Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 Môn Tự nhiên xã hội - Ôn tháng 4/2020

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 đầy đủ các môn giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 và Tiếng Anh 3 cùng các môn Đạo Đức, Tự nhiên xã hội cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Thông tin:
14 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 Môn Tự nhiên xã hội - Ôn tháng 4/2020

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 3 đầy đủ các môn giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 và Tiếng Anh 3 cùng các môn Đạo Đức, Tự nhiên xã hội cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

66 33 lượt tải Tải xuống
ÔN TP MÔN T NHIÊN VÀ XÃ HI LP 3
I. PHN TRC NGHIM:
Khoanh vào ch i trước câu tr lời đúng nhất
Câu 1: Cơ quan thc hin vic trao đi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài được gi là gì?
A. Cơ quan tun hoàn
B. Cơ quan thn kinh
C. Cơ quan hô hp
Câu 2: Cơ quan hô hp gm nhng b phn nào?
A. Mũi, khí quản, phế qun.
B. Mũi, khí quản, phế qun và hai lá phi.
C. Khí qun, phế qun và hai lá phi.
Câu 3: Cơ quan hô hp có chức năng gì?
A. Lc máu, ly ra các cht thi độc ri thi ra ngoài.
B. Điu khin mi hot đng ca cơ thể.
C. Cung cp khí ô-xi cho cơ thể, thi khí các--níc ra ngoài.
Câu 4: Bnh nào dưới đây thuộc bnh đưng hô hp?
A. Viêm hng, viêm phi, viêm phế qun.
B. Viêm mũi, viêm phổi, đau mt.
C. Viêm hng, viêm tai, viêm phế qun.
Câu 5: Khi b viêm đường hô hấp, cơ thể thưng có nhng biêu hin gì?
A. Sốt, đau bụng, đau họng.
B. Nhc mt, st.
C. Ho, đau họng.
Câu 6: Nguyên nn nào dưới đây dn đến bnh lao phi?
A. Do b nhim lnh
B. Do mt loi vi khuny ra
C. Do biến chng ca các bnh truyn nhim (cúm, si,...)
Câu 7: Bnh lao phi có th lây t người bệnh sang người lành bng con đường nào?
A. Đưng hô hp
B. Đưng tiêu hóa
C. Đưng máu
Câu 8: quan vn chuyn máu đi khắp cơ thể đưc gi là:
A. Cơ quan thn kinh
B. Cơ quan tun hoàn
C. Cơ quan hô hp
Câu 9: Tim có chức năng gì?
A. Bơm không khí trong cơ thể
B. Bơm máu đi khắp cơ thể
C. Ch bơm u đến các bắp cơ
Câu 10:c mạch máu trong cơ thể có chc năng ?
A. Cha các thc ăn ăn vào
B. Vn chuyn u t tim đi khắp cơ thể và t các b phn của cơ thể v tim
C. Cha không khí hít vào
Câu 11: Hot đng nào dưới đây sẽ có li cho tim và mch?
A. Vui chơi quá sc
B. Làm vic nng
C. Tp th dc va sc
Câu 12: Nhng trng thái nào dưới đây sẽli cho tim và mch?
A. Quá hi hp hoc xúc đng mnh
B. Tc gin
C. nh tĩnh, vui vẻ, thư thái
Câu 13: Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mch?
A. Tp th dc hng ny
B. Ít vn động
C. Ăn ung theo chế độ lành mnh
Câu 14:c b phn ca cơ quan bài tiết nước tiu gm:
A. Hai qu thn, hai ng dn nước tiu, bóng đái và ống đái.
B. Hai qu thn, hai ng dn nước tiu, bóng đái.
C. Hai qu thn, mt ng dn nước tiu, bóng đái và ng đái.
Câu 15: Thn làm nhim v gì?
A. Lc máu
B. Lc máu, ly ra các cht thi độc hi có trong máu tạo thành nước tiu
C. Dn nưc tiu
Câu 16: Bnh nào dưới đây không phải là bnh cơ quan bài tiết nước tiu?
A. Nhim trùng ng đái
B. Si thn
C. Thp tim
Câu 17: Để tránh nhim trùng cơ quan bài tiết nưc tiu, chúng ta cn làm?
A. Thường xuyên tm ra sch s, thay qun áo, không nhn tiu
B. Thường xuyên nhn tiu
C. Ung ít nước
Câu 18: Cơ quan thần kinh gm các b phn:
A. Não, ty sng
B. Não, ty sng, các dây thn kinh
C. Ty sng và các mch máu
Quan sát nh và tr li các câu hi t câu 19 đếnu 21:
Câu 19: Khi bt ng dm phi đinh, Nam lp tc đã co chân lên. Phn ng này được gi là gì?
A. Phn cm
B. Phn quang
C. Phn x
Câu 20: Hoạt động co chân lên ca Nam (phn x) do b phn nào của cơ quan thn kinh điu
khin?
A. Ty sng
B. Não
C. Các dây thn kinh
Câu 21: Để người khác không dm phi đinh, Nam đã vứt đinh đó vào thùng rác. Bộ phn nào
ca cơ quan thần kinh đã điều khin hot đng suy nghĩ đó ca Nam?
A. Ty sng
B. Não
C. Các dây thn kinh
Câu 22: Trng thái nào dưới đâyli đối vi cơ quan thần kinh?
A. ng thẳng
B. Tc gin, s hãi
C. Vui vẻ, thư thái
Câu 23: Nhng i đây nếu đưa vào thể s gây hi cho sc khỏe, đặc biệt quan
thn kinh?
A. Ma túy, rượu, thuc lá
B. nh ko, tráiy
C. Rượu, bia, trái cây
Câu 24: Nhng gì dưi đây nếu đưa vào cơ thể s kích thích cơ quan thn kinh, gây mt ng?
A. Cà phê, nước chè (trà) đc
B. c cam, cà phê
C. ớc mía, nước da
Câu 25: Gia đình mt thế h là gia đình có:
A. V và chngng chung sng
B. B, m và các conng chung sng
C. Ông, bà, b, m và các con cùng chung sng
Câu 26: Gia đình hai thế h là gia đình:
A. V và chngng chung sng
B. B, m và các conng chung sng
C. Ông, bà, b, m và các con cùng chung sng
Câu 27: Gia đình ba thế h là gia đình:
A. V và chngng chung sng
B. B, m và các conng chung sng
C. Ông, bà, b, m và các con cùng chung sng
Câu 28: Để phòng cháy khi đun nu, chúng ta phi làm gì?
A. Tt bếp khi s dng xong
B. Kng trông coi khi đun nấu
C. Để nhng th d cháy gn bếp
Câu 29: Mt s trò chơi dễy nguy him cho bản thân em và người khác là:
A. Đui bt nhau, leo trèo cu thang
B. Đọc truyn, bn bi
C. Đá cầu, Ô ăn quan
Câu 30: Khi thy các bn chơi những trò chơi nguy him, em nên làm gì?
A. Kng làm gì
B. Khuyên các bn không nên chơi trò chơi đó
C. ng tham giá trò chơi đó
Câu 31:c hot đng trng trọt, chăn nuôi được gi là gì?
A. Hot đng nông nghip
B. Hot đng công nghip
C. Hot đng thương mại
Câu 32: Hoạt động nào cung cấp đồ dùng phc v đời sng con người và để phc v nhng
nnh sn xut khác?
A. Hot đng nông nghip
B. Hot đng công nghip
C. Hot đng thương mại
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng:
Câu 33: Ti sao cn uống đủ c?
Để bù nước cho quá trình mất nước do vic thi nước tiu ra hng ny
Để tránh bnh si thn
Để tránh thiếu máu
Câu 34: Nhng việc nên làm để gin v sinh môi trường:
Vt rác đúng nơi quy đnh
X rác thải ra ng đường
Nhc nh mi người gin v sinh xung quanh nhà sch s
Đổ cht thi xung bin
Câu 35: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lc?
Đài phát thanh
Nhà máy
Trường hc
Bưu điện
Vin bo tàng
Đài truyn hình
Ni ô ch ct A vic ô ch ct B cho phù hp:
Câu 36: V sinh hô hp
Ct A
Ct B
Vic cn làm để gi sạch mũi,
hng hng ngày
Hít th đưc không khí trong
lành, ít khói bi.
Lau sạch mũi.
Ích li ca vic tp th bui
ng
Hp th được nhiu ô-xi.
Xúc ming bng nước mui
lng hoc các loi nước sát
trùng khác.
Câu 37: c hot đng thông tin liên lc
Ct A
Ct B
Phát và thu nhn nhng tin
Bưu điện
tc, hình nh, văn hóa, khoa
hc,... bng li và bng nh
nh sng động.
Đài truyn hình
Nhn, chuyn thư n, bưu
phm,... ca người gửi đến
người nhn giữa các địa
phương trong nưc, gia
trong nưc vi nước ngoài.
Đài phát thanh
Phát và thu nhn thông tin
trên các lĩnh vc ca cuc
sng bng li.
Chn cm t trong khung để đin vào ch trng sao cho thích hp:
Câu 38: n th như thế nào?
Kng khí
phi
máu
ô-xi
Th ra
Khi hít vào, khí .......................có trong ........................... s thm vào máu phi để đi ni
th. Lúc th ra, khí ................................ trong ...................... s được thi ra ngoài qua
...................... .
Câu 39: V sinh môi trường
Cht thi
Ô nhim
Mm bnh
a) Phân và nước tiu là ............................. ca quá trình tiêu hóa và bài tiết.
b) Phân và nưc tiu mùi i thi, cha nhiu ....................... y ..........................
môi trường xung quanh.
Câu 40: Hot đng thn kinh
trung ương thần kinh
phn x
t động
bt ng
Khi gp một kích thích ........................... , cơ thể ............................. phn ng rt nhanh. Nhng
phn ng n vy được gi là ............................. . Ty sng
................................................................... điều khin hot đng ca loi phn x này.
II. PHN T LUN:
Câu 1: Cơ quan hô hp gm nhng b phn nào? Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2: Ti sao ta nên th bng mũi mà không nên thở bng mm?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 3: Em nên làm gì để gi v sinh đường hô hp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: K tên mt s bnh viêm đường hô hấp thường gp.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 5: Nguyên nn chính nào dn đến bệnh viêm đường hô hp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Nguyên nny ra bnh lao phi là gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7: Để phòng bnh lao phi, chúng ta nên làm?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: Khi b đứt tay hoc try da, em nn thy vết thương?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 9: Theo em, máu là gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Cơ quan tun hoàn gm nhng b phn nào? Cơ quan tuần hn có chức năng gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 11: Em cn làm gì để bo v tim mch?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 12: Cơ quan bài tiết nước tiu gm nhng b phn nào?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 13: Hn thành bng sau:
Các b phn ca cơ quan
bài tiết nước tiu
Chức năng
Thn
................................................................................................
................................................................................................
ng dn nưc tiu
................................................................................................
................................................................................................
ng đái
................................................................................................
................................................................................................
ng đái
...............................................................................................
...............................................................................................
Câu 14: Để bo v và gi v sinh cơ quan bài tiết nưc tiu, cng ta cn làm?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 15: quan thn kinh gm nhng b phn nào? B phn nào của quan thần kinh là
trung ương thần kinh điều khin mi hot đng ca cơ thể?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 16: Em hãy nêu mt s vic làm có lợi đối với cơ quan thần kinh.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 17: Em hãy viết tên nhng ni h hàng thân thích ca em vào bng sau:
H ni
H ngoi
Ông ni, ......................................................
.....................................................................
.....................................................................
..................., bà ngoi, .................................
......................................................................
......................................................................
Câu 18: Em đã làm để th hin s yêu quý, quan m và giúp đỡ nhng người h ng thân
thích ca mình?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 19: Ngoài hot đng hc tập, em đã tham gia những hot đng nào do nhà trưng t chc?
Trong các hot đng trên, em thích hoạt động nào nht? Ti sao?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 20: Em hãy nêun mt s trò ci nguy hiểm trong sân trường vào gi ra chơi.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
| 1/14

Preview text:

ÔN TẬP MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cơ quan thực hiện việc trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài được gọi là gì? A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan thần kinh C. Cơ quan hô hấp
Câu 2: Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào?
A. Mũi, khí quản, phế quản.
B. Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi.
C. Khí quản, phế quản và hai lá phổi.
Câu 3: Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
A. Lọc máu, lấy ra các chất thải độc rồi thải ra ngoài.
B. Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
C. Cung cấp khí ô-xi cho cơ thể, thải khí các-bô-níc ra ngoài.
Câu 4: Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp?
A. Viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản.
B. Viêm mũi, viêm phổi, đau mắt.
C. Viêm họng, viêm tai, viêm phế quản.
Câu 5: Khi bị viêm đường hô hấp, cơ thể thường có những biêu hiện gì?
A. Sốt, đau bụng, đau họng. B. Nhức mắt, sốt. C. Ho, đau họng.
Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? A. Do bị nhiễm lạnh
B. Do một loại vi khuẩn gây ra
C. Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi,...)
Câu 7: Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? A. Đường hô hấp B. Đường tiêu hóa C. Đường máu
Câu 8:Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể được gọi là: A. Cơ quan thần kinh B. Cơ quan tuần hoàn C. Cơ quan hô hấp
Câu 9: Tim có chức năng gì?
A. Bơm không khí trong cơ thể
B. Bơm máu đi khắp cơ thể
C. Chỉ bơm máu đến các bắp cơ
Câu 10: Các mạch máu trong cơ thể có chức năng gì?
A. Chứa các thức ăn ăn vào
B. Vận chuyển máu từ tim đi khắp cơ thể và từ các bộ phận của cơ thể về tim
C. Chứa không khí hít vào
Câu 11: Hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch? A. Vui chơi quá sức B. Làm việc nặng
C. Tập thể dục vừa sức
Câu 12: Những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?
A. Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh B. Tức giận
C. Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái
Câu 13: Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mạch?
A. Tập thể dục hằng ngày B. Ít vận động
C. Ăn uống theo chế độ lành mạnh
Câu 14: Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu gồm:
A. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
B. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
C. Hai quả thận, một ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Câu 15: Thận làm nhiệm vụ gì? A. Lọc máu
B. Lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu C. Dẫn nước tiểu
Câu 16: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu? A. Nhiễm trùng ống đái B. Sỏi thận C. Thấp tim
Câu 17: Để tránh nhiễm trùng cơ quan bài tiết nước tiểu, chúng ta cần làm gì?
A. Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, không nhịn tiểu
B. Thường xuyên nhịn tiểu C. Uống ít nước
Câu 18: Cơ quan thần kinh gồm các bộ phận: A. Não, tủy sống
B. Não, tủy sống, các dây thần kinh
C. Tủy sống và các mạch máu
Quan sát hình và trả lời các câu hỏi từ câu 19 đến câu 21:
Câu 19: Khi bất ngờ dẫm phải đinh, Nam lập tức đã co chân lên. Phản ứng này được gọi là gì? A. Phản cảm B. Phản quang C. Phản xạ
Câu 20: Hoạt động co chân lên của Nam (phản xạ) do bộ phận nào của cơ quan thần kinh điều khiển? A. Tủy sống B. Não C. Các dây thần kinh
Câu 21: Để người khác không dẫm phải đinh, Nam đã vứt đinh đó vào thùng rác. Bộ phận nào
của cơ quan thần kinh đã điều khiển hoạt động suy nghĩ đó của Nam? A. Tủy sống B. Não C. Các dây thần kinh
Câu 22: Trạng thái nào dưới đây có lợi đối với cơ quan thần kinh? A. Căng thẳng B. Tức giận, sợ hãi C. Vui vẻ, thư thái
Câu 23: Những gì dưới đây nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho sức khỏe, đặc biệt là cơ quan thần kinh?
A. Ma túy, rượu, thuốc lá B. Bánh kẹo, trái cây C. Rượu, bia, trái cây
Câu 24: Những gì dưới đây nếu đưa vào cơ thể sẽ kích thích cơ quan thần kinh, gây mất ngủ?
A. Cà phê, nước chè (trà) đặc B. Nước cam, cà phê
C. Nước mía, nước dừa
Câu 25: Gia đình một thế hệ là gia đình có:
A. Vợ và chồng cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống
Câu 26: Gia đình hai thế hệ là gia đình có:
A. Vợ và chồng cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống
Câu 27: Gia đình ba thế hệ là gia đình có:
A. Vợ và chồng cùng chung sống
B. Bố, mẹ và các con cùng chung sống
C. Ông, bà, bố, mẹ và các con cùng chung sống
Câu 28: Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta phải làm gì?
A. Tắt bếp khi sử dụng xong
B. Không trông coi khi đun nấu
C. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp
Câu 29: Một số trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân em và người khác là:
A. Đuổi bắt nhau, leo trèo cầu thang B. Đọc truyện, bắn bi C. Đá cầu, Ô ăn quan
Câu 30: Khi thấy các bạn chơi những trò chơi nguy hiểm, em nên làm gì? A. Không làm gì
B. Khuyên các bạn không nên chơi trò chơi đó
C. Cùng tham giá trò chơi đó
Câu 31: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi được gọi là gì?
A. Hoạt động nông nghiệp
B. Hoạt động công nghiệp
C. Hoạt động thương mại
Câu 32: Hoạt động nào cung cấp đồ dùng phục vụ đời sống con người và để phục vụ những ngành sản xuất khác?
A. Hoạt động nông nghiệp
B. Hoạt động công nghiệp
C. Hoạt động thương mại
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 33: Tại sao cần uống đủ nước?
Để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày
Để tránh bệnh sỏi thận Để tránh thiếu máu
Câu 34: Những việc nên làm để giữ gìn vệ sinh môi trường:
Vứt rác đúng nơi quy định
Xả rác thải ra lòng đường
Nhắc nhở mọi người giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở sạch sẽ
Đổ chất thải xuống biển
Câu 35: Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc? Đài phát thanh Nhà máy Trường học Bưu điện Viện bảo tàng Đài truyền hình
Nối ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B cho phù hợp:
Câu 36: Vệ sinh hô hấp Cột A Cột B
Hít thở được không khí trong
Việc cần làm để giữ sạch mũi, lành, ít khói bụi. họng hằng ngày Lau sạch mũi.
Hấp thụ được nhiều ô-xi.
Ích lợi của việc tập thở buổi
Xúc miệng bằng nước muỗi sáng
loãng hoặc các loại nước sát trùng khác.
Câu 37: Các hoạt động thông tin liên lạc Cột A Cột B
Phát và thu nhận những tin Bưu điện
tức, hình ảnh, văn hóa, khoa
học,... bằng lời và bằng hình ảnh sống động.
Nhận, chuyển thư tín, bưu
phẩm,... của người gửi đến Đài truyền hình
người nhận giữa các địa
phương trong nước, giữa
trong nước với nước ngoài.
Phát và thu nhận thông tin Đài phát thanh
trên các lĩnh vực của cuộc sống bằng lời.
Chọn cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp:
Câu 38: Nên thở như thế nào? Không khí phổi máu Các-bô-níc ô-xi Thở ra
Khi hít vào, khí .......................có trong ........................... sẽ thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ
thể. Lúc thở ra, khí ................................ có trong ...................... sẽ được thải ra ngoài qua ...................... .
Câu 39: Vệ sinh môi trường Chất thải Ô nhiễm Mầm bệnh
a) Phân và nước tiểu là ............................. của quá trình tiêu hóa và bài tiết.
b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều ....................... và gây .......................... môi trường xung quanh.
Câu 40: Hoạt động thần kinh trung ương thần kinh phản xạ tự động bất ngờ
Khi gặp một kích thích ........................... , cơ thể ............................. phản ứng rất nhanh. Những phản ứng như vậy được gọi là ............................. . Tủy sống là
................................................................... điều khiển hoạt động của loại phản xạ này.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào? Cơ quan hô hấp có chức năng gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2: Tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng mồm?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 3: Em nên làm gì để giữ vệ sinh đường hô hấp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: Kể tên một số bệnh viêm đường hô hấp thường gặp.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 5: Nguyên nhân chính nào dẫn đến bệnh viêm đường hô hấp?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6: Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 7: Để phòng bệnh lao phổi, chúng ta nên làm gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: Khi bị đứt tay hoặc trầy da, em nhìn thấy gì ở vết thương?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 9: Theo em, máu là gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào? Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 11: Em cần làm gì để bảo vệ tim mạch?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 12: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 13: Hoàn thành bảng sau:
Các bộ phận của cơ quan Chức năng
bài tiết nước tiểu Thận
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................ Ống dẫn nước tiểu
................................................................................................
................................................................................................ Bóng đái
................................................................................................
............................................................................................... Ống đái
...............................................................................................
Câu 14: Để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu, chúng ta cần làm gì?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 15: Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào? Bộ phận nào của cơ quan thần kinh là
trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 16: Em hãy nêu một số việc làm có lợi đối với cơ quan thần kinh.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 17: Em hãy viết tên những người họ hàng thân thích của em vào bảng sau: Họ nội Họ ngoại
Ông nội, ......................................................
..................., bà ngoại, .................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................
......................................................................
Câu 18: Em đã làm gì để thể hiện sự yêu quý, quan tâm và giúp đỡ những người họ hàng thân thích của mình?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 19: Ngoài hoạt động học tập, em đã tham gia những hoạt động nào do nhà trường tổ chức?
Trong các hoạt động trên, em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 20: Em hãy nêu tên một số trò chơi nguy hiểm trong sân trường vào giờ ra chơi.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................