Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022 - 2023

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2022 - 2023 bao gồm 8 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới.a

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022 - 2023

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2022 - 2023 bao gồm 8 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới.a

108 54 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA HC K II;
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: Hóa học; lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát
đề
Cho biết nguyên tử khi (theo đvC) ca mt s nguyên tố: H= 1; C = 12; N
= 14; O = 16;Na = 23; Br = 80; Ag = 108
Câu 1. Trong phân t cht nào sau đây ch có liên kết đơn?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
6
H
6
D. CH
3
COOH
Câu 2. Hp cht (CH
3
)
3
COH có tên thay thế
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. 1,1-đimetyletanol.
C. trimetylmetanol.
D. butan-2-ol.
Câu 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO
2
. Các
th tích khí đưc đo đktc. Côngthức phân t ca X là trưng hợp nào sau
đây?
A. C
3
H
8
B. C
5
H
10
C. C
5
H
12
D. C
4
H
10
Câu 4. ng với công thức phân t C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân cấu to?
A. 3
B. 4
C. 5
C. 7
Câu 5. Khi cho buta-1,3-đien tác dng vi H2 nhit đ cao, có Ni làm xúc
tác, có th thu được
A. butan
B. isobutan
C. isobutilen
D. pentan
Câu 6. Polipropilen (PP) là sản phẩm trùng hợp ca:
A. CH
2
=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-Cl
C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
Câu 7. Thuc th nào dưới đây có th dùng đ phân biệt các cht sau: benzen,
toluen, stiren?
A. dung dch KMnO
4 loãng, lạnh
B. dung dch brom
C. oxi không khí
D. dung dch KMnO
4
, đun nóng
Câu 8. Cho sơ đồ phn ng: CH
3
COONa → A → B → C → hexacloran. Các
cht A, B, C lần lượt là:
A. C
2
H
2
, CH
4
, C
6
H
6
B. CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
C. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
6
H
6
Câu 9. Trong các phn ng sau, phn ứng nào xảy ra:
A. C
2
H
5
OH + NaOH → ?
B. C
2
H
5
OH + H
2
O → ?
C. C
2
H
5
OH + MgO → ?
D. C
2
H
5
OH + HBr → ?
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chc A đưc 6,6 gam CO
2
và
3,6 gam H
2
O. Giá tr m là
A. 10,2 gam.
B. 2 gam.
C. 2,8 gam.
D. 3 gam.
Câu 11. Hp chất có công thức cu to: CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-OH có tên
gi là
A. 3-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-4-ol.
C. Ancol isoamylic.
D. 3-metylbutan-1-ol hoc Ancol isoamylic.
Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dng vi Na kim loi.
(2) cho etanol tác dng vi dung dch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dng vi Cu(OH)
2
.
(4) cho etanol tác dng vi CH
3
COOH có H
2
SO
4
đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghim trong đó có phn ng thế H của nhóm OH ancol?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng đưc vi Na và dung dch NaOH.
B. Phenol tác dụng đưc vi dung dịch NaOH và dung dch Br
2
.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ng đượcc vi CuO,
đun nóng.
D. Phenol tác dụng đưc với Na và dung dch HBr
Câu 14. Chất nào sau đây có khả ng tạo kết ta vi dung dch brom?
A. Phenol.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol,
hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. S chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)
2
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 16: Cho ancol etylic tác dụng ln lượt vi: Na, NaOH, HCOOH, CH
3
OH,
O
2
, CuO, Cu(OH)
2
. S cht tham gia phn ứng là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Phenol phn ng được vi dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO
3
.
B. CH
3
COOH.
C. KOH.
D. HCl.
Câu 18. Sp xếp nhiệt độ sôi của các cht sau theo chiu gim dn: CH
3
OH,
H
2
O, C
2
H
5
OH là:
A. H
2
O, CH
3
OH, C
2
H
5
OH.
B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O.
C. CH
3
OH, H
2
O, C
2
H
5
OH.
D. H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
OH.
Câu 19. Cho 12 g C
3
H
7
OH tác dng vi Na va đ thấy có V (l) khí thoát ra (ở
đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loi ankađien liên hp?
A. CH
2
=C=CHCH
3
.
B. CH
2
=C=CH
2
.
C. CH
2
=CHCH=CH
2
D. CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
Câu 21. Công thc của glixerol là
A. C
2
H
5
OH.
B. C
3
H
7
OH.
C. C
2
H
4
(OH)
2
.
D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 22. Để phân biệt benzen và ancol etylic có th s dụng hóa chất nào sau
đây?
A. Quì tím.
B. Na.
C. Cu(OH)
2
.
D. Dung dch Br
2
.
Câu 23. Oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbonX mạch hởthì thu được
26,4 gam CO
2
và 10,8 gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankađien.
B. Ankin.
C. Ankan.
D. Anken
Câu 24. Sn phẩm chính của phn ng cng hợp HCl vào propen là
A. CH
3
CHClCH
3
.
B. CH
3
CH
2
CH
2
Cl.
C. CH
2
ClCH
2
CH
3
.
D. ClCH
2
CH
2
CH
3
Câu 25. Dẫn hoàn toàn 1,792 lít hỗn hp X gm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
qua bình
đựng nước brom. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thì thấy khi lượng bình
brom tăng 1,66 gam và có 0,448 lít khí thoát ra ngoài. Các thể tích khí đo ở
đktc. Phần trăm về th tích ca C
2
H
2
trong hn hợp X là
A. 25%.
B. 60%.
C. 12,5%.
D. 30%.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Hóa 11
1A
2A
3C
4C
5A
6A
7D
8B
9D
10D
11D
12B
13B
14A
15A
16D
17C
18D
19A
20C
21D
22B
23D
24A
25C
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II; NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Hóa học; lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H= 1; C = 12; N
= 14; O = 16;Na = 23; Br = 80; Ag = 108
Câu 1. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. CH3COOH
Câu 2. Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol. D. butan-2-ol.
Câu 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2. Các
thể tích khí được đo ở đktc. Côngthức phân tử của X là trường hợp nào sau đây? A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10
Câu 4. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5 C. 7
Câu 5. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được A. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan
Câu 6. Polipropilen (PP) là sản phẩm trùng hợp của: A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 7. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?
A. dung dịch KMnO4 loãng, lạnh B. dung dịch brom C. oxi không khí
D. dung dịch KMnO4, đun nóng
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → A → B → C → hexacloran. Các
chất A, B, C lần lượt là: A. C2H2, CH4, C6H6 B. CH4, C2H2, C6H6 C. CH4, C2H4, C2H6 D. CH4, C2H4, C6H6
Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra: A. C2H5OH + NaOH → ? B. C2H5OH + H2O → ? C. C2H5OH + MgO → ? D. C2H5OH + HBr → ?
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
Câu 11. Hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH có tên gọi là A. 3-metylbutan-1-ol. B. 2-metylbutan-4-ol. C. Ancol isoamylic.
D. 3-metylbutan-1-ol hoặc Ancol isoamylic.
Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr
Câu 14. Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom? A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol,
hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 16: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH,
O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 18. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo chiều giảm dần: CH3OH, H2O, C2H5OH là: A. H2O, CH3OH, C2H5OH. B. CH3OH, C2H5OH, H2O. C. CH3OH, H2O, C2H5OH. D. H2O, C2H5OH, CH3OH.
Câu 19. Cho 12 g C3H7OH tác dụng với Na vừa đủ thấy có V (l) khí thoát ra (ở
đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp? A. CH2=C=CH–CH3. B. CH2=C=CH2. C. CH2=CH–CH=CH2 D. CH2=CH–CH2–CH=CH2
Câu 21. Công thức của glixerol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 22. Để phân biệt benzen và ancol etylic có thể sử dụng hóa chất nào sau đây? A. Quì tím. B. Na. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch Br2.
Câu 23. Oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbonX mạch hởthì thu được
26,4 gam CO2 và 10,8 gam nước. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Ankađien. B. Ankin. C. Ankan. D. Anken
Câu 24. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl vào propen là A. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH3
Câu 25. Dẫn hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2 qua bình
đựng nước brom. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng bình
brom tăng 1,66 gam và có 0,448 lít khí thoát ra ngoài. Các thể tích khí đo ở
đktc. Phần trăm về thể tích của C2H2 trong hỗn hợp X là A. 25%. B. 60%. C. 12,5%. D. 30%.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Hóa 11 1A 2A 3C 4C 5A 6A 7D 8B 9D 10D 11D 12B 13B 14A 15A 16D 17C 18D 19A 20C 21D 22B 23D 24A 25C