-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 CTST - Đề 3
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 CTST - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK1 Công nghệ 7 36 tài liệu
Công Nghệ 7 490 tài liệu
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 CTST - Đề 3
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 CTST - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Công nghệ 7 36 tài liệu
Môn: Công Nghệ 7 490 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Công Nghệ 7
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT…………
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG THPT…………. Năm học 2023 - 2024
Môn: Công nghệ lớp 7
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Người làm việc trong nhà trồng trọt là:
A. Làm việc liên quan đến cây trồng
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 2. Nhà bệnh học thực vật:
A. Làm việc liên quan đến cây trồng
B. Làm việc liên quan đến nhân giống cây trồng
C. Làm việc liên quan đến bảo vệ cây trồng
D. Làm việc liên quan đến cây rừng
Câu 3. Nghiên cứu giống cây trồng thuộc nghề nào? A. Nhà trồng trọt B. Nhà nuôi cấy mô
C. Nhà bệnh học thực vật
D. Kĩ thuật viên lâm nghiệp
Câu 4. Nghiên cứu bệnh hại cây trồng thuộc nghề nào? A. Nhà trồng trọt B. Nhà nuôi cấy mô
C. Nhà bệnh học thực vật
D. Kĩ thuật viên lâm nghiệp
Câu 5. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực: A. Cây lúa B. Cây cà rốt C. Cây xoài D. Cây mồng tơi
Câu 6. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy củ: A. Cây lúa B. Cây cà rốt C. Cây xoài D. Cây mồng tơi
Câu 7. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả: A. Cây lúa B. Cây cà rốt C. Cây xoài D. Cây mồng tơi
Câu 8. Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây rau: A. Cây lúa B. Cây cà rốt C. Cây xoài D. Cây mồng tơi
Câu 9. Có mấy phương thức trồng trọt phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Xen canh là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc
cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 11. Tăng vụ là gì?
A. Là phương thức canh tác chỉ trồng một loại cây duy nhất.
B. Là hình thức canh tác hai hay nhiều loại cây trên cùng diện tích, cùng lúc hoặc
cách 1 khoảng thời gian không dài.
C. Là phương thức gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích.
D. Là tăng số vụ gieo trồng trên một diện tích đất trồng trong một năm.
Câu 12. Phương thức xen canh gây:
A. Giảm độ phì nhiêu của đất
B. Tăng sự lây lan sâu bệnh C. Cả A và B đều đúng
D. Tận dụng diện tích đất, chất dinh dưỡng và ánh sáng.
Câu 13. Quy trình trồng trọt có mấy giai đoạn? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 14. Bón vôi giúp: A. Khử phèn B. Khử chua C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 15. Chuẩn bị đất trồng có bước nào sau đây?
A. Xác định diện tích đất trồng B. Vệ sinh đất trồng
C. Làm đất và bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Gieo trồng gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Có mấy cách tưới nước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Bón phân căn cứ vào? A. Loại đất
B. Giai đoạn phát triển của cây C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 19. Thu hoạch cam phù hợp với phương pháp nào? A. Hái B. Cắt C. Nhổ D. Đào
Câu 20. Thu hoạch lúa phù hợp với phương pháp nào? A. Hái B. Cắt C. Nhổ D. Đào
Câu 21. Mục đích của chăm sóc cây trồng là: A. Nuôi dưỡng B. Bảo vệ
C. Phòng trừ yếu tố gây hại D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Chăm sóc cây trồng là: A. Tỉa, dặm cây B. Diệt cỏ dại C. Phòng trừ sâu, bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có cách gieo trồng nào? A. Gieo vãi B. Gieo theo hàng C. Gieo vào hốc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Cần lựa chọn cây con đảm bảo yêu cầu nào? A. Khỏe B. Đủ số lượng C. Không sâu bệnh D. Cả 3 đáp án trên II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với nghề nào trong lĩnh vực trồng trọt? Giải thích?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày quy trình chuẩn bị đất trồng? Đáp án Đề thi
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A C A C A B C D D B D D Câu Câu 13
Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 14 A C D C C C A B D D D D I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1.
- Bản thân em thấy mình phù hợp với nghề " Nhà nuôi cấy mô".
- Giải thích: bản thân em là một người thích mày mò, nghiên cứu, khám phá.
Em muốn phát triển thêm những mẫu cây trồng từ việc nuôi cấy mô trên những
cây trồng sẵn có. Em muốn mình có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới
phát triển đạt năng suất cao có ích cho đời sống, cho bà con nông dân và góp
phần cho nền kinh tế Việt Nam phát triển. Câu 2.
Quy trình chuẩn bị đất trồng:
- Bước 1: Xác định diện tích đất trồng.
- Bước 2: Vệ sinh đất trồng
- Bước 3: Làm đất và cải tạo đất
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Phân biệt được đặc Liên hệ bản Nghề trồng trọt điể ở m các nghề trong thân với Việt Nam lĩnh vực trồng trọt trồng trọt Số câu: 5 Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 2 điểm: 3 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Các
phương Kể tên các nhóm Phân biệt được các
thức trồng trọt ở cây trồng phổ phương thức trồng Việt Nam biến trọt phổ biến Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu: Số Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm: điểm: 2 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20%
Nêu được các Trình bày được mục Giải thích
Quy trình trồng bước trong quy đích, yêu cầu trong quy trình trọt
trình trồng trọt quy trình trồng trọt trồng trọt Số câu: 13 Số câu: 4 Số câu: 8 Số câu: 1 Số câu: Số Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: điểm: 5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 50% Số câu: 26 Số câu: 8 Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số Tổng Số điểm: 2 Số điểm: 4
Số điểm: 2 Số điểm: 2 điểm: 10 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100