Bộ đề thi học kỳ 2 GDCD 12 năm học 2021-2022 (có đáp án)

Bộ đề thi học kỳ 2 GDCD 12 năm học 2021-2022 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 13 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 12 9 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi học kỳ 2 GDCD 12 năm học 2021-2022 (có đáp án)

Bộ đề thi học kỳ 2 GDCD 12 năm học 2021-2022 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 13 trang tổng hợp các câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

83 42 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP HC KỲ II
Môn: GDCD 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và điền đáp án lựa chọn vào bảng sau (7điểm)
Câu 1. Da vo đc trưng bn no ca php lut để phân bit s khc nhau gia php lut
vi quy phm đo đc?
A. Tnh quyn lc bắt buộc chung.
B. Tnh quy phm ph bin.
C. Tnh xc đnh cht ch v mt ni dung.
D. Tnh xc đnh cht ch v hnh thc.
Câu 2. Hành vi gây nguy him cho x hội đưc quy đnh ti b lut hnh s l vi phm
A. hành chính. B. hnh s. C. dân s. D. kỷ lut.
Câu 3. Hot động c mc đch lm cho cc quy đnh ca php lut đi vo đi sng, tr hnh
nhng hnh vi hp php ca cc c nhân t chc l
A. thc hin php lut. B. thi hnh php lut.
C. tuân th php lut. D. p dng php lut.
Câu 4. Bnh đẳng trong hôn nhân v gia đnh da trên cơ s nguyên tắc no sau đây?
A. Chia s, đng thun, quan tâm ln nhau, không phân bit đi x.
B. T do, công bằng, tôn trọng ln nhau, không phân bit đi x.
C. Công bằng, lắng nghe, knh trọng ln nhau, không phân bit đi x.
D. Dân ch, công bằng, tôn trọng ln nhau, không phân bit đi x.
Câu 5. Quy tc x x chung do nh nưc ban hnh l
A. công n. B. ni quy. C. php lut. D. văn bn.
Câu 6. Php lut do t chc no sau đây ban hnh?
A. Đon thanh niên. B. Mt trn t quc.
C. Nh nưc. D. Chnh quyn.
Câu 7. Ch thể vi phm s phi chu trch nhim dân s l vi phm
A. hành chính. B. hnh s. C. dân s . D. kỷ lut.
Câu 8. Cc t chc c nhân thc hin quyn ca mnh,lm nhng g m php lut cho php là
A. s dng php lut. B. thi hnh php lut.
C. tuân th php lut. D. p dng php lut.
Câu 9. Bnh đẳng gia v v chng đưc th hin trong mi quan h no?
A. Ti sn v s hu. B. Nhân thân v ti sn.
C. Dân s v x hi. D. Nhân thân v lao động.
Câu 10. Theo lut hôn nhân v gia đnh năm 2014, hôn nhân t nguyn, tin bộ, một v một
chng, vchng bnh đẳng l
A. trch nhim. B. nguyên l. C. quy đnh. D. nguyên tc.
Câu 11. Cc tôn gio đưc Nh nưc công nhn đu bnh đẳng trưc php lut, c quyn hot
động tôn gio theo
A. tn ngưỡng c nhân. B. quan nim đo đc.
C. quy đnh ca php lut. D. phong tc tp qun.
Câu 12. Đt điu ni xấu ngưi khc l vi phm quyn
A. bất kh xâm phm v thân thể ca công dân.
B. đưc php lut bo hộ v tnh mng, sc khỏe.
C. đưc php lut bo hộ v danh d, nhân phẩm.
D. thc hin t do ngôn lun.
Câu 13. Quy đnh khi tham gia điu khin xe gn my phi tuân th theo lut giao
thông đưng b phn nh đc trưng no ca php lut?
A. Tnh quyn lc bắt buộc chung. B. Tnh quy phm ph bin.
C. Tnh x hội rộng ln. D. Tnh xc đnh cht ch v hnh thc.
Câu 14. Ngưi tham gia giao thông bằng xe gắn my m không đội bo hiểm th thuc
hnh thc vi phm php lut no dưi đây?
Trang 2
A. K lut. B. Dân s. C. Hành chính. D. Hnh s.
Câu 15. Một công ty x chất thi ra sông lm c cht hng lot, gây ô nhiễm nng môi
trưng. Trch nhim php lý p dng đi vi công ty ny l trch nhim
A. hành chính. B. hnh s.
C. hnh chnh v trch nhim hnh s. D. hnh s v trch nhim dân s.
Câu 16. Cc dân tộc trong một quc gia không phân bit đa s hay thiểu s, trnh độ văn ho,
không phân bit chng tộc, mu da… đu đưc nh nưc v php lut tôn trọng, bo v v to
điu kin pht triển l ni dung ca khi nim no sau đây?
A. Bnh đẳng v văn ha. B. Bnh đẳng v gio dc.
C. Bnh đẳng v ngôn ng. D. Bnh đẳng gia cc dân tc.
Câu 17. Cơ quan c thẩm quyn ra lnh bắt b can, b co để tm giam l
A. vin kiểm st nhân dân cc cấp. B. công an viên khu vc.
C. công an cp x. D. lc ng dân phng.
Câu 18. Ni dung no ca văn bn lut dưi đây không phi l văn bn dưi lut
A. ngh quyt. B. lut hôn nhân v gia đnh.
C. ch th. D. ngh đnh.
Câu 19. A bt trm g b công an x pht hnh chnh l th hin đc trưng no ca php lut?
A. Tnh quyn lc bắt buộc chung. B. Tnh quy phm ph bin.
C. Tnh cưỡng ch. D. Tnh xc đnh cht ch v hnh thc.
Câu 20. Trong cc hnh vi sau đây, hnh vi no thuộc loi vi phm hnh chnh?
A. Li dng chc v chim đot s tin ln ca nh nưc.
B. Buôn bn hng ha lấn chim l đưng.
C. Phng nhanh, vưt ẩu gây tai nn cht ngưi.
D. Học sinh nghỉ học qu 45 ngy trong một năm học.
Câu 21. Ni dung no dưi đây không ni v công dân bnh đẳng v quyn v nghĩa v?
A. Công dân bnh đẳng v nghĩa v đng gp qu t thin.
B. Công dân bnh đẳng v nghĩa v bo v t quc.
C. Công dân bnh đẳng v nghĩa v np thu.
D. Công dân bnh đẳng v quyn bu c.
Câu 22. Vic xt x cc v n không ph thuộc ngưi đ l ai, gi chc v g, l thể hin
công dân bnh đẳng v
A. quyn trong kinh doanh. B. trch nhim php l.
C. nghĩa v trong kinh doanh. D. nghĩa v php l
Câu 23. Nội dung no dưi đây không thể hiện quyn bnh đẳng gia lao động nam v n?
A. Không phân bit điu kin lm vic.
B. Đưc đi x bnh đẳng ti nơi lm vic.
C. C cơ hội tip cn vic lm như nhau.
D. C tiêu chuẩn v độ tui tuyển dng như nhau.
Câu 24. Trưc khi kt hôn, anh A gi tit kim đưc 50 triu đng. S tin ny l ti sn
riêng ca
A. anh A. B. v chng anh A. C. gia đnh anh A. D. cha m anh A.
Câu 25. Đi vi lao động n, ngưi s dng lao động chỉ c thể đơn phương chấm dt hp
đng lao động khi họ
A. kt hôn. B. nuôi con dưi 12 thng tui.
C. nghỉ vic không c l do. D. có thai.
Câu 26. Quyn bnh đẳng gia cc dân tc không bao gm ni dung no dưi đây?
A. Bnh đẳng v văn ha, gio dc. B. Bnh đẳng v chnh tr.
C. Bnh đẳng v x hi. D. Bnh đẳng v kinh t.
Câu 27. Vic vi phm đn quyn bất kh xâm phm v thân thể ca công dân đưc thể hin
qua vic lm tri php lut no sau đây?
A. Đnh ngưi gây thương tch.
B. Bắt, giam, gi ngưi tri php lut.
C. Khm xt nh khi không c lnh.
Trang 3
D. T tin bc m thư tn ca ngưi khc.
Câu 28. no sau đây không đng khi ni v s bnh đẳng gia cc dân tc v chnh tr?
A. Cc dân tộc đu đưc bu c, ng c.
B. Cc dân tộc đu đưc tham gia qun l nh c v x hi.
C. Cc dân tộc đu đưc gp ý cc vấn đ chung ca c nưc.
D. Cc dân tộc rất t ngưi th không đưc bu c, ng c.
Câu 29. Đang trên đưng đi học, A gp ngưi bn hng dong b đ hng trn ra đưng nhưng
A vn pht l không gip đỡ họ. Vy bn A vi phm
A. đo đc. B. php lut. C. nghĩa v. D. ni quy.
Câu 30. Công ty xuất nhp khẩu thy hi sn X luôn tuân th php lut v bo v môi trưng.
Công ty X đ thc hin
A. nghĩa v ca công dân. B. quyn ca công dân.
C. bn phn ca công dân. D. quyn, nghĩa v ca công n.
Câu 31. A l ngưi dân tộc Kinh, X lngưi dân tộc Ty. C 2 đu tt nghip trung học ph
thông cùng xin vo lm một công ty. Sau khi xem xt h , công ty quyt đnh chọn A v
không chọn X v l do X l ngưi dân tộc thiểu s. Hành vi ny ca công ty đ vi phm nội
dung no v bnh đẳng trong lao động?
A. Bnh đẳng trong gia cc dân tộc.
B. Bnh đẳng trong s dng lao động.
C. Bnh đẳng trong giao kt hp đng lao động.
D. Bnh đẳng trong vic thc hin quyn lao động.
Câu 32. Do mâu thun, ci v to ting ri chi nhau, học sinh A nng gin mất bnh tĩnh nên
đ nm bnh hoa lp vo mt học sinh B. Học sinh B trnh đưc nên bnh hoa trng vo đu
học sinh C đang đng ngoi. Hnh vi ca học sinh A đ vi phm quyn g đi vi học sinh C?
A. Bất kh xâm phm v thân thể ca công dân.
B. Đưc php lut bo hộ v tnh mng, sc khỏe ca công dân.
C. Đưc php lut bo hộ v danh d, nhân phẩm ca công dân.
D. T do ngôn lun ca công dân.
Câu 33. Công an bắt ngưi trong trưng hp no i đây th không vi phm quyn bất kh
xâm phm v thân thể ca công dân?
A. Hai học sinh gây mất trt t trong lp học.
B. Hai nh hng xm to ting vi nhau.
C. Tung tin, ba đt ni xấu ngưi khc.
D. Một ngưi đang b kha lấy trộm xe my.
Câu 34. Ông A trn thu trong hot động sn xut, kinh doanh ca mnh l không thc hin
hnh thc thc hin php lut no?
A. S dng php lut. B. Thi hnh php lut.
C. Tuân th php lut. D. p dng php lut.
Câu 35. A l con nuôi trong gia đnh nên cha m quyt đnh chia ti sn cho A t hơn cc con
rut. Vic lm ny đ vi phm quyn bnh đẳng gia cha m v con v đ
A. không tôn trng ý kin ca cc con.
B. p buc con nhn ti sn theo ý cha m.
C. phân bit đi x gia cc con.
D. phân chia ti sn tri đo đc x hi.
Câu 36. Ông A l ngưi dân tộc thiểu s, ông B l ngưi Kinh. Đn ngy bu c đi biểu
Quc hội, c hai ông đu đi bu c. Điu ny thể hin cc dân tộc bnh đẳng trong nh vc
nào?
A. Kinh t. B. Chnh tr. C. Văn ha. D. Gio dc.
Câu 37. T l một học sinh hư  lp. Hôm nay tan học v, A v C ng v nh T chơi.
Nhn thấy m T, C lễ php cho cn A gi v như không nhn thấy. C ni nhỏ vi A:
Sao cu không cho bc ấy. A đp: My nhn thng T đấy, n vc cn cho m n
đâu. T nghe thy cc bn ni chuyn lin chen vo: Ti my không phi knh trọng b
Trang 4
ấy, sut ngy b ấy ton qut, mắng, kng cho tao đi chơi, tao ght bấy, v vẩn hôm
no tao cho một gy. Trong tnh hung trên, ai l ngưi vi phm php lut?
A. M bn T. B. Bn T, A. C. Bn T. D. Không có ai.
Câu 38. Anh M nghi ng anh H lấy trộm s vng ca gia đnh mnh n đ bo vi anh D
trưng công an x. Do c vic đột xuất nên anh D yêu cu ông N trưng xm cùng anh M đn
nh anh H khm xt. Do c tnh ngăn cn nên anh H b ông N v anh M khng ch gii v tr
s công an x giam gi. Nhng ai dưi đây vi phm quyn bất kh xâm phm v thân thể ca
công dân?
A. Anh M anh D. B. Anh M và ông N.
C. Anh M, anh D và ông N. D. Anh D và ông N.
Câu 39. Ông B, b H lấy nhau v c hai ngưi con l anh T, ch Q. Ông B m nng, xc đnh
không qua khỏi, ông đ th nhn vi b H v cc con rằng v mun c thêm con trai nên ông
đ c ch V, anh X l con ngoi gi th, t trưc đn gi m ca c V,X đu không cho con
nhn b v cũng không mun c liên quan g đn ông, nhưng ông mun đưc chia ti sn ca
mnh cho tất c cc con. B H ni: Chng n c nh ny đâu m đi hưng ti sn như hai
đa T,Q. Trong trưng hp trên ngưi con no đưc hưng tha k ti sn như nhau?
A. Chỉ T v Q. B. Chỉ T v X. C. T, Q, V, X. D. Chỉ T,Q,X.
Câu 40. Chỗ bn thân quen nên Anh H đ cho anh K vay tin m không lấy li. Đn khi
cn dùng đn anh H đi th anh K c ln la mi không trv nhiu ln trn trnh không gp
anh H. Anh H đ nh B một tay anh ch chuyên đi n đn nh anh K dọa dm v đp ph
một s đ đc nh anh K. Bc mnh v bn lm vy anh K đ đn nh anh H, hai bên to ting
v xông v đnh nhau, anh K nht đưc na viên gch nm anh H lm anh H b thương nng.
Nhng ai dưi đây phi chu trch nhim php l?
A. Anh H, K và B. B. Anh H, K. C. Anh H và B. D. Anh K và B.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HC KỲ II
Môn: GDCD 12
0001: Đt điu ni xấu ngưi khc l vi phm quyn.
A. bt kh xâm phm v thân thể ca ng dân. B. đưc php lut bo hộ v
tnh mng, sc khỏe.
C. đưc php lut bo hộ v danh d, nhân phẩm. D. t do ngôn lun ca công
dân.
0002: Công n trc tip pht biu ý kin trong cuc hp nhm y dng quan,
trưng hc, đa phương l biu hin ca quyn no dưi đây?
A. Quyn tham gia pht biu ý kin. B. Quyn t do hi hp.
C. Quyny dng đt nưc. D. Quyn t do ngôn lun.
0003: Nhn đnh noi đây không đúng?
A. T tin bắt v giam gi ngưi lhnh vi tri php lut.
B. Bt ngưi tri php lut l xâm phm quyn bất kh xâm phm v thân thể.
C. Không ai đưc bắt ngưi vgiam gi ngưi.
D. Bắt v giam gi ni tri php lut s b x l nghiêm minh theo php lut.
0004: Trong trưng hp đưc php lut cho php khm xt chngưi khc th vic
khm xt đ
A. đưc tin hnh tùy tin vo bt c lc no. B. đưc thc hin tùy ý ch
quan ca cn bộ.
C. phi tin hnh theo trnh tnhất đnh. D. phi tuân theo trnh t do
php lut quy đnh.
Trang 5
0005: Trong qu trnh bu c, vic c tri không tht mnh vit đưc phiu bu th
nh ngưi khc vit hộ nng phi t mnh bỏ phiu đthể hin nguyên tắc g trong
bu c ?
A. Ph thông. B. Bnh đẳng. C. Trc tip. D.
Bỏ phiu kn.
0006: phm vi cơ s, dân ch trc tip đưc thc hin theo cơ ch no?
A. Tham gia tho luny dng cc văn bn php lut quan trọng.
B. Đng gp ý kin vi nh nưc nhng vấn đ vưng mắc, bất cp.
C. Dân bit, dân hỏi, dân ni, dân nghe.
D. Dân bit, dân bn, dân lm, dân kiểm tra.
0007: kin no sau đây đng?
A. Công dân, t chc c đu quyn khiu ni. B. Chỉ c côngn mi c
quyn khiu ni.
C. Chỉ c t chc mi cquyn t co. D. Công dân, t chc không c
quyn khiu ni.
0008: Công dân tham gia tho lun, gp ý kin xây dng cc n bn php lut quan
trọng ln quan đn cc quyn v li ch cơ bn ca mnh thể hin quyn dân ch no?
A. Quyn bu c, ng c. B. Quyn tham gia qun lý nh
nưc v x hi.
C. Quyn khiu ni, t co. D. Quyn t do ngôn lun.
0009: ng dân cthể học  h chnh quy hoc gio dc thưng xuyên, học ban ngy
hoc bui ti lnội dung quyn
A. học bất c ngnh ngh no. B. học thưng xuyên, hc sut
đi.
C. học không hn ch. D. bnh đẳng v cơ hội học
tp.
0010: Mọi công dân đu cquyn học không hn ch cnga l công n
A. đưc học bất c ngnh ngh no phù hp vi kh ng.
B. cquyn học tthp đn cao.
C. cquyn học bằng nhiu hnh thc khc nhau.
D. không bpn bit bi n tộc, tôn gio, gii tnh.
0011: ng n cquyn đưc ng đi sng vt chất v tinh thn đy đđể pht trin
ton din l thể hin
A. quyn sng to ca công n.
B. quyn pht triển ca công dân.
C. quyn t do ca công n.
D. quyn học tp ca công n.
0012: Quyn ca mỗi công n đưc t do nghiên cu khoa học, t do tm ti, uy ng đ
đưa ra cc pht minh sng ch, sng kin, ci tin kthut, hp l ha sng xuất; quyn v
sng tc n học, ngh thut, khm ph khoa học l th hin quyn no sau đây?
A. Quyn sng to ca công n.
B. Quyn pht trin ca công
n.
C. Quyn t do ca công n.
D. Quyn học tp ca công n.
0013: Theo quy đnh ca php lut, hnh vi no dưi đây vi phm quyn bất kh xâm
phm v thân thể ca công dân?
A. Bắt cc con tin. B. Đe dọa git ngưi. C. Khng ch tội phm. D.
Theo dõi nn nhân.
Trang 6
0014: Ngăn cn đi biểu trnh by ý kin ca mnh trong hội ngh l công dân vi phm
quyn
A. qun l cộng đng. B. t do ngôn lun. C. qun l truyn thông. D.
t do thông tin.
0015: Trưng hp no sau đây vi phm quyn bất kh xâm phm v chỗ ca công
dân?
A. Gip ch nh phkha để vo nh. B. Con cái vào nhà không xin
php b m.
C. Trèo qua tưng nhhng xm đ lấy đ b rơi. D. Ht hn thuê nh nhưng
không chu dọn đi.
0016: Theo qui đnh ca php lut, trong nhng trưng hp cn thit, ch thể no
dưi đây đưc kiểm sot thư tn, đin thoi, đin tn ca công dân?
A. Đội ngũ phng viên bo ch. B. Lc lưng bưu chnh viễn
thông.
C. Nhân vn chuyển pht nhanh. D. Cơ quan Nh nưc c thẩm
quyn.
0017: Theo quy đnh ca php lut, ti thi điểm t chc bu c, c tri vi phm
nguyên tắc bu c khi
A. chng kin vic niêm phong hm phiu. B. tm hiểu thông tinng c
viên.
C. công khai nội dung đ vit vo phiu bu. D. theo dõi kt qu bu c.
0018: Trưc khi công b phương n thi. Bgio dc vđo to đ lấy ý kin ca
nhân dân trong cnưc. Điu đ nhằm pht huy quyn cơ bn no ca công dân
A. xây dng Nhnưc php quyn. B. tham gia qun lý Nhc,
x hội.
C. xây dng x hội hc tp. D. quyt đnh ca mọi ngưi.
0019: Theo quy đnh ca php lut,ng n cn thc hin quyn khiu ni khi nhn
đưc
A. thông bo tuyển dng nn s. B. khoch giao kt hp đng
lao động.
C. phiu thăm d ý kin cnhân. D. quyt đnh buộc thôi vic
không rõ lí do.
0020: Công dân c ththc hin quyn t co trong trưng hp no sau đây?
A. B đe dọa đn tnh mng, sc khỏe. B. Bthu hi giấy php kinh
dọanh.
C. Nhn tin bi thưng chưa tha đng. D. Nhn quyt đnh điu
chuyển công tc.
0021: Do không đ điu kin để theo học đi học sau khi tt nghip THPT, nên Q đ
la chọn h va học va lm. Trong trưng hp ny, Q đ thc hin quyn no dưi
đây?
A. Học bất c ngnh ngh no. B. Học không hn ch.
C. Học thưng xuyên, học sut đi. D. Học t thấp đn cao.
0022: Sau khi tt nghip THPT, bn H tip tc vo học Ði học chuyên ngnh xây
dng. Vy bn H đthc hin quyn no ca công dân?
A. Học khi c đ điu kin. B. Học  nhiu hnh thc khc
nhau.
C. Học tp không hn ch. D. Học thưng xuyên, học
sut đi.
Trang 7
0023: Công dân thc hin quyn sng to trong trưng hp no sau đây?
A. Gim st quy hoch đô th. B. Hpha sn xuất.
C. S dng dch v truyn thông. D. Kiểm tra sn phm.
0024: Vic thu ht cc nh khoa học, công nghgiỏi nưc ngoi vVit Nam lm
vic đthể hin qu trnh thc hin quyn g ca Nhc ta?
A. Quyn sng to. B. Quyn học tp.
C. Quyn pht triển. D. Quyn tham gia tho lun.
0025: Cho rằng đn b nh anh S ph nt ruộng la nh mnh, nên b V đ chi đng
khin anh S tc gin dùng gy đnh trọng thương b V phi nhp vin. Anh S đ vi
phm quyn no dưi đây ca công dân?
A. Bất kh xâm phm v thân thể. B. T do ngôn lun v bo ch.
C. Bo vcc thnh qulao động. D. Đưc bo h tnh mng,
sc khỏe.
0026: Cho rằng ông A lấn chim một phn li đi chung ca xm nên b C bc tc
xông vo nhông A chi mắng vb con ông A bắt, ri nht trong nh kho hai ngy.
Con ông A đ vi phm quyn no dưi đây ca công dân?
A. Bất kh xâm phm v thân thể. B. Đưc php lut bo v ti
sn c nhân.
C. Đưc php lut bo vb mt đi tư. D. Bt khxâm phm v danh
tính.
0027: ChI thn phng ca bB. Một ln ch không c nh, b B đ m kha
phng để vo kiểm tra. B B c quyn t ý vo phng ch I khi ch không c nh hay
không? Vì sao?
A. B B c quyn vo v sau đ ni vi ch .
B. B B c quyn vo v đây l nh ca b.
C. B B c quyn vo v b chỉ kiểm tra không lấy ti sn.
D. B B không c quyn vđây l chỗ  ca ngưi khc.
0028: Ch H l nn viên chuyn thư ca bưu đin. Do thy c một bc t ca ni l gi
cho chng mnh n ch H đ mt ra xem ri dn li. Hnh vi ca ch H đ m phm
A. quyn đưc php lut bo hộ v đi sng tinh thn.
B. quyn bất kh m phm v tn thể ca công n.
C. quyn đưc php lut bo hộ v danh d, nn phẩm ca công dân.
D. quyn đưc bo đm an ton v b mt t tn.
0029: Pht hin ch A nn vn dưi quyn bit vic mnh tham gia đưng đây sn
xuất xăng tri php, gim đc mt doanh nghip l anh D đ đưa 20 triu đng cho ch
A v đ ngh ch gi im lng. V ch A t chi nên anh D dọa s điu chuyển ch sang
bộ phn khc. ChA c thể s dng quyên no sau đây?
A. Truy t. B. Thẩm đnh. C. T co. D.
Khiu ni.
0030: Gia đnh ông Q b Ch tch UBND huyn ra quyt đnh ph d công trnh đang
xây dng. Khi cho rằng quyt đnh trên l tri php lut, xâm phm đn quyn v li
ch hp php ca mnh, gia đnh ông Q cn chọn cch gii quyt no dưi đây theo
đng quy đnh php lut?
A. Lm đơn t co. B. Lm đơn khiu ni. C. Lm đơn nộp tin. D.
Kiên quyt chng đi.
0031: Ti một điểm bu c đi biểu Hi đng nhân dân cc cấp, v không bit ch nên
c T nh anh P vit hộ phiu bu theo ý ca c ri c t tay bỏ phiu vo hm phiu.
C T đ thc hin nguyên tắc bu c no dưi đây?
Trang 8
A. Gin tip. B. Đi din. C. Trc tip. D.
Công khai.
0032: Ti một cuộc họp, ông t trưng t dân ph ph bin nhng quy đnh mi ca
lut hôn nn, gia đnh cho ngưi dân. Vy vic lm ca ông đthc hin nội dung
nào trong quyn tham gia qun lý nh nưc và x hội no sau đây?
A. Dân bit v thc hin. B. Dân bn v quyt đnh.
C. Dân tho lun v ý kin. D. Dân gim st v kiểm tra.
0033: Sau khi tp t ca anh A đưc nh xuất bn X pht hnh, cho rằng anh A c hnh
vi vi phm bn quyn n ch B đ lm đơn t co. Khi cơ quan chc năng ca đưa ra
quyt đnh chnh thc, anh A vn đưc ng quyn no i đây ca công n?
A. Sng ch. B. Chuyn giao công ngh.
C. Tc gi. D. S hu công nghip.
0034: Lnh đo thnh ph X đ chỉ đo lắp đt h thng lc nưc biển theo công ngh
hin đi nhằm cung câp nưc sch cho ngưi n. Lnh đo thnh ph X đ to điu
kin để ni dân hưng quyn đưc pht triển  nội dung no sau đây?
A. C mc sng đy đ v vt chất. B. Thay đi đng bkt cấu
h tng.
C. S dng ngun qu bo tr x hội. D. Ch động x l công tc
truyn thông.
0035: X l học sinh rất ham học v học giỏi. Ưc mơ ca em sau ny l tr thnh bc
để cha bnh cho nhân dân. Nhưng đang học ph thông th b mX bắt phi nghỉ
học để lấy chng vcho rằng con gi không cn học cao, học cao chỉ kh lấy chng.
Vic lm ca b m X đvi phm quyn no sau đây?
A. Quyn học tp. B. Quyn t do,dân ch.
C. Quyn bnh đẳng. D. Quyn bnh đẳng gia cha
m v con.
0036: Anh P đang theo học trưng Đi học Y H Nội nhưng mun học thêm một
chuyên ngnh khc để b tr chuyên môn cho mnh nên anh P đ chọn học văn bằng 2
một trưng Cao đẳng v ngnh Dưc s. D đ thc hin nội dung no dưi đây v
quyn học tp ca công dân?
A. Quyn học thưng xuyên, học sut đi. B. Quyn t do la chon ngh.
C. Quyn lao đng thưng xuyên, liên tc. D. Quyn đưc hc tp ton
din.
0037: Ông A l trưng thôn, b B l bthư Chi bộ thôn X. Trong cuộc họp ton dân
bn v vic xây dng đưng liên thôn, khi anh M nêu ý kin tri chiu đ b ông A yêu
cu dng pht biểu. Mc vy, anh M vn kn quyt trnh by quan điểm ca mnh.
Bc tc, b B đ p anh M dng li v chỉ đo anh Y l công an viên đui anh M ra
khỏi cuộc họp. C mt ti cuộc họp ch H đ lấy đin thoi ra quay li ton bộ s vic
v tung lên mng xhội. Nhng ai sau đây vi phm quyn t do ngôn lun ca công
dân?
A. Ông A và B B. Ông A, anh Y và anh M
C. Anh Y và ch H D. Anh Y, ch H v b B
0038: N v H trèo vo nh ông K ăn trộm. Ông K v v l b S bắt đưc H, cn N chy
thot. Ông K nht H vo nh kho ri sai hai con l M v T xung canh chng. V tc gin
n M v T đ ng vo đnh H b thương nng. Nhng ai đ vi phm quyn đưc php
lut bo hộ tnh mng, sc khỏe ca công n?
A. M, T ông K, S. B. M T. C. Ông K bà S. D.
H N.
Trang 9
0039: Trong cuc họp vi đi din cc hộ gia đnh, anh D lên ting phn đi mc kinh
ph đng gp xây dng nh văn ha do ông A Ch tch x đ xuất nhưng ch K l thư
k cuộc họp không ghi ý kin ca anh D vo biên bn. Khi b M pht hin v phê phn
vic ny, ông A đngắt li, đui bM ra khỏi cuc họp. Sau đ, ch G l con gi b M
đ vit bi ni xấu ông A trên mng xhội. Nhng ai dưi đây vi phm quyn tham
gia qun l nh nưc v x hi ca công dân?
A. Ông A v ch G. B. Ông A, ch K, ch G v b
M.
C. Ông A v ch K. D. Ông A, ch K v chG.
0040: Anh L đưc ch Q cho xem lun n thc s m N nhch chỉnh sa cho
hon chỉnh để chuẩn b bo v. Theo u chuyn vui c tnh gi ý ca ch Q, anh L đ
sao chp ton bộ lun văn ca N m kng ghi ngun gc v tên tc gi chnh
thc ri mang bn cho học viên H. Sau đ học viên H t thay đi n đ ti v ghi n
mnh l tc gi ri đưa lên mng. Nhng ai dưi đây vi phm quyn sng to ca công
dân?
A. Anh L v học viên H. B. Ch Q v học viên H.
C. Anh L, ch Q, v N. D. Ch Q v cô N.
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HC KỲ II
Môn: GDCD 12
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Theo quy đnh ca pp lut, ch ca công dân đưc Nhnưc và mọi ngưi
A. tôn trng. B. ci to. C. nâng cp. D. tu b.
Câu 2: Vic kiểm sot thư tn, đin thoi, đin n ca c nn đưc thc hin trong
trưng hp pháp lut quy đnh và phi có quyt đnh ca ch th no sau đây?
A. Cơ quan nh nưc có thm quyn. B. Lc lưng bưu chnh viễn thông.
C. Ngưi làm nhim v chuyn phát. D. Đội nphng vn bo ch.
Câu 3: Công dân phát biu ý kin ti c cuc hp v vn đ dân ch s
đaphương mnh l thc hin quyn no sau đây?
A. T do ngôn lun. B. Điu phi báo chí.
C. Đnh ng dư lun. D. Khiu ni, t cáo.
Câu 4:Quyn bu c ca ng dân phi đưc thc hin theo nguyên tắc no sau đây?
A. Trc tip. B. Gián tip. C. Đi din. D. Tha hip.
Câu 5: Công dân gm sát vic thu chi các loi qu ca chính quyn xã thc hin
quyn tham gia qun lý nhnưc và xã hi phm vi no sau đây?
A. Cơ s. B. C c. C. Lãnh th. D. Quc gia.
Câu 6: Công dân đng gp ý kin xây dng cc văn bn lut là thc hin quyn tham
gia qun lý nh nưc và xã hi phm vi no sau đây?
A. C c. B. Cơ s. C. Đa phương. D. Vùng, min.
Trang 10
Câu 7: Công dân đưc bo cho cơ quan, t chc, cá nhân có thm quyn bit v hành
vi vi phm ca cc cơ quan, t chc, cá nhân vi phm pháp lut là thc hin quyn nào
sau đây?
A. To. B. Khiu ni. C. Cưỡng ch. D. Khin trách.
Câu 8: Công dân đ ngh quan nh nưc thm quyn xem xét li quyt đnh
hnh chnh khi cn c cho rng quyt đnh đ tri php lut là thc hin quyn nào
sau đây?
A. Khiu ni. B. T cáo. C. Biu tình. D. Bãi công.
u 9: Nhc cho php công dân đưc thc hin quyn t o nhm mc đch no sau
đây?
A. Ngăn chn vic làm trái lut. B. Khôi phc mi ngun thu nhp.
C. lp đi tưng nhp cnh D. Khai thác bí mt đi tư.
Câu 10: Theo quy đnh ca pháp lut, mọi công dân đu đưc hưng quyn o sau
đây?
A. Hc t thp đn cao. B. Min tn b hc phí.
C. Hưng mi s ưu đi. D. Đc ch trong tuyn sinh.
Câu 11: Mt trong nhng ni dung quyn hc tp là mọi côngn đu đưc thc hin
quyn no sau đây?
A. Hc sut đi. B. Cp hc bng.
C. Miễn ph đo to. D. Tr cp kh kn.
Câu 12. Mt trong nhng ni dung quyn hc tp mọi công dân đu đưc hưng
quyn no sau đây?
A. Hc không hn ch. B. Min phí dch v.
C. Đc cách xét tuyn. C. Cng điểm ưu tiên.
Câu 13. Mt trong nhng ni dung ca quyn ng to là mọi công dân đu đưc thc
hin hnh vi no sau đây?
A. Nghiên cu khoa hc. B. Chuyn quyn nhân thân.
C. Công chng h sơ. D. Sưu tm tài liu.
Câu 14: Mt trong nhng ni dung quyn đưc phát trin là mi công dân đu đưc
A. hưng mc sng đy đ v vt cht. B. đp ng mi loi nhu cu.
C. min phí c loi dch vng cng. D. ấn đnh mc thu thu nhp.
Câu 15. Mt trong nhng ni dung ca quyn sáng to quy đnh mọi ng dân đưc
thc hin hnh vi no sau đây?
A. Sng tc văn học. B. Tham kho tài liu.
C. Tìm kim thông tin. D. Sao chp văn bn.
Câu 16. Mt trong nhng ni dung quyn đưc phát trin quy đnh mọi ng n đu
đưc hưng quyn no sau đây?
A. Khuyn khích phát triển ti năng. B. Min phí dch v y t.
Trang 11
C. Tip nhn tr cp vùng min. D. Học vưt cấp, vưt lp.
Câu 17: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân đưc quyn khám xét ch ca ngưi
khc khi c căn c cho rng đ c ch th no sau đây?
A. Ti phm đang lẩn tránh. B. Đi tưng thi hành công v.
C. Nhân viên điu tra dch t. D. Lc lưng gii cu con tin.
Câu 18: Ngưi m nhim v chuyn phát vi phm quyn đưc pháp lut bo đm an
toàn và bí mt thư tnkhi t ý thc hin hnh vi no sau đây?
A. Bóc m tca ngưi khác. B. Xc minh đa ch khách hàng.
C. Đnh v đa ch giao nhn. D. Công khai gi cưc vn chuyn.
Câu 19: Công dân vi phm quyn t do ngôn lun khi thc hin hnh vi no sau đây?
A. Ngăn cn c tri tip xc đi biu. B. Tích cc đấu tranh phê nh.
C. Chia s kinh nghim phòng dch. D. Phát biu ti cuc hp.
Câu 20: Công dân thc hin quyn khiu ni trong trưng hp no sau đây?
A. B thanh toán sai mc lương. B. Thc hin giãn cách xã hi.
C. Bt gp hin tưng bo hành. D. Phát hin nh vi đnh bc.
Câu 21: Công dân có th thc hin quyn t cáo khi phát hin hành vi nào sau đây?
A. Chng kin vic đưa nhn hi l. B. Nhn quyt đnh điu chuyn công
tác.
C. B tnh sai ha đơn dch v. D. Buc phi ngh vic không rõ lí do.
Câu 22: Ti thi điểm bu c Hội đng nhân n các cp, công dân vi phm nguyên
tc bu c trc tip trong trưng hp no sau đây?
A. B phiu bu thay đng nghip. B. Công khai ni dung phiu bu.
C. Kim tra niêm phong hòm phiu. D. Tìm hiu thông tin ng c viên.
Câu 23: Nhân dân thc thi hình thc dân ch gn tip tng đa phương vtrong
phm vi c c là ni dung quyn no sau đây?
A. Bu c ng c. B. Khiu ni và t cáo.
C. Đu tranh và phê bình. D. Công vk lut.
Câu 24. Quy ch tuyn sinh đi học c ta quy đnh nhng học sinh đt gii trong
cc k thi học sinh giỏi quc gia vquc t đưc ưu tiên tuyn thẳng vo cc trưng
đi học l thể hin quyn no dưi đây ca công dân?
A. Quyn đưc phát trin. B. Quyn hc tp.
C. Quyn đưc khuyn khích. D. Quyn đưc ưu tiên.
Câu 25: Công dân vi phm quyn hc tp trong tng hp no sau đây?
A. Gian ln trong kiểm tra, đnh gi. B. Đ xut min, gim hc phí.
C. Chia s kinh nghim cá nhân. D. Chia s kinh nghim cá nhân.
Câu 26: Công dân vi phm quyn sáng to trong trưng hp no sau đây?
A. Sn xut hàng gi. B. Ci tin chất lưng.
Trang 12
C. Điu ch vacxin phòng bnh. D. Tìm ra cht chng ung thư.
Câu 27: Công dân vi phm quyn sáng to trong trưng hp no sau đây?
A. Sao chp ý tưng sáng to. B. Ci tin quy trình sn xut.
C. Sng tc văn học. D. Phê bình ngh thut.
Câu 28: Công dân vi phm quyn sáng to trong trưng hp no sau đây?
A. Mo danh tác gi. B. Nghiên cu khoa hc.
C. To ra vt liu mi. D. Hp lý a sn xut.
II. PHN T LUN
Câu 1: (2,0 điểm)
Em hy đc tình hung và tr li câu hi sau đây:
Anh S phát hin bB l gim đc ca khách sn nhân s dng mt s ng
ln động vt cht do dch bnh để ch bin thành thc ăn v phân phi rng rãi trên th
trưng.
a. Trong tình hung trên, đ bo v quyn li ngưi tiêu dùng, anh S th s
dng quyn khiu ni hay t cáo? Vì sao anh li s dng quyn đ?
b. Em hãy ch ra s khác nhau v mc đch ca khiu ni và to?
Câu 2:(1,0 điểm)
Em hy đc tình hung và tr li câu hi sau đây:
Sau 10 năm kt hôn, v chng ch Q v anh T đ mua đưc nh riêng, đng thi
thành lp một công ty nhân. Khi con gi vo hc lp mt, ch Q mong mun
đưc tham gia kha đo to để ng cao trnh đ chuyên môn nhưng anh T kiên quyt
phn đi.
a. Anh T có quyn nn cn vic hc ca vnh là ch Q hay không? Vì sao?
b. Ch Q cn lm g để thc hin quyn hc tp ca mình?
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
8
11
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
Câu
15
16
17
18
19
20
22
25
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
* Mi câu trc nghim đng đưc 0,25 điểm.
II. PHN T LUN
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
a. Trong tình hung trên, để bo v quyn li ngưi tiêu dùng, anh
0,25
Trang 13
(2 điểm)
S có th s dng quyn t cáo
- Gii thích anh s dng quyn đ v:
+ Hành vi s dng mt s ng ln động vt cht do dch bnh để
ch bin thành thc ăn bn ra th trưng hành vi vi phm pháp
lut, gây nh hưng xấu đn sc khỏe ngưi tiêu dùng.
+ Quyn t cáo quyn ca công dân đưc bo cho quan, t
chc, cá nhân có thm quyn bit v hành vi vi phm pháp lut ca
bt c quan, t chc, nhân nào gây thit hi hoc đe dọa gây
thit hi đn li ích ca Nh nưc, đn quyn, li ích hp pháp ca
ca công dân, cơ quan, t chc.
+ hành vi s dng mt s ng ln động vt cht do dch bnh
để ch bin thành thc ăn bn ra th trưng không liên quan đn
quyt đnh hành chính, hành vi hành chính hành vi vi phm
pháp lut đe dọa sc khe, nh mng ca ngưi tiêu dùng nên anh
S cũng như bất c ai cũng c quyn t cáo.
0.25
0,25
0,25
b. S khác nhau v mc đch ca khiu ni và t cáo:
- Mc đch ca khiu ni: khôi phc quyn li ích hp pháp ca
ngưi khiu ni đ b xâm phm.
0,25
- Mc đch ca t cáo: Nhm phát hin, ngăn chn các vic làm trái
pháp lut, xâm hi đn li ích ca Nh nưc, t chc và công dân.
0,25
Câu 2
(1 điểm)
a. Anh T không có quyn ngăn cn vic hc ca v mình.
0,25
- Vì: Pháp lut nưc ta quy đnh hc tp mt trong nhng quyn
bn ca con ngưi. Theo đ, mọi công dân quyn hc không
hn ch.
0.25
b. Ch Q cn làm mt s vic theo gi ý sau đây để thc hin quyn
hc tp ca mình
- Phân tích cho anh T hiểu để nhn đưc s ng h ca chng.
- Sp xp thi gian, công vic hp để tip tc thc hin quyn
hc tp ca bn thân.
* Hướng dn: Cách tr li ca các hc sinh th khác nhau. Khi
chm, giáo viên cn linh hot, nếu câu tr lời ý đúng thì vẫn
cho 0.25 điểm
0.25
0,25
| 1/13

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: GDCD 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất và điền đáp án lựa chọn vào bảng sau
(7điểm)
Câu 1. Dựa vào đặc trưng cơ bản nào của pháp luật để phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật
với quy phạm đạo đức?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 2. Hành vi gây nguy hiểm cho xã hội được quy định tại bộ luật hình sự là vi phạm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật.
Câu 3. Hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống, trở hành
những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức là
A. thực hiện pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 4. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây?
A. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 5. Quy tắc xử xự chung do nhà nước ban hành là A. công văn. B. nội quy. C. pháp luật. D. văn bản.
Câu 6. Pháp luật do tổ chức nào sau đây ban hành? A. Đoàn thanh niên.
B. Mặt trận tổ quốc. C. Nhà nước. D. Chính quyền.
Câu 7. Chủ thể vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm dân sự là vi phạm A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự . D. kỷ luật.
Câu 8. Các tổ chức cá nhân thực hiện quyền của mình,làm những gì mà pháp luật cho phép là
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 9. Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào?
A. Tài sản và sở hữu.
B. Nhân thân và tài sản.
C. Dân sự và xã hội.
D. Nhân thân và lao động.
Câu 10. Theo luật hôn nhân và gia đình năm 2014, hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một
chồng, vợ chồng bình đẳng là A. trách nhiệm. B. nguyên lí. C. quy định. D. nguyên tắc.
Câu 11. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo
A. tín ngưỡng cá nhân.
B. quan niệm đạo đức.
C. quy định của pháp luật. D. phong tục tập quán.
Câu 12. Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. thực hiện tự do ngôn luận.
Câu 13. Quy định khi tham gia điều khiển xe mô tô gắn máy phải tuân thủ theo luật giao
thông đường bộ phản ánh đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội rộng lớn.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 14. Người tham gia giao thông bằng xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm thì thuộc
hình thức vi phạm pháp luật nào dưới đây? Trang 1 A. Kỉ luật. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Hình sự.
Câu 15. Một công ty xả chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi
trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là trách nhiệm A. hành chính. B. hình sự.
C. hành chính và trách nhiệm hình sự.
D. hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 16. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá,
không phân biệt chủng tộc, màu da… đều được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo
điều kiện phát triển là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bình đẳng về văn hóa.
B. Bình đẳng về giáo dục.
C. Bình đẳng về ngôn ngữ.
D. Bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 17. Cơ quan có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam là
A. viện kiểm sát nhân dân các cấp. B. công an viên khu vực. C. công an cấp xã.
D. lực lượng dân phòng.
Câu 18. Nội dung nào của văn bản luật dưới đây không phải là văn bản dưới luật A. nghị quyết.
B. luật hôn nhân và gia đình. C. chỉ thị. D. nghị định.
Câu 19. A bắt trộm gà bị công an xử phạt hành chính là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính cưỡng chế.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 20. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thuộc loại vi phạm hành chính?
A. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước.
B. Buôn bán hàng hóa lấn chiếm lề đường.
C. Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn chết người.
D. Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp quỹ từ thiện.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ nộp thuế.
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
Câu 22. Việc xét xử các vụ án không phụ thuộc người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện
công dân bình đẳng về A. quyền trong kinh doanh.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ trong kinh doanh. D. nghĩa vụ pháp lí
Câu 23. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa lao động nam và nữ?
A. Không phân biệt điều kiện làm việc.
B. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
C. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.
D. Có tiêu chuẩn và độ tuổi tuyển dụng như nhau.
Câu 24. Trước khi kết hôn, anh A gửi tiết kiệm được 50 triệu đồng. Số tiền này là tài sản riêng của A. anh A.
B. vợ chồng anh A. C. gia đình anh A. D. cha mẹ anh A.
Câu 25. Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động chỉ có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi họ A. kết hôn.
B. nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. nghỉ việc không có lí do. D. có thai.
Câu 26. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục.
B. Bình đẳng về chính trị.
C. Bình đẳng về xã hội.
D. Bình đẳng về kinh tế.
Câu 27. Việc vi phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân được thể hiện
qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?
A. Đánh người gây thương tích.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh. Trang 2
D. Tự tiện bóc mở thư tín của người khác.
Câu 28. Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị?
A. Các dân tộc đều được bầu cử, ứng cử.
B. Các dân tộc đều được tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Các dân tộc đều được góp ý các vấn đề chung của cả nước.
D. Các dân tộc rất ít người thì không được bầu cử, ứng cử.
Câu 29. Đang trên đường đi học, A gặp người bán hàng dong bị đổ hàng tràn ra đường nhưng
A vẫn phớt lờ không giúp đỡ họ. Vậy bạn A vi phạm A. đạo đức.
B. pháp luật. C. nghĩa vụ. D. nội quy.
Câu 30. Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường.
Công ty X đã thực hiện
A. nghĩa vụ của công dân. B. quyền của công dân.
C. bổn phận của công dân.
D. quyền, nghĩa vụ của công dân.
Câu 31. A là người dân tộc Kinh, X là người dân tộc Tày. Cả 2 đều tốt nghiệp trung học phổ
thông cùng xin vào làm một công ty. Sau khi xem xét hồ sơ, công ty quyết định chọn A và
không chọn X vì lí do X là người dân tộc thiểu số. Hành vi này của công ty đã vi phạm nội
dung nào về bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong giữa các dân tộc.
B. Bình đẳng trong sử dụng lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
Câu 32. Do mâu thuẫn, cãi vã to tiếng rồi chửi nhau, học sinh A nóng giận mất bình tĩnh nên
đã ném bình hoa ở lớp vào mặt học sinh B. Học sinh B tránh được nên bình hoa trúng vào đầu
học sinh C đang đứng ngoài. Hành vi của học sinh A đã vi phạm quyền gì đối với học sinh C?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Tự do ngôn luận của công dân.
Câu 33. Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm quyền bất khả
xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
Câu 34. Ông A trốn thuế trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình là không thực hiện
hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 35. A là con nuôi trong gia đình nên cha mẹ quyết định chia tài sản cho A ít hơn các con
ruột. Việc làm này đã vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con vì đã
A. không tôn trọng ý kiến của các con.
B. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ.
C. phân biệt đối xử giữa các con.
D. phân chia tài sản trái đạo đức xã hội.
Câu 36. Ông A là người dân tộc thiểu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cử đại biểu
Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử. Điều này thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực nào? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Giáo dục.
Câu 37. T là một học sinh hư ở lớp. Hôm nay tan học về, A và C cùng về nhà T chơi.
Nhìn thấy mẹ T, C lễ phép chào còn A giả vờ như không nhìn thấy. C nói nhỏ với A:
Sao cậu không chào bác ấy. A đáp: Mày nhìn thằng T đấy, nó về có cần chào mẹ nó
đâu. T nghe thấy các bạn nói chuyện liền chen vào: Tụi mày không phải kính trọng bà Trang 3
ấy, suốt ngày bà ấy toàn quát, mắng, không cho tao đi chơi, tao ghét bà ấy, vớ vẩn hôm
nào tao cho một gậy. Trong tình huống trên, ai là người vi phạm pháp luật? A. Mẹ bạn T. B. Bạn T, A. C. Bạn T. D. Không có ai.
Câu 38. Anh M nghi ngờ anh H lấy trộm số vàng của gia đình mình nên đã báo với anh D
trưởng công an xã. Do có việc đột xuất nên anh D yêu cầu ông N trưởng xóm cùng anh M đến
nhà anh H khám xét. Do cố tình ngăn cản nên anh H bị ông N và anh M khống chế giải về trụ
sở công an xã giam giữ. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Anh M và anh D. B. Anh M và ông N.
C. Anh M, anh D và ông N. D. Anh D và ông N.
Câu 39. Ông B, bà H lấy nhau và có hai người con là anh T, chị Q. Ông B ốm nặng, xác định
không qua khỏi, ông đã thú nhận với bà H và các con rằng vì muốn có thêm con trai nên ông
đã có chị V, anh X là con ngoài giá thú, từ trước đến giờ mẹ của cả V,X đều không cho con
nhận bố và cũng không muốn có liên quan gì đến ông, nhưng ông muốn được chia tài sản của
mình cho tất cả các con. Bà H nói: Chúng nó có ở nhà này đâu mà đòi hưởng tài sản như hai
đứa T,Q. Trong trường hợp trên người con nào được hưởng thừa kế tài sản như nhau? A. Chỉ T và Q. B. Chỉ T và X. C. T, Q, V, X. D. Chỉ T,Q,X.
Câu 40. Chỗ bạn bè thân quen nên Anh H đã cho anh K vay tiền mà không lấy lãi. Đến khi
cần dùng đến anh H đòi thì anh K cứ lần lữa mãi không trả và nhiều lần trốn tránh không gặp
anh H. Anh H đã nhờ B một tay anh chị chuyên đòi nợ đến nhà anh K dọa dẫm và đập phá
một số đồ đạc nhà anh K. Bực mình vì bạn làm vậy anh K đã đến nhà anh H, hai bên to tiếng
và xông và đánh nhau, anh K nhặt được nửa viên gạch ném anh H làm anh H bị thương nặng.
Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Anh H, K và B. B. Anh H, K. C. Anh H và B. D. Anh K và B.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: GDCD 12
0001: Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. tự do ngôn luận của công dân.
0002: Công dân trực tiếp phát biểu ý kiến trong cuộc họp nhằm xây dựng cơ quan,
trường học, địa phương là biểu hiện của quyền nào dưới đây?
A. Quyền tham gia phát biểu ý kiến.
B. Quyền tự do hội họp.
C. Quyền xây dựng đất nước.
D. Quyền tự do ngôn luận.
0003: Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Bắt người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Không ai được bắt người và giam giữ người.
D. Bắt và giam giữ người trái pháp luật sẽ bị xử lí nghiêm minh theo pháp luật.
0004: Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám xét chỗ ở người khác thì việc khám xét đó
A. được tiến hành tùy tiện vào bất cứ lúc nào.
B. được thực hiện tùy ý chủ quan của cán bộ.
C. phải tiến hành theo trình tự nhất định.
D. phải tuân theo trình tự do pháp luật quy định. Trang 4
0005: Trong quá trình bầu cử, việc cử tri không thể tự mình viết được phiếu bầu thì
nhờ người khác viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu đã thể hiện nguyên tắc gì trong bầu cử ? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
0006: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào?
A. Tham gia thảo luận xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng.
B. Đóng góp ý kiến với nhà nước những vấn đề vướng mắc, bất cập.
C. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
0007: Ý kiến nào sau đây đúng?
A. Công dân, tổ chức có đều quyền khiếu nại.
B. Chỉ có công dân mới có quyền khiếu nại.
C. Chỉ có tổ chức mới có quyền tố cáo.
D. Công dân, tổ chức không có quyền khiếu nại.
0008: Công dân tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan
trọng liên quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của mình thể hiện quyền dân chủ nào?
A. Quyền bầu cử, ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
0009: Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học ban ngày
hoặc buổi tối là nội dung quyền
A. học bất cứ ngành nghề nào.
B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. học không hạn chế.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
0010: Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế có nghĩa là công dân
A. được học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng.
B. có quyền học từ thấp đến cao.
C. có quyền học bằng nhiều hình thức khác nhau.
D. không bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo, giới tính.
0011: Công dân có quyền được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển
toàn diện là thể hiện
A. quyền sáng tạo của công dân.
B. quyền phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền học tập của công dân.
0012: Quyền của mỗi công dân được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, uy nghĩ để
đưa ra các phát minh sáng chế, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lí hóa sáng xuất; quyền về
sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học là thể hiện quyền nào sau đây?
A. Quyền sáng tạo của công dân.
B. Quyền phát triển của công dân.
C. Quyền tự do của công dân.
D. Quyền học tập của công dân.
0013: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân?
A. Bắt cóc con tin.
B. Đe dọa giết người.
C. Khống chế tội phạm. D. Theo dõi nạn nhân. Trang 5
0014: Ngăn cản đại biểu trình bày ý kiến của mình trong hội nghị là công dân vi phạm quyền
A. quản lí cộng đồng.
B. tự do ngôn luận.
C. quản lí truyền thông. D. tự do thông tin.
0015: Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Giúp chủ nhà phá khóa để vào nhà.
B. Con cái vào nhà không xin phép bố mẹ.
C. Trèo qua tường nhà hàng xóm để lấy đồ bị rơi.
D. Hết hạn thuê nhà nhưng không chịu dọn đi.
0016: Theo qui định của pháp luật, trong những trường hợp cần thiết, chủ thể nào
dưới đây được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân?
A. Đội ngũ phóng viên báo chí.
B. Lực lượng bưu chính viễn thông.
C. Nhân viên chuyển phát nhanh.
D. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
0017: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm
nguyên tắc bầu cử khi
A. chứng kiến việc niêm phong hòm phiếu.
B. tìm hiểu thông tin ứng cử viên.
C. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
D. theo dõi kết quả bầu cử.
0018: Trước khi công bố phương án thi. Bộ giáo dục và đào tạo đã lấy ý kiến của
nhân dân trong cả nước. Điều đó nhằm phát huy quyền cơ bản nào của công dân
A. xây dựng Nhà nước pháp quyền.
B. tham gia quản lý Nhà nước, xã hội.
C. xây dựng xã hội học tập.
D. quyết định của mọi người.
0019: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được
A. thông báo tuyển dụng nhân sự.
B. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
0020: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
B. Bị thu hồi giấy phép kinh dọanh.
C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng.
D. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
0021: Do không đủ điều kiện để theo học đại học sau khi tốt nghiệp THPT, nên Q đã
lựa chọn hệ vừa học vừa làm. Trong trường hợp này, Q đã thực hiện quyền nào dưới đây?
A. Học bất cứ ngành nghề nào.
B. Học không hạn chế.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học từ thấp đến cao.
0022: Sau khi tốt nghiệp THPT, bạn H tiếp tục vào học Ðại học chuyên ngành xây
dựng. Vậy bạn H đã thực hiện quyền nào của công dân?
A. Học khi có đủ điều kiện.
B. Học ở nhiều hình thức khác nhau.
C. Học tập không hạn chế.
D. Học thường xuyên, học suốt đời. Trang 6
0023: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Giám sát quy hoạch đô thị.
B. Hợp lý hóa sản xuất.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Kiểm tra sản phẩm.
0024: Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm
việc đã thể hiện quá trình thực hiện quyền gì của Nhà nước ta?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia thảo luận.
0025: Cho rằng đàn bò nhà anh S phá nát ruộng lúa nhà mình, nên bà V đã chửi đổng
khiến anh S tức giận dùng gậy đánh trọng thương bà V phải nhập viện. Anh S đã vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Tự do ngôn luận và báo chí.
C. Bảo vệ các thành quả lao động.
D. Được bảo hộ tính mạng, sức khỏe.
0026: Cho rằng ông A lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm nên bà C bực tức
xông vào nhà ông A chửi mắng và bị con ông A bắt, rồi nhốt trong nhà kho hai ngày.
Con ông A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
C. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
D. Bất khả xâm phạm về danh tính.
0027: Chị I thuê căn phòng của bà B. Một lần chị không có nhà, bà B đã mở khóa
phòng để vào kiểm tra. Bà B có quyền tự ý vào phòng chị I khi chị không có nhà hay không? Vì sao?
A. Bà B có quyền vào vì sau đó nói với chị .
B. Bà B có quyền vào vì đây là nhà của bà.
C. Bà B có quyền vào vì bà chỉ kiểm tra không lấy tài sản.
D. Bà B không có quyền vì đây là chỗ ở của người khác.
0028: Chị H là nhân viên chuyển thư của bưu điện. Do thấy có một bức thư của người lạ gửi
cho chồng mình nên chị H đã mở thư ra xem rồi dán lại. Hành vi của chị H đã xâm phạm
A. quyền được pháp luật bảo hộ về đời sống tinh thần.
B. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
0029: Phát hiện chị A nhân viên dưới quyền biết việc mình tham gia đường đây sản
xuất xăng trái phép, giám đốc một doanh nghiệp là anh D đã đưa 20 triệu đồng cho chị
A và đề nghị chị giữ im lặng. Vì chị A từ chối nên anh D dọa sẽ điều chuyển chị sang
bộ phận khác. Chị A có thể sử dụng quyên nào sau đây? A. Truy tố. B. Thẩm định. C. Tố cáo. D. Khiếu nại.
0030: Gia đình ông Q bị Chủ tịch UBND huyện ra quyết định phá dỡ công trình đang
xây dựng. Khi cho rằng quyết định trên là trái pháp luật, xâm phạm đến quyền và lợi
ích hợp pháp của mình, gia đình ông Q cần chọn cách giải quyết nào dưới đây theo
đúng quy định pháp luật?
A. Làm đơn tố cáo.
B. Làm đơn khiếu nại.
C. Làm đơn nộp tiền. D.
Kiên quyết chống đối.
0031: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì không biết chữ nên
cụ T nhờ anh P viết hộ phiếu bầu theo ý của cụ rồi cụ tự tay bỏ phiếu vào hòm phiếu.
Cụ T đã thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? Trang 7 A. Gián tiếp. B. Đại diện. C. Trực tiếp. D. Công khai.
0032: Tại một cuộc họp, ông tổ trưởng tổ dân phố phổ biến những quy định mới của
luật hôn nhân, gia đình cho người dân. Vậy việc làm của ông đã thực hiện nội dung
nào trong quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội nào sau đây?
A. Dân biết và thực hiện.
B. Dân bàn và quyết định.
C. Dân thảo luận và ý kiến.
D. Dân giám sát và kiểm tra.
0033: Sau khi tập thơ của anh A được nhà xuất bản X phát hành, cho rằng anh A có hành
vi vi phạm bản quyền nên chị B đã làm đơn tố cáo. Khi cơ quan chức năng chưa đưa ra
quyết định chính thức, anh A vẫn được hưởng quyền nào dưới đây của công dân? A. Sáng chế.
B. Chuyển giao công nghệ. C. Tác giả.
D. Sở hữu công nghiệp.
0034: Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống lọc nước biển theo công nghệ
hiện đại nhằm cung câp nước sạch cho người dân. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều
kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Có mức sổng đầy đủ về vật chất.
B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
C. Sử dụng nguồn quỹ bão trợ xã hội.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
0035: X là học sinh rất ham học và học giỏi. Ước mơ của em sau này là trở thành bác
sĩ để chữa bệnh cho nhân dân. Nhưng đang học phổ thông thì bố mẹ X bắt phải nghỉ
học để lấy chồng vì cho rằng con gái không cần học cao, học cao chỉ khó lấy chồng.
Việc làm của bố mẹ X đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền học tập.
B. Quyền tự do,dân chủ.
C. Quyền bình đẳng.
D. Quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con.
0036: Anh P đang theo học ở trường Đại học Y Hà Nội nhưng muốn học thêm một
chuyên ngành khác để bổ trợ chuyên môn cho mình nên anh P đã chọn học văn bằng 2
ở một trường Cao đẳng về ngành Dược sỹ. D đã thực hiện nội dung nào dưới đây về
quyền học tập của công dân?
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do lựa chon nghề.
C. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
D. Quyền được học tập toàn diện.
0037: Ông A là trưởng thôn, bà B là bí thư Chi bộ thôn X. Trong cuộc họp toàn dân
bàn về việc xây dựng đường liên thôn, khi anh M nêu ý kiến trái chiều đã bị ông A yêu
cầu dừng phát biểu. Mặc dù vậy, anh M vẫn kiên quyết trình bày quan điểm của mình.
Bực tức, bà B đã ép anh M dừng lời và chỉ đạo anh Y là công an viên đuổi anh M ra
khỏi cuộc họp. Có mặt tại cuộc họp chị H đã lấy điện thoại ra quay lại toàn bộ sự việc
và tung lên mạng xã hội. Những ai sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Ông A và bà B
B. Ông A, anh Y và anh M C. Anh Y và chị H
D. Anh Y, chị H và bà B
0038: N và H trèo vào nhà ông K ăn trộm. Ông K và vợ là bà S bắt được H, còn N chạy
thoát. Ông K nhốt H vào nhà kho rồi sai hai con là M và T xuống canh chừng. Vì tức giận
nên M và T đã xông vào đánh H bị thương nặng. Những ai đã vi phạm quyền được pháp
luật bảo hộ tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. M, T và ông K, bà S. B. M và T. C. Ông K và bà S. D. H và N. Trang 8
0039: Trong cuộc họp với đại diện các hộ gia đình, anh D lên tiếng phản đối mức kinh
phí đóng góp xây dựng nhà văn hóa do ông A Chủ tịch xã đề xuất nhưng chị K là thư
kí cuộc họp không ghi ý kiến của anh D vào biên bản. Khi bà M phát hiện và phê phán
việc này, ông A đã ngắt lời, đuổi bà M ra khỏi cuộc họp. Sau đó, chị G là con gái bà M
đã viết bài nói xấu ông A trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham
gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân?
A. Ông A và chị G.
B. Ông A, chị K, chị G và bà M.
C. Ông A và chị K.
D. Ông A, chị K và chị G.
0040: Anh L được chị Q cho xem luận văn thạc sỹ mà cô N nhờ chị chỉnh sửa cho
hoàn chỉnh để chuẩn bị bảo vệ. Theo câu chuyện vui có tính gợi ý của chị Q, anh L đã
sao chép toàn bộ luận văn của cô N mà không ghi rõ nguồn gốc và tên tác giả chính
thức rồi mang bán cho học viên H. Sau đó học viên H tự thay đổi tên đề tài và ghi tên
mình là tác giả rồi đưa lên mạng. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Anh L và học viên H.
B. Chị Q và học viên H.
C. Anh L, chị Q, và cô N. D. Chị Q và cô N. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: GDCD 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi người A. tôn trọng. B. cải tạo. C. nâng cấp. D. tu bổ.
Câu 2: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong
trường hợp pháp luật quy định và phải có quyết định của chủ thể nào sau đây?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Lực lượng bưu chính viễn thông.
C. Người làm nhiệm vụ chuyển phát.
D. Đội ngũ phóng viên báo chí.
Câu 3: Công dân phát biểu ý kiến tại các cuộc họp về vấn đề dân chủ cơ sở ở
địaphương mình là thực hiện quyền nào sau đây?
A. Tự do ngôn luận.
B. Điều phối báo chí.
C. Định hướng dư luận.
D. Khiếu nại, tố cáo.
Câu 4:Quyền bầu cử của công dân phải được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây? A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Đại diện. D. Thỏa hiệp.
Câu 5: Công dân giám sát việc thu chi các loại quỹ của chính quyền xã là thực hiện
quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào sau đây? A. Cơ sở. B. Cả nước. C. Lãnh thổ. D. Quốc gia.
Câu 6: Công dân đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản luật là thực hiện quyền tham
gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào sau đây? A. Cả nước. B. Cơ sở. C. Địa phương. D. Vùng, miền. Trang 9
Câu 7: Công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành
vi vi phạm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật là thực hiện quyền nào sau đây? A. Tố cáo. B. Khiếu nại. C. Cưỡng chế. D. Khiển trách.
Câu 8: Công dân đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét lại quyết định
hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật là thực hiện quyền nào sau đây? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Biểu tình. D. Bãi công.
Câu 9: Nhà nước cho phép công dân được thực hiện quyền tố cáo nhằm mục đích nào sau đây?
A. Ngăn chặn việc làm trái luật.
B. Khôi phục mọi nguồn thu nhập.
C. Cô lập đối tượng nhập cảnh
D. Khai thác bí mật đời tư.
Câu 10: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều được hưởng quyền nào sau đây?
A. Học từ thấp đến cao.
B. Miễn toàn bộ học phí.
C. Hưởng mọi sự ưu đãi.
D. Đặc cách trong tuyển sinh.
Câu 11: Một trong những nội dung quyền học tập là mọi công dân đều được thực hiện quyền nào sau đây?
A. Học suốt đời.
B. Cấp học bổng.
C. Miễn phí đào tạo.
D. Trợ cấp khó khăn.
Câu 12. Một trong những nội dung quyền học tập là mọi công dân đều được hưởng quyền nào sau đây?
A. Học không hạn chế.
B. Miễn phí dịch vụ.
C. Đặc cách xét tuyển.
C. Cộng điểm ưu tiên.
Câu 13. Một trong những nội dung của quyền sáng tạo là mọi công dân đều được thực
hiện hành vi nào sau đây?
A. Nghiên cứu khoa học.
B. Chuyển quyền nhân thân.
C. Công chứng hồ sơ.
D. Sưu tầm tài liệu.
Câu 14: Một trong những nội dung quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. hưởng mức sống đầy đủ về vật chất. B. đáp ứng mọi loại nhu cầu.
C. miễn phí các loại dịch vụ công cộng. D. ấn định mức thuế thu nhập.
Câu 15. Một trong những nội dung của quyền sáng tạo quy định mọi công dân được
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Sáng tác văn học.
B. Tham khảo tài liệu.
C. Tìm kiếm thông tin.
D. Sao chép văn bản.
Câu 16. Một trong những nội dung quyền được phát triển quy định mọi công dân đều
được hưởng quyền nào sau đây?
A. Khuyến khích phát triển tài năng.
B. Miễn phí dịch vụ y tế. Trang 10
C. Tiếp nhận trợ cấp vùng miền.
D. Học vượt cấp, vượt lớp.
Câu 17: Theo quy định của pháp luật, công dân được quyền khám xét chỗ ở của người
khác khi có căn cứ cho rằng ở đó có chủ thể nào sau đây?
A. Tội phạm đang lẩn tránh.
B. Đối tượng thi hành công vụ.
C. Nhân viên điều tra dịch tễ.
D. Lực lượng giải cứu con tin.
Câu 18: Người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an
toàn và bí mật thư tínkhi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bóc mở thư của người khác.
B. Xác minh địa chỉ khách hàng.
C. Định vị địa chỉ giao nhận.
D. Công khai giá cước vận chuyển.
Câu 19: Công dân vi phạm quyền tự do ngôn luận khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Ngăn cản cử tri tiếp xúc đại biểu.
B. Tích cực đấu tranh phê bình.
C. Chia sẻ kinh nghiệm phòng dịch.
D. Phát biểu tại cuộc họp.
Câu 20: Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị thanh toán sai mức lương.
B. Thực hiện giãn cách xã hội.
C. Bắt gặp hiện tượng bạo hành.
D. Phát hiện hành vi đánh bạc.
Câu 21: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo khi phát hiện hành vi nào sau đây?
A. Chứng kiến việc đưa nhận hối lộ.
B. Nhận quyết định điều chuyển công tác.
C. Bị tính sai hóa đơn dịch vụ.
D. Buộc phải nghỉ việc không rõ lí do.
Câu 22: Tại thời điểm bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, công dân vi phạm nguyên
tắc bầu cử trực tiếp trong trường hợp nào sau đây?
A. Bỏ phiếu bầu thay đồng nghiệp.
B. Công khai nội dung phiếu bầu.
C. Kiểm tra niêm phong hòm phiếu.
D. Tìm hiểu thông tin ứng cử viên.
Câu 23: Nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp ở từng địa phương và trong
phạm vi cả nước là nội dung quyền nào sau đây?
A. Bầu cử và ứng cử.
B. Khiếu nại và tố cáo.
C. Đấu tranh và phê bình.
D. Công vụ và kỷ luật.
Câu 24. Quy chế tuyển sinh đại học ở nước ta quy định những học sinh đạt giải trong
các kì thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường
đại học là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được khuyến khích.
D. Quyền được ưu tiên.
Câu 25: Công dân vi phạm quyền học tập trong trường hợp nào sau đây?
A. Gian lận trong kiểm tra, đánh giá.
B. Đề xuất miễn, giảm học phí.
C. Chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.
D. Chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.
Câu 26: Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Sản xuất hàng giả.
B. Cải tiến chất lượng. Trang 11
C. Điều chế vacxin phòng bệnh.
D. Tìm ra chất chống ung thư.
Câu 27: Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Sao chép ý tưởng sáng tạo.
B. Cải tiến quy trình sản xuất.
C. Sáng tác văn học.
D. Phê bình nghệ thuật.
Câu 28: Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Mạo danh tác giả.
B. Nghiên cứu khoa học.
C. Tạo ra vật liệu mới.
D. Hợp lý hóa sản xuất. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2,0 điểm)
Em hãy đọc tình huống và trả lời câu hỏi sau đây:
Anh S phát hiện bà B là giám đốc của khách sạn tư nhân sử dụng một số lượng
lớn động vật chết do dịch bệnh để chế biến thành thức ăn và phân phối rộng rãi trên thị trường.
a. Trong tình huống trên, để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, anh S có thể sử
dụng quyền khiếu nại hay tố cáo? Vì sao anh lại sử dụng quyền đó?
b. Em hãy chỉ ra sự khác nhau về mục đích của khiếu nại và tố cáo? Câu 2:(1,0 điểm)
Em hãy đọc tình huống và trả lời câu hỏi sau đây:
Sau 10 năm kết hôn, vợ chồng chị Q và anh T đã mua được nhà riêng, đồng thời
thành lập một công ty tư nhân. Khi con gái vào học lớp một, chị Q có mong muốn
được tham gia khóa đào tạo để nâng cao trình độ chuyên môn nhưng anh T kiên quyết phản đối.
a. Anh T có quyền ngăn cản việc học của vợ mình là chị Q hay không? Vì sao?
b. Chị Q cần làm gì để thực hiện quyền học tập của mình?
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A A A A A A A A A A A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A A A A A A A A A A A A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
a. Trong tình huống trên, để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, anh 0,25 Trang 12 (2 điểm)
S có thể sử dụng quyền tố cáo
- Giải thích anh sử dụng quyền đó vì:
+ Hành vi sử dụng một số lượng lớn động vật chết do dịch bệnh để 0.25
chế biến thành thức ăn bán ra thị trường là hành vi vi phạm pháp
luật, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người tiêu dùng.
+ Quyền tố cáo là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ 0,25
chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của
bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào gây thiệt hại hoặc đe dọa gây
thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, đến quyền, lợi ích hợp pháp của
của công dân, cơ quan, tổ chức.
+ Vì hành vi sử dụng một số lượng lớn động vật chết do dịch bệnh
để chế biến thành thức ăn bán ra thị trường không liên quan đến 0,25
quyết định hành chính, hành vi hành chính mà là hành vi vi phạm
pháp luật đe dọa sức khỏe, tính mạng của người tiêu dùng nên anh
S cũng như bất cứ ai cũng có quyền tố cáo.
b. Sự khác nhau về mục đích của khiếu nại và tố cáo:
- Mục đích của khiếu nại: khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của 0,25
người khiếu nại đã bị xâm phạm.
- Mục đích của tố cáo: Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái 0,25
pháp luật, xâm hại đến lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân.
a. Anh T không có quyền ngăn cản việc học của vợ mình. 0,25
- Vì: Pháp luật nước ta quy định học tập là một trong những quyền
cơ bản của con người. Theo đó, mọi công dân có quyền học không 0.25 hạn chế.
b. Chị Q cần làm một số việc theo gợi ý sau đây để thực hiện quyền Câu 2 học tập của mình (1 điểm)
- Phân tích cho anh T hiểu để nhận được sự ủng hộ của chồng. 0.25
- Sắp xếp thời gian, công việc hợp lý để tiếp tục thực hiện quyền
học tập của bản thân. 0,25
* Hướng dẫn: Cách trả lời của các học sinh có thể khác nhau. Khi
chấm, giáo viên cần linh hoạt, nếu câu trả lời có ý đúng thì vẫn cho 0.25 điểm
Trang 13