BT hữu tự lớp 01 - homework for ielts 1- Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Sen

BT hữu tự lớp 01 - homework for ielts 1- Tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) p2 | Đại học Hoa Senđược sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

BT hữu tự - 7 bài - giao 11/8
LIST TỪ VỰNG CAO CẤP
House (a1) = domicile = accommodation (b1) (U) = residence (c1) = housing (c1) (U)
So, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically
(c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)
Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) = tremendous (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồồ s , quá l n và chiếếm nhiếồu chồỗ (v t)
beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ p = striking
(b2): n i b t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ = irresistible (c2):
quyếến rũ khó c ng = splendid (c2)ưỡ
Airy = refreshing (c1) = clear (c1)
Warm (a2) = snug = cozy
Young (a1) tr tu i = youthful = tender (c2)
Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful
(nh ng b2 là chu đáo, xem xét th n tr ng đếến cái gì - còn c2 là trầồm t , trầồm ngầm) = warm-ư ư
hearted = benevolent
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable
,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó (dùng nồếi ư ư
danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ). with = along
with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi danh t Ư
đ i t
Friend (a1) = mate (informal) = associate (noun) b n bè/b n đồồng hành/đồếi tác kinh doanh =
colleagues (a2) đồồng nghi p = companion (b2) b n bè or ng i đồồng hành khi đi du l ch = peer ườ
(c1) b n bè đồồng trang l a - m t ng i bằồng tu i ho c có cùng v trí xã h i ho c cùng kh nằng ườ
v i nh ng ng i khác trong nhóm = acquaintance (c1) b n quen nh ng ko thần ườ ư
Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved
modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = progressive (b2) dùng cho ý t ng ưở
or h thồếng – còn nghĩa c1 là phát tri n or xuầết hi n đếồu = cutting-edge (c1)= state-of-the-art
(c1)
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ ng tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
Hard (adj) chằm ch = industrious (c2)= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c
Worker (a1) = staff (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = personnel (c1) nh ng ng i lao ườ
đ ng trí óc (U) = labor (c1) nh ng ng i cồng nhần/ lao đ ng chần tay (U) ườ
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable (a) có
kiếến th c (c1) = intimate (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho c hi u biếết) chi tiếết, và thu đ c t ượ
nhiếồu nghiến c u ho c kinh nghi m = profound (c2) sầu sằếc - th hi n s hi u biếếtràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ) thiến tài (c1)
Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative)
n i tiếếng nh vào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh có m t khằếp m i ườ ư
n i = prominent (c1) n i tiếếng or quan tr ng = eminent (c2) n i tiếếng, đ c tồn tr ng or quan ơ ượ
trng = legendary (c1)
High (a1) = tall (a1) = lofty = rangy: có đồi chần và cánh tay dài gầồy
Active (a) nằng đ ng (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n , nhi t tnh
- (c2) tiếếp t c phát tri n và thay đ i = animated (c2) nhi t tnh = strenuous (a) hằg hái, cồế gằếg
đầồy nằng l ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c m xúc, nồồng nhi tượ
good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless (c2)
=faultless (c2)
Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nh h n m c bình th ng = petite: ng i ph n nh ơ ườ ườ
nhằến xinh xằn = dainty: nh nhằến xinh xằn = tiny (b1) = modest (b2) = smallish (a) khá nh =
minimal (c1) rầết nh = infnitesimal (a) c c kỳ nh = minute (c2) c c kỳ nh = exiguous (a) rầết
nh = diminutive (a) rầết nh ^^ portable (c1) nh đ xách tay
Dùng mồ t con ng i: Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nh h n m c bình th ng = ườ ơ ườ
petite: ng i ph n nh nhằến xinh xằn = tiny (b1) = modest (b2) = dainty: nh nhằến xinh xằn = ườ
diminutive: vóc dáng thầếp bé
sister/brother (a1) = sibling (c1)
Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng d ng sồế nhiếồu ^^ utensils (noun)
v t d ng đ c dùng ch yếếu trong nhà bếếp ho c trong nhà ượ
Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng m ) =
surgeon (c1) bác sĩ ph u thu t = medical practitioner (c2)
MAI
1. M t cằn nhà vồ cùng to l n, xinh đ p, thoáng mát và ầếm cúm c a chúng ta.
Our one radically tasteful, immense, refeshing as well as warming (ĐÚNG domicile
NG PHÁP)
+ T c b n: domicile khồng band, nến u tiến nh ng t band cao c1,c2. House = domicile = ơ ư
accommodation (b1) = residence (c2) = housing (c1) U
----> Our one radically tasteful, immense, refeshing as well as warming residence.
2. Nh ng ng i b n tồết b ng, tr trung, thần thi n và đáng yếu này. ườ
These beloved, , tender, and also peers (ĐÚNG NG PHÁP)amiable young
+ T c b n: ơ
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial =
affable
* Young (a1) tr tu i = youthful = tender (c2)
----> These beloved, outgoing, tender, and also youthful peers
3. Cái máy l nh hi n đ i, to b và màu trằếng c a cồ Jin
Miss Jin’s immense, up to date, and also white air conditional
+ Sai chính t : air conditional -> air conditioner
+ T c b n: modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= ơ
state-of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> Miss Jin’s immense, progressive, and also white air conditioner
4. Nh ng ng i lao đ ng th t s siếng nằng, l n tu i, và th t thà đó. ườ
That readly truthful , industrious, and also labor (ĐÚNG NG PHÁP)ancient
+ Dùng t ch a chu n: ancient (b1) c đ i -> old (a1) l n tu i ư
+ Sai chính t : readly -> really
+ T c b n: ơ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely
(c2)= really
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ ng tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly trustworthy, industrious, and also senior labor
5. M t ng i vồ cùng nồỗi tiếếng, cao ráo, thồng minh, và xinh đ p ườ (ĐÚNG NG PHÁP)
An extremely beautiful , lofty, and also famous individual
+ Thiếếu đếồ: “ thồng minh “ -> smart
+ T c b n: ơ
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimate (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho c hi u biếết) chi tiếết, và thu đ c ượ
t nhiếồu nghiến c u ho c kinh nghi m = profound (c2) sầu sằếc - th hi n s hi u biếết rõ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ) thiến tài (c1)
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
* beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ p =
striking (b2): n i b t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ ( ch dùng
cho v t) = irresistible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
*Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1,
negative) n i tiếếng nh vào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh có m t ườ ư
khằếp m i n i = prominent (c1) n i tiếếng or quan tr ng = eminent (c2) n i tiếếng, đ c tồn tr ng ơ ượ
or quan tr ng
----> An utterly splendid, lofty, intimate ,and also eminent individual
6. Nh ng đ a em gái rầết nằng đ ng, nh bé, hiếồn lành và tuy t v i c a ồng John
John’s immensely gentle, petite, wonderful , and also active sisters
+ Thiếếu đếồ: “ C a ồng John “ -> Mr. John’s
+ Sai ng pháp:
H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
Nh ng đ a em gái(DANH) rầết (ADV) nằng đ ng(TÍNH), nh bé(TH C), hiếồn lành(TÍNH) và ƯỚ
tuy t v i(KIÊẾN) c a ồng John(H U)
-> John’s immensely wonderful, petite, gentle, and also active sisters
+ T c b n: ơ
* Active (a) nằng đ ng (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n ,
nhi t tnh - (c2) tiếếp t c phát tri n và thay đ i = animated (c2) nhi t tnh = strenuous (a) hằg hái,
cồế gằếg đầồy nằng l ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c m xúc, nồồng nhi tượ
* good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless
(c2) =faultless (c2)
* sister/brother (a1) = sibling (c1)
----> Mr. John’s immensely flawless, petite, gentle, and also animated siblings
7. 2 đ a tr trong xe buýt
The two children in the bus
+ Sai ng pháp : In the bus -> On the bus (đ lến đ c xe buýt thì ph i b c lến, và b c ra kh i ư ướ ướ
m t đầết “có nghĩa là lúc náy chần c a ta khồng hếồ ch m đầết)
----> The two children on the bus
8. Nh ng món đồồ hi n đ i trong cu c sồếng v t chầết
The modern items in the material (ĐÚNG NG PHÁP)life
+ T c b n: ơ
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng d ng sồế nhiếồu ^^ utensils
(noun) v t d ng đ c dùng ch yếếu trong nhà bếếp ho c trong nhà ượ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life
9. Nh ng ng i bác sĩ ngay hi n t i ườ
The s doctor at presently
+ Sai chính t : at presently -> at present
+ Sai ng pháp: ( Gi i t + m o t /adj s h u/t ch đ nh + Th i gian).
-> at the present
+ T c b n: Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ơ
m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph u thu t = medical practitioner (c2)
----> The medical practitioners at the present
10. Nh ng ng i phi cồng trong sần bay ườ
The pilots at the airport. (ĐÚNG NG PHÁP)
Chép phạt của Mai 3 cái
1/ H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
Nh ng đ a em gái(DANH) rầết (ADV) nằng đ ng(TÍNH), nh bé(TH C), hiếồn lành(TÍNH) và ƯỚ
tuy t v i(KIÊẾN) c a ồng John(H U)
-> John’s immensely wonderful, petite, gentle, and also active sisters
2/ On the bus (đ lến đ c xe buýt thì ph i b c lến, và b c ra kh i m t đầết “có nghĩa là lúc ượ ướ ướ
náy chần c a ta khồng hếồ ch m đầết)
3/ Ngay th i đi m hi n t i là “at the present = presently”
Ý
H U T
M t cằn nhà vồ cùng to l n, xinh đ p, thoáng mát và ầếm cúm c a chúng ta.
=> Our one radically tasteful, immense, refreshing snug residence (ĐÚNG NG PHÁP), and
+ Th a t : 1 ngồi nhà c a chúng ta thì “our residence” là đ
+ T c b n: ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau ơ ư ư
đó (dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ).
with = along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi Ư
danh t và đ i t
----> Our radically tasteful, immense, refreshing, and also snug residence
Nh ng ng i b n tồết b ng, tr trung, thần thi n và đáng yếu này. ườ
=> These youthful, adorable, tender , and amiable peers
+ Sai ng pháp :
H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
Nh ng ng i b n(DANH) tồết b ng(TÍNH), tr trung(TU I), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(KIÊẾN) ườ
này(H U)
-> These adorable, tender, amiable, and youthful peers.
+ T c b n: ơ
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ). with
= along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi Ư
danh t và đ i t
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial =
affable
----> These adorable, tender, outgoing, and also youthful peers
Cái máy l nh hi n đ i, to b và màu trằếng c a cồ Jin
=> Miss Jin’s oversized, white air conditioner (ĐÚNG NG PHÁP)high-tech, and
+ T c b n: ơ
* ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ). with
= along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi Ư
danh t và đ i t
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
*Oversized = Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồồ s , quá l n và chiếếm nhiếồu chồỗ (v t)
----> Miss Jin’s immense, progressive, and also white air conditioner.
Nh ng ng i lao đ ng th t s siếng nằng, l n tu i, và th t thà đó. ườ
=> That wholly diligent elderly, truthful, and labor (ĐÚNG NG PHÁP)
+ T c b n: ơ
* Hard (adj) chằm ch = industrious (c2)= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious
nồỗ l c
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ). with
= along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi Ư
danh t và đ i t
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ ng tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly industrious, trustworthy, and also senior labor
M t ng i vồ cùng nồỗi tiếếng, cao ráo, thồng minh, và xinh đ p ườ
=> A wholly gorgeous , legendary, rangy , and bright individual
+ Sai ng pháp :
H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
M t(H U) ng i(DANH) vồ cùng(ADV) nồỗi tiếếng(TÍNH), cao ráo(TH C), thồng minh(TÍNH), và ườ ƯỚ
xinh đ p(KIÊẾN)
-> A wholly gorgeous, rangy, famous, and bright individual
+ T c b n: ơ
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimate (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho c hi u biếết) chi tiếết, và thu đ c ượ
t nhiếồu nghiến c u ho c kinh nghi m = profound (c2) sầu sằếc - th hi n s hi u biếết rõ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ) thiến tài (c1)
* beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ p =
striking (b2): n i b t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ ( ch dùng
cho v t) = irresistible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
*Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1,
negative) n i tiếếng nh vào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh có m t ườ ư
khằếp m i n i = prominent (c1) n i tiếếng or quan tr ng = eminent (c2) n i tiếếng, đ c tồn tr ng ơ ượ
or quan tr ng
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ). with
= along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi Ư
danh t và đ i t
----> A wholly splendid, rangy, eminent, and also intimate individual
Nh ng đ a em gái rầết nằng đ ng, nh bé, hiếồn lành và tuy t v i c a ồng John
=> John’s utterly flawless, , energetic, little and tender younger feminine sibling
+ Sai ng pháp : tender younger feminine sibling là sai vì tender = younger là tr . Cồ hi u là em
đang muồến làm giồếng cách “younger sister” nh ng “anh ch em ru t” thì ch cầồn ghi “sibling” là ư
đ c, ho c muồến nói rõ h n vếồ gi i tnh thì ghi là “feminine sibling” ượ ơ
Em b d adj tender và b thiếếu adj meek vì đếồ cho là hiếồn lành ư
+ Thiếếu đếồ:
* “ c a ồng John “ -> Mr. John’s
* “ Nh ng đ a em gái “ -> siblings
+ T c b n: ơ
*Dùng mồ t con ng i: Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nh h n m c bình ườ ơ
th ng = petite: ng i ph n nh nhằến xinh xằn = tiny (b1) = modest (b2) = dainty: nh nhằến ườ ườ
xinh xằn = diminutive: vóc dáng thầếp bé
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ). with
= along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along with/with đ nồếi Ư
danh t và đ i t
----> Mr. John’s utterly flawless, petite, energetic, and also meek siblings.
GI I T
2 đ a tr trong xe buýt
=> The two children on the bus (ĐÚNG NG PHÁP )
Nh ng món đồồ hi n đ i trong cu c sồếng v t chầết
=> The up-to-date items in the material life bus (ĐÚNG NG PHÁP )
+ T c b n: ơ
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng d ng sồế nhiếồu ^^ utensils
(noun) v t d ng đ c dùng ch yếếu trong nhà bếếp ho c trong nhà ượ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life
Nh ng ng i bác sĩ ngay hi n t i ườ
=> The doctors at the present time bus (ĐÚNG NG PHÁP )
+ T c b n: Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ơ
m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph u thu t = medical practitioner (c2)
------>The medical practitioners at the present
Nh ng ng i phi cồng trong sần bay ườ
=> The pilots at the airport bus (ĐÚNG NG PHÁP )
Chép phạt của Ý 2 cái
1/ H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
Nh ng ng i b n(DANH) tồết b ng(TÍNH), tr trung(TU I), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(KIÊẾN) ườ
này(H U)
-> These adorable, tender, amiable, and youthful peers.
2/ H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
M t(H U) ng i(DANH) vồ cùng(ADV) nồỗi tiếếng(TÍNH), cao ráo(TH C), thồng minh(TÍNH), và ườ ƯỚ
xinh đ p(KIÊẾN)
-> A wholly gorgeous, rangy, famous, and bright individual
MI
H U T
1. M t cằn nhà vồ cùng to l n, xinh đ p, thoáng mát và ầếm cúm c a chúng ta.
Our 1 radically tasteful, immense, refreshing, and also snug residence (ĐÚNG NG PHÁP )
+ Th a t : 1 ngồi nhà c a chúng ta thì “our residence” là đ
2. Nh ng ng i b n tồết b ng, tr trung, thần thi n và đáng yếu này. ườ
These young, lovely , tender, and also genial peers
+ Sai ng pháp :
H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
Nh ng ng i b n(DANH) tồết b ng(TÍNH),tr trung(TU I), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(KIÊẾN) ườ
này(H U).
-> These lovely, tender, genial, and also young peers
+ T c b n: ơ
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial =
affable
* Young (a1) tr tu i = youthful = tender (c2)
* Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved
----> These adorable, tender, outgoing, and also youthful peers
3. Cái máy l nh hi n đ i, to b và màu trằếng c a cồ Jin ( ĐÚNG NG PHÁP )
Ms. Jin’s immense, , and also white air air-conditioner high-tech
+ D t : air ư
+ T c b n: modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= ơ
state-of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> Ms. Jin’s immense, progressive, and also white air-conditioner
4. Nh ng ng i lao đ ng th t s siếng nằng, l n tu i, và th t thà đó. ườ
Those really hard-working honest, and elder labor
+ Sai ng pháp :
* Tr c and ph i có dầếu ph yướ
* labor là N ko đếếm đ c – mà N ko đếếm đ c thì đ c xem nh là m t danh t sồế ít ượ ượ ượ ư
nến khồng đ c đi v i these/those (vì these/those ch đi v i danh t đếếm đ c sồế nhiếồu)ượ ượ
-> That really hard-working, honest, and elder labor labor
+ T c b n: ơ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely
(c2)= really
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
* Hard (adj) chằm ch = industrious (c2)= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious
nồỗ l c= hard-working (b2)
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó ư ư
(dùng nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ).
with = along with: cùng v i (CH nồếi danh t và đ i t ) -> U TIÊN DÙNG along Ư
with/with đ nồếi danh t và đ i t
----> That wholly industrious, trustworthy, and also elder labor.
5. M t ng i vồ cùng n i tiếếng, cao ráo, thồng minh, và xinh đ p ườ
An radically pretty, , , and also legendarytall bright
+ Thiếếu đếồ: “ng i “ -> individualườ
+ Sai ng pháp :
* A/an m o t dùng cho danh t đếếm đ c sồế ít ượ
- An khi sau nó là m t nguyến ầm (e u o a i)
- A khi sau nó khồng ph i là nguyến ầm
-> A radically pretty, tall, bright, and also legendary individual
+ T c b n: ơ
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimate (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho c hi u biếết) chi tiếết, và thu đ c ượ
t nhiếồu nghiến c u ho c kinh nghi m = profound (c2) sầu sằếc - th hi n s hi u biếết rõ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ) thiến tài (c1)
* pretty (a1) = beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2):
tuy t đ p = striking (b2): n i b t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m
myỗ ( ch dùng cho v t) = irresistible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
* High (a1) = tall (a1) = lofty
----> A radically splendid, lofty, intimate, and also legendary individual
6. Nh ng đ a em gái rầết nằng đ ng, nh bé, hiếồn lành và tuy t v i c a ồng John
Mr. John’s radically , terrific tiny dynamic, terrifc, and also siblings
+ L p t : terrifc
+ Thiếếu đếồ: “ hiếồn lành “ -> meek
+ T c b n: ơ
* Dùng mồ t con ng i: ườ Tiny (b1) = Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nh h n m c ơ
bình th ng = petite: ng i ph n nh nhằến xinh xằn = modest (b2) = dainty: nh nhằến xinh ườ ườ
xằn = diminutive: vóc dáng thầếp bé
* good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless
(c2) =faultless (c2)= terrifc (b1)
* Active (a) nằng đ ng (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n ,
nhi t tnh - (c2) tiếếp t c phát tri n và thay đ i = animated (c2) nhi t tnh = strenuous (a) hằg hái,
cồế gằếg đầồy nằng l ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c m xúc, nồồng nhi tượ
----> Mr. John’s radically flawless, petite, meek, and also animated siblings
GI I T
1. 2 đ a tr trong xe buýt
The two children on the bus (ĐÚNG NG PHÁP )
2. Nh ng món đồồ hi n đ i trong cu c sồếng v t chầết
The high-tech items in the material (ĐÚNG NG PHÁP)life
+ T c b n: ơ
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng d ng sồế nhiếồu ^^ utensils
(noun) v t d ng đ c dùng ch yếếu trong nhà bếếp ho c trong nhà ượ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life
3. Nh ng ng i bác sĩ ngay hi n t i ườ
=> The doctors at the present time (ĐÚNG NG PHÁP )
+ D t : at the present là đư
+ T c b n: Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ơ
m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph u thu t = medical practitioner (c2)
------>The medical practitioners at the present
4. Nh ng ng i phi cồng trong sần bay ườ
The pilots at the airport (ĐÚNG NG PHÁP )
Chép phạt của MI 5 cái
1/ H U T ĐÊẾM TR NG T KIÊẾN TH C – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI U LO I ĐÍCH DANH ƯỚ
Nh ng ng i b n(DANH) tồết b ng(TÍNH),tr trung(TU I), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(KIÊẾN) ườ
này(H U).
-> These lovely, tender, genial, and also young peers
2/ Tr c and ph i có dầếu ph yướ
3/ labor là N ko đếếm đ c – mà N ko đếếm đ c thì đ c xem nh là m t danh t sồế ít nến ượ ượ ượ ư
khồng đ c đi v i these/those (vì these/those ch đi v i danh t đếếm đ c sồế nhiếồu)ượ ượ
-> That really hard-working, honest, and elder labor labor
4/ ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh (b2) = ,and then: và sau đó (dùng ư ư
nồếi danh t , đ ng t , tnh t , tr ng t , đ i t ch ng , đ i t tần ng , và m nh đếồ).
| 1/54

Preview text:

BT hữu tự - 7 bài - giao 11/8 LIST TỪ VỰNG CAO CẤP
House (a1) = domicile = accommodation (b1) (U) = residence (c1) = housing (c1) (U)
So, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically
(c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)
Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) = tremendous (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồồ s , quá l ộ n và chiếếm nh ớ iếồu chồỗ (v t) ậ
beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t ệ đ p = striking ẹ
(b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ = irr ẩ esistible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
Airy = refreshing (c1) = clear (c1) Warm (a2) = snug = cozy Young (a1) tr tu ẻ i = youth ổ ful = tender (c2)
Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate = thoughtful (nh ng b2 là chu đáo, ư
xem xét th n trậ ng đếến cái gì - c ọ òn c2 là trầồm t , trầ ư ồm ngầm) = warm- hearted = benevolent
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable
,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: v ư à sau đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with = along ệ with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi danh t ể và ừ đ i t ạ ừ
Friend (a1) = mate (informal) = associate (noun) b n bè/b ạ
n đồồng hành/đồếi tác kinh doanh = ạ
colleagues (a2) đồồng nghi p = companion (b2) b ệ n bè or ng ạ
i đồồng hành khi đi du l ườ ch = peer ị (c1) b n bè đồồng tr ạ ang l a - m ứ t ng ộ i bằồng tu ườ i ho ổ c có cùng v ặ trí x ị ã h i ộ ho c cùng kh ặ nằng ả
vớ i nhữ ng ngườ i khác trong nhóm = acquaintance (c1) bạ n quen nh ng k ư o thần
Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved
modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = progressive (b2) dùng cho ý t n ưở g or h thồếng ệ
– còn nghĩa c1 là phát tri n or xuầết hi ể n đếồu ệ
= cutting-edge (c1)= state-of-the-art (c1)
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ n ứ g tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
Hard (adj) chằm ch = industrious (c2) ỉ
= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c ự
Worker (a1) = staff (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = personnel (c1) nh ng ng ữ i ườ lao
đ ng trí óc (U) = labor (c1) nh ộ ng ng ữ i cồng nhần/ lao đ ườ ng chần ta ộ y (U)
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable (a) có kiếến th c (c1) = intima ứ
te (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, và ể thu đ c t ượ ừ nhiếồu nghiến c u ho ứ c kinh nghi ặ m = prof ệ
ound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết ể rõ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative) n i tiếếng nh ổ vào ta ờ
i tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh ườ có m ư t ặ khằếp m ở i ọ n i = prominen ơ
t (c1) n i tiếếng or quan tr ổ ng = eminent (c2) n ọ i tiếếng, đ ổ c tồn tr ượ ng or quan ọ tr ng ọ = legendary (c1)
High (a1) = tall (a1) = lofty = rangy: có đồi chần và cánh tay dài gầồy
Active (a) nằng độ ng (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng nổ , nhiệ t tnh - (c2) tiếếp t c phát tri ụ n và tha ể y đ i = animated (c2) nhi ổ t tnh = strenuo ệ
us (a) hằg hái, cồế gằếg đầồy nằng l
ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c ượ m xúc, nồồng nhi ả t ệ
good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless (c2) =faultless (c2)
Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nhỏ hơ n mứ c bình thườ ng = petite: ngườ i phụ n nh ữ ỏ
nhằến xinh xằn = dainty: nh nhằến xinh xằn = tiny ỏ
(b1) = modest (b2) = smallish (a) khá nh = ỏ
minimal (c1) rầết nh = infnites ỏ imal (a) c c kỳ nh ự = minute (c2) c ỏ c kỳ nh ự = exiguous (a) r ỏ ầết nh = diminutive (a) r ỏ ầết nh ^^ portable (c1) nh ỏ đ ỏ xá ể ch tay Dùng mồ t con ng ả
i: Small (a1) = little (a1) = undersiz ườ ed (a) nh h ỏ n m ơ c bình th ứ ng = ườ petite: ng i ph ườ n ụ nh ữ nhằến xinh x ỏ
ằn = tiny (b1) = modest (b2) = dainty: nh nhằến xinh xằn = ỏ
diminutive: vóc dáng thầếp bé
sister/brother (a1) = sibling (c1)
Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils (noun) ạ v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c tr ặ ong nhà
Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng m ỉ ) = ổ surgeon (c1) bác sĩ ph u thu ẩ t = medical pr ậ actitioner (c2) MAI 1. M t cằn nhà vồ cùng to l ộ n, xinh đ ớ p, thoáng mát v ẹ
à ầếm cúm c a chúng ta. ủ 
Our one radically tasteful, immense, refeshing as well as warming domicile (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ
n: domicile khồng band, nến ả u ư tiến nh ng ữ t b
ừ and cao c1,c2. House = domicile =
accommodation (b1) = residence (c2) = housing (c1) U
----> Our one radically tasteful, immense, refeshing as well as warming residence. 2. Nh ng ng ữ i b
ườ nạ tồết bụng, trẻ trung, thần thi n và đáng yếu nà ệ y. 
These beloved, amiable, tender, and also peer young s (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable * Young (a1) tr tu ẻ i = youthful = t ổ ender (c2)
----> These beloved, outgoing, tender, and also youthful peers 3. Cái máy l nh hi ạ n đ ệ i, t ạ o b và mà ự u trằếng c a cồ Jin ủ Miss Jin’ 
s immense, up to date, and also white air conditional
+ Sai chính t : air conditional -> air cond ả itioner + T c ừ b ơ n: modern (a2) = lat ả
est (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)=
state-of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> Miss Jin’s immense, progressive, and also white air conditioner 4. Nh ng ng ữ i l ườ ao đ ng th ộ t s ậ siếng nằng, l ự n tu ớ i, v ổ à th t thà đó. ậ 
That readly truthful, industrious, and also ancient labor (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + Dùng t ch ừ ưa chu n: ancient (b1) c ẩ đ ổ i -> old (a1) l ạ n tu ớ i ổ
+ Sai chính t : readly -> r ả eally + T c ừ b ơ n: ả
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)= really
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ n ứ g tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly trustworthy, industrious, and also senior labor 5. M t ng ộ
i vồ cùng nồỗi tiếếng, cao r ườ
áo, thồng minh, và xinh đ p ẹ (ĐÚNG NGỮ PHÁP) 
An extremely beautiful, lofty, and also famous individual
+ Thiếếu đếồ: “ thồng minh “ -> smart + T c ừ b ơ n: ả
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimat ứ
e (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, và thu đ ể c ượ t nhiếồu nghiến c ừ u ho ứ c kinh nghi ặ m = pr ệ
ofound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết rõ r ể àng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)
* beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ ệ p = ẹ
striking (b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m m ẩ yỗ ( ch dùng ỉ cho v t) = irresi ậ
stible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
*Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative) n i tiếếng ổ nh v
ờ ào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh ườ có m ư t ặ ở
khằếp m i nọ i = prominent (c1) n ơ i tiếếng or quan tr ổ ng = eminent (c2) n ọ i tiếếng, đ ổ c tồn tr ượ ng ọ or quan tr ng ọ
----> An utterly splendid, lofty, intimate ,and also eminent individual 6. Nh ng đ ữ a em g ứ ái rầết nằng đ ng, nh ộ bé, hiếồn lành và tuy ỏ t v ệ i c ờ a ồng John ủ 
John’s immensely gentle, petite , wonderful , and also active sisters
+ Thiếếu đếồ: “ C a ồng John “ -> Mr ủ . John’s + Sai ng pháp: ữ HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ Nh ng đ ữ a em g ứ
ái(DANH) rầết (ADV) nằng đ ng(TÍNH), nh ộ bé(TH ỏ
C), hiếồn lành(TÍNH) và ƯỚ tuy t
ệ vời(KIÊẾN) c a ồng John(H ủ U) Ữ
-> John’s immensely wonderful, petite, gentle, and also active sisters + T c ừ b ơ n: ả
* Active (a) nằng đ ng (b1) = energ ộ
etic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n , ổ nhi t tnh - (c2) tiếếp t ệ
ụ c phát triể n và thay đổ i = animated (c2) nhiệ t tnh = strenuous (a) hằg hái,
cồế gằếg đầồy nằng l
ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c ượ m xúc, nồồng nhi ả t ệ
* good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless (c2) =faultless (c2)
* sister/brother (a1) = sibling (c1)
----> Mr. John’s immensely flawless, petite, gentle, and also animated siblings 7. 2 đứa tr trong x ẻ e buýt 
The two children in the bus + Sai ng pháp ữ
: In the bus -> On the bus (để lến đư c xe buýt thì ph ợ i b ả c lến, v ướ à b c ra kh ướ i ỏ m t đầết “ ặ
có nghĩa là lúc náy chần c a ta khồng hếồ ch ủ m đầết) ạ
----> The two children on the bus 8. Nh ng món đồồ hi ữ n đ ệ i trong cu ạ c sồếng v ộ t chầết ậ
 The modern items in the material life (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils ạ (noun) v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c trong nhà ặ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life 9. Những ng i bác sĩ nga ườ y hi n ệ t i ạ  The s
doctor at presently + Sai chính t :
ả at presently -> at present + Sai ng pháp: ( ữ
Giớ i từ + mạ o từ/adj s h ở u/t ữ ch ừ ỉđ nh + Th ị i gian). ờ -> at the present + T c ừ b ơ n: Doctor = medic ả
o = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ỉ m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph ổ u thu ẩ t = medical pra ậ ctitioner (c2)
----> The medical practitioners at the present 10. Nh ng ng ữ i phi cồng tro ườ ng sần bay 
The pilots at the airport. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
Chép phạt của Mai 3 cái
1/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH Nh ng đ ữ a em g ứ
ái(DANH) rầết (ADV) nằng đ ng(TÍNH), nh ộ bé(TH ỏ
C), hiếồn lành(TÍNH) và ƯỚ tuy t
ệ vời(KIÊẾN) c a ồng John(H ủ U) Ữ
-> John’s immensely wonderful, petite, gentle, and also active sisters 2/ On the bus (đ lến đ ể c xe buýt thì ph ượ i b ả c lến, v ướ à b c r ướ a kh i m ỏ t đầết “ ặ có nghĩa là lúc
náy chần c a ta khồng hếồ ch ủ m đầết) ạ 3/ Ngay th i đi ờ m hi ể ện t i là “a ạ t the present = presently” Ý HỮU TỰ M t cằn nhà vồ cùng to l ộ n, xinh đ ớ p, thoáng mát v ẹ
à ầếm cúm c a chúng ta. ủ
=> Our one radically tasteful, immense, refreshing, and snug residence (ĐÚNG NG PHÁP) Ữ + Th a t ừ :
ừ 1 ngồi nhà c a chúng ta thì “ ủ our residence” là đủ + T c ừ b ơ
n: ,and (a1) = as well as: cũng nh ả = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: và sau ư
đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). ệ
with = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> Our radically tasteful, immense, refreshing, and also snug residence Nh ng ng ữ i b
ườ nạ tồết bụng, trẻ trung, thần thi n và đáng yếu nà ệ y.
=> These youthful, adorable, te nder , and amiable peers + Sai ng pháp ữ : HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ Nh ng ng ữ i b ườ n
ạ (DANH) tồết bụ ng(TÍNH), trẻ trung(TU I
Ổ ), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(K ệ IÊẾN) này(H U) Ữ
-> These adorable, tender, amiable, and youthful peers. + T c ừ b ơ n: ả
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable
----> These adorable, tender, outgoing, and also youthful peers Cái máy l nh hi ạ n đ ệ i, to b ạ và mà ự u trằếng c a cồ Jin ủ
=> Miss Jin’s oversized, high-tech, and white air conditioner (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
* ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư (b2) = ,and then: v ư à sau đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
*Oversized = Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồồ s , quá l ộ n và chiếếm nh ớ iếồu chồỗ (v t ậ )
----> Miss Jin’s immense, progressive, and also white air conditioner. Nh ng ng ữ i l ườ ao đ ng th ộ t s ậ siếng nằng, l ự n tu ớ i, v ổ à th t ậ thà đó.
=> That wholly diligent, truthful, and elderly labor (ĐÚNG NGỮ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
* Hard (adj) chằm ch = industrious (c2) ỉ
= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c ự
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đ n ứ g tr c noun) ướ
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly industrious, trustworthy, and also senior labor M t ng ộ
i vồ cùng nồỗi tiếếng, cao r ườ
áo, thồng minh, và xinh đ p ẹ
=> A wholly gorgeous , legendary
, rangy , and bright individual + Sai ng pháp ữ : HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ M t(H ộ U) ng Ữ
i(DANH) vồ cùng(ADV) nồỗi tiếếng(TÍ ườ
NH), cao ráo(THƯ C), thồng minh(TÍNH), và Ớ xinh đẹp(KIÊẾN)
-> A wholly gorgeous, rangy, famous, and bright individual + T c ừ b ơ n: ả
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimat ứ
e (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, v ể à thu đ c ượ t nhiếồu nghiến c ừ u ho ứ c kinh nghi ặ m = prof ệ
ound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết r ể õ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
* beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2): tuy t đ ệ p = ẹ
striking (b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m myỗ ( ch ẩ dùng ỉ cho v t) = irresi ậ
stible (c2): quyếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
*Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative) n i tiếếng ổ nh v
ờ ào tai tiếếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) d ng nh ườ có m ư t ặ ở
khằếp m i nọ i = prominent (c1) n ơ i tiếếng or quan tr ổ ng = eminent (c2) n ọ i tiếếng, đ ổ c tồn tr ượ ng ọ or quan tr ng ọ
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> A wholly splendid, rangy, eminent, and also intimate individual Nh ng đ ữ a em g ứ ái rầết nằng đ ng, nh ộ bé, hiếồn lành và tuy ỏ t v ệ i c ờ a ồng John ủ
=> John’s utterly flawless, , ener little getic,
and tender younger feminine sibling + Sai ng pháp ữ
: tender younger feminine sibling là sai vì tender = younger là tr . Cồ hi ẻ u l ể à em
đang muồến làm giồếng cách “younger sister” nh ng “ ư anh ch em ru ị t” thì ch ộ cầồn ghi “sibling ỉ ” là đ c, ho ượ c muồến nói rõ h ặ n vếồ gi ơ
ớ i tnh thì ghi là “feminine sibling” Em b d a ị dj tender và ư
b thiếếu adj meek vì đếồ cho là hiếồn lành ị + Thiếếu đếồ:
* “ c a ồng John “ -> Mr ủ . John’s * “ Nh ng đ ữ a em g ứ ái “ -> siblings + T c ừ b ơ n: ả *Dùng mồ t con ng ả
i: Small (a1) = little (a1) = undersiz ườ ed (a) nh h ỏ n m ơ c bình ứ th ng = petite: ng ườ i ph ườ nụ nh
ữ nhằến xinh xằn = tiny (b1) = ỏ
modest (b2) = dainty: nh nhằến ỏ
xinh xằn = diminutive: vóc dáng thầếp bé
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó ư (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). with ệ = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ và đ ừ i t ạ ) -> ừ
U TIÊN DÙNG along with/with đ Ư nồếi ể danh t và đ ừ i t ạ ừ
----> Mr. John’s utterly flawless, petite, energetic, and also meek siblings. GIỚI TỪ 2 đứa tr trong x ẻ e buýt
=> The two children on the bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) Nh ng món đồồ hi ữ n đ ệ i trong cu ạ c sồếng v ộ t chầết ậ
=> The up-to-date items in the material life bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + T c ừ b ơ n: ả
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils ạ (noun) v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c trong nhà ặ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life Những ng i bác sĩ nga ườ y hi n ệ t i ạ
=> The doctors at the present time bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + T c ừ b ơ n: Doctor = medic ả
o = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ỉ m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph ổ u thu ẩ t = medical pra ậ ctitioner (c2)
------>The medical practitioners at the present Nh ng ng ữ i phi ườ cồng trong sần bay
=> The pilots at the airport bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
Chép phạt của Ý 2 cái
1/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH Nh ng ng ữ i b ườ n
ạ (DANH) tồết bụ ng(TÍNH), trẻ trung(TU I
Ổ ), thần thi n(TÍNH) và đáng yếu(K ệ IÊẾN) này(H U) Ữ
-> These adorable, tender, amiable, and youthful peers.
2/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH M t(H ộ U) ng Ữ
i(DANH) vồ cùng(ADV) nồỗi tiếếng(TÍ ườ
NH), cao ráo(THƯ C), thồng minh(TÍNH), và Ớ xinh đẹp(KIÊẾN)
-> A wholly gorgeous, rangy, famous, and bright individual MI HỮU TỰ 1. M t cằn nhà vồ cùng to l ộ n, xinh đ ớ p, thoáng mát v ẹ
à ầếm cúm c a chúng ta. ủ
Our 1 radically tasteful, immense, refreshing, and also snug residence (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + Th a t ừ :
ừ 1 ngồi nhà c a chúng ta thì “ ủ our residence” là đủ 2. Nh ng ng ữ i b
ườ nạ tồết bụng, trẻ trung, thần thi n và đáng yếu nà ệ y.
These young, lovely , tender
, and also genial peers + Sai ng pháp ữ : HỮU T ĐÊẾM TR Ự NG T Ạ KIÊẾN TH Ừ C – TÍNH D ƯỚ
ÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I ĐÍCH DANH Ạ Nh ng ng ữ i b
ườ nạ(DANH) tồết b ng(TÍNH),tr ụ trung(TU ẻ
ỔI), thần thi n(TÍNH) và đáng y ệ ếu(KIÊẾN) này(H U). Ữ
-> These lovely, tender, genial, and also young peers + T c ừ b ơ n: ả
* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable * Young (a1) tr tu ẻ i = youthful = t ổ ender (c2)
* Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved
----> These adorable, tender, outgoing, and also youthful peers 3. Cái máy l nh hi ạ n đ ệ i, to b ạ và mà ự u trằếng c a cồ Jin ( ủ ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
Ms. Jin’s immense, high-tech, and also white air air-conditioner + Dư từ: air + T c ừ b ơ n: modern (a2) = lat ả
est (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)=
state-of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> Ms. Jin’s immense, progressive, and also white air-conditioner 4. Nh ng ng ữ i l ườ ao đ ng th ộ t s ậ siếng nằng, l ự n tu ớ i, v ổ à th t ậ thà đó.
Those really hard-working, honest and elder labor + Sai ng pháp ữ : * Tr c and ph ướ i có dầếu ph ả y ẩ * labor là N ko đếếm đ c – mà N k ượ o đếếm đ c thì đ ượ c xe ượ m nh là m ư t danh t ộ sồ ừ ế ít nến khồng đ c đi v ượ
i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đếế ừ m đ c sồế nhiếồu) ượ
-> That really hard-working, honest, and elder labor labor + T c ừ b ơ n: ả
* So, very = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)= intensely (c2)= really
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
* Hard (adj) chằm ch = industrious (c2) ỉ
= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nồỗ l c= hard-w ự orking (b2)
*,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
ư (b2) = ,and then: và sau đó (dùng nồếi danh t , đ ừ ng t ộ , tnh t ừ , tr ừ ng t ạ , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). ệ
with = along with: cùng v i (CH ớ nồếi danh t Ỉ ừ và đ i t ạ ) -> ừ U TIÊN DÙNG along Ư with/with đ nồếi danh ể t và đ ừ i t ạ ừ
----> That wholly industrious, trustworthy, and also elder labor. 5. M t ng ộ ưi vồ cùng n ờ i tiếếng, cao rá ổ o, thồng minh, và xinh đ p ẹ
An radically pretty, tall, bright, and also legendary + Thiếếu đếồ: “ng i “ -> individual ườ + Sai ng pháp ữ : * A/an m o t ạ dùng cho danh t ừ đếếm đ ừ c sồế ít ượ
- An khi sau nó là m t nguyến ầm (e u o a i) ộ - A khi sau nó khồng ph i ả là nguyến ầm
-> A radically pretty, tall, bright, and also legendary individual + T c ừ b ơ n: ả
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiếến th c (c1) = intimat ứ
e (c2) sầu sằếc - (vếồ kiếến th c ho ứ c hi
ặ u biếết) chi tiếết, v ể à thu đ c ượ t nhiếồu nghiến c ừ u ho ứ c kinh nghi ặ m = prof ệ
ound (c2) sầu sằếc - th hi ể n s ệ hi ự u biếết r ể õ ràng và
sầu sằếc vếồ các vầến đếồ nghiếm tr ng ^^ genius (danh t ọ ) thiến tài (c1) ừ
* pretty (a1) = beautiful (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyếến rũ = stunning (b2):
tuyệ t đẹ p = striking (b2): nổ i bậ t = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tnh th m ẩ myỗ ( ch dùng cho v ỉ t) = irresistible (c2): quy ậ ếến rũ khó c ng = splendid (c2) ưỡ
* High (a1) = tall (a1) = lofty
----> A radically splendid, lofty, intimate, and also legendary individual 6. Nh ng đ ữ a em g ứ ái rầết nằng đ ng, nh ộ bé, hiếồn lành và tuy ỏ t v ệ i c ờ a ồng John ủ Mr. John’s radically ,
terrific tiny, terrifc, and also dynamic siblings + Lặ p từ : terrifc
+ Thiếếu đếồ: “ hiếồn lành “ -> meek + T c ừ b ơ n: ả * Dùng mồ t con ng ả i:
ườ Tiny (b1) = Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nh h ỏ n m ơ c ứ bình th ng = petit ườ e: ng i ph ườ nụ nh
ữ nhằến xinh xằn = modest ( ỏ
b2) = dainty: nh nhằến xinh ỏ
xằn = diminutive: vóc dáng thầếp bé
* good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless
(c2) =faultless (c2)= terrifc (b1)
* Active (a) nằng đ ng (b1) = energ ộ
etic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) nằng n , ổ nhi t tnh - (c2) tiếếp t ệ
ụ c phát triể n và thay đổ i = animated (c2) nhiệ t tnh = strenuous (a) hằg hái,
cồế gằếg đầồy nằng l
ng (c2) ~ passionate (b2) đầồy c ượ m xúc, nồồng nhi ả t ệ
----> Mr. John’s radically flawless, petite, meek, and also animated siblings GIỚI TỪ 1. 2 đứa tr trong x ẻ e buýt
The two children on the bus (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) 2. Nh ng món đồồ hi ữ n đ ệ i trong cu ạ c sồếng v ộ t chầết ậ
The high-tech items in the material (ĐÚNG NG life Ữ PHÁP) + T c ừ b ơ n: ả
*Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng dở ng sồế nhiếồu ^^ utensils ạ (noun) v t d ậ ng đ ụ c dùng ch ượ
yếếu trong nhà bếếp ho ủ c trong nhà ặ
* modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = cutting-edge (c1)= state-
of-the-art (c1) = progressive (c1)
----> The progressive belongings in the material life 3. Những ng i bác sĩ nga ườ y hi n ệ t i ạ
=> The doctors at the present time (ĐÚNG NG PHÁP Ữ ) + D t ư : at the pr ừ esent là đủ + T c ừ b ơ n: Doctor = medic ả
o = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ ch khám, khồng ỉ m ) = surgeon (c1) bác sĩ ph ổ u thu ẩ t = medical pra ậ ctitioner (c2)
------>The medical practitioners at the present 4. Nh ng ng ữ i phi ườ cồng trong sần bay
The pilots at the airport (ĐÚNG NG PHÁP Ữ )
Chép phạt của MI 5 cái
1/ HỮU TỰ ĐÊẾM TRẠNG T K
Ừ IÊẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TU I SẮẾC GỐẾC – LI Ổ U LO Ẹ I Ạ ĐÍCH DANH Nh ng ng ữ i b
ườ nạ(DANH) tồết b ng(TÍNH),tr ụ trung(TU ẻ
ỔI), thần thi n(TÍNH) và đáng y ệ ếu(KIÊẾN) này(H U). Ữ
-> These lovely, tender, genial, and also young peers 2/ Tr c and ph ướ i có dầếu ph ả y ẩ 3/ labor là N ko đếếm đ c ượ– mà N ko đếếm đ c thì đ ượ c x ượ em nh ư là m t danh t ộ sồ ừ ế ít nến khồng đ c đi v ượ
i these/those (vì these/those ch ớ đi v ỉ i danh t ớ đếế ừ m đ c sồế nhiếồu) ượ
-> That really hard-working, honest, and elder labor labor
4/ ,and (a1) = as well as: cũng nh = ,and also: và cung nh ư
(b2) = ,and then: và sau đó (dùng ư
nồếi danh từ , động từ, tnh t , tr ừ n ạ g t , đ ừ i t ạ ch ừ ng ủ , đ ữ i t ạ tần ng ừ , và m ữ nh đếồ). ệ