ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 1
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Cho hàm số
. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
B.
1;
C.
;2
D.
;1 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
3
2
yx
x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
0
B.
1
C.
9
5
D.
5.
Câu 4: bao nhiêu giá tri nguyên của tham số
m
để hàm số
21x
y
xm
đồng biến trên khoảng
;4
?
A.
3
B.
4
C.
5
D. Vô s.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
sin 2cosy x x
A.
cos 2sinx x C
B.
cos 2sinx x C
C.
cos 2sinx x C
D.
cos 2sinx x C
Câu 6: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
3
,3y x x y x
hai đường thẳng
1, 3xx
. Diện tích của
H
được tính bằng công thức
A.
3
3
1
4dS x x x
B.
3
3
1
4dS x x x
C.
3
2
3
1
4dS x x x
D.
3
3
1
4dS x x x
Câu 7: Hộp thứ nhất
4
viên bi xanh
1
viên bi đỏ; hộp thứ hai
5
viên bi xanh
3
viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên
2
viên bi hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên
1
viên bi từ
hộp thứ hai. Biết rằng
2
viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ
hộp thứ hai là
A.
0,4
B.
0,3
C.
0,6
D.
0,5.
Câu 8: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mu s liu trên thuc khong
A.
0;0,2 .
B.
2,0;2,2 .
C.
3,3;3,5 .
D.
3,5;3,7 .
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,BC CD
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
3.AB AC AD AG
B.
2.AB AC AM
C.
3.AB AC AN AG
D.
2.AB AD AN
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;4;1A
2;0;3B
.
Mặt cầu đường kính
AB
có phương trình là
A.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
B.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
C.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
D.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;0A
vuông góc với đường thẳng
12
2 3 5
x y z

có phương trình là
A.
2 1 0.xz
B.
2 3 5 5 0.x y z
C.
2 3 5 5 0.x y z
D.
2 1 0.xz
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai đường thng
1
12
:2
1
xt
d y t
zt


2
3
: 1 2
5
xt
d y t
zt



.
A.
60
. B.
120
. C.
30
. D.
90
.
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn
sai.
Câu 13: Cho hàm s
2
9f x x x
.
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
3;3D 
.
b) Hàm s đã cho có đạo hàm
2
2
92
( 3 3)
9
x
f x x
x
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho là
9
2
.
d) Phương trình
2 1 0fx
có ba nghim phân bit.
Câu 14: Cho hàm s
3siny f x x
. Hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
x
. Hình phng
a
H
gii hn bởi đ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
xa
vi
0;a
.
a)
d 3cosf x x x C
b) Din tích ca hình phng
H
bng 6.
c) Din tích ca hình phng
a
H
bng
3 cos 1a
.
d) Nếu din tích ca
a
H
bng
2
3
din tích ca
H
thì
7
;
2 12
a




.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
6;1;0 , 1;3;2AB
1; 1;1C
.
a) Trng tâm ca tam giác
ABC
2;1;1I
.
b) Biết rng
C
là trng tâm ca tam giác
ABE
. To độ của điểm
E
2; 7;1
.
c) Khong cách t điểm
A
đến mt phng
Oyz
bng
37
.
d) Xét điểm
M
thuc mt phng
Oyz
sao cho
35MA MB MC
. Giá tr ln nht của độ
dài đoạn thng
AM
bng
37
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng (
) là
1;1; 1n 
.
b) Điểm
M
thuộc đường thng
d
.
c) Một điểm
A
bt kì thuộc đường thng
d
đều có tọa độ dng
; 1 ;2 2A t t t
.
d) Đường thng
Δ
đi qua điểm
M
, cắt đường thng
d
và song song vi mt phng (
) có
phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
PHẦN 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17: Trong hình bên cho biết m hình tr bán kính đáy
r cm
, chiu cao
h cm
ni tiếp hình nón bán kính đáy
9cm
, chiu cao
18cm
. Tìm
giá tr ca
r
để th tích ca hình tr ln nht (kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị ca
cm
)
Câu 18: Mt cái màn chp dạng như hình vẽ bên. Biết rng mt ct ca
cái màn theo mt phng song song vi mt phẳng đáy cách mặt
đáy một khong bng
xm
,
02x
mt hình vuông cnh
bng
2
4 xm
. Th tích ca cái màn bao nhiêu mét khi? (
Làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 19: Mt doanh nghip
45%
nhân viên n. T l nhân viên n
bằng đại hc
30%
t l nhân viên nam bằng đại hc
25%
. Chn ngu nhiên 1 nhân
viên Nam 1 nhân viên n ca doanh nghip. Biết rng ch mt trong hai nhân viên bằng đại
hc, tính xác suất người đó là nhân viên nữ. (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 20: Mt hộp chưa 9 tấm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên 1
th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh số chn, An cho thêm vào hp th s 10,
11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Vit ly ra ngẫu nhiên đồng
thi 3 th t hp. Gi
X
là tích các s trên th Vit ly ra. Tính xác sut ca biến c An lấy được
th ghi s chn biết rng
X
chia hết cho 2. (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
2;2;0 , 2;0; 2AB
mt phng
: 2 1 0P x y z
. Xét điểm
;;M a b c
thuc mt phng
P
sao cho
MA MB
s đo
góc
AMB
ln nhất. Khi đó giá trị
A b c
(làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 22: Để chun b cho mt bui trin lãm quc tế, các trang sc giá
tr lớn được đặt bo mt trong các khi chóp t giác đu
.S ABCD
đặt lên phía trên mt tr hình hp ch nht
.ABCD AB C D
đáy hình vuông (như hình vẽ bên). Chn
h trc tọa độ
Oxyz
( đơn vị trên mi trc mét) sao cho
0;0;0 , 0;0;1 , 0;0,5;1A A B
. Biết rng, ban t chc s
kin d định dùng các tấm kính cường lc hình tam giác cân
cnh bên là
60cm
để lp ráp li thành khối chóp nói trên. Khi đó,
tọa độ điểm
S
;;abc
. Tính giá tr ca
abc
. (làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
ĐÁP ÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Giá tr cc tiu bng 2
chn C
Câu 24: Cho hàm số
. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
B.
1;
C.
;2
D.
;1 .
Lời giải
Ta có
/
;1
x
D R y e x
chn D
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
3
2
yx
x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
0
B.
1
C.
9
5
D.
5.
Lời giải
Xét hàm số trên
1;3
/
2
/
9
1
2
1 1;3
0
5 1;3
9
1 4; 1 1 ; 3
5
y
x
x
y
x
y y y


Giá trị nhò nhất bằng 1
chọn B
Câu 26: bao nhiêu giấ tri nguyên của tham số
m
để hàm số
21x
y
xm
đồng biến trên khoảng
;4
?
A.
3
B.
4
C.
5
D. Vô s.
Lời giải
/
2
21
:
21
x
y DK x m
xm
m
y
xm


Để hàm số đồng biến trên
;4
/
1
2 1 0
0 ; 4
2
;4
4
m
m
y x vs m Z
m
m





m= -4;-3,-2;-1
chọn B
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số
sin 2cosy x x
A.
cos 2sinx x C
B.
cos 2sinx x C
C.
cos 2sinx x C
D.
cos 2sinx x C
Lời giải
Chn B
Câu 28: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
3
,3y x x y x
hai đường thẳng
1, 3xx
. Diện tích của
H
được tính bằng công thức
A.
3
3
1
4dS x x x
B.
3
3
1
4dS x x x
C.
3
2
3
1
4dS x x x
D.
3
3
1
4dS x x x
Lời giải
33
33
11
3 d 4 dS x x x x x x x

chn D
Câu 29: Hộp thứ nhất
4
viên bi xanh
1
viên bi đỏ; hộp thứ hai
5
viên bi xanh
3
viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên
2
viên bi hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên
1
viên bi từ
hộp thứ hai. Biết rằng
2
viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ
hộp thứ hai là
A.
0,4
B.
0,3
C.
0,6
D.
0,5.
Lời giải
Gi A là biến c lấy được một viên màu đỏ hp th hai
Ly 2 viên bi xanh hp th nht cho vào hp th hai khi đó hộp th hai có 10 viên gm 7 viên màu xanh
và 3 viên đỏ.
3
( ) 0,3
10
PA
Chn B
Câu 30: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mu s liu trên thuc khong
A.
0;0,2 .
B.
2,0;2,2 .
C.
3,3;3,5 .
D.
3,5;3,7 .
Lời giải
2 2 2 2
2
6.7,25 16.7,75 13.8,25 5.8,75
7,96
40
6. 7,25 7.96 16. 7,75 7.96 13. 8,25 7.96 5. 8,5 7.96
0,1986
40
x
s


Chn A
Câu 31: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần ợt trung điểm của
,BC CD
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
3.AB AC AD AG
B.
2.AB AC AM
C.
3.AB AC AN AG
D.
2.AB AD AN
Lời giải
3.AB AC AN AG
Chn C
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;4;1A
2;0;3B
. Mặt cầu đường kính
AB
phương trình
A.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
B.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
C.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
D.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
Lời giải
Tâm mặt cầu là trung điểm I(-1;2;2) của AB, bán kính
6R IA
Nên phương trình mặt cầu là
2 2 2
1 2 2 6.x y z
Chn D
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;0A
vuông góc với đường thẳng
12
2 3 5
x y z

có phương trình là
A.
2 1 0.xz
B.
2 3 5 5 0.x y z
C.
2 3 5 5 0.x y z
D.
2 1 0.xz
Lời giải
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
2;3; 5n 
và qua A(1;1;0)
Phương trình mặt phẳng là
2 3 5 5 0.x y z
Chọn C
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai đường thng
1
12
:2
1
xt
d y t
zt


2
3
: 1 2
5
xt
d y t
zt



.
A.
60
. B.
120
. C.
30
. D.
90
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
có véctơ chỉ phương là
1
2;1;1u
Đường thẳng
2
d
có véctơ chỉ phương là
2
1; 2;1u
Ta có
12
22
2 2 2 2
2. 1 1. 2 1.1
31
cos ;
62
2 1 1 . 1 2 1
uu
Vật góc giữa hai đường thẳng
1
d
2
d
60
.
Đáp án A.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai.
Câu 35: Cho hàm s
2
9f x x x
.
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
3;3D 
.
b) Hàm s đã cho có đạo hàm
2
2
92
( 3 3)
9
x
f x x
x
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho là
9
2
.
d) Phương trình
2 1 0fx
có ba nghim phân bit.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Tập xác định:
3;3 .D 
Ta có
2
2
22
2 9 2
9
2 9 9
xx
f x x x
xx

.
32
0
2
f x x
hoc
32
.
2
x
Bảng biến thiên:
T bng biến thiên ta có: Giá trị lớn nhất của hàm số là
9
2
.
Ta có
1
2 1 0
2
f x f x
nên phương trình
2 1 0fx
có hai nghim phân bit.
Câu 36: Cho hàm s
3siny f x x
. Hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
x
. Hình phng
a
H
gii hn bởi đ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
xa
vi
0;a
.
a)
d 3cosf x x x C
b) Din tích ca hình phng
H
bng 6.
c) Din tích ca hình phng
a
H
bng
3 cos 1a
.
d) Nếu din tích ca
a
H
bng
2
3
din tích ca
H
thì
7
;
2 12
a




.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a)
Ta có:
d 3sin d 3cosf x x x x x C
.
b) Din tích ca hình phng
H
00
0
d 3sin d 3cos 3 1 1 6S f x x x x x

.
c) Din tích ca hình phng
a
H
00
0
d 3sin d 3cos 3 3cos 3 cos 1
a
aa
a
S f x x x x x a a
.
d) Nếu din tích ca
a
H
bng
2
3
din tích ca
H
thì
2
3 cos 1 .6
3
a 
47
cos 1 cos
4 1 7
33
cos 1 cos 1,91 ;
41
3 3 2 12
cos 1 cos
33
aa
aa
aa










Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
6;1;0 , 1;3;2AB
1; 1;1C
.
a) Trng tâm ca tam giác
ABC
2;1;1I
.
b) Biết rng
C
là trng tâm ca tam giác
ABE
. To độ của điểm
E
2; 7;1
.
c) Khong cách t điểm
A
đến mt phng
Oyz
bng
37
.
d) Xét điểm
M
thuc mt phng
Oyz
sao cho
35MA MB MC
. Giá tr ln nht
của độ dài đoạn thng
AM
bng
37
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Toạ độ trọng tâm
;;
j j J
I x y z
của tam giác
ABC
được tính bởi công thức:
, , 2, 1, 1.
3 3 3
A B C A B C A B C
I I I I I I
x x x y y y z z z
x y z x y z
Suy ra
2;1;1I
.
b) Ta có
, , 2, 7, 1
3 3 3
A B E A B E A B E
C C C E E E
x x x y y y z z z
x y z x y z
Suy ra toạ độ của điểm
E
2; 7;1
.
c)
,6
A
d A Oyz x
.
d) Ta có
3 5 3 3 5 5MA MB MC MI IM
.
Khi đó, điểm
M
thuộc đường tròn đáy của hình nón có:
Đỉnh
2;1;1I
.
Trục là
IH
với
0;1;1H
là tâm của hình tròn đáy.
Bán kính đáy
22
5 4 1r IM IH
.
Gọi
0;1;0A
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
Oyz
.
Khi đó, giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
AM
'2 2 2
36 1 1 38d AA A H r
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng (
) là
1;1; 1n 
.
b) Điểm
M
thuộc đường thng
d
.
c) Một điểm
A
bt kì thuộc đường thng
d
đều có tọa độ dng
; 1 ;2 2A t t t
.
d) Đường thng
Δ
đi qua điểm
M
, cắt đường thng
d
và song song vi mt phng
(
) có phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Gọi
Δ ; 1 ;2 2 ; 1;1; 1A d A t t t n
.
Md
nên suy ra
3; 2;2 7MA t t t
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
Δ
.
Do
Δ / /
nên suy ra:
0 3 2 2 7 0 1 1; 2;4MA n t t t t A
.
Vậy phương trình đường thẳng
Δ
là:
1 2 4
2 3 5
x y z

.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 39: Trong hình bên cho biết m hình tr bán kính đáy
r cm
, chiu cao
h cm
ni tiếp hình nóncó bán kính đáy
9cm
, chiu cao
18cm
. Tìm
giá tr ca
r
để th tích ca hình tr ln nht (kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị ca
cm
)
Li gii
Đáp án:
6cm
.
Ta có
18
18 2 0 9
9 18
rh
h r r
.
Th tích ca hình tr:
2 2 2 3
18 2 2 9V r h r r r r
.
22
2 18 3 6 6V r r r r

;
00Vr
hoc
6r
.
Bng biến thiên
T đó,
V
đạt giá tr ln nht khi
6r cm
.
Câu 40: Mt cái màn chp dạng như hình v bên. Biết rng mt ct
ca cái màn theo mt phng song song vi mt phẳng đáy và
cách mặt đáy một khong bng
xm
,
02x
mt hình
vuông cnh bng
2
4 xm
. Th ch ca cái màn bao
nhiêu mét khi? ( Làm tròn kết qu đến hàng phần mười.)
Li gii
Đáp án:
3
5,3m
.
Din tích mt ct:
2
22
44S x x x
.
Th tích cái màn:
2
3
22
23
00
0
16
4 4 5,3
33
x
V S x dx x dx x m




Câu 41: Mt doanh nghip
45%
nhân viên n. T l nhân viên n bằng đại hc
30%
t l
nhân viên nam có bằng đại hc
25%
. Chn ngu nhiên 1 nhân viên Nam và 1 nhân viên n ca
doanh nghip. Biết rng ch mt trong hai nhân viên bằng đại hc, tính xác suất người đó
nhân viên n. (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án:
0,56
.
Gi
A
là biến c “ Nhân viên nam được chn có bằng đại học”;
B
là biến c “Nhân viên nữ được
chn có bằng đại học”;
C
là biến c “Chỉ 1 trong 2 nhân viên có bằng đại hc”.
Ta cn tính
|P B C
. Ta có
9
| 0,5625 0,56
16
P BA
P BC
P B C
PC
P BA P AB
Câu 42: Mt hộp chưa 9 tấm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên 1
th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh số chn, An cho thêm vào hp th s 10,
11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Vit ly ra ngẫu nhiên đồng
thi 3 th t hp. Gi
X
là tích các s trên th Vit ly ra. Tính xác sut ca biến c An lấy được
th ghi s chn biết rng
X
chia hết cho 2.( Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.)
Li gii
Đáp án:
0,42
.
Gi
A
là biến c “ An lấy được th ghi s chẵn”;
B
là biến c “ X chia hết cho 2”
Ta cn tính
A| BP
. Ta có
.|
A | B
. | . |
P A P B A
P
P A P B A P A P B A
;
3
6
3
10
4 5 5
; ; | 1 | 1
9 9 6
C
P A P A P B A P B A
C
.
3
5
3
11
31
| 1 | 1 .
33
C
P B A P B A
C
Vy
22
| 0,42
53
P A B 
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2;2;0 , 2;0; 2AB
mt phng
: 2 1 0P x y z
. Xét điểm
;;M a b c
thuc mt phng
P
sao cho
MA MB
s đo
góc
AMB
ln nhất. Khi đó giá tr
A b c
( làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Li gii
Đáp án:
1,27
.
Do
M
thuc mt phng
P
MA MB
nên
M
thuc giao tuyến ca mt phng
P
và mt
phng
Q
, trong đó
Q
là mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
+ Tìm được
:0Q y z
+ Khi đó
M
thuộc đường thng
13
:
xt
d y t
zt


vi
1 3 ; ;d P Q M t t t
.
+ Ta có
3 1; 2; , 3 1; ; 2AM t t t BM t t t
2
2
2
22
22
2
3 1 2 2
11 2 1 4
cos , 1
11 2 5 11 2 5
3 1 2
t t t
tt
AM BM
t t t t
t t t

.
Suy ra
AMB
ln nht khi và ch khi
1 14 1 1
;;
11 11 11 11
tM



14
1,27
11
S a b c
Câu 44: Để chun b cho mt bui trin lãm quc tế, c trang sc giá tr ln
được đặt bo mt trong các khi chóp t giác đu
.S ABCD
đặt lên
phía trên mt tr hình hp ch nht
.ABCD AB C D
đáy là hình
vuông ( như hình vẽ bên). Chn h trc tọa độ
Oxyz
( đơn vị trên mi
trc mét) sao cho
0;0;0 , 0;0;1 , 0;0,5;1A A B
. Biết rng, ban t
chc s kin d định dùng các tấm kính cường lc hình tam giác cân
cnh bên
60cm
để lp ráp li thành khối chóp nói trên. Khi đó, tọa độ
điểm
S
;;abc
. Tính giá tr ca
abc
. (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm.)
Li gii
Đáp án:
1,98
.
1
;0;1
2
D



.
Gi
I AC BD
suy ra
11
; ;1
44
I



.
22
2 2 94
;;
2 4 20
BD IB ID SI SB IB
.
Vy
1 1 94
; ; 1
4 4 20
S




, suy ra
1,98abc
ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 2
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đưng cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án
, , ,A B C D
dưới đây.Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
31y x x
.
B.
3
31y x x
.
C.
2 2
1y x x
.
D.
2
1y x x
Câu 2: Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th đường cong trong hình v bên.Tọa độ giao điểm của đồ th
hàm s đã cho và trục hoành là
A.
0; 2
.
B.
2;0
.
C.
2;0
.
D.
0;2
.
Câu 3: Đạo hàm ca hàm s
2
3
log 1y x x
là:
A.
2
2 1 ln3
'
1
x
y
xx

. B.
2
21
'
1 ln3
x
y
xx

.
C.
2
21
'
1
x
y
xx

. D.
2
1
'
1 ln3
y
xx

.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z
.Tính tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
.
A. Tâm
1;2; 3I 
và bán kính
4R
.
B. Tâm
1; 2;3I
và bán kính
4R
.
C. Tâm
1;2;3I
và bán kính
4R
.
D. Tâm
1; 2;3I
và bán kính
16R
.
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
:3 2 0P x z
.Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
1;0; 1n
. B.
3; 1;2n 
. C.
3; 1;0n 
. D.
3;0; 1n 
.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,cho đường thng
2
:1
xt
d y t
zt


.Phương trình nào sau đây là
phương trình chính tắc ca
d
?
A.
23
1 1 1
x y z


. B.
23
1 1 1
x y z

.
C.
23x y z
. D.
21
1 1 1
x y z

.
Câu 7: Một động hai van bo him cùng hoạt động.Xác sut hoạt động tt ca van I 0,9,ca van
II là 0,72.Xác sut hoạt động tt ca van I,biết van II hoạt động tt 0,96.Gi s van I hoạt động
tt,xác sut hoạt động tt ca van II
A. 0,675. B. 0,768. C. 0.66. D. 0.78.
Câu 8: T phân v th nht ca mu s liu
2;4;5;6;6;7;3;4
là:
A. 3. B. 3,5. C. 4. D. 4,5.
Câu 9: Cô Hà thng kê lại đường kính thân g ca mt s cây xoan đào 6 năm tuổi được trng mt lâm
trường bng sau.
Đường
kính
()cm
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Tần số
5
20
18
7
3
Hãy tìm khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên.
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Câu 10: Các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai.
A.
( ) ( ) ,( )kf x dx k f x dx k

R
.
B.
. . .f x g x dx f x dx g x dx
.
C.
.f x g x dx f x dx g x dx


.
D.
.f x g x dx f x dx g x dx


.
Câu 11: Dũng là học sinh rt gii chơi rubik,bạn có th gii nhiu loi khi rubik khác nhau.Trong mt ln
tp luyn gii khi rubik
33
,bạn Dũng đã tự thng li thi gian gii rubik trong 25 ln gii
liên tiếp bng sau:
Thời gian giải rubik
(giây)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Số lần
4
6
8
4
3
Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 10,75. B. 1,75. C. 3,63. D. 14,38.
Câu 12: Một người th mt bèo vào mt chậu nước.Sau 12 gi,bèo sinh sôi ph kín mặt nước trong
chu.Biết rng sau mi gi ợng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó tốc độ tăng không
đổi.Hi sau my gi thì bèo ph kín
1
5
mặt nước trong chu (kết qu làm tròn đến 1 ch s phn
thp phân).
A.
9,1
gi. B.
9,7
gi. C.
10,9
gi. D.
11,3
gi.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
P
mặt phẳng qua
1;2;3M
song song vi
: 2 0Q x y z
.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
1; 1;2n 
.
b) Phương trình mặt phng
P
2 4 0x y z
.
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
P
bằng
6
7
.
d) Cosin góc giữa mặt
P
Oxz
bng
6
6
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
3
31f x x x= - +
.
a) Hàm s đã cho có đồ th như hình vẽn.
b)
[ ]
( )
[ ]
( )
1;1
1;1
min max 0f x f x
-
-
+=
.
c) Vi
( )
2;1c Î-
thì
( ) ( ) ( )
21f f c f- < <
.
d) Đim cực đại của đồ th hàm s
( ) ( )
14g x f x= + -
( )
5;4
.
Câu 3: Khi b qua sc cn của không khí, độ cao ( mét) ca mt vt th sau thời gian t giây đưc phóng
thẳng đứng lên trên t điểm cách mặt đất
5
mét vi tốc độ ban đầu
39,2
m/s
2
5 39,2 4,9h t t t
, chn chiều dương chiều hướng t i lên. ( theo Vật đại cương,
NXB Giáo dc Vit Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vn tc ca vt sau 3 giây là
4,6 /ms
.
b) Vật đạt độ cao ln nht bng
83,4
mét ti thời điểm
4t
giây.
c) Khong thi gian vt độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
d) Vn tc ca vt lúc vt chạm đất sp x
40,43( / )ms
Câu 4: Mt doanh nghip 45% nhân viên n. T l nhân viên n t l nhân viên nam mua bo
him nhân th lần lượt là 7% và 5%. Chn ngu nhiên mt nhân viên ca doanh nghip
a) Xác suất nhân viên được chn có mua bo him nhân th
0,061
.
b) Biết rằng nhân viên được chn mua bo him nhân th. Xác suất nhân viên đó nam
55
118
.
c) Biết rằng nhân viên đưc chn có mua bo him nhân th. Xác suất nhân viên đó là nữ
63
118
.
d) Biết rằng nhân viên được chn mua bo him nhân thọ. Khi đó nhân viên đó nam nhiều
hơn là nữ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một ô tô đang chạy vi tốc độ vi tốc độ
3(km /h)
thì tăng tốc vi gia tc
2
( ) 9 3(km /h )a t t
. Tính quãng đường ô tô đi được trong vòng
5
gi k t khi tăng tốc.
Câu 2: Sân vận động Sports Hub (Singapore) là nơi diễn ra l khai mạc Đại hi th thao Đông Nam
Á được t chc Singapore năm 2015. Nền sân mt elip
()E
trc ln dài
150 ,m
trc dài
90 m
(Hình 3). Nếu ct sân vận động theo mt mt phng vuông góc vi trc
ln ca
()E
ct elip
()E
,MN
(Hình a) thì ta được thiết din luôn mt phn ca
hình tròn tâm
I
(phần đậm trong Hình b) vi
MN
mt dây cung góc
90MIN
. Để lắp máy điều a không khí cho sân vận động thì các k cần tính th
tích phần không gian bên dưới mái che bên trên mt sân, coi như mặt sân mt mt
phng th tích vt liệu làm mái không đáng kể. Hi th tích đó xấp x bao nhiêu?( đơn
v m
3
, làm tròn dến hàng đơn vị).
Câu 3: Mt thiết b thăm dò đáy biển đang lặn với vectơ vận tc ca thiết b khi biển đứng yên là
(11;7; 4)v 
(đơn vị:
km / h)
. Cho biết vectơ vận tc ca dòng hải lưu của vùng bin là
(4;2;0)w
(đơn vị:
km / h)
. Tính tốc độ ca thiết b trong điều kin có dòng hải lưu, các
yếu t khác không đáng k ( đơn vị km/h, làm tròn dến hàng phn chc).
Câu 4: Mt hp cha 10 tm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 10. Bn Xuân ly ra ngu
nhiên 1 tm th t hp. Nếu tm th đó ghi số chn, bn Thu s ly ra ngu nhiên tiếp 1
tm th t hp. Nếu tm th đó ghi số l, bn Thu s ly ra ngu nhiên tiếp 2 tm th t
hp. Tính xác suất để bn Thu lấy được th ghi s 10 ( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Một đoàn cứu tr lũ lụt đang ở v trí
A
ca mt tnh min trung
muốn đến xã
C
để tiếp tế lương thực và thuc men, phải đi
theo con đường t
A
đến
B
và t
B
đến
C
(như hình vẽ).
Tuy nhiên, do nước ngập con đường t
A
đến
B
nên đoàn
cu tr không th đến
C
bằng xe, nhưng đoàn cứu tr có th
chèo thuyn t
A
đến v trí
D
trên đoạn đường t
B
đến
C
vi vn tc
4
km/h, rồi đi bộ đến
C
vi vn tc
6
km/h. Biết
A
cách
B
mt khong
5
km,
B
cách
C
mt khong
7
km.
Hi v trí điểm
D
cách
A
bao nhiêu km để đoàn cứu tr đi đến xã
C
nhanh nht (kết qu
làm tròn ti hàng phần trăm)?
Câu 6: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ
(0;0;0)O
, mỗi đơn vị trên trc ng vi 1 km . Máy bay bay trong phạm vi cách đài kim
soát 417 km s hin th trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở v trí
( 688; 185;8)A 
chuyển động theo theo đường thng
d
có véctơ chỉ phương là
(91;75;0)u
và hướng v
đài kiểm soát không lưu. Vị trí sm nht mà máy bay xut hiện trên màn hình ra đa là
( , , )B a b c
. Tính
abc
.
ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
B
B
A
D
D
B
D
A
B
C
D
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) Đ
a) Đ
a) S
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
c) Đ
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Được
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
240
115586
17,9
0,16
6,71
-367
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 7: Gi biến c A” van I hoạt động tt
Biến c B van II hoạt động tt
0,72.0,96
0,768
( ) ( ) 0,9
P B P A B
P B A
P B A
P A P A
Câu 8:
1
1
4 5 4,5
2
Q
Câu 9: Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm
65 40 25R
Câu 11: Ta có:
1
25
4
4
10 . 12 10 10,75
6
Q
3
3.25
18
4
14 . 16 14 14,375
4
Q
31
3,625 3,63Q Q Q
Câu 12: Sau mi giờ, lượng lá bèo ph trên mặt nước là:
10 (1 12)
n
n
.
ng lá bèo ph kín mặt nước trong chu (sau 12 gi) là:
13
2 12
10 1
1 10 10 10
9
S
Do đó, lượng lá bèo cần để ph
1
5
mặt nước trong chu là
13
10 1
45
.
Gi s sau
t
gi, lá bèo ph kín được
1
5
mặt nước trong chu, ta có
1 13 13
21
10 1 10 1 10 4
1 10 10 10 10 11,3
45 5
9
t
tt
t
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: a)
P
song song vi
: 2 0Q x y z
Q
VTPT
1; 1;2n 
nên
P
cũng nhận
n
làm vectơ pháp tuyến. Vậy a) đúng.
b)
P
qua
1;2;3M
, có VTPT là
1; 1;2n 
nên
: 2 5 0P x y z
. Vậy b) sai.
c)Ta có
2
22
5
56
,.
6
1 1 2
d O P

Suy ra c) Sai.
d)
Oxz
có VTPT là
0;1;0j
.
2
2 2 2 2 2
.
1.0 1.1 2.0
1
cos ,
6
.
1 1 2 . 0 1 0
nj
P Oxz
nj

. Vậy d)Đúng.
Câu 2: a) Ta có
( )
01f =
nên đồ th ct trc tung ti điểm y=1.
Ta có
( ) ( )
2
1
' 3 3; ' 0
1
x
f x x f x
x
é
=
ê
= - = Û
ê
=-
ë
.
Bng biến thiên:
Vậy a) đúng.
b) Ta có
[ ]
( )
[ ]
( )
1;1
1;1
min max 1 3 2f x f x
-
-
+ = - + =
.
Vy b) sai.
c) Vi
( )
1;1c Î-
thì hàm s nghch biến nên
( ) ( )
1f c f>
.
Vy c) sai.
d) Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
4 1 3
' ' 4 ; ' 0 ' 4 0
4 1 5
xx
g x f x g x f x
xx
éé
- = =
êê
= - - = Û - = Û Û
êê
- = - =
ëë
.
Bng biến thiên:
Vậy đim cực đại của đồ th hàm s
( )
gx
( )
5;4
.
Vậy d) đúng.
Câu 3:
a) Sai
Vn tc ca vt ti thời điểm t giây là
39,2 9,8v t h t t
.
Vn tc ca vt sau 3 giây
3 9,8 /v m s
.
b)Đúng
ht
là hàm s bc hai có h s
4,9 0a
nên
ht
đạt giá tr ln nht ti thời điểm
39,2
4
2 2,4,9
b
t
a
(giây). Khi đó độ cao ln nht ca vt là
4 83,4h
(m).
c)Đúng
Vt độ cao trên 10 mét khi
2
28 734 28 734
10 4,9 39,2 5 0
77
h t t t t

.
Khong thi gian vt độ cao trên 10 mét dài
28 734 28 734 2 734
7,74
7 7 7

( giây)
d) Đúng
Vt chạm đất khi độ cao bng 0, tc là
2
28 834
0
7
0 4,9 39,2 5 0
28 834
0
7
t tm t
h t t t
t ktm t


Khi đó vận tc ca vt là
28 834
40,43 /
7
v m s





.
Câu 4: Gi
A
biến c “Nhân viên được chn nữ”
B
biến c “Nhân viên được chn mua
bo him nhân th”.
Theo đề ta có
0,45PA
;
| 0,07P B A
;
| 0,05P B A
. Suy ra
0,55PA
.
a) Sai.
Ta có
. | . | 0,45.0,07 0,55.0,05 0,059P B P A P B A P A P B A
.
b) Đúng.
.|
0,55.0,05 55
|
0,059 118
P A P B A
P A B
PB
.
c) Đúng.
.|
0,45.0,07 63
|
0,059 118
P A P B A
P A B
PB
.
d) Sai.
.|
0,45.0,07 63
|
0,059 118
P A P B A
P A B
PB
Do
63 55
||
118 118
P A B P A B
nên nhân viên được chn có mua bo him nhân th là n s
nhiều hơn là nam.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Đáp án: 240 (km)
Vn tc ca ô tô dng hn là:
2
9
9 3 d 3
2
t
t t t C
,
Theo gi thiết ta có:
(0) 3 3vC
.
Quãng đường ôtô đi được là:
5
2
0
9
3 3 d
2
t
tt



240(km)
.
Câu 2: Đáp án: 115586 m
3
Elip
()E
có trc ln dài
150 ,m
trc bé dài
90 75, 45.m a b

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2  B. 1.  C. 2. D. 1. Câu 2: Cho hàm số x
y e x  2. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2; 
B. 1;  
C.   ;2 D. ;  1 . Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9
y x  3  trên đoạn  1  ;  3 bằng x  2 9 A. 0 B. 1 C. D. 5. 5 x Câu 4:
Có bao nhiêu giá tri nguyên của tham số m để hàm số 2 1 y
đồng biến trên khoảng x m ;4 ? A. 3 B. 4  C. 5 D. Vô số. Câu 5:
Nguyên hàm của hàm số y  sin x  2cos x
A. cos x  2sin x C
B. cos x  2sin x C
C. cos x  2sin x C
D. cos x  2sin x C Câu 6:
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x , y  3x và hai đường thẳng
x  1, x  3 . Diện tích của  H  được tính bằng công thức 3 3 3 3 2 A. S   3
4x x dx
B. S   3
x  4xdx C. S   3
x  4x dx D. 3 S
x  4x dx 1 1 1 1 Câu 7:
Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ; hộp thứ hai có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi ở hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ
hộp thứ hai. Biết rằng 2 viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ hộp thứ hai là A. 0, 4  B. 0, 3  C. 0, 6  D. 0, 5. Câu 8:
Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng
A. 0;0,2.
B. 2,0;2, 2.
C. 3,3;3,5. D. 3,5;3,7. Câu 9:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC,CD G là trọng tâm tam giác BCD .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. AB AC AD  3A . G
B. AB AC  2 AM .
C. AB AC AN  3 . AG
D. AB AD  2 AN.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A0;4;  1 và B  2  ;0;  3 .
Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  2  24. B. x  
1   y  2   z  2  24. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  2  6. D. x  
1   y  2   z  2  6.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z  2   có phương trình là 2 3 5
A. x  2z 1  0.
B. 2x  3y  5z  5  0.
C. 2x  3y  5z  5  0. D. x  2z 1  0. x  1 2tx  3  t  
Câu 12: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai đường thẳng d :  y  2  t d :  y  1 2t . 1 2   z  1   tz  5  tA. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai. f x 2  x 9  x Câu 13: Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D   3  ;3. 9  2x
b) Hàm số đã cho có đạo hàm f  x 2  ( 3   x  3) . 2 9  x 9
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là . 2
d) Phương trình 2 f x 1 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 14: Cho hàm số y f x  3sinx . Hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox ,
trục Oy và đường thẳng x   . Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox , a
trục Oy và đường thẳng x a với a 0; .
a)  f xdx  3cosx C
b) Diện tích của hình phẳng H  bằng 6.
c) Diện tích của hình phẳng H bằng 3 cosa 1 . a  2   7 
d) Nếu diện tích của H bằng diện tích của H  thì a  ;   . a  3  2 12 
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A6;1;0, B 1
 ;3;2 và C1; 1  ;  1 .
a) Trọng tâm của tam giác ABC I 2;1;  1 .
b) Biết rằng C là trọng tâm của tam giác ABE . Toạ độ của điểm E là  2  ; 7  ;  1 .
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Oyz bằng 37 .
d) Xét điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MAMB MC  3 5 . Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng AM bằng 37 . x t
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1   t và z  2 2t
mặt phẳng   : x y z  3  0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng At; 1
 t;2  2t.
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (  ) có x 1 y  2 z  4 phương trình là   . 2 3 5
PHẦN 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17: Trong hình bên cho biết mộ hình trụ bán kính đáy r cm , chiều cao
hcm nội tiếp hình nón có bán kính đáy 9 cm , chiều cao 18cm . Tìm
giá trị của r để thể tích của hình trụ là lớn nhất (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của cm )
Câu 18: Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ bên. Biết rằng mặt cắt của
cái màn theo mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy và cách mặt
đáy một khoảng bằng xm , 0  x  2 là một hình vuông cạnh bằng 2
4  x m . Thể tích của cái màn là bao nhiêu mét khối? (
Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 19: Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ có
bằng đại học là 30% và tỉ lệ nhân viên nam có bằng đại học là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 nhân
viên Nam và 1 nhân viên nữ của doanh nghiệp. Biết rằng chỉ một trong hai nhân viên có bằng đại
học, tính xác suất người đó là nhân viên nữ. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 20: Một hộp chưa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số 10,
11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An lấy được
thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 21: Trong không gian Oxyz
, cho các điểm A2;2;0, B2;0;2 và mặt phẳng
P: x2y z 1 0. Xét điểm M a;b;c thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB và số đo
góc AMB lớn nhất. Khi đó giá trị A b c (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 22: Để chuẩn bị cho một buổi triển lãm quốc tế, các trang sức có giá
trị lớn được đặt bảo mật trong các khối chóp tứ giác đều
S.ABCD và đặt lên phía trên một trụ hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông (như hình vẽ bên). Chọn
hệ trục tọa độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục là mét) sao cho
A0;0;0, A0;0;  1 , B0;0,5; 
1 . Biết rằng, ban tổ chức sự
kiện dự định dùng các tấm kính cường lực hình tam giác cân có
cạnh bên là 60 cm để lắp ráp lại thành khối chóp nói trên. Khi đó,
tọa độ điểm S là a;b;c . Tính giá trị của a b c . (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm). ĐÁP ÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2  B. 1.  C. 2. D. 1. Lời giải
Giá trị cực tiểu bằng 2 chọn C Câu 24: Cho hàm số x
y e x  2. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2; 
B. 1;  
C.   ;2 D. ;  1 . Lời giải Ta có /  ; x D R
y e x   1 chọn D 9
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3  trên đoạn  1  ;  3 bằng x  2 9 A. 0 B. 1 C. D. 5. 5 Lời giải Xét hàm số trên  1  ;  3 9 /
y  1 x22
x  11;  3 / y  0   x  5  1; 3 y    y    y   9 1 4; 1 1 ; 3  5
Giá trị nhò nhất bằng 1 chọn B 2x 1
Câu 26: Có bao nhiêu giấ tri nguyên của tham số m để hàm số y x  đồng biến trên khoảng m ;4 ? A. 3 B. 4  C. 5 D. Vô số. Lời giải 2x 1 y
DK :x m x m 2  m 1 /
y  xm2
Để hàm số đồng biến trên ; 4  1     2  m 1  0  m  / y  0 x    ; 4           2 vs m Z m ; 4 m  4  m= -4;-3,-2;-1 chọn B
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số y  sin x  2 cos x
A. cos x  2sin x C
B. cos x  2sin x C
C. cos x  2sin x C
D. cos x  2sin x C Lời giải Chọn B
Câu 28: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x , y  3x và hai đường thẳng
x  1, x  3 . Diện tích của  H  được tính bằng công thức 3 3 A. S   3
4x x dx
B. S   3
x  4xdx 1 1 3 3 2
C. S   3
x  4x dx D. 3 S
x  4x dx  1 1 Lời giải 3
S   x x 3 3 3
 3xdx x  4xdx  1 1 chọn D
Câu 29: Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ; hộp thứ hai có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi ở hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ
hộp thứ hai. Biết rằng 2 viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ hộp thứ hai là A. 0, 4  B. 0, 3  C. 0, 6  D. 0, 5. Lời giải
Gọi A là biến cố lấy được một viên màu đỏ ở hộp thứ hai
Lấy 2 viên bi xanh ở hộp thứ nhất cho vào hộp thứ hai khi đó hộp thứ hai có 10 viên gồm 7 viên màu xanh và 3 viên đỏ. 3 P( ) A   0,3 10 Chọn B
Câu 30: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng
A. 0;0,2.
B. 2,0;2, 2.
C. 3,3;3,5. D. 3,5;3,7. Lời giải
6.7, 25 16.7, 75 13.8, 25  5.8, 75 x   7,96 40
6.7, 25  7.962 16.7, 75  7.962 13.8, 25  7.962  5.8,5  7.962 2 s   0,1986 40 Chọn A
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, CD G là trọng tâm tam giác BCD .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. AB AC AD  3A . G
B. AB AC  2 AM .
C. AB AC AN  3 . AG
D. AB AD  2 AN. Lời giải
AB AC AN  3 . AG Chọn C
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho A0;4;  1 và B  2  ;0; 
3 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  2  24. B. x  
1   y  2   z  2  24. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  2  6. D. x  
1   y  2   z  2  6. Lời giải
Tâm mặt cầu là trung điểm I(-1;2;2) của AB, bán kính R IA  6
Nên phương trình mặt cầu là  x  2  y  2  z  2 1 2 2  6. Chọn D
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z  2   2 3  có phương trình là 5
A. x  2z 1  0.
B. 2x  3y  5z  5  0.
C. 2x  3y  5z  5  0. D. x  2z 1  0. Lời giải
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng n  2;3; 5   và qua A(1;1;0)
Phương trình mặt phẳng là 2x  3y  5z  5  0. Chọn C x 1 2tx  3  t  
Câu 34: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai đường thẳng d :  y  2  t d :  y  1 2t . 1 2   z  1   tz  5  tA. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 . Lời giải
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u  2;1;1 1   1
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u  1; 2;1 2   2 2. 1  1. 2  1.1 3 1
Ta có cos u ;u    1 2         2  2 2 2 2 2 6 2 2 1 1 . 1 2 1
Vật góc giữa hai đường thẳng d d là 60 . 1 2 Đáp án A.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai.
f x 2  x 9  x Câu 35: Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D   3  ;3. 9  2x
b) Hàm số đã cho có đạo hàm f  x 2  ( 3   x  3) . 2 9  x 9
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là . 2
d) Phương trình 2 f x 1 0 có ba nghiệm phân biệt. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Tập xác định: D   3  ;  3 . 2  x 9  2x
Ta có f  x 2 2
 9  x x   . 2 2 2 9  x 9  x 3  2 f  x 3 2  0  x  hoặc  x . 2 2 Bảng biến thiên: 9
Từ bảng biến thiên ta có: Giá trị lớn nhất của hàm số là . 2
Ta có f x    f x 1 2 1 0
 nên phương trình 2 f x 1 0 có hai nghiệm phân biệt. 2
Câu 36: Cho hàm số y f x  3sinx . Hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox ,
trục Oy và đường thẳng x   . Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox , a
trục Oy và đường thẳng x a với a 0; .
a)  f xdx  3cosx C
b) Diện tích của hình phẳng H  bằng 6.
c) Diện tích của hình phẳng H bằng 3 cosa 1 . a  2   7 
d) Nếu diện tích của H bằng diện tích của H  thì a  ;   . a  3  2 12  Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Ta có:  f xdx   3sinx dx  3  cosx C . 
b) Diện tích của hình phẳng H  là  
S   f x dx   3sinx dx  3  cosx  3  1  1  6 . 0   0     0
c) Diện tích của hình phẳng H a a a S   f x d a
x   3sinx dx  3  cosx
 3 3cosa  3 cosa 1 . a 0   0   0 2 2
d) Nếu diện tích của H bằng diện tích của  H  thì 3 cosa 1  .6 a  3 3  4  7 cosa 1  cosa  4   3 3 1   7 
 cosa 1     
 cosa      1,91 ;   3 4 1   3  2 12  cosa 1   cosa    3  3
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A6;1;0, B 1
 ;3;2 và C1; 1  ;  1 .
a) Trọng tâm của tam giác ABC I 2;1;  1 .
b) Biết rằng C là trọng tâm của tam giác ABE . Toạ độ của điểm E là  2  ; 7  ;  1 .
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Oyz bằng 37 .
d) Xét điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MAMB MC  3 5 . Giá trị lớn nhất
của độ dài đoạn thẳng AM bằng 37 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Toạ độ trọng tâm I x ; y ; z của tam giác ABC được tính bởi công thức: j j J
x x x
y y y
z z z A B C x  , A B C y  , A B C z
x  2, y 1, z 1. I 3 I 3 I 3 I I I Suy ra I 2;1;  1 . b) Ta có
x x x
y y y
z z z A B E x  , A B E y  , A B E z   x  2  , y  7,  z 1 C 3 C 3 C 3 E E E
Suy ra toạ độ của điểm E là  2  ; 7  ;  1 . c) d  ,
A Oyz   x 6 . A
d) Ta có MA MB MC  3 5  3 MI  3 5  IM  5 .
Khi đó, điểm M thuộc đường tròn đáy của hình nón có:
● Đỉnh I 2;1;  1 .
● Trục là IH với H 0;1; 
1 là tâm của hình tròn đáy. ● Bán kính đáy 2 2
r IM IH  5  4  1 .
Gọi A0;1;0 là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz .
Khi đó, giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AM là '2 2 2 d AA A H
r  36 11  38 . x t
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1   t và z  2 2t
mặt phẳng   : x y z  3  0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng At; 1
 t;2  2t.
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng x 1 y  2 z  4
(  ) có phương trình là   . 2 3 5 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Gọi A  Δ  d At; 1
 t;2  2t;n    1;1;  1 .
M d nên suy ra MA  t  3; t
  2;2t  7 là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ .
Do Δ / /   nên suy ra: MAn  0  t  3 t  2  2t  7  0  t  1 A   1; 2;4 . x 1 y  2 z  4
Vậy phương trình đường thẳng Δ là:   . 2 3 5
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 39: Trong hình bên cho biết mộ hình trụ bán kính đáy r cm , chiều cao
hcm nội tiếp hình nóncó bán kính đáy 9 cm , chiều cao 18cm . Tìm
giá trị của r để thể tích của hình trụ là lớn nhất (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của cm ) Lời giải
Đáp án: 6cm . r 18  h Ta có 
h  18  2r 0  r  9 . 9 18
Thể tích của hình trụ: 2 2
V   r h   r
r    2 3 18 2 2 9r r  . V     2
r r     2 2 18 3 6
6r r  ; V  0  r  0 hoặc r  6 . Bảng biến thiên
Từ đó, V đạt giá trị lớn nhất khi r  6 cm .
Câu 40: Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ bên. Biết rằng mặt cắt
của cái màn theo mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy và
cách mặt đáy một khoảng bằng x m , 0  x  2 là một hình vuông cạnh bằng 2
4  x m . Thể tích của cái màn là bao
nhiêu mét khối? ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.) Lời giải Đáp án: 3 5,3m .
Diện tích mặt cắt: S x    x 2 2 2 4  4  x . 2 3 2 2  x  16
Thể tích cái màn: V S
 xdx    2
4  x dx   4x     5,3 3 m  0 0  3  3 0
Câu 41: Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ có bằng đại học là 30% và tỉ lệ
nhân viên nam có bằng đại học là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 nhân viên Nam và 1 nhân viên nữ của
doanh nghiệp. Biết rằng chỉ một trong hai nhân viên có bằng đại học, tính xác suất người đó là
nhân viên nữ. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Đáp án: 0,56 .
Gọi A là biến cố “ Nhân viên nam được chọn có bằng đại học”; B là biến cố “Nhân viên nữ được
chọn có bằng đại học”; C là biến cố “Chỉ 1 trong 2 nhân viên có bằng đại học”.
Ta cần tính PB | C . Ta có P BA P BCP B C    9 |      P C
P BA  PAB 0, 5625 0, 56 16
Câu 42: Một hộp chưa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số 10,
11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An lấy được
thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2.( Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.) Lời giải
Đáp án: 0, 42 .
Gọi A là biến cố “ An lấy được thẻ ghi số chẵn”; B là biến cố “ X chia hết cho 2”
Ta cần tính PA | B . Ta có  P A P B A P A | B  .  |   ;
P A.P B | A  P A.PB | A   4 C P A  ; P A 5
 ; PB | A 1 PB| A 3 5 6 1  . 3 9 9 C 6 10  C
P B | A 1 PB | A 3 31 5 1  . 3 C 33 11
Vậy P A B 22 |   0, 42 53
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A2;2;0, B2;0;  2 và mặt phẳng
P: x2y z 1 0. Xét điểm M a;b;c thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB và số đo
góc AMB lớn nhất. Khi đó giá trị A b c ( làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu? Lời giải
Đáp án: 1, 27 .
Do M thuộc mặt phẳng P và MA MB nên M thuộc giao tuyến của mặt phẳng P và mặt
phẳng Q , trong đó Q là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
+ Tìm được Q: y z  0 x 1 3t
+ Khi đó M thuộc đường thẳng d : y t
với d  P Q  M 1 3t ; t ;t  . z t
+ Ta có AM  3t 1; t  2;t , BM  3t 1;  t ;t  2        AM BM  3t 2 1 2  2 t 2t  2 11t 2t 1 4 cos ,      . 3t   1 2
1  t  t  22 2 2 2 11t  2t  5 11t  2t  5 1 14 1 1  14
Suy ra AMB lớn nhất khi và chỉ khi t   M ;  ; 
  S a b c   1, 27 11  11 11 11 11
Câu 44: Để chuẩn bị cho một buổi triển lãm quốc tế, các trang sức có giá trị lớn
được đặt bảo mật trong các khối chóp tứ giác đều S.ABCD và đặt lên
phía trên một trụ hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có đáy là hình
vuông ( như hình vẽ bên). Chọn hệ trục tọa độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi
trục là mét) sao cho A0;0;0, A0;0;  1 , B0;0,5;  1 . Biết rằng, ban tổ
chức sự kiện dự định dùng các tấm kính cường lực hình tam giác cân có
cạnh bên là 60 cm để lắp ráp lại thành khối chóp nói trên. Khi đó, tọa độ
điểm S là a;b;c . Tính giá trị của a b c . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.) Lời giải
Đáp án: 1,98 .  1  D ; 0;1   .  2   1 1 
Gọi I AC BD suy ra I ; ;1   .  4 4  2 2 94 2 2 BD  ; IB ID  ; SI SB IB  . 2 4 20  1 1 94  Vậy S  ; ; 1 
 , suy ra a b c  1,98 4 4 20   ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B, C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 2 2
y x x 1. D. 2
y  x x 1 ax b Câu 2: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d
hàm số đã cho và trục hoành là A. 0; 2   . B. 2;0 . C.  2  ;0 . D. 0; 2 . Câu 3:
Đạo hàm của hàm số y  log  2
x x 1 là: 3  2x   1 ln 3 2x 1 A. y '  . B. y '  . 2 x x 1
 2x x 1ln3 2x 1 1 C. y '  . D. y '  . 2 x x 1
 2x x 1ln3 Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  2  0 .Tính tọa độ tâm I và bán kính R của S  . A. Tâm I  1  ;2; 3
  và bán kính R  4 .
B. Tâm I 1; 2
 ;3và bán kính R  4 . C. Tâm I  1  ;2; 
3 và bán kính R  4 .
D. Tâm I 1; 2
 ;3và bán kính R 16. Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x z  2  0 .Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của  P ? A. n   1  ;0;  1 . B. n  3; 1  ;2 . C. n  3; 1  ;0.
D. n  3;0;   1 . x  2  tCâu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  1 t .Phương trình nào sau đây là z t
phương trình chính tắc của d ? x  2 y z  3 x  2 y z  3 A.   . B.   . 1  1 1  1 1 1 x  2 y 1 z
C. x  2  y z  3 . D.   . 1 1 1 Câu 7:
Một động cơ có hai van bảo hiểm cùng hoạt động.Xác suất hoạt động tốt của van I là 0,9,của van
II là 0,72.Xác suất hoạt động tốt của van I,biết van II hoạt động tốt là 0,96.Giả sử van I hoạt động
tốt,xác suất hoạt động tốt của van II là A. 0,675. B. 0,768. C. 0.66. D. 0.78. Câu 8:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2; 4;5; 6; 6; 7;3; 4 là: A. 3. B. 3,5. C. 4. D. 4,5. Câu 9:
Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau. Đường [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) kính (cm) Tần số 5 20 18 7 3
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Câu 10: Các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai.
A. kf (x)dx k f (x)dx, (k  )   R . B. f
 x.gxdx f  x . dx g  xdx.. C. f
 x gxdx f
 xdx g  xdx.. D. f
 x gxdx f
 xdx g  xdx..
Câu 11: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik,bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau.Trong một lần
tập luyện giải khối rubik 33 ,bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian giải rubik [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) (giây) Số lần 4 6 8 4 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 10,75. B. 1,75. C. 3,63. D. 14,38.
Câu 12: Một người thả một lá bèo vào một chậu nước.Sau 12 giờ,bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong
chậu.Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổ 1
i.Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín
mặt nước trong chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần 5 thập phân). A. 9,1 giờ. B. 9, 7 giờ. C. 10, 9 giờ. D. 11, 3 giờ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Trong không gian Oxyz,  P là mặt phẳng qua M 1;2;3 và song song với Q : x y  2z  0 .
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  1; 1;2 .
b) Phương trình mặt phẳng  P là x y  2z  4  0 . 6
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P bằng . 7 6
d) Cosin góc giữa mặt  P và Oxz bằng . 6 Câu 2:
Cho hàm số f (x) 3 = x - 3x + 1.
a) Hàm số đã cho có đồ thị như hình vẽ bên.
min f (x)+ max f (x)= 0 b) [- 1; ] 1 [- 1; ] 1 .
c) Với c Î (- 2; ) 1 thì f (- )
2 < f (c)< f ( ) 1 .
d) Điểm cực đại của đồ thị hàm số g (x)= 1+ f (4- x) là (5; ) 4 . Câu 3:
Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao ( mét) của một vật thể sau thời gian t giây được phóng
thẳng đứng lên trên từ điểm cách mặt đất 5 mét với tốc độ ban đầu 39, 2 m/s là ht 2
 5 39,2t  4,9t , chọn chiều dương là chiều hướng từ dưới lên. ( theo Vật lí đại cương,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của vật sau 3 giây là 4, 6 m / s .
b) Vật đạt độ cao lớn nhất bằng 83, 4 mét tại thời điểm t  4 giây.
c) Khoảng thời gian vật ở độ cao trên 10 mét dài hơn 7 giây.
d) Vận tốc của vật lúc vật chạm đất sấp xỉ 40  , 43(m / s) Câu 4:
Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ và tỉ lệ nhân viên nam mua bảo
hiểm nhân thọ lần lượt là 7% và 5%. Chọn ngẫu nhiên một nhân viên của doanh nghiệp
a) Xác suất nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ là 0, 061 .
b) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nam là 55 . 118 63
c) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Xác suất nhân viên đó là nữ là . 118
d) Biết rằng nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ. Khi đó nhân viên đó là nam nhiều hơn là nữ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một ô tô đang chạy với tốc độ với tốc độ 3(km / h) thì tăng tốc với gia tốc 2
a(t)  9t  3(km / h ) . Tính quãng đường ô tô đi được trong vòng 5 giờ kể từ khi tăng tốc.
Câu 2: Sân vận động Sports Hub (Singapore) là nơi diễn ra lễ khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam
Á được tổ chức ở Singapore năm 2015. Nền sân là một elip (E) có trục lớn dài 150 , m
trục bé dài 90 m (Hình 3). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của (E ) và cắt elip (E ) ở M , N (Hình a) thì ta được thiết diện luôn là một phần của
hình tròn có tâm I (phần tô đậm trong Hình b) với MN là một dây cung và góc MIN 90 
. Để lắp máy điều hòa không khí cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể
tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt
phẳng và thể tích vật liệu làm mái không đáng kể. Hỏi thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?( đơn
vị m3 , làm tròn dến hàng đơn vị).
Câu 3: Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vectơ vận tốc của thiết bị khi biển đứng yên là v  (11; 7; 4
 ) (đơn vị: km / h) . Cho biết vectơ vận tốc của dòng hải lưu của vùng biển là
w  (4; 2; 0) (đơn vị: km / h) . Tính tốc độ của thiết bị trong điều kiện có dòng hải lưu, các
yếu tố khác không đáng kể ( đơn vị km/h, làm tròn dến hàng phần chục).
Câu 4: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. Bạn Xuân lấy ra ngẫu
nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Nếu tấm thẻ đó ghi số chẵn, bạn Thu sẽ lấy ra ngẫu nhiên tiếp 1
tấm thẻ từ hộp. Nếu tấm thẻ đó ghi số lẻ, bạn Thu sẽ lấy ra ngẫu nhiên tiếp 2 tấm thẻ từ
hộp. Tính xác suất để bạn Thu lấy được thẻ ghi số 10 ( làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung
muốn đến xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men, phải đi
theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ).
Tuy nhiên, do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn
cứu trợ không thể đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể
chèo thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C
với vận tốc 4 km/h, rồi đi bộ đến C với vận tốc 6 km/h. Biết
A cách B một khoảng 5 km, B cách C một khoảng 7 km.
Hỏi vị trí điểm D cách A bao nhiêu km để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất (kết quả
làm tròn tời hàng phần trăm)?
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ
O(0; 0; 0) , mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 km . Máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm
soát 417 km sẽ hiển thị trên màn hình ra đa. Một máy bay đang ở vị trí ( A 688  ; 185  ;8)
chuyển động theo theo đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u  (91; 75; 0) và hướng về
đài kiểm soát không lưu. Vị trí sớm nhất mà máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa là B(a, ,
b c) . Tính a b c . ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B B A D D B D A B C D PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) Đ a) S a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 240 115586 17,9 0,16 6,71 -367
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 7:
Gọi biến cố A” van I hoạt động tốt”
Biến cố B van II hoạt động tốt”  P B AP B A
P BP A B 0, 72.0, 96     0,768 P( ) A P( ) A 0, 9 1 Câu 8: Q  4  5  4, 5 1   2 Câu 9:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm R  65  40  25 Câu 11: Ta có: 25  4 4 Q  10  . 12 10  10, 75 1   6 3.25 18 4 Q  14  . 16 14  14,375 3   4 Q
  Q Q  3,625  3,63 3 1
Câu 12: Sau mỗi giờ, lượng lá bèo phủ trên mặt nước là: 10n (1  n  12) .
 Lượng lá bèo phủ kín mặt nước trong chậu (sau 12 giờ) là: 13 10 1 2 12
S  1  10  10    10  9 13  Do đó, lượ 1 10 1 ng lá bèo cần để phủ
mặt nước trong chậu là . 5 45 1
Giả sử sau t giờ, lá bèo phủ kín được
mặt nước trong chậu, ta có 5 t 1  13 13    t 10 1 10 1 t  10 4 2 1
1  10  10   10    10   t  11,3 9 45 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1:
a)  P song song với Q : x y  2z  0 mà Q có VTPT là n  1; 1;2 nên  P cũng nhận n
làm vectơ pháp tuyến. Vậy a) đúng.
b)  P qua M 1;2;3 , có VTPT là n  1; 1;2 nên P : x y  2z  5  0 . Vậy b) sai. 5  5 6
c)Ta có d O, P   . Suy ra c) Sai.   2 2 2 6 1 1  2
d) Oxz có VTPT là j  0;1;0 .   
P Oxz . n j 1.0 1.1 2.0 1 cos ,    . Vậy d)Đúng. n . j 1   2 2 2 2 2 2 6 1  2 . 0 1  0 Câu 2: a) Ta có f ( )
0 = 1 nên đồ thị cắt trục tung tại điểm y=1. x é = 1 Ta có f '(x) 2
= 3x - 3; f '(x)= 0 Û ê . x ê = - 1 ë Bảng biến thiên: Vậy a) đúng.
b) Ta có min f (x)+ max f (x)= - 1+ 3 = 2 . [- 1; ] 1 [- 1; ] 1 Vậy b) sai. c) Với c Î (- 1; )
1 thì hàm số nghịch biến nên f (c)> f ( ) 1 . Vậy c) sai. 4 é - x = 1 x é = 3
d) Ta có g '(x)= - f '(4- x); g '(x)= 0 Û f '(4- x)= 0 Û ê Û ê . 4 ê - x = - 1 x ê = 5 ë ë Bảng biến thiên:
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số g (x) là (5; ) 4 . Vậy d) đúng. Câu 3: a) Sai
Vận tốc của vật tại thời điểm t giây là v t  ht   39, 2  9,8t .
Vận tốc của vật sau 3 giây là v  
3  9,8m / s . b)Đúng
h t  là hàm số bậc hai có hệ số a  4,9  0 nên ht  đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm b 39, 2 t   
 4 (giây). Khi đó độ cao lớn nhất của vật là h4  83,4(m). 2a 2, 4,9 c)Đúng 28  734 28  734
Vật ở độ cao trên 10 mét khi h t  2  10  4
 ,9t  39, 2t  5  0   t  . 7 7 28  734 28  734 2 734
Khoảng thời gian vật ở độ cao trên 10 mét dài    7,74 ( giây) 7 7 7 d) Đúng
Vật chạm đất khi độ cao bằng 0, tức là  28  834 t  tm t  0 h t  2 7  0  4
 ,9t  39, 2t  5  0    28  834 t  ktm t  0  7    Khi đó vậ 28 834
n tốc của vật là v    40
 , 43m / s   . 7   Câu 4:
Gọi A là biến cố “Nhân viên được chọn là nữ” và B là biến cố “Nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ”.
Theo đề ta có PA  0,45; PB | A  0,07 ; PB | A  0,05 . Suy ra PA  0,55 . a) Sai.
Ta có P B  P A.P B | A  P A.PB | A  0,45.0,07  0,55.0,05  0,059 . b) Đúng.
P A BPA.PB | A 0,55.0,05 55 |    . P B 0, 059 118 c) Đúng. P A B
P A.P B | A 0, 45.0, 07 63 |    . P B 0, 059 118 d) Sai. P A B
P A.P B | A 0, 45.0, 07 63 |    P B 0, 059 118 63 55
Do P A | B  
P A| B nên nhân viên được chọn có mua bảo hiểm nhân thọ là nữ sẽ 118 118 nhiều hơn là nam.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Đáp án: 240 (km) t
Vận tốc của ô tô dừng hẳn là:  t   2 9 9 3 dt   3t C , 2
Theo giả thiết ta có: v(0)  3  C  3 . 5 2  
Quãng đường ôtô đi đượ 9t c là: 
 3t  3dt  240(km) . 2   0 Câu 2: Đáp án: 115586 m3
Elip (E ) có trục lớn dài 150 ,
m trục bé dài 90 m a  75, b  45.