Bộ đề thi học kì 1 Hóa 9 năm học 2023 - 2024 Có đáp án (11 đề)

Bộ đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2023 Có đáp án là đề tham khảo dành cho các bạn học sinh và thầy cô nghiên cứu, học tập tốt môn Hóa học lớp 9 cũng như luyện tập nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi sắp diễn ra.

B 11 đề thi học kì 1 lớp 9 môn Hóa hc
Đề s 1
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5,
Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phn 1. Trc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Dung dch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl, BaCl2
B. Cu, BaO, NaOH, Na2CO3
C. Mg, CuO, HCl, NaCl
D. Zn, BaO, NaOH, Na2CO3
Câu 2. Phn ứng không tạo ra mui Fe(III):
A. Fe tác dụng vi dd HCl
B. Fe2O3 tác dụng vi dd HCl
C. Fe3O4 tác dụng vi dd HCl
D. Fe(OH)3 tác dụng vi dd H2SO4
Câu 3. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 đưc tạo thành từ cp chất là
A. K2SO4 và HCl.
B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 4. Dung dch ca chất X pH >7 khi tác dụng vi dung dch kali
sunfat to ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4.
Câu 5. Để loi b khí CO2 lẫn trong hn hp (O2; CO2). Người ta cho hn
hợp đi qua dung dịch cha:
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2.
Câu 6. những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước
vôi trong.
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 7. Nh vài giọt dung dch FeCl3 vào ng nghiệm đựng 1ml dung dch
NaOH, thy xut hin:
A. chất không tan màu nâu đỏ
B. chất không tan màu trắng
C. chất tan không màu
D. chất không tan màu xanh lơ
Câu 8. Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy nhiệt
độ nóng chảy thp nht:
A . W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
Phn 2. T luận (7 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phn ứng hóa học sau:
Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3
Câu 2. Nêu hiện tượng viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí
nghim sau:
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sch g vào dung dịch CuSO4
b) Sục khí CO2 vào nước vôi trong
Câu 3. 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Ch
dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. Cho 7,5 gam hn hp X gồm Al, Mg tác dụng vi dung dch HCl 14,6%
(vừa đủ) thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng ca mi kim loại có trong hỗn hp X.
............................Hết............................
Đáp án đề thi hc kì 1 hóa 9 - Đề 1
Phn 1. Trc nghim
1D
2A
3D
4C
5D
6C
7A
8C
Phn 2. T lun
Câu 1.
1) 4Al + 3O2 2Al2O3
2) Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
3) NaAlO2 + 2H2O NaOH + Al(OH)3
4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2
5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 2AlCl3 + 3BaSO4
6) AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgCl
Câu 2.
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sch g vào dung dịch CuSO4
Hiện tượng: đinh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nht dn.
Sau 1 thi gian lấy đinh sắt ra thì thấy 1 lp kim loại màu đ gạch bám ngoài
(đó chính là đồng).
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
b) Sục khí CO2 vào nước vôi trong
Hiện tượng: Khi sục khí CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 xut hin kết ta
trng CaCO3
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
c) Cho t t dung dch BaCl2 vào ống nghim cha dung dch H2SO4
Hiện tượng: Khi cho t t dung dch dung dch BaCl2 vào ng nghim cha
dung dch H2SO4 sau phn ng xut hin kết ta trng
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 3. 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Ch
dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Trích mẫu thuc th và đánh số th t
Na2SO4
NaCl
Ba(OH)2
Qu tím
Qu không
chuyển màu
Qu không
chuyển màu
Qu chuyn
sang màu xanh
Na2SO4
-
-
Kết ta trng
NaCl
-
-
Không phản
ng
Du (-) đã nhận biết được
Phương trình phản ng xy ra:
Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
Câu 4.
a) Phương trình hóa học:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1)
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2)
b) nH2 = 0,35 mol
Gi x, y lần lượt là số mol ca Al, Mg
Theo đề bài ta có: 27x + 24y = 7,5 (3)
Dựa vào phương trình (1), (2) ta có: 3/2x + y = 0,35 (4)
Gii h phương trình ta được: x = 0,1; y = 0,2
mAl = 27.0,1 = 2,7 gam => %mAl = (2,7/7,5).100 = 36%
%mMg = 100% - 36% = 64 %
Đề kim tra học kì 1 hóa 9 - Đề s 2
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg
=24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phn 1. Trc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được vi kim loi
Mg?
A. ZnCl2, Fe(NO3)2 và CuSO4
B. CaCl2, NaCl và Cu(NO3)2
C. CaCl2, NaNO3 FeCl3
D. Ca(NO3)2, FeCl2 và CuSO4
Câu 2. Để phân biệt được các dung dịch HCl, H2SO4 Ba(OH)2 ch cần dùng
kim loại nào sau đây?
A. K
B. Na
C. Ba
D. Cu
Câu 3. Dãy nào dưới đây được sp xếp theo th t gim dn mức độ hoạt đng
hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn
B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K
Câu 4. Nh t t dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng mt mẩu đá vôi cho đến
dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Si bọt khí, đá vôi không tan
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
D. Si bọt khí, đá vôi tan dn.
Câu 5. Cp chất nào dưới đây không thể tn tại trong cùng một dung dch.
A. NaNO3 và HCl
B. NaNO3 và BaCl2
C. K2SO4 và BaCl2
D. BaCO3 NaCl
Câu 6. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dch CuCl2 và H2O
Câu 7. Mui nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. KCl
Câu 8. Thc hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư
(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, ngui
(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
S thí nghiệm to ra muối Fe(II) là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Phn 2. T lun
Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phn ứng hóa học sau:
S SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2
Câu 2. (2 điểm) Có 3 l mất nhãn chứa 3 dung dch HCl, H2SO4, BaCl2. Ch dùng
qu tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 3. (3 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đng 40 ml dung dch AgNO3 1 M. Sau
phn khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rn Y.
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rn Y.
b) Tính nồng đ mol chất tan trong X giá tr ca m. Gi s th tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.
Phn 1. Trc nghim
1A
2C
3D
4D
5C
6A
7D
8C
Phn 2. T lun
Câu 1
(1) S + O2
o
t
⎯⎯
SO2
(2) SO2 + O2
o
t
⎯⎯
SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O H2SO3
(6) H2SO3 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O
(7) H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 2. Trích mẫu th và đánh số th t.
ớc 1: Nhúng quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
Dung dịch không làm đổi màu quỳ BaCl2
Dùng dịch làm quỳ chuyn sang đỏ là: HCl, H2SO4
c 2: Nh dung dch BaCl2 va nhn biết được trên vào 2 dung dịch axit
Dung dịch không xảy ra phn ứng là HCl
Dung dch phn ng to kết ta trắng là H2SO4 loãng
BaCl2 +H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 3.
nCu = 0,04 mol
nAgNO3 = 0,04 mol
a) Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
0,02 0,04 0,02 0,04
Sau phn ng, Cu dư, AgNO3 phn ng hết
Vy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Cht rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư
b) Nồng độ mol Cu(NO3)2
CM = n/V = 0,02/0,04 = 0,5M
Khối lượng rn Y
m = mAg + mCu(dư) = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam
Đề kim tra học kì 1 hóa 9 - Đề s 3
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24,
Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phn 1. Trc nghiệm khách quan
Câu 1. 4 ng nghim đựng các dung dch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4)2CO3.
Dùng thêm hóa chất nào sau đây đ nhn biết được chúng?
A. Qu tím
B. Dung dch phenolphtalein
C. CO2
D. Dung dch NaOH
Câu 2. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 Mg. Chất nào sau đây phn ng
đưc vi c 4 chất trên?
A. H2O
B. HCl
C. Na2O
D. CO2
Câu 3. Dung dch KOH phn ng vi dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Câu 4. Cho 200ml dung dch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khi
ng kết tủa thu được là:
A. 17,645 gam
B. 16,475 gam
C. 17,475 gam
D. 18,645 gam
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện do nhiệt độ sôi
cao.
B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, b mt rt đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vật liu chế to v máy bay là do bền và nhẹ.
D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tt.
Câu 6. Dãy nào dưới đây được sp xếp theo th t tăng dần mức độ hoạt động hóa
hc
A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
C. Na, Al, Zn, Cu
D. Cu, Zn, Al, Na
Câu 7. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có th dùng các dung dch
A. NaOH và FeCl2
B. HCl và CuCl2
C. Ca(OH)2 và NaCl
D. HCl và NaOH
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho sắt tác dụng vi dung dch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng vi st tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dng vi st tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dng vi FeCl2 tạo thành muối FeCl3
Câu 9. Cho phn ứng hóa học sau:
NaCl + H2O
dpnc
⎯⎯
X + H2 + Cl2 (có màng ngăn)
X là:
A. Na
B. NaOH
C. Na2O
D. NaClO
Câu 10. Khí CO tác dụng được vi tt c các chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Phn 2. T luận (7 điểm)
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
1) NaHCO3 + HCl
2) Fe3O4 + CO
3) Al + AgNO3
4) SiO2 + NaOH
5) FeCl3 + KOH
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: HCl,
NaOH, Na2SO4, NaCl.
Câu 3. Dẫn toàn bộ 19,15 gam hn hp X gồm PbO và CuO bng V lít khí CO (đktc)
nhiệt đ cao. Khí sinh ra sau phn ứng được dẫn vào bình đựng dung dch
Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết ta.
a) Viết phương trình hóa học phn ng xy ra.
b) Tính thể tính khí CO (đktc)
c) Tính khối lượng ca mi chất ban đu trong hn hp X.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)
...............................Hết...............................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đ 3
Phn 1. Trc nghim
1A
2B
3C
4C
5A
6C
7D
8C
9D
10A
Phn 2. T lun
Câu 1.
1) NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
2) Fe3O4 + 4CO
o
t
⎯⎯
3Fe + 4CO2
3) Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
4) SiO2 + 2NaOH
o
t
⎯⎯
Na2SiO3 + H2O
5) FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl
Câu 2.
Trích các mẫu th để nhn biết
Dùng qtím nhn biết HCl vì làm qtím hoá đỏ, NaOH làm quì tím hoá xanh,
Na2SO4 và NaCl không làm đổi màu quì tím.
Dùng dung dịch BaCl2 để nhn biết 2 dung dịch không làm đổi màu quì tím
Na2SO4 phn ng to kết ta trắng, NaCl không phn ng.
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 trng + 2NaCl
Câu 3.
a) Phương trình hóa học
PbO + CO
o
t
⎯⎯
Pb + CO2 (1)
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO2 (2)
b) nkết ta = 0,15 mol
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3)
0,15 0,15
nCO2 = nkết ta = 0,15 mol
T phương trình (1), (2) ta thy: nCO2 = nCO = 0,15 mol
=> VCO = 0,15 .22,4 = 3,36 lít
c) Gi x, y lần lượt là số mol của PbO và CuO
PbO + CO
o
t
⎯⎯
Pb + CO2
x x
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO2
y y
Dựa vào phương trình và đề bài ta có hệ phương trình:
0,05.223 11,15
223 80 19,15 0,05
0,15 0,1 0,1.80 8
PbO
CuO
m gam
x y x
x y y m gam
==
+ = =

= =
+ = = = =

Đề kim tra học kì 1 hóa 9 - Đề s 4
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24,
Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phn 1. Trc nghiệm khách quan (4 đim)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dn hn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 li qua dung dịch nước vôi trong (dư),
khí thoát ra là:
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. CO2 và SO2
Câu 2. Phn ng gia hai cht nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SO3 và HCl
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 t S)
D. FeS2 và O2 t qung pirit st)
Câu 3. Dãy các chất đều phn ứng được vi dung dch FeCl2 là:
A. NaCl, Zn, AgNO3, KOH
B. Al2O3, Mg, NaOH, Na2CO3
C. HCl, BaO, Al, CuSO4
D. AgNO3, KOH, Al, H3PO4
Câu 3. Diêm tiêu có nhiều ng dng quan trọng như: chế to thuc n đen, làm
phân bón, cung cấp nguyên tố nito và kali cho cây trồng,... Công thức hóa học ca
diêm tiêu là
A. KCl
B. K2CO3
C. KClO3
D. KNO3
Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây đưc sp xếp các kim loại theo th t mc hot
động hóa học gim dn
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Na, K, Al, Zn, Ag
C. K, Mg, Fe, Cu, Au
D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 5. Dung dch AlCl3 b ln dung dch FeCl2. Dùng kim loại nào dưới đây để loi
b lương FeCl2 ra khi dung dch AlCl3 là tốt nht?
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Zn
Câu 6. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 7. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng vi H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là:
A. 1.12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 8. Có thể dùng dung dịch nào sau đây đ phân biệt đưc 3 cht bt: CaO,
CaCO3 và BaSO4
A. HCl
B. NaOH
C. KCl
D. BaCl2
Câu 9. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã s dụng tính
chất nào sau đây của clo để x lí nước?
A. Clo là một phi kim mnh.
B. Clo ít tan trong nước
C. Nước clo có tính sát trùng
D Clo là chất khí không độc
Câu 10. Sc CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy
A. ban đầu kết ta trng, kết tủa tăng dần, sau đó kết ta li tan dần và cuối cùng
thu được dung dch trong sut
B. ban đầu có kêt tủa trng, kết tủa tăng dần và đạt kết ta cực đại
C. Khí CO2 b hp thụ, không có kết ta
D. có kết ta trng xut hiện sau đó tan
Câu 11. Trn bt C vừa đủ vi hn hp bt gm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho
hn hợp vào ống s nung nóng đến khi phn ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được
trong ng s
A. Al, Fe, Cu
B. Al, FeO, Cu
C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu
Câu 12. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dch CuCl2 và H2O
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 1. (2 đim) Viết các phương trình hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
FeS2 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 2. (2,5 điểm) a tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp K và Ba vào nước thu được
400 ml dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc)
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đu.
Câu 3. (1,5 đim)
a) Trình bày phương pháp hóa học nhn biết 3 cht rn dng bột, riêng biệt sau: Fe,
Ag, Al
b) Nêu hiện tượng xy ra khi cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Viết phương
trình hóa học xy ra
(Cho biết: K = 39; Ca = 40; H = 1; Ba = 137; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
---------- Hết ----------
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đ 4
Phn 1. Trc nghim
1A
2B
3D
4C
5C
6A
7B
8A
9C
10A
11D
12A
Phn 2. T lun
Câu 1.
4FeS2 + 11O2
o
t
⎯⎯
2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2Fe(OH)3
o
t
⎯⎯
Fe2O3 + 3H2O
Câu 2.
a) Phương trình hóa học phn ng xy ra:
2K + 2H2O 2KOH + H2
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
b) nH2 = 0,06 mol
Gọi x, y là số mol lần lượt của K và Ba
2K + 2H2O 2KOH + H2 (1)
x x/2
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 (2)
y y
Khối lượng hn hợp ban đầu là:
39x + 137y = 7,04 (3)
S mol H2 thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Gii h phương trình (3), (4) thu đưc
Câu 3.
Cho 3 cht bột trên tác dụng vi dung dch NaOH, chất nào xảy ra phn ứng, có khí
thoát ra là Al, Fe và Ag không phn ng vi dung dch NaOH.
2Al + NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Cho 2 kim loại còn lại tác dụng vi dung dch HCl, chất nào xy ra phn ứng, có khí
thoát ra là Fe, Ag không tác dụng vi dung dch HCl
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, Na s phn ng vi H2O trong dung dch
tạo thành NaOH và có khí H2 thoát ra.
2Na + H2O 2NaOH + H2
Sau đó, NaOH tạo thành vi dung dch CuSO4, tạo thành Cu(OH)2 kết tủa màu
xanh lơ.
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
A. Đ kim tra học kì 1 hóa 9 - Đề 5
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24,
Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Câu 1. Cht phn ng được vi dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ n
không khí, cháy trong không khí vi nhn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3
B. Ag
C.FeCl3
D. Zn
Câu 2. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
A. H2; O2; N2.
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được vi dung dch Ca(OH)2
A. CO2, NaHCO3, Na2CO3
B. CO, Na2CO3, NaCl
C. CO2, NaCl, NaHCO3
D. CO, CO2, Na2CO3
Câu 4. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nht?
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO
Câu 5. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 6. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. KNO3
D. KClO3
Câu 7. Dung dch Fe(NO3)3 lẫn tp cht AgNO3. Dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dch Fe(NO3)3
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 8. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cn lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO4 35%
A. 9gam
B. 4,6gam
C. 5,6gam
D. 1,7gam
Câu 9. Dung dch H2SO4 có thể tác dụng được
A. CO2, Mg, KOH.
B. Mg, Na2O, Fe(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.
Câu 10. Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá tr II vào 21,9 gam dung dịch HCl
10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
Câu 11. Dung dch ca chất X pH >7 khi tác dng vi dung dch kali sunfat
to ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 12. hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt
hai chất trên:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. MgO
D. HCl
Câu 13. Nhng cp chất cũng tồn ti trong mt dung dch.
A. KCl và NaNO3.
B. KOH và HCl
C. Na3PO4 và CaCl2
D. HBr và AgNO3.
Câu 14. Nh vài giọt dung dch FeCl3 vào ng nghiệm đựng 1ml dung dch NaOH,
thy xut hin:
A .chất tan không màu
B. chất không tan màu trắng
C. chất không tan màu nâu đỏ
D. chất không tan màu xanh lơ
Câu 15. Cho 10,5 gam hn hp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư,
thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mi kim loi trong hn hp
ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 30% và 70%
Câu 16. Dãy nào dưới đây đưc sp xếp theo th t tăng dần mức độ hoạt động
hóa học
A. Na, Al, Cu, Zn
B. Cu, Al, Zn, Na
C. Na, Al, Zn, Cu
D. Cu, Zn, Al, Na
Câu 17. Để nhn ra s mặt của các chất khí CO, CO2, trong hôn hợp khí gồm CO,
CO2, O2, N2, có thể dn hn hợp khí qua.
A. bình đựng nước vôi trong dư, sau đó qua ống s đựng bột CuO nung nóng
B. ng s đựng bt CuO nung nóng, sau đó dẫn qua bình đựng nước vôi trong
C. bình (1) đựng nước và bình (2) đựng nước vôi trong
D. ống đựng bột CuO nung nóng, sau đó qua bình đựng nước
Câu 18. Hp th hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng mt dung dch cha 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.
B. NaHCO3
C. Hn hp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2
Câu 20. Mt phn lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim làm
nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Công thức hóa học của vôi sống là:
A. Na2O
B. Ca(OH)2
C. CaO
D. CaCO3
Câu 21. Cp chất nào sau đây khi phn ứng không sinh khs CO2?
A. CaCO3 và HCl
B. K2CO3 và Ba(OH)2
C. CO và O2
D. KHCO3 và HCl
Câu 22. St (III) oxit (Fe2O3) tác dụng đưc vi:
A. Nước, sn phm là axit.
B. Axit, sn phm là muối và nước.
C. Nước, sn phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 23. Trong thành phần nước Gia-ven có
A. NaCl và HCl
B. NaCl và NaClO
C. NaClO và HCl
D. NaCl, NaClO3
Câu 24. Cho Clo tác dng vừa đủ nhôm to ra 26,7 gam AlCl3: S gam Cl2 cần dùng
là:
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam
C. 13,2 gam
D. 23,1 gam
Câu 25. Cho khí CO đi qua hn hp gm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi
phn ng xảy ra hoàn toàn thu được cht rn gm:
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 26. Để bo v v tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần
ngập dưới nước) nhng tm kim loi:
A . Zn
B. Cu
C. Sn
D. Pb
Câu 27. Cho dãy c kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy nhiệt đ
nóng chảy thp nht:
A . W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
Câu 28. Dn 4,48 lít khí CO (đktc) đi vào ống đựng Fe2O3 nung nóng, sau một thi
gian thy khối ng cht rn trong ng giảm 2,4 gam. Khí đi ra khi ống phần
trăm thể tích CO2 bng
A. 25%
B. 75%
C. 50%
C. 40%
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho sắt tác dụng vi dung dch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng vi st tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dng vi st tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dng vi FeCl2 tạo thành muối FeCl3
Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cacbon X Y Z Y
Các chất X, Y, Z có thể
A. CO2, CaCO3, Ca(OH)2
B. CO, CO2, CaCO3
C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2
D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3
...........................HT........................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đ 5
1D
2A
3A
4D
5B
6B
7B
8C
9B
10A
11C
12A
13A
14C
15A
16C
17A
18B
19D
20C
21B
22B
23C
24A
25D
26A
27C
28B
29C
30B
B. Đề kim tra học kì 1 hóa 9 - Đề 6
Câu 1. Dung dch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B. Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc th là:
A. Qu tím.
B. Zn.
C. dung dch NaOH.
D. dung dch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
Câu 4. Chất tác dụng đưc với HCl và CO2:
A. St
B. Nhôm
C. Km
D. Dung dch NaOH.
Câu 5. Phương pháp được dùng để sn xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat nhiệt đ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 6. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 7. Dung dch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng vi oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng vi nhiu kim loi gii phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu qu tím thành đỏ.
Câu 8. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0M
C. 2,5 M
D. 3,0 M
Câu 9. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 đưc tạo thành từ cp cht là
A. K2SO4 và HCl.
B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 10. Dung dch ca chất X pH >7 khi tác dng vi dung dch kali sunfat
to ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4.
Câu 11. Nh mt git qu tím vào dung dịch KOH, dung dịch màu xanh; nh t
t dung dch H2SO4 cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
A. Màu xanh vẫn không thay đi.
B. Màu xanh nhạt dn ri mt hn.
C. Màu xanh nhạt dn ri mt hn, ri chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 12. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có th dùng các dung dch
A. NaOH và FeCl2
B. HCl và CuCl2
C. Ca(OH)2 và NaCl
D. HCl và NaOH
Câu 13. những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi
trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 14. CaO phn ng được vi tt c c chất trong dãy
A. NaOH; CaO; H2O
B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2
C. H2O; Na2O; BaCl2
D.CO2; H2O; HCl
Câu 15. Khí CO tác dụng được vi tt c các chất trong dãy nào sau đây?
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Câu 16. Đốt cháy 48 gam Lưu hunh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam k
Sunfuro. Khối lưng của oxi tác dụng là:
A. 40g
B. 44g
C. 48g
D. 52g
Câu 17. Để hòa tan hoàn toàn 1,3 g kẽm thì cần 14,7g dung dch H2SO4 20%. Khi
phn ng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
A. 0,03g
B. 0,04g
C. 0,05g
D. 0,06g
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dch H2SO4
loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :
A . Mg
B. Ca
C. Be
D. Ba
Câu 19. Phn ng giữa các chất nào sau đây không tạo ra mui st (II)?
A. Fe vi dung dch HCl
B. Fe vi dung dch HgCl2
C. FeO vi dung dch H2SO4 loãng
D. Fe vi Cl2
Câu 20. Khối ợng Fe thể điu chế đưc 200 tn qung hematit cha 60% Fe2O3
A. 42 tn
B. 64 tn
C. 80 tn
D. 78,13 tn
Câu 21. Đinh sắt không bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Đ đinh sắt trong không khí khô.
B. Ngâm đinh sắt trong ng nghiệm đựng nước có hòa tan khí oxi.
C. Ngâm đinh sắt trong ng nghiệm đựng nước mui
D. Ngâm đinh sắt trong ng nghiệm đựng nước có nhỏ vài giọt axit HCl
Câu 22. Để sn xuất gang trong công nghiệp, cần có các nguyên liệu:
A. Qung pirit st (FeS2), than cốc, không khí và cht ph gia
B. St phế thi, than cốc, không khí và cht ph gia.
C. St phế thi, không khí và chất ph gia
D. Qung st hemantit (Fe2O3) hoc manhetit (Fe3O4), tha cốc, không khí chất
ph gia
Câu 23. Mui Fe(NO3)2 lẫn ít muối AgNO3. thể dùng kim loại nào sau đây đ
làm sạch dung dch Fe(NO3)2?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 24. Cho 5,4 gam hn hp 2 kim loại Fe Zn tác dụng hoàn toàn vi 90 ml
dung dch HCl 2M. Khối lượng mui thu được
A. 11,79 gam
B. 11,5 gam
C. 15,71 gam
D. 17,19 gam
Câu 25. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V
lít khí H2 ( đktc)
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 5,04 lít
Câu 26. Các đồ vt bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:
A. Có một lp Al(OH)3 bên ngoài bo v
B. Có một lp Al2O3 bên ngoài bảo v
C. Nhôm không tan trong nước
D. Nhôm bền, không bị oxi hóa
Câu 27. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được s dụng làm dây tóc bóng
đèn. Kim loại X là:
A. Vonfram
B. St
C. Thủy ngân
D. Vàng
Câu 28. Dãy nào ới đây được sp xếp theo th t gim dn mức độ hoạt động
hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn
B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K
Câu 29. Trong s các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:
X và Y đứng trước H trong dãy hoạt động hóa hc kim loi
X và T đẩy được Z ra khi dung dch muối tương ng.
Dãy sắp xếp các kim loại theo chiu gim dn mc đ hoạt động hóa học là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T, Z
C. Z, T, X, Y
D. Y, X, T, Z
Câu 30. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gm 2 mui Cu(NO3)2 AgNO3,
sn phẩm thu được gm
A. hai kim loại và mt mui
B. ba kim loại và một mui
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối
...........................HT........................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đ 6
1D
2D
3B
4D
5C
6D
7A
8B
9D
10C
11C
12A
13C
14D
15A
16C
17
18A
19D
20B
21A
22D
23B
24A
25B
26B
27A
28D
29D
30C
C. Đ kim tra hc kì 1 hóa 9 - Đ 7
Câu 1. Oxit axit o sau đây được ng làm chất hút m (chất làm khô) trong
phòng thí nghiệm?
A. SO2
B. SO3
C. N2O5
D. P2O5
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loi do nht trong s các kim loại?
A. Ag (bc)
B. Au (vàng)
C. Al (nhôm)
D. Cu (đồng)
Câu 3. Khí O2 b ln tp chất là các khí CO2, SO2, H2S. thể dùng chất nào sau đẩy
để loi b tp cht?
A. Nước
B. Dung dch H2SO4 loãng
C. Dung dch CuSO4
D. Dung dch Ca(OH)2
Câu 4. Sn phm ca phn ứng phân hủy Cu(OH)2 bi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu, O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 24. Cho a g CuO tác dụng vi dung dch H2SO4 thu được 200g dung dch
CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12g
B. 14g
C. 15g
D. 16g
Câu 5. Dùng thuốc th nào sau đây th dùng để phân biệt dung dch Na2SO4
dung dch Na2CO3?
A. dung dch BaCl2
B. dung dch axit HCl
C. dung dch Pb(NO3)2
D. dung dch AgNO3
Câu 6. Cp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây thể cùng tồn ti trong
mt dung dch?
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. KCl và NaNO3
D. NaCl và AgNO3
Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây thể
thc hiện được?
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO
B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2
D. CaCO3 Ca(OH)2 Ca CaO
Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây đưc sp theo th t hoạt động hóa học tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
Câu 9. dung dch AlCl3 ln tp cht CuCl2. thể dùng chất nào sau đây để
làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3
B. HCl
C. Mg
D. A
Câu 10. Dung dch Ba(OH)2 có phn ng vi tt c các chất nào sau đây:
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3
D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2
Câu 11. Cho 5,6g bt sắt vào nh khí clo dư. Sau đó thu được 16,25g mui st.
Tính khối lượng khí clo đã tham gia phn ng?
A. 11,5g
B. 10,65g
C. 13,17g
D. 11,82g
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ng vi Cl2?
A. NaCl
B. NaOH
C. Fe
D. Ca(OH)2
Câu 13. Trung hòa 200 ml dung dch H2SO4 1M bng dung dch NaOH 20%. Khi
ng dung dch NaOH cần dùng là:
A. 100 gam
B. 80 gam
C. 90 gam
D. 150 gam
Câu 14. Hp th hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng mt dung dch cha 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.
B. NaHCO3
C. Hn hp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2
Câu 15. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dch NaOH
B. H2O và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH và H2O
D. Dung dch CuCl2 và H2O
Câu 16. Kim loi hóa trị II. Cho 8,4 gam kim loi này tác dụng hết vi dung dch
HCl sinh ra 7,84 lít khí hidro (đktc). Kim loại M là:
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Câu 17. Trong trường hợp nào sau đây thanh nhôm b ăn mòn nhanh nhất?
A. Ngâm trong lọ đựng nước ct
B. Ngâm trong lo đng dung dch CuCl2
C. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl loãng.
D. Ngâm trong lọ đng dung dịch HCl đặc nóng.
Câu 18. Chn phn ứng thích hợp để phân biệt 3 khí: CO, Cl2 và CO2
A. Dùng giấy qu tím ướt
B. Dùng phenolphtalein
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2
D. Dùng dung dịch KCl
Câu 19. Thc hiện các thí nghiệm sau
1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi
2) Cho miếng km tác dụng vi HCl
3) Cho Sắt tác dụng vi dung dch H2SO4 đặc nóng
4) Cho nhôm tác dng vi dung dch kim NaOH
S thí nghiệm phn ứng sinh ra khí hidro là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gm 2 mui Cu(NO3)2 AgNO3,
sn phẩm thu được gm
A. hai kim loại và mt mui
B. ba kim loại và một mui
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối
Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 thường được điều chế bằng cách nào.
A. cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi
B. nhiệt phân canxi cacbonat
C. đốt cacbon trong bình khí oxi
D. nhiệt phân NaHCO3 trong dung dch
Câu 22. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung
dịch màu:
A. Vàng đậm
B. Đ
C. Xanh lam
D. Da cam
Câu 23. Để trung a tan dung dịch cha 16 gam NaOH cn 100 gam dung dch
H2SO4. Nồng độ phần trăm ca dung dịch axit đã dùng là:
A. 19,6%
B. 16,9%
C. 32,9%
D. 39,2%
24. Mt hp chất chứa 27,59% oxi v khối lượng, còn lại Fe. Công thức ca
oxit sắt đó là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gang hp kim ca st với cacbon và mt s nguyên tố khác, trong m lượng
cacbon chiếm t 2 - 5%.
B. Gang hợp kim ca st với cacbon một s nguyên tố khác, trong hàm lượng
cacbon lớn hơn 5%.
C. Gang hp kim của nhôm với cacbon mt s nguyên tố khác, trong m
ng cacbon chiếm t 2 - 5%.
D. Gang hợp kim của nhôm với cacbon một s nguyên tố khác, trong m
ng cacbon chiếm lớn hơn 5%.
Câu 26. Cp chất nào dưới đây không xảy ra phn ng
A. Fe và CuCl2
B. Fe và Fe2(SO4)3
C. Fe và H2SO4 đặc ngui
D. Fe và HCl
Câu 27. Chất tác dụng vi dung dch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg
B. CaCO3
C. MgCO3
D. Na2SO3
Câu 28. Thủy ngân d bay i rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhit kế thy
ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây đ kh độc?
A. Bt st
B. Bột lưu huỳnh
C. Nước
D. Nước vôi
Câu 29. Trn bt C vừa đủ vi hn hp bt gm Al2O3, CuO FeO, sau đó cho
hn hợp vào ng s nung nóng đến khi phn ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được
trong ng s
A. Al, Fe, Cu
B. Al, FeO, Cu
C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu
Câu 30. Kh 4,64g hn hp A gm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bng nhau bng CO
thu được cht rắn B. Khí thoát ra sau phn ứng được dẫn o dung dịch Ba(OH)2
dư thu được 1,97g kết ta. Khi lượng ca cht rắn B là:
A. 4,4g
B. 4,84g
C. 4,48g
D. 4,45g
............................Hết............................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đ 7
1D
2B
3D
4D
5B
6C
7B
8A
9D
10B
11B
12A
13B
14B
15A
16C
17D
18A
19B
20C
21A
22C
23
24B
25A
26C
27A
28A
29D
30C
Đề s 8
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27;
Zn = 65, Cu = 64
Phn 1. Trc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. ớc Giaven là
A. dung dch hn hp ca hai muối NaCl và NaClO.
B. dung dch hn hp ca hai muối KCl và KClO
C. dung dch hn của NaCl và NaOH
D. dung dch hn hp của KCl và NaOH
Câu 2. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3. Cp chất nào dưới đây không xảy ra phn ng
A. Fe và CuCl2
B. Zn và Al(NO3)3
C. Cu và AgNO3
D. Fe và AgNO3
Câu 4. Dãy kim loại nào dưới đây được sp xếp theo th t tăng dần mức độ hoạt động
hóa học
A. K, Al, Fe, Ag
B. Al, K, Ag, Fe
C. Ag, Fe, Al, K
D. Fe, Ag, K, Al
Câu 5. mt s vùng nông thôn, về mùa đông còn xy ra hiện tượng có người b chết ngt
do ng độc khí than khi dùng bếp than để ởi trong nhà. Đó là do
A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.
B. khí CO2 sinh ra khi than cháy.
C. do nhiệt độ quá cao
D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.
Câu 6. Mui Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch
dung dch Fe(NO3)2?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 7. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch
A. NaOH và FeCl2
B. HCl và CuCl2
C. Ca(OH)2 và NaCl
D. HCl và NaOH
Câu 8. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2
( đktc)
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 5,04 lít
Câu 9. Pha dung dch cha 1g NaOH vi dung dch cha 1g HCl sau phn ứng thu được
dung dịch có môi trường:
A. Axit
B. Bazơ
C. Trung tính
D. Không xác định
Câu 10. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước
A. SO3
B. CO2
C. CuO
D. P2O5
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phn ứng hóa học sau:
Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO
Câu 2. Hỗn A gôm Fe2O3 CuO. Nung nóng 16 gam hn hp A với khí cacbon oxit, sau
phn ứng toàn bộ ng CO2 thu được cho phn ng vi dung dch Ca(OH)2 thu được
25 gam kết ta trng.
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng ca mi oxit kim loi trong hn hợp đầu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40)
------- Hết ------
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 8
Phn 1. Trc nghim
1A
2A
3B
4C
5A
6B
7B
8D
9A
10D
Phn 2. T lun
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) FeCl2 + 2Cl2
o
t
⎯⎯
2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
(4) FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2
(5) Fe(NO3)2 + NaOH 2NaNO3 + Fe(OH)2
(6) Fe(OH)2
o
t
⎯⎯
FeO + H2O
Câu 2.
a) Phương trình hóa học:
Fe2O3 + 3CO
o
t
⎯⎯
2Fe + 3CO2
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO2
b) Gi x, y lần lượt là số mol ca Fe2O3, CuO
Fe2O3 + 3CO
o
t
⎯⎯
2Fe + 3CO2
x 3x
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO2
y y
Sau phn ng: nCO2 = 3x + y
nkết ta = 0,25 mol
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
(3x + y) (3x + y)
=> 3x + y = 0,25 (1)
Theo đề bài ta có:
160 x + 80y = 16 (2)
T (1) và (2) ta giải h phương trình được:
x = 0,05 mol , y = 0,1 mol
=> mFe2O3 = 0,05.160 = 8 gam
=> %mFe2O3 = 8/16 .100 = 50%
%mCuO = 100% - 50% = 50%
Đề 9
Câu 1: (2.5 điểm)
Viết phương trình hóa học thc hin chui phn ng sau:
Zn ZnO ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 ZnSO4
Câu 2: (1.5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch dựng trong các bình riêng bit
mất nhãn sau: KCl, HNO3, BaCl2, KOH. Viết phương trình hóa học.
Câu 3: (0,75 điểm)
Thành phần chính của không khí O2 N2. Khi không khí có lẫn khí độc Cl2 thì có thể
cho li qua dung dịch nào sau đây để loi b chúng?
a) Dung dch CuSO4
b) Dung dch H2SO4
c) c
d) Dung dch NaOH
Viết phương trình phản ng
Câu 4: (1.5 điểm)
Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Au. Hãy cho biết kim loại nào có tác dụng vi:
a) Dung dch HCl
b) Dung dch AgNO3
Viết phương trình phản ng
Câu 5: (2.0 điểm)
Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dch MgSO4 2M
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Tính thể tích dung dịch MgSO4 2M cần dùng
c) Tính nồng độ mol/lit dung dch sau phn ng.
(Biết th tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 6: (0,75 điểm)
Đồng bạc một hp kim gm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần lượt t l
vi 3:4:13. Hi phi cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sn xuất ra được 100kg đồng bch?
Câu 7: (1.0 điểm)
T các chất Na, Fe2O3, Al, H2O dung dịch HCl. Viết các phương trình hóa học điều chế
AlCl3, Fe(OH)3
(Cho biết:K = 39; H = 1; Mg = 24; O = 16; S = 32)
Đáp án Đề kim tra hc kì 1 hóa 9 - Đề 1
Câu 1.
Zn + 1/2O
2
→ ZnO
ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O
ZnCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl + Zn(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ 2NaOH → Zn(OH)
2
+ 2NaNO
3
Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ 2H
2
O
Câu 2: (1.5 điểm)
Trích mẫu thử, đánh số th t
Cho các mẫu th trên vào quì tím, nếu mu th nào chuyển màu xanh là KOH
Nếu mu th nào không làm quì tím chuyển màu => KCl và BaCl
2
Nếu mu th nào làm quì tím chuyền màu đỏ => HNO
3
Cho dung dch H
2
SO
4
vào 2 mẫu KCl và BaCl
2
nếu dung dịch nào xuất hin kết ta trắng thì là
BaCl
2
, còn lại KCl không hiện tượng
KOH + HCl → KCl + H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Câu 3: (0,75 điểm)
Cho li qua dung dịch NaOH để loi b khí độc Cl
2
vì Cl
2
có phản ng vi dung dịch NaOH còn O
2
và N
2
không có phản ng s bay ra ngoài. Từ đó loại bro được khí Cl
2
Cl
2
+ NaOH → NaCl NaClO + H
2
O
Câu 4: (1.5 điểm)
Viết phương trình phản ng
a) 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
b) Al + 3AgNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ Ag
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Câu 5: (2.0 điểm)
a. Phương trình hóa học
2KOH + MgSO
4
→ K
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
n
KOH
= 1.0,2 = 0,2 mol
n
Mg(OH)
= 0,2.1/2 = 0,1 mol
b. m
Mg(OH)2
= 0,1.58 = 5,8 gam
n
MgSO4
= 0,2.1/2 = 0,1 mol
V
MgSO4
= 0,1/2= 0,05 lít
c. Dung dch sau phn ng cha K
2
SO
4
Theo phương trình phản ng: n
K2SO4
= n
MgSO4
= 0,1 mol
Th tích dung dịch thay đổi không đáng kể nên :
V
sau
= V
KOH
+ V
MgSO4
= 0,2 + 0,05 = 0,25 lit
Nồng độ CM ca dung dch K
2
SO
4
: CM = n/V = 0,1/0,25 = 0,4M
Câu 6: (0,75 điểm)
Đồng bạc là một hp kim gm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần lượt t l vi 3: 4: 13.
Hi phi cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sn xuất ra được 100kg đồng bch?
Gi khối lượng ca niken , kẽm ,đồng ln luợt là x ,y ,z (kg)
Khối lượng các chất lần lượt t l với 3, 4 và 13
x/3=y/4=z/13
Khối lượng đồng bch cần 150kg nghĩa là x+y+z = 150.
áp dụng dãy tỉ s bằng nhau ta có :
x/3=y/4=z/13=x+y+z=3+4+13=150/20=7,5
x = 7,5 .3 = 22,5(kg)
y = 7,5 .4 = 30 (kg)
z =7,5.13 = 97,5 (kg)
Vy khối lượng ca niken, kẽm, đồng lần lượt là: 22,5kg; 30kg; 97,5kg
Câu 7: (1.0 điểm)
Điu chế AlCl
3
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Điu chế Fe(OH)
3
2Na + 2H2O → 2NaOH + H
2
Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O
FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaCl
Đề 10
Câu 1: (3 điểm)
Em hãy nêu tính chất hóa học của nhôm (Al). Viết phương trình hóa học minh ha.
Câu 2: (2 điểm)
Cho các dung dịch không màu, mất nhãn đựng trong các lọ riêng biết sau:
H2SO4; NaCl; Ba2Cl. Ch dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dch mất nhãn trên. Viết
phương trình hóa học của các phản ng xy ra (nếu có).
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học biu diễn các chuyển đổi sau đây:
343233
)()( SOFeOFeOHFeFeClFe
Câu 4: (3 điểm)
Ngâm một kẽm (Zn) trong 100 gam dung dch muối đồng sunfat 10% cho đến khi km
không tan được na.
a) Viết phương trình hóa học ca phn ng xy ra.
b) Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ng.
c) Tính nồng độ % ca dung dch sau phn ng.
Đáp án Đề kim tra học kì 1 hóa 9 đề 2
Câu 1.
Tác dụng với oxi và một s phi kim.
4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
2Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
Nhôm tác dụng vi axit (HCl, H
2
SO
4
loãng,..)
Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Chú ý: Nhôm không tác dụng vi H
2
SO
4
, HNO
3
đặc, ngui
Tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO
3
hoc H
2
SO
4
đậm đặc
Al + 4HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Tác dụng vi dung dch mui ca kim loi yếu hơn.
AI + 3AgNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
Tính chất hóa học riêng của nhôm.
Do lớp oxit nhôm bị hòa tan trong kiềm nên nhôm phản ng vi dung dch kim.
2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
Phn ng nhiệt nhôm
Fe
2
O
3
+ 2Al → 2Fe + Al
2
O
3
Câu 2.
S dng qu tím để nhn biết được 2 nhóm
Nhóm 1 làm quỳ tím hóa học chính là H
2
SO
4
Nhóm 2 không làm đổi màu quỳ tím chính là: NaCl, BaCl
2
S dụng hóa chất đã nhận biết được nhóm 1, để nhn biết nhóm 2
Mu ng nghiệm nào xuất hin kết ta trắng thì chất ban đầu là BaCl
2
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Mu ng nghiệm không xảy ra hiện tượng gì là NaCl
Câu 3.
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓ (nâu đỏ) + 3NaCl
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Câu 4.
a) Phương trình phản ng
Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
b)m
CuSO4
= (100.10%)/100% = 10 gam → n
CuSO4
= 0,0625 mol
→ n
Cu
= n
CuSO4
= 0,0625 mol →m
Cu
= 4g
c) n
ZnSO4
= n
Zn
= n
CuSO4
= 0,0625 mol
→ m
ZnSO4
= 10,06 gam
m
Zn
= 4,06 gam
m
dd
= m
Zn
+ m
CuSO4
− m
Cu
= 100,06 gam
→C%
ZnSO4
= 10,06/100,06.100% = 10,05%
Đề kim tra học kì 1 hóa 9 Đề 11
Câu 1. (2,5 điểm)
Viết các phương trình phản ng thc hin nhng chuyển đổi hóa học sau:
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3
Câu 2. (3,5 điểm)
2.1 (2,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình hóa học khi:
a. Ngâm dây đồng vào dung dịch AgNO3
b. Nh dung dch H2SO4 vào dung dịch BaCl2
2.2 (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhạn biết các dung dịch mất nhãn sau:
KNO3, NaOH, NaCl
Câu 3. (1,0 điểm)
Trong nông nghiệp để tăng năng suất cây trồng, ngoài viêc bón phân đ cung cp cht
dinh dưỡng người ta còn bón vôi có thành phần chính là Ca(OH)2 để ci tạo đất. Tuy nhiên
nếu thc hiện không đúng cách thì ngoài cây trồng không hấp thu được hết cht dinh
ỡng mà còn làm cho độ phì của đất ngày càng giảm.
Trong thc tế, mt cách làm tường thấy người nông dân hay trộn vôi với phân đm
(Amoni nitrat NH4NO3) để bón ruộng. Bng kiến thức hóa học, em hãy giải thích sao
không làm được như trên. Viết phương trình hóa học minh ha.
Câu 4. (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Magie vào dung dịch Axit clohidric 10%, sau phn ng thu
đưc dung dịch A và khí B.
a) Viết phương trình phản ng xy ra?
b) Tính thể tích khí B thoát ra (Đktc)
c) Tính khối lượng dung dịch Axit clohidric 10% đã dùng?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dch A tạo thành sau phản ng?
Cho biết: Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5
| 1/57

Preview text:


Bộ 11 đề thi học kì 1 lớp 9 môn Hóa học Đề số 1
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5,
Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là: A. Fe, CaO, HCl, BaCl2 B. Cu, BaO, NaOH, Na2CO3 C. Mg, CuO, HCl, NaCl D. Zn, BaO, NaOH, Na2CO3
Câu 2. Phản ứng không tạo ra muối Fe(III):
A. Fe tác dụng với dd HCl
B. Fe2O3 tác dụng với dd HCl
C. Fe3O4 tác dụng với dd HCl
D. Fe(OH)3 tác dụng với dd H2SO4
Câu 3. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl. C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 4. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali
sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4.
Câu 5. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn
hợp đi qua dung dịch chứa: A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2.
Câu 6. Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong. A. CO2 B. CO2; CO; H2 C. CO2; SO2 D. CO2; CO; O2
Câu 7. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
A. chất không tan màu nâu đỏ
B. chất không tan màu trắng C. chất tan không màu
D. chất không tan màu xanh lơ
Câu 8. Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt
độ nóng chảy thấp nhất: A . W B. Cu C. Hg D. Fe
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Al → Al2O3 → NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(NO3)3
Câu 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4
b) Sục khí CO2 vào nước vôi trong
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ
dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl 14,6%
(vừa đủ) thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
............................Hết............................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 - Đề 1
Phần 1. Trắc nghiệm 1D 2A 3D 4C 5D 6C 7A 8C Phần 2. Tự luận Câu 1. 1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
3) NaAlO2 + 2H2O → NaOH + Al(OH)3
4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2
5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl Câu 2.
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4
Hiện tượng: đinh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần.
Sau 1 thời gian lấy đinh sắt ra thì thấy 1 lớp kim loại màu đỏ gạch bám ngoài (đó chính là đồng). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
b) Sục khí CO2 vào nước vôi trong
Hiện tượng: Khi sục khí CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
c) Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4
Hiện tượng: Khi cho từ từ dung dịch dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa
dung dịch H2SO4 sau phản ứng xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ
dùng quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Trích mẫu thuốc thử và đánh số thứ tự HCl Na2SO4 NaCl Ba(OH)2 Quỳ chuyển sang Quỳ không Quỳ không Quỳ chuyển Quỳ tím màu đỏ chuyển màu chuyển màu sang màu xanh Na2SO4 Không phản ứng - - Kết tủa trắng Không phản NaCl Không phản ứng - - ứng
Dấu (-) đã nhận biết được
Phương trình phản ứng xảy ra:
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH Câu 4.
a) Phương trình hóa học:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (2) b) nH2 = 0,35 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Mg
Theo đề bài ta có: 27x + 24y = 7,5 (3)
Dựa vào phương trình (1), (2) ta có: 3/2x + y = 0,35 (4)
Giải hệ phương trình ta được: x = 0,1; y = 0,2
mAl = 27.0,1 = 2,7 gam => %mAl = (2,7/7,5).100 = 36% %mMg = 100% - 36% = 64 %
Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 2
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại Mg? A. ZnCl2, Fe(NO3)2 và CuSO4 B. CaCl2, NaCl và Cu(NO3)2 C. CaCl2, NaNO3 và FeCl3 D. Ca(NO3)2, FeCl2 và CuSO4
Câu 2. Để phân biệt được các dung dịch HCl, H2SO4 và Ba(OH)2 chỉ cần dùng kim loại nào sau đây? A. K B. Na C. Ba D. Cu
Câu 3. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học A. K, Ag, Fe, Zn B. Ag, Fe, K, Zn C. K, Zn, Fe, Ag D. Ag, Fe, Zn, K
Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến
dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan
B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
Câu 5. Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch. A. NaNO3 và HCl B. NaNO3 và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. BaCO3 và NaCl
Câu 6. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH B. H2O và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và H2O D. Dung dịch CuCl2 và H2O
Câu 7. Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. KCl
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư
(2) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội
(3) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(4) Cho Fe vào dung dịch HCl loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Phần 2. Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Câu 2. (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng
quỳ tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 3. (3 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau
phản khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.
b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể.
Phần 1. Trắc nghiệm 1A 2C 3D 4D 5C 6A 7D 8C Phần 2. Tự luận Câu 1 (1) S + O2 o t ⎯⎯→ SO2 (2) SO2 + O2 o t ⎯⎯→ SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O (5) SO2 + H2O→ H2SO3
(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O
(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
Bước 1: Nhúng quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
Dung dịch không làm đổi màu quỳ là BaCl2
Dùng dịch làm quỳ chuyển sang đỏ là: HCl, H2SO4
Bước 2: Nhỏ dung dịch BaCl2 vừa nhận biết được ở trên vào 2 dung dịch axit
Dung dịch không xảy ra phản ứng là HCl
Dung dịch phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4 loãng
BaCl2 +H2SO4 → BaSO4 ↓+ 2HCl Câu 3. nCu = 0,04 mol nAgNO3 = 0,04 mol
a) Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,02 ← 0,04 → 0,02 → 0,04
Sau phản ứng, Cu dư, AgNO3 phản ứng hết
Vậy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Chất rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư b) Nồng độ mol Cu(NO3)2 CM = n/V = 0,02/0,04 = 0,5M Khối lượng rắn Y
m = mAg + mCu(dư) = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam
Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 3
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4)2CO3.
Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng? A. Quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. CO2 D. Dung dịch NaOH
Câu 2. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng
được với cả 4 chất trên? A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2
Câu 3. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3 D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Câu 4. Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối
lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 gam B. 16,475 gam C. 17,475 gam D. 18,645 gam
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kim loại Vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có nhiệt độ sôi cao.
B. Bạc, vàng được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim, bề mặt rất đẹp.
C. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do bền và nhẹ.
D. Đồng và nhôm được dùng làm dây điện là do dẫn điện tốt.
Câu 6. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học A. Na, Al, Cu, Zn B. Cu, Al, Zn, Na C. Na, Al, Zn, Cu D. Cu, Zn, Al, Na
Câu 7. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch A. NaOH và FeCl2 B. HCl và CuCl2 C. Ca(OH)2 và NaCl D. HCl và NaOH
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3
Câu 9. Cho phản ứng hóa học sau: NaCl + H2O dpnc ⎯⎯⎯
→ X + H2 + Cl2 (có màng ngăn) X là: A. Na B. NaOH C. Na2O D. NaClO
Câu 10. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất nào dưới đây? A. Fe2O3, CuO, O2, PbO B. CuO, CaO, C, O2 C. Al2O3, C, O2, PbO D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1) NaHCO3 + HCl → 2) Fe3O4 + CO → 3) Al + AgNO3 → 4) SiO2 + NaOH → 5) FeCl3 + KOH →
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
Câu 3. Dẫn toàn bộ 19,15 gam hỗn hợp X gồm PbO và CuO bằng V lít khí CO (đktc)
ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa.
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tính khí CO (đktc)
c) Tính khối lượng của mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp X.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)
...............................Hết...............................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 3
Phần 1. Trắc nghiệm 1A 2B 3C 4C 5A 6C 7D 8C 9D 10A Phần 2. Tự luận Câu 1.
1) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 o 2) Fe t 3O4 + 4CO ⎯⎯ → 3Fe + 4CO2
3) Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag o 4) SiO t 2 + 2NaOH ⎯⎯ → Na2SiO3 + H2O
5) FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl Câu 2.
Trích các mẫu thử để nhận biết
Dùng quì tím nhận biết HCl vì làm quì tím hoá đỏ, NaOH làm quì tím hoá xanh,
Na2SO4 và NaCl không làm đổi màu quì tím.
Dùng dung dịch BaCl2 để nhận biết 2 dung dịch không làm đổi màu quì tím
Na2SO4 phản ứng tạo kết tủa trắng, NaCl không phản ứng.
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ trắng + 2NaCl Câu 3. a) Phương trình hóa học o PbO + CO t ⎯⎯→ Pb + CO2 (1) o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 (2) b) nkết tủa = 0,15 mol
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (3) 0,15 ← 0,15
nCO2 = nkết tủa = 0,15 mol
Từ phương trình (1), (2) ta thấy: nCO2 = nCO = 0,15 mol
=> VCO = 0,15 .22,4 = 3,36 lít
c) Gọi x, y lần lượt là số mol của PbO và CuO o PbO + CO t ⎯⎯→ Pb + CO2 x → x o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 y →y
Dựa vào phương trình và đề bài ta có hệ phương trình:
223x + 80y =19,15 x = 0,05 m = 0,05.223 =11,15gam PbO  =  =  x + y = 0,15 y = 0,1 m = 0,1.80 = 8gamCuO
Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề số 4
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 2. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 3. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. NaCl, Zn, AgNO3, KOH B. Al2O3, Mg, NaOH, Na2CO3 C. HCl, BaO, Al, CuSO4 D. AgNO3, KOH, Al, H3PO4
Câu 3. Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: chế tạo thuốc nổ đen, làm
phân bón, cung cấp nguyên tố nito và kali cho cây trồng,... Công thức hóa học của diêm tiêu là A. KCl B. K2CO3 C. KClO3 D. KNO3
Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt
động hóa học giảm dần A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Na, K, Al, Zn, Ag C. K, Mg, Fe, Cu, Au D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 5. Dung dịch AlCl3 bị lẫn dung dịch FeCl2. Dùng kim loại nào dưới đây để loại
bỏ lương FeCl2 ra khỏi dung dịch AlCl3 là tốt nhất? A. Fe B. Cu C. Al D. Zn
Câu 6. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 7. Cho 12,6 gam Na2SO3 tác dụng với H2SO4 dư. Thể tích SO2 thu được (đktc) là: A. 1.12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 8. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO, CaCO3 và BaSO4 A. HCl B. NaOH C. KCl D. BaCl2
Câu 9. Trong nước máy thường thấy có mùi của khí clo. Người ta đã sử dụng tính
chất nào sau đây của clo để xử lí nước?
A. Clo là một phi kim mạnh. B. Clo ít tan trong nước
C. Nước clo có tính sát trùng
D Clo là chất khí không độc
Câu 10. Sục CO2 đến dư vào nước vôi trong thấy
A. ban đầu kết tủa trắng, kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa lại tan dần và cuối cùng
thu được dung dịch trong suốt
B. ban đầu có kêt tủa trắng, kết tủa tăng dần và đạt kết tủa cực đại
C. Khí CO2 bị hấp thụ, không có kết tủa
D. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan
Câu 11. Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho
hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được trong ống sứ là A. Al, Fe, Cu B. Al, FeO, Cu C. Al2O3, FeO, Cu D. Al2O3, Fe, Cu
Câu 12. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH B. H2O và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và H2O D. Dung dịch CuCl2 và H2O
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết các phương trình hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
FeS2 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
Câu 2. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp K và Ba vào nước thu được
400 ml dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3. (1,5 điểm)
a) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất rắn dạng bột, riêng biệt sau: Fe, Ag, Al
b) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Viết phương trình hóa học xảy ra
(Cho biết: K = 39; Ca = 40; H = 1; Ba = 137; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56) ---------- Hết ----------
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 4
Phần 1. Trắc nghiệm 1A 2B 3D 4C 5C 6A 7B 8A 9C 10A 11D 12A Phần 2. Tự luận Câu 1. o 4FeS t 2 + 11O2 ⎯⎯ → 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 o 2Fe(OH) t 3 ⎯⎯ → Fe2O3 + 3H2O Câu 2.
a) Phương trình hóa học phản ứng xảy ra: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 b) nH2 = 0,06 mol
Gọi x, y là số mol lần lượt của K và Ba 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (1) x → x/2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 (2) y → y
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: 39x + 137y = 7,04 (3)
Số mol H2 thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Giải hệ phương trình (3), (4) thu được Câu 3.
Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có khí
thoát ra là Al, Fe và Ag không phản ứng với dung dịch NaOH.
2Al + NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCl, chất nào xảy ra phản ứng, có khí
thoát ra là Fe, Ag không tác dụng với dung dịch HCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, Na sẽ phản ứng với H2O trong dung dịch
tạo thành NaOH và có khí H2 thoát ra. 2Na + H2O → 2NaOH + H2
Sau đó, NaOH tạo thành với dung dịch CuSO4, tạo thành Cu(OH)2 kết tủa màu xanh lơ.
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
A. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 5
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Câu 1. Chất phản ứng được với dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn
không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt: A. BaCO3 B. Ag C.FeCl3 D. Zn
Câu 2. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là: A. H2; O2; N2. B. H2; CO2; N2. C. H2; O2; SO2. D. CO2; SO2; HCl.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 A. CO2, NaHCO3, Na2CO3 B. CO, Na2CO3, NaCl C. CO2, NaCl, NaHCO3 D. CO, CO2, Na2CO3
Câu 4. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 5. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2
Câu 6. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy A. CaCO3 B. Na2CO3 C. KNO3 D. KClO3
Câu 7. Dung dịch Fe(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Fe(NO3)3 A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 8. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35% A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam
Câu 9. Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe(OH)3 C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D. Zn, HCl, CuO.
Câu 10. Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl
10% thì vừa đủ. Oxit đó là: A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
Câu 11. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat
tạo ra chất không tan. Chất X là. A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4
Câu 12. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên: A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl
Câu 13. Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch. A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl C. Na3PO4 và CaCl2 D. HBr và AgNO3.
Câu 14. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện: A .chất tan không màu
B. chất không tan màu trắng
C. chất không tan màu nâu đỏ
D. chất không tan màu xanh lơ
Câu 15. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư,
thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và 70%
Câu 16. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học A. Na, Al, Cu, Zn B. Cu, Al, Zn, Na C. Na, Al, Zn, Cu D. Cu, Zn, Al, Na
Câu 17. Để nhận ra sự có mặt của các chất khí CO, CO2, trong hôn hợp khí gồm CO,
CO2, O2, N2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua.
A. bình đựng nước vôi trong dư, sau đó qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng
B. ống sứ đựng bột CuO nung nóng, sau đó dẫn qua bình đựng nước vôi trong
C. bình (1) đựng nước và bình (2) đựng nước vôi trong
D. ống đựng bột CuO nung nóng, sau đó qua bình đựng nước
Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3. B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2
Câu 20. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm
nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Công thức hóa học của vôi sống là: A. Na2O B. Ca(OH)2 C. CaO D. CaCO3
Câu 21. Cặp chất nào sau đây khi phản ứng không sinh khs CO2? A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và Ba(OH)2 C. CO và O2 D. KHCO3 và HCl
Câu 22. Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 23. Trong thành phần nước Gia-ven có A. NaCl và HCl B. NaCl và NaClO C. NaClO và HCl D. NaCl, NaClO3
Câu 24. Cho Clo tác dụng vừa đủ nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3: Số gam Cl2 cần dùng là: A. 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam
Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 26. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần
ngập dưới nước) những tấm kim loại: A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb
Câu 27. Cho dãy các kim loại sau: Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: A . W B. Cu C. Hg D. Fe
Câu 28. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) đi vào ống đựng Fe2O3 nung nóng, sau một thời
gian thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 2,4 gam. Khí đi ra khỏi ống có phần trăm thể tích CO2 bằng A. 25% B. 75% C. 50% C. 40%
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và FeCl2
B. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl2
D. Khi cho clo tác dụng với FeCl2 tạo thành muối FeCl3
Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cacbon → X → Y → Z →Y
Các chất X, Y, Z có thể là A. CO2, CaCO3, Ca(OH)2 B. CO, CO2, CaCO3 C. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2 D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3
...........................HẾT........................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 5 1D 2A 3A 4D 5B 6B 7B 8C 9B 10A 11C 12A 13A 14C 15A 16C 17A 18B 19D 20C 21B 22B 23C 24A 25D 26A 27C 28B 29C 30B
B. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 6
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là: A. Fe, CaO, HCl. B. Cu, BaO, NaOH. C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là: A. Quỳ tím. B. Zn. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là A. Khí O2. B. Khí SO2. C. Khí N2. D. Khí H2.
Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và CO2: A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 6. Dùng Canxi oxit để làm khô khí: A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 7. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 8. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. A. 1,5M B. 2,0M C. 2,5 M D. 3,0 M
Câu 9. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl. C. Na2SO4 và CuCl2 D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 10. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat
tạo ra chất không tan. Chất X là. A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4.
Câu 11. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ
từ dung dịch H2SO4 cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 12. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch A. NaOH và FeCl2 B. HCl và CuCl2 C. Ca(OH)2 và NaCl D. HCl và NaOH
Câu 13. Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong . A. CO2 B. CO2; CO; H2 C. CO2 ; SO2 D. CO2; CO; O2
Câu 14. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy A. NaOH; CaO; H2O B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2 C. H2O; Na2O; BaCl2 D.CO2; H2O; HCl
Câu 15. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe2O3, CuO, O2, PbO B. CuO, CaO, C, O2 C. Al2O3, C, O2, PbO D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Câu 16. Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí
Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là: A. 40g B. 44g C. 48g D. 52g
Câu 17. Để hòa tan hoàn toàn 1,3 g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi
phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là: A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4
loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là : A . Mg B. Ca C. Be D. Ba
Câu 19. Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra muối sắt (II)? A. Fe với dung dịch HCl B. Fe với dung dịch HgCl2
C. FeO với dung dịch H2SO4 loãng D. Fe với Cl2
Câu 20. Khối lượng Fe có thể điều chế được 200 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 là A. 42 tấn B. 64 tấn C. 80 tấn D. 78,13 tấn
Câu 21. Đinh sắt không bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Để đinh sắt trong không khí khô.
B. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có hòa tan khí oxi.
C. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước muối
D. Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng nước có nhỏ vài giọt axit HCl
Câu 22. Để sản xuất gang trong công nghiệp, cần có các nguyên liệu:
A. Quặng pirit sắt (FeS2), than cốc, không khí và chất phụ gia
B. Sắt phế thải, than cốc, không khí và chất phụ gia.
C. Sắt phế thải, không khí và chất phụ gia
D. Quặng sắt hemantit (Fe2O3) hoặc manhetit (Fe3O4), tha cốc, không khí và chất phụ gia
Câu 23. Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Fe(NO3)2? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 24. Cho 5,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn tác dụng hoàn toàn với 90 ml
dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối thu được là A. 11,79 gam B. 11,5 gam C. 15,71 gam D. 17,19 gam
Câu 25. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc) A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 5,04 lít
Câu 26. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:
A. Có một lớp Al(OH)3 bên ngoài bảo vệ
B. Có một lớp Al2O3 bên ngoài bảo vệ
C. Nhôm không tan trong nước
D. Nhôm bền, không bị oxi hóa
Câu 27. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X là: A. Vonfram B. Sắt C. Thủy ngân D. Vàng
Câu 28. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học A. K, Ag, Fe, Zn B. Ag, Fe, K, Zn C. K, Zn, Fe, Ag D. Ag, Fe, Zn, K
Câu 29. Trong số các kim loại X, Y, Z, T thì chỉ có:
X và Y đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học kim loại
X và T đẩy được Z ra khỏi dung dịch muối tương ứng.
Dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T, Z C. Z, T, X, Y D. Y, X, T, Z
Câu 30. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3,
sản phẩm thu được gồm
A. hai kim loại và một muối
B. ba kim loại và một muối
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối
...........................HẾT........................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 6 1D 2D 3B 4D 5C 6D 7A 8B 9D 10C 11C 12A 13C 14D 15A 16C 17 18A 19D 20B 21A 22D 23B 24A 25B 26B 27A 28D 29D 30C
C. Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 - Đề 7
Câu 1. Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm? A. SO2 B. SO3 C. N2O5 D. P2O5
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong số các kim loại? A. Ag (bạc) B. Au (vàng) C. Al (nhôm) D. Cu (đồng)
Câu 3. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy
để loại bỏ tạp chất? A. Nước B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là: A. CuO và H2 B. Cu, H2O và O2 C. Cu, O2 và H2 D. CuO và H2O
Câu 24. Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200g dung dịch
CuSO4 nồng độ 16%. Giá trị của a là: A. 12g B. 14g C. 15g D. 16g
Câu 5. Dùng thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3? A. dung dịch BaCl2 B. dung dịch axit HCl C. dung dịch Pb(NO3)2 D. dung dịch AgNO3
Câu 6. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và HBr B. H2SO4 và BaCl2 C. KCl và NaNO3 D. NaCl và AgNO3
Câu 7. Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây được sắp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? A. Na, Al, Zn, Fe, Cu, Ag B. Al, Na, Zn, Fe, Ag, Cu C. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al, Na
Câu 9. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. A
Câu 10. Dung dịch Ba(OH)2 có phản ứng với tất cả các chất nào sau đây: A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. NaOH, HCl, CuSO4, KNO3 D. Fe2O3, Al, H3PO4 , BaCl2
Câu 11. Cho 5,6g bột sắt vào bình khí clo có dư. Sau đó thu được 16,25g muối sắt.
Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng? A. 11,5g B. 10,65g C. 13,17g D. 11,82g
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với Cl2? A. NaCl B. NaOH C. Fe D. Ca(OH)2
Câu 13. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối
lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g
NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3. B. NaHCO3
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2
Câu 15. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg và Al cần dùng
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH B. H2O và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và H2O D. Dung dịch CuCl2 và H2O
Câu 16. Kim loại có hóa trị II. Cho 8,4 gam kim loại này tác dụng hết với dung dịch
HCl sinh ra 7,84 lít khí hidro (đktc). Kim loại M là: A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 17. Trong trường hợp nào sau đây thanh nhôm bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Ngâm trong lọ đựng nước cất
B. Ngâm trong lo đựng dung dịch CuCl2
C. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl loãng.
D. Ngâm trong lọ đựng dung dịch HCl đặc nóng.
Câu 18. Chọn phản ứng thích hợp để phân biệt 3 khí: CO, Cl2 và CO2
A. Dùng giấy quỳ tím ướt B. Dùng phenolphtalein C. Dùng dung dịch Ca(OH)2 D. Dùng dung dịch KCl
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau
1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi
2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl
3) Cho Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
4) Cho nhôm tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
Số thí nghiệm phản ứng sinh ra khí hidro là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3,
sản phẩm thu được gồm
A. hai kim loại và một muối
B. ba kim loại và một muối
C. ba kim loại và hai muối
D. hai kim loại và 2 muối
Câu 21. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 thường được điều chế bằng cách nào.
A. cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi
B. nhiệt phân canxi cacbonat
C. đốt cacbon trong bình khí oxi
D. nhiệt phân NaHCO3 trong dung dịch
Câu 22. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm B. Đỏ C. Xanh lam D. Da cam
Câu 23. Để trung hòa tan dung dịch chứa 16 gam NaOH cần 100 gam dung dịch
H2SO4. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng là: A. 19,6% B. 16,9% C. 32,9% D. 39,2%
Câ 24. Một hợp chất có chứa 27,59% oxi về khối lượng, còn lại là Fe. Công thức của oxit sắt đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm lượng cacbon lớn hơn 5%.
C. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm từ 2 - 5%.
D. Gang là hợp kim của nhôm với cacbon và một số nguyên tố khác, trong hàm
lượng cacbon chiếm lớn hơn 5%.
Câu 26. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng A. Fe và CuCl2 B. Fe và Fe2(SO4)3
C. Fe và H2SO4 đặc nguội D. Fe và HCl
Câu 27. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 28. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy
ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây để khử độc? A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Nước D. Nước vôi
Câu 29. Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho
hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được trong ống sứ là A. Al, Fe, Cu B. Al, FeO, Cu C. Al2O3, FeO, Cu D. Al2O3, Fe, Cu
Câu 30. Khử 4,64g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol bằng nhau bằng CO
thu được chất rắn B. Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2
dư thu được 1,97g kết tủa. Khối lượng của chất rắn B là: A. 4,4g B. 4,84g C. 4,48g D. 4,45g
............................Hết............................
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 7 1D 2B 3D 4D 5B 6C 7B 8A 9D 10B 11B 12A 13B 14B 15A 16C 17D 18A 19B 20C 21A 22C 23 24B 25A 26C 27A 28A 29D 30C Đề số 8
Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, Al =27; Zn = 65, Cu = 64
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Nước Giaven là
A. dung dịch hỗn hợp của hai muối NaCl và NaClO.
B. dung dịch hỗn hợp của hai muối KCl và KClO
C. dung dịch hỗn của NaCl và NaOH
D. dung dịch hỗn hợp của KCl và NaOH
Câu 2. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng A. Fe và CuCl2 B. Zn và Al(NO3)3 C. Cu và AgNO3 D. Fe và AgNO3
Câu 4. Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học A. K, Al, Fe, Ag B. Al, K, Ag, Fe C. Ag, Fe, Al, K D. Fe, Ag, K, Al
Câu 5. Ở một số vùng nông thôn, về mùa đông còn xảy ra hiện tượng có người bị chết ngạt
do ngộ độc khí than khi dùng bếp than để sưởi trong nhà. Đó là do
A. khí CO sinh ra khi than cháy không hoàn toàn.
B. khí CO2 sinh ra khi than cháy. C. do nhiệt độ quá cao
D. do khí N2 sinh ra khi đốt than.
Câu 6. Muối Fe(NO3)2 có lẫn ít muối AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2? A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 7. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch A. NaOH và FeCl2 B. HCl và CuCl2 C. Ca(OH)2 và NaCl D. HCl và NaOH
Câu 8. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH loãng, dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (ở đktc) A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 5,04 lít
Câu 9. Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl sau phản ứng thu được
dung dịch có môi trường: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định
Câu 10. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước A. SO3 B. CO2 C. CuO D. P2O5
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Fe → FeCl2 → FeCl3 → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeO
Câu 2. Hỗn A gôm Fe2O3 và CuO. Nung nóng 16 gam hỗn hợp A với khí cacbon oxit, sau
phản ứng toàn bộ lượng CO2 thu được cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa trắng.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40) ------- Hết ------
Đáp án đề thi học kì 1 hóa 9 Đề 8
Phần 1. Trắc nghiệm 1A 2A 3B 4C 5A 6B 7B 8D 9A 10D Phần 2. Tự luận (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 o (2) FeCl t 2 + 2Cl2 ⎯⎯ → 2FeCl3 (3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
(4) FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Fe(NO3)2
(5) Fe(NO3)2 + NaOH → 2NaNO3 + Fe(OH)2 o (6) Fe(OH) t 2 ⎯⎯ → FeO + H2O Câu 2.
a) Phương trình hóa học: o Fe t 2O3 + 3CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2
b) Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3, CuO o Fe t 2O3 + 3CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 x → 3x o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 y → y
Sau phản ứng: nCO2 = 3x + y nkết tủa = 0,25 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (3x + y) → (3x + y) => 3x + y = 0,25 (1) Theo đề bài ta có: 160 x + 80y = 16 (2)
Từ (1) và (2) ta giải hệ phương trình được: x = 0,05 mol , y = 0,1 mol
=> mFe2O3 = 0,05.160 = 8 gam
=> %mFe2O3 = 8/16 .100 = 50%
%mCuO = 100% - 50% = 50% Đề 9 Câu 1: (2.5 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Zn → ZnO → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnSO4 Câu 2: (1.5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch dựng trong các bình riêng biệt
mất nhãn sau: KCl, HNO3, BaCl2, KOH. Viết phương trình hóa học. Câu 3: (0,75 điểm)
Thành phần chính của không khí là O2 và N2. Khi không khí có lẫn khí độc là Cl2 thì có thể
cho lội qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chúng? a) Dung dịch CuSO4 b) Dung dịch H2SO4 c) Nước d) Dung dịch NaOH
Viết phương trình phản ứng Câu 4: (1.5 điểm)
Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Au. Hãy cho biết kim loại nào có tác dụng với: a) Dung dịch HCl b) Dung dịch AgNO3
Viết phương trình phản ứng Câu 5: (2.0 điểm)
Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Tính thể tích dung dịch MgSO4 2M cần dùng
c) Tính nồng độ mol/lit dung dịch sau phản ứng.
(Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) Câu 6: (0,75 điểm)
Đồng bạc là một hợp kim gồm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ
với 3:4:13. Hỏi phải cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sản xuất ra được 100kg đồng bạch? Câu 7: (1.0 điểm)
Từ các chất Na, Fe2O3, Al, H2O và dung dịch HCl. Viết các phương trình hóa học điều chế AlCl3, Fe(OH)3
(Cho biết:K = 39; H = 1; Mg = 24; O = 16; S = 32)
Đáp án Đề kim tra hc kì 1 hóa 9 - Đề 1 Câu 1. Zn + 1/2O2 → ZnO ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
ZnCl2 + 2AgNO3→ 2AgCl + Zn(NO3)2
Zn(NO3)2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaNO3
Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O Câu 2: (1.5 điểm)
Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
Cho các mẫu thử trên vào quì tím, nếu mẫu thử nào chuyển màu xanh là KOH
Nếu mẫu thử nào không làm quì tím chuyển màu => KCl và BaCl2
Nếu mẫu thử nào làm quì tím chuyền màu đỏ => HNO3
Cho dung dịch H2SO4 vào 2 mẫu KCl và BaCl2 nếu dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng thì là
BaCl2, còn lại KCl không hiện tượng KOH + HCl → KCl + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl Câu 3: (0,75 điểm)
Cho lội qua dung dịch NaOH để loại bỏ khí độc Cl2 vì Cl2 có phản ứng với dung dịch NaOH còn O2
và N2 không có phản ứng sẽ bay ra ngoài. Từ đó loại bro được khí Cl2
Cl2 + NaOH → NaCl NaClO + H2O Câu 4: (1.5 điểm)
Viết phương trình phản ứng
a) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b) Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Câu 5: (2.0 điểm) a. Phương trình hóa học
2KOH + MgSO4 → K2SO4 + Mg(OH)2 nKOH = 1.0,2 = 0,2 mol nMg(OH)= 0,2.1/2 = 0,1 mol b. mMg(OH)2= 0,1.58 = 5,8 gam nMgSO4 = 0,2.1/2 = 0,1 mol VMgSO4 = 0,1/2= 0,05 lít
c. Dung dịch sau phản ứng chứa K2SO4
Theo phương trình phản ứng: nK2SO4 = nMgSO4 = 0,1 mol
Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể nên :
Vsau = VKOH + VMgSO4 = 0,2 + 0,05 = 0,25 lit
Nồng độ CM của dung dịch K2SO4: CM = n/V = 0,1/0,25 = 0,4M Câu 6: (0,75 điểm)
Đồng bạc là một hợp kim gồm Niken, kẽm và đồng. Khối lượng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3: 4: 13.
Hỏi phải cần bao nhiêu kilogam mỗi loại để sản xuất ra được 100kg đồng bạch?
Gọi khối lượng của niken , kẽm ,đồng lần luợt là x ,y ,z (kg)
Khối lượng các chất lần lượt tỉ lệ với 3, 4 và 13 ⇒x/3=y/4=z/13
Khối lượng đồng bạch cần 150kg nghĩa là x+y+z = 150.
áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có :
x/3=y/4=z/13=x+y+z=3+4+13=150/20=7,5 x = 7,5 .3 = 22,5(kg) y = 7,5 .4 = 30 (kg) z =7,5.13 = 97,5 (kg)
Vậy khối lượng của niken, kẽm, đồng lần lượt là: 22,5kg; 30kg; 97,5kg Câu 7: (1.0 điểm) Điều chế AlCl3 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Điều chế Fe(OH)3 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Đề 10 Câu 1: (3 điểm)
Em hãy nêu tính chất hóa học của nhôm (Al). Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 2: (2 điểm)
Cho các dung dịch không màu, mất nhãn đựng trong các lọ riêng biết sau:
H2SO4; NaCl; Ba2Cl. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn trên. Viết
phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây: Fe FeCl → (
Fe OH) → Fe O → ( Fe SO ) 3 3 2 3 4 3 Câu 4: (3 điểm)
Ngâm một lá kẽm (Zn) trong 100 gam dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng.
c) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
Đáp án Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 đề 2 Câu 1.
Tác dụng với oxi và một số phi kim. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Nhôm tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..)
Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Chú ý: Nhôm không tác dụng với H2SO4, HNO3 đặc, nguội
Tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Tác dụng với dung dịch muối của kim loại yếu hơn.
AI + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Tính chất hóa học riêng của nhôm.
Do lớp oxit nhôm bị hòa tan trong kiềm nên nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑ Phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3 Câu 2.
Sử dụng quỳ tím để nhận biết được 2 nhóm
Nhóm 1 làm quỳ tím hóa học chính là H2SO4
Nhóm 2 không làm đổi màu quỳ tím chính là: NaCl, BaCl2
Sử dụng hóa chất đã nhận biết được ở nhóm 1, để nhận biết nhóm 2
Mẫu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì chất ban đầu là BaCl2
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Mẫu ống nghiệm không xảy ra hiện tượng gì là NaCl Câu 3. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ (nâu đỏ) + 3NaCl 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 4.
a) Phương trình phản ứng Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
b)mCuSO4 = (100.10%)/100% = 10 gam → nCuSO4= 0,0625 mol
→ nCu = nCuSO4 = 0,0625 mol →mCu = 4g
c) nZnSO4 = nZn = nCuSO4 = 0,0625 mol → mZnSO4= 10,06 gam mZn = 4,06 gam
mdd = mZn + mCuSO4 − mCu = 100,06 gam
→C%ZnSO4 = 10,06/100,06.100% = 10,05%
Đề kiểm tra học kì 1 hóa 9 Đề 11 Câu 1. (2,5 điểm)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeCl3 Câu 2. (3,5 điểm)
2.1 (2,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng và viết phương trình hóa học khi:
a. Ngâm dây đồng vào dung dịch AgNO3
b. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2
2.2 (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhạn biết các dung dịch mất nhãn sau: KNO3, NaOH, NaCl Câu 3. (1,0 điểm)
Trong nông nghiệp để tăng năng suất cây trồng, ngoài viêc bón phân để cung cấp chất
dinh dưỡng người ta còn bón vôi có thành phần chính là Ca(OH)2 để cải tạo đất. Tuy nhiên
nếu thực hiện không đúng cách thì ngoài cây trồng không hấp thu được hết chất dinh
dưỡng mà còn làm cho độ phì của đất ngày càng giảm.
Trong thực tế, một cách làm tường thấy là người nông dân hay trộn vôi với phân đạm
(Amoni nitrat NH4NO3) để bón ruộng. Bằng kiến thức hóa học, em hãy giải thích vì sao
không làm được như trên. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 4. (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Magie vào dung dịch Axit clohidric 10%, sau phản ứng thu
được dung dịch A và khí B.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính thể tích khí B thoát ra (Đktc)
c) Tính khối lượng dung dịch Axit clohidric 10% đã dùng?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A tạo thành sau phản ứng?
Cho biết: Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5