Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023
Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 1 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút Câu 1:
Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z 2z 10 0 trên tập số phức, trong đó z là 1 2 1
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức 3z 2z 1 2
A. M 1;15 . B. M 2 ;15 . C. M 15; 2 .
D. M 15; 1 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2x 5y z 3 0 có một véc tơ pháp tuyến là A. n 2 ;5; 1 . B. n 2; 5 ;3 . C. n 2; 5 ; 1 . D. n 2;5 ;1 . Câu 3:
Số phức z 2i 5 có số phức liên hợp là A. z 5 2i .
B. z 2i 5 . C. z 5 2i .
D. z 5 2i . Câu 4:
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm M , N, P lần lượt biểu diễn cho các số phức z 1 4i , 1
z 2 i , z 5 4i . Tam giác MNP là 2 3
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông. Câu 5:
Cho hai số phức z 2 3i, z 1 2i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 i . B. 3 i . C. 3 i . D. 3 i . Câu 6:
Số phức liên hợp của số phức z 2 3i3 2i là A. z 1 2 5i .
B. z 12 5i .
C. z 12 5i . D. z 1 2 5i . 2 Câu 7: Biết 4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị 2 f x 1 dx bằng 1 17 67 A. . B. 45 . C. 31. D. . 2 5 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2z 2022 0 ,
Q: x 2y 2z 3 0 bằng A. 673. B. 672 . C. 674 . D. 675 . Câu 9:
Họ nguyên hàm F x của hàm số f x 6 x 2
e 3x 1 là 1
A. F x 6 x 3
e x x C .
B. F x 6 x 3
e x x C . 6 1
C. F x 6 x 2
e 3x x C .
D. F x 6 x 3
e 3x x C . 6
Câu 10: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y 3 x O -4 M
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 i . 3 i
Câu 11: Phần ảo của số phức z bằng 1 i A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 .
Câu 12: Cho f x, g x là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
x gx dx f
xdx g
xdx. B. k.f
xdx k f
xdx k \ 0. C. f
x gx dx f
xdx g
xdx. D. f
xgxdx f
xd .x g xdx . Câu 13: Cho ; x y
thỏa mãn x 2 x 3y 3i y 4 2x
1 i . Giá trị của biểu thức P xy bằng A. 6 . B. 8 . C. 1. D. 8 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2 ;3; 1 ; B 4; 1
;7 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 3x 2 y 4z 13 0 . B. 3x 2 y 4z 16 0 .
C. 3x 2 y 4z 42 0 . D. 3x 2 y 4z 13 0 . x 1 y 1 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào trong các điểm dưới 2 3 2
đây thuộc đường thẳng d ?
A. P 5; 2; 4 . B. N 1; 1 ;2 .
C. M 1;0;0 .
D. Q 3; 2; 2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2, f
1 4 và f 2 2 . Giá trị 2 I f '
xdx bằng? 1 A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 6 . x y z
Câu 17: Trong không gian Oxyz , có điểm M 2 ;3; 1 và đường thẳng 3 5 1 : . Mặt 2 1 3
phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. 2x 3y z 4 0 .
B. 2x y 3z 4 0 . C. 2x y 3z 10 0 . D. 2x y 3z 4 0 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm A1;0; 6
và đi qua điểm B7;3; 4 có phương trình là 2 2 2 2 A. 2 x 2 1
y z 6 49. B. x
1 y z 6 49 . 2 2 2 2 2 C. x 2 1
y z 6 7.
D. x 7 y 3 z 4 49 .
Câu 19: Phần ảo của số phức z 1 2i bằng A. 2 . B. 1. C. 2i . D. 2 .
Câu 20: Trong tập số phức
, số phức z 2 3i là một nghiệm của phương trình 2
z mz n 0 , m n
. Khẳng định nào sau đây đúng$?$
A. 2m n 5 .
B. 2m n 9 .
C. 2m n 21.
D. 2m n 22 . 1 1 Câu 21: Nếu f
12xdx 7 thì f
xdx bằng 0 1 7 7 A. 14 . B. . C. . D. 14 . 2 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm D 2;6; 5
và có một vectơ chỉ phương u 2; 2
;7 có phương trình chính tắc là x 2 y 6 z 5 x 2 y 2 z 7 A. . B. . 2 2 7 2 6 5 x 2 y 6 z 5 x 2 y 2 z 7 C. . D. . 2 2 7 2 6 5 1 1 Câu 23: Nếu f
xdx 3 thì 5 f xdx bằng 0 0 A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2 x và y x bằng 9 11 3 A. 3. B. . C. . D. . 2 6 2
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích S của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức b c c
A. S f
xdx f xdx . B. S f xdx . a b a b c b c C. S f
xdx f xdx .
D. S f
xdx f xdx . a b a b 2 2 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 1
y 2 z 3 4 .
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của S A. I 1; 2
;3 và R 2 . B. I 1
;2 3 và R 2 . C. I 1 ;2; 3 và R 4 . D. I 1; 2
;3 và R 4 .
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y
x , trục Ox và hai
đường thẳng x 1 và x 2 khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào? 2 2 2 2 A. V d x x . B. V xdx . C. 2 V d x x . D. V x dx . 1 1 1 1 x 3 y 1 z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 2
P: 2x y z 7 0 là A. 6; 4 ;3 . B. 3;1;0 . C. 1;4; 2 . D. 0;2; 4 . 3 3 Câu 29: Nếu f
x dx 3 thì 2 f
x3 dx bằng 1 1 A. 16 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 1 và f
1 2022 . Giá trị f 2 bằng 3x 2
A. f 2 2ln 2 . B. f 2 2 ln 2 2022 . 3
C. f 2 ln 4 2022 . D. f 1 2 ln 2 2022 . 3
Câu 31: Cho I 2x 1 dx
, đặt t 2x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được 1 1 A. I d t t .
B. I tdt . C. 2 I t dt . D. 2
I t dt . 2 2
Câu 32: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia thành hai
phần có diện tích lần lượt là S và S (như hình vẽ) 1 2 1 4 Biết 63 f x 8 dx và
f x dx
. Khi đó diện tích S của hình phẳng H bằng 3 8 1 1 125 8 253 63 A. . B. . C. . D. . 24 3 24 8
Câu 33: Cho hàm số f x cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x 1
dx sin 2x C . B. f
xdx 2
sin 2x C . 2 C. f
xdx 2sin2x C . D. f x 1 dx
sin 2x C . 2
Câu 34: Cho số phức z x yi x, y thoả mãn điều kiện 1 i z 4 2i 2iz . Giá trị của biểu thức 3x M bằng 2y 27 9 8 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 8
Câu 35: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi thoả mãn z 2 i z 3i là
đường thẳng có phương trình là
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y x 1.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Phương trình mặt
phẳng ABC là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0. 2 1 3 1 2 3 3 2 1 1 2 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của 1
A len mặt phẳng Oxz .
A. A 1; 0; 0 .
B. A 1; 2; 0 .
C. A 1; 0;3 .
D. A 0; 2;3 . 1 1 1 1 1 1 1 Câu 38: Nếu f
xdx 5. và f xdx 8 thì 2 f
x gx dx bằng 1 1 1 A. 3. B. 18. C. 13. D. 2. Câu 39: Nguyên hàm 5 x dx bằng 1 A. 6 x . C B. 6 6x . C C. 4 5x . C D. 6
x C. 6
Câu 40: Cho số phức z 1 2i . Số phức nghịch đảo của z có mô đun bằng 5 1 A. 5. B. 5. C. . D. . 5 5
x 1 khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f x
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2
x 2x 3 khi x 1 F 2 0
. Giá trị của F 2
F 2 bằng 3 13 5 A. . B. 5 . C. . D. 12 . 2 2 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x y 2 1 2 z 100 và
mặt phẳng P có phương trình 2x 3y 6z 64 0. Mặt phẳng song song với mặt
phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 12 có phương trình là.
A. 2x 3y 6z 64 0 .
B. 2x 3y 6z 48 0 .
C. 2x 3y 6z 48 0 .
D. 2x 3y 6z 64 0 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị C nằm phía trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn các điề 2 1 u kiện f
x f
x.f x 4 0, f 0 0, f 3.
Diện tích S là hình phẳng 2
giới hạn bởi C và trục hoành bằng A. . B. 2 . C. . D. . 2 4
Câu 44: Cho các số thực x, y, .
m Biết rằng có một số phức z x yi thỏa mãn . z z 4 và
mx 2 y 2m 1 0. Khi đó giá trị m bằng 9 15 1 A. . B. . C. . D. 0. 4 4 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB với A2;1;3 và B 6;5;5 . Xét
khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S và có trục nằm trên đường thẳng
AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T có phương
trình dạng 2x by cz d 0 và 2x by cz d 0 . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng 1 2 d ;d ? 1 2 A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 5; 4 và mặt phẳng Oxz , lấy điểm M trên mặt
phẳng Oxz . Gọi B thỏa mãn điều kiện MB 3
MA. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng Oxz bằng A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 1; 2;3, N 2;3
;1 , P 1;0; 4 và mặt cầu có phương 2 2 2 trình x 1
y 3 z 10 24. Gọi A là điểm thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị lớn
nhất của 6AM 3AN 2AP bằng: A. 66 . B. 202 . C. 6 . D. 5 6 .
Câu 48: Cho số phức z x yi x, y thỏa mãn điều kiện z 1 i z 1 3i và biểu thức
T z 3 i z 4 4i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 2021x 2022 y bằng: A. 4045 . B. 4045 . C. 4041 . D. 4041.
Câu 49: Cho hàm số f (x) xác định trên R, biết (
) x 3 3 x f x e
e 0, f (0) 12 . Giá trị tích phân 4 f (x) I dx bằng 2 2 x x e 3 3 5 9 1 A. . B. C. . D. . 2 2 2 4 1 Câu 50: Cho hàm số 4 2 2 y
x 4m x 4 (với m là tham số và m 0 ). Gọi là đường thẳng song 4
song với trục Ox , đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và hợp với đồ thị hàm số tạo thành 32768
hình phẳng có diện tích bằng
. Khi đó tích các giá trị của các tham số m bằng 3645 4 9 9 2 A. . B. . C. . D. . 9 4 2 9
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.B 10.B 11.A 12.D 13.B 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A 21.D 22.C 23.C 24.B 25.D 26.A 27.A 28.B 29.D 30.B 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.C 38.B 39.A 40.C 41.A 42.B 43.C 44.B 45.C 46.C 47.D 48.D 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z 2z 10 0 trên tập số phức, trong đó z là 1 2 1
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức 3z 2z 1 2
A. M 1;15 . B. M 2 ;15 . C. M 15; 2 .
D. M 15; 1 . Lời giải Chọn A z 1 3i 2 1
z 2z 10 0 z 1 3i 2 3z 2z 3 1 3i 2 1 3i 1 15i 1 2 Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2x 5y z 3 0 có một véc tơ pháp tuyến là A. n 2 ;5; 1 . B. n 2; 5 ;3 . C. n 2; 5 ; 1 . D. n 2;5 ;1 . Lời giải Chọn C Câu 3:
Số phức z 2i 5 có số phức liên hợp là A. z 5 2i .
B. z 2i 5 . C. z 5 2i .
D. z 5 2i . Lời giải Chọn C Câu 4:
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm M , N, P lần lượt biểu diễn cho các số phức z 1 4i , 1 z 2 i 2
z 5 4i . Tam giác MNP là 3
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông. Lời giải Chọn A M 1 ;4, N 2 ;1 , P 5; 4 Ta có MN 3; 3
; NP3;3 MN.NP 3.3 ( 3 ).3 0.
Và MN NP 3 2 .
Do đó tam giác MNP vuông cân tại N . Câu 5:
Cho hai số phức z 2 3i, z 1 2i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 i . B. 3 i . C. 3 i . D. 3 i . Lời giải Chọn B
Ta có: z z 2 3i 1 2i 3 i 1 2 Câu 6:
Số phức liên hợp của số phức z 2 3i3 2i là A. z 1 2 5i .
B. z 12 5i .
C. z 12 5i . D. z 1 2 5i . Lời giải Chọn C
Ta có: z 2 3i3 2i 12 5i z 12 5i 2 Câu 7: Biết 4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị 2 f x 1 dx bằng 1 17 67 A. . B. 45 . C. 31. D. . 2 5 Lời giải Chọn C 2 2 Do F x 4
x f x 3
4x 2 f
x 1dx 3 8x 1 dx 31 1 1 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2y 2z 2022 0 ,
Q: x 2y 2z 3 0 bằng A. 673. B. 672 . C. 674 . D. 675 . Lời giải Chọn D 2022 3
Ta có: d P,Q 675 2 2 1 2 2 F x f x 6 x 2
e 3x 1 Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số là 1
A. F x 6 x 3
e x x C .
B. F x 6 x 3
e x x C . 6 1
C. F x 6 x 2
e 3x x C .
D. F x 6 x 3
e 3x x C . 6 Lời giải Chọn B
F x f
xdx x 1 6 2 e 3x 6 x 3 1 dx e
x x C . 6
Câu 10: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y 3 x O -4 M
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 i . Lời giải Chọn B
Nhìn hình, ta có M 3; 4
z 3 4i nên z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 . 3 i
Câu 11: Phần ảo của số phức z bằng 1 i A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A 3 i
3i1i z . i i
nên z có phần ảo là 2 i 1 2i 1 1 1
Câu 12: Cho f x, g x là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
x gx dx f
xdx g
xdx. B. k.f
xdx k f
xdx k \ 0. C. f
x gx dx f
xdx g
xdx. D. f
xgxdx f
xd .x g xdx . Lời giải Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm. Câu 13: Cho ; x y
thỏa mãn x 2 x 3y 3i y 4 2x
1 i . Giá trị của biểu thức P xy bằng A. 6 . B. 8 . C. 1. D. 8 . Lời giải Chọn B
x 2x 3y 3i y 42x 1 i Ta có:
x 2 y 4 x y 2 x 4
P xy 8
x 3y 3 2x 1
x 3y 2 y 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2 ;3; 1 ; B 4; 1
;7 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 3x 2 y 4z 13 0 . B. 3x 2 y 4z 16 0 .
C. 3x 2 y 4z 42 0 . D. 3x 2 y 4z 13 0 . Lời giải Chọn D
Ta có tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: I 1;1;3 và AB 6; 4 ;8 Chọn n 3; 2
;4 là vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trưc P của đoạn AB
Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng: 3 x 1 2 y
1 4 z 3 0 3x 2 y 4z 13 0 x 1 y 1 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Điểm nào trong các điểm dưới 2 3 2
đây thuộc đường thẳng d ?
A. P 5; 2; 4 . B. N 1; 1 ;2 .
C. M 1;0;0 .
D. Q 3; 2; 2 . Lời giải Chọn D Thay tọa độ điểm 3 1 2 1 2
Q và phương trình đường thẳng d ta có: 111 2 3 2
Vậy điểm Q thuộc đường thẳng d
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2, f
1 4 và f 2 2 . Giá trị 2 I f '
xdx bằng? 1 A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có I
f ' x dx f x f 2 f 1 2 4 6 1 1 x y z
Câu 17: Trong không gian Oxyz , có điểm M 2 ;3; 1 và đường thẳng 3 5 1 : . Mặt 2 1 3
phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. 2x 3y z 4 0 .
B. 2x y 3z 4 0 .
C. 2x y 3z 10 0 . D. 2x y 3z 4 0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng đi qua M 2 ;3;
1 và có vectơ pháp tuyến n u
2;1;3 có phương trình là
2 x 2 y 3 3 z
1 0 2x y 3z 4 0 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm A1;0; 6
và đi qua điểm B7;3; 4 có phương trình là 2 2 2 2 A. 2 x 2 1
y z 6 49. B. x
1 y z 6 49 . 2 2 2 2 2 C. x 2 1
y z 6 7.
D. x 7 y 3 z 4 49 . Lời giải Chọn A
Có bán kính mặt cầu R AB 2 2 2 7 1 3 0 4 6 7 .
Phương trình mặt cầu S x 2 y z 2 2 : 1 6 49 .
Câu 19: Phần ảo của số phức z 1 2i bằng A. 2 . B. 1. C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D
Phần ảo của số phức z 1 2i bằng 2 .
Câu 20: Trong tập số phức
, số phức z 2 3i là một nghiệm của phương trình 2
z mz n 0 ,
m n . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2m n 5 .
B. 2m n 9 .
C. 2m n 21.
D. 2m n 22 . Lời giải Chọn A 2
z mz n 0 , m n
Ta có z 2 3i là một nghiệm của phương trình
nên z 2 3i là
nghiệm thứ hai của phương trình. Suy ra
z z 4 m m 4 .
z z 13 n n 13.
Vậy 2m n 5. 1 1 Câu 21: Nếu f
12xdx 7 thì f
xdx bằng 0 1 7 7 A. 14 . B. . C. . D. 14 . 2 2 Lời giải Chọn D
Đặt t 1 2x dt 2 dx x 1 t 1 Đổi cận: x 0 t 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó: f
12xdx 7 f
t. dt 7 f
xdx 7 f
xdx 14. 2 2 0 1 1 1
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm D 2;6; 5
và có một vectơ chỉ phương u 2; 2
;7 có phương trình chính tắc là x 2 y 6 z 5 x 2 y 2 z 7 A. . B. . 2 2 7 2 6 5 x 2 y 6 z 5 x 2 y 2 z 7 C. . D. . 2 2 7 2 6 5 Lời giải Chọn C 1 1 f
xdx 3
5 f x dx Câu 23: Nếu 0 thì 0 bằng A. 8. B. 3. C. 15. D. 45. Lời giải Chọn C
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2 x và y x bằng 9 11 3 A. 3. B. . C. . D. . 2 6 2 Lời giải Chọn B x 1
Lập phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
2 x x x x 2 0 x 2 1 1 Diện tích cần tính 2 S
2 x x dx 2
x x 2dx 2 2 1 3 2 x x 7 10 9 2x . 3 2 6 3 2 2
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích S của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức b c c
A. S f
xdx f xdx . B. S f xdx . a b a b c b c C. S f
xdx f xdx .
D. S f
xdx f xdx . a b a b Lời giải Chọn D Lý thuyết
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 1 2 3 4 .
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của S A. I 1; 2
;3 và R 2 . B. I 1
;2 3 và R 2 . C. I 1 ;2; 3 và R 4 . D. I 1; 2
;3 và R 4 . Lời giải Chọn A Lí thuyết.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y
x , trục Ox và hai
đường thẳng x 1 và x 2 khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào? 2 2 2 2 A. V d x x . B. V xdx . C. 2 V d x x . D. V x dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A Lý thuyết. x 3 y 1 z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 2
P: 2x y z 7 0 là A. 6; 4 ;3 . B. 3;1;0 . C. 1;4; 2 . D. 0;2; 4 . Lời giải Chọn B
Giao điểm của d và P là nghiệm của hệ phương trình: x 3 t t 0 y 1 t x 3 . z 2t y 1
2x y z 7 0 z 0 3 3 f
x dx 3 2 f
x3 dx Câu 29: Nếu 1 thì 1 bằng A. 16 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Lời giải Chọn D 3 3 3 Ta có: 2 f
x3 dx 2 f x 3
dx 3 dx 2.3 3x | 12 . 1 1 1 1
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 1 và f
1 2022 . Giá trị f 2 bằng 3x 2
A. f 2 2ln 2 . B. f 2 2 ln 2 2022 . 3
C. f 2 ln 4 2022 . D. f 1 2 ln 2 2022 . 3 Lời giải Chọn B
Ta có: f x 1 1
dx ln 3x 2 C . 3x 2 3 f 1
1 2022 ln 3.1 2 C 2022 C 2022 . 3 f x 1
ln 3x 2 2022 3 f 1 1 2
2 ln 3.2 2 2022 ln 4 2022 ln 2 2022 . 3 3 3
Câu 31: Cho I 2x 1 dx
, đặt t 2x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được 1 1 A. I d t t .
B. I tdt . C. 2 I t dt . D. 2
I t dt . 2 2 Lời giải Chọn C I 2x 1 dx . Đặt 2 t
2x 1 t =2x+1 2 d
t t 2dx d t t dx . 2 I
2x 1 dx t.tdt t dt .
Câu 32: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia thành hai
phần có diện tích lần lượt là S và S (như hình vẽ) 1 2 1 4 Biết 63 f x 8 dx và
f x dx
. Khi đó diện tích S của hình phẳng H bằng 3 8 1 1 125 8 253 63 A. . B. . C. . D. . 24 3 24 8 Lời giải Chọn C 1 4
Dựa vào hình vẽ, ta có S
f x x f x 8 63 253 d dx . 3 8 24 1 1
Câu 33: Cho hàm số f x cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x 1
dx sin 2x C . B. f
xdx 2
sin 2x C . 2 C. f
xdx 2sin2x C . D. f x 1 dx
sin 2x C . 2 Lời giải Chọn D Ta có: f x 1
dx cos 2x dx sin 2x C . 2
Câu 34: Cho số phức z x yi x, y thoả mãn điều kiện 1 i z 4 2i 2iz . Giá trị của biểu thức 3x M bằng 2y 27 9 8 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 8 Lời giải Chọn D
Ta có: 1 i z 4 2i 2iz 1 i z 2iz 4 2i 1 i z 4 2i z 1 3i . 1 x 1 3 3 M . 3 y 3 2 8
Câu 35: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi thoả mãn z 2 i z 3i là
đường thẳng có phương trình là
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y x 1. Lời giải Chọn C
Ta có: z 2 i z 3i .
x yi 2 i x yi 3i
x 2 y
1 i x y 3i
x 22 y 2 1
x y 32 2 2 2 2 2
x 4x 4 y 2y 1 x y 6y 9
4x 4y 4 0
x y 1 0 y x 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Phương trình mặt
phẳng ABC là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0. 2 1 3 1 2 3 3 2 1 1 2 3 Lời giải Chọn B Mặt phẳng x y z
ABC chắn 3 trục toạ độ có phương trình là: 1. 1 2 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của 1
A len mặt phẳng Oxz .
A. A 1; 0; 0 .
B. A 1; 2; 0 .
C. A 1; 0;3 .
D. A 0; 2;3 . 1 1 1 1 Lời giải Chọn C
Ta có: hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng Oxz là A 1;0;3 . 1 1 1 1 f
xdx 5 f
xdx 8 2 f
x gx dx Câu 38: Nếu 1 và 1 thì 1 bằng A. 3. B. 18. C. 13. D. 2. Lời giải Chọn B 1 1 1 2 f
x gx dx 2 f
xdx f
xdx 2.5 8 18 . 1 1 1 Câu 39: Nguyên hàm 5 x dx bằng 1 A. 6 x . C B. 6 6x . C C. 4 5x . C D. 6
x C. 6 Lời giải Chọn A 1 5 6 x dx x . C 6
Câu 40: Cho số phức z 1 2i . Số phức nghịch đảo của z có mô đun bằng 5 1 A. 5. B. 5. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn C
Số phức nghịch đảo của 1 1 1 1 2i 1 2i 1 2 z là . Khi đó: i z z 1 2i
12i1 2i 2 1 . 2 5 5 2 2 Vậy 1 1 2 1 2 5 i . z 5 5 5 5 5
x 1 khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f x
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2
x 2x 3 khi x 1 F 2 0
. Giá trị của F 2
F 2 bằng 3 13 5 A. . B. 5 . C. . D. 12 . 2 2 Lời giải Chọn A 1 2
x x C khi x 1
x khi x f x 1 1 F x 1 2 . 2
x 2x 3 khi x 1 1 3 2
x x 3x C khi x 1 2 3 1 2
x x C khi x 1 1 2 2 2 Vì F 0
C F x . 2 3 3 1 2 3 2
x x 3x khi x 1 3 3
Hàm số liên tục trên lim f x lim f x x 1 x 1 1 1 2 3 3 2 3 2 lim
x x C lim
x x 3x
C 3 C 1 1 1 x 1 x 1 2 3 3 2 2 1 3 2 x x khi x 1 F x 2 2
. Vậy F F 8 3 3 13 2 2 4 6 4 . 1 2 3 2 3 2 2 2
x x 3x khi x 1 3 3 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x y 2 1 2 z 100 và
mặt phẳng P có phương trình 2x 3y 6z 64 0. Mặt phẳng song song với mặt
phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 12 có phương trình là.
A. 2x 3y 6z 64 0 .
B. 2x 3y 6z 48 0 .
C. 2x 3y 6z 48 0 .
D. 2x 3y 6z 64 0 . Lời giải Chọn A
|| P n n P 2; 3;6 .
Phương trình mặt phẳng :2x 3y 6z D 0 D 6 4.
Mặt cầu S có tâm I 1; 2
;0 , bán kính R 10 .
Đường kính đường tròn d 12 r 6 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng 2 2
IH R r 8 . 2.1 3.( 2 ) 6.0 D 8 D 56 D 48
8 8 D 56 . 2 2 2 8 D 5 6 D 64 2 ( 3 ) 6 loai
Phương trình mặt phẳng là 2x 3y 6z 48 0 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị C nằm phía trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn các điề 2 1 u kiện f
x f
x.f x 4 0, f 0 0, f 3.
Diện tích S là hình phẳng 2
giới hạn bởi C và trục hoành bằng A. . B. 2 . C. . D. . 2 4 Lời giải Chọn C 2 Ta có f
x f
x.f x 4 0 f
x. f x 4
f x. f x 1 2 4
x C f x 2 2
x Cx C 2 1 2
f 0 C C 0 2 C 0 Mà f 1 0 0, f 3 nên 3 1 1 2 1 1 1 1 2 C C 4 f C C 2 2 2 2 2 2 2 Suy ra: 2 f x 2
x x f x 2 4 8 4 x 8x
Khi đó C cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x 0; x 2 và diện tích hình phẳng giới 2 2
hạn bởi C và trục hoành là 2 S 4
x 8x dx 4x
2 x dx 0 0 Đặt 2
x 2 sin t, t 0;
dx 4sin t cos d t t 2 t 0 2 x 0 Đổi cận 2 S 8sin t 2
2 2 sin t 4sin t cos d t t x 2 t 0 2 2 2 2
S 4 4sin t cos d t t 4 sin 2 d t t 2 1cos4t 2 1 2 2 2 dt 2 t sin 4t . 4 0 0 0 0
Câu 44: Cho các số thực x, y, .
m Biết rằng có một số phức z x yi thỏa mãn . z z 4 và
mx 2 y 2m 1 0. Khi đó giá trị m bằng 9 15 1 A. . B. . C. . D. 0. 4 4 2 Lời giải Chọn B Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z x yi , với , x y 2
Ta có z.z 4 z 4 z 2
tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm ,
O bán kính R 2
Mà M thuộc đường thẳng : mx 2y 2m 1 0.
Nên để có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng phải tiếp xúc với đường 2m 1
tròn C d O, R 2 2 m 4 2m 2 1 4 15 2
m 4 4m 15 0 m . 4
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB với A2;1;3 và B 6;5;5 . Xét
khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S và có trục nằm trên đường thẳng
AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T có phương
trình dạng 2x by cz d 0 và 2x by cz d 0 . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng 1 2 d ;d ? 1 2 A. 15. B. 13. C. 11. D. 17. Lời giải Chọn C A M N H I K Q P B
Gọi H là tâm của đường tròn đáy của khối trụ T và I là tâm mặt cầu S Mặt cầu AB
S đường kính AB có tâm I 4;3; 4 và bán kính R 3. 2
Từ giả thiết suy ra mặt phẳng chứa hai đáy của khối trụ có véc tơ pháp tuyến là
AB 4;4;2 hai mặt phẳng đó có dạng 2x 2y z d 0 ; 2x 2y z d 0 1 2
Đặt HI x 0 x 3 2 2 2
r HM R HI 9 x 2 V r HI x 2 x 3 . .2 2 . 9 2 9x x T
Xét hàm số f x 3
x x f x 2 9
9 3x ; f x 0 x 3 , loại x 3 .
Từ BBT suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi x HI 3
Suy ra khoảng cách giữa hai đáy của khối trụ là 2 3 d d 1 2
2 3 d d 6 3 10,39 1 2 3
có 11 giá trị nguyên thuộc khoảng d ;d . 1 2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 5; 4 và mặt phẳng Oxz , lấy điểm M trên mặt
phẳng Oxz . Gọi B thỏa mãn điều kiện MB 3
MA. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng Oxz bằng A. 5. B. 6. C. 15. D. 12. Lời giải Chọn C d , B Oxz MB Ta có . d 3 d , B Oxz A Oxz 3.5 15 , MA
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 1; 2;3, N 2;3
;1 , P 1;0; 4 và mặt cầu có phương 2 2 2 trình x 1
y 3 z 10 24. Gọi A là điểm thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị lớn
nhất của 6AM 3AN 2AP bằng: A. 66 . B. 202 . C. 6 . D. 5 6 . Lời giải Chọn D E 1; 3 ;10 2 2 2 x
1 y 3 z 10 24 E : R 2 6
6x 3x 2x M N P x 2 I 6 3 2 Tìm điểm 6 y 3y 2 y
I sao cho 6IM 3IN 2IP 0 M N P y 3 I . I 2;3;7 6 3 2
6z 3z 2z M N P z 7 I 6 3 2
Ta có 6AM 3AN 2AP 6AI 6IM 3AI 3IN 2AI 2IP AI AI .
6AM 3AN 2AP AI IE R 3 6 2 6 5 6 . Đẳng thức xảy ra khi ,
A E, I theo thứ tự thẳng hàng.
Câu 48: Cho số phức z x yi x, y thỏa mãn điều kiện z 1 i z 1 3i và biểu thức
T z 3 i z 4 4i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 2021x 2022 y bằng: A. 4045 . B. 4045 . C. 4041 . D. 4041. Lời giải Chọn D
Đặt biểu diễn các số phức x yi, 1
;i13 ;i 3
;i4 4i lần lượt là các điểm M ; x y , A 1 ; 1 , B 1; 3 ,C 3 ; 1 , D 4; 4 .
Ta có z 1 i z 1 3i MA MB I 0; 2
Nên M thuộc đường trung trực d của AB , khi đó d : . n
d : x y 2 0 2; 2
Do C, D nằm cùng phía so với d , gọi D ' là điểm đối xứng của D qua d .
Gọi E t;t 2 là hình chiếu của D trên d ED 4 t;6 t Ta có E .
D u 0 4 t 6 t 0 t 5 E 5;3 D '6;2 CD ' : x 3y 0 . d
Khi đó ta có được T z 3 i z 4 4i MC MD MC MD ' CD ' .
Đẳng thức xảy ra khi M d CD' , khi đó tọa độ M là nghiệm của hệ:
x y 2 0 x 3 .
x 3y 0 y 1
Câu 49: Cho hàm số f (x) xác định trên R, biết (
) x 3 3 x f x e
e 0, f (0) 12 . Giá trị tích phân 4 f (x) I dx bằng 2 2 x x e 3 3 5 9 1 A. . B. C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Chọn A e x x 3 x
f (x) e 3 3e 0 f (x) . x e 3 3d e x x e 3 3
Ta có f (x)dx
dx f (x)dx
f x 6 e C x x x 3 e 3 e 3 Mà (0) 12 12
12 0 6 x f C C f x e 3 . x 4 4 4 f (x) 6 e 3 6 6 3 4 I dx dx dx | . 2 2 2 2 x 2 2 x 2 x x 2 x e 3 x e 3 1 Câu 50: Cho hàm số 4 2 2 y
x 4m x 4 (với m là tham số và m 0 ). Gọi là đường thẳng song 4
song với trục Ox , đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và hợp với đồ thị hàm số tạo thành 32768
hình phẳng có diện tích bằng
. Khi đó tích các giá trị của các tham số m bằng 3645 4 9 9 2 A. B. C. D. 9 4 2 9 Lời giải Chọn A 1 4 2 2 3 2 y
x 4m x 4 y x 8m x x 2 2 x 8m 4 x 0
y 0 x 2 2
x 8m 0 x 2 2 m . Do m 0 . x 2 2 m Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0;4 . Phương trình đường thẳng : y 4 . x 0
Phương trình hoành độ giao điểm 1 1 4 2 2 4 2 2
x 4m x 4 4 x 4m x 0 x 4 m 4 4 x 4 m
Gọi S là diện tích hình phẳng cầm tìm 4 m 4 m 32768 1 32768 1 16384 4 2 2 4 2 2 S 2
x 4m x dx
x 4m x dx 3645 4 3645 4 3645 0 0 4 m 2 1 4m 16384 1 m x x 4 m 2 5 4 4 m 3 16384 m 5 32 5 3 20 3 3645 20 3 3645 243 0 2 m m 1 2 3 2 2 4 m
m .m . 1 2 . 3 2 3 3 9 m m2 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 2 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút Câu 1:
Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biểu thức f xdx bằng
A. F x .
B. F x C .
C. F x C .
D. xF x C . Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b(a b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức? b b b b A. V f xdx. B. 2 V f
xdx. C. 2 V f
xdx. D. 2 2 V f xdx. a a a a 2 4 4
f x dx 2, f x dx 1
f x dx Câu 3: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1. Câu 4:
Cho hai số phức z 2 3i, z 4
i . Số phức z z z có môđun là 1 2 1 2 A. 13 . B. 2 2 . C. 2 13 . D. 2 17 . Câu 5:
Cho các số thực a, b a b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng? b b A. f
xdx f a f b . B. f
xdx f b f a . a a b b C. f
xdx f b f a. D. f
xdx f a f b. a a Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2
i 4 j 6k . Tọa độ của a là A. 2; 4 ;6 .
B. 2; 4; 6 . C. 1; 2 ;3 . D. 1 ;2; 3 . Câu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S f xdx.
B. S f
xdx. C. S f xdx. D. S f xdx. 0 0 0 0 x 2 t Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình y 3 t t . Hỏi đường z 2 t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. B 2;3; 2 . B. C 2 ; 3 ;2. C. A1; 1 ; 1 .
D. D 2;3; 2 . i 3 Câu 9:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 i y A 2 C 1 O x -2 -1 2 3 -1 D -2 B A. Điểm . B B. Điểm . D
C. Điểm C. D. Điểm . A 1
Câu 10: Cho hàm số f x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 cos x A. f
xdx cot x C. B. f
xdx tan x C. C. f
xdx tan x C. D. f
xdx cot x C.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 17 0 là A. 1 4 ; i 1 4 . i B. 4 . i C. 2 4 ; i 2 4 . i D. 1 6 .i
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 2
và bán kính r 3 là 2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y
1 z 2 9.
B. S : x 1 y
1 z 2 9. 2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y
1 z 2 3.
D. S : x 1 y
1 z 2 3.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có vectơ
pháp tuyến n và n . Gọi là góc giữa mặt phẳng P và Q . công thức nào sau đây đúng? n .n n .n n .n n .n A. sin . B. co s . C. sin . D. co s . n n n n n n n n
Câu 14: Cho số phức z 1
5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5 C. 5 . D. 1 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 1 0 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A. 1; 2; 3 . B. 2; 4; 6 . C. 1 ; 2 ;3 . D. 2 ; 4 ;6.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Một vectơ pháp
tuyến của P là A. 2;0; 1 . B. 2; 1 ;0 C. 0; 1 ;2 . D. 2; 1 ;2. x y z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng: d : 1 2 1 và 1 x 3 y z d : d và d là 2 1 1 2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
A. d , d cắt nhau.
B. d , d chéo nhau.
C. d , d song song.
D. d , d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 18: Tính 2 x5 e dx
ta được kết quả nào sau đây 2 x5 e 2 x5 e A. 2 x5 2e C. B. . C C. . C D. 2 x 5 5 e C. 5 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x 3y z 3 0. Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng ?
A. Q : 2x 3y z 3 0.
B. : x 3y z 3 0.
C. : 2x 3y z 2 0.
D. P : 2x 3y z 3 0. 3
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
và y 4 x . Tính S. x 4 10 4 A. B. 3ln 3 C. . D. 4 3ln 3. 3. 3 3 1 x 3
Câu 21: Tính tích phân I dx x 1 0 7 A. I 5ln 3.
B. I 4ln 3 1.
C. I 1 4ln 2.
D. I 2 5ln 2. 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I (2;0;- 2) và A(2;3; 2). Mặt cầu (S ) có
tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 2
y z 2 25. B. x 2 2
y z 2 5. 2 2 2 2 C. x 2 2
y z 2 5. D. x 2 2
y z 2 25.
Câu 23: Giá trị các số thực a,b thỏa mãn 2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i (với i là đơn vị ảo ) là 1 1
A. a 0;b 1. B. a ;b 0.
C. a 1;b 1. D. a ;b 1. 2 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;- 6) và B(5;3;- 2)
có phương trình tham số là
x 5 2t
x 6 2t x 5 t x 3 t
A. y 3 2t
B. y 4 2t
C. y 3 t
D. y 1 t z 2 4t z 1 4t z 2 2t z 6 2t x 1 y 3 z 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , gọi M a ;b;c là giao điểm của đường thẳng d : 2 1 1
và mặt phẳng P : 2x 3y 4z 4 0 . Tính T a b c . 5 3 A. T . B. T 6 . C. T 4 . D. T . 2 2
Câu 26: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 2 2 là
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 2 .
B. Đường tròn tâm I 2
;1 , bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 2;
1 , bán kính R 2 .
D. Đường tròn tâm I 1;
2, bán kính R 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1 ;1 , B 1 ;2
;1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là? 1 2 3 1 1 3 A. I ;1; .
B. I 3;1;0 .
C. I ; ; 0 . D. I ; ;1 3 3 2 2 2 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2
;1;8. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của điểm H là
A. H 0;1;8 . B. H 2 ;1;0 .
C. H 0;0;8 . D. H 2 ;0;8 . 4
Câu 29: Tính tích phân I sin xdx . 0 2 2 2 2 A. I 1 . B. I . C. I . D. I 1 . 2 2 2 2
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B 0;3;0,C 0;0;5. Mặt
phẳng ABC có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0. 3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z 3z 4 0 trên tập số phức. Tính giá 1 2
trị của biểu thức P z z . 1 2 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3i 2 0 . Phần thực của số phức z là 8 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 2 y z 6 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mặt phẳng P bằng: A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34: Cho số phức z a bi a,b R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 z a b . B. 2 2 z a b . C. 3 3
z a b . D. 2 2
z a b .
Câu 35: Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng P : x 1
và Q : x 2 . Biết một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1
x 2 cắt theo thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 6 x . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P,Q bằng: 33 33 A. 93 . B. . C. 93 . D. . 2 2 ln 2
Câu 36: Tính nguyên hàm d x
x bằng cách đặt t ln x ta được nguyên hàm nào sau đây? x ln x 2 2 A. 1 d t . B. d t t. C. d t t .
D. t 2dt . t t 2 2 t 4 2 b Câu 37: Cho cos 4 cos d b x x x với a, ,
b c là các số nguyên, c 0 và tối giản. Tổng a c c 6
a b c bằng A. 77 . B. 103. C. 17 . D. 43.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 10z 14 0 . Mặt
phẳng P : x 4z 5 0 cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Toạ độ tâm H của C là A. H 3 ;1; 2 . B. H 7 ;1; 3 . C. H 9;1 ;1 . D. H 1;1; 1 . 10
Câu 39: Giá trị của 30 x xe dx bằng 0 1 1 A. 300 3 00 900e . B. 300 300 900e . C. 300 299e 1 . D. 300 299e 1 . 900 900
Câu 40: Trong không gian hệ trục Oxyz , cho : 2x 2 y z 6 0 . Gọi mặt phẳng
: x y cz d 0 không qua O , song song với mặt phẳng và d , 2. Tính . c d ? A. . c d 3 . B. . c d 12 . C. . c d 6 . D. . c d 0 .
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2
y x 4 ; y x 2 như hình vẽ bên dưới là 9 33 9 33 A. S . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 42: Cho số phức z x yi ( với , x y
) thoả mãn 2z 5iz 1
4 7i . Tính x y A. 7 . B. 1 . C. 1. D. 5 . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A2; 2; 2, B 0;1 ;1 , C 1 ; 2 ; 3
. Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 2 5 3
A. S 5 3 . B. S . C. S . D. S 5 2 . 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A1;0;0, B 2; 2;0 và vuông góc
với mặt phẳng P : x y z 2 0 có phương trình là
A. x y 2z 4 0 .
B. x y z 1 0 .
C. 2x y 3z 2 0 . D. 2x y z 2 0 .
Câu 45: Biết phương trình 2 z z
m n 0 , m n
có một nghiệm là 13i . Tính n 3m A. 4 B. 6
C. V 3 D. 16
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
ax bx 36x c a 0;a,b,c có hai điểm cực trị là 6 và 2 .
Gọi y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160 B. 128. C. 64 D. 672
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm liên tục có tích phân trên 0; 2 thỏa điều kiện 2 f x 2 2 4 6x xf
xdx. Tính I f xdx . 0 0 A. I 32 . B. I 8 . C. I 6 . D. I 24 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2
;1 , A1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d : . Gọi u 1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , 2 2 1
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị a 2b là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi mặt phẳng P : 7x by cz d 0 (với , b ,
c d , c 0 ) đi qua điểm A1;3;5 . Biết mặt phẳng P song song với trục Oy và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng P bằng 3 2 . Tính T b c d . A. T 4 .
B. T 78 .
C. T 61.
D. T 7 . 1 1
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w | z | có phần ảo bằng . Biết rằng z 1 4
z z 3 với z , z S , giá trị nhỏ nhất của z 2z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 3 5 3 2 B. 3 5 3. C. 5 3 .
D. 2 5 2 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B 11.A 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.D 21.C 22.A 23.C 24.C 25.B 26.B 27.D 28.B 29.A 30.C 31.D 32.C 33.D 34.B 35.C 36.A 37.C 38.D 39.D 40.A 41.C 42.A 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.A Câu 1:
Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biểu thức f xdx bằng
A. F x .
B. F x C .
C. F x C .
D. xF x C . Lời giải Chọn C f
xdx Fx . C Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b(a b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức? b b b b A. V f xdx. B. 2 V f
xdx. C. 2 V f
xdx. D. 2 2 V f xdx. a a a a Lời giải Chọn C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b 2 V f xdx. a 2 4 4
f x dx 2, f x dx 1
f x dx Câu 3: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C 4 4 2 Ta có f
xdx f
xdx f
xdx 3 . 2 1 1 Câu 4:
Cho hai số phức z 2 3i, z 4
i . Số phức z z z có môđun là 1 2 1 2 A. 13 . B. 2 2 . C. 2 13 . D. 2 17 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
z z z 6 4i z 6 4 2 13. 1 2 Câu 5:
Cho các số thực a, b a b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng? b b A. f
xdx f a f b . B. f
xdx f b f a . a a b b C. f
xdx f b f a. D. f
xdx f a f b. a a Lời giải Chọn B b b Ta có f
xdx f x f b f a. a a Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2
i 4 j 6k . Tọa độ của a là A. 2; 4 ;6 .
B. 2; 4; 6 . C. 1; 2 ;3 . D. 1 ;2; 3 . Lời giải Chọn B Ta có a 2
i 4 j 6k 2 ;4; 6
nên a 2 ;4; 6 . Câu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S f xdx.
B. S f
xdx. C. S f xdx. D. S f xdx. 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 3 3 Ta có S f
x dx f xdx. 0 0 x 2 t Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình y 3 t t . Hỏi đường z 2 t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. B 2;3; 2 . B. C 2 ; 3 ;2. C. A1; 1 ; 1 .
D. D 2;3; 2 . Lời giải Chọn A
Với t 0 thì đường thẳng d đi qua điểm B 2;3; 2 . i 3 Câu 9:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 i y A 2 C 1 O x -2 -1 2 3 -1 D -2 B A. Điểm . B B. Điểm . D
C. Điểm C. D. Điểm . A Lời giải Chọn D i 3
i 31i z
i i
có điểm biểu diễn là điểm . A i 1 2i z 1 1 1 1
Câu 10: Cho hàm số f x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 cos x A. f
xdx cot x C. B. f
xdx tan x C. C. f
xdx tan x C. D. f
xdx cot x C. Lời giải Chọn B Lý thuyết.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 17 0 là A. 1 4 ; i 1 4 . i B. 4 . i C. 2 4 ; i 2 4 . i D. 1 6 .i Lời giải Chọn A z 1 4i 2
z 2z 17 0 . z 1 4i
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 2
và bán kính r 3 là 2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y
1 z 2 9.
B. S : x 1 y
1 z 2 9. 2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y
1 z 2 3.
D. S : x 1 y
1 z 2 3. Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 2
và bán kính r 3 là
x 2 y 2 z 2 1 1 2 9 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có vectơ
pháp tuyến n và n . Gọi là góc giữa mặt phẳng P và Q . công thức nào sau đây đúng? n .n n .n n .n n .n A. sin . B. co s . C. sin . D. co s . n n n n n n n n Lời giải Chọn D n .n Ta có: co s . n n
Câu 14: Cho số phức z 1
5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5 C. 5 . D. 1 . Lời giải Chọn C Ta có: z 1
5i suy ra phần ảo bằng 5 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 1 0 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A. 1; 2; 3 . B. 2; 4; 6 . C. 1 ; 2 ;3 . D. 2 ; 4 ;6. Lời giải Chọn C
Tâm của mặt cầu S có tọa độ là 1 ; 2 ;3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Một vectơ pháp
tuyến của P là A. 2;0; 1 . B. 2; 1 ;0 C. 0; 1 ;2 . D. 2; 1 ;2. Lời giải Chọn A
Một vectơ pháp tuyến của P là 2;0; 1 . x y z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng: d : 1 2 1 và 1 x 3 y z d : d và d là 2 1 1 2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
A. d , d cắt nhau.
B. d , d chéo nhau.
C. d , d song song.
D. d , d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A
Vec tơ chỉ phương của d là u 2; 1 ;
1 , vec tơ chỉ phương của d là u 1;1; 2 . 1 2
Vì hai vec tơ u,u không cùng phương nên d , d cắt nhau hoặc d , d chéo nhau. 1 2 1 2
x 2y 0
x 2z 2
Xét hệ gồm hai phương trình của d , d : 1 2 x y 3 2
y z 0
Hệ này có nghiệm duy nhất:
;x y;z 2; 1 ;2
Vậy d , d cắt nhau. 1 2 Câu 18: Tính 2 x5 e dx
ta được kết quả nào sau đây 2 x5 e 2 x5 e A. 2 x5 2e C. B. . C C. . C D. 2 x 5 5 e C. 5 2 Lời giải Chọn C axb 1 Áp dụng ax b e dx e C . a
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x 3y z 3 0. Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng ?
A. Q : 2x 3y z 3 0.
B. : x 3y z 3 0.
C. : 2x 3y z 2 0.
D. P : 2x 3y z 3 0. Lời giải Chọn C 2 3 1 3 / / vì 2 3 . 1 2 3
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
và y 4 x . Tính S. x 4 10 4 A. B. 3ln 3 C. . D. 4 3ln 3. 3. 3 3 Lời giải Chọn D 3 x 1 3 Xét phương trình: 3 4 x . Vậy S 4 x dx 0,7. x x 3 x 1 1 x 3
Câu 21: Tính tích phân I dx x 1 0 7 A. I 5ln 3.
B. I 4ln 3 1.
C. I 1 4ln 2.
D. I 2 5ln 2. 2 Lời giải Chọn C 1 1 - æ ö 1 x 3 4 I dx 1 ç = = - dx ÷ ò òç
÷ = (x - 4ln x + 1) = 1- 4ln 2. ç ÷ 0 x + 1 è x + 1ø 0 0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I (2;0;- 2) và A(2;3; 2). Mặt cầu (S ) có
tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 2
y z 2 25. B. x 2 2
y z 2 5. 2 2 2 2 C. x 2 2
y z 2 5. D. x 2 2
y z 2 25. Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu R = IA = 25 = 5. 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 2
y z 2 25.
Câu 23: Giá trị các số thực a,b thỏa mãn 2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i (với i là đơn vị ảo ) là 1 1
A. a 0;b 1. B. a ;b 0.
C. a 1;b 1. D. a ;b 1. 2 2 Lời giải Chọn C
2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i Û (2a- ) 1 + (b + ) 1 .i = 1+ 2i ìï 2a- 1= 1 ìï a = 1 ï ï Û í Û í . ï b + 1 = 2 ï b = 1 ïî ïî
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;- 6) và B(5;3;- 2)
có phương trình tham số là
x 5 2t
x 6 2t x 5 t x 3 t
A. y 3 2t
B. y 4 2t
C. y 3 t
D. y 1 t z 2 4t z 1 4t z 2 2t z 6 2t Lời giải Chọn C uuur AB = (2; 2; 4) r
Þ đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương u = (1;1;2). x 5 t
Þ phương trình tham số của đường thẳng AB là y 3 t . z 2 2t x 1 y 3 z 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , gọi M a ;b;c là giao điểm của đường thẳng d : 2 1 1
và mặt phẳng P : 2x 3y 4z 4 0 . Tính T a b c . 5 3 A. T . B. T 6 . C. T 4 . D. T . 2 2 Lời giải Chọn B
Vì M d nên M 1
2t ;3 t ;2 t
Mặt khác M P 2 1
2t 33t 42 t 4 0 t 1 M 1;2;3 Vậy T 6 .
Câu 26: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 2 2 là
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 2 .
B. Đường tròn tâm I 2
;1 , bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 2;
1 , bán kính R 2 .
D. Đường tròn tâm I 1;
2, bán kính R 2 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi z i
x y i x 2 y 2 x 2 y 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 4
Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2 ;1 , bán kính R 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1 ;1 , B 1 ;2
;1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là? 1 2 3 1 1 3 A. I ;1; .
B. I 3;1;0 .
C. I ; ; 0 . D. I ; ;1 3 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 1 1 2 11 1 3 Ta có: I ; ; I ; ;1 . 2 2 2 2 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2
;1;8. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của điểm H là
A. H 0;1;8 . B. H 2 ;1;0 .
C. H 0;0;8 . D. H 2 ;0;8 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxy là H 2 ;1;0 . 4
Câu 29: Tính tích phân I sin xdx . 0 2 2 2 2 A. I 1 . B. I . C. I . D. I 1 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 4 2 4
I sin x dx cos x 1 . | 0 2 0
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B 0;3;0,C 0;0;5. Mặt
phẳng ABC có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0. 3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5 Lời giải Chọn C
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z 3z 4 0 trên tập số phức. Tính giá 1 2
trị của biểu thức P z z . 1 2 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2
z 3z 4 0 có 9 16 7
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: 3 i 7 3 i 7 z ; z
P z z 4. 1 2 1 2 2 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3i 2 0 . Phần thực của số phức z là 8 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C i 2 3i 1 8 2
z 3i 2 0 z
z i . 2 i 5 5 1
Vậy phần thực của số phức z là . 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 2 y z 6 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mặt phẳng P bằng: A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Chọn D Lời giải 6 Ta có: d ,
O P 2. 2 2 2 2 2 1
Câu 34: Cho số phức z a bi a,b R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 z a b . B. 2 2 z a b . C. 3 3
z a b . D. 2 2
z a b . Chọn B Lời giải
Câu 35: Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng P : x 1
và Q : x 2 . Biết một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1
x 2 cắt theo thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 6 x . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P,Q bằng: 33 33 A. 93 . B. . C. 93 . D. . 2 2 Chọn C Lời giải 2 2
Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng: V S
xdx 6 x2dx 93(đvtt). 1 1 ln 2
Câu 36: Tính nguyên hàm d x
x bằng cách đặt t ln x ta được nguyên hàm nào sau đây? x ln x 2 2 A. 1 d t . B. d t t. C. d t t .
D. t 2dt . t t 2 2 t Lời giải Chọn A ln x 2 t 2 Đặ 1 2
t t ln x dt dx . Khi đó dx dt 1 d t . x x ln x t t 4 2 b Câu 37: Cho cos 4 cos d b x x x với a, ,
b c là các số nguyên, c 0 và tối giản. Tổng a c c 6
a b c bằng A. 77 . B. 103. C. 17 . D. 43. Lời giải Chọn C 4 4 1 x x x x x 4 1 1 1 2 13 cos 4 cos d cos 5 cos 3 dx
sin 5x sin 3x . 2 2 5 3 30 60 6 6 6 a 30
Suy ra b 13 a b c 30 13 60 1 7 . c 60
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 10z 14 0 . Mặt
phẳng P : x 4z 5 0 cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Toạ độ tâm H của C là A. H 3 ;1; 2 . B. H 7 ;1; 3 . C. H 9;1 ;1 . D. H 1;1; 1 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 2;1; 5
và mặt phẳng P có VTPT n 1 ;0;4 .
Vì mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn C nên tâm H của C là hình
chiếu của I lên mặt phẳng P .
Đường thẳng IH qua I 2;1; 5
và nhận n 1
;0;4 là VTCP có phương trình là x 2 t y 1
t . Khi đó IH P H 2t;1; 5 4t . z 5 4 t
Ta có 2 t 4 5
4t 5 0 t 1. Suy ra H 1;1; 1 . 10
Câu 39: Giá trị của 30 x xe dx bằng 0 1 1 A. 300 3 00 900e . B. 300 300 900e . C. 300 299e 1 . D. 300 299e 1 . 900 900 Lời giải Chọn D du dx u x 10 Đặ 1 x 1 t 30 10 30 x 1 I xe e dx 30 x 30 0 dv e d x x v e 30 30 30 1 1 1 x 1 1 1 1 300 30 10 300 300 e e e e 300 299e 1 . 0 3 900 3 900 900 900
Câu 40: Trong không gian hệ trục Oxyz , cho : 2x 2 y z 6 0 . Gọi mặt phẳng
: x y cz d 0 không qua O , song song với mặt phẳng và d , 2. Tính . c d ? A. . c d 3 . B. . c d 12 . C. . c d 6 . D. . c d 0 . Lời giải Chọn A 1
Ta có song song với nên c 1 : x y z d 0 . 2 2 d d
Chọn A0;0; 6 khi đó d d A 3 2 3 ; , . 3 3 2 d 3 d 3
d 0L
Mặt khác d ; 2 3 2 2 . c d 3 3 3 d 3 d 6N
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2
y x 4 ; y x 2 như hình vẽ bên dưới là 9 33 9 33 A. S . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x 4 x 2 x x 2 0 x 1 ; x 2 . 2 2 9
Dựa vào hình vẽ S
x2 2x 4 dx 2
x x 2dx . 2 1 1
Câu 42: Cho số phức z x yi ( với , x y
) thoả mãn 2z 5iz 1
4 7i . Tính x y A. 7 . B. 1 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có 2z 5iz 1
4 7i 2x yi 5ix yi 1
4 7i 2x 5y 5
x 2yi 1 4 7i
2x 5y 1 4 x 3
x y 7 . 5
x 2y 7 y 4 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A2; 2; 2, B 0;1 ;1 , C 1 ; 2 ; 3
. Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 2 5 3
A. S 5 3 . B. S . C. S . D. S 5 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có BC 1 2 1 3 1 26 . x t
Ta có: BC : y 1 3t ,t . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC . y 1 4t
Khi đó H BC H t
;13t;1 4t AH t 2; 1 3t; 1 4t. 9 5 78
Ta có AH BC 26t 9 0 t AH . 26 26 1 5 3
Suy ra diện tích tam giác ABC bằng: S .AH.BC . ABC 2 2 Cách 2. 1 Ta có: S AB AC . ABC 2 Với AB 2 ; 1 ; 1 , AC 3 ; 4 ; 5
AB AC 1; 7
;5 AB AC 5 3 . 1 5 3 Suy ra S AB AC . ABC 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A1;0;0, B 2; 2;0 và vuông góc
với mặt phẳng P : x y z 2 0 có phương trình là
A. x y 2z 4 0 .
B. x y z 1 0 .
C. 2x y 3z 2 0 . D. 2x y z 2 0 . Lời giải Chọn D
Ta có AB 1;2;0 , n 1;1; 1 P n AB
n AB,n 2; 1; 1 P n n P
Phương trình mặt phẳng là: 2 x
1 y z 0 2x y z 2 0
Câu 45: Biết phương trình 2 z z
m n 0 , m n
có một nghiệm là 13i . Tính n 3m A. 4 B. 6
C. V 3 D. 16 Lời giải Chọn A Vì phương trình 2 z z
m n 0 , m n
có một nghiệm là 13i 2
nên 1 3i m1 3i n 0 1 6i 9 m 3mi n 0 8
m n 3m 2i 0 8
m n 0 m 2
n 3m 4 . m 2 0 n 10
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
ax bx 36x c a 0;a,b,c có hai điểm cực trị là 6 và 2 .
Gọi y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160 B. 128. C. 64 D. 672 Lời giải Chọn B f x 3 2
ax bx x c f x 2 36
3ax 2bx 36 . f 6 0 3 a 6 2 2 . b 6 36 0 9
a b 3 a 1 Theo bài ta được f 2 0 3 a 22 2 . b 2 36 0 3a b 9 b 6 f x 3 2
x x x c f x 2 6 36 ;
3x 12x 36 ;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
y f x 1 2 2
3x 12x 36. x 32x c 24
là y g x 3
2x c 24 . 3 3 x 6
Xét phương trình hoành độ
giao điểm hai đồ thị 3 2
x 6x 36x c 3
2x c 24 x 2 x 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 2 S 2 2 3 2
x 6x 36x c 3
2x c 24 dx 3 2
x 6x 4x 24dx 3 2
x 6x 4x 24dx 6 6 2 128 .
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm liên tục có tích phân trên 0; 2 thỏa điều kiện 2 f x 2 2 4 6x xf
xdx. Tính I f xdx . 0 0 A. I 32 . B. I 8 . C. I 6 . D. I 24 . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có f 2 x 4 6x xf
xdx. Đặt xf
xdx a. 0 0 Khi đó f 2 x 4
x a f x 2 6 6x a . 2 2 2 2 Do đó 3 ax a xf
xdx x 2
6x adx 4
a x
a 24 2a a 2 4 . 2 2 0 0 0 Nên f x 2 6x 24 . 2 2 2 Vậy I f
xdx 2
6x 24dx 3
2x 24x 3 2 . 0 0 0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2
;1 , A1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d : . Gọi u 1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , 2 2 1
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị a 2b là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 2;2; 1 ; u 1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của d đường thẳng .
Theo đề, d 2 2a b 0 b 2a 2 .
Mặt khác, MA 3;4; 4 M ,
A u 4a 4 ; b 4 3 ;
b 3a 4 12a 8; 6a 10;3a 4 . 2 2 2 M , A u 12a 8
6a 10 3a 4 2
189a 288a 180 Nên d , A . 2 2 u 1 a b 2 5a 8a 5 2 2
189a 288a 180 72a 90a
Xét f a f a . 2 5a 8a 5 2
5a 8a 52 a 0 f a 2 72a 90a 2 0 a a . 5 8 5 0 72 90 0 2 5 2 a a a 4 Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ A đến nhỏ nhất khi a 0 b 2 a 2b 4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi mặt phẳng P : 7x by cz d 0 (với , b ,
c d , c 0 ) đi qua điểm A1;3;5 . Biết mặt phẳng P song song với trục Oy và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng P bằng 3 2 . Tính T b c d . A. T 4 .
B. T 78 .
C. T 61.
D. T 7 . Lời giải Chọn C
Oy có véc tơ chỉ phương j 0;1; 0 . (P) : 7x by cz d 0 có véc tơ pháp tuyến n 7; ;
b c (P) / /oy .
n j 0 b 0 P : 7x cx d 0 .
Do A1;3;5, A P 7 5c d 0 d 5
c 7 . Do đó P:7x cx 5c 7 0.
khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 3 2 nên ta có c d , O P 5 7 2 3 2
3 2 25c 70c 49 18 2 49 c . 2 2 7 c c 7 2
7c 70c 833 0 c 1 7
c 0 d 78 b c d 61 c 17 1 1
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w | z | có phần ảo bằng . Biết rằng z 1 4
z z 3 với z , z S , giá trị nhỏ nhất của z 2z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 3 5 3 2 B. 3 5 3. C. 5 3 .
D. 2 5 2 3 . Lời giải Chọn A 1 x 1 y
Giả sử z x yi x, y . 2 2 w | z | x y i . z 1 x 2 1 y x 2 2 2 1 y w 1 y 1 2 2 có phần ảo bằng
x 1 y 2 4 . 2 4 x 2 1 y 4
Vậy điểm biểu diễn số phức z , z I 1, 2 R 1
2 thuộc đường tròn tâm , bán kính 2 .
Đặt x z 1 2 ;
i x z 1 2i x ; x C : x y 4 1 1 2 2 . 2 2 1 2 1 .
Ta xét z 2z x 2x 3 6i x 2x 3 6i z 2z x 2x 3 6i 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
x x 3 x x
9 x x x .x x .x 9 x .x x .x 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 2 x 2x
x 4 x 2 x .x x .x 4162 18 x 2x 18 . 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2
Do đó z 2z 3 5 3 2 . 1 2