Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 3) | Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 3) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề thi hc2 môn Toán 3 sách Chân tri sáng to
Phn 1. Trc nghim
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:
A. 14 m
B. 14 cm
C. 15 m
D. 15 cm
Câu 2. M 1 lít dầu ăn. Mẹ đã ng hết 350 ml để rán gà. Hi m còn
li bao nhiêu mililít du?
A. 450 ml
B. 550 ml
C. 650 ml
D. 750 ml
Câu 3. Mt miếng bìa diện ch 50 cm2 được chia thành 5 phn bng
nhau. Din tích mi phn là:
A. 10 cm
2
B. 15 cm
2
C. 20 cm
2
D. 25 cm
2
Câu 4. Điền s thích hp vào ô trng:
Có tt c ………... đng.
A. 2 000
B. 6 000
C. 8 000
D. 10 000
Câu 5. S liền trước ca s 90 000 là:
A. 91 000
B. 89 000
C. 89 999
D. 90 001
Câu 6. Các kh năng khi xe ô di chuyển đến ngã tư là:
A. Xe có th đi thng
B. Xe không th r phi
C. Xe chc chn r trái
D. Xe có th r trái
Câu 7. Nếu th Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là
ngày th my trong tun?
A. Th
B. Th m
C. Th Sáu
D. Th By
Phn 2. T lun
Câu 8. S?
a) Túi đường cân nng .......... gam
b) Túi mui cân nng ............... gam
c) Túi đường và túi mui n nng tt c ........... gam
d) Túi đường nặng hơn túi mui .............. gam
Câu 9: Đặt tính ri tính
37 528 8 324
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
6 547 + 12 233
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
12 061 × 7
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
28 595 : 5
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
Câu 10. Tính giá tr biu thc
a) 8 103 × 5 4 135
= ............................................
= ............................................
b) 24 360 : 8 + 9 600
= ............................................
= ............................................
c) (809 + 6 215) × 4
= ............................................
= ............................................
Câu 11. Cho bng thng s sn phm tái chế ca các bn hc sinh lp
3 làm được như sau:
Lp
3A
3B
3C
S sn phm i
chế
12
14
15
Da vào bng trên, cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sn phm tái chế?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm đưc nhiu sn phm tái chế nht?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c) Tng s sn phm tái chế c 3 lp làm được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 12: Gii toán
Mt ca hàng1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1/6 s áo. Hi ca hàng đó
còn li bao nhiêu cái áo?
Bài gii
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vng và 4 cnh dài bng nhau.
b) C lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 gi 40 phút.
Mai ăn xongc 10 gi 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 gi 5 phút.
Mai ăn cơm xong trưc Vit 10 pt.
c) 3 ngày = 180 gi
d) 12 cm
2
đọc là mười hai xăng ti mét hai.
e) Trong mt hình tròn, đ dài đường kính bng mt nửa đ dài
bán kính.
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Tn 3
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C
A
D
C
A
A
Phn 2. T lun
Câu 8.
a) Túi đường cân nng 800 gam
b) Túi mui cân nng 400 gam
c) Túi đường và túi mui n nng tt c 1 200 gam
d) Túi đường nặng hơn túi mui 400 gam
Câu 9.
Câu 10
a) 8 103 × 5 4 135
= 40 515 4 135
= 36 380
b) 24 360 : 8 + 9 600
= 3 045 + 9 600
= 12 645
c) (809 + 6 215) × 4
= 7 024 × 4
= 28 096
d) 17 286 45 234 : 9
= 17 286 5 026
= 12 260
Câu 11.
a) Lớp 3A làm được 12 sn phm tái chế.
b) Lớp 3C làm được nhiu sn phm tái chế nht.
c) Tng s sn phm tái chế c ba lp làm được là:
12 + 14 + 15 = 41 (sn phm).
Câu 12.
Bài gii
Cửa hàng đó đã bán số cái áo là:
1 242 : 6 = 207 (cái áo)
Cửa hàng đó còn li s cái áo là:
1 242 207 = 1 035 (cái áo)
Đáp số: 1 035 i áo.
Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vng và 4 cnh dài bng nhau.
b) C lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 gi 40 phút.
Mai ăn xongc 10 gi 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 gi 5 phút.
Mai ăn cơm xong trưc Vit 10 pt.
c) 3 ngày = 180 gi
d) 12 cm
2
đọc là mười hai xăng ti mét hai.
e) Trong mt hình tròn, đ dài đường kính bng mt nửa đ dài
bán kính.
Ma trận đề thi hc kì II Toán lp 3 Chân tri
Năng lc, phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
T
L
S và phép tính: Cng, tr, so
sánh c s trong phm vi 100
000. Nhân (chia) s 5 ch s
vi (cho) s 1 ch s. Tìm
thành phần chưa biết ca phép
tính.
S
câu
1
3
1
1
4
S
đim
0,5
3,5 (mi
câu 1
đim,
riêng câu
10 1,5
đim)
1
0,5
4,
5
Đại lượng đo các đi
ng: Đơn vị đo diện tích, đơn
v đo thời gian. Tin Vit Nam.
Ôn tp v mt s đơn vị đo khác
như: đo th tích, đo độ dài, đo
khối lượng.
S
câu
3
1
1
4
1
S
đim
1,5
0,5
1
2
1
Hình hc: Đim gia, trung
đim của đon thng. Hình tròn,
tâm, đưng kính, bán kính. Khi
S
câu
1
1
hp ch nht, khi lập phương.
Din tích hình ch nht, din tích
hình vuông.
S
đim
0,5
0,5
Mt s yếu t thng kê c
sut.
S
câu
1
1
1
1
S
đim
0,5
1
0,5
1
Tng
S
câu
5
2
5
1
7
6
S
đim
2,5
1
5,5
1
3,5
6,
5
| 1/11

Preview text:

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là: A. 14 m B. 14 cm C. 15 m D. 15 cm
Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn
lại bao nhiêu mi–li–lít dầu? A. 450 ml B. 550 ml C. 650 ml D. 750 ml
Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng
nhau. Diện tích mỗi phần là: A. 10 cm2 B. 15 cm2 C. 20 cm2 D. 25 cm2
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Có tất cả ………... đồng. A. 2 000 B. 6 000 C. 8 000 D. 10 000
Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là: A. 91 000 B. 89 000 C. 89 999 D. 90 001
Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là: A. Xe có thể đi thẳng
B. Xe không thể rẽ phải
C. Xe chắc chắn rẽ trái D. Xe có thể rẽ trái
Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là
ngày thứ mấy trong tuần? A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy Phần 2. Tự luận Câu 8. Số?
a) Túi đường cân nặng .......... gam
b) Túi muối cân nặng ............... gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam
Câu 9: Đặt tính rồi tính
37 528 – 8 324 6 547 + 12 233 12 061 × 7 28 595 : 5 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 8 103 × 5 – 4 135
= ............................................
= ............................................ b) 24 360 : 8 + 9 600
= ............................................
= ............................................ c) (809 + 6 215) × 4
= ............................................
= ............................................
Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau: Lớp 3A 3B 3C Số sản phẩm tái 12 14 15 chế
Dựa vào bảng trên, cho biết:
a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Câu 12: Giải toán
Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán 1/6 số áo. Hỏi cửa hàng đó
còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.
Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.
Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C A D C A A Phần 2. Tự luận Câu 8.
a) Túi đường cân nặng 800 gam
b) Túi muối cân nặng 400 gam
c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả 1 200 gam
d) Túi đường nặng hơn túi muối 400 gam Câu 9. Câu 10
a) 8 103 × 5 – 4 135 = 40 515 – 4 135 = 36 380 b) 24 360 : 8 + 9 600 = 3 045 + 9 600 = 12 645 c) (809 + 6 215) × 4 = 7 024 × 4 = 28 096
d) 17 286 – 45 234 : 9 = 17 286 – 5 026 = 12 260 Câu 11.
a) Lớp 3A làm được 12 sản phẩm tái chế.
b) Lớp 3C làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất.
c) Tổng số sản phẩm tái chế cả ba lớp làm được là:
12 + 14 + 15 = 41 (sản phẩm). Câu 12. Bài giải
Cửa hàng đó đã bán số cái áo là: 1 242 : 6 = 207 (cái áo)
Cửa hàng đó còn lại số cái áo là:
1 242 – 207 = 1 035 (cái áo) Đáp số: 1 035 cái áo. Câu 13.
a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. Đ
b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.
Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Đ
Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ S
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. S
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài S bán kính.
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Chân trời Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu,
Năng lực, phẩm chất số T
TN TL TN TL TN TL TN điểm L Số 1 3 1 1 4 câu
Số và phép tính: Cộng, trừ, so
sánh các số trong phạm vi 100 3,5 (mỗi
000. Nhân (chia) số có 5 chữ số câu 1
với (cho) số có 1 chữ số. Tìm Số điểm, 4,
thành phần chưa biết của phép 0,5 điể 1 0,5 m riêng câu 5 tính. 10 – 1,5 điểm)
Đại lượng và đo các đại Số lượ 3
ng: Đơn vị đo diện tích, đơn 1 1 4 1 câu
vị đo thời gian. Tiền Việt Nam.
Ôn tập về một số đơn vị đo khác
như: đo thể tích, đo độ dài, đo Số 1,5 điể 0,5 1 2 1 khối lượng. m
Hình học: Điểm ở giữa, trung Số
điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, 1 1 câu
tâm, đường kính, bán kính. Khối
hộp chữ nhật, khối lập phương. Số
Diện tích hình chữ nhật, diện tích 0,5 điể 0,5 m hình vuông. Số 1 1 1 1 câu
Một số yếu tố thống kê và xác suất. Số điể 0,5 1 0,5 1 m Số 5 2 5 1 7 6 câu Tổng Số 6, 2,5 điể 1 5,5 1 3,5 m 5