Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 Môn Toán - Ôn tháng 4/2020
Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 đầy đủ các môn giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 và Tiếng Anh 3 cùng các môn Đạo Đức, Tự nhiên xã hội cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.
Preview text:
Bộ phiếu bài tập môn Toán lớp 3 Phiếu số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1: Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Bài 6. Gía trị của số 5 trong số 65 478 là: A.50 000 B. 500 C. 5000 D. 50
Bài 7. 12m7dm =…….…. dm: A. 1207dm B.127dm C.1270dm D.1027dm II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính: 4 754 + 3 680 5 840 – 795 2 936 x 3 6325: 5 3025 + 4127 6002 – 4705 2409 x 4 2508: 6
2. Tính giá trị của biểu thức: (15 86 – 13 82) x 3 2015 x 4 – 5008 6012 – (1015: 5) 368 + 655 x 3 3. Tìm x: x: 8 = 372 2 860: x = 5 4280 – x = 915 x + 812 = 1027
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
5 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài hơn chiều
rộng 9m. Tính chu vi của mảnh vườn đó ?
6. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?
7.Hai túi gạo nặng 92 kg. Hỏi 3 túi gạo như thế năng bao nhiêu kg?
8/Một cửa hàng có 45 mét vải, người ta đã bán 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng 9
còn lại bao nhiêu mét vải? Phiếu số 2: MÔN: TOÁN 1. Đặt tính rồi tính: a) 4248 + 1527 1296 + 704 653 + 2187 4306 + 1574 b) 2871 - 565 3247 - 1489 1402 - 318 1534 - 295 c) 139 x 2 341 x 3 208 x 4 129 x 7 d) 856 : 4 594 : 9 528 : 6 968 : 8
2. Tính giá trị của biểu thức: 236: 4 + 363: 3 123: 3 + 76: 4 78 + 435: 5 100 - 85 x 1 3. Tìm X: X + 327 - 810 24 - X = 375 X: 8 = 78: 3 486: X = 15 - 9 X: 5 - 28 = 13 X : 8 = 12 x 7
4. Điền dấu >, <, =?
a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65 c) (36 + 5) x 8....... 966: (27: 9)
b) 234: 3 x 2...... 52 x 6: 2 d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
5. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều rộng kém chiều dài 5 m.
6. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108 m.
7. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào
7 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo? 8. Hình bên có: -....... góc vuông -...... hình vuông -....... hình chữ nhật Phiếu số 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 5 trong số 9578 có giá trị là: A. 500 B. 5000 C. 50 D. 5
2. Số gồm: 8 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 9 đơn vị là: A. 8097 B. 879 C. 80079 D. 8079
3. Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất: A. 124 x 3 B. 369: 3 C. 423 - 213 D. 98 x 4
4. Trong vườn có 9 cây bưởi và 288 cây cam. Hỏi số cây cam gấp số cây bưởi bao nhiêu lần?
A. 22 lần B. 32 lần C. 19 lần D. 27 lần
5. Số điền vào chỗ chấm 6135m =…..km…..m lần lượt là: A. 6 và 135 B. 61 và 35 C. 613 và 5 D. 6135 và 0
6. Hình bên có ….góc vuông: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7. x: 7 = 418 + 432. Giá trị của x là: A. 5850 B. 5950 C. 6050 D. 5905 8. Đồng hồ chỉ: A. 6 giờ 10 phút B. 5 giờ 10 phút C. 5 giờ kém 10 phút D. 6 giờ kém 10 phút II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 2017 + 2195 3527 – 214 305 + 4681 705: 5 326 x 7
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… …
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. 485 - 342: 2 b. 257 + 113 x 6 - 99 c. 742 – 42 + 300
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 10cm 5cm 27m 13m
Bài 4: Tủ sách thư viện của lớp 3B có 6 giá. Mỗi giá có 235 quyển. Các
bạn đã mượn 210 quyển. Hỏi trên tủ sách còn lại bao nhiêu quyển? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3:
………………………………………………………………………………… Phiếu số 4:
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm: 6 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 18 đơn vị là: A. 61418 B. 6149 C. 6158 D. 6518
2. Một hình chữ nhật có chu vi là 78 cm. Tổng chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật là: A. 76cm B. 39cm C. 38cm D. 36cm 1 3. của 287g là: 7 A. 31g B. 41kg C. 41g D. 280g
4. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy số tuần lễ và số ngày
(còn dư) của năm đó là: A. 52 tuần lễ B. 52 tuần lễ và 2 ngày C. 52 tuần lễ và 1 ngày
D. 35 tuần lễ và 10 ngày
5. 59: x = 3 (dư 2). Giá trị của x là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
6. 1kg …..989g. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. x
7. Các phép chia có cùng số dư là:
A. 23: 6 và 26: 6 B. 26: 4 và 17: 5 C. 17: 5 và 23: 6 D. 26: 5 và 26: 4
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự dãy sau:
10000 ; …….. ; …….. ; 9994: A. 9996 ; 9999 B. 9999 ; 9995 C. 10001 ; 10002 D. 9998 ; 9996 II. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm: 4823 + 5000 =.......... 4000m – 3500m =.......... 6000 + 4000 =..........
5836dam – 2000dam =.......... 3724 + 2000 =.......... 5734kg – 3734kg =.......... Bài 2: Tìm y: y - 824 = 3458 y x 5 = 929 – 254 26 + y = 9 x 39
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… 1
Bài 3: Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng
tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần 3
tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:
a) 5000, 6000, 7000, ………,……….,……… b)
7897, 7898, 7899, ………,……….,……… c)
10000, 9998, 9996, ………,……….,……… Bài 5: Tính nhanh
a) 76 + 78 + 80 – 70 – 68 – 66 b) 6 x 5 + 6 x 2 + 6 x 3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………