Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 Có đáp án

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 390 tài liệu

Thông tin:
39 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 Có đáp án

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

18 9 lượt tải Tải xuống
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 Có đáp án
Môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh
1. Đề thi giữa học 1 lớp 5 Kết nối tri thức
1.1 Môn Toán
Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau 1810;32500;99100;511000. Có ....
phân số thập phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là:
A. 8,05
B. 0,850
C. 0,805
D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là:
A. 55
B. 52
C. 25
D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km
2
= .... ha
A. 170
B. 1 700
C. 17
D. 17 000
Câu 5. Hỗn số 25100 chuyển thành phân số thập phân là:
A. 7100
B. 207100
C. 250100
D. 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là:
A. 4940
B. 21175
C. 21140
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng
hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu
hoạch được số ki – gam hạnh nhân là:
A. 814 kg
B. 914 kg
C. 1 221 kg
D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
A. 325 904
B. 325 940
C. 352 904
D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107
c. 132143×1325+1325
d. 154121:12198−1:12198
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
Tỉnh/ thành phố
Thừa Thiên Huế
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Diện tích (km
2
)
5 054
822,7
6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính
theo đơn vị ha).
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10
m. Biết rằng cứ 7 dm
2
thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng
trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
a. 15 dm 2 cm = ..... dm
9 tấn 4 kg = ..... tấn
b. 5 m
2
26 dm
2
= ..... m
2
7 tạ 2 yến = ..... tạ
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
Đáp án Đề thi giữa 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
D
A
D
B
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu
điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 500
c. 132143×1325+1325 =
1325×(132143+1)= 1
d.
154121:12198−1:12198 =
(154121−1):12198 = 92
Câu 2
(1 điểm)
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: Quảng
Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh.
b. Đổi 6 178,2 km
2
= 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618
000 ha.
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1.5
điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
14 × 10 = 140 (m
2
)
Đổi 140 m
2
= 14 000 dm
2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là:
14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng.
0.75đ
0.75đ
Câu 4
(1 điểm)
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm
9 tấn 4 kg = 9,004 tấn
b. 5 m
2
26 dm
2
= 5,26 m
2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(0,5
điểm)
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549.
Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49.
0,5đ
Ma trận đề kiểm tra giữa học 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức
CHỦ
ĐỀ
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận
biết
Kết nối
Vận dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ÔN
TẬP
BỔ
SUNG
Bài 1. Ôn
tập số tự
nhiên.
1
1
0.5
Bài 2. Ôn
tập phép
tính với số
tự nhiên.
2
2
1
Bài 3. Ôn
tập phân
số.
Bài 4.
Phân số
thập phân.
1
1
0.5
Bài 5. Ôn
tập các
2
2
1
phép tính
với phân
số.
Bài 6.
Cộng, trừ
hai phân
số.
1
1
0.5
Bài 7. Hỗn
số
1
1
0.5
Bài 8. Ôn
tập hình
họcđo
ờng.
1
1
0.5
SỐ
THẬP
PHÂN
Bài 10.
Khái niệm
số thập
phân.
1
1
1
1
1
Bài 11. So
sánh các
số thập
phân.
1
1
0.5
Bài 12.
Viết số đo
đại lượng
dưới dạng
số thập
phân.
1
1
1
Bài 13.
Làm tròn
số thập
phân.
1
1
0.5
MỘT
SỐ
ĐƠN
VỊ ĐO
DIỆN
TÍCH
Bài 15. Ki
mét
vuông.
Héc ta.
1
1
0.5
Bài 16.
Các đơn vị
đo diện
tích.
1
1
1.5
Bài 17.
Thực
hành và
trải
nghiệm
với một số
đơn vị đo
đại lượng.
Tổng số câu TN/TL
3
5
7
2
8
10
điểm
Điểm số
1.5
2.5
4
2
4
6
Tổng số điểm
1 điểm
15%
6.5 điểm
65%
2 điểm
20%
10 điểm
100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC 1
MÔN: TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội
dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
S câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số
câu)
TN
(số câu)
TL
TN
ÔN TẬP BỔ SUNG
1. Ôn
tập số tự
nhiên
Nhận
biết
- Đọc, viết được các số tự nhiên
1
C8
Kết
nối
- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ
tự .
- Xác định được số tự nhiên lớn
nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài toán
thực tế liên quan.
2. Ôn
tập các
phép
tính với
số tự
nhiên.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép tính với
số tự nhiên.
2
C1a,
C1b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài toán
thực tế liên quan đến các phép tính
với số tự nhiên.
3. Ôn
tập
phân số.
Nhận
biết
- Nhận biết được khái niệm phân
số.
- Đọc, viết được phân số.
Kết
nối
- Sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- Xác định phân số lớn nhất, phân
số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân số.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập, bài toán
thực tế liên quan.
4. Phân
số thập
phân.
Nhận
biết
- Nhận biết được phân số thập
phân.
- Đọc, viết được phân số thập phân.
1
C1
Kết
nối
- Biểu diễn được phân số thập
phân.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến phân số thập phân.
5. Ôn
tập các
phép
tính với
phân số.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép tính
phân số.
2
C1c,
C2d
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến phép tính phân số.
6. Cộng,
trừ hai
phân số.
Kết
nối
- Thực hiện được các phép tính
cộng, trừ hai phân số.
1
C6
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến phép tính cộng, trừ
hai phân số.
7. Hỗn
số.
Nhận
biết
- Nhận biết được hỗ số.
- Đọc, viết được hỗ số.
Kết
nối
- Biểu diễn được hỗn số liên quan
đến số lượng của một nhóm đồ vật.
1
C5
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến hỗn số.
8. Ôn
tập hình
học
đo
lường.
Kết
nối
- Giải được các bài tập liên quan
đến hình học và đo lường.
1
C7
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến hình học và đo
lường.
SỐ THẬP PHÂN
9. Khái
niệm số
Nhận
biết
- Nhận biết được số thập phân.
- Đọc, viết được phần nguyên và
phần thập phân.
1
C3
thập
phân.
Kết
nối
- Biểu diễn được số thập phân bằng
phân số thập phân và các hỗn số có
chứa phân số thập phân.
Vận
dụng
- Giải được các bài tập liên quan
đến số thập phân.
1
C5
10. So
sánh các
số thập
phân.
Kết
nối
- So sánh được các số thập phân.
- Xác định được số thập phân lớn
nhất và só thập phân bé nhất.
1
1
C2a
C2
Vận
dụng
- Giải được các bài tập và bài toán
thực tế liên quan đến so sánh các
phân số thập phân.
11. Viết
số đo
đại
lượng
dưới
dạng số
thập
phân.
Kết
nối
- Biểu diễn được các số đo đại
lượng về dạng thập phân.
1
C4
Vận
dụng
- Giải được các bài tập và bài toán
thực tế liên quan đến các số đo đại
lượng.
12. Làm
tròn số
thập
phân.
Kết
nối
- Làm tròn được các số thập phân.
1
C2b
Vận
dụng
- Giải được các bài tập và bài toán
thực tế liên quan đến làm tròn số
thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài 13.
Ki
mét.
Héc - ta
Nhận
biết
- Nhận biết về đơn vị đo ki –
mét vuông.
- Đọc, viết được các số đo đơn vị ki
mét vuông.
Kết
nối
- Biểu diễn đơn vị đo ki mét
vuông qua đơn vị đo héc ta, mét
vuông và ngược lại.
1
C4
Vận
dụng
- Giải các bài tập và toán thực tế
liên quan đến đơn vị đo ki –
mét vuông.
Bài 14.
Các đơn
vị đo
diện
tích.
Kết
nối
- Giải được các bài tập liên quan
đến đơn vị đo diện tích.
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến đơn vị đo diện tích.
1
C3
Bài 15.
Thực
hành và
trải
nghiệm
với một
số đơn
vị đo
diện tích
Vận
dụng
- Giải được các bài toán thực tế
liên quan đến thực hành và trải
nghiệm với một số đơn vị đo diện
tích.
Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a, 39100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,009
D. 3,90
b. Hỗn số 325 được chuyển thành phân số là? (0,5 đ)
A. 175
B. 155
C. 65
D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là:
A. 18,69
B. 1 869
C. 18,069
D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
b) 5000m
2
= .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
B. Hàng trăm
D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1517...1
b) 410...25
c) 3,125 ... 2,075
d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ
nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ
B. 26 công thợ
C. 27 công thợ
D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và
chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là?
A. 23ha
B. 24 ha
C. 26 ha
D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số 659thành phân số ta được:
A. 599
B. 589
C. 559
D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329
Câu 10. Tính:
a) 15+25 + = ------- = -----
b) 34−12 = ------- = ----
b) 115:112 = ------ = -----
d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
35 chiều dài. Trung bình cứ 500m
2
thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó?
Giải
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam
2
a, 5dam
2
12m
2
b, 45dam
2
6m
2
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm
số thập phân ban đầu.
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
............................................................................................................................................
.......
Đáp án Đề thi giữa học 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
Câu
Đáp án
1
a. B. 3,09
b. A. 175
2
A. 18,69
3
a. B. 3,4
b. A. 0,5
4
D. Hàng phần trăm
5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1517<1
b. 410=25
6
C. 27 công thợ
7
A. 24 ha
8
A. 599
9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175;
34,257; 37,314; 37,329
10
a) 15+25+ = ------- = -----
b) 35−12= = ----
a) 115:112 = ------ = -----
d) 3 x 12= ------- = ----
11
Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25)
3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m
2
)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1)
12
13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ được số
mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số mới một số bằng 99
lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3
Đáp số: 264,3
1.2 Môn Tiếng Việt
Ma trận Đề thi giữa 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
Chủ đề/ Bài học
Mức độ
Tổng số
câu
Điểm số
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Kết nối
Mức 3
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu văn bản
2
1
1
4
0
2,0
Luyện từ và câu
1
1
0
2
4,0
Luyện viết bài văn
1
0
1
2,0
Tổng số câu TN/TL
2
1
1
1
1
1
4
3
7 câu/10đ
Điểm số
1,0
2,0
0,5
2,0
0,5
4,0
2,0
8,0
10,0
Tổng số điểm
3,0
30%
2,5
25%
4,5
45%
10,0
100%
10,0
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GHK1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(số câu)
TL
(số ý)
TN
(số câu)
A. TIẾNG VIỆT
TỪ CÂU 1 CÂU 4
4
1. Đọc
hiểu văn
bản
Nhận
biết
- Xác định được sự vật
nào xuất hiện ở khổ thơ
thứ nhất.
- Xác định được điều gì
gây nguy hiểm cho trái
đất. (ở khổ cuối)
2
C1, 2
Kết nối
- Hiểu được nghĩa của câu
thơ.
1
C3
Vận
dụng
- Nêu được thông điệp mà
tác giả muốn truyền tải.
1
C4
CÂU 5 CÂU 6
2
2. Luyện
từ và câu
Nhận
biết
- Tìm được đại từ trong
đoạn thơ.
1
C5
Kết nối
- Hiểu nghĩa và tìm được
ít nhất 2 từ đồng nghĩa với
từ dũng cảm. Đặt câu với
từ vừa tìm được.
1
C6
B. TẬP LÀM VĂN
CÂU 7
1
2. Luyện
viết bài
văn
Vận
dụng
- Nắm được bố cục của
một bài văn (mở bài –
thân bài kết bài).
- Tả được ngoại hình, tính
cách của bà.
- Kể được kỉ niệm đáng
nhớ của em với bà.
- Vận dụng được các kiến
thức đã học để tả về người
bà thân yêu.
- Có sáng tạo trong diễn
đạt, bài văn có hình ảnh,
giọng điệu hấp dẫn.
1
C7
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi:
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
Trái đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Trái đất trẻ của bạn trẻ năm châu
Vàng, trắng, đen ... dù da khác màu
Ta là nụ, là hoa của đất
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Khói hình nấm là tai họa đấy
Bom H, bom A không phải bạn ta
Tiếng hát vui giữ bình yên trái đất
Tiếng cười ran cho trái đất không già
Hành tinh này là của chúng ta!
Hành tinh này là của chúng ta!
(Định Hải)
u 1 (0,5 điểm). Sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ đầu tiên trong bài thơ?
A. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
B. Quả bóng xanh, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển.
C. Quả bóng xanh, nấm, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
D. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, chim gù, trời xanh
Câu 2 (0,5 điểm). Đọc bài thơ, em thấy điều gì sẽ gây nguy hiểm cho trái đất?
A. Bom H, bom A
B. Khói hình nấm, bom H, bom A.
C. Không có điều gì làm trái đất nguy hiểm cả.
D. Bom H, khói hình nấm, bạn nhỏ
Câu 3 (0,5 điểm). Em hiểu câu thơ này có nghĩa là gì?
“Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!”
A. Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng nhưng loài hoa nào cũng quý cũng thơm. Cũng như
trên thế giới, mọi người dù có khác nhau về màu da nhưng đều bình đẳng, đáng quý,
đáng yêu,…
B. Hoa là sự vật thơm nhất, quý nhất trên đời này.
C. Trẻ em quý, đẹp và thơm như hoa.
D. Loài đẹp nhất là loài hoa có màu sắc rực rỡ và mùi thơm nồng nàn nhất
Câu 4 (0,5 điểm). Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?
A. Mọi người hãy sống tự do giống như loài hoa thơm ngát, như những cánh chim hải
âu.
B. Chúng ta phải bảo vệ các loài chim và các loài hoa.
C. Mọi người hãy sống đoàn kết vì hòa bình, chống chiến tranh và bảo vệ quyền bình
đẳng tất cả các dân tộc trên thế giới.
D. Mọi người phải biết yêu thương đoàn kết với nhau, chia sẻ với những mảnh đời khó
khăn bất hạnh.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Em hãy gạch chân từ đại từ có trong đoạn thơ sau:
“Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?”
Câu 6 (2,0 điểm). Em hãy tìm ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với các
từ vừa tìm được?
............................................................................................................................................
......
............................................................................................................................................
......
B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7 (4,0 điểm). Em hãy viết một bài văn ngắn tả về người bà thân yêu của mình.
............................................................................................................................................
......
............................................................................................................................................
......
............................................................................................................................................
......
............................................................................................................................................
......
............................................................................................................................................
......
Đáp án Đề thi giữa 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
A. TIẾNG VIỆT: (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
A
C
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 01 điểm:
Các đại từ có trong đoạn thơ trên là: mình, ta.
Câu 6 (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 01 điểm:
Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, quả cảm, can đảm,…
- Trong chiến đấu chỉ những người gan dạ mới làm nên chiến công.
- Nam không đủ can đảm để nhận lỗi với bố mẹ.
B. TẬP LÀM VĂN: (4,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 7
(4,0 điểm)
1. Viết được bài văn có bố cục đầy đủ, rõ ràng
A. Mở bài (0,5 điểm)
- Giới thiệu về người bà mà em yêu thương.
- Cảm nhận của em về người bà.
B. Thân bài (1,5 điểm)
- Tả ngoại hình:
+ Năm nay bà đã bao nhiêu tuổi?
+ Dáng người, màu tóc của bà như thế nào?
+ Khuân mặt, làn da của bà ra sao?
+ Bà thường hay mặc quần áo như thế nào?
- Tính cách của bà:
+ Bà là một người như thế nào? Có đôn hậu, hiền dịu
không?
+ Bà chăm lo cho em như thế nào? (kể chuyện em nghe
mỗi tối, đưa đón em đi học, mua đồ ăn, đồ chơi cho em,…)
+ Bà chăm lo cho gia đình như thế nào?
+ Đối với hàng xóm, bà cư xử ra sao?
- Kỉ niệm của em với bà:
+ Kể về kỉ niệm đáng nhớ nhất của em với bà.
+ Vì sao em nhớ kỉ niệm đó nhất?
+ Cảm xúc của em mỗi khi nhớ lại.
C. Kết bài (0,5 điểm)
- Nêu lên tình cảm của em với bà.
- Những lời nói, gửi gắm cho bà thân yêu.
2,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5
2. Chữ viết đẹp, đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, đúng
quy định thể hiện qua bài viết.
3. Sử dụng câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng nghĩa, rõ
nghĩa và sử dụng đúng các dấu câu trong bài.
4. Bài viết có sự sáng tạo: có cảm xúc, ý văn rõ ràng, lôi
cuốn người đọc…
* Tuỳ từng mức độ sai sót về ý, diễn đạt chữ viếtGV
cho điểm phù hợp.
Gợi ý bài văn ngắn tả về người bà thân yêu của mình như sau:
Trong gia đình, người mà em yêu quý nhất đó là bà của em. Bà là người gần gũi với
em, chăm lo cho em từ thuở em mới lọt lòng. Bà ru em bằng những lời ru êm dịu.
Bà em năm nay đã già rồi, mái tóc đã bạc phơ vì bươn chải với thời gian. Khuôn mặt
đầy đặn, đẹp lão. Vầng trán cao đã có nhiều nếp nhăn. Em nghĩ rằng, mỗi nếp nhăn
trên gương mặt bà là một chuỗi ngày dài vất vả. Đôi mắt bà không còn tinh anh nữa
nhưng đôi mắt ấy thật dịu hiền khó tả. Đôi mắt đầy yêu thương, trìu mến.
Tuy lưng hơi còng nhưng bà đi lại rất nhanh nhẹn. Đáng chú ý nhất là đôi tay khéo léo
của bà. Đôi bàn tay ấy đã chai sần, những ngón tay gầy gầy, xương xương nhưng bà
làm biết bao nhiêu là việc. Bà rất thích lao động, ít nghỉ ngơi. Bà thích làm bánh, nấu
ăn, dọn dẹp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp.
Những ngày thơ ấu, em được sống trong tình yêu bao la của bà. Bà bao giờ cũng yêu
quý và chăm sóc em. Bằng những câu ca dao ru hò êm ái, những câu chuyện cổ tích li
kì, bà đã đưa em vào giấc ngủ say nồng. Bà yêu thương tất cả mọi người, hay giúp đỡ
người nghèo khó. Bà mong em học giỏi, thành tài. Bà dạy em những điều hay, lẽ phải.
Bà nhắc nhở em phải biết đạo lí, kính trên nhường dưới, vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã
với bạn bè. Bà thường lấy những câu chuyện đời thường thể hiện điều nhân nghĩa để
giáo dục em.
Tấm lòng nhân hậu của bà đã làm tâm hồn em thêm phong phú, đã truyền thêm sức
mạnh cho em để vững bước đi lên. Gia đình em ai cũng thích bà, làm theo điều mong
muốn của bà. Em vẫn thường tha thẩn theo bà, lúc quét nhà, khi nhặt rau, múc nước
giúp bà. Em thầm mong sao cho bà em đừng già thêm nữa.
1.3 Môn Tiếng Anh
I. LISTENING
Task 1. Listen and number.
Task 2. Listen and write the correct word.
1. What would Lan like to be in the future? Answer: __________
2. What would the girl like to be? Answer: __________
3. What would the boy like to be in the future? Answer: __________
Task 3. Listen and decide True (T) or False (F).
1. Sofia is Italian.
2. Mai and Sofia are in Class 5D.
3. They enjoy surfing the internet because they want to find recipes
4. Their favourite activity is cooking Vietnamese and Korean food.
II. READING AND WRITING
Task 1. Complete the sentence with one of the following words.
Helpful; Flat ; Table tennis ; Australian ; house ;
1. I have a new foreign friend. She’s ____________.
2. My new friend is ____________. He always helps his friends when they need it.
3. Linh’s favourite sport is __________.
4. I live in a___________. It is on the 12th floor.
5. Paul lives in a beautiful ____________. It has a big garden.
Task 2. Read and match.
1. What’s your mother like?
2. What’s your favourite animal?
3. What does she like doing in her free
time?
4. What do you do at the weekend?
5. Why would you like to be a reporter?
a. It’s giraffe.
b. Because I want to talk to people.
c. I often visit my grandparents with my
parents.
d. She is slim and tall.
e. She likes going shopping.
Task 3. Read and decide the sentences are True (T) or False (F).
Hi, I’m Alex. These are my friends. Today our class has a job fair. Everyone is talking
about their future jobs. I want to be a scientist to discover new things. Kim would like to
be a nurse to help sick people. Sam is strong and brave, so he would like to be a
firefighter. Lily loves animals, so she dreams of becoming a vet. We all feel excited and
happy about our dreams!
1. Alex would like to be a science teacher.
2. Kim is kind and helpful.
3. Sam would like to be a police officer because he is strong and brave.
4. Two friends would like to save animals.
5. The class feels excited and happy about their dreams.
Task 4. Reorder the word to make complete sentence.
1. He / at/ hospital /a / big / works/./
____________________________________________________
2. father / do / What / does / your /?/
____________________________________________________
3. / is/ animal/ My/ monkey/ favourite/ a/ .
____________________________________________________
4. does / in / your brother / What / do / free time/ ?
____________________________________________________
5. to / a / Why/ you/ would/ nurse/ like/ be/ ?
____________________________________________________
2. Đề thi giữa học 1 lớp 5 Chân trời sáng tạo
2.1 Môn Toán
| 1/39

Preview text:

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 Có đáp án
Môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh
1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Kết nối tri thức 1.1 Môn Toán Đề số 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
1810;32500;99100;511000. Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000
Câu 5. Hỗn số
25100 chuyển thành phân số thập phân là: A. 7100 B. 207100 C. 250100 D. 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là: A. 4940 B. 21175 C. 21140 D. 4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng
hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu
hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 c. 132143×1325+1325 d. 154121:12198−1:12198
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10
m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng
trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m226 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ
(2 điểm) b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 500 1đ c. 132143×1325+1325 = 1325×(132143+1)= 1 d. 154121:12198−1:12198 = (154121−1):12198 = 92 Câu 2
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: Quảng 0,5đ
(1 điểm) Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. 0,5đ
b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải 0.75đ (1.5
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ điểm) 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. Câu 4
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 0,5đ
(1 điểm) 9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ
b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ Câu 5
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. 0,5đ (0,5
Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49. điểm)
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức CHỦ NỘI MỨC ĐỘ Tổng số Điểm ĐỀ DUNG câu số KIẾN Nhận Kết THỨC
nối Vận dụng Vận biết dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn 1 1 0.5 TẬP tập số tự VÀ BỔ nhiên. SUNG Bài 2. Ôn 2 2 1 tập phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. 1 1 0.5 Phân số thập phân. Bài 5. Ôn 2 2 1 tập các phép tính với phân số. Bài 6. 1 1 0.5 Cộng, trừ hai phân số. Bài 7. Hỗn 1 1 0.5 số Bài 8. Ôn 1 1 0.5 tập hình học và đo lường. SỐ Bài 10. 1 1 1 1 1 THẬP Khái niệm PHÂN số thập phân. Bài 11. So 1 1 0.5 sánh các số thập phân. Bài 12. 1 1 1 Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. 1 1 0.5 Làm tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki 1 1 0.5 SỐ – lô – mét ĐƠN vuông. VỊ ĐO Héc – ta. DIỆN Bài 16. 1 1 1.5 TÍCH Các đơn vị đo diện tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
Tổng số câu TN/TL 3 5 7 2 8 10 điểm Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6 Tổng số điểm 1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm 15% 65% 20% 100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Nội Mức
Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi dung độ Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu)
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn
Nhận - Đọc, viết được các số tự nhiên 1 C8 tập số tự biết nhiên Kết
- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ nối tự .
- Xác định được số tự nhiên lớn
nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên. Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
dụng thực tế liên quan. 2. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép tính với 2 C1a, tập các nối số tự nhiên. C1b phép Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
tính với dụng thực tế liên quan đến các phép tính số tự với số tự nhiên. nhiên. 3. Ôn
Nhận - Nhận biết được khái niệm phân tập biết số. phân số.
- Đọc, viết được phân số. Kết
- Sắp xếp các phân số theo thứ tự. nối
- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
dụng thực tế liên quan.
4. Phân Nhận - Nhận biết được phân số thập 1 C1 số thập biết phân. phân.
- Đọc, viết được phân số thập phân. Kết
- Biểu diễn được phân số thập nối phân. Vận
- Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến phân số thập phân. 5. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép tính 2 C1c, tập các nối phân số. C2d phép Vận
- Giải được các bài toán thực tế
tính với dụng liên quan đến phép tính phân số. phân số. 6. Cộng, Kết
- Thực hiện được các phép tính 1 C6 trừ hai nối cộng, trừ hai phân số.
phân số. Vận - Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn
Nhận - Nhận biết được hỗ số. số. biết
- Đọc, viết được hỗ số. Kết
- Biểu diễn được hỗn số liên quan 1 C5 nối
đến số lượng của một nhóm đồ vật. Vận
- Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến hỗn số. 8. Ôn Kết
- Giải được các bài tập liên quan 1 C7 tập hình nối
đến hình học và đo lường. học và Vận đo
- Giải được các bài toán thực tế dụng
liên quan đến hình học và đo lường. lường. SỐ THẬP PHÂN 9. Khái
Nhận - Nhận biết được số thập phân. 1 C3 niệm số biết
- Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. thập Kết
- Biểu diễn được số thập phân bằng phân. nối
phân số thập phân và các hỗn số có
chứa phân số thập phân. Vận
- Giải được các bài tập liên quan 1 C5
dụng đến số thập phân. 10. So Kết
- So sánh được các số thập phân. 1 1 C2a C2 sánh các nối
- Xác định được số thập phân lớn số thập
nhất và só thập phân bé nhất. phân. Vận
- Giải được các bài tập và bài toán
dụng thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết
- Biểu diễn được các số đo đại 1 C4 số đo nối
lượng về dạng thập phân. đại Vận lượng
- Giải được các bài tập và bài toán dụng
thực tế liên quan đến các số đo đại dưới lượng. dạng số thập phân. 12. Làm Kết
- Làm tròn được các số thập phân. 1 C2b tròn số nối thập Vận
- Giải được các bài tập và bài toán phân.
dụng thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13.
Nhận - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – Ki – lô – biết mét vuông. mét.
- Đọc, viết được các số đo đơn vị ki Héc - ta – lô – mét vuông. Kết
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét 1 C4 nối
vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. Vận
- Giải các bài tập và toán thực tế
dụng liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết
- Giải được các bài tập liên quan Các đơn nối
đến đơn vị đo diện tích. vị đo Vận diện
- Giải được các bài toán thực tế 1 C3
dụng liên quan đến đơn vị đo diện tích. tích. Bài 15. Vận
- Giải được các bài toán thực tế Thực
dụng liên quan đến thực hành và trải hành và
nghiệm với một số đơn vị đo diện trải tích. nghiệm với một số đơn vị đo diện tích Đề số 2
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a,
39100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số
325 được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) A. 175 B. 155 C. 65 D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là: A. 18,69 B. 1 869 C. 18,069 D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười B. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 1517...1 b) 410...25 c) 3,125 ... 2,075 d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ
nếu năng suất làm việc không đổi?
A. 25 công thợ B. 26 công thợ C. 27 công thợ D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và
chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là? A. 23ha B. 24 ha C. 26 ha D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số
659thành phân số ta được: A. 599 B. 589 C. 559 D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329 Câu 10. Tính: a) 15+25 + = ------- = ----- b) 34−12 = ------- = ---- b) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
35 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó? Giải
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2 a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức Câu Đáp án 1 a. B. 3,09 b. A. 175 2 A. 18,69 3 a. B. 3,4 b. A. 0,5 4 D. Hàng phần trăm 5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 1517<1 b. 410=25 6 C. 27 công thợ 7 A. 24 ha 8 A. 599 9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,314; 37,329 10 a) 15+25+ = ------- = ----- b) 35−12= = ---- a) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12= ------- = ---- 11 Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25) 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m2)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1) 12 13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ được số
mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số mới một số bằng 99 lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3 Đáp số: 264,3
1.2 Môn Tiếng Việt
Ma trận Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
Chủ đề/ Bài học Mức độ Tổng số Điểm số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Nhận biết Kết nối Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản 2 1 1 4 0 2,0 Luyện từ và câu 1 1 0 2 4,0 Luyện viết bài văn 1 0 1 2,0 Tổng số câu TN/TL 2 1 1 1 1 1 4 3 7 câu/10đ Điểm số 1,0 2,0 0,5 2,0 0,5 4,0 2,0 8,0 10,0 Tổng số điểm 3,0 2,5 4,5 10,0 10,0 30% 25% 45% 100% TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GHK1
MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TL TN TL TN
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu) A. TIẾNG VIỆT TỪ CÂU 1 – CÂU 4 4 1. Đọc Nhận
- Xác định được sự vật 2 C1, 2 hiểu văn biết
nào xuất hiện ở khổ thơ bản thứ nhất.
- Xác định được điều gì gây nguy hiểm cho trái đất. (ở khổ cuối) Kết nối
- Hiểu được nghĩa của câu 1 C3 thơ. Vận
- Nêu được thông điệp mà 1 C4 dụng
tác giả muốn truyền tải. CÂU 5 – CÂU 6 2 2. Luyện Nhận
- Tìm được đại từ trong 1 C5
từ và câu biết đoạn thơ. Kết nối
- Hiểu nghĩa và tìm được 1 C6
ít nhất 2 từ đồng nghĩa với
từ dũng cảm. Đặt câu với từ vừa tìm được. B. TẬP LÀM VĂN CÂU 7 1 2. Luyện Vận
- Nắm được bố cục của 1 C7 viết bài dụng
một bài văn (mở bài – văn thân bài – kết bài).
- Tả được ngoại hình, tính cách của bà.
- Kể được kỉ niệm đáng nhớ của em với bà.
- Vận dụng được các kiến
thức đã học để tả về người bà thân yêu.
- Có sáng tạo trong diễn
đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn.
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi:
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
Trái đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Trái đất trẻ của bạn trẻ năm châu
Vàng, trắng, đen ... dù da khác màu
Ta là nụ, là hoa của đất
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Khói hình nấm là tai họa đấy
Bom H, bom A không phải bạn ta
Tiếng hát vui giữ bình yên trái đất
Tiếng cười ran cho trái đất không già
Hành tinh này là của chúng ta!
Hành tinh này là của chúng ta! (Định Hải)
Câu 1 (0,5 điểm). Sự vật nào xuất hiện ở khổ thơ đầu tiên trong bài thơ?
A. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
B. Quả bóng xanh, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển.
C. Quả bóng xanh, nấm, hoa, bồ câu, hải âu, sóng biển, trời xanh.
D. Quả bóng xanh, bồ câu, hải âu, sóng biển, chim gù, trời xanh
Câu 2 (0,5 điểm). Đọc bài thơ, em thấy điều gì sẽ gây nguy hiểm cho trái đất? A. Bom H, bom A
B. Khói hình nấm, bom H, bom A.
C. Không có điều gì làm trái đất nguy hiểm cả.
D. Bom H, khói hình nấm, bạn nhỏ
Câu 3 (0,5 điểm). Em hiểu câu thơ này có nghĩa là gì?
“Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!”
A. Mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp riêng nhưng loài hoa nào cũng quý cũng thơm. Cũng như
trên thế giới, mọi người dù có khác nhau về màu da nhưng đều bình đẳng, đáng quý, đáng yêu,…
B. Hoa là sự vật thơm nhất, quý nhất trên đời này.
C. Trẻ em quý, đẹp và thơm như hoa.
D. Loài đẹp nhất là loài hoa có màu sắc rực rỡ và mùi thơm nồng nàn nhất
Câu 4 (0,5 điểm). Qua bài thơ, tác giả muốn gửi gắm thông điệp gì?
A. Mọi người hãy sống tự do giống như loài hoa thơm ngát, như những cánh chim hải âu.
B. Chúng ta phải bảo vệ các loài chim và các loài hoa.
C. Mọi người hãy sống đoàn kết vì hòa bình, chống chiến tranh và bảo vệ quyền bình
đẳng tất cả các dân tộc trên thế giới.
D. Mọi người phải biết yêu thương đoàn kết với nhau, chia sẻ với những mảnh đời khó khăn bất hạnh.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Em hãy gạch chân từ đại từ có trong đoạn thơ sau:
“Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?”
Câu 6 (2,0 điểm). Em hãy tìm ít nhất 2 từ đồng nghĩa với từ dũng cảm và đặt câu với các từ vừa tìm được?
............................................................................................................................................ ......
............................................................................................................................................ ......
B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7 (4,0 điểm). Em hãy viết một bài văn ngắn tả về người bà thân yêu của mình.
............................................................................................................................................ ......
............................................................................................................................................ ......
............................................................................................................................................ ......
............................................................................................................................................ ......
............................................................................................................................................ ......
Đáp án Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
A. TIẾNG VIỆT: (6,0 điểm)
1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B A C
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 01 điểm:
Các đại từ có trong đoạn thơ trên là: mình, ta.
Câu 6 (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 01 điểm:
Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, quả cảm, can đảm,…
- Trong chiến đấu chỉ những người gan dạ mới làm nên chiến công.
- Nam không đủ can đảm để nhận lỗi với bố mẹ.
B. TẬP LÀM VĂN: (4,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 7
1. Viết được bài văn có bố cục đầy đủ, rõ ràng 2,5 điểm
(4,0 điểm) A. Mở bài (0,5 điểm) 0,5 điểm
- Giới thiệu về người bà mà em yêu thương. 0,5 điểm
- Cảm nhận của em về người bà. 0,5
B. Thân bài (1,5 điểm) - Tả ngoại hình:
+ Năm nay bà đã bao nhiêu tuổi?
+ Dáng người, màu tóc của bà như thế nào?
+ Khuân mặt, làn da của bà ra sao?
+ Bà thường hay mặc quần áo như thế nào? - Tính cách của bà:
+ Bà là một người như thế nào? Có đôn hậu, hiền dịu không?
+ Bà chăm lo cho em như thế nào? (kể chuyện em nghe
mỗi tối, đưa đón em đi học, mua đồ ăn, đồ chơi cho em,…)
+ Bà chăm lo cho gia đình như thế nào?
+ Đối với hàng xóm, bà cư xử ra sao?
- Kỉ niệm của em với bà:
+ Kể về kỉ niệm đáng nhớ nhất của em với bà.
+ Vì sao em nhớ kỉ niệm đó nhất?
+ Cảm xúc của em mỗi khi nhớ lại.
C. Kết bài (0,5 điểm)
- Nêu lên tình cảm của em với bà.
- Những lời nói, gửi gắm cho bà thân yêu.
2. Chữ viết đẹp, đúng chính tả, trình bày sạch đẹp, đúng
quy định thể hiện qua bài viết.
3. Sử dụng câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng nghĩa, rõ
nghĩa và sử dụng đúng các dấu câu trong bài.
4. Bài viết có sự sáng tạo: có cảm xúc, ý văn rõ ràng, lôi cuốn người đọc…
* Tuỳ từng mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà GV cho điểm phù hợp.
Gợi ý bài văn ngắn tả về người bà thân yêu của mình như sau:
Trong gia đình, người mà em yêu quý nhất đó là bà của em. Bà là người gần gũi với
em, chăm lo cho em từ thuở em mới lọt lòng. Bà ru em bằng những lời ru êm dịu.
Bà em năm nay đã già rồi, mái tóc đã bạc phơ vì bươn chải với thời gian. Khuôn mặt
đầy đặn, đẹp lão. Vầng trán cao đã có nhiều nếp nhăn. Em nghĩ rằng, mỗi nếp nhăn
trên gương mặt bà là một chuỗi ngày dài vất vả. Đôi mắt bà không còn tinh anh nữa
nhưng đôi mắt ấy thật dịu hiền khó tả. Đôi mắt đầy yêu thương, trìu mến.
Tuy lưng hơi còng nhưng bà đi lại rất nhanh nhẹn. Đáng chú ý nhất là đôi tay khéo léo
của bà. Đôi bàn tay ấy đã chai sần, những ngón tay gầy gầy, xương xương nhưng bà
làm biết bao nhiêu là việc. Bà rất thích lao động, ít nghỉ ngơi. Bà thích làm bánh, nấu
ăn, dọn dẹp đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp.
Những ngày thơ ấu, em được sống trong tình yêu bao la của bà. Bà bao giờ cũng yêu
quý và chăm sóc em. Bằng những câu ca dao ru hò êm ái, những câu chuyện cổ tích li
kì, bà đã đưa em vào giấc ngủ say nồng. Bà yêu thương tất cả mọi người, hay giúp đỡ
người nghèo khó. Bà mong em học giỏi, thành tài. Bà dạy em những điều hay, lẽ phải.
Bà nhắc nhở em phải biết đạo lí, kính trên nhường dưới, vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã
với bạn bè. Bà thường lấy những câu chuyện đời thường thể hiện điều nhân nghĩa để giáo dục em.
Tấm lòng nhân hậu của bà đã làm tâm hồn em thêm phong phú, đã truyền thêm sức
mạnh cho em để vững bước đi lên. Gia đình em ai cũng thích bà, làm theo điều mong
muốn của bà. Em vẫn thường tha thẩn theo bà, lúc quét nhà, khi nhặt rau, múc nước
giúp bà. Em thầm mong sao cho bà em đừng già thêm nữa. 1.3 Môn Tiếng Anh I. LISTENING
Task 1. Listen and number.
Task 2. Listen and write the correct word.
1. What would Lan like to be in the future? Answer: __________
2. What would the girl like to be? Answer: __________
3. What would the boy like to be in the future? Answer: __________
Task 3. Listen and decide True (T) or False (F). 1. Sofia is Italian.
2. Mai and Sofia are in Class 5D.
3. They enjoy surfing the internet because they want to find recipes
4. Their favourite activity is cooking Vietnamese and Korean food.
II. READING AND WRITING
Task 1. Complete the sentence with one of the following words.
Helpful; Flat ; Table tennis ; Australian ; house ;
1. I have a new foreign friend. She’s ____________.
2. My new friend is ____________. He always helps his friends when they need it.
3. Linh’s favourite sport is __________.
4. I live in a___________. It is on the 12th floor.
5. Paul lives in a beautiful ____________. It has a big garden.
Task 2. Read and match. 1. What’s your mother like? a. It’s giraffe.
2. What’s your favourite animal?
b. Because I want to talk to people.
3. What does she like doing in her free
c. I often visit my grandparents with my time? parents.
4. What do you do at the weekend? d. She is slim and tall.
5. Why would you like to be a reporter? e. She likes going shopping.
Task 3. Read and decide the sentences are True (T) or False (F).
Hi, I’m Alex. These are my friends. Today our class has a job fair. Everyone is talking
about their future jobs. I want to be a scientist to discover new things. Kim would like to
be a nurse to help sick people. Sam is strong and brave, so he would like to be a
firefighter. Lily loves animals, so she dreams of becoming a vet. We all feel excited and happy about our dreams!
1. Alex would like to be a science teacher. 2. Kim is kind and helpful.
3. Sam would like to be a police officer because he is strong and brave.
4. Two friends would like to save animals.
5. The class feels excited and happy about their dreams.
Task 4. Reorder the word to make complete sentence.
1. He / at/ hospital /a / big / works/./
____________________________________________________
2. father / do / What / does / your /?/
____________________________________________________
3. / is/ animal/ My/ monkey/ favourite/ a/ .
____________________________________________________
4. does / in / your brother / What / do / free time/ ?
____________________________________________________
5. to / a / Why/ you/ would/ nurse/ like/ be/ ?
____________________________________________________
2. Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Chân trời sáng tạo 2.1 Môn Toán