Đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 môn Vật lý Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2020 - 2021

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 môn Vật lý Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2020 - 2021 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 môn Vật lý Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2020 - 2021

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 môn Vật lý Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2020 - 2021 được biên soạn dưới dạng file PDF cho bạn đọc tham khảo, giúp bạn ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

83 42 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
thi có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K II NĂM HC 2020-2021
Môn: VT LÝ Lp 12
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 204
Câu 1: trng thái ngh, mt ht nhân khối lượng m
0
. Khi chuyển động vi tốc độ v, ht
nhân đó có khối lượng m. Vi c tốc độ ánh sáng trong chân không thì h thức nào dưới đây
đúng?
A.
2
0
m = m c .
B.
0
m
m = .
v
1 -
c
C.
0
m = m .
D.
Câu 2: B phận nào dưới đây có trong sơ đồ khi ca mt máy thu thanh vô tuyến đơn giản?
A. Mch tách sóng.B. Mạch phát sóng điện t cao tn. C. Mch biến điệu. D. Micrô.
Câu 3: S dng tia hng ngoi đ sy khô các v xe ôtô sau khin là dựa vào nh cht nào ca tia
hng ngoi?
A. Biến điệu được như sóng điện t cao tn. B. Tác dng nhit mnh.
C. Gây ra mt s phn ng hóa hc. D. Khúc x được như ánh sáng.
Câu 4: Mt chùm sáng phc tp b phân tách thành các chùm sáng đơn sc khi truyền qua lăng
kính được gi là hiện tượng
A. nhiu x ánh sáng.B. tng hợp ánh sáng đơn sắc. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sc ánh
sáng.
Câu 5: Trong nguyên t hiđrô, khi êlectrôn chuyển t qu đạo P mức năng lượng E
P
v qu
đạo L có mức năng lượng E
L
thì nguyên t phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng
A. E
P
+ E
L
. B. E
P
. C. E
L
. D. E
P
E
L
.
Câu 6: Vi h là hng s Plăng, năng lượng ca mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sc có tn s f
A. f/h. B. hf
2
. C. hf. D. h/f.
Câu 7: Ngun phát ra quang ph liên tc là
A. các cht khí có áp sut thp khi b kích thích.
B. các cht rn, lng hoc khí có áp sut ln khi b kích thích.
C. các cht rn hoc khí có áp sut thp khi b kích thích.
D. các cht lng hoc khí có áp sut thp khi b kích thích.
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tn s góc của dao động điện t
A.
1
.
LC
B.
2π LC.
C.
1
.
LC
D.
1
.
2π LC
Câu 9: Trong chân không, sóng điện t truyền đi với tốc độ xp x bng
A. 3.10
8
km/s. B. 3.10
8
cm/s. C. 3.10
8
dm/s. D. 3.10
8
m/s.
Câu 10: Ht nhân
7
3
Li
có s prôtôn là
A. 3. B. 10. C. 4. D. 7.
Câu 11: Ti một nơi có từ trường biến thiên theo thi gian thì tại nơi đó xuất hin
A. điện trường đều. B. điện trường cm ng. C. điện trường xoáy. D. t trường
đều.
Câu 12: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách gia
hai khe hp là a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Nếu khong
cách gia hai vân sáng lin k là i thì h thức nào dưới đây đúng?
A.
iD
λ = .
a
B.
aD
λ = .
i
C.
2ai
λ = .
D
D.
ai
λ = .
D
Câu 13: Chất nào dưới đây là chất quang dn?
A. Fe. B. Cu. C. Si. D. Al.
Câu 14: Tia t ngoi không có công dụng nào dưới đây?
A. Nghiên cu cu trúc vt rn. B. Dò tìm các vết nt trên b mt các vt
bng kim loi.
C. Tit trùng các dng c phu thut. D. Tit trùng thc phẩm trước khi đóng
gói.
Câu 15: Tính cht ni bt nht ca tia X là
A. làm phát quang mt s cht. B. tác dng nhit mnh. C. làm đen kính ảnh. D. tính đâm
xuyên mnh.
Câu 16: Mt mạch LC tưởng C = 150 pF và L = 12 mH thì dao động điện t ca mch
chu kì xp x bng A. 8,4.10
-3
s. B. 8,4.10
-6
s. C. 2,7.10
-4
s. D. 2,66. 10
2
s.
Câu 17: Ht nhân
27
13
Al
có s nơtron là
A. 14. B. 13. C. 40. D. 27.
Câu 18: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng thì vân sáng trung
tâm có màu
A. lc. B. vàng. C. đỏ. D. tím.
Câu 19: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Khoảng cách gia
hai khe hp a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát D. Vân sáng
bc 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn
A.
λD
3.
a
B.
λD
2.
a
C.
λD
2,5 .
a
D.
λD
3,5 .
a
Câu 20: Nếu tăng bước sóng ca ánh sáng kích thích chiếu vào mt tm kim loi lên 2 ln thì
công thoát ca tm kim loại đó
A. tăng 2 lần. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. không đổi.
Câu 21: Cu vng by sắc được gii thích bng hiện tượng
A. quang điện trong. B. nhiu x ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng trng. D. tán sc ánh
sáng trng.
Câu 22: Sóng điện t có bước sóng 45 m thuc loi sóng
A. dài. B. cc ngn. C. trung. D. ngn.
Câu 23: Mt tm kim loi có công thoát 6,625.10
-19
J thì có gii hạn quang điện là
A. 0,03 μm. B. 0,3 μm. C. 0,6 μm. D. 0,03 mm.
Câu 24: Trong nguyên t hiđrô, r
0
bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên qu đo
M thì bán kính qu đạo là A. 3r
0
. B. 9r
0
. C. 16r
0
. D. 4r
0
.
Câu 25: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 μm. Hai khe hp
cách nhau 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m. Trên
màn quan sát, vân sáng bc 3 và vân ti th 5 khác phía so vi vân sáng trung tâm cách nhau
A. 1,08 mm. B. 3,06 mm. C. 1,62 mm. D. 2,7 mm.
Câu 26: Trong nguyên t hiđrô, khi êlectrôn chuyn t qu đạo N v qu đạo L thì nguyên t
phát ra phôtôn bước sóng λ
1
. Khi êlectrôn chuyn t qu đạo N v qu đạo M thì nguyên t
phát ra phôtôn bước sóng λ
2
. Khi êlectrôn chuyn t qu đạo M v qu đạo L thì nguyên t
phát ra phôtôn có bước sóng λ
3
. H thức nào dưới đây đúng?
A.
1 2 3
1 1 1
= - .
λ λ λ
B.
1 2 3
λ = λ + λ .
C.
1 2 3
1 1 1
= + .
λ λ λ
D.
3 1 2
λ = λ + λ .
Câu 27: Thc hin thí nghim Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,65 μm. Hai khe
hp cách nhau 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m.
Trên màn quan sát, xét 5 vân ti lin k, khong cách gia 2 vân ti ngoài cùng là
A. 0,39 mm. B. 1,56 mm. C. 1,95 mm. D. 0,78 mm.
Câu 28: Mt mạch LC lí tưởng có C = 5 nF và L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại gia hai bn t
là 6 V. Khi điện áp gia hai bn t là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ ln xp x
A. 0,03 A. B. 0,01 A. C. 0,02 A. D. 0,04 A.
Câu 29: Tích điện cho mt t điện có điện dung C đến khi điện tích trên mt bản đạt cực đi Q
0
(Q
0
> 0 được tính bằng đơn v Cu-lông) ri ni t vi mt cun cm thun h s t cm L
thay đổi được để to thành mạch dao động LC tưởng. Điều chnh L = L
1
thì cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là 20 mA. Điu chnh L = L
2
thì cường độ dòng điện cực đại trong mch
25 mA. Điu chnh L = 3L
1
+ 4L
2
thì chu dao động điện t ca mch T (tính bng giây).
T xp x bng
A. 160,0Q
0
. B. 740,8Q
0
. C. 0,74Q
0
. D. 0,16Q
0
.
Câu 30: Tiến hành thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng bng ngun sáng phát ra ánh sáng
đơn sc có bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khong cách gia hai khe 1 mm, khong cách
t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát, hai điểm AB là hai v trí
hai vân ng đối xng với nhau qua vân sáng trung tâm, C cũng vị trí vân sáng. Biết A, B, C
cùng nm trên một đường thng vuông góc vi các vân giao thoa; AB = 6,6 mm BC = 4,4
mm. S vân sáng trong khong giữa hai điểm A, B (không k các vân sáng ti A và B) là
A. 13. B. 15. C. 11. D. 9.
ĐÁP ÁN
1
D
6
C
11
C
16
B
21
D
26
C
2
A
7
B
12
D
17
A
22
D
27
B
3
B
8
A
13
C
18
B
23
B
28
C
4
D
9
D
14
A
19
A
24
B
29
B
5
D
10
A
15
D
20
D
25
D
30
C
| 1/4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 204
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: Ở trạng thái nghỉ, một hạt nhân có khối lượng m0. Khi chuyển động với tốc độ v, hạt
nhân đó có khối lượng m. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì hệ thức nào dưới đây đúng? m A. 2 m = m c . B. 0 m = . C. m = m . D. 0 0 v 1 - c m0 m = . 2 v 1 - 2 c
Câu 2: Bộ phận nào dưới đây có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản?
A. Mạch tách sóng.B. Mạch phát sóng điện từ cao tần. C. Mạch biến điệu. D. Micrô.
Câu 3: Sử dụng tia hồng ngoại để sấy khô các vỏ xe ôtô sau khi sơn là dựa vào tính chất nào của tia hồng ngoại?
A. Biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tác dụng nhiệt mạnh.
C. Gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Khúc xạ được như ánh sáng.
Câu 4: Một chùm sáng phức tạp bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khi truyền qua lăng
kính được gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.B. tổng hợp ánh sáng đơn sắc. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 5: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo P có mức năng lượng EP về quỹ
đạo L có mức năng lượng EL thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng A. EP + EL. B. EP. C. EL. D. EP – EL.
Câu 6: Với h là hằng số Plăng, năng lượng của mỗi phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có tần số f là A. f/h. B. hf2. C. hf. D. h/f.
Câu 7: Nguồn phát ra quang phổ liên tục là
A. các chất khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị kích thích.
C. các chất rắn hoặc khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
D. các chất lỏng hoặc khí có áp suất thấp khi bị kích thích.
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tần số góc của dao động điện từ là 1 1 1 A. . B. 2π LC. C. . D. . LC LC 2π LC
Câu 9: Trong chân không, sóng điện từ truyền đi với tốc độ xấp xỉ bằng A. 3.108 km/s. B. 3.108 cm/s. C. 3.108 dm/s. D. 3.108 m/s.
Câu 10: Hạt nhân 7 Li có số prôtôn là 3 A. 3. B. 10. C. 4. D. 7.
Câu 11: Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện
A. điện trường đều. B. điện trường cảm ứng. C. điện trường xoáy. D. từ trường đều.
Câu 12: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Nếu khoảng
cách giữa hai vân sáng liền kề là i thì hệ thức nào dưới đây đúng? iD aD 2ai ai A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . a i D D
Câu 13: Chất nào dưới đây là chất quang dẫn? A. Fe. B. Cu. C. Si. D. Al.
Câu 14: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn.
B. Dò tìm các vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
C. Tiệt trùng các dụng cụ phẩu thuật.
D. Tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói.
Câu 15: Tính chất nổi bật nhất của tia X là
A. làm phát quang một số chất. B. tác dụng nhiệt mạnh. C. làm đen kính ảnh. D. tính đâm xuyên mạnh.
Câu 16: Một mạch LC lí tưởng có C = 150 pF và L = 12 mH thì dao động điện từ của mạch có
chu kì xấp xỉ bằng A. 8,4.10-3 s. B. 8,4.10-6 s. C. 2,7.10-4 s. D. 2,66. 102 s.
Câu 17: Hạt nhân 27 Al có số nơtron là 13 A. 14. B. 13. C. 40. D. 27.
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có màu vàng thì vân sáng trung tâm có màu A. lục. B. vàng. C. đỏ. D. tím.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Vân sáng
bậc 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn λD λD λD λD A. 3 . B. 2 . C. 2,5 . D. 3,5 . a a a a
Câu 20: Nếu tăng bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào một tấm kim loại lên 2 lần thì
công thoát của tấm kim loại đó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 21: Cầu vồng bảy sắc được giải thích bằng hiện tượng
A. quang điện trong. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng trắng. D. tán sắc ánh sáng trắng.
Câu 22: Sóng điện từ có bước sóng 45 m thuộc loại sóng A. dài. B. cực ngắn. C. trung. D. ngắn.
Câu 23: Một tấm kim loại có công thoát 6,625.10-19J thì có giới hạn quang điện là A. 0,03 μm. B. 0,3 μm. C. 0,6 μm. D. 0,03 mm.
Câu 24: Trong nguyên tử hiđrô, r0 là bán kính Bo. Khi êlectrôn đang chuyển động trên quỹ đạo
M thì bán kính quỹ đạo là A. 3r0. B. 9r0. C. 16r0. D. 4r0.
Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Hai khe hẹp
cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m. Trên
màn quan sát, vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở khác phía so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 1,08 mm. B. 3,06 mm. C. 1,62 mm. D. 2,7 mm.
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng λ3. Hệ thức nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 1 1 A. = - . B. λ = λ + λ . C. = + . D. λ λ λ 1 2 3 λ λ λ 1 2 3 1 2 3 λ = λ + λ . 3 1 2
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Hai khe
hẹp cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,2 m.
Trên màn quan sát, xét 5 vân tối liền kề, khoảng cách giữa 2 vân tối ngoài cùng là A. 0,39 mm. B. 1,56 mm. C. 1,95 mm. D. 0,78 mm.
Câu 28: Một mạch LC lí tưởng có C = 5 nF và L = 0,2 mH. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ
là 6 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn xấp xỉ A. 0,03 A. B. 0,01 A. C. 0,02 A. D. 0,04 A.
Câu 29: Tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến khi điện tích trên một bản đạt cực đại Q0
(Q0 > 0 và được tính bằng đơn vị Cu-lông) rồi nối tụ với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
thay đổi được để tạo thành mạch dao động LC lí tưởng. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là 20 mA. Điều chỉnh L = L2 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch
là 25 mA. Điều chỉnh L = 3L1 + 4L2 thì chu kì dao động điện từ của mạch là T (tính bằng giây). T xấp xỉ bằng A. 160,0Q0. B. 740,8Q0. C. 0,74Q0. D. 0,16Q0.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng nguồn sáng phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ (380nm < λ < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1 m. Trên màn quan sát, hai điểm A và B là hai vị trí
hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C
cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa; AB = 6,6 mm và BC = 4,4
mm. Số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm A, B (không kể các vân sáng tại A và B) là A. 13. B. 15. C. 11. D. 9. ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 C 16 B 21 D 26 C 2 A 7 B 12 D 17 A 22 D 27 B 3 B 8 A 13 C 18 B 23 B 28 C 4 D 9 D 14 A 19 A 24 B 29 B 5 D 10 A 15 D 20 D 25 D 30 C