Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 5) | Kết nối tri thức

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 5) | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Trường TH…………………..
Họ và tên :………………………………………………..
Lớp :...........
Ngày:...............................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌCII
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn Toán - Lp 3
Thời gianm bài : 40 pt
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1. (M1 - 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm 8 chục ngn , 6 nghìn, 5 đơn vị viết là:
A.86 500 B.86 005 C.80 605 D.80 650
b) Số liền sau của số 10 000 là:
A. 10001 B.9999 C. 1999 D.9000
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 59 084 là:
A. 90 000 B. 9 000 C. 900 D. 90
d) Trong 1 năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Bài 2. (M2 - 1điểm). Điền Đ, S o ô trống.
a) 5 kg = 500 g
b) 2 giờ 3 phút < 3 giờ
c) 9 m 6 cm = 960 cm
d) X + V = XV
Bài 3. (M2 - 1điểm)
Chonh chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên A 12 cm B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:................................................
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : ……………… 7cm
C D
Số phách
Số phách
Điểm:
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 4: (M2 - 2điểm) Đặt tính nh:
54827 + 47503
6247 x 4
8730 : 6
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 5: (M3 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
61573 + 1506 x 4 = ( 13583 + 1937 ) : 8 =
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6: (M3 - 1điểm)
Làm tròn số 13 567 đến hàng trăm được số :……………………
Làm tròn số 34 261 đến hàng nghìn được số :………………………
Làm tròn số 33 527 đến hàng chục được số :……………………
Làm tròn số 43 267 đến hàng chục nghìn được số :…………………
Bài 7: (M 3 - 2 điểm ) Để chuận bị cho buổi biểu diễn nghệ thuật chào mừng ngày Giải
phóng Hải Phòng, ban tổ chức in 4 580 vé mời. Sau khi gửi đi một số giấy mời thì số
giấy mời còn lại giảm đi 4 lần. Hỏi có bao nhiêu giấy mời đã được gửi đi?
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 8 (M4 -iểm)
a) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b) Cho các chữ số: 3,7,0,9. 5
Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho: …………………….
Viết số nhỏ nhất có bn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho:…………………….
Tính tổng 2 số đó: …………………………………………………………………….
| 1/2

Preview text:

Trường TH…………………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên : NĂM HỌC 2022 - 2023
………………………………………………….. Lớp : Môn Toán - Lớp 3 ...........
Thời gian làm bài : 40 phút
Ngày:............................................... Số phách Điểm: Số phách
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1. (M1 - 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm 8 chục nghìn , 6 nghìn, 5 đơn vị viết là:
A.86 500 B.86 005 C.80 605 D.80 650
b) Số liền sau của số 10 000 là:
A. 10001 B.9999 C. 1999 D.9000
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 59 084 là:
A. 90 000 B. 9 000 C. 900 D. 90
d) Trong 1 năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Bài 2. (M2 - 1điểm). Điền Đ, S vào ô trống. a) 5 kg = 500 g
b) 2 giờ 3 phút < 3 giờ c) 9 m 6 cm = 960 cm d) X + V = XV Bài 3. (M2 - 1điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên A 12 cm B
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:................................................
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : ……………… 7cm C D II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 4: (M2 - 2điểm) Đặt tính và tính: 54827 + 47503 82761 - 45439 6247 x 4 8730 : 6
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Bài 5: (M3 – 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 61573 + 1506 x 4 = ( 13583 + 1937 ) : 8 =
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 6: (M3 - 1điểm)
Làm tròn số 13 567 đến hàng trăm được số :………………………
Làm tròn số 34 261 đến hàng nghìn được số :………………………
Làm tròn số 33 527 đến hàng chục được số :………………………
Làm tròn số 43 267 đến hàng chục nghìn được số :………………………
Bài 7: (M 3 - 2 điểm ) Để chuận bị cho buổi biểu diễn nghệ thuật chào mừng ngày Giải
phóng Hải Phòng, ban tổ chức in 4 580 vé mời. Sau khi gửi đi một số giấy mời thì số
giấy mời còn lại giảm đi 4 lần. Hỏi có bao nhiêu giấy mời đã được gửi đi? Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 8 (M4 -1điểm)
a) Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau với số lớn nhất có một chữ số.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

b) Cho các chữ số: 3,7,0,9. 5
Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho: …………………….
Viết số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho:…………………….
Tính tổng 2 số đó: …………………………………………………………………….