HỌC KỲ I - KHỐI 12
B Đ TNG KT CUI CHƯƠNG
BIÊN SON THEO CHƯƠNG TRÌNH GDPT MI
Tác giả
TOÁN TỪ TÂM
TOÁN T TÂM
ttt
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
CHƯƠNG I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
Kho Sát Hàm S
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ 01
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Đường cong cho trong hình bên đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số ới đậy?
A.
.
B.
3
31 y x x
.
C.
3
2 6 1 y x x
.
D.
3
31 y x x
.
» Câu 2. Cho hàm số
1
ax b
y
cx
đồ th như hình vẽ bên dưới.
Trong các hệ số
a
,
b
,
c
có bao nhiêu số dương?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
» Câu 3. Đường cong cho trong hình bên là đồ th của hàm số nào trong
các hàm số ới đậy?
A.
2
22
1

xx
y
x
. B.
2
2
1
xx
y
x
.
C.
2
1
1


xx
y
x
. D.
2
1
1
xx
y
x
.
» Câu 4. Cho hàm số
đồ thnhư hình vbên dưới. Tính
giá trị biểu thức:
23 T a b c
.
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 11.
» Câu 5. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
. B.
02;
. C.
31 ;
. D.
1;
.
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
x
y
-3
2
-1
1
O
1
x
y
1
-1
-2
O
1
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
» Câu 6. Hàm số
32
3 y x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
04;
.
B
.
0;
.
C
.
2 ;
.
D
.
02;
» Câu 7. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên đoạn
22


;
đồ
thlà đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y f x
A.
1x
.
B.
2x
.
C.
12;M
.
D.
24;M
.
» Câu 8. Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
22


;
có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhnhất của hàm số trên đoạn
22


;
A.
1
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
» Câu 9. Giá trị nhnhất của hàm số
2
23 y x x
trên đon
24;
A.
3.
B.
1 .
C.
0.
D.
1.
» Câu 10. Đồ thị hàm số
12
1
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là
A.
1x
. B.
1y
. C.
2x
. D.
2y
» Câu 11. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
23
1

xx
y
x
A.
3yx
. B.
1.yx
C.
31 .yx
D.
31 .xy
» Câu 12. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
3 9 6

x
y
xx
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số
42
25 y f x x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s có 3 điểm cc tr.
(b)
Hàm s đồng biến trên
0 ;
(c)
Đim
01;M
là điểm cc tiu của đồ th hàm s
y f x
.
(d)
Hàm s
y f x
2y f x
có cùng điểm cực đại.
» Câu 14. Cho hàm số
23
1
x
y
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đồ th hàm s có đường tim cận ngang là đường thng
2y
.
(b)
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng là đường thng
1x
.
(c)
Đồ th hàm s có tt c hai đường tim cn.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
(d)
Đồ th hàm s có giao điểm
I
của hai đường tim cn nm trên
đưng thng
2 3 0 : xy
.
» Câu 15. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
fx
hàm số bậc ba đồ thđường
cong trong hình vẽ.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
2 ;
.
(b)
Hàm s
y f x
có hai điểm cc tr.
(c)
24
f
(d)
Hàm s
2
1
2024
2
g x f x x x
đồng biến trên khong
53
22




;
.
» Câu 16. Cho hàm số
3
31 y x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đim cc tiu ca hàm s
1x
.
(b)
Hàm s đồng biến trên khong
11 ;
.
(c)
Gi s hàm s đã cho có hai điểm cc tr
12
;xx
. Khi đó giá trị
12
1 xx
.
(d)
Gi
,AB
lần lượt là điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th hàm s.
Khi đó, diện tích tam giác
ABC
12
vi
12 ;C
.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Gọi
,mn
lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
2
4
1

xx
y
x
. Tính giá
trbiu thức
33
P m n
.
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho đồ thị hàm s
1
43
2
y f x x
x
tâm đối xứng
;I a b
. Giá trị của biểu thức
3ab
là bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 19. Cho hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị của
23a b c
:
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 20. Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện miền Trung lên xuống theo lượng nước
mưa, và các suối nước đổ vhồ. Từ lúc 8h sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo
mét và lên xuống theo thời gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức
3
2
24 5
3
t
h t t t
. Biết rằng phải thông báo cho các hdân phải di dời trước khi xớc theo quy định
trước 5 giờ. Hỏi cần thông báo cho hộ dân di dời trước khi xả c mấy giờ. Biết rằng
mực nước trong hồ phải lên cao nhất mới xả c.
Đin đáp số:
» Câu 21. Anh An muốn di chuyển từ vị trí
A
đến điểm
B
càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Để
di chuyển từ vị trí
A
đến điểm
B
anh An thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến
C
sau đó chạy đến
B
, hay có thể chèo thuyền trực tiếp đến
B
, hoặc anh
ta có thể chèo thuyền đến một điểm
D
nằm giữa
B
C
sau đó chạy đến
B
. Biết anh
ấy thể chèo thuyền với vận tốc
6km/h
, chạy với vận tốc
8km/h
,
38km, kmAC BC
vận tốc dòng ớc không đáng kể so với vận tốc chèo
thuyền của anh An. Tìm khoảng thời gian nhanh nhất (đơn vị: giờ) để anh An đến
B
(kết
quđược làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 22. Một hãng điện thoại đưa ra quy luật bán buôn cho từng đại lí, đó đại càng nhập
nhiều chiếc điện thoại của hãng thì giá bán buôn một chiếc điện thoại càng giảm. Cụ
thể, nếu đại lí mua đin thoại thì giá tiền của mỗi điện thoại (nghìn đồng),
. Đại lí nhập cùng một lúc bao nhiêu chiếc điện thoại thì hãng có thể thu
về nhiều tiền nhất từ đại lí đó?
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
x
6000 3x
*
, 2000x N x
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ 02
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 ;
. B.
01;
. C.
11 ;
. D.
10 ;
» Câu 2. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
()fx
đạt cực đại tại
A.
2x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
» Câu 3. Cho hàm số
32
4 9 5 y x mx m x
, vi
m
tham số. Hỏi bao nhiêu giá tr
nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
;
?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
» Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số
4
f x x
x
trên
40 ;
A.
4
. B.
4
. C.
5
. D.
5
.
» Câu 5. Cho hàm số
fx
có đồ thị trên
33


;
như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất
M
giá trnhnht
m
của hàm số
fx
trên
33


;
lần lượt
A.
31 ;Mm
. B.
42 ;Mm
.
C.
33 ;Mm
. D.
11 ;Mm
.
» Câu 6. Đồ thị hàm số
2
1
2

x
y
xx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
» Câu 7. Cho hàm số
2
2
6 7 2023
2 3 2024


xx
y
xx
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
3y
. B.
0y
. C.
1y
. D.
2y
.
» Câu 8. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
32
2
21
2
x x x
y
x
là đường thẳng có phương trình
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
A.
21yx
. B.
1yx
. C.
1 yx
. D.
yx
.
» Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
2024y x x
.
B.
3
3 y x x
.
C.
32
3 2024 y x x
.
D.
32
32 y x x
.
» Câu 10. Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.
02;
.
B.
20;
.
C.
20 ;
.
D.
02;
.
» Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
2
1
x
y
x
.
B.
2
22
1

xx
y
x
.
C.
2
22 y x x
.
D.
2
22
1

xx
y
x
.
» Câu 12. Cho hàm số
2
xa
y
xb
đồ thđường cong trong hình vbên.
Giá trị của
T a b
bằng
A.
0T
.
B.
2T
.
C.
1T
.
D.
2T
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số
2
2
2


()
xx
y f x
x
có đồ th
C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đồ th
C
có tim cận đứng là đường thng
2x
(b)
Đưng thng
1yx
là tim cn xiên của đồ th
C
.
(c)
Đồ th
C
đi qua điểm
02;M
.
(d)
Đưng thng
ym
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit khi
17 m
.
» Câu 14. Cho hàm số
2
1
1

xx
y
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
(a)
Tập xác định ca hàm s
1 \D
.
(b)
Hàm s đã cho có hai điểm cc tr
(c)
Hàm s đồng biến trên mi khong
01;
2 ;
(d)
Đồ th hàm s có điểm cực đại là
25;
.
» Câu 15. Một sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá
30000
đồng một chiếc
mỗi tháng sở bán được trung bình
3000
chiếc khăn. sở sản xuất đang kế
hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý
thấy rằng nếu từ mức giá
30000
đồng mà cứ tăng giá thêm
1000
đồng thì mỗi tháng sẽ
bán ít hơn
100
chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là
18000
.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Để đạt li nhun ln nht thì mi chiếc khăn cần tăng thêm
10000
đồng
(b)
Để đạt li nhun ln nht thì mi chiếc khăn cần bán vi giá
39000
đồng
(c)
Để đạt li nhun ln nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi
21000
đồng
(d)
Để đạt li nhun ln nht thì s khăn bán ra gim
800
chiếc
» Câu 16. Một công ty bất động sản
150
căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với
giá
2
triệu đồng mỗi tháng thì mỗi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ thêm
100 000.
đồng mỗi tháng thì thêm
5
căn hộ bị bỏ trống. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khi giá cho thuê mỗi căn hộ là 2.200.000 đồng thì có 10 căn hộ b
trng
(b)
Khi giá cho thuê mỗi căn hộ là 2.700.000 đồng thì thu nhp ca công
ty cao nht.
(c)
Thu nhp cao nht của công ty đạt được là 312.500.000 đồng.
(d)
Khi thu nhp công ty cao nht thì s căn hộ có người thuê là 125 căn
h.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 2 3;;B
7 4 2;;C
. Gọi
;;E x y z
điểm
thỏa mãn đẳng thức
2CE EB
khi đó
xyz
bằng
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho hàm số
2
2 5 4
2

xx
y
x
. Độ dài của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ th hàm
số bằng. (làm tròn đến hàng phần mười)
Điền đáp số:
» Câu 19. Cho hàm số
y f x
đồ thcủa
fx
như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số
y f x
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 20. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
1
1


xx
y f x
x
có dạng
,,y ax b a b
. Tính
giá trị biểu thức
5 2024P a b
.
Điền đáp số:
» Câu 21. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Tìm
m
để hàm số
3
4 y f x x m
nghịch biến trên khoảng
11 ;
?
Điền đáp số:
» Câu 22. Một hộp sữa dung tích
1
lít dạng hình hộp chữ nhật với đáy hình vuông cạnh bằng
x cm
chiều cao
h cm
. Tìm giá trị của
x
để diện tích toàn phần của hình hộp
nhnht.
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ 03
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
4
f x x
,
x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2 ;
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
22 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2 ;
.
» Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
» Câu 3. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhnhất của hàm số
y f x
trên bằng
A.
6
. B.
9
. C.
3
. D.
1
.
» Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
03


;
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
» Câu 5. Đường tiệm cận ngang của đồ thi hàm số
2024 2025
5
x
y
x
A.
2025y
. B.
2024y
. C.
1y
. D.
5y
.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
» Câu 6. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
15 6
10 5
x
y
x
A.
3
2
x
. B.
6
5
x
. C.
1
2
x
. D.
2
5
x
.
» Câu 7. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
34
2
xx
y
x
là đường thẳng có phương trình?
A.
1 yx
. B.
1yx
. C.
1 yx
. D.
1yx
.
» Câu 8. Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
34 .y x x
B.
3
4.yx
C.
2
4.yx
D.
2
4 .yx
» Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình?
A.
21
2
.
x
y
x
B.
25
2
.
x
y
x
C.
21
2
.
x
y
x
D.
21
2
.
x
y
x
» Câu 10. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
21 y x x x
. B.
2
3
1

xx
y
x
. C.
2
36
1

xx
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
» Câu 11. Khi nuôi tnghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã nhận thấy rằng: nếu trên mỗi đơn
vị diện tích của mặt hồ
n
con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân nặng
800 20P n n g
. Hỏi phải thả bao nhiêu con trên một đơn vdiện tích của mặt
hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
A.
19
. B.
20
. C.
21
. D.
22
.
» Câu 12. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
3x
.
2
2
+
2
+
y
y'
x
32
3 9 1f x x x x
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
có đồ thị
C
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s đồng biến trên khong
2 1 1 0 ; ; ;
.
(b)
Hàm s có hai điểm cc tr.
(c)
Đồ th
C
không ct trc
Ox
.
(d)
Đồ th
C
có tim cận xiên đi qua điểm
12;A
» Câu 14. Cho hàm số
1
xm
y
x
(
m
là tham số thực). Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Khi
2m
thì giá tr ln nht ca hàm s trên đon
25


;
4.
(b)
Khi
2m
thì giá tr nh nht ca hàm s trên đon
25


;
7
4
.
(c)
Khi
1m
thì giá tr nh nht ca hàm s trên đon
24


;
4 .y
(d)
Khi
24
3
[ ; ]
min y
thì giá tr ca tham s
m
13m
.
» Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2 1 1;;A
,
1 3 1;;B 
,
5 3 4;;C
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Khẳng định nào sai ?
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tích vô hướng của hai vectơ
AB
BC
bng
52
(b)
Góc
ABC
là góc tù
(c)
Côsin giữa hai vectơ
AB
,
AC
bng
23
638
(d)
Đim
12;;Dx
vi
ABD
vuông ti
B
thì giá tr
6x 
» Câu 16. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt 4 góc 4 hình vuông bằng nhau,
rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Ta có
0
2
a
x
.
(b)
Th tích ca khi hp là:
2
2V x x a x
0
2
.
a
x




(c)
Th tích ca khi hp ln nht bng
3
2
9
a
.
(d)
Cnh ca hình vuông b ct sao cho th tích ca khi hp là ln nht
bng
6
a
.
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày phát hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
32
45 600 f t t t t
,
30, tt
. Nếu coi
ft
hàm số xác định trên đoạn
0 30


;
thì
ft
được xem
tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
t
. Trong 30 ngày đầu tiên, có bao nhiêu
ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn hơn 1200?
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 21
cm, 29,5 cm. Nhiệm vcủa mỗi đội cắt bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông
bằng nhau, rồi gập tấm bìa lại và dán keo đđược một cái hộp không nắp dạng hình
hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Độ dài cạnh
của hình vuông bao nhiêu bị cắt cm để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán
không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 19. Điểm cực tiểu
CT
x
của hàm số
32
39 y x x x
:
Điền đáp số:
» Câu 20. Tìm
m
để hàm số
3 2 2
3 2 1 y x mx m x m
đạt cực đại tại
1x
.
Điền đáp số:
» Câu 21. Cho hàm số
2
1
xm
y
xm
có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa mãn
04
6



;
max y
Điền đáp số:
» Câu 22. Biết tích các giá trcủa tham số
m
để đồ th của hàm số
22
24
2 2 1
x
y
x m x m
đúng 2 đường tiệm cận là
a
b
,
a
b
là phân số tối giản. Tính
22
P a b
.
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
CHƯƠNG II
VECTƠ & HỆ TỌA ĐỘ
Trong Không Gian
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ 01
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hai điểm
1 2 3;;M
3 4 5;;N
. Tọa độ của vectơ
NM
là:
A.
2 6 8 ;;
. B.
2 6 8;;
. C.
2 6 8;;
. D.
2 6 8;;
.
» Câu 2. Cho hai điểm
3 4 5;;u
,
5 7 1;;v
. Tọa độ của vectơ
uv
A.
8 3 4;;
. B.
2 11 6;;
. C.
2 11 6;;
. D.
8 3 4 ;;
.
» Câu 3. Khoảng cách giữa hai điểm
1 4 7;;I
6 4 5;;K
A.
169
. B.
13
. C.
26
. D.
65,
.
» Câu 4. Cho hai điểm
1 2 3;;M
3 4 5;;N
. Trung điểm của đoạn thẳng
MN
có tọa độ là
A.
2 1 1 ;;
. B.
2 1 1;;
. C.
2 1 1;;
. D.
2 1 1;;
.
» Câu 5. Cho tam giác
MNP
0 2 1( ; ; )M
,
1 2 3( ; ; )N
1 3 2( ; ; )P
. Trng tâm ca tam giác
MNP
có tọa độ là:
A.
0 1 2( ; ; )
. B.
0 3 6( ; ; )
. C.
0 3 6( ; ; )
. D.
0 1 2( ; ; )
.
» Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
. Lấy
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0 BG CG DG
. B.
3 AB AC AD AG
.
C.
3BC BD BG
. D.
0 GA GB GC GD
.
» Câu 7. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Lấy
M
trung điểm đoạn thẳng
CC
. Vecto
AM
bằng
A.
AB AD AA
. B.
1
2
AB AD AA
.
C.
11
22
AB AD AA
. D.
1
2
AB AD AA
.
» Câu 8. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.

AB CC AB
. B.

AB AD AA AC
.
C.

AD BB AD
. D.

AB CC AC
.
» Câu 9. Cho tứ diện đều
ABCD
độ dài cạnh bằng
a
, gọi
M
trung điểm cạnh
CD
. Tích vô
hướng
AB AM
bằng
A.
2
4
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
a
.
» Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho
1 2 2;;a
;
2 0 3;;a
. Khẳng định nào ới đây sai?
A.
1 2 5 ;;ab
. B.
3 2 1 ;;ab
. C.
3 3 2 2;;a
. D.
2 0 4 7 ;;ab
.
» Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
1 0 3 ;;A
;
2 1 1;;B
3 2 2;;C
. Tọa độ của điểm
D
A.
2 1 0;;
. B.
0 1 6;;
. C.
0 1 6;;
. D.
2 1 0 ;;
.
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
» Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho
1 0 1;;A
;
0 1 2;;B
2 1 0;;G
. Biết tam giác
ABC
trọng tâm là điểm
G
. Toạ độ của điểm
C
A.
5 4 1;;
. B.
5 4 1;;
. C.
1 2 1;;
. D.
1 2 1;;
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
các đỉnh
1 2 0;;A
,
2 1 2;;B
,
034;;C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tọa độ của véc tơ
AB
1 3 2;;
.
(b)
Tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
22
1
33



;;G
.
(c)
Tọa độ hình chiếu của điểm
B
trên mt phng
Oxy
0 0 2;;H
.
(d)
23x AB BC
. Tọa độ của véc tơ
4 12 14;;x
» Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
0 1 1;;A
,
2 1 1;;B
,
1 3 2 ;;C
,
1 0 0 ;;D
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
(b)
Ba điểm
,,A B D
thng hàng.
(c)
Cosin ca góc gia
AB
CB
bng
42
21
.
(d)
4 7 2 ;;AB AC AD
» Câu 15. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng a. Trên các cạnh
CD
BB
ta lần
ợt lấy các điểm M và N sao cho
DM BN x
với
0xa
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)

DAC AA AB A
(b)
Gi
K
là trung điểm
AD
khi đó
1
2
C K C C C D C B
.
(c)
2

.AB B D a
(d)
Góc giữa vectơ
AC
MN
bng
60
.
» Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình nh hành
ABCD
3 4 2 ;;A
,
5 6 2 ;;B
,
10 17 7;;C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tọa độ trung điểm ca
AB
4 5 2 ;;I
.
(b)
Tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
6 9 1;;G
.
(c)
10.AB AD
(d)
Tọa độ trc tâm ca tam giác
ABD
5 12 4 ;;H
.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho tứ diện ABCD có
AB AC AD a
60 ,BAC BAD
90CAD
. Gọi
I
là điểm
trên cạnh
AB
sao cho
3AI IB
J
trung điểm của
CD
. Giá trị cosin góc giữa cặp
vectơ
AB
IJ
bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
000;;A
,
3 0 0;;B
,
0 3 0;;D
,
0 3 3
;;D
. Tính tổng hoành độ các đỉnh
C
A
của hình
hộp?
Điền đáp số:
» Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho
3 1 2;;a
2 0 3 ;;b
. Tích vô ớng
2 .a a b
bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 20. Trong không gian với một hệ trục tođộ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa
phát hiện một chiếc máy bay di chuyển với vận tốc hướng không đổi t đim
800 500 7;;A
đến điểm
940 550 9;;B
trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên
vận tốc hướng bay thì tođộ của máy bay sau 5 phút tiếp theo
( ; ; )C x y z
. Tính
xyz
.
Điền đáp số:
» Câu 21. Một tấm gỗ tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi
ba sợi dây không giãn xuất phát từ đim
O
trên trần nhà và lần lượt
buộc vào ba điểm
,,A B C
trên tấm g tròn sao cho các lực căng
1 2 3
,,F F F
lần lượt trên mỗi dây
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với
nhau và độ lớn
1 2 3
10 F F F N
(xem hình vẽ). Trọng lượng
P
của tấm gỗ tròn đó đạt bao nhiêu Niutơn? Kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 22. Một chậu cây được đặt trên một giá đỡ bốn chân với điểm đặt
0 0 30;;S
các điểm chạm mặt đất của bốn chân lần lượt
30 0 0 0 20 0 20 0 0 0 20 0; ; , ; ; , ; ; , ; ;A B C D
(đơn vị cm). Cho
biết trọng lực tác dụng lên chậu cây có độ lớn
60N
được phân bố
thành bốn lực
1 2 3 4
, , ,F F F F
độ lớn bằng nhau như hình vẽ. Tính
1 2 3 4
2 3 4 F F F F
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Điền đáp số:
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 KHI 12
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ 02
H và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
2 1 3;;a
;
2 1 2 ;;b
. Tích vô hướng
ab
bằng
A.
2
. B.
11
. C.
11
. D.
2
.
» Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh là
a
. Véc tơ nào bằng véc tơ

DC
A.
DD
. B.
AD
C.
AB
. D.
CD
.
» Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1 1 2;;A
2 1 4;;B
. Véctơ
AB
có tọa độ
A.
1 2 6;;
. B.
1 0 6;;
. C.
1 2 6;;
. D.
3 0 2;;
.
» Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho biểu diễn của vectơ
a
qua các vectơ đơn vị
23 a i k j
. Tọa độ của vec
a
A.
2 3 1;;
. B.
1 3 2;;
. C.
2 1 3;;
. D.
1 2 3;;
.
» Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
và các đỉnh có toạ độ
lần lượt là
3 1 2 1 0 1 2 3 0; ; , ; ; , ; ;A B C
. Tọa độ đỉnh
D
A.
1 1 0;;D
. B.
0 2 1;;D
. C.
4 4 1;;D
. D.
1 3 1;;D
.
» Câu 6. Trong không gia
Oxyz
, cho véctơ
3 2 1;;a
và đim
4 6 3;;A
. Tọa đđim
B
tha
mãn
AB a
A.
1 8 2;;
. B.
7 4 4;;
. C.
1 8 2;;
. D.
7 4 4;;
.
» Câu 7.
Trong không gian
,Oxyz
cho ba vectơ
1 2 3 2 0 1 1 0 1 ; ; , ; ; , ; ; .a b c
Tìm tọa độ
của vectơ
23 .n a b c i
A.
6 2 6 ; ; .n
B.
6 2 6; ; .n
C.
0 2 6 ; ; .n
D.
6 2 6; ; .n
» Câu 8. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
3 5 1 7 1; ; , ; ;A B x
92; ; .Cy
Đ
,,A B C
thẳng hàng thì giá tr
xy
bằng
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
7.
» Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
đim
M
thuộc trục
Ox
cách đều hai điểm
4 2 1;;A
2 1 0;;B
A.
400 ; ; .M
B.
5 0 0; ; .M
C.
400; ; .M
D.
5 0 0 ; ; .M
» Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
2 1 2 0 1 1 ; ; , ; ;ab
. Góc giữa hai vectơ
,ab
bằng
A.
60
. B.
135
. C.
120
. D.
45
.
» Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
222;;a
;
112 ;;b
. sin của góc giữa hai vectơ
,ab
bằng
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
ÔN TẬP CHƯƠNG
ĐỀ
A.
22
3
. B.
22
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
» Câu 12. Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D
cạnh
a
. Gọi
M
trung điểm
AD
. Giá tr
11
.B M BD
là:
A.
2
a
. B.
2
1
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
4
a
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hai véctơ
0 2 3 ;;u
1 2 3;;v m m
.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
13u
(b)
3
5
u v m
(c)
1 u v m
(d)
» Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
4 SA SB SC SD SO
(b)
0 SA SB SC SD
(c)
0 SA SB SC SD
(d)
0 OA OB OC OD
» Câu 15. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2 1 1;;A
,
3 1 0;;B
,
1 1 3 ;;C
. Khi
đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
(b)
Ba điểm
4 1 1, , ; ;A B D
thng hàng.
(c)
Góc
45ABC
.
(d)
3AB AC
.
» Câu 16. Cho 3 điểm
1 2 1 2 2 4 0 4 1 ; ; ; ; ; ; ; ;A B C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
(b)
Đim
5 6 7;;D
. Khi đó 3 điểm
,,A B D
thng hàng.
(c)
37
1258
cos ;AB AC
(d)
Cho
1 2 1 3 5 ;;u x y z
tho mãn
;u AB u AC
. Khi đó
2 2 2
2024 xyz

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM
BỘ ĐỀ TỔNG KẾT CUỐI CHƯƠNG
HỌC KỲ I - KHỐI 12
BIÊN SOẠN THEO CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI Tác giả TOÁN TỪ TÂM ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG CHƯƠNG I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Khảo Sát Hàm Số » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 01
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các y hàm số dưới đậy? A. 3
y  x  2x 1. 3 B. 3
y  x  3x 1. 1 C. 3
y  2x  6x 1. x 1 -2 -1 O 2 D. 3
y x  3x 1. -1 ax b
» Câu 2. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. cx 1
Trong các hệ số a , b , c có bao nhiêu số dương? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. y
» Câu 3. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số dưới đậy? 2 x  2x  2 2 x x  2 A. y  . B. y  . 1 x O 1 2 x 1 x 1 -1 2 x x 1 2 x x 1 -3 C. y  . D. y  . x 1 x 1 2 ax bx 1 » Câu 4. y
Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính cx  2
giá trị biểu thức: T  2a  3b c . 1 -2 A. 9. x -1 O 1 B. 10. C. 8. D. 11.
» Câu 5. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;  . B. 0; 2. C.  3  ;  1 . D. ;  1 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG » Câu 6. Hàm số 3 2
y  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 4. ;0 2; 0;2 B. . C. . D.
» Câu 7. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  2  ; 2   và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y f x là A. x 1. B. x  2  .
C. M 1;  2 . D. M  2  ;  4 .
» Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  2  ; 2 
 có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2  ; 2   là A. 1. B. 1. C. 2  . D. 3 .
» Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  2x  3 trên đoạn 2; 4 là A. 3. B. 1  . C. 0. D. 1. 1 2x
» Câu 10. Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là x 1
A. x 1. B. y 1.
C. x  2 . D. y  2 2 x  2x  3
» Câu 11. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  là x 1
A. y x  3 .
B. y x 1. C. y  3  x 1. D. x  3  y 1. x 1
» Câu 12. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 3x  9 x  6 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số y f x 4 2
x  2x 5 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số có 3 điểm cực trị.
(b) Hàm số đồng biến trên 0; 
(c) Điểm M 0; 
1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x .
(d) Hàm số y f x và y f 2x có cùng điểm cực đại. 2x  3
» Câu 14. Cho hàm số y  . Khi đó: x 1 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
(b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.
(c) Đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
Đồ thị hàm số có giao điểm I của hai đường tiệm cận nằm trên
(d) đường thẳng  : x2y3 0.
» Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f x là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 2  .
(b) Hàm số y f x có hai điểm cực trị. (c)
f 2  4 1
Hàm số g x  f x 2
x x  2024 đồng biến trên khoảng 2 (d)  5 3   ;    .  2 2 
» Câu 16. Cho hàm số 3
y x  3x 1. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điểm cực tiểu của hàm số là x 1.
(b) Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
Giả sử hàm số đã cho có hai điểm cực trị là x ; x . Khi đó giá trị (c) 1 2 x x  1  . 1 2
Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
(d) Khi đó, diện tích tam giác ABC là 12 với C 1  ; 2 .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn 2 x x  4
» Câu 17. Gọi m,n lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  . Tính giá x 1 trị biểu thức 3 3
P m n .
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho đồ thị hàm số y f x 1  4x 3
có tâm đối xứng I  ;
a b . Giá trị của biểu thức x  2
a 3b là bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 19. Cho hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị của
a  2b 3c là: » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
Điền đáp số:
» Câu 20. Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước
mưa, và các suối nước đổ về hồ. Từ lúc 8h sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo
mét và lên xuống theo thời gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức   3 2  24  5  t h t t t 3
. Biết rằng phải thông báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy định
trước 5 giờ. Hỏi cần thông báo cho hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng
mực nước trong hồ phải lên cao nhất mới xả nước.
Điền đáp số:
» Câu 21. Anh An muốn di chuyển từ vị trí A đến điểm B càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Để
di chuyển từ vị trí A đến điểm B anh An có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua
sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo thuyền trực tiếp đến B , hoặc anh
ta có thể chèo thuyền đến một điểm D nằm giữa B C sau đó chạy đến B . Biết anh
ấy có thể chèo thuyền với vận tốc 6km/h , chạy với vận tốc 8km/h ,
AC  3km, BC  8km và vận tốc dòng nước là không đáng kể so với vận tốc chèo
thuyền của anh An. Tìm khoảng thời gian nhanh nhất (đơn vị: giờ) để anh An đến B (kết
quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 22. Một hãng điện thoại đưa ra quy luật bán buôn cho từng đại lí, đó là đại lí càng nhập
nhiều chiếc điện thoại của hãng thì giá bán buôn một chiếc điện thoại càng giảm. Cụ
thể, nếu đại lí mua x điện thoại thì giá tiền của mỗi điện thoại là 6000 3x (nghìn đồng), *
x N , x  2000 . Đại lí nhập cùng một lúc bao nhiêu chiếc điện thoại thì hãng có thể thu
về nhiều tiền nhất từ đại lí đó?
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 02
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;   1 . B. 0;  1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;0
» Câu 2. Cho hàm số f ( )
x có bảng biến thiên như sau: Hàm số f ( )
x đạt cực đại tại A. x  2  .
B. x  3.
C. x 1. D. x  2 .
» Câu 3. Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;  ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
» Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4  x  trên  4  ;0 là x A. 4  . B. 4 . C. 5  . D. 5 .
» Câu 5. Cho hàm số f x có đồ thị trên  3  ;3   như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x trên  3  ;3   lần lượt là
A. M  3; m  1  .
B. M  4; m  2  .
C. M  3; m  3  . D. M  1  ;m 1. x 1
» Câu 6. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x x  2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . 2
6x  7x  2023
» Câu 7. Cho hàm số y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2
2x  3x  2024 A. y  3 . B. y  0 . C. y 1. D. y  2 . 3 2
x x  2x 1
» Câu 8. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 2 x  2 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
A. y  2x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1.
D. y x .
» Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y x  2024x . B. 3
y  x  3x . C. 3 2
y x  3x  2024 . D. 3 2
y  x  3x  2 . ax b
» Câu 10. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. cx d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. 0;  2. B. 2;0 . C.  2  ;0. D. 0; 2 .
» Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? x  2 A. y  . x 1 2 x  2x  2 B. y  . x 1 C. 2
y x  2x  2 . 2 x  2x  2 D. y  . x 1 2 x a
» Câu 12. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. x b
Giá trị của T a b bằng A. T  0. B. T  2  . C. T  1  . D. T  2 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai 2 x x  2
» Câu 13. Cho hàm số y f (x) 
có đồ thị C . Khi đó: x  2 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đồ thị Cx
có tiệm cận đứng là đường thẳng 2
(b) Đường thẳng y x 1 là tiệm cận xiên của đồ thị C .
(c) Đồ thị C đi qua điểm M0; 2 .
Đường thẳng y m cắt đồ thị C (d)
tại hai điểm phân biệt khi 1
  m  7. 2 x x 1
» Câu 14. Cho hàm số y  . Khi đó: x 1 Mệnh đề Đúng Sai » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
(a) Tập xác định của hàm số là D   \  1 .
(b) Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
(c) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 0; 
1 và 2;  
(d) Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 2; 5 .
» Câu 15. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30000 đồng một chiếc
và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế
hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý
thấy rằng nếu từ mức giá 30000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ
bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18000 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì mỗi chiếc khăn cần tăng thêm 10000 (a) đồng
Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì mỗi chiếc khăn cần bán với giá 39000 (b) đồng
Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì sau khi tăng giá mỗi chiếc khăn lãi
(c) 21000 đồng
(d) Để đạt lợi nhuận lớn nhất thì số khăn bán ra giảm 800 chiếc
» Câu 16. Một công ty bất động sản có 150 căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với
giá 2 triệu đồng mỗi tháng thì mỗi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ thêm 100 0
. 00 đồng mỗi tháng thì có thêm 5 căn hộ bị bỏ trống. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Khi giá cho thuê mỗi căn hộ là 2.200.000 đồng thì có 10 căn hộ bị (a) trống
Khi giá cho thuê mỗi căn hộ là 2.700.000 đồng thì thu nhập của công
(b) ty cao nhất.
(c) Thu nhập cao nhất của công ty đạt được là 312.500.000 đồng.
Khi thu nhập công ty cao nhất thì số căn hộ có người thuê là 125 căn (d) hộ.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B1; 2; 3   và C7;4; 2
 . Gọi Ex; y; z là điểm
thỏa mãn đẳng thức CE  2EB khi đó x y z bằng
Điền đáp số: 2 2x  5x  4
» Câu 18. Cho hàm số y
. Độ dài của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm x  2
số bằng. (làm tròn đến hàng phần mười)
Điền đáp số:
» Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị của f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
Điền đáp số: x x
» Câu 20. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y f x 2 1 
có dạng y ax b , a,b  . Tính x 1
giá trị biểu thức P  5a  2024b .
Điền đáp số:
» Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Tìm m để hàm số y f  3
x  4x m nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 ?
Điền đáp số:
» Câu 22. Một hộp sữa dung tích 1 lít có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông cạnh bằng
x cm và chiều cao h cm . Tìm giá trị của x để diện tích toàn phần của hình hộp là nhỏ nhất.
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 03
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
 x  4 , x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2  .
» Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1.
» Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên bằng A. 6 . B. 9 . C. 3  . D. 1.
» Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0; 3   bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2024x  2025
» Câu 5. Đường tiệm cận ngang của đồ thi hàm số y  là x  5 A. y  2025 . B. y  2024 . C. y 1. D. y  5  . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 15x  6
» Câu 6. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 10x  5 3 6 1 2 A. x  . B. x   . C. x   . D. x  . 2 5 2 5 2
x  3x  4
» Câu 7. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình? x  2
A. y  x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1.
D. y x 1.
» Câu 8. Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  4. B. 3 y x  4. C. 2
y x  4. D. 2
y  x  4.
» Câu 9. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình? ∞ x 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 2x 1 2x  5 2x 1 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
» Câu 10. Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 2 x x  3 2 x  3x  6 2x  3 A. 3 2
y  x x  2x 1. B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1
» Câu 11. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã nhận thấy rằng: nếu trên mỗi đơn
vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là
Pn  800  20n g . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt
hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .
» Câu 12. Hàm số f x 3 2
x 3x 9x 1 đạt cực đại tại điểm A. x  1  . B. x 1. C. x  3. D. x  3  . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai 2 x x 1
» Câu 13. Cho hàm số y
có đồ thị C x 1 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;   1 ;  1  ;0.
(b) Hàm số có hai điểm cực trị.
(c) Đồ thị C không cắt trục Ox .
(d) Đồ thị C có tiệm cận xiên đi qua điểm A1; 2 x m
» Câu 14. Cho hàm số y
( m là tham số thực). Khi đó: x 1 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Khi m  2 thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;5   là 4. 7
(b) Khi m  2 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;5   là . 4 (c) Khi m  1
 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;4 
 là y4.
(d) Khi min y  3 thì giá trị của tham số m là 1 m  3 . [2;4]
» Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2; 1  ;  1 , B 1  ;3;   1 , C 5; 3  ; 4 .Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Khẳng định nào sai ? Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tích vô hướng của hai vectơ AB BC bằng 52 
(b) Góc ABC là góc tù 23
(c) Côsin giữa hai vectơ AB , AC bằng 638
(d) Điểm D1; 2; x với A
BD vuông tại B thì giá trị x  6 
» Câu 16. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a. Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau,
rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Mệnh đề Đúng Sai a
(a) Ta có 0  x  . 2  a
(b) Thể tích của khối hộp là: V x  xa x2 2 0  x   .  2  3 2a
(c) Thể tích của khối hộp lớn nhất bằng . 9
Cạnh của hình vuông bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất (d) a bằng . 6 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Sau khi phát hiện một dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể
từ ngày phát hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f t 3 2
 t  45t  600t ,
t  , t  30 . Nếu coi f t là hàm số xác định trên đoạn 0;30 
 thì f t được xem là
tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Trong 30 ngày đầu tiên, có bao nhiêu
ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn hơn 1200?
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong một trò chơi, mỗi đội chơi được phát một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 21
cm, 29,5 cm. Nhiệm vụ của mỗi đội là cắt ở bốn góc của tấm bìa này bốn hình vuông
bằng nhau, rồi gập tấm bìa lại và dán keo để được một cái hộp không nắp có dạng hình
hộp chữ nhật như hình vẽ.
Đội nào thiết kế được chiếc hộp có thể tích lớn nhất sẽ dành chiến thắng. Độ dài cạnh
của hình vuông bao nhiêu bị cắt cm để thu được hộp có thể tích lớn nhất. (Coi mép dán
không đáng kể, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
» Câu 19. Điểm cực tiểu x của hàm số 3 2
y x  3x  9x là: CT
Điền đáp số:
» Câu 20. Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 3
m  2 x m 1 đạt cực đại tại x 1.
Điền đáp số: 2 x m 1
» Câu 21. Cho hàm số y
có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa mãn max y  6 x m 0;4  
Điền đáp số: 2x  4
» Câu 22. Biết tích các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y  có 2
x  2m  2 2 x m 1 a a
đúng 2 đường tiệm cận là , là phân số tối giản. Tính 2 2
P a b . b b
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG CHƯƠNG II
VECTƠ & HỆ TỌA ĐỘ Trong Không Gian » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 01
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho hai điểm M 1; 2
 ;3 và N3;4; 5
  . Tọa độ của vectơ NM là: A.  2  ;6;8 . B. 2;6; 8  . C.  2  ;6; 8   . D.  2  ; 6  ;8 .
» Câu 2. Cho hai điểm u  3; 4; 5 , v  5; 7;  
1 . Tọa độ của vectơ u v A. 8;3; 4 . B.  2  ; 1  1;6. C. 2;11; 6   . D.  8  ; 3  ; 4  .
» Câu 3. Khoảng cách giữa hai điểm I 1; 4; 7
  và K6;4;5 là A. 169. B. 13 . C. 26 . D. 6,5 .
» Câu 4. Cho hai điểm M 1; 2
 ;3 và N3;4; 5
  . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là A.  2  ;1;  1 . B. 2;1;  1 . C.  2  ;1;   1 . D. 2;1;  1  .
» Câu 5. Cho tam giác MNP M(0; 2;1) , N( 1  ; 2  ;3) và P 1
( ; 3; 2) . Trọng tâm của tam giác
MNP có tọa độ là: A. (0;1; 2) . B. (0;3; 6) . C. (0;  3;  6) . D. (0; 1;  2) .
» Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Lấy G là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BG CG DG  0 .
B. AB AC AD  3AG .
C. BC BD  3BG .
D. GA GB GC GD  0 .
» Câu 7. Cho hình hộp ABC . D A B C
D . Lấy M là trung điểm đoạn thẳng CC. Vecto AM bằng 1
A. AB AD A A .
B. AB AD A A . 2 1 1 1
C. AB AD A A .
D. AB AD A A . 2 2 2
» Câu 8. Cho hình hộp ABC . D A B C
D . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AB CC   AB .
B. AB AD A A A C .
C. AD B B A D .
D. AB CC  AC .
» Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a , gọi M là trung điểm cạnh CD . Tích vô
hướng ABAM bằng 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. 2 a . 4 2 3
» Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2
 ; 2 ; a   2
 ;0;3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. a b  1; 2;5 . B. a b  3; 2  ;  
1 . C. 3a  3; 2  ; 2 .
D. 2a b  0; 4; 7 .
» Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A 1
 ;0;3 ; B2;1;  1  và
C 3; 2; 2 . Tọa độ của điểm D A. 2; 1  ;0. B. 0; 1  ;  6 . C. 0;1;6 . D.  2  ;1;0 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
» Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho A1; 0; 1  ; B0; 1
 ;2 và G2;1;0 . Biết tam giác ABC
trọng tâm là điểm G . Toạ độ của điểm C A. 5; 4;  1  . B.  5  ; 4  ;  1 . C. 1; 2;  1  . D.  1  ; 2  ;  1 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A1; 2  ;0, B2;1; 2   , C0;3;4 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tọa độ của véc tơ AB là 1;3; 2   .  2 2 
(b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC G 1  ; ;  .  3 3 
(c) Tọa độ hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng Oxy H 0; 0; 2   .
(d) x  2AB  3BC . Tọa độ của véc tơ x   4  ;12;14
» Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A0;1;  1 , B 2  ;1;   1 , C  1  ;3;2 , D 1  ;0;0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Ba điểm A, ,
B C không thẳng hàng.
(b) Ba điểm A, B, D thẳng hàng. 42
(c) Cosin của góc giữa AB CB bằng  . 21
(d) AB AC AD  4; 7; 2
» Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D có cạnh bằng a. Trên các cạnh CD và  BB ta lần
lượt lấy các điểm M và N sao cho DM BN x với 0  x a . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai (a) A C A A AB  D A 1
(b) Gọi K là trung điểm AD khi đó CK CC C  D C  B . 2 (c) 2 A . B B D a
(d) Góc giữa vectơ AC và MN bằng 60.
» Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD A 3  ; 4; 2 , B 5  ;6;2, C 1  0;17; 7  . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tọa độ trung điểm của AB I  4  ;5; 2 .
(b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC G 6  ;9;   1 . (c) A . B AD  10
(d) Tọa độ trực tâm của tam giác ABD H  5  ;12;4 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a BAC BAD  60, CAD  90 . Gọi I là điểm
trên cạnh AB sao cho AI  3IB J là trung điểm của CD . Giá trị cosin góc giữa cặp
vectơ AB IJ bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B C
D A0; 0; 0 ,
B3; 0; 0 , D0; 3; 0 ,  D 0; 3;  
3 . Tính tổng hoành độ các đỉnh C và  A của hình hộp?
Điền đáp số:
» Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho a  3;1; 2
  và b  2;0;3 . Tích vô hướng .a2ab bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 20. Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa
phát hiện một chiếc máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm
A800;500; 7 đến điểm B940;550;9 trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên
vận tốc và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là ( C ; x y; z) . Tính
x y z .
Điền đáp số:
» Câu 21. Một tấm gỗ tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi
ba sợi dây không giãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt
buộc vào ba điểm A, B,C trên tấm gỗ tròn sao cho các lực căng F , F , F OA OB OC 1 2
3 lần lượt trên mỗi dây , ,
đôi một vuông góc với
nhau và có độ lớn F F F  10 N (xem hình vẽ). Trọng lượng 1 2 3  
P của tấm gỗ tròn đó đạt bao nhiêu Niutơn? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Điền đáp số:
» Câu 22. Một chậu cây được đặt trên một giá đỡ có bốn chân với điểm đặt
S0;0;30 và các điểm chạm mặt đất của bốn chân lần lượt là
A30;0;0 , B0; 20;0 ,C  2  0;0;0,D0; 2
 0;0 (đơn vị cm). Cho
biết trọng lực tác dụng lên chậu cây có độ lớn 60N và được phân bố
thành bốn lực F , F , F , F có độ lớn bằng nhau như hình vẽ. Tính 1 2 3 4
F  2F  3F  4F (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 1 2 3 4
Điền đáp số:
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG
ÔN TẬP CHƯƠNG 2 KHỐI 12 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ 02
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho a  2;1; 3 ; b  2; 1; 2 . Tích vô hướng a b bằng A. 2  . B. 11  . C. 11. D. 2 .
» Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A B C
D có cạnh là a . Véc tơ nào bằng véc tơ DCA. DD. B. AD C. AB . D. CD .
» Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 1;2 và B2;1;  4 . Véctơ AB có tọa độ là A. 1; 2;  6 . B. 1;0;  6 . C.  1  ;  2;6 . D. 3;0;  2 .
» Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a  2i k  3j
. Tọa độ của vectơ a A. 2; 3;  1 . B. 1; 3; 2 . C. 2;1;   3 . D. 1; 2; 3 .
» Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD và các đỉnh có toạ độ
lần lượt là A3;1; 2 ,B1;0; 
1 ,C 2;3; 0 . Tọa độ đỉnh D
A. D1;1;0 . B. D0; 2;  1  . C. D4; 4;  1 . D. D1;3;  1  .
» Câu 6. Trong không gia Oxyz , cho véctơ a  3; 2; 
1 và điểm A4; 6; 3
 . Tọa độ điểm B thỏa
mãn AB a A.  1  ; 8  ; 2. B. 7; 4; 4   . C. 1;8; 2   . D.  7  ; 4  ; 4 .
» Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a  1; 2;3 , b   2  ;0;  1 , c   1  ;0;  1 . Tìm tọa độ
của vectơ n a b  2c  3i .
A.
n  6; 2;6.
B. n  6; 2; 6  .
C. n  0; 2;6. D. n   6  ; 2;6.
» Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;5;  1 , B7; ; x
1 C 9; 2; y. Để A, , B C
thẳng hàng thì giá trị x y bằng A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
» Câu 9. Trong không gian Oxyz, điểm M thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A4;2;  1  và B2;1; 0 là A. M  4  ;0;0.
B. M 5;0;0.
C. M 4;0;0. D. M  5  ;0;0.
» Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a  2;1; 2   , b  0; 1  ; 
1 . Góc giữa hai vectơ a, b bằng A. 60 . B. 135 . C. 120 . D. 45.
» Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 2; 2 ; b  1; 1; 2 . Côsin của góc giữa hai vectơ a, b bằng » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 2 2 2 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 3 3 3 3
» Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị 1 1 1 1 B M.BD là: 1 1 1 3 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 2 2 4
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hai véctơ u  0;2;3 và v  m1;2 ; m 3 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) u  13 3
(b) u v m   5
(c) u v m  1 9
(d) u v m 4
» Câu 14. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) SA SBSC SD  4SO
(b) SA SBSC SD  0
(c) SA SBSC SD  0
(d) OA OBOC OD  0
» Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;1; 
1 , B3;1;0 , C  1  ;1;3. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Ba điểm A, ,
B C không thẳng hàng.
(b) Ba điểm A, B, D4;1;  1 thẳng hàng.
(c) Góc ABC  45 .
(d) AB  3AC .
» Câu 16. Cho 3 điểm A 1  ; 2;  1 ; B2; 2  ; 4;C0; 4  ;  1 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Ba điểm A, ,
B C không thẳng hàng.
(b) Điểm D5; 6
 ;7. Khi đó 3 điểm A,B,D thẳng hàng. cosA ; B AC 37 (c) 1258
Cho u  x 1; 2y 1;3z 5 thoả mãn u A ;
B u AC . Khi đó (d) 2 2 2
x y z  2024 » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19