Bổ ngữ xu hướng kép mở rộng môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội

Bổ ngữ xu hướng kép mở rộng môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP MỞ RỘNG
Cách dùng
Bổ ngữ
Ý nghĩa Ví dụ
起来
1.Biểu thị động tác từ thấp đến cao
他站起身来,走了出去。
2.Biểu thị từ phân tán đến tập trung
Những từ thường đi cùng như:包、
堆、收、组织、收拾、团结
大家应该团结起来。
用过的书你可以收拾起来。
3.Biểu thị bắt đầu một hành động và
tiếp tục hành động đó bắắt đầầu,
b t
大家八嘴八舍地谈论起来。
他拿出一本书,看了起来。
4.Biểu thị phán đoán và nhận xét.
Thường đi vs: 吃、看、听、闻
(có v )
这件衣服你穿起来跟好看。
这个老人看起来就六十来岁。
5.Biểu thị hồi ức có kết quả(nhớ lại
điều gì đã từng nhớ)
我想起来了,他告诉过我那件事。
他叫什么名字,我想了半天才想起
.
下来
1.Sự di chuyển từ cao xuống thấp
他从楼上走了下来。
2.Biểu thị sự tách rời.Đi vs:(xé)
、脱 、折(bổ, xắt) (cởi) (bẻ)
热了,把衣服脱下来吧。
他把零件折了下来。
3.Biểu thị trạng thái từ động đến tĩnh
天渐渐地黑了起来。
入夜,校园安静下来了。
4.Biểu thị làm cho sự vật cố định
下课后,老师把他留了下来
汽车在前面停了下来。
5.Biểu thị động tác từ quá khứ đến
hiện tại
这是古代流传下来的寓言故事。
虽然很艰难,但他还是坚持下来
了。
下去
1.Biểu thị từ cao đến thấp
他从楼上走了下去。
2.Biểu thị sự tiếp tục động tác
他想一直在这儿住下去。
请你说下去我们正听着呢。
出来
1.Biểu thị từ trong ra ngoài,người
nói đang ở ngoài
我看见他走了出来。
2.Biểu thị trạng thái từ ẩn đến hiện
这个消息也是刚传出来的。
3.Biểu thị động tác được hoàn thành
đồng thời thể hiện được năng lực
这个问题你回答出来吗。
4.Biểu thị thông qua động tác mà có
thể nhận ra, phân biệt được
这是什么茶,你喝出来吗?
我一看见就人出他来了。
过来
1.Biểu thị di chuyển đến nơi của
người nói
孩子向我跑过来。
2.Biểu thi thay đổi phương hướng
hướng đến người nói
他转过身来,不满地看我一眼。
3.Hồi phục lại trạng thái bình thường
你快把错字改过来。
他终于醒过来了。
4.Biểu thị đã vượt qua một thời kì
(thường là khó khăn)
痛苦的日子终于熬过来了
大风大浪你都挺过来了,还怕什
么?
过去
1.Biểu thị rời xa địa điểm của người
nói
他给老人送过去一些日常用品。
2. Biểu thị may mắn thông qua một
hành vi xấu, không đứng đắn
他连警察都骗过去了。
3.Biểu thị mất đi trạng thái ban đầu
病人混了过去。
他又昏迷过去了。
4. Biểu thị thay đổi phương hướng
ngược lại phía người nói
他背过脸去,偷偷地擦泪。
| 1/3

Preview text:

BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP MỞ RỘNG Cách dùng Ý nghĩa Ví dụ Bổ ngữ
1.Biểu thị động tác từ thấp đến cao
他站起身来,走了出去。
2.Biểu thị từ phân tán đến tập trung 大家应该团结起来。
Những từ thường đi cùng như:包、
用过的书你可以收拾起来。
堆、收、组织、收拾、团结
3.Biểu thị bắt đầu một hành động và 大家八嘴八舍地谈论起来。
tiếp tục hành động đó (bắắt đầầu,
他拿出一本书,看了起来。 起来 b t ậ )
4.Biểu thị phán đoán và nhận xét.
这件衣服你穿起来跟好看。
Thường đi vs: 吃、看、听、闻
这个老人看起来就六十来岁。 (có v )
5.Biểu thị hồi ức có kết quả(nhớ lại
我想起来了,他告诉过我那件事。 điều gì đã từng nhớ)
他叫什么名字,我想了半天才想起 来.
1.Sự di chuyển từ cao xuống thấp 他从楼上走了下来。
2.Biểu thị sự tách rời.Đi vs:撕(xé)、 热了,把衣服脱下来吧。
切(bổ, xắt)、脱(cởi)、折(bẻ) 他把零件折了下来。
3.Biểu thị trạng thái từ động đến tĩnh 天渐渐地黑了起来。 下来
入夜,校园安静下来了。
4.Biểu thị làm cho sự vật cố định
下课后,老师把他留了下来 汽车在前面停了下来。
5.Biểu thị động tác từ quá khứ đến
这是古代流传下来的寓言故事。 hiện tại
虽然很艰难,但他还是坚持下来 了。
1.Biểu thị từ cao đến thấp 他从楼上走了下去。 下去
2.Biểu thị sự tiếp tục động tác
他想一直在这儿住下去。
请你说下去我们正听着呢。
1.Biểu thị từ trong ra ngoài,người 我看见他走了出来。 出来 nói đang ở ngoài
2.Biểu thị trạng thái từ ẩn đến hiện
这个消息也是刚传出来的。
3.Biểu thị động tác được hoàn thành 这个问题你回答出来吗。
đồng thời thể hiện được năng lực
4.Biểu thị thông qua động tác mà có 这是什么茶,你喝出来吗?
thể nhận ra, phân biệt được
我一看见就人出他来了。
1.Biểu thị di chuyển đến nơi của 孩子向我跑过来。 người nói
2.Biểu thi thay đổi phương hướng
他转过身来,不满地看我一眼。 hướng đến người nói 过来
3.Hồi phục lại trạng thái bình thường 你快把错字改过来。 他终于醒过来了。
4.Biểu thị đã vượt qua một thời kì
痛苦的日子终于熬过来了 (thường là khó khăn)
大风大浪你都挺过来了,还怕什 么?
1.Biểu thị rời xa địa điểm của người 他给老人送过去一些日常用品。 nói
2. Biểu thị may mắn thông qua một 他连警察都骗过去了。
hành vi xấu, không đứng đắn 过去
3.Biểu thị mất đi trạng thái ban đầu 病人混了过去。 他又昏迷过去了。
4. Biểu thị thay đổi phương hướng
他背过脸去,偷偷地擦泪。
ngược lại phía người nói