-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm học 2018 - 2019
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Lịch sử & Địa lí 4 36 tài liệu
Lịch Sử & Đia Lí 4 435 tài liệu
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm học 2018 - 2019
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm học 2018 - 2019. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK2 Lịch sử & Địa lí 4 36 tài liệu
Môn: Lịch Sử & Đia Lí 4 435 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Lịch Sử & Đia Lí 4
Preview text:
Bộ đề thi học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2018 - 2019
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 - Đề 1
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:……………………………................................................................................................................Lớp....................................................
Chữ kí giám thị :…………………………………………………………………………………………….……………………………………. Chữ kí giám khảo
Điểm bằng số: ………Bằng chữ:……………………………………….
…………………………………. ……………..…….
Nhận xét………………………………………………………………………….……………………………………… …………………………………….
…………………………………………………………………………………………….……………………………………. ……………..…… LỊCH SỬ
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.1 Vua Lê Thánh Tông cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc.
C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
B. Để bảo vệ trật tự xã hội. D. Để bảo vệ dân.
1.2 Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?
A. Đây là chữ viết giống chữ Hán.
C. Đề bảo tồn chữ Nôm
B. Để phát triển chữ viết của dân tộc.
D. Để đề cao vốn quý của dân tộc và
thể hiện ý thức tự cường.
Câu 2: (1 điểm) Những sự việc sau ở triều đại nào ? Viết tên triều đại đó vào ô trống.
………………………………… Không đặt ngôi hoàng hậu,bãi bỏ chức tể
………………………………...
tướng,vua tự mình điều hành mọi việc hệ trọng
………………………………… từ trung ương xuống địa phương.
………………………………… Vua là tổng chỉ huy quân đội. Bãi bỏ một số
………………………………… chức quan cao cấp nhất như Tướng quốc, Đại
………………………………… tổng quản, Đại hành khiển. Giúp việc cho vua
……………………………….. có các bộ,các viện.
Câu 3: (2 điểm) Nối thời gian với sự kiện phù hợp Thời gian Sự kiện lịch sử 1428 Nhà Nguyễn Thành lập 1789
Quần thể di tích cố đô Huế được
UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới. 1802
Quang Trung đại phá quân Thanh 11-12-1993
Lê Lợi lên ngôi hoàng đế
Câu 4( 1điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm : đất nông nghiệp, mở rộng, nông nghiệp ,ấm no .
Cuối thế kỉ XVI cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong đã làm cho bờ cõi đất nước
được ……………., diện tích ………………………………..tăng, sản xuất
……………………..phát triển, đời sống nhân dân………………………………… ĐỊA LÍ
Câu 5: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước những ý đúng
Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp vì núi lan ra sát biển.
Đồng bằng Bắc Bộ có nhiều diện tích đất chua, đất phèn, đất mặn.
Ở đồng bằng Nam Bộ có mùa đông lạnh.
Dân tộc sinh sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là người Kinh, người Hoa.
Câu 6: (1 điểm)Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
- Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một bộ phận của ………………….:
phía bắc có vịnh ……………………, …………………….có vịnh Thái Lan. Quần đảo
……………………………., …………………………….thuộc tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Câu 7: (0,5 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Những địa danh nào sau đây là của Huế:
A. Lăng Cô,Ngọ Môn, Lăng Tự Đức, sông Hồng, cầu long Biên.
B. Lăng Minh Mạng, chùa Thiên Mụ, chợ Đông Ba, núi Ngự Bình, lăng Khải Định.
C. Lăng Gia Long, sông Hương, núi Ngự Bình, biển Mỹ Khê, bảo tàng Chăm.
D. Điện Hòn Chén, cầu Trường Tiền, núi Non Nước, Bà Nà ,chợ Bến Thành.
Câu 8(1 điểm) Vì sao người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung lại
phát triển nghề nuôi,đánh bắt thủy sản?
Câu 9: (1,5 điểm) Nêu nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn sản ven bờ. ĐÁP ÁN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ Câu 1: A-D
Câu 2: Nhà Nguyễn - Nhà Hậu Lê Câu 3: Thời gian Sự kiện lịch sử 1428 Nhà Nguyễn Thành lập 1789
Quần thể di tích cố đô Huế được
UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới. 1802
Quang Trung đại phá quân Thanh 11-12-1993
Lê Lợi lên ngôi hoàng đế
Câu 4: mở rộng ,đất nông nghiệp, nông nghiệp, ấm no.
Câu 5: đánh dấu x vào ô 1, ô4
Câu 6: Biển Đông, Bắc Bộ, phía nam, Trường Sa, Hoàng Sa Câu 7: B
Câu 8: - Diện tích bờ biển rộng
- Người dân chăm chỉ và có nhiều kinh nghiệm - Nhiều đầm, phá Câu 9: - Khai thác bừa bãi
- Xả rác thải công nghiệp trực tiếp ra biển - Dầu loang
- Hoạt động đánh bắt cá trải dài từ Bắc vào Nam………………
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2018 - 2019
MÔN : ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ LỚP 4 - Đề 2
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH A. L ỊCH SỬ
1. (1đ) Trịnh – Nguyễn phân tranh, con sông làm ranh giới chia đôi đất nước là:
(Đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất) a. sông Hồng b. sông Hương c. sông Cửu Long c. sông Gianh
2. (1đ) Hãy nối từ ngữ cột A với từ ngữ cột B cho thích hợp: A B Đúc đồng tiền mới
Chính sách văn hóa của Vua Quang Trung
Dịch chữ Hán ra chữ nôm Chiếu khuyến nông
Chính sách kinh tế của Vua QuangTrung Chiếu lập học
3. (1đ) Em nêu nhận xét các câu sau: (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
a. Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy hiệu là Gia Long.
b. Nhà Nguyễn thành lập các trạm voi để để đưa tin nhanh từ Bắc tới Nam.
4. (1đ) Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ghi nhớ sau:
a. Các trận thắng lớn trong chiến dịch đại phá quân Thanh là…………………............................................................ …………………………
b. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong, nông dân và binh lính được phép đưa cả gia đình vào Nam
…………………………....………………………….....
5. (1đ) Hãy nhớ lại các bài học trước để giải thích vì sao Quang Trung ban hành các chính
sách về kinh tế và văn hoá.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐỊA LÍ
6. (0.5đ) Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
Cánh đồng muối, cồn cát, chợ phiên, ruộng bậc thang
- Nét đặc trưng của đồng bằng duyên hải miền Trung
là…………………………… ………………………………………
7. (0.5đ) Em nêu nhận xét các câu sau: (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
a. Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sông Hương thơ mộng.
b.Thành phố Cần Thơ có bến Ninh Kiều, có vườn cò Bằng Lăng.
8. (1đ) Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng sông Cửu Long là gì ? Vì sao ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………
9. (1đ) Quan sát hình: Nêu nhận xét về mạng lưới sông ngòi, kênh rạch của đồng bằng Nam
Bộ (nhiều hay ít sông ?, có lợi ích gì?)
10. (2đ) Em hãy nêu vai trò của biển đối với nước ta.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 Câu 1: d Câu 2: A B Đúc đồng tiền mới
Chính sách văn hóa của Vua
Dịch chữ Hán ra chữ nôm Quang Trung Chiếu khuyến nông
Chính sách kinh tế của Vua Chiếu lập hoc QuangTrung.
- Học sinh trả lời được 4 ý được 1 đ, trả lời 2 đến 3 ý được 0.5 đ Câu 3:
a. Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy hiệu là Gia Long. Đ
d. Thành lập các trạm voi để để đưa tin nhanh từ Bắc tới Nam. S 4.
Thứ tự các từ cần điền là:
a. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa. (0.5đ)
b. Khai hoang, lập ấp. (0.5đ) 5.
Tham khảo: Vua mong muốn phát triển kinh tế, (0.5đ) vững chủ quyền dân tộc, nhân
dân ấm no, hạnh phúc. (0.5đ)
- Học sinh tự do diễn đạt. 6. cồn cát (1đ) 7. S; Đ (0.5đ)
8: Xuồng, ghe là phương tiện đi lại phổ biến của người dân nơi đây. Vì ở vùng này,
sông ngòi rộng lớn và chằng chịt. (1đ)
9. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch của đồng bằng Nam Bộ nhiều, chằng chịt nhau; cung cấp
nước dồi dào cho cả một vùng Nam Bộ. (1đ)
10. - Biển điều hòa khí hậu (0.5 đ)
- Kho muối vô tận, cung cấp khoáng sản, hải sản. (0.5 đ)
- Thuận lợi phát triển du lịch (0.5 đ) và xây dựng cảng biển. (0.5 đ)
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2018 - 2019
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 - Đề 3 PHẦN A - LỊCH SỬ
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc. C. Để bảo vệ trật tự xã hội. B. Để bảo vệ dân.
C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
Câu 2. Nghĩa quân Tây Sơn kéo quân ra Bắc, tiến vào Thăng Long nhằm mục đích gì?
A. Đánh đuổi quân xâm lược.
C. Thống nhất đất nước.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh
Câu 3. Nguyễn Trãi là tác giả tiêu biểu cho thời kì nào? A. Nguyễn B. Lý C. Hậu Lê D. Trần
Câu 4. Điền các từ ngữ (Tây Sơn, 1802, quyền hành, Nguyễn) vào chỗ trống của
các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp.
Năm…………, Nguyễn Ánh lật đổ triều ………………….., lập nên triều Nguyễn.
Các vua ……………. Dùng mọi biện pháp thâu tóm …………………. vào tay mình.
Câu 5. Nền nếp thi cử dưới thời Hậu Lê được quy định như thế nào? PHẦN B - ĐỊA LÍ
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 6. Các dân tộc chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là: A. Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me. C. Kinh, Ba-na, Hoa, Hmông. B. Thái, Mông, Dao, Kinh. D. Kinh, Hoa, Thái, Tày.
Câu 7. Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam. B. Thừa Thiên - Huế. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 8. Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
A. Có nhiều đảo và quần đảo.
C. Biển rộng với nhiều đảo và quần đảo B. Có diện tích rộng.
D. Nhiều vũng, vịnh biển.
Câu 9. Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.
b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp, với những cồn cát và đầm phá.
d) Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác đầu khí và
trồng các loại rau xứ lạnh.
Câu 10. Hãy nêu biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản nước ta?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 4 NĂM HỌC 2018 – 2019
PHẦN A - LỊCH SỬ 5 ĐIỂM (mỗi câu đúng được 1 điểm) PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 Đáp án A D C
Câu 4: (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn, lập nên triều Nguyễn.
Các vua Nguyễn dùng mọi biện pháp thâu tóm quyền hành vào tay mình.
Câu 5: Cứ 3 năm có một kỳ thi Hương ở các địa phương và thi Hội ở kinh thành.
Những người đỗ kỳ thi Hội được dự kỳ thi đình.để chọn Tiến Sĩ.
PHẦN B - ĐỊA LÍ 5 ĐIỂM (mỗi câu đúng được 1 điểm) PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 6 7 8 Đáp án A B C
Câu 9: (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai.
S a) Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.
Đ b) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
Đ c) Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp, với những cồn cát và đầm phá.
S d) Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác đầu khí và
trồng các loại rau xứ lạnh.
Câu 10: Biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản nước ta là:
- Giữ vệ sinh bảo vệ môi trường biển
- Không vứt rác xuống biển
- Đánh bắt khai thác đúng quy trình hợp lý
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2018 - 2019
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 - Đề 4 A-PHẦN LỊCH SỬ:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: M 1 (1 điểm) Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào? A. 1802. B. 1858. C. 1792. D. 1820.
Câu 2 : M 1 (1 điểm) Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?
A. Vì chữ Nôm dễ viết hơn chữ Hán.
B. Vì chữ Nôm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung.
C. Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc.
D. Vì vua Quang Trung không thích chữ Hán
Câu 3: M 2 (1 điểm) Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm? A. Hơn 200 năm. B. Hơn 50 năm. C. Hơn 60 năm. D. Hơn 70 năm
Câu 4: M2 (1 điểm) Điền các từ ngữ: Quần thể, nghệ thuật, công trình, di sản, vào chỗ
trống trong các câu sau.
Kinh thành Huế là một …………… các ……………… kiến trúc và
…………… tuyệt đẹp. Đây là một …………… văn hoá chứng tỏ tài hoa và
sự sáng tạo của nhân dân ta
Câu 5: M3 (1 điểm) Em hãy trình bày kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………. B-PHẦN ĐỊA LÍ:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 6: M 1 (1 điểm) Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì? A. Ôtô. B. Xuồng ghe. C. Xe ngựa. D. Mô tô
Câu 7: M 2 (1 điểm) Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư
Câu 8: M 3 (1 điểm) Điền vào chỗ chấm (……) từ thích hợp trong các câu sau:
Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía ………..nước ta. Đây là đồng bằng
……………….của nước ta.
Câu 9: M 3 (1 điểm) Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
Câu 10: M 4 (1 điểm) Hãy kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng của Hà Nội mà em biết.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI KÌ II
Môn Sử - Địa lớp 4 Câu 1 2 3 6 7 Đáp án A C B A A Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 4:
Kinh thành Huế là một quần thể các công trình kiến trúc và nghệ thuật tuyệt đẹp .
Đây là một di sản văn hóa chứng tỏ sự tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta Câu 5:
Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ Trịnh, giao quyền cai trị ở
Đàng Ngoài cho vua Lê (năm 1786), mở đầu việc thống nhất lại đất nước sau hơn 200 năm bị chia cắt.
Câu 8 :Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía Nam nước ta. Đây là đồng bằng lớn nhất của nước ta. Câu 9:
- Huế được gọi là thành phố du lịch là vì Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp. 0.5 điểm
- Nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao nên thu hút nhiều khách du lịch. 0.5 điểm Câu 10: - Hồ Hoàn Kiếm - Hoàng thành Thăng Long
- Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh - Chùa Một Cột
- Văn miếu Quốc Tử Giám - Vườn Quốc gia Ba Vì
MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch nội dung Số câu cộng và số điểm TN T TN T TN T TN TL TN TL KQ L KQ L KQ L KQ KQ Số câu 1 1 Nhà Nguyễn thành Số lập 1 1 điểm
Những chính sách về Số câu 1 1
kinh tế và văn hoá Số của vua Quang điểm 1 1 Trung. Số câu 1 1
Trịnh – Nguyễn phân Số 1 tranh 1 điểm Số câu 1 1 Kinh thành Huế Số 1 1 điểm Số câu 1 1 Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long Số 1 1 (1786) điểm Số câu 1 1 Thành phố Hồ Chí Số Minh 1 1 điểm Số câu 1
Người dân ở đồng Số bằng Nam Bộ 1 điểm Đồng bằng Nam Bộ Số câu 1 1 Số 1 1 điểm Số câu 1 1 Thành phố Huế Số 1 1 điểm Số câu 1 1 Thủ đô Hà Nội Số 1 1 điểm Số câu 3 2 1 1 2 1 6 4 Tổng Số 3 2 1 1 2 6 4 1 điểm 30 % 30% 30% 10%
Document Outline
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
- Câu 4. Điền các từ ngữ (Tây Sơn, 1802, quyền hành, Nguyễn) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp.
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II