Bộ đề tham khảo cuối kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT quận 8 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
ĐỂ THAM KHẢO CUI HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1: Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
0
B.
9
C.
3, 2−∉
D.
6
Câu 2: Tập hợp các số thực được ký hiệu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Nếu
thì
x
bng?
A. 2 B. 5 C. 25 D. 10
Câu 4: Phân s o biu din đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn:
A.
1
125
B.
5
42
C.
11
10
D.
3
15
Câu 5: Giá tr của
( )
2
11
bng:
A. 121 B. 11 C. 22 D.
11
Câu 6: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên BCFE là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.
Câu 7: Góc xOy và góc yOz là 2 góc k bù. Biết góc
0
25xOy =
, góc yOz bng ?
A.
65
o
B.
25
o
C.
75
o
D.
155
o
Câu 8: Quan sát hình vẽ bên. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
Tia OM là tia phân giác của góc AOC. B. Tia ON là tia phân giác của góc BOC.
C.
Tia OC là tia phân giác của góc AON. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: S
5 2,23606...=
đưc làm tròn đến hàng phn trăm
A. 2, 24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 10: Dân s của Vit Nam tính đến ngày 15/05/2023 99 595 258 ngưi. Làm
tròn s 99 595 258 đến ch s ng trăm nghìn là:
A. 99 600 000 B. 100 000 000 C. 99 000 000 D. 99 500 000
Câu 11: Biết
| | 16x =
, giá tr của x là:
A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hay x = – 4 D. x = 16 hay x
= -16
Câu 12: m t l phn trăm ca Xoài so vi tng s trái cây trong bng thng kê:
Các loi trái cây có trong ca hàng A
Loi trái cây
Cam
Xoài
Bưởi
Mít
S ng
120
60
48
12
A. 50% B. 25% C. 20% D. 5%
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0đ). Thc hin phép tính a/
23 19 35
18 35 12
+⋅
b/
2
-4
49-|-2,5|
3

+


Câu 2 (0,5đ). Tìm x biết rằng
2
15 3
24 4
x
−−

−=


Câu 3 (1,0đ). Một khu n hình ch nht chiu rng 30m chiu dài gp
2 ln rng.
a/ Tính din tích khu vưn
b/ Ni ta ly mt phn khu n đ trng rau, phn còn li trng cây ăn trái.
Biết
2
3
của din tích trng rau là 210 m
2
. Tính din tích đt trng cây ăn trái ?
Câu 4 (1,0đ). Một h i dng hình hp ch nht có kích thưc trong lòng h là:
Chiều dài 12,5m, chiu rng 5m, chiu sâu 2,5m. Ngưi ta dùng gch men hình
vuông cạnh 20cm để lát h. Tính s gch cn dùng ? (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5 (1,0đ). Biu đ nh qut tròn nh n biu din kết qu thng t l
phn trăm hc sinh tham gia các môn th thao ca khi 7 mt trường THCS. Mi
hc sinh ch đưc chn mt môn th thao.
a/ Có bao nhiêu môn th thao đưc hc sinh tham gia, lit kê các môn th thao
đó ?
b/ Biết khi 7 có 160 hc sinh. Môn th thao nào đưc hc sinh khi 7 tham gia
nhiu nht, tính s hc sinh tham gia môn th thao đó ?
Câu 6. (0,5đ) Tìm x, biết rằng
333
125
555
xxx

+++=


Câu 7. (2,0đ) Vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau: góc BAC bằng 60
o
; F
thuộc AC; DE đi qua F; DE song song với AB
a) Tính số đo của góc DFA và góc CFE ?
b) VAm tia phân giác của góc CAB. Tia Am cắt DE tại G. Tính số đo góc
FGA ?
~ Chúc các em làm bài tốt ~
Bóng đá
Bóng bàn
Cầu lông
Bóng chuyền
40%
25%
15%
20%
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia
các môn thể thao của khối 7
THANG ĐIM & ĐÁP ÁN
ĐỂ THAM KHẢO CUI HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 7
ĐÁP ÁN PHN TRC NGHIM (3,0đ)
Mỗi câu đúng 0,25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D C B B C D D A A D B
BÀI
ĐÁP ÁN PHN T LUN (7,0đ)
ĐIỂM
1a
+⋅
23 19 35
18 35 12
=
23 19
18 12
=−=
46 57 11
36 36 36
Hc sinh không có bưc quy đng mu thì0,25đ
0,5
0,25
0,25
1b
2
4
49 | 2,5 |
3

+ −−


16
= 7 2,5
9
+−
16 5
=7
92
+−
32 126 45 113
=
18 18 18 18
+ −=
Hc sinh không có bưc quy đng mu thì0,25đ
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2
15 3
24 4
x
−−

−=


15 9
2 4 16
x
+=
9 15
1624
x = ++
9 8 20
16 16 16
x =++
x=
37
16
Hc sinh không có bưc quy đng mu t0,25đ
0,25
0,25
3
a/ Chiu dài ca khu vưn là 30.2 = 60m
Din tích khu n là 30.60 = 1800m
2
b/ Din tích trng rau là 210 :
2
3
= 315m
2
Din tích trng cây ăn trái là : 1800 315 = 1485m
2
0,25
0,25
0,25
0,25
4
b) Din tích xung quanh h i:
2.(12,5 + 5).2,5 = 87,5 (m
2
)
Din tích cn lát gch:
87,5 + 5.12,5 = 150 (m
2
)
c) Din tích 1 viên gch:
20.20 = 400 (cm
2
) = 0,04 (m
2
)
S viên gch cn đ lát h:
150 : 0,04 = 3750 (viên)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a) Có 4 môn th thao đưc hc sinh tham gia:
Bóng đá, bóng bàn, cu lông,ng chuyn
b) Bóng đá đưc hc sinh khi 7 tham gia nhiu
nht.
S hc sinh tham gia môn bóng đá là:
40%. 160 = 64 (hc sinh)
0,25
0,25
0,25
0,25
6
3
3
3
5
5
x

+=


3
5
5
x +=
22
5
x =
0,25
0,25
7a
a) DE // AB
=> Góc DFA = góc BAC (hai góc so le trong)
Mà góc BAC = 60
o
Nên góc DFA = 60
o
Góc DFA = CFE (hai góc đối đỉnh)
Nên góc CFE = 60
o
0,25
0,25
0,25
0,25
7b
Am là tia pn giác của góc CAB
0
BAC 60
BAG
22
= =
0
BAG 30=
Mà góc BAG = góc AGF (hai góc SLT, DE //AB)
Nên góc AGF = 30
o
0,25
0,25
0,25
0,25
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
ĐỂ KIM TRA CUI HC KÌ I M HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1:
Số

là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
1
2
1
8
B.
1
8
1
4
C.
1
8
1
4
D.
1
2
1
8
Câu 2: S
không phi kết quả của phép tính nào sau đây:
A.

: (0)
B.
.
C.
.
D.
(
)
Câu 3: S hữu tỉ
viết v số thập phân hữu hạn là:
A.
4,5
B.
4,5
C.
0,8
D.
0, (8)
Câu 4: Hình hộp chữ nht
ABCD.EFGH
AB = 7cm
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
HG = 7cm
B.
CF = 7cm
C.
EC = 7cm
D.
HE = 7cm
Câu 5: Th tích hình hp ch nht chiu dài, chiu rng, chiu cao ln t là 15cm, 12cm, 8cm
A.
1 040cm
B.
1 440cm
C.
4 140cm
D.
640cm
Câu 6: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh vi 
A.

B.

C.

D.

Câu 7: Cho hình v bên dưới. Cp góc đng v là cặp
góc nào trong các cặp góc sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Theo số liệu biểu đ hình bên thì môn th thao
ưa thích chiếm t l cao nhất là:
A.
Bóng đá
B.
Cầu lông
C.
Bóng bàn
D.
Bóng chuyền
Câu 9: Căn bc hai s hc ca 49 là:
A.
7
B.
49
C.
±7
D.
7
Câu 10: S
662 25,72936066...
=
được làm tròn đến hàng đơn vị
A.
26
B.
25
C.
25,7
D.
28
Câu 11: Bản tin dự báo thời tiết ới đây cho biết nhiệt đ thành phố Niu Oóc (New York)
trong các ngày từ 11/04/2022 (Thứ Hai) đến 17/04/2022 (Chủ nhật). Giá trị nào không hợp lý?
C
O
A
B
D
2
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
0
o
C 2
o
C 4
o
C −5
o
C 20
o
C 30
o
C 100
o
C
A.
0
o
C
B.
2
o
C
C.
30
o
C
D.
100
o
C
Câu 12: Trong hình vẽ dưới đây, góc kề bù vi NAQ
là:
A.
PAQ
B.
PAM
C.
MAQ
D.
PAN
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,
0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Thc hiện phép tính
a)
3
0,5
5



b)
3
18
25. 0,4 1 : ( 2) :
2 11

−−



Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
33
25
55
xx

+ +=


Bài 3. (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của
máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính 5 000 000 đồng.
Bài 4: (1,0điểm) Để xúc cát lên các xe ti,
ngư
ời ta dùng một máy xúc v
i gàu xúc
(Hình 1) d
ng gần như một lăng tr
đ
ứng tam giác kích thước như Hình 2.
N
ếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằ
ng
th
tích ca nh ng tr đ
ng tam giác t
mu
n xúc 60 m
3
cát xe phi múc ít nh
t bao
nhiêu gàu?
Bài 5: (0,5 điểm) T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến
trư
ờng của các em học sinh của một trường hc. y lp bng thng
tương
ng.
Bài
6: (0,75 điểm) Tìm x, biết:
1
3

+
1
3

=
2
81
Bài 7. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a)
Chứng minh AB// CD
b)
Tính 
3
c)
V tia BE là tia phân giác của 
(
E CD
). Tính 
?
------ HẾT -----
4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
HƯỚNG DN CHM KIỂM TRA CUI HC KÌ IM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 7
CÂU NI DUNG ĐIỂM
PHN I. TRẮC NGHIM Mỗi câu
0,25 điểm
Câu 1.B
1
8
1
4
=

Câu 2.C
.
=

=
Câu 3.C
S hữu tỉ
viết v số thập phân hữu hạn là 0,8
Câu 4.A
HG = 7cm
Câu 5.B
= 15.12.8 =  (
)
Câu 6.D
Góc đi đnh vi 

.
Câu 7.B
Cp góc đng v
à
Câu 8.A
Môn th thao ưa thích chiếm t l cao nht là bóng đá
Câu 9.D
n bc hai s hc ca 49 là 7
Câu 10.A
662 25,72936066...=
26
Câu 11.D
Giá tr không hp lý là 100
0
C
Câu 12.C
Góc k bù vi NAQ

PHN II. TỰ LUN
Bài 1:
a)
0,5 (điểm)
3
0,5
5



1 3 1 3 5 6 11
2 5 2 5 10 10 10

= =+= + =


0,5
a)
0,75 (điểm)
3
18
25. 0,4 1 : ( 2) :
2 11

−−



2 3 11
5. : 8.
52 8
11 1 1
5. .
10 11 2

=−−


−−
= =
0,5
0,25
Bài 2:
(1,0 điểm)
33
25
55
xx

+ +=


5
2
3
25
5
x

+=


0,25
33
5 hay 5
55
xx+= +=
0,5
22 28
hay
55
xx
= =
0,25
Bài 3. Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là
(0,5 điểm)
5000000.(1 0,08) 4600000−=
(đồng)
0,5
Bài 4: Th tích của hình lăng trụ đứng tam giác là
(1,0điểm)
1.1,2
2
1,6 = 0,96 (
)
0,5
Xe ti phải múc ít nhất số gàu là
60 0,96 = 6,25 63 (gàu)
0,5
Bài 5:
(0,5 điểm)
T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến
trường của các em học sinh của một trường hc.
Phương
tin
Đi
b
Xe
đạp
Xe
y
Ô tô
T l
phn
trăm
30% 45% 15% 10%
0,5
Bài 6.
1
3

+
1
3

=
2
81
(0,75 điểm)
1
3

1
3
+ 1
=
2
81
0,25
1
3

2
3
=
2
81
0,25
1
3

=
1
27
1
3

=
1
3
0,25
= 1
0,25
6
Bài 7.
(2,0 đim)
7a
Vì AB
AC (gt) nên
= 90
0,25
(0,75đ)
CD
AC (gt) nên
= 90
0,25
là cặp góc đồng v
AB // CD
0,25
7b
cặp góc đồng v (vì AB // CD (cmt))
nên
= 72
0,25
(0,75đ)
Ta
+
= 180
(kề bù)
0,25
Hay 
+ 72
= 180
Vy: 
= 108
0,25
7c
(0,5đ)
0,25
Vì BE là tia phân giác của 
nên:

=

2
=
108
2
= 54
0,25
----- HẾT -----
7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ INĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 7
ST
T
CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
Tổng
thời
gian
(Phút)
Tỉ lệ
%
(đim)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
Số CH
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
Thời
gian
(p)
Ch
TN
Ch
TL
1
SỐ HỮU
TỈ
Số hữu tỉ.
Các phép tính với
số hữu tỉ.
1
(TN
1 )
0,25đ
1,5
1
(TL
3 )
0,5đ
5
1
1
6,5
7,5%
Luỹ thừa của một s
hữu tỉ.
Quy tắc dấu ngoặc
quy tắc chuyển vế
1
(TN
2 )
0,25đ
1,5
1
(TL
1a )
0,5đ
5
1
(TL
2)
1,0 đ
10
1
(TL
6 )
0,7
9,5
1
3
26
25%
2 SỐ THỰC
Số vô tỉ , căn bậc
hai số học
2
(TN
3,9 )
0,5đ
3
2
3
5%
Số thực. Giá tr
tuyệt đối của một số
thực
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TN
10 )
0,2
1,5
1
(TL
1b)
0,75 đ
7,5
1
1
9
10%
3
CÁC
HÌNH
KHỐI
TRONG
TỰ
NHIÊN
Hình hộp chữ nhật -
hình lập phương
Diện tích xung
quanh và thể tích
2
(TN
4,5 )
0,5đ
3
2
3
5%
Hình lăng trụ đứng
tam giác nh lăng
trụ đứng tứ giác
Diện tích xung
quanh và thể tích
1
(TL
4 )
1,0đ
10
1
10
10%
8
4
GÓC VÀ
ĐƯỜNG
THẲNG
SONG
SONG
Các góc ở vị trí đặc
biệt
Tia phân giác
2
(TN
6,12 )
0,5đ
3
1
(TL
7 c )
0,5đ
5
2
1
8
10%
Hai đường thẳng
song song
Định lí và chứng
minh định lí.
1
(TN
7 )
0,25đ
1
(TL
7 a )
0,5đ
6,5
1
(TL
7 b )
10
1
2
16,5
17,5%
5
MỘT SỐ
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ.
Thu thập và phân
loại dữ liệu.
1
(TN
11 )
0,25đ
1,5
1
1,5
2,5%
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ hình
quạt tròn, đoạn
thẳng.
1
(TN
8 )
0,25đ
1
(TL
5)
0,5đ
6,5
1
1
6,5
7,5%
Tổng: Số câu
12
2
0,75đ
4
3,5đ
3
1,75đ
1
12 10 90 100%
Tổng: Điểm
3,0 1,0 3,0 2,25 0,75
Tỉ lệ (%) (điểm)
40% 30% 22,5% 7,5%
Tỉ lệ chung (%) (điểm)
70% 30%
9
BẢNG ĐẶT TẢ
STT CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
CAO
SỐ HỮU TỈ
Số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu
tỉ.
Luỹ thừa của một số
hữu t
Nhận biết:
- Tính được phép tính đơn giản
- Nhận biết công thức lũy thừa số hữu
tỉ.
1
(TN
1 )
0,25đ
Thông hiểu
- Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy
tắc dấu ngoặc.
- Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
phép tính v s hu t. (ví d: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, trong đo đạc,...).
1
(TL
1a, 3 )
0,5đ
Vn dng:
- Mô tả được phép tính lu thừa vi s
mũ t nhiên của một số hữu tỉ và một s
tính chất của phép tính đó (tích
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ
thừa của luỹ thừa).
1
(TL
2)
1,0 đ
(TL
6 )
0,7
SỐ THỰC
Căn bc hai s học
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc
hai số học của một số không âm.
2
(TN
3,9 )
0,5đ
Số vô tỉ, số thực
Nhận biết:
Nhận biết được số đối của một số
thực.
Nhận biết đưc số vô tỉ, số thực, tập
hợp các số thực.
Nhận biết đưc giá trị tuyệt đối ca
mt s thc.
Bíết sử dụng máy tính cầm tay để
ước lượng và làm tròn số
1
(TN
10 )
0,2
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính có giá
trị tuyệt đối của một số thực
1
(TL 1b)
0,75 đ
10
Thực hiện được ước lượng và làm
tròn số căn cứ vào độ chính xác cho
trước
CÁC HÌNH KHỐI
TRONG TỰ
NHIÊN
Hình hộp chữ nhật - hình
lập phương
Diện tích xung quanh và
thể tích
Nhận biết:
- Mô tả đưc hình lăng tr đứng tam
giác, hình lăng tr đng t giác (ví dụ:
hai mặt đáy là song song; các mặt bên
đều là hình chữ nhật, ...).
- Tính diện tích xung quanh và thể tích
với kích thước cho sẵn.
2
(TN
4,5 )
0,5đ
Hình lăng trụ đứng tam
giác hình lăng trụ đứng
tứ giác
Diện tích xung quanh và
thể tích
Thông hiểu:
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với việc tính thể tích, din tích
xung quanh của hình lăng trụ đứng tam
giác hình lăng trụ đứng tứ giác (
dụ: tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình
lăng trụ đứng tam giác
hình lăng trụ đứng tứ giác,...).
1
(TL
4 )
1,0đ
GÓC VÀ ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
Các góc ở vị trí đặc biệt
Tia phân giác
Nhận biết:
Nhn biết đưc các góc vị trí đặc
biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết đưc tia phân giác của một
góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác
của một góc bng dng c hc tp.
2
(TN
6,12 )
0,5đ
Vận dụng:
Thực hiện tính được các góc có liên
quan với nhau.
1
(TL
7 c )
0,5đ
Hai đường thẳng song
song
Định lí và chứng minh
định lí.
Nhận biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về
đường thẳng song song.
1
(TN
7 )
0,25đ
1
(TL
7 a )
0,5đ
1
(TL
7 b )
Thông hiểu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai
đưng thng song song.
Mô tả đưc du hiu song song ca
hai đưng thng thông qua cp góc
đồng v, cp góc so le trong.
11
MỘT SỐ YẾU TỐ
THỐNG
Thu thập và phân loại dữ
liệu.
Nhận biết:
Nhận biết được những dạng biểu
diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
1
(TN 11 )
0,25đ
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu
đồ hình quạt tròn, đoạn
thẳng.
Nhận biết:
Nhận biết được những dạng biểu
diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
1
(TN
8 )
0,25đ
1
(TL
5)
0,5đ
Tổng (số câu) 12 7 3 1
----- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
TRƯNG THCS BÌNH ĐÔNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghim (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: S nào sau đây không phải là số hu t:
A.
3
2
B.
2
C. 0 D. –1,25
Câu 2: Cho
4
x =
thì giá trị của x là:
A.
4x =
B.
4x =
C.
2
x =
hoặc
2x =
D.
4x =
hoặc
4
x
=
Câu 3: Các mặt ca hình hp ch nhật đều là:
A. Hình vuông. B. Hình hộp ch nhật C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 4: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh vi
AOC
A.
COB
B.
AOD
C.
AOB
D.
BOD
Câu 5: Một hình lăng trụ đứng tam giác kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là:
A. 72cm
2
B. 48 cm
2
C. 120 cm
2
D. 144 cm
2
Câu 6: Kết quả m tròn số
14
đến hàng phần mười là:
A. 3,742 B. 3,7 C. 3,74 D. 4
Câu 7: Căn bậc hai s hc ca 36
A.
6
B.
6±
C.
18
D.
72
Câu 8: Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 9: Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là:
A. 3 Q B.
1
1
5
Q
C.
2
3
N
D.
1
7
Z−∈
10cm
6cm
3cm
8 cm
O
A
B
C
D
Câu 10: Đường thng c cắt hai đưng thng a b như hình. bao nhiêu
cặp góc so le trong?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 11: Trong phân loi d liệu dưới đây, loại d liệu nào theo tiêu chí định
lượng:
A. Các loại huy chương đã trao: vàng; bạc; đồng
B. Danh sách các môn thể thể thao: bóng đá; cầu lông; bóng chuyền
C. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng; cam; đỏ
D. Thời gian chạy 100m (tính theo giây) của các học sinh lớp 7: 16; 25; 37;
Câu 12: Góc kề bù của
QAN
A.
PAQ
B.
PAM
C.
MAQ
D.
PAN
Phần 2. Tự lun. (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Thc hiện phép tính:
2
71
16
43

−+


Câu 2. (0,5 điểm) m x, biết:
2
25 1
34 2
x

−=


Câu 3. (1,0 điểm) Bạn Hoa đến cửa hàng thời trang mua một đôi giày có giá niêm yết 400.000
đồng một cái áo giá niêm yết 250.000 đồng. Do bạn Hoa mua đúng ngày khai trương
nên cửa hàng khuyến mãi giảm 60% cho các loại giày giảm 50% cho các loại quần áo. Vậy
bạn Hoa mua một đôi giày và một cái áo trên phải tr tt c bao nhiêu tiền?
Câu 4: (1,0 điểm) Chú An dùng lưới thép để làm hàng rào cao 3 m bao
quanh mảnh đất hình vuông có kích thước mi cnh 3 m như hình vẽ. Hi
nếu mỗi mét vuông lưới thép giá 60 000 đồng thì chú An cần tr bao
nhiêu tiền để mua đủ ới thép làm hàng rào?
Câu 5: (1,0 điểm) Kết quả hc tp Học I của hc sinh lp 7A đưc
đánh giá bốn mc: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Biểu đồ hình quạt tròn
hình bên biểu din kết quả hc tp Học kì I (tính theo tỉ s phần trăm)
ca hc sinh lớp 7A theo bốn mức trên. Tng s học sinh có kết quả hc
tp Học kì I được đánh giá ở mc Đạt và Chưa đạt bằng bao nhiêu phần
trăm tổng s học sinh kết quả hc tập được đánh giá mc Tốt
Khá (làm tròn kết quả đến hàng phầnời).
Câu 6. (1,0 điểm) Nhiệt độ ngoài trời đo được vào một ngày mùa đông
tại New York (Mĩ) c 5 giờ chiều 35,6 °F. Biết công thức chuyển đổi từ độ F sang độ C
là:
5
( ) .( ( ) 32).
9
oo
TC TF=
a) y chuyển đổi các số đo nhiệt độ theo độ F nêu ở trên sang độ C.
b) Biết nhiệt độ lúc 10 giờ tối cùng ngày
5, 2
o
C
. Tính độ chênh lệch nhiệt độ từ 5 giờ
chiều đến 10 giờ tối (theo đơn vị độ F).
a
b
c
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết: xy // mn,
0
1
60A =
, Góc ADC
= 90
0
a) Chứng minh:
mn DC
b) Tính:
12
,BB
c) Tia phân giác
mBA
cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính
mBK
.
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghim (mỗi câu đúng 0,25đ)
1B 2D 3C 4D 5A 6B
7A 8C 9A 10C 11D 12C
Phần 2. Tự lun
Bài Ni dung Điểm
1
2
71
16
43

−+


71
4
49
=+−
0,25
63 4 144
36 36 36
=+−
77
36
=
0,25
2
2
25 1
34 2
x

−=


25 1
34 4
x+=
0,25
125
434
x =−+
5
6
x =
0,25
3a
S tiền mua giày là:
( )
400000 100% 60% 160000−=
(đồng)
0,25
S tiền mua áo là:
( )
250000 100% 50% 125000−=
(đồng)
0,25
Tng s tin c giày và áo là: 0,25
1
1
2
C
D
B
A
x
y
m
n
160000 125000 285000+=
(đồng)
Vậy bn Hoa phi tr 285000 đồng 0,25
3.b
Diện tích lưới chú An cần mua là
22
4.3 36 m
xq
S 
.
0,5
S tiền chú An cần để mua đ ới thép làm hàng rào là:
36.60 000 2160 000
(đồng).
0,5
Tổng tỉ số phần trăm học sinh kết quả học tập Học I được
đánh giá ở mức Đạt và Chưa đạt là: 35% + 3% = 38%.
• Tng t s phần trăm học sinh có kết quả hc tập được đánh giá ở
mc Tt và Khá là: 5% + 57% = 62%.
0,25
0,25
Tỉ số phần trăm giữa tổng số học sinh kết quả học tập Học I
được đánh giá mức Đạt Chưa đạt tổng số học sinh kết
quả học tập được đánh giá ở mức Tốt và Khá là:
38%
.100% 61,3%
62%
0,5
4.a
Nhiệt độ tại New York (Mĩ) lúc 5h chiều là:
5
.(35,6 32) 2
9
o
C−=
0,5
4.b
Ta có:
5
( ) .( ( ) 32).
9
oo
TC TF=
5
( ) ( ): 32
9
oo
TF TC⇒= +
Nhiệt độ tại New York (Mĩ) lúc 10h tối là:
5
5,2 : 32 22,64( )
9
o
F +=
0,25
Độ chênh lệch nhiệt độ t 5 gi chiều đến 10 gi tối là:
35,6 22,64 12,96 ( )−=
o
F
Vậy t nhiệt đ lúc 5h chiều giảm 12,96 độ F so với nhiệt độ lúc
10h tối.
0,25
5.a
Tính đúng góc DCn = 90
0
c/m đúng
mn DC
0,25
0,25
5.b
Vì xy // mn nên
=
(đv)
= 60
nên
= 60
0,25
12
BB=
(đối đỉnh)
0,25
0
1
60B
=
nên
0
2
60
B =
5.c
Ta có: 
+
= 180
(kb) nên 
+ 60
= 180

= 120
0,5
Vì BK là Tia phân giác

nên 
= 
=

=

= 60
Vậy 
= 60
0,5
U BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS TRN DANH NINH
ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN HC 7
Năm Học: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn ch cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các s sau, s nào là s hu t?
A.
16
. B.
3
. C.
14
.
D.
13
.
Câu 2. S đối ca
8
5
là.
A.
8
5
. B.
8
5
. C.
5
8
. D.
5
8
.
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca 25 là:
A. 5. B. -5. C. 625. D. - 625.
Câu 4. S nào trong các s dưới đây viết được dưới dng s thập phân hữu hn ?
A.
3
13
. B.
5
12
. C.
4
15
. D.
9
15
.
Câu 5. Trong các s sau đây số nào là s vô tỉ ?
A. 11,(3). B. 0, 232323.... C. 0,0275543... D. - 5,1(34).
Câu 6. S 345645 làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 346000. B. 345000. C. 345600. D. 344000
Câu 7. S
20
làm tròn đến hàng phần trăm là.
A. 4,48. B. 4,47. C. 4,46. D. 4,57.
Câu 8. Cho
x
= 36 thì giá trị của x là :
A. x = 36. B. x = – 36. C. x = 6 hoặc x = – 6. D. x = 36 hoặc x = – 36.
Câu 9. Hai góc k bù có tng s đo là:
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 100
0
. D. 180
0
.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh hình vẽ trên?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 11. Qua một điểm nm ngoài đường thẳng vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đó?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 12. Định lí là :
A. Mt khẳng định được suy ra từ nhng khẳng định đúng.
B. Mt khẳng định được suy ra từ những hình vẽ.
C. Mt khẳng định được suy ra từ nhng kinh nghim.
D. Mt khẳng định được suy ra từ đo đạc.
II. T LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết
0
QMN = dN 90P =
,
0
110MQP =
.
a. Hai đường thẳng NP và MQ có song song với nhau không? Vì sao?
b. Tính s đo của góc
1
ˆ
P
Câu 2. (1,5 đim) Quan sát hình vẽ . Cho biết t l % xếp loi hc lc ca hc sinh khi 7. Biu
đồ biu diễn các thông tin về vấn đề gì? Tính hc sinh ca mi loi biết tng s hc sinh ca
khi 7 là 200 em,
Câu 3. (1 điểm) Thc hin phép tính. (Tính nhanh nếu có th)
a)
32 1 3
..
43 4 2
+
b)
12
5
.
5
3
12
7
.
5
3
+
Câu 4. (0,5 điểm) Anh Minh thuê th trng hoa đón tết trên mt mảnh vườn hình vuông hết tt c
là 7200 000 đồng. Biết chi phí cho mt mét
vuông là 200 000 đồng. Hãy tính độ dài mi cnh
ca mảnh vườn đó.
Câu 5. (0,5 điểm) m tròn số 9 214 235 với độ chính xác 500
Câu 6. (1,0 điểm) m x để biu thức sau đạt giá tr ln nhất. Hãy tìm giá trị ln nhất đó.
2020
2010 2
A
x
=
−+
Câu 7.(1,0 điểm): Một cửa hàng điện thoại nhập về 100 chiếc điện thoại với giá 6 triệu
đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 25% giá vốn, số y còn
lại do bị lỗi thời nên hạ giá bán với mức giá bằng 60% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán
hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?
----------HT----------
d
2
1
0
110
Q
P
N
M
U BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS TRN DANH NINH
ĐÁP ÁN KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN HC 7
Năm Học: 2023 – 2024
I.TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
A
D
C
A
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
B
D
D
B
A
A
II. T LUẬN ( 7đ)
Câu
Ni dung
Biểu điểm
1
a) Hai đường thng MQ NP song song với nhau có hai góc
đồng vị bng nhau
0
QMN = dN 90P =
0,5
b) Ta có :
0
2
P = MQP = 110
(so le trong)
0 00 0
12
ˆˆ
P =180 - P =180 -110 = 70
(k bù)
0,5
0,5
2
- T l xếp loi hc lc ca hc sinh khi 7
- S hc sinh có hc lc xếp loi tt là.
200.10:100 = 20 (hc sinh)
S hc sinh có hc lc xếp loi khá là.
200.45:100 = 90 (hc sinh)
S hc sinh có hc lc xếp loại đạt là.
200.25:100 = 50 (hc sinh)
S hc sinh có hc lc xếp loi chưa đạt là.
200.20:100 = 40 (hc sinh)
0,5
0.25
0,25
0,25
0,25
3
a
321313
..
43 4 2 2 8
431
888
+=
=−=
0,25
0,25
d
2
1
0
110
Q
P
N
M
b.
5
3
1.
5
3
12
5
12
7
.
5
3
12
5
.
5
3
12
7
.
5
3
==
+=+
0,25
0,25
4
Tính được din tích mảnh vườn hình vuông là: 7200 000 : 200 000
= 36 (m
2
)
0,25
-
Tính được chiu dài mi cnh ca mảnh vưn là:
36 6=
(m)
0,25
5
-
9 214 235 9 214 000 với độ chính xác 500
0,5
6
7
S tiền thu được khi bán 70 chiếc ban đầu là:
70.(6000000+6000000.25%) = 525 000000 (đồng)
S tiền thu được khi bán 30 máy còn lại là:
30.(6000000+6000000.25%).60%=135 000 000(đồng)
Tng s tiền thu được là:
525 000000 + 135000 000= 660 000000(đồng)
Sau khi bán hết lô hàng cửa hàng li s tin là : 660 000000-
100.6000000
= 60 000000(đồng).
Ta có:
2010 0 , 2010 2 2x xx
∀⇒ +
Do đó:
2020 2020
2010
2010 2 2x
≤=
−+
2010 2010Ax ⇔=
Vậy x = 2010 thì A có giá tr ln nht bng 2010.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯỜNG THCS LÊ LAI
ĐỀ THAM KHO HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lp 7
Phn 1. TRC NGHIM. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr li đúng trong mi câu i đây:
Câu 1: S
3
8
là kết qu ca phép tính nào dưi đây:
A.
11
28
B.
11
84
C.
11
84
D.
11
28
Câu 2. S đối ca s ca s
2
3
là:
A.
3
2
B.
2
3
C.
3
2
D. 0,66
Câu 3. T năm 1980 đến năm 1999, dân s c ta tăng thêm bao nhiêu?
A. triu ngưi.
B. triu ngưi.
C. triu ngưi.
D. triu ngưi.
Câu 4.
81
bằng?
A. 9 B. 18 C.81 D. 9
2
Câu 5. Cho hình hp ch nht (hình 2).
Vi các kích thưc trên hình. Din tích xung quanh ca hình hp ch nht đó là:
A. 15 cm
2
B. 20 cm
2
C. 32 cm
2
D. 64 cm
2
60
46
16
22
1999
1990
1980
1960
1921
76
66
54
30
16
Câu 6: Giá tr gn đúng khi làm tròn đến hàng phn trăm ca 19,257 là:
A.19 B.19,25 C.19,26 D. 19,258
Câu 7. Th tích hình hp ch nht có chiu dài 5cm, chiu rng 4cm, chiu cao 3cm là:
A. 60cm
2
. B. 60cm
3
. C. 35cm
2
. D. 35cm
3
.
Câu 8. Cho hai góc xOy và zOy k như hình bên, khng đnh đúng ?
A. S đo ca góc zOy bng 75
0
B. S đo ca góc zOy bng 105
0
C. S đo ca góc zOy bng 180
0
D. S đo ca góc zOy bng 150
0
Câu 9: Hình nào dưi đây có cp góc đi đnh ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 10: Biu đ hình qut tròn nh bên biu din kết qu thng kê (tính theo t s
phần trăm) chọn môn th thao ưa thích nht trong bn môn:
Bóng đá, Cu lông, Bóng bàn, Bóng chuyn ca hc sinh
khi 7 trường A.
Mi hc sinh ch đưc chn mt môn th thao khi đưc
hi ý kiến. Hi s hc sinh chn môn Bóng đáCu
lông chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 40% B. 65% C. 45% D. 55%
Câu 11.
Biu đ đon thng trong hình n biu din đim bài ôn luyn môn Khoa hc
ca bn Khanh qua các tun 1, tun 2, tun 3, tun 4, tun 5. Hãy cho biết đim 7 bn
Khanh đt đưc vào tun nào?
O
75
o
z
y
x
A. Tun 1 và tun 2
B. Tun 1 và tun 4
C. Tun 2 và tun 4
D. Tun 2 và tun 5
Câu 12. Cho
0
110
xOy
=
, Ot là tia phân giác ca
xOy
. S đo
xOt
bằng ?
A. 55
0
. B. 50
0
. C. 70
0
D. 65
0
.
Phn 2. T LUN. (7,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim) Tính:
a)
44 9
.
5 3 20

+


b)
25:
3
5
3
2
9
1
2
+
Bài 2: (1,0 đim) m x, biết:
a)
11
32
x −=
b)

−=


5
1 32
2
3 243
x
Bài 3: Mt ca hàng n qun áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có
th thành viên s đưc gim 15% tng s tin ca hóa đơn. Bn Bình có th thành viên,
bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mi áo đu có giá 200 000 đng và mt qun Jeans vi giá
350 000 đng. Bn đưa cho ngưi thu ngân 1 triu đng. Hi bn Bình đưc tr li bao
nhiêu tin?
Bài 4: Cho bng thng kê sau:
Xếp loi hc lc hc kì 1 hc sinh khi 7
Loại Tt Khá Đạt Chưa đt
S ng 90 135 180 45
a) Tính tng s hc sinh khi 7.
b) Tính t l phn trăm s hc sinh Khá so vi tng s hc sinh khi 7.
Bài 5: Mt khu vưn hình ch nht có chiu rng là 50mchiu dài gp hai ln
chiu rng.
a/ Tính din tích khu vưn.
b/ Ngưi ta đnh cm cc rào quanh khu vưn, biết mi cc cách nhau 1,5m. Hi phi
cn bao nhiêu cây cc đ cm va đ xung quanh n?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình v
a) Chng t a//b
b) Tính
1
D
2
D
Bài 7: (0,5 điểm)
So sánh: 2022
2023
với 2023.2022
2022
........................ Hết ...........................
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi câu chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
D
C
B
B
C
B
B
A
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Li giải
Đim
1a
(0,5đ)
44 9
.
5 3 20

+


=
4
5
+
−3
5
=
1
5
0,5
1b
(0,5đ)
2
2
12 5
: 25
93 3
75
:5
93
49 1
81 3
49 27
81 81
22
81

+−



=


=
=
=
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
11
32
x −=
115
236
x =+=
0,5
2b
(0,5đ)

−=



−=


−=
= +
=
=
5
55
1 32
2
3 243
12
2
33
12
2
33
21
2
33
21
1
2
x
x
x
x
x
x
0,25
0,25
3
(1,0đ)
S tin Bình đưc tr li:
1000000-(200000.2+350000).(1-15%)=362500 đng
0,25
0,75
4
(1,0đ)
a) Tng s hc sinh khi 7:
90+135+180+15 = 450 HS
b) T l phn trăm s hc sinh Khá so vi tng s hc sinh khi
7 là:
135.100
450
% = 30%
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,0đ)
Din tích khu n:
50.(50.2)=500 (m
2
)
S cây cc cn:
((50+100).2):1,5=200 (cây cc)
0,5
0,5
6a
(0,75đ)
Ta có A∈a , C∈b
mà
90AC= =
(cp góc đng v)
a // b
0,25
0,25
0,25
6b
(0,75đ)
Tính
1
D
2
D
1
115D ABD= =
(cp góc so le)
21
180DD+=
(cp góc k bù)
2
2
2
115 180
180 115
65
D
D
D
+=
=
=


0,25
0,25
0,25
7
(0,5đ)
2022
2023
với 2023.2022
2022
2022
1
. 2022
2022
với 2023.2022
2022
Vì 2022 < 2023
Nên 2022. 2022
2022
< 2023. 2022
2022
Vy 2022
2023
< 2023.2022
2022
0,25
0,25
---Hết---
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
ĐỂ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,5 đim)
Câu 1: Khng đnh nào đúng
A. S 0 là s hu t âm
B. S 0 là s hu t ơng
C. S 0 không phi là s hu t
D. S 0 không là s hu t dương cũng không phi là s hu t âm, nó ch đưc
gi là s hu t
Câu 2: Din tích ca đt c Vit Nam 331 690 km2. Làm tròn s này vi đ
chính xácd = 500 đưc s:
A. 331 600 B. 332 000 C. 331 700 D. 331 000
Câu 3: Với n, m là s t nhiên bt k, n m; , 0, công thc o i đây
đúng?
A.
󰇡
󰇢
:
󰇡
󰇢
=
B.
󰇡
󰇢
:
󰇡
󰇢
= 1

C.
󰇡
󰇢
:
󰇡
󰇢
=
󰇡
󰇢

D.
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
=
󰇡
󰇢

Câu 4: Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.nh lp phương có 12 đỉnh.
B.nh lp phương có 8 cạnh bng nhau.
C.nh lp phương có 4 đưng chéo.
D.nh lp phương có 4 mt là hình vuông.
Câu 5: Các mt bên ca hình lăng tr đứng là:
A. Các hình bình hành. B. Các hình thang cân.
C. Các hình ch nht. D. Các hình thoi.
Câu 6: Khng đnh nào sau đây đúng?
A. 3,25
B.

C. -2
D. 4,(1) I
Câu 7:
Nếu
= 1 (0) thì x bng ?
A.0 B.1 C.2 D. 3
Câu 8: Trong các hình sau,nh nào là hình lăng tr đứng tam giác?
4cm
3cm
6cm
F
C
A
D
B
E
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Cho hình lăng tr đứng ( hình v)
Th tích hình lăng tr đó bng:
A. 20 cm
3
B. 36 cm
3
C. 26 cm
3
D. 9 cm
3
.
Câu 10:
Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Các đưng chéo ca hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
A.
;;;ACACBCBD
′′
. B.
;;;AC AB BD B D
′′′
.
C.
;;;AC AD BD BD
′′
. D.
;;;A C AC BD B D
′′
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a)


.


+


.


b)
100
󰇡
󰇢
: 󰇡
󰇢
c) A =
.
+
.
+ +
.
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm s hu t biết:
a)
󰇡+
󰇢=

) 󰇡+
󰇢. 󰇡+
󰇢= 36
Câu 3: (1,0 điểm): Bác Năm gi tiết kim ngân hàng A s tin là 50 000 000 đng
vi lãi sut 6,5%/năm. Sau 1 nămc không rút tin vn và lãi và gi thêm
10 000 000 đng vào ngân hàng A vi lãi sut không đi. Hi sau 2 năm, Bác Năm
nhn đưc s tin vn và lãi bao nhiêu?
Câu 4 (1,0 điểm): : Cho bng thng kê sau:
Xếp loi hc lc hc kì 1 hc sinh khi 7
Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số ng 90 140 180 40
a) Tính tng s hc sinh khi 7.
b) Tính t l phn trăm s hc sinh Khá tr lên so vi tng s hc sinh khi 7
(làm tròn đến 0,1).
Câu 5: (1,0 đim) Mt h i dng hình hp
ch nht có kích thưc trong lòng h: Chiu
i 12,5m, chiu rng 5m, chiu sâu 2,5m.
a/ Tính thch ca h bơi.
b/ Tính din tích cn lát gch bên trong
ng h (mt đáy4 mt xung quanh).
Bài 6: (2,0 đim)
Cho hình v, biết
AB p
và p //q;
a) Đưng thng AB có vuông góc vi đưng
thng q không? Vì sao?
b) Tính
c) Tính
, .
------ HẾT -----
2,5m
5m
12,5 m
1
2
1
q
p
D
C
B
A
70
0
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH
HƯỚNG DN CHM KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 7
CÂU NỘI DUNG ĐIM
PHN I.
TRC
NGHIỆM
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4:C
Câu 5: C
Câu 6:A
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10:D
Mi câu
0,25 đim
PHN II.
TỰ LUẬN
Câu 1a


.


+


.


=


󰇡


+


󰇢
=
2023
2024
.(-1)
=-


0,5
Câu 1b
100
1
6
2
3
:
2
3
= 10
1
6
4
6
:
4
9
= 10
1
2
:
4
9
= 10
1
4
:
4
9
= 10
9
16
=
151
16
0,5
Câu 1c
A =
.
+
.
+ +
.
A =
.(
.
+
.
+ +
.
)
A =
.(
+
+ +


)
A =
.


A=


0,5
Câu 2a
3
4
+
1
2
=
5
8
󰇡+
󰇢=

󰇡+
󰇢 =

=

=
0,5
Câu 2b
+
1
4
. +
1
4
= 36
󰇡
+
󰇢
= 6
=
(
6
)
+
1
4
= 6  +
1
4
= 6
=
23
4
 =
25
4
0,5
Câu 3 S tin vn và lãi ca Bác Năm sau 1 năm là:
50 000 000.(100% + 6,5%) = 53 250 000 ng)
S tin vn và lãi ca Bác Năm sau 2 năm là:
(53 250 000 + 10 000 000).(100% + 6,5%)
= 67 361 250 (đng)
0,5
0,5
Câu 4
a) Tng s hc sinh khi 7 là:
90 + 140 + 180 +40 = 450 ( hc sinh)
b) T l phn trăm s hc sinh Khá tr lên so vi
tng s hc sinh khi 7 là:
(90 + 140) : 450 . 100% = 51,1%
0,5
0,5
Câu 5 a) Th tích ca h bơi là:
12,5.5.2,5 = 156,25 m
3
b) Din tích cn lát gch là:
(12,5 + 5).2.2,5 + 12,5.5 = 150 m
2
0,5
0,5
Câu 6
a) Đưng thng AB vuông góc vi đưng thng q vì
AB p
và p //q
b) Tính đúng
= 70
0
(có lp lun)
c) Tính đúng
= 90
0
, = 110
0
(có lp lun)
0,5
0,5
1,0
---- HẾT -----
Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUN 8
Trường THCS Khánh Bình
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKI (2023-2024)
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh
tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào áp dng đúng quy tc du ngoc ?
A. m + ( n - k ) = m – n + k
B. m + ( n - k )= m + n + k
C. m - ( n + k ) = m -n - k
D. m - ( n + k ) = m + n -k
Câu 2. S o là s vô t ?
A. 19 B. 7 C.
100
D.
120
10
Câu 3. 64 ?
A. 8 B. 18 C.81 D. 9
2
Câu 4. Giá tr gn đúng khi làm tròn đến hàng đơn v ca 19.557 là:
A.19 B.19,6 C.20 D.19,556
Câu 5. Khng đnh nào đúng
A. Số 0 là số hữu tỷ dương
B. Số 0 là số hữu tỷ âm
C. Số 0 không phải là số hữu tỷ
D. S 0 không là s hu t dương ng không phi là s hu t âm, nó ch
đưc gi là s hu t
Câu 6. Kết qu ca phép tính ( 81 +49 =
A. 130 B. 16 C. 2 D. đáp án khác
Câu 7. Quan sát hình 10 và chn câu khng đnh đúng nht
A. Hai góc A
1
và B
2
v trí đi đnh
B. Hai góc A
1
và B
2
v trí k
C. Hai góc A
1
và B
2
v trí so le trong
D. Hai góc A
1
và B
2
v trí đng v
Câu 8. Cho hai góc xOy và zOy k bù như hình bên, khng đnh đúng ?
2
1
B
A
x
y
Trang 2/2
a/ S đo ca góc zOy bng 75
0
b/ S đo ca góc zOy bng 105
0
c/ S đo ca góc zOy bng 180
0
d/ S đo ca góc zOy bng 150
0
Câu 9. Quan sát hai hình 1 và hình 2, khng đnh nào i đây đúng?
Hình 4a
Hình 4b
A. x và y là 2 đưng thng ct nhau; B. 2 đưng thng m và n
ct nhau ti giao đim A
C. x và y là 2 đưng thng trùng nhau; D. 2 đưng thng m và
n không ct nhau
Câu 10. Hình nào i đây có cp góc đi đnh ?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình d D.Hình c
Câu 11. Cho hình sau, biết hai góc tOb bOa k bù. S đo ca góc tOb ?
A. Góc tOb =65
0
B. Góc tOb = 25
0
C. Góc tOb = 115
0
D. Góc tOb =180
0
O
75
o
z
y
x
y
x
A
m
n
65
0
t
b
a
O
Trang 3/2
Câu 12.
Cho góc Ô
1 = 45
0
thì s đo Ô 3 là:
A. 135
0
B. đáp án
0
C. 50
0
D. 180
0
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5đ) nh:
.+
3 25
5 54
Bài 2. (0,5đ) Tìm x, biết:

−=


2
13 2
x
55 3
Bài 3. (1đ) Nhân dp khai trương ca hàng gim giá 20% cho các mt hàng, ai có
th thành viên đưc gim thêm 10 %
Mẹ của Gia Bảo( có thẻ thành viên ) mua 1 cái bếp điện giá 800 000 đồng. Hỏi m
của Gia Bảo phải trả bao nhiêu?
Bài 4. (1,0đ)
Mt thùng cha c kích thưc đáy chiu cao như
hình bên, khong cách t mực nưc ming thùng là 6cm.
Hỏi S lít c hin trong thùng bao nhiêu ?( biết
rng 1dm
3
= 1 lít
Bài 5.(1đ)
Nhà của bé Trường Huy tháng 10 vừa qua đã xài hết 190 Kw điện. Tính số tiền nhà
bé phải trả?
Bài 6. (1,0đ) Tính hp lý: T =
16 7
6 10
5 .32
125 .8
Trang 4/2
Bài 7. (2đ) Cho hình bên, biết CE
e, e // n,
=
0
1
A 60
.
a/ Đường thẳng CE có vuông góc với đường
thẳng n không? Vì sao?
b/ Tính số đo của góc
;
23
A B
--- Hết ---
Trang 5/2
ĐÁP ÁN TOÁN 7
THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
C B A C D B C B B D C C
Bài NỘI DUNG ĐIỂM
1
.+
3 25
5 54
= 3/5 + ½
=6/10+ 5/10= 11/10
0,25 đ
0,25 đ
2

−=


2
13 2
x
75 3
−=
3 14
x
7 59
−=
3 11
x
5 49
=
2 11
x
7 49
=
25
x
49
0,25 đ
0,25 đ
3
Giá tiền cái bếp điện sau khi được giảm 20%
(100% - 20%) . 800000 = 640000 đồng
Giá tiền cái bếp điện sau khi giãm thêm 10%
(100%- 10%) . 640000 =576000đồng
0,5 đ
0,5 đ
4
Chiều cao của mực nước 30-6 =24 cm
Thể tích nước Hùng đổ vào là 10.8.24 = 1920 (cm
3
) = 1,92
dm
3
= 1,92 lít
0,5
0,5
5
Giá tiền điện 50Kw đầu
1678. 50 = 83900 đ
Giá tiền điện 50Kw kế tiếp
1734. 50 = 86700 đ
Giá tiền điện 90Kw kế tiếp
2014. 90 = 181260 đ
Tổng số tiền phải trả cho 190 kw điện
83900 +86700+181260 =351860 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 6/2
Số tiền phải trả bao gồm thuế
(100%+ 10%) . 352860 =316674 đồng
0.25 đ
6
16 7
6 10
5 .32
125 .8
Viết được dưới dạng lũy thừa của lũy thừa
nh đúng được kết quả là 32/25
0,5 đ
0,5 đ
7
a/
Ta có e song song n
góc C và góc E là 2 góc đồng vị
Nên Góc C = Góc E
Mà C = 90
0
suy ra Góc E = 90
0
Nên n Vuông góc với CE
b/ Tính số đo của góc
;
23
A B
b/ Góc A
2
= góc A
1
= 60
0
(đối đỉnh)
Góc A
2
= góc ABE = 60
0
(SLT, e//n)
Góc B
3
= 180
0
góc ABE = 120
0
(2 góc kề bù)
0,25đ
0.25đ
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 8
Trường: THCS Tùng Thiện Vương
ĐỀ THAM KHẢO HC K I
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 đim)
Câu 1. Trong các câu sau s nào là s hu t dương
A.
1
5
B.
0,375
C.
0
4
D.
30%
Câu 2. Căn bc hai s hc ca 144
A. 12 B. 62 C. 62 D. 12
Câu 3. S o sau đây là s vô t trong các s sau
A.
2
3
B.
3
C. -11
D. 0,3
Câu 4. Trong các s sau, s nào không phi là s hu t?
A.
1,1(2)
. B.
1, 5
. C.
1
2
. D.
11
.
Câu 5. Kết qu m tròn s 20,18765 đến hàng phn nghìn
A. 20,187 B. 20,188 C. 20,19 D. 20,1877
Câu 6.
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Cho biết CD = 3 cm.
Tính tổng độ dài của AB và HG?
A.
3 AB HG cm+=
B.
6
AB HG cm+=
C.
7 AB HG cm+=
D.
10 AB HG cm+=
Câu 7. Din tích xung quanh ca hình lp phương (hình bên) là bao nhiêu?
ĐỀ THAM KHO
A. 225 m
2
B. 225 dm
2
C. 0,225 dm
2
D. 2,25 dm
2
Câu 8. Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình n. Mt đáy
ca lăng tr đứng là:
A. BB’C’C.
B. A’B’C’.
C. A’B’BA.
D. A’C’CA.
Câu 9. Trong hình v bên, tia phân giác góc MNQ
A. MN.
B. ND.
C. NQ.
D. MQ.
Câu 10. Qua đim A nm ngoài đưng thng a, ta v đưc bao nhu đưng thng
song song vi đưng thng a
A. Ch có mt. B. Có hai. C. Không có. D. Vô s.
Câu 11. Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng (tính theo t
s phần trăm) chọn môn hc ưa thích nht trong 4 môn: Toán hc, văn hc, th dc,
âm nhc ca hc sinh khi 7 trưng B.
Mỗi hc sinh ch đưc chn 1 môn khi đưc hi ý kiến. Hi tng s hc sinh chn
môn văn hc và toán hc chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 20%
B. 48%
C. 38%
D. 58%
D
Q
N
M
Âm nhạc 19%
Thể dục 23%
Văn học 20%
Toán học 38%
Câu 12.
Dựa vào biểu đồ đoạn thng dưới đây
cho biết nhiệt độ thành ph A ngày 30/5/2022
lúc 13 gi là bao nhiêu
o
C?
A. 25
B. 30
C. 32
D. 35
B. TỰ LUẬN (7 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Tính
0
2
25 1 2023
1,5 (0,25) :
16 4 2024

⋅+


b) Tìm x, biết:
2
14 1
(x ):
23 2

−=


.
Bài 2. (1 đim) Một ca hàng đã nhn v 50 chiếc áo thun vi giá gc là 150000
đồng/cái. Ca ng đã bán đưc 30 chiếc và lãi 20% so vi giá gc, 20 chiếc còn li
bán l 15% so vi giá gc. Hi sau khi bán đưc 50 chiếc
áo thun ca hàng li hay l bao nhu tin?
Bài 3. (1 đim) ABCD.MNPQ nhình v, có CD = 6m,
DQ = 3m, NP = 2m.
a) Tính din tích xung quang ca hình hp ch nht.
b) Tính th tích ca hình hp ch nht
Bài 4.(1 đim) Thng kê s ng sách trong t ch lp 7A như sau:
Loai sách S ng( quyn)
Sách giáo khoa 80
Sách tham kho 75
Truyn 25
Báo 55
2m
3m
6m
Q
P
N
M
D
C
B
A
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí đnh
tính và đnh lưng.
b) Tính t l phn trăm ca truyn trong t sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 5. (2 đim) Cho hình bên, biết xy // mn
a) Tính yAz
,
mBA
b) V tia phân giác ca ABm
ct xy ti C.
Tính CBm
, 
Bài 6. (0,5 đim) Thc hin phép tính:
10 3 5 2
3 93
5 .7 25 .49
(125.7) 5 .14
A
=
+
----------------HẾT---------------
72
°
B
A
t
z
n
m
y
x
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 8
Trường: THCS Tùng Thiện Vương
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HC K I
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
I. Trắc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
D
B
B
D
B
B
A
D
C
II. Tự lun
Câu
Ni dung
Biểu đim
1a
0
2
25 1 2023
1,5 (0,25) :
16 4 2024
53 1 1
. :1
42 4 4
15
11
8
15
8

⋅+


=+−
= +−
=
0.25x3
1b
2
14 1
x:
23 2
141
x:
234
1 14
x.
2 43
11
x
23
11
x
32
5
x
6

−=



−=


−=
−=
= +
=
0.25
0.25
0.25
2
S tin ca hàng thu đưc khi bán đưc 30 chiếc
là:
30.150000.(1+20%)=5400000ng)
S tin ca hàng thu đưc khi bán đưc 20 chiếc
còn li là:
20.150000.(1-15%) =2550000 (đng)
S tin ca hàng thu đưc khi bán đưc 50 chiếc
là:
5400000+2550000=7950000 (đng)
S tin vn: 50.150000=7500000 đng
Vy ca hàng li: 7950000-7500000=450000
(đồng)
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a) Din tích xung quanh ca hình hp ch
nht là: 2.(2+6).3=48 (m
2
)
b) Th tích ca hình hp ch nht là:
2.6.3 = 36 (m
3
)
0.5
0.5
4
a) D liu định tính là loi sách ( sách giáo khoa,
sách tham kho, truyn, báo)
D liu đnh ng là s ng ( 80;75;25;55)
b) T l phn trăm ca truyn:
25
.100 10,64
80 75 25 55
+++
%
0.25x2
0.5
5
a) Ta có: xy//mn
yAz ABn
=
=
72°
( đồng v)
Ta có:
mBA ABn 180+=°
(K bù)
mBA 72 180
mBA 180 72 108
+ °= °
= °− °= °
b) Ta có: BC là tia phân giác của
ABm
00
: 2 108 : 2 54mBC ABm= = =
Ta có:
0
54ACB mBC= =
(so le trong)
0.25x2
0.25
0.25
6
10 3 5 2
3 93
10 3 2 5 2 2
33 9 3
10 3 10 4
93 933
10 3
93 3
5 .7 25 .49
(125.7) 5 .14
5 .7 (5 ) .(7 )
(5 .7) 5 .(7.2)
5 .7 5 .7
5 .7 5 .7 .2
5 .7 (1 7) 5.( 6) 10
5 .7 (1 2 ) 9 3
A
A
A
A
=
+
=
+
=
+
−−
= = =
+
0.25
0.25
C
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LÝ THÁNH TÔNG
ĐỂ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1:
4 có kết qu là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 2: S đối ca s hu t
là:
A.
B.


C.

D.

Câu 3: S o thuc tp hp I?
A. 2 B.
7 C. 16,2 D. 8,(01)
Câu 4: Trong cácu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn s hữu tỉ dương;
B. Số 0 là số hữu tỉ dương;
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
D. Tập hợp gồmc số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 5: Làm tròn s 13,456789 đến ch s thp phân th hai là:
A. 13,45 B. 13,46 C. 13,44 D. 13,40
Câu 6: Cho
|
|
= 2 thì giá tr ca x là:
A. x = 2 B. x = –2 C. x = 4 D. x = 2 hay x = –2
Câu 7: Cho hình lăng tr đứng tam giác như hình bên.
Chu vi đáy củanh lăng trụ là:
A. 11 cm
B. 16 cm
C. 19 cm
D. 28 cm
Câu 8: Cho hình v, góc đối đnh vi góc xAy:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Nếu đưng thng c ct hai đưng thng a, b và trong các góc to thành có
mt cp góc so le trong tđưng thng a b song song vi nhau. Hãy đin
vào ch … đ đưc khng đnh đúng.
A. vuông góc
B. đồng vị
C. bằng nhau
D. song song
Câu 10: Cho đim M nm ngoài đưng thng d. Có bao nhiêu đưng thng qua
đim M và song song vi d?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Câu 11: Biểu đồ sau cho biết lượng khách đến một quán ăn trong một ngày
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của biểu đồ thể hiện số khách hàng đến quán
ăn đó. Hỏi vào thời điểmo có nhiều khách đến quán ăn nhất?
A. 17h B. 9h C. 11h D. 13h
Câu 12: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể
thao của lớp 7A.
Căn cứ o biểu đồ sau đây, hãy cho biết môn nào có các học sinh lớp 7A tham gia
ít nhất?
A. Cu lông B. Bơi li C. ng đá D. Đá cu
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Thc hin phép tính:
a)
+
󰇡

󰇢
b) 3.

+ 3.

+
9
Câu 2: (1,0 điểm): m x:
a)
a)
+
x =
b)󰇡
󰇢
+ 󰇡
󰇢

=

Câu 3: (1,0 điểm) Mt ly trà sa có giá ban đu 20 000đ. Nhưng nếu mua 3 ly tr
lên tt ly th 3 s đưc gim 20% so vi giá ban đu. An mua 3 ly trà sa và đưa
cho cô thu ngân 200 000đ. Hi An đưc tr li bao nhiêu tin?.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, mấy thể loại phim được thống ? Đó các thể loại phim
nào?
b) Loại phim nào đưc c bạn học sinh khối lớp 7 ít yêu thích hơn c thể loại n
lại? Hãy tính số số học sinh đó. Biết khối 7 có 200 học sinh.
Câu 5: (1,0 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước mặt đáy là 5dm
12 dm, chiều cao mực nước hiện có trong bể là 7 dm.
a/ Tính thể tích nước hiện có trong bể?
b/ Người ta thả vào đó một hòn đá ngập trong nước thì thấy mực nước dâng thêm
15 cm. Tính thể tích hòn đá?
Câu 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a) Đường thẳng a có song song đường thẳng b không? Vì sao?
b) Hãy tính 
.
----- HT -----
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LÝ THÁNH TÔNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K I NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN 7
Ni dung
Đim
TRC
NGHI
M
(3,0
đim)
Câu 1: A.
Câu 2: C.
Câu 3: B.
Câu 4: A.
Câu 5: B.
Câu 6: D.
Câu 7: B.
Câu 8: B.
Câu 9: C.
Câu 10: B.
Câu 11: C.
Câu 12: D.
Mi câu
0,25đ
T luận
(7 đim)
Bài 1
(1,0đ)
a)
+
󰇡

󰇢
=
2
5
+
3
5
9
4
=
2
5
+
4
15
=
6
15
+
4
15
=
2
3
b)3.

+ 3.

+
9
= 3. (

+

) + 3
= 3.(
1) +3
= 0
0,2
Phi quy
đồng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,0đ)
a/
+
x =
x =
x =
x =
x =
:
x =
0,2
0,25đ
b/ 󰇡
󰇢
+ 󰇡
󰇢

=

1
2
. 󰇩1 +
1
2
󰇪=
5
128
1
2
.
5
4
=
5
128
1
2
=
1
32
=
1
2
= 5
0,25đ
0,25đ
Bài 3
(1,0đ)
Giá 1 ly trà sa sau khi gim 20%
20000.(1 20%) =16 000 (đ)
S tin mua 2 ly trà sa đu
20 000.2 = 40 000(đ)
S tin khi mua 3 ly trà sa
40 000 + 16 000 = 56 000(đ)
S tin An đưc tr li
200 00056000 =144 000(đ)
0,2
0,25d
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(1,0đ)
a) Trong biểu đồ trên, có 4 thể loại phim được thống
đó các thể loại phim: Phim hài, phim phiêu lưu, phim hình
sự, phim hoạt hình.
b) Thể loại phim được các bạn học sinh khối lớp 7 ít yêu thích
hơn các thể loại còn lại phim hoạt hình
Số số học sinh thích phim hoạt nh
200.14% = 28 (học sinh)
0,25đx2
0,2
0,25đ
Bài 5
(1,0đ)
a/ Thể tích nước hiện tại
12.5.7 = 420 (dm
3
)
b/ Đổi 15cm =1,5dm
Thể tích nước ng lên là Thể tích hòn đá
12.5.1,5 = 90 (dm
3
)
0,2x2
0,25đ
0,25đ
Bài 6
(2,0đ)
a/ Ta có 
= 
= 90
Mà hai góc này vị trí so le trong
Nên a // b
c) T đim K k đưng thng d // a // b

= 
= 30
0
(2 góc so le trong)

= 
= 40
0
(2 góc so le trong)

= 30
0
+ 40
0
= 70
0
0,2
0,
0,25
0.25đ
0,25đ
0,2x2
(Nếu hc sinh có cách gii khác, giám kho vn dng thang đim trên đ
chm)
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2023- 2024
MÔN: TOÁN - KHI 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Khng đnh nào đúng?
A. 1,2 N B.
3
4
C. 0,5 Q D.
2
Câu 2: S đối ca
3
4
là:
A.
3
4
B.
−3
4
C.
4
3
D.
−4
3
Câu 3: Giá tr tuyt đi ca
−2
5
là:
A.
−2
5
B.
2
5
C.
5
2
D.
−5
2
Câu 4:
9 =
A. -3 B. 81 C. -81 D. 3
Câu 5:
Th tích ca hình sau là:
A. 24 cm
3
B. 9 cm
3
C. 12 cm
3
D. 48 cm
3
Câu 6: Làm tròn 20,112022 đến hàng phn trăm ta có kết qu:
A. 20,112 B. 20,11 C. 20,12 D. 20,1
Câu 7:
Cho aa’ // bb’. S đo ca góc EDb’ là:
2
A. 125
o
B. 105
o
C. 65
o
D. 115
o
Câu 8:
[(
5
)
2
]
3
=
A. 5
5
B. 10
3
C. 5
6
D. 5
8
Câu 9: S o sau đây là s vô t:
A.
4 B.
6 C.
9 D.
16
Câu 10: S ng các bn yêu thích chương trình ca nhc chiếm bao nhiêu %?
A. 26% B. 27% C. 28% D. 29%
Câu 11:
Cho hình lăng tr đứng ABCD.EFGH như hình v. Din tích FGCB là:
A. 50 cm
2
B. 48 cm
2
C. 40 cm
2
D. 20 cm
2
Câu 12: D liu nào là d liu đnh ng?
A. Các loi trái cây: táo, nho, cam, xoài, …
B. Danh sách các môn hc: Toán, Văn, Anh, …
C. Các loi sách: Sách giáo khoa, sách tiu s danh nhân,ch hưng nghip, …
D. S ng hc sinh đăng ký tham quan ca các lp: 25; 30; 35;
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính
a)
353
725

+ ⋅−


b)
( )
2
94
0,2 .50 .
16 3
−+
3
Bài 2: (0,5 đim)Tìm x, biết:
3
24
39
x

=


Bài 3: (1,0 đim) Nhà ch đang đt gim giá như nhau cho tt c các mt hàng.
Mua mt quyn sách giá 12000ch phi tr 102000đ. Hi ca hàng gim giá bao
nhiêu % cho mi mt hàng?
Bài 4: (1,0 đim) Mt căn phòng có c kích thưc như
hình v. Hi cn phi tn bao nhiêu tin đ sơn căn phòng
này (không sơn ca chính, ca s và trn) ? Biết rng chi
phí sơn mi mét vuông là 50 nghìn đng.
Bài 5: (1,0 đim)
V biu đ đon thng biu din d liu ca bng thng kê sau:
S đim 10 ca mt hc sinh lp 7A trong 4 tháng
Tháng
S đim 10
9
3
10
2
11
6
12
5
Bài 6: (2,0 đim) Cho hình v
a) Chng minh AB// CD
b) Tính
ABD
,
ABc
---------HT-----------
4
Y BAN NHÂN DÂN QUN 8
TRƯNG THCS CHÁNH HƯNG
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA HC KÌ I NĂM HC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN – KHI 7
I. Trc nghim: (3 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
B
D
A
B
C
C
B
C
C
D
II. T lun:
1a
353
,
725
a

+ ⋅−


33
72
27
14
= +
=
0.25
0.5
1b
( )
2
94
, 0,2 .50 .
16 3
b −+
=
34
0,04.50 .
43
+
=
1
.50 1
25
+
= 3
0.25
0.25 x 2
2
32
22
33
x
 
=
 
 
32x 
5x
0.25
0.25
3
102000đ chiếm: 102000/120000.100% = 85%
S % gim giá: 100% - 85% = 15%
0.5
0.5
4
Din tích cn sơn:
2.(6 + 4). 3 - 2.1,5 - 1.1 = 60 - 3 - 1 = 56 (m
2
)
Chi phí sơn căn phòng:
56 . 50 000 = 2 800 000 (đ)
0.5
0.5
5
5
V 1
tháng
đúng đưc
0.25 đim
6
a) Chng minh AB// CD
b)
ABD
= 108°
ABc
=72°
1.0
0.5
0.5
- HT -
| 1/64

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỂ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0∉ B. 9 ∈ C. 3, − 2∉ D. 6 ∈
Câu 2: Tập hợp các số thực được ký hiệu là: A.B.C.D.
Câu 3: Nếu x = 5; (x ≥ 0) thì x bằng? A. 2 B. 5 C. 25 D. 10
Câu 4: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 1 B. 5 C.11 D. 3 125 42 10 15
Câu 5: Giá trị của ( )2 11 bằng: A. 121 B. 11 C. 22 D. 11
Câu 6: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên BCFE là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.
Câu 7: Góc xOy và góc yOz là 2 góc kề bù. Biết góc  0
xOy = 25 , góc yOz bằng ? A. 65o B. 25o C. 75o D. 155o
Câu 8: Quan sát hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tia OM là tia phân giác của góc AOC.
B. Tia ON là tia phân giác của góc BOC.
C. Tia OC là tia phân giác của góc AON.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9:
Số 5 = 2,23606... được làm tròn đến hàng phần trăm là A. 2, 24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 10: Dân số của Việt Nam tính đến ngày 15/05/2023 là 99 595 258 người. Làm
tròn số 99 595 258 đến chữ số hàng trăm nghìn là:
A. 99 600 000 B. 100 000 000 C. 99 000 000 D. 99 500 000
Câu 11: Biết | x |=16, giá trị của x là: A. x = 16
B. x = – 16 C. x = 4 hay x = – 4
D. x = 16 hay x = -16
Câu 12: Tìm tỉ lệ phần trăm của Xoài so với tổng số trái cây trong bảng thống kê:
Các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 A. 50% B. 25% C. 20% D. 5%
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
2
Câu 1 (1,0đ). Thực hiện phép tính a/ 23 19 − 35  -4 + ⋅ b/  +   49- | -2,5 | 18 35 12  3  2
Câu 2 (0,5đ). Tìm x biết rằng 1 −  5   3  x −  − − = 2 4   4     
Câu 3 (1,0đ). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài gấp 2 lần rộng.
a/ Tính diện tích khu vườn
b/ Người ta lấy một phần khu vườn để trồng rau, phần còn lại trồng cây ăn trái.
Biết 2 của diện tích trồng rau là 210 m2. Tính diện tích đất trồng cây ăn trái ? 3
Câu 4 (1,0đ).
Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là:
Chiều dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. Người ta dùng gạch men hình
vuông cạnh 20cm để lát hồ. Tính số gạch cần dùng ? (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5 (1,0đ). Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê tỉ lệ
phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7 ở một trường THCS. Mỗi
học sinh chỉ được chọn một môn thể thao.
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia
các môn thể thao của khối 7 20% Bóng đá 40% Bóng bàn 15% Cầu lông 25% Bóng chuyền
a/ Có bao nhiêu môn thể thao được học sinh tham gia, liệt kê các môn thể thao đó ?
b/ Biết khối 7 có 160 học sinh. Môn thể thao nào được học sinh khối 7 tham gia
nhiều nhất, tính số học sinh tham gia môn thể thao đó ?
Câu 6. (0,5đ) Tìm x, biết rằng  3  3  3 x x x  + + + =     125  5  5  5 
Câu 7. (2,0đ) Vẽ lại hình bên dưới với các yêu cầu sau: góc BAC bằng 60o; F
thuộc AC; DE đi qua F; DE song song với AB
a) Tính số đo của góc DFA và góc CFE ?
b) Vẽ Am là tia phân giác của góc CAB. Tia Am cắt DE tại G. Tính số đo góc FGA ?
~ Chúc các em làm bài tốt ~
THANG ĐIỂM & ĐÁP ÁN
ĐỂ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
Mỗi câu đúng 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C B B C D D A A D B BÀI
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN (7,0đ) ĐIỂM 23 − + 19 ⋅ 35 = 23 − 19 0,5 18 35 12 18 12 1a 46 57 − = − = 11 0,25 36 36 36 0,25
Học sinh không có bước quy đồng mẫu thì – 0,25đ 2  4 0,25 −  + 49− | 2, − 16   5 | = + 7 − 2,5  3  9 1b 16 5 0,25 = + 7 − 32 126 45 113 = + − = 9 2 18 18 18 18 0,25
Học sinh không có bước quy đồng mẫu thì – 0,25đ 0,25 2 1 −  5   3 −  x −  − − = ⇔ 1 5 9 − + x = 2 4   4      2 4 16 0,25 2 9 1 5 x = + + ⇔ 9 8 20 x = + + ⇔ x= 37 16 2 4 16 16 16 16 0,25
Học sinh không có bước quy đồng mẫu thì – 0,25đ
a/ Chiều dài của khu vườn là 30.2 = 60m 0,25
Diện tích khu vườn là 30.60 = 1800m2 0,25
3 b/ Diện tích trồng rau là 210 : 2 = 315m2 0,25 3 0,25
Diện tích trồng cây ăn trái là : 1800 – 315 = 1485m2
b) Diện tích xung quanh hồ bơi: 2.(12,5 + 5).2,5 = 87,5 (m2) 0,25
Diện tích cần lát gạch: 4 87,5 + 5.12,5 = 150 (m2) 0,25
c) Diện tích 1 viên gạch: 20.20 = 400 (cm2) = 0,04 (m2) 0,25
Số viên gạch cần để lát hồ: 150 : 0,04 = 3750 (viên) 0,25
a) Có 4 môn thể thao được học sinh tham gia: 0,25
Bóng đá, bóng bàn, cầu lông, bóng chuyền 0,25
5 b) Bóng đá được học sinh khối 7 tham gia nhiều 0,25 nhất. 0,25
Số học sinh tham gia môn bóng đá là:
40%. 160 = 64 (học sinh) 3  3  3 x + =   5  5  6 ⇔ 3 x + = 5 5 0,25 ⇔ 22 x = 0,25 5 7a a) DE // AB
=> Góc DFA = góc BAC (hai góc so le trong) 0,25 Mà góc BAC = 60o 0,25 Nên góc DFA = 60o
Góc DFA = CFE (hai góc đối đỉnh) 0,25 Nên góc CFE = 60o 0,25
Am là tia phân giác của góc CAB ⇒   0 BAC 60 0,25 7b BAG = = ⇒  0 BAG = 30 2 2 0,25
Mà góc BAG = góc AGF (hai góc SLT, DE //AB) 0,25 Nên góc AGF = 30o 0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1:
Số −3 là kết quả của phép tính nào dưới đây? 8 A. 1 1 1 1 1 1 − B. −1 − C. 1 − D. − − 2 8 8 4 8 4 2 8
Câu 2: Số 𝑥𝑥9 không phải kết quả của phép tính nào sau đây:
A. 𝑥𝑥10: 𝑥𝑥 (𝑥𝑥 ≠ 0) B. 𝑥𝑥5. 𝑥𝑥4
C. 𝑥𝑥3. 𝑥𝑥3 D. (𝑥𝑥3)3
Câu 3: Số hữu tỉ 4 viết về số thập phân hữu hạn là: 5 A. 4,5 B. −4,5 C. 0,8 D. 0, (8)
Câu 4: Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 7cm .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. HG = 7cm B. CF = 7cm C. EC = 7cm D. HE = 7cm
Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 15cm, 12cm, 8cm A. 1 040cm3 B. 1 440cm3 C. 4 140cm3 D. 640cm3
Câu 6: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � là A D
A. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 �
B. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � O
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐶𝐶 �
D. 𝐶𝐶𝐴𝐴𝐴𝐴 � C B
Câu 7: Cho hình vẽ bên dưới. Cặp góc đồng vị là cặp
góc nào trong các cặp góc sau đây? A. 𝐴𝐴� � 1 và 𝐶𝐶3 B. 𝐴𝐴� � 1 và 𝐶𝐶1 C. 𝐴𝐴� � 2 và 𝐶𝐶3 D. 𝐴𝐴� � 4 và 𝐶𝐶1
Câu 8: Theo số liệu biểu đồ hình bên thì môn thể thao
ưa thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. Bóng đá B. Cầu lông C. Bóng bàn D. Bóng chuyền
Câu 9: Căn bậc hai số học của 49 là: A. −7 B. 49 C. ±7 D. 7
Câu 10: Số 662 = 25,72936066... được làm tròn đến hàng đơn vị là A. 26 B. 25 C. 25,7 D. 28
Câu 11: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ ở thành phố Niu Oóc (New York)
trong các ngày từ 11/04/2022 (Thứ Hai) đến 17/04/2022 (Chủ nhật). Giá trị nào không hợp lý? 1
Thứ Hai Thứ Ba
Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật 0oC 2oC 4oC −5oC 20oC 30oC 100oC A. 0oC B. 2oC C. 30oC D. 100oC
Câu 12: Trong hình vẽ dưới đây, góc kề bù với NAQ � là: A. PAQ � B. PAM � C. MAQ � D. PAN �
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính  −  1   8 a) 3 0,5  −   25. 0,4 −1 : ( 2) −   : 5  b) 3   2  11    
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết:  3  3 x x  + + =    25  5  5 
Bài 3. (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi giá của
máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng.
Bài 4: (1,0điểm) Để xúc cát lên các xe tải,
người ta dùng một máy xúc với gàu xúc
(Hình 1) có dạng gần như một lăng trụ
đứng tam giác kích thước như Hình 2.
Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng
thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác thì
muốn xúc 60 m3 cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu?
Bài 5: (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến
trường của các em học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 6: (0,75 điểm) Tìm x, biết: 1 𝑥𝑥+1 1 𝑥𝑥+2 2 �− 3� + �− 3� = −81
Bài 7. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a) Chứng minh AB// CD
b) Tính 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � 2
c) Vẽ tia BE là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � (
E CD ). Tính 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 �? ------ HẾT ----- 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1.B −1 1 −𝟑𝟑 − = 8 4 𝟖𝟖
Câu 2.C 𝑥𝑥3. 𝑥𝑥3 = 𝑥𝑥3+3 = 𝒙𝒙𝟔𝟔
Câu 3.C Số hữu tỉ 4 viết về số thập phân hữu hạn là 0,8 5 Câu 4.A HG = 7cm
Câu 5.B 𝑉𝑉 = 15.12.8 = 𝟏𝟏 𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒 (𝒄𝒄𝒎𝒎𝟑𝟑)
Câu 6.D Góc đối đỉnh với 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� là 𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩𝑩 � .
Câu 7.B Cặp góc đồng vị là 𝑨𝑨𝟏𝟏
� 𝐯𝐯à 𝑩𝑩𝟏𝟏 �
Câu 8.A Môn thể thao ưa thích chiếm tỉ lệ cao nhất là bóng đá
Câu 9.D Căn bậc hai số học của 49 là 7
Câu 10.A 662 = 25,72936066...≈ 26
Câu 11.D Giá trị không hợp lý là 1000C
Câu 12.C Góc kề bù với NAQ
� là 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 � PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1: a)  3 0,5 −   − − 1 3  1 3 5 6 11 = − = + = + = 0,5 0,5 (điểm)  5      2  5  2 5 10 10 10 a)  1   3 8 25.0,4 1 : ( 2) :  − − 0,75 (điểm) 2  11      2 3   11 5. 0,5  :  8.  = − −  5 2 8      11 − 1 − 1 = 5. . = 0,25 10 11 2 Bài 2:  3  3 x x  + + =    25
(1,0 điểm)  5  5  4 2  3 0,25 x  + =   25  5  3 3 0,5
x + = 5 hay x + = 5 − 5 5 22 28 x hay x − = = 0,25 5 5
Bài 3. Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là
(0,5 điểm) 5000000.(1− 0,08) = 4600000 (đồng) 0,5
Bài 4: Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là (1,0điểm)
1.1,2 ∙ 1,6 = 0,96 (𝑚𝑚3) 0,5 2
Xe tải phải múc ít nhất số gàu là
60 ∶ 0,96 = 6,25 ≈ 63 (gàu) 0,5
Bài 5: Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến
(0,5 điểm) trường của các em học sinh của một trường học. Phương Đi Xe Xe tiện bộ đạp máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần 30% 45% 15% 10% trăm Bài 6. 1 𝑥𝑥+1 1 𝑥𝑥+2 2 �− 3� + �− 3� = −81 (0,75 điểm) 1 𝑥𝑥+1 1 2 0,25 �− 3� �− 3 + 1� = −81 1 𝑥𝑥+1 2 2 0,25 �− 3� ⋅ 3 = −81 1 𝑥𝑥+1 1 �− 3� = − 27 1 𝑥𝑥+1 1 3 0,25 �− 3� = �− 3� 𝑥𝑥 = 1 0,25 5 Bài 7. (2,0 điểm) 7a
Vì AB ⊥ AC (gt) nên 𝐴𝐴�1 = 900 0,25 (0,75đ)
Vì CD ⊥ AC (gt) nên 𝐴𝐴�1 = 900 0,25 Mà 𝐴𝐴� �
1 và 𝐴𝐴1 là cặp góc đồng vị ⇒ AB // CD 0,25 7b Vì 𝐶𝐶� �
2 và 𝐴𝐴2 là cặp góc đồng vị (vì AB // CD (cmt)) 0,25
nên 𝐶𝐶�2 = 720 (0,75đ) Ta có 𝐶𝐶� �
3 + 𝐶𝐶2 = 1800 (kề bù) 0,25 Hay 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � + 720 = 1800
Vậy: 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � = 1080 0,25 7c 0,25 (0,5đ)
Vì BE là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � nên: 0,25 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � 1080 𝐴𝐴𝐶𝐶𝐴𝐴 � = = = 540 2 2 ----- HẾT ----- 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7 Tổng Tỉ lệ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng thời gian % (điểm) ST (Phút) T CHỦ ĐỀ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Số CH Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch Thời Ch Ch TN TL gian gian gian gian (p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL (p) TN TL Số hữu tỉ. 1 1,5 1 5 1 1 6,5 7,5% Các phép tính với (TN (TL số hữu tỉ. 1 ) 3 ) 0,25đ 0,5đ 1 SỐ HỮU TỈ
Luỹ thừa của một số 1 1,5 1 5 1 10 1 9,5 1 3 26 25% hữu tỉ. (TN (TL (TL (TL Quy tắc dấu ngoặc 2 ) 1a ) 2) 6 ) quy tắc chuyển vế 0,25đ 0,5đ 1,0 đ 0,75đ 2 3 2 3 5% Số vô tỉ , căn bậc (TN hai số học 3,9 ) 0,5đ 2
SỐ THỰC Số thực. Giá trị 1 1,5 1 7,5 1 1 9 10%
tuyệt đối của một số (TN (TL thực 10 ) 1b)
Làm tròn số và ước 0,25đ 0,75 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật - 2 3 2 3 5% (TN CÁC hình lập phương 4,5 ) HÌNH Diện tích xung quanh và thể tích 0,5đ 3 KHỐI TRONG Hình lăng trụ đứng 1 10 1 10 10% (TL TỰ tam giác – hình lăng 4 ) NHIÊN trụ đứng tứ giác Diện tích xung 1,0đ quanh và thể tích 7
Các góc ở vị trí đặc 2 3 1 5 2 1 8 10% GÓC VÀ biệt (TN (TL ĐƯỜNG Tia phân giác 6,12 ) 7 c ) 0,5đ 0,5đ 4 THẲNG Hai đường thẳng 1 1 6,5 1 10 1 2 16,5 17,5% SONG song song (TN (TL (TL SONG Định lí và chứng 7 ) 7 a ) 7 b ) minh định lí. 0,25đ 0,5đ 1đ 1 1,5 1 1,5 2,5% Thu thập và phân (TN MỘT SỐ loại dữ liệu. 11 ) 0,25đ 5 YẾU TỐ Mô tả và biểu diễn 1 1 THỐNG 6,5 1 1 6,5 7,5% dữ liệu trên các (TN (TL KÊ. bảng, biểu đồ hình 8 ) 5) quạt tròn, đoạn 0,25đ 0,5đ thẳng. Tổng: Số câu 123đ 20,75đ 43,5đ 31,75đ 11đ 12 10 90 100% Tổng: Điểm 3,0 1,0 3,0 2,25 0,75
Tỉ lệ (%) (điểm) 40% 30% 22,5% 7,5%
Tỉ lệ chung (%) (điểm) 70% 30% 8 BẢNG ĐẶT TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT CHỦ ĐỀ
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Số hữu tỉ. Nhận biết: 1 SỐ HỮU TỈ
Các phép tính với số hữu - Tính được phép tính đơn giản (TN
tỉ. Luỹ thừa của một số
- Nhận biết công thức lũy thừa số hữu 1 ) hữu tỉ tỉ. 0,25đ Thông hiểu
- Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu ngoặc. 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực (TL
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các 1a, 3 )
phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài 0,5đ
toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng:
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số 1
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số (TL (TL
tính chất của phép tính đó (tích và 2) 6 )
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ 1,0 đ 0,75đ thừa của luỹ thừa). Căn bậc hai số học Nhận biết: 2 SỐ THỰC
– Nhận biết được khái niệm căn bậc (TN
hai số học của một số không âm. 3,9 ) 0,5đ Số vô tỉ, số thực Nhận biết:
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập 1 hợp các số thực. (TN
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của 10 ) 0,25đ một số thực.
– Bíết sử dụng máy tính cầm tay để
ước lượng và làm tròn số Vận dụng: 1
– Thực hiện được các phép tính có giá (TL 1b)
trị tuyệt đối của một số thực 0,75 đ 9
– Thực hiện được ước lượng và làm
tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước
Hình hộp chữ nhật - hình Nhận biết: lập phương
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam CÁC HÌNH KHỐI
Diện tích xung quanh và giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: 2 TRONG TỰ thể tích
hai mặt đáy là song song; các mặt bên (TN NHIÊN
đều là hình chữ nhật, ...). 4,5 ) 0,5đ
- Tính diện tích xung quanh và thể tích
với kích thước cho sẵn. Hình lăng trụ đứng tam Thông hiểu:
giác – hình lăng trụ đứng – Giải quyết được một số vấn đề thực tứ giác
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
Diện tích xung quanh và xung quanh của hình lăng trụ đứng tam 1 thể tích
giác – hình lăng trụ đứng tứ giác (ví (TL 4 )
dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung 1,0đ
quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình lăng trụ đứng tam giác –
hình lăng trụ đứng tứ giác,...).
Các góc ở vị trí đặc biệt Nhận biết: Tia phân giác
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc GÓC VÀ ĐƯỜNG
biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 2 THẲNG SONG
– Nhận biết được tia phân giác của một (TN SONG góc. 6,12 ) 0,5đ
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác
của một góc bằng dụng cụ học tập. Vận dụng: 1
– Thực hiện tính được các góc có liên (TL quan với nhau. 7 c ) 0,5đ Hai đường thẳng song Nhận biết: 1 1 1 (TN (TL song
– Nhận biết được tiên đề Euclid về (TL Định lí và chứng minh đường thẳng song song. 7 ) 7 a ) 7 b ) định lí. 0,25đ 0,5đ 1đ Thông hiểu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của
hai đường thẳng thông qua cặp góc
đồng vị, cặp góc so le trong. 10
Thu thập và phân loại dữ Nhận biết: 1 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ liệu.
– Nhận biết được những dạng biểu (TN 11 )
diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 0,25đ
Mô tả và biểu diễn dữ Nhận biết: 1 1 (TN (TL
liệu trên các bảng, biểu
– Nhận biết được những dạng biểu
đồ hình quạt tròn, đoạn
diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 8 ) 5) thẳng. 0,25đ 0,5đ Tổng (số câu) 12 7 3 1 ----- HẾT ----- 11
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1:
Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ: A. 3 B. – 2 C. 0 D. –1,25 2 Câu 2: Cho x 4
= thì giá trị của x là: A. x = 4 B. x 4 = −
C. x = 2 hoặc x 2 = −
D. x = 4 hoặc x 4 = −
Câu 3: Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là:
A. Hình vuông. B. Hình hộp chữ nhật C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 4: Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với  AOC A D A.  COB B.  AOD C.  AOB D.  BOD O C B
Câu 5: Một hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là: A. 72cm2 B. 48 cm2 6cm 10cm C. 120 cm2 D. 144 cm2
Câu 6: Kết quả làm tròn số 14 đến hàng phần mười là: 8 cm 3cm A. 3,742 B. 3,7 C. 3,74 D. 4
Câu 7: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 ± C. 18 D. 72
Câu 8: Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 9: Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là: A. 3 ∈ Q B. 1 1 ∉Q 5 C. 2 ∈ N D. 1 − ∈ Z 3 7
Câu 10: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong? c a A. 0 B. 1 2 1 3 4 A C. 2 D. 4
Câu 11: Trong phân loại dữ liệu dưới đây, loại dữ liệu nào theo tiêu chí định 2 1 lượng: b 3 4 B
A. Các loại huy chương đã trao: vàng; bạc; đồng…
B. Danh sách các môn thể thể thao: bóng đá; cầu lông; bóng chuyền…
C. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng; cam; đỏ…
D. Thời gian chạy 100m (tính theo giây) của các học sinh lớp 7: 16; 25; 37; …
Câu 12: Góc kề bù của  QAN A.  PAQ B.  PAM C.  MAQ D.  PAN
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 2
Câu 1. (0,5 điểm) Thực hiện phép tính: 7  1  − + −   16 4  3  2
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm x, biết: 2  5   1  x  − − = 3 4   2    
Câu 3. (1,0 điểm) Bạn Hoa đến cửa hàng thời trang mua một đôi giày có giá niêm yết là 400.000
đồng và một cái áo có giá niêm yết là 250.000 đồng. Do bạn Hoa mua đúng ngày khai trương
nên cửa hàng khuyến mãi giảm 60% cho các loại giày và giảm 50% cho các loại quần áo. Vậy
bạn Hoa mua một đôi giày và một cái áo trên phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
Câu 4: (1,0 điểm) Chú An dùng lưới thép để làm hàng rào cao 3 m bao
quanh mảnh đất hình vuông có kích thước mỗi cạnh 3 m như hình vẽ. Hỏi
nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 60 000 đồng thì chú An cần trả bao
nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Câu 5: (1,0 điểm) Kết quả học tập Học kì I của học sinh lớp 7A được
đánh giá ở bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Biểu đồ hình quạt tròn ở
hình bên biểu diễn kết quả học tập Học kì I (tính theo tỉ số phần trăm)
của học sinh lớp 7A theo bốn mức trên. Tổng số học sinh có kết quả học
tập Học kì I được đánh giá ở mức Đạt và Chưa đạt bằng bao nhiêu phần
trăm tổng số học sinh có kết quả học tập được đánh giá ở mức Tốt và
Khá (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6.
(1,0 điểm) Nhiệt độ ngoài trời đo được vào một ngày mùa đông
tại New York (Mĩ) lúc 5 giờ chiều là 35,6 °F. Biết công thức chuyển đổi từ độ F sang độ C là: o 5 ( ) = .( (o T C T F) − 32). 9
a) Hãy chuyển đổi các số đo nhiệt độ theo độ F nêu ở trên sang độ C.
b) Biết nhiệt độ lúc 10 giờ tối cùng ngày là 5,
− 2 oC . Tính độ chênh lệch nhiệt độ từ 5 giờ
chiều đến 10 giờ tối (theo đơn vị độ F).
Câu 7. (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết: xy // mn,  0 A = 60 1 , Góc ADC x A 1 y = 900 D
a) Chứng minh: mn DC m 1 n b) Tính:   B , B 2 B C 1 2 c) Tia phân giác 
mBA cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính  mBK .
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25đ) 1B 2D 3C 4D 5A 6B 7A 8C 9A 10C 11D 12C Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 2 7  1  − + −   16 4  3  7 1 = + − 4 0,25 1 4 9 63 4 144 = + − 36 36 36 0,25 77 − = 36 2 2  5   1  x  − − = 3 4   2      2 5 1 − + x = 0,25 2 3 4 4 1 2 5 x = − + 4 3 4 0,25 5 x = 6 Số tiền mua giày là:
400000(100% − 60%) =160000 (đồng) 0,25 3a Số tiền mua áo là:
250000(100% − 50%) =125000 (đồng) 0,25
Tổng số tiền cả giày và áo là: 0,25
160000 +125000 = 285000 (đồng)
Vậy bạn Hoa phải trả 285000 đồng 0,25
Diện tích lưới chú An cần mua là 2 S    2 4.3 36 m . 0,5 xq
Số tiền chú An cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là:
36.60 000  2160 000 (đồng). 0,5
• Tổng tỉ số phần trăm học sinh có kết quả học tập Học kì I được 0,25 3.b
đánh giá ở mức Đạt và Chưa đạt là: 35% + 3% = 38%.
• Tổng tỉ số phần trăm học sinh có kết quả học tập được đánh giá ở
mức Tốt và Khá là: 5% + 57% = 62%. 0,25
Tỉ số phần trăm giữa tổng số học sinh có kết quả học tập Học kì I
được đánh giá ở mức Đạt và Chưa đạt và tổng số học sinh có kết
quả học tập được đánh giá ở mức Tốt và Khá là: 0,5 38% .100% ≈ 61,3% 62%
Nhiệt độ tại New York (Mĩ) lúc 5h chiều là: 4.a 5 .(35,6−32) = 2oC 0,5 9 Ta có: o 5 o
T( C) = .(T( F) −32). 9 o o 5
T ( F) = T ( C) : + 32 9 0,25
Nhiệt độ tại New York (Mĩ) lúc 10h tối là: 4.b 5 5
− ,2 : + 32 = 22,64(o F) 9
Độ chênh lệch nhiệt độ từ 5 giờ chiều đến 10 giờ tối là:
35,6 − 22,64 =12,96 (o F) 0,25
Vậy từ nhiệt độ lúc 5h chiều giảm 12,96 độ F so với nhiệt độ lúc 10h tối. Tính đúng góc DCn = 900 0,25 5.a
c/m đúng mn DC 0,25
Vì xy // mn nên 𝐴𝐴� � 1 = 𝐵𝐵1 (đv) 0,25 5.b Mà 𝐴𝐴� � 1 = 600 nên 𝐵𝐵1 = 600  =  B B (đối đỉnh) 0,25 1 2 Mà  0 B = 60 nên  0 B = 60 1 2
Ta có: 𝑚𝑚𝐵𝐵𝐴𝐴
� + 𝐵𝐵�2 = 1800(kb) nên 𝑚𝑚𝐵𝐵𝐴𝐴 � + 600 = 1800 0,5 ⇒ 𝑚𝑚𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 1200 5.c
Vì BK là Tia phân giác 𝑚𝑚𝐵𝐵𝐴𝐴 � nên 𝑚𝑚𝐵𝐵𝑚𝑚 � = 𝐴𝐴𝐵𝐵𝑚𝑚 � = 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 � = 1200 = 600 0,5 2 2 Vậy 𝑚𝑚𝐵𝐵𝑚𝑚 � = 600
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH MÔN: TOÁN HỌC 7
Năm Học: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? A. 16 . B. 3 . C. 14 . D. 13 .
Câu 2. Số đối của 8 − là. 5 A. 8 − . B. 8 . C. 5 − . D. 5 . 5 5 8 8
Câu 3. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5. B. -5. C. 625. D. - 625.
Câu 4. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? A. 3 . B. 5 . C. 4 − . D. 9 . 13 12 15 15
Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 11,(3). B. 0, 232323.... C. 0,0275543... D. - 5,1(34).
Câu 6. Số 345645 làm tròn đến hàng nghìn là: A. 346000. B. 345000. C. 345600. D. 344000
Câu 7. Số 20 làm tròn đến hàng phần trăm là.
A. 4,48. B. 4,47. C. 4,46. D. 4,57.
Câu 8. Cho x = 36 thì giá trị của x là : A. x = 36. B. x = – 36.
C. x = 6 hoặc x = – 6. D. x = 36 hoặc x = – 36.
Câu 9. Hai góc kề bù có tổng số đo là: A. 900. B. 600. C. 1000. D. 1800.
Câu 10. Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh ở hình vẽ trên? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 11. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 12. Định lí là :
A. Một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng.
B. Một khẳng định được suy ra từ những hình vẽ.
C. Một khẳng định được suy ra từ những kinh nghiệm.
D. Một khẳng định được suy ra từ đo đạc.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1
. (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết   0
QMN = dNP = 90 , và  0 MQP =110 .
a. Hai đường thẳng NP và MQ có song song với nhau không? Vì sao? d
b. Tính số đo của góc ˆP N P 1 1 2 0 110 M Q
Câu 2. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực của học sinh khối 7. Biểu
đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Tính học sinh của mỗi loại biết tổng số học sinh của khối 7 là 200 em,
Câu 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính. (Tính nhanh nếu có thể) a) 3 2 1 3 . . − + b) 3 7 3 5 . + . 4 3 4 2 5 12 5 12
Câu 4. (0,5 điểm) Anh Minh thuê thợ trồng hoa đón tết trên một mảnh vườn hình vuông hết tất cả
là 7200 000 đồng. Biết chi phí cho một mét vuông là 200 000 đồng. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của mảnh vườn đó.
Câu 5. (0,5 điểm) Làm tròn số 9 214 235 với độ chính xác 500
Câu 6. (1,0 điểm) Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. 2020 A = x−2010 +2
Câu 7.(1,0 điểm): Một cửa hàng điện thoại nhập về 100 chiếc điện thoại với giá 6 triệu
đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 25% giá vốn, số máy còn
lại do bị lỗi thời nên hạ giá bán với mức giá bằng 60% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán
hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS TRẦN DANH NINH MÔN: TOÁN HỌC 7
Năm Học: 2023 – 2024
I.TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B A D C A Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B D D B A A II. TỰ LUẬN ( 7đ) Câu Nội dung Biểu điểm 1
a) Hai đường thẳng MQ và NP song song với nhau vì có hai góc 0,5
đồng vị bằng nhau   0 QMN = dNP = 90 d N P 1 2 0 110 M Q 0,5 b) Ta có :   0 P2 = MQP = 110 (so le trong) 0 0 0 0
ˆP =180 - ˆ P =180 -110 = 70 (kề bù) 1 2 0,5 2
- Tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối 7 0,5
- Số học sinh có học lực xếp loại tốt là. 200.10:100 = 20 (học sinh) 0.25
Số học sinh có học lực xếp loại khá là. 200.45:100 = 90 (học sinh) 0,25
Số học sinh có học lực xếp loại đạt là. 200.25:100 = 50 (học sinh) 0,25
Số học sinh có học lực xếp loại chưa đạt là. 0,25 200.20:100 = 40 (học sinh) 3 a 3 2 1 3− 1 3 . + . = − 4 3 4 2 2 8 0,25 4 3 1 = − = 8 8 8 0,25 3 7 3 5 3  7 5 . + . = .   +  0,25 b. 5 12 5 12 5 12 12  3 3 = .1 = 5 5 0,25 4
Tính được diện tích mảnh vườn hình vuông là: 7200 000 : 200 000 0,25 = 36 (m2)
- Tính được chiều dài mỗi cạnh của mảnh vườn là: 36 = 6(m) 0,25 5
- 9 214 235 ≈ 9 214 000 với độ chính xác 500 0,5 Ta có:
x − 2010 ≥ 0 , x
∀ ⇒ x − 2010 + 2 ≥ 2 0,25 Do đó: 0,25 6 2020 2020 ≤ = 2010 x − 2010 + 2 2 0,25
A ≤ 2010 ⇔ x = 2010 0,25
Vậy x = 2010 thì A có giá trị lớn nhất bằng 2010.
Số tiền thu được khi bán 70 chiếc ban đầu là: 0,25
70.(6000000+6000000.25%) = 525 000000 (đồng) 7
Số tiền thu được khi bán 30 máy còn lại là: 0,25
30.(6000000+6000000.25%).60%=135 000 000(đồng)
Tổng số tiền thu được là:
525 000000 + 135000 000= 660 000000(đồng)
Sau khi bán hết lô hàng cửa hàng lời số tiền là : 660 000000- 0,25 100.6000000 = 0,25 60 000000(đồng).
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ LAI
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Phần 1. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số 3
− là kết quả của phép tính nào dưới đây: 8 A. 1 1 − − − B. 1 1 − C. 1 1 − D. 1 1 − 2 8 8 4 8 4 2 8
Câu 2. Số đối của số của số 2 − là: 3 A. 3 B. 2 C. 3 − D. 0,66 2 3 2
Câu 3. Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
A. 60 triệu người. 76
B. 46 triệu người. 66 54
C. 16 triệu người.
D. 22 triệu người. 30 16 1921 1960 1980 1990 1999 Câu 4. 81 bằng? A. 9 B. 18 C.81 D. 92
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật (hình 2).
Với các kích thước trên hình. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 15 cm2 B. 20 cm2 C. 32 cm2 D. 64 cm2
Câu 6: Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 19,257 là: A.19 B.19,25 C.19,26 D. 19,258
Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là: A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3.
Câu 8. Cho hai góc xOy và zOy kề bù như hình bên, khẳng định đúng là ?
A. Số đo của góc zOy bằng 750 y
B. Số đo của góc zOy bằng 1050
C. Số đo của góc zOy bằng 1800
D. Số đo của góc zOy bằng 1500 75o z O x
Câu 9: Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh ?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 10: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh
khối 7 ở trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được
hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá và Cầu
lông chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 65% C. 45% D. 55%
Câu 11. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 bạn
Khanh đạt được vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2
B. Tuần 1 và tuần 4 C. Tuần 2 và tuần 4
D. Tuần 2 và tuần 5 Câu 12. Cho  0
xOy =110 , Ot là tia phân giác của  xOy . Số đo  xOt bằng ? A. 550. B. 500. C. 700 D. 650.
Phần 2. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Tính: a) 4 4  9 . −  + 5 3  20     1 2 2  5 b)  +  − : 25  9 3  3
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 5 a) 1 1 x 1 32 − = b)    2x −  = 3 2  3  243
Bài 3: Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có
thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên,
bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá
350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 4: Cho bảng thống kê sau:
Xếp loại học lực học kì 1 học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 90 135 180 45
a) Tính tổng số học sinh khối 7.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá so với tổng số học sinh khối 7.
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 50m và chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
a/ Tính diện tích khu vườn.
b/ Người ta định cắm cọc rào quanh khu vườn, biết mỗi cọc cách nhau 1,5m. Hỏi phải
cần bao nhiêu cây cọc để cắm vừa đủ xung quanh vườn?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
a) Chứng tỏ a//b b) Tính  D và  D 1 2
Bài 7: (0,5 điểm)
So sánh: 20222023 với 2023.20222022
........................ Hết ........................... ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B D A D C B B C B B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 4 4  9 −  0,5 (0,5đ) + . = 4 + −3 = 1 5 3  20    5 5 5 1b 2  1 2  5 (0,5đ) + −   : 25  9 3  3 2  7  5 = −   :5  9  3 0,25 49 1 = − 81 3 49 27 = − 81 81 0,25 22 = 81 2a 1 1 x − = (0,5đ) 3 2 1 1 5 x = + = 0,5 2 3 6 2b 5 (0,5đ)  1  32 2x −  =  3  243  1 5  2 5 0,25 2x −  =    3   3  x − 1 = 2 2 3 3 0,25 x = 2 + 1 2 3 3 2x = 1 x = 12 3
Số tiền Bình được trả lại: 0,25
(1,0đ) 1000000-(200000.2+350000).(1-15%)=362500 đồng 0,75 4
a) Tổng số học sinh khối 7: 0,25 (1,0đ) 90+135+180+15 = 450 HS 0,25
b) Tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá so với tổng số học sinh khối 0,25 7 là: 135.100 % = 30% 0,25 450 5 Diện tích khu vườn:
(1,0đ) 50.(50.2)=500 (m2 ) 0,5 Số cây cọc cần:
((50+100).2):1,5=200 (cây cọc) 0,5 6a Ta có A∈a , C∈b 0,25
(0,75đ) mà  = 
A C = 90 (cặp góc đồng vị) 0,25 ⇒ a // b 0,25 6b (0,75đ) Tính  D và  D 1 2  =  D
ABD =115 (cặp góc so le) 0,25 1  + 
D D =180 (cặp góc kề bù) 2 1 0,25 D +115 =180 2
D =180 −115 2  D = 65 0,25 2 7 20222023 với 2023.20222022
(0,5đ) 20221. 20222022 với 2023.20222022 0,25 Vì 2022 < 2023
Nên 2022. 20222022 < 2023. 20222022 0,25
Vậy 20222023 < 2023.20222022 ---Hết---
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1:
Khẳng định nào đúng
A. Số 0 là số hữu tỷ âm
B. Số 0 là số hữu tỷ dương
C. Số 0 không phải là số hữu tỷ
D. Số 0 không là số hữu tỷ dương cũng không phải là số hữu tỷ âm, nó chỉ được gọi là số hữu tỷ
Câu 2: Diện tích của đất nước Việt Nam là 331 690 km2. Làm tròn số này với độ
chính xác là d = 500 được số: A. 331 600 B. 332 000 C. 331 700 D. 331 000
Câu 3: Với n, m là số tự nhiên bất kỳ, n m; 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 ≠ 0, công thức nào dưới đây đúng? 𝑛𝑛 𝑛𝑛 𝑛𝑛 𝑚𝑚
A. �𝑎𝑎� : �𝑎𝑎� = 𝑎𝑎
B. �𝑎𝑎� : �𝑎𝑎� = 1𝑛𝑛−𝑚𝑚 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑛𝑛 𝑚𝑚 𝑛𝑛−𝑚𝑚 𝑛𝑛 𝑚𝑚 𝑛𝑛−𝑚𝑚
C. �𝑎𝑎� : �𝑎𝑎� = �𝑎𝑎�
D. �𝑎𝑎� − �𝑎𝑎� = �𝑎𝑎� 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑏𝑏
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình lập phương có 12 đỉnh.
B. Hình lập phương có 8 cạnh bằng nhau.
C. Hình lập phương có 4 đường chéo.
D. Hình lập phương có 4 mặt là hình vuông.
Câu 5: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3,25 𝜖𝜖  B. −2 𝜖𝜖 C. -2𝜖𝜖  D. 4,(1)𝜖𝜖 I 3
Câu 7:
Nếu √𝑥𝑥 = 1 (𝑥𝑥 ≥ 0) thì x bằng ? A.0 B.1 C.2 D. 3
Câu 8:
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9:
Cho hình lăng trụ đứng ( hình vẽ) D
Thể tích hình lăng trụ đó bằng: A. 20 cm3 B. 36 cm3 F A E C. 26 cm3 D. 9 cm3 3cm 4cm 6cm . C B Câu 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
′ ′. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật
ABCD.AB CD ′ ′ là
A. AC ;′AC;BC ;′B D ′ .
B. AC ;′AB ;′BD ;′B D ′ .
C. AC;AD;BD ;′B D ′ .
D. AC;AC ;′BD ;′B D ′ .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
2 2 a) 2023 . −15 + 2023 . −4
b) √100 − �1 − 2� : �2� 2024 19 2024 19 6 3 3 c) A = 1 + 1 + ⋯ + 1 1.4 4.7 94.97
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm số hữu tỉ biết:
a) 3 − �𝑥𝑥 + 1� = −5 𝑏𝑏) �𝑥𝑥 + 1� . �𝑥𝑥 + 1� = 36 4 2 8 4 4
Câu 3: (1,0 điểm): Bác Năm gửi tiết kiệm ngân hàng A số tiền là 50 000 000 đồng
với lãi suất 6,5%/năm. Sau 1 năm Bác không rút tiền vốn và lãi và gửi thêm
10 000 000 đồng vào ngân hàng A với lãi suất không đổi. Hỏi sau 2 năm, Bác Năm
nhận được số tiền vốn và lãi là bao nhiêu?
Câu 4 (1,0 điểm): : Cho bảng thống kê sau:
Xếp loại học lực học kì 1 học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 90 140 180 40
a) Tính tổng số học sinh khối 7.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá trở lên so với tổng số học sinh khối 7 (làm tròn đến 0,1).
Câu 5: (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp
chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều
dài 12,5m, chiều rộng 5m, chiều sâu 2,5m. 2,5m
a/ Tính thể tích của hồ bơi. 5m 12,5 m
b/ Tính diện tích cần lát gạch bên trong
lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
Bài 6: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ, biết AB p và p //q; 2
a) Đường thẳng AB có vuông góc với đường p A 700 thẳng q không? Vì sao? D b) Tính 1 1 B C q c) Tính , . ------ HẾT -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM PHẦN I. Câu 1: D Mỗi câu TRẮC Câu 2: B 0,25 điểm NGHIỆM Câu 3: C Câu 4:C Câu 5: C Câu 6:A Câu 7: B Câu 8: C Câu 9: B Câu 10:D PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1a 2023 .−15 + 2023 . −4 2024 19 2024 19 = 2023 �−15 + −4� 2024 19 19 = 2023.(-1) 2024 =- 2023 0,5 2024 Câu 1b 1 2 2 2 2
√100 − �6 − 3� :�3� 1 4 2 4 = 10 − � 6 − 6� : 9 −1 2 4 = 10 − � 2 � : 9 1 4 = 10 − 4:9 9 151 0,5 = 10 − 16 = 16 Câu 1c A = 1 + 1 + ⋯ + 1 1.4 4.7 94.97 A = 1.( 3 + 3 + ⋯ + 3 ) 3 1.4 4.7 94.97
A = 1.( 1 − 1 + 1 − 1 + ⋯ + 1 − 1 ) 3 1 4 4 7 94 97 0,5 A = 1.96 3 97 A= 32 97 Câu 2a 3 1 −5 − �𝑥𝑥 + � = 4 2 8
�𝑥𝑥 + 1�=3 − −5 0,5 2 4 8 �𝑥𝑥 + 1� = 11 2 8 𝑥𝑥 = 11 − 1 8 2 𝑥𝑥 = 7 8 Câu 2b 1 1 0,5
�𝑥𝑥 + � . �𝑥𝑥 + � = 36 4 4 2
�𝑥𝑥 + 1� = 62 = (−6)2 4 1 1
𝑥𝑥 + 4 = 6 ℎ𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑥𝑥 + 4 = −6 23 −25 𝑥𝑥 =
4 ℎ𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑥𝑥 = 4 Câu 3
Số tiền vốn và lãi của Bác Năm sau 1 năm là:
50 000 000.(100% + 6,5%) = 53 250 000 (đồng) 0,5
Số tiền vốn và lãi của Bác Năm sau 2 năm là:
(53 250 000 + 10 000 000).(100% + 6,5%) 0,5 = 67 361 250 (đồng) Câu 4
a) Tổng số học sinh khối 7 là:
90 + 140 + 180 +40 = 450 ( học sinh) 0,5
b) Tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá trở lên so với
tổng số học sinh khối 7 là:
(90 + 140) : 450 . 100% = 51,1% 0,5 Câu 5
a) Thể tích của hồ bơi là: 0,5 12,5.5.2,5 = 156,25 m3
b) Diện tích cần lát gạch là: 0,5
(12,5 + 5).2.2,5 + 12,5.5 = 150 m2 Câu 6
a) Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng q vì 0,5
AB p và p //q
b) Tính đúng = 700 (có lập luận) 0,5
c) Tính đúng = 900, = 1100 (có lập luận) 1,0 ---- HẾT -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKI (2023-2024)
Trường THCS Khánh Bình
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh
tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1.
Trong các câu sau, câu nào áp dụng đúng quy tắc dấu ngoặc ?
A. m + ( n - k ) = m – n + k B. m + ( n - k )= m + n + k C. m - ( n + k ) = m -n - k D. m - ( n + k ) = m + n -k
Câu 2. Số nào là số vô tỷ ? A. 19 B. √7 C. 100 D. 120 10 Câu 3. √64 là ? A. 8 B. 18 C.81 D. 92
Câu 4. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng đơn vị của 19.557 là: A.19 B.19,6 C.20 D.19,556
Câu 5.
Khẳng định nào đúng
A. Số 0 là số hữu tỷ dương
B. Số 0 là số hữu tỷ âm
C. Số 0 không phải là số hữu tỷ
D. Số 0 không là số hữu tỷ dương cũng không phải là số hữu tỷ âm, nó chỉ
được gọi là số hữu tỷ
Câu 6. Kết quả của phép tính ( √81 +√49 = A. 130 B. 16 C. 2 D. đáp án khác
Câu 7.
Quan sát hình 10 và chọn câu khẳng định đúng nhất
A. Hai góc A1 và B2 ở vị trí đối đỉnh x A
B. Hai góc A1 và B2 ở vị trí kề bù 1
C. Hai góc A1 và B2 ở vị trí so le trong 2 y
D. Hai góc A1 và B2 ở vị trí đồng vị B
Câu 8. Cho hai góc xOy và zOy kề bù như hình bên, khẳng định đúng là ? Trang 1/2
a/ Số đo của góc zOy bằng 750 y
b/ Số đo của góc zOy bằng 1050
c/ Số đo của góc zOy bằng 1800
d/ Số đo của góc zOy bằng 1500 75o z O x
Câu 9. Quan sát hai hình 1 và hình 2, khẳng định nào dưới đây đúng? x m y n A Hình 4a Hình 4b
A. x và y là 2 đường thẳng cắt nhau;
B. 2 đường thẵng m và n
cắt nhau tại giao điểm A
C. x và y là 2 đường thẳng trùng nhau; D. 2 đường thẳng m và n không cắt nhau
Câu 10.
Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh ? A. Hình a B. Hình b C. Hình d D.Hình c
Câu 11.
Cho hình sau, biết hai góc tOb và bOa kề bù. Số đo của góc tOb là ? A. Góc tOb =650 b B. Góc tOb = 250 C. Góc tOb = 1150 D. Góc tOb =1800 65 0 t O a Trang 2/2 Câu 12. Cho góc Ô 0
1 = 45 thì số đo Ô 3 là: A. 1350 B. đáp án 0 C. 500 D. 1800
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (0,5đ) Tính: 3 + 2.5 5 5 4 2
Bài 2. (0,5đ) Tìm x, biết: 1  3   −2  − − x =     5  5   3 
Bài 3. (1đ) Nhân dịp khai trương cửa hàng giảm giá 20% cho các mặt hàng, ai có
thẻ thành viên được giảm thêm 10 %
Mẹ của Gia Bảo( có thẻ thành viên ) mua 1 cái bếp điện giá 800 000 đồng. Hỏi mẹ
của Gia Bảo phải trả bao nhiêu? Bài 4. (1,0đ)
Một thùng chứa nước có kích thước đáy và chiều cao như
hình bên, khoảng cách từ mực nước miệng thùng là 6cm.
Hỏi Số lít nước hiện có trong thùng là bao nhiêu ?( biết rằng 1dm3 = 1 lít Bài 5.(1đ)
Nhà của bé Trường Huy tháng 10 vừa qua đã xài hết 190 Kw điện. Tính số tiền nhà bé phải trả? 16 7
Bài 6. (1,0đ) Tính hợp lý: T = 5 .32 6 10 125 .8 Trang 3/2
Bài 7. (2đ) Cho hình bên, biết CE ⊥ e, e // n, A = 0 1 60 .
a/ Đường thẳng CE có vuông góc với đường thẳng n không? Vì sao?
b/ Tính số đo của góc   A2 ; 3 B --- Hết --- Trang 4/2 ĐÁP ÁN TOÁN 7
THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B A C D B C B B D C C Bài NỘI DUNG ĐIỂM 3 + 2.5 = 3/5 + ½ 5 5 4 0,25 đ 1 =6/10+ 5/10= 11/10 0,25 đ  3   −2 2 1 − − x =     7  5   3  2 ⇔ 3 − = 1 − 4 x ⇔ 3 − − = 11 x 7 5 9 5 49 0,25 đ ⇔ 2 − = − 11 x ⇔ = 25 x 7 49 49 0,25 đ
Giá tiền cái bếp điện sau khi được giảm 20% 0,5 đ
3 (100% - 20%) . 800000 = 640000 đồng 0,5 đ
Giá tiền cái bếp điện sau khi giãm thêm 10%
(100%- 10%) . 640000 =576000đồng
Chiều cao của mực nước 30-6 =24 cm 0,5
4 Thể tích nước Hùng đổ vào là 10.8.24 = 1920 (cm3) = 1,92 0,5 dm3= 1,92 lít
Giá tiền điện 50Kw đầu 1678. 50 = 83900 đ 0,25 đ
Giá tiền điện 50Kw kế tiếp 1734. 50 = 86700 đ 0,25 đ
5 Giá tiền điện 90Kw kế tiếp 2014. 90 = 181260 đ 0,25 đ
Tổng số tiền phải trả cho 190 kw điện
83900 +86700+181260 =351860 đ Trang 5/2
Số tiền phải trả bao gồm thuế
(100%+ 10%) . 352860 =316674 đồng 0.25 đ 16 7 5 .32 6 10 6 125 .8 0,5 đ
Viết được dưới dạng lũy thừa của lũy thừa 0,5 đ
Tính đúng được kết quả là 32/25 a/ Ta có e song song n
mà góc C và góc E là 2 góc đồng vị 0,25đ Nên Góc C = Góc E
Mà C = 900 suy ra Góc E = 900 0.25đ
7 Nên n Vuông góc với CE
b/ Tính số đo của góc   A 2 ; 3 B b/ Góc A 0,5
2 = góc A1 = 600 (đối đỉnh)
Góc A2 = góc ABE = 600 (SLT, e//n) 0,5
Góc B3 = 1800 – góc ABE = 1200 (2 góc kề bù) 0,5 Trang 6/2
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 8
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
Trường: THCS Tùng Thiện Vương
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.
Trong các câu sau số nào là số hữu tỉ dương 1 A. − B. 0,375 C. 0 D. 30% − 5 4
Câu 2. Căn bậc hai số học của 144 là
A. – 12 B. – 62 C. 62 D. 12
Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ trong các số sau A. 2 − C. -11 D. 0,3 3 B. 3
Câu 4. Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? A. 1 1,1(2) . B. 1,5. C. . D. 11 . 2
Câu 5. Kết quả làm tròn số 20,18765 đến hàng phần nghìn là
A. 20,187 B. 20,188 C. 20,19 D. 20,1877
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Cho biết CD = 3 cm.
Tính tổng độ dài của AB và HG?
A. AB + HG = 3 cm
B. AB + HG = 6 cm
C. AB + HG = 7 cm
D. AB + HG =10 cm
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình lập phương (hình bên) là bao nhiêu? A. 225 m2 B. 225 dm2 C. 0,225 dm2 D. 2,25 dm2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy
của lăng trụ đứng là: A. BB’C’C. B. A’B’C’. C. A’B’BA. D. A’C’CA.
Câu 9. Trong hình vẽ bên, tia phân giác góc MNQ là A. MN. M B. ND. C. NQ. D D. MQ. Q N
Câu 10. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng a
A. Chỉ có một. B. Có hai. C. Không có. D. Vô số.
Câu 11. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ
số phần trăm) chọn môn học ưa thích nhất trong 4 môn: Toán học, văn học, thể dục,
âm nhạc của học sinh khối 7 ở trường B.
Mỗi học sinh chỉ được chọn 1 môn khi được hỏi ý kiến. Hỏi tổng số học sinh chọn
môn văn học và toán học chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20% Âm nhạc 19% B. 48% Thể dục 23% C. 38% Văn học 20% D. 58% Toán học 38%
Câu 12. Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng dưới đây và
cho biết nhiệt độ ở thành phố A ngày 30/5/2022
lúc 13 giờ là bao nhiêu oC? A. 25 B. 30 C. 32 D. 35 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 0 a) Tính 25 1  2023 2 1,5 (0,25) :  ⋅ + − 16 4  2024    2  − b) Tìm x, biết: 1 4 1 (x ):  − = . 2 3  2   
Bài 2. (1 điểm) Một cửa hàng đã nhận về 50 chiếc áo thun với giá gốc là 150000
đồng/cái. Cửa hàng đã bán được 30 chiếc và lãi 20% so với giá gốc, 20 chiếc còn lại
bán lỗ 15% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán được 50 chiếc
áo thun cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? A B
Bài 3. (1 điểm) ABCD.MNPQ như hình vẽ, có CD = 6m, DQ = 3m, NP = 2m. 6m D C
a) Tính diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật. M 3m N
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật 2m Q P
Bài 4.(1 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau: Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 75 Truyện 25 Báo 55
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 5. (2 điểm) Cho hình bên, biết xy // mn z a) Tính yAz � ,  mBA x y
b) Vẽ tia phân giác của ABm � cắt xy tại C. A Tính CBm �, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 72° m n B t 10 3 5 2
Bài 6. (0,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 .7 25 .49 A − = 3 9 3 (125.7) + 5 .14
----------------HẾT---------------
PHÒNG GD & ĐT QUẬN 8
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I
Trường: THCS Tùng Thiện Vương
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D B D B B D B B A D C II. Tự luận Câu Nội dung Biểu điểm 1a 0 25 1  2023 2 1,5 (0,25) :  ⋅ + − 16 4  2024    5 3 1 1 = . + : −1 0.25x3 4 2 4 4 15 = +1−1 8 15 = 8 1b 2  1  4  1 x  : −  − =  2 3  2       1  4 1 x − 0.25  : =   2  3 4 1 1 4 x − = . 2 4 3 1 1 x − = 2 3 0.25 1 1 x = + 3 2 5 x = 6 0.25 2
Số tiền cửa hàng thu được khi bán được 30 chiếc là:
30.150000.(1+20%)=5400000 (đồng) 0.25
Số tiền cửa hàng thu được khi bán được 20 chiếc còn lại là:
20.150000.(1-15%) =2550000 (đồng) 0.25
Số tiền cửa hàng thu được khi bán được 50 chiếc là:
5400000+2550000=7950000 (đồng) 0.25
Số tiền vốn: 50.150000=7500000 đồng
Vậy cửa hàng lời: 7950000-7500000=450000 0.25 (đồng) 3
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ 0.5 nhật là: 2.(2+6).3=48 (m2)
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 0.5 2.6.3 = 36 (m3) 4
a) Dữ liệu định tính là loại sách ( sách giáo khoa, 0.25x2
sách tham khảo, truyện, báo)
Dữ liệu định lượng là số lượng ( 80;75;25;55)
b) Tỉ lệ phần trăm của truyện: 25 .100 ≈10,64% 80 + 75 + 25 + 55 0.5 5 0.25x2 0.25 C 0.25 a) Ta có: xy//mn  =  yAz ABn =72° ( đồng vị) Ta có:  +  mBA ABn =180°(Kề bù)  mBA + 72° =180°  mBA =180° − 72° =108°
b) Ta có: BC là tia phân giác của ABm �  =  0 0
mBC ABm : 2 =108 : 2 = 54 Ta có:  =  0
ACB mBC = 54 (so le trong) 6 10 3 5 2 5 .7 − 25 .49 A = 3 9 3 (125.7) + 5 .14 10 3 2 5 2 2 5 .7 − (5 ) .(7 ) A = 3 3 9 3 0.25 (5 .7) + 5 .(7.2) 10 3 10 4 5 .7 − 5 .7 A = 9 3 9 3 3 5 .7 + 5 .7 .2 10 3 5 .7 (1− 7) 5.( 6) − 10 A − = = = 0.25 9 3 3 5 .7 (1+ 2 ) 9 3
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ THÁNH TÔNG
ĐỂ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1:
√4 có kết quả là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 3 là: 4 A. 4 B. −3 C. 3 D. −4 3 −4 −4 3
Câu 3: Số nào thuộc tập hợp I? A. 2 B. √7 C. 16,2 D. 8,(01)
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
B. Số 0 là số hữu tỉ dương;
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 5: Làm tròn số 13,456789 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 13,45 B. 13,46 C. 13,44 D. 13,40
Câu 6: Cho |𝑥𝑥| = 2 thì giá trị của x là: A. x = 2 B. x = –2 C. x = 4
D. x = 2 hay x = –2
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên.
Chu vi đáy của hình lăng trụ là: A. 11 cm B. 16 cm C. 19 cm D. 28 cm
Câu 8: Cho hình vẽ, góc đối đỉnh với góc xAy là:
A. 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 �
B. 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑡𝑡 �
C. 𝑡𝑡𝑥𝑥𝑧𝑧 �
D. 𝑧𝑧𝑥𝑥𝑥𝑥 �
Câu 9: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có
một cặp góc so le trong … thì đường thẳng a và b song song với nhau. Hãy điền
vào chỗ … để được khẳng định đúng. A. vuông góc B. đồng vị C. bằng nhau D. song song
Câu 10: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua
điểm M và song song với d? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 11: Biểu đồ sau cho biết lượng khách đến một quán ăn trong một ngày
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của biểu đồ thể hiện số khách hàng đến quán
ăn đó. Hỏi vào thời điểm nào có nhiều khách đến quán ăn nhất? A. 17h B. 9h C. 11h D. 13h
Câu 12: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của lớp 7A.
Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết môn nào có các học sinh lớp 7A tham gia ít nhất? A. Cầu lông B. Bơi lội C. Bóng đá D. Đá cầu
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2
a) 2 + 3 ∶ �−3� b) 3. −3 + 3. −2 + √9 5 5 2 5 5
Câu 2: (1,0 điểm): Tìm x: 𝑥𝑥 𝑥𝑥+2
a) a) 5 + 1x = 2 b)�1� + �1� = 5 9 3 3 2 2 128
Câu 3: (1,0 điểm) Một ly trà sữa có giá ban đầu là 20 000đ. Nhưng nếu mua 3 ly trở
lên thì từ ly thứ 3 sẽ được giảm 20% so với giá ban đầu. An mua 3 ly trà sữa và đưa
cho cô thu ngân 200 000đ. Hỏi An được trả lại bao nhiêu tiền?.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim được thống kê? Đó là các thể loại phim nào?
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 ít yêu thích hơn các thể loại còn
lại? Hãy tính số số học sinh đó. Biết khối 7 có 200 học sinh.
Câu 5: (1,0 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước mặt đáy là 5dm và
12 dm, chiều cao mực nước hiện có trong bể là 7 dm.
a/ Tính thể tích nước hiện có trong bể?
b/ Người ta thả vào đó một hòn đá ngập trong nước thì thấy mực nước dâng thêm
15 cm. Tính thể tích hòn đá?
Câu 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a) Đường thẳng a có song song đường thẳng b không? Vì sao?
b) Hãy tính 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � . ----- HẾT ----- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÝ THÁNH TÔNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 7 Nội dung Điểm TRẮC Câu 1: A. NGHIỆ Câu 2: C. M Mỗi câu Câu 3: B. 0,25đ (3,0 Câu 4: A. điểm) Câu 5: B. Câu 6: D. Câu 7: B. Câu 8: B. Câu 9: C. Câu 10: B. Câu 11: C. Câu 12: D. Tự luận (7 điểm) Bài 1 2 a) 2 + 3 ∶ �−3� (1,0đ) 5 5 2 = 0,25đ 2 + 3 ∶ 9 5 5 4 = 2 + 4 Phải quy 5 15 đồng = 6 + 4 15 15 = 0,25đ 2 3 b)3. −3 + 3. −2 + √9 5 5 = 3. (−3 + −2 ) + 3 5 5 = 3.( –1) +3 0,25đ = 0 0,25đ Bài 2 (1,0đ) a/ 5 + 1x = 2 9 3 3 1x = 2 − 5 3 3 9 1 x = 6 − 5 3 9 9 1x = 1 3 9 0,25đ x = 1 : 1 9 3 x = 1 3 0,25đ 𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 b/ �1� + �1� = 5 2 2 128 1 𝑥𝑥 1 2 5 � � . �1 + � � � = 2 2 128 0,25đ 1 𝑥𝑥 5 5 � � . = 2 4 128 1 𝑥𝑥 1 1 5 � � = = � � 2 32 2 𝑥𝑥 = 5 0,25đ
Bài 3 Giá 1 ly trà sữa sau khi giảm 20%
(1,0đ) 20000.(1 – 20%) =16 000 (đ) 0,25đ
Số tiền mua 2 ly trà sữa đầu 20 000.2 = 40 000(đ) 0,25d
Số tiền khi mua 3 ly trà sữa 40 000 + 16 000 = 56 000(đ) 0,25đ
Số tiền An được trả lại
200 000 – 56000 =144 000(đ) 0,25đ Bài 4
a) Trong biểu đồ trên, có 4 thể loại phim được thống kê (1,0đ)
đó là các thể loại phim: Phim hài, phim phiêu lưu, phim hình sự, phim hoạt hình. 0,25đx2
b) Thể loại phim được các bạn học sinh khối lớp 7 ít yêu thích 0,25đ
hơn các thể loại còn lại là phim hoạt hình
Số số học sinh thích phim hoạt hình 200.14% = 28 (học sinh) 0,25đ Bài 5
a/ Thể tích nước hiện tại
(1,0đ) 12.5.7 = 420 (dm3) 0,25đx2 b/ Đổi 15cm =1,5dm 0,25đ
Thể tích nước dâng lên là Thể tích hòn đá 12.5.1,5 = 90 (dm3) 0,25đ Bài 6 (2,0đ)
a/ Ta có 𝑀𝑀𝑥𝑥𝑀𝑀 � = 𝑏𝑏𝑀𝑀𝑥𝑥 � = 900 0,25đ
Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,5đ Nên a // b
c) Từ điểm K kẻ đường thẳng d // a // b 0,25 𝑥𝑥𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 300(2 góc so le trong) 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 400(2 góc so le trong) 0.25đ 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 300 + 400 = 700 0,25đ 0,25đx2
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào đúng? A. 1,2 ∈ N B. 3 ∈ 𝑍𝑍 C. 0,5 ∈ Q D. √2 ∈ 𝑄𝑄 4
Câu 2: Số đối của 3 là: 4 A. 3 B. −3 C. 4 D. −4 4 4 3 3
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của −2 là: 5 A. −2 B. 2 C. 5 D. −5 5 5 2 2 Câu 4: √9 = A. -3 B. 81 C. -81 D. 3
Câu 5: Thể tích của hình sau là: A. 24 cm3 B. 9 cm3 C. 12 cm3 D. 48 cm3
Câu 6: Làm tròn 20,112022 đến hàng phần trăm ta có kết quả: A. 20,112 B. 20,11 C. 20,12 D. 20,1
Câu 7: Cho aa’ // bb’. Số đo của góc EDb’ là: 1 A. 125o B. 105o C. 65o D. 115o Câu 8: [(5)2]3 = A. 55 B. 103 C. 56 D. 58
Câu 9: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. √4 B. √6 C. √9 D. √16
Câu 10: Số lượng các bạn yêu thích chương trình ca nhạc chiếm bao nhiêu %? A. 26% B. 27% C. 28% D. 29%
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH như hình vẽ. Diện tích FGCB là: A. 50 cm2 B. 48 cm2 C. 40 cm2 D. 20 cm2
Câu 12: Dữ liệu nào là dữ liệu định lượng?
A. Các loại trái cây: táo, nho, cam, xoài, …
B. Danh sách các môn học: Toán, Văn, Anh, …
C. Các loại sách: Sách giáo khoa, sách tiểu sử danh nhân, sách hướng nghiệp, …
D. Số lượng học sinh đăng ký tham quan của các lớp: 25; 30; 35; …
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 3  5   3 a)  + − ⋅ − − +
7  2   5  b)( )2 9 4 0,2 .50 .     16 3 2 x−3  2  4
Bài 2: (0,5 điểm)Tìm x, biết: =  3    9
Bài 3: (1,0 điểm) Nhà sách đang có đợt giảm giá như nhau cho tất cả các mặt hàng.
Mua một quyển sách có giá 120000đ chỉ phải trả 102000đ. Hỏi cửa hàng giảm giá bao
nhiêu % cho mỗi mặt hàng?
Bài 4: (1,0 điểm) Một căn phòng có các kích thước như
hình vẽ. Hỏi cần phải tốn bao nhiêu tiền để sơn căn phòng
này (không sơn cửa chính, cửa sổ và trần) ? Biết rằng chi
phí sơn mỗi mét vuông là 50 nghìn đồng. Bài 5: (1,0 điểm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Số điểm 10 của một học sinh lớp 7A trong 4 tháng Tháng Số điểm 10 9 3 10 2 11 6 12 5
Bài 6: (2,0 điểm) Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính  ABD ,  ABc
---------HẾT----------- 3 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG THCS CHÁNH HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 7 I.
Trắc nghiệm: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B D A B C C B C C D II. Tự luận: 1a 3  5   3 a,  + − ⋅ − 7  2   5      0.25 3 3 = + 7 2 27 = 0.5 14 1b b (− )2 9 4 , 0,2 .50 + . 16 3 3 4 = 0,04.50 + . 0.25 4 3 1 = .50 +1 = 3 25 0.25 x 2 2 x−3 2  2   2  =  3   3      0.25 x  3  2 x  5 0.25 3
102000đ chiếm: 102000/120000.100% = 85% 0.5
Số % giảm giá: 100% - 85% = 15% 0.5 4 Diện tích cần sơn:
2.(6 + 4). 3 - 2.1,5 - 1.1 = 60 - 3 - 1 = 56 (m2) 0.5 Chi phí sơn căn phòng: 56 . 50 000 = 2 800 000 (đ) 0.5 4 5 Vẽ 1 tháng đúng được 0.25 điểm 6 a) Chứng minh AB/ CD 1.0 b)  ABD = 108° 0.5  ABc =72° 0.5 - HẾT - 5
Document Outline

  • BA_ĐỀ TK HK1 TOÁN 7 (23-24)
  • PL_ĐỀ TK HKI_TOÁN 7
  • BĐ- TOÁN 7- ĐỀ THAM KHẢO HKI 23-24
  • TDN- Toán 7 tham khảo HKI 23-24
  • K7_ĐỀ THAM KHAO TOAN 7 HKI 23.24
  • Đề HKI Toán 7-23 - 24-SNA
  • KB -T7 -TKHK1 - 2023- 2024
  • TOÁN 7- ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 1 NĂM 2023-2024
  • LTT_ĐỀ THAM KHẢO KTHKI TOÁN 7 23-24
  • ĐỀ THAM KHẢO HKI TOÁN 7 23-24