Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: HĐTN 6
I. Phn trc nghim khách quan (6 đim)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu mà em cho là đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: Nhng vic em nên làm để phù hp vi môi trường hc tp mi.
A. Lp thi gian biu phù hp với môi trường hc tp mi.
B. Ch động làm quen vi bn bè mi.
C. Hi thy cô, các anh ch lp trên v phương pháp học các môn hc mi.
D. Tt c các ý trên trên.
Câu 2: Đim khác bit bn gia trường THCS và trường Tiu hc gì?
A. Trường THCS rộng và đẹp hơn.
B. Trường có nhiu phòng học hơn.
C. Trường có nhiều cô giáo hơn.
D. Tng có nhiu môn hc, nhiu thy cô ph tch các n hc, kiến thc k hơn.
Câu 3: Bn khi lên lp 6 còn rt rt nhút nhát. Vy nếu em bn ca
em s giúp bn như thế nào để bn t tin hơn? Khoanh tròn vào đáp án đúng.
A. Chê bai bn, k xu bn.
B. Tâm s, gn gũi và rủ bn tham gia vào các hot động chung cùng vi nh.
C. Lôi kéo bn khác cùng trêu bn.
D. Mc k bạn, ai có thân người y lo.
Câu 4: Chn đáp án đúng đin vào ch khuyết
Cách khc phục khó khăn ở trường hc mi (THCS)
A. Lp kế hoch hp lý.
B. Hi li thầy cô khi chưa hiểu bài.
C. Hc nhóm
D. C ba ý trên đều đúng.
Câu 5: Nhng ý nào đúng cho nhng thay đổi ca em so vi khi hc sinh tiu hc.
A. Những thay đổi v chiu cao, cân nặng, vóc dáng…
B. Những thay đổi ca em v ước mơ trong cuộc sng, v tương lai.
C. Những thay đổi trong ý thc trách nhiệm đối vi hc tp.
D. Tt c các ý trên.
Câu 6: Mi ngày chúng ta cn ng bao nhiêu thi gian để sc kho tt? Khoanh
tròn đáp án đúng.
A. Ng trung bình t 7 đến 8 tiếng, ngh trưa khoảng 30 phút
B. Ng trung bình t 8-10 tiếng, không cn ng trưa.
C. Ng trung bình t 3-4 tiếng, ng trưa 2 tiếng.
D. Ng càng nhiu càng tt cho sc kho.
Câu 7: Nhng giá tr sau đúng vi bn thân em không?
A. Trung thc.
B. Nhân ái.
C. Trách nhim.
D Tt c các ý trên.
Câu 8: Nhng ý nào sau đây th hin mình đã ln trong cuc sng hàng ngày.
A.T giác hc tp.
Trang 2
B. Nhưng em nh.
C. Tôn trng bn bè.
D. Tt c các ý trên trên.
Câu 9: Bin pháp nào phù hp nht để điu chnh thái độ cm xúc ca bn thân vi
nhng người xung quanh trong nhng bin pháp sau?
A. Thường xuyên xem điện thoi.
B. R bạn xem điện thoi cùng.
C. Suy nghĩ tích cực v ngưi kc, không phn ng khi bn thân đang bực tc.
D. C 3 phương án trên.
Câu 10: Vic nào không nên làm khi thiết lp mi quan h thân thin vi các bn
mi?
A. Cm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
B. Ích k, không biết cm thông, chia s giúp đỡ bn.
C. Chân thành, thin ý vi bn.
D. Ci mở, hòa đng vi bn.
Câu 11: Hành động nào sau đây được coi là biểu hiện của lòng nhân ái?
A. Ủng hộ lũ lụt cho người dân miền Trung
B. Quyên góp tiền cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn
C. Tham gia các hoạt động thiện nguyện giúp đỡ người nghèo
D.Tất cả đáp án trên
Câu 12: Trong các câu sau đây, câu nào nói về lòng nhân ái?
A. Thấy người hoạn nạn thì thương
B. Thấy người cùng khổ lại càng thương hơn
C. Thương người như thể thương thân
D.Tất cả đáp án trên
II. Phn t lun (4 đim).
Câu 1. (1,5điểm) Em hãy nêu được ít nht 4 việc nên làm để điu chnh bn thân cho
phù hp với môi trường hc tp mi ?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu được ít nht 4 s thay đổi tích cc ca bn thân so vi
khi còn là hc sinh tiu hc?
Câu 3. (1,5 điểm) Trong lp mt hc sinh rt hay làm mt trt t trong các gi hc
điều đó làm ảnh hưởng đến giáo viên b môn các bn trong lp. Nếu em cán b
trong lp thì em cn phải làm gì để gii quyết tình trạng đó?
ĐÁP ÁN
*PHN TRC NGHIM (6 đim)
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4:D
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: D
Câu 12: D
* PHN T LUN (4 đim)
Đáp án
Biu đim
VD:
Ch động làm quen vi bn mi.
Hi thy cô, các anh ch lp trên v phương pháp các môn
hc mi.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Trang 3
Lp thi gian biu phù hp với môi trường hc tp mi.
Thay đổi nhng thói quen không phù hp trong môi
trường hc tp mi
GV lưu ý Hs th ly nhng vic làm khác hp vn cho
điểm
0,5 điểm
VD:
Những thay đổi v chiu cao, cân nặng, vóc dáng…
Những thay đổi ca em v ước trong cuộc sng, v
tương lai.
Những thay đổi trong ý thc trách nhiệm đối vi hc tp.
Những tay đổi v cm xúc trong tình bạn, đối với người
thân trong gia đình, thầy cô .
GV lưu ý Hs th ly nhng s thay đổi khác hp vn
cho điểm
0,25 điểm
02,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Cn phi tìm hiu xem sao bạn đó li rt hay làm mt
trt t trong lp và môn học nào cũng thế hay ch mt s môn
hc.
Nếu lý do bạn đó đưa ra là không hợp lý thì em cn phi gii
thích c th cho bạn đó. Chẳng hạn như: không thích học
môn học đó. Hay do thầy, b môn đó dy không hay hoc
môn học đó khó hiểu, tbn cn phân tích cho bạn đó hiểu vai
trò và tác dng ca môn học đó.
Trao đổi vi giáo viên b môn đó để tìm ra phương pháp dạy
khác phù hợp hơn,…
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Đánh giá mức Đạt : Những bài đạt 5 điểm tr lên
* Đánh giá mức chưa đạt : Những bài đạt dưới 5 điểm

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: HĐTN 6
I. Phần trắc nghiệm khách quan (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới.
A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới.
B. Chủ động làm quen với bạn bè mới.
C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì?
A. Trường THCS rộng và đẹp hơn.
B. Trường có nhiều phòng học hơn.
C. Trường có nhiều cô giáo hơn.
D. Trường có nhiều môn học, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn.
Câu 3: Bạn Hà khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà
em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn? Khoanh tròn vào đáp án đúng.

A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 4: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ khuyết
Cách khắc phục khó khăn ở trường học mới (THCS)
A. Lập kế hoạch hợp lý.
B. Hỏi lại thầy cô khi chưa hiểu bài. C. Học nhóm
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 5: Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học.
A. Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng…
B. Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai.
C. Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? Khoanh tròn đáp án đúng.
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa.
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng.
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ.
Câu 7: Những giá trị sau có đúng với bản thân em không? A. Trung thực. B. Nhân ái. C. Trách nhiệm. D Tất cả các ý trên.
Câu 8: Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A.Tự giác học tập. Trang 1 B. Nhường em nhỏ.
C. Tôn trọng bạn bè.
D. Tất cả các ý trên trên.
Câu 9: Biện pháp nào phù hợp nhất để điều chỉnh thái độ cảm xúc của bản thân với
những người xung quanh trong những biện pháp sau?

A. Thường xuyên xem điện thoại.
B. Rủ bạn xem điện thoại cùng.
C. Suy nghĩ tích cực về người khác, không phản ứng khi bản thân đang bực tức.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 10: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới?
A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
C. Chân thành, thiện ý với bạn.
D. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
Câu 11: Hành động nào sau đây được coi là biểu hiện của lòng nhân ái?
A. Ủng hộ lũ lụt cho người dân miền Trung
B. Quyên góp tiền cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn
C. Tham gia các hoạt động thiện nguyện giúp đỡ người nghèo D.Tất cả đáp án trên
Câu 12: Trong các câu sau đây, câu nào nói về lòng nhân ái?
A. Thấy người hoạn nạn thì thương
B. Thấy người cùng khổ lại càng thương hơn
C. Thương người như thể thương thân D.Tất cả đáp án trên
II. Phần tự luận (4 điểm).
Câu 1. (1,5điểm) Em hãy nêu được ít nhất 4 việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho
phù hợp với môi trường học tập mới ?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với
khi còn là học sinh tiểu học?
Câu 3. (1,5 điểm) Trong lớp có một học sinh rất hay làm mất trật tự trong các giờ học
và điều đó làm ảnh hưởng đến giáo viên bộ môn và các bạn trong lớp. Nếu em là cán bộ
trong lớp thì em cần phải làm gì để giải quyết tình trạng đó? ĐÁP ÁN
*PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: B Câu 4:D Câu 5: D Câu 6: A Câu 7: D Câu 8: D Câu 9: C Câu 10: B Câu 11: D Câu 12: D
* PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm VD: 0,25 điểm
– Chủ động làm quen với bạn mới. 0,5 điểm Câu 1
– Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp các môn học mới. 0,25 điểm Trang 2
– Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới.
– Thay đổi những thói quen không phù hợp trong môi 0,5 điểm trường học tập mới
GV lưu ý Hs có thể lấy những việc làm khác hợp lí vẫn cho điểm VD: 0,25 điểm
– Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… 02,5 điểm
– Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. 0,25 điểm Câu 2
– Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập.
– Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người
thân trong gia đình, thầy cô . 0,25 điểm
GV lưu ý Hs có thể lấy những sự thay đổi khác hợp lí vẫn cho điểm
Cần phải tìm hiểu rõ xem vì sao bạn đó lại rất hay làm mất 0,5 điểm
trật tự trong lớp và môn học nào cũng thế hay chỉ là một số môn học.
Nếu lý do bạn đó đưa ra là không hợp lý thì em cần phải giải
thích rõ cụ thể cho bạn đó. Chẳng hạn như: không thích học 0,5 điểm Câu 3
môn học đó. Hay là do thầy, cô bộ môn đó dạy không hay hoặc
môn học đó khó hiểu, thì bạn cần phân tích cho bạn đó hiểu vai
trò và tác dụng của môn học đó.
Trao đổi với giáo viên bộ môn đó để tìm ra phương pháp dạy 0,5 điểm khác phù hợp hơn,…
* Đánh giá mức Đạt : Những bài đạt 5 điểm trở lên
* Đánh giá mức chưa đạt : Những bài đạt dưới 5 điểm Trang 3
Document Outline

  • ĐÁP ÁN