B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 1
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT CHUYÊN
ÔN THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1u =
; công sai
2d =
. S hng th 3 ca cp s cộng đã cho là
A.
3
4u =
. B.
3
5u =
. C.
3
7u =
. D.
3
3u =
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 7 hc sinh thành mt hàng dc?
A.
7
. B.
. C.
7!
. D.
1
.
Câu 3: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
21
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chn đưc hai
s có tích là một s lẻ bng
A.
11
42
. B.
9
42
. C.
121
210
. D.
1
2
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
+∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 5: Cho hàm số bc ba = () có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cc tiu của hàm số đã cho
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
A.
3
. B.
1.
C.
2
. D.
0
.
Câu 7: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 2
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
2
21yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
3
34yx x
= +
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
(
)
y fx=
A.
1
. B.
(
)
1; 2
. C.
1
. D.
( )
1; 2
.
Câu 9: Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
A.
1y
=
. B.
2y =
. C.
1
y =
. D.
0
y =
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
ba nghiệm
thực phân biệt là
A.
( )
2; 4
. B.
[ ]
2; 4
. C.
(
]
2; 4
. D.
(
]
;4−∞
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) (
)
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 12: Cho
0a >
và khác
1
, giá tr ca biu thc
3
1
log
a
a
bng
A.
2
3
. B.
. C.
3
. D.
1
3
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 3
Câu 13: Tập xác định của hàm số
( )
3
2yx
=
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
{ }
\2
. D.
.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
logyx=
A.
1
.
x
B.
1
.
ln10x
C.
1
.
10ln x
D.
ln10
.
x
Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 2 2
x
x−=
bằng
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 16: Tập nghiệm bất phương trình
28
x
>
A.
( )
;3
−∞
. B.
[
)
3;+∞
. C.
( )
3;
+∞
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 17: Bất phương trình
(
)
2
log 1 2 2
x−<
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Nếu
( )
1
d
fx x C
x
= +
thì
( )
fx
A.
( )
2
1
fx
x
=
. B.
( )
lnfx x=
. C.
(
)
fx x
=
. D.
( )
2
1
fx
x
=
.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
3fx x x
= +
A.
32
xxC
++
. B.
3
1xC++
. C.
32
1
3
2
x xC++
. D.
32
1
2
x xC++
.
Câu 20: Cho
( )
2
0
d1fx x
=
, khi đó
( )
2
0
3 1dfx x


bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 21: Cho
3
1
( )d 3fx x=
3
1
( )d 4gx x=
. Giá tr
[
]
3
1
4 () ()df x gx x+
bng
A.
16
. B.
11
. C.
19
. D.
7
.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x=
và trục hoành là
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 23: Số phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ điểm
M
như nh vẽ bên dưới?
A.
12i
. B.
2i +
. C.
2 i−+
. D.
12i+
.
Câu 24: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
2z =
. B.
3zi= +
. C.
3zi=
. D.
23zi=−+
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 4
Câu 25: Cho hai số phức
1
37zi=
2
23zi
= +
. Số phức
12
zz z= +
A.
1 10zi=
. B.
54zi
=
. C.
3 10zi=
. D.
33zi
= +
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng
5
, đáy là hình vuông cạnh bằng
4
. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
100
. B.
80
. C.
. D.
.
Câu 27: Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
2SB a
=
.
Khi đó, th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 28: Cho khi chóp
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Canh bên
( )
SA ABC
, góc to bởi hai mặt phng
( )
ABC
( )
SBC
bng
0
60
.
Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 29: Diện tích mặt cầu bán kính
bằng
A.
2
16a
. B.
2
16 a
π
. C.
2
4a
. D.
2
4 a
π
.
Câu 30: Một hình trụ bán kính đáy
R
chiều cao bằng
3R
thì diện tích xung quanh của bằng
A.
2
23R
π
. B.
2
R
π
. C.
2
2 R
π
. D.
2
3 R
π
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phng
( )
:2 3 1 0xz
α
+=
A.
( )
1
2; 3;1n =

. B.
( )
2
2; 0; 3n =

. C.
(
)
2
0; 2; 3n =

. D.
( )
2
2; 3; 0n =

.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 50Sx y z x y z+ + +=
. Bán kính mặt cầu
( )
S
bằng
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 5
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
19
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
( )
0, 0,3C
. Khoảng cách từ gốc
tọa độ
O
đến
( )
ABC
bằng
A.
3
5
. B.
1
3
. C.
6
11
. D.
6
7
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
123
:
22 1
xy z
d
−−
= =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 3
.
B.
( )
2; 2; 1
. C.
( )
1;2;3−−
.
D.
( )
2; 2; 1−−
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
Oy
có phương trình tham số là
A.
( )
xt
y tt
zt
=
=
=
. B.
( )
0
2
0
x
y tt
z
=
=+∈
=
. C.
( )
0
0
x
yt
zt
=
=
=
. D.
( )
0
0
xt
yt
z
=
=
=
.
Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2z zi+=
một đường thẳng phương
trình là
A.
4 2 30xy+ +=
. B.
2 4 13 0
xy
+ +=
. C.
4 2 30xy +=
. D.
2 4 13 0xy +=
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
;;M abc
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 0; 4M
trên mt
phng
( )
: 2 3 10Px y z+ +=
, giá tr ca
abc
++
A.
7
. B.
8
. C.
4
7
. D.
2
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
. Tam giác
SAD
cân ti
S
và nằm trong
mặt phng vuông góc vi mặt đáy. Biết th tích khi chóp bng
3
4
3
a
. Khong cách t
B
đến
mặt phng
( )
SCD
bng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
(
)
fx
trên
tha
mãn
(
) ( )
424 4
FG+=
( ) ( )
020 2FG+=
. Khi đó
( )
2
0
2df xx
bng
B.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
4 22
3y mx m x m= −− +
không có điểm cực đại là
A. 2. B. vô số. C. 0. D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
;xy
thỏa mãn
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1xy xy+ +− +
20xy−≥
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 6
Câu 42: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
khác
0
thỏa mãn
số thuần ảo
12
10
zz−=
. Giá trị lớn nhất của
12
zz+
bằng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10 3
. D.
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
0
60BAC
=
,
3AB a=
4AC a=
. Gọi
M
trung
điểm của
BC
′′
, biết khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
3 15
10
a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
9a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 44: Cho hàm s
()fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
1
(1)
2
f =
( )
3 22
() () 2 (), [1;2].f x xf x x x f x x
+ = + ∀∈
Giá trị của tích phân
2
1
()x f x dx
bằng
A.
4
ln
3
. B.
3
ln
4
. C.
ln 3
. D. 0.
Câu 45: Gọi
S
tập hợp tất cả số thực
m
để phương trình
2
21 0zz m +− =
nghiệm phức
z
thỏa
mãn
2z =
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
32
337 2023f x x mx nx= + ++
vi
,mn
các s thc. Biết rằng hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
'"gx fxfxfx=++
có hai giá tr cc tr
2023
2022e
2022
e
. Din tích hình
phng gii hn bởi các đường
(
)
(
)
2022
fx
y
gx
=
+
1y =
bng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2021
.
Câu 47: Cho các s phc
, ,wzv
thay đổi tha mãn
2023
34 2i zi
+⋅ =
, phn thc ca
v
bng phn o
ca
w
và bằng
1
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
wT zv z
= +−
bng
A.
3
. B.
9
. C.
4
. D.
7
.
Câu 48: Có bao nhiêu b
( )
;xy
vi
,xy
các s nguyên
1 , 2023xy≤≤
, đồng thi thỏa mãn điều
kin
( )
( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ +−
+−
?
A.
4046
. B.
4040
. C.
4036
. D.
4030
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 5; 2A −−
,
( )
3; 3; 2B
đường thng
d
phương
trình
334
111
xyz++
= =
; hai đim
C
D
thay đổi trên
d
tha
63CD =
. Biết rng khi
( ) ( )
;; 2C abc b<
thì tổng diện tích tt c các mt ca t diện
ABCD
đạt giá tr nh nht. Khi
đó, tổng
abc
++
bng
A.
2
. B.
1
. C.
. D.
.
Câu 50: Cho hàm đa thức
()fx
( )
( )( ) ( )
2022
1 2023 3fx x x x
=+−
. Hi có tt c bao nhiêu cp s
nguyên không âm
(;)mn
để hàm số
( )
2
( 1) cos 2y f m xn=+−
đồng biến trên
0;
2
π



?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 7
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT ĐC BINH KIU
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Đim
A
trong hình v bên dưới biểu diễn cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
. B. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phần thực là
, phần ảo là
2
i
. D. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
.
Câu 2: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
3
yx
=
là:
A.
4
yx
=
. B.
2
1
2
yx
=
. C.
3
1
3
yx
=
. D.
4
3yx
=
.
Câu 4: Gii bất phương trình
( )
2
log 3 1 3
x −>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3x <
D.
10
3
x
>
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =
2
3u
=
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
: 12
13
= +
=
=−+
xt
dy t
zt
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch
phương của
d
?
A.
( )
4
2;1;1
=

u
. B.
(
)
1
2; 1; 1=

u
. C.
( )
3
1; 2; 3
=

u
. D.
(
)
2
1; 2; 3=

u
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
đ th đưng cong trong hình v bên. S nghim ca
phương trình
( )
1fx=
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
x
y
3
A
O
2
3
2
O
1
1
x
y
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 8
Câu 8: Nếu
(
)
2
1
d2fx x
=
( )
5
2
d5fx x=
thì
(
)
5
1
dfx x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 9: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−−
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
32
3 1.yx x=−+
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z−+++−=
. Tâm ca
( )
S
có ta
độ
A.
( )
4; 2; 6−−
. B.
(
)
4; 2; 6
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
(
)
2; 1; 3−−
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mặt phng
()Oxy
có tọa độ
A.
( )
0; 2; 3
. B.
( )
1; 0; 3
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1;0;0
.
Câu 12: Phn o ca s phc
( )( )
21z ii=−+
bng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: Cho khi chóp
.S ABC
có chiu cao bng
3
, đáy
ABC
có diện tích bng
10
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Câu 14: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
A.
3
2
6
a
V =
B.
3
2
4
a
V
=
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Câu 15: Cho mặt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S OR
theo thiết diện một đường tròn. Gi
d
khoảng
cách t
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Câu 16: S phức liên hợp ca s phc
z 2 5i=
A.
z 2 5i= +
. B.
z 2 5i=−+
. C.
z 2 5i=
. D.
z 2 5i=−−
.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình tr có bán kính đáy
R
, chiu cao
h
A.
xq
2S Rh
π
=
. B.
xq
S Rh
π
=
. C.
xq
4S Rh
π
=
. D.
xq
3S Rh
π
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào i đây là mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
3; 4; 1u =

. B.
( )
1
2; 5; 2u =

. C.
( )
3
2; 5; 2u =

. D.
( )
4
3; 4;1u =

.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\0
bảng xét dấu đạo hàm như nh bên. Số điểm
cc tr của hàm số đã cho là
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 9
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm số
2020
2021
y
x
=
+
. S tim cn của đồ th hàm số bng
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
2
4
1
27
3
x



A.
[ ]
1;1
. B.
(
]
;1−∞
. C.
7; 7


. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chn ra
5
hc sinh t một nhóm
10
hc sinh?
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Câu 23: Cho
( )
2
d3 23fx x x x C= + −+
. Hi
(
)
fx
là hàm số nào?
A.
( )
62fx x= +
. B.
( )
32
3fx x x xC=+−+
.
C.
( )
62
fx x C= ++
. D.
(
)
32
3
fx x x x=+−
.
Câu 24: Biết
( )
cosFx x
=
một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Giá tr ca
( )
0
3 2d
fx x
π
+


bng
A.
26
π
. B.
4
. C.
2
π
. D.
2
.
Câu 25: H các nguyên hàm của hàm số
( )
3
1= +
x
fx e
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e xC
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e xC
.
Câu 26: Cho hàm số
()fx
xác định, liên tục trên
đồ th ca hàm s
()
fx
đường cong như
hình v bên dưới. Hi khẳng định nào đúng?
A. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( 2; 0).
B. Hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
(0; ).+∞
C. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( ; 3).−∞
D. m s
()y fx=
nghch biến trên khong
( 3; 2).−−
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
O
x
y
2
3
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 10
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 28: Cho hai s thực dương
a
,
b
thỏa mãn
22
log 2log 3ab
+=
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
3
log 2
. B.
9
. C.
3
. D.
8
.
Câu 29: Cho hình phng
( )
H
gii hn bi đ th m s
2
2
y xx=
và trục hoành. Tính thể tích
V
ca
vt th tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A.
4
3
V
π
=
. B.
16
15
V =
. C.
4
3
V =
. D.
16
15
V
π
=
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bng
3
2
a
. Góc
giữa hai mặt phng
( )
A BC
(
)
ABC
bng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A.
42m < <−
. B.
22m−< <
. C.
22m
−<
. D.
42m−< <
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( )
( ) (
)
( )
2020 2021
' 1 12fx x x x=+−−
. Hi
hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
2;
+∞
. C.
(
)
1; 2
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 33: Lp 11A1 có 21 học sinh nam22 học sinh n, cn chn 20 hc sinh đ tham gia chương trình
mùa xanh năm 2021. Xác suất trong 20 học sinh được chn có c hc sinh nam học sinh
n
A.
20 20
21 22
20
43
CC
C
+
. B.
20 20
21 22
20
43
AA
A
+
. C.
20 20
21 22
20
43
1
AA
A
+
. D.
20 20
21 22
20
43
1
CC
C
+
.
Câu 34: Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
4.9 13.6 9.4 0 +=
x xx
.
A.
13
4
=T
. B.
3=T
. C.
1
4
=T
. D.
2T =
.
Câu 35: Tìm tp hợp các điểm biểu diễn các s phc
z
thỏa mãn
13 1z iz i−+ = +
.
A.
20xy−+=
. B.
2 20xy −=
. C.
20xy−−=
. D.
20xy+−=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 3)A
,
(1; 1; 1)B
(3; 4; 0)C
. Đưng thẳng đi qua
A
và song song
BC
có phương trình là:
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 11
A.
123
451
xy z
+++
= =
. B.
123
451
xy z−−
= =
.
C.
123
23 1
xy z−−
= =
. D.
123
23 1
xy z+++
= =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
vi
( )
1; 6; 1A
−−
,
( )
2;2;3B
,
( )
4; 5; 11C −−
. Gi
( )
;;I mn p
điểm đi xng ca
G
qua mặt phng
( )
Oxy
. Tính
2021
mn p
T
++
=
.
A.
1
2021
T =
. B.
2021
T =
. C.
1T =
. D.
5
1
2021
T =
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
AD
. Khong
cách t điểm
M
đến mặt phng
( )
A BD
bng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 39: Tp hp các s thc m đ phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3
x mx x x += +
có nghim là na
khong
[
)
;ab
. Giá tr ca
2
2ab
bằng:
A.
1
. B.
10
. C.
7
. D.
7
3
.
Câu 40: Hàm s
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
tha
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 4 5 41x fx x f x+ −+ =
( ) ( )
13fx fx+ +=
. Tính
( )
1
2
0
2
=
I xf x dx
A.
1I
=
. B.
1I =
. C.
2
I =
. D.
2I =
.
Câu 41: Tìm s giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2 32
1
1 31
3
y m x mx x= + ++
có cực đại
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 42: Biết s phc
( )
z,a bi a b=+∈
tha mãn
( )( )
2 12zi i+−
mt s thc
1z
đạt giá tr
nh nhất. Khi đó biểu thc
( )
22
625 2021P ab= ++
bng
A.
2412
. B.
2421
. C.
12021
. D.
52021
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, đường chéo
AC a=
, tam giác
SAB
cân ti
S
nằm trong mặt phng vuông góc với đáy, góc gia
( )
SCD
đáy bằng
0
45
. Tính
theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 12
A.
3
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Câu 44: Hàm s
( )
y fx
=
đạo hàm liên tục trên
tha mãn
( ) ( )
( )
32
. 4 6 24fx xfx fx x x x
′′
+ + = −+
. Tính diện tích hình phng gii hn bi đ th các
hàm số
( )
y fx=
,
(
)
y fx
=
?
A.
8S =
. B.
4S =
. C.
8S
π
=
. D.
4S
π
=
.
Câu 45: Có bao nhiêu s nguyên
a
để phương trình
( )
22
30
z a za a
+ +=
có hai nghim phc
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12 12
zz zz
+=
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mặt phng
(
)
: 10Pxyz+ −=
đường thng
4 21
:
22 1
xyz
d
++
= =
. Gọi đường thng
d
hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
( )
P
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc
d
?
A.
( )
5;9;3H
. B.
(
)
10;16; 5K
. C.
(
)
0; 2;1M
. D.
( )
1; 2; 0N
.
Câu 47: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá 63 số nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
54
log logx y xy+≥ +
A.
16
. B.
5
. C.
6
. D.
15
.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh
S
bi mt phẳng đi qua trục ta đưc một tam giác vuông cân có cạnh huyn
bng
2a
. Gi
BC
dây cung của đường tròn đáy nh nón sao cho mt phng
( )
SBC
to
với mặt đáy một góc
o
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
2
SBC
a
S =
. B.
2
2
3
SBC
a
S =
. C.
2
3
SBC
a
S =
. D.
2
3
3
SBC
a
S =
.
Câu 49: Cho mt hình tr
( )
T
hai đường tròn đáy
(
)
O
( )
'O
. Gi
,MN
nằm trên đường tròn
(
)
O
P
nằm trên đườn tròn
( )
'O
. Biết rằng tam giác
MNP
đều có cnh bng
12 6
5
và mặt
phng
( )
MNP
to vi đáy tr một góc
45°
, giao điểm ca mt phng
( )
MNP
vi trc ca hình
tr
( )
T
nằm trong tam giác
MNP
. Th tích khi tr
( )
T
bng
A.
144
π
. B.
162
5
π
. C.
163
3
π
. D.
82 6
5
π
.
Câu 50: Tng tt c các giá tr nguyên thuc
[ 5; 5]
ca
m
để hàm s
32
12
( ) ( 1) ( 2 3)
33
= +− + gx x m x m x
đồng biến trên là:
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 13
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT NGUYN ĐÌNH CHIU
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho s phc
z
có s phc liên hp
3 2.zi
Tng phn thc và phn o ca s phc
z
bng
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
5.
Câu 2: Vi
0x
, đạo hàm của hàm số
ln 2yx
A.
1
.
x
B.
1
.
2x
C.
2
.
x
D.
.
2
x
Câu 3: Cho cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
2u
và công sai
5.d
Khi đó
4
u
bng
A.
22.
B.
17.
C.
12.
D.
250.
Câu 4: Gi
S
tp hp tt c các nghiệm nguyên của bất phương trình
1
2
log 2 2.x 
Tng các
phn t ca
S
bng
A.
4.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phng
: 2 1 0.Px z 
Vectơ nào ới đây một vectơ
pháp tuyến ca
P
?
A.
1
1; 2; 1 .n 
B.
2
1; 0; 2 .n
C.
3
1; 2; 0 .n
D.
4
0; 1; 2 .n
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1; 0 , 0;1; 2 .AB
Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch
phương của đường thng
AB
?
A.
1; 0; 2 .
u
B.
1;2;2 .u
C.
1; 0; 2 .u

D.
1; 0; 2 .u 
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
1
.
1
x
y
x

B.
1
.
1
x
y
x
C.
42
.yx x
D.
2
.yx
Câu 8: Th tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
2,
a
chiều cao là
3a
bng
A.
3
43 .a
B.
3
33 .
a
C.
3
43
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 9: S tam giác xác định bi các đnh của một đa giác đều
10
cạnh là
A.
35.
B.
120.
C.
240.
D.
720.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 14
Câu 10: Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào thuộc đưng thng
12
:3
45
xt
dy t
zt



?
A.
3;2;1.P 
B.
2; 1; 5 .N
C.
1; 3; 4 .M
D.
4; 1; 3 .Q
Câu 11: Cho khối nón có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
12 .
B.
60 .
C.
20 .
D.
36 .
Câu 12: Cho s phc
z
thỏa mãn
1 3,iz i

phn o ca
z
bng
A.
2.
i
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 13: Cho hàm số
y fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại
CD
y
và giá trị cc tiu
CT
y
của hàm số đã cho lần lượt là
A.
3, 2.
CD CT
yy 
B.
2, 0.
CD CT
yy
C.
2, 2.
CD CT
yy
D.
3, 0.
CD CT
yy
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 4 .M
Khong cách t điểm
M
đến trc
Ox
bng
A.
5.
B.
25.
C.
10.
D.
17.
Câu 15: Cho
1
1
d2fx x

3
1
d 5.fx x
Khi đó
3
1
2dfx x
bng
A.
14.
B.
14.
C.
12.
D.
6.
Câu 16: Tim cn ngang của đồ th hàm số
13
1
x
y
x
A.
3.y 
B.
1.y
C.
3.x 
D.
1.x
Câu 17: Bất phương trình
1
4
x


có tp nghim là
A.
0; .
B.
0;1 .
C.
1; .
D.
;0 .
Câu 18: Nếu
3
1
d2fx x
3
1
d4gx x
thì
3
1
df x gx x


bng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 19: Cho hình tr có chiu cao bng
5
và đường kính đáy bằng
8
. Diện tích xung quanh ca hình tr
đó bằng
A.
20 .
B.
40 .
C.
160 .
D.
80 .
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 15
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mặt cu
2 22
: 2 4 6 25Sx y z
có tọa độ tâm
I
A.
2; 4; 6 .I
B.
2; 4; 6 .I 
C.
1; 2; 3 .I
D.
1; 2; 3 .I

Câu 21: Th tích ca khối lập phương có độ dài cạnh
3a
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
16.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
tích vô hướng ca
3; 2;1a
5; 2; 4b 
bng
A.
15.
B.
10.
C.
7.
D.
15.
Câu 23: Cho các s thc
,.
ab a b
Nếu hàm số
y Fx
một nguyên hàm của hàm s
y fx
thì
A.
d.
b
a
Fx x fa fb
B.
d.
b
a
Fx x fb fa
C.
d.
b
a
f x x Fb Fa

D.
d.
b
a
f x x Fa Fb
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm

là phương trình của một mt cu?
A.
6.m
B.
6.m
C.
6.m
D.
6.m
Câu 25: H các nguyên hàm của hàm số
x
fx e x
A.
2
1
.
12
x
x
eC
x

B.
2
.
x
exC
C.
1.
x
eC
D.
2
.
2
x
x
eC
Câu 26: Cho hàm số
y fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
2; 2 .
C.
; 2.
D.
2; .

Câu 27: Cho hàm số bc bn
y fx
có đ th là đường cong trong hình bên dưới.
Cc tiu của hàm số đã cho là
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 16
Câu 28: Vi
a
là số thực dương khác
1,
giá tr
3
4
log .
a
aa
bng
A.
7.
B.
12.
C.
3
.
4
D.
13
.
4
Câu 29: Cho hình phng
D
gii hn bi đ th m s
3yx
và các đưng thng
0, 1, 2.y xx 
Th tích khi tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành bằng
A.
3
.
2
B.
7.
C.
33
.
2
D.
9
.
2
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
,3AB SA a AD a
.SA ABCD
Tan ca góc giữa hai mặt phng
SBD
ABCD
bng
A.
2.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
23
.
3
Câu 31: Cho hàm số bc ba
y fx
có đ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
20fx m
4
nghiệm phân biệt?
A.
3.
B.
4.
C.
7.
D.
8.
Câu 32: Cho hàm số
32
1
3 2 2022.
3
y x mx m x
Tìm tt c các giá tr của tham số
m
để m
s nghch biến trên khong
;. 
A.
2.m
B.
2 1.m 
C.
1
.
2
m
m


D.
1
.
2
m
m


Câu 33: Năm đon thẳng độ dài lần lượt
1 cm,
3 cm,
5 cm,
7 cm,
9 cm.
Ly ngẫu nhiên ba đoạn
thẳng trong năm đoạn trên. Xác suất ba đoạn y tạo thành
3
cnh của một tam giác bằng
A.
2
.
5
B.
7
.
10
C.
3
.
5
D.
3
.
10
Câu 34: Tng tt c các nghim thc của phương trình
22
log .log 32 4 0xx
bng
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 17
A.
7
.
16
B.
9
.
16
C.
1
.
32
D.
1
.
2
Câu 35: Trên mt phng ta đ, biết tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
tha mãn
13 2
z iz i

là một đường thẳng. Đường thẳng đó có phương trình là
A.
6 8 5 0.xy 
B.
6 8 5 0.xy

C.
6 4 5 0.xy 
D.
6 4 5 0.xy 
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc vi đáy
2;3; 7 , 4;1; 3 .
BD
Phương trình mặt phng
SAC
A.
2 9 0.xy z
 
B.
2 9 0.
xy z 
C.
2 9 0.xy z 
D.
2 9 0.
xy z 
Câu 37: Vi các s thc
,ab
biết phương trình
2
8 64 0z az b
có nghim phc
0
8 16 .zi

Môđun
ca s phc
w a bi
bng
A.
19.
B.
3.
C.
7.
D.
29.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
2.
SD a
Hai mt phng
SAB
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy
.ABCD
Gi
G
trọng tâm của tam giác
.SDC
Khong
cách t
G
đến mặt phng
SBD
bng
A.
2 17
.
17
a
B.
2 21
.
7
a
C.
21
.
21
a
D.
2 21
.
21
a
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
x
thỏa mãn
23
2 3 23
log log log .log 4
x x xx
?
A.
27.
B.
26.
C.
133.
D.
134.
Câu 40: Cho hàm số
fx
liên tc trên
. Biết rng
,xF x G x x
hai nguyên hàm của
fx
trên
tha mãn
1
0
d 21 1 2fx x F G

2 2 9.FG
Khi đó, giá trị ca
2
0
dxf x F x x
bng
A.
196
.
9
B.
16.
C.
98
.
9
D.
8.
Câu 41: Có bao nhiêu s nguyên
7a 
để hàm s
42
2 2 4 31
yx a x a x
ba điểm cc
tr?
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
2.
Câu 42: Cho hai s phc
z
w
tha mãn
24zw
22
2 8 6 34.z zw w i 
Gi
M
m
lần lượt là GTLN và GTNN của biu thc
22
2.Pz w
Tính
.Mm
A.
43.
B.
160
.
3
C.
91
.
2
D.
170
.
3
Câu 43: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác đu cnh
.a
Biết th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
3
3
.
2
a
Khong cách t điểm
A
đến mặt phng
ACB
bng
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 18
A.
6
.
7
a
B.
2 57
.
19
a
C.
57
19
a
D.
3
.
7
a
Câu 44: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm cấp hai liên tục trên
và hàm số
32
.g x ax x cx d

Đồ th ca hai hàm s
y fx
y gx
ct nhau ti ba điểm hoành độ lần lượt
1;1; 2.
Biết rng
2 6 6,f x xf x x x


1 3 1 3.ff

Din tích hình
phng gii hn bởi hai đồ th
y fx
y gx
bng
A.
91
.
12
B.
37
.
6
C.
37
.
12
D.
91
.
6
Câu 45: Trên tp hp các s phức, t phương trình
2
4 40z mz m 
(
m
tham s thc). Biết rng
vi
0
mm
thì phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
12
,zz
tha mãn
2
2
12 2
4 12 .z mz z 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
52
;.
12 3
m


B.
0
3
;1 .
5
m


C.
0
12
;.
35
m


D.
0
11
;.
72
m


Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
1 12
xyz
d


. Gi
P
mt phng cha
trc
Oy
sao cho đường thng
d
không ct mt phng
.P
Khi đó sin của góc to bi trc
Ox
và mặt phng
P
bng
A.
5
.
5
B.
2
.
2
C.
25
.
5
D.
3
.
2
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
22
ln
ln 16 2
22
16 2
2023 2023 ln 2023
xy
xy
xy
xy
xy



?
A.
41.
B.
42.
C.
40.
D.
16.
Câu 48: Cho hình nón đường sinh bng
2a
góc đỉnh bng
90 .
Ct hình nón bằng mặt phng
P
đi qua đỉnh sao cho góc gia
P
và mặt đáy hình nón bằng
60 .
Tính diện tích
S
ca thiết
diện tạo thành.
A.
2
42
.
3
a
S
B.
2
2
.
3
a
S
C.
2
52
.
3
a
S
D.
2
82
.
3
a
S
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
8;0; 0 , 2;9; 3 3 , 4; 6; 2 3 .AB C
Xét các đim
M
hoành độ dương thay đổi sao cho
AM
luôn tạo vi trc
Ox
một góc
30
tam giác
OAM
vuông. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
22
192
2.P MA MB
MC

A.
176.
B.
144.
C.
240.
D.
80.
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2023;2023m 
để hàm s
3 43 2
1 13
84 82
4 24
y m xx mxx 
đồng biến trên khong
1; 3
?
A.
4047.
B.
4045.
C.
4044.
D.
2022.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 19
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT CH GO
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Đim
M
trong hình v bên biểu diễn phức nào sau đây?
A.
1
2zi= +
. B.
2
2zi=
. C.
3
12zi= +
. D.
4
12zi=
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
ln 2 1yx
trên khong
1
;
2

bằng:
A.
1
21xe
. B.
1
21x
. C.
2
21xe
. D.
2
21x
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx
=
A.
1
e
y ex
=
. B.
1e
yx
=
. C.
1
1
e
yx
e
=
. D.
e
y ex
=
.
Câu 4: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) (
)
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
A.
( )
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;2S = −∞
. D.
1
;2
2
S

=


.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
công sai
4d =
. S hng th 12 ca cp s cộng đã cho bằng
A.
46
. B.
50
. C.
96
. D.
28
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0
xyz
α
+ +=
. Vectơ nào sau đây không
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .=

n
B.
( )
2
2; 1;1 .
=

n
C.
( )
3
2;1;1 .=

n
D.
( )
1
2; 1; 1 .=

n
Câu 7: Đồ thị hàm của hàm số
3
32yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
liên tục đạo hàm trên đoạn
[ ]
2;1
, biết
( ) ( )
15, 21ff= −=
. Tính
( )
2
1
'I f x dx
=
.
A.
7I =
. B.
5=I
. C.
6I =
. D.
4I =
.
Câu 9: Hàm s nào dưới đây có đồ th dạng như đường cong hình v bên?
1
2
O
M
y
x
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 20
A.
3
31yx x=−++
. B.
3 2
31yx x+= +
. C.
24
2yx x= +
. D.
42
1
2yx x
=
++
.
Câu 10: Trong không gian vơi hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tìm ta đ
tâm và bán kính mặt cu
( )
S
:
A.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. B.
( )
4; 1; 0 , 4
IR−=
. C.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. D.
(
)
4; 1; 0 , 4IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phng
( )
P
( )
Q
lần lưt có hai vectơ pháp tuyến là
P
n

Q
n

. Biết góc gia hai vectơ
P
n

Q
n

bng
120 .°
Góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho s phc
( )
2
75zi=
, phn o ca s phc
z
bng
A.
70i
. B.
70
. C.
70
. D.
70i
.
Câu 13: Cho khối lập phương có thể tích bằng
216
. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 14: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2Va
=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 15: Mt mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S IR
theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn giao
tuyến có bán kính bằng:
A.
( )
22
;( )
2
R d IP
. B.
( )
22
;( )R d IP+
. C.
( )
22
;( )R d IP
. D.
( )
22
;( )
2
R d IP+
.
Câu 16: Cho s phc
( )( )
12 34z ii=+−
. Phn thc ca s phc
iz
tương ứng là
A.
2
. B.
11
. C.
2
. D.
11
.
Câu 17: Cho hình tr có đường kính đáy
2
r
và độ dài đường cao
h
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
2 rh
π
. B.
2
2
3
rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
1
3
hr
π
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
phương trình tham số
1
2 2, .
3
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
Hỏi điểm
M
nào sau đây thuộc đường thng
?
A.
( )
3; 2; 5M
. B.
( )
3; 2; 5M
. C.
( )
3;2;5M −−
. D.
( )
3;2;5M −−
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 21
Câu 19: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th là đường cong trong hình bên. Điểm cc tiu ca đ
th hàm số đã cho có tọa đ
A.
( 1; 0)
. B.
(0; 1)
. C.
(1; 4)
. D.
(0; 2)
.
Câu 20: Đưng tim cận đứng tiệm cn ngang ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
tương ứng phương
trình là
A.
2x =
1y
=
. B.
1x =
2
y =
. C.
1x =
3y =
. D.
1
x =
2y
=
.
Câu 21: Tìm tp nghim T ca bất phương trình
1
4
log (4 2) 1x
≥−
.
A.
3
;
2

+∞

. B.
13
;
22



. C.
13
;
22



. D.
13
;
22


Câu 22: S cách xếp
6
bn hc sinh ngồi vào bàn dài
6
ch
A.
270
B.
18
C.
720
D.
36
Câu 23: Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin dFx x x x= +
biết
( )
0 19F =
.
A.
( )
2
cos 20Fx x x=++
. B.
( )
2
cos 20Fx x x=−+
.
C.
( )
2
1
cos 20
2
Fx x x=−+
. D.
( )
2
1
cos 20
2
Fx x x=++
.
Câu 24: Cho
( )
1
0
1f x dx
=
tích phân
(
)
(
)
1
2
0
23f x x dx
bng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
2
x
fx e x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 2.
x
fx x e x C=−+
B.
( )
d 2.
x
fx x e xC=−+
C.
( )
2
d 2.
fx x e xC=++
D.
( )
2
d.
x
fx x e x C=−+
Câu 26: Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
O
x
y
2
2
1
4
1
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 22
x
−∞
+∞
+
y
y
−∞
0
0
+
+∞
3
1
0
4
Giá tr cc tiu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 28: Vi các s thực dương
,
ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b
=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b= +
. D.
log logb loga
a
b
=
.
Câu 29: Tính th tích V ca khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) gii hn bi đ th hàm s
2
1
yx
=
và y = 0 quanh trc Ox.
A.
5
.
3
π
B.
4.
π
C.
16
.
15
π
D.
3.
π
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính côsin của góc giữa mặt bên
mặt đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
10fx
+=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 32: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
2
( ) ( 2)f x xx
=
,
x∀∈
. Hàm số nghch biến trên khong
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 33: T một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cn lập một nhóm gồm 4 người hát tp ca. Xác sut đ
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
A.
C
C
4
8
4
13
. B.
A
C
4
5
4
8
. C.
C
C
4
5
4
13
. D.
C
A
4
8
4
13
.
Câu 34: Tng tt c các nghim của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
bng
A.
9
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
4.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 23
Câu 35: Trên mt phng ta đ, tp hợp điểm biu din các s phc
z
tha mãn
1 12z iz i+− = −+
một
đường thẳng có phương trình
A.
4 6 30
xy
+ −=
. B.
4 6 30xy+ +=
.
C.
4 6 30xy +=
. D.
4 6 30xy −=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 0; 2A
,
(
)
2; 2;1
B
( )
0; 0; 1C
. Đưng
trung tuyến
AM
có phương trình là
A.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
23
xt
yt
zt
=
=
=−+
. C.
12
1
13
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
.
D.
1
23
x
yt
zt
=
=
=−+
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
điểm
( )
1; 2; 4M
. Tìm ta
độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phng
A.
( )
5;2;2
. B.
( )
0; 0; 3
. C.
(
)
3; 0; 3
. D.
( )
1;1; 3
.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cnh bng a,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Tính theo a khong cách t điểm O đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
2
a
B.
3
4
a
C.
5
6
a
D.
7
8
a
Câu 39: Tập hợp nào sau đây thuộc khoảng nghiệm của bất phương trình
( )
( )
1
22
log 2 1 .log 2 2 2
xx
+
−<
?
A.
5
;3
4



. B.
5
;3
2



. C.
22
5
log ;log 3
4



. D.
22
57
log ;log
33



.
Câu 40: Cho hàm
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
31 31 2FG+=
(
) (
)
25 25 0
FG+=
. Tính
( )
11
9
3 2dfx x
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
11
31
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
1
2023
3
y x x mx

hai điểm
cc tr thuc khong
4; 3
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42: Cho hai s phc
12
,zz
thỏa mãn
11
2 4 7 62z iz i
2
1 2 1.
iz i
Giá tr
nh nht ca biu thc
12
Pzz
bng
A.
3 2 2.
B.
2 2 2.
C.
3 2 1.
D.
2 2 1.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
một khong bng
a
hợp vi mt phng
( )
ABC
góc
0
30
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
8
9
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
8
3
a
.
M
( )
.P
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 24
Câu 44: Cho đường thng
3
4
yx=
parabol
2
1
2
y xa= +
(
a
tham s thực dương). Gọi
12
,SS
lần
ợt là diện tích ca hai hình phẳng được gch chéo trong hình v bên.
Khi
12
SS
=
thì
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
4 32



. B.
71
;
32 4



. C.
37
;
16 32



. D.
3
0;
16



.
Câu 45: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
21 0z m zm 
(
m
tham s thc).
Có bao nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
tha mãn
0
7?z
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
2
122
:
13 2
xy z
d
−+
= =
. Gọi
đường thẳng song song với
( )
: 70Pxyz++−=
cắt
12
, dd
lần lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
là.
A.
12
5.
9
xt
y
zt
=
=
=−+
B.
6
5
.
2
9
2
xt
y
zt
=
=
=−+
C.
6
5
.
2
9
2
x
yt
zt
=
=
=−+
D.
62
5
.
2
9
2
xt
yt
zt
=
= +
=−+
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48: Cho khi nón
( )
N
có chiu cao bng
6a
và th tích bng
3
90 a
π
. Ct
( )
N
bi mt mt phẳng đi
qua đỉnh và cách tâm của đáy một khong bng
3a
ta được thiết diện có diện tích bng
A.
2
65a
. B.
2
6 11a
. C.
2
12 11a
. D.
2
12 5a
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1;1;1A
hai đường thng
1
22
:1
2
xt
dy
zt
=
=
=−+
,
2
53
:1
3
xs
dy
zs
= +
=
=
. Gi
B
,
C
là các đim lnt di đng trên
1
d
,
2
d
. Giá tr nh nht ca biu thc
P AB BC CA=++
là:
A.
2 29
. B.
29
. C.
30
. D.
2 30
.
Câu 50: bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( 10;10)
để hàm số
3
22 3y x mx=−+
đồng biến
trên
(1; )+∞
?
A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 25
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT VĨNH BÌNH
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
67zi= +
. Số phức liên hợp của
z
A.
67
zi= +
. B.
67zi=−−
. C.
67zi=−+
. D.
67zi=
.
Câu 2: Trên khong
(
)
0, +∞
, đạo hàm của hàm số
3
log 2023=yx
A.
1
ln 3
y
x
=
. B.
1
2023
=y
x
. C.
1
y
x
=
. D.
1
2023 ln3
=
y
x
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
3
4
yx=
:
A.
3
1
3
yx
=
. B.
4
3
yx
=
. C.
3
4
3
yx
=
. D.
1
3
yx
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
23
1
5
25
x+
>
là:
A.
5
;
2

+∞


. B.
5
;
2

−∞


. C.
( )
0; +∞
. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 5: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
2
6u =
5
162u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B.
3
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 3; 4; 6AB
. Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng vuông góc với đường thẳng
AB
là:
A.
(
)
1; 2; 4
. B.
(
)
2; 4;8
. C.
(
)
1;2;4
. D.
( )
2; 4;8−−
.
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2;0
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
dx 2fx =
( )
4
1
dx 6gx =
thì
( ) ( )
4
1
dx
f x gx


bằng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 26
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31
yx x
=−−
. D.
32
31
yx x=−+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 29+++++=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15−+−+=xyz
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25−+−+=xyz
. D.
( )
( )
(
)
2 22
1 1 15+++++=xyz
.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 0,Px yz −+=
( )
: 2 1 0.Q xyz ++=
Góc giữa
( )
P
( )
Q
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
120°
.
Câu 12: Cho hai s phc
1
12
zi= +
2
23zi=
. Phn o ca s phc
12
32wz z=
A. 12. B. 11. C. 1. D.
12i
.
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20 B. 60 C. 12 D. 30
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc AB= AC= AD =2. Thể tích khối tứ
diện đã cho bằng
A.
1
3
B.
8
3
C.
4
3
D.
1
6
Câu 15: Cho mặt cầu S(O; R) mặt phẳng (P). Gọi d khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Khi (P)
cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn lớn. Khẳng định nào là đúng?
A. d= 0 B. d < R C. d > R D. d= R
Câu 16: Các s thc
,xy
thỏa mãn:
( ) ( ) ( ) ( )
231 2 32 2 4 3x y x yi x y x y i+ + +−+ = + +
A.
( )
94
;;
11 11
xy

=−−


. B.
( )
94
;;
11 11
xy

=


.
C.
( )
94
;;
11 11
xy

=


. D.
( )
94
;;
11 11
xy

=


.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 và độ dài đường cao hình nón 3. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
20
π
B.
12
π
C.
6
π
D.
10
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
( )
32
:1 ?
xt
dy tt
zt
=
=+∈
=
A.
( )
3; 1; 0P
. B.
( )
1; 2; 1Q
. C.
( )
1; 3; 1N
. D.
( )
5; 0; 1M
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 27
Câu 19: Cho hàm số
( )
42
, ,,y ax bx c a b c
=++
có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm số
()y fx=
lim ( ) 1
x
fx
+∞
=
lim ( ) 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
1x =
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =
.
Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
1
2
log 2 0x −≥
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22: Một học sinh muốn chọn
20
trong
30
câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được
5
câu. Tìm
số cách chọn các câu còn lại
A.
5
30
C
B.
15
25
A
C.
15
30
C
D.
15
25
C
Câu 23:
2d
x
x
bằng
A.
1
2
x
C
+
+
. B.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
Câu 24: Cho
( )
5
2
d 10fxx=
. Khi đó
( )
2
5
24 dfx x


bằng
A.
46
. B.
32
. C.
42
. D.
34
.
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm
( )
2
cos
fx x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
. B.
cos2
24
xx
C−+
. C.
cos2
24
xx
C++
. D.
sin 2
24
xx
C++
.
Câu 26: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 28
Câu 27: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
x
=
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
(
)
1; 1
.
Câu 28: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý,
(
)
2
3
log .ab
bng
A.
33
log 2logab+
. B.
( )
33
2 log logab+
. C.
33
1
log log
2
ab+
. D.
33
2 log logab⋅⋅
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx=
, trục
Ox
các đường thẳng
1x =
,
2
x =
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
2
1
2dxx
π
. B.
( )
2
2
1
2dxx
. C.
( )
2
2
1
2dxx
. D.
2
2
1
2dxx
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
4, 5BC AC= =
' 33AA =
. Góc giữa mặt phẳng
( )
'C'AB
( )
'B'C'
A
bằng
A.
0
90
B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 31: Cho m số
( )
42
f x ax bx c
=++
đồ thị là đường cong trong nh bên. bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm là
(
) ( ) ( )
2
3
12fx xx x
=−+
. Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
( )
;2−∞
( )
0;1
. B.
( )
2; 0
( )
1; +∞
. C.
( )
;2−∞
( )
0; +∞
. D.
( )
2; 0
.
Câu 33: Cho tập hợp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9;10;11;12;13A =
. Lấy ngẫu nhiên 3 số trong tập
A
. Tính xác
suất để lấy được ba số có tổng là số lẻ
A.
3
25
. B.
71
143
. C.
70
.
143
D.
5
.
11
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 29
Câu 34: Tích các nghim của phương trình
2
33
log log (9 ) 4 0xx
−=
bng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
Câu 35: Xác định tập hợp các điểm
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
| || |zi zi+=
.
A. Trục Oy. B. Trục Ox. C.
yx=
. D.
yx=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
(
)
0; 3; 1A
vuông góc
với mặt phẳng
3 4 20xyz + −=
A.
13
13 4
x yz−−
= =
−−
. B.
31
134
xy z++
= =
. C.
31
13 4
xy z−−
= =
−−
. D.
31
134
xy z+−
= =
.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6
K
, gọi
K
hình chiếu vuông góc
của
K
trên trục
Oz
, khi đó trung điểm
OK
có toạ độ là:
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
0;0;3
. C.
( )
0;2;0
. D.
( )
1;2;3
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
Câu 39: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
y
để tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
log 2 2 0
x
xy −<
có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên?
A.
2048
. B.
2016
. C.
1012
. D.
2023
.
Câu 40: Cho
,fg
là haim s liên tc trên
[ ]
1; 3
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
3
1
3 dx=10f x gx+


đồng thi
( ) ( )
3
1
2 dx=6f x gx


. Tính
( ) ( )
3
2
1
3 dxf x gx x

+−

.
A.
9
. B.
20
. C.
6
. D.
32
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= +− +
không có
cực trị
A. vô số. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 42: Trong mặt phẳng phức
Oxy
, các số phức
z
thỏa
21z i zi+ −= +
. Tìm số phức
z
được biểu
diễn bởi điểm
M
sao cho
MA
ngắn nhất với
( )
1, 3A
.
A.
3 i+
. B.
13i+
. C.
23i
. D.
23i−+
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đều cạnh a, diện tích tam giác
A’BC bằng
2
5
4
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
24
a
B.
3
3
6
a
C.
3
36
8
a
D.
3
6
8
a
Câu 44: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình bên
m
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 30
Xét hàm số
( )
( )
2
2gx f x x
= +
. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
1 23gg g< −<
. B.
( ) ( ) ( )
231g gg−> =
.
C.
( ) ( ) (
)
231
g gg
−< <
. D.
( ) ( ) ( )
13 2gg g< <−
.
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:
2
2
26zz+=
6zz+=
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 46: Cho điểm
( )
2;5;3A
đường thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa đường
thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 1M
đến
( )
P
bằng
A.
11
18
. B.
4
3
. C.
11 18
18
. D.
32
.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48: Cho hình nón có trục SO = a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều. Biết khoảng cách từ O đến (P) bằng
2
a
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đã cho.
A.
2
87
9
a
π
B.
2
47
9
a
π
C.
2
47
3
a
π
D.
2
25
9
a
π
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A
( )
2; 3;1B
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi
thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá trị nhỏ nhất của
AM BN+
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
−

2023;2023
ca tham s thc
m
để hàm s
( ) ( )
=−+ + +
32
32 3 4yx mxmmx
đồng biến trên khong
( )
0;4
?
A.
4041
. B.
9
. C.
2021
. D.
2020
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 31
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT TRƯƠNG ĐNH
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn s phc
z 4 3i
=
có tọa độ là:
A.
( )
3; 4
. B.
(
)
4;3
. C.
( )
4; 3
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2: Trên khong
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
y log x=
là:
A.
5
y
x
=
. B.
ln 5
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
y
x ln 5
=
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
e
yx=
trên khong
( )
0; +∞
là:
A.
e1
y ex
+
=
. B.
e1
y ex
=
C.
e1
1
yx
e
=
D.
e1
1
yx
e1
+
=
+
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
x2
3 27
+
<
là:
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
;7−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
u 5, q 2= =
. S hng th 6 ca cp s nhân đó là:
A.
1
160
. B.
25
C.
32
. D.
160
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
(
)
M 2; 1; 3
;
( )
N 1; 0; 2
;
( )
P 2; 3; 5
. Tìm một vectơ pháp
tuyến
n
của mặt phng
( )
MNP
.
A.
( )
n 12; 4;8=
B.
( )
n 8;12; 4
=
C.
( )
n 3;1; 2=
D.
( )
n 3; 2;1=
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th đường cong như hình vẽ. Ta đ giao đim ca đ th hàm
s đã cho và trục hoành là:
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Nếu
( )
0
2023
f x dx 2=
( )
2023
0
g x dx 5=
thì
(
) ( )
2023
0
2f x g x dx


bng
A.
9
. B.
7
. C.
3
D.
1
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 32
A.
32
y x 3x 1=−+ +
. B.
32
y x 3x 3=−+
.
C.
4
y x 2x 1=−+
. D.
x2
y
2x 1
=
+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mặt cu
( )
2 22
04S : x y z x 2y 6z 5++ + +=
có bán kính bng
A.
3
. B.
11
. C.
9
. D.
11
.
Câu 11: Góc giữa hai mặt phng
(P) :x y 2z 1 0+ −=
(Q) :5x 2y 11z 3 0+ + −=
bng
A.
o
120
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
150
.
Câu 12: Cho s phc
z 7 6i= +
, phn o ca s phc
2
z
bằng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
48
.
Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
4, 7, 9
bằng
A.
252
.
B.
20
. C.
126
. D.
84
.
Câu 14: Cho khối chóp
S.ABC
có đáy tam giác vuông tại
A
, biết
AB 3, AC 4= =
;
SA
vuông góc với
đáy và
SA 3=
(tham khảo hình vẽ).
Th tích khối chóp đã cho bng
A.
18
. B.
12
. C.
6.
D.
36.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
(S):(x1)(y3)(z5)3.
+ + ++ =
Tâm của mặt cầu
(S)
có tọa độ là:
A.
(1;3;5).
B.
( 1; 3; 5).−−
C.
(1;3;5).−−
D.
(1; 3; 5) .
.
Câu 16: Gọi
l,h,r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón là.
A.
xq
1
S rl
2
π
=
. B.
xq
S rh
π
=
. C.
xq
S rl
π
=
. D.
2
xq
1
S rh
3
π
=
.
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức
z 1 2i=
là:
A.
z 1 2i=−−
. B.
z 1 2i=−+
. C.
z 1 2i= +
. D.
z 2i=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
x1 y2 z
d:
132
+−
= =
. Hỏi véc nào trong các véc tơ
dưới đây là một véctơ chỉ phương của
d
?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 33
A.
( )
u 1; 2; 0
=
. B.
(
)
u 1; 3; 2
=
. C.
(
)
u 1; 3; 2
=−−
. D.
( )
u 1;3;2= −−
.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(với
a, b, c
), có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x 1
y
x2
=
là:
A.
1
x
2
=
. B.
x2=
. C.
1
y
2
=
. D.
y2
=
.
Câu 21: Phương trình
2
2x 5x 4
7 49
++
=
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
1
. B.
5
2
. C.
1
. D.
5
2
.
Câu 22: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất
kỳ?
A. 665280. B. 924. C. 7. D. 942.
Câu 23: Tìm h nguyên hàm của hàm số
x
f(x) x 3= +
A.
2x
x3
f (x)dx C
2 ln 3
=++
B.
2
x
x
f (x)dx 3 ln 3 C
2
=++
C.
2
x
x
f (x)dx 3 C
2
= ++
D.
x
3
f (x)dx 1 C
ln 3
=++
Câu 24: Cho
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
f (x).
Khi đó hiệu s
F(1) F(2)
bng
A.
2
1
f (x)dx
B.
2
1
f (x)dx
C.
2
1
F(x)dx
D.
2
1
F(x)dx
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
f x 3x sin x=
.
A.
( )
2
3x
f x dx cos x C
2
=++
. B.
( )
f x dx 3 cos x C=++
.
C.
( )
2
3x
f x dx cos x C
2
=−+
. D.
( )
2
f x dx 3x cos x C=++
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 34
y
O
2
5
1
x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
0;2
. D.
(
)
1;5
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 28: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bng
A.
4
1 log a+
. B.
4
4 log a
. C.
4
4 log a+
. D.
4
1 log a
.
Câu 29: Tính th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng gii hn bởi hai đường
2
y1x=
y0
=
quanh trục
Ox
?
A.
16
V
15
=
B.
16
V
15
π
=
C.
4
V
3
=
D.
4
V
3
π
=
Câu 30: Cho hình chóp
S.ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
SA 2a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB 2a=
(minh họa
như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thng
SC
và mặt phng
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
45°
.
C.
30°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
f x 2m 0−=
có bn nghim thc
phân biệt?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 35
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm
( ) ( )( )
2
fx x1x3x
=+−
vi mi
x
. Hàm s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
0;
+∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 33: Mt hp chứa 16 quả cu gm 7 qu màu đ được đánh số t 1 đến 7 9 quả màu xanh được
đánh số t
1
đến
9
. Ly ngẫu nhiên hai quả t hộp đó, xác suất đ ly được hai quả khác màu
đồng thi tích hai s ghi trên chúng là số chn bng
A.
9
.
80
B.
43
.
240
C.
43
.
120
D.
9
.
40
Câu 34: Tập nghiệm S của bất phương trình
(
) ( )
33
log x 1 log 2x 1+>
là:
A.
1
S ;2
2

=


. B.
( )
S 1;2
=
. C.
( )
S ;2= −∞
. D.
( )
S 2;= +∞
.
Câu 35: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
z 3 4i 5−− =
A. Một đường tròn. B. Một điểm.
C. Một đường elip. D. Một đường thẳng.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua
( )
A 1; 2; 1
vuông góc với
( )
P:x2yz10
+−=
là:
A.
x1 y2 z1
1 21
+++
= =
. B.
x2 y z2
2 42
+−
= =
.
C.
x2 y z2
1 21
++
= =
. D.
x1 y2 z1
1 21
−−
= =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 , C x ; y; 2−−
thẳng hàng. Khi đó
xy+
bng
A.
xy1+=
. B.
x y 17
+=
. C.
11
xy
5
+=
. D.
11
xy
5
+=
.
Câu 38: Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại A,
AB a, AC a 3= =
. Tam giác
SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
( )
SAC
?
A.
a 39
.
13
B.
a.
C.
2a 39
.
13
D.
a3
V.
2
=
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên x thỏa mãn
( )
2
2
log x 2 x 2x 9−+ <
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
f4 1=
( )
1
0
xf 4x dx 1,=
khi đó
( )
4
2
0
dxxxf
bng
A.
31
2
. B.
16
. C.
8
. D.
14
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
42
13
y x 3x mx
22
= −+
ba điểm cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 36
Câu 42: Gi s
12
z ,z
là hai trong các số phc
z
tha mãn
(
)
(
)
z 6 8 iz
−−
là s thc. Biết rng
12
zz 6−=
. Giá tr nh nht ca
12
z 3z+
bng
A.
5 73−+
. B.
5 21+
C.
20 2 73
D.
20 4 21
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy hình vuông cạnh a. Tam giác SAD n tại S và mặt bên
(SAD) vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng a
3
. Tính khoảng cách từ B
đến mặt phẳng (SCD)?
A.
6a
37
B.
a
37
C. 3a D.
3a
37
Câu 44: Cho hàm số
( )
4 32
f (x) x bx cx dx e b,c,d,e=+ + ++
có các giá trị cực trị là 1; 4; 9. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
'
f (x)
g(x)
f(x)
=
và trục hoành bằng
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 45: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
2
z 2m 1z m 3 0 + + +=
(
m
là tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
tho mãn
0
z 26+=
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
M 2;1;3
. Ba điểm
A
,
B
,
C
ơng ứng hình chiếu
vuông góc của điểm
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khong cách t điểm O đến
( )
ABC
bng
A.
5
. B.
1
3
. C.
6
7
. D.
11
3
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ bất phương trình
(
) ( )
22
22
log 7x 7 log mx 4x m+≥ + +
nghiệm đúng với mọi x?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh
S
bi mt mt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cnh huyn bng
a2
;
AB
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mt phng
( )
SAB
to vi mt phng chứa đáy hình nón một góc
60°
. Tính theo
a
khong cách t tâm O
của đường tròn đáy đến mặt phng
( )
SAB
.
A.
a6
d
8
=
. B.
a6
d
3
=
. C.
a
d
3
=
. D.
a2
d
6
=
.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 22
(S) : (x 1) (y 1) (z 1) 6 ++ +− =
tâm I. Gọi
( )
α
mặt
phẳng vuông góc với đường thẳng
x1 y3 z
d:
1 41
+−
= =
cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)
sao cho khối nón đỉnh I, đáy là đường tròn (C) thể tích lớn nhất. Biết
( )
α
không đi qua gốc
tọa độ, gọi
( )
H HH
H x ;y ;z
là tâm đường tròn (C). Giá trị của biểu thức
H HH
Tx y z
=++
bằng.
A.
1
2
B.
4
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
a 10;
∈− +
để hàm s
( )
( )
22
f x ln x 2x a 2ax 1= + −−
đồng biến trên khong
( )
0;10
?
A. 7. B. 11. C. 6. D. 9.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 37
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT TÂN HIP
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
là điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2Q
. B.
( )
1; 2
P
. C.
( )
1; 2N
. D.
( )
1; 2M
−−
.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
2023
x
y =
A.
1
.2023
x
yx
=
. B.
2023
x
y
=
. C.
2023 ln
x
yx
=
. D.
2023 ln 2023
x
y
=
.
Câu 3: Trên khoảng
1
;
2

+∞


, đạo hàm của hàm số
( )
3
2
21yx=
A.
( )
2
5
5
21
2
x
. B.
( )
1
2
3
21
2
x
. C.
( )
1
2
32 1x
. D.
( )
1
2
3
21
2
x
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
7
24
x
<
A.
( 3; 3)
. B.
(0; 3)
. C.
( ; 3)−∞
. D.
(3; )+∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
=
1
3
u
và số hạng thứ hai
=
2
6u
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
12
. B.
24
. C.
12
. D.
24
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
5; 2;1M
song song với
mặt phẳng
( ): 4 3 0Q x y z+9−+ =
A.
4 3 60xyz + −=
. B.
4 3 16 0xyz +−=
.
C.
4 3 21 0xy z++ =
. D.
43 0
x y z+15 −+ =
.
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Biết
( )
2
1
d3
fx x=
( )
2
1
d2gx x=
. Khi đó
( ) ( )
2
1
df x gx x


bằng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 38
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31
yx x
=−+ +
. C.
32
33yx x=−+
. D.
32
23yx x=++
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + −=
. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 10
Px yz +=
( )
: 2 70Qx y z++ +=
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
2
1 3 43iz i−=
. Môđun của
z
bằng:
A.
5
4
B.
5
2
C.
2
5
D.
4
5
Câu 13: Cho khối lăng trđáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
3.SA a=
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.
33
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
2 2 4 10 0xyz x yz+++ +−=
điểm
( )
1; 0;1A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu
( )
S
. B. Điểm A nằm trong mặt cầu
( )
S
.
C. Điểm A nằm trên mặt cầu
(
)
S
. D.
2OA =
.
Câu 16: Phần ảo của số phức z biết
23
zi=
bằng
A.
3
. B.
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho khi tr
(
)
T
có bán kính đáy
1R =
, th tích
5V
π
=
. Tính diện tích toàn phn ca hình tr
tương ứng.
A.
12S
π
=
B.
11S
π
=
C.
10S
π
=
D.
7S
π
=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
d
:
1
5
23
xt
yt
zt
=
= +
= +
?
A.
( )
1; 2; 5P
. B.
( )
1; 5; 2N
. C.
( )
1;1; 3Q
. D.
( )
1;1; 3M
.
Câu 19: Cho hàm số
42
(,, )y ax bx c a b c=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 39
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ
A.
(
)
1; 1
M −−
. B.
( )
1; 0M
. C.
( )
0; 1M
. D.
( )
1;1M
.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
31
x
y
x
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
3
y =
. B.
1
3
y =
. C.
2
3
y =
. D.
1
3
y =
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−≥
A.
(
] [
)
; 3 3;
−∞ +∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
[ ]
3; 3
. D.
(
]
0;3
.
Câu 22: Cho
8
điểm trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi bao nhiêu tam giác ba đỉnh
của nó được chọn từ
8
điểm trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Câu 23: Cho tập hợp
A
20
phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con gồm
6
phần tử?
A.
6
20
C
. B. 20. C.
. D.
6
20
A
.
Câu 24: Nếu
( )
3
1
2 15f x dx

+=

thì
( )
3
1
f x dx
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Câu 25: Tính
( )
sin 2 dx xx
.
A.
2
sin
2
x
xC++
. B.
2
cos 2
2
x
xC++
. C.
2
cos 2
2
x
xC++
. D.
2
cos 2
22
xx
C++
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai về sự biến thiên của hàm số
( )
y fx=
?
A. Nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
. B. Đồng biến trên khoảng
( )
0;6
.
C. Nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
. D. Đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ:
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 40
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28: Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý
a
khác
1
, đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
27log
a
Pb
=
. B.
15log
a
Pb=
. C.
9log
a
Pb=
. D.
6log
a
Pb
=
.
Câu 29: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay nh phẳng giới hạn bởi các đường
2
2,y xxy x=−=
xung quanh trục Ox là:
A.
.
3
V
π
=
B.
.
4
V
π
=
C.
.
5
V
π
=
D.
.V
π
=
Câu 30: Cho ng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
ABC
vuông tại
B
. Góc giữa
(' )A BC
()ABC
góc nào sau đây
?
A.
'
A BA
. B.
'
A AB
. C.
'A CA
. D.
'A AC
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2 3 30
fx m+ −=
có 3 nghiệm phân
biệt.
A.
5
1
3
m−< <
B.
5
1
3
m−< <
C.
5
1
3
m−≤
D.
5
1
3
m−≤
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )( )
( )
2
2 5 1.fx x x x
=++
m số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
;5−∞
. D.
(
)
3; 4
.
Câu 33: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng
A.
23
44
. B.
21
44
. C.
139
220
. D.
81
220
.
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
2023
log ( 2022 ) 1xx+=
bằng
A.
2022
. B.
2023
C.
2023
. D.
2022
.
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
12zi+− =
đường tròn có phương trình
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 41
A.
( ) ( )
22
1 14 ++ =xy
. B.
( ) ( )
22
1 14+ +− =xy
.
C.
( ) ( )
22
1 14+ ++ =xy
. D.
( ) ( )
22
1 14 +− =xy
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
0; 3; 1A
vuông góc với mặt phẳng
3 4 20xyz + −=
phương trình là
A.
13
13 4
x yz
−−
= =
−−
. B.
31
134
xy z++
= =
.
C.
31
13 4
xy z−−
= =
−−
. D.
31
134
xy z+−
= =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
4; 5;3
M
qua trục
Oz
có tọa độ là
A.
( )
4;5;3−−
. B.
( )
4;5;3
. C.
( )
4;5; 3−−
. D.
( )
0;0;3
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c c cạnh đều bng
a
. Gi
M
trung điểm
CC
.
Khong cách t
M
đến mặt phng
( )
A BC
bng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên x [1; 2023] thỏa bất phương trình
44
11
log log
22
334
xx
x


?
A. 2017. B. 2022. C. 2024. D. 2023.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
(
) (
)
,
Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
8 88FG+=
( ) ( )
0 02FG+=
. Khi đó
0
2
(4)f x dx
bằng
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
5
. D.
5
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
[ ]
20;20
của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
42 2
91y mx m x=+− +
có ba điểm cực trị?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 42: Xét các số phức
z
thoả mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gọi
M
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1z +
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Câu 43: Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu. Mt phng
()A BC
to vi đáy mt
góc
30°
và tam giác
A BC
có diện tích bng
32
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 42
A.
64 3
B.
64 3
3
. C.
128
. D.
128
3
.
Câu 44: Cho hàm s
(
)
y fx=
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
( ) (
)
2
2
42 1 ,
f x x fx

= +−



x
∀∈
( )
12
f =
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ) ( )
,yfxyfx
= =
và trục
tung bằng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
5
3
.
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
30z a za a + +=
(
a
tham số thực).
bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để phương trình 2 nghiệm phức
12
, zz
thỏa mãn
12 12
zz zz+=
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( ) ( )
1; 2;1 , 3;4;0AB
, mặt phng
( )
: 46 0P ax by cz+++ =
. Biết rng khong cách t
,AB
đến mt phng
( )
P
lần lưt bng
6
3
. Giá tr ca biu thc
T abc=++
bng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Câu 47: bao nhiêu cặp số tự nhiên
(
)
;
xy
thỏa mãn
4 2 55
5
5(5 4 ) 2028 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx x x

+ + ≤− + +

?
A. 2023. B. 4042. C. 4024. D. 4040.
Câu 48: Cho hình tr tròn xoay hai đáy hai hình tròn
( )
;3
O
( )
;3O
. Biết rng tn ti y cung
AB
thuộc đường tròn
( )
O
sao cho
O AB
tam giác đều và mặt phng
( )
O AB
hp vi mt
phng chứa đường tròn
( )
O
một góc
60°
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
ca hình nón có đỉnh
O
, đáy là hình tròn
( )
;3
O
.
A.
54 7
7
xq
S
π
=
. B.
81 7
7
xq
S
π
=
. C.
27 7
7
xq
S
π
=
. D.
36 7
7
xq
S
π
=
.
Câu 49: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho
222
12abc++=
diện tích tam giác
ABC
lớn nhất. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0;1S
. B.
( )
2;0; 2M
. C.
(
)
3; 0;3
N
. D.
( )
2; 2; 0
Q
.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ thị như hình bên dưới:
S giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
=
9mf x
y
fx m
nghch biến trên
( )
1; 1
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 43
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT PHƯC THNH
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn ca s phc
32
zi
=
?
A.
( )
3; 2
P
. B.
( )
2; 3Q
. C.
( )
3; 2N
. D.
( )
2;3M
.
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số
logyx=
.
A.
ln10
y
x
=
B.
1
ln10
y
x
=
C.
1
10ln
y
x
=
D.
1
y
x
=
Câu 3: Tập xác định của hàm số
3
2
yx=
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
. D.
{ }
\0
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 16
x
A.
[
)
6;
+∞
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
6; +∞
. D.
[
)
4;
+∞
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
4
1=u
;
3q =
. Tìm
1
u
?
A.
1
1
9
u =
. B.
1
9u =
. C.
1
27u =
. D.
1
1
27
u
=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt phng
( )
:2 3 1 0P xy z+ + −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
3;1; 2n =
. B.
( )
2; 1; 3n
=
. C.
( )
1; 3; 2n =
. D.
( )
1; 3; 2n =
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình v bên. Ta đ giao điểm ca đ th
hàm số đã cho và trục tung là
A.
( )
0; 1
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
0;1
Câu 8: Nếu
1
0
() 2f x dx =
,
4
1
() 5f x dx =
thì
4
0
()f x dx
bng
A.
7
. B.
3
. C.
10
. D.
3
.
Câu 9: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên?
A. B. C. D.
32
3 3.yx x=−+
32
3 3.yx x=−+ +
43
2 3.yx x=−+
43
2 3.yx x=−+ +
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 44
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
2 22
: 4 2 4 16 0Sx y z x y z++++ =
. Tìm tâm bán
kính của mặt cu
( )
S
.
A.
( )
2; 1; 2 , 5
IR−=
. B.
( )
2; 1; 2 , 1 3
IR−=
.
C.
( )
2; 1; 2 , 13IR−− =
. D.
( )
2; 1; 2 , 5IR−− =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phng
()Oyz
()Oxz
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 12: Đim
M
trong hình v bên biểu diễn s phc
z
. Chn kết luận đúng về s phc
z
.
A.
35zi= +
. B.
35zi=−+
. C.
35
zi=
. D.
35zi=−−
.
Câu 13: Th tích ca khi hình hp ch nht có các cnh ln lưt là a, 2a, 3a bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Biết
(
)
SA ABC
3SA a=
.
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
phương trình
2 22
2 4 6 0.xyz x yz
Mặt phẳng
Oxy
cắt
S
theo giao tuyến một đường tròn. Đường
tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng
A.
2.r
B.
5.r
C.
6.r
D.
4.r
Câu 16: Cho s thc
,xy
tha
2 1 (3 2) 5−+ + = x yi i
. Khi đó giá trị ca
2
6= +M x xy
A.
27M =
. B.
3M =
. C.
9M =
. D.
12M =
.
Câu 17: Cho hình tr bán kính đáy
8R
=
độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình
tr đã cho bằng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
3
6a
3
3a
3
a
3
2a
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 45
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim
(
)
2; 2;3Q
. B. Đim
( )
2; 2; 3N −−
.
C. Đim
(
)
1; 2; 3M
. D. Đim
( )
1; 2; 3P
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như sau
Hàm s đạt cực đại ti điểm
A.
1x =
. B.
1
x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
5
log 1
x
A.
(
]
;5 .−∞
B.
(
]
0;5 .
C.
[
)
1; .+∞
D.
[
)
5; .+∞
Câu 22: Có bao nhiêu cách chn
3
hc sinh t một nhóm gồm
8
hc sinh?
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23: Biết
( ) ( )
d = +
f u u Fu C
. Khi đó
( )
2 3d
fx x
bng kết qu nào sau đây?
A.
( )
1
23
2
Fx C−+
. B.
( )
23Fx C−+
. C.
( )
223Fx C−+
. D.
(
)
23Fx C
−+
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên đoạn
[ 1; 2]
( ) ( )
1 2018, 2 1.−= =ff
Tích phân
( )
2
1
dfxx
bng
A.
2019.
B.
2019.
C.
1.
D.
2017.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm số
3
(x) =
x
fe
là hàm số nào sau đây?
A.
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 +
x
eC
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau
2
3
x
y
x
2
x
3x 
1y 
3y 
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 46
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 27: Cho hàm số
()
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu ca
()
fx
như sau
S điểm cc tiu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 28: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bng
A.
3
1 log
a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log
a+
Câu 29: Th tích khi tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng gii hn bi các đưng
y xx
=
,
0y
=
,
1x =
xung quanh trục
Ox
A.
2
5
V
π
=
. B.
2
5
V =
. C.
1
4
V =
. D.
1
4
V
π
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có
SA
vuông góc vi mt phng
( )
3
,
2
a
ABC SA =
, tam giác
ABC
đều cnh bằng a (minh
họa như hình dưới). Góc to bi gia mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
A.
0
90
. B.
0
30
.
C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
481fx x x=−+
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
(
)
fx m=
có bn nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
(
) ( )
( )( )
43
1 12
=+ −−
fx x x x
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
2; +∞
.
Câu 33: Mt hp chứa 11 quả cu gm 5 qu màu xanh
6
quả cu màu đ. Chn ngẫu nhiên đồng thi
2 quả cu t hộp đó. Xác suất để 2 quả cu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
B.
6
11
C.
5
11
D.
8
11
Câu 34: Tích hai nghim của phương trình
2
33
log 6 log 8 0xx +=
bng
A.
729
. B.
8
. C.
90
. D.
6
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 47
Câu 35: Tp hp các đim trên mt phng ta đ biểu diễn các s phc
z
tha mãn điu kin
22zi
−+ =
A. Đường thẳng
2 3 10xy +=
. B. Đường tròn
( ) ( )
22
2 14xy
+ +− =
.
C. Đường thẳng
yx=
. D. Đường tròn
( )
2
2
22
xy+− =
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 0), (1; 1; 2)AB
(2; 3;1)
C
. Đưng thẳng đi qua
A
song song vi
BC
có phương trình là
A.
12
.
121
xy z−−
= =
B.
12
.
3 43
xy z−−
= =
C.
12
.
3 43
xy z++
= =
D.
12
.
121
xy z++
= =
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 2; 3)M
. Đim đi xng vi M qua mt phng
()Oyz
tọa độ
A.
(1; 2; 3)
. B.
(1; 2; 3)
. C.
( 1; 2; 3)−−
. D.
( 1; 2; 3)−−
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
,
=AB a
,
3AC a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2
=SA a
.
Khong cách t điểm
A
đến mặt phng
()SBC
bng
A.
57
19
a
B.
2 57
19
a
C.
23
19
a
D.
2 38
19
a
Câu 39: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
tho mãn
( )
( )
(
)
21
22
log 1 log 31 32 2 0
x
xx

+− +

?
A.
27
. B.
25
. C.
26
. D.
28.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
(
)
fx
trên
tha
mãn
( )
( )
114 114 2FG+=
(
) ( )
44 44 0FG+=
. Tính
( )
21
7
5 9dfx x∫+
.
A. 3. B.
3
4
. C. 6. D.
1
5
.
Câu 41: Cho hàm số
( ) 10
x
fx x
hàm số
3 22
() 1 2g x x mx m x
. Gi
M
giá tr
lớn nht ca hàm s
( ( ))gx fx
trên đon
0;1



. Khi
M
đạt giá tr nh nht thì giá tr ca tham
s
m
bng
A.
21
2
. B. 6. C. 21. D. 5.
Câu 42: Cho số phức
z
thỏa mãn
52 3z iz i+ = +−
. Giá trị nhỏ nhất của
4 22Pz z i=−+−+
bằng
A.
5
. B.
15
. C.
10
. D.
20
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 48
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Khong cách t tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
(
)
A BC
bng
6
a
. Tính th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
Câu 44: Cho hàm s
( ) ( )
32
, ,,,= + ++ f x ax bx cx d a b c d
thỏa
mãn
(
)
( )
2130 0
−=ff
. Hàm s
( )
fx
đồ thị như hình bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
( )
,=y fx
( )
=y fx
và các đường
1x =
,
3x =
.
A.
14,31
a
. B.
24a
.
C.
31a
. D.
26a
.
Câu 45: Trong tp hp các s phức, cho phương trình
( )
2
2 45 2016 80 0zaz a−− + −=
(
a
tham s
thc). Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của
a
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,
zz
sao cho
12
zz=
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 8; 2A
,
( )
9; 7; 23
B
mặt cầu
( )
S
phương trình
222
():(5)( 3)(7)72
Sx y z
−+++=
. Mặt phẳng
( )
:0+ + +=P x by cz d
đi qua điểm
A
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất. Giá trị của
bcd
++
khi đó là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47: Có bao nhiêu s nguyên
y
trong đoạn
[
]
2021;2021
sao cho bất phương trình
(
)
11
log
log
10
10
10 10
x
x
y
x
+
đúng với mọi
x
thuc
( )
1;100
.
A.
2021
. B.
4026
. C.
2013
. D.
4036
.
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay có chiu cao
( )
20 cmh =
, bán kính đáy
( )
25 cmr =
. Mt thiết din đi
qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm đáy đến mặt phng cha thiết diện
( )
12 cm
.
Tính diện tích ca thiết diện đó.
A.
(
)
2
400 cm
S =
. B.
(
)
2
500 cm
S =
. C.
( )
2
406
S cm=
. D.
( )
2
300S cm
=
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P):
2 2 14 0−+ =xy z
mặt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30+ + + + −=Sx y z x y z
. Gi ta đ điểm
( )
;;M abc
thuộc mặt cu (S) sao cho
khong cách t M đến mặt phẳng (P) là lớn nht. Tính giá tr ca biu thc
=++K abc
.
A.
1=K
. B.
2=K
. C.
5= K
. D.
2= K
.
Câu 50: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
12 2y x mx x m= ++
luôn đồng biến trên
khong
( )
1; +∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
O
x
y
y = f
'(
x
)
1
2
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 49
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT PHAN VIT THNG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
:
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
(
)
2
3
log 2= +
yx
là:
A.
2
2
2
x
y
x
=
+
. B.
( )
2
2
2 ln 3
=
+
x
y
x
. C.
2
2 ln 3
2
=
+
x
y
x
. D.
( )
2
1
2 ln 3
=
+
y
x
.
Câu 3: Trong khoảng
(
)
2;
+∞
đạo hàm của hàm số
( )
3
36yx=
là:
A.
( )
31
' 333 6yx
=
. B.
( )
31
' 33 6yx
=
.
C.
(
)
31
' 333 6yx
+
=
. D.
( )
31
1
' 36
33
yx
=
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
1
11
5 25
x



A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 5: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
17
1
; 32
2
uu=−=
. Giá tr ca
q
bng
A.
1
2
±
. B.
2±
. C.
4±
. D.
1
±
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
6; 3; 2n =
một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng nào dưới
đây?
A.
1
1 23
xyz
+=
. B.
0
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
123
xyz
++=
. D.
1
1 23
xyz
+ +=
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong như hình vẽ sau
Ta độ giao điểm của đồ th hàm số đã cho và trục tung là:
A.
( )
0; 1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
( )
1;0
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 50
Câu 8: Nếu
( )
2
1
1dfxx=
( ) ( )
2
1
5df x gx x−=


thì
( )
2
1
dgx x
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình v bên dưới?
A.
2
1.y xx= +−
B.
3
3 1.
yx x
=−+ +
C.
42
1.yx x=−+
D.
3
3 1.yx x=−+
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 2 4 8 40Sx y z x y z+ + + + −=
. Tìm tâm và bán
kính của đường tròn
( )
S
?
A. m
( )
1; 2; 4I
, bán kính
5R =
. B. m
( )
1;2; 4I −−
, bán kính
5
R =
.
C. m
( )
1; 2; 4I
, bán kính
17R
=
. D. Tâm
( )
1;2; 4I −−
, bán kính
17
R =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 2 10Px yz +=
,
(
)
: 2 70Qxy z++ +=
. Tính
góc giữa hai mặt phẳng đó.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 12: Cho hai s phc
1
32zi= +
2
14zi=
. Phn thc ca s phc
12
zz+
là:
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Câu 13: Khối lăng trụ đáy hình chữ nhật hai kích thước ln t
2 ,3aa
, chiu cao ca khi
lăng trụ bng
. Th tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
30a
. B.
3
10a
. C.
2
30a
. D.
2
10a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
()SA ABCD
3SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 15:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
tâm
( )
1;1; 2I
tiếp xúc với mt phng
( )
: 2 2 5 0.Px y z+ +=
Tính bán kính
R
của mặt cu
( )
.S
A.
3R =
. B.
2R
=
. C.
4R =
. D.
6R =
.
Câu 16: Cho s phc
43zi=
. Tìm phần thực và phần o ca s phc
z
.
A. Phn thc bng
4
, phn o bng
3
. B. Phn thc bng
4
, phn o bng
3
.
C. Phn thc bng
4
, phn o bng
3
. D. Phn thc bng
4
, phn o bng
3
.
Câu 17: Cho khi nón
( )
N
n kính đáy bằng
3
diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính th tích
V
ca khi nón
( )
N
A.
12 .V
π
=
B.
20 .V
π
=
C.
36 .V
π
=
D.
60 .V
π
=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
: 52
2
xt
yt
zt
=
=−+
=
. Điểm nào sau đây thuộc
?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 51
A.
( )
3; 5; 0M
. B.
( )
3;5;2
N
−−
. C.
( )
3; 5; 0P
. D.
(
)
1; 2; 2Q −−
.
Câu 19: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ th đường cong trong
hình bên. Điểm cực đại của đồ th hàm số đã cho có toạ độ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Câu 20: Đưng thng
2y
=
là tim cn ngang ca đ th hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
. D.
22
2
x
y
x
=
+
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2x
A.
4
;
9



. B.
3
;4
. C.
3
4;
. D.
4
0;
9


.
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1; 2;3; 4; 5
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Câu 23: Cho
( )
d 3sin 2 Cfx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
6 cos 2fx x=
. B.
( )
3
cos 2
2
fx x=
. C.
( )
3
cos 2
2
fx x=
. D.
( )
6 cos 2fx x=
.
Câu 24: Cho
( )
( )
ln 2
0
2 ed 5
x
fx x+=
. Tính
( )
ln 2
0
dfx x
.
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Cho hàm số
2
co
1
() 1
s
fx x
x
= −+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
( )d tan
2
= −+ +
x
fx x x x C
. B.
2
( )d tan
2
= −− +
x
fx x x x C
.
C.
2
( )d tan
2
= ++ +
x
fx x x x C
. D.
2
( )d tan
2
= −+ +
x
fx x x x C
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th sau. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1; +∞
.
C.
( )
;1−∞
. D.
( )
2; +∞
.
x
y
1
2
1
-1
O
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 52
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đạt cực đại ti
5x =
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
C. m s đạt cc tiu ti
0x =
. D. m s đạt cực đại ti
0x =
.
Câu 28: Cho các số thực dương
;ab
thỏa mãn
2
log ax=
,
2
log by
=
. Giá trị biểu thức
( )
23
2
logP ab=
theo
;
xy
bằng:
A.
23xy
. B.
3xy+
. C.
32xy+
. D.
23xy+
.
Câu 29: Gi
D
là hình phẳng gii hn bi các đưng
4
, 0, 0, 1
x
yey x x 
. Th tích ca khi tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
4
0
d
x
ex
B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht cnh
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SB a=
(tham kho hình
bên). Góc gia mt phng
()SBC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
60°
.
C.
45°
. D.
30
°
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong
hình bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc đon
[
]
2;5
ca
tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm thc
phân biệt?
A.
6
. B. 7.
C.
8
. D.
9
Câu 32: Cho hàm số
()fx
xác đnh trên
đạo hàm
( ) (
)( ) (
)
25
2 11
fx xx x
=−+
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
B.
( )
2; +∞
C.
( )
1; 2
D.
( )
1; +∞
.
Câu 33: Chn ngu nhiên
2
s khác nhau t
30
s nguyên dương đầu tiên. Tính xác sut đ chn đưc
2
s có tích là một s lẻ?
A.
7
29
. B.
15
29
. C.
22
29
. D.
8
29
.
Câu 34: Tng tt c các nghim của phương trình
2
lg 3lg 2 0xx +=
A.
110
. B.
100
. C.
10
. D.
1000
.
Câu 35: Trên mt phng ta đ, biết tp hp đim biểu diễn các s phc
z
tha mãn
12 3iz i+− =
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa đ
D
C
B
A
S
x
y
-4
-3
1
-1
O
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 53
A.
( )
2; 1I −−
. B.
( )
2;1I
. C.
( )
2;1I
. D.
( )
2; 1I
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho
5 4 2, 3
OE i j k OF j k=+− =
 
. Đưng thẳng đi qua hai điểm
E
F
có phương trình là
A.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. B.
5
4
23
x
yt
zt
=
= +
=−−
. C.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−−
. D.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
.
Câu 37: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;7
M
. Đim
M
đối xng vi đim
M
qua mặt phng
Oxy
có tọa độ là:
A.
( )
2;5;7−−
. B.
( )
2;5;7
. C.
( )
2; 5;7−−
. D.
( )
2;5;7
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
th tích
3
2
3
SABCD
a
V =
,
2AC a=
(tham khảo hình bên). Tính khong cách t điểm
A
đến mặt
phng
( )
SCD
.
A.
3
3
a
. B.
2a
.
C.
23
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
22
2
2
3
409
( 4) 4
log lo
76
g
2
xx xx−−
<
?
A.
78
. B.
80
. C.
. D.
82
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
tha
mãn
( ) ( )
7278FG+=
( ) ( )
121 2FG+=
. Khi đó
( )
3
0
2 1dfx x+
bng
A.
6
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 41: S các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th m s
32
32y x mx=−+
có hai điểm cc tr
A
và
B
sao cho các điểm
A
,
B
( )
1; 2M
thẳng hàng.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42: Xét các s phc
z
thon mãn điu kin
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gi
M
m
lần lưt là giá
tr lớn nhất và nhỏ nht ca
1z +
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh
bng
3a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phẳng đáy là
điểm
I
thuc đon thng
AB
sao cho
2BI AI=
. Góc gia
mặt bên
( )
SCD
vi mt phng đáy là
60°
(tham khảo hình v).
Tính khong cách giữa hai đường thng
AD
SC
.
A.
3 93
31
a
. B.
9 31
31
a
.
C.
6 31
31
a
. D.
6 93
31
a
.
S
A
D
C
B
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 54
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
luôn dương với mi
[ ]
0;1x
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha
mãn
( )
11
f
=
(
) (
)
(
)
2
2.
fx
f x xf x
x
+=


vi mi
[ ]
0;1x
. Khi đó diện tích hình phng
gii hn bi các đưng
( )
y fx=
54yx
=
gn giá tr nào nhất sau đây?
A.
0,58
. B.
0, 49
. C.
1, 22
. D.
0,97
.
Câu 45: Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
(
)
22
30z m zm m + +=
có hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
12 12
zz zz+=
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
8
.
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2A
; mt phng
( )
: 2 2 80Px y z +=
hai đường thng
1
11
1
2
: 12
43
xt
dy t
zt
= +
= +
=
;
2
22
2
32
:3
5
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
. Đưng thng
d
đi qua đim
A
, ct hai
đường thng
1
d
2
d
lần lượt ti
B
C
. Tính tng khong cách t
B
C
đến mặt phng
( )
P
.
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Câu 47: Có bao nhiêu b s
(
)
;xy
vi
,xy
nguyên và
1 , 2022xy≤≤
tho mãn
( ) ( )
3 2
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ +−
+−
.
A.
4036.
B.
4038.
C.
4040.
D.
2019.
Câu 48: Cho khối nón đỉnh
S
, chiu cao bng
6
và thể tích bng
128
π
. Gi
A
B
là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho
10AB =
, khong cách t tâm ca đường tròn đáy đến mt phng
( )
SAB
bng
A.
6 15
5
. B.
6 13
5
. C.
3 15
5
. D.
3 13
5
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
5
1; 2;
2
A



5
4; 2; .
2
B



m hoành độ điểm
M
trên
mặt phng
()Oxy
sao cho
45ABM = °
và tam giác
MAB
có diện tích nh nht?
A.
5
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 50: Cho các hàm s
( )
2
4fx x x m=−+
( )
( )( )
2023
22
1 2.gx x x=++
S các giá tr nguyên ca
tham số
( )
2023; 2023m ∈−
để hàm số
( )
( )
y gfx=
đồng biến trên khong
( )
3; +∞
là:
A.
2019
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 55
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT CÁI BÈ
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho s phc
45
zi=−+
. Biểu diễn hình hc ca
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5
B.
( )
4; 5−−
C.
( )
4; 5
D.
( )
4;5
Câu 2: Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
1
3
log=yx
A.
1
3
=y
x
. B.
1
ln3
y
x
=
. C.
ln3
y
x
=
. D.
1
ln3
y
x
=
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
=yx
A.
0,7
3
=yx
. B.
31
=yx
. C.
31
1
3
=yx
. D.
31
3
=yx
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
24
+

>


x
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
3.d =
Tìm s hng
10
.u
A.
9
10
u 2.3=
. B.
10
u 25
=
. C.
10
u 28
=
. D.
10
u 29=
.
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mặt phẳng (P):
02023
22 =
++
zy
x
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
2; 2; 1n =−−

. B.
( )
4
1; 2; 2n =

. C.
( )
1
1; 1; 4n =

. D.
( )
2
2; 2;1n =

.
Câu 7: Đồ th hàm s
2
43yx x=−+
ct trc tung ti điểm có tung độ bng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 8: Gi
F(x)
một nguyên hàm của hàm s
f(x)
trên đoạn [a ; b], k một hng s. Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
b
a
k.f (x)dx k F b F(a)



B.
b
a
f (x)dx F a F(b)
C.
bc c
ab a
f (x)dx f (x)dx f (x)dx

D.
ba
ab
f (x)dx f (x)dx

Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?
A.
32
3yx x=−+
. B.
42
3yx x=
. C.
32
3yx x=
. D.
42
3yx x=−+
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 56
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, tâm mặt cầu (S):
(
) (
)
( )
2 22
–1 2 1 4++ ++ =
xy z
có tọa độ
A.
( )
1; 2;1
. B.
( )
1;2;1−−
. C.
( )
1; 2;1
. D. (1, 2, 1).
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
1; 1; 3B
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
3; 3; 4−−
. B.
(
)
1; 1; 2
−−
. C.
( )
3; 3; 4
. D.
( )
1;1; 2
.
Câu 12: Cho s phc
76zi= +
, phn o ca s phc
2
z
bng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bng
2
. Th tích ca khối lập phương đã cho bằng
A.
3 2.
B.
22
. C.
22
3
. D.
42
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, AB = 4;
SA
vuông góc với đáy
3SA =
(tham khảo hình v).
Th tích khối chóp đã cho bằng
A. 48. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu (S):
( ) ( ) ( )
2 22
–1 2 1 9++ ++ =xy z
, Gi d là khong cách
t tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P), khi đó mặt phng (P) cắt mặt cu (S) theo giao tuyến là
đường tròn khi
A.
3>d
B.
3<d
C.
9<d
D.
3
=d
Câu 16: Cho hai s phc
1
= 1 + 2
2
= 4 . Khi đó số phức liên hợp ca
1
+
2
A.
3 i−−
. B.
3 i−+
. C.
3 i+
. D.
3 i
.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 4 và đ dài đường sinh
l
. Din tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 4πrl. B.
2
4
3
rl
π
. C. 2πrl. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
421
:
2 51
xzz
d
−−+
= =
. Đim nào sau đây thuộc
d
?
A.
(2; 5;1)Q
. B.
(4; 2;1)M
. C.
(4; 2; 1)N
. D.
(2; 5;1)P
.
Câu 19: Cho hàm số
42
2022 2023=−+ yx x
. S điểm cc tr của đồ th m số
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 57
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Tìm đưng tim cận đứng và đường tim cn ngang của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1y =
. B.
1,
x
=
2y =
. C.
1,x =
2y =
. D.
1,x =
1
2
y =
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 2 0
−>
x
A.
( )
;2
−∞
B.
( )
;1
−∞
C.
( )
1;
+∞
D.
( )
2;
+∞
Câu 22: S cách chn
3
hc sinh t một nhóm gồm
8
hc sinh là:
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1
1
x dx x C 1
1



B.
1
1
x dx x C 1
1



C.
1
1
x dx x C 1
1



D.
1
1
x dx x C 1
1



Câu 24: Cho
( )
2
0
3
f x dx =
.Khi đó
( )
2
0
43
f x dx


bằng:
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 25: Tìm
1
dx
2x 1
ta được kết quả là:
A.
1
ln 2x 1 C
2

B.
ln 2x 1 C 
C.
1
ln 2x 1 C
2

D.
ln 2x 1 C

Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 58
A. m s đạt cực đại ti
1x
=
. B. Đồ th hàm số có điểm cực đại
0x =
.
C. m s có giá tr lớn nht bng
3
. D. m s đt cực đại ti
0x =
.
Câu 28: Vi là số thực tùy ý,
22
ln(3a 3) ln(a 1)+− +
bằng:
A.
(
)
2
ln 1+a
. B.
ln 3
. C.
ln 6
. D.
2
3
ln
1+a
.
Câu 29: Cho hình phng (H) gii hn bi các đưng
2
y x 2x=
, trục hoành, trục tung, đường thng
x1=
. Gọi V là thể tích ca khi tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox. Giá tr ca V là:
A.
8
V
15
π
=
B.
4
V
3
π
=
C.
15
V
8
π
=
D.
7
V
8
π
=
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. SA (ABCD); SA =
a3
. Tính góc
giữa hai mặt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 31: Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ. Hỏi phương trình
( )
=fx m
có tối đa bao nhiêu
nghim thc
x
?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. m s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;2−∞
.
B. m s
( )
fx
nghch biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
C. m s
( )
fx
nghch biến trên
{ }
\2
.
D. m s
( )
fx
nghch biến trên tng khong ca tập xác định.
Câu 33: Lp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hi tri. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 34: Tích tt c các nghim của phương trình
2
ln 2ln 3 0 −=xx
bng
A.
3
.e
B.
2
e
. C.
3.
D.
1.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 59
Câu 35: Tp hp các điểm trong mặt phng Oxy biểu diễn s phc z tha mãn
z 1 2i z 3−+ = +
đường thẳng có phương trình
A. 2x – y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y – 1 = 0. D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 36: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
mặt phng
( )
:2 2 0
P xz+−=
. Viết phương trình đường thng
qua
M
vuông góc vi
d
song song vi
( )
P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
. B.
134
:
112
xyz−+
∆==
−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. D.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình bình hành ABCD có A(1, 1, 2); B(–2, 1, 4);
C(3, –2, –5). Tìm tọa độ đỉnh D.
A.
(6; 0; 11)
D
B.
( 6;1;11)D
C.
(5;2;1)D −−
D.
( 3; 6;1)D
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm O cạnh
2a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khong cách t điểm
B
đến mặt phng
( )
SCD
.
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
5
2
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
x
thỏa mãn
3
22
5
5
44
ll
2
og > g
72
o
1
−−xx
?
A. 58. B. 112. C. 116. D. 117.
Câu 40: Biết rng
b
0
6dx 6
a
x
0
xe dx 1
. Khi đó, biểu thc
23 2
b a 3a 2a
có giá tr bng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 41: Tìm tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 2018
3
y x mx m x= ++ +
không có cc tr.
A.
1m ≤−
hoc
2m
. B.
1m ≤−
. C.
2m
. D.
12m−≤
.
Câu 42: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn đng thi hai điu kin sau
1 34,−=z
12++ = + +z mi z m i
và sao cho
12
zz
là lớn nhất. Khi đó giá trị ca
12
+zz
bng
A.
2
. B.
10
. C. 2 D.
130
.
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht
AB a=
2AD a=
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
bng
0
60
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 60
A.
3
4 15
15
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
3
a
V =
. D.
3
15
15
a
V =
.
Câu 44: Tính diện tích hình phng gii hn bi đ th hai hàm số
() , () 2f x xgx x 
và trục hoành.
Kết quả là giá trị nào sau đây?
A.
10
3
B.
11
3
C.
7
3
D.
8
3
Câu 45: Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
2
2 1 30z m zm + + +=
(
m
tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thỏa mãn
0
26z +=
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D. 2
Câu 46: Cho mặt cu (S):
(
)
(
) (
)
25
1
11
22
2
=
+
+
z
y
x
mặt phng
( )
0722: =+++ zyx
α
. Mt
phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 2), B(3; 5; -2) ct (S) theo mt đưng tròn có bán kính nh
nht. Phương trình (P) là
A.
04
24 =
+ zyx
B.
0424 =++ zyx
C.
012 =+ zyx
D.
04
24 =
zyx
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên
(; )xy
tha mãn
( )
( ) (
)
2
2 32
2 22
3
22
log 4 log log log 15 15 48 ?
++ + + + + +xy x xy x x y x
A. 22. B. 28. C. 15. D. 12.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh
S
, đưng cao SO,
A
B
hai đim thuc đường tròn đáy sao cho khong
cách t
O
đến
( )
SAB
bng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB= =
. Độ dài đường sinh ca hình nón
theo
a
bng
A.
2
a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Câu 49: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
2;5;
3,4;
2;0
BA
. Ta đ điểm M sao
cho
22
2MBMA +
có giá tr nh nht
A.
( )
2;3;1M
B.
( )
0
;4
;2
M
C.
( )
2;7;3 M
D.
1;
2
7
;
7
3
M
Câu 50: Có bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
( )
10;10
để m s
32
8y x x mx= −− +
đồng biến
trên khong
( )
1; +∞
?
A.
10
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 61
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT PHM THÀNH TRUNG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 2: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
(,, )abc
có đồ th như hình vẽ bên.
S điểm cc tr của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại ti
A.
2x
=
. B.
2x =
. C.
1x
=
. D.
3x =
.
Câu 4: Cho hàm số có bng biến thiên
Hỏi đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
B. C. D.
Câu 5: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y
x
O
( )
y fx=
4
2
1
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 62
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x
=−+ +
. C.
42
21yx x
=−+ +
. D.
42
21
yx x=−+
.
Câu 6: Biết rằng đường thng
y 2x 2=−+
ct đ th hàm s
3
yx x2= ++
tại điểm duy nhất có ta đ
( )
00
x ;y
. Tìm
0
y.
A.
0
y1=
. B.
0
y2=
. C.
0
y4=
. D.
0
y0=
.
Câu 7: Cho s dương
a
khác
1
và các s thc
x
,
y
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
x y xy
aa a

B.
y
x xy
aa
C.
x
x
y
y
a
a
a
D.
.
x y xy
aa a
Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia
=
.
A.
6I =
. B.
2
3
I
=
. C.
3
2
I =
. D.
1
6
I =
.
Câu 9: Tập xác định
D
của hàm số
ln 1yx
A.
( )
1; .D = +∞
B.
.D =
C.
;1 .D 
D.
{
}
\1.
D =
Câu 10: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
21 32
11
22
xx+−
 
<
 
 
.
A.
( )
;3S = −∞
. B.
( )
;3S = −∞
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
1
;3
2
S

=


.
Câu 11: Tp nghim ca bất phương trình
(
)
22
log 1 log 3x −>
A.
( )
4; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
1
;1
2


. D.
( )
;1−∞
.
Câu 12: H các nguyên hàm của hàm số
( )
5
x
fx x=
A.
5
1
ln 5
x
C−+
B.
5 ln 5 1
x
C−+
C.
2
5 ln 2
2
x
x
C−+
D.
2
5
ln 5 2
x
x
C−+
Câu 13: Gi s
()Fx
một nguyên hàm của hai hàm s
()fx
trên
[ ]
,ab
,
k
hng s khác
0
. Trong
các đng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
() () ()
b
a
f x dx F a F b=
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
[ ]
. () () ()
b
a
k f x dx k F b F a=
. D.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx−=
∫∫
.
Câu 14: Cho
( )
2
0
d3fx x=
,
( )
2
0
d7gx x=
, khi đó tính tích phân
( ) ( )
2
0
3df x gx x+


bằng:
A. 24. B. 10. C. 16. D.
18
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
tha
mãn
( ) ( )
8 88FG
+=
( ) ( )
0 02FG+=
. Khi đó
( )
( )
8
1
1
5ln d
e
f xx
x
bằng:
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 63
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
.
Câu 16: Cho s phc
32
zi= +
. Tìm số phức liên hợp ca s phc
z
A.
23zi=
. B.
23zi
= +
. C.
22
3 ( 2) 13.z = +− =
. D.
32zi=
.
Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn ca s phc
2zi=−+
?
A. N. B. P. C. Q.
D. M.
Câu 18: Cho s phc z thỏa mãn
( )
1 14 2
iz i+=
. Tng phn thực và phần o ca
z
là?
A.
4
. B.
14
. C.
4
. D.
14
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy
và có độ dài bng
a
. Tính th tích khi t diện
.S BCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20: Khi tr có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h =
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
48
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
16
π
.
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy
2,r =
chiu cao
3.h
=
Th tích ca khối nón là
A.
23
.
3
π
B.
4 3.
π
C.
43
.
3
π
D.
4
.
3
π
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
vi h tọa độ
( )
;;;Oi jk

cho
25OA i k=−+

. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
2; 5; 0
. B.
( )
2;5
. C.
( )
5; 2; 0
. D.
( )
2; 0; 5
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
1; 2; 3 , 3;0;1 .
AB
Véctơ nào i đây mt véctơ
pháp tuyến của mặt phng trung trc đon
AB
?
A.
( )
4
2;1;1
n = −−

. B.
(
)
2
4; 2; 2n =

. C.
( )
3
2; 1;1n =

. D.
( )
1
2; 2; 4
n =

.
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;1)I
mặt phng
( )
: 2 2 10 0xy z
α
+− + =
. Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc với
( )
α
có phương trình là
A.
( )
( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+ + ++ =
. B.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 13xyz+ + ++ =
.
C.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 11
xyz ++ +− =
. D.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 19
xyz ++ +− =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3 21
;;M
nhận véctơ
4 35;;u 
làm véctơ ch phương có phương trình tham số
A.
34
23
15
xt
yt
zt



. B.
43
32
5
xt
yt
zt



. C.
34
23
15
xt
yt
zt



. D.
34
23
15
xt
yt
zt



.
Câu 26: Phương trình tổng quát ca
( )
α
qua
( ) ( )
2; 1; 4 , 3; 2; 1AB−−
vuông góc với mt phng
( )
: 2 30xy z
β
++ −=
là.
A.
11 7 2 21 0xyz−=
. B.
11 7 2 21 0xyz++=
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 64
C.
11 7 2 21 0xyz+−=
. D.
11 7 2 21 0xyz+++=
.
Câu 27: Trong một tun bn A d định mỗi ngày đi thăm một người bn trong
12
người bn của mình.
Hi bn A có th lập được bao nhiêu kế hoch đi thăm bạn ca mình (thăm mt bạn không quá
một lần).
A.
3991680
. B.
12!
. C.
35831808
. D.
7!
.
Câu 28: Cho
(
)
n
u
là cấp s nhân có
34
6; 2uu= =
. Tìm công bội
q
ca cp s nhân.
A.
4q =
. B.
2
q
=
. C.
1
3
q =
. D.
4q =
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
và có
( )
0fx
>
,
( )
0;x +∞
. Xét các mệnh đề
(I)
( )
(
)
12ff>
.(II)
(
)
( )
31ff
>
.(III)
(
)
( )
11
ff
>−
.(IV)
45
34
ff
 
>
 
 
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hàm số
32
6 9 ()y x x xmC= ++
, vi
m
tham s, gi s đồ th
()C
ct trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ tha mãn
123
xxx<<
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
12 3
13 4xx x< << <<
. B.
12 3
013 4xx x< << < < <
.
C.
12 3
1 34xx x
< < << <
. D.
1 23
01 3 4x xx< << << <
.
Câu 31: Tng tt c các nghim của phương trình
21
2 5.2 2 0
xx+
+=
bng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
0
.
Câu 32: Cho (H) là hình phng gii hn bởi đồ th hàm số
1yx=
, trục hoành và đường thng
4
x =
.
Th tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục
Ox
bng
A.
2
3
V
π
=
. B.
7
6
V
π
=
. C.
5
6
V
π
=
. D.
7
6
V =
.
Câu 33: Cho hai s phc
1
2zai= +
2
1
z bi=
, vi
,ab
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
2 .b
B.
2.b−−
C.
1.a +
D.
(2 ).bi−−
Câu 34: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3;1; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 6AB C−−
. Nếu tam giác
ABC
′′
tha mãn h thc
0AA BB CC
′′
++ =
  
thì có tọa độ trọng tâm là:
A.
(
)
3; 2;1
. B.
( )
1; 0; 2
. C.
( )
3; 2; 0
. D.
( )
2; 3; 0
.
Câu 35: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4
M
, đường thng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
mặt phng
( )
:2 2 0
P xz+−=
. Viết phương trình đường thng
qua
M
vuông góc vi
d
và song song với
( )
.P
A.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. B.
134
:
112
xyz
−+
∆==
−−
.
C.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
. D.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
.
Câu 36: Trên giá sách có
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật lý,
2
quyển sách Hoá hc. Ly ngu
nhiên
3
quyển sách trên giá sách y. Tính xác sut đ
3
quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 65
Câu 37: Cho khi chóp
.S ABCD
có tt c các cạnh bên và cạnh đáy
đều bằng nhau
ABCD
hình vuông. Góc giữa đường
thng
SB
và mt phng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào
sau đây?
A.
(
)
,SB BD
. B.
( )
,SB AB
. C.
( )
,SB SC
. D.
( )
,SB AC
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
. Hình chiếu vuông
góc của đim
A
trên mt phng
( )
ABCD
trùng với
giao điểm
AC
BD
. Tính khong cách t điểm
B
đến mặt phng
( )
A BD
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 39: Biết rng hàm s
()
y fx=
đồ th như hình v sau:
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Đồ th hàm số
()y fx=
có 3 cc tr. B. Đồ th hàm số
()y fx=
có 1 cc tr.
C. Đồ th hàm số
()y fx=
có 5 cc tr. D. Đồ th hàm số
()
y fx=
có 2 cc tr.
Câu 40: Xét bất phương trình
( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x + −<
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
bất phương trình có nghiệm thuộc khong
( )
2; +∞
.
A.
( )
0;m +∞
. B.
3
;0
4
m

∈−


. C.
( )
;0m −∞
. D.
3
;
4
m

+∞


.
Câu 41: Cho
( )
fx
liên tục trên
(
)
4
1
d9fx x=
. Khi đó giá trị ca
( )
1
0
4 3 5dfx x−+


A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
, tha n
( ) ( )
2
8 16 4f x fx x x
=−+
( )
00f =
.
Th tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phng gii hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
trục hoành quay quanh trục
Ox
bng
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 66
A.
256
15
. B.
256
15
π
. C.
16
3
π
. D.
.
Câu 43: Gi
12
,zz
hai nghiệm của phương trình
2
2 3 20zz +=
trên tp s phc. Tính giá tr biu thc
22
1 12 2
P z zz z
=++
.
A.
33
4
P =
. B.
5
2
P =
. C.
3
4
P =
. D.
5
2
P =
.
Câu 44: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti đnh
A
độ dài cạnh huyn bằng 2. Quay hình tam giác
ABC
quanh trục cha cnh
BC
thu được khi tròn xoay có th tích bng
A.
2
3
π
. B.
1
3
π
. C.
4
3
π
. D.
22
3
π
.
Câu 45: Cho hình nón có chiu cao
20cmh =
, bán kính đáy
25cm
r =
. Mt thiết diện đi qua đỉnh ca
hình nón có khong cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết diện là
12cm
. Tính diện tích
S
ca thiết diện đó.
A.
2
400cmS =
. B.
2
500cmS =
. C.
2
300cmS =
. D.
2
406cmS =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−+
= =
2
412
:
13 2
x yz
d
++
= =
. Gi mt phng
( )
P
là cha
1
d
( )
P
song song với đường thng
2
d
. Khong cách t điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bằng:
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
32 2 3
331y x mx m x m m= + −−
, vi
m
tham s. Gi
A
,
B
hai đim cc
tr ca đ th m s
( )
2; 2I
. Tng tt c các s
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
to thành tam gc
ni tiếp đường tròn có bán kính bng
5
là:
A.
2
17
. B.
. C.
. D.
20
17
.
Câu 48: Cho các s thực dương
,,,
abx y
tha mãn
1, 1ab>>
1
3
xy
a b ab
= =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
34Pxy= +
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.
[
)
5; 7
. B.
(
]
7;9
. C.
( )
11;13
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 49: Có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn
(
)
2
2023
11z z zi z z i +− + + =
?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
(
) ( ) (
) (
)
2; 2; 6 , 3;1; 8 , 1; 0; 7 , 1; 2; 3A BC D −−
. Gi
H
trung điểm
ca
,CD
( )
SH ABCD
. Để khi chóp
.S ABCD
có th tích bng
27
2
(đvtt) thì hai đim
12
,SS
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm
I
ca
12
SS
A.
( )
0; 1; 3I
. B.
(
)
1; 0; 3 .−−I
C.
( )
0;1;3−−I
. D.
( )
1; 0; 3I
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 67
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT LÊ VĂN PHM
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
2u
=
2
10.u =
Công bi ca cp s nhân bằng
A.
18
. B.
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Biết cnh
SA
vuông góc vi mt
phng
( )
ABC
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 3: Cho
(
)
sinxd
x Fx C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos
Fx x
=
. B.
( )
sinFx x
=
. C.
( )
sinFx x=
. D.
( )
cosFx x
=
.
Câu 4: Cho tp hp
A
10
phn t. S tp con gồm ba phần t ca tp
A
bng
A.
225
B.
120
C.
105
D.
30
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua điểm
(
)
3;1; 2
M
và có một vectơ ch phương
( )
2;4; 1u =
là:
A.
32
14 .
2
xt
yt
zt
=−+
= +
=
B.
32
14 .
2
xt
yt
zt
=−+
= +
= +
C.
32
1 4.
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
23
4.
12
xt
yt
zt
=
= +
=−+
Câu 6: Cho hình nón đường kính đáy bằng
2a
, đường cao
3a
. Diện tích xung quanh hình nón
bng
A.
2
10 a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
13 a
π
. D.
2
2a
π
.
Câu 7: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
241yx x=−−
. B.
42
241y xx=−+
.
C.
4
1yx
=−−
. D.
2
1yx
=−−
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
3
log 2x =
là:
A.
3x =
. B.
4x =
. C.
8x =
. D.
9x =
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 68
Câu 9: Cho hàm số
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
. D.
2
.
Câu 10: S giao điểm của đồ th hàm số
42
43yx x=
và đường thng
2y =
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
3.
Câu 11: Nếu
( )
1
ln ,( 0)f x dx x C x
x
=++ >
thì
( )
fx
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
( )
2
1
lnfx x
x
=−+
. B.
( )
2
11
fx
x
x
= +
C.
( )
1
x
fx e
x
= +
. D.
( )
2
11
fx
x
x
= +
.
Câu 12: Tim cn ngang của đồ th hàm số
1
31
=
+
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
1
3
y
=
B.
1= y
C.
1=y
D.
1
3
y =
Câu 13: Cho s phc
32zi
=
. S phức liên hợp ca
z
là:
A.
32=−+zi
. B.
32= +zi
. C.
23= +zi
. D.
32=−−zi
.
Câu 14: Tng tt c các nghim của phương trình
23
22
log log 4 0+ −=xx
bng
A.
1
.
8
B.
3.
C.
33
.
16
D.
4
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
213
:.
12 1
x yz
d
−+
= =
Vectơ nào i
đây là một vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
1
2;1; 3 .u
=
B.
( )
3
1;2;1.u = −−
C.
(
)
4
1; 2; 1 .u =−−
D.
( )
2
2; 1; 3 .u =−−
Câu 16: Nếu
( )
4
1
2
=
f x dx
( )
4
1
3
=
g x dx
thì
( ) ( )
4
1
12

++

f x g x dx
bng
A.
5
. B.
7
C.
6
. D.
12
.
Câu 17: Trên mt phng ta đ, biết tp hp đim biểu diễn s phc
z
tha mãn
21+=
zi
là mt đưng
tròn. Tâm của đường tròn đó có ta đ
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; 0
.
Câu 18: Góc giữa hai mặt phng
2 50
x yz
++=
2 10xyz+=
bng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 19: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách t
A
đến mặt phng
( )
BCD
bằng
A.
2a
. B.
3
2
a
. C.
6
2
a
. D.
6
3
a
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 69
Câu 20: Xếp ngãu nhiên 3 quả cầu màu đỏ ch thước khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau
vào một giá cha đ nằm ngang có 7 ô trống, mi qu cu đưc xếp vào mt ô. Tính xác sut đ
3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cnh nhau.
A.
3
.
70
B.
3
.
160
C.
3
.
80
D.
3
.
140
Câu 21: Vi là số thực dương tùy ý,
ln(3a) ln(2a)+
bng
A.
2
ln(6 )a
. B.
(
)
2ln 6
a
. C.
ln 5
a
. D.
5ln a
.
Câu 22: Cho hàm số bc ba = () có đồ th là đường cong trong hình bên
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; 3
.
Câu 23: Đồ th của hàm số
32
21=+−yx x
ct trc tung ti điểm có tung độ bng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 2 12 0xyz
α
−−=
. Phương trình
mặt cu
( )
S
có tâm
O
là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phng
( )
α
A.
2 22
24xyz++=
. B.
2 22
12xyz++=
.
C.
2 22
9
xyz++=
. D.
2 22
16xyz++=
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
23
21
=−−fx x x
vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 26: Cho hai s phc
1
1zi= +
2
23zi= +
. Môđun của s phc
12
zz+
là:
A.
12
5zz+=
. B.
12
1zz+=
. C.
12
5zz+=
. D.
12
13zz+=
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
, cnh
AB a=
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy và
6=SA a
. Góc giữa đường thng
SC
( )
ABC
bng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
45°⋅
D.
90°⋅
Câu 28: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy
2
3Ba=
chiều cao
ha=
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
1
3
a
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 70
Câu 29: Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
4
3
yx=
là:
A.
1
3
4
3
yx
=
. B.
1
3
3
4
yx
=
. C.
1
3
4
3
yx
=
. D.
7
3
3
7
yx
=
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
ln 1= +yx
A.
. B.
(
)
1;
+∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
3
log 1x <
A.
( )
;3 .−∞
B.
(
)
3; .+∞
C.
( )
0;3 .
D.
( )
3;3 .
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Đim đi xng vi A qua mt phng
( )
Oxy
có tọa độ
A.
( )
1;2;3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 33: Cho hình phng D gii hn bởi đường cong
2
1yx= +
, trục hoành các đường thng
0, 2xx= =
. Khi tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành thể tích V bng bao
nhiêu?
A.
5
3
V
π
=
B.
4
3
V
π
=
C.
7
3
V
π
=
D.
14
3
V
π
=
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt cu phương trình
2 22
6 2 2 70
xyz xyz+ + + −=
. Bán kính của mặt cu bng
A.
23
. B.
32
. C.
16
. D.
4
.
Câu 35: Phn thc ca s phc
23
zi
=
A.
3
. B. 3. C. 2. D.
2
.
Câu 36: Din tích
S
của mặt cầu có chu vi đường tròn lớn bng
4
π
là:
A.
16S
π
=
B.
32S
π
=
C.
8S
π
=
D.
64S
π
=
Câu 37: Cho hàm số
( )
sin= +fx x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d cos .
2
= ++
x
fx x x C
B.
(
)
2
d cos .
= ++
fx x x x C
C.
( )
d cos 1 .= ++
fx x x C
D.
( )
2
d cos .
2
= ++
x
fx x x C
Câu 38: Cho hàm số
23
= + ++y ax bx cx d
có đồ th là đưng cong trong hình bên.
Đim cc tiu của đồ th hàm số đã cho có tọa độ
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 3−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 3
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 71
Câu 39: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
a
để hàm s
42
8y x ax x=+−
đúng ba điểm
cc tr?
A.
10
. B.
5
. C.
6
. D.
11
.
Câu 40: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( ) ( )
3
3
log 1 log 8−= x mx
có hai nghim
thực phân biệt là
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41: Cho các s thực dương
x
,
y
tha mãn
( )
22
2
log 9 10 20 1
x xy y
xy
++
+−=
. Gi
M
,
m
lần t
giá tr lớn nhất và giá trị nh nht ca biu thc
y
S
x
=
. Giá tr
Mm+
là:
A.
5
3
Mm+=
. B.
27Mm+=
. C.
52Mm+= +
. D.
7
2
Mm+=
.
Câu 42: Cho m số
(
)
fx
biết
( ) ( )
( )
3
22
12 6
= ++f x x x x mx m
. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm số đã cho có đúng một điểm cc tr
A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 43: Cho khối nón đỉnh
S
, chiu cao bằng 4 thể tích bng
192
π
. Gi
A
B
hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
8=AB
. Khong cách t m ca đường tròn đáy đến mặt phng
( )
SAB
bng
A.
32
5
. B.
82
3
. C.
42
3
. D.
23
5
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba mặt phng
: 50Px y z
;
: 10
Qx y z 
: 20Rx y z
. ng vi mi cặp điểm
A
,
B
lần t thuc
hai mặt phng
( )
P
,
( )
Q
thì mt cầu đường kính
AB
luôn cắt mt phng
R
theo một đường
tròn. Bán kính nh nht của đường tròn đó bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 45: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
Q
song song vi mt phng
( )
: 2x 2 17 0P yz
+− =
. Biết mt phng
( )
Q
ct mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 25Sx y z
++ +− =
theo
một đường tròn có chu vi bng
6
π
. Khi đó mặt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
2x 2 17 0yz +− =
. B.
2x 2 7 0yz ++=
.
C.
x 2 70yz+ −=
. D.
2x 2 17 0yz ++ =
.
Câu 46: Cho
( )
y fx=
hàm đa thc có các h s nguyên. Biết
( )
( )
(
)
2
2
5 4,fx f x x x x
= + + ∀∈
.
Khi đó
( )
2
0
f x dx
bng
A.
7
3
. B.
14
3
. C.
20
3
. D.
11
3
.
Câu 47: Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 25zi−+ =
số phc
w
tha
( ) ( )
5 10 3 4 25iw iz i+ =−−
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 72
Tng giá tr lớn nhất và giá trị nh nht ca biu thc
Pw=
bng
A.
45
. B.
2 10
. C. 4. D. 6.
Câu 48: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên
mặt phng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bng
3
4
a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx=
hàm đa thc bc 4. Biết hàm s
( )
y fx
=
đ th
( )
C
như hình vẽ
và diện tích ca hình phng gii hn bi đ th
( )
C
và trục hoành bằng 9. Gi
M
m
lần lưt
giá tr lớn nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx
=
trên đoạn
[
]
3; 2
. Khi đó giá trị
Mm
bng
A.
16
3
. B.
5
3
. C.
27
3
. D.
32
3
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 1 60mz m z m+ + +=
nghim
0
z
thỏa mãn
0
1
z =
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 73
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT GÒ CÔNG ĐÔNG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phng tọa độ, điểm biểu diễn s phc
2022 2023zi=
có tọa độ
A.
( )
2022; 2023
. B.
(
)
2022; 2023
. C.
( )
2023; 2022
. D.
( )
2023; 2022
.
Câu 2: Trên khong
( )
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
5
logyx=
A.
1
y
x
=
. B.
1
ln 5
y
x
=
. C.
ln 5
y
x
=
. D.
1
ln 5
y
x
=
.
Câu 3: Trên khong
(
)
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
A.
31
3yx
=
. B.
31
yx
=
. C.
31
1
3
yx
=
. D.
3
3yx
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x >
A.
(
]
;8−∞
. B.
( )
8; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
( )
;8
−∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
5
u
bng
A.
162
. B.
10
. C.
11
. D.
14
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
3
:2
4
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1;1; 1a =
. B.
( )
1;1; 1a =
. C.
( )
1;1; 1a =
. D.
( )
1; 1;1a =
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th đưng cong trong hình
v bên. Ta đ giao điểm ca đ th hàm s đã cho trục
tung là
A.
(
)
0; 2
. B.
(
)
2;0
.
C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
d 2023fx x
=
(
)
4
1
d 2022
gx x
=
thì
( ) ( )
4
1
df x gx x


bng
A. 5. B. 6. C. 1. D.
1
.
Câu 9: Đồ th cam s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
=
.
C.
2
41yx x=−+
. D.
3
35yx x=−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cu
( )
S
phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ =
. Tìm ta đ tâm
I
bán kính
R
ca mt
cu
( )
S
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 74
A.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−=
. B.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
.
C.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
. D.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
( )
: 11 0Pxyz+−− =
và
( )
:2 2 2 7 0Qxyz
+ +=
bng
A.
0°
. B.
90
°
. C.
180°
. D.
45°
.
Câu 12: Cho s phc
3 4.
zi
Phn thc ca s phc
wz z
A.
8
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bng
33
. Th tích khối lập phương đã cho bằng
A.
9
. B.
12
. C.
27
. D.
18
.
Câu 14: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
,3AB a BC a= =
,
SA
vuông góc vi
đáy và
2SA a=
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
23
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo giao tuyến là đường tròn
( )
;
OR
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 16: Phn thc ca s phc
23zi=
A.
3
. B.
2
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh ca
hình nón đã cho bằng:
A.
2 rl
π
. B.
2
1
2
l
π
. C.
2
r
π
. D.
2
2
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
123
:
2 12
xy z
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây
không là vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
4; 2; 4a = −−
. B.
( )
1; 2; 3b =
. C.
( )
2; 1; 2c =
. D.
( )
2;1;2d
= −−

.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đ th là đưng cong trong hình
bên. Giá tr cực đại ca đồ th hàm số đã cho là:
A.
1, 1xx=−=
. B.
0x =
.
C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 20: Tim cận đứng của đồ th hàm số
21
31
x
y
x
+
=
là đưng thẳng có phương trình
A.
1
3
x =
. B.
2
3
x =
. C.
1
3
x =
. D.
2
3
y =
Câu 21: Gii bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3
x <
D.
10
3
x >
Câu 22: Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh t một nhóm gồm
34
hc sinh?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 75
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Câu 23: Hàm s
( )
2
x
Fx e=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
( )
2x
fx e
=
. B.
( )
2
2
.1
x
f x xe=
. C.
( )
2
2
x
f x xe=
. D.
( )
2
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 24: Nếu
( )
5
1
d6fx x
=
thì
( )
1
5
d
3
fx
x
bng
A. 18. B.
49
8
. C. 2. D.
2
.
Câu 25: Tìm h nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x=
.
A.
( )
d cos2fxx xC= +
. B.
( )
1
d cos2
2
fxx xC=−+
.
C.
( )
d cos2
fxx xC=−+
. D.
( )
1
d cos2
2
fxx xC= +
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số bc ba = () có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s nghch biến trong khoảng:
A.
(2;3)
. B.
( 1; 3)
. C.
(0; 2)
. D.
( 1; 2)
.
Câu 28: Vi ,b là hai số thực dương tùy ý,
ln(3ab) ln(2ab)
bằng:
A.
ln ab
. B.
2
ln
3
. C.
ln(6)
. D.
3
ln
2
.
Câu 29: Th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng gii hn bởi hai đường
2
4
yx x=
và
0y =
quanh trục
Ox
là:
A.
4
2
0
( 4)x x dx
π
−⋅
B.
4
22
0
(4 )x x dx
π
−⋅
C.
2
22
2
( 4)x x dx
π
−⋅
D.
4
22
0
( 4)x x dx−⋅
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 76
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông
góc với đáy
SA AB
=
(tham kho hình v). Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phng
( )
ABC
bng
A.
60 .
°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th đường cong trong hình
bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2. fx m=
có ba nghim thực phân biệt?
A.
3
. B.
7
.
C.
10
. D.
8
.
Câu 32: Cho m số
( )
y fx=
đạo m
( )
( )
(
)
2
2
29fx x x
=−−
vi mi
x
. Hàm s đã cho
bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Bn Bình có
30
tm th đánh số t
1
đến
30
, Bình chn ngu nhiên
10
tm th. Tính xác sut
để trong
10
tm th ly ra có
5
tm th mang s lẻ,
5
tm th mang số chẵn và chỉ có một tm
th mang số chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tính tng các nghim của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx +=
bng
A.
3
. B.
9
. C.
9
10
. D.
3
.
Câu 35: Trên mt phng ta đ, gi
M
điểm biểu diễn ca s phc
z
đun lớn nht tha mãn:
43 5zi+− =
. Tọa độ của điểm
M
A.
( )
6;8M
. B.
( )
8; 6M
. C.
( )
8; 6M
. D.
( )
8; 6M
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A −−
;
(
)
1; 4;1B
đường thng
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
11
11 2
xy z
−+
= =
. B.
11
112
xy z−+
= =
.
C.
111
1 12
xyz−+
= =
. D.
22
112
xy z−+
= =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4;1; 3)A
. Đim đi xng vi
A
qua mt phng
()Oxy
tọa độ
A.
(4;1; 3)
. B.
(4; 1;3)
. C.
( 4;1; 3)−−
. D.
( 4; 1; 3)−−
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 77
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác
vuông ti
, , 2.B AB a AA a
= =
(tham khảo hình bên). Khong
cách t điểm
A
đến mặt phng
( )
A BC
là:
A.
25a
. B.
25
5
a
.
C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
m
để tp nghim ca bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
chứa đúng
2
s nguyên?
A.
18
. B.
15
. C.
17
. D.
16
.
Câu 40: Hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
(
)
02
f
=
( ) ( )
3
4 4 2, .f x fx x x x = + ∀∈
Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
bng
A.
148
63
. B.
146
63
. C.
149
63
. D.
145
63
.
Câu 41: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm số
( )
652 4
5 18 15 3 2 1y x mx m m x= + + −+ +
ch có điểm cc
tiểu mà không có điểm cực đại?
A.
28
. B.
27
. C.
25
. D.
26
.
Câu 42: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, tp hp đim biểu diễn s phc
1
1
iz
w
z
+
=
+
một đường tròn có
bán kính bng
2
. Môđun của
z
thuc tp nào dưới đây?
A.
1
;2
2



. B.
1
;2
2



. C.
{ }
2;2
. D.
1
;2
2



.
Câu 43: Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu, góc gia hai mt phng
( )
ABC
′′
(
)
BCC B
′′
bng
60°
, hình chiếu vuông góc ca
B
lên mặt phng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm
tam giác
ABC
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
′′
bng
3a
. Th tích khi ng
tr đã cho bằng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86a
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
23
4
6
f =
( )
( )
1
1fx x f x
x

=+−


,
0x∀>
. Din tích hình
phng gii hn bởi đồ th hàm số
( )
()g x xf x=
, trục hoành, đường thng
1; 4xx= =
bng
A.
1283
30
. B.
743
30
. C.
157
30
. D.
563
30
.
Câu 45: Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm+ + + −=
(
m
tham s thc). Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đó hai nghiệm phân biệt
12
,zz
tha n
12
11zz+= +
?
A.
7
. B.
12
. C.
8
. D.
9
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 78
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
12
:
212
x yz
d
−−
= =
đường thng
2
21
:
11 2
xy z
d
−+
= =
. Gi
( )
P
mt phng chứa đường thng
1
d
song song với
2
d
. Tính
khong cách giữa đường thng
2
d
và mặt phng
( )
P
.
A.
1
5
. B.
75
5
. C.
7
5
. D.
5
5
.
Câu 47: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
( )
;xy
tha
( )
2 33
3
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx xx

++ + +
?
A.
2021
. B.
2003
. C.
4042
. D.
4024
.
Câu 48: Cho khối nón đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
33
có góc ở đỉnh bng
120
. Gi
A
B
hai
điểm thuc đường tròn đáy sao cho tam giác
SAB
tam giác vuông, khoảng cách t m đưng
tròn đáy đến mt phng
()
SAB
bng
A.
3
. B.
3
2
. C.
32
2
. D.
3
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
123
:
234
xy z
d
−−
= =
và mặt cu
(
)
S
:
( )
( )
( )
2 22
3 4 5 729xyz
+ ++ ++ =
. Cho biết đim
( )
2; 2; 7A −−−
, điểm
B
thuc giao
tuyến của mặt cu
( )
S
và mặt phng
( )
: 2 3 4 107 0Pxyz++− =
. Khi điểm
M
di động trên
đường thng
d
, giá tr nh nht ca biu thc
MA MB+
bng
A.
5 30
. B.
27
. C.
5 29
. D.
742
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Xét hàm s
( )
( ) (
) ( )
2
33 3
3 3 3 2 62 6gx f x x m x x m x x m
= −− + + + +
. S giá tr nguyên ca
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2023; 2023
để hàm số
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
2; 2
A.
4019
. B.
2023
. C.
2008
. D.
4029
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 79
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT TH KHOA HUÂN
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phng ta đ, biết đim
( 2; 1)M
là đim biểu diễn s phc
z
. Phn thc ca
z
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2: Phn thc ca s phc
( )
213zi i=
bng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như hình bên.
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2
x
=
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 4: Vi
a
b
là hai số thực dương và
1a
,
log
a
a
b



bng
A.
1
1 log
2
a
b+
. B.
11
log
22
a
b
. C.
1
1 log
2
a
b
. D.
1 2log
a
b+
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
1
3
q =
. Giá trị của
4
u
bng
A. 3. B.
1
9
. C.
1
9
. D.
7
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào sau đây không
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .=

n
B.
( )
2
2; 1; 1 .=

n
C.
( )
3
2;1;1 .
=

n
D.
( )
1
2; 1; 1 .=

n
Câu 7: H các nguyên hàm của hàm số
3
2
1
() 4fx x
x
=
là:
A.
4
1
()Fx x C
x
= ++
. B.
2
1
( ) 12Fx x C
x
= ++
.
C.
4
1
()Fx x C
x
= −+
. D.
42
( ) lnFx x x C=++
.
Câu 8: Nếu
( )
3
2
4f x dx =
( )
3
2
2g x dx =
thì
( ) (
)
3
2
f x g x dx


bng
A.
2
. B.
6
. C.
8
D.
.
Câu 9: Tích phân
1
1
0
ed
x
Ix
+
=
bng
A.
2
e1
. B.
2
ee
. C.
2
ee+
. D.
2
ee
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 80
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 8 2 4 20Sx y z x y z+ + + + −=
. Tâm ca (S) có
tọa độ
A.
( )
4; 1; 2
B.
(
)
8;2;4
−−
C.
( )
8;2;4
D.
( )
4;1;2
−−
Câu 11: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u
=
và công bội
4q =
. Giá tr ca
3
u
bng
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Câu 12: Cho hai s phc:
1
23zi=
,
2
1zi
=−+
. Phn o ca s phc
12
w zz=
bng
A.
5
. B.
7
. C.
5
. D.
7
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng
3
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
27
. C.
6
. D.
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
3
AB =
,
5BC =
,
SA
vuông góc với đáy
6SA
=
(tham
khảo hình vẽ).
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
15
.
C.
36.
D.
24.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;
S OR
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR
=
. D.
0d
=
.
Câu 16: Đưng tim cn đứng của đồ th hàm số
31
1
x
y
x
−+
=
có phương trình là
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
3y
=
.
Câu 17: Cho hai s thc
x
,
y
tho mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị ca
x
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y =
. B.
3x =
,
1
2
y =
. C.
3x =
,
2y =
. D.
3xi=
,
1
2
y =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
2; 2; 0P
. B.
( )
3; 0; 3Q
. C.
( )
2; 2; 0N
. D.
( )
3; 0; 3M
.
Câu 19: Cho hàm số
42
yaxbxc=++
có đồ th là đường cong như hình bên dưới:
Đim cực đại của đồ th hàm số đã cho có tọa độ
x
y
-1
-1
-2
O
1
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 81
A.
( )
0; 1 .
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
1; 2 .
−−
Câu 20: Tim cn ngang của đồ th hàm số
2 11
33
x
y
x
−+
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
y =
B.
2
3
y =
C.
1
3
y
=
D.
2
3
y =
Câu 21: Cho hai s phc , . Tìm số phc .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
123
:
2 11
xy z−++
∆==
−−
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ ch phương của
?
A.
( )
2
1; 2; 3u =
. B.
(
)
1
2;1;1u =
. C.
( )
4
1;2;3u = −−
. D.
( )
3
2;1;1u = −−
.
Câu 23: Cho
( )
3
dx x Fx C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
Fx x
=
. B.
( )
4
4
x
Fx
=
. C.
( )
3
Fx x
=
. D.
( )
2
3Fx x
=
.
Câu 24: Nếu
( )
4
1
6f x dx
=
thì
(
)
4
1
23
f x dx
+


bng
A.
21.
B.
15.
C.
12.
D.
8.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sinfx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
osd.fx x cx x C
= −+
B.
( )
2
osd.
2
x
fx x cx C= −+
C.
( )
2
osd.
2
x
fx x cx C= ++
D.
( )
2
osdc .
2
x
fx x x C
= −+
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Din tích xung quanh của hình nón bng
A.
1
3
rl
π
. B.
4 l
π
. C.
rl
π
. D.
2
rl
π
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu của hàm số
A.
3y =
. B.
1y =
. C.
4y =
. D.
4y =
.
Câu 28: Tính th tích khi hp ch nhật có ba kích thước là
2
,
3
,
4
.
A.
9
. B.
12
. C.
20
. D.
24
.
Câu 29: Tính th tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
2
3= y xx
và trục hoành, quanh trục hoành.
1
12zi
= +
2
3zi=
2
1
z
z
z
=
17
55
zi=
17
10 10
zi=−+
17
55
zi= +
17
10 10
zi
= +
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 82
A.
81
10
π
(đvtt). B.
85
10
π
(đvtt). C.
41
7
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
Câu 30: Cho hàm số
()y fx=
liên tc trên đon
[ ]
2; 4
đ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
3 () 5 0fx
−=
trên đoạn
[ ]
2; 4
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
26
22
xx
là:
A.
0; 64
B.
6;
C.
0; 6
D.
;6
Câu 32: Tìm hai số thc
x
y
thỏa mãn điều kin
(2 3 ) (3 ) 5 4  x yi i x i
vi
i
là đơn vị o.
A.
1; 1 .

xy
B.
1; 1 .
xy
C.
1; 1 . xy
D.
1; 1 .
xy
Câu 33: Mt hp cha
17
quả cu gm
8
quả u đ được đánh s t
1
đến
8
9
quả màu xanh được
đánh số t
1
đến
9
. Ly ngẫu nhiên hai quả t hộp đó, xác suất đ lấy được hai quả khác màu
đồng thi tng hai s ghi trên chúng là số chn bng
A.
9
.
34
B.
9
.
17
C.
2
.
17
D.
1
.
7
Câu 34: Cho hình chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
2
a
. S đo của góc gia mt
bên và mặt đáy là
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
75
o
. D.
30
o
.
Câu 35: Trên mt phng ta đ, biết tp hp đim biểu diễn s phc
z
tha mãn
32 4
zi+− =
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
3; 2
. B.
(
)
3; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2−−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3M
( )
2; 3; 1N
. Đưng thng
MN
phương trình là:
A.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
= +
B.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
=−+
D.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
to vi nhau
1
góc
120°
3a =
;
5b =
. Tìm
T ab=

.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 83
A.
6T =
. B.
7T
=
. C.
4T =
. D.
5T =
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
chiu cao
2, 4
a AC a=
(tham khảo hình bên). Tính khong cách
t điểm
B
đến mặt phng
( )
SCD
.
A.
23
3
a
. B.
2
a
. C.
43
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 39: Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
sin 1,yx= +
trc hoành và hai đường thng
0x =
và
7
6
x
π
=
là.
A.
37
1
23
π
++
. B.
37
1
46
π
+−
. C.
37
1
26
π
+−
. D.
37
1
26
π
++
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Biết
( )
fx
đạo hàm
( )
5
'2fx x= +
( )
12
f =
. Khi
đó
2
0
2
d
x
x
f



bng
A.
1
7
. B.
3
7
. C. 6. D.
6
7
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
( )
10;10m ∈−
để hàm s
( ) ( )
53
3 5 10 15 45 2024yx m x m x=−+ + +
có hai điểm cc tr?
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
14
.
Câu 42: Cho s phc
z
thỏa mãn
2 12 2z i zz i
= −+
. Tìm giá trị nh nht ca
z
.
A.
11
2
. B. 0. C.
22
2
D.
13
2
Câu 43: Gi
( )
m
C
là đ th ca hàm s
( )
3 22
1 21
32
m
y x x m mx
+
= ++
vi
m
tham s. Có bao nhiêu
điểm
M
sao cho tn ti hai giá tr khác nhau
12
,
mm
M
là đim cc đi ca đ th
( )
1
m
C
là điểm cc tiu của đồ th
(
)
2
m
C
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô s.
Câu 44: Cho s phc
z
tha n
2
2 30zz +=
. Tính
w
biết
2018 2017 2016 2015 2
33 9wz z z z z z= + + + −+
.
A.
53
. B.
2018 3
. C.
93
. D.
3
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 84
Câu 45: Trong không gian vi h ta đ
Oxy
, cho mặt phng
( )
:2 3 0P yz−+=
và điểm
( )
2; 0; 0
A
. Mt
phng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
, cách gc ta đ
O
một khong bng
4
3
cắt các tia
Oy
,
Oz
lần lượt ti các đim
B
,
C
khác
O
. Th tích khi t diện
OABC
bng
A.
8
. B.
16
. C.
8
3
. D.
.
Câu 46: Cho
2
mặt cu
( )
(
) (
) (
)
2 22
1
:3 2 24
Sx y z
+ +− =
,
( ) ( ) ( )
22
2
2
:1 11Sx yz + +− =
. Gi
d
đường thng đng thi tiếp xúc với hai mt cu trên, ct đon thng ni tâm hai mt cu và cách
gc ta đ
O
một khoảng lớn nht. Nếu
( )
; 1;uab=
mt vectơ ch phương ca
d
thì tng
23S ab= +
bng bao nhiêu?
A.
2S =
. B.
1S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 47: Ông An muốn làm mt cánh ca bng sắt hình dạng kích thước như hình vẽ. Biết rng
đường cong phía trên là một parabol, t giác
ABCD
là mt hình ch nht. Giá cánh ca sau khi
hoàn thành
900000
đồng/
2
m
. S tin ông An phi tr để làm cánh cửa đó bằng
A. 8 160 000 đồng. B. 8 400 000 đồng. C. 9 600 000 đồng. D. 15 600 000 đồng.
Câu 48: Tìm s giá tr nguyên ca
[ ]
2020;2020m ∈−
để hàm s
32
65yx x m= ++
đồng biến trên
khong
( )
5; +∞
?
A.
2001
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2000
.
Câu 49: Cho hình nón đỉnh S đường cao
ha=
, đường sinh
2la=
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh S và
cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N. Diện tích tam giác SMN lớn nht bng
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2.
2a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 50: Có bao nhiêu
m
nguyên
[ ]
2021;2021m ∈−
để phương trình
( )
( )
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m xm = ++
nghim?
A.
212
. B.
211
. C.
2020
. D.
2023
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 85
S GD&ĐT TIN GIANG
TRUNG TÂM GDNN-GDTX GCĐ
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Hình nào biểu diễn cho s phc
32zi=−+
:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
( )
ln 3
yx=
A.
1
3
y
x
=
. B.
1
y
x
=
. C.
3
y
x
=
. D.
1
ln 3
y
x
=
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
A.
31
3yx
=
. B.
2
3yx
=
. C.
31
1
3
yx
=
. D.
3
3yx
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x+
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1
−∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
4
1
9
u =
. Công bội
q
của cấp số nhân bng
A. 3. B.
1
9
. C.
9
. D.
1
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt phng
( )
:2 3 4 0P x yz+ ++=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
1
1; 3; 2n =

. B.
(
)
4
2; 3;1n =

. C.
( )
3
1; 2; 3n =

. D.
( )
2
2; 1; 3n =

.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình v bên. Ta đ giao điểm ca đ th
hàm số đã cho và trục tung là
x
y
3
_
2
O
M
x
y
3
2
O
M
x
y
3
_
2
O
M
x
y
_
3
_
2
O
M
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 86
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
6; 0
. D.
(
)
0; 6
.
Câu 8: Nếu
( )
2
3
2f x dx
=
( )
2
3
5
g x dx
=
thì
( ) ( )
(
)
2
3
f x g x dx
bng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
32yx x=−+
. C.
2
32
yx x=−+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 4 6 2 50Sx y z x y z+ + + +=
. Bán kính ca mt
cu ca (S) bng
A.
1
R =
B.
4R =
C.
2R =
D.
3R =
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa hai mặt phng AA’B’B và AA’C’C bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
Câu 12: Cho s phc
2zi= +
, phn o ca s phc
3
z
bng
A.
1
B.
13
C.
11
D.
2
Câu 13: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
2
. B.
22
. C.
2
3
. D.
22
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3AB =
;
SA
vuông góc với đáy
2SA
=
(tham khảo hình vẽ).
x
y
1
2
3
6
O
x
y
1
1
_
4
2
O
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 87
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
đi qua tâm của mặt cầu
( )
;S OR
. Gọi
d
khoảng cách t
O
đến
( )
P
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR
<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0
d
=
.
Câu 16: Phn thc ca s phc
43zi= +
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình tr có đường kính đáy
2r
và độ dải đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
2 rl
π
. B.
2
2
3
rl
π
. C.
rl
π
. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
234
:
1 25
xyz
d
+ −+
= =
. Vectơ nào trong các vectơ
sau là vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2; 3; 4a =−−
. B.
(
)
1; 2; 5b =
. C.
( )
1; 2; 5c =
. D.
( )
2; 3; 4d =

.
Câu 19: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
th hàm số đã cho có tọa đ
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; 0
.
Câu 20: Tim cận đứng của đồ th hàm số
1
52
x
y
x
+
=
là đưng thẳng có phương trình
3
2
C
S
A
B
D
x
y
2
1
2
_
2
O
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 88
A.
1
5
y =
B.
1
5
y =
C.
2
5
y =
D.
2
5
y =
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
2
log 3 0x −>
A.
[
)
4; +∞
B.
[ ]
3; 4
C.
( )
3; 4
D.
(
)
4;
+∞
Câu 22: Cho tp hp
A
9
phn t. S tp con gồm ba phần t ca
A
bng
A.
9!
B.
6
C.
84
D.
504
Câu 23: Cho
( )
51
ed
x
x Fx C
+
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
51
x
Fx e
+
=
. B.
( ) ( )
5
51
x
Fx x e= +
. C.
( )
5x
Fx e
=
. D.
( )
51
5
x
Fx e
+
=
.
Câu 24: Nếu
(
)
1
3
d6
fx x
=
thì
( )
1
3
3
1
d
3
fx x x

+


bng
A.
26
. B.
33
. C.
2
. D.
22
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
1
sin
fx x
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d cos ln .fx x x xC
= −+
B.
( )
d cos ln .fx x x xC= −+
C.
( )
2
2
d cos .fx x x C
x
= ++
D.
( )
2
2
d cos .
fx x x C
x
= ++
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2;3
.
Câu 27: Cho hàm số bc ba = () có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cc tiu của hàm số đã cho là:
0
0
0
_
1
x
y
_
+
+
+
2
2
3
+
_
y'
0
_
+
1
x
y
5
_
1
1
4
O
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 89
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 28: Vi là số thực dương tùy ý,
1
log(6 ) log( )
2
a
a
+
bằng:
A.
log( )2
. B.
2
log(3 )
a
. C.
2log 2
. D.
log 3
.
Câu 29: Tính th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng gii hn bởi hai đường
3
yx x
=
0y =
quanh trục
Ox
bng
A.
16
105
V
π
=
. B.
8
105
V
π
=
. C.
30
V
π
=
. D.
16
15
V =
π
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
3SA AB=
(tham kho
hình v). Góc giữa hai mặt phng
(
)
SBC
(
)
ABCD
bng
A.
60 .
°
B.
30°⋅
C.
90
°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có bn nghim thực phân biệt?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
32fx x x x
=−−
vi mi
x
. Hàm s đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;3
.
Câu 33: Mt hp cha
11
quả cu gm
4
quả u đ được đánh s t
1
đến
4
7
quả màu xanh được
C
S
A
B
D
x
y
2
1
_
1
4
_
O
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 90
đánh số t
1
đến
7
. Ly ngẫu nhiên hai quả t hộp đó, xác suất đ lấy được hai quả khác màu
đồng thi tng hai s ghi trên chúng là số chn bng
A.
8
55
. B.
14
55
. C.
6
55
. D.
16
55
.
Câu 34: Tích tt c các nghim của phương trình
2
log 4log 5 0xx+ −=
bng
A.
10
B.
5
1
10
. C.
4
1
10
. D.
3
1
10
.
Câu 35: Trên mt phng ta đ, biết tp hp đim biểu diễn s phc
z
tha mãn
12 1zi−− =
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thng
1
: 12
13
xt
dy t
zt
= +
=−+
=−+
?
A.
(
)
1;1; 1
B.
(
)
1; 2; 3
C.
( )
2; 1; 2
D.
( )
1;1; 2
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3; 5A
. Đim đi xng vi A qua trc
Ox
có tọa độ
A.
( )
2; 3;5
. B.
( )
2;3;5−−
. C.
( )
2;3;5
. D.
( )
2;3; 5−−
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABC
có chiu cao
,2a AB a
=
(tham kho hình bên). Tính khong cách t
điểm
A
đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
H
M
A
B
C
S
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 91
S GD&ĐT TIN GIANG
TRUNG TÂM GDTX TNH TIN GIANG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn s phc
43zi=
có tọa độ
A.
( )
3; 4
. B.
(
)
4;3
. C.
(
)
4; 3
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2: Phn o ca s phc
( )
2
12zi=
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
5
logyx=
trên khong
( )
0; +∞
A.
ln 5
'y
x
=
. B.
'
ln 5
x
y =
. C.
1
'
ln 5
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 4: Trên khong
(
)
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
A.
8
3
3
8
yx
=
. B.
2
3
3
5
yx
=
. C.
2
3
5
3
yx
=
. D.
2
3
5
3
yx
=
.
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình
2
39
x+
>
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;
+∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 6: Cho cp s nhân
(
)
n
u
vi
1
2u =
, công bi
3q =
. S hng
4
u
ca cp s nhân bằng
A.
54
. B.
11
. C.
12
. D.
.
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:3 2 0P xz−+=
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
4
1; 0; 1n =−−
B.
( )
1
3; 1; 2
n =
C.
( )
3
3; 1; 0n =
D.
( )
2
3; 0; 1n =
Câu 8: hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th đưng cong trong hình v bên. Ta đ giao điểm ca đ th m
s đã cho và trục tung là
A.
( )
0; 1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Câu 9: Biết tích phân
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
4g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bng
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 92
Câu 10: Đưng cong trong hình v là đồ th của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?
A.
42
22
yx x
. B.
3
32yx x
.
C.
23
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + −=
. bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phng
( )
Oxy
(
)
Oxz
bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 13: Th tích ca khối lập phương cạnh bằng 1 là
A.
1
3
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
3.SA a=
Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.
33
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 15: Cho mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gi
d
khoảng
cách t
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Câu 16: S phc
56i+
có phn thc bng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
6
.
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy
2r =
và đ dài đường sinh
5l
=
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
. C.
10
π
. D.
10
3
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
123
:
2 12
−−
= =
xy z
d
đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
2; 1; 2Q
. B.
( )
1;2;3−−M
. C.
( )
1; 2; 3P
. D.
( )
2; 1; 2−−N
.
Câu 19: Hàm s có đ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
y fx
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 93
A. Đồ th hàm số có điểm cc tiểu là . B. Đồ th hàm số có điểm cc tiểu là .
C. Đồ th hàm số có điểm cực đại là
.
D. Đồ th hàm số có điểm cc tiểu là
Câu 20: Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Gii bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 22: Cho tp hp phn t. S tp con gồm hai phần t ca
A. B. C. D.
Câu 23: Hàm s là một nguyên hàm của hàm số trên nếu
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho . Khi đó bng
A. B. C. D.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hàm số có bng biến thiên như sau
1; 3
1;1
1; 1
1; 1
34
21
x
y
x
=
+
1
2
x =
3
2
y =
2y =
1
2
y =
( )
2
log 3 1 3x −>
3x >
1
3
3
x<<
3x <
10
3
x >
M
10
M
8
10
A
2
10
A
2
10
C
2
10
( )
Fx
lnyx
=
(
)
0;+∞
( )
( )
1
, 0;
ln
Fx x
x
= +∞
( ) (
)
ln , 0;Fx x x
= +∞
( )
( )
1
, 0;Fx x
x
= +∞
( ) ( )
, 0;
x
Fx e x
= +∞
( )
3
1
d 18fx x=
( )
3
1
52 d
fx x


46.
26.
16.
31.
( )
4
sinfx x x= +
5
cos
5
x
xC++
5
cos
5
x
xC−+
3
4 cosx xC−+
3
4 cosx xC++
( )
y fx=
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 94
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số liên tc trên và có đồ th như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m s đạt cc tiu ti . B. m s không có điểm cc tr.
C. m s đạt cực đại ti . D. Giá tr cc tiu của hàm số bng .
Câu 28: Vi là số thực dương tùy ý, bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh vuông góc với đáy . Góc
giữa hai mặt phng bng
A. . B. . C. .
D.
.
Câu 31: Cho hàm số . Đồ th của hàm số như hình vẽ bên.
S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm , vi mi . Hàm s đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
( )
0; 1
( )
;0−∞
( )
1; +∞
(
)
1; 0
( )
fx
1x =
4x =
1
a
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
ln 7
ln 3
7
ln
3
( )
ln 4a
2
2
yx x
= +−
9
13
6
9
2
3
2
ABCD
a
SA
SA a=
( )
ABCD
( )
SCD
30°
90°
60°
45°
( )
( )
42
,,f x ax bx c a b c=++
( )
y fx=
( )
4 30fx−=
4
3
2
0
( )
y fx=
( ) ( )
3
2f x xx
=
x
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 95
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một đoàn đại biu gm người đưc chn ra t một t gm nam n để tham d hi ngh.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng người n
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Biết phương trình có hai nghim . Giá tr ca bng
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian , tp hợp các điểm biểu diễn s phc thỏa mãn
A. đường tròn . B. đường tròn .
C. đường tròn . D. đường tròn .
Câu 36: Trong không gian , phương trình chính tắc của đường thng vi
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , điểm đi xng với điểm qua trục có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại , , vuông góc vi mt phng
đáy và . Khong cách t đến mặt phng bng
A. . B. . C. . D. .
( )
1; 3
(
)
1; 0
( )
0; 1
( )
2; 0
5
8
7
2
56
143
140
429
1
143
28
715
( )
2
22
log 2log 2 1 0xx −=
12
,xx
12
.xx
4.
1
.
8
3.
1
.
2
Oxy
M
z
32zi−+=
(
) ( )
22
3 14xy ++ =
3 20xy−+=
(
) ( )
22
3 14xy+ +− =
(
) (
)
22
3 12
xy ++ =
Oxyz
CD
(1; 1; 2)
C
( 4; 3; 2)
D −−
432
1 22
xyz
+ −+
= =
−−
112
1 22
xyz−−
= =
−−
112
52 4
xyz+++
= =
−−
432
52 4
xyz+ −+
= =
−−
Oxyz
( )
4; 5;3
M
Oz
( )
4;5;3−−
( )
4;5;3
( )
4;5; 3−−
( )
0;0;3
.S ABC
B
AB a=
SA
2SA a=
A
( )
SBC
25
5
a
5
3
a
22
3
a
5
5
a
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 96
S GD&ĐT TIN GIANG
TRUNG TÂM GDTX GÒ CÔNG TÂY
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho s phc
45
zi=−+
. Biểu diễn hình hc ca
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5
B.
( )
4; 5−−
C.
( )
4; 5
D.
( )
4;5
Câu 2: Trên khong
(
)
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
2
logyx=
là:
A.
1
'
ln 2
y
x
=
. B.
ln 2
'y
x
=
. C.
1
'y
x
=
. D.
1
'
2
y
x
=
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx
A.
1e
y ex
+
=
. B.
1e
y ex
=
.
C.
1
1
e
yx
e
=
. D.
1
1
1
e
yx
e
+
=
+
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
1
28
x+
>
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
2
1u =
. Công sai ca cp s cộng đó bằng
A.
1
. B.
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
(
)
2; 1; 3M
,
( )
1; 0; 2N
;
( )
2; 3; 5
P
. Tìm mt vectơ pháp
tuyến
n
của mặt phng
( )
MNP
.
A.
( )
12; 4;8n
. B.
( )
8;12; 4n
. C.
( )
3;1; 2n
. D.
( )
3; 2;1
n
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th đưng cong trong hình v bên. Ta đ giao điểm ca đ th
hàm số đã cho và trục hoành là
A.
(
)
0;2
. B.
(
)
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Biết
( )
2
1
d6fx x=
,
( )
5
2
d1fx x=
, tính
( )
5
1
dI fx x=
.
A.
5I =
. B.
5I =
. C.
7
I =
. D.
4I
=
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 97
A.
42
2
x
yx
+
=
. B.
3
3
xyx
+
=
. C.
42
2x
yx
=
. D.
42
3
x
yx
=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 2 4 20
Sx y z y z
+ + + −=
. Bán kính mt cu bng
A.
1
. B.
7
. C.
22
. D.
7
.
Câu 11: Trong không gian
Oxy
, góc gia hai trc
Ox
Oz
bng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho s phc
35zi
= +
, phn o ca s phc
2
z
bằng
A.
16
. B.
30
. C.
16
. D.
30
.
Câu 13: Cho khi lăng tr đứng có chiu cao bng
3
và đáy là tam giác đu có đ dài cnh bng
2
. Tính
th tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Câu 14: Cho khi chóp
.
S ABC
đáy là tam giác vuông tại
.B
Biết
3,BC a AB a= =
,
SA
vuông góc
với đáy,
23
SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
3.a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.a
D.
3
.a
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt cu
( ) ( )
2
22
:3 9S x yz ++=
(
) ( )
2
22
': 2 4
S x yz+ ++=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mt cu tiếp xúc ngoài. B. Hai mt cu tiếp xúc trong.
C. Hai mt cầu không có điểm chung. D. Hai mt cu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Phn thc ca s phc
42zi=
bng
A.
2
. B.
4
. C. 2. D. 4.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
5r cm=
đ dài đường sinh
7l cm=
bng
A.
2
60 ( )cm
π
B.
2
175 ( ).cm
π
C.
2
70 ( ).cm
π
D.
2
35 ( ).cm
π
Câu 18: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
P
phương trình
2 3 20x yz+ −=
. Điểm nào sau đây thuộc mt phng
( )
P
?
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
1; 2; 2
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 98
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cc tiu ca đ th
hàm số đã cho có tọa độ
A.
( 1; 1)
. B.
(0;1)
. C.
(1; 1)
. D.
(0; 0)
.
Câu 20: Tim cận đứng của đồ th hàm số
1
3
x
y
x
=
là đưng thẳng có phương trình
A.
3x =
. B.
1
x =
. C.
1
x =
. D.
3x =
.
Câu 21: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log x 1 3+<
A.
(
)
;8S
= −∞
. B.
( )
;7S
= −∞
. C.
( )
1; 8S =
. D.
( )
1; 7S =
.
Câu 22: Cho tp hp
{
}
1; 2; 3; 4; 5M =
. S tp con gồm hai phần t ca tp hp
M
là:
A. 11. B.
. C.
. D.
2
P
.
Câu 23: Cho
( )
cos 3 .x dx F x C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
sin 3
3
x
Fx
=
. B.
( )
cos 3Fx x
=
. C.
( )
3sin 3Fx x
=
. D.
( )
3sin 3
Fx x
=
.
Câu 24: Cho
( )
4
2
d 10fx x=
. Tính
( )
4
2
3 5dI fx x=


A.
10
I =
. B.
15I
=
. C.
5
I =
. D.
20
I =
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2 cosfx x x=
A.
( )
3
3 2sinFx x x C=++
. B.
( )
3
2sinFx x x C=−+
.
C.
( )
3
3 2sinFx x x C=−+
. D.
( )
3
sinFx x x C=++
.
Câu 26: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình sau
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
2;4
. D.
( )
1;2
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
có bng biến thiên như sau
O
x
y
1
1
1
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 99
Giá tr cực đại của hàm số đã cho là
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 28: Kết quả thu gn biu thc
( ) ( )
ln 4 ln 2Px x=
A.
( )
ln 2Px=
. B.
ln 2P =
. C.
( )
ln 8 .Px=
D.
( )
2
ln 8Px=
Câu 29: Gi s
D
hình phẳng gii hn bởi đường parabol
2
32yx x=−+
trục hoành. Quay
D
quanh trục hoành ta thu được khi tròn xoay có th tích bng
A.
30
V
π
=
. B.
1
6
V =
. C.
6
V
π
=
. D.
1
30
V =
.
Câu 30: Cho hình hp ch nht
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
, 2, 3BC a AC a A A a
= = =
. Tính góc gia mt
phng
( )
''BCD A
và mặt phng
( )
ABCD
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m
+=
có hai nghim không
âm?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 32: Cho hàm s bc bn
(
)
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
đồ th như
hình v sau. Hàm số
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào trong
các khong sau?
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
0;3
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 33: Thầy Bình đặt lên n
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm th.
Tính xác sut đ trong
10
tm th lấy ra có
5
tm th mang s lẻ,
5
tm mang s chẵn trong đó
ch có một tm th mang số chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
B ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 100
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2 0xx +=
A.
3
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Câu 35: Tp hợp các điểm biểu diễn s phc
z
tha mãn
(
)
1z i iz−= +
một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ
A.
( )
1;1
. B.
(
)
0; 1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 1 ;2A
,
( )
0;1;3B
( )
1;1;1C
. Đưng thẳng đi
qua
C
và song song với đường thng
AB
có phương trình là:
A.
3 21
11 1
xyz+−−
= =
. B.
3 21
11 1
xyz−++
= =
.
C.
111
32 1
xyz++
= =
. D.
111
32 1
xyz+−−
= =
.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
( )
2; 0; 1A
,
( )
1; 2; 3B
,
( )
0; 1; 2C
. Tìm ta
độ điểm
O
là đim đi xng vi gc tọa độ
O
qua mặt phng
( )
ABC
.
A.
11
1; ;
22
O



. B.
( )
2;1;1O
. C.
( )
10;5;5O
−−
. D.
11
2; ;
22
O



.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
3AC a=
SA
vuông góc vi
mặt phẳng đáy. Khoảng cách t
C
đến mặt phng
( )
SAB
bng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 1
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.A
4.C
5.A
6.A
7.C
8.D
9.A
10.A
11.C
12.B
13.C
14.B
15.C
16.C
17.A
18.D
19.D
20.B
21.A
22.D
23.A
24.C
25.B
26.B
27.B
28.A
29.B
30.A
31.B
32.A
33.D
34.A
35.B
36.A
37.A
38.B
39.D
40.D
41.B
42.B
43.A
44.B
45.A
46.B
47.B
48.B
49.D
50.B
NG DN GII
Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
4 22
3y mx m x m
= −− +
không có điểm cực đại là
A. 2. B. vô số. C. 0. D. 4.
Li gii
TH 1:
0
m
=
thì
2
3yx=
. Hàm số không có điểm cực đại. Vậy
0m =
( thỏa mãn).
TH 2:
0m
Hàm số là hàm bậc bốn trùng phương
Ta có
( )
( )
32
4 2 3 22 3y mx m x x mx m
= = −+
Để hàm số không có điểm cực đại thì
0m >
0y
=
có một nghiệm.
0y
=
có một nghiệm
2
2 30mx m +=
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
0x
=
3
00 3
2
m
m
m
≤⇔<
.
m
nguyên nên
{ }
1; 2; 3m =
. Vậy
m
có 4 giá trị nguyên.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
;
xy
thỏa mãn
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1xy xy+ +− +
20
xy−≥
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Từ giả thiết ta có
( )
( ) (
)
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1 1
20 2
20 3
xy xy
xy
xy
+ +− +
+>
−≥
.
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1xy xy+ +− +
( )
( ) (
) ( )
22
22 22 2
22
log 4 log 2 4 4 2 4 2 1 4 4 1 1 2
xy xy xy xyxx y y x y ++ + +++++−++
Từ điều kiện trên suy ra cặp số nguyên
( )
;xy
chỉ thể là tọa độ tâm hoặc những điểm có tọa độ nguyên
năm trên đường tròn tâm
(
)
1; 2I
bán kính 1. Do đó cặp số nguyên
( )
;xy
chỉ thể các cặp số sau
( ) ( )
( )
1; 2 , 1; 3 ; 1;1
( ) ( )
0; 2 , 2; 2
.
So điều kiện
( )
2
( )
3
ta nhận các cặp số
( ) ( ) ( )
1; 2 , 1; 1 , 2; 2
.
Câu 42: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
khác
0
thỏa mãn
số thuần ảo
12
10zz−=
. Giá trị lớn nhất của
12
zz+
bằng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10 3
. D.
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 2
Li gii
1
2
z
z
là số thuần ảo nên
1
2
z
ai
z
=
(với
a
)
12
z aiz=
.
Ta có
12
10zz−=
22
10aiz z−=
2
1 10z ai −=
2
2
1 10za
+=
2
2
10
1
z
a
=
+
.
Từ
12
z aiz=
12
2
10
1
a
z aiz
a
= =
+
.
Do đó
12
22
10
10
11
a
zz
aa
+= +
++
( )
2
10 1
1
a
a
+
=
+
(
)
(
)
2
2
10 1 1 1
1
a
a
++
+
10 2
.
Đẳng thức xảy ra
1a = ±
12
z iz= ±
. Vậy
(
)
12
10 2
max z z+=
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
0
60BAC =
,
3AB a=
4AC a=
. Gọi
M
trung
điểm của
BC
′′
, biết khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
3 15
10
a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
9a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Li gii
Ta có
02
11
. .sin .3 .4 .sin 60 3 3
22
ABC
S AB AC BAC a a a
= = =
.
Gọi
H
là giao điểm của
MB
BC
. Khi đó, theo định lý Ta-let ta có
'1
2
HM MB
HB BC
= =
.
Ta có
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
,
1 3 15
, 2,
25
,
d M B AC
HM a
d B B AC d M B AC
HB
d B B AC
′′
==⇒= =
.
Từ
B
kẻ
BK
vuông góc với
AC
với
K AC
. Kẻ
BI
vuông góc với
BK
với
I BK
.
Ta có
( ) ( )
( )
3 15
,
5
BI B K
a
BI B AC BI d B B AC
BI AC
′′
⇒⊥ ⇒= =
.
Lại có
2
2
2.3 3 3 3
42
ABC
S
aa
BK
AC a
= = =
22
2 2 2 22
11 1 .
33
'
BI BK
BB a
BI BK BB BK BI
= + ⇒= =
.
Vậy
23
.
. 3 3 .3 3 27 .
ABC A B C ABC
V S BB a a a
′′
= = =
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 3
Câu 44: Cho hàm s
()
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
thỏa mãn
1
(1)
2
f =
( )
3 22
() () 2 (), [1;2].
f x xf x x x f x x
+ = + ∀∈
Giá trị của tích phân
2
1
()x f x dx
bằng
A.
4
ln
3
. B.
3
ln
4
. C.
ln 3
. D. 0.
Li gii
Từ giả thiết, ta có
( )
3 22
2
() ()
() () 2 () 2 1
[ ( )]
f x xf x
f x xf x x x f x x
xf x
+
+=+ =+
2
11 1
21 (21)
() () ()
x x dx x x C
xf x xf x xf x

=−− =−− =−−+


.
11
(1) 0 ( )
2 ( 1)
f C xf x
xx
=−⇒ = =
+
2
22 2
11 1
1
1 11 1 3
( ) ln ln
( 1) 1 4
x
x f x dx dx dx
xx x x x
−+

= = −= =

++

∫∫
.
Câu 45: Gọi
S
tập hợp tất cả số thực
m
để phương trình
2
21 0zz m +− =
nghiệm phức
z
thỏa
mãn
2z =
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Phương trình
2
21 0zz m +− =
m
∆=
+ Trường hợp 1:
0
∆=
, tức
0m =
Phương trình đã cho có nghiệm
1z =
(Loại).
+ Trường hợp 2:
0
∆>
, tức
0m >
Phương trình có hai nghiệm
1zm= ±
Yêu cầu của bài toán
|1 | 2
|1 | 2
m
m
+=
−=
1
9
m
m
=
=
(Nhận).
+ Trường hợp 3:
0
∆<
, tức
0m <
Phương trình có hai nghiệm
1z im=±−
Yêu cầu của bài toán
|1 | |1 | 2im im
+−=−=
12m−=
3m =
(Nhận).
{
}
3;1;9S =
.
Vậy tổng các phần tử của
S
7
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
32
337 2023f x x mx nx= + ++
vi
,mn
là các s thc. Biết rằng hàm số
( ) (
) ( )
( )
'"gx fxfxfx=++
hai giá trị cực tr là
2023
2022e
2022e
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
( )
( )
2022
fx
y
gx
=
+
1
y =
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2021
.
Li gii
Ta có
( )
2
' 1011 2f x x mx n= ++
,
( )
" 2022 2fx x m= +
,
( )
'" 2022fx=
. Suy ra,
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 4
( ) ( ) (
) (
)
( )
( )
32
' " 337 1011 2 2022 2 4045
gx fxfxfx x m x nm xnm= + + = ++ +++ +++
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
' ' " '" 1011 2 2022 2 2022gxfxfxfx x m xnm= + + = + + ++ +
.
Do
(
)
gx
có hai điểm cực trị nên
( )
'0
gx=
có hai nghiệm phân biệt
ab<
. Suy ra
( ) ( )
2023
2022, 2022ga e gb e=−=
.
Xét phương trình
( )
( )
( )
( )
(
) (
)
(
) (
) (
)
( )
1 2022 2022 0
2022
' " "'0'0
.
fx
f x gx f x gx
gx
xa
fxfxfx gx
xb
= =+ −−=
+
=
⇔++ =⇔=
=
Diện tích hình phẳng cần tìm là
( )
( )
(
) (
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2022 '
1
2022 2022 2022
ln 2022 ln 2022 ln 2022 1 2023 2022.
2022
bb b
aa a
b
b
a
a
fx fx gx g x
S dx dx dx
gx gx gx
dg x
gx gb ga
gx
−−
= −= =
+ ++
= = + = + + =−=
+
∫∫
Câu 47. Cho các s phức
, ,w
zv
thay đổi tha mãn
2023
34 2i zi +⋅ =
, phần thc ca
v
bằng phần o ca
w
và bằng
1
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
wT zv z
= +−
bằng
A.
3
. B.
9
. C
4
. D.
7
.
Li gii
Ta có
2023
34 2 34 2 43 2 43 2izi izizizi + = = ++ = +− =
.
Suy ra, tập hợp các điểm
M
biểu diễn s phức
z
là đường tròn tâm
(
)
4;3I
, bán kính
2R =
.
Theo đề bài, tập hợp các đim
A
biểu diễn số phức
v
đường thẳng
1
:1dx=
, tập hợp các
điểm
B
biểu din s phức
w
đường thẳng
2
:1dy=
. Gi
,NP
lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm
M
lên
1
d
,
2
d
( )
1; 1C −−
là giao điểm ca
12
,dd
. Khi đó,
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 5
22 22 2
T MA MB MN MP MC=+≥ +=
.
Như vậy,
T
đạt giá tr nhỏ nhất khi và chỉ khi
MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Dựa vào hình vẽ ta có
(
)
2
2
min min 9T MC IC R
= =−=
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,,IMC
theo thứ tự thẳng hàng và
,A NB P≡≡
.
Khi đó,
6 14
4
2 14 7
55
;
87
5 55
3
55
MM
MM
xx
IM IC M
yy

+= =



= ⇒−




−= =


 
,
7 14
1; , ; 1
55
NP

−−


Vậy
min 9T =
khi
14 7 7 14
, 1 ,w
55 5 5
z iv i i=−+ =+ =−−
.
Câu 48. Có bao nhiêu bộ
( )
;xy
vi
,xy
các s nguyên
1 , 2023xy≤≤
, đồng thời thỏa mãn điều kiện
( )
( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ +−
+−
?
A.
4046
. B.
4040
. C.
4036
. D.
4030
.
Li gii
Điều kiện
, , , 2023
, , , 2023
21 2
0, 0
3, 0.
32
xy xy
xy xy
xy
xy
xy
+
+
∈≤
∈≤


+
>>
>>
−+
Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương với
( )( )
( )( )
( )
32
2 21
4 2 log 3 2 log *
23
yx
xy x y
yx
+
+ + ≤−
+−
Với
1y =
thì
( ) ( )
**
0VT VP
<<
vi mi
3x >
nên (*) luôn đúng, suy ra
{
}
4;5;6; ;2023
x
.
Với
2y =
thì
( ) ( )
**
0
VT VP= =
nên (*) luôn đúng, suy ra
{ }
4;5;6; ;2023x
.
Với
2y >
thì
( ) ( )
**
0VP VT<<
nên (*) vô nghiệm.
Vậy có
4040
bộ
( )
;
xy
thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 5; 2A −−
,
( )
3; 3; 2B
đường thẳng
d
phương
trình
334
111
xyz++
= =
; hai đim
C
D
thay đổi trên
d
tha
63CD =
. Biết rằng khi
( ) ( )
;; 2C abc b<
thì tổng diện tích tất c các mt ca t diện
ABCD
đạt giá tr nhỏ nhất. Khi
đó, tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
. D.
.
Li gii
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 6
Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
xuống đường thẳng
d
. Do
,,AM BN CD
không đổi nên tổng diện ch toàn phần của t diện đạt giá tr nhỏ nhất khi chỉ khi tổng diện
tích hai tam giác
ABC
và diện tích tam giác
ABD
nhỏ nhất.
Gi
( )
3 ;3 ;4Cc c c+−+−+
(
)
3 ;3 ;4
Dd d d
+−+−+
. Do
63CD =
nên
6
6
6.
cd
cd
dc
= +
−=
= +
Với
6dc= +
thì
( )
9; 3; 2Dc c c+++
. Ta
( )
4; 8; 4AB =

,
( )
4; 2; 6ACccc=++−

,
( )
10; 8;AD c c c=++

. Khi đó,
( )
, 40 12 ;8 8; 4 24AC AB c c c

= −+

 
( )
, 12 32;8 40;4 48
AD AB c c c

=−− + +

 
.
Suy ra
( )
2
2 14 2 6
ABC
Sc= −+
( )
2
2 14 4 6
ABD
Sc= ++
.
Khi đó, tổng diện tích của hai tam giác này là
( ) ( )
22
2 14 2 6 4 6 2 14 36 24 4 210S cc

= ++ + + + =


.
Đẳng thức xy ra khi và ch khi
2 41cc c−=+=
. Khi đó,
( ) ( )
2; 4; 5 , 8; 2;1CD−−
(tha
mãn
2b
<
).
Với
6cd= +
thì vai trò của
,CD
thay đổi cho nhau nên loại.
Câu 50. Cho m đa thức
()fx
2022
( ) ( 1)( 2023) ( 3)
fx x x x
=+−
. Hi có tt c bao nhiêu cặp số
nguyên không âm
(;)mn
để hàm số
(
)
2
( 1) cos 2
y f m xn
=+−
đồng biến trên
0;
2
π



?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( ) 0 1 3 2023fx x x
⇔− =
.
Hàm số
( )
2
( 1) cos 2y f m xn=+−
đồng biến trên
0;
2
π



khi và chỉ khi
( )
(
)
(
)
2
2
22
22
2
2
2 1 sin 2 ( 1) cos 2 0, 0;
2
( 1) cos 2 0, 0; 1 ( 1) cos 2 3, 0;
22
3
3
cos 2 , 0;
1
2
1
1
1
1
, 0;
1
s
2
1
co 2
1
y m xf m x n x
f m xn x m xn x
n
n
xx
m
m
n
x
m
n
x
m
π
ππ
π
π

⇔⇔

′′
= + + ∀∈


 
+ ∀∈ + ∀∈
 
 
+

+
∀∈

+

+

≤−
∀∈


+
+


2
2
13
11
mn
mn
+≤ +
≤−
+
Suy ra
22
22 1 0 1m m mm ≤⇒ = =
(do
m
).
Với
0m =
. ta có
20 0nn−≤ =
(do
n
).
Với
1m =
ta có
1n =
, vô lý do
n
.
Vậy
( , ) (0,0)mn =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 7
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT ĐC BINH KIU
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
NG DN GII
Câu 1: Đim
A
trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
. B. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phần thực là
, phần ảo là
2
i
. D. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Li gii
Chn C
Hàm s
x
ya=
đồng biến khi
1
a >
và nghịch biến khi
01a<<
.
Suy ra hàm số
( )
2
x
y =
đồng biến trên
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
3
yx
=
là:
A.
4
yx
=
. B.
2
1
2
yx
=
. C.
3
1
3
yx
=
. D.
4
3yx
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
34
3yx x
−−
= =
.
Câu 4: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x
−>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3x <
D.
10
3
x
>
Li gii
Chn A
Đkxđ:
1
3 10
3
xx−> >
x
y
3
A
O
2
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 8
Bất phương trình
3
3 12 3 9 3x xx
−> > >
.
Vậy bpt có nghiệm
3x
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u
=
2
3u =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Li gii
Công sai
21
2duu
nên
32
5.uud

Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2
: 12
13
= +
=
=−+
xt
dy t
zt
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
ch phương của
d
?
A.
( )
4
2;1;1=

u
. B.
( )
1
2; 1; 1=

u
. C.
( )
3
1; 2; 3=

u
. D.
( )
2
1; 2; 3=

u
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm ca
phương trình
( )
1fx=
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Li gii
Chn B
Ta có số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
là s giao điểm của đồ th hàm số
( )
y fx=
đường thẳng
1y =
.
3
2
O
1
1
x
y
y =1
1
3
2
O
1
1
x
y
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 9
T hình vẽ, ta có đồ th hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
1y =
có hai giao điểm nên phương
trình
( )
1
fx
=
có 2 nghiệm.
Câu 8: Nếu
( )
2
1
2
f x dx
=
(
)
5
2
5
f x dx
=
thì
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
7
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Li gii
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
5 25
1 12
d d d2 5 3fx x fx x fx x
−−
= + = +− =
∫∫
.
Câu 9: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−−
C.
32
3 1.
yx x
=−−
D.
32
3 1.yx x=−+
Li gii
Đây chính là dạng của đ th hàm trùng phương có hệ số cao nhất dương, ba điểm cc tr
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Khi đó chỉ
42
21yx x
là thỏa mãn.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z−+++−=
. Tâm ca
( )
S
tọa độ
A.
( )
4; 2; 6
−−
. B.
(
)
4; 2; 6
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
2; 1; 3
−−
.
Li gii
Chn C
Tâm mặt cầu
( )
S
có tọa độ là:
( )
2; 1; 3
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ
A.
( )
0; 2; 3
. B.
( )
1; 0; 3
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1;0;0
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của
( )
1; 2; 3A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
( )
1; 2; 0 .
Câu 12: Phần ảo của số phức
( )( )
21z ii=−+
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 10
Ta có:
( )( )
21 3z ii i
= +=+
.
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
1
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
có chiều cao bng
3
, đáy
ABC
có diện tích bng
10
. Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp
.
S ABC
là:
.
11
10 3 10.
33
S ABC ABC
V Sh= = ⋅=
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2
SA a
=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V
=
B.
3
2
4
a
V =
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V
=
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
SA ABCD SA⊥⇒
đường cao của hình chóp
Th tích khối chóp
.S ABCD
:
3
2
11 2
. . 2.
33 3
ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gọi
d
là khoảng
cách t
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn suy ra
dR<
.
Câu 16: S phức liên hợp của số phức
z 2 5i=
A.
z 2 5i= +
. B.
z 2 5i=−+
. C.
z 2 5i=
. D.
z 2 5i=−−
.
Li gii
Chn A
Ta có:
z 2 5i z 2 5i=⇒=+
Câu 17: Diện tích xung quanh của mặt tr có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 11
A.
xq
2S Rh
π
=
. B.
xq
S Rh
π
=
. C.
xq
4S Rh
π
=
. D.
xq
3S Rh
π
=
.
Li gii
Chn A
Theo lý thuyết ta có:
xq
2S Rh
π
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào dưới đây là mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
(
)
2
3; 4; 1u =

. B.
( )
1
2; 5; 2u
=

. C.
( )
3
2; 5; 2
u =

. D.
(
)
4
3; 4;1u =

.
Li gii
Chn A
Dựa vào phương trình chính tắc của đường thẳng
d
ta vectơ ch phương của
d
(
)
2
3; 4; 1
u
=

.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\0
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta hàm số
( )
y fx=
đạt cực đại tại
1
x =
2x =
nên m
số
( )
y fx=
có hai điểm cực trị.
Do hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\0
điểm
0x =
không là điểm cực trị của hàm số.
Câu 20: Cho hàm số
2020
2021
y
x
=
+
. S tim cận của đồ th hàm số bằng
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2020
lim lim 0
2021
xx
y
x
±∞ ±∞
= =
+
suy ra tiệm cận ngang
0y =
.
Ta có:
2021 2021
2020
lim lim
2021
xx
y
x
++
→− →−
= = +∞
+
suy ra tiệm cận đứng
2021x =
.
Vậy đồ th hàm s có 2 đường tiệm cận.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
27
3
x



A.
[ ]
1;1
. B.
(
]
;1−∞
. C.
7; 7


. D.
[
)
1; +∞
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 12
Li gii
Chn A
Ta có
22
4 43
22
1 11
27 4 3 1 1 1
3 33
xx
x xx
−−
  
≤− ⇔−
  
  
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh?
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Li gii
Chn A
S cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh là tổ hợp chập
5
của
10
phần tử.
Vậy Số cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh là
5
10
C
.
Câu 23: Cho
(
)
2
d3 23fx x x x C
= + −+
. Hi
( )
fx
là hàm số nào?
A.
( )
62fx x= +
. B.
( )
32
3fx x x xC=+−+
.
C.
( )
62fx x C= ++
. D.
( )
32
3
fx x x x=+−
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
2
3 23 62fx x x C x
= + −+ = +
.
Câu 24: Biết
(
)
cos
Fx x=
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá tr của
( )
0
3 2dfx x
π
+


bằng
A.
26
π
. B.
4
. C.
2
π
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
0
3 2dfx x
π
+


( )
00
3 d 2dfx x x
ππ
= +
∫∫
( )
0
0
32Fx x
π
π
= +
00
3cos 2xx
ππ
= +
26
π
=
.
Câu 25: H các nguyên hàm của hàm số
(
)
3
1= +
x
fx e
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e xC
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e xC
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
3
1= +
∫∫
dd
x
fx x e x
3
1
3
= ++
x
e xC
.
Câu 26: Cho hàm số
()fx
xác định, liên tục trên
và có đồ th của hàm số
()fx
là đường cong như
hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 13
A. m s
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( 2;0).
B. Hàm s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
(0; ).+∞
C. m s
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( ; 3).−∞
D. m s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( 3; 2).−−
Li gii
Chn B
Từ đồ thị của hàm số
( )
fx
, ta có:
( ) ( ) ( )
0, ; 3 2;fx x
−∞ +∞
. Vậy hàm s
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
(0; ).+∞
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
fx
đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
3x =
.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
3.x =
Giá tr cực tiểu bằng
5.
Câu 28: Cho hai số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
22
log 2log 3ab+=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
log 2
. B.
9
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn D
( )
2 22
2 2 22 2
log 2 log 3 log log 3 log 3 8ab b baa ab+ = + = =⇔=
.
Câu 29: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đ th hàm s
2
2y xx=
trục hoành. Tính thể tích
V
của vật th tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A.
4
3
V
π
=
. B.
16
15
V =
. C.
4
3
V =
. D.
16
15
V
π
=
.
Li gii
O
x
y
2
3
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 14
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
0
20
2
x
xx
x
=
−=
=
.
Th tích cần tìm là
( ) ( )
2
22
2
2 2 34 34 5
00
0
4 1 16
2 44
3 5 15
V x x dx x x x dx x x x
ππ π π


= = + = −+ =





∫∫
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
3
2
a
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
(
)
ABC
bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
ABC A BC BC
∩=
.
Gọi trung điểm của cạnh
BC
M
.
Tam giác
ABC
đều nên ta có:
AM BC
.
.ABC A B C
′′
là lăng trụ đều nên
( )
AA ABC AA BC
′′
⇒⊥
.
T và ta suy ra
( )
BC AA M BC A M
′′
⇒⊥
.
Suy ra: góc
ϕ
gia hai mt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
là góc giữa hai đường thẳng
AM
AM
.
Vì tam giác
A AM
vuông tại
A
nên suy ra
A MA
ϕ
=
.
Ta có:
3
2
tan 3
3
2
a
AA
AM
a
ϕ
= = =
.
M
C'
B'
A
C
B
A'
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 15
Suy ra
60
ϕ
= °
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
(
)
fx m
=
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A.
42
m < <−
. B.
22m−< <
. C.
22m−<
. D.
42m−< <
.
Li gii
Chn B
S nghiệm của phương trình
( )
fx m=
bằng số giao điểm ca đ th hàm s
( )
y fx=
đường
thẳng
ym=
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt
22m⇔− < <
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) (
) ( ) ( )
2020 2021
' 1 12fx x x x=+−−
. Hỏi
hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; 2
. D.
(
)
;1
−∞
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
1
'0 1
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
. Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
( )
1; 2
.
Câu 33: Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 22 học sinh nữ, cần chọn 20 học sinh để tham gia chương
trình mùa hè xanh năm 2021. Xác suất trong 20 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học
sinh nữ
A.
20 20
21 22
20
43
CC
C
+
. B.
20 20
21 22
20
43
AA
A
+
. C.
20 20
21 22
20
43
1
AA
A
+
. D.
20 20
21 22
20
43
1
CC
C
+
.
Li gii
Chn D
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 16
Ta có số phần tử của không gian mẫu:
( )
20
43
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c chọn được 20 học sinh có cả nam và nữ.
Suy ra
A
là biến cố chọn được 20 học sinh toàn nam hoặc toàn nữ.
Ta có
( )
20 20
21 22
nA C C= +
,
( )
( )
( )
20 20
21 22
20
43
nA
CC
pA
nC
+
= =
.
Vậy
( )
( )
20 20
21 22
20
43
11
CC
pA pA
C
+
=−=
.
Câu 34: Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
4.9 13.6 9.4 0 +=
x xx
.
A.
13
4
=T
. B.
3=T
. C.
1
4
=T
. D.
2T =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
33
4.9 13.6 9.4 0 4 13 9 0
22
xx
x xx
 
+ =⇔⋅ +=
 
 
.
3
1
0
2
2
39
24
x
x
x
x

=

=

⇔⇔
=

=


. Suy ra:
022T =+=
.
Câu 35: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
13 1z iz i−+ = +
.
A.
20
xy−+=
. B.
2 20xy −=
. C.
20xy−=
. D.
20
xy+−=
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn cho số phức
z x yi= +
( )
,xy
. Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
(
) ( )
2 2 22
13 1 1 3 1 1
13 11
20
z iz i x y ix y i
xy xy
xy
−+ = + −+ + = + +
++ = + ++
−=
Vậy tập hợp các đim biểu diễn các s phức
z
tha mãn
13 1z iz i−+ = +
đường thẳng
20xy−−=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2;3)A
,
(1;1;1)B
(3; 4; 0)C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song
BC
có phương trình là:
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 17
A.
123
451
xy z+++
= =
. B.
123
451
xy z−−
= =
.
C.
123
23 1
xy z−−
= =
. D.
123
23 1
xy z+++
= =
.
Li gii
Chn C
Gi
là đường thẳng cần tìm ta có
(2; 3; 1)
u BC
= =

Vậy phường trình chính tắc
đi qua
A
và song song
BC
là:
123
23 1
xy z−−
= =
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
vi
( )
1; 6; 1A −−
,
( )
2;2;3B
,
( )
4; 5; 11C −−
. Gi
( )
;;
I mn p
là điểm đối xứng của
G
qua mặt phẳng
( )
Oxy
. Tính
2021
mn p
T
++
=
.
A.
1
2021
T =
. B.
2021
T =
. C.
1T =
. D.
5
1
2021
T =
.
Lời giải
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
( )
124
3
625
1;3;3
3
1 3 11
3
G
G
G
x
yG
z
−+
=
−+
= −−
−+
=
.
I
là điểm đối xứng của
G
qua mặt phẳng
( )
Oxy
nên
( )
1; 3; 3I
, suy ra
2021
mn p
T
++
=
=
133
2021
−+
=
2021
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cạnh bằng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
AD
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
A BD
bằng
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 18
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có
M
là trung điểm ca
AD
nên
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d M A BD d A A BD
′′
=
.
Gi
N
là trung điểm ca
BD
thì
AN BD
A A BD
( )
BD A AN
⇒⊥
.
Trong mặt phẳng
( )
A AN
k
AH A N
thì
( )
AH A BD
( )
( )
,
AH d A A BD
⇒=
.
Ta có
AA a
=
2
22
AC a
AN = =
.
Xét tam giác
A AN
vuông tại với đường cao
AH
ta có
22
.AN A A
AH
AN A A
=
+
2
.
3
2
3
6
2
a
a
a
a
= =
.
Vậy
( )
( )
3
,
6
a
d M A BD
=
.
Câu 39: Tập hợp các số thực m để phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x += +
có nghiệm là nửa
khoảng
[
)
;ab
. Giá trị của
2
2ab
bằng:
A.
1
. B.
10
. C.
7
. D.
7
3
.
Li gii
Chn A
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 19
Phương trình
2
2
13
4 30
4
1 (*)
3 1 43
x
xx
mx
x mx x x
x
<<
+ −>

⇔⇔

= −+
+= +
.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình phải có nghiệm
( )
1; 3
x
Đường thẳng
ym=
phải cắt đồ th hàm số
4
1yx
x
= −+
trên
( )
1; 3
.
Xét hàm số
4
1yx
x
= −+
trên
(
)
1; 3
.
Ta có
2
2
4
x
y
x
=
;
02yx
=⇔=
Bảng biến thiên:
T bảng biến thiên ta có
[
)
3; 4m
.
Vậy
22
2 3 2.4 1
ab
−= =
.
Câu 40: Hàm s
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
tha
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 4 541x fx x f x+ −+ =
( ) ( )
13fx fx+ +=
. Tính
(
)
1
2
0
2
=
I xf x dx
A.
1I =
. B.
1I =
. C.
2I =
. D.
2
I =
.
Li gii
Đặt
2
2=⇒=t x dt xdx
Đổi cận
1 1=⇒=xt
0 0=⇒=xt
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
0
00
10= = = =
′′
∫∫
I f t dt f x dx f x f f
Thế
1 =x
vào
(
) ( ) ( ) ( )
1 1 4 541x fx x f x+ −+ =
suy ra
( ) ( )
2 0 311−=ff
(1)
Thế
0 =x
vào
( ) ( )
13fx fx+ +=
suy ra
( ) ( )
0 13+=ff
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
0 2 =f
( )
11=f
Suy ra
1=
I
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 20
Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2 32
1
1 31
3
y m x mx x= + ++
có cực đại
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
(
)
22
1 23y m x mx
=++
Trường hợp 1.
1m =
ta có
23yx
= +
Xét dấu
y
1
m⇒=
loại
Trường hợp 2.
1m =
ta có
23yx
=−+
3
0
2
yx
=⇔=
1m⇒=
tha mãn
1m ≠±
Hàm s có cực đại
phương trình
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
0
⇔∆ >
( )
22
3 10
mm −>
2
66
32 0
22
mm
> ⇔− < <
m
nên
{ }
1; 0;1m ∈−
kết hợp với điều kiện ta được
0m =
Vậy có 2 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Biết số phức
( )
z,a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )( )
2 12zi i+−
là một số thực và
1z
đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó biểu thc
( )
22
625 2021P ab= ++
bằng
A.
2412
. B.
2421
. C.
12021
. D.
52021
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )( ) ( )( )
( ) ( )
2 1 2 4 3 4a 3 4 3az i i a bi i b b i+ =+ −= + +
là số thực nên
3
4 3a 0
4
a
bb =⇔=
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 21
Mặt khác ta lại có
( )
( )
2
2
11 1T z a bi a b
= −= + = +
( )
2
2
2
31
1 25 32 16
44
a
a aa

= −+ = +


2
1 16 144 1 144 3
5
4 5 25 4 25 5
a

= +≥ =


.
Vậy
3 16 12
,
5 25 25
MinT a b=⇔= =
. Suy ra
( )
22
625 2021 2421P ab= ++ =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, đường chéo
AC a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
(
)
SCD
và đáy bằng
45°
.
Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
a
V
=
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
12
a
V
=
.
Li gii
Chn A
Ta có diện tích đáy
2
3
2
2
ABCD ACD
a
SS
= =
.
Gi
H
là trung điểm
AB SH AB⇒⊥
, vì
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABCD
SAB ABCD AB
⇒⊥
∩=
.
Ta có
(
)
()
AB SH
AB SHC
AB CH do AB BC CA
⇒⊥
⊥==
, vì
( )
//CD AB CD SHC⇒⊥
.
Lại có
( )
( )
( )
( )
,
,
SCD ABCD CD
SC CD SC SCD
HC CD HC ABCD
∩=
⊥⊂
⊥⊂
suy ra góc giữa
(
)
SCD
( )
ABCD
là góc
SCH
.
Suy ra
SHC
vuông cân tại
H
3
2
a
SH CH⇒= =
.
Vậy
23
1 1 33
. ..
3 32 2 4
ABCD
aa a
V S SH= = =
.
H
C
A
B
S
D
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 22
Câu 44: Hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
32
. 4 6 24fx xfx fx x x x
′′
+ + = −+
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th các
hàm số
( )
y fx=
,
(
)
y fx
=
?
A.
8S =
. B.
4S =
. C.
8S
π
=
. D.
4S
π
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) (
) (
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
. 11fx xf x f x fx x f x x fx
′′
+ + = ++ = +


Nên
(
)
( ) ( )
32
. 4 6 24
fx xfx fx x x x
′′
+ + = −+
( ) ( )
32
4 6 24 1x x x x fx
+= +


( ) ( )
4 32
1 24x fx x x x xC
+ = −++
( )
1
Thay
1x =
vào
( )
1
ta được
20 2
CC−= =
. Suy ra
( ) ( )
4 32
1 2 42x fx x x x x+ = −++
( )
32
3 22fx x x x = ++
Khi đó
(
)
2
3 62fx x x
= −+
.
Xét phương trình
32 2 32
3 223 62 6 80xx x xx xxx + += +⇔ + =
0
2
4
x
x
x
=
⇔=
=
4
32
0
6 8d 8S x x xx⇒= + =
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên
a
để phương trình
( )
22
30z a za a + +=
có hai nghiệm phc
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12 12
zz zz
+=
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Trưng hp 1: Hai nghiệm là hai số phức
1
z
2
z
có phần ảo khác không
Để phương trình bậc hai vi h số thực hai nghiệm phức phần ảo khác không khi
( )
( )
2
22
3 4 0 3 10 9 0a aa a a∆= + < ⇔− + <
2 13 5 2 13 5
;;
33
a

−−
−∞ +∞



.
Gi sử
1
2
bi
z
−−
=
;
2
2
bi
z
−+
=
Ta có
2
12 12
3 3 10 9
zz zz a a a+ = −= +
( )
2
2
9
3 3 10 9 1
0
a
a aa a
a
=
= +⇔ =±
=
so với điều kiện ta nhận được
9a =
;
1a =
.
Trưng hp 2: Hai nghiệm là hai số thc
1
z
2
z
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 23
22
12 12
0
40
1
a
zz zz S S P P
a
=
+ = = ⇔=
=
. Thử lại thỏa mãn.
Câu 46: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 10Pxyz+ −=
đường thng
4 21
:
22 1
xyz
d
++
= =
. Gọi đường thẳng
d
hình chiếu vuông góc của
d
trên mt phng
( )
P
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc
d
?
A.
( )
5;9;3H
. B.
( )
10;16; 5K
. C.
( )
0; 2;1M
. D.
( )
1; 2; 0N
.
Li gii
Chn D
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
4; 2; 1I −−
và có véc-tơ ch phương
( )
2; 2;1
u =
.
Mặt phẳng
(
)
Q
cha
d
vuông góc với
( )
P
mặt phẳng đi qua
I
nhận véc-tơ
( )
, 3;1; 4
P
n nu

= =


, phương trình
( )
Q
( ) ( ) ( )
3 4 2 4 1 0 3 4 60x y z xy z + + + + = ++ −=
.
Hình chiếu
d
của
d
lên
( )
P
giao tuyến của
( )
P
( )
Q
, do đó tọa đ các đim thuc
d
thỏa mãn hệ phương trình
10
3 4 60
xyz
xy z
+ −=
++ −=
.
Thay tọa độ các điểm trong các đáp án, suy ra điểm
(
)
1; 2; 0N
không thuộc
d
.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 63 số nguyên
y
thảo mãn
(
)
( )
2
54
log log
x y xy+≥ +
A.
16
. B.
5
. C.
6
. D.
15
.
Li gii
Chn A
( )
( )
2
54
log logx y xy+≥ +
Điều kiện
2
0
1
0
,
,
xy
xy
xy
xy
xy
+>
+≥
+>

Đặt
( )
,1t x yt t=+∈≥
ta có
( )
( )
2
54
log logx y xy
+≥ +
(
)
( )
2
54
log log 0 1
x xt t −+
Do mi
y
tương ứng với một và chỉ một
t
nên ứng với mỗi
x
có không quá 63 số nguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
54
log logx y xy+≥ +
khi và chỉ khi ứng với mỗi
x
có không quá 63 số
nguyên
1t
thỏa mãn
Xét hàm số
( )
( )
2
54
log logft x x t t= −+
có tập xác định
[
)
1;D = +∞
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
11
0 ,ln 5 ln 4
ln 4
ln 5
f t x Dx x t t
t
x xt
= < ∀∈ + > >
−+
nên hàm số
( )
ft
nghịch biến trên
D
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 63 64 .....
ff f f> >> > >
ứng với mỗi số nguyên
x
có không có quá 63số nghiệm
t
thỏa mãn nên
( )
64 0f <
( )
2
54
log 64 log 64 0xx −+ <
( )
2 23
5
log 64 3 64 5xx xx −+ < −+ <
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 24
2
61 0
xx
−− <
175 1 75
22
x
−+
<<
x
nên
{ }
7; 6;.....;8x ∈−
, do đó có
( )
8 7 1 16−− + =
số nguyên
x
thỏa mãn bài toán.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng
2a
. Gi
BC
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt đáy một góc
o
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
2
SBC
a
S =
. B.
2
2
3
SBC
a
S =
. C.
2
3
SBC
a
S =
. D.
2
3
3
SBC
a
S =
.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Ta có
SAD
vuông cân tại
S
vi
2AD a SA a= ⇒=
2
22
AD a
SO = =
.
Gi
H
là giao điểm ca
AD
BC
. Suy ra
AD BC
H
là trung điểm
BC
.
Khi đó
SH BC
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy là góc
SHO
hay
o
60SHO =
.
Trong
SOH
vuông tại
O
ta có
o
26
cotS .cotS .cot 60
26
OH a a
HO OH SO HO
SO
=⇔= = =
.
Suy ra
22 2
22
2 6 24 2 6
4 36 36 6
aaaa
SH SO OH= + = += =
.
Trong
SHB
vuông tại
H
ta có
22
222
24 12 2 3 2 3
2
36 36 6 3
aaa a
BH SB SH a BC BH= = = = ⇒= =
.
Vậy diện tích tam giác
SBC
2
1 126 2 3 2
.. . .
2 26 3 3
SBC
aa a
S SH BC
= = =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 25
Câu 49: Cho một hình trụ
( )
T
có hai đường tròn đáy là
( )
O
( )
'O
. Gi
,MN
nằm trên đường
tròn
( )
O
P
nằm trên đườn tròn
( )
'O
. Biết rằng tam giác
MNP
đều có cạnh bằng
12 6
5
và mặt phẳng
(
)
MNP
tạo với đáy trụ một góc
45°
, giao điểm ca mặt phẳng
(
)
MNP
vi trc
của hình trụ
( )
T
nằm trong tam giác
MNP
. Thể tích khối tr
( )
T
bằng
A.
144
π
. B.
162
5
π
. C.
163
3
π
. D.
82 6
5
π
.
Li gii
Chn B
+) K đường sinh
PK
của hình trụ
K
hình chiếu của
P
trên mặt đáy chứa đường tròn
(
)
O
. Vì
PM PN=
nên
KM KN=
.
+) Gọi
I
là trung điểm ca
MN
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
, , , 45PI MN KI MN MNP MNK PI KI PIK PIK ⊥⇒ = = =°
.
3 12 6 2 18
.sin 45 . .
2525
PK PI = °= =
chiều cao hình trụ
18
5
h =
.
+)
2
3 12 6 2 108 6
.cos45
4 5 2 25
MNK MNP
SS

= °= =



.
+)
2
2
22
12 6 18 6 15
5 55
MK NK NP PK


== −= =





.
Suy ra
(
)
2
12 6 6 15
.
55
..
3
4.
108 6
4.
25
MNK
MNK
MN MK NK
R
S



= = =
bán kính hình trụ
( )
3
MNK
rR= =
.
Vậy thể tích hình trụ
22
18 162
3.
55
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 50: Tổng tất cả các giá tr nguyên thuộc
[ 5;5]
của
m
để hàm số
32
12
( ) ( 1) (2 3)
33
= +− + gx x m x m x
đồng biến trên là:
A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. 2 .
Li gii
Chn B
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 26
Xét hàm số
32
12
( ) ( 1) (2 3)
33
= +− +
fx x m x m x
2
( ) 2( 1) 2 3
=+ −+fx x m x m
1
() 0 .
32
=
=
=
x
fx
xm
Hàm s
()gx
đồng biến trên
(1; 5)
khi và chỉ khi xảy ra một trong hai trường hợp sau:
32 1 1
( ) (1; 5)
13
, TH1:
1 13
(1) 0
9
34 0 3
33
−≤

+ ⇔≥

−−

mm
fx
m
f
mm
db tren
Kết hợp điều kiện m nguyên và thuộc
[ 5;5]
ta được
{2; 3; 4; 5}
m
532 1
( ) ngb trên (1;5)
,TH2 : 1
1 13
(1) 0
34 0 3
33
≤−

+ ≤−

−−

mm
fx
m
f
mm
Kết hợp điều kiện m nguyên và thuộc
[ 5;5]
ta được
{1;2;3;4;5}
−−−−m
Vậy tổng tất c các s nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên
[ 5;5]
là: -1 .
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 27
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT NGUYN ĐÌNH CHIU
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.B
8.D
9.B
10.C
11.A
12.D
13.D
14.A
15.D
16.A
17.D
18.C
19.B
20.A
21.A
22.A
23.C
24.D
25.D
26.D
27.B
28.D
29.B
30.D
31.C
32.B
33.D
34.B
35.C
36.A
37.D
38.C
39.D
40.D
41.B
42.D
43.B
44.C
45.A
46.C
47.C
48.A
49.A
50.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
3 2.zi
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
5.
Lời giải
Chn D
3 2 3 2.z iz i
Tổng phần thực và phần ảo của số phc
z
3 2 5.
Câu 2: Với
0
x
, đạo hàm của hàm số
ln 2yx
A.
1
.
x
B.
1
.
2x
C.
2
.
x
D.
.
2
x
Lời giải
Chn A
Với
0x
, ta có
2
1
.
2
x
y
xx

Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
2
u
và công sai
5.d
Khi đó
4
u
bằng
A.
22.
B.
17.
C.
12.
D.
250.
Lời giải
Chn B
Ta có
41
3 2 3.5 17.uu d 
Câu 4: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nghiệm nguyên của bất phương trình
1
2
log 2 2.x

Tổng
các phần tử của
S
bằng
A.
4.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chn C
Điều kiện:
2.x 
2
1
2
1
log 2 2 2 2.
2
xx x



x
và kết hợp điều kiện, ta suy ra
1; 0;1; 2 .S 
Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
2.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 28
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 1 0.Px z 
Vectơ nào ới đây một vectơ
pháp tuyến của
P
?
A.
1
1; 2; 1 .
n 
B.
2
1; 0; 2 .
n
C.
3
1; 2; 0 .n
D.
4
0; 1; 2 .n
Lời giải
Chn B
Mặt phẳng
: 2 10
Px z

có VTPT
1; 0; 2 .
n
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1; 0 , 0;1; 2 .AB
Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch
phương của đường thẳng
AB
?
A.
1; 0; 2 .
u
B.
1;2;2 .u
C.
1; 0; 2 .u

D.
1; 0; 2 .
u 
Lời giải
Chn C
Vectơ ch phương của đường thẳng
AB
1; 0; 2 .AB 

Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
1
.
1
x
y
x

B.
1
.
1
x
y
x
C.
42
.
yx x

D.
2
.
yx
Lời giải
Chn B
Đồ th hàm s đã cho là đồ th của hàm phân thức hữu tỷ bậc nhất có đường tiệm cận ngang
1y
và đường tiệm cận đứng
1
x
nên ta chọn đáp án B.
Câu 8: Th tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
2,a
chiều cao là
3a
bằng
A.
3
43 .a
B.
3
33 .a
C.
3
43
.
3
a
D.
3
3.a
Lời giải
Chn D
Th tích khối chóp đã cho là
2
3
23
11
. . .3 3
3 34
a
V Bh a a
(đvtt).
Câu 9: S tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
10
cạnh là
A.
35.
B.
120.
C.
240.
D.
720.
Lời giải
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 29
Chn B
S tam giác cần tìm là
3
10
120.C
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào thuộc đường thẳng
12
:3
45
xt
dy t
zt



?
A.
3;2;1.P 
B.
2; 1; 5 .N
C.
1; 3; 4 .M
D.
4; 1; 3 .Q
Lời giải
Chn C
Đim
1; 3; 4
thuộc đường thẳng
12
: 3.
45
xt
dy t
zt



Câu 11: Cho khối nón có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
Th tích ca khối nón
đã cho bằng
A.
12 .
B.
60 .
C.
20 .
D.
36 .
Lời giải
Chn A
15 .3. 5.
xq
S rl l l  
Suy ra
22
4.h lr 
Th tích của khối nón đã cho là
22
11
.3 .4 12
33
V rh 
(đvtt).
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3,iz i 
phần ảo của
z
bằng
A.
2.i
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Lời giải
Chn D
3
1 3 1
2.
1
i
iz i z i
i
 
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
2.
Câu 13: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Giá tr cực đại
CD
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho lần lượt là
A.
3, 2.
CD CT
yy 
B.
2, 0.
CD CT
yy
C.
2, 2.
CD CT
yy
D.
3, 0.
CD CT
yy
Lời giải
Chn D
Dựa vào BBT, ta thấy
3, 0.
CD CT
yy
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 30
Câu 14: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 4 .M
Khoảng cách từ điểm
M
đến trục
Ox
bằng
A.
5.
B.
25.
C.
10.
D.
17.
Lời giải
Chn A
Ta có
22
, 5.
MM
d M Ox y z

Câu 15: Cho
1
1
d2fx x

3
1
d 5.fx x
Khi đó
3
1
2d
fx x
bằng
A.
14.
B.
14.
C.
12.
D.
6.
Lời giải
Chn D
3 13
1 11
2 d 2 d d 2. 2 5 6.fx x fx x fx x








Câu 16: Tim cận ngang của đồ th hàm số
13
1
x
y
x
A.
3.y 
B.
1.y
C.
3.x

D.
1.x
Lời giải
Chn A
Tim cận ngang của đồ th hàm số
13
1
x
y
x
có phương trình là
3.
y 
Câu 17: Bất phương trình
1
4
x


có tập nghiệm là
A.
0; .
B.
0;1 .
C.
1; .
D.
;0 .
Lời giải
Chn D
0
1 0.
4 44
xx
x

  







  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
;0 .S 
Câu 18: Nếu
3
1
d2fx x
3
1
d4gx x
thì
3
1
df x gx x


bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Lời giải
Chn C
3 33
1 11
d d d 2 4 6.f x gx x f x x gx x

 


Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao bằng
5
và đường kính đáy bằng
8
. Din tích xung quanh của hình tr
đó bằng
A.
20 .
B.
40 .
C.
160 .
D.
80 .
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 31
Lời giải
Chn B
Diện tích xung quanh của hình trụ
8
2 2 . .5 40
2
xq
S rl 
(đvdt).
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
: 2 4 6 25
Sx y z
có tọa độ tâm
I
A.
2; 4; 6 .
I
B.
2; 4; 6 .I 
C.
1; 2; 3 .
I
D.
1; 2; 3 .I

Lời giải
Chn A
Mặt cầu
2 22
: 2 4 6 25Sx y z
có tâm
2; 4; 6 .
I
Câu 21: Th tích của khối lập phương có độ dài cạnh
3a
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
16.
Lời giải
Chn A
Th tích của khối lập phương là
33
3 27.Va
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
tích vô hướng của
3; 2;1a
5; 2; 4
b 
bằng
A.
15.
B.
10.
C.
7.
D.
15.
Lời giải
Chn A
. 3. 5 2.2 1. 4 15.ab

Câu 23: Cho các s thc
,.ab a b
Nếu hàm số
y Fx
một nguyên hàm của hàm s
y fx
thì
A.
d.
b
a
Fx x fa fb

B.
d.
b
a
Fx x fb fa
C.
d.
b
a
f x x Fb Fa
D.
d.
b
a
f x x Fa Fb

Lời giải
Chn C
d.
b
b
a
a
f x x Fx Fb Fa 
Câu 24: Trong không gian
,
Oxyz
tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm
là phương trình của một mặt cầu?
A.
6.m
B.
6.m
C.
6.m
D.
6.m
Lời giải
Chn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu
222
0abcd 
22 2
1 1 2 0 6.mm 
Câu 25: H các nguyên hàm của hàm số
x
fx e x
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 32
A.
2
1
.
12
x
x
eC
x

B.
2
.
x
exC
C.
1.
x
eC
D.
2
.
2
x
x
eC
Lời giải
Chn D
2
.
2
dd
x x
fxx e xx
x
eC 

Câu 26: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
2; 2 .
C.
; 2.
D.
2; .
Lời giải
Chn D
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
2; 0
2; .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn
y fx
có đ th là đường cong trong hình bên i.
Cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ thị, cực tiu của hàm số đã cho bằng
1.
Câu 28: Với
a
là số thực dương khác
1,
giá tr
3
4
log .
a
aa
bằng
A.
7.
B.
12.
C.
3
.
4
D.
13
.
4
Lời giải
Chn D
Ta có
1
33
4
4
1 13
log . log log 3 .
44
a aa
aa a a 
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 33
Câu 29: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đ th hàm s
3yx
và các đường thẳng
0, 1, 2.y xx 
Th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành bằng
A.
3
.
2
B.
7.
C.
33
.
2
D.
9
.
2
Lời giải
Chn B
Th tích cần tìm là
22
2
2
11
3 d 3d 7V x x xx  

(đvtt).
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
,3AB SA a AD a
.SA ABCD
Tan của góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
A.
2.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
23
.
3
Lời giải
Chn D
K
AH BD
tại
.H BD SH
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
.SHA
ABD
vuông tại
A
222
1 11 3
.
2
a
AH
AH AB AD

SAH
vuông tại
A
23
tan .
3
3
2
SA a
SHA
AH
a

LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 34
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
y fx
có đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
20fx m
4
nghiệm phân biệt?
A.
3.
B.
4.
C.
7.
D.
8.
Li gii
Chn C
Trước tiên từ đồ th hàm số
,y fx
ta suy ra đồ th hàm số
y fx
như hình vẽ sau
Ta có
20 .
2
m
fx m fx
Do đó YCBT
0 4 0 8.
2
m
m 
m
nên
1; 2; ; 7 .m
Vậy có
7
số nguyên
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 32: Cho hàm số
32
1
3 2 2022.
3
y x mx m x
Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để m
số nghịch biến trên khoảng
;. 
A.
2.m
B.
2 1.m 
C.
1
.
2
m
m


D.
1
.
2
m
m


Lời giải
Chn B
Ycbt
2
0, 2 3 2 0,y x x mx m x
 
2
10
2 1.
3 20
a
m
mm



Câu 33: Năm đoạn thẳng độ dài lần lượt
1 cm,
3 cm,
5 cm,
7 cm,
9 cm.
Lấy ngẫu nhiên ba đoạn
thẳng trong năm đoạn trên. Xác suất ba đoạn ấy tạo thành
3
cạnh của một tam giác bằng
A.
2
.
5
B.
7
.
10
C.
3
.
5
D.
3
.
10
Lời giải
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 35
Chn D
Lấy
3
đoạn thẳng từ
5
đoạn thẳng, ta có
3
5
.nC
Gi
A
là biến c: “Lấy được ba đoạn thẳng tạo thành ba cạnh của một tam giác”.
Gi
,,abc
ba cạnh đó. Ta phải
abc
acb
bca



nên bộ ba s tha mãn điều kiện
3;5;7 , 3;7;9 , 5;7;9
nên
3.nA
Vậy
3
5
33
.
10
nA
PA
nC

Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
22
log .log 32 4 0xx
bằng
A.
7
.
16
B.
9
.
16
C.
1
.
32
D.
1
.
2
Lời giải
Chn B
Điều kiện:
0.x
Phương trình
2
22 2 2
log log 5 4 0 log 5log 4 0xx x x  
2
2
log 1
11
;.
log 4
16 2
x
x
x










Vật tổng các nghiệm của phương trình bằng
119
.
16 2 16

Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
tha mãn
13 2z iz i
là một đường thẳng. Đường thẳng đó có phương trình là
A.
6 8 5 0.xy

B.
6 8 5 0.xy 
C.
6 4 5 0.
xy 
D.
6 4 5 0.xy

Lời giải
Chn C
Gi sử
.z x yi
Ta có
13 2 1 3 2 1z iz i x y ix yi  
2 2 22
1 3 2 1 6 4 5 0.x y x y xy 
Vậy điểm biểu diễn số phc
z
thỏa mãn bài toán thuộc đường thẳng
6 4 5 0.xy 
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
2;3; 7 , 4;1; 3 .BD
Phương trình mặt phẳng
SAC
A.
2 9 0.xy z 
B.
2 9 0.xy z 
C.
2 9 0.
xy z 
D.
2 9 0.xy z 
Lời giải
Chn A
Gi
I AC BD
suy ra
I
là trung điểm ca
BD
nên
3; 2; 5 .I
Ta có
.
BD AC
BD SAC
BD SA

Khi đó
2;2;4 21;1;2
SAC
n BD 
 
SAC
đi qua điểm
3; 2; 5 .I
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 36
Vậy phương trình mặt phẳng
SAC
2 9 0.xy z 
Câu 37: Với các s thc
,ab
biết phương trình
2
8 64 0z az b
nghiệm phức
0
8 16 .zi
Môđun
của số phức
w a bi
bằng
A.
19.
B.
3.
C.
7.
D.
29.
Lời giải
Chn D
0
8 16zi
là nghiệm phức của phương trình đã cho nên suy ra
1
8 16zi
cũng là
nghiệm của phương trình.
Theo định lý Vi-et, ta có
01
01
8
2
.
64 5
zz a
a
zz b b






Vậy
22
29.w ab 
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
2.SD a
Hai mt phẳng
SAB
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy
.ABCD
Gi
G
trọng tâm của tam giác
.SDC
Khong
cách t
G
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
2 17
.
17
a
B.
2 21
.
7
a
C.
21
.
21
a
D.
2 21
.
21
a
Lời giải
Chn C
.
SAB ABCD
SAB SAC SA ABCD
SAC ABCD

Gi
O AC BD
M
là trung điểm ca
.SD
Ta có
1
, ,,
3
GM
d G SBD d C SBD d C SBD
CM

11
,
33
d A SBD d
(do
AC
cắt
SBD
tại trung điểm
O
).
Xét t diện vuông
.,S ABD
ta có
2 2 2 22
11 1 1 7
3d AS AB AD a

LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 37
21
.
7
a
d
Vậy
1 21
,.
3 21
a
d G SBD d
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
23
2 3 23
log log log .log 4x x xx
?
A.
27.
B.
26.
C.
133.
D.
134.
Lời giải
Chn D
Điều kiện:
0.x
BPT
2
ln
ln ln 2 ln 3ln 2 3
. 4 ln 4 0
ln 2 ln 3 ln 2 3 ln 2.ln 3 ln 2 ln 3
x
xx x x
x

 

0,621 ln 4,898 0,536 134,087.xx    
x
nên
1;2; ;134 .x
Vậy có
134
số nguyên
x
thỏa mãn bất phương trình.
Câu 40: Cho hàm số
fx
liên tc trên
. Biết rằng
,xF x G x x
hai nguyên hàm của
fx
trên
tha mãn
1
0
d 21 1 2fx x F G 
2 2 9.FG
Khi đó, giá trị của
2
0
dxf x F x x
bằng
A.
196
.
9
B.
16.
C.
98
.
9
D.
8.
Lời giải
Chn D
,xF x G x x
là hai nguyên hàm của
fx
nên
,xF x G x x C x 
(vi
C
là hằng số). Khi đó
01
1 1 1 2.
22 22 3
GC
FG C
FG C



Ta có
1
1
0
0
d 1 01fxxGxx G G



2112101211 03*.FG GG FG G



Thay
1
2
vào
*
, ta được
2 1 3 1.CC C  
Mặt khác, từ
2 29FG
kết hợp với
3
1,C 
ta suy ra
2 2.F
Ta có
22 2
22
0
00
11
d d . 2 2 0 8.
22
xf x F x x xF x xF x xF x F




Câu 41: bao nhiêu số nguyên
7a 
để hàm s
42
2 2 4 31yx a x a x
ba điểm cc
tr?
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
Chn B
Ta có
3
4 4 2 4 3.yx a xa

LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 38
Xét
3
0 2 30y x a xa

2
2
1
1 30 .
3 0*
x
x x xa
x xa


Hàm s có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
14 3 0
11
5.
4
1 1 30
a
a
a



7
a
a

nên
6; 4; 3 .
a

Vậy có
3
giá trị nguyên của
a
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Cho hai số phức
z
w
tha mãn
24zw

22
2 8 6 34.z zw w i 
Gi
M
m
lần lượt là GTLN và GTNN của biểu thức
22
2.Pz w
Tính
.
Mm
A.
43.
B.
160
.
3
C.
91
.
2
D.
170
.
3
Lời giải
Chn D
Ta có

22
2 86 2 86.z zw w i z w z w i  
Áp dụng BĐT môđun, ta có
  
2 86 2 86 2 86z wz w i z wz w i z wz w i
4 10 34 4 10 6 11.
zw zw zw

Mặt khác, ta có
22
22 2 2
4 2.6 2 2 4 2.11z w zw 
22
88
88 3 6 258 88 3 258 86.
3
zw P P 
Suy ra
88
86, .
3
Mm
Vậy
170
.
3
Mm
Câu 43: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác đều cạnh
.a
Biết th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
3
3
.
2
a
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
ACB
bằng
A.
6
.
7
a
B.
2 57
.
19
a
C.
57
19
a
D.
3
.
7
a
Lời giải
Chn B
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 39
Ta có
3
.
.
2
3
2
.2
3
4
ABC A B C
ABC
ABC A B C
ABC
a
V
V BB S BB a
S
a




, ,.d A ACB d B ACB

K
,BM AC M AC
,.BH BM H BM


Suy ra
M
là trung điểm
AC
3
.
2
a
BM
.
AC BB
AC BB M
AC BM

BH BB M
suy ra
.AC BH
Ta có
,.AC BH B M BH BH ACB


Do đó
,.d B ACB BH
Xét tam giác vuông
MBB
vuông tại
,B
ta có
222
111
BB BM BH

22
2
1 1 1 2 57
.
19
2
3
2
a
BH
BH
a
a



Vậy
2 57
,.
19
a
d A ACB

Câu 44: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm cấp hai liên tục trên
và hàm số
32
.g x ax x cx d 
Đồ th của hai hàm s
y fx
y gx
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt là
1;1; 2.
Biết rằng
2 6 6,f x xf x x x


1 3 1 3.ff

Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ th
y fx
y gx
bằng
A.
91
.
12
B.
37
.
6
C.
37
.
12
D.
91
.
6
Lời giải
Chn C
Ta có
2 66 66.f x xf x x xf x f x x


 

Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
2
1
36 .xf x f x x x C

131 3ff

nên suy ra
1
1.C 
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 40
Khi đó
22
3 61 3 61.
xf x f x x x xf x x x

 

Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
32
2
3.xf x x x x C 
13f

nên suy ra
2
0.C
Khi đó
32
3
xf x x x x
hay
2
3 1.fx x x

Mặt khác, đồ th của hai hàm s
y fx
y gx
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần
t là
1;1; 2
suy ra

2 1 1,gx f x ax x x 
vi
0.a
Đồng nhất hệ số của
2
x
hai vế, ta được
11 11 2 1.aa
 
Suy ra
 
2 1 1.gx f x x x x 
Phương trình hoành độ giao điểm ca
y gx
y fx
1
0 1.
2
x
gx f x x
x


Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là

22
11
37
d 2 1 1d .
12
S gx f x x x x x x



Câu 45: Trên tập hợp các s phức, xét phương trình
2
4 40z mz m 
(
m
tham s thc). Biết rng
vi
0
mm
thì phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
12
,zz
tha mãn
2
2
12 2
4 12 .z mz z 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
52
;.
12 3
m


B.
0
3
;1 .
5
m


C.
0
12
;.
35
m


D.
0
11
;.
72
m


Lời giải
Chn A
2
4 4.mm

TH1:
2
1
04 4 0 .
0
m
mm
m
 
Suy ra phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
12
,.zz
Khi đó
22
22 2 2
4 4 04 1 .z mz m m z z 
Ta có
22
2 22 22 2 2
1 2 2 12 2 12 2 1
4 12 2 2 2z mz z zz z zz z z   
(vô lý).
TH2.
2
0 4 4 0 0 1.mm m
 
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức liên hợp
12
,.zz
Khi đó
22
22 2 2
4 4 04 1 .z mz m m z z 
Theo định lý Vi-et, ta có
12
12
4
.
4
Szz m
P zz m


2
2 22 2
1 2 2 1 2 12
4 12 2 2 2z m z z z z zz S P P   
2
2
2
2
2
1
4 20
2
1
16 8 2 4 .
16 8 4 2
16 12 2 0
2
16 8 2 4
16 4 2 0
m
m
mm m m
m mm
mm
mm m
mm












LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 41
Vậy
0
1 52
;.
2 12 3
m



Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
1 12
xyz
d


. Gi
P
mặt phẳng cha
trc
Oy
sao cho đường thẳng
d
không cắt mặt phẳng
.P
Khi đó sin của góc tạo bi trc
Ox
và mặt phẳng
P
bằng
A.
5
.
5
B.
2
.
2
C.
25
.
5
D.
3
.
2
Lời giải
Chn C
Vì mặt phẳng
P
chứa trục
Oy
nên
:0P ax cz
(vi
22
0ac
).
Ta có
d
không cắt mặt phẳng
P
nên suy ra
// .
dP
Khi đó
. 0 2 0.
d
P
nu a c
 
Chọn
1c 
ta được
2.a
Suy ra
: 2 0.P xz
Vậy
2
22222
2
2
sin , cos , .
5
100.20 1
P
Ox P i n
 

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
;xy
tha mãn
22
ln
ln 16 2
22
16 2
2023 2023 ln 2023
xy
xy
xy
xy
xy



?
A.
41.
B.
42.
C.
40.
D.
16.
Lời giải
Chn C
Điều kiện:
22
0
.
16 2 0


xy
xy
Bất phương trình đã cho tương đương
22
22
16 2
ln
ln
22
16 2
2023 ln .2023 1 * .
xy
xy x y
xy
xy
xy






Với
22
ln
2023 0, ,
xy x y
xy


ta xét các trường hợp sau
TH1. Nếu
22
16 2
ln 0
xy
xy


ta suy ra
*
1VT
(thỏa mãn).
TH2. Nếu
22
16 2
ln 0
xy
xy


ta suy ra
*
1VT
(thỏa mãn).
TH3. Nếu
22
16 2
ln 0
xy
xy


ta suy ra
*
1
VT
(loi).
Khi đó bất phương trình
22 22
16 2 16 2
* ln 0 1
xy xy
xy xy





2
22
16 2 16 4.xy xy xy xy
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 42
Dựa vào hình vẽ và kết hp vi điều kiện đ bài, ta suy ra có
40
cặp s nguyên
;xy
tha mãn
bài toán.
Câu 48: Cho hình nón đường sinh bằng
2a
góc đỉnh bằng
90 .
Cắt hình nón bằng mặt phẳng
P
đi qua đỉnh sao cho góc gia
P
và mặt đáy hình nón bằng
60 .
Tính diện tích
S
của thiết
diện tạo thành.
A.
2
42
.
3
a
S
B.
2
2
.
3
a
S
C.
2
52
.
3
a
S
D.
2
82
.
3
a
S
Lời giải
Chn A
Vì tam giác
SOC
vuông cân ở
O
suy ra
2.OC SO a
Gi sử mặt phẳng
P
cắt đường tròn đáy theo dây cung
.AB
Gi
H
trung điểm ca
AB
suy ra
,OH AB
kết hợp với
SO
vuông góc với đáy suy ra
,AB SOH
từ đó suy ra
60 .SHO 
Trong tam giác vuông
SOH
6
tan 30
3
a
OH SO 
26
.
sin 60 3
SO a
SH 
Trong tam giác vuông
OHB
2 2 22
6 23
2.
93
a
BH OB OH a a 
Vậy diện tích thiết diện tạo thành là
2
1 2 62 3 4 2
.. . .
2 33 3
SAB
aa a
S SH AB SH BH 
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 43
Câu 49: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
8;0; 0 , 2;9; 3 3 , 4; 6; 2 3 .AB C
Xét các đim
M
hoành độ dương thay đổi sao cho
AM
luôn tạo với trc
Ox
một góc
30
tam giác
OAM
vuông. Tìm giá trị nhỏ nhất của biu thc
22
192
2.
P MA MB
MC

A.
176.
B.
144.
C.
240.
D.
80.
Lời giải
Chn A
Xét điểm
E
thỏa mãn
20
EA EB
 
suy ra
4; 6; 2 3E
trùng với điểm
.C
Khi đó
22
22
192 192
22P MA MB ME EA ME EB
MC MC

   
2 22 2 22
192 192
32 2 3ME ME EA EB EA EB MC CA CB
MC MC
 
  
2 22 22
192
2 3 . 48MC CA CB MC CA CB
MC
 
(Theo BĐT Côsi).
22
CA CB
không đổi nên để
min min
.P MC
Gi
;;M xyz
vi
0,x
suy ra
8; ; , ; ; , 8; 0; 0 .AM x y z OM x y z OA
  
Ta có
2
22
8
cos , cos ,
8
x
AM Ox AM i
x yz



2
22
2
22
8
3
8 3 0 *.
2
8
x
x yz
x yz


Mặt khác, vì tam giác
OAM
vuông nên ta có 2 trường hợp sau
TH1. Tam giác
OAM
vuông tại
,O
khi đó
.0 0OM OA x
 
(loại do
0x
).
TH2. Tam giác
OAM
vuông tại
,M
khi đó
22
. 0 8 0.AM OM x x y z
 
Kết hợp với
ta suy ra
2
8
3 8 80
2
x
xx x
x

(loi
8x
do
MA
).
Thay
2x
vào
*
ta được
22
12.yz

Suy ra điểm
M
thuộc đường tròn đáy của hình nón với trc
,AI
mặt đáy là hình tròn có tâm
2; 0; 0I
và bán kính
2 3.R
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 44
Ta có
22 2
4.MC HC HM HM 
Để
min min
.MC HM
Dựa vào hình vẽ, ta thấy
2
2
min
6 23 23 23.
HM IH IM
Suy ra
2
min
4 2 3 4.MC

Vậy
22
min
48 176.P MC CA CB 
Câu 50: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
2023; 2023
m 
để hàm s
3 43 2
1 13
84 82
4 24
y m xx mxx 
đồng biến trên khoảng
1; 3
?
A.
4047.
B.
4045.
C.
4044.
D.
2022.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3 43 2
1 13
84 82
4 24
m xx mxx
fx 
33 2
8 12 8 2.fx m x x m x

Để
y fx
đồng biến trên khoảng
1; 3
ta có hai trường hợp sau
TH1: Nếu
33 2
3
8 12 8 2 0, 1; 3
0, 1; 3
3
10
0
4 24
m x xmx x
fx x
mm
f






3
33
21 21, 1;3
*.
1
m x mx x x x
m

Xét hàm số
3
gt t t
2
3 1 0, .
gt t t

Suy ra hàm số
gt
luôn đồng biến trên
.
Khi đó
2 1 , 1; 3 2 1, 1; 3
*
11
g mx g x x mx x x
mm

 








1;3
21
5
max
5
.
3
3
1
1
x
m
m
m
x
m
m








TH2: Nếu
0, 1; 3
10
fx x
f

, tương tự ta cũng có
1;3
21
min
1.
1
x
m
m
x
m




Kết hợp cả hai trường hợp, ta suy ra
5
;1 ; .
3
m

 
2023; 2023
m
m

nên
2022; 2021; ;2021; 2022 .m 
Vậy có tất cả
4045
số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 45
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT CH GO
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.A
5.A
6.C
7.D
8.D
9.D
10.D
11.C
12.B
13.B
14.D
15.C
16.A
17.C
18.A
19.A
20.B
21.D
22.C
23.C
24.A
25.D
26.A
27.C
28.C
29.C
30.A
31.A
32.C
33.C
34.C
35.D
36.D
37.C
38.B
39.C
40.A
41.C
42.D
43.A
44.C
45.B
46.B
47.D
48.C
49.A
50.C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đim
M
trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?
A.
1
2zi= +
. B.
2
2
zi=
. C.
3
12zi= +
. D.
4
12zi=
.
Li gii
Chn A
( )
2;1M
là điểm biểu diễn của số phức
1
2
zi= +
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
ln 2 1yx
trên khoảng
1
;
2

bằng:
A.
1
21xe
. B.
1
21x
. C.
2
21xe
. D.
2
21x
.
Li gii:
Chn D.
Điều kiện xác định:
1
2 10
2
 xx
.
Do hàm số
ln
yu
có đạo hàm
u
y
u
trên miền xác định của nó với
u ux
.
Vậy hàm số
ln 2 1yx
có đạo hàm
21
2
21 21


x
y
xx
.
Câu 3. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx=
A.
1e
y ex
=
. B.
1e
yx
=
. C.
1
1
e
yx
e
=
. D.
e
y ex
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
1ee
y x ex
= =
.
Câu 4. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
.
1
2
O
M
y
x
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 46
A.
( )
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S =
. C.
( )
;2
S = −∞
. D.
1
;2
2
S

=


.
Li gii
Chn A
Ta có
(
) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+<
12 1
2 10
xx
x
+>
−>
1
2
2
x <<
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
4d =
. S hạng thứ 12 của cấp số cộng đã cho bằng
A.
46
. B.
50
. C.
96
. D.
28
.
Li gii
Chn A
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
( )
1
1 2.
n
uu n d n= + ∀≥
Ta có:
12 1
11 2 11.4 46uu d=+=+ =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0
xyz
α
+ +=
. Vectơ nào sau đây không
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .
=

n
B.
( )
2
2; 1;1 .=

n
C.
( )
3
2;1;1 .=

n
D.
( )
1
2; 1; 1 .=

n
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( ):2 1 0
xyz
α
+ +=
có vectơ pháp tuyến là
( )
1
2; 1; 1=

n
nên các vectơ
21
=

nn
,
41
2=

nn
cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
.
Vectơ
( )
3
2;1;1=

n
không cùng phương với
( )
1
2; 1; 1=

n
nên không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
()
α
.
Câu 7. Đồ thị hàm của hàm số
3
32yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
00
;Mx y
là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
Ta có
0
0
x
=
suy ra
0
2y =
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[
]
2;1
, biết
( ) ( )
15, 21ff
= −=
. Tính
( )
2
1
'I f x dx
=
.
A.
7I =
. B.
5=I
. C.
6I
=
. D.
4I =
.
Lời giải.
Chọn D
Ta có
(
) ( ) ( )
( )
2
1
1
' 1 2 51 4
2
I f x dx f x f f
= = = = −=
.
Câu 9. Hàm s nào dưới đây có đồ th dạng như đường cong hình vẽ bên?
A.
3
31yx x=−++
. B.
3 2
31yx x+= +
. C.
24
2yx x= +
. D.
42
12yx x= ++
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 47
Lời giải.
Chọn D
Câu 10. Trong không gian vơi hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu
( )
S
:
A.
(
)
4; 1; 0 , 2IR−=
. B.
( )
4; 1; 0 , 4IR−=
. C.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. D.
( )
4; 1; 0 , 4IR
−=
.
Li gii
Chn D
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
( )
4; 1; 0I⇒−
4R =
.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
P
n

Q
n

. Biết góc giữa hai vectơ
P
n

Q
n

bằng
120 .°
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
(
)
(
)
; 120 ; 180 120 60 .
PQ
nn P Q= ° = °− °= °
 
Câu 12. Cho số phức
( )
2
75zi=
, phần ảo của s phức
z
bằng
A.
70i
. B.
70
. C.
70
. D.
70i
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
7 5 24 70 24 70
z i iz i= = ⇒= +
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
70
.
Câu 13. Cho khối lập phương có thể tích bằng
216
. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Li gii:
Chn B
Th tích của lp phương là: V=a
3
=216
Suy ra a = 6
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a
=
. Th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
SA ABCD SA⊥⇒
đường cao của hình chóp
Câu 15. Một mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S IR
theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn giao
tuyến có bán kính bằng:
A.
( )
22
;( )
2
R d IP
. B.
( )
22
;( )R d IP+
. C.
( )
22
;( )R d IP
. D.
( )
22
;( )
2
R d IP+
.
Li gii
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 48
Chn C
Th tích khối chóp
.S ABCD
:
3
2
11 2
. . 2.
33 3
ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 16. Cho số phức
( )( )
12 34z ii=+−
. Phần thực của số phức
iz
tương ứng là
A.
2
. B.
11
. C.
2
. D.
11
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
(
)
( )
12 34
z ii
=+−
11 2i= +
.
iz
( )
11 2 2 11ii i= −=+
.
Vậy phần thực của số phức
iz
là 2.
Câu 17. Cho hình trụ có đường kính đáy
2r
và độ dài đường cao
h
. Thể tích của khối tr đã cho bằng
A.
2 rh
π
. B.
2
2
3
rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
1
3
hr
π
.
Li gii
Chn C
Hình trụ có đường kính đáy
2r
nên nó có bán kính đáy bằng
r
. Vậy thể tích của khối tr đã
cho bằng
2
rh
π
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
có phương trình tham số
1
2 2, .
3
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
Hỏi điểm
M
nào sau đây thuộc đường thẳng
?
A.
( )
3; 2; 5M
. B.
( )
3; 2; 5M
. C.
( )
3;2;5M −−
. D.
( )
3;2;5M −−
.
Li gii
Chn A
Ứng với tham số
2t =
ta được điểm
( )
3; 2; 5M
.
Câu 19. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
th hàm số đã cho có tọa đ
A.
( 1; 0)
. B.
(0; 1)
. C.
(1; 4)
. D.
(0; 2)
.
Li gii
Chn A
T đồ thị, ta có đồ th hàm số đã cho có điểm cực tiểu là
( 1; 0)
.
Câu 20. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm số
23
1
x
y
x
=
+
tương ứng có phương
trình là
A.
2
x =
1y =
. B.
1x =
2y =
. C.
1x =
3y =
. D.
1x =
2y =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
lim 2
x
y
±∞
=
nên đồ th hàm số có đường tiệm cận ngang là
2y =
.
O
x
y
2
2
1
4
1
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 49
( )
( )
1
1
lim
lim
x
x
y
y
+
→−
→−
= −∞
= +∞
nên đồ th hàm s có đường tiệm cận đứng là
1x =
.
Câu 21. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình
1
4
log (4 2) 1
x ≥−
.
A.
3
;
2

+∞

. B.
13
;
22



. C.
13
;
22



. D.
13
;
22


Li gii:
Chn D
Bất phương trình tương đương
1
1 13
04 2
4 22
xx

< −≤ <


Vậy tập nghiệm là
13
;
22
T

=

.
Câu 22. S cách xếp
6
bạn học sinh ngồi vào bàn dài
6
ch
A.
270
B.
18
C.
720
D.
36
Li gii
Chn C
S cách xếp là:
6! 720=
(cách).
Câu 23. Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin dFx x x x= +
biết
(
)
0 19
F
=
.
A.
(
)
2
cos 20Fx x x=++
. B.
( )
2
cos 20Fx x x=−+
.
C.
(
)
2
1
cos 20
2
Fx x x
=−+
. D.
( )
2
1
cos 20
2
Fx x x=++
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
sin dFx x x x= +
2
cos
2
x
xC=−+
( )
0 19 1 19
FC= ⇔− + =
20C⇔=
Vậy
( )
2
cos 20
2
x
Fx x=−+
.
Câu 24. Cho
( )
1
0
1f x dx =
tích phân
( )
( )
1
2
0
23f x x dx
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
( )
( )
1 11
22
0 00
2 3 2 3 211f x x dx f x dx x dx = = −=
∫∫
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
2
x
fx e x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 2.
x
fx x e x C=−+
B.
( )
d 2.
x
fx x e xC=−+
C.
( )
2
d 2.fx x e xC=++
D.
( )
2
d.
x
fx x e x C=−+
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
d 2d .
xx
fx x e x x e x C

= =−+

∫∫
Câu 26. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 50
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
1; 0 1;x +∞
thì
'( ) 0
fx
>
nên hàm số đồng biến biến trên khoảng
( )
1; 0 .
Câu 27. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
x
−∞
+∞
+
y
y
−∞
0
0
+
+∞
3
1
0
4
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
Dựa vào BBT, hàm số có giá trị cực tiểu là
4y =
.
Câu 28. Với các s thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b= +
. D.
log logb loga
a
b
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
log log logab a b= +
.
Câu 29. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ th hàm số
2
1yx=
và trục Ox quanh trục Ox.
A.
5
.
3
π
B.
4.
π
C.
16
.
15
π
D.
3.
π
Li gii:
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
10 .
1
=
−=
=
x
x
x
Th tích:




11 1
2
2 2 42
11 1
1 21
V y dx x dx x x dx
=
53
1
2 16
1
5 3 15
xx
x



.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính côsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 51
Li gii
Chọn A
+ Gọi
O
là tâm của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Ta có
( )
SO ABCD
, đáy
ABCD
là hình
vuông cạnh
a
và các mặt bên là các tam giác đều cạnh
a
.
+ Gọi
I
là trung điểm cạnh
CD
.
Theo giả thiết ta có:
(
)
(
)
SCD ABCD CD
OI CD
SI CD
∩=
nên góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy
(
)
ABCD
bằng góc giữa hai đường thẳng
OI
SI
bằng góc
SIO
. Khi đó:
cos
OI
SIO
SI
=
2
3
2
a
a
=
1
cos
3
SIO⇔=
.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
10
fx+=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A
S nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
chính là số giao điểm của đồ th hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
1y =
.
Câu 32. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
2
( ) ( 2)f x xx
=
,
x∀∈
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
)
;1−∞
.
Li gii
Chn C
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 52
Ta có:
2
00
( ) 0 ( 2) 0
20 2
xx
f x xx
xx
= =

= −=

−= =

Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
T hình vẽ suy ra
3
nghiệm.
Câu 33. T một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
A.
C
C
4
8
4
13
. B.
A
C
4
5
4
8
. C.
C
C
4
5
4
13
. D.
C
A
4
8
4
13
.
Li gii
Chn C
Chọn 4 người trong 13 người hát tốp ca có
C
4
13
. Nên
()nC
4
13
Gọi A là biến cố chọn được 4 người đều là nam và
()nA C
4
5
Nên xác suất của biến cố A là
()
C
PA
C
4
5
4
13
.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
+=
bằng
A.
9
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
1
21
2.4 9.2 4 0 2. 2 9.2 4 0
2
24 2
x
xx x
x
x
x
x
=⇒=
+= +=
=⇒=
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
121−+ =
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
1 12z iz i+− = −+
một
đường thẳng có phương trình
A.
4 6 30xy+ −=
. B.
4 6 30xy+ +=
.
C.
4 6 30xy +=
. D.
4 6 30xy −=
.
Li gii
Chn D
Đặt
z x yi= +
vi
,xy
. Khi đó điểm
( )
;M xy
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
T giả thiết
( ) ( ) ( ) ( )
1 12 1 1 1 2z iz i x y i x y i+=+ ++− = ++
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 53
( ) ( ) ( ) ( )
222 2
1112
4 6 3 0.
xyxy
xy
⇔+ +− =++
−=
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng có phương trình:
4 6 30xy −=
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 0; 2A
,
(
)
2; 2; 1B
( )
0; 0; 1C
. Đường
trung tuyến
AM
có phương trình là
A.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
23
xt
yt
zt
=
=
=−+
. C.
12
1
13
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
.
D.
1
23
x
yt
zt
=
=
=−+
.
Li gii
Chn D
Do
M
là trung điểm ca
BC
nên
(
)
1; 1; 1
M
.
Ta có
( )
0; 1; 3AM =

.
Đường thẳng
AM
đi qua
( )
1; 0; 2A
, nhận
( )
0; 1; 3AM =

làm vectơ ch phương có phương
trình là
1
23
x
yt
zt
=
=
=−+
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
và điểm
( )
1; 2; 4M
. Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
A.
( )
5;2;2
. B.
( )
0; 0; 3
. C.
( )
3; 0; 3
. D.
( )
1;1; 3
.
Li gii
Chn C
+ Gi
là đường thẳng đi qua
(
)
1; 2; 4M
và vuông góc với mặt phẳng .
Phương trình tham số của
là:
( )
12
22
4
xt
y tt
zt
= +
=−+
=
.
+ Gi
( )
1 2; 2 2;4H t tt+ −+
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
( )
P
.
H
nằm trên
( )
P
nên thay tọa độ của
H
vào phương trình của
( )
P
, ta được:
( ) ( ) ( )
21 2 2 2 2 4 3 0 9 9 0 1t tt t t+++−===
.
Vậy
( )
3; 0; 3H
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a,
( )
SA ABCD
,
3SA a=
. Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
2
a
B.
3
4
a
C.
5
6
a
D.
7
8
a
Li gii
Chn B
M
( )
.P
( )
P
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 54
Ta có:
( )
( )
( )
( )
, 2,d A SBC d O SBC=
Gi H là hình chiếu của A lên SB.
Ta có
( ) ( )
SA BC
BC SAB BC AH AH SBC
AB BC
⇒⊥ ⇒⊥
2 2 2222
1 1 1 114 3
33 2
a
AH
AH SA AB a a a
= + = += =
Do đó
( )
( )
( )
( )
1 13
,,
2 24
a
d O SBC d A SBC AH= = =
Câu 39. Tập hợp nào sau đây thuộc khoảng nghiệm của bất phương trình
(
) (
)
1
22
log 2 1 .log 2 2 2
xx+
−<
?
A.
5
;3
4



. B.
5
;3
2



. C.
22
5
log ;log 3
4



. D.
22
57
log ;log
33



.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
{
0
1 11
2 10 2 2 0
0
11
2 20 2 2
xx
xx
x
x
x
++

−> > >
⇔>

+>
−> >

.
Ta có:
( ) ( )
( )
222
log 2 1 . log 2 1 log 2 2 1
xx
BPT

−+ <

Đặt
(
)
2
log 2 1
x
t
=
, khi đó:
( ) ( )
2
1 . 1 2 20tt t t + < +− <
Suy ra:
( )
21
2
22
2 1 2log211 2 212
15
1 2 3 log log 3
44
xx
x
t
x
−<< −< < < −<
+< < < <
Kết hợp với đk ta có tập nghiệm của bất phương trình là:
22
5
log ;log 3
4
S

=


Kết luận: Chọn C
Câu 40. Cho hàm sô
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) (
)
31 31 2FG+=
( )
( )
25 25 0FG+=
. Tính
( )
11
9
3 2dfx x
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
11
31
.
Lời giải.
Chọn A
Đặt
3 2 d 3 dux u x= −⇒ =
, hay
1
d d
3
xu=
.
Khi
9x =
thì
( )
9 25u =
. Khi
11x =
thì
( )
11 31u =
. Khi đó
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 55
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
11 31 31 31 31
9 25 25 25 25
111
3 2d d d d d
336
1
31 25 31 25
6
11
31 31 25 25
63
f x x fu u fx x fx x fx x
F F GG
FG FG

−= = = +



= +−


= +−+ =

∫∫
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để m s
32
1
2023
3
y x x mx

hai điểm
cực trị thuộc khoảng
4; 3
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
'2y x xm
. Xét phương trình
2
'0 2 01y x xm
.
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng
4; 3
thì phương trình
1
phải có 2 nghiệm
phân biệt thuộc khoảng
4; 3
Ta có:
2
12mx x
.
Xét hàm số
2
2gx x x
' 22gx x
. Cho
' 0 2 20 1gx x x
 
.
Bảng biến thiên của
gx
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
1
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
4; 3
khi
13m
.Do
0; 1; 2mm
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa yêu cầu đ bài.
Câu 42. Cho hai số phức
12
,zz
tha n
11
2 4 7 62z iz i
2
1 2 1.iz i

Giá tr
nhỏ nhất của biểu thức
12
Pzz
bằng
A.
3 2 2.
B.
2 2 2.
C.
3 2 1.
D.
2 2 1.
Li gii
Chn D
Gi
M
là điểm biểu diễn s phức
1
z
, khi đó
11
2 4 7 62 62; 2;1; 4;7z i z i MA MB A B

Ta có
62AB
, khi đó M thuộc đoạn thẳng
AB
.
Gi
N
là điểm biểu diễn s phức
2
z
, khi đó
22
1 2 1 2 1 1, 2; 1iz i z i NI I 
Khi đó
N
nằm trên đường tròn tâm
2;1 ; 1IR
Ta có
12 1 2
P z z z z MN 
Ta có
: 30AB x y
;
; 22d I AB
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 56
Khi đó
min ; 2 2 1P d I AB R

.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt phẳng
( )
SBC
cách
A
một khoảng bằng
a
và hợp với mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
. Thể tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
8
3
a
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm sa
BC
suy ra góc giữa mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
0
30
SIA =
.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,d A SBC AH a= =
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
2
sin 30
AH
AI a= =
.
Gi sử tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
x
, mà
AI
là đường cao suy ra
34
2
2
3
a
ax x
= ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
2
4 34 3
.
43
3
ABC
aa
S

= =


.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
suy ra
0
2
.tan 30
3
a
SA AI= =
.
Vậy
23
.
1 14 3 2 8
.. . .
3 33 9
3
S ABC ABC
a aa
V S SA= = =
.
Câu 44. Cho đường thẳng
3
4
yx
=
và parabol
2
1
2
y xa
= +
(
a
là tham số thực dương). Gọi
12
,SS
lần
ợt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS=
thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
19
;
4 32



. B.
71
;
32 4



. C.
37
;
16 32



. D.
3
0;
16



.
Li gii
Chn C
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 57
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
1 313
0
2 4 24
x a x x xa+= +=
(
)
*
.
Do đường thẳng
3
4
yx=
cắt parabol
2
1
2
y xa= +
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương nên
phương trình
(
)
*
có hai nghiệm dương phân biệt
12
0 xx<<
0
9
20
9
00
16
32
20
0
a
Sa
a
P
∆>
−>

> ⇔<<


>
>
.
Ta có:
1
2
1
0
13
24
x
S x a x dx

= +−


;
22
11
22
2
31 1 3
42 2 4
xx
xx
S x x a dx x a x dx

= = +−


∫∫
.
12
1
22
1 2 12
0
13 13
00
24 24
xx
x
S S S S x a x dx x a x dx

= = +− + +− =


∫∫
2
2
3
22
0
0
13 3
00
2 4 68
x
x
x
x a x dx ax x


+− = + =





2
3 22
22 2 2
1 3 13
00
6 8 68
x ax x x a x
+ = +− =
.
2
x
là nghiệm phương trình
(
)
*
nên
2
2
2
13
0
24
x xa +=
.
Tr vế với vế hai phương trình được:
( )
( )
2
2
2
2
2
0
13
0
9
38
8
xL
xx
x TM
=
−+=
=
.
Với
2
9
8
x
=
27
128
a⇒=
(tm). Vậy
27 3 7
;
128 16 32
a

=


.
Mà trong khoảng
( )
0; 20
0
m
nên có 10 giá trị
0
m
thoả mãn.
Câu 45. Trên tập hợp các s phức, xét phương trình
22
21 0z m zm 
(
m
là tham s thc). Có
bao nhiêu giá trị của
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
7?z
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn B
22
( 1) 2 1m mm

.
+) Nếu
1
0 2 10
2
mm
 
, phương trình 2 nghiệm thực. Khi đó
00
77zz 
.
Thế
0
7z
vào phương trình ta được:
2
14 35 0 7 14mm m 
(nhận).
Thế
0
7z 
vào phương trình ta được:
2
14 63 0mm 
, phương trình này vô nghiệm.
+) Nếu
1
0 2 10
2
mm
 
, phương trình 2 nghiệm phc
12
,zz
tha
21
zz
. Khi đó
2
22
12 1
.7zz z m 
hay
7m
(loại) hoặc
7m 
(nhận).
Vậy tổng cộng có 3 giá trị của
m
7 14m 
7m 
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 58
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
2
122
:
13 2
xy z
d
−+
= =
. Gọi
là đường thẳng song song với
( )
: 70Pxyz++−=
và cắt
12
, dd
lần
lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
là.
A.
12
5.
9
xt
y
zt
=
=
=−+
B.
6
5
.
2
9
2
xt
y
zt
=
=
=−+
C.
6
5
.
2
9
2
x
yt
zt
=
=
=−+
D.
62
5
.
2
9
2
xt
yt
zt
=
= +
=−+
Li gii
Chn B
( )
( )
1
2
1 2;; 2
1 ;23;22
A d A aa a
Bd B b b b
+ −−
+ −+
có vectơ chỉ phương
( )
2 ; 3 2; 2 4
AB b a b a b a
= −− ++

( )
P
có vectơ pháp tuyến
(
)
1; 1; 1
P
n =

( )
// P
nên
.0 1
PP
AB n AB n b a =⇔=−
   
.Khi đó
( )
1; 2 5; 6AB a a a=−−

( )
(
) ( )
2 22
2
2
1 25 6
6 30 62
5 49 7 2
6;
222
AB a a a
aa
aa
= −− + +
= −+

= + ∀∈


Dấu
""=
xảy ra khi
5 59 7 7
6; ; , ; 0;
2 22 2 2
a A AB

=⇒−=



Đường thẳng
đi qua điểm
59
6; ;
22
A



và vec tơ chỉ phương
( )
1; 0;1
d
u =

Vậy phương trình của
6
5
2
9
2
xt
y
zt
=
=
=−+
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Điều kiện
22
0 0.
2
xy
xy
x y xy
+
>⇔+>
+++
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
( )
( )
22 22
33
2log 2log 2 3 3x y x y xy x y xy x y +− +++=++−−
( )
( )
22 22
33
2log 2 2log 2 2 3 3x y x y xy x y xy x y + +− + + + = + + +−
( ) ( )
( )
22 22
33
2log 3 3 3 3 2log 2 2x y x y x y xy x y xy + + + = +++++++
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 59
Xét hàm đặc trưng
( ) ( )
3
2 log , 0; ,f t t tt= + +∞
ta có
( )
( )
2
1 0, 0; .
.ln 3
ft t
t
= + > +∞
Suy ra hàm
( )
ft
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Phương trình
( )
( )
22 22
33 2 233f x y f x y xy x y xy x y + = +++⇔+++=+
( )
22
3 3 20 + + +=x y xy y
.
Điều kiện của
y
để phương trình có nghiệm là
( )
( )
2
2
3 4 320 +≥y yy
2
3 23 3 23
3 6 10
33
−+
⇔− + + yy y
.
Do
y
nên
{ }
0;1;2y
.
+ Với
0y =
, ta được
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
+=
=
.
+ Với
1y =
, ta được
2
0
20
2
=
−=
=
x
xx
x
.
+ Với
2y =
, ta được
2
0
0
1
x
xx
x
=
−=
=
.
Vậy có
6
cặp s thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho khối nón
( )
N
có chiều cao bằng
6a
và thể tích bằng
3
90 a
π
. Ct
( )
N
bởi một mặt phẳng đi
qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng
3a
ta được thiết diện có diện tích bằng
A.
2
65a
. B.
2
6 11a
. C.
2
12 11a
. D.
2
12 5a
.
Li gii
Chn C
Gi sử mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
SBC
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Ta có
( )
BC OI
BC SOI
BC SO
⇒⊥
.
K
OH SI
( )
H SI
, mà
OH BC
(vì
( )
BC SOI
( )
OH SOI
)
suy ra
( )
OH SBC
( )
( )
;3d O SBC OH a= =
.
2
13
π. . 3 5
3
V
V SO OC OC a
SO
π
= ⇒= =
.
Trong
SOI
vuông tại
O
có:
2 22
1 11
OH SO OI
= +
23OI a⇒=
22
43SI SO OI a= +=
.
22
33 2 33IC OC OI a BC a= = ⇒=
.
H
I
C
O
B
A
S
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 60
Vậy
2
1
. 12 11
2
SBC
S SI BC a= =
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1;1;1A
và hai đường thẳng
1
22
:1
2
xt
dy
zt
=
=
=−+
,
2
53
:1
3
xs
dy
zs
= +
=
=
. Gi
B
,
C
là các đim lần lượt di động trên
1
d
,
2
d
. Giá trị nhỏ nhất của biu thc
P AB BC CA=++
là:
A.
2 29
. B.
29
. C.
30
. D.
2 30
.
Li gii
Chn A
+ T giả thiết suy ra hai đường thẳng
12
,
dd
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
:1y
α
=
(
)
A
α
.
+
1
d
có một véc tơ chỉ phương
( )
1
2; 0;1u =
;
2
d
có một véc tơ chỉ phương
( )
2
3; 0; 1u =
.
Do
[ ]
( )
12
, 0; 1; 0 0uu =

nên
1
d
cắt
2
d
.
+ Gi
12
,AA
lần lượt là điểm đối xứng của
A
qua
1
d
2
d
.
+ Gi
( )
β
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
1
d
( )
:2 1 0xz
β
++=
.
+ Gi
( )
1
Id
β
=
, thì tọa độ của
I
là nghiệm của hệ
( )
22
1
0; 1; 1
2
2 10
xt
y
I
zt
xz
=
=
⇒−
=−+
++=
( )
1
1;1; 3A −−
.
+ Gi
( )
δ
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
2
d
( )
:3 2 0xz
δ
−−=
.
+ Gi
( )
2
Jd
δ
=
, thì tọa độ của
J
là nghiệm của hệ
( )
53
1
2; 1; 4
3
3 20
xs
y
J
zs
xz
= +
=
=
−−=
(
)
2
3;1; 7A
.
+ Ta có:
1 2 12
P AB BC CA A B BC CA A A=++= ++
P
đạt GTNN khi
12
P AA=
min 1 2
2 29
P AA⇒= =
.
Vậy giá trị nh nhất của
P
2 29
.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( 10;10)
để hàm số
3
22 3y x mx=−+
đồng biến
trên
(1; )+∞
?
A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.
Li gii
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 61
Chọn C
Xét hàm số:
3
() 2 2 3f x x mx=−+
có:
2
( ) 6 2 ; 12fx x m m
′′
= ∆=
+ Trường hợp 1:
00m
∆≤
. Suy ra
( ) 0, (1; )fx x
+∞
.
Vậy yêu cầu bài toán
0
00
0
5
(1) 0 5 2 0
2
m
mm
m
fm
m
≤≤

⇔≤

−≥

.
Kết hợp với điều kiện
; ( 10;10)mm ∈−
ta được
m
{9;8;7;6;5;4;3;2;1;0}−−−−−−−−−
Ta có 10 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán (1)
+ Trường hợp 2:
00m
∆> >
. Suy ra
() 0fx
=
có 2 nghiệm phân biệt
( )
12 1 2
,xx x x<
Ta có bảng biến thiên:
Vậy yêu cầu bài toán
12
0
0
25
1 10 0
62
(1) 0
52 0
m
m
m
xx m
f
m
>
>

< +≥ <


−≥

.
Kết hợp với điều kiện
; ( 10;10)
mm ∈−
ta được
{1; 2}m
.
Ta có 2 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán (2).
Từ (1) và (2) suy ra: có tất cả có 12 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 62
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT VĨNH BÌNH
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho số phức
67zi
= +
. S phức liên hợp của
z
A.
67zi= +
. B.
67zi=−−
. C.
67
zi=−+
. D.
67zi=
.
ng dn gii
Chn D.
67 67z iz i=+ ⇔=
Câu 2. Trên khoảng
( )
0, +∞
, đạo hàm của hàm số
3
log 2023=yx
A.
1
ln 3
y
x
=
. B.
1
2023
=y
x
. C.
1
y
x
=
. D.
1
2023 ln3
=
y
x
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
( )
2023
1
2023 ln 3 ln 3
= =
x
y
xx
.
Câu 3. Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
3
4
yx=
:
A.
3
1
3
yx
=
. B.
4
3
yx
=
. C.
3
4
3
yx
=
. D.
1
3
yx
=
.
ng dn gii
Chn C.
Trên khoảng
( )
0; +∞
ta có
4
3
4
3
y xx= =
, do đó ta có:
41
3
33
44
33
yx x x

= = =


.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
23
1
5
25
x+
>
là:
A.
5
;
2

+∞


. B.
5
;
2

−∞


. C.
( )
0; +∞
. D.
1
;
2

+∞


.
ng dn gii
Chn A.
Ta có:
23 23 2
15
5 5 5 23 2
25 2
xx
xx
+ +−
> > + >− >−
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 63
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
5
;
2
S

= +∞


.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
2
6u =
5
162u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B.
3
. C.
2
. D.
1
3
.
ng dn gii
Chn A.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 3; 4; 6AB
. Mt vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
vuông góc với đường thẳng
AB
là:
A.
( )
1; 2; 4
. B.
( )
2; 4;8
. C.
( )
1;2;4
. D.
( )
2; 4;8
−−
.
ng dn gii
( )
2; 4;8AB =

.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
AB
( )
1;2;4
.
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa đ giao điểm
của đồ th hàm s đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2;0
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
0; 2
.
ng dn gii
Chn D
T đồ thị, ta dễ thấy đồ th hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
( )
0; 2
.
Câu 8. Nếu
( )
4
1
dx 2fx =
( )
4
1
dx 6
gx =
thì
( ) ( )
4
1
dxf x gx


bằng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
ng dn gii
Chn D.
Câu 9: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 64
A.
42
21
yx x
=−+
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31yx x=−−
. D.
32
31
yx x=−+
.
ng dn gii
Chn D
Dựa vào đồ th có dạng đồ th của hàm số bậc 3 có hệ số
0a <
nên đáp án D đúng.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
(
) ( )
( )
2 22
1 1 1 29+++++=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15−+−+=xyz
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25−+−+=xyz
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15+++++=xyz
.
ng dn gii
Chn B
Mặt cầu có bán kính
014 5= = ++ =R IA
.
Suy ra phương trình mặt cầu là
( )
( )
( )
2 22
1 1 15
−+−+=xyz
.
Câu 11: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 0,Px yz −+=
(
)
: 2 1 0.Q xyz ++=
Góc giữa
( )
P
(
)
Q
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
30°
. D.
120°
.
ng dn gii
Chn A
( )
: 2 20Px yz −+=
có véc tơ pháp tuyến là
(
)
1
1;2;1n
= −−

.
( )
:2 1 0Q xyz ++=
có véc tơ pháp tuyến là
( )
2
2; 1; 1n =

.
Áp dụng công thức:
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
(
) ( ) ( )
12
22 2
2 22
12
.
1.2 2 . 1 1 .1
1
cos ,
2
.
1 2 1.2 1 1
nn
PQ
nn
+− +−
= = =
+− +− +− +


Suy ra góc giữa
( )
P
( )
Q
60
°
.
Câu 12. Cho hai số phức
1
12zi= +
2
23zi=
. Phần ảo của số phức
12
32
wz z=
A. 12. B. 11. C. 1. D.
12i
.
ng dn gii
( ) ( )
12
w 3 2 3 1 2 2 2 3 1 12zz i i i= = + =−+
. Vậy phần ảo của số phức
w
12
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 65
Vậy chọn đáp án A.
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20 B. 60 C. 12 D. 30
ng dn gii
Chn B
Câu 14. Cho t diện ABCD AB, AC, AD đôi mt vuông góc và AB= AC= AD =2. Th ch khối t diện
đã cho bằng
A.
1
3
B.
8
3
C.
4
3
D.
1
6
ng dn gii
Chn C
Câu 15. Cho mặt cu S(O; R) và mt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phng (P). Khi (P) ct
mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn lớn. Khẳng định nào là đúng?
A. d= 0 B. d < R C. d > R D. d= R
ng dn gii
Chn A
Câu 16. Các s thc
,xy
thỏa mãn:
( ) ( ) ( ) ( )
231 2 32 2 4 3x y x yi x y x y i+ + +−+ = + +
A.
( )
94
;;
11 11
xy

=−−


. B.
( )
94
;;
11 11
xy

=


.
C.
( )
94
;;
11 11
xy

=


. D.
(
)
94
;;
11 11
xy

=


.
ng dn gii
Chn B
( ) ( ) ( )
( )
231 2 32 2 4 3
9
2 3 13 2 2 5 1
11
2 4 3 53 3 4
11
x y x yi x y x y i
x
xy xy xy
x y xy x y
y
+ + +−+ = + +
=
+ += + =

⇔⇔

−+ = =

=
Vậy
( )
94
;;
11 11
xy

=


Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 độ dài đường cao hình nón 3. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
20
π
B.
12
π
C.
6
π
D.
10
π
ng dn gii
Chn D
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 66
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
(
)
32
:1 ?
xt
dy tt
zt
=
=+∈
=
A.
( )
3; 1; 0
P
. B.
( )
1; 2; 1Q
. C.
( )
1; 3; 1N
. D.
( )
5; 0; 1M
.
ng dn gii
Chn C
+) Thay tọa đ
( )
3; 1; 0P
vào phương trình đường thẳng ta được:
332
11 0
0
t
tt
t
=
=+ ⇔=
=
Vậy điểm
(
)
3; 1; 0
P
thuộc đường thẳng
d
.
+) Thay tọa đ
(
)
1; 2; 1Q
vào phương trình đường thẳng ta được:
132
21 1
1
t
tt
t
=
=+ ⇔=
=
Vậy điểm
( )
1; 2; 1Q
thuộc đường thẳng
d
.
+) Thay tọa đ
( )
1; 3; 1
N
vào phương trình đường thẳng ta được:
132
31
1
t
tt
t
−=
=+ ⇔=
=
Vậy điểm
( )
1; 3; 1N
không thuộc đường thẳng
d
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
42
, ,,
y ax bx c a b c=++
có đồ th là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
ng dn gii
Chn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có giá trị cực đại
1y =
.
Câu 20: Cho hàm số
()y fx=
lim ( ) 1
x
fx
+∞
=
lim ( ) 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 67
A. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
1x =
.
B. Đồ th hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ th hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ th hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =
.
ng dn gii
Chn D
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ th hàm số ta chọn đáp án D.
Câu 21. S nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
1
2
log 2 0x −≥
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Chn B.
Ta có:
( )
1
2
log 2 0 0 2 1 2 3x xx < ≤⇔ <
.
x
nên
{
}
3x
.
Câu 22: Mt học sinh muốn chọn
20
trong
30
câu trắc nghiệm . Học sinh đó đã chọn được
5
câu. Tìm
số cách chọn các câu còn lại
A.
5
30
C
B.
15
25
A
C.
15
30
C
D.
15
25
C
ng dn gii
Chn D.
Câu 23.
2d
x
x
bằng
A.
1
2
x
C
+
+
. B.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
ng dn gii
Chn D.
Câu 24. Cho
( )
5
2
d 10fxx=
. Khi đó
( )
2
5
24 dfx x


bằng
A.
46
. B.
32
. C.
42
. D.
34
.
ng dn gii
Chn D.
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm
( )
2
cosfx x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
. B.
cos2
24
xx
C−+
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 68
C.
cos2
24
xx
C
++
. D.
sin 2
24
xx
C
++
.
ng dn gii
Chn D.
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0
.
ng dn gii
Chn D
T bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
( )
2;0
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Đim cực đại của đồ th hàm số đã cho là
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
1
x
=
. D.
( )
1; 1
.
ng dn gii
Chn D
Hàm s đạt cực đại tại đim
x
( )
fx
đổi dấu từ dương sang âm.
T bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại ti
1x =
D
1
C
y =
.
Vậy điểm cực đại của đồ th hàm số đã cho là
( )
1; 1
.
Câu 28. Với
,ab
là các s thực dương tùy ý,
( )
2
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2logab+
. B.
( )
33
2 log logab+
. C.
33
1
log log
2
ab+
. D.
33
2 log logab⋅⋅
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 69
ng dn gii
Chn A.
( )
2
3 33
log . log 2logab a b= +
.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
2
2yx=
, trục
Ox
các đường thẳng
1x =
,
2
x =
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
2
1
2dxx
π
. B.
(
)
2
2
1
2dxx
. C.
( )
2
2
1
2dxx
. D.
2
2
1
2dxx
.
ng dn gii
Chn D.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
4, 5BC AC= =
' 33AA =
. Góc giữa mặt phẳng
( )
'C'AB
( )
'B'C'A
bằng
A.
0
90
B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
ng dn gii
Chn B.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
đồ th đường cong trong nh bên. bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5
của tham s
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
ng dn gii
Chn C
S nghiệm của phương trình
( )
fx m=
chính số giao điểm ca đ th m s
( )
y fx=
đường thẳng
:dy m
=
Dựa vào đ th ta phương trình
( )
fx m=
đúng hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
2
1.
m
m
=
>−
Mặt khác
[ ]
{ }
2;5 2; 0;1; 2; 3; 4; 5mm∈−
.
Suy ra có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 70
Câu 32: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
3
12fx xx x
=−+
. Khoảng nghịch biến của hàm số
A.
(
)
;2
−∞
( )
0;1
. B.
( )
2; 0
( )
1; +∞
.
C.
( )
;2−∞
( )
0; +∞
. D.
( )
2; 0
.
ng dn gii
Chn D
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; 0
.
Câu 33: Cho tp hợp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9;10;11;12;13A =
. Lấy ngẫu nhiên 3 số trong tập
A
. Tính xác suất
để lấy được ba số có tổng là số lẻ
A.
3
25
. B.
71
143
. C.
70
.
143
D.
5
.
11
ng dn gii
Chn C.
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình
2
33
log log (9 ) 4 0xx −=
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
ng dn gii
Chn C.
Điều kiện:
0x >
22
33 333
log log (9 ) 4 0 log log 9 log 4 0xx x x −= −=
3
2
33
3
27
log 3
log log 6 0
1
log 2
.
9
x
x
xx
x
x
=
=
−=
=
=
Tích các nghiệm là:
1
27. 3
9
=
Câu 35. Xác định tập hp các điểm
M
trong mt phẳng phức biu din các s phức z tha mãn điều kiện:
| || |zi zi+=
.
A.Trc Oy. B. Trc Ox. C.
yx=
. D.
yx=
.
ng dn gii
Chn B
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 71
Gọi
( )
,M xy
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi= +
trong mặt phẳng phức
( )
,
xy R
.
Theo đề bài ta có
| | | | | ( 1) | | ( 1) |zizi xy ixy i+=++ =+−
2 22 2
( 1) ( 1) 0xy xy y ++ = +− =
Vậy tập hợp các điểm
M
là đường thẳng y = 0 hay trục Ox
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
(
)
0; 3; 1A
vuông góc với
mặt phẳng
3 4 20
xyz
+ −=
A.
13
13 4
x yz−−
= =
−−
. B.
31
134
xy z++
= =
.
C.
31
13 4
xy z−−
= =
−−
. D.
31
134
xy z+−
= =
.
ng dn gii
Chn A
Ta có VTPT của mặt phẳng
3 4 20xyz + −=
( ) (
)
1; 3; 4 1; 3; 4
n = =−−
.
Đường thẳng
d
vuông góc với mt phẳng
3 4 20xyz + −=
nhận mt vectơ
( )
1; 3; 4
u =
hay
( )
1; 3; 4u
=−−

làm vectơ ch phương đi qua điểm
( )
0; 3; 1A
nên phương trình
13
13 4
x yz−−
= =
−−
.
Câu 37: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6K
, gi
K
là hình chiếu vuông góc của
K
trên trc
Oz
, khi đó trung điểm
OK
có toạ độ là:
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
0;0;3
. C.
( )
0;2;0
. D.
( )
1;2;3
.
ng dn gii
Chn B
'K
là hình chiếu vuông góc của
( )
2;4;6
K
lên trục
Oz
nên
( )
K
0;0;6 .
Gi
( )
I xyz
;;
là trung điểm
.
OK
Suy ra
( )
I 0;0;3 .
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SBD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
ng dn gii
Chn B.
Câu 39. bao nhiêu giá trị nguyên dương của
y
để tập nghiệm ca bất phương trình
( )
( )
2
log 2 2 0
x
xy −<
có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên?
A.
2048
. B.
2016
. C.
1012
. D.
2023
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 72
ng dn gii
Chn D
Điều kiện:
0.
x >
Ta có
( )
( )
2
2
2
2
2
log 2 0
4
log
20
log 2 2 0 .
log 2 0
4
log
20
x
x
x
x
x
xy
y
xy
x
x
xy
y
−<
<
>
−>

<⇔
−>
>

<
−<
TH1. Nếu
2
4
.
log
x
xy
<
>
Để tập nghiệm bất phương trình có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên thì
2
1
3 log 3 8.
8
yy
−≤ < <
Suy ra có
7
giá trị nguyên dương của
y
thỏa mãn (1).
TH2. Nếu
2
4
.
log
x
xy
>
<
Để tập nghiệm bất phương trình có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên thì
2
5 log 11 32 2048.
yy
< <≤
Suy ra có
2048 33
1 2016
1
+=
giá trị nguyên dương của
y
thỏa mãn (2).
T (1), (2) suy ra có
2023
giá trị nguyên dương của
y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho
,
fg
là hai hàm s liên tc trên
[
]
1; 3
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
3
1
3 dx=10f x gx+


đồng thời
( )
( )
3
1
2 dx=6f x gx


. Tính
( ) ( )
3
2
1
3 dxf x gx x

+−

.
A.
9
. B.
20
. C.
6
. D.
32
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
3
1
3 dx=10f x gx+


( ) ( )
33
11
dx+3 dx=10f x gx
∫∫
.
( ) ( )
3
1
2 dx=6f x gx


( ) ( )
33
11
2 dx- dx=6f x gx
∫∫
.
( )
( )
3
1
3
1
dx=4
dx=2
fx
gx
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 33
3
2 23
1
1 11
3 dx= dx- 3 dx= 6- 6 27 1 20f x gx x f x gx x x

+ + = −=



∫∫
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 73
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s để hàm s
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= +− +
không
cực trị
A. vô số. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
2
' 3 4 ( 2)y mx mx m= +−
.
+ Nếu
0m
=
.
' 2 0 ( )yx = < ∀∈
. Nên hàm số không có cực trị.
Do đó
0m =
.
+ Nếu
0m
.
Hàm s không có cực trị
'y
không đổi dấu
22
' 0 4 3 ( 2) 0 6 0 6 0m mm m m m≤⇔ ≤⇔ + ≤⇒ <
.
Kết hợp và ta được
60m−≤
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m.
Câu 42. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, các s phức
z
tha
21z i zi+ −= +
. Tìm s phức
z
được biểu
diễn bởi đim
M
sao cho
MA
ngắn nhất với
( )
1, 3A
.
A.
3 i+
. B.
13i+
. C.
23i
. D.
23
i−+
.
ng dn gii
Chn A
Gi
( )
,M xy
là điểm biểu diễn s phức
( )
,z x yi x y R=+∈
Gi
( )
1, 2E
là điểm biểu diễn s phức
12
i
Gi
( )
0, 1F
là điểm biểu diễn s phức
i
Ta có :
21z i z i ME MF+ −= +⇔ =
Tp hợp điểm biểu diễn s phc
z
là đường trung trực
: 20EF x y
−−=
.
Để
MA
ngắn nhất khi
MA EF
tại
M
( )
3,1 3M zi
⇒=+
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC tam giác đu cnh a, din tích tam giác A’BC
bằng
2
5
4
a
. Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
3
6
24
a
B.
3
3
6
a
C.
3
36
8
a
D.
3
6
8
a
ng dn gii
Chn D
Gọi H là trung điểm BC
'A H BC⇒⊥
2
'
15 5
'. '
24 2
A BC
S AHBC a AH a= = ⇒=
m
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 74
Do đó
22
2
''
2
AA A H AH a= −=
Do đó thể tích khối lăng trụ
2
3
32 6
.' .
42 8
ABC
a
V S AA a a= = =
Câu 44. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên
và có đồ th hàm s
( )
y fx
=
như hình bên
Xét hàm số
(
)
( )
2
2gx f x x= +
. Hi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
( ) (
)
1 23
gg g
< −<
. B.
( )
( ) (
)
231
g gg−> =
.
C.
( ) (
) ( )
231
g gg−< <
. D.
( ) ( ) ( )
13 2gg g< <−
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 22gx fx x fx x
′′
= + = −−


.
Vẽ đồ th hàm số
( )
y fx
=
và đường thẳng
yx=
trên cùng một hệ trục như hình vẽ sau:
Gi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx
=
, đường thẳng
yx=
các đường thẳng
2x =
,
1x =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 75
Ta có
(
) (
)
( )
( )
( ) ( )
11
1
1
2
22
1 11
d d 12
2 22
S f x x x g x x gx g g
−−
′′
= −− = = =


∫∫
.
Gi
2
S
là diện ch hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
(
)
y fx
=
, đường thẳng
yx=
và
các đường thẳng
1x =
,
3x =
.
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
( ) ( )
33
3
1
1
11
1 11
d d 31
2 22
S f x x x g x x gx g g
′′
= −− = = =


∫∫
.
(
)
( )
(
) ( )
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
( ) (
)
( )
(
)
( )
1
2
12
1
1 20
2
21
0
1
0 3 10 3 1 1 3 2
2
23
11
1 2 31
22
gg
gg
S
S gg g g gg g
SS
gg
gg g g
−− >


−>
>

>⇔ > > < <




>
−>
−− >


.
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:
2
2
26zz
+=
6zz+=
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
ng dn gii
Chn A
Đặt
(, )z x iy x y=+∈
, ta có
2
2
22
,
z x yi z z x y=−==+
Ta có:
2
2
22
26
3
13
2
3
6
zz
x
xy
y
x
zz
+=
=
+=
⇔⇔

= ±
=
+=
có 2 số phức thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 46: Cho điểm
( )
2;5;3A
và đường thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Gi
( )
P
là mt phẳng chứa đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 1M
đến
( )
P
bằng
A.
11
18
. B.
4
3
. C.
11 18
18
. D.
32
.
ng dn gii
Chn C
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 76
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
.
Ta có
( )
2; 1; 2
d
u =

là một vectơ ch phương của đường thẳng
d
.
Do
Hd
nên
( )
1 2 ; ;2 2H tt t++
;
( )
21; 5;21AH t t t−−

.
Khi đó
( ) ( ) (
)
. 0 2. 2 1 1. 5 2. 2 1 0
d
u AH t t t
= −+ + =
 
1
t⇔=
. Vậy
( )
3;1;4H
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
P
. Ta có
AK AH
.
Suy ra
( )
( )
,d A P AK=
đạt giá trị lớn nhất khi
AK AH=
, hay
HK
.
Khi đó
( )
1; 4; 1AH =

là một vectơ pháp tuyến của
(
)
P
.
Phương trình mp
( )
P
cha đim
H
là:
( ) ( ) ( )
1341140x yz −+ =
4 30x yz +−=
.
Vậy
( )
( )
( )
2
1 4.2 1 3
11 11 18
,
18
18
1 41
dM P
−−
= = =
+− +
.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
ng dn gii
Chn D.
Điều kiện
22
0 0.
2
xy
xy
x y xy
+
>⇔+>
+++
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
( )
( )
22 22
33
2log 2log 2 3 3x y x y xy x y xy x y +− +++=++−−
( )
( )
22 22
33
2log 2 2log 2 2 3 3x y x y xy x y xy x y + +− + + + = + + +−
( ) ( )
( )
22 22
33
2log 3 3 3 3 2log 2 2x y x y x y xy x y xy + + + = +++++++
d
P
A
K
H
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 77
Xét hàm đặc trưng
( ) ( )
3
2 log , 0; ,f t t tt= + +∞
ta có
(
)
(
)
2
1 0, 0; .
.ln 3
ft t
t
= + > +∞
Suy ra hàm
( )
ft
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Phương trình
( )
( )
22 22
33 2 233f x y f x y xy x y xy x y+ = +++⇔+++=+
( )
22
3 3 20x yx y y + + +=
.
Điều kiện của
y
để phương trình có nghiệm là
( )
( )
2
2
3 4 320y yy +≥
2
3 22 3 22
3 6 10
33
yy y
−+
⇔− + +
.
Do
y
nên
{ }
0; 1; 2y
.
+ Với
0y =
, ta được
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
+=
=
.
+ Với
1y =
, ta được
2
0
20
2
x
xx
x
=
+=
=
.
+ Với
2
y =
, ta được
2
0
0
1
x
xx
x
=
+=⇔
=
.
Vậy có
6
cặp s thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho hình nón có trục SO = a. Mt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện tam giác đều. Biết khoảng cách từ O đến (P) bằng
2
a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã
cho.
A.
2
87
9
a
π
B.
2
47
9
a
π
C.
2
47
3
a
π
D.
2
25
9
a
π
ng dn gii
Chn B
Gọi thiết diện là tam giác SAB
Gọi I là trung điểm của đoạn AB.
Dựng
( ) ( )
( )
,
2
a
OH SI OH SAB d O SAB OH⊥⇒ = =
.
Ta có
2 22
1 11
OH SO OI
= +
2 2 2222
1 1 1 41 3
3
a
OI
OI OH SO a a a
= =−==
.
2
22 2
2
3
3
aa
SI SO OI a⇒= + = + =
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 78
24
3
3
SI a
SA⇒= =
2
22 2
16 7
93
aa
OA SA SO a = = −=
.
Vậy hình nón đã cho có diện tích xung quanh
2
74 4 7
..
33 9
xq
aaa
S rl
π
ππ
= = =
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A
( )
2; 3;1B
. Xét hai đim
,MN
thay đổi
thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá trị nhỏ nhất của
AM BN
+
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
ng dn gii
Chn A
Ta
(
)
1; 0; 3H
,
(
)
2; 0;1K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
(
)
1;1; 3A
( )
2; 3;1B
xuống mặt phẳng
(
)
Oxz
.
Nhận xét:
A
,
B
nằm v cùng một phía với mặt phẳng
( )
Oxz
.
Gi
A
đối xứng với
A
qua
( )
Oxz
, suy ra
H
là trung điểm đoạn
AA
nên
AM A M
=
.
1; 3; 5
A H AH BK HK
= = = =
.
Do đó
2 2 22
AM BN A M BN HA HM BK KN
′′
+= += + + +
( ) ( )
( )
22 2
16HA BK HM KN HM KN
+++ =++
Lại có
523HM MN NK HK HM NK HK MN++≥ +≥==
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
, ,,
HMNK
thẳng hàng và theo thứ tự đó.
Suy ra
( )
( )
22
16 16 3 5AM BN HM KN+≥+ + ≥+ =
.
Vậy giá trị nh nhất của
AM BN+
bằng
5
.
(Oxz)
K
B
H
A
A'
M
N
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 79
Câu 50: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
−

2023; 2023
của tham s thc
m
để hàm s
(
)
(
)
=−+ + +
32
32 3 4yx mxmmx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
?
A.
4041
. B.
9
. C.
2021
. D.
2020
.
ng dn gii
Chn A
Xét hàm số
( ) (
) ( )
=−+ + +
32
32 3 4fxx mxmmx
trên khoảng
( )
0;4
( )
( ) ( )
=− ++ +
2
' 36 23 4f x x m x mm
( ) ( )

= ++ +

2
3 22 4x m x mm
(
)
='0fx
=
= +
4
xm
xm
(
)
<+
4mm
Nhn xét: Đồ th m s
(
)
=
y fx
luôn đi qua điểm
( )
0;0O
.
Trưng hp 1: Nếu
> 0
m
T bảng biến thiên, suy ra
hàm số
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
( ) ( )
⇔⊂0;4 0;m
⇔≥4m
Kết hợp với
> 0m
, ta có
4m
.
Trưng hợp 2: Nếu
≤< +04mm
⇔− < 40m
T bảng biến thiên, suy ra
hàm số
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
( ) ( )
⊂+0; 4 0; 4m
+≥44m
⇔≥0m
Kết hợp với
−< 40m
, ta có
= 0m
.
Trưng hợp 3: Nếu
+≤40m
≤−4m
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 80
T bảng biến thiên, suy ra hàm số
( )
=y fx
luôn đồng biến trên khoảng
( )
+∞
0;
nên hàm số
(
)
=y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
với mọi
≤−4
m
.Vậy
≥
=
≤−
4
0
4
m
m
m
m
nguyên thuộc khoảng
−

2023; 2023
nên có 4041 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 81
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT TRƯƠNG ĐNH
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C
2D
3B
4D
5D
6D
7B
8A
9B
10A
11C
12B
13A
14C
15B
16C
17C
18C
19B
20B
21D
22B
23A
24B
25A
26C
27D
28A
29B
30B
31B
32A
33C
34A
35A
36D
37A
38C
39A
40B
41A
42C
43A
44B
45A
46C
47C
48A
49D
50A
NG DN GII CÁC CÂU VD, VDC
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
( )
2
2
log x 2 x 2x 9−+ <
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Chn A
+ Điều kiện:
( )
x 2*>
+ Xét hàm số
( )
( )
2
2
f x log x 2 x 2x= −+
trên khoảng
(
)
2; +∞
Ta có
( )
( )
( ) ( )
'
1
f x 2 x 1 0 x 2;
x 2 ln 2
= + > +∞
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
( )
f4 9=
nên BPT
( ) ( )
fx f4 x 4 < ⇔<
+ Kết hợp với điều kiện (*)
2x4⇒<<
. Vì x nguyên nên x = 3
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
f4 1
=
( )
1
0
1
dxxf 4x
=
, khi đó
( )
4
2
0
dxxxf
bằng
A.
31
2
. B.
16
. C.
8
. D.
14
.
Chn B
+ Đặt
t 4x
=
ddt x4⇒=
. Khi đó.
( )
( )
14
00
t.f t
xf 4x dt 1
16
dx = =
∫∫
( )
4
0
xf x 16dx⇒=
+ Xét
( )
4
2
0
x f x dx
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
44 4
4
22
0
00 0
x f x x f x 2x.f x 16.f 4 2 x.f x 16 2.16 16dx dx dx
=−=−==
∫∫
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
42
13
y x 3x mx
22
= −+
có ba điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Chọn A
+ Ta có
3
3
y' 2x 6x m
2
= −+
.
( )
3
3
y' 0 2x 6x m 0 1
2
= −+ =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 82
Để hàm số có ba cực trị thì phương trình
( )
1
phải có
3
nghiệm phân biệt.
+
( )
33
3
1 m 2x 6x 3m 4x 12x
2
=−+=−+
+ Xét hàm số
( )
3
g x 4x 12x=−+
. Ta có
( )
2
g ' x 12x 12=−+
;
( )
2
g ' x 0 12x 12 0 x 1= ⇔− + = =±
Bảng biến thiên của
(
)
gx
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
( )
1
có 3 nghiệm phân biệt khi
8 3m 8−< <
Do
{ }
m 2; 1; 0;1; 2m ∈−
. Vậy có 5 giá trị
m
thoả mãn.
Câu 42. Gi sử
12
z ,z
là hai trong các s phức
z
tha mãn
( )
( )
z 6 8 iz−−
là s thc. Biết rằng
12
zz 6−=
. Giá trị nhỏ nhất của
12
z 3z+
bằng
A.
5 73−+
. B.
5 21
+
C.
20 2 73
D.
20 4 21
Chn C
+ Gi
A,B
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
12
z ,z
. T
12
z z 6 AB 6−= =
.
+ Đặt
( )
z x yi, x, y=+∈
.
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )(
)
22
z 6 8 iz x yi 6 8 i x yi x yi 6 8 ix y 8x x i xy 8yi xy y i 48 6xi 6y = +− = +− −− = + + + +
+ Do
( )
( )
z 6 8 iz−−
là s thc nên ta đưc
22
x y 6x 8y 0+−−=
. Vy tp hp các đim biểu diễn ca
z
đường tròn (C) tâm
( )
I 3; 4
bán kính
R 5 A,B (C).=⇒∈
+ Xét điểm
M
tha
MA 3MB 0 MA 3MB+ =⇔=
   
M nằm trên đoạn AB với MA = 3MB.
Gi
H
trung điểm
AB
13
HM AB
42
⇒= =
T đó ,
22
73
IM HI HM
2
=+=
suy ra điểm
M
thuộc
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 83
đường tròn
( )
C
tâm
( )
I 3; 4
, bán kính
73
r
2
=
.
+ Ta có
12
z 3z OA 3OB 4OM 4OM
+=+ = =
  
, do đó
12
z 3z+
nhỏ nhất khi
OM
nhỏ nhất.
Ta có
min 0
73
OM OM OI r 5
2
= = −=
. Vậy
12 0
min
z 3z 4OM 20 2 73
+==
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên
(SAD) vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng a
3
. Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (SCD).
A.
6a
37
B.
a
37
C. 3a D.
3a
37
Chn A
+ Gọi M là trung điểm AD
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc (ABCD) nên
SM (ABCD)
+
S.ABCD ABCD
1
V S .SM SM 3a
3
= ⇒=
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên SD. Vì AB//CD nên AB // (SCD)
( )
d(B, SCD ) d(A;(SCD)) 2d(M;(SCD)) 2 MH= = =
+ Xét tam giác SMD vuông tại M, ta có
22 2
1 1 1 3a
MH
MH SM MD
37
= + ⇒=
Vậy
(
)
6a
d(B, SCD ) 2MH
37
= =
.
Câu 44. Cho m số
( )
4 32
f (x) x bx cx dx e b,c,d,e R=+ + ++
các giá tr cực tr 1;4;9. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm số
'
f (x)
g(x)
f(x)
=
và trục hoành bằng:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Chn B
+ Gi
123
xxx<<
là ba điểm cực trị của hàm số y = f(x)
Bảng biến thiên
+PT hoành độ giao điểm:
( )
i
i
x x (i 1; 2;3)
f '(x) 0
f '(x)
g(x) 0
f(x) 0 f(x ) 0
fx
= =
=
==⇔⇔

>>
H
M
D
C
B
A
S
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 84
+ T BBT
f(x
2
) = 9 , còn f(x
1
), f(x
3
) s chọn 1 trong 2 giá trị 1 hoặc 4
+Diện tích:
( )
( ) ( ) ( )
3
2
23
12
12
x
x
xx
213
xx
xx
f '(x) f '(x)
S dx dx 2f(x) 2f(x) 4fx 2fx 2fx
f(x)
fx
4 9 2( 4 1) 6
= = = −−
= +=
∫∫
Câu 45. Trên tập hợp các s phức, xét phương trình
( )
2
z 2m 1z m 3 0 + + +=
(
m
tham s thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thoả mãn
0
z 26+=
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Chọn A
( )
2
2
m1 m3 m m2
∆= + = +
.
Nếu
2
0 m m20 m 2;m1
≥⇔ + ≥⇔
. Khi đó phương trình có 2 nghiệm thực
0
0
0
11
z4m
7
z 26
83
z 8m
17
=⇒=
+=
=−⇒ =
(tho mãn).
Nếu
2
0 m m20 2m1
<⇔ + <⇔< <
.
Khi đó phương trình có 2 nghiệm.
22
12
z m1 m m2i ; z m1 m m2i= +− + = ++ +
.
Để phương trình có nghiệm phức
0
z
thoả mãn
0
z 26+=
thì
( )
(
)
2
2
12
z 2 z 2 m3 m m2 6+= += + + + =
m5⇔=
(không thoả mãn).
Vậy có 2 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
M 2;1;3
. Ba đim
A
,
B
,
C
tương ứng hình chiếu vuông
góc của điểm
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khoảng cách từ đim O đến
( )
ABC
bằng:
A.
5
. B.
1
3
. C.
6
7
. D.
11
3
.
Chọn C
+ Hình chiếu của
( )
M 2;1;3
lần lưt lên các trục Ox, Oy, Oz là
( )
A 2;0;0
( )
,B 0;1;0
( )
, C 0; 0 ;3
+ Phương trình mặt phẳng (ABC):
x yz
1 3x 6y 2z 6 0
213
+ + = ⇔− + + =
+
( )
( )
( )
2
22
6
6
d O; ABC
7
3 62
= =
++
Câu 47. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m đ bất phương trình
( ) ( )
22
22
log 7x 7 log mx 4x m+≥ + +
nghiệm đúng với mọi x
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Chn C
+ ĐK:
2
2
2
mx 4x m 0
mx 4x m 0 (1)
7x 7 0
+ +>
+ +>
+>
+
22 2
BPT 7x 7 mx 4x m (7 m)x 4x 7 m 0 (2) + + + +−
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 85
+ YCBT
C 2 BPT (1) và (2) cùng nghiệm đúng với mọi x.
2
(1)
2
(2)
0
70
2 5 {3; 4; 5} ( )
'4 0
' 4 (7 ) 0
m
m
mm m
m
m
>
−>
⇔<
∆= <
=−−
Câu 48. Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mt mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông
cân cạnh huyền bằng
a2
;
AB
dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SAB
tạo vi mt phẳng chứa đáy hình nón một góc
60°
. Tính theo
a
khoảng cách t m O ca đường tròn đáy
đến mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
a6
d
8
=
. B.
a6
d
3
=
. C.
a
d
3
=
. D.
a2
d
6
=
.
Chn A
+ Gi
O
,
R
lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón,
K
,
H
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
AB
,
SK
.
Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
OH.
+
SK
trung tuyến trong tam giác vuông cân
AB a 2
SAB SK .
22
⇒= =
+Xét tam giác vuông
SOK
có :
6
SO sin 60 . SK
4
= °=
2
; OK cos 60 . SK
4
= °=
22
SO.OK 6
OH
8
SO OK
⇒= =
+
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cu
2 22
(S) : (x 1) (y 1) (z 1) 6 ++ +− =
tâm I. Gi
( )
α
mt
phẳng vuông góc với đường thẳng
x1 y3 z
d:
1 41
+−
= =
và ct mt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối
nón đỉnh I, đáy đường tròn (C) thể tích lớn nht. Biết
( )
α
không đi qua gốc ta độ, gọi
( )
H HH
H x ;y ;z
là tâm đường tròn (C). Giá trị của biểu thức
H HH
Tx y z=++
bằng.
A.
1
2
B.
4
3
C.
2
3
D.
1
3
Chn D
+Mặt cầu (S) tâm I(1;-1;1) , bán kính R =
R6=
+Gọi x là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng
( )
(0 x 6)
α
<<
+ Ta có
( )
23
11
V x 6 x x 2x
33
= −= +
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 86
+ Xét
3
1
f (x) x 2x (0 x 6)
3
= + <<
. Lập BBT, ta có
( )
0; 6
max f (x) 2 x 2= ⇔=
+
u (1; 4;1)=
là một véc tơ chỉ phương của d cũng là VTCP của đường thẳng IH
+
(1 ; 1 4 ;1 )H IH H t t t + −− +
+
22
11
22
93
IH IH t t
= = = ⇔=±
+
( )
1 212
t H ; ; :x 4y z 0
3 333
α

= +=


(Loi vì O không thuộc mặt phẳng)
(
)
1 4 74
t H ; ; : x 4y z 6 0
3 333
α

= +−=


( Nhận)
Vậy
H HH
1
Tx y z
3
=++=
Câu 50. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
( )
a 10;
∈− +
để m s
( )
( )
22
f x ln x 2x a 2ax 1= + −−
đồng biến trên khoảng
(
)
0;10
?
A. 7. B. 11. C. 6. D. 9.
Chọn A
+ ĐK:
2
x 2x a 0+ −>
+ Xét
( )
( )
( )
22
2
2x 2
f x ln x 2x a 2ax 1 f ' x 4ax
x 2x a
+
= + −⇒ =
+−
+ YCBT
Một trong hai trường hợp sau xảy ra
1) TH1:
+
( )
(
) (
)
(
)
(
)
( )
( )
2
2
( 0;10)
2
2
a Min(x 2x)
x 2x a 0 x 0;10
2x 2
f ' x 0 x 0;10 4ax 0, x 0;10
x 2x a
f0 0
ln a 1 0
a0
2x 2
4ax 0, x 0;10 (*)
x 2x a
ae
<+
+ > ∀∈
+
∀∈ ∀∈

+−

−≥
+
∀∈
+−
≤−
Vì với
; (0;10)a ex
≤−
thì (*) luôn luôn đúng nên ta có
ae≤−
.
Kết hợp điều kiện suy ra
{ }
a 9,8,7,6,5,4,3−−−−−−−
.
2) TH2:
( )
(
) ( )
( )
( )
( )
2
2
( 0;10)
2
a Min(x 2x)
x 2x a 0 x 0;10
2x 2
f ' x 0 x 0;10 4ax 0, x 0;10
x 2x a
f0 0
ln a 1 0
<+
+ > ∀∈
+
∀∈ ∀∈

+−

−≤
( )
2
a0
2x 2
4ax 0, x 0;10 (**)
x 2x a
ae
+
∀∈
+−
≥−
Với
0 ; (0;10)ea x−≤
thì (**) không xảy ra do đó không có a trong trường hợp này.
Vậy:
{ }
a 9,8,7,6,5,4,3−−−−−−−
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 87
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT TÂN HIP
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
A
B
B
D
C
C
C
A
A
C
A
B
D
A
B
A
A
C
B
A
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
C
A
A
A
C
A
C
A
B
A
A
B
B
A
A
A
B
B
D
D
A
B
LI GII CHI TIT
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tt c c cạnh đều bằng
a
. Gi
M
là trung điểm
CC
.
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn A
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 88
Gi
I
trung điểm
BC
. K
AH A I
tại
H
.
Ta có
( )
AH A BC
nên
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
11
, ,,
22
d M A BC d C A BC d A A BC
′′
= =
.
Xét
AA I
( )
( )
2 2 22 2 2
1 1 1 1 4 7 21 21
,
3 3 7 14
aa
AH d M A BC
AH AA AI a a a
= + =+=⇒= =
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên x [1; 2023] thỏa bất phương trình
44
11
log log
22
334
xx
x


.
A. 2017. B. 2022. C. 2024. D. 2023.
Li gii
Chn A
ĐK: x > 0, đặt t = log
4
x 4
t
= x.
BPT tr thành
3
3.3 4 4
3
t
tt

4.3 4 3.2
tt
3
2
3
3 log ( 3)
2
t
t



3
2
log ( 3)
43
2
log log ( 3) 4 6,54xx 
Vì x [1; 2023] => x {7, 8, 9,..., 2023}.Vậy có 2017 số tự nhiên thỏa đề bài.
Câu 40. Cho m số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
8 88FG+=
( ) ( )
0 02FG+=
. Khi đó
0
2
(4)f x dx
bằng:
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Đặt
44t x dt dx=−⇒=
Đổi cận:
28xt=−⇒=
00xt=⇒=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 89
( ) ( )
0
8
0
2
8
0
1 11
()( ) () (8) (0)
44
4
4
d ft dt ftd F Fx tfx
= −= =
Ta li có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
88
00
GFC
Gx Fx C
GFC
= +
= +⇒
= +
( ) ( )
2 (8) 8
(8) (0) 5.
2 (0) 2
(0) (0) 2
8 88F
FC
FF
FC
F
G
G
+=
⇔−=

+
+=
=
+=
Vậy:
( )
( )
8
0
0
2
11 5
( ) (8) (0) .4
44
d
4
f Fx t dt Fx f
= = −=
Câu 41. bao nhiêu số nguyên
[ ]
20;20m∈−
để đồ th hàm s
( )
42 2
91y mx m x=+− +
ba điểm cực tr?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Li gii
Ta có
( ) ( )
3 2 22
4 2 9 22 9y mx m x x mx m

= + −= +

.
22
0
0
2 90
x
y
mx m
=
=
+ −=
(
)
1
.
m s có ba đim cc tr khi và chỉ khi
0y
=
ba nghiệm phân biệt hay
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
khác 0
( )
2
3
2 90
03
m
mm
m
<−
<⇔
<<
.
Vậy có 19 giá trị của
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 42. Xét các s phc
z
thoản mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gi
M
m
lần lưt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1
z +
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Li gii
( )
2
2
24421 1 3421zz iz z iz
+++= ++++= +
(1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
( )
(
)
2
22
2 1 1 34 1 34 1 5z z i z iz+= + ++ + + = +
(Vì
( )
2
2
11zz+=+
)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
2
1 34z ki+= +
. Với
0k <
.
Suy ra
( )
2
22
4 1 15zz+ +−
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 90
42
1 14 1 25 0zz+− ++
2
7 26 1 7 26
z⇔− + ≤+
61 1 61
z −≤ + +
* Giá tr lớn nhất của
1 61
z += +
.
* Giá tr nhỏ nhất của
1 61
z +=
.
Vậy
2
Mm
−=
.
Câu 43. Cho khối ng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều. Mặt phng
()A BC
tạo vi đáy
một góc
30°
và tam giác
A BC
có diện tích bằng
32
. Th tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
64 3
B.
64 3
3
. C.
128
. D.
128
3
.
Li gii
Gi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
Khi đó
AM BC
.
AA BC
.
Suy ra
( )
BC A AM BC A M
′′
⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
A BC ABC BC
AM BC
A M BC
∩=
.
Suy ra góc
30A MA
ϕ
= = °
.
Ta có:
32
cos30
2
3
AM AM
A M AM
AM AM
°
= =⇔=
′′
.
Đặt
3
0
2
x
BC x AM
=>⇒ =
23
.
2
3
x
AM x
= =
.
Ta li có:
11
43
. 32 . 8 4.
22
8
A BC
AM
S AM BC xx x AA
AM
=
′′
= = ⇒= =
=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 91
Suy ra
2
83
.4 64 3.
4
.
ABC A B C ABC
V S AA
′′
⋅∆
= = =
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên
, tha mãn
( ) ( )
2
2
42 1 ,f x x fx

= +−



x∀∈
( )
12f =
. Din tích hình phẳng giới hn bi các đưng
( ) ( )
,yfxyfx
= =
và trục tung bằng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
5
3
.
Li gii
Đặt
( )
1
0
d
I fx x=
.
Dùng tích phân từng phần, ta có:
( )
dd
u fx
vx
=
=
( )
ddu fxx
vx
=
=
.
( )
( )
( )
11
1
0
00
d2 d
I xf x xf x x xf x x
′′
=−=


∫∫
.
Ta có
( ) ( )
2
2
4 84f x fx x
+=+


( ) ( )
( )
1 1 11
2
22
0 0 00
d 4 d 4 d 12 4 dfx x xfxx xx x x
′′
+=


∫∫
( )
1
2
0
2d0
fx x x
−=


( )
2fx x
⇔=
( )
2
fx x C⇒=+
,
C
.
(
)
12 1fC
=⇒=
( )
2
1
fx x⇒=+
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
01fx f x x
=⇒=
Vậy diện tích hình phẳng
( ) ( )
11
2
00
1
d 2 1d
3
S fx f x x x x x
= = −+ =
∫∫
.
Câu 45. Trên tập hợp các s phức, xét phương trình
( )
22
30z a za a + +=
(
a
tham s thc).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để phương trình có 2 nghiệm phức
12
, zz
thỏa mãn
12 12
zz zz+=
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
22
3 4 3 10 9
a aa a a∆= + =− +
.
+ TH1:
5 2 13 5 2 13
0
33
a
−− −+
∆≥
. Khi đó
12
, zz
là 2 nghiệm thc.
Theo Viet
( )
2
12
2
1 2 1 2 12
2
12
3
4 . 3 10 9
.
zz a
z z z z zz a a
zz a a
+=
⇒−= + = +
= +
.
T đó ta có
( )
2
22
12 12
3 3 10 9 3 3 10 9zzzza aa a aa+==−− +=−− +
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 92
(
)
2
0
4 40
1
a
a a TM
a
=
+=
=
.
+ TH2:
5 2 13
3
0
5 2 13
3
a
a
−+
>
∆<
−−
<
.
Khi đó
2
22
1,2 12 12
3 3 10 9
3 10 9 3 10 9
2
a ia a
z zz ia a zz a a
−± +
= = +−= +−
.
( )
( )
2
22
12 12
2
3 3 10 9 3 3 10 9
1
8 90
9
zzzza aa a aa
a
a a TM
a
+== +−=+−
=
+ −=
=
Vậy có 4 giá trị của
a
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 46. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 3;4;0AB
, mặt phẳng
( )
: 46 0P ax by cz+++ =
. Biết rằng khoảng cách từ
,AB
đến mặt phẳng
(
)
P
lần lượt bằng
6
3
. Giá trị của biểu thức
T abc=++
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên mặt phẳng
( )
P
.
Khi đó theo giả thiết ta có:
3AB
=
,
6AH =
,
3BK =
.
Do đó
,AB
cùng phía với mặt phẳng
( )
P
Lại có:
AB BK AK AH H K
+ ⇒≡
.
Suy ra
,,
ABH
là ba điểm thng hàng và
B
là trung điểm ca
AH
nên tọa độ
( )
5; 6; 1H
.
Vậy mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
5; 6; 1H
và nhận
( )
2; 2; 1AB =

là VTPT có nên phương trình
( ) (
) ( )
2 5 2 6 1 1 0 2 2 23 0x y z x yz + + = + −− =
.
Theo bài ra thì
( )
: 4 4 2 46 0P xyz++=
, nên
4, 4, 2abc==−=
.
Vậy
6T abc=++=
.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
( )
;xy
tha mãn
4 2 55
5
5(5 4 ) 2028 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx x x

+ + ≤− + +

A. 2023. B. 4042. C. 4024. D. 4040.
Li gii
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 93
Chn D
ĐK: (x 2023)
5
(1-x)
5
> 0 (x 2023)(1-x) > 0 1 < x < 2023. Vì x N => 2 ≤ x ≤ 2022.
4 2 55
5
5(5 4 ) 2028 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx x x

+ + ≤− + +

(1)
42
5
5.5 20 2028 2024 5log ( 2023)(1 )
y
y xx x x+ + ≤− + +
41 2 2
5
5 5(4 1) 2024 2023 5log ( 2024 2023)
y
yxx xx
+
+ +−+ + −+
Đặt u = log
5
(- x
2
+ 2024x 2023) 5
u
= (- x
2
+ 2024x 2023)
(1)Tr thành 5
4y + 1
+ 5(4y +1) ≤ 5
u
+ 5u (2).
Xét hàm số f(t) = 5
t
+ 5t, f’(t) = 5
t
.ln5 + 5 > 0 t => f(t) là hàm s đồng biến trên R
(2) f(4y + 1) ≤ f(u) 4y + 1 ≤ u 4y + 1 ≤ log
5
(- x
2
+ 2024x 2023)
Xét hàm số g(x) = - x
2
+ 2024x – 2023, vi 2 ≤ x ≤ 2022.
g’(x) = - 2x + 2024; g’ = 0 x = 1012
g(2) = g(2022)= 2021, g(1012) = 1022121 => g(x) ≤ 1022121
Do đó: 4y + 1 ≤ log
5
(1022121)8,6 => y ≤ 1,9, y N => y {0; 1}
* Với y = 0, ta có u ≥ 1 5
u
≥ 5 - x
2
+ 2024x 2023≥ 5 - x
2
+ 2024x 2028≥ 0
1,0024 ≤ x ≤ 2022,9975
x { 2, 3,..., 2022} có 2021 số tự nhiên.
* Với y = 1, ta có u ≥ 5 5
u
≥ 5
5
- x
2
+ 2024x 2023≥ 3125
- x
2
+ 2024x 5148≥ 0
2,54 ≤ x ≤ 2021,45
x { 3,4,..., 2021} có 2019 số tự nhiên.
Kết luận: có 4040 cặp số tự nhiên (x, y) thỏa đề bài.
Câu 48. Cho hình trụ tròn xoay hai đáy hai hình tròn
( )
;3O
( )
;3O
. Biết rằng tồn tại dây
cung
AB
thuộc đường tròn
( )
O
sao cho
O AB
tam giác đều và mặt phẳng
( )
O AB
hợp vi mt phng
chứa đường tròn
( )
O
một góc
60°
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đỉnh
O
, đáy hình
tròn
( )
;3O
.
A.
54 7
7
xq
S
π
=
. B.
81 7
7
xq
S
π
=
. C.
27 7
7
xq
S
π
=
. D.
36 7
7
xq
S
π
=
.
Li gii
Chn D
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 94
Gi
H
là trung điểm ca
( )
1AB OH AB⇒⊥
.
Lại có:
( ) ( )
2OO OAB OO AB
′′
⇒⊥
.
T
(
)
1
( )
2
suy ra
( )
60AB OOH AB OH OHO
′′
⇒⊥ =°
Đặt
OH x=
. Khi đó:
03
x<<
và
0
tan 60 3OO x x
= =
.
Xét
OAH
, ta có:
22
9AH x=
.
O AB
đều nên:
( )
2
2 29 3O A AB AH x
= = =
.
Mặt khác
AOO
vuông tại
O
nên
( )
2 22 2
3 3 9 4AO OO x
′′
= += +
.
T
( ) ( )
3,4
ta có:
(
)
22 2
27 3 21
49 3 9
77
xx x x = +⇔ = =
97
3
7
h OO x
⇒= = =
.
Độ dài đường sinh hình nón là
12 7
7
l OA
= =
.
Vậy:
36 7
7
xq
S Rl
π
π
= =
.
Câu 49. Trong không gian ta đ
Oxyz
, gọi
( )
P
mặt phẳng ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt
tại
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho
222
12
abc
++=
và diện tích tam giác
ABC
lớn nhất.
Mặt phẳng
(
)
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0;1S
. B.
( )
2;0; 2M
. C.
(
)
3; 0;3
N
. D.
(
)
2; 2; 0Q
.
Li gii
Chn A
Vì mặt phẳng
( )
P
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
.
Nên ta có
,, 0abc>
.
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
( )
:1
xyz
P
abc
++=
.
Ta có diện tích tam giác
ABC
( )
( ) (
)
222
11
,
22
S AB AC ab bc ca

= = ++

 
( )
( )
2
22 2
1
2
S ab c a b⇔= + +
.
Ta có:
2 22
12 cab
−=+
2
12 2c ab−≥
.
( )
2
2
2 2 24
1 12 1 3
12 36 6
22 2 4
c
S c c cc

+ −= +


( )
2
2
13
48 4 2 3
24
Sc
⇔≤
.
Diện tích tam giác
ABC
lớn nhất khi
2
222
42
23 2
2
12
ca
S ab b
c
abc
= =
= = ⇔=


=
++=
.
Khi đó mặt phẳng
( )
:1
222
xyz
P ++=
đi qua điểm
( )
1; 0;1S
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 95
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ th như hình bên dưới:
S giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
=
9mf x
y
fx m
nghịch biến trên
( )
1; 1
là:
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
Li gii
Điều kiện:
( )
.m fx
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
∈− ∈− < ∈−1; 1 1; 3 ; 0, 1; 1 .x fx f x x
Ta có:
( )
( )
( )
′′
=
2
2
9
..
m
y fx
fx m
Yêu cầu bài toán
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
−>
′′
< ∈− < ∈−
∉−
2
2
2
90
9
0, 1; 1 . 0, 1; 1
1; 3
m
m
y x fx x
m
fx m
( )
( )
(
∈−
→ = =
−∞ +∞

3; 3
3; 1 2; 1.
; 1 3;
m
m
m mm
m
Chọn đáp án B.
x
y
3
-1
1
-1
O
1
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 96
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT PHƯC THNH
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.A
5.D
6.B
7.A
8.A
9.A
10.D
11.D
12.D
13.A
14.C
15.B
16.C
17.C
18.C
19.B
20.B
21.D
22.D
23.B
24.B
25.B
26.C
27.A
28.A
29.D
30.C
31.C
32.A
33.C
34.A
35.B
36.A
37.D
38.B
39.A
40.D
41.A
42.B
43.D
44.C
45.B
46.B
47.A
48.B
49.C
50.D
NG DN GII
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
thoả mãn
(
)
(
)
( )
21
22
log 1 log 31 32 2 0
x
xx

+− +

?
A.
27
. B.
25
. C.
26
. D.
28.
Chn C
Điều kiện xác định
31 0 31xx+ > >−
.
Đặt
( )
( )
( )
( )
21
22
log 1 log 31 32 2
x
fx x x

= +− +

Ta có
22
22 2 2
11
log ( 1) log ( 31) 0 log ( 1) log ( 31)
() 0
32 2 0 32 2
xx
xx x x
fx
−−

+− + = += +
=⇔⇔

−= =


5
6
6
x
x
x
=
=
=
.
Bảng xét dấu:
Khi đó
( )
0 31 5, 6 < ≤− =
fx x x
Do
x
nên có 27 giá trị nguyên của
x
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
tha
mãn
( ) ( )
114 114 2FG+=
( ) ( )
44 44 0FG+=
. Tính
( )
21
7
5 9dfx x∫+
.
A. 3. B.
3
4
. C. 6. D.
1
5
.
Chn D
Đặt
1
5 9 d d
5
ux u x= +⇒ =
, hay
1
d d
5
xu=
.
Khi
7x =
thì
( )
7 44u =
. Khi
21x =
thì
( )
21 114u =
. Khi đó
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 97
(
)
(
) ( )
( ) (
)
( ) ( )
( )
(
) (
)
(
)
( )
( )
(
)
(
) (
)
( )
21 114 114 114 114
7 44 44 44 44
11
5 9d d 5 d d d
5 10
1
114 44 114 44
10
11
114 114 44 44
10 5
f x x fu u fx x fx x fx x
F F GG
F G FG

+= = = +



= −+


= + −+ =

∫∫
Câu 41. Cho hàm số
( ) 10
x
fx x
và hàm số
3 22
() 1 2g x x mx m x
. Gi
M
là giá trị
lớn nhất của hàm số
( ( ))gx fx
trên đoạn
0;1



. Khi
M
đạt giá tr nh nhất thì giá tr của tham số
m
bằng
A.
21
2
. B. 6. C. 21. D. 5.
Lời giải
Chn B.
Đặt
()t x fx
,
[0;1] [1;12]xt 
.
Xét
322
() 1 2g t t mt m t
trên
1; 12



22
() 3 2 1
g t t mt m

.
( ) 0 [1; 12 ]gt t

[1;12 ]
2
max ( ) (12) 12 144 1738
t
M gt g m m

.
min
M
khi
6m
.
Câu 42. Cho số phức
z
thỏa mãn
52 3z iz i+ = +−
. Giá trị nhỏ nhất của
4 22Pz z i=−+−+
bằng:
A.
5
. B.
15
. C.
10
. B.
20
.
Gọi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn của số phức
( )
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có
( ) ( )
52 3 5 2 3 1z iz i x y ix y i
+− = +− ++ = +−
.
(
) ( ) (
) ( )
2222
5 2 3 1 4 2 19 0x y x y xy⇔+ +− =+ +− +=
là phương trình đường thẳng
.
Gọi
(
) ( )
4;0 , 2; 2AB
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
12
4; 2 2
zz i= =
ta có
P MA MB= +
; với
M ∈∆
.
Do
,AB
nằm cùng phía với
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
2; 2B
và vuông góc với đường
thẳng
có phương trình
( ) ( )
1 2 2 2 0 2 20x y xy + + =+ +=
.
Hd= ∩∆
Tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ phương trình:
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 98
21
4 2 19 0
21 11
5
;
2 2 0 11
5 10
10
x
xy
H
xy
y
=
+=

⇔⇒


+ +=

=
.
Gọi
B
đối xứng với
B
qua
ta có
H
là trung điểm của đoạn
BB
nên
52 21
;
55
B



.
Khi đó
15P MA MB MA MB AB
′′
=+=+ =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
15
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách t tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
Diện tích đáy là
2
3
4
ABC
a
BS
= =
.
Chiều cao là
( ) ( )
( )
;h d ABC A B C AA
′′
= =
.
Do tam giác
ABC
là tam giác đều nên
O
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm
của
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
AI
ta có
( ) ( )
( )
;AH A BC d A A BC AH
′′
⊥⇒ =
( )
( )
( )
( )
;
1
3
;
d O A BC
IO
IA
d A A BC
= =
( )
(
)
( )
(
)
;
;
3 36
d A A BC
AH a
d O A BC
⇒===
2
a
AH
⇒=
Xét tam giác
A AI
vuông tại
A
ta có:
2 22
1 11
AH AA AI
= +
2 22
1 11
AA AH AI
⇒=−
3
22
a
AA
⇒=
3
22
a
h⇒=
3
.
32
16
ABC A B C
a
V
′′
⇒=
.
Câu 44. Cho m số
( ) ( )
32
, ,,,= + ++ f x ax bx cx d a b c d
thỏa mãn
( ) ( )
2130 0−=ff
. Hàm s
( )
fx
đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng giời hạn bởi hai đồ thị hàm số
( )
=y fx
;
( )
=y fx
và các đường
1x =
,
3x =
.
I
A'
B'
C'
A
B
C
H
O
K
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 99
A.
14,31
a
. B.
24
a
. C.
31a
. D.
26a
.
Ta có
( )
2
32f x ax bx c
= ++
cắt trục hoành tại 2 điểm và bề lõm hướng lên nên ta có
0a >
nên
( ) ( )(
)
(
)
2
3 1 23 2f x ax x ax x
= + = +−
(
)
32
32
32
xx
fx a x d

= +− +


( )
0fd=
;
( )
7
1
2
f ad=−+
ta có
( ) ( )
2130 0 7f f da =⇒=
.
Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( ) (
)
; ; 1; 3
yfxyfxx x
= = = =
.
Ta có:
( ) ( )
33
32
11
3
d 9 1 d 31
2
S fx f x x ax x x x a
= = −− =
∫∫
Câu 45. Trong tập hp các s phức, cho phương trình
( )
2
2 45 2016 80 0zaz a−− + −=
(a tham s thực).
tt c bao nhiêu giá trị nguyên dương của a đ phương trình hai nghiệm phân biệt
12
,zz
sao cho
12
zz=
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2
2
' 45 2016 80 10 9a aa a∆= = +
Th1:
2
1
' 0 10 9 0
9
a
aa
a
<
>⇔ +>⇔
>
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó:
12
12
12
()z zl
zz
zz
=
=
=
( )
12
0 2 45 0 45
zz a a + = =⇔=
.
Th2:
( )
2
' 0 10 9 0 1; 9aa a<⇔ +<⇔
.
Khi đó phương trình 2 nghiệm phc
12
,zz
2 s phức liên hp của nhau, ta luôn
12
zz=
O
x
y
y = f
'(
x
)
1
2
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 100
.
Với
{ }
2;3;4;5;6;7;8;45aa
+
⇒∈
. Vậy có
8
giá trị nguyên dương cần tìm.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 8; 2A
,
( )
9; 7; 23
B
mặt cầu
( )
S
phương trình
222
():(5)( 3)(7)72Sx y z
−+++=
. Mặt phẳng
(
)
:0
+ + +=P x by cz d
đi qua điểm
A
tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất. Giá trị của
bcd++
khi đó là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Chọn B
Lời giải
( )
AP
nên
82 0 82 (): (82)0b cd d b c Pxbycz b c+ +== + + + =
Do
( )
P
tiếp xúc mặt cầu
( )
S
nên
22
| 5 11 5 |
( ;( )) 6 2
1
bc
dI P R
bc
−+
=⇔=
++
.
Ta có:
22 22
| 9 7 23 8 2 | | (5 11 5 ) 4(1 4 ) |
( ;( ))
11
b cbc bc bc
dB P
bc bc
+ + + −+
= =
++ ++
22 22 22
|5 11 5 | |1 4 | |1 4 |
( ;( )) 4 ( ;( )) 6 2 4
11 1
bc bc bc
dB P dB P
bc bc bc
+ −+ −+
+ ≤+
++ ++ ++
( )
22
Cosi-Svac
22
(1 1 16) 1
( ;( )) 6 2 4 ( ;( )) 18 2
1
bc
dB P dB P
bc
++ + +
≤+
++
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
22
1
1
4
4
| 5 11 5 |
62
0
1
c
b
b
c
bc
d
bc
=
=−=

⇔=

−+

=
=
++
Vậy
max
18 2P =
khi
3bcd++ =
Câu 47. bao nhiêu số nguyên
y
trong đoạn
[ ]
2021;2021
sao cho bất phương trình
( )
11
log
log
10
10
10 10
x
x
y
x
+
đúng với mọi
x
thuộc
( )
1;100
A.
2021
. B.
4026
. C.
2013
. D.
4036
.
Li gii
Chn A.
( ) ( )
11
log
log
10
10
log 11
10 10 log 10 log
10 10
x
x
y
x
x y xx
+

⇔+


( ) ( )
log 11
1 log log 1
10 10
x
y xx

⇔+ +


.
Đặt
log xt=
. Ta có
( ) ( )
1;100 log 0;2xx ⇒∈
( )
0; 2
t
. Bất phương trình trở thành
( ) ( ) ( )
2
11 10
12 1
10 10 10
t tt
y t t yt
−+

+ +≥ +≥


( )
( )
2
10
2
10 1
tt
y
t
−+
⇔≤
+
.
Xét hàm số
( )
( )
2
10
10 1
tt
ft
t
−+
=
+
trên khoảng
( )
0; 2
, ta có
( )
( )
2
2
2 10
10 1
tt
ft
t
−− +
=
+
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 101
( ) ( )
0, 0; 2ft t
> ∀∈
( )
( ) ( ) ( )
0 2 , 0; 2f ft f t
< < ∀∈
( )
( )
8
0 , 0; 2
15
ft t < < ∀∈
.
Yêu cầu bài toán
( )
2
đúng với mọi
( )
0; 2t
( ) ( )
8
, 0; 2
15
ft y t y ∀∈
.
Kết hợp với điều kiện
[ ]
8
2021;2021 ;2021
15
yy

∈−


. Vậy tất c
2021
giá tr nguyên
của
y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
( )
20 cmh =
, bán kính đáy
( )
25 cmr =
. Mt thiết diện đi qua
đỉnh của nh nón khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
( )
12 cm
. Tính
diện tích của thiết diện đó.
A.
( )
2
400 cmS =
. B.
( )
2
500 cmS =
.
C.
( )
2
406S cm=
. D.
( )
2
300S cm=
.
Li gii.
Chn B
Gi thiết diện đi qua đỉnh của hình nón tam giác
SAB
O
là tâm của đường tròn đáy;
M
trung điểm
AB
. H
OH
là đường cao trong tam giác
SOM
. Khi đó khoảng cách từ m đáy đến
mặt phẳng
( )
SAB
chính là đoạn
OH
.
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
( )
222222
1 1 1 11 1
15
12 20
OM cm
OH SO OM OM
=+⇔=+⇔=
.
Có:
( )
( )
22 2
2 2 22
25
2. 2. 2. 25 15 40
SM SO OM SM cm
AB AM OA OM cm
=+ ⇒=
= = = −=
Vậy diện tích của thiết diện
SAB
là:
( )
2
11
. . .25.40 500
22
SM AB cm= =
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 102
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 2 14 0−+ =xy z
mặt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30+ + + + −=Sx y z x y z
. Gi ta đ điểm
( )
;;M abc
thuộc mt cầu
(
)
S
sao cho khoảng
cách t M đến mặt phẳng
( )
P
là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thc
K abc=++
.
A.
1K =
. B.
2
K
=
. C.
5K =
. D.
2K =
.
Li gii
Chn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1−−I
, bán kính
3=R
.
Ta có:
(
) ( )
( )
2
22
2.1 2 2. 1 14
( ,( ))
2 12
−− +
=
+− +
dI P
4 R
= >
. Suy ra mặt phẳng (P) mặt cầu (S) không điểm
chung. Từ đó, điểm thuc mt cầu khoảng cách nhỏ nhất hoc lớn nhất ti mặt phẳng (P) giao điểm
của mặt cầu với đường thẳng qua I và vuông góc với (P).
Trước hết ta lập phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P).
+ Mặt phẳng
( )
P
có véctơ pháp tuyến là
( )
2; 1; 2=
n
.
+ Vì
(
)
dP
nên nhận
( )
2; 1; 2=
n
làm véctơ ch phương.
+ T đó
d
có phương trình
12
2
12
= +
=−−
=−+
xt
yt
zt
vi
( )
t
.
Ta tìm giao điểm của d và (S). Xét hệ:
2 22
12
2
12
2 4 2 30
= +
=−−
=−+
+ + + + −=
xt
yt
zt
xyz xyz
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
12
2
12
12 2 12 212 4 2 2 12 3 0
xt
yt
zt
tt t t t t
= +
=−−
=−+
+ +− +−+ + + + −+ =
2
1
3
3
12
1
2
12
1
9 90
1
1
3
=
=
=
= +
=
=−−

⇔⇔
=−+
=
−=
=
=
=
t
x
y
xt
z
yt
zt
t
t
x
y
z
. Suy ra có hai giao điểm là
( )
3; 3;1A
( )
1; 1; 3−−−B
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 103
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
2.3 3 2.1 14
,1
2 12
−− +
= =
+− +
dAP
;
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
22
2. 1 1 2 3 14
,7
2 12
−−−+
= =
+− +
dB P
.
Suy ra
(
)
1; 1; 3
−−−
MB
. T đó
1= a
;
1= b
;
3
=
c
.
Vậy
5= K
.
Câu 50. Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để m s
32
12 2
y x mx x m
= ++
luôn đồng biến trên
khoảng
( )
1;
+∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Li gii
Chn D
Xét
( )
32
12 2f x x mx x m
= ++
. Ta có
( )
2
3 2 12f x x mx
=−+
( )
1 13fm= +
.
Để hàm số
32
12 2y x mx x m= ++
đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
thì có hai trường hợp sau
Trưng hp 1: m s
( )
fx
nghịch biến trên
( )
1;+∞
( )
10f
.
Điều này không xảy ra vì
( )
32
lim 12 2
x
x mx x m
+∞
+ + = +∞
.
Trưng hợp 2: m s
( )
fx
đồng biến trên
(
)
1;+∞
( )
10f
.
( )
2
36
,1
3 2 12 0, 1
2
13 0
13 *
mx x
x mx x
x
m
m
+ ∀>
+ ∀>
⇔⇔

+≥
≥−
.
Xét
( )
36
2
gx x
x
= +
trên khoảng
( )
1; +∞
:
( )
2
36
2
gx
x
=
;
( )
2
36
0 02
2
gx x
x
= =⇒=
.
Bảng biến thiên:
T bảng biến thiên suy ra
36
,1
2
mx x
x
+ ∀>
6m⇔≤
.
Kết hợp
( )
*
suy ra
13 6m−≤≤
.
m
nguyên nên
{ }
13; 12; 11;...;5;6m ∈−
. Vậy có
20
giá
tr nguyên của
m
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 1
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT PHAN VIT THNG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
:
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức
12
zi
=−+
Q
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
( )
2
3
log 2= +yx
:
A.
2
2
2
x
y
x
=
+
. B.
(
)
2
2
2 ln 3
=
+
x
y
x
. C.
2
2 ln 3
2
=
+
x
y
x
. D.
( )
2
1
2 ln 3
=
+
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
3
22
2
2
log 2
2 ln 3 2 ln 3
+

= += =

++
x
x
yx
xx
Vy
( )
2
2
2 ln 5
x
y
x
=
+
.
Câu 3. Trong khoảng
( )
2; +∞
đạo hàm của hàm số
( )
3
36yx=
là:
A.
( )
31
' 333 6yx
=
. B.
( )
31
' 33 6yx
=
.
C.
( )
31
' 333 6yx
+
=
. D.
(
)
31
1
' 36
33
yx
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
31
' 333 6yx
=
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
5 25
x



LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 2
A.
[
)
1; +∞
. B.
(
)
2;
+∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;1
−∞
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 12
1 11 1
12 1
5 25 5 5
xx
xx
−−
  
≥−
  
  
.
Vậy tập nghiệm của bpt là
[
)
1;T = +∞
.
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
17
1
; 32
2
uu=−=
. Giá trị của
q
bằng
A.
1
2
±
. B.
2±
. C.
4
±
. D.
1
±
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:
1 66
1 71
2
. 64
2
n
n
q
u uq u u q q
q
=
= ⇒= =
=
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
6; 3; 2
n =
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
1
1 23
xyz
+=
. B.
0
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
123
xyz
++=
. D.
1
1 23
xyz
+ +=
.
Chọn B
Mặt phẳng
1 6 3 2 60
1 23
xyz
xyz+ + = + −=
có một vectơ pháp tuyến
( )
6; 3; 2
n
=
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th là đường cong như hình vẽ sau
Tọa độ giao điểm của đồ th hàm số đã cho và trục tung là:
A.
( )
0; 1
. B.
( )
1;0
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
1;0
( )
1;0
.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm của đồ th hàm số đã cho và trục tung là
( )
0;1
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 3
Câu 8. Nếu
( )
2
1
1d =
fxx
( ) ( )
2
1
5d−=


f x gx x
thì
( )
2
1
d
gx x
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( ) (
) (
)
2 22
1 11
d ddf x gx x f x x gx x
−=


∫∫
( )
2
1
1 d5 gx x⇔− =−
( )
2
1
4dgx x⇔=
.
Câu 9. Đồ th hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
2
1.
y xx= +−
B.
3
3 1.
yx x=−+ +
C.
42
1.yx x=−+
D.
3
3 1.yx x=−+
Lời giải
Chn D
Dạng đồ th hàm số đã cho là của hàm số
32
xy ax bx c
d
+= +
+
, loi
,AC
.
Có nhánh đồ th ngoài cùng bên phải đi lên
0,a⇒>
loi
B
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 8 40Sx y z x y z+ + + + −=
. Tìm tâm và bán
kính của đường tròn
( )
S
?
A. m
( )
1; 2; 4
I
, bán kính
5R =
. B. m
( )
1;2; 4I −−
, bán kính
5R =
.
C. m
(
)
1; 2; 4I
, bán kính
17R
=
. D. m
( )
1;2; 4I
−−
, bán kính
17R =
.
Lời giải
Chn B
( )
2 22
: 2480Sx y z x y z++++=
có tâm
(
)
1;2; 4
I −−
, bán kính
( )
1 4 16 4 5R = + + −− =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz +=
,
( )
: 2 70Qxy z++ +=
. Tính
góc giữa hai mặt phẳng đó.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Lời giải
Chn A
( )
1; 2; 1
P
n −−

là một véctơ pháp tuyến ca
( )
P
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 4
( )
1;1; 2
Q
n

là một véctơ pháp tuyến ca
( )
Q
.
Gi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
0
.
122
1
cos 60
2
.
6. 6
PQ
PQ
nn
nn
αα
−−
= = =⇒=


.
Câu hỏi nên đổi là: Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
là:
Đáp án:
( )
1; 2; 1
P
n
= −−

là một vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
.
( )
1;1; 2
Q
n
=

là một vectơ pháp tuyến của
( )
Q
.
Gi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
0
.
122
1
cos 60
2
.
6. 6
PQ
PQ
nn
nn
αα
−−
= = =⇒=


.
Câu 12. Cho hai số phức
1
32zi= +
2
14zi=
. Phần thực của số phức
12
zz+
là:
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )
12
32 14 42zz i i i+ = + +− =
.
Vậy phần thực của số phức
12
zz+
4
.
Câu 13: Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lưt là
2 ,3aa
, chiều cao của khối
lăng trụ bằng
5a
. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
30a
. B.
3
10a
. C.
2
30a
. D.
2
10a
.
Lời giải
Chn A
Ta có thể tích khối lăng trụ là:
3
. 2 .3 .5 30V Sh a a a a
= = =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()
SA ABCD
3SA a=
.
Th tích của khối chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chn A
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 5
Ta có diện tích hình vuông là:
2
ABCD
Sa=
.
Vậy thể tích cn tìm là:
3
2
.
11 3
. . .. 3
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
1;1; 2I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0.Px y z+ +=
Tính bán kính
R
của mặt cầu
(
)
.S
A.
3R =
. B.
2R =
. C.
4R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Chn C
Vì mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 50Px y z+ +=
nên
(
)
( )
,R dI P
=
( )
2
22
1245
4
12 2
+++
= =
+ +−
.
Câu 16: Cho số phức
43zi=
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
B. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
C. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
D. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
Lời giải
Chn A
Ta có
43 43z iz i= ⇒=+
.
Suy ra
z
phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
Câu 17: Cho khối nón
( )
N
có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính thể tích
V
của khối nón
( )
N
A.
12 .
V
π
=
B.
20 .V
π
=
C.
36 .
V
π
=
D.
60 .V
π
=
Lời giải
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 6
Chn A
Ta có
15 15 5 4.
xq
S rl l h
ππ π
= = ⇔= =
Vy
2
1
12
3
.
V rh
ππ
= =
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
: 52
2
xt
yt
zt
=
=−+
=
. Điểm nào sau đây thuộc
?
A.
( )
3; 5; 0M
. B.
( )
3;5;2N −−
. C.
( )
3; 5; 0P
. D.
( )
1; 2; 2Q
−−
.
Lời giải
Chn C
Nhận thấy điểm
( )
3; 5; 0P
thuộc đường thẳng
.
Câu 19. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của
đồ th hàm số đã cho có toạ độ
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; 1
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào đồ th hàm số ta thấy điểm cực đại của đ th hàm số
( )
1; 3
.
Câu 20. Đường thẳng
2y =
là tim cận ngang của đ th hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
. D.
22
2
x
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn D
Trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án
22
2
x
y
x
=
+
thoả
22
lim 2
2
x
x
x
±∞
=
+
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2x
A.
4
;
9



. B.
3
;4
. C.
3
4;
. D.
4
0;
9


.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 7
Lời giải
Chn D
Ta có
2
2
3
24
log 2 0 0
39
xx x

 

. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
4
0;
9


.
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1; 2;3;4;5
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Lời giải
Chn B
Số các số cần lập là
4
5
120A =
.
Câu 23. Cho
( )
d 3sin 2 Cfx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
(
)
6cos 2fx x=
. B.
( )
3
cos 2
2
fx x
=
. C.
( )
3
cos 2
2
fx x=
. D.
( )
6cos 2fx x=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
(
) ( ) (
)
6cd 3sin 2 3sin s22 oCffx x x xxxC
+⇔ = =
= +
.
Câu 24. Cho
( )
( )
ln 2
0
2 ed 5
x
fx x+=
. Tính
( )
ln 2
0
dfx x
.
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 0
00 0
ln 2
2 ed2 de 2 de e
0
xx
fx x fx x fx x+ = + = +−
∫∫
.
( )
ln 2
0
2 d1fx x= +
.
Theo đề bài ta có:
( )
( )
( )
ln 2 ln 2
00
2 ed 5 2 d 15
x
fx x fx x+ = +=
∫∫
.
( )
ln 2
0
d2fx x⇒=
.
Câu 25. Cho hàm số
2
co
1
() 1
s
fx x
x
= −+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
( )d tan
2
= −+ +
x
fx x x x C
. B.
2
( )d tan
2
= −− +
x
fx x x x C
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 8
C.
2
( )d tan
2
= ++ +
x
fx x x x C
. D.
2
( )d tan
2
= −+ +
x
fx x x x C
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
2
cos
1
( )d 1 d tan
2
x
fx x x x x x C
x

= −+ = + +


∫∫
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1
−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chn C
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m s đạt cực đại ti
5x =
. B. Hàm s đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. m s đạt cực tiểu tại
0x =
. D. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
.
Lời giải
Chn D
Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số
y
đổi dấu từ dương sang âm qua
0x =
nên hàm số đạt
cực đại tại
0x =
.
x
y
1
2
1
-1
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 9
Câu 28. Cho các số thực dương
;ab
thỏa mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Giá trị biểu thức
(
)
23
2
logP ab=
theo
;xy
bằng:
A.
23xy
. B.
3
xy+
. C.
32xy+
. D.
23xy+
.
Lời giải
Chn B
Theo tính chất Logarit ta có:
( )
23
2
logP ab=
23
22
log logab= +
22
2log 3logab= +
23xy= +
.
Câu 29. Gi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
, 0, 0, 1
x
yey x x 
. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
4
0
d
x
ex
B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Lời giải
Chn B
Th tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
11
2
48
00
dd
xx
V e x ex



.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SB a=
(tham khảo hình bên). Góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Lời giải
Chn B
()SA ABCD
nên
SA BC
.
Mặt khác, theo giả thiết
AB BC
. Do đó
()BC SAB
nên
SB BC
.
Ta có:
Giao tuyến giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABCD
BC
Trong
()SBC
BC SB
Trong
()ABCD
BC AB
D
C
B
A
S
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 10
Góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()ABCD
là góc giữa hai đường thẳng
SB
AB
là góc
SBA
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
Ta có
1
cos
22
AB a
SBA
SB a
= = =
60SBA = °
.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()ABCD
bằng
60°
.
Câu 31. Cho hàm số
(
)
42
f x ax bx c
=++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm
thực phân biệt?
A.
6
. B. 7. C.
8
. D.
9
Lời giải
Chn C
Để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì ĐTHS
ym=
cắt ĐTHS
()
y fx=
tại hai điểm phân biệt .
x
y
-4
-3
1
-1
O
x
y
-4
-3
1
-1
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 11
Dựa vào đồ th hàm số ta có
3
4
m
m
>−
=
Do
m
;
[
]
2;5
m
∈−
nên
{ }
2; 1;....;5m ∈−
. Có
8
giá trị cu
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. Cho hàm số
()fx
xác định trên
có đạo hàm
(
) (
)
( )
( )
25
2 11
fx xx x
=−+
. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;2
−∞
B.
( )
2; +∞
C.
( )
1; 2
D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn B
( ) ( )
( )
( )
25
2
0 2 1 10 1
1
x
fx xx x x
x
=
=⇔− + ==
=
Bảng xét dấu
( )
fx
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;1−∞
( )
2;
+∞
.
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên
2
số khác nhau từ
30
số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được
2
số có tích là một số lẻ?
A.
7
29
. B.
15
29
. C.
22
29
. D.
8
29
.
Lời giải
Chn A
Không gian mẫu
2
30
435.C =
T số
1
đến số
30
15
số lẻ
15
số chẵn.
Để chọn được
2
số có tích là một số lẻ thì cả
2
số đó phải đều là số lẻ nên có
2
15
105C =
số.
Vậy xác suất cần tìm là:
105 7
435 29
=
.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
lg 3lg 2 0xx +=
A.
110
. B.
100
. C.
10
. D.
1000
.
Lời giải
Chn A
Phương trình:
2
lg 3lg 2 0xx +=
lg 1 10
lg 2 100
xx
xx
= =

⇔⇔

= =

.
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 110.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 12
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các s phức
z
thỏa mãn
12 3iz i+− =
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa đ
A.
( )
2; 1I −−
. B.
( )
2;1I
. C.
( )
2;1I
. D.
( )
2; 1I
.
Lời giải
Chn C
Gọi
z x yi
= +
(với
;xy
).
Ta có:
(
)
23iz i
−− =
. 23iz i −− =
23zi
−− =
( ) ( )
2 13x yi −+ =
( ) ( )
22
2 13xy +− =
( ) ( )
22
2 19xy
+− =
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các s phc
z
là đường tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
3R =
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho
5 4 2, 3OE i j k OF j k=+− =
 
. Đường thẳng đi qua hai điểm
E
F
có phương trình là
A.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. B.
5
4
23
x
yt
zt
=
= +
=−−
. C.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−−
. D.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
5 4 2 5; 4; 2OE i j k E=+−

;
( )
3 0;1; 3OF j k F=−⇒

.
Đường thẳng đi qua hai điểm
E
F
có một vectơ chỉ phương là
( )
5; 3;1FE =

.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
E
F
là:
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
.
Câu 37. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 5;7M
. Điểm
M
đối xứng với điểm
M
qua mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là:
A.
( )
2;5;7−−
. B.
( )
2;5;7
. C.
( )
2; 5;7−−
. D.
( )
2;5;7
.
Lời giải
Chn A
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 13
Do điểm
( )
;;M xyz
′′
đối xứng điểm
( )
;;M xyz
qua mặt phẳng
Oxy
nên
2
5
7
xx x
yy y
zz z
′′
= =


′′
=⇔=


′′
=−=

. Vy
( )
2;5;7
M
−−
.
Câu 38. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
th tích
3
2
3
SABCD
a
V =
,
2AC a=
(tham khảo hình bên). Tính
khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
23
3
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chn C
Gọi
O AC BD=
,
H
là trung điểm
CD
. Trong
(
)
SOH
, kẻ
OI SH
.
( )
CD SO
CD SOH CD OI
CD SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
OI SH
nên
( )
OI SCD
( )
( )
,d O SCD OI⇒=
.
( )
2
2
sin 45 2 2 2
ABCD
AD AC a S a a= °= = =
S
A
D
C
B
H
O
A
D
B
C
S
I
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 14
Ta có:
33
2
21 2
. .2
33 3
SABCD
aa
V SO a SO a= = ⇔=
.
Vì O là trung điểm AC nên
( )
( )
( )
( )
22
2.
,2,2
SO OH
d A SCD d O SCD OI
SO OH
= = =
+
.
2
sin 45 2
2
AD AC a OH a
= °= =
( )
( )
23
,
3
d A SCD a⇒=
.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
22
2
2
3
409
( 4) 4
log lo
76
g
2
xx xx−−
<
?
A.
78
. B.
80
. C.
. D.
82
.
Lời giải
Chn A
TXĐ:
( )
(
)
; 0 4; .
D = −∞ +∞
Ta có:
22
2
2
3
409
( 4) 4
log lo
76
g
2
xx xx−−
<
2
3
2
23
2
2
( ) log 409log 4 lo6 ( ) log 2g4 7xx xx
⇔− <
22
233 2
2 log 4 log 64 log 4 log 27() ()xx xx

−− < −−

2
23
2
33 2
2 log 4 6log 2 log 4 3( ) 3.log ( log 3)xx xx

−− < −−

[
]
2
32 23
log 4 2 log 3 12log
() 23log 3xx −− <
2
2
3
3
2
12log 3log 3
log 4
2l
)
3
2
o
(
g
xx
−<
2
2
2
3
22
3(4 log 3)
log 4
log 3.(2
(
log 3
)
)
xx
−<
2
2
3
2
3(2 +log
()
3)
log 4
log 3
xx −<
2
33
log 4 3(2.log() 2 +1)xx −<
23
33
log 4 g(
2) lo 1xx
−<
2
4 1728 0xx⇔−− <
2 2 433 2 2 433x <<+
2 2 433 2 2 433x <<+
Kết hợp điều kiện ta có
{ }
39; 38;...; 1;5;...;42;43x ∈−
.
Vậy có 78 số nguyên x thỏa mãn.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 15
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
tha
mãn
( ) ( )
7278FG
+=
(
) ( )
121 2FG+=
. Khi đó
( )
3
0
2 1d
fx x+
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
nên tồn tại hằng số
C
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
,Gx Fx C x
= + ∀∈
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
71 71GGF F−=
.
Theo giả thiết ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
7127163716 712FF GG FF FF−+ = = =


.
Xét
( )
3
0
2 1dfx x+
Đặt
1
21 d d
2
x tx t+=⇒ =
Đổi cận:
01
xt=⇒=
37
xt=⇒=
Khi đó
( ) (
) (
) ( )
37
01
11
2 1d d 7 1 1
22
f x x ft t F F
+= = =


∫∫
.
Câu 41. S các giá tr thực của tham s
m
để đồ th hàm số
32
32y x mx=−+
có hai điểm cực trị
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
( )
1; 2M
thẳng hàng.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
2
0
36 0
2
x
y x mx y
xm
=
′′
= ⇒=
=
.
Đồ th hàm s có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
20m
0m
.
Khi đó hai điểm cực trị
( )
( )
3
0;2 ; 2 ;2 4A Bm m
.
Ta có
( )
1; 4MA =

,
( )
3
2 1; 4 4MB m m= −−

.
,,ABM
thẳng hàng
MA

,
MB

cùng phương
3
2 1 44
14
mm−−
=
3
2 11
11
mm−−
=
3
21 1mm
−=
3
2mm=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 16
2
2m =
2m
= ±
(do
0m
).
Vậy có hai giá trị của tham số
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 42. Xét các s phc
z
thoản mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gi
M
m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1z
+
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Lời giải
Chn A
( )
2
2
24421 1 3421zz iz z iz+++= ++++= +
(1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
( ) ( )
2
22
2 1 1 34 1 34 1 5z z i z iz+= + ++ + + = +
(Vì
( )
2
2
11zz+=+
)
Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
1 34zk i+= +
.
Suy ra
( )
2
22
4 1 15zz+ +−
42
1 14 1 25 0zz+− ++
2
7 26 1 7 26z⇔− + ≤+
61 1 61z −≤ + +
Suy ra giá trị lớn nhất của
1 61z += +
đạt được khi và chỉ khi
( )
61
1 34
5
zi
+
=−± +
, giá trị
nhỏ nhất của
1 61z
+=
đạt được khi và chỉ khi
( )
61
1 34
5
zi
=−± +
.
Vy
2Mm−=
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông có cạnh bằng
3a
. Hình chiếu vuông góc
của
S
lên mặt phẳng đáy là điểm
I
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
2BI AI=
. Góc giữa mặt
bên
(
)
SCD
với mặt phẳng đáy là
60°
(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AD
SC
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 17
A.
3 93
31
a
. B.
9 31
31
a
. C.
6 31
31
a
. D.
6 93
31
a
.
Lời giải
Chn B
Qua
I
kẻ
IJ AD
, ta có
IJ CD
( )
SI ABCD SI CD ⇒⊥
, do đó góc giữa
( )
SCD
mặt phẳng đáy bằng góc
SJI
, do đó
60SJI = °
.
Tam giác
SIJ
vuông tại
I
nên
tan 60 3. 3 3SI IJ a a
= °= =
.
AD BC
nên ta
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
3
d , d , d , d, d,
2
AB
AD SC AD SBC A SBC I SBC I SBC
IB
= = = =
.
Ta có
( )
( ) ( ) (
)
SI ABCD
SI BC
BC SAB SAB SBC
BAB
AB C
C
B
⇒⊥

.
Lại vì tam giác
SIB
vuông tại
I
nên suy ra
( )
(
)
( )
2
2
23
3.
. 6 31
3
d, d,
31
4
9
3
a
a
IS IB
I SBC I SB a
SB
a
a
= = = =
+
.
Vy
( )
3 6 31 9 31
d, .
2 31 31
AD SC a a= =
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
luôn dương với mọi
[ ]
0;1x
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
tha
mãn
( )
11
f =
( ) ( )
( )
2
2.
fx
f x xf x
x
+=


với mi
[
]
0;1x
. Khi đó diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
( )
y fx=
54yx=
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
0,58
. B.
0, 49
. C.
1, 22
. D.
0,97
.
Lời giải
Chn B
(
)
0fx>
với mọi
[ ]
0;1x
nên từ giả thiết
( ) ( )
( )
2
2.
fx
f x xf x
x
+=


LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 18
( ) ( )
(
)
2.
fx
f x xf x
x
⇔+ =
( )
( )
( )
.
1
2.
xf x
fx
x
fx
+=
( ) ( )
( )
( )
1
2 . 2.
2
fx
x fx x
x
fx
+=
( )
( )
1
2.x fx
x
⇔=
( )
1
2.x f x dx
x
⇔=
( )
2. 2x fx x C⇔=+
( )
( )
1 1 2.1. 1 2 1 0f f CC
= = +⇒=
.
Do đó
( )
( )
1
2. 2x fx x fx
x
=⇒=
.
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
5yx=
2
1
1
54 4 5 10
4
1
x
x xx
x
x
=
= ⇔− + =
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ th
( ) ( )
11
11
44
1
5 4 0,488S f x g x dx x dx
x
= = −+ =
∫∫
.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( )
22
30z m zm m
+ +=
có hai nghiệm phức
12
,zz
tha mãn
12 12
zz zz+=
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
8
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
22
( 3) 4( ) 3 10 9m mm m m 
Trưng hp 1:
2
5 2 13 5 2 13
0 3 10 9 0 (*)
33
mm m

 
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thc
12
,zz
(nghiệm thực cũng là nghiệm phức có
phần ảo bằng
0
), thỏa mãn
12
12
3
.
zz m
zz


Suy ra
12 12
zz zz
2
3 ( 3)mm 
22
( 3) 3 10 9m mm 
2
0
4 40
1
m
mm
m


đều thỏa mãn (*)
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 19
Trưng hp 2:
2
5 2 13
3
0 3 10 9 0 (**)
5 2 13
3
m
mm
m

 

Khi đó phương trình có hai nghiệm phức
12
,zz
, thỏa mãn
12
12
3
.
zz m
zz i


Suy ra
12 12
zz zz
2
3 ( 3)mi m 
22
( 3) 3 10 9m mm
2
1
2 16 18 0
9
m
mm
m


đều thỏa mãn (**)
Vậy có 4 số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2A
; mặt phẳng
( )
: 2 2 80Px y z +=
và hai đường thẳng
1
11
1
2
: 12
43
xt
dy t
zt
= +
= +
=
;
2
22
2
32
:3
5
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
A
, cắt hai đường thẳng
1
d
2
d
lần lượt ti
B
C
. Tính tổng khoảng cách từ
B
C
đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
Do
1
Bd
nên tọa độ
B
có dạng
( )
11 1
2 ;1 2 ;4 3Bt t t++
;
2
Cd
nên tọa độ
C
có dạng
( )
22 2
3 2 ;3 ; 5C tt t+ + −+
.
( )
1 11
1 ; 1 2 ;6 3
AB t t t= + −+

;
(
)
22 2
2 2 ;1 ; 3AC t t t
= + + −+

.
Do
A
;
B
;
C
thẳng hàng nên
AB k AC=
 
( )
k
( )
( )
( )
12
12
12
1 22
12 1
63 3
tk t
tk t
tk t
+= +
−+ = +
= −+
( )
12
1
1
12 1
33 0
75 4
tk t
t
tk
−+ = +
−=
−+ =
1
2
1
1
2
3
t
k
t
=
=
=
( )
3;3;1B
;
( )
3;0; 8C −−
.
Vậy tổng khoảng cách từ
B
C
đến mặt phẳng
( )
P
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22 22
22
3 2.0 2. 8 8
3 2.3 2.1 8
,, 8
12 2 12 2
dB P dC P
−− +
−+
+= + =
+− +− +− +−
.
Câu 47. Có bao nhiêu bộ số
( )
;xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2022xy≤≤
thoả mãn
( ) ( )
3 2
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ +−
+−
.
A.
4036.
B.
4038.
C.
4040.
D.
2019.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 20
Lời giải
Chn B
Gi thiết tương đương với
( )
( )
( )( )
23
2 21
4 2 log 3 2 log
23
yx
xy x y
yx
+
+ + ≤−
+−
(1).
Vi
,xy
nguyên và
1 , 2022xy
≤≤
, bất phương trình có nghĩa khi
4 2022
1 2022
x
y
≤≤
≤≤
(*)
- Vi
4 2022
3 2022
x
y
≤≤
≤≤
ta có
2
1
2
y
y
>
+
21
1
3
x
x
+
>
, do đó
( )( )
3
2
4 2 log 0
2
y
xy
y
++ >
+
( )( )
2
21
3 2 log 0
3
x
xy
x
+
−− <
.
Suy ra
( )
1
vô nghiệm.
- Vi
{ }
4 2022
1; 2
x
y
≤≤
ta có
2
1
2
y
y
+
21
1
3
x
x
+
>
, do đó
( )( )
3
2
4 2 log 0
2
y
xy
y
++
+
( )( )
2
21
3 2 log 0
3
x
xy
x
+
−−
Suy ra (1) thoả mãn, khi đó bpt có
2 2019 4038× =
bộ
(
)
;
xy
với
,xy
nguyên thoả mãn.
Vậy, có tất cả
4038
bộ số
( )
;xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2022xy≤≤
thoả mãn bài toán.
Câu 48. Cho khối nón đỉnh
S
, chiều cao bằng
6
và thể tích bằng
128
π
. Gi
A
B
là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
10AB =
, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
6 15
5
. B.
6 13
5
. C.
3 15
5
. D.
3 13
5
.
Lời giải
Chn B
Gi
,OR
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn đáy.
,KH
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
AB
SK
. Khi đó khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
OH
.
Ta có:
2
1
3
V Rh
π
=
2
3 3.128
64
.6
V
R
h
π
ππ
⇒= = =
8R⇒=
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 21
Xét tam giác vuông
OAK
có:
2 2 22
8 5 39OK OA AK= = −=
.
Xét tam giác vuông
SOK
có:
( )
2
2 2 22
1 1 11 1
6
39
OH SO OK
=+=+
6 13
5
OH⇒=
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
5
1; 2;
2
A



5
4; 2; .
2
B



Tìm hoành độ điểm
M
trên
mặt phẳng
()Oxy
sao cho
45ABM = °
và tam giác
MAB
có diện tích nhỏ nhất?
A.
5
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Dễ thấy đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
()Oxy
.
Do hai điểm
,AB
cố định nên
MAB
có diện tích nhỏ nhất
khoảng cách từ
M
đến đường
thẳng
AB
nhỏ nhất
M
thuộc đường thẳng
là hình chiếu của đường thẳng
AB
trên mặt
phẳng
()Oxy
.
Gi
A
là hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
( ) 1; 2; 0Oxy A
⇒−
Đường thẳng
đi qua điểm
A
và song song với đường thẳng
AB
nên có phương trình là:
13
: 24
0
xt
yt
z
= +
=−+
=
M ∈∆
nên gọi
( )
1 3 ; 2 4 ;0
Mt t+ −+
5
3 3; 4 4; ;
2
BM t t

= −−



( )
3; 4; 0BA =−−

( )
( ) (
)
( ) ( )
22
33 3 44 4
1
cos cos ;
25 2
5. 3 3 4 4
4
tt
ABM BM BA
tt
−−
= = =
−+−+
 
( )
( )
( ) ( )
2
22
25 1
1
25 2
5. 25 1
4
25
50 1 25 1 ( 1)
4
t
t
tt t
−−
⇒=
−+
= −+
( )
2
3
(
1
2
1
1
4
2
)t
t
l
t
=
⇔− =
=
Vậy hoành độ của điểm
M
bằng
5
2
.
Câu 50. Cho các hàm số
( )
2
4fx x x m=−+
( )
( )( )
2023
22
1 2.
gx x x=++
S các giá trị nguyên của
tham số
( )
2023; 2023m ∈−
để hàm số
( )
( )
y gfx=
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
là:
A.
2019
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 22
Lời giải
Chn D
(
)
( )
2
4 24fx x x m f x x
= +⇒ =
.
( )
( )( )
2023
22
12gx x x=++
( )
( )
( ) ( )
2023 2022
22 2
2 . 2 1 .2023.2 . 2gx xx x xx
= + ++ +
( ) ( )
2022
22
2 2 2024 2025
xx x=++
Do đó:
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2022
22
. 2 4 .2 . 2 2024 2025gfx f xg fx x fx f x f x

′′
==−++

( )
( )
( )
( )
2022
22
2 2024 2025 0fx fx+ +>
( )
2 4 0, 3;xx
> +∞
nên
( ) ( )
( )
(
)
(
)
( )
2022
22
2 2 4 2 2024 2025 0, 3;x fx fx x + + > +∞
.
Hàm s
( )
( )
gfx
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
( )
( )
( )
0, 3;gfx x

+∞

( ) (
) ( ) ( ) ( )
22
0, 3; 4 0, 3; 4 , 3;f x x x x m x m hx x x x +∞ + +∞ = + +∞
3m⇒≥
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 23
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT CÁI BÈ
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.D
5.B
6.A
7.A
8.A
9.B
10.B
11.D
12.B
13.B
14.B
15.B
16.D
17.C
18.C
19.A
20.C
21.B
22.D
23.A
24.A
25.A
26.C
27.D
28.B
29.A
30.A
31.C
32.C
33.B
34.B
35.A
36.C
37.A
38.B
39.B
40.A
41.D
42.C
43.A
44.A
45.D
46.D
47.D
48.A
49.B
50.D
Câu 1. Cho số phức
45zi
=−+
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5
B.
( )
4; 5−−
C.
( )
4; 5
D.
( )
4;5
Câu 2. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
1
3
log=yx
A.
1
3
=y
x
. B.
1
ln3
y
x
=
. C.
ln3
y
x
=
. D.
1
ln3
y
x
=
.
Câu 3. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
=
yx
A.
0,7
3
=
yx
. B.
31
=yx
. C.
31
1
3
=yx
. D.
31
3
=yx
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
24
+

>


x
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2u =
và công sai
3.d =
Tìm s hạng
10
.
u
A.
9
10
u 2.3=
. B.
10
u 25=
. C.
10
u 28=
. D.
10
u 29=
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng (P):
0
202322 =++ z
yx
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2; 2; 1n =−−

. B.
( )
4
1; 2; 2n =

. C.
( )
1
1; 1; 4n =

. D.
( )
2
2; 2;1n
=

.
Câu 7. Đồ th hàm s
2
43
yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 8. Gi
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
f(x)
trên đoạn [a ; b], k là một hằng số. Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
b
a
k.f (x)dx k F b F(a)



B.
b
a
f (x)dx F a F(b)
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 24
C.
bc c
ab a
f (x)dx f (x)dx f (x)dx

D.
ba
ab
f (x)dx f (x)dx

Câu 9. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?
A.
32
3yx x=−+
. B.
42
3yx x=
. C.
32
3yx x=
. D.
42
3yx x=−+
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, tâm mặt cầu (S):
(
) (
) (
)
2 22
–1 2 1 4
++ ++ =xy z
có tọa độ
A.
( )
1; 2;1
. B.
( )
1;2;1
−−
. C.
( )
1; 2;1
. D. (1, 2, 1).
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2;1A
,
(
)
1; 1; 3B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
3; 3; 4−−
. B.
( )
1; 1; 2−−
. C.
( )
3; 3; 4
. D.
( )
1;1; 2
.
Câu 12. Cho số phức
76zi= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
.
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng
2
. Th tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3 2.
B.
22
. C.
22
3
. D.
42
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, AB = 4;
SA
vuông góc với
đáy và
3SA =
(tham khảo hình vẽ).
Th tích khối chóp đã cho bằng
A. 48. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu (S):
( ) ( ) ( )
2 22
–1 2 1 9++ ++ =xy z
, Gọi d là
khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P), khi đó mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là đường tròn khi
A.
3>d
B.
3<d
C.
9<d
D.
3=d
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 25
Câu 16. Cho hai số phức
1
= 1 + 2
2
= 4 . Khi đó số phức liên hợp của
1
+
2
A.
3
i−−
. B.
3 i−+
. C.
3 i+
. D.
3 i
.
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 4 và độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 4πrl. B.
2
4
3
rl
π
. C. 2πrl. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
421
:
2 51
xzz
d
−−+
= =
. Điểm nào sau đây
thuộc
d
?
A.
(2; 5;1)Q
. B.
(4; 2;1)M
. C.
(4; 2; 1)N
. D.
(2; 5;1)
P
.
Câu 19. Cho hàm số
42
2022 2023=−+ yx x
. S điểm cực trị của đồ th hàm số
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ th hàm số
21
1
x
y
x
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1
y =
. B.
1,x =
2y =
. C.
1,x =
2y =
. D.
1,x =
1
2
y
=
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 2 0
−>x
A.
( )
;2−∞
B.
( )
;1
−∞
C.
( )
1; +∞
D.
(
)
2; +∞
Câu 22. S cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh là:
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1
1
x dx x C 1
1



B.
1
1
x dx x C 1
1



C.
1
1
x dx x C 1
1



D.
1
1
x dx x C 1
1



Câu 24. Cho
( )
2
0
3
=
f x dx
.Khi đó
( )
2
0
43


f x dx
bằng:
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 25. Tìm
1
dx
2x 1
ta được kết quả là:
A.
1
ln 2x 1 C
2

B.
ln 2x 1 C 
C.
1
ln 2x 1 C
2

D.
ln 2x 1 C
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình sau:
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 26
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27. Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. m s đạt cực đại ti
1x =
. B. Đồ th hàm số có điểm cực đại
0x =
.
C. m s có giá trị lớn nhất bằng
3
. D. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
.
Câu 28. Vi là số thực tùy ý,
22
ln(3a 3) ln(a 1)+− +
bằng:
A.
( )
2
ln 1
+
a
. B.
ln 3
. C.
ln 6
. D.
2
3
ln
1+a
.
Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2
y x 2x=
, trục hoành, trục tung, đường
thẳng
x1=
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox. Giá trị của V là:
A.
8
V
15
π
=
B.
4
V
3
π
=
C.
15
V
8
π
=
D.
7
V
8
π
=
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. SA (ABCD) ; SA =
a3
. Tính
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 31. Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ. Hỏi phương trình
( )
=fx m
có tối đa bao nhiêu
nghiệm thc
x
?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 27
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
x
=
+
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. m s
( )
fx
nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
B. m s
( )
fx
nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−∞
(
)
2;
+∞
.
C. Hàm s
( )
fx
nghịch biến trên
{ }
\2
.
D. m s
( )
fx
nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.
Câu 33. Lớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham d hội trại. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
ln 2ln 3 0 −=xx
bằng
A.
3
.e
B.
2
e
. C.
3.
D.
1.
Câu 35. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1 2i z 3−+ = +
là đường thẳng có phương trình
A. 2x – y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y – 1 = 0. D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 36. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
. B.
134
:
112
xyz−+
∆==
−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. D.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABCD có A(1, 1, 2) ; B(–2, –
1, 4) ; C(3, –2, –5). Tìm tọa độ đỉnh D.
A.
(6; 0; 11)D
B.
( 6;1;11)D
C.
(5;2;1)D −−
D.
( 3; 6;1)D
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 28
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O cạnh
2
a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
5
2
a
.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
3
22
5
5
44
ll
2
og > g
72
o
1
−−xx
?
A. 58. B. 112. C. 116. D. 117.
Lời giải
TXĐ:
( ) ( )
; 2 2; .= −∞ +∞D
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
53
22
53 3 3
2
5 3 53
53
2
3
5
2
33
23
33
2
2
3
2
27 125
3. 43> 43 5
3 1 .l 4 3 3 3 5
33 5
log 4
log 3 1
log 4 3 1 log 5
log 4 log 15
4 15
3379 3379
44
log > log
log log log log
log og log log
log log

−− −−

−>
−<
−< +
−<
−<
<<
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
Kết hợp điều kiện ta có
{ }
58; 57;...; 3;3;...;57;58∈− x
. Vậy có 112 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 40. Biết rằng
b
0
6dx 6
a
x
0
xe dx 1
. Khi đó, biểu thức
23 2
b a 3a 2a
có giá trị
bằng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
Ta có:
bb
b
0
00
6dx 6 dx 1 x 1 b 1  

Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e









LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 29
aa
aa
x x x ax
00
00
aa
xe dx 1 xe e dx 1 ae e 1
ae e 1 1 a 1
 


Vy
23 2
b a 3a 2a 7
Câu 41. Tìm tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 2018
3
y x mx m x= ++ +
không có cực trị.
A.
1m ≤−
hoặc
2m
. B.
1m
≤−
. C.
2
m
. D.
12m−≤
.
Lời giải
Hàm s xác định trên
.
Ta có
2
22y x mx m
= ++
Hàm s không có cực trị khi và chỉ khi
2
2 20x mx m + +=
không có hai nghiệm phân biệt
2
' 20 1 2
⇔∆ = ⇔−
mm m
.
Câu 42. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
1 34,
−=z
12++ = + +z mi z m i
và sao cho
12
zz
là lớn nhất. Khi đó giá trị của
12
+zz
bằng
A.
2
. B.
10
. C. 2 D.
130
.
Lời giải
Gi
,MN
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
12
,.zz
Gọi số phức = +  (, )
Ta có:
1 34−=z
, MN
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 0I
, bán kính
34.=
R
12++ = + +z mi z m i
12⇔+++ =+++
x iy mi x iy m i
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
12x ym xm y + ++ = + ++
( ) ( )
21 2 2 3 0mx m y−+−=
, MN
thuộc đường thẳng
( ) ( )
:2 1 2 2 3 0d mx m y−+−=
Do đó
,MN
là giao điểm của đường thẳng
d
và đường tròn
( )
C
M
d
y
x
O
I(1;0)
N
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 30
Ta có:
12
−=z z MN
nên
12
zz
lớn nhất
MN
lớn nhất
MN
là đường kính của đường tròn (C).
Khi đó:
12
2. 2.+= =z z OI
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht
AB a=
2
AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
4 15
15
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
3
a
V =
. D.
3
15
15
a
V =
.
Lời giải
K
AE BD
( ) ( )
(
)
0
, 60SBD ABCD SEA= =
ABD
vuông tại
A
:
2
22
. 2 25
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
= = =
+
SAE
vuông tại
A
:
0
2 5 2 15
.tan 60 . 3
55
aa
SA AE= = =
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
aa
V SA S a= = =
.
Câu 44. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hai hàm số
() , () 2f x xgx x

và trc
hoành. Kết quả là giá trị nào sau đây?
A.
10
3
B.
11
3
C.
7
3
D.
8
3
Lời giải
Hàm s
()fx x=
cắt trục hoành tại điểm
0x =
Hàm s
() 2gx x=
cắt trục hoành tại điểm
2x =
Hàm s
() , () 2f x xgx x 
cắt nhau tại đim
4x =
A
D
B
C
S
E
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 31
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
24
02
10
S xdx x x 2 dx
3


Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 30z m zm + + +=
(
m
là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham s
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thỏa mãn
0
26z +=
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D. 2
Lời giải
Phương trình
( )
2
2 1 30z m zm + + +=
(
m
là tham s thc).
Ta có
( ) ( )
2
2
13 2m m mm
∆= + + = +
.
Nếu
2
2
0 20
1
m
mm
m
≤−
≥⇔ + ≥⇔
thì phương trình nghiệm thực. Khi đó theo đầu bài, nghiệm
0
z
phải thỏa mãn
00
0
00
26 4
26
26 8
zz
z
zz
+= =

+=

+= =

Do đó suy ra
( )
( ) ( )( )
2
2
11
4 2 14 3 0
7
83
8 2 1 8 30
17
m
mm
mm
m
=
+ + +=
+ + +=
=
.( nhận)
Nếu
2
0 20 2 1mm m
<⇔ + <⇔< <
thì phương trình hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
với
21
zz=
112
222
zzz+= += +
. Do đó theo điều kiện đầu bài, ta có
12
2 26zz+= +=
( )
1 2 12 1 2
2 2 36 2 4 36z z zz z z + += + + +=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 32
( )
3 4 1 4 36mm ++ + + =
5 11 36m +=
5 11 36
5 11 36
m
m
+=
+=
5
47
5
m
m
=
=
.( loại)
Vậy với
11
7
m =
hoặc
83
17
m =
thì phương trình có nghiệm phức thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Câu 46. Cho mặt cầu (S):
( ) ( ) ( )
25111
222
=++ zyx
và mặt phẳng
( )
0722: =+++ zyx
α
.
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 2), B(3; 5; -2) và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Phương trình (P) là
A.
0424 =+ zyx
B.
0424 =++ zyx
C.
012 =+ zyx
D.
0424 = zyx
Lời giải
Mặt cầu có tâm I(1, 1, 1), bán kính R = 5 .
Ta có
AB (2;6; 4)=

nên phương trình đường thẳng
x1t
AB: y 1 3t
z 2 2t
= +
=−+
=
IA 5 R 5= <=
nên mặt phẳng (P) luôn cắt mt cu (S) theo đường tròn bán kính
( )
( )
22
r R d I; P=
.
Do đó r nhỏ nhất
( )
( )
d I; P
lớn nhất.
Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của I lên AB và mp(P).
Ta có IH IK nên suy ra
( )
( )
d I; P
lớn nhất H K
Do H AB nên H(1 + t ; 1 + 3t ; 2 2t)
( )
IH t; 2 3t;1 2t= −+

Vì IH AB nên
IH.AB 0=
 
4
t
7
⇒=
421
IH ; ;
777

= −−



Vậy phương trình (α): 4x – 2y – z 4 = 0.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2 32
2 22
3
22
log 4 log log log 15 15 48 ?++ + + + + +xy x xy x x y x
A. 22. B. 28. C. 15. D. 12.
Lời giải
Điều kiện:
0x >
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2 32
2 22
3
22
log 4 log log log 15 15 48 ?++ + + + + +xy x xy x x y x
( ) ( ) ( )
22 2 2 22
2 23 3
log log log 15 15 48 log ++ ++− +xyx x x y x xy
()S
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 33
2
23
22 2 2
2
4 15 15 48
log log

++ + +
⇔≤

+

xy x x y x
x xy
2
23
22
2
48
log l g4 15o


+
⇔≤


+

++
xy
x
x
xy
22
2
23
2
48
log log 04 15


+
⇔−
++

+

xy x
x xy
Đặt:
22
( 0)
xy
tt
x
+
= >
, bất phương trình trở thành:
23
log (4 ) log 1 0
48
5

+− +


t
t
(1).
Xét hàm số
23
48
( ) log (4 ) log 15

= +− +


ft t
t
( )
2
1
( ) 0, 0
(4 )ln 2
15 48
48
ln 3
= + > ∀>
+
+
ft t
t
tt
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
.
Ta có
23
48
(4) log (4 4) log 15 0
4

= +− + =


f
T đó suy ra:
22
22
(1) ( ) (4) 4 4 ( 2) 4
+
≤⇔ ≤⇔ +
xy
ft f t x y
x
.
Đếm các cặp giá trị nguyên của
(; )xy
Ta có:
2
( 2) 4 0 4 ≤⇔≤≤xx
, mà
0x
>
nên
04<≤x
.
Vi
1, 3 { 1; 0}
= =⇒=±xx y
nên có 6 cặp.
Vi
2 { 2; 1; 0}= =±±xy
nên có 5 cặp.
Vi
40=⇒=xy
nên có 1 cặp.
Vậy có 12 cặp giá trị nguyên
(; )xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng cách từ
O
đến
( )
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB= =
. Độ dài đường sinh của hình nón
theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Lời giải
K
H
B
A
O
S
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 34
Gi
K
là trung điểm ca
AB
ta có
OK AB
SO AB
nên
(
)
AB SOK
(
)
(
)
SOK SAB
⇒⊥
T
O
dựng
OH SK
thì
( ) ( )
( )
,OH SAB OH d O SAB ⇒=
Tam giác
SAO
có:
sin
2
SO SA
SAO SO
SA
=⇒=
Tam giác
SAB
có:
3
sin
2
SK SA
SAB SK
SA
=⇒=
Tam giác
SOK
ta có:
2 2 2 22 2
1 11 1 1
OH OK OS SK SO SO
= += +
2 22
2 22
1 1 1 42
3
4 44
SA SA SA
OH SA SA
⇒=+ =+
2
22
63
22SA a SA a
SA a
=⇒= ⇒=
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;5;3,4;2;0 BA
. Tọa độ điểm M
sao cho
22
2MBMA +
có giá trị nhỏ nhất
A.
(
)
2;3;1M
B.
( )
0;4;
2M
C.
( )
2;7;3 M
D.
1
;
2
7
;
7
3
M
Lời giải
Gọi M(x;y;z)
Khi đó
(
) (
)
22
2
2
42 +
++
= zyx
AM
(
) ( ) (
)
22
2
2
25
3 +
++=
zy
xBM
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
22
2
2
22
22523
2422 +++++++=+ zyx
zyxMBMA
( )
( ) (
)
[ ]
3612
.3124
2332
8
43
2
2
2
2
22
=+
++
+=+
+++= z
yxyx
zyx
22
2MBMA +
nhỏ nhất khi
362
22
=+ MBMA
( )
0;4;2 M
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( )
10;10
để hàm số
32
8y x x mx= −− +
đồng
biến trên khoảng
( )
1; +∞
?
A.
10
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.
Lời giải
Xét hàm số
( ) ( )
32 2
8; ' 3 2
f x x x mx f x x x m=−− + =
.
Hàm s
32
8y x x mx= −− +
đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
có hai trường hợp sau
TH1:
( ) ( )
( )
( )
2
' 0, 1;
1
3 2 , 1;
1
8
10
80
fx x
m
x xmx
m
m
f
m
+∞
+∞

⇔≤

−≥
.
Kết hợp với Đk ta được
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2;1;0;1m −−−−−−−−−
. Có
11
giá trị của
m
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 35
TH2:
( ) ( )
( )
( )( )
2
' 0, 1;
3 2 , 1; *
10
80
fx x
x xmx
f
m
+∞
+∞


−≤
.
Xét hàm số
( )
2
32gx x x
=
với
( )
1;x +∞
.
Ta có
(
) (
)
1
6 2; 0
3
gx x gx x
′′
= =⇔=
.
Không có giá trị nào của
m
thỏa mãn
( )
*
.
Vậy có
11
giá trị nguyên của
m
cần tìm.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 36
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT PHM THÀNH TRUNG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.C
4.D
5.C
6.B
7.B
8.A
9.A
10.A
11.A
12.D
13.C
14.A
15.B
16.D
17.B
18.B
19.C
20.C
21.C
22.D
23.A
24.D
25.A
26.A
27.A
28.C
29.B
30.B
31.D
32.B
33.B
34.B
35.A
36.B
37.A
38.C
39.C
40.D
41.A
42.B
43.D
44.A
45.B
46.C
47.D
48.B
49.D
50.A
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 2: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
(,, )abc
có đồ th như hình vẽ bên.
S điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại tại
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
y
x
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 37
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên
Hỏi đồ th hàm s có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
B. C. D.
Câu 5: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 6: Biết rằng đường thẳng
y 2x 2=−+
cắt đ th hàm s
3
yx x2= ++
tại điểm duy nhất có ta đ
( )
00
x ;y
. Tìm
0
y.
A.
0
y1=
. B.
0
y2=
. C.
0
y4=
. D.
0
y0=
.
Câu 7: Cho số dương
a
khác
1
và các s thc
x
,
y
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
x y xy
aa a

B.
y
x xy
aa
C.
x
x
y
y
a
a
a
D.
.
x y xy
aa a
Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia=
.
A.
6I =
. B.
2
3
I =
. C.
3
2
I =
. D.
1
6
I =
.
Câu 9: Tập xác định
D
của hàm số
ln 1yx
A.
( )
1; .D = +∞
B.
.D =
C.
;1 .D 
D.
{ }
\1.D =
Câu 10: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
21 32
11
22
xx+−
 
<
 
 
.
A.
( )
;3S = −∞
. B.
( )
;3S = −∞
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
1
;3
2
S

=


.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
22
log 1 log 3x −>
A.
( )
4; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
1
;1
2


. D.
( )
;1−∞
.
Câu 12: H các nguyên hàm của hàm số
( )
5
x
fx x=
( )
y fx=
4
2
1
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 38
A.
5
1
ln 5
x
C−+
B.
5 ln 5 1
x
C
−+
C.
2
5 ln 2
2
x
x
C−+
D.
2
5
ln 5 2
x
x
C
−+
Câu 13: Gi sử
()
Fx
một nguyên hàm của hai hàm s
()fx
trên
[ ]
,ab
,
k
hằng số khác
0
. Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
() () ()
b
a
f x dx F a F b=
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
[ ]
. () () ()
b
a
k f x dx k F b F a=
. D.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx−=
∫∫
.
Câu 14: Cho
(
)
2
0
d3fx x=
,
( )
2
0
d7gx x=
, khi đó tính tích phân
( ) ( )
2
0
3df x gx x+


bằng:
A. 24. B. 10. C. 16. D.
18
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Gi
( ) ( )
,
Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
8 88FG+=
( )
( )
0 02FG+=
. Khi đó
(
)
( )
8
1
1
5ln d
e
f xx
x
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Câu 16: Cho số phức
32zi= +
. Tìm số phức liên hợp của số phức
z
A.
23zi=
. B.
23zi= +
. C.
22
3 ( 2) 13.z = +− =
. D.
32zi=
.
Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
2
zi=−+
?
A. N. B. P. C. Q.
D. M.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn
( )
1 14 2iz i+=
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
là?
A.
4
. B.
14
. C.
4
. D.
14
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
có độ dài bng
a
. Tính thể tích khối t diện
.S BCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20: Khi tr có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h =
. Thể tích của khối tr đã cho bằng
A.
48
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
16
π
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 39
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy
2,
r
=
chiều cao
3.h =
Th tích của khối nón là
A.
23
.
3
π
B.
4 3.
π
C.
43
.
3
π
D.
4
.
3
π
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
với hệ tọa độ
( )
;;;Oi jk

cho
25OA i k
=−+

. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
2; 5; 0
. B.
( )
2;5
. C.
( )
5; 2; 0
. D.
( )
2;0;5
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3;0;1 .AB
Véctơ nào ới đây mt véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn
AB
?
A.
( )
4
2;1;1n = −−

. B.
( )
2
4; 2; 2n =

. C.
( )
3
2; 1; 1
n =

. D.
( )
1
2; 2; 4n =

.
Câu 24: Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;1)I
mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0xy z
α
+− + =
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc với
( )
α
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+ + ++ =
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 1 13xyz+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz ++ +− =
. D.
( ) (
) (
)
2 22
1 1 19xyz ++ +− =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3 21;;M
nhận véctơ
4 35;;
u 
làm véctơ ch phương có phương trình tham số
A.
34
23
15
xt
yt
zt



. B.
43
32
5
xt
yt
zt



. C.
34
23
15
xt
yt
zt



. D.
34
23
15
xt
yt
zt



.
Câu 26: Phương trình tổng quát ca
( )
α
qua
( ) ( )
2; 1; 4 , 3; 2; 1AB−−
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 30
xy z
β
++ −=
là.
A.
11 7 2 21 0xyz−=
. B.
11 7 2 21 0xyz++=
.
C.
11 7 2 21 0xyz+−=
. D.
11 7 2 21 0xyz+++=
.
Câu 27: Trong một tuần bạn A d định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong
12
người bạn của mình.
Hi bn A có th lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm mt bạn không quá
một lần).
A.
3991680
. B.
12!
. C.
35831808
. D.
7!
.
Câu 28: Cho
( )
n
u
là cấp s nhân có
34
6; 2uu= =
. Tìm công bội
q
của cấp s nhân.
A.
4q =
. B.
2q =
. C.
1
3
q =
. D.
4q =
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
và có
( )
0fx
>
,
( )
0;x +∞
. Xét các mệnh đề
(I)
( ) ( )
12ff>
.(II)
( )
( )
31ff>
.(III)
( ) ( )
11ff
>−
.(IV)
45
34
ff
 
>
 
 
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hàm số
32
6 9 ()y x x xmC= ++
, với
m
tham số, giả sử đồ th
()C
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ tha mãn
123
xxx<<
. Khẳng định nào sau đây đúng.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 40
A.
12 3
13 4xx x< << <<
. B.
12 3
013 4xx x
< << < < <
.
C.
12 3
1 34xx x< < << <
. D.
1 23
01 3 4x xx< << << <
.
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
21
2 5.2 2 0
xx+
+=
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
0
.
Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
1yx=
, trục hoành và đường thẳng
4x =
.
Th tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục
Ox
bằng
A.
2
3
V
π
=
. B.
7
6
V
π
=
. C.
5
6
V
π
=
. D.
7
6
V =
.
Câu 33: Cho hai số phức
1
2zai= +
2
1z bi=
, với
,ab
. Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
2 .b
B.
2.b
−−
C.
1.a +
D.
(2 ).
bi−−
Câu 34: Cho ba điểm
( )
( )
( )
3;1; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 6
AB C−−
. Nếu tam giác
ABC
′′
tha mãn h thc
0
AA BB CC
′′
++ =
  
thì có tọa độ trọng tâm là:
A.
( )
3; 2;1
. B.
( )
1; 0; 2
. C.
( )
3; 2; 0
. D.
( )
2; 3; 0
.
Câu 35: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình đường thẳng
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
.P
A.
134
:
11 2
xyz
−+
∆==
. B.
134
:
112
xyz−+
∆==
−−
.
C.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
. D.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
−−
.
Câu 36: Trên giá sách
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật lý,
2
quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên
3
quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất đ
3
quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 37: Cho khối chóp
.
S ABCD
tất c các cạnh bên cạnh đáy đều bằng nhau
ABCD
hình
vuông. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?
A.
( )
,SB BD
. B.
( )
,SB AB
. C.
( )
,SB SC
. D.
( )
,SB AC
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 41
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
=
,
3AD a
=
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với giao điểm
AC
BD
. Tính
khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
A BD
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 39: Biết rằng hàm s
()y fx=
đồ th như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Đồ th hàm số
()y fx=
có 3 cực trị. B. Đồ th hàm số
()y fx=
có 1 cực trị.
C. Đồ th hàm số
()y fx=
có 5 cực trị. D. Đồ th hàm số
()y fx=
có 2 cực trị.
<!>
Ta v đồ th hàm số
( )
y fx=
như sau:
+) Gi nguyên đồ th hàm số
( )
y fx=
phần phía trên trục hoành.
+) Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ th hàm số
( )
y fx=
phần phía dưới trục hoành.
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 42
.
T đồ th hàm số ta thấy hàm số có 5 cực trị.
Câu 40: Xét bất phương trình
( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x + −<
. Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
2; +∞
.
A.
( )
0;m +∞
. B.
3
;0
4
m

∈−


. C.
( )
;0m −∞
. D.
3
;
4
m

+∞


.
<!>
Điều kiện:
0x >
.
Ta có
( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x + −<
( ) ( ) ( )
2
22
1 log 2 1 log 2 0 1xm x + + −<
.
Đặt
2
logtx=
.
2x >
nên
22
1
log log 2
2
x >=
. Do đó
1
;
2
t

+∞


.
( )
1
tr thành
( ) ( )
2
1 2 1 20t mt+ + −<
2
2 10t mt −<
( )
2
.
Xét bất phương trình (2) có:
2
' 1 0, mm∆= + >
.
Do
( )
2
2 10f t t mt= −=
10ac =−<
nên phương trình
( )
0ft=
luôn có 2 nghiệm phân biệt
12
0tt<<
. Tập nghiệm của bất phương trình (2) là
( )
12
;S tt=
.
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
m
để bất phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng
1
;
2

+∞


.
Khi đó ta cần có
22
2
11
1 2 112
22
t mm m m< + +> +>
( )
3
Nếu
1
12 0
2
mm <⇔ >
, do
2
1 0,mm+>
nên
( )
3
luôn đúng với
1
;
2
m

+∞


.
Nếu
1
12 0
2
mm ≥⇔
,
( )
( )
( )
2
2
3 4 1 12mm +>−
3
4 30
4
mm + > >−
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 43
Kết hợp điều kiện
1
2
m
ta có
31
;
42
m

∈−

.
Tóm lại kết hợp cả 2 trường hợp ta có
3
;
4
m

+∞


.
Câu 41: Cho
( )
fx
liên tục trên
(
)
4
1
d9fx x=
. Khi đó giá trị của
( )
1
0
4 3 5d
fx x
−+


A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
<!>
Ta có:
( ) (
) ( )
1 1 11
0 0 00
43 5d 43 d 5d 43 d 5fx xfxxxfxx+=−+=−+


∫∫
.
Tính
( )
1
0
43 df xx
.
Đặt
1
43d3dd d
3
t xt xx t=⇒= =
.
Đổi cận:
Khi đó:
( )
( ) ( )
1 14
0 41
111
4 3 d d d .9 3
333
f xx fxx fxx−= = ==
∫∫
.
Vy
(
) ( )
11
00
43 5d 43 d 5358
fx xfxx + = +=+=


∫∫
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
, thỏa n
( )
(
)
2
8 16 4
f x fx x x
=−+
( )
00f =
.
Th tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx=
trục hoành quay quanh trục
Ox
bằng
A.
256
15
. B.
256
15
π
. C.
16
3
π
. D.
16
3
.
<!>
T giả thiết ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
22
2
8 16 4 . . 8 16 4 .
. 8 16 4 . . 8 16 4 .
. 4 8.
xx x
x xx x
xx
f x f x x x f xe f xe x x e
f xe x x e f xe x x edx
f xe x xe C
−−
−−
−−
′′
=−+ =−+
=−+ = −+
=−+
( )
00 0fC=⇒=
. Ta có
( )
2
48fx x x=
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm số
( )
y fx=
và trục hoành thỏa mãn phương trình
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 44
Vy th tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
( )
y fx=
và trc
Ox
quay quanh
Ox
( )
2
2
2
0
256
48
15
V x x dx
ππ
= −=
.
Câu 43: Gi
12
,
zz
hai nghiệm của phương trình
2
2 3 20zz +=
trên tp s phức. Tính giá trị biu thức
22
1 12 2
P z zz z=++
.
A.
33
4
P
=
. B.
5
2
P =
. C.
3
4
P =
. D.
5
2
P
=
.
<!>
Ta có
22
1 12 2
P z zz z=++
( )
2
1 2 12
z z zz= +−
95
1
42
= −=
.
Câu 44: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti đỉnh
A
độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác
ABC
quanh trục chứa cạnh
BC
thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
2
3
π
. B.
1
3
π
. C.
4
3
π
. D.
22
3
π
.
<!>
Gi
H
trung điểm
BC
. Khi quay hình tam giác
ABC
quanh trục cha cạnh
BC
thu được khối tròn
xoay gồm 2 khối nón đường tròn đáy tâm
H
bán kính
1r AH= =
hai đường cao tương ứng
1, 1HB HC= =
.
Vy
2
12
2.
33
V rh
ππ
= =
.
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao
20cmh =
, bán kính đáy
25cmr =
. Mt thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón khoảng cách t tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12cm
. Tính diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
2
400cmS =
. B.
2
500cmS =
. C.
2
300cmS =
. D.
2
406cmS =
.
<!>
Theo đề, ta có:
20cmSO =
,
25cmOA =
,
12cmOH =
.
2
A
B
C
H
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 45
Khi đó:
22
2 22
1 11
15cm 2 2 40cmOI AC IA OA OI
OH SO OI
= + ⇒= = = =
.
2 2 22
20 15 25cmSI SO OI= + = +=
.
Suy ra:
2
1
. . 500cm
2
SAC
S SI AC
= =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−+
= =
2
412
:
13 2
x yz
d
++
= =
. Gi mặt phẳng
( )
P
là cha
1
d
( )
P
song song với đường thẳng
2
d
. Khoảng cách từ điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bằng:
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
<!>
Đường thẳng
1
d
đi qua
( )
2; 6; 2
A
và có một véc tơ chỉ phương
( )
1
2; 2;1u =

.
Đường thẳng
2
d
có một véc tơ chỉ phương
(
)
2
1; 3; 2u
=

.
Gi
n
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
. Do mặt phẳng
(
)
P
cha
1
d
(
)
P
song
song với đường thẳng
2
d
nên
( )
12
1; 5; 8
nu u=∧=

.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2; 6; 2A
và có một véc tơ pháp tuyến
(
)
1; 5; 8
n =
5 8 16 0xyz++−=
.
Vậy
( )
( )
222
5 8 16
2
d,
3 10
158
M MM
xyz
MP
++−
= =
++
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
32 2 3
331
y x mx m x m m= + −−
, với
m
tham số. Gọi
A
,
B
hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và
( )
2; 2I
. Tổng tất cả các số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam giác
nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
là:
A.
2
17
. B.
4
17
. C.
14
17
. D.
20
17
.
<!>
Ta có
22
36 3 3y x mx m
=+−
( )
2
31xm

= −−

;
0
y
=
1
1
xm
xm
= +
=
.
Do đó, hàm số luôn có hai cực tr với mi
m
.
Gi sử
( )
1; 4 2Am m+−
;
( )
1; 4 2Bm m−− +
. Ta có
25AB =
,
m
∀∈
.
Mặt khác, vì
IAB
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
5R =
nên từ
2
sin
AB
R
AIB
=
suy ra
sin 1
2
AB
AIB
R
= =
o
90AIB⇒=
hay
AIB
vuông tại
I
.
Gi
M
là trung điểm
AB
, ta có
( )
;4Mm m
1
2
IM AB=
2
2
5
4
AB
IM⇔==
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 46
(
) (
)
22
2 42 5
mm
+− + =
2
17 20 3 0mm +=
1
3
17
m
m
=
=
.
Tổng tất cả các s
m
bằng
3 20
1
17 17
+=
.
Câu 48: Cho các s thực dương
,,,abx y
tha mãn
1, 1ab>>
1
3
xy
a b ab
= =
. Giá tr nhỏ nhất ca
biểu thức
34Pxy= +
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
[
)
5; 7
. B.
(
]
7;9
. C.
( )
11;13
. D.
( )
1; 2
.
<!>
( )
1
3
1
log
1 .log
1 1 41
1
1
31 31
. 1 log
log
3
31
a
a
xy
b
a
x
b
x yb
y
xy
a b ab x
yy y
ya
b
y
=
−=
−−

= = = ⇔=

−−
= +

=
1, 1ab>>
nên
log 0
a
b >
. Suy ra
1
3
y >
.
2
4 1 12 8 3
3 4 3. 4
31 31
y yy
Pxy y
yy
+−
=+= +=
−−
Xét hàm số
( )
2
12 8 3 1
;
31 3
yy
fy y
y
+−
= >
( )
(
)
2
/
2
36 24 1 2 3
0
6
31
yy
fy y
y
−+ ±
= =⇔=
Bảng biến thiên:
T bảng biến thiên, suy ra
min
23
7,64
6
Pf

+
=



.
Câu 49: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
( )
2
2023
11z z zi z z i +− + + =
?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
<!>
Gi
z a bi= +
;
( )
,ab
z a bi⇒=−
.
Ta có:
( )
22
2
2
1 11z a bi a b−=+−= +
,
( )
2
22z z i a bi a bi i b i b i
= + −+ = =
,
2023
ii=
,
( )
( )
2023
2z z i i a bi a bi ai+ = + +− =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 47
Suy ra phương trình đã cho tương đương với:
( )
2
2
1 2 21a b b i ai ++ =
( )
2
2
22
2
0
0
0
20
1 1 2 20
1
1
1
2 20
1
1
=
=
=
+=
+= =
=

⇔=

=
=
−=
=

=
=
=
a
b
b
a ab
a b bb
a
b
b
ab
ba
ab
ab
a
b
Vậy có 3 số phức
z
thỏa mãn.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
( ) ( ) ( ) ( )
2; 2; 6 , 3;1; 8 , 1; 0; 7 , 1; 2; 3A BC D −−
. Gi
H
trung điểm
của
,CD
( )
SH ABCD
. Để khối chóp
.
S ABCD
thể tích bằng
27
2
(đvtt) thì hai đim
12
,SS
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
12
SS
A.
( )
0; 1; 3I
. B.
( )
1; 0; 3 .−−I
C.
(
)
0;1;3−−I
. D.
( )
1; 0; 3I
<!>
Ta có
( ) ( )
1 33
1; 1; 2 , 1; 2; 1 ,
22
ABC
AB AC S AB AC

=−− = = =

   
(
)
( )
2; 2; 4 , 1; 1; 2 2 .
DC AB DC AB= =−− =
   
ABCD
là hình thang và
93
3
2
ABCD ABC
SS= =
.
1
. 33
3
S ABCD ABCD
V SH S SH= ⇒=
Lại có
H
là trung điểm ca
( )
0;1; 5
CD H
Gi
(
) (
) (
)
( )
; ; ;1 ;5 , 3;3;3 3 ;3 ;3S a b c SH a b c SH k AB AC k k k k

⇒=⇒= = =

   
Suy ra
222
33999 1kkk k= + + ⇒=±
+) Vi
(
) ( )
1 3; 3; 3 3; 2; 2
k SH S= = −−

+) Vi
( ) (
)
1 3; 3; 3 3; 4; 8k SH S= =−−−

Suy ra
( )
0; 1; 3I
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 48
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT LÊ VĂN PHM
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.B
4.B
5.A
6.A
7.B
8.A
9.D
10.A
11.D
12.D
13.B
14.C
15.B
16.D
17.A
18.B
19.D
20.A
21.A
22.C
23.B
24.D
25.D
26.C
27.A
28.C
29.A
30.C
31.C
32.D
33.D
34.B
35.C
36.A
37.A
38.B
39.C
40.D
41.A
42.B
43.B
44.D
45.B
46.C
47.B
48.C
49.D
50.C
NG DN GII CHI TIẾT (CÂU 39 ĐẾN CÂU 50)
Câu 39. Ta đt
42
() 8g x x ax x=+−
. Ta có
( )
3
428g x x ax
=+−
.
Thy rằng
3
0
() 0
8 0 (*)
x
gx
x ax
=
=
+ −=
.
Vì phương trình
( )
*
luôn có ít nhất một nghiệm khác
0
nên phương trình
() 0
gx=
có ít nhất hai nghiệm
trong đó
0x =
là nghiệm đơn.
Kết hợp với
lim
x
y
±∞
= +∞
ta suy ra hàm s
42
8
y x ax x
=+−
có đúng ba điểm cực trị
()
gx
có đúng
một cực trị
() 0gx
=
có đúng một nghiệm bội lẻ.
( )
( )
32
4
4 2 8 0 2 ( ) **
g x x ax a x h x
x
= + −= = + =
. Ta có
2
4
() 4 0 1hx x x
x
= =⇔=
.
Bảng biến thiên của hàm
()hx
:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
(**)
có một nghiệm bội lẻ khi và chỉ khi
6
a ≥−
.
Do đó có tất c
6
giá tr nguyên âm của tham số
a
thỏa đề bài.
Câu 40:
( )
2
10
80
18
−>
−>
−=
x
pt mx
x mx
( )
2
1
18
x
x mx
>
−=
2
1
29
x
xx
m
x
>
−+
=
Xét hàm số
2
29xx
y
x
−+
=
trên
( )
1; +∞
, ta có:
2
2
9
'
x
y
x
=
;
'0 3yx=⇔=±
Bảng biến thiên
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 49
Để thỏa mãn yêu cầu thì
48m
<<
nên các giá trị nguyên của tham số
m
5,6,7
.
Câu 41. Điều kiện:
22
9 10 20 0
21
xy
x xy y
+ −>
++
. Có
y
S y Sx
x
=⇔=
.
Gi thiết
( )
22
22
2
log 9 10 20 1 2 9 10 20
x xy y
xy xxyyxy
++
+−=++=+−
(
)
( )
2 2 22 2 2
2 9 10 20 2 1 9 10 20 0x Sx S x x Sx S S x S x + + = + ++ + + =
(
)
1
.
Để phương trình
( )
1
có nghiệm thì
( )
(
)
2
22
25 8 10 25 8 10
0 9 10 80 2 1 0 60 100 1 0
30 30
S SS S S S
−+
≥⇔ + ++ ≥⇔ + +≥⇔
Suy ra
1
25 8 10
30
MS
+
= =
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
1
2
11
1
9 10
0
22 1
0
S
x
SS
y Sx
+
= >
++
= >
2
25 8 10
30
mS
= =
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
(
)
2
2
22
2
9 10
0
22 1
0.
S
x
SS
y Sx
+
= >
++
= >
Vy
5
3
Mm+=
.
Câu 42. Cho
(
)
0fx
=
2
0
1
2 60
x
x
x mx m
=
⇒=
+ +=
.
Trong đó
0
x =
là nghiệm bội chẵn,
1x =
là nghiệm bội lẻ.
Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì
( )
0fx
=
ch đổi dấu 1 lần.
Trưng hp 1:
2
2 60x mx m + +≥
,
x∀∈
2
60 2 3mm m ⇔−
.
Do
m
nên
{ }
2; 1;0;1;2;3m
∈−
. Suy ra có 6 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Trưng hp 2:
( )
2
26g x x mx m= ++
hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm
1x =
Khi đó
2
1 2 .1 6 0 7mm m + +=⇒ =
.
Vy
{ }
2; 1;0;1;2;3;7m ∈−
.
Câu 43.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 50
Gi
O
,
R
lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón,
K
,
H
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
AB
,
SK
.
Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
OH
.
Ta có:
22
1 3 3.192
. 144 12
3 . .4
π
π
ππ
= = = = ⇒=
V
V Rh R R
h
Trong tam giác vuông
OBK
có:
2
2 2 2 22
12 4 8 2
2

= = = −=


AB
OK OB BK R
.
Trong tam giác vuông
SOK
có:
22 2
1 1 1 82
3
= + ⇒=OH
OH SO OK
.
Câu 44. Ba mặt phẳng
( )
P
,
(
)
Q
,
( )
R
song song với nhau và mặt phẳng
( )
R
nằm giữa hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
Gi
(
)
:0xyzD
α
+++ =
là mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
Ta có
( )
51
3 : 30
33
DD
D xyz
α
−−
= = +++=
.
Suy ra khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
R
,
( )
α
1
3
d =
.
Mặt cầu đường kính
AB
có tâm
I
luôn thuộc mặt phẳng
( )
α
cách đều hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
nên luôn cắt mặt phẳng
R
theo một đường tròn có bán kính là
2
2
4
AB
rd=
.
Để
min
r
thì
( ) ( )
min
4
,
3
AB d P Q= =


. Vy
2
2
1
4
AB
rd= −=
.
Câu 45. Mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
0; 2;1I
và bán kính
5R =
.
2r 6
S
ππ
= =
3r⇒=
22
25 9 4h Rr= = −=
.
( )
Q
song song với
( )
P
nên phương trình mặt phẳng
( )
Q
có dạng
( )
: 2x 2 0Q yzd ++ =
( )
( )
( )
2.0 2. 2 1.1
7
, 4 5 12
17
3
d
d
h dI Q d
d
−+ +
=
= = = +=
=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 51
Vi
17d =
thì
( )
( )
QP
.
Vi
7
d =
thì
( )
: 2x 2 7 0Q yz ++=
.
Câu 46: Gi
( ) ( )
2
2f x ax bx c f x ax b
= + +⇒ = +
Thay vào
( ) ( )
( )
2
2
5 4,fx f x x x x
= + + ∀∈
ta được
( )
( )
2
22
52 4ax bx c ax b x x+ + + = ++
( )
( )
22 2 2
54 54 5 4a a x b ab x c b x x + + = ++
2
2
54 1
1
54 1
1 13
;
4 16
54
−=
= = =
⇔−=
= = =
−=
aa
abc
b ab
ab c
cb
Gi thiết suy ra
( )
2
11abc fx x x=== = ++
( )
( )
22
2
00
20
1
3
= ++ =
∫∫
f x dx x x dx
.
Câu 47. Gi
w x yi
= +
với
x
,
y
.
Ta có
( ) ( )
5 10 3 4 25iw iz i
+ =−−
( )
12 43z iw i =−+ +
.
Lại có
( )
12 25 12 43 12 25z i iw i i−+ = + + −+ =
( )
1 2 5 5 25iw i
−+ + =
32wi ++=
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phc
w
là đường tròn tâm
( )
3;1 ,I
bán kính
2R
=
.
max 2 10P OM R OI= =+=+
;
min 10 2P ON OI R= = −=
.
Vy
max min 2 10PP
+=
.
Câu 48.
Gi
G
là trọng tâm của
ABC
,
M
là trung điểm ca
BC
( )
A G ABC
⇒⊥
.
Trong
( )
AA M
dựng
MN AA
, ta có:
BC AM
BC A G
( )
BC AA G
⇒⊥
BC MN⇒⊥
.
N
H
B'
C'
M
A
C
B
A'
G
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 52
( )
,d AA BC MN
⇒=
3
4
a
=
.
Gi
H
là hình chiếu của
G
lên
AA
.
Ta có:
//GH MN
GH AG
MN AM
⇒=
2
3
=
2
3
GH MN⇒=
3
6
a
=
.
Xét tam giác
AA G
vuông tại
G
, ta có:
22 2
1 11
GH GA GA
= +
2 22
1 11
GA GH GA
⇒=−
22
11
33
63
aa
=



2
9
=
a
.
3
a
GA
⇒=
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ là:
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 49. Dựa vào đồ th ta thy
( )
2
0
1
x
fx
x
=
=
=
, trong đó
1x =
là nghiệm kép.
Do vậy
( ) ( )( )
(
)
2
3
2 1 32f x ax x ax x
= + = −+
.
Suy ra
( ) ( )
42
3
d2
42
xx
fx f x x a x C

= = ++


.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ th
( )
C
và trục hoành bằng 9 nên
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
2
2
d9 9 1 29f x x fx f f
= = −=
( )
34
69
43
aa

−− = =


.
Vy
(
)
4
2
8
2
33
x
fx x xC= ++
.
Dựa vào đồ th ta có nhận xét:
( )
0 2, 1
fx x x
=⇔= =
;
( )
02fx x
< <−
( )
02fx x
≥−
.
Do đó ta có bảng biến thiên
Vy
8
3
MC= +
8mC=−+
. Do đó
32
3
Mm−=
.
Câu 50. Xét phương trình
( )
2
2 1 60mz m z m+ + +=
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 53
TH1:
0m =
Phương trình đã cho có dạng
2 60 3 3z zz+ = =−⇒ =
không thõa mãn.
TH2:
0m
Ta có
(
) (
)
2
2
1 62 4 1
m mm m m
∆= + + = +
.
Nếu:
2
22
2
0 2 4 10
22
2
m
mm
m
≥⇔ +≥⇔
+
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thc
0
z
s
thực
Theo bài ra, ta có
0
0
0
1
1
1
z
z
z
=
=
=
.
Vi
0
1z =
, ta có
2 2 60 4mm m m+ +− += =
.
Vi
0
1z =
, ta có
2 2 60 2mm m m −− += =
.
Nếu:
2
22 22
0 2 4 10
22
mm m
−+
<⇔ +<⇔ < <
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức.
0
z
là nghiệm của phương trình đã cho
0
z
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
Áp dụng hệ thức viét, ta có
00
6
.
m
zz
m
−+
=
2
00 0
6
. 1 13
m
zz z m
m
−+
= = =⇔=
Vy
4; 2=−=mm
.
-------------------------------------------------------HT---------------------------------------------------------
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 54
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT GÒ CÔNG ĐÔNG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.A
4.B
5.D
6.C
7.A
8.C
9.D
10.A
11.A
12.A
13.C
14.A
15.D
16.C
17.B
18.B
19.C
20.A
21.A
22.D
23.C
24.D
25.B
26.D
27.C
28.D
29.B
30.D
31.B
32.A
33.B
34.D
35.D
36.B
37.C
38.B
39.D
40.A
41.B
42.B
43.A
44.B
45.C
46.B
47.D
48.C
49.A
50.A
LI GII CHI TIT
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2022 2023zi=
có tọa độ
A.
( )
2022; 2023
. B.
( )
2022; 2023
. C.
(
)
2023; 2022
. D.
( )
2023; 2022
.
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
5
logyx=
A.
1
y
x
=
. B.
1
ln 5
y
x
=
. C.
ln 5
y
x
=
. D.
1
ln 5
y
x
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
A.
31
3yx
=
. B.
31
yx
=
. C.
31
1
3
yx
=
. D.
3
3yx
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x >
A.
(
]
;8−∞
. B.
( )
8; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
( )
;8−∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
162
. B.
10
. C.
11
. D.
14
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
:2
4
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
có một vectơ ch phương
A.
( )
1;1; 1a
=
. B.
( )
1;1; 1a =
. C.
( )
1;1; 1a
=
. D.
( )
1; 1;1a
=
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa đ giao điểm ca đ th
hàm số đã cho và trục tung là
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 55
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
d 2023fx x
=
( )
4
1
d 2022gx x
=
thì
( ) ( )
4
1
df x gx x


bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D.
1
.
Câu 9: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
=
. C.
2
41yx x=−+
. D.
3
35
yx x
=−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ =
. Tìm
tọa độ m
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4
IR−=
. B.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
.
C.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
. D.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
: 11 0Pxyz+−− =
và
( )
:2 2 2 7 0Qxyz+ +=
bằng
A.
0°
. B.
90°
. C.
180°
. D.
45°
.
Câu 12: Cho số phức
3 4.zi

Phần thực của số phức
wz z
A.
8
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
33
. Th tích khối lập phương đã cho bằng
A.
9
. B.
12
. C.
27
. D.
18
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
,3
AB a BC a= =
,
SA
vuông góc với
đáy và
2SA a=
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo giao tuyến là đường tròn
( )
;OR
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR
>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 16: Phần thực của số phức
23zi=
A.
3
. B.
2
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng:
A.
2 rl
π
. B.
2
1
2
l
π
. C.
2
r
π
. D.
2
2
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
2 12
xy z
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 56
không là vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
4; 2; 4a = −−
. B.
( )
1; 2; 3b =
. C.
( )
2; 1; 2c =
. D.
( )
2;1;2d = −−

.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
đồ th hàm số đã cho là:
A.
1, 1xx
=−=
. B.
0x =
. C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 20: Tim cận đứng của đồ th hàm số
21
31
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
x =
. B.
2
3
x =
. C.
1
3
x =
. D.
2
3
y =
Câu 21: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x
−>
.
A.
3
x >
B.
1
3
3
x
<<
C.
3x <
D.
10
3
x >
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Câu 23: Hàm s
(
)
2
x
Fx e
=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
( )
2x
fx e=
. B.
( )
2
2
.1
x
f x xe=
. C.
( )
2
2
x
f x xe=
. D.
( )
2
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 24: Nếu
( )
5
1
d6fx x
=
thì
( )
1
5
d
3
fx
x
bằng
A. 18. B.
49
8
. C. 2. D.
2
.
Câu 25: Tìm h nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 2fx x=
.
A.
( )
d cos2fxx xC= +
. B.
( )
1
d cos2
2
fxx xC=−+
.
C.
( )
d cos2fxx xC=−+
. D.
( )
1
d cos2
2
fxx xC= +
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 57
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1
−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba = () có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s nghịch biến trong khoảng:
A.
(2;3)
. B.
( 1; 3)
. C.
(0; 2)
. D.
( 1; 2)
.
Câu 28: Vi ,b là hai số thực dương tùy ý,
ln(3ab) ln(2ab)
bằng:
A.
ln ab
. B.
2
ln
3
. C.
ln(6)
. D.
3
ln
2
.
Câu 29: Th tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx x=
và
0y =
quanh trục
Ox
là:
A.
4
2
0
( 4)x x dx
π
−⋅
B.
4
22
0
(4 )x x dx
π
−⋅
C.
2
22
2
( 4)x x dx
π
−⋅
D.
4
22
0
( 4)x x dx−⋅
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy và
SA AB=
(tham
khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đ th là đường cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
2. fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 58
A.
3
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 32: Cho m số
( )
y fx=
đạo m
( ) ( )
( )
2
2
29fx x x
=−−
với mi
x
. Hàm s đã cho
bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Bạn Bình
30
tm th đánh số từ
1
đến
30
, Bình chọn ngẫu nhiên
10
tm thẻ. Tính xác suất
để trong
10
tấm th lấy ra
5
tấm th mang s lẻ,
5
tấm th mang số chẵn và chỉ có một tm
th mang số chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx +=
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
9
10
. D.
3
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
M
điểm biểu diễn của s phức
z
đun lớn nhất tha mãn:
43 5zi+− =
. Tọa độ của điểm
M
A.
( )
6;8M
. B.
(
)
8; 6
M
. C.
( )
8; 6M
. D.
( )
8; 6M
.
Câu 36: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A −−
;
(
)
1; 4;1B
đường thẳng
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
11
11 2
xy z−+
= =
. B.
11
112
xy z
−+
= =
.
C.
111
1 12
xyz−+
= =
. D.
22
112
xy z−+
= =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4;1; 3)
A
. Đim đi xứng với
A
qua mặt phẳng
()Oxy
tọa độ
A.
(4;1; 3)
. B.
(4; 1; 3)
. C.
( 4;1; 3)−−
. D.
( 4; 1; 3)−−
.
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, , 2.B AB a AA a
= =
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
là:
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 59
A.
25
a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 39: bao nhiêu số nguyên
m
để tập nghiệm ca bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
cha
đúng
2
số nguyên?
A.
18
. B.
15
. C.
17
. D.
16
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
33
log 3 3logxm x
+>
3
0
3
x
xm x
>
+>
3
0
30
x
x xm
>
−<
.
Xét hàm số
( )
3
3y fx x xm= =−−
trên
( )
0;
+∞
( )
2
1
3 30
1
x
fx x
x
=
= −=
=
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, tập nghiệm của bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
chứa đúng
2
số nguyên chỉ xảy ra khi tập nghiệm của bất phương trình có dạng
( )
0;a
23a
<≤
hay
( )
( )
20
30
f
f
<
20 2
2 18
18 0 18
mm
m
mm
−< >

⇔<

−≥

.
Vậy có
16
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
(
)
02f =
( ) ( )
3
4 4 2, .f x fx x x x = + ∀∈
Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
bằng
A.
148
63
. B.
146
63
. C.
149
63
. D.
145
63
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 60
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
)
(
)
(
)
3
4 4 2,
02
f x fx x x x
f
= + ∀∈
=
( )
3
4
64 4
63
16 0 0
42
2
42 2
63 3
3
2
2
a
aa
bb b
fx x x
cc
c
d
d
=
−=
−= =

= ++

−=

=

=
=
Vy
(
)
11
3
00
4 2 148
2
63 3 63
I f x dx x x dx

= = ++ =


∫∫
.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
652 4
5 18 15 3 2 1y x mx m m x
= + + −+ +
ch có điểm cc
tiểu mà không có điểm cực đại?
A.
28
. B.
27
. C.
25
. D.
26
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
5 4 2 3 32 2
30 90 60 3 2 30 3 2 3 2y x mx m m x x x mx m m
= + + −+ = + + −+
.
( )
(
)
22
0
0
() 3 2 3 2 01
x
y
g x x mx m m
=
=
=+ + +=
.
Xét phương trình
( )
1
:
( )
22 2
9 8 3 2 24 16m mm m m∆= + = +
.
Trưng hp 1:
0 12 4 10 12 4 10m−− ≤≤−+
. Khi đó
( )
0,gx x≥∀
.
Khi đó
( )
3
30y xg x
=
ch đổi dấu khi qua
0x =
. Khi đó
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
0x =
. Suy ra hàm số đã cho chỉ có điềm cực tiểu mà không có điểm cực đại (thoả n).
Các s nguyên
m
thoả mãn trường hợp này là
{ }
24, ,0m ∈−
.
Trưng hợp 2:
12 4 10
0
12 4 10
m
m
<−
∆>
>− +
Nếu
( )
0gx=
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
khác 0
( )( )
3
12
30y xxx xx
⇒=
có 3 nghiệm
phân biệt và đổi dấu qua 3 nghiệm đó nên hàm số đã cho có cả điềm cực tiểu và điểm cực đại
(không thoả mãn).
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 61
Nếu
( )
0gx=
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
12
0xx=
(
)
2
0
(0) 2 3 2 0g mm
∆>
= +=
1
2
m
m
=
=
(
)
4
2
30y xxx
⇒=
ch đổi dấu khi qua
2
xx=
. Khi
đó
y
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
2
xx
=
(tho mãn).
Vậy tất cả 27 các số nguyên
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, tập hợp đim biểu diễn số phức
1
1
iz
w
z
+
=
+
một đường tròn
bán kính bằng
2
. Môđun của
z
thuộc tập nào dưới đây?
A.
1
;2
2



. B.
1
;2
2



. C.
{
}
2;2
. D.
1
;2
2



.
Lời giải
Chn B
Điều kiện
1z ≠−
.
Đặt
(
)
,w x yi x y=+∈
, điểm
( )
;M xy
điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Đặt
2
.zt=
Ta có
(
)
( )
( )
1
1 1 11
1
iz
w w z iz z w i w
z
+
= + =+ −=
+
.
( ) ( )
( )
( )
1 1 11z w i w z x y i x yi = + =−−
22 22
21 21txy y xy x

+−+=+−+

( )
( )
( )
22
1 2 2 1 02t x y x yt t + + +−=
.
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
một đường tròn có n kính bằng
2
nên
1t
.
Khi đó
( )
22
22
2 10
11
x y x yt
tt
+ + +=
−−
.
Theo đề bài ta được
22
2
22
1
14 2 5 20
11
11
2
2
tz
t
tt
tt
tz
=⇒=

+ −= + =

−−
=⇒=

.
Câu 43: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
′′
(
)
BCC B
′′
bằng
60°
, hình chiếu vuông góc của
B
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm
tam giác
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
′′
bằng
3a
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86
a
.
Lời giải
Chn A
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 62
Gi
M
là trung điểm
BC
,
O
là trọng tâm tam giác
ABC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
BM
. Giả sử cạnh đáy bằng
x
.
Ta có
( )
B O ABC
( )
( )
( )
(
) ( )
( )
,,
A B C BCC B ABC BCC B B MO
′′ ′′
= =
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , ,3,33d AA BC d AA BCCB d A BCCB d O BCCB OH a
′′ ′′ ′′ ′′
= = = = =
OH a⇒=
.
Trong tam giác
B OM
2 22
111
'OH B O OM
= +
, trong đó
3
6
.tan 60
2
x
OM
x
B O OM
=
= °=
.
Suy ra
222
1 4 12
4xa
axx
= + ⇒=
.
Th tích khối lăng trụ
2
3
3
. . 83
24
ABC
xx
V BOS a
= = =
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
23
4
6
f =
( ) ( )
1
1fx x f x
x

=+−


,
0x∀>
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
( )
()g x xf x=
, trục hoành, đường thẳng
1; 4
xx
= =
bằng
A.
1283
30
. B.
743
30
. C.
157
30
. D.
563
30
.
Lời giải
Chn B
Với mọi
0x
>
ta có:
( ) ( )
f x xf x x x
+=+
( )
( )
.xf x x x
⇔=+
.
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
( )
2
2
.
23
x
xf x x x C=++
.
( )
23
42
6
fC= ⇒=
( )
2
2
2
23
x
xf x x x⇒=++
.
Vy
( )
44
2
11
2 743
d 2d .
2 3 30
x
S xf x x x x x= = + +=
∫∫
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 63
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm+ + + −=
(
m
tham s thc).
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đó hai nghiệm phân biệt
12
,zz
tha n
12
11zz+= +
?
A.
7
. B.
12
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chn C
Phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm
+ + + −=
(*)
Ta có:
( ) ( )
2
2
' 1 12 8 10 9m m mm∆= + = +
.
Trưng hp 1:
2
1
' 0 10 9 0
9
m
mm
m
<
>⇔ +>⇔
>
(**).
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm thực phân biệt.
Ta có:
12
11
zz
+= +
12
12
11
zz
zz
=
+=
.
Do
12
zz
nên
12
2
zz+=
.
Áp dụng định lí Viét, ta có
12
22zz m
+=
.
Khi đó
222 0mm
=−⇔ =
(thỏa mãn điều kiện (**)).
Trưng hp 2:
2
0 10 9 0 1 9mm m
<⇔ +<⇔< <
.
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phức liên hợp nhau
12
,.zz
Do đó hai số phức
12
1, 1zz++
cũng liên hợp nhau nên
12
1 1.zz
+= +
Trường hợp này luôn đúng với
19m<<
.
m
nên
{ }
2;3;4;5;6;7;8m
.
Vy
{ }
0; 2;3;4;5;6;7;8m
, có tất c
8
số nguyên của
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
12
:
212
x yz
d
−−
= =
đường thẳng
2
21
:
11 2
xy z
d
−+
= =
. Gi
( )
P
mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
song song với
2
d
. Tính
khoảng cách giữa đường thẳng
2
d
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
1
5
. B.
75
5
. C.
7
5
. D.
5
5
.
Lời giải
Chn B
Ta có
1
d
đi qua
( )
1
1; 0; 2M
và có vtcp
( )
1
2; 1; 2u =
;
2
d
đi qua
( )
2
0; 2; 1M
và có vtcp
( )
2
1;1; 2u =
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
và song song với
2
d
nên vtpt
( )
(
)
1
2
; 0; 2;1
P
n uu

= =


.
Do
( )
P
cha
1
d
nên điểm
( )
1
MP
. Khi đó phương trình
( )
:2 2 0P yz +−=
.
2
d
song song với
( )
P
nên
( )
( )
( )
( )
22
412
75
,,
5
41
dd P dM P
−−−
= = =
+
.
Câu 47: bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
tha
( )
2 33
3
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx xx

++ + +
?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 64
A.
2021
. B.
2003
. C.
4042
. D.
4024
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện:
33
( 2023) (1 ) 0 ( 2023)(1 ) 0 1 2023x xx x x >⇔ >⇔<<
2 2022x x
+
⇒≤
( )
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
3
2 33
3
42
3
41
3
log
41
3
0( 2 2 3 ) ( 1 )
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
3.3 3.4 3 2024 2023 3log ( 2023)(1 )
3 3(4 1) ( 2023)(1 ) 3log ( 2023)(1 )
3 3(4 1) 3log ( 2023)(1 ) (*)3
y
x
y
y
y
x
y xx x
y x xx
yx x x
x
x
y xx
x
+
+

++ + +

++ + +
⇔++
+
≤−
≤−
−−+ −−
+ +−
Xét hàm số
() 3 3,
t
ft tt= +
Ta có
( ) 3 ln3 3 0
t
ft t
= +>
Suy ra
() 3 3,
t
ft tt= +
đồng biến trên
Khi đó:
[
] [ ]
33
(*) (4 1) log ( 2023)(1 ) 4 1 log ( 2023)(1 ) (1)fyfxxyxx
+ −−+−−
Ta có:
[ ]
33
( 2023)(1 ) 1022121, (1; 2023)
log ( 2023)(1 ) log 1022121 12,6 (2)
xx x
xx
∀∈
−≤
T (1) và (2) suy ra
}4 1 12, 6 2,9, {1,2y yy y
+
+≤
Ta có:
41 2 41
(1) ( 2023)(1 ) 3 3 02024 2023
yy
xxx x
++
⇔− +−−
⇔≥
Vi
1:y =
2
0 1,12 2022,88 2 2022
2024 2266 xxx x ≥⇔ ≤≤ ⇒≤+−
: có 2021 giá trị
x
Vi
2:y =
2
0 10,78 2013, 22 11 20132024 21706 xxxx ≥⇔ ≤≤ +−
: có 2003 giá trị
x
Vậy có
2021 2003 4024
+=
cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho khối nón đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
33
có góc ở đỉnh bằng
120
. Gi
A
B
hai
điểm thuc đường tròn đáy sao cho tam giác
SAB
tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đưng
tròn đáy đến mặt phẳng
()SAB
bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
32
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Gi
O
là tâm của đường tròn đáy và
CD
là đường kính vuông góc với dây cung
AB
.
Ta có
33OA OB OC OD R= = = = =
.
Do khối nón có góc ở đỉnh bằng
120°
nên
60OSD
= °
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 65
Tam giác vuông
SOD
có:
33 33
tan tan 60 3
tan 60
33 33
sin sin 60 6
sin 60
OD
OSD SO
SO SO
OD
OSD SD
SD SD
°
°
°
°
= = ⇔= =
= = ⇔= =
Khối nón có chiều cao
3h =
và đường sinh
6l =
.
Do tam giác
SAB
vuông cân tại
S
, có
6SA SB l= = =
nên
2 62AB SA= =
.
Gi
M
là giao điểm ca
AB
CD
ta có
M
là trung điểm ca
AB
(tính cht đường kính
vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó).
Suy ra
62
32
22
AB
MA MB= = = =
.
Tam giác vuông
MOA
( )
( )
22
22
33 32 3OM OA AM
= −= =
.
K
OH
vuông góc với
SM
tại
H
ta có:
()
()
OH SM
OH SAB
AB SO
OH AB do AB SOM AB OH
AB OM
⇒⊥

⇒⊥ ⇒⊥


.
Suy ra
( )
,( )
d O SAB OH=
. Tam giác
SOM
vuông tại
O
OH
là đường cao ứng với cạnh
huyền
SM
nên ta có:
2 2 2 2 22
1 1 1 1 1 1 32
33 2
OH
OH OS OM OH
= + =+⇔ =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
123
:
234
xy z
d
−−
= =
và mặt cầu
( )
S
:
( )
( ) ( )
2 22
3 4 5 729xyz+ ++ ++ =
. Cho biết đim
( )
2; 2; 7A −−−
, điểm
B
thuộc giao
tuyến của mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
: 2 3 4 107 0
Pxyz++− =
. Khi điểm
M
di động trên
đường thẳng
d
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA MB+
bằng
A.
5 30
. B.
27
. C.
5 29
. D.
742
.
Lời giải
Chn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3;4;5I −−
và bán kính
27R =
.
Đường thẳng
d
có 1 véc-tơ ch phương là
( ) ( )
2; 3; 4u dP= ⇒⊥
.
Gi
K
là giao điểm ca mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
d
. Vì
Id
nên
K
là tâm của đường
tròn giao tuyến và
KB d
.
Ta có
( )
1; 2; 2 3IA IA= −⇒ =

.0IA u IA d=⇒⊥

.
d
M
K
I
B
A
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 66
Ta tính được
( )
( )
(
)
( )
( )
222
2. 3 3. 4 4 5 107
d , 5 29
234
IK I P
−+ +
= = =
++
22
2
KB R IK=−=
.
Do
M
di động trên đường thẳng
d
(trục của đường tròn giao tuyến) và
B
thuộc đường tròn
giao tuyến nên biểu thức
MA MB
+
nhỏ nhất khi và chỉ khi
M AB d=
.
Khi đó, ta có
3
2
MI IA
MK KB
= =
5 29MI MK IK+==
.
Suy ra
3 29MI =
,
2 29MK =
.
Ta có
22
3 30AM IA MI= +=
2
2 30
3
BM AM⇒= =
.
Vậy giá trị nh nhất của
MA MB+
3 30 2 30 5 30AM BM+= + =
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình vẽ.
Xét hàm s
( )
( ) ( ) ( )
2
33 3
3 3 3 2 62 6gx f x x m x x m x x m= −− + + + +
. S giá tr nguyên ca
tham số
m
thuộc đoạn
[
]
2023; 2023
để hàm số
(
)
gx
nghịch biến trên khoảng
(
)
2; 2
A.
4019
. B.
2023
. C.
2008
. D.
4029
.
Lời giải
Chn A
Đặt
3
3t x xm=−− +
2
3 3 0,tx x
= < ∀∈
hàm số
3
3t x xm=−− +
luôn nghịch biến
trên
.
( ) ( )
2; 2 14; 14x tm m∈− +
.
Khi đó ta được
( )
( ) (
) (
)
2 32
323326gt ft t t ft t t= + −= +
( ) (
) (
)
( )
22
3 6 12 3 4 2gt ft t t ft t t

′′
= += −−

.
Dựa vào đồ th hàm số
( )
y ft
=
2
42ytt=
ta được
Hàm s
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
( )
2; 2
( )
gt
đồng biến trên
( )
14; 14mm−+
.
Ta có
( ) ( )
( )
2
0 42 0
gt f t t t
′′
≥⇔
( )
2
42ft t t
≥−
2
1
t
t
.
Do đó
( )
gt
đồng biến trên khoảng
( )
14; 14mm−+
14 2 16
14 1 13
mm
mm
−≥

⇔⇔

+ ≤−

.
[ ]
2023; 2023 ,mm∈−
nên
{ }
2023; 2021;...; 13;16;17;....; 2023m ∈−
.
Vậy có
4019
giá trị nguyên
m
tho n.
- - - - - HT - - - -
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 67
S GD&ĐT TIN GIANG
TRƯNG THPT TH KHOA HUÂN
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
C
B
C
A
B
B
D
A
A
B
A
C
B
A
B
A
B
A
D
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
D
A
C
D
B
A
B
C
C
B
C
D
B
B
A
C
A
C
A
B
A
C
D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, biết đim
( 2; 1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Đim
( 2; 1)M
là điểm biểu diễn s phức
z
2zi 
Vậy phần thực của
z
2
.
Câu 2: Phần thực của số phức
( )
213zi i=
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
213 6 2zi i i= −=+
.Vậy phần thực của số phức
z
bằng
6.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm s đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Lời giải
Chn D
Qua điểm
1x =
,
'y
đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 68
Câu 4: Vi
a
b
là hai số thực dương và
1
a
,
log
a
a
b



bằng
A.
1
1 log
2
a
b+
. B.
11
log
22
a
b
. C.
1
1 log
2
a
b
. D.
1 2log
a
b+
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
1
log log log 1 log
2
a aa a
a
ab b
b

=−=


.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
1
3
q =
. Giá trị của
4
u
bằng
A. 3. B.
1
9
. C.
1
9
. D.
7
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có
3
3
41
1 11
. 3. 3.
3 27 9
u uq

= =−= =


.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào sau đây không
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .=

n
B.
( )
2
2; 1; 1 .=

n
C.
(
)
3
2;1;1 .=

n
D.
( )
1
2; 1; 1 .=

n
Lời giải
Chn C
Mặt phẳng
( ):2 1 0xyz
α
+ +=
có vectơ pháp tuyến là
(
)
1
2; 1; 1=

n
nên các vectơ
21
=

nn
,
41
2=

nn
cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
.
Vectơ
( )
3
2;1;1=

n
không cùng phương với
(
)
1
2; 1; 1=

n
nên không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
()
α
.
Câu 7: H các nguyên hàm của hàm số
3
2
1
() 4fx x
x
=
là:
A.
4
1
()Fx x C
x
= ++
. B.
2
1
( ) 12Fx x C
x
= ++
.
C.
4
1
()Fx x C
x
= −+
. D.
42
( ) lnFx x x C=++
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
34
2
11
(4 )x dx x C
xx
= ++
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 69
Câu 8: Nếu
(
)
3
2
4f x dx
=
(
)
3
2
2g x dx
=
thì
(
) (
)
3
2
f x g x dx


bằng
A.
2
. B.
6
. C.
8
D.
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) (
) (
) (
)
( )
3 33
2 22
4 26f x g x dx f x dx g x dx = = −− =


∫∫
.
Câu 9: Tích phân
1
1
0
ed
x
Ix
+
=
bằng
A.
2
e1
. B.
2
ee
. C.
2
ee+
. D.
2
ee
.
Lời giải
Chn B
Ta có
1
1
0
ed
x
Ix
+
=
1
12
0
e ee
x+
= =
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 4 20Sx y z x y z+ + + + −=
. Tâm của (S) có
tọa độ
A.
(
)
4; 1; 2
B.
( )
8;2;4−−
C.
( )
8;2;4
D.
( )
4;1;2−−
Lời giải
Chn D
Đim
(
)
4;1;2
−−
là tâm của mặt cầu
( )
S
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
4q =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
S hạng tổng quát của cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
là:
1
1
.
n
n
u uq
=
.
Vậy giá trị của số hạng thứ ba là
22
31
. 2.4 32u uq= = =
.
Câu 12: Cho hai số phức:
1
23zi=
,
2
1zi=−+
. Phần ảo của số phc
12
w zz=
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
12
15w zz i= = +
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng
3
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
27
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 70
Chn B
Ta có:
33
3 27
Va
= = =
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
3
AB =
,
5BC =
,
SA
vuông góc với
đáy và
6SA =
(tham khảo hình vẽ).
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
15
. C.
36.
D.
24.
Lời giải
Chn A
Tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2 22
53 4AC BC AB
= = −=
.
Th tích khối chóp
.S ABC
11 1
. . . .6.3.4 12
32 6
V SA AB AC= = =
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;
S OR
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Lời giải
Chn A
Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
khi và chỉ khi
dR<
Câu 16: Đường tiệm cn đứng của đồ th hàm số
31
1
x
y
x
−+
=
có phương trình là
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1x
=
. D.
3y =
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
1
31
lim
1
x
x
x
−+
= +∞
;
1
31
lim
1
x
x
x
+
−+
= −∞
, suy ra đồ th hàm s đã cho có đường tiệm cận
đứng là
1x =
.
Câu 17: Cho hai số thc
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị của
x
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y =
. B.
3
x =
,
1
2
y =
. C.
3x =
,
2y =
. D.
3xi=
,
1
2
y =
.
Lời giải
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 71
Chn A
T
2 34x i yi+=+
3
24
x
y
=
=
3
1
2
x
y
=
=
.
Vy
3x =
,
1
3
y =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
2; 2; 0P
. B.
( )
3; 0; 3Q
. C.
( )
2; 2; 0N
. D.
( )
3; 0; 3M
.
Lời giải
Chn B
Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng
d
, ta thấy tọa độ của
điểm
( )
3; 0; 3Q
thỏa mãn. Vậy điểm
( )
3; 0; 3Q
thuộc đường thẳng
.d
Câu 19: Cho hàm số
42
yaxbxc=++
có đồ th là đường cong như hình bên dưới:
Đim cực đại của đồ th hàm số đã cho có tọa độ
A.
( )
0; 1 .
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
1; 2 .−−
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có một điểm cực đại là
( )
0; 1 .
Câu 20: Tim cận ngang của đồ th hàm số
2 11
33
x
y
x
−+
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
y =
B.
2
3
y =
C.
1
3
y =
D.
2
3
y =
Lời giải
Chn B
Câu 21: Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. .
C. . D. .
x
y
-1
-1
-2
O
1
1
12zi= +
2
3zi=
2
1
z
z
z
=
17
55
zi=
17
10 10
zi=−+
17
55
zi= +
17
10 10
zi= +
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 72
Lời giải
Chn A
Ta có .
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
2 11
xy z−++
∆==
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ ch phương của
?
A.
( )
2
1; 2; 3u =
. B.
( )
1
2;1;1u =
.
C.
( )
4
1;2;3u = −−
. D.
( )
3
2;1;1u = −−
.
Lời giải
Chn D
Đường thẳng
nhận
( )
3
2;1;1u = −−
là một vectơ chỉ phương.
Câu 23: Cho
( )
3
dx x Fx C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
Fx x
=
. B.
( )
4
4
x
Fx
=
. C.
( )
3
Fx x
=
. D.
( )
2
3Fx x
=
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
( )
33
dFx x x x
= =


.
Câu 24: Nếu
( )
4
1
6f x dx =
thì
( )
4
1
23f x dx+


bằng
A.
21.
B.
15.
C.
12.
D.
8.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
4 44
1 11
2 3 2 3 2.6 9 21f x dx f x dx dx+ = + = +=


∫∫
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sinfx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
osd.fx x cx x C= −+
B.
( )
2
osd.
2
x
fx x cx C= −+
C.
( )
2
osd.
2
x
fx x
cx C= ++
D.
( )
2
osdc .
2
x
fx x x C= −+
Lời giải
Chn D
( )
[ ]
2
d sin s
2
.od
x
fx x x x x cx C= = −+
∫∫
2
1
z
z
z
=
3
12
i
i
=
+
17
55
i=
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 73
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
1
3
rl
π
. B.
4 l
π
. C.
rl
π
. D.
2
rl
π
.
Lời giải
Chn C
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là
xq
S rl
π
=
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm số
A.
3y
=
. B.
1y =
. C.
4y
=
. D.
4y =
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên giá trị cực tiểu của hàm số là
4y =
Câu 28: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
2
,
3
,
4
.
A.
9
. B.
12
. C.
20
. D.
24
.
Lời giải
Chn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có:
V abc
2.3.4
24
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
2
3= y xx
và trục hoành, quanh trục hoành.
A.
81
10
π
(đvtt). B.
85
10
π
(đvtt). C.
41
7
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
Lời giải
Chn A
Ta có
2
0
30
3
=
−=
=
x
xx
x
.
Th tích khối tròn xoay cần tìm là:
( ) ( )
3
33
45
2
2 2 34 3
00
0
3 81
3 96 3
2 5 10
π
ππ π

= = −+ = + =


∫∫
xx
V x x dx x x x dx x
(đvtt).
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 74
Câu 30: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4
và có đồ th như hình vẽ bên. Số nghiệm thc
của phương trình
3 () 5 0fx−=
trên đoạn
[ ]
2; 4
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có
5
3 () 5 0 ()
3
fx fx−= =
.
Dựa vào đồ th ta thấy đường thẳng
5
3
y =
cắt đồ th hàm số
()y fx=
tại ba điểm phân biệt
thuộc đoạn
[ ]
2; 4
.
Do đó phương trình
3 () 5 0fx−=
có ba nghiệm th
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
26
22
xx
là:
A.
0; 64
B.
6;
C.
0; 6
D.
;6

Lời giải
Chn D
Đặt
2
x
t
,
0t
Bất phương trình trở thành:
2
64 0tt
0 64t 
0 2 64 6
x
x
.
Câu 32: Tìm hai số thc
x
y
thỏa mãn điều kiện
(2 3 ) (3 ) 5 4
 x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1 . xy
B.
1; 1 .xy
C.
1; 1 . xy
D.
1; 1 .
 xy
Lời giải
Chn B
Ta có:
2 35 1
(2 3 ) (3 ) 5 4
31 4 1










x xx
x yi i x i
yy
.
Câu 33: Một hộp chứa
17
quả cầu gm
8
quả màu đỏ được đánh số từ
1
đến
8
9
quả màu xanh
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 75
được đánh số từ
1
đến
9
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
9
.
34
B.
9
.
17
C.
2
.
17
D.
1
.
7
Lời giải
Chn A
S cách lấy ngẫu nhiên
2
quả cầu từ hộp là:
2
17
136C =
cách
Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có
2
TH sau:
TH1: Hai qu cầu khác màu cùng đánh số lẻ:
11
45
. 20
CC=
cách
TH2: Hai qu cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn:
11
44
. 16CC=
cách
Vậy xác suất cần tính là:
20 16 9
.
136 34
P
+
= =
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2
a
. S đo của góc giữa mt
bên và mặt đáy là
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
75
o
. D.
30
o
.
Lời giải
Chn B
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
là trung điểm ca
CD
.
Ta có:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
( ), ( ) ( ),( ) ( ), ( ) ( ), ( )SAB ABCD SBC ABCD SAD ABCD SCD ABCD= = =
.
Ta có:
[ ]
( )( )
( ), ( )
( ), ( ) .
SCD ABCD CD
SM SCD OM ABCD
SM CD M SCD S
OM CD M OM AD AD CD
SCD ABCD SMO
∩=
⊂⊂
⊥∆
⊥⊥
⇒=
t¹i ( v× c©n t¹i )
t¹i ( v× // )
Ta li có:
1
22
a
OM AD= =
,
2
a
SO =
.
Trong tam giác
SOM
vuông tại
O
có:
tan 1
SO
SMO
OM
= =
.
45
o
SMO⇒=
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 76
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
32 4zi+− =
là mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
(
)
3; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
(
)
3; 2
−−
.
Lời giải
Chn C
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3M
( )
2; 3; 1N
. Đường thẳng
MN
phương trình là:
A.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
= +
B.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
=−+
D.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
1; 5; 4MN =

.
Đường thẳng
MN
qua
( )
1; 2; 3M
nhận
( )
1; 5; 4MN =

làm vectơ ch phương có phương trình
1
25
34
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
3a =
;
5b
=
. Tìm
T ab
=

.
A.
6T =
. B.
7T =
. C.
4
T =
. D.
5T =
.
Lời giải
Chn B
Cách 1: Ta có
2
22
2
2.T a b a b ab= =+−

( )
22
2
2. . .cos ,T a b a b ab =+−

2 32
3 5 2.3.5.cos120T =+− °
2
49T
⇔=
7T⇒=
.
Cách 2:
Đặt
a OA=

,
b OB=

. Khi đó
T a b OA OB BA=−= =
  
T BA⇔=
.
Theo định lý Côsin trong tam giác
OAB
có:
222
2..cosBA OA OB OA OB AOB=+−
2 22
3 5 2.3.5.cos120 47BA = + °=
7T⇔=
.
B
A
O
a
b
120°
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 77
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiều cao
2, 4a AC a=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách t điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
23
3
a
. B.
2a
. C.
43
3
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chn C
- Gọi
O AC BD=
,
H
là trung điểm
CD
. Trong
( )
SOH
, kẻ
OI SH
.
( )
CD SO
CD SOH CD OI
CD SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
OI SH
nên
( )
OI SCD
( )
( )
,d O SCD OI⇒=
.
- Vì O là trung điểm BD nên
( )
( )
( )
( )
22
2.
, ,2
SO OH
d B SCD d O SCD OI
SO OH
= = =
+
.
sin 45 2 2AD AC a= °=
,
2
OH a=
( )
( )
43
,
3
d B SCD a⇒=
.
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th m s
sin 1,yx= +
trục hoành và hai đường thẳng
0x =
7
6
x
π
=
là.
A.
37
1
23
π
++
. B.
37
1
46
π
+−
. C.
37
1
26
π
+−
. D.
37
1
26
π
++
.
Lời giải
H
O
A
D
B
C
S
I
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 78
Chn D
Ta thy
7
sin 1 0 0;
6
xx
π

+ ∀∈


nên diện tích
S
cần tìm bằng:
( )
77
66
00
sin 1 sin 1S x dx x dx
ππ
= += +
∫∫
( )
7 7 37
cos cos0 0 1
66 26
ππ π

= + −− + = + +


.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
. Biết
( )
fx
có đạo hàm là
( )
5
'2
fx x
= +
( )
12f
=
. Khi
đó
2
0
2
dx
x
f



bằng
A.
1
7
. B.
3
7
. C. 6. D.
6
7
.
Lời giải
Chn B
Xét
2
0
2
dx
x
f



, đặt
22
x dx
t dt=⇒=
.
Đổi cận:
0xt=⇒=0
21xt= ⇒=
Suy ra
( )
( )
21 1
00 0
11
22
d
2
f x f td
x
t f t dt

= =


∫∫
Xét
( )
1
0
f t dt
, đặt
( ) ( )
'
u f t du f t dt
dv dt v t
= ⇒=
= ⇒=
( ) (
) ( )
( )
1 11
1 5 7 21
00
0 00
1
. .' 2 2 2
7
f t dt t f t t f t dt t t dt t t

= = +=+


∫∫
16
21
77
= −=
Suy ra,
( )
1
0
1 16 3
.
2 27 7
f t dt = =
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10m ∈−
để hàm số
( ) ( )
53
3 5 10 15 45 2024yx m x m x=−+ + +
có hai điểm cực trị?
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
14
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
42
15 3 5 10 15 45
= + −−yx m xm
.
( )
( )( )
( )
4 2 22 2
0 2 3 0 1 3 0 31
= + −−= + −− == y x m xm x xm mx
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 79
Xét hàm số
( )
2
3= gx x
( )
20 0
= =⇔=gx x x
.
Bảng biến thiên của
( )
gx
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
( )
1
phải có 2 nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt khi
3
>−
m
.
Do
( )
{ }
10;10 2, 1,0,...,7,8,9∈− mm
.
Vậy có 12 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 42: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 12 2z i zz i = −+
. Tìm giá trị nh nhất của
z
.
A.
11
2
. B. 0. C.
22
2
D.
13
2
Lời giải
Chn A
Gi
z x yi= +
với
,xy
.
2 12 2z i zz i = −+
nên
( )
( )
22
2
2 12 2 2
xy y+− = +
2 22
2
( 12) ( 1)
11
26 2
xy y
x
y
+− =+
⇔= +
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn của z là parabol (P):
2
11
26 2
x
y = +
có bề lõm quay lên và đỉnh
11
0;
2
I



.
Vậy giá trị nh nhất của
z
= OI=
11
2
.
Câu 43: Gi
( )
m
C
là đồ th của hàm số
( )
3 22
1 21
32
m
y x x m mx
+
= ++
với
m
là tham số. Có bao
nhiêu điểm
M
sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau
12
,
mm
M
là điểm cực đại của đ thị
( )
1
m
C
và là điểm cực tiểu ca đ th
( )
2
m
C
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô số.
Lời giải
Chn C
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 80
- Tập xác định
D
=
.
- Ta có:
( )
( )
22
' 21f x x m xm m= + ++
.
(
)
'0
1
xm
fx
xm
=
=
= +
- Bảng biến thiên:
- Theo BBT, đồ th hàm số có điểm cực đại
( )
( )
;mf m
và có điểm cực tiểu
( )
( )
1; 1m fm++
- Ta có:
Khi
1
mm=
đồ th hàm s có điểm cực đại là
( )
( )
11
;Mm fm
.
Khi
2
mm
=
đồ th hàm s có điểm cực tiểu là
( )
( )
22
1; 1Mm fm++
.
- Khi đó:
( ) (
)
12
12
1
1
mm
fm fm
= +
= +
( )
( )
( )
( )
( )
12
3
3
2
2
22 2
11 2
1 111 2 222
1
1
21 2 1
11
32 3 2
mm
m
mm m
m mmm m mmm
= +
+
++
++ = +++ +
1
2
0
1
m
m
=
=
- Th lại:
*
32
11
0,
32
m yx x= =
: đồ th hàm s có điểm cực đại là
(
)
0; 0M
.
*
32
11
1,
32
m yx x=−= +
: đồ th hàm s có điểm cực tiểu là
( )
0; 0M
- Vậy có
1
điểm
M
thỏa yêu cầu của bài toán.
Câu 44: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2 30
zz +=
. Tính
w
biết
2018 2017 2016 2015 2
33 9wz z z z z z= + + + −+
.
A.
53
. B.
2018 3
. C.
93
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2 30zz +=
1 2.
1 2.
zi
zi
=
= +
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 81
Theo giả thiết
( )
2018 2017 2016 2015 2 2015 3 2 2
339 339wz z z z zz z zzz zz
= + + + −+= ++ + −+
Vi
1
12zi=
1
5 52wi=
1
53w =
.
Vi
2
12zi= +
2
5 52wi= =
2
53w =
.
Vy
53
w =
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxy
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P yz
−+=
và điểm
( )
2; 0; 0A
.
Mặt phẳng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc với
( )
P
, cách gốc tọa đ
O
một khoảng bằng
4
3
và cắt
các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại các đim
B
,
C
khác
O
. Thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
A.
8
. B.
16
. C.
8
3
. D.
.
Lời giải
Chn C
Gi sử
( )
0; ; 0Bb
( )
0; 0;
Cc
, với
b
,
0
c >
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
1
2
xyz
bc
++=
.
(
) (
)
P
α
nên
21
0
bc
−=
11
2.
cb
⇔=
.
Mặt khác
( )
( )
4
,
3
dO
α
=
222
14
3
111
2 bc
⇔=

++


2
55
16b
⇔=
2
16b⇔=
42
bc=⇒=
.
Vy
.
18
...
63
O ABC
V OA OB OC= =
.
Câu 46: Cho
2
mặt cầu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
1
:3 2 24Sx y z + +− =
,
( ) (
) ( )
22
2
2
:1 11Sx yz
+ +− =
. Gi
d
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và
cách gốc tọa đ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
( )
; 1;uab=
là một vectơ ch phương của
d
thì
tổng
23S ab= +
bằng bao nhiêu?
A.
2S =
. B.
1S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Lời giải
Chn A
( )
1
S
có tâm
( )
1
3;2;2I
, bán kính
1
2R =
.
(
)
2
S
có tâm
( )
2
1; 0; 1I
, bán kính
2
1R =
.
Ta có:
12 1 2
3II R R= = +
, do đó
( )
1
S
( )
2
S
tiếp xúc ngoài với nhau tại đim
524
;;
333
A



.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 82
d
tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm
12
II
nên
d
phải tiếp xúc với
hai mặt cầu tại
A
12
d II
⇒⊥
.
Mặt khác
( )
;d d O d OA=
max
d OA⇒=
khi
d OA
.
Khi đó,
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
12
, 6; 3; 6I I OA

= −−

 
(
)
2; 1; 2
u
⇒=
.
Suy ra
2a =
,
2
b =
.
Vy
2S
=
.
Câu 47: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác
ABCD
là một hình chữ nhật. Giá cánh cửa sau
khi hoàn thành là
900000
đồng/
2
m
. S tiền ông An phải tr để làm cánh cửa đó bằng
A. 8 160 000 đồng. B. 8 400 000 đồng. C. 9 600 000 đồng. D. 15 600 000 đồng.
Lời giải
Chn B
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho cạnh
AB
nằm trên
Ox
O
là trung điểm
AB
. Khi đó, ta
có phương trình parabol là:
2
1
yx=
.
Diện tích cánh cửa là:
( )
2
1
1
28
2.4 1 d
3
S xx
=+− =
( )
2
m
.
Câu 48: Tìm s giá trị nguyên của
[ ]
2020;2020m ∈−
để hàm số
32
65yx x m= ++
đồng biến trên
khoảng
( )
5; +∞
?
A.
2001
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2000
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm số
( ) ( )
32 2
0
6 5 3 12 0
4
x
fx x x m f x x x
x
=
= ++ = =
=
Bảng biến thiên:
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 83
TH1:
27 0 27
mm
≥⇔
. Khi đó hàm số
( )
32
65
fx x x m= ++
đồng biến và không âm
trên khoảng
( )
4; +∞
nên hàm số
32
65yx x m
= ++
đồng biến trên khoảng
( )
5;
+∞
.
TH2:
27 0 27
mm <⇔ <
.
Yêu cầu bài toán
( )
5 0 20 0 20
fm m ≥⇔ ≥⇔
.
Tóm li các giá tr của
m
thỏa mãn bài toán là
20
m
, mà
m
là số nguyên thuộc đoạn
[
]
2020;2020
nên có tất cả
2001
giá trị
m
.
Câu 49: Cho hình nón đỉnh S có đường cao
ha=
, đường sinh
2la=
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh S
cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N. Diện tích tam giác SMN lớn nhất bằng
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2.
2a
. D.
2
3
4
a
.
Lời giải
Chn C
Gi O là tâm đáy của hình nón; I là trung điểm ca MN.
Ta có
2
= =SM l a
Khi đó
OI MN SI MN ⇒⊥
Diện tích tam giác
2 22
22
11
.. .
2 2 4 44

==−=


SMN
MN MN MN
S SI MN SM MN SM
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
22
2
22 2
22
44
.2
44 2 2
−+

−≤ ==


MN MN
SM
MN MN SM
SM a
SMN
S
lớn nhất bằng
2.
2a
khi
2 22MN SM a= =
.
Câu 50: Có bao nhiêu
m
nguyên
[ ]
2021;2021m ∈−
để phương trình
( )
( )
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m xm = ++
có nghiệm?
A.
212
. B.
211
. C.
2020
. D.
2023
.
Lời giải
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 84
Chn D
Phương trình
( )
( )
( )
3
6
6
6 2 log 18 1 12 6 2 3log 6 3 2 3
xx
m x m m xm = ++ = + + +


( )
( ) ( )
6
6
6231log323
63log32323,*
x
x
m xm
xm m
⇔= + + + +


= ++++
Đặt
( ) ( )
6
log32 3 632 3,1
y
y xm xm
= ++=++
Mặt khác, PT trở thành:
( )
6 3 2 3, 2
x
ym=++
Lấy trừ vế với vế cho, ta được
( )
6633 63 63 3
yx x y
xy x y−=+=+
Xét hàm số
( )
6 3, .
t
f t tt
=+∈
Ta có
( )
' 6 ln 6 3 0, .
t
ft t= + > ∀∈
Suy ra hàm số
(
)
ft
đồng biến trên
Mà PT
(
) ( )
.fx fy x y= ⇔=
Thay
yx=
vào PT, ta được
63236323
xx
xm xm= + +⇔ = +
.
Xét hàm số
( )
63
x
gx x=
, với
x
. Ta có
( ) (
)
6
3
' 6 ln 6 3 ' 0 log
ln 6
x
gx gx x

= −⇒ = =


BBT:
T đó suy ra PT đã cho có nghiệm
6
3
2 3 log 0,81 1,095
ln 6
mg m

+ ≥−


Vậy có 2023 số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 85
S GD&ĐT TIN GIANG
TRUNG TÂM GDNN-GDTX GCĐ
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Hình nào biểu diễn cho số phức
32zi=−+
:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
( )
ln 3yx=
A.
1
3
y
x
=
. B.
1
y
x
=
. C.
3
y
x
=
. D.
1
ln 3
y
x
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
A.
31
3yx
=
. B.
2
3yx
=
. C.
31
1
3
yx
=
. D.
3
3yx
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x+
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
4
1
9
u =
. Công bội
q
của cấp số nhân bằng
A. 3. B.
1
9
. C.
9
. D.
1
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x yz+ ++=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
1; 3; 2n =

. B.
( )
4
2; 3;1n =

. C.
( )
3
1; 2; 3n =

. D.
( )
2
2; 1; 3n =

.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa đ giao điểm ca đ th
hàm số đã cho và trục tung
x
y
3
_
2
O
M
x
y
3
2
O
M
x
y
3
_
2
O
M
x
y
_
3
_
2
O
M
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 86
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
6; 0
. D.
(
)
0; 6
.
Câu 8: Nếu
( )
2
3
2f x dx
=
( )
2
3
5
g x dx
=
thì
( ) ( )
(
)
2
3
f x g x dx
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
3
. D.
7
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
42
32
yx x
=−+
. B.
3
32yx x=−+
. C.
2
32
yx x=−+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 6 2 50Sx y z x y z+ + + +=
. Bán kính của mt
cầu của (S) bằng
A.
1R =
B.
4R =
C.
2R =
D.
3R =
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa hai mặt phẳng AA’B’B và AA’C’C bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
Câu 12: Cho số phức
2zi= +
, phần ảo của số phức
3
z
bằng
A.
1
B.
13
C.
11
D.
2
Câu 13: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
2
. B.
22
. C.
2
3
. D.
22
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3AB =
;
SA
vuông góc với đáy
2SA =
(tham khảo hình vẽ).
x
y
1
2
3
6
O
x
y
1
1
_
4
2
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 87
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
đi qua tâm của mặt cầu
( )
;S OR
. Gọi
d
khoảng cách t
O
đến
( )
P
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 16: Phần thực của số phức
43zi= +
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình tr có đường kính đáy
2r
và độ dải đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
2
rl
π
. B.
2
2
3
rl
π
. C.
rl
π
. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
234
:
1 25
xyz
d
+ −+
= =
. Vectơ nào trong các vectơ
sau là vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2; 3; 4
a =−−
. B.
( )
1; 2; 5b =
. C.
( )
1; 2; 5c =
. D.
( )
2; 3; 4d =

.
Câu 19: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cc đại của đồ
th hàm số đã cho có tọa đ
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; 0
.
Câu 20: Tim cận đứng của đồ th hàm số
1
52
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
1
5
y =
B.
1
5
y =
C.
2
5
y =
D.
2
5
y =
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
2
log 3 0x −>
3
2
C
S
A
B
D
x
y
2
1
2
_
2
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 88
A.
[
)
4;
+∞
B.
[ ]
3; 4
C.
( )
3; 4
D.
( )
4; +∞
Câu 22: Cho tập hợp
A
9
phần tử. S tập con gồm ba phần tử của
A
bằng
A.
9!
B.
6
C.
84
D.
504
Câu 23: Cho
( )
51
ed
x
x Fx C
+
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
51
x
Fx e
+
=
. B.
( ) ( )
5
51
x
Fx x e= +
. C.
( )
5x
Fx e
=
. D.
( )
51
5
x
Fx e
+
=
.
Câu 24: Nếu
(
)
1
3
d6fx x
=
thì
(
)
1
3
3
1
d
3
fx x x

+


bằng
A.
26
. B.
33
. C.
2
. D.
22
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
1
sinfx x
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d cos ln .
fx x x xC
= −+
B.
( )
d cos ln .fx x x xC= −+
C.
(
)
2
2
d cos .fx x x C
x
= ++
D.
( )
2
2
d cos .fx x x C
x
= ++
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2;3
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba = () có đồ th là đường cong trong hình bên.
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 28: Vi là số thực dương tùy ý,
1
log(6 ) log( )
2
a
a
+
bằng:
A.
log( )2
. B.
2
log(3 )a
. C.
2log 2
. D.
log 3
.
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
yx x=
0y =
quanh trục
Ox
bằng
0
0
0
_
1
x
y
_
+
+
+
2
2
3
+
_
y'
0
_
+
1
x
y
5
_
1
1
4
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 89
A.
16
105
V
π
=
. B.
8
105
V
π
=
. C.
30
V
π
=
. D.
16
15
V =
π
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
3SA AB=
(tham khảo
hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
(
)
ABCD
bằng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
( ) (
)
3
2
32fx x x x
=−−
với mi
x
. Hàm s đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;3
.
Câu 33: Mt hp cha
11
quả cầu gm
4
quả u đ được đánh s từ
1
đến
4
7
quả màu xanh được
đánh số từ
1
đến
7
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất đ lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
8
55
. B.
14
55
. C.
6
55
. D.
16
55
.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 4log 5 0
xx+ −=
bằng
A.
10
B.
5
1
10
. C.
4
1
10
. D.
3
1
10
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp đim biểu diễn số phc
z
tha mãn
12 1
zi−− =
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
C
S
A
B
D
x
y
2
1
_
1
4
_
O
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 90
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
1
: 12
13
xt
dy t
zt
= +
=−+
=−+
?
A.
( )
1;1; 1
B.
( )
1; 2; 3
C.
( )
2; 1; 2
D.
(
)
1;1; 2
Câu 37: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3; 5A
. Đim đi xứng với A qua trc
Ox
có tọa độ
A.
( )
2; 3;5
. B.
( )
2;3;5−−
. C.
( )
2;3;5
. D.
(
)
2;3; 5−−
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.
S ABC
có chiều cao
,2a AB a=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
H
M
A
B
C
S
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 91
S GD&ĐT TIN GIANG
TRUNG TÂM GDTX TỈNH TIỀN GIANG
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn s phức
43zi=
có tọa độ
A.
( )
3; 4
. B.
(
)
4;3
. C.
( )
4; 3
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2: Phần ảo của số phc
(
)
2
12zi=
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
5
logyx=
trên khoảng
( )
0; +∞
A.
ln 5
'y
x
=
. B.
'
ln 5
x
y
=
. C.
1
'
ln 5
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 4: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
A.
8
3
3
8
yx
=
. B.
2
3
3
5
yx
=
. C.
2
3
5
3
yx
=
. D.
2
3
5
3
yx
=
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
39
x+
>
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 6: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
, công bội
3q =
. S hạng
4
u
của cấp số nhân bằng
A.
54
. B.
11
. C.
12
. D.
24
.
Câu 7: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 0P xz−+=
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
4
1; 0; 1n =−−
B.
( )
1
3; 1; 2n =
C.
( )
3
3; 1; 0n =
D.
( )
2
3; 0; 1n =
Câu 8: hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th là đường cong trong hình vẽ
bên. Tọa độ giao điểm của đồ th hàm số đã cho và trục tung là
A.
( )
0; 1
. B.
( )
1; 0
.
C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Câu 9: Biết tích phân
( )
1
0
3f x dx =
( )
1
0
4g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bằng
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 92
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đ th của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?
A.
42
22yx x

. B.
3
32yx x
.
C.
23
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
A.
7
. B.
7
. C.
1
. D.
1
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + −=
. bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
Oxy
( )
Oxz
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 13: Th tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là
A.
1
3
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
3.SA a=
Th tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.
33
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gọi
d
là khoảng
cách t
O
đến
(
)
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Câu 16: Câu 16: S phức
56i+
có phần thực bằng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
6
.
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy
2
r =
và đ dài đường sinh
5l =
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
. C.
10
π
. D.
10
3
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
123
:
2 12
−−
= =
xy z
d
đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
2; 1; 2Q
. B.
( )
1;2;3−−M
. C.
( )
1; 2; 3P
. D.
( )
2; 1; 2−−N
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 93
Câu 19: Hàm s
y fx
có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm số có điểm cực tiểu là
1; 3
. B. Đồ th hàm số có điểm cực tiểu là
1;1
.
C. Đồ th hàm số có điểm cực đại là
1; 1
.
D. Đồ th hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ th hàm số
34
21
x
y
x
=
+
A.
1
2
x
=
. B.
3
2
y
=
. C.
2y =
. D.
1
2
y =
.
Câu 21: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3x <
D.
10
3
x >
Câu 22: Cho tập hợp
M
10
phần tử. S tập con gồm hai phần từ của
M
A.
8
10
A
B.
2
10
A
C.
2
10
C
D.
2
10
Câu 23: Hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
lnyx=
trên
( )
0;+∞
nếu
A.
( )
( )
1
, 0;
ln
Fx x
x
= +∞
. B.
( ) (
)
ln , 0;Fx x x
= +∞
.
C.
( ) ( )
1
, 0;Fx x
x
= +∞
. D.
( ) ( )
, 0;
x
Fx e x
= +∞
.
Câu 24: Cho
( )
3
1
d 18fx x=
. Khi đó
(
)
3
1
52 dfx x


bằng
A.
46.
B.
26.
C.
16.
D.
31.
Câu 25: H nguyên hàm của hàm số
( )
4
sinfx x x= +
A.
5
cos
5
x
xC++
. B.
5
cos
5
x
xC−+
.
C.
3
4 cosx xC−+
. D.
3
4 cosx xC++
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 94
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 1
. B.
(
)
;0−∞
. C.
(
)
1; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Câu 27: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực tiểu tại
1x =
. B. Hàm s không có điểm cực tr.
C. m s đạt cực đại ti
4x =
. D. Giá tr cực tiểu của hàm số bằng
1
.
Câu 28: Vi
a
là số thực dương tùy ý,
( )
( )
ln 7 ln 3aa
bằng
A.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
. B.
ln 7
ln 3
. C.
7
ln
3
. D.
(
)
ln 4a
.
Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x= +−
và trục hoành bằng
A.
9
. B.
13
6
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 30: Cho hình chóp
ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Góc giữa
hai mặt phẳng
( )
ABCD
( )
SCD
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
.
D.
45°
.
Câu 31: Cho hàm số
( ) ( )
42
,,f x ax bx c a b c=++
. Đồ th của hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ bên.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 95
S nghiệm của phương trình
(
)
4 30
fx
−=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm
( ) ( )
3
2f x xx
=
, vi mi
x
. Hàm s đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
2; 0
.
Câu 33: Một đoàn đại biu gm
5
người đưc chn ra t một t gồm
8
nam và
7
nữ để tham d hội nghị.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
người nữ
A.
56
143
. B.
140
429
. C.
1
143
. D.
28
715
.
Câu 34: Biết phương trình
( )
2
22
log 2log 2 1 0xx −=
hai nghiệm
12
,xx
. Giá tr của
12
.xx
bằng
A.
4.
B.
1
.
8
C.
3.
D.
1
.
2
Câu 35: Trong không gian
Oxy
, tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phc
z
thỏa mãn
32zi−+=
A. đường tròn
( ) ( )
22
3 14xy ++ =
. B. đường tròn
3 20xy−+=
.
C. đường tròn
( ) ( )
22
3 14xy+ +− =
. D. đường tròn
( ) ( )
22
3 12xy ++ =
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc ca đưng thẳng
CD
với
(1; 1; 2)C
( 4; 3; 2)D −−
A.
432
1 22
xyz+ −+
= =
−−
. B.
112
1 22
xyz−−
= =
−−
.
C.
112
52 4
xyz+++
= =
−−
. D.
432
52 4
xyz+ −+
= =
−−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với đim
( )
4; 5;3M
qua trục
Oz
có tọa độ
A.
( )
4;5;3−−
. B.
( )
4;5;3
. C.
( )
4;5; 3−−
. D.
( )
0;0;3
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
25
5
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
5
5
a
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 96
S GD&ĐT TIN GIANG
TRUNG TÂM GDTX GÒ CÔNG TÂY
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
45zi=−+
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5
B.
(
)
4; 5
−−
C.
( )
4; 5
D.
( )
4;5
Câu 2: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
2
log
yx=
là:
A.
1
'
ln 2
y
x
=
. B.
ln 2
'
y
x
=
. C.
1
'y
x
=
. D.
1
'
2
y
x
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx
A.
1e
y ex
+
=
. B.
1
e
y ex
=
.
C.
1
1
e
yx
e
=
. D.
1
1
1
e
yx
e
+
=
+
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
28
x+
>
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
2
1u =
. Công sai của cấp số cộng đó bằng
A.
1
. B.
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
2; 1; 3M
,
( )
1; 0; 2N
;
( )
2; 3; 5P
. Tìm mt vectơ pháp
tuyến
n
của mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
( )
12; 4;8n
. B.
( )
8;12; 4n
. C.
( )
3;1; 2n
. D.
( )
3; 2;1n
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th đường cong trong hình vẽ bên. Ta đ giao điểm của đ th
hàm số đã cho và trục hoành là
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Biết
( )
2
1
d6fx x=
,
( )
5
2
d1fx x=
, tính
( )
5
1
dI fx x=
.
A.
5I
=
. B.
5I =
. C.
7I =
. D.
4I =
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 97
A.
42
2
x
yx
+
=
. B.
3
3
x
yx+
=
. C.
42
2x
yx
=
. D.
42
3
x
yx
=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 20Sx y z y z+ + + −=
. Bán kính mt cu bằng
A.
1
. B.
7
. C.
22
. D.
7
.
Câu 11: Trong không gian
Oxy
, góc giữa hai trục
Ox
Oz
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho số phức
35zi= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
16
. B.
30
. C.
16
. D.
30
.
Câu 13: Cho khối lăng tr đứng có chiều cao bằng
3
và đáy là tam giác đu có đ dài cạnh bằng
2
. Tính
th tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
.B
Biết
3,BC a AB a= =
,
SA
vuông góc
với đáy,
23SA a=
. Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3.
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.
a
D.
3
.a
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt cu
( ) ( )
2
22
:3 9S x yz ++=
( ) ( )
2
22
': 2 4S x yz+ ++=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Phần thực của số phức
42zi=
bằng
A.
2
. B.
4
. C. 2. D. 4.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy
5r cm=
đ dài đường sinh
7l cm=
bằng
A.
2
60 ( )
cm
π
B.
2
175 ( ).cm
π
C.
2
70 ( ).cm
π
D.
2
35 ( ).cm
π
Câu 18: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
phương trình
2 3 20x yz+ −=
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
1; 2; 2
.
Câu 19: Cho hàm s
42
y ax bx c=++
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cc tiểu của đ th
hàm số đã cho có tọa độ
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 98
A.
( 1; 1)
. B.
(0;1)
. C.
(1; 1)
. D.
(0; 0)
.
Câu 20: Tim cận đứng của đồ th hàm số
1
3
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
1
x
=
. D.
3x =
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log x 1 3+<
A.
(
)
;8S
= −∞
. B.
( )
;7S = −∞
. C.
( )
1; 8S =
. D.
(
)
1; 7
S =
.
Câu 22: Cho tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5
M =
. S tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
là:
A. 11. B.
. C.
. D.
2
P
.
Câu 23: Cho
( )
cos3 .x dx F x C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin 3
3
x
Fx
=
. B.
( )
cos3Fx x
=
. C.
( )
3sin3Fx x
=
. D.
(
)
3sin3Fx x
=
.
Câu 24: Cho
( )
4
2
d 10fx x=
. Tính
( )
4
2
3 5dI fx x=


A.
10I
=
. B.
15I
=
. C.
5
I =
. D.
20I
=
.
Câu 25: H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2cosfx x x=
A.
( )
3
3 2sinFx x x C=++
. B.
( )
3
2sinFx x x C=−+
.
C.
( )
3
3 2sinFx x x C=−+
. D.
( )
3
sinFx x x C
=++
.
Câu 26: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình sau
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;1
−∞
. C.
( )
2;4
. D.
( )
1;2
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá tr cực đại của hàm số đã cho là
O
x
y
1
1
1
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 99
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 28: Kết quả thu gọn biểu thức
(
)
( )
ln 4 ln 2Px x
=
A.
( )
ln 2Px=
. B.
ln 2
P =
. C.
( )
ln 8 .Px=
D.
( )
2
ln 8Px=
Câu 29: Gi sử
D
hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
2
32
yx x=−+
trục hoành. Quay
D
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
30
V
π
=
. B.
1
6
V =
. C.
6
V
π
=
. D.
1
30
V =
.
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
, 2, 3BC a AC a A A a
= = =
. Tính góc giữa mt
phẳng
(
)
''BCD A
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
A.
30
°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m+=
hai nghiệm
không âm?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn
(
)
y fx
=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình
vẽ sau. Hàm s
(
)
y fx
=
nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;1
.
C.
(
)
0;3
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 33: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tấm th đánh số từ
1
đến
30
. Bạn An chọn ngẫu nhiên
10
tấm th.
Tính xác suất đ trong
10
tấm th lấy ra có
5
tấm th mang s lẻ,
5
tấm mang s chẵn trong đó
ch có một tấm th mang số chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2 0xx +=
A.
3
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
tha mãn
( )
1z i iz−= +
một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ
A.
( )
1;1
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 1 ;2A
,
( )
0;1;3B
( )
1;1;1C
. Đường thẳng đi
qua
C
và song song với đường thẳng
AB
có phương trình là:
A.
3 21
11 1
xyz+−−
= =
. B.
3 21
11 1
xyz++
= =
.
C.
111
32 1
xyz++
= =
. D.
111
32 1
xyz+−−
= =
.
LI GII B ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TNH TIN GIANG
Trang 100
Câu 37: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
( )
2; 0; 1A
,
( )
1; 2; 3B
,
( )
0; 1; 2C
. Tìm ta
độ điểm
O
là đim đối xứng với gốc tọa độ
O
qua mặt phẳng
(
)
ABC
.
A.
11
1; ;
22
O



. B.
( )
2;1;1O
. C.
( )
10;5;5O
−−
. D.
11
2; ;
22
O



.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
3AC a=
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
---------- HT ----------
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.B
4.D
5.B
6.D
7.B
8.C
9.A
10.B
11.D
12.D
13.B
14.D
15.A
16.D
17.C
18.C
19.D
20.D
21.D
22.C
23.B
24.D
25.B
26.A
27.B
28.B
29.A
30.B
31.A
32.A
33.A
34.B
35.B
36.D
37.B
38.B