Bộ đề thi GDCD lớp 8 học kì 2 năm 2023

Bộ đề thi GDCD lớp 8 học kì 2 năm 2023 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi GDCD 8 Hc kì 2 S 1
Ma trn Đ thi GDCD lp 8 hc kì 2
Cp đ
Ch
đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp đ thp
Cp đ cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phòng,
chng t nn
xã hi.
S câu: 1
S điểm: 0.25
T l: 2.5 %
1
0.25
2.5
2. Phòng
chng HIV/
AIDS.
Tác hi?
Cách phòng
tránh
HIV/AIDS?
S câu: 3
S điểm: 2.5
T l: 25 %
1
0.25
2.5
1
2
20
3
2.5
25
3. Quyn s
hu tài sn
và nghĩa vụ
tôn trng tài
sn ca
ngưi khác.
Vn dng
kiến thc
để gii
quyết tình
hung
S câu: 2
S điểm: 3.25
T l: 32.5%
1
0.25
2.5
1
3
30
2
3.25
32.5
4. Nghĩa vụ
tôn trng tài
sản nhà nước
và li ích
công cng.
Tài sn
nhà nước
gm
nhng
loi nào?
Tm
quan
trng
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
1
2
20
1
2
20
5. Quyn
khiếu ni, t
cáo.
S câu: 2
S điểm: 0.5
T l: 5%
2
0. 5
5
6. Quyn t
do ngôn
lun.
S câu: 1
S điểm: 1
T l: 10%
1
1
10
7. Hiến pháp
c Cng
hoà xã hi
ch nghĩa
Vit Nam.
S câu: 1
S điểm: 0.25
T l: 2.5%
1
0.25
2.5
7. Pháp lut
c
CHXHCN
Vit Nam.
S câu: 1
S điểm: 0.25
T l: 2.5%
1
0.25
2.5
1
0.25
2.5
TS câu: 12
TS đim: 10
1
2
2
0. 5
1
2
1
0.25
1
3
12
10
T l: 100%
20
5
20
2.5
30
100
Đề thi GDCD lp 8 hc kì 2
I/ Trc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn ch cái trước câu tr lời đúng
Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là t nn xã hi?
A. Vn chuyn ma túy.
B. Cht phá cây cha cht ma túy.
C. Tham gia đua xe.
D. Tham gia đánh bc.
Câu 2: HIV lây truyền qua đường nào: (0.25 đim):
A. Quan h tình dc.
B. Mui đt.
C. Bt tay.
D. Dùng chung cốc, bát, đũa.
Câu 3: Phòng chng HIV/ AIDS là trách nhim của: (0.25 điểm)
A. Nhà nưc.
B. T chc y tế thế gii.
C. Cơ quan chức năng.
D. Mi ngưi, mỗi gia đình và toàn xã hi.
Câu 4: Hành vi nào sau đây thực hin quyn khiếu nại: (0.25 điểm)
A. Tòa án nhân dân huyn H x pht quá quyn hn.
B. Phát hiện người ăn cắp xe máy
C.Phát hin t điểm tiêm chích ma túy.
D. C 3 ý trên.
Câu 5: Quc hội là cơ quan nào sau đây: (0.25 điểm).
A. Cơ quan hành chính nhà nước.
B. Cơ quan quyền lc nhà nước.
C. Cơ quan xét xử.
D. Cơ quan kiểm soát.
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến tình trng vi phm pháp lut ca CD: (0.25
điểm)
A. Ý thc ca Công Dân.
B. Phong tc tp quán.
C. S phát trin ca nn kinh tế.
D. C 3 ý trên.
Câu 7: Trong các tài sn sau, tài sn nào thuc li ích công cộng: (0.25 điểm)
A. Vưn Quc gia.
B. Khu vui chơi gii trí.
C. Ao cá hp tác xã.
D. Tài nguyên rng.
Câu 8: Công dân đưc thc hin quyn t cáo khi công dân: (0.25 đim)
A. T 14 tui tr lên.
B. T 16 tui tr lên.
C. T 18 tui tr lên.
D. Bt c công dân nào.
Câu 9: (1 đ) Ni ct A vi ct B cho thích hp:
A. Ch đề.
B. Ni dung.
Tr li:
1- Phòng, chng HIV/AIDS.
A - Gi gìn bo qun cn thn tài sản được
giao.
1……………
2- Quyn khiếu ni, t cáo.
B Tiêm chích ma túy.
2……………
3- Phòng chng t nn
hi.
C - Ch A nhn quyết định ngh vic không
tha đáng.
3……………
4- Quyn t do ngôn lun.
D - Góp ý vào d tho lut, d tho Hiến
pháp.
4……………
E - y qua đường máu, đưng t m sang
con…
II. T luận: (8 đim)
Câu 1. Tài sản nhà nước gm nhng loi nào? Thuc quyn s hu ca ai? Tài sản nhà c
và li ích công cng có tm quan trọng như thế nào? (3 đ)
Câu 2. ý kiến cho rng: Chúng ta không nên tiếp xúc với người b nhim HIV/AIDS s
mang tiếng xu và b lây bệnh. Em có đồng ý vi ý kiến đó không ? Vì sao ? (2 đ)
Câu 3. Hoa mượn xe đạp của Mai để đi học thêm và ha tr sau 3 gi. Khong 3 gi sau Hoa
v đến gn nhà thì gp Hng Hng hỏi n chiếc xe này. Hoa ngp ngng chiếc này
không phi ca mình, liu mình quyền cho n li không? Thy Hoa do d Hng nói:
Cậu đã mượn xe ca Mai thì cu toàn quyn quyết định cho t n li ch; pháp lut
cũng quy đnh vậy mà ! (3đ)
Câu hỏi: a. Trong trưng hp này Hoa có quyn quyết đnh cho Hằng mượn xe không?
b. Theo em, khi mượn xe ca Mai, Hoa có quyền và nghĩa vụ gì?
Đáp án Đề thi GDCD lp 8 hc kì 2
I. Trc nghim: (2 đ )
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
D
A
B
A
B
D
II. T lun:
Câu 1. Tài sản Nhà nưc gm:
Đất đai, rừng núi, sông h, ngun nước, tài nguyên trong lòng đt, ngun li vùng bin,
thm lục địa, vùng tri, vn tài sản do Nhà nước đầu các công ti xí nghip, công trình
công cộng …..(1 đ)
-Thuc quyn s hu ca toàn dân.(1 đ)
-Là cơ sở vt chất để xã hi phát triển nâng cao đời sng vt cht tinh thn của nhân dân.(1đ)
Câu 2: Không vì: thái đ như thế không đúng , chúng ta không nên thái đ th , xa
lánh vi h , bnh HIV/AIDS không lây truyn qua tiếp xúc, giao tiếp(2đ)
Câu 3: a. Trong trường hp này Hoa không có quyn quyết đnh cho Hằng mượn xe.(1 đ)
b. Khi mượn xe ca Mai, Hoa quyền nghĩa vụ: s dng gi gìn bo qun xe cho
Mai.(2 đ)
Đề thi GDCD lp 8 hc kì 2 S 2
I. TRC NGHIỆM (5 điểm)
Phn 1: Khoanh vào ô em cho là đúng nhất( 3 điểm)
1. Nội dung nào sau đây thuộc v qui định ca Hiến Pháp:
A. Chế độ chính tr, kinh tế nhà nước.
B. Các quyn dân s ca công dân.
C. Chế độ chính tr, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa v ca công dân, t chc b máy nhà nưc.
D. Qun lí s dụng ngân sách nhà nưc.
2. Yêu cầu nào sau đây của công dân khi thc hin quyn khiếu ni t cáo :
A. T tin
B. Khách quan
C. Tr thù
D. Hoà đng
3. Người đứng đầu Nhà nước thay mặt nước Cng hòa hi Ch nghĩa Việt Nam v
đối nội và đối ngoi là:
A. Ch tịch nước
B. Ch tch Quc hi
C. Tổng Bí Thư
D. Th ng Chính ph
4. Trong các tài sản dưới đây,tài sn không thuc quyn s hu ca công dân là:
A.Tiền lương ,tiền thưng
B. Xe máy,máy giặt cá nhân được trúng thưởng.
C. C vật cá nhân khi đào móng làm nhà.
D. Tin tiết kin ca công dân gi trong ngân hàng.
5. Việc làm nào sau đây vi phạm pháp lut?
A. Không giúp ngưi cao tuổi lúc sang đưng.
B. Gây g đánh nhau vi ngưi trong xóm
C. Tr li của rơi cho người mt.
D. Cãi vã vi anh ch em trong gia đình
6. Quyền nào sau đây không phi là quyn t do ngôn lun?
A.Góp ý kiến vào d tho sa đi hiến pháp.
B. Hc sinh góp ý kiến vào phương hưng, nhim v m học ca lp mình.
C.Cht vấn đại biu Hi đng nhân dân trong các kì hp tiếp xúc c tri.
D.Báo cho cơ quan có thm quyn biết mt t điểm tiêm chích ma túy.
Phn 2: Hãy đánh dấu P vào những ô em cho là đúng nhất (1 đim)
Ý
Đúng
Sai
1.Hiến pháp quy định công dân có quyn khiếu ni, t cáo nhm tạo cơ sở pháp lý
cho công dân giám sát các hot đng của cơ quan và cán b, công chc nhà nưc.
2. Công dân quảng cáo trên báo, đài các sn phẩm do cơ sở mình sn xuất nhưng
chưa qua kiểm định ca cơ quan Nhà nưc.
3.T do ngôn lun là th hin quyn làm ch nhà nước,làm ch xã hi ca công
dân.
4. Anh G phi nhn mt quyết đnh k lut không thỏa đáng.Anh G có quyền to.
Phn 3: Đin vào các câu sau sao cho thành mt câu có ý hoàn chỉnh(1 điểm)
1. Quyn s hu i sn gm quyền…………………….……,quyền……………….……..và
quyền định đoạt.(0,5 đim)
2. Bn cht của Nhà c Cng hòa hi Ch nghĩa Việt Nam là: Nhà nước ta
là……………………………………...
do nhân dân ,……………………….(0,5 điểm)
II. T LUN (5 điểm)
1. So sánh s ging khác nhau gia quyn khiếu ni quyn t cáo?Thế nào quyn t
do ngôn luận? ( 3 điểm)
2. Cho tình hung:Nga mua hai cuốn băng nhạc thiếu nhi cho con mình ti ca hàng sách
ca Nhà nước.Khi đem về s dng,cô phát hin nhân viên ca hàng đã đưa nhm cho hai
cuốn băng có ni dung không lành mnh.
Hi:
a. Theo em,cô Nga nên khiếu ni,t cáo với cơ quan nào?
b. Nếu người qun lí ca hàng đề ngh đổi li hai cuốn băng khác cho Nga và mong b
qua s vic này để tránh phin phc thì đó có phi là cách gii quyết n tha nht không? Vì
sao?
Đáp án:
I. Trc nghim:
Phn 1:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
C
B
A
C
B
D
Phn 2:
1Đ; 2S; 3Đ; 4S
Phn 3:
1. Chiếm hu,s dng
2. Nhà nước ca nhân dân ,vì nhân dân
II. T lun
1. * Ging nhau:
- Đều là nhng quyn chính tr cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp năm
1992.
- Là công c để công dân bo v quyn và li ích hp pháp của Nhà nước ,ca tp th và ca
cá nhân.
- Là phương tiện đểng dân tham gia quản lý nhà nước,qun lí xã hi.
* Khác nhau:
Quyn khiếu ni
Quyn t cáo
- Công dân có quyn và li ích hp pháp b
xâm phm.
- Bt c công dân đều có quyn.
- V các quyết đnh hành chính và các
hành vi hành chính.
- Hành vi vi phm pháp lut gây thit hi hoc đe
da gây thit hi đến li ích Nhà nưc,quyn li
ích hp pháp của công dân ,cơ quan,t chc.
- Cơ sở là quyn và li ích hp pháp ca
bản thân người khiếu ni khi bm phm.
- Cơ sở là tt c các hành vi vi phm pháp lut
gây thit hi hoặc đe dọa gây thit hi đến li ích
nhà nước, quyn, li ích hp pháp ca công dân,
cơ quan, tổ chc.
- Mục đích để khôi phc quyn và li ích
hp pháp ca người đã bị xâm phm hoc
b thit hi.
- Mục đích nhằm phát giác, ngăn chn, hn chế
kp thi mi hành vi vi phm pháp lut xâm phm
đến lợi ích nhà nước, quyn, li ích hp pháp ca
công dân, cơ quan, t chc.
* Quyn t do ngôn lun là quyn công dân tham gia bàn bc, tho luận đóng góp ý kiến đi
vi nhng vấn đề chung ca đt nưc,xã hi
2. Nga nên s dng quyn t cáo để t o hành vi tàng tr băng, đĩa nội dung không
lành mnh ca ca hàng sách nói trên.
Nếu người bán hàng đ ngh đổi cuốn băng khác để tránh phin phc thì Nga không nên
b qua hành vi vi phm pháp lut ca ca hàng nói trên. hành vi xu vn không b t giác
th ảnh hưởng không tốt đến nhiều người khác, nht tr em khi xem nhng băng đĩa
ni dung không lành mnh ca ca hàng.
Đề thi GDCD lp 8 hc kì 2 S 3
I - PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3 đ) - Thi gian làm bài 10 phút
Thí sinh chn ch cái ch kết qu mà em chọn là đúng và ghi vào t giy làm bài.
Câu 1: Con đưng ngn nht làm lây truyn HIV/AIDS là nhng t nn xã hi:
A. Mi dâm và ma túy.
B. Ma túy và trộm cưp.
C. Trm cưp và mi dâm.
D. C bc và ma túy.
Câu 2: Ý kiến sau đây không phải là bin pháp phòng chng t nn xã hi là:
A. Bn thân nhn thc đưc tác hi ca t nn xã hi.
B. Đy mnh công tác tuyên truyn phòng chng t nn xã hi.
C. Sng gin d, lành mnh.
D. Chú trng công việc làm ăn kinh tế n việc giáo dc con cái.
Câu 3: Pháp lut không nghiêm cm hành vi :
A. Mua dâm, bán dâm.
B. Tiêm chích ma túy.
C. Các hành vi làm lây truyn HIV/AIDS.
D. Gần gũi và giúp đỡ người b nhim HIV/AIDS hòa nhp vi cộng đồng.
Câu 4: Chất sau đây không nguy hiểm cho người là:
A. Bom, mìn.
B. Thuc tr sâu.
C. Lương thực, thc phm.
D. Cht phóng x.
Câu 5: Công dân không có quyn s hu nhng tài sn :
A. Ca cải để dành.
B. Tư liệu sinh hot.
C. Vn trong doanh nghip mà mình tham gia.
D. Các bo vt có giá tr văn hóa – lch s được phát hin tình c.
Câu 6: Hành vi th hin s vi phạm nghĩa vụ tôn trng tài sn ca người khác:
A. Nht của rơi trả li cho ch s hu.
B. Khi vay n tuy tr không đúng hẹn nhưng đầy đủ.
C. Gi gìn cn thận khi mưn tài sản người khác.
D. Bi thường theo quy định ca pháp luật khi làm hư hỏng tài sản được mưn.
Câu 7: Hành vi th hin s vi phạm nghĩa vụ tôn trng tài sản Nhà nước và li ích công
cng:
A. Không lãng phí điện nước.
B. Ly tiền nhà nước cho vay để ly lãi cho mình.
C. Trng cây gây rng.
D. Tham gia lao đng công ích.
Câu 8: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chc hoc cá nhân gây thit hại đến li ích
của nhà nước thì h có quyn:
A. Khiếu ni.
B. T cáo.
C. Kiến ngh.
D. Yêu cu.
Câu 9: Quyn khiếu ni, t cáo của công dân được quy định ti:
A. Điu 58 Hiến pháp 1992.
B. Điu 64 Hiến pháp 1992.
C. Điu 74 Hiến pháp 1992.
D. Điu 78 Hiến pháp 1992.
Câu 10: Việc làm nào sau đây thể hin quyn t do ngôn lun :
A. Phao tin đn nhm trong khu vực dân cư.
B. Tuyên truyn mê tín d đoan.
C. Cho đăng bài viết nhm vu khống người khác.
D. Ph biến kinh nghim ca mình trong sn xut đ trao đi, hc tp.
Câu 11: Cơ quan có quyn lp hiến và lp pháp là:
A. Hi đng nhân dân
B. Chính ph.
C. Quc hi
D. Ủy ban thường v Quc hi.
Câu 12: Đặc điểm sau đây không phi ca pháp lut là:
A. Tính quy phm ph biến.
B. Tính thng nht.
C. Tính bt buc.
D. Tính xác đnh cht ch.
II - PHN T LUN: ( 7 đ) - Thi gian làm bài 35 phút
Câu 1: (2đ)
Em hiu gì v Hiến pháp? Vì sao mi ngưi phi “ Sng và làm vic theo Hiến pháp và Pháp
lut”?
Câu 2: ( 2đ)
a. Vì sao phi phòng nga tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các cht đc hi?
b. Em hãy nêu 4 hành vi d dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các cht đc hi cho tr em
Câu 3: ( 1đ)
Nếu b m, anh ch em hoc bn thân ca em b nhim HIV/AIDS thì em s làm gì?
Câu 4: (2 đ) Cho tình hung sau:
Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cnh sát giao thông pht tiền, nhưng không
đưa hóa đơn cho anh C.
Theo em:
a. Chiến sĩ cảnh sát giao thông đó đã vi phạm điều gì?
b. Anh C phải làm gì đ bo v quyn li cho mình?
Đáp án:
I - PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN : ( 3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
KQ
A
D
D
C
D
B
B
B
C
D
C
B
II - PHN T LUN: ( 7 đ)
Câu 1: ( 2đ)
- Hiến pháp luật bản của Nhà nước, có hiu lc pháp cao nht trong h thng pháp
lut Vit Nam. Mi văn pháp khác đều được xây dựng, ban hành trên s c quy đnh ca
Hiến pháp, không đưc trái vi Hiến pháp ( 1đ)
- Chúng ta phải Sống làm vic theo Hiến pháp pháp luật”, : Nhà nước ta Nhà
nước của nhân dân, do nhân dân nhân dân; Nhà c qun hi bng pháp lut,
không ngng tăng cường pháp chế hi ch nghĩa; Mọi công dân đu có quyền nghĩa v
như nhau đưc pháp luật quy định. Nvậy, mi công dân cn phi tuân theo pháp lut
bt buc phi sng và làm vic theo Hiến pháp và Pháp lut(1đ)
Câu 2: ( 2đ)
a. Phi phòng nga tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các cht đc hi, vì :
Nhng tai nạn đó gây ra nhiu tn tht to ln v người tài sản cho nhân, gia đình xã
hi, đc bit đi vi tr em( 1đ)
b. Bn hành vi d dẫn đến tai nạn khí, cháy, n và các cht độc hi cho tr em ( 1đ) mi
hành vi nêu được 0,2
- Nghch các thiết b điện.
- Đốt pháo.
- Tiếp xúc vi thuc dit chut.
- Ăn các loi thc ăn hi thiu.
- Nghch bình xt thuc tr sâu.
- Chơi những vt l nht đưc.
.........
Câu 3: ( 1 đ)
Nếu b m, anh ch em hoc bn thân ca em b nhim HIV/AIDS thì em s:
- Đối x bình thường như khi chưa mc bệnh. Chăm sóc, động viên, an ủi đ người thân t
qua khó khăn kéo dài s sống. ( 0,5đ)
- Tìm hiu cách lây truyền để phòng tránh cho mình, mi quan h bình thường không
th lây truyn bệnh HIV/AIDS ( 0,5đ)
Câu 4: ( 2đ)
Theo em :
a. Chiến sĩ cảnh sát giao thông đã vi phm điu: th tc x lý vi phm hành chánh (1đ)
b. Anh C phi khiếu nại đến cp trên ca anh cảnh sát giao thông để bo v quyn li cho
mình ( 1đ)
Đề thi GDCD lp 8 hc kì 2 S 4
I. Trc nghiệm. (6,0 điểm)
* Khoanh tròn ch i trước câu tr lời đúng nhất. (2,0 điểm)
Câu 1. HIV lây truyn qua con đường nào sau đây? (0,5 điểm)
A. Mui đt
B. Bt tay
C. Truyn máu
D. Dùng chung bát đũa
Câu 2. Nguyên nhân dn đến tai nn vũ khí, cháy n và các chất độc hi (0,5 điểm)
A. Tài nguyên cn kit
B. Vi phm quy đnh phòng cháy cha cháy
C. Ô nhim môi trưng
D. Dùng súng truy bt ti phm
Câu 3. Trường hợp nào sau đây th hin quyn t do ngôn lun (0,5 đim)
A. Cht vấn đại biu Quc hi.
B. Tham gia dn v sinh nghĩa trang liệt sĩ.
C. Tham gia trm cưp.
D. Phóng xe nhanh, vưt u gây tai nn.
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản gia khiếu ni và t cáo là. (0,5 điểm)
A. V quyn chính tr ca công dân được quy định trong Hiến pháp
B. Công c để bo v quyn và li ích hp pháp
C. Phương tiện đểng dân tham gia quản lí nhà nưc, xã hi
D. Đi tượng đi khiếu ni, t cáo.
Câu 5: (4 điểm)
Trong nhng ý kiến sau đây, theo em ý kiến nào đúng (Hãy đánh chữ Đ (đúng) hoc S (sai)
vào đu câu)
1. Thấy người buôn bán ma tuý thì nên l đi, coi như không biết.
2. Những người mc t nn xã hội thưng là nhng người lao động, thích hưởng th.
3. Không mang h đồ vt cho ngưi khác khi không biết rõ đó là gì, cho dù được tr tin.
4. Pháp lut x lí nghiêm người hành ngh mi dâm vì h va vi phm đạo đức va vi phm
pháp lut.
5. Hút thuc lá không có hi vì đó không phi là ma tuý.
6. Tích cc hc tập, lao động, hoạt động tp th s tránh xã đưc t nn xã hi.
7. T nn xã hi mọi người không cn ngăn chặn vì đã có công an ngăn chặn.
8. Ma tuý, mại dâm là con đường lây nhim bnh xã hội, đặc bit là nhim HIV/AIDS.
II. T luận (4,0 điểm)
Câu 1: Trình bày các bin pháp phòng chng nhiễm HIV/AIDS? (1 điểm)
Câu 2: Pháp lut ? Công dân trách nhiệm như thế nào trong vic sng làm vic
theo Hiến pháp và Pháp lut? (2.0 đim)
Câu 3: (1.0 điểm)
Hòa hc sinh lp 8 chm tiến b, bạn thưng xuyên vi phm nội quy, quy định ca nhà
trường: đi học mun, trong gi hc mt trt t, không làm bài tập trước khi đến lớp, đôi c
Páo còn đánh các bạn trong lp.
a, Theo em, ai là người có quyn x các hành vi vi phm của Hòa? Căn cứ x lí Hòa là gì?
b, Trong các hành vi vi phm trên ca Hòa, hành vi nào là hành vi vi phm pháp lut?
Đáp án:
I. Trc nghiệm. (6,0 điểm)
* Khoanh tròn ch i trước câu tr lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
* Câu 5. Mi ý tr lời đúng được 0,5 điểm
Đáp án đúng : 3, 4, 6, 8.
II. T luận (4,0 điểm)
Câu
Ni dung
Câu 1
(1,0 điểm)
* Các bin pháp phòng chng nhim HIV/AIDS:
- Sng an toàn, lành mnh, tránh xa các t nm xã hi, đc bit là ma tuý, mi
dâm.
- Không phân biệt đối x vi những ngưi nhim HIV/AIDS
- Tích cc tham gia các hot đng phòng, chng nhim HIV/AIDS nhà trường
và cộng đồng.
Câu 2
(2,0 điểm)
Câu 3 (1
đim)
* Pháp lut là nhng quy tc x s chung, có tính bt buộc, do Nhà nước ban
hành, được Nhà nưc bảo đảm thc hin bng các bin pháp giáo dc, thuyết
phc, cưng chế.
* Trách nhim công dân:
- Công dân có nghĩa v tuân theo Hiến pháp, pháp lut
- Tham gia bo v an ninh quc gia, trt t, an toàn xã hi, gi gìn bí mt quc
gia,
- Chp hành nhng nguyên tc, sinh hot cộng đồng.
* Gii quyết tình hung:
- Ngưi có quyn x lí hành vi vi phm ca Hòa: Thy, cô giáo ch nhim, Ban
giám hiệu nhà trường.
- Căn cứ x lí: các hành vi vi phm của Hòa đã vi phạm nội quy, quy định ca
nhà trường và pháp lut.
- Hành vi vi phm pháp luật: đánh nhau.
| 1/25

Preview text:

Đề thi GDCD 8 Học kì 2 Số 1
Ma trận Đề thi GDCD lớp 8 học kì 2 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phòng, chống tệ nạn xã hội. Số câu: 1 1 1
Số điểm: 0.25 0.25 0.25
Tỉ lệ: 2.5 % 2.5 2.5 2. Phòng Tác hại? chống HIV/ Cách phòng AIDS. tránh HIV/AIDS? Số câu: 3 1 1 1 3
Số điểm: 2.5 0.25 0.25 2 2.5
Tỉ lệ: 25 % 2.5 2.5 20 25 3. Quyền sở Vận dụng hữu tài sản kiến thức và nghĩa vụ để giải tôn trọng tài quyết tình sản của huống người khác. Số câu: 2 1 1 2 Số điểm: 3.25 0.25 3 3.25 Tỉ lệ: 32.5% 2.5 30 32.5 Tài sản 4. Nghĩa vụ nhà nước tôn trọng tài gồm sản nhà nước những và lợi ích loại nào? công cộng. Tầm quan trọng Số câu: 1 1 1 Số điểm: 2 2 2 Tỉ lệ: 20% 20 20 5. Quyền khiếu nại, tố cáo. Số câu: 2 2 2
Số điểm: 0.5 0. 5 0. 5 Tỉ lệ: 5% 5 5 6. Quyền tự do ngôn luận. Số câu: 1 1 1
Số điểm: 1 1 1 Tỉ lệ: 10% 10 10 7. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Số câu: 1 1 1
Số điểm: 0.25 0.25 0.25
Tỉ lệ: 2.5% 2.5 2.5 7. Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam. Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0.25 0.25 0.25 Tỉ lệ: 2.5% 2.5 2.5 TS câu: 12 6 1 2 1 1 1 12
TS điểm: 10 2.25 2 0. 5 2 0.25 3 10
Tỉ lệ: 100% 22.5 20 5 20 2.5 30 100
Đề thi GDCD lớp 8 học kì 2
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Vận chuyển ma túy.
B. Chặt phá cây chứa chất ma túy. C. Tham gia đua xe. D. Tham gia đánh bạc.
Câu 2: HIV lây truyền qua đường nào: (0.25 điểm): A. Quan hệ tình dục. B. Muỗi đốt. C. Bắt tay.
D. Dùng chung cốc, bát, đũa.
Câu 3: Phòng chống HIV/ AIDS là trách nhiệm của: (0.25 điểm) A. Nhà nước.
B. Tổ chức y tế thế giới. C. Cơ quan chức năng.
D. Mỗi người, mỗi gia đình và toàn xã hội.
Câu 4: Hành vi nào sau đây thực hiện quyền khiếu nại: (0.25 điểm)
A. Tòa án nhân dân huyện H xử phạt quá quyền hạn.
B. Phát hiện người ăn cắp xe máy
C.Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma túy. D. Cả 3 ý trên.
Câu 5: Quốc hội là cơ quan nào sau đây: (0.25 điểm).
A. Cơ quan hành chính nhà nước.
B. Cơ quan quyền lực nhà nước. C. Cơ quan xét xử. D. Cơ quan kiểm soát.
Câu 6: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến tình trạng vi phạm pháp luật của CD: (0.25 điểm)
A. Ý thức của Công Dân. B. Phong tục tập quán.
C. Sự phát triển của nền kinh tế. D. Cả 3 ý trên.
Câu 7: Trong các tài sản sau, tài sản nào thuộc lợi ích công cộng: (0.25 điểm) A. Vườn Quốc gia. B. Khu vui chơi giải trí. C. Ao cá hợp tác xã. D. Tài nguyên rừng.
Câu 8: Công dân được thực hiện quyền tố cáo khi công dân: (0.25 điểm) A. Từ 14 tuổi trở lên. B. Từ 16 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Bất cứ công dân nào.
Câu 9: (1 đ) Nối cột A với cột B cho thích hợp: A. Chủ đề. B. Nội dung. Trả lời:
A - Giữ gìn bảo quản cẩn thận tài sản được 1- Phòng, chống HIV/AIDS. 1…………… giao.
2- Quyền khiếu nại, tố cáo. B – Tiêm chích ma túy. 2……………
3- Phòng chống tệ nạn xã C - Chị A nhận quyết định nghỉ việc không 3…………… hội. thỏa đáng.
D - Góp ý vào dự thảo luật, dự thảo Hiến
4- Quyền tự do ngôn luận. 4…………… pháp.
E - Lây qua đường máu, đường từ mẹ sang con…
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1. Tài sản nhà nước gồm những loại nào? Thuộc quyền sở hữu của ai? Tài sản nhà nước
và lợi ích công cộng có tầm quan trọng như thế nào? (3 đ)
Câu 2. Có ý kiến cho rằng: Chúng ta không nên tiếp xúc với người bị nhiễm HIV/AIDS vì sẽ
mang tiếng xấu và bị lây bệnh. Em có đồng ý với ý kiến đó không ? Vì sao ? (2 đ)
Câu 3. Hoa mượn xe đạp của Mai để đi học thêm và hứa trả sau 3 giờ. Khoảng 3 giờ sau Hoa
về đến gần nhà thì gặp Hằng và Hằng hỏi mượn chiếc xe này. Hoa ngập ngừng vì chiếc này
không phải là của mình, liệu mình có quyền cho mượn lại không? Thấy Hoa do dự Hằng nói:
Cậu đã mượn xe của Mai thì cậu có toàn quyền quyết định cho tớ mượn lại chứ; pháp luật
cũng quy định vậy mà ! (3đ)
Câu hỏi: a. Trong trường hợp này Hoa có quyền quyết định cho Hằng mượn xe không?
b. Theo em, khi mượn xe của Mai, Hoa có quyền và nghĩa vụ gì?
Đáp án Đề thi GDCD lớp 8 học kì 2
I. Trắc nghiệm: (2 đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A D A B A B D II. Tự luận:
Câu 1. Tài sản Nhà nước gồm:
Đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nước, tài nguyên trong lòng đất, nguồn lợi ở vùng biển,
thềm lục địa, vùng trời, vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư ở các công ti xí nghiệp, công trình công cộng …..(1 đ)
-Thuộc quyền sở hữu của toàn dân.(1 đ)
-Là cơ sở vật chất để xã hội phát triển nâng cao đời sống vật chất tinh thần của nhân dân.(1đ)
Câu 2: Không vì: thái độ như thế là không đúng , chúng ta không nên có thái độ kì thị , xa
lánh với họ , bệnh HIV/AIDS không lây truyền qua tiếp xúc, giao tiếp(2đ)
Câu 3: a. Trong trường hợp này Hoa không có quyền quyết định cho Hằng mượn xe.(1 đ)
b. Khi mượn xe của Mai, Hoa có quyền và nghĩa vụ: sử dụng và giữ gìn và bảo quản xe cho Mai.(2 đ)
Đề thi GDCD lớp 8 học kì 2 Số 2
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Phần 1: Khoanh vào ô em cho là đúng nhất( 3 điểm)
1. Nội dung nào sau đây thuộc về qui định của Hiến Pháp:
A. Chế độ chính trị, kinh tế nhà nước.
B. Các quyền dân sự của công dân.
C. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế,quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
D. Quản lí sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Yêu cầu nào sau đây của công dân khi thực hiện quyền khiếu nại tố cáo : A. Tự tin B. Khách quan C. Trả thù D. Hoà đồng
3. Người đứng đầu Nhà nước thay mặt nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về
đối nội và đối ngoại là: A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội C. Tổng Bí Thư
D. Thủ tướng Chính phủ
4. Trong các tài sản dưới đây,tài sản không thuộc quyền sỡ hửu của công dân là:
A.Tiền lương ,tiền thưởng
B. Xe máy,máy giặt cá nhân được trúng thưởng.
C. Cổ vật cá nhân khi đào móng làm nhà.
D. Tiền tiết kiện của công dân gủi trong ngân hàng.
5. Việc làm nào sau đây vi phạm pháp luật?
A. Không giúp người cao tuổi lúc sang đường.
B. Gây gỗ đánh nhau với người trong xóm
C. Trả lại của rơi cho người mất.
D. Cãi vã với anh chị em trong gia đình
6. Quyền nào sau đây không phải là quyền tự do ngôn luận?
A.Góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi hiến pháp.
B. Học sinh góp ý kiến vào phương hướng, nhiệm vụ năm học của lớp mình.
C.Chất vấn đại biểu Hội đồng nhân dân trong các kì họp tiếp xúc cử tri.
D.Báo cho cơ quan có thẩm quyền biết một tụ điểm tiêm chích ma túy.
Phần 2: Hãy đánh dấu P vào những ô em cho là đúng nhất (1 điểm) Ý Đúng Sai
1.Hiến pháp quy định công dân có quyền khiếu nại, tố cáo nhằm tạo cơ sở pháp lý
cho công dân giám sát các hoạt động của cơ quan và cán bộ, công chức nhà nước.
2. Công dân quảng cáo trên báo, đài các sản phẩm do cơ sở mình sản xuất nhưng
chưa qua kiểm định của cơ quan Nhà nước.
3.Tự do ngôn luận là thể hiện quyền làm chủ nhà nước,làm chủ xã hội của công dân.
4. Anh G phải nhận một quyết định kỉ luật không thỏa đáng.Anh G có quyền tố cáo.
Phần 3: Điền vào các câu sau sao cho thành một câu có ý hoàn chỉnh(1 điểm)
1. Quyền sở hữu tài sản gồm quyền…………………….……,quyền……………….……..và
quyền định đoạt.(0,5 điểm)
2. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là: Nhà nước ta
là……………………………………...
do nhân dân ,……………………….(0,5 điểm)
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
1. So sánh sự giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo?Thế nào là quyền tự do ngôn luận? ( 3 điểm)
2. Cho tình huống: Cô Nga mua hai cuốn băng nhạc thiếu nhi cho con mình tại cửa hàng sách
của Nhà nước.Khi đem về sử dụng,cô phát hiện nhân viên cửa hàng đã đưa nhầm cho cô hai
cuốn băng có nội dung không lành mạnh. Hỏi:
a. Theo em,cô Nga nên khiếu nại,tố cáo với cơ quan nào?
b. Nếu người quản lí cửa hàng đề nghị đổi lại hai cuốn băng khác cho cô Nga và mong cô bỏ
qua sự việc này để tránh phiền phức thì đó có phải là cách giải quyết ổn thỏa nhất không? Vì sao? Đáp án: I. Trắc nghiệm: Phần 1: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án C B A C B D Phần 2: 1Đ; 2S; 3Đ; 4S Phần 3: 1. Chiếm hữu,sử dụng
2. Nhà nước của nhân dân ,vì nhân dân II. Tự luận 1. * Giống nhau:
- Đều là những quyền chính trị cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp năm 1992.
- Là công cụ để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước ,của tập thể và của cá nhân.
- Là phương tiện để công dân tham gia quản lý nhà nước,quản lí xã hội. * Khác nhau: Quyền khiếu nại Quyền tố cáo
- Công dân có quyền và lợi ích hợp pháp bị - Bất cứ công dân đều có quyền. xâm phạm.
- Hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe
- Về các quyết định hành chính và các
dọa gây thiệt hại đến lợi ích Nhà nước,quyền lợi hành vi hành chính.
ích hợp pháp của công dân ,cơ quan,tổ chức.
- Cơ sở là tất cả các hành vi vi phạm pháp luật
- Cơ sở là quyền và lợi ích hợp pháp của
gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến lợi ích
bản thân người khiếu nại khi bị xâm phạm. nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức.
- Mục đích để khôi phục quyền và lợi ích - Mục đích nhằm phát giác, ngăn chặn, hạn chế
hợp pháp của người đã bị xâm phạm hoặc kịp thời mọi hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm bị thiệt hại.
đến lợi ích nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của
công dân, cơ quan, tổ chức.
* Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân tham gia bàn bạc, thảo luận đóng góp ý kiến đối
với những vấn đề chung của đất nước,xã hội
2. Cô Nga nên sử dụng quyền tố cáo để tố cáo hành vi tàng trữ băng, đĩa có nội dung không
lành mạnh của cửa hàng sách nói trên.
Nếu người bán hàng đề nghị đổi cuốn băng khác để tránh phiền phức thì cô Nga không nên
bỏ qua hành vi vi phạm pháp luật của cửa hàng nói trên. Vì hành vi xấu vẫn không bị tố giác
có thể ảnh hưởng không tốt đến nhiều người khác, nhất là trẻ em khi xem những băng đĩa có
nội dung không lành mạnh của cửa hàng.
Đề thi GDCD lớp 8 học kì 2 Số 3
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 đ) - Thời gian làm bài 10 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/AIDS là những tệ nạn xã hội: A. Mại dâm và ma túy.
B. Ma túy và trộm cướp.
C. Trộm cướp và mại dâm. D. Cờ bạc và ma túy.
Câu 2: Ý kiến sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội là:
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Câu 3: Pháp luật không nghiêm cấm hành vi : A. Mua dâm, bán dâm. B. Tiêm chích ma túy.
C. Các hành vi làm lây truyền HIV/AIDS.
D. Gần gũi và giúp đỡ người bị nhiễm HIV/AIDS hòa nhập với cộng đồng.
Câu 4: Chất sau đây không nguy hiểm cho người là: A. Bom, mìn. B. Thuốc trừ sâu.
C. Lương thực, thực phẩm. D. Chất phóng xạ.
Câu 5: Công dân không có quyền sở hữu những tài sản : A. Của cải để dành. B. Tư liệu sinh hoạt.
C. Vốn trong doanh nghiệp mà mình tham gia.
D. Các bảo vật có giá trị văn hóa – lịch sử được phát hiện tình cờ.
Câu 6: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác:
A. Nhặt của rơi trả lại cho chủ sở hữu.
B. Khi vay nợ tuy trả không đúng hẹn nhưng đầy đủ.
C. Giữ gìn cẩn thận khi mượn tài sản người khác.
D. Bồi thường theo quy định của pháp luật khi làm hư hỏng tài sản được mượn.
Câu 7: Hành vi thể hiện sự vi phạm nghĩa vụ tôn trọng tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng:
A. Không lãng phí điện nước.
B. Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình. C. Trồng cây gây rừng.
D. Tham gia lao động công ích.
Câu 8: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích
của nhà nước thì họ có quyền: A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kiến nghị. D. Yêu cầu.
Câu 9: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân được quy định tại:
A. Điều 58 Hiến pháp 1992.
B. Điều 64 Hiến pháp 1992.
C. Điều 74 Hiến pháp 1992.
D. Điều 78 Hiến pháp 1992.
Câu 10: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận :
A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư.
B. Tuyên truyền mê tín dị đoan.
C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống người khác.
D. Phổ biến kinh nghiệm của mình trong sản xuất để trao đổi, học tập.
Câu 11: Cơ quan có quyền lập hiến và lập pháp là: A. Hội đồng nhân dân B. Chính phủ. C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Câu 12: Đặc điểm sau đây không phải của pháp luật là:
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính thống nhất. C. Tính bắt buộc.
D. Tính xác định chặt chẽ.
II - PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ) - Thời gian làm bài 35 phút Câu 1: (2đ)
Em hiểu gì về Hiến pháp? Vì sao mọi người phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật”? Câu 2: ( 2đ)
a. Vì sao phải phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
b. Em hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em Câu 3: ( 1đ)
Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ làm gì?
Câu 4: (2 đ) Cho tình huống sau:
Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng không đưa hóa đơn cho anh C. Theo em:
a. Chiến sĩ cảnh sát giao thông đó đã vi phạm điều gì?
b. Anh C phải làm gì để bảo vệ quyền lợi cho mình? Đáp án:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 KQ A D D C D B B B C D C B
II - PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ) Câu 1: ( 2đ)
- Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp
luật Việt Nam. Mọi văn pháp khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của
Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp ( 1đ)
- Chúng ta phải “ Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật”, vì : Nhà nước ta là Nhà
nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân; Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật,
không ngừng tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa; Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ
như nhau được pháp luật quy định. Như vậy, mỗi công dân cần phải tuân theo pháp luật và
bắt buộc phải sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật(1đ) Câu 2: ( 2đ)
a. Phải phòng ngừa tai nạn do vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, vì :
Những tai nạn đó gây ra nhiều tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, gia đình và xã
hội, đặc biệt đối với trẻ em( 1đ)
b. Bốn hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em là ( 1đ) mỗi hành vi nêu được 0,25đ
- Nghịch các thiết bị điện. - Đốt pháo.
- Tiếp xúc với thuốc diệt chuột.
- Ăn các loại thức ăn hội thiu.
- Nghịch bình xịt thuốc trừ sâu.
- Chơi những vật lạ nhặt được. ......... Câu 3: ( 1 đ)
Nếu bố mẹ, anh chị em hoặc bạn thân của em bị nhiễm HIV/AIDS thì em sẽ:
- Đối xử bình thường như khi chưa mắc bệnh. Chăm sóc, động viên, an ủi để người thân vượt
qua khó khăn kéo dài sự sống. ( 0,5đ)
- Tìm hiểu rõ cách lây truyền để phòng tránh cho mình, vì mối quan hệ bình thường không
thể lây truyền bệnh HIV/AIDS ( 0,5đ) Câu 4: ( 2đ) Theo em :
a. Chiến sĩ cảnh sát giao thông đã vi phạm điều: thủ tục xử lý vi phạm hành chánh (1đ)
b. Anh C phải khiếu nại đến cấp trên của anh cảnh sát giao thông để bảo vệ quyền lợi cho mình ( 1đ)
Đề thi GDCD lớp 8 học kì 2 Số 4
I. Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (2,0 điểm)
Câu 1. HIV lây truyền qua con đường nào sau đây? (0,5 điểm) A. Muỗi đốt B. Bắt tay C. Truyền máu D. Dùng chung bát đũa
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại (0,5 điểm) A. Tài nguyên cạn kiệt
B. Vi phạm quy định phòng cháy chữa cháy C. Ô nhiễm môi trường
D. Dùng súng truy bắt tội phạm
Câu 3. Trường hợp nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận (0,5 điểm)
A. Chất vấn đại biểu Quốc hội.
B. Tham gia dọn vệ sinh nghĩa trang liệt sĩ. C. Tham gia trộm cướp.
D. Phóng xe nhanh, vượt ẩu gây tai nạn.
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo là. (0,5 điểm)
A. Về quyền chính trị của công dân được quy định trong Hiến pháp
B. Công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
C. Phương tiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, xã hội
D. Đối tượng đi khiếu nại, tố cáo.
Câu 5: (4 điểm)
Trong những ý kiến sau đây, theo em ý kiến nào đúng (Hãy đánh chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào đầu câu)
1. Thấy người buôn bán ma tuý thì nên lờ đi, coi như không biết.
2. Những người mắc tệ nạn xã hội thường là những người lao động, thích hưởng thụ.
3. Không mang hộ đồ vật cho người khác khi không biết rõ đó là gì, cho dù được trả tiền.
4. Pháp luật xử lí nghiêm người hành nghề mại dâm vì họ vừa vi phạm đạo đức vừa vi phạm pháp luật.
5. Hút thuốc lá không có hại vì đó không phải là ma tuý.
6. Tích cực học tập, lao động, hoạt động tập thể sẽ tránh xã được tệ nạn xã hội.
7. Tệ nạn xã hội mọi người không cần ngăn chặn vì đã có công an ngăn chặn.
8. Ma tuý, mại dâm là con đường lây nhiễm bệnh xã hội, đặc biệt là nhiễm HIV/AIDS.
II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 1: Trình bày các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS? (1 điểm)
Câu 2: Pháp luật là gì? Công dân có trách nhiệm như thế nào trong việc sống và làm việc
theo Hiến pháp và Pháp luật? (2.0 điểm) Câu 3: (1.0 điểm)
Hòa là học sinh lớp 8 chậm tiến bộ, bạn thường xuyên vi phạm nội quy, quy định của nhà
trường: đi học muộn, trong giờ học mất trật tự, không làm bài tập trước khi đến lớp, đôi lúc
Páo còn đánh các bạn trong lớp.
a, Theo em, ai là người có quyền xử lí các hành vi vi phạm của Hòa? Căn cứ xử lí Hòa là gì?
b, Trong các hành vi vi phạm trên của Hòa, hành vi nào là hành vi vi phạm pháp luật? Đáp án:
I. Trắc nghiệm. (6,0 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D
* Câu 5. Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm
Đáp án đúng : 3, 4, 6, 8.
II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Nội dung
* Các biện pháp phòng chống nhiễm HIV/AIDS: Câu 1
- Sống an toàn, lành mạnh, tránh xa các tệ nạm xã hội, đặc biệt là ma tuý, mại dâm. (1,0 điểm)
- Không phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS
- Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS ở nhà trường và cộng đồng.
* Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban
hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. * Trách nhiệm công dân:
- Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp, pháp luật Câu 2
- Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, giữ gìn bí mật quốc (2,0 điểm) gia, Câu 3 (1
- Chấp hành những nguyên tắc, sinh hoạt cộng đồng. điểm)
* Giải quyết tình huống:
- Người có quyền xử lí hành vi vi phạm của Hòa: Thầy, cô giáo chủ nhiệm, Ban giám hiệu nhà trường.
- Căn cứ xử lí: các hành vi vi phạm của Hòa đã vi phạm nội quy, quy định của
nhà trường và pháp luật.
- Hành vi vi phạm pháp luật: đánh nhau.