-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 Môn Tự nhiên xã hội - Ôn tháng 4/2020
Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 đầy đủ các môn giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 và Tiếng Anh 3 cùng các môn Đạo Đức, Tự nhiên xã hội cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.
Chủ đề: Tài liệu chung Tự nhiên và Xã hội 3
Môn: Tự nhiên và Xã hội 3
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN TẬP MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cơ quan thực hiện việc trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài được gọi là gì? A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan thần kinh C. Cơ quan hô hấp
Câu 2: Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào?
A. Mũi, khí quản, phế quản.
B. Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi.
C. Khí quản, phế quản và hai lá phổi.
Câu 3: Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
A. Lọc máu, lấy ra các chất thải độc rồi thải ra ngoài.
B. Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
C. Cung cấp khí ô-xi cho cơ thể, thải khí các-bô-níc ra ngoài.
Câu 4: Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp?
A. Viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản.
B. Viêm mũi, viêm phổi, đau mắt.
C. Viêm họng, viêm tai, viêm phế quản.
Câu 5: Khi bị viêm đường hô hấp, cơ thể thường có những biêu hiện gì?
A. Sốt, đau bụng, đau họng. B. Nhức mắt, sốt. C. Ho, đau họng.
Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? A. Do bị nhiễm lạnh
B. Do một loại vi khuẩn gây ra
C. Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi,...)
Câu 7: Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? A. Đường hô hấp B. Đường tiêu hóa C. Đường máu
Câu 8:Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể được gọi là: A. Cơ quan thần kinh B. Cơ quan tuần hoàn C. Cơ quan hô hấp
Câu 9: Tim có chức năng gì?
A. Bơm không khí trong cơ thể
B. Bơm máu đi khắp cơ thể
C. Chỉ bơm máu đến các bắp cơ
Câu 10: Các mạch máu trong cơ thể có chức năng gì?
A. Chứa các thức ăn ăn vào
B. Vận chuyển máu từ tim đi khắp cơ thể và từ các bộ phận của cơ thể về tim
C. Chứa không khí hít vào
Câu 11: Hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch? A. Vui chơi quá sức B. Làm việc nặng
C. Tập thể dục vừa sức
Câu 12: Những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?
A. Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh B. Tức giận
C. Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái
Câu 13: Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mạch?
A. Tập thể dục hằng ngày B. Ít vận động
C. Ăn uống theo chế độ lành mạnh
Câu 14: Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu gồm:
A. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
B. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
C. Hai quả thận, một ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Câu 15: Thận làm nhiệm vụ gì? A. Lọc máu
B. Lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu C. Dẫn nước tiểu
Câu 16: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu? A. Nhiễm trùng ống đái B. Sỏi thận C. Thấp tim
Câu 17: Để tránh nhiễm trùng cơ quan bài tiết nước tiểu, chúng ta cần làm gì?
A. Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, không nhịn tiểu
B. Thường xuyên nhịn tiểu C. Uống ít nước
Câu 18: Cơ quan thần kinh gồm các bộ phận: A. Não, tủy sống
B. Não, tủy sống, các dây thần kinh
C. Tủy sống và các mạch máu
Quan sát hình và trả lời các câu hỏi từ câu 19 đến câu 21:
Câu 19: Khi bất ngờ dẫm phải đinh, Nam lập tức đã co chân lên. Phản ứng này được gọi là gì? A. Phản cảm B. Phản quang C. Phản xạ
Câu 20: Hoạt động co chân lên của Nam (phản xạ) do bộ phận nào của cơ quan thần kinh điều khiển? A. Tủy sống B. Não C. Các dây thần kinh
Câu 21: Để người khác không dẫm phải đinh, Nam đã vứt đinh đó vào thùng rác. Bộ phận nào
của cơ quan thần kinh đã điều khiển hoạt động suy nghĩ đó của Nam? A. Tủy sống B. Não C. Các dây thần kinh
Câu 22: Trạng thái nào dưới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh? A. Căng thẳng B. Tức giận, sợ hãi C. Vui vẻ, thư thái
Câu 23: Những gì dưới đây nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho sức khỏe, đặc biệt là cơ quan thần kinh?
A. Ma túy, rượu, thuốc lá B. Bánh kẹo, trái cây C. Rượu, bia, trái cây
Câu 24: Những gì dưới đây nếu đưa vào cơ thể sẽ kích thích cơ quan thần kinh, gây mất ngủ?
A. Cà phê, nước chè (trà) đặc B. Nước cam, cà phê
C. Nước mía, nước dừa
Câu 25: Gia đình một thế hệ là gia đình có:
A. Vợ và chồng cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống
Câu 26: Gia đình hai thế hệ là gia đình có:
A. Vợ và chồng cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống
Câu 27: Gia đình ba thế hệ là gia đình có:
A. Vợ và chồng cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống
Câu 28: Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta phải làm gì?
A. Tắt bếp khi sử dụng xong
B. Không trông coi khi đun nấu
C. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp
Câu 29: Một số trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân em và người khác là:
A. Đuổi bắt nhau, leo trèo cầu thang B. Đọc truyện, bắn bi C. Đá cầu, Ô ăn quan
Câu 30: Khi thấy các bạn chơi những trò chơi nguy hiểm, em nên làm gì? A. Không làm gì
B. Khuyên các bạn không nên chơi trò chơi đó
C. Cùng tham giá trò chơi đó
Câu 31: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi được gọi là gì?
A. Hoạt động nông nghiệp
B. Hoạt động công nghiệp
C. Hoạt động thương mại
Câu 32: Hoạt động nào cung cấp đồ dùng phục vụ đời sống con người và để phục vụ những ngành sản xuất khác?
A. Hoạt động nông nghiệp
B. Hoạt động công nghiệp
C. Hoạt động thương mại
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 33: Tại sao cần uống đủ nước?
Để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày
Để tránh bệnh sỏi thận Để tránh thiếu máu
Câu 34: Những việc nên làm để giữ gìn vệ sinh môi trường:
Vứt rác đúng nơi quy định
Xả rác thải ra lòng đường
Nhắc nhở mọi người giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở sạch sẽ
Đổ chất thải xuống biển
Câu 35: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc? Đài phát thanh Nhà máy Trường học Bưu điện Viện bảo tàng Đài truyền hình
Nối ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B cho phù hợp:
Câu 36: Vệ sinh hô hấp Cột A Cột B
Hít thở được không khí trong
Việc cần làm để giữ sạch mũi, lành, ít khói bụi. họng hằng ngày Lau sạch mũi.
Hấp thụ được nhiều ô-xi.
Ích lợi của việc tập thở buổi
Xúc miệng bằng nước muỗi sáng
loãng hoặc các loại nước sát trùng khác.
Câu 37: Các hoạt động thông tin liên lạc Cột A Cột B
Phát và thu nhận những tin Bưu điện
tức, hình ảnh, văn hóa, khoa
học,... bằng lời và bằng hình ảnh sống động.
Nhận, chuyển thư tín, bưu
phẩm,... của người gửi đến Đài truyền hình
người nhận giữa các địa
phương trong nước, giữa
trong nước với nước ngoài.
Phát và thu nhận thông tin Đài phát thanh
trên các lĩnh vực của cuộc sống bằng lời.
Chọn cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Câu 38: Nên thở như thế nào? Không khí phổi máu Các-bô-níc ô-xi Thở ra
Khi hít vào, khí .......................có trong ........................... sẽ thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ
thể. Lúc thở ra, khí ................................ có trong ...................... sẽ được thải ra ngoài qua ...................... .
Câu 39: Vệ sinh môi trường Chất thải Ô nhiễm Mầm bệnh
a) Phân và nước tiểu là ............................. của quá trình tiêu hóa và bài tiết.
b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều ....................... và gây .......................... môi trường xung quanh.
Câu 40: Hoạt động thần kinh trung ương thần kinh phản xạ tự động bất ngờ
Khi gặp một kích thích ........................... , cơ thể ............................. phản ứng rất nhanh. Những phản ứng như vậy được gọi là ............................. . Tủy sống là
................................................................... điều khiển hoạt động của loại phản xạ này.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào? Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2: Tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng mồm?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 3: Em nên làm gì để giữ vệ sinh đường hô hấp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: Kể tên một số bệnh viêm đường hô hấp thường gặp.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 5: Nguyên nhân chính nào dẫn đến bệnh viêm đường hô hấp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7: Để phòng bệnh lao phổi, chúng ta nên làm gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: Khi bị đứt tay hoặc trầy da, em nhìn thấy gì ở vết thương?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 9: Theo em, máu là gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào? Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 11: Em cần làm gì để bảo vệ tim mạch?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 12: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 13: Hoàn thành bảng sau:
Các bộ phận của cơ quan Chức năng
bài tiết nước tiểu Thận
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................ Ống dẫn nước tiểu
................................................................................................
................................................................................................ Bóng đái
................................................................................................
............................................................................................... Ống đái
...............................................................................................
Câu 14: Để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, chúng ta cần làm gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 15: Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào của cơ quan thần kinh là
trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 16: Em hãy nêu một số việc làm có lợi đối với cơ quan thần kinh.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 17: Em hãy viết tên những người họ hàng thân thích của em vào bảng sau: Họ nội Họ ngoại
Ông nội, ......................................................
..................., bà ngoại, .................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
Câu 18: Em đã làm gì để thể hiện sự yêu quý, quan tâm và giúp đỡ những người họ hàng thân thích của mình?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 19: Ngoài hoạt động học tập, em đã tham gia những hoạt động nào do nhà trường tổ chức?
Trong các hoạt động trên, em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 20: Em hãy nêu tên một số trò chơi nguy hiểm trong sân trường vào giờ ra chơi.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................