Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bộ 3

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bộ 3

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

74 37 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.….
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 20..- 20
Môn: Địa lí - Lp 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đ)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1. Quy mô dân số thế gii hin nay
A. đông và tăng rất chậm. B. nhỏ và tăng nhanh.
C. đông và đang tăng lên. D. nhỏ và giảm nhanh.
Câu 2. Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của
A. một quốc gia. B. một khu vực. C. vùng lãnh thổ. D. toàn thế giới.
Câu 3. Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm chủ yếu do
A. khoa học - kĩ thuật phát triển và chính sách dân số.
B. phát triển văn hóa - xã hội và an ninh quốc phòng.
C. điều kiện sống được cải thiện và sự tiến bộ về y tế.
D. mức sống ng nhanh và chính tr hộin định.
Câu 4. Nhân tố có tác động quyết định đến sự phân bố dân cư là
A. c yếu tcủa khí hậu (nhiệt, mưa, ánh ng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ, quá trình xuất cư.
D. điều kiện tự nhiên vài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. vic sdng lao động theo nnh. B. trình đphát triển lực lượng sản xuất.
C. trình độ phân công lao động xã hội. D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 6. Nguồn lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp tăng năng suất lao động?
A. Lịch s- văn hóa. B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học - ng nghệ. D. Nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến quy mô sản xuất của ngành trồng trọt?
A. sinh vật. B. khí hậu. C. đất trồng. D. vị trí địa lí.
Câu 8. Cây lúa mì ưa khí hậu
A. nóng, mưa nhiều. B. ấm, khô. C. lạnh, mưa nhiều. D. nóng, khô.
Câu 9. Ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. đồng cỏ tự nhiên. B. cơ sở chuồng trại. C. dịch vụ thú y. D. cơ sở thức ăn.
Câu 10. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở
A. sông ngòi. B. vịnh biển. C. đầm phá. D. ao, hồ.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
S dân và mt đ dân số thế giới giai đon 1995 - 2020
Năm
1995
2005
2015
2020
S dân (triệu người)
5744,2
6541,9
7379,8
7794,8
Mt đ dân số (người/km
2
)
39,0
44,0
50,0
52,0
(Ngun: danso.org)
Để th hin s dân và mật đ dân số trên thế gii giai đon 1995 - 2020, biểu đồ nào sau đây
thích hp nht?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Đưng. D. Tròn.
Câu 12. Cho biểu đ:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. T trọng nông-lâm-ngư nghiệp gim. B. T trọng công nghiệp tăng nhanh.
C. Dch v chiếm t trng ln nht. D. Công nghiệp có tỉ trng nh nht.
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm)
a. Trình bày vai trò ca sn xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sn.
b. Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sn ph thuc nhiều vào tự nhiên?
Câu 14. (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020
(Đơn vị: triệu người)
1960
1980
1990
2020
1024
1754
2290
4379
2011
2704
3037
3416
(Ngun: danso.org)
a. V biu đ ct th hin s n thành th số n ng thôn của thế gii giai đon 1960 -
2020.
b. Nhận xét sự thay đi ca s dân thành thị và số dân nông thôn trong giai đoạn trên.
-------------- Hết------------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
….…….¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Địa lí - Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
B
D
C
C
B
D
B
A
C
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13. (3,0 đim)
Ý
Nội dung
Điểm
a
Trình bày vai trò của sn xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sn.
2,0
- Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn
nuôi.
- Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.
- Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, thu ngoại tệ đảm bảo an ninh lương thực cho
mỗi quốc gia.
- Tạo việc làm thu nhập cho người dân, giữ cân bằng sinh thái bảo vệ môi
trường.
(Lưu ý: HS trình bày các vai trò khác đảm bảo chính xác vẫn được điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0, 5
b
sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sn ph thuc nhiều vào điều
kin t nhiên ?
1.0
- Trong nông nghiệp, đất liệu sản xuất; cây trồng, vật nuôi đối tượng sản
xuất.
- Mỗi loại cây trồng, vật nuôi chỉ có thể sinh trưởng và phát triển trong những điều
kiện tự nhiên nhất định.
0,5
0,5
Câu 14. (4,0 điểm)
Ý
Ni dung
Đim
a
V biểu đồ ct th hin s dân thành thị số dân nông thôn của thế
giới giai đoạn 1960-2020.
3,0
- V biểu đồ: cột (các dạng khác không được điểm)
- Biểu đồ chính xác, đúng tỉ l trên trục tung, có đơn vị, chú giải thiếu mi chi tiết
tr 0,25 điểm.
3,0
b
Nhận xét s thay đổi ca s dân thành thị số dân nông thôn trong
giai đoạn trên.
1,0
- S dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục qua các năm.
Trong đó:
+ S dân nông thôn tăng lên (d/c)
+ S dân thành thị tăng nhanh (d/c)
- S dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn (d/c)
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRN Đ THI
STT
TÊN BÀI
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Quy mô dân số, gia tăng dân số và
cơ cấu dân số thế giới
2
1
1
2
Phân bố dân cư và đô thị hóa trên
thế giới
2
1
1
3
Các nguồn lực phát triển kinh tế
2
1
4
Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong
nước và tổng thu nhập quốc gia
2
1
5
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh
hưởng đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
1
1
1
1
6
Địa lí ngành nông nghiệp
2
1
7
Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản
2
1
8
Tổ chứ lãnh thổ nông nghiệp, một số
vấn đề phát triển nông nghiệp hiện
đại trên thế giới và định hướng phát
triển nông nghiệp hiện đại trong
tương lai
1
1
TỔNG
14
8
1
2
1
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II .…. NĂM HỌC 20..- 20… (Đề có 02 trang)
Môn: Địa lí - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1.
Quy mô dân số thế giới hiện nay
A. đông và tăng rất chậm.
B. nhỏ và tăng nhanh.
C. đông và đang tăng lên.
D. nhỏ và giảm nhanh.
Câu 2. Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. một quốc gia. B. một khu vực. C. vùng lãnh thổ. D. toàn thế giới.
Câu 3. Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm chủ yếu do
A. khoa học - kĩ thuật phát triển và chính sách dân số.
B. phát triển văn hóa - xã hội và an ninh quốc phòng.
C. điều kiện sống được cải thiện và sự tiến bộ về y tế.
D. mức sống tăng nhanh và chính trị xã hội ổn định.
Câu 4. Nhân tố có tác động quyết định đến sự phân bố dân cư là
A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ, quá trình xuất cư.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. việc sử dụng lao động theo ngành.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. trình độ phân công lao động xã hội.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 6. Nguồn lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp tăng năng suất lao động?
A. Lịch sử - văn hóa.
B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học - công nghệ.
D. Nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến quy mô sản xuất của ngành trồng trọt? A. sinh vật. B. khí hậu. C. đất trồng.
D. vị trí địa lí.
Câu 8. Cây lúa mì ưa khí hậu
A. nóng, mưa nhiều. B. ấm, khô.
C. lạnh, mưa nhiều. D. nóng, khô.
Câu 9. Ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. đồng cỏ tự nhiên. B. cơ sở chuồng trại. C. dịch vụ thú y.
D. cơ sở thức ăn.
Câu 10. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở A. sông ngòi. B. vịnh biển. C. đầm phá. D. ao, hồ.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Số dân và mật độ dân số thế giới giai đoạn 1995 - 2020 Năm 1995 2005 2015 2020
Số dân (triệu người) 5744,2 6541,9 7379,8 7794,8
Mật độ dân số (người/km2) 39,0 44,0 50,0 52,0 (Nguồn: danso.org)
Để thể hiện số dân và mật độ dân số trên thế giới giai đoạn 1995 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 12. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp tăng nhanh.
C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Công nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm)
a. Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
b. Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc nhiều vào tự nhiên? Câu 14. (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020
(Đơn vị: triệu người) Năm 1960 1980 1990 2020 Số dân thành thị 1024 1754 2290 4379 Số dân nông thôn 2011 2704 3037 3416 (Nguồn: danso.org)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020.
b. Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong giai đoạn trên.
-------------- Hết------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
….…….¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Địa lí - Lớp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B D C C B D B A C
II. PHẦN TỰ LUẬN
(7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm) Ý Nội dung Điểm a
Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. 2,0
- Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn 0,5 nuôi.
- Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. 0,5
- Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, thu ngoại tệ và đảm bảo an ninh lương thực cho 0,5 mỗi quốc gia.
- Tạo việc làm và thu nhập cho người dân, giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi 0, 5 trường.
(Lưu ý: HS trình bày các vai trò khác đảm bảo chính xác vẫn được điểm tối đa) b
Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc nhiều vào điều 1.0 kiện tự nhiên ?
- Trong nông nghiệp, đất là tư liệu sản xuất; cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản 0,5 xuất.
- Mỗi loại cây trồng, vật nuôi chỉ có thể sinh trưởng và phát triển trong những điều 0,5
kiện tự nhiên nhất định.
Câu 14. (4,0 điểm) Ý Nội dung Điểm a
Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn của thế 3,0
giới giai đoạn 1960-2020.
- Vẽ biểu đồ: cột (các dạng khác không được điểm) 3,0
- Biểu đồ chính xác, đúng tỉ lệ trên trục tung, có đơn vị, chú giải … thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm. b
Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong 1,0 giai đoạn trên.
- Số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục qua các năm. 0,25 Trong đó:
+ Số dân nông thôn tăng lên (d/c) 0,25
+ Số dân thành thị tăng nhanh (d/c) 0,25
- Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn (d/c) 0,25 MA TRẬN ĐỀ THI NB TH VD VDC STT TÊN BÀI TN TL TN TL TN TL TN TL
Quy mô dân số, gia tăng dân số và 1
cơ cấu dân số thế giới 2 1 1
Phân bố dân cư và đô thị hóa trên 2 thế giới 2 1 1 3
Các nguồn lực phát triển kinh tế 2 1
Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong 4
nước và tổng thu nhập quốc gia 2 1
Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh 5
hưởng đến sự phát triển và phân bố 1 1 1 1
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 6
Địa lí ngành nông nghiệp 2 1 7
Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản 2 1
Tổ chứ lãnh thổ nông nghiệp, một số
vấn đề phát triển nông nghiệp hiện 8
đại trên thế giới và định hướng phát 1 1
triển nông nghiệp hiện đại trong tương lai TỔNG 14 8 1 2 1