Bộ đề ôn thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 sách Cánh diều
Bộ đề ôn thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Khoa học Tự nhiên 8
Môn: Khoa học tự nhiên 8
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ ÔN SỐ 1
I.TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Kẹp gỗ. B. Bình tam giác. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng
bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3
Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có B. Không
C. Có thể với những hóa chất dạng bột
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 4. Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Kẹo gỗ. D. Axit. Câu 5. Mol là gì?
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023
D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 6. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 7. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 10. Áp lực là:
A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 11. Đơn vị đo áp suất là A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2
Câu 12: Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 kg/m3,7800 kg/m3,
11300 kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300cm3, nặng 810g đó là khối: A. Nhôm B. Sắt C. Chì D. Đá
Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và các chi
D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 14. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo B. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên
Câu 15. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được
C. Loại bỏ thức ăn không cần thiết D. Cả A, B và C
Câu 16. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận: A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản II. TỰ LUẬN:
Câu 17 (1,0 điểm): Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện
tượng nào là hiện tượng hóa học?
a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.
c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.
Câu 18 (1,0 điểm): Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Trong phản
ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn?
Câu 19 (1,0 điểm): Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần
thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M?
Câu 20 (0,5 điểm): Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600kg/m3 và có thể tích 500cm3.
Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 21 (1,0 điểm): Đặt một bao gạo 60kg lên một ghết 4 chân có khối lượng 4kg. Diện
tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu ?
Câu 22 (1,0 điểm): Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng
Câu 23 (0,5 điểm): Luyện tập thể dục, thể thao có tác dụng gì đối với cơ thể con người ?
. . . . . . . . . . .HẾT. . . . . . . . .… ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D D B D D C B A A C D A C A D B II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm
Câu 17 - Hiện tượng vật lí: b, d 0,5
(1,0 điểm)- Hiện tượng hoá học: a, c 0,5
Tiến hành thí nghiệm BaCl2 + Na2SO4.
Chuẩn bị: Dung dịch barium chloride, sodium sulfate, cân 0,25 điện, cốc thủy tinh. Tiến hành:
+ Trên mặt cân đặt 2 cốc: cốc (1) đựng dung dịch barium Câu 18
cloride, cốc (2) đựng dung dịch sodium sulfate. Ghi tổng khối 0,25
(1,0 điểm) lượng 2 cốc (m1).
+ Đổ cốc (1) vào cốc (2), lắc nhẹ để hai dung dịch trộn lẫn với
nhau. Quan sát thấy có một chất rắn xuất hiện ở cốc (2). Đặt 0,25
hai cốc trở lại mặt cân. Ghi khối lượng (m2).
So sánh m1 = m2 Từ đó rút ra: tổng khối lượng của các chất
sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng 0,25 * Tính toán: Câu 19
Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol 0,25
(1,0 điểm) Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam
* Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh có 0,25
dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho
đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO4 2M 0,5 Câu 20 Áp dụng công thức: D = 0,25 (0,5 điểm) 0,25 m = D.V = 1600 . 0,0005 = 0,8 kg
Trọng lượng của bao gạo là: P1 = 10.m1 = 10.60 = 600 N 0,5
Trọng lượng của ghế là: P2 = 10.m2 = 10.4 = 40 N
Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế với mặt đất là: Câu 21
S = 4.8cm2 = 4.0,0008m2 = 0,0032m2.
(1,0 điểm) Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là: 0,5
a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động tạo ra miên Câu 22
dịch cho cơ thể: Mầm bệnh đã chết hoặc suy yếu,… trong 0,5
(1,0 điểm) vaccine có tác dụng kích thích tế bào bạch cầu tạo ra kháng
thể, kháng thể tạo ra tiếp tục tồn tại trong máu giúp cơ thể
miên dịch với bệnh đã được tiêm vaccine.
b. Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các chất có
trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ 0,5
thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
- Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu nhận,
biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể.
- Giúp kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương, cơ bắp Câu 23
nở nang và rắn chắc, tăng cường sự dẻo dai của cơ thể.
(0.5 điểm) - Giúp cơ tim và thành mạch khỏe hơn do việc luyện tập giúp
tim đập nhanh hơn và máu chảy nhanh hơn khi vận động. 0,5
- Giúp duy trì cân nặng hợp lí do việc luyện tập giúp tăng phân giải lipid.
- Giúp tăng sức khỏe hệ hô hấp do việc luyện tập giúp tăng thể tích khí O2 khuếch
tán vào máu và tăng tốc độ vận động của các cơ hô hấp. ĐỀ SỐ 2 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Mol là gì?
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Bằng 6.1023
C. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 2. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng
bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3
Câu 3. Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không? A. Có B. Không
C. Có thể với những hóa chất dạng bột
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 4. Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. C. Axit. D. Kẹp gỗ.
Câu 5. Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng? A. Bình tam giác. B. Ống nghiệm. C. Kẹp gỗ. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 6. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4l
Câu 7. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận: A. Ruột già B. Dạ dày C. Ruột non D. Thực quản
Câu 8. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 9. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết:
A. số gam chất tan có trong dung dịch.
B. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
D. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 11. Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
C. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
Câu 12: Cho khối lượng riêng của nhôm, sắt, chì, đá lần lượt là 2700 kg/m3,7800 kg/m3,
11300 kg/m3, 2600 kg/m3. Một khối đồng chất có thể tích 300cm3, nặng 810g đó là khối: A. Nhôm B. Sắt C. Chì D. Đá
Câu 13. Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: đầu, thân và chân B. 2 phần: đầu và thân
C. 3 phần: đầu, thân và các chi
D. 3 phần: đầu, cổ và thân
Câu 14. Đơn vị đo áp suất là A. N B. kg/m3 C. N/m2 D. N/m3
Câu 15. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Mang vác về một bên liên tục
B. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
C. Mang vác quá sức chịu đựng D. Cả ba đáp án trên
Câu 16. Chức năng cùa hệ tiêu hóa của người là?
A. Xử lí cơ học thức ăn
B. Loại bỏ thức ăn không cần thiết C. Cả A, B và C
D. Thủy phân thức ăn thành các đơn phân tiêu hóa được II. TỰ LUẬN:
Câu 17 (1,0 điểm): Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện
tượng nào là hiện tượng hóa học?
a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước.
b) Dây sắt cắt nhỏ và tán thành đinh.
c) Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
d) Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành nước muối.
Câu 18 (1,0 điểm): Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Trong phản
ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn?
Câu 19 (1,0 điểm): Từ muối Copper (II) sulfate CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần
thiết, em hãy trình bày cách pha chế 75ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M?
Câu 20 (0,5 điểm): Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600kg/m3 và có thể tích 500cm3.
Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 21 (1,0 điểm): Đặt một bao gạo 60kg lên một ghết 4 chân có khối lượng 4kg. Diện
tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu ?
Câu 22 (1,0 điểm): Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng
Câu 23 (0,5 điểm): Luyện tập thể dục, thể thao có tác dụng gì đối với cơ thể con người ?
. . . . . . . . . . .HẾT. . . . . . . . . .
Lưu ý: Học sinh làm TN trực tiếp vào đề, TL làm ra giấy kiểm tra.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A C A D B D D B D D C B A II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm
Câu 17 - Hiện tượng vật lí: b, d 0,5
(1,0 điểm)- Hiện tượng hoá học: a, c 0,5
Tiến hành thí nghiệm BaCl2 + Na2SO4.
Chuẩn bị: Dung dịch barium chloride, sodium sulfate, cân 0,25 điện, cốc thủy tinh. Tiến hành:
+ Trên mặt cân đặt 2 cốc: cốc (1) đựng dung dịch barium Câu 18
cloride, cốc (2) đựng dung dịch sodium sulfate. Ghi tổng khối 0,25
(1,0 điểm) lượng 2 cốc (m1).
+ Đổ cốc (1) vào cốc (2), lắc nhẹ để hai dung dịch trộn lẫn với
nhau. Quan sát thấy có một chất rắn xuất hiện ở cốc (2). Đặt 0,25
hai cốc trở lại mặt cân. Ghi khối lượng (m2).
So sánh m1 = m2 Từ đó rút ra: tổng khối lượng của các chất
sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng 0,25 * Tính toán: Câu 19
Số mol chất tan là: nCuSO4 = CM.V = 2 x 0,075 = 0,15 mol 0,25
(1,0 điểm) Khối lượng chất tan là: mCuSO4 = 160.0,15 = 24 gam
* Pha chế: Cân lấy 24 gam CuSO4 cho vào cốc thủy tinh có 0,25
dung tích 100 ml. Đổ dần dần nước vào cốc và khuấy nhẹ cho
đủ 75ml dung dịch thu được 75ml dung dịch CuSO4 2M 0,5 Câu 20 Áp dụng công thức: D = 0,25 (0,5 điểm) 0,25 m = D.V = 1600 . 0,0005 = 0,8 kg
Trọng lượng của bao gạo là: P1 = 10.m1 = 10.60 = 600 N 0,5
Trọng lượng của ghế là: P2 = 10.m2 = 10.4 = 40 N
Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế với mặt đất là: Câu 21
S = 4.8cm2 = 4.0,0008m2 = 0,0032m2.
(1,0 điểm) Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là: 0,5
a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động tạo ra miên Câu 22
dịch cho cơ thể: Mầm bệnh đã chết hoặc suy yếu,… trong 0,5
(1,0 điểm) vaccine có tác dụng kích thích tế bào bạch cầu tạo ra kháng
thể, kháng thể tạo ra tiếp tục tồn tại trong máu giúp cơ thể
miên dịch với bệnh đã được tiêm vaccine.
b. Khái niệm chất dinh dưỡng: Chất dinh dưỡng là các chất có
trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ 0,5
thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
- Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình thu nhận,
biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể.
- Giúp kích thích tăng chiều dài và chu vi của xương, cơ bắp Câu 23
nở nang và rắn chắc, tăng cường sự dẻo dai của cơ thể.
(0.5 điểm) - Giúp cơ tim và thành mạch khỏe hơn do việc luyện tập giúp
tim đập nhanh hơn và máu chảy nhanh hơn khi vận động. 0,5
- Giúp duy trì cân nặng hợp lí do việc luyện tập giúp tăng phân giải lipid.
- Giúp tăng sức khỏe hệ hô hấp do việc luyện tập giúp tăng thể tích khí O2 khuếch
tán vào máu và tăng tốc độ vận động của các cơ hô hấp. ĐỀ SỐ 3
I.Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Phêu lọc.
B. Ống đong có mỏ. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2: Thiết bị cung cấp điện là A. pin 1,5 V. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than.
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. C. Cơm bị ôi thiu.
D. Hòa tan đường ăn vào nước.
Câu 4: Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là
A. sự thay đổi về màu sắc. B. xuất hiện chất khí. C. xuất hiện kết tủa. D. cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi.
B. Phản ứng đốt cháy cồn.
C. Phản ứng đốt cháy than.
D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 6: Công thức tính khối lượng mol? A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 7: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau. B. Bằng nhau. C. Thay đổi tuần hoàn.
D. Chưa xác định được.
Câu 8: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 10: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có
nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.
Câu 11: Kí hiệu nồng độ mol là A. CM. B. CM. C. MC. D. MC
Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 13: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam . B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 14: Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 1:2:3. B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3.
Câu 15: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau: 2
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 17. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho A. thời gian phản ứng
B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
D. thể tích chất đã tham gia phản ứng
Câu 18. Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC . B. Al + dd NaOH ở 30oC. C. Al + dd NaOH ở 40oC. D. Al + dd NaOH ở 50oC.
Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố
nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất.
Câu 20: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 21: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 23: Thang pH được dùng để:
A. biểu thị độ acid của dung dịch.
B. biểu thị độ base của dung dịch
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 24. Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch HCl. II. Tự luận: 4 điểm
Câu 25: (1,0 điểm) Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.
Câu 26: (2,0 điểm)Khi cho 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.
Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.
Câu 27: ( 1điểm) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8
và khối lượng mol của khí B là 30.
------------------------------ Hết -------------------------- ĐỀ SỐ 4
I.Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Phêu lọc.
B. Ống đong có mỏ. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 2: Thiết bị cung cấp điện là A. pin 1,5 V. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
Câu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than.
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. C. Cơm bị ôi thiu.
D. Hòa tan đường ăn vào nước.
Câu 4: Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là
A. sự thay đổi về màu sắc. B. xuất hiện chất khí. C. xuất hiện kết tủa. D. cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi.
B. Phản ứng đốt cháy cồn.
C. Phản ứng đốt cháy than.
D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 6: Công thức tính khối lượng mol? A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 7: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau. B. Bằng nhau. C. Thay đổi tuần hoàn.
D. Chưa xác định được.
Câu 8: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 10: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có
nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.
Câu 11: Kí hiệu nồng độ mol là A. CM. B. CM. C. MC. D. MC
Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 13: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam . B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 14: Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 1:2:3. B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3.
Câu 15: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau: 2
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 17. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho A. thời gian phản ứng
B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
D. thể tích chất đã tham gia phản ứng
Câu 18. Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC . B. Al + dd NaOH ở 30oC. C. Al + dd NaOH ở 40oC. D. Al + dd NaOH ở 50oC.
Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố
nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất.
Câu 20: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 21: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 23: Thang pH được dùng để:
A. biểu thị độ acid của dung dịch.
B. biểu thị độ base của dung dịch
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 24. Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch HCl. II. Tự luận: 4 điểm
Câu 25: (1,0 điểm) Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.
Câu 26: (2,0 điểm)Khi cho 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.
Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.
Câu 27: ( 1điểm) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8
và khối lượng mol của khí B là 30.
------------------------------ Hết -------------------------- ĐỀ SỐ 5
I.Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 2: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng
độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 250 gam. B. 200 gam. C. 300 gam. D. 350 gam.Câu 3:
Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Gỗ cháy thành than.
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. C. Cơm bị ôi thiu.
D. Hòa tan đường ăn vào nước.
Câu 4: Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là
A. sự thay đổi về màu sắc. B. xuất hiện chất khí. C. xuất hiện kết tủa. D. cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 5: Thiết bị cung cấp điện là A. pin 1,5 V. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi.
B. Phản ứng đốt cháy cồn.
C. Phản ứng đốt cháy than.
D. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
Câu 7: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào? A. Khác nhau. B. Bằng nhau. C. Thay đổi tuần hoàn.
D. Chưa xác định được.
Câu 8: Công thức tính khối lượng mol? A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g). D. (m.n)/2 (mol)
Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 10: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt đứng bình. B. Đặt úp bình. C. Đặt ngang bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 11: Kí hiệu nồng độ mol là A. CM. B. CM. C. MC. D. MC
Câu 12: Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 13: Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam . B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam.
Câu 14: Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 1:2:3. B. 2:3:1. C. 1:3:2. D. 2:1:3.
Câu 15: Thang pH được dùng để:
A. biểu thị độ acid của dung dịch.
B. biểu thị độ base của dung dịch
C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.
D. biểu thị độ mặn của dung dịch
Câu 16: Cho phản ứng hóa học sau: 2
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là A. 6 mol. B. 9 mol. C. 3 mol. D. 5 mol.
Câu 17. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho A. thời gian phản ứng
B. khối lượng chất đã tham gia phản ứng
C. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học
D. thể tích chất đã tham gia phản ứng
Câu 18. Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây? A. Phêu lọc.
B. Ống đong có mỏ. C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào
ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Nồng độ. B. Không khí. C. Vật liệu. D. Hóa chất.
Câu 20: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 21: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng
Câu 23: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC . B. Al + dd NaOH ở 30oC. C. Al + dd NaOH ở 40oC. D. Al + dd NaOH ở 50oC.
Câu 24. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. II. Tự luận: 4 điểm
Câu 25: (1,0 điểm) Hòa tan 20 gam KNO3 vào 180 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.
Câu 26: (2,0 điểm)Khi cho 5,6g kim loại Fe phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Fe+ H2SO4 →FeSO4 + H2.
Tính khối lượng muối FeSO4 thu được sau phản ứng.
Câu 27: ( 1điểm) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8
và khối lượng mol của khí B là 30.
------------------------------ Hết -------------------------- ĐỀ SỐ 6
I.Trắc nghiệm: (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thiết bị cung cấp điện là A. ampe kế. B. pin 1,5 V. C. công tắc. D. vôn kế.
Câu 2: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số gam chất tan có trong dung dịch. B. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
Câu 3: Thang pH được dùng để biểu thị
A. độ acid, base của dung dịch.
B. độ mặn của dung dịch
C. độ base của dung dịch
D. độ acid của dung dịch.
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: 2
Số mol H2SO4 phản ứng hết với 6 mol Al là A. 3 mol. B. 5 mol. C. 6 mol. D. 9 mol.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng đốt cháy than.
B. Phản ứng đốt cháy khí hydrogen.
C. Phản ứng đốt cháy cồn. D. Phản ứng nung đá vôi .
Câu 6: Khi tính toán theo phương trình hóa học, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước
Câu 7: Thể tích mol chất khí khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì như thế nào?
A. Thay đổi tuần hoàn. B. Bằng nhau. C. Khác nhau.
D. Chưa xác định được.
Câu 8: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại axit là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 9: Hòa tan 50 gam muối ăn (sodium chloride: NaCl) vào nước thu được dung dịch có nồng
độ 20%. Khối lượng dung dịch muối ăn pha chế được là A. 350 gam. B.300 gam. C. 250 gam. D. 200 gam.
Câu 10: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Vàng. B. Tím. C. Xanh. D. Đỏ
Câu 11: Kí hiệu nồng độ mol là A. MC. B. CM. C. CM. D. MC
Câu 12: Để nhận biết dd KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. quỳ tím. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch HCl. D. phenolphtalein.
Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 14: Cho phương trình hóa học : N2 + 3H2 → 2NH3. Tỉ lệ mol của các chất N2 :H2: NH3 lần lượt là A. 2:3:1. B. 1:2:3. C. 2:1:3. D. 1:3:2.
Câu 15: Quá trình nào sau đây thể hiện sự biến đổi vật lí? A. Cơm bị ôi thiu.
B. Hòa tan đường ăn vào nước. C .Gỗ cháy thành than.
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
Câu 16: Dấu hiệu nhận ra có chất mới tạo thành là A. xuất hiện kết tủa.
B. sự thay đổi về màu sắc. C. xuất hiện chất khí. D. cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 17. Tốc độ phản ứng là đại lương đặc trưng cho
A. sự nhanh chậm của phản ứng hóa học.
B. thể tích chất đã tham gia phản ứng. C. thời gian phản ứng.
D. khối lượng chất đã tham gia phản ứng.
Câu 18. Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ống hút nhỏ giọt. B. Phêu lọc.
C. Ống đong có mỏ. D. Ống nghiệm.
Câu 19: Than (carbon) cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố nào
ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng đốt cháy than? A. Không khí. B. Hóa chất. C. Nồng độ. D. Vật liệu.
Câu 20: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Tím.
Câu 21: Công thức tính khối lượng mol? A. (m.n)/2 (mol) B. m/n (g/mol). C. m.n (g). D. n/m (mol/g).
Câu 22: Có thể thu khí N2 bằng cách nào A. Đặt úp bình. B. Đặt ngang bình. C. Đặt đứng bình. D. Cách nào cũng được.
Câu 23: Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A . Al + dd NaOH ở 40oC. B. Al + dd NaOH ở 50oC. C. Al + dd NaOH ở 25oC . D. Al + dd NaOH ở 30oC.
Câu 24. Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide
Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 52 gam. B. 40 gam . C. 44 gam. D. 48 gam. II. Tự luận: 4 điểm
Câu 25: (1,0 điểm) Hòa tan 40 gam KNO3 vào 3600 gam nước thu được dung dịch KNO3. Tính
nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 thu được.
Câu 26: (2,0 điểm) Khi cho 6,5g kim loại Zn phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng như sau: Zn+ H2SO4 →ZnSO4 + H2.
Tính khối lượng muối ZnSO4 thu được sau phản ứng.
Câu 27: ( 1điểm) Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8
và khối lượng mol của khí B là 30.
------------------------------ Hết --------------------------
Document Outline
- D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.1023 ) ngu
- C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí
- A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng c
- A. N B. N/m3 C. kg/m3D. N/m2
- C. 3 phần: đầu, thân và các chiD. 3 phần: đầu,
- Câu 22 (1,0 điểm): Nêu khái niệm chất dinh dưỡng v
- a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động
- - Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình th
- C. Thể tích chiếm bởi NA phân tử của chất khí
- B. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng c
- C. 3 phần: đầu, thân và các chiD. 3 phần: đầu,
- A. NB. kg/m3C. N/m2 D. N/m3
- Câu 22 (1,0 điểm): Nêu khái niệm chất dinh dưỡng v
- a. Việc tiêm vaccine giúp con người chủ động
- - Khái niệm dinh dưỡng: Dinh dưỡng là quá trình th
- A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g)
- A. 250 gam. B. 200 gam.
- A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng c
- A. Al + dd NaOH ở 25oC .
- A. Nồng độ. B. Không khí.
- C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. bi
- A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g)
- A. 250 gam. B. 200 gam.
- A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng c
- A. Al + dd NaOH ở 25oC .
- A. Nồng độ. B. Không khí.
- C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. bi
- A. m/n (g/mol). B. m.n (g). C. n/m (mol/g)
- C. biểu thị độ acid, base của dung dịch. D. bi
- A. Nồng độ. B. Không khí.
- A. Al + dd NaOH ở 25oC .
- A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng c
- C. độ base của dung dịch
- A. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượn
- A. Không khí. B. Hóa chất.
- A. (m.n)/2 (mol) B. m/n (g/mol). C. m.n (g).
- A . Al + dd NaOH ở 40oC.