-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Tổng diện tích hai mảnh đất trồng khoai tây và ngô là 1 ha 300 m2. Diện tích mảnh đất trồng khoai tây nhỏ hơn diện tích mảnh đất trồng ngô là 500 m2. Vậy diện tích mảnh đất trồng khoai tây là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi Toán 5 2 tài liệu
Toán 5 353 tài liệu
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Tổng diện tích hai mảnh đất trồng khoai tây và ngô là 1 ha 300 m2. Diện tích mảnh đất trồng khoai tây nhỏ hơn diện tích mảnh đất trồng ngô là 500 m2. Vậy diện tích mảnh đất trồng khoai tây là. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
1810;32500;99100;511000. Có .... phân số thập phân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Số thập phân bằng với 0,85 là: A. 8,05 B. 0,850 C. 0,805 D. 0,580
Câu 3. Số thập phân “năm mươi lăm phẩy hai mươi hai” có phần thập phân là: A. 55 B. 52 C. 25 D. 22
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha A. 170 B. 1 700 C. 17 D. 17 000
Câu 5. Hỗn số
25100 chuyển thành phân số thập phân là: A. 7100 B. 207100 C. 250100 D. 205100
Câu 6. Kết quả của phép tính 1725+3215 là: A. 4940 B. 21175 C. 21140 D. 4925
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng
hạnh nhân chiếm 25 tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu
hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là: A. 814 kg B. 914 kg C. 1 221 kg D. 1 231 kg
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là: A. 325 904 B. 325 940 C. 352 904 D. 352 940
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37
b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 c. 132143×1325+1325 d. 154121:12198−1:12198
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Tỉnh/ thành phố Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178, 2
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10
m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng
trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a. 15 dm 2 cm = ..... dm 9 tấn 4 kg = ..... tấn b. 5 m226 dm2 = ..... m2 7 tạ 2 yến = ..... tạ
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
............................................................................................................................................ ....
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D A D B A A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. 2 162 × 63 + 2 162 × 37 = 2 162 × (63 + 37) = 216 200 1đ
(2 điểm) b. 12 350 × 117 - 12 350 × 107 = 12 350 × (117 - 107) = 123 1đ 500 c. 132143×1325+1325 = 1325×(132143+1)= 1 d. 154121:12198−1:12198 = (154121−1):12198 = 92 Câu 2
a. Thứ tự từ bé đến lớn diện tích của các tỉnh/ thành phố là: 0,5đ
(1 điểm) Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh. 0,5đ
b. Đổi 6 178,2 km2 = 617 820 ha
Diên tích của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng nghìn là: 618 000 ha. Câu 3 Bài giải 0.75đ (1.5
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0.75đ điểm) 14 × 10 = 140 (m2) Đổi 140 m2 = 14 000 dm2
Số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật là: 14 000 : 7 = 2 000 (cây)
Đáp số: 2 000 cây hoa hồng. Câu 4
a. 15 dm 2 cm = 15,2 dm 0,5đ
(1 điểm) 9 tấn 4 kg = 9,004 tấn 0,5đ
b. 5 m2 26 dm2 = 5,26 m2
7 tạ 2 yến = 7,2 tạ Câu 5
Số thập phân liền sau của 0,2548 là 0,2549. 0,5đ (0,5
Vậy số thập phân cần tìm là: 25,49. điểm)
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Kết nối tri thức CHỦ NỘI MỨC ĐỘ Tổng số Điểm ĐỀ DUNG câu số KIẾN Nhận Kết THỨC
nối Vận dụng Vận biết dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ÔN Bài 1. Ôn 1 1 0.5 TẬP tập số tự VÀ BỔ nhiên. SUNG Bài 2. Ôn 2 2 1 tập phép tính với số tự nhiên. Bài 3. Ôn tập phân số. Bài 4. 1 1 0.5 Phân số thập phân. Bài 5. Ôn 2 2 1 tập các phép tính với phân số. Bài 6. 1 1 0.5 Cộng, trừ hai phân số. Bài 7. Hỗn 1 1 0.5 số Bài 8. Ôn 1 1 0.5 tập hình học và đo lường. SỐ Bài 10. 1 1 1 1 1 THẬP Khái niệm PHÂN số thập phân. Bài 11. So 1 1 0.5 sánh các số thập phân. Bài 12. 1 1 1 Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Bài 13. 1 1 0.5 Làm tròn số thập phân. MỘT Bài 15. Ki 1 1 0.5 SỐ – lô – mét ĐƠN vuông. VỊ ĐO Héc – ta. DIỆN Bài 16. 1 1 1.5 TÍCH Các đơn vị đo diện tích. Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng.
Tổng số câu TN/TL 3 5 7 2 8 10 điểm Điểm số 1.5 2.5 4 2 4 6 Tổng số điểm 1 điểm 6.5 điểm 2 điểm 10 điểm 15% 65% 20% 100 %
Bản đặc tả Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 KNTT
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC Nội Mức
Yêu cầu cần đạt Số câu TL/ Câu hỏi dung độ Số câu hỏi TN TL TN TL TN (số (số câu) câu)
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG 1. Ôn
Nhận - Đọc, viết được các số tự nhiên 1 C8 tập số tự biết nhiên Kết
- Sắp xếp các số tự nhiên theo nối thứ tự .
- Xác định được số tự nhiên lớn
nhất, số tự nhiên bé nhất.
- Làm tròn các số tự nhiên. Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
dụng thực tế liên quan. 2. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép tính 2 C1a, tập các nối với số tự nhiên. C1b phép Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
tính với dụng thực tế liên quan đến các phép số tự tính với số tự nhiên. nhiên. 3. Ôn
Nhận - Nhận biết được khái niệm tập biết phân số. phân số.
- Đọc, viết được phân số. Kết
- Sắp xếp các phân số theo thứ nối tự.
- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.
- Quy đồng, rút gọn các phân số. Vận
- Giải được các bài tập, bài toán
dụng thực tế liên quan.
4. Phân Nhận - Nhận biết được phân số thập 1 C1 số thập biết phân. phân.
- Đọc, viết được phân số thập phân. Kết
- Biểu diễn được phân số thập nối phân. Vận
- Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến phân số thập phân. 5. Ôn Kết
- Thực hiện được các phép tính 2 C1c, tập các nối phân số. C2d phép Vận
- Giải được các bài toán thực tế
tính với dụng liên quan đến phép tính phân phân số. số. 6. Cộng, Kết
- Thực hiện được các phép tính 1 C6 trừ hai nối cộng, trừ hai phân số.
phân số. Vận - Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. 7. Hỗn
Nhận - Nhận biết được hỗ số. số. biết
- Đọc, viết được hỗ số. Kết
- Biểu diễn được hỗn số liên 1 C5 nối
quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. Vận
- Giải được các bài toán thực tế
dụng liên quan đến hỗn số. 8. Ôn Kết
- Giải được các bài tập liên 1 C7 tập hình nối
quan đến hình học và đo lường. học và Vận đo
- Giải được các bài toán thực tế dụng
liên quan đến hình học và đo lường. lường. SỐ THẬP PHÂN 9. Khái
Nhận - Nhận biết được số thập phân. 1 C3 niệm số biết
- Đọc, viết được phần nguyên thập và phần thập phân. phân. Kết
- Biểu diễn được số thập phân nối
bằng phân số thập phân và các
hỗn số có chứa phân số thập phân. Vận
- Giải được các bài tập liên 1 C5
dụng quan đến số thập phân. 10. So Kết
- So sánh được các số thập 1 1 C2a C2 sánh các nối phân. số thập
- Xác định được số thập phân phân.
lớn nhất và só thập phân bé nhất. Vận
- Giải được các bài tập và bài
dụng toán thực tế liên quan đến so
sánh các phân số thập phân. 11. Viết Kết
- Biểu diễn được các số đo đại 1 C4 số đo nối
lượng về dạng thập phân. đại Vận lượng
- Giải được các bài tập và bài dụng
toán thực tế liên quan đến các dưới số đo đại lượng. dạng số thập phân. 12. Làm Kết
- Làm tròn được các số thập 1 C2b tròn số nối phân. thập Vận
- Giải được các bài tập và bài phân.
dụng toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Bài 13.
Nhận - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô Ki – lô – biết – mét vuông. mét.
- Đọc, viết được các số đo đơn Héc - ta
vị ki – lô – mét vuông. Kết
- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – 1 C4 nối
mét vuông qua đơn vị đo héc
ta, mét vuông và ngược lại. Vận
- Giải các bài tập và toán thực
dụng tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. Bài 14. Kết
- Giải được các bài tập liên Các đơn nối
quan đến đơn vị đo diện tích. vị đo Vận
- Giải được các bài toán thực tế 1 C3 diện
dụng liên quan đến đơn vị đo diện tích. tích. Bài 15. Vận
- Giải được các bài toán thực tế Thực
dụng liên quan đến thực hành và trải hành và
nghiệm với một số đơn vị đo trải diện tích. nghiệm với một số đơn vị đo diện tích
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a,
39100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 b. Hỗn số
325 được chuyển thành phân số là? (0,5 đ) A. 175 B. 155 C. 65 D. 517
Câu 2. Số gồm 18 đơn vị, 6 phần mười và 9 phần trăm được viết là: A. 18,69 B. 1 869 C. 18,069 D. 180,69
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) 3m4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D. 340
b) 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
Câu 4. Chữ số 7 trong số thập phân 134,57 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười B. Hàng trăm D. Hàng phần trăm
Câu 5. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: a) 1517...1 b) 410...25 c) 3,125 ... 2,075 d) 58,9 ... 58,900
Câu 6. Đóng hai cái bàn hết 9 công thợ. Hỏi đóng 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu công thợ
nếu năng suất làm việc không đổi? A. 25 công thợ B. 26 công thợ C. 27 công thợ D. 28 công thợ
Câu 7. Trên bản đồ 1:1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6cm và
chiều rộng 4cm. Diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha là? A. 23ha B. 24 ha C. 26 ha D. 27 ha
Câu 8: Chuyển hỗn số
659thành phân số ta được: A. 599 B. 589 C. 559 D. 549
Câu 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
37,303; 34,075; 34,175; 38,257; 37,329 Câu 10. Tính: a) 15+25 + = ------- = ----- b) 34−12 = ------- = ---- b) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12 = ------- = ----
Câu 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng
35 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao
nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng đó? Giải
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Câu 12: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2 a, 5dam2 12m2 b, 45dam2 6m2
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Câu 13: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
được số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số thập phân ban đầu.
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
............................................................................................................................................ .......
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức Câu Đáp án 1 a. B. 3,09 b. A. 175 2 A. 18,69 3 a. B. 3,4 b. A. 0,5 4 D. Hàng phần trăm 5
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: a. 1517<1 b. 410=25 6 C. 27 công thợ 7 A. 24 ha 8 A. 599 9
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,257; 37,314; 37,329 10 a) 15+25+ = ------- = ----- b) 35−12= = ---- a) 115:112 = ------ = ----- d) 3 x 12= ------- = ---- 11 Giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25) 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:(0,1)
160 : 8 x 3 = 60 (m)(0,1)
Chiều dài thửa ruộng là:(0,1)
160 - 60 = 100 (m)(0,1)
Diện tích thửa ruộng là:(0,1)
100 x 60 = 6 000 (m2)(0,1)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:(0,1)
6 000 : 500 x 250 = 3 000 (kg) (0,1)
Đổi: 3 000 kg = 3 tấn(0,1)
Đáp số: 3 tấn(0,1) 12 13
Dời dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái hai chữ số sẽ được số
mới kém số thứ nhất 100 lần hay số ban đầu hơn số mới một số bằng 99 lần số mới.
99 lần số mới là: 261,657 : 99 =2,643
Số thập phân ban đầu là: 2,643 x 100 = 264,3 Đáp số: 264,3
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 3 I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. 10057 B. 65100 C. 1520 D. 3055 Câu 2: Phân số
183100 viết ở dạng hỗn số là: A. 318100 B. 183100 C. 183100 D. 1803100
Câu 3: Số thập phân 25,409 đọc là:
A. Hai mươi lăm phẩy bốn mươi chín
B. Hai mươi lăm phẩy bốn trăm linh chín
C. Hai lăm phẩy bốn không chín
D. Hai mươi lăm bốn không chín
Câu 4: Làm tròn số 0,158 đến hàng phần mười ta được: A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2
Câu 5: Trong các số đo khối lượng: 5,14 tấn; 5 tấn 40 kg; 5,05 tấn; 5,5 tấn, số đo bé nhất là: A. 5,14 tấn B. 5 tấn 40 kg C. 5,05 tấn D. 5,5 tấn
Câu 6: Tổng diện tích hai mảnh đất trồng khoai tây và ngô là 1 ha 300 m2. Diện tích
mảnh đất trồng khoai tây nhỏ hơn diện tích mảnh đất trồng ngô là 500 m2. Vậy diện tích
mảnh đất trồng khoai tây là: A. 4 900 m2 B. 5 400 m2 C. 5 600 m2 D. 1 800 m2 II. Tự luận
Câu 7: Viết số thập phân có:
a) Hai đơn vị, chín phần trăm: ………………………….
b) Năm trăm, bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm: …………….
c) Không đơn vị, bảy phần mười, sáu phần trăm, bốn phần nghìn: …………..
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi tám phần nghìn: ……………..
Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 5km 63m = ……..…. km b) 18 m2 35 dm2= ……… m2 c) 219 000 m2 = …… ha d) 36 ha = …….. km2
Câu 9: Người ta muốn xây dựng một khu chung cư trên mảnh đất có diện tích 3 ha.
Trong đó 25 diện tích đất được dùng để xây các tòa nhà. Diện tích còn lại làm hồ điều
hòa và khu vui chơi. Tính diện tích làm hồ điều hòa và khu vui chơi theo đơn vị mét vuông. Bài giải
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 724 x 63 + 724 x 37 – 4 500
= ...................................................
= ...................................................
= ...................................................
= ................................................... b) 1 975 × 75 + 75 × 25
= ...................................................
= ...................................................
= ...................................................
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức I.Trắc nghiệm Câu 1: B. 65100 Câu 2: Ta có: 183100=183100 Vậy chọn C. 183100
Câu 3: B. Hai mươi lăm phẩy bốn trăm linh chín
Câu 4: Làm tròn số 0,158 đến hàng phần mười ta được số 0,2 (vì chữ số ở hàng phần
trăm là 5, làm tròn lên). Vậy ta chọn D. 0,2
Câu 5: Đổi: 5 tấn 40 kg = 5,04 tấn
Ta có 5,04 < 5,05 < 5,14 < 5,5
Vậy số đo bé nhất là 5 tấn 40 kg.
Vậy ta chọn B. 5 tấn 40 kg
Câu 6: Đổi: 1 ha 300 m2 = 10 000 m2
Diện tích mảnh đất trồng khoai tây là (10 300 – 500) : 2 = 4 900 (m2)
Vậy ta chọn A. 4 900 m2 II. Tự luận Câu 7:
a) Hai đơn vị, chín phần trăm: 2,09
b) Năm trăm, bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm: 504,58
c) Không đơn vị, bảy phần mười, sáu phần trăm, bốn phần nghìn: 0,764
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi tám phần nghìn: 16,038 Câu 8: a) 5km 63m = 5,063 km
b) 18 m2 35 dm2= 18,35 m2 c) 219 000 m2= 21,9 ha d) 36 ha = 0,36 km2
Câu 9: Đổi: 3 ha = 30 000 m2
Diện tích để xây các tòa nhà là: 30 000 x = 12 000
Diện tích làm hồ điều hòa và khu vui chơi là:
30 000 – 12 000 = 18 000 (m2) Đáp số: 18 000 m2 Câu 10:
a) 724 x 63 + 724 x 37 – 4 500 = 724 x (63 + 37) – 4 500 = 724 x 100 – 4 500 = 72 400 – 4 500 = 67 900 b) 1 975 × 75 + 75 × 25 = 75 × (1 975 + 25) = 75 × 2 000 = 150 000
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1. Diện tích bàn học của em là: A. 57 cm2 B. 57 dm2 C. 57 m2 D. 57 mm2
Câu 2: Số thập phân gồm: 706 đơn vị, 19 phần nghìn là: A. 706,19 B. 706,019 C. 706,190 D. 19,706
Câu 3: Số bé nhất trong các số 15,34 ; 14,53 ; 15,43 ; 14,503 là: A. 15,34 B. 14,53 C. 15,43 D. 14,503
Câu 4: Làm tròn số thập phân nào dưới đây đến hàng phần mười ta được số 85,4? A. 85,39 B. 85,34 C. 85,46 D. 85,041
Câu 5: Diện tích sân bóng đá khoảng: A. 0,1 km2 B. 0,1 ha C. 10 m2 D. 100 dm2
Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200 m và chiều rộng bằng 34 chiều
dài. Diện tích khu đất đó là: A. 3 ha B. 0,3 ha C. 1,5 ha D. 15 ha II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 124 451 + 12 765 683 000 - 311 734 3 182 x 12 64 980 : 12
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: a, 34+58−124 b, 513−43×920
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. 6 kg 120 g …… 6,2 kg 10m2 7 dm2 …….. 1070 dm2 3km2 7 ha …….. 37 ha
87 ha 450 m2 ……. 870 450 m2 140 000 m2 …… 1,4 ha
2km2 36 m2 ……… 200 036 m2
Câu 4: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8 m người
ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40 cm. Giá mỗi viên gạch là 25 000 đồng.
Hỏi để lát kín phòng học đó người ta cần bao nhiêu tiền để mua gạch, biết phần mạch vữa không đáng kể.
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
............................................................................................................................................ ........
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức I. Trắc nghiệm Câu 1: B. 57 dm2 Câu 2: Đáp án: B
Số thập phân gồm: 706 đơn vị, 19 phần nghìn là: 706,019 Câu 3:
Ta có: 14,503 < 14,53 < 15,34 < 15,43
Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 14,503 Đáp án: D Câu 4:
Làm tròn số 85,39 đến hàng phần mười ta được số 85,4 Đáp án: A Câu 5:
Diện tích sân bóng đá khoảng: 0,1 ha Đáp án: B Câu 6: Đáp án: A
Chiều rộng thửa ruộng là: 200 × 34 = 150 (m)
Diện tích khu đất đó là: 200 x 150 = 30 000 (m2) = 3 ha II. Tự luận:
Câu 1: HS tự đặt rồi tính Câu 2: a,
34+58−124=1824+1524−124=3224=43 b,
513−43×920=163−43×920=163−35=8015−915=7115 Câu 3: Áp dụng cách đổi: 1g = 11000 g ; 1dm2 = 1100 m2
1 ha = 10 000 m2 ; 1 km2 = 100 ha 1 km2 = 1 000 000 m2 Ta được: 6 kg 120 g < 6,2 kg
10m2 7 dm2 < 1070 dm2 3km2 7 ha > 37 ha
87 ha 450 m2 = 870 450 m2 140 000 m2 > 1,4 ha
2km2 36 m2 > 200 036 m2
Câu 4: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8 m người
ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40 cm. Giá mỗi viên gạch là 25 000 đồng.
Hỏi để lát kín phòng học đó người ta cần bao nhiêu tiền để mua gạch, biết phần mạch vữa không đáng kể. Bài giải:
Diện tích nền phòng học là: 12 x 8 = 96 (m2)
Diện tích mỗi viên gạch là: 40 x 40 = 1 600 (cm2) Đổi: 96 m2 = 960 000 cm2
Số viên gạch để lát nền phòng học là: 960 000 : 1 600 = 600 (viên)
Số tiền để mua gạch là:
25 000 x 600 = 15 000 000 (đồng)
Đáp số: 15 000 000 đồng
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 5
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2m 14cm = …m là: A. 214 B. 2,14 C. 21,4 D. 2140
Câu 2: Trong các số thập phân 72,24; 72,82; 72,57; 72,48 số thập phân bé nhất là: A. 72,24 B. 72,82 C. 72,57 D. 72,48
Câu 3: Số thập phân 14,693 được đọc là:
A. Mười bốn sáu trăm chín mươi ba
B. Một phẩy bốn sáu trăm chín mươi ba
C. Mười bốn phẩy sáu trăm chín mươi ba
D. Mười bốn phẩy sáu chín ba
Câu 4: 12 bao gạo nặng 36kg. Vậy 25 bao gạo nặng: A. 90kg B. 100kg C. 85kg D. 75kg
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau: 4,3 < … < 12,93? A. 8 số B. 9 số C. 10 số