Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN ……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?
A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}
Câu 2: Kết quả phép tính
300:{180−[34+(15−3)2]}
là:
A. 15
B. 300
C. 290
D. 150
Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?
A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 9
7
:9
3
bằng?
A. 9
3
B. 9
4
C. 9
7
D. 9
0
Câu 5. Kết quả phép tính 4.5
2
- 81:3
2
bằng?
A. 31
B. 90
C. 30
D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)
2
= 16 thì x bằng
A. 1
B. 4
C. 5
D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
A. a
m
.a
n
= a
m+n
B. a
m
:a
n
= a
m+n
C. a
m
.a
n
= a
m-n
D. a
m
:a
n
= a
m-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?
A. 2
3
.3.5
2
B. 2
4
.3.5
2
C. 2
3
.3.5
D. 2
4
.5
2
.3
2
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố
A. 1 + 2021
0
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15
A. 55
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x11 và x < 33
A. x {0,11,22}
B. x {11,22,33}
C. x {0;11;22}
D. x {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480a và 720a
A. 240
B. 241
C. 239
D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A5
A. x5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 30
0
B. 45
0
C. 50
0
D. 60
0
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 50
0
thì góc O bằng
bao nhiêu độ ?
A. 50
0
B. 90
0
C. 40
0
D. 30
0
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường
chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm
2
B. 112 cm
2
C. 111 cm2=
2
D. 114 cm
2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160
b) 12.75 + 12.17 + 12.8
c) 2
4
.5 - [131-(13-4)
2
]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102
b) 21 + 3
x-2
= 48
c) 2.x - 14 = 5.2
3
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và
chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn
lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần
bao nhiêu viên gạch?
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 3
2
+ 3
3
+ ... + 3
100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3
n
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1- D
6- C
11- A
16- D
2- D
7- A
12- B
17- D
3- B
8- B
13- C
18- C
4- B
9- D
14- C
19- A
5- D
10- A
15- A
20- B
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Phần
Hướng dẫn giải
Câu 21
a)
135 + 340 + 65 + 160
= (135 +65) + (340 + 160)
= 200 + 500 = 700
b)
12.75 + 12.17 + 12.8
= 12.75 + 12.17 + 12. 8 = 12.(75 + 17+ 8)
= 12. 100 = 1200
c)
2
4
.5 - [131-(13-4)
2
]
= 16.5 - (131-9
2
) = 80- (131-81)
= 80- 50 = 30
Câu 22
a)
5.x - 13 = 102
5.x = 102 + 13
5.x = 115
x = 115 : 5
x = 23
b)
21 + 3
x-2
= 48
3
x-2
= 48-21
3
x-2
= 27
3
x-2
= 3
3
x- 2 = 3
x = 3 + 2 = 5
c)
2.x - 14 = 5.2
3
2.x- 14 = 40
2.x = 40 + 14
2.x = 54
x = 54: 2
x = 27
Câu 23
a)
Diện tích phần trồng hoa là: 1.4 = 4 (m
2
)
b)
Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 - 1 = 8 (m)
Diện tích phần lát gạch là: 4.8 = 32 (m
2
)
Diện tích một viên gạch là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m
2
)
Cần số viên gạch là: 32 : 0,16 = 200 (viên gạch)
Câu 24
B = 3 + 3
2
+ 3
3
+ ... + 3
99
+ 3
100
(1)
3B = 3
2
+ 3
3
+ ... + 3
100
+ 3
101
(2)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 2B = 3
101
- 3
Do đó: 2B + 3 = 3
101
Theo đề bài 2B + 3 = 3
n
. Vậy n = 101
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
Tự luận: 3 bài = 6 ý x 2/3 điểm + 1 ý x 1 điểm = 5,0 điểm
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp các
số tự nhiên
3
10%
Các phép
toán trên tập
N
3
2
Bài
1a
Bài
1b
Bài
1c
37%
Quan hệ chia
hết và tính
chất
Dấu hiệu chia
hết, số
nguyên tố
2
1
Bài
2b
17,5%
Ước chung,
ước chung
lớn nhất; bội
chung, bội
chung nhỏ
nhất.
2
Bài
2a
Bài
3a
21,6%
Hình tam giác
đều. Hình
vuông. Hình
lục giác đều
1
3,3%
Hình chữ
nhật. Hình
thoi. Hình
bình hành.
Hình thang
cân
1
3,3%
Chu vi và
diện tích của
một số tứ
giác đã học
Bài
3b
7,5%
Điểm
4
1
2
2
1
100%
Cộng
4 điểm
3 điểm
2 điểm
1 điểm
10
điểm
1.4. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi Toán 6
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Chủ đề 1:
Tập hợp các số tự nhiên
1
Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp,
biết tập N, tập N
*
.
2
Nhận biết: Biết dùng các kí hiệu, , .
3
Nhận biết: Biết số phần tử của một tập
hợp.
Chủ đề 2:
Các phép toán trên tập N
4
Nhận biết:Biết tìm số bị chia, số chia,
thương và số dư trong phép chia có dư
trong N.
5
Nhận biết:Biết các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia hết trong N.
6
Nhận biết: Biết công thức tính lũy thừa
Bài 1a
Thông hiểu: Thực hiện được các phép
tính trong một biểu thức, sử dụng tính
chất của phép cộng, phép nhân để tính
nhanh
7
Thông hiểu: Viết được kết quả phép
nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới
dạng một lũy thừa.
8
Thông hiểu:Tính được giá trị của một
biểu thức.
Bài 1b
Vận dụng thấp: Thực hiện được các
phép tính trong một biểu thức có ngoặc
Bài 1c
Vận dụng cao:Vận dụng linh hoạt tính
chất các phép toán trong N để giải toán.
Chủ đề 3:
Quan hệ chia hết và tính
chất
Dấu hiệu chia hết, số
nguyên tố
9
Nhận biết: Nhận biết một tổng(một hiệu)
chia hết cho một số khác 0.
10
Nhận biết: Nhận biết một số chia hết
cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia
hết cho 3 và 9.
11
Thông hiểu: Hiểu định nghĩa số
nguyên tố và quan hệ chia hết, tính
chất chia hết để kiểm tra biểu thức đã
cho là nguyên tố hay hợp số
Bài 2a
Thông hiểu: Sử dụng các dấu hiệu chia
hết tìm chữ số để số đã cho chia hết cho
một số
12
Thông hiểu: Biết tìm x để một biểu thức
đơn giản là ước của một số nguyên tố
Ước chung, ước chung lớn
nhất; bội chung, bội chung
nhỏ nhất.
13
Nhận biết: Nhận biết tập hợp ước hay
bội của một số
Bài 2b
Thông hiểu: Tìm x liên quan đến Ước
chung, ước chung lớn nhất; bội chung,
bội chung nhỏ nhất.
Bài 3a
Vận dụng thấp: Giải bài toán thực tế
liên quan đến Ước chung, ước chung
lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất.
Hình tam giác đều. Hình
vuông. Hình lục giác đều
14
Nhận biết: Biết được các yếu tố cơ bản
của một hình
Hình chữ nhật. Hình thoi.
Hình bình hành. Hình thang
cân
15
Nhận biết: Đếm đúng số hình theo yêu
cầu trong hình vẽ cho trước
Chu vi và diện tích của một
số tứ giác đã học
Bài 3b
Thông hiểu: Tính được diện tích, độ
dài cạnh hay chiều cao của các tứ
giác đã học
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều
2.1.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x N N | x > 3}
B = {x N N | x < 6}
C = {x N N | x ≤ 4}
D = {x N N | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3.
Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9,
12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số
ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 2
2
. 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích
của hình thoi là:
A. 90 cm
2
B. 96 cm
2
C. 108 cm
2
D.120 cm
2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN ……
Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng? A. {0;1;2;3;4;5;.....} B. {0.1.2.3.4.5......} C. {1,2,3,4,5,.....} D. {1;2;3;4;5;.....}
Câu 2: Kết quả phép tính 300:{180−[34+(15−3)2]} là: A. 15 B. 300 C. 290 D. 150
Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ? A. 1026 B. 42 C. 114 D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng? A. 93 B. 94 C. 97 D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng? A. 31 B. 90 C. 30 D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng A. 1 B. 4 C. 5 D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? A. am.an = am+n B. am:an = am+n C. am.an = am-n D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây A. 2 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố A. {1;3;4;5;7} B. {1;2;3;5;7} C. {2;13;5;27} D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là? A. 23.3.52 B. 24.3.52 C. 23.3.5 D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố A. 1 + 20210 B. 5.7.9 + 35.37.39 C. 1254 + 579 D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó C. Chỉ có 3 ước D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15 A. 55 B. 65 C. 75 D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33 A. x ∈ {0,11,22} B. x ∈ {11,22,33} C. x ∈ {0;11;22} D. x ∈ {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a A. 240 B. 241 C. 239 D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5 A. x⁝5 B. x chia cho 5 dư 1 C. x chia cho 5 dư 3 D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ? A. 300 B. 450 C. 500 D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ? A. 500 B. 900 C. 400 D. 300
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường
chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm. A. 110 cm2 B. 112 cm2 C. 111 cm2=2 D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). a) 135 + 340 + 65 + 160 b) 12.75 + 12.17 + 12.8 c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết: a) 5.x - 13 = 102 b) 21 + 3x-2 = 48 c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và
chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn
lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1- D 6- C 11- A 16- D 2- D 7- A 12- B 17- D 3- B 8- B 13- C 18- C 4- B 9- D 14- C 19- A 5- D 10- A 15- A 20- B
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 135 + 340 + 65 + 160 Câu 21 a) = (135 +65) + (340 + 160) 0,25 = 200 + 500 = 700 0,25 12.75 + 12.17 + 12.8 b)
= 12.75 + 12.17 + 12. 8 = 12.(75 + 17+ 8) 0,25 = 12. 100 = 1200 0,25 24.5 - [131-(13-4)2] c)
= 16.5 - (131-92) = 80- (131-81) 0,25 = 80- 50 = 30 0,25 5.x - 13 = 102 5.x = 102 + 13 a) Câu 22 5.x = 115 0,25 x = 115 : 5 x = 23 0,25 21 + 3x-2 = 48 b) 3x-2 = 48-21 3x-2 = 27 0,25 3x-2 = 33 x- 2 = 3 x = 3 + 2 = 5 0,25 2.x - 14 = 5.23 2.x- 14 = 40 c) 2.x = 40 + 14 0,25 2.x = 54 x = 54: 2 x = 27 0,25 Câu 23 a)
Diện tích phần trồng hoa là: 1.4 = 4 (m2) 0,5
Chiều rộng phần sân lát gạch là: 9 - 1 = 8 (m) 0,25 b)
Diện tích phần lát gạch là: 4.8 = 32 (m2) 0,25
Diện tích một viên gạch là: 0,4 . 0,4 = 0,16 (m2) 0,25
Cần số viên gạch là: 32 : 0,16 = 200 (viên gạch) 0,25
B = 3 + 32 + 33 + ... + 399 + 3100 (1) 0,25 Câu 24
3B = 32 + 33 + ... + 3100 + 3101 (2)
Lấy (2) trừ (1) ta được: 2B = 3101 - 3 Do đó: 2B + 3 = 3101 0,25
Theo đề bài 2B + 3 = 3n . Vậy n = 101
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6
● Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
● Tự luận: 3 bài = 6 ý x 2/3 điểm + 1 ý x 1 điểm = 5,0 điểm Chủ đề Cấp độ tư duy Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp các 3 10% số tự nhiên Các phép 3 2 Bài Bài Bài 37% toán trên tập 1a 1b 1c N Quan hệ chia 2 1 Bài 17,5% hết và tính 2b chất Dấu hiệu chia hết, số nguyên tố Ước chung, 2 Bài Bài 21,6% ước chung 2a 3a lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất. Hình tam giác 1 3,3% đều. Hình vuông. Hình lục giác đều Hình chữ 1 3,3% nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân Chu vi và Bài 7,5% diện tích của 3b một số tứ giác đã học Điểm 4 1 2 2 1 100% Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
1.4. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi Toán 6 CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Chủ đề 1: 1
Nhận biết: Biết cách viết một tập hợp, biết tập N, tập N*.
Tập hợp các số tự nhiên 2
Nhận biết: Biết dùng các kí hiệu, , . 3
Nhận biết: Biết số phần tử của một tập hợp. Chủ đề 2: 4
Nhận biết:Biết tìm số bị chia, số chia,
thương và số dư trong phép chia có dư
Các phép toán trên tập N trong N. 5
Nhận biết:Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết trong N. 6
Nhận biết: Biết công thức tính lũy thừa Bài 1a
Thông hiểu: Thực hiện được các phép
tính trong một biểu thức, sử dụng tính
chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh 7
Thông hiểu: Viết được kết quả phép
nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. 8
Thông hiểu:Tính được giá trị của một biểu thức. Bài 1b
Vận dụng thấp: Thực hiện được các
phép tính trong một biểu thức có ngoặc Bài 1c
Vận dụng cao:Vận dụng linh hoạt tính
chất các phép toán trong N để giải toán. Chủ đề 3: 9
Nhận biết: Nhận biết một tổng(một hiệu)
chia hết cho một số khác 0.
Quan hệ chia hết và tính chất 10
Nhận biết: Nhận biết một số chia hết Dấu hiệu chia hết, số
cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia nguyên tố hết cho 3 và 9. 11
Thông hiểu: Hiểu định nghĩa số
nguyên tố và quan hệ chia hết, tính
chất chia hết để kiểm tra biểu thức đã
cho là nguyên tố hay hợp số Bài 2a
Thông hiểu: Sử dụng các dấu hiệu chia
hết tìm chữ số để số đã cho chia hết cho một số 12
Thông hiểu: Biết tìm x để một biểu thức
đơn giản là ước của một số nguyên tố
Ước chung, ước chung lớn 13
Nhận biết: Nhận biết tập hợp ước hay
nhất; bội chung, bội chung bội của một số nhỏ nhất. Bài 2b
Thông hiểu: Tìm x liên quan đến Ước
chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất. Bài 3a
Vận dụng thấp: Giải bài toán thực tế
liên quan đến Ước chung, ước chung
lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất. Hình tam giác đều. Hình 14
Nhận biết: Biết được các yếu tố cơ bản
vuông. Hình lục giác đều của một hình
Hình chữ nhật. Hình thoi. 15
Nhận biết: Đếm đúng số hình theo yêu
Hình bình hành. Hình thang
cầu trong hình vẽ cho trước cân
Chu vi và diện tích của một Bài 3b
Thông hiểu: Tính được diện tích, độ số tứ giác đã học
dài cạnh hay chiều cao của các tứ giác đã học
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều
2.1.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3} B = {x ∈ N ∈N | x < 6} C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3.
Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25? A. 10 số B. 9 số C. 8 số D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số
ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được: A. 154 = 2 . 7 . 11 B. 54 = 1 . 5 . 4 C. 154 = 22 . 3 . 5 D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 90 cm2 B. 96 cm2 C. 108 cm2 D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.