



Preview text:
Họ và tên: …………………………………… SBD…… Phòng thi ……...............
Lớp: …………………… Giám thị ………… …. ………………………………….
Giáo viên ra đề: …………. MÃ PHÁCH :
TRƯỜNG TH …….. MÃ PHÁCH:
………., ngày tháng năm 2023
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán- Lớp 3
( Thời gian 40 phút )
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ( 3 điểm)
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, bốn nghìn, bảy trăm, hai đơn vị viết là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 54 702 B. 54 7002 C. 54 720
Câu 2: Số 23 561 làm tròn đến hàng nghìn được số là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 23 000 B. 24 000 C. 23 600
Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: A. XVVI B. XXI C. XIX
Câu 4: 1 năm 3 tháng = ... tháng. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ( M1 – 0.5 điểm) A. 13 B. 14 C. 15
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì chu vi là (M1 – 0.5 điểm): A. 32 cm2 B. 32cm C. 64cm
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? (M2 – 0.5 điểm): A. 8 giờ 7 phút B. 8 giờ 53 phút C. 8 giờ kém 7 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 7: ( M 2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính. 32154 + 21698 94530 - 29231
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 16231 x 4 30269 : 7
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức ( M 2 - 2 điểm) a. 8 415 x 6 – 4 318 b. 7 164 + ( 54 314 + 14 587)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 9: Nhà trường xây dựng thư viện xanh nên tổ chức quyên góp sách, truyện.
Học kì I nhà trường quyên góp được 13 627 quyển. Học kì II nhà trường quyên
góp nhiều hơn học kì I là 1 458 quyển. Hỏi cả hai học kì, nhà trường quyên góp
được tất cả bao nhiêu quyển sách, truyện? (M 2 - 2 điểm)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 10: (M4 - 1 điểm)
a) Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số.
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Cho các chữ số 4,0,8, 7, 1. Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất có thể lập được từ
các chữ số trên là số nào?
...............................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Khối 3 (40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: A – 0,5 điểm
Câu 2: B - 0,5 điểm
Câu 3: C - 0,5 điểm
Câu 4: C - 0,5 điểm
Câu 5: B - 0,5 điểm
Câu 6: C - 0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Câu 7 (2 điểm): Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm a) 32 154 b) 94 530 c) 16 231 d) 30 269 7 + - 21 698 29 231 x 4 2 2 4324 53 852 65 299 64 924 16 29 1
Câu 8: (2 điểm) a. 8 415 x 6 – 4 318 7 164 + ( 54 314 + 14 587) = 50 490 - 4318
(0,5 điểm) = 7 164 + 68 901 (0,5 điểm) = 46 172 (0,5 điểm)
= 76 065 (0,5 điểm)
Bài 9 (2 điểm)
Học kì II nhà trường quyên góp được số sách, truyệnlà: (1 điểm)
13 627 + 1 458 = 15 085 (quyển)
Học kì II nhà trường quyên góp được số sách, truyệnlà: (0,75 điểm)
13 627 + 15 085 = 28 712 (quyển)
Đáp số: 28 712 (quyển) (0,25 điểm)
Bài 10 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.
a) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là : 98 765
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100
Tổng cần tìm là: 98 765 + 100 = 98 865
b) Số có 5 chữ số khác nhau lớn nhất có thể lập được từ các chữ số trên là: 87 401.