Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 1) | Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 1) | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Ma trận đ kim tra.
- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Trắc nghiệm: 4 câu - 3 điểm
Tự luận: 4 câu - 7 điểm
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
điểm
TN
TL
TL
TL
1
Số học
Số câu
2
2
1
5 câu
Số điểm
1,5
4
1
6 điểm
2
Đại lượng
và đo
đại lượng
Số câu
2
2câu
Số điểm
1
1 điểm
3
Yếu tố
hình học
Số câu
2
1 câu
Số điểm
1,5
0,5 điểm
4
Giải toán
có lời văn
Số câu
1
1 câu
Số điểm
2
2 điểm
Tổng số câu
6
3
1
9 câu
Số điểm
4
5
1
10điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC………
Họ và tên hc sinh : ……………………………………………….
Lớp : …...… Số báo danh : …..….... Phòng thi số : ……..…... Số phách
Ngày ........tng....... năm 2022
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II M HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầui tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, S liền trước ca s 100 000 là:
A. 99 999
B. 90 000
C. 99 909
D. 100 001
b, S gm 7 chc ngn, 4 nghìn, 5 đơn v, 7 trăm là: : (M1) (0,5 điểm)
A. 7457 B. 56 870 C. 74 705 D. 65 807
Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số: ( M1)
A. 43 000 B. 42 000 C. 50 000 D. 42 800
Câu 3: (0,5 đim) S 15 viết theo s La: ( M1)
A. XIX B. IVX C. XIV D. XV
Câu 4: ( M1 1 điểm)
a.Đồng h ch my gi?
A. 2 gi 15 phút B. 4 gi 10 phút C. 12 gi 10 phút
b. 4 năm =..........
A. 12 tháng B. 24 tháng C. 48 tháng
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều i là 9cm, chiều rộng 6cm. Diện tích hình ch
nhật là: ( M1 0,5 điểm).
A. 15 cm² B. 54 cm² C. 50 cm² 45 cm²
Câu 6: ( M1 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:
A. 16cm B. 32 cm² C, 64 cm² 64 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính ri tính: (M2) 2 đ
a) 14 428 + 1357 b) 15 783 12 568 c) 21 253 x 3 d) 16 572 : 4
Câu 8: Tính gtrị biểu thức ( 1 điểm) (M2)
a. 5128 x 8 + 1723 b. 2363 + (18 573 + 3421)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg go, ngày thứ hai bán được
nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày n được bao nhiêu ki- lô gam
gạo? ( M2 – 2 điểm)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm hiu ca s ln nht có 5 ch s khác nhau và s nh nht có ba ch s.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b, Tìm ch s thích hp:
8 4 6 5
+
3 7
2 8 7
___________________________________________________________________________
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
.................................
.................................
.................................
……………………….
........................
........................
........................
........................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầui tập:
Câu 1: a, A
b, C
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: a. C
b. C
Câu 5: B
Câu 6: C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a)14 428 + 1357 b) 15783 - 12568 c) 253 x 3 d) 16 572 : 4
Câu 7: Tính gtrị biểu thức:
a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723
= 42747
b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994
= 24 357
Câu 8: Bài giải:
Ngày th hai bán được là:
13 980 + 120 = 14 000( kg)
C hai ngày bán đưc là:
13 980 + 14 000 = 27 980( kg)
Đáp số: 27 980 kg go
Câu 9:
a, - S ln nht có 5 ch s khác nhau là: 98 765
- S bé nht có 3 ch s là: 100
- Hiu là: 98 765 100 = 98665
b, Tìm ch s thích hp:
89 4 6 5
+
3 3 7 2
14 428
+
1 357
15 785
15 783
-
12 568
3 215
21 253
x
3
63795
16 572 4
0 5
4143
17
12
0
9 2 8 7
| 1/5

Preview text:


Ma trận đề kiểm tra. -
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Trắc nghiệm: 4 câu - 3 điểm
Tự luận: 4 câu - 7 điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL điểm Số câu 2 2 1 5 câu 1 Số học Số điểm 1,5 4 1 6 điểm Số câu 2 2câu Đại lượng 2 và đo Số điểm 1 đại lượng 1 điểm Số câu 2 Yếu tố 1 câu 3
hình học Số điểm 1,5 0,5 điểm Số câu 1 Giải toán 1 câu 4
có lời văn Số điểm 2 2 điểm Tổng số câu 6 3 1 9 câu Số điểm 4 5 1 10điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC………
Họ và tên học sinh : ……………………………………………….
Lớp : …...… Số báo danh : …..….... Phòng thi số : ……..…... Số phách
Ngày ........tháng....... năm 2022
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a,
Số liền trước của số 100 000 là: A. 99 999 B. 90 000 C. 99 909 D. 100 001
b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: : (M1) (0,5 điểm)
A. 7457 B. 56 870 C. 74 705 D. 65 807
Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: ( M1)
A. 43 000 B. 42 000 C. 50 000 D. 42 800
Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: ( M1) A. XIX B. IVX C. XIV D. XV
Câu 4: ( M1 – 1 điểm)
a.Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 15 phút B. 4 giờ 10 phút C. 12 giờ 10 phút b. 4 năm =..........
A. 12 tháng B. 24 tháng C. 48 tháng
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ
nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).

A. 15 cm² B. 54 cm² C. 50 cm² 45 cm²
Câu 6: ( M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:
A. 16cm B. 32 cm² C, 64 cm² 64 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
a) 14 428 + 1357 b) 15 783 – 12 568 c) 21 253 x 3 d) 16 572 : 4 ........................ ........................ ........................
................................. ........................ ........................ ........................
................................. ........................ ........................ ........................
................................. ........................ ........................ ........................ ………………………. ........................ ........................ ........................ ........................
Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) (M2) ........................ ........................ ........................ ........................
a. 5128 x 8 + 1723 b. 2363 + (18 573 + 3421) ……… .... …… ......... … .....…… ...... …………… ....... … .... …… ......... … .... …………… ...... …… ......... … .....…… .... ………… ...… .... …… ......... …… ........ ……… ……… …………………………
……………………………………………… ...… .... …… ......... …… ........ ………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được
nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b, Tìm chữ số thích hợp: 8 4 6 5 + 3 7 2 8 7
___________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: a, A b, C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: a. C b. C Câu 5: B Câu 6: C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 6: Đặt tính rồi tính: a)14 428 + 1357 b) 15783 - 12568 c) 253 x 3 d) 16 572 : 4 14 428 15 783 21 253 16 572 4 + - x 0 5 1 357 12 568 3 4143 17 15 785 3 215 63795 12
Câu 7: Tính giá trị biểu thức: 0
a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723 b . 2 3 6 3 + ( 1 8 5 7 3 + 3 4 2 1 ) = 2 3 6 3 + 21994 = 42747 = 24 357 Câu 8: Bài giải:
Ngày thứ hai bán được là: 13 980 + 120 = 14 000( kg)
Cả hai ngày bán được là: 13 980 + 14 000 = 27 980( kg) Đáp số: 27 980 kg gạo Câu 9:
a, - Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765
- Số bé nhất có 3 chữ số là: 100
- Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665
b, Tìm chữ số thích hợp: 89 4 6 5 + 3 3 7 2 9 2 8 7