Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 1
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phân s sau, s nào biu din s hu t :
A.
B.
C.

D.
Câu 2:Cho đường thng c ct hai đưng thng a và b và trong các góc to thành có mt cp góc so
le trong bằng nhau thì …….
A. a ct b B. a // b C. a 󰃈 b D. a trùng vi b
Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết k lc thế gii v thi gian chy c li 100 m trong các năm t 1912
đến 2005: Hi t năm 1912 đến 2005,
k lc thế gii v chy c li 100 m đã
gim đưc bao nhiêu giây?
A. 0,81 giây B. 0,83 giây C. 0,85 giây D. 0,87 giây
Câu 4: Vi  . Áp dng quy tc chuyn vế t 
A. B.
C. 󰇛󰇜 D. C A và C đều đúng.
Câu 5: Quan sát hình v sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông.
C. Hình ch nht D. Tam giác.
Câu 6:
thì
bng:
A. 16 B. -16 C. 4 D. 8
Câu 7:Tính độ dài cnh ca mt mảnh đất hình vuông có din tích là 169m
2
A.13m
2
. B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m
2
.
Câu 8:Quan sát hình v. Cho biết lượng
mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lk là:
A. 8mm. B.10mm. C.
12mm. D. 14mm.
Câu 9: Trong các s sau, s nào không
Trang 2
căn bậc 2?
A.
2
3
B. 0 C. 0,3 D. -3
Câu 10: S nào dưới đây là số vô t:
A. 0,010010011… B. 0,(121) C.
 D.
Câu 11:Cho hình v, biết BC là tia phân giác ca 
, 

.S đo

là:
A. 36
0
. B. 60
0
.
C. 72
0
D. 25
0
.
Câu 12:Điền vào ch trống: “Nếu đường thng c ct hai đưng thng a, b và trong các góc to
thành có mt cặp góc đồng v ………… thì a và b song song với nhau.”
A. k nhau B. bù nhau C. ph nhau D. bng nhau
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính:
a)
b)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
c)



Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết:
a)
3
1
4
1
7 =x
b)
4
7
4
1
4 =x
c) Có bao nhiêu s thc x tha mãn
?
Câu 3: (1,0 điểm) S xe máy ca mt cửa hàng bán được trong tháng 10 480 chiếc xe bng
s xe máy bán được trong tháng 9. Tính s xe máy ca hàng đã bán trong tháng 9?
Câu 4. (1,0 điểm) Kết qu tìm hiu v kh năng tự nấu ăn của tt c hc sinh lp 7B cho bi bng
thng kê sau:
Kh năng tự nấu ăn
Không đt
Đạt
Xut sc
S bn t đánh giá
18
12
7
a)Tính sĩ s lp 7B.
b) Tính t l % ca nhng bn có kh nhăng t nấu ăn xuất sc so vi sĩ s lp.
Trang 3
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình v , biết: xy // mn,

, xy d.
a) Chng minh: mn d
b) Tính:
c) Tia phân giác 
cắt đường thng xy tại điểm K. Tính

.
........................ Hết ...........................
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
B
B
D
C
A
C
C
D
A
A
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
0,5
1b
(0,5đ)
󰇡

󰇢
󰇡

󰇢
󰇡


󰇢
󰇡


󰇢
󰇡

󰇢

0,5
1c
(0,5đ)





0,5
2a
(0,5đ)






0,5
2b
(0,5)
0,5
Trang 4
 

2c
(0,5)
Ta có
suy ra
. Có 2 s là:
0,5
3
S xe máy ca hàng bán trong tháng 9 là:



Vy s xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe.
1
4a
Sĩ s lp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(hc sinh).
0,5
4b
Tính t l phần trăm những bn có kh nhăng tự nấu ăn xuất sc:
(7: 40).100 = 17,5
0,5
5
5a
(0,75đ)
Ta có : xy // mn(gt)
xy
d (gt)
mn // d
0,25
0,25
0,25
5b
(0,75đ)
Vì xy // mn nên
(đv)

nên

0,5
0,25
5c
(0,5đ)
Ta có: 

(kb)





Vì BK là Tia phân giác 
nên 




Vy 

0,25
0,25
Trang 5
---Hết---
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 2
MÔN: TOÁN LP 7
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Kết qu ca phép tính
6 21
7 12
.
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 2. (NB) S
9
x
không phi kết qu của phép tính nào sau đây:
A.
10
: ( 0)x x x
B.
54
.xx
C.
33
.xx
D.
( )
3
3
x
Câu 3. (NB) Căn bậc hai s hc ca 36
A.
6
B.
6
C.
18
D.
72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương các kích thước như hình vẽ. Din tích xung quanh ca hình
lập phương đó là
A. 6
4
0
0
c
m
2
B. 1
6
0
c
m
2
C. 9
6
0
0
c
m
2
D. 6
4
0
0
0
c
m
2
Câu 5. (NB) Th tích hình hp ch nht chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lượt
25
cm,
15
cm, 8cm
A. 1500cm
3
B. 3000cm
3
C.
320cm
3
D. 640cm
3
Câu 6. (NB) Cho hình v sau, góc đối đnh vi
AOC
A.
COB
B.
AOD
C.
AOB
D.
BOD
40 cm
O
A
B
C
D
Trang 6
Câu 7. (NB) Cho đưng thng
c
cắt hai đường thng
a
b
. Nhn định nào sau đây có th ch ra
hai đường thng
a
b
song song?
A.
44
AB=
(hai góc so le trong). B.
42
AB=
(hai góc đồng v).
C.
22
AB=
(hai góc trong cùng phía). D.
22
AB=
(hai góc đồng v).
Câu 8. (NB) Theo s liu biểu đồ bên dưới tloài vật nuôi đưc yêu thích chiếm t l cao nht là:
A. B. Chó C. Mèo D. Chim
Câu 9. (TH) Biết
2
49x =
thì x bng:
A.
49x =
hoc
49x =−
. B.
49x =
.
C.
7x =
. D.
7x =
hoc
7x =−
.
Câu 10. (TH) Nếu
8x =
thì x =?
A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Mt cái bánh ngt dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình v. Th
tích cái bánh là:
A. 7
2
m
3
B. 4
8
m
3
C. 1
2
0
c
m
3
D. 1
4
4
c
m
3
4
3
2
4
3
2
1
1
B
A
a
b
c
10cm
6cm
3cm
8 cm
Trang 7
2
J
I
b
a
K
L
75
°
1
m
Câu 12. (TH) Cho hình v, biết
0
BAC 110=
, AD là tia phân giác ca
BAC
. Tính s đo
1
A
A.
0
1
A 220=
B.
0
1
A 55=
C.
0
1
A 75=
D.
0
1
A 50=
B. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thc hin phép tính
a)
3
0,5
5



b)
15 11
29 8
9 .8
3 .16
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết
1 3 1
x
3 4 12
=
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình v sau:
a) Chng minh a // b.
b) Tính
IKL
?
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường ca các em
hc sinh ca mt trưng hc. Hãy lp bng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Mt nhà sn xut quyết định gim giá 8% cho 1 dòng máy tính bng. Hi
giá ca máy tính bng sau khi gim giá bao nhiêu biết rng giá gc ca máy tính 5 000 000
đồng.
1
1
1
O
x
y
B
A
C
I
K
H
z
D
M
Trang 8
3cm
5cm
8cm
10cm
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau ri tr li câu hi:
a) Tháng nào ca hàng có doanh thu nhiu nht?
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưng kho sát v các th loại phim được yêu thích
ca các bn trong lớp 7A và thu được bng thng kê sau:
Th loại phim
Hành
động
Khoa học viễn
tưởng
Hoạt
hnh
Hài
S ng bạn
yêu thích
7
8
15
10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a)
Lp 7A có bao nhiêu hc sinh tham gia cuc kho sát?
b) Tính t l % ca s bn yêu thích phim hài.
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Mt vt th hình dạng như hình bên. nh th
tích ca vt đó.
---HT---
Học sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 9
NG DN CHM Đ THAM KHO HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIM
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
C
A
A
B
D
D
C
D
B
A
B
B. PHN T LUN
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
(1,25đ)
a)
3
0,5
5



1 3 1 3 5 6 11
2 5 2 5 10 10 10

= = + = + =


0,5
a)
( ) ( )
( )
15 11
23
30 33
8
29 32
29 4
15 11
29 8
3 . 2
3 .2
3.2 6
3 .2
3 . 2
9 .8
3 .16
= = = =
0,75
2
(1,0đ)
1 3 1
x
3 4 12
3 1 1
x
4 3 12
31
x
44
=
=
−=
3 1 3 1
4 4 4 4
3 1 3 1
4 4 4 4
1
1
2
x hay x
x hay x
x hay x
= =

= =


==
0,5
0,25x2
3
(1,5đ)
a) Ta có:
ac
bc
//ab
0,5
b) Vì a // b nên
0
12
180LK+=
(hai góc trong cùng phía)
00
1
00
1
0
1
75 180
180 75
105
K
K
K
+=
=−
=
0,5
0,5
4
(0,5đ)
T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường ca các em
hc sinh ca mt trưng hc.
Phương tiện
Đi b
Xe đp
Xe máy
Ô tô
0,5
Trang 10
T l phần trăm
30%
45%
15%
10%
5
(0,5đ)
Giá ca máy tính bng sau khi gim giá là
5000000.(1 0,08) 4600000−=
ng)
0,5
6
(0,5đ)
a) Tháng 12 ca hàng có doanh thu nhiu nht.
0,25
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là 68 triu đồng.
0,25
7
(0,75đ)
a)
S hc sinh lp 7A tham gia cuc kho sát là:
7 8 15 10 40+ + + =
hc sinh tham gia kho sát.
0,25
b)
T l % ca s bn yêu thích phim hài
10.100%
25%
40
=
0,5
8
(1,0đ)
Th tích ca phần không gian được gii hn bi ngôi nhà đó là
3
1
5.10.8 .3.10.8 315 54 520( )
2
V cm= + = + =
1,0
(Hc sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn đưc đim ca câu hi)
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 3
MÔN: TOÁN LP 7
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
3
1
3
-
là hai s đối nhau. B. S đối ca
5
7
5
7
-
-
.
C.
2
3
2
3
-
là hai s đối nhau. D. S đối ca
2
7
2
7-
.
Câu 2. Trong các s
2 5 25
1 ; ; 0 ;5;
3 13 4
-
-
-
có bao nhiêu s hu t ơng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: S o sau đây là số vô t:
A.
Trang 11
B.

C. 2,(45)
D.

Câu 4: Làm tròn s 3167,0995 đến hàng phn nghìn là:
A. 3167,099
B. 3 000
C. 3167
D. 3167,1
Câu 5: Phân s nào biu diễn được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
A.
15
20
B.
1
6
C.
3
10
D.
5
2
Câu 6: Cho biu thc
x
= 5 thì giá tr ca x là :
A. x = 5
B. x = 5
C. x = 5 hoc x = 5
D. x = 25
Câu 7:Cho hình hp ch nht
.A BCD EFGH
như hình vẽ,
6CD cm=
,
7AE cm=
,
8EH cm=
Th tích ca hình hp ch nht
này là:
A. 336 cm
2
B. 336 cm
3
C. 196 cm
2
Trang 12
D. 48 cm
3
Câu 8:Cho hình lăng trụ đng tam giác vuông
. EFABC D
như
hình v. Biết
4 cmAB =
,
5DF cm=
,
8CF cm=
.Cạnh BE độ
dài là:
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
Câu 9: Các mt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình ch nht.
D. Các hình thoi.
Câu 10: Hai góc k bù trong hình là:
A. Góc zAt’ và Góc zAt
B. Góc zAt’ và Góc z’At
C. Góc z’At’ và Góc zAt
D. Góc zAz’ và Góc zAt
Câu 11. Tia phân giác ca các góc xÔz là :
A. Ox
B. Oy
C. Ot
O
m
x
y
z
t
Trang 13
D.Om
Câu 12: Hãy chn câu sai:
A.

là hai góc so le trong.
B.

là hai góc đồng v.
C.

là hai góc so le trong.
D.

là hai góc đối đnh.
Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc:
2
7 5 10
:
2 3 27
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5
æö
--
÷
ç
÷
++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
c) Tìm x biết:
1 2 1
2
2 3 3
x =
d / Mt ca hàng nhp v 50 chiếc túi xách vi giá gc
150 000
đồng/cái. Ca hàng đã bán
30 chiếc vi giá mi chiếc lãi
30%
so vi giá gc; 20 chiếc còn li bán l
5%
so vi giá gc. Hi
sau khi bán hết 50 chiếc túi xách ca hàng đó lãi hay l bao nhiêu tin?
Bài 2 : (1,0 điểm) Mt h bơi dng hình hp ch nht có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiu
rng 5 m, chiu sâu là 3 m
a/ Tính th tích ca h bơi.
Trang 14
b/ Người ta mun lót gch bên trong lòng h (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mi viên gch hình
vuông có cnh là 50 cm và mi thùng cha 8 viên gch. Hỏi để lót hết mt trong ca h thì cn mua bao
nhiêu thùng gch?
Bài 3: (1,0 đim) Thng kê s ng sách trong t sách lớp 7A như sau:
Loai sách
S ng( quyn)
Sách giáo khoa
80
Sách tham kho
55
Truyn
122
Tp chí
78
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí đnh tính và định lượng.
b) Tính t l phần trăm của truyn trong t sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho hình v sau:
a) Chng t rng: a // b
b) Tìm s đo góc A
1
và góc B
1
trong hình biết góc aAc =135
0
.
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
A
D
B
C
B
D
C
A
B
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
a
b
c
d
A
B
135
0
1
1
2
Trang 15
Câu
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
2
7 5 10
:
2 3 27
æö
-
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
7 25 10
:
2 9 27
7 25 27
.
2 9 10
7 15
22
11
-
=-
-
=-
-
=-
=-
0,25
0,25
1b
(0,5đ)
3 7 3 2 3
..
5 9 5 9 5
æö
--
÷
ç
÷
++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3 7 2
.( 1)
5 9 9
3
.0
5
0
-
= + -
-
=
=
0,25
0,25
1c
(1đ)
1 2 1
2
2 3 3
x =
1 2 7
2 3 3
1 2 7
2 3 3
1
3
2
6
x
x
x
x
−=
=+
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
1d
(1đ)
S tin lãi khi bán 30 chiếc túi xách:
30.150 000. 30%= 1350 000 (đ)
S tin l khi bán 20 chiếc túi xách:
20.150 000. 5%= 150 000(đ)
Khi bán hết 50 chiếc túi xách ca hàng đó lãi:
1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a/ Th tích ca h bơi.
Trang 16
(1đ)
12 . 5 . 3 = 180 (m
3
)
b/ Din tích mt trong ca h bơi.
(12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m
2
)
Din tích 1 viên gch
50 . 50 = 2 500 (cm
2
) = 0,25 (m
2
)
S thùng gch cn là:
162 : 0,25 : 8 = 81(thùng)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1.0đ)
a/ Tiêu chí đnh tính : Sách giáo khoa, Sách tham kho, truyn,
Tp chí
Tiêu chí định lượng: các s 55, 80, 125, 78
b/ t l phần trăm ca truyn trong t sách:
122:(55+80+125+78).100% 36,42%
0,5
0,5
4a
(0,5đ)
//
ad
bd
ab
^
^
Þ
0,5
4b(1.5đ)
Ta có : Â
1
= Â
2
( 2 góc đối đnh)
Mà Â
2
=135
0
Nên Â
1
=135
0
Ta có a//b
12
0
2
0
1
ˆ
ˆ
(2 )
ˆ
135
ˆ
135
B A gócdv
MàA
NênB
=
=
=
0,75
0,75
---Hết---
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I-ĐỀ 4
MÔN: TOÁN LP 7
PHN 1. TRC NGHIM(3,0 điểm)
Câu 1: [NB - TN1] Kết qu ca
 là:
A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.
Trang 17
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 10 thì giá trị của x là :
A. x = 10
B. x = 10
C. x =
 hoặc x = –

x = 10 hoặc x = – 10 Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Hình t giác.
B. Hình vuông.
C. Hình ch nht.
D. Hình tam giác.
Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác ca 
B. OB là tia phân giác ca 
C. OC là tia phân giác ca 
D. C 3 phương án đều đúng.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đưng thng song
song
với đường thẳng a. Hãy điền vào ch “….” để đưc khẳng định đúng.
A. ch có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
A. Huy chương vàng.
B. Huy chương bạc.
C. Huy chương đồng.
D. Không có huy chương.
Trang 18
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đ đon thng trong hình bên biu din ợng mưa trung bình 6
tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những
khoảng thời gian nào?
A. 1 2;
B. 3 4;
C. 5 6;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9: [TH - TN9] Giá tr ca
 là:
A. - 512 B. 512
C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Mt t g có dng hình hp ch nht có kích
thước như hình vẽ bên . Th tích ca chiếc t là:
B. 44000 cm
3
C. 600 000 cm
2
D. 600 000 cm
3
E. 44000 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng:
A. a // c. B. a // b // c.
C. b // c. D. a // b.
a // b. S đo
2
D
là: Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết
A. 39
0
. B. 141
0
.
C. 30
0
D. 51
0
.
PHN 2. T LUẬN(7,0 điểm)
Trang 19
Câu 1: (0,5 đim) [NB - TL1] Tìm giá tr tuyệt đối ca các s thc sau:
4
; 0,5
9
.
Câu 2: (0,5 đim) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun của đnh lí:Một đường thng vuông
góc vi một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá tr ca biu thc sau:
a)
32
11
22
b)
75
22
:
33
−−
c)
0
3
2
5







Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay đ tính các căn bc hai s hc sau
(làm tròn đến 2 ch s thp phân)
a)
b)

c)

Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính:
2
1 4 1 9
:
7 3 7 11

−


;
b) Tìm x, biết:
13
2x
45
+=
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar
tàu vũ trụ mang s mnh nghiên cu
Mt Tri. Ngày 29/4/2021, Parker Solar
bay qua lp khí quyn ngoài ca Mt Tri vi vn tc 147 777,(7) m/s. Hãy làm tròn vn tc
của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a) b)
b)
Trang 20
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh
lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
ng.
b) D liệu trên có đại din cho kh năng bơi lội ca các bn
hc sinh lp 7C hay không?
Câu 9. [TH - TL5]
(0,75 điểm) Quan sát
hình v sau. Chng
minh đường thng m
song song với đường
thng n?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xut khẩu (ước đt) 6,5 triu tn
gạo, thu được 3,07 t đô la Mỹ. Biểu đồ hình qut tròn Hình 21 biu din khối lượng xut
khu ca mi loi go trong tng s go xut khu (tính theo t s phần trăm).
Da vào thông tin thu thp t biểu đồ trên để tr li các câu hi sau:
a)Tính s ng go trng và s ng go nếp được xut khẩu năm 2020?
b) S ng go trng xut khu nhiều hơn s ng gạo thơm bao nhiêu phần trăm?
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

Preview text:

Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25: A. 1 B.1 C. 1 D. 1 5 4 15 8
Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì ……. A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b
Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912
đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005,
kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã
giảm được bao nhiêu giây? A. 0,81 giây B. 0,83 giây C. 0,85 giây D. 0,87 giây
Câu 4: Với ∀𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑄: 𝑥 + 𝑦 = 𝑧. Áp dụng quy tắc chuyển vế thì 𝑥 =? A. 𝑥 = 𝑧 − 𝑦 B.𝑥 = 𝑦 − 𝑧 C. 𝑥 = 𝑧 + (−𝑦)
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Tam giác.
Câu 6: √𝑥 = 2 thì 𝑥2 bằng: A. 16 B. -16 C. 4 D. 8
Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2 A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2.
Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng
mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là: A. 8mm. B.10mm. C. 12mm. D. 14mm.
Câu 9: Trong các số sau, số nào không Trang 1 căn bậc 2? 2 A. B. 0 C. 0,3 D. -3 3
Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ: A. 0,010010011… B. 0,(121) C. 2 √144 D. − 3
Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐷 ̂ , 𝐴𝐵𝐶 ̂ = 360.Số đo 𝐶𝐵𝐷 ̂ là: A. 360. B. 600. C. 720 D. 250.
Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị ………… thì a và b song song với nhau.”
A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính: a) 1 − √4 2 b) 6 6 . (−3) + . (−1) 7 4 7 8 c) 211.93 35.162
Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết: 1 1 1 7 a) 7x − = b) x − 4 − = 4 3 4 4
c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn |𝑥| = √5?
Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe và bằng
3 số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9? 2
Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7 a)Tính sĩ số lớp 7B.
b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp. Trang 2
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, 𝐴 ̂1 = 600, xy ⊥ d. a) Chứng minh: mn ⊥ d b) Tính:𝐵 ̂ ̂ 1, 𝐵2
c) Tia phân giác 𝑚𝐵𝐴
̂ cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính 𝑚𝐵𝐾 ̂ .
........................ Hết ........................... ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B D C A C C D A A D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 1 1 1 4 3 0,5 − √2 = − 2 = − = − (0,5đ) 2 2 2 2 2 1b 6 6 6 −1 6 −1 6 −3 . (−3) + . (−1) = (−3 + ) = (−6 + ) = (−7) = 0,5 7 4 7 8 7 4 8 7 8 8 7 8 4 (0,5đ) 1c 211. 93 211. 36 23. 3 0,5 = = = 24 (0,5đ) 35. 162 35. 28 1.1 2a 1 1 0,5 7𝑥 − = 4 3 (0,5đ) 1 1 7𝑥 = + 3 4 7 7𝑥 = 12 7 𝑥 = : 7 12 1 𝑥 = 12 2b 1 7 |𝑥 − 4| − = 0,5 4 4 (0,5) Trang 3 7 1 |𝑥 − 4| = + 4 4 ⌊𝑥 − 4⌋ = 2
𝑥 − 4 = 2 ℎ𝑎𝑦 𝑥 − 4 = −2 𝑥 = 6 ℎ𝑎𝑦 𝑥 = 2 2c
Ta có |𝑥| = √5 suy ra 𝑥 = ±√5. Có 2 số là: ±√5 0,5 (0,5) 3
Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1 3 2 480: = 480. = 320 2 3
Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe. 4a
Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5 4b
Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5 (7: 40).100% = 17,5% 5 5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25 xy ⊥ d (gt) (0,75đ) 0,25  mn // d 0,25 5b Vì xy // mn nên 𝐴 ̂ ̂ (đv) 0,5 1 = 𝐵1 (0,75đ) Mà 𝐴 ̂ ̂ 1 = 600 nên 𝐵1 = 600 0,25 5c Ta có: 𝑚𝐵𝐴 ̂ + 𝐵̂ 1 = 1800(kb) (0,5đ) 𝑚𝐵𝐴 ̂ + 600 = 1800 0,25 𝑚𝐵𝐴 ̂ = 1200 Vì BK là Tia phân giác 𝑚𝐵𝐴 ̂ 𝑚𝐵𝐴 ̂ nên 𝑚𝐵𝐾 ̂ = 𝐴𝐵𝐾 ̂ = = 2 1200 = 600 2 0,25 Vậy 𝑚𝐵𝐾 ̂ = 600 Trang 4 ---Hết--- Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN: TOÁN LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính − . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x  0) B. 5 4 x .x C. 3 3 x .x D. ( )3 3 x
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là A. 6 B. 1 C. 9 D. 6 4 6 6 4 0 0 0 0 0 c 0 0 40 cm c m c 0 m 2 m c 2 2 m 2
Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15 cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3 A D
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC O C B A. COB B. AOD C. AOB D. BOD Trang 5
Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a b song song? c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3
A. A = B (hai góc so le trong).
B. A = B (hai góc đồng vị). 4 4 4 2
C. A = B (hai góc trong cùng phía).
D. A = B (hai góc đồng vị). 2 2 2 2
Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. B. Chó
C. Mèo D. Chim Câu 9. (TH) Biết 2
x = 49 thì x bằng:
A. x = 49 hoặc x = 49 − . B. x = 49 .
C. x = 7 .
D. x = 7 hoặc x = −7 .
Câu 10. (TH) Nếu x = 8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: A. 7 B. 4 C. 1 D. 1 2 8 2 4 6cm 10cm m m 0 4 3 3 c c m m 8 cm 3cm 3 3 Trang 6 y D C H M z 1 1 1 O x B K A I
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết 0
BAC = 110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo A1 A. 0 1 A = 220 B. 0 1 A = 55 C. 0 1 A = 75 D. 0 1 A = 50
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính  − 15 11 9 .8 a) 3  0,5 −   b)  5  29 8 3 .16 1 3 1
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết − − x = 3 4 12
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính IKL ? b 75°1 J L
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. Trang 7
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động Hài tưởng hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính thể
tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM  −  − a) 3  1 3  1 3 5 6 11 0,5 −   = − = + = + =   0,5
 5  2  5  2 5 10 10 10 1 15 11 (1,25đ) 15 11 9 .8 ( 23) .( 32) 30 33 3 .2 a) = = = 3.2 = 6 29 8 3 .16 ( )8 29 32 0,75 29 4 3 .2 3 . 2 1 3 1 − − x = 3 4 12 3 1 1 0,5 − x = − 4 3 12 3 1 2 − x = 4 4 (1,0đ) 3 1 3 1 − x = hayx = − 4 4 4 4 3 1 3  1  x = − hay x = − −   4 4 4  4  0,25x2 1 x = hay x = 1 2 a c a) Ta có:  b c 0,5 a / /b 3 b) Vì a // b nên 0 1
L + K 2 = 180 (hai góc trong cùng phía) 0,5 (1,5đ) 0 0 75 + K 1 = 180 0 0 K 1 = 180 − 75 0 K1 = 105 0,5
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em 4
học sinh của một trường học. (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Trang 9 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5
(0,5đ) 5000000.(1− 0,08) = 4600000 (đồng) 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25
(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25
a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7
Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% = 25% 0,5 40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1 1,0 (1,0đ) 3
V = 5.10.8 + .3.10.8 = 315 + 54 = 520(cm ) 2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi) Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 3 MÔN: TOÁN LỚP 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào
phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 1 - 1 5 - 5 A.
là hai số đối nhau.
B. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 2 2 2 C. và -
là hai số đối nhau.
D. Số đối của là . 3 3 7 - 7 2 - 5 25
Câu 2. Trong các số - 1 ; ; 0 ;5;
có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 - 13 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ: A. √5 Trang 10 B. √25 C. – 2,(45) −2 D. 3
Câu 4: Làm tròn số 3167,0995 đến hàng phần nghìn là: A. 3167,099 B. 3 000 C. 3167 D. 3167,1
Câu 5: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 15 20 B. 1 6 C. 3 10 D. 5 − 2
Câu 6: Cho biểu thức x = 5 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5
C. x = 5 hoặc x = – 5 D. x = 25
Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật A BCD.EFGH như hình vẽ,
CD = 6cm , AE = 7cm , EH = 8cm Thể tích của hình hộp chữ nhật này là: A. 336 cm2 B. 336 cm3 C. 196 cm2 Trang 11 D. 48 cm3
Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như
hình vẽ. Biết A B = 4 cm , DF = 5cm , CF = 8cm .Cạnh BE có độ dài là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm
Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành.
B. Các hình thang cân.
C. Các hình chữ nhật. D. Các hình thoi.
Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là:
A. Góc zAt’ và Góc zAt
B. Góc zAt’ và Góc z’At
C. Góc z’At’ và Góc zAt
D. Góc zAz’ và Góc zAt y
Câu 11. Tia phân giác của các góc xÔz là : z A. Ox B. Oy x C. Ot t O Trang 12 m D.Om
Câu 12: Hãy chọn câu sai: A. 𝐴3 ̂ 𝑣à 𝐵1
̂ là hai góc so le trong. B. 𝐴3 ̂ 𝑣à 𝐵3 ̂ là hai góc đồng vị. C. 𝐴3 ̂ 𝑣à 𝐵4
̂ là hai góc so le trong. D. 𝐴2 ̂ 𝑣à 𝐴4
̂ là hai góc đối đỉnh.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm) 2 7 5 æ ö - 10
a) Tính giá trị biểu thức: ç ÷ - ç ÷ : 2 çè3÷÷ø 27 æ ö b) - 3 7 - 3 2 3 . ç + ç . ÷÷ + 5 9 çè 5 ÷÷ø 9 5 1 2 1
c) Tìm x biết: x − = 2 − 2 3 3
d / Một cửa hàng nhập về 50 chiếc túi xách với giá gốc 150 000 đồng/cái. Cửa hàng đã bán
30 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 20 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi
sau khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 2 : (1,0 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m và chiều
rộng 5 m, chiều sâu là 3 m
a/ Tính thể tích của hồ bơi. Trang 13
b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình
vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch?
Bài 3: (1,0 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau: Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 55 Truyện 122 Tạp chí 78
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Chứng tỏ rằng: a // b
b) Tìm số đo góc A1 và góc B1 trong hình biết góc aAc =1350. c d 1350 A 2 a 1 1 ĐÁP ÁN B b
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A D B C B D C A B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trang 14 Câu Lời giải Điểm 1a 2 7 5 æ ö - 10 ç ÷ - ç ÷ : (0,5đ) 2 çè3÷÷ø 27 0,25 - 7 25 10 = - : 2 9 27 - 7 25 27 = - . 0,25 2 9 10 - 7 15 = - 2 2 = - 11 1b 3 7 æ 3ö - - 2 3 . ç + ç . ÷÷ + ç ÷ (0,5đ) 5 9 çè 5 ÷ø 9 5 - 3 7 2 0,25 = .( + - 1) 5 9 9 - 3 = .0 5 0,25 = 0 1c 1 2 1 x − = 2 − (1đ) 2 3 3 0,25 1 2 7 x − = 0,25 2 3 3 1 2 7 x = + 2 3 3 0,25 1 x = 3 2 0,25 x = 6 1d
Số tiền lãi khi bán 30 chiếc túi xách: 0,25 (1đ)
30.150 000. 30%= 1350 000 (đ) 0,25
Số tiền lỗ khi bán 20 chiếc túi xách: 20.150 000. 5%= 150 000(đ) 0,25
Khi bán hết 50 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi:
1350 000 -150 000 = 1 200 000(đ) 0,25 2
a/ Thể tích của hồ bơi. Trang 15 (1đ) 12 . 5 . 3 = 180 (m3) 0,25
b/ Diện tích mặt trong của hồ bơi. 0,25
(12 + 5) .2 . 3 + 12 .5 = 162 (m2) 0,25 Diện tích 1 viên gạch
50 . 50 = 2 500 (cm2) = 0,25 (m2) 0,25 Số thùng gạch cần là: 162 : 0,25 : 8 = 81(thùng) 3
a/ Tiêu chí định tính : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, Tạp chí (1.0đ) 0,5
Tiêu chí định lượng: các số 55, 80, 125, 78
b/ tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách:
122:(55+80+125+78).100% ≈ 36,42% 0,5 4a a ^ d 0,5 (0,5đ) b ^ d Þ a / / b
4b(1.5đ) Ta có : Â1 = Â2 ( 2 góc đối đỉnh) 0,75 Mà Â 2 =1350 Nên Â1 =1350 Ta có a//b ˆ ˆ
B = A (2gócdv) 1 2 0 ˆ 0,75 MàA = 135 2 0 ˆ NênB = 135 1 ---Hết--- Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 4 MÔN: TOÁN LỚP 7
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)

Câu 1
: [NB - TN1] Kết quả của √16 là: A. -8 B. 8. C. 4 D. -4.
Câu 2. [NB - TN2] Chọn khẳng định đúng:
A. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. π không phải là một số vô tỉ.
C. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ. Trang 16
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 10 thì giá trị của x là : A. x = 10 B. x = – 10
C. x = √10 hoặc x = – √10
x = 10 hoặc x = – 10 Câu 4: [NB - TN4] Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Hình tứ giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác.
Câu 5. [NB - TN5] Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. OA là tia phân giác của 𝐵𝑂𝐶 ̂
B. OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 ̂
C. OC là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐵 ̂
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 7. [NB - TN7] Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? A. Huy chương vàng. B. Huy chương bạc. C. Huy chương đồng. D. Không có huy chương. Trang 17
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn Lượng mưa trung bình 6
tháng đầu năm của một địa phương năm 2020. Hãy cho biết Lượng mưa tăng trong những khoảng thời gian nào? A. 1 – 2; B. 3 – 4; C. 5 – 6;
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9: [TH - TN9] Giá trị của √262144 là: A. - 512 B. 512 C. 131072 D. - 131072
Câu 10: [TH - TN10] Một tủ gỗ có dạng hình hộp chữ nhật có kích
thước như hình vẽ bên . Thể tích của chiếc tủ là: B. 44000 cm3 C. 600 000 cm2 D. 600 000 cm3 E. 44000 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình 1. Khẳng định nào đúng: A. a // c. B. a // b // c. C. b // c. D. a // b.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình bs 27, biết
a // b. Số đo D là: 2 A. 390. B. 1410. C. 300 D. 510.
PHẦN 2. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Trang 18 4
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; − 0,5 . 9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông
góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Tính giá trị của biểu thức sau: 3 2  1   1  a)       2   2  7 5  2   2  b) − : −      3   3  0 3  2    c)     5   
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau
(làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √2 b) √60 c) √2008
Câu 5.
(1,0 điểm) [VD - TL7] 2 1  4  1 9 a) Tính:  − :   ; 7  3  7 11 1 3
b) Tìm x, biết: 2x + = 4 5
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Parker Solar
là tàu vũ trụ mang sứ mệnh nghiên cứu
Mặt Trời. Ngày 29/4/2021, Parker Solar
bay qua lớp khí quyển ngoài của Mặt Trời với vận tốc 147 777,(7) m/s. Hãy làm tròn vận tốc
của Parker Solar đến hàng đơn vị.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b) b) Trang 19
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các bạn học sinh
lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn
học sinh lớp 7C hay không? Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Chứng minh đường thẳng m song song với đường thẳng n?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn
gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 21 biểu diễn khối lượng xuất
khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm bao nhiêu phần trăm?
........................ Hết .........................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Trang 20