng vic làm ca bn thân em đ bo v môi trưng
bin:
(Nêu t 4 ý tr lên cho đim ti đa):
+ Nht rác bãi bin
+ Tuyên truyn bo v môi trưng
+ Không th nhng cht đc vào bin và đi dương
+ S dng hp lí và tiết kim tài nguyên m ôi tng bin
+ X lí xác thi hp v sinh
+ Tích cc trng cây xanh..
2
TTrraanngg 44
Đ
KI
M TRA GI
A K
Ì
II, N
Ă
M H
C 2022-2023-
Đ
2
M
Ô
N:
Đ
A L
Í
8
PH
N I. TR
C NGHI
M.
Câu 1: Phn đt lin ca Vit Nam không tiếp giáp quc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quc.
C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 2: Công cuc đi mi ca đt nưc ta bt đu vào nhng năm
A. 1945. B. 1975. C. 1986. D. 2000.
Câu 3: Phn đt lin ca Vit Nam kéo dài trên bao nhu vĩ tuyến?
A. 11. B. 13. C. 15. D. 17.
Câu 4: Đâu
kh
ô
ng ph
i
là đc đim ni bt ca t nhiên Vit Nam?
A. Nm v trí ni chí tuyến, gn trung tâm khu vc Đông Nam Á.
B. Cu ni gia Đông Nam Á đt lin và hi đo.
C. V trí tiếp xúc gia các lung gió mùa và sinh vt.
D. Nm v trí ngoi chí tuyến, nh hưng ca gió mùa tây bc.
Câu 5: B bin nưc ta kéo dài khong 3260 km t
A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến M ũi Cà M au.
C. Mũi Cà M au đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 6: Bin Đông thông vi nhng đi dương nào?
A. Thái Bình Dương và n Đ Dương.
B. Đi Tây Dương và Bc Băng Dương.
C. n Đ Dương và Đi Tây Dương.
D. Bc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 7: Phn ln các m khoáng sn nưc ta có tr lưng
A. nh. B. va và nh.
C. ln. D. rt ln.
Câu 8: Khu vc Bà Ra Vũng Tàu là nơi tp trung nhiu
A. than đá. B. than bùn.
C. du m. D. crôm.
Câu 9: Các m than bùn ch yếu tp trung
A. đng bng Sông Hng. B. đng bng Sông Cu Long.
C. vùng núi phía Bc. D. duyên hi Nam Trung B.
Câu10: Cho biết nhn đnh sau đây nói v đim cc nào ca t quc?
A. Cc Bc. B. Cc Tây. C. Cc Nam . D. Cc
Đông.
Câu 11: Trên bn đ hành chính Vit Nam có bao nhiêu tnh thành ven bin?
A. 27 . B. 28. C. 29. D. 30.
Câu 12: Cho biết tnh thành nào sau đây va giáp bin va giáp Trung Quc?
A. Đà Nng. B. Hà Giang.
C. Qung Ninh. D. Tha Thiên Huế.
TTrraanngg 55
PH
N II. T
LU
N
C
â
u 1:
a. V trí đa lí và hình dng lãnh th ca Vit Nam có nhng thun li và
khó khăn gì cho công cuc xây dng và bo v t quc ta hin nay?
b. Đa hình nưc ta chia thành nhng khu vc nào? Trình bày đc đim
khu vc đi núi.
C
â
u 2:
Nêu mt s nguyên nhân làm cn kiệt nhanh chóng ngun tài nguyên
khoáng sn nưc ta.
C
â
u 3: (2,0 đi
m)
Cho bng s liu:
Ng
à
nh
2015
Nông nghip
17,00
Công nghip
43,27
Dch v
39,73
V biu đ th hiện cơ cu GDP ca nưc ta năm 2015 và nhn xét.
ĐÁ
P
Á
N V
À
BI
U
Đ
I
M
I. PHN TRĂC NGHIP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
C
D
D
A
B
C
B
D
C
C
II. PHN T LUN
C
â
u
N
i dung
Đ
i
m
1
(3,5đ)
a. V trí đa lí và hình dng lãnh th ca Vit Nam có nhng thun
li và khó khăn gì cho công cuc xây dng và bo v t quc ta
hin nay?
- To thun li cho VN phát trin kinh tế toàn din.
- Hi nhp và giao lưu d dàng vi các nưc ĐNA và TG trong xu
hưng quc tế hoá và toàn cu hoá nn kinh tế TG.
Phi luôn chú ý bo v đt nưc, chng thiên tai
và chng gic ngoi xâm
0,5
0,5
b. Đa hình nưc ta chia thành nhng khu vc nào? Trình bày đc
đim khu vc đi núi.
Khu vc đi núi
Khu vc đng bng
Đa hình b bin và thm lc đa.
nm t ngn sông Hng. Là vùng núi thp,
ni bt vi các dãy núi hình cánh cung. Đa hình Cácxtơ khá ph
0,5
0,5
TTrraanngg 66
biến, to nên nhiu cnh quan đp và hùng vĩ.
nm gia SHng và SC. Hùng vĩ, đ s nht
nưc ta, kéo dài theo hưng TB-ĐN.
: t SC ti dãy Bch M ã. Là vùng núi
thp, có 2 sưn không đi xng, có nhiu nhánh núi đâm ra sát
bin.
: nm phía nam dãy
Bch M ã. Là vùng đi núi, cao nguyên hùng vĩ, lp đt đ badan
ph trên các cao nguyên rng ln.
0,5
0,5
0,5
2
(1,5đ)
Nêu mt s nguyên nhân làm cn kit nhanh chóng ngun tài
nguyên khoáng sn nưc ta.
- Do qun lí lng lo, t do khai thác ba bãi
- Kĩ thut khai thác lc hu, hàm lưng qung còn nhiu trong cht
thi b.
- Thăm dò đánh giá không chính xác v tr lưng, hàm lưng, phân
b làm cho khai thác gp nhiu khó khăn và đu tư lãng phí...
0,5
0,5
0,5
3
(2,0đ)
V biu đ th hin cơ cu GDP ca nưc ta năm 2015 và nhn xét.
- V biu đ hình tròn (bđ khác không cho đim )
- Nhn xét: Cơ cu GDP ca nưc ta không đng đu (d/c)
1,5
0,5
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I , NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 MÔN: ĐỊA LÍ 8
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
Câu 1. Đông nam Á tiếp giáp với: A . Đ ại Tây D ươn g; B. Thá i Bình D ươn g;
C . Ấ n Độ D ươ ng và Thái Bình D ương ; D . Bắ c Băng D ương .
Câu 2. Đông nam Á gồm hai bộ phận:
A . Lục địa và hải đảo ;
B . Đảo và q uần đảo ;
C . Đ ảo nhân tạo và đảo đất liền;
D . Đảo và b iển đô ng .
Câu 3. Dân cư xã hội Đông nam Á thuộc hai chủng tộc:
A . M ô n-g ô -lô-it và Ô -xtra-lô -it;
B. N ê-g rô -it v à Ơ -rô -p ê-ô -it;
C . Ô -xtra-lô -it v à Ơ -rô-pê-ô -it;
D. M ôn-gô -lô -it v à Nê-g rô-it
Câu 4. Hiệp hội các nước Đông nam Á được thành lập ngày: A . 8 /8 /19 6 7 ; B. 8 /9 /1 97 6 ; C . 1 0/10 / 1 99 5 ; D. 2 5 /7 /1 99 5 .
Câu 5. Việt Nam có đường biên giới trên đất liền với:
A.Trung Quốc, Lào, Thái Lan;
B. Lào, Cam-Pu-Chia, Thái Lan;
C. Cam-Pu-Chia, Thái Lan, Trung Quốc;
D. Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia.
Câu 6. Đảo Phú Quốc nằm ở tỉnh nào? A . Kiên G ian g; B. Vũn g Tàu; C . C à M au; D. B ạc Liêu.
Câu 7. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào? A . Đ iện Biên; B. H à G iang ; C . Kh ánh Hò a; D . C à M au.
Câu 8. Nơi hẹp nhất theo chiều Tây - Đông của nước ta thuộc tỉnh nào? A . Q uảng Na m ; B. Q uản g N gãi; C . Q uảng Bình; D . Q uả ng Trị.
Câu 9. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng: A . 3 00 ng hìn K m ²; B . 50 0 ng hìn Km ²; C . 1 triệu K m ²; D . 2 triệu Km ².
Câu 10. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh: A . Ph ú Y ên. B. B ình Đ ịn h. Trang 1 C . Đ à N ẵng . D . Ninh Thu ận
Câu 11. Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới: A . Vịnh H ạ Lo ng ; B. V ịnh D ung Q uất; C . Vịnh C am Ranh; D . V ịnh Th ái Lan.
Câu 12. Khoáng sản là tài nguyên: A. Là tài nguyên vô tận;
B. Là tài nguyên có thể tái tạo được;
C. Là tài nguyên không thể phục hồi;
D. Là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
Câu 13. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A . Và ng, kim cươ ng, d ầu m ỏ ;
B. D ầu khí, than, sắt, uranium ;
C . Tha n, d ầu khí, apa tit, đá vô i;
D . Đất hiếm , sắt, than, đồ ng .
Câu 14. Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở: A . Đ ông Bắc ; B . Tây Bắc ; C . H ải đả o; D . Thềm lụ c địa.
Câu 15. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là: A . Đ ồi núi; B. Đồ ng bằng ; C . Bá n b ình ng uyên D . Đ ồ i trung du.
Câu 16. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam: A . Tây- Đ ôn g B. Bắ c – N am C . Tây Bắc - Đ ông Nam ;
D . Đô ng B ắc – Tây Nam B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Vị trí địa lí và hình dạng của lãnh thổ Việt Nam có
những th uận lợ i v à khó khăn gì cho c ô ng c uộc xây dựng v à b ảo vệ Tổ quố c hiện na y?
Câu 18 (2 điểm): Nêu m ột số nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng
m ộ t số tài n guyên khoá ng sản ở n ướ c ta?
Câu 19 (2 điểm) : Hãy nêu những việc làm của bản thân em để bảo vệ môi trường biển? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm): Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A A D A B C C C A C C D A C B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thuận lợi
+ P hát triển nhiều ng ành kinh tế khá c n hau ( nô ng 1
nghiệp, c ôn g ng hiệp , dịc h v ụ...)
+ Hộ i n hập v à g iao lưu d ễ d àng vớ i c ác nước Đô ng
Nam Á v à thế giớ i tro ng xu hướ ng q uố c tế hó a và toà n 17
cầu nền kinh tế th ế g iớ i. (2 điểm) - Khó khăn:
+ Luô n ph ải p hòn g chố ng th iên ta i( B ão , lũ lụt, c háy rừng ..) 1
+ Bảo v ệ chủ qu yền toàn vẹn lãnh thổ ( Đấ t liền, biển v à
vùng trời) trướ c ng uy c ơ kẻ thù lăm le xâm chiếm
- D o c hế độ b ó c lộ t và chính sách tàn bạo của thực dâ n 0,5 Pháp tro ng 80 năm qu a.
- Q uản lí lỏ ng lẻo, tự d o khai th ác b ừa b ãi (than, v àng , 0,5
sắt, thiếc, đá q uý…). 18
- Kĩ thu ật kha i thác lạc hậu, hàm lượ ng q uặn g cò n nhiều (2 điểm) 0,5 tro ng chất thải.
- Thă m d ò đánh giá khô ng c hính xác về trữ lượ ng , hà m 0,5
lượ ng , ph ân b ố là cho khai thác g ặp khó khăn v à đầ u tư lãng p hí.
Những v iệc làm của b ản th ân em đ ể b ảo vệ m ô i trườ ng biển : 2
(N êu từ 4 ý trở lên c ho điểm tố i đ a):
+ N hặt rá c ở b ãi b iển 19
+ Tuyên tru yền b ảo v ệ m ô i trườn g
(2 điểm) + Không thả những chất độc vào biển và đại dương
+ Sử dụn g hợ p lí v à tiết kiệm tài ng uyên m ô i trườ ng b iển
+ Xử lí xá c thải h ợp vệ sinh
+ Tích c ực trồ ng c ây xanh… .. Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I , NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2 MÔN: ĐỊA LÍ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
C âu 1 : Ph ần đất liền c ủa Việt N am khô ng tiếp giáp quố c g ia nào sau đ ây? A . Thá i Lan. B. T rung Q uố c . C . Lào. D . C am -p u-chia.
C âu 2 : C ô ng c uộ c đổ i m ớ i c ủa đất nướ c ta bắt đầ u v ào nh ững năm A . 1 94 5 . B. 1 9 7 5. C . 1 98 6 . D . 2 00 0 .
C âu 3 : Ph ần đất liền c ủa Việt N am kéo dà i trên b ao nhiêu vĩ tuyến? A . 1 1. B. 1 3 . C . 1 5. D . 1 7.
C âu 4 : Đ âu không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt N am ?
A . N ằm ở vị trí nộ i c hí tuyến, g ần trung tâm khu vực Đô ng N am Á .
B. C ầ u nố i giữa Đô ng N am Á đ ất liền v à hải đ ảo.
C . Vị trí tiếp xúc giữa các lu ồng gió m ùa và sinh vật.
D . N ằm ở vị trí ng o ại c hí tuyến, ảnh hưởn g c ủa g ió m ùa tây b ắc.
C âu 5 : Bờ b iển nước ta kéo d ài khoản g 3 26 0 km từ
A . M ó ng C ái đến V ũng T àu.
B. V ũng T àu đến M ũ i C à M au.
C . M ũi C à M au đ ến H à Tiên.
D . M ó ng C ái đến H à Tiên .
C âu 6 : Biển Đô ng thô ng vớ i những đại d ươ ng nào ?
A . Thá i Bình D ươn g và Ấ n Độ D ương .
B. Đ ại Tây D ươ ng v à Bắc B ăng D ươ ng .
C . Ấ n Độ D ươ ng và Đại Tây D ương .
D . Bắ c Băng D ương và Thái Bình D ương .
C âu 7 : Ph ần lớ n các m ỏ kho áng sản nước ta c ó trữ lượ ng A . nhỏ . B. v ừa và nhỏ . C . lớn . D . rất lớn.
C âu 8 : Kh u v ực Bà Rịa – V ũng Tà u là nơ i tập trung nhiều A . than đá. B. th an bùn. C . d ầu m ỏ. D . c rôm .
C âu 9 : C ác m ỏ than b ùn chủ yếu tập trung ở
A . đồ ng b ằng Sô ng H ồ ng.
B. đ ồn g b ằng Sô ng C ửu Lon g. C . vù ng núi ph ía B ắc.
D . d uyên hải Na m T rung B ộ.
C âu1 0 : C ho biết nhậ n đ ịnh sau đâ y nó i v ề điểm c ực nào của tổ quố c ? A . C ực Bắ c. B. C ực T ây. C . C ực N am . D . C ực Đ ông .
C âu 1 1: Trên b ản đồ hành ch ính V iệt Nam c ó b ao nhiêu tỉnh thàn h v en b iển? A . 2 7 . B. 2 8 . C . 2 9. D . 3 0.
C âu 1 2: C ho b iết tỉnh th ành nào sau đ ây v ừa g iáp b iển vừa g iáp Trung Q uố c? A . Đ à N ẵng . B. H à G iang . C . Q uảng Ninh. D . Thừa Thiên Huế. Trang 4 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1:
a. Vị trí đ ịa lí v à hình d ạng lãn h thổ của Việt N am c ó n hữn g thu ận lợi và
khó khăn gì ch o cô ng cuộ c xây d ựng v à bả o vệ tổ q uố c ta hiện nay?
b . Đ ịa hình nướ c ta c hia thành những khu v ực nà o? T rình b ày đặc điểm khu v ực đồ i núi. Câu 2:
N êu m ột số ng uyên nhân làm cạn kiệt nhan h ch óng ng uồ n tài ng uyên kho áng sản nướ c ta. Câu 3: (2,0 điểm) C ho bảng số liệu: Ngành 2015 N ô ng ng hiệp 1 7 ,00 C ô ng nghiệp 4 3 ,27 D ịc h v ụ 3 9 ,73
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu G D P c ủa nước ta năm 20 1 5 và nh ận xét. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. P HẦ N TRĂ C N G HIỆP C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 1 2 Đ áp án A C C D D A B C B D C C II. PH Ầ N TỰ LU Ậ N Câu Nội dung Điểm
a. Vị trí đ ịa lí và hình d ạng lãnh thổ c ủa V iệt N am có nh ững thuận
lợi và khó khăn g ì c ho c ông cuộ c xây d ựng v à b ảo v ệ tổ q uố c ta hiện nay? 0,5
- Tạo thu ận lợ i c ho V N p hát triển kin h tế toàn d iện.
- H ội nh ập và giao lưu d ễ d àng v ới c ác nướ c ĐN A và TG trong xu
hướn g q uốc tế ho á và to àn c ầu ho á nền kinh tế TG . 0,5
Phải luô n ch ú ý bảo v ệ đ ất nước , ch ống thiên tai 1
v à c hống g iặc ng o ại xâm (3,5đ)
b . Đ ịa hình nướ c ta chia thành những khu v ực nào? Trình bà y đặc
điểm khu v ực đồ i núi. 0,5 Khu v ực đồ i núi Khu v ực đồ ng b ằng
Địa hình bờ biển và thềm lục đ ịa.
nằ m ở tả ng ạn sông Hồ ng . Là vùng núi thấp , 0,5
nổ i b ật v ớ i c ác d ãy núi hình cánh c ung . Địa hình C ác xtơ khá phổ Trang 5
b iến, tạo nên nhiều c ảnh qua n đ ẹp và hùng vĩ.
nằm g iữa SH ồ ng và SC ả. Hùn g vĩ, đ ồ sộ nhất 0,5
nước ta, kéo dài theo hướn g TB -ĐN .
: từ SC ả tớ i dãy B ạch M ã. Là vùng núi 0,5
thấp , c ó 2 sườ n không đố i xứng , có nh iều nhánh núi đ âm ra sát b iển. 0,5 : n ằm ở p hía nam d ãy
Bạc h M ã. Là v ùng đồi núi, cao ng uyên hùng vĩ, lớ p đất đỏ b ad an
p hủ trên các cao ng uyên rộ ng lớ n.
Nêu m ộ t số ng uyên nh ân là m c ạn kiệt nha nh chó ng ngu ồn tài
ng uyên kho áng sả n n ướ c ta.
- D o quả n lí lỏ ng lẻo , tự do kh ai thác b ừa b ãi 0,5 2
(1,5đ) - Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều trong chất 0,5 thải b ỏ .
- Thăm d ò đá nh giá khô ng c hín h xác v ề trữ lượ ng, hàm lượn g, p hân 0,5
b ố làm cho khai thá c gặ p nhiều khó khăn và đầ u tư lãng p hí...
Vẽ b iểu đ ồ thể hiện cơ c ấu G D P c ủa nướ c ta năm 2 0 15 và nhận xét. 3
- Vẽ b iểu đ ồ hình trò n (b đ khác không ch o điểm ) 1,5 (2,0đ)
- Nh ận xét: C ơ c ấu G D P của nướ c ta khô ng đ ồng đều (d /c) 0,5 Trang 6