/16
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hãy giúp tôi gii bài này! B. 12 là s chia hết cho 4.
C. Bạn có đang nghe nhạc không? D. Tuyt quá, bài hát này hay ghê!
Câu 2: Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4;6AB==
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2;4AB=
. B.
0;1;2;3;4;5;6AB=
.
C.
AB
. D.
\ 0;6AB=
Câu 3: Tìm cp s là nghim ca bất phương trình
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;1
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai vectơ đối nhau có độ dài bng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau cùng hướng.
C. Hai vectơ đối nhau ngược hướng.
D. Hai vectơ đối nhau cùng phương.
Câu 5: Trong mt phng tọa độ Oxy, biết
26u i j= +

. Tọa độ của vectơ
u
?
A.
( )
6; 2
. B.
( )
2;6
. C.
( )
6;2
. D.
( )
2; 6
.
Câu 6: Cho
ABC
5AB =
;
40A =
;
60B =
. Độ dài
BC
gn nht vi kết qu nào?
A.
3,7
. B.
3,3
. C.
3,5
. D.
3,1
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CB DB+=

. B.
AB BC BD+=

. C.
AB DB AC+=

. D.
AB AD AC+=

.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
29yx=−
.
A.
9
\
2
D

=


. B.
9
;
2
D

= −

. C.
9
;
2
D

= +


. D.
9
;
2
D

= +

.
Câu 9: Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC

.
A.
.AD

B.
.DA

C.
.OD OA

D.
.AB

Câu 10: Cho
( ) ( )
1;2 , 5; 7ab= =
. Tọa độ của vec tơ
ab
?
A.
( )
6; 9
. B.
( )
4; 5
. C.
( )
6;9
. D.
( )
5; 14−−
.
Câu 11: Cho đoạn thng
AB
. Gi
M
là một điểm trên đoạn thng
AB
sao cho
1
4
AM AB=
.Khẳng định
nào sau đây là sai?
A.
3MB MA=−

. B.
3
4
BM BA=

. C.
1
3
MA MB=

. D.
1
4
AM AB=

.
Câu 12: Tọa độ đỉnh ca parabol
2
2 4 6y x x= +
?
A.
( )
1;8I
. B.
( )
1;0I
. C.
( )
2; 10I
. D.
( )
1;6I
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 1: Cho Parabol
2
43y x x= +
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
2x =
.
b) Tọa độ đỉnh ca Parabol là
( )
2; 3I
.
c) Giá tr nh nht ca hàm s
2
.
d) Parabol ct trc
Ox
tại hai điểm
, AB
. Khi đó diện tích tam giác
IAB
bng
1
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có trng tâm
G
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
AB BC AC+=

.
b)
AB CB CA−=

.
c)
| | 3AB AC a+=

.
d) Tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đng thc
2MA MB MC+=

đường trung trc của đoạn
IC
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Để đo được chiu cao ca mt ngn núi, mt nhân viên trắc địa nhìn đỉnh núi ti hai v trí cách
nhau 900 mét nm trên một đường thẳng đến ngn núi (quan sát hình minh ha). Ln quan sát
đầu tiên người này nhìn đỉnh núi vi mt góc nâng
47
ln th hai nhìn đnh núi vi mt
góc nâng
35
. Gi s máy toàn đạc cao 2 mét, tính chiu cao
h
ca ngn núi (làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị).
Câu 2: Hai người cùng kéo mt con thuyn b mc cn bi các lc
1
F

,
2
F

có cùng điểm đặt, biết hai lc
1
F

,
2
F

có cường độ lần lượt là
( )
80 N
,
( )
100 N
và chúng hp vi nhau mt góc
60
. Hi con
thuyền đó phải chu mt lc tng hợp có cường độ bng bao nhiêu Newton (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)?
Câu 3: Trên một miếng đất, ông
A
dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh
của mảnh vườn được xây tường, ông
A
dùng
100m
y rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích
lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu?
Câu 4: Trong mt cuc thi v “bữa ăn dinh dưỡng”, ban tổ chc yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng
thì mỗi gia đình có 4 thành viên cn ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn v Lipit trong thức ăn
hng ngày. Mi cân tht chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn v Lipit, 1 kg tht heo cha 600
đơn vị protein và 400 đơn vị Lipit. Biết rng người ni tr ch mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
tht heo. Biết rng 1kg thịt bò giá 200.000đ, 1 kg thịt heo giá 100.000đ. Hỏi chi phí thp nht
bao nhiêu nghìn đồng để khu phn thức ăn đảm bo chất dinh dưỡng?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 101
PHN IV. T lun
Câu 1: Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
32y x x= + +
.
Câu 2: Cho hình bình hành
.ABCD
Gi M, N các điểm nm trên các cnh AB CD sao cho
11
,
32
AM AB CN CD==
. Gi G trng tâm ca
BMN
. Hãy phân ch
AG

theo hai vectơ
,AB AC

.
Câu 3: Cho
( ) ( ) ( )
1; 2 , 3;2 , 4; 1M N P
. Tìm
E
trên
Ox
sao cho
EM EN EP++

nh nht.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tp hp
; , ; ;X a b Y a b c==
. Tp hp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
; ; ;a b c d
. B.
;ab
. C.
c
. D.
{ ; ; }abc
.
Câu 2: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2018
là s t nhiên chẵn” là?
A.
2018
là s chn. B.
2018
là s nguyên t.
C.
2018
không là s t nhiên chn. D.
2018
là s chính phương.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào sau đây cùng phương với
AB

?
A.
,,BA CD DC

. B.
,,BC CD DA

. C.
,,AD CD DC

. D.
,,BA CD CB

.
Câu 4: Cho hình vuông
ABCD
, tâm
O
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
BC AB CA+=

. B.
OC AO CA+=

. C.
BA DA CA+=

. D.
DC BC CA+=

.
Câu 5: Nếu
tan 3
=
thì
cos
bng bao nhiêu?
A.
10
10
. B.
1
3
. C.
10
10
. D.
10
10
.
Câu 6: Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC

.
A.
BC

. B.
DA

. C.
OD OA

. D.
AB

.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BI IC=

. B.
32BI IC=

. C.
2BI IC=

. D.
2BI IC=

.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
2OM i j=−


. Khi đó tọa độ của điểm
M
?
A.
( )
1; 2M
B.
( )
1;2M
C.
( )
0; 2M
D.
( )
1;2M
Câu 10: Min nghim ca bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
phn mt phng không cha
điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
0;0
.
Câu 11: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;2 , 3; 1 , 0;1A B C
. Tọa độ của véctơ
2u AB BC=+

?
A.
( )
2;2u =
. B.
( )
4;1u =−
. C.
( )
1; 4u =−
. D.
( )
1;4u =−
.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 12: Parabol có phương trình trục đối xng là?
A. . B. . C. . D. .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho ba điểm
( 1;1), (2;1), ( 1; 3)A B C
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
,,A B C
là ba đỉnh ca mt tam giác.
b)
12
ABC
S
=
.
c) T giác
ABCD
là hình bình hành khi
( )
4; 3D −−
.
d) Đim
N
thuc trc
Oy
sao cho
N
cách đều
,BC
có tung độ bng
5
8
.
Câu 2: Cho hàm số bậc hai
2
4 1 4y x x m= + +
có đồ thị là Parabol
( )
m
P
. Khi đó:
a) Hàm s có trục đối xng
2x =
.
b) Khi
1m =
hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +
.
c) Đường thẳng
:2d y x=
cắt đồ thị
( )
m
P
tại hai điểm phân biệt khi
1
2
m
.
d) Gọi
M
là giá trị lớn nhất của hàm số trên
3; 1−−
,
8M =
khi
3m =−
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ
Oth
, trong đó
t
thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi quả bóng được đá lên,
h
độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao
1,2m
. Sau đó 1 giây đạt độ cao
8,5m
sau 2 giây khi đá
lên nó ở độ cao
6m
. Tính độ cao lớn nhất của quả bóng (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Bn An và Nam sng cùng một toà chung cư có tầng trt cao 7 mét là khu mua sm, các tng t
tng mt tr lên đều cao 3,5 mét. Bn An sng tng 2 và bn Nam sng tng 9. Mi bạn đứng
tại căn h của mình và cùng quan sát đỉnh tháp đài truyn hình vi các góc hp bởi hướng nhìn
phương ngang lần lượt
36
30
. Biết v trí đặt mt ca hai bạn An Nam đu cách
mt sàn 1,5 mét. Hãy tính chiu cao ca tháp truyền hình (độ dài đoạn
EC
) (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị).
2
23y x x= + +
1x =−
2x =
1x =
2x =−
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 102
Câu 3: Cho ba lc
1 2 3
,,ACF AB F F AD= = =

cùng c ng vào mt vt tại điểm
A
vật đứng yên. Cho
biết
12
30 0 , 600F N F N==

120=BAC
. Hỏi cường độ ca lc
3
F

bng bao nhiêu Newton?
(Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Một bãi đậu xe ban đêm có diện tích đậu xe là
2
150 m
(không tính lối đi cho xe ra vào). Cho biết
xe du lch cn din tích
2
3 m
mi chiếc và phi tr phí 40 nghìn đồng, xe ti cn din tích
2
5 m
mi chiếc phi tr phí 50 nghìn đồng. Nhân viên qun không th phc v quá 40 xe mt
đêm. Hỏi doanh thu cao nht mà ch bãi xe có th thu v là bao nhiêu? (đơn vị: nghìn đồng)
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho hàm s
2
23y x x= + +
.
a) Lp bng biến thiên và v đồ th
( )
P
ca hàm s.
b) Tìm các giá tr ca
x
để
0y
0y
.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
F
2 điểm tha
1
3
BE BC=

,
1
4
BF BD=

. Chng minh
ba điểm
,,A E F
thng hàng.
Câu 3: Trong h tọa độ
Oxy
, tìm trên trục hoành đim
M
sao cho tng khong cách t
M
tới các điểm
( )
1;1A
( )
2; 4B
là nh nht.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
Câu 2: Cho hai tp hp
1;2;3;4 , 1;2XY==
.
X
CY
là tp hợp sau đây?
A.
1;2
. B.
1;2;3;4
. C.
3;4
. D.
.
Câu 3: Đim
( )
1;3A
là điểm không thuc min nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
3 2 4 0xy +
. B.
30xy+
. C.
30xy−
. D.
2 4 0xy +
.
Câu 4: Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Hi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A.
MN

.CB

B.
AB

.MB

C.
MA

.MB

D.
AN

.CA

Câu 5: Cho tam giác
ABC
các góc
120 , 40BC= =
, cnh
5BC cm=
. Tính đ dài cnh
AB
(làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị).
A.
7cm
. B.
8cm
. C.
9cm
. D.
10cm
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
.Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của đoạn thng
BC
AD
. Tính
tng
NC MC+

.
A.
AC

. B.
NM

. C.
CA

. D.
MN

.
Câu 7: Cho các điểm phân bit
, , , A B C D
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB CD BC DA =

. B.
AC BD CB AD =

.
C.
AC DB CB DA =

. D.
AB AD DC BC =

.
Câu 8: Cho đoạn thẳng
AB
M
một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
MA AB=
. Trong c khẳng
định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB=

. B.
1
4
MA MB=−

. C.
4MB MA=−

. D.
4
5
MB AB=−

.
Câu 9: Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là
?
A.
32
31y x x= +
. B.
2
2x
y
x
+
=
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 10: Cho
( ) ( )
4;3 , 2; 1a x b y= = +

. Giá tr ca
x
y
để
ab=

A.
6; 2xy==
. B.
2; 2xy= =
. C.
2; 2xy= =
. D.
2; 2xy==
.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;3B
( )
3;1C
. Độ dài vectơ
BC

bng
A.
6
. B.
25
. C.
2
. D.
5
.
Câu 12: Hàm s
2
32y x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1
;.
6

+


B.
1
;.
6

−


C.
1
;.
6

+


D.
1
;.
6

−


ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 103
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
( ) ( )
3;0 , 4;5AB
( )
2;1C
. Xét tính đúng sai của các mnh
đề sau:
a)
26; 2 13AB BC==
.
b) Tam giác
ABC
cân.
c) Gi
G
trng tâm ca
ABC
. Biết
( )
;D a b
điểm đối xng ca
B
qua
G
. Giá tr ca
1.T a b= =
d) Cho
,,A B C
tho mãn
0A A B B C C
+ + =

. Nếu
G
trng tâm ca
ABC
thì
( )
2; 2G
Câu 2: Cho hàm s
2
52y x x m= + +
có đồ th là mt parabol
( )
P
. Khi đó:
a)
( )
P
luôn ct trc tung vi mi giá tr thc ca
m
.
b) Vi
0m =
( )
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
c) Vi
4m
, tng s giao điểm ca
( )
P
và trc hoành và trc tung là 3.
d) Đồ th hàm s
2
52y x x m= + +
ct trc
Ox
tại hai điểm phân bit
A
,
B
tha mãn
4OA OB=
khi và ch khi
2m =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Bác Tiến mua được mt mảnh đất, trên đó sẳn mt ao hình dng t giác
ABCD
. Bác mun
tính diện tích ao cá này nên đã tiến hành đo được chiu dài bn cnh lần lưt là
8 m,13 m,12 m
và 13 m. Đứng t đỉnh
B
ca ao cá, bác Tiến dùng thước ngắm đo được s đo
74ABC =
. Vi
nhng d liu nói trên, hãy giúp bác Tiến tính din tích ao (làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
Câu 2: Bác Cường mt mảnh đất rng 6 ha. Bác d tính trng chua bp cho mùa v sp ti.
Nếu trng bắp thì bác Cường cần 10 ngày để trng mt ha. Nếu trồng cà chua thì bác Cường cn
20 ngày để trng mt ha. Biết rng mi ha bp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mi ha cà
chua sau thu hoạch bán được 50 triệu đồng và bác Cường ch còn 100 ngày đ canh tác cho kp
mùa v. S tin nhiu nhất bác Cường th thu được sau màu v này bao nhiêu triu
đồng?
Câu 3: Mt vt đang chuyển động dưới tác động ca hai lc
1
F
2
F
có phương hợp vi nhau góc
75
. v trí
A
, người ta đã tác động thêm vào vt lc
3
F
với độ lớn 80 N và có phương hợp vi lc
2
F
góc
135
để vt dng li trng thái cân bng (tc là
1 2 3
0F F F+ + =

). Tính độ ln ca
các lc
1
F
2
F
(làm tròn đến hàng đơn vị).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 103
Câu 4: Một người nông dân có
15
triu đồng để làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông
(như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song
song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu
60
nghìn đồng/m, còn đối với ba mặt hàng rào
song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu
50
nghìn đồng/m. Diện tích lớn nhất của đất rào
thu được là bao nhiêu mét vuông?
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho hàm s
2
43y x x=
a) V đồ th ca hàm s trên.
b) Tìm giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên
3;5
.
Câu 2: Cho ADBE là hai phân giác trong ca tam giác
ABC
. Biết
4, 5AB BC==
6CA =
. Phân
tích vectơ
DE

theo hai vectơ
,CA CB

.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
biết
27AB =
(cm). Điểm
M
tha mãn:
2 3 4MA MB MC MB MA+ + =

.
Khi đó điểm
M
nằm trên đường tròn có bán kính bng bao nhiêu?
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Mi hc sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyn. Biết rng
25
bạn chơi bóng đá,
20
bạn chơi bóng chuyền và
10
bạn chơi cả hai môn. Hi lp 10B có bao nhiêu hc sinh?
A.
35
. B.
30
. C.
25
D.
20
.
Câu 2: Cho hai tp hp
2,4,6,9A =
1,2,3,4B =
. Tp hp
\AB
bng tập nào sau đây?
A.
1,2,3,5A =
. B.
1;3;6;9
. C.
6;9
. D.
.
Câu 3: Cp s nào sau đây không là nghiệm ca bất phương trình
2 7 0xy+
?
A.
( )
3;2
. B.
( )
5; 1
. C.
( )
4;0
. D.
( )
2;5
.
Câu 4: Cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng, trong đó điểm
N
nm giữa hai điểm
M
P
. Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MP

PN

. B.
MN

PN

. C.
NM

NP

. D.
MN

MP

.
Câu 5: Cho
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. Hỏi vectơ
( )
AO DO

bằng vectơ nào?
A.
BA

. B.
BC

. C.
DC

. D.
AC

.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
8, 10ab==
, góc
C
bng
60
. Độ dài cnh
c
A.
3 21c =
. B.
72c =
. C.
2 11c =
. D.
2 21c =
.
Câu 7: Cho 3 điểm
,,A B C
phân bit. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC+=

. B.
MP NM NP+=

.
C.
CA BA CB+=

. D.
AA BB AB+=

.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
gi
M
trung điểm ca
BC
G
trng tâm tam giác
ABC
. Đng thc
nào sau đây đúng?
A.
2GA GM=

. B.
20GA GM+=

. C.
2AM AG=

. D.
GB GC GA+=

.
Câu 9: Tìm
m
để hàm s
2
2 2 3y x x m= + +
có giá tr nh nhất trên đoạn
2;5
bng
3
.
A.
0m =
. B.
9m =−
. C.
1m =
. D.
3m =−
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;0
.
Câu 11: Trong mt phng tọa độ Oxy, biết
72u i j=−

. Độ dài của vectơ
u
A.
53
. B.
35
. C.
5
. D.
3
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, cho
2
điểm
( )
2; 2A −−
( )
5; 4B
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
OAB
A.
( )
1; 2G
. B.
( )
3; 6G
. C.
( )
1; 2G −−
. D.
( )
1;2G
.
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 104
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( 4;1), (2;4), (2; 2)A B C−−
. Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
a) Tọa độ điểm
D
sao cho
C
là trng tâm tam giác
ABD
( )
8;11D
.
b) Tọa độ điểm
E
thuc trc hoành sao cho
,,A B E
thng hàng là
( )
6;0E
.
c)
( ) ( )
0; 6 , 6; 3BC AC= =

.
d) Tọa độ
F
tha mãn
22AF BC AC CF= +

( )
20;5F
.
Câu 2: Mt khách sn có
50
phòng. Nếu mi phòng cho thuê vi giá
400
nghìn đồng mt ngày thì toàn
b phòng được thuê hết. Biết rng c mi lần tăng giá lên
20
nghìn đồng thì có thêm hai phòng
b trống không người thuê. Giám đốc khách sn muốn tăng giá thuê phòng một ngày đã
chn giá mới để cho thuê mi phòng mt ngày
x
(nghìn đng). Xét tính đúng sai của các
khẳng định sau:
a) Điu kin ca
x
400x
.
b) Giá thuê phòng chênh lệch sau khi tăng là:
400x
(nghìn đồng).
c) S ng phòng cho thuê giảm đi khi chọn mc giá thuê phòng mi là:
400 400
.2
20 10
xx−−
=
(phòng).
d) Thu nhp ca khách sn trong ngày ln nht khi giá thuê phòng mt ngày
440x =
(nghìn
đồng).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức
( ) ( )
2
0,025 30H x x x=−
trong đó
x
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (
x
được tính bằng miligam). Tính liều lượng
thuốc cần tiêm cho bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 2: Hai bn An và Bình cùng xut phát t điểm
P
, đi theo hai hướng khác nhau và to vi nhau mt
góc
40
để đến đích là điểm
D
, góc
PAD
bng
100
. Biết rng An và Bình dng lại để ăn trưa
lần lượt ti
A
B
. Hi bn Bình phải đi bao nhiêu km nữa đ đến được đích? (Làm tròn đến
hàng phn chc).
Câu 3: Trong năm nay, một cửa hàng điện lnh d đinh kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa hai
chiều và điều hòa mt chiu vi s vốn ban đầu không vượt quá 1,2 t đồng
Cửa hàng ước tính rng tng nhu cu ca th trường s không vượt quá 100 máy c hai loi. Cn
đầu tư kinh doanh
x
loi máy hai chiu
y
loi máy mt chiu thì li nhuận thu được ln
nht. Tính
xy+
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 104
Câu 4: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, để đưa được pháo vào trận địa trên nhng con dc him tr, b
đội ta phi dùng sức người để kéo nhng khu pháo nng hàng chc tn. Gi s một đơn vị pháo
binh cn kéo mt khu pháo trọng lượng 22148 N lên một sườn đồi dc
30
so vi mặt đất
nằm ngang. Đ thắng được lực kéo ngược li do trng lc gây ra trên dc, h cn dùng mt lc
kéo
F
theo đúng phương dốc. Biết rng mi chiến sĩ trong đội kéo pháo th to ra lc kéo ti
đa 100 N. Để đưa khu pháo lên dc, cn ti thiu bao nhiêu chiến tham gia kéo pháo? (Cho
rằng dây kéo hướng theo phương của dc và b qua mi lc cn khác).
PHN IV. T lun
Câu 1: Xác định parabol
2
4y ax x c= +
, biết rằng parabol đó:
a) Có hoành độ đỉnh là
3
và đi qua điểm
( )
2;1M
.
b) Có trục đối xứng là đường thng
2x =
và ct trc hoành tại điểm
( )
3;0A
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
, gi
D
điểm trên cnh
BC
sao cho
2
3
BD BC=

I
trung điểm ca
AD
. Gi
M
là điểm tho mãn
2
5
AM AC=

. Chứng minh 3 điểm
,,B I M
thng hàng.
Câu 3: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4 , 4;5 , 0; 7A B C−−
. Đim
M
di chuyn trên
trc
Ox
. Đặt
2 2 3Q MA MB MB MC= + + +

. Biết giá tr nh nht ca
Q a b=
. Tính giá tr
T a b=+
.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 1/3 Mã đề 105
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 10
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
( )
2;1 , 3;5AB= =
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
. B.
( )
2;1
. C.
(
2;5
. D.
2;5
.
Câu 2: Cho
ABC
90=BAC
và cnh
3 ; 5AB cm BC cm==
. Tính
BA BC

.
A.
4
. B.
8
. C.
2 13
. D.
13
.
Câu 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Số vectơ khác
0
, cùng phương với vectơ
AB

điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của hình bình hành
ABCD
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0AO BO OC DO+ + + =

. B.
0AO BO CO OD+ + + =

.
C.
0AO OB CO DO+ + + =

. D.
D0OA OB OC O+ + + =

.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
A.
\1
. B.
\1
. C.
\1
. D.
( )
1; +
.
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
Oxy
. Cho đim
( )
2; 3M
. Tìm tọa độ của các đim
1
M
đối xng vi
M
qua trc tung.
A.
( )
1
3;2M
. B.
( )
1
2;3M
. C.
( )
1
2; 3M −−
. D.
( )
1
2;3M
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
3; 1 , 4;2 , 4;3A B C−−
. Tìm
D
để
ABDC
là hình bình hành.
A.
( )
3;6D
. B.
( )
3;6D
. C.
( )
3; 6D
. D.
( )
3; 6D −−
.
Câu 8: Cho mệnh đề
2
, 7 0x x x +
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0x x x +
. B.
2
, 7 0x x x +
.
C.
2
, 7 0x x x +
. D.
2
, 7 0x x x +
.
Câu 9: Cho
( ) ( )
3; 4 ; 1;2ab= =

. Tìm to độ vectơ
ab+

A.
( )
4;6
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
4; 6
. D.
( )
3; 8−−
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đim
( )
3; 5A
,
( )
1;7B
. Trung điểm
I
của đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
( )
2; 1I
. B.
( )
2;12I
. C.
( )
4;2I
. D.
( )
2;1I
.
Câu 11: Cho
ABC
4, 5, 150a c B= = =
. Din tích ca tam giác là
A.
53
. B.
5
. C.
10
. D.
10 3
.
Câu 12: Hàm s
2
23y x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 2/3 Mã đề 105
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
G
trng tâm. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
,AB BC
. Ly hai
điểm
,IJ
sao cho:
2 3 0IA IC+=

2 5 3 0JA JB JC+ + =

. t tính đúng sai của các khẳng định
sau:
a)
( )
1
2
MN BA BC=−


.
b)
2
5
AI AC=

.
c)
J
là trung điểm ca
BI
.
d) Gi
E
điểm thuc
AB
sao cho
p
AE AB
q
=

(vi hai s
*
, , 0, ( , ) 1p q q p q =
) . Để
ba điểm
,,C E J
thng hàng thì biu thc
3 2 28T p q= + =
.
Câu 2: Cho hàm s bc hai
( )
:P
2
69y x x= +
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của
các khẳng định sau:
a) Đồ th hàm s
( )
P
phía dưới trc hoành.
b) Đồ th hàm s
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 4A
.
c) Phương trình
( )
2 1 0f x m+ =
có hai nghim phân bit nếu
1
2
m
.
d) Vi
1
2
m
thì đ th
( )
P
cắt đường thng
12ym=−
tại hai điểm phân bit
( )
;
MM
M x y
( )
;
NN
N x y
. Biu thc
2
4
M N N M
P x y x y m= + +
có giá tr nh nht bng
3
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Các góc nhìn đến đỉnh núi so vi mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiu
A
B
trên bin
được th hin trên hình v. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau
1536
m thì ngn núi cao bao nhiêu
mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2: Mt công ty cần thuê xe để ch 140 người 9 tấn hàng. Nơi thuê xe hai loi xe
A
B
,
trong đó loại xe
A
có 10 chiếc và loi xe
B
có 9 chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi giá 4
triệu đồng, mt chiếc xe loi
B
cho thuê vi giá 3 triu. Biết rng mi xe loi
A
có th ch ti
đa 20 người và 0,6 tn hàng; mi xe loi
B
có th ch tối đa 10 người và 1,5 tn hàng. Hi phi
thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí b ra là ít nht ?
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề thi th hc kì I lp 10
Trang 3/3 Mã đề 105
Câu 3: Mt con lắc đơn đang đứng yên ti v trí cân bng
M
. Người ta tác dng mt lc
F

lên con lc
đưa nó đến v trí
I
và gi yên như hình vẽ.
Biết rng con lắc đang chịu tác động ca lực căng dây
T

cường độ
40N
, trng lc
P

lc
tác dng
F

. ờng độ ca lc
F

( )
xN
. Tính giá tr ca
x
.
Câu 4: Mt cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Th vi giá bán mi qu là 50000 đồng. Vi giá bán
này thì mi ngày ca hàng ch bán được 40 qu. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu
ca hàng c gim mi qu 1000 đồng thì s bưởi bán tăng thêm đưc 10 quả. Xác định giá
bán để của hàng thu được li nhun cao nht, biết rng giá nhp v ban đầu cho mi qu 30000
đồng.(đơn vị: nghìn đồng)
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho hàm s
2
43y x x= +
có đồ th
( )
P
.
a) V đồ th
( )
P
.
b) Tìm GTLN, GTNN ca hàm s trên đoạn
0;3
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;1 , 3;1 , 2;4A B C
. Tìm tọa độ của điểm
N
nm trên
Ox
sao cho
22
3NA NB+
đạt giá tr nh nht.
Câu 3: Cho t giác
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca các cnh
AC
BD
. Biết rng biu
thc
AB CD kIJ+=

. Tìm giá tr ca
k
.
--------------------------HT-------------------------
I
F
30
O
M
P
T
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 10
Mã đề 101
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
A
B
B
B
B
7
8
9
10
11
12
D
D
B
C
C
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSSĐ
ĐSĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
1818
156
1250
170
Mã đề 102
Phần 1
1
2
3
4
5
6
D
C
A
C
C
B
7
8
9
10
11
12
C
A
A
B
C
C
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSĐĐ
ĐSĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
8,79
131
520
1750
Mã đề 103
Phần 1
1
2
3
4
5
6
D
C
A
B
C
A
7
8
9
10
11
12
D
D
A
D
B
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐSS
ĐĐSS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
127
260
100
6250
Mã đề 104
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
C
D
D
B
D
7
8
9
10
11
12
B
B
D
B
A
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SĐĐS
ĐĐĐS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
20
3,52
100
111
Mã đề 105
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
A
C
D
C
C
7
8
9
10
11
12
B
A
B
D
B
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
SSĐS
ĐĐĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
2132
(5;4)
20
42

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hãy giúp tôi giải bài này!
B. 12 là số chia hết cho 4.
C. Bạn có đang nghe nhạc không?
D. Tuyệt quá, bài hát này hay ghê!
Câu 2: Cho tập hợp A = 1;2;3;  4 , B = 0;2;4; 
6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A B = 2;  4 .
B. A B = 0;1;2;3;4;5;  6 .
C. A B .
D. A \ B = 0;  6
Câu 3: Tìm cặp số là nghiệm của bất phương trình 2
x + 3y − 5  0 . A. (−1; ) 1 . B. (−1;2) . C. (0;0) . D. (3; ) 1 .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai vectơ đối nhau có độ dài bằng nhau.
B. Hai vectơ đối nhau cùng hướng.
C. Hai vectơ đối nhau ngược hướng.
D. Hai vectơ đối nhau cùng phương.  
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u = 2
i + 6 j . Tọa độ của vectơ u là? A. (6;−2) . B. (−2;6) . C. (−6;2) . D. (2;−6) . Câu 6: Cho ABC
AB = 5; A = 40; 
B = 60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3,7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?




A. AB + CB = DB .
B. AB + BC = BD . C. AB + DB = AC . D. AB + AD = AC .
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2x − 9 . 9   9   9  9 
A. D =  \  . B. D = − ;   . C. D = ;+   . D. D = ;+   . 2 2    2  2  
Câu 9: Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB OC .     A. . AD B. . DA
C. OD O . A D. . AB   
Câu 10: Cho a = ( 1 − ;2),b = (5; 7
− ) . Tọa độ của vec tơ a− b là ? A. (6;−9) . B. (4;−5) . C. (−6;9). D. ( 5 − ; 14 − ) . 1
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB .Khẳng định 4
nào sau đây là sai?  3  1  1 
A. MB = −3MA .
B. BM = BA .
C. MA = MB .
D. AM = AB . 4 3 4
Câu 12: Tọa độ đỉnh của parabol 2 y = 2
x − 4x + 6 là? A. I ( 1 − ;8) . B. I (1;0) . C. I (2; 10 − ) . D. I ( 1 − ;6) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10 Câu 1: Cho Parabol 2
y = x − 4x + 3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 2 .
b) Tọa độ đỉnh của Parabol là I (2; 3 − ) .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 − .
d) Parabol cắt trục Ox tại hai điểm ,
A B . Khi đó diện tích tam giác IAB bằng 1.
Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a , có trọng tâm G . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) AB + BC = AC .

b) AB CB = CA . 
c) | AB + AC |= a 3 .

d) Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA + MB = 2 MC là đường trung trực của đoạn IC .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Để đo được chiều cao của một ngọn núi, một nhân viên trắc địa nhìn đỉnh núi tại hai vị trí cách
nhau 900 mét nằm trên một đường thẳng đến ngọn núi (quan sát hình minh họa). Lần quan sát
đầu tiên người này nhìn đỉnh núi với một góc nâng là 47 và lần thứ hai nhìn đỉnh núi với một
góc nâng là 35 . Giả sử máy toàn đạc cao 2 mét, tính chiều cao h của ngọn núi (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).  
Câu 2: Hai người cùng kéo một con thuyền bị mắc cạn bởi các lực F , F có cùng điểm đặt, biết hai lực 1 2  
F , F có cường độ lần lượt là 80 (N), 100 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60. Hỏi con 1 2
thuyền đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3: Trên một miếng đất, ông A dự định xây một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Một cạnh
của mảnh vườn được xây tường, ông A dùng 100m dây rào để rào ba cạnh còn lại. Hỏi diện tích
lớn nhất của mảnh vườn là bao nhiêu?
Câu 4: Trong một cuộc thi về “bữa ăn dinh dưỡng”, ban tổ chức yêu cầu để đảm bảo lượng dinh dưỡng
thì mỗi gia đình có 4 thành viên cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị Lipit trong thức ăn
hằng ngày. Mỗi cân thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị Lipit, 1 kg thịt heo chứa 600
đơn vị protein và 400 đơn vị Lipit. Biết rằng người nội trợ chỉ mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt heo. Biết rằng 1kg thịt bò giá 200.000đ, 1 kg thịt heo giá 100.000đ. Hỏi chi phí thấp nhất là
bao nhiêu nghìn đồng để khẩu phần thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng?
Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10 PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x + 3x + 2 .
Câu 2: Cho hình bình hành ABC .
D Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh ABCD sao cho 1 1 
AM = AB,CN = CD . Gọi G là trọng tâm của B
MN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ 3 2  AB, AC .

Câu 3: Cho M ( 1 − ; 2
− ), N (3;2), P(4;− )
1 . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ nhất.
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho tập hợp X =  ; a
b ,Y = a; ; b
c . Tập hợp X Y là tập hợp nào sau đây? A.  ; a ; b ; c d . B.a;  b . C.   c . D. { ; a ; b } c .
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là?
A. 2018 là số chẵn.
B. 2018 là số nguyên tố.
C. 2018 không là số tự nhiên chẵn.
D. 2018 là số chính phương. 
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ?



 A. , BA CD, DC .
B. BC, CD, DA .
C. AD, CD, DC . D. , BA CD, CB .
Câu 4: Cho hình vuông ABCD, tâm O . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?




A. BC + AB = CA .
B. OC + AO = CA . C. BA + DA = CA .
D. DC + BC = CA .
Câu 5: Nếu tan = 3 thì cos bằng bao nhiêu? 10 1 10 10 A. − . B. . C.  . D. . 10 3 10 10 
Câu 6: Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB OC .     A. BC . B. DA .
C. OD OA . D. AB .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào sao đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).
Câu 8: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. BI = IC .
B. 3BI = 2IC .
C. BI = 2IC .
D. 2BI = IC .  
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ OM = i − 2 j . Khi đó tọa độ của điểm M là? A. M (1; 2 − ) B. M (1;2) C. M (0; 2 − ) D. M ( 1 − ;2)
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 5( x + 2) − 9  2x − 2y + 7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. (−2; ) 1 . B. (2;3). C. (2;− ) 1 . D. (0;0) .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(1;2), B(3;− ) 1 ,C (0 )
;1 . Tọa độ của véctơ 
u = 2AB + BC là?
A. u = (2;2) . B. u = ( 4 − ) ;1 . C. u = (1; 4 − ) . D. u = ( 1 − ;4).
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10 Câu 12: Parabol 2
y = −x + 2x + 3 có phương trình trục đối xứng là? A. x = 1 − . B. x = 2 . C. x =1 . D. x = 2 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho ba điểm ( A 1
− ;1), B(2;1),C( 1 − ; 3
− ) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác. b) S = 12 . ABC
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D ( 4 − ; 3 − ) . 5
d) Điểm N thuộc trục Oy sao cho N cách đều B,C có tung độ bằng − . 8
Câu 2: Cho hàm số bậc hai 2
y = −x + 4x +1− 4m có đồ thị là Parabol (P . Khi đó: m )
a) Hàm số có trục đối xứng x = 2 .
b) Khi m =1 hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) . 1
c) Đường thẳng d : y = 2x cắt đồ thị (P tại hai điểm phân biệt khi m  . m ) 2
d) Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  3 − ;− 
1 , M = 8 khi m = 3 − .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 8,5m và sau 2 giây khi đá
lên nó ở độ cao 6m . Tính độ cao lớn nhất của quả bóng (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Bạn An và Nam sống cùng một toà chung cư có tầng trệt cao 7 mét là khu mua sắm, các tầng từ
tầng một trở lên đều cao 3,5 mét. Bạn An sống ở tầng 2 và bạn Nam sống ở tầng 9. Mỗi bạn đứng
tại căn hộ của mình và cùng quan sát đỉnh tháp đài truyền hình với các góc hợp bởi hướng nhìn
và phương ngang lần lượt là 36 và 30 . Biết vị trí đặt mắt của hai bạn An và Nam đều cách
mặt sàn 1,5 mét. Hãy tính chiều cao của tháp truyền hình (độ dài đoạn EC ) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10

Câu 3: Cho ba lực F = AB, F = AC, F = AD cùng tác ng vào một vật tại điểm A và vật đứng yên. Cho 1 2 3   
biết F = 30 0N, F = 600N và 
BAC = 120 . Hỏi cường độ của lực F bằng bao nhiêu Newton? 1 2 3
(Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Một bãi đậu xe ban đêm có diện tích đậu xe là 2
150 m (không tính lối đi cho xe ra vào). Cho biết
xe du lịch cần diện tích 2
3 m mỗi chiếc và phải trả phí 40 nghìn đồng, xe tải cần diện tích 2 5 m
mỗi chiếc và phải trả phí 50 nghìn đồng. Nhân viên quản lí không thể phục vụ quá 40 xe một
đêm. Hỏi doanh thu cao nhất mà chủ bãi xe có thể thu về là bao nhiêu? (đơn vị: nghìn đồng) PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3 .
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm các giá trị của x để y  0 và y  0 . 1  1 
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E F là 2 điểm thỏa BE = BC , BF = BD . Chứng minh 3 4 ba điểm ,
A E, F thẳng hàng.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A(1; ) 1 và B (2; 4 − ) là nhỏ nhất.
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2: Cho hai tập hợp X = 1;2;3;  4 ,Y = 1; 
2 . C Y là tập hợp sau đây? X A. 1;  2 . B. 1;2;3;  4 . C. 3;  4 . D. .
Câu 3: Điểm A( 1
− ;3) là điểm không thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 3
x + 2y − 4  0 .
B. x + 3y  0 .
C. 3x y  0 .
D. 2x y + 4  0 .
Câu 4: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?         A. MN và . CB B. AB và . MB C. MA và . MB D. AN và . CA
Câu 5: Cho tam giác ABC có các góc   B = 120 ,
C = 40 , cạnh BC = 5cm . Tính độ dài cạnh AB (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 7cm . B. 8cm . C. 9cm. D. 10cm.
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD.Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC AD . Tính 
tổng NC + MC .     A. AC . B. NM . C. CA . D. MN .
Câu 7: Cho các điểm phân biệt ,
A B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng?


A. AB CD = BC DA .
B. AC BD = CB AD .


C. AC DB = CB DA .
D. AB AD = DC BC . 1
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng 5
định sau, khẳng định nào sai ? 1  1   4 
A. AM = AB .
B. MA = − MB .
C. MB = −4MA .
D. MB = − AB . 5 4 5
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là  ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1. B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1  
Câu 10: Cho a = ( x − 4;3),b = ( 2 − ; y + )
1 . Giá trị của x y để a = b
A. x = 6; y = 2 .
B. x = 2; y = −2 .
C. x = −2; y = 2 .
D. x = 2; y = 2 . 
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B ( 1 − ;3) và C (3; )
1 . Độ dài vectơ BC bằng A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 . Câu 12: Hàm số 2 y = 3
x + x − 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  1   1   1   1  A. ;+ .   B. − ;  − .   C. − ;+ .   D. ; − .    6   6   6   6 
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(3;0), B(4;5) và C ( 2 − )
;1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) AB = 26; BC = 2 13 .
b) Tam giác ABC cân.
c) Gọi G là trọng tâm của ABC  . Biết D ( ;
a b) là điểm đối xứng của B qua G . Giá trị của
T = a b =1.
 
d) Cho A , B ,C thoả mãn AA + B B  + C C
 = 0 . Nếu G là trọng tâm của ABC   thì G(2; 2 − ) Câu 2: Cho hàm số 2
y = x + 5x + 2m có đồ thị là một parabol (P) . Khi đó:
a) (P) luôn cắt trục tung với mọi giá trị thực của m .
b) Với m = 0 (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) Với m  4, tổng số giao điểm của (P) và trục hoành và trục tung là 3.
d) Đồ thị hàm số 2
y = x + 5x + 2m cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn OA = 4OB
khi và chỉ khi m = 2 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Bác Tiến mua được một mảnh đất, trên đó có sẳn một ao cá hình dạng tứ giác ABCD. Bác muốn
tính diện tích ao cá này nên đã tiến hành đo được chiều dài bốn cạnh lần lượt là 8 m,13 m,12 m
và 13 m. Đứng từ đỉnh B của ao cá, bác Tiến dùng thước ngắm đo được số đo  ABC = 74 . Với
những dữ liệu nói trên, hãy giúp bác Tiến tính diện tích ao cá (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2: Bác Cường có một mảnh đất rộng 6 ha. Bác dự tính trồng cà chua và bắp cho mùa vụ sắp tới.
Nếu trồng bắp thì bác Cường cần 10 ngày để trồng một ha. Nếu trồng cà chua thì bác Cường cần
20 ngày để trồng một ha. Biết rằng mỗi ha bắp sau thu hoạch bán được 30 triệu đồng, mỗi ha cà
chua sau thu hoạch bán được 50 triệu đồng và bác Cường chỉ còn 100 ngày để canh tác cho kịp
mùa vụ. Số tiền nhiều nhất mà bác Cường có thể thu được sau màu vụ này là bao nhiêu triệu đồng?  
Câu 3: Một vật đang chuyển động dưới tác động của hai lực F F có phương hợp với nhau góc 75 1 2 
. Ở vị trí A , người ta đã tác động thêm vào vật lực F với độ lớn 80 N và có phương hợp với lực 3   
F góc 135 để vật dừng lại và ở trạng thái cân bằng (tức là F + F + F = 0 ). Tính độ lớn của 2 1 2 3  
các lực F F (làm tròn đến hàng đơn vị). 1 2
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
Câu 4: Một người nông dân có 15 triệu đồng để làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con sông
(như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song
song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60 nghìn đồng/m, còn đối với ba mặt hàng rào
song song nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 50 nghìn đồng/m. Diện tích lớn nhất của đất rào
thu được là bao nhiêu mét vuông? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho hàm số 2
y = x − 4x − 3
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên −3;5.
Câu 2: Cho ADBE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB = 4, BC = 5 và CA = 6. Phân  
tích vectơ DE theo hai vectơ C , A CB .

Câu 3: Cho tam giác ABC biết AB = 27 (cm). Điểm M thỏa mãn: 2MA + 3MB + 4MC = MB MA .
Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá,
20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 35. B. 30. C. 25 D. 20 .
Câu 2: Cho hai tập hợp A = 2,4,6,  9 và B = 1,2,3, 
4 . Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. A = 1,2,3,  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D. .
Câu 3: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x + y − 7  0 ? A. (3;2). B. (5;− ) 1 . C. (4;0) . D. (−2;5) .
Câu 4: Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M P . Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?        
A. MP PN .
B. MN PN .
C. NM NP .
D. MN MP . 
Câu 5: Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ ( AO DO) bằng vectơ nào?     A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 6: Cho tam giác ABC a = 8,b = 10 , góc C bằng 60. Độ dài cạnh c A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21 . Câu 7: Cho 3 điểm ,
A B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. AB + AC = BC .
B. MP + NM = NP .


C. CA + BA = CB .
D. AA + BB = AB .
Câu 8: Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?   

A. GA = 2GM .
B. GA + 2GM = 0 .
C. AM = 2AG .
D. GB + GC = GA .
Câu 9: Tìm m để hàm số 2
y = x − 2x + 2m + 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3 − . A. m = 0. B. m = 9 − . C. m =1. D. m = 3 − .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−;0) . B. (0; ) 1 . C. (1;+ ) . D. (−1;0) .  
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u = 7i − 2 j . Độ dài của vectơ u A. 53 . B. 3 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A( 2 − ; 2 − ) và B(5; 4
− ) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB A. G (1; 2 − ) . B. G (3; 6 − ) . C. G ( 1 − ; 2 − ) . D. G ( 1 − ;2) .
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ( A 4
− ;1), B(2;4),C(2; 2)
− . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD D (8 ) ;11 .
b) Tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho ,
A B, E thẳng hàng là E ( 6 − ;0) .  c) BC = (0; 6 − ), AC = (6; 3 − ) .

d) Tọa độ F thỏa mãn AF = BC − 2AC + 2CF F (20;5) .
Câu 2: Một khách sạn có 50 phòng. Nếu mỗi phòng cho thuê với giá 400 nghìn đồng một ngày thì toàn
bộ phòng được thuê hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá lên 20 nghìn đồng thì có thêm hai phòng
bỏ trống không có người thuê. Giám đốc khách sạn muốn tăng giá thuê phòng một ngày và đã
chọn giá mới để cho thuê mỗi phòng một ngày là x (nghìn đồng). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Điều kiện của x x  400 .
b) Giá thuê phòng chênh lệch sau khi tăng là: x − 400 (nghìn đồng). x − 400 x − 400
c) Số lượng phòng cho thuê giảm đi khi chọn mức giá thuê phòng mới là: .2 = 20 10 (phòng).
d) Thu nhập của khách sạn trong ngày là lớn nhất khi giá thuê phòng một ngày là x = 440 (nghìn đồng).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức H ( x) 2
= 0,025x (30 − x) trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng
thuốc cần tiêm cho bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 2: Hai bạn An và Bình cùng xuất phát từ điểm P , đi theo hai hướng khác nhau và tạo với nhau một
góc 40 để đến đích là điểm D , góc 
PAD bằng 100 . Biết rằng An và Bình dừng lại để ăn trưa
lần lượt tại A B . Hỏi bạn Bình phải đi bao nhiêu km nữa để đến được đích? (Làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3: Trong năm nay, một cửa hàng điện lạnh dự đinh kinh doanh hai loại máy điều hòa: điều hòa hai
chiều và điều hòa một chiều với số vốn ban đầu không vượt quá 1,2 tỉ đồng
Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu của thị trường sẽ không vượt quá 100 máy cả hai loại. Cần
đầu tư kinh doanh x loại máy hai chiều và y loại máy một chiều thì lợi nhuận thu được là lớn
nhất. Tính x + y .
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
Câu 4: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, để đưa được pháo vào trận địa trên những con dốc hiểm trở, bộ
đội ta phải dùng sức người để kéo những khẩu pháo nặng hàng chục tấn. Giả sử một đơn vị pháo
binh cần kéo một khẩu pháo có trọng lượng 22148 N lên một sườn đồi dốc 30 so với mặt đất
nằm ngang. Để thắng được lực kéo ngược lại do trọng lực gây ra trên dốc, họ cần dùng một lực 
kéo F theo đúng phương dốc. Biết rằng mỗi chiến sĩ trong đội kéo pháo có thể tạo ra lực kéo tối
đa 100 N. Để đưa khẩu pháo lên dốc, cần tối thiểu bao nhiêu chiến sĩ tham gia kéo pháo? (Cho
rằng dây kéo hướng theo phương của dốc và bỏ qua mọi lực cản khác). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Xác định parabol 2
y = ax − 4x + c , biết rằng parabol đó:
a) Có hoành độ đỉnh là 3
− và đi qua điểm M ( 2 − ) ;1 .
b) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm A(3;0) . 2 
Câu 2: Cho tam giác ABC , gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD = BC I là trung điểm của 3 2 
AD . Gọi M là điểm thoả mãn AM = AC . Chứng minh 3 điểm B, I, M thẳng hàng. 5
Câu 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 4
− ), B(4;5),C (0; 7
− ) . Điểm M di chuyển trên

trục Ox . Đặt Q = 2 MA + 2MB 3
+ MB + MC . Biết giá trị nhỏ nhất của Q = a b . Tính giá trị
T = a + b .
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 10
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:…………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho A = ( 2 − ) ;1 , B =  3
− ;5. Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. −2;  1 . B. (−2; ) 1 . C. (−2;5. D. −2;5 .  Câu 2: Cho ABC  có 
BAC = 90 và cạnh AB = 3c ;
m BC = 5cm . Tính BA BC . A. 4 . B. 8 . C. 2 13 . D. 13 .  
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác 0 , cùng phương với vectơ AB và có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của hình bình hành ABCDA. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?


A. AO + BO + OC + DO = 0 .
B. AO + BO + CO + OD = 0 .


C. AO + OB + CO + DO = 0 .
D. OA + OB + OC + OD = 0 . x +1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = x−1 là A.  \  1  . B.  \  1 − . C.  \   1 . D. (1;+) .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M (2; 3
− ) . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng vởi 1 M qua trục tung. A. M 3 − ;2 . B. M 2 − ;3 . C. M 2 − ; 3 − . D. M 2;3 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )
Câu 7: Cho tam giác ABC với A(3;− ) 1 , B ( 4
− ;2),C (4;3) . Tìm D để ABDC là hình bình hành. A. D (3;6) . B. D ( 3 − ;6) . C. D (3; 6 − ) . D. D ( 3 − ; 6 − ) .
Câu 8: Cho mệnh đề “ 2 x
   , x x + 7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
   , x x + 7  0 . B. 2 x
   , x x + 7  0 . C. 2 x
   , x x + 7  0 . D. 2 x
   , x x + 7  0 .  
Câu 9: Cho a = (3; 4 − );b = ( 1
− ;2) . Tìm toạ độ vectơ a + b A. (−4;6) . B. (2;−2) . C. (4;−6) . D. ( 3 − ; 8 − ) .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 5
− ) , B(1;7) . Trung điểm I của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. I (2;− ) 1 . B. I ( 2 − ;12) . C. I (4;2) . D. I (2; ) 1 .
Câu 11: Cho ABC a = 4,c = 5, B = 150. Diện tích của tam giác là A. 5 3 . B. 5 . C. 10. D. 10 3 . Câu 12: Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+). B. ( ) ;1 − . C. ( 1 − ;+) . D. (− ;  − ) 1 .
Trang 1/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Lấy hai    
điểm I, J sao cho: 2IA + 3IC = 0 và 2JA + 5JB + 3JC = 0 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 1  
a) MN = (BABC) . 2 2 
b) AI = AC . 5
c) J là trung điểm của BI . p 
d) Gọi E là điểm thuộc AB sao cho AE = AB (với hai số *
p, q   , q  0, ( p, q) = 1 ) . Để q
ba điểm C, E, J thẳng hàng thì biểu thức T = 3p + 2q = 28 .
Câu 2: Cho hàm số bậc hai (P) : 2
y = −x + 6x − 9 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đồ thị hàm số (P) phía dưới trục hoành.
b) Đồ thị hàm số (P) đi qua điểm A(1; 4 − ) . 1
c) Phương trình f ( x) + 2m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt nếu m  . 2 1
d) Với m  thì đồ thị (P) cắt đường thẳng y = 1− 2m tại hai điểm phân biệt M ( x ; yM M ) 2
N ( x ; y . Biểu thức 2
P = x y + x y + 4m có giá trị nhỏ nhất bằng 3 − . N N ) M N N M
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu A B trên biển
được thể hiện trên hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau 1536 m thì ngọn núi cao bao nhiêu
mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2: Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A B ,
trong đó loại xe A có 10 chiếc và loại xe B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối
đa 20 người và 0,6 tấn hàng; mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi phải
thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất ?
Trang 2/3 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề thi thử học kì I lớp 10 
Câu 3: Một con lắc đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng M . Người ta tác dụng một lực F lên con lắc
đưa nó đến vị trí I và giữ yên như hình vẽ. 30O T I F M P  
Biết rằng con lắc đang chịu tác động của lực căng dây T có cường độ 40N , trọng lực P và lực  
tác dụng F . Cường độ của lực F x ( N ) . Tính giá trị của x .
Câu 4: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu
cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá
bán để của hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000
đồng.(đơn vị: nghìn đồng) PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị (P) .
a) Vẽ đồ thị (P) .
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn 0;  3 .
Câu 2: Cho tam giác ABC A( 1 − ) ;1 , B (3 )
;1 ,C (2;4) . Tìm tọa độ của điểm N nằm trên Ox sao cho 2 2
NA + 3NB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AC BD . Biết rằng biểu

thức AB + CD = k IJ . Tìm giá trị của k .
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 105
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 10 1 2 3 4 5 6 B A B B B B Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 101 D D B C C A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSSĐ ĐSĐĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 1818 156 1250 170 1 2 3 4 5 6 D C A C C B Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 102 C A A B C C Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSĐĐ ĐSĐĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 8,79 131 520 1750 1 2 3 4 5 6 D C A B C A Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 103 D D A D B A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐĐSS ĐĐSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 127 260 100 6250 1 2 3 4 5 6 A C D D B D Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 104 B B D B A A Câu 1 Câu 2 Phần 2 SĐĐS ĐĐĐS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 20 3,52 100 111 1 2 3 4 5 6 B A C D C C Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 105 B A B D B A Câu 1 Câu 2 Phần 2 SSĐS ĐĐĐĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 2132 (5;4) 20 42