Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 5 353 tài liệu

Thông tin:
13 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

86 43 lượt tải Tải xuống
05 đề thi gia hc kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án
Đề thi gia hc kì 2 lp 5 môn Toán S 1
I. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu tr li
đúng:
Câu 1: Ch s 7 trong s thp phân 27,489 thuc hàng nào?
A. Hàng đơn v
B. Hàng phn i
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phn nghìn
Câu 2: Khi lp 5 có 120 hc sinh, s hc sinh nam 72 em. T s phần trăm
ca s hc sinh ns hc sinh khi 5 là:
A.30%
B.40%
C. 50%
D. 60%
Câu 3: S thp phân thích hợp để điền vào ch chm 12m
3
124dm
3
= ….m
3
là:
A.1,2124
D.1212,4
Câu 4: Bán kính ca hình tròn có din tích bng 254,34cm
2
là:
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
Câu 5: Th tích ca hình lập phương cạnh bng 7m là:
A. 343m
3
B. 49m
3
C. 343m
2
D. 49m
2
II. Phn t luận (6 đim)
i 1 (2 điểm): Đặt tính ri tính:
a) 3 gi 15 phút + 2 gi 48 phút
b) 7 tun 4 ngày 5 tun 2 ngày
c) 4 phút 11 giây x 8
d) 3 phút 16 giây : 4
Bài 2 (2 đim): Tìm X, biết:
a) X x 2,5 = 4 x 12,5
b) X 8,13 = 12,22 : 4,7
Bài 3 (2 điểm): Một người làm mt cái b cá dng hình hp ch nht bng kính
(không np) có chiu dài bng 1,8m; chiu rng 0,6m; chiu cao 1m.
a) Tính diện tích kính đ làm b?
b) Tính th tích ca b?
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
B
B
D
A
II. Phn t lun
Bài 1: Hc sinh t đặt phép tính ri tính
a) 3 gi 15 phút + 2 gi 48 phút = 6 gi 3 phút
b) 7 tun 4 ngày 5 tun 2 ngày = 2 tun 2 ngày
c) 4 phút 11 giây x 8 = 33 phút 28 giây
d) 3 phút 16 giây : 4 = 49 giây
Bài 2:
a) X x 2,5 = 4 x 12,5
X x 2,5 = 50
X = 50 : 2,5
X = 20
b) X 8,13 = 12,22 : 4,7
X 8,13 = 2,6
X = 2,6 + 8,13
X = 10,73
Bài 3:
a) Chu vi đáy ca b kính là:
(1,8 + 0,6) x 2 = 4,8 (m)
Din tích xung quanh ca b kính là:
4,8 x 1 = 4,8 (m
2
)
Diện tích đáy của b kính là:
1,8 x 0,6 = 1,08 (m
2
)
Diện tích kính đểm b là:
4,8 + 1,08 = 5,88 (m
2
)
b) Th tích ca blà:
1,8 x 0,6 x 1 = 1,08 (m
3
)
Đáp s: a) 5,88m
2
b) 1,08m
3
Đề thi gia hc kì 2 lp 5 môn Toán S 2
I. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trưc câu tr li
đúng:
I. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trưc câu tr li
đúng:
Câu 1: Ch s thuc hàng phần mười trong s 39,152 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 2: Lp 5A tt c 40 học sinh, trong đó số hc sinh khá 8 em. T s
phần trăm của s hc sinh khá so vi s hc sinh c lp là:
A.40%
B.30%
C. 20%
D. 10%
Câu 3: S thích hợp để điền vào ch chm 12,2 gi = 12 gi ….phút
A.2
B.12
C.0,2
D.20
Câu 4: Din tích của hình thang độ dài hai đáy lần lượt bng 8cm và 12cm,
chiu cao bng 7cm là:
A. 672cm
2
B. 35cm
2
C. 70cm
2
D. 140cm
2
Câu 5: Din tích xung quanh ca hình hp ch nht có chiu dài bng 7cm,
chiu rng bng 4,8cm và chiu cao bng 5,5cm là:
A. 129,8cm
2
B. 184,8cm
2
C. 184,8cm
3
D. 129,8cm
3
II. Phn t luận (6 đim)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính ri tính:
a) 2,4 x 4,8
b) 8,7 : 3,48
c) 12 gi 47 phút + 3 gi 55 phút
d) 9 gi 12 phút 2 gi 56 phút
Bài 2 (1 điểm): Đin s thích hp vào ch chm:
a) 5m
3
12dm
3
= ….m
3
b) 12,35 gi = ….gi ….phút
Bài 3 (1 đim) Tìm X, biết: X 1,4 x 5,6 = 15,96 : 4,2
Bài 4 (2 điểm): Người ta m mt cái thùng np bng tôn mng dng hình
hp ch nht có chiu dài 2,4m; chiu rng 1,5m và chiu cao bng chiu dài.
a) Tính din tích tôn phi dùng đm thùng (không tính mép hàn).
b) Tính th tích của cái thùng đó.
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
B
C
A
II. Phn t lun
Bài 1: Hc sinh t đặt phép tính ri tính
a) 2,4 x 4,8 = 11,52
b) 8,7 : 3,48 = 2,5
c) 12 gi 47 phút + 3 gi 55 phút = 16 gi 42 phút
d) 9 gi 12 phút 2 gi 56 phút = 6 gi 16 phút
Bài 2:
a) 5m
3
12dm
3
= 5,012m
3
b) 12,35 gi = 12gi 21phút
Bài 3:
X 1,4 x 5,6 = 15,96 : 4,2
X 7,84 = 3,8
X = 3,8 + 7,84
X = 11,64
Bài 4:
a) Chiu cao ca hình hp ch nht là:
2,4 : 4 x 3 = 1,8 (m)
Chu vi của đáy hình hộp ch nht là:
(2,4 + 1,5) : 2 = 1,95 (m)
Diện tích đáy hình hp ch nht là:
2,4 x 1,5 = 3,6 (m
2
)
Din tích tôn phải dùng để làm thùng là:
1,95 x 1,8 + 3,6 x 2 = 10,71 (m
2
)
b) Th tích ca thùng là:
2,4 x 1,5 x 1,95 = 7,02 (m
3
)
Đáp s: a) 10,71m
2
b) 7,02m
3
Đề thi gia hc kì 2 lp 5 môn Toán S 3
I. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trưc câu tr li
đúng:
Câu 1: S thp phân gồm hai mươi bảy đơn vị, m phần mười, 4 phn
nghìn là:
A. 27,504
B. 27,54
C. 2754
D. 0,2754
Câu 2: Phân s 9/2 đưc viết dưới dng t s phần trăm là:
A.450%
B.45%
C. 4,5%
D. 0,45%
Câu 3: Khong thi gian t 4 gi 12 phút đến 8 là:
A.4 gi
B. 3,8 gi
C. 3,6 gi
D. 3,4 gi
Câu 4: Khi tăng bán kính ca mt hình tròn lên gp 3 ln thì din tích ca hình
tròn tăng lên s ln là:
A. 1 ln
B. 3 ln
C. 6 ln
D. 9 ln
Câu 5: Hình tam giác cạnh đáy bằng 18cm, chiu cao bng 7cm. Din tích
ca hình tam giác đó là:
A. 25cm
2
B. 50cm
2
C. 126cm
2
D. 63cm
2
II. Phn t luận (6 đim)
Bài 1 (2 đim): Tìm X, biết:
a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
b) X 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69
Bài 2 (1 điểm): Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
a) 3,7 gi …. 3 giờ 7 phút
b) 12 phút …. 0,5 giờ
c) 2 năm 6 tháng …. 30 tháng
d) 4 gi - 2 gi 3 phút …. 1,95 giờ
Bài 3 (1 đim): Mt b nước dng hình lập phương cnh bng 10m. Tính
din tích toàn phn ca b đó.
Bài 4 (2 điểm): Mt b bơi dạng hình hp ch nht chiu dài 24m, chiu
rng bng 5/6 chiu dài. Khi mực nước lên ti 2/3 chiu cao ca b thì b cha
288m
3
. Tính chiu cao ca b bơi.
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
A
B
D
D
II. Phn t lun
Bài 1:
a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
X x 3,6 = 15,12
X = 15,12 : 3,6
X = 4,2
b) X 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69
X 23,94 = 3,7
X = 3,7 + 23,94
X = 27,64
Bài 2:
a) 3,7 gi > 3 gi 7 phút
b) 12 phút < 0,5 gi
c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
d) 4 gi - 2 gi 3 phút = 1,95 gi
Bài 3:
Din tích toàn phn ca b là:
10 x 10 x 6 = 600 (cm
2
)
Đáp s: 600cm
2
Bài 4:
Chiu rng ca b bơi dạng hình hp ch nht là:
24 : 6 x 5 = 20 (m)
Din tích của đáy bể bơi là:
20 x 24 = 480 (m
2
)
Chiu cao ca mc nưc trong b là:
288 : 480 = 0,6 (m)
Chiu cao ca b bơi là:
0,6 : 2 x 3 = 0,9 (m)
Đáp s: 0,9m
Đề thi gia hc kì 2 lp 5 môn Toán S 4
II. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đt trưc câu tr li
đúng:
Câu 1: Ch s 6 trong s 42,536 thuc hàng nào?
A. Hàng đơn v
B. Hàng chc
C. Hàng phần mười
D. Hàng phn nghìn
Câu 2: 12% ca mt s bng 24. S đó là:
A. 80
B. 160
C. 180
D. 200
Câu 3: S thích hợp để điền vào ch chm 3 năm 10 tháng = …tháng là:
A. 47
B. 46
C. 45
D. 44
Câu 4: Chu vi của hình tròn có đường kính bng 10cm là:
A. 1,57cm
B. 15,7cm
C. 31,4cm
D. 3,14cm
Câu 5: Th tích ca hình lập phương có diện tích xung quanh bng 294cm
2
là:
A. 98cm
3
B. 196cm
3
C. 343cm
3
D. 49cm
3
II. Phn t lun (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính ri tính:
a) 22 phút 16 giây + 3 phút 57 giây
b) 18 gi 29 phút 8 gi 47 phút
c) 2,3 gi x 9
d) 14,2 giây : 5
Bài 2 (2 đim): Tìm X, biết:
a) X + 12,4 = 35,8
b) X 22,7 = 4,3
c) X : 15 = 0,58
d) X x 2,8 = 143,36
Bài 3 (2 đim): Mt phòng hc dng hình hp ch nht chiu dài 15m,
chiu rng 12m, tng gia chiu dài chiu rng gp 6 ln chiều cao. Người
ta quét vôi bên trong bn bc tưng xung quanh phòng hc và trn nhà.
a) Hi din tích cn quét vôi là bao nhiêu mét vuông biết tng din tích các ca
là 8,2m
2
?
b) Tính th tích ca phòng hc.
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
D
B
C
C
II. Phn t lun
Bài 1: Hc sinh t đặt phép tính ri tính:
a) 22 phút 16 giây + 3 phút 57 giây = 26 phút 13 giây
b) 18 gi 29 phút 8 gi 47 phút = 9 gi 42 phút
c) 2,3 gi x 9 = 20,7 gi
d) 14,2 giây : 5 = 2,84 giây
Bài 2:
a) X + 12,4 = 35,8
X = 35,8 12,4
X = 23,4
b) X 22,7 = 4,3
X = 4,3 + 22,7
X = 27
c) X : 15 = 0,58
X = 0,58 x 15
X = 8,7
d) X x 2,8 = 143,36
X = 143,36 : 2,8
X = 51,2
Bài 3:
a) Chiu cao ca phòng hc là:
(15 + 12) : 6 = 4,5 (m)
Din tích xung quanh ca phòng hc là:
(15 + 12) x 2 x 4,5 = 243 (m
2
)
Din tích trn nhà ca phòng hc là:
15 x 12 = 180 (m
2
)
Din tích cn quét vôi phòng hc là:
243 + 180 8,2 = 414,8 (m
2
)
b) Th tích ca phòng hc là:
15 x 12 x 4,5 = 810 (m
3
)
Đáp s: a) 414,8m
2
b) 810m
3
Đề thi gia hc kì 2 lp 5 môn Toán S 5
I. Phn trc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trưc câu tr li
đúng:
Câu 1: S cnh ca hình lập phương là:
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 2: T s phần trăm của 2 và 5 là:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 3: S thích hợp để điền vào ch chm 15,48m
2
= ….cm
2
là:
A. 1548
B. 15480
C. 154800
D. 1548000
Câu 4: 24% ca 500 bng:
A. 180
B. 160
C. 140
D. 120
Câu 5: Chiu cao của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8m và 12m, din
tích hình thang bng 50m
2
là:
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 7cm
II. Phn t luận (6 đim)
Bài 1 (2 đim): Thc hin phép tính
a) 7 gi 12 phút + 6 gi 48 phút
b) 12 năm 2 tháng 8 năm 7 tháng
c) 3,5 tun x 9
d) 134,4 giây : 6
Bài 2 (1 đim): Tìm X, biết: X + 24,3 = (85,9 11, 2) x 4
Bài 3 (1 điểm): Mt b nước dng hình hp ch nht chiu dài 4,5m; chiu
rng 1,8m chiu cao 1,2m. Hi b đó chứa được nhiu nht bao nhiêu lít
nước? (biết rằng 1 lít nước = 1dm
3
)
Bài 3 (2 điểm): Mt tha rung hình ch nht chu vi bng 200m, chiu dài
bằng 60m. Ngưi ta trng rau trên tha ruộng đó, biết rng c 10m
2
thu hoch
được 5kg rau. Hi trên c tha ruộng đó người ta thu hoch đưc bao nhiêu ki-
-gam rau?
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
C
D
B
II. Phn t lun
Bài 1:
a) 7 gi 12 phút + 6 gi 48 phút = 14 gi
b) 12 năm 2 tháng 8 năm 7 tháng = 3 năm 7 tháng
c) 3,5 tun x 9 = 31,5 tun
d) 134,4 giây : 6 = 22,4 giây
Bài 2:
X + 24,3 = (85,9 11, 2) x 4
X + 24,3 = 74,7 x 4
X + 24,3 = 298,8
X = 298,8 24,3
X = 274,5
Bài 3:
Th tích ca b nước:
4,5 x 1,8 x 1,2 = 9,72 (m
3
) = 9720dm
3
= 9720 lít
Đáp số: 9720 lít nước
Bài 3:
Chiu rng ca tha rung hình ch nht là:
200 : 2 60 = 40 (m)
Din tích ca tha rung hình ch nht là:
60 x 40 = 2400 (m
2
)
S rau thu hoch đưc trên tha rung là:
2400 : 10 x 5 = 1200 (kg)
Đáp s: 1200kg rau
| 1/13

Preview text:

05 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Số 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 27,489 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Khối lớp 5 có 120 học sinh, số học sinh nam là 72 em. Tỉ số phần trăm
của số học sinh nữ và số học sinh khối 5 là: A.30% B.40% C. 50% D. 60%
Câu 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 12m3 124dm3 = ….m3 là: A.1,2124 B.12,124 C.121,24 D.1212,4
Câu 4: Bán kính của hình tròn có diện tích bằng 254,34cm2 là: A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm
Câu 5: Thể tích của hình lập phương cạnh bằng 7m là: A. 343m3 B. 49m3 C. 343m2 D. 49m2
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 48 phút
b) 7 tuần 4 ngày – 5 tuần 2 ngày c) 4 phút 11 giây x 8 d) 3 phút 16 giây : 4
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X x 2,5 = 4 x 12,5 b) X – 8,13 = 12,22 : 4,7
Bài 3 (2 điểm): Một người làm một cái bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính
(không nắp) có chiều dài bằng 1,8m; chiều rộng 0,6m; chiều cao 1m.
a) Tính diện tích kính để làm bể?
b) Tính thể tích của bể? Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B B D A II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 48 phút = 6 giờ 3 phút
b) 7 tuần 4 ngày – 5 tuần 2 ngày = 2 tuần 2 ngày
c) 4 phút 11 giây x 8 = 33 phút 28 giây
d) 3 phút 16 giây : 4 = 49 giây Bài 2: a) X x 2,5 = 4 x 12,5 b) X – 8,13 = 12,22 : 4,7 X x 2,5 = 50 X – 8,13 = 2,6 X = 50 : 2,5 X = 2,6 + 8,13 X = 20 X = 10,73 Bài 3:
a) Chu vi đáy của bể kính là: (1,8 + 0,6) x 2 = 4,8 (m)
Diện tích xung quanh của bể kính là: 4,8 x 1 = 4,8 (m2)
Diện tích đáy của bể kính là: 1,8 x 0,6 = 1,08 (m2)
Diện tích kính để làm bể là: 4,8 + 1,08 = 5,88 (m2)
b) Thể tích của bể cá là: 1,8 x 0,6 x 1 = 1,08 (m3) Đáp số: a) 5,88m2 b) 1,08m3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần mười trong số 39,152 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 2: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, trong đó số học sinh khá là 8 em. Tỉ số
phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là: A.40% B.30% C. 20% D. 10%
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12,2 giờ = 12 giờ ….phút là A.2 B.12 C.0,2 D.20
Câu 4: Diện tích của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt bằng 8cm và 12cm, chiều cao bằng 7cm là: A. 672cm2 B. 35cm2 C. 70cm2 D. 140cm2
Câu 5: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 7cm,
chiều rộng bằng 4,8cm và chiều cao bằng 5,5cm là: A. 129,8cm2 B. 184,8cm2 C. 184,8cm3 D. 129,8cm3
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 2,4 x 4,8 b) 8,7 : 3,48
c) 12 giờ 47 phút + 3 giờ 55 phút
d) 9 giờ 12 phút – 2 giờ 56 phút
Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m3 12dm3 = ….m3
b) 12,35 giờ = ….giờ ….phút
Bài 3 (1 điểm) Tìm X, biết: X – 1,4 x 5,6 = 15,96 : 4,2
Bài 4 (2 điểm): Người ta làm một cái thùng có nắp bằng tôn mỏng dạng hình
hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m và chiều cao bằng chiều dài.
a) Tính diện tích tôn phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
b) Tính thể tích của cái thùng đó. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C B C A II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a) 2,4 x 4,8 = 11,52 b) 8,7 : 3,48 = 2,5
c) 12 giờ 47 phút + 3 giờ 55 phút = 16 giờ 42 phút
d) 9 giờ 12 phút – 2 giờ 56 phút = 6 giờ 16 phút Bài 2: a) 5m3 12dm3 = 5,012m3
b) 12,35 giờ = 12giờ 21phút Bài 3: X – 1,4 x 5,6 = 15,96 : 4,2 X – 7,84 = 3,8 X = 3,8 + 7,84 X = 11,64 Bài 4:
a) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 2,4 : 4 x 3 = 1,8 (m)
Chu vi của đáy hình hộp chữ nhật là: (2,4 + 1,5) : 2 = 1,95 (m)
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là: 2,4 x 1,5 = 3,6 (m2)
Diện tích tôn phải dùng để làm thùng là:
1,95 x 1,8 + 3,6 x 2 = 10,71 (m2)
b) Thể tích của thùng là: 2,4 x 1,5 x 1,95 = 7,02 (m3) Đáp số: a) 10,71m2 b) 7,02m3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Số 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm có hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, 4 phần nghìn là: A. 27,504 B. 27,54 C. 2754 D. 0,2754
Câu 2: Phân số 9/2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A.450% B.45% C. 4,5% D. 0,45%
Câu 3: Khoảng thời gian từ 4 giờ 12 phút đến 8 là: A.4 giờ B. 3,8 giờ C. 3,6 giờ D. 3,4 giờ
Câu 4: Khi tăng bán kính của một hình tròn lên gấp 3 lần thì diện tích của hình
tròn tăng lên số lần là: A. 1 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 9 lần
Câu 5: Hình tam giác có cạnh đáy bằng 18cm, chiều cao bằng 7cm. Diện tích
của hình tam giác đó là: A. 25cm2 B. 50cm2 C. 126cm2 D. 63cm2
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
b) X – 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69
Bài 2 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,7 giờ …. 3 giờ 7 phút b) 12 phút …. 0,5 giờ
c) 2 năm 6 tháng …. 30 tháng
d) 4 giờ - 2 giờ 3 phút …. 1,95 giờ
Bài 3 (1 điểm): Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh bằng 10m. Tính
diện tích toàn phần của bể đó.
Bài 4 (2 điểm): Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 24m, chiều
rộng bằng 5/6 chiều dài. Khi mực nước lên tới 2/3 chiều cao của bể thì bể chứa
288m3. Tính chiều cao của bể bơi. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A A B D D II. Phần tự luận Bài 1: a) X x 3,6 = 50,4 x 0,3
b) X – 4,2 x 5,7 = 255,3 : 69 X x 3,6 = 15,12 X – 23,94 = 3,7 X = 15,12 : 3,6 X = 3,7 + 23,94 X = 4,2 X = 27,64 Bài 2:
a) 3,7 giờ > 3 giờ 7 phút b) 12 phút < 0,5 giờ
c) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
d) 4 giờ - 2 giờ 3 phút = 1,95 giờ Bài 3:
Diện tích toàn phần của bể là: 10 x 10 x 6 = 600 (cm2) Đáp số: 600cm2 Bài 4:
Chiều rộng của bể bơi dạng hình hộp chữ nhật là: 24 : 6 x 5 = 20 (m)
Diện tích của đáy bể bơi là: 20 x 24 = 480 (m2)
Chiều cao của mực nước trong bể là: 288 : 480 = 0,6 (m)
Chiều cao của bể bơi là: 0,6 : 2 x 3 = 0,9 (m) Đáp số: 0,9m
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Số 4
II. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số 42,536 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
Câu 2: 12% của một số bằng 24. Số đó là: A. 80 B. 160 C. 180 D. 200
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 10 tháng = …tháng là: A. 47 B. 46 C. 45 D. 44
Câu 4: Chu vi của hình tròn có đường kính bằng 10cm là: A. 1,57cm B. 15,7cm C. 31,4cm D. 3,14cm
Câu 5: Thể tích của hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 294cm2 là: A. 98cm3 B. 196cm3 C. 343cm3 D. 49cm3
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 22 phút 16 giây + 3 phút 57 giây
b) 18 giờ 29 phút – 8 giờ 47 phút c) 2,3 giờ x 9 d) 14,2 giây : 5
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X + 12,4 = 35,8 b) X – 22,7 = 4,3 c) X : 15 = 0,58 d) X x 2,8 = 143,36
Bài 3 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15m,
chiều rộng 12m, tổng giữa chiều dài và chiều rộng gấp 6 lần chiều cao. Người
ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà.
a) Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông biết tổng diện tích các cửa là 8,2m2?
b) Tính thể tích của phòng học. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D D B C C II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
a) 22 phút 16 giây + 3 phút 57 giây = 26 phút 13 giây
b) 18 giờ 29 phút – 8 giờ 47 phút = 9 giờ 42 phút c) 2,3 giờ x 9 = 20,7 giờ
d) 14,2 giây : 5 = 2,84 giây Bài 2: a) X + 12,4 = 35,8 b) X – 22,7 = 4,3 X = 35,8 – 12,4 X = 4,3 + 22,7 X = 23,4 X = 27 c) X : 15 = 0,58 d) X x 2,8 = 143,36 X = 0,58 x 15 X = 143,36 : 2,8 X = 8,7 X = 51,2 Bài 3:
a) Chiều cao của phòng học là: (15 + 12) : 6 = 4,5 (m)
Diện tích xung quanh của phòng học là:
(15 + 12) x 2 x 4,5 = 243 (m2)
Diện tích trần nhà của phòng học là: 15 x 12 = 180 (m2)
Diện tích cần quét vôi phòng học là:
243 + 180 – 8,2 = 414,8 (m2)
b) Thể tích của phòng học là: 15 x 12 x 4,5 = 810 (m3) Đáp số: a) 414,8m2 b) 810m3
Đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Số 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cạnh của hình lập phương là: A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15,48m2 = ….cm2 là: A. 1548 B. 15480 C. 154800 D. 1548000
Câu 4: 24% của 500 bằng: A. 180 B. 160 C. 140 D. 120
Câu 5: Chiều cao của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 8m và 12m, diện
tích hình thang bằng 50m2 là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 7 giờ 12 phút + 6 giờ 48 phút
b) 12 năm 2 tháng – 8 năm 7 tháng c) 3,5 tuần x 9 d) 134,4 giây : 6
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết: X + 24,3 = (85,9 – 11, 2) x 4
Bài 3 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều
rộng 1,8m và chiều cao 1,2m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít
nước? (biết rằng 1 lít nước = 1dm3)
Bài 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 200m, chiều dài
bằng 60m. Người ta trồng rau trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 10m2 thu hoạch
được 5kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô-gam rau? Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C C D B II. Phần tự luận Bài 1:
a) 7 giờ 12 phút + 6 giờ 48 phút = 14 giờ
b) 12 năm 2 tháng – 8 năm 7 tháng = 3 năm 7 tháng
c) 3,5 tuần x 9 = 31,5 tuần
d) 134,4 giây : 6 = 22,4 giây Bài 2:
X + 24,3 = (85,9 – 11, 2) x 4 X + 24,3 = 74,7 x 4 X + 24,3 = 298,8 X = 298,8 – 24,3 X = 274,5 Bài 3:
Thể tích của bể nước:
4,5 x 1,8 x 1,2 = 9,72 (m3) = 9720dm3 = 9720 lít Đáp số: 9720 lít nước Bài 3:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: 200 : 2 – 60 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 40 = 2400 (m2)
Số rau thu hoạch được trên thửa ruộng là: 2400 : 10 x 5 = 1200 (kg) Đáp số: 1200kg rau