Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 GDCD (có đáp án và lời giải chi tiết)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 GDCD có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 96 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Đề 1
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Mt trong những đặc điểm để phân bit pháp lut vi quy phạm đạo đức là
A. tính giáo dc và tính quyn lc. B. tính quyn lc, bt buc chung.
C. tính ph biến trong xã hi. D. tính bt buc theo thời điểm.
Câu 82: Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, c dân tộc sinh sống trên lãnh thổ
Việt Nam
A.đềuđại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà ớc.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong c cơ quan nhà ớc.
C. đều đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nướcđịa phương.
D. đều người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
Câu 83: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến các quan hệ
A. lao động, công vụ nhà nước. B. nội quy, điều lệ trường học.
C. tự chuyển quyền nhân thân. D. giữa nhà trường và học sinh.
Câu 84: Quyềnnghĩa vụ công dân được quy định trong
A. chủ trương chính sách. B. Hiến pháp và pháp luật.
C. các văn bản quy phạm. D. các thông tư, nghị quyết.
Câu 85: Để được đề nghị sửa đổi về tiền lương của hợp đồng lao động, người lao động cần căn cứ theo
nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động ?
A. Tự do thể hiện ngôn luận. B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. D. Tự do thực hiện hợp đồng.
Câu 86: Bình đẳng giữa cha mvà con nghĩa là
A. cha mkhông phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mcần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
Câu 87: Mi loi nh doanh nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong vic
khuyến khích phát trin lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực
A. kinh doanh. B. lao động. C. chính trị. D. hành chính.
Câu 88: Bắt người trong trường hợp nào ới đây là đúng pháp luật ?
A. Khi quyết định hoặc pchuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi nghi ngngười đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khing can cần thu thập chứng cứ từ người đó.
Câu 89: Hành vi nào ới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ?
A. Phê nh bạn trong cuộc họp lớp. B. Tung tin nói xấu về người khác.
C. C bai bạn trước mặt người khác. D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
Câu 90: Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất
nước thông qua quyền nào ới đây?
A. Quyền khiếu nại của công dân. B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tố cáo của công dân. D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 91: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp
luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây ?
Trang 2
A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. B phiếu kín. D. Trc tiếp.
Câu 92: Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ?
A. Phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng.
B. Giữ n vệ sinh môi trường, đường làng ngõ xóm.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia hoạt động từ thiện do phụ nữ tổ chức.
Câu 93: Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm đến quyền lợi ích của Nhà nước, t
chức và công dân là
A. mục đích của quyền tố cáo. B. nguyên tắc của tố cáo.
C. trách nhiệm của người tố cáo. D. quyền và nghĩa vụ của người tố cáo.
Câu 94: Công dân quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học nội dung quyền o
dưới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tác giả. D. Quyền tự do cá nhân.
Câu 95: Nội dung bản của quyền học tập của công dân là mọi công dân
A. được học các trường đại học. B. đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. đều phải đóng học phí. D. là dân tộc thiểu số được ưu tiên.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ?
A. Nộp thuế đầy đủ cho nhà nước. B. Công khai thu nhập trên báo.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường . D. Tuân thủ các quy định về an toàn.
Câu 97: Đối với xã hội, sản xuất vật chất đóng vai trò là
A. Đòn bẩy và là động lực cho sự phát triển.
B. Động lực, tiêu chí phát triển kinh tế xã hội.
C. Thước đo, chỉ số của sự phát triển hội.
D. Cơ sở tồn tại quyết đinh các hoạt động khác.
Câu 98: Đ bán được hàng hóa, nhà sản xuất nên
A. C ý đến số lượng hơn chấtợng sản phẩm hàng hóa.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng đến nh thức, mẫu mã của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm của mình xuống.
Câu 99: Nội dung o sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 100: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung có xu hướng
A. Tăng. B. Giảm. C. Giữ nguyên. D. Bằng cầu.
Câu 101: Mt trong những đặc trưng cơ bản ca Pháp lut th hin :
A. Tính hiện đại. B. Tính cơ bản.
C. Tính quyn lc, bt buc chung. D. Tính truyn thng.
Câu 102: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành
vi nào sau đây ?
A. Che dấu phạm nhân. B. Lạng lách đánh võng.
C. Đ nghị li hôn. D. Thay đổi giới tính.
Câu 103: Nời có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào
sau đây ?
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
Trang 3
B. Lây truyền HIV cho người khác.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
Câu 104: Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được
A. miễn, giảm mọi loại thuế. B. công khai danh tính người tố cáo.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử. D. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 105: Một trong những nội dung thể hiện quyền bình đẳng trong lao động
A. tự do khai thác thông tin cá nhân.
B. trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. tăng cường liên kết với ớc ngoài.
D. tự do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 106: Việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật, chỉ được tiến hành khi căn cứ chỗ ở đó có
A. người phạm tội đang lẫn trốn. B. các tổ chức phi chính phủ.
C. tập trung thông tấn báo chí. D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
Câu 107: Đã mấy lần thấy M nói chuyện qua điện thoại, L tìm cách đến gần để nghe. Hành vi này của L
xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền được đảm bảo bí mật về chuyện riêng.
B. Quyền được đảm bảo bí mật danh tính cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bảo đảm về mật đời tư.
Câu 108: Việc nào sau đây thuộc quyền bầu cử và ứng cử của công dân?
A. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất của xã, phường.
B. Được tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Kiến nghị với ủy ban nhân dân xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
Câu 109: Công dân được quyền tố cáo khi phát hiện
A. Quyết định kỉ luật của công ty quá nặng với bản thân mình.
B. Hành vi trái pháp luật gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước.
C. Bị thu thuế áp mức cao hơn so với thực tế kinh doanh của công tỵ.
D. Quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 110: Pháp luật nước ta khuyến khích tự do sáng tạo, phổ biến các tác phẩm văn học, nghệ thuật có lợi
cho đất nước là nhằm thúc đẩy quyền nào ới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần. D. Quyền văn hóa.
Câu 111: Anh A lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của nhà hàng xóm đã đột nhập vào lấy cắp một số vật
dụng giá trị của nhà hàng xóm. Hành vi của anh A không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới
đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 112: Đến hạn trả nợ theo hợp đồng chị V vẫn chưa trả tiền vay cho mình, nên chị H cùng chồng
anh K đến đập phá lấy đi một số đồ đạc giá trị nhằm siết nợ. Chị V ngăn cản thì bị đánh bị thương
nặng phải đi cấp cứu. Biết chuyện, chồng chị V anh T đã yêu cầu chị H phải chịu trách nhiệm trong thời
gian vợ mình nằm viện nhưng bị chị H từ chối. Trong tình huống này, vợ chồng chị H đã vi phạm pháp luật
nào sau đây ?
A. Hình sự và hành chính. B. Kỷ luậtdân sự.
C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính và kỷ luật.
Trang 4
Câu 113: Bị ông T giám đốc trừ lương do thường xuyên đi muộn, G đã tung tin ông T quan hệ bất
chính với V thư trên trang nhân, làm uy n của ông giảm suốt nghiêm trọng. Hành vi của G phi
chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây ?
A. Hình sự và hành chính. B. Kỷ luậtdân sự.
C. Hình sự và dân sự. D. Hình sự và kỷ luật.
Câu 114: Khi đang chờ Tòa án giải quyết việc li hôn, chị K đã rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng
được bỏ về nhà ngoại. Biết được chuyện này, chồng chị K anh A đã chặn đường chửi bới đánh chị
thâm cả mặt mày. Chị K anh A đã vi phạm quyền nh đẳng nào sau đây?
A. Huyết thống dòng tộc. B. Chiếm hữu và định đoạ .
C. Hôn nhân và gia đình. D. Tài chính và công vụ.
Câu 115: Anh M và chi K cùng hợp đồng với công ty X, bố t vào làm ở phòng kinh doanh với công việc
mức ơng như nhau. Sau đó do có cảm nh riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần
công việc của anh M. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền nh đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình đô lao động. B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giao kết hợp đồng lao động. D. Xác lập quy trình quản lý
Câu 116: Do hoàn cảnh gia đình kkhăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T 1 tuần.T bực mình
đuổi D ra khỏi phòng trọ, nhưng do D không biết đi đâu n cứ ở trong phòng. Tức thì T khóa trái cửa
lại nhốt không cho D ra khỏi phòng. T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì đây là nhà của bà T.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗcủa công dân.
D. Quyền đảm bảo về danh dự , phân phẩm của công dân.
Câu 117: Chị K chị L cùng kinh doanh shop quần áo gần nhau, thấy chK hay đon đả mời khách bán
được nhiều hàng hơn nh, chị L nghĩ chị K đang cố tình giành giật khách hàng với mình đã đi nói xấu chị
K nhập ng kém chất lượng về bán, Chị K biết được đã rất bức xúc về việc này .nh cờ phát hiện chị L
đang nói xấu mình với khách chị đã bảo chồng nh anh H đến bắt nhốt chị L lại yêu cầu chấm dứt
hành vi nói xấu mình. .Những ai sau đây không tuân thủ pháp luật ?
A. Chị K và chị L B. Chị L
C. Chồng chị K D. V chồng chị K, chị L.
Câu 118: M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B nhân viên dưới quyền phân phối thuốc tân
dược giđến nhiều đại thu lợi hàng trăm triệu đồng. Phát hiện anh B không được M chia đủ số tiền
lãi như đã thỏa thuận trước đó, vợ anh chị C đã tố cáo sự việc trên cho ông V lãnh đạo quan chức
năng . Sau khi cho M biết chị C là người tố cáo bà, ông V đã hủy đơn của chị C. Thấy anh B liên tục bị
M gây kkhăn trong công việc, chị C đã tư vấn các đại mua thuốc tân dược gitrên yêu cầu M
phải bồi thường . Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự ?
A. Bà M và anh B. B. M, anh B và chị C.
C. Bà M và ch C. D. Bà M, anh B và ông V.
Câu 119: Anh K anh G cùng đến quan chức năng của tỉnh M để khai thành lập doanh nghiệp
nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép. Được cán bộ quan
cấp phép H gợi ý, anh G đã "bồi dưỡng" cho H 20 triệu đồng nên được cấp phép ngay. Một cán bộ khác tên
A cũng hứa giúp K nếu anh chi ra 20 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những chủ thể nào
dưới đây đã vi phạm quyền nh đẳng trong kinh doanh?
A. Anh K và anh G. B. Anh G và H.
C. Anh K, G, H và A. D. Anh G, H và A
Câu 120: Ông A Giám đốc công ty môi giới xuất khẩu lao động X, sau khi nhận tiền đặt cọc tám trăm
triệu đồng của anh T và anh C đã cùng vlà bà H trốn về quê sinh sống. Khi phát hiện chỗ ở của ông A, anh
T và anh C thuê anh Y bắt giam và đánh bà H bị thương phải đi cấp cứu. Những ai dưới đây không vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
Trang 5
A. Ông A, anh T, anh Y. B. Ông A, H.
C. Ông A, anh T, anh C. D. Anh Y, anh T, anh C.
------------------------HT----------------------
- Thí sinh không đưc s tài liu.
- Cán bi coi thi không gii thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN TỔNG QUÁT
81.B
82.A
83.A
84.B
85.C
86.A
87.A
88.A
89.B
90.D
91.B
92.A
93.A
94.A
95.B
96.B
97.D
98.B
99.D
100.B
101.C
102.B
103.B
104.D
105.B
106.A
107.C
108.B
109.B
110.A
111.B
112.C
113.A
114.C
115.C
116.A
117.D
118.A
119.B
120.B
NG DN GII CHI TIT
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI
B
Mt trong những đặc điểm để phân bit pháp lut vi quy phạm đạo
đức là tính quyn lc, bt buc chung.
A
Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc
sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều đại biểu của mình trong hệ thống
cơ quan nhà nước.
A
- Vi phm k lut hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các quan h
lao động, quan h công v nhà nước
B
- Quyền nghĩa vụ công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật..
(sgk GDCD 12 trang 27)
C
- Thông qua quy định của pháp luật, hợp đồng lao động được giao kết trên
cơ sở các nguyên tắc sau đây:
Nguyên tắc tự do, tự nguyện
Nguyên tắc bình đẳng
Nguyên tắc không trái với pháp luật thỏa ước lao động tập thể
(sgk GDCD 12 trang 36)
A
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung bình đẳng giữa
cha mẹ và con cái là:
+ Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con…
(sgk GDCD 12 trang 34)
A
- Mi loi hình doanh nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau đều
được nh đẳng trong vic khuyến khích phát trin lâu dài là ni dung bình
đẳng trong lĩnh vực kinh doanh. (sgk GDCD 12 trang 38)
A
- Mọi người quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Kng ai bị bắt nếu
không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm
sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. (sgk GDCD 12 trang 55)
B
- Xâm phạm danh dự, nhân phẩm người khác hành vi bịa đặt, tung tin
nói xấu về người khác.
Trang 6
. (sgk GDCD 12 trang 57)
D
- Công dân góp ý kiến, được bày t quan điểm ca mình v các vấn đề
chính tr, kinh tế, văn hóa, hi của đất nước là cách th hin quyn t do
ngôn lun. (sgk GDCD 12 trang 60)
B
- Mọi công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên đều quyền bầu cử nội
dung của nguyên tắc quyền bầu cử phổ thông.
(sgk GDCD 12 trang 70)
A
- Một trong những nội dung quyền tham gia quản nhà nước hội
công dân được phát biểu biểu quyết về xây dựng đường làng.
A
- Mục đích của quyền tcáo phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp
luật, xâm phạm đến quyền lợi ích của N nước, tổ chức công n.
(sgk GDCD 12 trang 75)
A
- Công dân quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học
một trong nội dung quyền sáng tạo. (sgk GDCD 12 trang 85)
B
- Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
B
- Dùng phương pháp loại trừ: A, B, C nghĩa vụ người kinh doanh phải
thực hiện. Vậy D là người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ (sgk
GDCD 12 trang 102)
D
- Sản xuất của cải vật chất sở tồn tại của hội, đồng thời quyết định
mọi hoạt động củahội. Nếu không sản xuất của cải vật chất sẽ không
để đáp ứng các nhu cầu bản của con người, đồng thời các hoạt động
xã hội ngưng trệ, xã hội không thể tồn tại.(sgk GDCD 11 trang 5)
B
- Để bán được trên th trường, người sn xut luôn tìm cách làm cho hàng
hóa ca mình có chất lượng cao và có nhiu công dụng, đáp ng nhu cu
của người tiêu dùng.
D
- Tác động của quy luật giá trị là: điều tiết sản xuất u thông hàng hóa,
kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên, phân
hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất.
B
- Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm sản xuất sẽ bị thu hẹp
khiến cung có xu ớng giảm.
C
Mt trong những đặc trưng cơ bản ca Pháp lut th hin Tính quyn lc,
bt buc chung.
B
- Lạng lách đánh võng hành vi thể gây nguy hiểm đến nh người
khác, ảnh hưởng đến an ninh trật tự hội. Hành vi này theo qui định của
pháp luật sẽ bị phạt hành chính.
B
- Lut Hình s quy định truy t trách nhim hình s đối vi hành vi c ý y
truyn HIV cho người khác.
D
- Công dân được bình đẳng v việc hưởng quyền trước pháp luật trong đó
công dân chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Trang 7
B
- Một trong những nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là:
+ Trực tiếp giao kết giữa người lao động người sử dụng lao động
A
- Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Kng ai được tự ý vào
chỗ của người khác nếu không được người đó đồng ý. Việc khám xét chỗ
do luật định" - điều 22 Hiến pháp 2013 đã hiến định về quyền bất khả xâm
phạm của côngn. Vậy việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật được
tiến hành khi có quyết định của cơ quan nhà ớc thẩm quyền..
C
- Thư tín, điện tín, điện thoại được đảm bảo an toàn và bí mật.
Ch những người thm quyền theo quy định ca pháp lut ch trong
trường hp cn thiết mới được được kiểm soát thư, điện thoại, điện n ca
người khác.(sgk GDCD 12 trang 59)
B
- Dùng phương pháp loại trừ: A, D, C thuộc quyền tham gia quản nhà
nước hội. Vậy B thuộc quyền bầu cử ứng cử của công dân (sgk
GDCD 12 trang 73)
B
- Công dân được quyền tố cáo khi phát hiện thấy hành vi trái pháp luật gây
thiệt hại cho lợi ích của Nhà ớc
=> Chọn đáp án B
A
- Quyn sáng to ca công dân quyn ca mỗi người được t do nghiên
cu khoa hc, t do m tòi, suy nghĩ đ đưa ra các phát minh, sáng chế,
sáng kiến, ci tiến thuật, hp hóa sn xut: quyn v sáng tác văn học,
ngh thut, khám phá khoa học để to ra các sn phm, công trình khoa hc
v các lĩnh vực của đời snghi.
=> Chọn đáp án A
B
- Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức không làm những điều
pháp luật cấm.
+ Anh A lợi dụng đêm tối hàng xóm đã đột nhập vào lấy cắp một số vật
dụng có giá trị. Đây là hành vi không tuân thủ pháp luật.
C
- Khi làm nh huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch chân
từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó. Khi đọc
đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Thứ nhất: Trong tình huống vợ chồng chị H đánh V bị thương nặng phải
đi cấp cứu là vi phạm nh sự.
- Thứ hai: Trong tình huống vợ chồng chị H đã đập phá đồ đạc giá trị là
vi phạm dân sự.
D
- Thứ nhất: Trong tình huống này G thường xuyên đi muộn vi phạm kỷ
luật.
- Thứ 2: G đã tung tin làm uy n của ông T giảm suốt nghiêm trọng
hành vi vi phạm hình sự
C
- Theo Luật n nhân, gia đình có qui định như sau:
Vợ chồng bình đẳng với nhau về quyền nghĩa vụ thể hiện trong quan h
tài sản và nhân thân.
+ Nng đây chị K đã rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng có
Trang 8
được bỏ về nhà ngoại là vi phạm trong quan hệ tài sản
+ Anh A đã chặn đường chửi bới đánh chị thâm cả mặt mày vi phạm
trong quan hệ nhân thân. Vậy chị K anh A đều vi phạm quyền bình
đẳng trong hôn nhân và gia đình.
C
+ Với nh huống này vận dụng nội dung bình đẳng trong thực hiện quyền
lao động. Theo qui định của pháp luật thì giám đốc đã vi phạm nội dung
quyền bình đẳng trong lao động, cụ thể là trong giao kết hợp đồng lao động.
(sgk GDCD 12 trang 36)
A
+ Với tình huống này vận dụng nội dung bài 6, tình huống này T khóa
trái cửa lại nhốt không cho D ra khỏi phòng vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân.
D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung các loại vi pham pháp luật trách nhiệm pháp các loại vi pham
pháp luật và nhiệm hành chính gồm:
+ Thứ nhất là: L đã bịa chuyện nói xấu chị K.
+ Thứ hai: Chị K đã bảo chồng mình là anh H đến bắt và nhốt chị L
Đây là những hành vi cm làm, vy vợ chồng chị K, chị L.
không tuân thủ pháp luật
A
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung các loại vi pham pháp luật trách nhiệm pháp thì người chịu trách
nhiệm pháp lí hình sự và dân sự gồm:
+ M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B nhân viên ới quyền
phân phối thuốc tân dược giả đến nhiều đại thu lợi hàng trăm triệu
đồng. Đây là hành vi vừa vi phạm hình sự vừa vi phạm dân sự
B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung quyền bình đẳng trong kinh doanh thì người vi phạm quyền bình đẳng
trong kinh doanh là:
+ H gợi ý, anh G đã "bồi dưỡng" cho H 20 triệu đồng được cấp phép
ngay
Vậy Anh G và H.vi phạm nội dung quyền nh đẳng trong kinh doanh
B
- Tương tự như cách làm tình hung trên với nh huống này vận dụng nội
dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể cùa ng dân tchỉ anh T
anh C thuê anh Y bắt giam đánh H vi phạm quyền bất khả m
phạm về thân thể của công dân.
Còn ông A, bà H thì không vi phạm quyền này
------------------------HT----------------------
Trang 9
Đề 2
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Người có thm quyền đã áp dng pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Thu hi giy phép kinh doanh. B. Xóa b các loi cnh tranh.
C. y quyn giao nhn hàng hóa. D. Thay đổi ni dung di chúc.
Câu 82: Vic xét x các v án kinh tế trọng điểm trong năm qua của nước ta hin nay không ph thuc vào
người đó là ai, giữ chc v, là th hiện công dân nh đẳng v?
A. Nghĩa vụ pháp lý. B. Quyn t do tôn giáo.
C. Quyn dân tc. D. Trách nhim pháp lý.
Câu 83: Biu hin nào dưới đây vi phạm quyn bình đẳng gia cha m con?
A. Nuôi dưỡng bo v quyn ca các con.
B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C. Tôn trng ý kiến ca con.
D. Chăm lo giáo dục và tạo điều kin cho con phát trin
Câu 84: Trong việc điều chỉnh hành vi con người, pháp luật khác đạo đức điểm nào dưới đây?
A. T giác. B. T nguyn. C. Bt buc. D. Xã hi lên án.
Câu 85: Là người kinh doanh, ông A luôn thực hiên đầy đủ các bin pháp bo v môi trường. Vậy, ông A đã
thc hin pháp lut theo hình thức nào ới đây?
A. Tuân th pháp lut. B. Thi hành pháp lut
C. Áp dng pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 86: Quyền nghĩa vụ công dân không b phân bit bi dân tc, gii tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành
phần và địa v xã hi là ni dung
A. bình đẳng v quyền và nghĩa vụ ca công dân.
B. trách nhim v quyền và nghĩa vụ ca công dân.
C. quan h v quyền và nghĩa vụ ca công dân.
D. năng lực thc hin quyền nghĩa v ca công dân.
Câu 87: Sau khi tt nghip nhc vin thành ph H Chí Minh, anh V đã viết rt nhiu bài hát ca ngi nh
yêu quê ơng, đất nước. Anh V đã thực hin quyn gì dưới đây?
A. Quyn t do. B. Quyền được phát trin
Trang 10
C. Quyn dân ch. D. Quyn sáng to.
Câu 88: Hành vi trái pháp lut mang tính có lỗi do người có năng lực trách nhim pháp lí thc hin, xâm hi
đến các quan h xã hội được pháp lut bo v
A. xâm phm pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. vi phm pháp lut. D. trái pháp lut.
Câu 89: Nhân viên S phát hiện giám đốc quan Z hành vi lợi dng chc v để chiếm đoạt tài sn công
nên đã đưa thông tin này lên mạng xã hi. Nhân viên S vn dng sai quyền nào dưới đây của công dân?
A. Kiến ngh . B. T cáo. C. Đàm phán. D. Khiếu ni.
Câu 90: Trách nhiệm pháp lí được áp dng nhm buc các ch th vi phm pháp lut phi chm dt
A. hành vi trái pháp lut. B. kê khai tài sn thế chp.
C. chuyn quyn nhân thân. D. mi quan h dân s.
Câu 91: V chng có quyền nghĩa vụ ngang nhau trong vic la chn nơi cư trú là bình đẳng
A. trong quan h tài sn. B. trong quan h nhân thân.
C. trong quan h vic làm. D. trong quan h nhà
Câu 92: nhân t do đưa ra những cài tiến thuật đề nâng cao năng suất lao động đã thực hin quyn
nào sau đây của công dân?
A. Thm ưa. B. Sáng to. C. Phán quyết. D. Phn bin.
Câu 93: Ch M b sa thi vic trong cuc họp quan chị đã thẳng thắn phê bình giám đốc làm sai
nguyên tc. Ch M phải làm gì để bo v quyn và li ích hp pháp ca mình?
A. Khiếu nại đến UBND thành ph .
B. Làm đơn tố cáo đến tổng giám đốc công ty.
C. Làm đơn tố cáo đến Tòa án nhân dân.
D. Khiếu nại đến giám đốc cơ quan nơi chị làm vic.
Câu 94: Vic khám xét ch ca một người ch được tiến hành khi có n cứquyết định ca
A. cơ quan nhà nước có thm quyn B. các t chc phi chính ph
C. đội ngũ thông tấn báo chí. D. lực lưng tìm kiếm và cu nn.
Câu 95: Mi công n t đủ 18 tui tr lên đều tham gia bu c tr các trưng hợp đặc bit b pháp lut
cm, th hin nguyên tc bu c
A. ph thông. B. b phiếu n. C. bình đẳng. D. trc tiếp
Câu 96: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp luật được Nhà nước
A. bo bc. B. bo h. C. bảo đảm. D. bo v
Trang 11
Câu 97: B bạn An người kinh doanh thu nhp cao, hằng năm ông đu ch động np thuế thu nhp
nhân. Trong trưng hp này, b bạn An đã
A. thi hành pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. s dng pháp lut. D. áp dng pháp lut
Câu 98: Bên bán hàng không giao hàng đầy đủ theo đúng thời hạn như đã thỏa thun vi bên mua hàng. Khi
đó bên n hàng đã vi phạm pháp lut
A. k lut. B. dân s. C. hình s. D. hành chính.
Câu 99: Ch tch y ban nhân dân qun trc tiếp gii quyết các đơn thư khiếu ni, t cáo. Trong trưng hp
này, Ch tch U ban nhân dân quận đã thực hin hình thc
A. thi hành pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. s dng pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 100: Bt k công dân nào vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim v hành vi vi phm ca mình và
b x lý theo quy định ca pháp luật. Điều này th hiện rõ công dân bình đẳng v
A. trách nhim kinh tế. B. trách nhim pháp lut.
C. trách nhim pháp lý. D. trách nhim xã hi.
Câu 101: Bt c ai cũng có quyền bắt trong trường hp
A. người phm ti nghiêm trng. B. người mi phm ti lần đầu.
C. người phm ti qu tang. D. b cáo gây khó khăn cho việc điều tra.
Câu 102: Theo quy định ca pháp lut, ti thời điểm t chc bu c, c tri không vi phm nguyên tc bu
c khi
A. độc lp la chn ng c viên.
B. y quyn thc hiện nghĩa vụ bu c.
C. t ý bò phiếu thay người khác.
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bu.
Câu 103: Trên th tng s tác động ca nhân t nào khiến cho giá c ng hóa tr nên cao hơn hoặc thp
hơn so với giá tr?
A. Cung - cu. B. Nời mua, ngưi bán.
C. Cnh tranh và phân phi sn phm. D. Đc quyn.
Câu 104: T ý vào nhà người khác để tìm kiếm, đối tượng trm cắp đã vi phạm quyn nào dưới đây ?
A. Bt kh xâm phm v ch . B. Bo mt nơi cư trú hợp pháp
C. Đưc bo h v tài sn riêng. D. Khai báo tm trú, tm vng.
Trang 12
Câu 105: K ra ngoài nhưng quên không mang theo điện thoi. T nhân viên cùng phòng thy vậy đã tự ý
đọc tin nhn ca K mạo danh K để làm quen vi các bạn gái M. T đã vi phạm quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Đưc bo h v tài sn riêng.
B. Đưc bo h v nơi làm vic
C. Đưc bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
D. Đưc bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 106: Lao động xã hi của người sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó gọi là
A. thời gian lao động xã hi cn thiết. B. thời gian lao độngbit.
C. thời gian lao động cá nhân. D. giá tr hàng hóa.
Câu 107: Trong nn kinh tế hàng hóa, th trường có chức năng cơ bản nào sau đây ?
A. Bo mt thông tin . B. Phương tiện ct tr .
C. Kích thích tiêu dùng . D. Xóa b cnh tranh .
Câu 108: S tác động của con người o t nhiên biến đổi các yếu t t nhiên để to ra các sn phm phù
hp vi nhu cu ca mình gi là
A. sn xut kinh tế B. tha mãn nhu cu.
C. sn xut ca ci vt cht. D. quá tnh sn xut.
Câu 109: nhiều quy định ca pháp lut rt gần gũi với vi cuc sống đời thường, nhất là trong nh vực
hôn nhân, gia đình, giao thông đường b, bo v môi trường…Quy định này nói v bn cht o ca pháp
lut?
A. Bn cht giai cp. B. Bn cht xã hi.
C. Bn cht giai cp và xã hi. D. Bn cht giai cp cm quyn.
Câu 110: Vic thu hút các nhà khoa hc, công ngh gii nước ngoài v Vit Nam làm việc đã th hin quá
trình thc hin quyn ca Nhà nước ta?
A. Quyn hc tp. B. Quyn phát trin.
C. Quyn sáng to. D. Quyn tham gia.
Câu 111: Quyền nào dưới đây thể hin quyn sáng to ca công dân?
A. Hc tp sut đời.
B. Đưc cung cp thông tin v chăm sóc sức khe.
C. T do nghiên cu khoa hc.
D. Khuyến khích để phát trin tài năng.
Trang 13
Câu 112: Cháu X con anh A sang nhà anh D chơi, do cháu X đùa giỡn n ngã chy máu ming, nghe con
khóc anh A tưởng anh D đánh con mình chảy máu ming liền nhào đến đánh anh D bầm mt không hi
do. Vậy Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn bo v lợi ích chính đáng cho công dân.
B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. Quyn thông tin v chăm sóc sức khe.
D. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
Câu 113: Hin nay, mt s doanh nghip không tuyn nhân viên là n, cho rằng lao động n được hưởng
chế độ thai sn. Các doanh nghip này đã vi phạm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong tuyn chọn người lao đng.
B. Bình đng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động n.
D. Bình đẳng trong s dụng lao động
Câu 114: Hai sở chế biến thc phm ca ông T ông Q cùng x cht thải chưa qua x gây ô nhim
môi trường. Vì đã nhận tin ca ông T t trưc nên khi đoàn cán bộ chc năng đến kiểm tra, ông P trưởng
đoàn chỉ lp biên bn x phạt và đình chỉ hot động cơ sở chế biến ca ông Q. Bc xúc ông Q thuê anh G là
lao động t do tung tin bịa đặt sở của ông T thường xuyên s dng a chất độc hi khiến ng khách
hàng ca ông T gim sút. Những ai dưới đây vi phạm quyền nh đẳng trong kinh doanh?
A. Ông Q, anh G B. Ông P và anh G.
C. Ông T, ông Q và anh G. D. Ông T, ông Q .
Câu 115: Trong hi ngh tng kết cuối năm, một s người dân S đã yêu cầu kế toán gii trình v
khon thu, chi qu ”Đền ơn đáp nghĩa”. Người dân xã S đã thực hin quyn tham gia quản lí nhà c và xã
hội theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân giám sát và kim tra. B. Dân bàn quyết định,
C. Dân tho lun và góp ý kiến. D. Dân hiểu và đồng tình.
Câu 116: Do không hài lòng vi mc bồi thường đất đai sau giải ta, ông B nhiu ln yêu cầu được gp
lãnh đạo Y. Cho rng ông B c tình gây ri, bo v ủy ban nhân dân xã đã mắng chửi đuổi ông B v
nên gia hai bên xy ra mâu thun. Bo v đã đánh ông B gãy tay, đy xe máy ca ông xung h. Bo v y
ban nhân dân xã Y không vi phm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Đưc pháp lut bo h v danh d. B. Đưc pháp lut bo h v sc khe.
C. Đưc pháp lut bo h v nh mng D. Bt kh xâm phm v thân th.
Câu 117: Nghi ng cháu B ly trộm đồ chơi tại siêu th X, nơi mình làm quản lí, nên ông A đã chi đạo nhân
viên bo v anh M bt gi cháu. Sau mt ngày tim kiếm, b cháu B ông D phát hin con b b đói tại
nhà kho ca siêu th X nên đã đến tìm gp hành hung làm cho anh M b đa chấn thương. Nhng ai sau
đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân?
Trang 14
A. Ông A và ông D. B. Ông A và anh M.
C. Anh M và ông D D. Ông A, anh M và ông D.
Câu 118: Giám đốc mt công ty anh Y s dng 200 triệu đồng cùa quan để độ bóng đá. Sợ tr
cùa nh ch V phát hin, anh Y quyết định điều chuyn ch V sang b phn sàn xut hóa chất độc hi
mc dù ch không đồng ý. Anh Y đã vi phm quyn bình đẳng trong lao động nội dung nào sau đây?
A. Bảo lưu loại hình doanh nghip. B. Bo v li ích khách hàng.
C. Giao kết hợp đồng lao động. D. S dng dch v bo him.
Câu 119: Biết cán b chức năng anh A nhn 100 triệu đồng tin hi l cùa anh B, đối tượng chuyên khai
thác g lậu, ông Q đã làm đơn tố cáo gi quan chức năng nhưng bị anh C nh để l thông tin khiên
anh A biết ông Q người cáo mình. Sau khi b ông P, giám đốc quan, quyết định buc thôi vic,
anh A r anh B đánh ông Q làm cho ông Q b đa chấn thương. Những ai sau đây đng thi phi chu trách
nhim dân snh s?
A. Anh B và anh C. B. Anh A, anh B và anh C.
C. Ông P, anh C và anh B. D. Anh A anh B.
Câu 120: Cán b s X ch K. b tòa án tuyên pht v ti vi phm quy định v đầu công trình xây
dng gây thit hại ngân sách nhà nước 3 t đồng. Ch K đã phải chu trách nhiệm pháp lí nào sau đày?
A. Hành chính và lut. B. Hình s và hành chính.
C. Hành chính và dân s. D. Hình sk lut.
-----------------HT-------------
ĐÁP ÁN
81A
86A
91B
96C
101C
106D
111C
116D
82D
87D
92B
97A
102A
107C
112D
117B
83B
88C
93D
98B
103A
108C
113C
118C
84C
89B
94A
99D
104A
109B
114D
119D
85B
90A
95A
100C
105D
110B
115A
120D
GII CHI TIT
Đáp án
Giải chi tiết
A
Người thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi: Thu hồi
giấy phép kinh doanh.
D
Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng điểm trong năm qua của nước ta
hiện nay không phụ thuộc vào người đó ai, giữ chức vụ gì, thể
hiện công dân bình đẳng về: Trách nhiệm pháp lý.
Trang 15
B
Biu hin nào dưới đây vi phạm quyn bình đẳng gia cha m con
Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C
Trong việc điều chỉnh hành vi con người, pháp luật khác đạo đức nh bt
buc
B
người kinh doanh, ông A luôn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ
môi trường. Vậy, ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức: Thi hành
pháp luật
A
Quyền nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn
giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung bình đẳng về
quyền và nghĩa vụ của công dân.
D
Sau khi tốt nghiệp nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh, anh V đã viết rất
nhiều bài hát ca ngợi tình yêu quê hương, đất nước. Anh V đã thực hiện:
Quyền sáng tạo.
C
Hành vi trái pháp luật mang tính lỗi do người năng lực trách nhiệm
pháp thực hiện, xâm hại đến các quan hệ hội được pháp luật bảo vệ
vi phạm pháp luật.
B
Nhân viên S vận dụng sai quyền: Tố cáo.
A
Trách nhiệm pháp được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp
luật phải chấm dứt hành vi trái pháp luật.
B
Vợ chồng quyền nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi
trú là bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
B
nhân tự do đưa ra những cài tiến thuật đề nâng cao năng suất lao
động là đã thực hiện quyền sáng tạo.
D
Ch M phi Khiếu nại đến giám đốc quan nơi chị làm việc để bo v
quyn và li ích hp pháp ca mình
A
Vic khám xét ch ca một người ch được tiến hành khi căn cứ
quyết định ca cơ quan nhà nước có thm quyn
A
Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trlên đều tham gia bầu cử trừ các trường
hợp đặc biệt bị pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử phổ thông.
C
Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp luật được N
nước bảo đảm.
A
Bố bạn An người kinh doanh thu nhập cao, hằng năm ông đều
chủ động nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, bố bạn An
đã thi hành pháp luật ( nhân, tổ chức chủ động làm những pháp
Trang 16
luật quy định phải làm)
B
Bên bán hàng không giao hàng đầy đủ theo đúng thời hạn nđã thỏa
thuận với bên mua hàng. Khi đó n bán hàng đã vi phạm pháp luật
dân sự.
D
Ch tch y ban nhân dân qun trc tiếp gii quyết các đơn thư khiếu ni,
t cáo. Trong trường hp này, Ch tch U ban nhân dân quận đã thực hin
hình thc áp dng pháp lut.
C
Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về
hành vi vi phạm của mình bị xử theo quy định của pháp luật. Điều
này thể hiện rõ công dân nh đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C
Bất cứ ai cũng có quyền bắt trong trường hợp người phạm tội quả tang.
A
Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi
phạm nguyên tắc bầu cử khi độc lập lựa chọn ứng cử viên.
A
Trên thị trường sự tác động của Cung - cầu khiến cho giá cả hàng hóa
trở nên cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị
A
Tự ý vào nhà người khác để m kiếm, đối tượng trộm cắp đã vi phạm
quyền Bất khả xâm phạm về chỗ
D
T đã vi phạm quyền được bảo đảm an toàn mật thư n, điện thoại,
điện n.
D
Lao động hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó
gọi là giá trị hàng hóa.
C
Trong nn kinh tế hàng hóa, th trường chức năng bản Kích thích
tiêu dùng .
C
Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo
ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của nh gọi sản xuất của cải vật
chất.
B
nhiều quy định ca pháp lut rt gần gũi với vi cuc sống đời thường,
nhất là trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình, giao thông đường b, bo v môi
trường…Quy định này nói v bn cht Bn cht xã hi.
B
Vic thu hút các nhà khoa hc, công ngh gii nưc ngoài v Vit Nam
làm việc đã th hin quá trình thc hin quyn phát trin.
C
Tự do nghiên cứu khoa học quyền sáng tạo của công dân
D
Vậy Anh A đã vi phạm quyn: Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc
Trang 17
khe.
C
Các doanh nghiệp này đã vi phạm ni dung: Bình đẳng gia lao động nam
và lao động n.
D
Hai cơ sở chế biến thực phẩm của ông T ông Q cùng xả chất thải
chưa qua xử lý gây ô nhiễm môi trường -> Không tuân thủ pháp luật
về bảo vệ môi trường -> vi phạm nghĩa vụ trong kinh doanh.
A
Trong hi ngh tng kết cuối năm, một s người dân S đã yêu cu kế
toán gii tnh v khon thu, chi qu ”Đền ơn đáp nghĩa”. Người dân
S đã thực hin quyn tham gia quản lí nhà nước và hội theo cơ chế Dân
giám sát và kim tra.
D
Bảo vệ ủy ban nhân dân xã đã mắng chửi và đuổi ông B về nên giữa hai
bên xảy ra mâu thuẫn. Bảo vệ đã đánh ông B gãy tay, đẩy xe máy của ông
xuống hồ -> Bảo vệ vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng,
sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân. Hủy hoại tài sản của người
khác.
B
Ông D vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Ông A anh M vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công
dân
C
Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động nội dung Giao kết
hợp đồng lao động.
D
Anh C vi phạm kỷ luật vì để lộ thông tin
Anh A B vừa có trách nhiệm dân sự và nh sự.
D
Chị K cán bộ sở vi phạm kỉ luật nhưng còn gây thiệt hại ngân sách
nhà nước 3 tỉ vi phạm hình sự .
Đề 3
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Vì sao Nhà nước phi qun lí xã hi bng pháp lut?
A. Đ qun lí mt cách phù hp nht. B. Đ qun lí dân ch hiu qu nht.
C. Đ đất nước ngày càng t do. D. Đ đất nước ngày càng giàu mnh.
Câu 82: Hiếu tho vi ông bà, cha m th hin mi quan h nào dưới đây?
A. Pháp lut với đạo đức. B. Pháp lut vi cộng đồng.
C. Pháp lut vihi. D. Pháp lut với gia đình.
Câu 83: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản, đó là quan hệ
A. sở hữu, hợp đồng. B. hành chính, mệnh lệnh.
Trang 18
C. sản xuất, kinh doanh. D. an toàn xã hội.
Câu 84: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân đều
A. được làm những điều mình thích. B. phải thực hiện những việc nên làm.
C. quyền và nghĩa vụ giống nhau. D. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ.
Câu 85: Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động ?
A. Bình đẳng trong công việc nội trợ của gia đình.
B. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 86: Theo quy định của pháp luật, vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc cùng
A. lựa chọn công việc trong kinh doanh. B. tạo điều kiện cho nhau phát triển.
C. định đoạt tài sản chung của tập thể . D. bảo lưu mọi nguồn thu nhập chính.
Câu 87: Mọi doanh nghiệp đều nh đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ
A. xóa bỏ các rào cản kinh tế. B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia của cải trong xã hội . D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng .
Câu 88: Chỉ những người thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có quyền ra lệnh
A. thay đổi danh tính người tố cáo. B. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
C. xóa bỏ dấu vết hiện trường vụ án . D. mở rộng diện tích lãnh thổ quốc gia .
Câu 89: Kng ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền đảm bảo an toàn trong đời sống.
C. Quyền tự do thân thể của cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
Câu 90: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?
A. Quyn t do ngôn lun. B. Quyn khiếu ni ca công dân.
C. Quyn t o ca công dân. D. Quyn t ch ca công dân.
Câu 91: Nời nào ới đây không được thực hiện quyền bầu cử ?
A. Nời đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Nời đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.
C. Nời đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Nời đang đi công tác xa nhà.
Câu 92: N ớc tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước hội bằng ch
A. bỏ qua những ý kiến thắc mắc ý kiến, kiến nghị củang dân.
B. trì hoãn vic tiếp nhn, phn hi ý kiến, kiến ngh ca công dân.
C. thiếu minh bch trong vic tiếp nhn, phn hi kiến ngh ca công dân.
D. công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân
Câu 93: Công dân có quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây ?
A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép.
B. Bị cơ quan quản lý thị tờng xử phạt quá mức.
C. Không đồng ý với quyết định xử phạt củaquan thuế.
D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo.
Câu 94: Những người tài được tạo mọi điều kiện để làm việc phát triển, cống hiến tài năng cho Tổ
quốc là thể hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền dân chủ.
C. Quyền học tập. D. Quyền được phát triển.
Câu 95: Việc mở tờng trung học phổ thông chuyên nước ta hiện nay nhằm
Trang 19
A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
B. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
D. bồi dưỡng nhân tài cho đất ớc.
Câu 96: Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là
A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. đảm bảo tăng tởng kinh tế. D. phòng, chống buôn bán ma túy.
Câu 97: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp
với mục đích của con người được gọi là
A. tư liệu lao động. B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động. D. hoạt động lao động.
Câu 98: Hàng hóa chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa, hai dạng là vật thể phi vật thể. vậy, hàng
hóa là một phạm trù mang tính
A. Xã hội. B. Lịch sử. C. Vĩnh viễn. D. Bất biến.
Câu 99: Trong quá trình sản xuất, người A thời gian lao động biệt lớn hơn thời gian lao động hội
cần thiết khi đó, người A sẽ
A. lợi nhuận. B. hòa vốn.
C. lợi nhuận cao. D. thua lỗ.
Câu 100: Quan hệ cung - cầu mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa
những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ. B. nhu cầu của thị trường.
C. khả năng sản xuất của thị trường. D. giá cả và nhu cầu xác định.
Câu 101: Khi cả nước cùng chung tay chống dịch Covid-19, nhằm ngăn chặn nguy cơ bùng phát mạnh mẽ
trên cả nước. Thì đây là một trong những việc làm, thể hiện công dân thi hành pháp luật
A. khai báo lịch trình di chuyển . B. quyên góp lương thực, thực phẩm.
C. tham gia hoạt động tình nguyện. D. bỏ mọi hoạt động vui chơi giải chí .
Câu 102: Người đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành
vi nào sau đây ?
A. Che dấu tội phạm truy nã trong nhà. B. Xây dựng nhà trái phép trên đất ruộng.
C. Đơn phương nộp đơn đề nghị li hôn. D. Thay đổi giấy khai sinh cho trẻ em.
Câu 103: Ni dung ca quyền bình đẳng gia các dân tc v giáo dục được hiu là các dân tộc đều được
A. N nước chú trng phát trin giáo dc.
B. Nhà nước chú trng phát trin giáo dc.
C. bình đẳng hưởng mt nn giáo dc chung.
D. thc hin cùng mt nn giáo dc.
Câu 104: Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được
A. miễn, giảm mọi loại thuế. B. nộp thuế thu nhập nhân.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử. D. đủ 18 tuổi được quyền bầu cử.
Câu 105: Quyền nh đẳng trong lao động của công dân không thể hiện ở nội dung nào sau đây ?
A. Tìm kiếm việc làm theo quy định . B. Trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể . D. Tự do liên doanh với nước ngoài.
Câu 106: Việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật, chỉ được tiến hành khi căn cứ chỗ ở đó có
A. tài liệu liên quan đến ván. B. các tổ chức phi chính phủ
C. tập trung thông tấn báo chí. D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
Câu 107: Hiểu như thế nào là đúng về quyền được đảm bảo an toàn và mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Thư tín không được tự tiện bị bóc mở.
B. Thư tín được đảm bảo an toàn mật.
Trang 20
C. Thư tín không bị thất lạc, làm hư hỏng.
D. Thư tín được bảo đảm bí mật tuyệt đối.
Câu 108: Quyền ng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường đó là
A. dân chủ trực tiếp và công bằng. B. tự ng cử và nh đẳng cử đại diện.
C. tự ứng cử và trc tiếp đại diện. D. tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
Câu 109: Trường hợp nào sau đây được sử dụng quyền tố cáo?
A. Chị B nhận được giấy báo của công ty cho nghỉ việc sau khi sinh con.
B. Anh K tình cờ phát hiện một nhóm người đang mua bán ma túy trái phép.
C. Chị P nhận được giấy thông báo mức đền đất đai không thỏa đáng.
D. N ông T phải nộp tiền điện cao gấp 5 lần những tháng trước.
Câu 110: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt lớp.
B. Những học sinh, sinh viên nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
Câu 111: Mặc dù bị bạn xấu dụ dỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham gia cổ
vũ đua xe. Học sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 112: Phát hiện anh C đã tung tin đồn thất thiệt về chị T trên mạng xã hội. Chị T rất bực mình đã tâm sự
chuyện này qua điện thoại với bạn thân B. Thương bạn, chị B đã đi xe máy thật nhanh đến nhà chị T để
m ch giải quyết giúp bạn quên không đội mũ bảo hiểm. Chị B đã giúp bạn trtbằng cách tung tin
cả nhà anh C nhiễm HIV khiến gia đình anh C bị thị, còn anh C bị trầm cảm. Chị B đã vi phạm pháp luật
nào dưới đây?
A. Dân sự và nh sự. B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật. D. K luật dân sự.
Câu 113: Trên đường chở bạn gái đi chơi bằng xe mô tô, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va chạm vào xe
của anh B, đang đi ngược đường một chiều khiến anh B bị thương nhẹ, nhưng xe thì bị hỏng nặng. Thấy
người đi đường dừng lại dùng điện thoại di động quay video, anh K bạn gái vội vả bỏ đi. Anh K bạn
gái phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Dân sự và nh chính. B. Hình sự hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật. D. K luật dân sự.
Câu 114: Anh Q đi làm xa nhà nên đã yêu cầu vợ nh phải nghỉ việc đchăm sóc gia đình. Hàng tháng
anh gửi tiền sinh hoạt phí cho vợ, còn những việc lớn trong gia đình anh là người quyết định. Trong trường
hợp trên, anh Q đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào ới đây?
A. Công việc gia đình. B. Chia sẻ việc nhà.
C. Tài sản và nhân thân. D. Chăm sóc gia đình.
Câu 115: Nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc X đã ra quyết định điều chuyển chị tphòng
kế toán sang làm nhân viên tạp vụ. Giám đốc X đã vi phạm nội dung o dưới đây của quyền bình đẳng
trong lao động?
A. Giao kết hợp đồng lao động. B. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng,
C. Xác lập quy trình quản lí. D. Áp dụng chế độ ưu tiên.
Câu 116: Cho rằng trong quá trình xây nhà, ông A đã lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm nên C
bực tức xông vào nhà ông A chửi mắng, và bị con ông A bắt nhốt trong nkho hai ngày. Con ông A đã vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Trang 21
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đờì tư.
Câu 117: Do nghi ngờ chị N quan hệ bất chính với chồng mình, nên chị V cùng em gái là chị D đã đưa tin
đồn thất thiệt về chị N lên mạng hội khiến uy tín của chị bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N nổi
cơn ghen liền mắng chửi vợ thậm tệ, đồng thời đã xông vào nhà chị V mắng chửi n bị chồng chị V đánh
gãy chân. Những ai dưới đây không tuân thủ pháp luật?
A. V chồng chị V, vợ chồng chị N chị D.
B. V chồng chị N và chị D.
C. V chồng chị V và chị D.
D. V chồng chị V, chồng chị N và chị D
Câu 118: Thấy chị H hoàn cảnh khó khăn, anh T thường xuyên giúp đỡ. Biết chuyện, chị A đã nói xấu
chị H anh T trên trang nhân của nh. Anh T đến nhà chị A để nói chuyện, thì bị chị A tiếp tục xúc
phạm nên anh đã nhờ anh K đánh chị A bị bầm m. Sau đó, anh T nhbà S đưa chị A đến bệnh viện. nh
vi của những ai dưới đây vi phạm pháp luật?
A. Anh T và chị H. B. Anh T, anh K và chị A.
C. Anh T và anh K. D. Anh T, bà S chị A.
Câu 119: Chị P thuê ông M chủ một công ty in, làm bằng đại học giả rồi dùng bằng kinh doanh thuốc tân
dược. Đồng thời, chị P tiếp cận với ông T là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ mình và loại hồ sơ củạ
chị K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T
đã loại hồ hợp lcủa chị K cấp giấy phép kinh doanh cho chị P. Những ai dưới đây vi phạm nội dung
quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị P, Ông M ông T. B. Chị P, ông M và chị K.
C. Chị P, Ông M, ông T và chị K. D. Chị P, chị K và ông T.
Câu 120: Do va chạm giao thông trên đường đi làm nên H đã bị M đuổi đánh. Tình cờ biết được nơi của
M, H rủ T mua khí để trả thù M. Nng việc bận nên T không đến địa điểm đã hẹn. Một nh H
vẫn đến nhà đánh M gây thương tích nặng. Trong trường hợp trên, những ai vi phạm quyền được pháp luật
bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. T và M. B. H, T M. C. H và M. D. H và T.
------------------------HT----------------------
- Thí sinh không đưc s tài liu
- Cán bi coi thi không gii thích gì thêm
BẢNG ĐÁP ÁN
81.B
82.A
83.A
84.D
85.A
86.B
87.D
88.B
89.A
90.A
91.A
92.D
93.A
94.D
95.D
96.A
97.C
98.B
99.D
100.A
101.A
102.B
103.C
104.D
105.D
106.A
107.B
108.D
109.B
110.B
111.B
112.B
113.A
114.C
115.C
116.B
117.D
118.B
119.A
120.C
GII CHI TIT
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI
B
Nhà c phi qun lí xã hi bng pháp lut để qun lí dân ch
hiu qu nht.
A
Hiếu tho vi ông bà, cha m th hin mi quan h: Pháp lut với đạo
đức
Trang 22
A
- Vi phm dân s hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti quan h
tài sn và nhân thân tc là liên quan đến s hu, hợp đồng.
D
- Công dân bình đẳng về quyền nghĩa vụ nghĩa bình đẳng được
hưởng quyền phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật,
quyền công dân không tách rời nghĩa v công dân. (sgk GDCD 12
trang 28)
A
- Nội dung bình đẳng trong lao động gm:
+ Bình đng trong vic thc hin quyền lao động.
+ Bình đng trong giao kết hợp đông lao động.
+ Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
(sgk GDCD 12 trang 36)
=> Chọn đáp A
B
- Theo quy định ca pháp lut, v, chng quyền nghĩa vụ ngang
nhau trong quan h nhân thân như tạo điu kin cho nhau phát trin
(sgk GDCD 12 trang 33)
D
- Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ
kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng (sgk GDCD 12 trang 38)
B
- Chỉ những người thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới
quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp khẩn cấp (sgk GDCD 12
trang 55)
A
- Quyền bất khả xâm phạm về thân thể nghĩa không ai bị bắt,
nếu không quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. (sgk GDCD 12
trang 56)
A
- Vic hc sinh phát biu ý kiến nhm xây dng trường hc, trong bui
sinh hot lp th hin quyn t do ngôn lun. (sgk GDCD 12 trang
60)
A
- Trong nội dung quyền bầu cử có qui định chặt chẽ những tờng hợp
không được thực hiện quyền bầu cử như người đang phải chấp hành
hình phạt tù.
(sgk GDCD 12 trang 70)
D
- Dùng phương pháp loại trừ: Đáp án A,B,C các hoạt dộng không
thể hiện quyền dân chủ còn Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham
gia quản nhà nước hội bằng cách công khai, minh bạch trong
tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân thể hiện quyền dân chủ.
(sgk GDCD 12 trang 73)
A
- Mục đích của quyền tố cáo nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm
trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức công dân.
Việc thấy nhóm người khai thác gỗ trái phép việc làm trái pháp
luật, xâm hại đến lợi ích của nhà ớc thì cần tố cáo để ngăn chặn ngay
(sgk GDCD 12 trang 75)
D
- Quyền được phát triển quyền của công dân được sống trong môi
trường hội tự nhiên lợi cho sự tồn tại phát triển về thể chất,
tinh thần, trí tuệ, đạo đức; mức sống đầy đvề vật chất; được học
tập, nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa; được
Trang 23
cung cấp thông tin chăm sóc sức khỏe; được khuyến khích, bồi
dưỡng để phát triển tài năng.(sgk GDCD 12 trang 87)
D
- Việc m trường trung học phổ thông chuyên nước ta hiện nay
nhằm bồi dưỡng nhân tài cho đất ớc.
A
- Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh bo v quyn li
người tiêu dùng.
(sgk GDCD 12 trang 98)
=> Chọn đáp án A
C
- Đối tượng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con
người tác động vào nhắm biến đổi cho phù hợp với mục đích của
con người.(sgk GDCD 11 trang 7)
B
- Hàng hóa là phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa, ở
dạng vật thể hoặc phi vật thể.
D
- Trong sản xuất: người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động
biệt để sản xuất từng hàng hóa p hợp với thời gian lao động hội
cần thiết nghĩa là thời gian lao động biệt phải bằng hoặc nhỏ hơn
thời gian lao động hội cần thiết thì mới lãi. Nên khi người A
thời gian lao động biệt lớn hơn thời gian lao động hội cần thiết,
khi đó người A s thu lỗ
A
- Quan hệ cung - cầu mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán
với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu
dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả số lượng ng hóa
dịch vụ
A
- Thi hành pháp luật hình thức các chủ thể thực hiện đày đủ các
nghĩa vụ của mình, chủ động làm những gì pháp luật qui định phải làm.
Việc đi cách li khi nhiễm Covid-19 mang tính bắt buộc.
B
- Theo quy định tại khoản 1 Điều 170 Luật Đất đai 2013, người sử
dụng đất phải “sử dụng đất đúng mục đích.”
- Trong trường hợp xây dựng trên đất nông nghiệp chưa chuyển mục
đích. Vnguyên tắc các loại đất nông nghiệp thì sẽ không được xây
dựng nhà ở, công trình kiên cố. Nếu cố tình xây dựng sẽ bị xử theo
qui định của pháp luật
C
Ni dung ca quyền bình đẳng gia các dân tc v giáo dục được hiu
là các dân tộc đều được bình đẳng ng mt nn giáo dc chung.
D
- Công dân được nh đẳng v việc ng quyền trước pháp lut trong
đó có quyn bu c khi công dân đủ 18 tui.
D
- Quyền bình đẳng trong lao động của công dân thể hiện ở nội dung:
+ m kiếm việc làm theo quy định.
+ Giao kết hợp đồng lao động.
+ Không trái với thỏa ước lao động tập thể.
Trang 24
A
- Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ . Kng ai được t ý
vào ch của người khác nếu không được người đó đồng ý. Việc khám
xét chỗ do luật định" - điều 22 Hiến pháp 2013 đã hiến định về quyền
bất khả xâm phạm của công dân. Vậy việc khám xét chỗ theo qui định
của pháp luật được tiến hành khi có căn cứ chỗ ở đótài liệu liên
quan đến vụ án là không vi phạm pháp luật
B
- Thư tín, điện tín, điện thoại được đảm bảo an toàn và bí mật.
Ch nhng người thm quyền theo quy đnh ca pháp lut ch
trong trường hp cn thiết mới được được kiểm soát thư, điện thoi,
điện tín của người khác.(sgk GDCD 12 trang 59
D
- Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường đó là
tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử. (sgk GDCD 12 trang 71)
=> Chọn đáp án D
B
- Mục đích của quyền tố cáo nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm
trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức công dân.
Việc một nhóm người đang mua bán ma túy trái phép việc m trái
pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà ớc thì cần tố cáo để ngăn chặn
ngay
=> Chọn đáp án B
B
- Dùng phương pháp loại trừ: A, D, C đáp án về nội dung quyền
quyền phát triển của công dân, suy ra B không đúng.
=> Chọn đáp án B
B
- Tuân th pháp lut là vic cá nhân, t chc không làm những điều mà
pháp lut cm làm. N không tham gia cổ đua xe tức là học sinh N đã
thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thủ pháp luật.
=> Chọn đáp án B
B
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến
đó. Khi đọc đề không suy diễn, phải dựa vào câu chữ để xác định
đáp án.
- Thứ nhất: Trong nh huống, B đã đi xe máy quên không đội bảo
hiểm vi phạm hành chính.
- Thứ hai: Chị B đã giúp bạn trả thù bằng cách tung tin cả nhà anh C
nhiễm HIVvi phạm hình sự
=> Chọn đáp án B
A
- Thứ nhất: Trong nh huống này anh K bạn gái vi phạm hành
chính hành vi xâm phạm đến các quan quản hành chính cụ thể
là đi xe máy ngược chiều.
- Thứ 2 anh K bạn gái đã va vào anh B, làm B bị thương nhẹ
nhưng xe tbị hỏng nặng nên phải bồi thường tiền làm xe… là
vi phạm dân sự
Trang 25
=> Chọn đáp án A
C
- Theo Luật n nhân, gia đình có qui định như sau:
+ Vchồng bình đẳng với nhau về quyền nghĩa vụ thể hiện trong
quan hệ tài sản và nhân thân.
=> Chọn đáp án C
C
+ Với nh huống này vận dụng nội dung bình đẳng trong lao động cụ
thể bình đẳng giao kết hợp đồng lao động. Theo qui định của pháp
luật người s dụng lao động không được sa thải kỉ luật hoặc đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động những do không chính đáng
như nghi ngờ chị M tung tin nói xấu nh nên giám đốc công ty tự
điều M chuyển sang bộ phận khác từ phòng kế toán sang làm nhân viên
tạp vụ là sai.
=> Chọn đáp án C
C
+ Với nh huống này vận dụng nội dung bài 6, nh huống con ông A
bắt nhốt C trong nhà kho hai ngày vi phạm quyền được bất khả
xâm phạm về thân thể của công dân.
=> Chọn đáp án C
D
- Tương tnhư cách làm tình huống trên với nh huống này vận dụng
nội dung các loại vi pham pháp luật trách nhiệm pháp các loại vi
pham pháp luật và nhiệm hành chính gồm:
+ Thứ nhất chị V cùng em gái chị D đã đưa tin đồn thất thit về
chị N lên mạng hội chửi xâm phạm đến quyền đảm bảo về nhân
phẩm và danh dự
+ Thứ hai chồng chị N nổi cơn ghen liền mắng chửi vợ thậm tệ, đồng
thời đã xông vào nhà chị V mắng chửi xâm phạm đến quyền đảm bảo
về nhân phẩm và danh dự
+ Thứ ba chồng chị V đánh gãy chân chồng chị N xâm phạm đến
quyền đảm bảo về tính mạng, sức khỏe
Đây những hành vi cấm làm, vậy vợ chồng chị V, chồng chị N
chị D không tuân thủ pháp luật
B
- Tương tnhư cách làm tình huống trên với nh huống này vận dụng
nội dung các loại vi pham pháp luật trách nhiệm pháp thì người
chịu trách nhiệm pháp lí gồm:
+ Thứ nhất chị A đã nói xấu chị H anh T trên trang nhân chửi
xâm phạm đến quyền đảm bảo về nhân phẩm và danh dự
+ Thứ hai là: anh T đã nhờ anh K đánh chị A bầm tím N xâm phạm
đến quyền đảm bảo về tính mạng, sức khỏe
=> Chọn đáp án B
A
- Tương tnhư cách làm tình huống trên với nh huống này vận dụng
nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh thì người vi phạm quyền
bình đẳng trong kinh doanh là:
+ Chị P thuê ông M chủ một công ty in, làm bằng đại học giả rồi
Trang 26
dùng bằng kinh doanh thuốc tân dược
+ Ông T nhận của chị P năm ơi triệu đồng, ông T đã loại hồ hợp
lệ của chị K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P
=> Chọn đáp án A
C
- Tương tự như cách làm nh huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của
công dân tngười vi phạm gồm
+ M đuổi đánh H
+ H đến nhà đánh M gây thương tích nặng
=> Chọn đáp án C
------------------------HT----------------------
Đề 4
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Toàn b những năng lực th cht và tinh thn của con người đưc vn dng vào quá trình sn
xut ni dung ca khái nim
A. liệu lao động. B. sức lao đng.
C. đi tưng lao đng. D. lao động.
Câu 82: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, mun thu được nhiu li nhun, các ch th kinh tế cn
vn dng tác đng ca quy lut giá tr đ
A. bo mt mc thuế thu nhp. B. tăng lao động cá bit.
C. trit tiêu ngun vn vin tr. D. tăng năng suất lao động.
Câu 83: Pháp lut là quy tắc xử sự chung, được áp dng đối vi tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng
o dưới đây của pháp lut?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính phổ cập.
C. Tính rộng rãi. D. Tính nhân văn.
Câu 84: nhân, t chc thc hin đầy đủ nghĩa vụ, ch động m nhng gì pháp luật quy đnh
phi m là thc hin pháp lut theo hình thc
A. tuân th pháp lut. B. áp dng pháp lut. C. s dng pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 85: Người hành vi c ý gây tn hi nng cho sc khe của người khác là vi phm
A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỉ luật.
Trang 27
Câu 86: Người vi phm pp lut, gây thit hi v tài sn của người khác tphi chu trách nhim nào
ới đây?
A. Hình s. B. K lut. C. Dân s. D. Hành chính.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hin quy định ca pháp lut v s bình đng ca công dân trong vic
thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nưc và xã hi?
A. H tr công tác khai báo y tế. B. La chn loi hình bo him phù hp.
C. T chối đăng nhập tài khon D. Kinh doanh đúng mt hàng đăng ký.
Câu 88: Mt trong nhng nội dung bình đẳng trong quan h v chng là
A. quan h tình cm. B. quan h ph thuc.
C. quan h nhân thân. D. quan h đạo đc.
Câu 89: Bình đng trong thc hin quyền lao động được th hin thông qua
A. tìm kiếm, la chn vic làm. B. s dng lao động.
C. thc hiện nghĩa v lao đngD. hợp đng lao đng.
Câu 90: Mọi loại hình doanh nghip thuộc các thành phn kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc
A. xóa bỏ các o cản cạnh tranh kinh tế.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. phân chia đu mọi của cải trong xã hi
D. nâng cao khả năng cnh tranh lành mạnh.
Câu 91: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng gia các dân tc trên trong lĩnh vc giáo dc th
hin ch, các dân tộc khác nhau đều nh đng v
A. phát trin chính tr. B. phát triển văn hóa.
C. đời sng hi. D. cơ hội hc tp.
Câu 92: Đối với những người nào dưới đây thì ai cũng quyền bắt người và giải ngay đến quan
Công an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Người đang phạm tội quả tang. B. Người đang gây rối trật tự công cng.
C. Người đang b nghi là phm ti. D. Người đang chuẩn b vi phm pháp.
Câu 93: Vic kiểm soát thư tín, đin thoại, điện tín ca công dân đưc thc hin bng hình thc nào sau
đây?
A. Khi cm thy nghi ng. B. Theo quy định ca pháp lut.
C. Da trên s đông dư lun. D. Qua rt nhiu khâu khác nhau.
Câu 94: ng n nh vi bịa đặt điều xấu đ h uy tín của ngưi khác xâm phm quyền được
pháp lut bo h v
A. danh d, nhân phm. B. quy trình bo tr.
Trang 28
C. s hu tài sn cá nhân. D. hình thức tín ngưỡng.
Câu 95: Vic bu c đại biu Quc hội đại biu Hi đồng nhân dân các cp thc hin theo nguyên
tc nào sau đây?
A. Dân ch. B. Ph thông. C. Công khai. D. Minh bch.
Câu 96: Việc Nhà nước ly ý kiến đóng góp ca nhân n cho d tho sửa đổi Hiến pháp thc hin
n ch trong phm vi
A. cơ sở. B. địa phương. C. c c. D. vùng min.
Câu 97: Quyn bu cng c là các quyn dân ch cơ bản của công dân trong lĩnh vc
A. văn hóa. B. kinh tế. C. chính tr. D. xã hi.
Câu 98: Mt trong ni dung ca quyn hc tp là mi công dân đều đưc
A. min phí các loi đóng góp. B. học thường xuyên, hc sut đi.
C. cp hc bng toàn phn. D. ng mi chế độ ưu đãi.
Câu 99: Ni dung nào dưi đây không th hin quyn đưc phát trin ca công dân?
A. Khuyến kch pt triển tài năng. B. Hưởng đi sng vt cht đy đủ.
C. Nâng cao đời sng tinh thn. D. Thanh hợp đồng dài hn.
Câu 100: Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành ngh ghi trong giy chng nhn đăng kí kinh
doanh là mt trong nhng ni dung cơ bản ca pháp lut v
A. phát trin kinh tế. B. bảou ngun vn.
C. điu phi nhân lc. D. cu tr xã hi.
Câu 101:c A trồng rau đem ra ch bán, bác ly tiền đó mua sách v cho con hc. Trong trường hp
y, chức năng nào dưới đây của tin t đã được thc hin?
A. Thước đo giá tr. B. Phương tiện thanh tn.
C. Phương tiện ct tr. D. Phương tiệnu thông.
Câu 102: Trong sn xuất và u thông hàng hóa, mặt hn chế ca cnh tranh không th hin vic các
ch th kinh tế chú trng
A. hy hoi tài nguyên thiên nhiên. B. khai thác cn kit tài nguyên.
C. dùng th đoạn đ đầu tích tr. D. ng năng suất lao động.
Câu 103: Theo quy định ca pháp lut, người có đ năng lực trách nhim pháp lí thc hin hành vi nào
sau đây phải chu trách nhim nh chính?
A. T chi cung cp thông tin cá nhân. B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. T chc hoạt động kinh doanh xăng gi. D. T ý, chia s mật cá nhân người khác.
Trang 29
Câu 104: Theo quy đnh ca pháp lut, người có đ năng lực trách nhim pháp lý thc hin hành vi nào
sau đây phải chu trách nhim nh chính?
A. xâm phmi sn ca người khác. B. tài tr hoạt động khng b.
C. t chi bi thưng do vi phm. D. buôn bán hàngới lòng đưng.
Câu 105: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vc chính tr th hin vic các
n tc trong cộng đồng dân tc Vit Nam đều được
A. phát trin kinh tế du lch cộng đồng. B. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp.
C. bo tn trang phc dân tc. D. t chc l hi truyn thng.
Câu 106: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm phm v tn th khi
A. bo tr người già neo đơn. B. truy tìm đối tượng phn động.
C. giam giữa người trái pháp lut. D. giám h tr em khuyết tt.
Câu 107: Theo quy đnh ca pháp luật, cơ quan nhà c có thm quyn được khám xét ch ca công
n khi có căn c khng định ch của ngưi đó có
A. hoạt động bán hàng đa cấp. B. hoạt động vn bo him.
C. đối tưng truy nã ln trn. D. đi tưng t cáo nc danh.
Câu 108: Theo quy đnh ca pháp lut, ti thời đim t chc bu c, c tri không vi phm nguyên tc
bu c khi
A. y quyn thc hin nghĩa vụ bu c. B. độc lp la chn ng c viên.
C. công khai ni dung đã viết vào phiếu bu. D. đồng lot sao chép phiếu bu.
Câu 109: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hi
phạm vi cơ s trong trường hp nào sau đây?
A. Khai báo h sơ dịch t trc tuyến B. Đ cao quan điểm cá nhân
C. S dng dch vng cng D. Sửa đổi hương ưc làng xã.
Câu 110: Vic Nhà c thc hin phun thuc chng các dch vùng dịch đó thể hin vic Nhà
ớc quan tâm đến
A. chăm sóc sc khe cho nhân dân. B. v sinh môi trưng.
C. phát huy quyn của con ngưi. D. phát triển đất c.
Câu 111: A kinh doanh đã hơn 6 tháng, chây ì không np thuế np thuế. B quan chức năng x
pht, điu này phản ánh đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính xác đnh cht ch v mt hình thc. B. Tính quyn lc, bt buc chung.
C. Tính quy phm ph biến. D. Tính bt buc thc hin.
Trang 30
Câu 112: Thy đin thoi ca mình “không cánh bay, mà ngày hôm nay ch có A đến nhà chơi, vì
vy B đã nghi ng A ly trm, nên đã tự ý xông vào nhà A để lc soát tìm đồ. Hành vi ca B đã không
thc hin pháp lut theo hình thức nào dưi đây?
A. Thi hành pháp lut. B. S dng pháp lut.
C. Áp dng pháp lut. D. Tuân th pháp lut.
Câu 113: Anh A ch B yêu nhau, nhưng ông Q là cha ca anh A li nht quyết không đng ý lí do
ch B ngưi dân tc thiu s. Trong trường hp này ông Q đã thc hiện chưa đúng nội dung quyn
bình đng gia các
A. thành phn. B. tôn giáo. C. dân tc. D. giai cp.
Câu 114: Anh H say ợu đã đánh anh A trọng thương và bị kết án 1 năm giam. Khi ra tù, anh H đến
ng ty X xin việc. Tuy nhiên, giám đốc Q sau khi xem h sơ đã từ chi anh vi do anh H tng đi . Bc
tc b t chi, ti đó anh H rủ anh D xông vào nhà giám đc Q đánh anh Q trọng tơng. Anh H và D đã vi
phm quyền nào dưới đây của công n?
A. Bt kh xâm phm v thân th.
B. Đưc bo đảm v tính mng, sc khe.
C. Đưc pháp lut bo v bí mật đời tư.
D. Bt kh xâm phm v danh tính.
Câu 115: Nhân dân thôn A hp n và quyết định các tiêu chí cơ bản đ bình t gia đình văn hóa, h
nghèo và cận nghèo trên đa n thôn. Vic hp bàn và quyết đnh ca bà con tn A th hin quyn
tham gia qun lí nhà nước và xã hi phm vi
A. xã hội. B. s. C. văn hóa. D. cả nước.
Câu 116: Nhn thy hc sinh A năng khiếu ni tri v đin kinh, ban giám hiệu trường THPT X đã
đã to điu kiện đ A đưc tham gia hi khỏe phù đổng ca tỉnh để có cơ hi được hc hỏi giao lưu
khẳng định bn thân mình. Trong trường hợp này, tờng THPT X đã thc hin tt nội dung nào dưi
đây của quyn được phát trin ca công dân ?
A. Bồi dưỡng đ phát trin tài năng. B. Tham vn tâm lý học đường.
C. Hình thành k năng nghề nghip. D. Khơi gi k năng mềm.
Câu 117: S cùng chng ông M t ý bày hoa tràn ra ph để bán đồng thi giao cho ch T pha
chế phm màu nhum hoa trong nhà. Thy ch P b d ng toàn thân khi giúp mình pha chế phm màu,
ch T đã đưa ch P đi bnh vin. Sau đó, quan chức năng đã kiểm tra và kết lun toàn b s phm
màu bà S dùng đ nhuộm hoa đu do N t pha chế và cung cp khi chưa giy phép sn xut.
Những ai dưới đây không vi phm pháp lut hành chính?
A. Bà S, ông M và ch T. B. Bà S và ch T.
C. Ch P và ch T. D. Bà S, ch T và N.
Trang 31
Câu 118: Cùng làm vic phòng hành chính, nhưng chị A thường xuyên đi muộn. vậy, đến cui
m ch A vẫn được lĩnh thưng hoàn thành xut sc nhim v còn ch M thì không. Tc gin, ch M k
chuyn này cho anh K biết, đ ly li công bng cho ch M, anh K đã dng chuyn gia ch A và giám
đốc Q có quan h tình cm vi nhau và báo cho v giám đốc biết. Quá tc gin v giám đốc đã yêu cầu
chồng mình đuổi vic ch A. S v làm ln chuyn ảnh hưởng đến danh tiếng của mình nên giám đốc đã
ngay lp tc sa thi ch A. Những ai dưới đây vi phm quyn bình đẳng trong lao động?
A. Giám đc Q và anh K. B. V chng giám đc Q và ch A.
C. Giám đốc Q và chA. D. Vợ chồng giám đốc Q, chị M và K.
Câu 119: Do nghi ng chng có quan h tình cm vi T, bà M cùng con r tên Q chn đường khi
đang đi d sinh nht bn, để hi cho s vic. S mọi ngưi biết chuyện, T đã xin lỗi để M b
qua ha chm dt thì b anh Q nh c bt vào mt, thy vy anh K bạn trai đi cùng đã xông vào
đánh anh Q gãy tay. Chng kiến toàn b s việc, anh P đã quay video rồi đăng ti lên mng hi khiến
uy tín ca T b nh hưởng nghiêm trng. Những ai đã m phm quyn đưc pháp lut bo h v
danh d, nhân phm ca cô T?
A. Anh K và bà M. B. Anh Q và bà M. C. Anh Q và anh K. D. Anh Q và anh P.
Câu 120: Ông B giám đc s X quyết định điều chuyn ch A nhân viên đến công tác một đơn v
xa nhà dù ch đang nuôi con nh vì nghi ng ch A biết vic mình s dng bằng đại hc giả. Trên đường
đi làm, ch A điu khiển xe tô vưt đèn đỏ nên b anh C là cnh sát giao thông yêu cầu đưa cho anh
mt triệu đồng. B ch A t chi, anh C lp biên bn x pht thêm li mà ch không vi phm. Bc xúc,
ch A thuê anh D viết bài nói xu anh C và ông B trên mng hi. Những ai dưới đây là đi tưng va
b t cáo va b khiếu ni?
A. Ông B, anh C và anh D. B. Ch A anh D.
C. Ông B anh C. D. Ông B, anh C ch A.
----------- HT ----------
Trang 32
ĐÁP ÁN THAM KHO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
B
D
A
D
B
C
D
C
A
D
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
D
A
B
A
B
C
C
B
D
A
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
D
D
D
D
B
C
C
B
D
A
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
B
D
C
B
B
A
D
C
D
A
GII CHI TIT
ĐÁP ÁN
NG DN GII
B
- Toàn b những năng lc th cht và tinh thn ca con người được vn
dng vào quá trình sn xut là ni dung ca khái nim sức lao động.
D
- Trong sn xuất u thông hàng hóa, muốn thu được nhiu li nhun,
c ch th kinh tế cn vn dụng tác động ca quy lut giá tr để tăng
ng suất lao đng.
A
- Pháp lut là quy tc x s chung, đưc áp dụng đi vi tt c mi ni
th hin đặc trưng nh quy phạm ph biến.
D
- Cá nhân, t chc thc hiện đầy đ nghĩa vụ, ch đng làm nhng gì mà
pháp luật quy đnh phi làm là thc hin pháp lut theo hình thc thi hành
pháp lut.
B
- Người có hành vi c ý gây tn hi nng cho sc khe của người kc
vi phm hình s.
C
- Người vi phm pháp lut, gây thit hi v i sn ca người khác thì
phi chu trách nhim dân s.
D
- Kinh doanh đúng mặt hàng đăng th hin quy định của pháp luật v
sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà
nước xã hội
C
- Mt trong nhng nội dung bình đng trong quan h v chng quan
h nhân thân.
Trang 33
A
- Bình đẳng trong thc hin quyền lao động được th hin thông qua
tìm kiếm, la chn vic làm.
D
- Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều
bình đẳng trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh.
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, quyền bình đng gia các dân tc trên
trong lĩnh vc giáo dc th hin ch, các n tộc kc nhau đều bình
đẳng v hi hc tp.
A
- Đối với người đang phm ti qu tang thì ai cũng có quyền bắt người và
gii ngay đến cơ quan Công an, Viện kim sát hoc Ủy ban nhân dân nơi
gn nht.
B
- Vic kiểm soát thư tín, đin thoi, đin tín của công dân được thc hin
theo quy đnh ca pháp lut.
A
- Công n có nh vi ba đặt điều xu đ h uy n của ngưi khác
m phm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
B
- Vic bu c đại biu Quc hội đi biu Hội đng nhân dân các cp
thc hin theo nguyên tc ph thông.
C
- Việc Nhà nước ly ý kiến đóng góp ca nhân n cho d tho sửa đổi
Hiến pháp thc hin dân ch trong phm vi c c.
C
- Quyn bu c và ng c là c quyn dân ch bản ca công dân
trong lĩnh vc chính tr.
B
- Mt trong ni dung ca quyn hc tp là mọi công dân đều được
hc thường xuyên, hc sut đi.
D
- Thanh lí hp đồng dài hn không th hin quyền được phát trin
A
- Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành ngh ghi trong giy
chng nhn đăng kí kinh doanh là một trong nhng nội dung bn ca
pháp lut v phát trin kinh tế.
D
- Bác A trồng rau đem ra ch bán, bác ly tiền đó mua sách v cho con
hc. Trong trưng hp này, chức năng pơng tiện lưu thông của tin t
đã được thc hin.
D
- Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, mt hn chế ca cnh tranh
không th hin vic các ch th kinh tế ctrọng tăng năng suất lao
động.
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, người có đ năng lc trách nhim pháp
Trang 34
thc hin hành vi t ý, chia s bí mật cá nhân người khác phi chu trách
nhim hành chính.
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, người có đ năng lc trách nhim pháp lý
thc hin hành vi buôn bán hàngới lòng đưng phi chu trách nhim
nh chính.
B
- Theo quy đnh ca pháp lut, quyn bình đẳng trong trên lĩnh vc chính
tr th hin vic các dân tc trong cộng đồng dân tc Việt Nam đều
được đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp.
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, công n vi phm quyn bt kh m
phm v thân th khi giam gia ngưi trái pháp lut.
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, quan nhà nước có thm quyền đưc
khám xét ch của công dân khi có căn c khẳng định ch của người
đó có đi tưng truy nã ln trn.
B
- Theo quy đnh ca pháp lut, ti thời điểm t chc bu c, c tri không
vi phm nguyên tc bu c khi độc lp la chn ng c viên.
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia qun
nhà nưc hi phạm vi sở trong trường sửa đổi hương ước làng
.
A
- Vic Nhà c thc hin phun thuc chng các dch vùng dịch đó
th hin vic Nhà c quan tâm đến chăm sóc sc khe cho nhân dân.
B
- Bà A kinh doanh đã hơn 6 tháng, chây ì không np thuế np thuế. B cơ
quan chức năng x pht, điu này phản ánh đặc trưng tính quyn lc, bt
buc chung.
D
- Thy đin thoi ca mình “không cánh bay”, ngày m nay ch
A đến nhà ci, vì vậy B đã nghi ng A ly trm, n đã tự ý ng vào
nhà A để lc soát tìm đồ. Hành vi ca B đã không thc hin pháp lut
theo hình thc tuân th pháp lut.
C
- Anh A ch B yêu nhau, nhưng ông Q cha ca anh A li nht quyết
không đồng ý lí do ch B là người dân tc thiu s. Trong trường hp
y ông Q đã thực hiện chưa đúng ni dung quyền bình đẳng gia các
n tc.
B
- Anh H say rưu đã đánh anh A trọng tơng b kết án 1 năm tù giam. Khi
ra tù, anh H đếnng ty X xin việc. Tuy nhiên, giám đc Q sau khi xem h
đã t chi anh vi lí do anh H từng đi tù. Bc tc b t chi, ti đó anh H
r anh D xông vào nhà giám đốc Q đánh anh Q trọng thương. Anh H D đã
vi phm quyn được bảo đảm v tính mng, sc khe.
Trang 35
B
- Nhân dân thôn A hp bàn và quyết định các tiêu chí bản để bình xét
gia đình văna, h nghèo và cận nghèo trên địa bàn thôn. Vic hp bàn
quyết định ca con thôn A th hin quyn tham gia qun nhà
c và xã hi phm vi cơ sở.
A
- Nhn thy hc sinh A có năng khiếu ni tri v đin kinh, ban giám hiu
trường THPT X đã đã tạo điều kiện đ A đưc tham gia hi khe phù
đổng ca tỉnh để hội được hc hỏi giao lưu khng định bn thân
mình. Trong trường hp này, trường THPT X đã thực hin tt ni dung
bi dưỡng đ phát triển tài năng ca quyn được phát trin ca công dân
D
- Khi làm tình hung chú ý đc câu hỏi trước, tìm t “chìa khóa” gch
chân t khóa. Đọc đ đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy din, mà phi da vào câu ch để xác định đáp án.
- Vi nh hung này vn dng ni dung bài 2, GDCD12 thì người không
vi phm pháp lut hành chính ch P và ch T vì h ch ngưi m
thuê, không biết gì
C
- Tương t n cách làm tình hung trên, vi tình hung này vn dng
ni dung bài 4, GDCD12 thì ngưi vi phm quyền bình đng trong lao
động t ngưi vi phm gm giám đốc Q và ch A vì:
+ Ch A thưng xuyên đi muộn. vy, đến cuối năm ch A vn đưc
lĩnh thưng hoàn thành xut sc nhim v.
+ S v làm ln chuyn ảnh hưởng đến s danh tiếng ca mình nên giám
đốc đã ngay lp tc sa thi ch A.
D
- Tương t như cách làm tình huống trên vi nh hung này vn dng
ni dung bài 6, GDCD12 quyn bo h v danh d, nhân phm ca công
n thì người vi phm gm anh Q và anh P :
+ Cô T đã xin lỗi để bà M b qua và ha chm dt thì b anh Q nh c
bt vào mt
+ Chng kiến toàn b s việc, anh P đã quay video rồi đăng tải lên mng
hi khiến uy tín ca cô T b ảnh hưởng nghiêm trng
A
- Tương t như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung i 7, GDCD12. Hành vi ca ông B anh C có th va b khiếu
ni, va b t cáo :
+ Ông B giám đc s X kí quyết định điều chuyn ch A nhân vn đến
ng tác một đơn v xa nhà ch đang nuôi con nhỏ. Đồng thi s
dng bằng đi hc gi.
Trang 36
+ Ch A điều khiển xe ợt đèn đ nên b anh C là cnh t giao
thông yêu cầu đưa cho anh mt triu đng. B ch A t chi, anh C lp
biên bn x pht thêm li mà ch không vi phm.
------------------------HT-------------
Đề 5
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Đối vi quá trình sn xut, tt c các loi đối tượng lao động, dù trc tiếp hay gián tiếp đều
A. có ngun gc t t nhiên. B. có s tác động ca con người.
C. do con người sáng to ra. D. có nhng công dng nhất đnh.
Câu 82: Mun cho giá tr cá bit ca hàng hóa thấp n g tr xã hi ca hàng hóa, đòi hỏi ni sn
xut phi
A. vay vốn ưu đãi của ngân hang Nhà nước.
B. hp lí hóa sn xut, thc hành tiết kim.
C. sn xut mt loi ng hóa bán ra th trường.
D. nâng cao uy n cá nhân trên th trường.
Câu 83: Người b x pht hành chính do không chp hành hiu lnh ca đèn tín hiệu giao thông biu
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quyn lc, bt buc chung. B. Tính xác định cht ch v ni dung.
C. Tính quy phm ph biến. D. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
Câu 84: hình thc thc hin pháp lut nào thì ch th th thc hin hoc không thc hin?
A. Tn th pháp lut. B. S dng pháp lut. C.Thi hành pháp lut.D. Áp dng pháp lut.
Câu 85: Hành vi xâm phm ti các quan h tài sn quan h nhân thân donhân hoc t chc thc
hin là vi phm
A. hành chính. B. k lut. C. dân s. D. hình s.
Câu 86: Mt trong nhng du hiệu cơ bản xác định hành vi vi phm pháp lut là
A. ch th đại din phi n danh. B. ngưi y quyền được bo mt.
C. ngưi vi phm phi có li. D. ngưi vi phm phải đng ý.
Trang 37
Câu 87: Bình đẳng trước pháp luật nghĩa mọi công dân không b phân bit đối x trong vic
ng quyn, thc hiện nghĩa vụ và chu trách nhim
A. xã hi. B. pháp lí. C. cá nhân. D. đạo đức.
Câu 88: Mt trong nhng ni dung ca quyền bình đng trong hôn nhân và gia đình v, chng
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
A. tôn trng danh d ca nhau. B. áp đt quan điểm cá nhân.
C. định đoạt tài sn công cng. D. cung cp thông tin dch t.
Câu 89: Nội dung nào dưới đây thể hin nguyên tc ký kết hợp đng lao động?
A. T nguyn. B. Gián tiếp.
C. Dân ch. D. y quyn.
Câu 90: Trong nhng ngành ngh mà pháp lut không cm, khi có đủ điu kiện theo quy đnh ca pháp
lut thì mi doanh nghiệp đều có quyn
A. khai thác mi tài nguyên. B. kinh doanh không cn đăng kí.
C. t ch đăng kí kinh doanh. D. kinh doanh trước ri đăng kí sau.
Câu 91: Nhà nước đầu tài chính đ xây dng h thống trường lp vùng sâu, vùng xa th hin
quyền bình đng gia các dân tộc trong lĩnh vc
A. truyn thông. B. dân vn. C. giáo dc. D. văn hóa.
Câu 92: Theo quy đnh ca pháp lut, vic khám t ch của người nào đó đưc tiến hành khi đ căn
c khẳng định đó
A. ti phm ln trn. B. tranh chp tài sn.
C. ngưi l tm trú. D. hoạt động tôn go.
Câu 93: Mt trong nhng hình thc th hin quyn t do ngôn lun ca công dân là
A. phát biu ý kiến nhm xây dựng cơ quan.
B. t cáo người hành vi vi phm pháp lut.
C. t do nói chuyn trong gi hc.
D. nói những điều mà mình thích.
Câu 94: T tin o nhà của người kc là vi phm quyn bt kh xâm phm v
A. ch ca công dân. B. t do cá nhân. C. nơi làm vic. D. mt đời tư.
Câu 95: C tri nh ngưi khác b phiếu bu ca mình vào hòm phiếu trong bu c đi biu Hi đng
nhân dân các cp là vi phm nguyên tc bu c nào dưới đây?
A. B phiếu kín. B. Ph thông. C. Trc tiếp. D. Bình đẳng.
Trang 38
Câu 96: Đối với người khiếu ni thì mc đích của khiếu ni là nhm
A. khôi phc quyn và li ích hp pháp. B. khôi phc li ích của Nhà nước.
C. bo v các tng lp công nhân. D. t cáo hành vi vi phm pp lut.
Câu 97: Vic chính quyn xã t chc ly ý kiến của người dân v ch trương xây dựng công trình phúc
li công cng là bảo đảm quyn tham gia qun lí nhà nước và xã hi ca công dân phm vi
A. lãnh th. B. c c. C. toàn quc. D. cơ s.
Câu 98: Mt trong nhng ni dung cơ bản ca quyn hc tp là mọi công dân đưc
A. hc không hn chế. B. đào to mi ngành ngh.
C. min hc phí toàn phn. D. ưu tn chọn trường hc.
Câu 99: Công dân được sáng c các tác phm văn hc, ngh thut thuc quyền nào dưới đây?
A. Quyn tác gi. B. Quyn s hu trí tu.
C. Quyn hc tp. D. Quyn nghiên cu khoa hc.
Câu 100: Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành ngh ghi trong giy chng nhn đăng kí kinh
doanh là mt trong nhng ni dung cơ bản ca pháp lut v
A. bảou nguồn vn. B. cu tr xã hi.
C. điu phi nhân lc. D. phát trin kinh tế.
Câu 101: Hàng hóa có nhng thuc tính nào sau đây?
A. Gtr s dng. B. Gtr trao đổi.
C. Gtr thương hiệu. D. Gtr, giá tr s dng.
Câu 102: Ngưi sn xut, kinh doanh giành ly các điều kin thun lợi, tránh được nhng ri ro, bt li
trong sn xuất lưu tng hàng hóa, dịch v mt trong nhng
A. nguyên nhân ca s ra đời ng hóa. B. tính cht ca cnh tranh.
C. nguyên nhân dn đến cnh tranh. D. nguyên nhân ca s giàu nghèo.
Câu 103: Người có thm quyn áp dng pháp lut khi thc hin hành vi nào sau đây?
A. N lc gii cu con tin. B. Tham gia công tác bu c.
C. Điu chuyn nhân viên. D. Tiếp nhận đơn thư tố cáo.
Câu 104: Người đ năng lc trách nhim pháp vi phm pháp lut hình s khi thc hin hành vi
o sau đây?
A. Tham gia gii cu con tin. B. T chi quyn tha kế của gia đình.
C. Công khai danh tính ti phm. D. Điu khin xe gây tai nn chết người.
Trang 39
Câu 105: Theo quy đnh ca pháp lut, ni dung nào ới đây không th hin quyền nh đẳng gia
c n tộc trong lĩnh vc chính tr?
A. Tham gia bu c đại biu quc hi. B. ng c hội đồng nhân dân xã.
C. H tr người dân b thiên tai. D. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
Câu 106: Công dân thc hin quyn t do ngôn lun khi t mình
A. công khai bí mt quc gia. B. trình bày ý kiến trong cuc hp.
C. bc l mi tin tc ni b. D. chia s thông tin chưa kiểm chng.
Câu 107: Theo quy định ca pháp lut, nhân viên bưu đin phi
A. kim soát nội dung ttín. B. tiêu hy thư thất lc.
C. chuyn thư đúng người nhn. D. niêm yết tài liu mt.
Câu 108: Ti thời điểm t chc bu c, c tri vi phm nguyên tc bu c khi
A. b phiếu qua đưng bưu đin. B. t mình b phiếu vào hòm phiếu.
C. độc lp la chn ng c viên. D. thc hiện nghĩa v bu c.
Câu 109: Quyn tham gia qun lí nhà nước hi có nghĩa là quyền của công dân được tham gia
tho lun vào c
A. s kiện mang tính đột biến. B. t chc phi chính ph.
C. kế hoch phát trin cá nhân. D. công vic chung ca thôn.
Câu 110: Quyn được t do sáng tác văn học, ngh thut, khám pkhoa hc, thuc quyền nào dưi
đây?
A. Quyn sáng to. B. Quyn pt trin. C. Quyn hc tp. D. Quyn t do.
Câu 111: Gn dp tết A B chung tin mua nguyên liu thuc n v làm pháo đ bán ly lãi. Sau
đó A B b công an bt qu tang b x pht theo qui đnh cu pháp lut. Vic x pht trên đã thể
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quyn lc, bt buc chung. B. Tính quy phm ph biến.
C. Tính xác định cht ch v ni dung. D. Tính xác định cht ch v hình thc.
Câu 112: Sau khi viết bài phn ánh hiện tượng sốt đt o tại khu dân cư của th trn lên mng xã hội đ
mọi người cnh giác không b la, ch A thường xuyên b ông B ch mt n giao dch bt đng sn
trong vùng, nhn tin da giết và cho người đến uy hiếp c nhà khiến ch hong lon tinh thn phi nm
viện điu tr dài ngày. Ông B đã vi phạm pháp lut nào dưới đây?
A. Hình s. B. Hành chính. C. K lut. D. Dân s.
Trang 40
Câu 113: X mt xã miền núi đng bào thuc các dân tộc khác nhau. Nhà ớc đã quan m,
to điều kiện ưu đãi để các doanh nghiệp đóng trên đa bàn xã X kinh doanh tt, nh đó mà kinh tế phát
triển. Đây là biu hiện bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vc
A. ch trương. B. kinh tế. C. xã hi. D. chính sách.
Câu 114: Anh T cn tiền để kinh doanh nên đã vay của Đ 30 triệu đồng hn s tr sau 6 tháng. Vic
vay n có giy biên nhn, ch kí đầy đủ. Đến ny hn phi tr tin, Đ đến đòi nợ nng T chưa có n đã
kht, hn n, hn sau mt tng s tr. Mt tng sau, Đ lại đến đòi n, T mi có 10 triu, hn cho tm mt
tun s tr đầy đủ. Đ kng đồng ý và đã cùng mấy ni na bt trói T li, gii v tr s công an xã. Vic làm
ca Đ đã m phạm đến quyn o ới đây?
A. Quyn bt kh xâm phm v ch ca công n.
B. Quyn bt kh xâm phm v thân th ca công n.
C. Quyn đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca công n.
D. Quyn đưc pháp lut bo b v nn phm và danh d ca ng n.
Câu 115: Trong ngày bu c đại biu Hội đng nhân dân các cp, vì anh A đang b tm giam đ điu tra
n nn viên t bu c đã mang hòm phiếu ph đến tri tạm giam ng dn anh A b phiếu. Anh
A đã được thc hin nguyên tc bu c nào dưới đây?
A. Công khai. B. y quyn. C. Đi din. D. Trc tiếp.
Câu 116: Lãnh đo thành ph A đã huy động thêm b đội công an đ h tr ngưi dân phường Z trc
thuc thành ph, c nhu yếu phm cn thiết khi phường này đang b ch ly dch bệnh. Lãnh đo
thành ph A đã to điều kiện đ người n hưởng quyền được phát trin ni dung nào sau đây?
A. Có mc sống đy đủ v vt cht. B. Thay đi đng b kết cu h tng.
C. ng phó vi dch bnh kéo dài. D. Ch động x lí công c truyn thông.
Câu 117: Ch một nhà hàng anh K không m đ c i theo hp đồng cho bà T. Bà T yêu cu anh
K phi bồi thường gp đôi n đã tha thun trong hợp đng, nhưng anh K kng chu và ch bi
thường cho T đúng số tin bng s c chưa làm. T không đng ý nên đã gi con trai ca mình
anh Q đến thương ng vi anh K. Không thương lượng được, anh Q đã đp phá cang ca anh K.
Thy vy, v anh K ch L đã ln tiếng xúc phm đui 2 m con T ra khi ca hàng. Nhng ai
ới đây đã vi phm pháp lut dân s?
A. Anh K và anh Q. B. Ch L, anh Q và anh K.
C. Anh K và bà T. D. Bà T, anh Q và ch L.
Câu 118: Hai ca hàng đồ chơi trẻ em ca anh H ch G cùng bày bán nhiu mt hàng b cấm nhưng
khi b kim tra, ông S là ngưi đứng đầu cơ quan chức năng chỉ ký quyết đnh x pht ca hàng ca anh
H, n b qua ca hàng ca ch G do trước đó ông S đã được em của G anh Y đt vấn đ giúp đ.
Theo qui đnh ca pháp lut, những ai dưới đây vi phm nội dung nh đng trong kinh doanh?
A. Ch G, anh Y và H. B. Anh H, Y và ông S.
Trang 41
C. Anh H và ch G và ông S. D. Anh Y, ông S và ch G.
Câu 119: Khi xe ch khách du lch chun b dng điểm thăm quan thì du khách A thông báo mình b
mất đin thoi. Lp tức, anh T hướng dn viên yêu cu lái xe K ph xe M đóng cửa xe để anh cùng
ch Y phiên dch viên lần t khám hành nhân ca tt c hành khách trên xe. b say xe, du
khách B ln tiếng yêu cu m ca cho mình xung trưc nhưng b anh K và anh M s nhục ngăn cn.
Những ai dưới đây vi phạm quyn được pháp lut bo h v danh d, nhân phm?
A. Anh K, anh B, anh M và ch Y. B. Anh T, anh B và anh M.
C. Anh K, anh B và anh M. D. Anh K, anh M, anh T và ch Y.
Câu 120: Nghi ng con gái mình b anh A trn lt tin, anh B nh anh C mt theo dõi anh A.
tình phát hiện cháu H con gái anh A đi một mình trên đường, anh C đã đe da s bt gi khiến cháu
hong lon ri ngt xu. Bc xúc, v anh A thuê anh K xông vào nhà đp phá đồ đạc và đánh anh C gãy
tay. Hành vi ca những ai dưới đây cn b t cáo?
A. Anh C, anh K, v anh A và anh B. B. Anh C, v anh A và anh K.
C. Anh C, anh K anh B. D. Anh C, anh K và v chng anh A.
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
A
B
A
B
C
C
B
A
A
C
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
C
A
A
A
C
A
B
A
A
D
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
D
C
C
D
C
D
C
A
D
A
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
A
A
B
B
D
A
A
C
D
B
GII CHI TIT
ĐÁP ÁN
NG DN GII
A
- Đối vi quá trình sn xut, tt c các loại đối tượng lao đng, trc
tiếp hay gián tiếp đều có ngun gc t t nhiên.
B
- Mun cho giá tr cá bit ca hàng hóa thp hơn giá tr xã hi ca hàng
hóa, đòi hỏi người sn xut phi hp lí hóa sn xut, thc hành tiết kim.
Trang 42
A
- Người b x pht hành chính do không chp hành hiu lnh ca đèn
tín hiu giao thông là biu hiện đc trưng tính quyn lc, bt buc chung.
B
- hình thc s dng pháp lut thì ch th th thc hin hoc không thc
hin.
C
- Hành vi m phm ti c quan h i sn quan h nhân thân do cá
nhân hoc t chc thc hin là vi phm dân s.
C
- Mt trong nhng du hiệu bản xác định hành vi vi phm pháp lut
ngưi vi phm phi có li.
B
- Bình đẳng trước pháp lut nghĩa mọi công dân không b phân bit
đối x trong vic hưởng quyn, thc hiện nghĩa v chu trách nhim
pháp lí.
A
- Mt trong nhng ni dung ca quyn bình đng trong hôn nhân gia
đình vợ, chng có quyn nghĩa v ngang nhau trong vic tôn trng
danh d ca nhau.
A
- T nguyn là mt nguyên tc trong ký kết hợp đồng lao động.
C
- Trong nhng ngành ngh pháp lut không cấm, khi đủ điu kin
theo quy đnh ca pháp lut thì mi doanh nghiệp đều quyn t ch
đăng kí kinh doanh.
C
- Nhà nưc đầu tài chính đ xây dng h thống trưng lp vùng u,
ng xa là th hin quyền bình đng gia các dân tộc trong lĩnh vực giáo
dc.
A
- Theo quy đnh ca pháp lut, vic khám xét ch của người nào đó
đưc tiến hành khi đ n cứ khng định đó có ti phm ln trn.
A
- Mt trong nhng hình thc th hin quyn t do ngôn lun ca công
n là phát biu ý kiến nhm xây dựng cơ quan.
A
- T tin vào nhà của người khác vi phm quyn bt kh xâm phm v
ch ca công dân.
C
- C tri nh người khác b phiếu bu ca mình o m phiếu trong kì
bu c đại biu Hi đng nhân dân các cp vi phm nguyên tc bu c
trc tiếp.
A
- Đối với ni khiếu ni thì mc đích ca khiếu ni là nhm khôi phc
quyn và li ích hp pháp.
Trang 43
B
- Vic chính quyn xã t chc ly ý kiến ca ngưi dân v ch trương xây
dng công trình phúc li công cng bảo đảm quyn tham gia qun lí
nhà nước và xã hi ca ng dân phm vi c c.
A
- Mt trong nhng nội dung cơ bn ca quyn hc tp là mi công dân
đưc hc không hn chế.
A
- Công dân được sáng tác các tác phẩm n học, ngh thut thuc
quyn tác gi.
D
- Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành ngh ghi trong giy
chng nhn đăng kí kinh doanh là một trong nhng nội dung bn ca
pháp lut v phát trin kinh tế.
D
- Hàng hóa có nhng thuc tính giá tr, giá tr s dng.
C
- Người sn xut, kinh doanh giành ly các điều kin thun li, tránh
đưc nhng ri ro, bt li trong sn xut lưu thông hàng hóa, dch v
mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến cnh tranh.
C
- Ngưi có thm quyn áp dng pháp lut khi thc hin hành vi điu
chuyn nhân viên.
D
- Người có đ năng lực trách nhim pháp lí vi phm pháp lut hình s khi
thc hin hành vi điu khin xe gây tai nn chết ngưi.
C
- H tr ngưi dân b thiên tai không th hin quyền bình đẳng gia các
n tộc trong lĩnh vực cnh tr.
D
- Công dân thc hin quyn t do ngôn lun khi t mình trình bày ý kiến
trong cuc hp.
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, nhân viên bưu đin phi chuyn thư đúng
ngưi nhn.
A
- Ti thời điểm t chc bu c, c tri vi phm nguyên tc bu c khi b
phiếu qua đường bưu đin.
D
- Quyn tham gia quản lí nhà c hi nghĩa quyền ca công
n được tham gia tho lun vào các công vic chung ca thôn.
A
- Quyn được t do sáng c văn hc, ngh thut, khám phá khoa hc,
thuc quyn sáng to.
A
- Gn dp tết A B chung tin mua nguyên liu và thuc n v làm
pháo đ bán ly lãi. Sau đó A và B b công an bt qu tang và b x pht
theo qui định cu pháp lut. Vic x phạt trên đã th hin đc trưng tính
quyn lc, bt buc chung.
A
- Sau khi viết bài phn ánh hin tượng sốt đất o tại khu dân của th
Trang 44
trn lên mng hội để mọi người cnh giác không b la, ch A thường
xuyên b ông B ch mt n giao dch bt đng sn trong vùng, nhn
tin da giết cho nời đến uy hiếp c nhà khiến ch hong lon tinh
thn phi nm vin điều tr dài ngày. Ông B đã vi phm pháp lut hình s.
B
- X mt xã miền núi có đng bào thuc các dân tc khác nhau. Nhà
ớc đã quan tâm, to điều kiện ưu đãi đ các doanh nghip đóng trên địa
n X kinh doanh tt, nh đó kinh tế phát triển. Đây là biểu hin
bình đng gia các dân tộc trong lĩnh vc kinh tế.
B
- Anh T cn tin đ kinh doanh nên đã vay của Đ 30 triệu đồng và hn s
tr sau 6 tháng. Vic vay n có giy biên nhn, có ch đầy đ. Đến ngày
hn phi tr tiền, Đ đến đòi n nhưng T chưa có nên đã khất, hn n, hn sau
mt tng s tr. Một tháng sau, Đ lại đến đòi n, T mi có 10 triu, hn cho
tm mt tun s tr đầy đủ. Đ không đồng ý và đã cùng my ni na bt trói
T li, gii v tr s công an xã. Vic m ca Đ đã xâm phạm đến quyn bt kh
m phm v tn th ca ng dân.
D
- Trong ngày bu c đại biu Hội đng nhân dân các cp, anh A đang
b tạm giam để điu tra nên nhân viên t bu c đã mang hòm phiếu ph
đến tri tạm giam hướng dn anh A b phiếu. Anh A đã được thc
hin nguyên tc bu c trc tiếp.
A
- Lãnh đo thành ph A đã huy đng thêm b đội công an để h tr ngưi
n phường Z trc thuc thành ph, các nhu yếu phm cn thiết khi
phường này đang b ch ly vì dch bệnh. Lãnh đo thành ph A đã tạo
điu kiện để người dân hưng quyền đưc phát trin ni dung có mc
sng đầy đủ v vt cht.
A
- Vi tình hung này vn dng ni dung i 2, GDCD12 thì người phi
chu trách nhim dân s gm anh K và anh Q vì:
+ anh K không m đủ c i theo hợp đng cho bà T
+ anh Q đã đập phá ca hàng ca anh K.
C
- Tương t n cách làm tình hung trên, vi tình hung này vn dng
ni dung bài 4, GDCD12 thì người vi phm quyn bình đng trong kinh
doanh thì ngưi vi phm gm anh H và ch G và ông S vì:
+ Hai ca hàng đ chơi trẻ em ca anh H và ch G cùng y n nhiu
mt hàng b cm
+ ông S người đứng đu quan chc năng chỉ ký quyết định x pht
ca hàng ca anh H, còn b qua ca hàng ca ch G do trước đó ông S đã
đưc em của G anh Y đặt vấn đề gp đỡ.
Trang 45
D
- Tương t như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung bài 6, GDCD12 quyn bo h v danh d, nhân phm ca công dân
thì ni vi phm gm anh K, anh M, anh T và ch Y :
+ , anh T hướng dn vn yêu cu i xe K và ph xe M đóng cửa xe đ
anh cùng ch Y phiên dch viên ln t khám hành nhân ca tt c
nh khách trên xe.
+ b say xe, du khách B ln tiếng yêu cu m ca thì b anh K anh
M s nhc ngăn cản.
B
- Tương t như cách làm tình huống trên vi nh hung này vn dng
ni dung bài 7, GDCD12. Hành vi ca anh C, v anh A và anh K có th
b t cáo :
+ Anh C đã đe da s bt gi khiến cháu bé hong lon ri ngt xu.
+ Bc xúc, v anh A thuê anh K xông vào nhà đập phá đ đạc và đánh
anh C gãy tay.
------------------------HT-------------
Đề 6
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81. Công ty X đã b trí nhiu lao đng n vào làm các công vic nng nhc, nguy hiểm và độc hại. Trong trường
hợp này, công ty X đã vi phạm
A. quyền lao động ca công dân.
B. quyn bình đẳng gia lao động nam và lao đng n.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyn t do la chn vic làm.
Câu 82. Luật Giao thông đưng b quy định tt c ngưi tham gia giao thông phi chp hành ch dn của đèn tín hiệu
giao thông, là biu hin đặc trưng nào dưới đây ca pháp lut?
A. Tính ph biến. B. Tính quy phm ph biến.
C. Tính xã hi. D. Tính cộng đồng.
Câu 83. Cá nhân, t chc s dng đúng đn các quyn ca mình, m nhng gì mà pháp lut cho phép làm là biu
hin ca hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
Trang 46
A. S dng pháp lut. B. Áp dng pháp lut. C. Thi hình pháp lut. D. Tuân th pháp lut.
Câu 84. Trong các hình thc dưới đây, hình thc nào là s dng pháp lut?
A. ng dân làm nhng vic mà pháp lut cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thm quyn ra quyết định x lí người vi phm pp lut.
C. ng dân không làm nhng vic mà pháp lut cm.
D. ng dân làm nhng vic mà pháp luật quy định phi làm.
Câu 85. Anh A và ch C cùng tt nghiệp chuyên ngành Bác sĩ đa khoa trường Đại học Y. Khi ra trường, anh A xin
vào mt bnh vin chuyên ngành tim mạch đ làm vic. Ch C m mt nhà thuốc tư nhân nên đã thuê bằng dược sĩ
ca ch K để hành ngh. Trong trường hp này, ai không vi phm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ch C và ch K. B. Ch K. C. Ch C. D. Anh A.
Câu 86. Một trong các ni dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
Câu 87. K mi 14 tuổi đi xe máy vào đường ngược chiu, b cnh sát giao thông yêu cu dng xe và ra quyết định x
pht hành chính đối vi Khi. C th K b
A. k lut. B. cnh cáo. C. tịch thu phương tin. D. pht tin.
Câu 88. Vào dp cuối năm A rủ B đi vận chuyn thuê pháo n cho ch hàng. B đã không đồng ý vi A vì biết rng đó
hành vi vi phm pháp lut. Vic làm ca B là hình thc thc hin pháp luật nào sau đây?
A. Áp dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 89. Anh Đ xây ntrên phần đất nhà mình nhưng làm ảnh hưởng dn đến vách tường nhà ch H b nt nghiêm
trng. Nhận định nào dưi đây là đúng trong trưng hp này?
A. Anh Đ thực hin đúng pháp luật do xây nhà trên đt ca mình.
B. Anh Đ phải chu trách nhim hành chính đã xâm phạm đến tài sn ca ch H.
C. Anh Đm phạm quan h tài sn nên phi chu trách nhim dân s.
D. Anh Đ phải chu trách nhim hình s và phi bồi thường cho ch H.
Câu 90. K 16 tui, b Công an bắt khi đang vận chuyn trái phép ma túy. Cơ quan Công an kết luận K đã vi phạm
pháp lut v ti vn chuyn trái phép cht ma túy. K có phi chu trách nhim pp lí không?sao?
A. Không, K ch vn chuyn h người khác. B. Có, vì K đã đủ tui chu trách nhim pháp lí.
C. Không, K đang tui v thành niên. D. Có, vì K phm tội đặc bit nghiêm trng.
Câu 91. Khi công dân vi phm pháp lut vi mc đ và tính cht vi phạm như nhau thì phải
A. chu trách nhiệm pháp lí như nhau. B. chu trách nhim dân s như nhau.
Trang 47
C. chu trách nhim dân s khác nhau. D. chu trách nhim pháp lí khác nhau.
Câu 92. Trên đường ph, mọi phương tiện tham gia giao thông đều phi chp hành Luật Giao thông đưng b dù đó
phương tiện của lãnh đạo cp cao hay của người dân. Điều này th hin
A. ng dân bình đng v quyn và nghĩa vụ. B. công n bình đẳng v trách nhim pháp lí.
C. quyn dân ch ca công dân. D. quyn t do ca ng dân.
Câu 93. Bình đẳng gia v và chồng được hiu là
A. v, chng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau v tài sn riêng.
B. v, chồng bình đẳng vi nhau, quyn và nga v ngang nhau v mi mt trong gia đình.
C. ngưi v chu trách nhim v vic nuôi dy con cái.
D. ngưi chng chu trách nhim v vic thc hin kế hoạch hóa gia đình.
Câu 94. Nhng hành vi vi phm pháp lut xâm hi quyn và li ích hp pháp của công dân đu được x lý nghiêm
minh, đúng người, đúng tội là th hin
A. trách nhiệm đảm bo quyền bình đẳng ca cá nhân, t chức trước pháp lut.
B. trách nhim bo đm quyền bình đẳng ca ng dân trước pháp lut.
C. nhà nước đảm bo quyền bình đẳng ca công dân trong xã hi.
D. nhà nước đảm bo quyền bình đẳng của công dân trước pháp lut.
Câu 95. Ông A là Giám đốc S Giáo dục và Đào tạo tnh B, ông đã li dng chc v đ tham nhũng công quỹ. Tòa án
nhân dân tỉnh B đã xét xử ông A đúng theo quy đnh ca pháp luật. Điều này th hin
A. ng dân bình đng v quyn và trách nhim pháp lí.
B. công dân bình đng v trách nhim pháp lí.
C. ng dân bình đng v quyn và nghĩa vụ.
D. ng dân bình đng v mi mặt trước pháp lut.
Câu 96. Nhà nước đã ban hành Luật Bảo vệ môi trường ở đô thị, khu dân cư, trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Điều này th hiện, pháp luật bt nguồn từ đâu ?
A. Từ cuộc sống ở đô thị.
B. Từ hot động sản xuất kinh doanh.
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Từ u cu bảo vệ môi trường.
Câu 97. Vic cng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho hc sinh là người dân tc thiu s đã thể hin
quyền bình đẳng v
A. điu kin chăm sóc về th cht. B. điu kiện hưởng th các giá tr văn hóa.
C. điu kin hc tp không hn chế. D. điu kin tham gia các hot đng văn hóa.
Câu 98. Công dân góp ý vào d tho Lut Biểu tình. Đây là th hin quyn:
Trang 48
A. bảo đảm mật t tín, đin thoại, điện tín. B. bt kh xâm phm v ch .
C. t do ngôn lun. D. bt kh xâm phm v thân th.
Câu 99. Quyền được pháp lut bo h v tính mng sc khe, danh d, nn phm ca công dân là loi quyn gn vi
A. t do ca công dân. B. nghĩa vụ ca ng dân.
C. li ích ca công dân. D. nhu cu ca công dân.
Câu 100. Ý kiến nào sau đây là sai khi nói v quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân?
A. Ch những người có thm quyn và được pháp lut cho phép mới được quyn bắt người.
B. Khi cn thiết công an có quyn bắt người.
C. Trong trường hp cn thiết có th bt và giam gi người nhưng phải theo đúng quy định ca pháp lut.
D. T tin bt và giam gi ngưi là hành vi trái pháp lut.
Câu 101. A và B yêu nhau nhưng gia đình B phản đối kch lit. B m B đã bắt và giam cô lại đến khi nào đồng ý là
không yêu và không có quan h gì vi A na mi th cô ra. Hành vi giam B ca b m B đã xâm phạm quyn nào ca
công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
B. Quyn t do ngôn lun.
C. Đưc pháp lut bo h v danh d và nhân phm ca công dân.
D. Quyền đưc bảo đảm an toàn và bí mật t tín, đin thoại, điện tín.
Câu 102. Công ty H buôn bán thuc b gan gi, cho o thuc quá liều lưng cht cm trong dược liu theo quy định
ca B Y tế. Hành vi công ty H xâm phm ti quyn
A. đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
B. bt khm phm v ch ca công dân.
C. bt kh xâm phm v thân th ca công dân.
D. đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
Câu 103. Nghi ng anh A có du hiu vi phm pháp lut Hình s, nên anh H đã âm thầm lấy điện thoi, kim tra
email ca anh A. Trưởng Công an thành ph T đã có lệnh yêu cu kiểm tra email, điện thoi anh A để phc v điu
tra, đồng chí công an M đã có giy triu tp và kim tra anh A. Ai trong đây đã xâm phm quyn được pháp lut bo
h v an toàn thư tín, đin tín?
A. Trưởng công an thành ph T. B. Anh H.
C. ng an M. D. Công an M và anh H.
Câu 104. Mt trong các ni dung quyn tham gia qun lí nhà nưc và xã hi là quyn ca công dân
A. tho lun vào các công vic chung của đất nưc.
B. phê phán cơ quan nc trên Facebook.
C. gi gìn an ninh, trt t xã hi.
Trang 49
D. xây dựng văn bản pháp lut v chính tr, kinh tế
Câu 105. Quyn tham gia qun lí nhà nước và xã hi là quyn ca
A. ng dân t đủ 18 tui tr lên. B. công dân t đ 20 tui tr lên.
C. cán b, công chức nhà nước. D. mi công dân.
Câu 106. Đim khác bit rõ nht gia quyn khiếu ni và quyn t cáo là
A. phm vi áp dng quyn khiếu ni, t cáo. B. mc đích của quyn.
C. đốing gii quyết đơn khiếu ni, t cáo. D. đối tượng s dng quyn.
Câu 107. Nhân dân xã L biu quyết công khai quyết định vic y dựng nhà văn hóa xã với s đóng góp của các h
gia đình. Việc làm này biu hin quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyn t do y t ý kiến, nguyn vng. B. Quyn tham gia quản lí nhà nưc xã hi.
C. Quyn công khai, minh bch. D. Quyn t do ngôn lun.
Câu 108. Khi cho rng quyết đnh k lut ch D vi hình thc buc thôi vic là sai, ch D làm đơn khiếu ni quyết định
này. Ch D cn gửi đơn khiếu ni đến
A. Giám đc công ty. B. Cơ quan cp trên ca công ty.
C. Cơ quan công an. D. T chc Đng ca công ty.
Câu 109. Vic ph cp giáo dc tiu hc là biu hin quyn
A. t do ca công dân. B. phát trin ca công dân.
C. hc tp ca công dân. D. sáng to ca công dân.
Câu 110. Công dân không thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây ?
A. Lựa chọn trường mĩ thuật. B. Nghiên cứu khoa học, công nghệ.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế. D. Hp lí hóa dây truyn sn xut.
Câu 111. An đỗ đi hc nhưng bố An không cho đi học vì cho rng con gái không cn phi hc nhiều. Như vậy, b
An đã vi phạm ni dung nào trong quyn hc tp ca công dân?
A. th hc bng nhiu hình thc. B. Có quyn hc bt c ngành ngh nào.
C. quyn hc t thấp đến cao. D. Quyn hc tp không hn chế ca công dân.
Câu 112. Sau khi tt nghip trung hc ph thông, A thi đỗ và hc Đi hc B. Trong thi gian này, A học thêm văn
bng 2 tại Đại học X. Như vậy, A đã thực hin ni dung nào trong quyn hc tp ca công dân?
A. Hc không hn chế. B. Hc bt c ngh nào. C. Hc bt c ngành nào. D. Hc sut đời.
Câu 113. Công dân nam dưi bao nhiêu tui tr xung không phi đăng kí nghĩa v quân s?
A. i 19 tui. B. i 20 tui. C. i 18 tui. D. i 17 tui.
Câu 114. Trong nn kinh tế hàng hóa khái nim cầu được gi tt cho cm t nào?
A. Nhu cu tiêu dùng hàng hóa B. Nhu cu của ngưi tiêu dùng.
C. Nhu cu có kh năng thanh toán. D. Nhu cu ca mi người.
Trang 50
Câu 115. Đốing lao động và tư liệu lao động kết hp li thành
A. phương thức sn xut. B. quá trình sn xut. C. lực lượng sn xut. D. liệu sn xut.
Câu 116. Anh Đại mun bán xe ô tô, anh không bàn vi v vì cho rng xe anh mua, còn v t nhà ni tr không
biết gì v xe và giá cả, theo em anh Đại đã vi phm ni dung
A. Bình đẳng trong quan h nhân thân B. nh đng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động. D. nh đẳng trong quan h tài sn
Câu 117. Theo yêu cu ca quy lut giá tr, nguyên tắc ngang giá có nghĩa là hàng hóa A và hàng hóa B ngang nhau
v?
A. sc cnh tranh trên th trường.
B. giá c.
C. giá tr trao đổi.
D. thời gian lao động xã hi cn thiết đ sn xut hàng hóa A và hàng hóa B.
Câu 118. Để gnh được các điều kin thun lợi, tránh được nhng ri ro, bt li trong sn xut và lưu thông hàng
a, tt yếu các nhà sn xut phi
A. h giá thành sn phm xung. B. cnh tranh vi nhau.
C. thu hp quy mô sn xut. D. tăng quy mô sản xut.
Câu 119: Bức xúc về việc anh H tự ý rút toàn bộ tin tiết kiệm của hai vợ chồng để đ bóng đá, chị M vợ anh bỏ đi
khi nhà. Thương cháu nội mới hai tuổi thường xuyên khóc đêm vì nhớ mẹ, bà S mẹ anh H gọi điện c phạm thông
gia, đng thời ép con trai bỏ vợ. Khi chi M nhận quyết định li hôn, ông G bố chị đến nhà bà S gây rối nên bị ch Y con
gái bà đuổi về. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình?
A. Anh H, chị M và ông G. B. Chi M, S, ông G và chị Y.
C. Anh H, chị M và bà S. D. Anh H, chM, S và ông G.
Câu 120: Do mâu thuẫn từ việc thanh toán tiền thuê nhà giữa Công ty TNHH của ông K và bà Y là chủ nhà, bà Y
đã gọi hai con trai là M và N đến hành hung ông K, làm ông bị trấn thưong. ông K vội vàng gọi tổ bảo vệ của công ty
đến và khống chế hành vi của các con bà Y, tiếp tục dùng vũ lực ép M và N đến nkho của công ty gần đó và giam
họ st gần 8 tiếng đồng h, cho đến khi lực lượng chức năng đến giải quyết mới thả ra. Vậy ai là người đã xâm
phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Bà Y, M, N. B. M, N và bảo vệ.
C. Ông K và bảo vệ. D. Ông K, bà Y, M, N và bảo vệ.
----------------Hết--------------
ĐÁP ÁN ĐỀ
81. B
82. B
83. A
84. A
85. D
86. A
87. B
88. C
89. C
90. B
91. A
92. A
93. B
94. D
95. B
96. C
97. C
98. C
99. A
100. B
Trang 51
101. A
102. A
103. B
104. A
105. D
106. B
107. B
108. A
109. C
110. A
111. D
112. A
113. D
114. C
115. D
116. C
117. D
118. B
119. C
120. C
NG DN GII CHI TIT
Câu
Đáp án
ng dn gii
Ghi chú
81
B
Đáp án B
ng ty X đã bố trí nhiu lao động n vào làm các công vic nng
nhc, nguy hiểm và độc hại. Trong trường hợp này, công ty X đã vi
phm quyn bình đẳng giữa lao động nam và lao động n.
GDCD 12-Bài
4 trang 36
82
B
Chọn đáp án B
Tính quy phm ph biến ca pháp lut là nhng quy tc x s chung,
đưc áp dng nhiu ln, nhiều nơi, đối vi tt c mọi người, trong
mọi lĩnh vực của đời sng xã hội. Điều này th hin giá tr công bng,
nh đng ca pháp luật. Như vây, Luật Giao thông đường b quy định
tt c người tham gia giao thông phi chp hành ch dn ca đèn tín
hiu giao thông, là biu hin tính quy phm ph biến ca pháp lut.
GDCD 12-Bài
1 trang 5
83
A
Đáp án A
S dng pháp lut là cá nhân, t chc s dụng đúng đắn các quyn ca
mình, làm nhng gì mà pháp lut cho phép làm
GDCD 12-Bài
2 trang 17
84
A
đáp án A
Theo SGK Giáo dc công dân 12, s dng pháp lut là các nhân, t
chc s dụng đúng đắn các quyn ca nh, làm nhng gìpháp lut
cho phép làm.
GDCD 12-Bài
2 trang 17
85
D
Trong trường hợp này, người không vi phm quyn bình đẳng trong
kinh doanh là anh A
GDCD 12-Bài
4 trang 38
86
A
Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân
tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biu của mình trong
hệ thng cơ quan nhà nước.
GDCD 12-Bài
5 trang 46
87
B
đáp án B
Theo Điều 21 Ngh định s 171/2013/NĐ-CP ca Chính ph: pht cnh
GDCD 12-Bài
2 trang 23,24
Trang 52
cáo người t đủ 14 tuổi đến dưới 16 tui điều khin mô , xe gny
k c xe máy điện vi phạm quy đnh trong lĩnh vực giao thông đường
b.
88
C
đáp án C
Tuân th pháp lut là vic các cá nhân t chc không làm nhng vic
mà pháp lut cm. Vic làm ca B là thc hin hình thc tuân th pháp
lut.
GDCD 12-Bài
2 trang 17
89
C
đáp án C
Vi phm dân s hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các quan
h tài sn (quan h s hu, quan h hp đng...) và quan h nn thân.
Theo Điu 272, 273 B Lut Dân s quy định trách nhim ca người
xây dng công trình làm ảnh hưởng đến công trình của ngưi khác.
GDCD 12-Bài
2 trang 22
90
B
đáp án B
ngưi t đủ 16 tui tr lên phi chu trách nhim hình s v mi ti
phạm. K đã 16 tuổi nên K đã đủ tui chu trách nhim pháp lí vi mi
ti phạm, dù đó là tội phm mức đ nào.
GDCD 12-Bài
2 trang 22
91
A
đáp án A
Khi công dân vi phm pháp lut vi tính cht và mc đ vi phm như
nhau, trong mt hoàn cảnh nnhau t đu phi chu trách nhim
pháp lí như nhau, không phân bit đi x.
GDCD 12-Bài
3 trang 28
92
A
đáp án A
Quyn và nghĩa vụ ca công dân không phân bit dân tc, tôn giáo, gii
tính, tnh phần và địa v xã hội. Như vy, mọi phương tiện tham gia
giao thông đu phi chp hành Luật Giao thông đường b đó là
phương tiện của lãnh đo cp cao hay của ngưi dân. Điều này th hin
công dân bình đng v quyn và nghĩa vụ.
GDCD 12-Bài
3 trang 28
93
B
đáp án B
Bình đng gia v và chng là v, chồng bình đẳng vi nhau, có quyn
nghĩa vụ ngang nhau v mi mt trong gia đình.
GDCD 12-Bài
4 trang 33
Trang 53
94
D
đáp án D
ng dân dù địa v nào, làm bt c ngh gì khi vi phm pháp luật đều
phi chu trách nhiệm pháp lí theo quy đnh ca pháp lut. Nhà nước là
cơ quan đảm bo vic thc hin pháp lut, s dng pháp luật đ đảm
bo nhng quyn li hp pháp cho công dân, vì vy đáp án chính xác
nht là: nhà nước đảm bo quyền bình đẳng ca công dân trưc
pháp lut.
GDCD 12-Bài
3 trang 28
95
B
đáp án B
ng dân dù địa v nào, làm bt c ngh gì khi vi phm pháp luật đều
phi chu trách nhiệm pháp lí theo quy đnh ca pháp lut. Điều này th
hin công dân bình đẳng v trách nhim pháp lí.
GDCD 12-Bài
3 trang 28
96
C
Nhà nước đã ban hành Luật Bảo vệ môi trườngđô thị, khu dân cư,
trong hoạt đng sản xuất kinh doanh. Điu này thể hiện, pháp luật bắt
nguồn :Từ thực tiễn đi sống xã hội.
GDCD 12-Bài
1 trang 8
97
C
Chọn đáp án C
Quyn và nghĩa vụ công dân không b pn bit bi dân tc, gii tính,
n giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa v xã hi. Học sinh là ngưi dân
tc thiu s điu kin hc tp kém hơn học sinh khu vc khác nên cn
đưc cng điểm ưu tiên đ đm bo quyn bình đẳng gia các vùng
min. Điều này th hin quyền bình đẳng v điu kin hc tp không
hn chế.
GDCD 12-Bài
5 trang 47
98
C
đáp án C
ng dân có quyn t do ngôn luận nghĩa là: Công dân có quyn t do
phát biu ý kiến, bày t quan điểm ca mình v các vấn đề chính tr,
kinh tế, văn hóa, xã hi của đất nước. Vy, vic công dân góp ý vào d
tho Lut Biu tình là th hin quyn t do ngôn lun
GDCD 12-Bài
6 trang 60
99
A
Chọn đáp án A
Quyn được pháp lut bo h v tính mng sc khe, danh d, nhân
phm ca công dân là loi quyn gn vi t do cá nhân ca công dân,
đưc ghi nhn tại Điều 71 Hiến pháp năm 1992 và được quy định thành
mt nguyên tc trong B lut T tng Hình s c ta.
GDCD 12-Bài
6 trang 56
100
B
ng dân có quyn bt kh xâm phm v thân th có nghĩa là, không ai
b bt, nếu không có quyết định ca Tòa án, quyết định hoc phê chun
ca Vin Kim sát, tr trường hp phm ti qu tang. Vy khi cn
thiết công an có quyn bắt người là ý kiến sai.
GDCD 12-Bài
6 trang 55
Trang 54
101
A
ng dân có quyn bt kh xâm phm v thân th có nghĩa là, không ai
b bt, nếu không có quyết định ca Tòa án, quyết định hoc phê chun
ca Vin Kim sát, tr trường hp phm ti qu tang. Như vy, vic
làm ca b m B đã xâm phạm quyn này.
GDCD 12-Bài
6 trang 55
102
A
ng dân có quyền được đm bo an toàn v nh mng, sc khe,
không ai được xâm phm v tính mng sc khe của người khác.
Trong trường hợp này, công ty H không đánh ngưi, cũng không giết
ngưi. Tuy nhiên, hành vi làm gi thuc b gan, cho vào quá liu lượng
cht cấm theo quy định ca Y tế. Điều này, liên quan trc tiếp đến sc
khỏe người tiêu dùng. vy, hành vi này ca công ty H là đã vi
phạm đến quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
GDCD 12-Bài
6 trang 56
103
B
Không ai được t tin bóc m, thu gi, tu hủy thư, điện tín ca người
khác. Quyền được đảm bo an toàn thư tín, đin tín là quyền cơ bản ca
mọi công dân, không ai đưc phép xâm phm. Ch những trường hp
cn thiết theo quy định ca pháp lut mi có quyn kiểm soát thư.
Trong trường hợp này, anh M đã có giy triu tp và kim tra anh A,
Trưởng Công an thành ph T đã có lnh yêu cu kim tra, anh H không
phi ngưi có thm quyền pháp lý cũng không đưc s đng ý ca anh
A. Vì vy, trong tình hung này, anh H đã vi phạm quyền được pháp
luật đảm bo v an toàn thư tín, điện tín.
GDCD 12-Bài
6 trang 60
104
A
Quyn tham gia qun lí nhà nưc và xã hi là quyn ca công dân tham
gia tho lun vào các công vic chung của đất nước trong tt c c lĩnh
vc ca đi sng xã hi, trong phm vi c c và trong tng địa
phương; quyền kiến ngh với các cơ quan nhà nưc v y dng b
máy nhà c và xây dng, phát trin kinh tế - xã hi.
GDCD 12-Bài
7 trang 73
105
D
Quyn tham gia qun lí nhà nưc và xã hi là quyn ca công dân
tham gia tho lun vào các công vic chung ca đất nước trong tt c
các lĩnh vực của đời sng xã hi, trong phm vi c c và trong tng
địa phương.
GDCD 12-Bài
7 trang 73
106
B
Mc đích của quyn khiếu ni là nhm khôi phc quyn li ích hp
pháp của người khiếu nại đã bị xâm hi. Mc đích ca t cáo là nhm
phát hiện, ngăn chặn các vic làm trái pháp lut, xâm hại đến li ích ca
Nhà nước, t chức công dân. Như vậy, điểm khác bit rõ nht gia
quyn khiếu ni và quyn t o là mục đích của quyn.
GDCD 12-Bài
7 trang 75
107
B
Chọn đáp án B
Quyn tham gia qun lí nhà nưc và xã hi là quyn ca công dân tham
GDCD 12-Bài
7 trang 75
Trang 55
gia tho lun vào các công vic chung của đất nước trong tt c c lĩnh
vc của đi sng xã hi, trong phm vi c c và trong tng địa
phương; quyền kiến ngh với các cơ quan nhà nưc v y dng b
máy nhà c và xây dng, phát trin kinh tế - xã hội. Nvy, trong
trường hp này, công dân đã thc hin quyn tham gia qun lí nhà nước
xã hi.
108
A
Người có thm quyn gii quyết khiếu nại là cơ quan, tổ chc, nhân
thm quyn gii quyết khiếu nại theo quy định ca Lut Khiếu ni,
đó là: người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành
chính b khiếu ni (có th là quyết định, hành vi hành chính của người
đứng đầu hoc ca cán b, công chức do người đó quản lí). Như vy,
trong trường hp này, ch D nên khiếu nại đến Giám đốc công ti.
GDCD 12-Bài
7 trang 75
109
C
Vic ph cp giáo dc tiu hc tc là tạo điều kin cho mi công dân
hc tp t thấp đến cao. Điều này là biu hin quyn hc tp ca công
dân.
GDCD 12-Bài
8 trang 84
110
A
Công n không thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp: Lựa
chọn trường mĩ thuật.
GDCD 12-Bài
8 trang 85
111
D
Chọn đáp án D
Hc tp là mt trong nhng quyền cơ bn của con người, ca công dân,
theo đó, Mọi công dân có quyn hc không hn chế; có th hc bt c
ngành ngh nào phù hp; có quyn học thường xuyên, hc suốt đời.
Như vy, b An đã vi phạm ni dung mọi công dân đều có quyn hc
không hn chế trong quyn hc tp ca công dân.
GDCD 12-Bài
8 trang 84
112
A
Mi ng dân có quyn hc không hn chế, T Tiu hc, đến Trung
hc, Đại học và Sau Đại hc. Vic A sau khi tt nghip trung học đã
hc lên Đại hc là thc hin quyn hc không hn chế.
GDCD 12-Bài
8 trang 84
113
D
Theo Khon 1 Điều 12 Luật Nghĩa vụ quân s quy định v đối tượng
đăng kí nghĩa v quân s là "Công dân nam đ 17 tui tr lên". Như
vy, công dân nam dưới 17 tui tr xung không phi đăng kí nghĩa v
quân s.
114
C
Sn xut ca ci vt cht có vai trò:
- Quyết định mi hoạt động ca xã hi.
- Là cơ sở tn ti xã hi.
GDCD 11-Bài
1 trang 5
Trang 56
Cho n đáp án đúng là A- vai trò ca sn xut ca ci vt cht
115
D
Theo SGK GDCD trang 8 thì tư liệu sn xut là s kết hp gia đi
ợng lao động và tư liu lao động. Vy đáp án đúng là tư liu sn xut.
GDCD 11-Bài
1 trang 8
116
C
Trong nn kinh tế th trường hin đi việc trao đổi ng hóa, dch v s
din ra mtch linh hot thông qua các hình thc môi gii, trung gian,
qung o, tiếp th…Vậy đáp án đúng là mt cách linh hot.
GDCD 11-Bài
2 trang 24
117
D
Theo u cu ca quy lut giá tr, nguyên tắc ngang giá có nghĩa là
hàng hóa A và hàng hóa B ngang nhau v thi gian lao động xã hi cn
thiết để sn xut hàng hóa A và hàng hóa B.
GDCD 11-Bài
2 trang 15
118
B
Để giành ly các điều kin thun lợi, tránh được nhng ri ro, bt li
trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, tất yếu gia h s cnh tranh
vi nhau.
GDCD 11-Bài
4 trang 37
119
C
- Vận dụng nội dung quyền bình đẳng trong trong hôn nhân
gia đình thì người vi phạm quyền bình đẳng trong trong hôn nhân
và gia đình là:
+ anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để độ
bóng đá
+ chị M vợ anh bỏ đi khỏi nhà đi không trách nhiệm đến
việc chăm sóc con nhỏ
+ Bà S ép con trai bỏ vợ.
Vậy anh H, chị M và bà S. vi phạm nội dung quyền bình đẳng
trong kinh doanh
GDCD 12-Bài
4 trang 38
120
C
- Vận dng nội dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
thì :
+ ông K vội vàng gọi tổ bảo vệ của công ty đến và khống chế nh vi
của các con bà Y, tiếp tục dùng vũ lực ép M và N đến nhà kho của công
ty gần đó và giam họ sụốt gần 8 tiếng đồng h. Vậy ông K và bảo vệ có
hành vi bắt, giam , giữ người trái pháp luật. Đây là những hành vi vi
phạm quyền bt kh xâm phạm về thân thể của công dân
GDCD 12-Bài
6 trang 55
Trang 57
Đề 7
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Công ty sn xut ớc nước mắm Y đang kinh doanh có hiu qu thì b báo X đăng tin không đúng s tht
rằng nước mm ca công ty Y có cha cht gây hi cho sc khe người tiêu dùng. Trên sở quy định ca pháp lut,
công ty Y đã đ ngh báo X ci chính thông tin sai lch này. S vic này cho thy, pháp lut vai trò như thế o
đối vi công dân ?
A. Pháp lut bo v mi quyn li ca công dân.
B. Pháp luật luôn đng v phía người sn xut kinh doanh.
C. Pháp lut bo v quyn và li ích hp pháp ca công dân.
D. Pháp lut bo v mi nhu cu ca công dân.
Câu 82: Công dân góp ý khi nhà nước t chức trưng cầu ý dân là thc hin quyn nào?
A. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hi. B. Quyn chính tr ca ng dân.
C. T do ngôn lun. D. Tham gia vào đi sng chính tr, xã hi.
Câu 83: Mt trong nhng nội dung cơ bn ca quyn hc tp là mọi công dân đu đưc
A. học vưt cp B. hc suốt đi C. min hc phí D. cp hc bng
Câu 84: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, nguyên nhân dẫn đến cnh tranh không xut phát t
A. s tn ti nhiu ch s hu. B. nn kinh tế t nhiên.
C. li ích kinh tế đối lp. D. điu kin sn xut khác nhau.
Câu 85: Nội dung nào sau đây thuộc nhóm quyn t do cơ bản ca công dân
A. Quyn khiếu ni, t cáo B. Quyn t do ngôn lun
C. Quyền đưc phát trin D. Quyn tham gia quản lí Nhà nưc và xã hi.
Câu 86: Mọi công dân đủ điu kiện theo quy định ca pháp lut đu đưc ng c vào Hội đng nn dân các cp là
th hin bình đẳng v
A. Quyn B. bn phn C. Nghĩa vụ D. Trách nhim
Câu 87: Anh L không chp nhn lnh gọi nghĩa vụ quân s nên Ch tch UBND x pht nh chính đối vi anh.
Vic làm ca ch tch UNND xã là biu hin ca hình thc thc hin pháp lut o dưới đây?
A. thi hành pháp lut. B. s dng pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. áp dng pp lut.
Câu 88: Mt trong nhng du hiu đ xác nhn hành vi vi phm pháp lut
A. phi có năng lc trách nhim pháp lý B. cn bo mt lý lch nhân
C. phi c ý thc hin hành vi trái pháp lut D. cn ch động đăng ký nhân khu
Trang 58
Câu 89: Người có quyn t cáo là
A. Mi cá nhân, t chc. B. Cán b, công chc, vn chc nhà nước.
C. Ch công dân. D. Ch có những ngưi cùng cơ quan, đơn v.
Câu 90: Trong nhng ngành ngh pp lut không cấm khi đ điu kiện theo quy định pháp lut mi doanh
nghiệp đều có quyn:
A. min gim thuế B. t ch đăng ký kinh doanh
C. kinh doanh không cần đăng ký D. t ch tiến hành kinh doanh
Câu 91: Việc nhà nước thc hin phun thuc sát khun chng các dch Covid 19 đó là th hiện nnước quan tâm
đến
A. chăm sóc sức khe cho nhân dân B. phát huy quyn ca con người
C. v sinh môi trường D. phát triển đất nước
Câu 92: Bắt người trong trường hp khn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó
A. đang lên kế hoch thc hin ti phm
B. đang chuẩn b thc hin ti phm rt nghiêm trng
C. đang có ý định phm ti
D. đang họp bàn thc hin ti phm
Câu 93: Anh M đi làm xa nhà nên đã yêu cu v mình phi ngh việc đ chăm sóc gia đình. Trong trường hp trên
anh M đã vi phm quyn bình đẳng gia v và chng trong quan h nào dưới đây?
A. tài sn B. nhân thân C. tn nhân D. công vic
Câu 94: Mt trong nhngc đng tích cc ca quy lut g tr trong sn xut lưu thông ng hóa là kích thích lc
lượng sn xut phát trin và
A. duy trì kinh tế t cp. B. tăng năng suất lao động.
C. san bng mi li nhun. D. nâng cao t l lm phát.
Câu 95: Nhân dân thôn X hp bàn quyết đnh mc góp tin ca tng h dân v xây dựng điểm sinh hot cng
đồng, việc này ng đưc lãnh đạo chp thun ng h kinh phí. Vic hp bàn quyết định ca con thôn X
th hin quyn tham gia qunnhà nước và xã hi phm vi
A. xã hi B. c c C. cơ sở D. trung ương
Câu 96: Hợp đồng lao động không được ký kết
A. vì li ích của người lao đng B. gián tiếp với ngưi lao động
C. trc tiếp vi người lao động D. t nguyện và bình đẳng.
Câu 97: Mọi công dân đ 18 tui tr lên đều được tham gia bu c, tr các trưng hp đc bit b pháp lut cm
ni dung ca nguyên tc bu c nào dưới đây ?
A. bình đẳng B. trc tiếp C. b phiếu kín D. ph thông
Trang 59
Câu 98: Trạm trưởng trm y tế phưng X là ch V bí mt m phòng khám nhân và thưng xuyên s dng thuc
không rõ ngun gốc điu tr cho bnh nhân n b quan chức năng xử pht. Ch V đã vi phạm pháp lut nào sau
đây?
A. Dân s và k lut B. Hình s và k lut
C. Hành chính và k lut D. Hình s và dân s
Câu 99: Ch P thuê ông M là ch mt công ty in làm bằng đí hc gi ri dùng bng kinh doanh thuc n dược. Đồng
thi, ch P tiếp cn vi ông T là lãnh đạo quan chức năng nh giúp đỡ nh và loi h củạ ch K cũng đang xin
đăng kinh doanh thuc tân dược. Sau khi nhn ca ch P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại h sơ hp l ca ch K
cp giy phép kinh doanh cho ch P. Những ai dưới đây vi phm ni dung quyn bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ch P, Ông M và ông T. B. Ch P, ông M và ch K
C. Ch P, Ông M, ông T và ch K. D. Ch p, ch K và ông T
Câu 100: Công dân thc hin quyn sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. s dng ngun ngân ch quc gia B. giám sát quy hoạch đô thị
C. hp lý hóa sn xut D. la chn vic làm phù hp vi kh năng.
Câu 101: Do không đồng tình vi kết qu thi hoa hậu, nhà báo X đã đăng lên facebook nhân quan đim ca mình
không đng tình vi kết qu thi hoa hu. Hơn nữa ông còn dùng nhng li l thô tục đ nói v hoa hu H. Nhà báo X
đã xâm phạm đến quyn gì ca công dân?
A. Bt kh xâm phm v quan h riêng tư B. quyn t do ngôn lun
C. đưc bo h v danh d và nhân phm D. đưc bo h v đời sng tình cm
Câu 102: c ta bao gi cũng có ngưi dân tc thiu s đi din cho quyn li cac dân tộc ít người tham gia
làm đi biu Quc hội. Điều y th hin
A. nh đẳng gia các vùng min.
B. nh đẳng gia nhân dân min núi và min xi.
C. nh đẳng gia các dân tc trong lĩnh vực chính tr.
D. nh đẳng gia các thành phần dân cư.
Câu 103: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, các ch th kinh tế thường
A. thu hp quy mô sn xut. B. đồng lot tăng giá sản phm.
C. m rng quy mô sn xut. D. đồng lot tuyn dng công nhân.
Câu 104: Ch mt ca hàng kinh doanh ch U cung cấp cho quan công an v hành vi nhn hi l ca ông S
cán b chc năng nên b ông S da thu hi giy phép kinh doanh. Ch U đã sử dng quyn nàoi đây
A. t cáo B. truy t C. Khiếu kin D. khiếu ni
Câu 105: Ch mt cơ sở sn xuất nhân là anh K bị toà án tuyên pht yêu cu bồi thường thit hi v ti tang
tr pháo gây cháy n làm một người t vong. Anh K đã phi chu trách nhim pháp lí nào
A. K lut và dân s B. Hình s và k lut
C. Hành chính và dân s D. Hình s dân s
Trang 60
Câu 106: Anh K lái xe đi ngược đưng mt chiu làm ùn tắc giao thông. Anh K đã không thc hin hình thc hin
nh thc pháp lut nào?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut. C. Tuân th pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 107: Khi có căn cứ cho rng quyết định hành chính, hành vi hành chính xâm phạm đến quyn và li ích hp pháp
ca mình thì công dân s dng quyn
A. t cáo B. phn bin C. khiếu ni D. phán quyết
Câu 108: Theo quy định ca pháp lut mi doanh nghiệp đều phi thc hin nghĩa v
A. tuyn dng chuyên gia cao cp B. tham gia xây dng nhà tình thương
C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký D. nhp khu nguyên liu t nhiên
Câu 109: Hành vi o dưới đây vi phạm pháp lut n s
A. Người mua hàng không tr tiền đúng thời hạn cho người bán
B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn
C. Hc sinh A 18 tuổi không đội nón bo hiểm khi điu khin xe mô tô
D. Tham ô tài sản nhà nưc
Câu 110: Khi đo đất để cp s đ cho nhà ông T, cán b địa chính xã tên H vì tư lợi đã đo lấn chiếm qua nhà ông M
10 mét đất. Gia đình ông M đã gửi đơn lên ông Q Chủ tịch UBND xã. Do trước đó đã nhận 50 triu t phía gia đình
ông T nên ông Q đã chỉ đo n b địa chính sa li h sơ gốc nhm cp s đỏ cho gia đình ông T. Trong trường hp
này nhng ai có th vi phm hình s và k lut
A. Ông T và ông H B. Ông T và ông H, ông Q
C. Ông T và ông Q D. Ông Q và H
Câu 111: Nhà nước qun xã hi bng pháp lut có nghĩa là Nhà nưc ban hành pháp lut
A.t chc thc hin pháp lut.
B.xây dng ch trương, chính sách.
C.xây dng kế hoch phát triển đất nước.
D.t chc thc hin quyn và nghĩa v công dân
Câu 112: Ông D là Giám đc công ty môi gii xut khẩu lao đng S, sau khi nhn tin đặt cc tám trăm triệu đng
ca anh T anh C đã cùng vợ là bà H trn v quê sinh sng. Khi pt hin ch ca ông D, anh T anh C thuê
anh Y bắt giam và đánh H đi cp cu. Những ai dưới đây vi phạm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công
dân?
A. Ông D, bà H. B. Anh Y, anh T, anh C
C. Ông D, anh T, anh Y. D. Ông D, anh T, anh C
Câu 113: Ông H là giám đốc công ty tư nhân có hành vi trn thuế, đng thi ông còn thuê anh X vn chuyn chôn
lp trái phép cht thi nguy hi. Biết được vic đó, anh S đã bàn với T, O V đi t cáo ông H. Nhưng mục đích
riêng T không ch t cáo ông H còn đe dọa tính mng con anh S nhm gây áp lực để anh S t b ý đnh t cáo.
Những ai dưới đây không tuân th pháp lut.
Trang 61
A. Ông H, anh V và T B. Ch mình anh T
C. Ch mình anh H D. Ông H, anh X và anh T
Câu 114: Quyn được t do sáng tác văn học, ngh thut, khám phá khoa hc, thuc quyn nào dưi đây?
A. quyn phát trin B. quynng to C. quyn tn ti D. quyn hc tp
Câu 115: Vic khám xét ch ca mt người không được tiến hành tùy tinphi tuân theo
A. yêu cu ca Tòa án nhân dân B. yêu cu ca Vin kim sát nhân dân
C. trình t, th tc do pháp luật quy định D. ch đạo của quan điều tra
Câu 116: Cnh t giao thông x pht nguời tham gia giao thông đưng b vi phm trt t an toàn giao thông, bt k
người đó ai. Điu này th hin quyền bình đẳng nào dưới đây ?
A. nh đẳng v quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp lut.
C. nh đẳng v thc hin trách nhim pháp lý.
D. nh đẳng khi tham gia giao thông.
Câu 117: M H được tuyn dng vào công ty X vi thời điểm ngang nhau. Nng chị L kế toán công ty xếp M
ng mức lương cao hơn do tốt nghiệp trước H một năm. H đã gi đơn khiếu nại đến giám đốc nhưng giám đc cho
rằng đó là chức ng của phòng nhân s. Trong trường hp này nhng ai s dng pp lut.
A. Anh H B. Ch L và M C. Ch L D. Giám đc và ch L
Câu 118: Sn xut ca ci vt cht là s c đng ca con người vào t nhn, biến đổi chúng đ to ra các sn
phm
A. bo mt các ngun thu nhp. B. đo lưng t l lm phát.
C. cân đối ngân ch quc gia. D. phù hp vi nhu cu ca nh.
Câu 119: N H trèo vào nhà ông K ăn trm. Ông K v là bà S bắt được H, còn N chy thoát. Hai con ca ông bà
M và T tc giận đã xông vào đánh H b thương. Hai v chồng ông đã nhốt H vào nhà kho. Ai đã vi phm quyn bt
kh xâm phm v thân th ca công dân?
A. N và H B. Ông K và bà S
C. M và T D. Ông K, bà S, M và T.
Câu 120: Anh M chng ch X ép buc v nh phi ngh vic nhà đ chăm sóc gia đình chị không mun. Gho
rng ch X da dm chng, bà B m chng ch kchịu nên thường xuyên ba đt nói xu con dâu. Thy con gái phi
nhp vin điều tr dài ngày vì quá ng thẳng, bà C m rut ch X đã bôi nh danh d bà B trên mng xã hi. Nhng ai
ới đây vi phạm ni dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh M, bà B và bà C. B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C. D. V chng ch X và bà B.
---------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 62
ĐÁP ÁN
81-C
82-A
83-B
84-D
85-B
86-A
87-D
88-A
89-C
90-B
91-A
92-B
93-B
94-B
95-C
96-B
97-D
98-C
99-A
100-C
101-C
102-C
103-A
104-A
105-D
106-C
107-C
108-C
109-A
110-D
111-A
112-B
113-D
114-B
115-C
116-C
117-A
118-D
119-B
120-B
GII CHI TIT
Đáp án
ng dn gii
Ghi chú
C
ng ty sn xut nước c mắm Y đang kinh doanh hiệu
qu thì b báo X đăng tin không đúng s tht rng c mm
ca công ty Y cha cht y hi cho sc khỏe người tiêu
ng. Trên s quy định ca pháp luật, công ty Y đã đ ngh
báo X ci chính thông tin sai lch này. S vic này cho thy,
pháp lut có vai trò : Pháp lut bo v quyn và li ích hp pháp
ca công dân.
Bài 1-GDCD
12
A
ng dân góp ý khi nhà nước t chức trưng cu ý dân là thc
hin quyn: Tham gia quản lí Nhà nước và xã hi.
Bài 7-GDCD
12
B
Đáp án B
Mt trong nhng nội dung cơ bn ca quyn hc tp là mi công
dân đều được hc sut đi.
Bài 8-GDCD
12
B
Đáp án B
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nguyên nhân dẫn đến
cạnh tranh
kh
ô
n
g xut phát từ nền kinh tế tự nhiên
Bài 4-GDCD
11
B
Đáp án B
Nội dung nào sau đây thuc nhóm quyn t do bn ca công
dân: Quyn t do ngôn lun
Bài 6-GDCD
12
A
Đáp án A
Mi công dân đ điu kiện theo quy định ca pháp lut đều được
ng c vào Hi đồng nn dân các cp là th hin bình đng v
Quyn
Bài 3-GDCD
12
D
Đáp án D
Vic làm ca ch tch UNND xã biu hin ca hình thc thc
hin pháp lut: áp dng pháp lut.
Bài 2-GDCD
12 trang 18
Trang 63
A
Đáp án A
c du hiu vi phm pháp lut
Th nht, là hành vi trái pháp lut
+ Hành vi đó thể là hành động m nhng vic không đưc
làm theo quy đnh ca pháp lut hoặc không hành động không
làm nhng vic phi làm theo quy định ca pháp lut
+ Hành vi đó xâm phm, gây thit hi cho nhng quan h hi
đưc pháp lut bo v.
Th hai, do người có năng lực tch nhim pháp lí thc hin.
Năng lực trách nhiệm pháp đưc hiu kh năng của người
đã đạt một độ tui nht định theo quy định pháp lut, có th nhn
thức, điều khin và chu trách nhim v vic thc hin hành vi
ca mình.
Th ba, người vi phm pháp lut phi có li.
Li th hiện thái độ của người biết hành vi ca mình sai, trái
pháp lut , có th gây hu qu không tt nhưng vn c ý làm hoc
tình để mc cho s vic xy ra.
Bài 2-GDCD
12
C
Đáp án C
Người có quyn t cáo là ch công dân.
i 7-GDCD
12
B
Đáp án B
Trong nhng nnh ngh pháp lut không cm khi
đủ điu kiện theo quy định pháp lut mi doanh nghiệp đều có
quyn t ch đăng ký kinh doanh
Bài 4-GDCD
12 trang 38
A
Đáp án A
Việc nhà nước thc hin phun thuc sát khun chng các
dch Covid 19 đó là thể hiện nhà nước quan tâm đến chăm sóc
sc khe cho nhân dân
i 8-GDCD
12
B
Đáp án B
Theo quy định ca pháp lut, ch đưc bắt ngưi trong 3
trường hợp sau đây, nhưng phi theo đúng trình t và th tc
mà pháp lut quy định:
- Trường hp 1: Vic bt người ch đưc tiến hành khi có quyết
định của quan điều tra, Vin kim sát, Tòa án. (bt b can, b
Bài 6-GDCD
12 trang 55
Trang 64
cáo đ tạm giam khi căn c chng t h s gây khó khăn cho
việc điều tra, truy t, xét x hoc s tiếp tc phm ti).
- Trường hp 2: Bt người trong trường hp khn cp (cũng cần
phi có phê chun ca Vin kim sát sau khi tiến hành bt).
- Trưng hp 3:
+ Bt người đang b truy nã (ngưi đang lệnh truy nã của Cơ
quan điều tra, Tòa án, Vin kim sát - những cơ quan nhà c
thm quyn): ai cũng quyn bt gii ngay đến quan
công an, Vin kim sát, Ủy ban nhân dân nơi gn nht.
+ Bắt người đang phm ti qu tang: ai cũng có quyn bt
không cn phi có lnh hay quyết đnh của cơ quan nhà nưc.
B
Đáp án B
Trong trường hợp trên anh M đã vi phạm quyền bình đẳng gia
v và chng trong quan h nhân thân
Bài 4-GDCD
12 trang 33
B
Đáp án B
Tác đng ca quy lut giá tr
Điu tiết sn xuất và lưu thông hàng hóa
Kích thích lực lượng sn xut phát trin và năng sut lao
động tăng lên
Phân h giàu - nghèo gia nhng người sn xut hàng
hoá.
Bài 4-GDCD
11
C
Đáp án C
Vic hp bàn và quyết định ca bà con thôn X th hin quyn
tham gia quản lí nhà nước và xã hi phm vi cơ sở
Bài 7-GDCD
12 trang 73
B
Đáp án B
Hợp đồng lao động không đưc kết gn tiếp vi ngưi lao
động
Bài 4-GDCD
12 trang 36
D
Đáp án D
Mi công dân đ 18 tui tr lên đều được tham gia bu c, tr
các trường hợp đặc bit b pp lut cm ni dung ca nguyên
tc bu c ph thông
Bài 7-GDCD
12 trang 70
C
Đáp án C
Trạm trưởng trạm y tế phường X là chị V là chịu sự quản lý
của nhà nước vi phạm kỉ luật
Bài 2-GDCD
12 trang 23
Trang 65
Thường xuyên sử dụng thuốc không rõ nguồn gốc điều trị
cho bệnh nhân nên bị cơ quan chức năng xử phạt vi phạm
hành chính
A
Đáp án A
Chị P sử dụng bằng giả vi phạm bình đẳng trong kinh doanh
Ông M in bằng giả vi phạm pháp luật
Ông T lãnh đạo nhưng hành vi tham ô, vi phạm pháp
luật, vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh.
Bài 4-GDCD
12 trang 38
C
Đáp án C
ng n thc hin quyn sáng tạo trong trường hp: hp hóa
sn xut
Bài 7-GDCD
12
C
Đáp án C
Nhà báo X đã xâm phạm đến quyn đưc bo h v danh d
nhân phm
Bài 6-GDCD
12 trang 57
C
c ta bao gi cũng ngưi dân tc thiu s đại din cho
quyn li ca các dân tộc ít ngưi tham gia làm đi biu Quc
hi. Điều này th hiện bình đẳng gia c dân tc trong lĩnh vc
chính tr.
Bài 5-GDCD
12 trang 46
A
Trong sn xut và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, các
ch th kinh tế thường thu hp quy mô sn xut.
Vì cung lớn hơn cầu giá c s gim
Bài 5-GDCD
11
A
Đáp án A
Ch U đã phát hiện sai trái ca ông S, Ch U thc hin quyn t
cáo.
Bài 7-GDCD
12 trang 75
D
Đáp án D
Anh K gây cháy n làm ni t vong vi phm hình s
Bi thưng thit hi vi phm dân s
Bài 2-GDCD
12 trang 22
C
Đáp án C
Anh K đã không thc hin hình thc hin hình thc pp lut :
Tuân th pháp lut (cá nhân, t chc không làm nhng gì pháp
lut cm)
Bài 2-GDCD
12 trang 18
C
Đáp án C
Khi có n cứ cho rng quyết đnh hành chính, hành vi hành
chính xâm phm đến quyn và li ích hp pháp ca mình thì
Bài 7-GDCD
12 trang 75
Trang 66
công dân s dng quyn khiếu ni.
C
Đáp án C
Theo quy định ca pháp lut mi doanh nghiệp đu phi thc
hin nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề đăng
Bài 9-GDCD
12 trang 98
A
Hành vi nào dưới đây vi phm pháp lut dân s
A. Người mua hàng không tr tiền đúng thời hạn cho người
bán. Vi phm dân s
B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn
Vi phm k lut
C. Hc sinh A 18 tui không đội nón bo hiểm khi điu khin
xe tô- Vi phm hành chính
D. Tham ô tài sản nhà nước- Vi phm hình s
Bài 2-GDCD
12 trang 22
D
Đáp án D
Vi phm hình s và k lut là H và ông Q. ( Ông Q là ch tch xã
nhn hi l, ch đạo cấp dưới sai. Anh H là cán b đa chính
không thc hiện đầy đ nghĩa vụ ca cán b)
Bài 2-GDCD
12 trang 23
A
Đáp án B
Nhà nước qun lí xã hi bng pháp luật nghĩa là Nhà c
ban hành pháp lut và t chc thc hin pháp lut.
Bài 1-GDCD
12 trang 11
B
Đáp án B
Vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân
Anh Y, anh T, anh C vi giam ngưi trái pháp lut.
Bài 6-GDCD
12 trang 55
D
Đáp án D
Ông H, anh X anh T không tuân th pháp lut, làm
nhng vic pháp lut cm ( ông H trn thuế, anh X vn
chuyển trái phép, anh T đe dọa tính mạng người khác).
Bài 2-GDCD
12 trang 18
B
Đáp án B
Quyền đưc t do sáng tác văn học, ngh thut, khám phá
khoa hc, thuc quyn sáng to
Bài 4-GDCD
12 trang 38
C
Đáp án C
Vic khám xét ch ca mt ngưi không được tiến hành tùy
tin mà phi tuân theo trình t, th tc do pháp lut quy định
Bài 6-GDCD
12 trang 58
C
Cnh sát giao thông x pht nguời tham gia giao thông đường
b vi phm trt t an toàn giao thông, bt k người đó là ai. Điu
Bài 3-GDCD
Trang 67
này th hin quyn bình đẳng v thc hin trách nhim pháp lý.
12 trang 28
A
Đáp án A
Anh H người s dng pháp lut anh thc hin quyn
khiếu ni với giám đốc
Bài 2-GDCD
12 trang 17
D
Đáp án D
Sn xut ca ci vt cht s c đng ca con ngưi vào t
nhiên, biến đổi chúng để to ra các sn phm
phù hp vi nhu cu ca mình.
Bài 1-GDCD
11
B
Đáp án B
M và T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
và sức khỏe
Hai vợ chồng bà H vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
thân thể của công dân
Bài 6-GDCD
12 trang 55
B
Đáp án B
Người vi phm ni dung quyn nh đng trong hôn nhân gia
đình là: Anh M và bà B
Anh M: chng ch X ép buc v mình phi ngh vic nhà đ
chăm sóc gia đình dù chị không mun
B m chng ch khó chịu nên thưng xuyên ba đt nói xu
con dâu.
C vi phm quyn pháp lut bo h danh d và nhân phm .
Bài 4-GDCD
12 trang 33
Đề 8
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
u 81: Hoạt động có mc đích, có ý thc của con người làm biến đi nhng yếu t ca t nhn cho
phù hp vi nhu cu ca con người là ni dung ca khái nim
A. lao động. B. sức lao đng.
C. vận động. D. sn xut vt cht.
Câu 82: Mt trong những tác đng ca quy lut giá tr trong sn xut và lưu thông hàng hóa là
A. bo mt t l lm phát kinh tế. B. kích thích lực lượng sn xut phát trin.
C. khuyến khích sn xut t cung, t cp. D. chiếm lĩnh ngân sách quốc gia.
Câu 83: Các quy phm pháp luật do nhà nước ban hành đưc bt ngun và thc hin trong
Trang 68
A. gii hn phm vi gia tc. B. thói quen văn hóa làng xã.
C. xây dng kế hoch dân vn. D. thc tiễn đời sng xã hi.
Câu 84: Thi nh pháp lut là các cá nhân, t chc ch động thc hin nghĩa v làm nhng pháp
lut
A. cm không phi làm. B. quy đnh phi làm.
C. khuyến khích làm. D. cho phép làm.
Câu 85: Hành vi vi phm pháp lut xâm phm các quan h lao đng, công v nhà nước do pháp lut lao
động và pháp lut hành cnh bo v là loi vi phm
A. hành chính. B. dân s. C. hình s. D. k lut.
Câu 86: Nghĩa vụ các nhân, t chc phi gánh chu hu qu bt li t hành vi vi phm pháp lut
ca mình là trách nhim
A. pháp lí. B. đạo đức. C. hi. D. tp th.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định ca pháp lut v s bình đng ca công dân trong vic
thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nưc và xã hi?
A. Đăng ký tư vấn ngh nghip. B. T chi di sn tha kế.
C. Chp hành quy định v phòng dch. D. Bo tr ngưi vô gia cư.
Câu 88: Vợ chồng có quyền và nghĩa vngang nhau trong sở hữu tài sản chung, thể hiện ở các quyền
A. sử dụng, đem cho hay bán. B. bán, cho vay hoặc cho thuê.
C. chiếm hu, sử dụng, định đoạt. D. sở hữu, sdụng, định đoạt.
Câu 89: Theo qui đnh ca pháp lut, lao động n đưc tạo điu kiện đ thc hin tt chức năng làm mẹ
th hin ni dung quyền bình đng gia
A. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công. B. lực lượng lao động và bên đại din.
C. ngưi s dụng lao động và đối tác. D. lao động nam và lao đng n.
Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật thì mọi doanh nghiệp đu có quyền
A. tăng thu nhập. B. miễn giảm thuế.
C. tự do liên doanh. D. không cần đăng kí.
Câu 91: Công dân Vit Nam thuc các dân tộc khác nhau khi đ điu kin pháp luật quy đnh đu
quyn bu cng c, quyn này th hin quyn bình đẳng gia các dân tc v
A. kinh tế. B. chính tr. C. văn hóa. D. hi.
Câu 92: Khi thy ngưi hoc ti ch ca một người nào đó có dấu vết ca ti phmt thy cn
ngăn chặn ngay để tránh việc người đó trn là bt người trong tng hp
A. khn cp. B. không khn cp.
C. qu tang. D. truy nã.
Trang 69
Câu 93: Làm chết ngưi là hành vi xâm phm quyn được pháp lut bo h v
A. nhân phm ca công dân. B. tính mng và sc khe ca công dân.
C. tinh thn ca công dân. D. danh d và phm giá ca công dân.
Câu 94: Mt trong nhng hình thức để công n thc hin đúng quyền t do ngôn lun là
A. ngăn chặn đấu tranh pnh. B. lan truyn bí mt quc gia.
C. kiến ngh vi đi biu Quc hi. D. cn tr phn bin xã hi.
Câu 95: C tri nh ngưi khác b phiếu bu ca mình vào hòm phiếu trong bu c đi biu Hi đng
nhân dân các cp là vi phm nguyên tc bu c nào dưới đây?
A. B phiếu kín. B. Ph thông. C. Trc tiếp. D. Bình đẳng.
Câu 96: Đối với người khiếu ni thì mc đích của khiếu ni là nhm
A. khôi phc quyn và li ích hp pháp. B. khôi phc li ích của Nhà nước.
C. bo v Nhà nưc và pháp lut D. t cáo hành vi vi phm pháp lut.
Câu 97: Vic chính quyn xã t chc ly ý kiến của người dân v ch trương xây dựng công trình phúc
li công cng là bảo đảm quyn tham gia qun lí nhà nước và xã hi ca công dân phm vi
A. lãnh th. B. cơ s. C. toàn quc. D. c c.
Câu 98: Mt trong nhng ni dung cơ bản ca quyn hc tp là mọi công dân đưc
A. bình đng v cơ hội hc tp. B. đào to mi ngành ngh.
C. min hc phí toàn phn. D. ưu tn chọn trường hc.
Câu 99: Công dân được sáng c các tác phm văn hc, ngh thut thuc quyền nào dưới đây?
A. Quyn nghiên cu khoa hc. B. Quyn s hu trí tu.
C. Quyn hc tp. D. Quyn tác gi.
Câu 100: Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành ngh ghi trong giy chng nhn đăng kí kinh
doanh là mt trong nhng ni dung cơ bản ca pháp lut v
A. bảou nguồn vn. B. phát trin kinh tế.
C. điu phi nhân lc. D. cu tr xã hi.
Câu 101: Bên cnh chức năng thừa nhn chức năng điều tiết, kích thích hoc hn chế sn xut
tiêu ng, th trường còn có chức năng
A. mua bán. B. kim tra. C. thông tin. D. thc hin.
Câu 102: Do s tn ti nhiu ch s hu với tư cách những đơn v kinh tế độc lp, t do sn xut,
kinh doanh mt trong nhng
Trang 70
A. nguyên nhân ca s giàu nghèo. B. nguyên nhân dn đến cnh tranh.
C. nguyên nhân ca s ra đời ng hóa. D. tính cht ca cnh tranh.
Câu 103: Mọi công dân đều có quyn t do la chn hình thc t chc kinh doanh tùy theo kh năng
s thích ca mình thc hin pháp lut theo hình thc nào?
A. Tuân th pháp lut. B. Ph biến pháp lut.
C. Áp dng pháp lut D. S dng pháp lut.
Câu 104: Theo quy đnh ca pháp luật, trong trường hợp nào dưới đây công dân đã thi hành pháp lut?
A. Ch động khai báo y tế phòng dch. B. Tăng cường đu cơ tích trữ.
C. Tham gia hoạt động thin nguyn. D. Hn thin sn phẩm đấu giá.
Câu 105: Theo quy đnh ca pháp lut, ni dung nào ới đây không th hin quyền nh đẳng gia
c n tộc trong lĩnh vc chính tr?
A. Tham gia bu c đại biu quc hi. B. ng c hội đồng nhân dân xã.
C. H tr tái định cư khu vực st l. D. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
Câu 106: Công dân thc hin quyn t do ngôn lun khi
A. tuyên truyền tư tưng d đoan. B. y t quan điểm trong cuc hp.
C. chia s bí mt quc gia. D. lan truyn thông tin sai s tht
Câu 107: Theo quy định ca pháp lut, vic khám xét ch ca công dân ch đưc tiến hành khi
A. bt đồng quan đim. B. ny sinh mâu thun.
C. pháp lut cho phép. D. ni b lục đc.
Câu 108: Theo quy định ca pháp lut, quyn bu c không đưc áp dng với người đang
A. là đi tưng cn t cáo. B. b tạm giam đ điu tra.
C. tham gia công tác bit phái. D. đang nh án tù chung thân.
Câu 109: Theo quy định ca pháp lut, công dân cn thc hin quyn khiếu ni khi nhận được
A. thông báo tuyn dng nhân s. B. kế hoch giao kết hp đồng lao động.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân. D. quyết đnh buc thôi vic không rõ lí do.
Câu 110: Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn được phát trin là mi
ng dân dều được
A. cung cp thông tin. B. ng ph cp độc hi.
C. định đoạt tài sn công. D. chiếm hu i nguyên.
Trang 71
Câu 111: Khi phát hin con gái mình du hiu b xâm hi bi một đối tượng gn nhà, ch D đã gửi
đơn tố cáo lên quan công an thành phố. Trong trưng hp này, pháp lut th hiện vai trò o i
đây?
A. Phương tiện bo v quyn và tài sn ca công dân.
B. Phương tiện bo v quyn và li ích hp pháp ca công dân.
C. Phương tiện để nhà nước phát huy quyn lc ca mình.
D. Phương tiện để nhà nước qun lí văn hóa và xã hi.
Câu 112: giáo H đã cho Hi khuyến hc phường X mượn ngôi nhà đưc tha kế riêng làm đa
đim m lp hc tình thương mặc chng muốn dành ngôi nhà đó để gia đình ngh ngơi o cuối
tuần. Cô giáo H đã thc hin pháp lut theo hình thức nào dưới đây?
A. tuân th pháp lut. B. s dng pháp lut. C. thi hành pháp lut. D. áp dng pháp lut.
Câu 113: Sau khi tt nghiệp đại hc, anh L một thanh niên người n tc thiu s đã được s bo lãnh
ca ngân hàng chính sách xã hi đ vay vn cho d án phát trin du lch cng đồng. Khi tiếp nhn h sơ
xin cp phép, anh T cán b quan chc năng đã loại h sơ của L với lý do anh là thanh niên ni dân
tc thiu s chưa có nhiu kinh nghim, vic phát trin du lch cng đồng s kéo theo nhiu t nn xã
hi. Anh L đã b vi phm quyn bình đẳng gia các dân tộc trên lĩnh vực
A. chính tr. B.lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 114: Biết ngưi yêu mình anh A nghin ma túy, ch B cùng gia đình đã ch đng c tuyt và
kiên quyết ngăn cản không cho anh A đến nhà. Sau nhiu ln tìm gặp đu b ngưi yêu t chi, mun
níu kéo tình cảm, anh A đt nhp o phòng riêng ca ch B đ li thư ni dung đe da s t t
nếu không cưới được chm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưi đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Đảm bo an toàn tính mng.
C. Bt kh xâm phm v ch . D. Đm bo bí mật thư tín, điện tín.
Câu 115: Nhân viên A phát hiện giám đốc cơ quan Z hành vi li dng chc v đ chiếm đoạt tài sn
ng nên đã đưa thông tin này lên mng xã hi. Nhân viên A vn dng sai quyền nào dưới đây của công
n?
A. Khiếu ni. B. T cáo. C. Đàm phán. D. Kiến ngh.
Câu 116: Trường Trung hc ph thông X trang b h thng máy tính kết ni mng internet trong
phòng đọc phc v nhu cu hc tp ca hc sinh. Trường X đã to điều kin đ hc sinh thc hin ni
dung nào dưi đây của quyền đưc phát trin?
A. Qun tr truyn thông. B. Tích cực đàm phán.
C. Đưc cung cp tng tin. D. Đi thoi trc tuyến.
Câu 117: Các anh A, B, C, D cùng được cp phép kinh doanh thuốc tân dưc. Sau khi b thu hi giy
phép kinh doanh do nhiu ln trì hoãn np thuế, anh A đã nhờ được anh B đng ý bán giúp mưi hp
thuc kháng sinh biết thuc đó quá hạn s dng. Vn mâu thun vi anh B, anh C thông tin s
Trang 72
việc trên cho anh D đng thời m đơn tốo anh B. Ngay lp tức, anh D đã đe dọa tng tin buc anh
B phải đưa cho mình 5 triệu đồng. Những ai sau đây vi phạm pháp lut nh chính?
A. Các anh A, B, C. B. Các anh A, B.
C. Các anh A, B, D. D. Các anh B, D.
Câu 118: Anh K anh G ng đến quan chc năng của tnh M để làm t khai hi quan, xut khu
ng hóa, nng c hai đều chưa hoàn thành các th tc theo quy định nên chưa được cấp phép. Được
n b có thm quyn H gợi ý, anh G đã đưa cho anh H 20 triệu đồng nên đưc cp phép ngay. Mt cán
b khác tên L cũng ha giúp K nếu anh chu b ra 20 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những ai dưới
đây đã vi phạm quyền nh đng trong kinh doanh?
A. Anh K, G, H và L. B. Anh G, và L.
C. Anh G và H. D. Anh K và anh G.
Câu 119: Ông B ch tch, bà P phó ch tch, anh G, anh H và ch C nhân viên, anh K là bo v
ng làm vic ti phường X. Trong mt cuc hp, ông B ngt li không cho anh H phát biu khi anh lên
tiếng phê bình ch C. Do anh H phản đi vic b ngt lời nên P đã yêu cu anh K buc anh H phi ri
cuc hp. Vn có u thun t trước vi ông B, anh G đã viết bài chia s s vic n mng xã hi làm
cho uy tín ca ông B b nh hưởng. Những ai sau đây vi phm quyn t do ngôn lun ca công dân?
A. Bà P, anh K và anh G. B. Ông B bà P.
C. Ông B, anh H anh G. D. Anh H và anh G.
Câu 120: Trong cuc hp tiếp xúc c tri nơi cư trú, đ ly ý kiến v c nhân s bu c đại biu hi
đồng nhân dân, anh D lên tiếng phn đối mt s nhân s tham gia ng c, do ông A Ch tch mt trn
đưa ra. Nhưng ch K là thư kí cuc hp không ghi ý kiến ca anh D vào biên bn. Khi bà M phát hin và
phê phán việc này, ông A đã ngắt lời, đui bà M ra khi cuc hp. Sau đó, ch G là con gái bà M đã viết
i nói xu ông A trên mng xã hi. Nhng ai dưới đây vi phạm quyn tham gia quản lí nhà nước và xã
hi ca công dân?
A. Ông A và ch K. B. Ông A, ch K, ch G và bà M.
C. Ông A và ch G. D. Ông A, ch K ch G.
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
A
B
D
B
D
A
C
C
D
C
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Trang 73
B
A
B
C
C
A
B
A
D
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
C
B
D
A
C
B
C
D
D
A
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
B
B
C
C
B
C
B
C
B
A
GII CHI TIT
ĐÁP ÁN
NG DN GII
A
- Hot đng có mc đích, có ý thc của con người làm biến đổi nhng
yếu t ca t nhiên cho phù hp vi nhu cu của con ngưi là ni dung
ca khái niệm lao động.
B
- Mt trong những tác động ca quy lut giá tr trong sn xuất và lưu
thông hàng hóa là ch thích lực lượng sn xut phát trin.
D
- Các quy phm pháp luật do nhà nước ban hành được bt ngun
thc hin trong thc tin đời sng xã hi.
B
- Thi hành pháp lut là các nhân, t chc ch đng thc hin nghĩa v
làm nhng gì mà pháp lut quy định phi làm.
D
- Hành vi vi phm pháp lut xâm phm các quan h lao đng, công v
nhà nước do pháp lut lao đng và pháp lut hành chính bo v loi vi
phm k lut.
A
- Nghĩa vụ các nhân, t chc phi gánh chu hu qu bt li t
nh vi vi phm pháp lut ca mình là trách nhim pháp lí.
C
- Chấp hành quy định v phòng dịch thhiện quy định của pháp luật về
sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà
nước xã hội.
C
- Vợ chồng quyn nghĩa vụ ngang nhau trong s hữu tài sản
chung, thể hiện ở các quyền chiếm hữu, sử dụng, đnh đoạt.
D
- Theo qui định ca pháp lut, lao động n đưc to điều kiện đ thc
hin tt chức năng làm mẹ th hin ni dung quyền bình đẳng gia
lao động nam và lao đng n.
C
- Trong nhng ngành nghề pháp lut không cấm, khi đủ điều kin
theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều quyền tự do
liên doanh.
Trang 74
B
- ng dân Vit Nam thuc các dân tc khác nhau khi đ điu kin
pháp luật quy định đu có quyn bu c ng c, quyn này th hin
quyn bình đng gia các dân tc v chính tr.
A
- Khi thy người hoc ti ch ca mt ngưi nào đó có dấu vết ca ti
phm và xét thy cần ngăn chặn ngay để tránh việc người đó trốn bt
người trong tng hp khn cp.
B
- Làm chết người là hành vi xâm phm quyn đưc pháp lut bo h v
tính mng và sc khe ca công dân.
C
- Mt trong nhng hình thức để công dân thc hiện đúng quyền t do
ngôn lun là kiến ngh vi đi biu Quc hi.
C
- C tri nh người khác b phiếu bu ca mình o m phiếu trong kì
bu c đại biu Hi đng nhân dân các cp vi phm nguyên tc bu c
trc tiếp.
A
- Đối với ni khiếu ni thì mc đích ca khiếu ni là nhm khôi phc
quyn và li ích hp pháp.
B
- Vic chính quyn xã t chc ly ý kiến ca ngưi dân v ch trương xây
dng công trình phúc li công cng bảo đảm quyn tham gia qun lí
nhà nước và xã hi ca ng dân phạm vi cơ s.
A
- Mt trong nhng nội dung cơ bn ca quyn hc tp là mi công dân
được bình đẳng v cơ hội hc tp.
D
- Công dân được sáng tác các tác phẩm n học, ngh thut thuc
quyn tác gi.
B
- Công dân nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành ngh ghi trong giy
chng nhn đăng kí kinh doanh là mt trong nhng ni dung cơ bn ca
pháp lut v phát trin kinh tế.
C
- n cnh chức năng thừa nhn và chc năng điều tiết, kích thích hoc
hn chế sn xut tiêu dùng, th trường còn có chức năng thông tin.
B
- Do s tn ti nhiu ch s hu với tư cách là nhng đơn vị kinh tế độc
lp, t do sn xut, kinh doanh là mt trong nhng nguyên nhân dn đến
cnh tranh.
D
- Mi công dân đu quyn t do la chn hình thc t chc kinh
doanh tùy theo kh năngsở thích ca mình thc hin pháp lut theo
hình thc s dng pháp lut.
Trang 75
A
- Theo quy định ca pháp luật, trong trường hp ch đng khai báo y tế
phòng dch công dân thi hành pháp lut
C
- H tr tái định cư khu vc st l ni dung không th hin quyn
bình đng gia các dân tộc trong lĩnh vc chính tr
B
- Công dân thc hin quyn t do ngôn lun khi y t quan điểm trong
cuc hp.
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, vic khám xét ch ca công dân ch
đưc tiến hành khi pháp lut cho phép.
D
- Theo quy định ca pháp lut, quyn bu c không đưc áp dng vi
người đang đang lãnh án tù chung thân.
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân cn thc hin quyn khiếu ni
khi nhn được quyết đnh buc thôi vic không lí do.
A
- Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn
đưc phát trin là mi công dân dều đưc cung cp thông tin.
B
- Khi phát hin con gái mình du hiu b xâm hi bi một đối tượng
gn nhà, ch D đã gửi đơn t cáo lên quan công an thành phố. Trong
trường hp này, pháp lut th hin vai trò phương tiện bo v quyn và
li ích hp pháp ca công dân.
B
- giáo H đã cho Hi khuyến học phường X mượn ngôi nhà đưc
tha kế riêng làm địa điểm m lp học tình thương mc dù chng
muốn dành ngôi nhà đó để gia đình nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H đã
thc hin pháp lut theo hình thc s dng pháp lut.
C
- Sau khi tt nghiệp đại hc, anh L một thanh niên người dân tc thiu s
đã được s bo lãnh ca ngân hàng chính sách xã hội để vay vn cho d
án phát trin du lch cng đng. Khi tiếp nhn h xin cấp phép, anh T
n b quan chức năng đã loi h sơ ca L vi do anh là thanh niên
ngưi dân tc thiu s ca có nhiều kinh nghim, vic phát trin du lch
cng đng s kéo theo nhiu t nn xã hội. Anh L đã bị vi phm quyn
bình đng gia các dân tộc trên lĩnh vc kinh tế.
C
- Biết người yêunh là anh A nghin ma túy, ch B cùng gia đình đã ch
động c tuyt kiên quyết ngăn cản kng cho anh A đến nhà. Sau
nhiu ln tìm gặp đu b người yêu t chi, mun níu kéo tình cm, anh A
Trang 76
đột nhp vào phòng riêng ca ch B để lại lá t có nội dung đe da s t
t nếu không cưới được ch làm v. Anh A đã vi phm quyn bt kh
m phm v ch .
B
- Nhân viên A pt hiện giám đốc cơ quan Z hành vi li dng chc v
để chiếm đoạt tài sản công nên đã đưa thông tin này lên mng xã hi.
Nhân viên A vn dng sai quyn t cáo ca công dân.
C
- Trường Trung hc ph thông X trang b h thng máy tính kết ni
mạng internet trong phòng đc phc v nhu cu hc tp ca hc sinh.
Trường X đã to điều kiện để hc sinh thc hin ni dung quyền đưc
cung cp thông tin ca quyền đưc phát trin.
B
- Khi làm tình hung chú ý đc câu hỏi trước, tìm t “chìa khóa” gch
chân t khóa. Đọc đ đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy din, mà phi da vào câu ch để xác định đáp án.
- Vi tình hung này vn dng ni dung bài 2, GDCD12 thì người vi
phm pháp lut hành chính gm anh A, B vì:
+ anh A đã nh được anh B đồng ý bán giúp mười hp thuc kháng
sinh dù biết thuc đó quá hn s dng
C
- Tương t n cách làm tình hung trên, vi tình hung này vn dng
ni dung bài 4, GDCD12 tngười vi phm quyn bình đng trong kinh
doanh thì ngưi vi phm gm anh G và H vì:
+ Anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M đ làm t khai hi quan,
xut khẩu hàng hóa, nhưng chưa hoàn thành các th tục theo quy đnh,
anh G đã đưa cho anh H 20 triu đồng nên được cp phép ngay.
B
- Tương t như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung bài 6, GDCD12 quyn t do ngôn lun của công dân thì ngưi vi
phm gm ông B và bà P :
+ Trong mt cuc hp, ông B ngt li không cho anh H phát biu khi anh
lên tiếng phê bình ch C
+ Do anh H phn đối vic b ngt lời nên bà P đãu cầu anh K buc anh
H phi ri cuc hp
Trang 77
A
- Tương t như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung i 7, GDCD12. Hành vi ca ông A ch K vi phm quyn tham
gia quản lí nhà nước và xã hi ca công dân :
+ Anh D n tiếng phản đối mt s nn s tham gia ng c, do ông A
Ch tch mt trn đưa ra. Nhưng ch K t cuộc hp không ghi ý
kiến ca anh D vào biên bn.
+ Khi M phát hinphê phán việc này, ông A đã ngt lời, đuổi bà M
ra khi cuc hp.
------------------------HT-------------
Đề 9
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Nhng yếu t ca t nhiên mà lao động của con ngưi tác động vào nhm biến đổi nó cho phù
hp vi mục đích của con người được gi
A. liệu lao động. B. cách thức lao động.
C. đi tưng lao đng. D. hoạt động lao động.
Câu 82: Trong sn xut, quy lut giá tr yêu cầu ngưi sn xut phải đảm bo sao cho thi gian lao
động cá bit đ sn xut ra tng loi hàng hóa phi p hp vi
A. tt c các hình thc cnh tranh. B. kh năng thu hút thông qua qung cáo.
C. năng lực điều chnh ca nđầu tư. D. thời gian lao động xã hi cn thiết.
Câu 83: Pháp luật là phương tiện đ công dân thc hin và bo v
A. quyn và li ích hp pháp ca mình. B. li ích kinh tế ca mình.
C. quyn và nghĩa v ca mình. D. các quyn ca mình.
Câu 84: quan, công chức nnưc thm quyền căn c vào pháp lut để ra c quyết định m
phát sinh, chm dt hoặc thay đi vic thc hin quyền, nghĩa vụ c th ca cá nhân, t chc là
A. áp dng pháp lut. B. điu chnh pháp lut.
C. b sung pháp lut. D. sửa đi pháp lut.
Trang 78
Câu 85: Vi phm pháp lut là hành vi li do người năng lực trách nhim pháp lí thc hin, m
hi các quan h xã hi
A. mang tính phn din. B. đưc pháp lut bo v.
C. theo chiều hướng tiêu cc. D. đang đưc hình thành.
Câu 86: Hành vi trái pháp lut, có lỗi do ngưi có năng lực trách nhim pháp lí thc hin, xâm hi đến
c quan h xã hi được pháp lut bo v là
A. xâm phm pháp lut. B. trái pháp lut.
C. vi phm pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hin quy đnh ca pháp lut v quyền bình đẳng ca công dân trong
vic thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hi?
A. Kê khai np thuế thu nhp cao. B. Tư vấn h tr pháp lý.
C. Khi kin giao dch dân s. D. H tr người g neo đơn.
Câu 88: Mt trong nhng ni dung ca quyền bình đng trong hôn nhân và gia đình v, chng
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
A. định đoạt tài sn công cng. B. bài tr quyn t do tín ngưng
C. càng s dng bo lc. D. la chn i cư trú.
Câu 89: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đng trong
A. la chn nnh ngh. B. tìm kiếm vic làm.
C. quyn làm vic. D. la chn vic làm.
Câu 90: Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong vic thực hiện nghĩa vụ
A. xóa bỏ các rào cản kinh tế. B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia của cải trong xã hội . D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Câu 91: Các dân tc trên lãnh th Việt Nam đều có đại biu ca mình trong h thống các cơ quan quyn
lực nhà nước là th hin quyn bình đẳng trong nh vc
A. chính tr. B.lao đng. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 92: Công dân có hành vi bịa đặt để h uy tín ca ni khác là xâm phm quyn được pháp lut
bo h v
A. t do thân th. B. tính mng sc khe.
C. danh d, nhân phm. D. năng lực th chât.
Câu 93: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm phm v thân th khi
A. bo tr tr em khuyết tt. B. truy tìm tù nhânt ngc.
C. thc hin giãn cách xã hi. D. t chi th con tin.
Trang 79
Câu 94: Mt trong nhng hình thức để công n thc hiện đúng quyn t do ngôn lun là
A. ngăn chặn đấu tranh pnh B. lan truyn bí mt quc gia.
C. kiến ngh vi đi biu Quc hi. D. cn tr phn bin xã hi.
Câu 95: Nhm phát hin ngăn chặn các vic làm trái pháp lut m phm ti li ích ca nhà c, các
t chc hoc công dân là mục đích ca
A. t cáo. B. đền bù thit hi. C. khiếu ni. D. chp hành án.
Câu 96: Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng nguyên tc thc hin quyn bu c ca công
n là
A. b phiếu kín. B. bng hình thức đại din
C. đưc y quyn. D. thông qua trung gian.
Câu 97: Quyn khiếu ni, t cáo ca công dân quyn dân ch quan trọng trong đời sng ca công
n, th hin mi quan h gia
A. quyn lợi và nghĩa v. B. ti phạm và Nhà c.
C. công dân và xã hi. D. N nước và công dân.
Câu 98: Theo quy định ca pp lut mt trong nhng ni dung ca quyn hc tp là mọi công dân đều
đưc
A. th nghim giáo dc quc tế. B. ưu tiên trong tuyển sinh.
C. hc bt c ngành, ngh nào. D. bo mật chương trình học.
Câu 99: Theo quy định ca pp lut, mt trong nhng ni dung ca quyền được phát trin là mi công
n đều được
A. thanh toán ph cp thâm nn. B. ng s chăm sóc y tế.
C. phân b ngân sách quc gia. D. phê duyt vay vn ưu đãi.
Câu 100: Công n nghĩa v kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giy chng nhận đăng kinh
doanh là mt trong nhng ni dung cơ bản ca pháp lut v
A. điu phi nhân lc. B. phát trin kinh tế. C. bảo lưu nguồn vn. D. cu tr xã hi
Câu 101: Ch A trng rau sạch để bán ly tin ri dùng tin đó mua go. Vy tiền đó thực hin chc
ng
A. phương tiện thanh toán. B. phương tiện giao dch.
C. thước đo giá trị. D. phương tiện u thông.
Câu 102: Ni dung nào dưới đây thể hin mt hn chế ca cnh tranh trong sn xut và lưu thông hàng
a?
Trang 80
A. Tiếp cn bán hàng trc tuyến. B. Gim thiu chi phí sn xut.
C. Tăng quy mô qung cáo . D. Bán hàng gi gây ri th trường.
Câu 103: Theo quy đnh ca pháp luật,quan nhà c thm quyn tiến hành hoạt động nào dưới
đây là biểu hin ca hình thc áp dng pháp lut?
A. Tòa kết án tên ti phm. B. Đăng kí kết hôn theo lut đnh.
C. Thc hin khai báo y tế. D. S dng cng thông tin quc gia.
Câu 104: Theo quy đnh ca pp luật, người đủ ng lực trách nhim pháp lý, phi chu trách
nhim hành chính thc hin hành vi
A. xâm phm tài sn ca người khác. B. tài tr hot động khng b.
C. t chi bồi thường do vi phm. D. t ý ra khi khu cách ly y tế.
Câu 105: Theo quy định ca pháp lut, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vc chính tr th hin vic các
n tc trong cộng đồng dân tc Vit Nam đều được
A. phát trin kinh tế cộng đồng. B. tham gia bu c ng c.
C. bo tn trang phc dân tc. D. t chc l hi truyn thng.
Câu 106: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh xâm phm v tn th khi
A. truy tìm đối tượng phn động. B. bo tr người già neo đơn.
C. giam, gi con tin trái phép. D. giám h tr em khuyết tt.
Câu 107: Theo quy đnh ca pháp luật, ngưi làm nhim v chuyn phát vi phm quyền được bo đm
an toàn và bí mật thư tín của khách ng t
A. thay đổi phương tiện vn chuyn. B. ch động định v nơi giao nhận.
C. bo quản bưu phẩm đường dài. D. loi b các thư gi nhầm đa ch.
Câu 108: Công dân báo cho quan có thẩm quyn biết v nh vi ném cht thải vào nhà người dân,
y ảnh hưởng nghiêm trng đến sinh hot của gia đình là thc hin quyn
A. truy t. B. t o. C. bãi ni. D. khiếu ni
Câu 109: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản Nhà c và xã hi
trong trường hợp nào sau đây?
A. Đóng góp ý kiến vào d tho lut. B. Đăng kí hiến máu nhân đạo.
C. Tham kho dch v trc tuyến. D. Khám tuyển nghĩa vụ quân s.
Câu 110: Pp lut c ta khuyến khích công dân t do sáng to, ph biến các tác phẩm văn học ngh
thut nhằm thúc đẩy quyn nào dưới đây của công dân?
A. Quyn t do ngôn lun. B. Quyn phát trin.
Trang 81
C. Quyn hc tp. D. Quyn sáng to.
Câu 111: n c vào các quy định ca pp lut, sau thi gian ngh l đi du lịch ng gia đình. Hc
sinh A khi quay tr li tng hc tập, đã ch động khai báo y tế và đưc ly mu xét nghiệm cũng như
được hướng dn v phòng chng dch. Vic làm này ca hc sinh A th hin đặc trưng cơ bản nào dưới
đây của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính c đnh cht ch v hình thc.
C. Tính quyn lc, bt buc chung. D. Tính xác đnh cht ch v ni dung.
Câu 112: Đoàn thanh tra của cc thuế tnh X lp biên bn vi phm hành cnh đi với công ty Y vì đã
hành vi lập báoo tài chính không đúng vi s liu trên s kế toán và chng t kế toán. Đn thanh
tra đã thc hin pháp lut theo nh thức nào dưi đây?
A. S dng pháp lut. B. Áp dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut. D. Xây dựng đường li.
Câu 113: Trường Đại học X quy định sinh viên là người dân tc thiu s không được giao tiếp vi nhau
bng tiếng dân tc của mình. Trường hợp này, Trường Đại học X đã vi phm quyền bình đẳng gia các
n tc v
A. t do ngôn lun. B. t do giao tiếp.
C. văn hóa, giáo dục. D. giáo dc, chính tr.
Câu 114: Do ảnh ng ca dch Covid- 19, anh K phi trì hoãn thi gian tr n s tin 100 triệu đồng
đã vay ca ch P. Phát hin ch P đưa chuyn này lên mng xã hội, anh K đón đường đánh chị gãy chân.
Anh K đã vi phm quyền nào sau đây của công dân?
A. Đưc bảo đm bí mt đời tư cá nhân. B. Bt kh xâm phm v ch .
C. Đưc pháp lut bo h v sc khe. D. Bt kh xâm phm v danh tính.
Câu 115: Đúng ngày bầu c Hi đng nhân dân các cp thì ông A phi điều tr sau phu thut ti bnh
vin n nhân viên S thuc t bu c lưu động đã t ý b phiếu thay ông. Nhân vn S đã vi phạm
nguyên tc bu c nào dưới đây?
A. Trc tiếp. B. Th động. C. Công khai. D. y quyn.
Câu 116: Anh L đưc ch Q cho xem luận văn thạc sN nh ch chnh sa cho hoàn chnh để
chun b bo v. Theo câu chuyn vui tính gi ý ca ch Q, anh L đã sao chép toàn b luận văn ca
N không ghi ngun gc tên tác gi cnh thc ri mang bán cho hc vn D. Sau đó hc
viên D t thay đổi tên đ i và ghi tên mình c gi rồi đưa lên mạng. Anh L và hc viên D đã vi
phm quyn nào i đây của công dân?
A. Hc tp. B. Hp tác. C. Phát trin. D. Sáng to.
Câu 117: Anh H đang ngồi uống u cùng anh Q và anh P tại quán. Bà G, mẹ anh H gọi v để lấy xe
máy đưa bà ra bến xe. Anh H xin phép ra về. Trên đường về, anh H va chạm với xe đạp điện của chị M
đang đi ngược đưng một chiều, khiến chị ngã gãy tay. Anh Q, bạn anh Hng lúc lái ô tô đi đến, thấy
Trang 82
mọi người đang tranh cãi đúng sai. Anh Q định đứng ra dàn xếp giúp anh H đanh về trước. Ông K
n ng nước trên vỉa hè gn đó chạy đến giúp đỡ chị M và c tình đẩy đổ xe máy của anh H không
cho anh về và yêu cầu anh đưa chị M đến bệnh viện. Những ai dưi đây phải chịu tch nhiệm hành
chính?
A. Anh H, P chị M. B. Anh P, chị M, anh Q và bà G.
C. Anh H, ông K và chị M. D. Ông K, anh H, Q và chị M.
Câu 118: Ông K là giám đốc công ty, chị Q là trưởng phòng còn chị H chị T cùng là nhân viên. Do
biết ông K chị H ngoại nh với nhau nên chị T đã gây áp lực yêu cầu ông K phải b nhiệm mình vào
vị trí trưởng phòng thay cho chị Q và được ông K đồng ý. Biết chuyện, chị Q thuê người chặn đường
đánh chị T bị thương phải nằm viện điều trị, sau đó đem hết mọi chuyện kể cho bà N là vợ ông K nghe.
Vì vậy, bà N đề nghị chồng đuổi việc chị H và chị T nên ông K đã ra quyết đnh chấm dứt hợp đồng với
hai người. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao đng?
A. Ông K, chị T ch Q. B. Ông K và chị T. C. Ông K, chị T và N. D. Ông K, chị H và chị
T.
Câu 119: Chị Y mượn máy tính của anh K để gửi tài liệu, do có việc gấp n quên xóa mật khẩu đăng
nhập trên gmail. Khi ch H mở máy tính của chồng là anh Kn để m việc thì vô tình đăng nhập vào
gmail của chị Y. Trong gmail này, chị H phát hiện có nhiều mẫu thiết kế thời trang nên kêu anh K sao
chép lại. Sau đó, anh K nhờ ch X làm môi giới để bán mẫu thiết kế cho công ty thi trang Zn được
ng ty Z đã tr một khoản tiền ln vì mẫu đẹp. Những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an
toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Anh K, ch H ch X. B. Anh K và chị H.
C. Anh K và chị X. D. Anh K, chị X công ty Z.cv
Câu 120: Hạt trưởng kim lâm X tên là A, sau khi nhn 10 triệu đồng ca anh K nên đã nhn anh vào
làm bo vệ. Anh K đã nhiu ln bt gp anh A nhn tin của H để tiếp tay cho H và đng bn vào khai
thác g ti rng nguyên sinh. Anh K k chuyn này cho v nghe, n đưa ra cả bng chng cho v xem.
Hôm sau, v anh K đã gọi điện và tng tin anh A. Nhng ai cn b t cáo?
A. Hạt trưởng A. B. H đng bn.
C. V K, A, H. D. V chng K, A, H và đồng bn.
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN THAM KHO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
C
D
A
A
B
C
C
D
A
D
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
C
D
C
A
A
D
C
B
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
D
D
A
D
B
C
D
B
B
D
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Trang 83
C
B
C
C
A
D
D
B
B
D
GII CHI TIT
CÂU
ĐÁP ÁN
NG DN GII
81
C
- Nhng yếu t ca t nhiên mà lao động của con người tác động vào
nhm biến đổi nó cho phù hp vi mc đích của con người được gi
đối tượng lao động.
82
D
- Trong sn xut, quy lut giá tr yêu cầu người sn xut phải đm bo
sao cho thi gian lao đng biệt đ sn xut ra tng loi hàng a phi
phù hp vi thời gian lao đng xã hi cn thiết.
83
A
- Pháp lut phương tin để công dân thc hin và bo v quyn và li
ích hp pháp ca mình.
84
A
- Cơ quan, công chức nhà nước thm quyn căn cứ vào pháp lut để ra
c quyết định m phát sinh, chm dt hoặc thay đi vic thc hin
quyền, nghĩa v c th ca cá nhân, t chc là áp dng pháp lut.
85
B
- Vi phm pháp lut hành vi li do người năng lực trách nhim
pháp lí thc hin, xâm hi các quan h xã hội được pháp lut bo v.
86
C
- Hành vi trái pháp lut, li do người năng lc trách nhim pháp lí
thc hin, xâm hi đến c quan h hội được pháp lut bo v là
vi phm pháp lut.
87
A
- khai nộp thuế thu nhập cao th hiện quy đnh của pháp luật về
quyền bình đẳng của công dân trong việc thực hin nghĩa vụ trước N
nước xã hội.
88
D
- Mt trong nhng ni dung ca quyn bình đng trong hôn nhân gia
đình v, chng có quyn và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
la chọn nơi cư trú.
89
A
- Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa bình đng trong la chn ngành
ngh.
90
D
- Mọi doanh nghiệp đều bình đng trong việc thực hiện nghĩa v kinh
doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Trang 84
91
A
- Các dân tc trên nh th Việt Nam đều có đại biu ca mình trong h
thng các quan quyn lực nhà nước th hin quyn bình đng trong
lĩnh vực chính tr.
92
C
- Công dân có hành vi bịa đặt để h uy n ca người khác m phm
quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
93
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh m
phm v thân th khi t chi th con tin.
94
C
- Mt trong nhng hình thức để công dân thc hin đúng quyn t do
ngôn lun là kiến ngh vi đi biu Quc hi.
95
A
- Nhm phát hin ngăn chn các vic làm trái pháp lut m phm ti li
ích ca nhà c, các t chc hoc công dân là mục đích ca
t cáo.
96
A
- Theo quy định ca pháp lut, mt trong nhng nguyên tc thc hin
quyn bu c ca công dân là b phiếu kín.
97
D
- Quyn khiếu ni, t cáo ca công dân là quyn dân ch quan trng trong
đời sng ca công dân, th hin mi quan h gia Nhà nưc công dân.
98
C
- Theo quy đnh ca pháp lut mt trong nhng ni dung ca quyn hc
tp là mi ng dân đều được hc bt c ngành, ngh nào.
99
B
- Theo quy đnh ca pháp lut, mt trong nhng ni dung ca quyn được
phát trin là mi ng dân đều được hưởng s chăm sóc y tế.
100
B
- Công dân có nghĩa v kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giy
chng nhn đăng kí kinh doanh mt trong nhng nội dung bản ca
pháp lut v phát trin kinh tế.
101
D
- Ch A trng rau sạch để bán ly tin ri dùng tiền đó mua gạo. Vy tin
đó thc hin chức năng phương tiện lưu thông.
102
D
- Bán hàng gi gây ri th trường th hin mt hn chế ca cnh tranh
trong sn xut lưu tng hàng hóa.
103
A
- Theo quy định ca pháp luật, quan nhà nước thm quyn tiến
nh hot đng tòa kết án tên ti phm là biu hin ca hình thc áp dng
pháp lut
104
D
- Theo quy định ca pháp luật, người đủ năng lc trách nhim pháp
thc hin hành vi t ý ra khi khu cách ly y tế phi chu tch nhim hành
chính.
Trang 85
105
B
- Theo quy đnh ca pháp lut, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vc chính
tr th hin vic các dân tc trong cộng đồng dân tc Việt Nam đều
đưc tham gia bu cng c.
106
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân vi phm quyn bt kh m
phm v thân th khi giam, gi con tin trái phép.
107
D
- Theo quy định ca pháp lut, người làm nhim v chuyn phát vi phm
quyền được bảo đảm an toàn và mật thư tín của khách hàng thì loi b
c thư gi nhầm địa ch.
108
B
- Công dân báo choquan thm quyn biết v hành vi ném cht thi
o nhà người dân, gây ảnh ng nghiêm trng đến sinh hot ca gia
đình thc hin quyn t cáo.
109
A
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia qun lí
Nhà nước và xã hi trong trường hp đóng góp ý kiến vào d tho lut.
110
D
- Pháp lut nước ta khuyến khích công dân t do ng to, ph biến các
tác phẩm văn hc ngh thut nhm thúc đy quyn sáng to.
111
C
- Căn c o các quy đnh ca pháp lut, sau thi gian ngh l đi du lịch
ng gia đình. Học sinh A khi quay tr li tng hc tp, đã ch động
khai o y tế đưc ly mu xét nghim ng nđược hưng dn v
phòng chng dch. Vic m này ca hc sinh A th hiện đặc trưng tính
quyn lc, bt buc chung.
112
B
- Đoàn thanh tra ca cc thuế tnh X lp bn bn vi phạm hành chính đối
vi công ty Y đã có hành vi lp báo cáo i chính không đúng vi s
liu trên s kế toán và chng t kế toán. Đoàn thanh tra đã thc hin pháp
lut theo hình thc áp dng pháp lut.
113
C
- Trường Đại học X quy định sinh viên người dân tc thiu s không
đưc giao tiếp vi nhau bng tiếng dân tc của mình. Trưng hp y,
Trường Đại hc X đã vi phạm quyền bình đẳng gia các dân tc v văn
a, giáo dc.
114
C
- Do ảnh hưng ca dch Covid- 19, anh K phi trì hoãn thi gian tr n
s tin 100 triệu đng đã vay ca ch P. Phát hin ch P đưa chuyện này
lên mng xã hội, anh K đón đường đánh chị gãy chân. Anh K đã vi phm
quyn được pháp lut bo h v sc khe.ca công dân
115
A
- Đúng ngày bu c Hội đng nhân dân các cp thì ông A phi điều tr
sau phu thut ti bnh vin nên nhân viên S thuc t bu c lưu đng đã
t ý b phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm nguyên tc bu c trc
tiếp.
Trang 86
116
D
- Anh L được ch Q cho xem luận văn thc s cô N nh ch chnh sa
cho hoàn chỉnh để chun b bo v. Theo câu chuyn vui có tính gi ý ca
ch Q, anh L đã sao chép toàn b luận văn của cô N không ghi
ngun gc và tên tác gi chính thc ri mang bán cho hc viên D. Sau đó
hc viên D t thay đi tên đ tài ghi n mình tác gi rồi đưa lên
mng. Anh L và hc viên D đã vi phm quyn ng to ca công dân.
117
D
- Khi làm tình hung chú ý đc câu hỏi trưc, m t chìa ka” gch
chân t khóa. Đọc đ đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy din, mà phi da vào câu ch để xác định đáp án.
- Vi tình hung này vn dng ni dung bài 2, GDCD12 thì người phi
chu trách nhim hành chính gm ông K, anh H, Q và ch M vì:
+ Anh H uống rượu ri lái xe máy
+ ch M đi xe nợc đường mt chiu
+ Ông K bán hàng c trên va hè
+ Anh Q, ung rượu sau đó lái ô tô.
118
B
- Tương t n cách m tình hung trên, vi tình hung này vn dng
ni dung bài 4, GDCD12 thì người vi phm quyền bình đng trong lao
động thì ngưi vi phm gm ông K và ch T vì:
+ Do biết ông K và ch H ngoi tình vi nhau nên ch T đã gây áp lc yêu
cu ông K giám đốc công ty phi b nhim mình vào v ttrưởng phòng
thay cho ch Q và được ông K đng ý
+ N đề ngh chồng đui vic ch H ch T nên ông K đã ra quyết
định chm dt hợp đng với hai người
119
B
- Tương t như cách làm tình hung tn vi tình hung này vn dng ni
dung bài 6, GDCD12 quyn đưc pháp lut bảo đm an toàn, bí mt v
thư tín, điện thoi, điện tín của công dân thì ngưi vi phm gm anh K và
ch H vì:
+ Khi ch H m máy tính ca chng anh K n đ làm vic thì tình
đăng nhập vào gmail ca ch Y
+ Trong gmail này, ch H phát hin nhiu mu thiết kế thi trang nên
u anh K sao chép li
120
D
- Tương t như cách làm tình hung tn vi tình hung này vn dng ni
dung bài 7, GDCD12. Hành vi ca v chng K, A, H đng bn cn b
t cáo :
+ Hạt trưởng kim m X tên A, nhn hi l 10 triệu đồng ca anh K
Trang 87
n đã nhn anh vào làm bo v; đng thi nhn tin của H để tiếp tay
cho H và đồng bn vào khai thác g ti rng nguyên sinh.
+ V anh K đã gọi điện và tng tin anh A
-----------------HT-------------
Đề 10
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian: 50 phút
Câu 81: Con người ngày càng to ra nhiu nguyên vt liu nhân tạo có nh năng, tác dng theo ý mun
khiến cho đi ợng lao động ngày càng
A. hn chế. B. thu hp. C. đa dạng. D. tăng lên.
Câu 82: Trong sn xut kinh doanh, mun cho giá tr cá bit ca hàng hóa thấp hơn giá tr xã hi ca
hàng hóa, đòi hi người sn xut phi
A. nâng cao uy n cá nhân. B. ci tiến khoa hc kĩ thut.
C. đào tạo gián điệp kinh tế. D. đưc h tr vay vốn ưu đãi.
Câu 83: Nội dung của tất cc loại văn bn quy phạm pháp luật phải phợp với n bản nào dưới
đây?
A. Pháp lệnh. B. Lnh. C. Hiến pháp. D. Luật.
Câu 84: nhân, t chc thc hin đầy đủ nghĩa vụ, ch động m nhng gì pháp luật quy đnh
phải m là đã thực hin pháp lut theo hình thc
A. tuân th pháp lut. B. áp dng pháp lut.
C. s dng pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 85: Vi phm dân s là nhng hành vi vi phm pháp lut, xâm phm ti các
A. quan h kinh tế và quan h tình cm. B. quan h i sn quan h nhân thân.
C. quan h s hu và quan h gia đình. D. quan h tài sn và quan h gia đình.
Câu 86: Trách nhim pháp lí là nghĩa vụcác cá nhân hoc t chc phi gánh chu hu qu bt li t
A. hành vi vi phm pp lut ca mình. B. nhu cu m hiu tôn go.
C. vic t chi xây dng qu bo tr. D. ý đồ trc li tài sn công.
Câu 87: Bình đng v trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bt kì ng dân nào vi phm pháp luật đều b
Trang 88
A. thay đổi nơi cư trú. B. t chi vic gim án.
C. x theo quy đnh. D. hy b quyn bu c
Câu 88: Theo quy đnh ca pháp lut, quyền bình đng trong lĩnh vực hôn nhân gia đình thể hin
vic, cha m có quyn và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
A. t chi s hu tài sn rng. B. m thay con mi vic.
C. chăm sóc giáo dc các con. D. đại diện cho nhau trưc pháp lut.
Câu 89: Theo quy đnh ca pháp luật, công dân bình đng trong thc hin quyền lao đng khi t do
A. tìm vic làm phù hp. B. chn thi đim đóng thuế.
C. thay đi quyn tha kế. D. đáp ng mi nhu cu.
Câu 90: Mọi doanh nghiệp đu được hợp tác cạnh tranh nh mạnh biểu hiện của quyền nh đng
A. trong kinh doanh. B. trong lao động.
C. trong đời sống hội. D. trong hợp tác.
Câu 91: Các dân tc đu được Nhà nước pháp luật tôn trng, tạo điều kiện phát triển không bị
phân biệt đối x là thể hiện quyn bình đng nào dưới đây?
A. Bình đẳng giữa c dân tộc. B. Bình đng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư. D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
Câu 92: Công an ch đưc bt người trong trường hp có quyết định ca
A. Ch tch UBND. B. Th trưởng cơ quan.
C. Toà án nhân dân. D. Hi đng nhân dân.
Câu 93: Quyền nào sau đây tạo điều kin để công dân ch đng tích cc tham gia vào công vic
chung của Nhà nưc và xã hi?
A. Hc tp nghiên cu. B. Kinh tế chính tr.
C. Sáng to phát trin. D. T do ngôn lun.
Câu 94: Công dân t ý khám xét ch của người khác là vi phm quyn bt kh xâm phm v
A. ch . B. danh tính. C. bí mt đi tư. D. thân th.
Câu 95: Theo quy định ca pháp lut, công dân th hin ý chí nguyn vng ca mình tng qua các
đại biểu đại din bng hình thc thc hin quyn
A. kim tra, giám sát. B. khiếu ni, t cáo. C. bu c, ng c. D. quản lí nhà nước.
Câu 96: Quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hi gn lin vi vic thc hin hình thc dân ch
A. gián tiếp. B. tp trung. C. trc tiếp. D. đại din.
Câu 97: Phát biu nào sau đây đúng khi nói v quyn khiếu ni, t cáo ca công dân?
A. Công ty tư nhân có quyn khiếu ni.
Trang 89
B. Công ty nhân không có quyn khiếu ni.
C. Người tàn tt không có quyn khiếu ni.
D. Người không biết ch không có quyn khiếu ni.
Câu 98:ng dân có quyn hc t Tiu học đến Trung học, đại học và sau đại hc là biu hin ca vic
thc hin quyn hc tp nội dung nàoới đây?
A. Quyn hc không hn chế. B. Quyn hc bt c ngành ngh nào.
C. Quyn hc tập thường xuyên. D. Quyền bình đng v cơ hội hc tp.
Câu 99: ng dân được tiếp cn vi các phương tiện thông tin đại chúng thc hin quyn nào sau
đây?
A. T phán quyết. B. Đi thoi. C. Kim tra. D. Đưc phát trin.
Câu 100: Các quy định pháp lut v gii quyết vic m, xóa đói giảm nghèo là ni dung ca pháp lut
v lĩnh vực
A. chính tr. B. xã hi. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 101: Hàng hóa là sn phm của lao động có th tha mãn nhu cầu o đó của con người thông qua
A. năng lc ci tiến kĩ thuật. B. quá trình trao đổi, mua bán.
C. hình thc sn xut t nhiên. D. k năng vn hành máy móc.
Câu 102: Trong sn xuất u thông hàng hóa, mặt tiêu cc ca cnh tranh không th hin vic các
ch th kinh tế
A. tung tin bịa đặt v đi th. B. x trc tiếp cht thải ra môi trường.
C. b nhiu vn để đu tư sản xut. D. đầu cơ tích tr để nâng giá cao.
Câu 103: Người có đ năng lực trách nhim pháp lí vi phm pháp lut hành chính khi
A. s dng chng minh nhân dân hết hn. B. mua bán ni tng người.
C. s dng trái phép vũ khí quân dng. D. đề ngh xiết cht cách ly y tế.
Câu 104: Theo quy đnh ca pháp luật, trong trường hợp nào dưới đây công dân đã thi hành pháp lut?
A. Ch động khai báo y tế phòng dch. B. Tăng cường đu cơ tích trữ.
C. Tham gia hoạt động thin nguyn. D. Hoàn thin sn phẩm đu giá.
Câu 105: Theo quy đnh ca pháp lut, nội dung nào dưới đây không th hin ni dung quyn bình
đẳng gia các dân tộc trongnh vc giáo dc?
A. Xây dựng trường dân tc ni trú. B. T chi đăng ký học c tuyn .
C. H tr kinh phí hc tp hàng tháng. D. Khôi phc l hi truyn thng.
Trang 90
Câu 106: Hành vi bt c tr em đ tng tin xâm phm quyn t do bản nào i đây của công
dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Đưc pháp lut bo h vnh mng.
C. Bt kh xâm phm v ch . D. Đưc pháp lut bo h v nhân phm.
Câu 107: Theo quy đnh ca pháp luật, cơ quan nhà c có thm quyn được khám xét ch ca công
n khi có căn c khng định ch của ngưi đó có
A. đối tưng t cáo nc danh. B. quyết định điều chuyn nhân s.
C. h sơ vay vốn ưu đãi. D. tài liệu liên quan đến v án.
Câu 108: Theo quy định ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn t cáo trong tng hp nào
sau đây?
A. Nhn tin công khác vi tha thun. B. Pt hiện đối tượng lưu hành tiền gi.
C. Phi kê khai tài sn cá nhân. D. B buc thôi vic không rõ lí do.
Câu 109: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân đưc thc hin quyn bu c đi biu hi đồng nhân
n c cấp trong trường hp nào sau đây?
A. Chun b được đặc xá. B. Đang chấp hành hình pht tù.
C. Bnh nghi ti phm. D. Phi thi hành án chung thân.
Câu 110: Công dân thc hin quyn sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Giám sát quy hoch đô thị. B. Hp lý hóa sn xut.
C. S dng dch v truyn thông. D. Kim tra sn phm.
Câu 111: Hiến pháp quy định Công dân có quyềnnghĩa vụ hc tập”. Phù hp vi Hiến pháp, Lut
Giáo dc khng định: “Mọi công dân không phân bit dân tộc, tôn giáo, tín nng, nam n, ngun gc
gia đình, đa v hi, hoàn cnh kinh tế đu bình đng v hội hc tập”. S phù hp ca Lut giáo
dc vi Hiến pháp th hin đặc trưng nào của pháp lut?
A. Xác định cht ch v mtnh thc. B. Quy phm ph biến.
C. Quyn lc bt buc chung. D. Quy phm pháp lut.
Câu 112: Sau khi v quê ănới người h hàng, trên đường tr v ndo men rượu nên không làm
ch đưc tốc đ xe ô của anh G đã đâm vào xe máy ca ch D đi vào đường mt chiu làm cho xe
máy b hng nng. Do bc xúc, anh H chng ch D đã r thêm Q tìm đánh anh G làm cho anh G b chn
thương sọ não phi cp cu bnh viện.Trong tng hp này, anh H và anh Q phi chu trách nhim nào
sau đây?
A. Hình s. B. Hành chính. C. K lut. D. n s.
Câu 113: Trong cuc hp ca bn X, bà H phn ánh, hin nay trong bn mt s h dân đng bào
n tc thiu s vn còn gi mt kiểu chăn nuôi truyn thng gây ô nhim môi trưng, nên đ ngh
Trang 91
trưởng bn bin pháp tuyên truyn. Cho rng bà H có ý mit th vi các h đng bào dân tc. Ông T
trưởng bn đã yêu cầu bà H im lng và di khi cuc hp. Cùng d cuc họp, anh M và anh K đã ng
dn k thut nuôi ong ly mật để giúp đng bào dân tc thiu s thoát nghèo. Ông T đã thc hin chưa
quyn bình đng gia các dân tc ca nhà nước ta trên pơng din
A. kinh tế. B. chính tr. C. n giáo. D. văn hóa.
Câu 114: Biết ngưi yêu mình anh A tham gia đưng dây cho vay nng lãi, s b liên ly ch B đã
ch động c tuyt kiên quyết ngăn cn không cho anh A vào phòng tr ca mình. Sau nhiu ln tìm
gp đều b ngưi yêu t chi, mun níu kéo tình cảm, anh A đột nhp vào nhà ca b m ch B đ li
thư có nội dung da s giết nếu không cưới đưc chm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của
ng dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Đảm bo an toàn tính mng.
C. Bt kh xâm phm v ch . D. Đm bo bí mật thư tín, điện tín.
Câu 115: Trong ngày bu c đại biu Hi đng nhân dân các cấp, vì anh P đang bị tm giam để điu tra
n nhân viên t bu c đã mang hòm phiếu ph đến tri tạm giam và hướng dn anh P b phiếu. Anh P
đã được thc hin nguyên tc bu c nào dưi đây?
A. Trc tiếp. B. y quyn. C. Đi din. D. Công khai.
Câu 116: Lãnh đạo tnh ph X đã chỉ đo lp đt h thng cây ATM go để h tr ngưi dân chu tác
động ca dch bnh. nh đạo thành ph X đã to điều kiện để người dân ng quyền được phát trin
nội dung nào sau đây?
A. Có mc sống đy đủ v vt cht. B. Thay đi đng b kết cu h tng.
C. ng phó vi dch bnh kéo dài. D. Ch động x lí công c truyn thông.
Câu 117: Ch một nhà hàng anh K không m đ c i theo hp đồng cho bà T. Bà T yêu cu anh
K phi bồi thường gp đôi n đã tha thun trong hợp đng, nhưng anh K kng chu và ch bi
thường cho T đúng số tin bng s c chưa làm. T không đng ý nên đã gi con trai ca mình
anh Q đến thương ng vi anh K. Không thương lượng được, anh Q đã đp phá cang ca anh K.
Thy vy, v anh K ch L đã ln tiếng xúc phm đui 2 m con T ra khi ca hàng. Nhng ai
ới đây đã vi phm pháp lut dân s?
A. Anh K và anh Q. B. Ch L, anh Q và anh K.
C. Bà T, anh Q và ch L. D. Anh K và bà T.
Câu 118: con trai là anh S kết hôn đã nhiu năm chưa con nên bà G m anh đã thuyết phc
con nh bí mt nh ch K va li hôn mang thai h. Phát hin vic anh S sng chung như vợ chng vi
ch K do G sắp đặt, ch H v anh đã t ý rút toàn b s tin tiết kim ca gia đình rồi b đi khi
nhà. Thương con, bà T m ch H sang nhà thông gia mng chi G. Những ai dưới đây vi phm ni
dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà G, anh S, ch H và ch K. B. Bà G, ch K và anh S.
C. Bà G, anh S và ch H. D. Bà G, anh S, bà T và ch H.
Trang 92
Câu 119: Phát hin ch H là hàng xóm, chng kiến mình đánh nhân viên bo v tòa nhà gãy chân, anh T
đã thuê anh K bt cóc con gái ch H để uy hiếp da ch phi gi im lặng. Sau đó phát hiện con gái b
hong lon tinh thn phi vào viện điều tr nên chng ch H anh B đã xông vào nanh T đập phá tài
sn. Nhng ai sau đây vi phm quyền đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca công dân?
A. Anh K và anh B. B. Anh T ch H.
C. Anh T anh K. D. Anh B và anh T.
Câu 120: Đưc ch M kế toán viên cho biết vic ch N kế toán trưởng đã lp h sơ khống rút hai
trăm triệu đồng của quan s X, ch K đã đe dọa ch N, buc ch phi chia cho mình mt phn s tin
đó. Biết chuyện, ông G Giám đc s X đã quyết định điều chuyn ch M xuống đơn v cơ s xa
đưa anh T thay vào v trí ca ch M sau khi nhn ca anh này mt trăm triu đồng. Nhân hội đó,
ch N đã cố ý trì hn vic thanh toán các khon ph cp theo đúng quy định cho ch M. Những ai dưới
đây th là đối tưng va b khiếu ni va b t cáo?
A. Ch N ông G. B. Ch N, ông G và anh T.
C. Ch N ch K. D. Ch M, ông G và anh T.
----------------HT-------------
ĐÁP ÁN THAM KHO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
C
B
C
D
B
A
C
C
A
A
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
C
D
A
C
C
A
A
D
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
B
C
A
A
D
A
D
B
C
B
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
A
A
B
D
A
A
A
C
C
A
GII CHI TIT
ĐÁP ÁN
NG DN GII
C
- Con người ngày càng to ra nhiu nguyên vt liu nhân tạo có tính năng,
tác dng theo ý mun khiến cho đối tượng lao động ngày càng
đa dạng.
Trang 93
B
- Trong sn xut kinh doanh, mun cho giá tr cá bit ca hàng hóa thp
n giá tr xã hi ca hàng hóa, đòi hỏi người sn xut phi ci tiến khoa
hc kĩ thut.
C
- Ni dung ca tt c các loi văn bn quy phm pháp lut phi phù hp
vi Hiến pháp.
D
- Cá nhân, t chc thc hiện đầy đ nghĩa vụ, ch đng làm nhng gì mà
pháp lut quy đnh phi làm đã thc hin pháp lut theo hình thc thi
nh pháp lut.
B
- Vi phm dân s là nhng hành vi vi phm pháp lut, m phm ti các
quan hi sn và quan h nhân thân.
A
- Trách nhiệm pháp nghĩa vụ các cá nhân hoc t chc phi gánh
chu hu qu bt li t hành vi vi phm pháp lut ca mình.
C
- Bình đẳng v trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi
phạm pháp luật đều b xử lí theo quy đnh.
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, quyền bình đẳng trong lĩnh vc hôn nhân
gia đình th hin vic, cha m có quyền nghĩa vụ ngang nhau
trong vic chăm sóc giáo dục các con.
A
- Theo quy đnh ca pháp luật, công dân nh đng trong thc hin quyn
lao động khi t do tìm vic làm phù hp.
A
- Mọi doanh nghiệp đều được hp tác cạnh tranh lành mạnh biểu hiện
của quyền nh đẳng trong kinh doanh.
A
- Các dân tộc đu được Nhà nước pháp lut tôn trng, to điều kin
phát trin mà không b phân bit đi x là th hin quyền bình đẳng gia
các dân tc.
C
- Công an ch đưc bắt người trong trường hp có quyết đnh ca
Trang 94
Toà án nhân dân.
D
- Quyn T do ngôn lun tạo điều kin để công dân ch động tích cc
tham gia vào công vic chung của Nhà c và xã hi.
A
- Công dân t ý khám xét ch của người khác là vi phm quyn bt kh
m phm v ch .
C
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân th hin ý chí nguyn vng
ca mình thông qua các đi biu đi din bng hình thc thc hin quyn
bu c, ng c.
C
- Quyn tham gia quản nhà c hi gn lin vi vic thc hin
hình thc dân ch trc tiếp.
A
- Công ty tư nhân quyn khiếu ni phát biu đúng khi nói v
quyn khiếu ni, t cáo ca công dân.
A
- Công n có quyn hc t Tiu học đến Trung học, đại học sau đại
hc biu hin ca vic thc hin quyn hc tp ni dung quyn hc
không hn chế.
D
- Công dân đưc tiếp cn vi các pơng tin thông tin đi chúng là
thc hin quyn được phát trin.
B
- c quy đnh pháp lut v gii quyết vic làm, xóa đói gim nghèo
ni dung ca pháp lut v lĩnh vực xã hi.
B
- Hàng hóa là sn phm của lao đng có th tha mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua q trình trao đổi, mua bán.
C
- Trong sn xuất lưu thông hàng hóa, mt tiêu cc ca cnh tranh
không th hin vic các ch th kinh tế b nhiu vốn để đầu tư sn xut.
A
- Người có đủ năng lực trách nhim pháp lí vi phm pháp lut hành chính
khi s dng chng minh nhân dân hết hn.
A
- Theo quy định ca pháp luật, trong trường hp ch đng khai báo y tế
phòng dch công dân đã thi hành pháp lut.
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, ni dung khôi phc l hi truyn thng
không th hin ni dung quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vc
giáo dc
A
- Hành vi bt c tr em để tng tin xâm phm quyn bt kh xâm
phm v thân th ca công dân.
Trang 95
D
- Theo quy đnh ca pháp lut, quan n nước thm quyền được
khám xét ch của công dân khi căn c khẳng đnh ch của người
đó có i liệu liên quan đến v án.
B
- Theo quy đnh ca pháp lut, công dân có th thc hin quyn t o
trong trường hp phát hiện đối tượng lưu hành tin gi.
C
- Theo quy định ca pháp luật, công dân được thc hin quyn bu c đại
biu hi đồng nhân dân các cấp trong trường hp b tình nghi là ti phm.
B
- Công dân thc hin quyn sáng to trong trường hp, hp lý hóa sn
xut.
A
- Hiến pháp quy đnh “Công dân có quyền và nghĩa v hc tập”. Phù hợp
vi Hiến pháp, Lut Giáo dc khng định: “Mọi công dân không phân
bit dân tộc, tôn giáo, tín ngưng, nam n, ngun gốc gia đình, địa v
hi, hoàn cnh kinh tế đều bình đẳng v hi hc tập”. Sự phù hp ca
Lut giáo dc vi Hiến pp th hiện đặc trưng tính xác định cht ch v
mt hình thc.
A
- Do bc c, anh H chng ch D đã r thêm Q tìm đánh anh G m cho
anh G b chấn thương sọ o phi cp cu bnh vin.Trong trưng hp
y, anh H và anh Q phi chu trách nhim hình s.
B
- Trong cuc hp ca bn X, H phn ánh, hin nay trong bn mt
s h dân đồng bào dân tc thiu s vn còn gi mt kiểu chăn nuôi
truyn thng gây ô nhiễm môi trường, nên đề ngh trưng bn bin
pháp tuyên truyn. Cho rng H ý mit th vi các h đồng bào dân
tc. Ông T trưởng bn đã yêu cầu bà H im lng và di khi cuc hp.
Cùng d cuc hp, anh M anh K đã ng dn k thut nuôi ong ly
mật để gp đồng bào dân tc thiu s thoát nghèo. Ông T đã thc hin
chưa quyền bình đẳng gia các dân tc của nhà c ta tn phương diện
chính tr.
D
- Không đng tình v vic mt s công ty du lch đưa ra chiêu khuyến
mãi g0 đng để vn động người gmua hàng vi giá cao, bạn A đã
viết bài bày t toàn b quan đim ca mình ri chia s lênc trang mng
hi. Bạn A đã thc hin quyn t do ngôn lun.
A
- Trong ngày bu c đi biu Hội đng nhân dân các cấp, vì anh P đang
b tạm giam để điu tra nên nhân viên t bu c đã mang hòm phiếu ph
đến tri tạm giam và hướng dn anh P b phiếu. Anh P đã được thc hin
nguyên tc bu c trc tiếp.
A
- Lãnh đạo thành ph X đã chỉ đo lp đặt h thng cây ATM gạo đ h
tr ngưi dân chịu tác động ca dch bệnh. nh đo thành ph X đã tạo
điu kin để người dân hưởng quyền được phát trin ni dung
Trang 96
mc sống đầy đủ v vt cht.
A
- Khi làm tình hung chú ý đc câu hỏi trưc, tìm t chìa khóa” gch
chân t khóa. Đọc đ đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy din, mà phi da vào câu ch để xác định đáp án.
- Vi tình hung này vn dng ni dung i 2, GDCD12 thì người phi
chu trách nhim dân s gm vì:
+ Ch một nhà hàng là anh K không làm đ c i theo hợp đồng cho bà
T, nhưng anh K không chu bồi thường cho bà T đúng tha thun
+ anh Q đã đp phá ca hàng ca anh K
C
- Tương t n cách m tình hung trên, vi tình hung này vn dng
ni dung bài 4, GDCD12 tngười vi phm quyn bình đẳng trong hôn
nhân và gia đình thì người vi phm gm bà G, anh S và ch H vì:
+ G m anh đã thuyết phc con mình bí mt nh ch K va li hôn mang
thai h
+ Phát hin vic anh S sống chung như v chng vi ch K là do bà G sp
đặt, ch H v anh đã tự ý rút toàn b s tin tiết kim ca gia đình ri b
đi khỏi nhà.
C
- Tương t như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung bài 6, GDCD12 quyn đưc pháp lut bo h v tính mng, sc
khe ca công dân thì ni vi phm gm anh T anh K :
+ anh T đánh nhân viên bảo v tòa nhà gãy chân
+ anh T đã thuê anh K bắt cóc con gái ch H đ uy hiếp dn đến cháu
b hong lon tinh thn phi vào viện điều tr
A
- Tương t như cách làm tình hung trên vi tình hung này vn dng ni
dung i 7, GDCD12. Hành vi ca ch N và ông G th va b khiếu
ni, va b t cáo :
+ ch N là kế toán trưởng đã lp h sơ khng rút hai trăm triệu đng ca
quan s X; ch N đã cố ý trì hoãn vic thanh toán các khon ph cp
theo đúng quy đnh cho ch M.
+ ông G là Giám đc s X đã kí quyết định điu chuyn ch M không
do xung đơn vị cơ sở xa và đưa anh T thay vào v trí ca ch M sau
khi nhn ca anh này một trăm triệu đồng.
-------------------HT-------------
| 1/96

Preview text:

Đề 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81:
Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là
A. tính giáo dục và tính quyền lực.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính phổ biến trong xã hội.
D. tính bắt buộc theo thời điểm.
Câu 82: Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A.đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
Câu 83: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến các quan hệ
A. lao động, công vụ nhà nước.
B. nội quy, điều lệ trường học.
C. tự chuyển quyền nhân thân.
D. giữa nhà trường và học sinh.
Câu 84: Quyền và nghĩa vụ công dân được quy định trong
A. chủ trương chính sách.
B. Hiến pháp và pháp luật.
C. các văn bản quy phạm.
D. các thông tư, nghị quyết.
Câu 85: Để được đề nghị sửa đổi về tiền lương của hợp đồng lao động, người lao động cần căn cứ theo
nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động ?
A. Tự do thể hiện ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
Câu 86: Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
A. cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
Câu 87: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc
khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực A. kinh doanh. B. lao động. C. chính trị. D. hành chính.
Câu 88: Bắt người trong trường hợp nào dưới đây là đúng pháp luật ?
A. Khi có quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công can cần thu thập chứng cứ từ người đó.
Câu 89: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm ?
A. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp.
B. Tung tin nói xấu về người khác.
C. Chê bai bạn trước mặt người khác.
D. Trêu chọc làm bạn bực mình.
Câu 90: Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất
nước thông qua quyền nào dưới đây?
A. Quyền khiếu nại của công dân.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 91: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp
luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây ? Trang 1 A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Bỏ phiếu kín. D. Trực tiếp.
Câu 92: Việc làm nào dưới đây là thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ?
A. Phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường, đường làng ngõ xóm.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học.
D. Tham gia hoạt động từ thiện do phụ nữ tổ chức.
Câu 93: Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm đến quyền và lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân là
A. mục đích của quyền tố cáo.
B. nguyên tắc của tố cáo.
C. trách nhiệm của người tố cáo.
D. quyền và nghĩa vụ của người tố cáo.
Câu 94: Công dân có quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là nội dung quyền nào
dưới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển. C. Quyền tác giả.
D. Quyền tự do cá nhân.
Câu 95: Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là mọi công dân
A. được học các trường đại học.
B. đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. đều phải đóng học phí.
D. là dân tộc thiểu số được ưu tiên.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ?
A. Nộp thuế đầy đủ cho nhà nước.
B. Công khai thu nhập trên báo.
C. Bảo vệ tài nguyên môi trường .
D. Tuân thủ các quy định về an toàn.
Câu 97: Đối với xã hội, sản xuất vật chất đóng vai trò là
A. Đòn bẩy và là động lực cho sự phát triển.
B. Động lực, tiêu chí phát triển kinh tế xã hội.
C. Thước đo, chỉ số của sự phát triển xã hội.
D. Cơ sở tồn tại và quyết đinh các hoạt động khác.
Câu 98: Để bán được hàng hóa, nhà sản xuất nên
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng sản phẩm hàng hóa.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng đến hình thức, mẫu mã của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm của mình xuống.
Câu 99: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu – nghèo trong xã hội.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 100: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm, cung có xu hướng A. Tăng. B. Giảm. C. Giữ nguyên. D. Bằng cầu.
Câu 101: Một trong những đặc trưng cơ bản của Pháp luật thể hiện ở:
A. Tính hiện đại. B. Tính cơ bản.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính truyền thống.
Câu 102: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây ?
A. Che dấu phạm nhân.
B. Lạng lách đánh võng.
C. Đề nghị li hôn.
D. Thay đổi giới tính.
Câu 103: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây ?
A. Từ chối nhận tài sản thừa kế. Trang 2
B. Lây truyền HIV cho người khác.
C. Lấn chiếm công trình giao thông.
D. Xây dựng nhà ở khi chưa được cấp phép.
Câu 104: Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được
A. miễn, giảm mọi loại thuế.
B. công khai danh tính người tố cáo.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.
D. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 105: Một trong những nội dung thể hiện quyền bình đẳng trong lao động
A. tự do khai thác thông tin cá nhân.
B. trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. tăng cường liên kết với nước ngoài.
D. tự do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 106: Việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật, chỉ được tiến hành khi có căn cứ chỗ ở đó có
A. người phạm tội đang lẫn trốn.
B. các tổ chức phi chính phủ.
C. tập trung thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
Câu 107: Đã mấy lần thấy M nói chuyện qua điện thoại, L tìm cách đến gần để nghe. Hành vi này của L
xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền được đảm bảo bí mật về chuyện riêng.
B. Quyền được đảm bảo bí mật danh tính cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật về điện thoại.
D. Quyền được pháp luật bảo đảm về bí mật đời tư.
Câu 108: Việc nào sau đây thuộc quyền bầu cử và ứng cử của công dân?
A. Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất của xã, phường.
B. Được tự ứng cử vào cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.
C. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
D. Kiến nghị với ủy ban nhân dân xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.
Câu 109: Công dân được quyền tố cáo khi phát hiện
A. Quyết định kỉ luật của công ty quá nặng với bản thân mình.
B. Hành vi trái pháp luật gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước.
C. Bị thu thuế áp mức cao hơn so với thực tế kinh doanh của công tỵ.
D. Quyết định xử phạt hành chính xâm phạm lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 110: Pháp luật nước ta khuyến khích tự do sáng tạo, phổ biến các tác phẩm văn học, nghệ thuật có lợi
cho đất nước là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần. D. Quyền văn hóa.
Câu 111: Anh A lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của nhà hàng xóm đã đột nhập vào lấy cắp một số vật
dụng có giá trị của nhà hàng xóm. Hành vi của anh A là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 112: Đến hạn trả nợ theo hợp đồng mà chị V vẫn chưa trả tiền vay cho mình, nên chị H cùng chồng là
anh K đến đập phá và lấy đi một số đồ đạc có giá trị nhằm siết nợ. Chị V ngăn cản thì bị đánh bị thương
nặng phải đi cấp cứu. Biết chuyện, chồng chị V là anh T đã yêu cầu chị H phải chịu trách nhiệm trong thời
gian vợ mình nằm viện nhưng bị chị H từ chối. Trong tình huống này, vợ chồng chị H đã vi phạm pháp luật nào sau đây ?
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hành chính và kỷ luật. Trang 3
Câu 113: Bị ông T giám đốc trừ lương do thường xuyên đi muộn, bà G đã tung tin ông T có quan hệ bất
chính với cô V thư kí trên trang cá nhân, làm uy tín của ông giảm suốt nghiêm trọng. Hành vi của bà G phải
chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây ?
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hình sự và kỷ luật.
Câu 114: Khi đang chờ Tòa án giải quyết việc li hôn, chị K đã rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng
có được bỏ về nhà ngoại. Biết được chuyện này, chồng chị K là anh A đã chặn đường chửi bới và đánh chị
thâm cả mặt mày. Chị K và anh A đã vi phạm quyền bình đẳng nào sau đây?
A. Huyết thống và dòng tộc.
B. Chiếm hữu và định đoạ .
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tài chính và công vụ.
Câu 115: Anh M và chi K cùng kí hợp đồng với công ty X, bố trí vào làm ở phòng kinh doanh với công việc
và mức lương như nhau. Sau đó do có cảm tình riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần
công việc của anh M. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình đô lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Xác lập quy trình quản lý
Câu 116: Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T 1 tuần. Bà T bực mình
đuổi D ra khỏi phòng trọ, nhưng do D không biết đi đâu nên cứ ở lì trong phòng. Tức thì bà T khóa trái cửa
lại nhốt không cho D ra khỏi phòng. Bà T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền đảm bảo về danh dự , phân phẩm của công dân.
Câu 117: Chị K và chị L cùng kinh doanh shop quần áo gần nhau, thấy chị K hay đon đả mời khách và bán
được nhiều hàng hơn mình, chị L nghĩ chị K đang cố tình giành giật khách hàng với mình đã đi nói xấu chị
K nhập hàng kém chất lượng về bán, Chị K biết được đã rất bức xúc về việc này .Tình cờ phát hiện chị L
đang nói xấu mình với khách chị đã bảo chồng mình là anh H đến bắt và nhốt chị L lại yêu cầu chấm dứt
hành vi nói xấu mình. .Những ai sau đây không tuân thủ pháp luật ? A. Chị K và chị L B. Chị L C. Chồng chị K
D. Vợ chồng chị K, chị L.
Câu 118: Bà M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B là nhân viên dưới quyền phân phối thuốc tân
dược giả đến nhiều đại lí và thu lợi hàng trăm triệu đồng. Phát hiện anh B không được bà M chia đủ số tiền
lãi như đã thỏa thuận trước đó, vợ anh là chị C đã tố cáo sự việc trên cho ông V là lãnh đạo cơ quan chức
năng . Sau khi cho bà M biết chị C là người tố cáo bà, ông V đã hủy đơn của chị C. Thấy anh B liên tục bị
bà M gây khó khăn trong công việc, chị C đã tư vấn các đại lý mua thuốc tân dược giả ở trên yêu cầu bà M
phải bồi thường . Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự ? A. Bà M và anh B.
B. Bà M, anh B và chị C. C. Bà M và chị C.
D. Bà M, anh B và ông V.
Câu 119: Anh K và anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để kê khai thành lập doanh nghiệp
nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép. Được cán bộ cơ quan
cấp phép H gợi ý, anh G đã "bồi dưỡng" cho H 20 triệu đồng nên được cấp phép ngay. Một cán bộ khác tên A cũng hứa giúp
K nếu anh chi ra 20 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những chủ thể nào
dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh K và anh G. B. Anh G và H. C. Anh K, G, H và A. D. Anh G, H và A
Câu 120: Ông A là Giám đốc công ty môi giới xuất khẩu lao động X, sau khi nhận tiền đặt cọc tám trăm
triệu đồng của anh T và anh C đã cùng vợ là bà H trốn về quê sinh sống. Khi phát hiện chỗ ở của ông A, anh
T và anh C thuê anh Y bắt giam và đánh bà H bị thương phải đi cấp cứu. Những ai dưới đây không vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? Trang 4
A. Ông A, anh T, anh Y. B. Ông A, bà H.
C. Ông A, anh T, anh C.
D. Anh Y, anh T, anh C.
------------------------HẾT----------------------
- Thí sinh không được sử tài liệu.
- Cán bội coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN TỔNG QUÁT 81.B 82.A 83.A 84.B 85.C 86.A 87.A 88.A 89.B 90.D 91.B 92.A 93.A 94.A 95.B 96.B 97.D 98.B 99.D 100.B 101.C 102.B 103.B 104.D 105.B 106.A 107.C 108.B 109.B 110.A 111.B 112.C 113.A 114.C 115.C 116.A 117.D 118.A 119.B 120.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81 B
Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo
đức là tính quyền lực, bắt buộc chung. 82 A
Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc
sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước. 83 A
- Vi phạm kỷ luật là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ
lao động, quan hệ công vụ nhà nước 84 B
- Quyền và nghĩa vụ công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật.. (sgk GDCD 12 trang 27) 85 C
- Thông qua quy định của pháp luật, hợp đồng lao động được giao kết trên
cơ sở các nguyên tắc sau đây:
• Nguyên tắc tự do, tự nguyện
• Nguyên tắc bình đẳng
• Nguyên tắc không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể (sgk GDCD 12 trang 36) 86 A
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con cái là:
+ Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con… (sgk GDCD 12 trang 34) 87 A
- Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều
được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình
đẳng trong lĩnh vực kinh doanh. (sgk GDCD 12 trang 38) 88 A
- Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Không ai bị bắt nếu
không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm
sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. (sgk GDCD 12 trang 55) 89 B
- Xâm phạm danh dự, nhân phẩm người khác là hành vi bịa đặt, tung tin
nói xấu về người khác. Trang 5 . (sgk GDCD 12 trang 57) 90 D
- Công dân góp ý kiến, được bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề
chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là cách thể hiện quyền tự do
ngôn luận. (sgk GDCD 12 trang 60) 91 B
- Mọi công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử nội
dung của nguyên tắc quyền bầu cử phổ thông. (sgk GDCD 12 trang 70) 92 A
- Một trong những nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là
công dân được phát biểu và biểu quyết về xây dựng đường làng. 93 A
- Mục đích của quyền tố cáo là phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp
luật, xâm phạm đến quyền và lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân. (sgk GDCD 12 trang 75) 94 A
- Công dân có quyền sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học
là một trong nội dung quyền sáng tạo. (sgk GDCD 12 trang 85) 95 B
- Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. 96 B
- Dùng phương pháp loại trừ: A, B, C là nghĩa vụ người kinh doanh phải
thực hiện. Vậy D là người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ (sgk GDCD 12 trang 102) 97 D
- Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội, đồng thời quyết định
mọi hoạt động của xã hội. Nếu không sản xuất của cải vật chất sẽ không có
gì để đáp ứng các nhu cầu cơ bản của con người, đồng thời các hoạt động
xã hội ngưng trệ, xã hội không thể tồn tại.(sgk GDCD 11 trang 5) 98 B
- Để bán được trên thị trường, người sản xuất luôn tìm cách làm cho hàng
hóa của mình có chất lượng cao và có nhiều công dụng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. 99 D
- Tác động của quy luật giá trị là: điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa,
kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên, phân
hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất. 100 B
- Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cầu giảm sản xuất sẽ bị thu hẹp
khiến cung có xu hướng giảm. 101 C
Một trong những đặc trưng cơ bản của Pháp luật thể hiện ở Tính quyền lực, bắt buộc chung. 102 B
- Lạng lách đánh võng là hành vi có thể gây nguy hiểm đến mình và người
khác, ảnh hưởng đến an ninh trật tự xã hội. Hành vi này theo qui định của
pháp luật sẽ bị phạt hành chính. 103 B
- Luật Hình sự quy định truy tố trách nhiệm hình sự đối với hành vi cố ý lây
truyền HIV cho người khác. 104 D
- Công dân được bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật trong đó
công dân có chăm sóc sức khỏe ban đầu. Trang 6 105 B
- Một trong những nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là:
+ Trực tiếp giao kết giữa người lao động và người sử dụng lao động 106 A
- Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào
chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý. Việc khám xét chỗ ở
do luật định" - điều 22 Hiến pháp 2013 đã hiến định về quyền bất khả xâm
phạm của công dân. Vậy việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật được
tiến hành khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.. 107 C
- Thư tín, điện tín, điện thoại được đảm bảo an toàn và bí mật.
Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật và chỉ trong
trường hợp cần thiết mới được được kiểm soát thư, điện thoại, điện tín của
người khác.(sgk GDCD 12 trang 59) 108 B
- Dùng phương pháp loại trừ: A, D, C là thuộc quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội. Vậy B thuộc quyền bầu cử và ứng cử của công dân (sgk GDCD 12 trang 73) 109 B
- Công dân được quyền tố cáo khi phát hiện thấy hành vi trái pháp luật gây
thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước
=> Chọn đáp án B 110 A
- Quyền sáng tạo của công dân là quyền của mỗi người được tự do nghiên
cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh, sáng chế,
sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sản xuất: quyền về sáng tác văn học,
nghệ thuật, khám phá khoa học để tạo ra các sản phẩm, công trình khoa học
về các lĩnh vực của đời sống xã hội. => Chọn đáp án A 111 B
- Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm.
+ Anh A lợi dụng đêm tối hàng xóm đã đột nhập vào lấy cắp một số vật
dụng có giá trị. Đây là hành vi không tuân thủ pháp luật. 112 C
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch chân
từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó. Khi đọc
đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Thứ nhất: Trong tình huống vợ chồng chị H đánh V bị thương nặng phải
đi cấp cứu là vi phạm hình sự.
- Thứ hai: Trong tình huống vợ chồng chị H đã đập phá đồ đạc có giá trị là vi phạm dân sự. 113 D
- Thứ nhất: Trong tình huống này bà G thường xuyên đi muộn vi phạm kỷ luật.
- Thứ 2: bà G đã tung tin làm uy tín của ông T giảm suốt nghiêm trọng là hành vi vi phạm hình sự 114 C
- Theo Luật hôn nhân, gia đình có qui định như sau:
Vợ chồng bình đẳng với nhau về quyền và nghĩa vụ thể hiện trong quan hệ tài sản và nhân thân.
+ Nhưng đây chị K đã rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng có Trang 7
được bỏ về nhà ngoại là vi phạm trong quan hệ tài sản
+ Anh A đã chặn đường chửi bới và đánh chị thâm cả mặt mày là vi phạm
trong quan hệ nhân thân. Vậy chị K và anh A đều vi phạm quyền bình
đẳng trong hôn nhân và gia đình. 115 C
+ Với tình huống này vận dụng nội dung bình đẳng trong thực hiện quyền
lao động. Theo qui định của pháp luật thì giám đốc đã vi phạm nội dung
quyền bình đẳng trong lao động, cụ thể là trong giao kết hợp đồng lao động. (sgk GDCD 12 trang 36) 116 A
+ Với tình huống này vận dụng nội dung bài 6, tình huống này bà T khóa
trái cửa lại nhốt không cho D ra khỏi phòng là vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân. 117 D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung các loại vi pham pháp luật và trách nhiệm pháp lí các loại vi pham
pháp luật và nhiệm hành chính gồm:
+ Thứ nhất là: L đã bịa chuyện nói xấu chị K.
+ Thứ hai: Chị K đã bảo chồng mình là anh H đến bắt và nhốt chị L
Đây là những hành vi cấm làm, vậy vợ chồng chị K, chị L.
không tuân thủ pháp luật 118 A
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung các loại vi pham pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì người chịu trách
nhiệm pháp lí hình sự và dân sự gồm:
+ Bà M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B là nhân viên dưới quyền
phân phối thuốc tân dược giả đến nhiều đại lí và thu lợi hàng trăm triệu
đồng. Đây là hành vi vừa vi phạm hình sự vừa vi phạm dân sự 119 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung quyền bình đẳng trong kinh doanh thì người vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh là:
+ H gợi ý, anh G đã "bồi dưỡng" cho H 20 triệu đồng và được cấp phép ngay
Vậy Anh G và H.vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh 120 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể cùa công dân thì chỉ có anh T và
anh C thuê anh Y bắt giam và đánh bà H là vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân.
Còn ông A, bà H thì không vi phạm quyền này
------------------------HẾT---------------------- Trang 8 Đề 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
D. Thay đổi nội dung di chúc.
Câu 82: Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng điểm trong năm qua của nước ta hiện nay không phụ thuộc vào
người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về?
A. Nghĩa vụ pháp lý.
B. Quyền tự do tôn giáo. C. Quyền dân tộc.
D. Trách nhiệm pháp lý.
Câu 83: Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Nuôi dưỡng bảo vệ quyền của các con.
B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Chăm lo giáo dục và tạo điều kiện cho con phát triển
Câu 84: Trong việc điều chỉnh hành vi con người, pháp luật khác đạo đức ở điểm nào dưới đây? A. Tự giác. B. Tự nguyện. C. Bắt buộc. D. Xã hội lên án.
Câu 85: Là người kinh doanh, ông A luôn thực hiên đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã
thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 86: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành
phần và địa vị xã hội là nội dung
A. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. quan hệ về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. năng lực thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 87: Sau khi tốt nghiệp nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh, anh V đã viết rất nhiều bài hát ca ngợi tình
yêu quê hương, đất nước. Anh V đã thực hiện quyền gì dưới đây? A. Quyền tự do.
B. Quyền được phát triển Trang 9 C. Quyền dân chủ.
D. Quyền sáng tạo.
Câu 88: Hành vi trái pháp luật mang tính có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại
đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. xâm phạm pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. vi phạm pháp luật. D. trái pháp luật.
Câu 89: Nhân viên S phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dụng chức vụ để chiếm đoạt tài sản công
nên đã đưa thông tin này lên mạng xã hội. Nhân viên S vận dụng sai quyền nào dưới đây của công dân? A. Kiến nghị . B. Tố cáo. C. Đàm phán. D. Khiếu nại.
Câu 90: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt
A. hành vi trái pháp luật.
B. kê khai tài sản thế chấp.
C. chuyển quyền nhân thân.
D. mọi quan hệ dân sự.
Câu 91: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là bình đẳng
A. trong quan hệ tài sản.
B. trong quan hệ nhân thân.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở
Câu 92: Cá nhân tự do đưa ra những cài tiến kĩ thuật đề nâng cao năng suất lao động là đã thực hiện quyền
nào sau đây của công dân? A. Thẩm ưa. B. Sáng tạo. C. Phán quyết. D. Phản biện.
Câu 93: Chị M bị sa thải việc vì trong cuộc họp cơ quan chị đã thẳng thắn phê bình giám đốc làm sai
nguyên tắc. Chị M phải làm gì để bảo về quyền và lợi ích hợp pháp của mình?
A. Khiếu nại đến UBND thành phố .
B. Làm đơn tố cáo đến tổng giám đốc công ty.
C. Làm đơn tố cáo đến Tòa án nhân dân.
D. Khiếu nại đến giám đốc cơ quan nơi chị làm việc.
Câu 94: Việc khám xét chỗ ở của một người chỉ được tiến hành khi có căn cứ và quyết định của
A. cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. các tổ chức phi chính phủ
C. đội ngũ thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
Câu 95: Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều tham gia bầu cử trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật
cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử A. phổ thông. B. bỏ phiếu kín. C. bình đẳng. D. trực tiếp
Câu 96: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước A. bảo bọc. B. bảo hộ. C. bảo đảm. D. bảo vệ Trang 10
Câu 97: Bố bạn An là người kinh doanh có thu nhập cao, hằng năm ông đều chủ động nộp thuế thu nhập cá
nhân. Trong trường hợp này, bố bạn An đã
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật
Câu 98: Bên bán hàng không giao hàng đầy đủ theo đúng thời hạn như đã thỏa thuận với bên mua hàng. Khi
đó bên bán hàng đã vi phạm pháp luật A. kỷ luật. B. dân sự. C. hình sự. D. hành chính.
Câu 99: Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận trực tiếp giải quyết các đơn thư khiếu nại, tố cáo. Trong trường hợp
này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận đã thực hiện hình thức
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 100: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và
bị xử lý theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện rõ công dân bình đẳng về
A. trách nhiệm kinh tế.
B. trách nhiệm pháp luật.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. trách nhiệm xã hội.
Câu 101: Bất cứ ai cũng có quyền bắt trong trường hợp
A. người phạm tội nghiêm trọng.
B. người mới phạm tội lần đầu.
C. người phạm tội quả tang.
D. bị cáo gây khó khăn cho việc điều tra.
Câu 102: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc bầu cử khi
A. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
B. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. tự ý bò phiếu thay người khác.
D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
Câu 103: Trên thị trường sự tác động của nhân tố nào khiến cho giá cả hàng hóa trở nên cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị? A. Cung - cầu.
B. Người mua, người bán.
C. Cạnh tranh và phân phối sản phẩm. D. Độc quyền.
Câu 104: Tự ý vào nhà người khác để tìm kiếm, đối tượng trộm cắp đã vi phạm quyền nào dưới đây ?
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bảo mật nơi cư trú hợp pháp
C. Được bảo hộ về tài sản riêng.
D. Khai báo tạm trú, tạm vắng. Trang 11
Câu 105: K ra ngoài nhưng quên không mang theo điện thoại. T là nhân viên cùng phòng thấy vậy đã tự ý
đọc tin nhắn của K và mạo danh K để làm quen với các bạn gái M. T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo hộ về tài sản riêng.
B. Được bảo hộ về nơi làm việc
C. Được bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
D. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 106: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó gọi là
A. thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt.
C. thời gian lao động cá nhân.
D. giá trị hàng hóa.
Câu 107: Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường có chức năng cơ bản nào sau đây ?
A. Bảo mật thông tin .
B. Phương tiện cất trữ .
C. Kích thích tiêu dùng .
D. Xóa bỏ cạnh tranh .
Câu 108: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù
hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. sản xuất kinh tế
B. thỏa mãn nhu cầu.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. quá trình sản xuất.
Câu 109: Có nhiều quy định của pháp luật rất gần gũi với với cuộc sống đời thường, nhất là trong lĩnh vực
hôn nhân, gia đình, giao thông đường bộ, bảo vệ môi trường…Quy định này nói về bản chất nào của pháp luật?
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất giai cấp và xã hội.
D. Bản chất giai cấp cầm quyền.
Câu 110: Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc đã thể hiện quá
trình thực hiện quyền gì của Nhà nước ta?
A. Quyền học tập.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền sáng tạo. D. Quyền tham gia.
Câu 111: Quyền nào dưới đây thể hiện quyền sáng tạo của công dân?
A. Học tập suốt đời.
B. Được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe.
C. Tự do nghiên cứu khoa học.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng. Trang 12
Câu 112: Cháu X con anh A sang nhà anh D chơi, do cháu X đùa giỡn nên ngã chảy máu miệng, nghe con
khóc anh A tưởng anh D đánh con mình chảy máu miệng liền nhào đến đánh anh D bầm mặt mà không hỏi
lí do. Vậy Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền bảo vệ lợi ích chính đáng cho công dân.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền thông tin về chăm sóc sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 113: Hiện nay, một số doanh nghiệp không tuyển nhân viên là nữ, vì cho rằng lao động nữ được hưởng
chế độ thai sản. Các doanh nghiệp này đã vi phạm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong tuyển chọn người lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong sử dụng lao động
Câu 114: Hai cơ sở chế biến thực phẩm của ông T và ông Q cùng xả chất thải chưa qua xử lý gây ô nhiễm
môi trường. Vì đã nhận tiền của ông T từ trước nên khi đoàn cán bộ chức năng đến kiểm tra, ông P trưởng
đoàn chỉ lập biên bản xử phạt và đình chỉ hoạt động cơ sở chế biến của ông Q. Bức xúc ông Q thuê anh G là
lao động tự do tung tin bịa đặt cơ sở của ông T thường xuyên sử dụng hóa chất độc hại khiến lượng khách
hàng của ông T giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông Q, anh G B. Ông P và anh G.
C. Ông T, ông Q và anh G. D. Ông T, ông Q .
Câu 115: Trong hội nghị tổng kết cuối năm, một số người dân xã S đã yêu cầu kế toán xã giải trình về
khoản thu, chi quỹ ”Đền ơn đáp nghĩa”. Người dân xã S đã thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã
hội theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân giám sát và kiểm tra.
B. Dân bàn và quyết định,
C. Dân thảo luận và góp ý kiến.
D. Dân hiểu và đồng tình.
Câu 116: Do không hài lòng với mức bồi thường đất đai sau giải tỏa, ông B nhiều lần yêu cầu được gặp
lãnh đạo xã Y. Cho rằng ông B cố tình gây rối, bảo vệ ủy ban nhân dân xã đã mắng chửi và đuổi ông B về
nên giữa hai bên xảy ra mâu thuẫn. Bảo vệ đã đánh ông B gãy tay, đẩy xe máy của ông xuống hồ. Bảo vệ ủy
ban nhân dân xã Y không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 117: Nghi ngờ cháu B lấy trộm đồ chơi tại siêu thị X, nơi mình làm quản lí, nên ông A đã chi đạo nhân
viên bảo vệ là anh M bắt giữ cháu. Sau một ngày tim kiếm, bố cháu B là ông D phát hiện con bị bỏ đói tại
nhà kho của siêu thị X nên đã đến tìm gặp và hành hung làm cho anh M bị đa chấn thương. Những ai sau
đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? Trang 13 A. Ông A và ông D. B. Ông A và anh M. C. Anh M và ông D
D. Ông A, anh M và ông D.
Câu 118: Giám đốc một công ty là anh Y sử dụng 200 triệu đồng cùa cơ quan để cá độ bóng đá. Sợ trợ lí
cùa mình là chị V phát hiện, anh Y kí quyết định điều chuyển chị V sang bộ phận sàn xuất hóa chất độc hại
mặc dù chị không đồng ý. Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung nào sau đây?
A. Bảo lưu loại hình doanh nghiệp.
B. Bảo vệ lợi ích khách hàng.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Sử dụng dịch vụ bảo hiểm.
Câu 119: Biết cán bộ chức năng là anh A nhận 100 triệu đồng tiền hối lộ cùa anh B, đối tượng chuyên khai
thác gỗ lậu, ông Q đã làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng nhưng bị anh C vô tình để lộ thông tin khiên
anh A biết ông Q là người tô cáo mình. Sau khi bị ông P, giám đốc cơ quan, kí quyết định buộc thôi việc,
anh A rủ anh B đánh ông Q làm cho ông Q bị đa chấn thương. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách
nhiệm dân sự và hình sự? A. Anh B và anh C.
B. Anh A, anh B và anh C.
C. Ông P, anh C và anh B. D. Anh A và anh B.
Câu 120: Cán bộ sở X là chị K. bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây
dựng gây thiệt hại ngân sách nhà nước 3 tỉ đồng. Chị K đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đày?
A. Hành chính và kì luật.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và dân sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
-----------------HẾT------------- ĐÁP ÁN 81A 86A 91B 96C 101C 106D 111C 116D 82D 87D 92B 97A 102A 107C 112D 117B 83B 88C 93D 98B 103A 108C 113C 118C 84C 89B 94A 99D 104A 109B 114D 119D 85B 90A 95A 100C 105D 110B 115A 120D GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải chi tiết 81 A
Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi: Thu hồi
giấy phép kinh doanh.
82 D
Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng điểm trong năm qua của nước ta
hiện nay không phụ thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể
hiện công dân bình đẳng về: Trách nhiệm pháp lý. Trang 14 83 B
Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con
Thương yêu con ruột hơn con nuôi. 84 C
Trong việc điều chỉnh hành vi con người, pháp luật khác đạo đức ở tính bắt buộc 85 B
Là người kinh doanh, ông A luôn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ
môi trường. Vậy, ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức: Thi hành pháp luật 86 A
Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn
giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội là nội dung bình đẳng về
quyền và nghĩa vụ của công dân. 87 D
Sau khi tốt nghiệp nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh, anh V đã viết rất
nhiều bài hát ca ngợi tình yêu quê hương, đất nước. Anh V đã thực hiện: Quyền sáng tạo. 88 C
Hành vi trái pháp luật mang tính có lỗi do người có năng lực trách nhiệm
pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là vi phạm pháp luật. 89 B
Nhân viên S vận dụng sai quyền: Tố cáo. 90 A
Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp
luật phải chấm dứt hành vi trái pháp luật. 91 B
Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư
trú là bình đẳng trong quan hệ nhân thân. 92 B
Cá nhân tự do đưa ra những cài tiến kĩ thuật đề nâng cao năng suất lao
động là đã thực hiện quyền sáng tạo. 93 D
Chị M phải Khiếu nại đến giám đốc cơ quan nơi chị làm việc để bảo về
quyền và lợi ích hợp pháp của mình 94 A
Việc khám xét chỗ ở của một người chỉ được tiến hành khi có căn cứ và
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền 95 A
Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều tham gia bầu cử trừ các trường
hợp đặc biệt bị pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử phổ thông. 96 C
Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm. 97 A
Bố bạn An là người kinh doanh có thu nhập cao, hằng năm ông đều
chủ động nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, bố bạn An
đã thi hành pháp luật ( cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì pháp Trang 15
luật quy định phải làm) 98 B
Bên bán hàng không giao hàng đầy đủ theo đúng thời hạn như đã thỏa
thuận với bên mua hàng. Khi đó bên bán hàng đã vi phạm pháp luật dân sự. 99 D
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận trực tiếp giải quyết các đơn thư khiếu nại,
tố cáo. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận đã thực hiện
hình thức áp dụng pháp luật. 100 C
Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về
hành vi vi phạm của mình và bị xử lý theo quy định của pháp luật. Điều
này thể hiện rõ công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. 101 C
Bất cứ ai cũng có quyền bắt trong trường hợp người phạm tội quả tang. 102 A
Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi
phạm nguyên tắc bầu cử khi độc lập lựa chọn ứng cử viên. 103 A
Trên thị trường sự tác động của Cung - cầu khiến cho giá cả hàng hóa
trở nên cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị 104 A
Tự ý vào nhà người khác để tìm kiếm, đối tượng trộm cắp đã vi phạm
quyền Bất khả xâm phạm về chỗ ở 105 D
T đã vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. 106 D
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó
gọi là giá trị hàng hóa. 107 C
Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường có chức năng cơ bản Kích thích tiêu dùng . 108 C
Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo
ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là sản xuất của cải vật chất. 109 B
Có nhiều quy định của pháp luật rất gần gũi với với cuộc sống đời thường,
nhất là trong lĩnh vực hôn nhân, gia đình, giao thông đường bộ, bảo vệ môi
trường…Quy định này nói về bản chất Bản chất xã hội. 110 B
Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam
làm việc đã thể hiện quá trình thực hiện quyền phát triển. 111 C
Tự do nghiên cứu khoa học quyền sáng tạo của công dân 112 D
Vậy Anh A đã vi phạm quyền: Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức Trang 16 khỏe. 113 C
Các doanh nghiệp này đã vi phạm nội dung: Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. 114 D
Hai cơ sở chế biến thực phẩm của ông T và ông Q cùng xả chất thải
chưa qua xử lý gây ô nhiễm môi trường -> Không tuân thủ pháp luật
về bảo vệ môi trường -> vi phạm nghĩa vụ trong kinh doanh. 115 A
Trong hội nghị tổng kết cuối năm, một số người dân xã S đã yêu cầu kế
toán xã giải trình về khoản thu, chi quỹ ”Đền ơn đáp nghĩa”. Người dân xã
S đã thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế Dân
giám sát và kiểm tra.
116 D
Bảo vệ ủy ban nhân dân xã đã mắng chửi và đuổi ông B về nên giữa hai
bên xảy ra mâu thuẫn. Bảo vệ đã đánh ông B gãy tay, đẩy xe máy của ông
xuống hồ -> Bảo vệ vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng,
sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân. Hủy hoại tài sản của người khác. 117 B
Ông D vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Ông A và anh M vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 118 C
Anh Y đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động ở nội dung Giao kết hợp đồng lao động. 119 D
Anh C vi phạm kỷ luật vì để lộ thông tin
Anh A và B vừa có trách nhiệm dân sự và hình sự. 120 D
Chị K là cán bộ sở vi phạm là kỉ luật nhưng còn gây thiệt hại ngân sách
nhà nước 3 tỉ vi phạm hình sự . Đề 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Vì sao Nhà nước phải quản lí xã hội bằng pháp luật?
A. Để quản lí một cách phù hợp nhất.
B. Để quản lí dân chủ và hiệu quả nhất.
C. Để đất nước ngày càng tự do.
D. Để đất nước ngày càng giàu mạnh.
Câu 82: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ thể hiện mối quan hệ nào dưới đây?
A. Pháp luật với đạo đức.
B. Pháp luật với cộng đồng.
C. Pháp luật với xã hội.
D. Pháp luật với gia đình.
Câu 83: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản, đó là quan hệ
A. sở hữu, hợp đồng.
B. hành chính, mệnh lệnh. Trang 17
C. sản xuất, kinh doanh. D. an toàn xã hội.
Câu 84: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân đều
A. được làm những điều mình thích.
B. phải thực hiện những việc nên làm.
C. có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ.
Câu 85: Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động ?
A. Bình đẳng trong công việc nội trợ của gia đình.
B. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 86: Theo quy định của pháp luật, vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc cùng
A. lựa chọn công việc trong kinh doanh.
B. tạo điều kiện cho nhau phát triển.
C. định đoạt tài sản chung của tập thể .
D. bảo lưu mọi nguồn thu nhập chính.
Câu 87: Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ
A. xóa bỏ các rào cản kinh tế.
B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia của cải trong xã hội .
D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Câu 88: Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có quyền ra lệnh
A. thay đổi danh tính người tố cáo.
B. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
C. xóa bỏ dấu vết hiện trường vụ án .
D. mở rộng diện tích lãnh thổ quốc gia .
Câu 89: Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền đảm bảo an toàn trong đời sống.
C. Quyền tự do thân thể của cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
Câu 90: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền khiếu nại của công dân.
C. Quyền tố cáo của công dân.
D. Quyền tự chủ của công dân.
Câu 91: Người nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử ?
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.
C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Người đang đi công tác xa nhà.
Câu 92: Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội bằng cách
A. bỏ qua những ý kiến thắc mắc ý kiến, kiến nghị của công dân.
B. trì hoãn việc tiếp nhận, phản hồi ý kiến, kiến nghị của công dân.
C. thiếu minh bạch trong việc tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân.
D. công khai, minh bạch trong tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân
Câu 93: Công dân có quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây ?
A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép.
B. Bị cơ quan quản lý thị trường xử phạt quá mức.
C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế.
D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo.
Câu 94: Những người có tài được tạo mọi điều kiện để làm việc và phát triển, cống hiến tài năng cho Tổ
quốc là thể hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền sáng tạo. B. Quyền dân chủ.
C. Quyền học tập.
D. Quyền được phát triển.
Câu 95: Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm Trang 18
A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
B. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
Câu 96: Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là
A. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. đảm bảo tăng trưởng kinh tế.
D. phòng, chống buôn bán ma túy.
Câu 97: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp
với mục đích của con người được gọi là
A. tư liệu lao động.
B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động.
D. hoạt động lao động.
Câu 98: Hàng hóa chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa, ở hai dạng là vật thể và phi vật thể. Vì vậy, hàng
hóa là một phạm trù mang tính A. Xã hội. B. Lịch sử. C. Vĩnh viễn. D. Bất biến.
Câu 99: Trong quá trình sản xuất, người A có thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội
cần thiết khi đó, người A sẽ A. có lợi nhuận. B. hòa vốn. C. lợi nhuận cao. D. thua lỗ.
Câu 100: Quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán với người mua hay giữa
những người sản xuất với những người tiêu dùng diễn ra trên thị trường để xác định
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B. nhu cầu của thị trường.
C. khả năng sản xuất của thị trường.
D. giá cả và nhu cầu xác định.
Câu 101: Khi cả nước cùng chung tay chống dịch Covid-19, nhằm ngăn chặn nguy cơ bùng phát mạnh mẽ
trên cả nước. Thì đây là một trong những việc làm, thể hiện công dân thi hành pháp luật
A. khai báo lịch trình di chuyển .
B. quyên góp lương thực, thực phẩm.
C. tham gia hoạt động tình nguyện.
D. bỏ mọi hoạt động vui chơi giải chí .
Câu 102: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực hiện hành vi nào sau đây ?
A. Che dấu tội phạm truy nã trong nhà.
B. Xây dựng nhà trái phép trên đất ruộng.
C. Đơn phương nộp đơn đề nghị li hôn.
D. Thay đổi giấy khai sinh cho trẻ em.
Câu 103: Nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc về giáo dục được hiểu là các dân tộc đều được
A. Nhà nước chú trọng phát triển giáo dục.
B. Nhà nước chú trọng phát triển giáo dục.
C. bình đẳng hưởng một nền giáo dục chung.
D. thực hiện cùng một nền giáo dục.
Câu 104: Bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật là mọi công dân đều được
A. miễn, giảm mọi loại thuế.
B. nộp thuế thu nhập cá nhân.
C. ủy quyền bỏ phiếu bầu cử.
D. đủ 18 tuổi được quyền bầu cử.
Câu 105: Quyền bình đẳng trong lao động của công dân không thể hiện ở nội dung nào sau đây ?
A. Tìm kiếm việc làm theo quy định .
B. Trực tiếp giao kết hợp đồng lao động.
C. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể .
D. Tự do liên doanh với nước ngoài.
Câu 106: Việc khám xét chỗ theo qui định của pháp luật, chỉ được tiến hành khi có căn cứ chỗ ở đó có
A. tài liệu liên quan đến vụ án.
B. các tổ chức phi chính phủ
C. tập trung thông tấn báo chí.
D. lực lượng tìm kiếm và cứu nạn.
Câu 107: Hiểu như thế nào là đúng về quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Thư tín không được tự tiện bị bóc mở.
B. Thư tín được đảm bảo an toàn và bí mật. Trang 19
C. Thư tín không bị thất lạc, làm hư hỏng.
D. Thư tín được bảo đảm bí mật tuyệt đối.
Câu 108: Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường đó là
A. dân chủ trực tiếp và công bằng.
B. tự ứng cử và bình đẳng cử đại diện.
C. tự ứng cử và trực tiếp đại diện.
D. tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
Câu 109: Trường hợp nào sau đây được sử dụng quyền tố cáo?
A. Chị B nhận được giấy báo của công ty cho nghỉ việc sau khi sinh con.
B. Anh K tình cờ phát hiện một nhóm người đang mua bán ma túy trái phép.
C. Chị P nhận được giấy thông báo mức đền bù đất đai không thỏa đáng.
D. Nhà ông T phải nộp tiền điện cao gấp 5 lần những tháng trước.
Câu 110: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền học vượt lớp.
B. Những học sinh, sinh viên nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
Câu 111: Mặc dù bị bạn xấu dụ dỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham gia cổ
vũ đua xe. Học sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 112: Phát hiện anh C đã tung tin đồn thất thiệt về chị T trên mạng xã hội. Chị T rất bực mình đã tâm sự
chuyện này qua điện thoại với bạn thân là B. Thương bạn, chị B đã đi xe máy thật nhanh đến nhà chị T để
tìm cách giải quyết giúp bạn mà quên không đội mũ bảo hiểm. Chị B đã giúp bạn trả thù bằng cách tung tin
cả nhà anh C nhiễm HIV khiến gia đình anh C bị kì thị, còn anh C bị trầm cảm. Chị B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự và hình sự.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Kỉ luật và dân sự.
Câu 113: Trên đường chở bạn gái đi chơi bằng xe mô tô, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va chạm vào xe
của anh B, đang đi ngược đường một chiều khiến anh B bị thương nhẹ, nhưng xe thì bị hư hỏng nặng. Thấy
người đi đường dừng lại dùng điện thoại di động quay video, anh K và bạn gái vội vả bỏ đi. Anh K và bạn
gái phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Dân sự và hành chính.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Kỉ luật và dân sự.
Câu 114: Anh Q đi làm xa nhà nên đã yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình. Hàng tháng
anh gửi tiền sinh hoạt phí cho vợ, còn những việc lớn trong gia đình anh là người quyết định. Trong trường
hợp trên, anh Q đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Công việc gia đình.
B. Chia sẻ việc nhà.
C. Tài sản và nhân thân.
D. Chăm sóc gia đình.
Câu 115: Nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc X đã ra quyết định điều chuyển chị từ phòng
kế toán sang làm nhân viên tạp vụ. Giám đốc X đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Thay đổi cơ cấu tuyển dụng,
C. Xác lập quy trình quản lí.
D. Áp dụng chế độ ưu tiên.
Câu 116: Cho rằng trong quá trình xây nhà, ông A đã lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm nên bà C
bực tức xông vào nhà ông A chửi mắng, và bị con ông A bắt nhốt trong nhà kho hai ngày. Con ông A đã vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về danh tính.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể. Trang 20
C. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đờì tư.
Câu 117: Do nghi ngờ chị N quan hệ bất chính với chồng mình, nên chị V cùng em gái là chị D đã đưa tin
đồn thất thiệt về chị N lên mạng xã hội khiến uy tín của chị bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N nổi
cơn ghen liền mắng chửi vợ thậm tệ, đồng thời đã xông vào nhà chị V mắng chửi nên bị chồng chị V đánh
gãy chân. Những ai dưới đây không tuân thủ pháp luật?
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
Câu 118: Thấy chị H có hoàn cảnh khó khăn, anh T thường xuyên giúp đỡ. Biết chuyện, chị A đã nói xấu
chị H và anh T trên trang cá nhân của mình. Anh T đến nhà chị A để nói chuyện, thì bị chị A tiếp tục xúc
phạm nên anh đã nhờ anh K đánh chị A bị bầm tím. Sau đó, anh T nhờ bà S đưa chị A đến bệnh viện. Hành
vi của những ai dưới đây vi phạm pháp luật? A. Anh T và chị H.
B. Anh T, anh K và chị A. C. Anh T và anh K.
D. Anh T, bà S và chị A.
Câu 119: Chị P thuê ông M là chủ một công ty in, làm bằng đại học giả rồi dùng bằng kinh doanh thuốc tân
dược. Đồng thời, chị P tiếp cận với ông T là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ mình và loại hồ sơ củạ
chị K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T
đã loại hồ sơ hợp lệ của chị K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P. Những ai dưới đây vi phạm nội dung
quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị P, Ông M và ông T.
B. Chị P, ông M và chị K.
C. Chị P, Ông M, ông T và chị K.
D. Chị P, chị K và ông T.
Câu 120: Do va chạm giao thông trên đường đi làm nên H đã bị M đuổi đánh. Tình cờ biết được nơi ở của
M, H rủ T mua vũ khí để trả thù M. Nhưng vì có việc bận nên T không đến địa điểm đã hẹn. Một mình H
vẫn đến nhà đánh M gây thương tích nặng. Trong trường hợp trên, những ai vi phạm quyền được pháp luật
bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. T và M. B. H, T và M. C. H và M. D. H và T.
------------------------HẾT----------------------
- Thí sinh không được sử tài liệu
- Cán bội coi thi không giải thích gì thêm BẢNG ĐÁP ÁN 81.B 82.A 83.A 84.D 85.A 86.B 87.D 88.B 89.A 90.A 91.A 92.D 93.A 94.D 95.D 96.A 97.C 98.B 99.D 100.A 101.A 102.B 103.C 104.D 105.D 106.A 107.B 108.D 109.B 110.B 111.B 112.B 113.A 114.C 115.C 116.B 117.D 118.B 119.A 120.C GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81 B
Nhà nước phải quản lí xã hội bằng pháp luật để quản lí dân chủ và hiệu quả nhất. 82 A
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ thể hiện mối quan hệ: Pháp luật với đạo đức Trang 21 83 A
- Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ
tài sản và nhân thân tức là liên quan đến sở hữu, hợp đồng. 84 D
- Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ nghĩa là bình đẳng được
hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật,
quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. (sgk GDCD 12 trang 28) 85 A
- Nội dung bình đẳng trong lao động gồm:
+ Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
+ Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.
+ Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. (sgk GDCD 12 trang 36) => Chọn đáp A 86 B
- Theo quy định của pháp luật, vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang
nhau trong quan hệ nhân thân như tạo điều kiện cho nhau phát triển (sgk GDCD 12 trang 33) 87 D
- Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ
kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí (sgk GDCD 12 trang 38) 88 B
- Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có
quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp khẩn cấp (sgk GDCD 12 trang 55) 89 A
- Quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là không ai bị bắt,
nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của
Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. (sgk GDCD 12 trang 56) 90 A
- Việc học sinh phát biểu ý kiến nhằm xây dựng trường học, trong buổi
sinh hoạt lớp là thể hiện quyền tự do ngôn luận. (sgk GDCD 12 trang 60) 91 A
- Trong nội dung quyền bầu cử có qui định chặt chẽ những trường hợp
không được thực hiện quyền bầu cử như người đang phải chấp hành hình phạt tù. (sgk GDCD 12 trang 70) 92 D
- Dùng phương pháp loại trừ: Đáp án A,B,C là các hoạt dộng không
thể hiện quyền dân chủ còn Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham
gia quản lí nhà nước và xã hội bằng cách công khai, minh bạch trong
tiếp nhận, phản hồi kiến nghị của công dân thể hiện quyền dân chủ. (sgk GDCD 12 trang 73) 93 A
- Mục đích của quyền tố cáo nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm
trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức và công dân.
Việc thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép là việc làm trái pháp
luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước thì cần tố cáo để ngăn chặn ngay (sgk GDCD 12 trang 75) 94 D
- Quyền được phát triển là quyền của công dân được sống trong môi
trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về thể chất,
tinh thần, trí tuệ, đạo đức; có mức sống đầy đủ về vật chất; được học
tập, nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa; được Trang 22
cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe; được khuyến khích, bồi
dưỡng để phát triển tài năng.(sgk GDCD 12 trang 87) 95 D
- Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay
nhằm bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. 96 A
- Một trong các nghĩa vụ của người kinh doanh là bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. (sgk GDCD 12 trang 98)
=> Chọn đáp án A 97 C
- Đối tượng lao động là những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con
người tác động vào nhắm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của
con người.(sgk GDCD 11 trang 7) 98 B
- Hàng hóa là phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa, ở
dạng vật thể hoặc phi vật thể. 99 D
- Trong sản xuất: người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá
biệt để sản xuất từng hàng hóa phù hợp với thời gian lao động xã hội
cần thiết có nghĩa là thời gian lao động cá biệt phải bằng hoặc nhỏ hơn
thời gian lao động xã hội cần thiết thì mới có lãi. Nên khi người A có
thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết,
khi đó người A sẽ thu lỗ 100 A
- Quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa người bán
với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu
dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ 101 A
- Thi hành pháp luật là hình thức các chủ thể thực hiện đày đủ các
nghĩa vụ của mình, chủ động làm những gì pháp luật qui định phải làm.
Việc đi cách li khi nhiễm Covid-19 mang tính bắt buộc. 102 B
- Theo quy định tại khoản 1 Điều 170 Luật Đất đai 2013, người sử
dụng đất phải “sử dụng đất đúng mục đích.”
- Trong trường hợp xây dựng trên đất nông nghiệp chưa chuyển mục
đích. Về nguyên tắc các loại đất nông nghiệp thì sẽ không được xây
dựng nhà ở, công trình kiên cố. Nếu cố tình xây dựng sẽ bị xử lí theo
qui định của pháp luật 103 C
Nội dung của quyền bình đẳng giữa các dân tộc về giáo dục được hiểu
là các dân tộc đều được bình đẳng hưởng một nền giáo dục chung. 104 D
- Công dân được bình đẳng về việc hưởng quyền trước pháp luật trong
đó có quyền bầu cử khi công dân đủ 18 tuổi. 105 D
- Quyền bình đẳng trong lao động của công dân thể hiện ở nội dung:
+
Tìm kiếm việc làm theo quy định.
+ Giao kết hợp đồng lao động.
+ Không trái với thỏa ước lao động tập thể. Trang 23 106 A
- Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý
vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý. Việc khám
xét chỗ ở do luật định" - điều 22 Hiến pháp 2013 đã hiến định về quyền
bất khả xâm phạm của công dân. Vậy việc khám xét chỗ theo qui định
của pháp luật được tiến hành khi có căn cứ chỗ ở đó có tài liệu liên
quan đến vụ án là không vi phạm pháp luật 107 B
- Thư tín, điện tín, điện thoại được đảm bảo an toàn và bí mật.
Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật và chỉ
trong trường hợp cần thiết mới được được kiểm soát thư, điện thoại,
điện tín của người khác.(sgk GDCD 12 trang 59 108 D
- Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường đó là
tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử. (sgk GDCD 12 trang 71)
=> Chọn đáp án D 109 B
- Mục đích của quyền tố cáo nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm
trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước, tổ chức và công dân.
Việc một nhóm người đang mua bán ma túy trái phép là việc làm trái
pháp luật, xâm hại đến lợi ích của nhà nước thì cần tố cáo để ngăn chặn ngay
=> Chọn đáp án B 110 B
- Dùng phương pháp loại trừ: A, D, C là đáp án về nội dung quyền
quyền phát triển của công dân, suy ra B không đúng.
=> Chọn đáp án B 111 B
- Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức không làm những điều mà
pháp luật cấm làm. N không tham gia cổ vũ đua xe tức là học sinh N đã
thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thủ pháp luật.
=> Chọn đáp án B 112 B
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến
đó. Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Thứ nhất: Trong tình huống, B đã đi xe máy quên không đội mũ bảo
hiểm vi phạm hành chính.
- Thứ hai: Chị B đã giúp bạn trả thù bằng cách tung tin cả nhà anh C
nhiễm HIV là vi phạm hình sự
=> Chọn đáp án B 113 A
- Thứ nhất: Trong tình huống này anh K và bạn gái vi phạm hành
chính vì có hành vi xâm phạm đến các quan quản lý hành chính cụ thể
là đi xe máy ngược chiều.
- Thứ 2 là anh K và bạn gái đã va vào anh B, làm B bị thương nhẹ
nhưng xe thì bị hư hỏng nặng nên phải bồi thường tiền làm hư xe… là vi phạm dân sự Trang 24
=> Chọn đáp án A 114 C
- Theo Luật hôn nhân, gia đình có qui định như sau:
+ Vợ chồng bình đẳng với nhau về quyền và nghĩa vụ thể hiện trong
quan hệ tài sản và nhân thân.
=> Chọn đáp án C 115 C
+ Với tình huống này vận dụng nội dung bình đẳng trong lao động cụ
thể là bình đẳng giao kết hợp đồng lao động. Theo qui định của pháp
luật người sử dụng lao động không được sa thải kỉ luật hoặc đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động vì những lí do không chính đáng
như nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc công ty tự
điều M chuyển sang bộ phận khác từ phòng kế toán sang làm nhân viên tạp vụ là sai.
=> Chọn đáp án C 116 C
+ Với tình huống này vận dụng nội dung bài 6, tình huống con ông A
bắt nhốt bà C trong nhà kho hai ngày là vi phạm quyền được bất khả
xâm phạm về thân thể của công dân.
=> Chọn đáp án C 117 D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung các loại vi pham pháp luật và trách nhiệm pháp lí các loại vi
pham pháp luật và nhiệm hành chính gồm:
+ Thứ nhất là chị V cùng em gái là chị D đã đưa tin đồn thất thiệt về
chị N lên mạng xã hội chửi xâm phạm đến quyền đảm bảo về nhân phẩm và danh dự
+ Thứ hai chồng chị N nổi cơn ghen liền mắng chửi vợ thậm tệ, đồng
thời đã xông vào nhà chị V mắng chửi xâm phạm đến quyền đảm bảo
về nhân phẩm và danh dự
+ Thứ ba chồng chị V đánh gãy chân chồng chị N xâm phạm đến
quyền đảm bảo về tính mạng, sức khỏe
Đây là những hành vi cấm làm, vậy vợ chồng chị V, chồng chị N và
chị D không tuân thủ pháp luật 118 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung các loại vi pham pháp luật và trách nhiệm pháp lí thì người
chịu trách nhiệm pháp lí gồm:
+ Thứ nhất là chị A đã nói xấu chị H và anh T trên trang cá nhân chửi
xâm phạm đến quyền đảm bảo về nhân phẩm và danh dự
+ Thứ hai là: anh T đã nhờ anh K đánh chị A bầm tím N xâm phạm
đến quyền đảm bảo về tính mạng, sức khỏe
=> Chọn đáp án B 119 A
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh thì người vi phạm quyền
bình đẳng trong kinh doanh là:
+ Chị P thuê ông M là chủ một công ty in, làm bằng đại học giả rồi Trang 25
dùng bằng kinh doanh thuốc tân dược
+ Ông T nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại hồ sơ hợp
lệ của chị K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P
=> Chọn đáp án A 120 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của
công dân thì người vi phạm gồm + M đuổi đánh H
+ H đến nhà đánh M gây thương tích nặng
=> Chọn đáp án C
------------------------HẾT---------------------- Đề 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản
xuất là nội dung của khái niệm
A. tư liệu lao động. B. sức lao động.
C. đối tượng lao động. D. lao động.
Câu 82: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, muốn thu được nhiều lợi nhuận, các chủ thể kinh tế cần
vận dụng tác động của quy luật giá trị để
A. bảo mật mức thuế thu nhập.
B. tăng lao động cá biệt.
C. triệt tiêu nguồn vốn viện trợ.
D. tăng năng suất lao động.
Câu 83: Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng
nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính phổ cập. C. Tính rộng rãi. D. Tính nhân văn.
Câu 84: Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định
phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 85: Người có hành vi cố ý gây tổn hại nặng cho sức khỏe của người khác là vi phạm
A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỉ luật. Trang 26
Câu 86: Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm nào dưới đây? A. Hình sự. B. Kỉ luật. C. Dân sự. D. Hành chính.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc
thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Hỗ trợ công tác khai báo y tế.
B. Lựa chọn loại hình bảo hiểm phù hợp.
C. Từ chối đăng nhập tài khoản
D. Kinh doanh đúng mặt hàng đăng ký.
Câu 88: Một trong những nội dung bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là
A. quan hệ tình cảm.
B. quan hệ phụ thuộc.
C. quan hệ nhân thân.
D. quan hệ đạo đức.
Câu 89: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua
A. tìm kiếm, lựa chọn việc làm.
B. sử dụng lao động.
C. thực hiện nghĩa vụ lao độngD. kí hợp đồng lao động.
Câu 90: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc
A. xóa bỏ các rào cản cạnh tranh kinh tế.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. phân chia đều mọi của cải trong xã hội
D. nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh.
Câu 91: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên trong lĩnh vực giáo dục thể
hiện ở chỗ, các dân tộc khác nhau đều bình đẳng về
A. phát triển chính trị.
B. phát triển văn hóa.
C. đời sống xã hội.
D. cơ hội học tập.
Câu 92: Đối với những người nào dưới đây thì ai cũng có quyền bắt người và giải ngay đến cơ quan
Công an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Người đang phạm tội quả tang.
B. Người đang gây rối trật tự công cộng.
C. Người đang bị nghi là phạm tội.
D. Người đang chuẩn bị vi phạm pháp.
Câu 93: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được thực hiện bằng hình thức nào sau đây?
A. Khi cảm thấy nghi ngờ.
B. Theo quy định của pháp luật.
C. Dựa trên số đông dư luận.
D. Qua rất nhiều khâu khác nhau.
Câu 94: Công dân có hành vi bịa đặt điều xấu để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. danh dự, nhân phẩm.
B. quy trình bảo trợ. Trang 27
C. sở hữu tài sản cá nhân.
D. hình thức tín ngưỡng.
Câu 95: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây? A. Dân chủ. B. Phổ thông. C. Công khai. D. Minh bạch.
Câu 96: Việc Nhà nước lấy ý kiến đóng góp của nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp là thực hiện dân chủ trong phạm vi A. cơ sở. B. địa phương. C. cả nước. D. vùng miền.
Câu 97: Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực A. văn hóa. B. kinh tế. C. chính trị. D. xã hội.
Câu 98: Một trong nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. miễn phí các loại đóng góp.
B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. cấp học bổng toàn phần.
D. hưởng mọi chế độ ưu đãi.
Câu 99: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được phát triển của công dân?
A. Khuyến khích phát triển tài năng.
B. Hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
C. Nâng cao đời sống tinh thần.
D. Thanh lí hợp đồng dài hạn.
Câu 100: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. phát triển kinh tế.
B. bảo lưu nguồn vốn.
C. điều phối nhân lực.
D. cứu trợ xã hội.
Câu 101: Bác A trồng rau đem ra chợ bán, bác lấy tiền đó mua sách vở cho con học. Trong trường hợp
này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện?
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện lưu thông.
Câu 102: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh không thể hiện ở việc các
chủ thể kinh tế chú trọng
A. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên.
B. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
C. dùng thủ đoạn để đầu cơ tích trữ.
D. tăng năng suất lao động.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào
sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.
B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả. D. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác. Trang 28
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào
sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. xâm phạm tài sản của người khác.
B. tài trợ hoạt động khủng bố.
C. từ chối bồi thường do vi phạm.
D. buôn bán hàng dưới lòng đường.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các
dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được
A. phát triển kinh tế du lịch cộng đồng.
B. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp.
C. bảo tồn trang phục dân tộc.
D. tổ chức lễ hội truyền thống.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bảo trợ người già neo đơn.
B. truy tìm đối tượng phản động.
C. giam giữa người trái pháp luật.
D. giám hộ trẻ em khuyết tật.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công
dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. hoạt động bán hàng đa cấp.
B. hoạt động tư vấn bảo hiểm.
C. đối tượng truy nã lẩn trốn.
D. đối tượng tố cáo nặc danh.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc bầu cử khi
A. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
B. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu. D. đồng loạt sao chép phiếu bầu.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở
phạm vi cơ sở trong trường hợp nào sau đây?
A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến
B. Đề cao quan điểm cá nhân
C. Sử dụng dịch vụ công cộng
D. Sửa đổi hương ước làng xã.
Câu 110: Việc Nhà nước thực hiện phun thuốc chống các ổ dịch ở vùng dịch đó là thể hiện việc Nhà nước quan tâm đến
A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
B. vệ sinh môi trường.
C. phát huy quyền của con người.
D. phát triển đất nước.
Câu 111: Bà A kinh doanh đã hơn 6 tháng, chây ì không nộp thuế nọp thuế. Bị cơ quan chức năng xử
phạt, điều này phản ánh đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính bắt buộc thực hiện. Trang 29
Câu 112: Thấy điện thoại của mình “không cánh mà bay”, mà ngày hôm nay chỉ có A đến nhà chơi, vì
vậy B đã nghi ngờ A lấy trộm, nên đã tự ý xông vào nhà A để lục soát tìm đồ. Hành vi của B đã không
thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 113: Anh A và chị B yêu nhau, nhưng ông Q là cha của anh A lại nhất quyết không đồng ý vì lí do
chị B là người dân tộc thiểu số. Trong trường hợp này ông Q đã thực hiện chưa đúng nội dung quyền
bình đẳng giữa các A. thành phần. B. tôn giáo. C. dân tộc. D. giai cấp.
Câu 114: Anh H say rượu đã đánh anh A trọng thương và bị kết án 1 năm tù giam. Khi ra tù, anh H có đến
công ty X xin việc. Tuy nhiên, giám đốc Q sau khi xem hồ sơ đã từ chối anh với lí do anh H từng đi tù. Bực
tức vì bị từ chối, tối đó anh H rủ anh D xông vào nhà giám đốc Q đánh anh Q trọng thương. Anh H và D đã vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo đảm về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
D. Bất khả xâm phạm về danh tính.
Câu 115: Nhân dân thôn A họp bàn và quyết định các tiêu chí cơ bản để bình xét gia đình văn hóa, hộ
nghèo và cận nghèo trên địa bàn thôn. Việc họp bàn và quyết định của bà con thôn A thể hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. xã hội. B. cơ sở. C. văn hóa. D. cả nước.
Câu 116: Nhận thấy học sinh A có năng khiếu nổi trội về điền kinh, ban giám hiệu trường THPT X đã
đã tạo điều kiện để A được tham gia hội khỏe phù đổng của tỉnh để có cơ hội được học hỏi giao lưu và
khẳng định bản thân mình. Trong trường hợp này, trường THPT X đã thực hiện tốt nội dung nào dưới
đây của quyền được phát triển của công dân ?
A. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Tham vấn tâm lý học đường.
C. Hình thành kỹ năng nghề nghiệp.
D. Khơi gợi kỹ năng mềm.
Câu 117: Bà S cùng chồng là ông M tự ý bày hoa tràn ra hè phố để bán đồng thời giao cho chị T pha
chế phẩm màu nhuộm hoa trong nhà. Thấy chị P bị dị ứng toàn thân khi giúp mình pha chế phẩm màu,
chị T đã đưa chị P đi bệnh viện. Sau đó, cơ quan chức năng đã kiểm tra và kết luận toàn bộ số phẩm
màu mà bà S dùng để nhuộm hoa đều do bà N tự pha chế và cung cấp khi chưa có giấy phép sản xuất.
Những ai dưới đây không vi phạm pháp luật hành chính?
A. Bà S, ông M và chị T. B. Bà S và chị T.
C. Chị P và chị T.
D. Bà S, chị T và bà N. Trang 30
Câu 118: Cùng làm việc ở phòng hành chính, nhưng chị A thường xuyên đi muộn. Dù vậy, đến cuối
năm chị A vẫn được lĩnh thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ còn chị M thì không. Tức giận, chị M kể
chuyện này cho anh K biết, để lấy lại công bằng cho chị M, anh K đã dựng chuyện giữa chị A và giám
đốc Q có quan hệ tình cảm với nhau và báo cho vợ giám đốc biết. Quá tức giận vợ giám đốc đã yêu cầu
chồng mình đuổi việc chị A. Sợ vợ làm lớn chuyện ảnh hưởng đến danh tiếng của mình nên giám đốc đã
ngay lập tức sa thải chị A. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc Q và anh K.
B. Vợ chồng giám đốc Q và chị A.
C. Giám đốc Q và chị A.
D. Vợ chồng giám đốc Q, chị M và K.
Câu 119: Do nghi ngờ chồng có quan hệ tình cảm với T, bà M cùng con rể tên Q chặn đường khi cô
đang đi dự sinh nhật bạn, để hỏi cho rõ sự việc. Sợ mọi người biết chuyện, cô T đã xin lỗi để bà M bỏ
qua và hứa chấm dứt thì bị anh Q nhổ nước bọt vào mặt, thấy vậy anh K bạn trai đi cùng đã xông vào
đánh anh Q gãy tay. Chứng kiến toàn bộ sự việc, anh P đã quay video rồi đăng tải lên mạng xã hội khiến
uy tín của cô T bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Những ai đã xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
danh dự, nhân phẩm của cô T?
A. Anh K và bà M. B. Anh Q và bà M. C. Anh Q và anh K. D. Anh Q và anh P.
Câu 120: Ông B giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị A nhân viên đến công tác ở một đơn vị
xa nhà dù chị đang nuôi con nhỏ vì nghi ngờ chị A biết việc mình sử dụng bằng đại học giả. Trên đường
đi làm, chị A điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh C là cảnh sát giao thông yêu cầu đưa cho anh
một triệu đồng. Bị chị A từ chối, anh C lập biên bản xử phạt thêm lỗi mà chị không vi phạm. Bức xúc,
chị A thuê anh D viết bài nói xấu anh C và ông B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây là đối tượng vừa
bị tố cáo vừa bị khiếu nại?
A. Ông B, anh C và anh D. B. Chị A và anh D. C. Ông B và anh C.
D. Ông B, anh C và chị A.
----------- HẾT ---------- Trang 31 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 B D A D B C D C A D 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D A B A B C C B D A 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 D D D D B C C B D A 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B D C B B A D C D A GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81
- Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận
dụng vào quá trình sản xuất là nội dung của khái niệm sức lao động. B 82 D
- Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, muốn thu được nhiều lợi nhuận,
các chủ thể kinh tế cần vận dụng tác động của quy luật giá trị để tăng
năng suất lao động. 83 A
- Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người
là thể hiện đặc trưng tính quy phạm phổ biến. 84 D
- Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà
pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức thi hành pháp luật. 85 B
- Người có hành vi cố ý gây tổn hại nặng cho sức khỏe của người khác là vi phạm hình sự. 86 C
- Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì
phải chịu trách nhiệm dân sự. 87 D
- Kinh doanh đúng mặt hàng đăng ký thể hiện quy định của pháp luật về
sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội 88 C
- Một trong những nội dung bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là quan hệ nhân thân. Trang 32 89 A
- Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua
tìm kiếm, lựa chọn việc làm. 90 D
- Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều
bình đẳng trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh lành mạnh. 91 D
- Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên
trong lĩnh vực giáo dục thể hiện ở chỗ, các dân tộc khác nhau đều bình
đẳng về cơ hội học tập. 92 A
- Đối với người đang phạm tội quả tang thì ai cũng có quyền bắt người và
giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất. 93 B
- Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được thực hiện
theo quy định của pháp luật. 94 A
- Công dân có hành vi bịa đặt điều xấu để hạ uy tín của người khác là
xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. 95 B
- Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
thực hiện theo nguyên tắc phổ thông. 96 C
- Việc Nhà nước lấy ý kiến đóng góp của nhân dân cho dự thảo sửa đổi
Hiến pháp là thực hiện dân chủ trong phạm vi cả nước. 97 C
- Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân
trong lĩnh vực chính trị. 98 B
- Một trong nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
học thường xuyên, học suốt đời. 99 D
- Thanh lí hợp đồng dài hạn không thể hiện quyền được phát triển 100 A
- Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của
pháp luật về phát triển kinh tế. 101 D
- Bác A trồng rau đem ra chợ bán, bác lấy tiền đó mua sách vở cho con
học. Trong trường hợp này, chức năng phương tiện lưu thông của tiền tệ đã được thực hiện. 102 D
- Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh
không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế chú trọng tăng năng suất lao động. 103 D
- Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí Trang 33
thực hiện hành vi tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác phải chịu trách nhiệm hành chính. 104 D
- Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện hành vi buôn bán hàng dưới lòng đường phải chịu trách nhiệm hành chính. 105 B
- Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính
trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều
được đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp. 106 C
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể khi giam giữa người trái pháp luật. 107 C
- Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được
khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người
đó có đối tượng truy nã lẩn trốn. 108 B
- Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không
vi phạm nguyên tắc bầu cử khi độc lập lựa chọn ứng cử viên. 109 D
- Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí
nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở trong trường sửa đổi hương ước làng xã. 110 A
- Việc Nhà nước thực hiện phun thuốc chống các ổ dịch ở vùng dịch đó
là thể hiện việc Nhà nước quan tâm đến chăm sóc sức khỏe cho nhân dân. 111 B
- Bà A kinh doanh đã hơn 6 tháng, chây ì không nộp thuế nọp thuế. Bị cơ
quan chức năng xử phạt, điều này phản ánh đặc trưng tính quyền lực, bắt buộc chung. 112 D
- Thấy điện thoại của mình “không cánh mà bay”, mà ngày hôm nay chỉ
có A đến nhà chơi, vì vậy B đã nghi ngờ A lấy trộm, nên đã tự ý xông vào
nhà A để lục soát tìm đồ. Hành vi của B đã không thực hiện pháp luật
theo hình thức tuân thủ pháp luật. 113 C
- Anh A và chị B yêu nhau, nhưng ông Q là cha của anh A lại nhất quyết
không đồng ý vì lí do chị B là người dân tộc thiểu số. Trong trường hợp
này ông Q đã thực hiện chưa đúng nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc. 114 B
- Anh H say rượu đã đánh anh A trọng thương và bị kết án 1 năm tù giam. Khi
ra tù, anh H có đến công ty X xin việc. Tuy nhiên, giám đốc Q sau khi xem hồ
sơ đã từ chối anh với lí do anh H từng đi tù. Bực tức vì bị từ chối, tối đó anh H
rủ anh D xông vào nhà giám đốc Q đánh anh Q trọng thương. Anh H và D đã
vi phạm quyền được bảo đảm về tính mạng, sức khỏe. Trang 34 115 B
- Nhân dân thôn A họp bàn và quyết định các tiêu chí cơ bản để bình xét
gia đình văn hóa, hộ nghèo và cận nghèo trên địa bàn thôn. Việc họp bàn
và quyết định của bà con thôn A thể hiện quyền tham gia quản lí nhà
nước và xã hội ở phạm vi cơ sở. 116
- Nhận thấy học sinh A có năng khiếu nổi trội về điền kinh, ban giám hiệu
trường THPT X đã đã tạo điều kiện để A được tham gia hội khỏe phù A
đổng của tỉnh để có cơ hội được học hỏi giao lưu và khẳng định bản thân
mình. Trong trường hợp này, trường THPT X đã thực hiện tốt nội dung
bồi dưỡng để phát triển tài năng của quyền được phát triển của công dân 117 D
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người không
vi phạm pháp luật hành chính là chị P và chị T vì họ chỉ là người làm thuê, không biết gì 118 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong lao
động thì người vi phạm gồm giám đốc Q và chị A vì:
+ Chị A thường xuyên đi muộn. Dù vậy, đến cuối năm chị A vẫn được
lĩnh thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
+ Sợ vợ làm lớn chuyện ảnh hưởng đến sự danh tiếng của mình nên giám
đốc đã ngay lập tức sa thải chị A. 119 D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung bài 6, GDCD12 quyền bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công
dân thì người vi phạm gồm anh Q và anh P vì:
+ Cô T đã xin lỗi để bà M bỏ qua và hứa chấm dứt thì bị anh Q nhổ nước bọt vào mặt
+ Chứng kiến toàn bộ sự việc, anh P đã quay video rồi đăng tải lên mạng
xã hội khiến uy tín của cô T bị ảnh hưởng nghiêm trọng 120 A
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 7, GDCD12. Hành vi của ông B và anh C có thể vừa bị khiếu
nại, vừa bị tố cáo vì :
+ Ông B giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị A nhân viên đến
công tác ở một đơn vị xa nhà dù chị đang nuôi con nhỏ. Đồng thời sử
dụng bằng đại học giả. Trang 35
+ Chị A điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh C là cảnh sát giao
thông yêu cầu đưa cho anh một triệu đồng. Bị chị A từ chối, anh C lập
biên bản xử phạt thêm lỗi mà chị không vi phạm.
------------------------HẾT------------- Đề 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Đối với quá trình sản xuất, tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều
A. có nguồn gốc từ tự nhiên.
B. có sự tác động của con người.
C. do con người sáng tạo ra.
D. có những công dụng nhất định.
Câu 82: Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
A. vay vốn ưu đãi của ngân hang Nhà nước.
B. hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm.
C. sản xuất một loại hàng hóa bán ra thị trường.
D. nâng cao uy tín cá nhân trên thị trường.
Câu 83: Người bị xử phạt hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông là biểu
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 84: Ở hình thức thực hiện pháp luật nào thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C.Thi hành pháp luật.D. Áp dụng pháp luật.
Câu 85: Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện là vi phạm A. hành chính. B. kỷ luật. C. dân sự. D. hình sự.
Câu 86: Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là
A. chủ thể đại diện phải ẩn danh.
B. người ủy quyền được bảo mật.
C. người vi phạm phải có lỗi.
D. người vi phạm phải đồng ý. Trang 36
Câu 87: Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc
hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm A. xã hội. B. pháp lí. C. cá nhân. D. đạo đức.
Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. tôn trọng danh dự của nhau.
B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. định đoạt tài sản công cộng.
D. cung cấp thông tin dịch tễ.
Câu 89: Nội dung nào dưới đây thể hiện nguyên tắc ký kết hợp đồng lao động? A. Tự nguyện. B. Gián tiếp. C. Dân chủ. D. Ủy quyền.
Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền
A. khai thác mọi tài nguyên.
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. kinh doanh trước rồi đăng kí sau.
Câu 91: Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu, vùng xa là thể hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. truyền thông. B. dân vận.
C. giáo dục. D. văn hóa.
Câu 92: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn
cứ khẳng định ở đó có
A. tội phạm lẩn trốn.
B. tranh chấp tài sản.
C. người lạ tạm trú.
D. hoạt động tôn giáo.
Câu 93: Một trong những hình thức thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân là
A. phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan.
B. tố cáo người có hành vi vi phạm pháp luật.
C. tự do nói chuyện trong giờ học.
D. nói những điều mà mình thích.
Câu 94: Tự tiện vào nhà của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
A. chỗ ở của công dân. B. tự do cá nhân. C. nơi làm việc.
D. bí mật đời tư.
Câu 95: Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu trong kì bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Bình đẳng. Trang 37
Câu 96: Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ các tầng lớp công nhân.
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 97: Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công trình phúc
lợi công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi A. lãnh thổ. B. cả nước. C. toàn quốc. D. cơ sở.
Câu 98: Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân được
A. học không hạn chế.
B. đào tạo mọi ngành nghề.
C. miễn học phí toàn phần.
D. ưu tiên chọn trường học.
Câu 99: Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền nào dưới đây?
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Quyền học tập.
D. Quyền nghiên cứu khoa học.
Câu 100: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. cứu trợ xã hội.
C. điều phối nhân lực.
D. phát triển kinh tế.
Câu 101: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị thương hiệu.
D. Giá trị, giá trị sử dụng.
Câu 102: Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi
trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những
A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
D. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
Câu 103: Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Nỗ lực giải cứu con tin.
B. Tham gia công tác bầu cử.
C. Điều chuyển nhân viên.
D. Tiếp nhận đơn thư tố cáo.
Câu 104: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tham gia giải cứu con tin.
B. Từ chối quyền thừa kế của gia đình.
C. Công khai danh tính tội phạm.
D. Điều khiển xe gây tai nạn chết người. Trang 38
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa
các dân tộc trong lĩnh vực chính trị?
A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Hỗ trợ người dân bị thiên tai.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
Câu 106: Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình
A. công khai bí mật quốc gia.
B. trình bày ý kiến trong cuộc họp.
C. bộc lộ mọi tin tức nội bộ.
D. chia sẻ thông tin chưa kiểm chứng.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, nhân viên bưu điện phải
A. kiểm soát nội dung thư tín.
B. tiêu hủy thư thất lạc.
C. chuyển thư đúng người nhận.
D. niêm yết tài liệu mật.
Câu 108: Tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi
A. bỏ phiếu qua đường bưu điện.
B. tự mình bỏ phiếu vào hòm phiếu.
C. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
Câu 109: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội có nghĩa là quyền của công dân được tham gia thảo luận vào các
A. sự kiện mang tính đột biến.
B. tổ chức phi chính phủ.
C. kế hoạch phát triển cá nhân.
D. công việc chung của thôn.
Câu 110: Quyền được tự do sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học, thuộc quyền nào dưới đây?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền học tập. D. Quyền tự do.
Câu 111: Gần dịp tết A và B chung tiền mua nguyên liệu và thuốc nổ về làm pháo để bán lấy lãi. Sau
đó A và B bị công an bắt quả tang và bị xử phạt theo qui định cuả pháp luật. Việc xử phạt trên đã thể
hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 112: Sau khi viết bài phản ánh hiện tượng sốt đất ảo tại khu dân cư của thị trấn lên mạng xã hội để
mọi người cảnh giác không bị lừa, chị A thường xuyên bị ông B là chủ một sàn giao dịch bất động sản
trong vùng, nhắn tin dọa giết và cho người đến uy hiếp cả nhà khiến chị hoảng loạn tinh thần phải nằm
viện điều trị dài ngày. Ông B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Dân sự. Trang 39
Câu 113: Xã X là một xã miền núi có đồng bào thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà nước đã quan tâm,
tạo điều kiện ưu đãi để các doanh nghiệp đóng trên địa bàn xã X kinh doanh tốt, nhờ đó mà kinh tế phát
triển. Đây là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. chủ trương. B. kinh tế. C. xã hội. D. chính sách.
Câu 114: Anh T cần tiền để kinh doanh nên đã vay của Đ 30 triệu đồng và hẹn sẽ trả sau 6 tháng. Việc
vay nợ có giấy biên nhận, có chữ kí đầy đủ. Đến ngày hẹn phải trả tiền, Đ đến đòi nợ nhưng T chưa có nên đã
khất, hoãn nợ, hẹn sau một tháng sẽ trả. Một tháng sau, Đ lại đến đòi nợ, T mới có 10 triệu, hẹn cho thêm một
tuần sẽ trả đầy đủ. Đ không đồng ý và đã cùng mấy người nữa bắt trói T lại, giải về trụ sở công an xã. Việc làm
của Đ đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo bộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
Câu 115: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh A đang bị tạm giam để điều tra
nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến trại tạm giam và hướng dẫn anh A bỏ phiếu. Anh
A đã được thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Công khai. B. Ủy quyền.
C. Đại diện. D. Trực tiếp.
Câu 116: Lãnh đạo thành phố A đã huy động thêm bồ đội công an để hỗ trợ người dân phường Z trực
thuộc thành phố, các nhu yếu phẩm cần thiết khi phường này đang bị cách ly vì dịch bệnh. Lãnh đạo
thành phố A đã tạo điều kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
C. Ứng phó với dịch bệnh kéo dài.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
Câu 117: Chủ một nhà hàng là anh K không làm đủ cỗ cưới theo hợp đồng cho bà T. Bà T yêu cầu anh
K phải bồi thường gấp đôi như đã thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng anh K không chịu và chỉ bồi
thường cho bà T đúng số tiền bằng số cỗ chưa làm. Bà T không đồng ý nên đã gọi con trai của mình là
anh Q đến thương lượng với anh K. Không thương lượng được, anh Q đã đập phá cửa hàng của anh K.
Thấy vậy, vợ anh K là chị L đã lớn tiếng xúc phạm và đuổi 2 mẹ con bà T ra khỏi cửa hàng. Những ai
dưới đây đã vi phạm pháp luật dân sự? A. Anh K và anh Q.
B. Chị L, anh Q và anh K. C. Anh K và bà T.
D. Bà T, anh Q và chị L.
Câu 118: Hai cửa hàng đồ chơi trẻ em của anh H và chị G cùng bày bán nhiều mặt hàng bị cấm nhưng
khi bị kiểm tra, ông S là người đứng đầu cơ quan chức năng chỉ ký quyết định xử phạt cửa hàng của anh
H, còn bỏ qua cửa hàng của chị G do trước đó ông S đã được em của G là anh Y đặt vấn đề giúp đỡ.
Theo qui định của pháp luật, những ai dưới đây vi phạm nội dung bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị G, anh Y và H.
B. Anh H, Y và ông S. Trang 40
C. Anh H và chị G và ông S.
D. Anh Y, ông S và chị G.
Câu 119: Khi xe chở khách du lịch chuẩn bị dừng ở điểm thăm quan thì du khách A thông báo mình bị
mất điện thoại. Lập tức, anh T hướng dẫn viên yêu cầu lái xe K và phụ xe M đóng cửa xe để anh cùng
chị Y phiên dịch viên lần lượt khám hành lí cá nhân của tất cả hành khách trên xe. Vì bị say xe, du
khách B lớn tiếng yêu cầu mở cửa cho mình xuống trước nhưng bị anh K và anh M sỉ nhục ngăn cản.
Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm?
A. Anh K, anh B, anh M và chị Y.
B. Anh T, anh B và anh M.
C. Anh K, anh B và anh M.
D. Anh K, anh M, anh T và chị Y.
Câu 120: Nghi ngờ con gái mình bị anh A trấn lột tiền, anh B nhờ anh C bí mật theo dõi anh A.
tình phát hiện cháu H con gái anh A đi một mình trên đường, anh C đã đe dọa sẽ bắt giữ khiến cháu bé
hoảng loạn rồi ngất xỉu. Bức xúc, vợ anh A thuê anh K xông vào nhà đập phá đồ đạc và đánh anh C gãy
tay. Hành vi của những ai dưới đây cần bị tố cáo?
A. Anh C, anh K, vợ anh A và anh B.
B. Anh C, vợ anh A và anh K.
C. Anh C, anh K và anh B.
D. Anh C, anh K và vợ chồng anh A.
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A B A B C C B A A C 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 C A A A C A B A A D 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 D C C D C D C A D A 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 A A B B D A A C D B GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81
- Đối với quá trình sản xuất, tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực
tiếp hay gián tiếp đều có nguồn gốc từ tự nhiên. A 82 B
- Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng
hóa, đòi hỏi người sản xuất phải hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm. Trang 41 83 A
- Người bị xử phạt hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của đèn
tín hiệu giao thông là biểu hiện đặc trưng tính quyền lực, bắt buộc chung. 84 B
- Ở hình thức sử dụng pháp luật thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện. 85 C
- Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá
nhân hoặc tổ chức thực hiện là vi phạm dân sự. 86 C
- Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là
người vi phạm phải có lỗi. 87 B
- Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân không bị phân biệt
đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí. 88 A
- Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia
đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc tôn trọng danh dự của nhau. 89 A
- Tự nguyện là một nguyên tắc trong ký kết hợp đồng lao động. 90 C
- Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện
theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh. 91 C
- Nhà nước đầu tư tài chính để xây dựng hệ thống trường lớp ở vùng sâu,
vùng xa là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục. 92 A
- Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó
được tiến hành khi đủ căn cứ khẳng định ở đó có tội phạm lẩn trốn. 93 A
- Một trong những hình thức thể hiện quyền tự do ngôn luận của công
dân là phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan. 94 A
- Tự tiện vào nhà của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. 95 C
- Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu trong kì
bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp. 96 A
- Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm khôi phục
quyền và lợi ích hợp pháp. Trang 42 97 B
- Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây
dựng công trình phúc lợi công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lí
nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi cả nước. 98 A
- Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân
được học không hạn chế. 99 A
- Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền tác giả. 100 D
- Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của
pháp luật về phát triển kinh tế. 101 D
- Hàng hóa có những thuộc tính là giá trị, giá trị sử dụng. 102 C
- Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh
được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ
là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. 103 C
- Người có thẩm quyền áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi điều chuyển nhân viên. 104 D
- Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi
thực hiện hành vi điều khiển xe gây tai nạn chết người. 105 C
- Hỗ trợ người dân bị thiên tai không thể hiện quyền bình đẳng giữa các
dân tộc trong lĩnh vực chính trị. 106 D
- Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi tự mình trình bày ý kiến trong cuộc họp. 107 C
- Theo quy định của pháp luật, nhân viên bưu điện phải chuyển thư đúng người nhận. 108 A
- Tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử khi bỏ
phiếu qua đường bưu điện. 109 D
- Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội có nghĩa là quyền của công
dân được tham gia thảo luận vào các công việc chung của thôn. 110 A
- Quyền được tự do sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học, thuộc quyền sáng tạo. 111 A
- Gần dịp tết A và B chung tiền mua nguyên liệu và thuốc nổ về làm
pháo để bán lấy lãi. Sau đó A và B bị công an bắt quả tang và bị xử phạt
theo qui định cuả pháp luật. Việc xử phạt trên đã thể hiện đặc trưng tính
quyền lực, bắt buộc chung. 112 A
- Sau khi viết bài phản ánh hiện tượng sốt đất ảo tại khu dân cư của thị Trang 43
trấn lên mạng xã hội để mọi người cảnh giác không bị lừa, chị A thường
xuyên bị ông B là chủ một sàn giao dịch bất động sản trong vùng, nhắn
tin dọa giết và cho người đến uy hiếp cả nhà khiến chị hoảng loạn tinh
thần phải nằm viện điều trị dài ngày. Ông B đã vi phạm pháp luật hình sự. 113 B
- Xã X là một xã miền núi có đồng bào thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà
nước đã quan tâm, tạo điều kiện ưu đãi để các doanh nghiệp đóng trên địa
bàn xã X kinh doanh tốt, nhờ đó mà kinh tế phát triển. Đây là biểu hiện
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế. 114 B
- Anh T cần tiền để kinh doanh nên đã vay của Đ 30 triệu đồng và hẹn sẽ
trả sau 6 tháng. Việc vay nợ có giấy biên nhận, có chữ kí đầy đủ. Đến ngày
hẹn phải trả tiền, Đ đến đòi nợ nhưng T chưa có nên đã khất, hoãn nợ, hẹn sau
một tháng sẽ trả. Một tháng sau, Đ lại đến đòi nợ, T mới có 10 triệu, hẹn cho
thêm một tuần sẽ trả đầy đủ. Đ không đồng ý và đã cùng mấy người nữa bắt trói
T lại, giải về trụ sở công an xã. Việc làm của Đ đã xâm phạm đến quyền bất khả
xâm phạm về thân thể của công dân. 115 D
- Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh A đang
bị tạm giam để điều tra nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ
đến trại tạm giam và hướng dẫn anh A bỏ phiếu. Anh A đã được thực
hiện nguyên tắc bầu cử trực tiếp. 116 A
- Lãnh đạo thành phố A đã huy động thêm bồ đội công an để hỗ trợ người
dân phường Z trực thuộc thành phố, các nhu yếu phẩm cần thiết khi
phường này đang bị cách ly vì dịch bệnh. Lãnh đạo thành phố A đã tạo
điều kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung có mức
sống đầy đủ về vật chất. 117 A
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người phải
chịu trách nhiệm dân sự gồm anh K và anh Q vì:
+ anh K không làm đủ cỗ cưới theo hợp đồng cho bà T
+ anh Q đã đập phá cửa hàng của anh K. 118 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong kinh
doanh thì người vi phạm gồm anh H và chị G và ông S vì:
+ Hai cửa hàng đồ chơi trẻ em của anh H và chị G cùng bày bán nhiều mặt hàng bị cấm
+ ông S là người đứng đầu cơ quan chức năng chỉ ký quyết định xử phạt
cửa hàng của anh H, còn bỏ qua cửa hàng của chị G do trước đó ông S đã
được em của G là anh Y đặt vấn đề giúp đỡ. Trang 44 119 D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 6, GDCD12 quyền bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
thì người vi phạm gồm anh K, anh M, anh T và chị Y vì:
+ , anh T hướng dẫn viên yêu cầu lái xe K và phụ xe M đóng cửa xe để
anh cùng chị Y phiên dịch viên lần lượt khám hành lí cá nhân của tất cả hành khách trên xe.
+ Vì bị say xe, du khách B lớn tiếng yêu cầu mở cửa thì bị anh K và anh M sỉ nhục ngăn cản. 120 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng
nội dung bài 7, GDCD12. Hành vi của anh C, vợ anh A và anh K có thể bị tố cáo vì :
+ Anh C đã đe dọa sẽ bắt giữ khiến cháu bé hoảng loạn rồi ngất xỉu.
+ Bức xúc, vợ anh A thuê anh K xông vào nhà đập phá đồ đạc và đánh anh C gãy tay.
------------------------HẾT------------- Đề 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81. Công ty X đã bố trí nhiều lao động nữ vào làm các công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại. Trong trường
hợp này, công ty X đã vi phạm
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
Câu 82. Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của đèn tín hiệu
giao thông, là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội.
D. Tính cộng đồng.
Câu 83. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là biểu
hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? Trang 45
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hình pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 84. Trong các hình thức dưới đây, hình thức nào là sử dụng pháp luật?
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
Câu 85. Anh A và chị C cùng tốt nghiệp chuyên ngành Bác sĩ đa khoa ở trường Đại học Y. Khi ra trường, anh A xin
vào một bệnh viện chuyên ngành tim mạch để làm việc. Chị C mở một nhà thuốc tư nhân nên đã thuê bằng dược sĩ
của chị K để hành nghề. Trong trường hợp này, ai không vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị C và chị K. B. Chị K. C. Chị C. D. Anh A.
Câu 86. Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan nhà nước ở địa phương.
D. đều có người giữ vị trí lãnh đạo trong các cơ quan nhà nước.
Câu 87. K mới 14 tuổi đi xe máy vào đường ngược chiều, bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe và ra quyết định xử
phạt hành chính đối với Khải. Cụ thể K bị A. kỷ luật. B. cảnh cáo.
C. tịch thu phương tiện. D. phạt tiền.
Câu 88. Vào dịp cuối năm A rủ B đi vận chuyển thuê pháo nổ cho chủ hàng. B đã không đồng ý với A vì biết rằng đó
là hành vi vi phạm pháp luật. Việc làm của B là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 89. Anh Đ xây nhà trên phần đất nhà mình nhưng làm ảnh hưởng dẫn đến vách tường nhà chị H bị nứt nghiêm
trọng. Nhận định nào dưới đây là đúng trong trường hợp này?
A. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.
B. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.
C. Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.
D. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.
Câu 90. K 16 tuổi, bị Công an bắt khi đang vận chuyển trái phép ma túy. Cơ quan Công an kết luận K đã vi phạm
pháp luật về tội vận chuyển trái phép chất ma túy. K có phải chịu trách nhiệm pháp lí không? Vì sao?
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 91. Khi công dân vi phạm pháp luật với mức độ và tính chất vi phạm như nhau thì phải
A. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
B. chịu trách nhiệm dân sự như nhau. Trang 46
C. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau.
D. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.
Câu 92. Trên đường phố, mọi phương tiện tham gia giao thông đều phải chấp hành Luật Giao thông đường bộ dù đó
là phương tiện của lãnh đạo cấp cao hay của người dân. Điều này thể hiện
A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. quyền dân chủ của công dân.
D. quyền tự do của công dân.
Câu 93. Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là
A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.
B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
C. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.
D. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
Câu 94. Những hành vi vi phạm pháp luật xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của công dân đều được xử lý nghiêm
minh, đúng người, đúng tội là thể hiện
A. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật.
B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội.
D. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
Câu 95. Ông A là Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh B, ông đã lợi dụng chức vụ để tham nhũng công quỹ. Tòa án
nhân dân tỉnh B đã xét xử ông A đúng theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện
A. công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về mọi mặt trước pháp luật.
Câu 96. Nhà nước đã ban hành Luật Bảo vệ môi trường ở đô thị, khu dân cư, trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Điều này thể hiện, pháp luật bắt nguồn từ đâu ?
A. Từ cuộc sống ở đô thị.
B. Từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. Từ yêu cầu bảo vệ môi trường.
Câu 97. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện học tập không hạn chế.
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
Câu 98. Công dân góp ý vào dự thảo Luật Biểu tình. Đây là thể hiện quyền: Trang 47
A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 99. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân là loại quyền gắn với
A. tự do của công dân.
B. nghĩa vụ của công dân.
C. lợi ích của công dân.
D. nhu cầu của công dân.
Câu 100. Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.
B. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
C. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
Câu 101. A và B yêu nhau nhưng gia đình B phản đối kịch liệt. Bố mẹ B đã bắt và giam cô lại đến khi nào đồng ý là
không yêu và không có quan hệ gì với A nữa mới thả cô ra. Hành vi giam B của bố mẹ B đã xâm phạm quyền nào của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
Câu 102. Công ty H buôn bán thuốc bổ gan giả, cho vào thuốc quá liều lượng chất cấm trong dược liệu theo quy định
của Bộ Y tế. Hành vi công ty H xâm phạm tới quyền
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 103. Nghi ngờ anh A có dấu hiệu vi phạm pháp luật Hình sự, nên anh H đã âm thầm lấy điện thoại, kiểm tra
email của anh A. Trưởng Công an thành phố T đã có lệnh yêu cầu kiểm tra email, điện thoại anh A để phục vụ điều
tra, đồng chí công an M đã có giấy triệu tập và kiểm tra anh A. Ai trong đây đã xâm phạm quyền được pháp luật bảo
hộ về an toàn thư tín, điện tín?
A. Trưởng công an thành phố T. B. Anh H. C. Công an M.
D. Công an M và anh H.
Câu 104. Một trong các nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân
A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.
B. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.
C. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội. Trang 48
D. xây dựng văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế
Câu 105. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của
A. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. cán bộ, công chức nhà nước. D. mọi công dân.
Câu 106. Điểm khác biệt rõ nhất giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo là
A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
D. đối tượng sử dụng quyền.
Câu 107. Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định việc xây dựng nhà văn hóa xã với sự đóng góp của các hộ
gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền từ do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 108. Khi cho rằng quyết định kỉ luật chị D với hình thức buộc thôi việc là sai, chị D làm đơn khiếu nại quyết định
này. Chị D cần gửi đơn khiếu nại đến
A. Giám đốc công ty.
B. Cơ quan cấp trên của công ty.
C. Cơ quan công an.
D. Tổ chức Đảng của công ty.
Câu 109. Việc phổ cập giáo dục tiểu học là biểu hiện quyền
A. tự do của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
Câu 110. Công dân không thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây ?
A. Lựa chọn trường mĩ thuật.
B. Nghiên cứu khoa học, công nghệ.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Hợp lí hóa dây truyền sản xuất.
Câu 111. An đỗ đại học nhưng bố An không cho đi học vì cho rằng con gái không cần phải học nhiều. Như vậy, bố
An đã vi phạm nội dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Có thể học bằng nhiều hình thức.
B. Có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Có quyền học từ thấp đến cao.
D. Quyền học tập không hạn chế của công dân.
Câu 112. Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, A thi đỗ và học Đại học B. Trong thời gian này, A học thêm văn
bằng 2 tại Đại học X. Như vậy, A đã thực hiện nội dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ nghề nào.
C. Học bất cứ ngành nào.
D. Học suốt đời.
Câu 113. Công dân nam dưới bao nhiêu tuổi trở xuống không phải đăng kí nghĩa vụ quân sự?
A. Dưới 19 tuổi.
B. Dưới 20 tuổi.
C. Dưới 18 tuổi. D. Dưới 17 tuổi.
Câu 114. Trong nền kinh tế hàng hóa khái niệm cầu được gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu của mọi người. Trang 49
Câu 115. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành
A. phương thức sản xuất. B. quá trình sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
Câu 116. Anh Đại muốn bán xe ô tô, anh không bàn với vợ vì cho rằng xe anh mua, còn vợ thì ở nhà nội trợ không
biết gì về xe và giá cả, theo em anh Đại đã vi phạm nội dung
A. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng trong quan hệ tài sản
Câu 117. Theo yêu cầu của quy luật giá trị, nguyên tắc ngang giá có nghĩa là hàng hóa A và hàng hóa B ngang nhau về?
A. sức cạnh tranh trên thị trường. B. giá cả.
C. giá trị trao đổi.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.
Câu 118. Để giành được các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng
hóa, tất yếu các nhà sản xuất phải
A. hạ giá thành sản phẩm xuống.
B. cạnh tranh với nhau.
C. thu hẹp quy mô sản xuất. D. tăng quy mô sản xuất.
Câu 119: Bức xúc về việc anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để cá độ bóng đá, chị M vợ anh bỏ đi
khỏi nhà. Thương cháu nội mới hai tuổi thường xuyên khóc đêm vì nhớ mẹ, bà S mẹ anh H gọi điện xúc phạm thông
gia, đồng thời ép con trai bỏ vợ. Khi chi M nhận quyết định li hôn, ông G bố chị đến nhà bà S gây rối nên bị chị Y con
gái bà đuổi về. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh H, chị M và ông G. B. Chi M, bà S, ông G và chị Y.
C. Anh H, chị M và bà S.
D. Anh H, chị M, bà S và ông G.
Câu 120: Do có mâu thuẫn từ việc thanh toán tiền thuê nhà giữa Công ty TNHH của ông K và bà Y là chủ nhà, bà Y
đã gọi hai con trai là M và N đến hành hung ông K, làm ông bị trấn thưong. ông K vội vàng gọi tổ bảo vệ của công ty
đến và khống chế hành vi của các con bà Y, tiếp tục dùng vũ lực ép M và N đến nhà kho của công ty gần đó và giam
họ sụốt gần 8 tiếng đồng hồ, cho đến khi có lực lượng chức năng đến giải quyết mới thả ra. Vậy ai là người đã xâm
phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Bà Y, M, N.
B. M, N và bảo vệ.
C. Ông K và bảo vệ.
D. Ông K, bà Y, M, N và bảo vệ.
----------------Hết-------------- ĐÁP ÁN ĐỀ 81. B 82. B 83. A 84. A 85. D 86. A 87. B 88. C 89. C 90. B 91. A 92. A 93. B 94. D 95. B 96. C 97. C 98. C 99. A 100. B Trang 50 101. A 102. A 103. B 104. A 105. D 106. B 107. B 108. A 109. C 110. A 111. D 112. A 113. D 114. C 115. D 116. C 117. D 118. B 119. C 120. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Hướng dẫn giải Ghi chú 81 B Đáp án B GDCD 12-Bài 4 trang 36
Công ty X đã bố trí nhiều lao động nữ vào làm các công việc nặng
nhọc, nguy hiểm và độc hại. Trong trường hợp này, công ty X đã vi
phạm quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. 82 B Chọn đáp án B GDCD 12-Bài 1 trang 5
Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là những quy tắc xử sự chung,
được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong
mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. Điều này thể hiện giá trị công bằng,
bình đẳng của pháp luật. Như vây, Luật Giao thông đường bộ quy định
tất cả người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của đèn tín
hiệu giao thông, là biểu hiện tính quy phạm phổ biến của pháp luật. 83 A Đáp án A GDCD 12-Bài 2 trang 17
Sử dụng pháp luật là cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của
mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm 84 A đáp án A GDCD 12-Bài 2 trang 17
Theo SGK Giáo dục công dân 12, sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ
chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm. 85 D
Trong trường hợp này, người không vi phạm quyền bình đẳng trong GDCD 12-Bài kinh doanh là anh A 4 trang 38 86 A
Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân GDCD 12-Bài
tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong 5 trang 46
hệ thống cơ quan nhà nước. 87 B đáp án B GDCD 12-Bài 2 trang 23,24
Theo Điều 21 Nghị định số 171/2013/NĐ-CP của Chính phủ: phạt cảnh Trang 51
cáo người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển mô tô, xe gắn máy
kể cả xe máy điện vi phạm quy định trong lĩnh vực giao thông đường bộ. 88 C đáp án C GDCD 12-Bài 2 trang 17
Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân tổ chức không làm những việc
mà pháp luật cấm. Việc làm của B là thực hiện hình thức tuân thủ pháp luật. 89 C đáp án C GDCD 12-Bài 2 trang 22
Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan
hệ tài sản (quan hệ sở hữu, quan hệ hợp đồng...) và quan hệ nhân thân.
Theo Điều 272, 273 Bộ Luật Dân sự quy định trách nhiệm của người
xây dựng công trình làm ảnh hưởng đến công trình của người khác. 90 B đáp án B GDCD 12-Bài 2 trang 22
người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội
phạm. K đã 16 tuổi nên K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí với mọi
tội phạm, dù đó là tội phạm ở mức độ nào. 91 A đáp án A GDCD 12-Bài 3 trang 28
Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như
nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm
pháp lí như nhau,
không phân biệt đối xử. 92 A đáp án A GDCD 12-Bài 3 trang 28
Quyền và nghĩa vụ của công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới
tính, thành phần và địa vị xã hội. Như vậy, mọi phương tiện tham gia
giao thông đều phải chấp hành Luật Giao thông đường bộ dù đó là
phương tiện của lãnh đạo cấp cao hay của người dân. Điều này thể hiện
công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. 93 B đáp án B GDCD 12-Bài 4 trang 33
Bình đẳng giữa vợ và chồng là vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền
và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. Trang 52 94 D đáp án D GDCD 12-Bài 3 trang 28
Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều
phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. Nhà nước là
cơ quan đảm bảo việc thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật để đảm
bảo những quyền lợi hợp pháp cho công dân, vì vậy đáp án chính xác
nhất là: nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật. 95 B đáp án B GDCD 12-Bài 3 trang 28
Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều
phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể
hiện công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. 96 C
Nhà nước đã ban hành Luật Bảo vệ môi trường ở đô thị, khu dân cư, GDCD 12-Bài
trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Điều này thể hiện, pháp luật bắt 1 trang 8
nguồn :Từ thực tiễn đời sống xã hội. 97 C Chọn đáp án C GDCD 12-Bài 5 trang 47
Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính,
tôn giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị xã hội. Học sinh là người dân
tộc thiểu số điều kiện học tập kém hơn học sinh ở khu vực khác nên cần
được cộng điểm ưu tiên để đảm bảo quyền bình đẳng giữa các vùng
miền. Điều này thể hiện quyền bình đẳng về điều kiện học tập không hạn chế. 98 C đáp án C GDCD 12-Bài 6 trang 60
Công dân có quyền tự do ngôn luận nghĩa là: Công dân có quyền tự do
phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị,
kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. Vậy, việc công dân góp ý vào dự
thảo Luật Biểu tình là thể hiện quyền tự do ngôn luận 99 A Chọn đáp án A GDCD 12-Bài 6 trang 56
Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe, danh dự, nhân
phẩm của công dân là loại quyền gắn với tự do cá nhân của công dân,
được ghi nhận tại Điều 71 Hiến pháp năm 1992 và được quy định thành
một nguyên tắc trong Bộ luật Tố tụng Hình sự nước ta. 100 B
Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là, không ai GDCD 12-Bài
bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn 6 trang 55
của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Vậy khi cần
thiết công an có quyền bắt người
là ý kiến sai. Trang 53 101 A
Công dân có quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là, không ai GDCD 12-Bài
bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn 6 trang 55
của Viện Kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. Như vậy, việc
làm của bố mẹ B đã xâm phạm quyền này. 102 A
Công dân có quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng, sức khỏe, GDCD 12-Bài
không ai được xâm phạm về tính mạng và sức khỏe của người khác. 6 trang 56
Trong trường hợp này, công ty H không đánh người, cũng không giết
người. Tuy nhiên, hành vi làm giả thuốc bổ gan, cho vào quá liều lượng
chất cấm theo quy định của Y tế. Điều này, liên quan trực tiếp đến sức
khỏe người tiêu dùng. Vì vậy, hành vi này của công ty H là đã vi
phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
103 B
Không ai được tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người GDCD 12-Bài
khác. Quyền được đảm bảo an toàn thư tín, điện tín là quyền cơ bản của 6 trang 60
mọi công dân, không ai được phép xâm phạm. Chỉ những trường hợp
cần thiết theo quy định của pháp luật mới có quyền kiểm soát thư.
Trong trường hợp này, anh M đã có giấy triệu tập và kiểm tra anh A,
Trưởng Công an thành phố T đã có lệnh yêu cầu kiểm tra, anh H không
phải người có thẩm quyền pháp lý cũng không được sự đồng ý của anh
A. Vì vậy, trong tình huống này, anh H đã vi phạm quyền được pháp
luật đảm bảo về an toàn thư tín, điện tín.
104 A
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham GDCD 12-Bài
gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh 7 trang 73
vực của đời sống xã hội, trong phạm vi cả nước và trong từng địa
phương; quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ
máy nhà nước và xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội. 105 D
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân GDCD 12-Bài
tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả 7 trang 73
các lĩnh vực của đời sống xã hội, trong phạm vi cả nước và trong từng địa phương. 106 B
Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm khôi phục quyền và lợi ích hợp GDCD 12-Bài
pháp của người khiếu nại đã bị xâm hại. Mục đích của tố cáo là nhằm 7 trang 75
phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của
Nhà nước, tổ chức và công dân. Như vậy, điểm khác biệt rõ nhất giữa
quyền khiếu nại và quyền tố cáo là mục đích của quyền. 107 B Chọn đáp án B GDCD 12-Bài 7 trang 75
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của công dân tham Trang 54
gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh
vực của đời sống xã hội, trong phạm vi cả nước và trong từng địa
phương; quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ
máy nhà nước và xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội. Như vậy, trong
trường hợp này, công dân đã thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. 108 A
Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại là cơ quan, tổ chức, cá nhân GDCD 12-Bài
có thẩm quyền giải quyết khiếu nại theo quy định của Luật Khiếu nại, 7 trang 75
đó là: người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành
chính bị khiếu nại (có thể là quyết định, hành vi hành chính của người
đứng đầu hoặc của cán bộ, công chức do người đó quản lí). Như vậy,
trong trường hợp này, chị D nên khiếu nại đến Giám đốc công ti. 109 C
Việc phổ cấp giáo dục tiểu học tức là tạo điều kiện cho mọi công dân GDCD 12-Bài
học tập từ thấp đến cao. Điều này là biểu hiện quyền học tập của công 8 trang 84 dân. 110 A
Công dân không thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp: Lựa GDCD 12-Bài
chọn trường mĩ thuật. 8 trang 85 111 D Chọn đáp án D GDCD 12-Bài 8 trang 84
Học tập là một trong những quyền cơ bản của con người, của công dân,
theo đó, Mọi công dân có quyền học không hạn chế; có thể học bất cứ
ngành nghề nào phù hợp; có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
Như vậy, bố An đã vi phạm nội dung mọi công dân đều có quyền học
không hạn chế trong quyền học tập của công dân. 112 A
Mọi công dân có quyền học không hạn chế, Từ Tiểu học, đến Trung GDCD 12-Bài
học, Đại học và Sau Đại học. Việc A sau khi tốt nghiệp trung học đã 8 trang 84
học lên Đại học là thực hiện quyền học không hạn chế. 113 D
Theo Khoản 1 Điều 12 Luật Nghĩa vụ quân sự quy định về đối tượng
đăng kí nghĩa vụ quân sự là "Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên". Như
vậy, công dân nam dưới 17 tuổi trở xuống không phải đăng kí nghĩa vụ quân sự. 114 C
Sản xuất của cải vật chất có vai trò: GDCD 11-Bài 1 trang 5
- Quyết định mọi hoạt động của xã hội.
- Là cơ sở tồn tại xã hội. Trang 55
Cho nên đáp án đúng là A- vai trò của sản xuất của cải vật chất 115 D
Theo SGK GDCD trang 8 thì tư liệu sản xuất là sự kết hợp giữa đối GDCD 11-Bài
tượng lao động và tư liệu lao động. Vậy đáp án đúng là tư liệu sản xuất. 1 trang 8 116 C
Trong nền kinh tế thị trường hiện đại việc trao đổi hàng hóa, dịch vụ sẽ GDCD 11-Bài
diễn ra một cách linh hoạt thông qua các hình thức môi giới, trung gian, 2 trang 24
quảng cáo, tiếp thị…Vậy đáp án đúng là một cách linh hoạt. 117 D
Theo yêu cầu của quy luật giá trị, nguyên tắc ngang giá có nghĩa là GDCD 11-Bài
hàng hóa A và hàng hóa B ngang nhau về thời gian lao động xã hội cần 2 trang 15
thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B. 118 B
Để giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi GDCD 11-Bài
trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, tất yếu giữa họ có sự cạnh tranh 4 trang 37 với nhau. 119 C
- Vận dụng nội dung quyền bình đẳng trong trong hôn nhân và GDCD 12-Bài
gia đình thì người vi phạm quyền bình đẳng trong trong hôn nhân 4 trang 38 và gia đình là:
+ anh H tự ý rút toàn bộ tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để cá độ bóng đá
+ chị M vợ anh bỏ đi khỏi nhà đi và không có trách nhiệm đến việc chăm sóc con nhỏ
+ Bà S ép con trai bỏ vợ.
Vậy anh H, chị M và bà S. vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh 120 C
- Vận dụng nội dung quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân GDCD 12-Bài thì : 6 trang 55
+ ông K vội vàng gọi tổ bảo vệ của công ty đến và khống chế hành vi
của các con bà Y, tiếp tục dùng vũ lực ép M và N đến nhà kho của công
ty gần đó và giam họ sụốt gần 8 tiếng đồng hồ. Vậy ông K và bảo vệ có
hành vi bắt, giam , giữ người trái pháp luật. Đây là những hành vi vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân Trang 56 Đề 7
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin không đúng sự thật
rằng nước mắm của công ty Y có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của pháp luật,
công ty Y đã đề nghị báo X cải chính thông tin sai lệch này. Sự việc này cho thấy, pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân ?
A. Pháp luật bảo vệ mọi quyền lợi của công dân.
B. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.
C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
Câu 82: Công dân góp ý khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thực hiện quyền nào?
A. Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền chính trị của công dân.
C. Tự do ngôn luận.
D. Tham gia vào đời sống chính trị, xã hội.
Câu 83: Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân đều được A. học vượt cấp B. học suốt đời C. miễn học phí D. cấp học bổng
Câu 84: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh không xuất phát từ
A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.
B. nền kinh tế tự nhiên.
C. lợi ích kinh tế đối lập.
D. điều kiện sản xuất khác nhau.
Câu 85: Nội dung nào sau đây thuộc nhóm quyền tự do cơ bản của công dân
A. Quyền khiếu nại, tố cáo B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
Câu 86: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp là
thể hiện bình đẳng về A. Quyền B. bổn phận C. Nghĩa vụ D. Trách nhiệm
Câu 87: Anh L không chấp nhận lệnh gọi nghĩa vụ quân sự nên Chủ tịch UBND xã xử phạt hành chính đối với anh.
Việc làm của chủ tịch UNND xã là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 88: Một trong những dấu hiệu để xác nhận hành vi vi phạm pháp luật
A. phải có năng lực trách nhiệm pháp lý
B. cần bảo mật lý lịch cá nhân
C. phải cố ý thực hiện hành vi trái pháp luật
D. cần chủ động đăng ký nhân khẩu Trang 57
Câu 89: Người có quyền tố cáo là
A. Mọi cá nhân, tổ chức.
B. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.
C. Chỉ có công dân.
D. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.
Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định pháp luật mọi doanh nghiệp đều có quyền:
A. miễn giảm thuế
B. tự chủ đăng ký kinh doanh
C. kinh doanh không cần đăng ký
D. tự chủ tiến hành kinh doanh
Câu 91: Việc nhà nước thực hiện phun thuốc sát khuẩn chống các ổ dịch Covid 19 đó là thể hiện nhà nước quan tâm đến
A. chăm sóc sức khỏe cho nhân dân
B. phát huy quyền của con người
C. vệ sinh môi trường
D. phát triển đất nước
Câu 92: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó
A. đang lên kế hoạch thực hiện tội phạm
B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
C. đang có ý định phạm tội
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm
Câu 93: Anh M đi làm xa nhà nên đã yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình. Trong trường hợp trên
anh M đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. tài sản B. nhân thân C. thân nhân D. công việc
Câu 94: Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là kích thích lực
lượng sản xuất phát triển và
A. duy trì kinh tế tự cấp.
B. tăng năng suất lao động.
C. san bằng mọi lợi nhuận. D. nâng cao tỉ lệ lạm phát.
Câu 95: Nhân dân thôn X họp bàn và quyết định mức góp tiền của từng hộ dân về xây dựng điểm sinh hoạt cộng
đồng, việc này cũng được lãnh đạo xã chấp thuận và ủng hộ kinh phí. Việc họp bàn và quyết định của bà con thôn X
thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. xã hội B. cả nước C. cơ sở D. trung ương
Câu 96: Hợp đồng lao động không được ký kết
A. vì lợi ích của người lao động
B. gián tiếp với người lao động
C. trực tiếp với người lao động
D. tự nguyện và bình đẳng.
Câu 97: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là
nội dung của nguyên tắc bầu cử nào dưới đây ? A. bình đẳng B. trực tiếp C. bỏ phiếu kín D. phổ thông Trang 58
Câu 98: Trạm trưởng trạm y tế phường X là chị V bí mật mở phòng khám tư nhân và thường xuyên sử dụng thuốc
không rõ nguồn gốc điều trị cho bệnh nhân nên bị cơ quan chức năng xử phạt. Chị V đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Dân sự và kỉ luật
B. Hình sự và kỉ luật
C. Hành chính và kỉ luật
D. Hình sự và dân sự
Câu 99: Chị P thuê ông M là chủ một công ty in làm bằng đạí học giả rồi dùng bằng kinh doanh thuốc tân dược. Đồng
thời, chị P tiếp cận với ông T là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ mình và loại hồ sơ củạ chị K cũng đang xin
đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại hồ sơ hợp lệ của chị K
và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị P, Ông M và ông T. B. Chị P, ông M và chị K
C. Chị P, Ông M, ông T và chị K.
D. Chị p, chị K và ông T
Câu 100: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. sử dụng nguồn ngân sách quốc gia
B. giám sát quy hoạch đô thị
C. hợp lý hóa sản xuất
D. lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng.
Câu 101: Do không đồng tình với kết quả thi hoa hậu, nhà báo X đã đăng lên facebook cá nhân quan điểm của mình
không đồng tình với kết quả thi hoa hậu. Hơn nữa ông còn dùng những lời lẽ thô tục để nói về hoa hậu H. Nhà báo X
đã xâm phạm đến quyền gì của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về quan hệ riêng tư
B. quyền tự do ngôn luận
C. được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
D. được bảo hộ về đời sống tình cảm
Câu 102: Ở nước ta bao giờ cũng có người dân tộc thiểu số đại diện cho quyền lợi của các dân tộc ít người tham gia
làm đại biểu Quốc hội. Điều này thể hiện
A. Bình đẳng giữa các vùng miền.
B. Bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. Bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
D. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
Câu 103: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, các chủ thể kinh tế thường
A. thu hẹp quy mô sản xuất. B. đồng loạt tăng giá sản phẩm.
C. mở rộng quy mô sản xuất.
D. đồng loạt tuyển dụng công nhân.
Câu 104: Chủ một cửa hàng kinh doanh là chị U cung cấp cho cơ quan công an về hành vi nhận hối lộ của ông S là
cán bộ chức năng nên bị ông S dọa thu hồi giấy phép kinh doanh. Chỉ U đã sử dụng quyền nào dưới đây A. tố cáo B. truy tố C. Khiếu kiện D. khiếu nại
Câu 105: Chủ một cơ sở sản xuất tư nhân là anh K bị toà án tuyên phạt tù và yêu cầu bồi thường thiệt hại về tội tang
trữ pháo gây cháy nổ làm một người tử vong. Anh K đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào
A. Kỉ luật và dân sự
B. Hình sự và kỉ luật
C. Hành chính và dân sự
D. Hình sự và dân sự Trang 59
Câu 106: Anh K lái xe đi ngược đường một chiều làm ùn tắc giao thông. Anh K đã không thực hiện hình thực hiện
hình thức pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 107: Khi có căn cứ cho rằng quyết định hành chính, hành vi hành chính xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp
của mình thì công dân sử dụng quyền A. tố cáo B. phản biện C. khiếu nại D. phán quyết
Câu 108: Theo quy định của pháp luật mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ
A. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
B. tham gia xây dựng nhà tình thương
C. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký
D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
Câu 109: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật dân sự
A. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người bán
B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn
C. Học sinh A 18 tuổi không đội nón bảo hiểm khi điều khiển xe mô tô
D. Tham ô tài sản nhà nước
Câu 110: Khi đo đất để cấp sổ đỏ cho nhà ông T, cán bộ địa chính xã tên H vì tư lợi đã đo lấn chiếm qua nhà ông M
10 mét đất. Gia đình ông M đã gửi đơn lên ông Q Chủ tịch UBND xã. Do trước đó đã nhận 50 triệu từ phía gia đình
ông T nên ông Q đã chỉ đạo cán bộ địa chính sửa lại hồ sơ gốc nhầm cấp sổ đỏ cho gia đình ông T. Trong trường hợp
này những ai có thể vi phạm hình sự và kỉ luật A. Ông T và ông H
B. Ông T và ông H, ông Q C. Ông T và ông Q D. Ông Q và H
Câu 111: Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và
A.tổ chức thực hiện pháp luật.
B.xây dựng chủ trương, chính sách.
C.xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
D.tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
Câu 112: Ông D là Giám đốc công ty môi giới xuất khẩu lao động S, sau khi nhận tiền đặt cọc tám trăm triệu đồng
của anh T và anh C đã cùng vợ là bà H trốn về quê sinh sống. Khi phát hiện chỗ ở của ông D, anh T và anh C thuê
anh Y bắt giam và đánh bà H đi cấp cứu. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Ông D, bà H. B. Anh Y, anh T, anh C
C. Ông D, anh T, anh Y.
D. Ông D, anh T, anh C
Câu 113: Ông H là giám đốc công ty tư nhân có hành vi trốn thuế, đồng thời ông còn thuê anh X vận chuyển và chôn
lấp trái phép chất thải nguy hại. Biết được việc đó, anh S đã bàn với T, O và V đi tố cáo ông H. Nhưng vì mục đích
riêng T không chỉ tố cáo ông H mà còn đe dọa tính mạng con anh S nhằm gây áp lực để anh S từ bỏ ý định tố cáo.
Những ai dưới đây không tuân thủ pháp luật. Trang 60 A. Ông H, anh V và T B. Chỉ mình anh T C. Chỉ mình anh H
D. Ông H, anh X và anh T
Câu 114: Quyền được tự do sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá khoa học, thuộc quyền nào dưới đây?
A. quyền phát triển B. quyền sáng tạo C. quyền tồn tại D. quyền học tập
Câu 115: Việc khám xét chỗ ở của một người không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo
A. yêu cầu của Tòa án nhân dân
B. yêu cầu của Viện kiểm sát nhân dân
C. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định
D. chỉ đạo của cơ quan điều tra
Câu 116: Cảnh sát giao thông xử phạt nguời tham gia giao thông đường bộ vi phạm trật tự an toàn giao thông, bất kể
người đó là ai. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
Câu 117: M và H được tuyển dụng vào công ty X với thời điểm ngang nhau. Nhưng chị L là kế toán công ty xếp M
hưởng mức lương cao hơn do tốt nghiệp trước H một năm. H đã gửi đơn khiếu nại đến giám đốc nhưng giám đốc cho
rằng đó là chức năng của phòng nhân sự. Trong trường hợp này những ai sử dụng pháp luật. A. Anh H B. Chị L và M C. Chị L
D. Giám đốc và chị L
Câu 118: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi chúng để tạo ra các sản phẩm
A. bảo mật các nguồn thu nhập.
B. đo lường tỉ lệ lạm phát.
C. cân đối ngân sách quốc gia.
D. phù hợp với nhu cầu của mình.
Câu 119: N và H trèo vào nhà ông K ăn trộm. Ông K và vợ là bà S bắt được H, còn N chạy thoát. Hai con của ông bà
là M và T tức giận đã xông vào đánh H bị thương. Hai vợ chồng ông đã nhốt H vào nhà kho. Ai đã vi phạm quyền bất
khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. N và H B. Ông K và bà S C. M và T
D. Ông K, bà S, M và T.
Câu 120: Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Gho
rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái phải
nhập viện điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai
dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh M, bà B và bà C. B. Anh M và bà B. C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
--------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 61 ĐÁP ÁN 81-C 82-A 83-B 84-D 85-B 86-A 87-D 88-A 89-C 90-B 91-A 92-B 93-B 94-B 95-C 96-B 97-D 98-C 99-A 100-C 101-C 102-C 103-A 104-A 105-D 106-C 107-C 108-C 109-A 110-D 111-A 112-B 113-D 114-B 115-C 116-C 117-A 118-D 119-B 120-B GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Hướng dẫn giải Ghi chú 81 C
Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu Bài 1-GDCD
quả thì bị báo X đăng tin không đúng sự thật rằng nước mắm 12
của công ty Y có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu
dùng. Trên cơ sở quy định của pháp luật, công ty Y đã đề nghị
báo X cải chính thông tin sai lệch này. Sự việc này cho thấy,
pháp luật có vai trò : Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. 82 A
Công dân góp ý khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là thực Bài 7-GDCD
hiện quyền: Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. 12 83 B Đáp án B Bài 8-GDCD 12
Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công
dân đều được học suốt đời. 84 B Đáp án B Bài 4-GDCD
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nguyên nhân dẫn đến 11
cạnh tranh không xuất phát từ nền kinh tế tự nhiên 85 B Đáp án B Bài 6-GDCD 12
Nội dung nào sau đây thuộc nhóm quyền tự do cơ bản của công
dân: Quyền tự do ngôn luận 86 A Đáp án A Bài 3-GDCD 12
Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được
ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp là thể hiện bình đẳng về Quyền 87 D Đáp án D Bài 2-GDCD 12 trang 18
Việc làm của chủ tịch UNND xã là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật:
áp dụng pháp luật. Trang 62 88 A Đáp án A Bài 2-GDCD 12
Các dấu hiệu vi phạm pháp luật
Thứ nhất, là hành vi trái pháp luật
+ Hành vi đó có thể là hành động – làm những việc không được
làm theo quy định của pháp luật hoặc không hành động – không
làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật
+ Hành vi đó xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội
được pháp luật bảo vệ.
Thứ hai, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng của người
đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định pháp luật, có thể nhận
thức, điều khiển và chịu trách nhiệm về việc thực hiện hành vi của mình.
Thứ ba, người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
Lỗi thể hiện thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái
pháp luật , có thể gây hậu quả không tốt nhưng vẫn cố ý làm hoặc
vô tình để mặc cho sự việc xảy ra. 89 C Đáp án C Bài 7-GDCD 12
Người có quyền tố cáo là chỉ có công dân. 90 B Đáp án B Bài 4-GDCD 12 trang 38
Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có
đủ điều kiện theo quy định pháp luật mọi doanh nghiệp đều có
quyền tự chủ đăng ký kinh doanh 91 A Đáp án A Bài 8-GDCD 12
Việc nhà nước thực hiện phun thuốc sát khuẩn chống các ổ
dịch Covid 19 đó là thể hiện nhà nước quan tâm đến chăm sóc sức khỏe cho nhân dân 92 B Đáp án B Bài 6-GDCD
Theo quy định của pháp luật, chỉ được bắt người trong 3 12 trang 55
trường hợp sau đây, nhưng phải theo đúng trình tự và thủ tục mà pháp luật quy định:
- Trường hợp 1: Việc bắt người chỉ được tiến hành khi có quyết
định của cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Tòa án. (bắt bị can, bị Trang 63
cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ họ sẽ gây khó khăn cho
việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội).
- Trường hợp 2: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp (cũng cần
phải có phê chuẩn của Viện kiểm sát sau khi tiến hành bắt). - Trường hợp 3:
+ Bắt người đang bị truy nã (người đang có lệnh truy nã của Cơ
quan điều tra, Tòa án, Viện kiểm sát - những cơ quan nhà nước
có thẩm quyền): ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến Cơ quan
công an, Viện kiểm sát, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất.
+ Bắt người đang phạm tội quả tang: ai cũng có quyền bắt mà
không cần phải có lệnh hay quyết định của cơ quan nhà nước. 93 B Đáp án B Bài 4-GDCD
Trong trường hợp trên anh M đã vi phạm quyền bình đẳng giữa 12 trang 33
vợ và chồng trong quan hệ nhân thân 94 B Đáp án B Bài 4-GDCD 11
Tác động của quy luật giá trị
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. 95 C Đáp án C Bài 7-GDCD 12 trang 73
Việc họp bàn và quyết định của bà con thôn X thể hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở 96 B Đáp án B Bài 4-GDCD 12 trang 36
Hợp đồng lao động không được ký kết gián tiếp với người lao động 97 D Đáp án D Bài 7-GDCD 12 trang 70
Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ
các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử phổ thông 98 C Đáp án C Bài 2-GDCD
Trạm trưởng trạm y tế phường X là chị V là chịu sự quản lý 12 trang 23
của nhà nước vi phạm kỉ luật Trang 64
Thường xuyên sử dụng thuốc không rõ nguồn gốc điều trị
cho bệnh nhân nên bị cơ quan chức năng xử phạt vi phạm hành chính 99 A Đáp án A Bài 4-GDCD
Chị P sử dụng bằng giả vi phạm bình đẳng trong kinh doanh 12 trang 38
Ông M in bằng giả vi phạm pháp luật
Ông T là lãnh đạo nhưng có hành vi tham ô, vi phạm pháp
luật, vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh. 100 C Đáp án C Bài 7-GDCD
Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp: hợp lý hóa 12 sản xuất 101 C Đáp án C Bài 6-GDCD
Nhà báo X đã xâm phạm đến quyền được bảo hộ về danh dự và 12 trang 57 nhân phẩm 102 C
Ở nước ta bao giờ cũng có người dân tộc thiểu số đại diện cho Bài 5-GDCD
quyền lợi của các dân tộc ít người tham gia làm đại biểu Quốc 12 trang 46
hội. Điều này thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị. 103 A
Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung lớn hơn cầu, các Bài 5-GDCD
chủ thể kinh tế thường thu hẹp quy mô sản xuất. 11
Vì cung lớn hơn cầu giá cả sẽ giảm 104 A Đáp án A Bài 7-GDCD 12 trang 75
Chị U đã phát hiện sai trái của ông S, Chị U thực hiện quyền tố cáo. 105 D Đáp án D Bài 2-GDCD 12 trang 22
Anh K gây cháy nổ làm người tử vong vi phạm hình sự
Bồi thường thiệt hại vi phạm dân sự 106 C Đáp án C Bài 2-GDCD 12 trang 18
Anh K đã không thực hiện hình thực hiện hình thức pháp luật :
Tuân thủ pháp luật (cá nhân, tổ chức không làm những gì pháp luật cấm) 107 C Đáp án C Bài 7-GDCD 12 trang 75
Khi có căn cứ cho rằng quyết định hành chính, hành vi hành
chính xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của mình thì Trang 65
công dân sử dụng quyền khiếu nại. 108 C Đáp án C Bài 9-GDCD 12 trang 98
Theo quy định của pháp luật mọi doanh nghiệp đều phải thực
hiện nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký 109 A
Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật dân sự Bài 2-GDCD 12 trang 22
A. Người mua hàng không trả tiền đúng thời hạn cho người
bán. Vi phạm dân sự
B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn Vi phạm kỷ luật
C. Học sinh A 18 tuổi không đội nón bảo hiểm khi điều khiển
xe mô tô- Vi phạm hành chính
D. Tham ô tài sản nhà nước- Vi phạm hình sự 110 D Đáp án D Bài 2-GDCD 12 trang 23
Vi phạm hình sự và kỉ luật là H và ông Q. ( Ông Q là chủ tịch xã
nhận hối lộ, chỉ đạo cấp dưới sai. Anh H là cán bộ địa chính
không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của cán bộ) 111 A Đáp án B Bài 1-GDCD
Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước 12 trang 11
ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật. 112 B Đáp án B Bài 6-GDCD 12 trang 55
Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là
Anh Y, anh T, anh C vi giam người trái pháp luật. 113 D Đáp án D Bài 2-GDCD
Ông H, anh X và anh T không tuân thủ pháp luật, làm 12 trang 18
những việc pháp luật cấm ( ông H trốn thuế, anh X vận
chuyển trái phép, anh T đe dọa tính mạng người khác). 114 B Đáp án B Bài 4-GDCD
Quyền được tự do sáng tác văn học, nghệ thuật, khám phá 12 trang 38
khoa học, thuộc quyền sáng tạo 115 C Đáp án C Bài 6-GDCD
Việc khám xét chỗ ở của một người không được tiến hành tùy 12 trang 58
tiện mà phải tuân theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định 116 C
Cảnh sát giao thông xử phạt nguời tham gia giao thông đường Bài 3-GDCD
bộ vi phạm trật tự an toàn giao thông, bất kể người đó là ai. Điều Trang 66
này thể hiện quyền bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lý. 12 trang 28 117 A Đáp án A Bài 2-GDCD
Anh H là người sử dụng pháp luật vì anh thực hiện quyền 12 trang 17
khiếu nại với giám đốc 118 D Đáp án D Bài 1-GDCD 11
Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự
nhiên, biến đổi chúng để tạo ra các sản phẩm
phù hợp với nhu cầu của mình. 119 B Đáp án B Bài 6-GDCD
M và T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng 12 trang 55 và sức khỏe
Hai vợ chồng bà H vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 120 B Đáp án B Bài 4-GDCD
Người vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia 12 trang 33
đình là: Anh M và bà B
Anh M: chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để
chăm sóc gia đình dù chị không muốn
Bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu.
Bà C vi phạm quyền pháp luật bảo hộ danh dự và nhân phẩm . Đề 8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho
phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm A. lao động. B. sức lao động. C. vận động.
D. sản xuất vật chất.
Câu 82: Một trong những tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. bảo mật tỉ lệ lạm phát kinh tế.
B. kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. khuyến khích sản xuất tự cung, tự cấp.
D. chiếm lĩnh ngân sách quốc gia.
Câu 83: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành được bắt nguồn và thực hiện trong Trang 67
A. giới hạn phạm vi gia tộc. B. thói quen văn hóa làng xã.
C. xây dựng kế hoạch dân vận.
D. thực tiễn đời sống xã hội.
Câu 84: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ làm những gì mà pháp luật
A. cấm không phải làm.
B. quy định phải làm.
C. khuyến khích làm. D. cho phép làm.
Câu 85: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp luật lao
động và pháp luật hành chính bảo vệ là loại vi phạm A. hành chính. B. dân sự. C. hình sự. D. kỉ luật.
Câu 86: Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật
của mình là trách nhiệm A. pháp lí. B. đạo đức. C. xã hội. D. tập thể.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc
thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp.
B. Từ chối di sản thừa kế.
C. Chấp hành quy định về phòng dịch.
D. Bảo trợ người vô gia cư.
Câu 88: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung, thể hiện ở các quyền
A. sử dụng, đem cho hay bán.
B. bán, cho vay hoặc cho thuê.
C. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.
D. sở hữu, sử dụng, định đoạt.
Câu 89: Theo qui định của pháp luật, lao động nữ được tạo điều kiện để thực hiện tốt chức năng làm mẹ
là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa
A. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.
B. lực lượng lao động và bên đại diện.
C. người sử dụng lao động và đối tác.
D. lao động nam và lao động nữ.
Câu 90: Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền A. tăng thu nhập.
B. miễn giảm thuế.
C. tự do liên doanh.
D. không cần đăng kí.
Câu 91: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều
có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội.
Câu 92: Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần
ngăn chặn ngay để tránh việc người đó trốn là bắt người trong trường hợp A. khẩn cấp.
B. không khẩn cấp. C. quả tang. D. truy nã. Trang 68
Câu 93: Làm chết người là hành vi xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. nhân phẩm của công dân.
B. tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. tinh thần của công dân.
D. danh dự và phẩm giá của công dân.
Câu 94: Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
B. lan truyền bí mật quốc gia.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. cản trở phản biện xã hội.
Câu 95: Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu trong kì bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Bình đẳng.
Câu 96: Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 97: Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công trình phúc
lợi công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi A. lãnh thổ. B. cơ sở. C. toàn quốc. D. cả nước.
Câu 98: Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân được
A. bình đẳng về cơ hội học tập.
B. đào tạo mọi ngành nghề.
C. miễn học phí toàn phần.
D. ưu tiên chọn trường học.
Câu 99: Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền nào dưới đây?
A. Quyền nghiên cứu khoa học.
B. Quyền sở hữu trí tuệ.
C. Quyền học tập. D. Quyền tác giả.
Câu 100: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. phát triển kinh tế.
C. điều phối nhân lực.
D. cứu trợ xã hội.
Câu 101: Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và
tiêu dùng, thị trường còn có chức năng A. mua – bán. B. kiểm tra. C. thông tin. D. thực hiện.
Câu 102: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất,
kinh doanh là một trong những Trang 69
A. nguyên nhân của sự giàu nghèo.
B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
D. tính chất của cạnh tranh.
Câu 103: Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo khả năng và
sở thích của mình là thực hiện pháp luật theo hình thức nào?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp nào dưới đây công dân đã thi hành pháp luật?
A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.
B. Tăng cường đầu cơ tích trữ.
C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.
D. Hoàn thiện sản phẩm đấu giá.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa
các dân tộc trong lĩnh vực chính trị?
A. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Hỗ trợ tái định cư khu vực sạt lở.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
Câu 106: Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi
A. tuyên truyền tư tưởng dị đoan.
B. bày tỏ quan điểm trong cuộc họp.
C. chia sẻ bí mật quốc gia.
D. lan truyền thông tin sai sự thật
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của công dân chỉ được tiến hành khi
A. bất đồng quan điểm.
B. nảy sinh mâu thuẫn.
C. pháp luật cho phép.
D. nội bộ lục đục.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, quyền bầu cử không được áp dụng với người đang
A. là đối tượng cần tố cáo.
B. bị tạm giam để điều tra.
C. tham gia công tác biệt phái.
D. đang lãnh án tù chung thân.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được
A. thông báo tuyển dụng nhân sự.
B. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 110: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân dều được
A. cung cấp thông tin.
B. hưởng phụ cấp độc hại.
C. định đoạt tài sản công.
D. chiếm hữu tài nguyên. Trang 70
Câu 111: Khi phát hiện con gái mình có dấu hiệu bị xâm hại bởi một đối tượng gần nhà, chị D đã gửi
đơn tố cáo lên cơ quan công an thành phố. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Phương tiện bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
B. Phương tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực của mình.
D. Phương tiện để nhà nước quản lí văn hóa và xã hội.
Câu 112: Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được thừa kế riêng làm địa
điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn dành ngôi nhà đó để gia đình nghỉ ngơi vào cuối
tuần. Cô giáo H đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 113: Sau khi tốt nghiệp đại học, anh L một thanh niên người dân tộc thiểu số đã được sự bảo lãnh
của ngân hàng chính sách xã hội để vay vốn cho dự án phát triển du lịch cộng đồng. Khi tiếp nhận hồ sơ
xin cấp phép, anh T cán bộ cơ quan chức năng đã loại hồ sơ của L với lý do anh là thanh niên người dân
tộc thiểu số chưa có nhiều kinh nghiệm, việc phát triển du lịch cộng đồng sẽ kéo theo nhiều tệ nạn xã
hội. Anh L đã bị vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. chính trị. B.lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 114: Biết người yêu mình là anh A nghiện ma túy, chị B cùng gia đình đã chủ động cự tuyệt và
kiên quyết ngăn cản không cho anh A đến nhà. Sau nhiều lần tìm gặp đều bị người yêu từ chối, muốn
níu kéo tình cảm, anh A đột nhập vào phòng riêng của chị B để lại lá thư có nội dung đe dọa sẽ tự sát
nếu không cưới được chị làm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Đảm bảo an toàn tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
Câu 115: Nhân viên A phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dụng chức vụ để chiếm đoạt tài sản
công nên đã đưa thông tin này lên mạng xã hội. Nhân viên A vận dụng sai quyền nào dưới đây của công dân? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Đàm phán.
D. Kiến nghị.
Câu 116: Trường Trung học phổ thông X trang bị hệ thống máy tính có kết nối mạng internet trong
phòng đọc phục vụ nhu cầu học tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện nội
dung nào dưới đây của quyền được phát triển?
A. Quản trị truyền thông.
B. Tích cực đàm phán.
C. Được cung cấp thông tin.
D. Đối thoại trực tuyến.
Câu 117: Các anh A, B, C, D cùng được cấp phép kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi bị thu hồi giấy
phép kinh doanh do nhiều lần trì hoãn nộp thuế, anh A đã nhờ và được anh B đồng ý bán giúp mười hộp
thuốc kháng sinh dù biết thuốc đó quá hạn sử dụng. Vốn có mâu thuẫn với anh B, anh C thông tin sự Trang 71
việc trên cho anh D đồng thời làm đơn tố cáo anh B. Ngay lập tức, anh D đã đe dọa tống tiền buộc anh
B phải đưa cho mình 5 triệu đồng. Những ai sau đây vi phạm pháp luật hành chính? A. Các anh A, B, C. B. Các anh A, B. C. Các anh A, B, D. D. Các anh B, D.
Câu 118: Anh K và anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để làm tờ khai hải quan, xuất khẩu
hàng hóa, nhưng cả hai đều chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định nên chưa được cấp phép. Được
cán bộ có thẩm quyền H gợi ý, anh G đã đưa cho anh H 20 triệu đồng nên được cấp phép ngay. Một cán
bộ khác tên L cũng hứa giúp K nếu anh chịu bỏ ra 20 triệu nhưng anh K không đồng ý. Những ai dưới
đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh K, G, H và L. B. Anh G, và L. C. Anh G và H. D. Anh K và anh G.
Câu 119: Ông B là chủ tịch, bà P phó chủ tịch, anh G, anh H và chị C là nhân viên, anh K là bảo vệ
cùng làm việc tại phường X. Trong một cuộc họp, ông B ngắt lời không cho anh H phát biểu khi anh lên
tiếng phê bình chị C. Do anh H phản đối việc bị ngắt lời nên bà P đã yêu cầu anh K buộc anh H phải rời
cuộc họp. Vốn có mâu thuẫn từ trước với ông B, anh G đã viết bài chia sẻ sự việc lên mạng xã hội làm
cho uy tín của ông B bị ảnh hưởng. Những ai sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Bà P, anh K và anh G. B. Ông B và bà P.
C. Ông B, anh H và anh G. D. Anh H và anh G.
Câu 120: Trong cuộc họp tiếp xúc cử tri nơi cư trú, để lấy ý kiến về các nhân sự bầu cử đại biểu hội
đồng nhân dân, anh D lên tiếng phản đối một số nhân sự tham gia ứng cử, do ông A Chủ tịch mặt trận
đưa ra. Nhưng chị K là thư kí cuộc họp không ghi ý kiến của anh D vào biên bản. Khi bà M phát hiện và
phê phán việc này, ông A đã ngắt lời, đuổi bà M ra khỏi cuộc họp. Sau đó, chị G là con gái bà M đã viết
bài nói xấu ông A trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Ông A và chị K.
B. Ông A, chị K, chị G và bà M. C. Ông A và chị G.
D. Ông A, chị K và chị G.
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 A B D B D A C C D C 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Trang 72 B A B C C A B A D B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 C B D A C B C D D A 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B B C C B C B C B A GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81
- Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những
yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung A
của khái niệm lao động. 82 B
- Một trong những tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu
thông hàng hóa là kích thích lực lượng sản xuất phát triển. 83 D
- Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành được bắt nguồn và
thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội. 84 B
- Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ
làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. 85 D
- Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ
nhà nước do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ là loại vi phạm kỉ luật. 86 A
- Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ
hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm pháp lí. 87 C
- Chấp hành quy định về phòng dịch thể hiện quy định của pháp luật về
sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội. 88 C
- Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản
chung, thể hiện ở các quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt. 89 D
- Theo qui định của pháp luật, lao động nữ được tạo điều kiện để thực
hiện tốt chức năng làm mẹ là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa
lao động nam và lao động nữ. 90 C
- Trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm, khi có đủ điều kiện
theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do liên doanh. Trang 73 91 B
- Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà
pháp luật quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị. 92 A
- Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội
phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay để tránh việc người đó trốn là bắt
người trong trường hợp khẩn cấp. 93 B
- Làm chết người là hành vi xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
tính mạng và sức khỏe của công dân. 94 C
- Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do
ngôn luận là kiến nghị với đại biểu Quốc hội. 95 C
- Cử tri nhờ người khác bỏ phiếu bầu của mình vào hòm phiếu trong kì
bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp. 96 A
- Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm khôi phục
quyền và lợi ích hợp pháp. 97 B
- Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây
dựng công trình phúc lợi công cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lí
nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi cơ sở. 98 A
- Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân
được bình đẳng về cơ hội học tập. 99 D
- Công dân được sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật là thuộc quyền tác giả. 100 B
- Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của
pháp luật về phát triển kinh tế. 101 C
- Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc
hạn chế sản xuất và tiêu dùng, thị trường còn có chức năng thông tin. 102 B
- Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc
lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. 103 D
- Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh
doanh tùy theo khả năng và sở thích của mình là thực hiện pháp luật theo
hình thức sử dụng pháp luật. Trang 74 104 A
- Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp chủ động khai báo y tế
phòng dịch là công dân thi hành pháp luật 105 C
- Hỗ trợ tái định cư khu vực sạt lở là nội dung không thể hiện quyền
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị 106 B
- Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận khi bày tỏ quan điểm trong cuộc họp. 107 C
- Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của công dân chỉ
được tiến hành khi pháp luật cho phép. 108 D
- Theo quy định của pháp luật, quyền bầu cử không được áp dụng với
người đang đang lãnh án tù chung thân. 109 D
- Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại
khi nhận được quyết định buộc thôi việc không rõ lí do. 110 A
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền
được phát triển là mọi công dân dều được cung cấp thông tin. 111 B
- Khi phát hiện con gái mình có dấu hiệu bị xâm hại bởi một đối tượng
gần nhà, chị D đã gửi đơn tố cáo lên cơ quan công an thành phố. Trong
trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò là phương tiện bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của công dân. 112 B
- Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được
thừa kế riêng làm địa điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô
muốn dành ngôi nhà đó để gia đình nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H đã
thực hiện pháp luật theo hình thức sử dụng pháp luật. 113 C
- Sau khi tốt nghiệp đại học, anh L một thanh niên người dân tộc thiểu số
đã được sự bảo lãnh của ngân hàng chính sách xã hội để vay vốn cho dự
án phát triển du lịch cộng đồng. Khi tiếp nhận hồ sơ xin cấp phép, anh T
cán bộ cơ quan chức năng đã loại hồ sơ của L với lý do anh là thanh niên
người dân tộc thiểu số chưa có nhiều kinh nghiệm, việc phát triển du lịch
cộng đồng sẽ kéo theo nhiều tệ nạn xã hội. Anh L đã bị vi phạm quyền
bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực kinh tế. 114 C
- Biết người yêu mình là anh A nghiện ma túy, chị B cùng gia đình đã chủ
động cự tuyệt và kiên quyết ngăn cản không cho anh A đến nhà. Sau
nhiều lần tìm gặp đều bị người yêu từ chối, muốn níu kéo tình cảm, anh A Trang 75
đột nhập vào phòng riêng của chị B để lại lá thư có nội dung đe dọa sẽ tự
sát nếu không cưới được chị làm vợ. Anh A đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 115 B
- Nhân viên A phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dụng chức vụ
để chiếm đoạt tài sản công nên đã đưa thông tin này lên mạng xã hội.
Nhân viên A vận dụng sai quyền tố cáo của công dân. 116 C
- Trường Trung học phổ thông X trang bị hệ thống máy tính có kết nối
mạng internet trong phòng đọc phục vụ nhu cầu học tập của học sinh.
Trường X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện nội dung quyền được
cung cấp thông tin của quyền được phát triển. 117 B
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người vi
phạm pháp luật hành chính gồm anh A, B vì:
+ anh A đã nhờ và được anh B đồng ý bán giúp mười hộp thuốc kháng
sinh dù biết thuốc đó quá hạn sử dụng 118 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong kinh
doanh thì người vi phạm gồm anh G và H vì:
+ Anh G cùng đến cơ quan chức năng của tỉnh M để làm tờ khai hải quan,
xuất khẩu hàng hóa, nhưng chưa hoàn thành các thủ tục theo quy định,
anh G đã đưa cho anh H 20 triệu đồng nên được cấp phép ngay. 119 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 6, GDCD12 quyền tự do ngôn luận của công dân thì người vi
phạm gồm ông B và bà P vì:
+ Trong một cuộc họp, ông B ngắt lời không cho anh H phát biểu khi anh
lên tiếng phê bình chị C
+ Do anh H phản đối việc bị ngắt lời nên bà P đã yêu cầu anh K buộc anh H phải rời cuộc họp Trang 76 120 A
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 7, GDCD12. Hành vi của ông A và chị K vi phạm quyền tham
gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân vì :
+ Anh D lên tiếng phản đối một số nhân sự tham gia ứng cử, do ông A
Chủ tịch mặt trận đưa ra. Nhưng chị K là thư kí cuộc họp không ghi ý
kiến của anh D vào biên bản.
+ Khi bà M phát hiện và phê phán việc này, ông A đã ngắt lời, đuổi bà M ra khỏi cuộc họp.
------------------------HẾT------------- Đề 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù
hợp với mục đích của con người được gọi là
A. tư liệu lao động.
B. cách thức lao động.
C. đối tượng lao động.
D. hoạt động lao động.
Câu 82: Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao
động cá biệt để sản xuất ra từng loại hàng hóa phải phù hợp với
A. tất cả các hình thức cạnh tranh.
B. khả năng thu hút thông qua quảng cáo.
C. năng lực điều chỉnh của nhà đầu tư.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 83: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. lợi ích kinh tế của mình.
C. quyền và nghĩa vụ của mình.
D. các quyền của mình.
Câu 84: Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm
phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là
A. áp dụng pháp luật.
B. điều chỉnh pháp luật.
C. bổ sung pháp luật.
D. sửa đổi pháp luật. Trang 77
Câu 85: Vi phạm pháp luật là hành vi có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm
hại các quan hệ xã hội
A. mang tính phản diện.
B. được pháp luật bảo vệ.
C. theo chiều hướng tiêu cực.
D. đang được hình thành.
Câu 86: Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. xâm phạm pháp luật. B. trái pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 87: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về quyền bình đẳng của công dân trong
việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Kê khai nộp thuế thu nhập cao.
B. Tư vấn hỗ trợ pháp lý.
C. Khởi kiện giao dịch dân sự.
D. Hỗ trợ người già neo đơn.
Câu 88: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có
quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. định đoạt tài sản công cộng.
B. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng
C. càng sử dụng bạo lực.
D. lựa chọn nơi cư trú.
Câu 89: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong
A. lựa chọn ngành nghề.
B. tìm kiếm việc làm.
C. quyền làm việc.
D. lựa chọn việc làm.
Câu 90: Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ
A. xóa bỏ các rào cản kinh tế.
B. phát lương và thưởng cho công nhân.
C. phân chia của cải trong xã hội .
D. kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
Câu 91: Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan quyền
lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực A. chính trị. B.lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 92: Công dân có hành vi bịa đặt để hạ uy tín của người khác là xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
A. tự do thân thể.
B. tính mạng sức khỏe.
C. danh dự, nhân phẩm.
D. năng lực thể chât.
Câu 93: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bảo trợ trẻ em khuyết tật.
B. truy tìm tù nhân vượt ngục.
C. thực hiện giãn cách xã hội.
D. từ chối thả con tin. Trang 78
Câu 94: Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình
B. lan truyền bí mật quốc gia.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. cản trở phản biện xã hội.
Câu 95: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích của nhà nước, các
tổ chức hoặc công dân là mục đích của A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại. D. chấp hành án.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc thực hiện quyền bầu cử của công dân là A. bỏ phiếu kín.
B. bằng hình thức đại diện
C. được ủy quyền.
D. thông qua trung gian.
Câu 97: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong đời sống của công
dân, thể hiện mối quan hệ giữa
A. quyền lợi và nghĩa vụ.
B. tội phạm và Nhà nước.
C. công dân và xã hội.
D. Nhà nước và công dân.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được
A. thử nghiệm giáo dục quốc tế.
B. ưu tiên trong tuyển sinh.
C. học bất cứ ngành, nghề nào.
D. bảo mật chương trình học.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân đều được
A. thanh toán phụ cấp thâm niên.
B. hưởng sự chăm sóc y tế.
C. phân bổ ngân sách quốc gia.
D. phê duyệt vay vốn ưu đãi.
Câu 100: Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. điều phối nhân lực. B. phát triển kinh tế.
C. bảo lưu nguồn vốn.
D. cứu trợ xã hội
Câu 101: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng
A. phương tiện thanh toán.
B. phương tiện giao dịch.
C. thước đo giá trị.
D. phương tiện lưu thông.
Câu 102: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? Trang 79
A. Tiếp cận bán hàng trực tuyến.
B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
C. Tăng quy mô quảng cáo .
D. Bán hàng giả gây rối thị trường.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành hoạt động nào dưới
đây là biểu hiện của hình thức áp dụng pháp luật?
A. Tòa kết án tên tội phạm.
B. Đăng kí kết hôn theo luật định.
C. Thực hiện khai báo y tế.
D. Sử dụng cổng thông tin quốc gia.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý, phải chịu trách
nhiệm hành chính thực hiện hành vi
A. xâm phạm tài sản của người khác.
B. tài trợ hoạt động khủng bố.
C. từ chối bồi thường do vi phạm.
D. tự ý ra khỏi khu cách ly y tế.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các
dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được
A. phát triển kinh tế cộng đồng.
B. tham gia bầu cử và ứng cử.
C. bảo tồn trang phục dân tộc.
D. tổ chức lễ hội truyền thống.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phậm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. truy tìm đối tượng phản động.
B. bảo trợ người già neo đơn.
C. giam, giữ con tin trái phép.
D. giám hộ trẻ em khuyết tật.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền được bảo đảm
an toàn và bí mật thư tín của khách hàng thì
A. thay đổi phương tiện vận chuyển.
B. chủ động định vị nơi giao nhận.
C. bảo quản bưu phẩm đường dài.
D. loại bỏ các thư gửi nhầm địa chỉ.
Câu 108: Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi ném chất thải vào nhà người dân,
gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt của gia đình là thực hiện quyền A. truy tố. B. tố cáo. C. bãi nại. D. khiếu nại
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội
trong trường hợp nào sau đây?
A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
B. Đăng kí hiến máu nhân đạo.
C. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.
D. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
Câu 110: Pháp luật nước ta khuyến khích công dân tự do sáng tạo, phổ biến các tác phẩm văn học nghệ
thuật nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền phát triển. Trang 80
C. Quyền học tập.
D. Quyền sáng tạo.
Câu 111: Căn cứ vào các quy định của pháp luật, sau thời gian nghỉ lễ đi du lịch cùng gia đình. Học
sinh A khi quay trở lại trường học tập, đã chủ động khai báo y tế và được lấy mẫu xét nghiệm cũng như
được hướng dẫn về phòng chống dịch. Việc làm này của học sinh A thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 112: Đoàn thanh tra của cục thuế tỉnh X lập biên bản vi phạm hành chính đối với công ty Y vì đã
có hành vi lập báo cáo tài chính không đúng với số liệu trên sổ kế toán và chứng từ kế toán. Đoàn thanh
tra đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Xây dựng đường lối.
Câu 113: Trường Đại học X quy định sinh viên là người dân tộc thiểu số không được giao tiếp với nhau
bằng tiếng dân tộc của mình. Trường hợp này, Trường Đại học X đã vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. tự do ngôn luận.
B. tự do giao tiếp.
C. văn hóa, giáo dục.
D. giáo dục, chính trị.
Câu 114: Do ảnh hưởng của dịch Covid- 19, anh K phải trì hoãn thời gian trả nợ số tiền 100 triệu đồng
đã vay của chị P. Phát hiện chị P đưa chuyện này lên mạng xã hội, anh K đón đường đánh chị gãy chân.
Anh K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Được bảo đảm bí mật đời tư cá nhân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về danh tính.
Câu 115: Đúng ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp thì ông A phải điều trị sau phẫu thuật tại bệnh
viện nên nhân viên S thuộc tổ bầu cử lưu động đã tự ý bỏ phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm
nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Trực tiếp. B. Thụ động. C. Công khai. D. Ủy quyền.
Câu 116: Anh L được chị Q cho xem luận văn thạc sỹ mà cô N nhờ chị chỉnh sửa cho hoàn chỉnh để
chuẩn bị bảo vệ. Theo câu chuyện vui có tính gợi ý của chị Q, anh L đã sao chép toàn bộ luận văn của
cô N mà không ghi rõ nguồn gốc và tên tác giả chính thức rồi mang bán cho học viên D. Sau đó học
viên D tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mình là tác giả rồi đưa lên mạng. Anh L và học viên D đã vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Học tập. B. Hợp tác. C. Phát triển. D. Sáng tạo.
Câu 117: Anh H đang ngồi uống rượu cùng anh Q và anh P tại quán. Bà G, mẹ anh H gọi về để lấy xe
máy đưa bà ra bến xe. Anh H xin phép ra về. Trên đường về, anh H va chạm với xe đạp điện của chị M
đang đi ngược đường một chiều, khiến chị ngã gãy tay. Anh Q, bạn anh H cùng lúc lái ô tô đi đến, thấy Trang 81
mọi người đang tranh cãi đúng sai. Anh Q định đứng ra dàn xếp giúp anh H để anh về trước. Ông K
bán hàng nước trên vỉa hè gần đó chạy đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ xe máy của anh H không
cho anh về và yêu cầu anh đưa chị M đến bệnh viện. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Anh H, P và chị M.
B. Anh P, chị M, anh Q và bà G.
C. Anh H, ông K và chị M.
D. Ông K, anh H, Q và chị M.
Câu 118: Ông K là giám đốc công ty, chị Q là trưởng phòng còn chị H và chị T cùng là nhân viên. Do
biết ông K và chị H ngoại tình với nhau nên chị T đã gây áp lực yêu cầu ông K phải bổ nhiệm mình vào
vị trí trưởng phòng thay cho chị Q và được ông K đồng ý. Biết chuyện, chị Q thuê người chặn đường
đánh chị T bị thương phải nằm viện điều trị, sau đó đem hết mọi chuyện kể cho bà N là vợ ông K nghe.
Vì vậy, bà N đề nghị chồng đuổi việc chị H và chị T nên ông K đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với
hai người. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông K, chị T và chị Q. B. Ông K và chị T.
C. Ông K, chị T và bà N. D. Ông K, chị H và chị T.
Câu 119: Chị Y mượn máy tính của anh K để gửi tài liệu, do có việc gấp nên quên xóa mật khẩu đăng
nhập trên gmail. Khi chị H mở máy tính của chồng là anh K lên để làm việc thì vô tình đăng nhập vào
gmail của chị Y. Trong gmail này, chị H phát hiện có nhiều mẫu thiết kế thời trang nên kêu anh K sao
chép lại. Sau đó, anh K nhờ chị X làm môi giới để bán mẫu thiết kế cho công ty thời trang Z nên được
công ty Z đã trả một khoản tiền lớn vì mẫu đẹp. Những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm an
toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Anh K, chị H và chị X. B. Anh K và chị H. C. Anh K và chị X.
D. Anh K, chị X và công ty Z.cv
Câu 120: Hạt trưởng kiểm lâm X tên là A, sau khi nhận 10 triệu đồng của anh K nên đã nhận anh vào
làm bảo vệ. Anh K đã nhiều lần bắt gặp anh A nhận tiền của H để tiếp tay cho H và đồng bọn vào khai
thác gỗ tại rừng nguyên sinh. Anh K kể chuyện này cho vợ nghe, còn đưa ra cả bằng chứng cho vợ xem.
Hôm sau, vợ anh K đã gọi điện và tống tiền anh A. Những ai cần bị tố cáo? A. Hạt trưởng A.
B. H và đồng bọn. C. Vợ K, A, H.
D. Vợ chồng K, A, H và đồng bọn.
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 C D A A B C C D A D 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C D C A A D C B B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 D D A D B C D B B D 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Trang 82 C B C C A D D B B D GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81 C
- Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào
nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là đối tượng lao động. 82
- Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng loại hàng hóa phải D
phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết. 83 A
- Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 84 A
- Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra
các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện
quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là áp dụng pháp luật. 85 B
- Vi phạm pháp luật là hành vi có lỗi do người có năng lực trách nhiệm
pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. 86 C
- Hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí
thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
vi phạm pháp luật. 87 A
- Kê khai nộp thuế thu nhập cao thể hiện quy định của pháp luật về
quyền bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội. 88 D
- Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia
đình là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú. 89 A
- Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong lựa chọn ngành nghề. 90 D
- Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ kinh
doanh đúng ngành nghề đăng kí. Trang 83 91 A
- Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ
thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực chính trị. 92 C
- Công dân có hành vi bịa đặt để hạ uy tín của người khác là xâm phạm
quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. 93 D
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể khi từ chối thả con tin. 94 C
- Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do
ngôn luận là kiến nghị với đại biểu Quốc hội. 95 A
- Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi
ích của nhà nước, các tổ chức hoặc công dân là mục đích của tố cáo. 96 A
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc thực hiện
quyền bầu cử của công dân là bỏ phiếu kín. 97 D
- Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong
đời sống của công dân, thể hiện mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân. 98 C
- Theo quy định của pháp luật một trong những nội dung của quyền học
tập là mọi công dân đều được học bất cứ ngành, nghề nào. 99 B
- Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được
phát triển là mọi công dân đều được hưởng sự chăm sóc y tế. 100 B
- Công dân có nghĩa vụ kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của
pháp luật về phát triển kinh tế. 101 D
- Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền
đó thực hiện chức năng phương tiện lưu thông. 102 D
- Bán hàng giả gây rối thị trường thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh
trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. 103 A
- Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến
hành hoạt động tòa kết án tên tội phạm là biểu hiện của hình thức áp dụng pháp luật 104 D
- Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện hành vi tự ý ra khỏi khu cách ly y tế phải chịu trách nhiệm hành chính. Trang 84 105 B
- Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong trên lĩnh vực chính
trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều
được tham gia bầu cử và ứng cử. 106 C
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phậm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể khi giam, giữ con tin trái phép. 107 D
- Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm
quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng thì loại bỏ
các thư gửi nhầm địa chỉ. 108 B
- Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi ném chất thải
vào nhà người dân, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt của gia
đình là thực hiện quyền tố cáo. 109 A
- Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí
Nhà nước và xã hội trong trường hợp đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. 110 D
- Pháp luật nước ta khuyến khích công dân tự do sáng tạo, phổ biến các
tác phẩm văn học nghệ thuật nhằm thúc đẩy quyền sáng tạo. 111 C
- Căn cứ vào các quy định của pháp luật, sau thời gian nghỉ lễ đi du lịch
cùng gia đình. Học sinh A khi quay trở lại trường học tập, đã chủ động
khai báo y tế và được lấy mẫu xét nghiệm cũng như được hướng dẫn về
phòng chống dịch. Việc làm này của học sinh A thể hiện đặc trưng tính
quyền lực, bắt buộc chung. 112 B
- Đoàn thanh tra của cục thuế tỉnh X lập biên bản vi phạm hành chính đối
với công ty Y vì đã có hành vi lập báo cáo tài chính không đúng với số
liệu trên sổ kế toán và chứng từ kế toán. Đoàn thanh tra đã thực hiện pháp
luật theo hình thức áp dụng pháp luật. 113 C
- Trường Đại học X quy định sinh viên là người dân tộc thiểu số không
được giao tiếp với nhau bằng tiếng dân tộc của mình. Trường hợp này,
Trường Đại học X đã vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa, giáo dục. 114 C
- Do ảnh hưởng của dịch Covid- 19, anh K phải trì hoãn thời gian trả nợ
số tiền 100 triệu đồng đã vay của chị P. Phát hiện chị P đưa chuyện này
lên mạng xã hội, anh K đón đường đánh chị gãy chân. Anh K đã vi phạm
quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.của công dân 115 A
- Đúng ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp thì ông A phải điều trị
sau phẫu thuật tại bệnh viện nên nhân viên S thuộc tổ bầu cử lưu động đã
tự ý bỏ phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp. Trang 85 116
- Anh L được chị Q cho xem luận văn thạc sỹ mà cô N nhờ chị chỉnh sửa
cho hoàn chỉnh để chuẩn bị bảo vệ. Theo câu chuyện vui có tính gợi ý của D
chị Q, anh L đã sao chép toàn bộ luận văn của cô N mà không ghi rõ
nguồn gốc và tên tác giả chính thức rồi mang bán cho học viên D. Sau đó
học viên D tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mình là tác giả rồi đưa lên
mạng. Anh L và học viên D đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân. 117 D
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người phải
chịu trách nhiệm hành chính gồm ông K, anh H, Q và chị M vì:
+ Anh H uống rượu rồi lái xe máy
+ chị M đi xe ngược đường một chiều
+ Ông K bán hàng nước trên vỉa hè
+ Anh Q, uống rượu sau đó lái ô tô. 118 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong lao
động thì người vi phạm gồm ông K và chị T vì:
+ Do biết ông K và chị H ngoại tình với nhau nên chị T đã gây áp lực yêu
cầu ông K giám đốc công ty phải bổ nhiệm mình vào vị trí trưởng phòng
thay cho chị Q và được ông K đồng ý
+ Bà N đề nghị chồng đuổi việc chị H và chị T nên ông K đã ra quyết
định chấm dứt hợp đồng với hai người 119 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 6, GDCD12 quyền được pháp luật bảo đảm an toàn, bí mật về
thư tín, điện thoại, điện tín của công dân thì người vi phạm gồm anh K và chị H vì:
+ Khi chị H mở máy tính của chồng là anh K lên để làm việc thì vô tình
đăng nhập vào gmail của chị Y
+ Trong gmail này, chị H phát hiện có nhiều mẫu thiết kế thời trang nên kêu anh K sao chép lại 120 D
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 7, GDCD12. Hành vi của vợ chồng K, A, H và đồng bọn cần bị tố cáo vì :
+ Hạt trưởng kiểm lâm X tên là A, nhận hối lộ 10 triệu đồng của anh K Trang 86
nên đã nhận anh vào làm bảo vệ; đồng thời nhận tiền của H để tiếp tay
cho H và đồng bọn vào khai thác gỗ tại rừng nguyên sinh.
+ Vợ anh K đã gọi điện và tống tiền anh A
-----------------HẾT------------- Đề 10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian: 50 phút
Câu 81: Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng, tác dụng theo ý muốn
khiến cho đối tượng lao động ngày càng A. hạn chế. B. thu hẹp. C. đa dạng. D. tăng lên.
Câu 82: Trong sản xuất kinh doanh, muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của
hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
A. nâng cao uy tín cá nhân. B. cải tiến khoa học kĩ thuật.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.
D. được hỗ trợ vay vốn ưu đãi.
Câu 83: Nội dung của tất cả các loại văn bản quy phạm pháp luật phải phù hợp với văn bản nào dưới đây?
A. Pháp lệnh. B. Lệnh. C. Hiến pháp. D. Luật.
Câu 84: Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định
phải làm là đã thực hiện pháp luật theo hình thức
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 85: Vi phạm dân sự là những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các
A. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.
D. quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
Câu 86: Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ
A. hành vi vi phạm pháp luật của mình.
B. nhu cầu tìm hiểu tôn giáo.
C. việc từ chối xây dựng quỹ bảo trợ.
D. ý đồ trục lợi tài sản công.
Câu 87: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị Trang 87
A. thay đổi nơi cư trú.
B. từ chối việc giảm án.
C. xử lí theo quy định.
D. hủy bỏ quyền bầu cử
Câu 88: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình thể hiện ở
việc, cha mẹ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. từ chối sở hữu tài sản riêng.
B. làm thay con mọi việc.
C. chăm sóc giáo dục các con.
D. đại diện cho nhau trước pháp luật.
Câu 89: Theo quy định của pháp luật, công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động khi tự do
A. tìm việc làm phù hợp.
B. chọn thời điểm đóng thuế.
C. thay đổi quyền thừa kế.
D. đáp ứng mọi nhu cầu.
Câu 90: Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện của quyền bình đẳng A. trong kinh doanh. B. trong lao động.
C. trong đời sống xã hội. D. trong hợp tác.
Câu 91: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị
phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
Câu 92: Công an chỉ được bắt người trong trường hợp có quyết định của A. Chủ tịch UBND.
B. Thủ trưởng cơ quan.
C. Toà án nhân dân.
D. Hội đồng nhân dân.
Câu 93: Quyền nào sau đây tạo điều kiện để công dân chủ động và tích cực tham gia vào công việc
chung của Nhà nước và xã hội?
A. Học tập nghiên cứu.
B. Kinh tế chính trị.
C. Sáng tạo phát triển.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 94: Công dân tự ý khám xét chỗ ở của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về A. chỗ ở. B. danh tính.
C. bí mật đời tư. D. thân thể.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật, công dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các
đại biểu đại diện bằng hình thức thực hiện quyền
A. kiểm tra, giám sát. B. khiếu nại, tố cáo.
C. bầu cử, ứng cử.
D. quản lí nhà nước.
Câu 96: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội gắn liền với việc thực hiện hình thức dân chủ A. gián tiếp. B. tập trung. C. trực tiếp. D. đại diện.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân?
A. Công ty tư nhân có quyền khiếu nại. Trang 88
B. Công ty tư nhân không có quyền khiếu nại.
C. Người tàn tật không có quyền khiếu nại.
D. Người không biết chữ không có quyền khiếu nại.
Câu 98: Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, đại học và sau đại học là biểu hiện của việc
thực hiện quyền học tập ở nội dung nào dưới đây?
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Quyền học tập thường xuyên.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 99: Công dân được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây? A. Tự phán quyết. B. Đối thoại. C. Kiểm tra.
D. Được phát triển.
Câu 100: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật về lĩnh vực A. chính trị. B. xã hội. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 101: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. năng lực cải tiến kĩ thuật.
B. quá trình trao đổi, mua bán.
C. hình thức sản xuất tự nhiên.
D. kỹ năng vận hành máy móc.
Câu 102: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt tiêu cực của cạnh tranh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế
A. tung tin bịa đặt về đối thủ.
B. xả trực tiếp chất thải ra môi trường.
C. bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất.
D. đầu cơ tích trữ để nâng giá cao.
Câu 103: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hành chính khi
A. sử dụng chứng minh nhân dân hết hạn.
B. mua bán nội tạng người.
C. sử dụng trái phép vũ khí quân dụng.
D. đề nghị xiết chặt cách ly y tế.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp nào dưới đây công dân đã thi hành pháp luật?
A. Chủ động khai báo y tế phòng dịch.
B. Tăng cường đầu cơ tích trữ.
C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.
D. Hoàn thiện sản phẩm đấu giá.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện nội dung quyền bình
đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục?
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú.
B. Từ chối đăng ký học cử tuyển .
C. Hỗ trợ kinh phí học tập hàng tháng.
D. Khôi phục lễ hội truyền thống. Trang 89
Câu 106: Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền là xâm phạm quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công
dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. đối tượng tố cáo nặc danh.
B. quyết định điều chuyển nhân sự.
C. hồ sơ vay vốn ưu đãi.
D. tài liệu liên quan đến vụ án.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây?
A. Nhận tiền công khác với thỏa thuận.
B. Phát hiện đối tượng lưu hành tiền giả.
C. Phải kê khai tài sản cá nhân.
D. Bị buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bầu cử đại biểu hội đồng nhân
dân các cấp trong trường hợp nào sau đây?
A. Chuẩn bị được đặc xá.
B. Đang chấp hành hình phạt tù.
C. Bị tình nghi là tội phạm.
D. Phải thi hành án chung thân.
Câu 110: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây?
A. Giám sát quy hoạch đô thị.
B. Hợp lý hóa sản xuất.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Kiểm tra sản phẩm.
Câu 111: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp, Luật
Giáo dục khẳng định: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc
gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo
dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Quy phạm phổ biến.
C. Quyền lực và bắt buộc chung.
D. Quy phạm pháp luật.
Câu 112: Sau khi về quê ăn cưới người họ hàng, trên đường trở về nhà do có men rượu nên không làm
chủ được tốc độ xe ô tô của anh G đã đâm vào xe máy của chị D đi vào đường một chiều làm cho xe
máy bị hỏng nặng. Do bức xúc, anh H chồng chị D đã rủ thêm Q tìm đánh anh G làm cho anh G bị chấn
thương sọ não phải cấp cứu bệnh viện.Trong trường hợp này, anh H và anh Q phải chịu trách nhiệm nào sau đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Dân sự.
Câu 113: Trong cuộc họp của bản X, bà H phản ánh, hiện nay ở trong bản có một số hộ dân đồng bào
dân tộc thiểu số vẫn còn giữ một kiểu chăn nuôi truyền thống gây ô nhiễm môi trường, nên đề nghị Trang 90
trưởng bản có biện pháp tuyên truyền. Cho rằng bà H có ý miệt thị với các hộ đồng bào dân tộc. Ông T
trưởng bản đã yêu cầu bà H im lặng và dời khỏi cuộc họp. Cùng dự cuộc họp, anh M và anh K đã hướng
dẫn kỹ thuật nuôi ong lấy mật để giúp đồng bào dân tộc thiểu số thoát nghèo. Ông T đã thực hiện chưa
quyền bình đẳng giữa các dân tộc của nhà nước ta trên phương diện A. kinh tế. B. chính trị. C. tôn giáo. D. văn hóa.
Câu 114: Biết người yêu mình là anh A tham gia đường dây cho vay nặng lãi, sợ bị liên lụy chị B đã
chủ động cự tuyệt và kiên quyết ngăn cản không cho anh A vào phòng trọ của mình. Sau nhiều lần tìm
gặp đều bị người yêu từ chối, muốn níu kéo tình cảm, anh A đột nhập vào nhà của bố mẹ chị B để lại lá
thư có nội dung dọa sẽ giết nếu không cưới được chị làm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Đảm bảo an toàn tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
Câu 115: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh P đang bị tạm giam để điều tra
nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến trại tạm giam và hướng dẫn anh P bỏ phiếu. Anh P
đã được thực hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Trực tiếp. B. Ủy quyền.
C. Đại diện. D. Công khai.
Câu 116: Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống cây ATM gạo để hỗ trợ người dân chịu tác
động của dịch bệnh. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện để người dân hưởng quyền được phát triển
ở nội dung nào sau đây?
A. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
C. Ứng phó với dịch bệnh kéo dài.
D. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
Câu 117: Chủ một nhà hàng là anh K không làm đủ cỗ cưới theo hợp đồng cho bà T. Bà T yêu cầu anh
K phải bồi thường gấp đôi như đã thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng anh K không chịu và chỉ bồi
thường cho bà T đúng số tiền bằng số cỗ chưa làm. Bà T không đồng ý nên đã gọi con trai của mình là
anh Q đến thương lượng với anh K. Không thương lượng được, anh Q đã đập phá cửa hàng của anh K.
Thấy vậy, vợ anh K là chị L đã lớn tiếng xúc phạm và đuổi 2 mẹ con bà T ra khỏi cửa hàng. Những ai
dưới đây đã vi phạm pháp luật dân sự? A. Anh K và anh Q.
B. Chị L, anh Q và anh K.
C. Bà T, anh Q và chị L. D. Anh K và bà T.
Câu 118: Vì con trai là anh S kết hôn đã nhiều năm mà chưa có con nên bà G mẹ anh đã thuyết phục
con mình bí mật nhờ chị K vừa li hôn mang thai hộ. Phát hiện việc anh S sống chung như vợ chồng với
chị K là do bà G sắp đặt, chị H vợ anh đã tự ý rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của gia đình rồi bỏ đi khỏi
nhà. Thương con, bà T mẹ chị H sang nhà thông gia mắng chửi bà G. Những ai dưới đây vi phạm nội
dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Bà G, anh S, chị H và chị K.
B. Bà G, chị K và anh S.
C. Bà G, anh S và chị H.
D. Bà G, anh S, bà T và chị H. Trang 91
Câu 119: Phát hiện chị H là hàng xóm, chứng kiến mình đánh nhân viên bảo vệ tòa nhà gãy chân, anh T
đã thuê anh K bắt cóc con gái chị H để uy hiếp dọa chị phải giữ im lặng. Sau đó phát hiện con gái bị
hoảng loạn tinh thần phải vào viện điều trị nên chồng chị H là anh B đã xông vào nhà anh T đập phá tài
sản. Những ai sau đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. Anh K và anh B. B. Anh T và chị H. C. Anh T và anh K. D. Anh B và anh T.
Câu 120: Được chị M là kế toán viên cho biết việc chị N là kế toán trưởng đã lập hồ sơ khống rút hai
trăm triệu đồng của cơ quan sở X, chị K đã đe dọa chị N, buộc chị phải chia cho mình một phần số tiền
đó. Biết chuyện, ông G là Giám đốc sở X đã kí quyết định điều chuyển chị M xuống đơn vị cơ sở ở xa
và đưa anh T thay vào vị trí của chị M sau khi nhận của anh này một trăm triệu đồng. Nhân cơ hội đó,
chị N đã cố ý trì hoãn việc thanh toán các khoản phụ cấp theo đúng quy định cho chị M. Những ai dưới
đây có thể là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Chị N và ông G.
B. Chị N, ông G và anh T.
C. Chị N và chị K.
D. Chị M, ông G và anh T.
----------------HẾT------------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 C B C D B A C C A A 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A C D A C C A A D B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 B C A A D A D B C B 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 A A B D A A A C C A GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81
- Con người ngày càng tạo ra nhiều nguyên vật liệu nhân tạo có tính năng,
tác dụng theo ý muốn khiến cho đối tượng lao động ngày càng C đa dạng. Trang 92 82 B
- Trong sản xuất kinh doanh, muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp
hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải cải tiến khoa học kĩ thuật. 83 C
- Nội dung của tất cả các loại văn bản quy phạm pháp luật phải phù hợp với Hiến pháp. 84 D
- Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà
pháp luật quy định phải làm là đã thực hiện pháp luật theo hình thức thi hành pháp luật. 85 B
- Vi phạm dân sự là những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các
quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. 86 A
- Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh
chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. 87 C
- Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi
phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định. 88 C
- Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân
và gia đình thể hiện ở việc, cha mẹ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau
trong việc chăm sóc giáo dục các con. 89 A
- Theo quy định của pháp luật, công dân bình đẳng trong thực hiện quyền
lao động khi tự do tìm việc làm phù hợp. 90 A
- Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện
của quyền bình đẳng trong kinh doanh. 91 A
- Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện
phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc. 92 C
- Công an chỉ được bắt người trong trường hợp có quyết định của Trang 93 Toà án nhân dân. 93 D
- Quyền Tự do ngôn luận tạo điều kiện để công dân chủ động và tích cực
tham gia vào công việc chung của Nhà nước và xã hội. 94 A
- Công dân tự ý khám xét chỗ ở của người khác là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 95 C
- Theo quy định của pháp luật, công dân thể hiện ý chí và nguyện vọng
của mình thông qua các đại biểu đại diện bằng hình thức thực hiện quyền bầu cử, ứng cử. 96 C
- Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội gắn liền với việc thực hiện
hình thức dân chủ trực tiếp. 97 A
- Công ty tư nhân có quyền khiếu nại phát biểu đúng khi nói về
quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. 98 A
- Công dân có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, đại học và sau đại
học là biểu hiện của việc thực hiện quyền học tập ở nội dung quyền học không hạn chế. 99 D
- Công dân được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng là
thực hiện quyền được phát triển. 100 B
- Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là
nội dung của pháp luật về lĩnh vực xã hội. 101 B
- Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua quá trình trao đổi, mua bán. 102 C
- Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mặt tiêu cực của cạnh tranh
không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. 103 A
- Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hành chính
khi sử dụng chứng minh nhân dân hết hạn. 104 A
- Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp chủ động khai báo y tế
phòng dịch là công dân đã thi hành pháp luật. 105 D
- Theo quy định của pháp luật, nội dung khôi phục lễ hội truyền thống
không thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục 106 A
- Hành vi bắt cóc trẻ em để tống tiền là xâm phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của công dân. Trang 94 107 D
- Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được
khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người
đó có tài liệu liên quan đến vụ án. 108 B
- Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền tố cáo
trong trường hợp phát hiện đối tượng lưu hành tiền giả. 109 C
- Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền bầu cử đại
biểu hội đồng nhân dân các cấp trong trường hợp bị tình nghi là tội phạm. 110 B
- Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp, hợp lý hóa sản xuất. 111 A
- Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp
với Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định: “Mọi công dân không phân
biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã
hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của
Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. 112 A
- Do bức xúc, anh H chồng chị D đã rủ thêm Q tìm đánh anh G làm cho
anh G bị chấn thương sọ não phải cấp cứu bệnh viện.Trong trường hợp
này, anh H và anh Q phải chịu trách nhiệm hình sự. 113 B
- Trong cuộc họp của bản X, bà H phản ánh, hiện nay ở trong bản có một
số hộ dân đồng bào dân tộc thiểu số vẫn còn giữ một kiểu chăn nuôi
truyền thống gây ô nhiễm môi trường, nên đề nghị trưởng bản có biện
pháp tuyên truyền. Cho rằng bà H có ý miệt thị với các hộ đồng bào dân
tộc. Ông T trưởng bản đã yêu cầu bà H im lặng và dời khỏi cuộc họp.
Cùng dự cuộc họp, anh M và anh K đã hướng dẫn kỹ thuật nuôi ong lấy
mật để giúp đồng bào dân tộc thiểu số thoát nghèo. Ông T đã thực hiện
chưa quyền bình đẳng giữa các dân tộc của nhà nước ta trên phương diện chính trị. 114 D
- Không đồng tình về việc một số công ty du lịch đưa ra chiêu khuyến
mãi giá 0 đồng để vận động người già mua hàng với giá cao, bạn A đã
viết bài bày tỏ toàn bộ quan điểm của mình rồi chia sẻ lên các trang mạng
xã hội. Bạn A đã thực hiện quyền tự do ngôn luận. 115 A
- Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì anh P đang
bị tạm giam để điều tra nên nhân viên tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ
đến trại tạm giam và hướng dẫn anh P bỏ phiếu. Anh P đã được thực hiện
nguyên tắc bầu cử trực tiếp. 116
- Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống cây ATM gạo để hỗ
trợ người dân chịu tác động của dịch bệnh. Lãnh đạo thành phố X đã tạo A
điều kiện để người dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung Trang 95
có mức sống đầy đủ về vật chất. 117 A
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người phải
chịu trách nhiệm dân sự gồm vì:
+ Chủ một nhà hàng là anh K không làm đủ cỗ cưới theo hợp đồng cho bà
T, nhưng anh K không chịu bồi thường cho bà T đúng thỏa thuận
+ anh Q đã đập phá cửa hàng của anh K 118 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong hôn
nhân và gia đình thì người vi phạm gồm bà G, anh S và chị H vì:
+ G mẹ anh đã thuyết phục con mình bí mật nhờ chị K vừa li hôn mang thai hộ
+ Phát hiện việc anh S sống chung như vợ chồng với chị K là do bà G sắp
đặt, chị H vợ anh đã tự ý rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của gia đình rồi bỏ đi khỏi nhà. 119 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 6, GDCD12 quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức
khỏe của công dân thì người vi phạm gồm anh T và anh K vì:
+ anh T đánh nhân viên bảo vệ tòa nhà gãy chân
+ anh T đã thuê anh K bắt cóc con gái chị H để uy hiếp dẫn đến cháu bé
bị hoảng loạn tinh thần phải vào viện điều trị 120 A
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 7, GDCD12. Hành vi của chị N và ông G có thể vừa bị khiếu
nại, vừa bị tố cáo vì :
+ chị N là kế toán trưởng đã lập hồ sơ khống rút hai trăm triệu đồng của
cơ quan sở X; chị N đã cố ý trì hoãn việc thanh toán các khoản phụ cấp
theo đúng quy định cho chị M.
+ ông G là Giám đốc sở X đã kí quyết định điều chuyển chị M không có
lí do xuống đơn vị cơ sở ở xa và đưa anh T thay vào vị trí của chị M sau
khi nhận của anh này một trăm triệu đồng.
-------------------HẾT------------- Trang 96