Bộ đề thi học kỳ 2 GDCD 6 năm 2022-2023 (có đáp án ma trận)

Bộ đề thi học kỳ 2 GDCD 6 năm 2022-2023 có đáp án ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 14 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GCUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Giáo dục công dân 6 . Thời gian: 45 phút
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II
Môn Giáo dục công dân 6 Cuối kì II
TT
Mạch
nội
dung
Chủ đ
Mc độ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn dng
cao
Tlệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dục
KNS
Ứng phó với
tình huống
nguy him.
2
câu
2 câu
0.5
2
Giáo
dục
kinh
t
Tit kiệm
3
câu
3 câu
0.75
3
Giáo
dục
pháp
lut
Công dân
ớc Cộng
hoà hội
chủ nghĩa
Việt Nam
2
câu
1
câu
2 câu
1 câu
2. 5
Quyền tr
em.
3
câu
1/2
câu
1/2
câu
3 câu
1 câu
3.75
Thực hiện
quyền trẻ
em
2
câu
1
câu
2 câu
1 câu
2. 5
Tng
12
1+
1/2
1
câu
1/2câu
12
3
10
đim
T l %
30%
30%
10%
30%
70%
T l chung
60%
40%
100%
1.4. Bản đặc t đề kim tra cui hc kì II lp 6
MÔN: GDCD LP 6
TT
Mạch
nội
dung
Chủ
đề
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh
giá
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Trang 2
TT
Mạch
nội
dung
Chủ
đề
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh
giá
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dục
KNS
1.
Ứng
phó
với
tình
huống
nguy
him
Nhn bit:
- Nhn biết được các tình hung
nguy hiểm đối vi tr em.
- Nêu đưc hu qu ca nhng tình
hung nguy hiểm đối vi tr em.
2 TN
2
Giáo
dục
kinh
t
2. Tit
kiệm
Nhn bit:
- Nêu được khái nim ca tiết kim.
- Nêu được biu hin ca tiết kim
(thi gian, tin bạc, đ dùng, đin,
c, ...).
3 TN
Giáo
dục
pháp
lut
3.
Công
n
ớc
Cộng
hoà
hội
chủ
nga
Việt
Nam
Nhn bit:
- Nêu được khái nim công dân.
- Nêu được quy định của Hiến pháp
nước Cộng hoà hội chủ nghĩa
Việt Nam vquyền nghĩa vụ
bản của công dân.
Thông hiu:
- Trình bày được căn c đ c đnh
quc tch Vit Nam, ng dân Vit
Nam.
Vn dng:
Thực hiện đưc một s quyn,
nghĩa v ca ng dân Vit Nam.
2 TN
1TL
Trang 3
TT
Mạch
nội
dung
Chủ
đề
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh
giá
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
4.
Quyền
trẻ
em.
Nhn bit:
- Nêu được các quyền bản của tr
em.
Thông hiu:
- Nhn xt, đánh giá được vic thc
hin quyn tr em ca bn thân, gia
đình, nhà trường, cộng đng;
- Giải thích được ý nghĩa ca quyền
trẻ em việc thực hiện quyền trẻ
em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện
quyền trẻ em hành vi vi phạm
quyền trẻ em.
Vn dng cao:
Thực hiện tốt quyền và bổn phận của
trẻ em.
3 TN
1/2 TL
1/2
TL
5.
Thực
hiện
quyền
trẻ em
Nhn bit:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình,
nhà trường, hội trong việc thc
hiện quyền trẻ em.
Vn dng:
Bày t đưc nhu cầu đ thc hin tt
n quyền tr em.
2 TN
1TL
Tng
12
TN
1.5
TL
1.0
TL
1/2
TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60%
40%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Môn : GDCD - Lớp 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người?
A. Dông, sét.
B. Bão, lũ lụt.
C. Bị bắt cóc.
Trang 4
D. Dòng nước xoáy.
Câu 2. Ngạt nhiễm độc khí dẫn tới tử vong hậu quả của tình huống nguy hiểm nào
dưới đây?
A. Hoả hoạn.
B. Đuối nước.
C. Điện giật.
D. St đánh.
Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức
A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình của người khác.
D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
Câu 4. nh vi nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu.
B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình.
C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian.
D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.
Câu 5: Hành động nào sau đây thhin s tiết kiệm?
A.Tiết kiệm tin đ mua sách.
B. Bt đèn sáng khp nhà cho đp.
C. Vt rác ba bãi ti nơi công cộng.
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản ba bãi.
Câu 6. Công n lànhân, con người cụ thể, có năng lực pháp luật và năng lực hành vi,
có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của
A. mt quốc gia.
B. nhiều quốc gia.
C. một số quốc gia lớn.
D. toàn thế giới.
Câu 7: Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây?
A. Có nơi ở hợp pháp.
B. Tự do đi lại và cư trú trong nước.
C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đếnmật quốc gia.
D. Tự do nn luận.
Câu 8. Quyền nào dưi đây thuc nm quyn tham gia của trem?
A. Trem có quyền có quc tch.
B. Tr em mồ côi đưc chăm sóc ti cơ sở bo tr.
C. Tr em được tiêm phòng vacxin theo quy đnh ca nhà nưc.
D. Tr em đưc viết thư kết bn giao lưu với bn bè.
Câu 9. Quyền nào dưới đây không phải là quyền cơ bản của trẻ em?
A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ.
C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích.
D. Quyền được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện.
Câu 10: Theo công ước LHQ, các quyền bản của trẻ em được pn chia theo …………
nhóm quyền.
A. 6 B.5 C.4 D.7
Trang 5
Câu 11. nh vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm gia đình đối với việc thực
hiện quyền trẻ em?
A. Nuôi ăn mặc đầy đủ nhưng luôn để các em ở nhà một mình.
B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em.
C. Đưa đi kiểm tra và khám sức khoẻ định kì.
D. Không cho php các em bỏ hc để đi làm.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thhiện trách nhiệm của Nhà nước hội đối việc thực
hiện quyền trẻ em?
A. Tiến hành phổ cập giáo dục đối với học sinh Trung học cơ sở.
B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí của trẻ em để xây dựng nhà ở.
C. Xt xử qua loa với những vụ bạo hành trẻ em.
D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim)
Các bạn T, D trong c trường hợp dưới đây phải công dân Việt Nam không?
Vì sao?
a. T được sinh ra lớn lên Nội, blà người Anh, mẹ mang quốc tịch Việt
Nam. Bố mẹ T quyết định sinh sống tại Việt Nam đăng khai sinh cho T Việt Nam.
(1.0 đ)
b. D là con lai, em màu tóc, màu mắt của người Châu Âu. Ai ng bảo em giống
người Pháp nhưng tkhi sinh ra em lại kng biết bố mẹ mình ai. Em đang được nuôi
dạy tại một nhà Dòng ở Sài Gòn. (1.0 đ)
Câu 2 (2,0 đim)
Bố mẹ lo sợ bị bạn xấu lôi ko rủ rê nên đã kiểm soát bạn H rất chặt chẽ. Hằng ngày,
bố mẹ luôn tự đưa đón H đi học dù ngần trường. Bố mẹ còn không cho H tham gia bất
cứ hoạt động ngoại khnào do lớp hoặc trường tổ chức. Thậm chí lần, H n bắt gặp
mẹ đang đọc nhật kí của mình. H rất buồn nhưng chỉ in lặng không dám nói gì.
a. Em nhận xt vsuy nghĩ và hành động im lặng của H trong trường hợp trên?
(1.0 đ)
b. Nếu em là H, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình? (1,0 đ)
Câu 3 (3,0 đim)
Em hãy chỉ ra được những hoạt động thhiện quyền trem em đã được hưởng
trong cuộc sống hằng ngày. ( ít nhất là 6 hoạt động).
-------------HẾT -----------
(Giám thị không giải thích gì thêm)
Trang 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC II
NĂM HỌC 2022 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
D
A
A
C
D
C
C
A
A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đim.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 1
(2,0 đim)
a. T là công dân Việt Nam vì bạn ấy có quốc tịch Việt Nam, mặc dù Bố là quốc tịch
nước ngoài, mẹ quc tịch Việt Nam bố mẹ T đã thoả thuận đT được khai
sinh ở Việt Nam, tức là mang quốc tịch Việt Nam.
b. D là công dân Việt Nam vì trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam đều được mang quốc tịch
Việt Nam và trở thành công dân Việt Nam.
Lưu ý: Trường hợp chỉ nêu đúng được các bạn trong mỗi trường hợp a, b, c công
dân Việt Nam nhưng kng giải thích được thì trừ 0.5 điểm/ trường hợp.
1.0 điểm
1.0 điểm
Trang 7
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 2
(2,0 đim)
a.Em có nhận xt gì về suy nghĩ và hành động im lặng của H trong trường hp trên?
Nêu được nhận xt và giải thích phù hợp cho nhận xt của em về hành đông của H;
trường hợp chỉ nêu được nhận xét.
b. Nếu em là H, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình?
Đề xuất được cách m phù hợp kèm hành động phù hợp; trường hợp chỉ đxuất
được cách làm.
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 3
(3.0 đim)
Những hoạt động thể hiện quyền trẻ em mà em đã được hưởng trong cuộc sống hằng
ngày:
Mỗi ý đúng: 0.5đ
- Được bố mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Được bố mẹ cho đi tiêm vắc xin
- Tham gia các hoạt động TTTD
- Bày tỏ ý kiến nguyện vọng
- Được PL bảo vệ tính mạng, danh dự, thân thể nhân phẩm.
- Được làm giấy khai sinh, được đi học
3.0 điểm
MA TRN, BẢN ĐẶC T, Đ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Trang 8
N: GDCD 6
Thi gian làm bài: 45 phút.
I. KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TT
Mạch nội
dung
Chđ
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Tỉ lệ
Tng đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Go dc
KNS
Ứng phó với tình
huống nguy him
2 câu
2 câu
0.5
2
Go dc
kinh t
Tit kiệm
3 câu
3 câu
0.75
3
Go dc
pháp
lut
ng dân c
Cng hoà xã hi
ch nga Vit Nam
4 câu
1 câu
4 câu
1 câu
4.0
Quyền trẻ em
3 câu
1/2 câu
1/2 câu
3 câu
1 câu
4.75
Tng
12
1
1/2
1/2
12
2
10 đim
T l %
30%
30%
30%
10%
30%
70%
T l chung
60%
40%
100%
II. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA:
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Trang 9
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Go
dc
KNS
1. Ứng
phó với
tình
huống
nguy
him
Nhn bit:
- Nhn biết được các tình hung nguy hiểm đi vi tr em
- Nêu đưc hu qu ca nhng nh hung nguy hiểm đối vi tr
em
Thông hiu:
Nêu đưc ch ng phó vi mt s nh hung nguy him đ
đảm bo an toàn
Vn dng:
Thc hành ch ng phó trong mt s tình hung nguy hiểm đ
đảm bo an toàn.
2 TN
2
Go
dc
kinh t
2. Tit
kiệm
Nhn bit:
- u được khái nim ca tiết kim
- u được biu hin ca tiết kim (thi gian, tin bạc, đ dùng,
điện, nước, ..)
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của tiết kim.
Vn dng:
- Thcnh tiết kim trong cuc sng, hc tp.
- Phê phán nhng biu hin lãng phí thi gian, tin bạc, đ
dùng, …
Vn dng cao:
Nhn xét, đánh g việc thc hành tiết kim ca bn thân và
nhng ngưi xung quanh.
3 TN
Trang 10
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
3
Go
dc
pháp
lut
3. Công
dân c
Cng hoà
xã hi ch
nghĩa Vit
Nam
Nhn bit:
- u được khái nim công dân.
- Nêu được quy đnh ca Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch
nghĩa Việt Nam v quyền và nghĩa vụ cơ bn ca côngn.
Thông hiu:
- Trình bày được căn cứ đ xác định quc tch Vit Nam, công
dân Vit Nam
Vn dng:
Thc hiện đưc mt s quyền, nghĩa v ca công dân Vit
Nam.
4 TN
1 TL
4. Quyền
trẻ em
Nhn bit:
- u được c quyn cơ bản ca tr em.
- Nêu được trách nhim của gia đình, ntrường, xã hi trong
vic thc hin quyn tr em.
Thông hiu:
- Nhn xt, đánh giá đưc vic thc hin quyn tr em ca bn
thân, gia đình, nhà trường, cộng đng;
- Gii thích được ý nghĩa của quyn tr em và vic thc hin
quyn tr em.
- Phân biệt được hành vi thc hin quyn tr em và hành vi vi
phm quyn tr em.
Vn dng:
Bày t đưc nhu cầu đ thc hin tốt hơn quyền tr em.
Vn dng cao:
Thc hin tt quyn và bn phn ca tr em.
3 TN
1/2 TL
1/2 TL
Tng
12
TN
1 TL
1/2 TL
1/2 TL
Trang 11
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
T l %
30
30
30
10
T l chung
60%
40%
Trang 12
THI GIAN : 45 PHÚT
A. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất
(Mỗi câu đúng được 0,25 đim)
Câu 1. Tình hung nguy hiểm nàoi đây gây ra bởi con người?
A. Thdiều dưi đường dây điện. B. Bão, st đánh.
C. Động đất, núi lửa. D. Sạt lở, lũ lụt.
Câu 2. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới từ vong là hu quả ca tình huống nguy hiểm nào dưới đây?
A. Hohoạn. B. Lũ qut.
C.Điện giật. D. St đánh.
Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức
A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của ngưi khác.
C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và ca người khác.
D. c đồ vật quý hiếm, thi gian, sức lực của mình và ca người khác.
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Làm việc hết sức để giành tiền mà không tiêu.
B. Mượn đồ ca ngưi khác mà không trả đtiết kiệm tiền của mình.
C. Không có kế hoạch ôn tập hợp lý.
D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây kng phải biểu hiện của tiết kiệm?
A. Lên kế hoạch mua sắm trước khi vào siêu thị.
B. Bị bệnh nhưng không đi khám bácvì qua thi gian bệnh tự khỏi.
C. Sửa vòi nước khi bị hỏng.
D. Tặng sách giáo khoa cũ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 6. Công dân là ngưi dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ được
A. pháp luật quy định. B. Bộ Công an quy định.
C. cơ quan Nhà nưc. D. Chính phủ quy định.
Câu 7. Việc xác định công dân của một nước đưc n cứ vào yếu tố nào dưới đây?
A. Nơi thường trú. B. Ngôn ngữ.
C. Quốc tịch. D. Nơi tạm trú.
Câu 8. Theo Hiến pp 2013, côngn Việt Nam không có quyền nào dưi đây?
A. Quyền được đăng ký giấy khai sinh.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Tiếp cận mi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 9. Theo Hiến pp 2013, côngn Việt Nam không có nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Quyền tự do kinh doanh và đóng thuế.
B. Bảo vmôi trường.
UBND HUYN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC
ĐỀ KIM TRA HCII
MÔN: GDCD 6
NĂM HỌC: 2022-2023
Trang 13
C. Tham gia nghĩa v qn sự và xây dng nền quốc phòng toàn dân.
D. nghĩa v tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế.
Câu 10. Quyềno dưới đây quyền cơ bản của trem?
A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
B. Quyền được cha mđáp ứng mọi yêu cầu.
C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích.
D. Quyền được tham gia bầu cử hi đng nhân dân.
Câu 11. Hành vi nào dưi đây thể hiện sự thiu trách nhiệm của gia đình đối với việc thực hiện
quyền trẻ em?
A. Cho xem ti vi, sử dụng điện thoại thỏa thích.
B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em.
C. Đưa trẻ đủ tui đi tiêm phòng vắc xin Covid -19.
D. Không cho php các em bỏ hc để đi làm.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đi việc thực hiện
quyền trẻ em?
A. Không vận động trẻ tới trường trong đ tui đi học.
B. Thu hp các khu vui chơi giải trí cho trẻ em để xây dựng nhà ở.
C. Điều tra và xử lý nghiêm minh với những v bạo hành trẻ em.
D. Yêu cầu trẻ phảing lời người lớn mt cách vô điều kiện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 đim)
Câu 1 (3.0 điểm)
Các bạn Hậu, Lisa, Anna, trong các trường hợp dưi đây có phải là công dân Việt Nam không?
Vì sao?
a. Hậu sinh ra và lớn n tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Khi sinh ra Hậu, bố mẹ bn người
không có quốc tịch Việt Nam nhưng cư trú trênnh thViệt Nam.
b. Lisa học sinh mới của lớp 6B, bố mẹ Lisa đều quốc tịch Việt Nam nhưng công tác
Pháp nhiều năm.
c. Bố mẹ Anna đều người gốc Mỹ nhưng sinh sng làm việc Việt Nam từ lâu, hđã
nhp quc tịch Việt Nam và đang sinh sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2 ( 4.0 điểm) Cho tình huống:
Kết hôn 10 năm mới sinh đưc con nên anh chị T lúc nào cũng lo lắng, sợ con bị bạn bè xấu lôi
ko nên anh chị không cho con chơi với các bạn, cứ học xong là ở n. Khi nhà trường tổ chức các
hoạt động ngoại khóa, K không đưc gia đình cho tham gia.
Câu hỏi:
a. Theo em, b mẹ của K đúng hay sai ? vì sao?
b. Nếu em trong trường hợp của K, em sẽ hành động như thế nào để vừa bảo vệ các quyền cơ
bản của mình đồng thi b mẹ vn yên tâm về mình.
A. PHN TRC NGHIỆM (3.0 đim)
UBND HUYỆN LONG THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC
MÔN GDCD 6
M HỌC 2022 - 2023
Trang 14
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
D
B
A
C
C
D
A
A
C
* Mỗi u trc nghiệm đúng được 0.25 đim.
B. PHN T LUN (7.0 đim)
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 1
(3.0 đim)
a. Hu công n Vit Nam vì Hu sinh ra trên lãnh th Vit Nam, khi
sinh ra cha m đều là người kng quc tịch nhưng nơi thường
trú ti Vit Nam.
b. Lisa công dân Vit Nam b m Lisa quc tch Vit Nam, ch
m vic c ngoài.
c. Anna ng dân Vit Nam vì c gia đình đã nhp quc tch Vit
Nam.
Lưu ý: Trường hp ch nêu đúng được các bn trong mỗi trường hp a,
b, c là công dân Việt Nam nhưng không giải thích được thì tr 0.5 đim/
trường hp .
1.0 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 2
(4.0 đim)
a. Trong trường hợp trên, bố mK đã sai đã ngăn cản K thực hiện
quyền tham gia và phát triển của trẻ em.
b.Nếu trong trường hợp của K, em sẽ:
- Em sẽ mạnh dạn trình y ý kiến với bmẹ để bố mẹ hiểu vmong
muốn đưc vui chơi cùng c bạn và tham gia các hoạt động ca trường
tổ chức để phát triển bản thân hơn.
- Em cũng chứng minh cho bố mẹ thấy: mình có thể tham gia các phong
trào và tích cực học tập, đạt kết quả cao, tình cảm bạn bè là thứ tình cảm
cần thiết và em sẽ biết chọn bạn tốt đchơi, không giao du bị lôi ko
bởi bạn xấu.
2.0 điểm
1.0 đim
1.0 điểm
| 1/14

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Giáo dục công dân 6 . Thời gian: 45 phút
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn Giáo dục công dân 6 – Cuối kì II Mạch
Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận dụng TT nội Chủ đề Vận dụng Tỉ lệ Tổng biết hiểu cao dung điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo Ứng phó với dục tình huống 2 2 câu 0.5 câu KNS nguy hiểm. 2 Giáo dục Tiết kiệm 3 3 câu 0.75 kinh câu tế 3 Giáo Công dân dục nước Cộng 2 1 pháp hoà xã hội 2 câu 1 câu 2. 5 luật câu câu chủ nghĩa Việt Nam Quyền trẻ 3 1/2 1/2 3 câu 1 câu 3.75 em. câu câu câu Thực hiện quyền trẻ 2 1 2 câu 1 câu 2. 5 câu câu em Tổng 1+ 1 12 1/2câu 12 3 1/2 câu Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30% 70% 10 Tỉ lệ chung 60% 40% 100% điểm
1.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II lớp 6
MÔN: GDCD LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ đánh Mạch Chủ giá TT nội đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao Trang 1
Số câu hỏi theo mức độ đánh Mạch Chủ giá TT nội đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao 1. Nhận biết:
Ứng - Nhận biết được các tình huống phó
nguy hiểm đối với trẻ em. Giáo với
- Nêu được hậu quả của những tình 1 dục 2 TN tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em. KNS huống nguy hiểm Nhận biết: Giáo
- Nêu được khái niệm của tiết kiệm.
dục 2. Tiết - Nêu được biểu hiện của tiết kiệm 2 3 TN kinh
kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, tế nước, ...). Nhận biết: 3.
- Nêu được khái niệm công dân.
Công - Nêu được quy định của Hiến pháp dân
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Giáo
nước Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ dục
Cộng bản của công dân.
pháp hoà xã Thông hiểu: 2 TN 1TL luật hội
- Trình bày được căn cứ để xác định chủ
quốc tịch Việt Nam, công dân Việt nghĩa Nam. Việt Vận dụng: Nam
Thực hiện được một số quyền,
nghĩa vụ của công dân Việt Nam. Trang 2
Số câu hỏi theo mức độ đánh Mạch Chủ giá TT nội đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dung dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. Thông hiểu:
- Nhận xét, đánh giá được việc thực
hiện quyền trẻ em của bản thân, gia 4.
đình, nhà trường, cộng đồng;
Quyền - Giải thích được ý nghĩa của quyền 1/2 trẻ
trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ 3 TN 1/2 TL TL em. em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện
quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. Vận dụng cao:
Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. Nhận biết:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, 5.
nhà trường, xã hội trong việc thực
Thực hiện quyền trẻ em. hiện 2 TN 1TL quyền Vận dụng:
trẻ em Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt
hơn quyền trẻ em. 12 1.5 1.0 1/2 Tổng TN TL TL TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60% 40%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Thời gian làm bài
: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Môn : GDCD - Lớp 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1
. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người? A. Dông, sét. B. Bão, lũ lụt. C. Bị bắt cóc. Trang 3 D. Dòng nước xoáy.
Câu 2. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới tử vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây? A. Hoả hoạn. B. Đuối nước. C. Điện giật. D. Sét đánh.
Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức
A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Tập trung cất giữ tiền mà không chi tiêu.
B. Sử dụng đồ vật của người khác, bảo quản đồ vật của mình.
C. Tiết kiệm tiền, phung phí sức khoẻ và thời gian.
D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.
Câu 5: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm?
A.Tiết kiệm tiền để mua sách.
B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp.
C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng.
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi.
Câu 6. Công dân là cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp luật và năng lực hành vi,
có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của
A. một quốc gia. B. nhiều quốc gia.
C. một số quốc gia lớn. D. toàn thế giới.
Câu 7: Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây? A. Có nơi ở hợp pháp.
B. Tự do đi lại và cư trú trong nước.
C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. D. Tự do ngôn luận.
Câu 8. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền tham gia của trẻ em ?
A. Trẻ em có quyền có quốc tịch.
B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ.
C. Trẻ em được tiêm phòng vacxin theo quy định của nhà nước.
D. Trẻ em được viết thư kết bạn giao lưu với bạn bè.
Câu 9. Quyền nào dưới đây không phải là quyền cơ bản của trẻ em?
A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ.
C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích.
D. Quyền được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện.
Câu 10: Theo công ước LHQ, các quyền cơ bản của trẻ em được phân chia theo ………… nhóm quyền. A. 6 B.5 C.4 D.7 Trang 4
Câu 11. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm gia đình đối với việc thực hiện quyền trẻ em?
A. Nuôi ăn mặc đầy đủ nhưng luôn để các em ở nhà một mình.
B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em.
C. Đưa đi kiểm tra và khám sức khoẻ định kì.
D. Không cho phép các em bỏ học để đi làm.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối việc thực hiện quyền trẻ em?
A. Tiến hành phổ cập giáo dục đối với học sinh Trung học cơ sở.
B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí của trẻ em để xây dựng nhà ở.
C. Xét xử qua loa với những vụ bạo hành trẻ em.
D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
Các bạn T, D trong các trường hợp dưới đây có phải là công dân Việt Nam không? Vì sao?
a. T được sinh ra và lớn lên Hà Nội, có bố là người Anh, mẹ mang quốc tịch Việt
Nam. Bố mẹ T quyết định sinh sống tại Việt Nam và đăng kí khai sinh cho T ở Việt Nam. (1.0 đ)
b. D là con lai, em có màu tóc, màu mắt của người Châu Âu. Ai cũng bảo em giống
người Pháp nhưng từ khi sinh ra em lại không biết bố mẹ mình là ai. Em đang được nuôi
dạy tại một nhà Dòng ở Sài Gòn. (1.0 đ) Câu 2 (2,0 điểm)
Bố mẹ lo sợ bị bạn xấu lôi kéo rủ rê nên đã kiểm soát bạn H rất chặt chẽ. Hằng ngày,
bố mẹ luôn tự đưa đón H đi học dù nhà gần trường. Bố mẹ còn không cho H tham gia bất
cứ hoạt động ngoại khoá nào do lớp hoặc trường tổ chức. Thậm chí có lần, H còn bắt gặp
mẹ đang đọc nhật kí của mình. H rất buồn nhưng chỉ in lặng không dám nói gì.
a. Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành động im lặng của H trong trường hợp trên? (1.0 đ)
b. Nếu em là H, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình? (1,0 đ) Câu 3 (3,0 điểm)
Em hãy chỉ ra được những hoạt động thể hiện quyền trẻ em mà em đã được hưởng
trong cuộc sống hằng ngày. ( ít nhất là 6 hoạt động).
-------------HẾT -----------
(Giám thị không giải thích gì thêm) Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài
: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A A C D C C A A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
a. T là công dân Việt Nam vì bạn ấy có quốc tịch Việt Nam, mặc dù Bố là quốc tịch
nước ngoài, mẹ là quốc tịch Việt Nam và bố mẹ T đã thoả thuận để T được khai 1.0 điểm
sinh ở Việt Nam, tức là mang quốc tịch Việt Nam.
b. D là công dân Việt Nam vì trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam đều được mang quốc tịch Câu 1
Việt Nam và trở thành công dân Việt Nam. 1.0 điểm (2,0 điểm)
Lưu ý: Trường hợp chỉ nêu đúng được các bạn trong mỗi trường hợp a, b, c là công
dân Việt Nam nhưng không giải thích được thì trừ 0.5 điểm/ trường hợp. Trang 6 Câu hỏi Nội dung Điểm
a.Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành động im lặng của H trong trường hợp trên? 1.0 điểm
Nêu được nhận xét và giải thích phù hợp cho nhận xét của em về hành đông của H;
trường hợp chỉ nêu được nhận xét. Câu 2
b. Nếu em là H, em sẽ làm gì để bảo vệ các quyền cơ bản của mình? (2,0 điểm)
Đề xuất được cách làm phù hợp kèm hành động phù hợp; trường hợp chỉ đề xuất được cách làm. 1.0 điểm
Những hoạt động thể hiện quyền trẻ em mà em đã được hưởng trong cuộc sống hằng 3.0 điểm ngày: Mỗi ý đúng: 0.5đ
- Được bố mẹ yêu thương, chăm sóc. Câu 3
- Được bố mẹ cho đi tiêm vắc xin (3.0 điểm)
- Tham gia các hoạt động TTTD
- Bày tỏ ý kiến nguyện vọng
- Được PL bảo vệ tính mạng, danh dự, thân thể nhân phẩm.
- Được làm giấy khai sinh, được đi học…
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Trang 7 MÔN: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
I.
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Mạch nội
Mức độ nhận thức Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ dung Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Giáo dục Ứng phó với tình 2 câu 2 câu 0.5 KNS huống nguy hiểm 2
Giáo dục Tiết kiệm 3 câu 3 câu 0.75 kinh tế 3
Giáo dục Công dân nước pháp Cộng hoà xã hội 4 câu 1 câu 4 câu 1 câu 4.0 luật
chủ nghĩa Việt Nam Quyền trẻ em 3 câu 1/2 câu 1/2 câu 3 câu 1 câu 4.75 Tổng 12 1 1/2 1/2 12 2 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30% 70% 10 điểm Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Vận TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Trang 8
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Vận TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Nhận biết:
-
Nhận biết được các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em 1. Ứng
- Nêu được hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ phó với em Giáo tình Thông hiểu: 1 dục huống 2 TN
Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm để KNS nguy đảm bảo an toàn hiểm Vận dụng:
Thực hành cách ứng phó trong một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. Nhận biết: 3 TN
- Nêu được khái niệm của tiết kiệm
- Nêu được biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ..) Thông hiểu: Giáo 2. Tiết
- Giải thích được ý nghĩa của tiết kiệm. 2 dục kiệm Vận dụng: kinh tế
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- Phê phán những biểu hiện lãng phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng, … Vận dụng cao:
Nhận xét, đánh giá việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh. Trang 9
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Vận TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Nhận biết: 4 TN 1 TL
- Nêu được khái niệm công dân. 3. Công
- Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ
dân nước nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Cộng hoà Thông hiểu:
xã hội chủ - Trình bày được căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam, công
nghĩa Việt dân Việt Nam Nam Vận dụng:
Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam. Giáo Nhận biết: 3 TN 1/2 TL 1/2 TL dục
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. 3 pháp
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong luật
việc thực hiện quyền trẻ em. Thông hiểu:
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản
4. Quyền thân, gia đình, nhà trường, cộng đồng; trẻ em
- Giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. Vận dụng:
Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em.
Vận dụng cao:
Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. 12 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tổng TN Trang 10
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Vận TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60% 40% Trang 11
UBND HUYỆN LONG THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC MÔN: GDCD 6 NĂM HỌC: 2022-2023
THỜI GIAN : 45 PHÚT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người?
A. Thả diều dưới đường dây điện. B. Bão, sét đánh.
C. Động đất, núi lửa. D. Sạt lở, lũ lụt.
Câu 2. Ngạt và nhiễm độc khí dẫn tới từ vong là hậu quả của tình huống nguy hiểm nào dưới đây?
A. Hoả hoạn. B. Lũ quét.
C.Điện giật. D. Sét đánh.
Câu 3. Tiết kiệm là biết sử dụng hợp lý, đúng mức
A. tiền bạc, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
B. của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
C. các nguồn điện năng, nước ngọt, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
D. các đồ vật quý hiếm, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Làm việc hết sức để giành tiền mà không tiêu.
B. Mượn đồ của người khác mà không trả để tiết kiệm tiền của mình.
C. Không có kế hoạch ôn tập hợp lý.
D. Tận dụng thời gian để học tập và hoàn thiện bản thân.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Lên kế hoạch mua sắm trước khi vào siêu thị.
B. Bị bệnh nhưng không đi khám bác sĩ vì qua thời gian bệnh tự khỏi.
C. Sửa vòi nước khi bị hỏng.
D. Tặng sách giáo khoa cũ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 6. Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ được A. pháp luật quy định. B. Bộ Công an quy định. C. cơ quan Nhà nước.
D. Chính phủ quy định.
Câu 7. Việc xác định công dân của một nước được căn cứ vào yếu tố nào dưới đây?
A. Nơi thường trú. B. Ngôn ngữ.
C. Quốc tịch. D. Nơi tạm trú.
Câu 8. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây?
A. Quyền được đăng ký giấy khai sinh.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. D. Tự do ngôn luận.
Câu 9. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Quyền tự do kinh doanh và đóng thuế. B. Bảo vệ môi trường. Trang 12
C. Tham gia nghĩa vụ quân sự và xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
D. Có nghĩa vụ tuyệt đối trung thành với luật pháp quốc tế.
Câu 10. Quyền nào dưới đây là quyền cơ bản của trẻ em?
A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
B. Quyền được cha mẹ đáp ứng mọi yêu cầu.
C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích.
D. Quyền được tham gia bầu cử hội đồng nhân dân.
Câu 11. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm của gia đình đối với việc thực hiện quyền trẻ em?
A. Cho xem ti vi, sử dụng điện thoại thỏa thích.
B. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em.
C. Đưa trẻ đủ tuổi đi tiêm phòng vắc xin Covid -19.
D. Không cho phép các em bỏ học để đi làm.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối việc thực hiện quyền trẻ em?
A. Không vận động trẻ tới trường trong độ tuổi đi học.
B. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí cho trẻ em để xây dựng nhà ở.
C. Điều tra và xử lý nghiêm minh với những vụ bạo hành trẻ em.
D. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm)
Các bạn Hậu, Lisa, Anna, trong các trường hợp dưới đây có phải là công dân Việt Nam không? Vì sao?
a. Hậu sinh ra và lớn lên ở tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Khi sinh ra Hậu, bố mẹ bạn là người
không có quốc tịch Việt Nam nhưng cư trú trên lãnh thổ Việt Nam.
b. Lisa là học sinh mới của lớp 6B, bố mẹ Lisa đều có quốc tịch Việt Nam nhưng công tác ở Pháp nhiều năm.
c. Bố mẹ Anna đều là người gốc Mỹ nhưng sinh sống và làm việc ở Việt Nam từ lâu, họ đã
nhập quốc tịch Việt Nam và đang sinh sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2 ( 4.0 điểm) Cho tình huống:
Kết hôn 10 năm mới sinh được con nên anh chị T lúc nào cũng lo lắng, sợ con bị bạn bè xấu lôi
kéo nên anh chị không cho con chơi với các bạn, cứ học xong là ở nhà. Khi nhà trường tổ chức các
hoạt động ngoại khóa, K không được gia đình cho tham gia. Câu hỏi:
a. Theo em, bố mẹ của K đúng hay sai ? vì sao?
b. Nếu em trong trường hợp của K, em sẽ hành động như thế nào để vừa bảo vệ các quyền cơ
bản của mình đồng thời bố mẹ vẫn yên tâm về mình.
UBND HUYỆN LONG THÀNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LONG ĐỨC MÔN GDCD 6
NĂM HỌC 2022 - 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Trang 13 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B D B A C C D A A C
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
a. Hậu là công dân Việt Nam vì Hậu sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam, khi 1.0 điểm
sinh ra có cha mẹ đều là người không có quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam.
b. Lisa là công dân Việt Nam vì bố mẹ Lisa có quốc tịch Việt Nam, chỉ 1.0 điểm
làm việc ở nước ngoài.
c. Anna là công dân Việt Nam vì cả gia đình đã nhập quốc tịch Việt 1.0 điểm Câu 1 (3.0 điểm) Nam.
Lưu ý: Trường hợp chỉ nêu đúng được các bạn trong mỗi trường hợp a,
b, c là công dân Việt Nam nhưng không giải thích được thì trừ 0.5 điểm/ trường hợp .
a. Trong trường hợp trên, bố mẹ K đã sai vì đã ngăn cản K thực hiện 2.0 điểm
quyền tham gia và phát triển của trẻ em.
b.Nếu trong trường hợp của K, em sẽ:
- Em sẽ mạnh dạn trình bày ý kiến với bố mẹ để bố mẹ hiểu về mong
muốn được vui chơi cùng các bạn và tham gia các hoạt động của trường 1.0 điểm Câu 2
tổ chức để phát triển bản thân hơn. (4.0 điểm)
- Em cũng chứng minh cho bố mẹ thấy: mình có thể tham gia các phong 1.0 điểm
trào và tích cực học tập, đạt kết quả cao, tình cảm bạn bè là thứ tình cảm
cần thiết và em sẽ biết chọn bạn tốt để chơi, không giao du và bị lôi kéo bởi bạn xấu. Trang 14