ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN-ĐỀ 1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
()y f x
xác định ti
0
6x
tha mãn
6
6
lim 2
6
x
f x f
x
. Giá tr ca
6f
bng:
A.
12.
. B.
2
. C.
1
.
3
. D.
.
Câu 2: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
. C.
3;1
. D.
0;2
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cn ngang là:
A.
2x
. B.
2x 
. C.
2y
. D.
2y 
.
Câu 4: H nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
là?
A.
cosxC
. B.
cosxC
. C.
sinxC
. D.
sin xC
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;1
bng:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
1
2; 1;1n 
. B.
2
2;1;1n
. C.
3
2; 1;3n 
. D.
4
1;1;3n 
.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình tham s của đường
thng?
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt



B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt


C.
2
2
3.


xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56



xt
yt
zt
Câu 8: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9 S x y z
Tâm ca mt cu
S
có tọa độ là:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
Câu 9: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
B.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
C.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
D.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
Câu 10: Xét mu s liu ghép nhóm cho Bng 1. Gi
x
là s trung bình cng ca mu s liu ghép
nhóm. Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đó được tính bng công thc nào trong các
công thc sau?
Nhóm
Giá tr
đại din
Tn s
12
;aa
23
;aa
.
1
x
2
x
1
n
2
n
1
;
mm
aa
m
x
m
n
n
Bng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
Câu 11: Cho hàm s y =
()fx
có đồ th như Hình 3. Gi
H
là din tích hình phẳng được tô màu. Th
tích
V
ca khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
A.
0
2
2
( ) dV f x x
. B.
0
2
2
( ) dV f x x
. C.
2
2
0
( ) dV f x x
. D.
2
2
0
( ) dV f x x
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tác ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lch chun.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Ti mt khu di tích vào ngày l hi hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được
biu din bng hàm s
32
4 72 288Q t t t t
, trong đó t tính bng gi (
0 13t
),
Qt
tính bng khách/gi. Ngun: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2
gi đã có 500 người có mt.
a) ng khách tham quan được biu din bi hàm s
4 3 2
24 144Q t t t t
.
b) Sau 5 gi ợng khách tham quan là 1325 người.
c) ng khách tham quan ln nhất là 1296 người.
d) Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan ln nht ti thời điểm
6t
.
Câu 2: S phân hu ca rác thi hữu trong nước s làm tiêu hao oxygen hoà tan trong c.
Nồng độ oxygen
mg /l
trong mt h nước sau
t
gi
0t
khi một lượng rác thi hữu
b x vào h được xp x bi hàm s
2
15
5
91
t
yt
t

a) Vào thời điểm
1t
thì nồng độ oxygen trong nước là
3,5 mg /l
b) Nồng độ oxygen
mg /l
trong mt h nước không vượt quá
5 mg /l
c) Vào thời điểm
0t
thì nồng độ oxygen trong nước cao nht
d) Nồng độ oxygen
mg /l
trong mt h nước thp nht là
3,5 mg /l
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;2;0D
,
' 0;0;2A
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
'AA
(Hình 3).
a) To độ ca điểm
M
1;0;0
.
b) To độ của điểm
N
0;1;0
.
c) Phương trình mặt phng
DMN
1
1 2 1
x y z
.
d) Khong cách t điểm
'C
đến mt phng
DMN
bng
8
3
.
Câu 4: Khi điều tra sc khe nhiều người cao tui một địa phương, người ta thy rng có
40
người
cao tui b bnh tiểu đường. Bên cạnh đó, số ngưi b bnh huyết áp cao trong những người
b bnh tiểu đường là
70
trong những người không b bnh tiểu đường là
Chn ngu
nhiên 1 người cao tuổi để kim tra sc khe.
a) Xác sut chọn được người b bnh tiểu đường là 0,4
b) Xác sut chọn được người b bnh huyết áp cao, biết người đó bị bnh tiểu đường, là 0,7
c) Xác sut chọn được người b bnh huyết áp cao, biết người đó không bị bnh tiểu đường, là 0,75
d) Xác sut chọn được người b bnh huyết áp cao là 0,8
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bảng dưới biu din mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca 42 mu cây một vườn thc
vật (đơn vị: centimét). Tính khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết
qu đến hàng phn chc).
Câu 2: Một người bơm nước vào mt b cha nước. Gi
ht
là th tích nước bơm được sau
t
giây.
Cho
2
62h t at bt

và ban đầu b không có nước. Sau 3 giây thì th tích nước trong b
3
90m
, sau
6
giây thì th tích nước trong b
3
504m
. Tính th tích nước trong b sau khi
bơm được
9
giây.
Câu 3: Mt chiếc máy được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt
(0;0;6)E
và các điểm tiếp xúc
vi mặt đất ca ba chân lần lượt
1 2 3
3 1 3 1
(0;1;0), ; ;0 , ; ;0 .
2 2 2 2
A A A
Biết rng
trọng lượng ca chiếc máy
300 N
. Tìm được tọa độ ca các lc tác dụng lên giá đỡ
1 2 3
,,F F F
khi đó tích vô hướng ca
12
.FF
bng? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4: Hình elip được ng dng nhiu trong thc tin, đặc bit kiến trúc xây dựng như đấu
trường La Mã, tòa nhà Ellipse Tower Hà Ni, s dng trong thiết kế logo qung cáo, thiết b
ni tht. Xét mt Lavabo (bn ra) làm bng s đặc hình dng là mt na khi elip tròn xoay
có thông s thuật mt trên ca Lavabo là: dài
rng:
660 380 mm
(tham kho hình v bên
dưới), Lavabo đ y đều
20 mm
. Tính th tích chứa nước ca Lavabo? (Kết qu làm
tròn đến hàng phn chc)
Câu 5: Hai con tàu
A
B
đang cùng mt vĩ tuyến cách nhau 5 hi lí. C hai tàu đồng thi
cùng khi hành. Tàu A chy v hướng Nam vi 6 hi lí/gi, còn tàu
B
chy v v trí hin ti
ca tàu
A
vi vn tc 7 hi lí/gi. Hi sau bao lâu thì khong cách gia hai tàu nht?
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Mt công ty sn xut dng c th thao nhận được một đơn đặt hàng sn xut
8000
qu bóng
tennis. Công ty này s hu mt s máy móc, mi y th sn xut
qu bóng trong
mt gi. Chi phí thiết lp các y này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lp,
hoạt động sn xut s hoàn toàn din ra t động dưới s giám sát. S tin phi tr cho người
giám sát
192
nghìn đồng mt gi. S máy móc công ty nên s dụng bao nhiêu để chi
phí hoạt động là thp nht?
ĐÁP ÁN Đ MU
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
D
C
A
C
A
D
A
D
C
D
D
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) S
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Được
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
12,6
1458
9861
18,8
3,52
16
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
()y f x
xác định ti
0
6x
tha mãn
6
6
lim 2
6
x
f x f
x
. Giá tr ca
6f
bng:
A.
12.
. B.
2
. C.
1
.
3
. D.
.
Li gii
Chn B
Hàm s
y f x
tập xác định
D
0
xD
. Nếu tn ti gii hn (hu hn)
0
0
0
( ) ( )
lim
xx
f x f x
xx
thì gii hn gọi là đạo hàm ca hàm s ti
0
x
.
Vy
6
( ) (6)
6 lim 2.
6
x
f x f
f
x

Câu 2: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
. C.
3;1
. D.
0;2
.
Li gii
Chọn D
T đồ th đã cho ta thấy hàm s nghch biến trên khong
0;2
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ th như Hình 2.
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cn ngang là:
A.
2x
. B.
2x 
. C.
2y
. D.
2y 
.
Li gii
Chn C.
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy đường thng
2y
đường tim cn ngang của đồ th hàm
s.
Câu 4: H nguyên hàm ca hàm s
sinf x x
là?
A.
cosxC
. B.
cosxC
. C.
sinxC
. D.
sin xC
.
Li gii
Chn A.
Ta có
sin d cosx x x C
vi
C
là hng s.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên. Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;1
bng:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;1
bng
2
.
Câu 6: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mt phng
:2 3 0P x y z
?
A.
1
2; 1;1n 
. B.
2
2;1;1n
. C.
3
2; 1;3n 
. D.
4
1;1;3n 
.
Li gii
Chn A.
Ta có
2; 1;1n 
là mt véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây phương trình tham s của đường
thng?
A.
2
2
3.
4
xt
yt
zt



B.
2
2
3.
42
xy
yt
zt


C.
2
2
3.


xt
yt
zt
D.
23
4 5 .
56



xt
yt
zt
Li gii
Chn D.
Ta thy
23
45
56
xt
yt
zt



là một phương trình tham số của đường thng.
Câu 8: Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho mt cu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9 S x y z
Tâm ca mt cu
S
có tọa độ là:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
Li gii
Chn A.
Mt cu
S
có tọa độ tâm
6; 7;8I
và bán kính
9R
Câu 9: Cho hai biến c
,AB
vi
0 ( ) 1.PB
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
B.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
C.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
D.
( ) . | . | .P A P B P A B P B P A B
Li gii
Chn D.
Công thức đúng là
. | . |P A P B P A B P B P A B
.
Câu 10: Xét mu s liu ghép nhóm cho Bng 1. Gi
x
s trung bình cng ca mu s liu ghép
nhóm. Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm đó được tính bng công thc nào trong các
công thc sau?
Nhóm
Giá tr
đại din
Tn s
12
;aa
23
;aa
….
1
;
mm
aa
1
x
2
x
m
x
1
n
2
n
m
n
n
Bng 1
A.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
B.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
C.
2 2 2
1 1 2 2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
n
D.
2 2 2
1 1 2 2
2
...
.
mm
n x x n x x n x x
s
m
Li gii
Chn C.
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là
2 2 2
1 1 2 2
...
mm
n x x n x x n x x
s
n
Câu 11: Cho hàm s y =
()fx
đồ th như Hình 3. Gi
H
din tích hình phẳng được màu. Th
tích
V
ca khối tròn xoay được to thành khi quay hình phng
H
quanh trc
Ox
A.
0
2
2
( ) dV f x x
. B.
0
2
2
( ) dV f x x
. C.
2
2
0
( ) dV f x x
. D.
2
2
0
( ) dV f x x
.
Li gii
Chn D.
Hình phng
H
được gii hn bởi 4 đường: Đồ th hàm s
()y f x
, trc hoành
Ox
hai
đường thng
0, 2xx
. Do đó khối tròn xoay to thành khi cho hình phng
H
quay quanh
trc
Ox
có th tích là
2
2
0
()V f x dx
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tác ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lch chun.
Li gii
Khi
0;1x
thì
2
ss
nên khẳng định phương sai luôn lớn hơn độ lch chun là sai.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Ta
43
. 24 144 2 500 100.Q t Q t dt t t t C Q C
Suy ra
43
24 144 100Q t t t t
a) sai.
Sau 5 gi lượng khách tham quan là
5 1325Q
. Do đó b) đúng.
Ta có
0;13
max 6 1396.Q t Q
Do đó d) đúng, c) Sai
Đáp án: a) S, b) Đ, c) S, d) Đ.
Câu 2: Xét hàm số
2
15t
y(t) 5
9t 1

trên nửa khoảng
0; 
2
2
2
135t 15
y(t)
9t 1
1
t
3
y(t) 0
1
t (loai)
3


Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
0;
max y(t) y(0) 5


Vậy vào các thời điểm t=0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất t=1/3 giờ thì nồng độ
oxygen trong nước thấp nhất.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 3: a) Do
0;0;0A
,
2;0;0B
M
là trung điểm ca
AB
nên
1;0;0M
. Suy ra a) Đúng
b) Do
0;0;0A
,
' 0;0;2A
N
là trung điểm ca
'AA
nên
0;0;1N
. Suy ra b) Sai.
c) Do
1;0;0M
,
0;0;1N
,
0;2;0D
. Phương trình mặt phng
DMN
1
1 2 1
x y z
( phương trình đoạn chn ). Suy ra c) Đúng
d) Ta có: Phương trình mặt phng
DMN
1
1 2 1
x y z
2 2 2 0x y z
. Mà điểm
' 2;2;2C
t đó ta có:
2 2 2
2.2 2 2.2 2
8
';
3
2 1 2
d C DMN


. Suy ra d) Đúng
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ.
Câu 4: Xét các biến c:
A
: “Chọn được người b bnh tiểu đường”;
B
: “Chọn được người b bnh huyết áp cao”.
Khi đó,
( ) 0,4; ( ) 0,6; ( | ) 0,7; ( | ) 0,25.P A P A P B A P B A
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
( ) ( ). ( | ) ( ). ( | ) 0,4.0,7 0,6.0,25 0,43.P B P A P B A P A P B A
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
NG DN GII:
Câu 1: S phn t ca mu là
42n
.
- Ta có:
42
10,5
44
n

5 10,5 15
. Suy ra nhóm 2 nhóm đầu tiên tn s tích lu lớn hơn
hoc bng 10,5. Xét nhóm 2 nhóm
[45;50
)
2
45; 5; 10s h n
nhóm 1 nhóm
[40;45)
1
5cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th nht là:
1
10,5 5 191
45 .5 ( ).
10 4



Q cm
- Ta có:
3 3.42
31,5
44
n

31 31,5 38
. Suy ra nhóm 5 nhóm đầu tiên tn s ch lu ln
hơn hoặc bng 31,5. Xét nhóm 5 nhóm
[60;65)
5
60; 5; 7t l n
nhóm 4 nhóm
[55;60)
4
31cf
.
Áp dng công thc, ta có t phân v th ba là:
3
31,5 31 845
60 .5 ( ).
7 14



Q cm
Vy khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
31
12,6( ).
Q
Q Q cm
Đáp số:
12,6
.
Câu 2:
3
2
0
6 2 d 90at bt t
3
32
0
2 90at bt
54 9 90ab
(1)
6
2
0
6 2 d 504at bt t
6
32
0
2 504at bt
432 36 504ab
(2)
T (1), (2)
2
3
6
a
b
. Sau khi bơm
9
giây thì th tích nước trong b là:
9
2
0
4 12 dV t t t
=
9
3 2 3
0
4
6 1458
3
t t m




.
Đáp số:
1458
.
Câu 3:
Ta có:
1 2 3 1 2 3
3 1 3 1
(0;1; 6); ; ; 6 ; ; ; 6 37
2 2 2 2
EA EA EA EA EA EA
1 2 3
F F F
vì đèn cân bằng và trng lc của đèn tác dụng đều lên 3 chân của giá đỡ
Do đó:
11
22
33
1 2 3
(0; ; 6 )
31
; ; 6
22
31
; ; 6
22
(0;0; 18 )
F kEA k k
F kEA k k k
F kEA k k k
F F F k






1 2 3
50
(0;0; 300) 18 300
3
F F F P k k
Vy
1 2 3
50 25 3 50 25 3 50
0; ; 100 ; ; ; 100 ; ; ; 100
3 3 6 3 6
F F F



Suy ra
12
88750
.
9
FF
Đáp số:
9861
.
Câu 4: Gi s mt trên của Lavabo được biu diễn như hình vẽ bên dưới. Gi h trc tọa độ
Oxy
như
hình v. Gi
E
là elip nh bên trong.
Độ dài trc ln ca
E
31
2 660 40 620mm dm
5
a
31
dm
10
a
.
Độ dài trc bé ca
E
17
2 380 40 340mm dm
5
b
17
dm
10
b
.
Vậy phương trình của
E
là:
22
22
1
31 17
10 10
xy

2
2
289 100
1
100 961
x
y



.
Th tích khi tròn xoay khi quay min gii hn bi
E
, trc
Ox
31
10
x 
,
31
10
x
(Phn gch
chéo trong hình) quanh trc
Ox
là:
31
2
10
3
31
10
289 100 8959
1 d dm
100 961 750
x
Vx



Vy th tích chứa nước ca Lavabo là
3
18,8 dm
2
V
.
Đáp số:
18,8
.
Câu 5: Ti thời điểm
t
, sau khi xut phát, khong cách gia hai tàu
d
. Khi đó tàu
A
đang v trí
1
A
và tàu
B
đang ở v trí
1
B
như hình vẽ trên.
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
5 (5 7 ) (6 ) .d AB AA BB AA t t
Quãng đường tàu
B
đi được là
1
7
B
BB v t t
.
Quãng đường tàu
A
đi được là
1
.6
A
AA v t t
.
Vy
2
85 70 25d t t
.
Đặt
2
( ) 85 70 25(f t t t
vi
0)t
.
Bài toán tr thành tìm
(0;5)
min ( )
t
ft
.
Ta có
2
170 70 7
( ) , ( ) 0 ( ).
17
2 85 70 25
t
f t f t t h
tt


Lp bng biến thiên
T bng biến thiên, ta có
0;
2
7 6 85
min ( ) 3,52
17 17






x
f t f
(hi lí)
Đáp số:
35,2
.
Câu 6: Gi s máy móc công ty s dụng để sn xut là
,0x x x
.
Thi gian cần để sn xut hết
8000
qu bóng là:
8000
30x
.
Tổng chi phí để sn xut là:
8000 51200
200 .192 200
30
P x x x
xx
Ta có:
2
2
16
51200
200 0 256
16
x
P x x
xL
x

.
Vy công ty nên s dng
16
máy để chi phí hoạt động là thp nht.
Đáp số:
16
.
ĐỀ ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN-ĐỀ 2
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Giá tr nh nht ca hàm s có bng biến thiên sau trên đoạn
2;3
?
A.
0
. B.
1
. C.
2-
. D.
3-
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
ax b
y f x
cx d
+
==
+
có đồ th như hình vẽ. Tâm đối xng của đồ th hàm s có tọa độ là?
A.
( )
1;1 .
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2;2
.
Câu 3: Cho tích phân
1
0
22f x x dx


. Khi đó tích phân
1
0
f x dx
bng?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 4: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 4 1 0x y z
. Khi đó, một
véc tơ pháp tuyến ca
là?
A.
2;3; 4n 
. B.
2; 3;4n 
. C.
2;3;4n 
. D.
2;3;1n 
.
Câu 5: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc ca
đường thng
12
: 3 ?
2
xt
d y t
zt

A.
12
2 3 1
x y z

B.
12
1 3 2
x y z

C.
12
2 3 2
x y z

D.
12
2 3 1
x y z

Câu 6: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 5 1 2 3S x y z
bán
kính bng?
A.
9
B.
23
C.
3
D.
3
Câu 7: Nếu hai biến c
,AB
tha mãn
0,6; 0,2P B P A B
thì
( )
P A B
bng ?
A.
3
.
25
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
Câu 8: Cho bng s liệu sau đây
Nhóm
1,5; 2,5
2,5; 3,5
3,5; 4,5
4,5; 5,5
5,5; 6,5
Tn s
2
3
7
2
1
Khong biến thiên ca mu s liu cho bi bng trên là?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lch chun.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán ca các giá tr quanh s trung bình càng ln.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lch chun.
Câu 10: Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Tui th
14; 15
15; 16
16; 17
17; 18
18; 19
S con h
1
3
8
6
2
S đặc trưng nào không s dng thông tin ca nhóm s liệu đầu tiên và nhóm s liu
cui cùng?
A. Khong biến thiên.
B. Khong t phân v.
C. Phương sai.
D. Độ lch chun.
Câu 11: Viết công thc tính din tích
S
ca hình phng
H
gii hn bởi các đồ th hàm s
,y f x
y g x
và hai đường
,xa
xb
(như hình vẽ bên).
A.
d d .
cb
ac
S f x g x x g x f x x

B.
d d .
cb
ac
S g x f x x f x g x x

C.
d.
b
a
S g x f x x


D.
d.
b
a
S f x g x x


Câu 12: Gi
D
hình phng gii hn bởi các đường
4
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
8
0
d
x
ex
. C.
1
4
0
d
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:2
1
xt
d y t
z


và mt phng
:2 2 1 0.P x y z
a) Đưng thng
d
có một vectơ chỉ phương là
1;2; 1
.
b) Mt phng
()P
có một vectơ pháp tuyến là
(2;1; 2).
c) Đưng thng
d
ct mt phng
()P
tại điểm
3;2; 1
.
d) Một đường thng vuông góc với đường thng
d
và song song vi mt phng
()P
mt
vectơ chỉ phương là
4;2; 3
.
Câu 2: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có bng biến thiên như sau:

Preview text:

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN-ĐỀ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
f x  f 6 Câu 1:
Cho hàm số y f (x) xác định tại x  6 và thỏa mãn lim  2 . Giá trị của 0 x6 x  6
f 6 bằng: 1 1 A. 12. . B. 2 . C. . . D. . . 3 2 Câu 2:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  .
B. 2; . C.  3  ;  1 . D. 0; 2 . Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x  2 . B. x  2  . C. y  2 . D. y  2 . Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x là?
A. cos x C .
B. cos x C .
C. sin x C .
D. sin x C . Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x trên  1  ;  1 bằng: A. 3  . B. 1. C. 2  . D. 1. Câu 6:
Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:2xy z 3 0?
A. n  2; 1; 1 .
B. n  2;1;1 .
C. n  2; 1;3 . D. n  1  ;1;3 . 4   3   2   1   Câu 7:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x  2  tx  2  yx  2  t
x  2  3t    
A. y  3  t . B. 2
y  3  t .
C. y  3  t .
D. y  4  5t .     z  4  t
z  4  2t  2 z   t z  5  6  t 2 2 2 Câu 8:
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8. Câu 9: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. B. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. C. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. D. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B.
Câu 10: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2  1 1 a ;a x n 2 3  2 2 …. a ;a x n m m 1   m m n Bảng 1 n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 A. s m m . n n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 B. s m m . m n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 C. s m m . n n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 D. s m m . m
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Hình 3. Gọi H là diện tích hình phẳng được tô màu. Thể
tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox 0 0 2 2 2 2 2 2
A. V    f (x) dx . B. V   f (x) dx .
C. V   f (x) dx. D. V    f (x) dx 2 2 0 0
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tác của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tại một khu di tích vào ngày lễ hội hằng năm, tốc độ thay đổi lượng khách tham quan được
biểu diễn bằng hàm số Qt 3 2
 4t 72t  288t , trong đó t tính bằng giờ ( 0  t 13),
Qt tính bằng khách/giờ. Nguồn: R.Larson and B. Eawads, Calculus 10e, Cengage). Sau 2
giờ đã có 500 người có mặt.
a) Lượng khách tham quan được biểu diễn bởi hàm số Qt 4 3 2
t  24t 144t .
b) Sau 5 giờ lượng khách tham quan là 1325 người.
c) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1296 người.
d) Tốc độ thay đổi lượng khách tham quan lớn nhất tại thời điểm t  6 .
Câu 2: Sự phân huỷ của rác thải hữu cơ có trong nước sẽ làm tiêu hao oxygen hoà tan trong nước.
Nồng độ oxygen mg / l trong một hồ nước sau t giờ t  0 khi một lượng rác thải hữu cơ 15t
bị xả vào hồ được xấp xỉ bởi hàm số y t   5  2 9t 1
a) Vào thời điểm t  1 thì nồng độ oxygen trong nước là 3,5mg / l
b) Nồng độ oxygen mg / l trong một hồ nước không vượt quá 5mg / l
c) Vào thời điểm t  0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất
d) Nồng độ oxygen mg / l trong một hồ nước thấp nhất là 3,5mg / l
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có A0;0;0 , B2;0;0 ,
D 0;2;0 , A'0;0;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AA' (Hình 3).
a) Toạ độ của điểm M là 1;0;0 .
b) Toạ độ của điểm N là 0;1;0 . x y z
c) Phương trình mặt phẳng  DMN  là    1. 1 2 1 8
d) Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng  DMN  bằng . 3
Câu 4: Khi điều tra sức khỏe nhiều người cao tuổi ở một địa phương, người ta thấy rằng có 40 người
cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Bên cạnh đó, số người bị bệnh huyết áp cao trong những người
bị bệnh tiểu đường là 70 trong những người không bị bệnh tiểu đường là  Chọn ngẫu
nhiên 1 người cao tuổi để kiểm tra sức khỏe.
a) Xác suất chọn được người bị bệnh tiểu đường là 0,4
b) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó bị bệnh tiểu đường, là 0,7
c) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao, biết người đó không bị bệnh tiểu đường, là 0,75
d) Xác suất chọn được người bị bệnh huyết áp cao là 0,8
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm vể chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực
vật (đơn vị: centimét). Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết
quả đến hàng phần chục). Câu 2:
Một người bơm nước vào một bể chứa nước. Gọi h t  là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho ht 2
 6at  2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 3
90m , sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 3
504m . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây. Câu 3:
Một chiếc máy được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt E(0; 0; 6) và các điểm tiếp xúc  3 1   3 1 
vối mặt đất của ba chân lần lượt là A (0;1; 0), A
;  ; 0 , A   ;  ; 0 . Biết rằng 1 2 3  2 2   2 2     
trọng lượng của chiếc máy là 300 N . Tìm được tọa độ của các lực tác dụng lên giá đỡ
F , F , F khi đó tích vô hướng của F .F bằng? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 1 2 3 1 2 Câu 4:
Hình elip được ứng dụng nhiều trong thực tiễn, đặc biệt là kiến trúc xây dựng như đấu
trường La Mã, tòa nhà Ellipse Tower Hà Nội, sử dụng trong thiết kế logo quảng cáo, thiết bị
nội thất. Xét một Lavabo (bồn rửa) làm bằng sứ đặc hình dạng là một nửa khối elip tròn xoay
có thông số kĩ thuật mặt trên của Lavabo là: dài  rộng: 660  380 mm (tham khảo hình vẽ bên
dưới), Lavabo có độ dày đều là 20 mm . Tính thể tích chứa nước của Lavabo? (Kết quả làm
tròn đến hàng phần chục) Câu 5:
Hai con tàu A B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời
cùng khởi hành. Tàu A chạy về hướng Nam với 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại
của tàu A với vận tốc 7 hải lí/giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là bé nhất?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 6:
Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong
một giờ. Chi phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập,
hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người
giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi
phí hoạt động là thấp nhất? ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D C A C A D A D C D D PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả
04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) S
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 12,6 1458 9861 18,8 3,52 16
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
f x  f 6
Câu 1: Cho hàm số y f (x) xác định tại x  6 và thỏa mãn lim
 2 . Giá trị của f 6 0 x6 x  6 bằng: 1 1 A. 12. . B. 2 . C. . . D. . . 3 2 Lời giải Chọn B
Hàm số y f x có tập xác định là D x D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) 0
f (x)  f (x ) 0 lim
thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x . 0 xx x  0 x0
f (x)  f (6)
Vậy f 6  lim  2. x6 x  6
Câu 2: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  .
B. 2; . C.  3  ;  1 . D. 0; 2 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị đã cho ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 2.
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là: A. x  2 . B. x  2  . C. y  2 . D. y  2 . Lời giải Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đường thẳng y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f x  sin x là?
A. cos x C .
B. cos x C .
C. sin x C .
D. sin x C . Lời giải Chọn A. Ta có sin d
x x   cos x C
với C là hằng số.
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ;  1 bằng: A. 3  . B. 1. C. 2  . D. 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ;  1 bằng 2  .
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P:2xy z 3 0?
A. n  2; 1; 1 .
B. n  2;1;1 .
C. n  2; 1;3 . D. n  1  ;1;3 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn A. Ta có n  2; 1  ; 
1 là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P .
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? 2 x  2  tx  2  yx  2  t
x  2  3t    
A. y  3  t . B. 2
y  3  t .
C. y  3  t .
D. y  4  5t .     z  4  t
z  4  2t  2 z   t z  5  6  t Lời giải Chọn D.
x  2  3t
Ta thấy  y  4  5t là một phương trình tham số của đường thẳng. z  56t  2 2 2
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8. Lời giải Chọn A.
Mặt cầu S  có tọa độ tâm I 6; 7
 ;8 và bán kính R  9
Câu 9: Cho hai biến cố ,
A B với 0  P(B)  1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. B. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. C. P( )
A P B.PA | B  PB.PA | B. D. P( )
A P B.P A | B  P B.PA | B. Lời giải Chọn D.
Công thức đúng là P A  P B.P A | B  P B.PA | B .
Câu 10: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho ở Bảng 1. Gọi x là số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép
nhóm. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó được tính bằng công thức nào trong các công thức sau? Giá trị Nhóm Tần số đại diện a ;a x n 1 2  1 1 a ;a x n 2 3  2 2 …. a ;a x n m m m m 1   n Bảng 1 n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 A. s m m . n n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 B. s m m . m n x x
n x x ... n x x 1  1 2 2  2 2  2 C. s m m . n n x x
n x x ... n x x 2 1  1 2 2  2 2  2 D. s m m . m Lời giải Chọn C.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là
n x x2  n x x2 ... n x x m m 2 1 1 2 2 s n
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Hình 3. Gọi H là diện tích hình phẳng được tô màu. Thể
tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox 0 0 2 2 2 2
A. V    f (x) dx . B. V   f (x) dx .
C. V   f (x) dx. D. 2 2 0 2
V    f (x)2dx . 0 Lời giải Chọn D.
Hình phẳng H được giới hạn bởi 4 đường: Đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành Ox và hai
đường thẳng x  0, x  2 . Do đó khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng H quay quanh 2 2
trục Ox có thể tích là V    f (x) dx . 0
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B.
Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C.
Phương sai càng lớn thì độ phân tác của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D.
Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn. Lời giải Khi x 0;  1 thì 2
s s nên khẳng định phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn là sai.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1:
Ta có Q t   Q  t 4 3
.dt t  24t 144t C Q 2  500  C  100. Suy ra Qt 4 3
t  24t 144t 100  a) sai.
Sau 5 giờ lượng khách tham quan là Q5 1325 . Do đó b) đúng.
Ta có max Q t   Q 6  1396. Do đó d) đúng, c) Sai 0;1  3
Đáp án: a) S, b) Đ, c) S, d) Đ. 15t Câu 2: Xét hàm số y(t)  5  0;   2
9t  trên nửa khoảng   1  1 t  2 135t 15  y’(t)  3 y’(t)  0    9t  2 2 1 1 t   (loai)  3 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy max y(t)  y(0)  5 0; 
Vậy vào các thời điểm t=0 thì nồng độ oxygen trong nước cao nhất và t=1/3 giờ thì nồng độ
oxygen trong nước thấp nhất.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S. Câu 3:
a) Do A0;0;0 , B2;0;0 và M là trung điểm của AB nên M 1;0;0 . Suy ra a) Đúng
b) Do A0;0;0 , A'0;0;2 và N là trung điểm của AA' nên N 0;0;  1 . Suy ra b) Sai.
c) Do M 1;0;0 , N 0;0; 
1 , D 0;2;0 . Phương trình mặt phẳng  DMN  là x y z
   1 ( phương trình đoạn chắn ). Suy ra c) Đúng 1 2 1
d) Ta có: Phương trình mặt phẳng DMN  là x y z
   1  2x y  2z  2  0 . Mà điểm C '2;2;2 từ đó ta có: 1 2 1   
d C DMN  2.2 2 2.2 2 8 ';   . Suy ra d) Đúng 2 2 2   3 2 1 2
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ. Câu 4:
Xét các biến cố: A : “Chọn được người bị bệnh tiểu đường”;
B : “Chọn được người bị bệnh huyết áp cao”. Khi đó, P( ) A  0, 4; P( )
A  0, 6; P(B | )
A  0, 7; P(B | ) A  0, 25.
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P(B)  P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A  0, 4.0, 7  0, 6.0, 25  0, 43.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) S, d) S.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1: Số phần tử của mẫu là n  42 . n 42 - Ta có: 
 10,5 mà 5 10,5 15 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn 4 4
hoặc bằng 10,5. Xét nhóm 2 là nhóm [45;50 ) có s  45; h  5; n  10 và nhóm 1 là nhóm [40; 45) có 2 cf  5 . 1
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là: 10,5  5  191 Q  45  .5  ( cm). 1    10  4 3n 3.42 - Ta có: 
 31,5 mà 31 31,5  38 . Suy ra nhóm 5 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn 4 4
hơn hoặc bằng 31,5. Xét nhóm 5 là nhóm [60;65) có t  60;l  5;n  7 và nhóm 4 là nhóm [55;60) 5 có cf  31. 4
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  31,5  31 845 Q  60  .5  ( cm). 3    7  14
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
  Q Q  12,6( cm). Q 3 1 Đáp số: 12,6 . 3 Câu 2:  2
6at  2bt dt  90  2at bt  3 3 2
 90  54a 9b  90 (1) 0 0 6  2
6at  2bt dt  504  2at bt  6 3 2
 504  432a 36b  504 (2) 0 0  2 a  Từ (1), (2)  
3 . Sau khi bơm 9 giây thì thể tích nước trong bể là: b  6 9 9  4  V   2
4t 12t dt = 3 2 t  6t 1458    3 m  .  3  0 0 Đáp số: 1458. Câu 3:  3 1   3 1  Ta có: EA  (0;1; 6)  ; EA   ;  ; 6  ; EA   ;  ; 6
   EA EA EA  37 1 2 3 1 2 3  2 2   2 2     
F F F vì đèn cân bằng và trọng lực của đèn tác dụng đều lên 3 chân của giá đỡ 1 2 3 Do đó:
F k EA  (0; k; 6  k) 1 1  3 1 
F k EA   k;  k; 6  k  2 2   2 2    3 1 
F k EA    k;  k; 6  k  3 3  2 2   
F F F  (0;0; 1  8k) 1 2 3 50
F F F P  (0; 0; 3  00)  1
 8k  300  k  1 2 3 3  50   25 3 50   25 3 50  Vậy F  0; ; 100  ; F     ;  ; 100  ; F    ;  ; 100   1 2 3 3  3 6   3 6        88750 Suy ra F .F  1 2 9 Đáp số: 9861.
Câu 4: Giả sử mặt trên của Lavabo được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Gọi hệ trục tọa độ Oxy như
hình vẽ. Gọi  E là elip nhỏ bên trong. Độ 31
dài trục lớn của  E là 2a  660  40  620 mm  31 dm  a  dm . 5 10 Độ 17
dài trục bé của  E là 2b  380  40  340 mm  17 dm  b  dm . 5 10 2 2 x y 2 289  100x
Vậy phương trình của  E là:  1 2  y  1 . 2 2  31 17  100  961      10  10  31 31
Thể tích khối tròn xoay khi quay miền giới hạn bởi  E , trục Ox x   , x (Phần gạch 10 10
chéo trong hình) quanh trục Ox là: 31 10 2 289  100x  8959 V    1 dx   3 dm  100  961  750 31 10 V
Vậy thể tích chứa nước của Lavabo là 3  18,8 dm . 2 Đáp số: 18,8 .
Câu 5: Tại thời điểm t , sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu là d . Khi đó tàu A đang ở vị trí
A và tàu B đang ở vị trí B như hình vẽ trên. 1 1
Ta có d AB AA  5  BB 2 2 2 2 2 2 2
AA  (5  7t)  (6t) . 1 1 1 1
Quãng đường tàu B đi được là BB v t  7t . 1 B
Quãng đường tàu A đi được là AA v .t  6t . 1 A Vậy 2
d  85t  70t  25 . Đặt 2
f (t)  85t  70t  25( với t  0) .
Bài toán trở thành tìm min f (t) t (  . 0;5)  170t  70  7 Ta có f (t) 
, f (t)  0  t  ( ) h . 2   17 2 85t 70t 25 Lập bảng biến thiên  7  6 85
Từ bảng biến thiên, ta có min f (t)  f   3,52   (hải lí)    x 17  17 0;   2  Đáp số: 35,2.
Câu 6: Gọi số máy móc công ty sử dụng để sản xuất là x x  ,  x  0. 8000
Thời gian cần để sản xuất hết 8000 quả bóng là: . 30x
Tổng chi phí để sản xuất là: P x 8000 51200  200x  .192  200x  30x xx 16 51200
Ta có: P x 2  200 
 0  x  256   . 2 x x  16   L
Vậy công ty nên sử dụng 16 máy để chi phí hoạt động là thấp nhất. Đáp số: 16 .
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN-ĐỀ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên đoạn  2  ;  3 là? A. 0 . B. 1 . C. - 2 . D. - 3 . ax + b
Câu 2: Cho hàm số y = f (x)=
có đồ thị như hình vẽ. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là? cx + d A. (1; ) 1 . . B. (1; 2). C. (2 ) ;1 . D. (2; ) 2 . 1 1
Câu 3: Cho tích phân  f
 x 2x dx   2 
. Khi đó tích phân f xdx  bằng? 0 0 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x 3y  4z 1  0 . Khi đó, một
véc tơ pháp tuyến của   là?
A. n  2;3; 4   . B. n  2; 3  ;4 . C. n   2  ;3;4 . D. n   2  ;3;  1 .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của x 1 2t
đường thẳng d : y  3t ? z  2   t x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   B.       2 3 1 1 3 2  C. 2 3 2  D. 2 3 1 2 2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu S  :  x  5   y   1
 z  2  3 có bán kính bằng? A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 7: Nếu hai biến cố ,
A B thỏa mãn PB  0,6; PA B  0,2 thì P(A B)bằng ? 3 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 25 5 3 5
Câu 8: Cho bảng số liệu sau đây
Nhóm 1,5; 2,5 2,5; 3,5 3,5; 4,5 4,5; 5,5 5,5; 6,5 Tần số 2 3 7 2 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu cho bởi bảng trên là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Phương sai luôn luôn là số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
Câu 10: Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ
14; 15 15; 16 16; 17 17; 18 18; 19 Số con hổ 1 3 8 6 2
Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
A. Khoảng biến thiên.
B. Khoảng tứ phân vị. C. Phương sai.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 11: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng H  giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y f x, y g x và hai đường x a, x b (như hình vẽ bên). c b
A. S   f
 x gxdx  g
 x f xd .xa c c b
B. S  g
 x f xdx   f
 x g xd .xa c b C. S  g
 x f xdx .  a b D. S   f
 x gxdx .  a
Câu 12: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 x
y e , y  0, x  0 và x  1. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 x e dx  . B. 8 xe dx  . C. 4 xe dx  . D. 8 x e dx  . 0 0 0 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x 1 tCâu 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2t và mặt phẳng z  1  
P:2xy 2z 1 0.
a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là 1;2; 1  .
b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là (2;1; 2). 
c) Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm 3; 2;  1  .
d) Một đường thẳng vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P) có một
vectơ chỉ phương là 4;2;  3  . Câu 2: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: