Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa năm 2020 - 2021

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa năm 2020 - 2021 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

B ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MÔN: HÓA HC 10
Đề s 1
Câu 1. Hoàn thành chui phn ng hóa hc sau:
Na → Na
2
O → NaOH
→ Na
2
CO
3
→ NaHCO
3
→Na
2
CO
3
→ NaCl
Câu 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xy ra trong các thí nghim sau:
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sch g vào dung dch CuSO
4
b) Sc khí CO
2
vào nước vôi trong
c) Cho t t dung dch BaCl
2
vào ng nghim cha dung dch H
2
SO
4
Câu 3. Có 4 l mt nhãn cha 4 dung dch HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
. Ch dùng qu
tím và chính các chất này để xác định các dung dch trên.
Câu 4. Cho 7,5 gam hn hp X gm Al, Mg tác dng vi dung dch HCl 14,6% ( va
đủ) thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dch Y.
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính thành phn % khi lưng ca mi kim loi có trong hn hp X.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam cht hữu X chỉ cha các nguyên t C, H, O) thu
được 8,96 lít CO
2
(đktc) 10,8 gam H
2
O. Xác định công thc phân t X . Biết công
thc phân t ca X trùng vi công thc đơn giản nht.
(Cho biết: Al = 27; Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O =16)
-------Hết-------
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 1
Câu 1.
(1) 4Na + O
2
o
t
⎯⎯
2Na
2
O
(2) Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
(3) 2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
(4) Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
→ 2NaHCO
3
(5) 2NaHCO
3
o
t
⎯⎯
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
(6) Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + H
2
O + CO
2
Câu 2.
- Nhúng đinh sắt đã cạo sch g vào dung dch CuSO
4
Hiện ợng: đinh sắt tan dn, màu xanh ca dung dịch đồng sunfat nht dn. Sau 1 thi
gian lấy đinh sắt ra thì thy 1 lp kim loi màu đ gạch bám ngoài (đó chính là đồng).
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
- Sc khí CO
2
vào nước vôi trong
Hiện tượng: Khi sc khí CO
2
vào nước i trong Ca(OH)
2
xut hin kết ta trng
CaCO
3
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
- Cho t t dung dch BaCl
2
vào ng nghim cha dung dch H
2
SO
4
Hiện ng: Khi cho t t dung dch dung dch BaCl
2
vào ng nghim cha dung dch
H
2
SO
4
sau phn ng xut hin kết ta trng
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Câu 3. Có 4 l mt nhãn cha 4 dung dch HCl, Na
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
. Ch dùng qu
tím và chính các chất này để xác định các dung dch trên.
Trích mu thuc th đánh số th t
HCl
Na
2
SO
4
Ba(OH)
2
Qu tím
Qu chuyn sang
màu đ
Qu không
chuyn màu
Qu chuyn sang
màu xanh
Na
2
SO
4
Không phn ng
-
Kết ta trng
NaCl
Không phn ng
-
Không phn ng
Du (-) đã nhận biết được
Phương trình phản ng xy ra:
Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
+ 2NaOH
Câu 4.
a) Phương trình hóa học:
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
(2)
b) nH
2
= 0,35 mol
Gi x, y lần lượt là s mol ca Al, Mg
Theo đ bài ta có:
27x + 24y = 7,5 (3)
Da vào phương trình (1), (2) ta có: 3/2x + y = 0,35 (4)
Gii h phương trình ta được: x = 0,1; y = 0,2
m
Al
= 27.0,1 = 2,7 gam => %m
Al
= (2,7/7,5).100 = 36%
%mMg = 100% - 36% = 64 %
Câu 5.
Gi CTTQ ca hp cht X: CxHyOz
nCO
2
= 0,4 mol => nC = 0,4 mol => mC = 0,4.12 = 4,8 gam
nH
2
O = 0,6 mol => nH = 1,2mol => mH = 1,2 gam
mO = mX - mC - mO = 9,2 - 4,8 - 1,2 = 3,2 gam => nO = 0,2 mol
x : y : z = nC : nH : nO = 0,4 : 1,2 : 0,2 = 2 : 6 : 1
CTĐGN hp cht X: C
2
H
6
O
Vì công thức đơn giản nht trùng vi công thc phân t do đó
CTPT hp cht X: C
2
H
6
O
Đề s 2
Câu 1. (2,5 đim) nhng cht: Na
2
O, Na, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl
a) Da vào mi quan h gia các cht, hãy sp xếp các cht trên thành mt dãy chuyn
hóa.
b) Viết các phương trình hóa hc cho mi dãy chuyn hóa.
Câu 2. (2,5 điểm) Cho dãy kim loi: Na, Al, Ag, Zn. Hãy cho biết kim loi tính cht
hóa hc sau và viết phương trình hóa hc ca phn ng xy ra.
a) Tác dụng được vi dung dch axit và kim.
b) Không tác dụng được vi dung dch HCl
c) Tác dng mãnh lit với nước.
d) Không tác dụng được vi H
2
SO
4
loãng nhưng tác dụng được vi H
2
SO
4
đặc, nóng
Câu 3. (1,5 điểm) Có 3 l mt nhãn cha 3 dung dch HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Ch dùng qu
tím và chính các chất này để xác định các dung dch trên.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dch AgNO
3
1 M. Sau phn
khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu đưc dung dch X và m gam cht rn Y.
a) Xác đnh các cht trong dung dch X và cht rn Y.
b) Tính nồng độ mol cht tan trong X giá tr ca m. Gi s th tích dung dch thay
đổi không đáng k.
Câu 5. (1 điểm) Mt nguyên t nguyên t X có tng s hạt 34. Trong đó số ht mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
a) Tính s hạt electron, proton và nơtron trong nguyên t X.
b) Cho biết tên gi, kí hiu hóa hc ca nguyên t nguyên t X.
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 2
Câu 1.
Dãy chuyn hóa các cht đã cho có th là:
Na
2
O+
Na
2
O
2
HO+
⎯⎯⎯
NaOH
2
CO+
⎯⎯
Na
2
CO
3
24
H SO+
⎯⎯⎯
Na
2
SO
4
2
BaCl+
⎯⎯⎯
NaCl
Phương trình hóa học:
4Na + O
2
o
t
⎯⎯
2Na
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
2NaCl + BaSO
4
Câu 2.
a) Al tác dụng được vi c dung dch axit và kim
2Al + 6HCl
2AlCl
3
+ 3H
2
Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
b) Ag không tác dụng đưc vi dung dch HCl
c) Na tác dng mãnh lit vi nưc.
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
d) Ag không tác dụng đưc vi H
2
SO
4
loãng nhưng tác dụng được vi H
2
SO
4
đặc, nóng
2Ag + 2H
2
SO
4 (đặc, nóng)
o
t
⎯⎯
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Câu 3. Trích mu th và đánh số th t.
c 1: Nhúng qum vào 3 dung dch trên.
- Dung dịch không làm đổi màu qu là BaCl
2
- Dùng dch làm qu chuyển sang đỏ là: HCl, H
2
SO
4
c 2: Nh dung dch BaCl
2
va nhn biết được trên vào 2 dung dch axit
- Dung dch không xy ra phn ng là HCl
- Dung dch phn ng to kết ta trng là H
2
SO
4
loãng
BaCl
2
+H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl
Câu 4.
n
Cu
= 0,04 mol
n
AgNO3
= 0,04 mol
c) Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,02 0,04 → 0,02 → 0,04
Sau phn ứng, Cu dư, AgNO
3
phn ng hết
Vy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO
3
)
2
Cht rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu
d) Nồng độ mol Cu(NO
3
)
2
32
Cu(NO )
32
Cu(NO )
M
n
0,02
C = = = 0,5M
V 0,04
Khi lưng rn Y
m = m
Ag
+ m
Cu(dư)
= 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam
Câu 5.
a) Theo đ bài:
Tng s ht ca nguyên t nguyên t X là 34:
p + e + n = 34 <=> 2p + n = 34 (1) (vì e = p)
S hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đin là 10
2p - n = 10 (2)
T (1) và (2) giải phương trình: p = e = 11, n = 12
b) Nguyên t nguyên t X có s proton = 11 => X chính là Natri kí hiu Na
Đề s 3
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ng hóa hc sau:
a) Al
2
O
3
+ HNO
3
b) Fe(OH)
3
o
t
⎯⎯
c) Cl
2
+ 2NaOH →
d) Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ …+ NO + …
e) CaO + C →
Câu 2. (2,5 điểm) Th mt thanh nhôm vào các dung dch sau:
a) HCl
b) ZnCl
2
c) NaOH
d) MgSO
4
Hãy cho biết hiện tượng xy ra mi dung dch và viết phương trình phản ng xy ra.
Câu 3. (1,5 điểm) 4 l mt nhãn, mi l đựng 1 dung dch không màu: HCl, H
2
SO
4
,
KCl, K
2
SO
4
. Hãy nhn biết dung dịch đựng trong mi l bằng phương pháp hóa hc.
Viết các phương trình hóa hc xy ra.
Câu 4. (2,5 điểm) Trn 30ml dung dch có cha 2,22 gam CaCl
2
vi 70 ml dung dch có
cha 1,7 gam AgNO
3
a) Viết phương trình phn ng hóa hc xy ra.
b) Tính khối lượng kết ta thu đưc
c) Tính nồng độ mol các cht dung dch sau phn ứng thu được. Gi thiết th tích dung
dch thay đổi không đáng kể.
Câu 5. (1 điểm) Hp cht hu A chứa các nguyên t C, H, O. Trong đó phn
trăn khối ng ca nguyên t cacbon 40%, nguyên t hidro 6,67%. Xác định công
thc phân t ca A biết rng phân t khi ca A là 60 gam/mol.
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 3
Câu 1.
a) Al
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
b) 2Fe(OH)
3
o
t
⎯⎯
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
c) Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
d) 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
e) CaO + 3C → CaC
2
+ CO
Câu 2.
a) Cho thanh Al vào dung dch HCl, thy thanh nhôm tan dn, có khí không màu thoát
ra.
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
b) Cho thanh Al vào dung dch ZnCl
2
, thy thanh nhôm tan dn, mt lp kim loi
bám trên b mt nhôm.
2Al + 3ZnCl
2
→ 2AlCl
3
+ 3Zn
c) Cho thanh Al vào dung dch NaOH, thy nhôm tan dn, có khí không màu thoát ra.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
d) Cho thanh Al vào dung dch MgSO
4
, không hiện tượng xảy ra Al đng sau Mg
trong dãy hot đng hóa học nên không đẩy được Mg ra khi dung dch mui.
Câu 3.
Trích mu th và đánh số th t.
HCl
H
2
SO
4
KCl
K
2
SO
4
Qu tím
Qu chuyn
sang đ
Qu chuyn
sang đ
Qu không đổi
màu
Qu không đổi
màu
BaCl
2
Không phn
ng
Kết ta trng
(1)
Không phn
ng
Kết ta trng
(2)
Khi cho qu tím vào ta nhn biết đưc 2 nhóm:
Nhóm 1: HCl, H
2
SO
4
Nhóm 2: KCl, K
2
SO
4
Sau đó ta cho lần lượt BaCl
2
vào 2 nhóm để nhân biết tng cht trong mi nhóm
Phương trình phản ng hóa hc xy ra:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl (1)
K
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2KCl (2)
Câu 4.
a) Phương trình hoá học
CaCl
2
+ 2AgNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
2
b)
n
CaCl2
= 0,03 mol
n
AgNO3
= 0,02 mol
CaCl
2
+ 2AgNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2AgCl
0,01 ← 0,02 → 0,01 → 0,02
Sau phn ng, CaCl
2
dư = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol , AgNO
3
phn ng hết
Khi lưng kết tủa thu được là: n
AgCl
= 0,02 . 143,5 = 2,87 gam
c) Dung dch sau phn ng gm: Ca(NO
3
)
2
: 0,01 mol CaCl
2
dư: 0,02 mol
Th tích dung dch sau phn ng bng: V
dd
= 30 + 70 = 100 ml = 0,1 (lít)
Nồng độ mol Ca(NO
3
)
2
32
Ca(NO )
32
Ca(NO )
M
n
0,01
C = = = 0,1M
V 0,1
Nồng độ mol CaCl
2
2
CaCl
2
CaCl
M
n
0,02
C = = = 0,2M
V 0,1
Câu 5.
Gi công thc phân t ca A là: CxHyOz
Phần trăm khối lưng ca oxi trong A là:
%O = 100% - %m
C
- %m
H
= 100% - 40% - 6,67% = 53,33%
Ta có: x : y : z = n
C
: n
H
: n
O
=
CO
H
%m %m
%m
40 6,67 53,33
: : = : : =1:2:1
12 1 16 12 1 16
=> CTĐGN của A: CH
2
O => CTPT ca A: (CH
2
O)
2
M
A
= 60 => n = 2
=> CTPT ca A: C
2
H
4
O
2
Đề s 4
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được vi HCl?
A. Cu, Al, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Zn, Cu, Al
D. Al, Fe, Zn
Câu 2. Cho dung dch cha 10 gam Ca(OH)
2
tác dng hoàn toàn vi mt dung dch
cha 7,3 gam HCl. Nhúng qum vào dung dch thu đưc sau phn ng thy qu tím.
A. Đổi màu đ
B. Đổi màu xanh
C. Không đi màu
D. Mt màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không b nhit phân hy là
A. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)
2
D. KOH, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 4. Cho phn ng hóa hc sau:
NaCl + H
2
O
dpdd
X + H
2
+ Cl
2
X là:
Có mang ngăn
A. Na
B. NaOH
C. Na
2
O
NaClO
Câu 5. Cp cht có th tn ti trong cùng mt dung dch là:
A. KCl và AgNO
3
B. Na
2
CO
3
và HCl
C. BaCl
2
và H
2
SO
4
D. KNO
3
và CaCl
2
Câu 6. Cho a gam FeO tác dng vi dung dch H
2
SO
4
thu đưc 200ml dung dch FeSO
4
1M. Giá tr ca a là.
A. 14,4
B. 7,2
C. 10,8
D. 9,6
Câu 7. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nht là:
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
NO
3
C. CO(NH
2
)
2
D. NH
4
Cl
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra mui?
A. Cho bt CuO tác dng vi dung dch axit HCl.
B. Cho Al tác dng vi dung dch Cu(NO
3
)
2
C. Cho Cu tác dng vi dung dch H
2
SO
4
loãng
D. Cho SO
2
tác dng vi dung dch NaOH
Câu 9. Dãy nào dưới đây gồm các cht tác dng được vi dung dch NaOH?
A. CO
2
, FeCl
3
, HCl
B. CuO, HCl, CuCl
2
C. KOH, SO
2
, CuCl
2
D. FeO, KCl, FeCl
3
Câu 10. Dãy kim loại được sp xếp theo th t tăng dn mc đ hoạt động hóa hc?
A. Na, Al, Cu, Ag.
B. Ag, Cu, Na, Al
C. Ag, Cu, Al, Na
D. Na, Al. Ag, Cu
Câu 11. Khí CO tác dng được vi tt c các cht nào dưới đây?
A. Fe
2
O
3
, CuO, O
2
, PbO
B. CuO, CaO, C, O
2
C. Al
2
O
3
, C, O
2
, PbO
D. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CaO, O
2
Câu 12. Trong thành phần nước Giaven có
A. NaCl và HCl
B. NaClO và HCl
C. NaCl và NaClO
D. NaCl và NaClO
3
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. (1,5 đim) Hoàn thành các phn ng hóa hc sau:
1) NaHCO
3
+ HCl →
2) Fe
3
O
4
+ CO →
3) Al + AgNO
3
4) SiO
2
+ NaOH →
5) FeCl
3
+ KOH →
Câu 2. (3,5 điểm) Dn toàn b 19,15 gam hn hp X gm PbO CuO bng V lít khí
CO (đktc) nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phn ứng được dẫn vào bình đựng dung dch
Ca(OH)
2
dư thu được 15 gam kết ta.
a) Viết phương trình hóa học phn ng xy ra.
b) Tính th tính khí CO (đktc)
c) Tính khối lượng ca mi chất ban đầu trong hn hp X.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 4
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
1D
2B
3C
4D
5D
6B
7C
8C
9A
10C
11A
12C
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1.
1) NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
2) Fe
3
O
4
+ 4CO
o
t
⎯⎯
3Fe + 4CO
2
3) Al + 3AgNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ 3Ag
4) SiO
2
+ 2NaOH
o
t
⎯⎯
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
5) FeCl
3
+ 3KOH → Fe(OH)
3
+ 3KCl
Câu 2.
a) Phương trình hóa học
PbO + CO
o
t
⎯⎯
Pb + CO
2
(1)
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO
2
(2)
b) n
kết ta
= 0,15 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O (3)
0,15 ← 0,15
n
CO
2
= n
kết ta
= 0,15 mol
T phương trình (1), (2) ta thấy: n
CO
2
= n
CO
= 0,15 mol
=> V
CO
= 0,15 .22,4 = 3,36 lít
c) Gi x, y lần lượt là s mol ca PbO và CuO
PbO + CO
o
t
⎯⎯
Pb + CO
2
x → x
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO
2
y →y
Da vào phương trình và đ bài ta có h phương trình:
PbO
CuO
m = 0,05.223 =11,15 (gam)
223x +80y =19,15 x = 0,05
=> =>
x + y = 0,15 y = 0,1 m = 0,1.80 = 8 (gam)


Đề s 5
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dng được vi H
2
SO
4
loãng?
A. Cu, NaOH, BaCl
2
B. SO
2
, CuO, Ba(OH)
2
C. CuO, KOH, Ag
D. FeO, Zn, BaCl
2
Câu 2. Cho dung dch cha 17,1 gam Ba(OH)
2
tác dng hoàn toàn vi mt dung dch
cha 3,55 gam HCl. Nhúng qu tím vào dung dch thu đưc sau phn ng thy qu tím.
A. Đổi màu đ
B. Đổi màu xanh
C. Không đi màu
D. Mt màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không tan trong nưc
A. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)
2
D. KOH, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 4. Cho phn ng hóa hc sau:
Fe + H
2
SO
4
c)
o
t
⎯⎯
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + Y
Y
là:
A. H
2
S
B. SO
2
C. SO
3
D. S
Câu 5. Để làm sch khí O
2
t hn hp khí gm CO
2
, SO
2
O
2
, th dùng dung dch
nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. Ca(OH)
2
C. NaHCO
3
D. CaCl
2
Câu 6. Cho 16 gam Fe
2
O
3
tác dng vừa đủ vi dung dch H
2
SO
4
thu được 200ml dung
dch Fe
2
(SO
4
)
3
. Nồng độ mol ca dung dch mui thu đưc sau phn ng là:
A. 5M
B. 2,5M
C. 0,5M
D. 0,25M
Câu 7. Cht nào dưới đây có pH < 7
A. KOH
B. KClO
3
C. HCl
D. KCl
Câu 8. Trong cu ha, CO
2
được s dụng để dập các đám cháy là do?
A. CO
2
không cháy và không duy trì s cháy.
B. CO
2
là oxit axit và nặng hơn không khí.
C. CO
2
nặng hơn không khí và thu nhiệt của đám cháy.
D. CO
2
là oxit axit.
Câu 9. Phn ứng nào sau đây không tạo mui st (II)?
A. Fe vi dung dch HCl
B. Fe vi dung dch CuCl
2
C. FeO vi dung dch H
2
SO
4
loãng
D. Fe vi Cl
2
Câu 10. Dãy kim loại được sp xếp theo th t gim dn mc đ hot đng hóa hc?
A. K, Mg, Zn, Cu
B. K, Zn, Mg, Cu
C. Cu, Zn, Mg, K
D. Mg, K, Zn, Cu
Câu 11. Cp cht nào khi phn ng không to cht ta là:
A. Na
2
CO
3
và HCl
B. AgNO
3
và NaCl
C. K
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và CaCl
2
Câu 12. Ch dùng thêm 1 thuc th nào dưới đây để phân biệt được 4 dung dch: HCl,
AgNO
3
, KNO
3
và KCl.
A. Qu tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dch NaOH
D. Dung dch NaCl
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. (2,5 đim) Hoàn thành các phn ng hóa hc sau:
1) … + HCl → BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2) …..
o
t
⎯⎯
CO
2
+ MgO
3) Al
2
(SO
4
)
3
+…. → Al(NO
3
)
3
+ BaSO
4
4) NH
4
NO
3
+….→ NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
5) ….. + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 10 gam hn hp 2 mui CaCO
3
CaSO
4
tác dng vừa đủ vi
400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí ( đktc).
a) Viết phương trình phn ng hóa hc xy ra.
b) Tính nồng độ HCl đã phản ng.
c) Tính khối lượng mi mui trong hn hợp ban đầu.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 5
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
1D
2A
3B
4B
5B
6C
7C
8A
9D
10A
11A
12A
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1.
(1) BaCO
3
+ 2HCl → BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(2) MgCO
3
o
t
⎯⎯
CO
2
+ MgO
(3) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
(4) NH
4
NO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ NH
3
+ H
2
O
(5) Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
Câu 2.
d) Ch CaCO
3
tác dụng đưc vi dung dch axit HCl còn CaSO
4
không phn ng vi
dung dch axit HCl.
Phương trình hóa học
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
e) nCO
2
= 0,03 mol
Da vào phương trình (1)
nCO
2
= 2.n
HCl
= 0,03.2 = 0,06 mol
Nồng độ mol dung dch HCl phn ng là:
HCl
HCl
M
n
0,06
C = = = 0,15M
V 0.4
f) nCaCO
3
= nCO
2
= 0,03 mol
Khi lưng CaCO
3
có trong hn hp là:
mCaCO
3
= 0,03.100 = 3 gam
=> mCaSO
4
= 10 - 3 = 7 gam
Đề s 6
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dng được vi H
2
SO
4
đặc, nóng?
A. Cu, Mg(OH)
2
, Fe
2
O
3
B. SO
2
, CuO, Ba(OH)
2
C. SO
2
, Ag, NaOH
D. FeO, Zn, P
2
O
5
Câu 2. Dn t t 672 ml khí CO
2
(đktc) vào một dung dch hòa tan 1,6 gam NaOH.
Sn phẩm thu được cha
A. Na
2
CO
3
B. NaOH và Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không b nhit phân hy?
A. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)
2
D. KOH, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
Câu 4. Cho phn ng hóa hc sau:
FeO + H
2
SO
4
c)
o
t
⎯⎯
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
Tng h s cân bng phn ng trên là:
A. 11
B. 13
C. 10
D. 12
Câu 5. Có th dùng cht nào sau đây đ làm khô khí oxi (khí oxi có lẫn hơi nước)?
A. SO
2
B. SO
3
C. CuO
D. P
2
O
5
Câu 6. Cho 16,25 gam Zn tác dng vừa đủ vi dung dch H
2
SO
4
loãng thu đưc m gam
mui ZnSO
4
. Khi lưng muối thu được sau phn ng là:
A. 40,25 gam
B. 20,125 gam
C. 60,375 gam
D. 48,3 gam
Câu 7. Phn ng gia hai chất nào sau đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na
2
SO
3
và HCl
B. FeS
2
và O
2
t qung pirit st)
C. S và O
2
t S)
D. NaSO
3
và Ca(OH)
2
Câu 8. Cho các cht sau: Na
2
CO
3
, NaOH, NaHCO
3
, H
2
SO
4
, Ca(HCO
3
)
2
và CaO.
S các cht thuc loi mui là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cho các cp cht đưc trn ln vi nhau:
(1) BaSO
4
và NaCl
(2) Na
2
CO
3
và BaCl
2
(3) KOH và BaCl
2
(4) NaOH và MgCl
2
Các trường hp xy ra phn ng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
Câu 10. Không dùng l thủy tính để dng dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. HF
C. H
2
SO
4
D. HNO
3
Câu 11. Cp cht nào khi phn ng có khí thoát ra là:
A. Na
2
CO
3
và HCl
B. AgNO
3
và NaCl
C. K
2
SO
4
và BaCl
2
D. Na
2
CO
3
và CaCl
2
Câu 12. th dùng dung dch chất nào dưới đây để phân biết 3 bt sau: CaO, CaCO
3
và BaSO
4
?
A. Dung dch axit HCl
B. Dung dch BaCl
2
C. Dung dch NaOH
D. Dung dch KCl
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. (2,5 đim) Hoàn thành các phn ng hóa hc sau:
6) ? + AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ ?
7) ? + Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ ?
8) ? + ? → CaCO
3
9) FeS
2
+ ?
o
t
⎯⎯
Fe
2
O
3
+ SO
2
10) SiO
2
+ Na
2
CO
3
→ ? + ?
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 11,8 gam hn hp 2 kim loi Al và Cu phn ng va đ vi 8,96
lít khí Cl
2
( đktc). Sau phản ứng thu được hn hp mui.
d) Viết phương trình phn ng hóa hc xy ra.
e) Tính khối lượng muối thu được sau phn ng.
f) Tính khối lượng mi kim loi trong hn hợp ban đu.
(Cho biết: Al = 27; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 6
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
1A
2D
3C
4D
5D
6A
7D
8C
9C
10B
11A
12A
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1.
1) Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2) 3H
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
3) CO
2
+ CaO → CaCO
3
4) FeS
2
+ O
2
o
t
⎯⎯
2Fe
2
O
3
+ SO
2
5) SiO
2
+ Na
2
CO
3
→ 2NaSiO
3
+ CO
2
Câu 2.
g)
Phương trình hóa học ca phn ng:
2Al + 3Cl
2
o
t
⎯⎯
AlCl
3
Cu + Cl
2
o
t
⎯⎯
CuCl
2
h)
nCl
2
= 0,4 mol
Áp dụng định lut bo toàn khi lưng:
m
kim loi
+ m
Cl
2
= m
mui
=> m
mui
= 11, 8 + 0,4.71 = 40,2 gam
i) Gi x, y lần lượt là s mol ca Al, Cu
2Al + 3Cl
2
o
t
⎯⎯
AlCl
3
x 3x/2
Cu + Cl
2
o
t
⎯⎯
CuCl
2
y y
Da vào phương trình phn ng ta có h phương trình sau:
Al
Cu
27x +64y =11,8
m = 0,2.27 = 5,4 gam
x = 0,2
=> =>
3x
+ y = 0,4
m = 11,8-5,4 = 6,4 gam
y = 0,1
y
Đề s 7
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dùng thuc th nào sau đây để phân bit đưc 2 cht bt CaO và P
2
O
5
?
A. H
2
O
B. Dung dch HCl
C. Dung dch NaCl
D. CO
2
Câu 2. Cht nào dưới đây có thể phn ứng đưc vi HCl và NaOH?
A. KNO
3
B. Na
2
CO
3
C. Al
2
O
3
D. Na
2
O
Câu 3. Cho các cht sau: KOH, SO
2
, HCl, MgCl
2
Na
2
CO
3
. S cp cht tác dng
được vi nhau là:
A. 4
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Cp cht không cùng tn ti trong mt dung dch là
A. BaCl
2
và Na
2
CO
3
B. AgNO
3
và KCl
C. Ba(NO
3
)
2
và Ca(OH)
2
D. KCl và Ca(OH)
2
Câu 5. Dùng chất nào sau đây để phân biệt đưc 2 cht bt CaO và Al
2
O
3
A. H
2
O
B. CO
2
C. HCl
D. NaCl
Câu 6. Cho mt khối lượng mt st vừa đủ phn ng vào 150ml dung dch HCl 1M.
Khi lưng mt sắt đã dùng là:
A. 4,2 gam
B. 8,4 gam
C. 5,6 gam
D. 2,8 gam
Câu 7. Cht nào dưới đây có pH > 7
A. KOH
B. KClO
3
C. HCl
D. KCl
Câu 8. Đểm sch dung dch mui Cu(NO
3
)
2
ln mui AgNO
3
có th dùng kim loi
nào sau đây?
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
Câu 9. Kim loại Fe không tác dung đưc vi cht nào sau đây?
A. Cl
2
B. dung dch H
2
SO
4
loãng
C. H
2
SO
4
đặc, ngui
D. dung dch CuSO
4
Câu 10. Dãy kim loi nào dưới đây gồm các kim loi tác dng với nước nhiệt độ
thưng?
A. K, Mg, Al, Zn
B. K, Zn, Mg, Ba
C. Cu, Li, Mg, K
D. Na, K, Ca, Ba
Câu 11. Axit cacbonic là mt axit
A. Yếu và kém bn, d b phân hy
B. Yếu, phân t rt bn
C. Trung bình và kém bn
D. Mnh, kém bn
Câu 12. Nguyên t X thuc nhóm II trong bng tun hoàn. Công thc oxit cao nht ca
X là:
A. XO
2
B. X
2
O
2
C. XO
D. X
2
O
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. (2,5 đim) Hoàn thành các phn ng hóa hc sau:
P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
→ CaHPO
4
→ Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 2. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,04 gam hn hợp K và Ba vào nước thu đươc 400
ml dung dch X và 1,344 lít khí H
2
(đktc)
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính thành phn phn trăm khối lưng mi kim loi trong hn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ mol cht tan có trong dung dch X.
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 7
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
1A
2C
3D
4D
5B
6A
7A
8B
9C
10D
11A
12C
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1.
(6) 4P + 5O
2
o
t
⎯⎯
2P
2
O
5
(7) P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
(8) 2H
3
PO
4
+ Ca(OH)
2
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2H
2
O
(9) Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaHPO
4
+ 2H
2
O
(10) 2CaHPO
4
+ Ca(OH)
2
→ Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
O
Câu 2.
a) Phương trình hóa học phn ng xy ra:
2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
b) nH
2
= 0,06 mol
Gi x, y là s mol lần lượt ca K và Ba
2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
(1)
x → x/2
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
(2)
y → y
Khi lưng hn hp ban đầu là:
39x + 137y = 7,04 (3)
S mol H
2
thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Gii h phương trình (3), (4) thu đưc
K
K
Ba
Ba
1,56
%m = .100% = 22,16%
m = 0,04.39 =1,56 (gam)
x = 0,04
7,04
=> =>
m = 7,04-1,56 = 5,48 (gam)
y = 0,04
%m =100%-22,16% = 77,84%
c) Dung dch Y gm:
KOH
Ba(OH)
2
M
2
M
0,04
C = = 0,1M
KOH:0,04 (mol)
0,4
=>
Ba(OH) :0,04 (mol)
0,04
C = = 0,1M
0,4

Đề s 8
Phn 1. Trc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Cht nào dưới đây không không tác dụng đươc với H
2
SO
4
loãng?
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 2. Đề phân bit 2 axit HCl và H
2
SO
4
người ta s dng hóa chất nào sau đây?
A. NaNO
3
B. Al(OH)
3
C. KOH
D. BaCl
2
Câu 3. Cp chất nào dưới đây có th tn ti trong cùng mt dung dch?
A. KNO
3
và NaCl
B. BaCl
2
và K
2
SO
4
C. NaOH và FeCl
2
D. AgNO
3
và AlPO
4
Câu 4. Dãy kim loi đu phn ng vi CuSO
4
A. Fe, Zn, Ag
B. Zn, Al, Fe
C. K, Mg, Ag
D. Na, Cu, Fe
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây ch gm oxit bazơ?
A. SO
2
, P
2
O
5
, BaO, CaO
B. CuO, CO, CaO, Mn
2
O
7
C. N
2
O, ZnO, PbO, Fe
2
O
3
D. CuO, CaO, K
2
O, FeO
Câu 6. Dung dch có pH > 7 là
A. KCl
B. H
3
PO
4
C. KOH
D. KCl
Câu 7. Th tích khí SO
2
(đktc) thu được khi cho 5,6 gam Fe tác dng vi dung dch
H
2
SO
4
đặc, nóng :
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 8,96 lít
Câu 8. Dãy gồm các bazơ đều b nhit phân là:
A. NaOH, KOH, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
B. Ca(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
D. LiOH, NaOH, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
Câu 9. Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. Kali nitrat
B. Amoni nitrat
C. Amoni sunfat
D. Urê
Câu 10. Cacbon đioxit trong khí quyển mt trong nhng tác nhân gây hiu ng nhà
kính làm Trái Đất nóng lên. Quá trình nào dưới đây không sinh ra khí CO
2
?
A. Đốt than đá
B. Dùng bếp ci, than
C. Nung vôi
D. Đốt khí hidro
Câu 11. Dãy nào dưới đây sp xếp các kim loi theo th t mức độ hoạt động hóa hc
gim dn?
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Na, K, Al, Zn, Ag
C. K, Mg, Fe, Cu, Au
D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 12. Kim loi Al không phn ứng được vi dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng
B. HNO
3
đặc ngui
C. H
2
SO
4
đặc nóng
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 13. Trn 100 ml dung dch H
2
SO
4
0,1M vi 300ml dung dch NaOH 0,1M. Nhúng
qu tím vào dung dch sau phn ng, hiện tượng quan sát được là:
A. Qu tím chuyn sang màu xanh
B. Qu tím chuyển sang màu đỏ
C. Qu tím không đổi màu
D. Qu tím b mt màu
Câu 13. Dn t t 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,1M, sau phn ng
thu đưc dung dch
A. Ch gm CaCO
3
B. Gm CaCO
3
và Ca(OH)
2
dư.
C. Ch gm CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Ch gm Ca(HCO
3
)
2
Câu 14. c Giaven là
A. Dung dch hn hp ca hai mui NaCl và NaClO
B. Dung dch hn hp ca hai mui KCl và KClO
C. Dung dch hn hp NaCl và NaOH
D. Dung dch hn hp KCl và KOH
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bng hp cht nào sau
đây?
A. NaCl
B. NaClO
C. KMnO
4
D. KClO
3
Phn 2. T luận (5 đim)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phn ng hóa hc sau:
Fe → FeCl
2
→ FeCl
3
→ FeCl
2
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ FeO
Câu 2. Hn A gôm Fe
2
O
3
CuO. Nung nóng 16 gam hn hp A vi khí cacbon oxit,
sau phn ng toàn b ng CO
2
thu được cho phn ng vi dung dch Ca(OH)
2
thu
được 25 gam kết ta trng.
a) Viết phương trình hóa học xy ra.
b) Tính phần trăm khối lưng ca mi oxit kim loi trong hn hợp đầu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40)
------- Hết ------
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 8
Phn 1. Trc nghim
1B
2D
3A
4B
5D
6C
7C
8C
9D
10D
11C
12B
13A
14A
15A
Phn 2. T lun
(1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(2) FeCl
2
+ 2Cl
2
o
t
⎯⎯
2FeCl
3
(3) 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
(4) FeCl
2
+ 2AgNO
3
→2AgCl + Fe(NO
3
)
2
(5) Fe(NO
3
)
2
+ NaOH → 2NaNO
3
+ Fe(OH)
2
(6) Fe(OH)
2
o
t
⎯⎯
FeO + H
2
O
Câu 2.
a) Phương trình hóa học:
Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t
⎯⎯
2Fe + 3CO
2
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO
2
b) Gi x, y lần lượt là s mol ca Fe
2
O
3
, CuO
Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t
⎯⎯
2Fe + 3CO
2
x → 3x
CuO + CO
o
t
⎯⎯
Cu + CO
2
y → y
Sau phn ng: nCO
2
= 3x + y
n
kết ta
= 0,25 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H2O
3x + y → 3x + y
=> 3x + y = 0,25 (1)
Theo đ bài ta có:
160 x + 80y = 16 (2)
T (1) và (2) ta gii h phương trình đưc:
x = 0,05 mol , y = 0,1 mol
=> m
Fe
2
O3
= 0,05.160 = 8 gam => %m
Fe
2
O
3
= 8/16 .100 = 50%
%m
CuO
= 100% - 50% = 50%
Đề s 9
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được vi H
2
SO
4
loãng?
A. Al, Zn, K, Ag
B. Cu, Fe, Zn, K
C. Fe, Zn, Cu, Al
D. Zn, Al, Fe, Mg
Câu 2. Đề phân bit 2 mui Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
người ta s dng hóa cht nào sau đây?
A. NaNO
3
B. Al(OH)
3
C. KOH
D. BaCl
2
Câu 3. Cp chất nào dưới đây có th tn ti trong cùng mt dung dch?
A. NaNO
3
và KCl
B. PbCl
2
và K
2
SO
4
C. KOH và FeCl
3
D. AgNO
3
và NaCl
Câu 4. Dãy gm các cht tác dụng được vi dung dch CuCl
2
A. NaOH, K
2
SO
4
và Fe
B. NaOH, AgNO
3
và Fe
C. K
2
SO
4
, KOH và Ag
D. HCl, Zn và AgNO
3
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây ch gm oxit axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
, N
2
O
5
B. CuO, CO, CaO, Mn
2
O
7
C. N
2
O, ZnO, PbO, Fe
2
O
3
D. CuO, CaO, K
2
O, FeO
Câu 6. Dung dch có pH < 7 là
A. KCl
B. H
3
PO
4
C. KOH
D. KCl
Câu 7. Cho 5,6 gam Fe tác dng hết vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng sn phm kh sau
phn ứng thu được duy nht V khí SO
2
(đktc). Giá trị ca V
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 8. Dãy gồm các bazơ không bị nhit phân là:
A. NaOH, KOH, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
B. Ca(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
D. LiOH, NaOH, Ca(OH)
3
, Ba(OH)
2
Câu 9. NaOH không được to thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loi Na tác dng vi nưc
B. Cho Na
2
O tác dng với nưc
C. Cho Na
2
SO
4
tác dng vi dung dch Ba(OH)
2
D. Cho Na
2
O tác dng vi dung dch HCl
Câu 10. Cho 2,46 gam hn hp Cu Al tác dng vừa đủ vi dung dịch HCl thu
được 1,344 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối ng ca Cu Al trong hn hp
lần lượt là
A. 78,05% và 21,95%
B. 78,5% và 21,5%
C. 21,95% và 78,05%
D. 21,5% và 78,5%
Câu 11. Dãy nào dưới đây sp xếp các kim loi theo th t mức độ hoạt động hóa hc
tăng dn?
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Na, K, Al, Zn, Ag
C. K, Mg, Fe, Cu, Au
D. Au, Cu, Fe, Zn, K
Câu 12. Kim loi Al không phn ứng được vi dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng
B. HNO
3
đặc ngui
C. H
2
SO
4
đặc nóng
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 13. Trn 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,1M vi 300ml dung dch KOH 0,1M. Nhúng
qu tím vào dung dch sau phn ng, hiện tượng quan sát được là:
A. Qu tím chuyn sang màu xanh
B. Qu tím chuyển sang màu đỏ
C. Qu tím không đổi màu
D. Qu tím b mt màu
Câu 14. Cho các cht sau: SO
2
, NaOH, CaCO
3
, Na
2
O H
2
SO
4
. S cp cht tác dng
được vi nhau là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bng hp cht nào sau
đây?
A. NaCl
B. NaClO
C. KMnO
4
D. KClO
3
Câu 16. Kim loi M có hóa tr II. Cho 3,6 gam kim loi này tác dng hết vi dung dch
HCl sinh ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Kim loi M là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ba
Câu 17. Kh hoàn toàn 13,44 gam hn hp gm Fe
2
O
3
Cu bằng khí CO thu đưc
cht rn khối ng 10,56 gam. Thành phn % khối lượng ca Cu trong hn hp ban
đầu là
A. 28,57%
B. 35,23%
C. 30,33%
D. 66,67%
Câu 18. Khối lượng Fe th được điều chế đưc t 200 tn qung hematit cha 60%
Fe
2
O
3
là:
A. 84 tn
B. 42 tn
C. 64 tn
D. 80 tn
Câu 19. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng đưc vi nưc nhiệt độ thưng?
A. Na, K, Ca
B. Ca, Mg, Fe
C. Ca, Mg, Cu
D. Na, K, Mg
Câu 20. Cho 1,3 gam Zn vào 250ml dung dch HCl 0,2M, th tích khí thu được (đktc)
là:
A. 448 ml
B. 336 ml
C. 560 ml
D. 672 ml
Câu 21. Cho mt thanh st vào cốc đựng dung dch CuSO
4
, sau mt thi gian ly thanh
st ra ra sch thấy 3,2 gam đồng sinh ra bám trên đinh st. Khối ng sắt đã tan
vào dung dch là:
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 4,2 gam
D. 1,4 gam
Câu 22. Clo tác dụng được vi tt c các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, NaOH, Ca(OH)
2
, H
2
, H
2
O
B. Cu, Al
2
O
3
, NaOH, Ca(OH)
2
, H
2
O, H
2
C. Cu, FeCl
2
, NaOH, Ca(OH)
2
, H
2
O, H
2
D. Cu, CuCl
2
, NaOH, Ca(OH)
2
, H
2
O, H
2
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho st tác dng vi dung dch HCl to thành mui FeCl
2
B. Khi cho Clo tác dng vi st to thành mui FeCl
3
C. Khi cho Clo tác dng vi st to thành FeCl
2
D. Khi cho Clo tác dng vi FeCl
2
to thành FeCl
3
Câu 24. Dẫn 4,48 lít khí cacbonic (đktc) vào V ml dung dch NaOH 1M va đủ thu
được dung dch ch cha mui natri cacbonat. Giá tr ca V là:
A. 200 ml
B. 400ml
C. 300 ml
D. 600 ml
Câu 25. 3 mu mui rn: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
. Để phân biệt đưc 3 mui trên
th dùng.
A. Dung dch NaOH
B. Dung dch HCl
C. Dung dch Na
2
SO
3
D. Dung dch KMnO
4
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40, S = 32, Na
= 23, Mg = 24, Zn = 65)
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 9
1D
2D
3A
4B
5A
6B
7D
8D
9D
10A
11D
12B
13B
14D
15A
16C
17A
18A
19D
20A
21A
22C
23C
24B
25B
Đề s 10
Câu 1. Kim loi Fe không phn ứng được vi?
A. Dung dch HCl
B. Dung dch CuCl
2
C. Dung dch H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
đặc, ngui
Câu 2. Cho 5,6 gam Fe tác dng hết vi dung dịch axit HCl thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá tr ca V?
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 8,96
Câu 3. Để phân bit các dung dch HCl, H
2
SO
4
Ba(OH)
2
ch cn dùng kim loi nào
sau đây?
A. K
B. Na
C. Ba
D. Cu
Câu 4. Để làm sch khí N
2
t hn hp khí gm N
2
CO
2
, th dùng cht nào sau
đây?
A. H
2
SO
4
B. Ca(OH)
2
C. NaHSO
3
D. CaCl
2
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây ch gm oxit tác dng vi nưc to thành axit?
A. SO
2
, P
2
O
5
, CO
2
, N
2
O
5
B. CuO, CO, CaO, Mn
2
O
7
C. N
2
O, ZnO, PbO, Fe
2
O
3
D. CuO, CaO, K
2
O, FeO
Câu 6. Dung dch có pH > 7 là
A. NaCl
B. H
3
PO
4
C. NaOH
D. NaClO
Câu 7. Cho 6,4 gam Cu tác dng hết vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng sn phm kh sau
phn ứng thu được duy nht V khí SO
2
(đktc). Giá trị ca V
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 8. Cho V lít khí CO
2
(đktc) tác dụng hết vi dung dch Ca(OH)
2
thu được 30
gam CaCO
3
. Giá tr ca V bng.
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
Câu 9. NaOH không được to thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loi Na tác dng vi nưc
B. Cho Na
2
O tác dng với nưc
C. Cho Na
2
SO
4
tác dng vi dung dch Ba(OH)
2
D. Cho Na
2
O tác dng vi dung dch HCl
Câu 10. Cho m gam hn hp gm Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, NaOH tác dng vừa đủ vi
200ml dung dch HCl 2M to thành 24,1 gam mui clorua. Giá tr ca m là
A. 15,5 gam
B. 16,7 gam
C. 17 gam
D. 17,6 gam
Câu 11. Dãy nào dưới đây sp xếp các kim loi theo th t mức độ hoạt động hóa hc
tăng dn?
A. K, Al, Zn, Cu, Ag
B. Ag, Cu, Zn, Al, K
C. Ag, Zn, Cu, Al, K
D. K, Zn, Al, Cu, Ag
Câu 12. Chất nào sao đây tác dụng vi KHCO
3
sinh ra khí CO
2
A. HCl
B. KNO
3
C. NaCl
D. NaNO
3
Câu 13. Cht X có công thc N
2
O
5
tên gi ca X là
A. Đinitơ pentaoxit
B. Nitơ (II) pentaoxit
C. Nitơ pentaoxit
D. Nitơ oxit
Câu 14. Khí nào dưới đây được sinh ra t các khí thi nhà máy, xí nghip, to thành
mưa axit?
A. SO
2
B. CO
C. CO
2
D. H
2
Câu 15. Phn ng ca cp chất nào sau đây không tạo mui?
A. Fe và dung dch H
2
SO
4
loãng
B. CuO và dung dch HCl
C. BaCl
2
và dung dch H
2
SO
4
loãng
D. Na
2
O và H
2
O
Câu 16. Kim loi M có hóa tr III. Cho 2,7 gam kim loi này tác dng hết vi dung dch
HCl sinh ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Kim loi M là:
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Cu
Câu 17. Kh hoàn toàn hn hp gm PbO CuO bằng V lít CO (đktc) nhiệt độ cao.
Khí sinh ra sau phn ng được dẫn vào bình đựng dung dch Ca(OH)
2
thu được 20
gam kết ta. Giá tr ca V là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Câu 18. Nhit phân hoàn toàn 12,6 gam mui cacbonat ca kim loi M hóa tr (II) thu
được 3,36 lít khí (đktc). Công thc ca mui trên là
A. MgCO
3
B. CaCO
3
C. BaCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 19. Dãy oxit bazơ nào dưới đây tác dụng đưc vi nưc?
A Na
2
O, K
2
O, CaO
B. CaO, MgO, CuO
C. CaO, MgO, Fe
2
O
3
D. Na
2
O, K
2
O, FeO
Câu 20. Cho 8,1 gam Al vào 800ml dung dch HCl 2M, th tích khí thu được (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 10,08 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít
Câu 21. Cho mt thanh st vào cốc đựng dung dch CuSO
4
, sau mt thi gian ly thanh
st ra ra sch thấy 1,6 gam đồng sinh ra bám trên đinh st. Khối ng sắt đã tan
vào dung dch là:
A. 2,8 gam
B. 5,6 gam
C. 4,2 gam
D. 1,4 gam
Câu 22. Cho sơ đồ chuyn hóa sau:
C → X → Y→ Z →Y
Các cht X, Y, Z có th
A. CO
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
B. CO, CaCO
3,
Ca(HCO
3
)
2
C. CO, CO
2
, CaCO
3
D. CO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
Câu 23. Trong thành phần nước Gia-ven có
A. NaCl và HCl
B. NaClO và HCl
C. NaCl và NaClO
D. NaCl và NaOH
Câu 24. Dẫn 1,12 lít kcacbonic (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Mui thu
được gm
A. Na
2
CO
3
B. NaOH dư và Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
Câu 25. Dung dch mui Mg(NO
3
)
3
ln tp cht AgNO
3
. th dùng cht nào sau
đây loại b được mui AgNO
3
?
A. Cu
B. Mg
C. CuCl
2
D. NaOH
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40, S = 32, Na
= 23, Mg = 24, Zn = 65)
------- Hết -------
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề s 10
1D
2A
3C
4B
5A
6C
7C
8B
9D
10B
11B
12A
13A
14A
15D
16C
17D
18A
19A
20B
21D
22A
23C
24D
25B
| 1/45

Preview text:

BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 10 Đề số 1
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 →Na2CO3 → NaCl
Câu 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4
b) Sục khí CO2 vào nước vôi trong
c) Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng quỳ
tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl 14,6% ( vừa
đủ) thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) thu
được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử X . Biết công
thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản nhất.
(Cho biết: Al = 27; Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5; C = 12; O =16) -------Hết-------
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 1 Câu 1. o (1) 4Na + O t 2 ⎯⎯ → 2Na2O (2) Na2O + H2O → 2NaOH
(3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
(4) Na2CO3 + H2O + CO2 → 2NaHCO3 o (5) 2NaHCO t 3 ⎯⎯ → Na2CO3 + H2O + CO2
(6) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 Câu 2.
- Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4
Hiện tượng: đinh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần. Sau 1 thời
gian lấy đinh sắt ra thì thấy 1 lớp kim loại màu đỏ gạch bám ngoài (đó chính là đồng). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Sục khí CO2 vào nước vôi trong
Hiện tượng: Khi sục khí CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4
Hiện tượng: Khi cho từ từ dung dịch dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch
H2SO4 sau phản ứng xuất hiện kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng quỳ
tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Trích mẫu thuốc thử và đánh số thứ tự HCl Na2SO4 NaCl Ba(OH)2 Quỳ tím Quỳ chuyển sang Quỳ không Quỳ không Quỳ chuyển sang màu đỏ chuyển màu chuyển màu màu xanh Na2SO4 Không phản ứng - - Kết tủa trắng NaCl Không phản ứng - - Không phản ứng
Dấu (-) đã nhận biết được
Phương trình phản ứng xảy ra:
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH Câu 4.
a) Phương trình hóa học:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (2) b) nH2 = 0,35 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Mg Theo đề bài ta có: 27x + 24y = 7,5 (3)
Dựa vào phương trình (1), (2) ta có: 3/2x + y = 0,35 (4)
Giải hệ phương trình ta được: x = 0,1; y = 0,2
mAl = 27.0,1 = 2,7 gam => %mAl = (2,7/7,5).100 = 36% %mMg = 100% - 36% = 64 % Câu 5.
Gọi CTTQ của hợp chất X: CxHyOz
nCO2 = 0,4 mol => nC = 0,4 mol => mC = 0,4.12 = 4,8 gam
nH2O = 0,6 mol => nH = 1,2mol => mH = 1,2 gam
mO = mX - mC - mO = 9,2 - 4,8 - 1,2 = 3,2 gam => nO = 0,2 mol
x : y : z = nC : nH : nO = 0,4 : 1,2 : 0,2 = 2 : 6 : 1 CTĐGN hợp chất X: C2H6O
Vì công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử do đó CTPT hợp chất X: C2H6O Đề số 2
Câu 1. (2,5 điểm) Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl
a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa.
b) Viết các phương trình hóa học cho mỗi dãy chuyển hóa.
Câu 2. (2,5 điểm) Cho dãy kim loại: Na, Al, Ag, Zn. Hãy cho biết kim loại có tính chất
hóa học sau và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
a) Tác dụng được với dung dịch axit và kiềm.
b) Không tác dụng được với dung dịch HCl
c) Tác dụng mãnh liệt với nước.
d) Không tác dụng được với H2SO4 loãng nhưng tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng
Câu 3. (1,5 điểm) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng quỳ
tím và chính các chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dịch AgNO3 1 M. Sau phản
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.
b) Tính nồng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 5. (1 điểm) Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
a) Tính số hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử X.
b) Cho biết tên gọi, kí hiệu hóa học của nguyên tử nguyên tố X.
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 2 Câu 1.
Dãy chuyển hóa các chất đã cho có thể là: Na + + + + + 2 O ⎯⎯⎯ →Na H O H SO BaC 2 l 2O 2 ⎯⎯⎯→ NaOH 2 CO ⎯⎯⎯ → Na2CO3 2 4 ⎯⎯⎯⎯ → Na2SO4 ⎯⎯⎯→NaCl Phương trình hóa học: o 4Na + O t 2 ⎯⎯ → 2Na2O Na2O + H2O → 2NaOH 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 Câu 2.
a) Al tác dụng được với cả dung dịch axit và kiềm 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
b) Ag không tác dụng được với dung dịch HCl
c) Na tác dụng mãnh liệt với nước. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
d) Ag không tác dụng được với H2SO4 loãng nhưng tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng o 2Ag + 2H t 2SO4 (đặc, nóng) ⎯⎯ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
Câu 3. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
Bước 1: Nhúng quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
- Dung dịch không làm đổi màu quỳ là BaCl2
- Dùng dịch làm quỳ chuyển sang đỏ là: HCl, H2SO4
Bước 2: Nhỏ dung dịch BaCl2 vừa nhận biết được ở trên vào 2 dung dịch axit
- Dung dịch không xảy ra phản ứng là HCl
- Dung dịch phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4 loãng
BaCl2 +H2SO4 → BaSO4 ↓+ 2HCl Câu 4. nCu = 0,04 mol nAgNO3 = 0,04 mol
c) Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,02 ← 0,04 → 0,02 → 0,04
Sau phản ứng, Cu dư, AgNO3 phản ứng hết
Vậy dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Chất rắn Y: 0,04 mol Ag và 0,02 mol Cu dư d) Nồng độ mol Cu(NO3)2 nCu(NO ) 0, 02 3 2 C = = = 0, 5M M Cu(NO ) 3 2 V 0, 04 Khối lượng rắn Y
m = mAg + mCu(dư) = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam Câu 5. a) Theo đề bài:
Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 34:
p + e + n = 34 <=> 2p + n = 34 (1) (vì e = p)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 2p - n = 10 (2)
Từ (1) và (2) giải phương trình: p = e = 11, n = 12
b) Nguyên tử nguyên tố X có số proton = 11 => X chính là Natri kí hiệu Na Đề số 3
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: a) Al2O3 + HNO3 → o b) Fe(OH) t 3 ⎯⎯ → c) Cl2 + 2NaOH →
d) Fe3O4 + HNO3 → …+ NO + … e) CaO + C →
Câu 2. (2,5 điểm) Thả một thanh nhôm vào các dung dịch sau: a) HCl b) ZnCl2 c) NaOH d) MgSO4
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ở mỗi dung dịch và viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3. (1,5 điểm) Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu: HCl, H2SO4,
KCl, K2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.
Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 4. (2,5 điểm) Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có cha 1,7 gam AgNO3
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được
c) Tính nồng độ mol các chất dung dịch sau phản ứng thu được. Giả thiết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 5. (1 điểm) Hợp chất hữu cơ A có chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó có phần
trăn khối lượng của nguyên tố cacbon là 40%, nguyên tố hidro là 6,67%. Xác định công
thức phân tử của A biết rằng phân tử khối của A là 60 gam/mol.
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 3 Câu 1.
a) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O o b) 2Fe(OH) t 3 ⎯⎯ → Fe2O3 + 3H2O
c) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
d) 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3+ NO + 14H2O e) CaO + 3C → CaC2 + CO Câu 2.
a) Cho thanh Al vào dung dịch HCl, thấy thanh nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
b) Cho thanh Al vào dung dịch ZnCl2, thấy thanh nhôm tan dần, có một lớp kim loại bám trên bề mặt nhôm. 2Al + 3ZnCl2 → 2AlCl3 + 3Zn
c) Cho thanh Al vào dung dịch NaOH, thấy nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
d) Cho thanh Al vào dung dịch MgSO4, không có hiện tượng xảy ra vì Al đứng sau Mg
trong dãy hoạt động hóa học nên không đẩy được Mg ra khỏi dung dịch muối. Câu 3.
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. HCl H2SO4 KCl K2SO4 Quỳ tím Quỳ chuyển Quỳ chuyển Quỳ không đổi Quỳ không đổi sang đỏ sang đỏ màu màu BaCl2 Không phản Kết tủa trắng Không phản Kết tủa trắng ứng (1) ứng (2)
Khi cho quỳ tím vào ta nhận biết được 2 nhóm: Nhóm 1: HCl, H2SO4 Nhóm 2: KCl, K2SO4
Sau đó ta cho lần lượt BaCl2 vào 2 nhóm để nhân biết từng chất trong mỗi nhóm
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl (1)
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2KCl (2) Câu 4. a) Phương trình hoá học
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl2 ↓ b) nCaCl2 = 0,03 mol nAgNO3 = 0,02 mol
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl ↓
0,01 ← 0,02 → 0,01 → 0,02
Sau phản ứng, CaCl2 dư = 0,03 - 0,01 = 0,02 mol , AgNO3 phản ứng hết
Khối lượng kết tủa thu được là: nAgCl = 0,02 . 143,5 = 2,87 gam
c) Dung dịch sau phản ứng gồm: Ca(NO3)2: 0,01 mol CaCl2 dư: 0,02 mol
Thể tích dung dịch sau phản ứng bằng: Vdd = 30 + 70 = 100 ml = 0,1 (lít) Nồng độ mol Ca(NO3)2 nCa(NO ) 0, 01 3 2 C = = = 0,1M M Ca(NO ) 3 2 V 0,1 Nồng độ mol CaCl2 dư nCaCl 0, 02 2 C = = = 0, 2M M CaCl2 V 0,1 Câu 5.
Gọi công thức phân tử của A là: CxHyOz
Phần trăm khối lượng của oxi trong A là:
%O = 100% - %mC - %mH = 100% - 40% - 6,67% = 53,33% %m %m %m 40 6, 67 53, 33 Ta có: x : y : z = n H C : nH : nO = C O : : = : : = 1: 2 :1 12 1 16 12 1 16
=> CTĐGN của A: CH2O => CTPT của A: (CH2O)2 MA = 60 => n = 2 => CTPT của A: C2H4O2 Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với HCl? A. Cu, Al, Fe B. Al, Fe, Ag C. Zn, Cu, Al D. Al, Fe, Zn
Câu 2. Cho dung dịch chứa 10 gam Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với một dung dịch
chứa 7,3 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím. A. Đổi màu đỏ B. Đổi màu xanh C. Không đổi màu D. Mất màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không bị nhiệt phân hủy là A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, KOH và Ca(OH)2 D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: dpdd NaCl + H ⎯⎯⎯ → 2O X + H2 + Cl2 X là: Có mang ngăn A. Na B. NaOH C. Na2O NaClO
Câu 5. Cặp chất có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. KCl và AgNO3 B. Na2CO3 và HCl C. BaCl2 và H2SO4 D. KNO3 và CaCl2
Câu 6. Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a là. A. 14,4 B. 7,2 C. 10,8 D. 9,6
Câu 7. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là: A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra muối?
A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch axit HCl.
B. Cho Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
C. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
D. Cho SO2 tác dụng với dung dịch NaOH
Câu 9. Dãy nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH? A. CO2, FeCl3, HCl B. CuO, HCl, CuCl2 C. KOH, SO2, CuCl2 D. FeO, KCl, FeCl3
Câu 10. Dãy kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học? A. Na, Al, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Na, Al C. Ag, Cu, Al, Na D. Na, Al. Ag, Cu
Câu 11. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất nào dưới đây? A. Fe2O3, CuO, O2, PbO B. CuO, CaO, C, O2 C. Al2O3, C, O2, PbO D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Câu 12. Trong thành phần nước Giaven có A. NaCl và HCl B. NaClO và HCl C. NaCl và NaClO D. NaCl và NaClO3
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1) NaHCO3 + HCl → 2) Fe3O4 + CO → 3) Al + AgNO3 → 4) SiO2 + NaOH → 5) FeCl3 + KOH →
Câu 2. (3,5 điểm) Dẫn toàn bộ 19,15 gam hỗn hợp X gồm PbO và CuO bằng V lít khí
CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa.
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tính khí CO (đktc)
c) Tính khối lượng của mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp X.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) 1D 2B 3C 4D 5D 6B 7C 8C 9A 10C 11A 12C
Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.
1) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 o 2) Fe t 3O4 + 4CO ⎯⎯ → 3Fe + 4CO2
3) Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag o 4) SiO t 2 + 2NaOH ⎯⎯ → Na2SiO3 + H2O
5) FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl Câu 2. a) Phương trình hóa học o PbO + CO t ⎯⎯→ Pb + CO2 (1) o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 (2) b) nkết tủa = 0,15 mol
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (3) 0,15 ← 0,15
nCO2 = nkết tủa = 0,15 mol
Từ phương trình (1), (2) ta thấy: nCO2 = nCO = 0,15 mol
=> VCO = 0,15 .22,4 = 3,36 lít
c) Gọi x, y lần lượt là số mol của PbO và CuO o PbO + CO t ⎯⎯→ Pb + CO2 x → x o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 y →y
Dựa vào phương trình và đề bài ta có hệ phương trình: 223x +80y = 19,15 x = 0,05 m = 0, 05.223 = 11,15 (gam) PbO  =>  =>  x + y = 0,15 y = 0,1 m = 0,1.80 = 8 (gam)  CuO Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng? A. Cu, NaOH, BaCl2 B. SO2, CuO, Ba(OH)2 C. CuO, KOH, Ag D. FeO, Zn, BaCl2
Câu 2. Cho dung dịch chứa 17,1 gam Ba(OH)2 tác dụng hoàn toàn với một dung dịch
chứa 3,55 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím. A. Đổi màu đỏ B. Đổi màu xanh C. Không đổi màu D. Mất màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không tan trong nước A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, KOH và Ca(OH)2 D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: o t Fe + H ⎯⎯→ 2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + H2O + Y Y là: A. H2S B. SO2 C. SO3 D. S
Câu 5. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và O2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHCO3 D. CaCl2
Câu 6. Cho 16 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung
dịch Fe2(SO4)3 . Nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng là: A. 5M B. 2,5M C. 0,5M D. 0,25M
Câu 7. Chất nào dưới đây có pH < 7 A. KOH B. KClO3 C. HCl D. KCl
Câu 8. Trong cứu hỏa, CO2 được sử dụng để dập các đám cháy là do?
A. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy.
B. CO2 là oxit axit và nặng hơn không khí.
C. CO2 nặng hơn không khí và thu nhiệt của đám cháy. D. CO2 là oxit axit.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không tạo muối sắt (II)? A. Fe với dung dịch HCl B. Fe với dung dịch CuCl2
C. FeO với dung dịch H2SO4 loãng D. Fe với Cl2
Câu 10. Dãy kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học? A. K, Mg, Zn, Cu B. K, Zn, Mg, Cu C. Cu, Zn, Mg, K D. Mg, K, Zn, Cu
Câu 11. Cặp chất nào khi phản ứng không tạo chất tủa là: A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. K2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 12. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 4 dung dịch: HCl, AgNO3, KNO3 và KCl. A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
1) … + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O 2) ….. o t ⎯⎯→ CO2 + MgO
3) Al2(SO4)3 +…. → Al(NO3)3 + BaSO4
4) NH4NO3 +….→ NaNO3 + NH3 + H2O
5) ….. + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 10 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với
400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (ở đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính nồng độ HCl đã phản ứng.
c) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) 1D 2A 3B 4B 5B 6C 7C 8A 9D 10A 11A 12A
Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.
(1) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O o (2) MgCO t 3 ⎯⎯ → CO2 + MgO
(3) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4
(4) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
(5) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 2.
d) Chỉ có CaCO3 tác dụng được với dung dịch axit HCl còn CaSO4 không phản ứng với dung dịch axit HCl. Phương trình hóa học
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (1) e) nCO2 = 0,03 mol
Dựa vào phương trình (1)
nCO2 = 2.nHCl = 0,03.2 = 0,06 mol
Nồng độ mol dung dịch HCl phản ứng là: n 0, 06 HCl C = = = 0,15M MHCl V 0.4 f) nCaCO3 = nCO2 = 0,03 mol
Khối lượng CaCO3 có trong hỗn hợp là: mCaCO3 = 0,03.100 = 3 gam => mCaSO4 = 10 - 3 = 7 gam Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng? A. Cu, Mg(OH)2, Fe2O3 B. SO2, CuO, Ba(OH)2 C. SO2, Ag, NaOH D. FeO, Zn, P2O5
Câu 2. Dẫn từ từ 672 ml khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 1,6 gam NaOH.
Sản phẩm thu được chứa A. Na2CO3 B. NaOH và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không bị nhiệt phân hủy? A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, KOH và Ca(OH)2 D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: o t FeO + H ⎯⎯→ 2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Tổng hệ số cân bằng phản ứng trên là: A. 11 B. 13 C. 10 D. 12
Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí oxi (khí oxi có lẫn hơi nước)? A. SO2 B. SO3 C. CuO D. P2O5
Câu 6. Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được m gam
muối ZnSO4 . Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 40,25 gam B. 20,125 gam C. 60,375 gam D. 48,3 gam
Câu 7. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl
B. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) C. S và O2 (đốt S) D. NaSO3 và Ca(OH)2
Câu 8. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, NaHCO3, H2SO4, Ca(HCO3)2 và CaO.
Số các chất thuộc loại muối là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho các cặp chất được trỗn lẫn với nhau: (1) BaSO4 và NaCl (2) Na2CO3 và BaCl2 (3) KOH và BaCl2 (4) NaOH và MgCl2
Các trường hợp xảy ra phản ứng là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (4) D. (3) và (4)
Câu 10. Không dùng lọ thủy tính để dựng dung dịch nào sau đây? A. HCl B. HF C. H2SO4 D. HNO3
Câu 11. Cặp chất nào khi phản ứng có khí thoát ra là: A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. K2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 12. Có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biết 3 bột sau: CaO, CaCO3 và BaSO4? A. Dung dịch axit HCl B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KCl
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 6) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2 + ?
7) ? + Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + ? 8) ? + ? → CaCO3 o 9) FeS t 2 + ? ⎯⎯ → Fe2O3 + SO2 10) SiO2 + Na2CO3 → ? + ?
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu phản ứng vừa đủ với 8,96
lít khí Cl2 (ở đktc). Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối.
d) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
e) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
f) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho biết: Al = 27; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) 1A 2D 3C 4D 5D 6A 7D 8C 9C 10B 11A 12A
Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O 3) CO2 + CaO → CaCO3 o 4) FeS t 2 + O2 ⎯⎯ → 2Fe2O3 + SO2
5) SiO2 + Na2CO3 → 2NaSiO3 + CO2 Câu 2. g)
Phương trình hóa học của phản ứng: o 2Al + 3Cl t 2 ⎯⎯ → AlCl3 o Cu + Cl t 2 ⎯⎯ → CuCl2 h) nCl2 = 0,4 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m kim loại + mCl2 = m muối => m muối = 11, 8 + 0,4.71 = 40,2 gam
i) Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Cu o 2Al + 3Cl t 2 ⎯⎯ → AlCl3 x → 3x/2 o Cu + Cl t 2 ⎯⎯ → CuCl2 y → y
Dựa vào phương trình phản ứng ta có hệ phương trình sau: 27x + 64y = 11,8  x = 0, 2 m = 0, 2.27 = 5, 4 gam Al 3x =>  =>  + y = 0, 4  y = 0,1 m = 11,8 - 5, 4 = 6, 4 gam  Cu  y Đề số 7
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột CaO và P2O5? A. H2O B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. CO2
Câu 2. Chất nào dưới đây có thể phản ứng được với HCl và NaOH? A. KNO3 B. Na2CO3 C. Al2O3 D. Na2O
Câu 3. Cho các chất sau: KOH, SO2, HCl, MgCl2 và Na2CO3. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 4 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch là A. BaCl2 và Na2CO3 B. AgNO3 và KCl C. Ba(NO3)2 và Ca(OH)2 D. KCl và Ca(OH)2
Câu 5. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột CaO và Al2O3 A. H2O B. CO2 C. HCl D. NaCl
Câu 6. Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ phản ứng vào 150ml dung dịch HCl 1M.
Khối lượng mạt sắt đã dùng là: A. 4,2 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 2,8 gam
Câu 7. Chất nào dưới đây có pH > 7 A. KOH B. KClO3 C. HCl D. KCl
Câu 8. Để làm sạch dung dịch muối Cu(NO3)2 có lẫn muối AgNO3 có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 9. Kim loại Fe không tác dung được với chất nào sau đây? A. Cl2 B. dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nguội D. dung dịch CuSO4
Câu 10. Dãy kim loại nào dưới đây gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. K, Mg, Al, Zn B. K, Zn, Mg, Ba C. Cu, Li, Mg, K D. Na, K, Ca, Ba
Câu 11. Axit cacbonic là một axit
A. Yếu và kém bền, dễ bị phân hủy
B. Yếu, phân tử rất bền C. Trung bình và kém bền D. Mạnh, kém bền
Câu 12. Nguyên tố X thuộc nhóm II trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của X là: A. XO2 B. X2O2 C. XO D. X2O
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
P → P2O5 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2
Câu 2. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp K và Ba vào nước thu đươc 400
ml dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ mol chất tan có trong dung dịch X.
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 7
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) 1A 2C 3D 4D 5B 6A 7A 8B 9C 10D 11A 12C
Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1. o (6) 4P + 5O t 2 ⎯⎯ → 2P2O5 (7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
(8) 2H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
(9) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O
(10) 2CaHPO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 2H2O Câu 2.
a) Phương trình hóa học phản ứng xảy ra: 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 b) nH2 = 0,06 mol
Gọi x, y là số mol lần lượt của K và Ba 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (1) x → x/2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 (2) y → y
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: 39x + 137y = 7,04 (3)
Số mol H2 thu được là: x/2 + y = 0,06 (4)
Giải hệ phương trình (3), (4) thu được  1, 56 x = 0,04 m = 0,04.39 = 1,56 (gam) %m = .100% = 22,16% K K  =>  =>  7, 04 y = 0,04 m = 7, 04 -1, 56 = 5, 48 (gam)  Ba %m =100%-22,16% = 77,84%  Ba c) Dung dịch Y gồm:  0, 04 C = = 0,1M  MKOH KOH : 0,04 (mol)  0, 4  =>  Ba(OH) : 0, 04 (mol) 0, 04  2 C = = 0,1M MBa(OH)2  0, 4 Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Chất nào dưới đây không không tác dụng đươc với H2SO4 loãng? A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 2. Đề phân biệt 2 axit HCl và H2SO4 người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. NaNO3 B. Al(OH)3 C. KOH D. BaCl2
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. KNO3 và NaCl B. BaCl2 và K2SO4 C. NaOH và FeCl2 D. AgNO3 và AlPO4
Câu 4. Dãy kim loại đều phản ứng với CuSO4 là A. Fe, Zn, Ag B. Zn, Al, Fe C. K, Mg, Ag D. Na, Cu, Fe
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm oxit bazơ? A. SO2, P2O5, BaO, CaO B. CuO, CO, CaO, Mn2O7 C. N2O, ZnO, PbO, Fe2O3 D. CuO, CaO, K2O, FeO
Câu 6. Dung dịch có pH > 7 là A. KCl B. H3PO4 C. KOH D. KCl
Câu 7. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng : A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
Câu 8. Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân là:
A. NaOH, KOH, Al(OH)3, Fe(OH)3
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3
D. LiOH, NaOH, Fe(OH)3, Mg(OH)2
Câu 9. Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. Kali nitrat B. Amoni nitrat C. Amoni sunfat D. Urê
Câu 10. Cacbon đioxit trong khí quyển là một trong những tác nhân gây hiệu ứng nhà
kính làm Trái Đất nóng lên. Quá trình nào dưới đây không sinh ra khí CO2? A. Đốt than đá B. Dùng bếp củi, than C. Nung vôi D. Đốt khí hidro
Câu 11. Dãy nào dưới đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Na, K, Al, Zn, Ag C. K, Mg, Fe, Cu, Au D. Na, Cu, Al, Fe, Zn
Câu 12. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng B. HNO3 đặc nguội C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng
quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím bị mất màu
Câu 13. Dẫn từ từ 6,72 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Chỉ gồm CaCO3
B. Gồm CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
C. Chỉ gồm CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Chỉ gồm Ca(HCO3)2
Câu 14. Nước Giaven là
A. Dung dịch hỗn hợp của hai muối NaCl và NaClO
B. Dung dịch hỗn hợp của hai muối KCl và KClO
C. Dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH
D. Dung dịch hỗn hợp KCl và KOH
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. NaClO C. KMnO4 D. KClO3
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Fe → FeCl2 → FeCl3 → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → FeO
Câu 2. Hỗn A gôm Fe2O3 và CuO. Nung nóng 16 gam hỗn hợp A với khí cacbon oxit,
sau phản ứng toàn bộ lượng CO2 thu được cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 25 gam kết tủa trắng.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp đầu.
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40) ------- Hết ------
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề 8
Phần 1. Trắc nghiệm 1B 2D 3A 4B 5D 6C 7C 8C 9D 10D 11C 12B 13A 14A 15A Phần 2. Tự luận (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 o (2) FeCl t 2 + 2Cl2 ⎯⎯ → 2FeCl3 (3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
(4) FeCl2 + 2AgNO3 →2AgCl + Fe(NO3)2
(5) Fe(NO3)2 + NaOH → 2NaNO3 + Fe(OH)2 o (6) Fe(OH) t 2 ⎯⎯ → FeO + H2O Câu 2.
a) Phương trình hóa học: o Fe t 2O3 + 3CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2
b) Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3, CuO o Fe t 2O3 + 3CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 x → 3x o CuO + CO t ⎯⎯→ Cu + CO2 y → y
Sau phản ứng: nCO2 = 3x + y nkết tủa = 0,25 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 3x + y → 3x + y => 3x + y = 0,25 (1) Theo đề bài ta có: 160 x + 80y = 16 (2)
Từ (1) và (2) ta giải hệ phương trình được: x = 0,05 mol , y = 0,1 mol
=> mFe2O = 0,05.160 = 8 gam => %m 3 Fe2O3 = 8/16 .100 = 50% %mCuO = 100% - 50% = 50% Đề số 9
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng? A. Al, Zn, K, Ag B. Cu, Fe, Zn, K C. Fe, Zn, Cu, Al D. Zn, Al, Fe, Mg
Câu 2. Đề phân biệt 2 muối Na2CO3 và Na2SO4 người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. NaNO3 B. Al(OH)3 C. KOH D. BaCl2
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. NaNO3 và KCl B. PbCl2 và K2SO4 C. KOH và FeCl3 D. AgNO3 và NaCl
Câu 4. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, K2SO4 và Fe B. NaOH, AgNO3 và Fe C. K2SO4, KOH và Ag D. HCl, Zn và AgNO3
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm oxit axit? A. SO2, P2O5, CO2, N2O5 B. CuO, CO, CaO, Mn2O7 C. N2O, ZnO, PbO, Fe2O3 D. CuO, CaO, K2O, FeO
Câu 6. Dung dịch có pH < 7 là A. KCl B. H3PO4 C. KOH D. KCl
Câu 7. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sản phẩm khử sau
phản ứng thu được duy nhất V khí SO2 (đktc). Giá trị của V A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 8. Dãy gồm các bazơ không bị nhiệt phân là:
A. NaOH, KOH, Al(OH)3, Fe(OH)3
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3
D. LiOH, NaOH, Ca(OH)3, Ba(OH)2
Câu 9. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loại Na tác dụng với nước
B. Cho Na2O tác dụng với nước
C. Cho Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
D. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl
Câu 10. Cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu
được 1,344 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là A. 78,05% và 21,95% B. 78,5% và 21,5% C. 21,95% và 78,05% D. 21,5% và 78,5%
Câu 11. Dãy nào dưới đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Na, K, Al, Zn, Ag C. K, Mg, Fe, Cu, Au D. Au, Cu, Fe, Zn, K
Câu 12. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl loãng B. HNO3 đặc nguội C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng
Câu 13. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch KOH 0,1M. Nhúng
quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím bị mất màu
Câu 14. Cho các chất sau: SO2, NaOH, CaCO3, Na2O và H2SO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. NaClO C. KMnO4 D. KClO3
Câu 16. Kim loại M có hóa trị II. Cho 3,6 gam kim loại này tác dụng hết với dung dịch
HCl sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. Fe B. Cu C. Zn D. Ba
Câu 17. Khử hoàn toàn 13,44 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu bằng khí CO thu được
chất rắn có khối lượng 10,56 gam. Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 28,57% B. 35,23% C. 30,33% D. 66,67%
Câu 18. Khối lượng Fe có thể được điều chế được từ 200 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 là: A. 84 tấn B. 42 tấn C. 64 tấn D. 80 tấn
Câu 19. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, K, Ca B. Ca, Mg, Fe C. Ca, Mg, Cu D. Na, K, Mg
Câu 20. Cho 1,3 gam Zn vào 250ml dung dịch HCl 0,2M, thể tích khí thu được (đktc) là: A. 448 ml B. 336 ml C. 560 ml D. 672 ml
Câu 21. Cho một thanh sắt vào cốc đựng dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh
sắt ra rửa sạch và thấy có 3,2 gam đồng sinh ra bám trên đinh sắt. Khối lượng sắt đã tan vào dung dịch là: A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 4,2 gam D. 1,4 gam
Câu 22. Clo tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, CuO, NaOH, Ca(OH)2, H2, H2O
B. Cu, Al2O3, NaOH, Ca(OH)2, H2O, H2
C. Cu, FeCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2O, H2
D. Cu, CuCl2, NaOH, Ca(OH)2, H2O, H2
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối FeCl2
B. Khi cho Clo tác dụng với sắt tạo thành muối FeCl3
C. Khi cho Clo tác dụng với sắt tạo thành FeCl2
D. Khi cho Clo tác dụng với FeCl2 tạo thành FeCl3
Câu 24. Dẫn 4,48 lít khí cacbonic (đktc) vào V ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu
được dung dịch chỉ chứa muối natri cacbonat. Giá trị của V là: A. 200 ml B. 400ml C. 300 ml D. 600 ml
Câu 25. Có 3 mẫu muối rắn: NaCl, Na2CO3, Na2SO3. Để phân biệt được 3 muối trên có thể dùng. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Na2SO3 D. Dung dịch KMnO4
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Zn = 65)
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 9 1D 2D 3A 4B 5A 6B 7D 8D 9D 10A 11D 12B 13B 14D 15A 16C 17A 18A 19D 20A 21A 22C 23C 24B 25B Đề số 10
Câu 1. Kim loại Fe không phản ứng được với? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CuCl2 C. Dung dịch H2SO4 D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 2. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V? A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 8,96
Câu 3. Để phân biệt các dung dịch HCl, H2SO4 và Ba(OH)2 chỉ cần dùng kim loại nào sau đây? A. K B. Na C. Ba D. Cu
Câu 4. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2 và CO2, có thể dùng chất nào sau đây? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2
Câu 5. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm oxit tác dụng với nước tạo thành axit? A. SO2, P2O5, CO2, N2O5 B. CuO, CO, CaO, Mn2O7 C. N2O, ZnO, PbO, Fe2O3 D. CuO, CaO, K2O, FeO
Câu 6. Dung dịch có pH > 7 là A. NaCl B. H3PO4 C. NaOH D. NaClO
Câu 7. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sản phẩm khử sau
phản ứng thu được duy nhất V khí SO2 (đktc). Giá trị của V A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 8. Cho V lít khí CO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30
gam CaCO3. Giá trị của V bằng. A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít
Câu 9. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Cho kim loại Na tác dụng với nước
B. Cho Na2O tác dụng với nước
C. Cho Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
D. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch HCl 2M tạo thành 24,1 gam muối clorua. Giá trị của m là A. 15,5 gam B. 16,7 gam C. 17 gam D. 17,6 gam
Câu 11. Dãy nào dưới đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Al, Zn, Cu, Ag B. Ag, Cu, Zn, Al, K C. Ag, Zn, Cu, Al, K D. K, Zn, Al, Cu, Ag
Câu 12. Chất nào sao đây tác dụng với KHCO3 sinh ra khí CO2 A. HCl B. KNO3 C. NaCl D. NaNO3
Câu 13. Chất X có công thức N2O5 tên gọi của X là A. Đinitơ pentaoxit B. Nitơ (II) pentaoxit C. Nitơ pentaoxit D. Nitơ oxit
Câu 14. Khí nào dưới đây được sinh ra từ các khí thải nhà máy, xí nghiệp, tạo thành mưa axit? A. SO2 B. CO C. CO2 D. H2
Câu 15. Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo muối?
A. Fe và dung dịch H2SO4 loãng B. CuO và dung dịch HCl
C. BaCl2 và dung dịch H2SO4 loãng D. Na2O và H2O
Câu 16. Kim loại M có hóa trị III. Cho 2,7 gam kim loại này tác dụng hết với dung dịch
HCl sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là: A. Fe B. Cr C. Al D. Cu
Câu 17. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm PbO và CuO bằng V lít CO (đktc) ở nhiệt độ cao.
Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20
gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn 12,6 gam muối cacbonat của kim loại M hóa trị (II) thu
được 3,36 lít khí (đktc). Công thức của muối trên là A. MgCO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. Na2CO3
Câu 19. Dãy oxit bazơ nào dưới đây tác dụng được với nước? A Na2O, K2O, CaO B. CaO, MgO, CuO C. CaO, MgO, Fe2O3 D. Na2O, K2O, FeO
Câu 20. Cho 8,1 gam Al vào 800ml dung dịch HCl 2M, thể tích khí thu được (đktc) là: A. 2,24 lít B. 10,08 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 21. Cho một thanh sắt vào cốc đựng dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh
sắt ra rửa sạch và thấy có 1,6 gam đồng sinh ra bám trên đinh sắt. Khối lượng sắt đã tan vào dung dịch là: A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 4,2 gam D. 1,4 gam
Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C → X → Y→ Z →Y
Các chất X, Y, Z có thể là A. CO2, CaCO3, Ca(OH)2 B. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2 C. CO, CO2, CaCO3 D. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3
Câu 23. Trong thành phần nước Gia-ven có A. NaCl và HCl B. NaClO và HCl C. NaCl và NaClO D. NaCl và NaOH
Câu 24. Dẫn 1,12 lít khí cacbonic (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Muối thu được gồm A. Na2CO3 B. NaOH dư và Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 25. Dung dịch muối Mg(NO3)3 lẫn tạp chất là AgNO3. Có thể dùng chất nào sau
đây loại bỏ được muối AgNO3? A. Cu B. Mg C. CuCl2 D. NaOH
(Cho biết: Fe = 56; N = 14; H = 1; C = 12; Cu = 64; O =16, C = 12, Ca = 40, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Zn = 65) ------- Hết -------
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 10 1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8B 9D 10B 11B 12A 13A 14A 15D 16C 17D 18A 19A 20B 21D 22A 23C 24D 25B