Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý (có đáp án)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 12 môn Vật lý (có đáp án) được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC: 2016 2017
TRƯNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VT LÝ Lp: 12 Ban: KHTN
Mã đề: 132 Thi gian: 50 phút
Lưu ý: Nhng câu có du sao đầu câu hc sinh trình bày t lun ra giy thi riêng
Câu 1: Chọn câu đúng, về tia t ngoi
A. Tia t ngoại có bưc sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, t trưng
B. Tia t ngoại là sóng điện t mà mắt thường không nhìn thấy được.
C. Tia t ngoại có năng lượng nh hơn tia hồng ngoi
D. Tia t ngoi không tác dng lên kính nh.
Câu 2: *Mt cht phóng xchu kì bán ra T. Sau thi gian t = 3T k t thời điểm ban đầu, t s gia s
ht nhân b phân rã thành ht nhân ca nguyên t khác vi s ht nhân ca cht phóng x còn li
A. 3 B. 7 C. 1/3 D. 1/7
Câu 3: So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 4: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng có
A. cùng s nơtron. B. cùng khối lượng. C. cùng s prôtôn. D. cùng s nuclôn
Câu 5: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì năng lượng ca
A. mt phôtôn bằng năng lượng ngh ca mt êlectrôn (êlectron).
B. mt phôtôn ph thuc vào khong cách t phôtôn đó tới ngun phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bng nhau
D. mt phôtôn t l thun với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 6: Xác định gii hạn quang điện ca kim loi. Biết khi chiếu bc x = 0,330(m) vào b mt kim
loi thì U hãm có giá tr 1,38(V):
A. 0,52.10
6
(m) B. 3,015.10
7
(m) C. 0,49.10
6
(m) D. 2,10.10
7
(m)
Câu 7: * Chiếu đồng thi hai bc x có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt tế bào quang
điện. Kim loi làm catôt gii hạn quang điện là 0,5 µm. Vn tốc ban đầu cực đại ca các êlectron
quang điện bng
A. 2,29.10
4
m/s. B. 9,24.10
3
m/s C. 9,61.10
5
m/s D. 1,34.10
6
m/s
Câu 8: *Cho phn ng ht nhân:
3
1
T +
2
1
D
4
2
He + X +17,6MeV . Tính năng lượng to ra t phn ng
trên khi tng hợp đưc 2g Hêli.
A. 52,976.10
23
MeV B. 5,2976.10
23
MeV C. 2,012.10
23
MeV D. 2,012.10
24
MeV
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. c sóng ánh sáng đơn sắc không ph thuc vào bn cht của môi trường ánh sáng truyn qua.
B. Chiết sut của môi trường trong sut ph thuc vào tn s của sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết sut của môi trường trong suốt đối vi ánh sáng vàng nh n đối với ánh sáng đỏ.
D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 10: Thc hin thí nghim giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
= 0,5
m
. Khong
cách gia hai khe bng 0,5 mm khong cách t hai khe đến màn quan sát E bng 200 cm. Ti v trí M
trên màn E có to độ 7mm là v trí
A. vân ti th 7. B. vân sáng bc 7. C. vân sáng bc 4. D. vân ti th 4
Câu 11: *Trong thí nghim vi tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc bước
sóng λ, để dòng quang điện trit tiêu thì U
AK
= -0,85V. Nếu hiệu điện thế U
AK
= 0,85V, thì động năng
cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt s là bao nhiêu?
A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 1,36.10
-19
J.
C. 2,72.10
-19
J. D. 0 J
Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về cu to và hoạt động ca máy quang ph lăng kính?
A. Bung ảnh là nơi thu ảnh quang ph.
B. B phn tán sc ánh sáng là mt hay mt h thu kính hi t.
C. Máy quang ph ng kính hoạt động da trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. ng chun trực đ to ra chùm sáng song song.
Câu 13: Để xác định nhiệt độ ca ngun sáng bng phép phân tích quang phổ, người ta da vào yếu t
nào sau đây
A. quang ph liên tc. B. quang ph hp thu.
C. quang ph vch phát x. D. s phân b năng lượng trong quang ph.
Câu 14: lôni
cht phóng x
, chu k bán T. Ban đầu 0,210g cht phóng x Pôlôni.
Sau thi gian bng mt chu k bán rã, k t thời điểm t = 0, khối lượng chì đưc to ra là
A. 0,102g. B. 0,103g. C. 0,104g. D. 0,105g.
Câu 15: Cho phn ng ht nhân: +
27
13
Al X + n. Ht nhân X là
A.
23
11
Na.
B.
27
13
Mg.
C.
20
10
Ne.
D.
30
15
P.
Câu 16: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Mt nuclôn B. Một nơtrôn
C. Mt ht trong 1 mol nguyên t. D. Mt prôtôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v hiện tượng phóng x?
A. Trong phóng x , có s bảo toàn điện tích nên s prôtôn được bo toàn.
B. Trong phóng x
+
, ht nhân m và ht nhân con có s khi bng nhau, s nơtron khác nhau.
C. Trong phóng x , ht nhân con có s tron nhỏ hơn số nơtron của ht nhân m.
D. Trong phóng x
-
, ht nhân mht nhân con có s khi bng nhau, s prôtôn khác nhau.
Câu 18: Gii hạn quang điện ca kim loi Natri là λ
0
= 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn
v eV?
A. 1,48 eV. B. 3,48eV C. 4,48eV D. 2,48eV
Câu 19: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng đin t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi, lớn hơn bước sóng ca tia
gama.
B. Tia X có th xuyên qua tt c mi vt
C. Tia X có th phát ra t các đèn điện thông thường
D. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt đ cao phát ra
Câu 20: Giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Young có = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khong vân i là
A. 12 mm. B. 3.10
-6
m . C. 0,3 mm. D. 1,2 mm.
Câu 21: Chn nhận định đúng:
A. Quang tr là dng c cn tr s truyn ca ánh sáng
B. Pin quang điện là dng c biến điện năng thành quang năng
C. Hiện tượng quang dẫn được gii thích bng hin tượng quang điện trong
D. Bước sóng gii hn ca hin tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 22: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ng vi bc x thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 23: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện t:
A. tia t ngoại, tia Rơnghen, tia katot. B. tia t ngoi, tia beta, tia gamma.
C. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia katot. D. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma.
Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron thoát khi b mt kim loi khi b chiếu sáng thích hp.
B. gii phóng electron khi mt cht bng cách dùng ion bn phá.
C. gii phóng electron thoát khi mi liên kết trong cht bán dẫn khi được chiếu sáng thích hp.
D. gii phóng electron khi kim loi khi b đốt nóng.
----------- HT ----------
Đáp án mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
S GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC: 2016 2017
TRƯNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VT LÝ Lp: 12 Ban: KHXH
Mã đề: 485 Thi gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có du sao đầu câu hc sinh trình bày t lun
Câu 1: Gii hạn quang điện ca kim loi Natri là λ
0
= 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn
v eV?
A. 1,48 eV. B. 2,48eV C. 3,48eV D. 4,48eV
Câu 2: * Chiếu đồng thi hai bc x có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt tế bào quang
điện. Kim loi làm catôt gii hạn quang điện là 0,5 µm. Vn tốc ban đầu cực đại ca các êlectron
quang điện bng
A. 9,61.10
5
m/s B. 9,24.10
3
m/s C. 2,29.10
4
m/s. D. 1,34.10
6
m/s
Câu 3: *Ht nhân
Be
10
4
khối lượng 10,0135u. Khối ng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khi
ng ca prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
Be
10
4
A. 63,215MeV. B. 632,153 MeV. C. 0,632 MeV. D. 6,3215 MeV.
Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về cu to và hoạt động ca máy quang ph lăng kính?
A. Bung ảnh là nơi thu ảnh quang ph.
B. B phn tán sc ánh sáng là mt hay mt h thu kính hi t.
C. Máy quang ph ng kính hoạt động da trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. ng chun trực đ to ra chùm sáng song song.
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. gii phóng electron khi kim loi khi b đốt nóng.
B. electron thoát khi b mt kim loi khi b chiếu sáng thích hp.
C. gii phóng electron thoát khi mi liên kết trong cht bán dẫn khi được chiếu sáng thích hp.
D. gii phóng electron khi mt cht bng cách dùng ion bn phá.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có th s dụng để thc hin việc do bước sóng ánh
sáng?
A. Thí nghim tng hp ánh sáng trng. B. Thí nghim v ánh sáng đơn sắc.
C. Thí nghim giao thoa vi khe Young. D. Thí nghim tán sc ánh sáng ca Newton.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Chiết sut của môi trường trong sut ph thuc vào tn s của sóng ánh sáng đơn sắc.
B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
C. c sóng ánh sáng đơn sắc không ph thuc vào bn cht của môi trường ánh sáng truyn qua.
D. Chiết sut của môi trường trong suốt đối vi ánh sáng vàng nh n đối với ánh sáng đỏ.
Câu 8: Xác định gii hạn quang điện ca kim loi. Biết khi chiếu bc x = 0,330(m) vào b mt kim
loi thì U hãm có giá tr 1,38(V):
A. 0,49.10
6
(m) B. 0,52.10
6
(m) C. 2,10.10
7
(m) D. 3,015.10
7
(m)
Câu 9: Giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Young = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khong vân i là
A. 0,3 mm. B. 12 mm. C. 1,2 mm. D. 3.10
-6
m .
Câu 10: Chn nhận định đúng:
A. Hiện tượng quang dẫn được gii thích bng hin tượng quang điện trong
B. Pin quang điện là dng c biến điện năng thành quang năng
C. Quang tr là dng c cn tr s truyn ca ánh sáng
D. Bước sóng gii hn ca hin tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 11: Chọn câu đúng, v tia t ngoi
A. Tia t ngoại có bưc sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, t trưng
B. Tia t ngoại có năng lượng nh hơn tia hồng ngoi
C. Tia t ngoại là sóng điện t mà mắt thường không nhìn thấy được.
D. Tia t ngoi không tác dng lên kính nh.
Câu 12: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng đin t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi, lớn hơn bước sóng ca tia
gama.
B. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt đ cao phát ra
C. Tia X có th phát ra t các đèn điện thông thường
D. Tia X có th xuyên qua tt c mi vt
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì năng lượng ca
A. mt phôtôn bằng năng lượng ngh ca mt êlectrôn (êlectron).
B. mt phôtôn t l thun với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
C. mt phôtôn ph thuc vào khong cách t phôtôn đó tới ngun phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bng nhau
Câu 14: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ng vi bc x thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Mt nuclôn B. Mt prôtôn
C. Một nơtrôn D. Mt ht trong 1 mol nguyên t.
Câu 16: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng
A. cùng khối lượng. B. cùng s prôtôn. C. cùng s nơtron. D. cùng s nuclôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v hiện tượng phóng x?
A. Trong phóng x
+
, ht nhân m ht nhân con có s khi bng nhau, s nơtron khác nhau.
B. Trong phóng x , có s bảo toàn điện tích nên s prôtôn đưc bo toàn.
C. Trong phóng x , ht nhân con có s tron nhỏ hơn số nơtron của ht nhân m.
D. Trong phóng x
-
, ht nhân mht nhân con có s khi bng nhau, s prôtôn khác nhau.
Câu 18: Phép phân tích quang ph đựơc sử dng rộng rãi trong thiên văn vì
A. có độ chính xác cao.
B. cho phép ta xác định đồng thi vài chc nguyên t.
C. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
D. có th tiến hành t xa.
Câu 19: So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện t:
A. tia t ngoại, tia Rơnghen, tia katot. B. tia t ngoi, tia beta, tia gamma.
C. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia katot. D. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma.
Câu 21: Cho phn ng ht nhân: +
27
13
Al X + n. Ht nhân X là
A.
20
10
Ne.
B.
27
13
Mg.
C.
30
15
P.
D.
23
11
Na.
Câu 22: Để xác định nhiệt độ ca ngun sáng bng phép phân tích quang phổ, người ta da vào yếu t
nào sau đây
A. quang ph liên tc. B. quang ph vch phát x.
C. quang ph hp thu. D. s phân b năng lượng trong quang ph.
Câu 23: *Thc hin thí nghim giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,5
m
. Khong
cách gia hai khe bng 0,5 mm khong cách t hai khe đến màn quan sát E bng 200 cm. Ti v trí M
trên màn E có to độ 7mm là v trí
A. vân sáng bc 4. B. vân ti th 7. C. vân ti th 4 D. vân sáng bc 7.
Câu 24: * Pôlôni
là cht phóng x
, chu k bán rã là T. Ban đầu có 0,210g cht phóng x Pôlôni.
Sau thi gian bng mt chu k bán rã, k t thời điểm t = 0, khối lượng chì đưc to ra là
A. 0,105g. B. 0,104g. C. 0,102g. D. 0,103g.
----------- HT ----------
Đáp án mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
S GD & ĐT TP. H CHÍ MINH
TRƯNG THCS &THPT BC M
Đề chính thc gm có 2 trang)
KIM TRA HC KÌ II/ NĂM HC 2016- 2017
MÔN: VT LÝ LP 12 (PHN TRC
NGHIM)
Thi gian: 30 phút (Không k thời gian phát đề)
H, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đ 357
Câu 1: Pôlôni
210
84
Po
phóng x theo phương trình
210 206
84 82
A
Z
Po X Pb→+
. Ht X là:
A.
e
0
1
B.
e
0
1
C.
He
4
2
D.
He
3
2
.
Câu 2: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách 2 khe 2mm,
khong cách t 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghim 400nm. Khong cách t vân sáng th 3 đến vân ti th 4 (nm 2 bên vân
sáng trung tâm) là:
A. 3,0mm. B. 3,2mm. C. 2,6mm. D. 2,8mm.
Câu 3: S prôton và s nơtrôn trong nhân nguyên tử
67
30
Zn
lần lượt là:
A. 30 và 37. B. 67 và 30. C. 37 và 30. D. 30 và 67.
Câu 4: Trong thí nghim Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m.
Người ta đo được khong cách t vân sáng bc 5 đến vân sáng bc 3 (nm 2 bên vân sáng
trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá tr là:
A. 0,70µm. B. 0,4µm. C. 0,64µm. D. 0,38µm.
Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím c sóng 0,4µm. Mi phôtôn ca ánh sáng
này mang năng lượng xp x bng:
A. 4,97.10
-19
J. B. 4,97.10
-31
J. C. 2,49.10
-31
J. D. 2,49.10
-19
J.
Câu 6: Trong thí nghim Young v giao thoa vi a = 1mm, D = 2m. Chiếu bc x λ =
0,5µm o 2 khe. B rng vùng giao thoa 15mm. S vân ng quan sát đưc trên màn
là:
A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 7: Trong nguyên t Hyđrô với r
0
bán kính Bo thì bán kính qu đạo dng ca
êlectrôn không th là:
A. 12r
0
. B. 16r
0
. C. 9r
0
. D. 25r
0
.
Câu 8: Tính cht chung ca ánh sáng kh kiến, tia t ngoi, tia X là:
A. Có tác dng sinh lý, hy dit tế bào. B. Có kh năng ion hóa chất khí.
C. Có tác dng làm phát quang 1 s cht. D. Có kh năng tác dụng lên phim nh.
Câu 9: Thí nghim Young F
1
F
2
=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thi 2 bc x
đơn sắc
1
=660nm
2
=550nm. Khong cách t vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu
tiên cùng màu vân sáng trung tâm là:
A. 2,376mm B. 1,98µm C. 2,376µm D. 1,98mm
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng vi quang ph liên tc:
A. Do các chất khí hay hơi ở áp sut thp b kích thích phát ra.
B. Căn cứ vào quang ph liên tc không th biết bn cht ca vt.
C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên t.
D. Không ph thuc nhit đ ca vt phát sáng.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là không đặc trưng cho tia laze:Đặc điểm
A. Độ định hướng cao. B. Công sut ln. C. ờng độ ln. D. Độ đơn sắc
cao.
Câu 12: Ánh sáng phát quang ca 1 chất phát quang c sóng 0,55µm. Hi nếu
chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưi đây thì nó s không phát quang:
A. 0,5µm. B. 0,4µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 13: Công thoát êlectrôn ra khi 1 kim loi A = 1,88eV. Biết hng s Plăng h =
6,625.10
-34
J.s, vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Gii hạn quang điện ca
kim loại đó là:
A. 0,44µm. B. 0,66µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 14: Nguyên t Hyđrô trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên qu
đạo có bán kính 47,7.10
-11
m. Biết bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. êlectrôn trên qu đạo:
A. L. B. M. C. K. D. N.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Trong cùng môi trưng ánh sáng truyn vi vn tc bng vn tc ca sóng đin t.
B. Ánh sáng có tính cht ht, mi hạt ánh sáng được gi là 1 phôtôn.
C. Gi thuyết sóng ánh sáng không gii thích đưc hiện tượng quang điện.
D. Thuyết lưng t ánh sáng chng t ánh sáng có bn cht sóng.
Câu 16: Sp các tia sau theo th t gim dn ca tn s: tia t ngoi, tia hng ngoi, tia
X, ánh sáng đơn sc đ:
A. Tia t ngoi, tia X, tia hng ngoại, ánh sáng đỏ.
B. Tia hng ngoi, tia X, tia t ngoại, ánh sáng đỏ.
C. Tia X, tia hng ngoi, ánh sáng đ, tia t ngoi.
D. Tia X, tia t ngoại, ánh sáng đỏ, tia hng ngoi.
Câu 17: Các hạt nhân đồng v là nhng ht nhân có:
A. Cùng s nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng s nơtrôn nhưng khác số
prôtôn.
C. Cùng s nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. Cùng s prôtôn nhưng khác số
nơtrôn.
Câu 18: Tia X có cùng bn cht vi:
A. Tia β
+
. B. Tia hng ngoi. C. Tia β
-
. D. Tia α.
Câu 19: Ban đầu mt mu cht phóng x khối lượng 6,4g. Biết chu bán ca cht
phóng x này T = 15h. Sau thi gian 75h k t thời điểm ban đầu, khối lượng ca mu
phóng x này còn li là:
A. 0,2g. B. 0,4g. C. 6g D. 6,2g.
Câu 20: Gii hn quang điện của đồng là 0,3µm. Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
J.s, tc
độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Công thoát êlectrôn khỏi đồng là:
A. 6,62eV. B. 6,625.10
-20
J. C. 4,14eV. D. 4,14J.
Câu 21: Hạt nhân có đ ht khi càng ln thì có:
A. Năng lưng liên kết càng ln. B. Năng lưng liên kết riêng càng ln.
C. Năng lưng liên kết riêng càng nh. D. Năng lưng liên kết càng nh.
Câu 22: Điu kiện nào sau đây sẽ xy ra hiện tượng quang điện ngoài:
A. c sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phi đ mnh.
B. Ánh sáng kích thích phi là ánh sáng trông thấy được.
C. Năng lưng ca phôtôn ti ít nht phi bng công thoát ca êlectrôn ra khi b mt
kim loi.
D. c sóng ánh sáng kích thích phi lớn hơn gii hạn quang đin.
Câu 23: Ban đầu N
0
ht nhân ca mt cht phóng x. Gi s sau 4 gi, tính t lúc ban
đầu, có 75% s ht nhân N
0
b phân rã. Chu k bán rã ca chất đó là:
A. 8 gi. B. 4 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
Câu 24: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách 2 khe là 1mm, màn
đặt cách 2 khe 2m. Chiếu bc x c sóng 0,5
m
vào 2 khe. Xét đim M N
trên màn 2 bên vân sáng trung tâm (VSTT), cách VSTT lần lượt 3mm 15mm. S
vân sáng (VS) và s vân ti (VT) có trong khong gia M và N là:
A. 16 VS, 17 VT. B. 18 VS, 17 VT. C. 19 VS, 18 VT. D. 17 VS, 18
VT.
Hết
Giám th coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
Mã đề
Câu
hi
Đáp
án
357
1
C
357
2
C
357
3
A
357
4
A
357
5
A
357
6
C
357
7
A
357
8
D
357
9
D
357
10
B
357
11
B
357
12
D
357
13
B
357
14
B
357
15
D
357
16
D
357
17
D
357
18
B
357
19
A
357
20
C
357
21
A
357
22
C
357
23
C
357
24
D
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
Đề chính thc
ĐỀ KIM TRA HKII (2016-2017)
MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(24 câu trc nghim + 6 câu t lun)
Ch ký ca GT:
Mã đề thi 119
SBD: H tên hc sinh: Lp:
PHN TRC NGHIM: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ht nhân
16
8
O
lần lượt là,10073u; 1,0087u; 15,9904u. Ly
1uc
2
= 931,5MeV. Năng lượng liên kết ca
16
8
O bng
A. 18,76MeV B. 190,81MeV C. 128,17MeV D. 14,25MeV
Câu 2: Trong quang ph ca nguyên t hidrô, các vch quang ph ca dãy Ban me nm trong vùng ánh
sáng
A. nhìn thy B. nhìn thy và tia t ngoi
C. nhìn thy và tia hng ngoi D. tia hng ngoi và tia t ngoi
Câu 3: Tính cht ni bt và quan trng nht của tia Rơn-ghen là
A. tác dng lên kính nh B. làm ion hóa cht khí
C. làm phát quang nhiu cht D. kh năng đâm xuyên mạnh
Câu 4: Trng thái dng là trng thái
A. ổn định ca h thng nguyên t B. hạt nhân không dao động
C. đứng yên ca nguyên t D. các electron không chuyển động quanh ht nhân
Câu 5: Mt mạch dao động điện t LC điện tr thuần không đáng kể.Mch gm L=
4
mH
1 t
C=
1
10
F
. Mch có tn s riêng bng
A. 6.10
4
Hz B. 2,5.10
4
Hz C. 5.10
4
Hz D. 3,5.10
4
Hz
Câu 6: Mt mạch dao động đin t t do lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện
dung C. Tn sc của dao động điện t trong mạch dao động này
A.
2
LC
=
B.
1
2 LC
=
C.
1
LC
=
D.
1
LC
=
Câu 7: Trong 4 ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím thì chiết sut của 1 môi trường trong sut có giá tr
nh nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. đỏ B. vàng C. lam D. tím
Câu 8: Quang ph liên tc
A. gm toàn vch sáng
B. là dãy màu t đỏ đến tím nhưng không liên tục
C. là dãy màu t đỏ đến tím ni lin nhau 1 cách liên tc
D. gm các vch sáng và vch ti
Câu 9: S phát sáng ca vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn ống. B. H quang điện C. Tia lửa điện D. Bóng đèn dây tóc
Câu 10: Tia hng ngoi
A. do các vt có nhiệt độ thp phát ra B. là sóng điện t có bước sóng nh hơn 0,38
m
C. là bc x đơn sắc có màu hng D. b lệch trong điện trưng và t trường
Câu 11: Tia Rơn-ghen
A. do các vt b nung nóng nhiệt độ cao phát ra B. có trong ánh sáng mt tri
C. là bc x có tn s lớn hơn tia tử ngoi D. có trong ánh sáng h quang
Câu 12: Quang ph vch phát x do chất nào dưới đây bị nung nóng phát x?
A. Cht khí áp sut thp B. Cht rn
C. Cht khí áp sut cao D. Cht lng
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh, phôtôn ng vi mỗi ánh sáng đơn sắc năng
ng càng ln nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng ln B. tốc độ truyn càng ln
C. tn s càng ln D. chu k càng ln
Câu 14: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biu nào sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn
B. Phân t, nguyên t phát x hay hp th ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hp th
phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ
c=3.10
8
m/s
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuc vào tn s ánh sáng
Câu 15: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng có cùng
A. s nuclôn B. s prôtôn C. s nơtron D. s khi
Câu 16: Gọi R là điện tr thuần, L đ t cmca cun cm thuần và C là điện dung ca t điện. Mch
dao động điện t t do lí tưởng là mạch điện kín gm các phn t nào sau đây mắc ni tiếp vi nhau?
A. L và C B. Rvà L C. R, L và C D. R và C
Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bn vng ca 1 ht nhân là
A. năng lượng liên kết B. s prôtôn C. s nuclôn D. năng lượng liên kết
riêng
Câu 18: Sóng điện t
A. là sóng dc B. không b khúc x
C. truyền được trong chân không D. không b phn x
Câu 19: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ định hướng cao B. Độ đơn sắc cao C. ờng độ ln D. Công sut ln
Câu 20: Ht nhân nguyên t được cu to tc ht
A. prôtôn và electron B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và electron D. prôtôn, nơtron và electron
Câu 21: Trong quang ph vch phát x ca nguyên t hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nht so
vi các qu đạo còn li?
A. L B. P C. O D. N
Câu 22: Mạch dao động chn sóng ca máy thu tuyến gm t đin C=880pF cun cm
L=20
H
.Ly
3,14
=
. Bước sóng của sóngđiện t mà mạch thu được là
A. 150 m B. 500m C. 100m D. 250m
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phi là đặc điểm ca tia t ngoi ?
A. Có tác dng lên phim nh B. B lệch trong điện trường và t trường
C. Làm ion hóa không khí D. Có th gây ra hiu ứng quang điện
Câu 24: Vi r
0
bán kính Bo thì bán kính qu đạo dng ca electron trong nguyên t hiđrô không th
A. 16r
0
B. 9r
0
C. 12r
0
D. 25r
0
PHN T LUN: ( 4 ĐIỂM)
Câu 25: Tia X phát ra t ống Rơn-ghencó bước sóng 124pm. Năng lượng phôtôn ca nó là bao nhiêu?
Câu 26: Công thoát electron ca 1 kim loi 2,54eV. Gii hạn quang điện ca kim loi này là bao
nhiêu?
Câu 27: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,64
m
, khong cách gia 2 khe là 0,8mm, khong cách t mt phng cha 2 khe đến màn quan sát
1,5m. V trí vân ti th 3 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn là bao nhiêu?
Câu 28: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia 2 khe là 0,5mm, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,6
m
thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 25,2mm, có vân sáng hay vân ti th my?
Câu 29: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia 2 khe là 0,8mm, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát 1,2m. Chiếu sáng 2 khe bng ánh sáng hn tp gm 2 thành
phần đơn sắc bước sóng
1
0,72 m

=
2
. Trên màn quan sát thy, khong cách ngn nht t vân
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó( điểm M) bng 3,24mmvà gia 2 vân ng cùng màu nói
trên có 5 vân sáng. Tìm bước sóng
2
.
Câu 30: Cho 1 nguyên t hiđrô có mức năng lượng th n là
2
13,6
n
E eV
n
=−
nguyên t đang trng thái
kích thích th 1. Kích thích nguyên t để bán kính qu đạo electron tăng 9 ln. Tính t s giữa bước sóng
ánh sáng nhìn thy nh nhất và bước sóng hng ngoi ln nht mà nguyên t có th phát ra
Biết h=6,625.10
34
J.s ; c=3.10
8
m/s ; 1eV=1,6.10
19
J
--- HT ---
ĐÁP ÁN
cautron
119
1
C
2
B
3
D
4
A
5
B
6
D
7
A
8
C
9
A
10
A
11
C
12
A
13
C
14
D
15
B
16
A
17
D
18
C
19
D
20
B
21
B
22
D
23
B
24
C
Mã đề
631
Trc nghim
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIM TRA HC K 2
Năm học 2016 - 2017 Môn: VT LÝ KHI 12
------------- Thời gian làm bài: 30 phút
S trang: 2
S câu trc nghim:
24
Cho biết:hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn điện tích
nguyên t e=1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg;1eV=1,6.10
-19
J; s Avogadro N
A
= 6.02.10
23
mol
-1
; bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m.
Câu 1: S nuclôn có trong ht nhân Error! Reference source not found.
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 2: Quang điện tr có nguyên tc hoạt động da trên hiện tượng
A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài. C. quang - phát quang. D. quang điện
trong.
Câu 3: Cho khối lượng ca ht nhân
Be
10
4
10,0113u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khi
ng ca prôtôn là m
P
= 1,0072u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
Be
10
4
A. 64,3321 MeV. B. 6,43321 eV. C. 6,43321 MeV. D. 0,643321 MeV.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng ngh.
C. Độ ht khi. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 5: Phóng x và phân hch ht nhân
A. đều là phn ng ht nhân tỏa năng lưng B. đều là phn ng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phn ng tng hp ht nhân D. đều không phi là phn ng ht nhân
Câu 6: Hạt nhân nào sau đây không th phân hch ?
A.
U
239
92
B.
U
238
92
C.
C
12
6
D.
U
239
92
Câu 7: Mt cht phóng x chu bán T = 7 ngày đêm. Nếu lúc đầu 800g cht này thì sau thi
gian bao lâu còn li 100g?
A. 19 ngày đêm. B. 21 ngày đêm. C. 20 ngày đêm. D. 12 ngày đêm.
Câu 8: Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 9: Tia X không ng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Cha bệnh ung thư.
C. Tìm bt khí bên trong các vt bng kim loi. D. Sấy khô, sưởi m.
Câu 10: Pin quang điện (còn gi pin mt tri) nguồn điện biến đổi trc tiếp quang năng thành đin
năng. Suất điện động ca pin nm trong khong t:
A. 5V đến 8V B. 0,5V đến 0,8V C. 500V đến 800V D. 50V đền 80V
Câu 11: Vi nguyên t hiđrô, bán kính quỹ đo dng L là 2,12.10
-10
m. Bán kính qu đạo dng N là:
A. 8,48.10
-10
m. B. 4,24.10
-10
m. C. 2,12.10
-10
m. D. 1,06.10
-10
m.
Câu 12: Để xem các chương trình truyền nh phát sóng qua v tinh, người ta dùng anten thu sóng trc
tiếp t v tinh, qua b x tín hiu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện t anten thu trc tiếp t v tinh
thuc loi
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cc ngn. D. sóng ngn.
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do. Người ta đo được điện tích cực đại
trên mt bn t Q
0
= 10
6
C dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10A. Bước sóng điện t mà mch
cộng hưởng có giá tr:
A. 160m B. 188,5m C. 188m D. 18m.
Câu 14: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh ng, người ta đo đưc trên màn khong cách tn sáng
bc 4 đến bc 10 ng mt bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Ti đim M trênn cách vân trung tâm 2,2
mm vân sáng hay n ti th my k t vân ng trung tâm?
A. n sáng th 5 B. Vân ng th 6 C. n ti th 6 D. n ti th 5
Câu 15: Khi nói vng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
B. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
Câu 16: Xác định ht nhân X trong phn ng ht nhân sau:
XPF
30
15
27
13
++
A.
D
2
1
B. nơtron C. prôtôn D.
T
3
1
Câu 17: Chùm ánh sáng laze không đưc ng dng
A. trong đầu đọc đĩa CD. B. làm dao m trong y hc.
C. làm ngun phát siêu âm. D. trong truyn tin bng cáp quang.
Câu 18: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tn s càng ln thì phôtôn ng với ánh sáng đó có năng lượng càng ln.
B. Năng lượng ca các loại phôtôn đều bng nhau.
C. Phôtôn tn ti trong c trạng thái đứng yên và trng thái chuyển động.
D. Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.
Câu 19: Trong chân không, một ánh sáng c sóng 0,6m. Photon của ánh ng này mang năng
ng
A. 3,3125.10
-18
J B. 3,3125.10
-20
J C. 3,3125.10
-17
J D. 3,3125.10
-19
J
Câu 20: Khi nói v ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ng dụng trong quang điện tr và pin quang điện.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ ln.
D. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng.
Câu 21: Mạch dao động gm cuộn dây có độ t cm L = 8.10
-4
H và t điện có điện dung C = 4nF. Vì
cuộn dây có điện tr thuần nên để duy trì dao đng ca mch vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t
12V, người ta phi cung cp cho mch mt công suất P = 0,9mW. Điện tr ca cun dây có giá tr:
A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω.
Câu 22: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thi hai bc x có bước
sóng λ
1
= 600 nm (bc x A) và λ
2
. Trên màn quan sát, xét v mt phía so vi vân sáng trung tâm, trong
khong t vân sáng bc 1 đến vân sáng bc 13 ca bc x A có 3 v trí mà vân sáng ca hai bc x trên
trùng nhau. Giá tr của λ
2
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 520 nm B. 390 nm C. 450 nm D. 590 nm
Câu 23: Mc năng ng ca nguyên t hiđro trng thái dng th n được xác đnh theo biu thc: Error!
Reference source not found. (n = 1, 2, 3,...). Khi ch thích nguyên t hiđro trng thái cơ bản bng ch cho
hp th mt photon có ng ng thích hp thì bán kính qu đạo dng ca electron ng lên 16 lần. Bưc ng
ln nht ca bc x mà ngun t có th phát ra :
A. 0,72 m B. 1,88 m C. 0,98 m D. 0,28 m
Câu 24: Ban đầu, một lượng cht iôt có s nguyên t của đồng v bn
127
53
I
và đồng v phóng x
131
53
I
ln
t chiếm 60% và 40% tng s nguyên t trong khi cht. Biết cht phóng x
131
53
I
phóng x
và biến
đổi thành xenon
vi chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn b khí xenon và êlectron tạo thành đều bay
ra khi khi cht iôt. Sau 9 ngày (k t lúc ban đầu), so vi tng s nguyên t còn li trong khi cht thì
s nguyên t đồng v phóng x
131
53
I
còn li chiếm
A. 25% B. 20% C. 15% D. 30%
----------- HT ----------
Câu hi
MĐ 631
1
A
2
D
3
A
4
D
5
A
6
C
7
B
8
D
9
D
10
B
11
A
12
C
13
B
14
C
15
C
16
B
17
C
18
A
19
D
20
B
21
B
22
C
23
B
24
A
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12
------------- Thời gian làm bài: 20 phút
T lun : 8 câu
Cho biết:hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
độ lớn điện tích nguyên t e=1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg;1eV=1,6.10
-19
J; s Avogadro
N
A
= 6.02.10
23
mol
-1
; bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m.
Câu 1: Chiếu vào mt kim loại ánh sáng bước sóng = 0,4µm, công sut ca
chùm sáng chiếu ti là P = 3mW. Tính s photon mà chùm sáng phát ra trong mt phút?
Câu 2: Mt kim loi gii hạn quang điện λ
0
= 600nm được chiếu bi mt tia
sáng đơn sắc bước sóng λ = 400nm. Cho rằng năng lượng photon mà mt electron hp
th mt phần để gii phóng nó, phn còn li biến thành động năng cực đại ca
electron.Tính động năng cực đi đó?
Câu 3: Trong nguyên t Hidro,bán kính qu đạo dng th năm (n = 5)
13,25.10
-10
m. Mt bán kính khác bng 4,77.10
-10
m s ng vi bán kính qu đo dng th
my?
Câu 4:
Po
210
84
cht phóng x α. Ban đầu 20g Po nguyên cht, chu k bán
138,4 ngày đêm.Tìm khối lưng còn li của Po sau 1 năm. ( Coi 1 năm có 365 ngày ).
Câu 5:
U
235
92
hp th nơtrôn nhiệt, phân hch sau mt vài quá trình phn ng dn
đến kết qu to thành các ht nhân bền theo phương trình sau:
235 1 143 90 1 0
92 0 60 40 0 1
U n Nd Zr x n y e
+ + + +
trong đó x và y tương ng là s hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Hãy tìm x và y?
Câu 6: Cho phn ng ht nhân
MeV84TLin
6
3
,+++
. Tính năng ng ta ra
(theo đơn vị Jun) khi phân tích hòan tòan 1g Li t phn ng trên? Cho N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 7: Mt ống phóng tia X điện áp gia Ant Catt U
AK
= 2.10
4
V.Tìm
tn s ln nht ca chùm tia X? ( B qua động năng ban đầu ca các electron khi bt ra
khi catt)
Câu 8: Đồng v phóng x
210
84
Po
phân
, biến đổi thành đồng v bn
206
82
Pb
vi
chu bán là 138 ngày. Ban đu mt mu
210
84
Po
tinh khiết. Đến thời điểm t, tng s
ht
s ht nhân
206
82
Pb
(được to ra) gp 6 ln s ht nhân
210
84
Po
còn li. Tính thi
gian t?
HT
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 ĐỀ THI T LUN - HK2
Câu 1
Ta có n
p
= Error! Reference source not found. = 3,62.10
17
ht
0,5 điểm
Câu 2
Ta có A = Error! Reference source not found. = 3,3125.10
-19
J
Công thc Anhx-tanh cho: ε = A + W
đmax
suy ra W
đmax
= 1,65625.10
-19
J
0,5 điểm
Câu 3
r
n
= n
2
r
0
, r
5
= 5
2
r
0
n = 3. Qu đạo này là qu đạo M
0,5 điểm
Câu 4
m=m
0
.2
-t/T
=3,215g
0,5 điểm
Câu 5
x=3, y=8
0,5 điểm
Câu 6
S ht Li trong 1g: Error! Reference source not found. = 1.10
23
ht.
Năng lượng ta ra: W = N
Li
.w
= 4,8.10
23
MeV = 7,68.10
10
J
0,5 điểm
Câu 7
eU
Ak
=hf
max
f
max
=4,83.10
18
Hz
0,5 điểm
Câu 8
Ti thời điểm t: N
α
+ N
Pb
= 6N
Po
= 2N
Pb
N
Pb
= 3N
Po
.
Mà N
Pb
= N
Po
nên d dàng thấy được t = 2T = 276 ngày.
0,5 điểm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
Năm học: 20162017
Môn: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh: …………………………………………
Lp:…………
Mã đề 487
A. PHN TRC NGHIM (24 câu = 6 điểm)
Câu 1: Khi nguyên t chuyn t trng thái dừng năng ng cao sang trng thái dng
có năng lưng thp nó s
A. hp th phôton. B. phát ra 1 photon.
C. va hp th, va phát. D. không hp th.
Câu 2: Khi êlectron trong nguyên t hđrô chuyển t qu đạo dừng năng lượng
m
E = -0,85 eV
sang qu đạo dừng năng ng
n
E = -13,60 eV
thì nguyên t phát bc x
điện t có bưc sóng
A. 0,0974
μm
. B. 0,4340
μm
. C. 0,4860
μm
. D. 0,6563
μm
.
Câu 3: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, trên b rng ca ng giao thoa
18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định
A. 1,2cm. B. 1,125cm. C. 1,125mm. D. 1,2mm.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng do Mt Tri phát ra là ánh sáng đơn sc vì nó có màu trng.
C. Ánh sáng trng là hn hp ca nhiều ánh sáng đơn sc có màu biến thiên liên tc t
đỏ ti tím.
D. Hiện tượng chùm ng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm
sáng có màu sc khác nhau là hiện tượng tán sc ánh sáng.
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 6: Trong mt tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hng trên n nh cách hai khe 1m. S dng ánh sáng
đơn sắc c sóng
, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bc x trên bng bc x
có bước sóng
'

thì ti v trí ca vân sáng bc 3 ca bc x
ta thy có mt vân sáng
ca bc x
'
. Bc x
'
có giá tr nào?
A.
'
= 0,52
m
B.
'
= 0,48
m
C.
'
= 0,60
m
D.
'
= 0,58
m
Câu 7: Mt ngun sáng phát ra mt bc x đơn sắc bước sóng = 0,64m. Hai khe
cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1m. Min giao thoa trên màn có b rng 1,2cm. S
vân tối quan sát được trên màn là
A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 8: Trong nguyên t hiđrô, n kính Bo r
0
= 5,3.10
11
m. mt trng thái kích
thích ca nguyên t hiđrô, êlectron chuyển đng trên qu đạo dng bán kính r =
13,25.10
10
m. Qu đạo đó có tên gọi là qu đo dng
A. N. B. L. C. O. D. M.
Câu 9: Chn câu đúng:
A. Quang ph liên tc không ph thuc vào nhit đ và bn cht ca vt nóng sáng.
B. Quang ph liên tc ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
C. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ ca vt nóng sáng.
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ và bn cht ca vt nóng sáng.
Câu 10: Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng chàm thì ánh sáng hunh quang phát ra
không th
A. ánh sáng lc. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 11: Cho h = 6,625 .10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6 .10
19
J. Kim loi công
thoát êlectrôn A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loi y hai bc x bước sóng
1
=
0,4 m và
2
= 0,2 m thì hiện tượng quang đin
A. xy ra vi c 2 bc x.
B. xy ra vi bc x
1
, không xy ra vi bc x
2
.
C. không xy ra vi c 2 bc x.
D. xy ra vi bc x
2
, không xy ra vi bc x
1
.
Câu 12: Chiếu vào catot ca mt tế bào quang đin các bc x có c sóng = 400nm
và ' = 0,25m thì thy vn tốc ban đầu cực đại của electron quang đin gấp đôi nhau.
Xác định công thoát eletron ca kim loi làm catot. Cho h = 6,625.10
34
Js và c =
3.10
8
m/s.
A. A = 3, 9750.10
19
J B. A = 2,385.10
18
J C. A = 1,9875.10
19
J D. A =
5,9625.10
19
J
Câu 13: Laze hoạt động da trên nguyên tc nào?
A. Quang điện B. Hiện tượng phát x cm ng
C. Quang điện trong D. Quang dn
Câu 14: Nguyên t hiđtô trạng thái bn mc năng ng bằng −13,6 eV. Đ
chuyn lên trng thái dng mức năng lượng −1,51 eV thì nguyên t hiđrô sẽ hp th
hay phát x một phôtôn có năng lượng bao nhiêu?
A. Hp th; Error! Reference source not found. = −12,09 eV B. Hp th; Error!
Reference source not found. = 12,09 eV
C. Phát x; Error! Reference source not found. = 12,09 eV D. Phát x; Error!
Reference source not found.= −12,09 eV
Câu 15: Một máy phát sóng điện t, phát ra sóng cc ngắn bước sóng λ = 3m, vn tc
ánh sáng trong chân không bng 3.10
8
m/s. Sóng cc ngắn đó có tần s bng
A. 90 MHz. B. 100 MHz. C. 80 MHz. D. 60 MHz.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v điện t trưng?
A. T trưng xoáy là t trường có đưng sc là những đưng cong không kín.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sc là những đường cong kín.
C. Khi mt t trưng biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt điện trường xoáy.
D. Khi mt điện trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t trường xoáy.
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe ch nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, c
sóng dùng trong thí nghim 0,6µm thì ti v trí M trên màn cách vân trung tâm mt
đoạn 3,9mm là vân gì, bc my?
A. Vân ti th 8 B. Vân sáng bc 6 C. Vân ti th 7 D. Vân ti bc 6
Câu 18: Năng lượng ca mi lưng t ánh sáng ph thuc vào
A. vn tc ánh sáng. B. s ng t phát ra t ngun sáng.
C. tn s bc x ánh sáng. D. nhit đ ca ngun phát sáng.
Câu 19: Biến điệu sóng điện t là gì?
A. Là làm cho biên đ sóng đin t ng lên
B. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện t
C. Là tách sóng đin t tn s âm ra khỏi sóng điện t tn s cao
D. Là trộn sóng điện t âm tn vi sóng điện t có tn s cao
Câu 20: Một đèn laze công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,7m.
Cho h = 6,625.10
34
Js, c = 3.10
8
m/s. S phôtôn ca nó phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
17
. C. 3,52.10
20
. D. 3,52.10
18
.
Câu 21: Mt mch dao động điện t tưởng gm cun cm thuần độ t cm 10
4
H
và t điện có điện dung C. Biết tn s dao động ca mch là 100kHz. Ly
10
2
=
. Giá tr
C là
A. 25nF. B. 0,025F. C. 0,25F. D. 250nF.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Gi thuyết sóng ánh sáng không gii thích đưc hiện tượng quang điện.
B. Ánh sáng có tính cht ht. Mi hạt ánh sáng được gi là mt phôtôn.
C. Trong cùng môi trưng, ánh sáng truyn vi vn tc bng vn tc ca sóng đin t.
D. Thuyết lưng t ánh sáng chng t ánh sáng có bn cht sóng.
Câu 23: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia t ngoi có tn s lớn hơn tần s ca ánh sáng tím.
B. Tia t ngoi b thu tinh và nưc hp th mnh.
C. Tia t ngoi tác dng rt mnh lên kính nh.
D. Tia t ngoi có bn cht không phải là sóng điện t.
Câu 24: Khi nói v tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có kh năng đâm xuyên.
B. Tia X có bn cht là sóng điện t.
C. Tia X là bc x không nhìn thấy được bng mt thưng.
D. Tia X có tn s nh hơn tần s tia hng ngoi.
B. PHN T LUN (8 câu = 4 điểm)
Câu 1. Mt mạch dao động tưởng đang dao động điện t t do vi chu k 0,05s.
Năng lượng điện trường trong mch biến đổi điều hòa vi tn s là bao nhiêu?
Câu 2. Mt mạch dao động LC ng gm cun cm thun t điện điện dung
4
F. Trong mạch có dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t
điện bằng 20V. Năng lượng dao động điện t trong mch bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng
đơn sắc bước sóng 0,6m. Khong cách gia hai khe sáng 1mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân ti liên
tiếp cách nhau một đon là bao nhiêu?
Câu 4. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong ch gia hai khe hp là
1 mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh ng
chiếu vào hai khe có c sóng 0,5 µm. Khong cách t vân sáng trung tâm đến n ng
bc 4 là bao nhiêu?
Câu 5. Gia anôt catôt ca mt ng phát tia X có hiệu điện thế không đi 25 kV.
B qua động năng của êlectron khi bt ra t catôt. Bước sóng ngn nht ca tia X mà ng
có th phát ra bng bao nhiêu?
Câu 6. Chiếu đng thi hai bc x bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt ca mt
tế bào quang điện. Kim loi làm catôt gii hạn quang điện 0,5μm. Lấy h =
6,625.
34
10
J.s, c = 3.
8
10
m/s
e
m
= 9,1.
31
10
kg. Vn tốc ban đầu cực đại ca các
êlectron quang đin bng bao nhiêu?
Câu 7. Biết năng ℓượng của êℓectron trng thái dng th n được tính theo công thc:
E
n
= −
2
6,13
n
với n = 1, 2, 3… Tính năng ℓưng của êℓectron ở qu đạo M.
Câu 8. Bán kính qu đo Bohr th 5 13,25A
0
. Mt bán kính khác bng 19,08.10
10
m
s ng vi bán kính qu đạo Bohr th my?
----------- HT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thc
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA HC K II
Năm học: 2016−2017
Môn: VT LÝ 12
(Đáp án có 1 trang)
A. PHN TRC NGHIM (24 câu = 6 điểm)
CÂU HI
MÃ Đ
487
1
B
2
A
3
D
4
B
5
C
6
C
7
A
8
C
9
C
10
B
11
A
12
A
13
B
14
B
15
B
16
A
17
C
18
C
19
D
20
D
21
A
22
D
23
D
24
D
B. PHN T LUN (8 câu = 4 điểm)
Câu 1: 40Hz
Câu 2: 8.10
4
J
Câu 3:
D
i
a
0,9 mm
Câu 4:
D
x ki k
a
4 mm
Câu 5:
pm 49,69=
Câu 6: v
0
= 9,61.
5
10
m/s
Câu 7:
eVE
M
51,1
3
6,13
2
==
Câu 8: 6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC K II ; Năm học:
2016 - 2017
THÀNH PH H CHÍ MINH Môn: Vt Lý - Khi 12
TRƯỜNG THPT CN THNH Thi gian: 50 phút (không k thời gian phát đề)
đ s 01
Hc sinh ghi v tô đúng mã đề vào phiếu tr li trc nghim
I. PHN TRC NGHIM (6,0 điểm)
Câu 1. Khi nói v sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bưc sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ ln.
C. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ng dụng trong quang điện tr và pin quang điện.
Câu 2. Hiện tượng nhiu x và giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng
A. có tính cht ht. B. là sóng dc.
C. có tính cht sóng. D. luôn truyn thng.
Câu 3. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chy qua cuộn dây đạt giá tr cực đại thì:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường đều đạt cực đại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường đều đạt cc tiu.
C. Năng lượng t trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bng 0.
D. Năng lượng điện trường ca mạch đạt cực đại còn năng lượng t trường bng 0.
Câu 4. Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh, phôtôn ng vi mỗi ánh sáng đơn sắc năng
ng càng ln nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tn s càng ln. B. tốc độ truyn càng ln.
ĐỀ CHÍNH THC
C. bước sóng càng ln. D. chu kì càng ln.
Câu 5. Tn s dao đng riêng ca mạch dao động lý tưởng được xác đnh bi công thc:
A.
LCf
2=
B.
C
L
f
2=
C.
C
L
f
2
1
=
D.
LC
f
2
1
=
Câu 6. Khi nói v sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động.
C. Mi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng ca các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.
Câu 8. Tia hng ngoi là bc x
A. bn chất là sóng điện t.
B. kh năng ion hoá mạnh không khí.
C. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
D. bước sóng nh hơn bưc sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 9. S phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. S phát sáng của con đom đóm.
B. S phát sáng của đèn dây tóc.
C. S phát sáng của đèn ống thông dng.
D. S phát sáng của đèn LED.
Câu 10. Khi nói v tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có kh năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoi.
B. Tia X có tn s nh hơn tần s ca tia hng ngoi.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia X có tác dng sinh lí: nó hy dit tế bào.
Câu 11. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lc bng
A. 546 mm. B. 546 m. C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 12. Chùm ánh sáng laze không được ng dng
A. trong truyn tin bng cáp quang. B. làm dao m trong y hc.
C. làm ngun phát siêu âm. D. trong đầu đọc CD.
Câu 13. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách t
mt phng cha hai khe đến màn quan sát 2m, bước sóng ca ánh sáng đơn sc chiếu đến hai khe là
0,55 µm. H vân trên màn có khong vân là
A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.
Câu 14. Công thoát ca êlectron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J. Biết hng s Plăng là 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Gii hạn quang điện của đồng là
A. 0,3 µm. B. 0,90 µm. C. 0,40 µm. D. 0,60 µm.
Câu 15. Chiếu mt chùm bc x bước sóng λ vào b mt mt tm nhôm gii hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện không xy ra nếu λ bng
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Câu 16.Tn s riêng ca mạch dao động gm cun cm
2
L mH
=
và t
0,8
CF
=
là:
A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz
Câu 17. Sóng điện t trong chân không có tn s f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện t đó là:
A.
2000=
m. B.
2000=
km. C.
1000=
m. D.
1000=
km.
Câu 18. Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Năng ng
ca phôtôn ng vi bc x c sóng 0,6625 µm là
A
. 3.10
-18
J.
B
. 3.10
-20
J.
C
. 3.10
-17
J.
D
. 3.10
-19
J.
Câu 19. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Iâng, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình nh giao thoa có khong vân i=1,2 mm. Giá tr ca λ bng
A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 20. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,50
m, khong cách gia hai khe 0,5mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bc 3 cách vân trung tâm
A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 21. Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần có độ t cm 10
-5
H t điện điện dung
2,5.10
-6
F. Ly = 3,14. Chu k dao động riêng ca mch là
A. 1,57.10
-5
s. B. 1,57.10
-10
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 22. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Ngun sáng phát ra s ánh ng đơn sắc bước
sóng biến thiên liên tc t 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khong cách gn nht t vân sáng trung tâm
đến v trí mà đó có hai bức x cho vân sáng
A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 23. Mt mạch dao động LC gm t điện điện dung C = 25 pF cun dây thun cảm độ t
cm L = 10
-4
H. Ti thời điểm ban đầu, cường độ dòng đin trong mạch đạt giá tr cực đại bng 40 mA thì
điện tích trên các bn cc ca t điện thay đổi theo thi gian theo biu thc
A. q = 2cos(2.10
7
t) (nC). B. q = 2.10
-6
sin(2.10
7
t) (C).
C. q = 2.10
-8
cos(2.10
7
t) (C). D. q = 2sin(2.10
7
t) (nC).
Câu 24. Theo mu nguyên t Bo v nguyên t Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh ht nhân
dưới tác dng ca lực tĩnh điện gia electron và ht nhân. Gi lần lượt là tốc đ ca electron khi
nó chuyển động trên qu đạo L và N. T s bng
A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
II. BÀI TP (4,0 đim)
Gii tóm tt các câu sau:
Câu 1. Sóng điện t trong chân không có tn s f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện t đó là:
A.
2000=
m. B.
2000=
km. C.
1000=
m. D.
1000=
km.
Câu 2. Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Năng ng
ca phôtôn ng vi bc x c sóng 0,6625 µm là
A
. 3.10
-18
J.
B
. 3.10
-20
J.
C
. 3.10
-17
J.
D
. 3.10
-19
J.
Câu 3. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Iâng, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình nh giao thoa có khong vân i=1,2 mm. Giá tr ca λ bng
A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 4. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,50
m, khong cách gia hai khe 0,5mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bc 3 cách vân trung tâm
A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 5. Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần độ t cm 10
-5
H t điện điện dung
2,5.10
-6
F. Ly
14,3=
. Chu k dao động riêng ca mch là
A. 1,57.10
-5
s. B. 1,57.10
-10
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 6. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Ngun sáng phát ra s ánh ng đơn sắc bước
sóng biến thiên liên tc t 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khong cách gn nht t vân sáng trung tâm
đến v trí mà đó có hai bức x cho vân sáng
A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 7. Mt mạch dao động LC gm t điện có điện dung C = 25 pF và cun dây thun cảm có độ t cm
L = 10
-4
H. Ti thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá tr cực đại bằng 40 mA thì điện
tích trên các bn cc ca t điện thay đổi theo thi gian theo biu thc
A. q = 2cos(2.10
7
t) (nC). B. q = 2.10
-6
sin(2.10
7
t) (C).
C. q = 2.10
-8
cos(2.10
7
t) (C). D. q = 2sin(2.10
7
t) (nC).
Câu 8. Theo mu nguyên t Bo v nguyên t Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh ht nhân
dưới tác dng ca lực tĩnh điện gia electron và ht nhân. Gi lần lượt là tốc đ ca electron khi
nó chuyển động trên qu đạo L và N. T s bng
A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
---------------Hết---------------
ĐÁP ÁN THI HỌC K II; Năm học: 2016 - 2017
Môn: Vt Lý - Khi 12
Mã đề số 1
Câu 1
A
Câu 2
C
Câu 3
C
Câu 4
A
Câu 5
D
Câu 6
D
Câu 7
C
Câu 8
D
Câu 9
A
Câu 10
B
Câu 11
D
Câu 12
C
Câu 13
D
Câu 14
A
Câu 15
B
Câu 16
D
Câu 17
A
Câu 18
D
Câu 19
B
Câu 20
B
Câu 21
D
Câu 22
D
Câu 23
D
Câu 24
B
______________________
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC: 2016-2017
TRƯNG TH-THCS-THPT CHU VĂN AN MÔN: VT LÝ KHI: 12
Ngày kim tra: 13/4/2017
Thi gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ: 135
PHN I: TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua v tinh, người ta dùng anten thu sóng trc
tiếp t v tinh, qua b x lí tín hiu ri đưa đến màn hình. Sóng điện t mà anten thu trc tiếp t v tinh
thuc loi
A. sóng trung. B. sóng ngn. C. sóng dài. D. sóng cc
ngn.
Câu 3: Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần có độ t cm 9.10
-5
H và t điện có điện dung
25 μF. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động riêng ca mch là
A. 3.10
-4
s. B. 1,5.10
-4
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 4: Tia X không ng dụng nào sau đây?
A. Cha bệnh ung thư. B. Tìm bt khí bên trong các vt bng kim
loi.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi m.
Câu 5: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiu x ánh sáng. B. tán sc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 6: Mt bc x khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thy tinh có
bước sóng là λ. Biết chiết sut ca thủy tinh đối vi bc x là 1,5. Giá tr ca λ
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 7: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tn s càng ln thì phôtôn ng với ánh sáng đó có năng lượng càng ln.
B. Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.
C. Phôtôn tn ti trong c trạng thái đứng yên và trng thái chuyển động.
D. Năng lượng ca các loại phôtôn đều bng nhau.
Câu 8: Quang điện tr có nguyên tc hoạt động da trên hiện tượng
A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 9: Công thoát ca êlectron khi mt kim loi là 4,969 eV. Cho biết hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J. Gii hạn quang điện ca kim loi
này là
A. 350 nm. B. 250 nm. C. 300 nm. D. 200 nm.
Câu 10: S nuclôn có trong ht nhân
Po
210
84
A. 126. B. 294. C. 84. D. 210.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng ngh.
C. Độ ht khi. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia
+
; tia
-
tia đi vào miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
A. tia B. tia
-
C. tia
+
D. tia
Câu 13: Cho phn ng ht nhân
nXSrUn 2
94
38
235
92
+++
. Ht nhân X là hạt nhân nào sau đây ?
A.
Te
130
52
B.
Xe
140
54
C.
I
141
53
D.
Ba
144
56
Câu 14: Tng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo v cho người và sinh vt trên mặt đất khi bc dng hy dit
ca
A. tia t ngoi trong ánh sáng Mt Tri. B. tia hng ngoi trong ánh sáng Mt Tri.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mt Tri. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mt
Tri.
Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dc. C. có tính cht ht. D. có tính cht
sóng.
Câu 16: Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm,
khong cách gia hai khe hp là 0,8 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m.
Khong cách t n sáng trung tâm đến vân sáng bc 6 có giá tr
A. 6,25 mm B. 19,20 mm C. 7,50 mm
D. 1,25 mm
Câu 17: Khi êlectrôn trong nguyên t hiđrô chuyển t quĩ đạo dừng có năng lượng - 0,85 eV sang quĩ
đạo dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nguyên t phát bc x đin t có bước sóng bao nhiêu ? Cho biết
hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J.
A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm.
D. 0,487 μm.
Câu 18: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,8 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bưc sóng
0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rng 11 mm. S vân sáng là
A. 13. B. 11. C. 9. D. 17.
Câu 19: Cho khối lượng ca ht nhân
235
92
U
, prôtôn và nơtron lần lượt là 234,9933 u ;1,0073 u; 1,0087 u.
Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
235
92
U
là
A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,62
MeV/nuclôn
Câu 20: Trong chân không, bc x đơn sắc lam có bước sóng là 0,48 m. Cho biết hng s Plăng
h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J. Năng lượng ca
phôtôn ng vi bc x này có giá tr
A. 4,14 eV. B. 6,63 eV. C. 2,59 eV.
D. 1,62 eV.
Câu 21: Cho phn ng ht nhân
75,4
6
3
+++
TLin
MeV. Cho biết m
n
= 1,0087 u; m
Li
= 6,0139 u;
m
α
= 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Khối lưng ca ht nhân T có giá tr bng
A. 3,061 u B. 3,016 u C. 3,084 u D. 3,136 u
Câu 22: Chiếu mt tia sáng gm hai bc x màu da cam và màu chàm t không khí ti mt cht lng vi
góc ti 45
0
. Biết chiết sut ca cht lng vi ánh sáng màu da cam và màu chàm lần lượt là 1,328 và
1,343. Góc to bi tia khúc x màu da cam và tia khúc x màu chàm trong cht lng có giá tr
A. 0,402’ B. 0,402’’ C. 24,7’ D. 24’7’
Câu 23: Ht nhân nguyên t
238
92
U sau nhiu ln phóng x và biến thành ht nhân bn
206
82
Pb. Biết chu kì
bán rã ca s biến đổi tng hp này là T = 4,6.10
9
năm. Giả s ban đu mt loại đá chỉ cha urani, không
có chì. Nếu hin nay t l các khi lượng ca U
238
và Pb
206
là 40 thì tui của đá ấy là bao nhiêu năm ?
A. 0,88.10
8
năm B. 1,89.10
8
năm C. 1,64.10
8
năm D. 0,83.10
8
năm
Câu 24: Mt lò phn ng phân hch có công sut 250 MW. Cho rng toàn b năng lượng mà lò phn ng
này sinh ra đều do s phân hch ca
235
U và đồng vy ch b tiêu hao bi quá trình phân hch. Coi mi
năm có 365 ngày; mỗi phân hch sinh ra 200 MeV; s A-vô-ga-đrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Khối lượng
235
U
mà lò phn ng tiêu th trong 2 năm là
A. 192,4 kg. B. 153,9 g. C. 192,4 g.
D. 153,9 g.
PHN II: T LUẬN (4,0 điểm)
Hc sinh gii li chi tiết các câu sau:
Câu 16 (1,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm)
Câu 20 (1,0 điểm)
Câu 22 (0,5 điểm)
Câu 23 (0,5 điểm)
………………….……………………………HẾT………………………………………………………..
GIÁM TH COI THI KHÔNG GII THÍCH GÌ THÊM.
TRƯNG TIH-THCS-THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HKII VT LÝ 12 NH: 2016-
2017
PHN I: TRC NGHIM
Câu
Mã đề thi
135
Câu 1
B
Câu 2
D
Câu 3
A
Câu 4
D
Câu 5
B
Câu 6
C
Câu 7
A
Câu 8
C
Câu 9
B
Câu 10
D
Câu 11
D
Câu 12
A
Câu 13
B
Câu 14
A
Câu 15
D
Câu 16
C
Câu 17
D
Câu 18
C
Câu 19
D
Câu 20
C
Câu 21
B
Câu 22
D
Câu 23
B
Câu 24
A
PHN II: T LUN
MÃ ĐỀ 135
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
16
(1,0 điểm)
ai = λD → i = 1,25 mm
x
s6
= 6i = 7,5 mm
0,5 điểm
0,5 điểm
19
(1,0 điểm)
)(9224,1)( ummZAZmm
Xnp
=+=
)(7156,17905,931. MeVmW
lk
==
)/(62,7 nuclonMeV
A
W
W
lk
lkr
==
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
20
(1,0 điểm)
)(59,2)(10.14,4
10.48,0
10.3.10.625,6
19
6
834
eVJ
hc
==
1,0 điểm
22
(0,5 điểm)
0
21
172,32sinsin =
camcamcam
rrnin
0
21
770,31sinsin =
chamchamcham
rrnin
Góc lệch giữa tia màu cam và màu chàm
Δr = 32,172 – 31,770 = 0,402
0
= 24’7’’
0,25 điểm
0,25 điểm
23
(0,5 điểm)
Năng lượng tiêu thụ của lò phản ứng trong 2 năm: E = P.t
)(4,190)(190352
10.6,1.200.10.02,6.
235
3600.24.365.2.10.250
..
13236
1
kggm
m
WNtP
phanhach
=
=
0,25 điểm
0,25 điểm
Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà cách làm đúng thì vẫn được trọn điểm ca câu hi.
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THCS-THPT
ĐÀO DUY ANH
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HC 2016-2017
MÔN THI: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:…………………………………………………………
A PHN TRC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyn hình bng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cc ngn. D. Sóng ngn.
Câu 2: Mạch dao động điện t điu hòa gm cun cm L và t điện C. Khi tăng độ t cm ca cun cm
lên 2 ln, giảm điện dung ca t đi 2 lần thì tn s dao động ca mch :
A. tăng 2 lần B. gim 2 ln C. không đổi D. tăng 4 lần
Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hng ngoi, tia t ngoại, tia X tia đơn sc lc. Tia tn s
ln nht là :
A. tia X B. Tia hng ngoi C. tia đơn sắclc D. tia t ngoi
Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, b phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sc
là hiện tượng :
A. Phn x ánh sáng . B. Tán sc ánh sáng C. phn x toàn phn D. Giao thoa ánh
sáng .
Câu 5: Trong thí nghim Young v giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 Error! Reference
source not found. , khong cách gia hai khe hp a = 1mm. Khong cách t mt phng cha hai khe
đến màn là 2m. Khong vân quan sát được trên màn là:
A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 6: Công thoát êlectron ra khi b mt mt kim loi A = 3,3.10
-19
J. Gii hạn quang đin ca kim
loi này là :
A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m.
Câu 7: Chn phát biu đúng. Trng thái dng ca nguyên t là:
A. Trạng thái đứng yên ca nguyên t.
B. Trng thái chuyển động đều ca nguyên t.
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron ca nguyên t đều không chuyển động đối vi ht nhân.
D. Mt trong s các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên t có th tn ti.
Câu 8: Năng lượng ca mỗi lượng t ánh sáng ph thuc vào
A. tn s bc x ánh sáng. B. nhiệt độ ca ngun phát sáng.
C. s ng t phát ra t ngun sáng. D. vn tc ánh sáng.
Câu 9: Chu kì ca mạch dao động (L,C)
A. T l thun vi tích LC . B. T l nghch vi
LC
.
C. T l nghch vi tích LC. D. T l thun vi
LC
.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v máy quang ph lăng kính?
A. Nguyên tc hoạt đng da trên hiện tượng tán sc ánh sáng.
B. Là dng c ng để phân tích chùm ánh sáng có nhiu thành phn thành nhng thành phần đơn sắc
khác nhau.
C. B phn ca máy quang ph làm nhim v tán sc là thu kính hi t.
D. Dùng để nhn biết các thành phn cu to ca mt chùm sáng phc tp do ngun sáng phát ra.
Câu 11: Khi nói v tia X, phát biểu đúng:
A. Tia X có tác dng sinh lí hy dit tế bào
B. Tia X có tn s nh hơn tần s tia t ngoi
C. Tia X có kh năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoi
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy
Câu 12: Chn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vec
B
và vectơ
E
luôn luôn:
A. Dao động ngược pha.
B. Dao động cùng pha.
C. Biến thiên tun hoàn theo không gian, không tun hoàn theo thi gian.
D. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14: Chn phát biu sai. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều
A. có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy
B. có trong ánh sáng mt tri
C. là nhng bc x không nhìn thấy được
D. có cùng bn chất sóng điện t
Câu 15: Khi nói v ng điện t , phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Sóng điện t là sóng dc
B. Sóng điện t không mang năng lượng .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và t trưng ti mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lch pha nhau
0,5π.
D. sóng điện t truyền được trong chân không .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó .
B. Chất khí hay hơi được kích thích bng nhiệt hay điện luôn cho quang ph vch.
C. quang ph vch ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Chất khí hay hơi ở áp sut thấp được kích thích bng nhiệt hay điện cho quang ph liên tc
Câu 17: Theo thuyết lượng t ánh sáng. Phát biu sai ;
A. phô tôn ch tn ti trong trng thái chuyển động .
B. Ánh sáng được to bi các ht gi là phô tôn .
C. Trong chân không phô tôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng
D. Phô tôn ca mi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 18: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60m. Các vân
giao thoa được hng trên màn cách hai khe 2m. Ti N cách vân trung tâm 1,6 mm có
A. vân sáng bc 3 B. vân ti bc 4 C. vân ti bc 5 D. vân sáng bc 4
Câu 19: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia t ngoi b thu tinh và nước hp th mnh.
B. Tia t ngoi có tn s lớn hơn tần s ca ánh sáng tím.
C. Tia t ngoi có bn cht không phải là sóng điện t.
D. Tia t ngoi tác dng rt mnh lên kính nh.
Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím ti song song với đáy của lăng kính thì khi
qua lăng kính này
A. hai tia trùng nhau. B. hai tia lệch như nhau.
C. tia tím lch nhiều hơn tia đỏ. D. tia đỏ lch nhiu hơn tia tím.
Câu 21: Mt mạch dao động có tn s f = 1,5 MHz, vn tc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s .
Sóng điện t đó phát ra có bước sóng là:
A. 0,2 m B. 200m. C. 2m D. 20m
Câu 22: Quang ph liên tc phát ra bi hai vt có bn cht khác nhau thì:
A. Hoàn toàn khác nhau mi nhiệt độ C. Ging nhau nếu mi vt có mt nhiệt độ thích hp
B. Hoàn toàn ging nhau mi nhiệt đ D. Ging nhau nếu hai vt có nhiệt độ bng nhau
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm B. có tính cht sóng C. là sóng dc D. có tính cht ht
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phi là tính cht của tia Rơnghen?
A. Có kh năng hủy dit tế bào.
B. Xuyên qua lp chì dày c vài xenti mét.
C. To ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa cht khí.
B PHN T LUẬN: (4 điểm)
u 1:
Mạch dao động bt tín hiu ca mt máy thu vô tuyến điện gm L = 2 H và C = 1800 pF.
a) Tính chu kì dao động riêng ca máy?
b) Nó có th thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bng bao nhiêu? Biết vn tc ánh sáng trong
chân không bng 3.10
8
m/s.
Câu 2: Trong nguyên t hidro, khi electron chuyển động trên qu đạo K bán kính Bo 5,3.10
-11
m thì tc
độ góc ca electron trên qu đạo đó bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong mt thí nghim Iâng, hai khe cách nhau 2mm, màn nh cách hai khe 1m. S dng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng = 0,6m.
a) Tính khong vân.
b) Tính v trí vân sáng th ba k t vân sáng trung tâm.
Câu 4: Công thoát ca êlectrôn khi mt kim loi canxi là 2,76 eV. Tính gii hạn quang điện ca canxi?
Câu 5: Trong thí nghim khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. Thí nghim với ánh sáng có bưc sóng
=
0,5
m
. B rng vùng giao thoa là 33mm. Tính s vân sáng quan sát được trên màn?
Câu 6: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng khe Young, cho khong cách hai khe là 1mm, màn cách hai
khe là 2m. Nguốn sáng S phát đồng thi hai bc x
1
= 0,460
m và
2
. Vân sáng bc 4 ca
1
trùng
vi vân sáng bc 3 ca
2
. Tính
2
và xác định v trí này?
Câu 7: Một tia X có bước sóng 125pm. Tính năng lượng phôtôn ca tia X?
Câu 8: Mt kim loi có gii hạn quang điện
0
= 0,6
m, nhn một chùm sáng đơn sắc = 0,4
m.
a) Hi có xy ra hiện tượng quang điện không? Vì sao?
b) Tính công thoát ca electron khi b mt kim loại theo đơn vị Jun.
----------- HT ----------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: VT LÝ 12
A PHN TRC NGHIỆM: (6 điểm)
Mã đề thi 132:
1. C 5. A 9. D 13. B 17. D 21. B
2. C 6. A 10. C 14. A 18. D 22. D
3. A 7. D 11. A 15. D 19. C 23. B
4. B 8. A 12. B 16. C 20. C 24. B
B PHN T LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (0,5đ)
a) T = 2 = 3,8.10
-7
(s)
b) = cT = 114 m
Câu 2: (0,5đ) r
K
= 1
2
.r
o
= 5,3.10
-11
m , k => (rad/s)
Câu 3: (0,5đ)
a) i = = 0,3 mm
b) x = ki = 0,9 mm
Câu 4: (0,5đ)
o
= = 4,5.10
-7
m
Câu 5: (0,5đ) i = = 2 mm, = 8,25 => s vân sáng = 8.2+1 =17 vân
Câu 6: (0,5đ) k
1
1
= k
2
2
=> 4.0,46 = 3.
2
=>
2
= 0,61
m
x
1
= x
2
= 3,68 mm
Câu 7: (0,5đ) = 1,59.10
-15
J
Câu 8: (0,5đ)
a) Có hiện tượng quang điện xy ra vì <
0
b) A = 3,3.10
-19
J
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY T
KIM TRA HC KÌ II
M HỌC: 2016 - 2017
Môn thi: Vt Lí 12
Thi gian làm bài: 50 phút
Mã đ thi
125
Hc sinh không đưc s dng tài liu và cần lưu ý, t:
Câu 1 -> Câu 24: phn I trc nghim khách quan, hc sinh ch cn chọn đáp án A,
B, C hoc D
Câu 25 -> Câu 32: phn II hc sinh khi chọn đáp án A, B, C hoc D phi li gii
“trình bảy ngn gn các công thc s dng, gii thích, bin luận, tính toán …) vì sao
chọn đáp án đó, nếu ch chọn đáp án đúng mà không có li gii thì câu hỏi đó không
được tính điểm
H, tên thí sinh:....................................................................................................... Lp:
12A…..
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s ; đ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C ; khi lưng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Vch có bưc sóng ln nht trong dãy Banmer là
A. Error! Reference source not found. B. Error! Reference source not found.
C. Error! Reference source not found. D. Error!
Reference source not found.
Câu 2: Ánh sáng đơn sc là
A. Ánh sáng b khúc x khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng b tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng có nhiu màu sc
Câu 3: Các bc x bước sóng nm trong khong t 0,38 (Error! Reference source
not found.) đến 0,76 (Error! Reference source not found.) là
A. Tia X B. Tia gamma C. Ánh sáng nhìn thy D. Tia t ngoi
Câu 4: Tính cht ni bt ca tia X là
A. Kh năng đâm xuyên B. Làm phát quang mt s cht
C. Tác dng lên kính nh D. Làm iôn hóa không khí
Câu 5: Mt mạch dao động điện t LC gm t điện điện dung C cun dây thun
cảm độ t cm L. Biết dây dẫn có điện tr thuần không đáng k trong mch dao
động điện t riêng. Gi Q
0
, U
0
lần lượt là đin tích cực đại và hiệu điện thế cực đại ca t
điện, I
o
cường độ dòng đin cực đại trong mch. Biu thức nào sau đây không phi
biu thức tính năng lượng điện t trong mch
A.
2
0
2
LI
W =
B.
L
Q
W
2
2
0
=
C.
2
0
2
CU
W =
D.
C
Q
W
2
2
0
=
Câu 6: Mt mạch dao động gm cun dây L thun cm t điện C thun dung
kháng. Nếu gi I
0
dòng điện cực đại trong mch, hiệu điện thế cực đại U
0
giữa hai đầu t
điện liên h vi I
0
như thế nào ? Hãy chn kết qu đúng trong những kết qu sau đây
A.
C
L
IU
00
=
B.
L
CI
U
0
0
=
C.
C
LI
U
0
0
=
D.
C
L
IU
00
=
Câu 7: B phn tác dng phân tích chùm sáng phc tp thành nhng thành phần đơn
sc trong máy quang ph là gì
A. Lăng kính B. Tm kính nh C. Bung ti D. ng chun trc
Câu 8: Gii hạn quang điện ca mt kim loi là
A. bước sóng dài nht ca ánh sáng chiếu vào to được hiện tượng quang điện
B. điện tích tối đa kim loại tích đưc khi chiếu ánh sáng thích hp vào
C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện
D. bước sóng ca ánh sáng chiếu vào tạo ra đưc hiện tượng quang đin
Câu 9: theo th t gim dn ca tn s các sóng điện t sau
A. Tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi
B. Ánh sáng thấy đưc, tia hng ngoi, tia t ngoi
C. Tia t ngoi, ánh sáng thấy được, tia hng ngoi
D. Ánh sáng thấy đưc, tia t ngoi, tia hng ngoi
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói v quang ph liên tc
A. Quang ph liên tc là nhng vch màu riêng bit hin trên mt nn ti
B. Quang ph liên tc do các vt rn, lng hoc khí có khi lưng riêng ln khi b
nung nóng phát ra
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ ca ngun sáng
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện
A. các electron b bt ra khi kim loi khi có ion âm hoặc ion dương đập vào kim loi
đó
B. các electron b bt ra khi b mt kim loi khi nung nóng
C. các electron b bt ra khi mt nguyên t khi nguyên t này tương tác với nguyên
t khác
D. các electron b bc ra khi b mt kim loi khi có ánh sáng thích hp chiếu vào kim
loi
Câu 12: Tác dng ni bt ca tia hng ngoi là
A. tác dng nhit B. kh năng đâm xuyên
C. kh năng tán sắc ánh sáng D. kh năng phản x ánh sáng
Câu 13: Trong thí nghim Young, công thức xác định v trí vân sáng là
A. x
s
= 2kError! Reference source not found. B. x
s
= kError!
Reference source not found. C. x
s
= (k + 0,5).Error! Reference
source not found. D. x
s
= kError! Reference source not found.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Hiện tượng tán sc là hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách
thành nhiều chùm ánh sáng đơn sc khác nhau
B. Ánh sáng trng là tp hp ch gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lc, lam,
chàm, tím
C. Chiết sut của môi trường trong sut đi vi ánh sáng đơn sc khác nhau là khác
nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sc khi đi qua lăng kính
Câu 15: Trong thang sóng điện t thì
A. Tia t ngoi d làm iôn hóa cht khí nht B. Ánh sáng nhìn thy có vn tc nh
nht
C. Sóng vô tuyến đin có tn s ln nht D. Tia Error! Reference source not
found. (gamma) có năng lượng phôtôn ln nht
Câu 16: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Tia t ngoi có bn cht là sóng âm
B. Tia t ngoi b thy tinh hp th mnh và làm iôn hóa không khí
C. Tia t ngoi có tn s lớn hơn tần s ca tia hng ngoi
D. Tia t ngoại có bưc sóng nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím
Câu 17: Trong các phát biểu dưới đây, phát biu nào sai
A. Tia X không b lch trong điện trưng và trong t trưng
B. Tia X là sóng đin t
C. Tia X có năng lưng lớn vì có bưc sóng ln
D. Tia X đưc phát hin bi nhà bác học Rơn-ghen
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v năng lượng ca mạch dao động điện t
LC có đin tr thuần không đáng kể
A. Năng lượng điện t ca mạch dao động bằng năng lượng điện trường cc đi t
điện
B. Năng lượng điện trường và năng lưng t trường cùng biến thiên tun hoàn theo
mt tn s chung
C. Năng lượng điện t ca mạch dao động biến đổi tun hoàn theo thi gian
D. Năng lượng điện t ca mạch dao động bằng năng lưng t trưng cc đi cun
cm
Câu 19: Năng lượng ca nguyên t mức cơ bản là
A. E
1
= - 10,6 (eV) B. E
1
= - 13,6 (eV) C. E
1
= - 5,6 (eV) D. E
1
= - 7,6
(eV)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang ph vch phát x
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì rt khác nhau v s ng
các vch quang ph, v trí các vạch và độ sáng t đối ca các vạch đó
B. Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng di màu biến thiên liên tc
nm trên mt nn ti
C. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưi áp sut thp cho
quang ph vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng vch màu riêng r nm trên
mt nn ti
Câu 21: Tn s góc của dao động điện t t do trong mạch LC điện tr thun không
đáng kể được xác định bi biu thc
A.
LC
2
1
=
B.
LC
1
=
C.
LC
2
=
D.
LC
1
=
Câu 22: Đặc điểm nào trong s các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung ca sóng
cơ và sóng điện t
A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong chân không D. B nhiu x khi gp vt cn
Câu 23: Trong thí nghim Young, công thức xác định v trí vân ti là
A. x
T
= kError! Reference source not found. B. x
T
= (k +
0,5).Error! Reference source not found. C. x
T
= kError! Reference source not
found. D. x
T
= (k + 0,5).Error! Reference source not found.
Câu 24: c sóng ca mt trong các bc x màu lc có tr s
A. Error! Reference source not found.0,55 pm B. Error!
Reference source not found.0,55Error! Reference source not found.m C. Error!
Reference source not found.0,55 mm D. Error! Reference source not
found.0,55Error! Reference source not found.m
PHN II: T LUN
Câu 25: Cho gii hn quang điện ca đng là Error! Reference source not found. = 0,3
(Error! Reference source not found.). Tính động năng ban đu cực đại ca electron
quang điện khi chiếu vào b mt tm kim loại này c sóng kích thích Error!
Reference source not found.0,2Error! Reference source not found.m. Cho biết h =
6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s
A. W
đomax
= 4,3125.10
-19
(J) B. W
đomax
= 2,3125.10
-19
(J)
C. W
đomax
= 1,3125.10
-19
(J) D. W
đomax
= 3,3125.10
-19
(J)
Câu 26: Mt bc x đin t bước sóng 0,2 (Error! Reference source not found.).
Tính năng lượng lượng t ca bc x đó biết h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s
A. Error! Reference source not found. = 8,2435.10
-19
(J) B. Error!
Reference source not found. = 4,2094.10
-19
(J) C. Error! Reference source not
found. = 9,9375.10
-19
(J) D. Error! Reference source not found. = 6,2341.10
-19
(J)
Câu 27: Trong thí nghiệm Young, ngưi ta chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc c
sóng Error! Reference source not found. = 0,6 (Error! Reference source not found.)
Error! Reference source not found.. Tìm c sóng Error! Reference source not
found. để v trí n sáng bc 5 ca Error! Reference source not found. trùng vi v trí
vân sáng bc 4 ca Error! Reference source not found.
A. Error! Reference source not found. = 0,55 (Error! Reference source not
found.) B. Error! Reference source not found. = 0,75 (Error!
Reference source not found.) C. Error! Reference source not
found. = 0,45 (Error! Reference source not found.) D. Error!
Reference source not found. = 0,65 (Error! Reference source not found.)
Câu 28: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe a =
1 (mm), khong cách t hai khe đến màn D = 2 (m). Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 (mm) vân sáng bậc 3. Bước sóng ca ánh sáng dùng trong
thí nghim là
A. Error! Reference source not found.0,38Error! Reference source not found.m
B. Error! Reference source not found.0,65Error! Reference
source not found.m C. Error! Reference source not found.0,5Error! Reference
source not found.m D. Error! Reference source not found.0,76Error! Reference
source not found.m
Câu 29: Công thoát electron ra khi b mt mt kim loi A = 2,88 (eV). Biết h =
6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s 1 eV = 1,6.10
-19
J. Gii hạn quang điện ca kim loại đó
A. 0,4313 Error! Reference source not found. B. 0,3256
Error! Reference source not found. C. 0,2489 Error! Reference source
not found. D. 0,1347 Error! Reference source not found.
Câu 30: ờng độ dòng điện tc thi trong mạch dao động LC có dng i = 0,02cos2000t
(A).T điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ t cm L ca cun dây thun cm là
A. L = 50 H B. L = 5.10
6
H C. L = 5.10
8
H D. L = 0,05 H
Câu 31: Trong thí nghim Young, cho biết khong vân i = 1 (mm), biết b rng giao thoa
là L = 25 (mm). Tìm tng s ca vân sáng và ti
A. 51 vân B. 42 vân C. 40 vân D. 39 vân
u 32: Khung dao đng LC có C = 10F; L = 0,1H. m chu k ca mạch dao động
A. T = 4,124.10
-3
s B. T = 6,283.10
-3
s C. T = 5,976.10
-3
s D. T = 3,123.10
-
3
s
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Đáp án mã đề: 125
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
25
26
27
28
29
30
31
32
A
B
C
D
SỞ GD ĐT TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm có 2 trang)
H tên thí sinh:.......................................................... S báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Ch
ký: ..............................................................................
Cho hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1 eV =
1,6.10
-19
J.
I. PHN TRC NGHIM: 6 điểm, gm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện t truyền được trong chân không.
B. Sóng điện t là sóng dc.
C. Trong sóng điện từ, điện trường t trường ti mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lch pha
nhau
05,
.
D. Sóng điện t không mang năng lượng.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Độ ht khi. B. Năng lượng liên kết. C. Năng lượng ngh. D. Năng lượng
liên kết riêng.
Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
B. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
C. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
21
22
23
24
A
B
C
D
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ 12A
MÃ ĐỀ
122
Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. s prôtôn. B. s nuclôn. C. s nơtron. D. khối lượng.
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là
i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 7,5i B. 4,5i C. 4i D. 8i
Câu 6: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyn vi tốc độ như nhau.
D. Tốc độ truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 132,5.10
-11
m. D. 15,9.10
-11
m.
Câu 8: Pin quang điện (còn gọi pin mặt trời) nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. biến
đổi trực tiếp quang năng thành
A. hóa năng B. năng C. điện năng D. năng lượng
phân hch
Câu 9: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,72 μm. B. 0,62 μm. C. 0,50 μm. D. 0,42 μm.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. cm ứng điện t. B. cộng hưởng điện.
C. phn x và khúc x sóng điện t trên ăngten. D. điện trường biến thiên sinh ra t
trưng xoáy.
Câu 11: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ biến thành hạt nhân
206
82
Pb
. Cho chu bán của
210
84
Po
138 ngày và ban đầu có 0,08 g
210
84
Po
nguyên chất. Khối lượng
210
84
Po
còn lại sau 414 ngày là
A. 2,5 mg. B. 7,5 mg. C. 10 mg. D. 5 mg.
Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,2
H và tụ
điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
5
9
=C
pF thì mạch này thu được sóng điện từ bước
sóng bằng
A. 400 m. B. 100 m. C. 300 m. D. 200 m.
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên t
A. là trng thái mà các electron trong nguyên t dng chuyển động. B. ch trng
thái cơ bản.
C. ch là trng thái kích thích. D. th trạng thái bản hoc trng thái
kích thích.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Nguồn sáng đơn sắc bước sóng 0,45
m
.
Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,9 mm B. 0,5 mm C. 0,2 mm D. 0,6 mm
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 10 mF. Trong
mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 4 V. Năng lượng dao
động điện từ trong mạch bằng:
A. 0,08 J. B. 2 J. C. 8 J. D. 0,02 J.
Câu 16: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ng vi ánh sáng đơn sc năng lượng càng ln nếu ánh sáng đó có tn s càng ln.
B. Phôtôn tn ti trong c trng thái đứng yên trng thái chuyn động.
C. Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.
D. Năng lượng ca mi loi phôtôn đều bng nhau.
Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
B. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
C. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
D. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoi, tia Rơn-ghen.
Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân:
19 16
98
F p O X+ +
, hạt X là
A. prôtôn.
B. êlectron.
C. ht .
D. pôzitron.
Câu 19: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại
A. khi đặt tm kim loi vào trong một điện trường mnh.
B. khi tm kim loi b nhiễm điện do tiếp xúc vi vật đã bị nhiễm điện khác.
C. khi chiếu vào kim loi ánh sáng thích hp.
D. khi kim loi b nung nóng đến nhiệt độ rt cao.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
00
U I LC=
. B.
0
0
I
U
LC
=
. C.
00
L
UI
C
=
. D.
00
C
UI
L
=
.
Câu 21: Mạch dao động LC tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện
6
0
q 2.10 C
=
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0
I 8 mA=
. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ q
0
, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I
0
A.
10
ms
3
B.
1
s
8
C.
1
ms
2
D.
1
ms
8
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 2 mm,
khoảng cách tmặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách
vân sáng trung tâm 1,8 mm có vân sáng bậc 4. Tần số của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 5,0.10
14
Hz. B. 5,0.10
8
Hz. C. 6,0.10
8
Hz. D. 6,0.10
14
Hz.
Câu 23: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng bước sóng 0,26
m
thì phát ra ánh sáng
bước sóng 0,52
m
. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm sáng
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một
khoảng thời gian
A. 2. B. 8. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 24: Hạt nhân
10
4
Be
khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m
n
= 1,0087 u, khối lượng của
prôtôn m
P
= 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
A. 0,6324 MeV. B. 63,249 MeV. C. 6,324 MeV. D. 632,49
MeV.
II. PHN T LUN: 4 điểm, thí sinh gii 04 câu t câu 21 đến câu 24 trong phn I vào giy làm bài.
Mỗi câu 1,0 điểm.
HT
Trường THPT Đa Phước
Tổ Vật lí – Công nghệ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHN TRC NGHIỆM: (6 điểm) gm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
ĐỀ 12A MÃ ĐỀ: 122
1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B
7. A 8. C 9. B 10. B 11. C 12. D
13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. C
19. C 20. C 21. D 22. A 23. D 24. B
II. PHN T LUN: 4 điểm, gii 04 câu t câu 21 đến câu 24 trong phn I. Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 21
O
O
2q
1
Ts
I 2000
==
T1
t ms
48
==
0,5 đ
0,5 đ
Câu 22
4i = 1,8 mm i = 0,45 mm
6
ia
0,6.10 m
D
= =
14
c
f 5.10 Hz==
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 23
p kt
p p kt kt
pp
kt
kt p kt
P 25%P
N 25%N
N
1
25% 25%
N2
=
=
= = =

0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 24
m 0,0679 u=
lk
W 63,249MeV=
0,5 đ
0,5 đ
S GD ĐT TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2016 - 2017
NGÀY: 24 04 - 2017
MÔN VT LÍ 12 ( KHI XÃ HI)
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀCHÍNH THC
MÃ ĐỀ: 701
H tên thí sinh:.......................................................... S báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Ch
ký: ..............................................................................
Cho: h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C
I. PHN TRC NGHIỆM (6 điểm): gm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Chiếu mt bc x bước sóng 0,3µm vào bn âm ca mt tế bào quang điện. Kim loi dùng
làm âm cc có gii hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vn tốc ban đầu cực đại ca các quang electron
A. 7,63.10
5
m/s B. 0,763.10
5
m/s C. 7,63.10
6
m/s D. 76,3.10
5
m/s
Câu 2: Để gây đưc hiu ứng quang điện, bc x ri vào kim loi được tho mãn điều kiện nào sau đây?
A. c sóng nh hơn gii hạn quang điện. B. Tn s nh hơn giới hạn quang điện.
C. Tn s lớn hơn giới hạn quang điện. D. c sóng lớn n giới hn quang
điện.
Câu 3: Trong mt mạch dao động điện t không tưởng, đại lượng th coi như không đổi theo thi
gian là:
A. pha dao động. B. năng lượng điện t.
C. biên độ. D. chu kì dao động riêng.
Câu 4: Khi nói v quang ph, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
B. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
D. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
Câu 5: Chọn câu đúng. Gii hạn quang điện ca kim loại được đo bằng:
A. Mét trên giây (m/s) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Mét (m)
Câu 6: Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sc 0,65µm,
khong cách gia hai khe hp là 1 mm. Khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá tr bng
A. 0,65 mm B. 1,0 mm C. 3,25 mm D. 1,3 mm
Câu 7: Sóng nào sau đây được dùng trong truyn hình bng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng trung B. Sóng ngn C. Sóng cc ngn D. Sóng dài
Câu 8: Chọn câu đúng. Quang điện tr hoạt động da vào nguyên tc nào?
A. Hiện tượng quang điện trong B. Hiện tượng quang điện
C. S ph thuc của điện tr vào nhiệt độ. D. Hiện tượng nhiệt điện
Câu 9: Dòng điện trong mạch dao động LC có biu thc i = I
o
cos(2.10
5
t +
2
π
) (mA). T điện trong mch
có điện dung 12,5nF. Độ t cm L ca cun dây là
A. 25 mH B. 21 mH C. 2 mH D. 3 mH
Câu 10: Trong mạch dao động đin t t do LC, so với dòng điện trong mạch thì đin áp gia hai bn t
điện luôn
A. sớm pha hơn một góc
/4. B. sớm pha hơn một góc
/2.
C. cùng pha. D. tr pha hơn một góc
/2.
Câu 11: Chọn câu đúng. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nht là:
A. vn tc truyn B. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
C. tn s D. màu sc
Câu 12: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vàng bng Yâng, khong cách gia hai khe sáng 0,3 mm,
khong cách t hai khe sáng đến màn 1,2 m, khoảng vân đo được 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng trong t
nghim trên là:
A. 0,65µm B. 0,55µm C. 1,5µm D. 0,45 µm
Câu 13: Chọn câu đúng. Gii hạn quang điện tu thuc vào
A. điện trường gia anôt và catôt. B. bn cht ca kim loi.
C. điện áp gia anôt và catôt ca tế bào quang điện. D. bước sóng ca ánh sáng chiếu vào
catôt.
Câu 14: Mạch dao động gm cun cm thuần độ t cm
π
0,1
L =
H t điện điện dung
π
10
C =
pF. Chu kì dao động riêng ca mạch dao động là:
A. 2 ms B. 2 ps C. 2 µs D. 2 ns
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi?
A. đều là nhng bc x không nhìn thy.
B. tia hng ngoi có bước sóng nh hơn tia tử ngoi.
C. đều có tác dng nhit.
D. đều có cùng bn chất là sóng điện t.
Câu 16: Biết trong 30 s, s electron đến được anod ca mt tế bào quang điện là 15.10
16
. Tìm cường độ
dòng quang điện lúc này
A. 0,8 mA B. 0,48 mA C. 4,8 A D. 4,8 mA
Câu 17: Tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi, tia Rơghen và tia gamma đều là:
A. Sóng vô tuyến B. Sóng cơ học C. Sóng điện t D. Sóng
ánh sáng
Câu 18: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Y-âng. Cho biết khong cách gia hai khe 1,2
mm, khong cách gia hai khe S
1
S
2
đến màn 2,4 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim
0,52µm. Khong cách t vân sáng chính giữa đến vân sáng bc 4 là:
A. 4,16 mm B. 2,26 mm C. 1,6 mm D. 4,6 mm
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện t trường ca mạch dao động
A. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì T.
B. không biến thiên tun hoàn theo thi gian.
C. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì T/2.
D. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì 2T.
Câu 20: Kim loi có gii hạn quang đin 0,45 m. Công thoát electron khi kim loại đó
A. 3, 25.10
-19
J B. 4,42.10
-19
J C. 1,82.10
-19
J D. 6, 25.10
-
19
J
Câu 21: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Yâng. Cho biết khong cách gia hai khe là 0,8
mm, khong cách gia hai khe S
1
S
2
đến màn 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là 0,6
µm. Khong cách t vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân sáng bc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 1,5 mm B. 10,5 mm C. 7,0 mm D. 10,0 mm
Câu 22: Mạch dao động gm t điện C điện dung 9 nF cun cảm độ t cm 1 mH. Hiệu điện
thế cực đại giữa hai đầu t điện là 6 V. ờng độ dòng điện hiu dng trong mch là:
A.
29
mA B. 18 mA C. 9 mA D.
218
mA
Câu 23: Gi s mt ngun sáng ch phát ra ánh sáng đơn sắc tn s 6.10
14
Hz. Công sut phát x ca
ngun là 20mW. S phôtôn mà ngun sáng phát ra trong mt giây xp x bng:
A. 5,33.10
20
B. 5,01.10
19
C. 5,03.10
16
D. 2,33.10
17
Câu 24: Mt mạch dao động LC có năng lượng 5.10
-5
J và điện dung ca t điện là 4µF. Tìm năng lượng
tp trung ti cun cm khi hiệu điện thế gia hai bn cc ca t điện là 4 V.
A. 1,8.10
-5
J B. 3,4.10
-5
J C. 1,4.10
-5
J D. 2,2.10
-5
J
II. PHN T LUN (4 điểm): hc sinh gii 04 câu t câu 21 đến câu 24 trong phn I vào giy làm
bài.
-HT-
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II (2016-2017)
T Vt lí Công ngh MÔN: VT LÍ 12_KHI XÃ HI
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU
ĐỀ 701
1
A
2
A
3
D
4
C
5
D
6
D
7
B
8
A
9
C
10
D
11
C
12
D
13
B
14
C
15
B
16
A
17
C
18
A
19
B
20
B
21
B
22
A
23
C
24
A
II. TỰ LUẬN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21:
Khong cách t vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bc 5 bên kia vân trung
tâm:
mm
a
D
ix 5,10
8,0
2.6,0
777 ====
1,0 đ
Câu 22:
ờng độ dòng điện hiu dng trong mch
mA292/
mA18
10
10.9
6
L
C
UI
3
9
oo
==
===
o
II
0,5x2
đ
Câu 23:
Năng lượng photon:
J10.975,310.6.10.625,6
191434
=== hf
S photon đập vào anod:
16
19
3
10.03,51
10.975,3
10.20
==
t
P
N
0,5x2
đ
Câu 24:
Năng lượng t trường :
J1,8.10.40,5.4.105.10WWW
5265
đt
===
1,0 đ
Ghi chú: HS thiếu đơn vị hoặc đơn vị sai trừ 0,25 đ/ lần; trừ không quá hai lần
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN MÔN VT LÝ KHI 12
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 30 phút
gm có 02 trang)
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: ...............................................................................
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn đin tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J; khối lượng ca electron là m
e
=9,1.10
-31
kg;
1u=931,5Mev/c
2
. N
A
=6,022.10
23
ht/mol
Câu 1: Nguyên t đồng v phóng x
Po
210
84
A. 84 electron, tng s prôtôn và electron bng 210.
B. 84 nơtrôn, tng s prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tng s prôtôn và electron bng 210.
D. 84 prôtôn, tng s prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v máy quang ph lăng kính?
A. ng chun trc có tác dng tạo ra chùm tia song song đơn sc .
B. Các chùm sáng đến màn nh ca bung nh là những chùm sáng đơn sắc, hi t .
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phc tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song
song.
D. Bung nh nm phía sau lăng kính.
Câu 3: Để sy khô sn phm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng
A. tia X B. tia t ngoi C. tia phóng x. D. tia hng ngoi
Câu 4: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, b rng hai khe cách nhau 0,35 mm, t hai
khe đến màn 1,5 m ánh sáng dùng trong thí nghiệm c sóng
λ = 0,7 μm
. Khong cách gia hai
vân ti liên tiếp bng
A. 2 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 4 mm.
Câu 5: T ht nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 ht và mt ht
-
trong mt chui phóng x liên tiếp, khi đó hạt nhân
to thành là
Mã đề: A
A.
Ra
224
88
B.
Bi
214
83
C.
Pb
206
82
D.
Po
210
84
Câu 6: Mt cht phóng x X phóng x thu ht nhân Y chu bán T . Hi sau thi gian bao lâu thì s
nguyên t cht Y bng 7 ln s nguyên t cht X ?
A. 0,14 T B. 3T C. 0,125 T D. 2 T
Câu 7: Gii hạn quang điện ca mt kim loi là λ
0
= 0,35 μm , mun làm bt electron ra khi b mt kim
loi này thì năng lượng ca phôton ánh sáng chiếu vào phi
A. có giá tr ti thiu là 5,68.10
-25
J. B. có giá tr ti thiu là 5,68.10
-19
J.
C. có giá tr ln nht là 5,68.10
-19
J. D. có giá tr ln nht là 5,68.10
-25
J.
Câu 8: Nguyên t Hiđrô chuyển t trng thái dừng có năng lượng E
M
= - 1,5eV sang trng thái dừng năng
ng E
L
= -3,4eV thì nó s
A. hp th một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10
-19
J.
B. hp th một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10
-19
J.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10
-19
J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10
-19
J.
Câu 9: Quang ph vạch được phát ra khi nung nóng
A. mt chất khí (hơi) ở áp sut thp. B. mt cht khí điều kin tiêu chun.
C. mt cht lng hoc khí. D. mt cht rn, lng hoc khí.
Câu 10: Pin quang đin là nguồn điện hoạt động da vào hiện tượng:
A. hunh quang. B. tán sc ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang- phát
quang.
Câu 11: Trong mt thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khong cách t vân sáng th 4 đến vân sáng th 8
cùng một phía đối vi vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khong vân là
A. i = 0,4 mm; B. i = 4,0 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
Câu 12: Trong nguyên t hidrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m . mt trng thái kích thích ca nguyên
t hidrô , electron chuyển động trên qu đạo dng bán kính r = 2,12.10
-10
m . Qũy đạo đó tên gọi
là qu đạo dng
A. O B. M C. L D. N
Câu 13: MeV/c
2
là đơn vị ca
A. công sut. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. năng lưng.
Câu 14: Quang đin tr
A. điện tr làm bng bán dn có giá tr thây đổi khi được chiếu sáng
B. điện tr làm bng kim loi có giá tr thay đổi khi được chiếu sáng.
C. dng c biến quang năng thành điện năng.
D. điện tr ca ánh sáng.
Câu 15: Khi một chùm sáng đơn sc truyn t không khí vào thy tinh thì
A. tn s không đổi, vn tốc tăng, bước sóng gim. B. tn s tăng, vn tc giảm, bước sóng gim.
C. tn s gim, vn tốc tăng, bước sóng gim. D. tn s không đổi, vn tc giảm, bưc sóng
gim
Câu 16: Tính cht chung ca ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia t ngoi và tia X là
A. tác dng lên phim nh. B. làm ion hóa cht khí.
C. tác dng nhit mnh. D. làm phát quang mt s cht.
Câu 17: Trong mt thí nghim Young v giao thoa ánh sáng. S dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được
0,2 mm. V trí vân sáng th 3 k t v trí vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm B. 0,7 mm C. 0,6mm D. 0,5 mm
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α có khả ng đâm xuyên mạnh nên đưc s dụng để cha bệnh ung thư.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên t Hêli
He
4
2
.
C. Khi đi qua điện trường gia hai bn ca t điện tia α b lch v phía bn âm.
D. Tia α ion hóa không khí rất mnh.
Câu 19: Cho phn ng ht nhân: `
T
3
1
+ X
` n +
. X là hạt nào sau đây ?
A.
3
1
T
B.
C.
2
1
H
D. p
Câu 20: Trong quang ph vch phát x của hiđrô, vạch ph được to thành khi êlectron chuyn t qu
đạo M v qu đạo K là vch ph .
A. có bước sóng trong vùng bc x t ngoi. B. thuc dãy Pa-sen.
C. thuc dãy Ban-me. D. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn
thy.
Câu 21: Tính năng lượng liên kết ca ht nhân
Al
27
13
. Biết m
Al
= 26,974u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u.
A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2260,75 MeV D. 2,26 MeV
Câu 22: Mt kim loi gii hạn quang điện
0
. Chiếu bc x có bước sóng bng
3
0
vào kim loi này .
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hp th t phôton ca bc x trên , mt phần dùng để gii phóng
nó , phn còn li biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía tr động năng này là
A.
0
3
hc
B.
0
3
hc
C.
0
2
hc
D.
0
2
hc
Câu 23: Gi m là khối ng ht nhân, m
0
tng khối lượng ca các nuclôn to thành hạt nhân đó khi đứng
yên, ta có
A. m m
0
. B. m < m
0
. C. m > m
0
. D. m = m
0
.
Câu 24: Gi
t
khong thời gian để s ht nhân ca mt khối lượng cht phóng x giảm đi e lần( e
số loga t nhiên, lne = 1). Hi sau thi gian t = 0,51
t
cht phóng x còn li bao nhiêu phần trăm số
ht nhân phóng x ban đầu?
A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
----------- HT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIM TRA HC K II
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THC MÔN VT LÝ KHI 12
gm có 01 trang) Thi gian làm bài: 20 phút
(không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh: ........................................................
S báo danh: .............................................................
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn đin tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J; khối lượng ca electron là m
e
=9,1.10
-31
kg; 1u=931,5Mev/c
2
.
N
A
=6,022.10
23
ht/mol
Câu 1: (1,0 điểm)
Mã đề: L1201
Chiếu bc x đơn sắc có tn s f
1
= 0,74.10
15
Hz vào mt tm kim loi thì vn tốc đầu cực đại ca
electron quang điện là v
1
. Thay bc x trên bng bc x khác có tn s là f
2
= 1,6.10
15
Hz thì vn
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v
2
, vi v
2
= 2v
1
. Hãy tính công thoát A ca kim loi
đó
Câu 2: (1,0 điểm)
Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 2 mm, khong cách t
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc
1
= 0,5 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N hai bên
vân trung tâm và cách đều vân trung tâm mt khong 7 mm. Hãy tính s vân sáng và vân ti quan
sát được trên khong MN (không tính M và N).
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho 1 hạt proton tương tác với ht nhân
Li
6
3
, sau phn ng to ra 2 ht nhân X ging nhau và 1 ht
notron. Biết m
Li
= 6,0135u; m
p
= 1,0073u, m
x
= 3,0096u, m
n
= 1,0087u.
a. Viết phương trình phản ng.
b. Phn ng này là phn ứng thu năng hay to năng? Giá trị năng lượng đó bằng bao nhiêu?
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 2 ht nhân Nhôm
26
13
Al
và Beri
10
4
Be
. Vi các khối lượng lần lượt là m
Al
=25,9898u;
m
Be
=10,0113u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u.
a. Hãy tính năng lượng liên kết ca mi ht nhân Al và Be.
b. Ht nhân nào bn vững hơn, tại sao?
-----------HT----------
TRƯNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HC K II NĂM HỌC 2016 -2017 - Môn: VT LÝ - KHI 12
Phn TRC NGHIM
ĐỀ A
1
D
2
A
3
D
4
B
5
B
6
B
7
B
8
C
9
A
10
C
11
D
12
C
13
C
14
A
15
D
16
A
17
C
18
A
19
C
20
A
21
B
22
D
23
B
24
D
T LUN
Mã đề L1201
Câu
Đáp án
Đim
1
(1 điểm)
2
11
1
2
e
hf A m v=+
;
2
22
1
2
e
hf A m v=+
->
19
1
2
1
3,0.10
4
hf A
AJ
hf A
= =
0.25
0.75
2
(1 điểm)
S vân sáng:
14 14
MN
x ki x k
-> có 29 vân sáng
S vân ti:
1
( ' ) 14,5 13,5
2
MN
x k i x k +
-> có 30vân ti
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1 điểm)
Phương trình phản ng:
1 6 3 3 1
1 3 2 2 0
p p He He n+ + +
Năng lượng phn ng: W= - 6,61365 Mev. Phn ứng thu năng
0.5
0.5
4
(1 điểm)
Năng lượng liên kết Nhôm
203,2533
lkAl
W Mev=
Năng lượng liên kết Beri
65,29815
lkBe
W Mev=
Nhôm bn vững hơn Beri vì
W
lkr
ca nhôm (7,817 Mev/nuclon) > W
lkr
ca Beri (6,5298 Mev/nuclon)
0.25
0.25
0.25
0.25
S Giáo dục & Đào tạo TPHCM ĐỀ KIM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN; MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 60 phút
kim tra gm 2 trang 24 câu)
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Ánh sáng khi truyn t không khí qua môi trường nưc ( trong sut ) thì
A. tn s không đổi , bước sóng gim. B. chu k không đổi , bước sóng tăng .
Mã đề: 173
C. tn s tăng , chu kỳ gim. D. c sóng gim , tốc độ tăng.
u 2: Khi nói v pn, pt biểu nào sau đây là kng đúng?
A. Ptôn có th tn ti trong trng ti đng yên.
B. ng lượng ca phôtôn ánhng tím lớn hơnng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Vi mi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các phôtôn đều mang năngợng như nhau.
D. ng lượng ca phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ng vi phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N trong nguyên t hiđrô là
A. 4,77.10
-9
m B. 4,77.10
-11
m C. 8,48.10
-10
m D. 1,325.10
-9
m
Câu 4: Hiệu điện thế gia anot catot ca mt ng Cu-Lit-Giơ 20 kV.Bỏ qua tốc độ ban đầu ca
electron khi bt ra khi catot.Tính tốc độ của electron khi đập vào anot.Biết khối lượng electron m
e
=
9,1.10
-31
kg ;
-e = - 1,6.10
-19
C
A. 8,4.10
7
m/s B. 4,5.10
6
m/s C. 2,5.10
4
m/s D. 3.10
8
m/s
Câu 5: Chn phát biu đúng khi nói v tán sc ánh sáng.
A. Ánh sáng mt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có mt màu nhất đnh và b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết sut ca các cht trong sut biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần t màu đỏ đến màu
tím.
D. S phân tách mt chùm sáng phc tp thành ánh sáng trng là s tán sc ánh sáng.
Câu 6: Khi nói v sóng điện t . Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sóng điện t là đin t trường lan truyn trong không gian.
B. Sóng vô tuyến có bưc sóng t vài mét đến vài chc mét.
C. Sóng điện t lan truyền được trong chân không và điện môi.
D. Sóng điện t là sóng ngang
Câu 7: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa với ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe 1mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 4 cách vân
trung tâm 3,2 mm. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
A. 0,30 μm B. 0,27 μm C. 0,60 μm D. 0,40 μm
Câu 8: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh sáng , hai khe đưc chiếu bi ánh sáng trắng bước
sóng t 380 nm đến 760 nm . Khong cách gia hai khe 0,6 mm. Khong cách t mt phng cha hai
khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tính b rông quang ph liên tc bc 2.
A. 3,2 mm B. 1,9 mm C. 2,1 mm D. 0,9 mm
Câu 9: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng 0,589 µm. Ly h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s
e = 1,6.10
-19
C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr xp x
A. 2,84.10
-20
J B. 3,37.10
-19
J C. 1,57.10
-10
J D. 6,07.10
-25
J
Câu 10: Khi nói v tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. c sóng ca tia X lớn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa tr mt s bnh trong y hc.
C. Tia X là sóng đin t và làm ion hóa không khí.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hy dit tế bào.
Câu 11: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được 0,18 mm. Hi nếu dùng ánh sáng đ bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo
được là bao nhiêu ?
A. 0,35 mm B. 0,40 mm C. 0,50 mm D. 0,53 mm
Câu 12: Khi nói v các loi quang ph. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Quang ph liên tc ch ph thuc vào nhiệt độ.
B. Nung nóng cht khí áp sut thp thì phát ra quang ph vch ( phát x).
C. Nung nóng cht rn , lng hoc cht khí áp sut ln thì phát ra quang ph liên tc.
D. Quang ph vch (phát x) là mt di có màu biến thiên liên tc t màu đỏ đến màu tím
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?Trong " máy bn tộc độ " xe c trên đường
A. có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. ch có máy phát sóng vô tuyến.
C. ch có máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 14: Chn phát biu không đúng .
A. Mi ánh sáng đơn sc có tn s trong chân không hoàn toàn xác định.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca vô s ánh sáng đơn sc có bước sóng biến thiên liên tc t 0 đến vô
cc (∞)
C. Hin tượng giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng có tính cht sóng.
D. Hin tượng nhiu x ánh sáng chng t ánh sáng có tính cht ht.
Câu 15: Chn phát biu đúng .
A. Tia t ngoi có th truyền qua nước và thy tinh và b thch anh hp th rt mnh
B. Nhng vt có nhiệt độ lớn hơn 2000
0
C thì không phát ra tia hng ngoi.
C. ng dng chính ca tia t ngoi là sấy , sưi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều là sóng điện t.
Câu 16: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh ng , hai khe đưc chiếu bằng ánh sánh đơn sắc
bước sóng λ. Nếu tại đim N trên màn quan t vân ti th 4 ( tính t vân sáng trung tâm ) thiu
đường đi của ánh sáng t hai khe S
1
, S
2
đến N có độ ln bng
A. 1,5λ B. C. 3,5λ D. 2,5λ
Câu 17: Mạch dao động điện t LC tưởng đang hoạt động. Điện tích ca mt bn t đin biến thiên
điều hòa
A. chm pha
)(rad
so với cường độ dòng điện.
B. chm pha
)(
2
rad
so với cường độ dòng điện.
C. sm pha
)(
2
rad
so với cường đ dòng điện.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện.
Câu 18: Chn phát biểu đúng.
A. Trong mạch dao động điện t t do , năng lượng điện t biến thiên điều hòa vi chu k T
B. Năng lượng t trường tp trung bên trong t đin .
C. Mt t đin mc ni tiếp vi mt cun cm thành mch kín, gi là mạch dao động.
D. Mạch dao động lí tưởng có điện tr rt ln.
Câu 19: Theo mu nguyên t Bo ( Niels Bohr) , trng thái dng ca nguyên t
A. ch là trng thái kích thích.
B. có th là trạng thái cơ bản hoc trng thái kích thích.
C. là trng thái mà các electron trong nguyên t dng chuyển động.
D. ch là trạng thái cơ bản.
Câu 20: Gii hạn quang điện ca kim loi km 0,35 µm. Hiện tượng quang điện th xy ra khi
chiếu vào tm km bng:
A. tia hng ngoi. B. ánh sáng màu tím. C. ánh sáng màu đỏ. D. tia X.
Câu 21: Pin quang đin là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng đưc biến đổi thành điện năng. D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22: Mạch dao động điện t tưởng gm cun cm thuần độ t cm
)(
2
mH
t điện điện
dung
)(
50
nF
. Tn s dao động riêng ca mch là
A. 500 kHz B. 50 kHz C. 150 kHz D. 250 kHz
Câu 23: Mt mạch dao động điện t tưởng tn s f = 1,5.10
7
Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.10
8
m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 50 m B. 200 m C. 30 m D. 20 m
Câu 24: Gii hn quang điện ca mt kim loi là 0,35 µm. Công thoát electron ra khi kim loi giá tr
xp x bng
A. 5,60 eV B. 2,65 eV C. 3,55 eV D. 4,21 eV
--- HT ---
II. PHN T LUN:
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Mch chn sóng ca mt máy thu sóng tuyến gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện
điện dung C thay đổi được. Điu chnh C = C
1
thì mạch này thu được sóng điện t bước sóng bng 30
m, Điều chnh
C = C
2
thì mạch này thu được sóng điện t có bước sóng bng 75 m. Khi mc C
1
ni tiếp vi C
2
thì mch
này thu được sóng có bước sóng bao nhiêu ?
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc .
Khong cách gia hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được 0,6 mm . T v trí ban đầu ,
nếu tnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm li gn mt phng cha hai khe thì khong vân mi trên màn
là 0,45 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là bao nhiêu?
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sc có
bước sóng 0,68 μm. Khoảng cách gia hai khe 1,2 mm. Khong cách t hai khe đến màn quan sát
1,8 m.B rng giao thoa trên màn là 1,45 cm. Tính tng s vân sáng và vân ti trong min giao thoa này.
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Mt ng Cu lít-giơ co công suất trung bình 400 W, hiu điện thế gia ant catốt độ ln 12
kV. Tính s electron chy qua ng trong 10 giây.
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
Khi electron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t hyđrô được xác định bi công
thc
)(
6,13
2
eV
n
E
n
=
( vi n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyn t qu đạo M v qu đạo L thì nguyên
t hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ?
--- HT ---
S Giáo dục & Đào tạo TPHCM
Trường THCS-THPT Đức Trí
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VT LÝ 12
Câu hi
ĐÁP ÁN NHÓM KH TỰ NHIÊN
173
1
A
2
A
3
C
4
A
5
C
6
B
7
D
8
B
9
B
10
A
11
A
12
D
13
A
14
D
15
D
16
C
17
B
18
C
19
B
20
D
21
C
22
B
23
D
24
C
25
MÔN VT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TP T LUN :
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
21
111
CCC
b
+=
;
1
8
1
10.6 LC
=
;
2
8
2
10.6 LC
=
mLC
b
85,27
111
10.6
2
2
2
1
2
8
=+==
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
m
D
ai
mD
D
D
i
i
48,00,1
25
1
2
1
===
=
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
= 1,7
.2
.
D
aL
s vân sáng = 2.7+1 = 15 ; s vân ti = 2.7=14 ; Tng s vân= 15+14 = 29
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
)/(10.083,2
.
.
18
sen
t
en
UIUP ===
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
m
hc
EE
LM
657,0
242,1
9
6,13
4
6,13
====
S Giáo dục & Đào tạo TPHCM ĐỀ KIM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí BÀI THI: KHOA HC XÃ HI; MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
kim tra gm 2 trang 24 câu)
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Theo mu nguyên t Bo ( Niels Bohr) , trng thái dng ca nguyên t
A. ch là trng thái kích thích.
Mã đề: 136
B. có th là trạng thái cơ bản hoc trng thái kích thích.
C. ch là trạng thái cơ bản.
D. là trng thái mà các electron trong nguyên t dng chuyển động.
Câu 2: Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng bước sóng 0,5 µm. đến khe Yâng.
S
1
S
2
= a = 0,5 mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn khong D = 1m. Tính khong vân.
A. 2mm B. 0,5mm C. 0,1mm D. 1mm
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N trong nguyên t hiđrô là
A. 8,48.10
-10
m B. 4,77.10
-9
m C. 1,325.10
-9
m D. 4,77.10
-11
m
Câu 4: Chiếu mt chùm tia sáng trng hẹp qua ℓăng kính, chùm tia ℓó gm nhiu chùm sáng màu sc
khác nhau. Hiện tượng đó được gọi ℓà.
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sc ánh sáng C. Phn x ánh sáng D. Khúc x ánh
sáng
Câu 5: Khi nói v tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tia X là sóng đin t và làm ion hóa không khí.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa tr mt s bnh trong y hc.
C. c sóng ca tia X lớn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hy dit tế bào.
u 6: Khi nói v pn, pt biểu nào sau đây là kng đúng?
A. ng lượng ca phôtôn ánhng tím lớn hơnng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Vi mi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các phôtôn đều mang năngợng như nhau.
C. Ptôn có th tn ti trong trng ti đng yên.
D. ng lượng ca phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ng vi phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 7: Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng vàng bng Yâng, khong cách gia hai khe sáng a =
0,3mm, khong cách t hai khe đến màn D = 1m. khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trên
ℓà:
A. 0,6μm B. 6 μm C. 1,5 μm D. 15μm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Ánh sáng trắng ℓà hỗn hp ca vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên ℓiên tục t đỏ đến tím.
C. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua ℓăng kính.
D. Tng hợp các ánh sáng đơn sắc s ℓuôn được ánh sáng trng.
Câu 9: Nguyên tc ca mch chn sóng trong máy thu thanh da trên hiện tượng:
A. Tách sóng B. Sóng dng C. Cộng hưởng điện D. Giao thoa sóng
Câu 10: Nếu tăng điện dung ca mt mạch dao động ℓên 8 ℓần, đồng thi gim độ t cm ca cun dây
đi
2 ℓần thì tn s dao động riêng ca mch s:
A. Tăng ℓên 4 ℓần B. Tăng ℓên 2 ℓần C. Gim xuống 4 ℓần D. Gim xung 2
ℓần
Câu 11: Mt mạch dao động điện t tưởng tn s f = 1,5.10
7
Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.10
8
m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 20 m B. 200 m C. 50 m D. 30 m
Câu 12: Quang ph iên tục được ng dụng đ
A. đo áp suất B. đo nhiệt độ
C. xác định thành phn cu to ca các vt D. đo cường độ ánh sáng
Câu 13: Ánh sáng khi truyn t không khí qua môi trường nước ( trong sut ) thì
A. chu k không đổi , bước sóng tăng . B. tn s tăng , chu kỳ gim.
C. tn s không đổi , bước sóng gim. D. c sóng gim , tốc độ tăng.
Câu 14: Công thức ℓiên hệ gia gii hạn quang điện
0
, công thoát A, hng s Pℓanck h vn tc ánh
sáng c ℓà:
A.
0
=
hc
A
B.
0
=
A
hc
C.
0
=
c
hA
D.
0
=
hA
c
Câu 15: Gii hn quang điện ca mt kim loi là 0,35 µm. Công thoát electron ra khi kim loi giá tr
xp x bng
A. 4,21 eV B. 5,60 eV C. 2,65 eV D. 3,55 eV
Câu 16: Mt nguồn ng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S
1
, S
2
vi
S
1
S
2
= 0,5mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn D = 1m. Chiu rộng vùng giao thoa quan sát được L =
13mm. Tìm s vân sáng và vân tối quan sát được?
A. 13 sáng, 14 ti B. 11 sáng, 12 ti C. 12 sáng, 13 ti D. 10 sáng, 11 ti
Câu 17: Chn phát biu đúng .
A. ng dng chính ca tia t ngoi là sấy , sưi.
B. Tia t ngoi có th truyền qua nước và thy tinh và b thch anh hp th rt mnh
C. Nhng vt có nhiệt độ lớn hơn 2000
0
C thì không phát ra tia hng ngoi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều là sóng điện t.
Câu 18: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng 0,589 μm. Ly h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr xp x
A. 2,84.10
-20
J B. 1,57.10
-10
J C. 6,07.10
-25
J D. 3,37.10
-19
J
Câu 19: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được 0,18 mm. Hi nếu dùng ánh sáng đ bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo
được là bao nhiêu ?
A. 0,50 mm B. 0,35 mm C. 0,53 mm D. 0,40 mm
Câu 20: Mạch dao động điện t LC tưởng đang hoạt động. Điện tích ca mt bn t đin biến thiên
điều hòa
A. cùng pha so với cường độ dòng điện. B. chm pha
)(
2
rad
so với cường độ dòng
điện.
C. sm pha
)(
2
rad
so với cường đ dòng điện. D. chm pha
)(rad
so với cường độ dòng
điện.
Câu 21: Pin quang đin là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng đưc biến đổi thành điện năng. D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22: Chn phát biu đúng khi nói v tán sc ánh sáng.
A. Ánh sáng mt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có mt màu nhất đnh và b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. S phân tách mt chùm sáng phc tp thành ánh sáng trng là s tán sc ánh sáng.
D. Chiết sut ca các cht trong sut biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần t màu đỏ đến màu
tím.
Câu 23: Mạch dao động LC cường độ dòng đin cực đại I
0
= 20 mA, điện ch cực đại ca t điện ℓà
Q
0
= 5.10
-6
C. Tn s dao động trong mạch ℓà:
A. f = 1/ KHz B. 3/ KHz C. 2/ KHz D. 4/ KHz
Câu 24: Trong các ℓoi sóng vô tuyến thì
A. sóng dài truyn tốt trong nước B. sóng ngn b tầng điện ℓi hấp th
C. sóng trung truyn tt vào ban ngày D. sóng cc ngn phn x tầng điện ℓi
II. PHN T LUN:
Bài 1 (0,8đ): Mt mạch dao động LC ℓí tưởng gm cun dây thun cảm có độ t cm L = 2mH và mt t
điện có điện dung C = 8 μF. Tìm chu kì dao động ca mch.
Bài 2 (0,8đ): Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,6 μm, đến khe Yâng S
1
, S
2
vi S
1
S
2
= 0,5mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn D = 1,5m. Ti M trên màn cách vân trung tâm mt
khoảng 5,4 mm ℓà vân sáng hay vân tối, bc my?
Bài 3 (0,8đ): Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng vàng bng Yâng, khong cách gia hai khe sáng a =
0,3mm, khong cách t hai khe đến màn D = 2m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Tìm bước sóng ca ánh
sáng trên.
Bài 4 (0,8đ): Thí nghim giao thoa ánh sáng vi a = 0,5mm; D = 2m, = 0,5μm. M, N ℓà hai điểm trên
màn nm hai bên của vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm ần ℓượt ℓà 10 mm 16 mm. Tìm
s vân sáng quan sát được t M đến N trên màn.
Bài 5 (0,8đ): Khi electron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t hyđrô được xác định bi
công thc
)(
6,13
2
eV
n
E
n
=
( vi
n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyn t qu đo M v qu đạo L thì nguyên t hyđrô phát ra phôtôn có
bước sóng bao nhiêu ?
--- HT ---
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA
HC K 2 NĂM
HC 2016-2017
MÔN VT LÝ 12
Câu hi
ĐÁP
ÁN
136
1
B
2
D
3
A
4
B
5
C
6
C
7
A
8
B
9
C
10
D
11
A
12
B
13
C
14
A
15
D
16
A
17
D
18
D
19
B
20
B
21
C
22
D
23
C
24
A
25
MÔN VT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TP T LUẬN(4đ) :
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng T= 8x10
-4
s (0,4đ)
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 1,8mm (0,4đ) – Tìm được vân sáng bậc 3 (0,4đ)
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng bước sóng = 0,45 Error! Reference source not found. (0,4đ)
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 2mm (0,4đ) Tìm đúng 14 vân sáng (0,4đ)
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
m
hc
EE
LM
657,0
242,1
9
6,13
4
6,13
====
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghim)
Mã đề thi 136
H, tên hc sinh:.......................................................................... S báo danh: ..........................
Câu 1: Dùng thuyết lượng t ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tc hot động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 2: Độ lch pha giữa cường độ dòng đin xoay chiu trong mạch LC đin tích biến thiên trên t
điện là
A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. π/4
Câu 3: Theo nhà vt lí Bohr, trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên t hiđrô
A. có năng lượng cao nht, êlectron chuyển đng trên qu đạo K.
B. có năng lượng thp nht, êlectron chuyển động trên qu đạo L.
C. có năng lượng thp nht, êlectron chuyển động trên qu đạo K.
D. có năng lượng cao nht, êlectron chuyển đng trên qu đạo L.
Câu 4: Khong vân
A. khong cách gia hai vân sáng liên tiếp trên màn hng vân
B. khong cách gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp trên màn hng vân
C. khong cách gia hai vân sáng cùng bc trên màn hng vân
D. khong cách t vân trung tâm đến vân ti gn nó nht
Câu 5: Hiện tượng các electron b bt ra khi mt kim loi khi ánh sáng thích hp chiếu vào gi
hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong C. quang dn. D. quang phát
quang.
Câu 6: Các tia không b lệch trong điện trường và t trưng là:
A. tia α và tia β B. tia α và tia X C. tia α; β ; γ D. tia X và tia γ
Câu 7: Trường Sa, đ th xem các chương trình truyền hình phát sóng qua v tinh, người ta dùng
anten thu sóng trc tiếp t v tinh, qua b x tín hiu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện t anten thu
trc tiếp t v tinh thuc loi:
A. sóng cc ngn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng ngn
Câu 8: Đại lượng đặt trưng nhất ca mt sóng ánh sáng đơn sắc là
A. vn tc truyn B. tn s
C. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó D. màu sc
Câu 9: Phép phân tích quang ph được s dng rộng rãi trong thiên văn vì
A. cho phép ta xác định đồng thi vài chc nguyên t.
B. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
C. có độ chính xác cao.
D. có th tiến hành t xa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v phn ng phân hch?
A. Urani phân hch có th tạo ra 3 nơtron.
B. Urani phân hch tỏa ra năng lượng rt ln.
C. Urani phân hch khi hp th nơtron chuyển động nhanh.
D. Urani phân hch v ra thành hai ht nhân có s khi t 80 đến 160.
Câu 11: Các đồng v ca cùng mt nguyên t thì có cùng
A. khối lượng nguyên t B. s nơtron
C. s nuclon D. s proton
Câu 12: Tìm các ng dng mà tia X không có?
A. Trong nông nghip và công nghip nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi m nh vào tác dng nhit ni
bt ca nó.
B. Trong chp X quang bnh viện, tia X dùng để chiếu, chp tìm ch xương gãy, viên đạn hoc
mảnh bom trong người, ch viêm nhim, ung thư, có ung bướu…
C. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng đ phát hin các bọt khí…
D. các ca khẩu, tia X dùng để chiếu, chp kim tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ…
Câu 13: Trong mạch LC lí tưởng đang dao động điện t với đin áp trên t u = 2cos(2000πt + π/2) (mV).
T điện có điện dung bng 2 (mF). Trong một chu kì dao động, khong thời gian mà cường độ dòng điện
tc thi lớn hơn 4π (mA) là
A. 0,5 ms B. 1/2 ms C. 1/3 ms D. 0,75 ms
Câu 14: Dùng hạt photon động ng K
p
= 5,58 MeV bn vào ht nhân
23
11
Na
đứng yên, ta thu được
ht α hạt X động năng tương ng là K
α
= 6,6 MeV; K
X
= 2,64 MeV. Coi rng phn ng không kèm
theo bc x gam-ma, ly khối lượng ht nhân tính theo u xp x bng s khi ca nó. Góc gia vecto vn
tc ca ht α và ht X là
A. 30
0
. B. 150
0
. C. 70
0
. D. 170
0
.
Câu 15: Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng 10/3 m.
Tn s tương ứng ca sóng này là
A. 100 MHz B. 90 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 16: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng: biết khong cách gia hai khe hp 0,5 mm,
khong cách t hai khe đến màn hứng vân 1 m, ánh sáng đơn sắc s dụng bước sóng = 0,5 m.
Vân sáng bc nht và vân ti th 3 nm cùng mt bên so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 17: Chiếu bc x bước sóng 0,436μm vào bề mt ca mt tm kim loại đo hiệu điện thế hãm
tương ứng 0,93V. Công thoát ca kim loại đó bng
A. 19,2eV. B. 1,92J. C. 1,92eV. D. 2,19eV.
Câu 18: Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm chiếu đến khe S
1
, S
2
vi S
1
S
2
=
0,5 mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn một đoạn 1m. Khong cách gia hai vân sáng gn nhau nht trên
màn là
A. 0,1 mm B. 1,0 mm C. 2,0 mm D. 0,5 mm
Câu 19: So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Trong nguyên t Hidro, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng O là
A. 84,8.10
-11
m B. 132,5.10
-11
m C. 47,7.10
-11
m D. 21,2.10
-11
m
---------------------- HT ---------------------
* Giám th coi thi không gii thích gì thêm!
Đáp án
136
1
B
2
A
3
C
4
A
5
A
6
D
7
A
8
B
9
D
10
C
11
D
12
A
13
C
14
D
15
B
16
C
17
C
18
B
19
D
20
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút - 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 132
H và tên thí sinh:..................................................................... Lp: .............................
I/PHN TRC NGHIM: 30 phút (6.0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe 1mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,7 m.
Câu 2: Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm 4 μH và mt t điện có điện dung
biến đổi t 10 pF đến 360 pF. Ly π
2
= 10. Chu kì dao động riêng ca mch này có giá tr
A. t 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s. B. t 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s.
C. t 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. t 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s.
Câu 3: Pin quang đin là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
B. nhiệt năng đưc biến đổi trc tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
Câu 4: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng 0,589 m. Ly h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr
A. 2,11 eV. B. 0,42 eV. C. 4,22 eV. D. 0,21 eV.
Câu 5: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5 mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghiệm có c sóng 0,5
m. Vùng giao thoa trên màn rng 24 mm (vân trung tâm chính gia). S vân sáng là
A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 6: Mt mạch dao động LC tưởng gm cun cm thuần độ t cảm không đi, t điện điện
dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì tn s dao động riêng ca mch 7,5 MHz khi C = C
2
ttn s dao
động riêng ca mch là 10 MHz. Nếu C = C
1
+ C
2
thì tn s dao động riêng ca mch là
A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 7: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh ng, hai khe hp cách nhau mt khong a = 0,5
mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến n quan sát D = 1,5 m. Hai khe đưc chiếu bng
bc x bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu đưc hình nh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm (chính gia) mt khong 5,4 mm có vân sáng bc (th)
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Ni dung ch yếu ca thuyết lượng t trc tiếp nói v
A. s hình thành các vch quang ph ca nguyên t.
B. s phát x và hp th ánh sáng ca nguyên t, phân t.
C. cu to ca các nguyên t, phân t.
D. s tn ti các trng thái dng ca nguyên t hiđrô.
Câu 9: Sóng điện t và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Khúc x. B. Mang năng lượng.
C. Phn x. D. Truyền được trong chân không.
Câu 10: Trong quang ph vch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng ca vch th nht trong dãy
Laiman ng vi s chuyn ca êlectrôn (êlectron) t qu đạo L v qu đạo K 0,1217 μm , vch th
nht ca dãy Banme ng vi s chuyển M → L 0,6563 μm . Bước sóng ca vch quang ph th hai
trong dãy Laiman ng vi s chuyển M →K bằng
A. 0,7780 μm . B. 0,1027 μm . C. 0,3890 μm . D. 0,5346 μm .
Câu 11: Một sóng điện t có tn s 10 MHz truyn vi tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A. 0,3 m. B. 300 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 12: Tia hng ngoi là nhng bc x
A. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
B. bn chất là sóng điện t.
C. bước sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. kh năng ion hoá mạnh không khí.
Câu 13: Trong chân không, các bc x đưc sp xếp theo th t c sóng gim dn là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoi, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
C. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
Câu 14: Trong sơ đồ ca mt máy phát sóng vô tuyến điện, không có mch (tng)
A. biến điệu B. tách sóng
C. phát dao động cao tn D. khuếch đại
Câu 15: Khi chiếu chùm tia t ngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin tthy dung dch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tưng
A. tán sc ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. quang - phát quang. D. phn x ánh
sáng.
Câu 16: Quang ph liên tc
A. ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát.
B. ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
C. không ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
D. ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dng lên b mt mt kim loi và làm bt các êlectrôn (êlectron)
ra khi kim loi này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. s ng êlectrôn thoát ra khi b mt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. công thoát ca êlectrôn gim ba ln.
C. động năng ban đu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. động năng ban đu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
Câu 18: Mt ngun sáng ch phát ra ánh sáng đơn sắc tn s 5.10
14
Hz. Công sut bc x điện t ca
ngun là 10 W. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây xp x bng
A. 0,33.10
19
. B. 3,02.10
19
. C. 3,24.10
19
. D. 3,02.10
20
.
Câu 19: Mt mạch dao động LC đin tr thuần không đáng kể, t điện điện dung 5 μF. Dao đng
điện t riêng (t do) ca mch LC vi hiệu điện thế cực đại hai đầu t đin bng 6 V. Khi hiệu điện thế
hai đầu t điện là 4 V thì năng lượng t trường trong mch bng
A. 9.10
-5
J. B. 4.10
-5
J C. 5.10
-5
J. D. 10
-5
J.
Câu 20: Gii hạn quang điện ca mt kim loi làm catt ca tế bào quang điện là λ
0
= 0,50 μm. Biết vn
tc ánh sáng trong chân không hng s Plăng lần lượt là 3.10
8
m/s 6,625.10
-34
J.s. Chiếu vào catt
ca tế bào quang điện này bc x có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại ca êlectrôn
(êlectron) quang điện là
A. 0,70.10
-19
J. B. 70,00.10
-19
J. C. 17,00.10
-19
J. D. 1,70.10
-19
J.
Câu 21: Mt mạch dao động điện t gm mt t điện điện dung 0,125 μF mt cun cảm độ t
cảm 50 μH. Điện tr thun ca mạch không đáng kể. Hiu điện thế cực đại gia hai bn t đin 3 V.
ờng độ dòng điện cực đại trong mch là
A. 7,5 2 A. B. 15 mA. C. 0,15 A. D. 7,5 2 mA.
Câu 22: Tia hng ngoại và tia Rơnghen đều có bn chất là sóng điện từ, có bưc sóng dài ngn khác nhau
nên
A. chúng b lch khác nhau trong t trường đều.
B. chúng b lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng đều được s dng trong y tế để chp X-quang (chụp điện).
D. có kh năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường luôn không đổi.
C. năng lượng t trường tp trung t đin.
D. năng lượng điện trường tp trung cun cm.
Câu 24: Khi nói v quang ph, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
B. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
C. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
D. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
----------- HT PHN TRC NGHIM ----------
II/PHN T LUN: 20 phút (4.0 điểm)
(Thí sinh trình bày ngn gn các công thc liên quan, thế s, kết quả, đơn vị.)
Câu 1:
Trong mt thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 1 mm, hình nh giao
thoa được hng trên màn nh cách hai khe 1,5 m. S dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khong vân
đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng bao nhiêu?
Câu 2:
Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F
1
và F
2
mt khong D = 0,5m trong không khí,
người ta đếm được khong cách gia 16 vân sáng là 4,5mm. Tn s sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f
= 4.10
14
Hz. Khong cách a gia hai khe bng bao nhiêu?
Câu 3:
Trong thí nghim I âng v hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khong cách gia 2 khe S
1
, S
2
là
2mm, khong cách t mt phng cha 2 khe S
1
, S
2
đến màn quan sát E là 2m, ngun S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có c sóng λ = 0,6μm. Vân sáng th 3 và vân ti th 7 khác phía so vi vân sáng trung
tâm O trên màn quan sát E cách nhau bng bao nhiêu?
Câu 4:
Trong thí nghim I- âng v hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khong cách gia 2 khe S
1
, S
2
là
2mm, khong cách t mt phng cha 2 khe S
1
, S
2
đến màn quan sát E là 2m, ngun S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có c sóng λ = 0,5μm. Giao thoa trường có độ rng L = 22,5mm và đối xng nhau qua
vân sáng trung tâm. S vân sáng quan sát được trên màn E bng bao nhiêu?
Câu 5:
Công thoát ca kim loi Na là 2,48eV. Chiếu mt chùm bc x có bước sóng 0,27μm vào tế bào
quang điện có catôt làm bng Na
.
Vn tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bng bao nhiêu?
Câu 6:
Trong thí nghim Young, khong cách gia hai khe là 0,5mm, màn nh cách hai khe 2m. Ngun
sáng phát ra đồng thi hai bc x có bước sóng λ
1
= 0,5μm và λ
2
= 0,3μm. Khong cách ngn nht gia
hai vân sáng có màu giống như màu của ngun bng bao nhiêu?
Câu 7: Mạch dao động LC điện tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thuần) độ t
cm 4 mH t đin có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện t t do (riêng), hiệu điện thế cc
đại gia hai bn cc ca t điện bng 5 V. Khi hiệu điện thế gia hai bn t điện là 3 V thì cường độ dòng
điện trong cun cm bng bao nhiêu?
Câu 8: Mt mạch dao động LC có điện tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun) và t
điện điện dung 5 μF. Trong mạch dao động điện t t do (riêng) vi hiệu đin thế cực đại gia hai
bn t điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện t trong mch bng bao nhiêu?
----------- HT PHN T LUN ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút
( 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận)
NG DN CHM
1/ Mã đề 132:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1A, 2A, 3D, 4A, 5D, 6C, 7D, 8B, 9D, 10B, 11C, 12B, 13A, 14B, 15C, 16B, 17A, 18B, 19C, 20D, 21C,
22D, 23A, 24C.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
λ = ai/D
(0,25đ)
λ = 0,4µm
(0,25đ)
Câu 2:
a = λD/i.
(0,25đ)
a = 1,25mm.
(0,25đ)
Câu 3:
i =λD/a
(0,25đ)
10i = 5,7mm.
(0,25đ)
Câu 4:
i = λD/a = 0,5 mm
(0,25đ)
N = 45
(0,25đ)
Câu 5:
Ε = A + W
đ
.
(0,25đ)
V = 8,63.10
5
m/s.
(0,25đ)
Câu 6:
X
min
= kλD/a
(0,25đ)
X
min
= 6mm.
(0,25đ)
Câu 7:
C u
2
+ C U
0
2
= Li
2
. (0,25đ)
i = 6 mA. (0,25đ)
Câu 8:
W = 1/2 C U
0
2
. (0,25đ)
W = 2,5.10
-4
J. (0,25đ)
2/ Mã đề 209:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3B, 4C, 5D, 6A, 7C, 8B, 9A, 10D, 11D, 12C, 13D, 14B, 15D, 16C, 17D, 18A, 19B, 20B, 21A,
22B, 23A, 24A.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
A = hc/ λ
0
. (0,25đ)
A = 2,11 eV. (0,25đ)
Câu 2:
Δx = nD((
đ
-(
t
)/a. (0,25đ)
Δx = 1,52 mm. (0,25đ)
Câu 3:
X = ki. (0,25đ)
X = 0,4 mm. (0,25đ)
Câu 4:
R
n
= n
2
r
0
. (0,25đ)
n = 5 -> qu đạo O. (0,25đ)
Câu 5:
N = λpt/hc. (0,25đ)
N = 2,02.10
21
ht. (0,25đ)
Câu 6:
1/λ
NM
= ...- ... (0,25đ)
λ
NM
= 1,8744m. (0,25đ)
Câu 7:
i = λD/a = 3,8 mm.
(0,25đ)
3i =11,4 mm. (0,25đ)
Câu 8 :
Q
0
2
= Q
2
+ i
2
/ ω
2
..
(0,25đ)
Q = 8.10
10
C. (0,25đ)
3/ Mã đề 357:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3A, 4B, 5B, 6B, 7D, 8A, 9B, 10B, 11A, 12D, 13C, 14C, 15C, 16A, 17C, 18D, 19D, 20A, 21B,
22D, 23D, 24A.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
eU = hc/λ
min
. (0,25đ)
λ
min
= 10
9
m. (0,25đ)
Câu 2:
i = λD/a = 4 mm. (0,25đ)
N = 11 vân sáng, 12 vân ti. (0,25đ)
Câu 3:
i = λD/a = 0,4 mm. (0,25đ)
x/i = 3 .-> vân sáng th 3. (0,25đ)
Câu 4:
6i = 2,4 mm. (0,25đ)
λ = ai/D = 0,40 µm. (0,25đ)
Câu 5:
λ = aΔi/ΔD = 0,40 µm. (0,25đ)
λ = 0,6 μm. (0,25đ)
Câu 6:
Δx = nD((
đ
-(
t
)/a. (0,25đ)
Δx = 2,28mm. (0,25đ)
Câu 7:
f = 1/2πI
0
/Q
0
. (0,25đ)
f = 10
3
kHz. (0,25đ)
Câu 8:
C u
2
+ C U
0
2
= Li
2
. (0,25đ)
i = 6 mA. (0,25đ)
4/ Mã đề 485:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1D, 2B, 3B, 4C, 5D, 6C, 7A, 8C, 9A, 10C, 11A, 12C, 13A, 14B, 15D, 16B, 17A, 18B, 19D, 20C, 21D,
22A, 23D, 24B.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
i = λD/a . (0,25đ)
i = 1,1 mm. (0,25đ)
Câu 2:
λ
0
= hc/A. (0,25đ)
λ
0
= 0,3 m. (0,25đ)
Câu 3:
i = λD/a = 2 mm. (0,25đ)
N =
21.
(0,25đ)
Câu 4:
E = hc/λ. (0,25đ)
E = 3,975.10
- 19
J. (0,25đ)
Câu 5:
i = λD/a = 1,2 mm. (0,25đ)
X = 5,5i = 6,6mm. (0,25đ)
Câu 6:
d
2
d
1
= kλ. (0,25đ)
d
2
d
1
= 1,12µm. (0,25đ)
Câu 7:
T = 2π
LC
. (0,25đ)
T = t 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. (0,25đ)
Câu 8 :
Q
0
2
= Q
2
+ i
2
/ ω
2
.
(0,25đ)
Q = 6.10
10
C. (0,25đ)
----------- HT ----------
S GIÁO DC TPHCM
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 2 KHI 12
MÔN: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 132
H, tên hc sinh:..................................................................... So danh .............................
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng ca prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết ca ht nhân
2
1
D
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng?
A. Ánh sáng mang năng lượng.
B. Hiện tượng quang điện đã chứng t ánh sáng có tính cht sóng.
C. Sáng có lưỡng tính sóng ht.
D. Ánh sáng có cùng bn cht vi tia X.
Câu 3: Ht nhân
235
92
U
có cu to gm
A. 92p và 143n. B. 238p và 92n. C. 238p và 146n. D. 92p và 238n.
Câu 4: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng ca phôton ng vi nó là
A. 2,12.10
-16
J. B. 1,6.10
-18
J. C. 2,48.10
-15
J. D. 9,22.10
-19
J.
Câu 5: nguyên t hiđrô, khi nguyên t êlectron chuyển động trên qu đạo M qu đạo L thì năng
ng ng vi các qu đạo đó tương ng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyn t qu đạo
M đến qu đạo L thì nguyên t
A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 μm. B. hp th phôton có bước sóng 0,434 μm.
C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 μm. D. hp th phôton có bước sóng 0,656 μm.
Câu 6: Kim loi có công thoát là 2,2 eV. Gii hạn quang điện là
A. 0,43.10
-6
m. B. 0,48.10
-6
m. C. 0,52.10
-6
m. D. 0,19.10
-6
m.
Câu 7: Biết bán kính Bo ca nguyên t hiđrô là r
0
= 0,53 pm. Bán kính qu đạo M là
A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm.
Câu 8: Gii hạn quang điện ca Na là 0,50µm. Công thoát êlectron ca nó
A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV.
Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao; B. ng độ ln; C. Độ định hướng cao; D. Công sut ln.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thuyết lượng t ánh sáng?
A. Chùm sáng là dòng ht, mi ht là mt phôton.
B. Nhng nguyên t hay phân t vt cht không hp th hay bc x ánh sáng mt cách liên tc
thành tng phn riêng biệt, đứt quãng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng t ánh sáng không b thay đổi, không ph thuc khong cách ti
ngun sáng.
D. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 11: Ht nhân
Co
60
27
khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng ca prôton 1,0073u khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Đ ht khi ca ht nhân
Co
60
27
là:
A. 3,637u. B. 4,536u. C. 4,544u. D. 3,154u.
Câu 12: Đơn vị MeV/c
2
là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng: B. Độ phóng x. C. Động lượng: D. Năng lượng;
Câu 13: Hiện tượng quang điện ngoài đối vi kim loi có gii hạn quang điện λ
0
xay ra ch khi bước sóng
bc x kích thích λ tha mãn
A. λ
0
> λ. B. λ
0
< λ. C. λ
0
λ. D. λ
0
≥λ.
Câu 14: Chiếu mt chùm bc x đơn sắc vào mt tm km gii hạn quang đin 0,35μm. Hiện tượng
quang điện s không xy ra khi chùm bc x bước sóng
A. 0,41 µm. B. 0,33 µm. C. 0,25 µm. D. 0,15 µm.
Câu 15: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện tr ca cht bán dẫn tăng lên.
B. khi chiếu ánh sáng vào kim loi mà êlectron không b bt ra khi b mt kim loi.
C. gii phóng ra khi liên kết để chúng tr thành các êlectron dn và các l trng t do khi vật được
chiếu sáng.
D. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron b bt ra khi b mt kim loi.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cu to ca ht nhân nguyên tkhông đúng ?
A. Tng s các prôtôn và nơtron gọi là s khi.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. S prôtôn trong hạt nhân đúng bằng s êlectron trong nguyên t.
D. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
Câu 17: Ht nhân
60
27
Co
khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng ca prôton 1,0073u khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
60
27
Co
A. 48,9 MeV. B. 70,5 MeV. C. 54,4 MeV D. 70,4 MeV.
Câu 18: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào ht nhân Error! Reference source not
found. đứng yên, sau phn ứng thu được hai ht giống nhau có cùng động năng. Giả s phn ng không
kèm theo bc x γ. Biết năng ng ta ra ca phn ứng 17,4 MeV. Động năng của mi ht sinh ra
bng
A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 19: Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm màn nh cách hai khe
3m. S dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng khong cách gia 9 vân ng liên tiếp đo được là 4 mm.
c sóng của ánh sáng đó có giá trị
A. 0,50 m. B. 0,40 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.
Câu 20: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c. Mt ht trng thái ngh khối lượng m
o
. Khi
nó chuyển độ vi vn tốc có độ ln là v thì so vi trng thái ngh khối lượng ca
A. tăng
1
1
v
c
. B. tăng
2
2
1
1
v
c
. C. tăng
2
2
1
v
c
. D. tăng
1
1
v
c
+
.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron b bn ra khi kim loi khi kim loi b đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bt êlectron ra khi b mt kim loi khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện tr ca vt dn kim loi tăng lên khi chiếu ánh sáng
vào kim loi.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được gii phóng thành êlectron dn khi
cht bán dẫn đưc chiếu bng bc x thích hp.
Câu 22: Hiện tượng quang dn là hiện tượng
A. giảm điện tr ca mt cht bãn dẫn, khi đưc chiếu sáng.
B. giảm điện tr ca kim loại khi được chiếu sáng.
C. mt cht dẫn đin tr thành cách điện khi được chiếu sáng.
D. truyn dn ánh sáng theo các si quang un cong mt cách bt kì.
Câu 23: Đồng v là các nguyên t mà ht nhân ca chúng có
A. s khi A bng nhau. B. khối lượng bng nhau.
C. s prôton bng nhau, s nơtron khác nhau. D. s nơtron bằng nhau, s prôton khác nhau.
Câu 24: nguyên t hiđrô, quỹ đạo có bán kính gp 25 ln bán kính Bo
A. M. B. N. C. O. D. P.
-----------------------------------------------
II. PHN T LUN
Câu 1 : Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. khong cách gia hai khe 2mm. khong cách
t hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghim 0,5m. Ti v trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được vân loi gì ? bc my ?
Câu 2 : Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 1mm, khong cách
t hai khe đến màn 2m. Chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc
1
= 0,4 m
2
= 0,5 m. Cho b rng
vùng giao thoa trên màn là 9 mm. S v trí vân sáng trùng nhau trên màn ca hai bc x là bao nhiêu ?
Câu 3 : Chiếu bc x có bước sóng bng 0,489 m vào catôt ca mt tế bào quang điện. Biết công sut
ca chùm bc xch thích chiếu vào catôt P = 20,35 mW. Tính S phôton đập vào mt catot trong 1 giây
?
Câu 4 : Cht phóng x
Po
210
84
phát ra tia biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các ht m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
= 4,0026u. Gi s ht nhân m ban đầu đứng yên s phân không
phát ra tia , Tính động năng của ht ?
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
ĐÁP ÁN PHẦN T LUN
Câu 1 ; *viết được biu thc tính khoảng vân i(0,25đ)
* Tính đúng i(0,25đ)
*Viết được nếu vân sáng thì x = ki (0,25đ)
*Tính đúng k = 3 (0,25đ)
Câu 2 ; *Viết được nếu xy ra trùng vân thì ta có : k
1
1
= k
2
2
(0,25đ)
*Tìm được k
1
=5 , k
2
= 4 (0,25đ)
*Lp lun có 3 v trí trùng (0,5đ)
Câu 3 ; *Viết được biu thức P = Nε (0,5đ).
*Tính đúng N = 5.10
16
(0,5đ).
Câu 4 : * Viết được phn ng
Po
210
84
=
Pb
206
82
+ (0,25đ )
*Viết được công thc W ta = K + K
Pb
K
Po
(0,25đ).
*Viết được định lut bảo toàn động lượng : 0 = p
α
+ p
pb
(0,25đ)
* Tính đúng K = 5,3 Mev (0,25đ)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯNG THPT HIP BÌNH
ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN VT LÝ KHI 12
Thời gian làm bài: 50’
Mã đề thi
121
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J
A. PHN TRC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thi bi hai bc x
đơn sắc bước sóng lần lượt
1
2
. Trên màn quan sát vân sáng bc 12 ca
1
trùng vi vân
sáng bc 10 ca
2
. T s
1
2
bng?
A.
6
5
. B.
2
.
3
C.
5
.
6
D.
3
.
2
Câu 2: Chu k dao động điện t t do trong mạch LC đựợc xác đnh bi biu thc nào sau đây ?
A.
L
C
T
=
B.
LC
T
2
=
C.
C
L
T
2=
D.
LCT
2=
.
Câu 3: Sóng điện t nào sau đây được dùng đ thông tin trong môi trường nước?
A. Sóng ngn. B. Sóng dài. C. Sóng cc ngn. D. Sóng trung.
Câu 4: Mt mạch dao động LC có điện tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun) và t
điện điện dung 5μF. Trong mạch dao động điện t t do (riêng) vi hiệu điện thế cực đại gia hai
bn t điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện t trong mch bng?
A. 2,5.10
-1
J. B. 2,5.10
-3
J. C. 2,5.10
-2
J. D. 2,5.10
-4
J.
Câu 5: Công thoát êlectrôn ra khi mt kim loi là A = 1,88 eV. Gii hạn quang điện ca kim loại đó là?
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10
-19
μm. D. 0,66 μm.
Câu 6: Khi chiếu chùm tia t ngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin thì thy dung dch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tưng
A. quang - phát quang. B. phn x ánh sáng. C. a - phát quang. D. tán sc ánh sáng.
Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bt electron ra khi b mt kim loi khi b chiếu sáng.
B. gii phóng electron khi kim loi bng cách đốt nóng.
C. gii phóng electron khi mi liên kết trong bán dn khi b chiếu sáng.
D. gii phóng electron khi bán dn bng cách bn phá ion.
Câu 8: Quang ph liên tc ca mt ngun sáng J
A. không ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng J, ch ph thuc vào nhiệt độ ca ngun
sáng đó.
B. không ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
C. ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
D. không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng J, ch ph thuc thành phn cu to ca ngun
sáng đó.
Câu 9: Trong tnghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bng ánh sáng
bước sóng
= 0,5m, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 1m. Ti v trí M cách vân trung tâm mt khong x
M
= 3,5mm, có vân sáng hay vân ti, bc my?
A. vân sáng bc 3. B. vân sáng bc 4. C. vân ti th 4. D. vân ti th 2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia t ngoi đều b lệch khi đi qua một điện trường mnh.
B. Tia X và tia t ngoại đều có bn cht là sóng điện t.
C. Tia X và tia t ngoi đều tác dng mnh lên kính nh.
D. Tia X và tia t ngoi đều kích thích mt s cht phát quang.
Câu 11: Trong mạch dao động LC, điện tích ca t điện biến thiên điều a vi chu k T. Năng lượng
điện trường ca t đin
A. không biến thiên điều hòa. B. biến thiên điều hòa vi chu k
T
2
.
C. biến thiên điều hòa vi chu k T. D. biến thiên điều hòa vi chu k 2 T.
Câu 12: Chn câu tr li sai?
A. Trong hiện tưng tán sc ánh sáng ca ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch ln nht.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi qua lăng kính.
C. Trong hiện tưng tán sc ánh sáng ca ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lch nh nht.
D. Ch khi ánh sáng trng truyền qua lăng kính mới xy ra hiện tượng tán sc ánh sáng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng vch màu, màu sc
vch, v trí và độ sáng t đối ca các vch quang ph.
B. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi dưới áp sut thấp được kích thích phát sáng có mt
quang ph vch phát x đặc trưng.
C. Quang ph vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn ti.
D. Quang ph vch phát x là mt h thng các vch sáng màu nm riêng r trên mt nn ti.
Câu 14: Tia hng ngoi là bc x :
A. bước sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
C. kh năng ion hoá mạnh không khí.
D. bn chất là sóng điện t.
Câu 15: Mch chn sóng ca mt máy thu tuyến điện gm mt cun thun cảm độ t cm
L 30 H=
và mt t điện có điện dung C = 4,8pF. c định tn s của sóng điện t này?
A. 13,26MHz B. 2,74MHz C. 7,53MHz D. 75,3MHz
Câu 16: Khi nói v ng điện t, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường đ điện trường và veccảm ng t luôn cùng
phương.
B. Sóng điện t truyn được trong môi trường vt cht và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện t lan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng.
D. Sóng điện t b phn x khi gp mt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 17: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng khong cách gia hai khe là a, khong cách t mt
phng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là?
A.
=
aD
i
. B.
=
ai
D
. C.
=
iD
a
. D.
=
D
ai
.
Câu 18: Pin quang đin là nguồn điện trong đó:
A. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng đưc biến đổi thành điện năng. D. năng được biến đổi thành điện
năng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loi khi nó b nung nóng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài hiện tượng electron b bt ra khi b mt kim loi khi chiếu vào
kim loi ánh sáng thích hp.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loại khi đặt tm kim loi vào trong
một điện trường mnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loi khi nhúng tm kim loi vào
trong mt dung dch.
Câu 20: Chn phát biu sai:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác đnh gọi là màu đơn sắc.
B. Vn tc truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong sut khác nhau là khác nhau.
C. Vn tc truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Chn câu tr li sai?
A. Thuyết lượng t chng t ánh sáng là ht.
B. Hiện tượng giao thoa chng t ánh sáng là sóng.
C. Các sóng điện t có tn s càng lớn thì năng lượng photon càng ln.
D. Các sóng điện t có bước sóng càng ngn, tính sóng càng th hin rõ.
Câu 22: Bn vch nhìn thấy được trong quang ph phát x ca nguyên t hydro thuc v dãy nào?
A. Banme. B. Laiman. C. Pasen. D. Laiman
Banme.
Câu 23: Nếu sp xếp các tia hng ngoi, t ngoại, Rơnghen ánh sáng nhìn thy theo th t gim dn
ca tn s thì ta có dãy sau?
A. tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
C. tia t ngoi, tia hng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 24: Gọi bước sóng
o
gii hạn quang điện ca mt kim loi,
bước sóng ánh sáng kích thích
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xy ra khi:
A. Ch cần điều kin
o
.
B. Ch cần điều kin
o
.
C. Phi có c hai điều kin
o
=
và cường độ ánh sáng kích thích phi ln.
D. Phi có c hai điều kin
o
và cường độ ánh sáng kích thích phi ln.
B. PHN T LUN: (4 ĐIỂM)
Câu 1. Mt mạch dao động điện t gm mt t điện có điện dung 0,125μF và mt cun cảm có độ t cm
50μH. Điện tr thun ca mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cc đại gia hai bn t đin 3V. Tính
ờng độ dòng đin cực đại trong mch.
Câu 2. Mch chn sóng ca máy thu vô tuyến điện gm t điện C = 1nF và cun cm
L 100 H=
. Ly
2
10=
. Bước sóng điện t mà mạch thu được là bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng cách nhau a = 0,5 mm, ánh sáng bước
sóng
0,5 m

=
, màn nh cách hai khe D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rng 17 mm. Tính s vân
sáng quan sát được trên màn.
Câu 4. . Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau a = 3mm, hình nh giao thoa
được hng trên màn nh cách hai khe D = 3m. S dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng t 0,40m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các di quang ph. B rng ca di quang ph bc hai k t vân
sáng trng trung tâm là bao nhiêu?
Câu 5. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên t hiđrô chuyển t quĩ đạo dừng năng lượng Em = -
0,85eV sang quĩ đo dừng năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên t phát bc x đin t bước
sóng là bao nhiêu?
Câu 6. Công thoát ca êlectron ra khi vônfram là 4,5eV. Tính bước sóng gii hạn quang điện?
Câu 7. Gi λ
α
λ
β
lần lượt hai bước sóng ng vi các vạch đỏ H
α
vch lam H
β
ca dãy Banme
(Balmer), λ
1
bước sóng dài nht ca dãy Pasen (Paschen) trong quang ph vch ca nguyên t hiđrô.
Biết
=0,656m,
=0,486m. Tính λ
1
.
Câu 8. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thi hai bc x đơn sc,
trong đó bc x u đỏ bước sóng λ
d
= 720nm và bc x u lụcc sóng λ
l
(có g tr trong khong
t 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan t, gia hai vân sáng gn nhau nht và ng màu vi n ng trung
m có 8 vân ng màu lc. nh giá tr ca λ
l
.
----------- HT ----------
121
1
C
122
1
C
123
1
C
124
1
D
2
D
2
B
2
C
2
A
3
B
3
A
3
B
3
D
4
D
4
B
4
C
4
D
5
D
5
D
5
A
5
C
6
A
6
D
6
D
6
C
7
C
7
B
7
D
7
B
8
A
8
C
8
C
8
B
9
C
9
C
9
D
9
A
10
A
10
A
10
C
10
C
11
B
11
A
11
A
11
B
12
D
12
C
12
B
12
B
13
C
13
D
13
A
13
A
14
D
14
A
14
B
14
C
15
A
15
A
15
D
15
D
16
A
16
B
16
B
16
A
17
B
17
C
17
A
17
D
18
C
18
D
18
D
18
C
19
B
19
C
19
A
19
A
20
C
20
D
20
C
20
C
21
D
21
D
21
A
21
B
22
A
22
A
22
B
22
D
23
B
23
B
23
B
23
B
24
B
24
B
24
D
24
A
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯNG THPT HIP BÌNH
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA HC K II
NĂM HC: 2016 - 2017
MÔN VT LÝ KHI 12
B. PHN T LUN: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm; sai đơn vị tr 0,25đ và trừ mt ln)
Câu 1: Error! Reference source not found. I
O
= 0,15A
Câu 2: Error! Reference source not found.=600m
Câu 3: Error! Reference source not found.= 2mm Error! Reference source not
found.=4,25 Vân sáng là 9
Câu 4: Error! Reference source not found.=0,7mm
Câu 5: c sóng = 0,097m
Câu 6: 0,276 m
Câu 7: Error! Reference source not found.
Câu 8. λ
l
= 560nm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC K II NĂM HỌC: 2016
2017
TRƯNG THPT HÀM NGHI MÔN: VT LÝ KHI: 12
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi
gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Phn I: Trc nghim (7.0 điểm)
Câu 1: Sóng điện t và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phn x. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc x.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trường tp trung cun cm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường luôn không đổi.
C. năng lượng t trường tp trung t đin.
D. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
C. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua lăng kính.
D. Tng hợp các ánh sáng đơn sắc s luôn được ánh sáng trng.
Câu 4: Tia t ngoi
A. có kh năng đâm xun mạnh hơn tia gamma B. có tn s ng khi truyn t kng k vào
c
C. kng truyn được trong chân không. D. đưc ng dng đ kh trùng, dit khun.
Câu 5: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron b bt ra khi tm kim loi khi
A. chiếu vào tm kim loi này mt chùm ht nhân heli.
B. chiếu vào tm kim loi này mt bc x điện t có bước sóng thích hp.
C. cho dòng điện chy qua tm kim loi này. D. tm kim loi này b nung nóng bi mt ngun nhit.
Câu 6: bn bc x: ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia X tia
. Các bc x này được sp xếp
theo thc t bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thy, tia
, tia hng ngoi. B. tia
,tia X, tia hng ngoi, ánh sáng nhìn
thy.
C. tia
, tia X, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi D. tia
, ánh sáng nhìn thy, tia X, tia hng
ngoi.
Câu 7: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng có
A. cùng khối lượng B. cùng s trôn C. cùng s nuclôn D. cùng s prôtôn
Câu 8: Cho phn ng ht nhân: α + A
13
27
→ X + n. Hạt nhân X là
A. Ne
10
20
B. Mg
12
24
C. Na
11
23
D. P
15
30
Câu 9: Ht nhân
226
88
Ra
biến đổi thành ht nhân
222
86
Rn
do phóng x
A.
-
. B.
-
. C. . D.
+
Câu 10: Trong ht nhân nguyên t
o
p
210
84
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 11: Catt ca mt tế bào quang điện làm bng kim loi gii hạn quang điện λ
0
. Chiếu vào catt
ánh sáng có bước sóng λ < λ
0
. Biết hng s Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bi công thc:
A. W
đmax
=
h
c
0
11
.B. W
đmax
=
h
c
+
0
11
.C. W
đmax
= hc
+
0
11
. D. W
đmax
=
hc
0
11
.
Câu 12: Trong nguyên t hidro, vi r
0
là bán kính B
0
thì bán kính qu đo dng ca êlectron có th là:
A. 12r
0
B. 26r
0
C. 9r
0
D. 10r
0
Câu 13: Thc hin thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được h vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ các điều kin
khác ca thí nghiệm được gi nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khong vân gim xung.
C. v trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 14: Phóng x phân hch ht nhân
A. đu s hp th tron chậm. B. đuphn ng hạt nhân thu năng lượng.
C. đu không phi phn ng ht nhân. D. đu phn ng ht nhân tỏa năng lượng.
Câu 15: Mt mạch dao động điện t tn s f = 0,5.10
6
Hz, vn tc ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bưc sóng là
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 16: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 1mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe
0,55µm. H vân trên màn có khong vân
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 17: Nguyên t hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bng -13,6 eV. Để chuyn lên trng thái
dng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên t hiđrô phải hp th một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 18: Trong tnghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai khe 1mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 19: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh ng với ánh sáng đơn sắC. Biết khong cách
gia hai khe hp 1,2 mm khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 0,9 m.
Quan sát được h vân giao thoa trên màn vi khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. 0,50.10
-6
m. B. 0,55.10
-6
m. C. 0,45.10
-6
m. D. 0,60.10
-6
m.
Câu 20: Một đám nguyên tử hiđrô đang trng thái ch thích êlectron chuyển động trên qu đạo
dng N. Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch phát x của đám nguyên
t đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 21: Công thoát êlectron ca mt kim loi 7,64.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào b mt tm kim loi này
các bc x bước sóng
1
= 0,18 m,
2
= 0,21 m
3
= 0,35 m. Ly h=6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bc x nào gây được hiện tượng quang điện đối vi kim loại đó?
A. Hai bc x (
1
2
). B. Không có bc x nào trong ba bc x trên.
C. C ba bc x (
1
,
2
3
). D. Ch có bc x
1
.
Câu 22: Ban đầu một lượng cht phóng x X nguyên cht, chu kì bán rã là T. Sau thi gian t = 2T
k t thời điểm ban đầu, t s gia s ht nhân cht phóng x X phân thành ht nhân ca nguyên t
khác và s ht nhân cht phóng x X còn li là:
A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4.
Câu 23: Ban đầu có N
0
ht nhân ca mt cht phóng x. Gi s sau 4 gi, tính t lúc ban đầu, có 75% s
ht nhân N
0
b phân rã. Chu kì bán rã ca chất đó là
A. 8 gi. B. 4 gi. C. 2 gi D. 3 gi.
Câu 24: Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Năng ng
ca phôtôn ng vi bc x c sóng 0,6625 µm là
A.
3.10
-18
J.
B.
3.10
-20
J.
C.
3.10
-17
J.
D.
3.10
-19
J.
Câu 25: Ht nhân
10
4
Be
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khi
ng ca prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
10
4
Be
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 26: Cho phn ng ht nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+ +
. Ly khối lượng các ht nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u 1u = 931,5 MeV/c
2
. Trong
phn ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. ta ra là 2,4219 MeV. D. ta ra là 3,4524 MeV.
Câu 27: Cht phóng x it I
53
131
chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g cht này. Sau 24 ngày, s gam
it phóng x đã bị biến thành cht khác là:
A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g
Câu 28: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. mt trng thái kích thích ca nguyên t
hiđrô, êlectron chuyển động trên qu đạo dng bán nh là r = 2,12.10
-10
m. Qu đạo đó tên gọi
qu đạo dng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Phn II: T luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
Gii hạn quang điện ca mt kim loi là 0,60 m, ánh sáng chiếu vòa kim loại này bước sóng 0,40
m.
a/ Xác định công thoát ca kim loi trên.
b/ Tính vn tốc ban đu cực đại ca quang electron.
Câu 2. (1.0 điểm)
Trong nguyên t hiđrô , bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m. Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c =
3.10
8
m/s. Khi êlectron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t hiđrô được tính theo công thc
-
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…).
a/ Tính bán kính qu đo dng N.
b/ Tính bước sóng ca bc x khi êlectron trong nguyên t hrô chuyn t qu đạo dng n = 3 sang qu đo
dng n = 2
Câu 3. (1.0 điểm)
Cho phn ng ht nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+ +
. Ly khối lượng các ht nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
.
a/ Tính năng lượng ta ra ca phn ng này.
b/ Tính năng lượng ta ra khi tng hợp được 1g He.
--- HT ---
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC K II NĂM HỌC: 2016
2017
TRƯNG THPT HÀM NGHI MÔN: VT LÝ KHI: 12
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi
gian giao đề)
ĐÁP ÁN
Phn I: Trc nghim
0.25 điểm/ đáp án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
B
D
B
C
D
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
A
D
A
D
A
C
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
A
C
C
D
A
Phn II: T lun
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
a/ A= hc/
0
= 3,3125.10
-19
J.
b/ = A+1/2mv
2
.Suy ra v = 6.10
5
m/s
0.5
0.5
Câu 2
a/ r
N
= 16.5,3.10
-11
=8,48. 10
-11
b/ = hc/ = -
2
13,6
3
(eV) ( -
2
13,6
2
)(eV). Suy ra = 0,6576 μm.
0.5
0.5
Câu 3
a/ (m
Na
+ m
H
m
He
- m
Ne
).931,5MeV = 2,4219 MeV.
b/ ¼.6,023.10
23
. 2,4219 MeV= 3,647.10
23
MeV
0.5
0.5
--- HT ---
S GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC: 2016 2017
TRƯNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VT LÝ Lp: 12 Ban: KHTN
Mã đề: 132 Thi gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có du sao đầu câu hc sinh trình bày t lun ra giy thi riêng
Câu 1: Chọn câu đúng, về tia t ngoi
A. Tia t ngoại có bưc sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, t trưng
B. Tia t ngoại là sóng điện t mà mắt thường không nhìn thấy được.
C. Tia t ngoại có năng lượng nh hơn tia hồng ngoi
D. Tia t ngoi không tác dng lên kính nh.
Câu 2: *Mt cht phóng xchu kì bán ra T. Sau thi gian t = 3T k t thời điểm ban đầu, t s gia s
ht nhân b phân rã thành ht nhân ca nguyên t khác vi s ht nhân ca cht phóng x còn li
A. 3 B. 7 C. 1/3 D. 1/7
Câu 3: So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 4: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng có
A. cùng s nơtron. B. cùng khối lượng. C. cùng s prôtôn. D. cùng s nuclôn
Câu 5: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì năng lượng ca
A. mt phôtôn bằng năng lượng ngh ca mt êlectrôn (êlectron).
B. mt phôtôn ph thuc vào khong cách t phôtôn đó tới ngun phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bng nhau
D. mt phôtôn t l thun với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 6: Xác định gii hạn quang điện ca kim loi. Biết khi chiếu bc x = 0,330(m) vào b mt kim
loi thì U hãm có giá tr 1,38(V):
A. 0,52.10
6
(m) B. 3,015.10
7
(m) C. 0,49.10
6
(m) D. 2,10.10
7
(m)
Câu 7: * Chiếu đồng thi hai bc x có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt tế bào quang
điện. Kim loi làm catôt gii hạn quang điện là 0,5 µm. Vn tốc ban đầu cực đại ca các êlectron
quang điện bng
A. 2,29.10
4
m/s. B. 9,24.10
3
m/s C. 9,61.10
5
m/s D. 1,34.10
6
m/s
Câu 8: *Cho phn ng ht nhân:
3
1
T +
2
1
D
4
2
He + X +17,6MeV . Tính năng lượng to ra t phn ng
trên khi tng hợp đưc 2g Hêli.
A. 52,976.10
23
MeV B. 5,2976.10
23
MeV C. 2,012.10
23
MeV D. 2,012.10
24
MeV
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. c sóng ánh sáng đơn sắc không ph thuc vào bn cht của môi trường ánh sáng truyn qua.
B. Chiết sut của môi trường trong sut ph thuc vào tn s của sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết sut của môi trường trong suốt đối vi ánh sáng vàng nh n đối với ánh sáng đỏ.
D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 10: Thc hin thí nghim giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
= 0,5
m
. Khong
cách gia hai khe bng 0,5 mm khong cách t hai khe đến màn quan sát E bng 200 cm. Ti v trí M
trên màn E có to độ 7mm là v trí
A. vân ti th 7. B. vân sáng bc 7. C. vân sáng bc 4. D. vân ti th 4
Câu 11: *Trong thí nghim vi tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc bước
sóng λ, để dòng quang điện trit tiêu thì U
AK
= -0,85V. Nếu hiệu điện thế U
AK
= 0,85V, thì động năng
cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt s là bao nhiêu?
A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 1,36.10
-19
J.
C. 2,72.10
-19
J. D. 0 J
Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về cu to và hoạt động ca máy quang ph lăng kính?
A. Bung ảnh là nơi thu ảnh quang ph.
B. B phn tán sc ánh sáng là mt hay mt h thu kính hi t.
C. Máy quang ph ng kính hoạt động da trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. ng chun trực đ to ra chùm sáng song song.
Câu 13: Để xác định nhiệt độ ca ngun sáng bng phép phân tích quang phổ, người ta da vào yếu t
nào sau đây
A. quang ph liên tc. B. quang ph hp thu.
C. quang ph vch phát x. D. s phân b năng lượng trong quang ph.
Câu 14: lôni
cht phóng x
, chu k bán T. Ban đầu 0,210g cht phóng x Pôlôni.
Sau thi gian bng mt chu k bán rã, k t thời điểm t = 0, khối lượng chì đưc to ra là
A. 0,102g. B. 0,103g. C. 0,104g. D. 0,105g.
Câu 15: Cho phn ng ht nhân: +
27
13
Al X + n. Ht nhân X là
A.
23
11
Na.
B.
27
13
Mg.
C.
20
10
Ne.
D.
30
15
P.
Câu 16: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Mt nuclôn B. Một nơtrôn
C. Mt ht trong 1 mol nguyên t. D. Mt prôtôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v hiện tượng phóng x?
A. Trong phóng x , có s bảo toàn điện tích nên s prôtôn được bo toàn.
B. Trong phóng x
+
, ht nhân m và ht nhân con có s khi bng nhau, s nơtron khác nhau.
C. Trong phóng x , ht nhân con có s tron nhỏ hơn số nơtron của ht nhân m.
D. Trong phóng x
-
, ht nhân mht nhân con có s khi bng nhau, s prôtôn khác nhau.
Câu 18: Gii hạn quang điện ca kim loi Natri là λ
0
= 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn
v eV?
A. 1,48 eV. B. 3,48eV C. 4,48eV D. 2,48eV
Câu 19: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng đin t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi, lớn hơn bước sóng ca tia
gama.
B. Tia X có th xuyên qua tt c mi vt
C. Tia X có th phát ra t các đèn điện thông thường
D. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt đ cao phát ra
Câu 20: Giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Young có = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khong vân i là
A. 12 mm. B. 3.10
-6
m . C. 0,3 mm. D. 1,2 mm.
Câu 21: Chn nhận định đúng:
A. Quang tr là dng c cn tr s truyn ca ánh sáng
B. Pin quang điện là dng c biến điện năng thành quang năng
C. Hiện tượng quang dẫn được gii thích bng hin tượng quang điện trong
D. Bước sóng gii hn ca hin tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 22: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ng vi bc x thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 23: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện t:
A. tia t ngoại, tia Rơnghen, tia katot. B. tia t ngoi, tia beta, tia gamma.
C. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia katot. D. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma.
Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron thoát khi b mt kim loi khi b chiếu sáng thích hp.
B. gii phóng electron khi mt cht bng cách dùng ion bn phá.
C. gii phóng electron thoát khi mi liên kết trong cht bán dẫn khi được chiếu sáng thích hp.
D. gii phóng electron khi kim loi khi b đốt nóng.
----------- HT ----------
Đáp án mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
S GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC: 2016 2017
TRƯNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VT LÝ Lp: 12 Ban: KHXH
Mã đề: 485 Thi gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có du sao đầu câu hc sinh trình bày t lun
Câu 1: Gii hạn quang điện ca kim loi Natri là λ
0
= 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn
v eV?
A. 1,48 eV. B. 2,48eV C. 3,48eV D. 4,48eV
Câu 2: * Chiếu đồng thi hai bc x có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt tế bào quang
điện. Kim loi làm catôt gii hạn quang điện là 0,5 µm. Vn tốc ban đầu cực đại ca các êlectron
quang điện bng
A. 9,61.10
5
m/s B. 9,24.10
3
m/s C. 2,29.10
4
m/s. D. 1,34.10
6
m/s
Câu 3: *Ht nhân
Be
10
4
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khi
ng ca prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
Be
10
4
A. 63,215MeV. B. 632,153 MeV. C. 0,632 MeV. D. 6,3215 MeV.
Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về cu to và hoạt động ca máy quang ph lăng kính?
A. Bung ảnh là nơi thu ảnh quang ph.
B. B phn tán sc ánh sáng là mt hay mt h thu kính hi t.
C. Máy quang ph ng kính hoạt động da trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. ng chun trực đ to ra chùm sáng song song.
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. gii phóng electron khi kim loi khi b đốt nóng.
B. electron thoát khi b mt kim loi khi b chiếu sáng thích hp.
C. gii phóng electron thoát khi mi liên kết trong cht bán dẫn khi được chiếu sáng thích hp.
D. gii phóng electron khi mt cht bng cách dùng ion bn phá.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có th s dụng để thc hin việc do bước sóng ánh
sáng?
A. Thí nghim tng hp ánh sáng trng. B. Thí nghim v ánh sáng đơn sắc.
C. Thí nghim giao thoa vi khe Young. D. Thí nghim tán sc ánh sáng ca Newton.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Chiết sut của môi trường trong sut ph thuc vào tn s của sóng ánh sáng đơn sắc.
B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
C. c sóng ánh sáng đơn sắc không ph thuc vào bn cht của môi trường ánh sáng truyn qua.
D. Chiết sut của môi trường trong suốt đối vi ánh sáng vàng nh n đối với ánh sáng đỏ.
Câu 8: Xác định gii hạn quang điện ca kim loi. Biết khi chiếu bc x = 0,330(m) vào b mt kim
loi thì U hãm có giá tr 1,38(V):
A. 0,49.10
6
(m) B. 0,52.10
6
(m) C. 2,10.10
7
(m) D. 3,015.10
7
(m)
Câu 9: Giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Young = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khong vân i là
A. 0,3 mm. B. 12 mm. C. 1,2 mm. D. 3.10
-6
m .
Câu 10: Chn nhận định đúng:
A. Hiện tượng quang dẫn được gii thích bng hin tượng quang điện trong
B. Pin quang điện là dng c biến điện năng thành quang năng
C. Quang tr là dng c cn tr s truyn ca ánh sáng
D. Bước sóng gii hn ca hin tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 11: Chọn câu đúng, v tia t ngoi
A. Tia t ngoại có bưc sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, t trưng
B. Tia t ngoại có năng lượng nh hơn tia hồng ngoi
C. Tia t ngoại là sóng điện t mà mắt thường không nhìn thấy được.
D. Tia t ngoi không tác dng lên kính nh.
Câu 12: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng đin t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi, lớn hơn bước sóng ca tia
gama.
B. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt đ cao phát ra
C. Tia X có th phát ra t các đèn điện thông thường
D. Tia X có th xuyên qua tt c mi vt
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì năng lượng ca
A. mt phôtôn bằng năng lượng ngh ca mt êlectrôn (êlectron).
B. mt phôtôn t l thun với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
C. mt phôtôn ph thuc vào khong cách t phôtôn đó tới ngun phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bng nhau
Câu 14: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ng vi bc x thuc vùng
A. tia t ngoi. B. tia hng ngoi. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho
A. Mt nuclôn B. Mt prôtôn
C. Một nơtrôn D. Mt ht trong 1 mol nguyên t.
Câu 16: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng
A. cùng khối lượng. B. cùng s prôtôn. C. cùng s nơtron. D. cùng s nuclôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v hiện tượng phóng x?
A. Trong phóng x
+
, ht nhân m ht nhân con có s khi bng nhau, s nơtron khác nhau.
B. Trong phóng x , có s bảo toàn điện tích nên s prôtôn đưc bo toàn.
C. Trong phóng x , ht nhân con có s tron nhỏ hơn số nơtron của ht nhân m.
D. Trong phóng x
-
, ht nhân mht nhân con có s khi bng nhau, s prôtôn khác nhau.
Câu 18: Phép phân tích quang ph đựơc sử dng rộng rãi trong thiên văn vì
A. có độ chính xác cao.
B. cho phép ta xác định đồng thi vài chc nguyên t.
C. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
D. có th tiến hành t xa.
Câu 19: So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện t:
A. tia t ngoại, tia Rơnghen, tia katot. B. tia t ngoi, tia beta, tia gamma.
C. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia katot. D. tia t ngoi, tia hng ngoi, tia gamma.
Câu 21: Cho phn ng ht nhân: +
27
13
Al X + n. Ht nhân X là
A.
20
10
Ne.
B.
27
13
Mg.
C.
30
15
P.
D.
23
11
Na.
Câu 22: Để xác định nhiệt độ ca ngun sáng bng phép phân tích quang phổ, người ta da vào yếu t
nào sau đây
A. quang ph liên tc. B. quang ph vch phát x.
C. quang ph hp thu. D. s phân b năng lượng trong quang ph.
Câu 23: *Thc hin thí nghim giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,5
m
. Khong
cách gia hai khe bng 0,5 mm khong cách t hai khe đến màn quan sát E bng 200 cm. Ti v trí M
trên màn E có to độ 7mm là v trí
A. vân sáng bc 4. B. vân ti th 7. C. vân ti th 4 D. vân sáng bc 7.
Câu 24: * Pôlôni
là cht phóng x
, chu k bán rã là T. Ban đầu có 0,210g cht phóng x Pôlôni.
Sau thi gian bng mt chu k bán rã, k t thời điểm t = 0, khối lượng chì đưc to ra là
A. 0,105g. B. 0,104g. C. 0,102g. D. 0,103g.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Đáp án mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
S GD & ĐT TP. H CHÍ MINH
TRƯNG THCS &THPT BC M
KIM TRA HC KÌ II/ NĂM HC 2016- 2017
MÔN: VT LÝ LP 12 (PHN TRC
NGHIM)
Đề chính thc gm có 2 trang)
Thi gian: 30 phút (Không k thời gian phát đề)
H, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đ 357
Câu 1: Pôlôni
210
84
Po
phóng x theo phương trình
210 206
84 82
A
Z
Po X Pb→+
. Ht X là:
A.
e
0
1
B.
e
0
1
C.
He
4
2
D.
He
3
2
.
Câu 2: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách 2 khe 2mm,
khong cách t 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghim 400nm. Khong cách t vân sáng th 3 đến vân ti th 4 (nm 2 bên vân
sáng trung tâm) là:
A. 3,0mm. B. 3,2mm. C. 2,6mm. D. 2,8mm.
Câu 3: S prôton và s nơtrôn trong nhân nguyên tử
67
30
Zn
lần lượt là:
A. 30 và 37. B. 67 và 30. C. 37 và 30. D. 30 và 67.
Câu 4: Trong thí nghim Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m.
Người ta đo được khong cách t vân sáng bc 5 đến vân sáng bc 3 (nm 2 bên vân sáng
trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá tr là:
A. 0,70µm. B. 0,4µm. C. 0,64µm. D. 0,38µm.
Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím c sóng 0,4µm. Mi phôtôn ca ánh sáng
này mang năng lượng xp x bng:
A. 4,97.10
-19
J. B. 4,97.10
-31
J. C. 2,49.10
-31
J. D. 2,49.10
-19
J.
Câu 6: Trong thí nghim Young v giao thoa vi a = 1mm, D = 2m. Chiếu bc x λ =
0,5µm o 2 khe. B rng vùng giao thoa 15mm. S vân ng quan sát đưc trên màn
là:
A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 7: Trong nguyên t Hyđrô với r
0
bán kính Bo thì bán kính qu đạo dng ca
êlectrôn không th là:
A. 12r
0
. B. 16r
0
. C. 9r
0
. D. 25r
0
.
Câu 8: Tính cht chung ca ánh sáng kh kiến, tia t ngoi, tia X là:
A. Có tác dng sinh lý, hy dit tế bào. B. Có kh năng ion hóa chất khí.
C. Có tác dng làm phát quang 1 s cht. D. Có kh năng tác dụng lên phim nh.
Câu 9: Thí nghim Young F
1
F
2
=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thi 2 bc x
đơn sắc
1
=660nm
2
=550nm. Khong cách t vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu
tiên cùng màu vân sáng trung tâm là:
A. 2,376mm B. 1,98µm C. 2,376µm D. 1,98mm
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng vi quang ph liên tc:
A. Do các chất khí hay hơi ở áp sut thp b kích thích phát ra.
B. Căn cứ vào quang ph liên tc không th biết bn cht ca vt.
C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên t.
D. Không ph thuc nhit đ ca vt phát sáng.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là không đặc trưng cho tia laze:Đặc điểm
A. Độ định hướng cao. B. Công sut ln. C. ờng độ ln. D. Độ đơn sắc
cao.
Câu 12: Ánh sáng phát quang ca 1 chất phát quang c sóng 0,55µm. Hi nếu
chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưi đây thì nó s không phát quang:
A. 0,5µm. B. 0,4µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 13: Công thoát êlectrôn ra khi 1 kim loi A = 1,88eV. Biết hng s Plăng h =
6,625.10
-34
J.s, vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Gii hạn quang điện ca
kim loại đó là:
A. 0,44µm. B. 0,66µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 14: Nguyên t Hyđrô trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên qu
đạo có bán kính 47,7.10
-11
m. Biết bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. êlectrôn trên qu đạo:
A. L. B. M. C. K. D. N.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Trong cùng môi trưng ánh sáng truyn vi vn tc bng vn tc ca sóng đin t.
B. Ánh sáng có tính cht ht, mi hạt ánh sáng được gi là 1 phôtôn.
C. Gi thuyết sóng ánh sáng không gii thích đưc hiện tượng quang điện.
D. Thuyết lưng t ánh sáng chng t ánh sáng có bn cht sóng.
Câu 16: Sp các tia sau theo th t gim dn ca tn s: tia t ngoi, tia hng ngoi, tia
X, ánh sáng đơn sc đ:
A. Tia t ngoi, tia X, tia hng ngoại, ánh sáng đỏ.
B. Tia hng ngoi, tia X, tia t ngoại, ánh sáng đỏ.
C. Tia X, tia hng ngoi, ánh sáng đ, tia t ngoi.
D. Tia X, tia t ngoại, ánh sáng đỏ, tia hng ngoi.
Câu 17: Các hạt nhân đồng v là nhng ht nhân có:
A. Cùng s nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng s nơtrôn nhưng khác số
prôtôn.
C. Cùng s nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. Cùng s prôtôn nhưng khác số
nơtrôn.
Câu 18: Tia X có cùng bn cht vi:
A. Tia β
+
. B. Tia hng ngoi. C. Tia β
-
. D. Tia α.
Câu 19: Ban đầu mt mu cht phóng x khối lượng 6,4g. Biết chu bán ca cht
phóng x này T = 15h. Sau thi gian 75h k t thời điểm ban đầu, khối lượng ca mu
phóng x này còn li là:
A. 0,2g. B. 0,4g. C. 6g D. 6,2g.
Câu 20: Gii hn quang điện của đồng là 0,3µm. Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
J.s, tc
độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Công thoát êlectrôn khỏi đồng là:
A. 6,62eV. B. 6,625.10
-20
J. C. 4,14eV. D. 4,14J.
Câu 21: Hạt nhân có đ ht khi càng ln thì có:
A. Năng lưng liên kết càng ln. B. Năng lưng liên kết riêng càng ln.
C. Năng lưng liên kết riêng càng nh. D. Năng lưng liên kết càng nh.
Câu 22: Điu kiện nào sau đây sẽ xy ra hiện tượng quang điện ngoài:
A. c sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phi đ mnh.
B. Ánh sáng kích thích phi là ánh sáng trông thấy được.
C. Năng lưng ca phôtôn ti ít nht phi bng công thoát ca êlectrôn ra khi b mt
kim loi.
D. c sóng ánh sáng kích thích phi lớn hơn gii hạn quang đin.
Câu 23: Ban đầu N
0
ht nhân ca mt cht phóng x. Gi s sau 4 gi, tính t lúc ban
đầu, có 75% s ht nhân N
0
b phân rã. Chu k bán rã ca chất đó là:
A. 8 gi. B. 4 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
Câu 24: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách 2 khe là 1mm, màn
đặt cách 2 khe 2m. Chiếu bc x c sóng 0,5
m
vào 2 khe. Xét đim M N
trên màn 2 bên vân sáng trung tâm (VSTT), cách VSTT lần lượt 3mm 15mm. S
vân sáng (VS) và s vân ti (VT) có trong khong gia M và N là:
A. 16 VS, 17 VT. B. 18 VS, 17 VT. C. 19 VS, 18 VT. D. 17 VS, 18
VT.
Hết
Giám th coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
Mã đề
Câu
hi
Đáp
án
357
1
C
357
2
C
357
3
A
357
4
A
357
5
A
357
6
C
357
7
A
357
8
D
357
9
D
357
10
B
357
11
B
357
12
D
357
13
B
357
14
B
357
15
D
357
16
D
357
17
D
357
18
B
357
19
A
357
20
C
357
21
A
357
22
C
357
23
C
357
24
D
TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
Đề chính thc
ĐỀ KIM TRA HKII (2016-2017)
MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(24 câu trc nghim + 6 câu t lun)
Ch ký ca GT:
Mã đề thi 119
SBD: H tên hc sinh: Lp:
PHN TRC NGHIM: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; ht nhân
16
8
O
lần lượt là,10073u; 1,0087u; 15,9904u. Ly
1uc
2
= 931,5MeV. Năng lượng liên kết ca
16
8
O bng
A. 18,76MeV B. 190,81MeV C. 128,17MeV D. 14,25MeV
Câu 2: Trong quang ph ca nguyên t hidrô, các vch quang ph ca dãy Ban me nm trong vùng ánh
sáng
A. nhìn thy B. nhìn thy và tia t ngoi
C. nhìn thy và tia hng ngoi D. tia hng ngoi và tia t ngoi
Câu 3: Tính cht ni bt và quan trng nht của tia Rơn-ghen là
A. tác dng lên kính nh B. làm ion hóa cht khí
C. làm phát quang nhiu cht D. kh năng đâm xuyên mạnh
Câu 4: Trng thái dng là trng thái
A. ổn định ca h thng nguyên t B. hạt nhân không dao động
C. đứng yên ca nguyên t D. các electron không chuyển động quanh ht nhân
Câu 5: Mt mạch dao động điện t LC điện tr thuần không đáng kể.Mch gm L=
4
mH
1 t
C=
1
10
F
. Mch có tn s riêng bng
A. 6.10
4
Hz B. 2,5.10
4
Hz C. 5.10
4
Hz D. 3,5.10
4
Hz
Câu 6: Mt mạch dao động đin t t do lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện có điện
dung C. Tn sc của dao động điện t trong mạch dao động này
A.
2
LC
=
B.
1
2 LC
=
C.
1
LC
=
D.
1
LC
=
Câu 7: Trong 4 ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím thì chiết sut của 1 môi trường trong sut có giá tr
nh nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. đỏ B. vàng C. lam D. tím
Câu 8: Quang ph liên tc
A. gm toàn vch sáng
B. là dãy màu t đỏ đến tím nhưng không liên tục
C. là dãy màu t đỏ đến tím ni lin nhau 1 cách liên tc
D. gm các vch sáng và vch ti
Câu 9: S phát sáng ca vật nào dưới đây là sự phát quang ?
A. Bóng đèn ống. B. H quang điện C. Tia lửa điện D. Bóng đèn dây tóc
Câu 10: Tia hng ngoi
A. do các vt có nhiệt độ thp phát ra B. là sóng điện t có bước sóng nh hơn 0,38
m
C. là bc x đơn sắc có màu hng D. b lệch trong điện trưng và t trường
Câu 11: Tia Rơn-ghen
A. do các vt b nung nóng nhiệt độ cao phát ra B. có trong ánh sáng mt tri
C. là bc x có tn s lớn hơn tia tử ngoi D. có trong ánh sáng h quang
Câu 12: Quang ph vch phát x do chất nào dưới đây bị nung nóng phát x?
A. Cht khí áp sut thp B. Cht rn
C. Cht khí áp sut cao D. Cht lng
Câu 13: Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh, phôtôn ng vi mỗi ánh sáng đơn sắc năng
ng càng ln nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng ln B. tốc độ truyn càng ln
C. tn s càng ln D. chu k càng ln
Câu 14: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biu nào sai?
A. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn
B. Phân t, nguyên t phát x hay hp th ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hp th
phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ
c=3.10
8
m/s
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuc vào tn s ánh sáng
Câu 15: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng có cùng
A. s nuclôn B. s prôtôn C. s nơtron D. s khi
Câu 16: Gọi R là điện tr thuần, L đ t cmca cun cm thuần và C là điện dung ca t điện. Mch
dao động điện t t do lí tưởng là mạch điện kín gm các phn t nào sau đây mắc ni tiếp vi nhau?
A. L và C B. Rvà L C. R, L và C D. R và C
Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bn vng ca 1 ht nhân là
A. năng lượng liên kết B. s prôtôn C. s nuclôn D. năng lượng liên kết
riêng
Câu 18: Sóng điện t
A. là sóng dc B. không b khúc x
C. truyền được trong chân không D. không b phn x
Câu 19: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ định hướng cao B. Độ đơn sắc cao C. ờng độ ln D. Công sut ln
Câu 20: Ht nhân nguyên t được cu to tc ht
A. prôtôn và electron B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và electron D. prôtôn, nơtron và electron
Câu 21: Trong quang ph vch phát x ca nguyên t hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nht so
vi các qu đạo còn li?
A. L B. P C. O D. N
Câu 22: Mạch dao động chn sóng ca máy thu tuyến gm t đin C=880pF cun cm
L=20
H
.Ly
3,14
=
. Bước sóng của sóngđiện t mà mạch thu được là
A. 150 m B. 500m C. 100m D. 250m
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phi là đặc điểm ca tia t ngoi ?
A. Có tác dng lên phim nh B. B lệch trong điện trường và t trường
C. Làm ion hóa không khí D. Có th gây ra hiu ứng quang điện
Câu 24: Vi r
0
bán kính Bo thì bán kính qu đạo dng ca electron trong nguyên t hiđrô không th
A. 16r
0
B. 9r
0
C. 12r
0
D. 25r
0
PHN T LUN: ( 4 ĐIỂM)
Câu 25: Tia X phát ra t ống Rơn-ghencó bước sóng 124pm. Năng lượng phôtôn ca nó là bao nhiêu?
Câu 26: Công thoát electron ca 1 kim loi 2,54eV. Gii hạn quang điện ca kim loi này là bao
nhiêu?
Câu 27: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,64
m
, khong cách gia 2 khe là 0,8mm, khong cách t mt phng cha 2 khe đến màn quan sát
1,5m. V trí vân ti th 3 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn là bao nhiêu?
Câu 28: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia 2 khe là 0,5mm, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,6
m
thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 25,2mm, có vân sáng hay vân ti th my?
Câu 29: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia 2 khe là 0,8mm, khong cách t
mt phng chứa 2 khe đến màn quan sát 1,2m. Chiếu sáng 2 khe bng ánh sáng hn tp gm 2 thành
phần đơn sắc bước sóng
1
0,72 m

=
2
. Trên màn quan sát thy, khong cách ngn nht t vân
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó( điểm M) bng 3,24mmvà gia 2 vân ng cùng màu nói
trên có 5 vân sáng. Tìm bước sóng
2
.
Câu 30: Cho 1 nguyên t hiđrô có mức năng lượng th n là
2
13,6
n
E eV
n
=−
nguyên t đang trng thái
kích thích th 1. Kích thích nguyên t để bán kính qu đạo electron tăng 9 ln. Tính t s giữa bước sóng
ánh sáng nhìn thy nh nhất và bước sóng hng ngoi ln nht mà nguyên t có th phát ra
Biết h=6,625.10
34
J.s ; c=3.10
8
m/s ; 1eV=1,6.10
19
J
--- HT ---
ĐÁP ÁN
cautron
119
1
C
2
B
3
D
4
A
5
B
6
D
7
A
8
C
9
A
10
A
11
C
12
A
13
C
14
D
15
B
16
A
17
D
18
C
19
D
20
B
21
B
22
D
23
B
24
C
Mã đề
631
Trc nghim
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIM TRA HC K 2
Năm học 2016 - 2017 Môn: VT LÝ KHI 12
------------- Thời gian làm bài: 30 phút
S trang: 2
S câu trc nghim:
24
Cho biết:hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn điện tích
nguyên t e=1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg;1eV=1,6.10
-19
J; s Avogadro N
A
= 6.02.10
23
mol
-1
; bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m.
Câu 1: S nuclôn có trong ht nhân Error! Reference source not found.
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 2: Quang điện tr có nguyên tc hoạt động da trên hiện tượng
A. nhiệt điện. B. quang điện ngoài. C. quang - phát quang. D. quang điện
trong.
Câu 3: Cho khối lượng ca ht nhân
Be
10
4
10,0113u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khi
ng ca prôtôn là m
P
= 1,0072u và 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca ht nhân
Be
10
4
A. 64,3321 MeV. B. 6,43321 eV. C. 6,43321 MeV. D. 0,643321 MeV.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng ngh.
C. Độ ht khi. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 5: Phóng x và phân hch ht nhân
A. đều là phn ng ht nhân tỏa năng lưng B. đều là phn ng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phn ng tng hp ht nhân D. đều không phi là phn ng ht nhân
Câu 6: Hạt nhân nào sau đây không th phân hch ?
A.
U
239
92
B.
U
238
92
C.
C
12
6
D.
U
239
92
Câu 7: Mt cht phóng x chu bán T = 7 ngày đêm. Nếu lúc đầu 800g cht này thì sau thi
gian bao lâu còn li 100g?
A. 19 ngày đêm. B. 21 ngày đêm. C. 20 ngày đêm. D. 12 ngày đêm.
Câu 8: Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 9: Tia X không ng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Cha bệnh ung thư.
C. Tìm bt khí bên trong các vt bng kim loi. D. Sấy khô, sưởi m.
Câu 10: Pin quang điện (còn gi pin mt tri) nguồn điện biến đổi trc tiếp quang năng thành đin
năng. Suất điện động ca pin nm trong khong t:
A. 5V đến 8V B. 0,5V đến 0,8V C. 500V đến 800V D. 50V đền 80V
Câu 11: Vi nguyên t hiđrô, bán kính quỹ đo dng L là 2,12.10
-10
m. Bán kính qu đạo dng N là:
A. 8,48.10
-10
m. B. 4,24.10
-10
m. C. 2,12.10
-10
m. D. 1,06.10
-10
m.
Câu 12: Để xem các chương trình truyền nh phát sóng qua v tinh, người ta dùng anten thu sóng trc
tiếp t v tinh, qua b x tín hiu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện t anten thu trc tiếp t v tinh
thuc loi
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cc ngn. D. sóng ngn.
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do. Người ta đo được điện tích cực đại
trên mt bn t Q
0
= 10
6
C dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10A. Bước sóng điện t mà mch
cộng hưởng có giá tr:
A. 160m B. 188,5m C. 188m D. 18m.
Câu 14: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh ng, người ta đo đưc trên màn khong cách tn sáng
bc 4 đến bc 10 ng mt bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Ti đim M trênn cách vân trung tâm 2,2
mm vân sáng hay n ti th my k t vân ng trung tâm?
A. n sáng th 5 B. Vân ng th 6 C. n ti th 6 D. n ti th 5
Câu 15: Khi nói vng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
B. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
Câu 16: Xác định ht nhân X trong phn ng ht nhân sau:
XPF
30
15
27
13
++
A.
D
2
1
B. nơtron C. prôtôn D.
T
3
1
Câu 17: Chùm ánh sáng laze không đưc ng dng
A. trong đầu đọc đĩa CD. B. làm dao m trong y hc.
C. làm ngun phát siêu âm. D. trong truyn tin bng cáp quang.
Câu 18: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tn s càng ln thì phôtôn ng với ánh sáng đó có năng lượng càng ln.
B. Năng lượng ca các loại phôtôn đều bng nhau.
C. Phôtôn tn ti trong c trạng thái đứng yên và trng thái chuyển động.
D. Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.
Câu 19: Trong chân không, một ánh sáng c sóng 0,6m. Photon của ánh ng này mang năng
ng
A. 3,3125.10
-18
J B. 3,3125.10
-20
J C. 3,3125.10
-17
J D. 3,3125.10
-19
J
Câu 20: Khi nói v ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ng dụng trong quang điện tr và pin quang điện.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ ln.
D. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng.
Câu 21: Mạch dao động gm cuộn dây có độ t cm L = 8.10
-4
H và t điện có điện dung C = 4nF. Vì
cuộn dây có điện tr thuần nên để duy trì dao đng ca mch vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t
12V, người ta phi cung cp cho mch mt công suất P = 0,9mW. Điện tr ca cun dây có giá tr:
A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω.
Câu 22: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thi hai bc x có bước
sóng λ
1
= 600 nm (bc x A) và λ
2
. Trên màn quan sát, xét v mt phía so vi vân sáng trung tâm, trong
khong t vân sáng bc 1 đến vân sáng bc 13 ca bc x A có 3 v trí mà vân sáng ca hai bc x trên
trùng nhau. Giá tr của λ
2
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 520 nm B. 390 nm C. 450 nm D. 590 nm
Câu 23: Mc năng ng ca nguyên t hiđro trng thái dng th n được xác đnh theo biu thc: Error!
Reference source not found. (n = 1, 2, 3,...). Khi ch thích nguyên t hiđro trng thái cơ bản bng ch cho
hp th mt photon có ng ng thích hp thì bán kính qu đạo dng ca electron ng lên 16 lần. Bưc ng
ln nht ca bc x mà ngun t có th phát ra :
A. 0,72 m B. 1,88 m C. 0,98 m D. 0,28 m
Câu 24: Ban đầu, một lượng cht iôt có s nguyên t của đồng v bn
127
53
I
và đồng v phóng x
131
53
I
ln
t chiếm 60% và 40% tng s nguyên t trong khi cht. Biết cht phóng x
131
53
I
phóng x
và biến
đổi thành xenon
vi chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn b khí xenon và êlectron tạo thành đều bay
ra khi khi cht iôt. Sau 9 ngày (k t lúc ban đầu), so vi tng s nguyên t còn li trong khi cht thì
s nguyên t đồng v phóng x
131
53
I
còn li chiếm
A. 25% B. 20% C. 15% D. 30%
----------- HT ----------
Câu hi
MĐ 631
1
A
2
D
3
A
4
D
5
A
6
C
7
B
8
D
9
D
10
B
11
A
12
C
13
B
14
C
15
C
16
B
17
C
18
A
19
D
20
B
21
B
22
C
23
B
24
A
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12
------------- Thời gian làm bài: 20 phút
T lun : 8 câu
Cho biết:hng s Plăng h=6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
độ lớn điện tích nguyên t e=1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg;1eV=1,6.10
-19
J; s Avogadro
N
A
= 6.02.10
23
mol
-1
; bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m.
Câu 1: Chiếu vào mt kim loại ánh sáng bước sóng = 0,4µm, công sut ca
chùm sáng chiếu ti là P = 3mW. Tính s photon mà chùm sáng phát ra trong mt phút?
Câu 2: Mt kim loi gii hạn quang điện λ
0
= 600nm được chiếu bi mt tia
sáng đơn sắc bước sóng λ = 400nm. Cho rằng năng lượng photon mà mt electron hp
th mt phần để gii phóng nó, phn còn li biến thành động năng cực đại ca
electron.Tính động năng cực đi đó?
Câu 3: Trong nguyên t Hidro,bán kính qu đạo dng th m (n = 5)
13,25.10
-10
m. Mt bán kính khác bng 4,77.10
-10
m s ng vi bán kính qu đo dng th
my?
Câu 4:
Po
210
84
cht phóng x α. Ban đầu 20g Po nguyên cht, chu k bán
138,4 ngày đêm.Tìm khối lưng còn li của Po sau 1 năm. ( Coi 1 năm có 365 ngày ).
Câu 5:
U
235
92
hp th nơtrôn nhiệt, phân hch sau mt vài quá trình phn ng dn
đến kết qu to thành các ht nhân bền theo phương trình sau:
235 1 143 90 1 0
92 0 60 40 0 1
U n Nd Zr x n y e
+ + + +
trong đó x và y tương ng là s hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Hãy tìm x và y?
Câu 6: Cho phn ng ht nhân
MeV84TLin
6
3
,+++
. Tính năng ng ta ra
(theo đơn vị Jun) khi phân tích hòan tòan 1g Li t phn ng trên? Cho N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 7: Mt ống phóng tia X điện áp gia Ant Catt U
AK
= 2.10
4
V.Tìm
tn s ln nht ca chùm tia X? ( B qua động năng ban đầu ca các electron khi bt ra
khi catt)
Câu 8: Đồng v phóng x
210
84
Po
phân
, biến đổi thành đồng v bn
206
82
Pb
vi
chu bán là 138 ngày. Ban đu mt mu
210
84
Po
tinh khiết. Đến thời điểm t, tng s
ht
s ht nhân
206
82
Pb
(được to ra) gp 6 ln s ht nhân
210
84
Po
còn li. Tính thi
gian t?
HT
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 ĐỀ THI T LUN - HK2
Câu 1
Ta có n
p
= Error! Reference source not found. = 3,62.10
17
ht
0,5 điểm
Câu 2
Ta có A = Error! Reference source not found. = 3,3125.10
-19
J
Công thc Anhx-tanh cho: ε = A + W
đmax
suy ra W
đmax
= 1,65625.10
-19
J
0,5 điểm
Câu 3
r
n
= n
2
r
0
, r
5
= 5
2
r
0
n = 3. Qu đạo này là qu đạo M
0,5 điểm
Câu 4
m=m
0
.2
-t/T
=3,215g
0,5 điểm
Câu 5
x=3, y=8
0,5 điểm
Câu 6
S ht Li trong 1g: Error! Reference source not found. = 1.10
23
ht.
Năng lượng ta ra: W = N
Li
.w
= 4,8.10
23
MeV = 7,68.10
10
J
0,5 điểm
Câu 7
eU
Ak
=hf
max
f
max
=4,83.10
18
Hz
0,5 điểm
Câu 8
Ti thời điểm t: N
α
+ N
Pb
= 6N
Po
= 2N
Pb
N
Pb
= 3N
Po
.
Mà N
Pb
= N
Po
nên d dàng thấy được t = 2T = 276 ngày.
0,5 điểm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
Năm học: 20162017
Môn: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh: …………………………………………
Lp:…………
Mã đề 487
A. PHN TRC NGHIM (24 câu = 6 điểm)
Câu 1: Khi nguyên t chuyn t trng thái dừng năng ng cao sang trng thái dng
có năng lưng thp nó s
A. hp th phôton. B. phát ra 1 photon.
C. va hp th, va phát. D. không hp th.
Câu 2: Khi êlectron trong nguyên t hđrô chuyển t qu đạo dừng năng lượng
m
E = -0,85 eV
sang qu đạo dừng năng ng
n
E = -13,60 eV
thì nguyên t phát bc x
điện t có bưc sóng
A. 0,0974
μm
. B. 0,4340
μm
. C. 0,4860
μm
. D. 0,6563
μm
.
Câu 3: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, trên b rng ca ng giao thoa
18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định
A. 1,2cm. B. 1,125cm. C. 1,125mm. D. 1,2mm.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng do Mt Tri phát ra là ánh sáng đơn sc vì nó có màu trng.
C. Ánh sáng trng là hn hp ca nhiều ánh sáng đơn sc có màu biến thiên liên tc t
đỏ ti tím.
D. Hiện tượng chùm ng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiu chùm
sáng có màu sc khác nhau là hiện tượng tán sc ánh sáng.
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 6: Trong mt tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hng trên n nh cách hai khe 1m. S dng ánh sáng
đơn sắc c sóng
, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bc x trên bng bc x
có bước sóng
'

thì ti v trí ca vân sáng bc 3 ca bc x
ta thy có mt vân sáng
ca bc x
'
. Bc x
'
có giá tr nào?
A.
'
= 0,52
m
B.
'
= 0,48
m
C.
'
= 0,60
m
D.
'
= 0,58
m
Câu 7: Mt ngun sáng phát ra mt bc x đơn sắc bước sóng = 0,64m. Hai khe
cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1m. Min giao thoa trên màn có b rng 1,2cm. S
vân tối quan sát được trên màn là
A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 8: Trong nguyên t hiđrô, n kính Bo r
0
= 5,3.10
11
m. mt trng thái kích
thích ca nguyên t hiđrô, êlectron chuyển đng trên qu đạo dng bán kính r =
13,25.10
10
m. Qu đạo đó có tên gọi là qu đo dng
A. N. B. L. C. O. D. M.
Câu 9: Chn câu đúng:
A. Quang ph liên tc không ph thuc vào nhit đ và bn cht ca vt nóng sáng.
B. Quang ph liên tc ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
C. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ ca vt nóng sáng.
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ và bn cht ca vt nóng sáng.
Câu 10: Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng chàm thì ánh sáng hunh quang phát ra
không th
A. ánh sáng lc. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 11: Cho h = 6,625 .10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1 eV = 1,6 .10
19
J. Kim loi công
thoát êlectrôn A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loi y hai bc x bước sóng
1
=
0,4 m và
2
= 0,2 m thì hiện tượng quang đin
A. xy ra vi c 2 bc x.
B. xy ra vi bc x
1
, không xy ra vi bc x
2
.
C. không xy ra vi c 2 bc x.
D. xy ra vi bc x
2
, không xy ra vi bc x
1
.
Câu 12: Chiếu vào catot ca mt tế bào quang đin các bc x có c sóng = 400nm
và ' = 0,25m thì thy vn tốc ban đầu cực đại của electron quang đin gấp đôi nhau.
Xác định công thoát eletron ca kim loi làm catot. Cho h = 6,625.10
34
Js và c =
3.10
8
m/s.
A. A = 3, 9750.10
19
J B. A = 2,385.10
18
J C. A = 1,9875.10
19
J D. A =
5,9625.10
19
J
Câu 13: Laze hoạt động da trên nguyên tc nào?
A. Quang điện B. Hiện tượng phát x cm ng
C. Quang điện trong D. Quang dn
Câu 14: Nguyên t hiđtô trạng thái bn mc năng ng bằng −13,6 eV. Đ
chuyn lên trng thái dng mức năng lượng −1,51 eV thì nguyên t hiđrô sẽ hp th
hay phát x một phôtôn có năng lượng bao nhiêu?
A. Hp th; Error! Reference source not found. = −12,09 eV B. Hp th; Error!
Reference source not found. = 12,09 eV
C. Phát x; Error! Reference source not found. = 12,09 eV D. Phát x; Error!
Reference source not found.= −12,09 eV
Câu 15: Một máy phát sóng điện t, phát ra sóng cc ngắn bước sóng λ = 3m, vn tc
ánh sáng trong chân không bng 3.10
8
m/s. Sóng cc ngắn đó có tần s bng
A. 90 MHz. B. 100 MHz. C. 80 MHz. D. 60 MHz.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v điện t trưng?
A. T trưng xoáy là t trường có đưng sc là những đưng cong không kín.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sc là những đường cong kín.
C. Khi mt t trưng biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt điện trường xoáy.
D. Khi mt điện trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t trường xoáy.
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe ch nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, c
sóng dùng trong thí nghim 0,6µm thì ti v trí M trên màn cách vân trung tâm mt
đoạn 3,9mm là vân gì, bc my?
A. Vân ti th 8 B. Vân sáng bc 6 C. Vân ti th 7 D. Vân ti bc 6
Câu 18: Năng lượng ca mi lưng t ánh sáng ph thuc vào
A. vn tc ánh sáng. B. s ng t phát ra t ngun sáng.
C. tn s bc x ánh sáng. D. nhit đ ca ngun phát sáng.
Câu 19: Biến điệu sóng điện t là gì?
A. Là làm cho biên đ sóng đin t ng lên
B. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện t
C. Là tách sóng đin t tn s âm ra khỏi sóng điện t tn s cao
D. Là trộn sóng điện t âm tn vi sóng điện t có tn s cao
Câu 20: Một đèn laze công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,7m.
Cho h = 6,625.10
34
Js, c = 3.10
8
m/s. S phôtôn ca nó phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
17
. C. 3,52.10
20
. D. 3,52.10
18
.
Câu 21: Mt mch dao động điện t tưởng gm cun cm thuần độ t cm 10
4
H
và t điện có điện dung C. Biết tn s dao động ca mch là 100kHz. Ly
10
2
=
. Giá tr
C là
A. 25nF. B. 0,025F. C. 0,25F. D. 250nF.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Gi thuyết sóng ánh sáng không gii thích đưc hiện tượng quang điện.
B. Ánh sáng có tính cht ht. Mi hạt ánh sáng được gi là mt phôtôn.
C. Trong cùng môi trưng, ánh sáng truyn vi vn tc bng vn tc ca sóng đin t.
D. Thuyết lưng t ánh sáng chng t ánh sáng có bn cht sóng.
Câu 23: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia t ngoi có tn s lớn hơn tần s ca ánh sáng tím.
B. Tia t ngoi b thu tinh và nưc hp th mnh.
C. Tia t ngoi tác dng rt mnh lên kính nh.
D. Tia t ngoi có bn cht không phải là sóng điện t.
Câu 24: Khi nói v tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có kh năng đâm xuyên.
B. Tia X có bn cht là sóng điện t.
C. Tia X là bc x không nhìn thấy được bng mt thưng.
D. Tia X có tn s nh hơn tần s tia hng ngoi.
B. PHN T LUN (8 câu = 4 điểm)
Câu 1. Mt mạch dao động tưởng đang dao động điện t t do vi chu k 0,05s.
Năng lượng điện trường trong mch biến đổi điều hòa vi tn s là bao nhiêu?
Câu 2. Mt mạch dao động LC ng gm cun cm thun t điện điện dung
4
F. Trong mạch có dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t
điện bằng 20V. Năng lượng dao động điện t trong mch bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đưc chiếu bng ánh sáng
đơn sắc bước sóng 0,6m. Khong cách gia hai khe sáng 1mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân ti liên
tiếp cách nhau một đon là bao nhiêu?
Câu 4. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong ch gia hai khe hp là
1 mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh ng
chiếu vào hai khe có c sóng 0,5 µm. Khong cách t vân sáng trung tâm đến n ng
bc 4 là bao nhiêu?
Câu 5. Gia anôt catôt ca mt ng phát tia X có hiệu điện thế không đi 25 kV.
B qua động năng của êlectron khi bt ra t catôt. Bước sóng ngn nht ca tia X mà ng
có th phát ra bng bao nhiêu?
Câu 6. Chiếu đng thi hai bc x bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt ca mt
tế bào quang điện. Kim loi làm catôt gii hạn quang điện 0,5μm. Lấy h =
6,625.
34
10
J.s, c = 3.
8
10
m/s
e
m
= 9,1.
31
10
kg. Vn tốc ban đầu cực đại ca các
êlectron quang đin bng bao nhiêu?
Câu 7. Biết năng ℓượng của êℓectron trng thái dng th n được tính theo công thc:
E
n
= −
2
6,13
n
với n = 1, 2, 3… Tính năng ℓưng của êℓectron ở qu đạo M.
Câu 8. Bán kính qu đo Bohr th 5 13,25A
0
. Mt bán kính khác bng 19,08.10
10
m
s ng vi bán kính qu đạo Bohr th my?
----------- HT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thc
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA HC K II
Năm học: 2016−2017
Môn: VT LÝ 12
(Đáp án có 1 trang)
A. PHN TRC NGHIM (24 câu = 6 điểm)
CÂU HI
MÃ Đ
487
1
B
2
A
3
D
4
B
5
C
6
C
7
A
8
C
9
C
10
B
11
A
12
A
13
B
14
B
15
B
16
A
17
C
18
C
19
D
20
D
21
A
22
D
23
D
24
D
B. PHN T LUN (8 câu = 4 điểm)
Câu 1: 40Hz
Câu 2: 8.10
4
J
Câu 3:
D
i
a
0,9 mm
Câu 4:
D
x ki k
a
4 mm
Câu 5:
pm 49,69=
Câu 6: v
0
= 9,61.
5
10
m/s
Câu 7:
eVE
M
51,1
3
6,13
2
==
Câu 8: 6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO ĐỀ KIM TRA HC K II ; Năm học:
2016 - 2017
THÀNH PH H CHÍ MINH Môn: Vt Lý - Khi 12
TRƯỜNG THPT CN THNH Thi gian: 50 phút (không k thời gian phát đề)
đ s 01
Hc sinh ghi v tô đúng mã đề vào phiếu tr li trc nghim
I. PHN TRC NGHIM (6,0 điểm)
Câu 1. Khi nói v sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bưc sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ ln.
C. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ng dụng trong quang điện tr và pin quang điện.
Câu 2. Hiện tượng nhiu x và giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng
A. có tính cht ht. B. là sóng dc.
C. có tính cht sóng. D. luôn truyn thng.
Câu 3. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chy qua cuộn dây đạt giá tr cực đại thì:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường đều đạt cực đại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường đều đạt cc tiu.
C. Năng lượng t trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bng 0.
D. Năng lượng điện trường ca mạch đạt cực đại còn năng lượng t trường bng 0.
Câu 4. Theo thuyết lượng t ánh sáng ca Anh-xtanh, phôtôn ng vi mỗi ánh sáng đơn sắc năng
ng càng ln nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tn s càng ln. B. tốc độ truyn càng ln.
ĐỀ CHÍNH THC
C. bước sóng càng ln. D. chu kì càng ln.
Câu 5. Tn s dao đng riêng ca mạch dao động lý tưởng được xác đnh bi công thc:
A.
LCf
2=
B.
C
L
f
2=
C.
C
L
f
2
1
=
D.
LC
f
2
1
=
Câu 6. Khi nói v sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trng không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia t ngoi có tn s nh hơn tần s ca ánh sáng nhìn thy.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động.
C. Mi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng ca các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.
Câu 8. Tia hng ngoi là bc x
A. bn chất là sóng điện t.
B. kh năng ion hoá mạnh không khí.
C. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
D. bước sóng nh hơn bưc sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 9. S phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. S phát sáng của con đom đóm.
B. S phát sáng của đèn dây tóc.
C. S phát sáng của đèn ống thông dng.
D. S phát sáng của đèn LED.
Câu 10. Khi nói v tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có kh năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoi.
B. Tia X có tn s nh hơn tần s ca tia hng ngoi.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy.
D. Tia X có tác dng sinh lí: nó hy dit tế bào.
Câu 11. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lc bng
A. 546 mm. B. 546 m. C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 12. Chùm ánh sáng laze không được ng dng
A. trong truyn tin bng cáp quang. B. làm dao m trong y hc.
C. làm ngun phát siêu âm. D. trong đầu đọc CD.
Câu 13. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 1mm, khong cách t
mt phng cha hai khe đến màn quan sát 2m, bước sóng ca ánh sáng đơn sc chiếu đến hai khe là
0,55 µm. H vân trên màn có khong vân là
A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.
Câu 14. Công thoát ca êlectron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J. Biết hng s Plăng là 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Gii hạn quang điện của đồng là
A. 0,3 µm. B. 0,90 µm. C. 0,40 µm. D. 0,60 µm.
Câu 15. Chiếu mt chùm bc x bước sóng λ vào b mt mt tm nhôm gii hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện không xy ra nếu λ bng
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Câu 16.Tn s riêng ca mạch dao động gm cun cm
2
L mH
=
và t
0,8
CF
=
là:
A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz
Câu 17. Sóng điện t trong chân không có tn s f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện t đó là:
A.
2000=
m. B.
2000=
km. C.
1000=
m. D.
1000=
km.
Câu 18. Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Năng ng
ca phôtôn ng vi bc x c sóng 0,6625 µm là
A
. 3.10
-18
J.
B
. 3.10
-20
J.
C
. 3.10
-17
J.
D
. 3.10
-19
J.
Câu 19. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Iâng, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình nh giao thoa có khong vân i=1,2 mm. Giá tr ca λ bng
A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 20. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,50
m, khong cách gia hai khe 0,5mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bc 3 cách vân trung tâm
A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 21. Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần có độ t cm 10
-5
H t điện điện dung
2,5.10
-6
F. Ly = 3,14. Chu k dao động riêng ca mch là
A. 1,57.10
-5
s. B. 1,57.10
-10
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 22. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Ngun sáng phát ra s ánh ng đơn sắc bước
sóng biến thiên liên tc t 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khong cách gn nht t vân sáng trung tâm
đến v trí mà đó có hai bức x cho vân sáng
A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 23. Mt mạch dao động LC gm t điện điện dung C = 25 pF cun dây thun cảm độ t
cm L = 10
-4
H. Ti thời điểm ban đầu, cường độ dòng đin trong mạch đạt giá tr cực đại bng 40 mA thì
điện tích trên các bn cc ca t điện thay đổi theo thi gian theo biu thc
A. q = 2cos(2.10
7
t) (nC). B. q = 2.10
-6
sin(2.10
7
t) (C).
C. q = 2.10
-8
cos(2.10
7
t) (C). D. q = 2sin(2.10
7
t) (nC).
Câu 24. Theo mu nguyên t Bo v nguyên t Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh ht nhân
dưới tác dng ca lực tĩnh điện gia electron và ht nhân. Gi lần lượt là tốc đ ca electron khi
nó chuyển động trên qu đạo L và N. T s bng
A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
II. BÀI TP (4,0 đim)
Gii tóm tt các câu sau:
Câu 1. Sóng điện t trong chân không có tn s f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện t đó là:
A.
2000=
m. B.
2000=
km. C.
1000=
m. D.
1000=
km.
Câu 2. Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Năng ng
ca phôtôn ng vi bc x c sóng 0,6625 µm là
A
. 3.10
-18
J.
B
. 3.10
-20
J.
C
. 3.10
-17
J.
D
. 3.10
-19
J.
Câu 3. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng ca Iâng, khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình nh giao thoa có khong vân i=1,2 mm. Giá tr ca λ bng
A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 4. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,50
m, khong cách gia hai khe 0,5mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bc 3 cách vân trung tâm
A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 5. Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần độ t cm 10
-5
H t điện điện dung
2,5.10
-6
F. Ly
14,3=
. Chu k dao động riêng ca mch là
A. 1,57.10
-5
s. B. 1,57.10
-10
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 6. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Ngun sáng phát ra s ánh ng đơn sắc bước
sóng biến thiên liên tc t 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khong cách gn nht t vân sáng trung tâm
đến v trí mà đó có hai bức x cho vân sáng
A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 7. Mt mạch dao động LC gm t điện có điện dung C = 25 pF và cun dây thun cảm có độ t cm
L = 10
-4
H. Ti thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá tr cực đại bằng 40 mA thì điện
tích trên các bn cc ca t điện thay đổi theo thi gian theo biu thc
A. q = 2cos(2.10
7
t) (nC). B. q = 2.10
-6
sin(2.10
7
t) (C).
C. q = 2.10
-8
cos(2.10
7
t) (C). D. q = 2sin(2.10
7
t) (nC).
Câu 8. Theo mu nguyên t Bo v nguyên t Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh ht nhân
dưới tác dng ca lực tĩnh điện gia electron và ht nhân. Gi lần lượt là tốc đ ca electron khi
nó chuyển động trên qu đạo L và N. T s bng
A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
---------------Hết---------------
ĐÁP ÁN THI HỌC K II; Năm học: 2016 - 2017
Môn: Vt Lý - Khi 12
Mã đề số 1
Câu 1
A
Câu 2
C
Câu 3
C
Câu 4
A
Câu 5
D
Câu 6
D
Câu 7
C
Câu 8
D
Câu 9
A
Câu 10
B
Câu 11
D
Câu 12
C
Câu 13
D
Câu 14
A
Câu 15
B
Câu 16
D
Câu 17
A
Câu 18
D
Câu 19
B
Câu 20
B
Câu 21
D
Câu 22
D
Câu 23
D
Câu 24
B
______________________
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC: 2016-2017
TRƯNG TH-THCS-THPT CHU VĂN AN MÔN: VT LÝ KHI: 12
Ngày kim tra: 13/4/2017
Thi gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ: 135
PHN I: TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua v tinh, người ta dùng anten thu sóng trc
tiếp t v tinh, qua b x lí tín hiu ri đưa đến màn hình. Sóng điện t mà anten thu trc tiếp t v tinh
thuc loi
A. sóng trung. B. sóng ngn. C. sóng dài. D. sóng cc
ngn.
Câu 3: Mt mạch dao động điện t gm cun cm thuần có độ t cm 9.10
-5
H và t điện có điện dung
25 μF. Lấy π
2
= 10. Chu kì dao động riêng ca mch là
A. 3.10
-4
s. B. 1,5.10
-4
s. C. 6,28.10
-10
s. D. 3,14.10
-5
s.
Câu 4: Tia X không ng dụng nào sau đây?
A. Cha bệnh ung thư. B. Tìm bt khí bên trong các vt bng kim
loi.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi m.
Câu 5: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiu x ánh sáng. B. tán sc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 6: Mt bc x khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thy tinh có
bước sóng là λ. Biết chiết sut ca thủy tinh đối vi bc x là 1,5. Giá tr ca λ
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 7: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tn s càng ln thì phôtôn ng với ánh sáng đó có năng lượng càng ln.
B. Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.
C. Phôtôn tn ti trong c trạng thái đứng yên và trng thái chuyển động.
D. Năng lượng ca các loại phôtôn đều bng nhau.
Câu 8: Quang điện tr có nguyên tc hoạt động da trên hiện tượng
A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 9: Công thoát ca êlectron khi mt kim loi là 4,969 eV. Cho biết hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J. Gii hạn quang điện ca kim loi
này là
A. 350 nm. B. 250 nm. C. 300 nm. D. 200 nm.
Câu 10: S nuclôn có trong ht nhân
Po
210
84
A. 126. B. 294. C. 84. D. 210.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng ngh.
C. Độ ht khi. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia
+
; tia
-
tia đi vào miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
A. tia B. tia
-
C. tia
+
D. tia
Câu 13: Cho phn ng ht nhân
nXSrUn 2
94
38
235
92
+++
. Ht nhân X là hạt nhân nào sau đây ?
A.
Te
130
52
B.
Xe
140
54
C.
I
141
53
D.
Ba
144
56
Câu 14: Tng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo v cho người và sinh vt trên mặt đất khi bc dng hy dit
ca
A. tia t ngoi trong ánh sáng Mt Tri. B. tia hng ngoi trong ánh sáng Mt Tri.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mt Tri. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mt
Tri.
Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. là sóng dc. C. có tính cht ht. D. có tính cht
sóng.
Câu 16: Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm,
khong cách gia hai khe hp là 0,8 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m.
Khong cách t n sáng trung tâm đến vân sáng bc 6 có giá tr
A. 6,25 mm B. 19,20 mm C. 7,50 mm
D. 1,25 mm
Câu 17: Khi êlectrôn trong nguyên t hiđrô chuyển t quĩ đạo dừng có năng lượng - 0,85 eV sang quĩ
đạo dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nguyên t phát bc x đin t có bước sóng bao nhiêu ? Cho biết
hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J.
A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm.
D. 0,487 μm.
Câu 18: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,8 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bưc sóng
0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rng 11 mm. S vân sáng là
A. 13. B. 11. C. 9. D. 17.
Câu 19: Cho khối lượng ca ht nhân
235
92
U
, prôtôn và nơtron lần lượt là 234,9933 u ;1,0073 u; 1,0087 u.
Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
235
92
U
là
A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,62
MeV/nuclôn
Câu 20: Trong chân không, bc x đơn sắc lam có bước sóng là 0,48 m. Cho biết hng s Plăng
h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J. Năng lượng ca
phôtôn ng vi bc x này có giá tr
A. 4,14 eV. B. 6,63 eV. C. 2,59 eV.
D. 1,62 eV.
Câu 21: Cho phn ng ht nhân
75,4
6
3
+++
TLin
MeV. Cho biết m
n
= 1,0087 u; m
Li
= 6,0139 u;
m
α
= 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Khối lưng ca ht nhân T có giá tr bng
A. 3,061 u B. 3,016 u C. 3,084 u D. 3,136 u
Câu 22: Chiếu mt tia sáng gm hai bc x màu da cam và màu chàm t không khí ti mt cht lng vi
góc ti 45
0
. Biết chiết sut ca cht lng vi ánh sáng màu da cam và màu chàm lần lượt là 1,328 và
1,343. Góc to bi tia khúc x màu da cam và tia khúc x màu chàm trong cht lng có giá tr
A. 0,402’ B. 0,402’’ C. 24,7’ D. 24’7’
Câu 23: Ht nhân nguyên t
238
92
U sau nhiu ln phóng x và biến thành ht nhân bn
206
82
Pb. Biết chu kì
bán rã ca s biến đổi tng hp này là T = 4,6.10
9
năm. Giả s ban đu mt loại đá chỉ cha urani, không
có chì. Nếu hin nay t l các khi lượng ca U
238
và Pb
206
là 40 thì tui của đá ấy là bao nhiêu năm ?
A. 0,88.10
8
năm B. 1,89.10
8
năm C. 1,64.10
8
năm D. 0,83.10
8
năm
Câu 24: Mt lò phn ng phân hch có công sut 250 MW. Cho rng toàn b năng lượng mà lò phn ng
này sinh ra đều do s phân hch ca
235
U và đồng vy ch b tiêu hao bi quá trình phân hch. Coi mi
năm có 365 ngày; mỗi phân hch sinh ra 200 MeV; s A-vô-ga-đrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Khối lượng
235
U
mà lò phn ng tiêu th trong 2 năm là
A. 192,4 kg. B. 153,9 g. C. 192,4 g.
D. 153,9 g.
PHN II: T LUẬN (4,0 điểm)
Hc sinh gii li chi tiết các câu sau:
Câu 16 (1,0 điểm)
Câu 19 (1,0 điểm)
Câu 20 (1,0 điểm)
Câu 22 (0,5 điểm)
Câu 23 (0,5 điểm)
………………….……………………………HẾT………………………………………………………..
GIÁM TH COI THI KHÔNG GII THÍCH GÌ THÊM.
TRƯNG TIH-THCS-THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HKII VT LÝ 12 NH: 2016-
2017
PHN I: TRC NGHIM
Câu
Mã đề thi
135
Câu 1
B
Câu 2
D
Câu 3
A
Câu 4
D
Câu 5
B
Câu 6
C
Câu 7
A
Câu 8
C
Câu 9
B
Câu 10
D
Câu 11
D
Câu 12
A
Câu 13
B
Câu 14
A
Câu 15
D
Câu 16
C
Câu 17
D
Câu 18
C
Câu 19
D
Câu 20
C
Câu 21
B
Câu 22
D
Câu 23
B
Câu 24
A
PHN II: T LUN
MÃ ĐỀ 135
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
16
(1,0 điểm)
ai = λD → i = 1,25 mm
x
s6
= 6i = 7,5 mm
0,5 điểm
0,5 điểm
19
(1,0 điểm)
)(9224,1)( ummZAZmm
Xnp
=+=
)(7156,17905,931. MeVmW
lk
==
)/(62,7 nuclonMeV
A
W
W
lk
lkr
==
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
20
(1,0 điểm)
)(59,2)(10.14,4
10.48,0
10.3.10.625,6
19
6
834
eVJ
hc
==
1,0 điểm
22
(0,5 điểm)
0
21
172,32sinsin =
camcamcam
rrnin
0
21
770,31sinsin =
chamchamcham
rrnin
Góc lệch giữa tia màu cam và màu chàm
Δr = 32,172 – 31,770 = 0,402
0
= 24’7’’
0,25 điểm
0,25 điểm
23
(0,5 điểm)
Năng lượng tiêu thụ của lò phản ứng trong 2 năm: E = P.t
)(4,190)(190352
10.6,1.200.10.02,6.
235
3600.24.365.2.10.250
..
13236
1
kggm
m
WNtP
phanhach
=
=
0,25 điểm
0,25 điểm
Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà cách làm đúng thì vẫn được trọn điểm ca câu hi.
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THCS-THPT
ĐÀO DUY ANH
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HC 2016-2017
MÔN THI: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:…………………………………………………………
A PHN TRC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyn hình bng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cc ngn. D. Sóng ngn.
Câu 2: Mạch dao động điện t điu hòa gm cun cm L và t điện C. Khi tăng độ t cm ca cun cm
lên 2 ln, giảm điện dung ca t đi 2 lần thì tn s dao động ca mch :
A. tăng 2 lần B. gim 2 ln C. không đổi D. tăng 4 lần
Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hng ngoi, tia t ngoại, tia X tia đơn sc lc. Tia tn s
ln nht là :
A. tia X B. Tia hng ngoi C. tia đơn sắclc D. tia t ngoi
Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, b phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sc
là hiện tượng :
A. Phn x ánh sáng . B. Tán sc ánh sáng C. phn x toàn phn D. Giao thoa ánh
sáng .
Câu 5: Trong thí nghim Young v giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 Error! Reference
source not found. , khong cách gia hai khe hp a = 1mm. Khong cách t mt phng cha hai khe
đến màn là 2m. Khong vân quan sát được trên màn là:
A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 6: Công thoát êlectron ra khi b mt mt kim loi A = 3,3.10
-19
J. Gii hạn quang đin ca kim
loi này là :
A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m.
Câu 7: Chn phát biu đúng. Trng thái dng ca nguyên t là:
D. Trạng thái đứng yên ca nguyên t.
E. Trng thái chuyển động đều ca nguyên t.
F. Trạng thái trong đó mọi êléctron ca nguyên t đều không chuyển động đối vi ht nhân.
D. Mt trong s các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên t có th tn ti.
Câu 8: Năng lượng ca mỗi lượng t ánh sáng ph thuc vào
A. tn s bc x ánh sáng. B. nhiệt độ ca ngun phát sáng.
C. s ng t phát ra t ngun sáng. D. vn tc ánh sáng.
Câu 9: Chu kì ca mạch dao động (L,C)
A. T l thun vi tích LC . B. T l nghch vi
LC
.
C. T l nghch vi tích LC. D. T l thun vi
LC
.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v máy quang ph lăng kính?
A. Nguyên tc hoạt đng da trên hiện tượng tán sc ánh sáng.
B. Là dng c ng để phân tích chùm ánh sáng có nhiu thành phn thành nhng thành phần đơn sắc
khác nhau.
C. B phn ca máy quang ph làm nhim v tán sc là thu kính hi t.
D. Dùng để nhn biết các thành phn cu to ca mt chùm sáng phc tp do ngun sáng phát ra.
Câu 11: Khi nói v tia X, phát biểu đúng:
A. Tia X có tác dng sinh lí hy dit tế bào
B. Tia X có tn s nh hơn tần s tia t ngoi
C. Tia X có kh năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoi
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy
Câu 12: Chn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vec
B
và vectơ
E
luôn luôn:
A. Dao động ngược pha.
B. Dao động cùng pha.
C. Biến thiên tun hoàn theo không gian, không tun hoàn theo thi gian.
D. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14: Chn phát biu sai. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều
A. có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh sáng nhìn thy
B. có trong ánh sáng mt tri
C. là nhng bc x không nhìn thấy được
D. có cùng bn chất sóng điện t
Câu 15: Khi nói v ng điện t , phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Sóng điện t là sóng dc
B. Sóng điện t không mang năng lượng .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và t trưng ti mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lch pha nhau
0,5π.
D. sóng điện t truyền được trong chân không .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó .
B. Chất khí hay hơi được kích thích bng nhiệt hay điện luôn cho quang ph vch.
C. quang ph vch ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Chất khí hay hơi ở áp sut thấp được kích thích bng nhiệt hay điện cho quang ph liên tc
Câu 17: Theo thuyết lượng t ánh sáng. Phát biu sai ;
A. phô tôn ch tn ti trong trng thái chuyển động .
B. Ánh sáng được to bi các ht gi là phô tôn .
C. Trong chân không phô tôn bay vi tốc độ 3.10
8
m/s dc theo tia sáng
D. Phô tôn ca mi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 18: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,60m. Các vân
giao thoa được hng trên màn cách hai khe 2m. Ti N cách vân trung tâm 1,6 mm có
A. vân sáng bc 3 B. vân ti bc 4 C. vân ti bc 5 D. vân sáng bc 4
Câu 19: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia t ngoi b thu tinh và nước hp th mnh.
B. Tia t ngoi có tn s lớn hơn tần s ca ánh sáng tím.
C. Tia t ngoi có bn cht không phải là sóng điện t.
D. Tia t ngoi tác dng rt mnh lên kính nh.
Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím ti song song với đáy của lăng kính thì khi
qua lăng kính này
A. hai tia trùng nhau. B. hai tia lệch như nhau.
C. tia tím lch nhiều hơn tia đỏ. D. tia đỏ lch nhiu hơn tia tím.
Câu 21: Mt mạch dao động có tn s f = 1,5 MHz, vn tc ánh sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s .
Sóng điện t đó phát ra có bước sóng là:
A. 0,2 m B. 200m. C. 2m D. 20m
Câu 22: Quang ph liên tc phát ra bi hai vt có bn cht khác nhau thì:
A. Hoàn toàn khác nhau mi nhiệt độ C. Ging nhau nếu mi vt có mt nhiệt độ thích hp
B. Hoàn toàn ging nhau mi nhiệt đ D. Ging nhau nếu hai vt có nhiệt độ bng nhau
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm B. có tính cht sóng C. là sóng dc D. có tính cht ht
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phi là tính cht của tia Rơnghen?
A. Có kh năng hủy dit tế bào.
B. Xuyên qua lp chì dày c vài xenti mét.
C. To ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa cht khí.
B PHN T LUẬN: (4 điểm)
u 1:
Mạch dao động bt tín hiu ca mt máy thu vô tuyến điện gm L = 2 H và C = 1800 pF.
a) Tính chu kì dao động riêng ca máy?
b) Nó có th thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bng bao nhiêu? Biết vn tc ánh sáng trong
chân không bng 3.10
8
m/s.
Câu 2: Trong nguyên t hidro, khi electron chuyển động trên qu đạo K bán kính Bo 5,3.10
-11
m thì tc
độ góc ca electron trên qu đạo đó bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong mt thí nghim Iâng, hai khe cách nhau 2mm, màn nh cách hai khe 1m. S dng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng = 0,6m.
a) Tính khong vân.
b) Tính v trí vân sáng th ba k t vân sáng trung tâm.
Câu 4: Công thoát ca êlectrôn khi mt kim loi canxi là 2,76 eV. Tính gii hạn quang điện ca canxi?
Câu 5: Trong thí nghim khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. Thí nghim với ánh sáng có bưc sóng
=
0,5
m
. B rng vùng giao thoa là 33mm. Tính s vân sáng quan sát được trên màn?
Câu 6: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng khe Young, cho khong cách hai khe là 1mm, màn cách hai
khe là 2m. Nguốn sáng S phát đồng thi hai bc x
1
= 0,460
m và
2
. Vân sáng bc 4 ca
1
trùng
vi vân sáng bc 3 ca
2
. Tính
2
và xác định v trí này?
Câu 7: Một tia X có bước sóng 125pm. Tính năng lượng phôtôn ca tia X?
Câu 8: Mt kim loi có gii hạn quang điện
0
= 0,6
m, nhn một chùm sáng đơn sắc = 0,4
m.
a) Hi có xy ra hiện tượng quang điện không? Vì sao?
b) Tính công thoát ca electron khi b mt kim loại theo đơn vị Jun.
----------- HT ----------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: VT LÝ 12
A PHN TRC NGHIỆM: (6 điểm)
Mã đề thi 132:
1. C 5. A 9. D 13. B 17. D 21. B
2. C 6. A 10. C 14. A 18. D 22. D
3. A 7. D 11. A 15. D 19. C 23. B
4. B 8. A 12. B 16. C 20. C 24. B
B PHN T LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (0,5đ)
a) T = 2 = 3,8.10
-7
(s)
b) = cT = 114 m
Câu 2: (0,5đ) r
K
= 1
2
.r
o
= 5,3.10
-11
m , k => (rad/s)
Câu 3: (0,5đ)
a) i = = 0,3 mm
b) x = ki = 0,9 mm
Câu 4: (0,5đ)
o
= = 4,5.10
-7
m
Câu 5: (0,5đ) i = = 2 mm, = 8,25 => s vân sáng = 8.2+1 =17 vân
Câu 6: (0,5đ) k
1
1
= k
2
2
=> 4.0,46 = 3.
2
=>
2
= 0,61
m
x
1
= x
2
= 3,68 mm
Câu 7: (0,5đ) = 1,59.10
-15
J
Câu 8: (0,5đ)
a) Có hiện tượng quang điện xy ra vì <
0
b) A = 3,3.10
-19
J
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY T
KIM TRA HC KÌ II
M HỌC: 2016 - 2017
Môn thi: Vt Lí 12
Thi gian làm bài: 50 phút
Mã đ thi
125
Hc sinh không đưc s dng tài liu và cần lưu ý, t:
Câu 1 -> Câu 24: phn I trc nghim khách quan, hc sinh ch cn chọn đáp án A,
B, C hoc D
Câu 25 -> Câu 32: phn II hc sinh khi chọn đáp án A, B, C hoc D phi li gii
“trình bảy ngn gn các công thc s dng, gii thích, bin luận, tính toán …) vì sao
chọn đáp án đó, nếu ch chọn đáp án đúng mà không có li gii thì câu hỏi đó không
được tính điểm
H, tên thí sinh:....................................................................................................... Lp:
12A…..
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s ; đ lớn điện tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C ; khi lưng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Vch có bưc sóng ln nht trong dãy Banmer là
A. Error! Reference source not found. B. Error! Reference source not found.
C. Error! Reference source not found. D. Error!
Reference source not found.
Câu 2: Ánh sáng đơn sc là
A. Ánh sáng b khúc x khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng không b tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng b tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng có nhiu màu sc
Câu 3: Các bc x bước sóng nm trong khong t 0,38 (Error! Reference source
not found.) đến 0,76 (Error! Reference source not found.) là
A. Tia X B. Tia gamma C. Ánh sáng nhìn thy D. Tia t ngoi
Câu 4: Tính cht ni bt ca tia X là
A. Kh năng đâm xuyên B. Làm phát quang mt s cht
C. Tác dng lên kính nh D. Làm iôn hóa không khí
Câu 5: Mt mạch dao động điện t LC gm t điện điện dung C cun dây thun
cảm độ t cm L. Biết dây dẫn có điện tr thuần không đáng k trong mch dao
động điện t riêng. Gi Q
0
, U
0
lần lượt là đin tích cực đại và hiệu điện thế cực đại ca t
điện, I
o
cường độ dòng đin cực đại trong mch. Biu thức nào sau đây không phi
biu thức tính năng lượng điện t trong mch
A.
2
0
2
LI
W =
B.
L
Q
W
2
2
0
=
C.
2
0
2
CU
W =
D.
C
Q
W
2
2
0
=
Câu 6: Mt mạch dao động gm cun dây L thun cm t điện C thun dung
kháng. Nếu gi I
0
dòng điện cực đại trong mch, hiệu điện thế cực đại U
0
giữa hai đầu t
điện liên h vi I
0
như thế nào ? Hãy chn kết qu đúng trong những kết qu sau đây
A.
C
L
IU
00
=
B.
L
CI
U
0
0
=
C.
C
LI
U
0
0
=
D.
C
L
IU
00
=
Câu 7: B phn tác dng phân tích chùm sáng phc tp thành nhng thành phần đơn
sc trong máy quang ph là gì
A. Lăng kính B. Tm kính nh C. Bung ti D. ng chun trc
Câu 8: Gii hạn quang điện ca mt kim loi là
A. bước sóng dài nht ca ánh sáng chiếu vào to được hiện tượng quang điện
B. điện tích tối đa kim loại tích đưc khi chiếu ánh sáng thích hp vào
C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện
D. bước sóng ca ánh sáng chiếu vào tạo ra đưc hiện tượng quang đin
Câu 9: theo th t gim dn ca tn s các sóng điện t sau
A. Tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi
B. Ánh sáng thấy đưc, tia hng ngoi, tia t ngoi
C. Tia t ngoi, ánh sáng thấy được, tia hng ngoi
D. Ánh sáng thấy đưc, tia t ngoi, tia hng ngoi
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói v quang ph liên tc
A. Quang ph liên tc là nhng vch màu riêng bit hin trên mt nn ti
B. Quang ph liên tc do các vt rn, lng hoc khí có khi lưng riêng ln khi b
nung nóng phát ra
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào thành phn cu to ca ngun sáng
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhit đ ca ngun sáng
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện
A. các electron b bt ra khi kim loi khi có ion âm hoặc ion dương đập vào kim loi
đó
B. các electron b bt ra khi b mt kim loi khi nung nóng
C. các electron b bt ra khi mt nguyên t khi nguyên t này tương tác với nguyên
t khác
D. các electron b bc ra khi b mt kim loi khi có ánh sáng thích hp chiếu vào kim
loi
Câu 12: Tác dng ni bt ca tia hng ngoi là
A. tác dng nhit B. kh năng đâm xuyên
C. kh năng tán sắc ánh sáng D. kh năng phản x ánh sáng
Câu 13: Trong thí nghim Young, công thức xác định v trí vân sáng là
A. x
s
= 2kError! Reference source not found. B. x
s
= kError!
Reference source not found. C. x
s
= (k + 0,5).Error! Reference
source not found. D. x
s
= kError! Reference source not found.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Hiện tượng tán sc là hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách
thành nhiều chùm ánh sáng đơn sc khác nhau
B. Ánh sáng trng là tp hp ch gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lc, lam,
chàm, tím
C. Chiết sut của môi trường trong sut đi vi ánh sáng đơn sc khác nhau là khác
nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b tán sc khi đi qua lăng kính
Câu 15: Trong thang sóng điện t thì
A. Tia t ngoi d làm iôn hóa cht khí nht B. Ánh sáng nhìn thy có vn tc nh
nht
C. Sóng vô tuyến đin có tn s ln nht D. Tia Error! Reference source not
found. (gamma) có năng lượng phôtôn ln nht
Câu 16: Khi nói v tia t ngoi, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Tia t ngoi có bn cht là sóng âm
B. Tia t ngoi b thy tinh hp th mnh và làm iôn hóa không khí
C. Tia t ngoi có tn s lớn hơn tần s ca tia hng ngoi
D. Tia t ngoại có bưc sóng nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím
Câu 17: Trong các phát biểu dưới đây, phát biu nào sai
A. Tia X không b lch trong điện trưng và trong t trưng
B. Tia X là sóng đin t
C. Tia X có năng lưng lớn vì có bưc sóng ln
D. Tia X đưc phát hin bi nhà bác học Rơn-ghen
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v năng lượng ca mạch dao động điện t
LC có đin tr thuần không đáng kể
A. Năng lượng điện t ca mạch dao động bằng năng lượng điện trường cc đi t
điện
B. Năng lượng điện trường và năng lưng t trường cùng biến thiên tun hoàn theo
mt tn s chung
C. Năng lượng điện t ca mạch dao động biến đổi tun hoàn theo thi gian
D. Năng lượng điện t ca mạch dao động bằng năng lưng t trưng cc đi cun
cm
Câu 19: Năng lượng ca nguyên t mức cơ bản là
A. E
1
= - 10,6 (eV) B. E
1
= - 13,6 (eV) C. E
1
= - 5,6 (eV) D. E
1
= - 7,6
(eV)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang ph vch phát x
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì rt khác nhau v s ng
các vch quang ph, v trí các vạch và độ sáng t đối ca các vạch đó
B. Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng di màu biến thiên liên tc
nm trên mt nn ti
C. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưi áp sut thp cho
quang ph vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng vch màu riêng r nm trên
mt nn ti
Câu 21: Tn s góc của dao động điện t t do trong mạch LC điện tr thun không
đáng kể được xác định bi biu thc
A.
LC
2
1
=
B.
LC
1
=
C.
LC
2
=
D.
LC
1
=
Câu 22: Đặc điểm nào trong s các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung ca sóng
cơ và sóng điện t
A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong chân không D. B nhiu x khi gp vt cn
Câu 23: Trong thí nghim Young, công thức xác định v trí vân ti là
A. x
T
= kError! Reference source not found. B. x
T
= (k +
0,5).Error! Reference source not found. C. x
T
= kError! Reference source not
found. D. x
T
= (k + 0,5).Error! Reference source not found.
Câu 24: c sóng ca mt trong các bc x màu lc có tr s
A. Error! Reference source not found.0,55 pm B. Error!
Reference source not found.0,55Error! Reference source not found.m C. Error!
Reference source not found.0,55 mm D. Error! Reference source not
found.0,55Error! Reference source not found.m
PHN II: T LUN
Câu 25: Cho gii hn quang điện ca đng là Error! Reference source not found. = 0,3
(Error! Reference source not found.). Tính động năng ban đu cực đại ca electron
quang điện khi chiếu vào b mt tm kim loại này c sóng kích thích Error!
Reference source not found.0,2Error! Reference source not found.m. Cho biết h =
6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s
A. W
đomax
= 4,3125.10
-19
(J) B. W
đomax
= 2,3125.10
-19
(J)
C. W
đomax
= 1,3125.10
-19
(J) D. W
đomax
= 3,3125.10
-19
(J)
Câu 26: Mt bc x đin t bước sóng 0,2 (Error! Reference source not found.).
Tính năng lượng lượng t ca bc x đó biết h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s
A. Error! Reference source not found. = 8,2435.10
-19
(J) B. Error!
Reference source not found. = 4,2094.10
-19
(J) C. Error! Reference source not
found. = 9,9375.10
-19
(J) D. Error! Reference source not found. = 6,2341.10
-19
(J)
Câu 27: Trong thí nghiệm Young, ngưi ta chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc c
sóng Error! Reference source not found. = 0,6 (Error! Reference source not found.)
Error! Reference source not found.. Tìm c sóng Error! Reference source not
found. để v trí n sáng bc 5 ca Error! Reference source not found. trùng vi v trí
vân sáng bc 4 ca Error! Reference source not found.
A. Error! Reference source not found. = 0,55 (Error! Reference source not
found.) B. Error! Reference source not found. = 0,75 (Error!
Reference source not found.) C. Error! Reference source not
found. = 0,45 (Error! Reference source not found.) D. Error!
Reference source not found. = 0,65 (Error! Reference source not found.)
Câu 28: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe a =
1 (mm), khong cách t hai khe đến màn D = 2 (m). Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 (mm) vân sáng bậc 3. Bước sóng ca ánh sáng dùng trong
thí nghim là
A. Error! Reference source not found.0,38Error! Reference source not found.m
B. Error! Reference source not found.0,65Error! Reference
source not found.m C. Error! Reference source not found.0,5Error! Reference
source not found.m D. Error! Reference source not found.0,76Error! Reference
source not found.m
Câu 29: Công thoát electron ra khi b mt mt kim loi A = 2,88 (eV). Biết h =
6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s 1 eV = 1,6.10
-19
J. Gii hạn quang điện ca kim loại đó
A. 0,4313 Error! Reference source not found. B. 0,3256
Error! Reference source not found. C. 0,2489 Error! Reference source
not found. D. 0,1347 Error! Reference source not found.
Câu 30: ờng độ dòng điện tc thi trong mạch dao động LC có dng i = 0,02cos2000t
(A).T điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ t cm L ca cun dây thun cm là
A. L = 50 H B. L = 5.10
6
H C. L = 5.10
8
H D. L = 0,05 H
Câu 31: Trong thí nghim Young, cho biết khong vân i = 1 (mm), biết b rng giao thoa
là L = 25 (mm). Tìm tng s ca vân sáng và ti
A. 51 vân B. 42 vân C. 40 vân D. 39 vân
u 32: Khung dao đng LC có C = 10F; L = 0,1H. m chu k ca mạch dao động
A. T = 4,124.10
-3
s B. T = 6,283.10
-3
s C. T = 5,976.10
-3
s D. T = 3,123.10
-
3
s
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Đáp án mã đề: 125
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
25
26
27
28
29
30
31
32
A
B
C
D
SỞ GD ĐT TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN VẬT LÍ 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm có 2 trang)
H tên thí sinh:.......................................................... S báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Ch
ký: ..............................................................................
Cho hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vn tc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và 1 eV =
1,6.10
-19
J.
I. PHN TRC NGHIM: 6 điểm, gm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện t truyền được trong chân không.
B. Sóng điện t là sóng dc.
C. Trong sóng điện từ, điện trường t trường ti mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lch pha
nhau
05,
.
D. Sóng điện t không mang năng lượng.
Câu 26: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Độ ht khi. B. Năng lượng liên kết. C. Năng lượng ngh. D. Năng lượng
liên kết riêng.
Câu 27: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
B. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
C. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
21
22
23
24
A
B
C
D
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ 12A
MÃ ĐỀ
122
Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. s prôtôn. B. s nuclôn. C. s nơtron. D. khối lượng.
Câu 29: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn
là i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 7,5i B. 4,5i C. 4i D. 8i
Câu 30: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trng.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyn vi tốc độ như nhau.
D. Tốc độ truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 132,5.10
-11
m. D. 15,9.10
-11
m.
Câu 32: Pin quang điện (còn gọi pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. biến
đổi trực tiếp quang năng thành
A. hóa năng B. năng C. điện năng D. năng lượng
phân hch
Câu 33: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,72 μm. B. 0,62 μm. C. 0,50 μm. D. 0,42 μm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. cm ứng điện t. B. cộng hưởng điện.
C. phn x và khúc x sóng điện t trên ăngten. D. điện trường biến thiên sinh ra t
trưng xoáy.
Câu 35: Hạt nhân
210
84
Po
phóng xạ biến thành hạt nhân
206
82
Pb
. Cho chu bán của
210
84
Po
138 ngày và ban đầu có 0,08 g
210
84
Po
nguyên chất. Khối lượng
210
84
Po
còn lại sau 414 ngày là
A. 2,5 mg. B. 7,5 mg. C. 10 mg. D. 5 mg.
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,2
H và tụ
điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
5
9
=C
pF thì mạch này thu được sóng điện từ bước
sóng bằng
A. 400 m. B. 100 m. C. 300 m. D. 200 m.
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên t
A. là trng thái mà các electron trong nguyên t dng chuyển động. B. ch trng
thái cơ bản.
C. ch là trng thái kích thích. D. th trạng thái bản hoc trng thái
kích thích.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Nguồn sáng đơn sắc bước sóng 0,45
m
.
Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,9 mm B. 0,5 mm C. 0,2 mm D. 0,6 mm
Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 10 mF. Trong
mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 4 V. Năng lượng dao
động điện từ trong mạch bằng:
A. 0,08 J. B. 2 J. C. 8 J. D. 0,02 J.
Câu 40: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ng vi ánh sáng đơn sc năng lượng càng ln nếu ánh sáng đó có tn s càng ln.
B. Phôtôn tn ti trong c trng thái đứng yên trng thái chuyn động.
C. Năng lượng ca phôtôn gim dn khi phôtôn ra xa dn ngun sáng.
D. Năng lượng ca mi loi phôtôn đều bng nhau.
Câu 41: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
B. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
C. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
D. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoi, tia Rơn-ghen.
Câu 42: Trong phản ứng hạt nhân:
19 16
98
F p O X+ +
, hạt X là
A. prôtôn.
B. êlectron.
C. ht .
D. pôzitron.
Câu 43: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại
A. khi đặt tm kim loi vào trong một điện trường mnh.
B. khi tm kim loi b nhiễm điện do tiếp xúc vi vật đã bị nhiễm điện khác.
C. khi chiếu vào kim loi ánh sáng thích hp.
D. khi kim loi b nung nóng đến nhiệt độ rt cao.
Câu 44: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A.
00
U I LC=
. B.
0
0
I
U
LC
=
. C.
00
L
UI
C
=
. D.
00
C
UI
L
=
.
Câu 45: Mạch dao động LC tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện
6
0
q 2.10 C
=
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0
I 8 mA=
. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ q
0
, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I
0
A.
10
ms
3
B.
1
s
8
C.
1
ms
2
D.
1
ms
8
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 2 mm,
khoảng cách tmặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách
vân sáng trung tâm 1,8 mm có vân sáng bậc 4. Tần số của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 5,0.10
14
Hz. B. 5,0.10
8
Hz. C. 6,0.10
8
Hz. D. 6,0.10
14
Hz.
Câu 47: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng bước sóng 0,26
m
thì phát ra ánh sáng
bước sóng 0,52
m
. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm sáng
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một
khoảng thời gian
A. 2. B. 8. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 48: Hạt nhân
10
4
Be
khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m
n
= 1,0087 u, khối lượng của
prôtôn m
P
= 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
A. 0,6324 MeV. B. 63,249 MeV. C. 6,324 MeV. D. 632,49
MeV.
II. PHN T LUN: 4 điểm, thí sinh gii 04 câu t câu 21 đến câu 24 trong phn I vào giy làm bài.
Mỗi câu 1,0 điểm.
HT
Trường THPT Đa Phước
Tổ Vật lí – Công nghệ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHN TRC NGHIỆM: (6 điểm) gm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
ĐỀ 12A MÃ ĐỀ: 122
1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B
7. A 8. C 9. B 10. B 11. C 12. D
13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. C
19. C 20. C 21. D 22. A 23. D 24. B
II. PHN T LUN: 4 điểm, gii 04 câu t câu 21 đến câu 24 trong phn I. Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 21
O
O
2q
1
Ts
I 2000
==
T1
t ms
48
==
0,5 đ
0,5 đ
Câu 22
4i = 1,8 mm i = 0,45 mm
6
ia
0,6.10 m
D
= =
14
c
f 5.10 Hz==
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 23
p kt
p p kt kt
pp
kt
kt p kt
P 25%P
N 25%N
N
1
25% 25%
N2
=
=
= = =

0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 24
m 0,0679 u=
lk
W 63,249MeV=
0,5 đ
0,5 đ
S GD ĐT TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2016 - 2017
NGÀY: 24 04 - 2017
MÔN VT LÍ 12 ( KHI XÃ HI)
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thời gian giao đề)
ĐỀCHÍNH THC
MÃ ĐỀ: 701
H tên thí sinh:.......................................................... S báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Ch
ký: ..............................................................................
Cho: h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10
-19
C
I. PHN TRC NGHIỆM (6 điểm): gm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Chiếu mt bc x bước sóng 0,3µm vào bn âm ca mt tế bào quang điện. Kim loi dùng
làm âm cc có gii hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vn tốc ban đầu cực đại ca các quang electron
A. 7,63.10
5
m/s B. 0,763.10
5
m/s C. 7,63.10
6
m/s D. 76,3.10
5
m/s
Câu 2: Để gây đưc hiu ứng quang điện, bc x ri vào kim loi được tho mãn điều kiện nào sau đây?
A. c sóng nh hơn gii hạn quang điện. B. Tn s nh hơn giới hạn quang điện.
C. Tn s lớn hơn giới hạn quang điện. D. c sóng lớn n giới hn quang
điện.
Câu 3: Trong mt mạch dao động điện t không tưởng, đại lượng th coi như không đổi theo thi
gian là:
A. pha dao động. B. năng lượng điện t.
C. biên độ. D. chu kì dao động riêng.
Câu 4: Khi nói v quang ph, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
B. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
D. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
Câu 5: Chọn câu đúng. Gii hạn quang điện ca kim loại được đo bằng:
A. Mét trên giây (m/s) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Mét (m)
Câu 6: Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sc 0,65µm,
khong cách gia hai khe hp là 1 mm. Khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá tr bng
A. 0,65 mm B. 1,0 mm C. 3,25 mm D. 1,3 mm
Câu 7: Sóng nào sau đây được dùng trong truyn hình bng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng trung B. Sóng ngn C. Sóng cc ngn D. Sóng dài
Câu 8: Chọn câu đúng. Quang điện tr hoạt động da vào nguyên tc nào?
A. Hiện tượng quang điện trong B. Hiện tượng quang điện
C. S ph thuc của điện tr vào nhiệt độ. D. Hiện tượng nhiệt điện
Câu 9: Dòng điện trong mạch dao động LC có biu thc i = I
o
cos(2.10
5
t +
2
π
) (mA). T điện trong mch
có điện dung 12,5nF. Độ t cm L ca cun dây là
A. 25 mH B. 21 mH C. 2 mH D. 3 mH
Câu 10: Trong mạch dao động đin t t do LC, so với dòng điện trong mạch thì đin áp gia hai bn t
điện luôn
A. sớm pha hơn một góc
/4. B. sớm pha hơn một góc
/2.
C. cùng pha. D. tr pha hơn một góc
/2.
Câu 11: Chọn câu đúng. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nht là:
A. vn tc truyn B. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
C. tn s D. màu sc
Câu 12: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vàng bng Yâng, khong cách gia hai khe sáng 0,3 mm,
khong cách t hai khe sáng đến màn 1,2 m, khoảng vân đo được 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng trong t
nghim trên là:
A. 0,65µm B. 0,55µm C. 1,5µm D. 0,45 µm
Câu 13: Chọn câu đúng. Gii hạn quang điện tu thuc vào
A. điện trường gia anôt và catôt. B. bn cht ca kim loi.
C. điện áp gia anôt và catôt ca tế bào quang điện. D. bước sóng ca ánh sáng chiếu vào
catôt.
Câu 14: Mạch dao động gm cun cm thuần độ t cm
π
0,1
L =
H t điện điện dung
π
10
C =
pF. Chu kì dao động riêng ca mạch dao động là:
A. 2 ms B. 2 ps C. 2 µs D. 2 ns
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi?
A. đều là nhng bc x không nhìn thy.
B. tia hng ngoi có bước sóng nh hơn tia tử ngoi.
C. đều có tác dng nhit.
D. đều có cùng bn chất là sóng điện t.
Câu 16: Biết trong 30 s, s electron đến được anod ca mt tế bào quang điện là 15.10
16
. Tìm cường độ
dòng quang điện lúc này
A. 0,8 mA B. 0,48 mA C. 4,8 A D. 4,8 mA
Câu 17: Tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi, tia Rơghen và tia gamma đều là:
A. Sóng vô tuyến B. Sóng cơ học C. Sóng điện t D. Sóng
ánh sáng
Câu 18: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Y-âng. Cho biết khong cách gia hai khe 1,2
mm, khong cách gia hai khe S
1
S
2
đến màn 2,4 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim
0,52µm. Khong cách t vân sáng chính giữa đến vân sáng bc 4 là:
A. 4,16 mm B. 2,26 mm C. 1,6 mm D. 4,6 mm
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện t trường ca mạch dao động
A. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì T.
B. không biến thiên tun hoàn theo thi gian.
C. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì T/2.
D. biến thiên tun hoàn theo thi gian vi chu kì 2T.
Câu 20: Kim loi có gii hạn quang đin 0,45 m. Công thoát electron khi kim loại đó
A. 3, 25.10
-19
J B. 4,42.10
-19
J C. 1,82.10
-19
J D. 6, 25.10
-
19
J
Câu 21: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Yâng. Cho biết khong cách gia hai khe là 0,8
mm, khong cách gia hai khe S
1
S
2
đến màn 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là 0,6
µm. Khong cách t vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân sáng bc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 1,5 mm B. 10,5 mm C. 7,0 mm D. 10,0 mm
Câu 22: Mạch dao động gm t điện C điện dung 9 nF cun cảm độ t cm 1 mH. Hiệu điện
thế cực đại giữa hai đầu t điện là 6 V. ờng độ dòng điện hiu dng trong mch là:
A.
29
mA B. 18 mA C. 9 mA D.
218
mA
Câu 23: Gi s mt ngun sáng ch phát ra ánh sáng đơn sắc tn s 6.10
14
Hz. Công sut phát x ca
ngun là 20mW. S phôtôn mà ngun sáng phát ra trong mt giây xp x bng:
A. 5,33.10
20
B. 5,01.10
19
C. 5,03.10
16
D. 2,33.10
17
Câu 24: Mt mạch dao động LC có năng lượng 5.10
-5
J và điện dung ca t điện là 4µF. Tìm năng lượng
tp trung ti cun cm khi hiệu điện thế gia hai bn cc ca t điện là 4 V.
A. 1,8.10
-5
J B. 3,4.10
-5
J C. 1,4.10
-5
J D. 2,2.10
-5
J
II. PHN T LUN (4 điểm): hc sinh gii 04 câu t câu 21 đến câu 24 trong phn I vào giy làm
bài.
-HT-
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II (2016-2017)
T Vt lí Công ngh MÔN: VT LÍ 12_KHI XÃ HI
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU
ĐỀ 701
1
A
2
A
3
D
4
C
5
D
6
D
7
B
8
A
9
C
10
D
11
C
12
D
13
B
14
C
15
B
16
A
17
C
18
A
19
B
20
B
21
B
22
A
23
C
24
A
II. TỰ LUẬN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21:
Khong cách t vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bc 5 bên kia vân trung
tâm:
mm
a
D
ix 5,10
8,0
2.6,0
777 ====
1,0 đ
Câu 22:
ờng độ dòng điện hiu dng trong mch
mA292/
mA18
10
10.9
6
L
C
UI
3
9
oo
==
===
o
II
0,5x2
đ
Câu 23:
Năng lượng photon:
J10.975,310.6.10.625,6
191434
=== hf
S photon đập vào anod:
16
19
3
10.03,51
10.975,3
10.20
==
t
P
N
0,5x2
đ
Câu 24:
Năng lượng t trường :
J1,8.10.40,5.4.105.10WWW
5265
đt
===
1,0 đ
Ghi chú: HS thiếu đơn vị hoặc đơn vị sai trừ 0,25 đ/ lần; trừ không quá hai lần
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN MÔN VT LÝ KHI 12
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 30 phút
gm có 02 trang)
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: ...............................................................................
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn đin tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J; khối lượng ca electron là m
e
=9,1.10
-31
kg;
1u=931,5Mev/c
2
. N
A
=6,022.10
23
ht/mol
Câu 1: Nguyên t đồng v phóng x
Po
210
84
A. 84 electron, tng s prôtôn và electron bng 210.
B. 84 nơtrôn, tng s prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tng s prôtôn và electron bng 210.
D. 84 prôtôn, tng s prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v máy quang ph lăng kính?
A. ng chun trc có tác dng tạo ra chùm tia song song đơn sc .
B. Các chùm sáng đến màn nh ca bung nh là những chùm sáng đơn sắc, hi t .
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phc tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song
song.
D. Bung nh nm phía sau lăng kính.
Câu 3: Để sy khô sn phm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng
A. tia X B. tia t ngoi C. tia phóng x. D. tia hng ngoi
Câu 4: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, b rng hai khe cách nhau 0,35 mm, t hai
khe đến màn 1,5 m ánh sáng dùng trong thí nghiệm c sóng
λ = 0,7 μm
. Khong cách gia hai
vân ti liên tiếp bng
A. 2 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 4 mm.
Câu 5: T ht nhân
Ra
226
88
phóng ra 3 ht và mt ht
-
trong mt chui phóng x liên tiếp, khi đó hạt nhân
to thành là
Mã đề: A
A.
Ra
224
88
B.
Bi
214
83
C.
Pb
206
82
D.
Po
210
84
Câu 6: Mt cht phóng x X phóng x thu ht nhân Y chu bán T . Hi sau thi gian bao lâu thì s
nguyên t cht Y bng 7 ln s nguyên t cht X ?
A. 0,14 T B. 3T C. 0,125 T D. 2 T
Câu 7: Gii hạn quang điện ca mt kim loi là λ
0
= 0,35 μm , mun làm bt electron ra khi b mt kim
loi này thì năng lượng ca phôton ánh sáng chiếu vào phi
A. có giá tr ti thiu là 5,68.10
-25
J. B. có giá tr ti thiu là 5,68.10
-19
J.
C. có giá tr ln nht là 5,68.10
-19
J. D. có giá tr ln nht là 5,68.10
-25
J.
Câu 8: Nguyên t Hiđrô chuyển t trng thái dừng có năng lượng E
M
= - 1,5eV sang trng thái dừng năng
ng E
L
= -3,4eV thì nó s
A. hp th một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10
-19
J.
B. hp th một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10
-19
J.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10
-19
J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10
-19
J.
Câu 9: Quang ph vạch được phát ra khi nung nóng
A. mt chất khí (hơi) ở áp sut thp. B. mt cht khí điều kin tiêu chun.
C. mt cht lng hoc khí. D. mt cht rn, lng hoc khí.
Câu 10: Pin quang đin là nguồn điện hoạt động da vào hiện tượng:
A. hunh quang. B. tán sc ánh sáng. C. quang điện trong. D. quang- phát
quang.
Câu 11: Trong mt thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khong cách t vân sáng th 4 đến vân sáng th 8
cùng một phía đối vi vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khong vân là
A. i = 0,4 mm; B. i = 4,0 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
Câu 12: Trong nguyên t hidrô , bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m . mt trng thái kích thích ca nguyên
t hidrô , electron chuyển động trên qu đạo dng bán kính r = 2,12.10
-10
m . Qũy đạo đó tên gọi
là qu đạo dng
A. O B. M C. L D. N
Câu 13: MeV/c
2
là đơn vị ca
A. công sut. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. năng lưng.
Câu 14: Quang đin tr
A. điện tr làm bng bán dn có giá tr thây đổi khi được chiếu sáng
B. điện tr làm bng kim loi có giá tr thay đổi khi được chiếu sáng.
C. dng c biến quang năng thành điện năng.
D. điện tr ca ánh sáng.
Câu 15: Khi một chùm sáng đơn sc truyn t không khí vào thy tinh thì
A. tn s không đổi, vn tốc tăng, bước sóng gim. B. tn s tăng, vn tc giảm, bước sóng gim.
C. tn s gim, vn tốc tăng, bước sóng gim. D. tn s không đổi, vn tc giảm, bưc sóng
gim
Câu 16: Tính cht chung ca ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia t ngoi và tia X là
A. tác dng lên phim nh. B. làm ion hóa cht khí.
C. tác dng nhit mnh. D. làm phát quang mt s cht.
Câu 17: Trong mt thí nghim Young v giao thoa ánh sáng. S dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được
0,2 mm. V trí vân sáng th 3 k t v trí vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm B. 0,7 mm C. 0,6mm D. 0,5 mm
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α có khả ng đâm xuyên mạnh nên đưc s dụng để cha bệnh ung thư.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên t Hêli
He
4
2
.
C. Khi đi qua điện trường gia hai bn ca t điện tia α b lch v phía bn âm.
D. Tia α ion hóa không khí rất mnh.
Câu 19: Cho phn ng ht nhân: `
T
3
1
+ X
` n +
. X là hạt nào sau đây ?
A.
3
1
T
B.
C.
2
1
H
D. p
Câu 20: Trong quang ph vch phát x của hiđrô, vạch ph được to thành khi êlectron chuyn t qu
đạo M v qu đạo K là vch ph .
A. có bước sóng trong vùng bc x t ngoi. B. thuc dãy Pa-sen.
C. thuc dãy Ban-me. D. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn
thy.
Câu 21: Tính năng lượng liên kết ca ht nhân
Al
27
13
. Biết m
Al
= 26,974u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u.
A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2260,75 MeV D. 2,26 MeV
Câu 22: Mt kim loi gii hạn quang điện
0
. Chiếu bc x có bước sóng bng
3
0
vào kim loi này .
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hp th t phôton ca bc x trên , mt phần dùng để gii phóng
nó , phn còn li biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía tr động năng này là
A.
0
3
hc
B.
0
3
hc
C.
0
2
hc
D.
0
2
hc
Câu 23: Gi m là khối ng ht nhân, m
0
tng khối lượng ca các nuclôn to thành hạt nhân đó khi đứng
yên, ta có
A. m m
0
. B. m < m
0
. C. m > m
0
. D. m = m
0
.
Câu 24: Gi
t
khong thời gian để s ht nhân ca mt khối lượng cht phóng x giảm đi e lần( e
số loga t nhiên, lne = 1). Hi sau thi gian t = 0,51
t
cht phóng x còn li bao nhiêu phần trăm số
ht nhân phóng x ban đầu?
A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
----------- HT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIM TRA HC K II
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THC MÔN VT LÝ KHI 12
gm có 01 trang) Thi gian làm bài: 20 phút
(không k thời gian giao đề)
H, tên thí sinh: ........................................................
S báo danh: .............................................................
Cho biết: hng s Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn đin tích nguyên t e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J; khối lượng ca electron là m
e
=9,1.10
-31
kg; 1u=931,5Mev/c
2
.
N
A
=6,022.10
23
ht/mol
Câu 1: (1,0 điểm)
Mã đề: L1201
Chiếu bc x đơn sắc có tn s f
1
= 0,74.10
15
Hz vào mt tm kim loi thì vn tốc đầu cực đại ca
electron quang điện là v
1
. Thay bc x trên bng bc x khác có tn s là f
2
= 1,6.10
15
Hz thì vn
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v
2
, vi v
2
= 2v
1
. Hãy tính công thoát A ca kim loi
đó
Câu 2: (1,0 điểm)
Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 2 mm, khong cách t
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc
1
= 0,5 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N hai bên
vân trung tâm và cách đều vân trung tâm mt khong 7 mm. Hãy tính s vân sáng và vân ti quan
sát được trên khong MN (không tính M và N).
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho 1 hạt proton tương tác với ht nhân
Li
6
3
, sau phn ng to ra 2 ht nhân X ging nhau và 1 ht
notron. Biết m
Li
= 6,0135u; m
p
= 1,0073u, m
x
= 3,0096u, m
n
= 1,0087u.
a. Viết phương trình phản ng.
b. Phn ng này là phn ứng thu năng hay to năng? Giá trị năng lượng đó bằng bao nhiêu?
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 2 ht nhân Nhôm
26
13
Al
và Beri
10
4
Be
. Vi các khối lượng lần lượt là m
Al
=25,9898u;
m
Be
=10,0113u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u.
a. Hãy tính năng lượng liên kết ca mi ht nhân Al và Be.
b. Ht nhân nào bn vững hơn, tại sao?
-----------HT----------
TRƯNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HC K II NĂM HỌC 2016 -2017 - Môn: VT LÝ - KHI 12
Phn TRC NGHIM
ĐỀ A
1
D
2
A
3
D
4
B
5
B
6
B
7
B
8
C
9
A
10
C
11
D
12
C
13
C
14
A
15
D
16
A
17
C
18
A
19
C
20
A
21
B
22
D
23
B
24
D
T LUN
Mã đề L1201
Câu
Đáp án
Đim
1
(1 điểm)
2
11
1
2
e
hf A m v=+
;
2
22
1
2
e
hf A m v=+
->
19
1
2
1
3,0.10
4
hf A
AJ
hf A
= =
0.25
0.75
2
(1 điểm)
S vân sáng:
14 14
MN
x ki x k
-> có 29 vân sáng
S vân ti:
1
( ' ) 14,5 13,5
2
MN
x k i x k +
-> có 30vân ti
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1 điểm)
Phương trình phản ng:
1 6 3 3 1
1 3 2 2 0
p p He He n+ + +
Năng lượng phn ng: W= - 6,61365 Mev. Phn ứng thu năng
0.5
0.5
4
(1 điểm)
Năng lượng liên kết Nhôm
203,2533
lkAl
W Mev=
Năng lượng liên kết Beri
65,29815
lkBe
W Mev=
Nhôm bn vững hơn Beri vì
W
lkr
ca nhôm (7,817 Mev/nuclon) > W
lkr
ca Beri (6,5298 Mev/nuclon)
0.25
0.25
0.25
0.25
S Giáo dục & Đào tạo TPHCM ĐỀ KIM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN; MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 60 phút
kim tra gm 2 trang 24 câu)
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Ánh sáng khi truyn t không khí qua môi trường nưc ( trong sut ) thì
A. tn s không đổi , bước sóng gim. B. chu k không đổi , bước sóng tăng .
C. tn s tăng , chu kỳ gim. D. c sóng gim , tốc độ tăng.
u 2: Khi nói v pn, pt biểu nào sau đây là kng đúng?
A. Ptôn có th tn ti trong trng ti đng yên.
B. ng lượng ca phôtôn ánhng tím lớn hơnng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Vi mi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các phôtôn đều mang năngợng như nhau.
D. ng lượng ca phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ng vi phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N trong nguyên t hiđrô là
A. 4,77.10
-9
m B. 4,77.10
-11
m C. 8,48.10
-10
m D. 1,325.10
-9
m
Câu 4: Hiệu điện thế gia anot catot ca mt ng Cu-Lit-Giơ 20 kV.Bỏ qua tốc độ ban đầu ca
electron khi bt ra khi catot.Tính tốc độ của electron khi đập vào anot.Biết khối lượng electron m
e
=
9,1.10
-31
kg ;
-e = - 1,6.10
-19
C
A. 8,4.10
7
m/s B. 4,5.10
6
m/s C. 2,5.10
4
m/s D. 3.10
8
m/s
Câu 5: Chn phát biu đúng khi nói v tán sc ánh sáng.
A. Ánh sáng mt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có mt màu nhất đnh và b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết sut ca các cht trong sut biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần t màu đỏ đến màu
tím.
D. S phân tách mt chùm sáng phc tp thành ánh sáng trng là s tán sc ánh sáng.
Câu 6: Khi nói v sóng điện t . Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sóng điện t là đin t trường lan truyn trong không gian.
B. Sóng vô tuyến có bưc sóng t vài mét đến vài chc mét.
C. Sóng điện t lan truyền được trong chân không và điện môi.
D. Sóng điện t là sóng ngang
Câu 7: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa với ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe 1mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 4 cách vân
trung tâm 3,2 mm. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
Mã đề: 173
A. 0,30 μm B. 0,27 μm C. 0,60 μm D. 0,40 μm
Câu 8: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh sáng , hai khe đưc chiếu bi ánh sáng trắng bước
sóng t 380 nm đến 760 nm . Khong cách gia hai khe 0,6 mm. Khong cách t mt phng cha hai
khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tính b rông quang ph liên tc bc 2.
A. 3,2 mm B. 1,9 mm C. 2,1 mm D. 0,9 mm
Câu 9: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng 0,589 µm. Ly h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s
e = 1,6.10
-19
C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr xp x
A. 2,84.10
-20
J B. 3,37.10
-19
J C. 1,57.10
-10
J D. 6,07.10
-25
J
Câu 10: Khi nói v tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. c sóng ca tia X lớn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa tr mt s bnh trong y hc.
C. Tia X là sóng đin t và làm ion hóa không khí.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hy dit tế bào.
Câu 11: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được 0,18 mm. Hi nếu dùng ánh sáng đ bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo
được là bao nhiêu ?
A. 0,35 mm B. 0,40 mm C. 0,50 mm D. 0,53 mm
Câu 12: Khi nói v các loi quang ph. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Quang ph liên tc ch ph thuc vào nhiệt độ.
B. Nung nóng cht khí áp sut thp thì phát ra quang ph vch ( phát x).
C. Nung nóng cht rn , lng hoc cht khí áp sut ln thì phát ra quang ph liên tc.
D. Quang ph vch (phát x) là mt di có màu biến thiên liên tc t màu đỏ đến màu tím
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?Trong " máy bn tộc độ " xe c trên đường
A. có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. ch có máy phát sóng vô tuyến.
C. ch có máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 14: Chn phát biu không đúng .
A. Mi ánh sáng đơn sc có tn s trong chân không hoàn toàn xác định.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca vô s ánh sáng đơn sc có bước sóng biến thiên liên tc t 0 đến vô
cc (∞)
C. Hin tượng giao thoa ánh sáng chng t ánh sáng có tính cht sóng.
D. Hin tượng nhiu x ánh sáng chng t ánh sáng có tính cht ht.
Câu 15: Chn phát biu đúng .
A. Tia t ngoi có th truyền qua nước và thy tinh và b thch anh hp th rt mnh
B. Nhng vt có nhiệt độ lớn hơn 2000
0
C thì không phát ra tia hng ngoi.
C. ng dng chính ca tia t ngoi là sấy , sưi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều là sóng điện t.
Câu 16: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh ng , hai khe đưc chiếu bằng ánh sánh đơn sắc
bước sóng λ. Nếu tại đim N trên màn quan t vân ti th 4 ( tính t vân sáng trung tâm ) thiu
đường đi của ánh sáng t hai khe S
1
, S
2
đến N có độ ln bng
A. 1,5λ B. C. 3,5λ D. 2,5λ
Câu 17: Mạch dao động điện t LC tưởng đang hoạt động. Điện tích ca mt bn t đin biến thiên
điều hòa
A. chm pha
)(rad
so với cường độ dòng điện.
B. chm pha
)(
2
rad
so với cường độ dòng điện.
C. sm pha
)(
2
rad
so với cường đ dòng điện.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện.
Câu 18: Chn phát biểu đúng.
A. Trong mạch dao động điện t t do , năng lượng điện t biến thiên điều hòa vi chu k T
B. Năng lượng t trường tp trung bên trong t đin .
C. Mt t đin mc ni tiếp vi mt cun cm thành mch kín, gi là mạch dao động.
D. Mạch dao động lí tưởng có điện tr rt ln.
Câu 19: Theo mu nguyên t Bo ( Niels Bohr) , trng thái dng ca nguyên t
A. ch là trng thái kích thích.
B. có th là trạng thái cơ bản hoc trng thái kích thích.
C. là trng thái mà các electron trong nguyên t dng chuyển động.
D. ch là trạng thái cơ bản.
Câu 20: Gii hạn quang điện ca kim loi km 0,35 µm. Hiện tượng quang điện th xy ra khi
chiếu vào tm km bng:
A. tia hng ngoi. B. ánh sáng màu tím. C. ánh sáng màu đỏ. D. tia X.
Câu 21: Pin quang đin là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng đưc biến đổi thành điện năng. D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22: Mạch dao động điện t tưởng gm cun cm thuần độ t cm
)(
2
mH
t điện điện
dung
)(
50
nF
. Tn s dao động riêng ca mch là
A. 500 kHz B. 50 kHz C. 150 kHz D. 250 kHz
Câu 23: Mt mạch dao động điện t tưởng tn s f = 1,5.10
7
Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.10
8
m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 50 m B. 200 m C. 30 m D. 20 m
Câu 24: Gii hn quang điện ca mt kim loi là 0,35 µm. Công thoát electron ra khi kim loi giá tr
xp x bng
A. 5,60 eV B. 2,65 eV C. 3,55 eV D. 4,21 eV
--- HT ---
II. PHN T LUN:
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Mch chn sóng ca mt máy thu sóng tuyến gm cun cm thuần có độ t cm L và t điện
điện dung C thay đổi được. Điu chnh C = C
1
thì mạch này thu được sóng điện t bước sóng bng 30
m, Điều chnh
C = C
2
thì mạch này thu được sóng điện t có bước sóng bng 75 m. Khi mc C
1
ni tiếp vi C
2
thì mch
này thu được sóng có bước sóng bao nhiêu ?
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc .
Khong cách gia hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được 0,6 mm . T v trí ban đầu ,
nếu tnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm li gn mt phng cha hai khe thì khong vân mi trên màn
là 0,45 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghim là bao nhiêu?
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sc có
bước sóng 0,68 μm. Khoảng cách gia hai khe 1,2 mm. Khong cách t hai khe đến màn quan sát
1,8 m.B rng giao thoa trên màn là 1,45 cm. Tính tng s vân sáng và vân ti trong min giao thoa này.
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Mt ng Cu lít-giơ co công suất trung bình 400 W, hiu điện thế gia ant catốt độ ln 12
kV. Tính s electron chy qua ng trong 10 giây.
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
Khi electron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t hyđrô được xác định bi công
thc
)(
6,13
2
eV
n
E
n
=
( vi n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyn t qu đạo M v qu đạo L thì nguyên
t hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ?
--- HT ---
S Giáo dục & Đào tạo TPHCM
Trường THCS-THPT Đức Trí
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VT LÝ 12
Câu hi
ĐÁP ÁN NHÓM KH TỰ NHIÊN
173
1
A
2
A
3
C
4
A
5
C
6
B
7
D
8
B
9
B
10
A
11
A
12
D
13
A
14
D
15
D
16
C
17
B
18
C
19
B
20
D
21
C
22
B
23
D
24
C
25
MÔN VT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TP T LUN :
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
21
111
CCC
b
+=
;
1
8
1
10.6 LC
=
;
2
8
2
10.6 LC
=
mLC
b
85,27
111
10.6
2
2
2
1
2
8
=+==
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
m
D
ai
mD
D
D
i
i
48,00,1
25
1
2
1
===
=
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
= 1,7
.2
.
D
aL
s vân sáng = 2.7+1 = 15 ; s vân ti = 2.7=14 ; Tng s vân= 15+14 = 29
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
)/(10.083,2
.
.
18
sen
t
en
UIUP ===
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
m
hc
EE
LM
657,0
242,1
9
6,13
4
6,13
====
S Giáo dục & Đào tạo TPHCM ĐỀ KIM TRA HC K 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí BÀI THI: KHOA HC XÃ HI; MÔN: VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút
kim tra gm 2 trang 24 câu)
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Theo mu nguyên t Bo ( Niels Bohr) , trng thái dng ca nguyên t
A. ch là trng thái kích thích.
B. có th là trạng thái cơ bản hoc trng thái kích thích.
C. ch là trạng thái cơ bản.
D. là trng thái mà các electron trong nguyên t dng chuyển động.
Câu 2: Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng bước sóng 0,5 µm. đến khe Yâng.
S
1
S
2
= a = 0,5 mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn khong D = 1m. Tính khong vân.
A. 2mm B. 0,5mm C. 0,1mm D. 1mm
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N trong nguyên t hiđrô là
A. 8,48.10
-10
m B. 4,77.10
-9
m C. 1,325.10
-9
m D. 4,77.10
-11
m
Câu 4: Chiếu mt chùm tia sáng trng hẹp qua ℓăng kính, chùm tia ℓó gm nhiu chùm sáng màu sc
khác nhau. Hiện tượng đó được gọi ℓà.
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sc ánh sáng C. Phn x ánh sáng D. Khúc x ánh
sáng
Câu 5: Khi nói v tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tia X là sóng đin t và làm ion hóa không khí.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa tr mt s bnh trong y hc.
C. c sóng ca tia X lớn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hy dit tế bào.
u 6: Khi nói v pn, pt biểu nào sau đây là kng đúng?
A. ng lượng ca phôtôn ánhng tím lớn hơnng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Vi mi ánh sáng đơn sắc có tn s f, các phôtôn đều mang năngợng như nhau.
C. Ptôn có th tn ti trong trng ti đng yên.
D. ng lượng ca phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ng vi phôtôn đó càng nhỏ.
Mã đề: 136
Câu 7: Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng vàng bng Yâng, khong cách gia hai khe sáng a =
0,3mm, khong cách t hai khe đến màn D = 1m. khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trên
ℓà:
A. 0,6μm B. 6 μm C. 1,5 μm D. 15μm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Ánh sáng trắng ℓà hỗn hp ca vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên ℓiên tục t đỏ đến tím.
C. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua ℓăng kính.
D. Tng hợp các ánh sáng đơn sắc s ℓuôn được ánh sáng trng.
Câu 9: Nguyên tc ca mch chn sóng trong máy thu thanh da trên hiện tượng:
A. Tách sóng B. Sóng dng C. Cộng hưởng điện D. Giao thoa sóng
Câu 10: Nếu tăng điện dung ca mt mạch dao động ℓên 8 ℓần, đồng thi gim độ t cm ca cun dây
đi
2 ℓần thì tn s dao động riêng ca mch s:
A. Tăng ℓên 4 ℓần B. Tăng ℓên 2 ℓần C. Gim xuống 4 ℓần D. Gim xung 2
ℓần
Câu 11: Mt mạch dao động điện t tưởng tn s f = 1,5.10
7
Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.10
8
m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 20 m B. 200 m C. 50 m D. 30 m
Câu 12: Quang ph iên tục được ng dụng đ
A. đo áp suất B. đo nhiệt độ
C. xác định thành phn cu to ca các vt D. đo cường độ ánh sáng
Câu 13: Ánh sáng khi truyn t không khí qua môi trường nước ( trong sut ) thì
A. chu k không đổi , bước sóng tăng . B. tn s tăng , chu kỳ gim.
C. tn s không đổi , bước sóng gim. D. c sóng gim , tốc độ tăng.
Câu 14: Công thức ℓiên hệ gia gii hạn quang điện
0
, công thoát A, hng s Pℓanck h vn tc ánh
sáng c ℓà:
A.
0
=
hc
A
B.
0
=
A
hc
C.
0
=
c
hA
D.
0
=
hA
c
Câu 15: Gii hn quang điện ca mt kim loi là 0,35 µm. Công thoát electron ra khi kim loi giá tr
xp x bng
A. 4,21 eV B. 5,60 eV C. 2,65 eV D. 3,55 eV
Câu 16: Mt nguồn ng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S
1
, S
2
vi
S
1
S
2
= 0,5mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn D = 1m. Chiu rộng vùng giao thoa quan sát được L =
13mm. Tìm s vân sáng và vân tối quan sát được?
A. 13 sáng, 14 ti B. 11 sáng, 12 ti C. 12 sáng, 13 ti D. 10 sáng, 11 ti
Câu 17: Chn phát biu đúng .
A. ng dng chính ca tia t ngoi là sấy , sưi.
B. Tia t ngoi có th truyền qua nước và thy tinh và b thch anh hp th rt mnh
C. Nhng vt có nhiệt độ lớn hơn 2000
0
C thì không phát ra tia hng ngoi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều là sóng điện t.
Câu 18: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng 0,589 μm. Ly h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr xp x
A. 2,84.10
-20
J B. 1,57.10
-10
J C. 6,07.10
-25
J D. 3,37.10
-19
J
Câu 19: Trong thí nghim Y-Âng v giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được 0,18 mm. Hi nếu dùng ánh sáng đ bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo
được là bao nhiêu ?
A. 0,50 mm B. 0,35 mm C. 0,53 mm D. 0,40 mm
Câu 20: Mạch dao động điện t LC tưởng đang hoạt động. Điện tích ca mt bn t đin biến thiên
điều hòa
A. cùng pha so với cường độ dòng điện. B. chm pha
)(
2
rad
so với cường độ dòng
điện.
C. sm pha
)(
2
rad
so với cường đ dòng điện. D. chm pha
)(rad
so với cường độ dòng
điện.
Câu 21: Pin quang đin là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng đưc biến đổi thành điện năng. D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22: Chn phát biu đúng khi nói v tán sc ánh sáng.
A. Ánh sáng mt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có mt màu nhất đnh và b tán sc khi truyền qua lăng kính.
C. S phân tách mt chùm sáng phc tp thành ánh sáng trng là s tán sc ánh sáng.
D. Chiết sut ca các cht trong sut biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần t màu đỏ đến màu
tím.
Câu 23: Mạch dao động LC cường độ dòng đin cực đại I
0
= 20 mA, điện ch cực đại ca t điện ℓà
Q
0
= 5.10
-6
C. Tn s dao động trong mạch ℓà:
A. f = 1/ KHz B. 3/ KHz C. 2/ KHz D. 4/ KHz
Câu 24: Trong các ℓoi sóng vô tuyến thì
A. sóng dài truyn tốt trong nước B. sóng ngn b tầng điện ℓi hấp th
C. sóng trung truyn tt vào ban ngày D. sóng cc ngn phn x tầng điện ℓi
II. PHN T LUN:
Bài 1 (0,8đ): Mt mạch dao động LC ℓí tưởng gm cun dây thun cảm có độ t cm L = 2mH và mt t
điện có điện dung C = 8 μF. Tìm chu kì dao động ca mch.
Bài 2 (0,8đ): Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,6 μm, đến khe Yâng S
1
, S
2
vi S
1
S
2
= 0,5mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn D = 1,5m. Ti M trên màn cách vân trung tâm mt
khoảng 5,4 mm ℓà vân sáng hay vân tối, bc my?
Bài 3 (0,8đ): Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng vàng bng Yâng, khong cách gia hai khe sáng a =
0,3mm, khong cách t hai khe đến màn D = 2m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Tìm bước sóng ca ánh
sáng trên.
Bài 4 (0,8đ): Thí nghim giao thoa ánh sáng vi a = 0,5mm; D = 2m, = 0,5μm. M, N ℓà hai điểm trên
màn nm hai bên của vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm ần ℓượt ℓà 10 mm 16 mm. Tìm
s vân sáng quan sát được t M đến N trên màn.
Bài 5 (0,8đ): Khi electron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t hyđrô được xác định bi
công thc
)(
6,13
2
eV
n
E
n
=
( vi
n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyn t qu đo M v qu đạo L thì nguyên t hyđrô phát ra phôtôn có
bước sóng bao nhiêu ?
--- HT ---
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA
HC K 2 NĂM
HC 2016-2017
MÔN VT LÝ 12
Câu hi
ĐÁP
ÁN
136
1
B
2
D
3
A
4
B
5
C
6
C
7
A
8
B
9
C
10
D
11
A
12
B
13
C
14
A
15
D
16
A
17
D
18
D
19
B
20
B
21
C
22
D
23
C
24
A
25
MÔN VT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TP T LUẬN(4đ) :
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng T= 8x10
-4
s (0,4đ)
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 1,8mm (0,4đ) – Tìm được vân sáng bậc 3 (0,4đ)
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng bước sóng = 0,45 Error! Reference source not found. (0,4đ)
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 2mm (0,4đ) Tìm đúng 14 vân sáng (0,4đ)
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
m
hc
EE
LM
657,0
242,1
9
6,13
4
6,13
====
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghim)
Mã đề thi 136
H, tên hc sinh:.......................................................................... S báo danh: ..........................
Câu 1: Dùng thuyết lượng t ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tc hot động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 2: Độ lch pha giữa cường độ dòng đin xoay chiu trong mạch LC đin tích biến thiên trên t
điện là
A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. π/4
Câu 3: Theo nhà vt lí Bohr, trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên t hiđrô
A. có năng lượng cao nht, êlectron chuyển đng trên qu đạo K.
B. có năng lượng thp nht, êlectron chuyển động trên qu đạo L.
C. có năng lượng thp nht, êlectron chuyển động trên qu đạo K.
D. có năng lượng cao nht, êlectron chuyển đng trên qu đạo L.
Câu 4: Khong vân
A. khong cách gia hai vân sáng liên tiếp trên màn hng vân
B. khong cách gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp trên màn hng vân
C. khong cách gia hai vân sáng cùng bc trên màn hng vân
D. khong cách t vân trung tâm đến vân ti gn nó nht
Câu 5: Hiện tượng các electron b bt ra khi mt kim loi khi ánh sáng thích hp chiếu vào gi
hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong C. quang dn. D. quang phát
quang.
Câu 6: Các tia không b lệch trong điện trường và t trưng là:
A. tia α và tia β B. tia α và tia X C. tia α; β ; γ D. tia X và tia γ
Câu 7: Trường Sa, đ th xem các chương trình truyền hình phát sóng qua v tinh, người ta dùng
anten thu sóng trc tiếp t v tinh, qua b x tín hiu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện t anten thu
trc tiếp t v tinh thuc loi:
A. sóng cc ngn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng ngn
Câu 8: Đại lượng đặt trưng nhất ca mt sóng ánh sáng đơn sắc là
A. vn tc truyn B. tn s
C. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó D. màu sc
Câu 9: Phép phân tích quang ph được s dng rộng rãi trong thiên văn vì
A. cho phép ta xác định đồng thi vài chc nguyên t.
B. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
C. có độ chính xác cao.
D. có th tiến hành t xa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v phn ng phân hch?
A. Urani phân hch có th tạo ra 3 nơtron.
B. Urani phân hch tỏa ra năng lượng rt ln.
C. Urani phân hch khi hp th nơtron chuyển động nhanh.
D. Urani phân hch v ra thành hai ht nhân có s khi t 80 đến 160.
Câu 11: Các đồng v ca cùng mt nguyên t thì có cùng
A. khối lượng nguyên t B. s nơtron
C. s nuclon D. s proton
Câu 12: Tìm các ng dng mà tia X không có?
A. Trong nông nghip và công nghip nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi m nh vào tác dng nhit ni
bt ca nó.
B. Trong chp X quang bnh viện, tia X dùng để chiếu, chp tìm ch xương gãy, viên đạn hoc
mảnh bom trong người, ch viêm nhim, ung thư, có ung bướu…
C. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng đ phát hin các bọt khí…
D. các ca khẩu, tia X dùng để chiếu, chp kim tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ…
Câu 13: Trong mạch LC lí tưởng đang dao động điện t với đin áp trên t u = 2cos(2000πt + π/2) (mV).
T điện có điện dung bng 2 (mF). Trong một chu kì dao động, khong thời gian mà cường độ dòng điện
tc thi lớn hơn 4π (mA) là
A. 0,5 ms B. 1/2 ms C. 1/3 ms D. 0,75 ms
Câu 14: Dùng hạt photon động ng K
p
= 5,58 MeV bn vào ht nhân
23
11
Na
đứng yên, ta thu được
ht α hạt X động năng tương ng là K
α
= 6,6 MeV; K
X
= 2,64 MeV. Coi rng phn ng không kèm
theo bc x gam-ma, ly khối lượng ht nhân tính theo u xp x bng s khi ca nó. Góc gia vecto vn
tc ca ht α và ht X là
A. 30
0
. B. 150
0
. C. 70
0
. D. 170
0
.
Câu 15: Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng 10/3 m.
Tn s tương ứng ca sóng này là
A. 100 MHz B. 90 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 16: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng: biết khong cách gia hai khe hp 0,5 mm,
khong cách t hai khe đến màn hứng vân 1 m, ánh sáng đơn sắc s dụng bước sóng = 0,5 m.
Vân sáng bc nht và vân ti th 3 nm cùng mt bên so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 17: Chiếu bc x bước sóng 0,436μm vào bề mt ca mt tm kim loại đo hiệu điện thế hãm
tương ứng 0,93V. Công thoát ca kim loại đó bng
A. 19,2eV. B. 1,92J. C. 1,92eV. D. 2,19eV.
Câu 18: Mt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm chiếu đến khe S
1
, S
2
vi S
1
S
2
=
0,5 mm. Mt phng cha S
1
S
2
cách màn một đoạn 1m. Khong cách gia hai vân sáng gn nhau nht trên
màn là
A. 0,1 mm B. 1,0 mm C. 2,0 mm D. 0,5 mm
Câu 19: So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Trong nguyên t Hidro, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng O là
A. 84,8.10
-11
m B. 132,5.10
-11
m C. 47,7.10
-11
m D. 21,2.10
-11
m
---------------------- HT ---------------------
* Giám th coi thi không gii thích gì thêm!
Đáp án
136
1
B
2
A
3
C
4
A
5
A
6
D
7
A
8
B
9
D
10
C
11
D
12
A
13
C
14
D
15
B
16
C
17
C
18
B
19
D
20
B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút - 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 132
H và tên thí sinh:..................................................................... Lp: .............................
I/PHN TRC NGHIM: 30 phút (6.0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe 1mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,7 m.
Câu 2: Mt mạch dao động lí tưởng gm cun cm thuần có độ t cm 4 μH và mt t điện có điện dung
biến đổi t 10 pF đến 360 pF. Ly π
2
= 10. Chu kì dao động riêng ca mch này có giá tr
A. t 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s. B. t 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s.
C. t 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. D. t 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s.
Câu 3: Pin quang đin là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
B. nhiệt năng đưc biến đổi trc tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi trc tiếp thành điện năng.
Câu 4: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng 0,589 m. Ly h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr
A. 2,11 eV. B. 0,42 eV. C. 4,22 eV. D. 0,21 eV.
Câu 5: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 0,5 mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sc dùng trong thí nghiệm có c sóng 0,5
m. Vùng giao thoa trên màn rng 24 mm (vân trung tâm chính gia). S vân sáng là
A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 6: Mt mạch dao động LC tưởng gm cun cm thuần độ t cảm không đi, t điện điện
dung C thay đổi. Khi C = C
1
thì tn s dao động riêng ca mch 7,5 MHz khi C = C
2
ttn s dao
động riêng ca mch là 10 MHz. Nếu C = C
1
+ C
2
thì tn s dao động riêng ca mch là
A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 7: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh ng, hai khe hp cách nhau mt khong a = 0,5
mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến n quan sát D = 1,5 m. Hai khe đưc chiếu bng
bc x bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu đưc hình nh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm (chính gia) mt khong 5,4 mm có vân sáng bc (th)
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Ni dung ch yếu ca thuyết lượng t trc tiếp nói v
A. s hình thành các vch quang ph ca nguyên t.
B. s phát x và hp th ánh sáng ca nguyên t, phân t.
C. cu to ca các nguyên t, phân t.
D. s tn ti các trng thái dng ca nguyên t hiđrô.
Câu 9: Sóng điện t và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Khúc x. B. Mang năng lượng.
C. Phn x. D. Truyền được trong chân không.
Câu 10: Trong quang ph vch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng ca vch th nht trong dãy
Laiman ng vi s chuyn ca êlectrôn (êlectron) t qu đạo L v qu đạo K 0,1217 μm , vch th
nht ca dãy Banme ng vi s chuyển M → L 0,6563 μm . Bước sóng ca vch quang ph th hai
trong dãy Laiman ng vi s chuyển M →K bằng
A. 0,7780 μm . B. 0,1027 μm . C. 0,3890 μm . D. 0,5346 μm .
Câu 11: Một sóng điện t có tn s 10 MHz truyn vi tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A. 0,3 m. B. 300 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 12: Tia hng ngoi là nhng bc x
A. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
B. bn chất là sóng điện t.
C. bước sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. kh năng ion hoá mạnh không khí.
Câu 13: Trong chân không, các bc x đưc sp xếp theo th t c sóng gim dn là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoi, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
C. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
Câu 14: Trong sơ đồ ca mt máy phát sóng vô tuyến điện, không có mch (tng)
A. biến điệu B. tách sóng
C. phát dao động cao tn D. khuếch đại
Câu 15: Khi chiếu chùm tia t ngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin tthy dung dch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tưng
A. tán sc ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. quang - phát quang. D. phn x ánh
sáng.
Câu 16: Quang ph liên tc
A. ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát.
B. ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
C. không ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
D. ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dng lên b mt mt kim loi và làm bt các êlectrôn (êlectron)
ra khi kim loi này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. s ng êlectrôn thoát ra khi b mt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. công thoát ca êlectrôn gim ba ln.
C. động năng ban đu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. động năng ban đu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
Câu 18: Mt ngun sáng ch phát ra ánh sáng đơn sắc tn s 5.10
14
Hz. Công sut bc x điện t ca
ngun là 10 W. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây xp x bng
A. 0,33.10
19
. B. 3,02.10
19
. C. 3,24.10
19
. D. 3,02.10
20
.
Câu 19: Mt mạch dao động LC đin tr thuần không đáng kể, t điện điện dung 5 μF. Dao đng
điện t riêng (t do) ca mch LC vi hiệu điện thế cực đại hai đầu t đin bng 6 V. Khi hiệu điện thế
hai đầu t điện là 4 V thì năng lượng t trường trong mch bng
A. 9.10
-5
J. B. 4.10
-5
J C. 5.10
-5
J. D. 10
-5
J.
Câu 20: Gii hạn quang điện ca mt kim loi làm catt ca tế bào quang điện là λ
0
= 0,50 μm. Biết vn
tc ánh sáng trong chân không hng s Plăng lần lượt là 3.10
8
m/s 6,625.10
-34
J.s. Chiếu vào catt
ca tế bào quang điện này bc x có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại ca êlectrôn
(êlectron) quang điện là
A. 0,70.10
-19
J. B. 70,00.10
-19
J. C. 17,00.10
-19
J. D. 1,70.10
-19
J.
Câu 21: Mt mạch dao động điện t gm mt t điện điện dung 0,125 μF mt cun cảm độ t
cảm 50 μH. Điện tr thun ca mạch không đáng kể. Hiu điện thế cực đại gia hai bn t đin 3 V.
ờng độ dòng điện cực đại trong mch là
A. 7,5 2 A. B. 15 mA. C. 0,15 A. D. 7,5 2 mA.
Câu 22: Tia hng ngoại và tia Rơnghen đều có bn chất là sóng điện từ, có bưc sóng dài ngn khác nhau
nên
A. chúng b lch khác nhau trong t trường đều.
B. chúng b lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng đều được s dng trong y tế để chp X-quang (chụp điện).
D. có kh năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường luôn không đổi.
C. năng lượng t trường tp trung t đin.
D. năng lượng điện trường tp trung cun cm.
Câu 24: Khi nói v quang ph, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các cht khí áp sut ln b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
B. Các cht rn b nung nóng thì phát ra quang ph vch.
C. Mi nguyên t hóa hc có mt quang ph vạch đặc trưng của nguyên t y.
D. Quang ph liên tc ca nguyên t nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
----------- HT PHN TRC NGHIM ----------
II/PHN T LUN: 20 phút (4.0 điểm)
(Thí sinh trình bày ngn gn các công thc liên quan, thế s, kết quả, đơn vị.)
Câu 1:
Trong mt thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 1 mm, hình nh giao
thoa được hng trên màn nh cách hai khe 1,5 m. S dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khong vân
đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng bao nhiêu?
Câu 2:
Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F
1
và F
2
mt khong D = 0,5m trong không khí,
người ta đếm được khong cách gia 16 vân sáng là 4,5mm. Tn s sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f
= 4.10
14
Hz. Khong cách a gia hai khe bng bao nhiêu?
Câu 3:
Trong thí nghim I âng v hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khong cách gia 2 khe S
1
, S
2
là
2mm, khong cách t mt phng cha 2 khe S
1
, S
2
đến màn quan sát E là 2m, ngun S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có c sóng λ = 0,6μm. Vân sáng th 3 và vân ti th 7 khác phía so vi vân sáng trung
tâm O trên màn quan sát E cách nhau bng bao nhiêu?
Câu 4:
Trong thí nghim I- âng v hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khong cách gia 2 khe S
1
, S
2
là
2mm, khong cách t mt phng cha 2 khe S
1
, S
2
đến màn quan sát E là 2m, ngun S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có c sóng λ = 0,5μm. Giao thoa trường có độ rng L = 22,5mm và đối xng nhau qua
vân sáng trung tâm. S vân sáng quan sát được trên màn E bng bao nhiêu?
Câu 5:
Công thoát ca kim loi Na là 2,48eV. Chiếu mt chùm bc x có bước sóng 0,27μm vào tế bào
quang điện có catôt làm bng Na
.
Vn tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bng bao nhiêu?
Câu 6:
Trong thí nghim Young, khong cách gia hai khe là 0,5mm, màn nh cách hai khe 2m. Ngun
sáng phát ra đồng thi hai bc x có bước sóng λ
1
= 0,5μm và λ
2
= 0,3μm. Khong cách ngn nht gia
hai vân sáng có màu giống như màu của ngun bng bao nhiêu?
Câu 7: Mạch dao động LC điện tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thuần) độ t
cm 4 mH t đin có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện t t do (riêng), hiệu điện thế cc
đại gia hai bn cc ca t điện bng 5 V. Khi hiệu điện thế gia hai bn t điện là 3 V thì cường độ dòng
điện trong cun cm bng bao nhiêu?
Câu 8: Mt mạch dao động LC có điện tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun) và t
điện điện dung 5 μF. Trong mạch dao động điện t t do (riêng) vi hiệu đin thế cực đại gia hai
bn t điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện t trong mch bng bao nhiêu?
----------- HT PHN T LUN ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút
( 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận)
NG DN CHM
1/ Mã đề 132:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1A, 2A, 3D, 4A, 5D, 6C, 7D, 8B, 9D, 10B, 11C, 12B, 13A, 14B, 15C, 16B, 17A, 18B, 19C, 20D, 21C,
22D, 23A, 24C.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
λ = ai/D
(0,25đ)
λ = 0,4µm
(0,25đ)
Câu 2:
a = λD/i.
(0,25đ)
a = 1,25mm.
(0,25đ)
Câu 3:
i =λD/a
(0,25đ)
10i = 5,7mm.
(0,25đ)
Câu 4:
i = λD/a = 0,5 mm
(0,25đ)
N = 45
(0,25đ)
Câu 5:
Ε = A + W
đ
.
(0,25đ)
V = 8,63.10
5
m/s.
(0,25đ)
Câu 6:
X
min
= kλD/a
(0,25đ)
X
min
= 6mm.
(0,25đ)
Câu 7:
C u
2
+ C U
0
2
= Li
2
. (0,25đ)
i = 6 mA. (0,25đ)
Câu 8:
W = 1/2 C U
0
2
. (0,25đ)
W = 2,5.10
-4
J. (0,25đ)
2/ Mã đề 209:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3B, 4C, 5D, 6A, 7C, 8B, 9A, 10D, 11D, 12C, 13D, 14B, 15D, 16C, 17D, 18A, 19B, 20B, 21A,
22B, 23A, 24A.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
A = hc/ λ
0
. (0,25đ)
A = 2,11 eV. (0,25đ)
Câu 2:
Δx = nD((
đ
-(
t
)/a. (0,25đ)
Δx = 1,52 mm. (0,25đ)
Câu 3:
X = ki. (0,25đ)
X = 0,4 mm. (0,25đ)
Câu 4:
R
n
= n
2
r
0
. (0,25đ)
n = 5 -> qu đạo O. (0,25đ)
Câu 5:
N = λpt/hc. (0,25đ)
N = 2,02.10
21
ht. (0,25đ)
Câu 6:
1/λ
NM
= ...- ... (0,25đ)
λ
NM
= 1,8744m. (0,25đ)
Câu 7:
i = λD/a = 3,8 mm.
(0,25đ)
3i =11,4 mm. (0,25đ)
Câu 8 :
Q
0
2
= Q
2
+ i
2
/ ω
2
..
(0,25đ)
Q = 8.10
10
C. (0,25đ)
3/ Mã đề 357:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3A, 4B, 5B, 6B, 7D, 8A, 9B, 10B, 11A, 12D, 13C, 14C, 15C, 16A, 17C, 18D, 19D, 20A, 21B,
22D, 23D, 24A.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
eU = hc/λ
min
. (0,25đ)
λ
min
= 10
9
m. (0,25đ)
Câu 2:
i = λD/a = 4 mm. (0,25đ)
N = 11 vân sáng, 12 vân ti. (0,25đ)
Câu 3:
i = λD/a = 0,4 mm. (0,25đ)
x/i = 3 .-> vân sáng th 3. (0,25đ)
Câu 4:
6i = 2,4 mm. (0,25đ)
λ = ai/D = 0,40 µm. (0,25đ)
Câu 5:
λ = aΔi/ΔD = 0,40 µm. (0,25đ)
λ = 0,6 μm. (0,25đ)
Câu 6:
Δx = nD((
đ
-(
t
)/a. (0,25đ)
Δx = 2,28mm. (0,25đ)
Câu 7:
f = 1/2πI
0
/Q
0
. (0,25đ)
f = 10
3
kHz. (0,25đ)
Câu 8:
C u
2
+ C U
0
2
= Li
2
. (0,25đ)
i = 6 mA. (0,25đ)
4/ Mã đề 485:
PHN TRC NGHIM: (6 điểm 0,25đ/câu)
1D, 2B, 3B, 4C, 5D, 6C, 7A, 8C, 9A, 10C, 11A, 12C, 13A, 14B, 15D, 16B, 17A, 18B, 19D, 20C, 21D,
22A, 23D, 24B.
PHN T LUN: (4 điểm)
Câu 1:
i = λD/a . (0,25đ)
i = 1,1 mm. (0,25đ)
Câu 2:
λ
0
= hc/A. (0,25đ)
λ
0
= 0,3 m. (0,25đ)
Câu 3:
i = λD/a = 2 mm. (0,25đ)
N =
21.
(0,25đ)
Câu 4:
E = hc/λ. (0,25đ)
E = 3,975.10
- 19
J. (0,25đ)
Câu 5:
i = λD/a = 1,2 mm. (0,25đ)
X = 5,5i = 6,6mm. (0,25đ)
Câu 6:
d
2
d
1
= kλ. (0,25đ)
d
2
d
1
= 1,12µm. (0,25đ)
Câu 7:
T = 2π
LC
. (0,25đ)
T = t 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s. (0,25đ)
Câu 8 :
Q
0
2
= Q
2
+ i
2
/ ω
2
.
(0,25đ)
Q = 6.10
10
C. (0,25đ)
----------- HT ----------
S GIÁO DC TPHCM
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 2 KHI 12
MÔN: VT LÝ
Thi gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 132
H, tên hc sinh:..................................................................... So danh .............................
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng ca prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết ca ht nhân
2
1
D
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng?
A. Ánh sáng mang năng lượng.
B. Hiện tượng quang điện đã chứng t ánh sáng có tính cht sóng.
C. Sáng có lưỡng tính sóng ht.
D. Ánh sáng có cùng bn cht vi tia X.
Câu 3: Ht nhân
235
92
U
có cu to gm
A. 92p và 143n. B. 238p và 92n. C. 238p và 146n. D. 92p và 238n.
Câu 4: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng ca phôton ng vi nó là
A. 2,12.10
-16
J. B. 1,6.10
-18
J. C. 2,48.10
-15
J. D. 9,22.10
-19
J.
Câu 5: nguyên t hiđrô, khi nguyên t êlectron chuyển động trên qu đạo M qu đạo L thì năng
ng ng vi các qu đạo đó tương ng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyn t qu đạo
M đến qu đạo L thì nguyên t
A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 μm. B. hp th phôton có bước sóng 0,434 μm.
C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 μm. D. hp th phôton có bước sóng 0,656 μm.
Câu 6: Kim loi có công thoát là 2,2 eV. Gii hạn quang điện là
A. 0,43.10
-6
m. B. 0,48.10
-6
m. C. 0,52.10
-6
m. D. 0,19.10
-6
m.
Câu 7: Biết bán kính Bo ca nguyên t hiđrô là r
0
= 0,53 pm. Bán kính qu đạo M là
A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm.
Câu 8: Gii hạn quang điện ca Na là 0,50µm. Công thoát êlectron ca nó
A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV.
Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao; B. ng độ ln; C. Độ định hướng cao; D. Công sut ln.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thuyết lượng t ánh sáng?
A. Chùm sáng là dòng ht, mi ht là mt phôton.
B. Nhng nguyên t hay phân t vt cht không hp th hay bc x ánh sáng mt cách liên tc
thành tng phn riêng biệt, đứt quãng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng t ánh sáng không b thay đổi, không ph thuc khong cách ti
ngun sáng.
D. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 11: Ht nhân
Co
60
27
khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng ca prôton 1,0073u khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Đ ht khi ca ht nhân
Co
60
27
là:
A. 3,637u. B. 4,536u. C. 4,544u. D. 3,154u.
Câu 12: Đơn vị MeV/c
2
là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng: B. Độ phóng x. C. Động lượng: D. Năng lượng;
Câu 13: Hiện tượng quang điện ngoài đối vi kim loi có gii hạn quang điện λ
0
xay ra ch khi bước sóng
bc x kích thích λ tha mãn
A. λ
0
> λ. B. λ
0
< λ. C. λ
0
λ. D. λ
0
≥λ.
Câu 14: Chiếu mt chùm bc x đơn sắc vào mt tm km gii hạn quang đin 0,35μm. Hiện tượng
quang điện s không xy ra khi chùm bc x bước sóng
A. 0,41 µm. B. 0,33 µm. C. 0,25 µm. D. 0,15 µm.
Câu 15: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện tr ca cht bán dẫn tăng lên.
B. khi chiếu ánh sáng vào kim loi mà êlectron không b bt ra khi b mt kim loi.
C. gii phóng ra khi liên kết để chúng tr thành các êlectron dn và các l trng t do khi vật được
chiếu sáng.
D. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron b bt ra khi b mt kim loi.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cu to ca ht nhân nguyên tkhông đúng ?
A. Tng s các prôtôn và nơtron gọi là s khi.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. S prôtôn trong hạt nhân đúng bằng s êlectron trong nguyên t.
D. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
Câu 17: Ht nhân
60
27
Co
khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng ca prôton 1,0073u khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
60
27
Co
A. 48,9 MeV. B. 70,5 MeV. C. 54,4 MeV D. 70,4 MeV.
Câu 18: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào ht nhân Error! Reference source not
found. đứng yên, sau phn ứng thu được hai ht giống nhau có cùng động năng. Giả s phn ng không
kèm theo bc x γ. Biết năng ng ta ra ca phn ứng 17,4 MeV. Động năng của mi ht sinh ra
bng
A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 19: Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm màn nh cách hai khe
3m. S dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng khong cách gia 9 vân ng liên tiếp đo được là 4 mm.
c sóng của ánh sáng đó có giá trị
A. 0,50 m. B. 0,40 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.
Câu 20: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c. Mt ht trng thái ngh khối lượng m
o
. Khi
nó chuyển độ vi vn tốc có độ ln là v thì so vi trng thái ngh khối lượng ca
A. tăng
1
1
v
c
. B. tăng
2
2
1
1
v
c
. C. tăng
2
2
1
v
c
. D. tăng
1
1
v
c
+
.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron b bn ra khi kim loi khi kim loi b đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bt êlectron ra khi b mt kim loi khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện tr ca vt dn kim loi tăng lên khi chiếu ánh sáng
vào kim loi.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được gii phóng thành êlectron dn khi
cht bán dẫn đưc chiếu bng bc x thích hp.
Câu 22: Hiện tượng quang dn là hiện tượng
A. giảm điện tr ca mt cht bãn dẫn, khi đưc chiếu sáng.
B. giảm điện tr ca kim loại khi được chiếu sáng.
C. mt cht dẫn đin tr thành cách điện khi được chiếu sáng.
D. truyn dn ánh sáng theo các si quang un cong mt cách bt kì.
Câu 23: Đồng v là các nguyên t mà ht nhân ca chúng có
A. s khi A bng nhau. B. khối lượng bng nhau.
C. s prôton bng nhau, s nơtron khác nhau. D. s nơtron bằng nhau, s prôton khác nhau.
Câu 24: nguyên t hiđrô, quỹ đạo có bán kính gp 25 ln bán kính Bo
A. M. B. N. C. O. D. P.
-----------------------------------------------
II. PHN T LUN
Câu 1 : Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. khong cách gia hai khe 2mm. khong cách
t hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghim 0,5m. Ti v trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được vân loi gì ? bc my ?
Câu 2 : Trong tnghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 1mm, khong cách
t hai khe đến màn 2m. Chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc
1
= 0,4 m
2
= 0,5 m. Cho b rng
vùng giao thoa trên màn là 9 mm. S v trí vân sáng trùng nhau trên màn ca hai bc x là bao nhiêu ?
Câu 3 : Chiếu bc x có bước sóng bng 0,489 m vào catôt ca mt tế bào quang điện. Biết công sut
ca chùm bc xch thích chiếu vào catôt P = 20,35 mW. Tính S phôton đập vào mt catot trong 1 giây
?
Câu 4 : Cht phóng x
Po
210
84
phát ra tia biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các ht m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
= 4,0026u. Gi s ht nhân m ban đầu đứng yên s phân không
phát ra tia , Tính động năng của ht ?
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
A
B
C
D
ĐÁP ÁN PHẦN T LUN
Câu 1 ; *viết được biu thc tính khoảng vân i(0,25đ)
* Tính đúng i(0,25đ)
*Viết được nếu vân sáng thì x = ki (0,25đ)
*Tính đúng k = 3 (0,25đ)
Câu 2 ; *Viết được nếu xy ra trùng vân thì ta có : k
1
1
= k
2
2
(0,25đ)
*Tìm được k
1
=5 , k
2
= 4 (0,25đ)
*Lp lun có 3 v trí trùng (0,5đ)
Câu 3 ; *Viết được biu thức P = Nε (0,5đ).
*Tính đúng N = 5.10
16
(0,5đ).
Câu 4 : * Viết được phn ng
Po
210
84
=
Pb
206
82
+ (0,25đ )
*Viết được công thc W ta = K + K
Pb
K
Po
(0,25đ).
*Viết được định lut bảo toàn động lượng : 0 = p
α
+ p
pb
(0,25đ)
* Tính đúng K = 5,3 Mev (0,25đ)
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯNG THPT HIP BÌNH
ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN VT LÝ KHI 12
Thời gian làm bài: 50’
Mã đề thi
121
Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; 1eV = 1,6.10
-19
J
A. PHN TRC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thi bi hai bc x
đơn sắc bước sóng lần lượt
1
2
. Trên màn quan sát vân sáng bc 12 ca
1
trùng vi vân
sáng bc 10 ca
2
. T s
1
2
bng?
A.
6
5
. B.
2
.
3
C.
5
.
6
D.
3
.
2
Câu 2: Chu k dao động điện t t do trong mạch LC đựợc xác đnh bi biu thc nào sau đây ?
A.
L
C
T
=
B.
LC
T
2
=
C.
C
L
T
2=
D.
LCT
2=
.
Câu 3: Sóng điện t nào sau đây được dùng đ thông tin trong môi trường nước?
A. Sóng ngn. B. Sóng dài. C. Sóng cc ngn. D. Sóng trung.
Câu 4: Mt mạch dao động LC có điện tr thun bng không gm cun dây thun cm (cm thun) và t
điện điện dung 5μF. Trong mạch dao động điện t t do (riêng) vi hiệu điện thế cực đại gia hai
bn t điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện t trong mch bng?
A. 2,5.10
-1
J. B. 2,5.10
-3
J. C. 2,5.10
-2
J. D. 2,5.10
-4
J.
Câu 5: Công thoát êlectrôn ra khi mt kim loi là A = 1,88 eV. Gii hạn quang điện ca kim loại đó là?
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10
-19
μm. D. 0,66 μm.
Câu 6: Khi chiếu chùm tia t ngoi vào mt ng nghiệm đựng dung dch fluorexêin thì thy dung dch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tưng
A. quang - phát quang. B. phn x ánh sáng. C. a - phát quang. D. tán sc ánh sáng.
Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bt electron ra khi b mt kim loi khi b chiếu sáng.
B. gii phóng electron khi kim loi bng cách đốt nóng.
C. gii phóng electron khi mi liên kết trong bán dn khi b chiếu sáng.
D. gii phóng electron khi bán dn bng cách bn phá ion.
Câu 8: Quang ph liên tc ca mt ngun sáng J
A. không ph thuc thành phn cu to ca ngun sáng J, ch ph thuc vào nhiệt độ ca ngun
sáng đó.
B. không ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
C. ph thuc vào c thành phn cu to và nhiệt độ ca ngun sáng J.
D. không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun sáng J, ch ph thuc thành phn cu to ca ngun
sáng đó.
Câu 9: Trong tnghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bng ánh sáng
bước sóng
= 0,5m, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 1m. Ti v trí M cách vân trung tâm mt khong x
M
= 3,5mm, có vân sáng hay vân ti, bc my?
A. vân sáng bc 3. B. vân sáng bc 4. C. vân ti th 4. D. vân ti th 2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia t ngoi đều b lệch khi đi qua một điện trường mnh.
B. Tia X và tia t ngoại đều có bn cht là sóng điện t.
C. Tia X và tia t ngoi đều tác dng mnh lên kính nh.
D. Tia X và tia t ngoi đều kích thích mt s cht phát quang.
Câu 11: Trong mạch dao động LC, điện tích ca t điện biến thiên điều a vi chu k T. Năng lượng
điện trường ca t đin
A. không biến thiên điều hòa. B. biến thiên điều hòa vi chu k
T
2
.
C. biến thiên điều hòa vi chu k T. D. biến thiên điều hòa vi chu k 2 T.
Câu 12: Chn câu tr li sai?
A. Trong hiện tưng tán sc ánh sáng ca ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch ln nht.
B. Ánh sáng đơn sắc không b tán sắc khi qua lăng kính.
C. Trong hiện tưng tán sc ánh sáng ca ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lch nh nht.
D. Ch khi ánh sáng trng truyền qua lăng kính mới xy ra hiện tượng tán sc ánh sáng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng vch màu, màu sc
vch, v trí và độ sáng t đối ca các vch quang ph.
B. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi dưới áp sut thấp được kích thích phát sáng có mt
quang ph vch phát x đặc trưng.
C. Quang ph vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn ti.
D. Quang ph vch phát x là mt h thng các vch sáng màu nm riêng r trên mt nn ti.
Câu 14: Tia hng ngoi là bc x :
A. bước sóng nh hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. kh năng đâm xuyên mạnh, có th xuyên qua lp chì dày c cm.
C. kh năng ion hoá mạnh không khí.
D. bn chất là sóng điện t.
Câu 15: Mch chn sóng ca mt máy thu tuyến điện gm mt cun thun cảm độ t cm
L 30 H=
và mt t điện có điện dung C = 4,8pF. c định tn s của sóng điện t này?
A. 13,26MHz B. 2,74MHz C. 7,53MHz D. 75,3MHz
Câu 16: Khi nói v ng điện t, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường đ điện trường và veccảm ng t luôn cùng
phương.
B. Sóng điện t truyn được trong môi trường vt cht và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện t lan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng.
D. Sóng điện t b phn x khi gp mt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 17: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng khong cách gia hai khe là a, khong cách t mt
phng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là?
A.
=
aD
i
. B.
=
ai
D
. C.
=
iD
a
. D.
=
D
ai
.
Câu 18: Pin quang đin là nguồn điện trong đó:
A. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng đưc biến đổi thành điện năng. D. năng được biến đổi thành điện
năng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loi khi nó b nung nóng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài hiện tượng electron b bt ra khi b mt kim loi khi chiếu vào
kim loi ánh sáng thích hp.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loại khi đặt tm kim loi vào trong
một điện trường mnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron b bt ra khi kim loi khi nhúng tm kim loi vào
trong mt dung dch.
Câu 20: Chn phát biu sai:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác đnh gọi là màu đơn sắc.
B. Vn tc truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong sut khác nhau là khác nhau.
C. Vn tc truyn ca một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Chn câu tr li sai?
A. Thuyết lượng t chng t ánh sáng là ht.
B. Hiện tượng giao thoa chng t ánh sáng là sóng.
C. Các sóng điện t có tn s càng lớn thì năng lượng photon càng ln.
D. Các sóng điện t có bước sóng càng ngn, tính sóng càng th hin rõ.
Câu 22: Bn vch nhìn thấy được trong quang ph phát x ca nguyên t hydro thuc v dãy nào?
A. Banme. B. Laiman. C. Pasen. D. Laiman
Banme.
Câu 23: Nếu sp xếp các tia hng ngoi, t ngoại, Rơnghen ánh sáng nhìn thy theo th t gim dn
ca tn s thì ta có dãy sau?
A. tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
C. tia t ngoi, tia hng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 24: Gọi bước sóng
o
gii hạn quang điện ca mt kim loi,
bước sóng ánh sáng kích thích
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xy ra khi:
A. Ch cần điều kin
o
.
B. Ch cần điều kin
o
.
C. Phi có c hai điều kin
o
=
và cường độ ánh sáng kích thích phi ln.
D. Phi có c hai điều kin
o
và cường độ ánh sáng kích thích phi ln.
B. PHN T LUN: (4 ĐIỂM)
Câu 1. Mt mạch dao động điện t gm mt t điện có điện dung 0,125μF và mt cun cảm có độ t cm
50μH. Điện tr thun ca mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cc đại gia hai bn t đin 3V. Tính
ờng độ dòng đin cực đại trong mch.
Câu 2. Mch chn sóng ca máy thu vô tuyến điện gm t điện C = 1nF và cun cm
L 100 H=
. Ly
2
10=
. Bước sóng điện t mà mạch thu được là bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng cách nhau a = 0,5 mm, ánh sáng bước
sóng
0,5 m

=
, màn nh cách hai khe D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rng 17 mm. Tính s vân
sáng quan sát được trên màn.
Câu 4. . Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau a = 3mm, hình nh giao thoa
được hng trên màn nh cách hai khe D = 3m. S dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng t 0,40m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các di quang ph. B rng ca di quang ph bc hai k t vân
sáng trng trung tâm là bao nhiêu?
Câu 5. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên t hiđrô chuyển t quĩ đạo dừng năng lượng Em = -
0,85eV sang quĩ đo dừng năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên t phát bc x đin t bước
sóng là bao nhiêu?
Câu 6. Công thoát ca êlectron ra khi vônfram là 4,5eV. Tính bước sóng gii hạn quang điện?
Câu 7. Gi λ
α
λ
β
lần lượt hai bước sóng ng vi các vạch đỏ H
α
vch lam H
β
ca dãy Banme
(Balmer), λ
1
bước sóng dài nht ca dãy Pasen (Paschen) trong quang ph vch ca nguyên t hiđrô.
Biết
=0,656m,
=0,486m. Tính λ
1
.
Câu 8. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thi hai bc x đơn sc,
trong đó bc x u đỏ bước sóng λ
d
= 720nm và bc x u lụcc sóng λ
l
(có g tr trong khong
t 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan t, gia hai vân sáng gn nhau nht và ng màu vi n ng trung
m có 8 vân ng màu lc. nh giá tr ca λ
l
.
----------- HT ----------
121
1
C
122
1
C
123
1
C
124
1
D
2
D
2
B
2
C
2
A
3
B
3
A
3
B
3
D
4
D
4
B
4
C
4
D
5
D
5
D
5
A
5
C
6
A
6
D
6
D
6
C
7
C
7
B
7
D
7
B
8
A
8
C
8
C
8
B
9
C
9
C
9
D
9
A
10
A
10
A
10
C
10
C
11
B
11
A
11
A
11
B
12
D
12
C
12
B
12
B
13
C
13
D
13
A
13
A
14
D
14
A
14
B
14
C
15
A
15
A
15
D
15
D
16
A
16
B
16
B
16
A
17
B
17
C
17
A
17
D
18
C
18
D
18
D
18
C
19
B
19
C
19
A
19
A
20
C
20
D
20
C
20
C
21
D
21
D
21
A
21
B
22
A
22
A
22
B
22
D
23
B
23
B
23
B
23
B
24
B
24
B
24
D
24
A
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯNG THPT HIP BÌNH
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA HC K II
NĂM HC: 2016 - 2017
MÔN VT LÝ KHI 12
B. PHN T LUN: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm; sai đơn vị tr 0,25đ và trừ mt ln)
Câu 1: Error! Reference source not found. I
O
= 0,15A
Câu 2: Error! Reference source not found.=600m
Câu 3: Error! Reference source not found.= 2mm Error! Reference source not
found.=4,25 Vân sáng là 9
Câu 4: Error! Reference source not found.=0,7mm
Câu 5: c sóng = 0,097m
Câu 6: 0,276 m
Câu 7: Error! Reference source not found.
Câu 8. λ
l
= 560nm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC K II NĂM HỌC: 2016
2017
TRƯNG THPT HÀM NGHI MÔN: VT LÝ KHI: 12
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi
gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Phn I: Trc nghim (7.0 điểm)
Câu 1: Sóng điện t và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phn x. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc x.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trường tp trung cun cm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường luôn không đổi.
C. năng lượng t trường tp trung t đin.
D. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng b tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trng là hn hp ca vô s ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím.
C. Ch có ánh sáng trng mi b tán sc khi truyền qua lăng kính.
D. Tng hợp các ánh sáng đơn sắc s luôn được ánh sáng trng.
Câu 4: Tia t ngoi
A. có kh năng đâm xun mạnh hơn tia gamma B. có tn s ng khi truyn t kng k vào
c
C. kng truyn được trong chân không. D. đưc ng dng đ kh trùng, dit khun.
Câu 5: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron b bt ra khi tm kim loi khi
A. chiếu vào tm kim loi này mt chùm ht nhân heli.
B. chiếu vào tm kim loi này mt bc x điện t có bước sóng thích hp.
C. cho dòng điện chy qua tm kim loi này. D. tm kim loi này b nung nóng bi mt ngun nhit.
Câu 6: bn bc x: ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia X tia
. Các bc x này được sp xếp
theo thc t bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thy, tia
, tia hng ngoi. B. tia
,tia X, tia hng ngoi, ánh sáng nhìn
thy.
C. tia
, tia X, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi D. tia
, ánh sáng nhìn thy, tia X, tia hng
ngoi.
Câu 7: Các nguyên t được gọi là đồng v khi ht nhân ca chúng có
A. cùng khối lượng B. cùng s trôn C. cùng s nuclôn D. cùng s prôtôn
Câu 8: Cho phn ng ht nhân: α + A
13
27
→ X + n. Hạt nhân X là
A. Ne
10
20
B. Mg
12
24
C. Na
11
23
D. P
15
30
Câu 9: Ht nhân
226
88
Ra
biến đổi thành ht nhân
222
86
Rn
do phóng x
A.
-
. B.
-
. C. . D.
+
Câu 10: Trong ht nhân nguyên t
o
p
210
84
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 11: Catt ca mt tế bào quang điện làm bng kim loi gii hạn quang điện λ
0
. Chiếu vào catt
ánh sáng có bước sóng λ < λ
0
. Biết hng s Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bi công thc:
A. W
đmax
=
h
c
0
11
.B. W
đmax
=
h
c
+
0
11
.C. W
đmax
= hc
+
0
11
. D. W
đmax
=
hc
0
11
.
Câu 12: Trong nguyên t hidro, vi r
0
là bán kính B
0
thì bán kính qu đo dng ca êlectron có th là:
A. 12r
0
B. 26r
0
C. 9r
0
D. 10r
0
Câu 13: Thc hin thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được h vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ các điều kin
khác ca thí nghiệm được gi nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khong vân gim xung.
C. v trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 14: Phóng x phân hch ht nhân
A. đu s hp th tron chậm. B. đuphn ng hạt nhân thu năng lượng.
C. đu không phi phn ng ht nhân. D. đu phn ng ht nhân tỏa năng lượng.
Câu 15: Mt mạch dao động điện t tn s f = 0,5.10
6
Hz, vn tc ánh sáng trong chân không c =
3.10
8
m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bưc sóng là
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 16: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 1mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe
0,55µm. H vân trên màn có khong vân
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 17: Nguyên t hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bng -13,6 eV. Để chuyn lên trng thái
dng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên t hiđrô phải hp th một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 18: Trong tnghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai khe 1mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 2m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bưc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 19: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh ng với ánh sáng đơn sắC. Biết khong cách
gia hai khe hp 1,2 mm khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 0,9 m.
Quan sát được h vân giao thoa trên màn vi khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A. 0,50.10
-6
m. B. 0,55.10
-6
m. C. 0,45.10
-6
m. D. 0,60.10
-6
m.
Câu 20: Một đám nguyên tử hiđrô đang trng thái ch thích êlectron chuyển động trên qu đạo
dng N. Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch phát x của đám nguyên
t đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 21: Công thoát êlectron ca mt kim loi 7,64.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào b mt tm kim loi này
các bc x bước sóng
1
= 0,18 m,
2
= 0,21 m
3
= 0,35 m. Ly h=6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bc x nào gây được hiện tượng quang điện đối vi kim loại đó?
A. Hai bc x (
1
2
). B. Không có bc x nào trong ba bc x trên.
C. C ba bc x (
1
,
2
3
). D. Ch có bc x
1
.
Câu 22: Ban đầu một lượng cht phóng x X nguyên cht, chu kì bán rã là T. Sau thi gian t = 2T
k t thời điểm ban đầu, t s gia s ht nhân cht phóng x X phân thành ht nhân ca nguyên t
khác và s ht nhân cht phóng x X còn li là:
A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4.
Câu 23: Ban đầu có N
0
ht nhân ca mt cht phóng x. Gi s sau 4 gi, tính t lúc ban đầu, có 75% s
ht nhân N
0
b phân rã. Chu kì bán rã ca chất đó là
A. 8 gi. B. 4 gi. C. 2 gi D. 3 gi.
Câu 24: Biết hng s Plăng 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Năng ng
ca phôtôn ng vi bc x c sóng 0,6625 µm là
A.
3.10
-18
J.
B.
3.10
-20
J.
C.
3.10
-17
J.
D.
3.10
-19
J.
Câu 25: Ht nhân
10
4
Be
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khi
ng ca prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
10
4
Be
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 26: Cho phn ng ht nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+ +
. Ly khối lượng các ht nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u 1u = 931,5 MeV/c
2
. Trong
phn ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. ta ra là 2,4219 MeV. D. ta ra là 3,4524 MeV.
Câu 27: Cht phóng x it I
53
131
chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g cht này. Sau 24 ngày, s gam
it phóng x đã bị biến thành cht khác là:
A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g
Câu 28: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. mt trng thái kích thích ca nguyên t
hiđrô, êlectron chuyển động trên qu đạo dng bán nh là r = 2,12.10
-10
m. Qu đạo đó tên gọi
qu đạo dng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Phn II: T luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
Gii hạn quang điện ca mt kim loi là 0,60 m, ánh sáng chiếu vòa kim loại này bước sóng 0,40
m.
a/ Xác định công thoát ca kim loi trên.
b/ Tính vn tốc ban đu cực đại ca quang electron.
Câu 2. (1.0 điểm)
Trong nguyên t hiđrô , bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m. Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c =
3.10
8
m/s. Khi êlectron qu đạo dng th n thì năng lượng ca nguyên t hiđrô được tính theo công thc
-
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…).
a/ Tính bán kính qu đo dng N.
b/ Tính bước sóng ca bc x khi êlectron trong nguyên t hrô chuyn t qu đạo dng n = 3 sang qu đo
dng n = 2
Câu 3. (1.0 điểm)
Cho phn ng ht nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne+ +
. Ly khối lượng các ht nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
.
a/ Tính năng lượng ta ra ca phn ng này.
b/ Tính năng lượng ta ra khi tng hợp được 1g He.
--- HT ---
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM KIM TRA HC K II NĂM HỌC: 2016
2017
TRƯNG THPT HÀM NGHI MÔN: VT LÝ KHI: 12
Thi gian làm bài: 50 phút (không k thi
gian giao đề)
ĐÁP ÁN
Phn I: Trc nghim
0.25 điểm/ đáp án đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
B
D
B
C
D
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
A
D
A
D
A
C
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
A
C
C
D
A
Phn II: T lun
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu 1
a/ A= hc/
0
= 3,3125.10
-19
J.
b/ = A+1/2mv
2
.Suy ra v = 6.10
5
m/s
0.5
0.5
Câu 2
a/ r
N
= 16.5,3.10
-11
=8,48. 10
-11
b/ = hc/ = -
2
13,6
3
(eV) ( -
2
13,6
2
)(eV). Suy ra = 0,6576 μm.
0.5
0.5
Câu 3
a/ (m
Na
+ m
H
m
He
- m
Ne
).931,5MeV = 2,4219 MeV.
b/ ¼.6,023.10
23
. 2,4219 MeV= 3,647.10
23
MeV
0.5
0.5
| 1/232

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VẬT LÝ Lớp: 12 Ban: KHTN
Mã đề: 132 Thời gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có dấu sao ở đầu câu học sinh trình bày tự luận ra giấy thi riêng
Câu 1: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được.
C. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
Câu 2: *Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số
hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. 3 B. 7 C. 1/3 D. 1/7
Câu 3: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtron.
B. cùng khối lượng.
C. cùng số prôtôn. D. cùng số nuclôn
Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 6: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ  = 0,330(m) vào bề mặt kim
loại thì U hãm có giá trị 1,38(V): A. 0,52.10–6(m) B. 3,015.10–7(m) C. 0,49.10–6(m) D. 2,10.10–7(m)
Câu 7: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s
Câu 8: *Cho phản ứng hạt nhân: 3 T + 2 D → 4 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng 1 1 2
trên khi tổng hợp được 2g Hêli. A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D. 2,012.1024 MeV
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m  . Khoảng
cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M
trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân tối thứ 7. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4
Câu 11: *Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ, để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK = -0,85V. Nếu hiệu điện thế UAK = 0,85V, thì động năng
cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt sẽ là bao nhiêu?
A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 1,36.10-19J. C. 2,72.10-19J. D. 0 J
Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính?
A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ.
B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ.
C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song.
Câu 13: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ hấp thu.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 14: Pôlôni 210Po là chất phóng xạ  , chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 0,210g chất phóng xạ Pôlôni. 84
Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, kể từ thời điểm t = 0, khối lượng chì được tạo ra là A. 0,102g. B. 0,103g. C. 0,104g. D. 0,105g.
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân:  + 27 Al → X + n. Hạt nhân X là 13 23 Na. 27 Mg. 20 Ne. 30 P. A. 11 B. 13 C. 10 D. 15
Câu 16: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. Một nuclôn B. Một nơtrôn
C. Một hạt trong 1 mol nguyên tử. D. Một prôtôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
B. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
D. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV? A. 1,48 eV. B. 3,48eV C. 4,48eV D. 2,48eV
Câu 19: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama.
B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện thông thường
D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
Câu 20: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 12 mm. B. 3.10-6 m . C. 0,3 mm. D. 1,2 mm.
Câu 21: Chọn nhận định đúng:
A. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
C. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 22: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 23: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ:
A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot.
B. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot.
D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
D. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. ----------- HẾT ----------
Đáp án mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VẬT LÝ Lớp: 12 Ban: KHXH
Mã đề: 485 Thời gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có dấu sao ở đầu câu học sinh trình bày tự luận
Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV? A. 1,48 eV. B. 2,48eV C. 3,48eV D. 4,48eV
Câu 2: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,61.105 m/s B. 9,24.103 m/s C. 2,29.104 m/s. D. 1,34.106 m/s
Câu 3: *Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m 4 n = 1,0087u, khối
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 10 Be 4 A. 63,215MeV. B. 632,153 MeV. C. 0,632 MeV. D. 6,3215 MeV.
Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính?
A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ.
B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ.
C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song.
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.
B. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young.
D. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 8: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ  = 0,330(m) vào bề mặt kim
loại thì U hãm có giá trị 1,38(V): A. 0,49.10–6(m) B. 0,52.10–6(m) C. 2,10.10–7(m) D. 3,015.10–7(m)
Câu 9: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 0,3 mm. B. 12 mm. C. 1,2 mm. D. 3.10-6 m .
Câu 10: Chọn nhận định đúng:
A. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
C. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 11: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường
B. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được.
D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
Câu 12: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện thông thường
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 13: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Câu 14: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. Một nuclôn B. Một prôtôn C. Một nơtrôn
D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử.
Câu 16: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng khối lượng.
B. cùng số prôtôn. C. cùng số nơtron. D. cùng số nuclôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
D. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
Câu 18: Phép phân tích quang phổ đựơc sử dụng rộng rãi trong thiên văn vì
A. có độ chính xác cao.
B. cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
C. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
D. có thể tiến hành từ xa.
Câu 19: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ:
A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot.
B. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot.
D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân:  + 27 Al → X + n. Hạt nhân X là 13 20 Ne. 27 Mg. 30 P. 23 Na. A. 10 B. 13 C. 15 D. 11
Câu 22: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ hấp thu.
D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 23: *Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m  . Khoảng
cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M
trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4 D. vân sáng bậc 7.
Câu 24: * Pôlôni 210Po là chất phóng xạ  , chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 0,210g chất phóng xạ Pôlôni. 84
Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, kể từ thời điểm t = 0, khối lượng chì được tạo ra là A. 0,105g. B. 0,104g. C. 0,102g. D. 0,103g. ----------- HẾT ----------
Đáp án mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II/ NĂM HỌC 2016- 2017
TRƯỜNG THCS &THPT BẮC MỸ
MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức (đề gồm có 2 trang) Mã đề 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Pôlôni 210Po phóng xạ theo phương trình 210 A 206 Po X + Pb . Hạt X là: 84 84 Z 82 A. 0 e 0 C. 4 He D. 3He . 1 − B. e 1 2 2
Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm là 400nm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 4 (nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm) là: A. 3,0mm. B. 3,2mm. C. 2,6mm. D. 2,8mm.
Câu 3: Số prôton và số nơtrôn trong nhân nguyên tử 67Zn lần lượt là: 30 A. 30 và 37. B. 67 và 30. C. 37 và 30. D. 30 và 67.
Câu 4: Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m.
Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 3 (nằm 2 bên vân sáng
trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là: A. 0,70µm. B. 0,4µm. C. 0,64µm. D. 0,38µm.
Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng
này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 4,97.10-19J. B. 4,97.10-31J. C. 2,49.10-31J. D. 2,49.10-19J.
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với a = 1mm, D = 2m. Chiếu bức xạ λ =
0,5µm vào 2 khe. Bề rộng vùng giao thoa là 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 7: Trong nguyên tử Hyđrô với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn không thể là: A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 25r0.
Câu 8: Tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X là:
A. Có tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.
B. Có khả năng ion hóa chất khí.
C. Có tác dụng làm phát quang 1 số chất.
D. Có khả năng tác dụng lên phim ảnh.
Câu 9: Thí nghiệm Young F1F2=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thời 2 bức xạ
đơn sắc  =660nm và  =550nm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu 1 2
tiên cùng màu vân sáng trung tâm là: A. 2,376mm B. 1,98µm C. 2,376µm D. 1,98mm
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng với quang phổ liên tục:
A. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Căn cứ vào quang phổ liên tục không thể biết bản chất của vật.
C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố.
D. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là không đặc trưng cho tia laze:Đặc điểm
A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn.
C. Cường độ lớn. D. Độ đơn sắc cao.
Câu 12: Ánh sáng phát quang của 1 chất phát quang có bước sóng 0,55µm. Hỏi nếu
chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang: A. 0,5µm. B. 0,4µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 13: Công thoát êlectrôn ra khỏi 1 kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,44µm. B. 0,66µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 14: Nguyên tử Hyđrô ở trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên quỹ
đạo có bán kính 47,7.10-11m. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. êlectrôn ở trên quỹ đạo: A. L. B. M. C. K. D. N.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
B. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là 1 phôtôn.
C. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 16: Sắp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia
X, ánh sáng đơn sắc đỏ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ.
C. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại.
D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
Câu 17: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:
A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. Cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn.
Câu 18: Tia X có cùng bản chất với: A. Tia β+. B. Tia hồng ngoại. C. Tia β-. D. Tia α.
Câu 19: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ có khối lượng 6,4g. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T = 15h. Sau thời gian 75h kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của mẫu
phóng xạ này còn lại là: A. 0,2g. B. 0,4g. C. 6g D. 6,2g.
Câu 20: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Công thoát êlectrôn khỏi đồng là: A. 6,62eV. B. 6,625.10-20J. C. 4,14eV. D. 4,14J.
Câu 21: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:
A. Năng lượng liên kết càng lớn.
B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. Năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 22: Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện ngoài:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải đủ mạnh.
B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy được.
C. Năng lượng của phôtôn tới ít nhất phải bằng công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại.
D. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 23: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban
đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1mm, màn
đặt cách 2 khe là 2m. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 m vào 2 khe. Xét điểm M và N
trên màn ở 2 bên vân sáng trung tâm (VSTT), cách VSTT lần lượt là 3mm và 15mm. Số
vân sáng (VS) và số vân tối (VT) có trong khoảng giữa M và N là: A. 16 VS, 17 VT. B. 18 VS, 17 VT. C. 19 VS, 18 VT. D. 17 VS, 18 VT. Hết
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Câu Đáp Mã đề hỏi án 357 1 C 357 2 C 357 3 A 357 4 A 357 5 A 357 6 C 357 7 A 357 8 D 357 9 D 357 10 B 357 11 B 357 12 D 357 13 B 357 14 B 357 15 D 357 16 D 357 17 D 357 18 B 357 19 A 357 20 C 357 21 A 357 22 C 357 23 C 357 24 D TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2016-2017) MÔN: VẬT LÝ 12 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 50 phút;
(24 câu trắc nghiệm + 6 câu tự luận)
Chữ ký của GT: Mã đề thi 119 SBD: Họ tên học sinh: Lớp:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16O lần lượt là,10073u; 1,0087u; 15,9904u. Lấy 8
1uc 2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của 16 O bằng 8 A. 18,76MeV B. 190,81MeV C. 128,17MeV D. 14,25MeV
Câu 2: Trong quang phổ của nguyên tử hidrô, các vạch quang phổ của dãy Ban me nằm trong vùng ánh sáng A. nhìn thấy
B. nhìn thấy và tia tử ngoại
C. nhìn thấy và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Câu 3: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia Rơn-ghen là
A. tác dụng lên kính ảnh
B. làm ion hóa chất khí
C. làm phát quang nhiều chất
D. khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 4: Trạng thái dừng là trạng thái
A. ổn định của hệ thống nguyên tử
B. hạt nhân không dao động
C. đứng yên của nguyên tử
D. các electron không chuyển động quanh hạt nhân 4
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể.Mạch gồm L= mH  và 1 tụ 1 C= F 10
. Mạch có tần số riêng bằng A. 6.10 4 Hz B. 2,5.10 4 Hz C. 5.10 4 Hz D. 3,5.10 4 Hz
Câu 6: Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch dao động này là 2 1 1 1 A.  = B.  = C.  = D.  = LC 2 LCLC LC
Câu 7: Trong 4 ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím thì chiết suất của 1 môi trường trong suốt có giá trị
nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. đỏ B. vàng C. lam D. tím
Câu 8: Quang phổ liên tục
A. gồm toàn vạch sáng
B. là dãy màu từ đỏ đến tím nhưng không liên tục
C. là dãy màu từ đỏ đến tím nối liền nhau 1 cách liên tục
D. gồm các vạch sáng và vạch tối
Câu 9: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn ống. B. Hồ quang điện C. Tia lửa điện
D. Bóng đèn dây tóc
Câu 10: Tia hồng ngoại
A. do các vật có nhiệt độ thấp phát ra
B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 m
C. là bức xạ đơn sắc có màu hồng
D. bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 11: Tia Rơn-ghen
A. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. có trong ánh sáng mặt trời
C. là bức xạ có tần số lớn hơn tia tử ngoại
D. có trong ánh sáng hồ quang
Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát xạ?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất cao D. Chất lỏng
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng
lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. tần số càng lớn
D. chu kỳ càng lớn
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.10 8 m/s
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng A. số nuclôn B. số prôtôn C. số nơtron D. số khối
Câu 16: Gọi R là điện trở thuần, L là độ tự cảmcủa cuộn cảm thuần và C là điện dung của tụ điện. Mạch
dao động điện từ tự do lí tưởng là mạch điện kín gồm các phần tử nào sau đây mắc nối tiếp với nhau? A. L và C B. Rvà L C. R, L và C D. R và C
Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của 1 hạt nhân là
A. năng lượng liên kết B. số prôtôn C. số nuclôn
D. năng lượng liên kết riêng
Câu 18: Sóng điện từ A. là sóng dọc
B. không bị khúc xạ
C. truyền được trong chân không
D. không bị phản xạ
Câu 19: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ định hướng cao
B. Độ đơn sắc cao
C. Cường độ lớn D. Công suất lớn
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. prôtôn và electron
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và electron
D. prôtôn, nơtron và electron
Câu 21: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so
với các quỹ đạo còn lại? A. L B. P C. O D. N
Câu 22: Mạch dao động chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C=880pF và cuộn cảm
L=20  H .Lấy  = 3,14 . Bước sóng của sóngđiện từ mà mạch thu được là A. 150 m B. 500m C. 100m D. 250m
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại ?
A. Có tác dụng lên phim ảnh
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Làm ion hóa không khí
D. Có thể gây ra hiệu ứng quang điện
Câu 24: Với r là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô không thể 0 là A. 16r B. 9r C. 12r D. 25r 0 0 0 0
PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM)
Câu 25: Tia X phát ra từ ống Rơn-ghencó bước sóng 124pm. Năng lượng phôtôn của nó là bao nhiêu?
Câu 26: Công thoát electron của 1 kim loại là 2,54eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,64 m , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là
1,5m. Vị trí vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn là bao nhiêu?
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 25,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy?
Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng hổn tạp gồm 2 thành
phần đơn sắc có bước sóng  = 0, 72m và  . Trên màn quan sát thấy, khoảng cách ngắn nhất từ vân 1 2
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó( điểm M) bằng 3,24mmvà giữa 2 vân sáng cùng màu nói
trên có 5 vân sáng. Tìm bước sóng  . 2 13, 6
Câu 30: Cho 1 nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n là E = −
eV nguyên tử đang ở trạng thái n 2 n
kích thích thứ 1. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tính tỉ số giữa bước sóng
ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất và bước sóng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra Biết h=6,625.10 34 −
J.s ; c=3.10 8 m/s ; 1eV=1,6.10 19 − J --- HẾT --- ĐÁP ÁN cautron 119 1 C 2 B 3 D 4 A 5 B 6 D 7 A 8 C 9 A 10 A 11 C 12 A 13 C 14 D 15 B 16 A 17 D 18 C 19 D 20 B 21 B 22 D 23 B 24 C Mã đề
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 631
Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 Trắc nghiệm
------------- Thời gian làm bài: 30 phút Số trang: 2 Số câu trắc nghiệm: 24
Cho biết:hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích
nguyên tố e=1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg;1eV=1,6.10-19J; số Avogadro NA= 6.02.1023mol-1; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m.
Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân Error! Reference source not found.A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 2: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. nhiệt điện.
B. quang điện ngoài.
C. quang - phát quang. D. quang điện trong.
Câu 3: Cho khối lượng của hạt nhân 10 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m 4 n = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là m 10
P = 1,0072u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là 4 A. 64,3321 MeV. B. 6,43321 eV. C. 6,43321 MeV. D. 0,643321 MeV.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ? A. 239 U B. 238 U C. 12 C D. 239 U 92 92 6 92
Câu 7: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 800g chất này thì sau thời
gian bao lâu còn lại 100g? A. 19 ngày đêm. B. 21 ngày đêm. C. 20 ngày đêm. D. 12 ngày đêm.
Câu 8: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 9: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện.
B. Chữa bệnh ung thư.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện
năng. Suất điện động của pin nằm trong khoảng từ: A. 5V đến 8V B. 0,5V đến 0,8V C. 500V đến 800V D. 50V đền 80V
Câu 11: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: A. 8,48.10-10m. B. 4,24.10-10m. C. 2,12.10-10m. D. 1,06.10-10m.
Câu 12: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Người ta đo được điện tích cực đại
trên một bản tụ là Q0 = 10–6 C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện từ mà mạch
cộng hưởng có giá trị: A. 160m B. 188,5m C. 188m D. 18m.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được trên màn khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2
mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm? A. Vân sáng thứ 5 B. Vân sáng thứ 6 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 5
Câu 15: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 27 F 30 + → P + X 13 15 A. 2 D B. nơtron C. prôtôn D. 3T 1 1
Câu 17: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong đầu đọc đĩa CD.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong truyền tin bằng cáp quang.
Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
Câu 19: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6m. Photon của ánh sáng này mang năng lượng A. 3,3125.10-18 J B. 3,3125.10-20J C. 3,3125.10-17 J D. 3,3125.10-19 J
Câu 20: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng.
Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì
cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 600 nm (bức xạ A) và λ2. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong
khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên
trùng nhau. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm B. 390 nm C. 450 nm D. 590 nm
Câu 23: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n được xác định theo biểu thức: Error!
Reference source not found.
(n = 1, 2, 3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho
hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 16 lần. Bước sóng
lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,72 m B. 1,88 m
C. 0,98 m D. 0,28 m
Câu 24: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 127 I và đồng vị phóng xạ 131I lần 53 53 lượ −
t chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 131I phóng xạ  và biến 53
đổi thành xenon 131Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay 54
ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì
số nguyên tử đồng vị phóng xạ 131I còn lại chiếm 53 A. 25% B. 20% C. 15% D. 30% ----------- HẾT ---------- Câu hỏi MĐ 631 1 A 2 D 3 A 4 D 5 A 6 C 7 B 8 D 9 D 10 B 11 A 12 C 13 B 14 C 15 C 16 B 17 C 18 A 19 D 20 B 21 B 22 C 23 B 24 A TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12
------------- Thời gian làm bài: 20 phút
Tự luận : 8 câu
Cho biết:hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg;1eV=1,6.10-19J; số Avogadro
NA= 6.02.1023 mol-1; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m.
Câu 1: Chiếu vào một kim loại ánh sáng có bước sóng  = 0,4µm, công suất của
chùm sáng chiếu tới là P = 3mW. Tính số photon mà chùm sáng phát ra trong một phút?
Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 600nm được chiếu bởi một tia
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 400nm. Cho rằng năng lượng photon mà một electron hấp
thụ một phần để giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng cực đại của
electron.Tính động năng cực đại đó?
Câu 3: Trong nguyên tử Hidro,bán kính quỹ đạo dừng thứ năm (n = 5) là
13,25.10-10m. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo dừng thứ mấy?
Câu 4: 210 Po là chất phóng xạ α. Ban đầu có 20g Po nguyên chất, chu kỳ bán rã là 84
138,4 ngày đêm.Tìm khối lượng còn lại của Po sau 1 năm. ( Coi 1 năm có 365 ngày ).
Câu 5: 235 U hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn 92
đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235 1 143 90 1 0 U + n Nd +
Zr + x n + y e 92 0 60 40 0 1 −
trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Hãy tìm x và y?
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân n 6 + Li → T +  + 4 8
, MeV . Tính năng lượng tỏa ra 3
(theo đơn vị Jun) khi phân tích hòan tòan 1g Li từ phản ứng trên? Cho NA = 6,02.1023 mol-1.
Câu 7: Một ống phóng tia X có điện áp giữa Anốt và Catốt là UAK = 2.10 4 V.Tìm
tần số lớn nhất của chùm tia X? ( Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt)
Câu 8: Đồng vị phóng xạ 210 Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị bền 206 Pb với 84 82
chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số 84
hạt  và số hạt nhân 206 Pb (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt nhân 210 Po còn lại. Tính thời 82 84 gian t? HẾT
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 ĐỀ THI TỰ LUẬN - HK2 Câu 1
Ta có np = Error! Reference source not found. = 3,62.1017 hạt 0,5 điểm Câu 2
Ta có A = Error! Reference source not found. = 3,3125.10-19J 0,5 điểm
Công thức Anhx-tanh cho: ε = A + Wđmax suy ra Wđmax = 1,65625.10-19J Câu 3 rn = n2r0, r5 = 52r0 0,5 điểm
→n = 3. Quỹ đạo này là quỹ đạo M Câu 4 m=m0.2-t/T =3,215g 0,5 điểm Câu 5 x=3, y=8 0,5 điểm Câu 6
Số hạt Li trong 1g: Error! Reference source not found. = 1.1023 hạt. 0,5 điểm
Năng lượng tỏa ra: W = NLi.wPƯ = 4,8.1023MeV = 7,68.1010J Câu 7
eUAk=hfmax → fmax=4,83.1018 Hz 0,5 điểm Câu 8
Tại thời điểm t: Nα + N → Pb = 6NPo = 2NPb NPb = 3NPo. 0,5 điểm
Mà NPb = NPo nên dễ dàng thấy được t = 2T = 276 ngày.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2016−2017
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Môn: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… Mã đề 487 Lớp:…………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm)
Câu 1: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng
có năng lượng thấp nó sẽ
A. hấp thụ phôton. B. phát ra 1 photon.
C. vừa hấp thụ, vừa phát. D. không hấp thụ.
Câu 2: Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng
E = -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E = -13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ m n
điện từ có bước sóng A. 0,0974 μm . B. 0,4340 μm . C. 0,4860 μm . D. 0,6563 μm .
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa
18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định A. 1,2cm. B. 1,125cm. C. 1,125mm. D. 1,2mm.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '
   thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ  ta thấy có một vân sáng của bức xạ '  . Bức xạ '  có giá trị nào? A. '  = 0,52 m B. '  = 0,48 m C. '  = 0,60 m D. '  = 0,58 m
Câu 7: Một nguồn sáng phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,64m. Hai khe
cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1m. Miền giao thoa trên màn có bề rộng 1,2cm. Số
vân tối quan sát được trên màn là A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Ở một trạng thái kích
thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r =
13,25.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. N. B. L. C. O. D. M.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 10: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thểA. ánh sáng lục. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 11: Cho h = 6,625 .10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6 .10−19 J. Kim loại có công
thoát êlectrôn là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 =
0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1.
Câu 12: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm
và ' = 0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau.
Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10−34Js và c = 3.108m/s.
A. A = 3, 9750.10−19J B. A = 2,385.10−18J
C. A = 1,9875.10−19J D. A = 5,9625.10−19J
Câu 13: Laze hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Quang điện
B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng C. Quang điện trong D. Quang dẫn
Câu 14: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13,6 eV. Để
chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng −1,51 eV thì nguyên tử hiđrô sẽ hấp thụ
hay phát xạ một phôtôn có năng lượng bao nhiêu?
A. Hấp thụ; Error! Reference source not found. = −12,09 eV
B. Hấp thụ; Error!
Reference source not found. = 12,09 eV
C. Phát xạ; Error! Reference source not found. = 12,09 eV
D. Phát xạ; Error!
Reference source not found.= −12,09 eV
Câu 15: Một máy phát sóng điện từ, phát ra sóng cực ngắn có bước sóng λ = 3m, vận tốc
ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng A. 90 MHz. B. 100 MHz. C. 80 MHz. D. 60 MHz.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, bước
sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một
đoạn 3,9mm là vân gì, bậc mấy? A. Vân tối thứ 8 B. Vân sáng bậc 6 C. Vân tối thứ 7 D. Vân tối bậc 6
Câu 18: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. vận tốc ánh sáng.
B. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.
C. tần số bức xạ ánh sáng.
D. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
Câu 19: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
B. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. Là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ có tần số cao
Câu 20: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m.
Cho h = 6,625.10−34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là A. 3,52.1019. B. 3,52.1017. C. 3,52.1020. D. 3,52.1018.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H
và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động của mạch là 100kHz. Lấy 2  = 10. Giá trị C là A. 25nF. B. 0,025F. C. 0,25F. D. 250nF.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Ánh sáng có tính chất hạt. Mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
C. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
Câu 24: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường.
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm)
Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ 0,05s.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với tần số là bao nhiêu?
Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
4  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện bằng 20V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên
tiếp cách nhau một đoạn là bao nhiêu?
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng
chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là bao nhiêu?
Câu 5. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV.
Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống
có thể phát ra bằng bao nhiêu?
Câu 6. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt của một
tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy h = 6,625. 34 10− J.s, c = 3. 8 10 m/s và m = 9,1. 31
10− kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các e
êlectron quang điện bằng bao nhiêu?
Câu 7. Biết năng ℓượng của êℓectron ở trạng thái dừng thứ n được tính theo công thức: 6 , 13 En = −
với n = 1, 2, 3… Tính năng ℓượng của êℓectron ở quỹ đạo M. 2 n
Câu 8. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A0. Một bán kính khác bằng 19,08.10−10 m
sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr thứ mấy?
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2016−2017 Môn: VẬT LÝ 12
Đề chính thức
(Đáp án có 1 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 487 1 B 2 A 3 D 4 B 5 C 6 C 7 A 8 C 9 C 10 B 11 A 12 A 13 B 14 B 15 B 16 A 17 C 18 C 19 D 20 D 21 A 22 D 23 D 24 D
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: 40Hz Câu 2: 8.10−4J D Câu 3: i 0,9 mm a D Câu 4: x ki k 4 mm a Câu 5:  = 49,69pm Câu 6: v0 = 9,61. 5 10 m/s 6 , 13 Câu 7: E = − = − eV 51 , 1 M 32 Câu 8: 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ; Năm học: 2016 - 2017 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Vật Lý - Khối 12
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề số 01
Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 2. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc.
C. có tính chất sóng.
D. luôn truyền thẳng.
Câu 3. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực đại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực tiểu.
C. Năng lượng từ trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng 0.
D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng 0.
Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng
lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn.
B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn.
D. chu kì càng lớn.
Câu 5. Tần số dao động riêng của mạch dao động lý tưởng được xác định bởi công thức: L 1 L 1 A. f =  2 LC B. f =  2 C. f = D. f = C  2 C  2 LC
Câu 6. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 8. Tia hồng ngoại là bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 9. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 10. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 11. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm. B. 546 m. C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 12. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc CD.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.
Câu 14. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,3 µm. B. 0,90 µm. C. 0,40 µm. D. 0,60 µm.
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm. 2 0,8
Câu 16.Tần số riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm L = mH =   và tụ C F  là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz
Câu 17. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A.  = 2000 m. B.  = 2000 km. C.  = 1000 m. D.  = 1000 km.
Câu 18. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,50  m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và tụ điện có điện dung
2,5.10-6F. Lấy = 3,14. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s.
B. 1,57.10-10s. C. 6,28.10-10s. D. 3,14.10-5s.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm
đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 23. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì
điện tích trên các bản cực của tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức
A. q = 2cos(2.107t) (nC).
B. q = 2.10-6sin(2.107t) (C).
C. q = 2.10-8cos(2.107t) (C).
D. q = 2sin(2.107t) (nC).
Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi và
lần lượt là tốc độ của electron khi
nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
II. BÀI TẬP (4,0 điểm)
Giải tóm tắt các câu sau:
Câu 1. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A.  = 2000 m. B.  = 2000 km. C.  = 1000 m. D.  = 1000 km.
Câu 2. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,50  m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy  = 14 , 3
. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s.
B. 1,57.10-10s. C. 6,28.10-10s. D. 3,14.10-5s.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm
đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 7. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì điện
tích trên các bản cực của tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức
A. q = 2cos(2.107t) (nC).
B. q = 2.10-6sin(2.107t) (C).
C. q = 2.10-8cos(2.107t) (C).
D. q = 2sin(2.107t) (nC).
Câu 8. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi và
lần lượt là tốc độ của electron khi
nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
---------------Hết---------------
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II; Năm học: 2016 - 2017
Môn: Vật Lý - Khối 12 Mã đề số 1 Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 D Câu 6 D Câu 7 C Câu 8 D Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 D Câu 12 C Câu 13 D Câu 14 A Câu 15 B Câu 16 D Câu 17 A Câu 18 D Câu 19 B Câu 20 B Câu 21 D Câu 22 D Câu 23 D Câu 24 B ______________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016-2017
TRƯỜNG TH-THCS-THPT CHU VĂN AN
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Ngày kiểm tra: 13/4/2017
ĐỀ: 135
Thời gian làm bài: 50 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 9.10-5 H và tụ điện có điện dung
25 μF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 3.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s.
Câu 4: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 8: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 9: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,969 eV. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 350 nm. B. 250 nm. C. 300 nm. D. 200 nm.
Câu 10: Số nuclôn có trong hạt nhân 210Po là 84 A. 126. B. 294. C. 84. D. 210.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia  đi vào miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia 
B. tia - C. tia + D. tia 
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân n 23 + U 5 94
Sr + X + n
2 . Hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ? 92 38 A. 13 Te 0 B. 140 Xe C. 141I D. 144Ba 52 54 53 56
Câu 14: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 6 có giá trị là A. 6,25 mm
B. 19,20 mm C. 7,50 mm D. 1,25 mm
Câu 17: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng - 0,85 eV sang quĩ
đạo dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho biết
hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm. D. 0,487 μm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là A. 13. B. 11. C. 9. D. 17.
Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân 235 U , prôtôn và nơtron lần lượt là 234,9933 u ;1,0073 u; 1,0087 u. 92
Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 U là 92 A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,62 MeV/nuclôn
Câu 20: Trong chân không, bức xạ đơn sắc lam có bước sóng là 0,48 m. Cho biết hằng số Plăng
h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,14 eV. B. 6,63 eV. C. 2,59 eV. D. 1,62 eV.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân 6
n+ Li T +  + 75 , 4 MeV. Cho biết m 3 n = 1,0087 u; mLi = 6,0139 u;
mα = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân T có giá trị bằng A. 3,061 u B. 3,016 u C. 3,084 u D. 3,136 u
Câu 22: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với
góc tới 450. Biết chiết suất của chất lỏng với ánh sáng màu da cam và màu chàm lần lượt là 1,328 và
1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng có giá trị là A. 0,402’
B. 0,402’’ C. 24,7’ D. 24’7’’
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử 238 U sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền 206 Pb. Biết chu kì 92 82
bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không
có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 40 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm ? A. 0,88.108 năm
B. 1,89.108 năm C. 1,64.108 năm D. 0,83.108 năm
Câu 24: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 250 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng
này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi
năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA= 6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U
mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là A. 192,4 kg. B. 153,9 g. C. 192,4 g. D. 153,9 g.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Học sinh giải lại chi tiết các câu sau: Câu 16 (1,0 điểm) Câu 19 (1,0 điểm) Câu 20 (1,0 điểm) Câu 22 (0,5 điểm) Câu 23 (0,5 điểm)
………………….……………………………HẾT………………………………………………………..
GIÁM THỊ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM.
TRƯỜNG TIH-THCS-THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 12 – NH: 2016- 2017
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mã đề thi Câu 135 Câu 1 B Câu 2 D Câu 3 A Câu 4 D Câu 5 B Câu 6 C Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 D Câu 11 D Câu 12 A Câu 13 B Câu 14 A Câu 15 D Câu 16 C Câu 17 D Câu 18 C Câu 19 D Câu 20 C Câu 21 B Câu 22 D Câu 23 B Câu 24 A PHẦN II: TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 135 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 16 ai = λD → i = 1,25 mm 0,5 điểm (1,0 điểm) xs6 = 6i = 7,5 mm 0,5 điểm m
 = Zm + (A Z)m m = 9 , 1 22 ( 4 u) 0,5 điểm p n X 0,25 điểm 19 W = m  5 , 931 . = ( 7156 , 1790 MeV ) lk (1,0 điểm) W 0,25 điểm W lk = = ( 62 , 7 MeV / nuclo ) n lkr A 34 − 8 20 hc 10 . 625 , 6 10 . 3 . 19  = =  −  1,0 điểm (1,0 điểm) 10 . 14 , 4 (J ) ( 59 , 2 eV )  , 0 10 . 48 −6 0
n sin i = n sin rr  172 , 32 0,25 điểm 1 2cam cam cam 22 0
n sin i = n sin rr  770 , 31 1 2cham cham cham (0,5 điểm) 0,25 điểm
Góc lệch giữa tia màu cam và màu chàm
Δr = 32,172 – 31,770 = 0,4020 = 24’7’’
Năng lượng tiêu thụ của lò phản ứng trong 2 năm: E = P.t 0,25 điểm . P t = N.W 1 phanhach 23 (0,5 điểm) m  250 10 . 6 3 . 2 . 65 3 . 24 . 600 = 10 . 02 , 6 . 23 2 . 00 10 . 6 , 1 . 13 − 235 0,25 điểm  m  19035 ( 2 g)  19 , 0 ( 4 kg)
Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà cách làm đúng thì vẫn được trọn điểm của câu hỏi.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN THI: VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THCS-THPT
Thời gian làm bài: 50 phút ĐÀO DUY ANH Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:…………………………………………………………
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần, giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 4 lần
Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số lớn nhất là : A. tia X B. Tia hồng ngoại
C. tia đơn sắclục D. tia tử ngoại
Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng :
A. Phản xạ ánh sáng .
B. Tán sắc ánh sáng
C. phản xạ toàn phần D. Giao thoa ánh sáng .
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 Error! Reference
source not found.
, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn là: A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 6: Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 8: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. tần số bức xạ ánh sáng.
B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.
D. vận tốc ánh sáng.
Câu 9: Chu kì của mạch dao động (L,C)
A. Tỉ lệ thuận với tích LC .
B. Tỉ lệ nghịch với LC .
C. Tỉ lệ nghịch với tích LC.
D. Tỉ lệ thuận với LC .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.
D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
Câu 11: Khi nói về tia X, phát biểu đúng:
A. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
Câu 12: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn:
A. Dao động ngược pha.
B. Dao động cùng pha.
C. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
D. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
B. có trong ánh sáng mặt trời
C. là những bức xạ không nhìn thấy được
D. có cùng bản chất sóng điện từ
Câu 15: Khi nói về sóng điện từ , phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Sóng điện từ là sóng dọc
B. Sóng điện từ không mang năng lượng .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
D. sóng điện từ truyền được trong chân không .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó .
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay điện luôn cho quang phổ vạch.
C. quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay điện cho quang phổ liên tục
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Phát biểu sai ;
A. phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động .
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phô tôn .
C. Trong chân không phô tôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng
D. Phô tôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 18: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,6 mm có A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D. vân sáng bậc 4
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
B. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này
A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia lệch như nhau.
C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
Câu 21: Một mạch dao động có tần số f = 1,5 MHz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s .
Sóng điện từ đó phát ra có bước sóng là: A. 0,2 m B. 200m. C. 2m D. 20m
Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì:
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm
B. có tính chất sóng C. là sóng dọc
D. có tính chất hạt
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào.
B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ vài xenti mét.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa chất khí.
B – PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1:
Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 H và C = 1800 pF.
a) Tính chu kì dao động riêng của máy?
b) Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng trong
chân không bằng 3.108 m/s.
Câu 2: Trong nguyên tử hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K bán kính Bo 5,3.10-11m thì tốc
độ góc của electron trên quỹ đạo đó bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  = 0,6m. a) Tính khoảng vân.
b) Tính vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm.
Câu 4: Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi là 2,76 eV. Tính giới hạn quang điện của canxi?
Câu 5: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. Thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m
 . Bề rộng vùng giao thoa là 33mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn?
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, cho khoảng cách hai khe là 1mm, màn cách hai
khe là 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời hai bức xạ  = 0,460  m và  . Vân sáng bậc 4 của  trùng 1 2 1
với vân sáng bậc 3 của  . Tính  và xác định vị trí này? 2 2
Câu 7: Một tia X có bước sóng 125pm. Tính năng lượng phôtôn của tia X?
Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,6  m, nhận một chùm sáng đơn sắc  = 0,4  m.
a) Hỏi có xảy ra hiện tượng quang điện không? Vì sao?
b) Tính công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại theo đơn vị Jun.
----------- HẾT ----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: VẬT LÝ 12
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mã đề thi 132:
1. C 5. A 9. D 13. B 17. D 21. B
2. C 6. A 10. C 14. A 18. D 22. D
3. A 7. D 11. A 15. D 19. C 23. B
4. B 8. A 12. B 16. C 20. C 24. B
B – PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (0,5đ) a) T = 2 = 3,8.10-7 (s) b)  = cT = 114 m
Câu 2: (0,5đ) rK = 12.ro = 5,3.10-11 m , k => (rad/s) Câu 3: (0,5đ) a) i =  = 0,3 mm b) x = ki = 0,9 mm
Câu 4: (0,5đ) o = = 4,5.10-7 m
Câu 5: (0,5đ) i =  = 2 mm, = 8,25 => số vân sáng = 8.2+1 =17 vân Câu 6: (0,5đ) k  
1 1 = k2 2 => 4.0,46 = 3. 2 => 2 = 0,61  m x1 = x2 = 3,68 mm Câu 7: (0,5đ) = 1,59.10-15 J Câu 8: (0,5đ)
a) Có hiện tượng quang điện xảy ra vì  < 0 b) A = 3,3.10-19 J
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn thi: Vật Lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 125
Học sinh không được sử dụng tài liệu và cần lưu ý, từ:
Câu 1 -> Câu 24: phần I trắc nghiệm khách quan, học sinh chỉ cần chọn đáp án A, B, C hoặc D
Câu 25 -> Câu 32: phần II học sinh khi chọn đáp án A, B, C hoặc D phải có lời giải
“trình bảy ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán …) vì sao
chọn đáp án đó, nếu chỉ chọn đáp án đúng mà không có lời giải thì câu hỏi đó không được tính điểm

Họ, tên thí sinh:....................................................................................................... Lớp: 12A…..
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C ; khối lượng electron me = 9,1.10-31kg
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vạch có bước sóng lớn nhất trong dãy Banmer là
A. Error! Reference source not found.
B. Error! Reference source not found.
C. Error! Reference source not found. D. Error!
Reference source not found.
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là
A. Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng có nhiều màu sắc
Câu 3: Các bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (Error! Reference source
not found.
) đến 0,76 (Error! Reference source not found.) là A. Tia X B. Tia gamma
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 4: Tính chất nổi bật của tia X là
A. Khả năng đâm xuyên
B. Làm phát quang một số chất
C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Làm iôn hóa không khí
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ
điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là
biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch 2 LI Q2 2 CU Q2 A. 0 W = B. W 0 = C. 0 W = D. W 0 = 2 2L 2 C 2
Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ
điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây L I C I L L A. U = I B. U 0 = C. U 0 = D. U = I 0 0 C  0 L 0 C 0 0 C
Câu 7: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn
sắc trong máy quang phổ là gì A. Lăng kính B. Tấm kính ảnh C. Buồng tối
D. Ống chuẩn trực
Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là
A. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện
B. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào
C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện
Câu 9: theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại
B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện
A. các electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion âm hoặc ion dương đập vào kim loại đó
B. các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi nung nóng
C. các electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này tương tác với nguyên tử khác
D. các electron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại
Câu 12: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt
B. khả năng đâm xuyên
C. khả năng tán sắc ánh sáng
D. khả năng phản xạ ánh sáng
Câu 13: Trong thí nghiệm Young, công thức xác định vị trí vân sáng là
A. xs = 2kError! Reference source not found. B. xs = kError!
Reference source not found.
C. xs = (k + 0,5).Error! Reference source not found.
D. xs = kError! Reference source not found.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách
thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. Ánh sáng trắng là tập hợp chỉ gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 15: Trong thang sóng điện từ thì
A. Tia tử ngoại dễ làm iôn hóa chất khí nhất B. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất
C. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất
D. Tia Error! Reference source not
found. (gamma) có năng lượng phôtôn lớn nhất
Câu 16: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng âm
B. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm iôn hóa không khí
C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 17: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai
A. Tia X không bị lệch trong điện trường và trong từ trường
B. Tia X là sóng điện từ
C. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn
D. Tia X được phát hiện bởi nhà bác học Rơn-ghen
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ
LC có điện trở thuần không đáng kể
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm
Câu 19: Năng lượng của nguyên tử ở mức cơ bản là A. E1 = - 10,6 (eV) B. E1 = - 13,6 (eV) C. E1 = - 5,6 (eV) D. E1 = - 7,6 (eV)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng
các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
Câu 21: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không
đáng kể được xác định bởi biểu thức 1  1 A.  = B.  1 = LC C.  2 = D.  =  2 LCLC LC
Câu 22: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong chân không
D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
Câu 23: Trong thí nghiệm Young, công thức xác định vị trí vân tối là
A. xT = kError! Reference source not found. B. xT = (k +
0,5).Error! Reference source not found.
C. xT = kError! Reference source not found.
D. xT = (k + 0,5).Error! Reference source not found.
Câu 24: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. Error! Reference source not found.0,55 pm B. Error!
Reference source not found.0,55Error! Reference source not found.m C. Error!
Reference source not found.0,55 mm
D. Error! Reference source not
found.0,55Error! Reference source not found.m PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 25: Cho giới hạn quang điện của đồng là Error! Reference source not found. = 0,3
(Error! Reference source not found.). Tính động năng ban đầu cực đại của electron
quang điện khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại này bước sóng kích thích Error!
Reference source not found.
0,2Error! Reference source not found.m. Cho biết h =
6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s
A. Wđomax = 4,3125.10-19 (J)
B. Wđomax = 2,3125.10-19 (J)
C. Wđomax = 1,3125.10-19 (J)
D. Wđomax = 3,3125.10-19 (J)
Câu 26: Một bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 (Error! Reference source not found.).
Tính năng lượng lượng tử của bức xạ đó biết h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s
A. Error! Reference source not found. = 8,2435.10-19 (J) B. Error!
Reference source not found. = 4,2094.10-19 (J) C. Error! Reference source not
found.
= 9,9375.10-19 (J) D. Error! Reference source not found. = 6,2341.10-19 (J)
Câu 27: Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng Error! Reference source not found. = 0,6 (Error! Reference source not found.)
Error! Reference source not found.. Tìm bước sóng Error! Reference source not
found.
để vị trí vân sáng bậc 5 của Error! Reference source not found. trùng với vị trí
vân sáng bậc 4 của Error! Reference source not found.
A. Error! Reference source not found. = 0,55 (Error! Reference source not found.)
B. Error! Reference source not found. = 0,75 (Error!
Reference source not found.)
C. Error! Reference source not
found. = 0,45 (Error! Reference source not found.) D. Error!
Reference source not found. = 0,65 (Error! Reference source not found.)
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =
1 (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 (m). Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 (mm) có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Error! Reference source not found.0,38Error! Reference source not found.m
B. Error! Reference source not found.0,65Error! Reference source not found.m
C. Error! Reference source not found.0,5Error! Reference source not found.m
D. Error! Reference source not found.0,76Error! Reference source not found.m
Câu 29: Công thoát electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 2,88 (eV). Biết h =
6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,4313 Error! Reference source not found. B. 0,3256
Error! Reference source not found.
C. 0,2489 Error! Reference source not found.
D. 0,1347 Error! Reference source not found.
Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t
(A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là 6 − 8 − A. L = 50 H B. L = 5.10 H C. L = 5.10 H D. L = 0,05 H
Câu 31: Trong thí nghiệm Young, cho biết khoảng vân i = 1 (mm), biết bề rộng giao thoa
là L = 25 (mm). Tìm tổng số của vân sáng và tối A. 51 vân B. 42 vân C. 40 vân D. 39 vân
Câu 32: Khung dao động LC có C = 10F; L = 0,1H. Tìm chu kỳ của mạch dao động A. T = 4,124.10-3 s B. T = 6,283.10-3 s C. T = 5,976.10-3 s D. T = 3,123.10- 3 s
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án mã đề: 125 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A A B B C C D D SỞ GD ĐT TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
MÔN VẬT LÍ 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ 12A
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ MÃ ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề gồm có 2 trang) 122
Họ tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Chữ
ký: ..............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm, gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5 .
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Độ hụt khối.
B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng nghỉ. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là
i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 7,5i B. 4,5i C. 4i D. 8i
Câu 6: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 47,7.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 132,5.10-11 m. D. 15,9.10-11 m.
Câu 8: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến
đổi trực tiếp quang năng thành A. hóa năng B. cơ năng C. điện năng D. năng lượng phân hạch
Câu 9: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,72 μm. B. 0,62 μm. C. 0,50 μm. D. 0,42 μm.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.
Câu 11: Hạt nhân 210 Po phóng xạ  và biến thành hạt nhân 206 Pb . Cho chu kì bán rã của 210 Po là 84 82 84
138 ngày và ban đầu có 0,08 g 210 Po nguyên chất. Khối lượng 210 Po còn lại sau 414 ngày là 84 84 A. 2,5 mg. B. 7,5 mg. C. 10 mg. D. 5 mg. 0, 2
Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ  5
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =
pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 400 m. B. 100 m. C. 300 m. D. 200 m.
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. B. chỉ là trạng thái cơ bản.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m  .
Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,9 mm B. 0,5 mm C. 0,2 mm D. 0,6 mm
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 10 mF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 4 V. Năng lượng dao
động điện từ trong mạch bằng: A. 0,08 J. B. 2 J. C. 8 J. D. 0,02 J.
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
F + p O + X , hạt X là 9 8 A. prôtôn. B. êlectron. C. hạt . D. pôzitron.
Câu 19: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại
A. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
B. khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật đã bị nhiễm điện khác.
C. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
D. khi kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I L A. U = I LC . B. 0 U = . C. U = I . D. 0 0 0 0 0 LC C C U = I . 0 0 L −
Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là 6 q = 2.10 C và 0
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I = 8 mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là 10 1 1 1 A. ms B. s  C. ms D. ms 3 8 2 8
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách
vân sáng trung tâm 1,8 mm có vân sáng bậc 4. Tần số của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 5,0.1014 Hz. B. 5,0.108 Hz. C. 6,0.108 Hz. D. 6,0.1014 Hz.
Câu 23: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m  thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m
 . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm sáng
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 1 A. 2. B. 8. C. . D. . 8 2
Câu 24: Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m 4
n = 1,0087 u, khối lượng của
prôtôn mP = 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 Be là 4 A. 0,6324 MeV. B. 63,249 MeV. C. 6,324 MeV. D. 632,49 MeV.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm, thí sinh giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài.
Mỗi câu 1,0 điểm.
HẾT
Trường THPT Đa Phước
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ Vật lí – Công nghệ
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
ĐỀ 12A – MÃ ĐỀ: 122 1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B 11. C 12. D 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. C 19. C 20. C 21. D 22. A 23. D 24. B
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm, giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I. Mỗi câu 1,0 điểm. Câu 21 2 q  1 0,5 đ O T = = s I 2000 O T 1 0,5 đ t = = ms 4 8 Câu 22 0,25 đ 4i = 1,8 mm → i = 0,45 mm ia 6 0, 6.10−  = = m 0,25 đ D c 0,5 đ 14 f = = 5.10 Hz  Câu 23 P = 25%P 0,25 đ p kt  N  = 25%N  0,25 đ p p kt kt N   p p 1 kt  = 25% = 25% = 0,5 đ N   2 kt p kt Câu 24 m  = 0,0679 u 0,5 đ W = 63, 249 MeV lk 0,5 đ SỞ GD ĐT TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC NĂM HỌC 2016 - 2017
NGÀY: 24 – 04 - 2017 ĐỀCHÍNH THỨC
MÔN VẬT LÍ –12 ( KHỐI XÃ HỘI)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 701
Họ tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Chữ
ký: ..............................................................................

Cho: h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31kg; e = 1,6.10-19 C
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3µm vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng
làm âm cực có giới hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron A. 7,63.105 m/s B. 0,763.105 m/s C. 7,63.106 m/s D. 76,3.105 m/s
Câu 2: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 3: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là: A. pha dao động.
B. năng lượng điện từ. C. biên độ.
D. chu kì dao động riêng.
Câu 4: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 5: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng: A. Mét trên giây (m/s) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Mét (m)
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,65µm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,65 mm B. 1,0 mm C. 3,25 mm D. 1,3 mm
Câu 7: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài
Câu 8: Chọn câu đúng. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng quang điện trong
B. Hiện tượng quang điện
C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
D. Hiện tượng nhiệt điện π
Câu 9: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = Iocos(2.105t +
) (mA). Tụ điện trong mạch 2
có điện dung 12,5nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 25 mH B. 21 mH C. 2 mH D. 3 mH
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. sớm pha hơn một góc  /4.
B. sớm pha hơn một góc  /2. C. cùng pha.
D. trễ pha hơn một góc  /2.
Câu 11: Chọn câu đúng. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là: A. vận tốc truyền
B. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. C. tần số D. màu sắc
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Y–âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 0,3 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1,2 m, khoảng vân đo được 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là: A. 0,65µm B. 0,55µm C. 1,5µm D. 0,45 µm
Câu 13: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện trường giữa anôt và catôt.
B. bản chất của kim loại.
C. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. 0,1
Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H và tụ điện có điện dung π 10 C =
pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là: π A. 2 ms B. 2 ps C. 2 µs D. 2 ns
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. đều là những bức xạ không nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. đều có tác dụng nhiệt.
D. đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 16: Biết trong 30 s, số electron đến được anod của một tế bào quang điện là 15.1016 . Tìm cường độ dòng quang điện lúc này A. 0,8 mA B. 0,48 mA C. 4,8 A D. 4,8 mA
Câu 17: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là: A. Sóng vô tuyến B. Sóng cơ học C. Sóng điện từ D. Sóng ánh sáng
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2
mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2,4 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
0,52µm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là: A. 4,16 mm B. 2,26 mm C. 1,6 mm D. 4,6 mm
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
B. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 20: Kim loại có giới hạn quang điện 0,45 m. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 3, 25.10-19 J B. 4,42.10-19 J C. 1,82.10-19 J D. 6, 25.10- 19 J
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y–âng. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8
mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6
µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là: A. 1,5 mm B. 10,5 mm C. 7,0 mm D. 10,0 mm
Câu 22: Mạch dao động gồm tụ điện C có điện dung 9 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Hiệu điện
thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 9 2 mA B. 18 mA C. 9 mA D. 18 2 mA
Câu 23: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz. Công suất phát xạ của
nguồn là 20mW. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 5,33.1020 B. 5,01.1019 C. 5,03.1016 D. 2,33.1017
Câu 24: Một mạch dao động LC có năng lượng 5.10-5J và điện dung của tụ điện là 4µF. Tìm năng lượng
tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 4 V. A. 1,8.10-5J B. 3,4.10-5J C. 1,4.10-5J D. 2,2.10-5J
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): học sinh giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài. -HẾT-
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2016-2017)
Tổ Vật lí – Công nghệ
MÔN: VẬT LÍ 12_KHỐI XÃ HỘI I. TRẮC NGHIỆM CÂU ĐỀ 701 1 A 2 A 3 D 4 C 5 D 6 D 7 B 8 A 9 C 10 D 11 C 12 D 13 B 14 C 15 B 16 A 17 C 18 A 19 B 20 B 21 B 22 A 23 C 24 A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 21:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm: 1,0 đ D 2 . 6 , 0 x  = i 7 = 7 = 7 = mm 5 , 10 a 8 , 0 Câu 22:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch C 9 10 . 9 − I = U = 6 = mA 18 0,5x2 o o L 10 3 − đ
I = I / 2 = 9 2 mA o Câu 23: Năng lượ − − ng photon:  = hf = 6 , 6 25 10 . 34 10 . 6 . 14 = 9 , 3 75 10 . 19 J 0,5x2 3 P 10 . 20 − đ Số photon đập vào anod: 16 N = t = 1  10 . 03 , 5 19  10 . 975 , 3 − Câu 24:
Năng lượng từ trường : 5 − 6 − 2 5 −
W = W − W = 5.10 − 0,5.4.10 .4 = 1,8.10 J t đ 1,0 đ
Ghi chú: HS thiếu đơn vị hoặc đơn vị sai trừ 0,25 đ/ lần; trừ không quá hai lần
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian làm bài: 30 phút
(Đề gồm có 02 trang)
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề: A
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg;
1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol

Câu 1: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 210 Po có 84
A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng 210.
B. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210.
D. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc .
B. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc, hội tụ .
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng A. tia X B. tia tử ngoại C. tia phóng xạ. D. tia hồng ngoại
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai
khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm . Khoảng cách giữa hai
vân tối liên tiếp bằng A. 2 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 4 mm. Câu 5: 226 Từ hạt nhân
Ra phóng ra 3 hạt  và một hạt - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân 88 tạo thành là A. 224 Ra B. 214 Bi C. 206 Pb D. 210 Po 88 83 82 84
Câu 6: Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số
nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ? A. 0,14 T B. 3T C. 0,125 T D. 2 T
Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim
loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải
A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.
B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.
C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.
D. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.
Câu 8: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.
B. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. một chất lỏng hoặc khí.
D. một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng: A. huỳnh quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong. D. quang- phát quang.
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 8
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 0,4 mm; B. i = 4,0 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
Câu 12: Trong nguyên tử hidrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên
tử hidrô , electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m . Qũy đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. O B. M C. L D. N
Câu 13: MeV/c2 là đơn vị của A. công suất. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. năng lượng.
Câu 14: Quang điện trở là
A. điện trở làm bằng bán dẫn có giá trị thây đổi khi được chiếu sáng
B. điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng.
C. dụng cụ biến quang năng thành điện năng.
D. điện trở của ánh sáng.
Câu 15: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
B. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm
Câu 16: Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt mạnh.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 17: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được
0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vị trí vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm B. 0,7 mm C. 0,6mm D. 0,5 mm
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 He . 2
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
D. Tia α ion hóa không khí rất mạnh.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: T 3
+ X → n +  . X là hạt nào sau đây ? ` 1 ` A. 3T C. 2 H D. p 1 B. 1
Câu 20: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo thành khi êlectron chuyển từ quỹ
đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ .
A. có bước sóng trong vùng bức xạ tử ngoại.
B. thuộc dãy Pa-sen.
C. thuộc dãy Ban-me.
D. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 21: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 27 Al . Biết m 13
Al = 26,974u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u. A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2260,75 MeV D. 2,26 MeV 
Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện là  . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 vào kim loại này . 0 3
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên , một phần dùng để giải phóng
nó , phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía trị động năng này là 3hc hc hc 2hc A. B. C. D. 3 2  0 0 0 0
Câu 23: Gọi m là khối lượng hạt nhân, m0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng yên, ta có A. m  m0. B. m < m0. C. m > m0. D. m = m0.
Câu 24: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần( e là
cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm số
hạt nhân phóng xạ ban đầu? A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN VẬT LÝ– KHỐI 12
(Đề gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 20 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: ........................................................ Mã đề: L1201
Số báo danh: .............................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg; 1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol
Câu 1: (1,0 điểm)
Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.1015 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu cực đại của
electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 = 1,6.1015 Hz thì vận
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Hãy tính công thoát A của kim loại đó Câu 2: (1,0 điểm)
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc 1 = 0,5 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên
vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm. Hãy tính số vân sáng và vân tối quan
sát được trên khoảng MN (không tính M và N). Câu 3: (1,0 điểm)
Cho 1 hạt proton tương tác với hạt nhân 6Li , sau phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau và 1 hạt 3
notron. Biết mLi = 6,0135u; mp = 1,0073u, mx = 3,0096u, mn = 1,0087u.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Phản ứng này là phản ứng thu năng hay toả năng? Giá trị năng lượng đó bằng bao nhiêu? Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 2 hạt nhân Nhôm 26 Al và Beri 10Be . Với các khối lượng lần lượt là m 13 4 Al=25,9898u;
mBe=10,0113u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
a. Hãy tính năng lượng liên kết của mỗi hạt nhân Al và Be.
b. Hạt nhân nào bền vững hơn, tại sao?
-----------HẾT----------
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 -2017 - Môn: VẬT LÝ - KHỐI 12 Phần TRẮC NGHIỆM ĐỀ A 1 D 2 A 3 D 4 B 5 B 6 B 7 B 8 C 9 A 10 C 11 D 12 C 13 C 14 A 15 D 16 A 17 C 18 A 19 C 20 A 21 B 22 D 23 B 24 D TỰ LUẬN Mã đề L1201 Câu Đáp án Điểm 1 1 1 0.25 2 hf = A + m v ; 2 hf = A + m v 1 1 2 e 2 2 2 e (1 điểm) hf A 1 − -> 1 19
=  A = 3,0.10 J 0.75 hf A 4 2 2 Số vân sáng: x
ki x → 1 − 4  k 14 0.25 M N (1 điểm) 0.25 -> có 29 vân sáng 0.25 1 Số vân tối: x
 (k '+ )i x → 1 − 4,5  k 13,5 M 2 N 0.25 -> có 30vân tối 3
Phương trình phản ứng: 1 6 3 3 1
p + p He + He + n 0.5 1 3 2 2 0 (1 điểm) Năng lượ 0.5
ng phản ứng: W= - 6,61365 Mev. Phản ứng thu năng
Năng lượng liên kết Nhôm W = 203, 2533Mev 0.25 lkAl 0.25
Năng lượng liên kết Beri W = 65,29815 Mev lkBe 4 0.25
Nhôm bền vững hơn Beri vì (1 điểm) 0.25
Wlkr của nhôm (7,817 Mev/nuclon) > Wlkr của Beri (6,5298 Mev/nuclon)
Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề kiểm tra gồm 2 trang – 24 câu) Mã đề: 173
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ánh sáng khi truyền từ không khí qua môi trường nước ( trong suốt ) thì
A. tần số không đổi , bước sóng giảm.
B. chu kỳ không đổi , bước sóng tăng .
C. tần số tăng , chu kỳ giảm.
D. Bước sóng giảm , tốc độ tăng.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô là A. 4,77.10-9 m B. 4,77.10-11 m C. 8,48.10-10 m D. 1,325.10-9 m
Câu 4: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Cu-Lit-Giơ là 20 kV.Bỏ qua tốc độ ban đầu của
electron khi bật ra khỏi catot.Tính tốc độ của electron khi đập vào anot.Biết khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg ; -e = - 1,6.10-19 C A. 8,4.107 m/s B. 4,5.106 m/s C. 2,5.104 m/s D. 3.108 m/s
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về tán sắc ánh sáng.
A. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
D. Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành ánh sáng trắng là sự tán sắc ánh sáng.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ . Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng vô tuyến có bước sóng từ vài mét đến vài chục mét.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và điện môi.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 4 cách vân
trung tâm 3,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,30 μm B. 0,27 μm C. 0,60 μm D. 0,40 μm
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm . Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tính bề rông quang phổ liên tục bậc 2. A. 3,2 mm B. 1,9 mm C. 2,1 mm D. 0,9 mm
Câu 9: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và
e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị xấp xỉ là A. 2,84.10-20 J B. 3,37.10-19 J C. 1,57.10-10 J D. 6,07.10-25 J
Câu 10: Khi nói về tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa trị một số bệnh trong y học.
C. Tia X là sóng điện từ và làm ion hóa không khí.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hủy diệt tế bào.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được là 0,18 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo được là bao nhiêu ? A. 0,35 mm B. 0,40 mm C. 0,50 mm D. 0,53 mm
Câu 12: Khi nói về các loại quang phổ. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Nung nóng chất khí ở áp suất thấp thì phát ra quang phổ vạch ( phát xạ).
C. Nung nóng chất rắn , lỏng hoặc chất khí ở áp suất lớn thì phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch (phát xạ) là một dải có màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?Trong " máy bắn tộc độ " xe cộ trên đường
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 14: Chọn phát biểu không đúng .
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số trong chân không hoàn toàn xác định.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 0 đến vô cực (∞)
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng .
A. Tia tử ngoại có thể truyền qua nước và thủy tinh và bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 20000C thì không phát ra tia hồng ngoại.
C. Ứng dụng chính của tia tử ngoại là sấy , sưởi.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh sánh đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm N trên màn quan sát có vân tối thứ 4 ( tính từ vân sáng trung tâm ) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến N có độ lớn bằng A. 1,5λ B. C. 3,5λ D. 2,5λ
Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa (rad) A. chậm pha
so với cường độ dòng điện.  (rad) B. chậm pha 2
so với cường độ dòng điện.  (rad) C. sớm pha 2
so với cường độ dòng điện.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong mạch dao động điện từ tự do , năng lượng điện từ biến thiên điều hòa với chu kỳ T
B. Năng lượng từ trường tập trung bên trong tụ điện .
C. Một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín, gọi là mạch dao động.
D. Mạch dao động lí tưởng có điện trở rất lớn.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo ( Niels Bohr) , trạng thái dừng của nguyên tử
A. chỉ là trạng thái kích thích.
B. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là 0,35 µm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi
chiếu vào tấm kẽm bằng: A. tia hồng ngoại.
B. ánh sáng màu tím.
C. ánh sáng màu đỏ. D. tia X.
Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. 2 (mH) 
Câu 22: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện 50 (nF)  dung
. Tần số dao động riêng của mạch là A. 500 kHz B. 50 kHz C. 150 kHz D. 250 kHz
Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có tần số f = 1,5.107 Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 50 m B. 200 m C. 30 m D. 20 m
Câu 24: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị xấp xỉ bằng A. 5,60 eV B. 2,65 eV C. 3,55 eV D. 4,21 eV --- HẾT ---
II. PHẦN TỰ LUẬN:
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 30 m, Điều chỉnh
C = C2 thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 75 m. Khi mắc C1 nối tiếp với C2 thì mạch
này thu được sóng có bước sóng bao nhiêu ?
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc .
Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được 0,6 mm . Từ vị trí ban đầu ,
nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn
là 0,45 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là bao nhiêu?
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,68 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
1,8 m.Bề rộng giao thoa trên màn là 1,45 cm. Tính tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa này.
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Một ống Cu – lít-giơ co công suất trung bình 400 W, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có độ lớn 12
kV. Tính số electron chạy qua ống trong 10 giây.
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hyđrô được xác định bởi công 6 , 13 thức E = −
(eV ) ( với n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên n 2 n
tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ? --- HẾT ---
Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM
Trường THCS-THPT Đức Trí
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN VẬT LÝ 12
ĐÁP ÁN NHÓM KH TỰ NHIÊN Câu hỏi 173 1 A 2 A 3 C 4 A 5 C 6 B 7 D 8 B 9 B 10 A 11 A 12 D 13 A 14 D 15 D 16 C 17 B 18 C 19 B 20 D 21 C 22 B 23 D 24 C 25
MÔN VẬT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TẬP TỰ LUẬN :
BÀI 1 :( 0,8 điểm ) 1 1 1 = + ; 8  = 6 10 . LC ; 8  = 6 10 . LC C C C 1 1 2 2 b 1 2 8 1 1 1  = 6 10 . LC  = +   = m 85 , 27 b 2 2 2    1 2
BÀI 2 :( 0,8 điểm ) i D ai 1 =  D = 0 , 1 m   1 = = , 0 48 m i D − 25 D 2
BÀI 3 :( 0,8 điểm ) . L a = 1, 7  2
số vân sáng = 2.7+1 = 15 ; số vân tối = 2.7=14 ; Tổng số vân= 15+14 = 29 .D
BÀI 4 :( 0,8 điểm ) . n e
P = U.I = Un = 10 . 083 , 2
18 (e / s) t hc 6 , 13 6 , 13 , 1 242
BÀI 5 :( 0,8 điểm )  = E E =  − =   = 6 , 0 57 m M L  4 9 
Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI; MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề kiểm tra gồm 2 trang – 24 câu) Mã đề: 136
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo ( Niels Bohr) , trạng thái dừng của nguyên tử
A. chỉ là trạng thái kích thích.
B. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
C. chỉ là trạng thái cơ bản.
D. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
Câu 2: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 µm. đến khe Yâng.
S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân. A. 2mm B. 0,5mm C. 0,1mm D. 1mm
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô là A. 8,48.10-10 m B. 4,77.10-9 m C. 1,325.10-9 m D. 4,77.10-11 m
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua ℓăng kính, chùm tia ℓó gồm nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Hiện tượng đó được gọi ℓà.
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 5: Khi nói về tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tia X là sóng điện từ và làm ion hóa không khí.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa trị một số bệnh trong y học.
C. Bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hủy diệt tế bào.
Câu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yâng, khoảng cách giữa hai khe sáng a =
0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trên ℓà: A. 0,6μm B. 6 μm C. 1,5 μm D. 15μm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Ánh sáng trắng ℓà hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên ℓiên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua ℓăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ℓuôn được ánh sáng trắng.
Câu 9: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Tách sóng B. Sóng dừng
C. Cộng hưởng điện D. Giao thoa sóng
Câu 10: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động ℓên 8 ℓần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi
2 ℓần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. Tăng ℓên 4 ℓần
B. Tăng ℓên 2 ℓần
C. Giảm xuống 4 ℓần D. Giảm xuống 2 ℓần
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có tần số f = 1,5.107 Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 20 m B. 200 m C. 50 m D. 30 m
Câu 12: Quang phổ ℓiên tục được ứng dụng để A. đo áp suất B. đo nhiệt độ
C. xác định thành phần cấu tạo của các vật
D. đo cường độ ánh sáng
Câu 13: Ánh sáng khi truyền từ không khí qua môi trường nước ( trong suốt ) thì
A. chu kỳ không đổi , bước sóng tăng .
B. tần số tăng , chu kỳ giảm.
C. tần số không đổi , bước sóng giảm.
D. Bước sóng giảm , tốc độ tăng.
Câu 14: Công thức ℓiên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Pℓanck h và vận tốc ánh sáng c ℓà: hc A c hA A. 0 = B. C. D.  A 0 = hc 0 = hA 0 = c
Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị xấp xỉ bằng A. 4,21 eV B. 5,60 eV C. 2,65 eV D. 3,55 eV
Câu 16: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với
S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L =
13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được? A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối
Câu 17: Chọn phát biểu đúng .
A. Ứng dụng chính của tia tử ngoại là sấy , sưởi.
B. Tia tử ngoại có thể truyền qua nước và thủy tinh và bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
C. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 20000C thì không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 18: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị xấp xỉ là A. 2,84.10-20 J B. 1,57.10-10 J C. 6,07.10-25 J D. 3,37.10-19 J
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được là 0,18 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo được là bao nhiêu ? A. 0,50 mm B. 0,35 mm C. 0,53 mm D. 0,40 mm
Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa  (rad)
A. cùng pha so với cường độ dòng điện. B. chậm pha 2 so với cường độ dòng điện.  (rad) (rad) C. sớm pha 2
so với cường độ dòng điện. D. chậm pha so với cường độ dòng điện.
Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về tán sắc ánh sáng.
A. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành ánh sáng trắng là sự tán sắc ánh sáng.
D. Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 23: Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại I0 = 20 mA, điện tích cực đại của tụ điện ℓà
Q0 = 5.10-6 C. Tần số dao động trong mạch ℓà: A. f = 1/ KHz B. 3/ KHz C. 2/ KHz D. 4/ KHz
Câu 24: Trong các ℓoại sóng vô tuyến thì
A. sóng dài truyền tốt trong nước
B. sóng ngắn bị tầng điện ℓi hấp thụ
C. sóng trung truyền tốt vào ban ngày
D. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện ℓi
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 (0,8đ): Một mạch dao động LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ
điện có điện dung C = 8 μF. Tìm chu kì dao động của mạch.
Bài 2 (0,8đ): Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 μm, đến khe Yâng S1, S2
với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1,5m. Tại M trên màn cách vân trung tâm một
khoảng 5,4 mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
Bài 3 (0,8đ): Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yâng, khoảng cách giữa hai khe sáng a =
0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Tìm bước sóng của ánh sáng trên.
Bài 4 (0,8đ): Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với a = 0,5mm; D = 2m,  = 0,5μm. M, N ℓà hai điểm trên
màn nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm ℓần ℓượt ℓà 10 mm và 16 mm. Tìm
số vân sáng quan sát được từ M đến N trên màn.
Bài 5 (0,8đ): Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hyđrô được xác định bởi 6 , 13 công thức E = − (eV ) ( với n 2 n
n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ? --- HẾT --- ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN VẬT LÝ 12 ĐÁP Câu hỏi ÁN 136 1 B 2 D 3 A 4 B 5 C 6 C 7 A 8 B 9 C 10 D 11 A 12 B 13 C 14 A 15 D 16 A 17 D 18 D 19 B 20 B 21 C 22 D 23 C 24 A 25
MÔN VẬT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TẬP TỰ LUẬN(4đ) :
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng T= 8x10-4 s (0,4đ)
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 1,8mm (0,4đ) – Tìm được vân sáng bậc 3 (0,4đ)
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng bước sóng = 0,45 Error! Reference source not found. (0,4đ)
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 2mm (0,4đ) – Tìm đúng 14 vân sáng (0,4đ) BÀI 5 :( 0,8 điể hc 6 , 13 6 , 13 , 1 242 m )  = EE =  − =   = 6 , 0 57 m M L  4 9 
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 136
Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh: ..........................
Câu 1: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 2: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ điện là A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. π/4
Câu 3: Theo nhà vật lí Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
Câu 4: Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân
B. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất
Câu 5: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong C. quang dẫn. D. quang phát quang.
Câu 6: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. tia α và tia β B. tia α và tia X C. tia α; β ; γ D. tia X và tia γ
Câu 7: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng cực ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng ngắn
Câu 8: Đại lượng đặt trưng nhất của một sóng ánh sáng đơn sắc là
A. vận tốc truyền B. tần số
C. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó D. màu sắc
Câu 9: Phép phân tích quang phổ được sử dụng rộng rãi trong thiên văn vì
A. cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
B. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
C. có độ chính xác cao.
D. có thể tiến hành từ xa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron.
B. Urani phân hạch tỏa ra năng lượng rất lớn.
C. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh.
D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.
Câu 11: Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron C. số nuclon D. số proton
Câu 12: Tìm các ứng dụng mà tia X không có?
A. Trong nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó.
B. Trong chụp X quang ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, viên đạn hoặc
mảnh bom trong người, chỗ viêm nhiễm, ung thư, có ung bướu…
C. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng để phát hiện các bọt khí…
D. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiểm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ…
Câu 13: Trong mạch LC lí tưởng đang dao động điện từ với điện áp trên tụ u = 2cos(2000πt + π/2) (mV).
Tụ điện có điện dung bằng 2 (mF). Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà cường độ dòng điện
tức thời lớn hơn 4π (mA) là A. 0,5 ms B. 1/2 ms C. 1/3 ms D. 0,75 ms
Câu 14: Dùng hạt photon có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23 Na đứng yên, ta thu được 11
hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV; KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm
theo bức xạ gam-ma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vecto vận
tốc của hạt α và hạt X là A. 300. B. 1500. C. 700. D. 1700.
Câu 15: Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng 10/3 m.
Tần số tương ứng của sóng này là A. 100 MHz B. 90 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1 m, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng  = 0,5 m.
Vân sáng bậc nhất và vân tối thứ 3 nằm ở cùng một bên so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 17: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,436μm vào bề mặt của một tấm kim loại và đo hiệu điện thế hãm
tương ứng 0,93V. Công thoát của kim loại đó bằng A. 19,2eV. B. 1,92J. C. 1,92eV. D. 2,19eV.
Câu 18: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm chiếu đến khe S1, S2 với S1S2 =
0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một đoạn 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất trên màn là A. 0,1 mm B. 1,0 mm C. 2,0 mm D. 0,5 mm
Câu 19: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 84,8.10-11 m B. 132,5.10-11 m C. 47,7.10-11 m D. 21,2.10-11 m
---------------------- HẾT ---------------------
* Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Đáp án 136 1 B 2 A 3 C 4 A 5 A 6 D 7 A 8 B 9 D 10 C 11 D 12 A 13 C 14 D 15 B 16 C 17 C 18 B 19 D 20 B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút - 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 30 phút (6.0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,7 m.
Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 10 pF đến 360 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
B. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 4: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 0,42 eV. C. 4,22 eV. D. 0,21 eV.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5
m. Vùng giao thoa trên màn rộng 24 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện
dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng
bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Câu 9: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Khúc xạ.
B. Mang năng lượng. C. Phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 10: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ
nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng A. 0,7780 μm . B. 0,1027 μm . C. 0,3890 μm . D. 0,5346 μm .
Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 0,3 m. B. 300 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 12: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng ion hoá mạnh không khí.
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 14: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. biến điệu B. tách sóng
C. phát dao động cao tần D. khuếch đại
Câu 15: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. hóa - phát quang.
C. quang - phát quang. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 16: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron)
ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
Câu 18: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.1019. B. 3,02.1019. C. 3,24.1019. D. 3,02.1020.
Câu 19: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động
điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 9.10-5 J. B. 4.10-5 J C. 5.10-5 J. D. 10-5 J.
Câu 20: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận
tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt
của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là A. 0,70.10-19 J. B. 70,00.10-19 J. C. 17,00.10-19 J. D. 1,70.10-19 J.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 15 mA. C. 0,15 A. D. 7,5 2 mA.
Câu 22: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 24: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------
II/PHẦN TỰ LUẬN: 20 phút (4.0 điểm)
(Thí sinh trình bày ngắn gọn các công thức liên quan, thế số, kết quả, đơn vị.)
Câu 1: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 1 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1,5 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân
đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F1 và F2 một khoảng D = 0,5m trong không khí,
người ta đếm được khoảng cách giữa 16 vân sáng là 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f
= 4.1014 Hz. Khoảng cách a giữa hai khe bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong thí nghiệm I âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2 đến màn quan sát E là 2m, nguồn S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng thứ 3 và vân tối thứ 7 khác phía so với vân sáng trung
tâm O trên màn quan sát E cách nhau bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong thí nghiệm I- âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2 đến màn quan sát E là 2m, nguồn S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Giao thoa trường có độ rộng L = 22,5mm và đối xứng nhau qua
vân sáng trung tâm. Số vân sáng quan sát được trên màn E bằng bao nhiêu?
Câu 5: Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,27μm vào tế bào
quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn
sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,3μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn bằng bao nhiêu?
Câu 7: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự
cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng
điện trong cuộn cảm bằng bao nhiêu?
Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ
điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu?
----------- HẾT PHẦN TỰ LUẬN ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút
( 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận) HƯỚNG DẪN CHẤM 1/ Mã đề 132:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1A, 2A, 3D, 4A, 5D, 6C, 7D, 8B, 9D, 10B, 11C, 12B, 13A, 14B, 15C, 16B, 17A, 18B, 19C, 20D, 21C, 22D, 23A, 24C.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: λ = ai/D (0,25đ) λ = 0,4µm (0,25đ) Câu 2: a = λD/i. (0,25đ) a = 1,25mm. (0,25đ) Câu 3: i =λD/a (0,25đ) 10i = 5,7mm. (0,25đ) Câu 4:
i = λD/a = 0,5 mm (0,25đ) N = 45 (0,25đ) Câu 5: Ε = A + Wđ. (0,25đ)
V = 8,63.105m/s. (0,25đ) Câu 6: Xmin = kλD/a (0,25đ) Xmin = 6mm. (0,25đ) Câu 7:
C u2 + C U0 2 = Li2. (0,25đ) i = 6 mA. (0,25đ) Câu 8:
W = 1/2 C U0 2. (0,25đ)
W = 2,5.10-4 J. (0,25đ) 2/ Mã đề 209:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3B, 4C, 5D, 6A, 7C, 8B, 9A, 10D, 11D, 12C, 13D, 14B, 15D, 16C, 17D, 18A, 19B, 20B, 21A, 22B, 23A, 24A.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: A = hc/ λ0. (0,25đ) A = 2,11 eV. (0,25đ) Câu 2:
Δx = nD((đ -(t )/a. (0,25đ)
Δx = 1,52 mm. (0,25đ) Câu 3: X = ki. (0,25đ) X = 0,4 mm. (0,25đ) Câu 4: Rn = n2r0. (0,25đ)
n = 5 -> quỹ đạo O. (0,25đ) Câu 5: N = λpt/hc. (0,25đ)
N = 2,02.1021 hạt. (0,25đ) Câu 6:
1/λNM = ...- ... (0,25đ)
λNM = 1,8744m. (0,25đ) Câu 7:
i = λD/a = 3,8 mm. (0,25đ) 3i =11,4 mm. (0,25đ) Câu 8 :
Q0 2 = Q2 + i2 / ω2.. (0,25đ)
Q = 8.10−10C. (0,25đ) 3/ Mã đề 357:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3A, 4B, 5B, 6B, 7D, 8A, 9B, 10B, 11A, 12D, 13C, 14C, 15C, 16A, 17C, 18D, 19D, 20A, 21B, 22D, 23D, 24A.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1:
eU = hc/λmin. (0,25đ)
λmin = 10–9 m. (0,25đ) Câu 2:
i = λD/a = 4 mm. (0,25đ)
N = 11 vân sáng, 12 vân tối. (0,25đ) Câu 3:
i = λD/a = 0,4 mm. (0,25đ)
x/i = 3 .-> vân sáng thứ 3. (0,25đ) Câu 4: 6i = 2,4 mm. (0,25đ)
λ = ai/D = 0,40 µm. (0,25đ) Câu 5:
λ = aΔi/ΔD = 0,40 µm. (0,25đ)
λ = 0,6 μm. (0,25đ) Câu 6:
Δx = nD((đ -(t )/a. (0,25đ) Δx = 2,28mm. (0,25đ) Câu 7:
f = 1/2πI0/Q0. (0,25đ) f = 103 kHz. (0,25đ) Câu 8:
C u2 + C U0 2 = Li2. (0,25đ) i = 6 mA. (0,25đ) 4/ Mã đề 485:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1D, 2B, 3B, 4C, 5D, 6C, 7A, 8C, 9A, 10C, 11A, 12C, 13A, 14B, 15D, 16B, 17A, 18B, 19D, 20C, 21D, 22A, 23D, 24B.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: i = λD/a . (0,25đ) i = 1,1 mm. (0,25đ) Câu 2: λ0 = hc/A. (0,25đ)
λ0 = 0,3 m. (0,25đ) Câu 3:
i = λD/a = 2 mm. (0,25đ) N = 21. (0,25đ) Câu 4: E = hc/λ. (0,25đ)
E = 3,975.10- 19 J. (0,25đ) Câu 5:
i = λD/a = 1,2 mm. (0,25đ)
X = 5,5i = 6,6mm. (0,25đ) Câu 6:
d2 – d1 = kλ. (0,25đ)
d2 – d1 = 1,12µm. (0,25đ) Câu 7:
T = 2π LC . (0,25đ)
T = từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. (0,25đ) Câu 8 :
Q0 2 = Q2 + i2 / ω2. (0,25đ)
Q = 6.10−10C. (0,25đ) ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hạt nhân đơteri 2 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 1
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng?
A. Ánh sáng mang năng lượng.
B. Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
C. Sáng có lưỡng tính sóng hạt.
D. Ánh sáng có cùng bản chất với tia X.
Câu 3: Hạt nhân 235U có cấu tạo gồm 92 A. 92p và 143n. B. 238p và 92n. C. 238p và 146n. D. 92p và 238n.
Câu 4: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là A. 2,12.10-16 J. B. 1,6.10-18 J. C. 2,48.10-15 J. D. 9,22.10-19 J.
Câu 5: Ở nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử có êlectron chuyển động trên quỹ đạo M và quỹ đạo L thì năng
lượng ứng với các quỹ đạo đó tương ứng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
M đến quỹ đạo L thì nguyên tử
A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 μm.
B. hấp thụ phôton có bước sóng 0,434 μm.
C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 μm.
D. hấp thụ phôton có bước sóng 0,656 μm.
Câu 6: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,43.10-6m. B. 0,48.10-6m. C. 0,52.10-6m. D. 0,19.10-6m.
Câu 7: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm.
Câu 8: Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV.
Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao;
B. Cường độ lớn;
C. Độ định hướng cao; D. Công suất lớn.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
D. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 11: Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 27
của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60 Co là: 27 A. 3,637u. B. 4,536u. C. 4,544u. D. 3,154u.
Câu 12: Đơn vị MeV/c2 là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng: B. Độ phóng xạ. C. Động lượng: D. Năng lượng;
Câu 13: Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xay ra chỉ khi bước sóng
bức xạ kích thích λ thỏa mãn A. λ0 > λ. B. λ0 < λ. C. λ0 ≤ λ. D. λ0 ≥λ.
Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,41 µm. B. 0,33 µm. C. 0,25 µm. D. 0,15 µm.
Câu 15: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên.
B. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật được chiếu sáng.
D. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
Câu 17: Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 27
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 Co là 27 A. 48,9 MeV. B. 70,5 MeV. C. 54,4 MeV D. 70,4 MeV.
Câu 18: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Error! Reference source not
found.
đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không
kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm màn ảnh cách hai khe
3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm.
Bước sóng của ánh sáng đó có giá trị là A. 0,50 m. B. 0,40 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.
Câu 20: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là mo. Khi
nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó 1 1 2 v 1 A. tăng . B. tăng . C. tăng 1− . D. tăng . v 2 2 c v 1 − v 1− 1+ c 2 c c
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi
chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Câu 22: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 23: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
B. khối lượng bằng nhau.
C. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
D. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 24: Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là A. M. B. N. C. O. D. P.
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. khoảng cách giữa hai khe là 2mm. khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại vị trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được vân loại gì ? bậc mấy ?
Câu 2 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m và 2 = 0,5 m. Cho bề rộng
vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là bao nhiêu ?
Câu 3 : Chiếu bức xạ có bước sóng  bằng 0,489 m vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công suất
của chùm bức xạ kích thích chiếu vào catôt P = 20,35 mW. Tính Số phôton đập vào mặt catot trong 1 giây ?
Câu 4 : Chất phóng xạ 210Po phát ra tia  và biến đổi thành 206Pb . Biết khối lượng các hạt là m 84 82 Pb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, m = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không
phát ra tia , Tính động năng của hạt  ? Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 ; *viết được biểu thức tính khoảng vân i(0,25đ) * Tính đúng i(0,25đ)
*Viết được nếu vân sáng thì x = ki (0,25đ) *Tính đúng k = 3 (0,25đ)
Câu 2 ; *Viết được nếu xảy ra trùng vân thì ta có : k   1 1 = k2 2 (0,25đ)
*Tìm được k1 =5 , k2 = 4 (0,25đ)
*Lập luận có 3 vị trí trùng (0,5đ)
Câu 3 ; *Viết được biểu thức P = Nε (0,5đ).
*Tính đúng N = 5.1016 (0,5đ).
Câu 4 : * Viết được phản ứng 210Po = 206Pb +  (0,25đ ) 84 82
*Viết được công thức W tỏa = K + KPb – KPo (0,25đ).
*Viết được định luật bảo toàn động lượng : 0 = pα+ ppb (0,25đ)
* Tính đúng K = 5,3 Mev (0,25đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50’ Mã đề thi 121
Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là  và  . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của  trùng với vân 1 2 1 
sáng bậc 10 của  . Tỉ số 1 2  bằng? 2 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 6 2
Câu 2: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ? CL A. T =  B. T = C. T =  2 D. T =  2 LC . L 2LC C
Câu 3: Sóng điện từ nào sau đây được dùng để thông tin trong môi trường nước? A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 4: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ
điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng? A. 2,5.10-1 J. B. 2,5.10-3 J. C. 2,5.10-2 J. D. 2,5.10-4 J.
Câu 5: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là? A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm.
Câu 6: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. phản xạ ánh sáng. C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 8: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng xM = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy? A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
Câu 11: Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng
điện trường của tụ điện T
A. không biến thiên điều hòa.
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ . 2
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ T.
D. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T.
Câu 12: Chọn câu trả lời sai?
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch lớn nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi dưới áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 14: Tia hồng ngoại là bức xạ có:
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. khả năng ion hoá mạnh không khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 H
 và một tụ điện có điện dung C = 4,8pF. Xác định tần số của sóng điện từ này? A. 13,26MHz B. 2,74MHz C. 7,53MHz D. 75,3MHz
Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là? aD ai iD D     A. = i . B. = D . C. = a . D. = ai .
Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
B. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong
một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Chọn câu trả lời sai?
A. Thuyết lượng tử chứng tỏ ánh sáng là hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng là sóng.
C. Các sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng photon càng lớn.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn, tính sóng càng thể hiện rõ.
Câu 22: Bốn vạch nhìn thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro thuộc về dãy nào? A. Banme. B. Laiman. C. Pasen. D. Laiman và Banme.
Câu 23: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau?
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 24: Gọi bước sóng  là giới hạn quang điện của một kim loại,  là bước sóng ánh sáng kích thích o
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. Chỉ cần điều kiện    . o
B. Chỉ cần điều kiện    . o
C. Phải có cả hai điều kiện  =  và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. o
D. Phải có cả hai điều kiện    và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. o
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM)
Câu 1. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính
cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Câu 2. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H  . Lấy 2
 =10 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 0,5 mm, ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m , màn ảnh cách hai khe D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Tính số vân
sáng quan sát được trên màn.
Câu 4. . Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau a = 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe D = 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc hai kể từ vân
sáng trắng trung tâm là bao nhiêu?
Câu 5. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = -
0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là bao nhiêu?
Câu 6. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5eV. Tính bước sóng giới hạn quang điện? 121 1 C 122 1 C 123 1 C 124 1 D
Câu 7. Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme
(Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
Biết =0,656m, =0,486m. Tính λ1.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng
từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung
tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính giá trị của λl. ----------- HẾT ---------- 2 D 2 B 2 C 2 A 3 B 3 A 3 B 3 D 4 D 4 B 4 C 4 D 5 D 5 D 5 A 5 C 6 A 6 D 6 D 6 C 7 C 7 B 7 D 7 B 8 A 8 C 8 C 8 B 9 C 9 C 9 D 9 A 10 A 10 A 10 C 10 C 11 B 11 A 11 A 11 B 12 D 12 C 12 B 12 B 13 C 13 D 13 A 13 A 14 D 14 A 14 B 14 C 15 A 15 A 15 D 15 D 16 A 16 B 16 B 16 A 17 B 17 C 17 A 17 D 18 C 18 D 18 D 18 C 19 B 19 C 19 A 19 A 20 C 20 D 20 C 20 C 21 D 21 D 21 A 21 B 22 A 22 A 22 B 22 D 23 B 23 B 23 B 23 B 24 B 24 B 24 D 24 A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
B. PHẦN TỰ LUẬN: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm; sai đơn vị trừ 0,25đ và trừ một lần)
Câu 1: Error! Reference source not found.  IO = 0,15A
Câu 2: Error! Reference source not found.=600m
Câu 3: Error! Reference source not found.= 2mm
Error! Reference source not found.=4,25 Vân sáng là 9
Câu 4: Error! Reference source not found.=0,7mm
Câu 5: Bước sóng = 0,097m Câu 6: 0,276 m
Câu 7: Error! Reference source not found.
Câu 8. λl = 560nm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀM NGHI
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần I: Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 4: Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 5: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 6: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp xếp
theo thức tự bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia  , tia hồng ngoại.
B. tia  ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia  , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia  , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 7: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng khối lượng B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng số prôtôn
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: α + A 27 13 → X + n. Hạt nhân X là A. Ne 20 24 23 30 10 B. Mg12 C. Na11 D. P15 Câu 9: Hạt nhân
226 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ 88 86 A.  và -. B. -. C. . D. +
Câu 10: Trong hạt nhân nguyên tử 210 p có 84 o
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 11: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt
ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức: c  1 1  c  1 1   1 1  A. Wđmax =  −
 .B. Wđmax =  +
 .C. Wđmax = hc +  . D. Wđmax = h    h     0   0   0   1 1  hc  −  .   0 
Câu 12: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron có thể là: A. 12r0 B. 26r0 C. 9r0 D. 10r0
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 14: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 17: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắC. Biết khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m.
Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 20: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên
tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 21: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108
m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 22: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T
kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố
khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4.
Câu 23: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số
hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 24: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 25: Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m 4 n = 1,0087u, khối
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be 4 là A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20 Na + H → He +
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23 Na ; 11 1 2 10 11
20 Ne ; 4 He ; 1H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong 10 2 1
phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 27: Chất phóng xạ iốt I 131 53
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam
iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử
hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M.
Phần II: Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,60 m, ánh sáng có chiếu vòa kim loại này có bước sóng 0,40 m.
a/ Xác định công thoát của kim loại trên.
b/ Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang electron. Câu 2. (1.0 điểm)
Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c =
3.108 m/s. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 6 , 13 - (eV) (n = 1, 2, 3,…). 2 n
a/ Tính bán kính quỹ đạo dừng N.
b/ Tính bước sóng của bức xạ khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 Câu 3. (1.0 điểm)
Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20 Na + H → He +
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23 Na ; 20 Ne ; 4 He ; 11 1 2 10 11 10 2
1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. 1
a/ Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng này.
b/ Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g He. --- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀM NGHI
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm
0.25 điểm/ đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B D B C D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A D A D A C D C 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C A C C D A Phần II: Tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1
a/ A= hc/0 = 3,3125.10-19 J. 0.5
b/  = A+1/2mv2 .Suy ra v = 6.105m/s 0.5 Câu 2
a/ rN = 16.5,3.10-11 =8,48. 10-11 0.5 13, 6 13, 6 0.5 b/ = hc/ = - (eV) –( -
)(eV). Suy ra  = 0,6576 μm. 2 3 2 2 Câu 3
a/ (mNa + mH – mHe - mNe).931,5MeV = 2,4219 MeV. 0.5
b/ ¼.6,023.1023. 2,4219 MeV= 3,647.1023 MeV 0.5 --- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VẬT LÝ Lớp: 12 Ban: KHTN
Mã đề: 132 Thời gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có dấu sao ở đầu câu học sinh trình bày tự luận ra giấy thi riêng
Câu 1: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được.
C. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
Câu 2: *Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số
hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. 3 B. 7 C. 1/3 D. 1/7
Câu 3: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtron.
B. cùng khối lượng.
C. cùng số prôtôn. D. cùng số nuclôn
Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 6: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ  = 0,330(m) vào bề mặt kim
loại thì U hãm có giá trị 1,38(V): A. 0,52.10–6(m) B. 3,015.10–7(m) C. 0,49.10–6(m) D. 2,10.10–7(m)
Câu 7: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.103 m/s C. 9,61.105 m/s D. 1,34.106 m/s
Câu 8: *Cho phản ứng hạt nhân: 3
He + X +17,6MeV . Tính năng lượ 1 T + 21 D → 4 2 ng toả ra từ phản ứng
trên khi tổng hợp được 2g Hêli. A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D. 2,012.1024 MeV
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m  . Khoảng
cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M
trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân tối thứ 7. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4
Câu 11: *Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ, để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK = -0,85V. Nếu hiệu điện thế UAK = 0,85V, thì động năng
cực đại của êlectron quang điện khi đến anôt sẽ là bao nhiêu?
A. Không tính được vì chưa đủ thông tin. B. 1,36.10-19J. C. 2,72.10-19J. D. 0 J
Câu 12: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính?
A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ.
B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ.
C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song.
Câu 13: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ hấp thu.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 14: Pôlôni 210Po là chất phóng xạ  , chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 0,210g chất phóng xạ Pôlôni. 84
Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, kể từ thời điểm t = 0, khối lượng chì được tạo ra là A. 0,102g. B. 0,103g. C. 0,104g. D. 0,105g.
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân:  + 27 Al → X + n. Hạt nhân X là 13 23 Na. 27 Mg. 20 Ne. 30 P. A. 11 B. 13 C. 10 D. 15
Câu 16: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. Một nuclôn B. Một nơtrôn
C. Một hạt trong 1 mol nguyên tử. D. Một prôtôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
B. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
D. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV? A. 1,48 eV. B. 3,48eV C. 4,48eV D. 2,48eV
Câu 19: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama.
B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện thông thường
D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
Câu 20: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 12 mm. B. 3.10-6 m . C. 0,3 mm. D. 1,2 mm.
Câu 21: Chọn nhận định đúng:
A. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
C. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 22: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 23: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ:
A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot.
B. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot.
D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
D. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. ----------- HẾT ----------
Đáp án mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO TP-HCM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THCS & THPT BÁC ÁI MÔN: VẬT LÝ Lớp: 12 Ban: KHXH
Mã đề: 485 Thời gian: 50 phút
Lưu ý: Những câu có dấu sao ở đầu câu học sinh trình bày tự luận
Câu 1: Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của Natri ra đơn vị eV? A. 1,48 eV. B. 2,48eV C. 3,48eV D. 4,48eV
Câu 2: * Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 9,61.105 m/s B. 9,24.103 m/s C. 2,29.104 m/s. D. 1,34.106 m/s
Câu 3: *Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m 4 n = 1,0087u, khối
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 10 Be 4 A. 63,215MeV. B. 632,153 MeV. C. 0,632 MeV. D. 6,3215 MeV.
Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy quang phổ lăng kính?
A. Buồng ảnh là nơi thu ảnh quang phổ.
B. Bộ phận tán sắc ánh sáng là một hay một hệ thấu kính hội tụ.
C. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
D. Ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song.
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.
B. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng electron thoát khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Young.
D. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
B. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh.
C. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 8: Xác định giới hạn quang điện của kim loại. Biết khi chiếu bức xạ  = 0,330(m) vào bề mặt kim
loại thì U hãm có giá trị 1,38(V): A. 0,49.10–6(m) B. 0,52.10–6(m) C. 2,10.10–7(m) D. 3,015.10–7(m)
Câu 9: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là A. 0,3 mm. B. 12 mm. C. 1,2 mm. D. 3.10-6 m .
Câu 10: Chọn nhận định đúng:
A. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong
B. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
C. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài
Câu 11: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm.Bị lệch trong điện trường, từ trường
B. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ mà mắt thường không nhìn thấy được.
D. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
Câu 12: Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại, lớn hơn bước sóng của tia gama.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
C. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện thông thường
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 13: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Câu 14: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 15: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho A. Một nuclôn B. Một prôtôn C. Một nơtrôn
D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử.
Câu 16: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng khối lượng.
B. cùng số prôtôn. C. cùng số nơtron. D. cùng số nuclôn
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
D. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
Câu 18: Phép phân tích quang phổ đựơc sử dụng rộng rãi trong thiên văn vì
A. có độ chính xác cao.
B. cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
C. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
D. có thể tiến hành từ xa.
Câu 19: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ:
A. tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katot.
B. tia tử ngoại, tia beta, tia gamma.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katot.
D. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân:  + 27 Al → X + n. Hạt nhân X là 13 20 Ne. 27 Mg. 30 P. 23 Na. A. 10 B. 13 C. 15 D. 11
Câu 22: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ hấp thu.
D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
Câu 23: *Thực hiện thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m  . Khoảng
cách giữa hai khe bằng 0,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát E bằng 200 cm. Tại vị trí M
trên màn E có toạ độ 7mm là vị trí A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4 D. vân sáng bậc 7.
Câu 24: * Pôlôni 210Po là chất phóng xạ  , chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 0,210g chất phóng xạ Pôlôni. 84
Sau thời gian bằng một chu kỳ bán rã, kể từ thời điểm t = 0, khối lượng chì được tạo ra là A. 0,105g. B. 0,104g. C. 0,102g. D. 0,103g.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Đáp án mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II/ NĂM HỌC 2016- 2017
TRƯỜNG THCS &THPT BẮC MỸ
MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 (PHẦN TRẮC NGHIỆM)
Đề chính thức (đề gồm có 2 trang)
Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Pôlôni 210Po phóng xạ theo phương trình 210 A 206 Po X + Pb . Hạt X là: 84 84 Z 82 A. 0 e 0 C. 4 He D. 3He . 1 − B. e 1 2 2
Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí
nghiệm là 400nm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 4 (nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm) là: A. 3,0mm. B. 3,2mm. C. 2,6mm. D. 2,8mm.
Câu 3: Số prôton và số nơtrôn trong nhân nguyên tử 67Zn lần lượt là: 30 A. 30 và 37. B. 67 và 30. C. 37 và 30. D. 30 và 67.
Câu 4: Trong thí nghiệm Young, 2 khe cách nhau 2mm, màn quan sát cách 2 khe 1m.
Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 3 (nằm 2 bên vân sáng
trung tâm) bằng 2,8mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là: A. 0,70µm. B. 0,4µm. C. 0,64µm. D. 0,38µm.
Câu 5: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Mỗi phôtôn của ánh sáng
này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 4,97.10-19J. B. 4,97.10-31J. C. 2,49.10-31J. D. 2,49.10-19J.
Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với a = 1mm, D = 2m. Chiếu bức xạ λ =
0,5µm vào 2 khe. Bề rộng vùng giao thoa là 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 16. B. 13. C. 15. D. 14.
Câu 7: Trong nguyên tử Hyđrô với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn không thể là: A. 12r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 25r0.
Câu 8: Tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia tử ngoại, tia X là:
A. Có tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.
B. Có khả năng ion hóa chất khí.
C. Có tác dụng làm phát quang 1 số chất.
D. Có khả năng tác dụng lên phim ảnh.
Câu 9: Thí nghiệm Young F1F2=2mm, D=1,2m. Nguồn điểm phát ra đồng thời 2 bức xạ
đơn sắc  =660nm và  =550nm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng đầu 1 2
tiên cùng màu vân sáng trung tâm là: A. 2,376mm B. 1,98µm C. 2,376µm D. 1,98mm
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng với quang phổ liên tục:
A. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Căn cứ vào quang phổ liên tục không thể biết bản chất của vật.
C. Có tính đặc trưng cho mỗi nguyên tố.
D. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là không đặc trưng cho tia laze:Đặc điểm
A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn.
C. Cường độ lớn. D. Độ đơn sắc cao.
Câu 12: Ánh sáng phát quang của 1 chất phát quang có bước sóng 0,55µm. Hỏi nếu
chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang: A. 0,5µm. B. 0,4µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 13: Công thoát êlectrôn ra khỏi 1 kim loại là A = 1,88eV. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,44µm. B. 0,66µm. C. 0,3µm. D. 0,6µm.
Câu 14: Nguyên tử Hyđrô ở trạng thái kích thích, khi đó êlectrôn chuyển động trên quỹ
đạo có bán kính 47,7.10-11m. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. êlectrôn ở trên quỹ đạo: A. L. B. M. C. K. D. N.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
B. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là 1 phôtôn.
C. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 16: Sắp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia
X, ánh sáng đơn sắc đỏ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ.
C. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại.
D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
Câu 17: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:
A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. Cùng số nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn.
Câu 18: Tia X có cùng bản chất với: A. Tia β+. B. Tia hồng ngoại. C. Tia β-. D. Tia α.
Câu 19: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ có khối lượng 6,4g. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T = 15h. Sau thời gian 75h kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của mẫu
phóng xạ này còn lại là: A. 0,2g. B. 0,4g. C. 6g D. 6,2g.
Câu 20: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Công thoát êlectrôn khỏi đồng là: A. 6,62eV. B. 6,625.10-20J. C. 4,14eV. D. 4,14J.
Câu 21: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có:
A. Năng lượng liên kết càng lớn.
B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. Năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 22: Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện ngoài:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải đủ mạnh.
B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy được.
C. Năng lượng của phôtôn tới ít nhất phải bằng công thoát của êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại.
D. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 23: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban
đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1mm, màn
đặt cách 2 khe là 2m. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 m vào 2 khe. Xét điểm M và N
trên màn ở 2 bên vân sáng trung tâm (VSTT), cách VSTT lần lượt là 3mm và 15mm. Số
vân sáng (VS) và số vân tối (VT) có trong khoảng giữa M và N là: A. 16 VS, 17 VT. B. 18 VS, 17 VT. C. 19 VS, 18 VT. D. 17 VS, 18 VT. Hết
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Câu Đáp Mã đề hỏi án 357 1 C 357 2 C 357 3 A 357 4 A 357 5 A 357 6 C 357 7 A 357 8 D 357 9 D 357 10 B 357 11 B 357 12 D 357 13 B 357 14 B 357 15 D 357 16 D 357 17 D 357 18 B 357 19 A 357 20 C 357 21 A 357 22 C 357 23 C 357 24 D TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2016-2017) MÔN: VẬT LÝ 12 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 50 phút;
(24 câu trắc nghiệm + 6 câu tự luận)
Chữ ký của GT: Mã đề thi 119 SBD: Họ tên học sinh: Lớp:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16O lần lượt là,10073u; 1,0087u; 15,9904u. Lấy 8
1uc 2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của 16 O bằng 8 A. 18,76MeV B. 190,81MeV C. 128,17MeV D. 14,25MeV
Câu 2: Trong quang phổ của nguyên tử hidrô, các vạch quang phổ của dãy Ban me nằm trong vùng ánh sáng A. nhìn thấy
B. nhìn thấy và tia tử ngoại
C. nhìn thấy và tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại
Câu 3: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia Rơn-ghen là
A. tác dụng lên kính ảnh
B. làm ion hóa chất khí
C. làm phát quang nhiều chất
D. khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 4: Trạng thái dừng là trạng thái
A. ổn định của hệ thống nguyên tử
B. hạt nhân không dao động
C. đứng yên của nguyên tử
D. các electron không chuyển động quanh hạt nhân 4
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể.Mạch gồm L= mH  và 1 tụ 1 C= F 10
. Mạch có tần số riêng bằng A. 6.10 4 Hz B. 2,5.10 4 Hz C. 5.10 4 Hz D. 3,5.10 4 Hz
Câu 6: Một mạch dao động điện từ tự do lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch dao động này là 2 1 1 1 A.  = B.  = C.  = D.  = LC 2 LCLC LC
Câu 7: Trong 4 ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím thì chiết suất của 1 môi trường trong suốt có giá trị
nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. đỏ B. vàng C. lam D. tím
Câu 8: Quang phổ liên tục
A. gồm toàn vạch sáng
B. là dãy màu từ đỏ đến tím nhưng không liên tục
C. là dãy màu từ đỏ đến tím nối liền nhau 1 cách liên tục
D. gồm các vạch sáng và vạch tối
Câu 9: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn ống. B. Hồ quang điện C. Tia lửa điện
D. Bóng đèn dây tóc
Câu 10: Tia hồng ngoại
A. do các vật có nhiệt độ thấp phát ra
B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 m
C. là bức xạ đơn sắc có màu hồng
D. bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 11: Tia Rơn-ghen
A. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
B. có trong ánh sáng mặt trời
C. là bức xạ có tần số lớn hơn tia tử ngoại
D. có trong ánh sáng hồ quang
Câu 12: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát xạ?
A. Chất khí ở áp suất thấp B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất cao D. Chất lỏng
Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng
lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. tần số càng lớn
D. chu kỳ càng lớn
Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.10 8 m/s
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng
Câu 15: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng A. số nuclôn B. số prôtôn C. số nơtron D. số khối
Câu 16: Gọi R là điện trở thuần, L là độ tự cảmcủa cuộn cảm thuần và C là điện dung của tụ điện. Mạch
dao động điện từ tự do lí tưởng là mạch điện kín gồm các phần tử nào sau đây mắc nối tiếp với nhau? A. L và C B. Rvà L C. R, L và C D. R và C
Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của 1 hạt nhân là
A. năng lượng liên kết B. số prôtôn C. số nuclôn
D. năng lượng liên kết riêng
Câu 18: Sóng điện từ A. là sóng dọc
B. không bị khúc xạ
C. truyền được trong chân không
D. không bị phản xạ
Câu 19: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ định hướng cao
B. Độ đơn sắc cao
C. Cường độ lớn D. Công suất lớn
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. prôtôn và electron
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và electron
D. prôtôn, nơtron và electron
Câu 21: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so
với các quỹ đạo còn lại? A. L B. P C. O D. N
Câu 22: Mạch dao động chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C=880pF và cuộn cảm
L=20  H .Lấy  = 3,14 . Bước sóng của sóngđiện từ mà mạch thu được là A. 150 m B. 500m C. 100m D. 250m
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại ?
A. Có tác dụng lên phim ảnh
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Làm ion hóa không khí
D. Có thể gây ra hiệu ứng quang điện
Câu 24: Với r là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô không thể 0 là A. 16r B. 9r C. 12r D. 25r 0 0 0 0
PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM)
Câu 25: Tia X phát ra từ ống Rơn-ghencó bước sóng 124pm. Năng lượng phôtôn của nó là bao nhiêu?
Câu 26: Công thoát electron của 1 kim loại là 2,54eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,64 m , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là
1,5m. Vị trí vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1 đoạn là bao nhiêu?
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 m thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 25,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy?
Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng hổn tạp gồm 2 thành
phần đơn sắc có bước sóng  = 0, 72m và  . Trên màn quan sát thấy, khoảng cách ngắn nhất từ vân 1 2
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó( điểm M) bằng 3,24mmvà giữa 2 vân sáng cùng màu nói
trên có 5 vân sáng. Tìm bước sóng  . 2 13, 6
Câu 30: Cho 1 nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n là E = −
eV nguyên tử đang ở trạng thái n 2 n
kích thích thứ 1. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tính tỉ số giữa bước sóng
ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất và bước sóng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra Biết h=6,625.10 34 −
J.s ; c=3.10 8 m/s ; 1eV=1,6.10 19 − J --- HẾT --- ĐÁP ÁN cautron 119 1 C 2 B 3 D 4 A 5 B 6 D 7 A 8 C 9 A 10 A 11 C 12 A 13 C 14 D 15 B 16 A 17 D 18 C 19 D 20 B 21 B 22 D 23 B 24 C Mã đề
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 631
Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12 Trắc nghiệm
------------- Thời gian làm bài: 30 phút Số trang: 2 Số câu trắc nghiệm: 24
Cho biết:hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích
nguyên tố e=1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg;1eV=1,6.10-19J; số Avogadro NA= 6.02.1023mol-1; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m.
Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân Error! Reference source not found.A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 2: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. nhiệt điện.
B. quang điện ngoài.
C. quang - phát quang. D. quang điện trong.
Câu 3: Cho khối lượng của hạt nhân 10 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m 4 n = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là m 10
P = 1,0072u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là 4 A. 64,3321 MeV. B. 6,43321 eV. C. 6,43321 MeV. D. 0,643321 MeV.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 5: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 6: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch ? A. 239 U B. 238 U C. 12 C D. 239 U 92 92 6 92
Câu 7: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7 ngày đêm. Nếu lúc đầu có 800g chất này thì sau thời
gian bao lâu còn lại 100g? A. 19 ngày đêm. B. 21 ngày đêm. C. 20 ngày đêm. D. 12 ngày đêm.
Câu 8: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 9: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện.
B. Chữa bệnh ung thư.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện
năng. Suất điện động của pin nằm trong khoảng từ: A. 5V đến 8V B. 0,5V đến 0,8V C. 500V đến 800V D. 50V đền 80V
Câu 11: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: A. 8,48.10-10m. B. 4,24.10-10m. C. 2,12.10-10m. D. 1,06.10-10m.
Câu 12: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Người ta đo được điện tích cực đại
trên một bản tụ là Q0 = 10–6 C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện từ mà mạch
cộng hưởng có giá trị: A. 160m B. 188,5m C. 188m D. 18m.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được trên màn khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2
mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm? A. Vân sáng thứ 5 B. Vân sáng thứ 6 C. Vân tối thứ 6 D. Vân tối thứ 5
Câu 15: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
B. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 27 F 30 + → P + X 13 15 A. 2 D B. nơtron C. prôtôn D. 3T 1 1
Câu 17: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong đầu đọc đĩa CD.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong truyền tin bằng cáp quang.
Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
Câu 19: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6m. Photon của ánh sáng này mang năng lượng A. 3,3125.10-18 J B. 3,3125.10-20J C. 3,3125.10-17 J D. 3,3125.10-19 J
Câu 20: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng.
Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì
cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 600 nm (bức xạ A) và λ2. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong
khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên
trùng nhau. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 520 nm B. 390 nm C. 450 nm D. 590 nm
Câu 23: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n được xác định theo biểu thức: Error!
Reference source not found.
(n = 1, 2, 3,...). Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho
hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 16 lần. Bước sóng
lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,72 m B. 1,88 m
C. 0,98 m D. 0,28 m
Câu 24: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 127 I và đồng vị phóng xạ 131I lần 53 53 lượ −
t chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 131I phóng xạ  và biến 53
đổi thành xenon 131Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay 54
ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì
số nguyên tử đồng vị phóng xạ 131I còn lại chiếm 53 A. 25% B. 20% C. 15% D. 30% ----------- HẾT ---------- Câu hỏi MĐ 631 1 A 2 D 3 A 4 D 5 A 6 C 7 B 8 D 9 D 10 B 11 A 12 C 13 B 14 C 15 C 16 B 17 C 18 A 19 D 20 B 21 B 22 C 23 B 24 A TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Năm học 2016 - 2017 Môn: VẬT LÝ – KHỐI 12
------------- Thời gian làm bài: 20 phút
Tự luận : 8 câu
Cho biết:hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C; me = 9,1.10-31kg;1eV=1,6.10-19J; số Avogadro
NA= 6.02.1023 mol-1; bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m.
Câu 1: Chiếu vào một kim loại ánh sáng có bước sóng  = 0,4µm, công suất của
chùm sáng chiếu tới là P = 3mW. Tính số photon mà chùm sáng phát ra trong một phút?
Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 600nm được chiếu bởi một tia
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 400nm. Cho rằng năng lượng photon mà một electron hấp
thụ một phần để giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng cực đại của
electron.Tính động năng cực đại đó?
Câu 3: Trong nguyên tử Hidro,bán kính quỹ đạo dừng thứ năm (n = 5) là
13,25.10-10m. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính quỹ đạo dừng thứ mấy?
Câu 4: 210 Po là chất phóng xạ α. Ban đầu có 20g Po nguyên chất, chu kỳ bán rã là 84
138,4 ngày đêm.Tìm khối lượng còn lại của Po sau 1 năm. ( Coi 1 năm có 365 ngày ).
Câu 5: 235 U hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn 92
đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: 235 1 143 90 1 0 U + n Nd +
Zr + x n + y e 92 0 60 40 0 1 −
trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn phát ra. Hãy tìm x và y?
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân n 6 + Li → T +  + 4 8
, MeV . Tính năng lượng tỏa ra 3
(theo đơn vị Jun) khi phân tích hòan tòan 1g Li từ phản ứng trên? Cho NA = 6,02.1023 mol-1.
Câu 7: Một ống phóng tia X có điện áp giữa Anốt và Catốt là UAK = 2.10 4 V.Tìm
tần số lớn nhất của chùm tia X? ( Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt)
Câu 8: Đồng vị phóng xạ 210 Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị bền 206 Pb với 84 82
chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số 84
hạt  và số hạt nhân 206 Pb (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt nhân 210 Po còn lại. Tính thời 82 84 gian t? HẾT
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 12 ĐỀ THI TỰ LUẬN - HK2 Câu 1
Ta có np = Error! Reference source not found. = 3,62.1017 hạt 0,5 điểm Câu 2
Ta có A = Error! Reference source not found. = 3,3125.10-19J 0,5 điểm
Công thức Anhx-tanh cho: ε = A + Wđmax suy ra Wđmax = 1,65625.10-19J Câu 3 rn = n2r0, r5 = 52r0 0,5 điểm
→n = 3. Quỹ đạo này là quỹ đạo M Câu 4 m=m0.2-t/T =3,215g 0,5 điểm Câu 5 x=3, y=8 0,5 điểm Câu 6
Số hạt Li trong 1g: Error! Reference source not found. = 1.1023 hạt. 0,5 điểm
Năng lượng tỏa ra: W = NLi.wPƯ = 4,8.1023MeV = 7,68.1010J Câu 7
eUAk=hfmax → fmax=4,83.1018 Hz 0,5 điểm Câu 8
Tại thời điểm t: Nα + N → Pb = 6NPo = 2NPb NPb = 3NPo. 0,5 điểm
Mà NPb = NPo nên dễ dàng thấy được t = 2T = 276 ngày.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2016−2017
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Môn: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… Mã đề 487 Lớp:…………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm)
Câu 1: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng
có năng lượng thấp nó sẽ
A. hấp thụ phôton. B. phát ra 1 photon.
C. vừa hấp thụ, vừa phát. D. không hấp thụ.
Câu 2: Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng
E = -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E = -13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ m n
điện từ có bước sóng A. 0,0974 μm . B. 0,4340 μm . C. 0,4860 μm . D. 0,6563 μm .
Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa
18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định A. 1,2cm. B. 1,125cm. C. 1,125mm. D. 1,2mm.
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau
2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng '
   thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ  ta thấy có một vân sáng của bức xạ '  . Bức xạ '  có giá trị nào? A. '  = 0,52 m B. '  = 0,48 m C. '  = 0,60 m D. '  = 0,58 m
Câu 7: Một nguồn sáng phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,64m. Hai khe
cách nhau 1mm, màn cách hai khe 1m. Miền giao thoa trên màn có bề rộng 1,2cm. Số
vân tối quan sát được trên màn là A. 18. B. 19. C. 16. D. 17.
Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Ở một trạng thái kích
thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r =
13,25.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. N. B. L. C. O. D. M.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 10: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thểA. ánh sáng lục. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ.
Câu 11: Cho h = 6,625 .10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6 .10−19 J. Kim loại có công
thoát êlectrôn là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 =
0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1.
Câu 12: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm
và ' = 0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau.
Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10−34Js và c = 3.108m/s.
A. A = 3, 9750.10−19J B. A = 2,385.10−18J
C. A = 1,9875.10−19J D. A = 5,9625.10−19J
Câu 13: Laze hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Quang điện
B. Hiện tượng phát xạ cảm ứng C. Quang điện trong D. Quang dẫn
Câu 14: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng −13,6 eV. Để
chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng −1,51 eV thì nguyên tử hiđrô sẽ hấp thụ
hay phát xạ một phôtôn có năng lượng bao nhiêu?
A. Hấp thụ; Error! Reference source not found. = −12,09 eV
B. Hấp thụ; Error!
Reference source not found. = 12,09 eV
C. Phát xạ; Error! Reference source not found. = 12,09 eV
D. Phát xạ; Error!
Reference source not found.= −12,09 eV
Câu 15: Một máy phát sóng điện từ, phát ra sóng cực ngắn có bước sóng λ = 3m, vận tốc
ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng A. 90 MHz. B. 100 MHz. C. 80 MHz. D. 60 MHz.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m, bước
sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một
đoạn 3,9mm là vân gì, bậc mấy? A. Vân tối thứ 8 B. Vân sáng bậc 6 C. Vân tối thứ 7 D. Vân tối bậc 6
Câu 18: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. vận tốc ánh sáng.
B. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.
C. tần số bức xạ ánh sáng.
D. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
Câu 19: Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
B. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. Là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ có tần số cao
Câu 20: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m.
Cho h = 6,625.10−34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là A. 3,52.1019. B. 3,52.1017. C. 3,52.1020. D. 3,52.1018.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H
và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động của mạch là 100kHz. Lấy 2  = 10. Giá trị C là A. 25nF. B. 0,025F. C. 0,25F. D. 250nF.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Ánh sáng có tính chất hạt. Mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
C. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
Câu 24: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được bằng mắt thường.
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm)
Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ 0,05s.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với tần số là bao nhiêu?
Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
4  F. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện bằng 20V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên
tiếp cách nhau một đoạn là bao nhiêu?
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng
chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là bao nhiêu?
Câu 5. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV.
Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống
có thể phát ra bằng bao nhiêu?
Câu 6. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452μm và 0,243μm vào catôt của một
tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy h = 6,625. 34 10− J.s, c = 3. 8 10 m/s và m = 9,1. 31
10− kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các e
êlectron quang điện bằng bao nhiêu?
Câu 7. Biết năng ℓượng của êℓectron ở trạng thái dừng thứ n được tính theo công thức: 6 , 13 En = −
với n = 1, 2, 3… Tính năng ℓượng của êℓectron ở quỹ đạo M. 2 n
Câu 8. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A0. Một bán kính khác bằng 19,08.10−10 m
sẽ ứng với bán kính quỹ đạo Bohr thứ mấy?
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2016−2017 Môn: VẬT LÝ 12
Đề chính thức
(Đáp án có 1 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu = 6 điểm) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 487 1 B 2 A 3 D 4 B 5 C 6 C 7 A 8 C 9 C 10 B 11 A 12 A 13 B 14 B 15 B 16 A 17 C 18 C 19 D 20 D 21 A 22 D 23 D 24 D
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 câu = 4 điểm) Câu 1: 40Hz Câu 2: 8.10−4J D Câu 3: i 0,9 mm a D Câu 4: x ki k 4 mm a Câu 5:  = 49,69pm Câu 6: v0 = 9,61. 5 10 m/s 6 , 13 Câu 7: E = − = − eV 51 , 1 M 32 Câu 8: 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ; Năm học: 2016 - 2017 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Vật Lý - Khối 12
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề số 01
Học sinh ghi và tô đúng mã đề vào phiếu trả lời trắc nghiệm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 2. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc.
C. có tính chất sóng.
D. luôn truyền thẳng.
Câu 3. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực đại.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực tiểu.
C. Năng lượng từ trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng 0.
D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng 0.
Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng
lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tần số càng lớn.
B. tốc độ truyền càng lớn.
C. bước sóng càng lớn.
D. chu kì càng lớn.
Câu 5. Tần số dao động riêng của mạch dao động lý tưởng được xác định bởi công thức: L 1 L 1 A. f =  2 LC B. f =  2 C. f = D. f = C  2 C  2 LC
Câu 6. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 8. Tia hồng ngoại là bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 9. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 10. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 11. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm. B. 546 m. C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 12. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc CD.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,3 mm. D. 1,1 mm.
Câu 14. Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,3 µm. B. 0,90 µm. C. 0,40 µm. D. 0,60 µm.
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm. 2 0,8
Câu 16.Tần số riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm L = mH =   và tụ C F  là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz
Câu 17. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A.  = 2000 m. B.  = 2000 km. C.  = 1000 m. D.  = 1000 km.
Câu 18. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,50  m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 21. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và tụ điện có điện dung
2,5.10-6F. Lấy = 3,14. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s.
B. 1,57.10-10s. C. 6,28.10-10s. D. 3,14.10-5s.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm
đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 23. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì
điện tích trên các bản cực của tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức
A. q = 2cos(2.107t) (nC).
B. q = 2.10-6sin(2.107t) (C).
C. q = 2.10-8cos(2.107t) (C).
D. q = 2sin(2.107t) (nC).
Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi và
lần lượt là tốc độ của electron khi
nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
II. BÀI TẬP (4,0 điểm)
Giải tóm tắt các câu sau:
Câu 1. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là: A.  = 2000 m. B.  = 2000 km. C.  = 1000 m. D.  = 1000 km.
Câu 2. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i=1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,50  m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A. 3,5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 5mm.
Câu 5. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy  = 14 , 3
. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 1,57.10-5s.
B. 1,57.10-10s. C. 6,28.10-10s. D. 3,14.10-5s.
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm
đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 3,04 mm. B. 6,08 mm. C. 9,12 mm. D. 4,56 mm.
Câu 7. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì điện
tích trên các bản cực của tụ điện thay đổi theo thời gian theo biểu thức
A. q = 2cos(2.107t) (nC).
B. q = 2.10-6sin(2.107t) (C).
C. q = 2.10-8cos(2.107t) (C).
D. q = 2sin(2.107t) (nC).
Câu 8. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi và
lần lượt là tốc độ của electron khi
nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số bằng A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
---------------Hết---------------
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II; Năm học: 2016 - 2017
Môn: Vật Lý - Khối 12 Mã đề số 1 Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 D Câu 6 D Câu 7 C Câu 8 D Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 D Câu 12 C Câu 13 D Câu 14 A Câu 15 B Câu 16 D Câu 17 A Câu 18 D Câu 19 B Câu 20 B Câu 21 D Câu 22 D Câu 23 D Câu 24 B ______________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016-2017
TRƯỜNG TH-THCS-THPT CHU VĂN AN
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Ngày kiểm tra: 13/4/2017
ĐỀ: 135
Thời gian làm bài: 50 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 2: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực
tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 9.10-5 H và tụ điện có điện dung
25 μF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 3.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s.
Câu 4: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 5: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 6: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 8: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 9: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,969 eV. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s;
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 350 nm. B. 250 nm. C. 300 nm. D. 200 nm.
Câu 10: Số nuclôn có trong hạt nhân 210Po là 84 A. 126. B. 294. C. 84. D. 210.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối.
D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 12: Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia  đi vào miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia 
B. tia - C. tia + D. tia 
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân n 23 + U 5 94
Sr + X + n
2 . Hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ? 92 38 A. 13 Te 0 B. 140 Xe C. 141I D. 144Ba 52 54 53 56
Câu 14: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 6 có giá trị là A. 6,25 mm
B. 19,20 mm C. 7,50 mm D. 1,25 mm
Câu 17: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng - 0,85 eV sang quĩ
đạo dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao nhiêu ? Cho biết
hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. A. 0,434 μm. B. 0,468 μm. C. 0,653 μm. D. 0,487 μm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 11 mm. Số vân sáng là A. 13. B. 11. C. 9. D. 17.
Câu 19: Cho khối lượng của hạt nhân 235 U , prôtôn và nơtron lần lượt là 234,9933 u ;1,0073 u; 1,0087 u. 92
Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 U là 92 A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,62 MeV/nuclôn
Câu 20: Trong chân không, bức xạ đơn sắc lam có bước sóng là 0,48 m. Cho biết hằng số Plăng
h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,14 eV. B. 6,63 eV. C. 2,59 eV. D. 1,62 eV.
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân 6
n+ Li T +  + 75 , 4 MeV. Cho biết m 3 n = 1,0087 u; mLi = 6,0139 u;
mα = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân T có giá trị bằng A. 3,061 u B. 3,016 u C. 3,084 u D. 3,136 u
Câu 22: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với
góc tới 450. Biết chiết suất của chất lỏng với ánh sáng màu da cam và màu chàm lần lượt là 1,328 và
1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng có giá trị là A. 0,402’
B. 0,402’’ C. 24,7’ D. 24’7’’
Câu 23: Hạt nhân nguyên tử 238 U sau nhiều lần phóng xạ và biến thành hạt nhân bền 206 Pb. Biết chu kì 92 82
bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không
có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 40 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm ? A. 0,88.108 năm
B. 1,89.108 năm C. 1,64.108 năm D. 0,83.108 năm
Câu 24: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 250 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng
này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi
năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA= 6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U
mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là A. 192,4 kg. B. 153,9 g. C. 192,4 g. D. 153,9 g.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Học sinh giải lại chi tiết các câu sau: Câu 16 (1,0 điểm) Câu 19 (1,0 điểm) Câu 20 (1,0 điểm) Câu 22 (0,5 điểm) Câu 23 (0,5 điểm)
………………….……………………………HẾT………………………………………………………..
GIÁM THỊ COI THI KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM.
TRƯỜNG TIH-THCS-THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – VẬT LÝ 12 – NH: 2016- 2017
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mã đề thi Câu 135 Câu 1 B Câu 2 D Câu 3 A Câu 4 D Câu 5 B Câu 6 C Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 D Câu 11 D Câu 12 A Câu 13 B Câu 14 A Câu 15 D Câu 16 C Câu 17 D Câu 18 C Câu 19 D Câu 20 C Câu 21 B Câu 22 D Câu 23 B Câu 24 A PHẦN II: TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 135 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 16 ai = λD → i = 1,25 mm 0,5 điểm (1,0 điểm) xs6 = 6i = 7,5 mm 0,5 điểm m
 = Zm + (A Z)m m = 9 , 1 22 ( 4 u) 0,5 điểm p n X 0,25 điểm 19 W = m  5 , 931 . = ( 7156 , 1790 MeV ) lk (1,0 điểm) W 0,25 điểm W lk = = ( 62 , 7 MeV / nuclo ) n lkr A 34 − 8 20 hc 10 . 625 , 6 10 . 3 . 19  = =  −  1,0 điểm (1,0 điểm) 10 . 14 , 4 (J ) ( 59 , 2 eV )  , 0 10 . 48 −6 0
n sin i = n sin rr  172 , 32 0,25 điểm 1 2cam cam cam 22 0
n sin i = n sin rr  770 , 31 1 2cham cham cham (0,5 điểm) 0,25 điểm
Góc lệch giữa tia màu cam và màu chàm
Δr = 32,172 – 31,770 = 0,4020 = 24’7’’
Năng lượng tiêu thụ của lò phản ứng trong 2 năm: E = P.t 0,25 điểm . P t = N.W 1 phanhach 23 (0,5 điểm) m  250 10 . 6 3 . 2 . 65 3 . 24 . 600 = 10 . 02 , 6 . 23 2 . 00 10 . 6 , 1 . 13 − 235 0,25 điểm  m  19035 ( 2 g)  19 , 0 ( 4 kg)
Lưu ý: - Nếu HS làm theo cách khác mà cách làm đúng thì vẫn được trọn điểm của câu hỏi.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN THI: VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THCS-THPT
Thời gian làm bài: 50 phút ĐÀO DUY ANH Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:…………………………………………………………
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn.
Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần, giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch : A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 4 lần
Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số lớn nhất là : A. tia X B. Tia hồng ngoại
C. tia đơn sắclục D. tia tử ngoại
Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng :
A. Phản xạ ánh sáng .
B. Tán sắc ánh sáng
C. phản xạ toàn phần D. Giao thoa ánh sáng .
Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 Error! Reference
source not found.
, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn là: A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm
Câu 6: Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
D. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
E. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
F. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 8: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào
A. tần số bức xạ ánh sáng.
B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.
D. vận tốc ánh sáng.
Câu 9: Chu kì của mạch dao động (L,C)
A. Tỉ lệ thuận với tích LC .
B. Tỉ lệ nghịch với LC .
C. Tỉ lệ nghịch với tích LC.
D. Tỉ lệ thuận với LC .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.
D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
Câu 11: Khi nói về tia X, phát biểu đúng:
A. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
Câu 12: Chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn:
A. Dao động ngược pha.
B. Dao động cùng pha.
C. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
D. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
B. có trong ánh sáng mặt trời
C. là những bức xạ không nhìn thấy được
D. có cùng bản chất sóng điện từ
Câu 15: Khi nói về sóng điện từ , phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Sóng điện từ là sóng dọc
B. Sóng điện từ không mang năng lượng .
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
D. sóng điện từ truyền được trong chân không .
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó .
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay điện luôn cho quang phổ vạch.
C. quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay điện cho quang phổ liên tục
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Phát biểu sai ;
A. phô tôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động .
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phô tôn .
C. Trong chân không phô tôn bay với tốc độ 3.108m/s dọc theo tia sáng
D. Phô tôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
Câu 18: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,6 mm có A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5 D. vân sáng bậc 4
Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh.
B. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này
A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia lệch như nhau.
C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
Câu 21: Một mạch dao động có tần số f = 1,5 MHz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s .
Sóng điện từ đó phát ra có bước sóng là: A. 0,2 m B. 200m. C. 2m D. 20m
Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì:
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
Câu 23: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm
B. có tính chất sóng C. là sóng dọc
D. có tính chất hạt
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào.
B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ vài xenti mét.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa chất khí.
B – PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1:
Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 H và C = 1800 pF.
a) Tính chu kì dao động riêng của máy?
b) Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng trong
chân không bằng 3.108 m/s.
Câu 2: Trong nguyên tử hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K bán kính Bo 5,3.10-11m thì tốc
độ góc của electron trên quỹ đạo đó bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 2mm, màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  = 0,6m. a) Tính khoảng vân.
b) Tính vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm.
Câu 4: Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi là 2,76 eV. Tính giới hạn quang điện của canxi?
Câu 5: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. Thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m
 . Bề rộng vùng giao thoa là 33mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn?
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, cho khoảng cách hai khe là 1mm, màn cách hai
khe là 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời hai bức xạ  = 0,460  m và  . Vân sáng bậc 4 của  trùng 1 2 1
với vân sáng bậc 3 của  . Tính  và xác định vị trí này? 2 2
Câu 7: Một tia X có bước sóng 125pm. Tính năng lượng phôtôn của tia X?
Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,6  m, nhận một chùm sáng đơn sắc  = 0,4  m.
a) Hỏi có xảy ra hiện tượng quang điện không? Vì sao?
b) Tính công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại theo đơn vị Jun.
----------- HẾT ----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT ĐÀO DUY ANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: VẬT LÝ 12
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mã đề thi 132:
1. C 5. A 9. D 13. B 17. D 21. B
2. C 6. A 10. C 14. A 18. D 22. D
3. A 7. D 11. A 15. D 19. C 23. B
4. B 8. A 12. B 16. C 20. C 24. B
B – PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (0,5đ) a) T = 2 = 3,8.10-7 (s) b)  = cT = 114 m
Câu 2: (0,5đ) rK = 12.ro = 5,3.10-11 m , k => (rad/s) Câu 3: (0,5đ) a) i =  = 0,3 mm b) x = ki = 0,9 mm
Câu 4: (0,5đ) o = = 4,5.10-7 m
Câu 5: (0,5đ) i =  = 2 mm, = 8,25 => số vân sáng = 8.2+1 =17 vân Câu 6: (0,5đ) k  
1 1 = k2 2 => 4.0,46 = 3. 2 => 2 = 0,61  m x1 = x2 = 3,68 mm Câu 7: (0,5đ) = 1,59.10-15 J Câu 8: (0,5đ)
a) Có hiện tượng quang điện xảy ra vì  < 0 b) A = 3,3.10-19 J
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn thi: Vật Lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 125
Học sinh không được sử dụng tài liệu và cần lưu ý, từ:
Câu 1 -> Câu 24: phần I trắc nghiệm khách quan, học sinh chỉ cần chọn đáp án A, B, C hoặc D
Câu 25 -> Câu 32: phần II học sinh khi chọn đáp án A, B, C hoặc D phải có lời giải
“trình bảy ngắn gọn các công thức sử dụng, giải thích, biện luận, tính toán …) vì sao
chọn đáp án đó, nếu chỉ chọn đáp án đúng mà không có lời giải thì câu hỏi đó không được tính điểm

Họ, tên thí sinh:....................................................................................................... Lớp: 12A…..
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C ; khối lượng electron me = 9,1.10-31kg
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vạch có bước sóng lớn nhất trong dãy Banmer là
A. Error! Reference source not found.
B. Error! Reference source not found.
C. Error! Reference source not found. D. Error!
Reference source not found.
Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là
A. Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng có nhiều màu sắc
Câu 3: Các bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (Error! Reference source
not found.
) đến 0,76 (Error! Reference source not found.) là A. Tia X B. Tia gamma
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 4: Tính chất nổi bật của tia X là
A. Khả năng đâm xuyên
B. Làm phát quang một số chất
C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Làm iôn hóa không khí
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ
điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là
biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch 2 LI Q2 2 CU Q2 A. 0 W = B. W 0 = C. 0 W = D. W 0 = 2 2L 2 C 2
Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ
điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây L I C I L L A. U = I B. U 0 = C. U 0 = D. U = I 0 0 C  0 L 0 C 0 0 C
Câu 7: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn
sắc trong máy quang phổ là gì A. Lăng kính B. Tấm kính ảnh C. Buồng tối
D. Ống chuẩn trực
Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là
A. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện
B. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào
C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện
Câu 9: theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại
B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện
A. các electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion âm hoặc ion dương đập vào kim loại đó
B. các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi nung nóng
C. các electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này tương tác với nguyên tử khác
D. các electron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại
Câu 12: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là A. tác dụng nhiệt
B. khả năng đâm xuyên
C. khả năng tán sắc ánh sáng
D. khả năng phản xạ ánh sáng
Câu 13: Trong thí nghiệm Young, công thức xác định vị trí vân sáng là
A. xs = 2kError! Reference source not found. B. xs = kError!
Reference source not found.
C. xs = (k + 0,5).Error! Reference source not found.
D. xs = kError! Reference source not found.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách
thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. Ánh sáng trắng là tập hợp chỉ gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 15: Trong thang sóng điện từ thì
A. Tia tử ngoại dễ làm iôn hóa chất khí nhất B. Ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất
C. Sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất
D. Tia Error! Reference source not
found. (gamma) có năng lượng phôtôn lớn nhất
Câu 16: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng âm
B. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm iôn hóa không khí
C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 17: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai
A. Tia X không bị lệch trong điện trường và trong từ trường
B. Tia X là sóng điện từ
C. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn
D. Tia X được phát hiện bởi nhà bác học Rơn-ghen
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ
LC có điện trở thuần không đáng kể
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm
Câu 19: Năng lượng của nguyên tử ở mức cơ bản là A. E1 = - 10,6 (eV) B. E1 = - 13,6 (eV) C. E1 = - 5,6 (eV) D. E1 = - 7,6 (eV)
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng
các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
Câu 21: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không
đáng kể được xác định bởi biểu thức 1  1 A.  = B.  1 = LC C.  2 = D.  =  2 LCLC LC
Câu 22: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong chân không
D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
Câu 23: Trong thí nghiệm Young, công thức xác định vị trí vân tối là
A. xT = kError! Reference source not found. B. xT = (k +
0,5).Error! Reference source not found.
C. xT = kError! Reference source not found.
D. xT = (k + 0,5).Error! Reference source not found.
Câu 24: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. Error! Reference source not found.0,55 pm B. Error!
Reference source not found.0,55Error! Reference source not found.m C. Error!
Reference source not found.0,55 mm
D. Error! Reference source not
found.0,55Error! Reference source not found.m PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 25: Cho giới hạn quang điện của đồng là Error! Reference source not found. = 0,3
(Error! Reference source not found.). Tính động năng ban đầu cực đại của electron
quang điện khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại này bước sóng kích thích Error!
Reference source not found.
0,2Error! Reference source not found.m. Cho biết h =
6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s
A. Wđomax = 4,3125.10-19 (J)
B. Wđomax = 2,3125.10-19 (J)
C. Wđomax = 1,3125.10-19 (J)
D. Wđomax = 3,3125.10-19 (J)
Câu 26: Một bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 (Error! Reference source not found.).
Tính năng lượng lượng tử của bức xạ đó biết h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s
A. Error! Reference source not found. = 8,2435.10-19 (J) B. Error!
Reference source not found. = 4,2094.10-19 (J) C. Error! Reference source not
found.
= 9,9375.10-19 (J) D. Error! Reference source not found. = 6,2341.10-19 (J)
Câu 27: Trong thí nghiệm Young, người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng Error! Reference source not found. = 0,6 (Error! Reference source not found.)
Error! Reference source not found.. Tìm bước sóng Error! Reference source not
found.
để vị trí vân sáng bậc 5 của Error! Reference source not found. trùng với vị trí
vân sáng bậc 4 của Error! Reference source not found.
A. Error! Reference source not found. = 0,55 (Error! Reference source not found.)
B. Error! Reference source not found. = 0,75 (Error!
Reference source not found.)
C. Error! Reference source not
found. = 0,45 (Error! Reference source not found.) D. Error!
Reference source not found. = 0,65 (Error! Reference source not found.)
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =
1 (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 (m). Tại điểm M trên màn quan sát
cách vân sáng trung tâm 3 (mm) có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Error! Reference source not found.0,38Error! Reference source not found.m
B. Error! Reference source not found.0,65Error! Reference source not found.m
C. Error! Reference source not found.0,5Error! Reference source not found.m
D. Error! Reference source not found.0,76Error! Reference source not found.m
Câu 29: Công thoát electron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 2,88 (eV). Biết h =
6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,4313 Error! Reference source not found. B. 0,3256
Error! Reference source not found.
C. 0,2489 Error! Reference source not found.
D. 0,1347 Error! Reference source not found.
Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t
(A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là 6 − 8 − A. L = 50 H B. L = 5.10 H C. L = 5.10 H D. L = 0,05 H
Câu 31: Trong thí nghiệm Young, cho biết khoảng vân i = 1 (mm), biết bề rộng giao thoa
là L = 25 (mm). Tìm tổng số của vân sáng và tối A. 51 vân B. 42 vân C. 40 vân D. 39 vân
Câu 32: Khung dao động LC có C = 10F; L = 0,1H. Tìm chu kỳ của mạch dao động A. T = 4,124.10-3 s B. T = 6,283.10-3 s C. T = 5,976.10-3 s D. T = 3,123.10- 3 s
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án mã đề: 125 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A A B B C C D D SỞ GD ĐT TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
MÔN VẬT LÍ 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ 12A
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ MÃ ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề gồm có 2 trang) 122
Họ tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Chữ
ký: ..............................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm, gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5 .
D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
Câu 26: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Độ hụt khối.
B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng nghỉ. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 27: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Câu 29: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn
là i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là A. 7,5i B. 4,5i C. 4i D. 8i
Câu 30: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là A. 47,7.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 132,5.10-11 m. D. 15,9.10-11 m.
Câu 32: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến
đổi trực tiếp quang năng thành A. hóa năng B. cơ năng C. điện năng D. năng lượng phân hạch
Câu 33: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,72 μm. B. 0,62 μm. C. 0,50 μm. D. 0,42 μm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. cộng hưởng điện.
C. phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.
D. điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.
Câu 35: Hạt nhân 210 Po phóng xạ  và biến thành hạt nhân 206 Pb . Cho chu kì bán rã của 210 Po là 84 82 84
138 ngày và ban đầu có 0,08 g 210 Po nguyên chất. Khối lượng 210 Po còn lại sau 414 ngày là 84 84 A. 2,5 mg. B. 7,5 mg. C. 10 mg. D. 5 mg. 0, 2
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ  5
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =
pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 400 m. B. 100 m. C. 300 m. D. 200 m.
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động. B. chỉ là trạng thái cơ bản.
C. chỉ là trạng thái kích thích.
D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m  .
Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,9 mm B. 0,5 mm C. 0,2 mm D. 0,6 mm
Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 10 mF. Trong
mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 4 V. Năng lượng dao
động điện từ trong mạch bằng: A. 0,08 J. B. 2 J. C. 8 J. D. 0,02 J.
Câu 40: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 41: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 42: Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
F + p O + X , hạt X là 9 8 A. prôtôn. B. êlectron. C. hạt . D. pôzitron.
Câu 43: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại
A. khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
B. khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với vật đã bị nhiễm điện khác.
C. khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
D. khi kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
Câu 44: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì I L A. U = I LC . B. 0 U = . C. U = I . D. 0 0 0 0 0 LC C C U = I . 0 0 L −
Câu 45: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là 6 q = 2.10 C và 0
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I = 8 mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là 10 1 1 1 A. ms B. s  C. ms D. ms 3 8 2 8
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách
vân sáng trung tâm 1,8 mm có vân sáng bậc 4. Tần số của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 5,0.1014 Hz. B. 5,0.108 Hz. C. 6,0.108 Hz. D. 6,0.1014 Hz.
Câu 47: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m  thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m
 . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 25% công suất của chùm sáng
kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 1 A. 2. B. 8. C. . D. . 8 2
Câu 48: Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtron m 4
n = 1,0087 u, khối lượng của
prôtôn mP = 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 Be là 4 A. 0,6324 MeV. B. 63,249 MeV. C. 6,324 MeV. D. 632,49 MeV.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm, thí sinh giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài.
Mỗi câu 1,0 điểm.
HẾT
Trường THPT Đa Phước
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ Vật lí – Công nghệ
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
ĐỀ 12A – MÃ ĐỀ: 122 1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. B 11. C 12. D 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. C 19. C 20. C 21. D 22. A 23. D 24. B
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm, giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I. Mỗi câu 1,0 điểm. Câu 21 2 q  1 0,5 đ O T = = s I 2000 O T 1 0,5 đ t = = ms 4 8 Câu 22 0,25 đ 4i = 1,8 mm → i = 0,45 mm ia 6 0, 6.10−  = = m 0,25 đ D c 0,5 đ 14 f = = 5.10 Hz  Câu 23 P = 25%P 0,25 đ p kt  N  = 25%N  0,25 đ p p kt kt N   p p 1 kt  = 25% = 25% = 0,5 đ N   2 kt p kt Câu 24 m  = 0,0679 u 0,5 đ W = 63, 249 MeV lk 0,5 đ SỞ GD ĐT TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC NĂM HỌC 2016 - 2017
NGÀY: 24 – 04 - 2017 ĐỀCHÍNH THỨC
MÔN VẬT LÍ –12 ( KHỐI XÃ HỘI)
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 701
Họ tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......... Chữ
ký: ..............................................................................

Cho: h = 6,625.10-34Js; c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31kg; e = 1,6.10-19 C
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3µm vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng
làm âm cực có giới hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron A. 7,63.105 m/s B. 0,763.105 m/s C. 7,63.106 m/s D. 76,3.105 m/s
Câu 2: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 3: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là: A. pha dao động.
B. năng lượng điện từ. C. biên độ.
D. chu kì dao động riêng.
Câu 4: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 5: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng: A. Mét trên giây (m/s) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Mét (m)
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,65µm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 0,65 mm B. 1,0 mm C. 3,25 mm D. 1,3 mm
Câu 7: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài
Câu 8: Chọn câu đúng. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng quang điện trong
B. Hiện tượng quang điện
C. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
D. Hiện tượng nhiệt điện π
Câu 9: Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = Iocos(2.105t +
) (mA). Tụ điện trong mạch 2
có điện dung 12,5nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 25 mH B. 21 mH C. 2 mH D. 3 mH
Câu 10: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. sớm pha hơn một góc  /4.
B. sớm pha hơn một góc  /2. C. cùng pha.
D. trễ pha hơn một góc  /2.
Câu 11: Chọn câu đúng. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là: A. vận tốc truyền
B. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. C. tần số D. màu sắc
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Y–âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 0,3 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1,2 m, khoảng vân đo được 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là: A. 0,65µm B. 0,55µm C. 1,5µm D. 0,45 µm
Câu 13: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện trường giữa anôt và catôt.
B. bản chất của kim loại.
C. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. 0,1
Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H và tụ điện có điện dung π 10 C =
pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là: π A. 2 ms B. 2 ps C. 2 µs D. 2 ns
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. đều là những bức xạ không nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. đều có tác dụng nhiệt.
D. đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 16: Biết trong 30 s, số electron đến được anod của một tế bào quang điện là 15.1016 . Tìm cường độ dòng quang điện lúc này A. 0,8 mA B. 0,48 mA C. 4,8 A D. 4,8 mA
Câu 17: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là: A. Sóng vô tuyến B. Sóng cơ học C. Sóng điện từ D. Sóng ánh sáng
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2
mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2,4 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
0,52µm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là: A. 4,16 mm B. 2,26 mm C. 1,6 mm D. 4,6 mm
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
B. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 20: Kim loại có giới hạn quang điện 0,45 m. Công thoát electron khỏi kim loại đó là A. 3, 25.10-19 J B. 4,42.10-19 J C. 1,82.10-19 J D. 6, 25.10- 19 J
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y–âng. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8
mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6
µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là: A. 1,5 mm B. 10,5 mm C. 7,0 mm D. 10,0 mm
Câu 22: Mạch dao động gồm tụ điện C có điện dung 9 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Hiệu điện
thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 9 2 mA B. 18 mA C. 9 mA D. 18 2 mA
Câu 23: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz. Công suất phát xạ của
nguồn là 20mW. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 5,33.1020 B. 5,01.1019 C. 5,03.1016 D. 2,33.1017
Câu 24: Một mạch dao động LC có năng lượng 5.10-5J và điện dung của tụ điện là 4µF. Tìm năng lượng
tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 4 V. A. 1,8.10-5J B. 3,4.10-5J C. 1,4.10-5J D. 2,2.10-5J
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): học sinh giải 04 câu từ câu 21 đến câu 24 trong phần I vào giấy làm bài. -HẾT-
TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2016-2017)
Tổ Vật lí – Công nghệ
MÔN: VẬT LÍ 12_KHỐI XÃ HỘI I. TRẮC NGHIỆM CÂU ĐỀ 701 1 A 2 A 3 D 4 C 5 D 6 D 7 B 8 A 9 C 10 D 11 C 12 D 13 B 14 C 15 B 16 A 17 C 18 A 19 B 20 B 21 B 22 A 23 C 24 A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 21:
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm: 1,0 đ D 2 . 6 , 0 x  = i 7 = 7 = 7 = mm 5 , 10 a 8 , 0 Câu 22:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch C 9 10 . 9 − I = U = 6 = mA 18 0,5x2 o o L 10 3 − đ
I = I / 2 = 9 2 mA o Câu 23: Năng lượ − − ng photon:  = hf = 6 , 6 25 10 . 34 10 . 6 . 14 = 9 , 3 75 10 . 19 J 0,5x2 3 P 10 . 20 − đ Số photon đập vào anod: 16 N = t = 1  10 . 03 , 5 19  10 . 975 , 3 − Câu 24:
Năng lượng từ trường : 5 − 6 − 2 5 −
W = W − W = 5.10 − 0,5.4.10 .4 = 1,8.10 J t đ 1,0 đ
Ghi chú: HS thiếu đơn vị hoặc đơn vị sai trừ 0,25 đ/ lần; trừ không quá hai lần
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian làm bài: 30 phút
(Đề gồm có 02 trang)
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề: A
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg;
1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol

Câu 1: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 210 Po có 84
A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng 210.
B. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210.
D. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc .
B. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc, hội tụ .
C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng A. tia X B. tia tử ngoại C. tia phóng xạ. D. tia hồng ngoại
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai
khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm . Khoảng cách giữa hai
vân tối liên tiếp bằng A. 2 mm. B. 3 mm. C. 1,5 mm. D. 4 mm. Câu 5: 226 Từ hạt nhân
Ra phóng ra 3 hạt  và một hạt - trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân 88 tạo thành là A. 224 Ra B. 214 Bi C. 206 Pb D. 210 Po 88 83 82 84
Câu 6: Một chất phóng xạ X phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số
nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ? A. 0,14 T B. 3T C. 0,125 T D. 2 T
Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim
loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải
A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.
B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.
C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.
D. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.
Câu 8: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng
lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ
A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.
D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.
Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.
B. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. một chất lỏng hoặc khí.
D. một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng: A. huỳnh quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong. D. quang- phát quang.
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 8
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i = 0,4 mm; B. i = 4,0 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
Câu 12: Trong nguyên tử hidrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên
tử hidrô , electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m . Qũy đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. O B. M C. L D. N
Câu 13: MeV/c2 là đơn vị của A. công suất. B. trọng lượng. C. khối lượng. D. năng lượng.
Câu 14: Quang điện trở là
A. điện trở làm bằng bán dẫn có giá trị thây đổi khi được chiếu sáng
B. điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng.
C. dụng cụ biến quang năng thành điện năng.
D. điện trở của ánh sáng.
Câu 15: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
B. tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
D. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm
Câu 16: Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt mạnh.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 17: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được
0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vị trí vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm B. 0,7 mm C. 0,6mm D. 0,5 mm
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 He . 2
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
D. Tia α ion hóa không khí rất mạnh.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: T 3
+ X → n +  . X là hạt nào sau đây ? ` 1 ` A. 3T C. 2 H D. p 1 B. 1
Câu 20: Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo thành khi êlectron chuyển từ quỹ
đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ .
A. có bước sóng trong vùng bức xạ tử ngoại.
B. thuộc dãy Pa-sen.
C. thuộc dãy Ban-me.
D. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 21: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 27 Al . Biết m 13
Al = 26,974u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u. A. 22,60 MeV B. 226,075 MeV C. 2260,75 MeV D. 2,26 MeV 
Câu 22: Một kim loại có giới hạn quang điện là  . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 vào kim loại này . 0 3
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên , một phần dùng để giải phóng
nó , phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó . Gía trị động năng này là 3hc hc hc 2hc A. B. C. D. 3 2  0 0 0 0
Câu 23: Gọi m là khối lượng hạt nhân, m0 là tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó khi đứng yên, ta có A. m  m0. B. m < m0. C. m > m0. D. m = m0.
Câu 24: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần( e là
cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm số
hạt nhân phóng xạ ban đầu? A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN VẬT LÝ– KHỐI 12
(Đề gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 20 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: ........................................................ Mã đề: L1201
Số báo danh: .............................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s; 1eV = 1,6.10-19J; khối lượng của electron là me=9,1.10-31kg; 1u=931,5Mev/c2. NA=6,022.1023hạt/mol
Câu 1: (1,0 điểm)
Chiếu bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 0,74.1015 Hz vào một tấm kim loại thì vận tốc đầu cực đại của
electron quang điện là v1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ khác có tần số là f2 = 1,6.1015 Hz thì vận
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v2, với v2 = 2v1 . Hãy tính công thoát A của kim loại đó Câu 2: (1,0 điểm)
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc 1 = 0,5 m. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên
vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm. Hãy tính số vân sáng và vân tối quan
sát được trên khoảng MN (không tính M và N). Câu 3: (1,0 điểm)
Cho 1 hạt proton tương tác với hạt nhân 6Li , sau phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau và 1 hạt 3
notron. Biết mLi = 6,0135u; mp = 1,0073u, mx = 3,0096u, mn = 1,0087u.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Phản ứng này là phản ứng thu năng hay toả năng? Giá trị năng lượng đó bằng bao nhiêu? Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 2 hạt nhân Nhôm 26 Al và Beri 10Be . Với các khối lượng lần lượt là m 13 4 Al=25,9898u;
mBe=10,0113u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u.
a. Hãy tính năng lượng liên kết của mỗi hạt nhân Al và Be.
b. Hạt nhân nào bền vững hơn, tại sao?
-----------HẾT----------
TRƯỜNG THCS-THPT ĐINH THIỆN LÝ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 -2017 - Môn: VẬT LÝ - KHỐI 12 Phần TRẮC NGHIỆM ĐỀ A 1 D 2 A 3 D 4 B 5 B 6 B 7 B 8 C 9 A 10 C 11 D 12 C 13 C 14 A 15 D 16 A 17 C 18 A 19 C 20 A 21 B 22 D 23 B 24 D TỰ LUẬN Mã đề L1201 Câu Đáp án Điểm 1 1 1 0.25 2 hf = A + m v ; 2 hf = A + m v 1 1 2 e 2 2 2 e (1 điểm) hf A 1 − -> 1 19
=  A = 3,0.10 J 0.75 hf A 4 2 2 Số vân sáng: x
ki x → 1 − 4  k 14 0.25 M N (1 điểm) 0.25 -> có 29 vân sáng 0.25 1 Số vân tối: x
 (k '+ )i x → 1 − 4,5  k 13,5 M 2 N 0.25 -> có 30vân tối 3
Phương trình phản ứng: 1 6 3 3 1
p + p He + He + n 0.5 1 3 2 2 0 (1 điểm) Năng lượ 0.5
ng phản ứng: W= - 6,61365 Mev. Phản ứng thu năng
Năng lượng liên kết Nhôm W = 203, 2533Mev 0.25 lkAl 0.25
Năng lượng liên kết Beri W = 65,29815 Mev lkBe 4 0.25
Nhôm bền vững hơn Beri vì (1 điểm) 0.25
Wlkr của nhôm (7,817 Mev/nuclon) > Wlkr của Beri (6,5298 Mev/nuclon)
Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề kiểm tra gồm 2 trang – 24 câu) Mã đề: 173
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Ánh sáng khi truyền từ không khí qua môi trường nước ( trong suốt ) thì
A. tần số không đổi , bước sóng giảm.
B. chu kỳ không đổi , bước sóng tăng .
C. tần số tăng , chu kỳ giảm.
D. Bước sóng giảm , tốc độ tăng.
Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô là A. 4,77.10-9 m B. 4,77.10-11 m C. 8,48.10-10 m D. 1,325.10-9 m
Câu 4: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Cu-Lit-Giơ là 20 kV.Bỏ qua tốc độ ban đầu của
electron khi bật ra khỏi catot.Tính tốc độ của electron khi đập vào anot.Biết khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg ; -e = - 1,6.10-19 C A. 8,4.107 m/s B. 4,5.106 m/s C. 2,5.104 m/s D. 3.108 m/s
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về tán sắc ánh sáng.
A. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
D. Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành ánh sáng trắng là sự tán sắc ánh sáng.
Câu 6: Khi nói về sóng điện từ . Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng vô tuyến có bước sóng từ vài mét đến vài chục mét.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và điện môi.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 4 cách vân
trung tâm 3,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,30 μm B. 0,27 μm C. 0,60 μm D. 0,40 μm
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm . Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tính bề rông quang phổ liên tục bậc 2. A. 3,2 mm B. 1,9 mm C. 2,1 mm D. 0,9 mm
Câu 9: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và
e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị xấp xỉ là A. 2,84.10-20 J B. 3,37.10-19 J C. 1,57.10-10 J D. 6,07.10-25 J
Câu 10: Khi nói về tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa trị một số bệnh trong y học.
C. Tia X là sóng điện từ và làm ion hóa không khí.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hủy diệt tế bào.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được là 0,18 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo được là bao nhiêu ? A. 0,35 mm B. 0,40 mm C. 0,50 mm D. 0,53 mm
Câu 12: Khi nói về các loại quang phổ. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Nung nóng chất khí ở áp suất thấp thì phát ra quang phổ vạch ( phát xạ).
C. Nung nóng chất rắn , lỏng hoặc chất khí ở áp suất lớn thì phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch (phát xạ) là một dải có màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?Trong " máy bắn tộc độ " xe cộ trên đường
A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
B. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 14: Chọn phát biểu không đúng .
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số trong chân không hoàn toàn xác định.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 0 đến vô cực (∞)
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng .
A. Tia tử ngoại có thể truyền qua nước và thủy tinh và bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 20000C thì không phát ra tia hồng ngoại.
C. Ứng dụng chính của tia tử ngoại là sấy , sưởi.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh sánh đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm N trên màn quan sát có vân tối thứ 4 ( tính từ vân sáng trung tâm ) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến N có độ lớn bằng A. 1,5λ B. C. 3,5λ D. 2,5λ
Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa (rad) A. chậm pha
so với cường độ dòng điện.  (rad) B. chậm pha 2
so với cường độ dòng điện.  (rad) C. sớm pha 2
so với cường độ dòng điện.
D. cùng pha so với cường độ dòng điện.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong mạch dao động điện từ tự do , năng lượng điện từ biến thiên điều hòa với chu kỳ T
B. Năng lượng từ trường tập trung bên trong tụ điện .
C. Một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín, gọi là mạch dao động.
D. Mạch dao động lí tưởng có điện trở rất lớn.
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo ( Niels Bohr) , trạng thái dừng của nguyên tử
A. chỉ là trạng thái kích thích.
B. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 20: Giới hạn quang điện của kim loại kẽm là 0,35 µm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi
chiếu vào tấm kẽm bằng: A. tia hồng ngoại.
B. ánh sáng màu tím.
C. ánh sáng màu đỏ. D. tia X.
Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng. 2 (mH) 
Câu 22: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện 50 (nF)  dung
. Tần số dao động riêng của mạch là A. 500 kHz B. 50 kHz C. 150 kHz D. 250 kHz
Câu 23: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có tần số f = 1,5.107 Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 50 m B. 200 m C. 30 m D. 20 m
Câu 24: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị xấp xỉ bằng A. 5,60 eV B. 2,65 eV C. 3,55 eV D. 4,21 eV --- HẾT ---
II. PHẦN TỰ LUẬN:
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 30 m, Điều chỉnh
C = C2 thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng 75 m. Khi mắc C1 nối tiếp với C2 thì mạch
này thu được sóng có bước sóng bao nhiêu ?
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc .
Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được 0,6 mm . Từ vị trí ban đầu ,
nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn
là 0,45 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là bao nhiêu?
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,68 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là
1,8 m.Bề rộng giao thoa trên màn là 1,45 cm. Tính tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa này.
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Một ống Cu – lít-giơ co công suất trung bình 400 W, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có độ lớn 12
kV. Tính số electron chạy qua ống trong 10 giây.
BÀI 5 :( 0,8 điểm )
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hyđrô được xác định bởi công 6 , 13 thức E = −
(eV ) ( với n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên n 2 n
tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ? --- HẾT ---
Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM
Trường THCS-THPT Đức Trí
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN VẬT LÝ 12
ĐÁP ÁN NHÓM KH TỰ NHIÊN Câu hỏi 173 1 A 2 A 3 C 4 A 5 C 6 B 7 D 8 B 9 B 10 A 11 A 12 D 13 A 14 D 15 D 16 C 17 B 18 C 19 B 20 D 21 C 22 B 23 D 24 C 25
MÔN VẬT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TẬP TỰ LUẬN :
BÀI 1 :( 0,8 điểm ) 1 1 1 = + ; 8  = 6 10 . LC ; 8  = 6 10 . LC C C C 1 1 2 2 b 1 2 8 1 1 1  = 6 10 . LC  = +   = m 85 , 27 b 2 2 2    1 2
BÀI 2 :( 0,8 điểm ) i D ai 1 =  D = 0 , 1 m   1 = = , 0 48 m i D − 25 D 2
BÀI 3 :( 0,8 điểm ) . L a = 1, 7  2
số vân sáng = 2.7+1 = 15 ; số vân tối = 2.7=14 ; Tổng số vân= 15+14 = 29 .D
BÀI 4 :( 0,8 điểm ) . n e
P = U.I = Un = 10 . 083 , 2
18 (e / s) t hc 6 , 13 6 , 13 , 1 242
BÀI 5 :( 0,8 điểm )  = E E =  − =   = 6 , 0 57 m M L  4 9 
Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THCS-THPT Đức Trí
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI; MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề kiểm tra gồm 2 trang – 24 câu) Mã đề: 136
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bo ( Niels Bohr) , trạng thái dừng của nguyên tử
A. chỉ là trạng thái kích thích.
B. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
C. chỉ là trạng thái cơ bản.
D. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
Câu 2: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng 0,5 µm. đến khe Yâng.
S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân. A. 2mm B. 0,5mm C. 0,1mm D. 1mm
Câu 3: Biết bán kính Bo ( Bohr) là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô là A. 8,48.10-10 m B. 4,77.10-9 m C. 1,325.10-9 m D. 4,77.10-11 m
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua ℓăng kính, chùm tia ℓó gồm nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Hiện tượng đó được gọi ℓà.
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 5: Khi nói về tia X. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tia X là sóng điện từ và làm ion hóa không khí.
B. Dùng tia X để chấn đoán và chữa trị một số bệnh trong y học.
C. Bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X làm đen kính ảnh và hủy diệt tế bào.
Câu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yâng, khoảng cách giữa hai khe sáng a =
0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trên ℓà: A. 0,6μm B. 6 μm C. 1,5 μm D. 15μm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Ánh sáng trắng ℓà hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên ℓiên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua ℓăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ℓuôn được ánh sáng trắng.
Câu 9: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Tách sóng B. Sóng dừng
C. Cộng hưởng điện D. Giao thoa sóng
Câu 10: Nếu tăng điện dung của một mạch dao động ℓên 8 ℓần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi
2 ℓần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. Tăng ℓên 4 ℓần
B. Tăng ℓên 2 ℓần
C. Giảm xuống 4 ℓần D. Giảm xuống 2 ℓần
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng có tần số f = 1,5.107 Hz, tốc độ ánh sáng trong chân không
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 20 m B. 200 m C. 50 m D. 30 m
Câu 12: Quang phổ ℓiên tục được ứng dụng để A. đo áp suất B. đo nhiệt độ
C. xác định thành phần cấu tạo của các vật
D. đo cường độ ánh sáng
Câu 13: Ánh sáng khi truyền từ không khí qua môi trường nước ( trong suốt ) thì
A. chu kỳ không đổi , bước sóng tăng .
B. tần số tăng , chu kỳ giảm.
C. tần số không đổi , bước sóng giảm.
D. Bước sóng giảm , tốc độ tăng.
Câu 14: Công thức ℓiên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Pℓanck h và vận tốc ánh sáng c ℓà: hc A c hA A. 0 = B. C. D.  A 0 = hc 0 = hA 0 = c
Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị xấp xỉ bằng A. 4,21 eV B. 5,60 eV C. 2,65 eV D. 3,55 eV
Câu 16: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với
S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L =
13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được? A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối
Câu 17: Chọn phát biểu đúng .
A. Ứng dụng chính của tia tử ngoại là sấy , sưởi.
B. Tia tử ngoại có thể truyền qua nước và thủy tinh và bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
C. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 20000C thì không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
Câu 18: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị xấp xỉ là A. 2,84.10-20 J B. 1,57.10-10 J C. 6,07.10-25 J D. 3,37.10-19 J
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng , nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,39 μm
thì khoảng vân đo được là 0,18 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,76μm thì khoảng vân đo được là bao nhiêu ? A. 0,50 mm B. 0,35 mm C. 0,53 mm D. 0,40 mm
Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hòa  (rad)
A. cùng pha so với cường độ dòng điện. B. chậm pha 2 so với cường độ dòng điện.  (rad) (rad) C. sớm pha 2
so với cường độ dòng điện. D. chậm pha so với cường độ dòng điện.
Câu 21: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 22: Chọn phát biểu đúng khi nói về tán sắc ánh sáng.
A. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành ánh sáng trắng là sự tán sắc ánh sáng.
D. Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 23: Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại I0 = 20 mA, điện tích cực đại của tụ điện ℓà
Q0 = 5.10-6 C. Tần số dao động trong mạch ℓà: A. f = 1/ KHz B. 3/ KHz C. 2/ KHz D. 4/ KHz
Câu 24: Trong các ℓoại sóng vô tuyến thì
A. sóng dài truyền tốt trong nước
B. sóng ngắn bị tầng điện ℓi hấp thụ
C. sóng trung truyền tốt vào ban ngày
D. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện ℓi
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 (0,8đ): Một mạch dao động LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ
điện có điện dung C = 8 μF. Tìm chu kì dao động của mạch.
Bài 2 (0,8đ): Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 μm, đến khe Yâng S1, S2
với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1,5m. Tại M trên màn cách vân trung tâm một
khoảng 5,4 mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
Bài 3 (0,8đ): Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yâng, khoảng cách giữa hai khe sáng a =
0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Khoảng vân đo được i = 3mm. Tìm bước sóng của ánh sáng trên.
Bài 4 (0,8đ): Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với a = 0,5mm; D = 2m,  = 0,5μm. M, N ℓà hai điểm trên
màn nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm ℓần ℓượt ℓà 10 mm và 16 mm. Tìm
số vân sáng quan sát được từ M đến N trên màn.
Bài 5 (0,8đ): Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hyđrô được xác định bởi 6 , 13 công thức E = − (eV ) ( với n 2 n
n = 1,2,3,4......). Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn có bước sóng bao nhiêu ? --- HẾT --- ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN VẬT LÝ 12 ĐÁP Câu hỏi ÁN 136 1 B 2 D 3 A 4 B 5 C 6 C 7 A 8 B 9 C 10 D 11 A 12 B 13 C 14 A 15 D 16 A 17 D 18 D 19 B 20 B 21 C 22 D 23 C 24 A 25
MÔN VẬT LÝ 12 (KHXH)
ĐÁP ÁN - BÀI TẬP TỰ LUẬN(4đ) :
BÀI 1 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng T= 8x10-4 s (0,4đ)
BÀI 2 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 1,8mm (0,4đ) – Tìm được vân sáng bậc 3 (0,4đ)
BÀI 3 :( 0,8 điểm )
Viết đúng công thức (0,4đ) – Tính đúng bước sóng = 0,45 Error! Reference source not found. (0,4đ)
BÀI 4 :( 0,8 điểm )
Tìm i = 2mm (0,4đ) – Tìm đúng 14 vân sáng (0,4đ) BÀI 5 :( 0,8 điể hc 6 , 13 6 , 13 , 1 242 m )  = EE =  − =   = 6 , 0 57 m M L  4 9 
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 136
Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh: ..........................
Câu 1: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 2: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ điện là A. π/2 B. π/6 C. π/3 D. π/4
Câu 3: Theo nhà vật lí Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) thì nguyên tử hiđrô
A. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
B. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
C. có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.
D. có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.
Câu 4: Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân
B. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân
C. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất
Câu 5: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong C. quang dẫn. D. quang phát quang.
Câu 6: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là: A. tia α và tia β B. tia α và tia X C. tia α; β ; γ D. tia X và tia γ
Câu 7: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng cực ngắn B. sóng dài C. sóng trung D. sóng ngắn
Câu 8: Đại lượng đặt trưng nhất của một sóng ánh sáng đơn sắc là
A. vận tốc truyền B. tần số
C. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó D. màu sắc
Câu 9: Phép phân tích quang phổ được sử dụng rộng rãi trong thiên văn vì
A. cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
B. phép tiến hành nhanh và đơn giản.
C. có độ chính xác cao.
D. có thể tiến hành từ xa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron.
B. Urani phân hạch tỏa ra năng lượng rất lớn.
C. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh.
D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.
Câu 11: Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử B. số nơtron C. số nuclon D. số proton
Câu 12: Tìm các ứng dụng mà tia X không có?
A. Trong nông nghiệp và công nghiệp nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ vào tác dụng nhiệt nổi bật của nó.
B. Trong chụp X quang ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương gãy, viên đạn hoặc
mảnh bom trong người, chỗ viêm nhiễm, ung thư, có ung bướu…
C. Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng để phát hiện các bọt khí…
D. Ở các cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiểm tra hành lí, hàng hóa, tìm vũ khí, chất nổ…
Câu 13: Trong mạch LC lí tưởng đang dao động điện từ với điện áp trên tụ u = 2cos(2000πt + π/2) (mV).
Tụ điện có điện dung bằng 2 (mF). Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà cường độ dòng điện
tức thời lớn hơn 4π (mA) là A. 0,5 ms B. 1/2 ms C. 1/3 ms D. 0,75 ms
Câu 14: Dùng hạt photon có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23 Na đứng yên, ta thu được 11
hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV; KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm
theo bức xạ gam-ma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vecto vận
tốc của hạt α và hạt X là A. 300. B. 1500. C. 700. D. 1700.
Câu 15: Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng 10/3 m.
Tần số tương ứng của sóng này là A. 100 MHz B. 90 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz
Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1 m, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng  = 0,5 m.
Vân sáng bậc nhất và vân tối thứ 3 nằm ở cùng một bên so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 17: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,436μm vào bề mặt của một tấm kim loại và đo hiệu điện thế hãm
tương ứng 0,93V. Công thoát của kim loại đó bằng A. 19,2eV. B. 1,92J. C. 1,92eV. D. 2,19eV.
Câu 18: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm chiếu đến khe S1, S2 với S1S2 =
0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một đoạn 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng gần nhau nhất trên màn là A. 0,1 mm B. 1,0 mm C. 2,0 mm D. 0,5 mm
Câu 19: So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn 14 20
A. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 20: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 84,8.10-11 m B. 132,5.10-11 m C. 47,7.10-11 m D. 21,2.10-11 m
---------------------- HẾT ---------------------
* Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Đáp án 136 1 B 2 A 3 C 4 A 5 A 6 D 7 A 8 B 9 D 10 C 11 D 12 A 13 C 14 D 15 B 16 C 17 C 18 B 19 D 20 B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút - 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 30 phút (6.0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,7 m.
Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 10 pF đến 360 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
B. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 4: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 0,42 eV. C. 4,22 eV. D. 0,21 eV.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5
m. Vùng giao thoa trên màn rộng 24 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện
dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao
động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 17,5 MHz. C. 6,0 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng
bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Câu 9: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Khúc xạ.
B. Mang năng lượng. C. Phản xạ.
D. Truyền được trong chân không.
Câu 10: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ
nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai
trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng A. 0,7780 μm . B. 0,1027 μm . C. 0,3890 μm . D. 0,5346 μm .
Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 0,3 m. B. 300 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 12: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng ion hoá mạnh không khí.
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 14: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. biến điệu B. tách sóng
C. phát dao động cao tần D. khuếch đại
Câu 15: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. hóa - phát quang.
C. quang - phát quang. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 16: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron)
ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
Câu 18: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.1019. B. 3,02.1019. C. 3,24.1019. D. 3,02.1020.
Câu 19: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động
điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế
ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 9.10-5 J. B. 4.10-5 J C. 5.10-5 J. D. 10-5 J.
Câu 20: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận
tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt
của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là A. 0,70.10-19 J. B. 70,00.10-19 J. C. 17,00.10-19 J. D. 1,70.10-19 J.
Câu 21: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 15 mA. C. 0,15 A. D. 7,5 2 mA.
Câu 22: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 23: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 24: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------
II/PHẦN TỰ LUẬN: 20 phút (4.0 điểm)
(Thí sinh trình bày ngắn gọn các công thức liên quan, thế số, kết quả, đơn vị.)
Câu 1: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 1 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1,5 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân
đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng bao nhiêu?
Câu 2: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F1 và F2 một khoảng D = 0,5m trong không khí,
người ta đếm được khoảng cách giữa 16 vân sáng là 4,5mm. Tần số sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f
= 4.1014 Hz. Khoảng cách a giữa hai khe bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong thí nghiệm I âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2 đến màn quan sát E là 2m, nguồn S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng thứ 3 và vân tối thứ 7 khác phía so với vân sáng trung
tâm O trên màn quan sát E cách nhau bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong thí nghiệm I- âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng: Biết khoảng cách giữa 2 khe S1, S2 là
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2 đến màn quan sát E là 2m, nguồn S được chiếu ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Giao thoa trường có độ rộng L = 22,5mm và đối xứng nhau qua
vân sáng trung tâm. Số vân sáng quan sát được trên màn E bằng bao nhiêu?
Câu 5: Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,27μm vào tế bào
quang điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng bao nhiêu?
Câu 6: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn
sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,3μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vân sáng có màu giống như màu của nguồn bằng bao nhiêu?
Câu 7: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự
cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng
điện trong cuộn cảm bằng bao nhiêu?
Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ
điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng bao nhiêu?
----------- HẾT PHẦN TỰ LUẬN ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH 2016-2017
TRƯỜNG THCS-THPT DUY TÂN MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian : 50 phút
( 24 câu trắc nghiệm ,8 câu tự luận) HƯỚNG DẪN CHẤM 1/ Mã đề 132:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1A, 2A, 3D, 4A, 5D, 6C, 7D, 8B, 9D, 10B, 11C, 12B, 13A, 14B, 15C, 16B, 17A, 18B, 19C, 20D, 21C, 22D, 23A, 24C.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: λ = ai/D (0,25đ) λ = 0,4µm (0,25đ) Câu 2: a = λD/i. (0,25đ) a = 1,25mm. (0,25đ) Câu 3: i =λD/a (0,25đ) 10i = 5,7mm. (0,25đ) Câu 4:
i = λD/a = 0,5 mm (0,25đ) N = 45 (0,25đ) Câu 5: Ε = A + Wđ. (0,25đ)
V = 8,63.105m/s. (0,25đ) Câu 6: Xmin = kλD/a (0,25đ) Xmin = 6mm. (0,25đ) Câu 7:
C u2 + C U0 2 = Li2. (0,25đ) i = 6 mA. (0,25đ) Câu 8:
W = 1/2 C U0 2. (0,25đ)
W = 2,5.10-4 J. (0,25đ) 2/ Mã đề 209:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3B, 4C, 5D, 6A, 7C, 8B, 9A, 10D, 11D, 12C, 13D, 14B, 15D, 16C, 17D, 18A, 19B, 20B, 21A, 22B, 23A, 24A.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: A = hc/ λ0. (0,25đ) A = 2,11 eV. (0,25đ) Câu 2:
Δx = nD((đ -(t )/a. (0,25đ)
Δx = 1,52 mm. (0,25đ) Câu 3: X = ki. (0,25đ) X = 0,4 mm. (0,25đ) Câu 4: Rn = n2r0. (0,25đ)
n = 5 -> quỹ đạo O. (0,25đ) Câu 5: N = λpt/hc. (0,25đ)
N = 2,02.1021 hạt. (0,25đ) Câu 6:
1/λNM = ...- ... (0,25đ)
λNM = 1,8744m. (0,25đ) Câu 7:
i = λD/a = 3,8 mm. (0,25đ) 3i =11,4 mm. (0,25đ) Câu 8 :
Q0 2 = Q2 + i2 / ω2.. (0,25đ)
Q = 8.10−10C. (0,25đ) 3/ Mã đề 357:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1C, 2C, 3A, 4B, 5B, 6B, 7D, 8A, 9B, 10B, 11A, 12D, 13C, 14C, 15C, 16A, 17C, 18D, 19D, 20A, 21B, 22D, 23D, 24A.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1:
eU = hc/λmin. (0,25đ)
λmin = 10–9 m. (0,25đ) Câu 2:
i = λD/a = 4 mm. (0,25đ)
N = 11 vân sáng, 12 vân tối. (0,25đ) Câu 3:
i = λD/a = 0,4 mm. (0,25đ)
x/i = 3 .-> vân sáng thứ 3. (0,25đ) Câu 4: 6i = 2,4 mm. (0,25đ)
λ = ai/D = 0,40 µm. (0,25đ) Câu 5:
λ = aΔi/ΔD = 0,40 µm. (0,25đ)
λ = 0,6 μm. (0,25đ) Câu 6:
Δx = nD((đ -(t )/a. (0,25đ) Δx = 2,28mm. (0,25đ) Câu 7:
f = 1/2πI0/Q0. (0,25đ) f = 103 kHz. (0,25đ) Câu 8:
C u2 + C U0 2 = Li2. (0,25đ) i = 6 mA. (0,25đ) 4/ Mã đề 485:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm – 0,25đ/câu)
1D, 2B, 3B, 4C, 5D, 6C, 7A, 8C, 9A, 10C, 11A, 12C, 13A, 14B, 15D, 16B, 17A, 18B, 19D, 20C, 21D, 22A, 23D, 24B.
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: i = λD/a . (0,25đ) i = 1,1 mm. (0,25đ) Câu 2: λ0 = hc/A. (0,25đ)
λ0 = 0,3 m. (0,25đ) Câu 3:
i = λD/a = 2 mm. (0,25đ) N = 21. (0,25đ) Câu 4: E = hc/λ. (0,25đ)
E = 3,975.10- 19 J. (0,25đ) Câu 5:
i = λD/a = 1,2 mm. (0,25đ)
X = 5,5i = 6,6mm. (0,25đ) Câu 6:
d2 – d1 = kλ. (0,25đ)
d2 – d1 = 1,12µm. (0,25đ) Câu 7:
T = 2π LC . (0,25đ)
T = từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. (0,25đ) Câu 8 :
Q0 2 = Q2 + i2 / ω2. (0,25đ)
Q = 6.10−10C. (0,25đ) ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hạt nhân đơteri 2 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 1
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng?
A. Ánh sáng mang năng lượng.
B. Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
C. Sáng có lưỡng tính sóng hạt.
D. Ánh sáng có cùng bản chất với tia X.
Câu 3: Hạt nhân 235U có cấu tạo gồm 92 A. 92p và 143n. B. 238p và 92n. C. 238p và 146n. D. 92p và 238n.
Câu 4: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là A. 2,12.10-16 J. B. 1,6.10-18 J. C. 2,48.10-15 J. D. 9,22.10-19 J.
Câu 5: Ở nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử có êlectron chuyển động trên quỹ đạo M và quỹ đạo L thì năng
lượng ứng với các quỹ đạo đó tương ứng lần lượt là - 3,4 eV và -1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
M đến quỹ đạo L thì nguyên tử
A. phát ra phôton có bước sóng 0,434 μm.
B. hấp thụ phôton có bước sóng 0,434 μm.
C. phát ra phôton có bước sóng 0,656 μm.
D. hấp thụ phôton có bước sóng 0,656 μm.
Câu 6: Kim loại có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,43.10-6m. B. 0,48.10-6m. C. 0,52.10-6m. D. 0,19.10-6m.
Câu 7: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là A. 1,59 pm; B. 4,77 pm; C. 2,12 pm; D. 8,48 pm.
Câu 8: Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là A. 1,24 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 3,975 eV.
Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao;
B. Cường độ lớn;
C. Độ định hướng cao; D. Công suất lớn.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
D. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 11: Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 27
của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60 Co là: 27 A. 3,637u. B. 4,536u. C. 4,544u. D. 3,154u.
Câu 12: Đơn vị MeV/c2 là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Khối lượng: B. Độ phóng xạ. C. Động lượng: D. Năng lượng;
Câu 13: Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xay ra chỉ khi bước sóng
bức xạ kích thích λ thỏa mãn A. λ0 > λ. B. λ0 < λ. C. λ0 ≤ λ. D. λ0 ≥λ.
Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,41 µm. B. 0,33 µm. C. 0,25 µm. D. 0,15 µm.
Câu 15: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên.
B. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật được chiếu sáng.
D. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
Câu 17: Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 27
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60 Co là 27 A. 48,9 MeV. B. 70,5 MeV. C. 54,4 MeV D. 70,4 MeV.
Câu 18: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân Error! Reference source not
found.
đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không
kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 9,5 MeV. B. 8,7 MeV. C. 0,8 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm màn ảnh cách hai khe
3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm.
Bước sóng của ánh sáng đó có giá trị là A. 0,50 m. B. 0,40 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.
Câu 20: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là mo. Khi
nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó 1 1 2 v 1 A. tăng . B. tăng . C. tăng 1− . D. tăng . v 2 2 c v 1 − v 1− 1+ c 2 c c
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi
chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Câu 22: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 23: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
B. khối lượng bằng nhau.
C. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
D. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 24: Ở nguyên tử hiđrô, quỹ đạo có bán kính gấp 25 lần bán kính Bo là A. M. B. N. C. O. D. P.
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. khoảng cách giữa hai khe là 2mm. khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại vị trí cách vân trung tâm
0,75mm ta được vân loại gì ? bậc mấy ?
Câu 2 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m và 2 = 0,5 m. Cho bề rộng
vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là bao nhiêu ?
Câu 3 : Chiếu bức xạ có bước sóng  bằng 0,489 m vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công suất
của chùm bức xạ kích thích chiếu vào catôt P = 20,35 mW. Tính Số phôton đập vào mặt catot trong 1 giây ?
Câu 4 : Chất phóng xạ 210Po phát ra tia  và biến đổi thành 206Pb . Biết khối lượng các hạt là m 84 82 Pb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, m = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không
phát ra tia , Tính động năng của hạt  ? Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 A B C D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 ; *viết được biểu thức tính khoảng vân i(0,25đ) * Tính đúng i(0,25đ)
*Viết được nếu vân sáng thì x = ki (0,25đ) *Tính đúng k = 3 (0,25đ)
Câu 2 ; *Viết được nếu xảy ra trùng vân thì ta có : k   1 1 = k2 2 (0,25đ)
*Tìm được k1 =5 , k2 = 4 (0,25đ)
*Lập luận có 3 vị trí trùng (0,5đ)
Câu 3 ; *Viết được biểu thức P = Nε (0,5đ).
*Tính đúng N = 5.1016 (0,5đ).
Câu 4 : * Viết được phản ứng 210Po = 206Pb +  (0,25đ ) 84 82
*Viết được công thức W tỏa = K + KPb – KPo (0,25đ).
*Viết được định luật bảo toàn động lượng : 0 = pα+ ppb (0,25đ)
* Tính đúng K = 5,3 Mev (0,25đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
Thời gian làm bài: 50’ Mã đề thi 121
Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM)
Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là  và  . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của  trùng với vân 1 2 1 
sáng bậc 10 của  . Tỉ số 1 bằng? 2 2 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 6 2
Câu 2: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ? CL A. T =  B. T = C. T =  2 D. T =  2 LC . L 2LC C
Câu 3: Sóng điện từ nào sau đây được dùng để thông tin trong môi trường nước? A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 4: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ
điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện bằng 10V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng? A. 2,5.10-1 J. B. 2,5.10-3 J. C. 2,5.10-2 J. D. 2,5.10-4 J.
Câu 5: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là? A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm.
Câu 6: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. phản xạ ánh sáng. C. hóa - phát quang.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 8: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng xM = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy? A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
Câu 11: Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng
điện trường của tụ điện T
A. không biến thiên điều hòa.
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ . 2
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ T.
D. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T.
Câu 12: Chọn câu trả lời sai?
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch lớn nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi dưới áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 14: Tia hồng ngoại là bức xạ có:
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. khả năng ion hoá mạnh không khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 H
 và một tụ điện có điện dung C = 4,8pF. Xác định tần số của sóng điện từ này? A. 13,26MHz B. 2,74MHz C. 7,53MHz D. 75,3MHz
Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là? aD ai iD D     A. = i . B. = D . C. = a . D. = ai .
Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
B. Nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
C. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
D. Cơ năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng thích hợp.
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong
một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 20: Chọn phát biểu sai:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: Chọn câu trả lời sai?
A. Thuyết lượng tử chứng tỏ ánh sáng là hạt.
B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng là sóng.
C. Các sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng photon càng lớn.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn, tính sóng càng thể hiện rõ.
Câu 22: Bốn vạch nhìn thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro thuộc về dãy nào? A. Banme. B. Laiman. C. Pasen. D. Laiman và Banme.
Câu 23: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau?
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 24: Gọi bước sóng  là giới hạn quang điện của một kim loại,  là bước sóng ánh sáng kích thích o
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. Chỉ cần điều kiện    . o
B. Chỉ cần điều kiện    . o
C. Phải có cả hai điều kiện  =  và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. o
D. Phải có cả hai điều kiện    và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. o
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM)
Câu 1. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự cảm
50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính
cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
Câu 2. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H  . Lấy 2
 =10 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là bao nhiêu?
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 0,5 mm, ánh sáng có bước
sóng  = 0,5m , màn ảnh cách hai khe D = 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Tính số vân 121 1 C 122 1 C 123 1 C 124 1 D
sáng quan sát được trên màn.
Câu 4. . Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau a = 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe D = 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc hai kể từ vân
sáng trắng trung tâm là bao nhiêu?
Câu 5. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = -
0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là bao nhiêu?
Câu 6. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là 4,5eV. Tính bước sóng giới hạn quang điện?
Câu 7. Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme
(Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
Biết =0,656m, =0,486m. Tính λ1.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng
từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung
tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính giá trị của λl. ----------- HẾT ---------- 2 D 2 B 2 C 2 A 3 B 3 A 3 B 3 D 4 D 4 B 4 C 4 D 5 D 5 D 5 A 5 C 6 A 6 D 6 D 6 C 7 C 7 B 7 D 7 B 8 A 8 C 8 C 8 B 9 C 9 C 9 D 9 A 10 A 10 A 10 C 10 C 11 B 11 A 11 A 11 B 12 D 12 C 12 B 12 B 13 C 13 D 13 A 13 A 14 D 14 A 14 B 14 C 15 A 15 A 15 D 15 D 16 A 16 B 16 B 16 A 17 B 17 C 17 A 17 D 18 C 18 D 18 D 18 C 19 B 19 C 19 A 19 A 20 C 20 D 20 C 20 C 21 D 21 D 21 A 21 B 22 A 22 A 22 B 22 D 23 B 23 B 23 B 23 B 24 B 24 B 24 D 24 A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12
B. PHẦN TỰ LUẬN: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm; sai đơn vị trừ 0,25đ và trừ một lần)
Câu 1: Error! Reference source not found.  IO = 0,15A
Câu 2: Error! Reference source not found.=600m
Câu 3: Error! Reference source not found.= 2mm
Error! Reference source not found.=4,25 Vân sáng là 9
Câu 4: Error! Reference source not found.=0,7mm
Câu 5: Bước sóng = 0,097m Câu 6: 0,276 m
Câu 7: Error! Reference source not found.
Câu 8. λl = 560nm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀM NGHI
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần I: Trắc nghiệm (7.0 điểm)
Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 4: Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 5: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 6: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp xếp
theo thức tự bước sóng tăng dần là :
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia  , tia hồng ngoại.
B. tia  ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia  , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia  , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 7: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng khối lượng B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng số prôtôn
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: α + A 27 13 → X + n. Hạt nhân X là A. Ne 20 24 23 30 10 B. Mg12 C. Na11 D. P15 Câu 9: Hạt nhân
226 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ 88 86 A.  và -. B. -. C. . D. +
Câu 10: Trong hạt nhân nguyên tử 210 p có 84 o
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 11: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt
ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức: c  1 1  c  1 1   1 1  A. Wđmax =  −
 .B. Wđmax =  +
 .C. Wđmax = hc +  . D. Wđmax = h    h     0   0   0   1 1  hc  −  .   0 
Câu 12: Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron có thể là: A. 12r0 B. 26r0 C. 9r0 D. 10r0
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ và các điều kiện
khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 14: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 15: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 17: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắC. Biết khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m.
Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 20: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên
tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 21: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108
m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 22: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T
kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố
khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4.
Câu 23: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số
hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 24: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Câu 25: Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m 4 n = 1,0087u, khối
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be 4 là A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20 Na + H → He +
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23 Na ; 11 1 2 10 11
20 Ne ; 4 He ; 1H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong 10 2 1
phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 27: Chất phóng xạ iốt I 131 53
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam
iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là: A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử
hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M.
Phần II: Tự luận (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm)
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,60 m, ánh sáng có chiếu vòa kim loại này có bước sóng 0,40 m.
a/ Xác định công thoát của kim loại trên.
b/ Tính vận tốc ban đầu cực đại của quang electron. Câu 2. (1.0 điểm)
Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c =
3.108 m/s. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 6 , 13 - (eV) (n = 1, 2, 3,…). 2 n
a/ Tính bán kính quỹ đạo dừng N.
b/ Tính bước sóng của bức xạ khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 Câu 3. (1.0 điểm)
Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20 Na + H → He +
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23 Na ; 20 Ne ; 4 He ; 11 1 2 10 11 10 2
1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. 1
a/ Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng này.
b/ Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g He. --- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀM NGHI
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm
0.25 điểm/ đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B D B C D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A D A D A C D C 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C A C C D A Phần II: Tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1
a/ A= hc/0 = 3,3125.10-19 J. 0.5
b/  = A+1/2mv2 .Suy ra v = 6.105m/s 0.5 Câu 2
a/ rN = 16.5,3.10-11 =8,48. 10-11 0.5 13, 6 13, 6 0.5 b/ = hc/ = - (eV) –( -
)(eV). Suy ra  = 0,6576 μm. 2 3 2 2 Câu 3
a/ (mNa + mH – mHe - mNe).931,5MeV = 2,4219 MeV. 0.5
b/ ¼.6,023.1023. 2,4219 MeV= 3,647.1023 MeV 0.5