Bồi dưỡng học sinh giỏi môn vật lý 9 phần điện học

Tổng hợp Bồi dưỡng học sinh giỏi môn vật lý 9 phần điện học rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
PHẦN V: ĐIỆN HC
I. CƠ SỞ LÝ THUYT:
1/ Định lut ôm:
ờng độ dòng đin chy qua dây dn t l thun vi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và t l nghch
với điện tr ca dây .
I =
R
U
I : Cường độ dòng điện ( A ) .
U : Hiệu điện thế ( V ) ; R : Điện tr ( Ω ) .
2/ Đon mch ni tiếp :
ờng độ dòng điện : I = I
1
= I
2
.
Hiệu điện thế : U = U
1
+ U
2 .
Đin tr tương đương : R
td
= R
1
+ R
2 .
Hiệu điện thế t l thun với điện tr :
2
1
2
1
R
R
U
U
3/ Đon mch song song :
I = I
1
+ I
2
U = U
1
= U
2 .
21
111
RRR
td
=>
21
21
.
RR
RR
R
td
ờng độ dòng điện t l nghch với điện tr
1
2
2
1
R
R
I
I
4/ Đon mch hn hp :
R
1
nt ( R
2
// R
3
) .
I
= I
1
= I
23
= I
3
+ I
2 .
U
= U
1
+ U
23
(mà U
23
= U
2
= U
3
) .
R
td
= R
1
+ R
23
( mà
32
32
23
.
RR
RR
R
)
( R
1
nt R
2
) // R
3
.
Trang 2
I
AB
= I
12
+ I
3
( mà I
12
= I
1
= I
2 ) .
U
AB
= U
12
= U
3
(mà U
12
= U
1
+ U
2
) .
312
312
.
RR
RR
R
td
( mà R
12
= R
1
+ R
2
) .
1KΩ = 1000
1MΩ = 1000 000
Đin tr dây dn t l thun vi chiu dài dây dn :
2
1
2
1
R
R
l
l
.
• Điện tr ca dây dn t l nghch vi tiết din ca dây :
• Công thức tính điện tr :
S
l
R
: điện tr suất ( Ωm) .
l : chiu dài ca dây ( m )
S : tiết din ca dây dn ( m
2
) .
1mm= 1 .10
-6
m
2
; d = 2r =>
2
d
r
S = 3,14 .r
2
;
d : đường kính
r :bán kính ca dây .
V
m
D
D : khối lượng riêng ( kg / m
3
)
m: khối lượng ca dây ( kg ) .
V : th tích ca dây ( m
3
)
S
V
l
Trang 3
l: chiu dài ca dây ( m ) .
V : th tích ca dây ( m
3
) .
S : tiết din ca dây (m
2
) .
Chu vi đường tròn :2
r (vi
=3,14)
• Công suất đin :P = U .I = I
2
. R =
R
U
2
P : công sut ( W ) .
• Hiệu sut :H =
Atp
Q
i
; H : hiu sut ( % )
A
i
= Q
i
: điện năng có ích ( J )
(Q
i
=m.C.
t)
A
tp
: điện năng toàn phần ( J )
5/Công ca dòng điện :
A = P . t = U.I.t = I
2
.R.t =
R
U
2
.t
A : công của dòng điện ( J )
P : công suất điện ( W )
t: thi gian ( s )
1kW = 1000 W .
1 h = 3600 s .
1kWh = 3,6 .10
-6
J
Định lut Jun Len-: Nhiệt lượng ta ra dây dn khi dòng điện chy qua t l thun vi
bình phương cường độ dòng điện, với điện tr ca dây và thời gian dòng điện chy qua .
Q = I
2
. R . t .
Nếu đo nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo thì h thc của định lut Jun Len-Xơ là
Q = 0,24 . I
2
.R. t
S vòng dây
r
l
n
.2
II - MT S VN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN:
Trang 4
1/. Mun duy trì một dòng đin lâu dài trong mt vt dn cn duy trì một điện trường trong vt dn
đó. Muốn vy ch cn nối 2 đầu vt dn vi 2 cc ca nguồn điện thành mch kín.
Càng gn cực dương ca nguồn điện thế càng cao. Quy ứơc đin thế ti cực dương của nguồn đin,
điện thế là ln nht , điện thế ti cc âm ca nguồn điện bng 0.
Quy ước chiều dòng điện chiu chuyn dời hướng ca các hạt mang điện tích dương, Theo quy
ước đó bên ngoài nguồn điện dòng điện chiều đi từ cực dương, qua vật dẫn đến cc âm ca ngun
điện (chiều đi từ nơi có điện thế cao đến nơi có diện thế thp).
Độ chênh lch v điện thế giữa 2 điểm gi là hiệu điện thế giữa 2 điểm đó: V
A
- V
B
= U
AB
. Mun duy
trì một dòng điện lâu dài trong mt vt dn cn duy trì một HĐT giữa 2 đầu vt dẫn đó ( U = 0 I = 0)
2/. Mạch điện:
a. Đoạn mạch điện mc song song:
*Đặc điểm: mạch điện b phân nhánh, các nhánh chung điểm đầu điểm cui. Các nhánh hot
động độc lp.
*Tíh cht: 1. Uchung
2. Cường độ dòng điện trong mch chính bng trổng cường độ dòng điện trong các mch
r: I=I
1
+I
2
+...+I
n
3. Nghịch đo của điện tr tương đương bằng tng các nghịch đảo của các điện tr thành
phn:
n
RRRR
1
...
111
21
-T t/c 1 và công thc của định lut ôm .I
1
R
1
= I
2
R
2
=....= I
n
R
n
= IR
- T t/c 3 Đon mch gồm n đin tr giá tr bng nhau bằng r thì điện tr của đoạn mch
mc song song là R =
n
r
- T t/c 3 điện tr tương đương của đoạn mch mc song song luôn nh hơn mỗi đin tr thành
phn.
b. Đoạn mạch điện mc ni tiếp:
*Đặc điểm:các b phận (các điện tr) mc thành dãy liên tc gia 2 cc ca nguồn điện ( các b
phn hoạt động ph thuc nhau).
*tính cht: 1.I chung
2. U = U
1
+ U
2
+....+ U
n
.
3. R = R
1
+ R
2
+,...+ R
n
.
*T t/c 1 và công thc của định lut ôm I=U/R
U
1
/R
1
=U
2
/R
2
=...U
n
/R
n
. (trong đoạn mch ni tiếp,
hiệu điện thế giữa 2 đầu các vt dn t l thun với điện tr ca chúng) U
i
=U R
i
/R...
Trang 5
T t/s 3 nếu có n điện tr ging nhau mc ni tiếp thì điện tr của đoạn mch là R =nr. Cũng từ
tính cht 3 điện tr tương đương của đoạn mch mc ni tiếp luôn lớn hơn mỗi điện tr thành phn.
C.Mch cu :
Mch cu cân bng có các tính cht sau:
- v điện tr:
4
3
2
1
R
R
R
R
( R
5
là đường chéo ca cu)
-V dòng: I
5
= 0 -v HĐT : U
5
= 0
4231
4
4
3
1
2
2
1
;;; IIII
R
R
I
I
R
R
I
I
Mch cu không cân bng:
4
3
2
1
R
R
R
R
I
5
0; U
5
0
* Trường hp mch cu 1 s đin tr giá tr bng 0; để gii bài toán cn áp dng các quy tc
biến đổi mạch điện tương đương ( phần dưới )
*Trường hp c 5 đin tr đều khác 0 s xét sau.
3/. Mt s quy tc chuyn mch:
a/. chập các điểm cùng điện thế: "Ta th chp 2 hay nhiều điểm cùng đin thế thành mt
điểm khi biến đổi mạch điện tương đương."
(Do V
A
- V
b
= U
AB
= I R
AB
Khi R
AB
= 0;I
0 hoc R
AB
0,I = 0 V
a
= V
b
Tc A và B cùng
điện thế)
Các trường hp c thể: Các điểm 2 đầu dây nối, khóa K đóng, Am pe kế điện tr không đáng
kể...Được coi là có cùng điện thế. Hai điểm nút 2 đầu R
5
trong mch cu cân bng...
b/. B điện tr: ta th b các điện tr khác 0 ra khỏi sơ đồ khi biến đổi mạch điện tương đương
khi ờng độ dòng điện qua các điện tr này bng 0.
Các trường hp c th: các vt dn nm trong mch h; một điện tr khác 0 mc song song vi
mt vật dãn có điện tr bng 0( điện tr đã bị ni tt) ; vôn kế có điện tr rt ln (lý tưởng).
4/. Vai trò ca am pe kế trong sơ đồ:
* Nếu am pe kế tưởng ( R
a
=0) , ngoài chc năng là dng c đo còn có vai trò như dây ni do
đó:
Có th chập các điểm 2 đầu am pe kế thành một điểm khi bién đổi mạch điện tương đương( khi đó
am pe kế ch là một điểm trên sơ đồ)
Nếu am pe kế mc ni tiếp vi vật nào thì nó đo cường độ d/đ qua vậtđó.
Trang 6
RRR
RR
x
321
31
.
RRR
RR
z
321
32
.
RRR
RR
y
321
21
.
Khi am pe kế mc song song vi vật nào thì điện tr đó bị ni tt ( đã nói ở trên).
Khi am pe kế nm riêng mt mạch thì dòng điện qua nó đưc tính thông qua các dòng 2 nút mà ta
mc am pe kế ( dưạ theo định lý nút).
* Nếu am pe kế điện tr đáng kể, thì trong sơ đ ngoài chức năng là dng c đo ra am pe kế còn
có chức năng như một điện tr bình thường. Do đó số ch của nó còn đưc tính bng công thc: I
a
=U
a
/R
a
.
5/. Vai trò ca vôn kế trong sơ đồ:
a/. trường hp vôn kế có điện tr rt lớn ( lý tưởng):
*Vôn kế mc song song vi đoạn mch nào thì s ch ca vôn kế cho biết HĐT giữa 2 đầu đoạn
mạch đó:
U
V
= U
AB
= I
AB
.R
AB
*TRong trường hp mch phc tp, Hiệu điện thế giữa 2 điểm mc vôn kế phải được tính bng
công thc cng thế: U
AB
= V
A
- V
B
= V
A
- V
C
+ V
C
- V
B
= U
AC
+ U
CB
....
*có th b vôn kế khi v sơ đồ mạch điện tương đương .
*Những điện tr bt k mc ni tiếp vi vôn kế được coi như dây ni ca n kế ( trong đồ
tương đương ta thể thay điện tr y bng một đim trên dây ni), theo công thc của định lut ôm thì
ờng độ qua các điện tr này coi như bằng 0 ,( I
R
= I
V
= U/
= 0).
b/. Trường hp vôn kế điện tr hu hn ,thì trong đồ ngoài chức năng dụng c đo vôn kế
còn chức năng như mọi điện tr khác. Do đó số ch ca vôn kế còn được tính bng công thc
U
V
=I
v
.R
v
...
6/ mt s quay tắc đổi mch
*Quy tc biến đổi mch hình sao thành
mch hình tam giác:
R
1
=
z
zxyzxy
, R
1
=
x
zxyzxy
,
R
1
=
y
zxyzxy
*Quy tc chuyn mch hình tam giác
thành hình sao:
Trang 7
III/ BÀI TP ÁP DNG:
Bài 1: Cho mạch điện MN như hình vẽ dưới đây, hiệu điện thế hai đầu mạch điện không đổi U
MN
= 7V; các đin tr R
1
= 3R
2
= 6 . AB mt dây dẫn điện chiu dài 1,5m tiết diện không đổi S
= 0,1mm
2
, điện tr sut = 4.10
-7
m ; điện tr ca ampe kế A và các dây nối không đáng kể :
M U
MN
N a/ Tính điện tr ca dây dn AB ?
R
1 D
R
2
b/ Dch chuyn con chy c sao cho AC = 1/2 BC. Tính
ờng độ dòng điện qua ampe kế ?
A c/ Xác định v trí con chạy C để I
a
= 1/3A ?
A C B
ng dn gii:
a/ Đổi 0,1mm
2
= 1. 10
-7
m
2
. Áp dng công thức tính điện tr
S
l
R .
; thay s và tính R
AB
= 6
b/ Khi
2
BC
AC
R
AC
=
3
1
.R
AB
R
AC
= 2
và có R
CB
= R
AB
- R
AC
= 4
Xét mch cu MN ta có
2
3
21
CBAC
R
R
R
R
nên mch cu là cân bng. Vy I
A
= 0
c/ Đặt R
AC
= x ( ĐK : 0
x
6
) ta có R
CB
= ( 6 - x )
* Điện tr mch ngoài gm ( R
1
// R
AC
) ni tiếp ( R
2
// R
CB
)
)6(6
)6.(6
3
.3
x
x
x
x
R
= ?
* Cường độ dòng điện trong mch chính :
R
U
I
?
* Áp dng công thức tính HĐT của mch // có : U
AD
= R
AD
. I =
I
x
x
.
3
.3
= ?
U
DB
= R
DB
. I =
I
x
x
.
12
)6.(6
= ?
Trang 8
* Ta có cường độ dòng điện qua R
1
; R
2
lần lượt : I
1
=
1
R
U
AD
= ? và I
2
=
2
R
U
DB
= ?
+ Nếu cực dương của ampe kế gn vào D thì : I
1
= I
a
+ I
2
I
a
= I
1
- I
2
= ? (1)
Thay I
a
= 1/3A vào (1) Phương trình bậc 2 theo x, giải PT này được x = 3 ( loi giá tr -18)
+ Nếu cực dương của ampe kế gn vào C thì : I
a
= I
2
- I
1
= ? (2)
Thay I
a
= 1/3A vào (2) Phương trình bậc 2 khác theo x, giải PT này được x = 1,2
( loi 25,8 vì > 6
)
* Để định v trí điểm C ta lp t s
CB
AC
R
R
CB
AC
= ?
AC = 0,3m
Bài 2: Cho 3 điện tr giá tr như nhau bằng R
0
, được mc vi nhau theo nhng cách khác nhau
và lần lượt ni vào mt nguồn điện không đổi xác định luôn mc ni tiếp vi một điện tr r . Khi 3 điện
tr trên mc ni tiếp thì cường độ dòng điện qua mỗi điện tr bằng 0,2A, khi 3 điện tr trên mc song
song thì cường độ dòng điện qua mỗi điện tr cũng bằng 0,2A.
a/ Xác định cường độ dòng điện qua mỗi điện tr R
0
trong những trường hp còn li ?
b/ Trong các cách mc trên, cách mc nào tiêu th điện năng ít nhất ? Nhiu nht ?
c/ Cn ít nhất bao nhiêu điện tr R
0
mắc chúng như thế nào vào nguồn điện không đổi đin
tr r nói trên để ờng độ dòng điện qua mỗi điện tr R
0
đều bng 0,1A ?
ng dn gii:
a/ Xác định các cách mc còn li gm :
cách mc 1 : (( R
0
// R
0
) nt R
0
) nt r cách mc 2 : (( R
0
nt R
0
) // R
0
) nt r
Theo bài ta lần lượt có cường độ dòng điện trong mch chính khi mc ni tiếp :
I
nt
=
0
3Rr
U
= 0,2A (1)
ờng độ dòng điện trong mch chính khi mc song song :
A
R
r
U
I 6,02,0.3
3
0
SS
(2)
Lấy (2) chia cho (1), ta được :
3
3
3
0
0
R
r
Rr
r = R
0
. Đem giá trị này ca r thay vào (1)
U = 0,8.R
0
+ Cách mc 1 : Ta có (( R
0
// R
0
) nt R
0
) nt r
(( R
1
// R
2
) nt R
3
) nt r đặt R
1
= R
2
= R
3
= R
0
Dòng điện qua R
3
: I
3
=
A
R
R
R
Rr
U
32,0
.5,2
.8,0
2
0
0
0
0
. Do R
1
= R
2
nên I
1
= I
2
=
A
I
16,0
2
3
Trang 9
+ Cách mc 2 : Cường độ dòng điện trong mch chính I’ =
A
R
R
R
RR
r
U
48,0
3
.5
.8,0
.3
..2
0
0
0
00
.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mch ni tiếp gồm 2 điện tr R
0
: U
1
= I’.
0
00
.3
..2
R
RR
= 0,32.R
0
ng độ
dòng điện qua mch ni tiếp này I
1
=
A
R
R
R
U
16,0
.2
.32,0
.2
0
0
0
1
CĐDĐ qua điện tr còn li
I
2
= 0,32A.
b/ Ta nhn thấy U không đổi
công sut tiêu th mch ngoài P = U.I s nh nht khi I trong
mch chính nh nht
cách mc 1 s tiêu th công sut nh nht cách mc 2 s tiêu th ng sut
ln nht.
c/ Gi s mạch điện gm n dãy song song, mỗi dãy có m điện tr ging nhau và bng R
0
( vi m ; n
N)
ờng độ dòng điện trong mch chính ( Hv ) I + -
n
m
R
n
m
r
U
I
1
8,0
.
0
( B sung vào hv cho đầy đủ )
Để ờng độ dòng điện qua mỗi điện tr R
0
là 0,1A ta phi có :
n
n
m
I .1,0
1
8,0
m + n = 8 . Ta có các trường hp sau
m
1
2
3
4
5
6
7
n
7
6
5
4
3
2
1
S đin tr R
0
7
12
15
16
15
12
7
Theo bng trên ta cn ít nhất 7 điện tr R
0
và có 2 cách mc chúng :
a/ 7 dãy //, mỗi dãy 1 điện tr. b/ 1 dãy gồm 7 điện tr mc ni tiếp.
Bài 3 Cho mạch điện sau
Cho U = 6V , r = 1 = R
1
; R
2
= R
3
= 3 U r
biết s ch trên A khi K đóng bằng 9/5 s ch R
1
R
3
ca A khi K m. Tính :
a/ Điện tr R
4
? R
2 K
R
4
A
b/ Khi K đóng, tính I
K
?
Trang 10
ng dn gii:
* Khi K m, cách mc là ( R
1
nt R
3
) // ( R
2
nt R
4
) Đin tr tương đương của mch ngoài là
4
4
7
)3(4
R
R
rR
ờng độ dòng điện trong mch chính : I =
4
4
7
)3(4
1
R
R
U
. Hiệu đin
thế giữa hai điểm A và B là U
AB
=
I
RRRR
RRRR
.
))((
4321
4231
I
4
=
4321
31
42
).(
RRRR
IRR
RR
U
AB
Thay s ta được I =
4
519
4
R
U
* Khi K đóng, cách mắc là (R
1
// R
2
) nt ( R
3
// R
4
) Đin tr tương đương của mch ngoài là
4
4
412
159
'
R
R
rR
ờng độ dòng đin trong mch chính lúc này : I’ =
4
4
412
159
1
R
R
U
.
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
AB
=
'.
.
43
43
I
RR
RR
I’
4
=
43
3
4
'.
RR
IR
R
U
AB
Thay s ta được I’ =
4
1921
12
R
U
* Theo đề bài thì I’
4
=
4
.
5
9
I
; t đó tính được R
4
= 1
b/ Trong khi K đóng, thay R
4
vào ta tính được I’
4
= 1,8A và I’ = 2,4A
U
AC
= R
AC
. I’ = 1,8V
I’
2
=
A
R
U
AC
6,0
2
. Ta có I’
2
+ I
K
= I’
4
I
K
= 1,2A
Bài 4: Mt hp kín cha mt nguồn điện hiệu điện thế không đổi U = 150V và một đin tr r
= 2. Người ta mắc vào hai điểm lấy điện A B ca hp một bóng đèn Đ công suất định mc P =
180W ni tiếp vi mt biến tr có điện tr R
b
( Hv )
A U B
1/ Để đèn Đ sáng bình thường thì phải điều chnh R
b
= 18. Tính r
hiệu điện thế định mc của đèn Đ ?
2/ Mc song song với đèn Đ một bóng đèn nữa ging ht nó. Hi R
b
để c hai đèn sáng bình thường thì phải tăng hay giảm R
b
? Tính Đ
độ tăng ( giảm ) này ?
Trang 11
3/ Vi hộp điện kín trên, th thp sáng tối đa bao nhiêu bóng đèn như đèn Đ ? Hiu sut s dụng điện
khi đó là bao nhiêu phần trăm ?
ng dn gii:
1/ Gi I là cường độ dòng điện trong mch chính thì U.I = P + ( R
b
+ r ).I
2
; thay s ta được mt
phương trình bậc 2 theo I : 2I
2
- 15I + 18 = 0 . Giải PT này ta được 2 giá tr ca I là I
1
= 1,5A và I
2
= 6A.
+ Vi I = I
1
= 1,5A
U
d
=
d
I
P
= 120V ; + Làm tt vi I = I
2
= 6A Hiu sut s dụng điện trong
trưng hp này là : H =
20
6.150
180
.
IU
p
nên quá thp loi b nghim I
2
= 6A
2/ Khi mắc 2 đèn // thì I = 2.I
d
= 3A, 2 đèn sáng bình thường nên: U
d
= U - ( r + R
b
).I
R
b
?
độ gim ca R
b
? ( ĐS : 10
)
3/ Ta nhn thy U = 150V và U
d
= 120V nên để các đèn sáng bình thường, ta không th mc ni tiếp
t 2 bóng đèn trở lên được mà phi mc chúng song song. Gi s ta mắc // được tối đa n đèn vào 2 điểm
A & B
ờng độ dòng điện trong mch chính I = n . I
d
.
Ta có U.I = ( r + R
b
).I
2
+ n . P
U. n . I
d
= ( r + R
b
).n
2
.I
2
d
+ n . P
U.I
d
= ( r + R
b
).n.I
d
+ P
R
b
=
0
.
.
2
r
In
PIU
d
d
10
)5,1.(2
1805,1.150
.
.
22
d
d
Ir
PIU
n
n
max
= 10 khi R
b
=
0
+ Hiu sut s dụng điện khi đó bng : H =
U
U
d
= 80
Bài 5: Mt ấm điện có 2 điện tr R
1
R
2
. Nếu R
1
R
2
mc ni tiếp vi nhau thì thời gian đun
sôi nước đựng trong m là 50 phút. Nếu R
1
và R
2
mc song song vi nhau thì thời gian đun sôi nước trong
m lúc này 12 phút. B qua s mt nhit với môi trường các điều kiện đun nước như nhau, hỏi
nếu dùng riêng từng điện tr thì thời gian đun sôi nước tương ng bao nhiêu ? Cho hiệu điện thế U
không đổi .
ng dn gii:
* Gi Q (J) nhiệt lượng bếp cn cung cp cho ấm để đun sôi nước thì Q luôn không đi trong các
trưng hp trên. Nếu ta gi t
1
; t
2
; t
3
t
4
theo th t thi gian bếp đun sôi nước tương ng vi khi
dùng R
1
, R
2
ni tiếp; R
1
, R
2
song song ; ch dùng R
1
và ch dùng R
2
thì theo định lut Jun-lenxơ ta có :
2
4
2
1
3
2
21
21
2
2
21
1
2
2
.
.
.
..
.
R
tU
R
tU
RR
RR
tU
RR
tU
R
tU
Q
(1)
* Ta tính R
1
và R
2
theo Q; U ; t
1
và t
2
:
Trang 12
+ T (1) R
1
+ R
2
=
Q
tU
1
2
.
+ Cũng từ (1) R
1
. R
2
=
2
21
4
21
2
2
..
).(
.
Q
ttU
RR
Q
tU
* Theo định lí Vi-et thì R
1
và R
2
phi là nghim s của phương trình : R
2
-
Q
tU
1
2
.
.R +
2
21
4
..
Q
ttU
= 0(1)
Thay t
1
= 50 phút ; t
2
= 12 phút vào PT (1) và gii ta có = 10
2
.
2
4
Q
U
=
Q
U
2
.10
R
1
=
Q
Ut
Q
U
Q
tU
.2
).10(
2
.10
.
2
1
2
1
2
30.
Q
U
2
và R
2
= 20.
Q
U
2
* Ta có t
3
=
2
1
.
U
RQ
= 30 phút t
4
=
2
2
.
U
RQ
= 20 phút . Vy nếu dùng riêng từng điện tr thì thi gian
đun sôi nước trong ấm tươngng là 30ph và 20 ph .
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ
U = 60V, R
1
= R
3
= R
4
= 2 Ôm, R
2
= 10 Ôm, R
6
= 3,2 Ôm. Khi đó dòng
điện qua R
5
2A chiều như hình vẽ. Tìm
R
5
?
ng dn gii:
Ti nút C. I
3
+I
5
= I
1
=> I
3
= I
1
- 2
Ti nút D. I
2
+I
5
= I
4
=> I
4
= I
2
+2
U
AE
= U
1
+ U
3
= U
2
+ U
4
=> 2I
1
+2( I
1
- 2) = 10 I
2
+ 2( I
2
+ 2)
=> 4I
1
= 12I
2
+ 8 => I
1
= 3I
2
+ 2
dòng điện qua R
6
: I
6
= I
1
+ I
2
= 4I
2
+ 2
Ta có U
AB
= U
AE
+ U
6
=> I
2
= 2A => I
1
= 8A
U
5
= U
CD
= - U
AC
+ U
AD
= - U
1
+ U
2
= 4V
Vậy điện tr R
5
là 2 Ôm
A
I1
I2
R1
I3
R3
R2
I4
R4
I5
R5
I6
R6
B
E
C
D
Trang 13
Bài 7: Một ấm đun nước bằng điện 3 y xo, mỗi cái điện trở R=120
, được
mắc song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50
được mắc vào nguồn
điện. Hỏi thời gian cần thiết để đun ấm đựng đầy nước đến khi sôi sẽ thay đổi như thế nào khi
một trong ba lò xo bị đứt?
Hướng dẫn giải:
*Lúc 3 lò xo mc song song:
Đin tr tương đương của m:
R
1
=
)(40
3
R
Dòng điện chy trong mch:
I
1
=
rR
U
1
Thi gian t
1
cn thiết để đun ấm nước đến khi sôi:
Q = R
1
.I
2
.t
1
2
1
1
2
1
1
rR
U
R
Q
IR
Q
t
hay t
1
=
1
2
2
1
)(
RU
rRQ
(1)
*Lúc 2 lò xo mc song song: (Tương tự trên ta có )
R
2
=
)(60
2
R
I
2
=
rR
U
2
t
2
=
2
2
2
2
)(
RU
rRQ
( 2 )
Lp t s
2
1
t
t
ta được:
1
242
243
)5060(40
)5040(60
)(
)(
2
2
2
21
2
12
2
1
rRR
rRR
t
t
*Vy t
1
t
2
Bài 8: Để trang trí cho mt quầy hàng, người ta dùng các bóng đèn 6V-9W mc ni tiếp vào
mạch điện hiệu điện thế U=240V để chúng sáng nh thường. Nếu mt bóng b cháy, người ta ni
tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì công sut tiêu th ca mỗi bóng tăng hay giảm đi bao nhiêu phần trăm?
ng dn gii:
Đin tr ca mi bóng:
Trang 14
R
đ
=
)(4
2
d
d
P
U
S bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thưng:
n =
40
d
U
U
(bóng)
Nếu có mt bóng b cháy thì điện tr tng cng ca các bóng còn li là:
R = 39R
đ
= 156 (
)
Dòng đin qua mi đèn bây giờ:
I =
)(54,1
156
240
A
R
U
Công sut tiêu th mi bóng bây gi là:
P
đ
= I
2
.R
đ
= 9,49 (W)
Công sut mỗi bóng tăng lên so vi trưc:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W)
Nghĩa là tăng lên so vi trưclà:
%4,5.%
9
100.49,0
Bài 9: Một ấm điện bằng nhôm khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước 25
o
C. Muốn đun
sôi lượng nước đó trong 20 phút thì ấm phải công suất bao nhiêu? Biết rằng nhiệt dung
riêng của nước C = 4200J/kg.K. Nhiệt dung riêng của nhôm C
1
= 880J/kg.K 30% nhiệt
lượng toả ra môi trường xung quanh.
ng dn gii:
*Nhit lưng cần để ng nhiệt đ ca m nhôm t 25
o
C ti 100
o
C là:
Q
1
= m
1
c
1
( t
2
t
1
) = 0,5.880.(100 25 ) = 33000 ( J )
*Nhit lưng cần để ng nhiệt đ ca nưc t 25
o
C ti 100
o
C là:
Q
2
= mc ( t
2
t
1
) = 2.4200.( 100 25 ) = 630000 ( J )
*Nhit lưng tng cng cn thiết:
Q = Q
1
+ Q
2
= 663000 ( J ) ( 1 )
Trang 15
*Mt khác nhiệt lượng ích để đun nước do ấm điện cung cp trong thi gian 20
phút ( 1200 giây ) là:
Q = H.P.t ( 2 )
( Trong đó H = 100% - 30% = 70%; P công sut ca m; t = 20 phút = 1200
giây )
*T ( 1 ) và ( 2 ) : P =
W)
Q 663000.100
789,3(
H.t 70.1200

Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U
AB
= 10V;
R
1
= 2
; Ra = 0
; R
V
vô cùng lớn ; R
MN
= 6
.
Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này
vôn kế chỉ bao nhiêu?
ng dn gii:
*Vì điện tr ca ampe kế R
a
= 0 nên:
U
AC
= U
AD
= U
1
= I
1
R
1
. = 2.1 = 2 ( V ) ( Ampe kế ch dòng qua R
1
)
*Gi đin tr phn MD là x thì:
x DN 1 x
DN
AB AD DN
22
I ;I I I 1
xx
2
U 1 6 x
x
2
U U U 2 1 6 x 10
x






*Giải ra được x = 2 . Con chy phải đặt v trí chia MN thành hai phn MD giá
tr 2 Ω và DN có giá tr 4 Ω. Lúc này vôn kế ch 8 vôn ( Vôn kế đo U
DN.
Bài 11:Cho mạch điện như hình vẽ. Hiu điện thế hai dầu đoạn mch
U = 60 V, R
1
= 10
,R
2
= R
5
= 20
, R
3
= R
4
= 40
Vôn kế V là lý tưng, b qua điện tr các dây ni.
Câu a: Tìm s ch ca vôn kế
âu b: Nếu thay vôn kế V bng một bóng đèn có dòng điện định mc
I
d
= 0,4 A mắc vào hai điểm P và Q ca mạch điện thì bóng đèn
sáng bình thường.Tìm điện tr của bóng đèn
ng dn gii:
A
+
V
A
B
C
R
1
M
N
D
-
V
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
Trang 16
a) Khi vôn kế mc vào hai điểm P và Q ta có (R
2
n tR
3
)// (R
4
nt R
5
)
R
23
= R
45
= 60
=> R
MN
= 30
- Đin tr tương dương toàn mạch:
R = R
MN
+ R
1
= 30 + 10 = 40
- ờng độ dòng điện trong mch chính
60
1,5
40
U
IA
R
- ờng độ dòng địên qua R2 và R4
I
2
= I
4
=
1,5
0,75
22
I
A
=> U
PQ
= R
4
.I
4
R
2
.I
2
= 40.0,75 -20. 0,75 = 15 V
Vy s ch ca vôn kế là 15 V
b) Khi thay vôn kế V bởi đèn .
Do R
2
=R
5
và R
3
=R
4
(mạch đối xng)
Ta có: I
2
=I
5
; I
3
=I
4
=> I=I
2
+I
3
và I
đ
=I
2
-I
3
=0,4A (1)
Mt khác ta có: U = U
1
+ U
2
+ U
3
= (I
2
+I
3
)R
1
+ R
2
I
2
+ R
3
I
3
60 = 10(I
2
+ I
3
) + 20I
2
+ 40I
3
6 = 3I
2
+ 5I
3
(2)
Gii 2 h phương trình (1) và (2)
Ta được: I
2
= 1A = I
5
; I
3
= 0,6A = I
4
Mt khác ta có: U
MN
= I
2
R
2
+ I
3
R
3
= I
2
R
2
+ I
đ
R
đ
+ I
5
R
5
I
3
R
3
= I
đ
R
đ
+ I
5
R
5
0,6.40 = 0,4R
đ
+ 1.20
=> R
đ
=10
Bài 12: Cho mạch điện đồ như hình vẽ bên. Điện
tr toàn phn ca biến tr R
o
, điện tr ca vôn kế rt ln. B
qua điện tr ca ampe kế, các dây ni và s ph thuc của điện tr
vào nhiệt độ. Duy trì hai đầu mch mt hiệu đin thế U không đổi.
Lúc đầu con chy C ca biến tr đặt gn phía M. Hi s ch ca
V
A
R
M
C
N
Trang 17
các dng c đo sẽ thay đổi như thế nào khi dch chuyn con chy C v phía N? Hãy gii thích ti sao?
Hướng dn gii:
Khi dch chuyn con chy C ca biến tr v phía N thì s ch ca các dng c đo sẽ tăng. (nếu không
giải thích đúng thì không cho điểm ý này)
Gii thích:
Gi x là phần điện tr của đoạn MC ca biến tr; I
A
và U
V
là s ch ca ampe kế và vôn kế.
Đin tr tương đương của đoạn mch:
R
m
= (R
o
x) +
1
1
Rx
xR
<=> R
m
1
2
Rx
x
R
= R
2
1
x
R
x
1
1
Khi dch con chy v phía N thì x tăng => (
2
1
x
R
x
1
1
) tăng => R
m
gim
=> cường độ dòng điện mch chính: I = U/R
m
s tăng (do U không đổi).
Mt khác, ta li có:
xR
I
R
II
x
I
AA
=> I
A
=
x
R
1
I
xR
x.I
Do đó, khi x tăng thì (1 +
)
x
R
gim và I tăng (c/m trên) nên I
A
tăng.
Đồng thi U
V
= I
A
.R cũng tăng (do I
A
tăng, R không đổi)
Bài 13: Cho hai vôn kế V
1
, V
2
ging ht nhau, hai
điện tr giá tr mi cái bằng R hai điện tr kia giá tr mi
cái bng 3R (hình v ) S ch của các máy đo là 6 mA, 6 V và
2 V.Tính R ?
*ng dn gii:
* Hướng dn học sinh xác định cách mc :
* Hướng dn học sinh xác định được s ch các máy đo:
V
1
ch 2V , V
2
ch 6V , A ch 6mA
V
1
A
V
2
C
P
Q
D
M
N
V
1
A
V
2
C
P
Q
D
M
N
R
R
3R
3R
Trang 18
*Tìm được điện tr ca vôn kế:
R
V
=
2
2
V
v
I
U
= 1000(
).
* Xác định I
V1
=
V
V
R
U
1
= 0,002(A).
* Xác định được chiều dòng điện đi từ P đến Q và do mạch đối xng nên I
2
= I
4
; I
1
= I
3
* I
1
= I
V1
+I
2
I
1
- I
2
= 0,002A, I
1
+ I
2
= 0,006. Tính I
2
, I
1
* Ta có U
PQ
=U
PC
+ U
CQ
=U
V1
thay vào tính được: - I
1
R + I
2
3R = 1
R.
*M rng:
- Nếu thay đổi s ch ca V
1
là 1V thì bài toán s đi đến một điều vô lí.
Bài 14: mt ampekế, hai vôn kế ging nhau bốn điện tr gm
hai loi giá tr ca chúng gp bnlần nhau được mc với nhau như hình
v. Sch của các máy đo là 1V, 10V và 20mA.
a) CMR cường độ ng điện chy qua bốn điện tr trên ch có hai giá tr?
b) Xác định giá tr ca các điện tr mc trong mch?
* ng dn gii:
a) *Tương tự, hướng dn học sinh cách xác định cách mắc các điện tr
s đo của các dng c đo, từ đó vẽ hình.
* Khi đó V
1
ch 10V, V
2
ch 1V và A ch 20mA.
* T đó xác định được R
V
= 500
2
2
2
V
U
I
R
(mA)
* U
AB
= RI
1
+ 4RI
3
= 4RI
2
+ RI
4
* T đó hướng dn hc sinh chứng minh được : I
1
= I
4
, I
2
= I
3
Vậy cường độ dòng điện chạy qua 4 điện tr trên ch có hai giá tr.
b) * Vì I
1
+ I
2
= I
a
= 20mA. T đó hướng dn hc sinh tính I
1
và I
2
: I
1
= 11mA và I
2
= 9mA.
V
2
A
V
1
C
D
A
B
+
-
A
B
V
2
A
V
1
C
D
+
-
R
R
4R
4R
I
4
I
3
I
2
I
1
Trang 19
* Xét mch vòng ACD:
U
AD
= U
AC
+ U
CD
thay s vào tính được: R = 40
và 4R = 160
Bài 15: Hai cụm dân cư dùng chung một trạm điện, điện tr ti hai cm
bng nhau bằng R (như nh vẽ), công suất định mc mi cm P
0
bng 48,4 KW, hiệu điện thế định mc mi cm U
o
, hiệu điện thế hai
đầu trạm luôn được duy trì U
0
. Khi ch cụm I dùng điện (ch K
1
đóng) thì
công sut tiêu th cm I
P
1
= 40 KW, khi ch cụm II dùng đin (ch K
2
đóng) thì công sut tiêu th
cm II \là P
2
= 36,6 KW.
1) Hãy tìm biu thc liên h gia r
1
, r
2
và R?
2) Khi c hai cụm dùng điện ttng công sut tiêu th trên hai cm
là bao nhiêu?
ng dn gii:
* Khi ch cụm I dùng điện( ch K
1
đóng):
+ Công suất định mc trên mi cm: P
0
=
2
0
U
R
(1)
+ Khi đó công suất tiêu th trên cm I: P
1
=
2
1
U
R
(2)( U
1
hiệu điện thế trên cm I khi ch cm I
dùng điện)
+ T (1) và (2) ta có:
11
00
1
1,1
UP
UP

+ Theo bài ra ta có:
0
11
1
1 0 1
1
0,1
1,1
U
UU
R
rR
R R r U R r

* Khi ch cụm II dùng điện( ch K
2
đóng):
+ Khi đó công suất tiêu th trên cm II: P
2
=
2
2
U
R
(3) ( U
2
là hiu điện thế trên cm II khi ch cm II
dùng điện)
+ T (1) và (3) ta có:
22
00
1
1,15
UP
UP

r
1
r
2
A
C
R
R
D
B
K
1
K
2
Trang 20
+ Theo bài ra ta có:
2
2
1 2 0
0,05
U
R
rR
R r r U

*Khi c hai cụm dùng điện (K
1
và K
2
đều đóng) ta có điện tr toàn mch R
M
:
+ R
M
= r
1
+
2
2
0,6122
2
R R r
R
Rr
. Điện tr đoạn mch AB: R
AB
=
2
2
0,5122
2
R R r
R
Rr
+ Ta có:
0
0,5122
0,6122
AB AB
M
UR
UR

* Gi công sut tiêu th trên cm I khi c hai cụm dùng điện là P
I
ta có:
+
2
2
22
00
0,5122
33,88
0,6122
I AB
I
PU
P
PU
(KW)
+ Ta có:
20
1 0,5122 1
. 0,7968
1,05 0,6122 1,05
CB CB
AB
UU
R
U R r U
* Gi công sut tiêu th trên cm II khi c hai cụm dùng điện là P
II
ta có
+
2
2
2
00
0,7968 30,73
CB
II
II
U
P
P
PU
(KW)
* Vy khi c hai cụm dùng điện thì tng công sut tiêu th trên hai cm là:
P = P
I
+ P
II
P = 64,61(KW)
* M rng
Nếu không tính c hai cm dùng chung thì tng cụm dùng điện khi c hai khoá đều đóng thì kết qu như
thế nào? Đây là một bài tp rt hay, s dng nhiu kiến thưc cơ bản và giúp học sinh tư duy cao từ đó rèn luyện
kh năng tổng hp các kiến thức để làm bài tp ca hc sinh.
Bài 16: hai loại bóng đèn dây tóc, loại D
1
ghi 110V 100 W, loại đèn D
2
ghi 110V
40W.
a/ So sánh đin tr cu hai loại đèn này khi chúng thắp sáng bình thường
b/ th mc ni tiếp hai đèn này ri mc vào hiệu điện thế 220 V được không?. Nếu phi s
dng hiệu điện thế 220V vi hai loại đèn này y dn thì my ch mc thích hợp(các đèn sáng
bình thường) khi s đèn cả hai loại được đưa vào mch không quá 14 chiếc (gii thích có tính toán)
ng dn gii:
a) Có th tính ra giá tr cu R
1
, R
2
ri so sánh
b) - T công thc : P = U.I = U
2
/ R =>R = U
2
/p
- Nên : R
1
= U
1
2
/P
1
= 110
2
/100 = 121 (
)
- TT : R
2
= U
2
2
/P
2
= 110
2
/40 = 302.5 (
)
Trang 21
- Vy ta có :
121
5.302
1
2
R
R
2,5 (ln)
b) * Không nên mc vì :
- Mc ni tiếp hiệu điện thế đặt vào mỗi đèn tỷ l với điện tr mỗi đèn nên
U
2
= I. R
2
=
5.302.
1215.302
220220
2
21
R
RR
157(V)
U
2
lớn hơn U
đm2
nhiều nên đèn D
2
cháy.
U
1
= 220 -157 = 63(V) không đủ sáng bình
* Tìm cách mc thích hp :
hiệu đin thế 220V nên không th mắc song song các đèn phi mắc thành hai đoạn mch ni
tiếp, mỗi đoạn mch gm mt s đèn mỗi loi mc song song sao cho hiệu điện thế chia đều cho mi
đoạn mch U
AB
= U
BC
= 110V.
- Khi đó đin tr ca mi đon mch ni tiếp có giá tr là : R
AB
= R
BC
* Trước hết ta xét mỗi đoạn mch ni tiếp ch mi loại đèn trên mắc song song:
- Hay
12
RR
xy
trong đó x, y là s đèn D
1
và D
2
. Theo so sánh trên nên y = 2,5 x
x, y là s nguyên dương và x + y ≤ 14 (đề bài). Vy y nguyên nên x = 2,4,6,..
Vy y = 5; 10 nên có cách sau : 0,50
x
2
4
y
5
10
x + y
7
14
Bài 17: Mt dây xon cu m điện có tiết din 0.20 mm
2
, chiu dài 10 m. Tính thi gian cn thiết
để đun sôi 2 lít nước t 15
o
C nếu hiệu điện thế được đặt vào hai đầu dây xon là 220V. Biết hiu sut cu
ấm là 80%, điện tr sut cu cht làm dây xon là 5,4. 10
-5
m, nhit dung riêng cu nước là 4200 J/kg.K
ng dn gii:
- Tính được điện tr cu dây xon là:
5
6
10
5,4.10 .
0,2.10
l
R
s
27(
)
- ờng độ dòng điện qua bếp : I =
220
8,14
27
U
R

(A)
- Tính được nhiệt lượng cần cho nước đã cho đến sôi(Q hu ích):
Q = cm(t
2
t
1
) = 4200 J/kg.K.2kg.(100 -15) = 714000J
Trang 22
- Do bếp có hiu sut nên nhiệt lượng bếp phi cp :
.100%
Qi
H
Q

80% =>
.100% 71400.100%
892500
80%
Qi
Q
H
(J)
- Nhiệt lượng này do điện năng chuyn thành t dây xon. Vy thi gian cn thiết cho nước sôi :
Q = A = U.I.t = >t =
892500
220.8,14
Q
UI

497,9(s) = 8,3(phút)
Bài 18: Cho các dng c sau: mt nguồn điện hiệu đin thế không đổi, mt vôn kế điện tr
R
v
chưa biết, mt ampe kế có điện tr R
A
chưa biết, một điện tr R cần xác đnh.
Da vào các dng c trên, v các đồ mạch điện nêu cách tính chính xác giá tr của điện tr R da
trên s ch ca vôn kếampe kế trong các mạch điện đó. Cho biết không th mc trc tiếp ampe kế vào
2 cc ca nguồn điện vì khi đó ampe kế s b hư.
ng dn gii:
- Xác định điện tr R
V
ca vôn kế và điện tr R
A
ca ampe kế bằng hai sơ đ :
- Đo điện tr R :
Bài 19: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
V
A
R
V
V
A
U
R
I
R
A
V
'
'
V
A
A
U
R
I
Nếu R nhỏ :
V
R
A
Nếu R lớn :
A
V
R
A
B
C
D
R
1
R
2
R
3
Trang 23
Biết R
1
=
2
1
; R
2
=
2
3
; R
5
=
3
2
;
R
3
= R
4
= R
6
= 1Ω
a/ Tính R
AB
.
b/ Cho U
AB
= 2V. Xác định I
4
.
ng dn gii:
a/ Do dây dẫn có điện tr không đáng kể nên các điểm M, N, B coi như là trùng nhau nên ta vẽ li
được mạch điện như sau:
Đin tr tương đương của đoạn mch:
2
1
.
63
63
36
RR
RR
R
R
236
= R
2
+ R
36
= 2 Ω
2
1
.
5236
5236
2365
RR
RR
R
R
12365
= R
1
+ R
2365
= 1 Ω
2
1
.
123654
123654
RR
RR
R
AB
b/ Cường độ dòng điện chy trong mch:
M
N
R
4
R
5
R
6
A
B
C
D
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
6
Trang 24
)(4 A
R
U
I
AB
AB
Mt khác: R
4 //
R
12365
nên ta có:
I = I
1
+ I
4
= 4(A)(1)
2
41
12356
4
4
1
II
R
R
I
I
Kết hp (1) và (2):
I
4
= 2A
Bài 20: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6V để nạp điện cho ắcquy có điện tr r = 0,5Ω. Ampe kế ch
2A. Acquy được np trong 1h.
a/ Tính điện năng tiêu thụ ca cquy.
b/ Tính nhiệt lượng ta ra trong cquy.
c/ Tính phn nhiệt năgn chuyển hóa thành hóa năng trong ắcquy.
ng dn gii:
a/ Điện năng tiêu thụ: A = UIt = 43200J
b/ Nhiệt lượng mà cquy ta ra : Q = I
2
rt =7200J
c/ Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng: A
1
= A - Q =3600J
IV- BÀI TP GII:
Bài 1: Cho mạch điện gm 4 điện tr ging hệt nhau được mc ni tiếp với nhau như hình vẽ.
Hiệu đin thế hai đầu mch là U = 132V. Khi ni vôn kế vào hai điểm Avà C thì vôn kế ch 44V. Hi khi
ni vôn kế đó vào hai đầu AD thì vôn kế ch bao nhiêu?
Bài 2: Điện tr sut của đồng
m
8
1
10.7,1
, ca nhôm 2,8.10
-8
Ωm. Nếu thay mt dây
dẫn điện bằng điìng, tiết din 2cm
2
, bng dây nhôm thì dây nhôm phi tiết din là bao nhiêu? Khi
ợng đường dây gim bao nhiêu ln? Biết khối lượng riêng của đồng và nhôm lần lượt là 8,9.10
3
Kg/m
3
và 2,7.10
3
Kg/m
3
.
Bài 3: Giữa hai điểm ca mt mạch điện hai điện tr R
1
R
2
mc song song ri ni tiếp vi
điện tr R
3
= 6Ω. Điện tr R
1
nh hơn điện tr R
2
giá tr R
1
= 6Ω. Biết công sut tiêu th trên R
2
12W. Tính R
2
, biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mch là 30V.
Bài 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Đèn Đ
1
ghi 6V-12W.
A
B
D
C
R
1
R
2
R
3
R
4
Đ
2
Trang 25
Đin tr R có giá tr 6Ω. Khi mắc mạch điện này vào nguồn thì hai đèn Đ
1
và Đ
2
sáng bình thường và vôn kế ch 12V.
a/Tính hiệu điện thế ca nguồn đin.
b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua R, Đ
1
và Đ
2
.
c/ Tính công sut của đèn Đ
2
.
d/ Tính công sut tiêu th trên toàn mch.
Bài 5: Có 4 bóng đèn loại 110V, công sut 25W, 40W, 60W, 75W.
a/ Tính điện tr ca mỗi đèn cường độ dòng điện qua khi được mắc đúng hiệu điện thế
định mc.
b/ Có th mắc 4 bóng đèn này vào lưới điện 220V như thế nào để chúng vẫn sáng bình thường?
c/ Các bóng đèn được mắc như câu b. ng đèn loại 110V- 25W b cháy. Các bóng khác sáng
như thế nào?
Bài 6: Mt ấm đun nước bằng điện, khi đun nhiệt lượng to ra môi trường t l vi thời gian đun.
Nếu dùng hiệu điện thế U
1
= 200V thì sau t
1
= 5phút thì c sôi.
Nếu dùng hiệu điện thế U
2
= 100V thì sau t
1
= 25phút thì nước sôi.
Hi nếu dùng hiệu điện thế U
3
= 150V tsau bao lâu (t
3
) tnước
s sôi.
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ H.2. R
1
= R
3
= 2Ω; R
2
=
3Ω, R
4
= 6Ω R
A
0. Ampe kế ch 1A .Tính cường độ dòng điện
qua mỗi điện tr và U
AB
.
Bài 8: Cho mạch điện như hình vẽ H.3. U
AB
không đi; R
1
= 10Ω; R
2
= 50Ω, R
3
= 20Ω R
V
=
∞. Đoạn DB gồm hai điện tr ging nhau. Khi R nt R thì s ch ca vôn kế U
1
, khi R//R thì s ch ca
vôn kế là U
2
= 3U
1
.
a/ Xác định R và U
1
.
b/. Nếu đoạn DB ch có một điện tr R thì s ch ca vôn kế
là bao nhiêu ?
c/ Nếu đoạn DB b h mch hay ni tt thì vôn kế ch bao
nhiêu ?
Bài 9: Ngun hiệu điện thế U không đổi, mt vôn kế hai điện tr R
1
= 300Ω, R
2
= 225Ω mắc
vào ngun.
a/ R
1
ni tiếp R
2
, vôn kế mắc vào hai đầu R
1
ch 9,5V. Tìm s ch vôn kế nếu mắc vào hai đầu R
2.
b/ R
1
song song R
2
, c hai mc ni tiếp vi vôn kế. Tìm s ch ca vôn kế.
c/ R
1
, R
2
, vôn kế mc ni tiếp vi nhau vôn kế ch 12V. m s
ch ca vôn kế khi R
1
, R
2
, vôn kế mc song song.
A
B
R
C
Đ
1
V
X
X
Trang 26
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ H.2. Các ampe kế ging nhau và cùng R
A
. A
1
ch 1,5A, A
2
ch 2A.
a/. Tìm ch s ca các ampe kế A
3
và A
4
, cường độ dòng điện I qua R.
b/ Biết R = 1,5Ω, tính R
A
.
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ H.3. U
MN
= 28V không đổi; R
1
= 6Ω;
R
2
= 12Ω. AB là một dây dn l = 3m, S = 0,1mm
2
ρ = 0,4.10
-6
Ωm. Ampe
kế và dây nối có điện tr không đáng k.
a/ Tính điện tr R
AB
ca dây AB.
b/ Đặt C v trí AC = CB/2. Tìm s ch ca ampe kế.
c/ Xác định R
AC
để ampe kế ch 1/3A.
Bài 12: a/Hai bóng đèn cùng hiệu điện thế đnh mức nhưng công suất định mc khác
nhau:P
1
=40W P
2
=60W.Nếu mc ni tiếp hai bong đèn này ri mc vào ngun hiệu điện thế bng
hiệu điện thế định mc ca mỗi bong đènđó bao nhiêu?Coi điện tr các đèn không thay đi ;b qua
điện tr và dây ni.
b/ Hai điện tr R
1
=5k R
2
=10k mc ni tiếp nhau ri mc vào ngun hiệu đin thế
không đổi.Dùng mt vôn kế đo hiệu đin thế giữa hai đu R
2
. Điện tr vôn kế phi tho mãn điều kin
nào đểsai s của phép đo không vượt quá 2%?B qua điện tr ca dây ni.
Bài 13: Cho mạch đi ện như hình v:U
AB
=4,2V;R
1
=1 ;
R
2
=2 ;R
3
=3 ;R
4
là mt biến tr.Vôn kế điện
tr vô cùng ln .
a/ Tìm giá tr R
4
để ờng độ dòng qua nó là 0,4A.
Tìm s ch vônkế khi đó.
b/ .Thay vôn kế bng ampe kế có điện tr kông đáng kể.
Điu chnh R
4
để công sut to nhit của nó đt giá tr cực đại.Tìm R
4
và s ch ca ampe kế khi đó.
Bài 14: Hai dây dn hình trụ, đồng cht có khối lượng bng nhau. Biết đường kính ca dây th hai
bng hai lần đường kính ca dây th nht tổng điện tr ca hai dây bng 68
. Hãy xác định điện tr
tương đương của hai dây dn khi chúng mc song song vi nhau.
Bài 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết U = 24V; R
1
= 12
; R
2
= 15
; R
3
= 8
R
4
mt biến tr. B qua điện tr ca ampe kế và dây ni.
-
+
B
A
U
R
4
R
3
R
2
R
1
A
C
D
Trang 27
a) Tính cường độ dòng đin qua ampe kế
Khi điều chnh R
4
= 10
.
b) Điu chnh R
4
sao cho dòng điện qua ampe kế
chiu t C đến D và có cường độ là 0,15A. Tính
giá tr ca R
4
khi tham gia vào mạch điện lúc đó.
.Bài 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế ca
mạch điện là U = 24V (không đổi). Điện tr ca hai vôn
kế V
1
và V
2
đều ging nhau và cùng bng R
V
. Cho biết
các điện tr R đều bng nhau và vôn kế V
1
ch 12V.
Xác định s ch ca vôn kế V
2
.
Bài 17: Một “hộp đen” có ba đầu ra, bên trong cha mt
mạch điện gm mt nguồn điện lý tưởng ( không có điện tr trong)
và một điện tr R chưa biết giá tr, nếu mc một điện tr R
0
đã biết
giưa hai đầu 1 và 2 thì dòng điện đi qua điện tr này là I
12
≠0.
Nếu mc R
0
vào giữa hai đầu 1 và 3 thì dòng điện qua nó là I
13
≠0 và I
12
≠I
13
. Còn khi mc R
0
vào gia hai
đầu 2 và 3 thì không có dòng điện đi qua. Hãy v sơ đồ mạch điện trong “Hộp đen” xác định hiệu điện thế
ca nguồn điện, giá tr điện tr R trong hp theo các giá tr I
12
, I
13
, R
0.
Bài 18: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
R
1
= R
4
= 1Ω; R
2
= R
3
= 3Ω; R
5
= 0,5Ω; U
AB
= 6V.
Hãy xác định s ch ca ampe kế, biết ampe kế có điện
tr không đáng k.
Bài 19: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết R
1
= R
3
= R
5
= 1Ω; R
4
= 2Ω; R
2
= 3Ω
a/ Tính điện tr tương đương của đoạn mạch khi K đóng và khi K mở.
b/ Biết dòng đin qua R
3
R
4
là 1A khi K đóng. Hãy tìm hiu hhin thế giữa hai đầu đoạn mch
và cường độ dòng điện qua mỗi điện tr.
V
2
V
1
R
R
R
R
R
R
N
M
C
D
A
B
A
B
+
-
A
C
D
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
2
R
1
R
3
R
4
R
5
K
A
B
+
-
Trang 28
Bài 20: Mt cun dây dn bằng đồng khối lượng 1,068Kg, tiết din ngang ca dây dn là 1mm
2
có điện tr sut là 1,7.10
-8
Ωm, khối lượng riêng của đồng là 8,9.10
3
Kg/m
3
.
a/ Tính điện tr ca cun dây này.
b/ Người ta dùng dây này để cun thành mt biến tr. Biết lõi biến tr hình tr tròn đường kính
4cm. Tính s vòng dây cun thành biến tr.
Bài 21: Điện năng được ti t máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Tổng điện tr của đưng dây tải điện
đến nơi tiêu thụ r = 4 Ω. Đầu đường dây đặt một máy tăng thế h s biến đi 0,05. Cuối đường
dây đặt mt máy h thế có h s biến đổi là 10. Hiu sut ca máy h thế là 88%. Nơi tiêu thụ đin là mt
khu nhà s dụng 88 bóng đèn loại 220V-60W mắc song song các đèn đều sáng bình thường. B qua
điện tr ca dây dn t máy h thế đến nơi tiêu thụ và điện tr ca các dây ni trong khu nhà.
a/ Ti sao khi truyn tải điện năng đi xa bằng dây dn người ta phi dùng hai máy biến thế đặt hai
đầu đường dây tải điện.
b/ Tính hiệu điện thế hai đầu ra và vào ca máy h thế.
c/ Tính hiệu điện thế hai đầu ra và vào của máy tăng thế.
d/ Nếu khu nhà dùng 112 bóng đèn gồm các loi 40 W ; 60W ; 150W cùng hiệu điện thế định
mức 220 V mà các đèn vẫn sáng bình thường thì cần bao nhiêu đèn mi loi ?
Bài 22: hai loại bóng đèn dây tóc, loại Đ
1
ghi 110V 100 W, loại đèn Đ
2
ghi 110V
40W.
a/ So sánh điện tr cu hai loại đèn này khi chúng thắp sáng bình thường
b/ Có th mc ni tiếp hai đèn này rồi mc vào hiệu điện thế 220 V được không?. Nếu phi s dng
hiệu điện thế 220V vi hai loại đèn này dây dn thì my cách mc thích hợp(các đèn sáng bình
thường) khi s đèn cả hai loại được đưa vào mạch không quá 14 chiếc (gii thích có tính toán)
Bài 23: Cho mạch điện như hình vẽ: Đèn Đ
1
ghi 12V - 12W; Đèn Đ
2
ghi 3V - l,5W; U
AB
= 19,2V
được gi không đổi; Rx là biến tr; b qua điện tr dây ni.
1. Chỉnh Rx đến giá tr thích hợp để c đèn sáng bình thường.
a. Tìm giá tr thích hợp đó của Rx
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện tr R trong 10 phút theo đơn
v Calo.
Đ
2
Đ
1
R
x
R
M
N
Trang 29
2. Chỉnh Rx = Ro để công sut tiêu th trên đoạn mch MN bng công
sut tiêu th trên R.
a. Tìm R
0
.
b. Bình lun v độ sáng của đèn 1 và đèn 2.
Bài 24: Cho 4 đèn Đ giống nhau mắc theo đồ hình bên, thành đoạn mch AB. Lp 2 đầu AB
mt hiệu điện thế U. Nhn thy vôn kế ch 12v; ampekế ch 1A Cho biết điện tr vôn kế vô cùng ln; ca
ampekế và dây nối không đáng kể
a/ Tìm điện tr tương đương của đoạn mch AB. t đó suy ra điện tr ca mỗi đèn.
b/ Tìm công sut tiêu th ca mỗi đèn.
c/ Có th tìm điện tr đèn mà không qua diện tr tương đương không. Nếu có , làm các phép tính
để tìm công sut mỗi đèn. So sánh với kết qu ca câu a và câu b.
Bài 25: Tính điện tr tương đương của đoạn mch sau: Biết các điện tr đều giống nhau và đều
bng r.
Bài 26: Tính cường độ dòng điện chy qua mỗi điện tr hiệu đin thế hai đầu mỗi điện tr ca
mạch điện sau biết:
R
1
= 6Ω; R
2
= 4Ω
R
3
= 24Ω; R
4
= 24Ω
R
5
= 2Ω; R
6
= 1Ω
U = 6V
r
A
B
C
D
r
r
r
r
r
r
r
r
A
B
U
+
-
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
6
Trang 30
Bài 27: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết:
R
1
= 6Ω; R
2
= 4Ω
R
3
= 12Ω; R
4
= 7Ω
R
5
= 5Ω; U = 12V
B qua điện tr ca các khóa K.
Tính cường độ dòng din qua
mỗi điện tr khi:
a/ K
1
, K
2
m; K
3
, K
4
đóng.
b/ K
1
, K
3
m; K
2
, K
4
đóng
c/ K
1
, K
4
m; K
3
, K
2
đóng
d/ K
3
, K
2
m; K
1
, K
4
đóng
e/ K
4
, K
2
m; K
3
, K
1
đóng
f/ K
1
m; K
2
, K
3
, K
4
đóng
g/ K
2
m; K
1
, K
3
, K
4
đóng
h/ K
3
m; K
2
, K
1
, K
4
đóng
k/ K
4
m; K
2
, K
3
, K
1
đóng
Bài 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết:
R
1
= R
2
= 10Ω
R
3
= R
4
= 20Ω
R
5
= R
6
= 12Ω
R
4
= 4Ω; U = 12V
Tính cường độ dòng din qua
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
K
1
K
2
K
3
K
4
D
E
B
C
U
+
-
A
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
6
R
7
A
B
C
D
U
+
-
Trang 31
mỗi điện tr
Bài 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết:
R
1
= R
2
= R
3
= 5Ω; R
5
= 10Ω; R
6
= 12Ω; R
7
= R
8
= R
9
= 8Ω; U = 12V
B qua điện tr của các khóa k và điện tr ca ampe kế.
a/ Khi K
1
, K
2
đều m, ampe kế ch
A
8
3
. Tính điện tr R
4.
b/ Khi K
1
đóng, K
2
m ampe kế ch bao nhiêu?
c/ Khi K
1
m, K
2
đóng ampe kế ch bao nhiêu?
d/ Khi K
1
, K
2
cùng đóng ampe kế ch bao nhiêu?
Bài 30: Giữa hai điểm A, B hiệu điện thế U = 24V người ta mc ni tiếp mt biến tr vi mt
b ngun gồm 6 bóng đèn giống ht nhau loi 6V-3W. Khi điều chnh biến tr tham gia vào mch là R
0
=
6Ω, người ta thy các bóng trong b đèn đều sáng bình thường.
Hi các bóng phi mắc như thế nào và trong các cách mắc đó thì cách nào lợi hơn. vẽ sơ đồ
cách mắc đó.
A
A
B
C
R
1
R
2
K
1
R
3
R
4
R
5
R
6
R
7
R
8
R
9
K
2
D
U
+
-
Trang 32
Bài 31: 4 đèn gồm: 1 đèn Đ
1
loi 120V-40W; 1 đèn Đ
2
loi 120V-60W; 2 đèn Đ
3
loi 120V-
50W.
a/ Cn mắc chúng như thế nào vào mạng đin hiệu điện thế 240V để chúng sáng bình thường?
V sơ đồ mạch điện.
b/ Nếu một đèn bị đt dây tốc, độ sáng của các đèn còn lại s thay đổi như thế nào?
Bài 32: Một đèn có ghi 24V - 12W. Để s dng vào hiệu điện thế 120V người ta mắc đèn với biến
tr R theo hai sơ đồ sau. Biết biến tr Rcó giá tr tối đa là 200Ω.
a/ Tìm v trí con chy C mỗi sơ đồ.
b/ Hiu sut ca mi cách s dng trên?
Bài 33: Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 18V; R
2
= 10Ω; Bóng đèn Đ có ghi: 5V - 2,5W.
a/ Khi điều chnh con chạy C để biến tr tham gia vào mch là R
0
= 8,4Ω. Thì đèn Đ sáng bình
thường. Tìm giá tr đin tr R
1
.
X
A
B
C
+
-
120V
Đ
Cách 1
X
Đ
120V
C
A
B
Cách 2
Đ
X
M
N
A
B
C
R
2
R
1
R
0
U
Trang 33
b/ Dch chuyn con chy C t v trí câu trên v phía B thì đèn Đ ng mạnh hay yếu n? Tại
sao?
Bài 34: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
R
1
= 8Ω; R
2
= 4Ω; R
3
= 2Ω; U =12V
B qua điện tr ca ampe kế và ca khóa K
Khi K đóng ampe kế ch 0. Tính điện tr R
4
và cường độ dòng điện qua mỗi điện tr.
Bài 35: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
R
1
= 15Ω; R
2
= 10Ω; R
3
= 12Ω; U =12V
B qua điện tr ca ampe kế.
A
B
C
D
U
A
K
+
-
R
2
R
1
R
3
R
4
A
B
C
D
U
A
+
-
R
2
R
1
R
3
R
4
Trang 34
a/ Cho R
4
= 12Ω. Tính cường độ dòng điện và ch r chiều dòng điện qua ampe kế.
b/ Cho R
4
= 8Ω. Tính cường độ dòng điện và ch r chiều dòng điện qua ampe kế.
c/ Tính R
4
khi cho dòng điện qua ampe kế có chiu t C đến D và có cường độ 0,2A.
Bài 36: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
R
1
= 8Ω; R
2
= 4Ω; R
3
= 6Ω; U =12V
Vôn kế có điện tr rt lớn, điện tr khóa K không đáng kể.
a/ Khi K m, vôn kế ch bao nhiêu?
b/ Cho R
4
= 4Ω. Khi K đóng vôn kế ch bao nhiêu?
c/ K đóng, vôn kế ch 2V. tính R
4.
Bài 37: cu chì trong mạch điện tiết din S = 0,1mm
2
, nhiệt độ 27
0
C. Biết rằng khi đoản mch
thì cường độ dòng điện qua dây chì I = 10A. Hỏi sau bao lâu thì dây chì đứt? B qua s ta nhit ra
môi trường xung quanh s thay đổi đin trở, kích thước dây chì theo nhiệt độ. Cho biết nhit dung
riêng, điện tr sut, khối lượng riêng, nhit nóng chy và nhiệt độ nóng chy ca chì là:
C = 120J/Kg.K; ρ = 0,22.10
-6
Ωm; D = 11300kg/m
3
; λ = 25000J/Kg; t
c
= 327
0
C.
Bài 38: Mt bàn ghi 120V - 1000W. khi mc bàn vào mạch đin thì hiệu điện thế trên
cắm điện gim t U
1
= 125V xung U
2
= 100V.
a/ Xác định điện tr các dây nối (Coi điện tr bàn là không thay đổi theo nhiệt độ).
b/ Thc tế, điện tr ca bàn là b thay đổi theo nhiệt độ và công sut tiêu th thc tế ca bàn là là P'
= 650W. Tính hiệu đin thế hai đầu cm điện lúc này và điện tr R' của bàn là khi đó.
Bài 39: Giữa hai điểm A B hiệu điện thế 120V, người ta mc song song hai dây kim loi.
ờng độ dòng điện qua dây th nht là 4A, qua dây th hai là 2A.
V
C
K
+
-
R
2
R
1
R
3
R
4
A
B
D
U
Trang 35
a/ Tính cường độ dòng điện trong mch chính.
b/ Tính điện tr ca mỗi dây và điện tr tương đương của mch.
c/ tính công suất đin ca mạch và điện năng sử dng trong 5 gi.
d/ Để công sut c đoạn 800W người ta phi ct bt một đoạn ca dây th hai ri mc song
song li dây th nht vào hiệu điện thế nói trên. Hãy tính điện tr của đoạn dây b cắt đó.
Bài 40: Khi hoạt động bình thường mt bếp điện đin tr R= 90Ω thì cường độ dòng điện qua
bếp lúc đó là 2,9A.
a/ Nhiệt lượng mà bép ta ra trong 1phút là bao nhiêu?
b/ Nếu dùng bếp để đun i 0,5 lít nước nhiệt độ ban đầu 25
0
C thì mt thi gian 5phút. coi
rng nhiệt lượng cn thiết để đun sôi nước ích. Tính hiu sut ca bếp. Biết nhit dung riêng ca
nước là 4200J/Kg.K.
Bài 41: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết: R
1
= 15Ω, R
2
= 8Ω
R
3
= 5Ω, R
4
= 200Ω
U = 24V, vn kế ch 8V
ampe kế ch 1A. Tính
R
V
ca vôn kế và R
A
ca
ampe kế.
Bài 42: Ba điện tr giá tr R, 2R, 3R được mc ni tiếp vào hiệu điện thế U không đổi. Dùng
vôn kế lần lượt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R, 2R tvôn kế ch U
1
=40,6V, U
2
=72,5V vôn kế đin
tr R
v
. nếu ta chuyn vôn kế sang đo hiệu điện thế hai đầu đỉện tr 3R thì vôn kế ch bao nhiêu?
A
V
A
B
R
2
R
1
R
3
R
4
U
| 1/35

Preview text:

PHẦN V: ĐIỆN HỌC
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:
1/ Định luật ôm:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch
với điện trở của dây . U I =
I : Cường độ dòng điện ( A ) . R
U : Hiệu điện thế ( V ) ; R : Điện trở ( Ω ) .
2/ Đoạn mạch nối tiếp :
Cường độ dòng điện : I = I1 = I2 .
Hiệu điện thế : U = U1 + U2 .
Điện trở tương đương : Rtd = R1 + R2 .
Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở : U R 1 1  U R 2 2
3/ Đoạn mạch song song :
I = I1 + I2 U = U1 = U2 . 1 1 1   R .R => 1 2 R R R R td R R td 1 2 1 2
Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với điện trở I R 1 2  I R 2 1
4/ Đoạn mạch hỗn hợp :
R1 nt ( R2 // R3 ) .
I = I1 = I 23 = I3 + I2 .
U = U1 + U23 (mà U23 = U2 = U3 ) . R .R R 2 3  td = R1 + R23 ( mà R ) 23 R R 2 3
( R1 nt R2 ) // R3 . Trang 1
IAB = I12 + I3 ( mà I12 = I1 = I2 ) .
UAB = U12 = U3 (mà U12 = U1 + U2 ) . R .R 12 3 Rtd R R 12 3
( mà R12 = R1 + R2 ) . 1KΩ = 1000 Ω 1MΩ = 1000 000 Ω
• Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn : l R 1 1  . l R 2 2
• Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây : S R 2 1  S R 1 2 l
• Công thức tính điện trở : R   S
 : điện trở suất ( Ωm) .
l : chiều dài của dây ( m )
S : tiết diện của dây dẫn ( m2 ) . d
1mm= 1 .10-6 m2 ; d = 2r => r  2
S = 3,14 .r2 ; d : đường kính r :bán kính của dây . mD V
D : khối lượng riêng ( kg / m3 )
m: khối lượng của dây ( kg ) .
V : thể tích của dây ( m3 ) Vl S Trang 2
l: chiều dài của dây ( m ) .
V : thể tích của dây ( m3 ) .
S : tiết diện của dây (m2 ) .
Chu vi đường tròn :2r (với =3,14) U 2
• Công suất điện :P = U .I = I2 . R = R P : công suất ( W ) . Q • Hiệu suất :H = i ; H : hiệu suất ( % ) Atp
Ai = Qi : điện năng có ích ( J ) (Qi =m.C.  t)
Atp : điện năng toàn phần ( J )
5/Công của dòng điện : U 2
A = P . t = U.I.t = I2.R.t = .t R
A : công của dòng điện ( J )
P : công suất điện ( W ) t: thời gian ( s ) 1kW = 1000 W . 1 h = 3600 s . 1kWh = 3,6 .10-6 J
• Định luật Jun – Len-Xơ : Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây và thời gian dòng điện chạy qua . Q = I2 . R . t .
Nếu đo nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo thì hệ thức của định luật Jun – Len-Xơ là
Q = 0,24 . I2 .R. t l
Số vòng dây n 2 r .
II - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN: Trang 3
1/. Muốn duy trì một dòng điện lâu dài trong một vật dẫn cần duy trì một điện trường trong vật dẫn
đó. Muốn vậy chỉ cần nối 2 đầu vật dẫn với 2 cực của nguồn điện thành mạch kín.
Càng gần cực dương của nguồn điện thế càng cao. Quy ứơc điện thế tại cực dương của nguồn điện,
điện thế là lớn nhất , điện thế tại cực âm của nguồn điện bằng 0.
Quy ước chiều dòng điện là chiều chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích dương, Theo quy
ước đó ở bên ngoài nguồn điện dòng điện có chiều đi từ cực dương, qua vật dẫn đến cực âm của nguồn
điện (chiều đi từ nơi có điện thế cao đến nơi có diện thế thấp).
Độ chênh lệch về điện thế giữa 2 điểm gọi là hiệu điện thế giữa 2 điểm đó: VA - VB = UAB. Muốn duy
trì một dòng điện lâu dài trong một vật dẫn cần duy trì một HĐT giữa 2 đầu vật dẫn đó ( U = 0  I = 0) 2/. Mạch điện:
a. Đoạn mạch điện mắc song song:
*Đặc điểm: mạch điện bị phân nhánh, các nhánh có chung điểm đầu và điểm cuối. Các nhánh hoạt động độc lập. *Tíh chất: 1. Uchung
2. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng trổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ: I=I1+I2+...+In
3. Nghịch đảo của điện trở tương đương bằng tổng các nghịch đảo của các điện trở thành 1 1 1 1 phần:    ...  R R R R 1 2 n
-Từ t/c 1 và công thức của định luật ôm  .I1R1 = I2R2 =....= InRn = IR
- Từ t/c 3  Đoạn mạch gồm n điện trở có giá trị bằng nhau và bằng r thì điện trở của đoạn mạch r mắc song song là R = n
- Từ t/c 3  điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song luôn nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
b. Đoạn mạch điện mắc nối tiếp:
*Đặc điểm:các bộ phận (các điện trở) mắc thành dãy liên tục giữa 2 cực của nguồn điện ( các bộ
phận hoạt động phụ thuộc nhau). *tính chất: 1.I chung
2. U = U1 + U2 +....+ Un. 3. R = R1 + R2 +,...+ Rn.
*Từ t/c 1 và công thức của định luật ôm I=U/R U1/R1=U2/R2=...Un/Rn. (trong đoạn mạch nối tiếp,
hiệu điện thế giữa 2 đầu các vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của chúng)  Ui=U Ri/R... Trang 4
Từ t/s 3  nếu có n điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì điện trở của đoạn mạch là R =nr. Cũng từ
tính chất 3  điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp luôn lớn hơn mỗi điện trở thành phần. C.Mạch cầu :
Mạch cầu cân bằng có các tính chất sau: R R - về điện trở: 1 3 
( R5 là đường chéo của cầu) R R 2 4
-Về dòng: I5 = 0 -về HĐT : U5 = 0 I R I R 1 2 3 4   ; 
; I I ; I I 1 3 2 4 I R I R 2 1 4 R R
Mạch cầu không cân bằng: 1 3  I  5  0; U5 0 R R 2 4
* Trường hợp mạch cầu có 1 số điện trở có giá trị bằng 0; để giải bài toán cần áp dụng các quy tắc
biến đổi mạch điện tương đương ( ở phần dưới )
*Trường hợp cả 5 điện trở đều khác 0 sẽ xét sau.
3/. Một số quy tắc chuyển mạch:
a/. chập các điểm cùng điện thế: "Ta có thể chập 2 hay nhiều điểm có cùng điện thế thành một
điểm khi biến đổi mạch điện tương đương."
(Do VA - Vb = UAB = I RAB  Khi RAB = 0;I  0 hoặc RAB  0,I = 0  Va = Vb Tức A và B cùng điện thế)
Các trường hợp cụ thể: Các điểm ở 2 đầu dây nối, khóa K đóng, Am pe kế có điện trở không đáng
kể...Được coi là có cùng điện thế. Hai điểm nút ở 2 đầu R5 trong mạch cầu cân bằng...
b/. Bỏ điện trở: ta có thể bỏ các điện trở khác 0 ra khỏi sơ đồ khi biến đổi mạch điện tương đương
khi cường độ dòng điện qua các điện trở này bằng 0.
Các trường hợp cụ thể: các vật dẫn nằm trong mạch hở; một điện trở khác 0 mắc song song với
một vật dãn có điện trở bằng 0( điện trở đã bị nối tắt) ; vôn kế có điện trở rất lớn (lý tưởng).
4/. Vai trò của am pe kế trong sơ đồ:
* Nếu am pe kế lý tưởng ( Ra=0) , ngoài chức năng là dụng cụ đo nó còn có vai trò như dây nối do đó:
Có thể chập các điểm ở 2 đầu am pe kế thành một điểm khi bién đổi mạch điện tương đương( khi đó
am pe kế chỉ là một điểm trên sơ đồ)
Nếu am pe kế mắc nối tiếp với vật nào thì nó đo cường độ d/đ qua vậtđó. Trang 5
Khi am pe kế mắc song song với vật nào thì điện trở đó bị nối tắt ( đã nói ở trên).
Khi am pe kế nằm riêng một mạch thì dòng điện qua nó được tính thông qua các dòng ở 2 nút mà ta
mắc am pe kế ( dưạ theo định lý nút).
* Nếu am pe kế có điện trở đáng kể, thì trong sơ đồ ngoài chức năng là dụng cụ đo ra am pe kế còn
có chức năng như một điện trở bình thường. Do đó số chỉ của nó còn được tính bằng công thức: Ia=Ua/Ra .
5/. Vai trò của vôn kế trong sơ đồ:
a/. trường hợp vôn kế có điện trỏ rất lớn ( lý tưởng):
*Vôn kế mắc song song với đoạn mạch nào thì số chỉ của vôn kế cho biết HĐT giữa 2 đầu đoạn mạch đó: UV = UAB = IAB.RAB
*TRong trường hợp mạch phức tạp, Hiệu điện thế giữa 2 điểm mắc vôn kế phải được tính bằng
công thức cộng thế: UAB = VA - VB = VA - VC + VC - VB = UAC + UCB....
*có thể bỏ vôn kế khi vẽ sơ đồ mạch điện tương đương .
*Những điện trở bất kỳ mắc nối tiếp với vôn kế được coi như là dây nối của vôn kế ( trong sơ đồ
tương đương ta có thể thay điện trở ấy bằng một điểm trên dây nối), theo công thức của định luật ôm thì
cường độ qua các điện trở này coi như bằng 0 ,( IR = IV = U/  = 0).
b/. Trường hợp vôn kế có điện trở hữu hạn ,thì trong sơ đồ ngoài chức năng là dụng cụ đo vôn kế
còn có chức năng như mọi điện trở khác. Do đó số chỉ của vôn kế còn được tính bằng công thức UV=Iv.Rv...
6/ một số quay tắc đổi mạch
*Quy tắc biến đổi mạch hình sao thành mạch hình tam giác:
xy yz zx
xy yz zx R1= , R1= , z x
xy yz zx R1= y
*Quy tắc chuyển mạch hình tam giác thành hình sao: R . R . . 2 R R1 R 1 R x 3  z 3  y 2  R   R     1 R2 R R1 R2 R 1 R2 R3 3 3 Trang 6
III/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài 1: Cho mạch điện MN như hình vẽ dưới đây, hiệu điện thế ở hai đầu mạch điện không đổi UMN
= 7V; các điện trở R1 = 3 và R2 = 6 . AB là một dây dẫn điện có chiều dài 1,5m tiết diện không đổi S
= 0,1mm2, điện trở suất  = 4.10-7 m ; điện trở của ampe kế A và các dây nối không đáng kể :
M UMN N a/ Tính điện trở của dây dẫn AB ? R1 D
R2 b/ Dịch chuyển con chạy c sao cho AC = 1/2 BC. Tính
cường độ dòng điện qua ampe kế ?
A c/ Xác định vị trí con chạy C để Ia = 1/3A ? A C B Hướng dẫn giải: l
a/ Đổi 0,1mm2 = 1. 10-7 m2 . Áp dụng công thức tính điện trở R  . ; thay số và tính  RAB = 6 S BC 1 b/ Khi AC   RAC =
.RAB RAC = 2 và có RCB = RAB - RAC = 4 2 3 R R 3 Xét mạch cầu MN ta có 1 2 
 nên mạch cầu là cân bằng. Vậy IA = 0 R R 2 AC CB
c/ Đặt RAC = x ( ĐK : 0 x 6 ) ta có RCB = ( 6 - x ) . 3 x .( 6 6  x)
* Điện trở mạch ngoài gồm ( R  
1 // RAC ) nối tiếp ( R2 // RCB )R = ? 3  x 6  (6  x) U
* Cường độ dòng điện trong mạch chính : I   ? R 3.x
* Áp dụng công thức tính HĐT của mạch // có : UAD = RAD . I = .I 3  = ? x 6.(6  x) Và UDB = RDB . I = .I = ? 12  x Trang 7 U U
* Ta có cường độ dòng điện qua R AD DB
1 ; R2 lần lượt là : I1 = = ? và I2 = = ? R R 1 2
+ Nếu cực dương của ampe kế gắn vào D thì : I1 = Ia + I2 Ia = I1 - I2 = ? (1)
Thay Ia = 1/3A vào (1)  Phương trình bậc 2 theo x, giải PT này được x = 3 ( loại giá trị -18)
+ Nếu cực dương của ampe kế gắn vào C thì : Ia = I2 - I1 = ? (2)
Thay Ia = 1/3A vào (2)  Phương trình bậc 2 khác theo x, giải PT này được x = 1,2 ( loại 25,8 vì > 6 ) AC R
* Để định vị trí điểm C ta lập tỉ số AC
= ?  AC = 0,3m CB RCB
Bài 2: Cho 3 điện trở có giá trị như nhau bằng R0, được mắc với nhau theo những cách khác nhau
và lần lượt nối vào một nguồn điện không đổi xác định luôn mắc nối tiếp với một điện trở r . Khi 3 điện
trở trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở bằng 0,2A, khi 3 điện trở trên mắc song
song thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở cũng bằng 0,2A.
a/ Xác định cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R0 trong những trường hợp còn lại ?
b/ Trong các cách mắc trên, cách mắc nào tiêu thụ điện năng ít nhất ? Nhiều nhất ?
c/ Cần ít nhất bao nhiêu điện trở R0 và mắc chúng như thế nào vào nguồn điện không đổi có điện
trở r nói trên để cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R0 đều bằng 0,1A ? Hướng dẫn giải:
a/ Xác định các cách mắc còn lại gồm :
cách mắc 1 : (( R0 // R0 ) nt R0 ) nt r cách mắc 2 : (( R0 nt R0 ) // R0 ) nt r
Theo bài ta lần lượt có cường độ dòng điện trong mạch chính khi mắc nối tiếp : U Int = r = 0,2A (1) 3R0 U
Cường độ dòng điện trong mạch chính khi mắc song song : I   , 0 . 3 2  6 , 0 A (2) SS R r 0  3 r  3R
Lấy (2) chia cho (1), ta được :
0  3 r = R0 . Đem giá trị này của r thay vào (1)  U = 0,8.R0 R0 r  3
+ Cách mắc 1 : Ta có (( R0 // R0 ) nt R0 ) nt r (( R1 // R2 ) nt R3 ) nt r đặt R1 = R2 = R3 = R0 U R . 8 , 0 I Dòng điện qua R 0   3  3 : I3 = 32 , 0
A . Do R1 = R2 nên I1 = I2 = 16 , 0 A R0 R . 5 , 2 2 r R 0  0 2 Trang 8 U . 8 , 0 R
+ Cách mắc 2 : Cường độ dòng điện trong mạch chính I’ = 0   , 0 48A . . 2 R R . . 5 R r 0 0 0  . 3 R 3 0 2.R .R
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nối tiếp gồm 2 điện trở R 0 0 0 : U1 = I’. = 0,32.R0  cường độ 3.R0 U R . 32 , 0
dòng điện qua mạch nối tiếp này là I 1 0   1 = 16 , 0
A  CĐDĐ qua điện trở còn lại là R . 2 R . 2 0 0 I2 = 0,32A.
b/ Ta nhận thấy U không đổi  công suất tiêu thụ ở mạch ngoài P = U.I sẽ nhỏ nhất khi I trong
mạch chính nhỏ nhất  cách mắc 1 sẽ tiêu thụ công suất nhỏ nhất và cách mắc 2 sẽ tiêu thụ công suất lớn nhất.
c/ Giả sử mạch điện gồm n dãy song song, mỗi dãy có m điện trở giống nhau và bằng R0 ( với m ; n  N)
Cường độ dòng điện trong mạch chính ( Hvẽ ) I + - U 8 , 0 I  
( Bổ sung vào hvẽ cho đầy đủ ) m m r R . 1  n 0 n
Để cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R0 là 0,1A ta phải có : 8 , 0 I   n . 1 , 0
 m + n = 8 . Ta có các trường hợp sau m 1  n m 1 2 3 4 5 6 7 n 7 6 5 4 3 2 1 Số điện trở R0 7 12 15 16 15 12 7
Theo bảng trên ta cần ít nhất 7 điện trở R0 và có 2 cách mắc chúng :
a/ 7 dãy //, mỗi dãy 1 điện trở. b/ 1 dãy gồm 7 điện trở mắc nối tiếp.
Bài 3 Cho mạch điện sau
Cho U = 6V , r = 1 = R1 ; R2 = R3 = 3 U r
biết số chỉ trên A khi K đóng bằng 9/5 số chỉ R1 R3 của A khi K mở. Tính : a/ Điện trở R4 ? R2 K R4 A b/ Khi K đóng, tính IK ? Trang 9 Hướng dẫn giải:
* Khi K mở, cách mắc là ( R1 nt R3 ) // ( R2 nt R4 )  Điện trở tương đương của mạch ngoài là 3 ( 4  R ) U 4 R r
 Cường độ dòng điện trong mạch chính : I = . Hiệu điện 7  R 3 ( 4  R ) 4 4 1  7  R4
(R R )(R R ) U
(R R ).I
thế giữa hai điểm A và B là U 1 3 2 4 AB  1 3 AB = I . I4 =
R R R R R R
R R R R 1 2 3 4 2 4 1 2 3 4 4U
Thay số ta được I = 19 5R4
* Khi K đóng, cách mắc là (R1 // R2 ) nt ( R3 // R4 )  Điện trở tương đương của mạch ngoài là 9  15R U 4 R'  r
 Cường độ dòng điện trong mạch chính lúc này là : I’ = . 12  4R 9  15R 4 4 1  12 4R4 R .R U R .I '
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U 3 4 AB  3 AB = .I ' R I’4 = R R R R 3 4 4 3 4 12U
Thay số ta được I’ = 21 19R4 9
* Theo đề bài thì I’4 =
.I ; từ đó tính được R 4 4 = 1 5
b/ Trong khi K đóng, thay R4 vào ta tính được I’4 = 1,8A và I’ = 2,4A UAC = RAC . I’ = 1,8V U  I’ AC  2 = 6 ,
0 A . Ta có I’2 + IK = I’4 IK = 1,2A R2
Bài 4: Một hộp kín chứa một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 150V và một điện trở r
= 2. Người ta mắc vào hai điểm lấy điện A và B của hộp một bóng đèn Đ có công suất định mức P =
180W nối tiếp với một biến trở có điện trở Rb ( Hvẽ )
A U B
1/ Để đèn Đ sáng bình thường thì phải điều chỉnh Rb = 18. Tính r
hiệu điện thế định mức của đèn Đ ?
2/ Mắc song song với đèn Đ một bóng đèn nữa giống hệt nó. Hỏi Rb
để cả hai đèn sáng bình thường thì phải tăng hay giảm Rb ? Tính Đ độ tăng ( giảm ) này ? Trang 10
3/ Với hộp điện kín trên, có thể thắp sáng tối đa bao nhiêu bóng đèn như đèn Đ ? Hiệu suất sử dụng điện
khi đó là bao nhiêu phần trăm ? Hướng dẫn giải:
1/ Gọi I là cường độ dòng điện trong mạch chính thì U.I = P + ( Rb + r ).I2 ; thay số ta được một
phương trình bậc 2 theo I : 2I2 - 15I + 18 = 0 . Giải PT này ta được 2 giá trị của I là I1 = 1,5A và I2 = 6A. P
+ Với I = I1 = 1,5A Ud =
= 120V ; + Làm tt với I = I2 = 6A  Hiệu suất sử dụng điện trong I d p 180
trường hợp này là : H =
 20  nên quá thấp  loại bỏ nghiệm I2 = 6A U.I . 150 6
2/ Khi mắc 2 đèn // thì I = 2.Id = 3A, 2 đèn sáng bình thường nên: Ud = U - ( r + Rb ).I Rb ?
độ giảm của Rb ? ( ĐS : 10
)
3/ Ta nhận thấy U = 150V và Ud = 120V nên để các đèn sáng bình thường, ta không thể mắc nối tiếp
từ 2 bóng đèn trở lên được mà phải mắc chúng song song. Giả sử ta mắc // được tối đa n đèn vào 2 điểm A & B
 cường độ dòng điện trong mạch chính I = n . Id .
Ta có U.I = ( r + Rb ).I2 + n . P U. n . Id = ( r + Rb ).n2 .I2d + n . P U.Id = ( r + Rb ).n.Id + P U .IP U I P   dr  . 5 , 1 . 150 180 R n d   b = 0
10 n . 2 n I
max = 10 khi Rb = r. 2 I 2 ) 5 , 1 .( 2 d d 0 U
+ Hiệu suất sử dụng điện khi đó bằng : H = d = 80  U
Bài 5: Một ấm điện có 2 điện trở R1 và R2 . Nếu R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau thì thời gian đun
sôi nước đựng trong ấm là 50 phút. Nếu R1 và R2 mắc song song với nhau thì thời gian đun sôi nước trong
ấm lúc này là 12 phút. Bỏ qua sự mất nhiệt với môi trường và các điều kiện đun nước là như nhau, hỏi
nếu dùng riêng từng điện trở thì thời gian đun sôi nước tương ứng là bao nhiêu ? Cho hiệu điện thế U là không đổi . Hướng dẫn giải:
* Gọi Q (J) là nhiệt lượng mà bếp cần cung cấp cho ấm để đun sôi nước thì Q luôn không đổi trong các
trường hợp trên. Nếu ta gọi t1 ; t2 ; t3 và t4 theo thứ tự là thời gian bếp đun sôi nước tương ứng với khi
dùng R1, R2 nối tiếp; R1, R2 song song ; chỉ dùng R1 và chỉ dùng R2 thì theo định luật Jun-lenxơ ta có : 2 2 2 2 2 U .t U .t U .t U .t U .t 1 2 3 4 Q      (1) R R R R .R 1 2 R R 1 2 1 2 R R 1 2
* Ta tính R1 và R2 theo Q; U ; t1 và t2 : Trang 11 U 2 t . + Từ (1)  R 1 1 + R2 = Q 2 4 U .t U .t .t + Cũng từ (1)  R 2 1 2   1 . R2 = .(R R ) 1 2 2 Q Q U 2 t . 4 U .t .t
* Theo định lí Vi-et thì R 1 1 2
1 và R2 phải là nghiệm số của phương trình : R2 - .R + = 0(1) Q 2 Q 4 U U 2 . 10
Thay t1 = 50 phút ; t2 = 12 phút vào PT (1) và giải ta có  = 102 .   = 2 Q Q U 2 t . 2 1  U . 10 Q Q t (  2  U ). 10 U 2 U 2 R  1 1 = 30. và R2 = 20. 2 Q . 2 Q Q . Q R . Q R * Ta có t 1 2 3 =
= 30 phút và t
= 20 phút . Vậy nếu dùng riêng từng điện trở thì thời gian 2 4 = U 2 U
đun sôi nước trong ấm tương ứng là 30ph và 20 ph .
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ
U = 60V, R1 = R3 = R4 = 2 Ôm, R2 = 10 Ôm, R6 = 3,2 Ôm. Khi đó dòng
điện qua R5 là 2A và có chiều như hình vẽ. Tìm R5? Hướng dẫn giải:
Tại nút C. I3 +I5 = I1 => I3 = I1- 2 R1 R3 I1 C I3
Tại nút D. I2 +I5 = I4 => I4 = I2+2 I5 I6 R6 U A R5 E
AE = U1 + U3= U2 + U4 => 2I1+2( I1- 2) = 10 I2 + 2( I2 + 2) B
=> 4I1 = 12I2 + 8 => I1 = 3I2 + 2 I4 dòng điệ I2 n qua R D
6 : I6 = I1 + I2 = 4I2 + 2 R2 R4
Ta có UAB = UAE + U6 => I2 = 2A => I1= 8A
U5 = UCD = - UAC + UAD = - U1 + U2 = 4V
Vậy điện trở R5 là 2 Ôm Trang 12
Bài 7: Một ấm đun nước bằng điện có 3 dây lò xo, mỗi cái có điện trở R=120  , được
mắc song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50  và được mắc vào nguồn
điện. Hỏi thời gian cần thiết để đun ấm đựng đầy nước đến khi sôi sẽ thay đổi như thế nào khi
một trong ba lò xo bị đứt? Hướng dẫn giải:
*Lúc 3 lò xo mắc song song:
Điện trở tương đương của ấm: R R   1 = ( 40 ) 3
Dòng điện chạy trong mạch: U I1 = R r 1
Thời gian t1 cần thiết để đun ấm nước đến khi sôi: Q Q 2
Q(R r) Q = Rt   1 1.I2.t1 hay t (1) 1 1 = 2 2 R I  2 UU R 1 1 R1   R r 1 
*Lúc 2 lò xo mắc song song: (Tương tự trên ta có ) R R   2 = ( 60 ) 2 U I2 = R r 2 2
Q(R r) t 2 2 = ( 2 ) 2 U R2 t t
R (R r)2 ( 60 40  ) 50 2 243
Lập tỉ số 1 ta được: 1 2 1     1 *Vậy t1  t2 t t
R (R r)2 ( 40 60  ) 50 2 242 2 2 1 2
Bài 8: Để trang trí cho một quầy hàng, người ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp vào
mạch điện có hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng bị cháy, người ta nối
tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm đi bao nhiêu phần trăm? Hướng dẫn giải:
Điện trở của mỗi bóng: Trang 13 2 U
Rđ = d  4() Pd
Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường: U n =  40 (bóng) U d
Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại là:
R = 39Rđ = 156 ( )
Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ: U 240 I =   ( 54 , 1 ) A R 156
Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ là:
Pđ = I2.Rđ = 9,49 (W)
Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W)
Nghĩa là tăng lên so với trướclà: , 0 . 49 100.%  ,54% 9
Bài 9: Một ấm điện bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2kg nước ở 25oC. Muốn đun
sôi lượng nước đó trong 20 phút thì ấm phải có công suất là bao nhiêu? Biết rằng nhiệt dung
riêng của nước là C = 4200J/kg.K. Nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 880J/kg.K và 30% nhiệt
lượng toả ra môi trường xung quanh. Hướng dẫn giải:
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của ấm nhôm từ 25oC tới 100oC là:
Q1 = m1c1 ( t2 – t1 ) = 0,5.880.(100 – 25 ) = 33000 ( J )
*Nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của nước từ 25oC tới 100oC là:
Q2 = mc ( t2 – t1 ) = 2.4200.( 100 – 25 ) = 630000 ( J )
*Nhiệt lượng tổng cộng cần thiết:
Q = Q1 + Q2 = 663000 ( J ) ( 1 ) Trang 14
*Mặt khác nhiệt lượng có ích để đun nước do ấm điện cung cấp trong thời gian 20 phút ( 1200 giây ) là: Q = H.P.t ( 2 )
( Trong đó H = 100% - 30% = 70%; P là công suất của ấm; t = 20 phút = 1200 giây ) Q 663000.100
*Từ ( 1 ) và ( 2 ) : P =   789,3(W) C H.t 70.1200
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 10V; R A V
1 = 2  ; Ra = 0  ; RV vô cùng lớn ; RMN = 6  . R1
Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này + - vôn kế chỉ bao nhiêu? Hướng dẫn giải: A M D N B
*Vì điện trở của ampe kế Ra = 0 nên:
UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 ( V )
( Ampe kế chỉ dòng qua R1 )
*Gọi điện trở phần MD là x thì: 2 2 I  ; I  I  I  1 x DN 1 x x x  2  U  1 6  x DN     x   2  U  U  U  2  1 6  x  10 AB AD DN     x 
*Giải ra được x = 2 . Con chạy phải đặt ở vị trí chia MN thành hai phần MD có giá
trị 2 Ω và DN có giá trị 4 Ω. Lúc này vôn kế chỉ 8 vôn ( Vôn kế đo UDN. R2 R3
Bài 11:Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai dầu đoạn mạch
U = 60 V, R1 = 10  ,R2 = R5 = 20  , R3 = R4 = 40  V
Vôn kế V là lý tưởng, bỏ qua điện trở các dây nối. R R 4 5
Câu a: Tìm số chỉ của vôn kế
âu b: Nếu thay vôn kế V bằng một bóng đèn có dòng điện định mức R1
Id = 0,4 A mắc vào hai điểm P và Q của mạch điện thì bóng đèn
sáng bình thường.Tìm điện trở của bóng đèn Hướng dẫn giải: Trang 15
a) Khi vôn kế mắc vào hai điểm P và Q ta có (R2 n tR3)// (R4 nt R5)
R23 = R45 = 60
=> RMN = 30
- Điện trở tương dương toàn mạch:
R = RMN + R1 = 30 + 10 = 40
- Cường độ dòng điện trong mạch chính U 60 I    1,5A R 40
- Cường độ dòng địên qua R2 và R4 I 1, 5 I   2 = I4 = 0, 75A 2 2
=> UPQ = R4.I4 –R2.I2 = 40.0,75 -20. 0,75 = 15 V
Vậy số chỉ của vôn kế là 15 V
b) Khi thay vôn kế V bởi đèn .
Do R2=R5 và R3=R4 (mạch đối xứng) Ta có: I2=I5 ; I3=I4
=> I=I2+I3 và Iđ=I2-I3=0,4A (1)
Mặt khác ta có: U = U1 + U2 + U3 = (I2+I3)R1 + R2I2 + R3I3
60 = 10(I2 + I3) + 20I2 + 40I3 6 = 3I2 + 5I3 (2)
Giải 2 hệ phương trình (1) và (2)
Ta được: I2 = 1A = I5 ; I3 = 0,6A = I4
Mặt khác ta có: UMN = I2R2 + I3R3 = I2R2 + IđRđ + I5R5 I3R3 = IđRđ + I5R5 0,6.40 = 0,4Rđ + 1.20
=> Rđ=10
Bài 12: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên. Điện
trở toàn phần của biến trở là R V
o , điện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ
qua điện trở của ampe kế, các dây nối và sự phụ thuộc của điện trở R
vào nhiệt độ. Duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế U không đổi. A
Lúc đầu con chạy C của biến trở đặt gần phía M. Hỏi số chỉ của C M Trang 16 N
các dụng cụ đo sẽ thay đổi như thế nào khi dịch chuyển con chạy C về phía N? Hãy giải thích tại sao? Hướng dẫn giải:
Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về phía N thì số chỉ của các dụng cụ đo sẽ tăng. (nếu không
giải thích đúng thì không cho điểm ý này) Giải thích:
Gọi x là phần điện trở của đoạn MC của biến trở; IA và UV là số chỉ của ampe kế và vôn kế.
Điện trở tương đương của đoạn mạch: xR R 1 m = (Ro – x) + x  R1 2 x 1 <=> R   m R = R – x  R 1 R 1 1  2 x x 1
Khi dịch con chạy về phía N thì x tăng => ( ) tăng => Rm giảm 1 R1  2 x x
=> cường độ dòng điện mạch chính: I = U/Rm sẽ tăng (do U không đổi). I I  I I Mặt khác, ta lại có: A A   x R R  x x . I I => IA = R  x R 1 x R
Do đó, khi x tăng thì (1 +
) giảm và I tăng (c/m ở trên) nên IA tăng. x
Đồng thời UV = IA.R cũng tăng (do IA tăng, R không đổi) P
Bài 13: Cho hai vôn kế V1, V2 giống hệt nhau, hai
điện trở có giá trị mỗi cái bằng R hai điện trở kia giá trị mỗi C V A D 2 V1
cái bằng 3R (hình vẽ ) Số chỉ của các máy đo là 6 mA, 6 V và M N 2 V.Tính R ? Q
*Hướng dẫn giải:
* Hướng dẫn học sinh xác định cách mắc :
* Hướng dẫn học sinh xác định được số chỉ các máy đo: R P 3R
V1 chỉ 2V , V2chỉ 6V , A chỉ 6mA C V A V D 2 1 M N 3R Trang R 17 Q
*Tìm được điện trở của vôn kế: U R v 2 V= = 1000(  ). IV 2 U * Xác định I V 1 V1 = = 0,002(A). RV
* Xác định được chiều dòng điện đi từ P đến Q và do mạch đối xứng nên I2 = I4 ; I1 = I3
* I1= IV1+I2  I1 - I2 = 0,002A, I1 + I2= 0,006. Tính I2, I1
* Ta có UPQ=UPC + UCQ=UV1 thay vào tính được: - I1R + I23R = 1  R. *Mở rộng:
- Nếu thay đổi số chỉ của V1 là 1V thì bài toán sẽ đi đến một điều vô lí. + -
Bài 14: Có một ampekế, hai vôn kế giống nhau và bốn điện trở gồm V1 A
hai loại mà giá trị của chúng gấp bốnlần nhau được mắc với nhau như hình C A B
vẽ. Sốchỉ của các máy đo là 1V, 10V và 20mA. V a) CMR cường độ 2
dòng điện chạy qua bốn điện trở trên chỉ có hai giá trị?
b) Xác định giá trị của các điện trở mắc trong mạch? D
* Hướng dẫn giải:
a) *Tương tự, hướng dẫn học sinh cách xác định cách mắc các điện trở và
số đo của các dụng cụ đo, từ đó vẽ hình. + -
* Khi đó V1 chỉ 10V, V2 chỉ 1V và A chỉ 20mA. V1 A U 4R
* Từ đó xác định được R    R I1 C I3 V = 500  2 I 2 (mA) 2 R A B V V2
* UAB = RI1 + 4RI3 = 4RI2 + RI4 R 4R I2 I4
* Từ đó hướng dẫn học sinh chứng minh được : I D 1 = I4, I2 = I3
Vậy cường độ dòng điện chạy qua 4 điện trở trên chỉ có hai giá trị.
b) * Vì I1 + I2 = Ia = 20mA. Từ đó hướng dẫn học sinh tính I1 và I2: I1 = 11mA và I2 = 9mA. Trang 18 * Xét mạch vòng ACD:
UAD = UAC + UCD thay số vào tính được: R = 40  và 4R = 160 
Bài 15: Hai cụm dân cư dùng chung một trạm điện, điện trở tải ở hai cụm
bằng nhau và bằng R (như hình vẽ), công suất định mức ở mỗi cụm là P0
bằng 48,4 KW, hiệu điện thế định mức ở mỗi cụm là U o , hiệu điện thế hai
đầu trạm luôn được duy trì là U0. Khi chỉ cụm I dùng điện (chỉ K1 đóng) thì
công suất tiêu thụ ở cụm I là r r 1 2 P A C
1 = 40 KW, khi chỉ cụm II dùng điện (chỉ K2 đóng) thì công suất tiêu thụ ở cụm II \là P2 = 36,6 KW. K1 K2
1) Hãy tìm biểu thức liên hệ giữa r1, r2 và R? R R
2) Khi cả hai cụm dùng điện thì tổng công suất tiêu thụ trên hai cụm là bao nhiêu? B D Hướng dẫn giải:
* Khi chỉ cụm I dùng điện( chỉ K1 đóng): 2 U
+ Công suất định mức trên mỗi cụm: P 0 0= (1) R 2 U
+ Khi đó công suất tiêu thụ trên cụm I: P 1 1 =
(2)( U1là hiệu điện thế trên cụm I khi chỉ cụm I R dùng điện) U P 1 + Từ (1) và (2) ta có: 1 1   U P 1,1 0 0 U U U R 1 + Theo bài ra ta có: 1 0 1      r  0,1R 1 R R r U R r 1,1 1 0 1
* Khi chỉ cụm II dùng điện( chỉ K2 đóng): 2 U
+ Khi đó công suất tiêu thụ trên cụm II: P 2 2 =
(3) ( U2là hiệu điện thế trên cụm II khi chỉ cụm II R dùng điện) U P 1 + Từ (1) và (3) ta có: 2 2   U P 1,15 0 0 Trang 19 R U + Theo bài ra ta có: 2   r  0,05R 2 R r r U 1 2 0
*Khi cả hai cụm dùng điện (K1 và K2 đều đóng) ta có điện trở toàn mạch RM:
R R r
R R r2  2  + R   M = r1+
0, 6122R . Điện trở đoạn mạch AB: RAB = 0, 5122R 2R r 2R r 2 2 U R 0, 5122 + Ta có: AB AB   U R 0, 6122 0 M
* Gọi công suất tiêu thụ trên cụm I khi cả hai cụm dùng điện là PI ta có: 2 2 P U 0, 5122 + I AB    P  33,88 (KW) 2 2 P U 0, 6122 I 0 0 U R 1 U 0, 5122 1 + Ta có: CB CB     .  0,7968 U R r 1, 05 U 0, 6122 1, 05 AB 2 0
* Gọi công suất tiêu thụ trên cụm II khi cả hai cụm dùng điện là PII ta có 2 P U + II CB 2 
 0,7968  P  30,73 (KW) 2 II P U 0 0
* Vậy khi cả hai cụm dùng điện thì tổng công suất tiêu thụ trên hai cụm là:
P = PI + PII P = 64,61(KW) * Mở rộng
Nếu không tính cả hai cụm dùng chung thì từng cụm dùng điện khi cả hai khoá đều đóng thì kết quả như
thế nào? Đây là một bài tập rất hay, sử dụng nhiều kiến thưc cơ bản và giúp học sinh tư duy cao từ đó rèn luyện
khả năng tổng hợp các kiến thức để làm bài tập của học sinh.
Bài 16: Có hai loại bóng đèn dây tóc, loại D1 có ghi 110V – 100 W, loại đèn D2 có ghi 110V – 40W.
a/ So sánh điện trở cuả hai loại đèn này khi chúng thắp sáng bình thường
b/ Có thể mắc nối tiếp hai đèn này rồi mắc vào hiệu điện thế 220 V được không?. Nếu phải sử
dụng ở hiệu điện thế 220V với hai loại đèn này và dây dẫn thì có mấy cách mắc thích hợp(các đèn sáng
bình thường) khi số đèn cả hai loại được đưa vào mạch không quá 14 chiếc (giải thích có tính toán) Hướng dẫn giải:
a) Có thể tính ra giá trị cuả R1, R2 rồi so sánh
b) - Từ công thức : P = U.I = U2/ R =>R = U2/p - Nên : R 2
1 = U1 /P1 = 1102/100 = 121 () - TTự : R 2
2 = U2 /P2 = 1102/40 = 302.5 () Trang 20 R 302 5 . - Vậy ta có : 2   2,5 (lần) R 121 1 b) * Không nên mắc vì :
- Mắc nối tiếp hiệu điện thế đặt vào mỗi đèn tỷ lệ với điện trở mỗi đèn nên 220 220 U R 2 = I. R2 = .30 . 2 5  157(V) R  2 R 30 . 2 5  121 1 2
U2 lớn hơn Uđm2 nhiều nên đèn D2 cháy.
U1 = 220 -157 = 63(V) không đủ sáng bình
* Tìm cách mắc thích hợp :
Vì hiệu điện thế là 220V nên không thể mắc song song các đèn mà phải mắc thành hai đoạn mạch nối
tiếp, mỗi đoạn mạch gồm một số đèn mỗi loại mắc song song sao cho hiệu điện thế chia đều cho mỗi
đoạn mạch UAB = UBC = 110V.
- Khi đó điện trở của mỗi đoạn mạch nối tiếp có giá trị là : RAB = RBC
* Trước hết ta xét mỗi đoạn mạch nối tiếp chỉ mỗi loại đèn trên mắc song song: R R - Hay 1 2 
trong đó x, y là số đèn D1 và D2 . Theo so sánh trên nên y = 2,5 x x y
x, y là số nguyên dương và x + y ≤ 14 (đề bài). Vậy y nguyên nên x = 2,4,6,..
Vậy y = 5; 10 nên có cách sau : 0,50 x 2 4 y 5 10 x + y 7 14
Bài 17: Một dây xoắn cuả ấm điện có tiết diện 0.20 mm2, chiều dài 10 m. Tính thời gian cần thiết
để đun sôi 2 lít nước từ 15oC nếu hiệu điện thế được đặt vào hai đầu dây xoắn là 220V. Biết hiệu suất cuả
ấm là 80%, điện trở suất cuả chất làm dây xoắn là 5,4. 10-5m, nhiệt dung riêng cuả nước là 4200 J/kg.K Hướng dẫn giải: -
Tính được điện trở cuả dây xoắn là: l  10 5 R    5, 4.10 .  27( ) 6 s 0, 2.10 U 220
- Cường độ dòng điện qua bếp : I =   8,14 (A) R 27 -
Tính được nhiệt lượng cần cho nước đã cho đến sôi(Q hữu ích):
Q = cm(t2 – t1) = 4200 J/kg.K.2kg.(100 -15) = 714000J Trang 21 -
Do bếp có hiệu suất nên nhiệt lượng bếp phải cấp : Qi .100% Qi 71400.100% H
.100%  80% => Q    892500 (J) Q H 80% -
Nhiệt lượng này do điện năng chuyển thành từ dây xoắn. Vậy thời gian cần thiết cho nước sôi : Q 892500
Q = A = U.I.t = >t =
497,9(s) = 8,3(phút) UI 220.8,14
Bài 18: Cho các dụng cụ sau: một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi, một vôn kế có điện trở
Rv chưa biết, một ampe kế có điện trở RA chưa biết, một điện trở R cần xác định.
Dựa vào các dụng cụ trên, vẽ các sơ đồ mạch điện và nêu cách tính chính xác giá trị của điện trở R dựa
trên số chỉ của vôn kế và ampe kế trong các mạch điện đó. Cho biết không thể mắc trực tiếp ampe kế vào
2 cực của nguồn điện vì khi đó ampe kế sẽ bị hư. Hướng dẫn giải:
- Xác định điện trở RV của vôn kế và điện trở RA của ampe kế bằng hai sơ đồ : A V V R R A U U R V R  ' V V A I I ' A A - Đo điện trở R :  Nếu R nhỏ :  Nếu R lớn : R V A A R V R
Bài 19: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: 2 A R1 C D R3 B Trang 22 1 3 2 Biết R1 =  ; R2 =  ; R5 =  ; 2 2 3 R4 R5 R6 R3 = R4 = R6 = 1Ω a/ Tính RAB.
b/ Cho UAB = 2V. Xác định I4. M N Hướng dẫn giải:
a/ Do dây dẫn có điện trở không đáng kể nên các điểm M, N, B coi như là trùng nhau nên ta vẽ lại
được mạch điện như sau: R1 C R2 D R3 A B R6 R5 R4
Điện trở tương đương của đoạn mạch: RR .R 3 6  1  36 R R 2 3 6 R236 = R2 + R36 = 2 Ω RR .R 236 5  1  2365 RR 2 236 5
R12365 = R1 + R2365 = 1 Ω RR .R 4 12365  1  AB R R 2 4 12365
b/ Cường độ dòng điện chạy trong mạch: Trang 23 U I AB   4( ) A RAB
Mặt khác: R4 // R12365 nên ta có: I = I1 + I4 = 4(A)(1) I R 1 4   I I 1 2 4  I R 4 12356 Kết hợp (1) và (2): I4 = 2A
Bài 20: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6V để nạp điện cho ắcquy có điện trở r = 0,5Ω. Ampe kế chỉ
2A. Acquy được nạp trong 1h.
a/ Tính điện năng tiêu thụ của ắcquy.
b/ Tính nhiệt lượng tỏa ra trong ắcquy.
c/ Tính phần nhiệt năgn chuyển hóa thành hóa năng trong ắcquy. Hướng dẫn giải:
a/ Điện năng tiêu thụ: A = UIt = 43200J
b/ Nhiệt lượng mà ắcquy tỏa ra : Q = I2rt =7200J
c/ Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng: A1 = A - Q =3600J IV- BÀI TẬP GIẢI:
Bài 1: Cho mạch điện gồm 4 điện trở giống hệt nhau được mắc nối tiếp với nhau như hình vẽ.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là U = 132V. Khi nối vôn kế vào hai điểm Avà C thì vôn kế chỉ 44V. Hỏi khi
nối vôn kế đó vào hai đầu AD thì vôn kế chỉ bao nhiêu? R A 1 D R2 R C 3 R4 B
Bài 2: Điện trở suất của đồng là   8 10 . 7 , 1 m
 , của nhôm là 2,8.10-8Ωm. Nếu thay một dây 1
dẫn điện bằng điìng, tiết diện 2cm2, bằng dây nhôm thì dây nhôm phải có tiết diện là bao nhiêu? Khối
lượng đường dây ẽ giảm bao nhiêu lần? Biết khối lượng riêng của đồng và nhôm lần lượt là 8,9.103Kg/m3 và 2,7.103Kg/m3.
Bài 3: Giữa hai điểm của một mạch điện có hai điện trở R1 và R2 mắc song song rồi nối tiếp với
điện trở R3 = 6Ω. Điện trở R1 nhỏ hơn điện trở R2 và có giá trị R1 = 6Ω. Biết công suất tiêu thụ trên R2 là
12W. Tính R2, biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 30V.
Bài 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Đèn Đ1 ghi 6V-12W. Đ2 Trang 24
Điện trở R có giá trị 6Ω. Khi mắc mạch điện này vào nguồn thì hai đèn Đ1 A R C X B
và Đ2 sáng bình thường và vôn kế chỉ 12V.
a/Tính hiệu điện thế của nguồn điện. Đ1
b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua R, Đ1 và Đ2. X V
c/ Tính công suất của đèn Đ2.
d/ Tính công suất tiêu thụ trên toàn mạch.
Bài 5: Có 4 bóng đèn loại 110V, công suất 25W, 40W, 60W, 75W.
a/ Tính điện trở của mỗi đèn và cường độ dòng điện qua nó khi nó được mắc đúng hiệu điện thế định mức.
b/ Có thể mắc 4 bóng đèn này vào lưới điện 220V như thế nào để chúng vẫn sáng bình thường?
c/ Các bóng đèn được mắc như ở câu b. Bóng đèn loại 110V- 25W bị cháy. Các bóng khác sáng như thế nào?
Bài 6: Một ấm đun nước bằng điện, khi đun nhiệt lượng toả ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun.
Nếu dùng ở hiệu điện thế U1 = 200V thì sau t1 = 5phút thì nước sôi.
Nếu dùng ở hiệu điện thế U2 = 100V thì sau t1 = 25phút thì nước sôi.
Hỏi nếu dùng ở hiệu điện thế U3 = 150V thì sau bao lâu (t3) thì nước sẽ sôi.
Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ H.2. R1 = R3 = 2Ω; R2 =
3Ω, R4 = 6Ω và RA ≈ 0. Ampe kế chỉ 1A .Tính cường độ dòng điện
qua mỗi điện trở và UAB.
Bài 8: Cho mạch điện như hình vẽ H.3. UAB không đổi; R1 = 10Ω; R2 = 50Ω, R3 = 20Ω và RV =
∞. Đoạn DB gồm hai điện trở giống nhau. Khi R nt R thì số chỉ của vôn kế là U1, khi R//R thì số chỉ của vôn kế là U2 = 3U1. a/ Xác định R và U1.
b/. Nếu đoạn DB chỉ có một điện trở R thì số chỉ của vôn kế là bao nhiêu ?
c/ Nếu đoạn DB bị hở mạch hay nối tắt thì vôn kế chỉ bao nhiêu ?
Bài 9: Nguồn hiệu điện thế U không đổi, một vôn kế và hai điện trở R1 = 300Ω, R2 = 225Ω mắc vào nguồn.
a/ R1 nối tiếp R2, vôn kế mắc vào hai đầu R1 chỉ 9,5V. Tìm số chỉ vôn kế nếu mắc vào hai đầu R2.
b/ R1 song song R2, cả hai mắc nối tiếp với vôn kế. Tìm số chỉ của vôn kế.
c/ R1, R2, vôn kế mắc nối tiếp với nhau vôn kế chỉ 12V. Tìm số
chỉ của vôn kế khi R1, R2, vôn kế mắc song song. Trang 25
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ H.2. Các ampe kế giống nhau và có cùng RA. A1 chỉ 1,5A, A2 chỉ 2A.
a/. Tìm chỉ số của các ampe kế A3 và A4, cường độ dòng điện I qua R.
b/ Biết R = 1,5Ω, tính RA.
Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ H.3. UMN = 28V không đổi; R1 = 6Ω;
R2 = 12Ω. AB là một dây dẫn có l = 3m, S = 0,1mm2 và ρ = 0,4.10-6Ωm. Ampe
kế và dây nối có điện trở không đáng kể.
a/ Tính điện trở RAB của dây AB.
b/ Đặt C ở vị trí AC = CB/2. Tìm số chỉ của ampe kế.
c/ Xác định RAC để ampe kế chỉ 1/3A.
Bài 12: a/Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức nhưng có công suất định mức khác
nhau:P1=40W và P2=60W.Nếu mắc nối tiếp hai bong đèn này rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế bằng
hiệu điện thế định mức của mỗi bong đènđó là bao nhiêu?Coi điện trở các đèn không thay đổi ;bỏ qua điện trở và dây nối. b/ Hai điện trở R1=5k và R2=10k
mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế
không đổi.Dùng một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R2. Điện trở vôn kế phải thoả mãn điều kiện
nào đểsai số của phép đo không vượt quá 2%?Bỏ qua điện trở của dây nối.
Bài 13: Cho mạch đi ện như hình vẽ:UAB=4,2V;R1=1 ; R2=2 ;R3=3
;R4 là một biến trở.Vôn kế có điện trở vô cùng lớn .
a/ Tìm giá trị R4 để cường độ dòng qua nó là 0,4A.
Tìm số chỉ vônkế khi đó.
b/ .Thay vôn kế bằng ampe kế có điện trở kông đáng kể.
Điều chỉnh R4 để công suất toả nhiệt của nó đật giá trị cực đại.Tìm R4 và số chỉ của ampe kế khi đó.
Bài 14: Hai dây dẫn hình trụ, đồng chất có khối lượng bằng nhau. Biết đường kính của dây thứ hai
bằng hai lần đường kính của dây thứ nhất và tổng điện trở của hai dây bằng 68  . Hãy xác định điện trở
tương đương của hai dây dẫn khi chúng mắc song song với nhau.
Bài 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết U = 24V; R1 = 12  ; R2 = 15  ; R3 = 8  và R4 là
một biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. R R 1 3 C A R2 Trang 26 A B D R4 U + -
a) Tính cường độ dòng điện qua ampe kế
Khi điều chỉnh R4 = 10  .
b) Điều chỉnh R4 sao cho dòng điện qua ampe kế có
chiều từ C đến D và có cường độ là 0,15A. Tính
giá trị của R4 khi tham gia vào mạch điện lúc đó.
.Bài 16: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế của M N R A
mạch điện là U = 24V (không đổi). Điện trở của hai vôn V B 1 R kế V R
1 và V2 đều giống nhau và cùng bằng RV. Cho biết C V D các điệ 2
n trở R đều bằng nhau và vôn kế V1 chỉ 12V. R R
Xác định số chỉ của vôn kế V2. R
Bài 17: Một “hộp đen” có ba đầu ra, bên trong chứa một
mạch điện gồm một nguồn điện lý tưởng ( không có điện trở trong)
và một điện trở R chưa biết giá trị, nếu mắc một điện trở R0 đã biết
giưa hai đầu 1 và 2 thì dòng điện đi qua điện trở này là I12≠0.
Nếu mắc R0 vào giữa hai đầu 1 và 3 thì dòng điện qua nó là I13≠0 và I12≠I13. Còn khi mắc R0 vào giữa hai
đầu 2 và 3 thì không có dòng điện đi qua. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện trong “Hộp đen” xác định hiệu điện thế
của nguồn điện, giá trị điện trở R trong hộp theo các giá trị I A 12, I13, R0. R3 R4 C D
Bài 18: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: B - A +
R1 = R4 = 1Ω; R2 = R3 = 3Ω; R5 = 0,5Ω; UAB = 6V. R R 1 5 R2
Hãy xác định số chỉ của ampe kế, biết ampe kế có điện trở không đáng kể.
Bài 19: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết R1 = R3 = R5 = 1Ω; R4 = 2Ω; R2= 3Ω
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch khi K đóng và khi K mở.
b/ Biết dòng điện qua R3 và R4 là 1A khi K đóng. Hãy tìm hiệu hhiện thế giữa hai đầu đoạn mạch
và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R1 R3 R4 K R2 R5 + - A B Trang 27
Bài 20: Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối lượng 1,068Kg, tiết diện ngang của dây dẫn là 1mm2
có điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm, khối lượng riêng của đồng là 8,9.103Kg/m3.
a/ Tính điện trở của cuộn dây này.
b/ Người ta dùng dây này để cuốn thành một biến trở. Biết lõi biến trở hình trụ tròn đường kính
4cm. Tính số vòng dây cuốn thành biến trở.
Bài 21: Điện năng được tải từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Tổng điện trở của đường dây tải điện
đến nơi tiêu thụ là r = 4 Ω. Đầu đường dây đặt một máy tăng thế có hệ số biến đổi là 0,05. Cuối đường
dây đặt một máy hạ thế có hệ số biến đổi là 10. Hiệu suất của máy hạ thế là 88%. Nơi tiêu thụ điện là một
khu nhà sử dụng 88 bóng đèn loại 220V-60W mắc song song và các đèn đều sáng bình thường. Bỏ qua
điện trở của dây dẫn từ máy hạ thế đến nơi tiêu thụ và điện trở của các dây nối trong khu nhà.
a/ Tại sao khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta phải dùng hai máy biến thế đặt ở hai
đầu đường dây tải điện.
b/ Tính hiệu điện thế ở hai đầu ra và vào của máy hạ thế.
c/ Tính hiệu điện thế ở hai đầu ra và vào của máy tăng thế.
d/ Nếu khu nhà dùng 112 bóng đèn gồm các loại 40 W ; 60W ; 150W có cùng hiệu điện thế định
mức 220 V mà các đèn vẫn sáng bình thường thì cần bao nhiêu đèn mỗi loại ?
Bài 22: Có hai loại bóng đèn dây tóc, loại Đ1 có ghi 110V – 100 W, loại đèn Đ2 có ghi 110V – 40W.
a/ So sánh điện trở cuả hai loại đèn này khi chúng thắp sáng bình thường
b/ Có thể mắc nối tiếp hai đèn này rồi mắc vào hiệu điện thế 220 V được không?. Nếu phải sử dụng
ở hiệu điện thế 220V với hai loại đèn này và dây dẫn thì có mấy cách mắc thích hợp(các đèn sáng bình
thường) khi số đèn cả hai loại được đưa vào mạch không quá 14 chiếc (giải thích có tính toán)
Bài 23: Cho mạch điện như hình vẽ: Đèn Đ1 ghi 12V - 12W; Đèn Đ2 ghi 3V - l,5W; UAB = 19,2V
được giữ không đổi; Rx là biến trở; bỏ qua điện trở dây nối. Đ1
1. Chỉnh Rx đến giá trị thích hợp để các đèn sáng bình thường. Rx Đ2
a. Tìm giá trị thích hợp đó của Rx M N
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 10 phút theo đơn R vị Calo. Trang 28
2. Chỉnh Rx = Ro để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN bằng công suất tiêu thụ trên R. a. Tìm R0.
b. Bình luận về độ sáng của đèn 1 và đèn 2.
Bài 24: Cho 4 đèn Đ giống nhau mắc theo sơ đồ hình bên, thành đoạn mạch AB. Lập ở 2 đầu AB
một hiệu điện thế U. Nhận thấy vôn kế chỉ 12v; ampekế chỉ 1A Cho biết điện trở vôn kế vô cùng lớn; của
ampekế và dây nối không đáng kể
a/ Tìm điện trở tương đương của đoạn mạch AB. từ đó suy ra điện trở của mỗi đèn.
b/ Tìm công suất tiêu thụ của mỗi đèn.
c/ Có thể tìm điện trở đèn mà không qua diện trở tương đương không. Nếu có , làm các phép tính
để tìm công suất mỗi đèn. So sánh với kết quả của câu a và câu b.
Bài 25: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch sau: Biết các điện trở đều giống nhau và đều bằng r. r A r C r r r r r r B D r
Bài 26: Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở của mạch điện sau biết: R1 R1 = 6Ω; R2 = 4Ω R2 R3 = 24Ω; R4 = 24Ω R3 R5 = 2Ω; R6 = 1Ω R4 A U = 6V B R5 R6 U + - Trang 29
Bài 27: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết: R1 = 6Ω; R2 = 4Ω R3 = 12Ω; R4 = 7Ω R5 = 5Ω; U = 12V K2 R4 R5 K3 D
Bỏ qua điện trở của các khóa K. R1 R2 R3 K4 Tính cường độ E C dòng diện qua A B mỗi điện trở khi: K1
a/ K1, K2 mở; K3, K4 đóng. U - b/ K + 1, K3 mở; K2, K4 đóng c/ K1, K4 mở; K3, K2 đóng d/ K3, K2 mở; K1, K4 đóng e/ K4, K2 mở; K3, K1 đóng f/ K1 mở; K2, K3, K4 đóng g/ K2 mở; K1, K3, K4 đóng h/ K3 mở; K2, K1, K4 đóng k/ K4 mở; K2, K3, K1 đóng R1 C
Bài 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết: R2 R3 R R 4 1 = R2 = 10Ω R3 = R4 = 20Ω A U B + - R5 = R6 = 12Ω R5 R7 R4 = 4Ω; U = 12V R6 D
Tính cường độ dòng diện qua Trang 30 mỗi điện trở
Bài 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết: R1 R2 K1 B A A R4 R3 + R5 U - R6 R7 C D K2 R9 R8
R1 = R2 = R3 = 5Ω; R5 = 10Ω; R6 = 12Ω; R7 = R8 = R9 = 8Ω; U = 12V
Bỏ qua điện trở của các khóa k và điện trở của ampe kế. 3
a/ Khi K1, K2 đều mở, ampe kế chỉ
A . Tính điện trở R4. 8
b/ Khi K1 đóng, K2 mở ampe kế chỉ bao nhiêu?
c/ Khi K1 mở, K2 đóng ampe kế chỉ bao nhiêu?
d/ Khi K1, K2 cùng đóng ampe kế chỉ bao nhiêu?
Bài 30: Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế U = 24V người ta mắc nối tiếp một biến trở với một
bộ nguồn gồm 6 bóng đèn giống hệt nhau loại 6V-3W. Khi điều chỉnh biến trở tham gia vào mạch là R0 =
6Ω, người ta thấy các bóng trong bộ đèn đều sáng bình thường.
Hỏi các bóng phải mắc như thế nào và trong các cách mắc đó thì cách nào lợi hơn. vẽ sơ đồ cách mắc đó. Trang 31
Bài 31: Có 4 đèn gồm: 1 đèn Đ1 loại 120V-40W; 1 đèn Đ2 loại 120V-60W; 2 đèn Đ3 loại 120V- 50W.
a/ Cần mắc chúng như thế nào vào mạng điện có hiệu điện thế 240V để chúng sáng bình thường?
Vẽ sơ đồ mạch điện.
b/ Nếu một đèn bị đứt dây tốc, độ sáng của các đèn còn lại sẽ thay đổi như thế nào?
Bài 32: Một đèn có ghi 24V - 12W. Để sử dụng vào hiệu điện thế 120V người ta mắc đèn với biến
trở R theo hai sơ đồ sau. Biết biến trở Rcó giá trị tối đa là 200Ω. 120V
a/ Tìm vị trí con chạy C ở mỗi sơ đồ.
b/ Hiệu suất của mỗi cách sử dụng trên? A B 120V C + - Đ Đ X C X B A Cách 2 Cách 1
Bài 33: Cho mạch điện như hình vẽ: R M A 0 B C X Đ R2 U R1 N
U = 18V; R2 = 10Ω; Bóng đèn Đ có ghi: 5V - 2,5W.
a/ Khi điều chỉnh con chạy C để biến trở tham gia vào mạch là R0 = 8,4Ω. Thì đèn Đ sáng bình
thường. Tìm giá trị điện trở R1. Trang 32
b/ Dịch chuyển con chạy C từ vị trí ở câu trên về phía B thì đèn Đ sáng mạnh hay yếu hơn? Tại sao?
Bài 34: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: R4 C R3 A B A K R1 R 2 D U + -
R1 = 8Ω; R2 = 4Ω; R3 = 2Ω; U =12V
Bỏ qua điện trở của ampe kế và của khóa K
Khi K đóng ampe kế chỉ 0. Tính điện trở R4 và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Bài 35: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: R1 C R3 A B A R R 2 4 D U + -
R1 = 15Ω; R2 = 10Ω; R3 = 12Ω; U =12V
Bỏ qua điện trở của ampe kế. Trang 33
a/ Cho R4 = 12Ω. Tính cường độ dòng điện và chỉ rỏ chiều dòng điện qua ampe kế.
b/ Cho R4 = 8Ω. Tính cường độ dòng điện và chỉ rỏ chiều dòng điện qua ampe kế.
c/ Tính R4 khi cho dòng điện qua ampe kế có chiều từ C đến D và có cường độ 0,2A.
Bài 36: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: R1 C R2 A V B K R3 R4 D U + -
R1 = 8Ω; R2 = 4Ω; R3 = 6Ω; U =12V
Vôn kế có điện trở rất lớn, điện trở khóa K không đáng kể.
a/ Khi K mở, vôn kế chỉ bao nhiêu?
b/ Cho R4 = 4Ω. Khi K đóng vôn kế chỉ bao nhiêu?
c/ K đóng, vôn kế chỉ 2V. tính R4.
Bài 37: cầu chì trong mạch điện có tiết diện S = 0,1mm2, ở nhiệt độ 270C. Biết rằng khi đoản mạch
thì cường độ dòng điện qua dây chì là I = 10A. Hỏi sau bao lâu thì dây chì đứt? Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra
môi trường xung quanh và sự thay đổi điện trở, kích thước dây chì theo nhiệt độ. Cho biết nhiệt dung
riêng, điện trở suất, khối lượng riêng, nhiệt nóng chảy và nhiệt độ nóng chảy của chì là:
C = 120J/Kg.K; ρ = 0,22.10-6Ωm; D = 11300kg/m3; λ = 25000J/Kg; tc = 3270C.
Bài 38: Một bàn là có ghi 120V - 1000W. khi mắc bàn là vào mạch điện thì hiệu điện thế trên ổ
cắm điện giảm từ U1 = 125V xuống U2 = 100V.
a/ Xác định điện trở các dây nối (Coi điện trở bàn là không thay đổi theo nhiệt độ).
b/ Thực tế, điện trở của bàn là bị thay đổi theo nhiệt độ và công suất tiêu thụ thực tế của bàn là là P'
= 650W. Tính hiệu điện thế ở hai đầu ổ cắm điện lúc này và điện trở R' của bàn là khi đó.
Bài 39: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế 120V, người ta mắc song song hai dây kim loại.
Cường độ dòng điện qua dây thứ nhất là 4A, qua dây thứ hai là 2A. Trang 34
a/ Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.
b/ Tính điện trở của mỗi dây và điện trở tương đương của mạch.
c/ tính công suất điện của mạch và điện năng sử dụng trong 5 giờ.
d/ Để có công suất cả đoạn là 800W người ta phải cắt bớt một đoạn của dây thứ hai rồi mắc song
song lại dây thứ nhất vào hiệu điện thế nói trên. Hãy tính điện trở của đoạn dây bị cắt đó.
Bài 40: Khi hoạt động bình thường một bếp điện có điện trở R= 90Ω thì cường độ dòng điện qua bếp lúc đó là 2,9A.
a/ Nhiệt lượng mà bép tỏa ra trong 1phút là bao nhiêu?
b/ Nếu dùng bếp để đun sôi 0,5 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 250C thì mất thời gian là 5phút. coi
rằng nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước là có ích. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. R2
Bài 41: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: A Biết: R1 = 15Ω, R2 = 8Ω R1 A B R4 R3 = 5Ω, R4 = 200Ω R3 U = 24V, vốn kế chỉ 8V V ampe kế chỉ 1A. Tính
RV của vôn kế và RA của ampe kế. U
Bài 42: Ba điện trở có giá trị R, 2R, 3R được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U không đổi. Dùng
vôn kế lần lượt đo hiệu điện thế giữa hai đầu R, 2R thì vôn kế chỉ U1 =40,6V, U2 =72,5V vôn kế có điện
trở Rv. nếu ta chuyển vôn kế sang đo hiệu điện thế hai đầu đỉện trở 3R thì vôn kế chỉ bao nhiêu? Trang 35