Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 (từ 09/3 đến 15/3/2021)

Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 (từ 09/3 đến 15/3) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 (từ 09/3 đến 15/3/2021)

Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 (từ 09/3 đến 15/3) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

23 12 lượt tải Tải xuống
B phiếu bài tp môn Toán lp 3
Phiếu s 1
I. PHN TRC NGHIM:
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1: Trong các s: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000.
S ln nht là:
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
Bài 2. Giá tr ca biu thc 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
Bài 3. Hình vuông có cnh 3cm. Din tích hình vuông là:
A. 6cm
2
B. 9cm
C. 9cm
2
D 12cm
Bài 4. Mua 2kg go hết 18 000 đồng. Vy mua 5 kg go hết s tin là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày th 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Th sáu
B. Th by
C. Ch nht
D. Th hai
Bài 6. Gía tr ca s 5 trong s 65 478 là:
A.50 000
B. 500
C. 5000
D. 50
Bài 7. 12m7dm =…….…. dm:
A. 1207dm
B.127dm
C.1270dm
D.1027dm
II. PHN T LUN
1. Đặt tính ri tính:
4 754 + 3 680 5 840 795 2 936 x 3
6325: 5
3025 + 4127 6002 4705 2409 x 4
2508: 6
2. Tính giá tr ca biu thc:
(15 86 13 82) x 3 2015 x 4 5008
6012 (1015: 5) 368 + 655 x 3
3. Tìm x:
x: 8 = 372
2 860: x = 5
4280 x = 915
x + 812 = 1027
4. Mt tha rung hình ch nht chiu rng 8 m, chiu dài gp 3 ln chiu
rng. Tính din tích tha ruộng đó?
5 Mt mảnh n hình ch nht chiu rng 12m, chiều dài hơn chiu
rng 9m. Tính chu vi ca mảnh vườn đó ?
6. Mt mảnh vườn hình vuông cnh 28m. Tính chu vi mảnh n hình
vuông đó?
7.Hai túi go nng 92 kg. Hi 3 túi gạo như thế năng bao nhiêu kg?
8/Mt ca hàng 45 mét vải, người ta đã bán
1
9
s vải đó. Hỏi ca hàng
còn li bao nhiêu mét vi?
Phiếu s 2:
MÔN: TOÁN
1. Đặt tính ri tính:
a) 4248 + 1527
1296 + 704
653 + 2187
4306 + 1574
b) 2871 - 565
3247 - 1489
1402 - 318
1534 - 295
c) 139 x 2
341 x 3
208 x 4
129 x 7
d) 856 : 4
594 : 9
528 : 6
968 : 8
2. Tính giá tr ca biu thc:
236: 4 + 363: 3
123: 3 + 76: 4
78 + 435: 5
100 - 85 x 1
3. Tìm X:
X + 327 - 810
24 - X = 375
X: 8 = 78: 3
486: X = 15 - 9
X: 5 - 28 = 13
X : 8 = 12 x 7
4. Điền du >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65 c) (36 + 5) x 8....... 966: (27: 9)
b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2 d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
5. Tính chu vi hình ch nht có chiu rng là 15 m, chiu rng kém chiu dài 5
m.
6. Tính cnh mt hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
7. Mt ca hàng 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. S go còn lại chia đều vào
7 túi. Hi mi túi có my ki - - gam go?
8. Hình bên có:
-....... góc vuông
-...... hình vuông
-....... hình ch nht
Phiếu s 3
I. Trc nghim: Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 9578 có giá tr là:
A. 500 B. 5000 C. 50 D. 5
2. Số gồm: 8 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 9 đơn vị là:
A. 8097 B. 879 C. 80079 D. 8079
3. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. 124 x 3 B. 369: 3 C. 423 - 213 D. 98 x 4
4. Trong vườn có 9 cây bưởi và 288 cây cam. Hỏi số cây cam gấp số cây
bưởi bao nhiêu lần?
A. 22 lần B. 32 lần C. 19 lần
D. 27 lần
5. Số điền vào chỗ chấm 6135m =…..km…..m lần lượt là:
A. 6 và 135
B. 61 và 35
C. 613 và 5
D. 6135 và 0
6. Hình bên có ….góc vuông:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
7. x: 7 = 418 + 432. Giá trị của x là:
A. 5850 B. 5950 C. 6050
D. 5905
8. Đồng hồ chỉ:
A. 6 giờ 10 phút
B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ kém 10 phút
D. 6 giờ kém 10 phút
II. T lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
2017 + 2195 3527 214 305 + 4681 705: 5 326 x 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 485 - 342: 2
b. 257 + 113 x 6 - 99
c. 742 42 + 300
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Chiều rộng
Chu vi hình chữ nhật
5cm
13m
Bài 4: T sách thư viện ca lp 3B 6 giá. Mi giá 235 quyn. Các
bạn đã mượn 210 quyn. Hi trên t sách còn li bao nhiêu quyn?
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số tổng các chữ số là 3:
…………………………………………………………………………………
Phiếu s 4:
I. Trc nghim: Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
1. Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 18 đơn vị là:
A. 61418 B. 6149 C. 6158 D. 6518
2. Một hình chữ nhật chu vi 78 cm. Tổng chiều dài chiều rộng của
hình chữ nhật là:
A. 76cm B. 39cm C. 38cm D. 36cm
3.
7
1
ca 287g là:
A. 31g B. 41kg C. 41g D. 280g
4. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy số tuần lễ và số ngày
(còn dư) của năm đó là:
A. 52 tun l
B. 52 tun l và 2 ngày
C. 52 tun l và 1 ngày
D. 35 tun l và 10 ngày
5. 59: x = 3 (dư 2). Giá trị của x là:
A. 17 B. 18 C.
19 D. 20
6. 1kg …..989g. Dấu thích hợp điền vào ch chm là:
A. > B. < C. = D. x
7. Các phép chia có cùng s dư là:
A. 23: 6 và 26: 6 B. 26: 4 và 17: 5 C. 17: 5 và 23: 6
D. 26: 5 và 26: 4
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự dãy sau:
10000 ; …….. ; …….. ; 9994:
A. 9996 ; 9999 B. 9999 ; 9995 C. 10001 ; 10002 D.
9998 ; 9996
II. T lun
Bài 1: Tính nhm:
4823 + 5000 =..........
6000 + 4000 =..........
3724 + 2000 =..........
4000m 3500m =..........
5836dam 2000dam =..........
5734kg 3734kg =..........
Bài 2: Tìm y:
y - 824 = 3458
y x 5 = 929 254
26 + y = 9 x 39
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Năm nay anh 12 tuổi, tui em bng
3
1
tui anh. Tui b gp 9 ln
tui em. Hỏi năm nay b bao nhiêu tui?
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm
trong mỗi dãy số sau:
a) 5000, 6000, 7000, ………,……….,………
b) 7897, 7898, 7899, ………,……….,………
c) 10000, 9998, 9996, ………,……….,………
Bài 5: Tính nhanh
a) 76 + 78 + 80 70 68 66
b) 6 x 5 + 6 x 2 + 6 x 3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
| 1/9

Preview text:

Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 Phiếu số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1: Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 6. Gía trị của số 5 trong số 65 478 là: A.50 000 B. 500 C. 5000 D. 50
Bài 7. 12m7dm =…….…. dm: A. 1207dm B.127dm C.1270dm D.1027dm II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính: 4 754 + 3 680 5 840 – 795 2 936 x 3 6325: 5 3025 + 4127 6002 – 4705 2409 x 4 2508: 6
2. Tính giá trị của biểu thức: (15 86 – 13 82) x 3 2015 x 4 – 5008 6012 – (1015: 5) 368 + 655 x 3 3. Tìm x: x: 8 = 372 2 860: x = 5 4280 – x = 915 x + 812 = 1027
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
5 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài hơn chiều
rộng 9m. Tính chu vi của mảnh vườn đó ?
6. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?
7.Hai túi gạo nặng 92 kg. Hỏi 3 túi gạo như thế năng bao nhiêu kg?
8/Một cửa hàng có 45 mét vải, người ta đã bán 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng 9
còn lại bao nhiêu mét vải? Phiếu số 2: MÔN: TOÁN 1. Đặt tính rồi tính: a) 4248 + 1527 1296 + 704 653 + 2187 4306 + 1574 b) 2871 - 565 3247 - 1489 1402 - 318 1534 - 295 c) 139 x 2 341 x 3 208 x 4 129 x 7 d) 856 : 4 594 : 9 528 : 6 968 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức: 236: 4 + 363: 3 123: 3 + 76: 4 78 + 435: 5 100 - 85 x 1 3. Tìm X: X + 327 - 810 24 - X = 375 X: 8 = 78: 3 486: X = 15 - 9 X: 5 - 28 = 13 X : 8 = 12 x 7
4. Điền dấu >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65 c) (36 + 5) x 8....... 966: (27: 9)
b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2 d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
5. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều rộng kém chiều dài 5 m.
6. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
7. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào
7 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo? 8. Hình bên có: -....... góc vuông -...... hình vuông -....... hình chữ nhật Phiếu số 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 9578 có giá trị là: A. 500 B. 5000 C. 50 D. 5
2. Số gồm: 8 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 9 đơn vị là: A. 8097 B. 879 C. 80079 D. 8079
3. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất: A. 124 x 3 B. 369: 3 C. 423 - 213 D. 98 x 4
4. Trong vườn có 9 cây bưởi và 288 cây cam. Hỏi số cây cam gấp số cây bưởi bao nhiêu lần?
A. 22 lần B. 32 lần C. 19 lần D. 27 lần
5. Số điền vào chỗ chấm 6135m =…..km…..m lần lượt là: A. 6 và 135 B. 61 và 35 C. 613 và 5 D. 6135 và 0
6. Hình bên có ….góc vuông: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7. x: 7 = 418 + 432. Giá trị của x là: A. 5850 B. 5950 C. 6050 D. 5905 8. Đồng hồ chỉ: A. 6 giờ 10 phút B. 5 giờ 10 phút C. 5 giờ kém 10 phút D. 6 giờ kém 10 phút II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 2017 + 2195 3527 – 214 305 + 4681 705: 5 326 x 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… …
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. 485 - 342: 2 b. 257 + 113 x 6 - 99 c. 742 – 42 + 300
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 10cm 5cm 27m 13m
Bài 4: Tủ sách thư viện của lớp 3B có 6 giá. Mỗi giá có 235 quyển. Các
bạn đã mượn 210 quyển. Hỏi trên tủ sách còn lại bao nhiêu quyển? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3:
………………………………………………………………………………… Phiếu số 4:
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 18 đơn vị là: A. 61418 B. 6149 C. 6158 D. 6518
2. Một hình chữ nhật có chu vi là 78 cm. Tổng chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật là: A. 76cm B. 39cm C. 38cm D. 36cm 1 3. của 287g là: 7 A. 31g B. 41kg C. 41g D. 280g
4. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy số tuần lễ và số ngày
(còn dư) của năm đó là: A. 52 tuần lễ B. 52 tuần lễ và 2 ngày C. 52 tuần lễ và 1 ngày
D. 35 tuần lễ và 10 ngày
5. 59: x = 3 (dư 2). Giá trị của x là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
6. 1kg …..989g. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. x
7. Các phép chia có cùng số dư là:
A. 23: 6 và 26: 6 B. 26: 4 và 17: 5 C. 17: 5 và 23: 6 D. 26: 5 và 26: 4
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự dãy sau:
10000 ; …….. ; …….. ; 9994: A. 9996 ; 9999 B. 9999 ; 9995 C. 10001 ; 10002 D. 9998 ; 9996 II. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm: 4823 + 5000 =.......... 4000m – 3500m =.......... 6000 + 4000 =..........
5836dam – 2000dam =.......... 3724 + 2000 =.......... 5734kg – 3734kg =.......... Bài 2: Tìm y: y - 824 = 3458 y x 5 = 929 – 254 26 + y = 9 x 39
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… 1
Bài 3: Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng
tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần 3
tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 5000, 6000, 7000, ………,……….,……… b)
7897, 7898, 7899, ………,……….,……… c)
10000, 9998, 9996, ………,……….,……… Bài 5: Tính nhanh
a) 76 + 78 + 80 – 70 – 68 – 66 b) 6 x 5 + 6 x 2 + 6 x 3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………