Bộ đề thi thử kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 7 Cánh Diều

Tài liệu gồm 17 trang, tuyển chọn 08 đề thi thử ôn tập kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 bộ sách Cánh Diều; các đề được biên soạn theo cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề).

KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. Kết qu ca phép tính
3 6 1 28 11 1
31 17 25 31 17 5
A
= + + + + +
A.
54
25
B.
54
25
C.
25
54
D.
25
Câu 2. Mt tm bìa hình ch nht có din tích là
4
5
cm
2
, chiu rng là
2
3
cm.Tính chu vi ca tm bìa đó.
A.
28
15
. B.
44
15
. C.
6
5
. D.
56
15
.
Câu 3. Hình lp phương nào trong các hình lp phương sau giá tr ca th tích bng giá tr ca din tích toàn
phn?
A. Hình lp phương cnh 6cm B. Hình lp phương cnh 7cm
C. Hình lp phương cnh 4cm D. Hình lp phương cnh 5cm
Câu 4. Tìm x biết
1
3 1
2
x
=
A.
1
2
x
=
hoc
1
2
x
=
B.
1
6
x
=
hoc
1
2
x
=
C.
1
6
x
=
hoc
1
2
x
=
D.
1
6
x
=
hoc
1
6
x
=
Câu 5. Bác Huyn mua
10
m rau mung vi giá
12
nghìn đồng mt m. Cùng vi s tin đó bác Huyn mua
được
15
m rau ci. Vy mt m rau ci có giá là
A. 10 nghìn đồng. B. 5 nghìn đồng. C. 8 nghìn đồng. D. 6 nghìn đồng.
Câu 6. Các s biu din s hu t
2
1
3
A.
5 4 6 8
;2 ;3 ;4
3 6 9 12
. B.
5 5 3 3
; ; ;
3 3 5 5
. C.
5 4 6 8
;2 ;3 ;4
3 3 3 3
. D.
5 4 6 8
;1 ;1 ;1
3 6 9 12
.
Câu 7. Qua mt đim nm ngoài đường thng d có
A. ít nht mt đường thng vuông góc vi đường thng d
B. vô s đường thng vuông góc vi đường thng d.
C. nhiu hơn hai đường thng vuông góc vi đường thng d
D. duy nht mt đường thng vuông góc vi đường thng d
Câu 8. Cho hai tm bìa sau:
Kết lun đúng là
A. Ch tm bìa Hình 2 ghép được hình hp ch nht
Đề thi th 8
B. C hai tm bìa Hình 1 và Hình 2 đều ghép được hình hp ch nht
C. C hai tm bìa nh 1 và Hình 2 đều không ghép được hình hp ch nht
D. Ch tm bìa Hình 1 ghép được hình hp ch nht
Câu 9. So sánh hai phân s:
1234
1235
4319
4320
A.
1234 4319
1235 4320
=
. B.
1234 4319
1235 4320
<
. C.
1234 4319
1235 4320
>
. D. Không th so sánh.
Câu 10. Viết s thp phân vô hn tun hoàn
( )
0, 27
dưới dng phân s
A.
2
7
. B.
3
99
. C.
3
11
. D.
27
100
.
Câu 11. Tính
( ) ( )
1
3, 5 4 5, 4
3
+
ta được kết qu vi độ chính xác
0,0005d =
A.
4,667
. B.
4,666
. C.
4,6667
. D.
4,67
.
Câu 12. Để truyn mt chuyn động người ta có th dùng dây xích ni hai bánh
xe răng, hoc các bánh xe răng khp vi nhau, hoc dùng y cu-roa. Ta
xét mt b máy truyn chuyn động có hai bánh xe khp vi nhau. Nếu bánh xe
th hai có 3 răng và quay 18 vòng/phút thì bánh xe th nht quay 6 vòng/phút s
có bao nhiêu răng?
A. 8 B. 12 C. 9 D. 14
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (1.0 đim) Thc hin phép tính
a)
11 5 13 5 13 6 3
. : :
8 11 8 11 5 33 4
+ +
b)
3
13 15 2 25 1 2
23 4 23 3
16
+
Câu 14. (1.0 đim) Tìm x biết a)
2 1 9
3 2 16
x =
b)
1 1
0,25
3 2
x =
Câu 15. (1.0 đim) Tìm x, y, z biết
3 7 9
x y z
= =
1x y z+ + =
Câu 16. (1.0 đim) Mt ca hàng bán qun áo chương trình khuyến
mãi như sau: Khách hàng có th thành viên s được gim 15% tng s tin
ca hóa đơn. Bn Bình có th thành viên, bn mua hai chiếc áo sơ mi, mi
áo đều có giá 200 000 đồng và mt qun Jeans vi giá 350 000 đồng. Bn
đưa cho người thu ngân 1 triu đồng. Hi bn Bình được tr li bao nhiêu
tin?
Câu 17. (1.5 đim) Nhà bn An có mt b nước hình hp ch nht vi kích thước chiu dài đáy b là 4m, chiu
rng đáy b 3m và chiu cao ca b 2,5m. Ba bn An đổ nước vào b sao cho khong t mt nước đến ming
b là 0,3m. Hi th tích nước trong b là bao nhiêu ?
a) Tính th tích ca b nước.
b) Tính th tích ca lượng nước trong b.
Câu 18. (1.5 đim) Cho định lí: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng khác thì chúng
song song vi nhau”.
a) V hình minh ha định lí trên.
b) Viết gi thiết, kết lun ca định lí trên.
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. Cho
1 2 1 5
5 3 3 6
A
= +
. Khi
đó
A.
2
A
=
B.
2
A
>
C.
2
A
<
D. Chưa kết lun được
Câu 2. Đin vào ô trng
A.
1
2
B.
3
4
C.
3
4
D.
1
2
Câu 3. Khi b du ngoc trong biu thc − (− a + b − 5 − c) ta được kết qu
A. a + b − 5 − c B. a + b − 5 − c C. a b + 5 + c D. a b + 5 + c
Câu 4. S thp phân 0,015 được biu din dưới dng phân s ti gin nào?
A.
3
100
B.
1
100
C.
1
200
D.
3
200
Câu 5. Căn bc hai s hc ca 81 là
A. 9 B. – 9 C. – 9 và 9 D. 81
Câu 6. Kết qu ca phép tính
2
2 81 25 1
3 3 15 5
A
= +
A.
1
5
B.
1
5
C.
1
22
D.
1
22
Câu 7. Tìm x biết
1
2
3
x
=
A.
1
3
x
=
hoc
1
3
x
=
B.
1
2
x
=
hoc
1
2
x
=
C.
1
6
x
=
hoc
1
6
x
=
D.
1
4
x
=
hoc
1
4
x
=
Câu 8. Cho t l thc
18 12
1 4
x
=
+
, giá tr ca x
A.
6
x
=
hoc
7
x
=
B.
6
x
=
C.
6
x
=
hoc
7
x
=
D.
7
x
=
Đề thi th 7
Câu 9. Trung bình c 1 t thóc sau khi qua y xát s thu được 8 yến go. Vào v thu hoch, bác nông dân xát
24 tn thóc s thu được bao nhiêu tn go?
A. 19,2 tn. B. 30 tn. C. 19200 tn. D. 192 tn.
Câu 10. Cho hình hp ch nht bên dưới, hãy đin vào ch ……….
Khi đó, mi đon thng A'C, B'D, C'A, D'B gi là ………. ca hình hp ch
nht.
A. Đỉnh B. Đường chéo C. Cnh D. Mt
Câu 11. Hình hp ch nht có chiu dài 6m, chiu rng 4m, th tích 192m
3
thì có chiu cao là bao nhiêu?
A. 5m B. 7m C. 8m D. 6m
Câu 12. Cho định lí: “Nếu hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi
nhau”. Kết lun ca định lí là
A. Nếu hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu hai đường thng cùng song song.
C. Nếu hai đường thng cùng song song vi mt đường thng th ba.
D. chúng song song vi nhau.
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (1.0 đim) Thc hin phép tính
a)
7 3 7 5 7 14
. . :
4 8 4 8 15 5
+ +
b)
( )
2
1 5 1
0,25 1,2 :1
20 2 12
Câu 14. (1.0 đim) Tìm x biết a)
1 2 3
5 3 5
x
+ =
b)
2 1 3 4
x
=
Câu 15. (1.0 đim) Tìm x, y, z biết
3 4 2
x y z
= =
25
x y z
+ + =
Câu 16. (1.0 đim) Có 3 bao đường, bao th nht nng 41,6kg, bao th hai nng hơn bao th nht 24,5kg, bao
th ba bng
3
5
bao th hai. Hi ba bao nng bao nhiêu kilogam?
Câu 17. (1.5 đim) Mt b nước hình hp ch nht chiu dài 2m,
chiu rng 1m chiu cao 1,2m. Trong b cha mt lượng nước
cao 0,8m.
a) Hãy tính din tích xung quanh ca b nước.
b) Hãy tính th tích ca lượng nước cha trong b.
c) Cn đồ thêm bao nhiêu nước để b đầy nước
Câu 18. (1.5 đim) Cho định lí: “Nếu mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì
nó vuông góc vi đường thng còn li”.
a) V hình minh ha định lí trên.
b) Viết gi thiết, kết lun ca định lí trên.
-------- HT--------
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. Giá tr biu thc
16 625 3
0,25
2 36 4
A.
97
12
B.
12
97
C.
97
12
D.
12
97
Câu 2. Tìm x biết
3 12
24
x
=
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Câu 3. Cho định : “Nếu mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì nó vuông c
vi đường thng còn li Gi thiết ca định lí là
A. Nó vuông góc vi đường thng còn li
B. Nếu mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì vuông góc vi đường
thng còn li
C. Nếu mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song
D. Nếu mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng
Câu 4. Tìm x biết
2
144
x =
A. Không có x tha mãn B.
9
x
=
hoc
9
x
=
C.
12
x
=
hoc
12
x
=
D.
144
x
=
hoc
144
x
=
Câu 5. Góc xOy có tia Oz là tia phân giác Biết
45
o
xOy =
, s đo ca góc zOy
A. 60° B. 22,5° C. 90° D. 45°
Câu 6. Tính
( ) ( )
1
1, 5 2 3, 4
3
+
ta được kết qu vi độ chính xác
0,005
d
=
A.
2,66
. B.
2,7
. C.
2,67
. D.
2,667
.
Câu 7. Đin vào ô trng
A.
3
4
B.
3
4
C.
1
2
D.
1
2
Câu 8.
Hình lp phương có tt c bao nhiêu mt?
A.
6 mt B. 12 mt C. 8 mt D. 4 mt
Đề thi th 6
Câu 9. Để cày xong mt cánh đồng trong 5 gi người ta cn 4 máy cày. Vy nếu người ta dùng 5 y cày thì cày
xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công sut các máy cày là như nhau.
A. 4 gi. B. 2 gi. C. 5 gi. D. 6 gi.
Câu 10. So sánh hai s hu t
2021
2022
2022
2023
A.
2021 2022
2022 2023
=
B.
2021 2022
2022 2023
<
C.
2021 2022
2022 2023
>
D. Không th so sánh
Câu 11. Mt khi hình lp phương có th tích 343m
3
thì có độ dài cnh là
A. 8m B. 7m C. 5m D. 6m
Câu 12. S
5
4
7
thuc tp hp s nào trong các tp hp s sau?
A.
*
. B.
. C.
. D.
.
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (1.0 đim) Thc hin phép tính a)
3 2 7 3 1 7
: :
4 5 3 5 4 3
+ + +
b)
2 2
3 1 1
: 2 81.
2 2 3
Câu 14. (1.0 đim) Tìm x biết a)
1 3 1
5 2 5
x
=
b)
1 3
0,25
2 4
x =
Câu 15. (1.0 đim) Tìm x, y, z biết
3 5 9
y
x z
= =
56
x y z
+ + =
Câu 16. (1.0 đim) Mt ca hàng đang có chương trình gim giá 10% cho sn phm A và gim 5% cho sn phm
B. Mt người đã mua ca hàng này mt sn phm A vi giá niêm yết 230 000 đồng và mt sn phm B vi g
niêm yết 160 000 đồng. Hi người này phi tr bao nhiêu tin cho c hai sn phm?
Câu 17. (1.5 đim) Mt người làm mt con súc sc hình lp phương có kích thước như Hình a t tm bìa có hình
dng như Hình b.
a) Tính th tích con súc sc.
b) Tính din tích tm bìa hình dng như Hình b.
Câu 18. (1.5 đim) Cho định lí: Nếu hai đưng thng cùng song song vi mt đưng thng th ba thì chúng
song song vi nhau”.
a) V hình minh ha định lí trên.
b) Viết gi thiết, kết lun ca định lí trên.
-------- HT--------
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. C 100kg thóc thì cho 60kg go Hi 2 tn thóc thì cho bao nhiêu kilogam go?
A.
120kg
B.
1200kg
C.
200kg
D.
12kg
Câu 2.
S
1,3
thu
c t
p h
p s
A.
B.
C.
D.
*
Câu 3.
Các t
s
sau
đ
ây có l
p thành t
l
th
c
A.
2
6
4
3
B.
1
3
4
5
C.
1
3
2
6
D.
2
6
4
5
Câu 4.
Giá tr
bi
u th
c
3 121 121 1
. .
4 49 4
49
+
A.
121
49
B.
11
7
C.
11
7
D.
121
49
Câu 5.
Góc
xOy
có tia
Oz
là tia phân giác Bi
ế
t
45
o
xOy =
, s
đ
o c
a góc
zOy
A.
90°
B.
45°
C.
60°
D.
22,5°
Câu 6.
C
ă
n b
c hai s
h
c c
a 81 là
A.
9
x
=
9
x
=
B.
9
x
=
C.
9
x
=
D.
9
x
=
ho
c
9
x
=
Câu 7.
Hình nào trong các hình sau bi
u di
n s
h
u t
3
5
?
A. B.
C. D.
Câu 8.
K
ế
t qu
c
a phép tính
3 3 10
3 2,25
7 4 7
+
A.
8
B.
7
C.
4
D.
1
Câu 9.
Cho
đị
nh lí:
Nếu mt đưng thng vuông góc vi mt trong hai đường thng song song thì nó vuông c
vi đường thng còn li
” K
ế
t lu
n c
a
đị
nh lí là
A.
Nó vuông góc v
i
đườ
ng th
ng còn l
i
B.
N
ế
u m
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t trong hai
đườ
ng th
ng song song thì vuông góc v
i
đườ
ng
th
ng còn l
i
C.
N
ế
u m
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i m
t trong hai
đườ
ng th
ng song song
Đề thi th 5
D. Nếu mt đường thng vuông góc vi mt trong hai đường thng
Câu 10. Th tích ca hình hp ch nht có chiu dài là 7m, chiu rng là 5m và chiu cao là 4m
A. 140m
3
B. 96m
3
C. 140m
2
D. 96m
2
Câu 11. S
x
tha mãn
3 15
4 x
=
A.
14
B.
20
C.
10
D.
15
Câu 12. S đối ca
7
9
A.
7
9
B.
9
7
C.
7
9
D.
9
7
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (1.0 đim) Thc hin phép tính a)
2
2 2 7 21
1 1 :
5 3 10 20
+
b)
2 2
3 1 1
: 2 81.
2 2 3
Câu 14. (1.0 đim) Tìm x biết a)
3 1 2
2 2 3
x =
b)
4 2 2
5 3 3
x =
Câu 15. (1.0 đim) Tìm x, y, z biết
y
x z
= =
2 3 8
49x y z+ + =
Câu 16. (1.0 đim)
H
ưở
ng
ng phong trào “T
ế
t tr
ng y”, ba l
p 7 , 7 , 7A B C tham gia tr
ng cây xanh trên
đị
a
bàn ph
ườ
ng. Bi
ế
t r
ng s
cây l
p 7 , 7 , 7A B C tr
ng l
n l
ượ
t t
l
v
i 6; 4; 5 và t
ng s
cây c
a l
p
7B
7C
tr
ng
đượ
c nhi
u h
ơ
n c
a l
p
7A
15
cây. Tính s
cây m
i l
p tr
ng
đượ
c.
Câu 17. (1.5 đim)
M
t h
p quà
hình h
p ch
nh
t AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
a) K
tên các c
nh bên c
a hình h
p ch
nh
t.
b) Tính di
n tích xung quanh c
a h
p quà.
c) Th
tích c
a h
p quà.
Câu 18. (1.5 đim)
Cho
đị
nh lí: Hai
đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng khác thì chúng
song song vi nhau”.
a) V hình minh ha định lí trên.
b) Viết gi thiết, kết lun ca định lí trên.
c) Chng minh định lí trên.
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. S nào sau đây là s hu t dương?
A.
4
7
B.
3
5
C.
1
2
D.
3
7
Câu 2. Hình nào trong các hình sau biu din s hu t
1
5
?
A. B.
C. D.
Câu 3. Chn khng định đúng v quy tc chuyn vế đối vi s hu t
A. Khi b du ngoc có du “−” hay du “+” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng trong du ngoc
B. Khi b du ngoc có du “−” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng trong du ngoc
C. Khi b du ngoc du “+” đằng trước, ta đổi du ca các s hng trong du ngoc: du “+” đi thành
du “−” và du “−” đổi thành du “+”
D. Khi b du ngoc có du “+” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng trong du ngoc
Câu 4.
7
30
được viết dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn là
A. 0,(23) B. 0,(233) C. 0,2(3) D. 0,(2333)
Câu 5. Tính
64
.
A. –8 B. 8 C. ±8 D. 32.
Câu 6. Giá tr biu thc
3 121 121 1
. .
4 49 4
49
+
A.
121
49
B.
121
49
C.
11
7
D.
11
7
Câu 7. Tìm x biết
2
9
x
=
A.
81
x
=
ho
c
81
x
=
B.
3
x
=
ho
c
3
x
=
C.
9
x
=
ho
c
9
x
=
D.
Không có x th
a mãn
Câu 8.
Cho
đẳ
ng th
c ad = bc (a, b, c, d
0). T
l
th
c nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
a c
b d
=
B.
a b
c d
=
C.
a b
d c
=
D.
d b
c a
=
Câu 9.
C
1 gi
đồ
ng h
thì x
ưở
ng s
n xu
t làm
đượ
c 45 s
n ph
m. V
y
để
làm
đượ
c 108 s
n ph
m nh
ư
th
ế
thì
x
ưở
ng s
n xu
t c
n bao nhiêu phút
A.
120 phút
B.
3,6 phút
C.
2,4 phút
D.
144 phút
Đề thi th 4
A
B
117°
m
n
d
Câu 10.
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng tam giác v
i các kích th
ướ
c nh
ư
hình v
sau. Di
n tích xung quanh c
a hình l
ă
ng
tr
đứ
ng tam giác này là bi
ế
t
đ
áy c
a l
ă
ng tr
là m
t tam giác vuông.
A.
288cm
2
B.
336cm
2
C.
240cm
2
D.
360cm
2
Câu 11.
Góc xOy có tia Oz là tia phân giác. Bi
ế
t
45
o
zOy =
, s
đ
o c
a góc xOy
A.
45°
B.
60°
C.
90°
D.
22,5°
Câu 12. Đ
i
m vào ch
tr
ng:
Qua m
t đim ngoài mt đường thng …………đưng thng song song vi
đường thng đó.
A. có nhiu B. có vô s C. không có D. ch có mt
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (1.0 đim) Thc hin phép tính a)
11 19 19 5
. .
8 3 3 8
+
b)
16 7 9
25 2 10
+ +
Câu 14. (1.0 đim) Tìm x biết a)
5 18
: 0,5
9 7
x
+ =
b)
1 2 5
4 3 6
x
=
Câu 15. (1.0 đim) Tìm x, y, z biết
y
x z
= =
4 5 6
x y z
+ =
24
Câu 16. (1.0 đim) Giá bán mt sn phm là 20 000 đồng. Ln th nht ca hàng gim giá 5%. Ln th hai ca
hàng gim giá 10% so vi giá đã gim. Tìm giá tin ca mt sn phm sau khi gim hai ln?
Câu 17. (1.5 đim) Người ta thiết kế mt quyn lch để bàn t mt
tm bìa cng hình ch nht, sau đó chia thành ba phn bng nhau
gp li thành mt hình lăng tr tam giác đều có độ dài mi cnh bng
9cm và chiu dài thân lch bng 21cm. (như hình v bên)
a) Hãy tính din tích xung quanh ca tm lch khi được gp hoàn
thành.
b) Chi phí in 1m
2
giy lch 300 000đồng. Hi in 100 quyn lch
như trên s hết tng chi phí bao nhiêu?
Câu 18. (1.5 đim) Biết m ^ d; n ^ d
1
117
o
A =
a) Vì sao m // n
b) Tính s đo các góc
2
A
3
B
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. S đối ca s
3,5
A.
3,5
B.
3
5
C.
3,5
D.
3,5
±
Câu 2. Đ
i
m A trong hình sau bi
u di
n s
h
u t
nào?
A.
3
4
B.
2
3
C.
2
3
D.
3
4
Câu 3.
Ch
n
khng định đúng
v
quy t
c chuy
n v
ế
đố
i v
i s
h
u t
A.
Khi chuy
n m
t s
h
ng t
v
ế
y sang v
ế
kia c
a m
t
đẳ
ng th
c thì ta gi
nguyên d
u c
a s
h
ng
đ
ó
B.
Khi chuy
n m
t s
h
ng t
v
ế
y sang v
ế
kia c
a m
t
đẳ
ng th
c thì ta
đổ
i d
u s
h
ng còn l
i
C.
Khi chuy
n m
t s
h
ng t
v
ế
này sang v
ế
kia c
a m
t
đẳ
ng th
c thì ta
đổ
i d
u c
a t
t c
các s
h
ng trong
phép tính
D.
Khi chuy
n m
t s
h
ng t
v
ế
y sang v
ế
kia c
a m
t
đẳ
ng th
c thì ta ph
i
đổ
i d
u s
h
ng
đ
ó
Câu 4.
S
th
p phân 0,005 bi
u di
n d
ướ
i d
ng phân s
t
i gi
n nào?
A.
1
100
B.
3
200
C.
1
200
D.
3
100
Câu 5.
C
ă
n b
c hai s
h
c c
a 25 là
A.
16
B.
– 5
C.
– 5 và 5
D.
5
Câu 6.
K
ế
t qu
c
a phép tính
( )
1 4
1 . 81 . 12
3 3
+
A.
22
B.
1
22
C.
1
22
D.
22
Câu 7.
Tìm
x
bi
ế
t |
x
| =
1
2
A.
1
2
x
=
B.
1
2
x
=
C.
1
2
x
=
ho
c
1
2
x
=
D.
1
2
x
=
1
2
x
=
Câu 8.
Cho t
l
th
c
18
4 64
x
=
, giá tr
c
a
x
A.
9
8
x
=
B.
8
9
x
=
C.
9
8
x
=
ho
c
8
9
x
=
D.
9
8
x
=
8
9
x
=
Câu 9.
C
12 phút, m
t chi
ế
c y làm
đượ
c 27 s
n ph
m.
Để
làm
đượ
c 45 s
n ph
m nh
ư
th
ế
thì chi
ế
c máy
đ
ó
c
n bao nhiêu phút
A.
10 phút
B.
27 phút
C.
12 phút
D.
20 phút
Câu 10.
Tính
chiu rng
c
a hình h
p ch
nh
t v
i các thông s
cho
hình v
bên d
ướ
i
Đề thi th 3
A.
5cm
B.
4m
C.
5m
D.
4cm
Câu 11.
Hai
đườ
ng th
ng zz’ và tt’ c
t nhau t
i A. Có bao nhiêu c
p góc
đố
i
đỉ
nh?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 12. Đ
i
m vào ch
tr
ng:
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng khác thì ………….
v
i nhau.
A.
vuông góc
B.
song song
C.
trùng
D.
c
t
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (0.5 đim)
Th
c hi
n phép tính
2 1 5 1 3 5
: :
3 6 4 4 8 2
+ + +
Câu 14. (1.0 đim)
Tìm
x
bi
ế
t
a)
1 6
2 7
x + =
b)
2 3
5 5
x =
Câu 15. (0.5 đim)
Tìm
x, y, z
bi
ế
t
2 3 4
x y z
= =
18x y z+ + =
Câu 16. (1.5 đim) Để
làm thu
c ho ng
ườ
i ta ngâm chanh
đ
ào v
i m
t ong và
đườ
ng phèn theo t
l
: C
0,5 kg
chanh
đ
ào thì c
n 250 g
đườ
ng phèn và 0,5 l m
t ong. V
i t
l
đ
ó, n
ế
u mu
n ngâm 2,5 kg chanh
đ
ào thì c
n bao
nhiêu ki – lô – gam
đườ
ng phèn và bao nhiêu lít m
t ong?
Câu 17. (1.0 đim)
Mt hp sa giy dng hình hp ch nht các kích
thước như sau: chiu dài 4,5cm, chiu rng 3,5cm, chiu cao 12cm. Trên
hp sa ghi th tích thc 180ml, tc th tích sa trong hp
180ml.
a) Tính th tích ca hp sa.
b) Trên hp sa ghi th tích thc 180ml, tc th tích sa trong hp
180ml. Hi lượng sa trong hp chiếm bao nhiêu phn trăm th tích hp.
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vi.) (Biết 180ml = 180cm
3
)
Câu 18. (1.5 đim)
Cho
đị
nh lí: “Hai
đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng khác thì
song song vi nhau”. a) V hình minh ho ni dung định lí trên.
b) Viết gi thiết, kết lun ca định lí trên. c) Chng minh định lí trên.
Câu 19. (1.0 đim) Tìm x, y nguyên biết
( )( )
3 1 2 1 4x y + =
t'
t
z'
z
A
3,5cm
12cm
4,5cm
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIM)
Câu 1. Khng định nào sau đây là sai?
A.
3
2
B.
2
3
C.
(
)
1, 02
D.
2
Câu 2. Trong các phép tính ca s hu t, th t thc hin phép tính đối vi biu thc không có du ngoc là
A. Cng và tr Nhân và chia Lũy tha B. Lũy tha Nhân và chia Cng và tr
C. Nhân và chia Cng và tr Lũy tha D. Lũy tha Cng và tr Nhân và chia
Câu 3. S đối ca s
3
A.
3
B.
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 4.
S
nào sau
đ
ây là s
vô t
?
A.
5
B.
3,3
C.
– 3,(121)
D.
3
7
Câu 5.
C
ă
n b
c hai s
h
c c
a 16 là
A.
16
B.
– 4
C.
– 4 và 4
D.
4
Câu 6.
K
ế
t qu
c
a phép tính
( )
2 2
. 16 . 9
5 3
A.
22
5
B.
5
22
C.
5
22
D.
22
5
Câu 7.
Tìm
x
bi
ế
t |
x
| =
2
3
A. x
=
2
3
B. x
= –
2
3
C. x
=
2
3
ho
c
x
= –
2
3
D.
Không có giá tr
x
tho
mãn
Câu 8.
Cho t
l
th
c
4
15 5
x
=
, giá tr
c
a
x
A.
4
3
B.
4
C.
– 12
D.
– 10.
Câu 9.
M
t máy in trong 5 phút in
đượ
c 120 trang. H
i trong 3 phút y in
đ
ó in
đượ
c bao nhiêu trang?
A.
60
B.
96
C.
84
D.
72
Đề thi th 2
t'
t
z'
z
A
Câu 10. Tính th tích ca lượng nước cha trong b có các kích thước như hình v
A. 1,6 m
2
B. 1,6 m
3
C. 4,8 m
3
D. 4,8 m
2
Câu 11. Hai đường thng zz’ và tt’ ct nhau ti A. Góc đối đỉnh vi
zAt
A.
t z
Α
B.
z t
Α
C.
z t
Α
D.
z t
Α
Câu 12. Chn phát biu đúng: Nếu mt đường thng ct hai đường thng song song thì
A. Hai góc đồng v bù nhau B. Hai góc so le trong bù nhau
C. Hai góc so le trong bng nhau D. Không có đáp án nào đúng
B. PHN T LUN: (7.0 ĐIM)
Câu 13. (0.5 đim) Thc hin phép tính
2
7 1 5 5
1 :
12 2 9 6
+
Câu 14. (1.0 đim) Tìm x biết a)
1 2 3
2 3 4
x
=
b)
1 1
0,75
4 2
x + =
Câu 15. (0.5 đim) Tìm x, y, z biết
y
x z
= =
2 3 8
49
x y z
+ + =
Câu 16. (1.5 đim) Nhà trường phân công ba lp 7A; 7B; 7C chăm
s 54 cây xanh trong trường. S y mi lp cn chăm sóc t l thun
vi s hc sinh ca lp. Biết lp 7A 40 hc sinh; lp 7B có 32 hc
sinh; lp 7C có 36 hc sinh. Tính s cây mi lp cn chăm sóc.
Câu 17. (1.0 đim) Mt ngôi nhà có cu trúc và kích thước được mô
t nhưnh bên dưới. Tính th tích phn không gian được gii hn
bi ngôi nhà đó.
Câu 18. (1.5 đim) Cho định lí: “Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng khác thì song
song vi nhau”.
a) V hình minh ho ni dung định lí trên. b) Viết gi thiết, kết lun ca định lí trên.
c) Chng minh định lí trên.
Câu 19. (1.0 đim) Tìm x, y nguyên biết
(
)
(
)
2 3 1 3
x y
+ =
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lp 7 – Thi gian : 90 phút (không k thi gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIM)
Câu 1. Khng định nào sau đây là sai?
A. –5 Q B. 2,(1) I C.
2 R D. 5 N
Câu 2. S nào sau đây là s vô t?
A.
5 B. 3,3 C. – 2,(121) D.
2
7
Câu 3. Căn bc hai s hc ca 100 là
A. 50 B. - 10 C. - 50 D. 10
Câu 4. Làm tròn s 542,2548 đến hàng phn chc là
A. 542,2 B. 542,3 C. 542,255 D. 542,54
Câu 5. Chn khng định đúng
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mi cnh ca góc này là tia trùng vi mt cnh ca góc kia.
B. Hai góc bng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai tia phân giác ca hai góc đối đỉnh trùng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
Câu 6. Cho biu thc
7
x
=
thì giá tr ca x
A. x = 7 B. x = – 7 C. x =
7 D. x = 7 hoc x = – 7
Câu 7. Các mt bên ca hình lăng tr đứng là
A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân
C. Các hình ch nht D. Các hình thoi
Câu 8. Hai đường thng zz’ và tt’ ct nhau ti A. Góc đối đỉnh vi
zAt
A.
z t
Α
B.
t z
Α
C.
z t
Α
D.
z t
Α
Câu 9. Cho
0
60
xOy =
, Ot là tia phân giác ca góc
xOy
. S đo góc
tOy
bng
A. 30
0
B. 40
0
C.120
0
D. 50
0
Câu 10. Mt b cá cnh có dnh hình lp phương có độ dài cnh 60cm. Tính din tích kính làm b cá (b không
có np)
A. 14 400cm
2
B. 216 000cm
2
C. 18 000cm
2
D. 21 600cm
2
Câu 11. Biu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê môn th thao yêu thích: Bóng đá, cu lông,
bóng chuyn, bóng bàn trường Ngô Sĩ Liên. Nhìn vào biu đồ em hãy cho biết hc sinh chn môn bóng đá
bóng bàn chiếm bao nhiêu phn trăm?
Đề thi th 1
t'
t
z'
z
A
A. 45%
B. 50%
C. 55%
D. 60%
Câu 12. Hãy chn câu sai
A. A
và B
là hai góc so le trong
B. A
và B
là hai góc đồng v
C. A
và B
là hai góc k
D. A
và A
là hai góc đối đỉnh
B. PHN T LUN: ( 7,0 ĐIM)
Câu 1. (0,5 đim) Tìm s đối ca các s thc sau: 3,14;
5
Câu 2. (0,5 đim) Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đường
thng khác thì chúng song song vi nhau”.
Câu 3. (1,0 đim)
a) Tính giá tr biu thc
2 3 2
0
1 1 1
16 : 2022
2 4 4
+
b) Tìm x biết
17 2 3
2 3 4
x
=
Câu 4. (0,5 đim) Làm tròn các s sau theo yêu cu:
a) Cho a =
3 1, 7320508075...
=
Hãy làm tròn a đến hàng phn chc nghìn.
b) Làm tròn s 21 457 631 vi độ chính xác d = 500.
Câu 5. (0,5 đim) Cho các dãy d liu sau:
a) Th đô mt s quc gia Châu Âu: Paris; Amsterdam; London.
b) S hc sinh các khi lp 6; 7; 8; 9 ca trường THCS Ngô Sĩ Liên như sau: 555; 488; 462; 505. Em hãy
phân loi mi dãy d liu trên thuc loi nào?
Câu 6. (1,0 đim) Thc hin chương tŕnh khuyến mãi tri ân khách hàng, mt siêu th đin y khuyến mãi gim
giá
15
%
trên 1 chiế
c ti vi. Sau
đ
ó, siêu th
l
i gi
m l
n hai thêm
10
%
n
a (so v
i giá
đ
ã gi
m l
n
đầ
u). Bi
ế
t giá
niêm y
ế
t c
a chi
ế
c ti vi lúc này là 15 000 000
đồ
ng.
a) H
i giá 1 chi
ế
c ti vi sau khi gi
m giá hai l
n là bao nhiêu?
b) Bi
ế
t r
ng giá v
n là 10 500 000
đồ
ng /chi
ế
c tivi. H
i n
ế
u bán h
ế
t 20 chi
ế
c ti vi trong
đợ
t khuy
ế
n mãi th
2 thì
siêu th
l
i bao nhiêu ti
n?
Câu 7: (1,0 đim)
Bác Bình dùng chi
ế
c xe rùa
để
v
n chuy
n vôi v
a trong c công trình. Bi
ế
t thùng ch
a
d
ng l
ă
ng tr
đứ
ng tam giác v
i kích th
ướ
c nh
ư
hình v
2
3
4
1
4
3
2
1
B
A
45%
30%
10%
15%
Bóng đá Cầu lông
Bóng chuyền Bóng bàn
a) Em hãy tính th tích thùng cha xe rùa trên.
b) Nếu mun vn chuyn 360 dm
3
vôi va, bác cn đẩy ít nht my lượt xe rùa trên?
Câu 8: (2,0 đim) Cho hình v sau:
a) Chng t rng a // b b) Tìm s đo x ca các góc trong hình trên.
n
m
a
b
C
D
x
110°
| 1/17

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) −3 −6 1 −28 −11 1
Câu 1. Kết quả của phép tính − A = + + + + + là 31 17 25 31 17 5 54 5 − 4 25 2 − 5 A. B. C. D. 25 25 54 54 4 2
Câu 2. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là cm2, chiều rộng là cm.Tính chu vi của tấm bìa đó. 5 3 28 44 6 56 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15
Câu 3. Hình lập phương nào trong các hình lập phương sau có giá trị của thể tích bằng giá trị của diện tích toàn phần?
A.
Hình lập phương cạnh 6cm
B. Hình lập phương cạnh 7cm
C. Hình lập phương cạnh 4cm
D. Hình lập phương cạnh 5cm 1
Câu 4. Tìm x biết 3x −1 = 2 1 1 1 1
A. x = hoặc x = −
B. x = hoặc x = 2 2 6 2 1 1 1 1
C. x = − hoặc x = −
D. x = hoặc x = − 6 2 6 6
Câu 5. Bác Huyền mua 10 mớ rau muống với giá 12 nghìn đồng một mớ. Cùng với số tiền đó bác Huyền mua
được 15 mớ rau cải. Vậy một mớ rau cải có giá là
A.
10 nghìn đồng.
B. 5 nghìn đồng.
C. 8 nghìn đồng.
D. 6 nghìn đồng. 2
Câu 6. Các số biểu diễn số hữu tỉ 1 là 3 5 4 6 8 5 −5 3 3 5 4 6 8 5 4 6 8 A. ;2 ;3 ;4 . B. ; ; ; − . C. ;2 ;3 ;4 . D. ;1 ;1 ;1 . 3 6 9 12 3 3 5 5 3 3 3 3 3 6 9 12
Câu 7. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d có
A.
ít nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d
B.
vô số đường thẳng vuông góc với đường thẳng d.
C.
nhiều hơn hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng d
D.
duy nhất một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d
Câu 8.
Cho hai tấm bìa sau:
Kết luận đúng là
A. Chỉ tấm bìa ở Hình 2 ghép được hình hộp chữ nhật
B. Cả hai tấm bìa ở Hình 1 và Hình 2 đều ghép được hình hộp chữ nhật
C.
Cả hai tấm bìa ở Hình 1 và Hình 2 đều không ghép được hình hộp chữ nhật
D.
Chỉ tấm bìa ở Hình 1 ghép được hình hộp chữ nhật 1234 4319
Câu 9. So sánh hai phân số: và 1235 4320 1234 4319 1234 4319 1234 4319 A. = . B. < . C. > .
D. Không thể so sánh. 1235 4320 1235 4320 1235 4320
Câu 10. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(27) dưới dạng phân số 2 3 3 27 A. . B. . C. . D. . 7 99 11 100 1
Câu 11. Tính 3,(5) − 4 + 5,(4) ta được kết quả với độ chính xác d = 0,0005 là 3 A. 4,667 . B. 4,666 . C. 4,6667 . D. 4,67 .
Câu 12. Để truyền một chuyển động người ta có thể dùng dây xích nối hai bánh
xe có răng, hoặc các bánh xe có răng khớp với nhau, hoặc dùng dây cu-roa. Ta
xét một bộ máy truyền chuyển động có hai bánh xe khớp với nhau. Nếu bánh xe
thứ hai có 3 răng và quay 18 vòng/phút thì bánh xe thứ nhất quay 6 vòng/phút sẽ có bao nhiêu răng? A. 8 B. 12 C. 9 D. 14
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM)
Câu 13. (1.0 điểm)
Thực hiện phép tính 11  5 − 13 5 13  6 −  3 −  13 15   2 25 1 2  a) . : − :  + + b)  − −  +  − −  8  11 8 11 5 33    4  3 23 4 23 16 3      2 1 9 Câu 14. (1.0 1 1
điểm) Tìm x biết a) x − = b) x − − 0, 25 = 3 2 16 3 2
Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x y z x, y, z biết = =
x + y + z = 1 3 −7 9
Câu 16. (1.0 điểm) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến
mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền
của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi
áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn
đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?
Câu 17. (1.5 điểm) Nhà bạn An có một bể nước hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 4m, chiều
rộng đáy bể là 3m và chiều cao của bể là 2,5m. Ba bạn An đổ nước vào bể sao cho khoảng từ mặt nước đến miệng
bể là 0,3m. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu ?
a) Tính thể tích của bể nước.
b) Tính thể tích của lượng nước trong bể.
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau”.
a) Vẽ hình minh họa định lí trên.
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 7
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) 1  2 −   1 5 
Câu 1. Cho A = −   −  +  . Khi đó 5  3 3 6     
A. A = 2
B. A > 2
C. A < 2
D. Chưa kết luận được
Câu 2. Điền vào ô trống 1 3 3 1 A. B. C. D. 2 4 4 2
Câu 3. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là
A. a + b − 5 − c
B. a + b − 5 − c
C. a − b + 5 + c
D. a b + 5 + c
Câu 4. Số thập phân 0,015 được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào? 3 1 1 3 A. B. C. D. 100 100 200 200
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 B. – 9 C. – 9 và 9 D. 81   Câu 6. 2 81 25 1
Kết quả của phép tính A = − −  +  là 2 3 3  15 5    1 1 1 A. B. C. 1 D. 5 5 −22 22 1
Câu 7. Tìm x biết 2x = 3 1 1 1 1
A. x = hoặc x = −
B. x = hoặc x = − 3 3 2 2 1 1 1 1
C. x = hoặc x = −
D. x = hoặc x = − 6 6 4 4 Câu 8. 18 −12 Cho tỉ lệ thức =
, giá trị của x x + 1 4
A. x = −6 hoặc x = −7
B. x = −6
C. x = −6 hoặc x = 7
D. x = −7
Câu 9. Trung bình cứ 1 tạ thóc sau khi qua máy xát sẽ thu được 8 yến gạo. Vào vụ thu hoạch, bác nông dân xát
24 tấn thóc sẽ thu được bao nhiêu tấn gạo? A. 19,2 tấn. B. 30 tấn. C. 19200 tấn. D. 192 tấn.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật bên dưới, hãy điền vào chỗ ………. B' C' A' D'
Khi đó, mỗi đoạn thẳng A'C, B'D, C'A, D'B gọi là ………. của hình hộp chữ C B nhật. A D A. Đỉnh
B. Đường chéo C. Cạnh D. Mặt
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m, thể tích 192m3 thì có chiều cao là bao nhiêu? A. 5m B. 7m C. 8m D. 6m
Câu 12. Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau
”. Kết luận của định lí là
A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng cùng song song.
C. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
D. chúng song song với nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM)
Câu 13. (1.0 điểm)
Thực hiện phép tính  7 2 − 3 7 − 5  7 1 − 4 1  5  1 a)  . + .  + :
b) ( 0,25 −1,2):1 −−  − −  4 8 4 8  15 5 20  2  12 1 2 3
Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x biết a) x + = b) 2x −1 − 3 = 4 5 3 5 Câu 15. (1.0 x y z
điểm) Tìm x, y, z biết = =
x + y + z = 25 3 4 2 −
Câu 16. (1.0 điểm) Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 41,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 24,5kg, bao 3
thứ ba bằng bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? 5
Câu 17. (1.5 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m,
chiều rộng 1m và chiều cao 1,2m. Trong bể chứa một lượng nước cao 0,8m.
a) Hãy tính diện tích xung quanh của bể nước.
b) Hãy tính thể tích của lượng nước chứa trong bể.
c) Cần đồ thêm bao nhiêu nước để bể đầy nước
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
nó vuông góc với đường thẳng còn lại
”.
a) Vẽ hình minh họa định lí trên.
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên. -------- HẾT--------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 6
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) 16 625 3
Câu 1. Giá trị biểu thức − − 0, 25 − là 2 36 4 97 12 97 12 A. B. C. D. 12 97 12 97 3 12
Câu 2. Tìm x biết = x 2 − 4 A. −6 . B. 6 . C. −5 . D. 5 .
Câu 3. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc
với đường thẳng còn lại” Giả thiết của định lí là
A. Nó vuông góc với đường thẳng còn lại
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
Câu 4. Tìm x biết 2 x = 144
A. Không có x thỏa mãn
B. x = 9 hoặc x = 9 −
C. x =12 hoặc x = −12
D. x = 144 hoặc x = −144
Câu 5. Góc xOy có tia Oz là tia phân giác Biết 45o xOy =
, số đo của góc zOy A. 60° B. 22,5° C. 90° D. 45° 1
Câu 6. Tính 1,(5) − 2 + 3,(4) ta được kết quả với độ chính xác d =0,005 là 3 A. 2,66 . B. 2, 7 . C. 2,67 . D. 2,667 .
Câu 7. Điền vào ô trống 3 3 1 1 A. B. C. D. 4 4 2 2
Câu 8. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt? A. 6 mặt B. 12 mặt C. 8 mặt D. 4 mặt
Câu 9. Để cày xong một cánh đồng trong 5 giờ người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu người ta dùng 5 máy cày thì cày
xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất các máy cày là như nhau. A. 4 giờ. B. 2 giờ. C. 5 giờ. D. 6 giờ. 2021 2022
Câu 10. So sánh hai số hữu tỉ 2022 2023 2021 2022 2021 2022 2021 2022 A. = B. < C. >
D. Không thể so sánh 2022 2023 2022 2023 2022 2023
Câu 11. Một khối hình lập phương có thể tích 343m3 thì có độ dài cạnh là A. 8m B. 7m C. 5m D. 6m 5 Câu 12. Số 4 −
thuộc tập hợp số nào trong các tập hợp số sau? 7 A. * ℕ . B. ℚ . C. ℕ. D. ℤ .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM)  3 2 2 − 2  7  3 1 −  7 3 1 1     
Câu 13. (1.0 điểm) Thực hiện phép tính a)  +  : +  +
 : b)   −  : 2 − 81.    4 5  3  5 4  3  2   2  3    1 3 − 1 Câu 14. (1.0 1 3
điểm) Tìm x biết a) x − = − b) x − = − 0, 25 5 2 5 2 4
Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x y z x, y, z biết = =
x + y + z = 56 3 5 − 9
Câu 16. (1.0 điểm) Một cửa hàng đang có chương trình giảm giá 10% cho sản phẩm A và giảm 5% cho sản phẩm
B. Một người đã mua ở cửa hàng này một sản phẩm A với giá niêm yết 230 000 đồng và một sản phẩm B với giá
niêm yết 160 000 đồng. Hỏi người này phải trả bao nhiêu tiền cho cả hai sản phẩm?
Câu 17. (1.5 điểm) Một người làm một con súc sắc hình lập phương có kích thước như Hình a từ tấm bìa có hình dạng như Hình b.
a) Tính thể tích con súc sắc.
b) Tính diện tích tấm bìa hình dạng như Hình b.
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau”.
a) Vẽ hình minh họa định lí trên.
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên. -------- HẾT--------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 5
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM)
Câu 1.
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo? A. 120kg B. 1200kg C. 200kg D. 12kg
Câu 2. Số 1,3 thuộc tập hợp số A. B. C. D. * ℕ
Câu 3. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức 2 4 1 4 1 2 2 4 A. B. C. D. 6 3 3 5 3 6 6 5 3 121 121 1
Câu 4. Giá trị biểu thức . + . là 4 49 49 4 121 −11 11 1 − 21 A. B. C. D. 49 7 7 49
Câu 5. Góc xOy có tia Oz là tia phân giác Biết 45o xOy =
, số đo của góc zOy A. 90° B. 45° C. 60° D. 22,5°
Câu 6. Căn bậc hai số học của 81 là
A. x = 9 và x = −9
B. x = −9
C. x = 9
D. x = 9 hoặc x = −9 3 −
Câu 7. Hình nào trong các hình sau biểu diễn số hữu tỉ ? 5 A. B. C. D. 3 −  3   10 
Câu 8. Kết quả của phép tính
+ 3 −  −  2, 25 −  là 7  4   7  A. 8 B. 7 C. 4 D. 1
Câu 9. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc
với đường thẳng còn lại” Kết luận của định lí là
A. Nó vuông góc với đường thẳng còn lại
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
Câu 10. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7m, chiều rộng là 5m và chiều cao là 4m A. 140m3 B. 96m3 C. 140m2 D. 96m2 3 15
Câu 11. Số x thỏa mãn = là 4 x A. 14 B. 20 C. 10 D. 15 Câu 12. 7 Số đối của là 9 A. 7 − − B. 9 C. 7 D. 9 9 7 9 7
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM) 2 2 2 2  2  7 21 3  1 1     
Câu 13. (1.0 điểm) Thực hiện phép tính a) 1 + 1−  − :
b)   −  : 2 − 81.   5  3  10 20  2   2  3    3 1 2 4 2 2
Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x biết a) x − = b) − x− = 2 2 3 5 3 3
Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x z x, y, z biết y = =
x + y + z = 49 2 −3 8
Câu 16. (1.0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Tết trồng cây”, ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tham gia trồng cây xanh trên địa
bàn phường. Biết rằng số cây lớp 7 ,
A 7B, 7C trồng lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của lớp 7B và 7C
trồng được nhiều hơn của lớp 7A là 15 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 17. (1.5 điểm) Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
a) Kể tên các cạnh bên của hình hộp chữ nhật.
b) Tính diện tích xung quanh của hộp quà.
c) Thể tích của hộp quà.
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng
song song với nhau”.
a) Vẽ hình minh họa định lí trên.
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên.
c) Chứng minh định lí trên.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 4
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM)
Câu 1. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?  3  A. 4 3 1 − − B. C. D. −  7 5 2 −  7 −  1 −
Câu 2. Hình nào trong các hình sau biểu diễn số hữu tỉ ? 5 A. B. C. D.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ
A. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” hay dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc
B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “−” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc
C. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” đổi thành
dấu “−” và dấu “−” đổi thành dấu “+”
D. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc 7 Câu 4.
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 30 A. 0,(23) B. 0,(233) C. 0,2(3) D. 0,(2333)
Câu 5. Tính 64 . A. –8 B. 8 C. ±8 D. 32. 3 121 121 1
Câu 6. Giá trị biểu thức . + . là 4 49 49 4 1 − 21 121 −11 11 A. B. C. D. 49 49 7 7
Câu 7. Tìm x biết 2 x = 9
A. x = 81 hoặc x = 8
− 1 B. x = 3 hoặc x = 3 −
C. x = 9 hoặc x = 9 −
D. Không có x thỏa mãn
Câu 8. Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai? A. a c a b a b = B. = C. = D. d b = b d c d d c c a
Câu 9. Cứ 1 giờ đồng hồ thì xưởng sản xuất làm được 45 sản phẩm. Vậy để làm được 108 sản phẩm như thế thì
xưởng sản xuất cần bao nhiêu phút A. 120 phút B. 3,6 phút C. 2,4 phút D. 144 phút
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ sau. Diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng tam giác này là biết đáy của lăng trụ là một tam giác vuông. A. 288cm2 B. 336cm2 C. 240cm2 D. 360cm2
Câu 11. Góc xOy có tia Oz là tia phân giác. Biết 45o zOy =
, số đo của góc xOy A. 45° B. 60° C. 90° D. 22,5°
Câu 12. Điểm vào chỗ trống: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng …………… đường thẳng song song với đường thẳng đó. A. có nhiều B. có vô số C. không có
D. chỉ có một
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM) 1 − 1 19 19 5 − 16 7 − 9 Câu 13. (1.0
điểm) Thực hiện phép tính a) . + . b) + + 8 3 3 8 25 2 10 Câu 14. (1.0  
điểm) Tìm x biết a) 5 18  − + x  : = −0, 5 b) 1 2 5 x − − =  9  7 4 3 6
Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x z x, y, z biết y = = và 4 5 6
x + y z = 24
Câu 16. (1.0 điểm) Giá bán một sản phẩm là 20 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5%. Lần thứ hai cửa
hàng giảm giá 10% so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của một sản phẩm sau khi giảm hai lần?
Câu 17. (1.5 điểm) Người ta thiết kế một quyển lịch để bàn từ một
tấm bìa cứng hình chữ nhật, sau đó chia thành ba phần bằng nhau và
gấp lại thành một hình lăng trụ tam giác đều có độ dài mỗi cạnh bằng
9cm và chiều dài thân lịch bằng 21cm. (như hình vẽ bên)
a) Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi được gấp hoàn thành.
b) Chi phí in 1m2 giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100 quyển lịch
như trên sẽ hết tổng chi phí bao nhiêu?
Câu 18. (1.5 điểm) Biết m ^ d; n ^ dA = 117o 1 d
a) Vì sao m // n m A 117° b) Tính số đo các góc 2 A và 3 B n B
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 3
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM)
Câu 1.
Số đối của số 3 − ,5 là 3 A. 3,5 B. C. 3 − ,5 D. 3 ± ,5 5
Câu 2. Điểm A trong hình sau biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 2 2 − 3 − A. B. C. D. 4 3 3 4
Câu 3. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó
Câu 4. Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào? 1 3 1 3 A. B. C. D. 100 200 200 100
Câu 5. Căn bậc hai số học của 25 là A. 16 B. – 5 C. – 5 và 5 D. 5
Câu 6. Kết quả của phép tính 1 4 1− . 81 + .(−12) là 3 3 1 1 A. −22 B. C. D. 22 22 22 1
Câu 7. Tìm x biết |x| = 2 1 1 1 1 1 1 A. x =
B. x = −
C. x = hoặc x = − D. x = và x = − 2 2 2 2 2 2 x 1 − 8
Câu 8. Cho tỉ lệ thức =
, giá trị của x 4 − 64 9 8 9 8 9 8 A. x = B. x =
C. x = hoặc x =
D. x = và x = 8 9 8 9 8 9
Câu 9. Cứ 12 phút, một chiếc máy làm được 27 sản phẩm. Để làm được 45 sản phẩm như thế thì chiếc máy đó cần bao nhiêu phút A. 10 phút B. 27 phút C. 12 phút D. 20 phút
Câu 10. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật với các thông số cho ở hình vẽ bên dưới A. 5cm B. 4m C. 5m D. 4cm
Câu 11. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? z t' A z' t A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12. Điểm vào chỗ trống: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì …………. với nhau. A. vuông góc B. song song C. trùng D. cắt
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM) Câu 13. (0.5    
điểm) Thực hiện phép tính 2 1 5 1 3 5  +  : +  +  :  3 6  4  4 8  2 1 6
Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x biết a) x + = − b) 2 3 x − = 2 7 5 5 Câu 15. (0.5 x y z
điểm) Tìm x, y, z biết = =
x + y + z = 18 2 3 4
Câu 16. (1.5 điểm) Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ: Cứ 0,5 kg
chanh đào thì cần 250 g đường phèn và 0,5 l mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm 2,5 kg chanh đào thì cần bao
nhiêu ki – lô – gam đường phèn và bao nhiêu lít mật ong?
Câu 17. (1.0 điểm)
Một hộp sữa giấy dạng hình hộp chữ nhật có các kích
thước như sau: chiều dài 4,5cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 12cm. Trên
hộp sữa có ghi thể tích thực là 180ml, tức là thể tích sữa trong hộp là 180ml. 12cm
a) Tính thể tích của hộp sữa.
b) Trên hộp sữa có ghi thể tích thực là 180ml, tức là thể tích sữa trong hộp
là 180ml. Hỏi lượng sữa trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hộp. 3,5cm
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vi.) (Biết 180ml = 180cm3) 4,5cm
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì
song song với nhau
”. a) Vẽ hình minh hoạ nội dung định lí trên.
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên.
c) Chứng minh định lí trên.
Câu 19. (1.0 điểm) Tìm x, y nguyên biết (3x − ) 1 (2 y + ) 1 = 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 2
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là sai? 3 2 A. ∈ ℚ B. ∈ ℝ
C. 1,(02)∈ ℝ D. 2 ∈ ℚ 2 3
Câu 2. Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
Câu 3. Số đối của số 3 là 1 1 A. 3 B. − 3 C. D. 3 3
Câu 4. Số nào sau đây là số vô tỉ? 3 A. 5 B. 3,3 C. – 3,(121) D. 7
Câu 5. Căn bậc hai số học của 16 là A. 16 B. – 4 C. – 4 và 4 D. 4 2 − 2
Câu 6. Kết quả của phép tính . 16 − .(− ) 9 là 5 3 22 5 5 2 − 2 A. B. C. D. 5 22 22 5 2
Câu 7. Tìm x biết |x| = 3 2 2
A. x =
B. x = – 3 3 2 2
C. x = hoặc x = –
D. Không có giá trị x thoả mãn 3 3 x 4 −
Câu 8. Cho tỉ lệ thức =
, giá trị của x 15 5 4 − A. B. 4 C. – 12 D. – 10. 3
Câu 9. Một máy in trong 5 phút in được 120 trang. Hỏi trong 3 phút máy in đó in được bao nhiêu trang? A. 60 B. 96 C. 84 D. 72
Câu 10. Tính thể tích của lượng nước chứa trong bể có các kích thước như hình vẽ A. 1,6 m2 B. 1,6 m3 C. 4,8 m3 D. 4,8 m2
Câu 11. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zAt là A. tz Α z t'
B. z’Αt A C. z t Α ’ z' t
D. zΑt
Câu 12. Chọn phát biểu đúng: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A. Hai góc đồng vị bù nhau
B. Hai góc so le trong bù nhau
C. Hai góc so le trong bằng nhau
D. Không có đáp án nào đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM) 2 7  1  5 5
Câu 13. (0.5 điểm) Thực hiện phép tính + 1−  − : 12  2  9 6 1 2 3
Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x biết a) x − = − b) 1 1 x + − = 0, 75 2 3 4 4 2
Câu 15. (0.5 điểm) Tìm x z x, y, z biết y = =
x + y + z = 49 2 −3 8
Câu 16. (1.5 điểm) Nhà trường phân công ba lớp 7A; 7B; 7C chăm
số 54 cây xanh trong trường. Số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận
với số học sinh của lớp. Biết lớp 7A có 40 học sinh; lớp 7B có 32 học
sinh; lớp 7C có 36 học sinh. Tính số cây mỗi lớp cần chăm sóc.
Câu 17. (1.0 điểm) Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước được mô
tả như hình bên dưới. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì song song với nhau”.
a) Vẽ hình minh hoạ nội dung định lí trên.
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên.
c) Chứng minh định lí trên.
Câu 19. (1.0 điểm) Tìm x, y nguyên biết (2x − 3)( y + ) 1 = 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề thi thử 1
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn : TOÁN – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là sai? A. –5 ∈ Q B. 2,(1) ∈ I C. √2 ∈ R D. 5 ∈ N
Câu 2. Số nào sau đây là số vô tỉ? 2 A. √5 B. 3,3 C. – 2,(121) D. 7
Câu 3. Căn bậc hai số học của 100 là A. 50 B. - 10 C. - 50 D. 10
Câu 4. Làm tròn số 542,2548 đến hàng phần chục là A. 542,2 B. 542,3 C. 542,255 D. 542,54
Câu 5. Chọn khẳng định đúng
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng với một cạnh của góc kia.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6. Cho biểu thức x = 7 thì giá trị của x A. x = 7 B. x = – 7 C. x = √7
D. x = 7 hoặc x = – 7
Câu 7. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Các hình bình hành
B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật D. Các hình thoi
Câu 8. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zAt’ là
A. z’Αt’ z B. t z Α ’ t' A C. z t Α ’ z' D. t zΑt Câu 9. Cho 0
xOy = 60 , Ot là tia phân giác của góc xOy . Số đo góc tOy bằng A. 300 B. 400 C.1200 D. 500
Câu 10. Một bể cá cảnh có dạnh hình lập phương có độ dài cạnh 60cm. Tính diện tích kính làm bể cá (bể không có nắp) A. 14 400cm2 B. 216 000cm2 C. 18 000cm2 D. 21 600cm2
Câu 11. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê môn thể thao yêu thích: Bóng đá, cầu lông,
bóng chuyền, bóng bàn ở trường Ngô Sĩ Liên. Nhìn vào biểu đồ em hãy cho biết học sinh chọn môn bóng đá và
bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 45% B. 50% 15% 10% C. 55% 45% D. 60% 30% Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bóng bàn
Câu 12.
Hãy chọn câu sai A 4 3
A. A và B là hai góc so le trong 2 1
B. A và B là hai góc đồng vị
C. A và B là hai góc kề bù 1 B 2
D. A và A là hai góc đối đỉnh 4 3
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: 3,14; − 5
Câu 2. (0,5 điểm)
Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng khác thì chúng song song với nhau
”.
Câu 3. (1,0 điểm)
2 3 2 1  1 1        17 2 3
a) Tính giá trị biểu thức 0
  ⋅ 16 +   :   −2022 b) Tìm x biết x − =  2    4   4    2 3 4
Câu 4. (0,5 điểm) Làm tròn các số sau theo yêu cầu:
a) Cho a = 3 = 1, 7320508075... Hãy làm tròn a đến hàng phần chục nghìn.
b) Làm tròn số 21 457 631 với độ chính xác d = 500.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các dãy dữ liệu sau:
a) Thủ đô một số quốc gia Châu Âu: Paris; Amsterdam; London.
b) Số học sinh các khối lớp 6; 7; 8; 9 của trường THCS Ngô Sĩ Liên như sau: 555; 488; 462; 505. Em hãy
phân loại mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?
Câu 6. (1,0 điểm) Thực hiện chương tŕnh khuyến mãi tri ân khách hàng, một siêu thị điện máy khuyến mãi giảm
giá 15% trên 1 chiếc ti vi. Sau đó, siêu thị lại giảm lần hai thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần đầu). Biết giá
niêm yết của chiếc ti vi lúc này là 15 000 000 đồng.
a) Hỏi giá 1 chiếc ti vi sau khi giảm giá hai lần là bao nhiêu?
b) Biết rằng giá vốn là 10 500 000 đồng /chiếc tivi. Hỏi nếu bán hết 20 chiếc ti vi trong đợt khuyến mãi thứ 2 thì
siêu thị lời bao nhiêu tiền?
Câu 7: (1,0 điểm) Bác Bình dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng chứa có
dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ
a) Em hãy tính thể tích thùng chứa xe rùa trên.
b) Nếu muốn vận chuyển 360 dm3 vôi vữa, bác cần đẩy ít nhất mấy lượt xe rùa trên?
Câu 8: (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: n C x D 110° m a b
a) Chứng tỏ rằng a // b
b) Tìm số đo x của các góc trong hình trên.