Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 3) | Kết nối tri thức
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 3) | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Preview text:
TRƯỜNG TIỂU HỌC………..
Họ và tên học sinh : ……………………………………………….
Lớp : …...… Số báo danh : …..….... Phòng thi số : ……..…... Số phách Nguyễn Thị Thuý
Ngày ........tháng....... năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a) Số liền sau của số 99 999 là: (M1-0,5đ) A. 100 000 B.80 000 C. 99 998 D. 100 001
b) (M1-0,5đ): Số gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị được viết là: A. 45963 B. 40593 C. 45936 D. 54936 Câu 2. (M1-1đ):
a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2
b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là: A. 10 cm B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm
Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm)
A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900
Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1)
A. XIX B. IXX C. XX D. XV
Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là : A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút
Câu 6: (0,5 điểm). Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Hỏi thứ bảy là ngày nào?
A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ a. 12 450 + 44 728 b.75 462 – 42 826 c. 20 510 x 4 d. 16570 : 2
……………………. ……………………. ……………………. ……………………..
……………………. ……………………. ……………………. ……………………...
……………………. ……………………. ……………………. ……………………...
……………………. ……………………. ……………………. ……………………..
Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) (M2)
a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được
ít hơn tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ( M2 – 2 điểm)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… b, Tính nhanh:
1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: a, A b, C Câu 2: a. B b. D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: 12 450 75 462 20 510 16 570 2 + - x 0 5 44 728 42 826 4 8285 17 57 178 32 636 82 040 10 0
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
a. 24566 : 2 + 12748 = 12283 + b. 1425 + (16 548 + 6548) = 1425 + 12748 2 3 0 9 6 = 25031 = 24 521 Câu 9: Bài giải:
Tuần thứ hai bán được số lít xăng là: 20850 - 2308 = 18 542( l )
Cả hai tuần bán được số lít xăng là:: 20850 + 18542 = 39392( l) Đáp số: 39392 l xăng Câu10: a, Bài giải:
- Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998
- Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023
- Số cần tìm là: 99998 + 1023 = 101021 Đáp số: 101021
b, 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411
= (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 ) = 4000 + 4000 + 4000 = 4000 x 3 = 12000
Ma trận đề kiểm tra. -
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Trắc nghiệm: 6 câu - 4 điểm
Tự luận: 4 câu - 6 điểm Số Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 3 3 1 3 4 Câu Câu Câu 1, 3,4 7, 8,9 10 Số điểm 2,5 5 1 2,5 6
Đại lượng và xác suất thống kê Số câu 2 2 0 Câu 5,6 Số điểm 1 1 0 Hình học: Số câu 1 1 Câu 2 Số điểm 0,5 0,5 0 Số câu 6 3 1 6 4 Số 4 5 1 4 6 Tổng điểm Tỉ lệ 40% 50% 10%