
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 1
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
1u =
; công sai
2d =
. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là
A.
3
4u =
. B.
3
5u =
. C.
3
7u =
. D.
3
3u =
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A.
7
. B.
49
. C.
7!
. D.
1
.
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ
21
số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tích là một số lẻ bằng
A.
11
42
. B.
9
42
. C.
121
210
. D.
1
2
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
+∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 0−
. D.
( )
;2−∞ −
.
Câu 5: Cho hàm số bậc ba = () có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1−
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
là
A.
3
. B.
1.
C.
2
. D.
0
.
Câu 7: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 2
A.
1
2
x
y
x
+
=
−
. B.
2
21yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
3
34yx x
= +−
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
(
)
y fx=
là
A.
1
. B.
(
)
1; 2−
. C.
1−
. D.
( )
1; 2−
.
Câu 9: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
−
là
A.
1y
=
. B.
2y = −
. C.
1
y = −
. D.
0
y =
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm
thực phân biệt là
A.
( )
2; 4−
. B.
[ ]
2; 4−
. C.
(
]
2; 4−
. D.
(
]
;4−∞
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
( ) ( ) ( ) (
)
23
1 13fx x x x
′
=− +−
. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞ −
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 12: Cho
0a >
và khác
1
, giá trị của biểu thức
3
1
log
a
a
bằng
A.
2
3
. B.
3−
. C.
3
. D.
1
3
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 3
Câu 13: Tập xác định của hàm số
( )
3
2yx
−
= −
là
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
{ }
\2
. D.
.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
logyx=
là
A.
1
.
x
B.
1
.
ln10x
C.
1
.
10ln x
D.
ln10
.
x
Câu 15: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 2 2
x
x−=−
bằng
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 16: Tập nghiệm bất phương trình
28
x
>
là
A.
( )
;3
−∞
. B.
[
)
3;+∞
. C.
( )
3;
+∞
. D.
(
]
;3−∞
.
Câu 17: Bất phương trình
(
)
2
log 1 2 2
x−<
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 2. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Nếu
( )
1
d
fx x C
x
= +
∫
thì
( )
fx
là
A.
( )
2
1
fx
x
=
. B.
( )
lnfx x=
. C.
(
)
fx x
= −
. D.
( )
2
1
fx
x
= −
.
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2
3fx x x
= +
là
A.
32
xxC
++
. B.
3
1xC++
. C.
32
1
3
2
x xC++
. D.
32
1
2
x xC++
.
Câu 20: Cho
( )
2
0
d1fx x
=
∫
, khi đó
( )
2
0
3 1dfx x−
∫
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
4
.
Câu 21: Cho
3
1
( )d 3fx x=
∫
và
3
1
( )d 4gx x=
∫
. Giá trị
[
]
3
1
4 () ()df x gx x+
∫
bằng
A.
16
. B.
11
. C.
19
. D.
7
.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x= −
và trục hoành là
A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 23: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm
M
như hình vẽ bên dưới?
A.
12i−
. B.
2i +
. C.
2 i−+
. D.
12i+
.
Câu 24: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
2z = −
. B.
3zi= +
. C.
3zi=
. D.
23zi=−+
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 4
Câu 25: Cho hai số phức
1
37zi= −
và
2
23zi
= +
. Số phức
12
zz z= +
là
A.
1 10zi= −
. B.
54zi
= −
. C.
3 10zi= −
. D.
33zi
= +
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
5
, đáy là hình vuông có cạnh bằng
4
. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
100
. B.
80
. C.
64
. D.
20
.
Câu 27: Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD⊥
,
2SB a
=
.
Khi đó, thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 28: Cho khối chóp
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Canh bên
( )
SA ABC⊥
, góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
ABC
và
( )
SBC
bằng
0
60
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 29: Diện tích mặt cầu bán kính
2a
bằng
A.
2
16a
. B.
2
16 a
π
. C.
2
4a
. D.
2
4 a
π
.
Câu 30: Một hình trụ có bán kính đáy là
R
và chiều cao bằng
3R
thì diện tích xung quanh của nó bằng
A.
2
23R
π
. B.
2
R
π
. C.
2
2 R
π
. D.
2
3 R
π
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:2 3 1 0xz
α
− +=
là
A.
( )
1
2; 3;1n = −
. B.
( )
2
2; 0; 3n = −
. C.
(
)
2
0; 2; 3n = −
. D.
( )
2
2; 3; 0n = −
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 50Sx y z x y z+ + − − − +=
. Bán kính mặt cầu
( )
S
bằng

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 5
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
19
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
và
( )
0, 0,3C
. Khoảng cách từ gốc
tọa độ
O
đến
( )
ABC
bằng
A.
3
5
. B.
1
3
. C.
6
11
. D.
6
7
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
123
:
22 1
xy z
d
−−−
= =
−
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 3
.
B.
( )
2; 2; 1−
. C.
( )
1;2;3−−−
.
D.
( )
2; 2; 1−−
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
Oy
có phương trình tham số là
A.
( )
xt
y tt
zt
=
= ∈
=
. B.
( )
0
2
0
x
y tt
z
=
=+∈
=
. C.
( )
0
0
x
yt
zt
=
= ∈
=
. D.
( )
0
0
xt
yt
z
=
= ∈
=
.
Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2z zi+=−
là một đường thẳng có phương
trình là
A.
4 2 30xy+ +=
. B.
2 4 13 0
xy
+ +=
. C.
4 2 30xy− +=
. D.
2 4 13 0xy− +=
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, gọi
( )
;;M abc
′
là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 0; 4M
trên mặt
phẳng
( )
: 2 3 10Px y z+ − +=
, giá trị của
abc
++
là
A.
7
. B.
8
. C.
4
7
. D.
2
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2
a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp bằng
3
4
3
a
. Khoảng cách từ
B
đến
mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
(
)
fx
trên
thỏa
mãn
(
) ( )
424 4
FG+=
và
( ) ( )
020 2FG+=−
. Khi đó
( )
2
0
2df xx
∫
bằng
B.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
4 22
3y mx m x m= −− +
không có điểm cực đại là
A. 2. B. vô số. C. 0. D. 4.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
;xy
thỏa mãn
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1xy xy+ +− + ≤
và
20xy−≥
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 6
Câu 42: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
khác
0
thỏa mãn
1
2
z
z
là số thuần ảo và
12
10
zz−=
. Giá trị lớn nhất của
12
zz+
bằng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10 3
. D.
20
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có
0
60BAC
=
,
3AB a=
và
4AC a=
. Gọi
M
là trung
điểm của
BC
′′
, biết khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
′
bằng
3 15
10
a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
9a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 44: Cho hàm số
()fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
1
(1)
2
f = −
và
( )
3 22
() () 2 (), [1;2].f x xf x x x f x x
′
+ = + ∀∈
Giá trị của tích phân
2
1
()x f x dx
∫
bằng
A.
4
ln
3
. B.
3
ln
4
. C.
ln 3
. D. 0.
Câu 45: Gọi
S
là tập hợp tất cả số thực
m
để phương trình
2
21 0zz m− +− =
có nghiệm phức
z
thỏa
mãn
2z =
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
32
337 2023f x x mx nx= + ++
với
,mn
là các số thực. Biết rằng hàm số
( ) ( ) ( ) ( )
'"gx fxfxfx=++
có hai giá trị cực trị là
2023
2022e −
và
2022
e −
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
(
)
(
)
2022
fx
y
gx
=
+
và
1y =
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2021
.
Câu 47: Cho các số phức
, ,wzv
thay đổi thỏa mãn
2023
34 2i zi
− +⋅ =
, phần thực của
v
bằng phần ảo
của
w
và bằng
1−
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
wT zv z
=− +−
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
4
. D.
7
.
Câu 48: Có bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
là các số nguyên và
1 , 2023xy≤≤
, đồng thời thỏa mãn điều
kiện
( )
( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ ≤ +−−
+−
?
A.
4046
. B.
4040
. C.
4036
. D.
4030
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 5; 2A −−
,
( )
3; 3; 2B −
và đường thẳng
d
có phương
trình
334
111
xyz−++
= =
; hai điểm
C
và
D
thay đổi trên
d
thỏa
63CD =
. Biết rằng khi
( ) ( )
;; 2C abc b<
thì tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện
ABCD
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó, tổng
abc
++
bằng
A.
2
. B.
1−
. C.
4−
. D.
7−
.
Câu 50: Cho hàm đa thức
()fx
có
( )
( )( ) ( )
2022
1 2023 3fx x x x
′
=+− −
. Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số
nguyên không âm
(;)mn
để hàm số
( )
2
( 1) cos 2y f m xn=+−
đồng biến trên
0;
2
π
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 7
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Điểm
A
trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
. B. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phần thực là
3−
, phần ảo là
2
i
. D. Phần thực là
3−
, phần ảo là
2
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y
=
π
. B.
2
e
x
y
=
. C.
( )
2
x
y =
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
3
yx
−
=
là:
A.
4
yx
−
′
= −
. B.
2
1
2
yx
−
′
= −
. C.
3
1
3
yx
−
′
= −
. D.
4
3yx
−
′
= −
.
Câu 4: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3
x −>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3x <
D.
10
3
x
>
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
1u =
và
2
3u
=
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2
: 12
13
= +
= −
=−+
xt
dy t
zt
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của
d
?
A.
( )
4
2;1;1
=
u
. B.
(
)
1
2; 1; 1= −
u
. C.
( )
3
1; 2; 3
= −
u
. D.
(
)
2
1; 2; 3=
u
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình
( )
1fx=
là
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
x
y
3
A
O
2
3
2
O
1
1
x
y

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 8
Câu 8: Nếu
(
)
2
1
d2fx x
−
=
∫
và
( )
5
2
d5fx x= −
∫
thì
(
)
5
1
dfx x
−
∫
bằng
A.
7−
. B.
3−
. C.
4
. D.
7
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 1.yx x=−+ −
B.
42
2 1.yx x=−−
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
32
3 1.yx x=−+ −
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z−+++−=
. Tâm của
( )
S
có tọa
độ là
A.
( )
4; 2; 6−−
. B.
(
)
4; 2; 6−
. C.
( )
2; 1; 3
−
. D.
(
)
2; 1; 3−−
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A −
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
A.
( )
0; 2; 3−
. B.
( )
1; 0; 3−
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1;0;0
.
Câu 12: Phần ảo của số phức
( )( )
21z ii=−+
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1−
. D.
3−
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
có chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
có diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
6
a
V =
B.
3
2
4
a
V
=
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gọi
d
là khoảng
cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức
z 2 5i= −
là
A.
z 2 5i= +
. B.
z 2 5i=−+
. C.
z 2 5i= −
. D.
z 2 5i=−−
.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
là
A.
xq
2S Rh
π
=
. B.
xq
S Rh
π
=
. C.
xq
4S Rh
π
=
. D.
xq
3S Rh
π
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
252
:
34 1
xyz
d
−+−
= =
−
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
3; 4; 1u = −
. B.
( )
1
2; 5; 2u = −
. C.
( )
3
2; 5; 2u = −
. D.
( )
4
3; 4;1u =
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\0
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 9
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm số
2020
2021
y
x
=
+
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
27
3
x −
≥
là
A.
[ ]
1;1−
. B.
(
]
;1−∞
. C.
7; 7
−
. D.
[
)
1; +∞
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh?
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Câu 23: Cho
( )
2
d3 23fx x x x C= + −+
∫
. Hỏi
(
)
fx
là hàm số nào?
A.
( )
62fx x= +
. B.
( )
32
3fx x x xC=+−+
.
C.
( )
62
fx x C= ++
. D.
(
)
32
3
fx x x x=+−
.
Câu 24: Biết
( )
cosFx x
=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
0
3 2d
fx x
π
+
∫
bằng
A.
26
π
−
. B.
4−
. C.
2
π
. D.
2
.
Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
3
1= +
x
fx e
là
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e xC
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e xC
.
Câu 26: Cho hàm số
()fx
xác định, liên tục trên
và có đồ thị của hàm số
()
fx
′
là đường cong như
hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?
A. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( 2; 0).−
B. Hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
(0; ).+∞
C. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( ; 3).−∞ −
D. Hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( 3; 2).−−
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
O
x
y
2
3

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 10
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5−
.
Câu 28: Cho hai số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
22
log 2log 3ab
+=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
log 2
. B.
9
. C.
3
. D.
8
.
Câu 29: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2
y xx= −
và trục hoành. Tính thể tích
V
của
vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A.
4
3
V
π
=
. B.
16
15
V =
. C.
4
3
V =
. D.
16
15
V
π
=
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′′
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
3
2
a
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
′
và
(
)
ABC
bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A.
42m− < <−
. B.
22m−< <
. C.
22m
−< ≤
. D.
42m−< <
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
( )
( ) (
)
( )
2020 2021
' 1 12fx x x x=+−−
. Hỏi
hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
−
. B.
(
)
2;
+∞
. C.
(
)
1; 2
. D.
( )
;1−∞ −
.
Câu 33: Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 22 học sinh nữ, cần chọn 20 học sinh để tham gia chương trình
mùa hè xanh năm 2021. Xác suất trong 20 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh
nữ là
A.
20 20
21 22
20
43
CC
C
+
. B.
20 20
21 22
20
43
AA
A
+
. C.
20 20
21 22
20
43
1
AA
A
+
−
. D.
20 20
21 22
20
43
1
CC
C
+
−
.
Câu 34: Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
4.9 13.6 9.4 0− +=
x xx
.
A.
13
4
=T
. B.
3=T
. C.
1
4
=T
. D.
2T =
.
Câu 35: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
13 1z iz i−+ = +−
.
A.
20xy−+=
. B.
2 20xy− −=
. C.
20xy−−=
. D.
20xy+−=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 3)A
,
(1; 1; 1)B
và
(3; 4; 0)C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song
BC
có phương trình là:

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 11
A.
123
451
xy z
+++
= =
. B.
123
451
xy z−−−
= =
.
C.
123
23 1
xy z−−−
= =
−
. D.
123
23 1
xy z+++
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
với
( )
1; 6; 1A
−−
,
( )
2;2;3B −
,
( )
4; 5; 11C −−
. Gọi
( )
;;I mn p
là điểm đối xứng của
G
qua mặt phẳng
( )
Oxy
. Tính
2021
mn p
T
++
=
.
A.
1
2021
T =
. B.
2021
T =
. C.
1T =
. D.
5
1
2021
T =
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của
AD
. Khoảng
cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
A BD
′
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 39: Tập hợp các số thực m để phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3
x mx x x− += −+ −
có nghiệm là nửa
khoảng
[
)
;ab
. Giá trị của
2
2ab−
bằng:
A.
1
. B.
10
. C.
7
. D.
7
3
.
Câu 40: Hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
thỏa
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 4 5 41x fx x f x+ −+ − − =
và
( ) ( )
13fx fx+ +=
. Tính
( )
1
2
0
2
′
=
∫
I xf x dx
A.
1I
= −
. B.
1I =
. C.
2
I = −
. D.
2I =
.
Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2 32
1
1 31
3
y m x mx x= − + ++
có cực đại
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 42: Biết số phức
( )
z,a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )( )
2 12zi i+−
là một số thực và
1z −
đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó biểu thức
( )
22
625 2021P ab= ++
bằng
A.
2412
. B.
2421
. C.
12021
. D.
52021
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, đường chéo
AC a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
( )
SCD
và đáy bằng
0
45
. Tính
theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 12
A.
3
4
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Câu 44: Hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
( ) ( )
( )
32
. 4 6 24fx xfx fx x x x
′′
+ + = − −+
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số
( )
y fx=
,
(
)
y fx
′
=
?
A.
8S =
. B.
4S =
. C.
8S
π
=
. D.
4S
π
=
.
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên
a
để phương trình
( )
22
30
z a za a
− − + +=
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12 12
zz zz
+=−
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
: 10Pxyz+ −−=
và đường thẳng
4 21
:
22 1
xyz
d
−++
= =
−
. Gọi đường thẳng
d
′
là hình chiếu vuông góc của
d
trên mặt phẳng
( )
P
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc
d
′
?
A.
( )
5;9;3H −
. B.
(
)
10;16; 5K
−
. C.
(
)
0; 2;1M
. D.
( )
1; 2; 0N
.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 63 số nguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
54
log logx y xy+≥ +
A.
16
. B.
5
. C.
6
. D.
15
.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng
2a
. Gọi
BC
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SBC
tạo
với mặt đáy một góc
o
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
2
SBC
a
S =
. B.
2
2
3
SBC
a
S =
. C.
2
3
SBC
a
S =
. D.
2
3
3
SBC
a
S =
.
Câu 49: Cho một hình trụ
( )
T
có hai đường tròn đáy là
(
)
O
và
( )
'O
. Gọi
,MN
nằm trên đường tròn
(
)
O
và
P
nằm trên đườn tròn
( )
'O
. Biết rằng tam giác
MNP
đều có cạnh bằng
12 6
5
và mặt
phẳng
( )
MNP
tạo với đáy trụ một góc
45°
, giao điểm của mặt phẳng
( )
MNP
với trục của hình
trụ
( )
T
nằm trong tam giác
MNP
. Thể tích khối trụ
( )
T
bằng
A.
144
π
. B.
162
5
π
. C.
163
3
π
. D.
82 6
5
π
.
Câu 50: Tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc
[ 5; 5]−
của
m
để hàm số
32
12
( ) ( 1) ( 2 3)
33
= +− + − −gx x m x m x
đồng biến trên là:
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 13
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
3 2.zi
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
5.
Câu 2: Với
0x
, đạo hàm của hàm số
ln 2yx
là
A.
1
.
x
B.
1
.
2x
C.
2
.
x
D.
.
2
x
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
2u
và công sai
5.d
Khi đó
4
u
bằng
A.
22.
B.
17.
C.
12.
D.
250.
Câu 4: Gọi
S
là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
1
2
log 2 2.x
Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
4.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 1 0.Px z
Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
P
?
A.
1
1; 2; 1 .n
B.
2
1; 0; 2 .n
C.
3
1; 2; 0 .n
D.
4
0; 1; 2 .n
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1; 0 , 0;1; 2 .AB
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
AB
?
A.
1; 0; 2 .
u
B.
1;2;2 .u
C.
1; 0; 2 .u
D.
1; 0; 2 .u
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
.
1
x
y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
42
.yx x
D.
2
.yx
Câu 8: Thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
2,
a
chiều cao là
3a
bằng
A.
3
43 .a
B.
3
33 .
a
C.
3
43
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 9: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
10
cạnh là
A.
35.
B.
120.
C.
240.
D.
720.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 14
Câu 10: Trong không gian
,
Oxyz
điểm nào thuộc đường thẳng
12
:3
45
xt
dy t
zt
?
A.
3;2;1.P
B.
2; 1; 5 .N
C.
1; 3; 4 .M
D.
4; 1; 3 .Q
Câu 11: Cho khối nón có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A.
12 .
B.
60 .
C.
20 .
D.
36 .
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3,iz i
phần ảo của
z
bằng
A.
2.
i
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 13: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại
CD
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho lần lượt là
A.
3, 2.
CD CT
yy
B.
2, 0.
CD CT
yy
C.
2, 2.
CD CT
yy
D.
3, 0.
CD CT
yy
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 4 .M
Khoảng cách từ điểm
M
đến trục
Ox
bằng
A.
5.
B.
25.
C.
10.
D.
17.
Câu 15: Cho
1
1
d2fx x
và
3
1
d 5.fx x
Khi đó
3
1
2dfx x
bằng
A.
14.
B.
14.
C.
12.
D.
6.
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
13
1
x
y
x
là
A.
3.y
B.
1.y
C.
3.x
D.
1.x
Câu 17: Bất phương trình
1
4
x
có tập nghiệm là
A.
0; .
B.
0;1 .
C.
1; .
D.
;0 .
Câu 18: Nếu
3
1
d2fx x
và
3
1
d4gx x
thì
3
1
df x gx x
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao bằng
5
và đường kính đáy bằng
8
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đó bằng
A.
20 .
B.
40 .
C.
160 .
D.
80 .

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 15
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
: 2 4 6 25Sx y z
có tọa độ tâm
I
là
A.
2; 4; 6 .I
B.
2; 4; 6 .I
C.
1; 2; 3 .I
D.
1; 2; 3 .I
Câu 21: Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh
3a
là
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
16.
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
tích vô hướng của
3; 2;1a
và
5; 2; 4b
bằng
A.
15.
B.
10.
C.
7.
D.
15.
Câu 23: Cho các số thực
,.
ab a b
Nếu hàm số
y Fx
là một nguyên hàm của hàm số
y fx
thì
A.
d.
b
a
Fx x fa fb
B.
d.
b
a
Fx x fb fa
C.
d.
b
a
f x x Fb Fa
D.
d.
b
a
f x x Fa Fb
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm
là phương trình của một mặt cầu?
A.
6.m
B.
6.m
C.
6.m
D.
6.m
Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số
x
fx e x
là
A.
2
1
.
12
x
x
eC
x
B.
2
.
x
exC
C.
1.
x
eC
D.
2
.
2
x
x
eC
Câu 26: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
2; 2 .
C.
; 2.
D.
2; .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn
y fx
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 16
Câu 28: Với
a
là số thực dương khác
1,
giá trị
3
4
log .
a
aa
bằng
A.
7.
B.
12.
C.
3
.
4
D.
13
.
4
Câu 29: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
3yx
và các đường thẳng
0, 1, 2.y xx
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành bằng
A.
3
.
2
B.
7.
C.
33
.
2
D.
9
.
2
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,3AB SA a AD a
và
.SA ABCD
Tan của góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng
A.
2.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
23
.
3
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
y fx
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
20fx m
có
4
nghiệm phân biệt?
A.
3.
B.
4.
C.
7.
D.
8.
Câu 32: Cho hàm số
32
1
3 2 2022.
3
y x mx m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm
số nghịch biến trên khoảng
;.
A.
2.m
B.
2 1.m
C.
1
.
2
m
m
D.
1
.
2
m
m
Câu 33: Năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là
1 cm,
3 cm,
5 cm,
7 cm,
9 cm.
Lấy ngẫu nhiên ba đoạn
thẳng trong năm đoạn trên. Xác suất ba đoạn ấy tạo thành
3
cạnh của một tam giác bằng
A.
2
.
5
B.
7
.
10
C.
3
.
5
D.
3
.
10
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
22
log .log 32 4 0xx
bằng

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 17
A.
7
.
16
B.
9
.
16
C.
1
.
32
D.
1
.
2
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
13 2
z iz i
là một đường thẳng. Đường thẳng đó có phương trình là
A.
6 8 5 0.xy
B.
6 8 5 0.xy
C.
6 4 5 0.xy
D.
6 4 5 0.xy
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
và
2;3; 7 , 4;1; 3 .
BD
Phương trình mặt phẳng
SAC
là
A.
2 9 0.xy z
B.
2 9 0.
xy z
C.
2 9 0.xy z
D.
2 9 0.
xy z
Câu 37: Với các số thực
,ab
biết phương trình
2
8 64 0z az b
có nghiệm phức
0
8 16 .zi
Môđun
của số phức
w a bi
bằng
A.
19.
B.
3.
C.
7.
D.
29.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
2.
SD a
Hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy
.ABCD
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.SDC
Khoảng
cách từ
G
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
2 17
.
17
a
B.
2 21
.
7
a
C.
21
.
21
a
D.
2 21
.
21
a
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
23
2 3 23
log log log .log 4
x x xx
?
A.
27.
B.
26.
C.
133.
D.
134.
Câu 40: Cho hàm số
fx
liên tục trên
. Biết rằng
,xF x G x x
là hai nguyên hàm của
fx
trên
thỏa mãn
1
0
d 21 1 2fx x F G
và
2 2 9.FG
Khi đó, giá trị của
2
0
dxf x F x x
bằng
A.
196
.
9
B.
16.
C.
98
.
9
D.
8.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
7a
để hàm số
42
2 2 4 31
yx a x a x
có ba điểm cực
trị?
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
2.
Câu 42: Cho hai số phức
z
và
w
thỏa mãn
24zw
và
22
2 8 6 34.z zw w i
Gọi
M
và
m
lần lượt là GTLN và GTNN của biểu thức
22
2.Pz w
Tính
.Mm
A.
43.
B.
160
.
3
C.
91
.
2
D.
170
.
3
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Biết thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3
3
.
2
a
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
ACB
bằng

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 18
A.
6
.
7
a
B.
2 57
.
19
a
C.
57
19
a
D.
3
.
7
a
Câu 44: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm cấp hai liên tục trên
và hàm số
32
.g x ax x cx d
Đồ thị của hai hàm số
y fx
và
y gx
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
1;1; 2.
Biết rằng
2 6 6,f x xf x x x
và
1 3 1 3.ff
Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y fx
và
y gx
bằng
A.
91
.
12
B.
37
.
6
C.
37
.
12
D.
91
.
6
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
4 40z mz m
(
m
là tham số thực). Biết rằng
với
0
mm
thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
2
2
12 2
4 12 .z mz z
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
52
;.
12 3
m
B.
0
3
;1 .
5
m
C.
0
12
;.
35
m
D.
0
11
;.
72
m
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
1 12
xyz
d
. Gọi
P
là mặt phẳng chứa
trục
Oy
sao cho đường thẳng
d
không cắt mặt phẳng
.P
Khi đó sin của góc tạo bởi trục
Ox
và mặt phẳng
P
bằng
A.
5
.
5
B.
2
.
2
C.
25
.
5
D.
3
.
2
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
22
ln
ln 16 2
22
16 2
2023 2023 ln 2023
xy
xy
xy
xy
xy
?
A.
41.
B.
42.
C.
40.
D.
16.
Câu 48: Cho hình nón có đường sinh bằng
2a
và góc ở đỉnh bằng
90 .
Cắt hình nón bằng mặt phẳng
P
đi qua đỉnh sao cho góc giữa
P
và mặt đáy hình nón bằng
60 .
Tính diện tích
S
của thiết
diện tạo thành.
A.
2
42
.
3
a
S
B.
2
2
.
3
a
S
C.
2
52
.
3
a
S
D.
2
82
.
3
a
S
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
8;0; 0 , 2;9; 3 3 , 4; 6; 2 3 .AB C
Xét các điểm
M
có
hoành độ dương thay đổi sao cho
AM
luôn tạo với trục
Ox
một góc
30
và tam giác
OAM
vuông. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
192
2.P MA MB
MC
A.
176.
B.
144.
C.
240.
D.
80.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2023;2023m
để hàm số
3 43 2
1 13
84 82
4 24
y m xx mxx
đồng biến trên khoảng
1; 3
?
A.
4047.
B.
4045.
C.
4044.
D.
2022.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 19
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHỢ GẠO
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?
A.
1
2zi= +
. B.
2
2zi= −
. C.
3
12zi= +
. D.
4
12zi= −
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
ln 2 1yx
trên khoảng
1
;
2
bằng:
A.
1
21xe
. B.
1
21x
. C.
2
21xe
. D.
2
21x
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx
=
là
A.
1
e
y ex
−
′
=
. B.
1e
yx
−
′
=
. C.
1
1
e
yx
e
−
′
=
. D.
e
y ex
′
=
.
Câu 4: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) (
)
11
22
log 1 log 2 1xx+< −
.
A.
( )
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S = −
. C.
( )
;2S = −∞
. D.
1
;2
2
S
=
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
2u =
và công sai
4d =
. Số hạng thứ 12 của cấp số cộng đã cho bằng
A.
46
. B.
50
. C.
96
. D.
28
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0
xyz
α
+ −+=
. Vectơ nào sau đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .= −
n
B.
( )
2
2; 1;1 .
−= −
n
C.
( )
3
2;1;1 .=
n
D.
( )
1
2; 1; 1 .= −
n
Câu 7: Đồ thị hàm của hàm số
3
32yx x=−+ −
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
−
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[ ]
2;1−
, biết
( ) ( )
15, 21ff= −=
. Tính
( )
2
1
'I f x dx
−
=
∫
.
A.
7I =
. B.
5=I
. C.
6I =
. D.
4I =
.
Câu 9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên?
1
2
O
M
y
x

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 20
A.
3
31yx x=−++
. B.
3 2
31yx x+= +
. C.
24
2yx x= − +
. D.
42
1
2yx x
= −
++
.
Câu 10: Trong không gian vơi hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + − + +=
. Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu
( )
S
:
A.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. B.
( )
4; 1; 0 , 4
IR−=
. C.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. D.
(
)
4; 1; 0 , 4IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
P
n
và
Q
n
. Biết góc giữa hai vectơ
P
n
và
Q
n
bằng
120 .°
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
bằng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho số phức
( )
2
75zi= −
, phần ảo của số phức
z
bằng
A.
70i
. B.
70
. C.
70−
. D.
70i−
.
Câu 13: Cho khối lập phương có thể tích bằng
216
. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2Va
=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 15: Một mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S IR
theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn giao
tuyến có bán kính bằng:
A.
( )
22
;( )
2
R d IP−
. B.
( )
22
;( )R d IP+
. C.
( )
22
;( )R d IP−
. D.
( )
22
;( )
2
R d IP+
.
Câu 16: Cho số phức
( )( )
12 34z ii=+−
. Phần thực của số phức
iz
tương ứng là
A.
2
. B.
11
. C.
2−
. D.
11
−
.
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy
2
r
và độ dài đường cao
h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
2 rh
π
. B.
2
2
3
rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
1
3
hr
π
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
∆
có phương trình tham số
1
2 2, .
3
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
Hỏi điểm
M
nào sau đây thuộc đường thẳng
∆
?
A.
( )
3; 2; 5M −
. B.
( )
3; 2; 5M
. C.
( )
3;2;5M −−−
. D.
( )
3;2;5M −−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 21
Câu 19: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( 1; 0)−
. B.
(0; 1)−
. C.
(1; 4)
. D.
(0; 2)
.
Câu 20: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
−
=
+
tương ứng có phương
trình là
A.
2x =
và
1y
=
. B.
1x = −
và
2
y =
. C.
1x =
và
3y = −
. D.
1
x =
và
2y
=
.
Câu 21: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình
1
4
log (4 2) 1x
− ≥−
.
A.
3
;
2
+∞
. B.
13
;
22
. C.
13
;
22
. D.
13
;
22
Câu 22: Số cách xếp
6
bạn học sinh ngồi vào bàn dài
6
chỗ là
A.
270
B.
18
C.
720
D.
36
Câu 23: Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin dFx x x x= +
∫
biết
( )
0 19F =
.
A.
( )
2
cos 20Fx x x=++
. B.
( )
2
cos 20Fx x x=−+
.
C.
( )
2
1
cos 20
2
Fx x x=−+
. D.
( )
2
1
cos 20
2
Fx x x=++
.
Câu 24: Cho
( )
1
0
1f x dx
=
∫
tích phân
(
)
(
)
1
2
0
23f x x dx−
∫
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1−
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
2
x
fx e x= −
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 2.
x
fx x e x C=−+
∫
B.
( )
d 2.
x
fx x e xC=−+
∫
C.
( )
2
d 2.
fx x e xC=++
∫
D.
( )
2
d.
x
fx x e x C=−+
∫
Câu 26: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0−
. B.
( )
1;− +∞
. C.
( )
;1−∞ −
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
O
x
y
2
2−
1
4
1
−

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 22
x
−∞
+∞
+
−
y
′
y
−∞
0
0
+
+∞
3−
1−
0
4−
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
−
. B.
0
. C.
4−
. D.
3−
.
Câu 28: Với các số thực dương
,
ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b
=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b= +
. D.
log logb loga
a
b
= −
.
Câu 29: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1
yx
= −
và y = 0 quanh trục Ox.
A.
5
.
3
π
B.
4.
π
C.
16
.
15
π
D.
3.
π
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính côsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
10fx
+=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 32: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
2
( ) ( 2)f x xx
′
= −
,
x∀∈
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1;− +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 33: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
A.
C
C
4
8
4
13
. B.
A
C
4
5
4
8
. C.
C
C
4
5
4
13
. D.
C
A
4
8
4
13
.
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
− +=
bằng
A.
9
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
4.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 23
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
1 12z iz i+− = −+
một
đường thẳng có phương trình
A.
4 6 30
xy
+ −=
. B.
4 6 30xy+ +=
.
C.
4 6 30xy− +=
. D.
4 6 30xy− −=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC∆
có
( )
1; 0; 2A −
,
(
)
2; 2;1
B
−
và
( )
0; 0; 1C
. Đường
trung tuyến
AM
có phương trình là
A.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
23
xt
yt
zt
= −
= −
=−+
. C.
12
1
13
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
.
D.
1
23
x
yt
zt
=
= −
=−+
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
và điểm
( )
1; 2; 4M −
. Tìm tọa
độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
A.
( )
5;2;2
. B.
( )
0; 0; 3−
. C.
(
)
3; 0; 3
. D.
( )
1;1; 3
.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a,
( )
SA ABCD⊥
,
3SA a=
. Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
2
a
B.
3
4
a
C.
5
6
a
D.
7
8
a
Câu 39: Tập hợp nào sau đây thuộc khoảng nghiệm của bất phương trình
( )
( )
1
22
log 2 1 .log 2 2 2
xx
+
− −<
?
A.
5
;3
4
. B.
5
;3
2
. C.
22
5
log ;log 3
4
. D.
22
57
log ;log
33
.
Câu 40: Cho hàm sô
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
31 31 2FG+=
và
(
) (
)
25 25 0
FG+=
. Tính
( )
11
9
3 2dfx x−
∫
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
11
31
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
1
2023
3
y x x mx
có hai điểm
cực trị thuộc khoảng
4; 3
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 42: Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
11
2 4 7 62z iz i
và
2
1 2 1.
iz i
Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
12
Pzz
bằng
A.
3 2 2.
B.
2 2 2.
C.
3 2 1.
D.
2 2 1.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC⊥
. Mặt phẳng
( )
SBC
cách
A
một khoảng bằng
a
và hợp với mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
8
3
a
.
M
( )
.P

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 24
Câu 44: Cho đường thẳng
3
4
yx=
và parabol
2
1
2
y xa= +
(
a
là tham số thực dương). Gọi
12
,SS
lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS
=
thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
19
;
4 32
. B.
71
;
32 4
. C.
37
;
16 32
. D.
3
0;
16
.
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
22
21 0z m zm
(
m
là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
7?z
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
−
và
2
122
:
13 2
xy z
d
−+−
= =
−
. Gọi
∆
là đường thẳng song song với
( )
: 70Pxyz++−=
và cắt
12
, dd
lần lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
∆
là.
A.
12
5.
9
xt
y
zt
= −
=
=−+
B.
6
5
.
2
9
2
xt
y
zt
= −
=
=−+
C.
6
5
.
2
9
2
x
yt
zt
=
= −
=−+
D.
62
5
.
2
9
2
xt
yt
zt
= −
= +
=−+
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48: Cho khối nón
( )
N
có chiều cao bằng
6a
và thể tích bằng
3
90 a
π
. Cắt
( )
N
bởi một mặt phẳng đi
qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng
3a
ta được thiết diện có diện tích bằng
A.
2
65a
. B.
2
6 11a
. C.
2
12 11a
. D.
2
12 5a
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1;1;1A
và hai đường thẳng
1
22
:1
2
xt
dy
zt
= −
=
=−+
,
2
53
:1
3
xs
dy
zs
= +
=
= −
. Gọi
B
,
C
là các điểm lần lượt di động trên
1
d
,
2
d
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P AB BC CA=++
là:
A.
2 29
. B.
29
. C.
30
. D.
2 30
.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( 10;10)−
để hàm số
3
22 3y x mx=−+
đồng biến
trên
(1; )+∞
?
A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 25
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
67zi= +
. Số phức liên hợp của
z
là
A.
67
zi= +
. B.
67zi=−−
. C.
67zi=−+
. D.
67zi= −
.
Câu 2: Trên khoảng
(
)
0, +∞
, đạo hàm của hàm số
3
log 2023=yx
là
A.
1
ln 3
y
x
′
=
. B.
1
2023
′
=y
x
. C.
1
y
x
′
=
. D.
1
2023 ln3
′
=
y
x
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
3
4
yx=
là :
A.
3
1
3
yx
′
=
. B.
4
3
yx
′
=
. C.
3
4
3
yx
′
=
. D.
1
3
yx
′
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
23
1
5
25
x+
>
là:
A.
5
;
2
− +∞
. B.
5
;
2
−∞ −
. C.
( )
0; +∞
. D.
1
;
2
− +∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
2
6u =
và
5
162u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B.
3−
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 3; 4; 6AB−
. Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng vuông góc với đường thẳng
AB
là:
A.
(
)
1; 2; 4−
. B.
(
)
2; 4;8−
. C.
(
)
1;2;4
. D.
( )
2; 4;8−−
.
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2;0
. C.
(
)
1; 0
−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
dx 2fx = −
∫
và
( )
4
1
dx 6gx = −
∫
thì
( ) ( )
4
1
dx
f x gx−
∫
bằng
A.
8−
. B.
4
. C.
4−
. D.
8
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 26
A.
42
21yx x=−+ −
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31
yx x
=−−
. D.
32
31
yx x=−+ −
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1I
và
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 29+++++=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15−+−+−=xyz
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25−+−+−=xyz
. D.
( )
( )
(
)
2 22
1 1 15+++++=xyz
.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 0,Px yz− −+=
( )
: 2 1 0.Q xyz− ++=
Góc giữa
( )
P
và
( )
Q
là
A.
60°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
120°
.
Câu 12: Cho hai số phức
1
12
zi= +
và
2
23zi= −
. Phần ảo của số phức
12
32wz z= −
là
A. 12. B. 11. C. 1. D.
12i
.
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20 B. 60 C. 12 D. 30
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB= AC= AD =2. Thể tích khối tứ
diện đã cho bằng
A.
1
3
B.
8
3
C.
4
3
D.
1
6
Câu 15: Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Khi (P)
cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn lớn. Khẳng định nào là đúng?
A. d= 0 B. d < R C. d > R D. d= R
Câu 16: Các số thực
,xy
thỏa mãn:
( ) ( ) ( ) ( )
231 2 32 2 4 3x y x yi x y x y i+ + +−+ = − + + − −
là
A.
( )
94
;;
11 11
xy
=−−
. B.
( )
94
;;
11 11
xy
=
.
C.
( )
94
;;
11 11
xy
= −
. D.
( )
94
;;
11 11
xy
= −
.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 và độ dài đường cao hình nón 3. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
20
π
B.
12
π
C.
6
π
D.
10
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
( )
32
:1 ?
xt
dy tt
zt
= −
=+∈
=
A.
( )
3; 1; 0P
. B.
( )
1; 2; 1Q
. C.
( )
1; 3; 1N −
. D.
( )
5; 0; 1M −
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 27
Câu 19: Cho hàm số
( )
42
, ,,y ax bx c a b c
=++ ∈
có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1−
. C.
3−
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm số
()y fx=
có
lim ( ) 1
x
fx
→+∞
=
và
lim ( ) 1
x
fx
→−∞
= −
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
và
1x = −
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
và
1y = −
.
Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
1
2
log 2 0x −≥
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22: Một học sinh muốn chọn
20
trong
30
câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được
5
câu. Tìm
số cách chọn các câu còn lại
A.
5
30
C
B.
15
25
A
C.
15
30
C
D.
15
25
C
Câu 23:
2d
x
x
∫
bằng
A.
1
2
x
C
+
+
. B.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
Câu 24: Cho
( )
5
2
d 10fxx=
∫
. Khi đó
( )
2
5
24 dfx x−
∫
bằng
A.
46
. B.
32
. C.
42
. D.
34
.
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm
( )
2
cos
fx x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
. B.
cos2
24
xx
C−+
. C.
cos2
24
xx
C++
. D.
sin 2
24
xx
C++
.
Câu 26: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;2−∞ −
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 28
Câu 27: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
x
=
. B.
3x =
. C.
1x = −
. D.
(
)
1; 1−
.
Câu 28: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý,
(
)
2
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2logab+
. B.
( )
33
2 log logab+
. C.
33
1
log log
2
ab+
. D.
33
2 log logab⋅⋅
.
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx= −
, trục
Ox
và các đường thẳng
1x =
,
2
x =
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
2
1
2dxx
π
−
∫
. B.
( )
2
2
1
2dxx−
∫
. C.
( )
2
2
1
2dxx−
∫
. D.
2
2
1
2dxx−
∫
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
và
4, 5BC AC= =
và
' 33AA =
. Góc giữa mặt phẳng
( )
'C'AB
và
( )
'B'C'
A
bằng
A.
0
90
B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c
=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5−
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm là
(
) ( ) ( )
2
3
12fx xx x
′
=−+
. Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
( )
;2−∞ −
và
( )
0;1
. B.
( )
2; 0−
và
( )
1; +∞
. C.
( )
;2−∞ −
và
( )
0; +∞
. D.
( )
2; 0−
.
Câu 33: Cho tập hợp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9;10;11;12;13A =
. Lấy ngẫu nhiên 3 số trong tập
A
. Tính xác
suất để lấy được ba số có tổng là số lẻ
A.
3
25
. B.
71
143
. C.
70
.
143
D.
5
.
11

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 29
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình
2
33
log log (9 ) 4 0xx
− −=
bằng
A.
6−
. B.
3−
. C.
3
. D.
27
.
Câu 35: Xác định tập hợp các điểm
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
| || |zi zi+= −
.
A. Trục Oy. B. Trục Ox. C.
yx=
. D.
yx= −
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
(
)
0; 3; 1A
−
và vuông góc
với mặt phẳng
3 4 20xyz− + −=
là
A.
13
13 4
x yz−−
= =
−−
. B.
31
134
xy z++
= =
−
. C.
31
13 4
xy z−−
= =
−−
. D.
31
134
xy z+−
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6
K
, gọi
K
là hình chiếu vuông góc
của
K
trên trục
Oz
, khi đó trung điểm
OK
có toạ độ là:
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
0;0;3
. C.
( )
0;2;0
. D.
( )
1;2;3
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
y
để tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
log 2 2 0
x
xy− −<
có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên?
A.
2048
. B.
2016
. C.
1012
. D.
2023
.
Câu 40: Cho
,fg
là hai hàm số liên tục trên
[ ]
1; 3
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
3
1
3 dx=10f x gx+
∫
đồng thời
( ) ( )
3
1
2 dx=6f x gx−
∫
. Tính
( ) ( )
3
2
1
3 dxf x gx x
+−
∫
.
A.
9
. B.
20−
. C.
6
. D.
32
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= − +− +
không có
cực trị
A. vô số. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 42: Trong mặt phẳng phức
Oxy
, các số phức
z
thỏa
21z i zi+ −= +
. Tìm số phức
z
được biểu
diễn bởi điểm
M
sao cho
MA
ngắn nhất với
( )
1, 3A
.
A.
3 i+
. B.
13i+
. C.
23i
−
. D.
23i−+
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, diện tích tam giác
A’BC bằng
2
5
4
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
24
a
B.
3
3
6
a
C.
3
36
8
a
D.
3
6
8
a
Câu 44: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
( )
y fx
′
=
như hình bên
m

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 30
Xét hàm số
( )
( )
2
2gx f x x
= +
. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
1 23gg g< −<
. B.
( ) ( ) ( )
231g gg−> =
.
C.
( ) ( ) (
)
231
g gg
−< <
. D.
( ) ( ) ( )
13 2gg g< <−
.
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:
2
2
26zz+=
và
6zz+=
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 46: Cho điểm
( )
2;5;3A
và đường thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường
thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 1M −
đến
( )
P
bằng
A.
11
18
. B.
4
3
. C.
11 18
18
. D.
32
.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48: Cho hình nón có trục SO = a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều. Biết khoảng cách từ O đến (P) bằng
2
a
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đã cho.
A.
2
87
9
a
π
B.
2
47
9
a
π
C.
2
47
3
a
π
D.
2
25
9
a
π
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A −
và
( )
2; 3;1B −
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi
thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá trị nhỏ nhất của
AM BN+
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
−
2023;2023
của tham số thực
m
để hàm số
( ) ( )
=−+ + +
32
32 3 4yx mxmmx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
?
A.
4041
. B.
9
. C.
2021
. D.
2020
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 31
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
z 4 3i
= −
có tọa độ là:
A.
( )
3; 4−
. B.
(
)
4;3
. C.
( )
4; 3−
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
y log x=
là:
A.
5
y
x
′
=
. B.
ln 5
y
x
′
=
. C.
1
y
x
′
=
. D.
1
y
x ln 5
′
=
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số là
e
yx=
trên khoảng
( )
0; +∞
là:
A.
e1
y ex
+
′
=
. B.
e1
y ex
−
′
=
C.
e1
1
yx
e
−
′
=
D.
e1
1
yx
e1
+
′
=
+
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
x2
3 27
+
<
là:
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
;7−∞
. C.
( )
;1−∞ −
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có
1
u 5, q 2= =
. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là:
A.
1
160
. B.
25
C.
32
. D.
160
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
(
)
M 2; 1; 3−
;
( )
N 1; 0; 2
;
( )
P 2; 3; 5−
. Tìm một vectơ pháp
tuyến
n
của mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
( )
n 12; 4;8=
B.
( )
n 8;12; 4
=
C.
( )
n 3;1; 2=
D.
( )
n 3; 2;1=
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục hoành là:
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2−
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Nếu
( )
0
2023
f x dx 2=
∫
và
( )
2023
0
g x dx 5= −
∫
thì
(
) ( )
2023
0
2f x g x dx−
∫
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
3−
D.
1−
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 32
A.
32
y x 3x 1=−+ +
. B.
32
y x 3x 3=−+
.
C.
4
y x 2x 1=−+
. D.
x2
y
2x 1
−
=
+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
2 22
04S : x y z x 2y 6z 5++− + − +=
có bán kính bằng
A.
3
. B.
11
. C.
9
. D.
11
.
Câu 11: Góc giữa hai mặt phẳng
(P) :x y 2z 1 0+ − −=
và
(Q) :5x 2y 11z 3 0+ + −=
bằng
A.
o
120
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
150
.
Câu 12: Cho số phức
z 7 6i= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
48
.
Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
4, 7, 9
bằng
A.
252
.
B.
20
. C.
126
. D.
84
.
Câu 14: Cho khối chóp
S.ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
, biết
AB 3, AC 4= =
;
SA
vuông góc với
đáy và
SA 3=
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
12
. C.
6.
D.
36.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
(S):(x1)(y3)(z5)3.
+ +− ++ =
Tâm của mặt cầu
(S)
có tọa độ là:
A.
(1;3;5).
B.
( 1; 3; 5).−−
C.
(1;3;5).−−−
D.
(1; 3; 5) .−
.
Câu 16: Gọi
l,h,r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón là.
A.
xq
1
S rl
2
π
=
. B.
xq
S rh
π
=
. C.
xq
S rl
π
=
. D.
2
xq
1
S rh
3
π
=
.
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức
z 1 2i= −
là:
A.
z 1 2i=−−
. B.
z 1 2i=−+
. C.
z 1 2i= +
. D.
z 2i= −
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
x1 y2 z
d:
132
+−
= =
−
. Hỏi véc tơ nào trong các véc tơ
dưới đây là một véctơ chỉ phương của
d
?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 33
A.
( )
u 1; 2; 0
= −
. B.
(
)
u 1; 3; 2
=
. C.
(
)
u 1; 3; 2
=−−
. D.
( )
u 1;3;2= −−
.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(với
a, b, c
∈
), có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2x 1
y
x2
−
=
−
là:
A.
1
x
2
=
. B.
x2=
. C.
1
y
2
=
. D.
y2
=
.
Câu 21: Phương trình
2
2x 5x 4
7 49
++
=
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
1
. B.
5
2
. C.
1−
. D.
5
2
−
.
Câu 22: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất
kỳ?
A. 665280. B. 924. C. 7. D. 942.
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
x
f(x) x 3= +
A.
2x
x3
f (x)dx C
2 ln 3
=++
∫
B.
2
x
x
f (x)dx 3 ln 3 C
2
=++
∫
C.
2
x
x
f (x)dx 3 C
2
= ++
∫
D.
x
3
f (x)dx 1 C
ln 3
=++
∫
Câu 24: Cho
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
f (x).
Khi đó hiệu số
F(1) F(2)−
bằng
A.
2
1
f (x)dx
∫
B.
2
1
f (x)dx
−
∫
C.
2
1
F(x)dx
∫
D.
2
1
F(x)dx−
∫
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
f x 3x sin x= −
.
A.
( )
2
3x
f x dx cos x C
2
=++
∫
. B.
( )
f x dx 3 cos x C=++
∫
.
C.
( )
2
3x
f x dx cos x C
2
=−+
∫
. D.
( )
2
f x dx 3x cos x C=++
∫
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 34
y
O
2
5
1
x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2;+∞
. C.
( )
0;2
. D.
(
)
1;5
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 4. C. 0. D. 3.
Câu 28: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
1 log a+
. B.
4
4 log a−
. C.
4
4 log a+
. D.
4
1 log a−
.
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
y1x= −
và
y0
=
quanh trục
Ox
?
A.
16
V
15
= ⋅
B.
16
V
15
π
= ⋅
C.
4
V
3
= ⋅
D.
4
V
3
π
= ⋅
Câu 30: Cho hình chóp
S.ABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SA 2a=
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
và
AB 2a=
(minh họa
như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60°
. B.
45°
.
C.
30°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
f x 2m 0−=
có bốn nghiệm thực
phân biệt?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 35
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
fx x1x3x
′
=+−
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3−
. B.
( )
0;
+∞
. C.
( )
1;− +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 33: Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 7 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ
1
đến
9
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tích hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
9
.
80
B.
43
.
240
C.
43
.
120
D.
9
.
40
Câu 34: Tập nghiệm S của bất phương trình
(
) ( )
33
log x 1 log 2x 1+> −
là:
A.
1
S ;2
2
=
. B.
( )
S 1;2
= −
. C.
( )
S ;2= −∞
. D.
( )
S 2;= +∞
.
Câu 35: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
z 3 4i 5−− =
là
A. Một đường tròn. B. Một điểm.
C. Một đường elip. D. Một đường thẳng.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua
( )
A 1; 2; 1
và vuông góc với
( )
P:x2yz10
− +−=
là:
A.
x1 y2 z1
1 21
+++
= =
−
. B.
x2 y z2
2 42
+−
= =
−
.
C.
x2 y z2
1 21
++
= =
−
. D.
x1 y2 z1
1 21
−−−
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 , C x ; y; 2−− −
thẳng hàng. Khi đó
xy+
bằng
A.
xy1+=
. B.
x y 17
+=
. C.
11
xy
5
+=−
. D.
11
xy
5
+=
.
Câu 38: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại A,
AB a, AC a 3= =
. Tam giác
SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
( )
SAC
?
A.
a 39
.
13
B.
a.
C.
2a 39
.
13
D.
a3
V.
2
=
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
( )
2
2
log x 2 x 2x 9−+− <
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
f4 1=
và
( )
1
0
xf 4x dx 1,=
∫
khi đó
( )
4
2
0
dxxxf
′
∫
bằng
A.
31
2
. B.
16−
. C.
8
. D.
14
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
42
13
y x 3x mx
22
= −+
có ba điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 36
Câu 42: Giả sử
12
z ,z
là hai trong các số phức
z
thỏa mãn
(
)
(
)
z 6 8 iz
−−
là số thực. Biết rằng
12
zz 6−=
. Giá trị nhỏ nhất của
12
z 3z+
bằng
A.
5 73−+
. B.
5 21+
C.
20 2 73−
D.
20 4 21−
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên
(SAD) vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng a
3
. Tính khoảng cách từ B
đến mặt phẳng (SCD)?
A.
6a
37
B.
a
37
C. 3a D.
3a
37
Câu 44: Cho hàm số
( )
4 32
f (x) x bx cx dx e b,c,d,e=+ + ++ ∈
có các giá trị cực trị là 1; 4; 9. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
'
f (x)
g(x)
f(x)
=
và trục hoành bằng
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
2
z 2m 1z m 3 0− + + +=
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thoả mãn
0
z 26+=
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
M 2;1;3−
. Ba điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là hình chiếu
vuông góc của điểm
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khoảng cách từ điểm O đến
( )
ABC
bằng
A.
5
. B.
1
3
. C.
6
7
. D.
11
3
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
(
) ( )
22
22
log 7x 7 log mx 4x m+≥ + +
nghiệm đúng với mọi x?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
a2
;
AB
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SAB
tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
60°
. Tính theo
a
khoảng cách từ tâm O
của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
a6
d
8
=
. B.
a6
d
3
=
. C.
a
d
3
=
. D.
a2
d
6
=
.
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 22
(S) : (x 1) (y 1) (z 1) 6− ++ +− =
tâm I. Gọi
( )
α
là mặt
phẳng vuông góc với đường thẳng
x1 y3 z
d:
1 41
+−
= =
−
và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)
sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết
( )
α
không đi qua gốc
tọa độ, gọi
( )
H HH
H x ;y ;z
là tâm đường tròn (C). Giá trị của biểu thức
H HH
Tx y z
=++
bằng.
A.
1
2
−
B.
4
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
a 10;
∞
∈− +
để hàm số
( )
( )
22
f x ln x 2x a 2ax 1= + −− −
đồng biến trên khoảng
( )
0;10
?
A. 7. B. 11. C. 6. D. 9.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 37
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
là điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2Q
. B.
( )
1; 2
P −
. C.
( )
1; 2N −
. D.
( )
1; 2M
−−
.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số
2023
x
y =
A.
1
.2023
x
yx
−
′
=
. B.
2023
x
y
′
=
. C.
2023 ln
x
yx
′
=
. D.
2023 ln 2023
x
y
′
=
.
Câu 3: Trên khoảng
1
;
2
+∞
, đạo hàm của hàm số
( )
3
2
21yx= −
là
A.
( )
2
5
5
21
2
x −
. B.
( )
1
2
3
21
2
x −
. C.
( )
1
2
32 1x −
. D.
( )
1
2
3
21
2
x
−
−
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
7
24
x −
<
là
A.
( 3; 3)−
. B.
(0; 3)
. C.
( ; 3)−∞
. D.
(3; )+∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
=
1
3
u
và số hạng thứ hai
= −
2
6u
. Giá trị của
4
u
bằng
A.
12−
. B.
24−
. C.
12
. D.
24
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
5; 2;1M −
và song song với
mặt phẳng
( ): 4 3 0Q x y z+9−+ =
là
A.
4 3 60xyz− + −=
. B.
4 3 16 0xyz− +−=
.
C.
4 3 21 0xy z++ − =
. D.
43 0
x y z+15− −+ =
.
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Biết
( )
2
1
d3
fx x=
∫
và
( )
2
1
d2gx x= −
∫
. Khi đó
( ) ( )
2
1
df x gx x
−
∫
bằng?
A.
6
. B.
1
. C.
5
. D.
1−
.
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 38
A.
42
21yx x=−+
. B.
32
31
yx x
=−+ +
. C.
32
33yx x=−+
. D.
32
23yx x=++
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + − −=
. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
: 2 10
Px yz− −+=
và
( )
: 2 70Qx y z++ +=
bằng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
2
1 3 43iz i−=−
. Môđun của
z
bằng:
A.
5
4
B.
5
2
C.
2
5
D.
4
5
Câu 13: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
3.SA a=
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.
33
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
2 2 4 10 0xyz x yz+++ − +−=
và điểm
( )
1; 0;1A
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu
( )
S
. B. Điểm A nằm trong mặt cầu
( )
S
.
C. Điểm A nằm trên mặt cầu
(
)
S
. D.
2OA =
.
Câu 16: Phần ảo của số phức z biết
23
zi= −
bằng
A.
3−
. B.
2−
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho khối trụ
(
)
T
có bán kính đáy
1R =
, thể tích
5V
π
=
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng.
A.
12S
π
=
B.
11S
π
=
C.
10S
π
=
D.
7S
π
=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
d
:
1
5
23
xt
yt
zt
= −
= +
= +
?
A.
( )
1; 2; 5P
. B.
( )
1; 5; 2N
. C.
( )
1;1; 3Q −
. D.
( )
1;1; 3M
.
Câu 19: Cho hàm số
42
(,, )y ax bx c a b c=++ ∈
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 39
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
(
)
1; 1
M −−
. B.
( )
1; 0M −
. C.
( )
0; 1M −
. D.
( )
1;1M
.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
31
x
y
x
−
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
3
y =
. B.
1
3
y = −
. C.
2
3
y = −
. D.
1
3
y =
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−≥
là
A.
(
] [
)
; 3 3;
−∞ − ∪ +∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
[ ]
3; 3−
. D.
(
]
0;3
.
Câu 22: Cho
8
điểm trong đó không có
3
điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ
8
điểm trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Câu 23: Cho tập hợp
A
có
20
phần tử. Hỏi
A
có bao nhiêu tập con gồm
6
phần tử?
A.
6
20
C
. B. 20. C.
6
P
. D.
6
20
A
.
Câu 24: Nếu
( )
3
1
2 15f x dx
+=
∫
thì
( )
3
1
f x dx
∫
bằng
A.
3.
B.
2.
C.
3
.
4
D.
3
.
2
Câu 25: Tính
( )
sin 2 dx xx−
∫
.
A.
2
sin
2
x
xC++
. B.
2
cos 2
2
x
xC++
. C.
2
cos 2
2
x
xC++
. D.
2
cos 2
22
xx
C++
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai về sự biến thiên của hàm số
( )
y fx=
?
A. Nghịch biến trên khoảng
( )
3; +∞
. B. Đồng biến trên khoảng
( )
0;6
.
C. Nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞ −
. D. Đồng biến trên khoảng
( )
1; 3−
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ:

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 40
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.
1−
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28: Với
,ab
là các số thực dương tùy ý và
a
khác
1
, đặt
2
36
log log
a
a
Pb b= +
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
27log
a
Pb
=
. B.
15log
a
Pb=
. C.
9log
a
Pb=
. D.
6log
a
Pb
=
.
Câu 29: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2,y xxy x=−=
xung quanh trục Ox là:
A.
.
3
V
π
=
B.
.
4
V
π
=
C.
.
5
V
π
=
D.
.V
π
=
Câu 30: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
và
ABC∆
vuông tại
B
. Góc giữa
(' )A BC
và
()ABC
là
góc nào sau đây
?
A.
'
A BA
. B.
'
A AB
. C.
'A CA
. D.
'A AC
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2 3 30
fx m+ −=
có 3 nghiệm phân
biệt.
A.
5
1
3
m−< <
B.
5
1
3
m−< <
C.
5
1
3
m−≤ ≤
D.
5
1
3
m−≤ ≤
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
( )
2
2 5 1.fx x x x
′
=−++
Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; 2−−
. B.
( )
;1−∞ −
. C.
( )
;5−∞ −
. D.
(
)
3; 4
.
Câu 33: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng
A.
23
44
. B.
21
44
. C.
139
220
. D.
81
220
.
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
2023
log ( 2022 ) 1xx+=
bằng
A.
2022−
. B.
2023−
C.
2023
. D.
2022
.
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
12zi+− =
là đường tròn có phương trình là

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 41
A.
( ) ( )
22
1 14− ++ =xy
. B.
( ) ( )
22
1 14+ +− =xy
.
C.
( ) ( )
22
1 14+ ++ =xy
. D.
( ) ( )
22
1 14− +− =xy
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
0; 3; 1A −
và vuông góc với mặt phẳng
3 4 20xyz− + −=
có phương trình là
A.
13
13 4
x yz
−−
= =
−−
. B.
31
134
xy z++
= =
−
.
C.
31
13 4
xy z−−
= =
−−
. D.
31
134
xy z+−
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
4; 5;3
M −
qua trục
Oz
có tọa độ là
A.
( )
4;5;3−−
. B.
( )
4;5;3−
. C.
( )
4;5; 3−−
. D.
( )
0;0;3
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm
CC
′
.
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
′
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên x ∈[1; 2023] thỏa bất phương trình
44
11
log log
22
334
xx
x
?
A. 2017. B. 2022. C. 2024. D. 2023.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
(
) (
)
,
Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
8 88FG+=
và
( ) ( )
0 02FG+=−
. Khi đó
0
2
(4)f x dx
−
−
∫
bằng
A.
5
4
−
. B.
5
4
. C.
5
. D.
5−
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
[ ]
20;20−
của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
42 2
91y mx m x=+− +
có ba điểm cực trị?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 42: Xét các số phức
z
thoả mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gọi
M
và
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1z +
. Giá trị của
Mm−
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
()A BC
′
tạo với đáy một
góc
30°
và tam giác
A BC
′
có diện tích bằng
32
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 42
A.
64 3
B.
64 3
3
. C.
128
. D.
128
3
.
Câu 44: Cho hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
( ) (
)
2
2
42 1 ,
f x x fx
′
= +−
x
∀∈
và
( )
12
f =
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ) ( )
,yfxyfx
′
= =
và trục
tung bằng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
5
3
.
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
30z a za a− − + +=
(
a
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để phương trình có 2 nghiệm phức
12
, zz
thỏa mãn
12 12
zz zz+=−
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 3;4;0AB
, mặt phẳng
( )
: 46 0P ax by cz+++ =
. Biết rằng khoảng cách từ
,AB
đến mặt phẳng
( )
P
lần lượt bằng
6
và
3
. Giá trị của biểu thức
T abc=++
bằng
A.
3−
. B.
6−
. C.
3
. D.
6
.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
(
)
;
xy
thỏa mãn
4 2 55
5
5(5 4 ) 2028 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx x x
+ + ≤− + + − −
?
A. 2023. B. 4042. C. 4024. D. 4040.
Câu 48: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
( )
;3
O
và
( )
;3O
′
. Biết rằng tồn tại dây cung
AB
thuộc đường tròn
( )
O
sao cho
O AB
′
∆
là tam giác đều và mặt phẳng
( )
O AB
′
hợp với mặt
phẳng chứa đường tròn
( )
O
một góc
60°
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón có đỉnh
O
′
, đáy là hình tròn
( )
;3
O
.
A.
54 7
7
xq
S
π
=
. B.
81 7
7
xq
S
π
=
. C.
27 7
7
xq
S
π
=
. D.
36 7
7
xq
S
π
=
.
Câu 49: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
là mặt phẳng cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho
222
12abc++=
và diện tích tam giác
ABC
lớn nhất. Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0;1S
. B.
( )
2;0; 2M
. C.
(
)
3; 0;3
N
. D.
( )
2; 2; 0
Q
.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ thị như hình bên dưới:
Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
−
=
−
9mf x
y
fx m
nghịch biến trên
( )
−1; 1
là
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 43
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
32
zi
= −
?
A.
( )
3; 2
P −
. B.
( )
2; 3Q −
. C.
( )
3; 2N −
. D.
( )
2;3M
−
.
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số
logyx=
.
A.
ln10
y
x
′
=
B.
1
ln10
y
x
′
=
C.
1
10ln
y
x
′
=
D.
1
y
x
′
=
Câu 3: Tập xác định của hàm số
3
2
yx=
là
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
. D.
{ }
\0
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 16
x
−
≥
là
A.
[
)
6;
+∞
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
6; +∞
. D.
[
)
4;
+∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
4
1=u
;
3q =
. Tìm
1
u
?
A.
1
1
9
u =
. B.
1
9u =
. C.
1
27u =
. D.
1
1
27
u
=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ + −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
3;1; 2n =
. B.
( )
2; 1; 3n
=
. C.
( )
1; 3; 2n =
. D.
( )
1; 3; 2n = −
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là
A.
( )
0; 1−
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
1; 0−
. D.
( )
0;1
Câu 8: Nếu
1
0
() 2f x dx =
∫
,
4
1
() 5f x dx =
∫
thì
4
0
()f x dx
∫
bằng
A.
7
. B.
3
. C.
10
. D.
3−
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. B. C. D.
32
3 3.yx x=−+
32
3 3.yx x=−+ +
43
2 3.yx x=−+
43
2 3.yx x=−+ +

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 44
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 4 2 4 16 0Sx y z x y z++++ −−=
. Tìm tâm và bán
kính của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
2; 1; 2 , 5
IR−=
. B.
( )
2; 1; 2 , 1 3
IR−=
.
C.
( )
2; 1; 2 , 13IR−− =
. D.
( )
2; 1; 2 , 5IR−− =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
()Oyz
và
()Oxz
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 12: Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
z
. Chọn kết luận đúng về số phức
z
.
A.
35zi= +
. B.
35zi=−+
. C.
35
zi= −
. D.
35zi=−−
.
Câu 13: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Biết
(
)
SA ABC
⊥
và
3SA a=
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình
2 22
2 4 6 0.xyz x yz
Mặt phẳng
Oxy
cắt
S
theo giao tuyến là một đường tròn. Đường
tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng
A.
2.r
B.
5.r
C.
6.r
D.
4.r
Câu 16: Cho số thực
,xy
thỏa
2 1 (3 2) 5−+ + = −x yi i
. Khi đó giá trị của
2
6= +M x xy
là
A.
27M =
. B.
3M =
. C.
9M = −
. D.
12M = −
.
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy
8R
=
và độ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
3
6a
3
3a
3
a
3
2a

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 45
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
= −
=−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(
)
2; 2;3Q
. B. Điểm
( )
2; 2; 3N −−
.
C. Điểm
(
)
1; 2; 3M −
. D. Điểm
( )
1; 2; 3P
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x =
. B.
1
x = −
. C.
2x =
. D.
3x = −
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
5
log 1
x ≥
là
A.
(
]
;5 .−∞
B.
(
]
0;5 .
C.
[
)
1; .+∞
D.
[
)
5; .+∞
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh?
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23: Biết
( ) ( )
d = +
∫
f u u Fu C
. Khi đó
( )
2 3d
−
∫
fx x
bằng kết quả nào sau đây?
A.
( )
1
23
2
Fx C−+
. B.
( )
23Fx C−+
. C.
( )
223Fx C−+
. D.
(
)
23Fx C
−+
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
[ 1; 2]−
và
( ) ( )
1 2018, 2 1.−= =−ff
Tích phân
( )
2
1
dfxx
−
′
∫
bằng
A.
2019.
B.
2019.−
C.
1.
D.
2017.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
3
(x) =
x
fe
là hàm số nào sau đây?
A.
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 +
x
eC
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau
2
3
x
y
x
2
x
3x
1y
3y

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 46
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞ −
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 27: Cho hàm số
()
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
()
fx
′
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 28: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a
bằng
A.
3
1 log
a−
B.
3
3 log a
−
C.
3
1
log a
D.
3
1 log
a+
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y xx
=
,
0y
=
,
1x =
xung quanh trục
Ox
là
A.
2
5
V
π
=
. B.
2
5
V =
. C.
1
4
V =
. D.
1
4
V
π
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
3
,
2
a
ABC SA =
, tam giác
ABC
đều cạnh bằng a (minh
họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng
( )
SBC
và
( )
ABC
bằng
A.
0
90
. B.
0
30
.
C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
481fx x x=−+ −
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
(
)
fx m=
có bốn nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
(
) ( )
( )( )
43
1 12
′
=+ −−
fx x x x
. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;1−∞ −
. C.
( )
1;1
−
. D.
(
)
2; +∞
.
Câu 33: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
B.
6
11
C.
5
11
D.
8
11
Câu 34: Tích hai nghiệm của phương trình
2
33
log 6 log 8 0xx− +=
bằng
A.
729
. B.
8
. C.
90
. D.
6
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 47
Câu 35: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
22zi
−+ =
là
A. Đường thẳng
2 3 10xy− +=
. B. Đường tròn
( ) ( )
22
2 14xy
+ +− =
.
C. Đường thẳng
yx=
. D. Đường tròn
( )
2
2
22
xy+− =
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 0), (1; 1; 2)AB
và
(2; 3;1)
C
. Đường thẳng đi qua
A
và
song song với
BC
có phương trình là
A.
12
.
121
xy z−−
= =
−
B.
12
.
3 43
xy z−−
= =
C.
12
.
3 43
xy z++
= =
D.
12
.
121
xy z++
= =
−
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 2; 3)−M
. Điểm đối xứng với M qua mặt phẳng
()Oyz
có
tọa độ là
A.
(1; 2; 3)−
. B.
(1; 2; 3)−
. C.
( 1; 2; 3)−−
. D.
( 1; 2; 3)−−
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
=AB a
,
3AC a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2
=SA a
.
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
()SBC
bằng
A.
57
19
a
B.
2 57
19
a
C.
23
19
a
D.
2 38
19
a
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
thoả mãn
( )
( )
(
)
21
22
log 1 log 31 32 2 0
x
xx
−
+− + − ≥
?
A.
27
. B.
25
. C.
26
. D.
28.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
(
)
fx
trên
thỏa
mãn
( )
( )
114 114 2FG+=−
và
(
) ( )
44 44 0FG+=
. Tính
( )
21
7
5 9dfx x∫+
.
A. 3. B.
3
4
−
. C. 6. D.
1
5
−
.
Câu 41: Cho hàm số
( ) 10
x
fx x
và hàm số
3 22
() 1 2g x x mx m x
. Gọi
M
là giá trị
lớn nhất của hàm số
( ( ))gx fx
trên đoạn
0;1
. Khi
M
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của tham
số
m
bằng
A.
21
2
. B. 6. C. 21. D. 5.
Câu 42: Cho số phức
z
thỏa mãn
52 3z iz i+− = +−
. Giá trị nhỏ nhất của
4 22Pz z i=−+−+
bằng
A.
5
. B.
15
. C.
10
. D.
20
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 48
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
, biết đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
(
)
A BC
′
bằng
6
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
Câu 44: Cho hàm số
( ) ( )
32
, ,,,= + ++ ∈f x ax bx cx d a b c d
thỏa
mãn
(
)
( )
2130 0
−=ff
. Hàm số
( )
′
fx
có đồ thị như hình bên.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
( )
,=y fx
( )
′
=y fx
và các đường
1x =
,
3x =
.
A.
14,31
a
. B.
24a
.
C.
31a
. D.
26a
.
Câu 45: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
( )
2
2 45 2016 80 0zaz a−− + −=
(
a
là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
a
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,
zz
sao cho
12
zz=
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 8; 2A
,
( )
9; 7; 23
B −
và mặt cầu
( )
S
có phương trình
222
():(5)( 3)(7)72
Sx y z
−+++−=
. Mặt phẳng
( )
:0+ + +=P x by cz d
đi qua điểm
A
và
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất. Giá trị của
bcd
++
khi đó là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
y
trong đoạn
[
]
2021;2021−
sao cho bất phương trình
(
)
11
log
log
10
10
10 10
x
x
y
x
+
≥
đúng với mọi
x
thuộc
( )
1;100
.
A.
2021
. B.
4026
. C.
2013
. D.
4036
.
Câu 48: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
( )
20 cmh =
, bán kính đáy
( )
25 cmr =
. Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
( )
12 cm
.
Tính diện tích của thiết diện đó.
A.
(
)
2
400 cm
S =
. B.
(
)
2
500 cm
S =
. C.
( )
2
406
S cm=
. D.
( )
2
300S cm
=
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P):
2 2 14 0−+ − =xy z
và mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30+ + − + + −=Sx y z x y z
. Gọi tọa độ điểm
( )
;;M abc
thuộc mặt cầu (S) sao cho
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức
=++K abc
.
A.
1=K
. B.
2=K
. C.
5= −K
. D.
2= −K
.
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
32
12 2y x mx x m=− ++
luôn đồng biến trên
khoảng
( )
1; +∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
O
x
y
y = f
'(
x
)
1
2

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 49
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
:
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
(
)
2
3
log 2= +
yx
là:
A.
2
2
2
x
y
x
′
=
+
. B.
( )
2
2
2 ln 3
′
=
+
x
y
x
. C.
2
2 ln 3
2
′
=
+
x
y
x
. D.
( )
2
1
2 ln 3
′
=
+
y
x
.
Câu 3: Trong khoảng
(
)
2;
+∞
đạo hàm của hàm số
( )
3
36yx= −
là:
A.
( )
31
' 333 6yx
−
= −
. B.
( )
31
' 33 6yx
−
= −
.
C.
(
)
31
' 333 6yx
+
= −
. D.
( )
31
1
' 36
33
yx
−
= −
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
5 25
x−
≥
là
A.
[
)
1;− +∞
. B.
( )
2;− +∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;1−∞ −
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
17
1
; 32
2
uu=−=−
. Giá trị của
q
bằng
A.
1
2
±
. B.
2±
. C.
4±
. D.
1
±
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
6; 3; 2n = −
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
1
1 23
xyz
− +=
−
. B.
0
1 23
xyz
+ +=
−
. C.
1
123
xyz
++=
. D.
1
1 23
xyz
+ +=
−
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:
A.
( )
0; 1−
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0−
và
( )
1;0
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 50
Câu 8: Nếu
( )
2
1
1dfxx= −
∫
và
( ) ( )
2
1
5df x gx x−=−
∫
thì
( )
2
1
dgx x
∫
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
2
1.y xx=− +−
B.
3
3 1.
yx x
=−+ +
C.
42
1.yx x=−+
D.
3
3 1.yx x=−+
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 2 4 8 40Sx y z x y z+ + + − + −=
. Tìm tâm và bán
kính của đường tròn
( )
S
?
A. Tâm
( )
1; 2; 4I −
, bán kính
5R =
. B. Tâm
( )
1;2; 4I −−
, bán kính
5
R =
.
C. Tâm
( )
1; 2; 4I −
, bán kính
17R
=
. D. Tâm
( )
1;2; 4I −−
, bán kính
17
R =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz− −+=
,
(
)
: 2 70Qxy z++ +=
. Tính
góc giữa hai mặt phẳng đó.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 12: Cho hai số phức
1
32zi= +
và
2
14zi= −
. Phần thực của số phức
12
zz+
là:
A.
2
−
. B.
2
. C.
4
. D.
4
−
.
Câu 13: Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là
2 ,3aa
, chiều cao của khối
lăng trụ bằng
5a
. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
30a
. B.
3
10a
. C.
2
30a
. D.
2
10a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()SA ABCD⊥
và
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 15:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1; 2I
−
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0.Px y z+ − +=
Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
.S
A.
3R =
. B.
2R
=
. C.
4R =
. D.
6R =
.
Câu 16: Cho số phức
43zi= −
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
. B. Phần thực bằng
4
−
, phần ảo bằng
3−
.
C. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3−
. D. Phần thực bằng
4−
, phần ảo bằng
3
.
Câu 17: Cho khối nón
( )
N
có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính thể tích
V
của khối nón
( )
N
A.
12 .V
π
=
B.
20 .V
π
=
C.
36 .V
π
=
D.
60 .V
π
=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
: 52
2
xt
yt
zt
= −
∆ =−+
= −
. Điểm nào sau đây thuộc
∆
?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 51
A.
( )
3; 5; 0M −
. B.
( )
3;5;2
N
−−
. C.
( )
3; 5; 0P −
. D.
(
)
1; 2; 2Q −−
.
Câu 19: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là
A.
( )
1; 1−
. B.
( )
1;1−
.
C.
( )
1; 3−
. D.
( )
3; 1−
.
Câu 20: Đường thẳng
2y
=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
−
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
−
. D.
22
2
x
y
x
−
=
+
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2x
là
A.
4
;
9
. B.
3
;4
. C.
3
4;
. D.
4
0;
9
.
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1; 2;3; 4; 5
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Câu 23: Cho
( )
d 3sin 2 Cfx x x= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
6 cos 2fx x= −
. B.
( )
3
cos 2
2
fx x=
. C.
( )
3
cos 2
2
fx x= −
. D.
( )
6 cos 2fx x=
.
Câu 24: Cho
( )
( )
ln 2
0
2 ed 5
x
fx x+=
∫
. Tính
( )
ln 2
0
dfx x
∫
.
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25: Cho hàm số
2
co
1
() 1
s
fx x
x
= −+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
( )d tan
2
= −+ +
∫
x
fx x x x C
. B.
2
( )d tan
2
= −− +
∫
x
fx x x x C
.
C.
2
( )d tan
2
= ++ +
∫
x
fx x x x C
. D.
2
( )d tan
2
=− −+ +
∫
x
fx x x x C
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị sau. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1; +∞
.
C.
( )
;1−∞ −
. D.
( )
2; +∞
.
x
y
1
2
1
-1
O

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 52
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
5x =
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Câu 28: Cho các số thực dương
;ab
thỏa mãn
2
log ax=
,
2
log by
=
. Giá trị biểu thức
( )
23
2
logP ab=
theo
;
xy
bằng:
A.
23xy
−
. B.
3xy+
. C.
32xy+
. D.
23xy+
.
Câu 29: Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
, 0, 0, 1
x
yey x x
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
4
0
d
x
ex
B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
2SB a=
(tham khảo hình
bên). Góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
60°
.
C.
45°
. D.
30
°
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[
]
2;5−
của
tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm thực
phân biệt?
A.
6
. B. 7.
C.
8
. D.
9
Câu 32: Cho hàm số
()fx
xác định trên
và có đạo hàm
( ) (
)( ) (
)
25
2 11
fx xx x
′
=−+ −
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
B.
( )
2; +∞
C.
( )
1; 2−
D.
( )
1; +∞
.
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên
2
số khác nhau từ
30
số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được
2
số có tích là một số lẻ?
A.
7
29
. B.
15
29
. C.
22
29
. D.
8
29
.
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
lg 3lg 2 0xx− +=
là
A.
110
. B.
100
. C.
10
. D.
1000
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
12 3iz i+− =
là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
D
C
B
A
S
x
y
-4
-3
1
-1
O

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 53
A.
( )
2; 1I −−
. B.
( )
2;1I −
. C.
( )
2;1I
. D.
( )
2; 1I −
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho
5 4 2, 3
OE i j k OF j k=+− =−
. Đường thẳng đi qua hai điểm
E
và
F
có phương trình là
A.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. B.
5
4
23
x
yt
zt
=
= +
=−−
. C.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−−
. D.
5
13
3
xt
yt
zt
= −
= +
=−+
.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;7
M −
. Điểm
M
′
đối xứng với điểm
M
qua mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là:
A.
( )
2;5;7−−
. B.
( )
2;5;7
. C.
( )
2; 5;7−−
. D.
( )
2;5;7−
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
thể tích
3
2
3
SABCD
a
V =
,
2AC a=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt
phẳng
( )
SCD
.
A.
3
3
a
. B.
2a
.
C.
23
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
22
2
2
3
409
( 4) 4
log lo
76
g
2
xx xx−−
<
?
A.
78
. B.
80
. C.
76
. D.
82
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
7278FG+=
và
( ) ( )
121 2FG+=
. Khi đó
( )
3
0
2 1dfx x+
∫
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 41: Số các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x mx=−+
có hai điểm cực trị
A
và
B
sao cho các điểm
A
,
B
và
( )
1; 2M −
thẳng hàng.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42: Xét các số phức
z
thoản mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gọi
M
và
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1z +
. Giá trị của
Mm−
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông có cạnh
bằng
3a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy là
điểm
I
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
2BI AI=
. Góc giữa
mặt bên
( )
SCD
với mặt phẳng đáy là
60°
(tham khảo hình vẽ).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
và
SC
.
A.
3 93
31
a
. B.
9 31
31
a
.
C.
6 31
31
a
. D.
6 93
31
a
.
S
A
D
C
B

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 54
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
luôn dương với mọi
[ ]
0;1x ∈
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa
mãn
( )
11
f
=
và
(
) (
)
(
)
2
2.
fx
f x xf x
x
′
+=
với mọi
[ ]
0;1x ∈
. Khi đó diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
( )
y fx=
và
54yx
= −
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
0,58
. B.
0, 49
. C.
1, 22
. D.
0,97
.
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
(
)
22
30z m zm m− − + +=
có hai nghiệm phức
12
,zz
thỏa mãn
12 12
zz zz+=−
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
8
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2A −
; mặt phẳng
( )
: 2 2 80Px y z− − +=
và hai đường thẳng
1
11
1
2
: 12
43
xt
dy t
zt
= +
= +
= −
;
2
22
2
32
:3
5
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
A
, cắt hai
đường thẳng
1
d
và
2
d
lần lượt tại
B
và
C
. Tính tổng khoảng cách từ
B
và
C
đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Câu 47: Có bao nhiêu bộ số
(
)
;xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2022xy≤≤
thoả mãn
( ) ( )
3 2
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ ≤ +−−
+−
.
A.
4036.
B.
4038.
C.
4040.
D.
2019.
Câu 48: Cho khối nón đỉnh
S
, chiều cao bằng
6
và thể tích bằng
128
π
. Gọi
A
và
B
là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho
10AB =
, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
6 15
5
. B.
6 13
5
. C.
3 15
5
. D.
3 13
5
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
5
1; 2;
2
A
−
và
5
4; 2; .
2
B
Tìm hoành độ điểm
M
trên
mặt phẳng
()Oxy
sao cho
45ABM = °
và tam giác
MAB
có diện tích nhỏ nhất?
A.
5
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 50: Cho các hàm số
( )
2
4fx x x m=−+
và
( )
( )( )
2023
22
1 2.gx x x=++
Số các giá trị nguyên của
tham số
( )
2023; 2023m ∈−
để hàm số
( )
( )
y gfx=
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
là:
A.
2019
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 55
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CÁI BÈ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
45
zi=−+
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5−
B.
( )
4; 5−−
C.
( )
4; 5−
D.
( )
4;5
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
1
3
log=yx
là
A.
1
3
′
=y
x
. B.
1
ln3
y
x
′
=
. C.
ln3
y
x
′
=
. D.
1
ln3
y
x
′
= −
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
=yx
là
A.
0,7
3
′
=yx
. B.
31−
′
=yx
. C.
31
1
3
−
′
=yx
. D.
31
3
−
′
=yx
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
24
+
>
x
là
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
2u = −
và công sai
3.d =
Tìm số hạng
10
.u
A.
9
10
u 2.3= −
. B.
10
u 25
=
. C.
10
u 28
=
. D.
10
u 29= −
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng (P):
02023
22 =
++
− zy
x
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2; 2; 1n =−−
. B.
( )
4
1; 2; 2n = −
. C.
( )
1
1; 1; 4n = −
. D.
( )
2
2; 2;1n =
.
Câu 7: Đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 8: Gọi
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
f(x)
trên đoạn [a ; b], k là một hằng số. Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
b
a
k.f (x)dx k F b F(a)
B.
b
a
f (x)dx F a F(b)
C.
bc c
ab a
f (x)dx f (x)dx f (x)dx
D.
ba
ab
f (x)dx f (x)dx
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?
A.
32
3yx x=−+
. B.
42
3yx x= −
. C.
32
3yx x= −
. D.
42
3yx x=−+
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 56
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, tâm mặt cầu (S):
(
) (
)
( )
2 22
–1 2 1 4++ ++ =
xy z
có tọa độ là
A.
( )
1; 2;1
−
. B.
( )
1;2;1−−
. C.
( )
1; 2;1−
. D. (1, 2, 1).
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2;1A −
,
( )
1; 1; 3B −
. Tọa độ của vectơ
AB
là
A.
( )
3; 3; 4−−
. B.
(
)
1; 1; 2
−−
. C.
( )
3; 3; 4
−
. D.
( )
1;1; 2−
.
Câu 12: Cho số phức
76zi= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
48
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3 2.
B.
22
. C.
22
3
. D.
42
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, AB = 4;
SA
vuông góc với đáy và
3SA =
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 48. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu (S):
( ) ( ) ( )
2 22
–1 2 1 9++ ++ =xy z
, Gọi d là khoảng cách
từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P), khi đó mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
đường tròn khi
A.
3>d
B.
3<d
C.
9<d
D.
3
=d
Câu 16: Cho hai số phức
1
= −1 + 2 và
2
= 4 − . Khi đó số phức liên hợp của
1
+
2
là
A.
3 i−−
. B.
3 i−+
. C.
3 i+
. D.
3 i−
.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 4 và độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 4πrl. B.
2
4
3
rl
π
. C. 2πrl. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
421
:
2 51
xzz
d
−−+
= =
−
. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(2; 5;1)Q
. B.
(4; 2;1)M
. C.
(4; 2; 1)N −
. D.
(2; 5;1)P −
.
Câu 19: Cho hàm số
42
2022 2023=−+ −yx x
. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 57
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
−
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1y = −
. B.
1,
x
=
2y = −
. C.
1,x = −
2y =
. D.
1,x = −
1
2
y =
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 2 0
−>
x
là
A.
( )
;2
−∞
B.
( )
;1
−∞
C.
( )
1;
+∞
D.
( )
2;
+∞
Câu 22: Số cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh là:
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1
1
x dx x C 1
1
B.
1
1
x dx x C 1
1
C.
1
1
x dx x C 1
1
D.
1
1
x dx x C 1
1
Câu 24: Cho
( )
2
0
3
f x dx =
∫
.Khi đó
( )
2
0
43
f x dx
−
∫
bằng:
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 25: Tìm
1
dx
2x 1
ta được kết quả là:
A.
1
ln 2x 1 C
2
B.
ln 2x 1 C
C.
1
ln 2x 1 C
2
D.
ln 2x 1 C
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 58
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x
=
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại
0x =
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3−
. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Câu 28: Với là số thực tùy ý,
22
ln(3a 3) ln(a 1)+− +
bằng:
A.
(
)
2
ln 1+a
. B.
ln 3
. C.
ln 6
. D.
2
3
ln
1+a
.
Câu 29: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2
y x 2x= −
, trục hoành, trục tung, đường thẳng
x1=
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox. Giá trị của V là:
A.
8
V
15
π
=
B.
4
V
3
π
=
C.
15
V
8
π
=
D.
7
V
8
π
=
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. SA ⊥ (ABCD); SA =
a3
. Tính góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
SCD
.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 31: Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ. Hỏi phương trình
( )
=fx m
có tối đa bao nhiêu
nghiệm thực
x
?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
x
−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
;2−∞ −
.
B. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−∞ −
và
( )
2;− +∞
.
C. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
{ }
\2−
.
D. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.
Câu 33: Lớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
ln 2ln 3 0− −=xx
bằng
A.
3
.e
B.
2
e
. C.
3.
D.
1.−

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 59
Câu 35: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1 2i z 3−+ = +
là
đường thẳng có phương trình
A. 2x – y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y – 1 = 0. D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 36: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M −
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và
mặt phẳng
( )
:2 2 0
P xz+−=
. Viết phương trình đường thẳng
∆
qua
M
vuông góc với
d
và
song song với
( )
P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−−
. B.
134
:
112
xyz−+−
∆==
−−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+−
∆==
−
. D.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABCD có A(1, 1, –2); B(–2, –1, 4);
C(3, –2, –5). Tìm tọa độ đỉnh D.
A.
(6; 0; 11)
D −
B.
( 6;1;11)D
−
C.
(5;2;1)D −−
D.
( 3; 6;1)D
−
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O cạnh
2a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
5
2
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
3
22
5
5
44
ll
2
og > g
72
o
1
−−xx
?
A. 58. B. 112. C. 116. D. 117.
Câu 40: Biết rằng
b
0
6dx 6
và
a
x
0
xe dx 1
. Khi đó, biểu thức
23 2
b a 3a 2a
có giá trị bằng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 41: Tìm tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 2018
3
y x mx m x= − ++ +
không có cực trị.
A.
1m ≤−
hoặc
2m ≥
. B.
1m ≤−
. C.
2m ≥
. D.
12m−≤ ≤
.
Câu 42: Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
1 34,−=z
12++ = + +z mi z m i
và sao cho
12
−zz
là lớn nhất. Khi đó giá trị của
12
+zz
bằng
A.
2
. B.
10
. C. 2 D.
130
.
Câu 43: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
AB a=
và
2AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
và
( )
ABCD
bằng
0
60
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 60
A.
3
4 15
15
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
3
a
V =
. D.
3
15
15
a
V =
.
Câu 44: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
() , () 2f x xgx x
và trục hoành.
Kết quả là giá trị nào sau đây?
A.
10
3
B.
11
3
C.
7
3
D.
8
3
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 30z m zm− + + +=
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thỏa mãn
0
26z +=
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D. 2
Câu 46: Cho mặt cầu (S):
(
)
(
) (
)
25
1
11
22
2
=−
+
−+
− z
y
x
và mặt phẳng
( )
0722: =+++ zyx
α
. Mặt
phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 2), B(3; 5; -2) và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Phương trình (P) là
A.
04
24 =
−−+ zyx
B.
0424 =+−+ zyx
C.
012 =−−+ zyx
D.
04
24 =
−−− zyx
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(; )xy
thỏa mãn
( )
( ) (
)
2
2 32
2 22
3
22
log 4 log log log 15 15 48 ?
++ + + ≤ + + +xy x xy x x y x
A. 22. B. 28. C. 15. D. 12.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
và
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ
O
đến
( )
SAB
bằng
3
3
a
và
00
30 , 60SAO SAB= =
. Độ dài đường sinh của hình nón
theo
a
bằng
A.
2
a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
2;5;
3,4;
2;0
−− BA
. Tọa độ điểm M sao
cho
22
2MBMA +
có giá trị nhỏ nhất
A.
( )
2;3;1−M
B.
( )
0
;4
;2
−M
C.
( )
2;7;3 −−M
D.
−1;
2
7
;
7
3
M
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( )
10;10−
để hàm số
32
8y x x mx= −− +
đồng biến
trên khoảng
( )
1; +∞
?
A.
10
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 61
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;− +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
;1−∞ −
.
Câu 2: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
(,, )abc∈
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại
A.
2x
= −
. B.
2x =
. C.
1x
=
. D.
3x =
.
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
B. C. D.
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y
x
O
( )
y fx=
4
2
1

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 62
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x
=−+ +
. C.
42
21yx x
=−+ +
. D.
42
21
yx x=−+
.
Câu 6: Biết rằng đường thẳng
y 2x 2=−+
cắt đồ thị hàm số
3
yx x2= ++
tại điểm duy nhất có tọa độ
( )
00
x ;y
. Tìm
0
y.
A.
0
y1= −
. B.
0
y2=
. C.
0
y4=
. D.
0
y0=
.
Câu 7: Cho số dương
a
khác
1
và các số thực
x
,
y
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
x y xy
aa a
B.
y
x xy
aa
C.
x
x
y
y
a
a
a
D.
.
x y xy
aa a
Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia
=
.
A.
6I =
. B.
2
3
I
=
. C.
3
2
I =
. D.
1
6
I =
.
Câu 9: Tập xác định
D
của hàm số
ln 1yx
là
A.
( )
1; .D = +∞
B.
.D =
C.
;1 .D
D.
{
}
\1.
D =
Câu 10: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
21 32
11
22
xx+−
<
.
A.
( )
;3S = −∞
. B.
( )
;3S = −∞ −
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
1
;3
2
S
= −
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
22
log 1 log 3x −>
là
A.
( )
4; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
1
;1
2
. D.
( )
;1−∞ −
.
Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
5
x
fx x= −
là
A.
5
1
ln 5
x
C−+
B.
5 ln 5 1
x
C−+
C.
2
5 ln 2
2
x
x
C−+
D.
2
5
ln 5 2
x
x
C−+
Câu 13: Giả sử
()Fx
là một nguyên hàm của hai hàm số
()fx
trên
[ ]
,ab
,
k
là hằng số khác
0
. Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
() () ()
b
a
f x dx F a F b= −
∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
[ ]
. () () ()
b
a
k f x dx k F b F a= −
∫
. D.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx−=
∫∫ ∫
.
Câu 14: Cho
( )
2
0
d3fx x=
∫
,
( )
2
0
d7gx x=
∫
, khi đó tính tích phân
( ) ( )
2
0
3df x gx x+
∫
bằng:
A. 24. B. 10. C. 16. D.
18−
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
8 88FG
+=
và
( ) ( )
0 02FG+=−
. Khi đó
( )
( )
8
1
1
5ln d
e
f xx
x
∫
bằng:

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 63
A.
1
−
. B.
1
. C.
5
. D.
5
−
.
Câu 16: Cho số phức
32
zi= +
. Tìm số phức liên hợp của số phức
z
A.
23zi= −
. B.
23zi
= +
. C.
22
3 ( 2) 13.z = +− =
. D.
32zi= −
.
Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
2zi=−+
?
A. N. B. P. C. Q.
D. M.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn
( )
1 14 2
iz i+=−
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
là?
A.
4
. B.
14
. C.
4
−
. D.
14−
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
và có độ dài bằng
a
. Tính thể tích khối tứ diện
.S BCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20: Khối trụ có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h =
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
48
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
16
π
.
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy
2,r =
chiều cao
3.h
=
Thể tích của khối nón là
A.
23
.
3
π
B.
4 3.
π
C.
43
.
3
π
D.
4
.
3
π
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
với hệ tọa độ
( )
;;;Oi jk
cho
25OA i k=−+
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
2; 5; 0−
. B.
( )
2;5−
. C.
( )
5; 2; 0−
. D.
( )
2; 0; 5−
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
1; 2; 3 , 3;0;1 .
AB−
Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn
AB
?
A.
( )
4
2;1;1
n = −−
. B.
(
)
2
4; 2; 2n = −
. C.
( )
3
2; 1;1n = −
. D.
( )
1
2; 2; 4
n =
.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;1)I
−
và mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0xy z
α
+− + =
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc với
( )
α
có phương trình là
A.
( )
( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+ +− ++ =
. B.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 13xyz+ +− ++ =
.
C.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 11
xyz− ++ +− =
. D.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 19
xyz− ++ +− =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3 21
;;M
và nhận véctơ
4 35;;u
làm véctơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
34
23
15
xt
yt
zt
. B.
43
32
5
xt
yt
zt
. C.
34
23
15
xt
yt
zt
. D.
34
23
15
xt
yt
zt
.
Câu 26: Phương trình tổng quát của
( )
α
qua
( ) ( )
2; 1; 4 , 3; 2; 1AB−−
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 30xy z
β
++ −=
là.
A.
11 7 2 21 0xyz−−−=
. B.
11 7 2 21 0xyz−++=
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 64
C.
11 7 2 21 0xyz+−−=
. D.
11 7 2 21 0xyz+++=
.
Câu 27: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong
12
người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá
một lần).
A.
3991680
. B.
12!
. C.
35831808
. D.
7!
.
Câu 28: Cho
(
)
n
u
là cấp số nhân có
34
6; 2uu= =
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân.
A.
4q =
. B.
2
q
=
. C.
1
3
q =
. D.
4q = −
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có
( )
0fx
′
>
,
( )
0;x∀ ∈ +∞
. Xét các mệnh đề
(I)
( )
(
)
12ff>
.(II)
(
)
( )
31ff
>
.(III)
(
)
( )
11
ff
>−
.(IV)
45
34
ff
>
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hàm số
32
6 9 ()y x x xmC=− ++
, với
m
là tham số, giả sử đồ thị
()C
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
123
xxx<<
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
12 3
13 4xx x< << <<
. B.
12 3
013 4xx x< << < < <
.
C.
12 3
1 34xx x
< < << <
. D.
1 23
01 3 4x xx< << << <
.
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
21
2 5.2 2 0
xx+
− +=
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
0
.
Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1yx= −
, trục hoành và đường thẳng
4
x =
.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục
Ox
bằng
A.
2
3
V
π
=
. B.
7
6
V
π
=
. C.
5
6
V
π
=
. D.
7
6
V =
.
Câu 33: Cho hai số phức
1
2zai= +
và
2
1
z bi= −
, với
,ab∈
. Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
2 .b−
B.
2.b−−
C.
1.a +
D.
(2 ).bi−−
Câu 34: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3;1; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 6AB C−−
. Nếu tam giác
ABC
′′′
thỏa mãn hệ thức
0AA BB CC
′′′
++ =
thì có tọa độ trọng tâm là:
A.
(
)
3; 2;1
−
. B.
( )
1; 0; 2−
. C.
( )
3; 2; 0−
. D.
( )
2; 3; 0−
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4
M −
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mặt phẳng
( )
:2 2 0
P xz+−=
. Viết phương trình đường thẳng
∆
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
.P
A.
134
:
11 2
xyz−+−
∆==
−
. B.
134
:
112
xyz
−+−
∆==
−−−
.
C.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−
. D.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−−
.
Câu 36: Trên giá sách có
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật lý,
2
quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên
3
quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất để
3
quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 65
Câu 37: Cho khối chóp
.S ABCD
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy
đều bằng nhau và
ABCD
là hình vuông. Góc giữa đường
thẳng
SB
và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào
sau đây?
A.
(
)
,SB BD
. B.
( )
,SB AB
. C.
( )
,SB SC
. D.
( )
,SB AC
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy
ABCD
là
hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
. Hình chiếu vuông
góc của điểm
A
′
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với
giao điểm
AC
và
BD
. Tính khoảng cách từ điểm
B
′
đến mặt phẳng
( )
A BD
′
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 39: Biết rằng hàm số
()
y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 3 cực trị. B. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 1 cực trị.
C. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 5 cực trị. D. Đồ thị hàm số
()
y fx=
có 2 cực trị.
Câu 40: Xét bất phương trình
( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x− + −<
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
2; +∞
.
A.
( )
0;m ∈ +∞
. B.
3
;0
4
m
∈−
. C.
( )
;0m∈ −∞
. D.
3
;
4
m
∈ − +∞
.
Câu 41: Cho
( )
fx
liên tục trên
và
(
)
4
1
d9fx x=
∫
. Khi đó giá trị của
( )
1
0
4 3 5dfx x−+
∫
là
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
, thỏa mãn
( ) ( )
2
8 16 4f x fx x x
′
− =−+ −
và
( )
00f =
.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
và
trục hoành quay quanh trục
Ox
bằng
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 66
A.
256
15
. B.
256
15
π
. C.
16
3
π
. D.
16
3
.
Câu 43: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 20zz− +=
trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
22
1 12 2
P z zz z
=++
.
A.
33
4
P =
. B.
5
2
P =
. C.
3
4
P =
. D.
5
2
P =
.
Câu 44: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
và độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác
ABC
quanh trục chứa cạnh
BC
thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
2
3
π
. B.
1
3
π
. C.
4
3
π
. D.
22
3
π
.
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao
20cmh =
, bán kính đáy
25cm
r =
. Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12cm
. Tính diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
2
400cmS =
. B.
2
500cmS =
. C.
2
300cmS =
. D.
2
406cmS =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−−+
= =
−
và
2
412
:
13 2
x yz
d
− ++
= =
−
. Gọi mặt phẳng
( )
P
là chứa
1
d
và
( )
P
song song với đường thẳng
2
d
. Khoảng cách từ điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bằng:
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
32 2 3
331y x mx m x m m=− + − −−
, với
m
là tham số. Gọi
A
,
B
là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và
( )
2; 2I −
. Tổng tất cả các số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam giác
nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
là:
A.
2
17
−
. B.
4
17
. C.
14
17
. D.
20
17
.
Câu 48: Cho các số thực dương
,,,
abx y
thỏa mãn
1, 1ab>>
và
1
3
xy
a b ab
−
= =
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
34Pxy= +
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
[
)
5; 7
. B.
(
]
7;9
. C.
( )
11;13
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 49: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
(
)
2
2023
11z z zi z z i− +− + + =
?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
(
) ( ) (
) (
)
2; 2; 6 , 3;1; 8 , 1; 0; 7 , 1; 2; 3A BC D− −−
. Gọi
H
là trung điểm
của
,CD
( )
SH ABCD⊥
. Để khối chóp
.S ABCD
có thể tích bằng
27
2
(đvtt) thì có hai điểm
12
,SS
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
12
SS
A.
( )
0; 1; 3I
. B.
(
)
1; 0; 3 .−−I
C.
( )
0;1;3−−I
. D.
( )
1; 0; 3I
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 67
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho cấp số nhân
()
n
u
với
1
2u
=
và
2
10.u =
Công bội của cấp số nhân bằng
A.
18
. B.
12
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Biết cạnh
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
và
3SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
3
3
a
Câu 3: Cho
(
)
sinxd
x Fx C= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos
Fx x
= −
′
. B.
( )
sinFx x
′
=
. C.
( )
sinFx x= −
′
. D.
( )
cosFx x
′
=
.
Câu 4: Cho tập hợp
A
có
10
phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của tập
A
bằng
A.
225
B.
120
C.
105
D.
30
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
3;1; 2
M −
và có một vectơ chỉ phương
( )
2;4; 1u = −
là:
A.
32
14 .
2
xt
yt
zt
=−+
= +
= −
B.
32
14 .
2
xt
yt
zt
=−+
= +
= +
C.
32
1 4.
2
xt
yt
zt
= +
= +
= −
D.
23
4.
12
xt
yt
zt
= −
= +
=−+
Câu 6: Cho hình nón có đường kính đáy bằng
2a
, đường cao là
3a
. Diện tích xung quanh hình nón
bằng
A.
2
10 a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
13 a
π
. D.
2
2a
π
.
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
241yx x=−−
. B.
42
241y xx=−+ −
.
C.
4
1yx
=−−
. D.
2
1yx
=−−
.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
3
log 2x =
là:
A.
3x =
. B.
4x =
. C.
8x =
. D.
9x =
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 68
Câu 9: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
1−
. D.
2
.
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43yx x−= −
và đường thẳng
2y =
là
A.
2.
B.
4.
C.
0.
D.
3.
Câu 11: Nếu
( )
1
ln ,( 0)f x dx x C x
x
=++ >
∫
thì
( )
fx
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
( )
2
1
lnfx x
x
=−+
. B.
( )
2
11
fx
x
x
= +
C.
( )
1
x
fx e
x
−
= +
. D.
( )
2
11
fx
x
x
−
= +
.
Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
31
−
=
+
x
y
x
là đường thẳng có phương trình:
A.
1
3
y
= −
B.
1= −y
C.
1=y
D.
1
3
y =
Câu 13: Cho số phức
32zi
= −
. Số phức liên hợp của
z
là:
A.
32=−+zi
. B.
32= +zi
. C.
23= +zi
. D.
32=−−zi
.
Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
23
22
log log 4 0+ −=xx
bằng
A.
1
.
8
B.
3.−
C.
33
.
16
D.
4−
.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
213
:.
12 1
x yz
d
− −+
= =
−
Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
2;1; 3 .u
= −
B.
( )
3
1;2;1.u = −−
C.
(
)
4
1; 2; 1 .u =−−
D.
( )
2
2; 1; 3 .u =−−
Câu 16: Nếu
( )
4
1
2
−
=
∫
f x dx
và
( )
4
1
3
−
=
∫
g x dx
thì
( ) ( )
4
1
12
−
++
∫
f x g x dx
bằng
A.
5
. B.
7
C.
6
. D.
12
.
Câu 17: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
21+=
zi
là một đường
tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
0; 2−
. D.
( )
2; 0−
.
Câu 18: Góc giữa hai mặt phẳng
2 50
x yz
− ++=
và
2 10xyz−−+=
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 19: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
bằng
A.
2a
. B.
3
2
a
. C.
6
2
a
. D.
6
3
a
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 69
Câu 20: Xếp ngãu nhiên 3 quả cầu màu đỏ có kích thước khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau
vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Tính xác suất để
3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau.
A.
3
.
70
B.
3
.
160
C.
3
.
80
D.
3
.
140
Câu 21: Với là số thực dương tùy ý,
ln(3a) ln(2a)+
bằng
A.
2
ln(6 )a
. B.
(
)
2ln 6
a
. C.
ln 5
a
. D.
5ln a
.
Câu 22: Cho hàm số bậc ba = () có đồ thị là đường cong trong hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; 3
−
.
Câu 23: Đồ thị của hàm số
32
21=+−yx x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
1
. B.
1
−
. C.
0
. D.
3
.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 2 2 12 0xyz
α
−−−=
. Phương trình
mặt cầu
( )
S
có tâm
O
là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
α
là
A.
2 22
24xyz++=
. B.
2 22
12xyz++=
.
C.
2 22
9
xyz++=
. D.
2 22
16xyz++=
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
23
21
′
=−−fx x x
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 26: Cho hai số phức
1
1zi= +
và
2
23zi= +
. Môđun của số phức
12
zz+
là:
A.
12
5zz+=
. B.
12
1zz+=
. C.
12
5zz+=
. D.
12
13zz+=
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
, cạnh
AB a=
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy và
6=SA a
. Góc giữa đường thẳng
SC
và
( )
ABC
bằng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
45°⋅
D.
90°⋅
Câu 28: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy
2
3Ba=
và chiều cao
ha=
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
1
3
a
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 70
Câu 29: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
4
3
yx=
là:
A.
1
3
4
3
yx
′
=
. B.
1
3
3
4
yx
′
=
. C.
1
3
4
3
yx
−
′
=
. D.
7
3
3
7
yx
′
=
.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
ln 1= +yx
là
A.
. B.
(
)
1;
− +∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 1x <
là
A.
( )
;3 .−∞
B.
(
)
3; .+∞
C.
( )
0;3 .
D.
( )
3;3 .−
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa độ là
A.
( )
1;2;3−
. B.
( )
1; 2; 3−− −
. C.
( )
1; 2;3−
. D.
( )
1; 2; 3−
.
Câu 33: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2
1yx= +
, trục hoành và các đường thẳng
0, 2xx= =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A.
5
3
V
π
=
B.
4
3
V
π
=
C.
7
3
V
π
=
D.
14
3
V
π
=
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 22
6 2 2 70
xyz xyz+ + − + − −=
. Bán kính của mặt cầu bằng
A.
23
. B.
32
. C.
16
. D.
4
.
Câu 35: Phần thực của số phức
23
zi
= −
là
A.
3
−
. B. 3. C. 2. D.
2−
.
Câu 36: Diện tích
S
của mặt cầu có chu vi đường tròn lớn bằng
4
π
là:
A.
16S
π
=
B.
32S
π
=
C.
8S
π
=
D.
64S
π
=
Câu 37: Cho hàm số
( )
sin= +fx x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d cos .
2
=− ++
∫
x
fx x x C
B.
(
)
2
d cos .
=− ++
∫
fx x x x C
C.
( )
d cos 1 .= ++
∫
fx x x C
D.
( )
2
d cos .
2
= ++
∫
x
fx x x C
Câu 38: Cho hàm số
23
= + ++y ax bx cx d
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 3−−
. C.
( )
1;1−
. D.
( )
1; 3−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 71
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
a
để hàm số
42
8y x ax x=+−
có đúng ba điểm
cực trị?
A.
10
. B.
5
. C.
6
. D.
11
.
Câu 40: Số các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
3
3
log 1 log 8−= −x mx
có hai nghiệm
thực phân biệt là
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41: Cho các số thực dương
x
,
y
thỏa mãn
( )
22
2
log 9 10 20 1
x xy y
xy
++
+−=
. Gọi
M
,
m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y
S
x
=
. Giá trị
Mm+
là:
A.
5
3
Mm+=
. B.
27Mm+=
. C.
52Mm+= +
. D.
7
2
Mm+=
.
Câu 42: Cho hàm số
(
)
fx
biết
( ) ( )
( )
3
22
12 6
′
= − − ++f x x x x mx m
. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 43: Cho khối nón có đỉnh
S
, chiều cao bằng 4 và thể tích bằng
192
π
. Gọi
A
và
B
là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
8=AB
. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
32
5
. B.
82
3
. C.
42
3
. D.
23
5
.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
: 50Px y z
;
: 10
Qx y z
và
: 20Rx y z
. Ứng với mỗi cặp điểm
A
,
B
lần lượt thuộc
hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
thì mặt cầu đường kính
AB
luôn cắt mặt phẳng
R
theo một đường
tròn. Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
Q
song song với mặt phẳng
( )
: 2x 2 17 0P yz
− +− =
. Biết mặt phẳng
( )
Q
cắt mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 25Sx y z
++ +− =
theo
một đường tròn có chu vi bằng
6
π
. Khi đó mặt phẳng
( )
Q
có phương trình là:
A.
2x 2 17 0yz− +− =
. B.
2x 2 7 0yz− ++=
.
C.
x 2 70yz−+ −=
. D.
2x 2 17 0yz− ++ =
.
Câu 46: Cho
( )
y fx=
là hàm đa thức có các hệ số nguyên. Biết
( )
( )
(
)
2
2
5 4,fx f x x x x
′
− = + + ∀∈
.
Khi đó
( )
2
0
∫
f x dx
bằng
A.
7
3
. B.
14
3
. C.
20
3
. D.
11
3
.
Câu 47: Xét các số phức
z
thỏa mãn
1 2 25zi−+ =
và số phức
w
thỏa
( ) ( )
5 10 3 4 25iw iz i+ =−−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 72
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Pw=
bằng
A.
45
. B.
2 10
. C. 4. D. 6.
Câu 48: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
′
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
′
và
BC
bằng
3
4
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 49: Cho hàm số
( )
y fx=
là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số
( )
y fx
′
=
có đồ thị
( )
C
như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
C
và trục hoành bằng 9. Gọi
M
và
m
lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx
=
trên đoạn
[
]
3; 2−
. Khi đó giá trị
Mm−
bằng
A.
16
3
. B.
5
3
. C.
27
3
. D.
32
3
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 1 60mz m z m+ + − +=
có
nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
1
z =
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 73
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT GÒ CÔNG ĐÔNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2022 2023zi= −
có tọa độ là
A.
( )
2022; 2023−
. B.
(
)
2022; 2023−
. C.
( )
2023; 2022
. D.
( )
2023; 2022−
.
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
5
logyx=
là
A.
1
y
x
′
=
. B.
1
ln 5
y
x
′
=
. C.
ln 5
y
x
′
=
. D.
1
ln 5
y
x
′
= −
.
Câu 3: Trên khoảng
(
)
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
là
A.
31
3yx
−
′
=
. B.
31
yx
−
′
=
. C.
31
1
3
yx
−
′
=
. D.
3
3yx
′
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x >
là
A.
(
]
;8−∞
. B.
( )
8; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
( )
;8
−∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
162
. B.
10−
. C.
11
. D.
14
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
:2
4
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1;1; 1a = −
. B.
( )
1;1; 1a = −
. C.
( )
1;1; 1a =
. D.
( )
1; 1;1a = −
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
tung là
A.
(
)
0; 2−
. B.
(
)
2;0
.
C.
( )
2;0
−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
d 2023fx x
−
=
∫
và
(
)
4
1
d 2022
gx x
−
=
∫
thì
( ) ( )
4
1
df x gx x
−
−
∫
bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D.
1
−
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
−
=
−
.
C.
2
41yx x=−+
. D.
3
35yx x=−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ −=
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt
cầu
( )
S
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 74
A.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−=
. B.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
.
C.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
. D.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
: 11 0Pxyz+−− =
và
( )
:2 2 2 7 0Qxyz
+ − +=
bằng
A.
0°
. B.
90
°
. C.
180°
. D.
45°
.
Câu 12: Cho số phức
3 4.
zi
Phần thực của số phức
wz z
là
A.
8
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
33
. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A.
9
. B.
12
. C.
27
. D.
18
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,3AB a BC a= =
,
SA
vuông góc với
đáy và
2SA a=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
23
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo giao tuyến là đường tròn
( )
;
OR
. Gọi
d
là
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 16: Phần thực của số phức
23zi= −
là
A.
3−
. B.
2−
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng:
A.
2 rl
π
. B.
2
1
2
l
π
. C.
2
r
π
. D.
2
2
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
2 12
xy z
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây
không là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
4; 2; 4a = −−
. B.
( )
1; 2; 3b = −
. C.
( )
2; 1; 2c = −
. D.
( )
2;1;2d
= −−
.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Giá trị cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
1, 1xx=−=
. B.
0x =
.
C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
31
x
y
x
+
=
−
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
x =
. B.
2
3
x = −
. C.
1
3
x = −
. D.
2
3
y =
Câu 21: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3
x <
D.
10
3
x >
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 75
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Câu 23: Hàm số
( )
2
x
Fx e=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
( )
2x
fx e
=
. B.
( )
2
2
.1
x
f x xe= −
. C.
( )
2
2
x
f x xe=
. D.
( )
2
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 24: Nếu
( )
5
1
d6fx x
−
=
∫
thì
( )
1
5
d
3
fx
x
−
∫
bằng
A. 18. B.
49
8
. C. 2. D.
2−
.
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x=
.
A.
( )
d cos2fxx xC= +
∫
. B.
( )
1
d cos2
2
fxx xC=−+
∫
.
C.
( )
d cos2
fxx xC=−+
∫
. D.
( )
1
d cos2
2
fxx xC= +
∫
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0−
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba = () có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số nghịch biến trong khoảng:
A.
(2;3)
. B.
( 1; 3)−
. C.
(0; 2)
. D.
( 1; 2)−
.
Câu 28: Với ,b là hai số thực dương tùy ý,
ln(3ab) ln(2ab)−
bằng:
A.
ln ab
. B.
2
ln
3
. C.
ln(6)
. D.
3
ln
2
.
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4
yx x= −
và
0y =
quanh trục
Ox
là:
A.
4
2
0
( 4)x x dx
π
−⋅
∫
B.
4
22
0
(4 )x x dx
π
−⋅
∫
C.
2
22
2
( 4)x x dx
π
−
−⋅
∫
D.
4
22
0
( 4)x x dx−⋅
∫

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 76
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông
góc với đáy và
SA AB
=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60 .
°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2. fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
3
. B.
7
.
C.
10
. D.
8
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( )
(
)
2
2
29fx x x
′
=−−
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Bạn Bình có
30
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
30
, Bình chọn ngẫu nhiên
10
tấm thẻ. Tính xác suất
để trong
10
tấm thẻ lấy ra có
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm thẻ mang số chẵn và chỉ có một tấm
thẻ mang số chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx− +=−
bằng
A.
3−
. B.
9
. C.
9
10
−
. D.
3
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
có mô đun lớn nhất thỏa mãn:
43 5zi+− =
. Tọa độ của điểm
M
là
A.
( )
6;8M −
. B.
( )
8; 6M −
. C.
( )
8; 6M
. D.
( )
8; 6M −
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A −−
;
(
)
1; 4;1B −
và đường thẳng
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
−
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
11
11 2
xy z
−+
= =
. B.
11
112
xy z−+
= =
−
.
C.
111
1 12
xyz−−+
= =
−
. D.
22
112
xy z−+
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4;1; 3)A −
. Điểm đối xứng với
A
qua mặt phẳng
()Oxy
có
tọa độ là
A.
(4;1; 3)
. B.
(4; 1;3)−
. C.
( 4;1; 3)−−
. D.
( 4; 1; 3)−−−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 77
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có đáy
ABC
là tam giác
vuông tại
, , 2.B AB a AA a
′
= =
(tham khảo hình bên). Khoảng
cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
′
là:
A.
25a
. B.
25
5
a
.
C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
m
để tập nghiệm của bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
chứa đúng
2
số nguyên?
A.
18
. B.
15
. C.
17
. D.
16
.
Câu 40: Hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có
(
)
02
f
=
và
( ) ( )
3
4 4 2, .f x fx x x x− = + ∀∈
Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
∫
bằng
A.
148
63
. B.
146
63
. C.
149
63
. D.
145
63
.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
652 4
5 18 15 3 2 1y x mx m m x= + + −+ +
chỉ có điểm cực
tiểu mà không có điểm cực đại?
A.
28
. B.
27
. C.
25
. D.
26
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
1
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có
bán kính bằng
2
. Môđun của
z
thuộc tập nào dưới đây?
A.
1
;2
2
. B.
1
;2
2
. C.
{ }
2;2
. D.
1
;2
2
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
′′′
và
(
)
BCC B
′′
bằng
60°
, hình chiếu vuông góc của
B
′
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm
tam giác
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
′
và
BC
′′
bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86a
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
23
4
6
f =
và
( )
( )
1
1fx x f x
x
′
=+−
,
0x∀>
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
()g x xf x=
, trục hoành, đường thẳng
1; 4xx= =
bằng
A.
1283
30
. B.
743
30
. C.
157
30
. D.
563
30
.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm+ + + −=
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
12
11zz+= +
?
A.
7
. B.
12
. C.
8
. D.
9
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 78
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
12
:
212
x yz
d
−−
= =
và đường thẳng
2
21
:
11 2
xy z
d
−+
= =
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
và song song với
2
d
. Tính
khoảng cách giữa đường thẳng
2
d
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
1
5
. B.
75
5
. C.
7
5
. D.
5
5
.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa
( )
2 33
3
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx xx
++ + + − −≤
−
?
A.
2021
. B.
2003
. C.
4042
. D.
4024
.
Câu 48: Cho khối nón đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
33
và có góc ở đỉnh bằng
120
. Gọi
A
và
B
là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác
SAB
là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng
()
SAB
bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
32
2
. D.
3
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
123
:
234
xy z
d
−−−
= =
và mặt cầu
(
)
S
:
( )
( )
( )
2 22
3 4 5 729xyz
+ ++ ++ =
. Cho biết điểm
( )
2; 2; 7A −−−
, điểm
B
thuộc giao
tuyến của mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
: 2 3 4 107 0Pxyz++− =
. Khi điểm
M
di động trên
đường thẳng
d
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA MB+
bằng
A.
5 30
. B.
27
. C.
5 29
. D.
742
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
( )
y fx
′
=
có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số
( )
( ) (
) ( )
2
33 3
3 3 3 2 62 6gx f x x m x x m x x m
= −− + + + − − − + −
. Số giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2023; 2023−
để hàm số
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
( )
2; 2−
là
A.
4019
. B.
2023
. C.
2008
. D.
4029
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 79
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2; 1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2: Phần thực của số phức
( )
213zi i= −
bằng
A.
3
−
. B.
2
. C.
6
−
. D.
6
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2
x
=
. B.
2x = −
. C.
1x = −
. D.
1x =
.
Câu 4: Với
a
và
b
là hai số thực dương và
1a ≠
,
log
a
a
b
bằng
A.
1
1 log
2
a
b+
. B.
11
log
22
a
b
−
. C.
1
1 log
2
a
b−
. D.
1 2log
a
b+
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
1
3
q = −
. Giá trị của
4
u
bằng
A. 3. B.
1
9
−
. C.
1
9
. D.
7
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0xyz
α
+ −+=
. Vectơ nào sau đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .= −
n
B.
( )
2
2; 1; 1 .−= −
n
C.
( )
3
2;1;1 .
=
n
D.
( )
1
2; 1; 1 .= −
n
Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số
3
2
1
() 4fx x
x
= −
là:
A.
4
1
()Fx x C
x
= ++
. B.
2
1
( ) 12Fx x C
x
= ++
.
C.
4
1
()Fx x C
x
= −+
. D.
42
( ) lnFx x x C=++
.
Câu 8: Nếu
( )
3
2
4f x dx =
∫
và
( )
3
2
2g x dx = −
∫
thì
( ) (
)
3
2
f x g x dx−
∫
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
8
D.
2−
.
Câu 9: Tích phân
1
1
0
ed
x
Ix
+
=
∫
bằng
A.
2
e1−
. B.
2
ee−
. C.
2
ee+
. D.
2
ee−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 80
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 4 20Sx y z x y z+ + − + + −=
. Tâm của (S) có
tọa độ là
A.
( )
4; 1; 2
−
B.
(
)
8;2;4
−−
C.
( )
8;2;4−
D.
( )
4;1;2
−−
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công bội
4q =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Câu 12: Cho hai số phức:
1
23zi= −
,
2
1zi
=−+
. Phần ảo của số phức
12
w zz=
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
5−
. D.
7−
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng
3
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
27
. C.
6
. D.
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
3
AB =
,
5BC =
,
SA
vuông góc với đáy và
6SA
=
(tham
khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
15
.
C.
36.
D.
24.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;
S OR
. Gọi
d
là khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR
=
. D.
0d
=
.
Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
−+
=
−
có phương trình là
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1x = −
. D.
3y
= −
.
Câu 17: Cho hai số thực
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị của
x
và
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y =
. B.
3x =
,
1
2
y = −
. C.
3x =
,
2y =
. D.
3xi=
,
1
2
y =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
2; 2; 0P −
. B.
( )
3; 0; 3Q
. C.
( )
2; 2; 0N
. D.
( )
3; 0; 3M −
.
Câu 19: Cho hàm số
42
yaxbxc=++
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
x
y
-1
-1
-2
O
1

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 81
A.
( )
0; 1 .−
B.
( )
1; 0 .−
C.
( )
1; 2 .−
D.
( )
1; 2 .
−−
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 11
33
x
y
x
−+
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
y =
B.
2
3
y = −
C.
1
3
y
= −
D.
2
3
y =
Câu 21: Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
2 11
xy z−++
∆==
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
∆
?
A.
( )
2
1; 2; 3u = −
. B.
(
)
1
2;1;1u =
. C.
( )
4
1;2;3u = −−
. D.
( )
3
2;1;1u = −−
.
Câu 23: Cho
( )
3
dx x Fx C= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
Fx x
′
=
. B.
( )
4
4
x
Fx
′
=
. C.
( )
3
Fx x
′
=
. D.
( )
2
3Fx x
′
=
.
Câu 24: Nếu
( )
4
1
6f x dx
=
∫
thì
(
)
4
1
23
f x dx
+
∫
bằng
A.
21.
B.
15.
C.
12.
D.
8.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sinfx x x= −
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
osd.fx x cx x C
= −+
∫
B.
( )
2
osd.
2
x
fx x cx C= −+
∫
C.
( )
2
osd.
2
x
fx x cx C=− ++
∫
D.
( )
2
osdc .
2
x
fx x x C
=− −+
∫
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
1
3
rl
π
. B.
4 l
π
. C.
rl
π
. D.
2
rl
π
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
3y = −
. B.
1y =
. C.
4y = −
. D.
4y =
.
Câu 28: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
2
,
3
,
4
.
A.
9
. B.
12
. C.
20
. D.
24
.
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
3= −y xx
và trục hoành, quanh trục hoành.
1
12zi
= +
2
3zi= −
2
1
z
z
z
=
17
55
zi= −
17
10 10
zi=−+
17
55
zi= +
17
10 10
zi
= +

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 82
A.
81
10
π
(đvtt). B.
85
10
π
(đvtt). C.
41
7
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
Câu 30: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4−
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình
3 () 5 0fx
−=
trên đoạn
[ ]
2; 4−
là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
26
22
xx
là:
A.
0; 64
B.
6;
C.
0; 6
D.
;6
Câu 32: Tìm hai số thực
x
và
y
thỏa mãn điều kiện
(2 3 ) (3 ) 5 4 x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1 .
xy
B.
1; 1 .
xy
C.
1; 1 . xy
D.
1; 1 .
xy
Câu 33: Một hộp chứa
17
quả cầu gồm
8
quả màu đỏ được đánh số từ
1
đến
8
và
9
quả màu xanh được
đánh số từ
1
đến
9
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
9
.
34
B.
9
.
17
C.
2
.
17
D.
1
.
7
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2
a
. Số đo của góc giữa mặt
bên và mặt đáy là
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
75
o
. D.
30
o
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
32 4
zi+− =
là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
3; 2−
. B.
(
)
3; 2
. C.
( )
3; 2−
. D.
( )
3; 2−−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3M
−
và
( )
2; 3; 1N −
. Đường thẳng
MN
có
phương trình là:
A.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
= −
= +
B.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
= −
=−+
D.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
= −
=−−
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
và
3a =
;
5b =
. Tìm
T ab= −
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 83
A.
6T =
. B.
7T
=
. C.
4T =
. D.
5T =
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có chiều cao
2, 4
a AC a=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách
từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
23
3
a
. B.
2
a
. C.
43
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
sin 1,yx= +
trục hoành và hai đường thẳng
0x =
và
7
6
x
π
=
là.
A.
37
1
23
π
++
. B.
37
1
46
π
+−
. C.
37
1
26
π
+−
. D.
37
1
26
π
++
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Biết
( )
fx
có đạo hàm là
( )
5
'2fx x= +
và
( )
12
f =
. Khi
đó
2
0
2
d
x
x
f
∫
bằng
A.
1
7
. B.
3
7
. C. 6. D.
6
7
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10m ∈−
để hàm số
( ) ( )
53
3 5 10 15 45 2024yx m x m x=−+ − + +
có hai điểm cực trị?
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
14
.
Câu 42: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 12 2z i zz i
− = −+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
11
2
. B. 0. C.
22
2
D.
13
2
Câu 43: Gọi
( )
m
C
là đồ thị của hàm số
( )
3 22
1 21
32
m
y x x m mx
+
=− ++
với
m
là tham số. Có bao nhiêu
điểm
M
sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau
12
,
mm
mà
M
là điểm cực đại của đồ thị
( )
1
m
C
và
là điểm cực tiểu của đồ thị
(
)
2
m
C
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô số.
Câu 44: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2 30zz− +=
. Tính
w
biết
2018 2017 2016 2015 2
33 9wz z z z z z= − + + + −+
.
A.
53
. B.
2018 3
. C.
93
. D.
3
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 84
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxy
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P yz−+=
và điểm
( )
2; 0; 0
A
. Mặt
phẳng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc với
( )
P
, cách gốc tọa độ
O
một khoảng bằng
4
3
và cắt các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
B
,
C
khác
O
. Thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
A.
8
. B.
16
. C.
8
3
. D.
16
3
.
Câu 46: Cho
2
mặt cầu
( )
(
) (
) (
)
2 22
1
:3 2 24
Sx y z
− +− +− =
,
( ) ( ) ( )
22
2
2
:1 11Sx yz− + +− =
. Gọi
d
là
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách
gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
( )
; 1;uab=
là một vectơ chỉ phương của
d
thì tổng
23S ab= +
bằng bao nhiêu?
A.
2S =
. B.
1S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 47: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác
ABCD
là một hình chữ nhật. Giá cánh cửa sau khi
hoàn thành là
900000
đồng/
2
m
. Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 8 160 000 đồng. B. 8 400 000 đồng. C. 9 600 000 đồng. D. 15 600 000 đồng.
Câu 48: Tìm số giá trị nguyên của
[ ]
2020;2020m ∈−
để hàm số
32
65yx x m= − ++
đồng biến trên
khoảng
( )
5; +∞
?
A.
2001
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2000
.
Câu 49: Cho hình nón đỉnh S có đường cao
ha=
, đường sinh
2la=
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh S và
cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N. Diện tích tam giác SMN lớn nhất bằng
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2.
2a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 50: Có bao nhiêu
m
nguyên
[ ]
2021;2021m ∈−
để phương trình
( )
( )
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m xm− = ++
có
nghiệm?
A.
212
. B.
211
. C.
2020
. D.
2023
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 85
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRUNG TÂM GDNN-GDTX GCĐ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Hình nào biểu diễn cho số phức
32zi=−+
:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
( )
ln 3
yx=
là
A.
1
3
y
x
′
=
. B.
1
y
x
′
=
. C.
3
y
x
′
=
. D.
1
ln 3
y
x
′
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
là
A.
31
3yx
−
′
=
. B.
2
3yx
′
=
. C.
31
1
3
yx
−
′
=
. D.
3
3yx
′
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x+
≥
là
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1
−∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và
4
1
9
u =
. Công bội
q
của cấp số nhân bằng
A. 3. B.
1
9
. C.
9
. D.
1
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x yz+ ++=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
1
1; 3; 2n =
. B.
(
)
4
2; 3;1n =
. C.
( )
3
1; 2; 3n =
. D.
( )
2
2; 1; 3n =
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là
x
y
3
_
2
O
M
x
y
3
2
O
M
x
y
3
_
2
O
M
x
y
_
3
_
2
O
M

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 86
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
6; 0
. D.
(
)
0; 6
.
Câu 8: Nếu
( )
2
3
2f x dx
−
=
∫
và
( )
2
3
5
g x dx
−
=
∫
thì
( ) ( )
(
)
2
3
f x g x dx
−
−
∫
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
3−
. D.
7−
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
32yx x=−+
. C.
2
32
yx x=−+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 6 2 50Sx y z x y z+ + − + − +=
. Bán kính của mặt
cầu của (S) bằng
A.
1
R =
B.
4R =
C.
2R =
D.
3R =
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa hai mặt phẳng AA’B’B và AA’C’C bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
Câu 12: Cho số phức
2zi= +
, phần ảo của số phức
3
z
bằng
A.
1
B.
13
C.
11
D.
2
Câu 13: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
2
. B.
22
. C.
2
3
. D.
22
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3AB =
;
SA
vuông góc với đáy và
2SA
=
(tham khảo hình vẽ).
x
y
1
2
3
6
O
x
y
1
1
_
4
2
O

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 87
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
đi qua tâm của mặt cầu
( )
;S OR
. Gọi
d
là khoảng cách từ
O
đến
( )
P
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR
<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0
d
=
.
Câu 16: Phần thực của số phức
43zi= +
là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy
2r
và độ dải đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
2 rl
π
. B.
2
2
3
rl
π
. C.
rl
π
. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
234
:
1 25
xyz
d
+ −+
= =
−
. Vectơ nào trong các vectơ
sau là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2; 3; 4a =−−
. B.
(
)
1; 2; 5b = −
. C.
( )
1; 2; 5c =
. D.
( )
2; 3; 4d = −
.
Câu 19: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; 0−
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
52
x
y
x
+
=
−
là đường thẳng có phương trình
3
2
C
S
A
B
D
x
y
2
1
2
_
2
O

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 88
A.
1
5
y =
B.
1
5
y = −
C.
2
5
y = −
D.
2
5
y =
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
2
log 3 0x −>
là
A.
[
)
4; +∞
B.
[ ]
3; 4
C.
( )
3; 4
D.
(
)
4;
+∞
Câu 22: Cho tập hợp
A
có
9
phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của
A
bằng
A.
9!
B.
6
C.
84
D.
504
Câu 23: Cho
( )
51
ed
x
x Fx C
+
= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
51
x
Fx e
+
=
′
. B.
( ) ( )
5
51
x
Fx x e= +
′
. C.
( )
5x
Fx e
′
=
. D.
( )
51
5
x
Fx e
+
=
′
.
Câu 24: Nếu
(
)
1
3
d6
fx x
−
=
∫
thì
( )
1
3
3
1
d
3
fx x x
−
+
∫
bằng
A.
26
. B.
33
. C.
2
. D.
22
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
1
sin
fx x
x
= −
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d cos ln .fx x x xC
= −+
∫
B.
( )
d cos ln .fx x x xC=− −+
∫
C.
( )
2
2
d cos .fx x x C
x
=− ++
∫
D.
( )
2
2
d cos .
fx x x C
x
= ++
∫
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
2;3
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba = () có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:
0
0
0
_
1
x
y
_
∞
∞
+
+
∞
+
∞
2
2
3
+
_
y'
0
_
+
1
x
y
5
_
1
1
4
O

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 89
A.
4
. B.
5
. C.
1
−
. D.
1
.
Câu 28: Với là số thực dương tùy ý,
1
log(6 ) log( )
2
a
a
+
bằng:
A.
log( )2
. B.
2
log(3 )
a
. C.
2log 2
. D.
log 3
.
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
yx x
= −
và
0y =
quanh trục
Ox
bằng
A.
16
105
V
π
=
. B.
8
105
V
π
=
. C.
30
V
π
=
. D.
16
15
V = ⋅
π
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy và
3SA AB=
(tham khảo
hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
và
(
)
ABCD
bằng
A.
60 .
°
B.
30°⋅
C.
90
°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
3
2
32fx x x x
′
=−−
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;3
.
Câu 33: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
4
quả màu đỏ được đánh số từ
1
đến
4
và
7
quả màu xanh được
C
S
A
B
D
x
y
2
1
_
1
4
_
O

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 90
đánh số từ
1
đến
7
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
8
55
. B.
14
55
. C.
6
55
. D.
16
55
.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 4log 5 0xx+ −=
bằng
A.
10
B.
5
1
10
. C.
4
1
10
. D.
3
1
10
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
12 1zi−− =
là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
1; 2
−
. B.
( )
1; 2−
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
1
: 12
13
xt
dy t
zt
= +
=−+
=−+
?
A.
(
)
1;1; 1−
B.
(
)
1; 2; 3
C.
( )
2; 1; 2
D.
( )
1;1; 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3; 5A −
. Điểm đối xứng với A qua trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
2; 3;5−
. B.
( )
2;3;5−−
. C.
( )
2;3;5
. D.
( )
2;3; 5−−
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABC
có chiều cao
,2a AB a
=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
H
M
A
B
C
S

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 91
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRUNG TÂM GDTX TỈNH TIỀN GIANG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
43zi= −
có tọa độ là
A.
( )
3; 4−
. B.
(
)
4;3
. C.
(
)
4; 3−
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2: Phần ảo của số phức
( )
2
12zi= −
là
A.
5
. B.
4
. C.
4−
. D.
3−
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
5
logyx=
trên khoảng
( )
0; +∞
là
A.
ln 5
'y
x
=
. B.
'
ln 5
x
y =
. C.
1
'
ln 5
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 4: Trên khoảng
(
)
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
là
A.
8
3
3
8
yx
′
=
. B.
2
3
3
5
yx
′
=
. C.
2
3
5
3
yx
′
=
. D.
2
3
5
3
yx
−
′
=
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
39
x+
>
là
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;
+∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 6: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
2u =
, công bội
3q =
. Số hạng
4
u
của cấp số nhân bằng
A.
54
. B.
11
. C.
12
. D.
24
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 0P xz−+=
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
4
1; 0; 1n =−−
B.
( )
1
3; 1; 2
n = −
C.
( )
3
3; 1; 0n = −
D.
( )
2
3; 0; 1n = −
Câu 8: hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục tung là
A.
( )
0; 1−
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
0;1
.
Câu 9: Biết tích phân
( )
1
0
3f x dx =
∫
và
( )
1
0
4g x dx = −
∫
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+
∫
bằng
A.
7−
. B.
7
. C.
1−
. D.
1
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 92
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?
A.
42
22
yx x
. B.
3
32yx x
.
C.
23
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + − −=
. bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
Oxy
và
(
)
Oxz
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 13: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là
A.
1
3
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
3.SA a=
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.
33
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gọi
d
là khoảng
cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Câu 16: Số phức
56i+
có phần thực bằng
A.
5−
. B.
5
. C.
6−
. D.
6
.
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy
2r =
và độ dài đường sinh
5l
=
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
. C.
10
π
. D.
10
3
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
123
:
2 12
−−−
= =
−
xy z
d
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 1; 2−Q
. B.
( )
1;2;3−−−M
. C.
( )
1; 2; 3P
. D.
( )
2; 1; 2−−N
.
Câu 19: Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
y fx

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 93
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Giải bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 22: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của là
A. B. C. D.
Câu 23: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên nếu
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
1; 3
1;1
1; 1
1; 1
34
21
x
y
x
−
=
+
1
2
x = −
3
2
y =
2y = −
1
2
y = −
( )
2
log 3 1 3x −>
3x >
1
3
3
x<<
3x <
10
3
x >
M
10
M
8
10
A
2
10
A
2
10
C
2
10
( )
Fx
lnyx
=
(
)
0;+∞
( )
( )
1
, 0;
ln
Fx x
x
′
= ∀ ∈ +∞
( ) (
)
ln , 0;Fx x x
′
= ∀ ∈ +∞
( )
( )
1
, 0;Fx x
x
′
= ∀ ∈ +∞
( ) ( )
, 0;
x
Fx e x
′
= ∀ ∈ +∞
( )
3
1
d 18fx x=
∫
( )
3
1
52 d
fx x
−
∫
46.
26.
16.
31.
( )
4
sinfx x x= +
5
cos
5
x
xC++
5
cos
5
x
xC−+
3
4 cosx xC−+
3
4 cosx xC++
( )
y fx=

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 94
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng .
Câu 28: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy và . Góc
giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. .
D.
.
Câu 31: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
( )
0; 1
( )
;0−∞
( )
1; +∞
(
)
1; 0−
( )
fx
1x = −
4x =
1
−
a
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
−
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
ln 7
ln 3
7
ln
3
( )
ln 4a
2
2
yx x
= +−
9
13
6
9
2
3
2
ABCD
a
SA
SA a=
( )
ABCD
( )
SCD
30°
90°
60°
45°
( )
( )
42
,,f x ax bx c a b c=++ ∈
( )
y fx=
( )
4 30fx−=
4
3
2
0
( )
y fx=
( ) ( )
3
2f x xx
′
= −
x ∈

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 95
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một đoàn đại biểu gồm người được chọn ra từ một tổ gồm nam và nữ để tham dự hội nghị.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Biết phương trình có hai nghiệm . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Trong không gian , tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A. đường tròn . B. đường tròn .
C. đường tròn . D. đường tròn .
Câu 36: Trong không gian , phương trình chính tắc của đường thẳng với và
là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , điểm đối xứng với điểm qua trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , vuông góc với mặt phẳng
đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
( )
1; 3
(
)
1; 0−
( )
0; 1
( )
2; 0−
5
8
7
2
56
143
140
429
1
143
28
715
( )
2
22
log 2log 2 1 0xx− −=
12
,xx
12
.xx
4.
1
.
8
3.−
1
.
2
Oxy
M
z
32zi−+=
(
) ( )
22
3 14xy− ++ =
3 20xy−+=
(
) ( )
22
3 14xy+ +− =
(
) (
)
22
3 12
xy− ++ =
Oxyz
CD
(1; 1; 2)
C
( 4; 3; 2)
D −−
432
1 22
xyz
+ −+
= =
−−
112
1 22
xyz−−−
= =
−−
112
52 4
xyz+++
= =
−−
432
52 4
xyz+ −+
= =
−−
Oxyz
( )
4; 5;3
M −
Oz
( )
4;5;3−−
( )
4;5;3−
( )
4;5; 3−−
( )
0;0;3
.S ABC
B
AB a=
SA
2SA a=
A
( )
SBC
25
5
a
5
3
a
22
3
a
5
5
a

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 96
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRUNG TÂM GDTX GÒ CÔNG TÂY
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
45
zi=−+
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5
−
B.
( )
4; 5−−
C.
( )
4; 5−
D.
( )
4;5
Câu 2: Trên khoảng
(
)
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
2
logyx=
là:
A.
1
'
ln 2
y
x
=
. B.
ln 2
'y
x
=
. C.
1
'y
x
=
. D.
1
'
2
y
x
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;
+∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx
là
A.
1e
y ex
+
′
=
. B.
1e
y ex
−
′
=
.
C.
1
1
e
yx
e
−
′
=
. D.
1
1
1
e
yx
e
+
′
=
+
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
28
x+
>
là
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
3u =
và
2
1u = −
. Công sai của cấp số cộng đó bằng
A.
1
. B.
4−
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
(
)
2; 1; 3M
−
,
( )
1; 0; 2N
;
( )
2; 3; 5
P
−
. Tìm một vectơ pháp
tuyến
n
của mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
( )
12; 4;8n
. B.
( )
8;12; 4n
. C.
( )
3;1; 2n
. D.
( )
3; 2;1
n
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là
A.
(
)
0;2
. B.
(
)
2;0
. C.
( )
0; 2−
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Biết
( )
2
1
d6fx x=
∫
,
( )
5
2
d1fx x=
∫
, tính
( )
5
1
dI fx x=
∫
.
A.
5I =
. B.
5I = −
. C.
7
I =
. D.
4I
=
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 97
A.
42
2
x
yx
+
= −
. B.
3
3
xyx
+
= −
. C.
42
2x
yx
−
=
. D.
42
3
x
yx
−
= −
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 20
Sx y z y z
+ + − + −=
. Bán kính mặt cầu bằng
A.
1
. B.
7
. C.
22
. D.
7
.
Câu 11: Trong không gian
Oxy
, góc giữa hai trục
Ox
và
Oz
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho số phức
35zi
= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
16
. B.
30
. C.
16−
. D.
30−
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
3
và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
2
. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Câu 14: Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
.B
Biết
3,BC a AB a= =
,
SA
vuông góc
với đáy,
23
SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3.a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.a
D.
3
.a
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt cầu
( ) ( )
2
22
:3 9S x yz− ++=
và
(
) ( )
2
22
': 2 4
S x yz+ ++=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Phần thực của số phức
42zi= −
bằng
A.
2−
. B.
4−
. C. 2. D. 4.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
5r cm=
và độ dài đường sinh
7l cm=
bằng
A.
2
60 ( )cm
π
B.
2
175 ( ).cm
π
C.
2
70 ( ).cm
π
D.
2
35 ( ).cm
π
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình
2 3 20x yz+ − −=
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
1; 2; 3−
. B.
( )
1; 2; 3
−
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
1; 2; 2−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 98
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( 1; 1)−
. B.
(0;1)
. C.
(1; 1)
. D.
(0; 0)
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
−
=
−
là đường thẳng có phương trình
A.
3x = −
. B.
1
x = −
. C.
1
x =
. D.
3x =
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log x 1 3+<
là
A.
(
)
;8S
= −∞
. B.
( )
;7S
= −∞
. C.
( )
1; 8S = −
. D.
( )
1; 7S = −
.
Câu 22: Cho tập hợp
{
}
1; 2; 3; 4; 5M =
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Câu 23: Cho
( )
cos 3 .x dx F x C= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
sin 3
3
x
Fx
′
=
. B.
( )
cos 3Fx x
′
=
. C.
( )
3sin 3Fx x
′
=
. D.
( )
3sin 3
Fx x
′
= −
.
Câu 24: Cho
( )
4
2
d 10fx x=
∫
. Tính
( )
4
2
3 5dI fx x= −
∫
A.
10
I =
. B.
15I
=
. C.
5
I = −
. D.
20
I =
.
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2 cosfx x x= −
là
A.
( )
3
3 2sinFx x x C=++
. B.
( )
3
2sinFx x x C=−+
.
C.
( )
3
3 2sinFx x x C=−+
. D.
( )
3
sinFx x x C=++
.
Câu 26: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình sau
Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;1−∞ −
. C.
( )
2;4
. D.
( )
1;2−
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
O
x
y
1−
1
1

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 99
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.
1.−
B.
4.
C.
3.
D.
2.−
Câu 28: Kết quả thu gọn biểu thức
( ) ( )
ln 4 ln 2Px x= −
là
A.
( )
ln 2Px=
. B.
ln 2P =
. C.
( )
ln 8 .Px=
D.
( )
2
ln 8Px=
Câu 29: Giả sử
D
là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
2
32yx x=−+
và trục hoành. Quay
D
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
30
V
π
=
. B.
1
6
V =
. C.
6
V
π
=
. D.
1
30
V =
.
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
, 2, 3BC a AC a A A a
′
= = =
. Tính góc giữa mặt
phẳng
( )
''BCD A
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m
+=
có hai nghiệm không
âm?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn
(
)
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
′
=
có đồ thị như
hình vẽ sau. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào trong
các khoảng sau?
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;1−
.
C.
( )
0;3
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 33: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
30
. Bạn An chọn ngẫu nhiên
10
tấm thẻ.
Tính xác suất để trong
10
tấm thẻ lấy ra có
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 100
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2 0xx− +=
là
A.
3
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
(
)
1z i iz−= +
là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A.
( )
1;1
. B.
(
)
0; 1
−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 1 ;2A −
,
( )
0;1;3B
và
( )
1;1;1C −
. Đường thẳng đi
qua
C
và song song với đường thẳng
AB
có phương trình là:
A.
3 21
11 1
xyz+−−
= =
−
. B.
3 21
11 1
xyz−++
= =
−
.
C.
111
32 1
xyz−++
= =
−
. D.
111
32 1
xyz+−−
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 0; 1A −
,
( )
1; 2; 3B −
,
( )
0; 1; 2C
. Tìm tọa
độ điểm
O
′
là điểm đối xứng với gốc tọa độ
O
qua mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
11
1; ;
22
O
′
. B.
( )
2;1;1O
′
. C.
( )
10;5;5O
′
− −−
. D.
11
2; ;
22
O
′
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
3AC a=
và
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 1
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.A
4.C
5.A
6.A
7.C
8.D
9.A
10.A
11.C
12.B
13.C
14.B
15.C
16.C
17.A
18.D
19.D
20.B
21.A
22.D
23.A
24.C
25.B
26.B
27.B
28.A
29.B
30.A
31.B
32.A
33.D
34.A
35.B
36.A
37.A
38.B
39.D
40.D
41.B
42.B
43.A
44.B
45.A
46.B
47.B
48.B
49.D
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
4 22
3y mx m x m
= −− +
không có điểm cực đại là
A. 2. B. vô số. C. 0. D. 4.
Lời giải
TH 1:
0
m
=
thì
2
3yx=
. Hàm số không có điểm cực đại. Vậy
0m =
( thỏa mãn).
TH 2:
0m ≠
Hàm số là hàm bậc bốn trùng phương
Ta có
( )
( )
32
4 2 3 22 3y mx m x x mx m
′
= − − = −+
Để hàm số không có điểm cực đại thì
0m >
và
0y
′
=
có một nghiệm.
0y
′
=
có một nghiệm
2
2 30mx m⇔ − +=
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
0x
=
3
00 3
2
m
m
m
−
⇔ ≤⇔< ≤
.
Vì
m
nguyên nên
{ }
1; 2; 3m =
. Vậy
m
có 4 giá trị nguyên.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
;
xy
thỏa mãn
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1xy xy+ +− + ≤
và
20
xy−≥
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Từ giả thiết ta có
( )
( ) (
)
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1 1
20 2
20 3
xy xy
xy
xy
+ +− + ≤
+>
−≥
.
( )
( )
22
22
log 4 log 2 1xy xy+ +− + ≤
( )
( ) (
) ( )
22
22 22 2
22
log 4 log 2 4 4 2 4 2 1 4 4 1 1 2
xy xy xy xyxx y y x y⇔ ++≤ + ⇔++≤+⇔−++−+≤⇔−+− ≤
Từ điều kiện trên suy ra cặp số nguyên
( )
;xy
chỉ có thể là tọa độ tâm hoặc những điểm có tọa độ nguyên
năm trên đường tròn tâm
(
)
1; 2I
bán kính 1. Do đó cặp số nguyên
( )
;xy
chỉ có thể là các cặp số sau
( ) ( )
( )
1; 2 , 1; 3 ; 1;1
( ) ( )
0; 2 , 2; 2
.
So điều kiện
( )
2
và
( )
3
ta nhận các cặp số
( ) ( ) ( )
1; 2 , 1; 1 , 2; 2
.
Câu 42: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
khác
0
thỏa mãn
1
2
z
z
là số thuần ảo và
12
10zz−=
. Giá trị lớn nhất của
12
zz+
bằng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10 3
. D.
20
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 2
Lời giải
Vì
1
2
z
z
là số thuần ảo nên
1
2
z
ai
z
=
(với
a
∈
) ⇔
12
z aiz=
.
Ta có
12
10zz−=
⇔
22
10aiz z−=
⇔
2
1 10z ai −=
⇔
2
2
1 10za
+=
⇔
2
2
10
1
z
a
=
+
.
Từ
12
z aiz=
⇒
12
2
10
1
a
z aiz
a
= =
+
.
Do đó
12
22
10
10
11
a
zz
aa
+= +
++
( )
2
10 1
1
a
a
+
=
+
(
)
(
)
2
2
10 1 1 1
1
a
a
++
≤
+
10 2
≤
.
Đẳng thức xảy ra ⇔
1a = ±
⇔
12
z iz= ±
. Vậy
(
)
12
10 2
max z z+=
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có
0
60BAC =
,
3AB a=
và
4AC a=
. Gọi
M
là trung
điểm của
BC
′′
, biết khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
′
bằng
3 15
10
a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
9a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Lời giải
Ta có
02
11
. .sin .3 .4 .sin 60 3 3
22
ABC
S AB AC BAC a a a
∆
= = =
.
Gọi
H
là giao điểm của
MB
và
BC
′
. Khi đó, theo định lý Ta-let ta có
'1
2
HM MB
HB BC
= =
.
Ta có
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
,
1 3 15
, 2,
25
,
d M B AC
HM a
d B B AC d M B AC
HB
d B B AC
′
′′
==⇒= =
′
.
Từ
B
kẻ
BK
vuông góc với
AC
với
K AC∈
. Kẻ
BI
vuông góc với
BK
′
với
I BK
′
∈
.
Ta có
( ) ( )
( )
3 15
,
5
BI B K
a
BI B AC BI d B B AC
BI AC
′
⊥
′′
⇒⊥ ⇒= =
⊥
.
Lại có
2
2
2.3 3 3 3
42
ABC
S
aa
BK
AC a
∆
= = =
và
22
2 2 2 22
11 1 .
33
'
BI BK
BB a
BI BK BB BK BI
′
= + ⇒= =
−
.
Vậy
23
.
. 3 3 .3 3 27 .
ABC A B C ABC
V S BB a a a
′′′
∆
′
= = =

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 3
Câu 44: Cho hàm số
()
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
và thỏa mãn
1
(1)
2
f = −
và
( )
3 22
() () 2 (), [1;2].
f x xf x x x f x x
′
+ = + ∀∈
Giá trị của tích phân
2
1
()x f x dx
∫
bằng
A.
4
ln
3
. B.
3
ln
4
. C.
ln 3
. D. 0.
Lời giải
Từ giả thiết, ta có
( )
3 22
2
() ()
() () 2 () 2 1
[ ( )]
f x xf x
f x xf x x x f x x
xf x
′
+
′
+=+ ⇒ =+
2
11 1
21 (21)
() () ()
x x dx x x C
xf x xf x xf x
′
⇒ =−−⇒ =−− ⇒ =−−+
∫
.
11
(1) 0 ( )
2 ( 1)
f C xf x
xx
=−⇒ =⇒ =−
+
2
22 2
11 1
1
1 11 1 3
( ) ln ln
( 1) 1 4
x
x f x dx dx dx
xx x x x
−+
⇒ = = −= =
++
∫∫ ∫
.
Câu 45: Gọi
S
là tập hợp tất cả số thực
m
để phương trình
2
21 0zz m− +− =
có nghiệm phức
z
thỏa
mãn
2z =
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Phương trình
2
21 0zz m− +− =
có
m
′
∆=
+ Trường hợp 1:
0
′
∆=
, tức
0m =
Phương trình đã cho có nghiệm
1z =
(Loại).
+ Trường hợp 2:
0
′
∆>
, tức
0m >
Phương trình có hai nghiệm
1zm= ±
Yêu cầu của bài toán
⇔
|1 | 2
|1 | 2
m
m
+=
−=
⇔
1
9
m
m
=
=
(Nhận).
+ Trường hợp 3:
0
′
∆<
, tức
0m <
Phương trình có hai nghiệm
1z im=±−
Yêu cầu của bài toán
⇔
|1 | |1 | 2im im
+−=−−=
⇔
12m−=
⇔
3m = −
(Nhận).
⇒
{
}
3;1;9S = −
.
Vậy tổng các phần tử của
S
là
7
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
32
337 2023f x x mx nx= + ++
với
,mn
là các số thực. Biết rằng hàm số
( ) (
) ( )
( )
'"gx fxfxfx=++
có hai giá trị cực trị là
2023
2022e −
và
2022e −
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
( )
( )
2022
fx
y
gx
=
+
và
1
y =
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2021
.
Lời giải
Ta có
( )
2
' 1011 2f x x mx n= ++
,
( )
" 2022 2fx x m= +
,
( )
'" 2022fx=
. Suy ra,

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 4
( ) ( ) (
) (
)
( )
( )
32
' " 337 1011 2 2022 2 4045
gx fxfxfx x m x nm xnm= + + = ++ +++ +++
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
' ' " '" 1011 2 2022 2 2022gxfxfxfx x m xnm= + + = + + ++ +
.
Do
(
)
gx
có hai điểm cực trị nên
( )
'0
gx=
có hai nghiệm phân biệt
ab<
. Suy ra
( ) ( )
2023
2022, 2022ga e gb e=−=−
.
Xét phương trình
( )
( )
( )
( )
(
) (
)
(
) (
) (
)
( )
1 2022 2022 0
2022
' " "'0'0
.
fx
f x gx f x gx
gx
xa
fxfxfx gx
xb
=⇔ =+⇔ −−=
+
=
⇔++ =⇔=⇔
=
Diện tích hình phẳng cần tìm là
( )
( )
(
) (
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2022 '
1
2022 2022 2022
ln 2022 ln 2022 ln 2022 1 2023 2022.
2022
bb b
aa a
b
b
a
a
fx fx gx g x
S dx dx dx
gx gx gx
dg x
gx gb ga
gx
−− −
= −= =
+ ++
= = + = + − + =−=
+
∫∫ ∫
∫
Câu 47. Cho các số phức
, ,w
zv
thay đổi thỏa mãn
2023
34 2i zi− +⋅ =
, phần thực của
v
bằng phần ảo của
w
và bằng
1−
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
wT zv z
=− +−
bằng
A.
3
. B.
9
. C
4
. D.
7
.
Lời giải
Ta có
2023
34 2 34 2 43 2 43 2izi izizizi− +⋅ =⇔ − − =⇔ ++ =⇔ +− =
.
Suy ra, tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là đường tròn tâm
(
)
4;3I −
, bán kính
2R =
.
Theo đề bài, tập hợp các điểm
A
biểu diễn số phức
v
là đường thẳng
1
:1dx= −
, tập hợp các
điểm
B
biểu diễn số phức
w
là đường thẳng
2
:1dy= −
. Gọi
,NP
lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm
M
lên
1
d
,
2
d
và
( )
1; 1C −−
là giao điểm của
12
,dd
. Khi đó,

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 5
22 22 2
T MA MB MN MP MC=+≥ +=
.
Như vậy,
T
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Dựa vào hình vẽ ta có
(
)
2
2
min min 9T MC IC R
= =−=
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,,IMC
theo thứ tự thẳng hàng và
,A NB P≡≡
.
Khi đó,
6 14
4
2 14 7
55
;
87
5 55
3
55
MM
MM
xx
IM IC M
yy
+= =−
= ⇔ ⇔ ⇒−
−
−= =
,
7 14
1; , ; 1
55
NP
− −−
Vậy
min 9T =
khi
14 7 7 14
, 1 ,w
55 5 5
z iv i i=−+ =−+ =−−
.
Câu 48. Có bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
là các số nguyên và
1 , 2023xy≤≤
, đồng thời thỏa mãn điều kiện
( )
( )
32
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ ≤ +−−
+−
?
A.
4046
. B.
4040
. C.
4036
. D.
4030
.
Lời giải
Điều kiện
, , , 2023
, , , 2023
21 2
0, 0
3, 0.
32
xy xy
xy xy
xy
xy
xy
+
+
∈≤
∈≤
⇔
+
>>
>>
−+
Với điều kiện trên, bất phương trình đã cho tương đương với
( )( )
( )( )
( )
32
2 21
4 2 log 3 2 log *
23
yx
xy x y
yx
+
+ + ≤− −
+−
• Với
1y =
thì
( ) ( )
**
0VT VP
<<
với mọi
3x >
nên (*) luôn đúng, suy ra
{
}
4;5;6; ;2023
x
∈
.
• Với
2y =
thì
( ) ( )
**
0
VT VP= =
nên (*) luôn đúng, suy ra
{ }
4;5;6; ;2023x ∈
.
• Với
2y >
thì
( ) ( )
**
0VP VT<<
nên (*) vô nghiệm.
Vậy có
4040
bộ
( )
;
xy
thỏa mãn.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 5; 2A −−
,
( )
3; 3; 2B
−
và đường thẳng
d
có phương
trình
334
111
xyz−++
= =
; hai điểm
C
và
D
thay đổi trên
d
thỏa
63CD =
. Biết rằng khi
( ) ( )
;; 2C abc b<
thì tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện
ABCD
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi
đó, tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
1−
. C.
4−
. D.
7−
.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 6
Gọi
,MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
xuống đường thẳng
d
. Do
,,AM BN CD
không đổi nên tổng diện tích toàn phần của tứ diện đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi tổng diện
tích hai tam giác
ABC
và diện tích tam giác
ABD
nhỏ nhất.
Gọi
( )
3 ;3 ;4Cc c c+−+−+
và
(
)
3 ;3 ;4
Dd d d
+−+−+
. Do
63CD =
nên
6
6
6.
cd
cd
dc
= +
−=⇔
= +
• Với
6dc= +
thì
( )
9; 3; 2Dc c c+++
. Ta có
( )
4; 8; 4AB = −
,
( )
4; 2; 6ACccc=++−
,
( )
10; 8;AD c c c=++
. Khi đó,
( )
, 40 12 ;8 8; 4 24AC AB c c c
=− −+
và
( )
, 12 32;8 40;4 48
AD AB c c c
=−− + +
.
Suy ra
( )
2
2 14 2 6
ABC
Sc= ⋅−+
và
( )
2
2 14 4 6
ABD
Sc= ⋅++
.
Khi đó, tổng diện tích của hai tam giác này là
( ) ( )
22
2 14 2 6 4 6 2 14 36 24 4 210S cc
= ⋅ − ++ + + ≥ ⋅ + =
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 41cc c−=+⇔=−
. Khi đó,
( ) ( )
2; 4; 5 , 8; 2;1CD−−
(thỏa
mãn
2b
<
).
• Với
6cd= +
thì vai trò của
,CD
thay đổi cho nhau nên loại.
Câu 50. Cho hàm đa thức
()fx
có
2022
( ) ( 1)( 2023) ( 3)
fx x x x
′
=+− −
. Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số
nguyên không âm
(;)mn
để hàm số
(
)
2
( 1) cos 2
y f m xn
=+−
đồng biến trên
0;
2
π
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( ) 0 1 3 2023fx x x
′
≤ ⇔− ≤ ≤ ∨ =
.
Hàm số
( )
2
( 1) cos 2y f m xn=+−
đồng biến trên
0;
2
π
khi và chỉ khi
( )
(
)
(
)
2
2
22
22
2
2
2 1 sin 2 ( 1) cos 2 0, 0;
2
( 1) cos 2 0, 0; 1 ( 1) cos 2 3, 0;
22
3
3
cos 2 , 0;
1
2
1
1
1
1
, 0;
1
s
2
1
co 2
1
y m xf m x n x
f m xn x m xn x
n
n
xx
m
m
n
x
m
n
x
m
π
ππ
π
π
⇔ ⇔⇔
′′
=− + + − ≥ ∀∈
′
⇔ + − ≤ ∀∈ ⇔−≤ + − ≤ ∀∈
+
+
≤ ∀∈
≥
+
+
−
≤−
∀∈
≥
+
+
−
2
2
13
11
mn
mn
+≤ +
≤−
+
Suy ra
22
22 1 0 1m m mm≤ ⇔ ≤⇒ =∨ =
(do
m ∈
).
• Với
0m =
. ta có
20 0nn−≤ ≤ ⇒ =
(do
n ∈
).
• Với
1m =
ta có
1n = −
, vô lý do
n ∈
.
Vậy
( , ) (0,0)mn =
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 7
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Điểm
A
trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
. B. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
C. Phần thực là
3−
, phần ảo là
2
i
. D. Phần thực là
3−
, phần ảo là
2
.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y
=
π
. B.
2
e
x
y
=
. C.
( )
2
x
y =
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
x
ya=
đồng biến khi
1
a >
và nghịch biến khi
01a<<
.
Suy ra hàm số
( )
2
x
y =
đồng biến trên
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
3
yx
−
=
là:
A.
4
yx
−
′
= −
. B.
2
1
2
yx
−
′
= −
. C.
3
1
3
yx
−
′
= −
. D.
4
3yx
−
′
= −
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
34
3yx x
−−
′
′
= = −
.
Câu 4: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x
−>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3x <
D.
10
3
x
>
Lời giải
Chọn A
Đkxđ:
1
3 10
3
xx−> ⇔ >
x
y
3
A
O
2

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 8
Bất phương trình
3
3 12 3 9 3x xx
⇔ −> ⇔ > ⇔ >
.
Vậy bpt có nghiệm
3x
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
1u
=
và
2
3u =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Công sai
21
2duu
nên
32
5.uud
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
2
: 12
13
= +
= −
=−+
xt
dy t
zt
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của
d
?
A.
( )
4
2;1;1=
u
. B.
( )
1
2; 1; 1= −
u
. C.
( )
3
1; 2; 3= −
u
. D.
( )
2
1; 2; 3=
u
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình
( )
1fx=
là
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Ta có số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và
đường thẳng
1y =
.
3
2
O
1
1
x
y
y =1
1
3
2
O
1
1
x
y

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 9
Từ hình vẽ, ta có đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
1y =
có hai giao điểm nên phương
trình
( )
1
fx
=
có 2 nghiệm.
Câu 8: Nếu
( )
2
1
2
f x dx
−
=
∫
và
(
)
5
2
5
f x dx
= −
∫
thì
( )
5
1
f x dx
−
∫
bằng
A.
7−
. B.
3−
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
5 25
1 12
d d d2 5 3fx x fx x fx x
−−
= + = +− =−
∫∫∫
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 1.yx x=−+ −
B.
42
2 1.yx x=−−
C.
32
3 1.
yx x
=−−
D.
32
3 1.yx x=−+ −
Lời giải
Đây chính là dạng của đồ thị hàm trùng phương có hệ số cao nhất dương, có ba điểm cực trị và
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Khi đó chỉ có
42
21yx x
là thỏa mãn.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z−+++−=
. Tâm của
( )
S
có
tọa độ là
A.
( )
4; 2; 6
−−
. B.
(
)
4; 2; 6−
. C.
( )
2; 1; 3−
. D.
( )
2; 1; 3
−−
.
Lời giải
Chọn C
Tâm mặt cầu
( )
S
có tọa độ là:
( )
2; 1; 3−
.
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A −
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
A.
( )
0; 2; 3−
. B.
( )
1; 0; 3−
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1;0;0
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của
( )
1; 2; 3A −
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
( )
1; 2; 0 .
Câu 12: Phần ảo của số phức
( )( )
21z ii=−+
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1−
. D.
3−
.
Lời giải
Chọn B

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 10
Ta có:
( )( )
21 3z ii i
= − +=+
.
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
1
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
có chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
có diện tích bằng
10
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp
.
S ABC
là:
.
11
10 3 10.
33
S ABC ABC
V Sh=⋅ ⋅= ⋅ ⋅=
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2
SA a
=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V
=
B.
3
2
4
a
V =
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V
=
Lời giải
Chọn D
Ta có
(
)
SA ABCD SA⊥⇒
là đường cao của hình chóp
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
3
2
11 2
. . 2.
33 3
ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gọi
d
là khoảng
cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn suy ra
dR<
.
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức
z 2 5i= −
là
A.
z 2 5i= +
. B.
z 2 5i=−+
. C.
z 2 5i= −
. D.
z 2 5i=−−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
z 2 5i z 2 5i=−⇒=+
Câu 17: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy
R
, chiều cao
h
là

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 11
A.
xq
2S Rh
π
=
. B.
xq
S Rh
π
=
. C.
xq
4S Rh
π
=
. D.
xq
3S Rh
π
=
.
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết ta có:
xq
2S Rh
π
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
252
:
34 1
xyz
d
−+−
= =
−
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(
)
2
3; 4; 1u = −
. B.
( )
1
2; 5; 2u
= −
. C.
( )
3
2; 5; 2
u = −
. D.
(
)
4
3; 4;1u =
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào phương trình chính tắc của đường thẳng
d
ta có vectơ chỉ phương của
d
là
(
)
2
3; 4; 1
u
= −
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\0
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số
( )
y fx=
đạt cực đại tại
1
x = −
và
2x =
nên hàm
số
( )
y fx=
có hai điểm cực trị.
Do hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\0
điểm
0x =
không là điểm cực trị của hàm số.
Câu 20: Cho hàm số
2020
2021
y
x
=
+
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2020
lim lim 0
2021
xx
y
x
→±∞ →±∞
= =
+
suy ra tiệm cận ngang
0y =
.
Ta có:
2021 2021
2020
lim lim
2021
xx
y
x
++
→− →−
= = +∞
+
suy ra tiệm cận đứng
2021x = −
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
2
4
1
27
3
x −
≥
là
A.
[ ]
1;1−
. B.
(
]
;1−∞
. C.
7; 7
−
. D.
[
)
1; +∞
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 12
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
4 43
22
1 11
27 4 3 1 1 1
3 33
xx
x xx
− −−
≥ ⇔ ≥ ⇔ − ≤− ⇔ ≤ ⇔− ≤ ≤
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh?
A.
5!
. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh là tổ hợp chập
5
của
10
phần tử.
Vậy Số cách chọn ra
5
học sinh từ một nhóm
10
học sinh là
5
10
C
.
Câu 23: Cho
(
)
2
d3 23fx x x x C
= + −+
∫
. Hỏi
( )
fx
là hàm số nào?
A.
( )
62fx x= +
. B.
( )
32
3fx x x xC=+−+
.
C.
( )
62fx x C= ++
. D.
( )
32
3
fx x x x=+−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
2
3 23 62fx x x C x
′
= + −+ = +
.
Câu 24: Biết
(
)
cos
Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
0
3 2dfx x
π
+
∫
bằng
A.
26
π
−
. B.
4−
. C.
2
π
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
0
3 2dfx x
π
+
∫
( )
00
3 d 2dfx x x
ππ
= +
∫∫
( )
0
0
32Fx x
π
π
= +
00
3cos 2xx
ππ
= +
26
π
= −
.
Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số
(
)
3
1= +
x
fx e
là
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e xC
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e xC
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
3
1= +
∫∫
dd
x
fx x e x
3
1
3
= ++
x
e xC
.
Câu 26: Cho hàm số
()fx
xác định, liên tục trên
và có đồ thị của hàm số
()fx
′
là đường cong như
hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 13
A. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( 2;0).−
B. Hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
(0; ).+∞
C. Hàm số
()y fx=
đồng biến trên khoảng
( ; 3).−∞ −
D. Hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
( 3; 2).−−
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số
( )
fx
′
, ta có:
( ) ( ) ( )
0, ; 3 2;fx x
′
≤ ∀ ∈ −∞ − ∪ − +∞
. Vậy hàm số
()y fx=
nghịch biến trên khoảng
(0; ).+∞
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
fx
′
đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
3x =
.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
3.x =
Giá trị cực tiểu bằng
5.−
Câu 28: Cho hai số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
22
log 2log 3ab+=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
3
log 2
. B.
9
. C.
3
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
( )
2 22
2 2 22 2
log 2 log 3 log log 3 log 3 8ab b baa ab+ =⇔ + =⇔ =⇔=
.
Câu 29: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y xx= −
và trục hoành. Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A.
4
3
V
π
=
. B.
16
15
V =
. C.
4
3
V =
. D.
16
15
V
π
=
.
Lời giải
O
x
y
2
3

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 14
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
0
20
2
x
xx
x
=
−=⇔
=
.
Thể tích cần tìm là
( ) ( )
2
22
2
2 2 34 34 5
00
0
4 1 16
2 44
3 5 15
V x x dx x x x dx x x x
ππ π π
= − = − + = −+ =
∫∫
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′′
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
3
2
a
. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
′
và
(
)
ABC
bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
ABC A BC BC
′
∩=
.
Gọi trung điểm của cạnh
BC
là
M
.
Tam giác
ABC
đều nên ta có:
AM BC⊥
.
.ABC A B C
′′′
là lăng trụ đều nên
( )
AA ABC AA BC
′′
⊥ ⇒⊥
.
Từ và ta suy ra
( )
BC AA M BC A M
′′
⊥ ⇒⊥
.
Suy ra: góc
ϕ
giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
′
và
( )
ABC
là góc giữa hai đường thẳng
AM
và
AM
′
.
Vì tam giác
A AM
′
vuông tại
A
nên suy ra
A MA
ϕ
′
=
.
Ta có:
3
2
tan 3
3
2
a
AA
AM
a
ϕ
′
= = =
.
M
C'
B'
A
C
B
A'

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 15
Suy ra
60
ϕ
= °
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
(
)
fx m
=
có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A.
42
m− < <−
. B.
22m−< <
. C.
22m−< ≤
. D.
42m−< <
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
( )
fx m=
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường
thẳng
ym=
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt
22m⇔− < <
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đạo hàm
( ) (
) ( ) ( )
2020 2021
' 1 12fx x x x=+−−
. Hỏi
hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1−
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; 2
. D.
(
)
;1
−∞ −
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
1
'0 1
2
x
fx x
x
= −
=⇔=
=
. Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên
( )
1; 2
.
Câu 33: Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 22 học sinh nữ, cần chọn 20 học sinh để tham gia chương
trình mùa hè xanh năm 2021. Xác suất trong 20 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học
sinh nữ là
A.
20 20
21 22
20
43
CC
C
+
. B.
20 20
21 22
20
43
AA
A
+
. C.
20 20
21 22
20
43
1
AA
A
+
−
. D.
20 20
21 22
20
43
1
CC
C
+
−
.
Lời giải
Chọn D

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 16
Ta có số phần tử của không gian mẫu:
( )
20
43
nCΩ=
.
Gọi
A
là biến cố chọn được 20 học sinh có cả nam và nữ.
Suy ra
A
là biến cố chọn được 20 học sinh toàn nam hoặc toàn nữ.
Ta có
( )
20 20
21 22
nA C C= +
,
( )
( )
( )
20 20
21 22
20
43
nA
CC
pA
nC
+
= =
Ω
.
Vậy
( )
( )
20 20
21 22
20
43
11
CC
pA pA
C
+
=−=−
.
Câu 34: Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
4.9 13.6 9.4 0− +=
x xx
.
A.
13
4
=T
. B.
3=T
. C.
1
4
=T
. D.
2T =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
33
4.9 13.6 9.4 0 4 13 9 0
22
xx
x xx
− + =⇔⋅ − ⋅ +=
.
3
1
0
2
2
39
24
x
x
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
. Suy ra:
022T =+=
.
Câu 35: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
13 1z iz i−+ = +−
.
A.
20
xy−+=
. B.
2 20xy− −=
. C.
20xy−−=
. D.
20
xy+−=
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn cho số phức
z x yi= +
( )
,xy∈
. Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
(
) ( )
2 2 22
13 1 1 3 1 1
13 11
20
z iz i x y ix y i
xy xy
xy
−+ = +− ⇔ −+ + = +− +
⇔ − ++ = + ++
⇔−−=
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
13 1z iz i−+ = +−
là đường thẳng
20xy−−=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2;3)A
,
(1;1;1)B
và
(3; 4; 0)C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song
BC
có phương trình là:

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 17
A.
123
451
xy z+++
= =
. B.
123
451
xy z−−−
= =
.
C.
123
23 1
xy z−−−
= =
−
. D.
123
23 1
xy z+++
= =
−
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
∆
là đường thẳng cần tìm ta có
(2; 3; 1)
u BC
∆
= = −
Vậy phường trình chính tắc
∆
đi qua
A
và song song
BC
là:
123
23 1
xy z−−−
= =
−
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
với
( )
1; 6; 1A −−
,
( )
2;2;3B −
,
( )
4; 5; 11C −−
. Gọi
( )
;;
I mn p
là điểm đối xứng của
G
qua mặt phẳng
( )
Oxy
. Tính
2021
mn p
T
++
=
.
A.
1
2021
T =
. B.
2021
T =
. C.
1T =
. D.
5
1
2021
T =
.
Lời giải
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
là
( )
124
3
625
1;3;3
3
1 3 11
3
G
G
G
x
yG
z
−+
=
−+ −
= ⇒ −−
−+ −
=
.
I
là điểm đối xứng của
G
qua mặt phẳng
( )
Oxy
nên
( )
1; 3; 3I −
, suy ra
2021
mn p
T
++
=
=
133
2021
−+
=
2021
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của
AD
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
A BD
′
bằng

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 18
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
M
là trung điểm của
AD
nên
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d M A BD d A A BD
′′
=
.
Gọi
N
là trung điểm của
BD
thì
AN BD
A A BD
⊥
′
⊥
( )
BD A AN
′
⇒⊥
.
Trong mặt phẳng
( )
A AN
′
kẻ
AH A N
′
⊥
thì
( )
AH A BD
′
⊥
( )
( )
,
AH d A A BD
′
⇒=
.
Ta có
AA a
′
=
và
2
22
AC a
AN = =
.
Xét tam giác
A AN
′
vuông tại với đường cao
AH
ta có
22
.AN A A
AH
AN A A
′
=
′
+
2
.
3
2
3
6
2
a
a
a
a
= =
.
Vậy
( )
( )
3
,
6
a
d M A BD
′
=
.
Câu 39: Tập hợp các số thực m để phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x− += −+ −
có nghiệm là nửa
khoảng
[
)
;ab
. Giá trị của
2
2ab
−
bằng:
A.
1
. B.
10
. C.
7
. D.
7
3
.
Lời giải
Chọn A

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 19
Phương trình
2
2
13
4 30
4
1 (*)
3 1 43
x
xx
mx
x mx x x
x
<<
− + −>
⇔⇔
= −+
− +=− + −
.
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình phải có nghiệm
( )
1; 3
x ∈
⇔
Đường thẳng
ym=
phải cắt đồ thị hàm số
4
1yx
x
= −+
trên
( )
1; 3
.
Xét hàm số
4
1yx
x
= −+
trên
(
)
1; 3
.
Ta có
2
2
4
x
y
x
−
′
=
;
02yx
′
=⇔=
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có
[
)
3; 4m ∈
.
Vậy
22
2 3 2.4 1
ab
−=− =
.
Câu 40: Hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
thỏa
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 4 541x fx x f x+ −+ − − =
và
( ) ( )
13fx fx+ +=
. Tính
(
)
1
2
0
2
′
=
∫
I xf x dx
A.
1I = −
. B.
1I =
. C.
2I = −
. D.
2
I =
.
Lời giải
Đặt
2
2=⇒=t x dt xdx
Đổi cận
1 1=⇒=xt
0 0=⇒=xt
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
0
00
10= = = = −
′′
∫∫
I f t dt f x dx f x f f
Thế
1 =x
vào
(
) ( ) ( ) ( )
1 1 4 541x fx x f x+ −+ − − =
suy ra
( ) ( )
2 0 311−=ff
(1)
Thế
0 =x
vào
( ) ( )
13fx fx+ +=
suy ra
( ) ( )
0 13+=ff
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
( )
0 2 =f
và
( )
11=f
Suy ra
1= −
I

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 20
Câu 41: Tìm số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
2 32
1
1 31
3
y m x mx x= − + ++
có cực đại
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
(
)
22
1 23y m x mx
′
=−++
Trường hợp 1.
1m =
ta có
23yx
′
= +
Xét dấu
y
′
1
m⇒=
loại
Trường hợp 2.
1m = −
ta có
23yx
′
=−+
3
0
2
yx
′
=⇔=
1m⇒=−
thỏa mãn
1m ≠±
Hàm số có cực đại
⇔
phương trình
0y
′
=
có hai nghiệm phân biệt
0
′
⇔∆ >
( )
22
3 10
mm⇔ − −>
2
66
32 0
22
mm
⇔ − > ⇔− < <
Vì
m ∈
nên
{ }
1; 0;1m ∈−
kết hợp với điều kiện ta được
0m =
Vậy có 2 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Biết số phức
( )
z,a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )( )
2 12zi i+−
là một số thực và
1z −
đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó biểu thức
( )
22
625 2021P ab= ++
bằng
A.
2412
. B.
2421
. C.
12021
. D.
52021
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )( ) ( )( )
( ) ( )
2 1 2 4 3 4a 3 4 3az i i a bi i b b i+ −=+ −= + + −
là số thực nên
3
4 3a 0
4
a
bb− =⇔=
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 21
Mặt khác ta lại có
( )
( )
2
2
11 1T z a bi a b
= −= − + = − +
( )
2
2
2
31
1 25 32 16
44
a
a aa
= −+ = − +
2
1 16 144 1 144 3
5
4 5 25 4 25 5
a
= − +≥ =
.
Vậy
3 16 12
,
5 25 25
MinT a b=⇔= =
. Suy ra
( )
22
625 2021 2421P ab= ++ =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, đường chéo
AC a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
(
)
SCD
và đáy bằng
45°
.
Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
a
V
=
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
12
a
V
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có diện tích đáy
2
3
2
2
ABCD ACD
a
SS
∆
= =
.
Gọi
H
là trung điểm
AB SH AB⇒⊥
, vì
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABCD
SAB ABCD AB
⊥
⇒⊥
∩=
.
Ta có
(
)
()
AB SH
AB SHC
AB CH do AB BC CA
⊥
⇒⊥
⊥==
, vì
( )
//CD AB CD SHC⇒⊥
.
Lại có
( )
( )
( )
( )
,
,
SCD ABCD CD
SC CD SC SCD
HC CD HC ABCD
∩=
⊥⊂
⊥⊂
suy ra góc giữa
(
)
SCD
và
( )
ABCD
là góc
SCH
.
Suy ra
SHC∆
vuông cân tại
H
3
2
a
SH CH⇒= =
.
Vậy
23
1 1 33
. ..
3 32 2 4
ABCD
aa a
V S SH= = =
.
H
C
A
B
S
D

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 22
Câu 44: Hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
32
. 4 6 24fx xfx fx x x x
′′
+ + = − −+
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số
( )
y fx=
,
(
)
y fx
′
=
?
A.
8S =
. B.
4S =
. C.
8S
π
=
. D.
4S
π
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) (
) (
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
. 11fx xf x f x fx x f x x fx
′
′′ ′
+ + = ++ = +
Nên
(
)
( ) ( )
32
. 4 6 24
fx xfx fx x x x
′′
+ + = − −+
( ) ( )
32
4 6 24 1x x x x fx
′
⇔ − − += +
( ) ( )
4 32
1 24x fx x x x xC
⇒+ =− −++
( )
1
Thay
1x = −
vào
( )
1
ta được
20 2
CC−=⇔ =
. Suy ra
( ) ( )
4 32
1 2 42x fx x x x x+ =− −++
( )
32
3 22fx x x x⇒ =− ++
Khi đó
(
)
2
3 62fx x x
′
= −+
.
Xét phương trình
32 2 32
3 223 62 6 80xx x xx xxx− + += − +⇔ − + =
0
2
4
x
x
x
=
⇔=
=
4
32
0
6 8d 8S x x xx⇒= − + =
∫
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên
a
để phương trình
( )
22
30z a za a− − + +=
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12 12
zz zz
+=−
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Trường hợp 1: Hai nghiệm là hai số phức
1
z
và
2
z
có phần ảo khác không
Để phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm phức có phần ảo khác không khi
( )
( )
2
22
3 4 0 3 10 9 0a aa a a∆= − − + < ⇔− − + <
2 13 5 2 13 5
;;
33
a
−− −
⇔ ∈ −∞ ∪ +∞
.
Giả sử
1
2
bi
z
−− ∆
=
;
2
2
bi
z
−+ ∆
=
Ta có
2
12 12
3 3 10 9
zz zz a a a+ = − ⇔−=− − +
( )
2
2
9
3 3 10 9 1
0
a
a aa a
a
= −
⇔ − =− − +⇔ =±
=
so với điều kiện ta nhận được
9a = −
;
1a =
.
Trường hợp 2: Hai nghiệm là hai số thực
1
z
và
2
z
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 23
22
12 12
0
40
1
a
zz zz S S P P
a
=
+ =− ⇔ = − ⇔=⇔
= −
. Thử lại thỏa mãn.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 10Pxyz+ −−=
và đường thẳng
4 21
:
22 1
xyz
d
−++
= =
−
. Gọi đường thẳng
d
′
là hình chiếu vuông góc của
d
trên mặt phẳng
( )
P
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc
d
′
?
A.
( )
5;9;3H −
. B.
( )
10;16; 5K −
. C.
( )
0; 2;1M
. D.
( )
1; 2; 0N
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
4; 2; 1I −−
và có véc-tơ chỉ phương
( )
2; 2;1
u = −
.
Mặt phẳng
(
)
Q
chứa
d
và vuông góc với
( )
P
là mặt phẳng đi qua
I
và nhận véc-tơ
( )
, 3;1; 4
P
n nu
= =
, phương trình
( )
Q
là
( ) ( ) ( )
3 4 2 4 1 0 3 4 60x y z xy z− + + + + =⇔ ++ −=
.
Hình chiếu
d
′
của
d
lên
( )
P
là giao tuyến của
( )
P
và
( )
Q
, do đó tọa độ các điểm thuộc
d
′
thỏa mãn hệ phương trình
10
3 4 60
xyz
xy z
+ −−=
++ −=
.
Thay tọa độ các điểm trong các đáp án, suy ra điểm
(
)
1; 2; 0N
không thuộc
d
′
.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho ứng với mỗi
x
có không quá 63 số nguyên
y
thảo mãn
(
)
( )
2
54
log log
x y xy+≥ +
A.
16
. B.
5
. C.
6
. D.
15
.
Lời giải
Chọn A
( )
( )
2
54
log logx y xy+≥ +
Điều kiện
2
0
1
0
,
,
xy
xy
xy
xy
xy
+>
+≥
+> ⇔
∈
∈
Đặt
( )
,1t x yt t=+∈≥
ta có
( )
( )
2
54
log logx y xy
+≥ +
(
)
( )
2
54
log log 0 1
x xt t⇔ −+ − ≥
Do mỗi
y
tương ứng với một và chỉ một
t
nên ứng với mỗi
x
có không quá 63 số nguyên
y
thỏa mãn
( )
( )
2
54
log logx y xy+≥ +
khi và chỉ khi ứng với mỗi
x
có không quá 63 số
nguyên
1t ≥
thỏa mãn
Xét hàm số
( )
( )
2
54
log logft x x t t= −+ −
có tập xác định
[
)
1;D = +∞
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
11
0 ,ln 5 ln 4
ln 4
ln 5
f t x Dx x t t
t
x xt
′
= − < ∀∈ − + > >
−+
nên hàm số
( )
ft
nghịch biến trên
D
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 ... 63 64 .....
ff f f> >> > >
Vì ứng với mỗi số nguyên
x
có không có quá 63số nghiệm
t
thỏa mãn nên
( )
64 0f <
( )
2
54
log 64 log 64 0xx⇔ −+ − <
( )
2 23
5
log 64 3 64 5xx xx⇔ −+ <⇔ −+ <

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 24
2
61 0
xx
⇔ −− <
175 1 75
22
x
−+
⇔ <<
Vì
x ∈
nên
{ }
7; 6;.....;8x ∈− −
, do đó có
( )
8 7 1 16−− + =
số nguyên
x
thỏa mãn bài toán.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh
S
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng
2a
. Gọi
BC
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt đáy một góc
o
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
.
A.
2
2
2
SBC
a
S =
. B.
2
2
3
SBC
a
S =
. C.
2
3
SBC
a
S =
. D.
2
3
3
SBC
a
S =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Ta có
SAD∆
vuông cân tại
S
với
2AD a SA a= ⇒=
và
2
22
AD a
SO = =
.
Gọi
H
là giao điểm của
AD
và
BC
. Suy ra
AD BC⊥
và
H
là trung điểm
BC
.
Khi đó
SH BC
⊥
.
Vậy góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng đáy là góc
SHO
hay
o
60SHO =
.
Trong
SOH∆
vuông tại
O
ta có
o
26
cotS .cotS .cot 60
26
OH a a
HO OH SO HO
SO
=⇔= = =
.
Suy ra
22 2
22
2 6 24 2 6
4 36 36 6
aaaa
SH SO OH= + = += =
.
Trong
SHB∆
vuông tại
H
ta có
22
222
24 12 2 3 2 3
2
36 36 6 3
aaa a
BH SB SH a BC BH= − = − = = ⇒= =
.
Vậy diện tích tam giác
SBC
là
2
1 126 2 3 2
.. . .
2 26 3 3
SBC
aa a
S SH BC
∆
= = =
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 25
Câu 49: Cho một hình trụ
( )
T
có hai đường tròn đáy là
( )
O
và
( )
'O
. Gọi
,MN
nằm trên đường
tròn
( )
O
và
P
nằm trên đườn tròn
( )
'O
. Biết rằng tam giác
MNP
đều có cạnh bằng
12 6
5
và mặt phẳng
(
)
MNP
tạo với đáy trụ một góc
45°
, giao điểm của mặt phẳng
(
)
MNP
với trục
của hình trụ
( )
T
nằm trong tam giác
MNP
. Thể tích khối trụ
( )
T
bằng
A.
144
π
. B.
162
5
π
. C.
163
3
π
. D.
82 6
5
π
.
Lời giải
Chọn B
+) Kẻ đường sinh
PK
của hình trụ
K⇒
là hình chiếu của
P
trên mặt đáy chứa đường tròn
(
)
O
. Vì
PM PN=
nên
KM KN=
.
+) Gọi
I
là trung điểm của
MN
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
, , , 45PI MN KI MN MNP MNK PI KI PIK PIK⊥ ⊥⇒ = =⇒ =°
.
3 12 6 2 18
.sin 45 . .
2525
PK PI⇒ = °= =
⇒
chiều cao hình trụ
18
5
h =
.
+)
2
3 12 6 2 108 6
.cos45
4 5 2 25
MNK MNP
SS
= °= =
.
+)
2
2
22
12 6 18 6 15
5 55
MK NK NP PK
== −= − =
.
Suy ra
(
)
2
12 6 6 15
.
55
..
3
4.
108 6
4.
25
MNK
MNK
MN MK NK
R
S
= = =
⇒
bán kính hình trụ
( )
3
MNK
rR= =
.
Vậy thể tích hình trụ là
22
18 162
3.
55
V rh
π
ππ
= = =
.
Câu 50: Tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc
[ 5;5]−
của
m
để hàm số
32
12
( ) ( 1) (2 3)
33
= +− + − −gx x m x m x
đồng biến trên là:
A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 26
Xét hàm số
32
12
( ) ( 1) (2 3)
33
= +− + − −
fx x m x m x
2
( ) 2( 1) 2 3
′
=+ −+−fx x m x m
1
() 0 .
32
′
= −
= ⇔
= −
x
fx
xm
Hàm số
()gx
đồng biến trên
(1; 5)
khi và chỉ khi xảy ra một trong hai trường hợp sau:
32 1 1
( ) (1; 5)
13
, TH1:
1 13
(1) 0
9
34 0 3
33
−≤ ≥
+ ⇔ ⇔ ⇔≥
≥
−− ≥ ≥
mm
fx
m
f
mm
db tren
Kết hợp điều kiện m nguyên và thuộc
[ 5;5]
−
ta được
{2; 3; 4; 5}
∈m
532 1
( ) ngb trên (1;5)
,TH2 : 1
1 13
(1) 0
34 0 3
33
≤ − ≤−
+ ⇔ ⇔ ⇔ ≤−
≤
−− ≤ ≤
mm
fx
m
f
mm
Kết hợp điều kiện m nguyên và thuộc
[ 5;5]−
ta được
{1;2;3;4;5}
∈−−−−−m
Vậy tổng tất cả các số nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên
[ 5;5]
−
là: -1 .

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 27
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.B
8.D
9.B
10.C
11.A
12.D
13.D
14.A
15.D
16.A
17.D
18.C
19.B
20.A
21.A
22.A
23.C
24.D
25.D
26.D
27.B
28.D
29.B
30.D
31.C
32.B
33.D
34.B
35.C
36.A
37.D
38.C
39.D
40.D
41.B
42.D
43.B
44.C
45.A
46.C
47.C
48.A
49.A
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
3 2.zi
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
5.
Lời giải
Chọn D
3 2 3 2.z iz i
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
là
3 2 5.
Câu 2: Với
0
x
, đạo hàm của hàm số
ln 2yx
là
A.
1
.
x
B.
1
.
2x
C.
2
.
x
D.
.
2
x
Lời giải
Chọn A
Với
0x
, ta có
2
1
.
2
x
y
xx
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
2
u
và công sai
5.d
Khi đó
4
u
bằng
A.
22.
B.
17.
C.
12.
D.
250.
Lời giải
Chọn B
Ta có
41
3 2 3.5 17.uu d
Câu 4: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nghiệm nguyên của bất phương trình
1
2
log 2 2.x
Tổng
các phần tử của
S
bằng
A.
4.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2.x
2
1
2
1
log 2 2 2 2.
2
xx x
Vì
x
và kết hợp điều kiện, ta suy ra
1; 0;1; 2 .S
Vậy tổng các phần tử của
S
bằng
2.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 28
Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 1 0.Px z
Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của
P
?
A.
1
1; 2; 1 .
n
B.
2
1; 0; 2 .
n
C.
3
1; 2; 0 .n
D.
4
0; 1; 2 .n
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
: 2 10
Px z
có VTPT
1; 0; 2 .
n
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1; 0 , 0;1; 2 .AB
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng
AB
?
A.
1; 0; 2 .
u
B.
1;2;2 .u
C.
1; 0; 2 .u
D.
1; 0; 2 .
u
Lời giải
Chọn C
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
AB
là
1; 0; 2 .AB
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
.
1
x
y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
42
.
yx x
D.
2
.
yx
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm phân thức hữu tỷ bậc nhất có đường tiệm cận ngang
1y
và đường tiệm cận đứng
1
x
nên ta chọn đáp án B.
Câu 8: Thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là
2,a
chiều cao là
3a
bằng
A.
3
43 .a
B.
3
33 .a
C.
3
43
.
3
a
D.
3
3.a
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối chóp đã cho là
2
3
23
11
. . .3 3
3 34
a
V Bh a a
(đvtt).
Câu 9: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
10
cạnh là
A.
35.
B.
120.
C.
240.
D.
720.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 29
Chọn B
Số tam giác cần tìm là
3
10
120.C
Câu 10: Trong không gian
,Oxyz
điểm nào thuộc đường thẳng
12
:3
45
xt
dy t
zt
?
A.
3;2;1.P
B.
2; 1; 5 .N
C.
1; 3; 4 .M
D.
4; 1; 3 .Q
Lời giải
Chọn C
Điểm
1; 3; 4
thuộc đường thẳng
12
: 3.
45
xt
dy t
zt
Câu 11: Cho khối nón có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A.
12 .
B.
60 .
C.
20 .
D.
36 .
Lời giải
Chọn A
15 .3. 5.
xq
S rl l l
Suy ra
22
4.h lr
Thể tích của khối nón đã cho là
22
11
.3 .4 12
33
V rh
(đvtt).
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3,iz i
phần ảo của
z
bằng
A.
2.i
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Lời giải
Chọn D
3
1 3 1
2.
1
i
iz i z i
i
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
2.
Câu 13: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại
CD
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho lần lượt là
A.
3, 2.
CD CT
yy
B.
2, 0.
CD CT
yy
C.
2, 2.
CD CT
yy
D.
3, 0.
CD CT
yy
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT, ta thấy
3, 0.
CD CT
yy

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 30
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 4 .M
Khoảng cách từ điểm
M
đến trục
Ox
bằng
A.
5.
B.
25.
C.
10.
D.
17.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
, 5.
MM
d M Ox y z
Câu 15: Cho
1
1
d2fx x
và
3
1
d 5.fx x
Khi đó
3
1
2d
fx x
bằng
A.
14.
B.
14.
C.
12.
D.
6.
Lời giải
Chọn D
3 13
1 11
2 d 2 d d 2. 2 5 6.fx x fx x fx x
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
13
1
x
y
x
là
A.
3.y
B.
1.y
C.
3.x
D.
1.x
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
13
1
x
y
x
có phương trình là
3.
y
Câu 17: Bất phương trình
1
4
x
có tập nghiệm là
A.
0; .
B.
0;1 .
C.
1; .
D.
;0 .
Lời giải
Chọn D
0
1 0.
4 44
xx
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
;0 .S
Câu 18: Nếu
3
1
d2fx x
và
3
1
d4gx x
thì
3
1
df x gx x
bằng
A.
2.
B.
6.
C.
6.
D.
2.
Lời giải
Chọn C
3 33
1 11
d d d 2 4 6.f x gx x f x x gx x
Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao bằng
5
và đường kính đáy bằng
8
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đó bằng
A.
20 .
B.
40 .
C.
160 .
D.
80 .

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 31
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là
8
2 2 . .5 40
2
xq
S rl
(đvdt).
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 22
: 2 4 6 25
Sx y z
có tọa độ tâm
I
là
A.
2; 4; 6 .
I
B.
2; 4; 6 .I
C.
1; 2; 3 .
I
D.
1; 2; 3 .I
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
2 22
: 2 4 6 25Sx y z
có tâm
2; 4; 6 .
I
Câu 21: Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh
3a
là
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
16.
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lập phương là
33
3 27.Va
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
tích vô hướng của
3; 2;1a
và
5; 2; 4
b
bằng
A.
15.
B.
10.
C.
7.
D.
15.
Lời giải
Chọn A
. 3. 5 2.2 1. 4 15.ab
Câu 23: Cho các số thực
,.ab a b
Nếu hàm số
y Fx
là một nguyên hàm của hàm số
y fx
thì
A.
d.
b
a
Fx x fa fb
B.
d.
b
a
Fx x fb fa
C.
d.
b
a
f x x Fb Fa
D.
d.
b
a
f x x Fa Fb
Lời giải
Chọn C
d.
b
b
a
a
f x x Fx Fb Fa
Câu 24: Trong không gian
,
Oxyz
tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm
là phương trình của một mặt cầu?
A.
6.m
B.
6.m
C.
6.m
D.
6.m
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu
222
0abcd
22 2
1 1 2 0 6.mm
Câu 25: Họ các nguyên hàm của hàm số
x
fx e x
là

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 32
A.
2
1
.
12
x
x
eC
x
B.
2
.
x
exC
C.
1.
x
eC
D.
2
.
2
x
x
eC
Lời giải
Chọn D
2
.
2
dd
x x
fxx e xx
x
eC
Câu 26: Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
2; 2 .
C.
; 2.
D.
2; .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
2; 0
và
2; .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn
y fx
có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, cực tiểu của hàm số đã cho bằng
1.
Câu 28: Với
a
là số thực dương khác
1,
giá trị
3
4
log .
a
aa
bằng
A.
7.
B.
12.
C.
3
.
4
D.
13
.
4
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
33
4
4
1 13
log . log log 3 .
44
a aa
aa a a

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 33
Câu 29: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
3yx
và các đường thẳng
0, 1, 2.y xx
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành bằng
A.
3
.
2
B.
7.
C.
33
.
2
D.
9
.
2
Lời giải
Chọn B
Thể tích cần tìm là
22
2
2
11
3 d 3d 7V x x xx
(đvtt).
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,3AB SA a AD a
và
.SA ABCD
Tan của góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng
A.
2.
B.
3
.
2
C.
1.
D.
23
.
3
Lời giải
Chọn D
Kẻ
AH BD
tại
.H BD SH
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng
.SHA
ABD
vuông tại
A
có
222
1 11 3
.
2
a
AH
AH AB AD
SAH
vuông tại
A
có
23
tan .
3
3
2
SA a
SHA
AH
a

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 34
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
y fx
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
20fx m
có
4
nghiệm phân biệt?
A.
3.
B.
4.
C.
7.
D.
8.
Lời giải
Chọn C
Trước tiên từ đồ thị hàm số
,y fx
ta suy ra đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ sau
Ta có
20 .
2
m
fx m fx
Do đó YCBT
0 4 0 8.
2
m
m
Vì
m
nên
1; 2; ; 7 .m
Vậy có
7
số nguyên
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 32: Cho hàm số
32
1
3 2 2022.
3
y x mx m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm
số nghịch biến trên khoảng
;.
A.
2.m
B.
2 1.m
C.
1
.
2
m
m
D.
1
.
2
m
m
Lời giải
Chọn B
Ycbt
2
0, 2 3 2 0,y x x mx m x
2
10
2 1.
3 20
a
m
mm
Câu 33: Năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là
1 cm,
3 cm,
5 cm,
7 cm,
9 cm.
Lấy ngẫu nhiên ba đoạn
thẳng trong năm đoạn trên. Xác suất ba đoạn ấy tạo thành
3
cạnh của một tam giác bằng
A.
2
.
5
B.
7
.
10
C.
3
.
5
D.
3
.
10
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 35
Chọn D
Lấy
3
đoạn thẳng từ
5
đoạn thẳng, ta có
3
5
.nC
Gọi
A
là biến cố: “Lấy được ba đoạn thẳng tạo thành ba cạnh của một tam giác”.
Gọi
,,abc
là ba cạnh đó. Ta phải có
abc
acb
bca
nên bộ ba số thỏa mãn điều kiện là
3;5;7 , 3;7;9 , 5;7;9
nên
3.nA
Vậy
3
5
33
.
10
nA
PA
nC
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
22
log .log 32 4 0xx
bằng
A.
7
.
16
B.
9
.
16
C.
1
.
32
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
0.x
Phương trình
2
22 2 2
log log 5 4 0 log 5log 4 0xx x x
2
2
log 1
11
;.
log 4
16 2
x
x
x
Vật tổng các nghiệm của phương trình bằng
119
.
16 2 16
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
13 2z iz i
là một đường thẳng. Đường thẳng đó có phương trình là
A.
6 8 5 0.xy
B.
6 8 5 0.xy
C.
6 4 5 0.
xy
D.
6 4 5 0.xy
Lời giải
Chọn C
Giả sử
.z x yi
Ta có
13 2 1 3 2 1z iz i x y ix yi
2 2 22
1 3 2 1 6 4 5 0.x y x y xy
Vậy điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn bài toán thuộc đường thẳng
6 4 5 0.xy
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
và
2;3; 7 , 4;1; 3 .BD
Phương trình mặt phẳng
SAC
là
A.
2 9 0.xy z
B.
2 9 0.xy z
C.
2 9 0.
xy z
D.
2 9 0.xy z
Lời giải
Chọn A
Gọi
I AC BD
suy ra
I
là trung điểm của
BD
nên
3; 2; 5 .I
Ta có
.
BD AC
BD SAC
BD SA
Khi đó
2;2;4 21;1;2
SAC
n BD
và
SAC
đi qua điểm
3; 2; 5 .I

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 36
Vậy phương trình mặt phẳng
SAC
là
2 9 0.xy z
Câu 37: Với các số thực
,ab
biết phương trình
2
8 64 0z az b
có nghiệm phức
0
8 16 .zi
Môđun
của số phức
w a bi
bằng
A.
19.
B.
3.
C.
7.
D.
29.
Lời giải
Chọn D
Vì
0
8 16zi
là nghiệm phức của phương trình đã cho nên suy ra
1
8 16zi
cũng là
nghiệm của phương trình.
Theo định lý Vi-et, ta có
01
01
8
2
.
64 5
zz a
a
zz b b
Vậy
22
29.w ab
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
2.SD a
Hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với mặt đáy
.ABCD
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.SDC
Khoảng
cách từ
G
đến mặt phẳng
SBD
bằng
A.
2 17
.
17
a
B.
2 21
.
7
a
C.
21
.
21
a
D.
2 21
.
21
a
Lời giải
Chọn C
Vì
.
SAB ABCD
SAB SAC SA ABCD
SAC ABCD
Gọi
O AC BD
và
M
là trung điểm của
.SD
Ta có
1
, ,,
3
GM
d G SBD d C SBD d C SBD
CM
11
,
33
d A SBD d
(do
AC
cắt
SBD
tại trung điểm
O
).
Xét tứ diện vuông
.,S ABD
ta có
2 2 2 22
11 1 1 7
3d AS AB AD a

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 37
21
.
7
a
d
Vậy
1 21
,.
3 21
a
d G SBD d
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
23
2 3 23
log log log .log 4x x xx
?
A.
27.
B.
26.
C.
133.
D.
134.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
0.x
BPT
2
ln
ln ln 2 ln 3ln 2 3
. 4 ln 4 0
ln 2 ln 3 ln 2 3 ln 2.ln 3 ln 2 ln 3
x
xx x x
x
0,621 ln 4,898 0,536 134,087.xx
Vì
x
nên
1;2; ;134 .x
Vậy có
134
số nguyên
x
thỏa mãn bất phương trình.
Câu 40: Cho hàm số
fx
liên tục trên
. Biết rằng
,xF x G x x
là hai nguyên hàm của
fx
trên
thỏa mãn
1
0
d 21 1 2fx x F G
và
2 2 9.FG
Khi đó, giá trị của
2
0
dxf x F x x
bằng
A.
196
.
9
B.
16.
C.
98
.
9
D.
8.
Lời giải
Chọn D
Vì
,xF x G x x
là hai nguyên hàm của
fx
nên
,xF x G x x C x
(với
C
là hằng số). Khi đó
01
1 1 1 2.
22 22 3
GC
FG C
FG C
Ta có
1
1
0
0
d 1 01fxxGxx G G
2112101211 03*.FG GG FG G
Thay
1
và
2
vào
*
, ta được
2 1 3 1.CC C
Mặt khác, từ
2 29FG
kết hợp với
3
và
1,C
ta suy ra
2 2.F
Ta có
22 2
22
0
00
11
d d . 2 2 0 8.
22
xf x F x x xF x xF x xF x F
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
7a
để hàm số
42
2 2 4 31yx a x a x
có ba điểm cực
trị?
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
2.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 4 2 4 3.yx a xa

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 38
Xét
3
0 2 30y x a xa
2
2
1
1 30 .
3 0*
x
x x xa
x xa
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
14 3 0
11
5.
4
1 1 30
a
a
a
Vì
7
a
a
nên
6; 4; 3 .
a
Vậy có
3
giá trị nguyên của
a
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Cho hai số phức
z
và
w
thỏa mãn
24zw
và
22
2 8 6 34.z zw w i
Gọi
M
và
m
lần lượt là GTLN và GTNN của biểu thức
22
2.Pz w
Tính
.
Mm
A.
43.
B.
160
.
3
C.
91
.
2
D.
170
.
3
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
2 86 2 86.z zw w i z w z w i
Áp dụng BĐT môđun, ta có
2 86 2 86 2 86z wz w i z wz w i z wz w i
4 10 34 4 10 6 11.
zw zw zw
Mặt khác, ta có
22
22 2 2
4 2.6 2 2 4 2.11z w zw
22
88
88 3 6 258 88 3 258 86.
3
zw P P
Suy ra
88
86, .
3
Mm
Vậy
170
.
3
Mm
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Biết thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3
3
.
2
a
Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
ACB
bằng
A.
6
.
7
a
B.
2 57
.
19
a
C.
57
19
a
D.
3
.
7
a
Lời giải
Chọn B

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 39
Ta có
3
.
.
2
3
2
.2
3
4
ABC A B C
ABC
ABC A B C
ABC
a
V
V BB S BB a
S
a
và
, ,.d A ACB d B ACB
Kẻ
,BM AC M AC
và
,.BH BM H BM
Suy ra
M
là trung điểm
AC
và
3
.
2
a
BM
Vì
.
AC BB
AC BB M
AC BM
Mà
BH BB M
suy ra
.AC BH
Ta có
,.AC BH B M BH BH ACB
Do đó
,.d B ACB BH
Xét tam giác vuông
MBB
vuông tại
,B
ta có
222
111
BB BM BH
22
2
1 1 1 2 57
.
19
2
3
2
a
BH
BH
a
a
Vậy
2 57
,.
19
a
d A ACB
Câu 44: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm cấp hai liên tục trên
và hàm số
32
.g x ax x cx d
Đồ thị của hai hàm số
y fx
và
y gx
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
1;1; 2.
Biết rằng
2 6 6,f x xf x x x
và
1 3 1 3.ff
Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y fx
và
y gx
bằng
A.
91
.
12
B.
37
.
6
C.
37
.
12
D.
91
.
6
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 66 66.f x xf x x xf x f x x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
2
1
36 .xf x f x x x C
Vì
131 3ff
nên suy ra
1
1.C

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 40
Khi đó
22
3 61 3 61.
xf x f x x x xf x x x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
32
2
3.xf x x x x C
Vì
13f
nên suy ra
2
0.C
Khi đó
32
3
xf x x x x
hay
2
3 1.fx x x
Mặt khác, đồ thị của hai hàm số
y fx
và
y gx
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần
lượt là
1;1; 2
suy ra
2 1 1,gx f x ax x x
với
0.a
Đồng nhất hệ số của
2
x
hai vế, ta được
11 11 2 1.aa
Suy ra
2 1 1.gx f x x x x
Phương trình hoành độ giao điểm của
y gx
và
y fx
là
1
0 1.
2
x
gx f x x
x
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là
22
11
37
d 2 1 1d .
12
S gx f x x x x x x
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
4 40z mz m
(
m
là tham số thực). Biết rằng
với
0
mm
thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
2
2
12 2
4 12 .z mz z
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
52
;.
12 3
m
B.
0
3
;1 .
5
m
C.
0
12
;.
35
m
D.
0
11
;.
72
m
Lời giải
Chọn A
2
4 4.mm
TH1:
2
1
04 4 0 .
0
m
mm
m
Suy ra phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
12
,.zz
Khi đó
22
22 2 2
4 4 04 1 .z mz m m z z
Ta có
22
2 22 22 2 2
1 2 2 12 2 12 2 1
4 12 2 2 2z mz z zz z zz z z
(vô lý).
TH2.
2
0 4 4 0 0 1.mm m
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức liên hợp
12
,.zz
Khi đó
22
22 2 2
4 4 04 1 .z mz m m z z
Theo định lý Vi-et, ta có
12
12
4
.
4
Szz m
P zz m
Mà
2
2 22 2
1 2 2 1 2 12
4 12 2 2 2z m z z z z zz S P P
2
2
2
2
2
1
4 20
2
1
16 8 2 4 .
16 8 4 2
16 12 2 0
2
16 8 2 4
16 4 2 0
m
m
mm m m
m mm
mm
mm m
mm

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 41
Vậy
0
1 52
;.
2 12 3
m
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
1 12
xyz
d
. Gọi
P
là mặt phẳng chứa
trục
Oy
sao cho đường thẳng
d
không cắt mặt phẳng
.P
Khi đó sin của góc tạo bởi trục
Ox
và mặt phẳng
P
bằng
A.
5
.
5
B.
2
.
2
C.
25
.
5
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn C
Vì mặt phẳng
P
chứa trục
Oy
nên
:0P ax cz
(với
22
0ac
).
Ta có
d
không cắt mặt phẳng
P
nên suy ra
// .
dP
Khi đó
. 0 2 0.
d
P
nu a c
Chọn
1c
ta được
2.a
Suy ra
: 2 0.P xz
Vậy
2
22222
2
2
sin , cos , .
5
100.20 1
P
Ox P i n
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
22
ln
ln 16 2
22
16 2
2023 2023 ln 2023
xy
xy
xy
xy
xy
?
A.
41.
B.
42.
C.
40.
D.
16.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
22
0
.
16 2 0
xy
xy
Bất phương trình đã cho tương đương
22
22
16 2
ln
ln
22
16 2
2023 ln .2023 1 * .
xy
xy x y
xy
xy
xy
Với
22
ln
2023 0, ,
xy x y
xy
ta xét các trường hợp sau
• TH1. Nếu
22
16 2
ln 0
xy
xy
ta suy ra
*
1VT
(thỏa mãn).
• TH2. Nếu
22
16 2
ln 0
xy
xy
ta suy ra
*
1VT
(thỏa mãn).
• TH3. Nếu
22
16 2
ln 0
xy
xy
ta suy ra
*
1
VT
(loại).
Khi đó bất phương trình
22 22
16 2 16 2
* ln 0 1
xy xy
xy xy
2
22
16 2 16 4.xy xy xy xy

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 42
Dựa vào hình vẽ và kết hợp với điều kiện đề bài, ta suy ra có
40
cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn
bài toán.
Câu 48: Cho hình nón có đường sinh bằng
2a
và góc ở đỉnh bằng
90 .
Cắt hình nón bằng mặt phẳng
P
đi qua đỉnh sao cho góc giữa
P
và mặt đáy hình nón bằng
60 .
Tính diện tích
S
của thiết
diện tạo thành.
A.
2
42
.
3
a
S
B.
2
2
.
3
a
S
C.
2
52
.
3
a
S
D.
2
82
.
3
a
S
Lời giải
Chọn A
Vì tam giác
SOC
vuông cân ở
O
suy ra
2.OC SO a
Giả sử mặt phẳng
P
cắt đường tròn đáy theo dây cung
.AB
Gọi
H
là trung điểm của
AB
suy ra
,OH AB
kết hợp với
SO
vuông góc với đáy suy ra
,AB SOH
từ đó suy ra
60 .SHO
Trong tam giác vuông
SOH
có
6
tan 30
3
a
OH SO
và
26
.
sin 60 3
SO a
SH
Trong tam giác vuông
OHB
có
2 2 22
6 23
2.
93
a
BH OB OH a a
Vậy diện tích thiết diện tạo thành là
2
1 2 62 3 4 2
.. . .
2 33 3
SAB
aa a
S SH AB SH BH

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 43
Câu 49: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
8;0; 0 , 2;9; 3 3 , 4; 6; 2 3 .AB C
Xét các điểm
M
có
hoành độ dương thay đổi sao cho
AM
luôn tạo với trục
Ox
một góc
30
và tam giác
OAM
vuông. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
192
2.
P MA MB
MC
A.
176.
B.
144.
C.
240.
D.
80.
Lời giải
Chọn A
Xét điểm
E
thỏa mãn
20
EA EB
suy ra
4; 6; 2 3E
trùng với điểm
.C
Khi đó
22
22
192 192
22P MA MB ME EA ME EB
MC MC
2 22 2 22
192 192
32 2 3ME ME EA EB EA EB MC CA CB
MC MC
2 22 22
192
2 3 . 48MC CA CB MC CA CB
MC
(Theo BĐT Côsi).
Vì
22
CA CB
không đổi nên để
min min
.P MC
Gọi
;;M xyz
với
0,x
suy ra
8; ; , ; ; , 8; 0; 0 .AM x y z OM x y z OA
Ta có
2
22
8
cos , cos ,
8
x
AM Ox AM i
x yz
2
22
2
22
8
3
8 3 0 *.
2
8
x
x yz
x yz
Mặt khác, vì tam giác
OAM
vuông nên ta có 2 trường hợp sau
TH1. Tam giác
OAM
vuông tại
,O
khi đó
.0 0OM OA x
(loại do
0x
).
TH2. Tam giác
OAM
vuông tại
,M
khi đó
22
. 0 8 0.AM OM x x y z
Kết hợp với
*
ta suy ra
2
8
3 8 80
2
x
xx x
x
(loại
8x
do
MA
).
Thay
2x
vào
*
ta được
22
12.yz
Suy ra điểm
M
thuộc đường tròn đáy của hình nón với trục
,AI
mặt đáy là hình tròn có tâm
2; 0; 0I
và bán kính
2 3.R

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 44
Ta có
22 2
4.MC HC HM HM
Để
min min
.MC HM
Dựa vào hình vẽ, ta thấy
2
2
min
6 23 23 23.
HM IH IM
Suy ra
2
min
4 2 3 4.MC
Vậy
22
min
48 176.P MC CA CB
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2023; 2023
m
để hàm số
3 43 2
1 13
84 82
4 24
y m xx mxx
đồng biến trên khoảng
1; 3
?
A.
4047.
B.
4045.
C.
4044.
D.
2022.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3 43 2
1 13
84 82
4 24
m xx mxx
fx
có
33 2
8 12 8 2.fx m x x m x
Để
y fx
đồng biến trên khoảng
1; 3
ta có hai trường hợp sau
TH1: Nếu
33 2
3
8 12 8 2 0, 1; 3
0, 1; 3
3
10
0
4 24
m x xmx x
fx x
mm
f
3
33
21 21, 1;3
*.
1
m x mx x x x
m
Xét hàm số
3
gt t t
có
2
3 1 0, .
gt t t
Suy ra hàm số
gt
luôn đồng biến trên
.
Khi đó
2 1 , 1; 3 2 1, 1; 3
*
11
g mx g x x mx x x
mm
1;3
21
5
max
5
.
3
3
1
1
x
m
m
m
x
m
m
TH2: Nếu
0, 1; 3
10
fx x
f
, tương tự ta cũng có
1;3
21
min
1.
1
x
m
m
x
m
Kết hợp cả hai trường hợp, ta suy ra
5
;1 ; .
3
m
Vì
2023; 2023
m
m
nên
2022; 2021; ;2021; 2022 .m
Vậy có tất cả
4045
số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 45
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CHỢ GẠO
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.A
4.A
5.A
6.C
7.D
8.D
9.D
10.D
11.C
12.B
13.B
14.D
15.C
16.A
17.C
18.A
19.A
20.B
21.D
22.C
23.C
24.A
25.D
26.A
27.C
28.C
29.C
30.A
31.A
32.C
33.C
34.C
35.D
36.D
37.C
38.B
39.C
40.A
41.C
42.D
43.A
44.C
45.B
46.B
47.D
48.C
49.A
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?
A.
1
2zi= +
. B.
2
2
zi= −
. C.
3
12zi= +
. D.
4
12zi= −
.
Lời giải
Chọn A
( )
2;1M
là điểm biểu diễn của số phức
1
2
zi= +
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
ln 2 1yx
trên khoảng
1
;
2
bằng:
A.
1
21xe
. B.
1
21x
. C.
2
21xe
. D.
2
21x
.
Lời giải:
Chọn D.
Điều kiện xác định:
1
2 10
2
xx
.
Do hàm số
ln
yu
có đạo hàm
u
y
u
trên miền xác định của nó với
u ux
.
Vậy hàm số
ln 2 1yx
có đạo hàm
21
2
21 21
x
y
xx
.
Câu 3. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx=
là
A.
1e
y ex
−
′
=
. B.
1e
yx
−
′
=
. C.
1
1
e
yx
e
−
′
=
. D.
e
y ex
′
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
1ee
y x ex
−
′
′
= =
.
Câu 4. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+< −
.
1
2
O
M
y
x

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 46
A.
( )
2;S = +∞
. B.
( )
1; 2S = −
. C.
( )
;2
S = −∞
. D.
1
;2
2
S
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+< −
12 1
2 10
xx
x
+> −
⇔
−>
1
2
2
x⇔ <<
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
2u =
và công sai
4d =
. Số hạng thứ 12 của cấp số cộng đã cho bằng
A.
46
. B.
50
. C.
96
. D.
28
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
( )
1
1 2.
n
uu n d n= + − ∀≥
Ta có:
12 1
11 2 11.4 46uu d=+=+ =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0
xyz
α
+ −+=
. Vectơ nào sau đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .
= −
n
B.
( )
2
2; 1;1 .−= −
n
C.
( )
3
2;1;1 .=
n
D.
( )
1
2; 1; 1 .= −
n
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( ):2 1 0
xyz
α
+ −+=
có vectơ pháp tuyến là
( )
1
2; 1; 1= −
n
nên các vectơ
21
= −
nn
,
41
2=
nn
cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
.
Vectơ
( )
3
2;1;1=
n
không cùng phương với
( )
1
2; 1; 1=
−
n
nên không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
()
α
.
Câu 7. Đồ thị hàm của hàm số
3
32yx x=−+ −
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2−
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
00
;Mx y
là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
Ta có
0
0
x
=
suy ra
0
2y = −
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục và có đạo hàm trên đoạn
[
]
2;1−
, biết
( ) ( )
15, 21ff
= −=
. Tính
( )
2
1
'I f x dx
−
=
∫
.
A.
7I =
. B.
5=I
. C.
6I
=
. D.
4I =
.
Lời giải.
Chọn D
Ta có
(
) ( ) ( )
( )
2
1
1
' 1 2 51 4
2
I f x dx f x f f
−
= = = − − = −=
−
∫
.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên?
A.
3
31yx x=−++
. B.
3 2
31yx x+= +
. C.
24
2yx x= − +
. D.
42
12yx x= − ++
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 47
Lời giải.
Chọn D
Câu 10. Trong không gian vơi hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + − + +=
. Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu
( )
S
:
A.
(
)
4; 1; 0 , 2IR−=
. B.
( )
4; 1; 0 , 4IR−=
. C.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. D.
( )
4; 1; 0 , 4IR
−=
.
Lời giải
Chọn D
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + − + +=
( )
4; 1; 0I⇒−
4R =
.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
P
n
và
Q
n
. Biết góc giữa hai vectơ
P
n
và
Q
n
bằng
120 .°
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
bằng.
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
(
)
(
)
; 120 ; 180 120 60 .
PQ
nn P Q= °⇒ = °− °= °
Câu 12. Cho số phức
( )
2
75zi= −
, phần ảo của số phức
z
bằng
A.
70i
. B.
70
. C.
70−
. D.
70i−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2
7 5 24 70 24 70
z i iz i= − = − ⇒= +
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
70
.
Câu 13. Cho khối lập phương có thể tích bằng
216
. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
6
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải:
Chọn B
Thể tích của lập phương là: V=a
3
=216
Suy ra a = 6
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a
=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2
6
a
V =
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
SA ABCD SA⊥⇒
là đường cao của hình chóp
Câu 15. Một mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S IR
theo giao tuyến là đường tròn. Khi đó đường tròn giao
tuyến có bán kính bằng:
A.
( )
22
;( )
2
R d IP−
. B.
( )
22
;( )R d IP+
. C.
( )
22
;( )R d IP−
. D.
( )
22
;( )
2
R d IP+
.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 48
Chọn C
Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
3
2
11 2
. . 2.
33 3
ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 16. Cho số phức
( )( )
12 34z ii=+−
. Phần thực của số phức
iz
tương ứng là
A.
2
. B.
11
. C.
2
−
. D.
11−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(
)
( )
12 34
z ii
=+−
11 2i= +
.
iz
( )
11 2 2 11ii i= −=+
.
Vậy phần thực của số phức
iz
là 2.
Câu 17. Cho hình trụ có đường kính đáy
2r
và độ dài đường cao
h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
2 rh
π
. B.
2
2
3
rh
π
. C.
2
rh
π
. D.
2
1
3
hr
π
.
Lời giải
Chọn C
Hình trụ có đường kính đáy
2r
nên nó có bán kính đáy bằng
r
. Vậy thể tích của khối trụ đã
cho bằng
2
rh
π
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
∆
có phương trình tham số
1
2 2, .
3
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
Hỏi điểm
M
nào sau đây thuộc đường thẳng
∆
?
A.
( )
3; 2; 5M −
. B.
( )
3; 2; 5M
. C.
( )
3;2;5M −−−
. D.
( )
3;2;5M −−
.
Lời giải
Chọn A
Ứng với tham số
2t =
ta được điểm
( )
3; 2; 5M −
.
Câu 19. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( 1; 0)−
. B.
(0; 1)−
. C.
(1; 4)
. D.
(0; 2)
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu là
( 1; 0)−
.
Câu 20. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
−
=
+
tương ứng có phương
trình là
A.
2
x =
và
1y =
. B.
1x = −
và
2y =
. C.
1x =
và
3y = −
. D.
1x =
và
2y =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
lim 2
x
y
→±∞
=
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
2y =
.
O
x
y
2
2−
1
4
1−

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 49
( )
( )
1
1
lim
lim
x
x
y
y
+
−
→−
→−
= −∞
= +∞
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x = −
.
Câu 21. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình
1
4
log (4 2) 1
x − ≥−
.
A.
3
;
2
+∞
. B.
13
;
22
. C.
13
;
22
. D.
13
;
22
Lời giải:
Chọn D
Bất phương trình tương đương
1
1 13
04 2
4 22
xx
−
< −≤ ⇔ <≤
Vậy tập nghiệm là
13
;
22
T
=
.
Câu 22. Số cách xếp
6
bạn học sinh ngồi vào bàn dài
6
chỗ là
A.
270
B.
18
C.
720
D.
36
Lời giải
Chọn C
Số cách xếp là:
6! 720=
(cách).
Câu 23. Tìm nguyên hàm
( ) ( )
sin dFx x x x= +
∫
biết
(
)
0 19
F
=
.
A.
(
)
2
cos 20Fx x x=++
. B.
( )
2
cos 20Fx x x=−+
.
C.
(
)
2
1
cos 20
2
Fx x x
=−+
. D.
( )
2
1
cos 20
2
Fx x x=++
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
sin dFx x x x= +
∫
2
cos
2
x
xC=−+
Mà
( )
0 19 1 19
FC= ⇔− + =
20C⇔=
Vậy
( )
2
cos 20
2
x
Fx x=−+
.
Câu 24. Cho
( )
1
0
1f x dx =
∫
tích phân
( )
( )
1
2
0
23f x x dx−
∫
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
1−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(
)
( )
( )
1 11
22
0 00
2 3 2 3 211f x x dx f x dx x dx− = − = −=
∫ ∫∫
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
2
x
fx e x= −
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 2.
x
fx x e x C=−+
∫
B.
( )
d 2.
x
fx x e xC=−+
∫
C.
( )
2
d 2.fx x e xC=++
∫
D.
( )
2
d.
x
fx x e x C=−+
∫
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
2
d 2d .
xx
fx x e x x e x C
= − =−+
∫∫
Câu 26. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 50
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0−
. B.
( )
1;− +∞
. C.
( )
;1−∞ −
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
1; 0 1;x ∈ − ∪ +∞
thì
'( ) 0
fx
>
nên hàm số đồng biến biến trên khoảng
( )
1; 0 .−
Câu 27. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau
x
−∞
+∞
+
−
y
′
y
−∞
0
0
+
+∞
3−
1−
0
4−
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1−
. B.
0
. C.
4−
. D.
3−
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào BBT, hàm số có giá trị cực tiểu là
4y = −
.
Câu 28. Với các số thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b= +
. D.
log logb loga
a
b
= −
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
log log logab a b= +
.
Câu 29. Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1yx= −
và trục Ox quanh trục Ox.
A.
5
.
3
π
B.
4.
π
C.
16
.
15
π
D.
3.
π
Lời giải:
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
10 .
1
=
−= ⇔
= −
x
x
x
Thể tích:
11 1
2
2 2 42
11 1
1 21
V y dx x dx x x dx
=
53
1
2 16
1
5 3 15
xx
x
.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Tính côsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 51
Lời giải
Chọn A
+ Gọi
O
là tâm của hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
. Ta có
( )
SO ABCD⊥
, đáy
ABCD
là hình
vuông cạnh
a
và các mặt bên là các tam giác đều cạnh
a
.
+ Gọi
I
là trung điểm cạnh
CD
.
Theo giả thiết ta có:
(
)
(
)
SCD ABCD CD
OI CD
SI CD
∩=
⊥
⊥
nên góc giữa mặt bên
( )
SCD
và mặt đáy
(
)
ABCD
bằng góc giữa hai đường thẳng
OI
và
SI
bằng góc
SIO
. Khi đó:
cos
OI
SIO
SI
=
2
3
2
a
a
=
1
cos
3
SIO⇔=
.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
( )
10
fx+=
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Số nghiệm thực của phương trình
( )
1fx= −
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
1y = −
.
Câu 32. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
2
( ) ( 2)f x xx
′
= −
,
x∀∈
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1;− +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
)
;1−∞
.
Lời giải
Chọn C

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 52
Ta có:
2
00
( ) 0 ( 2) 0
20 2
xx
f x xx
xx
= =
′
=⇔ −=⇔ ⇔
−= =
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
Từ hình vẽ suy ra
3
nghiệm.
Câu 33. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
A.
C
C
4
8
4
13
. B.
A
C
4
5
4
8
. C.
C
C
4
5
4
13
. D.
C
A
4
8
4
13
.
Lời giải
Chọn C
Chọn 4 người trong 13 người hát tốp ca có
C
4
13
. Nên
()nC
4
13
Gọi A là biến cố chọn được 4 người đều là nam và
()nA C
4
5
Nên xác suất của biến cố A là
()
C
PA
C
4
5
4
13
.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2.4 9.2 4 0
xx
− +=
bằng
A.
9
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
1
21
2.4 9.2 4 0 2. 2 9.2 4 0
2
24 2
x
xx x
x
x
x
x
=⇒=−
− +=⇔ − +=⇔
=⇒=
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
121−+ =
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
1 12z iz i+− = −+
một
đường thẳng có phương trình
A.
4 6 30xy+ −=
. B.
4 6 30xy+ +=
.
C.
4 6 30xy− +=
. D.
4 6 30xy− −=
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi= +
với
,xy∈
. Khi đó điểm
( )
;M xy
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Từ giả thiết
( ) ( ) ( ) ( )
1 12 1 1 1 2z iz i x y i x y i+−=−+⇔ ++− = −++
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 53
( ) ( ) ( ) ( )
222 2
1112
4 6 3 0.
xyxy
xy
⇔+ +− =−++
⇔ − −=
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng có phương trình:
4 6 30xy− −=
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
∆
có
( )
1; 0; 2A −
,
(
)
2; 2; 1B −
và
( )
0; 0; 1C
. Đường
trung tuyến
AM
có phương trình là
A.
1
13
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
23
xt
yt
zt
= −
= −
=−+
. C.
12
1
13
xt
yt
zt
=−+
= +
=−−
.
D.
1
23
x
yt
zt
=
= −
=−+
.
Lời giải
Chọn D
Do
M
là trung điểm của
BC
nên
(
)
1; 1; 1
M −
.
Ta có
( )
0; 1; 3AM = −
.
Đường thẳng
AM
đi qua
( )
1; 0; 2A −
, nhận
( )
0; 1; 3AM = −
làm vectơ chỉ phương có phương
trình là
1
23
x
yt
zt
=
= −
=−+
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −−=
và điểm
( )
1; 2; 4M −
. Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
A.
( )
5;2;2
. B.
( )
0; 0; 3−
. C.
( )
3; 0; 3
. D.
( )
1;1; 3
.
Lời giải
Chọn C
+ Gọi
∆
là đường thẳng đi qua
(
)
1; 2; 4M
−
và vuông góc với mặt phẳng .
Phương trình tham số của
∆
là:
( )
12
22
4
xt
y tt
zt
= +
=−+ ∈
= −
.
+ Gọi
( )
1 2; 2 2;4H t tt+ −+ −
là hình chiếu vuông góc của
M
trên
( )
P
.
Vì
H
nằm trên
( )
P
nên thay tọa độ của
H
vào phương trình của
( )
P
, ta được:
( ) ( ) ( )
21 2 2 2 2 4 3 0 9 9 0 1t tt t t++−+−−−=⇔−=⇔=
.
Vậy
( )
3; 0; 3H
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a,
( )
SA ABCD⊥
,
3SA a=
. Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
2
a
B.
3
4
a
C.
5
6
a
D.
7
8
a
Lời giải
Chọn B
M
( )
.P
( )
P

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 54
Ta có:
( )
( )
( )
( )
, 2,d A SBC d O SBC=
Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
Ta có
( ) ( )
SA BC
BC SAB BC AH AH SBC
AB BC
⊥
⇒⊥ ⇒⊥⇒ ⊥
⊥
Mà
2 2 2222
1 1 1 114 3
33 2
a
AH
AH SA AB a a a
= + = += ⇒ =
Do đó
( )
( )
( )
( )
1 13
,,
2 24
a
d O SBC d A SBC AH= = =
Câu 39. Tập hợp nào sau đây thuộc khoảng nghiệm của bất phương trình
(
) (
)
1
22
log 2 1 .log 2 2 2
xx+
− −<
?
A.
5
;3
4
. B.
5
;3
2
. C.
22
5
log ;log 3
4
. D.
22
57
log ;log
33
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
{
0
1 11
2 10 2 2 0
0
11
2 20 2 2
xx
xx
x
x
x
++
−> > >
⇔ ⇔ ⇔>
+>
−> >
.
Ta có:
( ) ( )
( )
222
log 2 1 . log 2 1 log 2 2 1
xx
BPT
⇔ − −+ <
Đặt
(
)
2
log 2 1
x
t
= −
, khi đó:
( ) ( )
2
1 . 1 2 20tt t t⇔ + < ⇔ +− <
Suy ra:
( )
21
2
22
2 1 2log211 2 212
15
1 2 3 log log 3
44
xx
x
t
x
−
−<< ⇔−< − <⇔ < −<
⇔ +< < ⇔ < <
Kết hợp với đk ta có tập nghiệm của bất phương trình là:
22
5
log ;log 3
4
S
=
Kết luận: Chọn C
Câu 40. Cho hàm sô
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) (
)
31 31 2FG+=
và
( )
( )
25 25 0FG+=
. Tính
( )
11
9
3 2dfx x−
∫
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
11
31
.
Lời giải.
Chọn A
Đặt
3 2 d 3 dux u x= −⇒ =
, hay
1
d d
3
xu=
.
Khi
9x =
thì
( )
9 25u =
. Khi
11x =
thì
( )
11 31u =
. Khi đó

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 55
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
11 31 31 31 31
9 25 25 25 25
111
3 2d d d d d
336
1
31 25 31 25
6
11
31 31 25 25
63
f x x fu u fx x fx x fx x
F F GG
FG FG
−= = = +
= −+−
= +−+ =
∫ ∫ ∫ ∫∫
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
1
2023
3
y x x mx
có hai điểm
cực trị thuộc khoảng
4; 3
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
'2y x xm
. Xét phương trình
2
'0 2 01y x xm
.
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng
4; 3
thì phương trình
1
phải có 2 nghiệm
phân biệt thuộc khoảng
4; 3
Ta có:
2
12mx x
.
Xét hàm số
2
2gx x x
có
' 22gx x
. Cho
' 0 2 20 1gx x x
.
Bảng biến thiên của
gx
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
1
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
4; 3
khi
13m
.Do
0; 1; 2mm
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 42. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
11
2 4 7 62z iz i
và
2
1 2 1.iz i
Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
12
Pzz
bằng
A.
3 2 2.
B.
2 2 2.
C.
3 2 1.
D.
2 2 1.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
1
z
, khi đó
11
2 4 7 62 62; 2;1; 4;7z i z i MA MB A B
Ta có
62AB
, khi đó M thuộc đoạn thẳng
AB
.
Gọi
N
là điểm biểu diễn số phức
2
z
, khi đó
22
1 2 1 2 1 1, 2; 1iz i z i NI I
Khi đó
N
nằm trên đường tròn tâm
2;1 ; 1IR
Ta có
12 1 2
P z z z z MN
Ta có
: 30AB x y
;
; 22d I AB

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 56
Khi đó
min ; 2 2 1P d I AB R
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC⊥
. Mặt phẳng
( )
SBC
cách
A
một khoảng bằng
a
và hợp với mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
9
a
. D.
3
8
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm sủa
BC
suy ra góc giữa mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
là
0
30
SIA =
.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,d A SBC AH a= =
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
2
sin 30
AH
AI a= =
.
Giả sử tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
x
, mà
AI
là đường cao suy ra
34
2
2
3
a
ax x
= ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
là
2
2
4 34 3
.
43
3
ABC
aa
S
= =
.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
suy ra
0
2
.tan 30
3
a
SA AI= =
.
Vậy
23
.
1 14 3 2 8
.. . .
3 33 9
3
S ABC ABC
a aa
V S SA= = =
.
Câu 44. Cho đường thẳng
3
4
yx
=
và parabol
2
1
2
y xa
= +
(
a
là tham số thực dương). Gọi
12
,SS
lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi
12
SS=
thì
a
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A.
19
;
4 32
. B.
71
;
32 4
. C.
37
;
16 32
. D.
3
0;
16
.
Lời giải
Chọn C

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 57
Xét phương trình hoành độ giao điểm
22
1 313
0
2 4 24
x a x x xa+= ⇔ − +=
(
)
*
.
Do đường thẳng
3
4
yx=
cắt parabol
2
1
2
y xa= +
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương nên
phương trình
(
)
*
có hai nghiệm dương phân biệt
12
0 xx<<
0
9
20
9
00
16
32
20
0
a
Sa
a
P
∆>
−>
⇔ >⇔ ⇔<<
>
>
.
Ta có:
1
2
1
0
13
24
x
S x a x dx
= +−
∫
;
22
11
22
2
31 1 3
42 2 4
xx
xx
S x x a dx x a x dx
= − − =− +−
∫∫
.
12
1
22
1 2 12
0
13 13
00
24 24
xx
x
S S S S x a x dx x a x dx
= ⇔ − =⇔ +− + +− =
∫∫
2
2
3
22
0
0
13 3
00
2 4 68
x
x
x
x a x dx ax x
⇔ +− =⇔ + − =
∫
2
3 22
22 2 2
1 3 13
00
6 8 68
x ax x x a x
⇔ + − =⇔ +− =
.
Mà
2
x
là nghiệm phương trình
(
)
*
nên
2
2
2
13
0
24
x xa− +=
.
Trừ vế với vế hai phương trình được:
( )
( )
2
2
2
2
2
0
13
0
9
38
8
xL
xx
x TM
=
−+=⇔
=
.
Với
2
9
8
x
=
27
128
a⇒=
(tm). Vậy
27 3 7
;
128 16 32
a
= ∈
.
Mà trong khoảng
( )
0; 20
và
0
m ∈
nên có 10 giá trị
0
m
thoả mãn.
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
22
21 0z m zm
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
thỏa mãn
0
7?z
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
22
( 1) 2 1m mm
.
+) Nếu
1
0 2 10
2
mm
, phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
00
77zz
.
Thế
0
7z
vào phương trình ta được:
2
14 35 0 7 14mm m
(nhận).
Thế
0
7z
vào phương trình ta được:
2
14 63 0mm
, phương trình này vô nghiệm.
+) Nếu
1
0 2 10
2
mm
, phương trình có 2 nghiệm phức
12
,zz
thỏa
21
zz
. Khi đó
2
22
12 1
.7zz z m
hay
7m
(loại) hoặc
7m
(nhận).
Vậy tổng cộng có 3 giá trị của
m
là
7 14m
và
7m
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 58
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
−
và
2
122
:
13 2
xy z
d
−+−
= =
−
. Gọi
∆
là đường thẳng song song với
( )
: 70Pxyz++−=
và cắt
12
, dd
lần
lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
∆
là.
A.
12
5.
9
xt
y
zt
= −
=
=−+
B.
6
5
.
2
9
2
xt
y
zt
= −
=
=−+
C.
6
5
.
2
9
2
x
yt
zt
=
= −
=−+
D.
62
5
.
2
9
2
xt
yt
zt
= −
= +
=−+
Lời giải
Chọn B
( )
( )
1
2
1 2;; 2
1 ;23;22
A d A aa a
Bd B b b b
∈ ⇒ + −−
∈ ⇒ + −+ −
∆
có vectơ chỉ phương
( )
2 ; 3 2; 2 4
AB b a b a b a
= − −− − ++
( )
P
có vectơ pháp tuyến
(
)
1; 1; 1
P
n =
Vì
( )
// P∆
nên
.0 1
PP
AB n AB n b a⊥ ⇔ =⇔=−
.Khi đó
( )
1; 2 5; 6AB a a a=−− − −
( )
(
) ( )
2 22
2
2
1 25 6
6 30 62
5 49 7 2
6;
222
AB a a a
aa
aa
= −− + − + −
= −+
= − + ≥ ∀∈
Dấu
""=
xảy ra khi
5 59 7 7
6; ; , ; 0;
2 22 2 2
a A AB
=⇒−=−
Đường thẳng
∆
đi qua điểm
59
6; ;
22
A
−
và vec tơ chỉ phương
( )
1; 0;1
d
u = −
Vậy phương trình của
∆
là
6
5
2
9
2
xt
y
zt
= −
=
=−+
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(
)
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
22
0 0.
2
xy
xy
x y xy
+
>⇔+>
+++
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
( )
( )
22 22
33
2log 2log 2 3 3x y x y xy x y xy x y⇔ +− +++=++−−
( )
( )
22 22
33
2log 2 2log 2 2 3 3x y x y xy x y xy x y⇔ + +− + + + = + + +− −
( ) ( )
( )
22 22
33
2log 3 3 3 3 2log 2 2x y x y x y xy x y xy⇔ + + + = +++++++

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 59
Xét hàm đặc trưng
( ) ( )
3
2 log , 0; ,f t t tt= + ∈ +∞
ta có
( )
( )
2
1 0, 0; .
.ln 3
ft t
t
′
= + > ∀ ∈ +∞
Suy ra hàm
( )
ft
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Phương trình
( )
( )
22 22
33 2 233f x y f x y xy x y xy x y⇔ + = +++⇔+++=+
( )
22
3 3 20⇔ + − + − +=x y xy y
.
Điều kiện của
y
để phương trình có nghiệm là
( )
( )
2
2
3 4 320− − −+≥y yy
2
3 23 3 23
3 6 10
33
−+
⇔− + + ≥ ⇔ ≤ ≤yy y
.
Do
y ∈
nên
{ }
0;1;2∈y
.
+ Với
0y =
, ta được
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
− +=⇔
=
.
+ Với
1y =
, ta được
2
0
20
2
=
−=⇔
=
x
xx
x
.
+ Với
2y =
, ta được
2
0
0
1
x
xx
x
=
−=⇔
=
.
Vậy có
6
cặp số thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho khối nón
( )
N
có chiều cao bằng
6a
và thể tích bằng
3
90 a
π
. Cắt
( )
N
bởi một mặt phẳng đi
qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng
3a
ta được thiết diện có diện tích bằng
A.
2
65a
. B.
2
6 11a
. C.
2
12 11a
. D.
2
12 5a
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
SBC
.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Ta có
( )
BC OI
BC SOI
BC SO
⊥
⇒⊥
⊥
.
Kẻ
OH SI⊥
( )
H SI∈
, mà
OH BC⊥
(vì
( )
BC SOI⊥
và
( )
OH SOI⊂
)
suy ra
( )
OH SBC⊥
⇒
( )
( )
;3d O SBC OH a= =
.
2
13
π. . 3 5
3
V
V SO OC OC a
SO
π
= ⇒= =
.
Trong
SOI∆
vuông tại
O
có:
2 22
1 11
OH SO OI
= +
23OI a⇒=
22
43SI SO OI a= +=
.
22
33 2 33IC OC OI a BC a= − = ⇒=
.
H
I
C
O
B
A
S

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 60
Vậy
2
1
. 12 11
2
SBC
S SI BC a= =
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1;1;1A
và hai đường thẳng
1
22
:1
2
xt
dy
zt
= −
=
=−+
,
2
53
:1
3
xs
dy
zs
= +
=
= −
. Gọi
B
,
C
là các điểm lần lượt di động trên
1
d
,
2
d
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P AB BC CA=++
là:
A.
2 29
. B.
29
. C.
30
. D.
2 30
.
Lời giải
Chọn A
+ Từ giả thiết suy ra hai đường thẳng
12
,
dd
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
:1y
α
=
và
(
)
A
α
∈
.
+
1
d
có một véc tơ chỉ phương
( )
1
2; 0;1u = −
;
2
d
có một véc tơ chỉ phương
( )
2
3; 0; 1u = −
.
Do
[ ]
( )
12
, 0; 1; 0 0uu = ≠
nên
1
d
cắt
2
d
.
+ Gọi
12
,AA
lần lượt là điểm đối xứng của
A
qua
1
d
và
2
d
.
+ Gọi
( )
β
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
1
d
( )
:2 1 0xz
β
⇒ − ++=
.
+ Gọi
( )
1
Id
β
= ∩
, thì tọa độ của
I
là nghiệm của hệ
( )
22
1
0; 1; 1
2
2 10
xt
y
I
zt
xz
= −
=
⇒−
=−+
− ++=
( )
1
1;1; 3A⇒ −−
.
+ Gọi
( )
δ
là mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
2
d
( )
:3 2 0xz
δ
⇒ −−=
.
+ Gọi
( )
2
Jd
δ
= ∩
, thì tọa độ của
J
là nghiệm của hệ
( )
53
1
2; 1; 4
3
3 20
xs
y
J
zs
xz
= +
=
⇒
= −
−−=
(
)
2
3;1; 7A⇒
.
+ Ta có:
1 2 12
P AB BC CA A B BC CA A A=++= ++ ≥
P⇒
đạt GTNN khi
12
P AA=
min 1 2
2 29
P AA⇒= =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
là
2 29
.
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( 10;10)−
để hàm số
3
22 3y x mx=−+
đồng biến
trên
(1; )+∞
?
A. 11. B. 7. C. 12. D. 8.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 61
Chọn C
Xét hàm số:
3
() 2 2 3f x x mx=−+
có:
2
( ) 6 2 ; 12fx x m m
′′
= − ∆=
+ Trường hợp 1:
00m
′
∆≤ ⇔ ≤
. Suy ra
( ) 0, (1; )fx x
′
≥ ∀ ∈ +∞
.
Vậy yêu cầu bài toán
0
00
0
5
(1) 0 5 2 0
2
m
mm
m
fm
m
≤
≤≤
⇔ ⇔ ⇔ ⇔≤
≥ −≥
≤
.
Kết hợp với điều kiện
; ( 10;10)mm∈ ∈−
ta được
m ∈
{9;8;7;6;5;4;3;2;1;0}−−−−−−−−−
Ta có 10 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán (1)
+ Trường hợp 2:
00m
′
∆> ⇔ >
. Suy ra
() 0fx
′
=
có 2 nghiệm phân biệt
( )
12 1 2
,xx x x<
Ta có bảng biến thiên:
Vậy yêu cầu bài toán
12
0
0
25
1 10 0
62
(1) 0
52 0
m
m
m
xx m
f
m
>
>
⇔ < ≤⇔− +≥ ⇔ < ≤
≥
−≥
.
Kết hợp với điều kiện
; ( 10;10)
mm∈ ∈−
ta được
{1; 2}m ∈
.
Ta có 2 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán (2).
Từ (1) và (2) suy ra: có tất cả có 12 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 62
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho số phức
67zi
= +
. Số phức liên hợp của
z
là
A.
67zi= +
. B.
67zi=−−
. C.
67
zi=−+
. D.
67zi= −
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
67 67z iz i=+ ⇔=−
Câu 2. Trên khoảng
( )
0, +∞
, đạo hàm của hàm số
3
log 2023=yx
là
A.
1
ln 3
y
x
′
=
. B.
1
2023
′
=y
x
. C.
1
y
x
′
=
. D.
1
2023 ln3
′
=
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có
( )
2023
1
2023 ln 3 ln 3
′
′
= =
x
y
xx
.
Câu 3. Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
3
4
yx=
là :
A.
3
1
3
yx
′
=
. B.
4
3
yx
′
=
. C.
3
4
3
yx
′
=
. D.
1
3
yx
′
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Trên khoảng
( )
0; +∞
ta có
4
3
4
3
y xx= =
, do đó ta có:
41
3
33
44
33
yx x x
′
′
= = =
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
23
1
5
25
x+
>
là:
A.
5
;
2
− +∞
. B.
5
;
2
−∞ −
. C.
( )
0; +∞
. D.
1
;
2
− +∞
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
23 23 2
15
5 5 5 23 2
25 2
xx
xx
+ +−
> ⇔ > ⇔ + >− ⇔ >−
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 63
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
5
;
2
S
= − +∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
2
6u =
và
5
162u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 3. B.
3−
. C.
2
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 3; 4; 6AB−
. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng
AB
là:
A.
( )
1; 2; 4−
. B.
( )
2; 4;8−
. C.
( )
1;2;4
. D.
( )
2; 4;8
−−
.
Hướng dẫn giải
( )
2; 4;8AB =
.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
AB
là
( )
1;2;4
.
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2;0
. C.
(
)
1; 0−
. D.
( )
0; 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ
( )
0; 2
.
Câu 8. Nếu
( )
4
1
dx 2fx = −
∫
và
( )
4
1
dx 6
gx = −
∫
thì
( ) ( )
4
1
dxf x gx−
∫
bằng
A.
8
−
. B.
4
. C.
4−
. D.
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 64
A.
42
21
yx x
=−+ −
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31yx x=−−
. D.
32
31
yx x=−+ −
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị có dạng đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số
0a <
nên đáp án D đúng.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 1I
và
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mặt cầu có tâm
I
và đi qua điểm
A
là
A.
(
) ( )
( )
2 22
1 1 1 29+++++=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15−+−+−=xyz
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25−+−+−=xyz
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15+++++=xyz
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Mặt cầu có bán kính
014 5= = ++ =R IA
.
Suy ra phương trình mặt cầu là
( )
( )
( )
2 22
1 1 15
−+−+−=xyz
.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 2 2 0,Px yz− −+=
(
)
: 2 1 0.Q xyz− ++=
Góc giữa
( )
P
và
(
)
Q
là
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
30°
. D.
120°
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
( )
: 2 20Px yz− −+=
có véc tơ pháp tuyến là
(
)
1
1;2;1n
= −−
.
( )
:2 1 0Q xyz− ++=
có véc tơ pháp tuyến là
( )
2
2; 1; 1n = −
.
Áp dụng công thức:
( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
(
) ( ) ( )
12
22 2
2 22
12
.
1.2 2 . 1 1 .1
1
cos ,
2
.
1 2 1.2 1 1
nn
PQ
nn
+− − +−
= = =
+− +− +− +
Suy ra góc giữa
( )
P
và
( )
Q
là
60
°
.
Câu 12. Cho hai số phức
1
12zi= +
và
2
23zi= −
. Phần ảo của số phức
12
32
wz z= −
là
A. 12. B. 11. C. 1. D.
12i
.
Hướng dẫn giải
( ) ( )
12
w 3 2 3 1 2 2 2 3 1 12zz i i i= − = + − − =−+
. Vậy phần ảo của số phức
w
là
12
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 65
Vậy chọn đáp án A.
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20 B. 60 C. 12 D. 30
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB= AC= AD =2. Thể tích khối tứ diện
đã cho bằng
A.
1
3
B.
8
3
C.
4
3
D.
1
6
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 15. Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Khi (P) cắt
mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn lớn. Khẳng định nào là đúng?
A. d= 0 B. d < R C. d > R D. d= R
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 16. Các số thực
,xy
thỏa mãn:
( ) ( ) ( ) ( )
231 2 32 2 4 3x y x yi x y x y i+ + +−+ = − + + − −
là
A.
( )
94
;;
11 11
xy
=−−
. B.
( )
94
;;
11 11
xy
=
.
C.
( )
94
;;
11 11
xy
= −
. D.
(
)
94
;;
11 11
xy
= −
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
( ) ( ) ( )
( )
231 2 32 2 4 3
9
2 3 13 2 2 5 1
11
2 4 3 53 3 4
11
x y x yi x y x y i
x
xy xy xy
x y xy x y
y
+ + +−+ = − + + − −
=
+ += − + − =−
⇔ ⇔⇔
−+ = − − − =
=
Vậy
( )
94
;;
11 11
xy
=
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4 và độ dài đường cao hình nón 3. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A.
20
π
B.
12
π
C.
6
π
D.
10
π
Hướng dẫn giải
Chọn D

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 66
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
(
)
32
:1 ?
xt
dy tt
zt
= −
=+∈
=
A.
( )
3; 1; 0
P
. B.
( )
1; 2; 1Q
. C.
( )
1; 3; 1N −
. D.
( )
5; 0; 1M −
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
+) Thay tọa độ
( )
3; 1; 0P
vào phương trình đường thẳng ta được:
332
11 0
0
t
tt
t
= −
=+ ⇔=
=
Vậy điểm
(
)
3; 1; 0
P
thuộc đường thẳng
d
.
+) Thay tọa độ
(
)
1; 2; 1Q
vào phương trình đường thẳng ta được:
132
21 1
1
t
tt
t
= −
=+ ⇔=
=
Vậy điểm
( )
1; 2; 1Q
thuộc đường thẳng
d
.
+) Thay tọa độ
( )
1; 3; 1
N −
vào phương trình đường thẳng ta được:
132
31
1
t
tt
t
−= −
=+ ⇔=∅
=
Vậy điểm
( )
1; 3; 1N −
không thuộc đường thẳng
d
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
42
, ,,
y ax bx c a b c=++ ∈
có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
1−
. C.
3−
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có giá trị cực đại
1y = −
.
Câu 20: Cho hàm số
()y fx=
có
lim ( ) 1
x
fx
→+∞
=
và
lim ( ) 1
x
fx
→−∞
= −
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 67
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
và
1x = −
.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
và
1y = −
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án D.
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
1
2
log 2 0x −≥
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
( )
1
2
log 2 0 0 2 1 2 3x xx− ≥ ⇔ < −≤⇔ < ≤
.
Vì
x
∈
nên
{
}
3x ∈
.
Câu 22: Một học sinh muốn chọn
20
trong
30
câu trắc nghiệm . Học sinh đó đã chọn được
5
câu. Tìm
số cách chọn các câu còn lại
A.
5
30
C
B.
15
25
A
C.
15
30
C
D.
15
25
C
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 23.
2d
x
x
∫
bằng
A.
1
2
x
C
+
+
. B.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 24. Cho
( )
5
2
d 10fxx=
∫
. Khi đó
( )
2
5
24 dfx x−
∫
bằng
A.
46
. B.
32
. C.
42
. D.
34
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm
( )
2
cosfx x=
A.
sin 2
24
xx
C−+
. B.
cos2
24
xx
C−+
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 68
C.
cos2
24
xx
C
++
. D.
sin 2
24
xx
C
++
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
;2−∞ −
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2;0−
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
( )
2;0−
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
1
x
= −
. D.
( )
1; 1−
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại điểm
x
mà
( )
fx
′
đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
1x =
và
D
1
C
y = −
.
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
( )
1; 1−
.
Câu 28. Với
,ab
là các số thực dương tùy ý,
( )
2
3
log .ab
bằng
A.
33
log 2logab+
. B.
( )
33
2 log logab+
. C.
33
1
log log
2
ab+
. D.
33
2 log logab⋅⋅
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 69
Hướng dẫn giải
Chọn A.
( )
2
3 33
log . log 2logab a b= +
.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx= −
, trục
Ox
và các đường thẳng
1x =
,
2
x =
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
( )
2
2
2
1
2dxx
π
−
∫
. B.
(
)
2
2
1
2dxx−
∫
. C.
( )
2
2
1
2dxx−
∫
. D.
2
2
1
2dxx
−
∫
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
và
4, 5BC AC= =
và
' 33AA =
. Góc giữa mặt phẳng
( )
'C'AB
và
( )
'B'C'A
bằng
A.
0
90
B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
30
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 31: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5−
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm phân
biệt?
A.
1
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình
( )
fx m=
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và
đường thẳng
:dy m
=
Dựa vào đồ thị ta có phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
1.
m
m
= −
>−
Mặt khác
[ ]
{ }
2;5 2; 0;1; 2; 3; 4; 5mm∈− ⇒ ∈−
.
Suy ra có 7 giá trị thỏa mãn yêu cầu.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 70
Câu 32: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm là
( ) ( ) ( )
2
3
12fx xx x
′
=−+
. Khoảng nghịch biến của hàm số là
A.
(
)
;2
−∞ −
và
( )
0;1
. B.
( )
2; 0−
và
( )
1; +∞
.
C.
( )
;2−∞ −
và
( )
0; +∞
. D.
( )
2; 0−
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; 0−
.
Câu 33: Cho tập hợp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9;10;11;12;13A =
. Lấy ngẫu nhiên 3 số trong tập
A
. Tính xác suất
để lấy được ba số có tổng là số lẻ
A.
3
25
. B.
71
143
. C.
70
.
143
D.
5
.
11
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình
2
33
log log (9 ) 4 0xx− −=
bằng
A.
6−
. B.
3−
. C.
3
. D.
27
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Điều kiện:
0x >
22
33 333
log log (9 ) 4 0 log log 9 log 4 0xx x x− −=⇔ − − −=
3
2
33
3
27
log 3
log log 6 0
1
log 2
.
9
x
x
xx
x
x
=
=
⇔ − −=⇔ ⇔
= −
=
Tích các nghiệm là:
1
27. 3
9
=
Câu 35. Xác định tập hợp các điểm
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
| || |zi zi+= −
.
A.Trục Oy. B. Trục Ox. C.
yx=
. D.
yx= −
.
Hướng dẫn giải
Chọn B

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 71
Gọi
( )
,M xy
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi= +
trong mặt phẳng phức
( )
,
xy R∈
.
Theo đề bài ta có
| | | | | ( 1) | | ( 1) |zizi xy ixy i+=−⇔++ =+−
2 22 2
( 1) ( 1) 0xy xy y⇔ ++ = +− ⇔=
Vậy tập hợp các điểm
M
là đường thẳng y = 0 hay trục Ox
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng đi qua điểm
(
)
0; 3; 1A
−
và vuông góc với
mặt phẳng
3 4 20
xyz
− + −=
là
A.
13
13 4
x yz−−
= =
−−
. B.
31
134
xy z++
= =
−
.
C.
31
13 4
xy z−−
= =
−−
. D.
31
134
xy z+−
= =
−
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có VTPT của mặt phẳng
3 4 20xyz− + −=
là
( ) (
)
1; 3; 4 1; 3; 4
n =− =−−
.
Đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
3 4 20xyz− + −=
nhận một vectơ
( )
1; 3; 4
u = −
hay
( )
1; 3; 4u
′
=−−
làm vectơ chỉ phương và đi qua điểm
( )
0; 3; 1A −
nên có phương trình
13
13 4
x yz−−
= =
−−
.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6K
, gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
K
trên trục
Oz
, khi đó trung điểm
OK
có toạ độ là:
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
0;0;3
. C.
( )
0;2;0
. D.
( )
1;2;3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì
'K
là hình chiếu vuông góc của
( )
2;4;6
K
lên trục
Oz
nên
( )
K
′
0;0;6 .
Gọi
( )
I xyz
;;
là trung điểm
.
OK
Suy ra
( )
I 0;0;3 .
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SBD
bằng
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
. D.
21
28
a
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
y
để tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
log 2 2 0
x
xy− −<
có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên?
A.
2048
. B.
2016
. C.
1012
. D.
2023
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 72
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điều kiện:
0.
x >
Ta có
( )
( )
2
2
2
2
2
log 2 0
4
log
20
log 2 2 0 .
log 2 0
4
log
20
x
x
x
x
x
xy
y
xy
x
x
xy
y
−<
<
>
−>
− − <⇔ ⇔
−>
>
<
−<
TH1. Nếu
2
4
.
log
x
xy
<
>
Để tập nghiệm bất phương trình có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên thì
2
1
3 log 3 8.
8
yy
−≤ < ⇔ ≤ <
Suy ra có
7
giá trị nguyên dương của
y
thỏa mãn (1).
TH2. Nếu
2
4
.
log
x
xy
>
<
Để tập nghiệm bất phương trình có ít nhất
1
số nguyên và không quá
6
số nguyên thì
2
5 log 11 32 2048.
yy
< ≤ ⇔ <≤
Suy ra có
2048 33
1 2016
1
−
+=
giá trị nguyên dương của
y
thỏa mãn (2).
Từ (1), (2) suy ra có
2023
giá trị nguyên dương của
y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho
,
fg
là hai hàm số liên tục trên
[
]
1; 3
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
3
1
3 dx=10f x gx+
∫
đồng thời
( )
( )
3
1
2 dx=6f x gx−
∫
. Tính
( ) ( )
3
2
1
3 dxf x gx x
+−
∫
.
A.
9
. B.
20−
. C.
6
. D.
32
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
3
1
3 dx=10f x gx+
∫
( ) ( )
33
11
dx+3 dx=10f x gx⇔
∫∫
.
( ) ( )
3
1
2 dx=6f x gx−
∫
( ) ( )
33
11
2 dx- dx=6f x gx⇔
∫∫
.
( )
( )
3
1
3
1
dx=4
dx=2
fx
gx
⇒
∫
∫
Vậy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 33
3
2 23
1
1 11
3 dx= dx- 3 dx= 6- 6 27 1 20f x gx x f x gx x x
+ − + =− −=−
∫ ∫∫
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 73
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
32
2 ( 2) 1y mx mx m x= − +− +
không có
cực trị
A. vô số. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2
' 3 4 ( 2)y mx mx m= − +−
.
+ Nếu
0m
=
.
' 2 0 ( )yx⇒ =− < ∀∈
. Nên hàm số không có cực trị.
Do đó
0m =
.
+ Nếu
0m ≠
.
Hàm số không có cực trị
'y⇔
không đổi dấu
22
' 0 4 3 ( 2) 0 6 0 6 0m mm m m m⇔∆≤⇔ − − ≤⇔ + ≤⇒−≤ <
.
Kết hợp và ta được
60m−≤ ≤
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m.
Câu 42. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, các số phức
z
thỏa
21z i zi+ −= +
. Tìm số phức
z
được biểu
diễn bởi điểm
M
sao cho
MA
ngắn nhất với
( )
1, 3A
.
A.
3 i+
. B.
13i+
. C.
23i−
. D.
23
i−+
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
( )
,M xy
là điểm biểu diễn số phức
( )
,z x yi x y R=+∈
Gọi
( )
1, 2E
−
là điểm biểu diễn số phức
12
i−
Gọi
( )
0, 1F −
là điểm biểu diễn số phức
i−
Ta có :
21z i z i ME MF+ −= +⇔ =
⇒
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường trung trực
: 20EF x y
−−=
.
Để
MA
ngắn nhất khi
MA EF⊥
tại
M
( )
3,1 3M zi
⇔ ⇒=+
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, diện tích tam giác A’BC
bằng
2
5
4
a
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
24
a
B.
3
3
6
a
C.
3
36
8
a
D.
3
6
8
a
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm BC
'A H BC⇒⊥
2
'
15 5
'. '
24 2
A BC
S AHBC a AH a= = ⇒=
m

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 74
Do đó
22
2
''
2
AA A H AH a= −=
Do đó thể tích khối lăng trụ
2
3
32 6
.' .
42 8
ABC
a
V S AA a a= = =
Câu 44. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
( )
y fx
′
=
như hình bên
Xét hàm số
(
)
( )
2
2gx f x x= +
. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
( ) (
)
1 23
gg g
< −<
. B.
( )
( ) (
)
231
g gg−> =
.
C.
( ) (
) ( )
231
g gg−< <
. D.
( ) ( ) ( )
13 2gg g< <−
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 22gx fx x fx x
′′ ′
= + = −−
.
Vẽ đồ thị hàm số
( )
y fx
′
=
và đường thẳng
yx= −
trên cùng một hệ trục như hình vẽ sau:
Gọi
1
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx
′
=
, đường thẳng
yx= −
và
các đường thẳng
2x = −
,
1x =
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 75
Ta có
(
) (
)
( )
( )
( ) ( )
11
1
1
2
22
1 11
d d 12
2 22
S f x x x g x x gx g g
−
−−
′′
=− −− =− =− =− − −
∫∫
.
Gọi
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
(
)
y fx
′
=
, đường thẳng
yx= −
và
các đường thẳng
1x =
,
3x =
.
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
( ) ( )
33
3
1
1
11
1 11
d d 31
2 22
S f x x x g x x gx g g
′′
= −− = = = −
∫∫
.
(
)
( )
(
) ( )
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
( ) (
)
( )
(
)
( )
1
2
12
1
1 20
2
21
0
1
0 3 10 3 1 1 3 2
2
23
11
1 2 31
22
gg
gg
S
S gg g g gg g
SS
gg
gg g g
− −− >
−>
>
>⇔ − > ⇔ > ⇔ < <−
>
−>
− −− > −
.
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:
2
2
26zz
+=
và
6zz+=
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt
(, )z x iy x y=+∈
, ta có
2
2
22
,
z x yi z z x y=−==+
Ta có:
2
2
22
26
3
13
2
3
6
zz
x
xy
y
x
zz
+=
=
+=
⇔⇔
= ±
=
+=
⇒
có 2 số phức thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 46: Cho điểm
( )
2;5;3A
và đường thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
P
lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
( )
1; 2; 1M −
đến
( )
P
bằng
A.
11
18
. B.
4
3
. C.
11 18
18
. D.
32
.
Hướng dẫn giải
Chọn C

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 76
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
d
.
Ta có
( )
2; 1; 2
d
u =
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
Do
Hd∈
nên
( )
1 2 ; ;2 2H tt t++
;
( )
21; 5;21AH t t t−− −
.
Khi đó
( ) ( ) (
)
. 0 2. 2 1 1. 5 2. 2 1 0
d
u AH t t t
=⇔ −+ − + −=
1
t⇔=
. Vậy
( )
3;1;4H
.
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
P
. Ta có
AK AH≤
.
Suy ra
( )
( )
,d A P AK=
đạt giá trị lớn nhất khi
AK AH=
, hay
HK
≡
.
Khi đó
( )
1; 4; 1AH = −
là một vectơ pháp tuyến của
(
)
P
.
Phương trình mp
( )
P
chứa điểm
H
là:
( ) ( ) ( )
1341140x yz−− −+ − =
4 30x yz⇔− +−=
.
Vậy
( )
( )
( )
2
1 4.2 1 3
11 11 18
,
18
18
1 41
dM P
− −−
= = =
+− +
.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện
22
0 0.
2
xy
xy
x y xy
+
>⇔+>
+++
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
( )
( )
22 22
33
2log 2log 2 3 3x y x y xy x y xy x y⇔ +− +++=++−−
( )
( )
22 22
33
2log 2 2log 2 2 3 3x y x y xy x y xy x y⇔ + +− + + + = + + +− −
( ) ( )
( )
22 22
33
2log 3 3 3 3 2log 2 2x y x y x y xy x y xy⇔ + + + = +++++++
d
P
A
K
H

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 77
Xét hàm đặc trưng
( ) ( )
3
2 log , 0; ,f t t tt= + ∈ +∞
ta có
(
)
(
)
2
1 0, 0; .
.ln 3
ft t
t
′
= + > ∀ ∈ +∞
Suy ra hàm
( )
ft
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Phương trình
( )
( )
22 22
33 2 233f x y f x y xy x y xy x y+ = +++⇔+++=+
( )
22
3 3 20x yx y y⇔ + − + − +=
.
Điều kiện của
y
để phương trình có nghiệm là
( )
( )
2
2
3 4 320y yy− − −+≥
2
3 22 3 22
3 6 10
33
yy y
−+
⇔− + + ≥ ⇔ ≤ ≤
.
Do
y ∈
nên
{ }
0; 1; 2y
∈
.
+ Với
0y =
, ta được
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
− +=⇔
=
.
+ Với
1y =
, ta được
2
0
20
2
x
xx
x
=
+=⇔
= −
.
+ Với
2
y =
, ta được
2
0
0
1
x
xx
x
=
+=⇔
= −
.
Vậy có
6
cặp số thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho hình nón có trục SO = a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết
diện là tam giác đều. Biết khoảng cách từ O đến (P) bằng
2
a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã
cho.
A.
2
87
9
a
π
B.
2
47
9
a
π
C.
2
47
3
a
π
D.
2
25
9
a
π
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi thiết diện là tam giác SAB
Gọi I là trung điểm của đoạn AB.
Dựng
( ) ( )
( )
,
2
a
OH SI OH SAB d O SAB OH⊥⇒ ⊥ ⇒ = =
.
Ta có
2 22
1 11
OH SO OI
= +
2 2 2222
1 1 1 41 3
3
a
OI
OI OH SO a a a
⇒ = − =−=⇒=
.
2
22 2
2
3
3
aa
SI SO OI a⇒= + = + =

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 78
24
3
3
SI a
SA⇒= =
2
22 2
16 7
93
aa
OA SA SO a⇒ = − = −=
.
Vậy hình nón đã cho có diện tích xung quanh
2
74 4 7
..
33 9
xq
aaa
S rl
π
ππ
= = =
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 3A −
và
( )
2; 3;1B −
. Xét hai điểm
,MN
thay đổi
thuộc mặt phẳng
( )
Oxz
sao cho
2MN =
. Giá trị nhỏ nhất của
AM BN
+
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
(
)
1; 0; 3H
−
,
(
)
2; 0;1K −
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
(
)
1;1; 3A −
và
( )
2; 3;1B
−
xuống mặt phẳng
(
)
Oxz
.
Nhận xét:
A
,
B
nằm về cùng một phía với mặt phẳng
( )
Oxz
.
Gọi
A
′
đối xứng với
A
qua
( )
Oxz
, suy ra
H
là trung điểm đoạn
AA
′
nên
AM A M
′
=
.
Mà
1; 3; 5
A H AH BK HK
′
= = = =
.
Do đó
2 2 22
AM BN A M BN HA HM BK KN
′′
+= += + + +
( ) ( )
( )
22 2
16HA BK HM KN HM KN
′
≥ +++ =++
Lại có
523HM MN NK HK HM NK HK MN++≥⇒ +≥−=−=
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
, ,,
HMNK
thẳng hàng và theo thứ tự đó.
Suy ra
( )
( )
22
16 16 3 5AM BN HM KN+≥+ + ≥+ =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
AM BN+
bằng
5
.
(Oxz)
K
B
H
A
A'
M
N

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 79
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
−
2023; 2023
của tham số thực
m
để hàm số
(
)
(
)
=−+ + +
32
32 3 4yx mxmmx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
?
A.
4041
. B.
9
. C.
2021
. D.
2020
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét hàm số
( ) (
) ( )
=−+ + +
32
32 3 4fxx mxmmx
trên khoảng
( )
0;4
( )
( ) ( )
=− ++ +
2
' 36 23 4f x x m x mm
( ) ( )
= − ++ +
2
3 22 4x m x mm
(
)
='0fx
=
⇔
= +
4
xm
xm
(
)
<+
4mm
Nhận xét: Đồ thị hàm số
(
)
=
y fx
luôn đi qua điểm
( )
0;0O
.
Trường hợp 1: Nếu
> 0
m
Từ bảng biến thiên, suy ra
hàm số
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
( ) ( )
⇔⊂0;4 0;m
⇔≥4m
Kết hợp với
> 0m
, ta có
≥ 4m
.
Trường hợp 2: Nếu
≤< +04mm
⇔− < ≤40m
Từ bảng biến thiên, suy ra
hàm số
( )
=y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
( ) ( )
⇔ ⊂+0; 4 0; 4m
⇔ +≥44m
⇔≥0m
Kết hợp với
−< ≤40m
, ta có
= 0m
.
Trường hợp 3: Nếu
+≤40m
⇔ ≤−4m

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 80
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số
( )
=y fx
luôn đồng biến trên khoảng
( )
+∞
0;
nên hàm số
(
)
=y fx
đồng biến trên khoảng
( )
0;4
với mọi
≤−4
m
.Vậy
≥
=
≤−
4
0
4
m
m
m
Mà
m
nguyên thuộc khoảng
−
2023; 2023
nên có 4041 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 81
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C
2D
3B
4D
5D
6D
7B
8A
9B
10A
11C
12B
13A
14C
15B
16C
17C
18C
19B
20B
21D
22B
23A
24B
25A
26C
27D
28A
29B
30B
31B
32A
33C
34A
35A
36D
37A
38C
39A
40B
41A
42C
43A
44B
45A
46C
47C
48A
49D
50A
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VD, VDC
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
( )
2
2
log x 2 x 2x 9−+− <
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Chọn A
+ Điều kiện:
( )
x 2*>
+ Xét hàm số
( )
( )
2
2
f x log x 2 x 2x= −+−
trên khoảng
(
)
2; +∞
Ta có
( )
( )
( ) ( )
'
1
f x 2 x 1 0 x 2;
x 2 ln 2
= + − > ∀ ∈ +∞ ⇒
−
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
mà
( )
f4 9=
nên BPT
( ) ( )
fx f4 x 4⇔ < ⇔<
+ Kết hợp với điều kiện (*)
2x4⇒<<
. Vì x nguyên nên x = 3
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
( )
f4 1
=
và
( )
1
0
1
dxxf 4x
=
∫
, khi đó
( )
4
2
0
dxxxf
′
∫
bằng
A.
31
2
. B.
16−
. C.
8
. D.
14
.
Chọn B
+ Đặt
t 4x
=
ddt x4⇒=
. Khi đó.
( )
( )
14
00
t.f t
xf 4x dt 1
16
dx = =
∫∫
( )
4
0
xf x 16dx⇒=
∫
+ Xét
( )
4
2
0
x f x dx
′
∫
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
44 4
4
22
0
00 0
x f x x f x 2x.f x 16.f 4 2 x.f x 16 2.16 16dx dx dx
′
=−=−=−=−
∫∫∫
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
42
13
y x 3x mx
22
= −+
có ba điểm cực trị?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Chọn A
+ Ta có
3
3
y' 2x 6x m
2
= −+
.
( )
3
3
y' 0 2x 6x m 0 1
2
=⇔ −+ =
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 82
Để hàm số có ba cực trị thì phương trình
( )
1
phải có
3
nghiệm phân biệt.
+
( )
33
3
1 m 2x 6x 3m 4x 12x
2
⇔ =−+⇔=−+
+ Xét hàm số
( )
3
g x 4x 12x=−+
. Ta có
( )
2
g ' x 12x 12=−+
;
( )
2
g ' x 0 12x 12 0 x 1= ⇔− + = ⇔ =±
Bảng biến thiên của
(
)
gx
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
( )
1
có 3 nghiệm phân biệt khi
8 3m 8−< <
Do
{ }
m 2; 1; 0;1; 2m∈ ⇒ ∈− −
. Vậy có 5 giá trị
m
thoả mãn.
Câu 42. Giả sử
12
z ,z
là hai trong các số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
z 6 8 iz−−
là số thực. Biết rằng
12
zz 6−=
. Giá trị nhỏ nhất của
12
z 3z+
bằng
A.
5 73−+
. B.
5 21
+
C.
20 2 73−
D.
20 4 21
−
Chọn C
+ Gọi
A,B
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
12
z ,z
. Từ
12
z z 6 AB 6−=⇒ =
.
+ Đặt
( )
z x yi, x, y=+∈
.
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )(
)
22
z 6 8 iz x yi 6 8 i x yi x yi 6 8 ix y 8x x i xy 8yi xy y i 48 6xi 6y− − = +− − − = +− −− = − − + + − − + +
+ Do
( )
( )
z 6 8 iz−−
là số thực nên ta được
22
x y 6x 8y 0+−−=
. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của
z
là
đường tròn (C) tâm
( )
I 3; 4
bán kính
R 5 A,B (C).=⇒∈
+ Xét điểm
M
thỏa
MA 3MB 0 MA 3MB+ =⇔=− ⇒
M nằm trên đoạn AB với MA = 3MB.
Gọi
H
là trung điểm
AB
13
HM AB
42
⇒= =
Từ đó ,
22
73
IM HI HM
2
=+=
suy ra điểm
M
thuộc

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 83
đường tròn
( )
C
′
tâm
( )
I 3; 4
, bán kính
73
r
2
=
.
+ Ta có
12
z 3z OA 3OB 4OM 4OM
+=+ = =
, do đó
12
z 3z+
nhỏ nhất khi
OM
nhỏ nhất.
Ta có
min 0
73
OM OM OI r 5
2
= = −=−
. Vậy
12 0
min
z 3z 4OM 20 2 73
+==−
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên
(SAD) vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng a
3
. Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (SCD).
A.
6a
37
B.
a
37
C. 3a D.
3a
37
Chọn A
+ Gọi M là trung điểm AD
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc (ABCD) nên
SM (ABCD)⊥
+
S.ABCD ABCD
1
V S .SM SM 3a
3
= ⇒=
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên SD. Vì AB//CD nên AB // (SCD)
⇒
( )
d(B, SCD ) d(A;(SCD)) 2d(M;(SCD)) 2 MH= = =
+ Xét tam giác SMD vuông tại M, ta có
22 2
1 1 1 3a
MH
MH SM MD
37
= + ⇒=
Vậy
(
)
6a
d(B, SCD ) 2MH
37
= =
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
4 32
f (x) x bx cx dx e b,c,d,e R=+ + ++ ∈
có các giá trị cực trị là 1;4;9. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
'
f (x)
g(x)
f(x)
=
và trục hoành bằng:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Chọn B
+ Gọi
123
xxx<<
là ba điểm cực trị của hàm số y = f(x)
Bảng biến thiên
+PT hoành độ giao điểm:
( )
i
i
x x (i 1; 2;3)
f '(x) 0
f '(x)
g(x) 0
f(x) 0 f(x ) 0
fx
= =
=
==⇔⇔
>>
H
M
D
C
B
A
S

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 84
+ Từ BBT
⇒
f(x
2
) = 9 , còn f(x
1
), f(x
3
) sẽ chọn 1 trong 2 giá trị 1 hoặc 4
+Diện tích:
( )
( ) ( ) ( )
3
2
23
12
12
x
x
xx
213
xx
xx
f '(x) f '(x)
S dx dx 2f(x) 2f(x) 4fx 2fx 2fx
f(x)
fx
4 9 2( 4 1) 6
= − = − = −−
= − +=
∫∫
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
2
z 2m 1z m 3 0− + + +=
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thoả mãn
0
z 26+=
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Chọn A
( )
2
2
m1 m3 m m2
′
∆= + − − = + −
.
•Nếu
2
0 m m20 m 2;m1
′
∆≥⇔ + −≥⇔ ≤− ≥
. Khi đó phương trình có 2 nghiệm thực
0
0
0
11
z4m
7
z 26
83
z 8m
17
=⇒=
+=⇔
=−⇒ =−
(thoả mãn).
•Nếu
2
0 m m20 2m1
′
∆<⇔ + −<⇔−< <
.
Khi đó phương trình có 2 nghiệm.
22
12
z m1 m m2i ; z m1 m m2i= +− − − + = ++ − − +
.
Để phương trình có nghiệm phức
0
z
thoả mãn
0
z 26+=
thì
( )
(
)
2
2
12
z 2 z 2 m3 m m2 6+= += + +− −+ =
m5⇔=
(không thoả mãn).
Vậy có 2 giá trị của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
M 2;1;3−
. Ba điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là hình chiếu vuông
góc của điểm
M
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Khoảng cách từ điểm O đến
( )
ABC
bằng:
A.
5
. B.
1
3
. C.
6
7
. D.
11
3
.
Chọn C
+ Hình chiếu của
( )
M 2;1;3
−
lần lượt lên các trục Ox, Oy, Oz là
( )
A 2;0;0−
( )
,B 0;1;0
( )
, C 0; 0 ;3
+ Phương trình mặt phẳng (ABC):
x yz
1 3x 6y 2z 6 0
213
+ + = ⇔− + + − =
−
+
( )
( )
( )
2
22
6
6
d O; ABC
7
3 62
−
= =
− ++
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
( ) ( )
22
22
log 7x 7 log mx 4x m+≥ + +
nghiệm đúng với mọi x
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Chọn C
+ ĐK:
2
2
2
mx 4x m 0
mx 4x m 0 (1)
7x 7 0
+ +>
⇔ + +>
+>
+
22 2
BPT 7x 7 mx 4x m (7 m)x 4x 7 m 0 (2)⇔ +≥ + + ⇔ − − +− ≥

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 85
+ YCBT
⇔
Cả 2 BPT (1) và (2) cùng nghiệm đúng với mọi x.
2
(1)
2
(2)
0
70
2 5 {3; 4; 5} ( )
'4 0
' 4 (7 ) 0
m
m
mm m
m
m
>
−>
⇔ ⇔< ≤ ⇒ ∈ ∈
∆=− <
∆ =−− ≤
Câu 48. Cắt hình nón đỉnh
S
bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
a2
;
AB
là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
( )
SAB
tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
60°
. Tính theo
a
khoảng cách từ tâm O của đường tròn đáy
đến mặt phẳng
( )
SAB
.
A.
a6
d
8
=
. B.
a6
d
3
=
. C.
a
d
3
=
. D.
a2
d
6
=
.
Chọn A
+ Gọi
O
,
R
lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón,
K
,
H
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
AB
,
SK
.
Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
(
)
SAB
bằng
OH.
+
SK
trung tuyến trong tam giác vuông cân
AB a 2
SAB SK .
22
⇒= =
+Xét tam giác vuông
SOK
có :
6
SO sin 60 . SK
4
= °=
2
; OK cos 60 . SK
4
= °=
22
SO.OK 6
OH
8
SO OK
⇒= =
+
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 22
(S) : (x 1) (y 1) (z 1) 6− ++ +− =
tâm I. Gọi
( )
α
là mặt
phẳng vuông góc với đường thẳng
x1 y3 z
d:
1 41
+−
= =
−
và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối
nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết
( )
α
không đi qua gốc tọa độ, gọi
( )
H HH
H x ;y ;z
là tâm đường tròn (C). Giá trị của biểu thức
H HH
Tx y z=++
bằng.
A.
1
2
−
B.
4
3
C.
2
3
D.
1
3
Chọn D
+Mặt cầu (S) tâm I(1;-1;1) , bán kính R =
R6=
+Gọi x là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng
( )
(0 x 6)
α
<<
+ Ta có
( )
23
11
V x 6 x x 2x
33
−
= −= +

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 86
+ Xét
3
1
f (x) x 2x (0 x 6)
3
−
= + <<
. Lập BBT, ta có
( )
0; 6
max f (x) 2 x 2= ⇔=
+
u (1; 4;1)= −
là một véc tơ chỉ phương của d cũng là VTCP của đường thẳng IH
+
(1 ; 1 4 ;1 )H IH H t t t∈ ⇒ + −− +
+
22
11
22
93
IH IH t t
= ⇔ = ⇔ = ⇔=±
+
( )
1 212
t H ; ; :x 4y z 0
3 333
α
=−⇒ ⇒ − +=
(Loại vì O không thuộc mặt phẳng)
(
)
1 4 74
t H ; ; : x 4y z 6 0
3 333
α
−
= ⇒ ⇒ − +−=
( Nhận)
Vậy
H HH
1
Tx y z
3
=++=
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
a 10;
∞
∈− +
để hàm số
( )
( )
22
f x ln x 2x a 2ax 1= + −− −
đồng biến trên khoảng
(
)
0;10
?
A. 7. B. 11. C. 6. D. 9.
Chọn A
+ ĐK:
2
x 2x a 0+ −>
+ Xét
( )
( )
( )
22
2
2x 2
f x ln x 2x a 2ax 1 f ' x 4ax
x 2x a
+
= + − − −⇒ = −
+−
+ YCBT
⇔
Một trong hai trường hợp sau xảy ra
1) TH1:
+
( )
(
) (
)
(
)
(
)
( )
( )
2
2
( 0;10)
2
2
a Min(x 2x)
x 2x a 0 x 0;10
2x 2
f ' x 0 x 0;10 4ax 0, x 0;10
x 2x a
f0 0
ln a 1 0
a0
2x 2
4ax 0, x 0;10 (*)
x 2x a
ae
<+
+ − > ∀∈
+
≥ ∀∈ ⇔ − ≥ ∀∈
+−
≥
− −≥
≤
+
⇔ − ≥ ∀∈
+−
≤−
Vì với
; (0;10)a ex
≤− ∈
thì (*) luôn luôn đúng nên ta có
ae≤−
.
Kết hợp điều kiện suy ra
{ }
a 9,8,7,6,5,4,3∈−−−−−−−
.
2) TH2:
( )
(
) ( )
( )
( )
( )
2
2
( 0;10)
2
a Min(x 2x)
x 2x a 0 x 0;10
2x 2
f ' x 0 x 0;10 4ax 0, x 0;10
x 2x a
f0 0
ln a 1 0
<+
+ − > ∀∈
+
≤ ∀∈ ⇔ − ≤ ∀∈
+−
≤
− −≤
( )
2
a0
2x 2
4ax 0, x 0;10 (**)
x 2x a
ae
≤
+
⇔ − ≤ ∀∈
+−
≥−
Với
0 ; (0;10)ea x−≤ ≤ ∈
thì (**) không xảy ra do đó không có a trong trường hợp này.
Vậy:
{ }
a 9,8,7,6,5,4,3∈−−−−−−−
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 87
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
A
B
B
D
C
C
C
A
A
C
A
B
D
A
B
A
A
C
B
A
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
C
A
A
A
C
A
C
A
B
A
A
B
B
A
A
A
B
B
D
D
A
B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm
CC
′
.
Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
A BC
′
bằng
A.
21
14
a
. B.
2
2
a
. C.
21
7
a
. D.
2
4
a
.
Lời giải
Chọn A

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 88
Gọi
I
là trung điểm
BC
. Kẻ
AH A I
′
⊥
tại
H
.
Ta có
( )
AH A BC
′
⊥
nên
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
11
, ,,
22
d M A BC d C A BC d A A BC
′ ′′ ′
= =
.
Xét
AA I
′
∆
có
( )
( )
2 2 22 2 2
1 1 1 1 4 7 21 21
,
3 3 7 14
aa
AH d M A BC
AH AA AI a a a
′
= + =+=⇒= ⇒ =
′
Câu 39. Có bao nhiêu số tự nhiên x ∈[1; 2023] thỏa bất phương trình
44
11
log log
22
334
xx
x
.
A. 2017. B. 2022. C. 2024. D. 2023.
Lời giải
Chọn A
ĐK: x > 0, đặt t = log
4
x 4
t
= x.
BPT trở thành
3
3.3 4 4
3
t
tt
4.3 4 3.2
tt
3
2
3
3 log ( 3)
2
t
t
3
2
log ( 3)
43
2
log log ( 3) 4 6,54xx
Vì x ∈[1; 2023] => x ∈ {7, 8, 9,..., 2023}.Vậy có 2017 số tự nhiên thỏa đề bài.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
8 88FG+=
và
( ) ( )
0 02FG+=−
. Khi đó
0
2
(4)f x dx
−
−
∫
bằng:
A.
5
4
−
. B.
5
4
. C.
5
. D.
5−
.
Lời giải
Đặt
44t x dt dx=−⇒=−
Đổi cận:
28xt=−⇒=
00xt=⇒=

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 89
( ) ( )
0
8
0
2
8
0
1 11
()( ) () (8) (0)
44
4
4
d ft dt ftd F Fx tfx
−
− = −= = −
∫∫ ∫
Ta lại có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
88
00
GFC
Gx Fx C
GFC
= +
= +⇒
= +
Mà
( ) ( )
2 (8) 8
(8) (0) 5.
2 (0) 2
(0) (0) 2
8 88F
FC
FF
FC
F
G
G
+=
⇔ ⇔−=
+
+=
= −
+=−
Vậy:
( )
( )
8
0
0
2
11 5
( ) (8) (0) .4
44
d
4
f Fx t dt Fx f
−
= = −=−
∫ ∫
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên
[ ]
20;20m∈−
để đồ thị hàm số
( )
42 2
91y mx m x=+− +
có
ba điểm cực trị?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
3 2 22
4 2 9 22 9y mx m x x mx m
′
= + −= +−
.
22
0
0
2 90
x
y
mx m
=
′
= ⇔
+ −=
(
)
1
.
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0y
′
=
có ba nghiệm phân biệt hay
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
khác 0
( )
2
3
2 90
03
m
mm
m
<−
⇔ − <⇔
<<
.
Vậy có 19 giá trị của
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 42. Xét các số phức
z
thoản mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gọi
M
và
m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1
z +
. Giá trị của
Mm−
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Lời giải
( )
2
2
24421 1 3421zz iz z iz
+++= +⇔+++= +
(1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
( )
(
)
2
22
2 1 1 34 1 34 1 5z z i z iz+= + ++ ≥ + − + = + −
(Vì
( )
2
2
11zz+=+
)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
2
1 34z ki+= +
. Với
0k <
.
Suy ra
( )
2
22
4 1 15zz+≥ +−

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 90
42
1 14 1 25 0zz⇔+− ++ ≤
2
7 26 1 7 26
z⇔− ≤ + ≤+
61 1 61
z⇔ −≤ + ≤ +
* Giá trị lớn nhất của
1 61
z += +
.
* Giá trị nhỏ nhất của
1 61
z += −
.
Vậy
2
Mm
−=
.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng
()A BC
′
tạo với đáy
một góc
30°
và tam giác
A BC
′
có diện tích bằng
32
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
64 3
B.
64 3
3
. C.
128
. D.
128
3
.
Lời giải
Gọi
ϕ
là góc giữa mặt phẳng
( )
A BC
′
và
( )
ABC
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
Khi đó
AM BC⊥
.
AA BC
′
⊥
.
Suy ra
( )
BC A AM BC A M
′′
⊥ ⇒⊥
.
Ta có:
( ) ( )
A BC ABC BC
AM BC
A M BC
′
∩=
⊥
′
⊥
.
Suy ra góc
30A MA
ϕ
′
= = °
.
Ta có:
32
cos30
2
3
AM AM
A M AM
AM AM
°
′
=⇔ =⇔=
′′
.
Đặt
3
0
2
x
BC x AM
=>⇒ =
và
23
.
2
3
x
AM x
′
= =
.
Ta lại có:
11
43
. 32 . 8 4.
22
8
A BC
AM
S AM BC xx x AA
AM
′
∆
=
′′
= ⇔ = ⇒=⇒ ⇒ =
′
=

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 91
Suy ra
2
83
.4 64 3.
4
.
ABC A B C ABC
V S AA
′′′
⋅∆
′
= = =
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
( ) ( )
2
2
42 1 ,f x x fx
′
= +−
x∀∈
và
( )
12f =
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ) ( )
,yfxyfx
′
= =
và trục tung bằng
A.
1
3
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
5
3
.
Lời giải
Đặt
( )
1
0
d
I fx x=
∫
.
Dùng tích phân từng phần, ta có:
( )
dd
u fx
vx
=
=
( )
ddu fxx
vx
′
=
⇒
=
.
( )
( )
( )
11
1
0
00
d2 d
I xf x xf x x xf x x
′′
=−=−
∫∫
.
Ta có
( ) ( )
2
2
4 84f x fx x
′
+=+
( ) ( )
( )
1 1 11
2
22
0 0 00
d 4 d 4 d 12 4 dfx x xfxx xx x x
′′
⇒ − +=−
∫ ∫ ∫∫
( )
1
2
0
2d0
fx x x
′
⇔ −=
∫
( )
2fx x
′
⇔=
( )
2
fx x C⇒=+
,
C ∈
.
Mà
(
)
12 1fC
=⇒=
( )
2
1
fx x⇒=+
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
01fx f x x
′
− =⇒=
Vậy diện tích hình phẳng
( ) ( )
11
2
00
1
d 2 1d
3
S fx f x x x x x
′
= − = −+ =
∫∫
.
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
22
30z a za a− − + +=
(
a
là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để phương trình có 2 nghiệm phức
12
, zz
thỏa mãn
12 12
zz zz+=−
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2
22
3 4 3 10 9
a aa a a∆= − − + =− − +
.
+ TH1:
5 2 13 5 2 13
0
33
a
−− −+
∆≥ ⇔ ≤ ≤
. Khi đó
12
, zz
là 2 nghiệm thực.
Theo Viet
( )
2
12
2
1 2 1 2 12
2
12
3
4 . 3 10 9
.
zz a
z z z z zz a a
zz a a
+=−
⇒−= + − =− − +
= +
.
Từ đó ta có
( )
2
22
12 12
3 3 10 9 3 3 10 9zzzza aa a aa+=−⇔−=−− +⇔−=−− +

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 92
(
)
2
0
4 40
1
a
a a TM
a
=
⇔ +=⇔
= −
.
+ TH2:
5 2 13
3
0
5 2 13
3
a
a
−+
>
∆< ⇔
−−
<
.
Khi đó
2
22
1,2 12 12
3 3 10 9
3 10 9 3 10 9
2
a ia a
z zz ia a zz a a
−± + −
= ⇒−= +−⇒−= +−
.
( )
( )
2
22
12 12
2
3 3 10 9 3 3 10 9
1
8 90
9
zzzza aa a aa
a
a a TM
a
+=−⇔−= +−⇔−=+−
=
⇔ + −=⇔
= −
Vậy có 4 giá trị của
a
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 3;4;0AB
, mặt phẳng
( )
: 46 0P ax by cz+++ =
. Biết rằng khoảng cách từ
,AB
đến mặt phẳng
(
)
P
lần lượt bằng
6
và
3
. Giá trị của biểu thức
T abc=++
bằng
A.
3−
. B.
6−
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên mặt phẳng
( )
P
.
Khi đó theo giả thiết ta có:
3AB
=
,
6AH =
,
3BK =
.
Do đó
,AB
ở cùng phía với mặt phẳng
( )
P
Lại có:
AB BK AK AH H K
+ ≥ ≥ ⇒≡
.
Suy ra
,,
ABH
là ba điểm thẳng hàng và
B
là trung điểm của
AH
nên tọa độ
( )
5; 6; 1H
−
.
Vậy mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
5; 6; 1H −
và nhận
( )
2; 2; 1AB = −
là VTPT có nên phương trình
( ) (
) ( )
2 5 2 6 1 1 0 2 2 23 0x y z x yz− + − − + =⇔ + −− =
.
Theo bài ra thì
( )
: 4 4 2 46 0P xyz−−++=
, nên
4, 4, 2abc=−=−=
.
Vậy
6T abc=++=−
.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
( )
;xy
thỏa mãn
4 2 55
5
5(5 4 ) 2028 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx x x
+ + ≤− + + − −
A. 2023. B. 4042. C. 4024. D. 4040.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 93
Chọn D
ĐK: (x – 2023)
5
(1-x)
5
> 0 (x – 2023)(1-x) > 0 1 < x < 2023. Vì x ∈ N => 2 ≤ x ≤ 2022.
4 2 55
5
5(5 4 ) 2028 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx x x
+ + ≤− + + − −
(1)
42
5
5.5 20 2028 2024 5log ( 2023)(1 )
y
y xx x x+ + ≤− + + − −
41 2 2
5
5 5(4 1) 2024 2023 5log ( 2024 2023)
y
yxx xx
+
+ +≤−+ − + −+ −
Đặt u = log
5
(- x
2
+ 2024x – 2023) 5
u
= (- x
2
+ 2024x – 2023)
(1)Trở thành 5
4y + 1
+ 5(4y +1) ≤ 5
u
+ 5u (2).
Xét hàm số f(t) = 5
t
+ 5t, f’(t) = 5
t
.ln5 + 5 > 0 ∀t => f(t) là hàm số đồng biến trên R
(2) f(4y + 1) ≤ f(u) 4y + 1 ≤ u 4y + 1 ≤ log
5
(- x
2
+ 2024x – 2023)
Xét hàm số g(x) = - x
2
+ 2024x – 2023, với 2 ≤ x ≤ 2022.
g’(x) = - 2x + 2024; g’ = 0 x = 1012
g(2) = g(2022)= 2021, g(1012) = 1022121 => g(x) ≤ 1022121
Do đó: 4y + 1 ≤ log
5
(1022121)∼8,6 => y ≤ 1,9, y ∈ N => y ∈{0; 1}
* Với y = 0, ta có u ≥ 1 5
u
≥ 5 - x
2
+ 2024x – 2023≥ 5 - x
2
+ 2024x – 2028≥ 0
1,0024 ≤ x ≤ 2022,9975
x ∈ { 2, 3,..., 2022} có 2021 số tự nhiên.
* Với y = 1, ta có u ≥ 5 5
u
≥ 5
5
- x
2
+ 2024x – 2023≥ 3125
- x
2
+ 2024x – 5148≥ 0
2,54 ≤ x ≤ 2021,45
x ∈ { 3,4,..., 2021} có 2019 số tự nhiên.
Kết luận: có 4040 cặp số tự nhiên (x, y) thỏa đề bài.
Câu 48. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
( )
;3O
và
( )
;3O
′
. Biết rằng tồn tại dây
cung
AB
thuộc đường tròn
( )
O
sao cho
O AB
′
∆
là tam giác đều và mặt phẳng
( )
O AB
′
hợp với mặt phẳng
chứa đường tròn
( )
O
một góc
60°
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón có đỉnh
O
′
, đáy là hình
tròn
( )
;3O
.
A.
54 7
7
xq
S
π
=
. B.
81 7
7
xq
S
π
=
. C.
27 7
7
xq
S
π
=
. D.
36 7
7
xq
S
π
=
.
Lời giải
Chọn D

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 94
Gọi
H
là trung điểm của
( )
1AB OH AB⇒⊥
.
Lại có:
( ) ( )
2OO OAB OO AB
′′
⊥ ⇒⊥
.
Từ
(
)
1
và
( )
2
suy ra
( )
60AB OOH AB OH OHO
′ ′′
⊥ ⇒⊥ ⇒ =°
Đặt
OH x=
. Khi đó:
03
x<<
và
0
tan 60 3OO x x
′
= =
.
Xét
OAH∆
, ta có:
22
9AH x= −
.
Vì
O AB
′
∆
đều nên:
( )
2
2 29 3O A AB AH x
′
= = = −
.
Mặt khác
AOO
′
∆
vuông tại
O
nên
( )
2 22 2
3 3 9 4AO OO x
′′
= += +
.
Từ
( ) ( )
3,4
ta có:
(
)
22 2
27 3 21
49 3 9
77
xx x x− = +⇔ = ⇔=
97
3
7
h OO x
′
⇒= = =
.
Độ dài đường sinh hình nón là
12 7
7
l OA
′
= =
.
Vậy:
36 7
7
xq
S Rl
π
π
= =
.
Câu 49. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, gọi
( )
P
là mặt phẳng cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt
tại
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho
222
12
abc
++=
và diện tích tam giác
ABC
lớn nhất.
Mặt phẳng
(
)
P
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 0;1S
. B.
( )
2;0; 2M
. C.
(
)
3; 0;3
N
. D.
(
)
2; 2; 0Q
.
Lời giải
Chọn A
Vì mặt phẳng
( )
P
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
.
Nên ta có
,, 0abc>
.
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
( )
:1
xyz
P
abc
++=
.
Ta có diện tích tam giác
ABC
là
( )
( ) (
)
222
11
,
22
S AB AC ab bc ca
= = ++
( )
( )
2
22 2
1
2
S ab c a b⇔= + +
.
Ta có:
2 22
12 cab
−=+
và
2
12 2c ab−≥
.
( )
2
2
2 2 24
1 12 1 3
12 36 6
22 2 4
c
S c c cc
−
≤ + −= +−
( )
2
2
13
48 4 2 3
24
Sc
⇔≤ − − ≤
.
Diện tích tam giác
ABC
lớn nhất khi
2
222
42
23 2
2
12
ca
S ab b
c
abc
= =
= ⇔= ⇔=
=
++=
.
Khi đó mặt phẳng
( )
:1
222
xyz
P ++=
đi qua điểm
( )
1; 0;1S
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 95
Câu 50. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
có đồ thị như hình bên dưới:
Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
( )
−
=
−
9mf x
y
fx m
nghịch biến trên
( )
−1; 1
là:
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện:
( )
≠ .m fx
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
′
∀∈− ⇒ ∈− < ∀∈−1; 1 1; 3 ; 0, 1; 1 .x fx f x x
Ta có:
( )
( )
( )
−
′′
=
−
2
2
9
..
m
y fx
fx m
Yêu cầu bài toán
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
−>
−
′′
⇔ < ∀∈− ⇔ < ∀∈− ⇔
∉−
−
2
2
2
90
9
0, 1; 1 . 0, 1; 1
1; 3
m
m
y x fx x
m
fx m
( )
( )
(
∈
∈−
⇔ ⇔ ∈ − − → = − = −
∈ −∞ − ∪ +∞
3; 3
3; 1 2; 1.
; 1 3;
m
m
m mm
m
⇒
Chọn đáp án B.
x
y
3
-1
1
-1
O
1

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 96
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.A
5.D
6.B
7.A
8.A
9.A
10.D
11.D
12.D
13.A
14.C
15.B
16.C
17.C
18.C
19.B
20.B
21.D
22.D
23.B
24.B
25.B
26.C
27.A
28.A
29.D
30.C
31.C
32.A
33.C
34.A
35.B
36.A
37.D
38.B
39.A
40.D
41.A
42.B
43.D
44.C
45.B
46.B
47.A
48.B
49.C
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
thoả mãn
(
)
(
)
( )
21
22
log 1 log 31 32 2 0
x
xx
−
+− + − ≥
?
A.
27
. B.
25
. C.
26
. D.
28.
Chọn C
Điều kiện xác định
31 0 31xx+ > ⇔ >−
.
Đặt
( )
( )
( )
( )
21
22
log 1 log 31 32 2
x
fx x x
−
= +− + −
Ta có
22
22 2 2
11
log ( 1) log ( 31) 0 log ( 1) log ( 31)
() 0
32 2 0 32 2
xx
xx x x
fx
−−
+− + = += +
=⇔⇔
−= =
5
6
6
x
x
x
=−
⇔
=
=
.
Bảng xét dấu:
Khi đó
( )
0 31 5, 6≥ ⇔− < ≤− =
fx x x
Do
x ∈
nên có 27 giá trị nguyên của
x
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
114 114 2FG+=−
và
( ) ( )
44 44 0FG+=
. Tính
( )
21
7
5 9dfx x∫+
.
A. 3. B.
3
4
−
. C. 6. D.
1
5
−
.
Chọn D
Đặt
1
5 9 d d
5
ux u x= +⇒ =
, hay
1
d d
5
xu=
.
Khi
7x =
thì
( )
7 44u =
. Khi
21x =
thì
( )
21 114u =
. Khi đó

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 97
(
)
(
) ( )
( ) (
)
( ) ( )
( )
(
) (
)
(
)
( )
( )
(
)
(
) (
)
( )
21 114 114 114 114
7 44 44 44 44
11
5 9d d 5 d d d
5 10
1
114 44 114 44
10
11
114 114 44 44
10 5
f x x fu u fx x fx x fx x
F F GG
F G FG
+= = = +
= −+ −
= + −+ =−
∫ ∫ ∫ ∫∫
Câu 41. Cho hàm số
( ) 10
x
fx x
và hàm số
3 22
() 1 2g x x mx m x
. Gọi
M
là giá trị
lớn nhất của hàm số
( ( ))gx fx
trên đoạn
0;1
. Khi
M
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của tham số
m
bằng
A.
21
2
. B. 6. C. 21. D. 5.
Lời giải
Chọn B.
Đặt
()t x fx
,
[0;1] [1;12]xt
.
Xét
322
() 1 2g t t mt m t
trên
1; 12
22
() 3 2 1
g t t mt m
.
( ) 0 [1; 12 ]gt t
[1;12 ]
2
max ( ) (12) 12 144 1738
t
M gt g m m
.
min
M
khi
6m
.
Câu 42. Cho số phức
z
thỏa mãn
52 3z iz i+− = +−
. Giá trị nhỏ nhất của
4 22Pz z i=−+−+
bằng:
A.
5
. B.
15
. C.
10
. B.
20
.
Gọi
( )
;M xy
là điểm biểu diễn của số phức
( )
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có
( ) ( )
52 3 5 2 3 1z iz i x y ix y i
+− = +−⇔ ++ − = +− −
.
(
) ( ) (
) ( )
2222
5 2 3 1 4 2 19 0x y x y xy⇔+ +− =+ +− ⇔−+=
là phương trình đường thẳng
∆
.
Gọi
(
) ( )
4;0 , 2; 2AB−
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
12
4; 2 2
zz i= = −
ta có
P MA MB= +
; với
M ∈∆
.
Do
,AB
nằm cùng phía với
∆
. Đường thẳng
d
đi qua
( )
2; 2B −
và vuông góc với đường
thẳng
∆
có phương trình
( ) ( )
1 2 2 2 0 2 20x y xy− + + =⇔+ +=
.
Hd= ∩∆⇒
Tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ phương trình:

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 98
21
4 2 19 0
21 11
5
;
2 2 0 11
5 10
10
x
xy
H
xy
y
−
=
−+=
−
⇔⇒
+ +=
=
.
Gọi
B
′
đối xứng với
B
qua
∆
ta có
H
là trung điểm của đoạn
BB
′
nên
52 21
;
55
B
′
−
.
Khi đó
15P MA MB MA MB AB
′′
=+=+ ≥=
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
là
15
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
, biết đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
′
bằng
6
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
Diện tích đáy là
2
3
4
ABC
a
BS
∆
= =
.
Chiều cao là
( ) ( )
( )
;h d ABC A B C AA
′′′ ′
= =
.
Do tam giác
ABC
là tam giác đều nên
O
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung điểm
của
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
AI
′
ta có
( ) ( )
( )
;AH A BC d A A BC AH
′′
⊥⇒ =
( )
( )
( )
( )
;
1
3
;
d O A BC
IO
IA
d A A BC
′
= =
′
( )
(
)
( )
(
)
;
;
3 36
d A A BC
AH a
d O A BC
′
′
⇒===
2
a
AH
⇒=
Xét tam giác
A AI
′
vuông tại
A
ta có:
2 22
1 11
AH AA AI
= +
′
2 22
1 11
AA AH AI
⇒=−
′
3
22
a
AA
′
⇒=
3
22
a
h⇒=
3
.
32
16
ABC A B C
a
V
′′′
⇒=
.
Câu 44. Cho hàm số
( ) ( )
32
, ,,,= + ++ ∈f x ax bx cx d a b c d
thỏa mãn
( ) ( )
2130 0−=ff
. Hàm số
( )
′
fx
có đồ thị như hình bên. Diện tích hình phẳng giời hạn bởi hai đồ thị hàm số
( )
=y fx
;
( )
′
=y fx
và các đường
1x =
,
3x =
.
I
A'
B'
C'
A
B
C
H
O
K

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 99
A.
14,31
a
. B.
24
a
. C.
31a
. D.
26a
.
Ta có
( )
2
32f x ax bx c
′
= ++
cắt trục hoành tại 2 điểm và bề lõm hướng lên nên ta có
0a >
nên
( ) ( )(
)
(
)
2
3 1 23 2f x ax x ax x
′
= − + = +−
(
)
32
32
32
xx
fx a x d
⇒ = +− +
( )
0fd=
;
( )
7
1
2
f ad=−+
ta có
( ) ( )
2130 0 7f f da− =⇒=−
.
Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( ) (
)
; ; 1; 3
yfxyfxx x
′
= = = =
.
Ta có:
( ) ( )
33
32
11
3
d 9 1 d 31
2
S fx f x x ax x x x a
′
= − = − −− =
∫∫
Câu 45. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
( )
2
2 45 2016 80 0zaz a−− + −=
(a là tham số thực).
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
sao cho
12
zz=
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
2
2
' 45 2016 80 10 9a aa a∆= − − − = − +
Th1:
2
1
' 0 10 9 0
9
a
aa
a
<
∆>⇔ − +>⇔
>
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó:
12
12
12
()z zl
zz
zz
=
= ⇔
= −
( )
12
0 2 45 0 45
zz a a⇔ + =⇔ − =⇔=
.
Th2:
( )
2
' 0 10 9 0 1; 9aa a∆<⇔ − +<⇔∈
.
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức
12
,zz
là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có
12
zz=
O
x
y
y = f
'(
x
)
1
2

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 100
.
Với
{ }
2;3;4;5;6;7;8;45aa
+
∈ ⇒∈
. Vậy có
8
giá trị nguyên dương cần tìm.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 8; 2A
,
( )
9; 7; 23
B −
và mặt cầu
( )
S
có phương trình
222
():(5)( 3)(7)72Sx y z
−+++−=
. Mặt phẳng
(
)
:0
+ + +=P x by cz d
đi qua điểm
A
và tiếp xúc với
mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất. Giá trị của
bcd++
khi đó là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Chọn B
Lời giải
Vì
( )
AP∈
nên
82 0 82 (): (82)0b cd d b c Pxbycz b c+ +=⇔=−− ⇒ + + − + =
Do
( )
P
tiếp xúc mặt cầu
( )
S
nên
22
| 5 11 5 |
( ;( )) 6 2
1
bc
dI P R
bc
−+
=⇔=
++
.
Ta có:
22 22
| 9 7 23 8 2 | | (5 11 5 ) 4(1 4 ) |
( ;( ))
11
b cbc bc bc
dB P
bc bc
− + − − − + + −+
= =
++ ++
22 22 22
|5 11 5 | |1 4 | |1 4 |
( ;( )) 4 ( ;( )) 6 2 4
11 1
bc bc bc
dB P dB P
bc bc bc
− + −+ −+
⇒ ≤ + ⇔ ≤+
++ ++ ++
( )
22
Cosi-Svac
22
(1 1 16) 1
( ;( )) 6 2 4 ( ;( )) 18 2
1
bc
dB P dB P
bc
++ + +
⇔ ≤+ ⇔ ≤
++
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
22
1
1
4
4
| 5 11 5 |
62
0
1
c
b
b
c
bc
d
bc
= −
=−=
⇔=
−+
=
=
++
Vậy
max
18 2P =
khi
3bcd++ =
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên
y
trong đoạn
[ ]
2021;2021−
sao cho bất phương trình
( )
11
log
log
10
10
10 10
x
x
y
x
+
≥
đúng với mọi
x
thuộc
( )
1;100
A.
2021
. B.
4026
. C.
2013
. D.
4036
.
Lời giải
Chọn A.
( ) ( )
11
log
log
10
10
log 11
10 10 log 10 log
10 10
x
x
y
x
x y xx
+
≥ ⇔+ ≥
( ) ( )
log 11
1 log log 1
10 10
x
y xx
⇔+ + ≥
.
Đặt
log xt=
. Ta có
( ) ( )
1;100 log 0;2xx∈ ⇒∈
( )
0; 2
t ∈
. Bất phương trình trở thành
( ) ( ) ( )
2
11 10
12 1
10 10 10
t tt
y t t yt
−+
+ +≥ ⇔ +≥
( )
( )
2
10
2
10 1
tt
y
t
−+
⇔≤
+
.
Xét hàm số
( )
( )
2
10
10 1
tt
ft
t
−+
=
+
trên khoảng
( )
0; 2
, ta có
( )
( )
2
2
2 10
10 1
tt
ft
t
−− +
′
=
+

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 101
( ) ( )
0, 0; 2ft t
′
⇒ > ∀∈
( )
( ) ( ) ( )
0 2 , 0; 2f ft f t
⇒ < < ∀∈
( )
( )
8
0 , 0; 2
15
ft t⇔ < < ∀∈
.
Yêu cầu bài toán
( )
2⇔
đúng với mọi
( )
0; 2t ∈
( ) ( )
8
, 0; 2
15
ft y t y⇔ ≤ ∀∈ ⇔ ≥
.
Kết hợp với điều kiện
[ ]
8
2021;2021 ;2021
15
yy
∈− ⇒ ∈
. Vậy có tất cả
2021
giá trị nguyên
của
y
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao
( )
20 cmh =
, bán kính đáy
( )
25 cmr =
. Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
( )
12 cm
. Tính
diện tích của thiết diện đó.
A.
( )
2
400 cmS =
. B.
( )
2
500 cmS =
.
C.
( )
2
406S cm=
. D.
( )
2
300S cm=
.
Lời giải.
Chọn B
Gọi thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác
SAB
và
O
là tâm của đường tròn đáy;
M
là
trung điểm
AB
. Hạ
OH
là đường cao trong tam giác
SOM
. Khi đó khoảng cách từ tâm đáy đến
mặt phẳng
( )
SAB
chính là đoạn
OH
.
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
( )
222222
1 1 1 11 1
15
12 20
OM cm
OH SO OM OM
=+⇔=+⇔=
.
Có:
( )
( )
22 2
2 2 22
25
2. 2. 2. 25 15 40
SM SO OM SM cm
AB AM OA OM cm
=+ ⇒=
= = − = −=
Vậy diện tích của thiết diện
SAB
là:
( )
2
11
. . .25.40 500
22
SM AB cm= =

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 102
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 2 14 0−+ − =xy z
và mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30+ + − + + −=Sx y z x y z
. Gọi tọa độ điểm
( )
;;M abc
thuộc mặt cầu
(
)
S
sao cho khoảng
cách từ M đến mặt phẳng
( )
P
là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức
K abc=++
.
A.
1K =
. B.
2
K
=
. C.
5K = −
. D.
2K = −
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1−−I
, bán kính
3=R
.
Ta có:
(
) ( )
( )
2
22
2.1 2 2. 1 14
( ,( ))
2 12
−− + − −
=
+− +
dI P
4 R
= >
. Suy ra mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm
chung. Từ đó, điểm thuộc mặt cầu có khoảng cách nhỏ nhất hoặc lớn nhất tới mặt phẳng (P) là giao điểm
của mặt cầu với đường thẳng qua I và vuông góc với (P).
Trước hết ta lập phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (P).
+ Mặt phẳng
( )
P
có véctơ pháp tuyến là
( )
2; 1; 2= −
n
.
+ Vì
(
)
⊥dP
nên nhận
( )
2; 1; 2= −
n
làm véctơ chỉ phương.
+ Từ đó
d
có phương trình
12
2
12
= +
=−−
=−+
xt
yt
zt
với
( )
∈
t
.
Ta tìm giao điểm của d và (S). Xét hệ:
2 22
12
2
12
2 4 2 30
= +
=−−
=−+
+ + − + + −=
xt
yt
zt
xyz xyz
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
12
2
12
12 2 12 212 4 2 2 12 3 0
xt
yt
zt
tt t t t t
= +
=−−
⇔
=−+
+ +−− +−+ − + + −− + −+ − =
2
1
3
3
12
1
2
12
1
9 90
1
1
3
=
=
= −
= +
=
=−−
⇔⇔
=−+
= −
−=
= −
= −
= −
t
x
y
xt
z
yt
zt
t
t
x
y
z
. Suy ra có hai giao điểm là
( )
3; 3;1−A
và
( )
1; 1; 3−−−B
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 103
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
22
2.3 3 2.1 14
,1
2 12
−− + −
= =
+− +
dAP
;
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
22
2. 1 1 2 3 14
,7
2 12
−−−+ −−
= =
+− +
dB P
.
Suy ra
(
)
1; 1; 3
≡ −−−
MB
. Từ đó
1= −a
;
1= −b
;
3
= −
c
.
Vậy
5= −K
.
Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
32
12 2
y x mx x m
=− ++
luôn đồng biến trên
khoảng
( )
1;
+∞
?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Lời giải
Chọn D
Xét
( )
32
12 2f x x mx x m
=− ++
. Ta có
( )
2
3 2 12f x x mx
′
=−+
và
( )
1 13fm= +
.
Để hàm số
32
12 2y x mx x m=− ++
đồng biến trên khoảng
( )
1;+∞
thì có hai trường hợp sau
Trường hợp 1: Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
1;+∞
và
( )
10f
≤
.
Điều này không xảy ra vì
( )
32
lim 12 2
x
x mx x m
→+∞
− + + = +∞
.
Trường hợp 2: Hàm số
( )
fx
đồng biến trên
(
)
1;+∞
và
( )
10f ≥
.
( )
2
36
,1
3 2 12 0, 1
2
13 0
13 *
mx x
x mx x
x
m
m
≤ + ∀>
− + ≥ ∀>
⇔⇔
+≥
≥−
.
Xét
( )
36
2
gx x
x
= +
trên khoảng
( )
1; +∞
:
( )
2
36
2
gx
x
′
= −
;
( )
2
36
0 02
2
gx x
x
′
=⇔− =⇒=
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
36
,1
2
mx x
x
≤ + ∀>
6m⇔≤
.
Kết hợp
( )
*
suy ra
13 6m−≤≤
. Vì
m
nguyên nên
{ }
13; 12; 11;...;5;6m ∈− − −
. Vậy có
20
giá
trị nguyên của
m
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 1
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
12zi=−+
:
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức
12
zi
=−+
là
Q
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
( )
2
3
log 2= +yx
là:
A.
2
2
2
x
y
x
′
=
+
. B.
(
)
2
2
2 ln 3
′
=
+
x
y
x
. C.
2
2 ln 3
2
′
=
+
x
y
x
. D.
( )
2
1
2 ln 3
′
=
+
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
3
22
2
2
log 2
2 ln 3 2 ln 3
′
+
′
′
= += =
++
x
x
yx
xx
Vậy
( )
2
2
2 ln 5
x
y
x
′
=
+
.
Câu 3. Trong khoảng
( )
2; +∞
đạo hàm của hàm số
( )
3
36yx= −
là:
A.
( )
31
' 333 6yx
−
= −
. B.
( )
31
' 33 6yx
−
= −
.
C.
( )
31
' 333 6yx
+
= −
. D.
(
)
31
1
' 36
33
yx
−
= −
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
31
' 333 6yx
−
= −
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
5 25
x−
≥
là

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 2
A.
[
)
1;− +∞
. B.
(
)
2;
− +∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
(
]
;1
−∞ −
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 12
1 11 1
12 1
5 25 5 5
xx
xx
−−
≥ ⇔ ≥ ⇔ − ≤ ⇔ ≥−
.
Vậy tập nghiệm của bpt là
[
)
1;T = − +∞
.
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
17
1
; 32
2
uu=−=−
. Giá trị của
q
bằng
A.
1
2
±
. B.
2±
. C.
4
±
. D.
1
±
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:
1 66
1 71
2
. 64
2
n
n
q
u uq u u q q
q
−
=
= ⇒= ⇒=⇒
= −
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
6; 3; 2
n = −
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
1
1 23
xyz
− +=
−
. B.
0
1 23
xyz
+ +=
−
. C.
1
123
xyz
++=
. D.
1
1 23
xyz
+ +=
−
.
Chọn B
Mặt phẳng
1 6 3 2 60
1 23
xyz
xyz+ + =⇔ − + −=
−
có một vectơ pháp tuyến
( )
6; 3; 2
n
= −
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:
A.
( )
0; 1−
. B.
( )
1;0
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
1;0−
và
( )
1;0
.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
( )
0;1
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 3
Câu 8. Nếu
( )
2
1
1d = −
∫
fxx
và
( ) ( )
2
1
5d−=−
∫
f x gx x
thì
( )
2
1
d
∫
gx x
bằng:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) (
) (
)
2 22
1 11
d ddf x gx x f x x gx x
−= −
∫ ∫∫
( )
2
1
1 d5 gx x⇔− =− −
∫
( )
2
1
4dgx x⇔=
∫
.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
2
1.
y xx=− +−
B.
3
3 1.
yx x=−+ +
C.
42
1.yx x=−+
D.
3
3 1.yx x=−+
Lời giải
Chọn D
Dạng đồ thị hàm số đã cho là của hàm số
32
xy ax bx c
d
+= +
+
, loại
,AC
.
Có nhánh đồ thị ngoài cùng bên phải đi lên
0,a⇒>
loại
B
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 8 40Sx y z x y z+ + + − + −=
. Tìm tâm và bán
kính của đường tròn
( )
S
?
A. Tâm
( )
1; 2; 4
I −
, bán kính
5R =
. B. Tâm
( )
1;2; 4I −−
, bán kính
5R =
.
C. Tâm
(
)
1; 2; 4I −
, bán kính
17R
=
. D. Tâm
( )
1;2; 4I
−−
, bán kính
17R =
.
Lời giải
Chọn B
( )
2 22
: 2480Sx y z x y z+++−+=
có tâm
(
)
1;2; 4
I −−
, bán kính
( )
1 4 16 4 5R = + + −− =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 2 10Px yz− −+=
,
( )
: 2 70Qxy z++ +=
. Tính
góc giữa hai mặt phẳng đó.
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Lời giải
Chọn A
( )
1; 2; 1
P
n −−
là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 4
( )
1;1; 2
Q
n
là một véctơ pháp tuyến của
( )
Q
.
Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
0
.
122
1
cos 60
2
.
6. 6
PQ
PQ
nn
nn
αα
−−
⇒ = = =⇒=
.
Câu hỏi nên đổi là: Góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
là:
Đáp án:
( )
1; 2; 1
P
n
= −−
là một vectơ pháp tuyến của
(
)
P
.
( )
1;1; 2
Q
n
=
là một vectơ pháp tuyến của
( )
Q
.
Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
Q
0
.
122
1
cos 60
2
.
6. 6
PQ
PQ
nn
nn
αα
−−
⇒ = = =⇒=
.
Câu 12. Cho hai số phức
1
32zi= +
và
2
14zi= −
. Phần thực của số phức
12
zz+
là:
A.
2−
. B.
2
. C.
4
. D.
4
−
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
12
32 14 42zz i i i+ = + +− =−
.
Vậy phần thực của số phức
12
zz+
là
4
.
Câu 13: Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là
2 ,3aa
, chiều cao của khối
lăng trụ bằng
5a
. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
30a
. B.
3
10a
. C.
2
30a
. D.
2
10a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích khối lăng trụ là:
3
. 2 .3 .5 30V Sh a a a a
= = =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
()
SA ABCD⊥
và
3SA a=
.
Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn A

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 5
Ta có diện tích hình vuông là:
2
ABCD
Sa=
.
Vậy thể tích cần tìm là:
3
2
.
11 3
. . .. 3
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
1;1; 2I
−
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0.Px y z+ − +=
Tính bán kính
R
của mặt cầu
(
)
.S
A.
3R =
. B.
2R =
. C.
4R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 50Px y z+ − +=
nên
(
)
( )
,R dI P
=
( )
2
22
1245
4
12 2
+++
= =
+ +−
.
Câu 16: Cho số phức
43zi= −
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
B. Phần thực bằng
4−
, phần ảo bằng
3−
.
C. Phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3−
.
D. Phần thực bằng
4−
, phần ảo bằng
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
43 43z iz i=− ⇒=+
.
Suy ra
z
có phần thực bằng
4
, phần ảo bằng
3
.
Câu 17: Cho khối nón
( )
N
có bán kính đáy bằng
3
và diện tích xung quanh bằng
15 .
π
Tính thể tích
V
của khối nón
( )
N
A.
12 .
V
π
=
B.
20 .V
π
=
C.
36 .
V
π
=
D.
60 .V
π
=
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 6
Chọn A
Ta có
15 15 5 4.
xq
S rl l h
ππ π
= ⇒ = ⇔=⇒ =
Vậy
2
1
12
3
.
V rh
ππ
= =
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
: 52
2
xt
yt
zt
= −
∆ =−+
= −
. Điểm nào sau đây thuộc
∆
?
A.
( )
3; 5; 0M −
. B.
( )
3;5;2N −−
. C.
( )
3; 5; 0P −
. D.
( )
1; 2; 2Q
−−
.
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy điểm
( )
3; 5; 0P −
thuộc đường thẳng
∆
.
Câu 19. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của
đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là
A.
( )
1; 1−
. B.
( )
1;1−
. C.
( )
1; 3
−
. D.
( )
3; 1−
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là
( )
1; 3−
.
Câu 20. Đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
y
x
=
+
. B.
1
12
x
y
x
+
=
−
. C.
23
2
x
y
x
−+
=
−
. D.
22
2
x
y
x
−
=
+
.
Lời giải
Chọn D
Trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án
22
2
x
y
x
−
=
+
thoả
22
lim 2
2
x
x
x
→±∞
−
=
+
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2x
là
A.
4
;
9
. B.
3
;4
. C.
3
4;
. D.
4
0;
9
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 7
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
3
24
log 2 0 0
39
xx x
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
4
0;
9
.
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số
1; 2;3;4;5
.
A.
15
. B.
120
. C.
10
. D.
24
.
Lời giải
Chọn B
Số các số cần lập là
4
5
120A =
.
Câu 23. Cho
( )
d 3sin 2 Cfx x x= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
(
)
6cos 2fx x= −
. B.
( )
3
cos 2
2
fx x
=
. C.
( )
3
cos 2
2
fx x= −
. D.
( )
6cos 2fx x=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
) ( ) (
)
6cd 3sin 2 3sin s22 oCffx x x xxxC
′
+⇔ = =
= +
∫
.
Câu 24. Cho
( )
( )
ln 2
0
2 ed 5
x
fx x+=
∫
. Tính
( )
ln 2
0
dfx x
∫
.
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 0
00 0
ln 2
2 ed2 de 2 de e
0
xx
fx x fx x fx x+ = + = +−
∫∫ ∫
.
( )
ln 2
0
2 d1fx x= +
∫
.
Theo đề bài ta có:
( )
( )
( )
ln 2 ln 2
00
2 ed 5 2 d 15
x
fx x fx x+ = ⇔ +=
∫∫
.
( )
ln 2
0
d2fx x⇒=
∫
.
Câu 25. Cho hàm số
2
co
1
() 1
s
fx x
x
= −+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
( )d tan
2
= −+ +
∫
x
fx x x x C
. B.
2
( )d tan
2
= −− +
∫
x
fx x x x C
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 8
C.
2
( )d tan
2
= ++ +
∫
x
fx x x x C
. D.
2
( )d tan
2
=− −+ +
∫
x
fx x x x C
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2
cos
1
( )d 1 d tan
2
x
fx x x x x x C
x
= −+ = − + +
∫∫
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1
−∞ −
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞ −
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
5x =
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Lời giải
Chọn D
Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có
y
′
đổi dấu từ dương sang âm qua
0x =
nên hàm số đạt
cực đại tại
0x =
.
x
y
1
2
1
-1
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 9
Câu 28. Cho các số thực dương
;ab
thỏa mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Giá trị biểu thức
(
)
23
2
logP ab=
theo
;xy
bằng:
A.
23xy−
. B.
3
xy+
. C.
32xy+
. D.
23xy+
.
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất Logarit ta có:
( )
23
2
logP ab=
23
22
log logab= +
22
2log 3logab= +
23xy= +
.
Câu 29. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
, 0, 0, 1
x
yey x x
. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng:
A.
1
4
0
d
x
ex
B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
là
11
2
48
00
dd
xx
V e x ex
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SB a=
(tham khảo hình bên). Góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng đáy bằng
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Lời giải
Chọn B
Vì
()SA ABCD⊥
nên
SA BC⊥
.
Mặt khác, theo giả thiết
AB BC⊥
. Do đó
()BC SAB⊥
nên
SB BC⊥
.
Ta có:
Giao tuyến giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABCD
là
BC
Trong
()SBC
có
BC SB⊥
Trong
()ABCD
có
BC AB⊥
D
C
B
A
S

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 10
Góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
và
()ABCD
là góc giữa hai đường thẳng
SB
và
AB
là góc
SBA
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
Ta có
1
cos
22
AB a
SBA
SB a
= = =
⇒
60SBA = °
.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
và
()ABCD
bằng
60°
.
Câu 31. Cho hàm số
(
)
42
f x ax bx c
=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn
[ ]
2;5−
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm
thực phân biệt?
A.
6
. B. 7. C.
8
. D.
9
Lời giải
Chọn C
Để phương trình
( )
fx m=
có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì ĐTHS
ym=
cắt ĐTHS
()
y fx=
tại hai điểm phân biệt .
x
y
-4
-3
1
-1
O
x
y
-4
-3
1
-1
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 11
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
3
4
m
m
>−
= −
Do
m ∈
;
[
]
2;5
m
∈−
nên
{ }
2; 1;....;5m ∈− −
. Có
8
giá trị cuả
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. Cho hàm số
()fx
xác định trên
và có đạo hàm
(
) (
)
( )
( )
25
2 11
fx xx x
′
=−+ −
. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;2
−∞
B.
( )
2; +∞
C.
( )
1; 2−
D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
( )
( )
25
2
0 2 1 10 1
1
x
fx xx x x
x
=
′
=⇔− + − =⇔=−
=
Bảng xét dấu
( )
fx
′
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
)
;1−∞
và
( )
2;
+∞
.
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên
2
số khác nhau từ
30
số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được
2
số có tích là một số lẻ?
A.
7
29
. B.
15
29
. C.
22
29
. D.
8
29
.
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu
2
30
435.C =
Từ số
1
đến số
30
có
15
số lẻ và
15
số chẵn.
Để chọn được
2
số có tích là một số lẻ thì cả
2
số đó phải đều là số lẻ nên có
2
15
105C =
số.
Vậy xác suất cần tìm là:
105 7
435 29
=
.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
lg 3lg 2 0xx− +=
là
A.
110
. B.
100
. C.
10
. D.
1000
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình:
2
lg 3lg 2 0xx− +=
lg 1 10
lg 2 100
xx
xx
= =
⇔⇔
= =
.
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 110.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 12
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
12 3iz i+− =
là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
( )
2; 1I −−
. B.
( )
2;1I −
. C.
( )
2;1I
. D.
( )
2; 1I −
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z x yi
= +
(với
;xy∈
).
Ta có:
(
)
23iz i
−− =
. 23iz i⇔ −− =
23zi
⇔ −− =
( ) ( )
2 13x yi⇔ −+− =
( ) ( )
22
2 13xy⇔ − +− =
⇔
( ) ( )
22
2 19xy
− +− =
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
là đường tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
3R =
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho
5 4 2, 3OE i j k OF j k=+− =−
. Đường thẳng đi qua hai điểm
E
và
F
có phương trình là
A.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. B.
5
4
23
x
yt
zt
=
= +
=−−
. C.
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−−
. D.
5
13
3
xt
yt
zt
= −
= +
=−+
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
5 4 2 5; 4; 2OE i j k E=+−⇒ −
;
( )
3 0;1; 3OF j k F=−⇒ −
.
Đường thẳng đi qua hai điểm
E
và
F
có một vectơ chỉ phương là
( )
5; 3;1FE =
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
E
và
F
là:
5
13
3
xt
yt
zt
=
= +
=−+
.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 5;7M −
. Điểm
M
′
đối xứng với điểm
M
qua mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là:
A.
( )
2;5;7−−
. B.
( )
2;5;7
. C.
( )
2; 5;7−−
. D.
( )
2;5;7−
.
Lời giải
Chọn A

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 13
Do điểm
( )
;;M xyz
′′′′
đối xứng điểm
( )
;;M xyz
qua mặt phẳng
Oxy
nên
2
5
7
xx x
yy y
zz z
′′
= =
′′
=⇔=−
′′
=−=−
. Vậy
( )
2;5;7
M
′
−−
.
Câu 38. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
thể tích
3
2
3
SABCD
a
V =
,
2AC a=
(tham khảo hình bên). Tính
khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
3
3
a
. B.
2
a
. C.
23
3
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O AC BD= ∩
,
H
là trung điểm
CD
. Trong
(
)
SOH
, kẻ
OI SH
⊥
.
Có
( )
CD SO
CD SOH CD OI
CD SH
⊥
⇒⊥ ⇒⊥
⊥
.
Mà
OI SH⊥
nên
( )
OI SCD⊥
( )
( )
,d O SCD OI⇒=
.
Có
( )
2
2
sin 45 2 2 2
ABCD
AD AC a S a a= °= ⇒ = =
S
A
D
C
B
H
O
A
D
B
C
S
I

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 14
Ta có:
33
2
21 2
. .2
33 3
SABCD
aa
V SO a SO a= ⇔ = ⇔=
.
Vì O là trung điểm AC nên
( )
( )
( )
( )
22
2.
,2,2
SO OH
d A SCD d O SCD OI
SO OH
= = =
+
.
Mà
2
sin 45 2
2
AD AC a OH a
= °= ⇒ =
( )
( )
23
,
3
d A SCD a⇒=
.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
22
2
2
3
409
( 4) 4
log lo
76
g
2
xx xx−−
<
?
A.
78
. B.
80
. C.
76
. D.
82
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
( )
(
)
; 0 4; .
D = −∞ ∪ +∞
Ta có:
22
2
2
3
409
( 4) 4
log lo
76
g
2
xx xx−−
<
2
3
2
23
2
2
( ) log 409log 4 lo6 ( ) log 2g4 7xx xx
−−−⇔− <
22
233 2
2 log 4 log 64 log 4 log 27() ()xx xx
⇔ −− < −−
2
23
2
33 2
2 log 4 6log 2 log 4 3( ) 3.log ( log 3)xx xx
⇔ −− < −−
[
]
2
32 23
log 4 2 log 3 12log
() 23log 3xx⇔ −− < −
2
2
3
3
2
12log 3log 3
log 4
2l
)
3
2
o
(
g
xx
−
⇔ −<
−
2
2
2
3
22
3(4 log 3)
log 4
log 3.(2
(
log 3
)
)
xx
−
⇔ −<
−
2
2
3
2
3(2 +log
()
3)
log 4
log 3
xx⇔ −<
2
33
log 4 3(2.log() 2 +1)xx⇔ −<
23
33
log 4 g(
2) lo 1xx
⇔ −<
2
4 1728 0xx⇔−− <
2 2 433 2 2 433x⇔− <<+
2 2 433 2 2 433x⇔− <<+
Kết hợp điều kiện ta có
{ }
39; 38;...; 1;5;...;42;43x ∈− − −
.
Vậy có 78 số nguyên x thỏa mãn.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 15
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
7278FG
+=
và
(
) ( )
121 2FG+=
. Khi đó
( )
3
0
2 1d
fx x+
∫
bằng
A.
6
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Vì
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
nên tồn tại hằng số
C
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
,Gx Fx C x
= + ∀∈
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
71 71GGF F−= −
.
Theo giả thiết ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
7127163716 712FF GG FF FF−+ − =⇔ − =⇔ −=
.
Xét
( )
3
0
2 1dfx x+
∫
Đặt
1
21 d d
2
x tx t+=⇒ =
Đổi cận:
01
xt=⇒=
37
xt=⇒=
Khi đó
( ) (
) (
) ( )
37
01
11
2 1d d 7 1 1
22
f x x ft t F F
+= = − =
∫∫
.
Câu 41. Số các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x mx=−+
có hai điểm cực trị
A
và
B
sao cho các điểm
A
,
B
và
( )
1; 2M −
thẳng hàng.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
2
0
36 0
2
x
y x mx y
xm
=
′′
= − ⇒=⇔
=
.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
0y
′
=
có hai nghiệm phân biệt
⇔
20m ≠
⇔
0m ≠
.
Khi đó hai điểm cực trị là
( )
( )
3
0;2 ; 2 ;2 4A Bm m−
.
Ta có
( )
1; 4MA = −
,
( )
3
2 1; 4 4MB m m= −−
.
,,ABM
thẳng hàng
⇔
MA
,
MB
cùng phương
⇔
3
2 1 44
14
mm−−
=
−
⇔
3
2 11
11
mm−−
=
−
⇔
3
21 1mm
−= −
⇔
3
2mm=

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 16
⇔
2
2m =
⇔
2m
= ±
(do
0m ≠
).
Vậy có hai giá trị của tham số
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 42. Xét các số phức
z
thoản mãn điều kiện
2
2 44 2 1zz i z+ ++ = +
. Gọi
M
và
m
lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
1z
+
. Giá trị của
Mm−
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
14
. D.
46
.
Lời giải
Chọn A
( )
2
2
24421 1 3421zz iz z iz+++= +⇔+++= +
(1)
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
( ) ( )
2
22
2 1 1 34 1 34 1 5z z i z iz+= + ++ ≥ + − + = + −
(Vì
( )
2
2
11zz+=+
)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
1 34zk i+= +
.
Suy ra
( )
2
22
4 1 15zz+≥ +−
42
1 14 1 25 0zz⇔+− ++ ≤
2
7 26 1 7 26z⇔− ≤ + ≤+
61 1 61z⇔ −≤ + ≤ +
Suy ra giá trị lớn nhất của
1 61z += +
đạt được khi và chỉ khi
( )
61
1 34
5
zi
+
=−± +
, giá trị
nhỏ nhất của
1 61z
+= −
đạt được khi và chỉ khi
( )
61
1 34
5
zi
−
=−± +
.
Vậy
2Mm−=
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông có cạnh bằng
3a
. Hình chiếu vuông góc
của
S
lên mặt phẳng đáy là điểm
I
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
2BI AI=
. Góc giữa mặt
bên
(
)
SCD
với mặt phẳng đáy là
60°
(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AD
và
SC
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 17
A.
3 93
31
a
. B.
9 31
31
a
. C.
6 31
31
a
. D.
6 93
31
a
.
Lời giải
Chọn B
Qua
I
kẻ
IJ AD
, ta có
IJ CD⊥
mà
( )
SI ABCD SI CD⊥ ⇒⊥
, do đó góc giữa
( )
SCD
và
mặt phẳng đáy bằng góc
SJI
, do đó
60SJI = °
.
Tam giác
SIJ
vuông tại
I
nên
tan 60 3. 3 3SI IJ a a
= °= =
.
Vì
AD BC
nên ta có
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
3
d , d , d , d, d,
2
AB
AD SC AD SBC A SBC I SBC I SBC
IB
= = = =
.
Ta có
( )
( ) ( ) (
)
SI ABCD
SI BC
BC SAB SAB SBC
BAB
AB C
C
B
⊥
⊥
⇒ ⇒⊥ ⇒ ⊥
⊥
⊥
.
Lại vì tam giác
SIB
vuông tại
I
nên suy ra
( )
(
)
( )
2
2
23
3.
. 6 31
3
d, d,
31
4
9
3
a
a
IS IB
I SBC I SB a
SB
a
a
= = = =
+
.
Vậy
( )
3 6 31 9 31
d, .
2 31 31
AD SC a a= =
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
luôn dương với mọi
[ ]
0;1x ∈
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa
mãn
( )
11
f =
và
( ) ( )
( )
2
2.
fx
f x xf x
x
′
+=
với mọi
[
]
0;1x ∈
. Khi đó diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
( )
y fx=
và
54yx= −
gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
0,58
. B.
0, 49
. C.
1, 22
. D.
0,97
.
Lời giải
Chọn B
Vì
(
)
0fx>
với mọi
[ ]
0;1x ∈
nên từ giả thiết
( ) ( )
( )
2
2.
fx
f x xf x
x
′
+=

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 18
( ) ( )
(
)
2.
fx
f x xf x
x
′
⇔+ =
( )
( )
( )
.
1
2.
xf x
fx
x
fx
′
⇔ +=
( ) ( )
( )
( )
1
2 . 2.
2
fx
x fx x
x
fx
′
′
⇔ +=
( )
( )
1
2.x fx
x
′
⇔=
( )
1
2.x f x dx
x
⇔=
∫
( )
2. 2x fx x C⇔=+
Vì
( )
( )
1 1 2.1. 1 2 1 0f f CC
=⇒ = +⇒=
.
Do đó
( )
( )
1
2. 2x fx x fx
x
=⇒=
.
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
5yx= −
là
2
1
1
54 4 5 10
4
1
x
x xx
x
x
=
= − ⇔− + − = ⇔
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là
( ) ( )
11
11
44
1
5 4 0,488S f x g x dx x dx
x
= − = −+ =
∫∫
.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
( )
22
30z m zm m
− − + +=
có hai nghiệm phức
12
,zz
thỏa mãn
12 12
zz zz+=−
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
22
( 3) 4( ) 3 10 9m mm m m
Trường hợp 1:
2
5 2 13 5 2 13
0 3 10 9 0 (*)
33
mm m
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực
12
,zz
(nghiệm thực cũng là nghiệm phức có
phần ảo bằng
0
), thỏa mãn
12
12
3
.
zz m
zz
Suy ra
12 12
zz zz
2
3 ( 3)mm
22
( 3) 3 10 9m mm
2
0
4 40
1
m
mm
m
đều thỏa mãn (*)

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 19
Trường hợp 2:
2
5 2 13
3
0 3 10 9 0 (**)
5 2 13
3
m
mm
m
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức
12
,zz
, thỏa mãn
12
12
3
.
zz m
zz i
Suy ra
12 12
zz zz
2
3 ( 3)mi m
22
( 3) 3 10 9m mm
2
1
2 16 18 0
9
m
mm
m
đều thỏa mãn (**)
Vậy có 4 số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 2A −
; mặt phẳng
( )
: 2 2 80Px y z− − +=
và hai đường thẳng
1
11
1
2
: 12
43
xt
dy t
zt
= +
= +
= −
;
2
22
2
32
:3
5
xt
dy t
zt
= +
= +
=−+
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
A
, cắt hai đường thẳng
1
d
và
2
d
lần lượt tại
B
và
C
. Tính tổng khoảng cách từ
B
và
C
đến mặt phẳng
( )
P
.
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
Do
1
Bd∈
nên tọa độ
B
có dạng
( )
11 1
2 ;1 2 ;4 3Bt t t++ −
;
2
Cd∈
nên tọa độ
C
có dạng
( )
22 2
3 2 ;3 ; 5C tt t+ + −+
.
⇒
( )
1 11
1 ; 1 2 ;6 3
AB t t t= + −+ −
;
(
)
22 2
2 2 ;1 ; 3AC t t t
= + + −+
.
Do
A
;
B
;
C
thẳng hàng nên
AB k AC=
( )
k ∈
⇔
( )
( )
( )
12
12
12
1 22
12 1
63 3
tk t
tk t
tk t
+= +
−+ = +
− = −+
⇔
( )
12
1
1
12 1
33 0
75 4
tk t
t
tk
−+ = +
−=
−+ =
⇔
1
2
1
1
2
3
t
k
t
=
= −
= −
⇒
( )
3;3;1B
;
( )
3;0; 8C −−
.
Vậy tổng khoảng cách từ
B
và
C
đến mặt phẳng
( )
P
là
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22 22
22
3 2.0 2. 8 8
3 2.3 2.1 8
,, 8
12 2 12 2
dB P dC P
−− − − +
−−+
+= + =
+− +− +− +−
.
Câu 47. Có bao nhiêu bộ số
( )
;xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2022xy≤≤
thoả mãn
( ) ( )
3 2
2 21
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx
+
+++ ≤ +−−
+−
.
A.
4036.
B.
4038.
C.
4040.
D.
2019.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 20
Lời giải
Chọn B
Giả thiết tương đương với
( )
( )
( )( )
23
2 21
4 2 log 3 2 log
23
yx
xy x y
yx
+
+ + ≤− −
+−
(1).
Với
,xy
nguyên và
1 , 2022xy
≤≤
, bất phương trình có nghĩa khi
4 2022
1 2022
x
y
≤≤
≤≤
(*)
- Với
4 2022
3 2022
x
y
≤≤
≤≤
ta có
2
1
2
y
y
>
+
và
21
1
3
x
x
+
>
−
, do đó
( )( )
3
2
4 2 log 0
2
y
xy
y
++ >
+
và
( )( )
2
21
3 2 log 0
3
x
xy
x
+
−− <
−
.
Suy ra
( )
1
vô nghiệm.
- Với
{ }
4 2022
1; 2
x
y
≤≤
∈
ta có
2
1
2
y
y
≤
+
và
21
1
3
x
x
+
>
−
, do đó
( )( )
3
2
4 2 log 0
2
y
xy
y
++ ≤
+
và
( )( )
2
21
3 2 log 0
3
x
xy
x
+
−− ≥
−
Suy ra (1) thoả mãn, khi đó bpt có
2 2019 4038× =
bộ
(
)
;
xy
với
,xy
nguyên thoả mãn.
Vậy, có tất cả
4038
bộ số
( )
;xy
với
,xy
nguyên và
1 , 2022xy≤≤
thoả mãn bài toán.
Câu 48. Cho khối nón đỉnh
S
, chiều cao bằng
6
và thể tích bằng
128
π
. Gọi
A
và
B
là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho
10AB =
, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
6 15
5
. B.
6 13
5
. C.
3 15
5
. D.
3 13
5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,OR
lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn đáy.
,KH
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
AB
và
SK
. Khi đó khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
OH
.
Ta có:
2
1
3
V Rh
π
=
2
3 3.128
64
.6
V
R
h
π
ππ
⇒= = =
8R⇒=
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 21
Xét tam giác vuông
OAK
có:
2 2 22
8 5 39OK OA AK= − = −=
.
Xét tam giác vuông
SOK
có:
( )
2
2 2 22
1 1 11 1
6
39
OH SO OK
=+=+
6 13
5
OH⇒=
.
Câu 49: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
5
1; 2;
2
A
−
và
5
4; 2; .
2
B
Tìm hoành độ điểm
M
trên
mặt phẳng
()Oxy
sao cho
45ABM = °
và tam giác
MAB
có diện tích nhỏ nhất?
A.
5
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy đường thẳng
AB
song song với mặt phẳng
()Oxy
.
Do hai điểm
,AB
cố định nên
MAB∆
có diện tích nhỏ nhất
⇔
khoảng cách từ
M
đến đường
thẳng
AB
nhỏ nhất
⇔
M
thuộc đường thẳng
∆
là hình chiếu của đường thẳng
AB
trên mặt
phẳng
()Oxy
.
Gọi
A
′
là hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
( ) 1; 2; 0Oxy A
′
⇒−
Đường thẳng
∆
đi qua điểm
A
′
và song song với đường thẳng
AB
nên có phương trình là:
13
: 24
0
xt
yt
z
= +
∆ =−+
=
M ∈∆
nên gọi
( )
1 3 ; 2 4 ;0
Mt t+ −+
5
3 3; 4 4; ;
2
BM t t
= − −−
( )
3; 4; 0BA =−−
( )
( ) (
)
( ) ( )
22
33 3 44 4
1
cos cos ;
25 2
5. 3 3 4 4
4
tt
ABM BM BA
tt
− −− −
= = =
−+−+
( )
( )
( ) ( )
2
22
25 1
1
25 2
5. 25 1
4
25
50 1 25 1 ( 1)
4
t
t
tt t
−−
⇒=
−+
⇔ −= −+ ≤
( )
2
3
(
1
2
1
1
4
2
)t
t
l
t
=
⇔− =⇔
=
Vậy hoành độ của điểm
M
bằng
5
2
.
Câu 50. Cho các hàm số
( )
2
4fx x x m=−+
và
( )
( )( )
2023
22
1 2.
gx x x=++
Số các giá trị nguyên của
tham số
( )
2023; 2023m ∈−
để hàm số
( )
( )
y gfx=
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
là:
A.
2019
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2020
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 22
Lời giải
Chọn D
(
)
( )
2
4 24fx x x m f x x
′
= − +⇒ = −
.
( )
( )( )
2023
22
12gx x x=++
( )
( )
( ) ( )
2023 2022
22 2
2 . 2 1 .2023.2 . 2gx xx x xx
′
⇒ = + ++ +
( ) ( )
2022
22
2 2 2024 2025
xx x=++
Do đó:
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2022
22
. 2 4 .2 . 2 2024 2025gfx f xg fx x fx f x f x
′
′′
==−++
Vì
( )
( )
( )
( )
2022
22
2 2024 2025 0fx fx+ +>
và
( )
2 4 0, 3;xx
− > ∀ ∈ +∞
nên
( ) ( )
( )
(
)
(
)
( )
2022
22
2 2 4 2 2024 2025 0, 3;x fx fx x− + + > ∀ ∈ +∞
.
Hàm số
( )
( )
gfx
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
( )
( )
( )
0, 3;gfx x
′
⇔ ≥ ∀ ∈ +∞
( ) (
) ( ) ( ) ( )
22
0, 3; 4 0, 3; 4 , 3;f x x x x m x m hx x x x⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ − + ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≥ = − + ∀ ∈ +∞
3m⇒≥
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 23
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT CÁI BÈ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.D
5.B
6.A
7.A
8.A
9.B
10.B
11.D
12.B
13.B
14.B
15.B
16.D
17.C
18.C
19.A
20.C
21.B
22.D
23.A
24.A
25.A
26.C
27.D
28.B
29.A
30.A
31.C
32.C
33.B
34.B
35.A
36.C
37.A
38.B
39.B
40.A
41.D
42.C
43.A
44.A
45.D
46.D
47.D
48.A
49.B
50.D
Câu 1. Cho số phức
45zi
=−+
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5−
B.
( )
4; 5−−
C.
( )
4; 5−
D.
( )
4;5
Câu 2. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
1
3
log=yx
là
A.
1
3
′
=y
x
. B.
1
ln3
y
x
′
=
. C.
ln3
y
x
′
=
. D.
1
ln3
y
x
′
= −
.
Câu 3. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
=
yx
là
A.
0,7
3
′
=
yx
. B.
31−
′
=yx
. C.
31
1
3
−
′
=yx
. D.
31
3
−
′
=yx
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
11
24
+
>
x
là
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1;
+∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
2u = −
và công sai
3.d =
Tìm số hạng
10
.
u
A.
9
10
u 2.3= −
. B.
10
u 25=
. C.
10
u 28=
. D.
10
u 29= −
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng (P):
0
202322 =++− z
yx
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2; 2; 1n =−−
. B.
( )
4
1; 2; 2n = −
. C.
( )
1
1; 1; 4n = −
. D.
( )
2
2; 2;1n
=
.
Câu 7. Đồ thị hàm số
2
43
yx x=−+
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 8. Gọi
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
f(x)
trên đoạn [a ; b], k là một hằng số. Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
b
a
k.f (x)dx k F b F(a)
B.
b
a
f (x)dx F a F(b)

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 24
C.
bc c
ab a
f (x)dx f (x)dx f (x)dx
D.
ba
ab
f (x)dx f (x)dx
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?
A.
32
3yx x=−+
. B.
42
3yx x= −
. C.
32
3yx x= −
. D.
42
3yx x=−+
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, tâm mặt cầu (S):
(
) (
) (
)
2 22
–1 2 1 4
++ ++ =xy z
có tọa độ là
A.
( )
1; 2;1−
. B.
( )
1;2;1
−−
. C.
( )
1; 2;1−
. D. (1, 2, 1).
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 2;1A −
,
(
)
1; 1; 3B −
. Tọa độ của vectơ
AB
là
A.
( )
3; 3; 4−−
. B.
( )
1; 1; 2−−
. C.
( )
3; 3; 4−
. D.
( )
1;1; 2−
.
Câu 12. Cho số phức
76zi= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
13
. B.
84
. C.
6
. D.
48
.
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
3 2.
B.
22
. C.
22
3
. D.
42
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
A
, AB = 4;
SA
vuông góc với
đáy và
3SA =
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 48. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu (S):
( ) ( ) ( )
2 22
–1 2 1 9++ ++ =xy z
, Gọi d là
khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P), khi đó mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là đường tròn khi
A.
3>d
B.
3<d
C.
9<d
D.
3=d

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 25
Câu 16. Cho hai số phức
1
= −1 + 2 và
2
= 4 − . Khi đó số phức liên hợp của
1
+
2
là
A.
3
i−−
. B.
3 i−+
. C.
3 i+
. D.
3 i−
.
Câu 17. Cho hình nón có đường kính đáy 4 và độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 4πrl. B.
2
4
3
rl
π
. C. 2πrl. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
421
:
2 51
xzz
d
−−+
= =
−
. Điểm nào sau đây
thuộc
d
?
A.
(2; 5;1)Q
. B.
(4; 2;1)M
. C.
(4; 2; 1)N −
. D.
(2; 5;1)
P −
.
Câu 19. Cho hàm số
42
2022 2023=−+ −yx x
. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
−
=
+
.
A.
1
,
2
x =
1
y = −
. B.
1,x =
2y = −
. C.
1,x = −
2y =
. D.
1,x = −
1
2
y
=
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 2 0
−>x
là
A.
( )
;2−∞
B.
( )
;1
−∞
C.
( )
1; +∞
D.
(
)
2; +∞
Câu 22. Số cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
8
học sinh là:
A.
3
8
A
. B.
8
3
. C.
3
8
. D.
3
8
C
.
Câu 23. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
1
1
x dx x C 1
1
B.
1
1
x dx x C 1
1
C.
1
1
x dx x C 1
1
D.
1
1
x dx x C 1
1
Câu 24. Cho
( )
2
0
3
=
∫
f x dx
.Khi đó
( )
2
0
43−
∫
f x dx
bằng:
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 25. Tìm
1
dx
2x 1
ta được kết quả là:
A.
1
ln 2x 1 C
2
B.
ln 2x 1 C
C.
1
ln 2x 1 C
2
D.
ln 2x 1 C
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình sau:

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 26
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
0; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27. Cho hàm số
()y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x =
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại
0x =
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3−
. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Câu 28. Với là số thực tùy ý,
22
ln(3a 3) ln(a 1)+− +
bằng:
A.
( )
2
ln 1
+
a
. B.
ln 3
. C.
ln 6
. D.
2
3
ln
1+a
.
Câu 29. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2
y x 2x= −
, trục hoành, trục tung, đường
thẳng
x1=
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox. Giá trị của V là:
A.
8
V
15
π
=
B.
4
V
3
π
=
C.
15
V
8
π
=
D.
7
V
8
π
=
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. SA ⊥ (ABCD) ; SA =
a3
. Tính
góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
SCD
.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
60
o
. D.
45
o
.
Câu 31. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ. Hỏi phương trình
( )
=fx m
có tối đa bao nhiêu
nghiệm thực
x
?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 27
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 32. Cho hàm số
( )
1
2
x
fx
x
−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
( )
;2−∞ −
.
B. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên các khoảng
( )
;2−∞ −
và
(
)
2;
− +∞
.
C. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
{ }
\2−
.
D. Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.
Câu 33. Lớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham dự hội trại. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
ln 2ln 3 0− −=xx
bằng
A.
3
.e
B.
2
e
. C.
3.
D.
1.−
Câu 35. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1 2i z 3−+ = +
là đường thẳng có phương trình
A. 2x – y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y – 1 = 0. D. 2x – y – 1 = 0.
Câu 36. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M −
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình đường thẳng
∆
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
P
.
A.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−−
. B.
134
:
112
xyz−+−
∆==
−−−
.
C.
134
:
11 2
xyz−+−
∆==
−
. D.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABCD có A(1, 1, –2) ; B(–2, –
1, 4) ; C(3, –2, –5). Tìm tọa độ đỉnh D.
A.
(6; 0; 11)D −
B.
( 6;1;11)D −
C.
(5;2;1)D −−
D.
( 3; 6;1)D −

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 28
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm O cạnh
2
a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
a
. D.
5
2
a
.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
3
22
5
5
44
ll
2
og > g
72
o
1
−−xx
?
A. 58. B. 112. C. 116. D. 117.
Lời giải
TXĐ:
( ) ( )
; 2 2; .= −∞ − ∪ +∞D
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
53
22
53 3 3
2
5 3 53
53
2
3
5
2
33
23
33
2
2
3
2
27 125
3. 43> 43 5
3 1 .l 4 3 3 3 5
33 5
log 4
log 3 1
log 4 3 1 log 5
log 4 log 15
4 15
3379 3379
44
log > log
log log log log
log og log log
log log
⇔ −− −−
⇔ − −> −
−
⇔ −<
−
⇔ −< +
⇔ −<
⇔ −<
⇔
−
− <<
−
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
Kết hợp điều kiện ta có
{ }
58; 57;...; 3;3;...;57;58∈− − −x
. Vậy có 112 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 40. Biết rằng
b
0
6dx 6
và
a
x
0
xe dx 1
. Khi đó, biểu thức
23 2
b a 3a 2a
có giá trị
bằng:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
•Ta có:
bb
b
0
00
6dx 6 dx 1 x 1 b 1
•Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 29
aa
aa
x x x ax
00
00
aa
xe dx 1 xe e dx 1 ae e 1
ae e 1 1 a 1
Vậy
23 2
b a 3a 2a 7
Câu 41. Tìm tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 2018
3
y x mx m x= − ++ +
không có cực trị.
A.
1m ≤−
hoặc
2m ≥
. B.
1m
≤−
. C.
2
m
≥
. D.
12m−≤ ≤
.
Lời giải
Hàm số xác định trên
.
Ta có
2
22y x mx m
′
= − ++
Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi
2
2 20x mx m− + +=
không có hai nghiệm phân biệt
2
' 20 1 2
⇔∆ = − − ≤ ⇔− ≤ ≤
mm m
.
Câu 42. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
1 34,
−=z
12++ = + +z mi z m i
và sao cho
12
−zz
là lớn nhất. Khi đó giá trị của
12
+zz
bằng
A.
2
. B.
10
. C. 2 D.
130
.
Lời giải
Gọi
,MN
lần lượt là điểm biểu diễn của số phức
12
,.zz
Gọi số phức = + (, ∈ ℝ)
Ta có:
1 34−=z
,⇒ MN
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 0I
, bán kính
34.=
R
Mà
12++ = + +z mi z m i
12⇔+++ =+++
x iy mi x iy m i
( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
12x ym xm y⇔ + ++ = + ++ ⇔
( ) ( )
21 2 2 3 0mx m y−+−−=
,⇒ MN
thuộc đường thẳng
( ) ( )
:2 1 2 2 3 0d mx m y−+−−=
Do đó
,MN
là giao điểm của đường thẳng
d
và đường tròn
( )
C
M
d
y
x
O
I(1;0)
N

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 30
Ta có:
12
−=z z MN
nên
12
−
zz
lớn nhất
⇔ MN
lớn nhất
⇔
MN
là đường kính của đường tròn (C).
Khi đó:
12
2. 2.+= =z z OI
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
AB a=
và
2
AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
và
(
)
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
4 15
15
a
V =
. B.
3
15
6
a
V =
. C.
3
15
3
a
V =
. D.
3
15
15
a
V =
.
Lời giải
Kẻ
AE BD⊥
( ) ( )
(
)
0
, 60SBD ABCD SEA= =
ABD∆
vuông tại
A
:
2
22
. 2 25
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
= = =
+
SAE∆
vuông tại
A
:
0
2 5 2 15
.tan 60 . 3
55
aa
SA AE= = =
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
aa
V SA S a= = =
.
Câu 44. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
() , () 2f x xgx x
và trục
hoành. Kết quả là giá trị nào sau đây?
A.
10
3
B.
11
3
C.
7
3
D.
8
3
Lời giải
Hàm số
()fx x=
cắt trục hoành tại điểm
0x =
Hàm số
() 2gx x= −
cắt trục hoành tại điểm
2x =
Hàm số
() , () 2f x xgx x
cắt nhau tại điểm
4x =
A
D
B
C
S
E

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 31
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là:
24
02
10
S xdx x x 2 dx
3
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 30z m zm− + + +=
(
m
là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm phức
0
z
thỏa mãn
0
26z +=
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D. 2
Lời giải
Phương trình
( )
2
2 1 30z m zm− + + +=
(
m
là tham số thực).
Ta có
( ) ( )
2
2
13 2m m mm
′
∆= + − + = + −
.
Nếu
2
2
0 20
1
m
mm
m
≤−
′
∆≥⇔ + −≥⇔
≥
thì phương trình có nghiệm thực. Khi đó theo đầu bài, nghiệm
0
z
phải thỏa mãn
00
0
00
26 4
26
26 8
zz
z
zz
+= =
+=⇔ ⇔
+=− =−
Do đó suy ra
( )
( ) ( )( )
2
2
11
4 2 14 3 0
7
83
8 2 1 8 30
17
m
mm
mm
m
=
− + + +=
⇔
− − + − + +=
= −
.( nhận)
Nếu
2
0 20 2 1mm m
′
∆<⇔ + −<⇔−< <
thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
với
21
zz=
⇒
112
222
zzz+= += +
. Do đó theo điều kiện đầu bài, ta có
12
2 26zz+= +=
( )
1 2 12 1 2
2 2 36 2 4 36z z zz z z⇒ + += ⇔ + + +=

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 32
( )
3 4 1 4 36mm⇔ ++ + + =
5 11 36m⇔ +=
5 11 36
5 11 36
m
m
+=
⇔
+=−
5
47
5
m
m
=
⇔
= −
.( loại)
Vậy với
11
7
m =
hoặc
83
17
m = −
thì phương trình có nghiệm phức thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Câu 46. Cho mặt cầu (S):
( ) ( ) ( )
25111
222
=−+−+− zyx
và mặt phẳng
( )
0722: =+++ zyx
α
.
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 2), B(3; 5; -2) và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Phương trình (P) là
A.
0424 =−−+ zyx
B.
0424 =+−+ zyx
C.
012 =−−+ zyx
D.
0424 =−−− zyx
Lời giải
Mặt cầu có tâm I(1, 1, 1), bán kính R = 5 .
Ta có
AB (2;6; 4)= −
nên phương trình đường thẳng
x1t
AB: y 1 3t
z 2 2t
= +
=−+
= −
Vì
IA 5 R 5= <=
nên mặt phẳng (P) luôn cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính
( )
( )
22
r R d I; P= −
.
Do đó r nhỏ nhất
( )
( )
d I; P⇔
lớn nhất.
Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của I lên AB và mp(P).
Ta có IH ≤ IK nên suy ra
( )
( )
d I; P
lớn nhất ⇔ H ≡ K
Do H∈ AB nên H(1 + t ; –1 + 3t ; 2 – 2t) ⇒
( )
IH t; 2 3t;1 2t= −+ −
Vì IH ⊥ AB nên
IH.AB 0=
4
t
7
⇒=
421
IH ; ;
777
⇒ = −−
Vậy phương trình (α): 4x – 2y – z – 4 = 0.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
(; )xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
2
2 32
2 22
3
22
log 4 log log log 15 15 48 ?++ + + ≤ + + +xy x xy x x y x
A. 22. B. 28. C. 15. D. 12.
Lời giải
Điều kiện:
0x >
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2 32
2 22
3
22
log 4 log log log 15 15 48 ?++ + + ≤ + + +xy x xy x x y x
( ) ( ) ( )
22 2 2 22
2 23 3
log log log 15 15 48 log⇔ ++− ≤ ++− +xyx x x y x xy
()S

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 33
2
23
22 2 2
2
4 15 15 48
log log
++ + +
⇔≤
+
xy x x y x
x xy
2
23
22
2
48
log l g4 15o
+
⇔≤
+
++
xy
x
x
xy
22
2
23
2
48
log log 04 15
+
⇔− ≤
++
+
xy x
x xy
Đặt:
22
( 0)
xy
tt
x
+
= >
, bất phương trình trở thành:
23
log (4 ) log 1 0
48
5
+− + ≤
t
t
(1).
Xét hàm số
23
48
( ) log (4 ) log 15
= +− +
ft t
t
có
( )
2
1
( ) 0, 0
(4 )ln 2
15 48
48
ln 3
′
= + > ∀>
+
+
ft t
t
tt
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
.
Ta có
23
48
(4) log (4 4) log 15 0
4
= +− + =
f
Từ đó suy ra:
22
22
(1) ( ) (4) 4 4 ( 2) 4
+
⇔ ≤ ⇔≤⇔ ≤⇔ − + ≤
xy
ft f t x y
x
.
Đếm các cặp giá trị nguyên của
(; )xy
Ta có:
2
( 2) 4 0 4− ≤⇔≤≤xx
, mà
0x
>
nên
04<≤x
.
Với
1, 3 { 1; 0}
= =⇒=±xx y
nên có 6 cặp.
Với
2 { 2; 1; 0}=⇒ =±±xy
nên có 5 cặp.
Với
40=⇒=xy
nên có 1 cặp.
Vậy có 12 cặp giá trị nguyên
(; )xy
thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
và
B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng cách từ
O
đến
( )
SAB
bằng
3
3
a
và
00
30 , 60SAO SAB= =
. Độ dài đường sinh của hình nón
theo
a
bằng
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
5a
Lời giải
K
H
B
A
O
S

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 34
Gọi
K
là trung điểm của
AB
ta có
OK AB⊥
Mà
SO AB
⊥
nên
(
)
AB SOK
⊥
(
)
(
)
SOK SAB
⇒⊥
Từ
O
dựng
OH SK
⊥
thì
( ) ( )
( )
,OH SAB OH d O SAB⊥ ⇒=
Tam giác
SAO
có:
sin
2
SO SA
SAO SO
SA
=⇒=
Tam giác
SAB
có:
3
sin
2
SK SA
SAB SK
SA
=⇒=
Tam giác
SOK
ta có:
2 2 2 22 2
1 11 1 1
OH OK OS SK SO SO
= += +
−
2 22
2 22
1 1 1 42
3
4 44
SA SA SA
OH SA SA
⇒=+ =+
−
2
22
63
22SA a SA a
SA a
⇒ =⇒= ⇒=
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;5;3,4;2;0 −− BA
. Tọa độ điểm M
sao cho
22
2MBMA +
có giá trị nhỏ nhất
A.
(
)
2;3;1−M
B.
( )
0;4;
2−M
C.
( )
2;7;3 −−M
D.
−1
;
2
7
;
7
3
M
Lời giải
Gọi M(x;y;z)
Khi đó
(
) (
)
22
2
2
42 +
+−+
= zyx
AM
(
) ( ) (
)
22
2
2
25
3 −+
−++=
zy
xBM
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
22
2
2
22
22523
2422 −+−+++++−+=+ zyx
zyxMBMA
( )
( ) (
)
[ ]
3612
.3124
2332
8
43
2
2
2
2
22
=≥+
+−+
+=+−
+++= z
yxyx
zyx
22
2MBMA +
nhỏ nhất khi
362
22
=+ MBMA
( )
0;4;2−⇒ M
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên
m
thuộc khoảng
( )
10;10−
để hàm số
32
8y x x mx= −− +
đồng
biến trên khoảng
( )
1; +∞
?
A.
10
. B.
13
. C.
12
. D.
11
.
Lời giải
Xét hàm số
( ) ( )
32 2
8; ' 3 2
f x x x mx f x x x m=−− + = −−
.
Hàm số
32
8y x x mx= −− +
đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
có hai trường hợp sau
TH1:
( ) ( )
( )
( )
2
' 0, 1;
1
3 2 , 1;
1
8
10
80
fx x
m
x xmx
m
m
f
m
≥ ∀ ∈ +∞
≤
− ≥ ∀ ∈ +∞
⇔ ⇔ ⇔≤
≤
≥
−≥
.
Kết hợp với Đk ta được
{ }
9;8;7;6;5;4;3;2;1;0;1m ∈−−−−−−−−−
. Có
11
giá trị của
m
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 35
TH2:
( ) ( )
( )
( )( )
2
' 0, 1;
3 2 , 1; *
10
80
fx x
x xmx
f
m
≤ ∀ ∈ +∞
− ≤ ∀ ∈ +∞
⇔
≤
−≤
.
Xét hàm số
( )
2
32gx x x
= −
với
( )
1;x ∈ +∞
.
Ta có
(
) (
)
1
6 2; 0
3
gx x gx x
′′
= − =⇔=
.
Không có giá trị nào của
m
thỏa mãn
( )
*
.
Vậy có
11
giá trị nguyên của
m
cần tìm.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 36
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.C
4.D
5.C
6.B
7.B
8.A
9.A
10.A
11.A
12.D
13.C
14.A
15.B
16.D
17.B
18.B
19.C
20.C
21.C
22.D
23.A
24.D
25.A
26.A
27.A
28.C
29.B
30.B
31.D
32.B
33.B
34.B
35.A
36.B
37.A
38.C
39.C
40.D
41.A
42.B
43.D
44.A
45.B
46.C
47.D
48.B
49.D
50.A
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;− +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
;1−∞ −
.
Câu 2: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
(,, )abc∈
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại
A.
2x = −
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
y
x
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 37
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
B. C. D.
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 6: Biết rằng đường thẳng
y 2x 2=−+
cắt đồ thị hàm số
3
yx x2= ++
tại điểm duy nhất có tọa độ
( )
00
x ;y
. Tìm
0
y.
A.
0
y1= −
. B.
0
y2=
. C.
0
y4=
. D.
0
y0=
.
Câu 7: Cho số dương
a
khác
1
và các số thực
x
,
y
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
x y xy
aa a
B.
y
x xy
aa
C.
x
x
y
y
a
a
a
D.
.
x y xy
aa a
Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác
1
. Tính
3
log
a
Ia=
.
A.
6I =
. B.
2
3
I =
. C.
3
2
I =
. D.
1
6
I =
.
Câu 9: Tập xác định
D
của hàm số
ln 1yx
là
A.
( )
1; .D = +∞
B.
.D =
C.
;1 .D
D.
{ }
\1.D =
Câu 10: Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
21 32
11
22
xx+−
<
.
A.
( )
;3S = −∞
. B.
( )
;3S = −∞ −
. C.
( )
3;S = +∞
. D.
1
;3
2
S
= −
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
22
log 1 log 3x −>
là
A.
( )
4; +∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
1
;1
2
. D.
( )
;1−∞ −
.
Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
5
x
fx x= −
là
( )
y fx=
4
2
1

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 38
A.
5
1
ln 5
x
C−+
B.
5 ln 5 1
x
C
−+
C.
2
5 ln 2
2
x
x
C−+
D.
2
5
ln 5 2
x
x
C
−+
Câu 13: Giả sử
()
Fx
là một nguyên hàm của hai hàm số
()fx
trên
[ ]
,ab
,
k
là hằng số khác
0
. Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
() () ()
b
a
f x dx F a F b= −
∫
. B.
() ()
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
[ ]
. () () ()
b
a
k f x dx k F b F a= −
∫
. D.
() () ()
bc c
ab a
f x dx f x dx f x dx−=
∫∫ ∫
.
Câu 14: Cho
(
)
2
0
d3fx x=
∫
,
( )
2
0
d7gx x=
∫
, khi đó tính tích phân
( ) ( )
2
0
3df x gx x+
∫
bằng:
A. 24. B. 10. C. 16. D.
18
−
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,
Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
8 88FG+=
và
( )
( )
0 02FG+=−
. Khi đó
(
)
( )
8
1
1
5ln d
e
f xx
x
∫
bằng:
A.
1−
. B.
1
. C.
5
. D.
5−
.
Câu 16: Cho số phức
32zi= +
. Tìm số phức liên hợp của số phức
z
A.
23zi= −
. B.
23zi= +
. C.
22
3 ( 2) 13.z = +− =
. D.
32zi= −
.
Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
2
zi=−+
?
A. N. B. P. C. Q.
D. M.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn
( )
1 14 2iz i+=−
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
là?
A.
4
. B.
14
. C.
4−
. D.
14−
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
và có độ dài bằng
a
. Tính thể tích khối tứ diện
.S BCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 20: Khối trụ có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h =
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
48
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
16
π
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 39
Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy
2,
r
=
chiều cao
3.h =
Thể tích của khối nón là
A.
23
.
3
π
B.
4 3.
π
C.
43
.
3
π
D.
4
.
3
π
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
với hệ tọa độ
( )
;;;Oi jk
cho
25OA i k
=−+
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
( )
2; 5; 0−
. B.
( )
2;5
−
. C.
( )
5; 2; 0−
. D.
( )
2;0;5−
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3;0;1 .AB−
Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn
AB
?
A.
( )
4
2;1;1n = −−
. B.
( )
2
4; 2; 2n = −
. C.
( )
3
2; 1; 1
n = −
. D.
( )
1
2; 2; 4n =
.
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(1; 1;1)I −
và mặt phẳng
( )
: 2 2 10 0xy z
α
+− + =
. Mặt cầu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc với
( )
α
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+ +− ++ =
. B.
( ) ( ) (
)
2 22
1 1 13xyz+ +− ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz− ++ +− =
. D.
( ) (
) (
)
2 22
1 1 19xyz− ++ +− =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3 21;;M
và nhận véctơ
4 35;;
u
làm véctơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
34
23
15
xt
yt
zt
. B.
43
32
5
xt
yt
zt
. C.
34
23
15
xt
yt
zt
. D.
34
23
15
xt
yt
zt
.
Câu 26: Phương trình tổng quát của
( )
α
qua
( ) ( )
2; 1; 4 , 3; 2; 1AB−−
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 2 30
xy z
β
++ −=
là.
A.
11 7 2 21 0xyz−−−=
. B.
11 7 2 21 0xyz−++=
.
C.
11 7 2 21 0xyz+−−=
. D.
11 7 2 21 0xyz+++=
.
Câu 27: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong
12
người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá
một lần).
A.
3991680
. B.
12!
. C.
35831808
. D.
7!
.
Câu 28: Cho
( )
n
u
là cấp số nhân có
34
6; 2uu= =
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân.
A.
4q =
. B.
2q =
. C.
1
3
q =
. D.
4q = −
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có
( )
0fx
′
>
,
( )
0;x∀ ∈ +∞
. Xét các mệnh đề
(I)
( ) ( )
12ff>
.(II)
( )
( )
31ff>
.(III)
( ) ( )
11ff
>−
.(IV)
45
34
ff
>
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho hàm số
32
6 9 ()y x x xmC=− ++
, với
m
là tham số, giả sử đồ thị
()C
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
123
xxx<<
. Khẳng định nào sau đây đúng.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 40
A.
12 3
13 4xx x< << <<
. B.
12 3
013 4xx x
< << < < <
.
C.
12 3
1 34xx x< < << <
. D.
1 23
01 3 4x xx< << << <
.
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
21
2 5.2 2 0
xx+
− +=
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
0
.
Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1yx= −
, trục hoành và đường thẳng
4x =
.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục
Ox
bằng
A.
2
3
V
π
=
. B.
7
6
V
π
=
. C.
5
6
V
π
=
. D.
7
6
V =
.
Câu 33: Cho hai số phức
1
2zai= +
và
2
1z bi= −
, với
,ab∈
. Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng
A.
2 .b−
B.
2.b
−−
C.
1.a +
D.
(2 ).
bi−−
Câu 34: Cho ba điểm
( )
( )
( )
3;1; 0 , 0; 1; 0 , 0; 0; 6
AB C−−
. Nếu tam giác
ABC
′′′
thỏa mãn hệ thức
0
AA BB CC
′′′
++ =
thì có tọa độ trọng tâm là:
A.
( )
3; 2;1−
. B.
( )
1; 0; 2−
. C.
( )
3; 2; 0−
. D.
( )
2; 3; 0
−
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4M −
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình đường thẳng
∆
qua
M
vuông góc với
d
và song song với
( )
.P
A.
134
:
11 2
xyz
−+−
∆==
−
. B.
134
:
112
xyz−+−
∆==
−−−
.
C.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−
. D.
134
:
1 12
xyz−+−
∆==
−−
.
Câu 36: Trên giá sách có
4
quyển sách Toán,
3
quyển sách Vật lý,
2
quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu
nhiên
3
quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất để
3
quyển được lấy ra đều là sách Toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 37: Cho khối chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và
ABCD
là hình
vuông. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây?
A.
( )
,SB BD
. B.
( )
,SB AB
. C.
( )
,SB SC
. D.
( )
,SB AC
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 41
Câu 38: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
=
,
3AD a
=
. Hình
chiếu vuông góc của điểm
A
′
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với giao điểm
AC
và
BD
. Tính
khoảng cách từ điểm
B
′
đến mặt phẳng
( )
A BD
′
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 39: Biết rằng hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 3 cực trị. B. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 1 cực trị.
C. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 5 cực trị. D. Đồ thị hàm số
()y fx=
có 2 cực trị.
<!>
Ta vẽ đồ thị hàm số
( )
y fx=
như sau:
+) Giữ nguyên đồ thị hàm số
( )
y fx=
phần phía trên trục hoành.
+) Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị hàm số
( )
y fx=
phần phía dưới trục hoành.
C'
D'
B'
O
D
A
B
C
A'

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 42
.
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 5 cực trị.
Câu 40: Xét bất phương trình
( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x− + −<
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
2; +∞
.
A.
( )
0;m ∈ +∞
. B.
3
;0
4
m
∈−
. C.
( )
;0m∈ −∞
. D.
3
;
4
m
∈ − +∞
.
<!>
Điều kiện:
0x >
.
Ta có
( )
2
22
log 2 2 1 log 2 0xm x− + −<
( ) ( ) ( )
2
22
1 log 2 1 log 2 0 1xm x⇔ + − + −<
.
Đặt
2
logtx=
.
Vì
2x >
nên
22
1
log log 2
2
x >=
. Do đó
1
;
2
t
∈ +∞
.
( )
1
trở thành
( ) ( )
2
1 2 1 20t mt+ − + −<
2
2 10t mt⇔ − −<
( )
2
.
Xét bất phương trình (2) có:
2
' 1 0, mm∆= + > ∀ ∈
.
Do
( )
2
2 10f t t mt= − −=
có
10ac =−<
nên phương trình
( )
0ft=
luôn có 2 nghiệm phân biệt
12
0tt<<
. Tập nghiệm của bất phương trình (2) là
( )
12
;S tt=
.
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
m
để bất phương trình (2) có nghiệm thuộc khoảng
1
;
2
+∞
.
Khi đó ta cần có
22
2
11
1 2 112
22
t mm m m< ⇔ + +> ⇔ +>−
( )
3
Nếu
1
12 0
2
mm− <⇔ >
, do
2
1 0,mm+> ∀∈
nên
( )
3
luôn đúng với
1
;
2
m
∀ ∈ +∞
.
Nếu
1
12 0
2
mm− ≥⇔ ≤
,
( )
( )
( )
2
2
3 4 1 12mm⇔ +>−
3
4 30
4
mm⇔ + > ⇔ >−
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 43
Kết hợp điều kiện
1
2
m ≤
ta có
31
;
42
m
∈−
.
Tóm lại kết hợp cả 2 trường hợp ta có
3
;
4
m
∈ − +∞
.
Câu 41: Cho
( )
fx
liên tục trên
và
(
)
4
1
d9fx x=
∫
. Khi đó giá trị của
( )
1
0
4 3 5d
fx x
−+
∫
là
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
<!>
Ta có:
( ) (
) ( )
1 1 11
0 0 00
43 5d 43 d 5d 43 d 5fx xfxxxfxx−+=−+=−+
∫ ∫ ∫∫
.
Tính
( )
1
0
43 df xx−
∫
.
Đặt
1
43d3dd d
3
t xt xx t=−⇒=− ⇒=−
.
Đổi cận:
Khi đó:
( )
( ) ( )
1 14
0 41
111
4 3 d d d .9 3
333
f xx fxx fxx−=− = ==
∫ ∫∫
.
Vậy
(
) ( )
11
00
43 5d 43 d 5358
fx xfxx− + = − +=+=
∫∫
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
, thỏa mãn
( )
(
)
2
8 16 4
f x fx x x
′
− =−+ −
và
( )
00f =
.
Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
và
trục hoành quay quanh trục
Ox
bằng
A.
256
15
. B.
256
15
π
. C.
16
3
π
. D.
16
3
.
<!>
Từ giả thiết ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
22
2
8 16 4 . . 8 16 4 .
. 8 16 4 . . 8 16 4 .
. 4 8.
xx x
x xx x
xx
f x f x x x f xe f xe x x e
f xe x x e f xe x x edx
f xe x xe C
−− −
− −− −
−−
′′
− =−+ − ⇔ − =−+ −
′
⇔ =−+ − ⇒ = −+ −
⇔ =−+
∫
Vì
( )
00 0fC=⇒=
. Ta có
( )
2
48fx x x= −
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và trục hoành thỏa mãn phương trình
( )
0
0
2
x
fx
x
=
= ⇔
=

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 44
Vậy thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
và trục
Ox
quay quanh
Ox
là
( )
2
2
2
0
256
48
15
V x x dx
ππ
= −=
∫
.
Câu 43: Gọi
12
,
zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 20zz− +=
trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
22
1 12 2
P z zz z=++
.
A.
33
4
P
=
. B.
5
2
P =
. C.
3
4
P =
. D.
5
2
P
=
.
<!>
Ta có
22
1 12 2
P z zz z=++
( )
2
1 2 12
z z zz= +−
95
1
42
= −=
.
Câu 44: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
và độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác
ABC
quanh trục chứa cạnh
BC
thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
2
3
π
. B.
1
3
π
. C.
4
3
π
. D.
22
3
π
.
<!>
Gọi
H
là trung điểm
BC
. Khi quay hình tam giác
ABC
quanh trục chứa cạnh
BC
thu được khối tròn
xoay gồm 2 khối nón có đường tròn đáy tâm
H
bán kính
1r AH= =
và hai đường cao tương ứng là
1, 1HB HC= =
.
Vậy
2
12
2.
33
V rh
ππ
= =
.
Câu 45: Cho hình nón có chiều cao
20cmh =
, bán kính đáy
25cmr =
. Một thiết diện đi qua đỉnh của
hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12cm
. Tính diện tích
S
của thiết diện đó.
A.
2
400cmS =
. B.
2
500cmS =
. C.
2
300cmS =
. D.
2
406cmS =
.
<!>
Theo đề, ta có:
20cmSO =
,
25cmOA =
,
12cmOH =
.
2
A
B
C
H

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 45
Khi đó:
22
2 22
1 11
15cm 2 2 40cmOI AC IA OA OI
OH SO OI
= + ⇒= ⇒ = = − =
.
2 2 22
20 15 25cmSI SO OI= + = +=
.
Suy ra:
2
1
. . 500cm
2
SAC
S SI AC
∆
= =
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−−+
= =
−
và
2
412
:
13 2
x yz
d
− ++
= =
−
. Gọi mặt phẳng
( )
P
là chứa
1
d
và
( )
P
song song với đường thẳng
2
d
. Khoảng cách từ điểm
( )
1;1;1M
đến
( )
P
bằng:
A.
10
. B.
1
53
. C.
2
3 10
. D.
3
5
.
<!>
Đường thẳng
1
d
đi qua
( )
2; 6; 2
A −
và có một véc tơ chỉ phương
( )
1
2; 2;1u = −
.
Đường thẳng
2
d
có một véc tơ chỉ phương
(
)
2
1; 3; 2u
= −
.
Gọi
n
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
. Do mặt phẳng
(
)
P
chứa
1
d
và
(
)
P
song
song với đường thẳng
2
d
nên
( )
12
1; 5; 8
nu u=∧=
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2; 6; 2A −
và có một véc tơ pháp tuyến
(
)
1; 5; 8
n =
là
5 8 16 0xyz++−=
.
Vậy
( )
( )
222
5 8 16
2
d,
3 10
158
M MM
xyz
MP
++−
= =
++
.
Câu 47: Cho hàm số
( )
32 2 3
331
y x mx m x m m=− + − −−
, với
m
là tham số. Gọi
A
,
B
là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số và
( )
2; 2I −
. Tổng tất cả các số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam giác
nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
là:
A.
2
17
−
. B.
4
17
. C.
14
17
. D.
20
17
.
<!>
Ta có
22
36 3 3y x mx m
′
=−+−
( )
2
31xm
= −−
;
0
y
′
=
1
1
xm
xm
= +
⇔
= −
.
Do đó, hàm số luôn có hai cực trị với mọi
m
.
Giả sử
( )
1; 4 2Am m+− −
;
( )
1; 4 2Bm m−− +
. Ta có
25AB =
,
m
∀∈
.
Mặt khác, vì
IAB∆
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
5R =
nên từ
2
sin
AB
R
AIB
=
suy ra
sin 1
2
AB
AIB
R
= =
o
90AIB⇒=
hay
AIB∆
vuông tại
I
.
Gọi
M
là trung điểm
AB
, ta có
( )
;4Mm m−
và
1
2
IM AB=
2
2
5
4
AB
IM⇔==

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 46
(
) (
)
22
2 42 5
mm
⇔ − +− + =
2
17 20 3 0mm⇔ − +=
1
3
17
m
m
=
⇔
=
.
Tổng tất cả các số
m
bằng
3 20
1
17 17
+=
.
Câu 48: Cho các số thực dương
,,,abx y
thỏa mãn
1, 1ab>>
và
1
3
xy
a b ab
−
= =
. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
34Pxy= +
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
[
)
5; 7
. B.
(
]
7;9
. C.
( )
11;13
. D.
( )
1; 2
.
<!>
( )
1
3
1
log
1 .log
1 1 41
1
1
31 31
. 1 log
log
3
31
a
a
xy
b
a
x
b
x yb
y
xy
a b ab x
yy y
ya
b
y
−
−
=
−=
−−
= = ⇒ ⇒ ⇒ = ⇔=
−−
= +
=
−
Vì
1, 1ab>>
nên
log 0
a
b >
. Suy ra
1
3
y >
.
2
4 1 12 8 3
3 4 3. 4
31 31
y yy
Pxy y
yy
− +−
=+= +=
−−
Xét hàm số
( )
2
12 8 3 1
;
31 3
yy
fy y
y
+−
= >
−
( )
(
)
2
/
2
36 24 1 2 3
0
6
31
yy
fy y
y
−+ ±
= =⇔=
−
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, suy ra
min
23
7,64
6
Pf
+
= ≈
.
Câu 49: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
( )
2
2023
11z z zi z z i− +− + + =
?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
<!>
Gọi
z a bi= +
;
( )
,ab∈
z a bi⇒=−
.
Ta có:
( )
22
2
2
1 11z a bi a b−=+−=− +
,
( )
2
22z z i a bi a bi i b i b i
− = + −+ = =
,
2023
ii= −
,
( )
( )
2023
2z z i i a bi a bi ai+ =− + +− =−
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 47
Suy ra phương trình đã cho tương đương với:
( )
2
2
1 2 21a b b i ai− ++ − =
( )
2
2
22
2
0
0
0
20
1 1 2 20
1
1
1
2 20
1
1
=
=
=
−+=
−+= − =
=
⇔ ⇔ ⇔ ⇔=⇔
=
=
−=
=
=
=
= −
a
b
b
a ab
a b bb
a
b
b
ab
ba
ab
ab
a
b
Vậy có 3 số phức
z
thỏa mãn.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
biết
( ) ( ) ( ) ( )
2; 2; 6 , 3;1; 8 , 1; 0; 7 , 1; 2; 3A BC D− −−
. Gọi
H
là trung điểm
của
,CD
( )
SH ABCD⊥
. Để khối chóp
.
S ABCD
có thể tích bằng
27
2
(đvtt) thì có hai điểm
12
,SS
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
12
SS
A.
( )
0; 1; 3I
. B.
( )
1; 0; 3 .−−I
C.
(
)
0;1;3−−I
. D.
( )
1; 0; 3I
<!>
Ta có
( ) ( )
1 33
1; 1; 2 , 1; 2; 1 ,
22
ABC
AB AC S AB AC
=−− = − ⇒ = =
(
)
( )
2; 2; 4 , 1; 1; 2 2 .
DC AB DC AB=−− =−− ⇒ =
ABCD
⇒
là hình thang và
93
3
2
ABCD ABC
SS= =
Vì
.
1
. 33
3
S ABCD ABCD
V SH S SH= ⇒=
Lại có
H
là trung điểm của
( )
0;1; 5
CD H⇒
Gọi
(
) (
) (
)
( )
; ; ;1 ;5 , 3;3;3 3 ;3 ;3S a b c SH a b c SH k AB AC k k k k
⇒=−−−⇒= = =
Suy ra
222
33999 1kkk k= + + ⇒=±
+) Với
(
) ( )
1 3; 3; 3 3; 2; 2
k SH S=⇒ = ⇒ −−
+) Với
( ) (
)
1 3; 3; 3 3; 4; 8k SH S=−⇒ =−−− ⇒
Suy ra
( )
0; 1; 3I

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 48
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.B
4.B
5.A
6.A
7.B
8.A
9.D
10.A
11.D
12.D
13.B
14.C
15.B
16.D
17.A
18.B
19.D
20.A
21.A
22.C
23.B
24.D
25.D
26.C
27.A
28.C
29.A
30.C
31.C
32.D
33.D
34.B
35.C
36.A
37.A
38.B
39.C
40.D
41.A
42.B
43.B
44.D
45.B
46.C
47.B
48.C
49.D
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (CÂU 39 ĐẾN CÂU 50)
Câu 39. Ta đặt
42
() 8g x x ax x=+−
. Ta có
( )
3
428g x x ax
′
=+−
.
Thấy rằng
3
0
() 0
8 0 (*)
x
gx
x ax
=
= ⇔
+ −=
.
Vì phương trình
( )
*
luôn có ít nhất một nghiệm khác
0
nên phương trình
() 0
gx=
có ít nhất hai nghiệm
trong đó
0x =
là nghiệm đơn.
Kết hợp với
lim
x
y
→±∞
= +∞
ta suy ra hàm số
42
8
y x ax x
=+−
có đúng ba điểm cực trị
⇔
()
gx
có đúng
một cực trị
⇔
() 0gx
′
=
có đúng một nghiệm bội lẻ.
( )
( )
32
4
4 2 8 0 2 ( ) **
g x x ax a x h x
x
′
= + −=⇔ =− + =
. Ta có
2
4
() 4 0 1hx x x
x
′
=− − =⇔=−
.
Bảng biến thiên của hàm
()hx
:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
(**)
có một nghiệm bội lẻ khi và chỉ khi
6
a ≥−
.
Do đó có tất cả
6
giá trị nguyên âm của tham số
a
thỏa đề bài.
Câu 40:
( )
2
10
80
18
−>
⇔ −>
−=−
x
pt mx
x mx
( )
2
1
18
x
x mx
>
⇔
−=−
2
1
29
x
xx
m
x
>
⇔
−+
=
Xét hàm số
2
29xx
y
x
−+
=
trên
( )
1; +∞
, ta có:
2
2
9
'
x
y
x
−
=
;
'0 3yx=⇔=±
Bảng biến thiên

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 49
Để thỏa mãn yêu cầu thì
48m
<<
nên các giá trị nguyên của tham số
m
là
5,6,7
.
Câu 41. Điều kiện:
22
9 10 20 0
21
xy
x xy y
+ −>
++ ≠
. Có
y
S y Sx
x
=⇔=
.
Giả thiết
( )
22
22
2
log 9 10 20 1 2 9 10 20
x xy y
xy xxyyxy
++
+−=⇔++=+−
(
)
( )
2 2 22 2 2
2 9 10 20 2 1 9 10 20 0x Sx S x x Sx S S x S x⇔ + + = + − ⇔ ++ − + + =
(
)
1
.
Để phương trình
( )
1
có nghiệm thì
( )
(
)
2
22
25 8 10 25 8 10
0 9 10 80 2 1 0 60 100 1 0
30 30
S SS S S S
−+
∆≥⇔ + − ++ ≥⇔− + +≥⇔ ≤≤
Suy ra
1
25 8 10
30
MS
+
= =
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
1
2
11
1
9 10
0
22 1
0
S
x
SS
y Sx
+
= >
++
= >
2
25 8 10
30
mS
−
= =
dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
(
)
2
2
22
2
9 10
0
22 1
0.
S
x
SS
y Sx
+
= >
++
= >
Vậy
5
3
Mm+=
.
Câu 42. Cho
(
)
0fx
′
=
2
0
1
2 60
x
x
x mx m
=
⇒=
− + +=
.
Trong đó
0
x =
là nghiệm bội chẵn,
1x =
là nghiệm bội lẻ.
Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì
( )
0fx
′
=
chỉ đổi dấu 1 lần.
Trường hợp 1:
2
2 60x mx m− + +≥
,
x∀∈
2
60 2 3mm m⇔ − − ≤ ⇔− ≤ ≤
.
Do
m ∈
nên
{ }
2; 1;0;1;2;3m
∈− −
. Suy ra có 6 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Trường hợp 2:
( )
2
26g x x mx m= − ++
có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là
1x =
Khi đó
2
1 2 .1 6 0 7mm m− + +=⇒ =
.
Vậy
{ }
2; 1;0;1;2;3;7m ∈− −
.
Câu 43.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 50
Gọi
O
,
R
lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón,
K
,
H
lần lượt là hình chiếu của
O
lên
AB
,
SK
.
Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
OH
.
Ta có:
22
1 3 3.192
. 144 12
3 . .4
π
π
ππ
= ⇒ = = = ⇒=
V
V Rh R R
h
Trong tam giác vuông
OBK
có:
2
2 2 2 22
12 4 8 2
2
= − = − = −=
AB
OK OB BK R
.
Trong tam giác vuông
SOK
có:
22 2
1 1 1 82
3
= + ⇒=OH
OH SO OK
.
Câu 44. Ba mặt phẳng
( )
P
,
(
)
Q
,
( )
R
song song với nhau và mặt phẳng
( )
R
nằm giữa hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
Gọi
(
)
:0xyzD
α
+++ =
là mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
Ta có
( )
51
3 : 30
33
DD
D xyz
α
−−
= ⇔ =⇒ +++=
.
Suy ra khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
R
,
( )
α
là
1
3
d =
.
Mặt cầu đường kính
AB
có tâm
I
luôn thuộc mặt phẳng
( )
α
cách đều hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
.
nên luôn cắt mặt phẳng
R
theo một đường tròn có bán kính là
2
2
4
AB
rd= −
.
Để
min
r
thì
( ) ( )
min
4
,
3
AB d P Q= =
. Vậy
2
2
1
4
AB
rd= −=
.
Câu 45. Mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
0; 2;1I −
và bán kính
5R =
.
2r 6
S
ππ
= =
3r⇒=
22
25 9 4h Rr⇒= − = −=
.
( )
Q
song song với
( )
P
nên phương trình mặt phẳng
( )
Q
có dạng
( )
: 2x 2 0Q yzd− ++ =
( )
( )
( )
2.0 2. 2 1.1
7
, 4 5 12
17
3
d
d
h dI Q d
d
− −+ +
=
= = =⇔ += ⇔
= −

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 51
Với
17d = −
thì
( )
( )
QP
≡
.
Với
7
d =
thì
( )
: 2x 2 7 0Q yz− ++=
.
Câu 46: Gọi
( ) ( )
2
2f x ax bx c f x ax b
′
= + +⇒ = +
Thay vào
( ) ( )
( )
2
2
5 4,fx f x x x x
′
− = + + ∀∈
ta được
( )
( )
2
22
52 4ax bx c ax b x x+ + − + = ++
( )
( )
22 2 2
54 54 5 4a a x b ab x c b x x⇔ − + − + − = ++
2
2
54 1
1
54 1
1 13
;
4 16
54
−=
= = =
⇔−=⇔
= = =
−=
aa
abc
b ab
ab c
cb
Giả thiết suy ra
( )
2
11abc fx x x===⇒ = ++
và
( )
( )
22
2
00
20
1
3
= ++ =
∫∫
f x dx x x dx
.
Câu 47. Gọi
w x yi
= +
với
x
,
y ∈
.
Ta có
( ) ( )
5 10 3 4 25iw iz i
+ =−−
( )
12 43z iw i⇔ =−+ − +
.
Lại có
( )
12 25 12 43 12 25z i iw i i−+ = ⇔ −+ − + −+ =
( )
1 2 5 5 25iw i
⇔ −+ − + =
32wi⇔ ++=
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
( )
3;1 ,I −
bán kính
2R
=
.
max 2 10P OM R OI= =+=+
;
min 10 2P ON OI R= = −= −
.
Vậy
max min 2 10PP
+=
.
Câu 48.
Gọi
G
là trọng tâm của
ABC∆
,
M
là trung điểm của
BC
( )
A G ABC
′
⇒⊥
.
Trong
( )
AA M
′
dựng
MN AA
′
⊥
, ta có:
BC AM
BC A G
⊥
′
⊥
( )
BC AA G
′
⇒⊥
BC MN⇒⊥
.
N
H
B'
C'
M
A
C
B
A'
G

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 52
( )
,d AA BC MN
′
⇒=
3
4
a
=
.
Gọi
H
là hình chiếu của
G
lên
AA
′
.
Ta có:
//GH MN
GH AG
MN AM
⇒=
2
3
=
2
3
GH MN⇒=
3
6
a
=
.
Xét tam giác
AA G
′
vuông tại
G
, ta có:
22 2
1 11
GH GA GA
= +
′
2 22
1 11
GA GH GA
⇒=−
′
22
11
33
63
aa
= −
2
9
=
a
.
3
a
GA
′
⇒=
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ là:
.
ABC
V S AG
′
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 49. Dựa vào đồ thị ta thấy
( )
2
0
1
x
fx
x
= −
′
= ⇔
=
, trong đó
1x =
là nghiệm kép.
Do vậy
( ) ( )( )
(
)
2
3
2 1 32f x ax x ax x
′
= + − = −+
.
Suy ra
( ) ( )
42
3
d2
42
xx
fx f x x a x C
′
= = −++
∫
.
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
C
và trục hoành bằng 9 nên
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
2
2
d9 9 1 29f x x fx f f
−
−
′
=⇔ =⇔ − −=
∫
( )
34
69
43
aa
⇔ −− = ⇔ =
.
Vậy
(
)
4
2
8
2
33
x
fx x xC=− ++
.
Dựa vào đồ thị ta có nhận xét:
( )
0 2, 1
fx x x
′
=⇔=− =
;
( )
02fx x
′
< ∀ <−
và
( )
02fx x
′
≥ ∀ ≥−
.
Do đó ta có bảng biến thiên
Vậy
8
3
MC= +
và
8mC=−+
. Do đó
32
3
Mm−=
.
Câu 50. Xét phương trình
( )
2
2 1 60mz m z m+ + − +=
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 53
TH1:
0m = ⇒
Phương trình đã cho có dạng
2 60 3 3z zz+ = ⇔ =−⇒ =
không thõa mãn.
TH2:
0m ≠
Ta có
(
) (
)
2
2
1 62 4 1
m mm m m
′
∆= + − − + = − +
.
Nếu:
2
22
2
0 2 4 10
22
2
m
mm
m
−
≤
′
∆≥⇔ − +≥⇔
+
≥
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
⇒
0
z
là số
thực
Theo bài ra, ta có
0
0
0
1
1
1
z
z
z
=
= ⇔
= −
.
Với
0
1z =
, ta có
2 2 60 4mm m m+ +− +=⇔ =−
.
Với
0
1z = −
, ta có
2 2 60 2mm m m− −− +=⇔ =
.
Nếu:
2
22 22
0 2 4 10
22
mm m
−+
′
∆<⇔ − +<⇔ < <
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức.
0
z
là nghiệm của phương trình đã cho
⇒
0
z
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
Áp dụng hệ thức viét, ta có
00
6
.
m
zz
m
−+
=
mà
2
00 0
6
. 1 13
m
zz z m
m
−+
= =⇒ =⇔=
Vậy
4; 2=−=mm
.
-------------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------------

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 54
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT GÒ CÔNG ĐÔNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.A
4.B
5.D
6.C
7.A
8.C
9.D
10.A
11.A
12.A
13.C
14.A
15.D
16.C
17.B
18.B
19.C
20.A
21.A
22.D
23.C
24.D
25.B
26.D
27.C
28.D
29.B
30.D
31.B
32.A
33.B
34.D
35.D
36.B
37.C
38.B
39.D
40.A
41.B
42.B
43.A
44.B
45.C
46.B
47.D
48.C
49.A
50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2022 2023zi= −
có tọa độ là
A.
( )
2022; 2023−
. B.
( )
2022; 2023−
. C.
(
)
2023; 2022
. D.
( )
2023; 2022−
.
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
5
logyx=
là
A.
1
y
x
′
=
. B.
1
ln 5
y
x
′
=
. C.
ln 5
y
x
′
=
. D.
1
ln 5
y
x
′
= −
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
là
A.
31
3yx
−
′
=
. B.
31
yx
−
′
=
. C.
31
1
3
yx
−
′
=
. D.
3
3yx
′
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x >
là
A.
(
]
;8−∞
. B.
( )
8; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
( )
;8−∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
với
1
2u =
và công sai
3d =
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
162
. B.
10−
. C.
11
. D.
14
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
:2
4
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1;1; 1a
= −
. B.
( )
1;1; 1a = −
. C.
( )
1;1; 1a
=
. D.
( )
1; 1;1a
= −
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 55
A.
( )
0; 2−
. B.
( )
2;0
. C.
( )
2;0−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
d 2023fx x
−
=
∫
và
( )
4
1
d 2022gx x
−
=
∫
thì
( ) ( )
4
1
df x gx x
−
−
∫
bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D.
1
−
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
1
x
y
x
−
=
−
. C.
2
41yx x=−+
. D.
3
35
yx x
=−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ −=
. Tìm
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4
IR−=
. B.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
.
C.
(
)
1; 2; 3 ; 1 4IR−− =
. D.
( )
1; 2; 3 ; 1 4IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
: 11 0Pxyz+−− =
và
( )
:2 2 2 7 0Qxyz+ − +=
bằng
A.
0°
. B.
90°
. C.
180°
. D.
45°
.
Câu 12: Cho số phức
3 4.zi
Phần thực của số phức
wz z
là
A.
8
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
33
. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A.
9
. B.
12
. C.
27
. D.
18
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,3
AB a BC a= =
,
SA
vuông góc với
đáy và
2SA a=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo giao tuyến là đường tròn
( )
;OR
. Gọi
d
là
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR
>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 16: Phần thực của số phức
23zi= −
là
A.
3−
. B.
2−
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng:
A.
2 rl
π
. B.
2
1
2
l
π
. C.
2
r
π
. D.
2
2
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
2 12
xy z
d
−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 56
không là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
4; 2; 4a = −−
. B.
( )
1; 2; 3b = −
. C.
( )
2; 1; 2c = −
. D.
( )
2;1;2d = −−
.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của
đồ thị hàm số đã cho là:
A.
1, 1xx
=−=
. B.
0x =
. C.
2y =
. D.
1y =
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
31
x
y
x
+
=
−
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
x =
. B.
2
3
x = −
. C.
1
3
x = −
. D.
2
3
y =
Câu 21: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x
−>
.
A.
3
x >
B.
1
3
3
x
<<
C.
3x <
D.
10
3
x >
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Câu 23: Hàm số
(
)
2
x
Fx e
=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
( )
2x
fx e=
. B.
( )
2
2
.1
x
f x xe= −
. C.
( )
2
2
x
f x xe=
. D.
( )
2
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 24: Nếu
( )
5
1
d6fx x
−
=
∫
thì
( )
1
5
d
3
fx
x
−
∫
bằng
A. 18. B.
49
8
. C. 2. D.
2−
.
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 2fx x=
.
A.
( )
d cos2fxx xC= +
∫
. B.
( )
1
d cos2
2
fxx xC=−+
∫
.
C.
( )
d cos2fxx xC=−+
∫
. D.
( )
1
d cos2
2
fxx xC= +
∫
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 57
A.
( )
1; 0
−
. B.
( )
1; +∞
. C.
(
)
;1
−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba = () có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số nghịch biến trong khoảng:
A.
(2;3)
. B.
( 1; 3)−
. C.
(0; 2)
. D.
( 1; 2)−
.
Câu 28: Với ,b là hai số thực dương tùy ý,
ln(3ab) ln(2ab)−
bằng:
A.
ln ab
. B.
2
ln
3
. C.
ln(6)
. D.
3
ln
2
.
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx x= −
và
0y =
quanh trục
Ox
là:
A.
4
2
0
( 4)x x dx
π
−⋅
∫
B.
4
22
0
(4 )x x dx
π
−⋅
∫
C.
2
22
2
( 4)x x dx
π
−
−⋅
∫
D.
4
22
0
( 4)x x dx−⋅
∫
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy và
SA AB=
(tham
khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
2. fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 58
A.
3
. B.
7
. C.
10
. D.
8
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
29fx x x
′
=−−
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Bạn Bình có
30
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
30
, Bình chọn ngẫu nhiên
10
tấm thẻ. Tính xác suất
để trong
10
tấm thẻ lấy ra có
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm thẻ mang số chẵn và chỉ có một tấm
thẻ mang số chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx− +=−
bằng
A.
3−
. B.
9
. C.
9
10
−
. D.
3
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
có mô đun lớn nhất thỏa mãn:
43 5zi+− =
. Tọa độ của điểm
M
là
A.
( )
6;8M
−
. B.
(
)
8; 6
M
−
. C.
( )
8; 6M
. D.
( )
8; 6M −
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A −−
;
(
)
1; 4;1B
−
và đường thẳng
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
−
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
11
11 2
xy z−+
= =
. B.
11
112
xy z
−+
= =
−
.
C.
111
1 12
xyz−−+
= =
−
. D.
22
112
xy z−+
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4;1; 3)
A −
. Điểm đối xứng với
A
qua mặt phẳng
()Oxy
có
tọa độ là
A.
(4;1; 3)
. B.
(4; 1; 3)−
. C.
( 4;1; 3)−−
. D.
( 4; 1; 3)−−−
.
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
, , 2.B AB a AA a
′
= =
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
′
là:

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 59
A.
25
a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
m
để tập nghiệm của bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
chứa
đúng
2
số nguyên?
A.
18
. B.
15
. C.
17
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
33
log 3 3logxm x
+>
3
0
3
x
xm x
>
⇔
+>
3
0
30
x
x xm
>
⇔
− −<
.
Xét hàm số
( )
3
3y fx x xm= =−−
trên
( )
0;
+∞
Có
( )
2
1
3 30
1
x
fx x
x
= −
′
= −=⇔
=
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, tập nghiệm của bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
chứa đúng
2
số nguyên chỉ xảy ra khi tập nghiệm của bất phương trình có dạng
( )
0;a
và
23a
<≤
hay
( )
( )
20
30
f
f
<
≥
20 2
2 18
18 0 18
mm
m
mm
−< >
⇔ ⇔ ⇔< ≤
−≥ ≤
.
Vậy có
16
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40: Hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có
(
)
02f =
và
( ) ( )
3
4 4 2, .f x fx x x x− = + ∀∈
Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
∫
bằng
A.
148
63
. B.
146
63
. C.
149
63
. D.
145
63
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 60
Lời giải
Chọn A
Ta có:
(
)
(
)
(
)
3
4 4 2,
02
f x fx x x x
f
− = + ∀∈
=
( )
3
4
64 4
63
16 0 0
42
2
42 2
63 3
3
2
2
a
aa
bb b
fx x x
cc
c
d
d
=
−=
−= =
⇔ ⇔ ⇒ = ++
−=
=
=
=
Vậy
(
)
11
3
00
4 2 148
2
63 3 63
I f x dx x x dx
= = ++ =
∫∫
.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
652 4
5 18 15 3 2 1y x mx m m x
= + + −+ +
chỉ có điểm cực
tiểu mà không có điểm cực đại?
A.
28
. B.
27
. C.
25
. D.
26
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
( )
5 4 2 3 32 2
30 90 60 3 2 30 3 2 3 2y x mx m m x x x mx m m
′
= + + −+ = + + −+
.
( )
(
)
22
0
0
() 3 2 3 2 01
x
y
g x x mx m m
=
′
= ⇔
=+ + − +=
.
Xét phương trình
( )
1
:
( )
22 2
9 8 3 2 24 16m mm m m∆= − − + = + −
.
Trường hợp 1:
0 12 4 10 12 4 10m∆≤⇔−− ≤≤−+
. Khi đó
( )
0,gx x≥∀
.
Khi đó
( )
3
30y xg x
′
=
chỉ đổi dấu khi qua
0x =
. Khi đó
y
′
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
0x =
. Suy ra hàm số đã cho chỉ có điềm cực tiểu mà không có điểm cực đại (thoả mãn).
Các số nguyên
m
thoả mãn trường hợp này là
{ }
24, ,0m ∈− …
.
Trường hợp 2:
12 4 10
0
12 4 10
m
m
<− −
∆> ⇔
>− +
Nếu
( )
0gx=
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
khác 0
( )( )
3
12
30y xxx xx
′
⇒= − −
có 3 nghiệm
phân biệt và đổi dấu qua 3 nghiệm đó nên hàm số đã cho có cả điềm cực tiểu và điểm cực đại
(không thoả mãn).

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 61
Nếu
( )
0gx=
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
0xx= ≠
(
)
2
0
(0) 2 3 2 0g mm
∆>
⇔
= − +=
1
2
m
m
=
⇔
=
(
)
4
2
30y xxx
′
⇒= −
chỉ đổi dấu khi qua
2
xx=
. Khi
đó
y
′
đổi dấu từ âm sang dương khi qua
2
xx
=
(thoả mãn).
Vậy tất cả 27 các số nguyên
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
1
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có
bán kính bằng
2
. Môđun của
z
thuộc tập nào dưới đây?
A.
1
;2
2
. B.
1
;2
2
. C.
{
}
2;2
. D.
1
;2
2
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
1z ≠−
.
Đặt
(
)
,w x yi x y=+∈
, điểm
( )
;M xy
là điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
. Đặt
2
.zt=
Ta có
(
)
( )
( )
1
1 1 11
1
iz
w w z iz z w i w
z
+
= ⇔ + =+⇔ −=−
+
.
( ) ( )
( )
( )
1 1 11z w i w z x y i x yi⇒ − =− ⇔ + − =−−
22 22
21 21txy y xy x
⇔ +−+=+−+
( )
( )
( )
22
1 2 2 1 02t x y x yt t⇔ − + + − +−=
.
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
là một đường tròn có bán kính bằng
2
nên
1t
≠
.
Khi đó
( )
22
22
2 10
11
x y x yt
tt
⇔ + + − +=
−−
.
Theo đề bài ta được
22
2
22
1
14 2 5 20
11
11
2
2
tz
t
tt
tt
tz
=⇒=
− + −= ⇔ − + = ⇔
−−
=⇒=
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
′′′
và
(
)
BCC B
′′
bằng
60°
, hình chiếu vuông góc của
B
′
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm
tam giác
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
′
và
BC
′′
bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86
a
.
Lời giải
Chọn A

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 62
Gọi
M
là trung điểm
BC
,
O
là trọng tâm tam giác
ABC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
BM
′
. Giả sử cạnh đáy bằng
x
.
Ta có
( )
B O ABC
′
⊥
và
( )
( )
( )
(
) ( )
( )
,,
A B C BCC B ABC BCC B B MO
′′′ ′′ ′′ ′
= =
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , ,3,33d AA BC d AA BCCB d A BCCB d O BCCB OH a
′ ′′ ′ ′′ ′′ ′′
= = = = =
OH a⇒=
.
Trong tam giác
B OM
′
có
2 22
111
'OH B O OM
= +
, trong đó
3
6
.tan 60
2
x
OM
x
B O OM
=
′
= °=
.
Suy ra
222
1 4 12
4xa
axx
= + ⇒=
.
Thể tích khối lăng trụ
2
3
3
. . 83
24
ABC
xx
V BOS a
′
= = =
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
23
4
6
f =
và
( ) ( )
1
1fx x f x
x
′
=+−
,
0x∀>
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
()g x xf x=
, trục hoành, đường thẳng
1; 4
xx
= =
bằng
A.
1283
30
. B.
743
30
. C.
157
30
. D.
563
30
.
Lời giải
Chọn B
Với mọi
0x
>
ta có:
( ) ( )
f x xf x x x
′
+=+
( )
( )
.xf x x x
′
⇔=+
.
Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
( )
2
2
.
23
x
xf x x x C=++
.
Mà
( )
23
42
6
fC= ⇒=
( )
2
2
2
23
x
xf x x x⇒=++
.
Vậy
( )
44
2
11
2 743
d 2d .
2 3 30
x
S xf x x x x x= = + +=
∫∫

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 63
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm+ + + −=
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
12
11zz+= +
?
A.
7
. B.
12
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm
+ + + −=
(*)
Ta có:
( ) ( )
2
2
' 1 12 8 10 9m m mm∆= + − − = − +
.
Trường hợp 1:
2
1
' 0 10 9 0
9
m
mm
m
<
∆>⇔ − +>⇔
>
(**).
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm thực phân biệt.
Ta có:
12
11
zz
+= +
12
12
11
zz
zz
=
⇔
+=− −
.
Do
12
zz≠
nên
12
2
zz+=−
.
Áp dụng định lí Viét, ta có
12
22zz m
+=− −
.
Khi đó
222 0mm
− − =−⇔ =
(thỏa mãn điều kiện (**)).
Trường hợp 2:
2
0 10 9 0 1 9mm m
′
∆<⇔ − +<⇔< <
.
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phức liên hợp nhau
12
,.zz
Do đó hai số phức
12
1, 1zz++
cũng liên hợp nhau nên
12
1 1.zz
+= +
Trường hợp này luôn đúng với
19m<<
.
Vì
m ∈
nên
{ }
2;3;4;5;6;7;8m
∈
.
Vậy
{ }
0; 2;3;4;5;6;7;8m ∈
, có tất cả có
8
số nguyên của
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
12
:
212
x yz
d
−−
= =
và đường thẳng
2
21
:
11 2
xy z
d
−+
= =
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
và song song với
2
d
. Tính
khoảng cách giữa đường thẳng
2
d
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
1
5
. B.
75
5
. C.
7
5
. D.
5
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
d
đi qua
( )
1
1; 0; 2M
và có vtcp
( )
1
2; 1; 2u =
;
2
d
đi qua
( )
2
0; 2; 1M −
và có vtcp
( )
2
1;1; 2u =
Vì
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
và song song với
2
d
nên vtpt
( )
(
)
1
2
; 0; 2;1
P
n uu
= = −
.
Do
( )
P
chứa
1
d
nên điểm
( )
1
MP∈
. Khi đó phương trình
( )
:2 2 0P yz− +−=
.
Vì
2
d
song song với
( )
P
nên
( )
( )
( )
( )
22
412
75
,,
5
41
dd P dM P
−−−
= = =
+
.
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa
( )
2 33
3
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
y
y xx xx
++ + + − −≤
−
?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 64
A.
2021
. B.
2003
. C.
4042
. D.
4024
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
33
( 2023) (1 ) 0 ( 2023)(1 ) 0 1 2023x xx x x− − >⇔ − − >⇔<<
Mà
2 2022x x
+
∈ ⇒≤≤
( )
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
3
2 33
3
42
3
41
3
log
41
3
0( 2 2 3 ) ( 1 )
3 81 4 2026 2024 log ( 2023) (1 )
3.3 3.4 3 2024 2023 3log ( 2023)(1 )
3 3(4 1) ( 2023)(1 ) 3log ( 2023)(1 )
3 3(4 1) 3log ( 2023)(1 ) (*)3
y
x
y
y
y
x
y xx x
y x xx
yx x x
x
x
y xx
x
−
+
−
+
++ + + − −
⇔ ++ + − + − −
⇔++
+
≤−
≤−
≤ −−+ −−
⇔ + +−≤ −
Xét hàm số
() 3 3,
t
ft tt= +
∈
Ta có
( ) 3 ln3 3 0
t
ft t
′
= +> ∀∈
Suy ra
() 3 3,
t
ft tt= +
∈
đồng biến trên
Khi đó:
[
] [ ]
33
(*) (4 1) log ( 2023)(1 ) 4 1 log ( 2023)(1 ) (1)fyfxxyxx
⇔+≤ −−⇔+≤−−
Ta có:
[ ]
33
( 2023)(1 ) 1022121, (1; 2023)
log ( 2023)(1 ) log 1022121 12,6 (2)
xx x
xx
− − ≤ ∀∈
⇒ − −≤
Từ (1) và (2) suy ra
}4 1 12, 6 2,9, {1,2y yy y
+
+≤ ⇒ ≤ ∈ ⇒ ∈
Ta có:
41 2 41
(1) ( 2023)(1 ) 3 3 02024 2023
yy
xxx x
++
⇔− +−−
−⇔≥ ≥−
Với
1:y =
2
0 1,12 2022,88 2 2022
2024 2266 xxx x− ≥⇔ ≤≤ ⇒≤+− ≤
: có 2021 giá trị
x
Với
2:y =
2
0 10,78 2013, 22 11 20132024 21706 xxxx− ≥⇔ ≤≤ ⇒ ≤+− ≤
: có 2003 giá trị
x
Vậy có
2021 2003 4024
+=
cặp số nguyên dương
( )
;xy
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho khối nón đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
33
và có góc ở đỉnh bằng
120
. Gọi
A
và
B
là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác
SAB
là tam giác vuông, khoảng cách từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng
()SAB
bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
32
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
O
là tâm của đường tròn đáy và
CD
là đường kính vuông góc với dây cung
AB
.
Ta có
33OA OB OC OD R= = = = =
.
Do khối nón có góc ở đỉnh bằng
120°
nên
60OSD
= °
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 65
Tam giác vuông
SOD
có:
33 33
tan tan 60 3
tan 60
33 33
sin sin 60 6
sin 60
OD
OSD SO
SO SO
OD
OSD SD
SD SD
°
°
⇔ °
°
= ⇔ = ⇔= =
= = ⇔= =
⇒
Khối nón có chiều cao
3h =
và đường sinh
6l =
.
Do tam giác
SAB
vuông cân tại
S
, có
6SA SB l= = =
nên
2 62AB SA= =
.
Gọi
M
là giao điểm của
AB
và
CD
ta có
M
là trung điểm của
AB
(tính chất đường kính
vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó).
Suy ra
62
32
22
AB
MA MB= = = =
.
Tam giác vuông
MOA
có
( )
( )
22
22
33 32 3OM OA AM
= −= − =
.
Kẻ
OH
vuông góc với
SM
tại
H
ta có:
()
()
OH SM
OH SAB
AB SO
OH AB do AB SOM AB OH
AB OM
⊥
⇒⊥
⊥
⊥ ⇒⊥ ⇒⊥
⊥
.
Suy ra
( )
,( )
d O SAB OH=
. Tam giác
SOM
vuông tại
O
có
OH
là đường cao ứng với cạnh
huyền
SM
nên ta có:
2 2 2 2 22
1 1 1 1 1 1 32
33 2
OH
OH OS OM OH
= + ⇔ =+⇔ =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
123
:
234
xy z
d
−−−
= =
và mặt cầu
( )
S
:
( )
( ) ( )
2 22
3 4 5 729xyz+ ++ ++ =
. Cho biết điểm
( )
2; 2; 7A −−−
, điểm
B
thuộc giao
tuyến của mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
: 2 3 4 107 0
Pxyz++− =
. Khi điểm
M
di động trên
đường thẳng
d
, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA MB+
bằng
A.
5 30
. B.
27
. C.
5 29
. D.
742
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
3;4;5I −−−
và bán kính
27R =
.
Đường thẳng
d
có 1 véc-tơ chỉ phương là
( ) ( )
2; 3; 4u dP= ⇒⊥
.
Gọi
K
là giao điểm của mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
d
. Vì
Id
∈
nên
K
là tâm của đường
tròn giao tuyến và
KB d⊥
.
Ta có
( )
1; 2; 2 3IA IA= −⇒ =
và
.0IA u IA d=⇒⊥
.
d
M
K
I
B
A

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 66
Ta tính được
( )
( )
(
)
( )
( )
222
2. 3 3. 4 4 5 107
d , 5 29
234
IK I P
−+ −+ −−
= = =
++
và
22
2
KB R IK=−=
.
Do
M
di động trên đường thẳng
d
(trục của đường tròn giao tuyến) và
B
thuộc đường tròn
giao tuyến nên biểu thức
MA MB
+
nhỏ nhất khi và chỉ khi
M AB d= ∩
.
Khi đó, ta có
3
2
MI IA
MK KB
= =
và
5 29MI MK IK+==
.
Suy ra
3 29MI =
,
2 29MK =
.
Ta có
22
3 30AM IA MI= +=
2
2 30
3
BM AM⇒= =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
MA MB+
là
3 30 2 30 5 30AM BM+= + =
.
Câu 50: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số
( )
y fx
′
=
có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số
( )
( ) ( ) ( )
2
33 3
3 3 3 2 62 6gx f x x m x x m x x m= −− + + + − − − + −
. Số giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[
]
2023; 2023−
để hàm số
(
)
gx
nghịch biến trên khoảng
(
)
2; 2
−
là
A.
4019
. B.
2023
. C.
2008
. D.
4029
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
3
3t x xm=−− +
2
3 3 0,tx x
′
⇒ =− − < ∀∈
⇒
hàm số
3
3t x xm=−− +
luôn nghịch biến
trên
. Vì
( ) ( )
2; 2 14; 14x tm m∈− ⇒∈ − +
.
Khi đó ta được
( )
( ) (
) (
)
2 32
323326gt ft t t ft t t= + −= + −
( ) (
) (
)
( )
22
3 6 12 3 4 2gt ft t t ft t t
′′ ′
⇒ = +−= −−
.
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y ft
′
=
và
2
42ytt= −
ta được
Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên khoảng
( )
2; 2−
( )
gt⇔
đồng biến trên
( )
14; 14mm−+
.
Ta có
( ) ( )
( )
2
0 42 0
gt f t t t
′′
≥⇔ − − ≥
( )
2
42ft t t
′
⇔ ≥−
2
1
t
t
≥
⇔
≤
.
Do đó
( )
gt
đồng biến trên khoảng
( )
14; 14mm−+
14 2 16
14 1 13
mm
mm
−≥ ≥
⇔⇔
+ ≤ ≤−
.
Vì
[ ]
2023; 2023 ,mm∈− ∈
nên
{ }
2023; 2021;...; 13;16;17;....; 2023m ∈− − −
.
Vậy có
4019
giá trị nguyên
m
thoả mãn.
- - - - - HẾT - - - -

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 67
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
C
B
C
A
B
B
D
A
A
B
A
C
B
A
B
A
B
A
D
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
D
A
C
D
B
A
B
C
C
B
C
D
B
B
A
C
A
C
A
B
A
C
D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
( 2; 1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
. Phần thực của
z
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Điểm
( 2; 1)M
là điểm biểu diễn số phức
z
2zi
Vậy phần thực của
z
là
2
.
Câu 2: Phần thực của số phức
( )
213zi i= −
bằng
A.
3−
. B.
2
. C.
6−
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
213 6 2zi i i= −=+
.Vậy phần thực của số phức
z
bằng
6.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2x =
. B.
2x = −
. C.
1x = −
. D.
1x =
.
Lời giải
Chọn D
Qua điểm
1x =
,
'y
đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 68
Câu 4: Với
a
và
b
là hai số thực dương và
1
a ≠
,
log
a
a
b
bằng
A.
1
1 log
2
a
b+
. B.
11
log
22
a
b−
. C.
1
1 log
2
a
b−
. D.
1 2log
a
b+
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
1
log log log 1 log
2
a aa a
a
ab b
b
=−=−
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
1
3
q = −
. Giá trị của
4
u
bằng
A. 3. B.
1
9
−
. C.
1
9
. D.
7
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
3
41
1 11
. 3. 3.
3 27 9
u uq
= =−=− =−
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 1 0xyz
α
+ −+=
. Vectơ nào sau đây không là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( )
4
4; 2; 2 .=
−
n
B.
( )
2
2; 1; 1 .−= −
n
C.
(
)
3
2;1;1 .=
n
D.
( )
1
2; 1; 1 .= −
n
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng
( ):2 1 0xyz
α
+ −+=
có vectơ pháp tuyến là
(
)
1
2; 1; 1=
−
n
nên các vectơ
21
= −
nn
,
41
2=
nn
cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
.
Vectơ
( )
3
2;1;1=
n
không cùng phương với
(
)
1
2; 1; 1= −
n
nên không phải là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
()
α
.
Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số
3
2
1
() 4fx x
x
= −
là:
A.
4
1
()Fx x C
x
= ++
. B.
2
1
( ) 12Fx x C
x
= ++
.
C.
4
1
()Fx x C
x
= −+
. D.
42
( ) lnFx x x C=++
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
34
2
11
(4 )x dx x C
xx
− = ++
∫
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 69
Câu 8: Nếu
(
)
3
2
4f x dx
=
∫
và
(
)
3
2
2g x dx
= −
∫
thì
(
) (
)
3
2
f x g x dx−
∫
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
8
D.
2−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) (
) (
) (
)
( )
3 33
2 22
4 26f x g x dx f x dx g x dx− = − = −− =
∫ ∫∫
.
Câu 9: Tích phân
1
1
0
ed
x
Ix
+
=
∫
bằng
A.
2
e1
−
. B.
2
ee−
. C.
2
ee+
. D.
2
ee−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
0
ed
x
Ix
+
=
∫
1
12
0
e ee
x+
= = −
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 4 20Sx y z x y z+ + − + + −=
. Tâm của (S) có
tọa độ là
A.
(
)
4; 1; 2
−
B.
( )
8;2;4−−
C.
( )
8;2;4
−
D.
( )
4;1;2−−
Lời giải
Chọn D
Điểm
(
)
4;1;2
−−
là tâm của mặt cầu
( )
S
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
4q =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Số hạng tổng quát của cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
là:
1
1
.
n
n
u uq
−
=
.
Vậy giá trị của số hạng thứ ba là
22
31
. 2.4 32u uq= = =
.
Câu 12: Cho hai số phức:
1
23zi= −
,
2
1zi=−+
. Phần ảo của số phức
12
w zz=
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
5−
. D.
7−
.
Lời giải
Chọn A
12
15w zz i= = +
.
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng
3
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
9.
B.
27
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 70
Chọn B
Ta có:
33
3 27
Va
= = =
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
3
AB =
,
5BC =
,
SA
vuông góc với
đáy và
6SA =
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
15
. C.
36.
D.
24.
Lời giải
Chọn A
Tam giác
ABC
vuông tại
A
có
2 2 22
53 4AC BC AB
= − = −=
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
là
11 1
. . . .6.3.4 12
32 6
V SA AB AC= = =
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;
S OR
. Gọi
d
là khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
khi và chỉ khi
dR<
Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
−+
=
−
có phương trình là
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1x
= −
. D.
3y = −
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
31
lim
1
x
x
x
−
→
−+
= +∞
−
;
1
31
lim
1
x
x
x
+
→
−+
= −∞
−
, suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận
đứng là
1x =
.
Câu 17: Cho hai số thực
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị của
x
và
y
là:
A.
3x =
,
1
2
y =
. B.
3
x =
,
1
2
y = −
. C.
3x =
,
2y =
. D.
3xi=
,
1
2
y =
.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 71
Chọn A
Từ
2 34x i yi+=+
3
24
x
y
=
⇒
=
3
1
2
x
y
=
⇔
=
.
Vậy
3x =
,
1
3
y =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
22
:
1 23
xyz
d
−+
= =
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
2; 2; 0P −
. B.
( )
3; 0; 3Q
. C.
( )
2; 2; 0N
. D.
( )
3; 0; 3M −
.
Lời giải
Chọn B
Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng
d
, ta thấy tọa độ của
điểm
( )
3; 0; 3Q
thỏa mãn. Vậy điểm
( )
3; 0; 3Q
thuộc đường thẳng
.d
Câu 19: Cho hàm số
42
yaxbxc=++
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( )
0; 1 .−
B.
( )
1; 0 .−
C.
( )
1; 2 .−
D.
( )
1; 2 .−−
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có một điểm cực đại là
( )
0; 1 .−
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 11
33
x
y
x
−+
=
+
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
y =
B.
2
3
y = −
C.
1
3
y = −
D.
2
3
y =
Lời giải
Chọn B
Câu 21: Cho hai số phức , . Tìm số phức .
A. . B. .
C. . D. .
x
y
-1
-1
-2
O
1
1
12zi= +
2
3zi= −
2
1
z
z
z
=
17
55
zi= −
17
10 10
zi=−+
17
55
zi= +
17
10 10
zi= +

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 72
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
2 11
xy z−++
∆==
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
∆
?
A.
( )
2
1; 2; 3u = −
. B.
( )
1
2;1;1u =
.
C.
( )
4
1;2;3u = −−
. D.
( )
3
2;1;1u = −−
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
∆
nhận
( )
3
2;1;1u = −−
là một vectơ chỉ phương.
Câu 23: Cho
( )
3
dx x Fx C= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
Fx x
′
=
. B.
( )
4
4
x
Fx
′
=
. C.
( )
3
Fx x
′
=
. D.
( )
2
3Fx x
′
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( )
33
dFx x x x
′
′
= =
∫
.
Câu 24: Nếu
( )
4
1
6f x dx =
∫
thì
( )
4
1
23f x dx+
∫
bằng
A.
21.
B.
15.
C.
12.
D.
8.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
4 44
1 11
2 3 2 3 2.6 9 21f x dx f x dx dx+ = + = +=
∫ ∫∫
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sinfx x x= −
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
osd.fx x cx x C= −+
∫
B.
( )
2
osd.
2
x
fx x cx C= −+
∫
C.
( )
2
osd.
2
x
fx x
cx C=− ++
∫
D.
( )
2
osdc .
2
x
fx x x C=− −+
∫
Lời giải
Chọn D
( )
[ ]
2
d sin s
2
.od
x
fx x x x x cx C= − =− −+
∫∫
2
1
z
z
z
=
3
12
i
i
−
=
+
17
55
i= −

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 73
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
1
3
rl
π
. B.
4 l
π
. C.
rl
π
. D.
2
rl
π
.
Lời giải
Chọn C
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là
xq
S rl
π
=
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
3y
= −
. B.
1y =
. C.
4y
= −
. D.
4y =
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên giá trị cực tiểu của hàm số là
4y = −
Câu 28: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
2
,
3
,
4
.
A.
9
. B.
12
. C.
20
. D.
24
.
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có:
V abc
2.3.4
24
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
3= −y xx
và trục hoành, quanh trục hoành.
A.
81
10
π
(đvtt). B.
85
10
π
(đvtt). C.
41
7
π
(đvtt). D.
8
7
π
(đvtt).
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0
30
3
=
−=⇔
=
x
xx
x
.
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
( ) ( )
3
33
45
2
2 2 34 3
00
0
3 81
3 96 3
2 5 10
π
ππ π
= − = −+ = − + =
∫∫
xx
V x x dx x x x dx x
(đvtt).

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 74
Câu 30: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4−
và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình
3 () 5 0fx−=
trên đoạn
[ ]
2; 4−
là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
5
3 () 5 0 ()
3
fx fx−=⇔ =
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
5
3
y =
cắt đồ thị hàm số
()y fx=
tại ba điểm phân biệt
thuộc đoạn
[ ]
2; 4−
.
Do đó phương trình
3 () 5 0fx−=
có ba nghiệm thự
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
26
22
xx
là:
A.
0; 64
B.
6;
C.
0; 6
D.
;6
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
x
t
,
0t
Bất phương trình trở thành:
2
64 0tt
0 64t
0 2 64 6
x
x
.
Câu 32: Tìm hai số thực
x
và
y
thỏa mãn điều kiện
(2 3 ) (3 ) 5 4
x yi i x i
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1 . xy
B.
1; 1 .xy
C.
1; 1 . xy
D.
1; 1 .
xy
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 35 1
(2 3 ) (3 ) 5 4
31 4 1
x xx
x yi i x i
yy
.
Câu 33: Một hộp chứa
17
quả cầu gồm
8
quả màu đỏ được đánh số từ
1
đến
8
và
9
quả màu xanh

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 75
được đánh số từ
1
đến
9
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác
màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
9
.
34
B.
9
.
17
C.
2
.
17
D.
1
.
7
Lời giải
Chọn A
Số cách lấy ngẫu nhiên
2
quả cầu từ hộp là:
2
17
136C =
cách
Để tổng hai số ghi trên hai quả cầu là số chẵn ta có
2
TH sau:
TH1: Hai quả cầu khác màu cùng đánh số lẻ:
11
45
. 20
CC=
cách
TH2: Hai quả cầu khác màu nhau cùng đánh số chẵn:
11
44
. 16CC=
cách
Vậy xác suất cần tính là:
20 16 9
.
136 34
P
+
= =
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
và chiều cao bằng
2
a
. Số đo của góc giữa mặt
bên và mặt đáy là
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
75
o
. D.
30
o
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
M
là trung điểm của
CD
.
Ta có:
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
( ), ( ) ( ),( ) ( ), ( ) ( ), ( )SAB ABCD SBC ABCD SAD ABCD SCD ABCD= = =
.
Ta có:
[ ]
( )( )
( ), ( )
( ), ( ) .
SCD ABCD CD
SM SCD OM ABCD
SM CD M SCD S
OM CD M OM AD AD CD
SCD ABCD SMO
∩=
⊂⊂
⊥∆
⊥⊥
⇒=
t¹i ( v× c©n t¹i )
t¹i ( v× // mµ )
Ta lại có:
1
22
a
OM AD= =
,
2
a
SO =
.
Trong tam giác
SOM
vuông tại
O
có:
tan 1
SO
SMO
OM
= =
.
45
o
SMO⇒=
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 76
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
32 4zi+− =
là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
(
)
3; 2−
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
3; 2−
. D.
(
)
3; 2
−−
.
Lời giải
Chọn C
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3M −
và
( )
2; 3; 1N −
. Đường thẳng
MN
có
phương trình là:
A.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
= −
= +
B.
2
35
14
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
1
25
34
xt
yt
zt
= +
= −
=−+
D.
1
25
32
xt
yt
zt
= +
= −
=−−
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
1; 5; 4MN = −
.
Đường thẳng
MN
qua
( )
1; 2; 3M
−
nhận
( )
1; 5; 4MN = −
làm vectơ chỉ phương có phương trình
1
25
34
xt
yt
zt
= +
= −
=−+
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
a
,
b
tạo với nhau
1
góc
120°
và
3a =
;
5b
=
. Tìm
T ab
= −
.
A.
6T =
. B.
7T =
. C.
4
T =
. D.
5T =
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có
2
22
2
2.T a b a b ab=− =+−
( )
22
2
2. . .cos ,T a b a b ab⇔ =+−
2 32
3 5 2.3.5.cos120T⇔ =+− °
2
49T
⇔=
7T⇒=
.
Cách 2:
Đặt
a OA=
,
b OB=
. Khi đó
T a b OA OB BA=−= − =
T BA⇔=
.
Theo định lý Côsin trong tam giác
OAB
có:
222
2..cosBA OA OB OA OB AOB=+−
2 22
3 5 2.3.5.cos120 47BA⇔ = + − °=
7T⇔=
.
B
A
O
a
b
120°

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 77
Câu 38: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có chiều cao
2, 4a AC a=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng
cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
23
3
a
. B.
2a
. C.
43
3
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chọn C
- Gọi
O AC BD= ∩
,
H
là trung điểm
CD
. Trong
( )
SOH
, kẻ
OI SH
⊥
.
Có
( )
CD SO
CD SOH CD OI
CD SH
⊥
⇒⊥ ⇒⊥
⊥
.
Mà
OI SH⊥
nên
( )
OI SCD⊥
( )
( )
,d O SCD OI⇒=
.
- Vì O là trung điểm BD nên
( )
( )
( )
( )
22
2.
, ,2
SO OH
d B SCD d O SCD OI
SO OH
= = =
+
.
Có
sin 45 2 2AD AC a= °=
,
2
OH a=
( )
( )
43
,
3
d B SCD a⇒=
.
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
sin 1,yx= +
trục hoành và hai đường thẳng
0x =
và
7
6
x
π
=
là.
A.
37
1
23
π
++
. B.
37
1
46
π
+−
. C.
37
1
26
π
+−
. D.
37
1
26
π
++
.
Lời giải
H
O
A
D
B
C
S
I

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 78
Chọn D
Ta thấy
7
sin 1 0 0;
6
xx
π
+≥ ∀∈
nên diện tích
S
cần tìm bằng:
( )
77
66
00
sin 1 sin 1S x dx x dx
ππ
= += +
∫∫
( )
7 7 37
cos cos0 0 1
66 26
ππ π
= − + −− + = + +
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Biết
( )
fx
có đạo hàm là
( )
5
'2
fx x
= +
và
( )
12f
=
. Khi
đó
2
0
2
dx
x
f
∫
bằng
A.
1
7
. B.
3
7
. C. 6. D.
6
7
.
Lời giải
Chọn B
Xét
2
0
2
dx
x
f
∫
, đặt
22
x dx
t dt=⇒=
.
Đổi cận:
0xt=⇒=0
21xt= ⇒=
Suy ra
( )
( )
21 1
00 0
11
22
d
2
f x f td
x
t f t dt
= =
∫∫ ∫
Xét
( )
1
0
f t dt
∫
, đặt
( ) ( )
'
u f t du f t dt
dv dt v t
= ⇒=
= ⇒=
( ) (
) ( )
( )
1 11
1 5 7 21
00
0 00
1
. .' 2 2 2
7
f t dt t f t t f t dt t t dt t t
= − =− +=−+
∫ ∫∫
16
21
77
= − −=
Suy ra,
( )
1
0
1 16 3
.
2 27 7
f t dt = =
∫
.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10m ∈−
để hàm số
( ) ( )
53
3 5 10 15 45 2024yx m x m x=−+ − + +
có hai điểm cực trị?
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
14
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
42
15 3 5 10 15 45
′
= − + −−yx m xm
.
( )
( )( )
( )
4 2 22 2
0 2 3 0 1 3 0 31
′
=⇔ − + −−=⇔ + −− =⇔= −y x m xm x xm mx
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 79
Xét hàm số
( )
2
3= −gx x
( )
20 0
′
= =⇔=gx x x
.
Bảng biến thiên của
( )
gx
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
( )
1
phải có 2 nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt khi
3
>−
m
.
Do
( )
{ }
10;10 2, 1,0,...,7,8,9∈− ⇒ ∈− −mm
.
Vậy có 12 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 42: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 12 2z i zz i− = −+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
11
2
. B. 0. C.
22
2
D.
13
2
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi= +
với
,xy∈
.
Vì
2 12 2z i zz i− = −+
nên
( )
( )
22
2
2 12 2 2
xy y+− = +
2 22
2
( 12) ( 1)
11
26 2
xy y
x
y
⇔+− =+
⇔= +
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn của z là parabol (P):
2
11
26 2
x
y = +
có bề lõm quay lên và đỉnh
11
0;
2
I
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
z
= OI=
11
2
.
Câu 43: Gọi
( )
m
C
là đồ thị của hàm số
( )
3 22
1 21
32
m
y x x m mx
+
=− ++
với
m
là tham số. Có bao
nhiêu điểm
M
sao cho tồn tại hai giá trị khác nhau
12
,
mm
mà
M
là điểm cực đại của đồ thị
( )
1
m
C
và là điểm cực tiểu của đồ thị
( )
2
m
C
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. vô số.
Lời giải
Chọn C

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 80
- Tập xác định
D
=
.
- Ta có:
( )
( )
22
' 21f x x m xm m=− + ++
.
(
)
'0
1
xm
fx
xm
=
= ⇔
= +
- Bảng biến thiên:
- Theo BBT, đồ thị hàm số có điểm cực đại
( )
( )
;mf m
và có điểm cực tiểu
( )
( )
1; 1m fm++
- Ta có:
Khi
1
mm=
đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
( )
11
;Mm fm
.
Khi
2
mm
=
đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
( )
22
1; 1Mm fm++
.
- Khi đó:
( ) (
)
12
12
1
1
mm
fm fm
= +
= +
( )
( )
( )
( )
( )
12
3
3
2
2
22 2
11 2
1 111 2 222
1
1
21 2 1
11
32 3 2
mm
m
mm m
m mmm m mmm
= +
⇔
+
++
− ++ = − +++ +
1
2
0
1
m
m
=
⇔
= −
- Thử lại:
*
32
11
0,
32
m yx x= = −
: đồ thị hàm số có điểm cực đại là
(
)
0; 0M
.
*
32
11
1,
32
m yx x=−= +
: đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
0; 0M
- Vậy có
1
điểm
M
thỏa yêu cầu của bài toán.
Câu 44: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2 30
zz− +=
. Tính
w
biết
2018 2017 2016 2015 2
33 9wz z z z z z= − + + + −+
.
A.
53
. B.
2018 3
. C.
93
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 30zz− +=
⇔
1 2.
1 2.
zi
zi
= −
= +

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 81
Theo giả thiết
( )
2018 2017 2016 2015 2 2015 3 2 2
339 339wz z z z zz z zzz zz
= − + + + −+= − ++ + −+
Với
1
12zi= −
⇒
1
5 52wi= −
⇒
1
53w =
.
Với
2
12zi= +
⇒
2
5 52wi= =
⇒
2
53w =
.
Vậy
53
w =
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxy
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P yz
−+=
và điểm
( )
2; 0; 0A
.
Mặt phẳng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc với
( )
P
, cách gốc tọa độ
O
một khoảng bằng
4
3
và cắt
các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
B
,
C
khác
O
. Thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
A.
8
. B.
16
. C.
8
3
. D.
16
3
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
( )
0; ; 0Bb
và
( )
0; 0;
Cc
, với
b
,
0
c >
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
1
2
xyz
bc
++=
.
Vì
(
) (
)
P
α
⊥
nên
21
0
bc
−=
11
2.
cb
⇔=
.
Mặt khác
( )
( )
4
,
3
dO
α
=
222
14
3
111
2 bc
⇔=
++
2
55
16b
⇔=
2
16b⇔=
42
bc⇔=⇒=
.
Vậy
.
18
...
63
O ABC
V OA OB OC= =
.
Câu 46: Cho
2
mặt cầu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
1
:3 2 24Sx y z− +− +− =
,
( ) (
) ( )
22
2
2
:1 11Sx yz
− + +− =
. Gọi
d
là
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và
cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
( )
; 1;uab=
là một vectơ chỉ phương của
d
thì
tổng
23S ab= +
bằng bao nhiêu?
A.
2S =
. B.
1S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Lời giải
Chọn A
( )
1
S
có tâm
( )
1
3;2;2I
, bán kính
1
2R =
.
(
)
2
S
có tâm
( )
2
1; 0; 1I
, bán kính
2
1R =
.
Ta có:
12 1 2
3II R R= = +
, do đó
( )
1
S
và
( )
2
S
tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
524
;;
333
A
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 82
Vì
d
tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm
12
II
nên
d
phải tiếp xúc với
hai mặt cầu tại
A
12
d II
⇒⊥
.
Mặt khác
( )
;d d O d OA= ≤
max
d OA⇒=
khi
d OA⊥
.
Khi đó,
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
12
, 6; 3; 6I I OA
= −−
(
)
2; 1; 2
u
⇒=−
.
Suy ra
2a = −
,
2
b =
.
Vậy
2S
=
.
Câu 47: Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng
đường cong phía trên là một parabol, tứ giác
ABCD
là một hình chữ nhật. Giá cánh cửa sau
khi hoàn thành là
900000
đồng/
2
m
. Số tiền ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng
A. 8 160 000 đồng. B. 8 400 000 đồng. C. 9 600 000 đồng. D. 15 600 000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ
Oxy
sao cho cạnh
AB
nằm trên
Ox
và
O
là trung điểm
AB
. Khi đó, ta
có phương trình parabol là:
2
1
yx= −
.
Diện tích cánh cửa là:
( )
2
1
1
28
2.4 1 d
3
S xx
−
=+− =
∫
( )
2
m
.
Câu 48: Tìm số giá trị nguyên của
[ ]
2020;2020m ∈−
để hàm số
32
65yx x m= − ++
đồng biến trên
khoảng
( )
5; +∞
?
A.
2001
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2000
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
( ) ( )
32 2
0
6 5 3 12 0
4
x
fx x x m f x x x
x
=
′
= − ++ ⇒ = − =⇔
=
Bảng biến thiên:

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 83
TH1:
27 0 27
mm
− ≥⇔ ≥
. Khi đó hàm số
( )
32
65
fx x x m= − ++
đồng biến và không âm
trên khoảng
( )
4; +∞
nên hàm số
32
65yx x m
= − ++
đồng biến trên khoảng
( )
5;
+∞
.
TH2:
27 0 27
mm− <⇔ <
.
Yêu cầu bài toán
( )
5 0 20 0 20
fm m⇔ ≥⇔ − ≥⇔ ≥
.
Tóm lại các giá trị của
m
thỏa mãn bài toán là
20
m ≥
, mà
m
là số nguyên thuộc đoạn
[
]
2020;2020
−
nên có tất cả
2001
giá trị
m
.
Câu 49: Cho hình nón đỉnh S có đường cao
ha=
, đường sinh
2la=
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh S và
cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N. Diện tích tam giác SMN lớn nhất bằng
A.
2
3a
. B.
2
3
2
a
. C.
2.
2a
. D.
2
3
4
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm đáy của hình nón; I là trung điểm của MN.
Ta có
2
= =SM l a
Khi đó
OI MN SI MN⊥ ⇒⊥
Diện tích tam giác
2 22
22
11
.. .
2 2 4 44
∆
==−=−
SMN
MN MN MN
S SI MN SM MN SM
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
22
2
22 2
22
44
.2
44 2 2
−+
−≤ ==
MN MN
SM
MN MN SM
SM a
SMN
S
∆
lớn nhất bằng
2.
2a
khi
2 22MN SM a= =
.
Câu 50: Có bao nhiêu
m
nguyên
[ ]
2021;2021m ∈−
để phương trình
( )
( )
3
6
6 2 log 18 1 12
x
m xm− = ++
có nghiệm?
A.
212
. B.
211
. C.
2020
. D.
2023
.
Lời giải

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 84
Chọn D
Phương trình
( )
( )
( )
3
6
6
6 2 log 18 1 12 6 2 3log 6 3 2 3
xx
m x m m xm− = ++ ⇔ = + + +
( )
( ) ( )
6
6
6231log323
63log32323,*
x
x
m xm
xm m
⇔= + + + +
⇔= ++++
Đặt
( ) ( )
6
log32 3 632 3,1
y
y xm xm
= ++⇔=++
Mặt khác, PT trở thành:
( )
6 3 2 3, 2
x
ym=++
Lấy trừ vế với vế cho, ta được
( )
6633 63 63 3
yx x y
xy x y−=−⇔+=+
Xét hàm số
( )
6 3, .
t
f t tt
=+∈
Ta có
( )
' 6 ln 6 3 0, .
t
ft t= + > ∀∈
Suy ra hàm số
(
)
ft
đồng biến trên
Mà PT
(
) ( )
.fx fy x y= ⇔=
Thay
yx=
vào PT, ta được
63236323
xx
xm xm= + +⇔ − = +
.
Xét hàm số
( )
63
x
gx x= −
, với
x
∈
. Ta có
( ) (
)
6
3
' 6 ln 6 3 ' 0 log
ln 6
x
gx gx x
= −⇒ = ⇔ =
BBT:
Từ đó suy ra PT đã cho có nghiệm
6
3
2 3 log 0,81 1,095
ln 6
mg m
⇔ + ≥ ≈ ⇒ ≥−
Vậy có 2023 số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 85
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRUNG TÂM GDNN-GDTX GCĐ
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Hình nào biểu diễn cho số phức
32zi=−+
:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
( )
ln 3yx=
là
A.
1
3
y
x
′
=
. B.
1
y
x
′
=
. C.
3
y
x
′
=
. D.
1
ln 3
y
x
′
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
là
A.
31
3yx
−
′
=
. B.
2
3yx
′
=
. C.
31
1
3
yx
−
′
=
. D.
3
3yx
′
=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x+
≥
là
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và
4
1
9
u =
. Công bội
q
của cấp số nhân bằng
A. 3. B.
1
9
. C.
9
. D.
1
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P x yz+ ++=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
1; 3; 2n =
. B.
( )
4
2; 3;1n =
. C.
( )
3
1; 2; 3n =
. D.
( )
2
2; 1; 3n =
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục tung là
x
y
3
_
2
O
M
x
y
3
2
O
M
x
y
3
_
2
O
M
x
y
_
3
_
2
O
M

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 86
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
6; 0
. D.
(
)
0; 6
.
Câu 8: Nếu
( )
2
3
2f x dx
−
=
∫
và
( )
2
3
5
g x dx
−
=
∫
thì
( ) ( )
(
)
2
3
f x g x dx
−
−
∫
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
3−
. D.
7−
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
A.
42
32
yx x
=−+
. B.
3
32yx x=−+
. C.
2
32
yx x=−+
. D.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 6 2 50Sx y z x y z+ + − + − +=
. Bán kính của mặt
cầu của (S) bằng
A.
1R =
B.
4R =
C.
2R =
D.
3R =
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa hai mặt phẳng AA’B’B và AA’C’C bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
Câu 12: Cho số phức
2zi= +
, phần ảo của số phức
3
z
bằng
A.
1
B.
13
C.
11
D.
2
Câu 13: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng
2
. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng
A.
2
. B.
22
. C.
2
3
. D.
22
3
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3AB =
;
SA
vuông góc với đáy và
2SA =
(tham khảo hình vẽ).
x
y
1
2
3
6
O
x
y
1
1
_
4
2
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 87
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
18
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
đi qua tâm của mặt cầu
( )
;S OR
. Gọi
d
là khoảng cách từ
O
đến
( )
P
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Câu 16: Phần thực của số phức
43zi= +
là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho hình trụ có đường kính đáy
2r
và độ dải đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
2
rl
π
. B.
2
2
3
rl
π
. C.
rl
π
. D.
2
1
3
rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
234
:
1 25
xyz
d
+ −+
= =
−
. Vectơ nào trong các vectơ
sau là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2; 3; 4
a =−−
. B.
( )
1; 2; 5b = −
. C.
( )
1; 2; 5c =
. D.
( )
2; 3; 4d = −
.
Câu 19: Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
2; 0−
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
52
x
y
x
+
=
−
là đường thẳng có phương trình
A.
1
5
y =
B.
1
5
y = −
C.
2
5
y = −
D.
2
5
y =
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
2
log 3 0x −>
là
3
2
C
S
A
B
D
x
y
2
1
2
_
2
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 88
A.
[
)
4;
+∞
B.
[ ]
3; 4
C.
( )
3; 4
D.
( )
4; +∞
Câu 22: Cho tập hợp
A
có
9
phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của
A
bằng
A.
9!
B.
6
C.
84
D.
504
Câu 23: Cho
( )
51
ed
x
x Fx C
+
= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
51
x
Fx e
+
=
′
. B.
( ) ( )
5
51
x
Fx x e= +
′
. C.
( )
5x
Fx e
′
=
. D.
( )
51
5
x
Fx e
+
=
′
.
Câu 24: Nếu
(
)
1
3
d6fx x
−
=
∫
thì
(
)
1
3
3
1
d
3
fx x x
−
+
∫
bằng
A.
26
. B.
33
. C.
2
. D.
22
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
1
sinfx x
x
= −
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d cos ln .
fx x x xC
= −+
∫
B.
( )
d cos ln .fx x x xC=− −+
∫
C.
(
)
2
2
d cos .fx x x C
x
=− ++
∫
D.
( )
2
2
d cos .fx x x C
x
= ++
∫
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
2; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0−
. D.
( )
2;3
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba = () có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
4
. B.
5
. C.
1−
. D.
1
.
Câu 28: Với là số thực dương tùy ý,
1
log(6 ) log( )
2
a
a
+
bằng:
A.
log( )2
. B.
2
log(3 )a
. C.
2log 2
. D.
log 3
.
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
3
yx x= −
và
0y =
quanh trục
Ox
bằng
0
0
0
_
1
x
y
_
∞
∞
+
+
∞
+
∞
2
2
3
+
_
y'
0
_
+
1
x
y
5
_
1
1
4
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 89
A.
16
105
V
π
=
. B.
8
105
V
π
=
. C.
30
V
π
=
. D.
16
15
V = ⋅
π
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy và
3SA AB=
(tham khảo
hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
và
(
)
ABCD
bằng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có bốn nghiệm thực phân biệt?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( ) (
)
3
2
32fx x x x
′
=−−
với mọi
x ∈
. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
2;3
.
Câu 33: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
4
quả màu đỏ được đánh số từ
1
đến
4
và
7
quả màu xanh được
đánh số từ
1
đến
7
. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu
đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A.
8
55
. B.
14
55
. C.
6
55
. D.
16
55
.
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 4log 5 0
xx+ −=
bằng
A.
10
B.
5
1
10
. C.
4
1
10
. D.
3
1
10
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
12 1
zi−− =
là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
C
S
A
B
D
x
y
2
1
_
1
4
_
O

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 90
A.
( )
1; 2−
. B.
( )
1; 2−
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
1
: 12
13
xt
dy t
zt
= +
=−+
=−+
?
A.
( )
1;1; 1
−
B.
( )
1; 2; 3
C.
( )
2; 1; 2
D.
(
)
1;1; 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3; 5A −
. Điểm đối xứng với A qua trục
Ox
có tọa độ là
A.
( )
2; 3;5−
. B.
( )
2;3;5−−
. C.
( )
2;3;5
. D.
(
)
2;3; 5−−
.
Câu 38: Cho hình chóp đều
.
S ABC
có chiều cao
,2a AB a=
(tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
2a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
H
M
A
B
C
S

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 91
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRUNG TÂM GDTX TỈNH TIỀN GIANG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
43zi= −
có tọa độ là
A.
( )
3; 4−
. B.
(
)
4;3
. C.
( )
4; 3−
. D.
( )
3; 4
.
Câu 2: Phần ảo của số phức
(
)
2
12zi= −
là
A.
5
. B.
4
. C.
4−
. D.
3−
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
5
logyx=
trên khoảng
( )
0; +∞
là
A.
ln 5
'y
x
=
. B.
'
ln 5
x
y
=
. C.
1
'
ln 5
y
x
=
. D.
1
'y
x
=
.
Câu 4: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
5
3
yx=
là
A.
8
3
3
8
yx
′
=
. B.
2
3
3
5
yx
′
=
. C.
2
3
5
3
yx
′
=
. D.
2
3
5
3
yx
−
′
=
.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2
39
x+
>
là
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 6: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
, công bội
3q =
. Số hạng
4
u
của cấp số nhân bằng
A.
54
. B.
11
. C.
12
. D.
24
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 0P xz−+=
. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
4
1; 0; 1n =−−
B.
( )
1
3; 1; 2n = −
C.
( )
3
3; 1; 0n = −
D.
( )
2
3; 0; 1n = −
Câu 8: hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.
( )
0; 1−
. B.
( )
1; 0
.
C.
( )
1; 0−
. D.
( )
0;1
.
Câu 9: Biết tích phân
( )
1
0
3f x dx =
∫
và
( )
1
0
4g x dx = −
∫
. Khi đó
( ) ( )
1
0
f x g x dx+
∫
bằng

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 92
A.
7
−
. B.
7
. C.
1−
. D.
1
.
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?
A.
42
22yx x
. B.
3
32yx x
.
C.
23
1
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
.
A.
7−
. B.
7
. C.
1−
. D.
1
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 2 7 0Sx y z x z+ + + − −=
. bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
Oxy
và
( )
Oxz
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 13: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 1 là
A.
1
3
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
3.SA a=
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là
A.
3
3
.
3
a
B.
3
.
33
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3.a
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo thiết diện là một đường tròn. Gọi
d
là khoảng
cách từ
O
đến
(
)
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
. B.
dR>
. C.
2dR=
. D.
dR<
.
Câu 16: Câu 16: Số phức
56i+
có phần thực bằng
A.
5−
. B.
5
. C.
6−
. D.
6
.
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy
2
r =
và độ dài đường sinh
5l =
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
. C.
10
π
. D.
10
3
π
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
123
:
2 12
−−−
= =
−
xy z
d
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 1; 2−Q
. B.
( )
1;2;3−−−M
. C.
( )
1; 2; 3P
. D.
( )
2; 1; 2−−N
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 93
Câu 19: Hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 3
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;1
.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1; 1
.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
34
21
x
y
x
−
=
+
là
A.
1
2
x
= −
. B.
3
2
y
=
. C.
2y = −
. D.
1
2
y = −
.
Câu 21: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x −>
.
A.
3x >
B.
1
3
3
x<<
C.
3x <
D.
10
3
x >
Câu 22: Cho tập hợp
M
có
10
phần tử. Số tập con gồm hai phần từ của
M
là
A.
8
10
A
B.
2
10
A
C.
2
10
C
D.
2
10
Câu 23: Hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
lnyx=
trên
( )
0;+∞
nếu
A.
( )
( )
1
, 0;
ln
Fx x
x
′
= ∀ ∈ +∞
. B.
( ) (
)
ln , 0;Fx x x
′
= ∀ ∈ +∞
.
C.
( ) ( )
1
, 0;Fx x
x
′
= ∀ ∈ +∞
. D.
( ) ( )
, 0;
x
Fx e x
′
= ∀ ∈ +∞
.
Câu 24: Cho
( )
3
1
d 18fx x=
∫
. Khi đó
(
)
3
1
52 dfx x−
∫
bằng
A.
46.
B.
26.
C.
16.
D.
31.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4
sinfx x x= +
là
A.
5
cos
5
x
xC++
. B.
5
cos
5
x
xC−+
.
C.
3
4 cosx xC−+
. D.
3
4 cosx xC++
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 94
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; 1
. B.
(
)
;0−∞
. C.
(
)
1; +∞
. D.
( )
1; 0−
.
Câu 27: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x = −
. B. Hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
4x =
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1−
.
Câu 28: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
( )
ln 7 ln 3aa−
bằng
A.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
. B.
ln 7
ln 3
. C.
7
ln
3
. D.
(
)
ln 4a
.
Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x= +−
và trục hoành bằng
A.
9
. B.
13
6
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 30: Cho hình chóp
ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Góc giữa
hai mặt phẳng
( )
ABCD
và
( )
SCD
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
.
D.
45°
.
Câu 31: Cho hàm số
( ) ( )
42
,,f x ax bx c a b c=++ ∈
. Đồ thị của hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ bên.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 95
Số nghiệm của phương trình
(
)
4 30
fx
−=
là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( ) ( )
3
2f x xx
′
= −
, với mọi
x
∈
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
1; 0−
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
2; 0
−
.
Câu 33: Một đoàn đại biểu gồm
5
người được chọn ra từ một tổ gồm
8
nam và
7
nữ để tham dự hội nghị.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
người nữ là
A.
56
143
. B.
140
429
. C.
1
143
. D.
28
715
.
Câu 34: Biết phương trình
( )
2
22
log 2log 2 1 0xx− −=
có hai nghiệm
12
,xx
. Giá trị của
12
.xx
bằng
A.
4.
B.
1
.
8
C.
3.−
D.
1
.
2
Câu 35: Trong không gian
Oxy
, tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
32zi−+=
là
A. đường tròn
( ) ( )
22
3 14xy− ++ =
. B. đường tròn
3 20xy−+=
.
C. đường tròn
( ) ( )
22
3 14xy+ +− =
. D. đường tròn
( ) ( )
22
3 12xy− ++ =
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng
CD
với
(1; 1; 2)C
và
( 4; 3; 2)D −−
là
A.
432
1 22
xyz+ −+
= =
−−
. B.
112
1 22
xyz−−−
= =
−−
.
C.
112
52 4
xyz+++
= =
−−
. D.
432
52 4
xyz+ −+
= =
−−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, điểm đối xứng với điểm
( )
4; 5;3M −
qua trục
Oz
có tọa độ là
A.
( )
4;5;3−−
. B.
( )
4;5;3−
. C.
( )
4;5; 3−−
. D.
( )
0;0;3
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2SA a=
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
25
5
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
5
5
a
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 96
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRUNG TÂM GDTX GÒ CÔNG TÂY
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Cho số phức
45zi=−+
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
( )
4;5
−
B.
(
)
4; 5
−−
C.
( )
4; 5−
D.
( )
4;5
Câu 2: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
2
log
yx=
là:
A.
1
'
ln 2
y
x
=
. B.
ln 2
'
y
x
=
. C.
1
'y
x
=
. D.
1
'
2
y
x
=
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0; +∞
, đạo hàm của hàm số
e
yx
là
A.
1e
y ex
+
′
=
. B.
1
e
y ex
−
′
=
.
C.
1
1
e
yx
e
−
′
=
. D.
1
1
1
e
yx
e
+
′
=
+
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
1
28
x+
>
là
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
[
)
2; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có
1
3u =
và
2
1u = −
. Công sai của cấp số cộng đó bằng
A.
1
. B.
4−
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
2; 1; 3M −
,
( )
1; 0; 2N
;
( )
2; 3; 5P −
. Tìm một vectơ pháp
tuyến
n
của mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
( )
12; 4;8n
. B.
( )
8;12; 4n
. C.
( )
3;1; 2n
. D.
( )
3; 2;1n
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; 2−
. D.
( )
1;0
.
Câu 8: Biết
( )
2
1
d6fx x=
∫
,
( )
5
2
d1fx x=
∫
, tính
( )
5
1
dI fx x=
∫
.
A.
5I
=
. B.
5I = −
. C.
7I =
. D.
4I =
.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 97
A.
42
2
x
yx
+
= −
. B.
3
3
x
yx+
= −
. C.
42
2x
yx
−
=
. D.
42
3
x
yx
−
= −
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 20Sx y z y z+ + − + −=
. Bán kính mặt cầu bằng
A.
1
. B.
7
. C.
22
. D.
7
.
Câu 11: Trong không gian
Oxy
, góc giữa hai trục
Ox
và
Oz
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 12: Cho số phức
35zi= +
, phần ảo của số phức
2
z
bằng
A.
16
. B.
30
. C.
16−
. D.
30−
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng
3
và đáy là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
2
. Tính
thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
. B.
33
. C.
3
. D.
6
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
.B
Biết
3,BC a AB a= =
,
SA
vuông góc
với đáy,
23SA a=
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3.
a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.
a
D.
3
.a
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt cầu
( ) ( )
2
22
:3 9S x yz− ++=
và
( ) ( )
2
22
': 2 4S x yz+ ++=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt cầu tiếp xúc ngoài. B. Hai mặt cầu tiếp xúc trong.
C. Hai mặt cầu không có điểm chung. D. Hai mặt cầu có nhiều hơn một điểm chung.
Câu 16: Phần thực của số phức
42zi= −
bằng
A.
2−
. B.
4−
. C. 2. D. 4.
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
5r cm=
và độ dài đường sinh
7l cm=
bằng
A.
2
60 ( )
cm
π
B.
2
175 ( ).cm
π
C.
2
70 ( ).cm
π
D.
2
35 ( ).cm
π
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình
2 3 20x yz+ − −=
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
1; 2; 3
−
. B.
( )
1; 2; 3
−
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
1; 2; 2−
.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 98
A.
( 1; 1)−
. B.
(0;1)
. C.
(1; 1)
. D.
(0; 0)
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
−
=
−
là đường thẳng có phương trình
A.
3x = −
. B.
1x = −
. C.
1
x
=
. D.
3x =
.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log x 1 3+<
là
A.
(
)
;8S
= −∞
. B.
( )
;7S = −∞
. C.
( )
1; 8S = −
. D.
(
)
1; 7
S = −
.
Câu 22: Cho tập hợp
{ }
1; 2;3;4;5
M =
. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Câu 23: Cho
( )
cos3 .x dx F x C= +
∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin 3
3
x
Fx
′
=
. B.
( )
cos3Fx x
′
=
. C.
( )
3sin3Fx x
′
=
. D.
(
)
3sin3Fx x
′
= −
.
Câu 24: Cho
( )
4
2
d 10fx x=
∫
. Tính
( )
4
2
3 5dI fx x= −
∫
A.
10I
=
. B.
15I
=
. C.
5
I = −
. D.
20I
=
.
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 2cosfx x x= −
là
A.
( )
3
3 2sinFx x x C=++
. B.
( )
3
2sinFx x x C=−+
.
C.
( )
3
3 2sinFx x x C=−+
. D.
( )
3
sinFx x x C
=++
.
Câu 26: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình sau
Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;2
. B.
( )
;1
−∞ −
. C.
( )
2;4
. D.
( )
1;2−
.
Câu 27: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
O
x
y
1
−
1
1

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 99
A.
1.
−
B.
4.
C.
3.
D.
2.−
Câu 28: Kết quả thu gọn biểu thức
(
)
( )
ln 4 ln 2Px x
= −
là
A.
( )
ln 2Px=
. B.
ln 2
P =
. C.
( )
ln 8 .Px=
D.
( )
2
ln 8Px=
Câu 29: Giả sử
D
là hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
2
32
yx x=−+
và trục hoành. Quay
D
quanh trục hoành ta thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
30
V
π
=
. B.
1
6
V =
. C.
6
V
π
=
. D.
1
30
V =
.
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật
.' ' ' 'ABCD A B C D
,
, 2, 3BC a AC a A A a
′
= = =
. Tính góc giữa mặt
phẳng
(
)
''BCD A
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
A.
30
°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m+=
có hai nghiệm
không âm?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 32: Cho hàm số bậc bốn
(
)
y fx
=
. Hàm số
( )
y fx
′
=
có đồ thị như hình
vẽ sau. Hàm số
(
)
y fx
=
nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;1−
.
C.
(
)
0;3
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 33: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
30
. Bạn An chọn ngẫu nhiên
10
tấm thẻ.
Tính xác suất để trong
10
tấm thẻ lấy ra có
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 2 0xx− +=
là
A.
3
. B.
6
. C.
8
. D.
2
.
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
( )
1z i iz−= +
là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A.
( )
1;1
. B.
( )
0; 1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;0−
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3; 1 ;2A −
,
( )
0;1;3B
và
( )
1;1;1C −
. Đường thẳng đi
qua
C
và song song với đường thẳng
AB
có phương trình là:
A.
3 21
11 1
xyz+−−
= =
−
. B.
3 21
11 1
xyz−++
= =
−
.
C.
111
32 1
xyz−++
= =
−
. D.
111
32 1
xyz+−−
= =
−
.

LỜI GIẢI BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 100
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 0; 1A −
,
( )
1; 2; 3B −
,
( )
0; 1; 2C
. Tìm tọa
độ điểm
O
′
là điểm đối xứng với gốc tọa độ
O
qua mặt phẳng
(
)
ABC
.
A.
11
1; ;
22
O
′
. B.
( )
2;1;1O
′
. C.
( )
10;5;5O
′
− −−
. D.
11
2; ;
22
O
′
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
3AC a=
và
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.B
4.D
5.B
6.D
7.B
8.C
9.A
10.B
11.D
12.D
13.B
14.D
15.A
16.D
17.C
18.C
19.D
20.D
21.D
22.C
23.B
24.D
25.B
26.A
27.B
28.B
29.A
30.B
31.A
32.A
33.A
34.B
35.B
36.D
37.B
38.B
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.