Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 3 (từ 16/3 đến 21/3/2021)

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 3 (từ 16/3 đến 21/3/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

1
B phiếu bài tp ôn nhà Toán lp 3 - Ngh dch Covid-19 (t 16/3 đến 21/3)
Phiếu môn Toán ngày 16/3:
I. Trc nghim: Ghi câu tr lời đúng vào vở
Câu 1: Viết s gm:
a. 4 nghìn 3 trăm 2 chục 6 đơn vị.
A. 4326 B. 3426 C. 2436
b. 5 nghìn 2 trăm 3 chục 2 đơn vị.
A. 5322 B. 5232 C. 2532
c. 3 nghìn 1 trăm 5 chục 3 đơn vị.
A. 1353 B. 3513 C. 3153
Câu 2: S?
a. S ln nht có 4 ch s là: b. S ln nht có 4 ch
s khác nhau là:
c. S có 4 ch s liền trước s 9998 là: d. S có 4 ch s bé nht là:
e. S l có 4 ch snht là: g. S chn bé nht có 4
ch s là:
Câu 3: Viết s thành tng:
A. 5764 = 5000 + 700 + 60 + 4
B. 3052 = 3000 + 500 + 2
C. 4685 = 4000 + 600 + 80 + 5
Câu 4: Viết tng 2000 + 600 + 60 + 6 thành s:
A. 2000 + 600 + 60 + 6 = 2666
B. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6266
C. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6662
Câu 5: Viết tng 4000 + 50 + 6 thành s:
2
A. 4000 + 50 + 6 = 4560
B. 4000 + 50 + 6 = 4056
II. T lun
Bài 1: a) Viết các s có 4 ch s lớn hơn số 9994 là:
b) Viết các s có 4 ch s bé hơn số 1006 là:
Bài 2: Cho 4 ch s: 0; 3; 4; 5. Viết các s4 ch s khác nhau mà ch s
hàng nghìn bng 4:
a. Xếp các s đó theo thứ t t bé đến ln:
b. Xếp các s đó theo thứ t t lớn đến bé:
Bài 3: Viết thêm 5 s vào ch chm:
a. 6475; 6477;
6479; …………; ………….; ……………; ………….; …………….
b. 1920; 1922;
1924; …………; ……………; ……………; ………….; …………….
c. 1001; 1002;
1003. …………; …………….; ……………; ………….; …………….
Bài 4:
a) Viết s ln nht có ba ch s.
b) Viết s bé nht có bn ch s.
c, Hai s nói trên hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 5: Viết s ln nht có ba ch s khác nhau và s bé nht có hai ch s khác
nhau ri tính tng hai s đó bao nhiêu?
* Bài 6. Tìm x:
a) x
5 + 6 = 81 b) 78
2 : x = 39 c) 78 x + 5 = 26
Phiếu môn Toán ngày 17/3:
3
Bài 1: Đt tính ri tính:
1425 x 3
........................
.......................
......................
......................
......................
2816 x 4
........................
.......................
......................
......................
......................
3528 x 6
........................
.......................
......................
......................
......................
1203 x 7
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
6030 x 4
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
2473 x 5
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
38724 : 4
........................
.......................
......................
......................
......................
.....................
86940 : 5
........................
.......................
......................
......................
......................
.....................
82730 : 3
95678 : 6
4
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
........................
.......................
......................
......................
......................
......................
Bài 2: Tính giá tr biu thc:
a. (84371 45263) : 3=
b. 1608 x5 : 4 =
…………………………… ….
.
…………………………………….
……………………………... .. …
…………………………………….
…………………………………
……………………………………
c.12000: (3+5)=
d. (21470 + 34252) :6 =
………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ………………………
………………………………...
……………………………………
Bài 3: Hình bên có:
a) Bao nhiêu góc vuông?
A. 4 góc C. 6 góc
5
B. 5 góc D. 7 góc
b) Bao nhiêu góc không vuông?
A. 8 góc C. 6 góc
B. 7 góc D. 5 góc
Bài 4: Tính giá tr biu thc:
a) (47
5 + 26
3)
3205)48( +
b) (42 : 7 6) : 28
9
4
c) (a : 1 1 x a)
(a
98 + 2
a)
Phiếu môn Toán ngày 18/3:
I. Trc nghim: Ghi câu tr lời đúng vào vở
Câu 1: S lin sau ca s ln nht có ba ch s là s:
A. 1000 B. 100 C. 1002
Câu 2: S bé nht có 4 ch s khác nhau là:
A. 1000 B. 1023 C. 1234
Câu 3: S liền trước ca s có 4 ch s s 3 ch s. m s lin sau ca
s có 3 ch s đó.
A. 9999 B. 1000 C. 9000
Câu 4:
A. 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5
B. 9170 = 9000 + 700 + 10 + 5
C. 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8
Câu 5: Cho 235 : x = 5
A. x = 54 B. x = 47 C. x = 57
II: Phn T lun
Bài 1: Đt tính ri tính (Thc hin chia rút gn nhé)
6
4725+ 2837 8063 - 3628
3628 x 2 2319 x 4
3825 x 3
3786 : 3
1388 : 4
2495 : 5
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm:
2 m = ………….dm
5 m = …………..dm
3m 2dm = …………dm
5 dm = …………..cm
8 dm = ……… cm
7 dm 5 cm = ……….cm
Bài 3: Mt mảnh đất hình ch nht chiu dài 125 m, chiu rng 5dam. Tính
chu vi mảnh đất đó?
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Bài 4: Mt mảnh đất hình vuông cnh 256 m. nh chu vi mảnh đất nh
vuông đó?
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Bài 5: Tính giá tr ca biu thc:
a. 128 428 : 4
b. 95dm + 5dm x 2
7
150 : (5 x 2)
(250kg 25kg) : 5
Bài 6: Tính:
4kg + 15g 720g 35g
398g + 943g 6345g 2kg
1kg600g + 3kg 900g 500g
1km3m - 1002m 23dam2m + 392m
135g x 3 800g : 8
242g x 4 400g : 2
Bài 7: Tìm x a. x x 9 = 32 + 4 b. x x 9 = 9
c. x : 8 x 9 = 234
Phiếu Môn Toán ngày 19/3:
I. Trc nghim: Ghi câu tr lời đúng vào vở
Câu 1: Tính: 5402 + 3789 =
A. 9911 B. 9191 C. 9190
Câu 2: So sánh 140 phút ……. 2 giờ 20 phút
A. < B. > C. =
Câu 3: So sánh 2km ……. 1450m + 430m
A. < B. > C. =
Câu 4: S ln nht:
A. 4327 B. 8651 C. 7853 D. 8199 E. 6517
Câu 5: Cho dãy s: 769, 779, 789, ...., .... . S th 5 ca dãy là:
A. 709
B. 809
C. 799
D. 899
Câu 6: Đin s thích hp vào ch trng.
8
Chiu dài hình ch nht
12cm
35dm
20cm
Chiu rng hình ch nht
8cm
2m
2dm
Chu vi hình ch nht
Câu 7: Tìm x, biết 80 : x = 8
A. 72
B. 9
C. 10
D. Không tìm đưc
Câu 8: Mi thùng xếp được 8 gói bánh thì 684 gói bánh cn ít nht bao
nhiêu thùng để đựng hết s gói bánh đó?
A. 85 thùng
B. 86 thùng
C. 86 gói D. 85 thùng, tha 4
gói bánh
II. Phn t lun:
Bài 1: Đin du <; >; =
100 phút ……… 1 gi 30 phút
990 g ……… 1kg
2m 2cm ……… 202cm
2km ……….1km + 1000m
Bài 2: Xe th nht ch 2340kg hàng, xe th hai ch hơn xe thứ nht 475kg.
Hi c hai xe ch bao nhiêu ki--gam?
Bài 3: a. Tính tng ca s ln nht có 4 ch s khác nhau và s bé nht có 3
ch s khác nhau.
b. Tính hiu ca s ln nht có 4 ch s khác nhau và s bé nht có 4
ch s
*Bài 4: Tìm tt c các s có 4 ch s mà ch s hàng nghìn hơn chữ s hàng
trăm 2 đơn v, ch s hàng trăm hơn chữ sng chục 2 đơn vị, ch s hàng
chục hơn chữ s hàng đơn vị 2 đơn vị.
9
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
590m = .... hm .... dam.....m
468dm = .... dam .... m... dm
507m = .... hm ....dam..... m
7dam 90dm = .............dm
Bài 6: Có 58 con gà mun nht vào các chung, mi chung ch cha đưc 5
con. Hi cn ít nht bao nhiêu chuồng để nht hết s gà k trên?
Phiếu Môn Toán ngày 20/3:
Câu 1. Đin s thích hp vào ô trng
Tha s
8
7
6
Tha s
104
9
Tích
434
198
624
Câu 2. Minh nghĩ ra mt s, biết rng tng s đó với 818 là s ln nht có ba
ch s. Tìm s Minh nghĩ.
A. 70
B. 181
C. 70 và 181
D. Không tn ti s đó.
Câu 3. 146m vi hoa, may mi b qun áo hết 3m vi. Hi th may
được nhiu nht my b qun áo và còn tha my mét vi?
A. 48 b qun áo
C. 48 mét vi, tha 2 b qun áo
B. 49 b qun áo
D. 48 b qun áo, tha 2 mét vi
Câu 4. Đin s hoặc đơn vị đo thích hp vào ch chm
125m x 6 = ........... dam 4m 7cm = ...........
cm
9dam 5m = 950 ............ 809cm
= ...........m ...........cm
10
Câu 5. 259 kg gạo, người ta bán đi 98 kg. Số go còn lại đóng đu vào 7 túi.
Hi mi túi có bao nhiêu ki--gam go?
A. 23 túi go B. 23 kg go C. 37 kg
go D. 14 kg go
II. T lun:
Bài 1. Đặt tính ri tính:
138 x 6 432 : 4
698 : 9 764 : 6
Bài 2. Tính giá tr ca biu thc:
4 x (215 : 5)
(142km + 38km) : 9
Bài 3. Ngưi bán hàng xếp 640 gói ko vào các hp, mi hp có 4 gói ko. Sau
đó, xếp các hp vào thùng, mi thùng 8 hp. Hỏi người bán hàng xếp được bao
nhiêu thùng ko?
Phiếu môn Toán Ngày 21/3
Bài 1: Ghi ch đặt trước câu tr lời đúng vào v:
a. Mt ca hàng có 100m vi. Ngày th nhất bán đưc
1
4
s vi đó. Ngày
th hai bán được
1
5
s vi còn li. Hi ca hàng còn li bao nhiêu mét
vi?
A. 55m B. 60m C. 65m
b. Mt hình vuông có cnh 6m25cm. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao
nhiêu mét?
A. 20m B. 24m C. 25m D. 28m
c. 392 : 7 + 132 = ?
A. 180 B. 188 C. 494 D. 503
11
d. 72 x 5 + 143 = ?
A. 180 B. 188 C. 494 D. 503
e. 306 : 9 + 207 = ?
A. 240 B. 241 C. 90 D. 31
Bài 2: Tìm x
a. x : 3 = 405 - 246
b. x x 3= 405 + 246
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
a. 150 72 : 2 x 3 b. (150 72) : 2 x 3
Bài 4: Mt mảnh đt hình ch nht có chiu dài 63m, chiu rng 27m. Mt
mảnh đất hình vuông có chu vi bng chu vi mảnh đất hình ch nht. Tính cnh
ca mảnh đất hình vuông?
*Bài 5: Tính nhanh giá tr ca biu thc sau:
(128 32 x 4) x (1+ 2 + 3 + ………. + 99 + 100)
*Bài 6: . hai qu cân, mt qu 2kg mt qu 5kg vi một cân hai đĩa. Hãy
nêu cách cân để sau hai ln cân ta ly được 1kg go?
| 1/11

Preview text:

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (từ 16/3 đến 21/3)
Phiếu môn Toán ngày 16/3: I.
Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở Câu 1: Viết số gồm:
a. 4 nghìn 3 trăm 2 chục 6 đơn vị. A. 4326 B. 3426 C. 2436
b. 5 nghìn 2 trăm 3 chục 2 đơn vị. A. 5322 B. 5232 C. 2532
c. 3 nghìn 1 trăm 5 chục 3 đơn vị. A. 1353 B. 3513 C. 3153 Câu 2: Số?
a. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
b. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
c. Số có 4 chữ số liền trước số 9998 là: d. Số có 4 chữ số bé nhất là:
e. Số lẻ có 4 chữ số bé nhất là:
g. Số chẵn bé nhất có 4 chữ số là:
Câu 3: Viết số thành tổng: A. 5764 = 5000 + 700 + 60 + 4 B. 3052 = 3000 + 500 + 2 C. 4685 = 4000 + 600 + 80 + 5
Câu 4: Viết tổng 2000 + 600 + 60 + 6 thành số: A. 2000 + 600 + 60 + 6 = 2666 B. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6266 C. 2000 + 600 + 60 + 6 = 6662
Câu 5: Viết tổng 4000 + 50 + 6 thành số: 1 A. 4000 + 50 + 6 = 4560 B. 4000 + 50 + 6 = 4056 II. Tự luận
Bài 1: a) Viết các số có 4 chữ số lớn hơn số 9994 là:
b) Viết các số có 4 chữ số bé hơn số 1006 là:
Bài 2: Cho 4 chữ số: 0; 3; 4; 5. Viết các số có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn bằng 4:
a. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Viết thêm 5 số vào chỗ chấm: a. 6475; 6477;
6479; …………; ………….; ……………; ………….; ……………. b. 1920; 1922;
1924; …………; ……………; ……………; ………….; ……………. c. 1001; 1002;
1003. …………; …………….; ……………; ………….; ……………. Bài 4:
a) Viết số lớn nhất có ba chữ số.
b) Viết số bé nhất có bốn chữ số.
c, Hai số nói trên hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 5: Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác
nhau rồi tính tổng hai số đó bao nhiêu?
* Bài 6. Tìm x: a) x  5 + 6 = 81 b) 78  2 : x = 39 c) 78 – x + 5 = 26
Phiếu môn Toán ngày 17/3: 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1425 x 3 2816 x 4 3528 x 6 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 1203 x 7 6030 x 4 2473 x 5 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... 38724 : 4 86940 : 5 25185 : 2 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ..................... ..................... ...................... 82730 : 3 95678 : 6 48720 : 8 3 ........................ ........................ ........................ ....................... ....................... ....................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. (84371 – 45263) : 3= b. 1608 x5 : 4 =
…………………………… …. .
…………………………………….
……………………………... .. …
…………………………………….
…………………………………
…………………………………… c.12000: (3+5)= d. (21470 + 34252) :6 = ………………………. ……..
…………………………………
…………………………………
…………. ………………………
………………………………...
……………………………………
Bài 3: Hình bên có: a) Bao nhiêu góc vuông? A. 4 góc C. 6 góc 4 B. 5 góc D. 7 góc
b) Bao nhiêu góc không vuông? A. 8 góc C. 6 góc B. 7 góc D. 5 góc
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
a) (47  5 + 26  3)   8 ( + 4)  5 − 20   3
b) (42 : 7 – 6) : 28  9  4
c) (a : 1 – 1 x a)  (a  98 + 2  a)
Phiếu môn Toán ngày 18/3: I.
Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là số: A. 1000 B. 100 C. 1002
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 1000 B. 1023 C. 1234
Câu 3: Số liền trước của số có 4 chữ số là số có 3 chữ số. Tìm số liền sau của số có 3 chữ số đó. A. 9999 B. 1000 C. 9000 Câu 4: A. 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5 B. 9170 = 9000 + 700 + 10 + 5 C. 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8
Câu 5: Cho 235 : x = 5 A. x = 54 B. x = 47 C. x = 57 II: Phần Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính (Thực hiện chia rút gọn nhé) 5 4725+ 2837 8063 - 3628 3628 x 2 2319 x 4 3825 x 3 3786 : 3 1388 : 4 2495 : 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m = ………….dm 5 m = …………..dm 3m 2dm = …………dm 5 dm = …………..cm 8 dm = ……… cm 7 dm 5 cm = ……….cm
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125 m, chiều rộng 5dam. Tính chu vi mảnh đất đó?
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Bài 4: Một mảnh đất hình vuông có cạnh 256 m. Tính chu vi mảnh đất hình vuông đó?
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: a. 128 – 428 : 4 b. 95dm + 5dm x 2 6 150 : (5 x 2) (250kg – 25kg) : 5 Bài 6: Tính: 4kg + 15g 720g – 35g 398g + 943g 6345g – 2kg 1kg600g + 3kg 900g – 500g 1km3m - 1002m 23dam2m + 392m 135g x 3 800g : 8 242g x 4 400g : 2 Bài 7: Tìm x
a. x x 9 = 32 + 4 b. x x 9 = 9 c. x : 8 x 9 = 234
Phiếu Môn Toán ngày 19/3: I.
Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Câu 1: Tính: 5402 + 3789 = A. 9911 B. 9191 C. 9190
Câu 2: So sánh 140 phút ……. 2 giờ 20 phút A. < B. > C. =
Câu 3: So sánh 2km ……. 1450m + 430m A. < B. > C. =
Câu 4: Số lớn nhất: A. 4327 B. 8651 C. 7853 D. 8199 E. 6517
Câu 5: Cho dãy số: 769, 779, 789, ...., .... . Số thứ 5 của dãy là: A. 709 B. 809 C. 799 D. 899
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống. 7
Chiều dài hình chữ nhật 12cm 35dm 20cm
Chiều rộng hình chữ nhật 8cm 2m 2dm Chu vi hình chữ nhật
Câu 7: Tìm x, biết 80 : x = 8 A. 72 B. 9 C. 10 D. Không tìm được
Câu 8: Mỗi thùng xếp được 8 gói bánh thì 684 gói bánh cần ít nhất bao
nhiêu thùng để đựng hết số gói bánh đó? A. 85 thùng C. 86 gói D. 85 thùng, thừa 4 B. 86 thùng gói bánh
II. Phần tự luận:
Bài 1: Điền dấu <; >; =
100 phút ……… 1 giờ 30 phút 990 g ……… 1kg 2m 2cm ……… 202cm 2km ……….1km + 1000m
Bài 2: Xe thứ nhất chở 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg.
Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 3: a. Tính tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số
*Bài 4: Tìm tất cả các số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng
trăm 2 đơn vị, chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị, chữ số hàng
chục hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị. 8
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 590m = .... hm .... dam.....m 507m = .... hm ....dam..... m 468dm = .... dam .... m... dm 7dam 90dm = .............dm
Bài 6: Có 58 con gà muốn nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng chỉ chứa được 5
con. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng để nhốt hết số gà kể trên?
Phiếu Môn Toán ngày 20/3:
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống Thừa số 8 7 6 Thừa số 104 9 Tích 434 198 624
Câu 2. Minh nghĩ ra một số, biết rằng tổng số đó với 818 là số lớn nhất có ba
chữ số. Tìm số Minh nghĩ. A. 70 B. 181 C. 70 và 181
D. Không tồn tại số đó.
Câu 3. Có 146m vải hoa, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may
được nhiều nhất mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? A. 48 bộ quần áo
C. 48 mét vải, thừa 2 bộ quần áo B. 49 bộ quần áo
D. 48 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
Câu 4. Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
125m x 6 = ........... dam 4m 7cm = ........... cm
9dam 5m = 950 ............ 809cm = ...........m ...........cm 9
Câu 5. Có 259 kg gạo, người ta bán đi 98 kg. Số gạo còn lại đóng đều vào 7 túi.
Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 23 túi gạo B. 23 kg gạo C. 37 kg gạo D. 14 kg gạo II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 138 x 6 432 : 4 698 : 9 764 : 6
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 4 x (215 : 5) (142km + 38km) : 9
Bài 3. Người bán hàng xếp 640 gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp có 4 gói kẹo. Sau
đó, xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi người bán hàng xếp được bao nhiêu thùng kẹo?
Phiếu môn Toán Ngày 21/3
Bài 1: Ghi chữ đặt trước câu trả lời đúng vào vở: 1
a. Một cửa hàng có 100m vải. Ngày thứ nhất bán được số vải đó. Ngày 4 1 thứ hai bán được
số vải còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét 5 vải? A. 55m B. 60m C. 65m
b. Một hình vuông có cạnh 6m25cm. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu mét? A. 20m B. 24m C. 25m D. 28m c. 392 : 7 + 132 = ? A. 180 B. 188 C. 494 D. 503 10 d. 72 x 5 + 143 = ? A. 180 B. 188 C. 494 D. 503 e. 306 : 9 + 207 = ? A. 240 B. 241 C. 90 D. 31
Bài 2: Tìm x a. x : 3 = 405 - 246 b. x x 3= 405 + 246
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a. 150 – 72 : 2 x 3 b. (150 – 72) : 2 x 3
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 63m, chiều rộng 27m. Một
mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật. Tính cạnh
của mảnh đất hình vuông?
*Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
(128 – 32 x 4) x (1+ 2 + 3 + ………. + 99 + 100)
*Bài 6: . Có hai quả cân, một quả 2kg và một quả 5kg với một cân hai đĩa. Hãy
nêu cách cân để sau hai lần cân ta lấy được 1kg gạo? 11