Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán liên quan đến lĩnh vực kế toán. Các câu hỏi bao gồm nhiều khía cạnh của kiểm toán, bao gồm các chức năng, phân loại và nguyên tắc, cung cấp một cái nhìn toàn diện về chủ đề.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
20 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bộ đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán liên quan đến lĩnh vực kế toán. Các câu hỏi bao gồm nhiều khía cạnh của kiểm toán, bao gồm các chức năng, phân loại và nguyên tắc, cung cấp một cái nhìn toàn diện về chủ đề.

147 74 lượt tải Tải xuống
B ĐỀ THI TRC NGHIM N KIM TN
Câu 1: Mt trong nhng chc năng ca
m
to
Ān :
1. Điu chnh hot động qun lý.
2. S vi phm.
3.
c
minh
bày
t
ý
kiến.
4. Không trưng hp nào đúng.
Câu 2: Khi phân loi
kim tn
theo chc năng, trong
c loi kim tn
i đây loi nào không
thuc phm vi phân loi này ?
1. Kim toán hot động.
2.
Kim toán
ni
b.
3. Kim toán tuân th.
4. Kim toán báo o i chính.
Câu 3:
m
to
Ān
nhà c
trc thuc:
1. Chính ph.
2. Tòa án.
3. Quc hi.
4.
Tt
c
c Āc
u
trên.
Câu 4: Trong
c
Āc nôi dung sau đây, ni dung nào không thuc
m
to
Ān tuân th:
1. Kim tra tính tuân th lut pháp…
2. Kim tra tình hình chp hành chính sách, ngh quyết, quy chế
3. m tra kết qu hot động kinh doanh.
4. Kim tra vic chp hành các nguyên tc, các chun mc kế toán, kim toán.
Câu
5:
m
to
Ān
đ
Ānh
gi
Ā
tính
hiu
lc,
hiu
qu
ca
đơn
v
thuc
loi
m
to
Ān:
1. Tuân th.
2. Báo cáo tài chính.
3. Hot động.
4. Tt c các câu trên.
Câu 6: Trong
c
Āc nguyên tc sau đây, nguyên tc nào không p hp vi nguyên tc
m
to
Ān
b
Āo
c
Āo
tài
chính:
1. Tuân th lut pháp.
2. Tuân th đạo đc ngh nghip.
3. Tuân th các chun mc kim toán kim toán viên thái độ hoài nghi ngh nghip.
4. Tuân th nguyên tc công khai, thng nht.
Câu 7:
m
tra tính tuân th lut ph
Āp, chính s
Āch chế độ qun kinh tế tài chính
thuc ni dung ca loi
m
to
Ān o?
1. Tuân th.
2. Báo cáo tài chính.
3. Hot động
4. Không câu nào đúng.
Câu 8: Khi phân loi
m
to
Ān theo ch
tiến hành
m
to
Ān, loi
m
to
Ān o
trong
c
Āc loi
m
to
Ān i đây không thuc phm vi phân loi này?
1.
m
to Ān
b Āo
c Āo
i
chính.
2. Kim toán nhà c.
3. Kim toán độc lp.
4. Kim toán ni b.
u
9:
Cuc
m
to
Ān
đưc
tiến
hành
thu
phí
m
to
Ān
do:
1. quan kim toán nhà c thc hin.
2.
quan
kiêm
to
Ān
độc
lp
thc
hin.
3. B phn kim toán ni b thc hin.
4. Bao gm tt c các câu trên.
Câu 10: Trong
c
Āc ni dung i đây, ni dung nào không thuc
m
to
Ān ni b:
1. Kim toán báo cáo kế toán.
2. Kim toán hot động.
3. Kim toán tuân th.
4.
m
to
Ān
b
Āo
c
Āo
quyết
to
Ān
ngân
s
Āch.
Câu 11: Nếu ly chc năng
m
to
Ān làm tu chí phân loi thì
m
to
Ān đưc phân thành:
1. Kim toán tuân th.
2. Kim toán báo o i chính.
3. Kim toán hot động.
4.
Bao
gm
tt
c
c
Āc
u
trên.
Câu 12: Trong
c
Āc chc năng i đây, chc năng nào không thuc
m
to
Ān độc lp:
1. chc năng kim tra.
2. Chc năng xác nhn (xác minh).
3. Chc năng d
b
Āo (lp kế hochsn xut kinh doanh).
4. Chc năng báo cáo (trình bày).
Câu 13: Nếu ch ly ch
tiến hành
m
to
Ān
làm tiêu c
phân loi thì
m
to
Ān
đưc phân thành:
1. Kim toán ni b.
2. Kim toán nhà c.
3. Kim toán độc lp.
4.
Bao
gm
tt
c
c
Āc
u
trên.
Câu 14: Mt cuc
m
to
Ān
đưc thiết kế
ph
Āt
hin ra nhng vi phm ph
Āp
lut,
c Āc
chế định ca nhà c
c Āc
quy định ca công ty tài chính mt cuc
m
to
Ān:
1. Tài chính.
2. Tuân th.
3. Hot đng.
4. Tt c đều sai.
Câu 15: Chun mc v tính độc lp thuc:
1.
C
Āc
chun
mc
chung.
2. Các chun mc trong điu tra.
3. Các chun mc báo cáo.
4. Không câu nào đúng.
Câu 16: Chun mc v lp kế hoch
m
to
Ān thuc:
1. Các chun mc chung
2. Các chun mc báo cáo.
3.
C
Āc
chun
mc
điu
tra.
4. Không câu nào đúng.
Câu 17:
m
to
Ān vn độc lp thuc:
1.
m
to
Ān
độc
lp.
2. Kim toán nhà c.
3. Kim toán ni b.
4. Không câu nào đúng.
Câu 18: Trong
c
Āc s kin kinh tế ph
Āt sinh trong hot đng ca doanh nghip i đây, s
kin nào không thuc phm vi nói trên
1. S kin kinh tế phát sinh trong mi quan h gia doanh ngip vi bên ngoài doanh nghip.
2. S kin kinh tế phát sinh trong ni b doanh ngip.
3. S kin kinh tế ph
Āt sinh trong mi quan h vi nhà c.
4. S kin kinh tế phát sinh trong mi quan h vi bên ngoài nhưng không dn đến s trao đổi.
Câu
19:
C
Āc
khon
chi
tr
tin
cho
kh
Āch
ng
v
c
Āc
tài
sn,
vt
đã
nhn:
1. s kin kinh tế ngoi sinh o theo s trao đổi.
2. s kin kinh tế ni sinh.
3. s kin kinh tế ngoi sinh nhưng không dn đến s trao đổi.
4. Không câu nào đúng.
Câu 20: Trong
c
Āc điu kin sau đây, điu kin nào không thuc
c
Āc điu kin ca s dn
liu
1. tht.
2. Đã đưc nh toán đánh giá.
3. Theo ưc nh.
4. Đưc ghi chép cng dn.
Câu 21: S kin kinh tế gì?
1.
c
Āc s ph
Āt sinh thc tế trong hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip
2. s phát sinh các hot đng trong đơn v.
3. các s kin phát sinh trong hot đng ca các đơn v.
4. s phát sinh trong hot đng tài chính ca đơn v.
Câu 22: Trong
c
Āc hành vi sau đây, hành vi nào không thuc hành vi gian ln:
1. Gi mo, sa cha, s chng t theo ý mun ch quan.
2. Giu giếm, xuyên tc s liu, i lu.
3. B sót, ghi trùng.
4. C tình áp dng sai các nguyên tc ghi chép kế toán.
Câu 23: Giao dch gì?
1. s kin kinh tế đã đưc công nhn
s bi h thng kế to
Ān ca doanh
nghip.
2. s kin kinh tế chưa đưc công nhn x lý.
3. s kin kinh tế đã đưc công nhn để x bi h thng kim soát ni b
4. s kin kinh tế không đưc công nhn
Câu
24:
Trong
c
Āc
u
hin
i
đây,
u
hin
nào
không
phi
u
hin
ca
sai
sót?
1. nh toán sai.
2. Giu giếm, xuyên tc s liu, tài liu.
3. B sót, ghi trùng.
4. Vn dng không đúng các nguyên tc ghi chép kế toán do hiu sai
Câu 25: s dn liu t
Āc dng quan trng đối vi giai đon nào ca qu
Ā
trình
m
to
Ān?
1. Giai đon lp kế hoch kim toán.
2. Giai đon thc hin kim toán.
3. Giai đon kết thúc kim toán.
4.
Bao
gm
tt
c
c
Āc
u
trên.
Câu 26:
x
Āc định tính trng yếu ca gian ln, sai st cn da vào căn c nào ch yếu:
1. Thi gian xy ra gian ln, sai sót.
2. S ni liên quan đến gian ln, sai sót.
3. Mc đ thit hi do gian ln, sai sót.
4.
Quy
b Āo
c Āo
gian
ln,
sai
sót
Câu 27: Yếu t nào cu thành h thng
m
so
Āt ni b:
1. Môi trưn kim soát.
2. H thng kim st.
3. H thng thông tin trao đổi.
4.
Tt
c
c Āc
u
trên.
Câu
28:
Trong
tt
c
c
Āc
c
sau
đây,
c
nào
không
thuc
c
Āc
c
tiến
hành
đ
Ānh
gi
Ā
tính trng yếu?
1. c lp kế hoch
2. c ước ng b phân b b phân b ưc ng b ban đu.
3. c ước tính tng s sai sót trong tng b phn khon mc toàn b các khon mc.
4. c so sánh ưc tính sai sót s tng cng vi sai s ưc tính ban đầu.
Câu
29:
m
so
Āt
qun
thuc
loi
m
so
Āt
o?
1. Kim soát trc tiếp.
2. Kim soát tng quát.
3. Kim soát x lý.
4. Không câu nào đúng.
Câu 30: Trong
c
Āc ri ro sau đây, ri ro nào không thuc ri ro
m
to
Ān:
1. R ro tài chính.
2. Ri ro tim tàng.
3. Ri ro kim soát.
4. Ri ro phát hin.
Câu 31: Gian ln gì?
1. vic áp dng sai nguyên tc kế toán do thiếu cn thn.
2. nhng hành vi ch định la di nhm n th tài sn, tham ô tài sn, xuyên tc
thông tin.
3. vic tính toán sai.
4. vic ghi chép kế toán nhm ln.
Câu 32:
phân tích
đ
Ānh ri ro tim tàng cn thông tin nào?
1. Bn cht kinh doanh ca khách hàng.
2. Bn cht h thng kế toán, h thông thông tin.
3. Bn cht các b phn đưc kim toán.
4.
Tt
c
c
Āc
thông
tin
nói
trên.
Câu 33: Kh
Āi nim v gian ln
u
hin :
1. Li v tính toán s hc.
2. áp dng nhm ln các nguyên tc, phương pháp chế đ kế toán do gii hn v trình độ ca
các cán b kế toán.
3.
Āp
dng
sai
c
Āc
nguyên
tc,
phương
ph
Āp
trong
chế
độ
kế
to
Ān
mt
c
Āch
ch
ý.
4. Bao gm các câu trên.
Câu 34: Hn chế nào trong
c
Āc hn chế i đây không thuc nhng hn chế hu ca h
thng
m
so
Āt ni b?
1. Yêu cu v tính hiu qu ca chi p b ra để kim soát nh hơn nhng tn hi do sai sót, gian
ln.
2. Kh năng gây ra sai sót ca con ni do thiếu cn trng do trình đ nghip v.
3.
Khi
ng
ca
c
Āc
giao
dch,
c
Āc
th
tc
bin
ph
Āp
m
so
Āt.
4. Vic vi phm quy đnh ca h thông qun không các bin pháp th tc kim soát p
hp.
Câu 35: Nhng hành vi xem nh vi gian ln :
1. Ghi chép các ngip v không tht hoc gi mo chng t.
2. Giu diếm h mt cách c nh.
3. Ghi chép các nghip v không chính xác v s hc không c ý.
4. áp dng nhm các nguyên tc kế toán mt cách không c ý.
5. Bao gm a b.
Câu 36:
đ
Ānh gi
Ā
kh năng hot động liên tc ca doanh nghip v mt tài chính
cn xem xét đến
u
hin ch yếu o?
1. Các khon n kh năng thanh toán các khon n.
2. nh hp ca cu i chính, cu vn kinh doanh, kết qu kinh doanh.
3. Kh năng m rng sn xut kinh doanh, kh năng khai thác huy đng các ngun vn.
4.
Tt
c
c Āc
u
hin
i
trên.
Câu 37: Kh
Āi nim v sai sót
u
hin :
1. Ghi chép chng t không đúng s tht, ch ý.
2. B sót nhi trùng
c
Āc nghip v không tính h thng
3. Che giu các thông tin i liu.
4. Xuyên tc s liu.
Câu
38:
Trong
c
Āc
phương
ph
Āp
i
đây,
phương
ph
Āp
nào
không
thuc
phương
ph
Āp
ca
m
to
Ān
thu thp
c
Āc bng chng
m
to
Ān
1. Phương pháp kim tra, quan sát.
2. Phương pháp thm tra, xác nhn.
3.
Phương
ph
Āp
tài
khon.
4. Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá.
Câu 39: Sai sót gì?
1. vic ghi chép kế toán nhm ln ch ý.
2. vic áp dng các nguyên tc kế toán sai.
3.
vic
ghi
chép
kế
to
Ān
nhm
ln
tha
thiếu
c
Āc
nghip
v
hoc
Āp
dng
sai
c
Āc
nguyên tc ghi chép kế to
Ān do tính thiếu cn trng hoc trình đọ chuyên môn nghip v.
4. vic xuyên tc s liu.
Câu 40: Nhng yếu t o nh ng đén vic ny sinh gian ln sai t?
1. S đc đoán đc quyn kiêm nhim trong qun lý.
2. Do cu t chc qun không phù hp, phc tp.
3. Trình đ qun kế toán thp, khi ng công vic nhiu.
4. Thiếu bin pháp qun p hp, dch v vn pháp tài chính, kế toán, kim toán.
5.
Tt
c
c
Āc
câu
trên.
Câu 41: Trng yếu gì?
1. kh
Āi nim ch v bn cht, quy ca nhng gian ln, sai sót. Nếu da vào chúng
xét đo
Ān s không chính x
Āc hoc s nh ng đến ý kiến nhn xét ca
m
to
Ān
viên đưa ra ý kiến sai lm.
2. nhng gian ln sai sót nếu da vào chúng để xét đoán s không chun c.
3. nhng sai sót th sy ra trong q trình thc hin kim toán.
4. nhng gian ln sai sót sy ra trong quá trình lp kế hoch kim toán.
Câu 42: Nhng hành vi nào u hin sai t:
1. nh toán sai.
2.
Vn
dng
sai
c
Āc
nguyên
tc
ghi
chép
kế
to
Ān
do
u
biết
sai.
3. C tình áp dng sai nguyên tc kế toán.
4. Gi mo chng t.
5. Bao gm a b.
Câu
43:
C
Āc
c
tiến
hành
đ
Ānh
gi
Ā
tính
trng
yếu
gm:
1. Ước ng b ban đu, phân b ước ng ban đầu
2. Ước tính tng s sai sót trong tng b phn khon mc toàn b các khon mc.
3. So sánh ước tính sai s tng cng vi sai s ưc tính ban đầu.
4. Tt c
c
Āc u trên.
Câu 44: Ri ro
m
to
Ān
gm:
1. Ri ro kim soát.
2. Ri ro tim tàng
3. Ri ro phát hin.
4. Tt c
c
Āc u trên.
Câu 45: Ri ro ph
Āt hin gì:
1. khái nim phát hin sai sót trong lp kế hoch.
2. khái nim trong báo cáo i chính sai sót.
3. kh
Āi nim nhng gian ln, sai sót nghiêm trng không đưc ph
Āt hin trong
giai đon thc hin
m
to
Ān.
4. khái nim gian ln sai sót trong h thng kim soát ni b.
u
46:
Ri
ro
m
so
Āt
gì?
1. kh
Āi nim nhng gian ln sai sót trng yếu h thông
m
so
Āt ni
b không ph
Āt hin ngăn chn sa cha kp thi.
2. khái nim gian ln trong lp báo cáo kim toán.
3. khái nim sai sót trong báo cáo i chính.
4. khái nim gian ln trong lp kế hoch kim toán.
u
47:
Ri
ro
m
to
Ān
gì?
1. ri ro
m
to
Ān
viên
gp phi khi đưa ra ý kiến nhn t không
phù hp v
b
Āo
c
Āo tài chính.
2. ri ro tim tàng
3. ri ro kim toán viên khi đưa ra ý kiến nhn xét trái ngưc.
4. ri ro kim soát.
Câu 48: Trường hp nào
đ
Āp ng yêu cu ca bng chng
m
to
Ān:
1. Đầy đủ, thích hp.
2. Chính xác.
3. Hp lý.
4. Hp l.
Câu
49:
Kế
to
Ān
b
Ān
hàng
n
th
tin
t
kh
Āch
ng
n
bng
c
Āch
không
ghi
s
kế
to
Ān
ghi gim n tài khon phi thu bng
c
Āch lp d phòng phi thu khó đòi. Hành vi đó là:
1. Sai t.
2. Gian ln.
3. Nhm ln.
4. Không câu nào đúng
Câu 50: Bng chng o nói chung đưc xem đầy đủ khi:
1. Bng chng đưc thu thp hp khách quan.
2. đy đủ bng chng
đưa ra quy định bn hp cho mt ý kiến v
b
Āo
c Āo
tài chính.
3. Bng chng cht ng v tính hp lý, khách quan không thiên lch.
4. Bng chng đưc thu thp bng cách la chn ngu nhiên.
Câu 51: Vic phân tích
đ
Ānh gi
Ā
ri ro tim tàng s
:
1. La chn các th pháp kim tn.
2. Xác định khi ng công vic kim tn.
3. Xác định thi gian chi p cn thiết co mt cuc kim toán.
4.
Tt
c
c Āc
u
trên.
Câu 52: Loi bng chng v thanh to
Ān vi người
b
Ān ít tính thuyết phc nht :
1. Hoá đơn bán hàng ca nàh cung cp.
2. Bng khai ngân hàng khách hàng cung cp
3. Nhng tính toán do kim toán viên thc hin.
4. Bng chng ming.
Câu 53: Bng chng nào mc độ tin cy cao nht
c
Āc chng t, tài liu:
1. Cung cp trc tiếp cho kim toán viên t các ngun đc lp t bên ngoài.
2. ngun gôc t bên ngoài nhưng đã qua x bi h thng kim soát ni b hiu lc ca
khách hàng.
3. Ca khách hàng vi h thng kim soát ni b kém hiu lc.
4.
Thu
thp
trc
tiếp
bng
c
Āc
phương
ph
Āp
gi
Ām
s
Āt
nh
to
Ān
ca
c
Āc
m
to
Ān
viên
độc lp.
Câu
54:
c
Āc
phương
ph
Āp
thu
thp
bng
chng
m
to
Ān
là:
1. Kim tra, quan sát.
2. nh toán.
3. Thm tra xác nhn.
4. Phân tích, đánh giá.
5.
Tt
c
c Āc
u
trên.
Câu 55: Khai khng chi phí khu hao thuc gian ln ca chu k
m
to
Ān o?
1. Mua hàng thanh toán.
2. Bán hàng thu tin
3. Tin lương chi phí tin lương.
4. Không câu nào đúng.
Câu 56: Thu thp bng chng nhm:
1. xác đnh chương trình kim tn.
2. xác đnh quy kim toán.
3. đạt đưc nhng d liu thông tin m s ph
Āp cho
c
Āc ý kiến
m
to
Ān.
4. Không câu nào đúng.
Câu
57:
m
to
Ān
viên
tính
to
Ān
li
c
Āc
s
liu
thu
thp
bng
chng
bng
phương
ph
Āp:
1.
nh
to
Ān.
2. Quan sát
3. Thm tra, nhn
4. Phân tích đánh g.
Câu
58:
Trong
c
Āc
ni
dung
i
đây,
ni
dung
nào
không
thuc
ni
dung
m
to
Ān
b
Āo
c
Āo
tài chính khi phân loi theo loi nghip v qu
Ā
trình sn xut?
1. Kim toán vn bng tin.
2. Kim toán TSCĐ.
3.
m
to
Ān
c
Āc
khon
n
phi
tr.
4. Kim toán hàng tn kho.
Câu 59: Giai đon o thuc trình t
m
to
Ān:
1. Lp kế hoch kim toán.
2. Thc hin kim toán.
3. Hoàn thành kim toán.
4.
Tt
c
c Āc
u
trên.
Câu
60:
Ni
dung
nào
trong
c
Āc
ni
dung
i
đây
không
thuc
ni
dung
m
to
Ān
b
Āo
c
Āo
tài chính khi phân loi theo nghip v qu
Ā
trình sn xut?
1. Kim toán tin công.
2.
m
to
Ān
c
Āc
khon
đu
tài
chính.
3. Kim toán chi phí sn xut, g thành sn phm.
4. Kim toán doanh thu, chu k thu tin, kết qu.
Câu 61: Da trên s nào
lp kế hoch
m
to
Ān chi tiết?
1. Ni dung ca kế hoch
m
to
Ān chiến c.
2. Mc tiêu kim toán.
3. Phm vi kim toán.
4. H thng kim soát ni b.
Câu 62: Khi phân loinghip v quy trình sn xut kinh doanh, ni dung nào trong
c
Āc
ni dung i đây không thuc ni dung m to
Ān
b
Āo
c
Āo tài chính:
1.
m
to
Ān
lưu
n
c
Āc
lung
tin.
2. Kim toán vn bng tin
3. Kim toán ngun vn.
4. Kim toán các nghip v thanh toán.
Câu 63: Phm vi
m
to
Ān gì?
1. S gii hn v không gian.
2. S gii hn v thi gian.
3. Không gian thi gian.
4. Không gian, thi gian ca đối ng
m
to
Ān.
Câu 64: Khi phân loi
m
to
Ān theo
c
Āc yếu t, b phn cu thành
c
Āc
b
Āo
c
Āo tài chính,
ni
dung
nào
trong
c
Āc
ni
dung
sau
đây
không
thuc
ni
dung
m
to
Ān
b
Āo
c
Āo
tài
chính:
1. Kim toán vn bng tin.
2. Kim toán các khon đầu tài chính.
3. Kim toán các khon n phi thu.
4.
m
to
Ān
tin
ng.
Câu
65:
B
Āo
c
Āo
m
to
Ān
gì?
1.
b
Āo
c
Āo
bng
văn
bn
v
kết
qu
m
to
Ān
do
c
Āc
m
to
Ān
viên
ng
ty
m
to
Ān
lp
trình
bày
ý
kiến nhn
xét
ca
mình
v
b
Āo
c
Āo
i
chính
đã
đưc
m
to
Ān.
2. báo cáo v kết qu kim toán ca kim toán viên.
3. báo cáo bng ming v nhng ý kiến nhn xét ca kim toán viên.
4. báo cáo để bày t ý kiến nhn xét ca kin toán viên v kết qu kim toán.
Câu
66:
Ni
dung
nào
trong
c
Āc
ni
dung
sau
đây
không
thuc
ni
dung
phân
tch
b
Āo
c
Āo
tài chính, khi phân loi theo
c
Āc yếu t b phn cu thành
b
Āo
c
Āo i chính?
1. Kim toán hàng tn kho.
2. Kim toán i sn c đnh.
3.
m
to
Ān
nghip
v
thanh
to
Ān.
4. Kim toán vôn ch s hu.
u
67:
Lp
b
Āo
c
Āo
m
to
Ān
thuc
giai
đon
nào
ca
qu
Ā
trình
m
to
Ān?
1. Lp kế hoch kim toán.
2. Hoàn thành
m
to
Ān.
3. Thc hin kim toán.
4. Không câu nào đúng.
Câu 68: Trong
c
Āc nôi dung i đây, ni dung o không thuc trình t
m
to
Ān/
1. Lp kế hoch kim toán.
2. Sưu tm, la chn m tra s liu.
3. Thc hin kim toán.
4. Hoàn thành kim toán (lp báo cáo kim toán)
Câu 69: Khai khng khi ng công vic thuc gian ln chu k
m
to
Ān nào?
1. Bán hàng thu tin.
2. Mua hàng thanh toán.
3. Tin lương chi phí tin lương.
4. Không câu nào đúng.
Câu 70:
tiến nh
m
to
Ān phai n trong giai đon o?
1. Lp kế hoch kim toán.
2. Thc hin kim toán.
3. Hoàn thành kim toán (lp báo cáo kim toán).
4.
Tt
c
c
Āc
giai
don
nói
trên.
Câu
71:
Khi
m
to
Ān
viên
t
chi
nêu
ý
kiến
nhn
t
thuc
loi
b
Āo
c
Āo
m
to
Ān
o?
1. Chp nhn toàn b.
2. T chi.
3. Trái ngưc.
4. Chp nhn tng phn.
Câu 72: Ni dung nào trong
c
Āc ni dung sau đây không thc ni dung ca kế hoch
m
to
Ān:
1. Xác định mc tiêu, phm vi kim toán.
2. Xác định quy trình kim toán.
3. Sưu tm, la chn, m tra d liu.
4. D kiến mc đ ri ro đi vi h thng kim soát ni b.
Câu 73: Công vic o thuc giai đon lp kế hoch
m
to
Ān?
1. Lp kế hoch.
2. Lp kế hoch chi tiết
3. Son các chương trình kim toán.
4.
Tt
c
c Āc
u
trên.
Câu 74: Trong
c
Āc ni dung i đây, ni dung nào không thuc ni dung bn ca kế
hoch
m
to
Ān chiến c:
1. Mc tiêu, phm vi kim toán.
2. Kế hoch thu thp, tìm hiu hot đng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
3.
Mc
tiêu
m
to
Ān
tng
b
phn.
4. Kế hoch tìm hiu h thng kế toán, h thng kim soát ni b ca doanh nghip.
Câu 75: Lp chương trình
m
to
Ān da trên s:
1. Kế hoch kim toán chi tiết.
2. Kế hoch kim toán chiến c.
3. Kế hoch sn xut kinh doanh.
4. Bao gm a b.
Câu 76: Ni dung nào trong
c
Āc ni dung sau đây không thuc ni dung ca kế hoch thu
thp tìm u v hot động sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1. Môi trưng, bn cht hot động kinh doanh.
2. Môi trưng
m
so
Āt.
3. nh hình i chính, kết qu hot đng kinh doanh.
4. S hình thành các lung tin trong k.
u
77:
B
Āo
c
Āo
ngoi
tr
thuc
dng
ca
b
Āo
c
Āo:
1. Chp nhn toàn b.
2. Chp nhn tng phn.
3. T chi.
4. Trái ngưc.
Câu 78: Trong
c
Āc ni dung i đây, ni dung nào không thuc ni dung kế hoch tìm
u
v h thng kế to
Ān, h thng
m
so
Āt ni b ca doanh nghip:
1. Môi trưng bn cht hot động kinh doanh.
2. Môi trưng h thng thông tin, h thng kế toán ca doanh nghip.
3. Môi trưng kim soát.
4. nh hiu lc ca h thng kim soát ni b
Câu 79: Ni dung pơng ph
Āp tìm
u
h thng
m
so
Āt ni b không bao gm ni
dung nào trong
c
Āc ni dung i đây:
1. Xây dng kế hoch kim toán cho các b phn.
2. Thu thp các thông tin liên quan khác.
3. Đánh giá tính trng yếu ca tng b phn.
4.
c
tiến
hp
đồng
m
to
Ān.
Câu 80: Ni dung nào trong
c
Āc ni dung sau đây không thuc
m
to
Ān chi tiết:
1.
c
tiến
hp
đồng
m
to
Ān.
2. Mc tiêu kim toán tng b phn.
3. đánh giá tính trng ywus tng b phn.
4. Các công vic v th phi tiến hành.
Câu 81: Trong
c
Āc công vic c
sau đây phi tiến hành
m
to
Ān chi tiết, công vic
nào không thuc phm vi này:
1. Kim tra đi chiếu chng t s sách, báo cáo kế toán.
2. Kim đối chiếu công n, hp đồng vi khách hàng.
3.
c
tiến
hp
đồng
m
to
Ān.
4. tính toán phân tích đánh g.
Câu 82: Trong
c
Āc ni dung i đây, ni dung nào không phi ni dung ca kế hoch
m
to
Ān chi tiết:
1. D trù kinh phí trên s ni dung, thi gian ca tng b phn.
2. Phân công trách nhim cho kim toán viên.
3. Lp trình t thi gian tiến hành tng công vic.
4. Xây dng kế hoch
m
to
Ān cho tng b phn.
Câu 83: Ni dung nào trong s
c
Āc ni dung sau đây không thuc ni dung nghiên cu
đ
Ānh
gi
Ā
h thng kế to
Ān h thng
m
so
Āt ni b:
1. Tìm hiu h thông kế toán, s thay đổi ca h thng đó.
2.
m
tra
đối
chiếu
chng
t
s
s
Āch
kế
to
Ān.
3. Kim tra vic tuân th thc hin các quy định trong vic ghi chép kế toán.
4. Tìm hiu đánh giá h thng kim soát ni b.
Câu
84.
Khi
tiến
nh
m
to
Ān
c
Āc
b
phn
ca
b
Āo
c
Āo
i
chính
pn
tích,
đ
Ānh
gi
Ā
bng
chng
m
to
Ān,
m
to
Ān
viên
phi
xem
t
đ
Ānh
gi
Ā,
trình
bày
c
Āc
ý
kiến
nhn
xét
ca mình theo
c
Āc ni dung nào?
a. nh hp pháp ca các thông tin, báo cáo i chính so vi yêu cu lut pháp h thng kim toán
hin hành
b. nh hp ca h thng kế toán s nht quán trong vic áp dng phương pháp kế toán, trình
bày thông tin
c. Khái quát thc trng tài chính mc độ trung thc, hp ca thông tin trên o cáo i chính
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 85.
kết thúc ( hoàn thành ) công vic
m
to
Ān,
m
to
Ān viên phi tiến hành
gii quyết công vic nào?
1. Lp báo cáo i chính
b. Hoàn thành h kim tn
c. Gii quyết các s kin phát sinh sau khi lp báo cáo kim toán
d.
Tt
c
c
Āc
công
vic
nói
trên
Câu 86. Trong
c
Āc công vic i đây, công vic nào không thuc công vic cn gii quyết
khi
m
to
Ān viên kết thúc công vic
m
to
Ān ?
a.
m
tra, đối chiếu chng t, s s
Āch
m
to
Ān
b. Lp báo cáo kim toán
c. Hoàn chnh h kim toán
d. Gii quyết các s kin phát sinh sau khi lp báo cáo kim toán
u
87.
B
Āo
c
Āo
m
to
Ān,
b
Āo
c
Āo
tài
chính
cn
đm
bo
c
Āc
ni
dung
ch
yếu
nào?
a. Tiêu đề báo cáo báo cáo kim toán, báo cáo i chính”
b. Tên địa ch ca công ty kim toán
c. Tên đa ch xác định báo cáo tài chính đưc kim toán
d.
Tt
c
c
Āc
ni
dung
nói
trên.
Câu
88.
C
Āc
ni
dung
nào
trong
c
Āc
ni
dung
sau
phi
đưc
phn
Ānh
trong
b
Āo
c
Āo
m
to
Ān
,
b
Āo
c
Āo
i
chính
?
a. Các thông l, chun mc kim toán đưc áp dng
b. ý kiến nhn xét ca kim toán viên v báo cáo tài chính
c. Ngày ch ca kim toán viên
d.
Tt
c
c
Āc
ni
dung
nói
trên.
Câu 89. C
Āc ý kiến nhn xét ca
m
to
Ān viên công ty
m
to
Ān bao gm ý kiến nào
ch yếu ?
a. ý kiến chp nhn toàn b
b. ý kiến chp nhn tng b phn
c. ý kiến t chi ý kiến trái ngưc
d.
Tt
c
c
Āc
ý
kiến
trên
trên
Câu
90.
Trong
c
Āc
loi
b
Āo
c
Āo
sau,
b
Āo
c
Āo
nào
không
thưc
b
Āo
c
Āo
m
to
Ān?
a. Báo cáo kim toán chp nhn toàn b
b.
B
Āo
c
Āo
kết
qu
hot
động
kinh
doanh
c. Báo cáo chp nhn tng phn
d. Báo cáo t chi báo cáo trái ngược
Câu 91. H ca
m
to
Ān giao cho kh
Āch
hàng thường bao gm h nào?
a. Báo cáo kim toán
b. Các báo cáo tài chính đã đưc kim toán
c. Thư gi ban giám đc, hi đng qun tr các ph lc kèm theo
d.
Tt
c
c
Āc
h
nói
trên
Câu 92. Trong
c
Āc h sau, h nào không thuc h
m
to
Ān giao cho kh
Āch hàng ?
a.
Hp
đồng
m
to
Ān
b. Báo cáo kim toán
c. Các báo cáo đã đưc kim toán
d. Thư gi ban giám đc, hi đng qun tr các ph lc kèm theo
Câu 93. H công ty
m
to
Ān cn lưu gi bao gm nhng h o?
a. Thư mi, thư hn kim toán kế hoch kim toán
b. H đồng kim toán các gii trình ca các nhà qun doanh nghip
c. báo cáo kim toán các tài liu làm bng chng kim toán, các ghi chép ca kim toán viên
d. Tt c các h i trên
Câu 94. H nào trong
c
Āc h sau không thuc h lưu gi ca công ty
m
to
Ān ?
a. Thư mi, thư hn kế hoch kim toán
b. Hp đng kim toán, các gii trình ca các nhà qun doanh nghip
c.
C
Āc
b
Āo
c
Āo
tài
chính
đã
đưc
m
to
Ān
d. Báo cáo kim toán các i liu làm bng chng kim toán các ghi chép ca các kim toán viên
Câu
95.
Sau
khi
đã
lp
b Āo
c Āo
m
to
Ān,
c Āc
m
to
Ān
viên
công
ty
m
to
Ān
cn
gii
quyết
c Āc
s kin nào
ph
Āt
sinh?
a. Kim tra cht ng ca công tác kim toán
b. Sa cha li báo cáo kim toán các ý kiến nhn xét do xut ca kim toán viên
c. Tiến hành hot động kim toán li do trưc đó đã t chi không tiến hành kim toán
d.
Tt
c
c
Āc
s
kin
nói
trên
Câu 96. S kin ( công vic ) nào trong
c
Āc s kin sau ph
Āt sinh sau khi lp
b
Āo
c
Āo
m
to
Ān không thuc thm quyn gii quyết ca
c
Āc
m
to
Ān viên công ty
m
to
Ān ?
a. Kim tra cht ng ca công tác kim toán
b.
Sa
cha
li
b Āo
c Āo
tài
chính
c. Sa cha li báo cáo kim toán ý kiến nhn xét do s xut ca kim toán viên
d. Tiến hành hot động kim toán li do trưc đó đã t chi không tiến hành kim toán
Câu 97. Chn mu theo khi mt trong nhng phương ph
Āp ?
a.
Chn
mu
phi
x
Āc
xut
b. Chn mu ngu nhiên
c. Chn mu theo h thng
d. Chn mu theo s xét đoán
Câu 98. Da vào phép duy vt bin chng
m
to
Ān đã hình thành phương ph
Āp kh
Āch
hàng chung
nghiên cu
c
Āc đi ng theo mt trình t logic nào?
a. Nêu gi thuyết trình bày các gi thuyết
b. Xác định ni dung, phm vi kim toán
c. Nêu ý kiến nhn t
d. Tt c các câu trên
Câu 99. Nếu kh năng ca mi phn t trong tng
đưc chn vào mu như nhau thì
đó
c
Āch chn?
a. H thng
b. Phi xác xut
c. Ngu nhiên
d. Theo khi
Câu
100.
m
to
Ān
c
Āc
s
liu
trên
c
Āc
chng
t
(
tài
khon
s
m
to
Ān,
b
Āo
c
Āo
m
to
Ān )
m
to
Ān thường s dng phương ph
Āp k thut nào?
a. Kim tra đối chiếu
b. So sánh cân đi
c. nh toán phân tích
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu
101.
Chn
mu
theo
ph
Ān
đo
Ān
ch
quan
không
da
theo
phương
ph
Āp
m
Āy
móc
gi
?
a. Chn mu ngu nhiên
b.
Chn
mu
phi
x
Āc
xut
c. Chn mu h thng
d. Không câu nào đúng
Câu
102.
Trong
c
Āc
phương
ph
Āp
k
thut
sau,
phương
ph
Āp
nào
không
thuc
pơng
ph
Āp
k thut ca
m
to
Ān khi tiến hành
m
to
Ān
c
Āc s liu trên chng t?
a. Kim tra đối chiếu
b. So sánh cân đi
c. X
Āc định mc đ nh ng ca tng nhân t
d. nh toán phân tích
Câu
103.
Phương
ph
Āp
m
to
Ān
ngoài
chng
t
gm?
a. Điu tra phng vn
b. Th nghim
c. Quan sát, xác nhn
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 104. Đối vi
c
Āc s liu không đưc phn
Ānh trên
c
Āc chng t ( i khon
m
to
Ān,
s
m
to
Ān,
b
Āo
c
Āo
tài
chính
)
khi
tiến
hành
m
to
Ān
c
Āc
s
liu
này,
m
to
Ān
thưng
s dng phương ph
Āp
nào?
a. Điu tra phng vn
b. Th nghim, quan sát
c. Xác nhn
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu
105.
Phương
ph
Āp
m
to
Ān
tuân
th
gm
?
a. Cp nht theo h thng
b. Th nghim chi tiết v kim st
c. C 2 câu trên đều sai
d. C 2 câu trên đều đúng
Câu
106.
Trong
c
Āc
phương
ph
Āp
sau
đây,
pơng
ph
Āp
nào
không
Āp
dng
m
to
Ān
c
Āc
s
liu
kng
trên
c
Āc
chng
t
(
tài
khon
s
m
to
Ān,
b
Āo
c
Āo
tài
chính
)
?
a. Điu tra phng vn
b.
Đối
chiếu,
so
s
Ānh
c. Quan sát, th nghim
d. Xác nhn
Câu 107. Chn mu
c
Āc phn t liên tiếp nhau to thành 1 khi gi ?
a. Chn mu theo khi
b. Chn mu tình c
c. Chn mu theo s xét đoán
d. Không câu nào đúng
Câu 108. Khi s dng phương ph
Āp
phân tích,
đ
Ānh gi
Ā
ngang ch yếu cn tiến hành so
s
Ānh, đối chiếu như thế nào?
a. So sánh gia s liu k này vi k trước
b. So sánh gia kết qu đt đưc vi mc tiêu đt ra
c. So sánh gia s liu ca các doanh nghip thuc ng 1 ngành hoc ng phm vi lãnh th
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu
109.
Th
nghim
chi
tiết
v
m
so
Āt
1
trong
nhng
phương
ph
Āp
m
to
Ān
o?
a.
Phương
ph
Āp
m
to
Ān
tuân
th
b. Phương pp kim toán bn
c. Phương pháp phân tích, đánh giá tng quát
d. Tt c các câu trên đu sai
Câu 110. Khi phân tích
đ
Ānh gi
Ā
dc, người ta thường s dng rt nhiu
c
Āc t sut ( t l )
kh
Āc
nhau,
c
Āc t sut này
đưc bao gm nhng nhóm nào?
a. Nhóm t sut phn ánh kh năng thanh toán
b. Nhóm t sut phn ánh kh năng sinh li
c. Nhóm t sut phn ánh cu TC
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 111. Phân ch so s
Ānh v ng theo cùng 1 ch tu phương ph
Āp?
a. Phân tích đánh giá dc
b.
Phân
ch
đ
Ānh
gi
Ā
ngang
c. C 2 câu trên đều sai
d. C (a) (b) đu đúng
Câu 112. Theo quan
m
ca
m
to
Ān
ph
Ān
Ānh kh năng thanh to
Ān, ch yếu
người ta s dng t sut nào?
a. T sut kh năng thanh toán hin thi
b. T sut kh năng thanh toán nhanh ( tc thi )
c. T sut kh năng thanh toán dài hn
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu
113.
S
dng
c
Āc
nhóm
t
sut
nào
pn
tích
đ
Ānh
gi
Ā
dc?
a. Nhóm t sut phn ánh kh năng thanh toán
b. Nhóm t sut phn ánh kh năng sinh li
c. Nhóm t sut phn ánh cu trúc TC
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 114. Theo quan
m
ca
m
to
Ān, t sut nào trong s
c
Āc t sut sau không
thuc nhóm
c
Āc t sut phn
Ānh
kh năng thanh to
Ān ca doanh nghip ?
a.
T
sut
c
Āc
khon
phi
thu
b. T sut kh năng thanh toán hin thi
c. T sut kh năng thanh toán nhanh ( tc thi )
d. T sut kh năng thanh toán dài hn
Câu 115. So s
Ānh, đi chiếu s liu k này vi k trưc pơng ph
Āp ?
a. Chn mu
b. Tuân th
c. Phân tích đánh giá dc
d.
Phân
ch
đ
Ānh
gi
Ā
ngang
Câu 116. Theo quan
m
m
to
Ān,
nhóm t sut phn
Ānh cu trúc tài chính bao gm
t sut nào?
a. T sut đu
b. T sut t tài tr tng quát
c. T sut t tài tr v đu TS đầu dài hn
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 117. Theo quan
m
ca
m
to
Ān,
t sut nào trong s
c
Āc t sut sau không
thuc nhóm
c
Āc t sut phn
Ānh cu trúc tài chính ?
a. T sut đu
b.
T
sut
c
Āc
khon
phi
tr
c. T sut i tr tng quát
d. T sut t tài tr v đu
Câu 118.
x
Āc đnh t sut kh năng sinh li ca tài sn t sut kết qu kinh doanh,
người ta thường s dng ch tu nào?
a. Tng s i trước thuế chi p lãi vay
b. Tng g tr i sn bình quân
c. Doanh thu bán hàng thun
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 119. Th nghim chi tiết đối vi h thng
m
so
Āt ni b đưc tiến hành theo ni
dung nào?
a. Th nghim chi tiết v kim soát ni b
b. Th nghim chi tiết v kim soát x
c. Th nghim chi tiết v kim soát bo v TS
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu 120. Ri ro tim tàng ri ro
m
so
Āt thường nh ng đến nhng mt nào ca
m
to
Ān ?
a. Ni dung khi ng kim toán
b. Phương pp kim tn
c. Phm vi, thi gian kim toán
d.
Tt
c
c Āc
u
trên
Câu hi: Nếu ly chc ng
m
to
Ān làm tu chí phân loi thì
m
to
Ān đưc
phân thành:
1. Kim toán tuân th
2. Kim toán báo o i cnh
3. Kim toán hot động
4. Kim toán tuân th; Kim toán báo cáo tài chính; Kim toán hot động
Đáp án: D
Câu hi: Nhng hành vi
xem hành vi gian ln :
1. Ghi chép các nghip v không tht hoc gi mo chng t
2. Ghi chép các nghip v không chính xác v s hc không c ý
3. áp dng nhm các nguyên tc kế toán mt cách không c ý.
4. Ghi chép các nghip v không tht hoc gi mo chng t; Ghi chép các nghip v không
chính xác v s hc không c ý; áp dng nhm các nguyên tc kế toán mt cách không c ý.
Đáp án: A
Câu hi:
kết thúc (hoàn thành) công vic
m
to
Ān,
m
to
Ān viên phi tiến hành
(gii quyết) công vic nào:
1. Lp báo cáo kim toán
2. Hoàn chnh h kim toán
3. Gii quyết các s kin phát sinh sau khi lp báo cáo kim toán
4. Lp báo cáo kim toán; Hoàn chnh h kim toán;Gii quyết các s kin phát sinh sau khi
lp báo cáo kim toán
Đáp án: D
Đ
áp án
:
Kiem+Toan
Dap
An
1C
13D
25D
37B
49B
61A
73D
85D
97A
109A
2B
14B
26D
38C
50B
62A
74C
86A
98S
110D
3D
15A
27D
39C
51D
63D
75D
87D
99C
111B
4C
16C
28A
40E
52D
64D
76B
88D
100D
112D
5C
17A
29A
41A
53D
65A
77B
89D
101B
113D
6D
18C
30A
42E
54E
66C
78A
90B
102C
114A
7A
19A
31B
43D
55D
67B
79D
91D
103D
115D
1. KTV không th nhn t v toàn b BCTC
2. mt vn đề chưa ràng xy ra sau ny kết thúc niên độ, nhưng trưc ny
BCKT
3. Khái nim hot động liên tc th b vi phm
4. 3 câu trên đều sai
1. s vi phm trng yếu các chun mc kế toán trong trình bày BCTC
2. s thay đổi quan trong v chính sách kế toán ca đơn v
3. nhng nghi vn trng yếu v các thông tin tài chính KTV không th kim tra
4. 3 câu trên đều đúng
1. Kh năng thu hi v món n
2. Khon phi thu đó đưc đánh giá đúng
3. Thi hn tr n n đó đưc ghi nhn đúng
4. Tt c đều sai
1. Ghi sót các hóa đơn vào s kế tn
2. Đơn v mi đưa vào s dng mt phn mm vi tính để theo i doanh thu
3. Do b cnh tranh nên doanh nghip chp nhn đổi li hàng hoc tr li tin khi
khách hàng yêu cu
4. Tt c đều sai
8A
20C
32D
44D
56C
68B
80A
92A
104D
116D
9B
21A
33C
45C
57A
69C
81C
93D
105D
117B
10D
22C
34C
46A
58C
70D
82D
94C
106B
118D
11D
23A
25E
47A
59D
71B
83B
95D
107A
119D
12C
24B
36D
48A
60B
72C
84D
96B
108D
120D
Like
Be the first to like this.
1. Đối vi báo cáo kim toán loi chp nhn tng phn, ngưi s dng BCTC nên hiu rng:
ĐÁP ÁN: D
2. Kim toán vn phát hành báo cáo kim toán loi “Ý kiến t bỏ” khi:
ĐÁP ÁN: D
3. Thư tr li ca khách hàng xác nhn đồng ý v s n đó bng chng v:
ĐÁP ÁN: D
4. Trường hp nào sau đây to ri ro tim ng cho khon mc doanh thu:
1. Khai báo trên BCKT
2. Yêu cu đơn v khai báo trên BCTC
3. Khuyên đơn v điu chnh li BCTC
4. Ngưng phát hành li BCKT cho đến khi biết phm vi nh ng ca vn đề trên
đối vi BCTC
1. Hóa đơn ca nhà cung cp
2. Hóa đơn bán hàng ca đơn v
3. Nhng cuc trao đổi vi nhân viên ca đơn v
4. Thư xác nhn ca nn ng
1. Kim toán các đơn v ph thuc vào vic chp hành các quy chế
2. Kim toán ca quan thuế đối vi doanh nghip
3. Kim toán ca doanh nghip theo yêu cu ca ngân hàng v vic chp nh các
điu khon ca hp đồng tín dng
4. Kim toán đ đánh giá hiu qu hot động ca mt phân ng
1. S ghi chép chính c
2. S đầy đ
3. S phát sinh
4. Trình bày khai báo
1. Ri ro kim toán khon mc đó s gim đi
2. Ri ro phát hin s thp
3. Ri ro phát hin s cao
4. Ri ro phát hin s không b nh ng
ĐÁP ÁN: C
5. Ngay trước ny kết thúc kim toán, mt khách hàng ch cht ca đơn v b ha hon
đơn v cho rng điu y nh ng đến nh hình tài chính ca mình, KTV cn:
ĐÁP ÁN: B
6. Trong các bng chng sau đây, bng chng o độ tin cy thp nht:
ĐÁP ÁN: C
7. Thí d nào sau đây không phi kim toán tuân th:
ĐÁP ÁN: D
8. KTV kim tra vic cng dn trong bng s chi tiết các khon phi tr, đối chiếu vi
s i s chi tiết đó th tc nhm đạt mc tiêu kim toán:
ĐÁP ÁN: A
9. Khi ri ro tim tàng ri ro kim soát đưc đánh giá thp thì
ĐÁP ÁN: C
10. Để kim soát tt hot động thu qu trong trưởng hp n hàng thu tin ngay ca khách
1. Tách ri 2 chc năng kế toán th qu
2. Tách ri 2 chc năng bán ng thu tin
3. Yêu cu khách hàng np tin trước khi ly ng
4. Khuyến khích khách ng đòi hóa đơn
1. quan n c
2. Công ty c phn
3. Các bên th ba
4. Đơn v, nhà c các bên th ba, nng ch yếu phc v cho các bên th ba
1. Các th tc để thu thp bng chng kim tn
2. Thước đo cht ng công vic ca kim toán viên
3. Các mc tiêu kim toán phi tuân th
4. 3 câu trên đều đúng
1. Ri ro tim tàng
2. Ri ro kim toán
3. Ri ro phát hin
4. 3 câu trên sai
1. Xem doanh thu áp dng chính ch kế toán nht quán hay không
2. Lp các BCTC
3. Lưu tr các h kế toán
4. Các câu trên đều sai
1. Làm sai lch kết qu kinh doanh
2. Làm thay đổi kết qu kinh doanh
3. Làm cho người đọc BCTC không th hiu đưc v thc trng sn xut kinh doanh
ca DN
hàng, vn đề bn:
ĐÁP ÁN: B
11. Kết qu kim toán báo cáo i chính phc v cho:
ĐÁP ÁN: D
12. Chun mc kim toán là:
ĐÁP ÁN: B
13. Do thiếu kim tra thông tin do các tr thu thp nên các KTV độc lp đã nhn đnh sai,
đó d v:
ĐÁP ÁN: B
14. KTV phi chu trách nhim v:
ĐÁP ÁN: D
15. Vic thay đổi các chính sách kế toán ca doanh nghip s dn đến
1. Hot động liên tc nht qn
2. Dn tích thn trng
3. Hot động liên tc, thn trng trng yếu
4. Tôn trng ni dung hơn hình thc dn tích
1. Thiếu giám t vic thc hin chương trình ca kim tn
2. Xây dng h thng kim soát ni b tt nhưng thay đổi nhân s q nhiu trong
quá trình vn hành h thng đó
3. Các sn phm ca doanh nghip d b cnh tranh
4. Ghi sót mt s hóa đơn n ng
1. Các bin pháp kim tra thường nhm vào các sai phm đã d kiến trước, ch
không phi các trường hp ngoi l
2. Nhân viên thiếu thn trng, xao lãng hoc hiu sai các ch dn
3. S thông đồng ca mt s nhân viên
4. Tt c nhng đim trên
1. Mi thông tin tài cnh ca doanh nghip
2. i liu chng minh cho ý kiến nhn xét BCTC ca KTV
3. Bng chng minh v mi s gian ln ca doanh nghip
4. 3 câu trên đúng
1. Rút lui không tiếp tc làm KTV
2. Thông báo cho quan thuế v
3. Tho lun đề ngh thân ch điu chnh s liu trong các BCTC
4. Tiến hành kim tra toàn din các i khon liên quan
4. Vi phm khái nim nht quán
ĐÁP ÁN: D
16. Trước khi phát hành BCKT, KTV cn đặc bit chú trng xem t v các khái nim
nguyên tc:
ĐÁP ÁN: C
17. Hãy cho d v ri ro tim tàng trong các d sau đây:
ĐÁP ÁN: C
18. H thng kim soát ni b th gp nhng hn chế vì:
ĐÁP ÁN: D
19. Bng chng kim toán là:
ĐÁP ÁN: B
20. Nếu kết lun rng mt sai phm mang tính trng yếu trong các BCTC thì KTV phi:
ĐÁP ÁN: C
| 1/20

Preview text:

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN KIỂM TOÁN
Câu 1: Một trong những chức năng của
ऀ m toĀn là: 1.
Điều chỉnh hoạt động quản lý. 2. Sử lý vi phạm. 3.
Xác minh bày tỏ ý kiến. 4.
Không trường hợp nào đúng.
Câu 2: Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không
thuộc phạm vi phân loại này ? 1. Kiểm toán hoạt động. 2.
Kiểm toán nội bộ. 3. Kiểm toán tuân thủ. 4.
Kiểm toán báo cáo tài chính. Câu 3:
ऀ m toĀn nhà nước
trực thuộc: 1. Chính phủ. 2. Tòa án. 3. Quốc hội. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 4: Trong cĀc nôi dung sau đây, nội dung nào không thuộc
ऀ m toĀn tuân thủ: 1.
Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp… 2.
Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế… 3.
ऀ m tra kết quả hoạt động kinh doanh. 4.
Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán. Câu 5:
ऀ m toĀn đĀnh giĀ tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại
ऀ m toĀn: 1. Tuân thủ. 2. Báo cáo tài chính. 3. Hoạt động. 4. Tất cả các câu trên.
Câu 6: Trong cĀc nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc ऀ m
toĀn bĀo cĀo tài chính: 1. Tuân thủ luật pháp. 2.
Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. 3.
Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp. 4.
Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất. Câu 7:
ऀ m tra tính tuân thủ luật phĀp, chính sĀch chế độ quản kinh tế tài chính
thuộc nội dung của loại
ऀ m toĀn nào? 1. Tuân thủ. 2. Báo cáo tài chính. 3. Hoạt động 4. Không câu nào đúng.
Câu 8: Khi phân loại
ऀ m toĀn theo chủ
tiến hành
ऀ m toĀn, loại
ऀ m toĀn nào
trong cĀc loại
ऀ m toĀn dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này? 1.
ऀ m toĀn bĀo cĀo tài chính. 2. Kiểm toán nhà nước. 3. Kiểm toán độc lập. 4. Kiểm toán nội bộ.
Câu 9: Cuộc
ऀ m toĀn được tiến hành thu phí
ऀ m toĀn do: 1.
Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện. 2.
quan kiêm toĀn độc lập thực hiện. 3.
Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện. 4.
Bao gồm tất cả các câu trên.
Câu 10: Trong cĀc nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc
ऀ m toĀn nội bộ: 1.
Kiểm toán báo cáo kế toán. 2. Kiểm toán hoạt động. 3. Kiểm toán tuân thủ. 4.
ऀ m toĀn bĀo cĀo quyết toĀn ngân sĀch.
Câu 11: Nếu lấy chức năng ऀ m toĀn làm tiêu chí phân loại thì
ऀ m toĀn được phân thành: 1. Kiểm toán tuân thủ. 2.
Kiểm toán báo cáo tài chính. 3. Kiểm toán hoạt động. 4.
Bao gồm tất cả cĀc câu trên.
Câu 12: Trong cĀc chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc
ऀ m toĀn độc lập: 1. chức năng kiểm tra. 2.
Chức năng xác nhận (xác minh). 3.
Chức năng dự bĀo (lập kế hoạchsản xuất kinh doanh). 4.
Chức năng báo cáo (trình bày).
Câu 13: Nếu chỉ lấy chủ
tiến hành
ऀ m toĀn làm tiêu chí
phân loại thì
ऀ m toĀn
được phân thành: 1. Kiểm toán nội bộ. 2. Kiểm toán nhà nước. 3. Kiểm toán độc lập. 4.
Bao gồm tất cả cĀc câu trên.
Câu 14: Một cuộc
ऀ m toĀn được thiết kế phĀt hiện ra những vi phạm phĀp luật, cĀc
chế định của nhà nước cĀc quy định của công ty tài chính một cuộc
ऀ m toĀn: 1. Tài chính. 2. Tuân thủ. 3. Hoạt động. 4. Tất cả đều sai.
Câu 15: Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: 1.
CĀc chuẩn mực chung. 2.
Các chuẩn mực trong điều tra. 3. Các chuẩn mực báo cáo. 4. Không câu nào đúng.
Câu 16: Chuẩn mực về lập kế hoạch
ऀ m toĀn thuộc: 1. Các chuẩn mực chung 2. Các chuẩn mực báo cáo. 3.
CĀc chuẩn mực điều tra. 4. Không câu nào đúng. Câu 17:
ऀ m toĀn viên độc lập thuộc: 1.
ऀ m toĀn độc lập. 2. Kiểm toán nhà nước. 3. Kiểm toán nội bộ. 4. Không câu nào đúng.
Câu 18: Trong cĀc sự kiện kinh tế phĀt sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự
kiện nào không thuộc phạm vi nói trên 1.
Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp. 2.
Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp. 3.
Sự kiện kinh tế phĀt sinh trong mối quan hệ với nhà nước. 4.
Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi.
Câu 19: CĀc khoản chi trả tiền cho khĀch hàng về cĀc tài sản, vật đã nhận: 1.
sự kiện kinh tế ngoại sinh kéo theo sự trao đổi. 2.
Là sự kiện kinh tế nội sinh. 3.
Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi. 4. Không câu nào đúng.
Câu 20: Trong cĀc điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc cĀc điều kiện của sở dẫn liệu 1. Có thật. 2.
Đã được tính toán và đánh giá. 3.
Theo ước tính. 4.
Được ghi chép và cộng dồn.
Câu 21: Sự kiện kinh tế gì? 1.
cĀc sự phĀt sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 2.
Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị. 3.
Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị. 4.
Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị.
Câu 22: Trong cĀc hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận: 1.
Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. 2.
Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. 3.
Bỏ sót, ghi trùng. 4.
Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán.
Câu 23: Giao dịch gì? 1.
sự kiện kinh tế đã được công nhận sử bởi hệ thống kế toĀn của doanh nghiệp. 2.
Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. 3.
Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ 4.
Là sự kiện kinh tế không được công nhận
Câu 24: Trong cĀc
ऀ u hiện dưới đây,
ऀ u hiện nào không phải
ऀ u hiện của sai sót? 1. Tính toán sai. 2.
Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu. 3. Bỏ sót, ghi trùng. 4.
Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai…
Câu 25: sở dẫn liệu tĀc dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quĀ trình
ऀ m toĀn? 1.
Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. 2.
Giai đoạn thực hiện kiểm toán. 3.
Giai đoạn kết thúc kiểm toán. 4.
Bao gồm tất cả cĀc câu trên. Câu 26:
xĀc định tính trọng yếu của gian lận, sai sốt cần dựa vào căn cứ nào chủ yếu: 1.
Thời gian xảy ra gian lận, sai sót. 2.
Số người liên quan đến gian lận, sai sót. 3.
Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót. 4.
Quy bĀo cĀo gian lận, sai sót
Câu 27: Yếu tố nào cấu thành hệ thống
ऀ m soĀt nội bộ: 1. Môi trườn kiểm soát. 2. Hệ thống kiểm soát. 3.
Hệ thống thông tin và trao đổi. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 28: Trong tất cả cĀc bước sau đây, bước nào không thuộc cĀc bước tiến hành đĀnh giĀ
tính trọng yếu? 1.
Bước lập kế hoạch 2.
Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu. 3.
Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục. 4.
Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu. Câu 29:
ऀ m soĀt quản thuộc loại
ऀ m soĀt nào? 1. Kiểm soát trực tiếp. 2. Kiểm soát tổng quát. 3. Kiểm soát xử lý. 4. Không câu nào đúng.
Câu 30: Trong cĀc rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro
ऀ m toĀn: 1.
Rủ ro tài chính. 2. Rủi ro tiềm tàng. 3. Rủi ro kiểm soát. 4. Rủi ro phát hiện.
Câu 31: Gian lận gì? 1.
Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận. 2.
những hành vi chỉ định lừa dối nhằm
ऀ n thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin. 3. Là việc tính toán sai. 4.
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn. Câu 32:
phân tích đĀnh rủi ro tiềm tàng cần thông tin nào? 1.
Bản chất kinh doanh của khách hàng. 2.
Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin. 3.
Bản chất các bộ phận được kiểm toán. 4.
Tất cả cĀc thông tin nói trên.
Câu 33: KhĀi niệm về gian lận
ऀ u hiện là: 1.
Lỗi về tính toán số học. 2.
áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do giới hạn về trình độ của các cán bộ kế toán. 3.
Āp dụng sai cĀc nguyên tắc, phương phĀp trong chế độ kế toĀn một cĀch chủ ý. 4. Bao gồm các câu trên.
Câu 34: Hạn chế nào trong cĀc hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế hữu của hệ thống
ऀ m soĀt nội bộ? 1.
Yêu cầu về tính hiệu quả của chi phí bỏ ra để kiểm soát nhỏ hơn những tổn hại do sai sót, gian lận. 2.
Khả năng gây ra sai sót của con người do thiếu cẩn trọng do trình độ nghiệp vụ. 3.
Khối lượng của cĀc giao dịch, cĀc thủ tục biện phĀp
ऀ m soĀt. 4.
Việc vi phạm quy định của hệ thông quản lý không có các biện pháp thủ tục kiểm soát phù hợp.
Câu 35: Những hành vi
xem hành vi gian lận là: 1.
Ghi chép các ngiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. 2.
Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình. 3.
Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý. 4.
áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. 5.
Bao gồm a b. Câu 36:
đĀnh giĀ khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính
cần xem xét đến
ऀ u hiện chủ yếu nào? 1.
Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ. 2.
Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh. 3.
Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn. 4.
Tất cả cĀc
ऀ u hiện nói trên.
Câu 37: KhĀi niệm về sai sót
ऀ u hiện là: 1.
Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chủ ý. 2.
Bỏ sót nhi trùng cĀc nghiệp vụ không tính hệ thống 3.
Che giấu các thông tin tài liệu. 4. Xuyên tạc số liệu.
Câu 38: Trong cĀc phương phĀp dưới đây, phương phĀp nào không thuộc phương phĀp của
ऀ m toĀn thu thập cĀc bằng chứng
ऀ m toĀn 1.
Phương pháp kiểm tra, quan sát. 2.
Phương pháp thẩm tra, xác nhận. 3.
Phương phĀp tài khoản. 4.
Phương pháp tính toán, phân tích, đánh giá.
Câu 39: Sai sót gì? 1.
Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý. 2.
Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai. 3.
việc ghi chép kế toĀn nhầm lẫn thừa thiếu cĀc nghiệp vụ hoặcĀp dụng sai cĀc
nguyên tắc ghi chép kế toĀn do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình đọ chuyên môn nghiệp vụ. 4.
Là việc xuyên tạc số liệu.
Câu 40: Những yếu tố nào ảnh hưởng đén việc nảy sinh gian lận sai sót? 1.
Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý. 2.
Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp. 3.
Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều. 4.
Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán. 5.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 41: Trọng yếu gì? 1.
khĀi niệm chỉ về bản chất, quy của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng
xét đoĀn sẽ không chính xĀc hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhạn xét của
ऀ m toĀn
viên đưa ra ý kiến sai lầm. 2.
Là những gian lận và sai sót nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chuẩn xác. 3.
Là những sai sót có thể sảy ra trong quá trình thực hiện kiểm toán. 4.
Là những gian lẫn sai sót sảy ra trong quá trình lập kế hoạch kiểm toán.
Câu 42: Những hành vi nào
ऀ u hiện sai sót: 1. Tính toán sai. 2.
Vận dụng sai cĀc nguyên tắc ghi chép kế toĀn do
ऀ u biết sai. 3.
Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán. 4. Giả mạo chứng từ. 5. Bao gồm a và b.
Câu 43: CĀc bước tiến hành đĀnh giĀ tính trọng yếu gồm: 1.
Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu 2.
Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục. 3.
So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 44: Rủi ro
ऀ m toĀn gồm: 1. Rủi ro kiểm soát. 2. Rủi ro tiềm tàng 3. Rủi ro phát hiện. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 45: Rủi ro phĀt hiện gì: 1.
Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch. 2.
Là khái niệm trong báo cáo tài chính có sai sót. 3.
khĀi niệm những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phĀt hiện trong
giai đoạn thực hiện
ऀ m toĀn. 4.
Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 46: Rủi ro
ऀ m soĀt gì? 1.
khĀi niệm những gian lận sai sót trọng yếu hệ thông
ऀ m soĀt nội
bộ không phĀt hiện ngăn chặn sửa chữa kịp thời. 2.
Là khái niệm có gian lận trong lập báo cáo kiểm toán. 3.
Là khái niệm có sai sót trong báo cáo tài chính. 4.
Là khái niệm có gian lận trong lập kế hoạch kiểm toán.
Câu 47: Rủi ro
ऀ m toĀn gì? 1.
rủi ro
ऀ m toĀn viên
gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không
phù hợp về bĀo cĀo tài chính. 2. Là rủi ro tiềm tàng 3.
Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược. 4. Là rủi ro kiểm soát.
Câu 48: Trường hợp nào đĀp ứng yêu cầu của bằng chứng
ऀ m toĀn: 1.
Đầy đủ, thích hợp. 2. Chính xác. 3. Hợp lý. 4. Hợp lệ.
Câu 49: Kế toĀn bĀn hàng
ऀ n thủ tiền từ khĀch hàng nợ bằng cĀch không ghi sổ kế toĀn
ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cĀch lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là: 1. Sai sót. 2. Gian lận. 3. Nhầm lẫn. 4. Không câu nào đúng
Câu 50: Bằng chứng nào nói chung được xem đầy đủ khi: 1.
Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan. 2.
đầy đủ bằng chứng
đưa ra quy định bản hợp cho một ý kiến về b
Āo cĀo tài chính. 3.
Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch. 4.
Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên.
Câu 51: Việc phân tích đĀnh giĀ rủi ro tiềm tàng sở ऀ : 1.
Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán. 2.
Xác định khối lượng công việc kiểm toán. 3.
Xác định thời gian và chi phí cần thiết co một cuộc kiểm toán. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 52: Loại bằng chứng về thanh toĀn với người bĀn ít tính thuyết phục nhất là: 1.
Hoá đơn bán hàng của nàh cung cấp. 2.
Bảng kê khai ngân hàng có khách hàng cung cấp 3.
Những tính toán do kiểm toán viên thực hiện. 4.
Bằng chứng miệng.
Câu 53: Bằng chứng nào mức độ tin cậy cao nhất cĀc chứng từ, tài liệu: 1.
Cung cấp trực tiếp cho kiểm toán viên từ các nguồn độc lập từ bên ngoài. 2.
Có nguồn gôc từ bên ngoài nhưng đã qua xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có hiệu lực của khách hàng. 3.
Của khách hàng với hệ thống kiểm soát nội bộ kém hiệu lực. 4.
Thu thập trực tiếp bằng cĀc phương phĀp giĀm sĀt tính toĀn của cĀc
ऀ m toĀn
viên độc lập.
Câu
54: cĀc phương phĀp thu thập bằng chứng
ऀ m toĀn là: 1. Kiểm tra, quan sát. 2. Tính toán. 3. Thẩm tra và xác nhận. 4. Phân tích, đánh giá. 5.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 55: Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ
ऀ m toĀn nào? 1. Mua hàng và thanh toán. 2. Bán hàng thu tiền 3.
Tiền lương và chi phí tiền lương. 4.
Không câu nào đúng.
Câu 56: Thu thập bằng chứng nhằm: 1.
xác định chương trình kiểm toán. 2.
xác định quy mô kiểm toán. 3.
đạt được những dữ liệu thông tin làm sở phĀp cho cĀc ý kiến
ऀ m toĀn. 4. Không câu nào đúng. Câu 57:
ऀ m toĀn viên tính toĀn lại cĀc số liệu thu thập bằng chứng bằng phương phĀp: 1.
Tính toĀn. 2. Quan sát 3. Thẩm tra, xá nhận 4. Phân tích và đánh giá.
Câu 58: Trong cĀc nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung
ऀ m toĀn bĀo cĀo
tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ quĀ trình sản xuất? 1.
Kiểm toán vốn bằng tiền. 2. Kiểm toán TSCĐ. 3.
ऀ m toĀn cĀc khoản nợ phải trả. 4. Kiểm toán hàng tồn kho.
Câu 59: Giai đoạn nào thuộc trình tự
ऀ m toĀn: 1.
Lập kế hoạch kiểm toán. 2. Thực hiện kiểm toán. 3. Hoàn thành kiểm toán. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 60: Nội dung nào trong cĀc nội dung dưới đây không thuộc nội dung
ऀ m toĀn bĀo cĀo
tài chính khi phân loại theo nghiệp vụ quĀ trình sản xuất? 1. Kiểm toán tiền công. 2.
ऀ m toĀn cĀc khoản đầu tài chính. 3.
Kiểm toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm. 4.
Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả.
Câu 61: Dựa trên sở nào lập kế hoạch
ऀ m toĀn chi tiết? 1.
Nội dung của kế hoạch
ऀ m toĀn chiến lược. 2. Mục tiêu kiểm toán. 3. Phạm vi kiểm toán. 4.
Hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 62: Khi phân loạinghiệp vụ quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong cĀc
nội dung dưới đây không thuộc nội dung
ऀ m toĀn bĀo cĀo tài chính: 1.
ऀ m toĀn lưu
ऀ n cĀc luồng tiền. 2.
Kiểm toán vốn bằng tiền 3. Kiểm toán nguồn vốn. 4.
Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán.
Câu 63: Phạm vi
ऀ m toĀn gì? 1.
Sự giới hạn về không gian. 2.
Sự giới hạn về thời gian. 3. Không gian và thời gian. 4.
Không gian, thời gian của đối tượng
ऀ m toĀn.
Câu 64: Khi phân loại
ऀ m toĀn theo cĀc yếu tố, bộ phận cấu thành cĀc bĀo cĀo tài chính,
nội dung nào trong cĀc nội dung sau đây không thuộc nội dung
ऀ m toĀn bĀo cĀo tài chính: 1.
Kiểm toán vốn bằng tiền. 2.
Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính. 3.
Kiểm toán các khoản nợ phải thu. 4.
ऀ m toĀn tiền công.
Câu 65: BĀo cĀo
ऀ m toĀn gì? 1.
bĀo cĀo bằng văn bản về kết quả
ऀ m toĀn do cĀc
ऀ m toĀn viên công ty
ऀ m toĀn lập
trình bày ý kiến nhận xét của mình về bĀo cĀo tài chính đã được ऀ m toĀn. 2.
Là báo cáo về kết quả kiểm toán của kiểm toán viên. 3.
Là báo cáo bằng miệng về những ý kiến nhận xét của kiểm toán viên. 4.
Là báo cáo để bày tỏ ý kiến nhận xét của kiển toán viên về kết quả kiểm toán.
Câu 66: Nội dung nào trong cĀc nội dung sau đây không thuộc nội dung phân tịch bĀo cĀo
tài chính, khi phân loại theo cĀc yếu tố bộ phận cấu thành bĀo cĀo tài chính? 1. Kiểm toán hàng tồn kho. 2.
Kiểm toán tài sản cố định. 3.
ऀ m toĀn nghiệp vụ thanh toĀn. 4.
Kiểm toán vôn chủ sở hữu.
Câu 67: Lập bĀo cĀo
ऀ m toĀn thuộc giai đoạn nào của quĀ trình
ऀ m toĀn? 1.
Lập kế hoạch kiểm toán. 2. Hoàn thành
ऀ m toĀn. 3. Thực hiện kiểm toán. 4. Không câu nào đúng.
Câu 68: Trong cĀc nôi dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự
ऀ m toĀn/ 1.
Lập kế hoạch kiểm toán. 2.
Sưu tầm, lựa chọn
ऀ m tra số liệu. 3. Thực hiện kiểm toán. 4.
Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
Câu 69: Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ
ऀ m toĀn nào? 1. Bán hàng và thu tiền. 2. Mua hàng và thanh toán. 3.
Tiền lương chi phí tiền lương. 4. Không câu nào đúng. Câu 70:
tiến hành
ऀ m toĀn phai tôn trong giai đoạn nào? 1.
Lập kế hoạch kiểm toán. 2. Thực hiện kiểm toán. 3.
Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán). 4.
Tất cả cĀc giai doạn nói trên.
Câu 71: Khi
ऀ m toĀn viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại bĀo cĀo
ऀ m toĀn nào? 1. Chấp nhận toàn bộ. 2. Từ chối. 3. Trái ngược. 4. Chấp nhận từng phần.
Câu 72: Nội dung nào trong cĀc nội dung sau đây không thộc nội dung của kế hoạch ऀ m toĀn: 1.
Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán. 2.
Xác định quy trình kiểm toán. 3.
Sưu tầm, lựa chọn,
ऀ m tra dữ liệu. 4.
Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 73: Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch
ऀ m toĀn? 1. Lập kế hoạch. 2. Lập kế hoạch chi tiết 3.
Soạn các chương trình kiểm toán. 4.
Tất cả cĀc câu trên.
Câu 74: Trong cĀc nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung bản của kế hoạch
ऀ m toĀn chiến lược: 1.
Mục tiêu, phạm vi kiểm toán. 2.
Kế hoạch thu thập, tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 3. Mục tiêu
ऀ m toĀn từng bộ phận. 4.
Kế hoạch tìm hiểu hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp.
Câu 75: Lập chương trình
ऀ m toĀn dựa trên sở: 1.
Kế hoạch kiểm toán chi tiết. 2.
Kế hoạch kiểm toán chiến lược. 3.
Kế hoạch sản xuất kinh doanh. 4.
Bao gồm a b.
Câu 76: Nội dung nào trong cĀc nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm
ऀ u về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 1.
Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh. 2. Môi trường
ऀ m soĀt. 3.
Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh. 4.
Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ.
Câu 77: BĀo cĀo ngoại trừ thuộc dạng của bĀo cĀo: 1. Chấp nhận toàn bộ. 2.
Chấp nhận từng phần. 3. Từ chối. 4. Trái ngược.
Câu 78: Trong cĀc nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm ऀ u
về hệ thống kế toĀn, hệ thống
ऀ m soĀt nội bộ của doanh nghiệp: 1.
Môi trường bản chất hoạt động kinh doanh. 2.
Môi trường hệ thống thông tin, hệ thống kế toán của doanh nghiệp. 3. Môi trường kiểm soát. 4.
Tính hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 79: Nội dung phương phĀp tìm
ऀ u hệ thống
ऀ m soĀt nội bộ không bao gồm nội
dung nào trong cĀc nội dung dưới đây: 1.
Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho các bộ phận. 2.
Thu thập các thông tin có liên quan khác. 3.
Đánh giá tính trọng yếu của từng bộ phận. 4.
Xúc tiến hợp đồng
ऀ m toĀn.
Câu 80: Nội dung nào trong cĀc nội dung sau đây không thuộc
ऀ m toĀn chi tiết: 1.
Xúc tiến hợp đồng
ऀ m toĀn. 2.
Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận. 3.
đánh giá tính trọng ywus từng bộ phận. 4.
Các công việc vụ thể phải tiến hành.
Câu 81: Trong cĀc công việc cụ
sau đây phải tiến hành
ऀ m toĀn chi tiết, công việc
nào không thuộc phạm vi này: 1.
Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách, báo cáo kế toán. 2.
Kiểm kê đối chiếu công nợ, hợp đồng với khách hàng. 3.
Xúc tiến hợp đồng
ऀ m toĀn. 4.
tính toán phân tích đánh giá.
Câu 82: Trong cĀc nội dung dưới đây, nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch ऀ m
toĀn chi tiết: 1.
Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận. 2.
Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên. 3.
Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc. 4.
Xây dựng kế hoạch
ऀ m toĀn cho từng bộ phận.
Câu 83: Nội dung nào trong số cĀc nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đĀnh
giĀ hệ thống kế toĀn hệ thống
ऀ m soĀt nội bộ: 1.
Tìm hiểu hệ thông kế toán, sự thay đổi của hệ thống đó. 2.
ऀ m tra đối chiếu chứng từ sổ sĀch kế toĀn. 3.
Kiểm tra việc tuân thủ thực hiện các quy định trong việc ghi chép kế toán. 4.
Tìm hiểu đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
Câu 84. Khi tiến hành
ऀ m toĀn cĀc bộ phận của bĀo cĀo tài chính phân tích, đĀnh giĀ bằng chứng
ऀ m toĀn,
ऀ m toĀn viên phải xem xét đĀnh giĀ, trình bày cĀc ý kiến nhận
xét của mình theo cĀc nội dung nào?
a. Tính hợp pháp của các thông tin, báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành
b. Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin
c. Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên báo cáo tài chính
d. Tất cả cĀc câu trên Câu 85.
kết thúc ( hoàn thành ) công việc
ऀ m toĀn,
ऀ m toĀn viên phải tiến hành
giải quyết công việc nào? 1. Lập báo cáo tài chính
b. Hoàn thành hồ sơ kiểm toán
c. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
d. Tất cả cĀc công việc nói trên
Câu 86. Trong cĀc công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi
ऀ m toĀn viên kết thúc công việc
ऀ m toĀn ? a.
ऀ m tra, đối chiếu chứng từ, sổ sĀch
ऀ m toĀn
b. Lập báo cáo kiểm toán
c. Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
d. Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
Câu 87. BĀo cĀo
ऀ m toĀn, bĀo cĀo tài chính cần đảm bảo cĀc nội dung chủ yếu nào?
a. Tiêu đề báo cáo “ báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính”
b. Tên địa chỉ của công ty kiểm toán
c. Tên địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán
d. Tất cả cĀc nội dung nói trên.
Câu 88. CĀc nội dung nào trong cĀc nội dung sau phải được phảnĀnh trong bĀo cĀo
ऀ m toĀn , bĀo cĀo tài chính ?
a. Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
b. ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính
c. Ngày và chữ ký của kiểm toán viên
d. Tất cả cĀc nội dung nói trên.
Câu 89. CĀc ý kiến nhận xét của
ऀ m toĀn viên công ty
ऀ m toĀn bao gồm ý kiến nào
chủ yếu ?
a. ý kiến chấp nhận toàn bộ
b. ý kiến chấp nhận từng bộ phận
c. ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược
d. Tất cả cĀc ý kiến trên trên
Câu 90. Trong cĀc loại bĀo cĀo sau, bĀo cĀo nào không thược bĀo cĀo
ऀ m toĀn?
a. Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
b. BĀo cĀo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo chấp nhận từng phần
d. Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược
Câu 91. Hồ của
ऀ m toĀn giao cho khĀch hàng thường bao gồm hồ nào? a. Báo cáo kiểm toán
b. Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán
c. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
d. Tất cả cĀc hồ nói trên
Câu 92. Trong cĀc hồ sau, hồ nào không thuộc hồ
ऀ m toĀn giao cho khĀch hàng ?
a. Hợp đồng
ऀ m toĀn b. Báo cáo kiểm toán
c. Các báo cáo đã được kiểm toán
d. Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo
Câu 93. Hồ công ty
ऀ m toĀn cần lưu giữ bao gồm những hồ nào?
a. Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán
b. Hợ đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
c. báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên
d. Tất cả các hồ sơ nói trên
Câu 94. Hồ nào trong cĀc hồ sau không thuộc hồ lưu giữ của công ty
ऀ m toĀn ?
a. Thư mời, thư hẹn và kế hoạch kiểm toán
b. Hợp đồng kiểm toán, các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp
c. CĀc bĀo cĀo tài chính đã được
ऀ m toĀn
d. Báo cáo kiểm toán các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán và các ghi chép của các kiểm toán viên
Câu 95. Sau khi đã lập bĀo cĀo
ऀ m toĀn, cĀc
ऀ m toĀn viên công ty
ऀ m toĀn
cần giải quyết cĀc sự kiện nào
phĀt sinh?
a. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
b. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ xuất của kiểm toán viên
c. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
d. Tất cả cĀc sự kiện nói trên
Câu 96. Sự kiện ( công việc ) nào trong cĀc sự kiện sau phĀt sinh sau khi lập bĀo cĀo
ऀ m toĀn không thuộc thẩm quyền giải quyết của cĀc
ऀ m toĀn viên công ty ऀ m toĀn ?
a. Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán
b. Sửa chữa lại bĀo cĀo tài chính
c. Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và ý kiến nhận xét do sự sơ xuất của kiểm toán viên
d. Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán
Câu 97. Chọn mẫu theo khối một trong những phương phĀp ?
a. Chọn
mẫu phi xĀc xuất b. Chọn mẫu ngẫu nhiên
c. Chọn mẫu theo hệ thống
d. Chọn mẫu theo sự xét đoán
Câu 98. Dựa vào phép duy vật biện chứng
ऀ m toĀn đã hình thành phương phĀp khĀch
hàng chung nghiên cứu cĀc đối tượng theo một trình tự logic nào?
a. Nêu giả thuyết và trình bày các giả thuyết
b. Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán c. Nêu ý kiến nhận xét d. Tất cả các câu trên
Câu 99. Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng
được chọn vào mẫu như nhau thì
đó cĀch chọn? a. Hệ thống b. Phi xác xuất
c. Ngẫu nhiên d. Theo khối Câu 100.
ऀ m toĀn cĀc số liệu trên cĀc chứng từ ( tài khoản sổ
ऀ m toĀn, bĀo cĀo
ऀ m toĀn )
ऀ m toĀn thường sử dụng phương phĀp kỹ thuật nào? a. Kiểm tra đối chiếu b. So sánh cân đối c. Tính toán phân tích
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 101. Chọn mẫu theo phĀn đoĀn chủ quan không dựa theo phương phĀp mĀy móc gọi ?
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên
b. Chọn mẫu phi xĀc xuất c. Chọn mẫu hệ thống d. Không câu nào đúng
Câu 102. Trong cĀc phương phĀp kỹ thuật sau, phương phĀp nào không thuộc phương phĀp
kỹ thuật của
ऀ m toĀn khi tiến hành
ऀ m toĀn cĀc số liệu trên chứng từ? a. Kiểm tra đối chiếu b. So sánh cân đối
c. XĀc định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố d. Tính toán phân tích
Câu 103. Phương phĀp
ऀ m toĀn ngoài chứng từ gồm? a. Điều tra phỏng vấn b. Thử nghiệm c. Quan sát, xác nhận
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 104. Đối với cĀc số liệu không được phảnĀnh trên cĀc chứng từ ( tài khoản ऀ m toĀn, sổ
ऀ m toĀn, bĀo cĀo tài chính ) khi tiến hành
ऀ m toĀn cĀc số liệu này,
ऀ m toĀn
thường sử dụng phương phĀp nào?
a. Điều tra phỏng vấn b. Thử nghiệm, quan sát c. Xác nhận
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 105. Phương phĀp
ऀ m toĀn tuân thủ gồm ?
a. Cập nhật theo hệ thống
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 106. Trong cĀc phương phĀp sau đây, phương phĀp nào không
Āp dụng ऀ m
toĀn cĀc số liệu không trên cĀc chứng từ ( tài khoản sổ
ऀ m toĀn, bĀo cĀo tài chính… ) ? a. Điều tra phỏng vấn
b. Đối chiếu, so sĀnh c. Quan sát, thử nghiệm d. Xác nhận
Câu 107. Chọn mẫu cĀc phần tử liên tiếp nhau tạo thành 1 khối gọi ?
a. Chọn
mẫu theo khối b. Chọn mẫu tình cờ
c. Chọn mẫu theo sự xét đoán d. Không câu nào đúng
Câu 108. Khi sử dụng phương phĀp phân tích, đĀnh giĀ ngang chủ yếu cần tiến hành so
sĀnh, đối chiếu như thế nào?
a. So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước
b. So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra
c. So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng 1 ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 109. Thử nghiệm chi tiết về
ऀ m soĀt 1 trong những phương phĀp
ऀ m toĀn nào?
a. Phương phĀp
ऀ m toĀn tuân thủ
b. Phương pháp kiểm toán cơ bản
c. Phương pháp phân tích, đánh giá tổng quát
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 110. Khi phân tích đĀnh giĀ dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều cĀc tỷ suất ( tỷ lệ )
khĀc nhau, cĀc tỷ suất này
được bao gồm những nhóm nào?
a. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu TC
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 111. Phân tích so sĀnh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu phương phĀp?
a. Phân tích đánh giá dọc
b. Phân tích đĀnh giĀ ngang
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Cả (a) và (b) đều đúng
Câu 112. Theo quan ऀ m của
ऀ m toĀn phĀnĀnh khả năng thanh toĀn, chủ yếu
người ta sử dụng tỷ suất nào?
a. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
b. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời )
c. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 113. Sử dụng cĀc nhóm tỷ suất nào
phân tích đĀnh giĀ dọc?
a. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán
b. Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời
c. Nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc TC
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 114. Theo quan ऀ m của
ऀ m toĀn, tỷ suất nào trong số cĀc tỷ suất sau không
thuộc nhóm cĀc tỷ suất phảnĀnh khả năng thanh toĀn của doanh nghiệp ?
a. Tỷ
suất cĀc khoản phải thu
b. Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời
c. Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh ( tức thời )
d. Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn
Câu 115. So sĀnh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước phương phĀp ? a. Chọn mẫu b. Tuân thủ
c. Phân tích đánh giá dọc
d. Phân tích đĀnh giĀ ngang
Câu 116. Theo quan ऀ m
ऀ m toĀn, nhóm tỷ suất phảnĀnh cấu trúc tài chính bao gồm
tỷ suất nào? a. Tỷ suất đầu tư
b. Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
c. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 117. Theo quan ऀ m của
ऀ m toĀn, tỷ suất nào trong số cĀc tỷ suất sau không
thuộc nhóm cĀc tỷ suất phảnĀnh cấu trúc tài chính ? a. Tỷ suất đầu tư
b. Tỷ suất cĀc khoản phải trả
c. Tỷ suất tài trợ tổng quát
d. Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư Câu 118.
xĀc định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản tỷ suất kết quả kinh doanh,
người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
a. Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay
b. Tổng giá trị tài sản bình quân
c. Doanh thu bán hàng thuần
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 119. Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống
ऀ m soĀt nội bộ được tiến hành theo nội dung nào?
a. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ
b. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý
c. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ TS
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu 120. Rủi ro tiềm tàng rủi ro
ऀ m soĀt thường ảnh hưởng đến những mặt nào của
ऀ m toĀn ?
a. Nội dung khối lượng kiểm toán
b. Phương pháp kiểm toán
c. Phạm vi, thời gian kiểm toán
d. Tất cả cĀc câu trên
Câu hỏi: Nếu lấy chức năng
ऀ m toĀn làm tiêu chí phân loại thì
ऀ m toĀn được
phân thành:” 1. Kiểm toán tuân thủ 2.
Kiểm toán báo cáo tài chính 3. Kiểm toán hoạt động 4.
Kiểm toán tuân thủ; Kiểm toán báo cáo tài chính; Kiểm toán hoạt động Đáp án: D
Câu hỏi: Những hành vi
xem hành vi gian lận là: 1.
Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ 2.
Ghi chép các nghiệp vụ không chính xác về số học không cố ý 3.
áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. 4.
Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ; Ghi chép các nghiệp vụ không
chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. Đáp án: A Câu hỏi:
kết thúc (hoàn thành) công việc
ऀ m toĀn,
ऀ m toĀn viên phải tiến hành
(giải quyết) công việc nào: 1. Lập báo cáo kiểm toán 2.
Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán 3.
Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán 4.
Lập báo cáo kiểm toán; Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán;Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán Đáp án: D
Đáp án: Kiem+Toan Dap An 1C 13D 25D 37B 49B 61A 73D 85D 97A 109A 2B 14B 26D 38C 50B 62A 74C 86A 98S 110D 3D 15A 27D 39C 51D 63D 75D 87D 99C 111B 4C 16C 28A 40E 52D 64D 76B 88D 100D 112D 5C 17A 29A 41A 53D 65A 77B 89D 101B 113D 6D 18C 30A 42E 54E 66C 78A 90B 102C 114A 7A 19A 31B 43D 55D 67B 79D 91D 103D 115D 8A 20C 32D 44D 56C 68B 80A 92A 104D 116D 9B 21A 33C 45C 57A 69C 81C 93D 105D 117B 10D 22C 34C 46A 58C 70D 82D 94C 106B 118D 11D 23A 25E 47A 59D 71B 83B 95D 107A 119D 12C 24B 36D 48A 60B 72C 84D 96B 108D 120D Like Be the first to like this.
1. Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng BCTC nên hiểu rằng: 1.
KTV không thể nhận xét về toàn bộ BCTC
2. Có một vấn đề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ, nhưng trước ngày ký BCKT 3.
Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm 4. 3 câu trên đều sai ĐÁP ÁN: D
2. Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại “Ý kiến từ bỏ” khi: 1.
Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày BCTC 2.
Có sự thay đổi quan trong về chính sách kế toán của đơn vị 3.
Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và KTV không thể kiểm tra 4. 3 câu trên đều đúng ĐÁP ÁN: D
3. Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về: 1.
Khả năng thu hồi về món nợ 2.
Khoản phải thu đó được đánh giá đúng 3.
Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng 4. Tất cả đều sai ĐÁP ÁN: D
4. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu: 1.
Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán 2.
Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
3. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu 4. Tất cả đều sai ĐÁP ÁN: C
5. Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và
đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần: 1. Khai báo trên BCKT 2.
Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC 3.
Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC
4. Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC ĐÁP ÁN: B
6. Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất: 1.
Hóa đơn của nhà cung cấp 2.
Hóa đơn bán hàng của đơn vị 3.
Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị 4.
Thư xác nhận của ngân hàng ĐÁP ÁN: C
7. Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ: 1.
Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế 2.
Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
3. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các
điều khoản của hợp đồng tín dụng 4.
Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng ĐÁP ÁN: D
8. KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với
sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán: 1. Sự ghi chép chính xác 2. Sự đầy đủ 3. Sự phát sinh 4. Trình bày và khai báo ĐÁP ÁN: A
9. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì 1.
Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi 2.
Rủi ro phát hiện sẽ thấp 3.
Rủi ro phát hiện sẽ cao 4.
Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng ĐÁP ÁN: C
10. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản: 1.
Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ 2.
Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền 3.
Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng 4.
Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn ĐÁP ÁN: B
11. Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho: 1. Cơ quan nhà nước 2. Công ty cổ phần 3. Các bên thứ ba 4.
Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba ĐÁP ÁN: D
12. Chuẩn mực kiểm toán là: 1.
Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán 2.
Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên 3.
Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ 4. 3 câu trên đều đúng ĐÁP ÁN: B
13. Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các KTV độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về: 1. Rủi ro tiềm tàng 2. Rủi ro kiểm toán 3. Rủi ro phát hiện 4. 3 câu trên sai ĐÁP ÁN: B
14. KTV phải chịu trách nhiệm về: 1.
Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không 2. Lập các BCTC 3.
Lưu trữ các hồ sơ kế toán 4. Các câu trên đều sai ĐÁP ÁN: D
15. Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến 1.
Làm sai lệch kết quả kinh doanh 2.
Làm thay đổi kết quả kinh doanh
3. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của DN 4.
Vi phạm khái niệm nhất quán ĐÁP ÁN: D
16. Trước khi phát hành BCKT, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc: 1.
Hoạt động liên tục và nhất quán 2.
Dồn tích và thận trọng 3.
Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu 4.
Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích ĐÁP ÁN: C
17. Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây: 1.
Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
2. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong
quá trình vận hành hệ thống đó 3.
Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh 4.
Ghi sót một số hóa đơn bán hàng ĐÁP ÁN: C
18. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
1. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ
không phải các trường hợp ngoại lệ 2.
Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn 3.
Sự thông đồng của một số nhân viên 4.
Tất cả những điểm trên ĐÁP ÁN: D
19. Bằng chứng kiểm toán là: 1.
Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp 2.
Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV 3.
Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp 4. 3 câu trên đúng ĐÁP ÁN: B
20. Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các BCTC thì KTV phải: 1.
Rút lui không tiếp tục làm KTV 2.
Thông báo cho cơ quan thuế vụ 3.
Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC 4.
Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan ĐÁP ÁN: C