Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bộ 1
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.
Chủ đề: Tài liệu chung Địa Lí 10
Môn: Địa Lí 10
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2023 - 2024
Bài thi môn: Địa lí lớp 10
Thời gian làm bài:120 phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 2. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là A. tổng tỉ suất sinh. B. tỉ suất sinh thô.
C. tỉ suất sinh đặc trưng. D. tỉ suất sinh chung.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về quy mô dân số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.
B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.
C. Quy mô dân số thế giới tăng khá đều giữa các nước.
D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia.
Câu 4. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tự nhiên - sinh học. B. Biến đổi tự nhiên. C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 5. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến A. phân bố sản xuất. B. đời sống xã hội.
C. phát triển sản xuất. D. tuổi thọ dân cư.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng? A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Già hoá dân số.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải.
Câu 8. Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở
A. các nước công nghiệp.
B. các nước phát triển.
C. các nước chậm phát triển.
D. các nước đang phát triển.
Câu 9. Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?
A. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước.
B. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.
Câu 10. Nguồn lực nào sau đây được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất? A. Vị trí địa lí.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Đường lối chính sách.
Câu 11. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành
A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.
Câu 12. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia? A. Vùng kinh tế. B. Khu chế xuất. C. Điểm sản xuất. D. Ngành sản xuất.
Câu 13. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Khai khoáng. D. Hộ gia đình.
Câu 14. GNI phản ánh nội lực của A. nền kinh tế. B. vốn đầu tư. C. nguồn lao động. D. nguồn tài nguyên.
Câu 15. Thổ nhưỡng có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.
Câu 16. Điều kiện tự nhiên được coi là
A. tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp.
B. nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
C. ít có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
D. nhân tố không tác động đến sự phân bố nông nghiệp.
Câu 17. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ảnh hưởng đến
A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.
Câu 18. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu. C. Lợn, cừu, dê. D. Gà, lợn, cừu.
Câu 19. Dê là vật nuôi không phổ biến ở A. Xu-đăng. B. Ê-ti-ô-pi. C. Ni-giê-ri-a. D. Tây Ban Nha.
Câu 20. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.
D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
Câu 21. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất
A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
Câu 22. Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt động nào sau đây?
A. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác.
B. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ tròn.
C. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ.
D. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng trồng.
Câu 23. Ngành lâm nghiệp không có hoạt động nào sau đây? A. Bảo vệ rừng. B. Tái chế gỗ. C. Khai thác gỗ. D. Trồng rừng.
Câu 24. Do con người khai thác quá mức nên hiện nay tài nguyên rừng trên thế
giới đang xảy ra tình trạng nào dưới đây?
A. Suy giảm nghiêm trọng.
B. Đang dần được khôi phục.
C. Chất lượng rừng nghèo.
D. Rừng tự nhiên tăng lên. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-A 2-B 3-C 4-B 5-D 6-D 7-A 8-C 9-B 10-C 11-C 12-D 13-D 14-A 15-B 16-A 17-A 18-C 19-D 20-D 21-C 22-A 23-B 24-A II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm):
Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường
Ảnh hưởng tích cực
Ảnh hưởng tiêu cực
- Tăng quy mô và tỉ lệ lao động ở các
khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ. Về kinh
Giá cả ở đô thị thường cao. tế
- Thay đổi cơ cấu nền kinh tế, đẩy
nhanh tốc độ phát triển kinh tế.
- Tăng năng suất lao động.
- Tạo thêm nhiều việc làm mới.
- Tạo áp lực về nhà ở, hạ
- Phổ biến lối sống thành thị, tạo điều tầng đô thị. Về xã
kiện tiếp cận nhiều thiết bị văn minh hội trong đời sống.
- Nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội.
- Nâng cao trình độ văn hoá, nghề
nghiệp của một bộ phận dân cư.
Mở rộng và phát triển không gian đô
Đô thị hoá tự phát thường
Về môi thị, hình thành môi trường đô thị, cơ sở dẫn đến môi trường bị ô
trường hạ tầng hiện đại, nâng cao chất lượng nhiễm, giao thông tắc cuộc sống. nghẽn. Câu 2 (2,0 điểm).
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. * Tự nhiên
- Tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng tới năng suất và sự phân bố cây trồng.
- Địa hình ảnh hưởng tới quy mô và cách thức canh tác.
- Khí hậu ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất.
- Nguồn nước cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất, là điều kiện không thể
thiếu được trong sản xuất thuỷ sản.
- Sinh vật tự nhiên là cơ sở để tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi,... * Kinh tế - xã hội
- Dân cư và nguồn lao động vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản.
- Quan hệ sở hữu ruộng đất và các chính sách phát triển nông nghiệp định
hướng phát triển và quy định các hình thức tổ chức sản xuất.
- Tiến bộ khoa học - công nghệ làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng
năng suất, sản lượng, giá trị nông sản,...
- Công nghệ chế biến và các ngành khác thúc đẩy sản xuất phát triển.
- Thị trường điều tiết sản xuất, góp phần hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hoá,...
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10 NB TH VD VDC STT TÊN BÀI TN TL TN TL TN TL TN TL
Quy mô dân số, gia tăng dân số và 1 2 1 1
cơ cấu dân số thế giới
Phân bố dân cư và đô thị hóa trên 2 2 1 1 thế giới 3
Các nguồn lực phát triển kinh tế 2 1
Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong 4 2 1
nước và tổng thu nhập quốc gia
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh 5
hưởng đến sự phát triển và phân bố 1 1 1 1
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 6
Địa lí ngành nông nghiệp 2 1 7
Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản 2 1
Tổ chứ lãnh thổ nông nghiệp, một số
vấn đề phát triển nông nghiệp hiện 8
đại trên thế giới và định hướng phát 1 1
triển nông nghiệp hiện đại trong tương lai TỔNG 14 8 1 2 1