Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 4) | Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 4) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ II IMÔN TOÁN - LỚP 3.
Năm học 2022 2023
Mạch
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Câu
Hình thức
Mức
Điểm
Ghi chú
2
3
Số và
phép nh
70 %
Đọc, viết số có năm
chữ số trong phạm vi
100. 000
1a
0,5
So sánh các số trong
phm vi 100. 000
1b
0,5
Thực hiện các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia
trong phạm vi
100 000
5
2,0
Tính giá trị của biểu thức
6
1,0
1,0
Tìm thành phần chưa biết
trong phép tính.
4a
1,0
4b
0,5
Giải bài toán có 2 bước
nh.
8
2,0
2,0
Hình học
đo
ờng
20%
Đổi đơn vị đo độ dài, thời
gian; dung tích; khối lượng.
7
1,0
1,0
Góc vuông, góc không
vuông, chu vi hình chữ
nhật, chu vi hình
vuông, diện tích hình
chữ nhật, diện tích hình
vuông.
3a
1,0
3b
Một số
yếu tố
thống kê
xác suất;
5%
Nhn biết s liu thng
(tình hung
đơn giản.
2
0,5
Hoạt động
thực hành
và trải
nghiệm 5%
Thực hành ứng dụng các
kiến thức toán vào thực
tiễn.
9
0,5
0,5
Tổng điểm
3
2
10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
- Mức 1:
5 điểm
- Tỉ lệ:
50%
- Mức 2:
3 điểm
- Tỉ lệ:
30%
- Mức 3:
2 điểm
- Tỉ lệ:
20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
- Trắc nghiệm:
3 điểm
- Tỉ lệ:
30%
- Tự luận:
7 điểm
- Tỉ lệ:
70%
Tỉ lệ điểm các mạch kiến thức
- Số phép tính:
7,0 điểm
- Tỉ lệ:
70%
- Hình học đo ờng:
2,0điểm
- Tỉ lệ:
20%
- Thống kê xác suất
0,5 điểm - Tỉ lệ:
5%
- Hoạt động thực hành và
trải nghiệm
0,5 điểm - Tỉ lệ:
5%
Trường Tiểu học ……
Họ tên: .............................................................
Học sinh lớp: .............................................
KTĐK CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 –
2023
MÔN TOÁN LỚP BA
Ngày: ………………
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Giám thị
Số thứ tự
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (câu 1, câu 2a).
Câu 1:.../1đ
Câu 2:.../1đ
Câu 3:…/
1a. Lan đang tham quan bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh. Đồng hồ lúc này chỉ mấy giờ?
A.
12 giờ 45 phút
B.
11 gi
C. 9 giờ
1b. nh dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao?
1
A.
3
1
B.
4
1
C.
5
2a. Bạn An chia đều 80 hạt giống cho 4 tổ để trồng cây. Số hạt giống mỗi tổ nhận được là:
A. 10 hạt B. 20 hạt C. 30 hạt
2b. Điền vào chỗ chấm.
Nơi lạnh nhất trong 4 địa điểm dưới đây là……………………………………………
Sa Pa
Thành phố
Đà Lạt
Huế
Hồ Chí Minh
3. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào .
Hình tròn tâm O bán kính OA, OB
Hình tròn tâm O có đường kính là MN
Đường kính dài gấp 2 lần bán kính
O trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 4:…/
Câu 5: .../1đ
Câu 6: …/1đ
Câu 7: …/2đ
Câu 8: …/1đ
Câu 9: ... /1đ
4. Tính nhẩm.
600 : 3 = ……………. 200 x 4 = ………………..
5. Đặt tính rồi tính.
105 x 6 523 : 7
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
6. Điền số thích hợp vào :
- 80
+ 19
…. .....
35
7. Để trang t“Không gian văn hóa Hồ CMinh” tại trường em, khối Hai chuẩn bị được
129 tranh vẽ, bài viết về Bác Hồ. Khối Ba chuẩn bị được gấp đôi số sản phẩm của khi
Hai. Hỏi cả hai khối chuẩn bị được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
Giải
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
8a. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong tuần này, Nam đi đến cửa hàng tiện lợi 3 lần, mỗi lần Nam mua 5 chai nước suối4
chai sữa. Biểu thức nào sau đây giúp Nam tính số chai nước và chai sữa đã mua:
A. 3 x 5 x 4 B. (5 + 4) x 3 C. 5 x 3 + 4
8b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam đã mua tất cả ................ chai nước và chai sữa.
9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam cùng mẹ chuẩn bị đặt bánh pizza cho buổi tiệc sinh nhật
của mình dự kiến tổ chc tại lp vào th Sáu tuần này.
a.
34 bn đến dự tic sinh nhật Nam. Cứ 3 bạn thì ăn hết 1
cái bánh. Nam cần đặt ít nhất …… cái bánh cho buổi tiệc.
b.
Buổi tiệc bắt đầuc 16 giờ kém 15 phút kéo dài 45 phút.
Buổi tiệc sẽ kết thúc vào lúc ………gi ............. phút.
x
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
KTĐK CUỐI II NĂM HỌC 2022
2023
Câu 1: 1 điểm
Học sinh khoanh đúng 1 câu được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
1a. C
1b. B
Câu 2: 1 điểm
Học sinh thực hiện đúng 1 câu đưc 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
2a. B
2b. Sa Pa
Câu 3: Quan sát hìnhn. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Học sinh điền đúng 2 ý được 0,5 đ (0.5 x 2 = 1đ), Hs điền sai 3 ý đưc 0 điểm.
Hình tròn tâm O có bán kính OA, OB
Hình tròn tâm O có đường kính là MN
Đườngnh dài gp 2 lần bán kính
O trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 4: Tính nhẩm (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng 1 pp tính đưc 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
600 : 3 = 200 200 x 4 = 800
Câu 5: Đặt tính rồinh (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng 1 pp tính đưc 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
105 x 6 523 : 7
105
x
6
6 3 0
Đ
S
Đ
Đ
523
7
3 3
74
5
96
- 80
16
+ 19
35
u
6:
Điền
s
thích
hợp
.
o
.
:
Học sinh viết đúng kết qu vào 1 ô trống được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
Câu 7: (2 điểm )
-
Mỗi lời giải đúng: 0,5 điểm
-
Phép tính đúng, kết quả đúng của mỗi phép tính: 0,5 điểm.
-
Nếu lời giải phépnh trên sai thì tr hết điểm toàn bài.
-
Sai đơn v hoặc thiếu đáp số trừ: 0,5 điểm
Bài giải
Số sản phẩm Khối Ba chuẩn bị đưc là:
129 x 2 = 258 (sản phẩm)
Số sản phm cả hai Khối chuẩn bị được là:
129 + 258 = 387 (sản phẩm)
Đáp số: 387 sản phẩm
Câu 8: (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng 1 câu đưc 0,5 điểm ( 0,5 x2 =1 đ)
8a. B
8b. 27
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chm (1 điểm)
Học sinh điền s đúng vào chỗ chấm đưc 0,5 điểm ( 0,5 x2 =1 đ)
9a. 12
9b . 16 giờ 30 phút
| 1/7

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ II IMÔN TOÁN - LỚP 3. Năm học 2022 – 2023 Hình thức Mức Mạch Yêu cầu cần đạt Điểm Ghi chú kiến Câu TN TL 1 2 3 thức Đọc, viết số có năm chữ số trong phạm vi 1a 0,5 0,5 0,5 100. 000 So sánh các số trong 1b 0,5 0,5 phạm vi 100. 000 0,5
Thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 5 2,0 2,0 2,0 trong phạm vi 100 000
Tính giá trị của biểu thức 6 1,0 1,0 1,0 Số và phép tính 70 %
Tìm thành phần chưa biết 0,5 trong phép tính. 4a 0,5 1,0 4b 0,5 0,5
Giải bài toán có 2 bước 2,0 tính. 8 2,0 2,0
Đổi đơn vị đo độ dài, thời 1,0 1,0
gian; dung tích; khối lượng. 7 1,0
Hình học Góc vuông, góc không và đo vuông, chu vi hình chữ 3a 0,5 1,0 lường 0,5 nhật, chu vi hình 20% 3b 0,5 vuông, diện tích hình 0,5
chữ nhật, diện tích hình vuông.
Một số Nhận biết số liệu thống kê 2 yếu tố 0,5 0,5 (tình huống 0,5 thống kê đơn giản. xác suất; 5%
Hoạt động Thực hành ứng dụng các
thực hành kiến thức toán vào thực 0,5 0,5 9 0,5 và trải tiễn. nghiệm 5% Tổng điểm 3 7 5 3 2 10
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức - Mức 1: 5 điểm - Tỉ lệ: 50% - Mức 2: 3 điểm - Tỉ lệ: 30% - Mức 3: 2 điểm - Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận - Trắc nghiệm: 3 điểm - Tỉ lệ: 30% - Tự luận: 7 điểm - Tỉ lệ: 70%
Tỉ lệ điểm các mạch kiến thức - Số và phép tính: 7,0 điểm - Tỉ lệ: 70%
- Hình học và đo lường: 2,0điểm - Tỉ lệ: 20% - Thống kê xác suất 0,5 điểm - Tỉ lệ: 5% -
Hoạt động thực hành và 0,5 điểm - Tỉ lệ: 5% trải nghiệm KTĐK CUỐI KÌ I Trường
I – NĂM HỌC 2022 – Tiểu học ……… 2023
Họ tên: .............................................................
MÔN TOÁN – LỚP BA
Ngày: ………………
Học sinh lớp: ............................................. Thời gian: 40 phút Giám thị Giám thị Số thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (câu 1, câu 2a). Câu 1:.../1đ
1a. Lan đang tham quan bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh. Đồng hồ lúc này chỉ mấy giờ? A. 12 giờ 45 phút B. 11 giờ C. 9 giờ
1b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? 1 A. 3 1 B. 4 1 C. 5 Câu 2:.../1đ
2a. Bạn An chia đều 80 hạt giống cho 4 tổ để trồng cây. Số hạt giống mỗi tổ nhận được là: A. 10 hạt B. 20 hạt C. 30 hạt
2b. Điền vào chỗ chấm. Nơi
lạnh nhất trong 4 địa điểm dưới đây là…………………………………………… Thành phố Sa Pa Đà Lạt Huế Hồ Chí Minh Câu 3:…/1đ
3. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào .
Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB
Hình tròn tâm O có đường kính là MN
Đường kính dài gấp 2 lần bán kính
O là trung điểm của đoạn thẳng AB Câu 4:…/1đ 4. Tính nhẩm. 600 : 3 = …………….
200 x 4 = ………………..
Câu 5: .../1đ 5. Đặt tính rồi tính. 105 x 6 523 : 7 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………….
Câu 6: …/1đ 6. Điền số thích hợp vào … : - 80 + 19 …. ..... 35
Câu 7: …/2đ 7. Để trang trí “Không gian văn hóa Hồ Chí Minh” tại trường em, khối Hai chuẩn bị được
129 tranh vẽ, bài viết về Bác Hồ. Khối Ba chuẩn bị được gấp đôi số sản phẩm của khối
Hai. Hỏi cả hai khối chuẩn bị được tất cả bao nhiêu sản phẩm? Giải
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………..……
Câu 8: …/1đ 8a. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong tuần này, Nam đi đến cửa hàng tiện lợi 3 lần, mỗi lần Nam mua 5 chai nước suối và 4
chai sữa. Biểu thức nào sau đây giúp Nam tính số chai nước và chai sữa đã mua: A. 3 x 5 x 4 B. (5 + 4) x 3 C. 5 x 3 + 4
8b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam đã mua tất cả ................ chai nước và chai sữa. Câu 9: ... /1đ
9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam cùng mẹ chuẩn bị đặt bánh pizza cho buổi tiệc sinh nhật
của mình dự kiến tổ chức tại lớp vào thứ Sáu tuần này.
a. Có 34 bạn đến dự tiệc sinh nhật Nam. Cứ 3 bạn thì ăn hết 1
cái bánh. Nam cần đặt ít nhất …… cái bánh cho buổi tiệc.
b. Buổi tiệc bắt đầu lúc 16 giờ kém 15 phút và kéo dài 45 phút.
Buổi tiệc sẽ kết thúc vào lúc ………giờ ............. phút.
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
KTĐK CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1: 1 điểm
Học sinh khoanh đúng 1 câu được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
1a. C 1b. B Câu 2: 1 điểm
Học sinh thực hiện đúng 1 câu được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
2a. B 2b. Sa Pa
Câu 3: Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Học sinh điền đúng 2 ý được 0,5 đ (0.5 x 2 = 1đ), Hs điền sai 3 ý được 0 điểm.

Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB Đ
Hình tròn tâm O có đường kính là MN S
Đường kính dài gấp 2 lần bán kính Đ
O là trung điểm của đoạn thẳng AB Đ
Câu 4: Tính nhẩm (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng 1 phép tính được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
600 : 3 = 200 200 x 4 = 800
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng 1 phép tính được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ)
105 x 6 523 : 7 x 105 523 7 x 6 6 3 0 3 3 74 5
Câu 6: Điền số thích hợp và.o. :
Học sinh viết đúng kết quả vào 1 ô trống được 0,5 điểm (0.5 x 2 = 1đ) - 80 96 16 + 19 35 Câu 7: (2 điểm )
- Mỗi lời giải đúng: 0,5 điểm
- Phép tính đúng, kết quả đúng của mỗi phép tính: 0,5 điểm.
- Nếu lời giải và phép tính trên sai thì trừ hết điểm toàn bài.
- Sai đơn vị hoặc thiếu đáp số trừ: 0,5 điểm Bài giải
Số sản phẩm Khối Ba chuẩn bị được là: 129 x 2 = 258 (sản phẩm)
Số sản phẩm cả hai Khối chuẩn bị được là:
129 + 258 = 387 (sản phẩm) Đáp số: 387 sản phẩm Câu 8: (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng 1 câu được 0,5 điểm ( 0,5 x2 =1 đ)
8a. B 8b. 27
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Học sinh điền số đúng vào chỗ chấm được 0,5 điểm ( 0,5 x2 =1 đ)
9a. 12 9b . 16 giờ 30 phút