



















Preview text:
BT hữu tự - 7 bài - giao 11/8 LIST TỪ VỰNG CAO CẤP
House (a1) = domicile = accommodation (b1) (U) = residence (c1) = housing (c1) (U)
So, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically
(c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)
Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) = tremendous (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồồ s , quá l ộ n và chiếếm nh ớ iếồu chồỗ (v t) ậ
beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t ệ đ p = striking ẹ
(b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ = irr ẩ esistible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
Airy = refreshing (c1) = clear (c1) Warm (a2) = snug = cozy Young (a1) tr tu ẻ i = youth ổ ful = tender (c2)
Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful (nh ng b2 là chu đáo, ư
xem xét th n trậ ng đếến cái gì - c ọ òn c2 là trầồm t , trầ ư ồm ngầm) = warm- hearted = benevolent
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable
,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: v ư à sau đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with = along ệ with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi danh t ể và ừ đ i t ạ ừ
Friend (a1) = mate (informal) = associate (noun) b n bè/b ạ
n đồồng hành/đồếi tác kinh doanh = ạ
colleagues (a2) đồồng nghi p = companion (b2) b ệ n bè or ng ạ
i đồồng hành khi đi du l ườ ch = peer ị (c1) b n bè đồồng tr ạ ang l a - m ứ t ng ộ i bằồng tu ườ i ho ổ c có cùng v ặ trí x ị ã h i ộ ho c cùng kh ặ nằng ả
vớ i nhữ ng ngườ i khác trong nhóm = acquaintance (c1) bạ n quen nh ng k ư o thần
Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved
modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = progressive (b2) dùng cho ý t n ưở g or h thồếng ệ
– còn nghĩa c1 là phát tri n or xuầết hi ể n đếồu ệ
= cutting-edge (c1)= state-of-the-art (c1)
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ n ứ g tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
Hard (adj) chằm ch = industrious (c2) ỉ
= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c ự
Worker (a1) = staff (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = personnel (c1) nh ng ng ữ i ườ lao
đ ng trí óc (U) = labor (c1) nh ộ ng ng ữ i cồng nhần/ lao đ ườ ng chần ta ộ y (U)
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable (a) có kiếến th c (c1) = intima ứ
te (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, và ể thu đ c t ượ ừ nhiếồu nghiến c u ho ứ c kinh nghi ặ m = prof ệ
ound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết ể rõ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative) n i tiếếng nh ổ vào ta ờ
i tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh ườ có m ư t ặ khằếp m ở i ọ n i = prominen ơ
t (c1) n i tiếếng or quan tr ổ ng = eminent (c2) n ọ i tiếếng, đ ổ c tồn tr ượ ng or quan ọ tr ng ọ = legendary (c1)
High (a1) = tall (a1) = lofty = rangy: có đồi chần và cánh tay dài gầồy
Active (a) nằng độ ng (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng nổ , nhiệ t tnh - (c2) tiếếp t c phát tri ụ n và tha ể y đ i = animated (c2) nhi ổ t tnh = strenuo ệ
us (a) hằg hái, cồế gằếg đầồy nằng l
ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c ượ m xúc, nồồng nhi ả t ệ
good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless (c2) =faultless (c2)
Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nhỏ hơ n mứ c bình thườ ng = petite: ngườ i phụ n nh ữ ỏ
nhằến xinh xằn = dainty: nh nhằến xinh xằn = tiny ỏ
(b1) = modest (b2) = smallish (a) khá nh = ỏ
minimal (c1) rầết nh = infnites ỏ imal (a) c c kỳ nh ự = minute (c2) c ỏ c kỳ nh ự = exiguous (a) r ỏ ầết nh = diminutive (a) r ỏ ầết nh ^^ portable (c1) nh ỏ đ ỏ xá ể ch tay Dùng mồ t con ng ả
i: Small (a1) = little (a1) = undersiz ườ ed (a) nh h ỏ n m ơ c bình th ứ ng = ườ petite: ng i ph ườ n ụ nh ữ nhằến xinh x ỏ
ằn = tiny (b1) = modest (b2) = dainty: nh nhằến xinh xằn = ỏ
diminutive: vóc dáng thầếp bé
sister/brother (a1) = sibling (c1)
Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils (noun) ạ v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c tr ặ ong nhà
Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng m ỉ ) = ổ surgeon (c1) bác sĩ ph u thu ẩ t = medical pr ậ actitioner (c2) MAI 1. M t cằn nhà vồ cùng to l ộ n, xinh đ ớ p, thoáng mát v ẹ
à ầếm cúm c a chúng ta. ủ
Our one radically tasteful, immense, refeshing as well as warming domicile (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ
n: domicile khồng band, nến ả u ư tiến nh ng ữ t b
ừ and cao c1,c2. House = domicile =
accommodation (b1) = residence (c2) = housing (c1) U
----> Our one radically tasteful, immense, refeshing as well as warming residence. 2. Nh ng ng ữ i b
ườ nạ tồết bụng, trẻ trung, thần thi n và đáng yếu nà ệ y.
These beloved, amiable, tender, and also peer young s (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable * Young (a1) tr tu ẻ i = youthful = t ổ ender (c2)
----> These beloved, outgoing, tender, and also youthful peers 3. Cái máy l nh hi ạ n đ ệ i, t ạ o b và mà ự u trằếng c a cồ Jin ủ Miss Jin’
s immense, up to date, and also white air conditional
+ Sai chính t : air conditional -> air cond ả itioner + T c ừ b ơ n: modern (a2) = lat ả
est (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)=
state-of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> Miss Jin’s immense, progressive, and also white air conditioner 4. Nh ng ng ữ i l ườ ao đ ng th ộ t s ậ siếng nằng, l ự n tu ớ i, v ổ à th t thà đó. ậ
That readly truthful, industrious, and also ancient labor (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + Dùng t ch ừ ưa chu n: ancient (b1) c ẩ đ ổ i -> old (a1) l ạ n tu ớ i ổ
+ Sai chính t : readly -> r ả eally + T c ừ b ơ n: ả
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)= really
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ n ứ g tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly trustworthy, industrious, and also senior labor 5. M t ng ộ
i vồ cùng nồỗi tiếếng, cao r ườ
áo, thồng minh, và xinh đ p ẹ (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
An extremely beautiful, lofty, and also famous individual
+ Thiếếu đếồ: “ thồng minh “ -> smart + T c ừ b ơ n: ả
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimat ứ
e (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, và thu đ ể c ượ t nhiếồu nghiến c ừ u ho ứ c kinh nghi ặ m = pr ệ
ofound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết rõ r ể àng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
* beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ ệ p = ẹ
striking (b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m m ẩ yỗ ( ch dùng ỉ cho v t) = irresi ậ
stible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
*Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative) n i tiếếng ổ nh v
ờ ào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh ườ có m ư t ặ ở
khằếp m i nọ i = prominent (c1) n ơ i tiếếng or quan tr ổ ng = eminent (c2) n ọ i tiếếng, đ ổ c tồn tr ượ ng ọ or quan tr ng ọ
----> An utterly splendid, lofty, intimate ,and also eminent individual 6. Nh ng đ ữ a em g ứ ái rầết nằng đ ng, nh ộ bé, hiếồn lành và tuy ỏ t v ệ i c ờ a ồng John ủ
John’s immensely gentle, petite , wonderful , and also active sisters
+ Thiếếu đếồ: “ C a ồng John “ -> Mr ủ . John’s + Sai ng pháp: ữ HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ Nh ng đ ữ a em g ứ
ái(DANH) rầết (ADV) nằng đ ng(TÍNH), nh ộ bé(TH ỏ
C), hiếồn lành(TÍNH) và ƯỚ tuy t
ệ vời(KIÊẾN) c a ồng John(H ủ U) Ữ
-> John’s immensely wonderful, petite, gentle, and also active sisters + T c ừ b ơ n: ả
* Active (a) nằng đ ng (b1) = energ ộ
etic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n , ổ nhi t tnh - (c2) tiếếp t ệ
ụ c phát triể n và thay đổ i = animated (c2) nhiệ t tnh = strenuous (a) hằg hái,
cồế gằếg đầồy nằng l
ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c ượ m xúc, nồồng nhi ả t ệ
* good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless (c2) =faultless (c2)
* sister/brother (a1) = sibling (c1)
----> Mr. John’s immensely flawless, petite, gentle, and also animated siblings 7. 2 đứa tr trong x ẻ e buýt
The two children in the bus + Sai ng pháp ữ
: In the bus -> On the bus (để lến đư c xe buýt thì ph ợ i b ả c lến, v ướ à b c ra kh ướ i ỏ m t đầết “ ặ
có nghĩa là lúc náy chần c a ta khồng hếồ ch ủ m đầết) ạ
----> The two children on the bus 8. Nh ng món đồồ hi ữ n đ ệ i trong cu ạ c sồếng v ộ t chầết ậ
The modern items in the material life (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils ạ (noun) v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c trong nhà ặ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life 9. Những ng i bác sĩ nga ườ y hi n ệ t i ạ The s
doctor at presently + Sai chính t :
ả at presently -> at present + Sai ng pháp: ( ữ
Giớ i từ + mạ o từ/adj s h ở u/t ữ ch ừ ỉđ nh + Th ị i gian). ờ -> at the present + T c ừ b ơ n: Doctor = medic ả
o = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ỉ m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph ổ u thu ẩ t = medical pra ậ ctitioner (c2)
----> The medical practitioners at the present 10. Nh ng ng ữ i phi cồng tro ườ ng sần bay
The pilots at the airport. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
Chép phạt của Mai 3 cái
1/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH Nh ng đ ữ a em g ứ
ái(DANH) rầết (ADV) nằng đ ng(TÍNH), nh ộ bé(TH ỏ
C), hiếồn lành(TÍNH) và ƯỚ tuy t
ệ vời(KIÊẾN) c a ồng John(H ủ U) Ữ
-> John’s immensely wonderful, petite, gentle, and also active sisters 2/ On the bus (đ lến đ ể c xe buýt thì ph ượ i b ả c lến, v ướ à b c r ướ a kh i m ỏ t đầết “ ặ có nghĩa là lúc
náy chần c a ta khồng hếồ ch ủ m đầết) ạ 3/ Ngay th i đi ờ m hi ể ện t i là “a ạ t the present = presently” Ý HỮU TỰ M t cằn nhà vồ cùng to l ộ n, xinh đ ớ p, thoáng mát v ẹ
à ầếm cúm c a chúng ta. ủ
=> Our one radically tasteful, immense, refreshing, and snug residence (ĐÚNG NG PHÁP) Ữ + Th a t ừ :
ừ 1 ngồi nhà c a chúng ta thì “ ủ our residence” là đủ + T c ừ b ơ
n: ,and (a1) = as well as: cũng nh ả = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: và sau ư
đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). ệ
with = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> Our radically tasteful, immense, refreshing, and also snug residence Nh ng ng ữ i b
ườ nạ tồết bụng, trẻ trung, thần thi n và đáng yếu nà ệ y.
=> These youthful, adorable, te nder , and amiable peers + Sai ng pháp ữ : HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ Nh ng ng ữ i b ườ n
ạ (DANH) tồết bụ ng(TÍNH), trẻ trung(TU I
Ổ ), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(K ệ IÊẾN) này(H U) Ữ
-> These adorable, tender, amiable, and youthful peers. + T c ừ b ơ n: ả
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable
----> These adorable, tender, outgoing, and also youthful peers Cái máy l nh hi ạ n đ ệ i, to b ạ và mà ự u trằếng c a cồ Jin ủ
=> Miss Jin’s oversized, high-tech, and white air conditioner (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
* ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: v ư à sau đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
*Oversized = Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồồ s , quá l ộ n và chiếếm nh ớ iếồu chồỗ (v t ậ )
----> Miss Jin’s immense, progressive, and also white air conditioner. Nh ng ng ữ i l ườ ao đ ng th ộ t s ậ siếng nằng, l ự n tu ớ i, v ổ à th t ậ thà đó.
=> That wholly diligent, truthful, and elderly labor (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
* Hard (adj) chằm ch = industrious (c2) ỉ
= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c ự
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ n ứ g tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly industrious, trustworthy, and also senior labor M t ng ộ
i vồ cùng nồỗi tiếếng, cao r ườ
áo, thồng minh, và xinh đ p ẹ
=> A wholly gorgeous , legendary
, rangy , and bright individual + Sai ng pháp ữ : HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ M t(H ộ U) ng Ữ
i(DANH) vồ cùng(ADV) nồỗi tiếếng(TÍ ườ
NH), cao ráo(THƯ C), thồng minh(TÍNH), và Ớ xinh đẹp(KIÊẾN)
-> A wholly gorgeous, rangy, famous, and bright individual + T c ừ b ơ n: ả
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimat ứ
e (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, v ể à thu đ c ượ t nhiếồu nghiến c ừ u ho ứ c kinh nghi ặ m = prof ệ
ound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết r ể õ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
* beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ ệ p = ẹ
striking (b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ ( ch ẩ dùng ỉ cho v t) = irresi ậ
stible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
*Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative) n i tiếếng ổ nh v
ờ ào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh ườ có m ư t ặ ở
khằếp m i nọ i = prominent (c1) n ơ i tiếếng or quan tr ổ ng = eminent (c2) n ọ i tiếếng, đ ổ c tồn tr ượ ng ọ or quan tr ng ọ
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> A wholly splendid, rangy, eminent, and also intimate individual Nh ng đ ữ a em g ứ ái rầết nằng đ ng, nh ộ bé, hiếồn lành và tuy ỏ t v ệ i c ờ a ồng John ủ
=> John’s utterly flawless, , ener little getic,
and tender younger feminine sibling + Sai ng pháp ữ
: tender younger feminine sibling là sai vì tender = younger là tr . Cồ hi ẻ u l ể à em
đang muồến làm giồếng cách “younger sister” nh ng “ ư anh ch em ru ị t” thì ch ộ cầồn ghi “sibling ỉ ” là đ c, ho ượ c muồến nói rõ h ặ n vếồ gi ơ
ớ i tnh thì ghi là “feminine sibling” Em b d a ị dj tender và ư
b thiếếu adj meek vì đếồ cho là hiếồn lành ị + Thiếếu đếồ:
* “ c a ồng John “ -> Mr ủ . John’s * “ Nh ng đ ữ a em g ứ ái “ -> siblings + T c ừ b ơ n: ả *Dùng mồ t con ng ả
i: Small (a1) = little (a1) = undersiz ườ ed (a) nh h ỏ n m ơ c bình ứ th ng = petite: ng ườ i ph ườ nụ nh
ữ nhằến xinh xằn = tiny (b1) = ỏ
modest (b2) = dainty: nh nhằến ỏ
xinh xằn = diminutive: vóc dáng thầếp bé
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> Mr. John’s utterly flawless, petite, energetic, and also meek siblings. GIỚI TỪ 2 đứa tr trong x ẻ e buýt
=> The two children on the bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) Nh ng món đồồ hi ữ n đ ệ i trong cu ạ c sồếng v ộ t chầết ậ
=> The up-to-date items in the material life bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + T c ừ b ơ n: ả
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils ạ (noun) v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c trong nhà ặ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life Những ng i bác sĩ nga ườ y hi n ệ t i ạ
=> The doctors at the present time bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + T c ừ b ơ n: Doctor = medic ả
o = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ỉ m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph ổ u thu ẩ t = medical pra ậ ctitioner (c2)
------>The medical practitioners at the present Nh ng ng ữ i phi ườ cồng trong sần bay
=> The pilots at the airport bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
Chép phạt của Ý 2 cái
1/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH Nh ng ng ữ i b ườ n
ạ (DANH) tồết bụ ng(TÍNH), trẻ trung(TU I
Ổ ), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(K ệ IÊẾN) này(H U) Ữ
-> These adorable, tender, amiable, and youthful peers.
2/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH M t(H ộ U) ng Ữ
i(DANH) vồ cùng(ADV) nồỗi tiếếng(TÍ ườ
NH), cao ráo(THƯ C), thồng minh(TÍNH), và Ớ xinh đẹp(KIÊẾN)
-> A wholly gorgeous, rangy, famous, and bright individual MI HỮU TỰ 1. M t cằn nhà vồ cùng to l ộ n, xinh đ ớ p, thoáng mát v ẹ
à ầếm cúm c a chúng ta. ủ
Our 1 radically tasteful, immense, refreshing, and also snug residence (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + Th a t ừ :
ừ 1 ngồi nhà c a chúng ta thì “ ủ our residence” là đủ 2. Nh ng ng ữ i b
ườ nạ tồết bụng, trẻ trung, thần thi n và đáng yếu nà ệ y.
These young, lovely , tender
, and also genial peers + Sai ng pháp ữ : HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ Nh ng ng ữ i b
ườ nạ(DANH) tồết b ng(TÍNH),tr ụ trung(TU ẻ
ỔI), thần thi n(TÍNH) và đáng y ệ ếu(KIÊẾN) này(H U). Ữ
-> These lovely, tender, genial, and also young peers + T c ừ b ơ n: ả
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable * Young (a1) tr tu ẻ i = youthful = t ổ ender (c2)
* Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved
----> These adorable, tender, outgoing, and also youthful peers 3. Cái máy l nh hi ạ n đ ệ i, to b ạ và mà ự u trằếng c a cồ Jin ( ủ ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
Ms. Jin’s immense, high-tech, and also white air air-conditioner + Dư từ: air + T c ừ b ơ n: modern (a2) = lat ả
est (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)=
state-of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> Ms. Jin’s immense, progressive, and also white air-conditioner 4. Nh ng ng ữ i l ườ ao đ ng th ộ t s ậ siếng nằng, l ự n tu ớ i, v ổ à th t ậ thà đó.
Those really hard-working, honest and elder labor + Sai ng pháp ữ : * Tr c and ph ướ i có dầếu ph ả y ẩ * labor là N ko đếếm đ c – mà N k ượ o đếếm đ c thì đ ượ c xe ượ m nh là m ư t danh t ộ sồ ừ ế ít nến khồng đ c đi v ượ
i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đếế ừ m đ c sồế nhiếồu) ượ
-> That really hard-working, honest, and elder labor labor + T c ừ b ơ n: ả
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)= really
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
* Hard (adj) chằm ch = industrious (c2) ỉ
= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c= hard-w ự orking (b2)
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
ư (b2) = ,and then: và sau đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). ệ
with = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ ừ và đ i t ạ ) -> ừ U TIÊN DÙNG along Ư with/with đ nồếi danh ể t và đ ừ i t ạ ừ
----> That wholly industrious, trustworthy, and also elder labor. 5. M t ng ộ ưi vồ cùng n ờ i tiếếng, cao rá ổ o, thồng minh, và xinh đ p ẹ
An radically pretty, tall, bright, and also legendary + Thiếếu đếồ: “ng i “ -> individual ườ + Sai ng pháp ữ : * A/an m o t ạ dùng cho danh t ừ đếếm đ ừ c sồế ít ượ
- An khi sau nó là m t nguyến ầm (e u o a i) ộ - A khi sau nó khồng ph i ả là nguyến ầm
-> A radically pretty, tall, bright, and also legendary individual + T c ừ b ơ n: ả
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimat ứ
e (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, v ể à thu đ c ượ t nhiếồu nghiến c ừ u ho ứ c kinh nghi ặ m = prof ệ
ound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết r ể õ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
* pretty (a1) = beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2):
tuyệ t đẹ p = striking (b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m ẩ myỗ ( ch dùng cho v ỉ t) = irresistible (c2): quy ậ ếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
* High (a1) = tall (a1) = lofty
----> A radically splendid, lofty, intimate, and also legendary individual 6. Nh ng đ ữ a em g ứ ái rầết nằng đ ng, nh ộ bé, hiếồn lành và tuy ỏ t v ệ i c ờ a ồng John ủ Mr. John’s radically ,
terrific tiny, terrifc, and also dynamic siblings + Lặ p từ : terrifc
+ Thiếếu đếồ: “ hiếồn lành “ -> meek + T c ừ b ơ n: ả * Dùng mồ t con ng ả i:
ườ Tiny (b1) = Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nh h ỏ n m ơ c ứ bình th ng = petit ườ e: ng i ph ườ nụ nh
ữ nhằến xinh xằn = modest ( ỏ
b2) = dainty: nh nhằến xinh ỏ
xằn = diminutive: vóc dáng thầếp bé
* good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless
(c2) =faultless (c2)= terrifc (b1)
* Active (a) nằng đ ng (b1) = energ ộ
etic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n , ổ nhi t tnh - (c2) tiếếp t ệ
ụ c phát triể n và thay đổ i = animated (c2) nhiệ t tnh = strenuous (a) hằg hái,
cồế gằếg đầồy nằng l
ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c ượ m xúc, nồồng nhi ả t ệ
----> Mr. John’s radically flawless, petite, meek, and also animated siblings GIỚI TỪ 1. 2 đứa tr trong x ẻ e buýt
The two children on the bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) 2. Nh ng món đồồ hi ữ n đ ệ i trong cu ạ c sồếng v ộ t chầết ậ
The high-tech items in the material (ĐÚNG NG life Ữ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils ạ (noun) v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c trong nhà ặ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life 3. Những ng i bác sĩ nga ườ y hi n ệ t i ạ
=> The doctors at the present time (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + D t ư : at the pr ừ esent là đủ + T c ừ b ơ n: Doctor = medic ả
o = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ỉ m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph ổ u thu ẩ t = medical pra ậ ctitioner (c2)
------>The medical practitioners at the present 4. Nh ng ng ữ i phi ườ cồng trong sần bay
The pilots at the airport (ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
Chép phạt của MI 5 cái
1/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH Nh ng ng ữ i b
ườ nạ(DANH) tồết b ng(TÍNH),tr ụ trung(TU ẻ
ỔI), thần thi n(TÍNH) và đáng y ệ ếu(KIÊẾN) này(H U). Ữ
-> These lovely, tender, genial, and also young peers 2/ Tr c and ph ướ i có dầếu ph ả y ẩ 3/ labor là N ko đếếm đ c ượ– mà N ko đếếm đ c thì đ ượ c x ượ em nh ư là m t danh t ộ sồ ừ ế ít nến khồng đ c đi v ượ
i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đếế ừ m đ c sồế nhiếồu) ượ
-> That really hard-working, honest, and elder labor labor
4/ ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó (dùng ư
nồếi danh từ , động từ, tnh t , tr ừ n ạ g t , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). ệ