Bộ đề thi học kì 1 Hóa 9 năm học 2023 - 2024 Có đáp án (11 đề)

Bộ đề thi học kì 1 hóa 9 năm học 2023 Có đáp án là đề tham khảo dành cho các bạn học sinh và thầy cô nghiên cứu, học tập tốt môn Hóa học lớp 9 cũng như luyện tập nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi sắp diễn ra.

B đề thi hc kì 1 lp 9 môn Sinh học năm học 2018 - 2019
Đề 01
PHÒNG GDĐT
THÀNH PH CAO LÃNH
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2018 - 2019
Môn: Sinh hc - Lp 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (2,5 đim)
a) Mô t mô hình ADN ca J.Oatxon và F.Crick.
b) Mt đon mạch đơn của phân t ADN có trình t sp xếp như sau:
-A-T-G-X-T-A
Em hãy viết đon mạch đơn bổ sung.
Câu 2: (2,5 đim)
a) Một người NST 21 b mất 1 đoạn nh làm người này b ung tmáu. Em
hãy thông tin cho ngưi này biết đây loại đt biến gì? Đột biến có các dng
nào?
b) Ti sao biến đổi cu trúc NST li gây hại cho con người, sinh vt?
Câu 3: (3,0 đim)
a) Th tinh là gì? Ý nghĩa của gim phân và th tinh?
b) Con người đã sử dng nhng yếu t nào tác động đến s phân hoá gii tính
vt nuôi, cây trng?
Câu 4: (2,0 đim)
đậu Lan, tính trng thân cao tri hoàn toàn so vi tính trng thân thp.
Xác định kiu gen kiu hình ca con lai F
1
, khi cho đậu thân cao th phn
vi đu thân thp.
Đề 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH TH DU MT
KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2018 - 2019
Môn: Sinh hc - Lp 9
Thi gian: 45 phút
I. TRC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chn và ghi li mu t đầu phương án tr lời đúng nhất:
Câu 1. Dng đt biến cu trúc NST s gây ung thư máu ở ngưi là:
A. Mt đoạn NST 21 B. Lp đon NST 21
C. Đo đoạn NST 21 D. Chuyn đoạn NST 21
Câu 2. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đt thông tin di truyn:
A. tARN B. mARN C. tARN D. C 3 loi ARN trên
Câu 3. Prôtêin thc hiện được chức năng của mình ch yếu nhng bc
cấu trúc nào sau đây?
A. Cu trúc bc 1 B. Cu trúc bc 2 và bc 3
C. Cu trúc bc 1 và bc 2 D. Cu trúc bc 3 và bc 4
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói v thường biến:
A. Là nhng biến đổi v kiu gen.
B. Thưng có hi cho sinh vt.
C. Không di truyn được.
D. Biến đổi riêng l không theo hướng xác định.
Câu 5. Nếu đi P là AA x aa thì F2 s có t l các kiu gen là:
A. 3 AA : laa B. 1 AA : 2 Aa : 1 aa C. 1 AA: laa D . 2 Aa : 1 aa
Câu 6. Bc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định nh đặc thù
ca protein?
A. Cu trúc bc 1 B. Cu trúc bc 2
C. Cu trúc bc 3 D. Cu trúc bc 4
II. T LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Nêu điểm khác nhau bản ca NST giới tính NST thưng? (1,5
điểm)
Câu 2. Mô t sơ lưc quá trình t nhân đôi của ADN? (1,5 điểm)
Câu 3. (1,5 điểm) Mt gen cha khong 9000 nucleotit, nucleotit loi A =
2050 Nu. Hãy xác đnh:
a. Chiu dài ca gen?
b. Tính các loi nucleotit loi T, G và X?
Câu 4. chua, tính trng thân cao tri hoàn toàn so vi thân thp. Giao
phn gia ging chua thun chng thân cao vi thân thấp thu được F
1
, tiếp
tc cho F
1
t th phn. Hãy lập đồ lai t 2 đến F
2
, xác định kiu gen kiu
hình ca F và Fa? (2,5 điểm)
Đề 3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THA THIÊN HU
KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2018 - 2019
Môn: Sinh hc - Lp 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (2,0 đim)
Thưng biến là gì? Nêu nguyên nhân phát sinh và đặc đim ca thưng biến.
Câu 2: (2,0 đim)
a) Mt mạch đơn ca ARN có trình t sp xếp ca các nucleotit như sau:
- A-U-G-G-X-A-A-X-U-G-A-X
Hãy viết trình t sp xếp ca các nucleotit của đoạn ADN đã tổng hợp đoạn
ARN trên.
b) Nêu bn cht hóa hc và chc năng ca gen.
Câu 3: (2,0 đim)
Trình bày s biến đổi ca NST các kì ca gim phân I.
Câu 4: (2,0 đim)
Đột biến cu trúc NST gì? Nêu những nguyên nhân gây ra đt biến cu trúc
NST. Tại sao đột biến cấu trúc NST thưng có hi cho con ngưi và sinh vt?
Câu 5: (2,0 đim)
mt loài thc vật, gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính
trng thân thấp; gen B quy định tính trng qu đỏ, gen b quy đnh tính trng
qu vàng, Các gen phân ly độc lp vi nhau. Khi cho cây thân cao, qu vàng li
vi cây thân thp, qu đỏ. Hãy viết các sơ đ lai để xác định kết qu ca F
1
.
Biết rng quá trình gim phân và th tinh din ra bình thường.
Đề 4
UBND TNH BC NINH
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2018 - 2019
Môn: Sinh hc - Lp 9
Thi gian: 45 phút
Câu 1: (2,0 đim)
Nêu nhng din biến cơ bản ca nhim sc th qua các kì ca gim phân II.
Câu 2: (2,0 đim)
t lược quá trình t nhân đôi của ADN. Hãy nêu kết qu ca quá trình
đó.
Câu 3: (2,0 đim)
- Thưng biến là gì? Nêu những đặc điểm của thưng biến.
Câu 4: (2,0 đim)
- Nêu những điểm khác nhau bản giữa đột biến gen đột biến cu trúc
nhim sc th.
Câu 5: (2,0 đim)
Khi quan sát tiêu bn nhim sc th ca một người, người ta thy cp nhim
sc th s 23 ca ngưi đó có một nhim sc th gii tính X. Em hãy cho biết:
a) Ngưi đó là nam hay n? Ngưi đó mc bnh gì?
b) Nhng biu hin ca bệnh đó là gì?
Đề 5
TRƯNG THCS TÂN LC
KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2018 - 2019
Môn: Sinh hc - Lp 9
Thi gian: 45 phút
I. PHN TRC NGHIM: (4,0đ)
Câu I: (2,0 đ) Khoanh tròn vào ch cái đầu câu đúng trong các câu sau:
I.1 (0,5đ) Sự nhân đôi của nhim sc th din ra k nào dưới đây của chu k
tế bào.
A. K đầu B. K gia C. K sau D. K trung gian
I.2 (0,5đ) Từ mi tinh bào bc 1 qua gim phân cho ra:
A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 4 tinh trùng D. 8 tinh trùng.
I.3 (0,5đ) Ở lúa b NST 2n = 24 NST. S ng NST trong th mt nhim là:
A. 23 B. 22 C. 25 D.26
I.4 (0,5đ) Loại ARN nào sau đây chức ng trc tiếp truyền đạt thông tin di
truyn?
A. ARN B. ARN C.
m
ARN D. C A và B
Câu 2 (2,01) Chn các cm t phù hợp đin vào ch trng thay cho các s
1,2,3... để hoàn thin các câu sau: (Cm t: Bn vững, quy định, Mt NST,
Tính trng tt).
Di truyn liên kết đảm bo s di truyn.......1............ca tng nhóm tình trng
được........2........ bi c gen trên..........3......... nh đó, trong chọn giống người
ta có th chọn được nhng nhóm..........4......... luôn đi kèm với nhau.
1. ...................... 2...………………
3.................…… 4………………..
II. PHN T LUẬN (6,0 đ)
Câu 1: (1,5đ): Phân bit b NST lưng bi vi b NST đơn bội?
Câu 2: (1đ). Đột biến gen gì? có nhng dạng nào? sao đt biến gen
thưng có hi cho bn thân sinh vt?
Câu 3: (1,5 đ) Phân bit thưng biến vi đt biến?
Câu 4: (2,0đ) Mt đon phân t ADN có A = 1600 Nucleotit, có X = 2A
a. Tìm s ng Nucleotit ca loi T và G?
b. Tính chiu dài ca đoạn phân t đó?
Xem tiếp tài liu ti: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9
| 1/7

Preview text:

Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học năm học 2018 - 2019 Đề 01 PHÒNG GDĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ CAO LÃNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,5 điểm)
a) Mô tả mô hình ADN của J.Oatxon và F.Crick.
b) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: -A-T-G-X-T-A
Em hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung. Câu 2: (2,5 điểm)
a) Một người NST 21 bị mất 1 đoạn nhỏ làm người này bị ung thư máu. Em
hãy thông tin cho người này biết đây là loại đột biến gì? Đột biến có các dạng nào?
b) Tại sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con người, sinh vật? Câu 3: (3,0 điểm)
a) Thụ tinh là gì? Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh?
b) Con người đã sử dụng những yếu tố nào tác động đến sự phân hoá giới tính
ở vật nuôi, cây trồng? Câu 4: (2,0 điểm)
Ở đậu Hà Lan, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp.
Xác định kiểu gen và kiểu hình của con lai F1, khi cho đậu thân cao thụ phấn với đậu thân thấp. Đề 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại mẫu tự ở đầu phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Dạng đột biến cấu trúc NST sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 21 D. Chuyển đoạn NST 21
Câu 2. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A. tARN B. mARN C. tARN D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 3. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc
cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
C. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về thường biến:
A. Là những biến đổi về kiểu gen.
B. Thường có hại cho sinh vật.
C. Không di truyền được.
D. Biến đổi riêng lẻ không theo hướng xác định.
Câu 5. Nếu đời P là AA x aa thì ở F2 sẽ có tỉ lệ các kiểu gen là:
A. 3 AA : laa B. 1 AA : 2 Aa : 1 aa C. 1 AA: laa D . 2 Aa : 1 aa
Câu 6. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein?
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Nêu điểm khác nhau cơ bản của NST giới tính và NST thường? (1,5 điểm)
Câu 2. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN? (1,5 điểm)
Câu 3. (1,5 điểm) Một gen chứa khoảng 9000 nucleotit, có nucleotit loại A = 2050 Nu. Hãy xác định: a. Chiều dài của gen?
b. Tính các loại nucleotit loại T, G và X?
Câu 4. Ở cà chua, tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Giao
phấn giữa giống cà chua thuần chủng thân cao với thân thấp thu được F1, tiếp
tục cho F1 tự thụ phấn. Hãy lập sơ đồ lai từ 2 đến F2, xác định kiểu gen và kiểu
hình của F và Fa? (2,5 điểm) Đề 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,0 điểm)
Thường biến là gì? Nêu nguyên nhân phát sinh và đặc điểm của thường biến. Câu 2: (2,0 điểm)
a) Một mạch đơn của ARN có trình tự sắp xếp của các nucleotit như sau: - A-U-G-G-X-A-A-X-U-G-A-X
Hãy viết trình tự sắp xếp của các nucleotit của đoạn ADN đã tổng hợp đoạn ARN trên.
b) Nêu bản chất hóa học và chức năng của gen. Câu 3: (2,0 điểm)
Trình bày sự biến đổi của NST ở các kì của giảm phân I. Câu 4: (2,0 điểm)
Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu những nguyên nhân gây ra đột biến cấu trúc
NST. Tại sao đột biến cấu trúc NST thường có hại cho con người và sinh vật? Câu 5: (2,0 điểm)
Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính
trạng thân thấp; gen B quy định tính trạng quả đỏ, gen b quy định tính trạng
quả vàng, Các gen phân ly độc lập với nhau. Khi cho cây thân cao, quả vàng lại
với cây thân thấp, quả đỏ. Hãy viết các sơ đồ lai để xác định kết quả của F1.
Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Đề 4 UBND TỈNH BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút Câu 1: (2,0 điểm)
Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân II. Câu 2: (2,0 điểm)
Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN. Hãy nêu kết quả của quá trình đó. Câu 3: (2,0 điểm)
- Thường biến là gì? Nêu những đặc điểm của thường biến. Câu 4: (2,0 điểm)
- Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Câu 5: (2,0 điểm)
Khi quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể của một người, người ta thấy cặp nhiễm
sắc thể số 23 của người đó có một nhiễm sắc thể giới tính X. Em hãy cho biết:
a) Người đó là nam hay nữ? Người đó mắc bệnh gì?
b) Những biểu hiện của bệnh đó là gì? Đề 5
TRƯỜNG THCS TÂN LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0đ)
Câu I: (2,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
I.1 (0,5đ) Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào dưới đây của chu kỳ tế bào.
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ trung gian
I.2 (0,5đ) Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 4 tinh trùng D. 8 tinh trùng.
I.3 (0,5đ) Ở lúa bộ NST 2n = 24 NST. Số lượng NST trong thể một nhiễm là: A. 23 B. 22 C. 25 D.26
I.4 (0,5đ) Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền?
A. ARN B. ARN C. mARN D. Cả A và B
Câu 2 (2,01) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số
1,2,3... để hoàn thiện các câu sau: (Cụm từ: Bền vững, quy định, Một NST, Tính trạng tốt).
Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền.......1............của từng nhóm tình trạng
được........2........ bởi các gen trên..........3......... nhờ đó, trong chọn giống người
ta có thể chọn được những nhóm..........4......... luôn đi kèm với nhau.
1. ...................... 2...………………
3.................…… 4………………..
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 đ)
Câu 1: (1,5đ): Phân biệt bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội?
Câu 2: (1đ). Đột biến gen là gì? có những dạng nào? vì sao đột biến gen
thường có hại cho bản thân sinh vật?
Câu 3: (1,5 đ) Phân biệt thường biến với đột biến?
Câu 4: (2,0đ) Một đoạn phân tử ADN có A = 1600 Nucleotit, có X = 2A
a. Tìm số lượng Nucleotit của loại T và G?
b. Tính chiều dài của đoạn phân tử đó?
Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9