Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Vật lý năm 2023 - 2024 có đáp án

Bộ Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Vật lý năm 2023 - 2024 do thư viện đề thi tổng hợp và đăng tải bao gồm 4 đề thi Vật lý 9 giữa kì 1 có đáp án đi kèm cho các em tham khảo, luyện tập. Đây là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kì thi

ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN VT LÍ 9
Thi gian: 45 phút
KIM TRA GIA KÌ LÝ 9
( Thời gian 45 phút )
A. MA TRẬN ĐỀ
Cp
độ
Tên
Ch
đề
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Tng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lut
Ôm
1.Nêu được điện
tr ca mỗi dây dẫn
đặc trưng cho mức
độ cn tr dòng
điện của dây dẫn đó
2.Nêu được điện
tr ca một dây dẫn
được xác định như
thế nào và có đơn
v đo là gì.
3. Viết được công
thức đối với đoạn
mch ni tiếp, đoạn
mch song song
gm nhiu nht ba
điện tr.
4. Nêu được ni
dung định luật Ôm,
Các đại lượng có
mt trong h thc.
5. Xác định được
điện tr ca một đoạn
mch bằng vôn kế
am pe kế
6. xác định được
bng TN mi quan h
giữa điện tr tương
đương của đoạn mch
ni tiếp hoc song
song với các điện tr
thành phần
S
l
S câu
S điểm
T l %
4(C
1,2,7,14)
1
10%
1(C
9
)
1
10%
4(C
3,4,5,11
)
1
10%
0.5(C
19/a
)
1
10%
0,25(C
19/b2
)
2
20%
0,25(
C
19/b1
)
0,5
5%
10
6,5
65%
S ph
thuc
của điện
tr vào
vt dn-
Biến tr
10. Nhn biết được
các yếu t điện tr
ph thuc.
11. Nêu được mi
quan h giữa điện
tr của dây dẫn vi
độ dài tiết diện và
vt liệu làm dây
dẫn. Nêu được các
vt liệu khác nhau
thì có điện tr sut
khác nhau.
12.Cấu tao và hoạt
động ca biến trm
tác dụng điều
chỉnh cường độ
dòng điện ca biến
tr.
13. Xác định được
bằng thí nghiệm mi
quan h giữa điện tr
của dây dẫn vi
chiều dài tiết diện và
vt liệu làm dây dẫn
S
l
S câu
S điểm
T l %
4(C
6,10.12,15
)
1
10%
4(
C8,9,13,16
)
1
10%
1(C
18
)
1,5
15%
9
3.5
35%
T/ s câu
T/ sđim
T l %
9
3,0
30%
8,5
3,0
30%
1,5
4,0
40%
19
10
100%
B. ĐỀ BÀI
I/ TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khi đặt mt mt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện tr R thì dòng điện chy qua
nó có cường độ là I . Hệ thức nào dưới đây biểu th định lut Ôm
A.
U
I
R
=
C.
=
R
I
U
B.
U
R
I
=
D.
I
U
R
=
Câu 2. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn gim t l vi hiệu điện thế.
C. ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ l vi hiệu điện thế.
Câu 3. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
0,5A. Dây dẫn ấy có điện tr
A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω.
Câu 4. Khi mc R
1
và R
2
song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng
đin chạy qua các mạch r : I
1
= 0,5 A , I
2
= 0,5A . Thì cường độ dòng điện chy qua mch
chính là :
A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A
Câu 5. Đ tìm hiểu s ph thuc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A.Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn vi những cường độ dòng điện khác nhau.
B.Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào
hai đầu dây dẫn.
C.Đo điện tr của dây dẫn vi nhng hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện tr của dây dẫn vi những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 6 .Hai dây dẫn được làm từ cùng mt vt liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt
là l
1
,l
2
. Điện tr tương ứng của chúng thỏa mãn điều kin :
A.
2
1
R
R
=
2
1
l
l
. B.
2
1
R
R
=
1
2
l
l
. C. R
1
.R
2
=l
1
.l
2 .
D. R
1
.l
1
= R
2 .
l
2 .
Câu 7. Điện tr R ca dây dẫn biu th cho
A.Tính cản tr dòng điện nhiều hay ít của dây
B. Tính cản tr hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C Tính cản tr electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản tr điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 8.Hai dây dẫn được làm từ ng một vt liệu đây thứ nhất dài hơn dây thứ hai 8 ln
và có tiết din ln gp hai ln so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có có điện tr ln gp
my ln so với dây thứ hai:
A. 8 ln.
B. 10 ln.
C. 4 ln.
D. 16 ln.
Câu 9. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết din
S
1
= 0.5mm
2
R
1
=8,5 .Dây thứ hai có điện tr R
2
= 127,5 , có tiết din S
2
là :
A.S
2
= 0,33 mm
2
B. S
2
= 0,5 mm
2
C. S
2
= 15 mm
2
D. S
2
= 0,033 mm
2
.
Câu 10.Hai dây dẫn hình trụ đưc làm từ cùng một vt liệu, có cùng chiều dài, có tiết
din lần lượt là S
1,
S
2 ,
din
tr tương ứng của chúng thỏa điều kin:
A.
2
1
R
R
=
2
1
S
S
. B.
2
1
R
R
=
1
2
S
S
. C.
2
2
2
1
2
1
S
S
R
R
=
. D.
2
1
2
2
2
1
S
S
R
R
=
.
Câu11. Cho mch điện như hình vẽ:
Câu 12.Biến tr là một linh kin :
A. Dùng để thay đổi vt liệu dây dẫn trong mch.
B. Dùng để điu chỉnh cường độ dòng điện trong mch .
C. Dùng để điu chnh hiệu điện thế giữa hai đầu mch .
Vi: R
1
= 15
; R
3
= R
2
=10
Đin tr tương đương ca mch.
A. 10
B. 15
C. 20
D. 35
R
1
R
2
R
3
A
B
D. Dùng để thay đổi khi lượng riêng dây dẫn trong mch .
Câu13 .Khi dch chuyn con chy hoc tay quay ca biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ
thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn ca biến tr .
B. Điện tr sut ca chất làm biến tr của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn có dòng điện chy qua ca biến tr .
D. Nhiệt độ ca biến tr .
Câu14.Đơn vị o dưới đây là đơn vị đo điện tr :
A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu15. Đin tr của dây dẫn không phụ thuc vào yếu t o dưới đây :
A. Vt liệu làm dây dẫn. B. Chiều dài của dây dẫn.
C. Tiết din của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu16. Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện kém nhất.
A. Đồng B. Nhôm C. Vofram D. Sắt
II/ T LUN: (6 điểm)
Câu 17: (1điểm)
Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết h thc của định luật và nêu rõ ý nghĩa của từng đại
ợng trong công thức.
Câu 18(2 điẻm): Mt dây dẫn bằng nikêlin điện tr suất là 0,40. 10
-6
m
, có chiều dài
100m, tiết din 0,5mm
2
đưc mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 120V.
1/ Tính điện tr của dây.
2/ Tính cường độ dòng điện qua dây.
Câu 19( 3 điểm ) : Cho ba điện tr R
1
= 6
; R
2
= 12
; R
3
= 16
đưc mc vi nhau
vào hiệu điện thế U = 2,4V
1/ V sơ đồ 4 cách mắc 3 điện tr trên vào mạch
2/ Trường hợp đoạn mch gồm 3 điện tr mắc song song.Tính:
a. Điện tr tương đương của đoạn mch.
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua từng điện tr.
C. NG DN CHM THANG ĐIỂM
I/ TRC NGHIM: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
B
B
A
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
B
C
A
D
D
II. T LUN: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Thang
đim
Câu17
(1đ)
- Nội dung định luật Ôm
ờng độ dòng điệnchạy qua dây dẫn t l thun vi hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây, tỉ l nghch với điện tr của dâ.
Biu thc:
U
I
R
=
Trong đó:
I:
ờng độ dòng điện (A)
R:
Đin tr của dây dẫn (
)
U : Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu
18
(1.5đ)
Tóm tắt
l = 100m
S= 0,5 mm
2
= 0,5. 10
-6
m
2
= 0,40. 10
-6
m
R=?
I=?
GII
- Đin tr của dây:
0,25đ
0,75đ
6
6
100
0,40.10 80( )
0,5.10
l
R
S
= = =
- ờng độ dòng điện qua dây:
120
1,5( )
80
U
IA
R
= = =
0.5đ
Câu
19
(3.5đ)
a) Sơ đồ mạch điện : ( HS t v)
b) R
1
//R
2
//R
3
R
1
= 6 R
2
= 12 R
3
= 16 U= 2,4V
b1) R=?
b2) I? I
1
? I
2
? I
3
?
GII
Đin tr ơng đương của đoạn mch
1 2 3
1 1 1 1 1 1 1 5
6 12 16 16
3,2
R R R R
R
= + + = + + =
= =
ờng độ dòng điện qua mạch chính và qua các điện tr
2,4
0,75( )
3,2
U
IA
R
= = =
1
1
2,4
0,4( )
6
U
IA
R
= = =
2
2
2,4
0,2( )
12
U
IA
R
= = =
I = I
1
+ I
2
+ I
3
=>I
3
= I- ( I
1
+ I
2
) = 0,75- 0,6 = 0,15(A)
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN VT LÍ 9
Thi gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng
điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I
2
B. P = U.I
2
C. P =
2
UR
D. P = U.I
Câu 3. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần:
A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần.
C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 5. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Am pe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 6. Hai điện trở R
1
= 10
và R
2
= 15
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R
1
là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R
2
là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
là 10V
Câu 7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình
thường là:
A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
Câu 8.Trong các biểu thức sau đây đâu là biểu thức cúa định luật Jun-Len Xơ
A.Q=I.
2
R
.t B.Q=
2
.I
2
R
.t C.Q=
2
I
.Rt D.Q=I.R.
2
t
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,5đ). Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu của một bóng đèn có điện trở
110
. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 10. (2,5đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.
Biết
1 2 3
20 25= = =R R , R
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
D
C
D
A
C
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu
Đáp án
Điểm
9
(1,5đ)
b) Tóm tắt:
0,5
U= 220V
R=110
I= ?
Giải:
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn
khi đó là:
ADCT:
R
U
I =
220
I 2(A)
110
= =
ĐS: 2A
0,75
0,25
10
(2,5đ)
b) Tóm tắt: Giải
0,5
R
1
= R
2
=15
R
3
= 20
R
= ?
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R
1
nt R
2
nt R
3
R
= R
1
+ R
2
+ R
3
R
= 15+15+20 =50()
ĐS: 50()
0,5
0,5
0,5
0,5
11
(2,0đ)
U=220V
t=6 h
P=110W= 0,11kW
A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày
0,25
Giải
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là :
ADCT: A = P.t
Thay số: A
1
= 0,11. 6= 0,66 (kW.h)
0,5
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:
A= 30.A
1
= 30 . 0,66 =19,8 (kW.h)
0,5
Số tiền điện phải trả là: T= A. 1 400 =19,8 .1 400 = 27 720(đ)
0,5
R
1
R
2
R
3
A
B
ĐS: a, 0,5(A) b, 19,8 (kW.h) , 27 720(đ)
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN VT LÍ 9
Thi gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Một dây đồng có: l=100m; S= 1,7.10
-6
m
2
;
=1,7.10
-8
m thì điện trở của dây là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I
2
B. P = U.I
2
C. P =
R
U
2
D. P = U.I
Câu 3. Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 4. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Am pe kế. B. Vôn kế.
C. Công tơ điện. D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 5. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần:
A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần.
C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 6.Trong các biểu thức sau đây đâu là biểu thức cúa định luật Jun-Len Xơ
A. Q=I.
2
R
.t B. Q=
2
.I
2
R
.t C. Q=
2
I
.Rt D. Q=I.R.
2
t
Câu 7. Hai điện trở R
1
= 10
và R
2
= 15
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R
1
là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R
2
là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
là 10V
Câu 8.Biến trở dung để điều chỉnh
A.Hiệu điện thế trong mạch B. Cường độ dòng điện trong mạch
C.Chiều dòng điện trong mạch D. Nhiệt độ của biến trở trong mạch
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (2,5đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.
Biết
1 2 3
20 25= = =R R , R
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Câu 10. (1,5đ). Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu của một bóng đèn có điện trở
110
. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
D
C
D
B
II. TỰ LUẬN (6đ)
R
1
R
2
R
3
A
B
Câu
Đáp án
Điểm
9
(2,5đ)
b) Tóm tắt: Giải
0,5
R
1
= R
2
=15
R
3
= 20
R
= ?
Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Vì R
1
nt R
2
nt R
3
R
= R
1
+ R
2
+ R
3
R
= 15+15+20 =50()
ĐS: 50()
0,5
0,5
0,5
0,5
10
(1,5đ)
b) Tóm tắt:
0,5
U= 220V
R=110
I= ?
Giải:
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn
khi đó là:
ADCT:
R
U
I =
220
I 2(A)
110
= =
ĐS: 2A
0,75
0,25
11
(2,0đ)
U=220V
t=6 h
P=110W= 0,11kW
A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày
0,25
Giải
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là :
ADCT: A = P.t
Thay số: A
1
= 0,11. 6= 0,66 (kW.h)
0,5
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:
A= 30.A
1
= 30 . 0,66 =19,8 (kW.h)
0,5
Số tiền điện phải trả là: T= A. 1 400 =19,8 .1 400 = 27 720(đ)
0,5
ĐS: a, 0,5(A) b, 19,8 (kW.h) , 27 720(đ)
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN VT LÍ 9
Thi gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm):Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng
điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I
2
B. P = U.I
2
C. P =
2
UR
D. P = U.I
Câu 3.Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần:
A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần.
C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
C©u 5:
(0,5 ®iÓm)
§o¹n m¹ch gåm 2 ®iÖn trë R
1
song song R
2
, ®iÖn
trë t-¬ng ®-¬ng cã gi¸ trÞ lµ:
Câu 6.Hai điện trở R
1
= 10
và R
2
= 15
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R
1
là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R
2
là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
là 10V
Câu7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình
thường là:
A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
C©u 8:
(0,5 ®iÓm)
Trong c¸c h×nh d-íi ®©y, h×nh
kh«ng dïng
®Ó ký hiÖu biÕn trë lµ:
A B
C
DA B
C
D
II. TỰ LUẬN(6 điểm)
C©u 9:
(3 ®m)
Mét bn t m b»ng Nikªlin tt diÖn
S=1,6mm
2
, chu dµi l=600m, ®iÖn trë suÊt =0,4.10
-6
m.
a. TÝnh ®iÖn trë lín nhÊt cña biÕn trë.
b. M¾c biÕn trë vµo m¹ch ®n nh- h×nh vÏ.
Trªn ng ®Ìn cã ghi (9V-0,5A), hiÖu ®n thÕ ga hai
®iÓm AB lµ 12V. Hái phi ®u chØnh bn trë trÞ sè bao nhu ®Ó
®Ìn s¸ng b×nh th-êng?
21
td
21
21
td
21
21
td21td
R
1
R
1
D)R
R.R
RR
C)R
RR
R.R
R B) RR A)R +=
+
=
+
=+=
A B
R
B
Đ
A B
R
B
Đ
Câu 10.Cho hai điện trở R
2
= 15
;
R
1
= 10
được mắc song song với nhau mắc vào hiệu
điện thế U=30V.
a. Tính điện trở tương đương
b.tính cường độ dòng điện qua các điện trở và qua mạch chính.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIÊM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
D
B
A
A
D
II. TỰ LUẬN(6đ)
C©u 9: 3
®iÓm
Tãm t¾t:
U=12V
§(9V-0,5A)
S=1,6mm
2
=1,6.10
-
6
m
2
.
=0,4.10
-
6
m
l=600m
a. R=?
b. §Ìn s¸ng
b×nh th-êng.
TÝnh R
b
.
Câu.10.3 điểm
t/t
R1=10
R2=15
Gi¶i:
a. §iÖn trë lín nhÊt cña biÕn trë lµ:
)(150
10.6,1
10.4,0.600.
6
6
===
S
l
R
b. V× ®Ìn s¸ng b×nh th-êng nªn
U
®
=U
®m
=9V, I
d
=I
dm
=0,5A.
V× R
b
ntR
d
nªn: I
b
=I=I
d
=0,5A.
U=U
b
+U
d
=> U
b
=U-U
d
=12-9=3(V).
§iÖn trë cña biÕn trë khi ®ã lµ:
)(6
5,0
3
===
b
b
b
I
U
R
.
Rtd=(R1R2)/R1+R2)=6
0,5
®iÓm
I1=U1/R1=30/10=3A
1.5
®iÓm
0,5
®iÓm
0,5
®iÓm
0,5
®iÓm
U=30V
I1 :I1 :I :Rt
0,5 ®iÓm
I2=U2/R2=30/15=2A
0,25 ®iÓm
I=I1+I2=5A 0,25 ®iÓm
| 1/15

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút
KIỂM TRA GIỮA KÌ LÝ 9
( Thời gian 45 phút ) A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao độ Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1.Nêu được điện 7. Vận dụng được trở của mỗi dây dẫn định luật Ôm cho 5. Xác định được đặc trưng cho mức đoạn mạch gồm
điện trở của một đoạn độ cản trở dòng nhiều nhất ba điện mạch bằng vôn kế và điện của dây dẫn đó trở thành phần am pe kế 2.Nêu được điện 8.Vận dụng
trở của một dây dẫn 6. xác định được đượccông thức được xác định như bằng TN mối quan hệ thế nào và có đơn giữa điện trở tương l R =  vị đo là gì. đương của đoạn mạch S 3. Viết được công nối tiếp hoặc song và giải thích được thức đối với đoạn song với các điện trở thành phầ các hiện tượng đơn mạch nối tiếp, đoạn n giản liên quan tới mạch song song điện trở của dây
Định luật gồm nhiều nhất ba dẫn. Ôm điện trở. 9.Vận dụng được 4. Nêu được nội định luật Ôm với dung định luật Ôm, đoạn mạch mắc Các đại lượng có nối tiếp, đoạn mặt trong hệ thức. mạch song song để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi . 4(C1,2,7,14) 4(C3,4,5,11) 0,25(C19/b2 0,25( Số câu 1(C9) 0.5(C 10 19/a ) C19/b1) ) 6,5 1 1 2 0,5 Số điểm 1 1 65% 10% 10% 20% 5% Tỉ lệ % 10% 10% 10. Nhận biết được 13. Xác định được 14.Vận dụng các yếu tố điện trở bằng thí nghiệm mối đượccông thức phụ thuộc.
quan hệ giữa điện trở l của dây dẫn với R =  11. Nêu được mối
chiều dài tiết diện và S quan hệ giữa điện vật liệu làm dây dẫn trở của dây dẫn với và giải thích được các hiện tượng đơn Sự phụ độ dài tiết diện và thuộc vật liệu làm dây giản liên quan tới điệ của điện dẫn. Nêu được các n trở của dây trở vào vật liệu khác nhau dẫn. vật dẫn- thì có điện trở suất Biến trở khác nhau. 12.Cấu tao và hoạt động của biến trởm tác dụng điều chỉnh cường độ dòng điện của biến trở. Số câu 4(C6,10.12,15) 4(C8,9,13,16) 1(C18) 9
Số điểm 1 1 1,5 3.5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% T/ số câu 9 8,5 1,5 19 T/ sốđiểm 3,0 3,0 4,0 10
Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% B. ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khi đặt một một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ là I . Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm U A. I = C. = R I R U U I B. R = D. U = I R
Câu 2. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 3. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω.
Câu 4. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dòng
điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A
Câu 5. Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn ta tiến hành thí nghiệm
A.Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
B.Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu dây dẫn.
C.Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D. Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
Câu 6 .Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt
là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa mãn điều kiện : R l R l A. 1 = 1 .
B. 1 = 2 . C. R1 .R2 =l1 .l2 . D. R1 .l1 = R2 .l2 . R l R l 2 2 2 1
Câu 7. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A.Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 8.Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu đây thứ nhất dài hơn dây thứ hai 8 lần
và có tiết diện lớn gấp hai lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có có điện trở lớn gấp
mấy lần so với dây thứ hai: A. 8 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 9. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện
S1 = 0.5mm2 và R1 =8,5  .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là : A.S2 = 0,33 mm2 B. S2 = 0,5 mm2 C. S2 = 15 mm2 D. S2 = 0,033 mm2.
Câu 10.Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết
diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: R S R S 2 R S 2 R S A. 1 = 1 . B. 1 = 2 . C. 1 1 = . D. 1 2 = . R S R S 2 R S 2 R S 2 2 2 1 2 2 2 1
Câu11. Cho mạch điện như hình vẽ: A B
Với: R1 = 15  ; R3 = R2 =10  R2 R1
Điện trở tương đương của mạch. R3
A. 10  B. 15  C. 20  D. 35 
Câu 12.Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .
Câu13 .Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn có dòng điện chạy qua của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu14.Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở :
A. Ôm ( ) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu15. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây :
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Chiều dài của dây dẫn.
C. Tiết diện của dây dẫn.
D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu16. Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện kém nhất.
A. Đồng B. Nhôm C. Vofram D. Sắt
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: (1điểm)
Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết hệ thức của định luật và nêu rõ ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức.
Câu 18(2 điẻm): Một dây dẫn bằng nikêlin điện trở suất là 0,40. 10-6  m , có chiều dài
100m, tiết diện 0,5mm2 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 120V.
1/ Tính điện trở của dây.
2/ Tính cường độ dòng điện qua dây.
Câu 19( 3 điểm ) : Cho ba điện trở R1 = 6 ; R2 = 12 ; R3 = 16 được mắc với nhau
vào hiệu điện thế U = 2,4V
1/ Vẽ sơ đồ 4 cách mắc 3 điện trở trên vào mạch
2/ Trường hợp đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song.Tính:
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua từng điện trở.
C. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B B A A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C B C A D D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Thang điểm
Câu17 - Nội dung định luật Ôm 0,5đ (1đ)
Cường độ dòng điệnchạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây, tỉ lệ nghịch với điện trở của dâ. U Biểu thức: I = R 0,25đ Trong đó: I:
Cường độ dòng điện (A) R:
Điện trở của dây dẫn ( )
U : Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây 0,25đ Câu Tóm tắt 0,25đ 18 l = 100m (1.5đ) S= 0,5 mm2 = 0,5. 10-6m2  = 0,40. 10-6m R=? I=? GIẢI - Điện trở của dây: 0,75đ l − 100 6 R =  = 0,40.10 = 80() 6 S 0,5.10−
- Cường độ dòng điện qua dây: 0.5đ U 120 I = = =1,5( ) A R 80 Câu
a) Sơ đồ mạch điện : ( HS tự vẽ) 1đ 19 (3.5đ) b) R1//R2//R3
R1= 6 R2= 12  R3= 16 U= 2,4V b1) R=? 0,25đ b2) I? I 1? I2? I3? GIẢI
Điện trở tương đương của đoạn mạch 1 1 1 1 1 1 1 5 = + + = + + = R R R R 6 12 16 16 1 2 3 = R = 3,2
Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua các điện trở 0,5đ U 2,4 I = = = 0,75( ) A R 3,2 U 2, 4 I = = = 0,4( ) A 1 R 1 6 U 2, 4 I = = = 0,2( ) A 2 R 12 2
I = I1+ I2+ I3 =>I3= I- ( I1+ I2) = 0,75- 0,6 = 0,15(A) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1.
Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I2 B. P = U.I2 C. P = 2 U R D. P = U.I
Câu 3. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần: A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 5. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Am pe kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện.
D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 6. Hai điện trở R1= 10 và R2= 15 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25 
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10V
Câu 7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
Câu 8.Trong các biểu thức sau đây đâu là biểu thức cúa định luật Jun-Len Xơ A.Q=I. 2 R .t B.Q= 2 I . 2 R .t C.Q= 2 I .Rt D.Q=I.R. 2 t II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,5đ).
Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu của một bóng đèn có điện trở
110  . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 10. (2,5đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R R 1 2 R3 Biết A
R = R = 20 , R = 25 B 1 2 3
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D C D A C II. TỰ LUẬN (6đ) Câu Đáp án Điểm b) Tóm tắt: 0,5 U= 220V Giải: 9 R=110
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn (1,5đ) I= ? khi đó là: U 220 0,75 ADCT: I =  I = = 2(A) R 110 ĐS: 2A 0,25 b) Tóm tắt: Giải 0,5 R
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 0,5 10 1= R2 =15 Vì R (2,5đ) R 1 nt R2 nt R3 3 = 20 R  Rtđ = R 0,5 tđ = ? 1 + R2 + R3 Rtđ = 15+15+20 =50() 0,5 ĐS: 50() 0,5 U=220V t=6 h P=110W= 0,11kW
A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày 0,25 Giải 11
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là : (2,0đ) ADCT: A = P.t 0,5
Thay số: A1 = 0,11. 6= 0,66 (kW.h)
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:
A= 30.A1 = 30 . 0,66 =19,8 (kW.h) 0,5
Số tiền điện phải trả là: T= A. 1 400 =19,8 .1 400 = 27 720(đ) 0,5
ĐS: a, 0,5(A) b, 19,8 (kW.h) , 27 720(đ) 0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Một dây đồng có: l=100m; S= 1,7.10-6 m2;  =1,7.10-8 m thì điện trở của dây là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện: U2 A. P = R.I2 B. P = U.I2 C. P = D. P = U.I R
Câu 3. Định luật Jun - len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 4. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Am pe kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện.
D. Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 5. Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần: A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 6.Trong các biểu thức sau đây đâu là biểu thức cúa định luật Jun-Len Xơ A. Q=I. 2 R .t B. Q= 2 I . 2 R .t C. Q= 2 I .Rt D. Q=I.R. 2 t
Câu 7. Hai điện trở R1= 10 và R2= 15 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25 
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10V
Câu 8.Biến trở dung để điều chỉnh
A.Hiệu điện thế trong mạch
B. Cường độ dòng điện trong mạch
C.Chiều dòng điện trong mạch
D. Nhiệt độ của biến trở trong mạch
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (2,5đ)
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R R2 R3 Biết 1
R = R = 20 , R = 25 A 1 2 3 B
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
Câu 10. (1,5đ). Đặt một hiệu điện thế 220V vào hai đầu của một bóng đèn có điện trở
110  . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn khi đó.
Câu 11. (2đ). Một bóng đèn có ghi 220V-110W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết
rằng mỗi ngày bóng đèn được thắp sáng trong 6 giờ. Tính điện năng tiêu thụ trong một
tháng (30 ngày) và số tiền điện phải trả,biết 1kw.h có giá 1400đ? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D C D B II. TỰ LUẬN (6đ) Câu Đáp án Điểm b) Tóm tắt: Giải 0,5 R
Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 0,5 9 1= R2 =15 Vì R (2,5đ) R 1 nt R2 nt R3 3 = 20 R  Rtđ = R 0,5 tđ = ? 1 + R2 + R3 Rtđ = 15+15+20 =50() 0,5 ĐS: 50() 0,5 b) Tóm tắt: 0,5 U= 220V Giải: 10 R=110
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn (1,5đ) I= ? khi đó là: U 220 0,75 ADCT: I =  I = = 2(A) R 110 ĐS: 2A 0,25 U=220V t=6 h P=110W= 0,11kW
A = ?, tính số tiền điện phải trả trong 30 ngày 0,25 Giải 11
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là : (2,0đ) ADCT: A = P.t 0,5
Thay số: A1 = 0,11. 6= 0,66 (kW.h)
Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng là:
A= 30.A1 = 30 . 0,66 =19,8 (kW.h) 0,5
Số tiền điện phải trả là: T= A. 1 400 =19,8 .1 400 = 27 720(đ) 0,5
ĐS: a, 0,5(A) b, 19,8 (kW.h) , 27 720(đ) 0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm):Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1.
Điện trở của vật dẫn là đại lượng
A. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật.
B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật.
C. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật.
D. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện:
A. P = R.I2 B. P = U.I2 C. P = 2 U R D. P = U.I
Câu 3.Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tiết diện của nó tăng lên 4 lần: A. Tăng lên 16 lần. B. Giảm đi 16 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
Câu 4. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
C©u 5: (0,5 ®iÓm) §o¹n m¹ch gåm 2 ®iÖn trë R1 song song R2, ®iÖn R R . R + R 1 1 1 2 1 2 trë A) Rt-= R + R R B) = C )R = D )R = + td
¬n1g ®2-¬ng cã gtdi¸ tRr+ R R R . R R 1 Þ lµ: td td 2 1 2 1 2
Câu 6.
Hai điện trở R1= 10 và R2= 15 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở
R1 là 1A. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở tương đương của cả mạch là 25 
B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 1A
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 25V
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10V
Câu7.Trên bóng đèn có ghi 12V- 6W. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là: A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
C©u 8: (0,5 ®iÓm) Trong c¸c h×nh vÏ d-íi ®©y, h×nh vÏ kh«ng dïng
®Ó ký hiÖu biÕn trë lµ: A B C D C
II. TỰ LUẬN(6 điểm)
C©u 9: (3 ®iÓm) Mét biÕn trë lµm b»ng Nikªlin cã tiÕt diÖn
S=1,6mm2, chiÒu dµi l=600m, ®iÖn trë suÊt =0,4.10-6m. Đ A B RB
a. TÝnh ®iÖn trë lín nhÊt cña biÕn trë.
b. M¾c biÕn trë vµo m¹ch ®iÖn nh- h×nh vÏ.
Trªn bãng ®Ìn cã ghi (9V-0,5A), hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai
®iÓm AB lµ 12V. Hái ph¶i ®iÒu chØnh biÕn trë cãtrÞ sè bao nhiªu ®Ó ®Ìn s¸ng b×nh th-êng?
Câu 10.Cho hai điện trở R2= 15 ;R1= 10 được mắc song song với nhau mắc vào hiệu điện thế U=30V.
a. Tính điện trở tương đương
b.tính cường độ dòng điện qua các điện trở và qua mạch chính.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIÊM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B A A D II. TỰ LUẬN(6đ) C©u 9: 3 ®iÓm Tãm t¾t: Gi¶i: U=12V
a. §iÖn trë lín nhÊt cña biÕn trë lµ: 1.5 ®iÓm §(9V-0,5A) l. 600 , 0 . 10 . 4 6 − R = = = 150() S 10 . 6 , 1 −6 S=1,6mm2
b. V× ®Ìn s¸ng b×nh th-êng nªn =1,6.10- U®=U®m=9V, Id=Idm=0,5A. 6m2.
V× RbntRd nªn: Ib=I=Id=0,5A. =0,4.10- 0,5
U=Ub+Ud => Ub=U-Ud=12-9=3(V). 6m ®iÓm
§iÖn trë cña biÕn trë khi ®ã lµ: l=600m 0,5 U 3 R = b = = ( 6 ) . b ®iÓm a. R=? I 5 , 0 b b. §Ìn s¸ng b×nh th-êng. Rtd=(R1R2)/R1+R2)=6 0,5 0,5 TÝnh Rb. ®iÓm ®iÓm Câu.10.3 điểm t/t R1=10  R2=15  I1=U1/R1=30/10=3A 0,5 ®iÓm U=30V
I1 :I1 :I :Rt I2=U2/R2=30/15=2A 0,25 ®iÓm I=I1+I2=5A 0,25 ®iÓm