



















Preview text:
Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức 
1. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng 
nghiệp 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1 
1.1. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6  UBND HUYỆN…. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024 -  2025 
TRƯỜNG TH - THCS ……  MÔN: HĐTN 6 
Thời gian làm bài 45 phút 
(Không kể thời gian giao đề) 
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 
Câu 1: Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy 
các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào? 
A. Gặp bạn A, nói chuyện với bạn để hai người hiểu nhau hơn 
B. Xa lánh và không chơi với A nữa 
C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. 
D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức 
Câu 2: Việc nào không nên làm khi tạo mối quan hệ thân thiện với các bạn? 
A. Cởi mở, chân thành với các bạn 
B. Thẳng thắn, nhưng tế nhị trong góp ý  C. Đố kị, ganh đua 
D. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ cho nhau 
Câu 3: Bạn Lan khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát, em sẽ làm gì? 
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn 
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình 
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn 
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo 
Câu 4: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy  cô? 
A. Không lắng nghe lời thầy cô chỉ dạy 
B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết 
C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô 
D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô 
Câu 5: Để thể hiện khả năng, sở thích của bản thân cần phải? 
A. Lúc nào cảm thấy thích thì mới làm 
B. Không dám bộc lộ khả năng 
C. Khoe khoang về khả năng của mình 
D. Tự tin về khả năng và sở thích lành mạnh của bản thân 
Câu 6: Khi thay đổi môi trường từ Tiểu học lên THCS em gặp những khó khăn gì? 
A. Khối lượng kiến thức tăng. 
B. Trường mới nên lạ lẫm 
C. Nhiều thầy cô, bạn bè mới 
D. Khối lượng kiến thức tăng; trường mới nên lạ lẫm; nhiều thầy cô, bạn bè mới 
Câu 7: Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? 
A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng B. Nghe nhạc bằng tai nghe 
C. Ngồi im không ý kiến gì 
D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng 
Câu 8: Khi bạn khác góp ý cho mình em đã.  A. Nghe rồi để đấy.  B. Không chú tâm 
C. Cảm ơn ý kiến và sẽ tiếp thu sửa đổi  D. Vùng vằng và bỏ đi 
Câu 9: Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp? 
A. Chê bai bạn, kể xấu người khác 
B. Có lời nói, thái độ, hành vi phù hợp để tạo sự hài lòng, hoặc tránh làm tổn thương  người khác 
C. Nói cười to, không đẻ ý đến ai 
D. Nói trống không với người cao tuổi 
Câu 10: Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? 
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút 
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa 
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng 
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ 
Câu 11: Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ? 
A. Tức giận, quát mắng em 
B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa 
C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết 
D. Lao vào lục tung đồ của em lên để hả cơn giận 
Câu 12: Em đã làm gì để chăm sóc dáng vẻ bên ngoài của bản thân? 
A. Ăn mặc, tóc tai gọn gàng, đúng lứa tuổi 
B. Mặc quần áo thật sành điệu 
C. Tóc cắt thật hợp mốt  D. Ăn vặt luôn mồm 
II. Tự luận (7,0 điểm)  Câu 1: (4 điểm) 
a. Em hãy nêu 4 việc làm thể hiện tự chăm sóc dáng vẻ bên ngoài? 
b. Em hãy nêu 4 việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn gàng, ngăn nắp?  Câu 2: (3 điểm) 
Tình huống: Chiều muộn, em đang trên đường đi học về thì bỗng nhiên trời mưa rất 
to. Khi về đến bờ suối cần phải qua thì thấy nước chảy xiết, đang dâng lên nhanh, 
các bạn đi sau nói: “chúng ta hãy nhanh chóng lội sang bên kia để về nhà”, em sẽ 
làm gì trong tình huống này? 
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đáp  A  C  B  A  D  D  D  C  B  A  B  A  án 
II. Phần tự luận (7,0 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm  1 
- Gợi ý về bốn việc làm thể hiện tự chăm sóc dáng vẻ    bên ngoài:  ( 4 điểm)  2đ 
+ Mặc quần áo sạch sẽ (0,5)   
+ Mặc quần áo phù hợp lứa tuổi (0,5)   
+ Tóc tai gọn gàng, không để lòa xòa (0,5)   
+ Tư thế ngồi nghiêm túc, đúng tư thế (0,5)    …..  2đ 
- Bốn việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn  gàng, ngăn nắp:   
+ Chỉ để những đồ cần thiết trên bàn và góc học tập (0,5) 
+ Trang trí góc học tập phù hợp, tạo không gian thoáng    mát (0,5)   
+ Sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp (0,5) 
+ Lên lịch dọn dẹp góc học tập, nơi ở định kì (0,5)  …….  2 
- HS giải thích hợp lí có thể theo gợi ý sau:    (3 điểm) 
+ Dừng lại không đi tiếp  0,5 
+ Ngăn các bạn phía sau không nên qua suối lúc này.  0,5 
Vì nước đang dâng nhanh, chảy xiết có thể gây nguy  0,5 
hiểm đến tính mạng….    + Biện pháp;  0,5 
Chờ nước rút mới về đồng thời tìm kiếm sự giúp đỡ của  người lớn  0,5 
Tìm nơi trú tạm tránh mưa  0,5 
Quay lại trường học , gọi bố mẹ đến đón 
Tổng hợp: Đạt: Kết quả phần 1, phần 2 đều ở mức Đạt. Chưa đạt: Chỉ đạt tối đa 1  phần. 
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6  Nội 
Đơn vị Mức độ nhận thức  Tổng  dung  kiến  kiến  thức  thức  Nhận biết Thông 
Vận dụng Vận dụng   hiểu  cao  TN  TL TN  TL  TN TL  TN TL  TN  TL  CHỦ ĐỀ Em với 2    2            4    1:  nhà  câu  câu  câu  trường  Em với    nhà  trường    CHỦ ĐỀ Khám  3    2            5   
2: Khám phá bản câu  câu  câu  phá bản thân  thân  CHỦ ĐỀ Trách  2      1/2        1/2  2  2  3: Trách nhiệm  câu  câu  câu câu câu  nhiệm  với bản  với bản  thân  thân  CHỦ ĐỀ Rèn  1          1      1  1  4:  luyện  câu  câu  câu câu  bản  Rèn  thân  luyện  bản thân  Tổng  8    4  1/2    1    1/2  12  2  Tỉ lệ %  20  40  20  20  30  70  Tỉ lệ chung  60%  40%  100% 
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6  TT  Nội  Đơn vị 
Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận  dung  kiến  kĩ năng cần kiểm  thức  kiến  thức  tra, đánh giá  thức          Nhận Thông Vận  Vận  biết  hiểu  dụng dụng  cao  1  CHỦ ĐỀ Điều  Nhận biết: Biết  2  2      1: Em  chỉnh  được tình yêu bạn  với nhà 
bản thân bè, thầy cô giáo,  0,5đ  0,5đ    trường  cho phù trường lớp.  hợp với   
MT mới, Thông hiểu: Biết  quan  điều chỉnh bản thân    hện với  cho phù hợp  bạn bè,  thày cô  Vận dụng: Những  việc làm góp phần  phát huy truyền  thốn nhà trường  2 
CHỦ ĐỀ Xác định Nhận biết: em đã    2      2: Khám được 
lớn , sở thích, khả  phá bản những  năng của bản thân  3  0,5đ    thân  thay đổi, 
đức tính Thông hiểu: chia  0,75đ    đặc  sẻ về kiểm soát 
trưng và cảm xúc bản thân    giá trị 
của bản Vận dụng: Thực  thân  hiện những việc  làm để nâng cao  giá trị bản thân  3  CHỦ ĐỀ - Tự  Nhận biết: Biết  2        3: Trách chăm  được cách tự chăm  nhiệm  sóc  sóc bản thân  0,5đ  1/2      với bản  thân  - Ứng  Thông hiểu: Xác  2,0đ      phó với  định cách thức tự 
thiên tai bảo vệ trong tình      huống nguy hiểm   
Vận dụng: áp dụng  vào thực tế trong  1/2  cuộc sống  2,0đ    CHỦ ĐỀ - Sắp  *Nhận biết:          4:  xếp nơi  ở, góc  - Biết rèn luyện thói 1    Rèn  học tập  quen ngăn nắp,  luyện  gọn gàng, sạch sẽ  0,25đ    bản thân - Giao 
tiếp phù - Biết kiểm soát    hợp  việc chi tiêu cho  phù hợp    - Chi 
tiêu hợp * Vận dụng:  1  lí  3,0đ  - Biện pháp rèn  luyện những thói  quen tích cực đó  Tổng câu/điểm  8  4,5  1  1/2  2,0đ  3,0đ  3,0đ  2,0đ 
2. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng 
nghiệp 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2 
2.1. Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6  UBND HUYỆN…. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024 -  2025 
TRƯỜNG TH - THCS ……  MÔN: HĐTN 6 
Thời gian làm bài 45 phút 
(Không kể thời gian giao đề) 
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 
Chọn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) 
Câu 1: Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. 
A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. 
B. Chủ động làm quen với bạn bè mới. 
C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới. 
D. Tất cả các ý trên trên. 
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? 
A. Trường THCS rộng và đẹp hơn. 
B. Trường có nhiều phòng học hơn. 
C. Trường có nhiều cô giáo hơn. 
D. Trường có nhiều môn học, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó  hơn. 
Câu 3: Bạn Hà khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà 
em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn? Khoanh tròn vào đáp án đúng. 
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn. 
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình. 
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. 
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. 
Câu 4: Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? 
A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng. 
B. Nghe nhạc bằng tai nghe. 
C. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm  vụ học tập. 
D. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào vở. 
Câu 5: Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu  học. 
A. Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… 
B. Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. 
C. Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập.  D.Tất cả các ý trên. 
Câu 6: Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? Khoanh  tròn đáp án đúng. 
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút 
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa. 
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng. 
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ. 
Câu 7: Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: 
A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. 
B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc. 
C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. 
D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn. 
Câu 8: Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày.  A.Tự giác học tập.  B. Nhường em nhỏ.  C. Tôn trọng bạn bè. 
D. Tất cả các ý trên trên. 
Câu 9: Theo em đâu là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng? 
A. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng ngăn nắp trong nơi ở của em. 
B. Sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng ngăn nắp. 
C. Trang trí nơi sinh hoạt cá nhân cho phù hợp với khung cảnh gia đình.  D. Tất cả ý trên. 
Câu 10: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn  mới? 
A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau. 
B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn. 
C. Chân thành , thiện ý với bạn. 
D. Cởi mở, hòa đồng với bạn. 
Câu 11: Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này  em sẽ làm gì? 
A. Bật quạt nằm xem TV cho bớt mệt. 
B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn. 
C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ. 
D. Cố gắng nấu cơm cho ba mẹ, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng. 
Câu 12: Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ: 
A. Tức giận, quát mắng em. 
B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa. 
C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết. 
D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em. 
Phần II. Tự luận (7,0 điểm) 
Câu 13 (2,0 điểm) Em hãy tìm 02 việc làm để có một góc học tập gọn gàng ngăn 
nắp, khoa học? Trình bày 02 tác dụng khi góc học tập luôn được gọn gàng, ngăn  nắp? 
Câu 14 (2,0 điểm) Em hãy chia sẻ 4 khó khăn của em khi ở trường học mới 
Câu 15 (2,0 điểm) Hãy chia sẻ với các bạn: 
+ Những ấn tượng tốt của em về các thầy cô đã dạy em ở tiểu học: 
+ Những điều em thấy nuối tiếc: 
Câu 16 (1,0 điểm) Trong lớp có một học sinh rất hay làm mất trật tự trong các giờ 
học và điều đó làm ảnh hưởng đến giáo viên bộ môn và các bạn trong lớp. Nếu em 
là cán bộ trong lớp thì em cần phải làm gì để giải quyết tình trạng đó ? 
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp  6 
Phần I-TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Kết quả  D  D  B  C  D  A  A  D  D  B  D  B  đúng 
Phần II- TỰ LUẬN: (7,0 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm  13 
HS nêu được 4 việc nên làm để có một góc học tập 0,5 
gọn gàng ngăn nắp, khoa học:  (2,0 điểm) 
– Nâng cao việc quản lí sách vở học tập; 
– Chỉ để những món đồ cần thiết trên bàn và góc học  0,5  tập; 
– Lên lịch dọn dẹp góc học tập định kỳ;  0,5 
– Trang trí góc học tập phù hợp, tạo không gian thoải  0,5  mái…  14 
Hs nêu được 4 khó khăn khi học ở trường THCS:  0,5  (2,0 điểm) 
+ Trong học tập em cảm thấy mình được học nhiều 
môn mới hơn, kiến thức cũng được nâng cao hơn, đòi 
hỏi em phải chăm chỉ lắng nghe cô giảng bài trên lớp. 
+Học nhiều môn nên có nhiều bài tập đôi khi làm bài về 0,5  nhà còn thiếu. 
+ Trong giao tiếp với thầy cô, bạn bè vì chưa quen nên 0,5  vẫn còn ngại ngùng. 
+ Trong việc thực hiện các nội quy nhà trường có sự  0,5 
khác biệt so với tiểu học nên chưa quen.  Câu 15 
- Những ấn tượng tốt của em về các thầy cô đã dạy 0,5  em ở tiểu học:  (2,0 điểm)   
+ Các thầy cô ở tiểu học như những người mẹ thứ hai, 
dẫn em vào thế giới học đường với nhiều bỡ ngỡ.   
+ Bằng sự quan tâm của mình, các cô đã dần cho em  0,5 
sự tự tin mạnh mẽ hơn trong con đường học tập. 
- Những điều em thấy nuối tiếc:  0,5 
+ Có lẽ cấp 1 còn quá nhỏ để em cảm nhận được sự 
ấm áp của người cô người thầy nên chưa thực sự  quan tâm họ. 
+ Nếu được quay lại em chắc chắn sẽ gửi lời cảm ơn  0,5 
đến những người mẹ, người cha dìu dắt em để em có  thể trưởng thành hơn.  16 
Cần phải tìm hiểu rõ xem vì sao bạn đó lại rất hay làm  1,0 
mất trật tự trong lớp và môn học nào cũng thế hay chỉ  (1,0 điểm) 
là một số môn học. Nếu lý do bạn đó đưa ra là không 
hợp lý thì em cần phải giải thích rõ cụ thể cho bạn đó. 
Chẳng hạn như: không thích học môn học đó. Hay là 
do thầy, cô bộ môn đó dạy không hay hoặc môn học đó 
khó hiểu, thì bạn cần phân tích cho bạn đó hiểu vai trò 
và tác dụng của môn học đó. Hoặc trao đổi với giáo 
viên bộ môn đó để tìm ra phương pháp dạy khác phù  hợp hơn,... 
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp  6       
Mức độ nhận thức  Tổng    ST Chủ Đơ Tổ Nhận  Thông  Vậ   Vận   Số   T  đề  n vị  ng  biết  hiểu  n  dụn C kiế điể dụ g  H  n  m  ng  cao  thứ c  T TL TN TL TN T TN  TL T TL   N  L  N  1  Em  Em 2  1  1            3  1  2,7 với  với  5  nhà  nhà 0, 2, 0,2 trườ trườ 5đ 0đ 5đ  ng  ng  2  Khá Khá 2    1          1  3  1  1,7 m  m  5  phá  phá 0, 0,2 1, bản  bản 5đ  5đ  0đ  thân thân  3  Trác Trác    2      1    2  1  2,5  h  h  nhiệ nhiệ 0,5 2, m  m  đ  0  với  với  bản  bản  thân thân  4  Rèn  Rèn 2      1          2  1  2,5  luyện luyệ bản  n  0, 2, thân bản 5đ  0đ  thân  5  Em  Em 2                2    0,5  với  với  gia  gia  0, đình đình 5đ  Tổng số câu  8  1  4  1    1  1  12 4        Tổng điểm  2, 2, 1,0 2, 2, 1, 3, 7, 10  0  0  0  0  0  0  0  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  30 70 100 % % %  Tỉ lệ chung  70%  30%  100% 
2.4. Bản đặc tả đề thi kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6      A.  Nội 
Đơn vị Mức độ kiến 
Số câu hỏi theo mức độ  TT  dung  kiến 
thức, kĩ năng nhận thức  kiến  thức  cần kiểm tra,  thức  đánh giá              Nhận Thông Vận  Vận  biết  hiểu  dụng dụng  cao