Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023

Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 1
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút
Câu 1: Gi
12
,zz
các nghim của phương trình
2
2 10 0zz
trên tp s phức, trong đó
1
z
nghim phn ảo dương. Trên mt phng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biu din s
phc
12
32zz
A.
1;15M
. B.
2;15M
. C.
15; 2M
. D.
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 5 3 0x y z
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
2;5; 1n 
. B.
2; 5;3n
. C.
2; 5; 1n 
. D.
2;5;1n
.
Câu 3: S phc
25zi
có s phc liên hp là
A.
52zi
. B.
25zi
. C.
52zi
. D.
52zi
.
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm
,,M N P
lần lượt biểu diễn cho các số phức
1
14zi
,
2
2zi
,
3
54zi
. Tam giác
MNP
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Câu 5: Cho hai số phức
12
2 3 , 1 2z i z i
. S phc
12
zz
bng
A.
3 i
. B.
3 i
. C.
3 i
. D.
3 i
.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
2 3 3 2z i i
A.
12 5zi
. B.
12 5zi
. C.
. D.
12 5zi
.
Câu 7: Biết
4
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên . Giá tr
2
1
21f x dx


bng
A.
17
2
. B.
45
. C.
31
. D.
67
5
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
: 2 2 2022 0P x y z
,
: 2 2 3 0Q x y z
bng
A.
673
. B.
672
. C.
674
. D.
675
.
Câu 9: Họ nguyên hàm
Fx
của hàm số
62
31
x
f x e x
A.
63x
F x e x x C
. B.
63
1
6
x
F x e x x C
.
C.
62
3
x
F x e x x C
. D.
63
1
3
6
x
F x e x x C
.
Câu 10: Đim
M
trong hình v dưới đây điểm biu din ca s phc
z
. Tìm phn thc phn o
ca s phc
z
.
y
x
3
-4
M
O
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
C. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
. D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
Câu 11: Phn o ca s phc
3
1
i
z
i
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Cho
,f x g x
các hàm số xác định nguyên hàm trên . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
d d df x g x x f x x g x x


. B.
. d d \ 0k f x x k f x x k

.
C.
d d df x g x x f x x g x x


. D.
d d . df x g x x f x x g x x
.
Câu 13: Cho
;xy
thỏa mãn
2 3 3 4 2 1x x y i y x i
. Giá trị của biểu thức
P xy
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
1
. D.
8
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1 ; 4; 1;7AB
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
AB
có phương trình là:
A.
3 2 4 13 0x y z
. B.
3 2 4 16 0x y z
.
C.
3 2 4 42 0x y z
. D.
3 2 4 13 0x y z
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 3 2
x y z
d


. Điểm nào trong các điểm dưới
đây thuộc đường thng
d
?
A.
5;2;4P
. B.
1; 1;2N
. C.
1;0;0M
. D.
3;2;2Q
.
Câu 16: Cho m số
y f x
đạo hàm trên đoạn
1;2 , 1 4f
. Giá trị
2
1
'I f x dx
bằng?
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, điểm
2;3; 1M 
đường thẳng
3 5 1
:
2 1 3
x y z
. Mặt
phẳng
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
2 3 4 0x y z
. B.
2 3 4 0x y z
. C.
2 3 10 0x y z
. D.
2 3 4 0x y z
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
S
tâm
đi qua điểm
7;3; 4B
phương trình là
A.
22
2
1 6 49x y z
. B.
22
2
1 6 49x y z
.
C.
22
2
1 6 7x y z
. D.
2 2 2
7 3 4 49x y z
.
Câu 19: Phn o ca s phc
12zi
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 20: Trong tp s phc , s phc
23zi
mt nghim của phương trình
2
0,z mz n m n
. Khẳng định nào sau đây đúng$?$
A.
25mn
. B.
29mn
. C.
2 21mn
. D.
2 22mn
.
Câu 21: Nếu
1
0
1 2 d 7f x x
thì
1
1
df x x
bng
A.
14
. B.
7
2
. C.
7
2
. D.
14
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
đi qua đim
2;6; 5D
mt vectơ chỉ phương
2; 2;7u 
có phương trình chính tắc là
A.
2 6 5
2 2 7
x y z

. B.
2 2 7
2 6 5
x y z

.
C.
2 6 5
2 2 7
x y z

. D.
2 2 7
2 6 5
x y z

.
Câu 23: Nếu
1
0
d3f x x
thì
1
0
5df x x
bng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx
yx
bng
A. 3. B.
9
2
. C.
11
6
. D.
3
2
.
Câu 25: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Diện tích
S
của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A.
dd
bc
ab
S f x x f x x

. B.
d
c
a
S f x x
.
C.
dd
bc
ab
S f x x f x x

. D.
dd
bc
ab
S f x x f x x

.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Tìm to độ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
A.
1; 2;3I
2R
. B.
1;2 3I 
2R
.
C.
1;2; 3I 
4R
. D.
1; 2;3I
4R
.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
yx
, trục
Ox
hai
đường thẳng
1x
2x
khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A.
2
1
dV x x
. B.
2
1
dV x x
. C.
2
2
1
dV x x
. D.
2
1
dV x x
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thng
31
:
1 1 2
x y z
d


mt phng
:2 7 0P x y z
A.
6; 4;3
. B.
3; 1;0
. C.
1;4; 2
. D.
0;2; 4
.
Câu 29: Nếu
3
1
3f x dx
thì
3
1
2 3 df x x


bằng
A.
16
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Câu 30: Cho hàm số
fx
có đạo hàm
1
32
fx
x
1 2022f
. Giá trị
2f
bằng
A.
2 2ln2f
. B.
2
2 ln2 2022
3
f 
.
C.
2 ln4 2022f 
. D.
1
2 ln2 2022
3
f 
.
Câu 31: Cho
2 1 dI x x
, đặt
21tx
khi đó viết
I
theo
t
dt
ta được
A.
1
d
2
I t t
. B.
dI t t
. C.
2
1
d
2
I t t
. D.
2
dI t t
.
Câu 32: Hình phng
H
được gii hn bởi đồ th hàm s bc ba trục hoành được chia thành hai
phn có din tích lần lượt là
1
S
2
S
(như hình vẽ)
Biết
1
1
8
d
3
f x x
4
1
63
d
8
f x x
. Khi đó diện tích
S
của hình phẳng
H
bằng
A.
125
24
. B.
8
3
. C.
253
24
. D.
63
8
.
Câu 33: Cho hàm s
cos2f x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
d sin2
2
f x x x C
. B.
d 2sin 2f x x x C
.
C.
d 2sin 2f x x x C
. D.
1
d sin2
2
f x x x C
.
Câu 34: Cho s phc
,z x yi x y
tho mãn điều kin
1 4 2 2i z i iz
. Giá tr ca biu thc
3
2
x
y
M
bng
A.
27
.
2
B.
9
.
2
C.
8
.
3
D.
3
.
8
Câu 35: Trên mt phng phc, tp hợp điểm biu din s phc
z x yi
tho mãn
23z i z i
đường thẳng có phương trình là
A.
1.yx
B.
1.yx
C.
1.yx
D.
1.yx
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 0;2;0AB
0;0;3C
. Phương trình mặt
phng
ABC
A.
1
2 1 3
x y z
. B.
1
1 2 3
x y z
. C.
1
3 2 1
x y z
. D.
0
1 2 3
x y z
.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;3A
. Tìm tọa độ đim
1
A
hình chiếu vuông góc ca
A
len mt phng
Oxz
.
A.
1
1;0;0 .A
B.
1
1;2;0 .A
C.
1
1;0;3 .A
D.
1
0;2;3 .A
Câu 38: Nếu
1
1
d 5.f x x
1
1
d8f x x 
thì
1
1
2df x g x x


bng
A.
3.
B.
18.
C.
13.
D.
2.
Câu 39: Nguyên hàm
5
dxx
bng
A.
6
1
.
6
xC
B.
6
6.xC
C.
4
5.xC
D.
6
.xC
Câu 40: Cho s phc
12zi
. S phc nghịch đảo ca
z
có mô đun bằng
A.
5.
B.
5.
C.
5
.
5
D.
1
.
5
Câu 41: Cho hàm s
2
11
2 3 1

x khi x
fx
x x khi x
. Gi s
F
nguyên hàm ca
f
trên tha mãn
2
0
3
F
. Giá tr ca
22FF
bng
A.
13
2
. B.
5
. C.
5
2
. D.
12
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
phương trình
22
2
1 2 100x y z
mt phng
P
phương trình
2 3 6 64 0xyz
. Mt phng
song song vi mt
phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến đường tròn đưng kính bng
12
phương
trình là.
A.
2 3 6 64 0xyz
. B.
2 3 6 48 0xyz
.
C.
2 3 6 48 0xyz
. D.
2 3 6 64 0xyz
.
Câu 43: Cho hàm s
y f x
có đồ th
C
nm phía trên trc hoành. Hàm s
y f x
tha mãn các
điều kin
2
1
. 4 0, 0 0, 3.
2
f x f x f x f f





Din tích
S
là hình phng
gii hn bi
C
và trc hoành bng
A.
.
2
B.
2.
C.
.
D.
.
4
Câu 44: Cho các s thc
, , .x y m
Biết rng mt s phc
z x yi
tha mãn
.4zz
2 2 1 0.mx y m
Khi đó giá trị
m
bng
A.
9
.
4
B.
15
.
4
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
đường kính
AB
vi
2;1;3A
6;5;5B
. Xét
khi tr
T
hai đường tròn đáy nằm trên mt cu
S
trc nằm trên đường thng
AB
. Khi
T
th tích ln nht thì hai mt phng lần t chứa hai đáy của
T
phương
trình dng
1
20x by cz d
2
20x by cz d
. bao nhiêu s nguyên thuc khong
12
;dd
?
A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 5;4A
mt phng
Oxz
, lấy điểm
M
trên mt
phng
Oxz
. Gi
B
thỏa mãn điều kin
3MB MA
. Khong cách t điểm
B
đến mt
phng
Oxz
bng
A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;2;3 , 2;3;1 , 1;0;4M N P
mặt cầu phương
trình
2 2 2
1 3 10 24x y z
. Gọi
A
điểm thay đổi thuộc mặt cầu
S
, giá trị lớn
nhất của
6 3 2AM AN AP
bằng:
A.
66
. B.
202
. C.
6
. D.
56
.
Câu 48: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn điều kiện
1 1 3z i z i
biểu thức
3 4 4T z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
2021 2022xy
bằng:
A.
4045
. B.
4045
. C.
4041
. D.
4041
.
Câu 49: Cho hàm s
()fx
xác định trên R, biết
( ) 3 3 0, (0) 12
xx
f x e e f
. Giá tr tích phân
4
2
2
()
3
x
fx
I dx
xe
bng
A.
3
2
. B.
5
2
C.
9
2
. D.
1
4
.
Câu 50: Cho hàm s
4 2 2
1
44
4
y x m x
(vi
m
tham s
0m
). Gi
đường thng song
song vi trc
Ox
, đi qua điểm cc tiu ca đồ th hàm s hp với đ th hàm s to thành
hình phng có din tích bng
32768
3645
. Khi đó tích các giá trị ca các tham s
m
bng
A.
4
9
. B.
9
4
. C.
9
2
. D.
2
9
.
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.A
5.B
6.C
7.C
8.D
9.B
10.B
11.A
12.D
13.B
14.D
15.D
16.A
17.B
18.A
19.D
20.A
21.D
22.C
23.C
24.B
25.D
26.A
27.A
28.B
29.D
30.B
31.D
32.C
33.D
34.D
35.C
36.B
37.C
38.B
39.A
40.C
41.A
42.B
43.C
44.B
45.C
46.C
47.D
48.D
49.A
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Gi
12
,zz
các nghim của phương trình
2
2 10 0zz
trên tp s phc, trong đó
1
z
nghim phn ảo dương. Trên mặt phng tọa độ, điểm nào dưới đây là đim biu din s
phc
12
32zz
A.
1;15M
. B.
2;15M
. C.
15; 2M
. D.
.
Lời giải
Chọn A
1
2
2
13
2 10 0
13
zi
zz
zi
12
3 2 3 1 3 2 1 3 1 15z z i i i
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 5 3 0x y z
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
2;5; 1n 
. B.
2; 5;3n
. C.
2; 5; 1n 
. D.
2;5;1n
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: S phc
25zi
có s phc liên hp là
A.
52zi
. B.
25zi
. C.
52zi
. D.
52zi
.
Lời giải
Chọn C
Câu 4: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm
,,M N P
lần lượt biểu diễn cho các số phức
1
14zi
,
2
2zi
3
54zi
. Tam giác
MNP
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông.
Lời giải
Chọn A
1;4 , 2;1 , 5;4M N P
Ta có
3; 3 ; 3;3 . 3.3 ( 3).3 0MN NP MN NP
.
32MN NP
.
Do đó tam giác
MNP
vuông cân tại
N
.
Câu 5: Cho hai số phức
12
2 3 , 1 2z i z i
. S phc
12
zz
bng
A.
3 i
. B.
3 i
. C.
3 i
. D.
3 i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
12
2 3 1 2 3z z i i i
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức
2 3 3 2z i i
A.
12 5zi
. B.
12 5zi
. C.
. D.
12 5zi
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 3 3 2 12 5 12 5z i i i z i
Câu 7: Biết
4
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
trên . Giá tr
2
1
21f x dx


bng
A.
17
2
. B.
45
. C.
31
. D.
67
5
.
Lời giải
Chọn C
Do
22
4 3 3
11
4 2 1 8 1 31F x x f x x f x dx x dx



Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
: 2 2 2022 0P x y z
,
: 2 2 3 0Q x y z
bng
A.
673
. B.
672
. C.
674
. D.
675
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22
2022 3
, 675
1 2 2
d P Q



Câu 9: Họ nguyên hàm
Fx
của hàm số
62
31
x
f x e x
A.
63x
F x e x x C
. B.
63
1
6
x
F x e x x C
.
C.
62
3
x
F x e x x C
. D.
63
1
3
6
x
F x e x x C
.
Lời giải
Chọn B
6 2 6 3
1
31
6
xx
F x f x dx e x dx e x x C

.
Câu 10: Đim
M
trong hình v dưới đây điểm biu din ca s phc
z
. Tìm phn thc phn o
ca s phc
z
.
y
x
3
-4
M
O
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
C. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
. D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
Lời giải
Chọn B
Nhìn hình, ta có
3; 4 3 4M z i
nên
z
có phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
Câu 11: Phn o ca s phc
3
1
i
z
i
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
31
3
12
1 1 1
ii
i
zi
i i i

nên
z
có phần ảo là
2
.
Câu 12: Cho
,f x g x
các hàm số xác định nguyên hàm trên . Khẳng định nào sau đây là
sai?
A.
d d df x g x x f x x g x x


. B.
. d d \ 0k f x x k f x x k

.
C.
d d df x g x x f x x g x x


. D.
d d . df x g x x f x x g x x
.
Lời giải
Chọn D
thuyết: tính chất của nguyên hàm.
Câu 13: Cho
;xy
thỏa mãn
2 3 3 4 2 1x x y i y x i
. Giá trị của biểu thức
P xy
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
1
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 3 3 4 2 1
2 4 2 4
8
3 3 2 1 3 2 2
x x y i y x i
x y x y x
P xy
x y x x y y
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1 ; 4; 1;7AB
. Mt phng trung trc của đoạn
thng
AB
có phương trình là:
A.
3 2 4 13 0x y z
. B.
3 2 4 16 0x y z
.
C.
3 2 4 42 0x y z
. D.
3 2 4 13 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
là:
1;1;3I
6; 4;8AB 
Chọn
3; 2;4n 
là vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trưc
P
của đoạn
AB
Khi đó phương trình mặt phẳng
P
có dạng:
3 1 2 1 4 3 0 3 2 4 13 0x y z x y z
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
11
:
2 3 2
x y z
d


. Điểm nào trong các điểm dưới
đây thuộc đường thng
d
?
A.
5;2;4P
. B.
1; 1;2N
. C.
1;0;0M
. D.
3;2;2Q
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
Q
và phương trình đường thẳng
d
ta có:
3 1 2 1 2
111
2 3 2

Vậy điểm
Q
thuộc đường thẳng
d
Câu 16: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên đoạn
1;2 , 1 4f
. Giá trị
2
1
'I f x dx
bằng?
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
1
1
' 2 1 2 4 6I f x dx f x f f
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, điểm
2;3; 1M 
đường thẳng
3 5 1
:
2 1 3
x y z
. Mặt
phẳng
đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
2 3 4 0x y z
. B.
2 3 4 0x y z
.
C.
2 3 10 0x y z
. D.
2 3 4 0x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
đi qua
2;3; 1M 
và có vectơ pháp tuyến
2;1;3nu

có phương trình
2 2 3 3 1 0 2 3 4 0x y z x y z
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
S
tâm
đi qua điểm
7;3; 4B
phương trình là
A.
22
2
1 6 49x y z
. B.
22
2
1 6 49x y z
.
C.
22
2
1 6 7x y z
. D.
2 2 2
7 3 4 49x y z
.
Lời giải
Chọn A
Có bán kính mặt cầu
2 2 2
7 1 3 0 4 6 7R AB
.
Phương trình mặt cầu
22
2
: 1 6 49S x y z
.
Câu 19: Phn o ca s phc
12zi
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2i
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phần ảo của số phức
12zi
bằng
2
.
Câu 20: Trong tp s phc , s phc
23zi
mt nghim của phương trình
2
0,z mz n m n
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
25mn
. B.
29mn
. C.
2 21mn
. D.
2 22mn
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
23zi
là một nghiệm của phương trình
2
0,z mz n m n
nên
23zi

nghiệm thứ hai của phương trình. Suy ra
44
. 13 13.
z z m m
z z n n



Vậy
25mn
.
Câu 21: Nếu
1
0
1 2 d 7f x x
thì
1
1
df x x
bng
A.
14
. B.
7
2
. C.
7
2
. D.
14
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1 2 d 2dt x t x
Đổi cận:
11
01
xt
xt
Khi đó:
1 1 1 1
0 1 1 1
11
1 2 d 7 . d 7 d 7 d 14
22
f x x f t t f x x f x x




.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
đi qua đim
2;6; 5D
một vectơ chỉ phương
2; 2;7u 
có phương trình chính tắc là
A.
2 6 5
2 2 7
x y z

. B.
2 2 7
2 6 5
x y z

.
C.
2 6 5
2 2 7
x y z

. D.
2 2 7
2 6 5
x y z

.
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Nếu
1
0
d3f x x
thì
1
0
5df x x
bng
A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Lời giải
Chọn C
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx
yx
bng
A. 3. B.
9
2
. C.
11
6
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn B
Lập phương trình hoành độ giao điểm:
22
1
2 2 0
2
x
x x x x
x

Diện tích cần tính
11
22
22
2 d 2 dS x x x x x x


1
32
2
7 10 9
2
3 2 6 3 2
xx
x







.
Câu 25: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Diện tích
S
của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức
A.
dd
bc
ab
S f x x f x x

. B.
d
c
a
S f x x
.
C.
dd
bc
ab
S f x x f x x

. D.
dd
bc
ab
S f x x f x x

.
Lời giải
Chọn D
thuyết
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 3 4x y z
.
Tìm to độ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
A.
1; 2;3I
2R
. B.
1;2 3I 
2R
.
C.
1;2; 3I 
4R
. D.
1; 2;3I
4R
.
Lời giải
Chọn A
Lí thuyết.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
yx
, trục
Ox
hai
đường thẳng
1x
2x
khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào?
A.
2
1
dV x x
. B.
2
1
dV x x
. C.
2
2
1
dV x x
. D.
2
1
dV x x
.
Lời giải
Chọn A
thuyết.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thng
31
:
1 1 2
x y z
d


mt phng
:2 7 0P x y z
A.
6; 4;3
. B.
3; 1;0
. C.
1;4; 2
. D.
0;2; 4
.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của
d
P
là nghiệm của hệ phương trình:
30
13
21
2 7 0 0
x t t
y t x
z t y
x y z z







.
Câu 29: Nếu
3
1
3f x dx
thì
3
1
2 3 df x x


bằng
A.
16
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 3 3
3
1
1 1 1
2 3 d 2 d 3 d 2.3 3 | 12f x x f x x x x


.
Câu 30: Cho hàm số
fx
có đạo hàm
1
32
fx
x
1 2022f
. Giá trị
2f
bằng
A.
2 2ln2f
. B.
2
2 ln2 2022
3
f 
.
C.
2 ln4 2022f 
. D.
1
2 ln2 2022
3
f 
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
11
d ln 3 2
3 2 3
f x x x C
x
.
1
1 2022 ln 3.1 2 2022 2022
3
f C C
.
1
ln 3 2 2022
3
f x x
1 1 2
2 ln 3.2 2 2022 ln4 2022 ln2 2022
3 3 3
f
.
Câu 31: Cho
2 1 dI x x
, đặt
21tx
khi đó viết
I
theo
t
dt
ta được
A.
1
d
2
I t t
. B.
dI t t
. C.
2
1
d
2
I t t
. D.
2
dI t t
.
Lời giải
Chọn C
2 1 dI x x
.
Đặt
2
2 1 =2x+1 2 d 2d d dt x t t t x t t x
.
2
2 1 d . d dI x x t t t t t
.
Câu 32: Hình phng
H
được gii hn bởi đồ th hàm s bc ba trục hoành được chia thành hai
phn có din tích lần lượt là
1
S
2
S
(như hình vẽ)
Biết
1
1
8
d
3
f x x
4
1
63
d
8
f x x
. Khi đó diện tích
S
của hình phẳng
H
bằng
A.
125
24
. B.
8
3
. C.
253
24
. D.
63
8
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta có
14
11
8 63 253
d d
3 8 24
S f x x f x x

.
Câu 33: Cho hàm s
cos2f x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
d sin2
2
f x x x C
. B.
d 2sin 2f x x x C
.
C.
d 2sin 2f x x x C
. D.
1
d sin2
2
f x x x C
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
d cos2 d sin2
2
f x x x x x C

.
Câu 34: Cho s phc
,z x yi x y
tho mãn điều kin
1 4 2 2i z i iz
. Giá tr ca biu thc
3
2
x
y
M
bng
A.
27
.
2
B.
9
.
2
C.
8
.
3
D.
3
.
8
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 4 2 2 1 2 4 2 1 4 2 1 3i z i iz i z iz i i z i z i
.
1
3
1
33
.
3
28
x
M
y
Câu 35: Trên mt phng phc, tp hợp điểm biu din s phc
z x yi
tho mãn
23z i z i
đường thẳng có phương trình là
A.
1.yx
B.
1.yx
C.
1.yx
D.
1.yx
Lời giải
Chọn C
Ta có:
23z i z i
.
2 2 2
2
2 2 2 2
23
2 1 3
2 1 3
4 4 2 1 6 9
4 4 4 0
1 0 1
x yi i x yi i
x y i x y i
x y x y
x x y y x y y
xy
x y y x
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 0;2;0AB
0;0;3C
. Phương trình mặt
phng
ABC
A.
1
2 1 3
x y z
. B.
1
1 2 3
x y z
. C.
1
3 2 1
x y z
. D.
0
1 2 3
x y z
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
ABC
chắn 3 trục toạ độ có phương trình là:
1
1 2 3
x y z
.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;3A
. Tìm tọa độ đim
1
A
hình chiếu vuông góc ca
A
len mt phng
Oxz
.
A.
1
1;0;0 .A
B.
1
1;2;0 .A
C.
1
1;0;3 .A
D.
1
0;2;3 .A
Lời giải
Chọn C
Ta có: hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
Oxz
1
1;0;3 .A
Câu 38: Nếu
1
1
d5f x x
1
1
d8f x x 
thì
1
1
2df x g x x


bng
A.
3.
B.
18.
C.
13.
D.
2.
Lời giải
Chọn B
1 1 1
1 1 1
2 d 2 d d 2.5 8 18f x g x x f x x f x x



.
Câu 39: Nguyên hàm
5
dxx
bng
A.
6
1
.
6
xC
B.
6
6.xC
C.
4
5.xC
D.
6
.xC
Lời giải
Chọn A
56
1
d.
6
x x x C
Câu 40: Cho s phc
12zi
. S phc nghịch đảo ca
z
có mô đun bằng
A.
5.
B.
5.
C.
5
.
5
D.
1
.
5
Lời giải
Chọn C
Số phức nghịch đảo của
z
1
z
. Khi đó:
2
1 1 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2 5 5
ii
i
z i i i

.
Vậy
22
1 1 2 1 2 5
5 5 5 5 5
i
z
.
Câu 41: Cho hàm s
2
11
2 3 1

x khi x
fx
x x khi x
. Gi s
F
nguyên hàm ca
f
trên tha mãn
2
0
3
F
. Giá tr ca
22FF
bng
A.
13
2
. B.
5
. C.
5
2
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
2
1
2
32
2
1
1
11
2
1
2 3 1
31
3


x x C khi x
x khi x
f x F x
x x khi x
x x x C khi x
.
2
1
2
32
1
1
22
2
0
12
33
31
33
x x C khi x
F C F x
x x x khi x
.
Hàm số liên tục trên
11
lim lim
xx
f x f x



2 3 2
1 1 1
11
1 1 2 3 3
lim lim 3 3
2 3 3 2 2


xx
x x C x x x C C
2
32
13
1
22
12
31
33
x x khi x
Fx
x x x khi x
. Vậy
8 3 3 13
2 2 4 6 4
3 2 2 2
FF
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
phương trình
22
2
1 2 100x y z
mt phng
P
phương trình
2 3 6 64 0xyz
. Mt phng
song song vi mt
phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến đường tròn đưng kính bng
12
phương
trình là.
A.
2 3 6 64 0xyz
. B.
2 3 6 48 0xyz
.
C.
2 3 6 48 0xyz
. D.
2 3 6 64 0xyz
.
Lời giải
Chọn A
|| 2; 3;6
P
P n n
.
Phương trình mặt phẳng
:
2 3 6 0 64x y z D D
.
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;0I
, bán kính
10R
.
Đường kính đường tròn
12 6dr
.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
I
lên mặt phẳng
22
8IH R r
.
2 2 2
2.1 3.( 2) 6.0
48
8 56
8 8 56
8 56
64
2 ( 3) 6
D
D
D
D
D
D loai


.
Phương trình mặt phẳng
2 3 6 48 0xyz
.
Câu 43: Cho hàm s
y f x
có đồ th
C
nm phía trên trc hoành. Hàm s
y f x
tha mãn các
điều kin
2
1
. 4 0, 0 0, 3.
2
f x f x f x f f





Din tích
S
là hình phng
gii hn bi
C
và trc hoành bng
A.
.
2
B.
2.
C.
.
D.
.
4
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
. 4 0 . 4f x f x f x f x f x
22
1
. 4 2
2
f x f x x C f x x Cx C

1
0 0, 3
2
ff




nên
2
2
1
0
0
0
2
3 1 1
1 1 1 1
4
2 2 2
2 2 2 2
fC
C
C
C
C
f C C






Suy ra:
2 2 2
4 8 4 8f x x x f x x x
Khi đó
C
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
0; 2xx
và diện tích hình phẳng giới
hạn bởi
C
và trục hoành là
22
2
00
4 8 d 4 2 dS x x x x x x

Đặt
2
2sin , 0; d 4sin cos d
2
x t t x t t t



Đổi cận
2
22
0
0
0
8sin 2 2sin 4sin cos d
2
2
t
x
S t t t t t
x
t
2 2 2
2
2 2 2
0 0 0
0
1
4 4sin cos d 4 sin 2 d 2 1 cos4 d 2 sin4 .
4
S t t t t t t t t t



Câu 44: Cho các s thc
, , .x y m
Biết rng mt s phc
z x yi
tha mãn
.4zz
2 2 1 0.mx y m
Khi đó giá trị
m
bng
A.
9
.
4
B.
15
.
4
C.
1
.
2
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi
, với
,xy
Ta có
2
. 4 4 2z z z z
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
C
tâm
,O
bán kính
2R
M
thuộc đường thẳng
: 2 2 1 0.mx y m
Nên để có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng
phải tiếp xúc với đường
tròn
C
2
21
,2
4
m
d O R
m
2
2
15
2 1 4 4 4 15 0 .
4
m m m m
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
đường kính
AB
vi
2;1;3A
6;5;5B
. Xét
khi tr
T
hai đường tròn đáy nằm trên mt cu
S
trc nằm trên đường thng
AB
. Khi
T
th tích ln nht thì hai mt phng lần lượt chứa hai đáy của
T
phương
trình dng
1
20x by cz d
2
20x by cz d
. bao nhiêu s nguyên thuc khong
12
;dd
?
A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Lời giải
Chọn C
B
A
M
N
Q
P
K
I
H
Gọi
H
là tâm của đường tròn đáy của khối trụ
T
I
là tâm mặt cầu
S
Mặt cầu
S
đường kính
AB
có tâm
4;3;4I
và bán kính
3
2
AB
R 
.
Từ giả thiết suy ra mặt phẳng chứa hai đáy của khối trụ có véc tơ pháp tuyến là
4;4;2AB 
hai mặt phẳng đó có dạng
1
2 2 0x y z d
;
2
2 2 0x y z d
Đặt
03HI x x
2 2 2
9r HM R HI x
2 2 3
. .2 2 . 9 2 9
T
V r HI x x x x
Xét hàm số
32
9 9 3 ; 0 3f x x x f x x f x x

, loại
3x 
.
Từ BBT suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi
3x HI
Suy ra khoảng cách giữa hai đáy của khối trụ là
23
12
12
2 3 6 3 10,39
3
dd
dd
có 11 giá trị nguyên thuộc khoảng
12
;dd
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 5;4A
mt phng
Oxz
, lấy điểm
M
trên mt
phng
Oxz
. Gi
B
thỏa mãn điều kin
3MB MA
. Khong cách t điểm
B
đến mt
phng
Oxz
bng
A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,
3 , 3.5 15
,
d B Oxz
MB
d B Oxz
MA
d A Oxz
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;2;3 , 2;3;1 , 1;0;4M N P
mặt cầu phương
trình
2 2 2
1 3 10 24x y z
. Gọi
A
điểm thay đổi thuộc mặt cầu
S
, giá trị lớn
nhất của
6 3 2AM AN AP
bằng:
A.
66
. B.
202
. C.
6
. D.
56
.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
1; 3;10
1 3 10 24 :
26
E
x y z E
R

Tìm điểm
I
sao cho
6 3 2
2
632
6 3 2
6 3 2 0 3 2;3;7
632
6 3 2
7
632
M N P
I
M N P
I
M N P
I
x x x
x
y y y
IM IN IP y I
z z z
z







.
Ta có
6 3 2 6 6 3 3 2 2AM AN AP AI IM AI IN AI IP AI AI
.
6 3 2 3 6 2 6 5 6AM AN AP AI IE R
.
Đẳng thức xảy ra khi
,,A E I
theo thứ tự thẳng hàng.
Câu 48: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn điều kiện
1 1 3z i z i
biểu thức
3 4 4T z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị
2021 2022xy
bằng:
A.
4045
. B.
4045
. C.
4041
. D.
4041
.
Lời giải
Chọn D
Đặt biểu diễn các số phức
, 1 ;1 3 ; 3 ;4 4x yi i i i i
lần lượt là các điểm
;M x y
,
1; 1A 
,
1; 3B
,
3; 1C 
,
4;4D
.
Ta có
1 1 3z i z i MA MB
Nên
M
thuộc đường trung trực
d
của
AB
, khi đó
0; 2
: : 2 0
2; 2
I
d d x y
n

.
Do
,CD
nằm cùng phía so với
d
, gọi
'D
là điểm đối xứng của
D
qua
d
.
Gọi
;2E t t
là hình chiếu của
D
trên
d
4 ;6ED t t
Ta có
. 0 4 6 0 5 5;3 ' 6;2 ': 3 0
d
EDu t t t E D CD x y
.
Khi đó ta có được
3 4 4 ' 'T z i z i MC MD MC MD CD
.
Đẳng thức xảy ra khi
'M d CD
, khi đó tọa độ
M
là nghiệm của hệ:
2 0 3
3 0 1
x y x
x y y



.
Câu 49: Cho hàm s
()fx
xác định trên R, biết
( ) 3 3 0, (0) 12
xx
f x e e f
. Giá tr tích phân
4
2
2
()
3
x
fx
I dx
xe
bng
A.
3
2
. B.
5
2
C.
9
2
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn A
3
( ) 3 3 0 ( )
3
x
xx
x
e
f x e e f x
e

.
Ta có
33
3
( ) ( ) 6 3
33
x
x
x
xx
de
e
f x dx dx f x dx f x e C
ee


(0) 12 12 12 0 6 3
x
f C C f x e
.
444
4
2
2
22
222
( ) 6 3 6 6 3
|
2
33
x
xx
f x e
I dx dx dx
xx
x e x e



.
Câu 50: Cho hàm s
4 2 2
1
44
4
y x m x
(vi
m
tham s
0m
). Gi
đường thng song
song vi trc
Ox
, đi qua điểm cc tiu ca đồ th hàm s hp với đ th hàm s to thành
hình phng có din tích bng
32768
3645
. Khi đó tích các giá trị ca các tham s
m
bng
A.
4
9
B.
9
4
C.
9
2
D.
2
9
Lời giải
Chọn A
4 2 2 3 2 2 2
1
4 4 8 8
4
y x m x y x m x x x m
22
0
0 8 0 2 2
22
x
y x x m x m
xm

. Do
0m
.
Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0;4
. Phương trình đường thẳng
:4y
.
Phương trình hoành độ giao điểm
4 2 2 4 2 2
4
0
11
4 4 4
4
0
4
4
4
x mm x x m
x
x x
xm
Gọi
S
là diện tích hình phẳng cầm tìm
44
4 2 2 4 2 2
00
32768 1 32768 1 16384
2 4 4
3645 4 3645 4 3645
mm
S x m x dx x m x dx





4
22
5 3 5
53
0
1 4 16384 1 4 16384 32
44
20 3 3645 20 3 3645 243
m
mm
x x m m m




1
12
2
2
2 2 2 4
3
..
2
3 3 3 9
3
mm
m m m
mm

.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 2
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút
Câu 1: Cho biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
fx
. Biểu thức
df x x
bằng
A.
Fx
. B.
F x C
. C.
F x C
. D.
xF x C
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
, ( )x a x b a b
. Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức?
A.
d
b
a
V f x x
. B.
2
d
b
a
V f x x
. C.
2
d
b
a
V f x x
. D.
22
d
b
a
V f x x
.
Câu 3: Nếu
24
11
2, 1f x dx f x dx

thì
4
2
f x dx
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4: Cho hai số phức
12
2 3 , 4z i z i
. Số phức
12
z z z
có môđun là
A.
13
. B.
22
. C.
2 13
. D.
2 17
.
Câu 5: Cho các s thc
,a b a b
hàm s
y f x
đạo hàm hàm liên tc trên . Mệnh đ
nào sau đây là đúng?
A.
d
b
a
f x x f a f b

. B.
d
b
a
f x x f b f a

.
C.
d
b
a
f x x f b f a


. D.
d
b
a
f x x f a f b


.
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2 4 6a i j k
. Tọa độ ca
a
A.
2; 4;6
. B.
2;4; 6
. C.
1; 2;3
. D.
1;2; 3
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên dưới. Din tích
S
ca miền đượcđậm như
hình v được tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
0
dS f x x
. B.
4
0
dS f x x
. C.
3
0
dS f x x
. D.
4
0
dS f x x
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
phương trình
2
3
2
xt
y t t
zt

. Hỏi đường
thng
d
đi qua điểm nào sau đây
A.
2;3; 2B
. B.
2; 3;2C 
. C.
1; 1;1A
. D.
2;3;2D
.
Câu 9: Đim nào trong hình v dưới đây là điểm biu din ca s phc
3
?
1
i
z
i
-2
2
x
y
-2
B
-1
A
2
-1
D
3
1
C
O
A. Đim
.B
B. Đim
.D
C. Đim
.C
D. Đim
.A
Câu 10: Cho hàm s
2
1
cos
fx
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
d cot .f x x x C
B.
d tan .f x x x C
C.
d tan .f x x x C
D.
d cot .f x x x C
Câu 11: Tt c các nghim phc của phương trình
2
2 17 0zz
A.
1 4 ; 1 4 .ii
B.
4.i
C.
2 4 ; 2 4 .ii
D.
16 .i
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu
S
có tâm
1;1; 2I 
và bán kính
3r
A.
2 2 2
: 1 1 2 9.S x y z
B.
2 2 2
: 1 1 2 9.S x y z
C.
2 2 2
: 1 1 2 3.S x y z
D.
2 2 2
: 1 1 2 3.S x y z
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
P
Q
lần lượt vectơ
pháp tuyến
n
n
. Gọi
là góc giữa mặt phẳng
P
Q
. công thức nào sau đây đúng?
A.
.
sin
nn
nn
. B.
.
cos
nn
nn
. C.
.
sin
nn
nn
. D.
.
cos
nn
nn
.
Câu 14: Cho s phc
15zi
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
1
. B.
5
C.
5
. D.
1
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 1 0S x y z x y z
. Tâm của mặt cầu
S
có tọa độ là
A.
1;2; 3
. B.
2;4; 6
. C.
1; 2;3
. D.
2; 4;6
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng
: 2 2 0P x z
. Một vectơ pháp
tuyến của
P
A.
2;0; 1
. B.
2; 1;0
C.
0; 1;2
. D.
2; 1;2
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho phương trình của hai đường thng:
1
1
:
2 1 1
x y z
d

2
3
:
1 1 2
x y z
d

. V trí tương đối của hai đường thng
1
d
2
d
A.
12
,dd
ct nhau. B.
12
,dd
chéo nhau. C.
12
,dd
song song. D.
12
,dd
trùng nhau.
Câu 18: Tính
25x
e dx
ta được kết qu nào sau đây
A.
25
2.
x
eC
B.
25
.
5
x
e
C
C.
25
.
2
x
e
C
D.
25
5.
x
eC

Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
:2 3 3 0.x y z
Mt phẳng nào sau đây song
song vi mt phng
?
A.
:2 3 3 0.Q x y z
B.
: 3 3 0.x y z
C.
:2 3 2 0.x y z
D.
:2 3 3 0.P x y z
Câu 20: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi hai đường
3
y
x
4yx
. Tính
.S
A.
4
3.
B.
10
3ln3
3
C.
4
.
3
D.
4 3ln3.
Câu 21: Tính tích phân
1
0
3
1
x
I dx
x
A.
7
5ln3.
2
I 
B.
4ln3 1.I 
C.
1 4ln2.I 
D.
2 5ln2.I 
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đim
( )
2;0; 2I -
( )
2;3;2A
. Mt cu
( )
S
tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
A.
22
2
2 2 25.x y z
B.
22
2
2 2 5.x y z
C.
22
2
2 2 5.x y z
D.
22
2
2 2 25.x y z
Câu 23: Giá tr các s thc
,ab
tha mãn
( )
2 1 1 2a b i i i+ + + = +
(vi
i
là đơn vị o ) là
A.
0; 1.ab
B.
1
; 0.
2
ab
C.
1; 1.ab
D.
1
; 1.
2
ab
Câu 24: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3;1; 6A -
( )
5;3; 2B -
có phương trình tham số
A.
52
32
24
xt
yt
zt


B.
62
42
14
xt
yt
zt


C.
5
3
22
xt
yt
zt


D.
3
1
62
xt
yt
zt


Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, gi
;;M a b c
là giao đim của đường thng
1 3 2
:
2 1 1
x y z
d

và mt phng
:2 3 4 4 0P x y z
. Tính
T a b c
.
A.
5
2
T 
. B.
6T
. C.
4T
. D.
3
2
T
.
Câu 26: Tp hợp các điểm trên mt phng tọa độ biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
22zi
A. Đưng tròn tâm
1; 2I
, bán kính
2R
.
B. Đưng tròn tâm
2;1I
, bán kính
2R
.
C. Đưng tròn tâm
2; 1I
, bán kính
2R
.
D. Đưng tròn tâm
1;2I
, bán kính
2R
.
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2;1;1 , 1;2;1AB
. Tọa độ trung điểm
của đoạn thng
AB
là?
A.
12
;1;
33
I



. B.
3;1;0I
. C.
31
; ;0
22
I




. D.
13
; ;1
22
I



Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;8M
. Gi
H
hình chiếu vuông góc
ca
M
trên mt phng
Oxy
. Tọa độ của điểm
H
A.
0;1;8H
. B.
2;1;0H
. C.
. D.
2;0;8H
.
Câu 29: Tính tích phân
4
0
sinI xdx
.
A.
2
1.
2
I 
B.
2
.
2
I
C.
2
.
2
I 
D.
2
1.
2
I
Câu 30: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2;0;0 , 0;3;0 , 0;0;5 .A B C
Mt
phng
ABC
có phương trình là
A.
1
3 2 5
x y z
. B.
1
5 3 2
x y z
. C.
1
2 3 5
x y z
. D.
0
2 3 5
x y z
.
Câu 31: Gi
12
,zz
hai nghim phân bit của phương trình
2
3 4 0zz
trên tp s phc. Tính giá
tr ca biu thc
12
P z z
.
A.
42
. B.
2
. C.
22
. D.
4
.
Câu 32: Cho s phc z tha mãn
2 3 2 0i z i
. Phn thc ca s phc
z
A.
8
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
8
5
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
:2 2 6 0P x y z
. Khong cách t gc tọa độ đến
mt phng
P
bng:
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 34: Cho số phức
,z a bi a b R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
z a b
. B.
22
z a b
. C.
33
z a b
. D.
22
z a b
.
Câu 35: Trong không gian, ct vt th bi hai mặt phẳng
:1Px
:2Qx
. Biết mt mt
phng y ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
12xx
ct theo thiết din
mt hình vuông cnh bng
6 x
. Th tích ca vt th gii hn bi hai mt phng
,PQ
bng:
A.
93
. B.
33
2
. C.
93
. D.
33
2
.
Câu 36: Tính nguyên hàm
ln 2
d
ln
x
x
xx
bằng cách đặt
lntx
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
1d



t
t
. B.
d
2
t
t
t
. C.
2
2
d
t
t
t
. D.
2d
tt
.
Câu 37: Cho
4
6
2
cos4 cos d

b
x x x
ac
vi
,,abc
các s nguyên,
0c
b
c
ti gin. Tng
abc
bng
A.
77
. B. 103. C.
17
. D. 43.
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2
: 4 2 10 14 0S x y z x y z
. Mt
phng
: 4 5 0P x z
ct mt cu
S
theo một đường tròn
C
. To độ tâm
H
ca
C
A.
3;1; 2H
. B.
7;1; 3H
. C.
9;1;1H
. D.
1;1; 1H
.
Câu 39: Giá tr ca
10
30
0
x
xe dx
bng
A.
300
300 900e
. B.
300
300 900e
. C.
300
1
299 1
900
e
. D.
300
1
299 1
900
e
.
Câu 40: Trong không gian h trc
Oxyz
, cho
:2 2 6 0x y z
. Gi mt phng
:0x y cz d
không qua
O
, song song vi mt phng
,2d

. Tính
.cd
?
A.
.3cd
. B.
. 12cd
. C.
.6cd
. D.
.0cd
.
Câu 41: Tính din tích hình phng (phần đậm) gii hn bi hai đường
2
4yx
;
2yx
như hình
v bên dưới là
A.
9
2
S
. B.
33
2
. C.
9
2
. D.
33
2
.
Câu 42: Cho s phc
z x yi
( vi
,xy
) tho mãn
2 5 14 7z iz i
. Tính
xy
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 43: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
2;2;2 , 0;1;1 , 1; 2; 3A B C
. Tính din tích
S
ca tam giác
ABC
.
A.
53S
. B.
52
2
S
. C.
53
2
S
. D.
52S
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
đi qua hai điểm
1;0;0 , 2;2;0AB
vuông góc
vi mt phng
: 2 0P x y z
có phương trình là
A.
2 4 0x y z
. B.
10x y z
. C.
2 3 2 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 45: Biết phương trình
2
z 0 ,z m n m n
có mt nghim là
13i
. Tính
3nm
A.
4
B.
6
C.
3V 
D.
16
Câu 46: Cho hàm s
32
36 0;a, ,f x ax bx x c a b c
có hai điểm cc tr
6
2
.
Gi
y g x
đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din tích
hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
160
B.
128.
C.
64
D.
672
Câu 47: Cho hàm s
y f x
hàm liên tc tích phân trên
0;2
thỏa điều kin
2
24
0
6df x x xf x x
. Tính
2
0
dI f x x
.
A.
32I 
. B.
8I 
. C.
6I 
. D.
24I 
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1 , 1;2; 3MA
đường thng
15
:
2 2 1
x y z
d


. Gi
1; ;u a b
một vectơ chỉ phương của đường thng
đi qua
M
,
vuông góc với đường thng
d
đồng thời cách đim
A
mt khong nh nht. Giá tr
2ab
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi mt phng
:7 0P x by cz d
(vi
, , , 0b c d c
) đi qua điểm
1;3;5A
. Biết mt phng
P
song song vi trc
Oy
và khong
cách t gc tọa độ đến mt phng
P
bng
32
. Tính
T b c d
.
A.
4T 
. B.
78T
. C.
61T
. D.
7T
.
Câu 50: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
để s phc
1
||
1
wz
z

phn o bng
1
4
. Biết rng
12
3zz
vi
12
,z z S
, giá tr nh nht ca
12
2zz
bng
A.
3 5 3 2
B.
3 5 3
. C.
53
. D.
2 5 2 3
.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LI GII CHI TIT
1.C
2.C
3.C
4.C
5.B
6.B
7.A
8.A
9.D
10.B
11.A
12.A
13.D
14.C
15.C
16.A
17.A
18.C
19.C
20.D
21.C
22.A
23.C
24.C
25.B
26.B
27.D
28.B
29.A
30.C
31.D
32.C
33.D
34.B
35.C
36.A
37.C
38.D
39.D
40.A
41.C
42.A
43.A
44.D
45.A
46.B
47.A
48.D
49.C
50.A
Câu 1: Cho biết
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
fx
. Biểu thức
df x x
bằng
A.
Fx
. B.
F x C
. C.
F x C
. D.
xF x C
.
Lời giải
Chọn C
d.f x x F x C
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
, ( )x a x b a b
. Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức?
A.
d
b
a
V f x x
. B.
2
d
b
a
V f x x
. C.
2
d
b
a
V f x x
. D.
22
d
b
a
V f x x
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
2
d
b
a
V f x x
.
Câu 3: Nếu
24
11
2, 1f x dx f x dx

thì
4
2
f x dx
bng
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta
4 4 2
2 1 1
d d d 3.f x x f x x f x x
Câu 4: Cho hai số phức
12
2 3 , 4z i z i
. Số phức
12
z z z
có môđun là
A.
13
. B.
22
. C.
2 13
. D.
2 17
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
12
6 4 6 4 2 13.z z z i z
Câu 5: Cho các s thc
,a b a b
hàm s
y f x
đạo hàm hàm liên tc trên . Mệnh đ
nào sau đây là đúng?
A.
d
b
a
f x x f a f b

. B.
d
b
a
f x x f b f a

.
C.
d
b
a
f x x f b f a


. D.
d
b
a
f x x f a f b


.
Lời giải
Chọn B
Ta có
d
b
b
a
a
f x x f x f b f a
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
2 4 6a i j k
. Tọa độ ca
a
A.
2; 4;6
. B.
2;4; 6
. C.
1; 2;3
. D.
1;2; 3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 4 6 2;4; 6a i j k
nên
2;4; 6a
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên dưới. Din tích
S
ca miền đượcđậm như
hình v được tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
0
dS f x x
. B.
4
0
dS f x x
. C.
3
0
dS f x x
. D.
4
0
dS f x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
33
00
ddS f x x f x x

.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
phương trình
2
3
2
xt
y t t
zt

. Hỏi đường
thng
d
đi qua điểm nào sau đây
A.
2;3; 2B
. B.
2; 3;2C 
. C.
1; 1;1A
. D.
2;3;2D
.
Lời giải
Chọn A
Vi
0t
thì đường thng
d
đi qua điểm
2;3; 2B
.
Câu 9: Đim nào trong hình v dưới đây là điểm biu din ca s phc
3
?
1
i
z
i
-2
2
x
y
-2
B
-1
A
2
-1
D
3
1
C
O
A. Đim
.B
B. Đim
.D
C. Đim
.C
D. Đim
.A
Li gii
Chn D
31
3
12
1 1 1
ii
i
z i z
i i i

có điểm biu diễn là điểm
.A
Câu 10: Cho hàm s
2
1
cos
fx
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
d cot .f x x x C
B.
d tan .f x x x C
C.
d tan .f x x x C
D.
d cot .f x x x C
Li gii
Chn B
thuyết.
Câu 11: Tt c các nghim phc của phương trình
2
2 17 0zz
A.
1 4 ; 1 4 .ii
B.
4.i
C.
2 4 ; 2 4 .ii
D.
16 .i
Li gii
Chn A
2
14
2 17 0
14
zi
zz
zi


.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu
S
có tâm
1;1; 2I 
và bán kính
3r
A.
2 2 2
: 1 1 2 9.S x y z
B.
2 2 2
: 1 1 2 9.S x y z
C.
2 2 2
: 1 1 2 3.S x y z
D.
2 2 2
: 1 1 2 3.S x y z
Li gii
Chn A
Phương trình mặt cu
S
có tâm
1;1; 2I 
và bán kính
3r
2 2 2
1 1 2 9x y z
.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
P
Q
lần lượt vectơ
pháp tuyến
n
n
. Gọi
là góc giữa mặt phẳng
P
Q
. công thức nào sau đây đúng?
A.
.
sin
nn
nn
. B.
.
cos
nn
nn
. C.
.
sin
nn
nn
. D.
.
cos
nn
nn
.
Li gii
Chn D
Ta có:
.
cos
nn
nn
.
Câu 14: Cho s phc
15zi
. Phn o ca s phc
z
bng
A.
1
. B.
5
C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có:
15zi
suy ra phn o bng
5
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 1 0S x y z x y z
. Tâm của mặt cầu
S
có tọa độ là
A.
1;2; 3
. B.
2;4; 6
. C.
1; 2;3
. D.
2; 4;6
.
Li gii
Chn C
Tâm của mặt cầu
S
có tọa độ là
1; 2;3
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng
: 2 2 0P x z
. Một vectơ pháp
tuyến của
P
A.
2;0; 1
. B.
2; 1;0
C.
0; 1;2
. D.
2; 1;2
.
Li gii
Chn A
Một vectơ pháp tuyến của
P
2;0; 1
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho phương trình của hai đường thng:
1
1
:
2 1 1
x y z
d

2
3
:
1 1 2
x y z
d

. V trí tương đối của hai đường thng
1
d
2
d
A.
12
,dd
ct nhau. B.
12
,dd
chéo nhau. C.
12
,dd
song song. D.
12
,dd
trùng nhau.
Li gii
Chn A
Vec tơ chỉ phương của
1
d
2; 1;1u 
, vec tơ chỉ phương của
2
d
1;1; 2u

.
Vì hai vec tơ
,uu
không cùng phương nên
12
,dd
ct nhau hoc
12
,dd
chéo nhau.
Xét h gồm hai phương trình ca
12
,:dd
20
22
3
20
xy
xz
xy
yz

H này có nghim duy nht:
; ; 2; 1;2x y z 
Vy
12
,dd
ct nhau.
Câu 18: Tính
25x
e dx
ta được kết qu nào sau đây
A.
25
2.
x
eC
B.
25
.
5
x
e
C
C.
25
.
2
x
e
C
D.
25
5.
x
eC

Li gii
Chn C
Áp dng
1
ax b ax b
e dx e C
a


.
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
:2 3 3 0.x y z
Mt phẳng nào sau đây song
song vi mt phng
?
A.
:2 3 3 0.Q x y z
B.
: 3 3 0.x y z
C.
:2 3 2 0.x y z
D.
:2 3 3 0.P x y z
Li gii
Chn C
//

2 3 1 3
2 3 1 2

.
Câu 20: Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi hai đường
3
y
x
4yx
. Tính
.S
A.
4
3.
B.
10
3ln3
3
C.
4
.
3
D.
4 3ln3.
Li gii
Chn D
Xét phương trình:
1
3
4.
3
x
x
x
x
Vy
3
1
3
4 0,7.S x dx
x
Câu 21: Tính tích phân
1
0
3
1
x
I dx
x
A.
7
5ln3.
2
I 
B.
4ln3 1.I 
C.
1 4ln2.I 
D.
2 5ln2.I 
Li gii
Chn C
( )
11
1
0
00
34
1 4ln 1 1 4ln 2.
11
x
I dx dx x x
xx
æö
-
÷
ç
= = - = - + = -
÷
ç
÷
ç
èø
++
òò
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đim
( )
2;0; 2I -
( )
2;3;2A
. Mt cu
( )
S
tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
A.
22
2
2 2 25.x y z
B.
22
2
2 2 5.x y z
C.
22
2
2 2 5.x y z
D.
22
2
2 2 25.x y z
Li gii
Chn A
Bán kính mt cu
25 5.R IA= = =
Vậy phương trình mặt cu là:
22
2
2 2 25.x y z
Câu 23: Giá tr các s thc
,ab
tha mãn
( )
2 1 1 2a b i i i+ + + = +
(vi
i
là đơn vị o ) là
A.
0; 1.ab
B.
1
; 0.
2
ab
C.
1; 1.ab
D.
1
; 1.
2
ab
Li gii
Chn C
( )
2 1 1 2a b i i i+ + + = +
( ) ( )
2 1 1 . 1 2a b i iÛ - + + = +
2 1 1 1
.
1 2 1
aa
bb
ìì
- = =
ïï
ïï
ÛÛ
íí
ïï
+ = =
ïï
îî
Câu 24: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3;1; 6A -
( )
5;3; 2B -
có phương trình tham số
A.
52
32
24
xt
yt
zt


B.
62
42
14
xt
yt
zt


C.
5
3
22
xt
yt
zt


D.
3
1
62
xt
yt
zt


Li gii
Chn C
( )
2;2;4AB =
uuur
Þ
đường thng
AB
có một vectơ chỉ phương
( )
1;1;2u =
r
.
Þ
phương trình tham số của đường thng
AB
5
3
22
xt
yt
zt


.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, gi
;;M a b c
là giao điểm của đường thng
1 3 2
:
2 1 1
x y z
d

và mt phng
:2 3 4 4 0P x y z
. Tính
T a b c
.
A.
5
2
T 
. B.
6T
. C.
4T
. D.
3
2
T
.
Li gii
Chn B
Md
nên
1 2 ;3 ;2M t t t
Mt khác
MP
2 1 2 3 3 4 2 4 0t t t
1t
1;2;3M
Vy
6T
.
Câu 26: Tp hợp các điểm trên mt phng ta độ biu din s phc
z
thỏa mãn điều kin
22zi
A. Đưng tròn tâm
1; 2I
, bán kính
2R
.
B. Đưng tròn tâm
2;1I
, bán kính
2R
.
C. Đưng tròn tâm
2; 1I
, bán kính
2R
.
D. Đưng tròn tâm
1;2I
, bán kính
2R
.
Li gii
Chn B
Gi
z x yi
2 2 2 2
2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 4z i x y i x y x y
Vy tp hợp các điểm trên mt phng tọa độ biu din s phc
z
là đường tròn tâm
2;1I
,
bán kính
2R
.
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2;1;1 , 1;2;1AB
. Tọa độ trung điểm
của đoạn thng
AB
là?
A.
12
;1;
33
I



. B.
3;1;0I
. C.
31
; ;0
22
I




. D.
13
; ;1
22
I



Li gii
Chn D
Ta có:
2 1 1 2 1 1
;;
2 2 2
I



13
; ;1
22
I



.
Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;8M
. Gi
H
hình chiếu vuông góc
ca
M
trên mt phng
Oxy
. Tọa độ của điểm
H
A.
0;1;8H
. B.
2;1;0H
. C.
. D.
2;0;8H
.
Li gii
Chn B
Hình chiếu vuông góc ca
M
trên mt phng
Oxy
2;1;0H
.
Câu 29: Tính tích phân
4
0
sinI xdx
.
A.
2
1.
2
I 
B.
2
.
2
I
C.
2
.
2
I 
D.
2
1.
2
I
Li gii
Chn A
4
4
0
0
2
sin cos 1 .
2
|
I xdx x
Câu 30: Trong không gian vi h trc tọa đ
,Oxyz
cho ba điểm
2;0;0 , 0;3;0 , 0;0;5 .A B C
Mt
phng
ABC
có phương trình là
A.
1
3 2 5
x y z
. B.
1
5 3 2
x y z
. C.
1
2 3 5
x y z
. D.
0
2 3 5
x y z
.
Li gii
Chn C
Câu 31: Gi
12
,zz
hai nghim phân bit của phương trình
2
3 4 0zz
trên tp s phc. Tính giá
tr ca biu thc
12
P z z
.
A.
42
. B.
2
. C.
22
. D.
4
.
Li gii
Chn D
2
3 4 0zz
9 16 7
phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit:
1 2 1 2
3 7 3 7
; 4.
22
ii
z z P z z
Câu 32: Cho s phc z tha mãn
2 3 2 0i z i
. Phn thc ca s phc
z
A.
8
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
8
5
.
Li gii
Chn C
2 3 1 8
2 3 2 0
2 5 5
i
i z i z z i
i

.
Vy phn thc ca s phc
z
1
5
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
:2 2 6 0P x y z
. Khong cách t gc tọa độ đến
mt phng
P
bng:
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Chọn D
Lời giải
Ta có:
2
22
6
, 2.
2 2 1
d O P 
Câu 34: Cho số phức
,z a bi a b R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
z a b
. B.
22
z a b
. C.
33
z a b
. D.
22
z a b
.
Chọn B
Lời giải
Câu 35: Trong không gian, ct vt th bi hai mặt phẳng
:1Px
:2Qx
. Biết mt mt
phng y ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
12xx
ct theo thiết din
mt hình vuông cnh bng
6 x
. Th tích ca vt th gii hn bi hai mt phng
,PQ
bng:
A.
93
. B.
33
2
. C.
93
. D.
33
2
.
Chọn C
Lời giải
Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng:
22
2
11
d 6 d 93V S x x x x


(đvtt).
Câu 36: Tính nguyên hàm
ln 2
d
ln
x
x
xx
bằng cách đặt
lntx
ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
1d



t
t
. B.
d
2
t
t
t
. C.
2
2
d
t
t
t
. D.
2d
tt
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1
ln d d xt x t
x
. Khi đó
ln 2 2
2
d d 1 d
ln




xt
x t t
x x t t
.
Câu 37: Cho
4
6
2
cos4 cos d

b
x x x
ac
vi
,,abc
các s nguyên,
0c
b
c
ti gin. Tng
abc
bng
A.
77
. B. 103. C.
17
. D. 43.
Lời giải
Chọn C
44
4
6
66
1 1 1 2 13
cos4 cos d cos5 cos3 d sin5
1
sin3
32 2 5 30 60





x x xx x x x x
.
Suy ra
30
13 30 13 60 17
60

a
b a b c
c
.
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2
: 4 2 10 14 0S x y z x y z
. Mt
phng
: 4 5 0P x z
ct mt cu
S
theo một đường tròn
C
. To độ tâm
H
ca
C
A.
3;1; 2H
. B.
7;1; 3H
. C.
9;1;1H
. D.
1;1; 1H
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
2;1; 5I
và mt phng
P
có VTPT
1;0;4n
.
mt phng
P
ct mt cu
S
theo một đường tròn
C
nên tâm
H
ca
C
hình
chiếu ca
I
lên mt phng
P
.
Đưng thng
IH
qua
2;1; 5I
nhn
1;0;4n
VTCP phương trình
2
1
54


xt
yt
zt
. Khi đó
2 ;1; 5 4 IH P H t t
.
Ta có
12 5 44 5 0 ttt
. Suy ra
1;1; 1H
.
Câu 39: Giá tr ca
10
30
0
x
xe dx
bng
A.
300
300 900e
. B.
300
300 900e
. C.
300
1
299 1
900
e
. D.
300
1
299 1
900
e
.
Li gii
Chn D
Đặt
30
30
1
d
30
x
x
du dx
ux
ve
dv e x

10
30 10 30
0
1
11
d
30 30
xx
I xe e x
300 30 10 300 300 300
0
1 1 1 1 1 1
299 1
3 900 3 900 900 900
x
e e e e e
.
Câu 40: Trong không gian h trc
Oxyz
, cho
:2 2 6 0x y z
. Gi mt phng
:0x y cz d
không qua
O
, song song vi mt phng
,2d

. Tính
.cd
?
A.
.3cd
. B.
. 12cd
. C.
.6cd
. D.
.0cd
.
Li gii
Chn A
Ta có
song song vi
nên
1
2
c 
1
:0
2
x y z d
.
Chn
0;0; 6A

khi đó
3 2 3
;,
3
3
2
dd
d d A

.
Mt khác
;2d

23
2
3
d

0
33
33
6
dL
d
d
dN



.3cd
Câu 41: Tính din tích hình phng (phần đậm) gii hn bi hai đường
2
4yx
;
2yx
như hình
v bên dưới là
A.
9
2
S
. B.
33
2
. C.
9
2
. D.
33
2
.
Li gii
Chn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
22
4 2 2 0x x x x
1; 2xx
.
Da vào hình v
22
22
11
9
2 4 2
2
S x x dx x x dx


.
Câu 42: Cho s phc
z x yi
( vi
,xy
) tho mãn
2 5 14 7z iz i
. Tính
xy
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 5 14 7 2 5 14 7 2 5 5 2 14 7z iz i x yi i x yi i x y x y i i
2 5 14 3
7
5 2 7 4
x y x
xy
x y y



.
Câu 43: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
2;2;2 , 0;1;1 , 1; 2; 3A B C
. Tính din tích
S
ca tam giác
ABC
.
A.
53S
. B.
52
2
S
. C.
53
2
S
. D.
52S
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2
1 2 1 3 1 26BC
.
Ta có:
: 1 3 ,
14
xt
BC y t t
yt


. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
.
Khi đó
;1 3 ;1 4 2; 1 3 ; 1 4H BC H t t t AH t t t
.
Ta có
9 5 78
26 9 0
26 26
AH BC t t AH
.
Suy ra din tích tam giác
ABC
bng:
1 5 3
..
22
ABC
S AH BC

.
Cách 2.
Ta có:
1
2
ABC
S AB AC

.
Vi
2; 1; 1 , 3; 4; 5 1; 7;5 5 3AB AC AB AC AB AC
.
Suy ra
1 5 3
22
ABC
S AB AC
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
đi qua hai điểm
1;0;0 , 2;2;0AB
vuông góc
vi mt phng
: 2 0P x y z
có phương trình là
A.
2 4 0x y z
. B.
10x y z
. C.
2 3 2 0x y z
. D.
2 2 0x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có
1;2;0AB
,
1;1;1
P
n
, 2; 1; 1
P
P
n AB
n AB n
nn


Phương trình mặt phng
là:
2 1 0 2 2 0x y z x y z
Câu 45: Biết phương trình
2
z 0 ,z m n m n
có mt nghim là
13i
. Tính
3nm
A.
4
B.
6
C.
3V 
D.
16
Li gii
Chn A
phương trình
2
z 0 ,z m n m n
có mt nghim là
13i
nên
2
1 3 1 3 0 1 6 9 3 0i m i n i m mi n
8 3 2 0m n m i
8 0 2
34
2 0 10
m n m
nm
mn



.
Câu 46: Cho hàm s
32
36 0;a, ,f x ax bx x c a b c
có hai điểm cc tr
6
2
.
Gi
y g x
đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
. Din tích
hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
A.
160
B.
128.
C.
64
D.
672
Li gii
Chn B
3 2 2
36 3 2 36f x ax bx x c f x ax bx
.
Theo bài ta được
2
2
6 0 3 6 2 . 6 36 0
20
3 2 2 . 2 36 0
f a b
f
ab


9 3 1
3 9 6
a b a
a b b




3 2 2
6 36 ; 3 12 36f x x x x c f x x x
;
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
2
12
3 12 36 . 32x 24
33
y f x x x x c



32 24y g x x c
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
32
6
6 36 32 24 2
2
x
x x x c x c x
x

Vy din tích hình phng gii hn bởi hai đường
y f x
y g x
bng
2 2 2
3 2 3 2 3 2
6 6 2
6 36 32 24 6 4 24 6 4 24S x x x c x c dx x x x dx x x x dx
128
.
Câu 47: Cho hàm s
y f x
hàm liên tc tích phân trên
0;2
thỏa điều kin
2
24
0
6df x x xf x x
. Tính
2
0
dI f x x
.
A.
32I 
. B.
8I 
. C.
6I 
. D.
24I 
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
24
0
6df x x xf x x
. Đặt
2
0
dxf x x a
.
Khi đó
2 4 2
66f x x a f x x a
.
Do đó
22
2
00
d 6 da xf x x x x a x

2
2
4
0
3
24 2 24
22
ax
a x a a a



.
Nên
2
6 24f x x
.
Vy
22
2
23
0
00
d 6 24 d 2 24 32I f x x x x x x

.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1 , 1;2; 3MA
đường thng
15
:
2 2 1
x y z
d


. Gi
1; ;u a b
một vectơ chỉ phương của đường thng
đi qua
M
,
vuông góc với đường thng
d
đồng thời cách đim
A
mt khong nh nht. Giá tr
2ab
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
d
vectơ chỉ phương
2;2; 1
d
u 
;
1; ;u a b
một vectơ chỉ phương ca
đường thng
.
Theo đề,
2 2 0 2 2d a b b a
.
Mt khác,
3;4; 4 , 4 4 ; 4 3 ;3 4 12 8; 6 10;3 4MA MA u a b b a a a a


.
Nên
2 2 2
22
,
12 8 6 10 3 4
,
1
MA u
a a a
dA
u
ab



2
2
189 288 180
5 8 5
aa
aa


.
Xét
22
2
2
2
189 288 180 72 90
5 8 5
5 8 5
a a a a
f a f a
aa
aa


.
2
2
2
2
0
72 90
0 0 72 90 0
5
5 8 5
4
a
aa
f a a a
a
aa


.
Bng biến thiên
Vy khong cách t
A
đến
nh nht khi
0 2 2 4a b a b
.
Câu 49: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi mt phng
:7 0P x by cz d
(vi
, , , 0b c d c
) đi qua điểm
1;3;5A
. Biết mt phng
P
song song vi trc
Oy
và khong
cách t gc tọa độ đến mt phng
P
bng
32
. Tính
T b c d
.
A.
4T 
. B.
78T
. C.
61T
. D.
7T
.
Li gii
Chn C
Oy
có véc tơ chỉ phương
0;1;0j
.
( ):7 0P x by cz d
có véc tơ pháp tuyến
7; ;n b c
( ) / / . 0 0 :7 0P oy n j b P x cx d
.
Do
1;3;5 , 7 5 0 5 7A A P c d d c
. Do đó
:7 5 7 0P x cx c
.
khong cách t gc tọa độ đến mt phng
()P
bng
32
nên ta có
22
22
57
, 3 2 3 2 25 70 49 18 49
7
c
d O P c c c
c
.
2
7
7 70 833 0 17 0 78 61
17
c
c c c c d b c d
c

Câu 50: Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
để s phc
1
||
1
wz
z

phn o bng
1
4
. Biết rng
12
3zz
vi
12
,z z S
, giá tr nh nht ca
12
2zz
bng
A.
3 5 3 2
B.
3 5 3
. C.
53
. D.
2 5 2 3
.
Li gii
Chn A
Gi s
,.z x yi x y
22
22
22
11
||
1
11
xy
w z x y i
z
x y x y
.
w
có phn o bng
22
2
2
11
1 2 4
44
1
y
xy
xy

.
Vậy điểm biu din s phc
12
,zz
thuộc đường tròn tâm
1,2I
, bán kính
2R
.
Đặt
1 1 2 2
1 2 ; 1 2x z i x z i
.
22
1 2 1
; : 4x x C x y
.
Ta xét
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 3 6 2 3 6 2 2 3 6z z x x i x x i z z x x i
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1
3 9 . . 9 . . 1x x x x x xxx x x x x x x 
2 2 2
1 2 1 2 1 2 2 1 1 2
2 4 2 . . 4 16 2 18 2 18x x x x x xx x x x
.
Do đó
12
2 3 5 3 2zz
.
| 1/41

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 1 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút Câu 1:
Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  2z 10  0 trên tập số phức, trong đó z là 1 2 1
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức 3z  2z 1 2
A. M 1;15 . B. M  2  ;15 . C. M 15; 2   .
D. M 15;   1 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : 2x  5y z  3  0 có một véc tơ pháp tuyến là A. n  2  ;5;  1 . B. n 2; 5  ;3 . C. n 2; 5  ;  1 . D. n 2;5  ;1 . Câu 3:
Số phức z  2i  5 có số phức liên hợp là A. z  5   2i .
B. z  2i  5 . C. z  5   2i .
D. z  5  2i . Câu 4:
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm M , N, P lần lượt biểu diễn cho các số phức z  1   4i , 1
z  2  i , z  5  4i . Tam giác MNP là 2 3
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông. Câu 5:
Cho hai số phức z  2  3i, z  1 2i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3  i . B. 3  i . C. 3   i . D. 3   i . Câu 6:
Số phức liên hợp của số phức z  2  3i3  2i là A. z  1  2  5i .
B. z  12  5i .
C. z  12  5i . D. z  1  2  5i . 2 Câu 7: Biết   4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị 2 f  x 1 dx    bằng 1 17 67 A. . B. 45 . C. 31. D. . 2 5 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2 y  2z  2022  0 ,
Q: x  2y  2z  3  0 bằng A. 673. B. 672 . C. 674 . D. 675 . Câu 9:
Họ nguyên hàm F x của hàm số f x 6 x 2
e  3x 1 là 1
A. F x 6 x 3
e x x C .
B. F x 6 x 3
e x x C . 6 1
C. F x 6 x 2
e  3x x C .
D. F x 6 x 3
e  3x x C . 6
Câu 10: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y 3 x O -4 M
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i . 3  i
Câu 11: Phần ảo của số phức z  bằng 1 i A. 2 . B. 1  . C. 1. D. 2 .
Câu 12: Cho f x, g x là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
 x gx dx f
 xdxg
 xdx. B. k.f
 xdx k f
 xdxk  \ 0. C. f
 x gx dx f
 xdx g
 xdx. D. f
 xgxdx f
 xd .x g  xdx . Câu 13: Cho ; x y
thỏa mãn  x  2   x  3y  3i   y  4  2x  
1 i . Giá trị của biểu thức P xy bằng A. 6 . B. 8 . C. 1. D. 8  .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2  ;3;  1 ; B 4; 1
 ;7 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 3x  2 y  4z 13  0 . B. 3x  2 y  4z 16  0 .
C. 3x  2 y  4z  42  0 . D. 3x  2 y  4z 13  0 . x 1 y 1 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 
 . Điểm nào trong các điểm dưới 2 3 2
đây thuộc đường thẳng d ?
A. P 5; 2; 4 . B. N 1; 1  ;2 .
C. M 1;0;0 .
D. Q 3; 2; 2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2, f  
1  4 và f 2  2 . Giá trị 2 I f '
 xdx bằng? 1 A. 6  . B. 2 . C. 2 . D. 6 . x y z
Câu 17: Trong không gian Oxyz , có điểm M  2  ;3;  1 và đường thẳng 3 5 1  :   . Mặt 2 1 3
phẳng   đi qua M và vuông góc với đường thẳng  có phương trình là
A. 2x  3y z  4  0 .
B. 2x y  3z  4  0 . C. 2x y  3z 10  0 . D. 2x y  3z  4  0 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm A1;0; 6
  và đi qua điểm B7;3; 4   có phương trình là 2 2 2 2 A.  2 x   2 1
y  z  6  49. B. x  
1  y   z  6  49 . 2 2 2 2 2 C. x   2 1
y   z  6  7.
D. x  7   y  3   z  4  49 .
Câu 19: Phần ảo của số phức z  1 2i bằng A. 2 . B. 1. C. 2i . D. 2 .
Câu 20: Trong tập số phức
, số phức z  2  3i là một nghiệm của phương trình 2
z mz n 0 , m n
. Khẳng định nào sau đây đúng$?$
A. 2m n  5 .
B. 2m n  9 .
C. 2m n  21.
D. 2m n  22 . 1 1 Câu 21: Nếu f
 12xdx  7 thì f
 xdx bằng 0 1  7 7 A. 14  . B. . C.  . D. 14 . 2 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm D 2;6; 5
  và có một vectơ chỉ phương u  2; 2
 ;7 có phương trình chính tắc là x  2 y  6 z  5 x  2 y  2 z  7 A.   . B.   . 2 2  7 2 6 5  x  2 y  6 z  5 x  2 y  2 z  7 C.   . D.   . 2 2  7 2 6 5  1 1 Câu 23: Nếu f
 xdx  3 thì 5 f xdx  bằng 0 0 A. 8. B. 3. C. 15. D. 45.
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  2  x y x bằng 9 11 3 A. 3. B. . C. . D. . 2 6 2
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích S của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức b c c
A. S   f
 xdx f  xdx . B. S f  xdx . a b a b c b c C. S f
 xdx f  xdx .
D. S   f
 xdx f  xdx . a b a b 2 2 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x   1
  y  2   z  3  4 .
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của  S A. I 1; 2
 ;3 và R  2 . B. I  1
 ;2  3 và R  2 . C. I  1  ;2; 3   và R  4 . D. I 1; 2
 ;3 và R  4 .
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y
x , trục Ox và hai
đường thẳng x 1 và x  2 khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào? 2 2 2 2 A. V   d x x  . B. V   xdx  . C. 2 V   d x x  . D. V x dx  . 1 1 1 1 x  3 y 1 z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1  2
P: 2x y z  7  0 là A. 6; 4  ;3 . B. 3;1;0 . C. 1;4; 2  . D. 0;2; 4  . 3 3 Câu 29: Nếu f
 xdx  3 thì 2 f
 x3 dx  bằng 1 1 A. 16 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 1  và f  
1  2022 . Giá trị f 2 bằng 3x  2
A. f 2  2ln 2 . B. f   2 2  ln 2  2022 . 3
C. f 2  ln 4  2022 . D. f   1 2  ln 2  2022 . 3
Câu 31: Cho I  2x 1 dx
, đặt t  2x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được 1 1 A. I  d t t  .
B. I tdt  . C. 2 I t dt  . D. 2
I t dt  . 2 2
Câu 32: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia thành hai
phần có diện tích lần lượt là S S (như hình vẽ) 1 2 1 4  Biết 63 f x 8 dx   và
f x dx  
. Khi đó diện tích S của hình phẳng H  bằng 3 8 1  1 125 8 253 63 A. . B. . C. . D. . 24 3 24 8
Câu 33: Cho hàm số f x  cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  x 1
dx   sin 2x C . B. f
 xdx  2
 sin 2x C . 2 C. f
 xdx  2sin2x C . D. f  x 1 dx
sin 2x C . 2
Câu 34: Cho số phức z x yi x, y   thoả mãn điều kiện 1 iz  4  2i  2iz . Giá trị của biểu thức 3x M  bằng 2y 27 9 8 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 8
Câu 35: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi thoả mãn z  2  i z  3i
đường thẳng có phương trình là
A. y  x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Phương trình mặt
phẳng  ABC  là x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.   1. D.    0. 2 1 3 1 2 3 3 2 1 1 2 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của 1
A len mặt phẳng Oxz .
A. A 1; 0; 0 .
B. A 1; 2; 0 .
C. A 1; 0;3 .
D. A 0; 2;3 . 1   1   1   1   1 1 1 Câu 38: Nếu f
 xdx  5. và f xdx  8   thì 2 f
  x gx dx  bằng 1  1 1  A. 3.  B. 18. C. 13. D. 2. Câu 39: Nguyên hàm 5 x dx  bằng 1 A. 6 x  . C B. 6 6x  . C C. 4 5x  . C D. 6
x C. 6
Câu 40: Cho số phức z  1 2i . Số phức nghịch đảo của z có mô đun bằng 5 1 A. 5. B. 5. C. . D. . 5 5
x 1 khi x  1
Câu 41: Cho hàm số f x  
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2
x  2x  3 khi x  1 F   2 0 
. Giá trị của F  2
   F 2 bằng 3 13 5 A.  . B. 5 . C.  . D. 12  . 2 2 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  có phương trình x    y   2 1 2  z  100 và
mặt phẳng P  có phương trình 2x  3y  6z  64  0. Mặt phẳng   song song với mặt
phẳng P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 12 có phương trình là.
A. 2x  3y  6z  64  0 .
B. 2x  3y  6z  48  0 .
C. 2x  3y  6z  48  0 .
D. 2x  3y  6z  64  0 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị C  nằm phía trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn các   điề 2 1 u kiện  f
  x  f  
x.f x 4  0, f 0  0, f  3.  
Diện tích S là hình phẳng  2 
giới hạn bởi C  và trục hoành bằng   A. . B. 2 . C.  . D. . 2 4
Câu 44: Cho các số thực x, y, .
m Biết rằng có một số phức z x yi thỏa mãn . z z  4 và
mx  2 y  2m 1  0. Khi đó giá trị m bằng 9 15 1 A.  . B.  . C. . D. 0. 4 4 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A2;1;3 và B 6;5;5 . Xét
khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  và có trục nằm trên đường thẳng
AB . Khi T  có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T  có phương
trình dạng 2x by cz d  0 và 2x by cz d  0 . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng 1 2 d ;d ? 1 2  A. 15. B. 13. C. 11. D. 17.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;  5; 4 và mặt phẳng Oxz  , lấy điểm M trên mặt
phẳng Oxz  . Gọi B thỏa mãn điều kiện MB  3
MA. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng Oxz  bằng A. 5. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 1; 2;3, N 2;3 
;1 , P 1;0; 4 và mặt cầu có phương 2 2 2 trình  x   1
  y  3   z 10  24. Gọi A là điểm thay đổi thuộc mặt cầu S  , giá trị lớn
nhất của 6AM  3AN  2AP bằng: A. 66 . B. 202 . C. 6 . D. 5 6 .
Câu 48: Cho số phức z x yi x, y   thỏa mãn điều kiện z 1 i z 1 3i và biểu thức
T z  3  i z  4  4i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 2021x  2022 y bằng: A. 4045  . B. 4045 . C. 4041  . D. 4041.
Câu 49: Cho hàm số f (x) xác định trên R, biết (
 ) x  3 3 x f x e
e  0, f (0)  12 . Giá trị tích phân 4 f (x) I dx  bằng 2 2 x x e  3 3 5 9 1 A. . B. C. . D. . 2 2 2 4 1 Câu 50: Cho hàm số 4 2 2 y  
x  4m x  4 (với m là tham số và m  0 ). Gọi  là đường thẳng song 4
song với trục Ox , đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và hợp với đồ thị hàm số tạo thành 32768
hình phẳng có diện tích bằng
. Khi đó tích các giá trị của các tham số m bằng 3645 4 9 9 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 9 4 2 9
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.B 10.B 11.A 12.D 13.B 14.D 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.A 21.D 22.C 23.C 24.B 25.D 26.A 27.A 28.B 29.D 30.B 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.C 38.B 39.A 40.C 41.A 42.B 43.C 44.B 45.C 46.C 47.D 48.D 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  2z 10  0 trên tập số phức, trong đó z là 1 2 1
nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số
phức 3z  2z 1 2
A. M 1;15 . B. M  2  ;15 . C. M 15; 2   .
D. M 15;   1 . Lời giải Chọn A z  1   3i 2 1
z  2z 10  0   z  1   3i  2 3z  2z  3 1   3i  2 1   3i  1  15i 1 2     Câu 2:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : 2x  5y z  3  0 có một véc tơ pháp tuyến là A. n  2  ;5;  1 . B. n 2; 5  ;3 . C. n 2; 5  ;  1 . D. n 2;5  ;1 . Lời giải Chọn C Câu 3:
Số phức z  2i  5 có số phức liên hợp là A. z  5   2i .
B. z  2i  5 . C. z  5   2i .
D. z  5  2i . Lời giải Chọn C Câu 4:
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm M , N, P lần lượt biểu diễn cho các số phức z  1   4i , 1 z  2  i 2
z  5  4i . Tam giác MNP là 3
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông. Lời giải Chọn A M  1  ;4, N 2  ;1 , P 5; 4 Ta có MN 3; 3
 ; NP3;3  MN.NP  3.3 ( 3  ).3  0.
MN NP  3 2 .
Do đó tam giác MNP vuông cân tại N . Câu 5:
Cho hai số phức z  2  3i, z  1 2i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3  i . B. 3  i . C. 3   i . D. 3   i . Lời giải Chọn B
Ta có: z z  2  3i  1  2i  3  i 1 2     Câu 6:
Số phức liên hợp của số phức z  2  3i3  2i là A. z  1  2  5i .
B. z  12  5i .
C. z  12  5i . D. z  1  2  5i . Lời giải Chọn C
Ta có: z  2  3i3  2i  12  5i z  12  5i 2 Câu 7: Biết   4
F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị 2 f  x 1 dx    bằng 1 17 67 A. . B. 45 . C. 31. D. . 2 5 Lời giải Chọn C 2 2 Do F x 4
x f x 3
 4x  2 f
 x 1dx    3 8x   1 dx  31 1 1 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P : x  2y  2z  2022  0 ,
Q: x  2y  2z  3  0 bằng A. 673. B. 672 . C. 674 . D. 675 . Lời giải Chọn D 2022  3 
Ta có: d  P,Q     675 2 2 1  2  2 F xf x 6 x 2
e  3x 1 Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số là 1
A. F x 6 x 3
e x x C .
B. F x 6 x 3
e x x C . 6 1
C. F x 6 x 2
e  3x x C .
D. F x 6 x 3
e  3x x C . 6 Lời giải Chọn B
F x  f
 xdx   x 1 6 2 e  3x   6 x 3 1 dx e
x x C . 6
Câu 10: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y 3 x O -4 M
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i . Lời giải Chọn B
Nhìn hình, ta có M 3; 4
   z  3 4i nên z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 . 3  i
Câu 11: Phần ảo của số phức z  bằng 1 i A. 2 . B. 1  . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A 3  i
3i1iz       . i  i 
nên z có phần ảo là 2 i 1 2i 1 1 1
Câu 12: Cho f x, g x là các hàm số xác định và có nguyên hàm trên
. Khẳng định nào sau đây là sai? A. f
 x gx dx f
 xdxg
 xdx. B. k.f
 xdx k f
 xdxk  \ 0. C. f
 x gx dx f
 xdx g
 xdx. D. f
 xgxdx f
 xd .x g  xdx . Lời giải Chọn D
Lý thuyết: tính chất của nguyên hàm. Câu 13: Cho ; x y
thỏa mãn  x  2   x  3y  3i   y  4  2x  
1 i . Giá trị của biểu thức P xy bằng A. 6 . B. 8 . C. 1. D. 8  . Lời giải Chọn B
x  2x 3y 3i   y  42x   1 i Ta có:
x  2  y  4 x y  2 x  4      
P xy  8
x  3y  3  2x 1
x  3y  2 y  2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2  ;3;  1 ; B 4; 1
 ;7 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. 3x  2 y  4z 13  0 . B. 3x  2 y  4z 16  0 .
C. 3x  2 y  4z  42  0 . D. 3x  2 y  4z 13  0 . Lời giải Chọn D
Ta có tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: I 1;1;3 và AB  6; 4  ;8 Chọn n  3; 2
 ;4 là vecto pháp tuyến của mặt phẳng trung trưc P của đoạn AB
Khi đó phương trình mặt phẳng  P có dạng: 3 x   1  2  y  
1  4  z  3  0  3x  2 y  4z 13  0 x 1 y 1 z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 
 . Điểm nào trong các điểm dưới 2 3 2
đây thuộc đường thẳng d ?
A. P 5; 2; 4 . B. N 1; 1  ;2 .
C. M 1;0;0 .
D. Q 3; 2; 2 . Lời giải Chọn D   Thay tọa độ điểm 3 1 2 1 2
Q và phương trình đường thẳng d ta có:   111 2 3 2
Vậy điểm Q thuộc đường thẳng d
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 1; 2, f  
1  4 và f 2  2 . Giá trị 2 I f '
 xdx bằng? 1 A. 6  . B. 2 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có I
f ' xdx f x  f 2  f   1  2   4  6   1 1 x y z
Câu 17: Trong không gian Oxyz , có điểm M  2  ;3;  1 và đường thẳng 3 5 1  :   . Mặt 2 1 3
phẳng   đi qua M và vuông góc với đường thẳng  có phương trình là
A. 2x  3y z  4  0 .
B. 2x y  3z  4  0 .
C. 2x y  3z 10  0 . D. 2x y  3z  4  0 . Lời giải Chọn B
Mặt phẳng   đi qua M  2  ;3; 
1 và có vectơ pháp tuyến n u   
2;1;3 có phương trình là
2 x  2   y  3  3 z  
1  0  2x y  3z  4  0 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm A1;0; 6
  và đi qua điểm B7;3; 4   có phương trình là 2 2 2 2 A.  2 x   2 1
y  z  6  49. B. x  
1  y   z  6  49 . 2 2 2 2 2 C. x   2 1
y   z  6  7.
D. x  7   y  3   z  4  49 . Lời giải Chọn A
Có bán kính mặt cầu R AB    2    2    2 7 1 3 0 4 6  7 .
Phương trình mặt cầu S   x  2  y   z  2 2 : 1 6  49 .
Câu 19: Phần ảo của số phức z  1 2i bằng A. 2 . B. 1. C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D
Phần ảo của số phức z 1 2i bằng 2 .
Câu 20: Trong tập số phức
, số phức z  2  3i là một nghiệm của phương trình 2
z mz n  0  ,
m n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2m n  5 .
B. 2m n  9 .
C. 2m n  21.
D. 2m n  22 . Lời giải Chọn A 2
z mz n  0  , m n   
Ta có z  2  3i là một nghiệm của phương trình
nên z  2  3i
nghiệm thứ hai của phương trình. Suy ra
z z  4  mm  4     .
z z  13  nn 13.
Vậy 2m n  5. 1 1 Câu 21: Nếu f
 12xdx  7 thì f
 xdx bằng 0 1  7 7 A. 14  . B. . C.  . D. 14 . 2 2 Lời giải Chọn D
Đặt t 1 2x  dt  2  dx x  1  t  1  Đổi cận: x  0  t  1 1 1  1 1  1  1 Khi đó: f
 12xdx  7  f
 t.  dt  7  f  
 xdx  7  f
 xdx 14.  2  2 0 1 1  1 
Câu 22: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm D 2;6; 5
  và có một vectơ chỉ phương u  2; 2
 ;7 có phương trình chính tắc là x  2 y  6 z  5 x  2 y  2 z  7 A.   . B.   . 2 2  7 2 6 5  x  2 y  6 z  5 x  2 y  2 z  7 C.   . D.   . 2 2  7 2 6 5  Lời giải Chọn C 1 1 f
 xdx  3
5 f x dxCâu 23: Nếu 0 thì 0 bằng A. 8. B. 3. C. 15. D. 45. Lời giải Chọn C
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  2  x y x bằng 9 11 3 A. 3. B. . C. . D. . 2 6 2 Lời giải Chọn B x 1
Lập phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
2  x x x x  2  0   x  2  1 1 Diện tích cần tính 2 S
2  x x dx     2
x x  2dx 2  2  1 3 2  x x  7  10  9     2x        . 3 2  6  3  2   2 
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Diện tích S của hình phẳng trong phần gạch sọc được tính theo công thức b c c
A. S   f
 xdx f  xdx . B. S f  xdx . a b a b c b c C. S f
 xdx f  xdx .
D. S   f
 xdx f  xdx . a b a b Lời giải Chọn D Lý thuyết
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  2   y  2   z  2 1 2 3  4 .
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của  S A. I 1; 2
 ;3 và R  2 . B. I  1
 ;2  3 và R  2 . C. I  1  ;2; 3   và R  4 . D. I 1; 2
 ;3 và R  4 . Lời giải Chọn A Lí thuyết.
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y
x , trục Ox và hai
đường thẳng x 1 và x  2 khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào? 2 2 2 2 A. V   d x x  . B. V   xdx  . C. 2 V   d x x  . D. V x dx  . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A Lý thuyết. x  3 y 1 z
Câu 28: Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1  2
P: 2x y z  7  0 là A. 6; 4  ;3 . B. 3;1;0 . C. 1;4; 2  . D. 0;2; 4  . Lời giải Chọn B
Giao điểm của d và  P là nghiệm của hệ phương trình: x  3 t t   0   y  1   tx  3    . z  2t y  1   
2x y z 7  0 z  0 3 3 f
 xdx  3 2 f
 x3 dxCâu 29: Nếu 1 thì 1 bằng A. 16 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Lời giải Chọn D 3 3 3 Ta có: 2 f
 x3 dx  2 f   x 3
dx  3 dx  2.3  3x |  12  . 1 1 1 1
Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x 1  và f  
1  2022 . Giá trị f 2 bằng 3x  2
A. f 2  2ln 2 . B. f   2 2  ln 2  2022 . 3
C. f 2  ln 4  2022 . D. f   1 2  ln 2  2022 . 3 Lời giải Chọn B
Ta có: f x 1 1 
dx  ln 3x  2  C  . 3x  2 3 f   1
1  2022  ln 3.1 2  C  2022  C  2022 . 3  f x 1
 ln 3x  2  2022 3  f   1 1 2
2  ln 3.2  2  2022  ln 4  2022  ln 2  2022 . 3 3 3
Câu 31: Cho I  2x 1 dx
, đặt t  2x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được 1 1 A. I  d t t  .
B. I tdt  . C. 2 I t dt  . D. 2
I t dt  . 2 2 Lời giải Chọn C I  2x 1 dx  . Đặt 2 t
2x 1  t =2x+1  2 d
t t  2dx  d t t  dx . 2 I
2x 1 dx t.tdt t dt    .
Câu 32: Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia thành hai
phần có diện tích lần lượt là S S (như hình vẽ) 1 2 1 4  Biết 63 f x 8 dx   và
f x dx  
. Khi đó diện tích S của hình phẳng H  bằng 3 8 1  1 125 8 253 63 A. . B. . C. . D. . 24 3 24 8 Lời giải Chọn C 1 4
Dựa vào hình vẽ, ta có S
f xx f x 8 63 253 d dx      . 3 8 24 1  1
Câu 33: Cho hàm số f x  cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  x 1
dx   sin 2x C . B. f
 xdx  2
 sin 2x C . 2 C. f
 xdx  2sin2x C . D. f  x 1 dx
sin 2x C . 2 Lời giải Chọn D Ta có: f  x 1
dx  cos 2x dx  sin 2x C  . 2
Câu 34: Cho số phức z x yi x, y   thoả mãn điều kiện 1 iz  4  2i  2iz . Giá trị của biểu thức 3x M  bằng 2y 27 9 8 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 8 Lời giải Chọn D
Ta có: 1 iz  4  2i  2iz  1 iz  2iz  4  2i  1 iz  4  2i z  1 3i . 1 x 1 3 3    M   . 3 y  3 2 8
Câu 35: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z x yi thoả mãn z  2  i z  3i
đường thẳng có phương trình là
A. y  x 1.
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1. Lời giải Chọn C
Ta có: z  2  i z  3i .
x yi  2  i x yi  3i
 x  2   y  
1 i x   y  3i
 x  22   y  2 1
x  y  32 2 2 2 2 2
x  4x  4  y  2y 1  x y  6y  9
 4x  4y  4  0
x y 1  0  y x 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0;0, B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Phương trình mặt
phẳng  ABC  là x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.   1. D.    0. 2 1 3 1 2 3 3 2 1 1 2 3 Lời giải Chọn B Mặt phẳng  x y z
ABC  chắn 3 trục toạ độ có phương trình là:   1. 1 2 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của 1
A len mặt phẳng Oxz .
A. A 1; 0; 0 .
B. A 1; 2; 0 .
C. A 1; 0;3 .
D. A 0; 2;3 . 1   1   1   1   Lời giải Chọn C
Ta có: hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng Oxz là A 1;0;3 . 1   1 1 1 f
 xdx  5 f
 xdx  8 2 f
  x gx dxCâu 38: Nếu 1  và 1 thì 1  bằng A. 3.  B. 18. C. 13. D. 2. Lời giải Chọn B 1 1 1 2 f
  x gx dx  2 f
 xdxf
 xdx  2.5 8   18 . 1  1  1 Câu 39: Nguyên hàm 5 x dx  bằng 1 A. 6 x  . C B. 6 6x  . C C. 4 5x  . C D. 6
x C. 6 Lời giải Chọn A 1 5 6 x dx x  . C  6
Câu 40: Cho số phức z  1 2i . Số phức nghịch đảo của z có mô đun bằng 5 1 A. 5. B. 5. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn C  
Số phức nghịch đảo của 1 1 1 1 2i 1 2i 1 2 z là . Khi đó:      i z z 1 2i
12i1 2i 2 1 . 2 5 5 2 2     Vậy 1 1 2 1 2 5   i        . z 5 5  5   5  5
x 1 khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f x  
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2
x  2x  3 khi x  1 F   2 0 
. Giá trị của F  2
   F 2 bằng 3 13 5 A.  . B. 5 . C.  . D. 12  . 2 2 Lời giải Chọn A 1 2
x x C khi x  1
x khi x   f x 1 1    F x 1 2   . 2
x  2x  3 khi x 1 1 3 2
x x  3x C khi x 1 2 3 1 2
x x C khi x  1  1 2 2 2 Vì F 0 
C   F x   . 2   3 3 1 2 3 2
x x  3x khi x 1 3 3
Hàm số liên tục trên  lim f x  lim f x   x 1  x 1   1   1 2  3 3 2 3 2  lim
x x C  lim
x x  3x
  C  3  C       1  1 1 x 1  x 1  2    3 3  2 2 1 3 2 x x khi x  1  F x  2 2  
. Vậy F    F   8 3 3 13 2 2    4  6   4    . 1 2 3 2  3 2 2 2
x x  3x khi x  1 3 3 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  có phương trình x    y   2 1 2  z  100 và
mặt phẳng P  có phương trình 2x  3y  6z  64  0. Mặt phẳng   song song với mặt
phẳng P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 12 có phương trình là.
A. 2x  3y  6z  64  0 .
B. 2x  3y  6z  48  0 .
C. 2x  3y  6z  48  0 .
D. 2x  3y  6z  64  0 . Lời giải Chọn A
 || P   n  n   P 2; 3;6 .
Phương trình mặt phẳng   :2x  3y  6z D  0 D  6  4.
Mặt cầu S có tâm I 1; 2
 ;0 , bán kính R  10 .
Đường kính đường tròn d  12  r  6 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng   2 2
IH R r  8 . 2.1  3.( 2  )  6.0  D 8  D  56 D   48 
 8  8  D  56     . 2 2 2 8  D  5  6 D  64  2  ( 3  )  6   loai
Phương trình mặt phẳng   là 2x  3y  6z  48  0 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị C  nằm phía trên trục hoành. Hàm số y f x thỏa mãn các   điề 2 1 u kiện  f
  x  f  
x.f x 4  0, f 0  0, f  3.  
Diện tích S là hình phẳng  2 
giới hạn bởi C  và trục hoành bằng   A. . B. 2 . C.  . D. . 2 4 Lời giải Chọn C 2  Ta có  f
  x  f  
x.f x 4  0   f
  x. f x  4  
f x. f x 1 2  4
x C f x 2  2
x Cx C 2 1 2
f 0  CC     0   2  C    0 Mà f   1 0  0, f  3   nên       3 1 1 2  1  1  1 1             2 C C 4 f C C   2 2 2 2  2  2 2 Suy ra: 2 f x 2
  x x f x 2 4 8  4  x 8x
Khi đó C  cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x  0; x  2 và diện tích hình phẳng giới 2 2
hạn bởi C  và trục hoành là 2 S  4
x  8x dx  4x  
2 x dx 0 0    Đặt 2
x  2 sin t, t  0;
 dx  4sin t cos d t t    2  t  0 2 x  0 Đổi cận 2    S  8sin t   2
2  2 sin t  4sin t cos d t t x  2 t  0 2     2 2 2  
S  4 4sin t cos d t t  4 sin 2 d t t  2    1cos4t 2 1 2 2 2 dt  2 t  sin 4t  .    4  0 0 0 0
Câu 44: Cho các số thực x, y, .
m Biết rằng có một số phức z x yi thỏa mãn . z z  4 và
mx  2 y  2m 1  0. Khi đó giá trị m bằng 9 15 1 A.  . B.  . C. . D. 0. 4 4 2 Lời giải Chọn B Gọi M  ;
x y  là điểm biểu diễn số phức z x yi , với , x y  2
Ta có z.z  4  z  4  z  2
 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C  tâm ,
O bán kính R  2
M thuộc đường thẳng  : mx  2y  2m 1  0.
Nên để có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng  phải tiếp xúc với đường 2m 1
tròn C   d O,   R   2 2 m  4  2m  2 1  4 15 2
m  4  4m 15  0  m   . 4
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A2;1;3 và B 6;5;5 . Xét
khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  và có trục nằm trên đường thẳng
AB . Khi T  có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T  có phương
trình dạng 2x by cz d  0 và 2x by cz d  0 . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng 1 2 d ;d ? 1 2  A. 15. B. 13. C. 11. D. 17. Lời giải Chọn C A M N H I K Q P B
Gọi H là tâm của đường tròn đáy của khối trụ T  và I là tâm mặt cầu S  Mặt cầu  AB
S  đường kính AB có tâm I 4;3; 4 và bán kính R   3. 2
Từ giả thiết suy ra mặt phẳng chứa hai đáy của khối trụ có véc tơ pháp tuyến là
AB  4;4;2  hai mặt phẳng đó có dạng 2x  2y z d  0 ; 2x  2y z d  0 1 2
Đặt HI x 0  x  3 2 2 2
r HM R HI  9  x 2  V   r HI   x  2  x     3 . .2 2 . 9 2 9x x T   
Xét hàm số f x 3
x x f x 2 9
 9 3x ; f x  0  x   3 , loại x   3 .
Từ BBT suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi x HI  3
Suy ra khoảng cách giữa hai đáy của khối trụ là 2 3 d d 1 2 
 2 3  d d  6 3 10,39 1 2 3
 có 11 giá trị nguyên thuộc khoảng d ;d . 1 2 
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;  5; 4 và mặt phẳng Oxz  , lấy điểm M trên mặt
phẳng Oxz  . Gọi B thỏa mãn điều kiện MB  3
MA. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng Oxz  bằng A. 5. B. 6. C. 15. D. 12. Lời giải Chọn C d  , B Oxz MB Ta có      . d  3 d  , B Oxz A Oxz   3.5 15 , MA
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 1; 2;3, N 2;3 
;1 , P 1;0; 4 và mặt cầu có phương 2 2 2 trình  x   1
  y  3   z 10  24. Gọi A là điểm thay đổi thuộc mặt cầu S  , giá trị lớn
nhất của 6AM  3AN  2AP bằng: A. 66 . B. 202 . C. 6 . D. 5 6 . Lời giải Chọn D E 1; 3  ;10 2 2 2   x  
1   y  3   z 10  24   E :   R  2 6
6x  3x  2x M N P x   2   I 6  3  2     Tìm điểm 6 y 3y 2 y
I sao cho 6IM  3IN  2IP  0 M N P   y   3  I  . I  2;3;7 6  3  2  
6z  3z  2z M N P z   7  I  6  3  2
Ta có 6AM  3AN  2AP  6AI  6IM  3AI  3IN  2AI  2IP AI AI .
6AM  3AN  2AP AI IE R  3 6  2 6  5 6 . Đẳng thức xảy ra khi ,
A E, I theo thứ tự thẳng hàng.
Câu 48: Cho số phức z x yi x, y   thỏa mãn điều kiện z 1 i z 1 3i và biểu thức
T z  3  i z  4  4i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị 2021x  2022 y bằng: A. 4045  . B. 4045 . C. 4041  . D. 4041. Lời giải Chọn D
Đặt biểu diễn các số phức x yi, 1
  ;i13 ;i 3
  ;i4  4i lần lượt là các điểm M  ; x y  , A 1  ;  1 , B 1; 3   ,C  3  ;  1 , D 4; 4 .
Ta có z 1 i z 1 3i MA MB I  0; 2  
Nên M thuộc đường trung trực d của AB , khi đó d :      . n  
   d : x y 2 0 2; 2
Do C, D nằm cùng phía so với d , gọi D ' là điểm đối xứng của D qua d .
Gọi E t;t  2 là hình chiếu của D trên d ED  4 t;6 t Ta có E .
D u  0  4  t  6  t  0  t  5  E 5;3  D '6;2  CD ' : x  3y  0 . d
Khi đó ta có được T z  3  i z  4  4i MC MD MC MD '  CD ' .
Đẳng thức xảy ra khi M d CD' , khi đó tọa độ M là nghiệm của hệ:
x y  2  0 x  3    .
x  3y  0  y 1
Câu 49: Cho hàm số f (x) xác định trên R, biết (
 ) x  3 3 x f x e
e  0, f (0)  12 . Giá trị tích phân 4 f (x) I dx  bằng 2 2 x x e  3 3 5 9 1 A. . B. C. . D. . 2 2 2 4 Lời giải Chọn A   e x x 3 x
f (x) e  3  3e  0  f (x)  . x e  3 3d   e   x x e 3 3 
Ta có f (x)dx
dx f (x)dx
f x  6 e   C x xx 3 e  3 e  3 Mà (0)  12  12 
12   0     6 x f C C f x e  3 . x 4 4  4 f (x) 6 e 3 6 6  3 4 I dx dx dx  |     . 2 2 2 2 x 2 2 x 2   x x 2 x e 3 x e 3 1 Câu 50: Cho hàm số 4 2 2 y  
x  4m x  4 (với m là tham số và m  0 ). Gọi  là đường thẳng song 4
song với trục Ox , đi qua điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và hợp với đồ thị hàm số tạo thành 32768
hình phẳng có diện tích bằng
. Khi đó tích các giá trị của các tham số m bằng 3645 4 9 9 2 A. B. C. D. 9 4 2 9 Lời giải Chọn A 1 4 2 2 3 2 y  
x  4m x  4  y  x  8m x  x  2 2 x  8m  4 x  0 
y  0  x  2 2
x  8m   0  x  2 2 m . Do m  0 .  x  2  2 m  Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0;4 . Phương trình đường thẳng  : y  4 . x  0 
Phương trình hoành độ giao điểm 1 1 4 2 2 4 2 2
x  4m x  4  4   x  4m x  0  x  4  m 4 4 x  4 m
Gọi S là diện tích hình phẳng cầm tìm 4 m 4 m 32768 1  32768  1   16384 4 2 2 4 2 2 S   2
x  4m x dx  
x  4m x dx      3645 4 3645  4  3645 0 0 4 m 2  1  4m  16384 1         m x x 4 m  2 5 4  4 m 3 16384    m 5 32 5 3  20 3 3645 20 3 3645 243   0  2 m    m  1 2 3 2 2 4  m   
m .m   .   1 2 . 3 2  3 3 9 m   m2  3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 2 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút Câu 1:
Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biểu thức f xdx  bằng
A. F x .
B. F x  C .
C. F x  C .
D. xF x  C . Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b(a b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức? b b b b A. V f  xdx. B. 2 V   f
 xdx. C. 2 V   f
 xdx. D. 2 2 V   f  xdx. a a a a 2 4 4
f xdx  2, f xdx  1   
f xdxCâu 3: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 2 . B. 3 . C. 3  . D. 1. Câu 4:
Cho hai số phức z  2  3i, z  4
  i . Số phức z z z có môđun là 1 2 1 2 A. 13 . B. 2 2 . C. 2 13 . D. 2 17 . Câu 5:
Cho các số thực a, b a b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng? b b A. f
 xdx f a f b . B. f
 xdx f b f a . a a b b C. f
 xdx f b f a. D. f
 xdx f a f b. a a Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  2
i  4 j  6k . Tọa độ của a A. 2; 4  ;6 .
B. 2; 4; 6 . C. 1; 2  ;3 . D.  1  ;2; 3   . Câu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S   f  xdx.
B. S   f
 xdx. C. S f  xdx. D. S f  xdx. 0 0 0 0 x  2  tCâu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình  y  3  t t   . Hỏi đường z  2   t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. B 2;3; 2   . B. C  2  ; 3  ;2. C. A1; 1  ;  1 .
D. D 2;3; 2 . i  3 Câu 9:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  ? 1 i y A 2 C 1 O x -2 -1 2 3 -1 D -2 B A. Điểm . B B. Điểm . D
C. Điểm C. D. Điểm . A 1
Câu 10: Cho hàm số f x 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 cos x A. f
 xdx  cot x C. B. f
 xdx  tan x C. C. f
 xdx  tan x C. D. f
 xdx  cot x C.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 17  0 là A. 1 4 ; i 1 4 . i B. 4 . i C. 2  4 ; i 2  4 . i D. 1  6 .i
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1  ;1; 2
  và bán kính r  3 là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y  
1   z  2  9.
B. S  :  x   1   y  
1   z  2  9. 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y  
1   z  2  3.
D. S  :  x   1   y  
1   z  2  3.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P và Q lần lượt có vectơ
pháp tuyến n n . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  P và Q . công thức nào sau đây đúng?   n .n n .n n .n n .n A. sin  . B. co s  . C. sin  . D. co s  . nn nn nn nn
Câu 14: Cho số phức z  1
  5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5 C. 5  . D. 1  .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 1  0 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A. 1; 2; 3  . B. 2; 4; 6  . C.  1  ; 2  ;3 . D.  2  ; 4  ;6.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P : 2x z  2  0 . Một vectơ pháp
tuyến của  P là A. 2;0; 1  . B. 2; 1  ;0 C. 0; 1  ;2 . D. 2; 1  ;2. x y z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng: d :   1 2 1  và 1 x  3 y z d :   d d là 2 1 1 2
 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
A. d , d cắt nhau.
B. d , d chéo nhau.
C. d , d song song.
D. d , d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 18: Tính 2 x5 e dx
ta được kết quả nào sau đây 2 x5 e 2 x5 e A. 2 x5 2eC. B.   . C C.  . C D. 2 x 5 5  eC. 5  2
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 2x  3y z  3  0. Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng  ?
A. Q : 2x  3y z  3  0.
B.   : x  3y z  3  0.
C.   : 2x  3y z  2  0.
D. P : 2x  3y z  3  0. 3
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
y  4  x . Tính S. x 4 10 4 A. B. 3ln 3  C.  . D. 4  3ln 3. 3. 3 3 1 x  3
Câu 21: Tính tích phân I dxx 1 0 7 A. I  5ln 3.
B. I  4ln 3 1.
C. I  1 4ln 2.
D. I  2  5ln 2. 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I (2;0;- 2) và A(2;3; 2). Mặt cầu (S ) có
tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x   2 2
y  z  2  25. B. x   2 2
y  z  2  5. 2 2 2 2 C. x   2 2
y  z  2  5. D. x   2 2
y  z  2  25.
Câu 23: Giá trị các số thực a,b thỏa mãn 2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i (với i là đơn vị ảo ) là 1 1
A. a  0;b  1. B. a  ;b  0.
C. a  1;b  1. D. a  ;b  1. 2 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;- 6) và B(5;3;- 2)
có phương trình tham số là
x  5  2t
x  6  2tx  5  tx  3 t    
A. y  3  2t
B. y  4  2t
C. y  3  t
D. y  1 t     z  2   4tz  1   4tz  2   2tz  6   2tx 1 y  3 z  2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , gọi M a ;b;c là giao điểm của đường thẳng d :   2 1  1
và mặt phẳng  P : 2x  3y  4z  4  0 . Tính T a b c . 5 3 A. T   . B. T  6 . C. T  4 . D. T  . 2 2
Câu 26: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i  2  2 là
A. Đường tròn tâm I 1;  2 , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I  2  
;1 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 2;  
1 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I  1;
 2, bán kính R  2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1  ;1 , B  1  ;2 
;1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là?  1 2   3 1   1 3  A. I ;1;   .
B. I 3;1;0 .
C. I  ;  ; 0   . D. I ; ;1    3 3   2 2   2 2 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2
 ;1;8. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của điểm H
A. H 0;1;8 . B. H  2  ;1;0 .
C. H 0;0;8 . D. H  2  ;0;8 .  4
Câu 29: Tính tích phân I  sin xdx  . 0 2 2 2 2 A. I  1 . B. I  . C. I   . D. I  1   . 2 2 2 2
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B 0;3;0,C 0;0;5. Mặt
phẳng  ABC  có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.   1. D.    0. 3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z  3z  4  0 trên tập số phức. Tính giá 1 2
trị của biểu thức P z z . 1 2 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  3i  2  0 . Phần thực của số phức z là 8 1 1 8 A. . B. . C.  . D.  . 5 5 5 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  2 y z  6  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mặt phẳng  P bằng: A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34: Cho số phức z a bia,b R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 z a b . B. 2 2 z a b . C. 3 3
z a b . D. 2 2
z a b .
Câu 35: Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng  P : x  1
 và Q : x  2 . Biết một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1
  x  2 cắt theo thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 6  x . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng  P,Q bằng: 33 33 A. 93 . B. . C. 93 . D.  . 2 2 ln  2
Câu 36: Tính nguyên hàm d  x
x bằng cách đặt t  ln x ta được nguyên hàm nào sau đây? x ln x  2    2 A. 1 d   t . B. d  t t. C. d  t t .
D. t  2dt .  t t  2 2 t  4 2 b Câu 37: Cho cos 4 cos d    b x x x với a, ,
b c là các số nguyên, c  0 và tối giản. Tổng  a c c 6
a b c bằng A. 77  . B. 103. C. 17  . D. 43.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S  2 2 2
: x y z  4x  2 y 10z 14  0 . Mặt
phẳng  P : x  4z  5  0 cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn C  . Toạ độ tâm H của C  là A. H  3  ;1; 2  . B. H  7  ;1; 3  . C. H 9;1  ;1 . D. H 1;1;  1  . 10
Câu 39: Giá trị của 30 x xe dx  bằng 0 1 1 A. 300 3  00  900e . B. 300 300  900e . C.  300 299e   1 . D.  300 299e   1 . 900 900
Câu 40: Trong không gian hệ trục Oxyz , cho   : 2x  2 y z  6  0 . Gọi mặt phẳng
 : x y cz d  0 không qua O , song song với mặt phẳng   và d  ,   2. Tính . c d ? A. . c d  3 . B. . c d  12 . C. . c d  6 . D. . c d  0 .
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2
y x  4 ; y x  2 như hình vẽ bên dưới là 9 33 9 33 A. S  . B. . C. . D. . 2 2 2 2   
Câu 42: Cho số phức z x yi ( với , x y
) thoả mãn 2z  5iz  1
 4  7i . Tính x y A. 7 . B. 1  . C. 1. D. 5 . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A2; 2; 2, B 0;1  ;1 , C  1  ; 2  ; 3
  . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 2 5 3
A. S  5 3 . B. S  . C. S  . D. S  5 2 . 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua hai điểm A1;0;0, B 2; 2;0 và vuông góc
với mặt phẳng  P : x y z  2  0 có phương trình là
A. x y  2z  4  0 .
B. x y z 1  0 .
C. 2x y  3z  2  0 . D. 2x y z  2  0 .
Câu 45: Biết phương trình 2 z  z
m n  0  , m n
 có một nghiệm là 13i . Tính n 3m A. 4  B. 6
C. V  3 D. 16 
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
ax bx  36x c a  0;a,b,c  có hai điểm cực trị là 6  và 2 .
Gọi y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160 B. 128. C. 64  D. 672 
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm liên tục có tích phân trên 0; 2 thỏa điều kiện 2 f x  2 2 4  6x xf
 xdx. Tính I f  xdx . 0 0 A. I  32  . B. I  8  . C. I  6  . D. I  24  .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2 
;1 , A1; 2;  3 và đường thẳng x 1 y  5 z d :   . Gọi u  1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  đi qua M , 2 2 1 
 vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị a  2b A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi mặt phẳng  P : 7x by cz d  0 (với , b ,
c d  , c  0 ) đi qua điểm A1;3;5 . Biết mặt phẳng  P song song với trục Oy và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P bằng 3 2 . Tính T b c d . A. T  4  .
B. T  78 .
C. T  61.
D. T  7 . 1 1
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w |  z |  có phần ảo bằng . Biết rằng z 1 4
z z  3 với z , z S , giá trị nhỏ nhất của z  2z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 3 5  3 2 B. 3 5  3. C. 5  3 .
D. 2 5  2 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B 11.A 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.D 21.C 22.A 23.C 24.C 25.B 26.B 27.D 28.B 29.A 30.C 31.D 32.C 33.D 34.B 35.C 36.A 37.C 38.D 39.D 40.A 41.C 42.A 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.A Câu 1:
Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biểu thức f xdx  bằng
A. F x .
B. F x  C .
C. F x  C .
D. xF x  C . Lời giải Chọn C f
 xdx Fx . C Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b(a b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức? b b b b A. V f  xdx. B. 2 V   f
 xdx. C. 2 V   f
 xdx. D. 2 2 V   f  xdx. a a a a Lời giải Chọn C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b 2 V   f  xdx. a 2 4 4
f xdx  2, f xdx  1   
f xdxCâu 3: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 2 . B. 3 . C. 3  . D. 1. Lời giải Chọn C 4 4 2 Ta có f
 xdx f
 xdx f
 xdx  3  . 2 1 1 Câu 4:
Cho hai số phức z  2  3i, z  4
  i . Số phức z z z có môđun là 1 2 1 2 A. 13 . B. 2 2 . C. 2 13 . D. 2 17 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
z z z  6  4i z  6  4  2 13. 1 2 Câu 5:
Cho các số thực a, b a b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng? b b A. f
 xdx f a f b . B. f
 xdx f b f a . a a b b C. f
 xdx f b f a. D. f
 xdx f a f b. a a Lời giải Chọn B b b Ta có f
 xdx f x  f b f a. a a Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  2
i  4 j  6k . Tọa độ của a A. 2; 4  ;6 .
B. 2; 4; 6 . C. 1; 2  ;3 . D.  1  ;2; 3   . Lời giải Chọn B Ta có a  2
i  4 j  6k   2  ;4; 6
  nên a   2  ;4; 6  . Câu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S   f  xdx.
B. S   f
 xdx. C. S f  xdx. D. S f  xdx. 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 3 3 Ta có S f
 x dx   f  xdx. 0 0 x  2  tCâu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình  y  3  t t   . Hỏi đường z  2   t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. B 2;3; 2   . B. C  2  ; 3  ;2. C. A1; 1  ;  1 .
D. D 2;3; 2 . Lời giải Chọn A
Với t  0 thì đường thẳng d đi qua điểm B 2;3; 2   . i  3 Câu 9:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  ? 1 i y A 2 C 1 O x -2 -1 2 3 -1 D -2 B A. Điểm . B B. Điểm . D
C. Điểm C. D. Điểm . A Lời giải Chọn D i  3
i 31iz      
i   i 
có điểm biểu diễn là điểm . A i 1 2i z 1 1 1 1
Câu 10: Cho hàm số f x 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 cos x A. f
 xdx  cot x C. B. f
 xdx  tan x C. C. f
 xdx  tan x C. D. f
 xdx  cot x C. Lời giải Chọn B Lý thuyết.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 17  0 là A. 1 4 ; i 1 4 . i B. 4 . i C. 2  4 ; i 2  4 . i D. 1  6 .i Lời giải Chọn A z 1 4i 2
z  2z 17  0   . z 1 4i
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1  ;1; 2
  và bán kính r  3 là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y  
1   z  2  9.
B. S  :  x   1   y  
1   z  2  9. 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y  
1   z  2  3.
D. S  :  x   1   y  
1   z  2  3. Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu S  có tâm I  1  ;1; 2
  và bán kính r  3 là
x  2  y  2 z  2 1 1 2  9 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P và Q lần lượt có vectơ
pháp tuyến n n . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  P và Q . công thức nào sau đây đúng?   n .n n .n n .n n .n A. sin  . B. co s  . C. sin  . D. co s  . nn nn nn nn Lời giải Chọn D n .n Ta có: co s  . nn
Câu 14: Cho số phức z  1
  5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5 C. 5  . D. 1  . Lời giải Chọn C Ta có: z  1
 5i suy ra phần ảo bằng 5  .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 1  0 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A. 1; 2; 3  . B. 2; 4; 6  . C.  1  ; 2  ;3 . D.  2  ; 4  ;6. Lời giải Chọn C
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là  1  ; 2  ;3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P : 2x z  2  0 . Một vectơ pháp
tuyến của  P là A. 2;0; 1  . B. 2; 1  ;0 C. 0; 1  ;2 . D. 2; 1  ;2. Lời giải Chọn A
Một vectơ pháp tuyến của  P là 2;0;  1  . x y z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng: d :   1 2 1  và 1 x  3 y z d :   d d là 2 1 1 2
 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
A. d , d cắt nhau.
B. d , d chéo nhau.
C. d , d song song.
D. d , d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A
Vec tơ chỉ phương của d u  2; 1  ; 
1 , vec tơ chỉ phương của d u  1;1; 2  . 1 2
Vì hai vec tơ u,u không cùng phương nên d , d cắt nhau hoặc d , d chéo nhau. 1 2 1 2
x  2y  0 
x  2z  2 
Xét hệ gồm hai phương trình của d , d :  1 2 x y  3   2
y z  0
Hệ này có nghiệm duy nhất:
 ;x y;z  2; 1  ;2
Vậy d , d cắt nhau. 1 2 Câu 18: Tính 2 x5 e dx
ta được kết quả nào sau đây 2 x5 e 2 x5 e A. 2 x5 2eC. B.   . C C.  . C D. 2 x 5 5  eC. 5  2 Lời giải Chọn C axb 1  Áp dụng ax b e dx eC  . a
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 2x  3y z  3  0. Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng  ?
A. Q : 2x  3y z  3  0.
B.   : x  3y z  3  0.
C.   : 2x  3y z  2  0.
D. P : 2x  3y z  3  0. Lời giải Chọn C   2 3  1 3  / /   vì    2 3  . 1 2 3
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
y  4  x . Tính S. x 4 10 4 A. B. 3ln 3  C.  . D. 4  3ln 3. 3. 3 3 Lời giải Chọn D 3 x 1 3 Xét phương trình:  3 4  x  .  Vậy S   4  x dx 0,7.  xx  3 x 1 1 x  3
Câu 21: Tính tích phân I dxx 1 0 7 A. I  5ln 3.
B. I  4ln 3 1.
C. I  1 4ln 2.
D. I  2  5ln 2. 2 Lời giải Chọn C 1 1 - æ ö 1 x 3 4 I dx 1 ç = = - dx ÷ ò òç
÷ = (x - 4ln x + 1) = 1- 4ln 2. ç ÷ 0 x + 1 è x + 1ø 0 0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I (2;0;- 2) và A(2;3; 2). Mặt cầu (S ) có
tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x   2 2
y  z  2  25. B. x   2 2
y  z  2  5. 2 2 2 2 C. x   2 2
y  z  2  5. D. x   2 2
y  z  2  25. Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu R = IA = 25 = 5. 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x   2 2
y  z  2  25.
Câu 23: Giá trị các số thực a,b thỏa mãn 2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i (với i là đơn vị ảo ) là 1 1
A. a  0;b  1. B. a  ;b  0.
C. a  1;b  1. D. a  ;b  1. 2 2 Lời giải Chọn C
2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i Û (2a- ) 1 + (b + ) 1 .i = 1+ 2i ìï 2a- 1= 1 ìï a = 1 ï ï Û í Û í . ï b + 1 = 2 ï b = 1 ïî ïî
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;- 6) và B(5;3;- 2)
có phương trình tham số là
x  5  2t
x  6  2tx  5  tx  3 t    
A. y  3  2t
B. y  4  2t
C. y  3  t
D. y  1 t     z  2   4tz  1   4tz  2   2tz  6   2tLời giải Chọn C uuur AB = (2; 2; 4) r
Þ đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương u = (1;1;2). x  5  t
Þ phương trình tham số của đường thẳng AB là y  3 t . z  2   2tx 1 y  3 z  2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , gọi M a ;b;c là giao điểm của đường thẳng d :   2 1  1
và mặt phẳng  P : 2x  3y  4z  4  0 . Tính T a b c . 5 3 A. T   . B. T  6 . C. T  4 . D. T  . 2 2 Lời giải Chọn B
M d nên M  1
  2t ;3 t ;2  t
Mặt khác M   P  2 1
  2t  33t  42  t  4  0  t 1  M 1;2;3 Vậy T  6 .
Câu 26: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i  2  2 là
A. Đường tròn tâm I 1;  2 , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I  2  
;1 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 2;  
1 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I  1;
 2, bán kính R  2 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi z i
  x    y  i   x  2   y  2   x  2   y  2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1  4
Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2   ;1 , bán kính R  2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1  ;1 , B  1  ;2 
;1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là?  1 2   3 1   1 3  A. I ;1;   .
B. I 3;1;0 .
C. I  ;  ; 0   . D. I ; ;1    3 3   2 2   2 2  Lời giải Chọn D  2 1 1 2 11  1 3  Ta có: I ; ;    I ; ;1   .  2 2 2   2 2 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2
 ;1;8. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của điểm H
A. H 0;1;8 . B. H  2  ;1;0 .
C. H 0;0;8 . D. H  2  ;0;8 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxy là H  2  ;1;0 .  4
Câu 29: Tính tích phân I  sin xdx  . 0 2 2 2 2 A. I  1 . B. I  . C. I   . D. I  1   . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A  4  2 4
I  sin x dx   cos x 1 .  | 0 2 0
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B 0;3;0,C 0;0;5. Mặt
phẳng  ABC  có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.   1. D.    0. 3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5 Lời giải Chọn C
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z  3z  4  0 trên tập số phức. Tính giá 1 2
trị của biểu thức P z z . 1 2 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2
z  3z  4  0 có   9 16  7
 phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: 3   i 7 3   i 7 z  ; z
P z z  4. 1 2 1 2 2 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  3i  2  0 . Phần thực của số phức z là 8 1 1 8 A. . B. . C.  . D.  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C    i 2 3i 1 8 2
z  3i  2  0  z
z    i . 2  i 5 5 1
Vậy phần thực của số phức z là  . 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  2 y z  6  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mặt phẳng  P bằng: A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Chọn D Lời giải 6 Ta có: d  ,
O P   2. 2   2  2 2 2 1
Câu 34: Cho số phức z a bia,b R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 z a b . B. 2 2 z a b . C. 3 3
z a b . D. 2 2
z a b . Chọn B Lời giải
Câu 35: Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng  P : x  1
 và Q : x  2 . Biết một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1
  x  2 cắt theo thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 6  x . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng  P,Q bằng: 33 33 A. 93 . B. . C. 93 . D.  . 2 2 Chọn C Lời giải 2 2
Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng: V S
 xdx   6 x2dx  93(đvtt). 1  1  ln  2
Câu 36: Tính nguyên hàm d  x
x bằng cách đặt t  ln x ta được nguyên hàm nào sau đây? x ln x  2    2 A. 1 d   t . B. d  t t. C. d  t t .
D. t  2dt .  t t  2 2 t Lời giải Chọn A ln x  2 t  2   Đặ 1 2
t t  ln x  dt  dx . Khi đó dx  dt  1 d     t . x x ln x tt   4 2 b Câu 37: Cho cos 4 cos d    b x x x với a, ,
b c là các số nguyên, c  0 và tối giản. Tổng  a c c 6
a b c bằng A. 77  . B. 103. C. 17  . D. 43. Lời giải Chọn C    4 4 1 x x x      x x 4 1  1 1  2 13 cos 4 cos d cos 5 cos 3 dx
sin 5x  sin 3x     . 2 2  5 3     30 60 6 6 6 a  30 
Suy ra b  13  a b c  30 13  60  1  7 . c  60  
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S  2 2 2
: x y z  4x  2 y 10z 14  0 . Mặt
phẳng  P : x  4z  5  0 cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn C  . Toạ độ tâm H của C  là A. H  3  ;1; 2  . B. H  7  ;1; 3  . C. H 9;1  ;1 . D. H 1;1;  1  . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I 2;1; 5
  và mặt phẳng P có VTPT n   1  ;0;4 .
Vì mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo một đường tròn C  nên tâm H của C  là hình
chiếu của I lên mặt phẳng  P .
Đường thẳng IH qua I 2;1; 5
  và nhận n   1
 ;0;4 là VTCP có phương trình là x  2  t  y 1
t   . Khi đó IH P  H 2t;1; 5   4t . z  5   4  t
Ta có  2  t   4 5
  4t  5  0  t 1. Suy ra H 1;1;  1  . 10
Câu 39: Giá trị của 30 x xe dx  bằng 0 1 1 A. 300 3  00  900e . B. 300 300  900e . C.  300 299e   1 . D.  300 299e   1 . 900 900 Lời giải Chọn D du dx u   x  10 Đặ 1 x 1 t    30 10 30 x 1  I xee dx  30 x 30  0 dv e d x x v e  30 30  30 1 1 1 x 1 1 1 1 300 30 10 300 300  e ee e    300 299e 1 . 0  3 900 3 900 900 900
Câu 40: Trong không gian hệ trục Oxyz , cho   : 2x  2 y z  6  0 . Gọi mặt phẳng
 : x y cz d  0 không qua O , song song với mặt phẳng   và d  ,   2. Tính . c d ? A. . c d  3 . B. . c d  12 . C. . c d  6 . D. . c d  0 . Lời giải Chọn A 1
Ta có   song song với    nên c      1 : x y z d  0 . 2 2  dd
Chọn A0;0;  6   khi đó d      d A   3 2 3 ; ,   . 3 3 2  d 3 d  3
d  0L
Mặt khác d  ;   2 3 2   2      . c d  3 3 3 d  3  d    6N
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2
y x  4 ; y x  2 như hình vẽ bên dưới là 9 33 9 33 A. S  . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x  4  x  2  x x  2  0  x  1  ; x  2 . 2 2 9
Dựa vào hình vẽ S
x2 2x 4 dx   2
x x  2dx    . 2 1  1    
Câu 42: Cho số phức z x yi ( với , x y
) thoả mãn 2z  5iz  1
 4  7i . Tính x y A. 7 . B. 1  . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có 2z  5iz  1
 4  7i  2x yi  5ix yi  1
 4  7i  2x  5y   5
x  2yi  1  4  7i
2x  5y  1  4 x  3    
x y  7 .  5
x  2y  7  y  4 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A2; 2; 2, B 0;1  ;1 , C  1  ; 2  ; 3
  . Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 2 5 3
A. S  5 3 . B. S  . C. S  . D. S  5 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có BC    1   2    1   3    1  26 . x t  
Ta có: BC :  y  1 3t ,t  . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC . y 1 4t
Khi đó H BC H t
 ;13t;1 4t  AH   t   2; 1  3t; 1   4t. 9 5 78
Ta có AH BC  26t  9  0  t    AH  . 26 26 1 5 3
Suy ra diện tích tam giác ABC bằng: S  .AH.BC  . ABC  2 2 Cách 2. 1 Ta có: SAB AC . ABC  2 Với AB   2  ; 1  ;  1 , AC   3  ; 4  ; 5
   AB AC  1; 7
 ;5  AB AC  5 3 . 1 5 3 Suy ra SAB AC  . ABC  2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua hai điểm A1;0;0, B 2; 2;0 và vuông góc
với mặt phẳng  P : x y z  2  0 có phương trình là
A. x y  2z  4  0 .
B. x y z 1  0 .
C. 2x y  3z  2  0 . D. 2x y z  2  0 . Lời giải Chọn D
Ta có AB  1;2;0 , n  1;1;    1 P  n    AB
n  AB,n      2; 1;       1 P   n     n P
Phương trình mặt phẳng   là: 2 x  
1  y z  0  2x y z  2  0
Câu 45: Biết phương trình 2 z  z
m n  0  , m n
 có một nghiệm là 13i . Tính n 3m A. 4  B. 6
C. V  3 D. 16  Lời giải Chọn A Vì phương trình 2 z  z
m n  0  , m n
 có một nghiệm là 13i 2
nên 1 3i  m1 3i  n  0  1 6i  9  m  3mi n  0   8
  m n 3m  2i  0  8
  m n  0 m  2     
n  3m  4 . m  2  0 n 10
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
ax bx  36x c a  0;a,b,c  có hai điểm cực trị là 6  và 2 .
Gọi y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160 B. 128. C. 64  D. 672  Lời giải Chọn B f x 3 2
ax bx x cf x 2 36
 3ax  2bx  36 .  f    6    0 3  a   6  2  2 . b  6   36  0 9
a b  3 a  1 Theo bài ta được         f   2  0      3  a  22  2 . b 2  36  0 3a b 9 b 6  f x 3 2
x x x c f x 2 6 36 ;
 3x 12x  36 ;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số  
y f x   1 2 2
3x 12x  36. x   32x  c  24  
y g x  3
 2x c  24 .  3 3  x  6 
Xét phương trình hoành độ 
giao điểm hai đồ thị 3 2
x  6x  36x c  3
 2x c  24  x  2   x  2 
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 2  S    2 2 3 2
x  6x  36x c   3
 2x c  24 dx    3 2
x  6x  4x  24dx    3 2
x  6x  4x  24dx 6  6  2  128 .
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm liên tục có tích phân trên 0; 2 thỏa điều kiện 2 f x  2 2 4  6x xf
 xdx. Tính I f  xdx . 0 0 A. I  32  . B. I  8  . C. I  6  . D. I  24  . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có f  2 x  4  6x xf
 xdx. Đặt xf
 xdx a. 0 0 Khi đó f  2 x  4
x a f x 2 6  6x a . 2 2 2 2   Do đó 3 ax a xf
 xdx x   2
6x adx 4
a   x
  a  24  2a a  2  4 .  2 2  0 0 0 Nên f x 2  6x  24 . 2 2 2 Vậy I f
 xdx   2
6x  24dx   3
2x  24x  3  2 . 0 0 0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2 
;1 , A1; 2;  3 và đường thẳng x 1 y  5 z d :   . Gọi u  1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  đi qua M , 2 2 1 
 vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị a  2b A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  2;2;  1 ; u  1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của d đường thẳng  .
Theo đề,   d  2  2a b  0  b  2a  2 .
Mặt khác, MA  3;4; 4  M ,
A u  4a  4 ; b  4  3 ;
b 3a  4  12a 8; 6a 10;3a  4   . 2 2 2 M , A u 12a  8
 6a 10  3a  4   2
189a  288a 180 Nên d  , A           . 2 2 u 1 a b 2 5a  8a  5 2 2
189a  288a 180 72a  90a
Xét f a   f a  . 2   5a  8a  5  2
5a  8a  52 a  0  f a 2 72a 90a 2  0      a a    . 5  8  5 0 72 90 0 2 5 2 a a a    4 Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ A đến  nhỏ nhất khi a  0  b  2  a  2b  4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi mặt phẳng  P : 7x by cz d  0 (với , b ,
c d  , c  0 ) đi qua điểm A1;3;5 . Biết mặt phẳng  P  song song với trục Oy và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng  P bằng 3 2 . Tính T b c d . A. T  4  .
B. T  78 .
C. T  61.
D. T  7 . Lời giải Chọn C
Oy có véc tơ chỉ phương j  0;1; 0 . (P) : 7x by cz d  0 có véc tơ pháp tuyến n 7; ;
b c (P) / /oy  .
n j  0  b  0  P : 7x cx d  0 .
Do A1;3;5, A P  7  5c d  0  d  5
c  7 . Do đó P:7x cx 5c 7  0.
khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 3 2 nên ta có  c d , O P 5 7 2  3 2 
 3 2  25c  70c  49 18 2 49  c  . 2 2 7  cc  7 2
7c  70c  833  0   c  1  7 
c  0  d  78  b c d  61 c  17  1 1
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w |  z |  có phần ảo bằng . Biết rằng z 1 4
z z  3 với z , z S , giá trị nhỏ nhất của z  2z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 3 5  3 2 B. 3 5  3. C. 5  3 .
D. 2 5  2 3 . Lời giải Chọn A 1 x 1 y
Giả sử z x yi x, y  . 2 2 w |  z |   x y   i . z 1 x  2 1  yx  2 2 2 1  y w 1 y 1 2 2 có phần ảo bằng 
  x 1  y  2  4 . 2     4 x   2 1  y 4
Vậy điểm biểu diễn số phức z , z I 1, 2 R  1
2 thuộc đường tròn tâm  , bán kính 2 .
Đặt x z 1 2 ;
i x z 1 2i x ; x C : x y  4 1 1 2 2 .   2 2 1 2 1 .
Ta xét z  2z x  2x  3  6i x  2x  3  6i z  2z x  2x  3  6i 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
x x  3  x x
 9  x x x .x x .x  9  x .x x .x  1  1 2 1 2 1 2  1 2 2 1  1 2 2 1 2 2 2 x  2x
x  4 x  2 x .x x .x  4162 18  x  2x  18 . 1 2 1 2  1 2 2 1 1 2
Do đó z  2z  3 5  3 2 . 1 2