TOP 4 đề ôn tập giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn vật lý 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 4 đề ôn tập giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn vật lý 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Vật Lí 9 135 tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 4 đề ôn tập giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn vật lý 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 4 đề ôn tập giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn vật lý 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT 9
I-TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 đim)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện
chy qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A-Không thay đổi. C-Gim hai ln.
B-Tăng hai lần. D-Có th tăng và cũng có th gim.
Câu 2: Đin tr R ca dây dn biu th cho:
A. Tính cn tr dòng đin nhiu hay ít ca dây.
B. Tính cn tr hiu điện thế nhiu hay ítca dây.
C. Tính cn tr electron nhiu hay ít ca dây.
D. Tính cn tr điện lưng nhiu hay ítca dây.
Câu 3: Nội dung định lut Omh là:
A. Cường độ dòng đin chy qua dây dn t l vi hiệu điện thế gia hai đu dây dn
và t lvới điện tr ca dây.
B. Cường độ dòng điện chy qua dây dn t l thun vi hiệu điện thế gia hai đu dây
dn vàkhông t l với điện tr ca dây.
C. Cường độ dòng điện chy qua dây dn t l thun vi hiệu điện thế gia hai đu dây
dn vàt l nghch với điện tr ca dây.
D. Cường độ dòng đin chy qua dây dn t l nghch vi hiệu đin thế gia hai đu
dây dn vàt l thun vi đin tr ca dây.
Câu 4: Trong đoạn mch gồm hai điện tr mc ni tiếp. Công thức nào sau đây
đúng?
A.
B. U = U
1
= U
2
C. I = I
1
+ I
2
D. R =
R
1
+ R
2
Câu 5: Đon mch gm hai điện tr R
1
và R
2
mc ni tiếp. Mi quan h gia hiu
điện thế hai đầu mi đin tr và điện tr của nó được biu din bi h thc:

B.
C.
D.
Câu 6: Mắc song song hai điện tr R
1
= 6 Ω và R
2
= 4 Ω vào mch điện, cường độ
dòng điện qua mch chính là 2A, hiệu điện thế giưã hai đầu đoạn mch là:
A. 6V B. 20V C. 12V D. 4,8V
Câu 7: Biến trmt linh kin:
A. Dùng đ thay đổi vt liu dây dn trong mch.
B. Dùng đ điều chỉnh cường độ dòng đin trong mch.
C. Dùng đ điều chnh hiệu điện thế gia hai đu mch.
Trang 2
D. Dùng đ thay đổi khi lưng riêng dây dn trong mch.
Câu 8: Trên mt biến tr có ghi 50 - 2,5 A . Hiệu điện thế ln nhất được phép đt
lên hai đudây c định ca biến tr là:
A.U = 125 V . B. U = 50,5V. C.U= 20V. D. U= 47,5V
Câu 9:Công thc không dùng để tính công sut đin là:
A. P = U.I
2
B. P = U.I C. P = R.I
2
D. P =
Câu 10: Hãy chn công thc đúng trong các công thc dưới đây có thể dùng để tính
Công của dòng điện?
A. A = I
2
.R.t B.

C. A = U
2
.I.t D. A = U
2
.R.t.
Câu 11: Hiệu điện thế gia hai đu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là
1,5A. Để ờng độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế gia hai
đầu nó nhn giá tr nào sau đây là đúng?
A. U = 6V B. U = 12V C. U = 18V D. 16V.
Câu 12: Dng c đo điện năng là:
A-ampe kế B-công tơ điện C-vôn kế D-Nhit kế
Câu 13: Mt dây dẫn dài có điện tr R. Nếu ct dây dn này làm 3 phn bng nhau thì
điện tr R
1
ca mi phn phù hp vi kết qu nào sau đây ?
A. R
1
= 3R B. R
1
= R C.
D. R
1
= 2R
Câu 14: Hai dây dẫn đng cht , cùng chiều dài có điện tr R
1
và R
2
. Tiết din ca dây
th nht gp 5 ln tiết din ca dây th hai .Câu tr lời nào sau đây là đúng khi so sánh
R
1
vi R
2
?
A. R
2
= 5R
1
B. R
1
= 5R
2
C. R
1
= R
2
D.
.
Câu 15: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dng của đèn trong 1 giờ là:
A. 75kJ. B. 150kJ. C. 270kJ. D.
240kJ.
II-T LUN: (5 điểm)
Câu 16: (2điểm). Mt dây dn làm bằng vônfam có điện tr suất ρ = 5,5. 10
-8
.m, tiết
din S = 1mm
2
và chiu dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V.
a/ Tính đin tr ca dây.
b/ Tính nhit lưng to ra trên dây trong thi gian 2 phút.
Câu 17: (3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Biết đèn (6V-3,6W) , U
AB
= 12V không
đổi.
a)Tính đin tr của đèn.
b)Khi điện tr R
x
= 20. Tính công suất A Đ B
tiêu th ca đèn và ca toàn mch? R
x
c)Đ đèn sáng bình thưng , phải điều chnh cho biến tr
có đin tr R
/
x
bng bao nhiêu?
...............................Hết............................................
Trang 3
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
I/TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 1/3 điểm.
Câu 1
B
Câu 6
D
Câu 11
Câu 2
A
Câu 7
B
Câu 12
Câu 3
C
Câu 8
A
Câu 13
Câu 4
D
Câu 9
A
Câu 14
Câu 5
A
Câu 10
A
Câu 15
II/ T LUẬN: 5 đim
Câu 16: a/ Điện tr ca dây: R = ρl/S = ... = 5,5 Ω
b/ Nhiệt lượng to ra trên dây dn:
Q = U
2
t/R = ... = 12567J
1đ
1đ
Câu 17: a) Tính được:
2
dm
10
P
dm
U
R
(0,5đ)
b) Tính được: R
= R + R
x
= 30
(0,5đ)
I
đ
= Ix = I=U/R
= 0,4A (0,5đ)
-Tính được: P
đ
= I
2
R
đ
= 1,6W (0,25đ)
và P
tm
= I
2
.R
= 4,8w (0,25đ)
c) Nói được: U
/
= U
đm
= 6V (0,25 đ)
và I
đ
= I
đm
= I
/
x = 0,6A (0,25đ)
-Tính được U
/
x = U U
/
= 6V (0,25đ)
-Tính được:
/
/
/
10
Ix
x
x
U
R
(0,25đ)
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT 9
I-TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 đim)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dn gim hai lần thì cường độ dòng điện
chy qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A-Không thay đổi. C-Gim hai ln.
B-Tăng hai lần. D-Có th tăng và cũng có thể gim.
Câu 2: Đin tr R ca dây dn biu th cho:
Trang 4
A. Tính cn tr hiệu đin thế nhiu hay ítca dây.
B. Tính cn tr electron nhiu hay ít ca dây.
C. Tính cn tr dòng đin nhiu hay ít ca dây.
D. Tính cn tr điện lưng nhiu hay ítca dây.
Câu 3: Nội dung định lut Omh là:
A. Cường độ dòng đin chy qua dây dn t l thun vi hiệu điện thế gia hai đu dây
dn và t l nghch với điện tr ca dây.
B. Cường độ dòng điện chy qua dây dn t l vi hiệu điện thế gia hai đu dây dn
và t l với điện tr ca dây.
C. Cường độ dòng điện chy qua dây dn t l thun vi hiệu điện thế gia hai đu dây
dn vàkhông t l với điện tr ca dây.
D. Cường độ dòng đin chy qua dây dn t l nghch vi hiệu đin thế gia hai đu
dây dn vàt l thun vi đin tr ca dây.
Câu 4: Trong đoạn mch gồm hai điện tr mc song song. Công thức nào sau đây là
đúng?
A.
B. U = U
1
+ U
2
C. I = I
1
= I
2
D. R = R
1
+ R
2
Câu 5: Đon mch gm hai điện tr R
1
và R
2
mc song song. Mi quan h gia cưng
độ dòng điện chy qua mi đin tr và điện tr ca nó đưc biu din bi h thc:

B.
C.
D.
Câu 6: Cho điện tr R
1
= 4Ω và R
2
= 6Ω mc ni tiếp vi nhau vào nguồn điện hiu
điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua mch là:
A. 1,5A B. 0,12A C. 1,2A D. 3A
Câu 7: Trên mt biến tr có ghi 50 - 2 A . Hiệu điện thế ln nhất được phép đt lên
hai đầudây c định ca biến tr là:
A.U = 25 V . B. U = 50V. C.U= 20V. D. U= 100V
Câu 8:Khi dch chuyn con chy hoc tay quay ca biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ
thay đổi?
A. Tiết din dây dn ca biến trở.B. Điện tr sut ca cht làm biến tr ca dây dn .
C. Chiu dài dây dn ca biến tr.D. Nhit đ ca biến tr.
Câu 9: Công thc không dùng để tính công sut đin là:
A. P =
B. P = U.I C. P = R.I
2
D. P = U.I
2
Câu 10:y chn công thc đúng trong các công thc dưới đây có thể dùng để tính
Công của dòng điện?
A. A= IRt B.
C.

D.

Câu 11: Hiệu điện thế gia hai đu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là
1,2A. Để ờng độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2A thì hiệu điện thế gia hai đu
nó nhn giá tr nào sau đây là đúng?
A.. U = 20V B. U = 16V C. U = 18V D. 14V.
Câu 12 : Công sut đin ca một đoạn mch bt kì cho biết:
Trang 5
A-Năng lưng của dòng điện chy qua đoạn mạch đó.
B-Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thi gian.
C-Mc đ mnh yếu ca dòng đin chạt qua đoạn mạch đó.
D-Các loi tác dụng mà dòng điện gây ra đoạn mch.
Câu 13: Mt dây dẫn dài có điện tr R. Nếu ct dây dn ny làm 4 phn bng nhau thì
điện tr R
1
ca mi phn phù hp vi kết qu nào sau đây ?
A.
B. R
1
= R C. R
1
= 4R D. R
1
= 2R.
Câu 14: Hai dây dẫn đng cht , cùng tiết din, có điện tr R
1
và R
2
. Chiu dài ca
dây th nht gp 5 ln chiu dài ca dây th hai .Câu tr lời nào sau đây là đúng khi so
sánh R
1
vi R
2
?
A. R
1
= R
2
B. R
2
= 5R
1
C. R
1
= 5R
2
D.
Câu 15: Một bóng đèn có ghi 220V- 60W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dng của đèn trong 1 giờ là:
A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D.
216kJ.
II-T LUN: (5 đim)
Câu 16: (2điểm). Mt dây dn làm bằng Nikêlin có điện tr suất ρ = 0,40. 10
-6
.m,
tiết din S = 2mm
2
và chiu dài là l = 100m, đặt dưi hiệu điện thế U = 24V.
a)Tính đin tr ca dây.
b)Tính nhit lưng to ra trên dây trong thi gian 2 phút.
Câu 17: (3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Biết đèn (6V-6W) , U
AB
= 12V không
đổi.
a)Tính đin tr của đèn.
b)Khi điện tr R
x
= 18. Tính công suất A Đ B
tiêu th ca đèn và ca toàn mch?
c)Đ đèn sáng bình thưng , phải điều chnh cho biến tr R
x
có đin tr R
/
x
bng bao nhiêu?
………………………….Hết…………………………..
ĐÁP ÁN
I/TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 1/3 điểm.
Câu 1
C
Câu 6
C
Câu 11
A
Câu 2
C
Câu 7
D
Câu 12
B
Câu 3
A
Câu 8
C
Câu 13
A
Câu 4
A
Câu 9
D
Câu 14
C
Câu 5
B
Câu 10
D
Câu 15
D
II/ T LUẬN: 5 đim
Câu 16: a/ Điện tr ca dây: R = ρl/S = ... = 20 Ω
1
Trang 6
b/ Nhiệt lượng to ra trên dây dn:
Q = U
2
t/R = ... = 2592J
1
Câu 17: a) Tính được:
2
dm
6
P
dm
U
R
(0,5đ)
b) Tính được: R
= R + R
x
= 24
(0,5đ)
I
đ
= Ix = I=U/R
= 0,5A (0,5đ)
-Tính được: P
đ
= I
2
R
đ
= 1,5W (0,25đ)
và P
tm
= I
2
.R
= 6w (0,25đ)
c) Nói được: U
/
= U
đm
= 6V (0,25đ)
và I
đ
= I
đm
= I
/
x = 1A (0,25đ)
-Tính được U
/
x = U U
/
= 6V (0,25đ)
-Tính được :
/
/
/
6
Ix
x
x
U
R
(0,25đ)
*Ghi chú: Nếu HS gii cách khác mà cho kết qu đúng vẫn cho điểm ti đa.
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT 9
I-TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 đim)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện chy
qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A. Không thay đi. C. Gim hai ln.
B. Tăng hai ln. D. Có th tăng và cũng có thể gim.
Câu 2: Đin tr R ca dây dn biu th cho:
A. Tính cn tr dòng đin nhiu hay ít ca dây.
B. Tính cn tr hiu điện thế nhiu hay ít ca dây.
C. Tính cn tr electron nhiu hay ít ca dây.
D. Tính cn tr điện lưng nhiu hay ít ca dây.
Câu 3: Trong đoạn mch gồm hai điện tr mc ni tiếp. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B. U = U
1
= U
2
C. I = I
1
+ I
2
D. R = R
1
+ R
2
Câu 4: Mắc song song hai điện tr R
1
= 6 Ω và R
2
= 4 Ω vào mch điện, cường độ dòng
điện qua mch chính là 2A, hiệu điện thế giưã hai đầu đoạn mch là:
Trang 7
A. 6V B. 20V C. 12V D. 4,8V
Câu 5: Biến trmt linh kin:
A. Dùng đ thay đổi vt liu dây dn trong mch.
B. Dùng đ điều chỉnh cường độ dòng đin trong mch.
C. Dùng đ điều chnh hiệu điện thế gia hai đu mch.
D. Dùng đ thay đổi khi lưng riêng dây dn trong mch.
Câu 6: Công thc không dùng để tính công sut đin là:
A. P = U.I
2
B. P = U.I C. P = R.I
2
D. P =
Câu 7: Hãy chn công thc đúng trong các công thc dưới đây có thể dùng đểnh Công
ca dòng đin?
A. A = I
2
.R.t B.

C. A = U
2
.I.t D. A = U
2
.R.t.
Câu 8: Hiệu điện thế gia hai đu dây dẫn là 12V thì cường đ dòng điện qua nó là 1,5A.
Để ờng độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế gia hai đu nó nhn
giá tr nào sau đây là đúng?
B. U = 6V B. U = 12V C. U = 18V D. 16V.
Câu 9: Mt dây dẫn dài có điện tr R. Nếu ct dây dn này làm 3 phn bằng nhau thì điện
tr R
1
ca mi phn phù hp vi kết qu nào sau đây ?
A. R
1
= 3R B. R
1
= R C.
D. R
1
= 2R
Câu 10: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dng
ca đèn trong 1 gi là:
A. 75kJ. B. 150kJ. C. 270kJ. D. 240kJ.
II-T LUN: (5 điểm)
Câu 11: (2đim)
a/ Phát biểu Định lut ôm? Viết h thc của định lut và gii thích các hiu trong h thc
đó.
b/ Mt y dn làm bng vônfam điện tr suất ρ = 5,5. 10
-8
.m, tiết din S = 1mm
2
chiu dài l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. Tính cường độ dòng đin chy qua
dây?
Câu 12: (3điểm). Giữa hai điểm A và B hiệu điện thế 120V, người ta mc song song hai
dây kim loi. Cường độ dòng điện qua dây th nht là 4A, qua dây dn th hai là 2A.
a) Tính ờng độ dòng đin trong mch chính.
b) Tính đin tr ca mỗi dây và điện tr tương đương của mch.
c) Tính công sut đin ca mch và điện năng sử dng trong 5 gi.
d) Để có công sut ca c đoạn là 800W người ta phi ct bt một đoạn ca dây dn th
hai ri mc song song li vi dây dn th nht vào hiệu điện thế nói trên. Hãy tính
điện tr ca đon dây b ct đó?
...............................Hết............................................
Trang 8
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4)
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT 9
I-TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 đim)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dn gim hai lần thì cường độ dòng điện chy
qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A. Không thay đi. C. Gim hai ln.
B. Tăng hai ln. D. Có th tăng và cũng có thể gim.
Câu 2: Đin tr R ca dây dn biu th cho:
A. Tính cn tr hiệu đin thế nhiu hay ít ca dây.
B. Tính cn tr electron nhiu hay ít ca dây.
C. Tính cn tr dòng đin nhiu hay ít ca dây.
D. Tính cn tr điện lưng nhiu hay ít ca dây.
Câu 3: Trong đoạn mch gồm hai điện tr mc song song. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B. U = U
1
+ U
2
C. I = I
1
= I
2
D. R = R
1
+ R
2
Câu 4: Cho điện tr R
1
= 4Ω và R
2
= 6Ω mc ni tiếp vi nhau vào nguồn điện hiệu điện
thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua mch là:
A. 1,5A B. 0,12A C. 1,2A D. 3A
Câu 5:Khi dch chuyn con chy hoc tay quay ca biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi?
A. Tiết din dây dn ca biến tr. B. Đin tr sut ca cht làm biến tr ca dây dn .
C. Chiu dài dây dn ca biến tr. D. Nhit đ ca biến tr.
Câu 6: Công thc không dùng để tính công sut đin là:
A. P =
B. P = U.I C. P = R.I
2
D. P = U.I
2
Câu 7:y chn công thc đúng trong các công thc dưới đây có thể dùng đểnh Công
ca dòng đin?
A. A= IRt B.
C.

D.

Câu 8: Hiệu điện thế gia hai đu dây dẫn là 12V thì cường đ dòng điện qua nó là 1,2A.
Để ờng độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2A thì hiệu điện thế gia hai đu nó nhn giá
tr nào sau đây là đúng?
A.. U = 20V B. U = 16V C. U = 18V D. 14V.
Câu 9: Mt y dẫn dài có điện tr R. Nếu ct dây dn ny làm 4 phn bằng nhau thì điện
tr R
1
ca mi phn phù hp vi kết qu nào sau đây ?
A.
B. R
1
= R C. R
1
= 4R D. R
1
= 2R.
Trang 9
Câu 10: Một bóng đèn có ghi 220V- 60W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dng
ca đèn trong 1 gi là:
A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 216kJ.
II-T LUN: (5 điểm)
Câu 11: (2đim)
a/ Phát biểu Định lut ôm? Viết h thc ca đnh lut và gii thích các kí hiu trong h thc
đó.
b/ Mt dây dn làm bng Nikêlin có điện tr suất ρ = 0,40. 10
-6
.m, tiết din S = 2mm
2
chiu dài là l = 100m, đặt dưi hiệu điện thế U = 24V. Tính cường độ dòng điện chy qua
dây?
Câu 12: (3điểm). Gia hai đim A và B có hiệu điện thế 110V, người ta mc song song hai
dây kim loi. Cường độ dòng điện qua dây th nht là 4A, qua dây dn th hai là 1A.
a) Tính cường độ dòng đin trong mch chính.
b) Tính đin tr ca mỗi dây và điện tr tương đương ca mch.
c) Tính công sut đin ca mch và điện năng sử dng trong 5 gi.
d) Để có công sut ca c đoạn là 880W người ta phi ct bt một đoạn ca dây dn
th hai ri mc song song li vi dây dn th nht vào hiu điện thế nói trên. Hãy
tính đin tr của đoạn dây b cắt đó?
………………………….Hết…………………………..
| 1/9

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 9
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A-Không thay đổi. C-Giảm hai lần.
B-Tăng hai lần. D-Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 2: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ítcủa dây.
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ítcủa dây.
Câu 3: Nội dung định luật Omh là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
và tỉ lệvới điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn vàkhông tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn vàtỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẩn vàtỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 4: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. = +
B. U = U1 = U2 C. I = I1 + I2 D. R = 𝑅 𝑅1 𝑅2 R1 + R2
Câu 5: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu
điện thế hai đầu mổi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi hệ thức: 𝑈 𝑅 𝑈 𝑅 𝑈 𝑈 𝑈
𝐴. 1 = 1 B. 1 = 2 C. 1 = 2 D. 2 = 𝑈2 𝑅2 𝑈2 𝑅1 𝑅2 𝑅1 𝑈1 𝑅1 𝑅2
Câu 6: Mắc song song hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 4 Ω vào mạch điện, cường độ
dòng điện qua mạch chính là 2A, hiệu điện thế giưã hai đầu đoạn mạch là: A. 6V B. 20V C. 12V D. 4,8V
Câu 7: Biến trở là một linh kiện:
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Trang 1
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 8: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt
lên hai đầudây cố định của biến trở là: A.U = 125 V . B. U = 50,5V. C.U= 20V. D. U= 47,5V
Câu 9:Công thức không dùng để tính công suất điện là: 𝑈2
A. P = U.I2 B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = 𝑅
Câu 10: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây có thể dùng để tính Công của dòng điện? 𝑈.𝑡 A. A = I2.R.t B. 𝐴 = C. A = U2.I.t D. A = U2.R.t. 𝑅
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là
1,5A. Để cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế giữa hai
đầu nó nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A. U = 6V B. U = 12V C. U = 18V D. 16V.
Câu 12: Dụng cụ đo điện năng là:
A-ampe kế B-công tơ điện C-vôn kế D-Nhiệt kế
Câu 13: Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn này làm 3 phần bằng nhau thì
điện trở R1 của mỗi phần phù hợp với kết quả nào sau đây ? 𝑅
A. R1 = 3R B. R1 = R C. 𝑅1 = D. R1 = 2R 3
Câu 14: Hai dây dẫn đồng chất , cùng chiều dài có điện trở R1 và R2. Tiết diện của dây
thứ nhất gấp 5 lần tiết diện của dây thứ hai .Câu trả lời nào sau đây là đúng khi so sánh R1 với R2? 𝑅 A. R 2
2 = 5R1 B. R1 = 5R2 C. R1 = R2 D.𝑅1 = . 5
Câu 15: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 270kJ. D. 240kJ.
II-TỰ LUẬN
: (5 điểm)
Câu 16: (2điểm). Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8.m, tiết
diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V.
a/ Tính điện trở của dây.
b/ Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút.
Câu 17: (3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Biết đèn (6V-3,6W) , UAB= 12V không đổi.
a)Tính điện trở của đèn.
b)Khi điện trở Rx = 20Ω. Tính công suất A Đ B
tiêu thụ của đèn và của toàn mạch? Rx
c)Để đèn sáng bình thường , phải điều chỉnh cho biến trở
có điện trở R/x bằng bao nhiêu?
...............................Hết............................................ Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 1/3 điểm.
Câu 1 B Câu 6 D Câu 11 D Câu 2 A Câu 7 B Câu 12 B Câu 3 C Câu 8 A Câu 13 C Câu 4 D Câu 9 A Câu 14 A Câu 5 A Câu 10 A Câu 15 C II/ TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 16: a/ Điện trở của dây: R = ρl/S = ... = 5,5 Ω 1đ
b/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: Q = U2t/R = ... = 12567J 1đ 2 Udm R   10
Câu 17: a) Tính được: Pdm (0,5đ)
b) Tính được: Rtđ = R + Rx = 30 (0,5đ)
Iđ = Ix = I=U/Rtđ = 0,4A (0,5đ)
-Tính được: Pđ = I2Rđ = 1,6W (0,25đ)
và Ptm = I2.Rtđ = 4,8w (0,25đ)
c) Nói được: U/ = Uđm = 6V (0,25 đ)
và Iđ = Iđm = I/x = 0,6A (0,25đ)
-Tính được U/x = U – U/ = 6V (0,25đ) / U / x R   10 x / -Tính được: I x (0,25đ)
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 9
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm hai lần thì cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A-Không thay đổi. C-Giảm hai lần.
B-Tăng hai lần. D-Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 2: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho: Trang 3
A. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ítcủa dây.
B. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ítcủa dây.
Câu 3: Nội dung định luật Omh là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
và tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn vàkhông tỉ lệ với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẩn vàtỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 4: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. = +
B. U = U1+ U2 C. I = I1 = I2 D. R = R1 + R2 R R1 R2
Câu 5: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Mối quan hệ giữa cường
độ dòng điện chạy qua mổi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi hệ thức: I R I R I I I R A. 1 = 1 1 2 1 2 2 2 B. = C. = D. = I2 R2 I2 R1 R1 R2 I1 R1
Câu 6: Cho điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện hiệu
điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua mạch là:
A. 1,5A B. 0,12A C. 1,2A D. 3A
Câu 7: Trên một biến trở có ghi 50  - 2 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên
hai đầudây cố định của biến trở là: A.U = 25 V . B. U = 50V. C.U= 20V. D. U= 100V
Câu 8:Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 9: Công thức không dùng để tính công suất điện là: 𝑈2 A. P = B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = U.I2 𝑅
Câu 10: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây có thể dùng để tính Công của dòng điện? I2 U2.R A. A= IRt B. A = t C. A = D. A = R t U2.t R
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là
1,2A. Để cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2A thì hiệu điện thế giữa hai đầu
nó nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A.. U = 20V B. U = 16V C. U = 18V D. 14V.
Câu 12 : Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết: Trang 4
A-Năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B-Điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
C-Mức độ mạnh yếu của dòng điện chạt qua đoạn mạch đó.
D-Các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
Câu 13: Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn nầy làm 4 phần bằng nhau thì
điện trở R1 của mỗi phần phù hợp với kết quả nào sau đây ? R
A. R1 = B. R1 = R C. R1 = 4R D. R1 = 2R. 4
Câu 14: Hai dây dẫn đồng chất , cùng tiết diện, có điện trở R1 và R2. Chiều dài của
dây thứ nhất gấp 5 lần chiều dài của dây thứ hai .Câu trả lời nào sau đây là đúng khi so sánh R1 với R2? 𝑅 A. R 2
1 = R2 B. R2 = 5R1 C. R1 = 5R2 D.𝑅1 = 5
Câu 15: Một bóng đèn có ghi 220V- 60W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử
dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 216kJ.
II-TỰ LUẬN
: (5 điểm)
Câu 16: (2điểm). Một dây dẫn làm bằng Nikêlin có điện trở suất ρ = 0,40. 10-6.m,
tiết diện S = 2mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V.
a)Tính điện trở của dây.
b)Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút.
Câu 17: (3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ: Biết đèn (6V-6W) , UAB= 12V không đổi.
a)Tính điện trở của đèn.
b)Khi điện trở Rx = 18Ω. Tính công suất A Đ B
tiêu thụ của đèn và của toàn mạch?
c)Để đèn sáng bình thường , phải điều chỉnh cho biến trở Rx
có điện trở R/x bằng bao nhiêu?
………………………….Hết………………………….. ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 1/3 điểm.
Câu 1 C Câu 6 C Câu 11 A Câu 2 C Câu 7 D Câu 12 B Câu 3 A Câu 8 C Câu 13 A Câu 4 A Câu 9 D Câu 14 C Câu 5 B Câu 10 D Câu 15 D
II/ TỰ LUẬN: 5 điểm

Câu 16: a/ Điện trở của dây: R = ρl/S = ... = 20 Ω 1 Trang 5
b/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: Q = U2t/R = ... = 2592J 1 2 Udm R   6
Câu 17: a) Tính được: Pdm (0,5đ)
b) Tính được: Rtđ = R + Rx = 24 (0,5đ)
Iđ = Ix = I=U/Rtđ = 0,5A (0,5đ)
-Tính được: Pđ = I2Rđ = 1,5W (0,25đ)
và Ptm = I2.Rtđ = 6w (0,25đ)
c) Nói được: U/ = Uđm = 6V (0,25đ)
và Iđ = Iđm = I/x = 1A (0,25đ)
-Tính được U/x = U – U/ = 6V (0,25đ) / U / x R   6 x / -Tính được : I x (0,25đ)
*Ghi chú: Nếu HS giải cách khác mà cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 9
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hai lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi. C. Giảm hai lần.
B. Tăng hai lần. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 2: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 3: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. Công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. = +
B. U = U1 = U2 C. I = I1 + I2 D. R = R1 + R2 𝑅 𝑅1 𝑅2
Câu 4: Mắc song song hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 4 Ω vào mạch điện, cường độ dòng
điện qua mạch chính là 2A, hiệu điện thế giưã hai đầu đoạn mạch là: Trang 6 A. 6V B. 20V C. 12V D. 4,8V
Câu 5: Biến trở là một linh kiện:
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 6: Công thức không dùng để tính công suất điện là: 𝑈2
A. P = U.I2 B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = 𝑅
Câu 7: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây có thể dùng để tính Công của dòng điện? 𝑈.𝑡 A. A = I2.R.t B. 𝐴 = C. A = U2.I.t D. A = U2.R.t. 𝑅
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,5A.
Để cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận
giá trị nào sau đây là đúng?
B. U = 6V B. U = 12V C. U = 18V D. 16V.
Câu 9: Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn này làm 3 phần bằng nhau thì điện
trở R1 của mỗi phần phù hợp với kết quả nào sau đây ? 𝑅
A. R1 = 3R B. R1 = R C. 𝑅1 = D. R1 = 2R 3
Câu 10: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng
của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 270kJ. D. 240kJ.
II-TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2điểm)
a/
Phát biểu Định luật ôm? Viết hệ thức của định luật và giải thích các kí hiệu trong hệ thức đó.
b/ Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8 .m, tiết diện S = 1mm2 và
chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây?
Câu 12: (3điểm). Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 120V, người ta mắc song song hai
dây kim loại. Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất là 4A, qua dây dẫn thứ hai là 2A.
a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Tính điện trở của mỗi dây và điện trở tương đương của mạch.
c) Tính công suất điện của mạch và điện năng sử dụng trong 5 giờ.
d) Để có công suất của cả đoạn là 800W người ta phải cắt bớt một đoạn của dây dẫn thứ
hai rồi mắc song song lại với dây dẫn thứ nhất vào hiệu điện thế nói trên. Hãy tính
điện trở của đoạn dây bị cắt đó?
...............................Hết............................................ Trang 7
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 9
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn giảm hai lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn đó thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi. C. Giảm hai lần.
B. Tăng hai lần. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 2: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:
A. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 3: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 A. = +
B. U = U1 + U2 C. I = I1 = I2 D. R = R1 + R2 R R1 R2
Câu 4: Cho điện trở R1 = 4Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp với nhau vào nguồn điện hiệu điện
thế U = 12V. Cường độ dòng điện qua mạch là:
A. 1,5A B. 0,12A C. 1,2A D. 3A
Câu 5:Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 6: Công thức không dùng để tính công suất điện là: 𝑈2 A. P = B. P = U.I C. P = R.I2 D. P = U.I2 𝑅
Câu 7: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây có thể dùng để tính Công của dòng điện? I2 U2.R U2.t A. A= IRt B. A = t C. A = D. A = R t R
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 1,2A.
Để cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2A thì hiệu điện thế giữa hai đầu nó nhận giá
trị nào sau đây là đúng?
A.. U = 20V B. U = 16V C. U = 18V D. 14V.
Câu 9: Một dây dẫn dài có điện trở R. Nếu cắt dây dẫn nầy làm 4 phần bằng nhau thì điện
trở R1 của mỗi phần phù hợp với kết quả nào sau đây ? R
A. R1 = B. R1 = R C. R1 = 4R D. R1 = 2R. 4 Trang 8
Câu 10: Một bóng đèn có ghi 220V- 60W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng
của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 216kJ.
II-TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2điểm)
a/
Phát biểu Định luật ôm? Viết hệ thức của định luật và giải thích các kí hiệu trong hệ thức đó.
b/ Một dây dẫn làm bằng Nikêlin có điện trở suất ρ = 0,40. 10-6 .m, tiết diện S = 2mm2 và
chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây?
Câu 12: (3điểm). Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 110V, người ta mắc song song hai
dây kim loại. Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất là 4A, qua dây dẫn thứ hai là 1A.
a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Tính điện trở của mỗi dây và điện trở tương đương của mạch.
c) Tính công suất điện của mạch và điện năng sử dụng trong 5 giờ.
d) Để có công suất của cả đoạn là 880W người ta phải cắt bớt một đoạn của dây dẫn
thứ hai rồi mắc song song lại với dây dẫn thứ nhất vào hiệu điện thế nói trên. Hãy
tính điện trở của đoạn dây bị cắt đó?
………………………….Hết………………………….. Trang 9