Bộ đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

PHÒNG GD &ĐT QUN BÌNH THNH
TRƯNG THCS BÌNH LI TRUNG
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: Căn bc hai s hc ca 16 là :
A.4
B. 4
C.
4
D. -
4
Câu 2: Khng đnh nào sau đây SAI?
A. 1,75
B.
5
C.
D. 1, (6)
Câu 3: Trong các số sau
2 30 58
1 ; ; ; ; ; 0,23
3 13 7 9 17
−−
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Kết qu ca phép tính: 󰇡

󰇢

là:
A. 0
B.


C.


D.

Câu 5: Cho
x
= 5 thì giá trị của x là:
A. x = 5
B. x= – 5
C. x = 5 hoặc x = – 5
D. x = 2,5 hoặc x = – 2,5
Câu 6: Kết quả làm tròn số 84,7022 đến hàng phần nghìn :
A. 84,7022
B. 84,702
C. 84,7
D. 84,7023
Câu 7: Mt nào sau đây không phi là mt bên ca hình hp ch nht
ABCD.EFGH
A. ABCD
B. BFGC
C. GCDH
D. BFEA
Câu 8: : Mt thùng carton có kích thưc dài
50cm
, rng
40cm
và cao
50cm
. Tính th tích ca thùng carton đó.
A. 1m
3
B. 0,1m
3
C. 0,01m
3
D. 10m
3
Câu 9: Vt dng nào sau đây có dng hình lăng tr đứng tam giác:
A. Hộp nưc ép
B. Lon sa Ông Th
C. Rubik
D. Lịch để n
Câu 10: Trong hình v i đây, Góc đi đnh vi zÂt ::
A. z’Ât’
B. z’Ât.
C. zÂt
D.zÂt.
Câu 11: Cho hình v bên, hãy chn câu sai:
A.
à
là hai góc so le trong.
B.
à
là hai góc đng vị.
C.
à
là hai góc so le trong.
D.
à
là hai góc đi đnh.
Câu 12: nh v nào sau đây không có hai đưng thng song song?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: (1,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)
2
5 16 1
.5
9 25 3

+ −−


b)
15 11
29 8
9 .8
3 .16
Bài 2: (1,0 đim). Tìm s hu t x biết:
Bài 3: (1,0 đim). Trong dp t chức sinh nhật cho mt bn trong lp, nhóm học sinh cần mua 25
cái bánh. Biết tim bánh đang chương trình khuyến mãi như sau: kể từ i bánh th tr đi thì
mỗi bánh đưc gim 800 đồng. Nhóm hc sinh đã tr tổng cng s tin là 192 800 đồng. Hi giá
tin mi cái bánh lúc ban đu là bao nhiêu ?
Bài 4: (1,0 đim). Mt thùng d tr dầu trong nhà máy có dngnh hp ch nht có chiu dài 5m,
chiu rng 4m và chiu cao 3 m.
a) Tính th tích ca thùng.
b) Ngưi th phi tốn bao nhiêu tin mua sơn đ đủ sơn c mặt xung quanh ca chiếc thùng?
Biết rng mi kg sơn sơn đưc 9m
2
và giá tin 1kg sơn có giá 250 000 đng
Bài 5: (1,0 đim). Cho biu đ sau:
a) Biu đ biu din thông tin v vn đ
gì? Tính t s phn trăm hc sinh rt thích
hc môn toán?
b) Tính tổng s học sinh rất thích
thích hc môn toán ca lp 7B biết lp có
40 học sinh.
Bài 6: (2,0 đim). Cho hình v :
a) Chng minh: m // n
b) Biết
= 60
. Hãy tính các góc
;
c) V Ex tia phân giác ca c BED . Tính góc xEn
.
17
25%
25%
20%
MỨC ĐỘ YÊU THÍCH MÔN TOÁN CỦA
HỌC SINH LỚP 7B
Rất thích
Thích
Bình thường
Không thích
2
n
m
E
D
B
A
1
1
1
1
ĐÁP ÁN
1. Trc nghim (Mi câu đúng 0,25 đim)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B A C B C B A B D B C B
2. T lun (7 đim)
Câu
LỜI GII
ĐIỂM
1a
a)
2
5 16 1
.5
9 25 3

+ −−


=
+
. 5
=
+ 4
=
+

=

0,25
0,25
1b
( ) ( )
( )
15 11
23
30 33
8
29 32
29 4
15 11
29 8
3 .2
3 .2
3.2 6
3 .2
3.2
9 .8
3 .16
= = = =
0,25x2
2
13 1
x
3 4 12
3 11
x
4 3 12
31
x
44
−=
−=
−=
31 3 1
44 4 4
31 3 1
44 4 4
1
1
2
x hay x
x hay x
x hay x
−= −=

= = −−


= =
0,25
0,25
0,25x2
3
Số tiền nhóm bạn đã được giảm là:
(25 16) . 800 = 7 200 (đ)
Giá ban đầu của 1 cái bánh là:
(192 800 + 7 200) : 25 = 8 000 (đ)
Vậy giá ban đầu của một cái bánh là 8 000 đồng
0,5
0,5
4a
a) Th tích ca thùng là:
3
5.4.3 60 ( )Vm= =
0,25
4b
Din tích xung quanh ca thùng đng du:
0,25x3
2
2(5 4).3 54 ( )
xq
Sm=+=
Số kg sơn cần dùng:
54 :9 6=
(kg)
Số tin cn chi tr là: 6.250 000 = 1 500 000 (đng)
5a
Biu đ biu din thông tin v mức đ yêu thích môn Toán ca học sinh
lp 7B
T s phn trăm học sinh rất thích hc môn toán:
100% - 25% - 25% - 20% = 30%
0,25
0,25
5b
Tng s học sinh rất thích và thích hc môn toán ca lp 7B:
(25% + 30%). 40 = 22 (hs)
0,5
6a
a) Ta có:
0,5
6b
b) Ta có:
=
= 60
(vì 2 góc đi đnh)
Ta có m // n nên:
=
= 60
(vì 2 góc so le trong)
0,25
0,5
6c
Ex tia phân giác ca góc BED
Góc xED= Góc xEB =
.
=30
0

+
= 180
0
(2 góc k bù)
 = 150
0
0,25
0,5
m AB
mn
n AB
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CÙ CHÍNH LAN
có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi u sau đây đều có bốn lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu
dưới đây:
Câu 1: S nghch đo ca
1
2
:
A.
1
2
B. –2 C. –1 D.
0
u 2: Cho | x | =
1
2
thì:
A. x =
1
2
B. x =
1
2
C. x =
1
2
hoặc x =
1
2
D. x = 0
Câu 3: Cho x = 10,3649. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì số x bằng:
A. 10,365 B. 10,364 C. 10,37 D. 10,36
Câu 4: Nếu
1
10
x =
thì x = ?
A.
1
10
B. 10 C.
1
100
D. 100
Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Các góc đỉnh D
của hình hộp chữ nhật bên là:
A.
ADB;GDC
CDG
B.
ADC;GDE
CDG
C.
ADG;ADC
CDG
D.
ADG;ADC
CDB
Câu 6: Thể tích hình lập phương có cạnh 0,5m là:
A. 25 m
3
B. 0,125 m
3
C. 0,125m
2
D. 125 m
3
Câu 7: Một hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác, chiều cao hình lăng trụ đứng bằng 10 cm.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng 90 cm
2
. Chu vi của đáy hình tam giác là:
A. 10 cm B. 9cm
2
C. 100 cm D. 9cm
Câu 8: Nếu MN // a và MK // a thì theo tiên đề Euclid:
A. Ba điểm M, N, K tạo thành tam giác
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên một đường thẳng
C. MN song song MK
D. MN vuông góc MK
Câu 9: Chọn câu đúng nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc đồng vị bù nhau B. Cặp góc so le trong bù nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau D. Các góc đối đỉnh bằng nhau
Câu 10: Xem hình bên, biết m // n, chọn đáp án đúng:
A.
4
A
=
4
B
B.
0
14
A + B = 180
C.
0
22
A + B = 180
D.
21
A=B
.
Câu 11: Biểu đồ nào sau đây biểu thị doanh thu của cửa hang A. Khi đó doanh thu của
tháng 6 so với tháng 5 thì tăng:
A. 14 triệu đồng B. 114 triệu đồng C. 50 triệu đồng D. 64 triệu đồng
Câu 12: Trong biểu đồ hình quạt tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh
khối 7 (hình dưới), với loại: tốt (10%), khá (45%), đạt (25%) và chưa đạt (20%). Hỏi nếu
khối 7 có tổng cộng 200 học sinh thì số học sinh khá là:
A. 90 B. 100 C. 45 D. 55
II. Tự luận (7đ)
Bài 1. (1đ) Thực hiện phép tính
a)
2
217
1
5 2 10

−+


b)
8 2 8 11
:
3 11 3 9
⋅−
Bài 2. (1đ) Tìm x biết:
42 1
x
93 3
−=
Bài 3. (1đ) Một cửa hàng bán quần áo chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng
có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên,
bạn mua hai chiếc áo mi, mỗi áo đều giá 200 000 đồng một quần Jeans với giá
350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao
nhiêu tiền?
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
n
m
Bài 4. (1đ) Mt h kích thưc đáy 30 cm 40 cm,
chiu cao 35 cm.
a) Tính din tích xung quanh
b) Tính s lít c ti đa h cá có th cha.
Bài 5. (1đ) Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, người ta tiến hành thu thập dữ liệu
về kĩ năng bơi của học sinh của một trường học, kết quả như sau:
Tình trạng
Bơi thành thạo
Biết bơi nhưng chưa thành thạo
Chưa biết bơi
Số học sinh
250
175
75
a) Hãy phân loại các dữ kiệu có trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và
định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh mỗi loại so với tổng số học sinh tham gia khảo sát.
Bài 6: (2đ) Cho hình vẽ: Biết
0
HEF 120=
a) Chứng tỏ rằng a // b
b) Tính số đo của
GHE
?
c) Vẽ Hx và Ey lần lượt là tia phân giác của
GHE
HEF
.
Chứng minh Hx // Ey
--- Hết ---
D
F
E
H
c
K
G
b
a
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
ĐÁP ÁN KN
(Đáp án có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
B
C
D
C
C
B
D
B
C
D
A
A
II. TỰ LUẬN:
Bài NỘI DUNG ĐIỂM
1
a)
2
217
1
5 2 10

−+


=
71 7
5 4 10
−+
=
37
20
b)
( )
8
3
82811 289829 8 8
:1
3 11 3 9 11 3 11 3 11 11 3 3



−−
= = = ⋅− =
0,25 +
0,25
0,25 +
0,25
2
2
72 2
x=
55 3

−−


2 74
x=
5 59
−−
2 43
x=
5 45
2 43
x=
5 45
5
x=
9
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Tổng số tiền các sản phẩm khi chưa giảm giá là:
2.200 000 + 350 000 = 750 000 (đồng)
S tiền cửa hàng trả lại cho Bình là:
1 000 000 – 750 000.(100% 15%) (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) Diện tích xung quanh hồ cá:
2(30 + 40).35 = 4900 (cm
2
)
b) Thể tích hồ cá đó là:
30.40.35 = 42 000 (cm
3
)
42 000 cm
3
= 42dm
3
= 42 lít
Vy s lít nước tối đa h cá đó có thể cha là 42 lít.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a) Tiêu chí định tính là: Tình trạng bơi
Tiêu chí định lượng là: Số học sinh
b) Tổng số học sinh là:
250 + 175 + 75 = 500 (học sinh)
Tỉ lệ phần trăm học sinh bơi thành thạo :
250
.100% 50%
500
=
Tỉ lệ phần trăm học sinh biết bơi nhưng chưa thành thạo là:
175
.100% 35%
500
=
Tỉ lệ phần trăm học sinh chưa biết bơi :
75
.100% 15%
500
=
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a) Ta có:
a c (gt)
a//b
b c (gt)
b) Ta có: a // b (cmt)
0
GHE = HEF = 120
(hai góc so le trong)
c) Ta có: Hx là tia phân giác
GHE
Nên
0
0
GHE 120
xHE = = = 60 (1)
22
Ta lại có: Ey là tia phân giác
HEF
Nên
0
0
HEF 120
HEy = = = 60 (2)
22
Từ (1) và (2) suy ra:
0
xHE = HEy = 60
0,25 +
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
y
x
D
F
E
H
c
K
G
b
a
xHE
HEy
nằm ở vị trí so le trong
Nên Hx // Ey
0,25
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THNH
TRƯỜNG THCS BÌNH QUI TÂY
có 04 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 9 là :
A. – 3
B. 3
C. ± 3
D. 18
Câu 2: S nào là số t trong các số sau:
A.
16
B. 0,027861358...
C. -1,(123)
D.
5
2
Câu 3: Giá trị tuyệt đối ca
9
4
là:
A.
9
4
B.
3
2
C.
9
4
D.
4
9
Câu 4: Kết qu của phép tính
+9 34
là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 9
Câu 5: Cho
x
= 36 thì giá trị của x là:
A. x = 36
B. x= – 36
C. x = 6 hoặc x = – 6
D. x = 36 hoặc x = 36
Câu 6: Kết quả làm tròn số 5,873667 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 5,87
B. 5,873
C. 5,88
D. 5,874
Câu 7: Hình hộp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
=BC 7cm
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A’B’ = 5cm
B. B’C’ = 5cm
C. A’C’ = 5cm
D. B’D = 5cm
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 8. Trong hình lăng trụ đứng, khẳng định nào đúng:
A. =
đá
.
B. =
đá
.
C. =
đá
.
D. = .
Câu 9: Hình vẽ bên là hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình lập phương
B. Hình lăng trụ đứng tam giác D. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, góc zOy có s đo bằng:
A. 60°
B. 70°
C. 80°
D. 120°.
Câu 11: Cho đường thẳng
c
cắt hai đường thẳng
a
b
. Nhận định nào sau đây là đúng, biết
hai đường thẳng
a
b
song song?
A.
42
AB=
B.
32
AB=
C.
21
AB=
D.
33
AB=
4
3
2
4
3
2
1
1
B
A
a
b
c
O
t
x
z
y
6
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song?
Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có th):
a)

−+


2
1 41
3 32
b)
+−
1 11 5 11 11
..
4 14 44 14 14
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hu t x biết:
−=
31
0,3x
52
Bài 3: (1,0 đim). Một siêu thị điện máy nhập v một lô hàng gồm 120 chiếcy git vi giá 8
triu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc vi giá bằng 120% giá vốn, s y còn li cửa hàng
bán với giá chỉ bằng 70% giá nhập.
a) Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu.
b) Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị li hay l bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm). Mt b nước có dng hình hộp ch nhật có các kích thước là 6dm; 4dm; 25dm.
Người ta dùng một cái can dung tích 24 lít để ly nưc đổ vào bể, hi cần đổ bao nhiêu can
nước thì bể đầy nước? (Cho biết 1 dm
3
= 1 lít)
Bài 5: (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vn đ gì? Tỉ l % của mỗi đối tượng so với toàn thể bao
nhiêu?
b) Tính tổng số học sinh thích nước cam và coca ca lp 7A biết lp có 40 học sinh.
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ
a) Vì sao a//b?
b) Cho
=
0
1
C 50
. Tính
12
B;B
.
c) Biết Ct tia phân giác của
DCB
. Tính
DCt
.
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THAM KHO HC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIM
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
B
C
D
D
A
B
A
D
A
A
B
B. PHN T LUN
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
(1,0đ)
a)

−+


2
1 41
3 32
141 13
9 3 2 18
=−+=
0,5
a)

+ =⋅+


−−

=⋅=


1 11 5 11 11 11 1 5
.. 1
4 14 44 14 14 14 4 44
11 7 1
14 11 2
0,5
Nước cam
22%
Coca
13%
Nước suối
25%
Trà sữa
40%
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích
của học sinh lớp 7A
2
(1,0đ)
31
0,3x
52
3 31
x
10 5 2
−=
−=
331 331
10 5 2 10 5 2
3 11 3 1
10 10 10 10
11 1
33
x hay x
x hay x
x hay x
−= −=
= =
= =
0,25
0,25
0.25
0.25
3
(1,0đ)
a) Tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu là
1 152 000 000 (đồng)
0,5
b). Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị li s tiền: 32 000 000(đồng) 0,5
4
(1,0đ)
Thể tích bể : 6.4.25 = 600 (dm
3
) = 600 lít
600:24 = 25
Vy cần đổ 25 can thì bể đầy nước
0,25
0,25
5
(1,0đ)
a).Biểu đồ biểu din thông tin về vấn đề: tlphần trăm loại nưc ung
yêu thích của học sinh lớp 7A
+) Tlệ % của mỗi đi tượng so với toàn thlà:
Trà sữa 40%
ớc suối 25%
ớc cam 22%
Coca 13%
0,5
b). Tổng số học sinh thích nước cam và coca ca lp 7A là: 14 học sinh
0,5
6
(2,0đ)
a) Chứng minh a//b
0,5
b) Tính
12
B;B
.
1,0
c) Tính
DCt
.
0,5
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm ca câu hi)
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THAM KHO HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thi gian : 90 phút (không k thời gian phát đề)
I. PHẦN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 25 là :
A. – 5
B. 5
C. ± 5
D. 7
Câu 2: S nào là số vô t trong các số sau:
A.
11
B.
49
C. – 5,(4561)
D.
11
5
Câu 3: Trong các số sau
−−
2 5 0 27 15
5 ; ; ; ; ; 0,75
7 11 15 19 23
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Kết qu của phép tính
64 2 9
là:
A. 2
B. – 2
C. 12
D. 6
Câu 5: Cho
x
= 36 thì giá trị ca x là:
A. x = 36
B. x = – 36
C. x = 6 hoặc x = – 6
D. x = 36 hoặc x = – 36
Câu 6: Kết quả làm tròn số 3,7416 đến hàng phần trăm là:
A. 3,75
B. 3,7416
C. 3,74
D. 3,741
Câu 7
Hình hộp ch nhật ABCD.A’B’C’D’:
AB = 5cm, BC = 7cm, BB’ = 3cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A’B’ = 3cm. C. D’C’ = 3cm.
B. A’D’ = 5cm. D. B’C’ = 7cm.
Câu 8: Tính th tích ca thùng đựng ca một máy ct c dạng lăng tr đứng tam giác các kích thưc
như hình bên :
A. 378 000 cm
3
B. 54 000 cm
3
C. 4200 cm
3
D. 189 000 cm
3
Câu 9: Vật dụng nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác:
A. Viên gch
B. Lon sữa Ông Th
C. Cái chu
D. Lng đèn
Câu 10 : Trong hình vẽ ới đây, góc aOb có số đo bằng:
A. 10° C. 80°
B. 70° D. 110°.
Câu 11: Quan sát hình vẽ sau, y cho biết 2 góc
1
A
1
B
đang v
trí nào?
A. So le trong. C. Đối đỉnh
B. Đồng vị D. K bù.
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
II. PHẦN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm). Thc hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có th):
a)

+ +−


2
35 1
28 4
b)
−−
++
95 105 45
. ..
23 11 23 11 23 11
Bài 2: (1,0 điểm).m số hu t x biết:
+=
95
1, 5 x
8 24
Bài 3: (1,0 điểm). Mt ca hàng điện máy nhập v 40 cái ti vi vi giá niêm yết 6500 000 đồng / 1 cái. Để thc
hiện chương trình “ngày chủ nhật vàng”, ca hàng đin y gim giá 50% cho c mt hàng ti vi. Đến trưa
cùng ngày thì cửa hàng đã bán đưc 25 cái và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa so với giá đã gim
trước đó cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng đó thu được khi bán hết lô hàng ti vi.
Bài 4: (1 điểm). Mt b hình hộp ch nhật các kích thước đáy 40cm , 20cm. Ni ta dùng mt chai
nước có th tích 2 dm
3
rót hết nước vào bể. Tính chiều cao mực nước sao khi rót hết một chai nước vào bể.
Bài 5: (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ :
a. Chứng minh : a // b.
b. Tính s đo
12
ˆˆ
C,C
.
c. Gọi Ax là tia phân giác của góc BAD. Tính số đo góc BAx.
a)Biểu đồ biểu diễn thông tin gì ? Tỉ lệ %
của mỗi đối tượng là bao nhiêu ?
b. Tính tổng số học sinh thích uống t
sữa và nước suối của lớp 7A1 biết lớp có
50 học sinh.
Nước chanh
13%
Nước cam
13%
Nước suối
34%
Trà sữa
40%
Tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh
lớp 7Á1
D
108
°
1
1
1
b
a
x
2
1
70
°
70
°
C
B
A
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐIỆN BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHO HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Thi gian : 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B A C A D C D D A D B B
PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1
Bài 1 : (1,0 điểm). Thc hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có th):
a)

+ +−


2
35 1
28 4
b)
−−
++
95 105 45
. ..
23 11 23 11 23 11
a

+ +−


=++
=
2
35 1
28 4
3 51
2 8 16
15
16
0,25
0,25
b
( )
−−
++
−−

= ++


=
=
95 105 45
. ..
23 11 23 11 23 11
59104
.
11 23 23 23
5
.1
11
5
11
0,25
0,25
2
Bài 2. (1,0 điểm).m số hu t x biết:
+=
95
1, 5 x
8 24
+=
95
1, 5 x
8 24
95
1, 5
8 24
x +=
hoặc
95
1, 5
8 24
x
+=
3 59
2 24 8
x =
hoặc
3 59
2 24 8
x
=
3 11
2 12
x
=
hoặc
34
23
x
=
11 3
:
12 2
x
=
hoặc
43
:
32
x
=
0.25
0,25
0,25
11
18
x
=
hoặc
8
9
x
=
0,25
3
Bài 3: (1,0 đim). Mt ca hàng điện máy nhập v 40 cái ti vi vi gniêm yết 6500 000 đồng / 1
cái. Để thc hiện chương trình “ngày chủ nhật vàng”, ca hàng đin máy gim giá 50% cho các mt
hàng ti vi. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã n được 25 cái ca hàng quyết định giảm thêm
10% nữa so vi giá đã gim trước đó cho số ti vi còn lại. Tính số tin cửa hàng đó thu được khi
bán hết lô hàng ti vi.
Giá tiền của 1 cái ti vi sau khi giảm 50%:
6 500 000 . 50% = 3 250 000 (đồng)
S tiền 25 cái ti vi sau khi được giảm 50% :
3 250 000. 25 = 81 250 000 (đồng)
S tiền bán số ti vi còn lại :
3 250 000. 90% . (40 -25) = 43 875 000 (đồng)
S tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết lô hàng ti vi :
81 250 000 + 43 875 000 = 125 125 000 ồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Bài 4: (1 điểm). Mt b hình hộp ch nhật các kích tớc đáy là 40cm , 20cm . Người ta dùng
một chai c có th tích 2 dm
3
rót hết nước vào bể. Tính chiều cao mc nước sao khi rót hết mt
chai nước vào bể.
2 dm
3
= 2000cm
3
Diện tích đáy là : 40 . 20 = 800 (cm
2
)
Chiều cao mực nước khi rót hết một chai nước vào bể :
2000 : 800 = 2,5 (cm)
0.5
0,5
5
Bài 5: (1,0 điểm).
a)Biểu đồ biểu diễn thông tin : tỉ l phn trăm loi thc uống yêu thích
ca học sinh lớp 7 .
-nêu đúng tỉ l phần trăm của 4 loại
b)tổng số học sinh thích uống trà sữa và nước sui ca lp 7A1 :
50 . ( 40 % +34%) = 37 (hoc sinh )
0,25
0,25
0,5
6
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ :
a)Biểu đồ biểu diễn thông tin gì ? Tỉ lệ %
của mỗi đối tượng là bao nhiêu ?
b. Tính tổng số học sinh thích uống trá
sữa và nước suối của lớp 7A1 biết lớp có
50 học sinh.
Nước chanh
13%
Nước cam
13%
Nước suối
34%
Trà sữa
40%
Tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh
lớp 7Á1
a. Chứng minh : a // b.
b. Tính số đo
12
ˆˆ
C,C
.
c. Gọi Ax là tia phân giác của góc BAD. Tính số đo góc BAx.
6a
góc
11
ˆ
ˆ
A,B
có s đo bằng nhau ( cùng bng 70
0
) v trí đng v nên
a // b
0,5
6b
Vì a // b nên
11
ˆ
ˆ
CD=
( hai góc so le trong )
0
1
ˆ
108D =
nên
0
1
ˆ
108C =
0
12
ˆˆ
108CC= =
(hai góc đối đỉnh )
0,25
0.25
0.25
6c
Tính góc BAD = 110
0
Tính góc BAx = 110
0
: 2 = 55
0
0,25
0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo từng phn.
D
108
°
1
1
1
b
a
x
2
1
70
°
70
°
C
B
A
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG THCS YÊN TH
ĐỀ ĐỀ NGH
ĐỀ ĐỀ NGH KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: Căn bc hai s hc ca 25 :
A.5
B. 5
C. ± 5
D. 10
Câu 2: S o là s vô t trong các s sau:
A.
2
B.
36
C. 3,(3)
D.
5
9
Câu 3: Trong các số sau
−−
2 90 54
1; ;;;;0,45
5 11 3 13 23
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Kết qu ca phép tính
100 2 25
là:
A. 0
B. 1
C. 20
D. 12
Câu 5: Cho
x
= 9 thì giá trị của x là:
A. x = 9
B. x= – 9
C. x = 3 hoặc x = – 3
D. x = 9 hoặc x = –9
Câu 6: Kết quả làm tròn số 25,5139 đến hàng phần NGHÌN là:
A. 25,51
B. 25,513
C. 25,514
D. 25,5
Câu 7: Hình hp ch nht
ABCD.A'B'C'D'
=AB
8cm
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. A’D’ = 8cm
B. D’C’ = 8cm
C. CC’ = 8cm
D. AC’ = 8cm
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 8: Din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng tam giác đu
.'' 'ABC A B C
7AB cm
' 10AA cm
là?
A.
2
210 cm
. B.
2
105 cm
.
C.
2
245 cm
. D.
2
70 cm
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình1
Câu 10: Trong hình v i đây, góc xOz có s đo bng:
A. 10°
B. 70°
C. 80°
D. 110°.
Câu 11: Cho hình v bên, biết a // b. S đo
1
ˆ
B
là:
A. 50
0
B. 60
0
C. 130
0
D. 180
0
Câu 12: Hình v nào sau đây có hai đưng thng song song?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: (1,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)

+ +−


2
25 1
34 3
x
z
y
t
7
0
0
O
b)
−−
++
2 3 20 3 3
..
11 8 11 8 8
Bài 2: (1,0 đim).m s hu t x biết:
−=
12
0,25x
35
Bài 3: (1,0 điểm). Thc hiện chương trình khuyến mãi, mt ca hàng đin y gim giá 50%
trên 1 cái ti vi cho hàng gồm 40 cái với giá n l trước đó 6.500.000 đng một cái. Đến
trưa cùng ngày thì ca hàng đã bán đưc 20 cái ca hàng quyết định gim giá thêm 10%
nữa (so vi giá đã giảm lần 1) cho s ti vi còn lại.
a) Tính s tin ca hàng thu được sau khi bán hết lô hàng?
b)Hỏi ca hàng li hay l khi bán hết hàng đó? Biết rng giá vn mt cái ti vi 2.850.000
đồng.
Bài 4: (1 điểm). Người ta thiết kế một quyn lch đ bàn t một tm
bìa cng hình ch nht, sau đó chia thành ba phn bng nhau
gấp li thành mt nh lăng tr tam giác đu đ dài mi cnh
bằng 9cm và chiều dài thân lịch bằng 21cm. (như hình vẽ bên)
a) Hãy tính diện tích xung quanh ca tấm lịch khi được gấp hoàn
thành.
b) Chi phí in 1m
2
giấy lịch là 300 00ng. Hỏi in 100 quyển lịch như trên sẽ hết tổng chi phí
bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm). Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các
môn học thể
thao của lớp
7
.
a) Trong các môn thể thao, môn môn cờ vua chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Trong các môn thể thao , môn môn thể thao nào được yêu thích nhất lớp 7A ?
c)
Biết rằng lớp
7
48
học sinh, hỏi bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi?
Bài 6: (2,0 đim). Cho hình v bên. Biết xy HK,
zt HK
0
110ABH∠=
(HS v hình vào giy và
làm bài)
a) Chng t rng: xy // zt
b) Tính s đo
BAy
BAK
?
c) Biết Ax tia phân giác ca
ABt
. Tính
ABx
.
-------- HT --------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HC 2022 2023
MÔN TOÁN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
A
D
C
B
A
C
D
C
D
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: (1,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)

+ +−


2
25 1
34 3
0.5
=++
2 51
349
0.25
= +
71
12 9
=
17
36
0.25
b)
−−
++
2 3 20 3 3
..
11 8 11 8 8
0.5
−−

= ++


3 2 20
1
8 11 11
0.25
( )
= −=
33
1
88
0.25
Bài 2: (1,0 đim).m s hu t x biết:
−=
12
0,25x
35
1
−=
−=
12
0,25x
35
12
0,25x
35
0.25
= +
= +
21
0,25x
53
21
0,25x
53
0.25
=
=
11
0,25x
15
1
0,25x
15
0.25
=
=
44
x
15
4
x
15
0.25
Bài 3: (1,0 đim).
a/ S tin thu được sau khi bán hết lô hàng:
6500000.(100%-50%).20 + 6500000.(100%-50%)(100%-10%).20 = 123500000 (đng) 0.5
b/ Tiền vn ca lô hàng: 2 850 000.40 = 9 500 000
Vy ca hàng li vì 114 000 000 đng < 123 500 000 đồng 0.5
Bài 4: (1 đim).
a)Din tích xung quanh ca quyn lịch khi được gấp hoàn thành là:
(9 + 9 + 9).21 = 567 (cm
2
) 0,5
b) - Tng din tích giy dùng đ in 100 quyn lch là:
567.100 = 56700 (cm
2
) = 5,67 (m
2
) 0.25
- Chi tng phí đ in 100 quyn lch như trên là:
5,67. 300 000 = 1 701 000 ng) 0.25
KL:
Bài 5: (1,0 đim).
Trong các môn thể thao, môn môn cờ vua chiếm tỉ l 12,5% 0.5
Trong các môn th thao, môn môn th thao đưc yêu thích nht lp 7A môn nhy giây chiếm
t lệ: 50%
S bạn tham gia môn Bơi ca lp 7: 12,5%. 48 = 6 (hc sinh)
0.5
Bài 6: (2,0 đim). Cho hình v :
a) Chng minh: xy // zt 0,5
Ch ra 2 góc đng v bằng nhau 0,25
KL 0,25
b) Tính s đo
BAy
180 110 70BAK = °− °= °
0,75
Ta có: xy // zt nên: 0,25
∠= =°
BAy BAH 110
(2 góc so le trong) 0,25
+∠ = °BAy BAK 180
(2 góc k bù)
180 110 70BAK = °− °= °
0,25
b) Biết Ax tia phân giác ca
ABt
. Tính
ABx
. 0,75
Tính
∠=
0
ABt 70
0,5
Tính
∠=
0
Abx 35
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HT____
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TP
ĐỀ ĐỀ NGH KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Phn I: TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. –5 Q B. 2,(1) I C.
2 R D. 5 N
Câu 2: S nào sau đây là s t:
A.
5 B. 3,3 C. – 2,(121) D.
2
7
Câu 3: Căn bc hai s hc ca 100 là :
A. 50 B. - 10 C. - 50 D. 10
Câu 4: Làm tròn s 542,2548 đến hàng phn chc là:
A. 542,2 B. 542,3 C. 542,255 D. 542,54
Câu 5: Chn khng đnh đúng:
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng với một cạnh của góc kia.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho biu thc
x
= 7 thì giá tr ca x là :
A. x = 7 B. x = – 7 C. x =
7 D. x = 7 hoặc x = – 7
Câu 7: c mt bên ca hình lăng tr đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình ch nht.
D. Các hình thoi.
Câu 8: Hai đưng thng zz’ và tt’ ct nhau tại A. Góc đi đnh với zÂt :
A.
’’ztΑ
B.
tzΑ
C.
ztΑ
D.
zt
Α
Câu 9: Cho
0
60xOy =
, Ot là tia phân giác ca góc
xOy
. S đo góc
tOy
bằng?
A. 30
0
B. 40
0
C.120
0
D. 50
0
Câu 10: Mt b cá cnh có dnh hình lp phương, đ dài cnh 60cm. Tính din tích kính
làm b cá (b không có np)
A. 14 400cm
2
B. 216 000cm
2
C. 18 000cm
2
D. 21 600cm
2
Câu 11: Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu
thng môn th thao yêu thích: Bóng đá, cu lông, bóng
chuyn, bóng bàn trưng Ngô Liên. Nhìn vào biu đ em
hãy cho biết hc sinh chn môn bóng đá bóng bàn chiếm bao
nhiêu phn trăm?
A. 45% B. 50% C. 55% D. 60%
Câu 12: y chn câu sai:
A.
1
à
2
là hai góc so le trong.
B.
1
à
1
là hai góc đng vị.
C.
3
à
4
là hai góc k .
D.
1
à
3
là hai góc đi đnh.
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim). Thực hiện phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)
2
1 13
2
33 2

+−


b)
57 57
.3 .2
3838
−−
Bài 2: (1,0 đim). Tìm s hu t x biết:
43
1
52
x −− =
Bài 3: (1,0 đim).
Mt ca hàng nhp v 100 chiếc túi xách với giá gc
150 000
đồng/cái. Ca hàng đã n 60
chiếc vi giá mi chiếc lãi
30%
so vi giá gc; 40 chiếc còn li bán l
5%
so vi giá gc. Hi
sau khi bán hết 100 chiếc túi xách ca hàng đó lãi hay l bao nhiêu tin?
45%
30%
10%
15%
Bóng
đá
Cầu
lông
Bóng
chuyền
Bóng
bàn
Bài 4: (1 đim).
Một thùng đựng hàng không nắp dạng hình hộp
chữ nhật chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m
chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí--gam
sơn đủ để sơn các mặt xung quanh chiếc thùng đó?
Biết rằng mỗi ki--gam sơn thì sẽ sơn được
5m
2
mặt thùng.
Bài 5: (1,0 điểm). Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các
môn học thể
thao của lớp
7A
.
a) (0,5đ) Trong các môn thể thao, môn cờ vua chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) (0,25đ) Trong các môn thể thao, môn thể thao nào được yêu thích nhất lớp 7A ?
c) (0,25đ)
Biết rằng lớp
7A
48
học sinh, hỏi bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi?
Bài 6: (2,0 đim).
Cho hình v:
Biết
0
DEF 62=
a) Chng t rng a// b
b) Tính s đo ca
xHE
;
GHE
?
c) Gi tia Hz là tia phân giác góc yHx. Tính s đo góc
yHz ?
……………………..Hết………………
Bơi
C vua
Nhy
dây
50%
Cu
lông
25%
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
B
D
D
C
B
A
C
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
1a
(0,5đ)
2
1 1 3 7 1 3 42 2 27 17
2
3 3 2 3 9 2 18 18 18 18

+ −=+−= + =


0,5
2b
(0,5đ)
57 57 5 7 7 5 5
.3 .2 3 2 .1
38383 8 8 3 3
−−

= −= =


0,5
2
(0,5đ)
43
1
52
x −− =
23
1
10
x
−=
=


=


23 23
11
10 10
x hay x
⇒= + = +
=
33
10
 =
13
10
0,25
0,25
3)
(1đ)
S tin lãi khi bán 60 chiếc túi xách:
60.150 000. 30%= 2 700 000 (đ)
S tin l khi bán 40 chiếc túi xách:
40.150 000. 5%= 300 000(đ)
Khi bán hết 100 chiếc túi xách ca hàng đó lãi:
2 700 000 - 300 000 = 2 400 000(đ)
0,25
0,5
0,25
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN THAM KHO CHM
Môn : Toán – Lp: 7
4
(1đ)
Din tích xung quanh: (2,5+1,8).2.2= 17,2(m
2
)
s kilogam sơn: 17,2: 5 = 3,44(kg)
0,5
0,5
5a
(0,5đ)
Trong các môn thể thao , môn môn cờ vua chiếm t l 12,5%
5b
(0,25đ)
Trong các môn thể thao, môn thể thao được yêu thích nht lp
7A là môn nhảy giây chiếm t l: 50%
5c
(0,25đ)
S bạn tham gia môn Bơi của lp 7A: 12,5%. 48 = 6 (học sinh)
6
(2đ)
a)Ta có
//
ac
bc
ab
0,25
0,25
b/Ta có :
xHE FED=
(Hai góc đồng v; a//b)
0
62FED =
Nên
0
62xHE =
Ta có
xHE
+
GHE
=
0
180
(K bù)
0
62
+
GHE
=
0
180
GHE
=
0
180
-
0
62
GHE
=
0
118
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Ta có :
yHx GHE=
(Hai góc đối đỉnh)
0
118GHE =
Nên
0
118yHx
=
Vì tia Hz là tia phân giác ca
yHx
nên ta có:
yHz
=
zHx
=
yHx
:2=
0
118
: 2=
0
59
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng, thầy cô linh động cho điểm.
Trang 1/7
UBND QUN BÌNH THNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THCS NGUYN VĂN BÉ
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim) Chn đáp án đúng nht
Câu 1. Trong các s sau, s nào là s vô t ?
A.
5
3
B.
2
C.
16
D.
( )
3, 14
Câu 2. Khng đnh nào i đây sai?
A.
864 =
B.
0 = 0.
C.
39 =
D. Căn bc hai s hc ca 7 là
7
Câu 3: Trong các số sau
−−
2 30 5 8
; ; ; 1 ; ; 0,23
3 4 7 9 17
có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4: Kết qu ca phép tính
49 4 25
là:
A.
13
B.
2
C.
13
D.
2
Câu 5: Hình hp ch nht ABCD.EFGH có FG = 8cm. Khng đnh nào dưi đây đúng
?
A. AD = 8cm B. BF = 8cm C. AB = 8cm D. DH = 8cm
Câu 6: Cho
=x 36
thì giá trị của x là:
A.
36x =
B.
36x =
Trang 2/7
C.
6
x
=
hay
6x =
D.
36x =
hay
36x =
Câu 7: Kết quả làm tròn số
5
đến hàng phần trăm là:
A.
2,23
B.
2,24
C.
2,36
D.
2,26
Câu 8: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
có cnh
' ' 3 cmAB
,
5 cmBC

,
' ' 6 cmAC
,
' 7 cmAA
. Din tích xung quanh ca hình lăng tr bằng:
A.
2
98cm
B.
2
99cm
C.
2
100cm
D.
2
101cm
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng tam giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Trong hình v i đây, góc xOt có s đo bng
A. 60
0
B. 70
0
C. 80
0
D. 90
0
Câu 11: Cho hình v bên. S đo góc
ˆ
ABC
ˆ
BCD
ln t là:
x
z
y
t
7
0
0
O
Trang 3/7
A. 125
0
; 55
0
B. 155
0
; 35
0
C. 95
0
; 75
0
D. 35
0
; 55
0
Câu 12: Hình v nào sau đây có hai đưng thng song song?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a.
31 9
:
4 5 25
b.
75 77 6
..
13 12 13 12 13
−−−
++
Bài 2: (1,0 đim) Tìm x:
13
2
35
x −=
Bài 3: (1,0 đim)Cô Hương mua 100 cái áo vi giá mua mt cái áo là 250 000 đng. Cô
bán 60 cái áo mi cái so vi giá mua cô li đưc 20% và 40 cái áo còn li cô bán l vn
hết 5%. Hi sau khi bán hết s áo cô còn li đưc bao nhiêu tin?
Bài 4: (1,0 điểm) Một xe đông lạnh thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng
thùng hàng dài 5,6 m; rộng 2m; cao 2m. Tính thể tích lòng thùng hàng ?
Trang 4/7
Bài 5: (1,0 đim)
Bài 6: (2,0 đim)
Cho hình v ( hc sinh v li hình vào bài làm )
Biết
0
1
ˆ
60B
;
0
1
ˆ
60C =
;
0
2
ˆ
60F =
a. Chng minh a // b
b. Tính góc CEB và góc E
1
c. V EM là tia phân giác góc FEB
M FC
. Chng minh EM // BC
---HT---
Trang 5/7
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
B
C
A
D
B
A
C
B
A
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
31 9
:
4 5 25
3 13
:
4 55
31
43
5
12
=
=
=
0,25
0,25
1b
75 77 6
..
13 12 13 12 13
75 7 6
13 12 12 13
76
.1
13 13
76
13 13
1
−−−
++
−−

= ++


−−
= +
−−
= +
=
0,25
0,25
Trang 6/7
2
13
2
35
13
2
35
13
2
35
31
2
53
31
2
53
14
2
15
4
2
15
7
15
2
15
x
x
x
x
x
x
x
x
x
−=
−=
−=
= +
= +
=
=
=
=
0,5
0,25x
2
3
S tiền bán 60 áo đầu tiên lời 20%
250 000.60.( 1 + 20%) = 18 000 000(đ)
S tiền bán 40 áo tiếp theo lỗ vn 5%
250 000.40.( 1 – 5%) = 9 500 000(đ)
Vy:
(18 000 000 + 9 500 00) – 250000.100 = 2 500 000
Cô Hương còn lời được: 2 500 000 đồng.
0,5
0,25
0,25
4
Th tích lòng thùng hàng:
5,6.2.2 = 22,4 ( m
3
)
1,0
5a
Biểu đồ biểu diễn s tiết hc các phn ca môn Toán 7
0,25
5b
Tng s tiết hc: 60 + 50 + 20 + 10 = 140 tiết
% s tiết môn đại số so với tổng th:
60
.100 42,9%
140
% s tiết môn hình hc so với tổng th:
50
.100 35,7%
140
0,25
0,25
Trang 7/7
% s tiết môn XS TK so với tổng th:
20
.100 14,3%
140
% s tiết môn HĐ THTN so với tổng th:
100 42,9 35,7 14,3 7,1%−≈
0,25
6
a. Chứng minh: a//b
Ta có:
0
11
ˆ
ˆ
60BC= =
Mà 2 góc trên ở v trí đng v
Nên a//b
b. Tính
ˆ
CEB
Tính
1
ˆ
E
c. Tính
ˆ
EMF
Chứng minh EM//BC
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
ĐỀ THAM KHO
KIỂM TRA CUI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 4 là :
A. 16 B. -2 C. -16 D. 2
B. Câu 2. [NB - TN2] S nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. 7/3 B. -
5 C.
4 D. 7,5
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 36 thì giá trị của x là :
A. x = 6 B. x = – -6 C. x = 6 hoặc x = – 6 D. x = 36 hoặc x = – 36
Câu 4: [NB - TN4]
Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
7NF cm
. B.
4QP cm
. C. Mặt đáy là
MNPQ
. D.
7EH cm
.
Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình vẽ ới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
Câu 6: [NB - TN6] Đin cm t còn thiếu vào chỗ …… để được đáp án đúng: “Qua một đim
ngoài một đường thng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”.
A. ch có mt B. có 2
C. không có D. có vô số
Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết t l % xếp loi hc lực Khá của hc sinh lp 7?
A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết s ly trà sữa bán ngày th 5?
A. 35 B. 20. C. 48. D. 42
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca
103041 là:
A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10]
Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông
ABC.DEF
như hình v. Biết
DE 6 cm, EF 8cm, CF 12 cm= = =
. Th tích ca hình lăng
tr đứng này là:
A. 882 cm
3
B. 288 cm
2
C. 336 cm
3
D. 576 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ.
Cp góc A
1
, B
1
là cặp góc:
A. So le trong B. Đối đỉnh
C. Đồng vị. D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo
1
ˆ
B
là:
A. 50
0
. B. 60
0
. C. 130
0
D. 180
0
.
II. PHẦN TỰ LUN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)
+

+
󰇡

󰇢
b)
.


+
.


.

Bài 2: (1,0 điểm). (VDC). Cô Lan mua hai món hàng mt siêu th: Món hàng th nht
giá 300 000 đồng được gim giá 10%; món hàng th hai đưc gim giá 15%. Tng s
tin cô Lan phi thanh toán cho siêu th 842 500 đồng. Hi giá tin món hàng th hai
lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 3: (1,0 điểm). (VD). m s hu t
x
, biết:
1 21
0, 25 1
2 32
x

Bài 4: (0,5 điểm). (VD). Tính din tích xung quanh ca khi Rubik
hình lp phương có cnh 5 cm?
Bài 5: (0,5 điểm). (VD). Mt b có kích thước như hình
sau, ngưi ta đ vào đó 10 lít c. Hi khong
cách t mực nước đến ming b là bao nhiêu?
Bài 6: (1,0 điểm). (NB). Cho biu đ sau:
a) Biu đ biu din thông tin v vấn đề gì?
b)
T l % ca mi đi tưng so vi toàn th bao nhiêu?
Nước cam
22%
Coca
13%
Nước suối
25%
Trà sữa
40%
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích
của học sinh lớp 7A
Bài 7: (1,0 điểm). (TH). V haic k
xOy
'yOx
, biết
110
o
xOy
. Gi Oz là tia phân
giác ca
xOy
. Tính
'x Oz
?
Bài 8: (1,0 điểm). (TH). Cho hình v
a) Chng t
//
AD BC
.
b) Tính s đo
1
C
.
--- Hết ---
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
B
D
D
A
A
D
A
D
B
C
C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1a (0,5 điểm):
+

+
󰇡

󰇢
=
5
3
+
7
6
+
1
4
0,25
=

0,25
Bài 1b (0,5 điểm):
.


+
.


.

=
. (


+



)
0,25
=
0,25
2
Bài 2 (1,0 điểm). Cô Lan mua hai món hàng mt siêu th: Món hàng th nht giá
300 000 đồng và được gim giá 10%; món hàng th hai được gim giá 15%. Tng s
tin cô Lan phi thanh toán cho siêu th 482 500 đng. Hi giá tin món hàng th
hai lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Giá tin món hàng th nht sau khi gim 10%
300 000.90% =270 000 đồng
0,25
Giá tin món hàng th hai sau khi gim 15%
482 500 -270 000 = 212 500đồng
0,25
Giá tin món hàng th hai lúc chưa giảm 15%
212 500 :85% = 250 000 đồng
0,5
3
Bài 3 (1,0 điểm). m s hu t
x
, biết:
1 21
0, 25 1
2 32
x

1 1 15
2 4 23
x

0,25
1 17
2 46
x 
1 17
2 46
x 
hay
11 7
2 46
x

0,25
11
6
x
hay
17
6
x
0,5
4
Bài 4 (0,5 điểm). Tính din tích xung quanh ca khi Rubik hình lp
phương có cạnh 5 cm?
Din tích xung quanh ca khi Rubik lp phương là
4.5.5 = 100 cm
2
0,5
5
Bài 5 (0,5 điểm). Mt b kích thưc như hình
sau, ngưi ta đ vào đó 10 lítc. Hi khong cách
t mực nước đến ming b là bao nhiêu?
Đổi 10 lít = 10000 cm
3
Chiu cao mực nước
10000: (20.50)= 10 cm
0,25
Khong cách t mc nưc đến ming b
25 - 10= 15cm
0,25
6
Bài 6 (1,0 đim). Cho biu đ sau
Bài 6a (0,5 đim). Biu đ biu din thông tin v vấn đề gì?
Biu đ biu din thông tin v t l phn trăm loic
ung yêu thích ca hc sinh lp 7A
0,5
Bài 6a (0,5 đim). T l % ca mi đi tưng so vi toàn th bao nhiêu?
T l % ca mi đi tưng so vi toàn th là:
Trà sa 40%
c sui 25%
c cam 22%
Coca 13%
0,25
0,25
7
Bài 7 (1,0 đim). V hai góc k
xOy
'yOx
, biết
110
o
xOy
. Gi Oz là tia phân giác
ca
xOy
. Tính
'x Oz
?
xOy
'yOx
là 2 góc k
Nên
' 180 180 110 70
o o oo
yOx xOy
0,25
Oz là tia phân giác ca
xOy
Nên
: 2 110 : 2 55
oo
xOz zOy xOy
0,5
Nước cam
22%
Coca
13%
Nước suối
25%
Trà sữa
40%
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích
của học sinh lớp 7A
Vì tia Oy nm gia 2 tia Ox’Oz
Nên
' ' 55 70 125
oo o
x Oz zOy yOx 
0,25
8
Bài 8 (1,0 đim). Cho hình v
Bài 8a (0,5 đim). Chng t a // b
Ta có
11
60
o
AB

Mà 2 góc này v trí đng v
Nên AD // BC
0,25
0,25
Bài 8b (0,5 đim). Tính s đo
1
C
1
D
2
D
là 2 góc k
Nên
21
180 180 106 74
o o oo
DD
0,25
AD // BC
Nên
12
74
o
CD

( 2 góc so le trong )
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
TRƯƠNG CÔNG ĐNH
ĐỀ NGH HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Trong các s sau đây, số nào là s vô t?
A.
3, 2(143)
. B.
34
22
. C.
0,35
. D.
π
.
Câu 2: Số đối của
3
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 3: Trong các s hu t:
14
0, 75; 1 ; 5;
25
−−
. Số ln nht là
A.
1
1
2
. B.
0,75
. C.
5
. D.
4
5
Câu 4. Đáp án nào sau đây sai?
A.
22−=
. B.
2 ( 2) =−−
. C.
22−=
. D.
22=
.
Câu 5: So sánh :
2
7
1
5
A.
21
75
<
. B.
21
75
>
. C.
21
75
. D.
21
75
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.
2;3;5
là các s thực. B. S nguyên không là s thc.
C. S
0
va là s hu t va là s vô tỉ. D.
125
;;
333
là các s vô t .
Câu 7. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật dưới đây:
A.
3
70cm
. B.
3
35cm
.
C.
2
70cm
. D.
2
35cm
.
Câu 8. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật.
3cm
4cm
5cm
Câu 9: Th tích hình lăng trụ đứng tam giác
.E
ABC D F
trong hình vẽ bên là:
A.
3
15cm
. B.
3
30cm
.
C.
2
15cm
. D.
2
30cm
.
Câu 10. Cho hình vẽ sau, biết
Ob
là tia phân giác ca
aOc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
90bOc = °
. B.
60bOc = °
. C.
30bOc = °
. D.
120bOc = °
.
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây. Biết
//BE AH
. Khi đó
BAH CBE=
vì là một cặp góc
A. Đối đỉnh. B. So le trong. C. Đồng v. D. K bù.
Câu 12. Cho ba đường thng
,a
,b
.c
Biết
ab
bc
khi đó
A.
ac
. B.
//bc
. C.
//ac
. D.
//ab
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 điểm). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có thể):
a)

+ +−


3
51
0,75
82
b)
−−
++
37 4 3 32
.. .
4 13 13 4 4 13
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số hu t x biết:
−=
31 3
x1
22 4
5cm
3cm
2cm
D
F
B
C
A
E
Bài 3: (1,0 điểm). Nhân dịp 8/3, một cửa hàng thời trang nữ chương trình khuyến mãi đặc biệt. Mẹ
Loan mua một chiếc áo mi cửa hàng với số tiền 480 000 đồng đã được giảm giá 20% một chiếc
đầm với giá niêm yết là 800 000 đồng được giảm giá 30%. Hỏi:
a) Giá của chiếc áo sơ mi khi chưa giảm là bao nhiêu?
b) Mẹ Loan phải trả bao nhiêu tiền cho 2 món đồ đã mua?
Bài 4. (1,0 đim). Một căn phòng dạng hình hộp ch nht chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao
3,5m.Ngưi ta mun sơn các bc tường xung quanh và trần của căn phòng đó (ch quét bên trong phòng).
Biết mỗi kg sơn thì sơn được 4m
2
. Tính số sơn cần dùng biết tng din tích các ca bằng 8 m
2
.
Bài 5. (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể bao
nhiêu?
b) Tính số học sinh đi bộ, số học sinh đi xe đạp, biết lớp đó có 40 học sinh.
tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng đến trường học của học sinh trong một lớp bán trú.
Bài 6 (2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết
,
aman
⊥⊥
a) Chứng minh m//n.
b) Cho
0
1
60Q =
Tính s đo đo các góc
1
P
;
2
P
.
c) Cho
0
1
30M =
Chứng minh MN//PQ
...
......
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
Môn : ToánLớp: 7
I.TRC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
B
D
C
B
A
C
D
A
B
C
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Lời gii
Điểm
Đi b
50%
Xe đạp
25%
Ô tô
5%
Xe máy
20%
m
n
a
1
2
1
1
N
Q
P
M
1a
(0,5đ)

+ +−


3
51
0,75
82
=
351
48 8
−−
++
=
651
0
88 8
−−
++=
0,5
1b
(0,5đ)
−−
++
37 4 3 32
.. .
4 13 13 4 4 13
=
37 4 2
.
4 13 13 13

++


=
33
.1
44
−−
=
0,5
2
(1,0đ)
−=
31 3
x1
22 4
31 7
22 4
x−=
31 7 31 7
22 4 22 4
x hay x
−= −=
1 73 1 73
2 42 2 4 2
x hay x
−−
=−=
1 1 1 13
24 2 4
x hay x
−−
= =
1 13
22
x hay x
= =
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0 đ)
a) Giá của áo sơ mi khi chưa giảm là:
480 000: (100% - 20%) = 600 000 (đng)
b) - S tin mẹ Loan phi tr cho cái đầm là:
800 000. (100% - 30%) = 560 000 ng)
-Tng s tiền mẹ Loan phi tr là:
480 000 + 560 000 = 1040 000 (đồng)
0,5
0,25
0,25
4
(1,0 đ)
- Diện tích xung quanh căn phòng : 2.(6 + 3,6).3,5 = 67,2 (m
2
)
- Din tích trần: 6.3,6 = 21,6 (m
2
)
- Din tích cần sơn: 67,2 + 21,6 8 = 80,8 (m
2
)
- S kg sơn cần dùng: 80,8:4 = 20,2 (kg)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,0 đ)
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin vtỉ lệ phần trăm các phương tiện được
sử dụng đến trường học của học sinh trong một lớp bán trú.
Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là: Ô tô: 5%;
Xe máy: 20%; Xe đạp: 25%; Đi bộ: 50%
b) Số học sinh đi bộ: 50%.40 = 20 (HS)
S học sinh đi xe đạp: 25%.40 = 10 (HS)
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a
(0,5đ)
Ta có :
,
aman⊥⊥
(gt)
m // n
0,25
0,25
m
n
a
1
2
1
1
N
Q
P
M
b
(1,0đ)
Vì m // n nên
2
=
1
(đv)
1
= 60
0
nên
2
= 60
0
Ta có:
0
12
180
PP+=
(k bù)
00
1
60 180P +=
0
1
120
P =
0,25
0,25
0,25
0,25
c
(0,5đ)
0 00 0
1
90 90 30 60PMN M=−==
Ta có:
PMN
2
P
là 2 góc so le trong
PMN
=
2
P
=
0
60
MN//PQ
0,25
0,25
---Hết---
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
ĐỀ THAM KHO
(Đề gm có 04 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] n bậc hai s hc ca 100 là :
A. 50 B. -10 C. 10 D. -50
Câu 2. [NB - TN2]
S nào sau đây là số vô tỉ:
A.
5 B. 3,3 C. – 2,(121) D.
2
7
Câu 3. [NB - TN3] Cho biểu thc
x
= 7 thì giá tr của x là :
A. x = 7 B. x = – 7 C. x =
7 D. x = 7 hoc x = – 7
Câu 4: [NB - TN4]
Các mt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nht.
D. Các hình thoi.
Câu 5. [NB - TN5]
Trong hình vẽ bên, tia  tia phân giác ca góc , biết

= 70
. Hỏi s đo 
là bao nhiêu:
A. 
= 70
. B. 
= 35
.
C. 
= 140
. D. 
= 110
.
Câu 6: [NB - TN6]
Làm tròn số 7,495 đến hàng phần trăm, ta được kết qu:
A. 7,5
B. 7,4
C. 7,49
D. 7,495
Câu 7. [NB - TN7] Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh ca hình lập phương đó
A. 6400cm
2
B. 160cm
2
C. 9600cm
2
D. 64000cm
2
Câu 8. [NB - TN8] Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với
AOC
Câu 9: [TH - TN9] giá trị ca
11664 là:
A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10]
Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dc bằng bê tông để dn
xe vào nhà hình mt lăng trụ đứng tam giác kích thước
như hình 1. Tính th tích của con dốc.
A. 1 100 m
3
B. 550 m
3
C. 2 200 m
3
D. 3 300 m
3
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ o sau đây không có hai đường thng song song?
A. hình 4
B. hình 3
C. hình 2
D. hình 1
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết f // g. Số đo
x
là:
A. 37
0
B. 143
0
.
C. 84
0
D. 53
0
.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: (1,0 điểm). Thc hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có th):
a)
2
7 13
33 5

+−


b)
10 4 8 4 4
..
9 7 97 7
−−
++
O
A
B
C
D
A.
COB
B.
AOD
C.
AOB
D.
BOD
Bài 2: (1,0 điểm).m s hu t x biết:
6
5
2
1
3
2
=
x
Bài 3: (1,0 điểm). Bn Lan đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đ để mua 20 quyển
vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang chương trình khuyến mãi giảm 20% giá tiền mi quyển
vở loại A. Hỏi vi s tiền đang có, bạn Lan mua được tt c bao nhiêu quyển v loi A với giá khuyến
mãi như trên?
Bài 4: (1 điểm).
Mt h i dng hình hp ch nht có kích thưc
trong lòng h là: Chiu dài 12m, chiu rng 5m,
chiu sâu 3m.
a) Tính din tích cn lát gch bên trong lòng
h (mt đáy và 4 mt xung quanh).
b) Biết gch hình vuông ng đ lát h bơi có
cnh 50cm. Hi cn mua ít nht bao nhiêu viên gch đ lát bên trong h bơi.
Bài 5: (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề ? T l % ca mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
b)
Biết rng lp
7A
48
hc sinh, hi bao nhiêu bn tham gia môn Bơi và Cu lông?
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ:
Biết
0
DEF 62=
a) Chng t rằng a// b
b) Tính số đo của
xHE
;
GHE
?
c) Gọi tia Hz là tia phân giác góc yHx. Tính số đo góc yHz ?
....................... Hết .........................
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
D
C
B
A
A
D
B
A
C
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Điểm
1a
(0,5đ)
2
1 13
2
33 5
713
395
7
9

+−


=+−
=
0,25
0,25
1b
(0,5đ)
10 4 8 4 4
..
9 7 97 7
−−
++
4 10 8
.1
79 9
−−

= ++


4
.( 2 1)
7
= −+
4
7
=
0,25
0,25
2
(1,0đ)
6
5
2
1
3
2
=x
2
1
6
5
3
2
+
=x
3
4
3
2
=x
2=x
hoc
3
2
=x
0,25
0,25
0.5
3
(1,0đ)
Giá tiền 1 quyển vở khi chưa giảm giá:
200 000 : 20 = 10 000(đng)
Giá tiền 1 quyển vở sau khi đã giảm giá:
10 000 – 20% . 10 000 = 8 000 ( đồng).
Với giá khuyến mãi, bạn Lan mua đưc s quyển vở loi A:
200 000 : 8 000= 25 (quyển vở).
0,25
0,5
0,25
Vy bn Lan mua được 25 quyển vở.
4a
(0,5đ)
a) Din tích cn lát gch bên trong lòng h là:
S = 2 . (12 + 5) . 3 + 12 . 5 = 162
2
m
0,25
0,25
4b
(0,5đ)
b)Din tích viên gch là: 50 . 50 = 2 500 c
2
m
= 0,25
2
m
S gch cn có đ lát hết bên trong h i là: 162 : 0,25 = 648
viên
0,25
0,25
5a
(0,5đ)
Biểu đồ biểu diễn: Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn học
thể
thao của lớp
7A
.
Nêu đúng tỉ l phần trăm của 4 loi
0,25
0,25
5b
(0,5đ)
Số bạn tham gia môn Bơi của lớp 7A: 12,5%. 48 + 25%.48
= 6 + 12 = 18 (học sinh)
0,25
0,25
6a
(0,5đ)
Ta có
//
ac
bc
ab
0,25
0,25
6b
(0,75đ)
a) Ta có :
xHE FED
=
(Hai góc đng vị; a//b)
0
62FED =
Nên
0
62xHE =
Ta có
xHE
+
GHE
=
0
180
(K bù)
0
62
+
GHE
=
0
180
GHE
=
0
180
-
0
62
GHE
=
0
118
0,25
0,25
0,25
6c
(0,75đ)
c) Ta có :
yHx GHE
=
(Hai góc đối đỉnh)
0
118GHE =
Nên
0
118yHx =
Vì tia Hz là tia phân giác của
yHx
nên ta có:
yHz
=
zHx
=
yHx
:2=
0
118
: 2=
0
59
0,25
0,25
0,25
---Hết---
UBND Qun Bình Thnh ĐỀ ĐỀ NGH CUI KÌ 1 NĂM HC 2023 - 2024
Trường THCS Đng Đa Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1: Căn bc hai s hc ca 64 là :
A. -8 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 2. S o là s t trong các s sau:
A.
7
9
B.
5
C.
33−+
D. 7,5
Câu 3. Trong các số sau
2 30 58
1 ; ; ; ; ; 0,23
3 13 7 9 17
−−
có bao nhiêu số hữu tỉ âm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Kết qu ca phép tính
−+64 3 49
là:
A. 29
B. 15
C. 13
D. -13
Câu 5: Cho
x
= 16 thì giá trị của x là :
A. x = 5
B. x = – 5
C. x = 3 hoặc x = – 3
D. x = 16 hoặc x = 16
Câu 6: Kết quả làm tròn số - 17,85896 đến hàng phần nghìn là:
A. 17,90
B. 17,859
C. 17,86
D. 17,8590
Câu 7: Cho hình lăng tr đứng t giác như hình bên. Khng đnh nào
sau đây là sai:
A.
7NF cm
. B. Mt đáy
MNPQ
.
C.
7
EH cm
D.
4QP cm
Câu 8. Cho hình lăng tr đứng tam giác vuông
ABC.DEF
như hình v.
Biết
DE 6 cm, EF 8cm, CF 12 cm, DF =10 cm= = =
. Th tích và din tích
xung quanh ca hình lăng tr đứng này là:
A. 288 cm
2
và 288 cm B. 288 cm
3
và 288 cm
2
C. 336 cm
3
và 288 cm
2
D. 576 cm
2
và 288 cm
2
Câu 9 : nh nào sau đây là hình lăng tr đứng tam giác:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 B. nh 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 10 : Trong hình v i đây, góc xOz có s đo bng:
A. 10°
B. 70°
C. 80°
D. 110°.
Câu 11: Cho hình v. Biết a // b ,
1
40A =
. S đo
1
B
:
A. 140
0
B. 160
0
C. 40
0
D. 90
0
Câu 12: Hình v nào sau đây có hai đưng thng song song?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 4
Phn 2. T lun. (7,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lí nếu có th):
a)
−−

++


0
11 3 5
4 2 12
b)
−−−−
++
20 7 7 34 7
..
27 10 10 27 10
x
z
y
t
7
0
0
O
Bài 2: (1,0 đim).m s hu t x biết:
+=
37
0,25x
42
Bài 3: (1,0 đim). Ti ca hàng bán hoa, giá bán ban đu ca một bó hoa là 85 000 đng. Vào
ngày Quc tế ph n 8/3, ca hàng đã quyết đnh gim giá 15% cho mi bó hoa so vi giá bán
ban đu và nếu khách hàng mua 10 bó tr lên thì t th 10 tr đi, mi bó hoa khách hàng
s ch phi tr với giá bng 80% ca giá đã giảm trước đó. Mt công ty mun đt 45 bó hoa
để tng cho các nhân viên n. Tính tng s tin công ty phi tr.
Bài 4: (1 đim). Mt b c dng hình hp ch nht có các kích thưc là 2m; 1,4m; 6dm.
Ngưi ta dùng một cái xô có dung tích 40 lít để ly nưc đổ vào b, hi cn đổ bao nhiêu
c thì bể đầy c? (Cho biết 1 dm
3
= 1 lít)
Bài 5: (1,0 đim). Cho biu đ sau:
a) Biu đ biu din thông
tin v vấn đ gì? T l % ca
mỗi đi ng so vi toàn
th bao nhiêu?
b) Tính tng s hc sinh
tham gia môn Cu lông
Bơi ca lp 7A2 biết lp có
48 hc sinh.
Bài 6: (2,0 đim). Cho hình v. Biết
1
A 130=
;
1
B 130
=
a) Chng minh: x // y
b) Cho
1
C 100=
. Tính
12
D ; D
.
c) Biết Cz tia phân giác ca
mCD
. Tính
2
C
.
........................ Hết .........................
Bơi
C
vua
12,5%
Nhy dây
50%
Cu lông
25%
T l phần trăm học sinh tham gia các môn học th
7A2
một
trưng THCS
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Phòng GD&ĐT quận Bình Thnh
Trường THCS Đống Đa
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn :
Toán
– Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
B
B
C
D
B
C
B
D
D
C
C
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
1
(1,0 đ)
a)
−−

++


0
11 3 5
4 2 12
11 5
1
4 12
= ++
15 5
4 12
= +
10
3
=
b)
−−−−
++
20 7 7 34 7
..
27 10 10 27 10
7 20 34
.1
10 27 27
−−

= ++


7 20 34
.1
10 27 27
−−

= ++


( )
7
. 21
10
= −+
( )
77
.1
10 10
= −=
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,0đ)
+=
37
0,25x
42
37
0,25x
42
+=
hoc
37
0,25x
42
+=
1 73
x
4 24
=
hoc
1 73
x
4 24
=−−
1 11
x
44
=
hoc
1 17
x
44
=
11 1
x:
44
=
hoc
17 1
x:
44
=
11 4
x . 11
41
= =
hoc
17 4
x . 17
41
=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Số tin công ty tr cho 9 bó đu:
(1,0đ)
( )
09. 85000.85% 650 25=
ng)
Số tin công ty tr cho các bó còn li:
( )
45 9 . 85000.85% .80% 2 080 800
()
=


ng)
Tng s tin công ty phi tr là:
650 250 2 080 800 2 731 050+=
(đồng)
0,25
0,5
0,25
4
(1,0đ)
Đổi 2m = 20dm; 1,4m = 14dm
Th tích b là:
3
V 20.14.6 1680 (dm ) 1680 (lít)= = =
Số xô nưc cn đ đổ đầy b là:
1680 : 40 42=
(xô)
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a) Biu đ biu din thông tin v T l phn trăm hc sinh tham
gia các môn hc th
thao ca lp
7A2
mt
trường THCS.
So vi tng th:
Môn Bơi chiếm 12,5%
Môn C vua chiếm 12,5%
Môn Cu lông chiếm 25%
Môn Nhy dây chiếm 50%
b)
Tng s hc sinh tham gia môn Cu lông và Bơi ca lp 7A2 là:
48.(25% 12,5%) 18+=
(hc sinh).
0,25
0,25
0,5
6
(2,0 đ)
a) Chng minh: x // y?
Ta có:
12
A 0B 13==
2 góc này vị trí so le trong
Vy x // y
b) Cho
1
C 100=
. Tính
12
D ; D
.
Ta có x // y (cmt) nên
1
1
D C 100= =
(2 góc so le trong)
21
D D 100= =
(2 góc đi đnh)
c) Biết Cz tia phân giác ca
mCD
. Tính
2
C
.
Ta có
mCD
2
C
là hai góc k bù nên:
0,25
×
2
0,25
0,25
2
mCD 180
mCD 100 180
mCD 180 100
m D 80
C
C
+=
+=
⇒=
⇒=


Cz tia phân giác ca
mCD
nên:
3
2
2
C
8
C
mCD 0
40
2
= = = =
0,25
0,25
0,25
0,25
---Hết---
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơ
n v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tn
g %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S
hu
t
(18
tiết)
S hu t
và tp
hp các
s hu t.
Th t
trong tp
hp các
s hu t
2
(TN3,5)
0,5đ
35
Các phép
tính vi
s hu t
2
(TL1,2
)
1,0đ
1
(TL4
)
1,0đ
1
(TL3
)
1,0đ
2
S
thc
(10
tiết)
S vô t.
S thc
3
(TN1,2,6
)
0,75đ
1
(TN4)
0,25đ
10
3
c
hình
khi
tron
g
thc
tin
(12
tiết)
Hình hp
ch nht
và hình
lp
phương
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL5
)
1,0đ
17,5
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
t giác
2
(TN8,9
)
0,5đ
4
Các
hình
hình
hc
bn
(14
tiết)
Góc v
trí đc
bit. Tia
phân giác
ca mt
góc
2
(TN10,1
1)
0,5đ
2
(TL8,
9)
1,0 đ
27,5
Hai
đưng
thng
song
song.
Tiên đ
Euclid v
đưng
thng
song
song
(Không
có quan
h gia
vuông
góc và
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL10)
1,0 đ
song
song)
Khái
nim đnh
lí, chng
minh mt
định lí
5
Mt
s
yếu
t
thn
g kê
(Phâ
n
tích
x
d
liu)
(10
tiết)
Hình
thành và
gii quyết
vn đ
đơn gin
xut hin
t các số
liu và
biu đ
thng kê
đã có
1
(TL6
, 7)
1,0
đ
10
Tng: S câu
Đim
8
2,0
1
1,0
4
1,0
5
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đề Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vận
dng
Vận
dng
cao
S - ĐAI S
1
Số hữu
tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ. Lũy
thừa của
một số hữu
tỉ
Nhn biết
Tính đưc phép tính đơn gin
Nhn biết công thc lũy tha s hu tỉ.
2TN
(TN3,5)
Thông hiu
Áp dng các phép tính s hu t, quy tc du
ngoc.
Gii quyết đưc mt s vấn đ thc tin
(đơn gin, quen thuc) gn vi các phép
tính v s hu t. (ví d: các bài toán liên
quan đến chuyn đng trong Vt lí, trong
đo đc,...).
2TL
(TL1a,
1b)
Vn dng:
Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính
chất của phép tính đó (tích và thương của
hai luỹ thừa cùng
số, luỹ thừa của luỹ
thừa).
1TL
(TL3)
1TL
(TL 2)
2 S thc
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim căn bc hai s
hc ca mt s không âm.
3TN
(TN 1,
2,6)
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai số học của một số nguyên dương
bằng máy tính cầm tay
1TN
(TN 4)
3
c
nh
khối
trong
thực
tiễn
nh hp
ch nht và
nh lp
phương
Nhn biết:
-Mô tả đưc hình lăng tr đứng tam giác,
nh lăng tr đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình
chữ nhật, ...).
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với
kích thước cho sẵn.
1TN
(TN 7)
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
gắn với việc tính thể tích, din tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
1TL
(TL 4)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng tứ
giác
Thông hiểu
- Tính din tích xung quanh và th tích ca
hình lăng tr đng.
2TN
(TN 8,9)
4
c
nh
nh hc
cơ bn
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc
Nhn biết :
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
2TN
(TN 10,
11)
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của
một góc bng dng c hc tp.
Thông hiu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai
đưng thng song song.
Mô tả đưc du hiu song song ca hai
đưng thng thông qua cp góc đng v, cp
c so le trong.
1TL
(TL 6c)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
1TN
(TN 12)
Thông hiu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai
đưng thng song song.
Mô tả đưc du hiu song song ca hai
đưng thng thông qua cp góc đng v, cp
c so le trong.
1TN
(TN7)
2TL
(TL 6a,
6b)
5
Thu
thập
tổ chức
dữ liệu
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng dng biu din
khác nhau cho mt tp d liu.
- Hình thành và gii quyết vn đ đơn gin
xut hin t các s liu và biu đ thng kê
đã
1TL
(TL6 a,
b)
1TL
(TL7 a)
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(18 tiết)
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t
2
(TN3,5)
0,5đ
35
Các phép tính vi s
hu t
2
(TL1,2)
1,0đ
1
(TL4)
1,0đ
1
(TL3)
1,0đ
2
S thc
(10 tiết)
S vô t. S thc
3
(TN1,2,6)
0,75đ
1
(TN4)
0,25đ
10
3
c hình
khi
trong
thc tin
(12 tiết)
Hình hp ch nht và
hình lp phương
1
(TN7)
0,25đ
2
(TL5,6)
1,0đ
17,5
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng t
giác
2
(TN8,9)
0,5đ
4
Các hình
hình hc
cơ bn
(14 tiết)
Góc v trí đặc biệt.
Tia phân giác ca mt
góc
2
(TN10,11)
0,5đ
1
(TL9)
1,0 đ
27,5
Hai đưng thng song
song. Tiên đ Euclid v
đưng thng song
song
(Không có quan h
gia vuông góc và
song song)
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL10)
1,0 đ
Khái nim đnh lí,
chng minh mt đnh lí
5
Mt s
yếu t
thng kê
Hình thành và gii
quyết vn đ đơn gin
xut hin t các số liu
2
(TL7,8)
1,0 đ
(Phân
tích và
x lí d
liu)
(10 tiết)
và biu đ thng kê đã
10
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
ĐỀ ĐỀ NGH
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 144 là :
A. – 12
B. 12
C. ± 12
D. 144
Câu 2: S nào là số t trong các số sau:
A.
7
8
B. -
13
C. 15
D. 3,2
Câu 3: Trong các s
3 12 5 11
2,15; 1 ; ; 0; ;
4 13 7 14


có bao nhiêu số hu t âm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Kết qu của phép tính
( )
2
3
là:
A. – 3
B. 3
C. 9
D. – 9
Câu 5: Cho
x
= 16 thì giá trị của x là :
A. x = 4
B. x = – 4
C. x = 4 hoặc x = – 4
D. x = 16 hoặc x = 16
Câu 6: Kết quả làm tròn số 24,4562 đến hàng phần trăm là:
A. 24,45
B. 24,46
C. 24
D. 24,456
Câu 7: Hình hộp ch nht
.''''ABCD A B C D
8' c' mAB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
8' c' mAC
B.
8 cmDC
C.
8c' mDC
D.
8 cm
AC
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Câu 8: Cho khối gỗ hình dạng và kích thước như sau.Thể tích khối gỗ trên
là:
A. 144cm
3
B. 140cm
3
C. 70cm
3
D. 72cm
3
Câu 9: T tấm bìa như hình vẽ, có th tạo lập hình lăng tr đứng có đáy là
tam giác. Em hãy cho biết mặt đáy của hình lăng trụ đó.
A.
B.
BCFD
C.
CMNF
D.
ABC
Câu 10: Tìm tia phân giác
sOu
trong hình vẽ sau?
A. Os
B. Ou
C. Ot
D. tO.
Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết u // v. S đo
x
là:
A. 51
0
. B. 50
0
. C. 48
0
D. 130
0
Câu 12: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng d bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song
với d?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô s
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 đim) Tính
a)
7 5 11
32 6
++
b)
23 252
..
5 8 5 85
−−
 
++
 
 
N
M
H
G
F
E
D
C
B
A
BDHG
Bài 2. (1,0 điểm) m x, biết:
13 1
x
3 4 12
−=
Bài 3. (1,0 đim) Một xe hàng bán “Bánh đồng xu” vừa khai trương với
hình thức khuyến mãi nsau: Mua mỗi bánh tbán với giá 25 000 đồng/
1 cái, ai mua trên 5 cái thì cái thứ 6 tr lên mỗi cái giảm 12%. Bn Hoa
mua 8 cái bánh. Hỏi Hoa phải tr tt c bao nhiêu tiền ?
Bài 4. (1,0 điểm)
Một bể hình hộp ch nhật kích thước đáy là 1m; 0,5m chiều cao
mực nước cho phép là 0,4m.
a) Tính thể tích mước cho phép trong bể
b) Một cái can có dung tích 10 lít. Hỏi đổ bao nhiêu can nước thì ti mực nước
cho phép?
Bài 5. (1,0 điểm) Biu đ hình quạt tròn hình bên biểu diễn kết qu thống (tính theo tỉ s phần
trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: bóng đá, cầu lông, bóng rổ, bóng chuyền cuả
180
học sinh khối
7
một trường Trung học cơ sở.
a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh ưa thích tham gia môn Bóng đá?
b) Tính số học sinh chọn môn Bóng đá?
Bài 6. (2,0 điểm) Hình hc Cho hình vẽ sau cho
biết góc B
1
= 60
0
, góc C
1
= 60
0
, góc D
1
= 110
0
a) Chứng minh: AB // CD
b) Tính số đo các góc D
3
; A
1
; A
2
c) K tia Dx tia phân giác của góc CDA. Tia Dx
có song song với BC không? Vì sao?
----- Hết ----
Bóng
đá
40%
Cầu
lông
15%
Bóng rổ
25%
Bóng
chuyền
20%
2
1
3
110
°
60
°
60
°
1
1
1
C
D
A
B
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
I. TRC NGHIM ( 3 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
C
B
D
B
B
D
D
C
B
A
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1
Ni dung
Đim
Bài 1. (1,0 đim) Tính
a)
7 5 11
32 6
++
b)
23 252
..
5 8 5 85
−−
 
++
 
 
a)
7 5 11
32 6
++
1 11
66
= +
0,25 đim
5
3
=
0,25 đim
b)
23 252
..
5 8 5 85
−−
 
++
 
 
2 35 2
.
5 88 5

= ++


0,25 đim
22
.1
55

= +


22
55

= +


0=
0,25 đim
Bài 2. (1,0 đim) m x, biết:
13 1
x
3 4 12
−=
13 1
x
3 4 12
−=
3 11
x
4 3 12
−=
0,25 đim
31
x
44
−=
0,25 đim
31
44
x−=
hoc
31
44
x
−=
0,25 đim
31
44
x
=
hoc
31
44
x

= −−


1
2
x =
hoc
1
x
=
0,25 đim
Bài 3. (1,0 đim) Mt xe hàng bán “Bánh đồng xu” vừa khai trương với hình thức khuyến mãi
như sau: Mua mỗi bánh thì bán với giá 25 000 đồng/ 1 cái, ai mua trên 5 cái thì cái thứ 6 tr lên
mỗi cái giảm 12%. Bạn Hoa mua 8 cái bánh. Hỏi Hoa phải tr tt c bao nhiêu tiền ?
Giá cái bánh khi gim 12% là :
25 000 x (100 12)% = 22 000 đng
Tng tin Hoa phi tr cho 8 cái bánh là :
5 x 25 000 + (8-5) x 22 000 = 191 000 đng
0,5 đim
0,5 đim
Bài 4. (1,0 đim) Một bể hình hộp ch nhật kích thước đáy 1m;
0,5m và chiều cao mực nước cho phép là 0,4m.
a) Tính thể tích mước cho phép trong bể
b) Một cái can dung tích 10 lít. Hỏi đ bao nhiêu can c thì ti mc nưc
cho phép?
a)
Th tích bể ợng nước cho phép là:
V = 1.0,5.0,4 = 0,2 (m
3
)
0,5 đim
b)
Đổi 0,2 (m
3
) = 200 (lít)
S can nước là: 200:10 = 20 (can)
0,5 đim
Bài 5. (1,0 đim) Biu đ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê (tính theo t
s phn trăm) chn môn th thao ưa thích nht trong bn môn: bóng đá, cu lông, bóng r,
bóng chuyn cu
180
hc sinh khi
7
mt trưng Trung hc cơ s.
a) Có bao nhiêu phn trăm hc sinh ưa thích tham gia môn Bóng đá?
b) Tính s hc sinh chn môn Bóng đá?
Bóng
đá
40%
Cầu
lông
15%
Bóng rổ
25%
Bóng
chuyền
20%
a)
Có 40% hc sinh ưa thích tham gia môn Bóng đá
0,5 đim
b)
S hc sinh chn môn Bóng đá :
180.40% 72=
(học sinh)
Vy có 72 hc sinh chn môn bóng đá.
0,5 đim
Bài 6. (2,0 đim) Hình hc Cho nh v
sau và cho biết góc B
1
= 60
0
, góc C
1
= 60
0
,
góc D
1
= 110
0
a) Chng minh: AB // CD
b) Tính s đo các góc D
3
; A
1
; A
2
c) K tia Dx tia phân giác ca góc
CDA. Tia Dx có song song vi BC không? Vì sao?
a)
Ta có :
1
1
B C 60= = °
1
B
1
C
v trí so le trong.
Nên : AB // CD
0,5 đim
0,5 đim
b)
nh
3
D
:
Ta có :
31
D D 110= = °
(đối đnh)
nh
1
A
:
Ta có : AB // CD
Nên :
13
A D 110= = °
(so le trong)
0,25 đim
0,25 đim
c)
Ta có : Dx là tia phân giác ca góc CDA :
Nên :
CDA 110
CDx xDA 55
22
°
= = = = °
Ta có :
1
C CDx
1
C
CDx
v trí đng v
Nên : Dx không song song vi BC
0,25 đim
0,25 đim
2
1
3
110
°
60
°
60
°
1
1
1
C
D
A
B
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(18 tiết)
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t
2
(TN3,5)
0,5đ
35
Các phép tính vi s
hu t
2
(TL1,2)
1,0đ
1
(TL4)
1,0đ
1
(TL3)
1,0đ
2
S thc
(10 tiết)
S vô t. S thc
3
(TN1,2,6)
0,75đ
1
(TN4)
0,25đ
10
3
c hình
khi
trong
thc tin
(12 tiết)
Hình hp ch nht và
hình lp phương
1
(TN7)
0,25đ
2
(TL5,6)
1,0đ
17,5
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng t
giác
2
(TN8,9)
0,5đ
4
Các hình
hình hc
cơ bn
(14 tiết)
Góc v trí đặc biệt.
Tia phân giác ca mt
góc
2
(TN10,11)
0,5đ
1
(TL9)
1,0 đ
27,5
Hai đưng thng song
song. Tiên đ Euclid v
đưng thng song
song
(Không có quan h
gia vuông góc và
song song)
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL10)
1,0 đ
Khái nim đnh lí,
chng minh mt đnh lí
5
Mt s
yếu t
thng kê
Hình thành và gii
quyết vn đ đơn gin
xut hin t các số liu
2
(TL7,8)
1,0 đ
(Phân
tích và
x lí d
liu)
(10 tiết)
và biu đ thng kê đã
10
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tng tiết : 64 tiết
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LAM SƠN
ĐỀ ĐỀ NGH HC K I
NĂM HC 20232024
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1: [NB - TN1] Căn bc hai s hc ca 36 là :
A. 18 B. -6 C. 6 D. -18
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
5
6
B. -
5
C. 0 D. 6,5
Câu 3: Trong các số sau1
;


;
;

;

; 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Kết qu ca phép tính
81 2 16
là:
A. 1 B. – 1 C. 17 D. 5
Câu 5. Cho
x
= 9 thì giá trị ca x là:
A. x = 9 B. x= 9 C. x = 9 hoặc x = 9 D. x = 3 hoặc x = 3
Câu 6. Làm tròn s 24,4562 đến ch s thp phân th hai là:
A. 24,46 B. 24,45 C. 24 D. 24,456
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 4 đường chéo
B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình vuông
C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 cạnh
D. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 12 đỉnh
Câu 8. Din tích xung quanh ca hình lăng tr tam giác
.A B C ABC
′′
hình bên là:
A.14
B. 105
C. 21
D. 98
Câu 9.nh nào sao đây là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Hai đưng thng zz’ và tt’ ct nhau ti A. Góc đi đnh vi zÂt’ là:
A. z’Ât B. z’Ât. C. zÂt. D. zÂt.
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // BC. Số đo của c BEF là:
A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°.
Câu 12. [TH - TN12]
Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao
cho ˆA1=60°.
Số đó của
là:
A. 60°; B. 120°; C. 30°; D.90°.
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Bài 1: (1,0 đim). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)
+
:
󰇡
󰇢
b)
5
8
.
3
1
3
1
.
5
4
5
3
.
3
1
++
Bài 2: (1,0 đim).m s hu t x biết:
5
+
: = 5
Bài 3: (1,0 đim). Mt ca hàng đin máy nhp v 100 chiếc máy tính xách tay vi giá 8
triu đng mt chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc vi tin lãi bng 30% giá vn, s máy còn li
đưc bán vi mc giá bng 65% giá bán trưc đó. Hi sau khi bán hết lô hàng li hay l bao
nhiêu tin?
Bài 4 ( 1 đim) Mt h bơi dạng hình hp ch nht có kích thưc như sau: chiu dài là 12 m
chiu rng 5 m, chiu sâu là 3 m
a/ Tính thch ca h bơi.
b/ Ngưi ta mun lót gch bên trong lòng h (mt đáy và 4 mt xung quanh), biết mi viên
gch hình vuông có cnh là 0,5m và mi thùng cha 8 viên gch. Hi đ lót hết mt trong
ca h thì cn mua bao nhiêu thùng gch?
Bài 5. (1,0 đim)
Cho biu đ sau
Bài 6. (2,0 đim)
Chonh v sau:
a) [TH] Chng t rng: a // b
b) [TH] Tìm s đo x, y ca các gên.
Biu đ đon thng trong hình bên biu din s hc sinh đt đim gii trong bn ln kim tra
môn Toán ca lp 7A: ln 1, ln 2, ln 3, ln 4.
a/ Hãy cho biết s hc sinh đt đim gii ln kim tra th hai.
b/ Hãy cho biết s hc sinh đt đim gii ln kim tra th ba cao hơn s hc sinh gii ln
bốn là bao nhiêu hc sinh?
Bài 6. (2,0 đim)
Cho hình v sau:
a) [TH] Chng t rng: a // b
b) [TH] m s đo x, y ca các góc trong hình trên.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
B
A
C
A
A
B
C
B
D
A
II. T LUN: (7,0 đim)
110
°
y
x
D
C
n
m
b
a
1
( 1 đi
m)
a)
+
:
󰇡
󰇢
=
+
.
󰇡
󰇢
=
+

= 0
b)
5
8
.
3
1
3
1
.
5
4
5
3
.
3
1
++
=
.
󰇡
+
+
󰇢
=
. 3
= 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1
đim)
5
3
4
+
1
4
: = 5
1
2
23
4
+
1
4
: =
11
2
1
4
: =
23
4
11
2
1
4
: =
1
4
= 1
0,25
0,25
0,25
0,25
3
( 1 đi
m)
Tin bán 100 chiếc máy tính:
70.8.130% + 30.8.130%.65% = 930,8 (triu đng)
Tin li sau khi bán hết 100 chiếc máy tính
930,8 100,8 = 130,8 (triu đng)
Vy sau khi bán hết 100 chiếc máy thì li 130,8 (triu đng)
0,5
0,5
4
(1đ)
a) Th tích ca h bơi là:
V = 12.5.3 = 180 ( m
3
)
b) Din tích xung quanh b bơi :
(12+ 5).2.3= 102 ( m
2
)
Din tích ca mt viên gch hình vuông:
0,25
0,25
0,5.0,5= 0,25 ( m
2
)
S thùng gch cn mua:
(102: 0,25) : 8 = 51 ( thùng)
0,25
0,25
5
(1.0đ)
S hc sinh gii đt 2 là 8 HS
S hc sinh gii đt 3 hơn đt 4 là 3 HS
0,5
0,5
6
(2đ)
a/
󰇥
//
b/
= 110
(󰉯 󰉫)
= 180
= 180
110
= 70
//
=
= 70
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
110
°
y
x
D
C
n
m
b
a
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
TT
Ch
đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S
hu t
(18
tiết)
S hu t và tp
hp các s hu t.
Th t trong tp
hp các s hu t
2
(TN3,5)
0,5đ
35
Các phép tính vi
s hu t
2
(TL1a,1b)
1,0đ
1
(TL2)
1,0đ
1
(TL3)
1,0đ
2
S
thc
(10
tiết)
S vô t. S thc
3
(TN1,2,6)
0,75đ
1
(TN4)
0,25đ
10
3
c
hình
khi
trong
thc
tin
(12
tiết)
Hình hp ch nht
và hình lp
phương
1
(TN7)
0,25đ
2
(TL4a,4b)
1,0đ
17,5
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng
t giác
2
(TN8,9)
0,5đ
4
Các
hình
hình
hc
bn
(14
tiết)
Góc v trí đc
bit. Tia phân giác
ca một góc
2
(TN10,11)
0,5đ
1
(TL5a)
1,0 đ
27,5
Hai đưng thng
song song. Tiên
đề Euclid v
đưng thng song
song
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL)
1,0 đ
(Không có quan
h gia vuông
góc và song
song)
Khái nim đnh lí,
chng minh mt
định lí
5
Mt
s
yếu t
thng
(Phân
tích
x
lí d
liu)
(10
tiết)
Hình thành và gii
quyết vn đ đơn
gin xut hin t
các số liu và biu
đồ thng kê đã có
2
(TL5a,5b)
1,0 đ
10
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tng tiết : 64 tiết
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Môn Toán Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khng đnh nào sau đây đúng.
. 4 .
2
. 3 .
1
2
Câu 2. Snào sau đây thuc tp hp I:
.
7
.
25 . 1, (32) . 35, (01)
Câu 3.


viết i dng sthp phân vô hn tun hoàn là:.
. 4,
(
54
)
. 4,
(
545
)
. 4,
(
454
)
. 4,54
(
5
)
Câu 4. Kết quphép tính:
9 +
16 à:
. 5 . 7 . 12 . 25
Câu 5. Quan sát trc s và cho biết đim nào biu din phân s

?
A. Đim E B. Đim F C. Đim G D. Đim H
Câu 6. Làm tròn s13,456789 đến chữ số thp phân thhai là:
. 13,45 . 13,46 . 13,456 . 13,4
Câu 7. Cho hình hp chnht ABCD.A’B’C’D’ DC = 6cm, CB = 3cm. Hi đdài
của A′B ?
. 18cm. . 9 cm. . 6 cm. . 3 cm.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tgiác?
A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 9. Khng đnh nào i đây đúng? Hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có:
A. Hai mt đáy song song là: Mt A’B’Cvà mặt ABC.
B. Hai mt đáy song song là: Mt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mt đáy song song là: Mt A’B’BA và mặt A’C’CA .
D.Hai mt đáy song song là: Mt A’C’CA và mặt C’B’BC
Câu 10. Hai đưng thng zz’ và tt’ ct nhau tại A. Góc đi đnh với zÂt’ là:
. z’Ât. z’Ât . zÂt. zÂt
Câu 11. Trong hình vsau, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB B. Tia AC C. Tia AD D. Tia DA
Câu 12. Cho hình vsau, góc so le trong vi
là:
. B
. B
. B
. B
II. PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1. (1,0 đim) Tính giá trbiu thc:
a)
1
3
.
3
5
+
4
5
.
1
3
+
1
3
.
8
5
b)
2
5
+
3
5
:
3
2
Câu 2. (1,0 đim) Tìm x, biết: 1
: (5x 0,25) =

Câu 3. (1,0 đim)
Giá bán mt ly trà sa 20 000 đng. Ln thnht ca hàng gim giá 5%. Ln
thhai ca hàng gim giá 10% so vi giá đã gim. m giá tin ca mt ly trà sa sau
khi gim hai lần?
Câu 4. (1,0 đim)
Bn An mun ttay gp mt hp quà có dng hình hp chnht có chiu dài 11
cm, chiu rng 6 cm và cao 15 cm để đng quà sinh nht tng bn ca An.
a) Tính thtích hp quà.
b) Hỏi bn An cn miếng bìa có din tích bao nhiêu để gấp vừa đủ hp quà trên?
Câu 5. (1,0 đim)
Tỉ l phần trăm xếp loi hc lực học sinh lp 7C
a) Đọc các thông tin tbiu đlp bng thng
tương ng
b) Tính số hc sinh hc lc Khá ca lp 7C biết lp có 50 hc sinh.
Câu 6. (2,0 đim) Cho hình vsau, biết : ; H
= 50
.
a) Chng minh: m // n.
b) Tính sđo các góc: I
; I
c) Biết Hx là phân giác ca mHq
. Tính mHx
.
----- Hết ----
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
x
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2022 - 2023
I. PHN TRC NGHIỆM: (3,0 ĐIM) Mỗi câu trả lời đúng đưc 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C A A B A B C D A B C A
II.PHN T LUN (7,0 ĐIM)
Câu 1. (1,0 đim) Tính giá trbiu thc:
a)
.
+
.
+
.
=
. (
+
+
) : 0,25đ
=
. 3
= 1 : 0,25đ
b)
+
:
󰇡
󰇢
=
+
.
󰇡
󰇢
=
+ (
) 0,25đ
= 0 0,25đ
Câu 2. (1,0 đim) Tìm x, biết: 1
: (5x 0,25) =

5x 0,25 = 1
:

0,25đ
5x 0,25 =

5x =

+ 0,25 0,25đ
5x =


x =


: 5 0,25 đ
x =


0,25 đ
Câu 3. (1,0 đim)
Giá bán mt ly trà sa sau ln gim thnht:
20 000 . ( 1 5% ) = 19 000 (đng) : 0,5đ
Giá bán mt ly trà sa sau lần gim thhai:
19 000 . ( 1 10% ) = 17 100 (đng) : 0,5đ
Câu 4. (1,0 đim)
a) Thtích hp quà:
11 . 6 . 15 = 990 (cm
3
) : 0,5đ
b) Din tích miếng bìa để gấp hp quà:
2. ( 11 + 6 ) . 15 + 2 . 11 . 6 = 642 (cm
2
) : 0,5đ
Câu 5. (1,0 đim)
Tỉ lệ phn trăm xếp loi hc lc của hc sinh lớp 7C
0,5 đ
Shc sinh hc lc Khá : 14%.50 = 7 ( hc sinh) 0,5 đ
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Tỉ l phn trăm xếp loi hc lc ca hc sinh lp 7C
Thành phần Tốt K Đạt Chưa đt
Tỉ lệ 65% 14% 14% 7%
Câu 6. (2,0 đim)
Cho hình vsau, biết
; m rn r⊥⊥
= 50
.
a) Chng minh:
// mn
.
Ta có:
;
m rn r
⊥⊥
: 0,5đ
//
mn
: 0,2
b) Tính sđo các góc:
;
m // n nên:
=
= 50
( 2 góc so le trong) : 0,25đ
;
là 2 góc kbù nên:
+
= 180
: 0,25đ
=>
+ 50
= 180
=>
= 130
: 0,25đ
c) Biết Hx là phân giác ca mHq
. Tính mHx
.
=
= 130
(2 góc đng vị) : 0,25đ
mHx
=
= 130 : 2 = 65
0 :
0,25 đ
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT____
x
| 1/97

Preview text:

PHÒNG GD &ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS BÌNH LỢI TRUNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 16 là : A. – 4 C. 4 B. 4 D. - 4
Câu 2:
Khẳng định nào sau đây SAI? A. 1,75 ∈ 𝐼𝐼
C. 𝜋𝜋 ∈ 𝐼𝐼 B. √5 ∈ 𝐼𝐼 D. 1, (6)∉𝐼𝐼
Câu 3: Trong các số sau 2 3 − 0 5 − 8 1 − ; ; ; ;
; 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 13 − 7 9 17 A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 2
Câu 4: Kết quả của phép tính: �−3� − � 9 là: 5 25 A. 0 C. −24 25 D. 6 B. −6 25 25
Câu 5:
Cho x = 5 thì giá trị của x là: A. x = 5
C. x = 5 hoặc x = – 5 B. x= – 5
D. x = 2,5 hoặc x = – 2,5
Câu 6:
Kết quả làm tròn số 84,7022 đến hàng phần nghìn là: A. 84,7022 C. 84,7 B. 84,702 D. 84,7023
Câu 7: Mặt nào sau đây không phải là mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH A. ABCD C. GCDH B. BFGC D. BFEA
Câu 8: : Một thùng carton có kích thước dài 50cm , rộng 40cm và cao
50cm . Tính thể tích của thùng carton đó. A. 1m3 C. 0,01m3 B. 0,1m3 D. 10m3
Câu 9:
Vật dụng nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác: A. Hộp nước ép C. Rubik
B. Lon sữa Ông Thọ D. Lịch để bàn
Câu 10:
Trong hình vẽ dưới đây, Góc đối đỉnh với zÂt’ là:: A. z’Ât’ C. zÂt’ B. z’Ât. D.zÂt.
Câu 11:
Cho hình vẽ bên, hãy chọn câu sai: A. 𝐴𝐴4 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵2
� là hai góc so le trong. B. 𝐴𝐴1 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵1
� là hai góc đồng vị. C. 𝐴𝐴3 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵4 � là hai góc so le trong. D. 𝐴𝐴1 � 𝑣𝑣à 𝐴𝐴3
� là hai góc đối đỉnh.
Câu 12:
Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 C. Hình 3 B. Hình 2 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 5 − 16  1  a) + .5 − − 9 25  3   15 11 9 .8 b) 29 8 3 .16 1 3 1
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: − − x = 3 4 12
Bài 3: (1,0 điểm). Trong dịp tổ chức sinh nhật cho một bạn trong lớp, nhóm học sinh cần mua 25
cái bánh. Biết tiệm bánh đang có chương trình khuyến mãi như sau: kể từ cái bánh thứ 17 trở đi thì
mỗi bánh được giảm 800 đồng. Nhóm học sinh đã trả tổng cộng số tiền là 192 800 đồng. Hỏi giá
tiền mỗi cái bánh lúc ban đầu là bao nhiêu ?
Bài 4: (1,0 điểm). Một thùng dự trữ dầu trong nhà máy có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m,
chiều rộng 4m và chiều cao 3 m.
a) Tính thể tích của thùng.
b) Người thợ phải tốn bao nhiêu tiền mua sơn để đủ sơn các mặt xung quanh của chiếc thùng?
Biết rằng mỗi kg sơn sơn được 9m2 và giá tiền 1kg sơn có giá 250 000 đồng
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho biểu đồ sau:
MỨC ĐỘ YÊU THÍCH MÔN TOÁN CỦA HỌC SINH LỚP 7B
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề Rất thích
gì? Tính tỉ số phần trăm học sinh rất thích 20% Thích học môn toán?
b) Tính tổng số học sinh rất thích và Bình thường 25%
thích học môn toán của lớp 7B biết lớp có 25% Không thích 40 học sinh.
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ : A 1 2 D m 1 a) Chứng minh: m // n b) Biết 𝐷𝐷1
� = 60𝑜𝑜. Hãy tính các góc 𝐷𝐷2 �; 𝐸𝐸1 � B
c) Vẽ Ex là tia phân giác của góc BED . Tính góc xEn 1 1 n E . ĐÁP ÁN
1. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C B C B A B D B C B 2. Tự luận (7 điểm) Câu LỜI GIẢI ĐIỂM 1a 2 a) 5 − 16  1 .5  + − − 9 25  3   = 5 + 4 . 5 − 1 0,25 9 5 9 = 5 + 4 − 1 9 9 = 5 + 36 − 1 9 9 9 =40 0,25 9 1b 15 11 9 .8 (3 )15.(2 )11 2 3 30 33 3 .2 = = = = 0,25x2 29 8 3 .16 3 .(2 ) 3.2 6 8 29 32 29 4 3 .2 2 1 3 1 − − x = 3 4 12 3 1 1 − x = − 4 3 12 0,25 3 1 − x = 4 4 3 1 3 1 0,25 − x = hayx = − 4 4 4 4 3 1 3  1 x hay x  = − = − − 4 4 4  4    1 0,25x2 x = hay x =1 2 3
Số tiền nhóm bạn đã được giảm là:
(25 – 16) . 800 = 7 200 (đ)
Giá ban đầu của 1 cái bánh là: 0,5
(192 800 + 7 200) : 25 = 8 000 (đ)
Vậy giá ban đầu của một cái bánh là 8 000 đồng 0,5 4a
a) Thể tích của thùng là: 0,25 3
V = 5.4.3 = 60 (m ) 4b
Diện tích xung quanh của thùng đựng dầu: 0,25x3 2 S = + = m xq 2(5 4).3 54 ( )
Số kg sơn cần dùng: 54 :9 = 6 (kg)
Số tiền cần chi trả là: 6.250 000 = 1 500 000 (đồng) 5a
Biểu đồ biểu diễn thông tin về mức độ yêu thích môn Toán của học sinh 0,25 lớp 7B
Tỉ số phần trăm học sinh rất thích học môn toán: 100% - 25% - 25% - 20% = 30% 0,25 5b
Tổng số học sinh rất thích và thích học môn toán của lớp 7B: 0,5 (25% + 30%). 40 = 22 (hs) 6a a) Ta có: m AB  ⇒ m n 0,5  n AB 6b b) Ta có: 𝐷𝐷1 � = 𝐷𝐷2
� = 60𝑜𝑜 (vì 2 góc đối đỉnh) 0,25 Ta có m // n nên: 𝐷𝐷 0,5 1 � = 𝐸𝐸1
� = 60𝑜𝑜 (vì 2 góc so le trong) 6c
Vì Ex là tia phân giác của góc BED
Góc xED= Góc xEB = 1.𝐵𝐵𝐸𝐸𝐷𝐷 �=300 0,25 2 𝑥𝑥𝐸𝐸𝑥𝑥 � +𝑥𝑥𝐸𝐸𝐵𝐵 � = 1800 (2 góc kề bù) 0,5
𝑥𝑥𝐸𝐸𝑥𝑥 = 1500
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 CÙ CHÍNH LAN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi
câu sau đây đều có bốn lựa chọn,
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 1
Câu 1: Số nghịch đảo của − 2 là: A. 1 B. –2 C. –1 D. 0 2
Câu 2: Cho | x | = 1 thì: 2 A. 1 x = B. x = – 1
C. x = 1 hoặc x = – 1 D. x = 0 2 2 2 2
Câu 3: Cho x = 10,3649. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì số x bằng: A. 10,365 B. 10,364 C. 10,37 D. 10,36 Câu 4: Nếu 1 x = thì x = ? 10 1 A. 1 B. 10 C. D. 100 10 100
Câu 5: Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Các góc đỉnh D
của hình hộp chữ nhật bên là: A.   ADB;GDC và  CDG B.   ADC;GDE và  CDG C.   ADG;ADC và  CDG D.   ADG;ADC và  CDB
Câu 6: Thể tích hình lập phương có cạnh 0,5m là: A. 25 m3 B. 0,125 m3 C. 0,125m2 D. 125 m3
Câu 7: Một hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác, chiều cao hình lăng trụ đứng bằng 10 cm.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng 90 cm2. Chu vi của đáy hình tam giác là: A. 10 cm B. 9cm2 C. 100 cm D. 9cm
Câu 8: Nếu MN // a và MK // a thì theo tiên đề Euclid:
A. Ba điểm M, N, K tạo thành tam giác
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên một đường thẳng C. MN song song MK D. MN vuông góc MK
Câu 9: Chọn câu đúng nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc đồng vị bù nhau
B. Cặp góc so le trong bù nhau
C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
D. Các góc đối đỉnh bằng nhau A
Câu 10: Xem hình bên, biết m // n, chọn đáp án đúng: 4 1 m 3 2 1 4 n 2 3 B
A. A4 = B4 B.   0 1
A + B4 = 180 C.   0 A2 + B2 = 180 D.   A2 = 1 B .
Câu 11: Biểu đồ nào sau đây biểu thị doanh thu của cửa hang A. Khi đó doanh thu của
tháng 6 so với tháng 5 thì tăng:
A. 14 triệu đồng B. 114 triệu đồng C. 50 triệu đồng D. 64 triệu đồng
Câu 12: Trong biểu đồ hình quạt tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh
khối 7 (hình dưới), với loại: tốt (10%), khá (45%), đạt (25%) và chưa đạt (20%). Hỏi nếu
khối 7 có tổng cộng 200 học sinh thì số học sinh khá là: A. 90 B. 100 C. 45 D. 55 II. Tự luận (7đ)
Bài 1. (1đ) Thực hiện phép tính 2  − 8 − 2 8 11 a) 2 1  7 1 − + b) ⋅ − : 5  2    10 3 11 3 9 4 2 1
Bài 2. (1đ) Tìm x biết: − x = 9 3 3
Bài 3. (1đ) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng
có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên,
bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá
350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1đ)
Một hồ cá có kích thước đáy là 30 cm và 40 cm, chiều cao 35 cm.
a) Tính diện tích xung quanh
b) Tính số lít nước tối đa hồ cá có thể chứa.
Bài 5. (1đ) Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, người ta tiến hành thu thập dữ liệu
về kĩ năng bơi của học sinh của một trường học, kết quả như sau:
Tình trạng Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi Số học sinh 250 175 75
a) Hãy phân loại các dữ kiệu có trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh mỗi loại so với tổng số học sinh tham gia khảo sát.
Bài 6: (2đ) Cho hình vẽ: Biết  0 HEF =120 c
a) Chứng tỏ rằng a // b G H a
b) Tính số đo của  GHE?
c) Vẽ Hx và Ey lần lượt là tia phân giác của  GHEvà  HEF. b F Chứng minh Hx // Ey K E D --- Hết ---
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN
MÔN: TOÁN – KHỐI: 7 ĐÁP ÁN KN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp án có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D C C B D B C D A A II. TỰ LUẬN: Bài NỘI DUNG ĐIỂM 2 a) 2  1 −  7 1 − + = 7 1 7 − + = 37 5  2    10 5 4 10 20 0,25 + 1 8 − 2 8 11 0,25 8 − 2 8 9 8 2 − 9  8 8 − b) ⋅ − : = ⋅ − ⋅ =  −  = ⋅(− ) 1 = 3 11 3 9 3 11 3 11 3 0,25 +  11 11 3 3 0,25 2 7  2   2  x  = −  − − 5 5  3      ⇔ 2 7 4 0,25 − x = − 5 5 9 2 ⇔ 2 43 − x = 0,25 5 45 ⇔ 2 43 x = − 0,25 5 45 ⇔ 5 x = − 9 0,25
Tổng số tiền các sản phẩm khi chưa giảm giá là: 0,25 0,25 3
2.200 000 + 350 000 = 750 000 (đồng)
Số tiền cửa hàng trả lại cho Bình là: 0,25
1 000 000 – 750 000.(100% – 15%) (đồng) 0,25 4
a) Diện tích xung quanh hồ cá: 2(30 + 40).35 = 4900 (cm2) 0,25
b) Thể tích hồ cá đó là: 30.40.35 = 42 000 (cm3) 0,25 42 000 cm3 = 42dm3 = 42 lít 0,25
Vậy số lít nước tối đa hồ cá đó có thể chứa là 42 lít. 0,25
a) Tiêu chí định tính là: Tình trạng bơi 0,25
Tiêu chí định lượng là: Số học sinh
b) Tổng số học sinh là:
250 + 175 + 75 = 500 (học sinh)
Tỉ lệ phần trăm học sinh bơi thành thạo là: 250 .100% = 50% 0,25 5 500
Tỉ lệ phần trăm học sinh biết bơi nhưng chưa thành thạo là: 175 .100% = 35% 0,25 500
Tỉ lệ phần trăm học sinh chưa biết bơi là: 75 .100% =15% 0,25 500 c G H y a b F K x E a) Ta có: D a ⊥ c (gt) 0,25 +  ⇒ a / / b 6 b ⊥ c (gt) 0,25 b) Ta có: a // b (cmt) 0,25 ⇒   0
GHE = HEF = 120 (hai góc so le trong) 0,25
c) Ta có: Hx là tia phân giác  GHE GHE 120 0,25 Nên   0 0 xHE = = = 60 (1) 2 2
Ta lại có: Ey là tia phân giác  HEF HEF 120 Nên   0 0 HEy = = = 60 (2) 0,25 2 2
Từ (1) và (2) suy ra:   0 xHE = HEy = 60 0,25 Mà  xHE và 
HEy nằm ở vị trí so le trong 0,25 Nên Hx // Ey
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH QUỚI TÂY
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 9 là : A. – 3 C. ± 3 B. 3 D. 18
Câu 2: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 16 C. -1,(123) B. 0,027861358... D. 5 2
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của 9 là: 4 A. 9  B. 3 4 2 C. 9 D. 4 4 9
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 + 3 4 là: A. 1 C. 4 B. 3 D. 9
Câu 5:
Cho x = 36 thì giá trị của x là: A. x = 36
C. x = 6 hoặc x = – 6 B. x= – 36
D. x = 36 hoặc x = – 36
Câu 6:
Kết quả làm tròn số 5,873667 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 5,87 C. 5,88 B. 5,873 D. 5,874
Câu 7:
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có BC = 7cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C A. A’B’ = 5cm C. A’C’ = 5cm D A B. B’C’ = 5cm D. B’D = 5cm B' C' A' D'
Câu 8. Trong hình lăng trụ đứng, khẳng định nào đúng:
A. 𝑆𝑆 = 𝐶𝐶đá𝑦𝑦. ℎ
C. 𝑆𝑆 = 𝑆𝑆đá𝑦𝑦. ℎ
B. 𝑉𝑉 = 𝐶𝐶đá𝑦𝑦. ℎ
D. 𝑉𝑉 = 𝑆𝑆. ℎ
Câu 9: Hình vẽ bên là hình gì?
A.
Hình hộp chữ nhật C. Hình lập phương
B. Hình lăng trụ đứng tam giác D. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, góc zOy có số đo bằng: x z O 60° t y A. 60° C. 80° B. 70° D. 120°.
Câu 11: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b. Nhận định nào sau đây là đúng, biết
hai đường thẳng a b song song? c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3 A.  =  A B B.  =  A B 4 2 3 2 C.  =  A B D.  =  A B 2 1 3 3
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song?
Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. Hình 1 C. Hình 3 B. Hình 2 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a)  1 − 4 + 1    3  3 2 b) 1 11 + 5 11 − 11 . . 4 14 44 14 14
Bài 2: (1,0 điểm).
Tìm số hữu tỉ x biết: − 3 = 1 0,3x 5 2
Bài 3: (1,0 điểm).
Một siêu thị điện máy nhập về một lô hàng gồm 120 chiếc máy giặt với giá 8
triệu đồng một chiếc. Sau khi bán 80 chiếc với giá bằng 120% giá vốn, số máy còn lại cửa hàng
bán với giá chỉ bằng 70% giá nhập.
a) Tính tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu.
b) Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1 điểm). Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6dm; 4dm; 25dm.
Người ta dùng một cái can có dung tích 24 lít để lấy nước đổ vào bể, hỏi cần đổ bao nhiêu can
nước thì bể đầy nước? (Cho biết 1 dm3 = 1 lít)
Bài 5: (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
b) Tính tổng số học sinh thích nước cam và coca của lớp 7A biết lớp có 40 học sinh.
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích
của học sinh lớp 7A Nước cam Trà sữa 22% 40% Coca 13% Nước suối 25%
Bài 6
: (2,0 điểm). Cho hình vẽ a) Vì sao a//b? b) Cho  = 0 1 C 50 . Tính   1 B ; B2 .
c) Biết Ct là tia phân giác của  DCB . Tính  DCt .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN B B C D D A B A D A A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 2 a)  1 − − 4 + 1 1 4 1 13   = − + = 0,5  3  3 2 9 3 2 18 1 1 11 5 11 11 11  1 5  . + . − = ⋅ + − (1,0đ)   1
a) 4 14 44 14 14 14  4 44  0,5 11  −7  − = ⋅ = 1   14  11  2 3 1 0,3x − = 5 2 3 3 1 x − = 0,25 10 5 2 2 3 3 1 3 3 1 − = − = − (1,0đ) x hay x 10 5 2 10 5 2 0,25 3 11 3 1 x 0.25 = hay x = 10 10 10 10 11 1 x = hay x = 3 3 0.25
a) Tổng số tiền thu được khi bán 80 chiếc máy giặt lúc đầu là 3 0,5 1 152 000 000 (đồng)
(1,0đ) b). Sau khi bán hết lô hàng thì siêu thị lời số tiền: 32 000 000(đồng) 0,5
Thể tích bể : 6.4.25 = 600 (dm3) = 600 lít 0,25 4 600:24 = 25
(1,0đ) Vậy cần đổ 25 can thì bể đầy nước 0,25
a).Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề: tỉ lệ phần trăm loại nước uống
yêu thích của học sinh lớp 7A
+) Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là: 5 Trà sữa 40% 0,5
(1,0đ) Nước suối 25% Nước cam 22% Coca 13%
b). Tổng số học sinh thích nước cam và coca của lớp 7A là: 14 học sinh 0,5 a) Chứng minh a//b 0,5 6 b) Tính   1 B ; B2 . 1,0 (2,0đ) c) Tính  DCt . 0,5
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi) UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 25 là : A. – 5 C. ± 5 B. 5 D. 7
Câu 2:
Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 11 C. – 5,(4561) B. 49 D. 11 5
Câu 3: Trong các số sau 2 −5 0 − − 27 15 5 ; ; ; ;
; 0,75 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 7 −11 15 19 23 A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 4:
Kết quả của phép tính 64 − 2 9 là: A. 2 C. 12 B. – 2 D. 6
Câu 5:
Cho x = 36 thì giá trị của x là: A. x = 36
C. x = 6 hoặc x = – 6 B. x = – 36
D. x = 36 hoặc x = – 36
Câu 6:
Kết quả làm tròn số 3,7416 đến hàng phần trăm là: A. 3,75 C. 3,74 B. 3,7416 D. 3,741 Câu 7
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có:
AB = 5cm, BC = 7cm, BB’ = 3cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A’B’ = 3cm.
C. D’C’ = 3cm.
B. A’D’ = 5cm. D. B’C’ = 7cm.
Câu 8: Tính thể tích của thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình bên : A. 378 000 cm3 C. 4200 cm3 B. 54 000 cm3 D. 189 000 cm3
Câu 9:
Vật dụng nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác: A. Viên gạch C. Cái chậu
B. Lon sữa Ông Thọ D. Lồng đèn
Câu 10 :
Trong hình vẽ dưới đây, góc aOb có số đo bằng: A. 10° C. 80° B. 70° D. 110°.
Câu 11: Quan sát hình vẽ sau, hãy cho biết 2 góc  A và  B đang ở vị 1 1 trí nào? A. So le trong. C. Đối đỉnh B. Đồng vị D. Kề bù.
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
A. Hình 1 C. Hình 3 B. Hình 2 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 3 −5  1  + + −   2 8  4  b) −9 5 −10 5 − + + 4 5 . . . 23 11 23 11 23 11
Bài 2: (1,0 điểm).
Tìm số hữu tỉ x biết: + 9 = 5 1,5x 8 24
Bài 3: (1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 40 cái ti vi với giá niêm yết 6500 000 đồng / 1 cái. Để thực
hiện chương trình “ngày chủ nhật vàng”, cửa hàng điện máy giảm giá 50% cho các mặt hàng ti vi. Đến trưa
cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 25 cái và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa so với giá đã giảm
trước đó cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng đó thu được khi bán hết lô hàng ti vi.
Bài 4: (1 điểm). Một bể hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 40cm , 20cm. Người ta dùng một chai
nước có thể tích 2 dm3 rót hết nước vào bể. Tính chiều cao mực nước sao khi rót hết một chai nước vào bể.
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh lớp 7Á1
a)Biểu đồ biểu diễn thông tin gì ? Tỉ lệ %
của mỗi đối tượng là bao nhiêu ? Nước chanh
b. Tính tổng số học sinh thích uống trá 13%
sữa và nước suối của lớp 7A1 biết lớp có 50 học sinh. Trà sữa 40% Nước cam 13% Nước suối 34%
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ : A 1 70° D a 1 108° B 1 70° C 1 b 2 x a. Chứng minh : a // b. b. Tính số đo ˆ ˆ C ,C . 1 2
c. Gọi Ax là tia phân giác của góc BAD. Tính số đo góc BAx. UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C A D C D D A D B B
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1 : (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 3 −5  1  + + −   1 2 8  4  b) −9 5 −10 5 − + + 4 5 . . . 23 11 23 11 23 11 −5  1 2 3 + + −   2 8  4  a 3 − = + 5 + 1 0,25 2 8 16 = 15 0,25 16 −9 5 −10 5 − + + 4 5 . . . 23 11 23 11 23 11 5  −9 −10 −4  0,25 = . + +   b 11  23 23 23  = 5 .(− ) 1 11 0,25 − = 5 11
Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: 1,5x + 9 = 5 2 8 24 9 5 1,5x + = 8 24 0.25 9 5 1,5x + = hoặc 9 5 1,5x − + = 0,25 8 24 8 24 3 5 9 x = − hoặc 3 5 9 x − = − 2 24 8 2 24 8 0,25 3 11 x − = hoặc 3 4 x − = 2 12 2 3 11 3 x − = : hoặc 4 3 x − = : 12 2 3 2 11 x − = hoặc 8 x − = 18 9 0,25
Bài 3: (1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 40 cái ti vi với giá niêm yết 6500 000 đồng / 1
cái. Để thực hiện chương trình “ngày chủ nhật vàng”, cửa hàng điện máy giảm giá 50% cho các mặt
hàng ti vi. Đến trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 25 cái và cửa hàng quyết định giảm thêm
3 10% nữa so với giá đã giảm trước đó cho số ti vi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng đó thu được khi
bán hết lô hàng ti vi.
Giá tiền của 1 cái ti vi sau khi giảm 50%:
6 500 000 . 50% = 3 250 000 (đồng) 0,25
Số tiền 25 cái ti vi sau khi được giảm 50% :
3 250 000. 25 = 81 250 000 (đồng) 0,25
Số tiền bán số ti vi còn lại :
3 250 000. 90% . (40 -25) = 43 875 000 (đồng) 0,25
Số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết lô hàng ti vi :
81 250 000 + 43 875 000 = 125 125 000 (đồng) 0,25
Bài 4: (1 điểm). Một bể hình hộp chữ nhật có các kích thước đáy là 40cm , 20cm . Người ta dùng
một chai nước có thể tích 2 dm3 rót hết nước vào bể. Tính chiều cao mực nước sao khi rót hết một
4 chai nước vào bể. 2 dm3 = 2000cm3 0.5
Diện tích đáy là : 40 . 20 = 800 (cm2)
Chiều cao mực nước khi rót hết một chai nước vào bể : 2000 : 800 = 2,5 (cm) 0,5
Bài 5: (1,0 điểm).
Tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh lớp 7Á1
a)Biểu đồ biểu diễn thông tin gì ? Tỉ lệ %
của mỗi đối tượng là bao nhiêu ? Nước chanh
b. Tính tổng số học sinh thích uống trá 13% 5
sữa và nước suối của lớp 7A1 biết lớp có 50 học sinh. Trà sữa 40% Nước cam 13% Nước suối 34%
a)Biểu đồ biểu diễn thông tin : tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh lớp 7 . 0,25
-nêu đúng tỉ lệ phần trăm của 4 loại 0,25
b)tổng số học sinh thích uống trà sữa và nước suối của lớp 7A1 : 0,5
50 . ( 40 % +34%) = 37 (hoc sinh )
6 Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ : A 1 70° D a 1 108° B 1 70° C 1 b 2 x a. Chứng minh : a // b. b. Tính số đo ˆ ˆ C ,C . 1 2
c. Gọi Ax là tia phân giác của góc BAD. Tính số đo góc BAx. ˆA , ˆ 0,5 6a Vì góc
B có số đo bằng nhau ( cùng bằng 700) ở vị trí đồng vị nên 1 1 a // b
Vì a // b nên ˆC = ˆD ( hai góc so le trong ) 1 1 ˆ ˆ 0,25 6b Mà 0 D =108 nên 0 C =108 1 1 0.25 0 ˆ = ˆ
C C =108 (hai góc đối đỉnh ) 1 2 0.25
6c Tính góc BAD = 1100 0,25
Tính góc BAx = 1100 : 2 = 550 0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ ĐỀ NGHỊ MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 25 là : A. – 5 C. ± 5 B. 5 D. 10
Câu 2:
Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 C. 3,(3) B. 36 D. −5 9
Câu 3: Trong các số sau 2 −9 0 − − 5 4 1 ; ; ; ;
; 0,45 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 5 −11 3 13 23 A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 4:
Kết quả của phép tính 100 − 2 25 là: A. 0 C. 20 B. 1 D. 12
Câu 5:
Cho x = 9 thì giá trị của x là: A. x = 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 B. x= – 9
D. x = 9 hoặc x = –9
Câu 6:
Kết quả làm tròn số 25,5139 đến hàng phần NGHÌN là: A. 25,51 C. 25,514 B. 25,513 D. 25,5
Câu 7:
Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B'C'D' có AB = 8cm. Khẳng định nào sau đây đúng? B C A. D A’D’ = 8cm C. CC’ = 8cm A B. D’C’ = 8cm D. AC’ = 8cm B' C' A' D'
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều
ABC.A'B 'C ' AB  7cmAA'10cm là? A. 2 210 cm . B. 2 105 cm . C. 2 245 cm . D. 2 70 cm
Câu 9:
Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình1 z x
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, góc xOz có số đo bằng: A. 10° C. 80° 700 O B. 70° D. 110°. y t
Câu 11:
Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo ˆB là: 1 A. 500 C. 1300 B. 600 D. 1800
Câu 12:
Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1
B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 2 −5  1  + + −   3 4  3  b) −2 3 − + 20 3 + 3 . . 11 8 11 8 8
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: − 1 = 2 0,25x 3 5
Bài 3: (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi, một cửa hàng điện máy giảm giá 50%
trên 1 cái ti vi cho lô hàng gồm 40 cái với giá bán lẻ trước đó là 6.500.000 đồng một cái. Đến
trưa cùng ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái và cửa hàng quyết định giảm giá thêm 10%
nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số ti vi còn lại.
a) Tính số tiền cửa hàng thu được sau khi bán hết lô hàng?
b)Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết lô hàng đó? Biết rằng giá vốn một cái ti vi là 2.850.000 đồng.
Bài 4: (1 điểm). Người ta thiết kế một quyển lịch để bàn từ một tấm
bìa cứng hình chữ nhật, sau đó chia thành ba phần bằng nhau và
gấp lại thành một hình lăng trụ tam giác đều có độ dài mỗi cạnh
bằng 9cm và chiều dài thân lịch bằng 21cm. (như hình vẽ bên)
a) Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi được gấp hoàn thành.
b) Chi phí in 1m2 giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100 quyển lịch như trên sẽ hết tổng chi phí bao nhiêu?
Bài 5: (1,0 điểm). Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các
môn học thể thao của lớp 7 .
a) Trong các môn thể thao, môn môn cờ vua chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) Trong các môn thể thao , môn môn thể thao nào được yêu thích nhất lớp 7A ?
c) Biết rằng lớp 7 có 48 học sinh, hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi?
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ bên. Biết xy ⊥ HK, zt ⊥ HK và 0 A
BH =110 (HS vẽ hình vào giấy và làm bài)
a) Chứng tỏ rằng: xy // zt b) Tính số đo BAy BAK ?
c) Biết Ax là tia phân giác của∠ABt . Tính ∠ABx .
-------- HẾT --------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C A D C B A C D C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 2 −5  1  + + −   0.5 3 4  3  2 − = + 5 + 1 0.25 3 4 9 − = 7 + 1 12 9 − = 17 0.25 36 b) −2 3 − + 20 3 + 3 . . 0.5 11 8 11 8 8 3  −2 −20  = + +   1 0.25 8  11 11  3 ( ) − = − = 3 1 0.25 8 8
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: − 1 = 2 0,25x 1 3 5 0,25x − 1 = 2   3 5 0.25  1 − 0,25x − = 2  3 5 0,25x = 2 + 1   5 3 0.25  − 0,25x = 2 + 1  5 3 0,25x = 11   15 0.25  − 0,25x = 1  15 x = 44   15 0.25  − x = 4  15 Bài 3: (1,0 điểm).
a/ Số tiền thu được sau khi bán hết lô hàng:
6500000.(100%-50%).20 + 6500000.(100%-50%)(100%-10%).20 = 123500000 (đồng) 0.5
b/ Tiền vốn của lô hàng: 2 850 000.40 = 9 500 000
Vậy cửa hàng lời vì 114 000 000 đồng < 123 500 000 đồng 0.5 Bài 4: (1 điểm).
a)Diện tích xung quanh của quyển lịch khi được gấp hoàn thành là: (9 + 9 + 9).21 = 567 (cm2) 0,5
b) - Tổng diện tích giấy dùng để in 100 quyển lịch là:
567.100 = 56700 (cm2) = 5,67 (m2) 0.25
- Chi tổng phí để in 100 quyển lịch như trên là:
5,67. 300 000 = 1 701 000 (đồng) 0.25 KL: Bài 5: (1,0 điểm).
Trong các môn thể thao, môn môn cờ vua chiếm tỉ lệ 12,5% 0.5
Trong các môn thể thao, môn môn thể thao được yêu thích nhất lớp 7A là môn nhảy giây chiếm tỉ lệ: 50%
Số bạn tham gia môn Bơi của lớp 7: 12,5%. 48 = 6 (học sinh) 0.5
Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ : a) Chứng minh: xy // zt 0,5
Chỉ ra 2 góc đồng vị bằng nhau 0,25 KL 0,25 b) Tính số đo B
Ay và ⇒ B
AK =180° −110° = 70° 0,75 Ta có: xy // zt nên: 0,25
∠BAy = ∠BAH = 110° (2 góc so le trong) 0,25
∠BAy + ∠BAK = 180° (2 góc kề bù) ⇒ B
AK =180° −110° = 70° 0,25
b) Biết Ax là tia phân giác của∠ABt . Tính ∠ABx . 0,75 Tính ∠ = 0 ABt 70 0,5 Tính ∠ = 0 Abx 35 0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là sai? A. –5 ∈ Q B. 2,(1) ∈ I C. √2 ∈ R D. 5 ∈ N
Câu 2: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. √5 B. 3,3 C. – 2,(121) D. 2 7
Câu 3: Căn bậc hai số học của 100 là : A. 50 B. - 10 C. - 50 D. 10
Câu 4: Làm tròn số 542,2548 đến hàng phần chục là: A. 542,2 B. 542,3 C. 542,255 D. 542,54
Câu 5: Chọn khẳng định đúng:
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng với một cạnh của góc kia.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho biểu thức x = 7 thì giá trị của x là : A. x = 7 B. x = – 7 C. x = √7
D. x = 7 hoặc x = – 7
Câu 7: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi.
Câu 8: Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zÂt’ là: A.  ’ z t Α ’ B.t z Α C.z t Α ’ D.z t Α Câu 9: Cho  0
xOy = 60 , Ot là tia phân giác của góc  xOy . Số đo góc  tOy bằng? A. 300 B. 400 C.1200 D. 500
Câu 10: Một bể cá cảnh có dạnh hình lập phương, có độ dài cạnh 60cm. Tính diện tích kính
làm bể cá (bể không có nắp) A. 14 400cm2 B. 216 000cm2 C. 18 000cm2 D. 21 600cm2
Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả Bóng
thống kê môn thể thao yêu thích: Bóng đá, cầu lông, bóng đá 15%
chuyền, bóng bàn ở trường Ngô Sĩ Liên. Nhìn vào biểu đồ em Cầu 10% 45% lông
hãy cho biết học sinh chọn môn bóng đá và bóng bàn chiếm bao 30% Bóng chuyền nhiêu phần trăm? Bóng bàn A. 45% B. 50% C. 55% D. 60%
Câu 12: Hãy chọn câu sai: A. 𝐴𝐴1 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵2
� là hai góc so le trong. B. 𝐴𝐴1 � 𝑣𝑣à 𝐵𝐵1
� là hai góc đồng vị. C. 𝐴𝐴3 � 𝑣𝑣à 𝐴𝐴4
� là hai góc kề bù. D. 𝐴𝐴1 � 𝑣𝑣à 𝐴𝐴3
� là hai góc đối đỉnh.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2  − a) 1 1 3 2 + − 3  3    2 b) 5 − 7 5 − 7 .3 − .2 3 8 3 8
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: 4 3 x −1 − = 5 2 Bài 3: (1,0 điểm).
Một cửa hàng nhập về 100 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán 60
chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 40 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi
sau khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 4: (1 điểm).
Một thùng đựng hàng không có nắp dạng hình hộp
chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và
chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu kí-lô-gam
sơn đủ để sơn các mặt xung quanh chiếc thùng đó?
Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn thì sẽ sơn được 5m2 mặt thùng.
Bài 5: (1,0 điểm). Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các
môn học thể thao của lớp 7A . Bơi Nhảy dây Cờ vua 50% Cầu lông 25%
a) (0,5đ) Trong các môn thể thao, môn cờ vua chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
b) (0,25đ) Trong các môn thể thao, môn thể thao nào được yêu thích nhất lớp 7A ?
c) (0,25đ) Biết rằng lớp 7A có 48 học sinh, hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi? Bài 6: (2,0 điểm). Cho hình vẽ: Biết  0 DEF = 62 a) Chứng tỏ rằng a// b b) Tính số đo của  xHE ;  GHE ?
c) Gọi tia Hz là tia phân giác góc yHx. Tính số đo góc yHz ?
……………………..Hết……………… ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN THAM KHẢO CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B D D C B A C D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 2 1  1 −  3 7 1 3 42 2 27 17 0,5 2 + − = + − = + − =   (0,5đ) 3  3  2 3 9 2 18 18 18 18 2b 5 − 7 5 − 7 5 −  7 7  5 − 5 0,5 .3 − .2 = 3 − 2 = .1 − =   (0,5đ) 3 8 3 8 3  8 8  3 3 2 4 3 x −1 − = (0,5đ) 5 2 3 4 ⇒ x −1 = + 2 5 23
x −1 = 10 0,25 𝟐𝟐𝟐𝟐 −𝟐𝟐𝟐𝟐 ⇒ 𝒙𝒙 − 𝟏𝟏 =
𝒉𝒉𝒉𝒉𝒉𝒉 𝒙𝒙 − 𝟏𝟏 = 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟏𝟏𝟏𝟏 23 23 x 1 hay x − ⇒ = + = +1 10 10 33 −13 0,25 ⇒ 𝑥𝑥 =
10 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑥𝑥 = 10 3)
Số tiền lãi khi bán 60 chiếc túi xách: (1đ)
60.150 000. 30%= 2 700 000 (đ) 0,25
Số tiền lỗ khi bán 40 chiếc túi xách:
40.150 000. 5%= 300 000(đ) 0,5
Khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi:
2 700 000 - 300 000 = 2 400 000(đ) 0,25 4
Diện tích xung quanh: (2,5+1,8).2.2= 17,2(m2) 0,5 (1đ)
số kilogam sơn: 17,2: 5 = 3,44(kg) 0,5 5a
Trong các môn thể thao , môn môn cờ vua chiếm tỉ lệ 12,5% (0,5đ) 5b
Trong các môn thể thao, môn thể thao được yêu thích nhất lớp (0,25đ)
7A là môn nhảy giây chiếm tỉ lệ: 50% 5c
Số bạn tham gia môn Bơi của lớp 7A: 12,5%. 48 = 6 (học sinh) (0,25đ) 6 a)Ta có (2đ) a c 0,25 b   ⊥ c
a / /b 0,25 b/Ta có :  = 
xHE FED (Hai góc đồng vị; a//b) 0,25  0 FED = 62 Nên  0 xHE = 62 0,25 Ta có xHE + GHE = 0 180 (Kề bù) 0,25 0 62 + GHE = 0 180 GHE = 0 180 - 0 62 0,25 GHE = 0 118 c) Ta có :  = 
yHx GHE (Hai góc đối đỉnh)  0 GHE =118 Nên  0 yHx =118 0,25
Vì tia Hz là tia phân giác của
yHx nên ta có: 0,25 yHz = zHx = yHx :2= 0 118 : 2= 0 59
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng, thầy cô linh động cho điểm.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 THCS NGUYỄN VĂN BÉ MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1
. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ? A. 5 3, − 14 3 B. 2 C. 16 D. ( )
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây sai? A. 64 = 8 B. √0 = 0. C. −9 = 3 −
D. Căn bậc hai số học của 7 là 7
Câu 3: Trong các số sau 2 − − 3 0 − 5 8 ; ; ; 1 ;
;−0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 −4 7 9 17 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Kết quả của phép tính 49 − 4 25 là: A. 13 B. 2 C. 13 − D. 2 −
Câu 5: Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có FG = 8cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AD = 8cm B. BF = 8cm C. AB = 8cm D. DH = 8cm
Câu 6: Cho x = 36 thì giá trị của x là: A. x = 36 B. x = 36 − Trang 1/7
C. x = 6 hay x = 6 −
D. x = 36 hay x = 36 −
Câu 7: Kết quả làm tròn số 5 đến hàng phần trăm là: A. 2,23 B. 2,24 C. 2,36 D. 2,26
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B 'C ' có cạnh A'B '  3 cm ,B C    5 cm
, A'C '  6 cm , AA'  7 cm . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng: A. 2 98cm B. 2 99cm C. 2 100cm D. 2 101cm
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Trong hình vẽ dưới đây, góc xOt có số đo bằng z x 700 O y t A. 600 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 11: Cho hình vẽ bên. Số đo góc A ˆBC và ˆ
BCD lần lượt là: Trang 2/7 A. 1250; 550 B. 1550; 350 C. 950; 750 D. 350; 550
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): a. 3 1 9 − : 4 5 25 b. 7 − 5 7 − 7 6 . . − + + 13 12 13 12 13
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x: 1 3 2x − = 3 5
Bài 3: (1,0 điểm)Cô Hương mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 250 000 đồng. Cô
bán 60 cái áo mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn
hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,0 điểm) Một xe đông lạnh có thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật, kích thước lòng
thùng hàng dài 5,6 m; rộng 2m; cao 2m. Tính thể tích lòng thùng hàng ? Trang 3/7 Bài 5: (1,0 điểm) Bài 6: (2,0 điểm)
Cho hình vẽ ( học sinh vẽ lại hình vào bài làm ) Biết 0 ˆ B  60
ˆC = 60 ˆF = 60 1 ; 0 1 ; 0 2 a. Chứng minh a // b b. Tính góc CEB và góc E1
c. Vẽ EM là tia phân giác góc FEB M FC . Chứng minh EM // BC ---HẾT--- Trang 4/7 ĐÁP ÁN I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B C A D B A C B A D II.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 1 9 − : 4 5 25 3 1 3 = − : 4 5 5 0,25 3 1 = − 4 3 5 = 12 0,25 1b 7 − 5 7 − 7 6 . . − + + 13 12 13 12 13 7 −  5 7  6 − = + + 13 12 12    13 0,25 7 − 6 .1 − = + 13 13 7 − 6 − = + 13 13 0,25 = 1 − Trang 5/7 2 1 3 2x − = 3 5  1 3 2x − =  3 5 0,5  1 3 2x −  − =  3 5  3 1 2x = +  5 3  3 −  1 2x = +   5 3  14 2x =  15  4 2x −  =  15  7 x =  15  0,25x 2 x −  = 2  15 3
Số tiền bán 60 áo đầu tiên lời 20%
250 000.60.( 1 + 20%) = 18 000 000(đ) 0,5
Số tiền bán 40 áo tiếp theo lỗ vốn 5%
250 000.40.( 1 – 5%) = 9 500 000(đ) 0,25 Vậy:
(18 000 000 + 9 500 00) – 250000.100 = 2 500 000 0,25
Cô Hương còn lời được: 2 500 000 đồng. 4
Thể tích lòng thùng hàng: 1,0 5,6.2.2 = 22,4 ( m3 ) 5a
Biểu đồ biểu diễn số tiết học các phần của môn Toán 7 0,25 5b
Tổng số tiết học: 60 + 50 + 20 + 10 = 140 tiết
% số tiết môn đại số so với tổng thể: 60 .100 ≈ 42,9% 140 0,25
% số tiết môn hình học so với tổng thể: 50 .100 ≈ 35,7% 0,25 140 Trang 6/7
% số tiết môn XS TK so với tổng thể: 20 .100 ≈14,3% 140
% số tiết môn HĐ THTN so với tổng thể: 100 − 42,9 − 35,7 −14,3 ≈ 7,1% 0,25 6 a. Chứng minh: a//b 0,5 Ta có: 0 ˆ = ˆ B C = 60 1 1
Mà 2 góc trên ở vị trí đồng vị Nên a//b 0,25 b. TínhC ˆEB 0,5 Tính ˆE 1 0,25 c. Tính E ˆ MF 0,25 Chứng minh EM//BC 0,25 Trang 7/7
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1
: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 4 là : A. 16 B. -2 C. -16 D. 2
B. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7/3 B. -√5 C. √4 D. 7,5
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 36 thì giá trị của x là : A. x = 6 B. x = – -6 C. x = 6 hoặc x = – 6 D. x = 36 hoặc x = – 36 Câu 4: [NB - TN4]
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.NF  7cm .
B.QP  4cm .
C. Mặt đáy là MNPQ .
D.EH  7cm .
Câu 5
. [NB - TN5] Trong các hình vẽ dưới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3
Câu 6: [NB - TN6] Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ …… để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở
ngoài một đường thẳng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một B. có 2 C. không có D. có vô số
Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7? A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5? A. 35 B. 20. C. 48. D. 42
Câu 9
: [TH - TN9] giá trị của √103041 là: A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF
như hình vẽ. Biết DE = 6 cm, EF = 8cm, CF =12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng này là: A. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ.
Cặp góc A1, B1 là cặp góc: A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo ˆB1 là: A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a) 5 + −7 + �−1�
b) 5 . 2021 + 5 . 2009 − 5 . 7 3 6 2 7 2023 7 2023 7 2023
Bài 2: (1,0 điểm). (VDC). Cô Lan mua hai món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất
giá 300 000 đồng và được giảm giá 10%; món hàng thứ hai được giảm giá 15%. Tổng số
tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 842 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ hai
lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 3: (1,0 điểm). (VD)
. Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 2 1 x  0,25 1  2 3 2
Bài 4: (0,5 điểm). (VD). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik
hình lập phương có cạnh 5 cm?
Bài 5: (0,5 điểm). (VD). Một bể cá có kích thước như hình
sau, người ta đổ vào đó 10 lít nước. Hỏi khoảng
cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu?
Bài 6: (1,0 điểm). (NB). Cho biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích
của học sinh lớp 7A Nước cam Trà sữa 22% 40% Coca 13% Nước suối 25%
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?
b) Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
Bài 7: (1,0 điểm). (TH). Vẽ hai góc kề bù  xOy và  yOx ' , biết  110o xOy  . Gọi Oz là tia phân giác của  xOy . Tính  x 'Oz ?
Bài 8: (1,0 điểm). (TH). Cho hình vẽ
a) Chứng tỏ AD / /BC . b) Tính số đo  C . 1 --- Hết ---
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D D A A D A D B C C
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 2
1 Bài 1a (0,5 điểm): 5 + −7 + �−1� 3 6 2 5 −7 1 = + + 3 6 4 0,25 = 7 0,25 12
Bài 1b (0,5 điểm): 5.2021 + 5. 2009 − 5 . 7 7 2023 7 2023 7 2023 =5 . (2021 + 2009 − 7 ) 0,25 7 2023 2023 2023 =5 0,25 7
Bài 2 (1,0 điểm). Cô Lan mua hai món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá
2 300 000 đồng và được giảm giá 10%; món hàng thứ hai được giảm giá 15%. Tổng số
tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 482 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ
hai lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi giảm 10% 300 000.90% =270 000 đồng 0,25
Giá tiền món hàng thứ hai sau khi giảm 15% 0,25
482 500 -270 000 = 212 500đồng
Giá tiền món hàng thứ hai lúc chưa giảm 15%
212 500 :85% = 250 000 đồng 0,5
3 Bài 3 (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 2 1 x  0,25 1  2 3 2 1 1 1 5 x    0,25 2 4 2 3 1 1 7 x   2 4 6 1 1 7  x   hay 1 1 7 x   0,25 2 4 6 2 4 6 11  x  hay 17 x 0,5 6 6
Bài 4 (0,5 điểm). Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5 cm? 4
Diện tích xung quanh của khối Rubik lập phương là 0,5 4.5.5 = 100 cm2
Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình
5 sau, người ta đổ vào đó 10 lít nước. Hỏi khoảng cách
từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu? Đổi 10 lít = 10000 cm3 Chiều cao mực nước 10000: (20.50)= 10 cm 0,25
Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là 0,25 25 - 10= 15cm
6 Bài 6 (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích
của học sinh lớp 7A Nước cam 22% Trà sữa 40% Coca 13% Nước suối 25%
Bài 6a (0,5 điểm). Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?
Biểu đồ biểu diễn thông tin về tỉ lệ phần trăm loại nước 0,5
uống yêu thích của học sinh lớp 7A
Bài 6a (0,5 điểm). Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là: Trà sữa 40% Nước suối 25% 0,25 Nước cam 22% Coca 13% 0,25
Bài 7 (1,0 điểm). Vẽ hai góc kề bù  , biết  7 xOy và  yOx ' 110o xOy
. Gọi Oz là tia phân giác của  xOy . Tính  x 'Oz ? Vì  xOy và 
yOx ' là 2 góc kề bù Nên  o  '  180 
 180o 110o  70o yOx xOy 0,25
Oz là tia phân giác của  xOy 0,5 Nên     
: 2  110o : 2  55o xOz zOy xOy
Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox’ và Oz 0,25 Nên    '  
'  55o  70o  125o x Oz zOy yOx
Bài 8 (1,0 điểm). Cho hình vẽ 8
Bài 8a (0,5 điểm). Chứng tỏ a // b 0,25 Ta có     60o A B 1 1
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Nên AD // BC 0,25
Bài 8b (0,5 điểm). Tính số đo  C 1 Vì D và  D là 2 góc kề bù 1 2 Nên  o   180 
 180o 106o  74o D D 0,25 2 1 Vì AD // BC 0,25 Nên     74o C D
( 2 góc so le trong ) 1 2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1.
Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 3,2(143) . B. 34 − . C. 0,35. D.π . 22
Câu 2: Số đối của 3 là A. 1 . B. − 3 . C. 3. D. 3 . 3
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: 1 4 0,75; −1 ; − 5; . Số lớn nhất là 2 5 A. 1 1 − . B. 0,75. C. 5 − . D. 4 2 5
Câu 4. Đáp án nào sau đây sai? A. 2 − = 2 . B. 2 − = −( 2) − . C. 2 − = 2 − . D. 2 = 2 .
Câu 5: So sánh : 2 và 1 7 5 A. 2 1 < . B. 2 1 > . C. 2 1 ≤ . D. 2 1 ≥ . 7 5 7 5 7 5 7 5
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. 2; 3; 5 là các số thực. B. Số nguyên không là số thực.
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. D. 1 2 5 ; ; là các số vô tỉ . 3 3 3
Câu 7. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật dưới đây: 5cm 4cm 3cm A. 3 70cm . B. 3 35cm . C. 2 70cm . D. 2 35cm .
Câu 8. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình thoi; B. Hình tam giác. C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật.
Câu 9: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác ABC. E
D F trong hình vẽ bên là: B C 2cm 3cm A 5cm E F D A. 3 15cm . B. 3 30cm . C. 2 15cm . D. 2 30cm .
Câu 10. Cho hình vẽ sau, biết Ob là tia phân giác của 
aOc . Khẳng định nào sau đây đúng? A. bOc =90° . B. bOc =60° . C. bOc =30° . D. bOc =120° .
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây. Biết BE//AH . Khi đó  = 
BAH CBE vì là một cặp góc A. Đối đỉnh. B. So le trong. C. Đồng vị. D. Kề bù.
Câu 12. Cho ba đường thẳng a, ,
b .c Biết a b b c khi đó
A. a c .
B. b//c .
C. a//c . D. a//b.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 3 a) −5  1  0,75 + + −   8  2  −3 7 4 −3 − b) + + 3 2 . . . 4 13 13 4 4 13
Bài 2. (1,0 điểm).
Tìm số hữu tỉ x biết: 3 − 1 = 3 x 1 2 2 4
Bài 3: (1,0 điểm). Nhân dịp 8/3, một cửa hàng thời trang nữ có chương trình khuyến mãi đặc biệt. Mẹ
Loan mua một chiếc áo sơ mi ở cửa hàng với số tiền 480 000 đồng đã được giảm giá 20% và một chiếc
đầm với giá niêm yết là 800 000 đồng được giảm giá 30%. Hỏi: a)
Giá của chiếc áo sơ mi khi chưa giảm là bao nhiêu? b)
Mẹ Loan phải trả bao nhiêu tiền cho 2 món đồ đã mua?
Bài 4. (1,0 điểm). Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao
3,5m.Người ta muốn sơn các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét bên trong phòng).
Biết mỗi kg sơn thì sơn được 4m2. Tính số sơn cần dùng biết tổng diện tích các cửa bằng 8 m2.
Bài 5. (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
b) Tính số học sinh đi bộ, số học sinh đi xe đạp, biết lớp đó có 40 học sinh. Xe máy 20% Ô tô Đi bộ 5% 50% Xe đạp 25%
tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng đến trường học của học sinh trong một lớp bán trú.
Bài 6 (2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết a ⊥ , m a n a M P m a) Chứng minh m//n. 1 2 1 b) Cho  0
Q = 60 Tính số đo đo các góc  P ;  P . 1 1 2 c) Cho  0
M1 = 30 Chứng minh MN//PQ Q n N 1 ...
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ......
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B D C B A C D A B C D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a −  3 5 1 − − − − 0,5 (0,5đ) 0,75 + + −   = 3 5 1 + + = 6 5 1 + + = 0 8  2  4 8 8 8 8 8 1b −3 7 4 −3 −3 2 −   − − (0,5đ) . + . + . = 3 7 4 2 . + + = 3 3 .1 = 0,5 4 13 13 4 4 13 4 13 13 13    4 4 2 3 1 3 (1,0đ) − x = 1 2 2 4 3 1 7 0,25 x = 2 2 4 3 1 7 3 1 7 x hay x − − = − = 0,25 2 2 4 2 2 4 1 − 7 3 1 − 7 − 3 x = − hay x = − 2 4 2 2 4 2 1 − 1 1 − 13 x hay x − = = 0,25 2 4 2 4 1 − 13 x = hay x = 0,25 2 2 3
a) Giá của áo sơ mi khi chưa giảm là: (1,0 đ)
480 000: (100% - 20%) = 600 000 (đồng) 0,5
b) - Số tiền mẹ Loan phải trả cho cái đầm là:
800 000. (100% - 30%) = 560 000 (đồng) 0,25
-Tổng số tiền mẹ Loan phải trả là:
480 000 + 560 000 = 1040 000 (đồng) 0,25 4
- Diện tích xung quanh căn phòng : 2.(6 + 3,6).3,5 = 67,2 (m2) 0,25 (1,0 đ)
- Diện tích trần: 6.3,6 = 21,6 (m2) 0,25
- Diện tích cần sơn: 67,2 + 21,6 – 8 = 80,8 (m2) 0,25
- Số kg sơn cần dùng: 80,8:4 = 20,2 (kg) 0,25 5 0,25
(1,0 đ) a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về tỉ lệ phần trăm các phương tiện được
sử dụng đến trường học của học sinh trong một lớp bán trú.
Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là: Ô tô: 5%;
Xe máy: 20%; Xe đạp: 25%; Đi bộ: 50% 0,25
b) Số học sinh đi bộ: 50%.40 = 20 (HS) 0,25
Số học sinh đi xe đạp: 25%.40 = 10 (HS) 0,25 a M P m 1 2 1 6 Q n N 1 a Ta có : a ⊥ , m a n (gt) 0,25 (0,5đ) ⇒ m // n 0,25 b
Vì m // n nên 𝑃𝑃� � 2 = 𝑄𝑄1 (đv) 0,25 (1,0đ) Mà 𝑄𝑄� 0,25 1 = 600 nên 𝑃𝑃2 � = 600 Ta có:  +  0 P P =180 (kề bù) 0,25 1 2  0 0 P + 60 =180 1  0 P =120 0,25 1 c  0 = −  0 0 0
PMN 90 M = 90 − 30 = 60 0,25 (0,5đ) 1 Ta có:  PMN và 
P là 2 góc so le trong 2 PMN =  P = 0 60 2 ⇒ MN//PQ 0,25 ---Hết---
TRƯỜNG THCS THANH ĐA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1
: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 100 là : A. 50 B. -10 C. 10 D. -50
Câu 2. [NB - TN2] Số nào sau đây là số vô tỉ: A. √5 B. 3,3 C. – 2,(121) D. 2 7
Câu 3. [NB - TN3] Cho biểu thức x = 7 thì giá trị của x là : A. x = 7 B. x = – 7 C. x = √7
D. x = 7 hoặc x = – 7 Câu 4: [NB - TN4]
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi. Câu 5. [NB - TN5]
Trong hình vẽ bên, có tia 𝑂𝑂𝑂𝑂 là tia phân giác của góc 𝐵𝐵𝑂𝑂𝐵𝐵, biết 𝐵𝐵𝑂𝑂𝐵𝐵
� = 70𝑜𝑜. Hỏi số đo 𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂 � là bao nhiêu: A. 𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 70𝑜𝑜. B. 𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 35𝑜𝑜. C. 𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 140𝑜𝑜. D. 𝐵𝐵𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 110𝑜𝑜.
Câu 6:
[NB - TN6] Làm tròn số 7,495 đến hàng phần trăm, ta được kết quả: A. 7,5 B. 7,4 C. 7,49 D. 7,495
Câu 7. [NB - TN7] Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2
Câu 8. [NB - TN8] Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với  AOC A D O C B A. COB B. AOD C. AOB D. BOD
Câu 9
: [TH - TN9] giá trị của √11664 là: A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832 Câu 10: [TH - TN10]
Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông để dẫn
xe vào nhà có hình là một lăng trụ đứng tam giác có kích thước
như hình 1. Tính thể tích của con dốc. A. 1 100 m3 B. 550 m3 C. 2 200 m3 D. 3 300 m3
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 4 B. hình 3 C. hình 2 D. hình 1
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết f // g. Số đo x là: A. 370 B. 1430. C. 840 D. 530.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2  − a) 7 1 3 + − 3  3    5 − − b) 10 4 8 4 4 . + . + 9 7 9 7 7
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: 2 1 5 x − − = 3 2 6
Bài 3: (1,0 điểm).
Bạn Lan đến nhà sách mua vở và mang theo 200 000 đồng, vừa đủ để mua 20 quyển
vở loại A. Nhưng hiện tại nhà sách đang có chương trình khuyến mãi giảm 20% giá tiền mỗi quyển
vở loại A. Hỏi với số tiền đang có, bạn Lan mua được tất cả bao nhiêu quyển vở loại A với giá khuyến mãi như trên? Bài 4: (1 điểm).
Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước
trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m.
a) Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng
hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh).
b) Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có
cạnh 50cm. Hỏi cần mua ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi.
Bài 5: (1,0 điểm). Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? Tỉ lệ % của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
b) Biết rằng lớp 7A có 48 học sinh, hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn Bơi và Cầu lông?
Bài 6:
(2,0 điểm). Cho hình vẽ: Biết  0 DEF = 62 a) Chứng tỏ rằng a// b b) Tính số đo của  xHE ;  GHE ?
c) Gọi tia Hz là tia phân giác góc yHx. Tính số đo góc yHz ?
....................... Hết .........................
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D C B A A D B A C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a 2 1  1 −  3 (0,5đ) 2 + − 3  3    5 7 1 3 = + − 3 9 5 0,25 7 = 9 0,25 1b 10 − 4 8 − 4 4 . + . + (0,5đ) 9 7 9 7 7 4  10 − 8 0,25 . −  1 = + + 7 9 9    4 = .( 2 − +1) 7 4 − = 7 0,25 2 2 1 5 (1,0đ) x − − = 3 2 6 2 5 1 x − = + 3 6 2 0,25 2 4 x − = 3 3 0,25 x = 2 hoặc 2 x = 3 0.5 3 (1,0đ)
Giá tiền 1 quyển vở khi chưa giảm giá: 0,25
200 000 : 20 = 10 000(đồng)
Giá tiền 1 quyển vở sau khi đã giảm giá:
10 000 – 20% . 10 000 = 8 000 ( đồng). 0,5
Với giá khuyến mãi, bạn Lan mua được số quyển vở loại A:
200 000 : 8 000= 25 (quyển vở). 0,25
Vậy bạn Lan mua được 25 quyển vở. 4a
a) Diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ là: 0,25 (0,5đ) 0,25
S = 2 . (12 + 5) . 3 + 12 . 5 = 162 2 m 4b
b)Diện tích viên gạch là: 50 . 50 = 2 500 c 2 m = 0,25 2 m 0,25 (0,5đ) 0,25
Số gạch cần có để lát hết bên trong hồ bơi là: 162 : 0,25 = 648 viên 5a (0,5đ)
Biểu đồ biểu diễn: Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn học 0,25
thể thao của lớp 7A .
Nêu đúng tỉ lệ phần trăm của 4 loại 0,25 5b 0,25 (0,5đ)
Số bạn tham gia môn Bơi của lớp 7A: 12,5%. 48 + 25%.48 = 6 + 12 = 18 (học sinh) 0,25 6a Ta có (0,5đ) a c 0,25 b   ⊥ c 0,25 a / /b 6b a) Ta có :  = 
xHE FED (Hai góc đồng vị; a//b) 0,25 (0,75đ) Mà  0 FED = 62 Nên  0 xHE = 62 0,25 Ta có  xHE +  GHE = 0 180 (Kề bù) 0 62 +  GHE = 0 180  GHE = 0 180 - 0 62 0,25 GHE = 0 118 6c c) Ta có :  = 
yHx GHE (Hai góc đối đỉnh) (0,75đ) 0,25 Mà  0 GHE =118 Nên  0 yHx =118 0,25
Vì tia Hz là tia phân giác của  yHx nên ta có:  yHz =  zHx =  yHx :2= 0 118 : 2= 0 59 0,25 ---Hết---
UBND Quận Bình Thạnh
ĐỀ ĐỀ NGHỊ CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THCS Đống Đa
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1
: Căn bậc hai số học của 64 là : A. -8 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7 B. − 5 C. − 3 + 3 D. 7,5 9
Câu 3. Trong các số sau 2 3 − 0 5 − 8 1 − ; ; ; ;
; 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 3 13 − 7 9 17 A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 4
: Kết quả của phép tính − 64 + 3 49 là: A. 29 C. 13 B. 15 D. -13
Câu 5:
Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 5
C. x = 3 hoặc x = – 3 B. x = – 5
D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 6:
Kết quả làm tròn số - 17,85896 đến hàng phần nghìn là: A. 17,90 C. 17,86 B. 17,859 D. 17,8590
Câu 7:
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.NF  7cm . B. Mặt đáy là MNPQ .
C. EH  7cm D. QP  4cm
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ.
Biết DE = 6 cm, EF = 8cm, CF =12 cm, DF =10 cm . Thể tích và diện tích
xung quanh của hình lăng trụ đứng này là:
A. 288 cm2 và 288 cm B. 288 cm3 và 288 cm2
C. 336 cm3 và 288 cm2 D. 576 cm2 và 288 cm2
Câu 9 : Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 10 : Trong hình vẽ dưới đây, góc xOz có số đo bằng: z A. 10° C. 80° x B. 70° D. 110°. 700 O y t
Câu 11: Cho hình vẽ. Biết a // b ,   1 A = 40 . Số đo 1 B là: A. 1400 B. 1600 C. 400 D. 900
Câu 12: Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 C. Hình 2 B. Hình 3 D. Hình 4
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 0 a) 11  −3  − + + 5   4  −2  12 b) −20 −7 −7 −34 − + + 7 . . 27 10 10 27 10
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: + 3 = 7 0,25x 4 2
Bài 3: (1,0 điểm). Tại cửa hàng bán hoa, giá bán ban đầu của một bó hoa là 85 000 đồng. Vào
ngày Quốc tế phụ nữ 8/3, cửa hàng đã quyết định giảm giá 15% cho mỗi bó hoa so với giá bán
ban đầu và nếu khách hàng mua 10 bó trở lên thì từ bó thứ 10 trở đi, mỗi bó hoa khách hàng
sẽ chỉ phải trả với giá bằng 80% của giá đã giảm trước đó. Một công ty muốn đặt 45 bó hoa
để tặng cho các nhân viên nữ. Tính tổng số tiền công ty phải trả.
Bài 4: (1 điểm).
Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2m; 1,4m; 6dm.
Người ta dùng một cái xô có dung tích 40 lít để lấy nước đổ vào bể, hỏi cần đổ bao nhiêu xô
nước thì bể đầy nước? (Cho biết 1 dm3 = 1 lít)
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho biểu đồ sau:
a) Biểu đồ biểu diễn thông
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn học thể 7A2 ở một trường THCS
tin về vấn đề gì? Tỉ lệ % của
mỗi đối tượng so với toàn Bơi thể là bao nhiêu? Cờ vua
b) Tính tổng số học sinh 12,5% Nhảy dây tham gia môn Cầu lông và 50%
Bơi của lớp 7A2 biết lớp có 48 học sinh. Cầu lông 25%
Bài 6:
(2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết A   1 = 130 ; 1 B = 130 a) Chứng minh: x // y b) Cho   1 C = 100 . Tính   1 D ; D2 .
c) Biết Cz là tia phân giác của  mCD . Tính C2 .
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phòng GD&ĐT quận Bình Thạnh
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Trường THCS Đống Đa
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D B C B D D C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1  0 11 3 5 (1,0 đ) a) − − + +   4  −2  12 11 5 1 − = + + 4 12 0,25 15 5 − = + 4 12 10 = 0,25 3 b) −20 −7 −7 −34 − + + 7 . . 27 10 10 27 10 7 −  20 − 34 . 1 −  = + + 10 27 27    0,25 7 −  20 − 34 . −  1 = + + 10 27 27    7 − = .( 2 − + ) 1 10 7 − = (− ) 7 . 1 = 0,25 10 10 2 + 3 = 7 0,25x (1,0đ) 4 2 3 7 0,25x + = hoặc 3 7 0,25x + = − 4 2 4 2 0,25 1 7 3 x = − hoặc 1 7 3 x = − − 4 2 4 4 2 4 0,25 1 11 x = hoặc 1 17 x = − 4 4 4 4 11 1 x = : hoặc 17 1 x = − : 4 4 4 4 0,25 11 4 x = . = 11 hoặc 17 4 x = − . = 17 − 4 1 4 1 0,25 3
Số tiền công ty trả cho 9 bó đầu:
(1,0đ) 9.(85000.85%) = 650 250 (đồng) 0,25
Số tiền công ty trả cho các bó còn lại: (45 − 9 .) 0,5
(85000.85%).80% = 2 080 800  (đồng)
Tổng số tiền công ty phải trả là:
650 250 + 2 080 800 = 2 731 050(đồng) 0,25 4 Đổi 2m = 20dm; 1,4m = 14dm 0,25
(1,0đ) Thể tích bể là: 3
V = 20.14.6 = 1680 (dm ) = 1680 (lít) 0,25
Số xô nước cần để đổ đầy bể là: 1680 : 40 = 42 (xô) 0,25 5
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về Tỉ lệ phần trăm học sinh tham
(1.0đ) gia các môn học thể thao của lớp 7A2 ở một trường THCS. 0,25 So với tổng thể: Môn Bơi chiếm 12,5% Môn Cờ vua chiếm 12,5% Môn Cầu lông chiếm 25% Môn Nhảy dây chiếm 50% 0,25 b)
Tổng số học sinh tham gia môn Cầu lông và Bơi của lớp 7A2 là:
48.(25% +12,5%) = 18 (học sinh). 0,5 6 (2,0 đ) a) Chứng minh: x // y? Ta có:  =  A  1
B2 = 130 mà 2 góc này ở vị trí so le trong Vậy x // y 0,25 ×2 b) Cho   1 C = 100 . Tính   1 D ; D2 .
Ta có x // y (cmt) nên  =   1 D 1 C = 100 (2 góc so le trong) 0,25  =  D  2 1
D = 100 (2 góc đối đỉnh) 0,25
c) Biết Cz là tia phân giác của  mCD . Tính C 2 . Ta có
mCD và C2 là hai góc kề bù nên:  +  mCD C  0,25 2 = 180   ⇒  mCD +100 = 180 ⇒  mCD = 180 −100 ⇒  m D C = 80 0,25
Vì Cz là tia phân giác của  mCD nên: 0,25   =   C 8  2 C mCD 0 3 = = = 40 2 2 0,25 ---Hết---
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024) Nội
Mức độ đánh giá T Chủ dung/Đơ Tổn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng T đề n vị kiến cao g % thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL TNK Q TL Số hữu tỉ 2 và tập (TN3,5) hợp các 0,5đ Số số hữu tỉ. hữu Thứ tự 1 tỉ trong tập 35 (18 hợp các
tiết) số hữu tỉ Các phép 2 1 1 tính với (TL1,2 (TL4 (TL3 số hữu tỉ ) ) ) 1,0đ 1,0đ 1,0đ Số 3 1
2 thực Số vô tỉ. (TN1,2,6 (TN4) (10 Số thực ) 0,25đ 10 tiết) 0,75đ
Các Hình hộp 1 1
hình chữ nhật (TN7) (TL5
khối và hình 0,25đ ) 17,5 tron lập 1,0đ 3 g phương
thực Lăng trụ 2
tiễn đứng tam (TN8,9 (12 giác, lăng )
tiết) trụ đứng 0,5đ tứ giác Góc ở vị 2 2 trí đặc (TN10,1 (TL8, biệt. Tia 1) 9) phân giác 0,5đ 1,0 đ của một góc Hai 1 1 Các đường (TN12) (TL10) hình thẳng 0,25đ 1,0 đ hình song 4 học song. 27,5 Tiên đề
bản Euclid về (14 đường tiết) thẳng song song (Không có quan hệ giữa vuông góc và song song) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Một Hình số thành và yếu giải quyết tố vấn đề
thốn đơn giản 10
g kê xuất hiện 1
5 (Phâ từ các số (TL6 n liệu và , 7)
tích biểu đồ 1,0 thống kê đ
xử lí đã có dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 8 1 4 5 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết 2TN
− Tính được phép tính đơn giản (TN3,5)
− Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ. Thông hiểu
− Áp dụng các phép tính số hữu tỉ, quy tắc dấu Các phép ngoặc. 2TL
tính với số − Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL1a, 1
Số hữu hữu tỉ. Lũy
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép 1b) tỉ thừa của
tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên
một số hữu
quan đến chuyển động trong Vật lí, trong tỉ đo đạc,...). Vận dụng:
− Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính 1TL 1TL
chất của phép tính đó (tích và thương của (TL3) (TL 2)
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Nhận biết: 3TN 2
Số thực Số vô tỉ. Số thực
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số (TN 1,
học của một số không âm. 2,6) Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai số học của một số nguyên dương 1TN (TN 4)
bằng máy tính cầm tay Nhận biết:
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình 1TN chữ nhật, ...). (TN 7) Các
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với hình Hình hộp
kích thước cho sẵn.
chữ nhật và 3 khối trong hình lập Vận dụng thực phương
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập 1TL
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích (TL 4)
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ
đứng tam Thông hiểu 2TN giác, lăng
- Tính diện tích xung quanh và thể tích của (TN 8,9)
trụ đứng tứ hình lăng trụ đứng. giác Các
Góc ở vị trí Nhận biết : 2TN 4 hình
đặc biệt. Tia
hình học phân giác
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (TN 10, cơ bản
của một góc (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 11)
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng dụng cụ học tập. Thông hiểu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1TL
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai (TL 6c)
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong. Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường (TN 12) Hai đường thẳng song song.
thẳng song Thông hiểu: song. Tiên
đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai 2TL
đường thẳng đường thẳng song song. 1TN (TL 6a, song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai (TN7) 6b)
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so le trong. Nhận biết: Thu Mô tả và 1TL
biểu diễn dữ – Nhận biết được những dạng biểu diễn (TL6 a, 5 thập và
khác nhau cho một tập dữ liệu.
tổ chức liệu trên các b)
- Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản
dữ liệu bảng, biểu 1TL đồ
xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê (TL7 a) đã có
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp 2
các số hữu tỉ. Thứ tự (TN3,5) trong tập hợp các số 0,5đ 1 Số hữu tỉ (18 tiết) hữu tỉ 35 Các phép tính với số 2 1 1 hữu tỉ (TL1,2) (TL4) (TL3) 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3 1 2 Số thực
(10 tiết) Số vô tỉ. Số thực (TN1,2,6) (TN4) 0,75đ 0,25đ 10
Các hình Hình hộp chữ nhật và 1 2 khối hình lập phương (TN7) (TL5,6) 3 trong 0,25đ 1,0đ 17,5
thực tiễn Lăng trụ đứng tam 2 (12 tiết)
giác, lăng trụ đứng tứ (TN8,9) giác 0,5đ
Góc ở vị trí đặc biệt. 2 1
Tia phân giác của một (TN10,11) (TL9) góc 0,5đ 1,0 đ
Hai đường thẳng song 1 1
Các hình song. Tiên đề Euclid về (TN12) (TL10)
4 hình học đường thẳng song 0,25đ 1,0 đ cơ bản 27,5 song
(14 tiết) (Không có quan hệ
giữa vuông góc và song song)
Khái niệm định lí,
chứng minh một định lí
Hình thành và giải 5 Một số
quyết vấn đề đơn giản 2 yếu tố (TL7,8)
thống kê xuất hiện từ các số liệu 1,0 đ (Phân
và biểu đồ thống kê đã 10 tích và xử lí dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 144 là : A. – 12 C. ± 12 B. 12 D. 144
Câu 2:
Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 7 8 C. 15 B. - 13 D. 3,2
Câu 3: Trong các số 3 12 5 11 2,15;1 ; ; 0; ;
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 13 7 14 A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 4:
Kết quả của phép tính ( )2 3 − là: A. – 3 C. 9 B. 3 D. – 9
Câu 5:
Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 4
C. x = 4 hoặc x = – 4 B. x = – 4
D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 6:
Kết quả làm tròn số 24,4562 đến hàng phần trăm là: A. 24,45 C. 24 B. 24,46 D. 24,456
Câu 7:
Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B 'C 'D ' có A'B '  8 cm . Khẳng định nào sau đây đúng? B C
A. A'C '  8 cm
C. DC '  8 cm D A B. DC  8 cm D. AC  8 cm B' C' A' D'
Câu 8: Cho khối gỗ có hình dạng và kích thước như sau.Thể tích khối gỗ trên là: A. 144cm3 C. 70cm3 B. 140cm3 D. 72cm3
Câu 9:
Từ tấm bìa như hình vẽ, có thể tạo lập hình lăng trụ đứng có đáy là
tam giác. Em hãy cho biết mặt đáy của hình lăng trụ đó. A G B C M H D F N E A. BDHG C. CMNF B. BCFD D. ABC
Câu 10:
Tìm tia phân giác 
sOu trong hình vẽ sau? A. Os C. Ot B. Ou D. tO.
Câu 11:
Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300
Câu 12:
Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với d? A. 1 C. 3 B. 2 D. Vô số
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1.
(1,0 điểm) Tính 7 5 − 11 a) + + 3 2 6  2 −  3  2 −  5 2 b) . +  . +   5  8  5  8 5
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1 3 1 − − x = 3 4 12
Bài 3. (1,0 điểm) Một xe hàng bán “Bánh đồng xu” vừa khai trương với
hình thức khuyến mãi như sau: Mua mỗi bánh thì bán với giá 25 000 đồng/
1 cái, ai mua trên 5 cái thì cái thứ 6 trở lên mỗi cái giảm 12%. Bạn Hoa
mua 8 cái bánh. Hỏi Hoa phải trả tất cả bao nhiêu tiền ? Bài 4. (1,0 điểm)
Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 1m; 0,5m và chiều cao
mực nước cho phép là 0,4m.
a) Tính thể tích mước cho phép trong bể
b) Một cái can có dung tích 10 lít. Hỏi đổ bao nhiêu can nước thì tới mực nước cho phép?
Bài 5. (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: bóng đá, cầu lông, bóng rổ, bóng chuyền cuả
180 học sinh khối 7 ở một trường Trung học cơ sở. Bóng chuyền Bóng 20% đá 40% Bóng rổ 25% Cầu lông 15%
a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh ưa thích tham gia môn Bóng đá?
b) Tính số học sinh chọn môn Bóng đá?
Bài 6. (2,0 điểm) Hình học
Cho hình vẽ sau và cho
biết góc B1 = 600, góc C1 = 600, góc D1 = 1100 B 1 60° 2 A 1 a) Chứng minh: AB // CD
b) Tính số đo các góc D3; A1; A2
c) Kẻ tia Dx là tia phân giác của góc CDA. Tia Dx 110° 60° 1 1
có song song với BC không? Vì sao? C 3 D ----- Hết ----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B C B D B B D D C B A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 Nội dung Điểm
Bài 1. (1,0 điểm) Tính a) 7 5 − 11 + + 3 2 6 b)  2 −  3  2 −  5 2 . +  . +   5  8  5  8 5 7 5 − 11 + + 3 2 6 a) 1 − 11 = + 0,25 điểm 6 6 5 = 0,25 điểm 3  2 −  3  2 −  5 2 . +  . + 
 5  8  5  8 5  2 −   3 5  2 = . + +  0,25 điểm 5  8 8      5 b)  2 −  2 = .1+   5  5  2 −  2 = +  5    5 = 0 0,25 điểm
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1 3 1 − − x = 3 4 12 1 3 1 − − x = 3 4 12 3 1 1 − x = − 0,25 điểm 4 3 12 3 1 − x = 0,25 điểm 4 4 3 1 − x = hoặc 3 1 − x = − 0,25 điểm 4 4 4 4 3 1 x = − hoặc 3 1 x   = − − 4 4 4  4    1 x = hoặc x =1 0,25 điểm 2
Bài 3. (1,0 điểm) Một xe hàng bán “Bánh đồng xu” vừa khai trương với hình thức khuyến mãi
như sau: Mua mỗi bánh thì bán với giá 25 000 đồng/ 1 cái, ai mua trên 5 cái thì cái thứ 6 trở lên
mỗi cái giảm 12%. Bạn Hoa mua 8 cái bánh. Hỏi Hoa phải trả tất cả bao nhiêu tiền ?
Giá cái bánh khi giảm 12% là :
25 000 x (100 – 12)% = 22 000 đồng 0,5 điểm
Tổng tiền Hoa phải trả cho 8 cái bánh là :
5 x 25 000 + (8-5) x 22 000 = 191 000 đồng 0,5 điểm
Bài 4. (1,0 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 1m;
0,5m và chiều cao mực nước cho phép là 0,4m.
a) Tính thể tích mước cho phép trong bể
b) Một cái can có dung tích 10 lít. Hỏi đổ bao nhiêu can nước thì tới mực nước cho phép? a)
Thể tích bể lượng nước cho phép là: 0,5 điểm V = 1.0,5.0,4 = 0,2 (m3) b) Đổi 0,2 (m3) = 200 (lít) 0,5 điểm
Số can nước là: 200:10 = 20 (can)
Bài 5. (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ
số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: bóng đá, cầu lông, bóng rổ,
bóng chuyền cuả 180 học sinh khối 7 ở một trường Trung học cơ sở. Bóng chuyền Bóng 20% đá 40% Bóng rổ 25% Cầu lông 15%
a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh ưa thích tham gia môn Bóng đá?
b) Tính số học sinh chọn môn Bóng đá? a)
Có 40% học sinh ưa thích tham gia môn Bóng đá 0,5 điểm
Số học sinh chọn môn Bóng đá là : b) 180.40% = 72 (học sinh) 0,5 điểm
Vậy có 72 học sinh chọn môn bóng đá.
Bài 6. (2,0 điểm) Hình học Cho hình vẽ
sau và cho biết góc B 1= 600, góc C1 = 600, B 1 60° 2 A 1 góc D1 = 1100 a) Chứng minh: AB // CD 110° 60° 1 1 b) Tính số đo các góc D C D 3; A1; A2 3
c) Kẻ tia Dx là tia phân giác của góc
CDA. Tia Dx có song song với BC không? Vì sao? Ta có :  =  1 B 1 C = 60° 0,5 điểm a)  0,5 điểm 1 B và 1 C ở vị trí so le trong. Nên : AB // CD  Tính  D3: Ta có :  =  D3 1 D =110°(đối đỉnh) 0,25 điểm b)  Tính  1 A : Ta có : AB // CD Nên :  =  0,25 điểm 1 A D3 =110°(so le trong) c)
Ta có : Dx là tia phân giác của góc CDA : Nên :    CDA 110 CDx xDA ° = = = = 55° 0,25 điểm 2 2 Ta có :  ≠  1 C CDx 1 C và 
CDx ở vị trí đồng vị
Nên : Dx không song song với BC 0,25 điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp 2
các số hữu tỉ. Thứ tự (TN3,5) trong tập hợp các số 0,5đ 1 Số hữu tỉ (18 tiết) hữu tỉ 35 Các phép tính với số 2 1 1 hữu tỉ (TL1,2) (TL4) (TL3) 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3 1 2 Số thực
(10 tiết) Số vô tỉ. Số thực (TN1,2,6) (TN4) 0,75đ 0,25đ 10
Các hình Hình hộp chữ nhật và 1 2 khối hình lập phương (TN7) (TL5,6) 3 trong 0,25đ 1,0đ 17,5
thực tiễn Lăng trụ đứng tam 2 (12 tiết)
giác, lăng trụ đứng tứ (TN8,9) giác 0,5đ
Góc ở vị trí đặc biệt. 2 1
Tia phân giác của một (TN10,11) (TL9) góc 0,5đ 1,0 đ
Hai đường thẳng song 1 1
Các hình song. Tiên đề Euclid về (TN12) (TL10)
4 hình học đường thẳng song 0,25đ 1,0 đ cơ bản 27,5 song
(14 tiết) (Không có quan hệ
giữa vuông góc và song song)
Khái niệm định lí,
chứng minh một định lí
Hình thành và giải 5 Một số
quyết vấn đề đơn giản 2 yếu tố (TL7,8)
thống kê xuất hiện từ các số liệu 1,0 đ (Phân
và biểu đồ thống kê đã 10 tích và xử lí dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023– 2024 LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 36 là : A. 18 B. -6 C. 6 D. -18
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 5 B. - 5 C. 0 D. 6,5 6
Câu 3: Trong các số sau−1 2 ; −3 ; 0 ; −5 ; 8 ; 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 −13 7 9 −17 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Kết quả của phép tính 81− 2 16 là: A. 1 B. – 1 C. 17 D. 5
Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là:
A. x = 9 B. x= – 9 C. x = 9 hoặc x = – 9 D. x = 3 hoặc x = – 3
Câu 6. Làm tròn số 24,4562 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 24,46 B. 24,45 C. 24 D. 24,456
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 4 đường chéo
B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình vuông
C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 cạnh
D. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 12 đỉnh
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ tam giác AB C ′ .′ABC ở hình bên là: A.14 B. 105 C. 21 D. 98
Câu 9.
Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zÂt’ là: A. z’Ât’ B. z’Ât. C. zÂt’. D. zÂt.
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là:
A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°. Câu 12. [TH - TN12]
Cho hình vẽ. Biết rằng x // y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao cho ˆA1=60°. Số đó của 𝐵𝐵2 � là:
A. 60°; B. 120°; C. 30°; D.90°.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): a) 2 + 3 : �− 3� 5 5 2 1 3 4 1 1 8 . + . + . b) 3 5 5 3 3 5
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: 5 3 + 1 : 𝑥𝑥 = 5 1 4 4 2
Bài 3: (1,0 điểm).
Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8
triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại
được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 4 ( 1 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m
và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên
gạch hình vuông có cạnh là 0,5m và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong
của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch? Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b
b) [TH] Tìm số đo x, y của các gên.
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4.
a/ Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai.
b/ Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba cao hơn số học sinh giỏi lần
bốn là bao nhiêu học sinh? n
Bài 6. (2,0 điểm) C x Cho hình vẽ sau: D y 110°
a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b
b) [TH] Tìm số đo x, y của các góc trong hình trên. m a b
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B B A C A A B C B D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 1 a) 2 + 3 : �− 3� ( 1 điểm) 5 5 2 = 2 + 3 . �− 2� 5 5 3 0,25 = 2 + −2 5 5 = 0 0,25 1 3 4 1 1 8 . + . + . b) 3 5 5 3 3 5 = 1 . �3 + 4 + 8 � 3 5 5 5 0,25 = 1 . 3 3 0,25 = 1 2 3 1 1 5
(1 điểm) 4 + 4 : 𝑥𝑥 = 5 2 23 1 11 0,25 4 + 4 : 𝑥𝑥 = 2 1 23 11 0,25 4 : 𝑥𝑥 = 4 − 2 1 1 0,25 4 : 𝑥𝑥 = 4 0,25 𝑥𝑥 = 1 3
Tiền bán 100 chiếc máy tính:
( 1 điểm) 70.8.130% + 30.8.130%.65% = 930,8 (triệu đồng) 0 ,5
Tiền lời sau khi bán hết 100 chiếc máy tính
930,8 – 100,8 = 130,8 (triệu đồng) 0 ,5
Vậy sau khi bán hết 100 chiếc máy thì lời 130,8 (triệu đồng) 4
a) Thể tích của hồ bơi là: (1đ) V = 12.5.3 = 180 ( m3) 0,25
b) Diện tích xung quanh bể bơi : (12+ 5).2.3= 102 ( m2) 0,25
Diện tích của một viên gạch hình vuông: 0,5.0,5= 0,25 ( m2) 0,25 Số thùng gạch cần mua: 0,25
(102: 0,25) : 8 = 51 ( thùng) 5
Số học sinh giỏi đợt 2 là 8 HS 0,5
(1.0đ) Số học sinh giỏi đợt 3 hơn đợt 4 là 3 HS 0,5 6 a/ �𝑎𝑎 ⊥ 𝑚𝑚 n 0,5 𝑏𝑏 ⊥ 𝑚𝑚 C (2đ) ⟹ 𝑎𝑎//𝑏𝑏 x 0,5 D y b/ 110° 1
𝑦𝑦 = 1100(đố𝑖𝑖 đỉ𝑛𝑛ℎ) 𝐷𝐷 0,25 1
� = 1800 − 𝑦𝑦 = 1800 − 1100 m = 700 a b 0,25 𝑎𝑎//𝑏𝑏 0,25 𝑥𝑥 = 𝐷𝐷1 � = 700 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ Nội dung/Đơn vị đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập 2 Số hợp các số hữu tỉ. (TN3,5) Thứ tự trong tập 0,5đ 1 hữu tỉ
(18 hợp các số hữu tỉ 35
tiết) Các phép tính với 2 1 1 số hữu tỉ (TL1a,1b) (TL2) (TL3) 1,0đ 1,0đ 1,0đ Số 3 1 2 thực (TN1,2,6) (TN4)
(10 Số vô tỉ. Số thực 0,75đ 0,25đ 10 tiết) Các
Hình hộp chữ nhật 1 2 hình và hình lập (TN7) (TL4a,4b) khối phương 0,25đ 1,0đ 17,5
3 trong Lăng trụ đứng tam 2
thực giác, lăng trụ đứng (TN8,9) tiễn tứ giác 0,5đ (12 tiết) Các
Góc ở vị trí đặc 2 1 hình
biệt. Tia phân giác (TN10,11) (TL5a) hình của một góc 0,5đ 1,0 đ 4 học Hai đường thẳng 1 1 27,5 song song. Tiên (TN12) (TL) bản đề Euclid về 0,25đ 1,0 đ (14 đường thẳng song tiết) song
(Không có quan
hệ giữa vuông góc và song song)
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Một
Hình thành và giải số
quyết vấn đề đơn
yếu tố giản xuất hiện từ
thống các số liệu và biểu
đồ thống kê đã có 10 5 (Phân 2 tích (TL5a,5b) và xử 1,0 đ lí dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG
Năm học 2023 – 2024 Môn Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng. 1
𝑨𝑨. −4 ∈ 𝑁𝑁 𝑩𝑩. √2 ∈ 𝑄𝑄 𝑪𝑪. 3 ∈ 𝑅𝑅 𝑫𝑫. 2 ∈ 𝑍𝑍
Câu 2. Số nào sau đây thuộc tập hợp I:
𝑨𝑨. √7 𝑩𝑩. √25 𝑪𝑪. −1, (32) 𝑫𝑫. 35, (01)
Câu 3. 50 viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:. 11
𝑨𝑨. 4, (54) 𝑩𝑩. 4, (545) 𝑪𝑪. 4, (454) 𝑫𝑫. 4,54(5)
Câu 4. Kết quả phép tính: √9 + √16 𝑙𝑙à:
𝑨𝑨. 5 𝑩𝑩. 7 𝑪𝑪. 12 𝑫𝑫. 25
Câu 5. Quan sát trục số và cho biết điểm nào biểu diễn phân số −8 ? 5 A. Điểm E B. Điểm F C. Điểm G D. Điểm H
Câu 6. Làm tròn số 13,456789 đến chữ số thập phân thứ hai là:
𝑨𝑨. 13,45 𝑩𝑩. 13,46 𝑪𝑪. 13,456 𝑫𝑫. 13,4
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có DC = 6cm, CB = 3cm. Hỏi độ dài của A′B′ là ?
𝑨𝑨. 18cm. 𝑩𝑩. 9 cm. 𝑪𝑪. 6 cm. 𝑫𝑫. 3 cm.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây đúng? Hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có:
A. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC.
B. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC.
C. Hai mặt đáy song song là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA .
D.Hai mặt đáy song song là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC
Câu 10. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zÂt’ là:
𝑨𝑨. z’Ât’ 𝑩𝑩. z’Ât 𝑪𝑪. zÂt’ 𝑫𝑫. zÂt
Câu 11. Trong hình vẽ sau, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB B. Tia AC C. Tia AD D. Tia DA
Câu 12. Cho hình vẽ sau, góc so le trong với 𝐴𝐴�3 là: 𝐀𝐀. B1 � 𝐁𝐁. B2 � 𝐂𝐂. B3 � 𝐃𝐃. B4 �
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1 3 4 1 1 8 a) 3 . 5 + 5 . 3 + 3 . 5 2 3 3 b) 5 + 5:�−2�
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1 1 : (5x − 0,25) = −7 6 4
Câu 3. (1,0 điểm)
Giá bán một ly trà sữa là 20 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần
thứ hai cửa hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một ly trà sữa sau khi giảm hai lần?
Câu 4. (1,0 điểm)
Bạn An muốn tự tay gấp một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11
cm, chiều rộng 6 cm và cao 15 cm để đựng quà sinh nhật tặng bạn của An.
a) Tính thể tích hộp quà.
b) Hỏi bạn An cần miếng bìa có diện tích bao nhiêu để gấp vừa đủ hộp quà trên?
Câu 5. (1,0 điểm)
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7C Tốt Khá Đạt Chưa đạt
a) Đọc các thông tin từ biểu đồ và lập bảng thống kê tương ứng
b) Tính số học sinh học lực Khá của lớp 7C biết lớp có 50 học sinh.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết : 𝑚𝑚 ⊥ 𝑟𝑟 ; 𝑛𝑛 ⊥ 𝑟𝑟 và H3 � = 500. x a) Chứng minh: m // n.
b) Tính số đo các góc: I1 � ; I2 �
c) Biết Hx là phân giác của mHq �. Tính mHx �. ----- Hết ----
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A A B A B C D A B C A
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) 1 . 3 + 4 . 1 + 1 . 8 3 5 5 3 3 5 = 1 . (3 + 4 + 8) : 0,25đ 3 5 5 5 = 1 . 3 3 = 1 : 0,25đ b) 2 + 3 : �− 3� 5 5 2 = 2 + 3 . �− 2� 5 5 3 = 2 + (− 2) 0,25đ 5 5 = 0 0,25đ
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1 1 : (5x − 0,25) = −7 6 4 5x – 0,25 = 1 1 : −7 0,25đ 6 4 5x – 0,25 = −2 3 5x = −2 + 0,25 0,25đ 3 5x = −5 12 x = −5 : 5 0,25 đ 12 x = −1 0,25 đ 12
Câu 3. (1,0 điểm)
Giá bán một ly trà sữa sau lần giảm thứ nhất:
20 000 . ( 1 – 5% ) = 19 000 (đồng) : 0,5đ
Giá bán một ly trà sữa sau lần giảm thứ hai:
19 000 . ( 1 – 10% ) = 17 100 (đồng) : 0,5đ
Câu 4. (1,0 điểm) a) Thể tích hộp quà: 11 . 6 . 15 = 990 (cm3) : 0,5đ
b) Diện tích miếng bìa để gấp hộp quà:
2. ( 11 + 6 ) . 15 + 2 . 11 . 6 = 642 (cm2) : 0,5đ
Câu 5. (1,0 điểm)
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh lớp 7C Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh lớp 7C 0,5 đ Thành phần Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ 65% 14% 14% 7%
Số học sinh học lực Khá : 14%.50 = 7 ( học sinh) 0,5 đ
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho hình vẽ sau, biết m r ; n r và 𝐻𝐻3 � = 500. x
a) Chứng minh: m // n .
Ta có: m r ; n r : 0,5đ  m // n : 0,25đ
b) Tính số đo các góc: 𝐼𝐼1� ; 𝐼𝐼2� Vì m // n nên: 𝐻𝐻3
� = 𝐼𝐼2� = 500 ( 2 góc so le trong) : 0,25đ
Vì 𝐼𝐼1� ; 𝐼𝐼2� là 2 góc kề bù nên:
𝐼𝐼1� + 𝐼𝐼2� = 1800 : 0,25đ
=> 𝐼𝐼1� + 500 = 1800 => 𝐼𝐼1� = 1300 : 0,25đ
c) Biết Hx là phân giác của mHq �. Tính mHx �. 𝐻𝐻1
� = 𝐼𝐼1� = 1300(2 góc đồng vị) : 0,25đ mHx
� = 𝐻𝐻1� = 130 : 2 = 650 : 0,25 đ 2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
Document Outline

  • BLT_HKI_TOAN 7_2324
  • CCL-TOAN 7-HK1-2324
  • CKI-7-34-BQT
  • ĐB-ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HK1 TOAN 7 2023-2024
  • ĐỀ NGHI YT7HK1
  • HHT7_HKI_23_24
  • NVB-TOAN 7-KTCK1
  • PM7-HK1-23-24
  • TCD - De tham khao cuoi HK1 Toan 7-2023-2024
  • TD_TOAN 7_HK1
  • TOÁN 7- ĐỐNG ĐA- HK1
  • TOÁN 7_CL-ĐỀ ĐỀ NGHỊ KTCKI-23-24
  • TOÁN 7_LAM SƠN_KTCHK1 23-24
  • Toán7_Rạng Đông_ đề ma trận