
lOMoARcPSD|61096548
Bi Tho lun Lut Thu 4 Nh!m 4 TMQT46
Lut Thương mại quốc t (Trường Đại học Lut Thnh phố Hồ Chí Minh)

lOMoARcPSD|61096548
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA LUẬT QUỐC TẾ
Lớp: 137 – TMQT46.2
Bộ môn: Luật Thuế
BUỔI THẢO LUẬN 4 – Nhóm 4
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Trung Dương
Thành viên
STT Họ tên sinh viên MSSV
1 Nguyễn Hoàng Trúc Ngân (NT) 2153801090071
2 Lê Hoàng Long 2153801090065
3 Võ Minh Nguyên 2153801090079
4 Nguyễn Viết Bảo Phương 2153801090089
5 Hoàng Ngọc Thanh Tâm 2153801090092
6 Đào Yến Thanh 2153801090095
7 Huỳnh Trần Bảo Trâm 2153801090103
8 Nguyễn Huỳnh Thuỳ Trân 2153801090106
9 Nguyễn Nhật Triều 2153801090110
10 Phan Thanh Vân 2153801090117
1

lOMoARcPSD|61096548

lOMoARcPSD|61096548
MỤC LỤC
I. Lý Thuyết...................................................................................................................1
1. Tổ chức không phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh có thuộc
phạm vi điu ch 椃 nh của ph 愃 Āp luật thuế TNDN không?.....................................1
2. Phân biệt thu nhập chịu thuế TNDN và thu nhập chịu thuế TNCN?..........................1
TNDN không? Tại sao?..................................................................................................2
4. So s 愃 Ānh quy định v thuế suất thuế TNDN với thuế suất thuế TNCN?..............2
5. Phân biệt kh 愃 Āi niệm “thu nhập chịu thuế” và “thu nhập tính thuế” trong Luật
thuế TNDN?....................................................................................................................3
6. Điu kiện để x 愃 Āc định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp? Ý nghĩa ph 愃 Āp lý của quy định này?..................................................3
7. Phân tích quy định v c 愃 Āc khoản chi phí không được trừ khi x 愃 Āc định thu
nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp?...........................................................................4
8. So s 愃 Ānh nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của doanh
nghiệp và c 愃 Ā nhân kinh doanh?................................................................................7
9. So s 愃 Ānh nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho 愃 Ān của doanh
nghiệp và c 愃 Ā nhân kinh doanh?................................................................................8
3. Chi nh 愃 Ānh công ty nước ngoài tại Việt Nam có phải là đối tượng nộp thuế
TNDN
II. Nhận định Đúng/Sai..............................................................................................12
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp ch 椃 điều tiết vào thu nhập từ hoạt động kinh
doanh....12
2. Chủ hộ kinh doanh c 愃 Ā thể là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp.................12
3. C 愃 Āc khoản chi cho hoạt động tài trợ là chi phí được trừ khi x 愃 Āc định thu
nhập tính
thuế thu nhập doanh nghiệp.........................................................................................12
4. Thu nhập chịu thuế TNDN là thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp................12
5. Khoản chi có hóa đơn chứng từ theo quy định của ph 愃 Āp luật là chi phí được trừ
khi
tính thuế TNDN...........................................................................................................13
6. Khoản chi thực tế ph 愃 Āt sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanhnghiệp là chi phí được trừ khi tính thuế
TNDN...........................................................13
7. Toàn bộ tiền trích lập quỹ ph 愃 Āt triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp là
chi
phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN.....................................................................13
8. Thời điểm x 愃 Āc định thu nhập chịu thuế là thời điểm doanh nghiệp nhận được
tiền

lOMoARcPSD|61096548
b 愃 Ān hàng hóa, dịch
vụ..................................................................................................14
9. Thu nhập chịu thuế TNCN là tất cả thu nhập hợp ph 愃 Āp của c 愃 Ā nhân ph 愃 Āt
sinh trong
kỳ tính thuế..................................................................................................................14
2
10. Đối tượng nộp thuế TNCN phải là c 愃 Ā nhân từ đủ 18 tuổi trở
lên...........................14
11. Đơn vị chi trả thu nhập cho c 愃 Ā nhân là đối tượng nộp thuế thu nhập c 愃 Ā
nhân........15
12. C 愃 Ā nhân cư trú có thu nhập giống nhau sẽ nộp thuế TNCN như
nhau....................15
13. Mọi khoản thu nhập từ tiền công, tiền lương đều là thu nhập chịu thuế TNCN.....15
14. Lợi tức cổ phần của cổ đông công ty Cổ phần không là thu nhập chịu thuế
TNCN.15
15. Thu nhập từ thừa kế là thu nhập chịu thuế TNCN.................................................16
III. Câu hỏi ngắn:.......................................................................................................16
1. C 愃 Ā nhân có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất có được giảm trừ
gia
cảnh khi tính thuế TNCN không?................................................................................16
2. Hàng hóa lưu thông và tiêu dùng ở thị trường Việt Nam có được hưởng mức thuế
suất thuế GTGT 0% không?........................................................................................16
IV. Tình huống:..........................................................................................................16
Tình huống 1:..............................................................................................................16
Tình huống 2...............................................................................................................19
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................23

lOMoARcPSD|61096548
3

lOMoARcPSD|61096548
I. Lý Thuyết
1. Tổ chức không phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh
có thuộc phạm vi điu ch 椃 nh của ph 愃 Āp luật thuế TNDN không?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 2 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp thì tổ chức không
phải là doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh vẫn thuộc phạm vi điều ch
椃 nh của ph 愃 Āp luật thuế TNDN (vẫn là người nộp thuế TNDN) như:
- Tổ chức được thành lập theo Luật Hợp t 愃 Āc xã.
- Đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của ph 愃 Āp luật VN.
VD: Trung tâm đào tạo ngắn hạn của Trường ĐH Luật TPHCM cung ứng dịch vụ
đào tạo kỹ năng quản trị doanh nghiệp cho c 愃 Āc doanh nghiệp --> ph 愃 Āt sinh
nguồn thu nhập và khoản thu nhập này sẽ bị điều tiết thuế TNDN.
- Tổ chức kh 愃 Āc có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập.
Mặc dù tên gọi là Luật Thuế TNDN nhưng không ch 椃 có doanh nghiệp có
nghĩa vụ nộp thuế TNDN cho Nhà nước mà còn bao gồm c 愃 Āc TỔ CHỨC kh 愃 Āc
có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập như: tổ chức thành lập theo Luật Hợp t
愃 Āc xã, đơn vị sự nghiệp,…
2. Phân biệt thu nhập chịu thuế TNDN và thu nhập chịu thuế TNCN?
Tiêu chí Thu nhập chịu thuế TNDN Thu nhập chịu thuế TNCN
CSPL Điều 3 Luật Thuế TNDN
Điều 3 Luật Thuế TNCN, Thông tư
111/2013/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư 92/2015/TT-BTC
Điu
kiện x 愃
Āc định
Thu nhập từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ và thu nhập kh 愃
Āc.
Thu nhập hợp ph 愃 Āp của c 愃 Ā nhân
và thu nhập mà nhà nước phải quản lý
được.
Phân loại Tất cả c 愃 Āc doanh nghiệp
đều có công thức tính thu
nhập chịu thuế TNDN
chung.
- Chia thành c 愃 Ā nhân cư trú và c
愃 Ā nhân không cư trú.
- Trong mỗi c 愃 Ā nhân lại được
chia thành nhiều c 愃 Āch thu nhập chịu
thuế riêng.
3. Chi nh 愃 Ānh công ty nước ngoài tại Việt Nam có phải là đối tượng nộp
thuế
1

lOMoARcPSD|61096548
TNDN không? Tại sao?
Theo điểm b khoản 2 Điều 2 Luật Thuế TNDN thì doanh nghiệp nước ngoài có
cơ sở thường trú tại Việt Nam thì phải nộp thuế với thu nhập chịu thuế ph 愃 Āt sinh
tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế ph 愃 Āt sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt
động của cơ sở thường trú đó. Ở đây, cơ sở thường trú được hiểu là cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà thông qua đó, doanh nghiệp nước ngoài tiến hành một phần hoặc toàn
bộ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam; trong đó bao gồm chi nh 愃 Ānh của
doanh nghiệp đó theo điểm a khoản 3 Điều 2 Luật Thuế TNDN. Vì vậy, chi nh 愃 Ānh
công ty nước ngoài tại Việt Nam là đối tượng nộp thuế TNDN
4.So s 愃 Ānh quy định v thuế suất thuế TNDN với thuế suất thuế TNCN?
Giống nhau:
- Loại thuế: thuế trực thu
- Tiền thuế: không được cấu thành trong gi 愃 Ā cả hàng hóa, dịch vụ
- Đối tượng chịu thuế: c 愃 Āc khoản thu nhập
- Mức độ t 愃 Āc động đến nền kinh tế: ít t 愃 Āc động vào gi 愃 Ā cả thị trường
(vì thường đ 愃 Ānh vào kết quả kinh doanh, kết quả thu nhập sau mỗi kỳ kinh
doanh)
- Ưu điểm: đảm bảo tính công bằng xã hội vì Nhà nước có thể c 愃 Ā biệt hóa
được người chịu thuế
- Nhược điểm: có thể xảy ra khả năng người nộp thuế sẽ trốn thuế, ph 愃 Āt sinh
những vi phạm ph 愃 Āp luật nhằm trốn thuế Kh 愃 Āc nhau:
Thuế TNDN Thuế TNCN
Kh 愃 Āi
niệm
Loại thuế thu vào thu nhập ph 愃 Āt sinh
trong qu 愃 Ā trình hoạt động, sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và c 愃 Āc
khoản thu nhập kh 愃 Āc hợp ph 愃 Āp của
c 愃 Āc tổ chức
Thuế đ 愃 Ānh vào thu
nhập của c 愃 Ā nhân trong
một năm hoặc từng lần ph
愃 Āt sinh
Đối
tượng
chịu thuế
Điều 3 Luật thuế TNDN
Thu nhập có được từ hoạt động sản xuất
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và c 愃 Āc
khoản thu nhập mà tổ chức kinh doanh có
được
Điều 3 Luật thuế TNCN
C 愃 Ā nhân kinh doanh và
không kinh doanh có thu
nhập ph 愃 Āt sinh theo
quy
định của ph 愃 Āp luật
2

lOMoARcPSD|61096548
Đặc
điểm
- Phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
của người nộp thuế
- Đ 愃 Ānh vào thu nhập của mỗi tổ
chức, ph 愃 Āp nhân kinh doanh
- Thu nhập này phải
hợp ph 愃 Āp
- Thu nhập này phải
quản lý được
Vai trò
- Là nguồn thu quan trọng của ngân s
愃 Āch nhà nước
- Là một trong những công cụ quan
trọng của nhà nước trong việc
- Điều tiết c 愃 Āc hoạt động kinh tế -
xã hội.
- T 愃 Āi phân phối thu nhập, bảo
đảm công bằng xã hội
- Tạo nguồn thu cho
ngân s 愃 Āch nhà nước
- Điều hòa thu nhập
giữa c 愃 Āc tầng lớp dân
cư, đảm bảo công bằng xã
hội
5. Phân biệt kh 愃 Āi niệm “thu nhập chịu thuế” và “thu nhập tính thuế” trong
Luật thuế TNDN?
Thu nhập chịu thuế TNDN và thu nhập tính thuế TNDN là hai kh 愃 Āi niệm có
phạm trù kh 愃 Āc nhau. Thu nhập chịu thuế TNDN là tất cả c 愃 Āc khoản thu nhập
hợp ph 愃 Āp của DN ph 愃 Āt sinh trong kỳ tính thuế sau khi trừ đi c 愃 Āc chi phí
bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và những khoản thu nhập kh 愃
Āc, được x 愃 Āc định bằng công thức: doanh thu - chi phí + thu nhập kh 愃 Āc.
Thu nhập tính thuế là khoản thu nhập được dùng để tính số thuế TNDN mà DN
phải nộp, công thức: TN chịu thuế - TN miễn thuế - c 愃 Āc khoản lỗ.
Như vậy thu nhập chịu thuế luôn luôn bao gồm và lớn hơn thu nhập tính thuế.
6. Điu kiện để x 愃 Āc định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp? Ý nghĩa ph 愃 Āp lý của quy định này?
Điều kiện để x 愃 Āc định chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế TNDN:
Trong qu 愃 Ā trình doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh, có những
khoản tiền mà doanh nghiệp bắt buộc phải bỏ ra nhằm đầu tư, tạo lập thu nhập cho
doanh nghiệp. C 愃 Āc khoản chi phí này nếu muốn được khấu trừ khi tính thu nhập
chịu thuế của doanh nghiệp thì bắt buộc phải đảm bảo được tính hợp lý, tức là một mặt
chúng phải được sử dụng nhằm mục đích sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, mặt
kh 愃 Āc, phải
nằm trong giới hạn cho phép của ph 愃 Āp luật và được chứng minh bằng những giấy
tờ ph 愃 Āp lý phù hợp.
3

lOMoARcPSD|61096548
Từ phân tích trên, ta thấy, có 2 điều kiện được đặt ra nhằm x 愃 Āc định chi phí
được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế doanh nghiệp:
- Khoản chi thực tế ph 愃 Āt sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp; khoản chi cho hoạt động gi 愃 Āo dục nghề nghiệp và thực hiện
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh của doanh nghiệp theo quy định của ph 愃 Āp luật;
- Khoản chi phải có đầy đủ ho 愃 Ā đơn, chứng từ theo quy định của ph 愃 Āp
luật. Đối với ho 愃 Ā đơn mua hàng ho 愃 Ā, dịch vụ từng lần có gi 愃 Ā trị từ hai
mươi triệu đồng (20.000.000) trở lên phải có chứng từ thanh to 愃 Ān không dùng tiền
mặt, trừ c 愃 Āc trường hợp không bắt buộc phải có theo quy định của ph 愃 Āp luật.
Ngoài ra, cần lưu ý, đối với khoản chi bằng ngoại tệ được trừ thì phải quy đổi ra đồng
Việt Nam (với tỷ gi 愃 Ā giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm ph 愃 Āt sinh khoản chi đó).
Ý nghĩa về mặt ph 愃 Āp lý:
- Thứ nhất, việc khấu trừ c 愃 Āc khoản chi phí hợp lý khi tính thu nhập chịu
thuế TNDN sẽ giúp đảm bảo tính công bằng trong việc đ 愃 Ānh thuế, bởi doanh
nghiệp ch 椃 chịu thuế đối với phần lợi nhuận thực tế sau khi đã trừ đi c 愃 Āc khoản
chi phí hợp lý.
- Thứ hai, việc cho phép trừ c 愃 Āc khoản chi phí hợp lý sẽ giúp giảm bớt g 愃
Ānh nặng thuế cho doanh nghiệp, từ đó khuyến khích doanh nghiệp đầu tư, sản xuất,
kinh doanh.
- Thứ ba, việc quy định cụ thể c 愃 Āc điều kiện để được trừ chi phí giúp cơ quan
thuế dễ dàng kiểm tra, gi 愃 Ām s 愃 Āt, đảm bảo thu đúng, thu đủ thuế.
7. Phân tích quy định v c 愃 Āc khoản chi phí không được trừ khi x 愃 Āc
định thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
Căn cứ khoản 4 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cả c 愃 Āc luật về
thuế và Khoản 5 Điều 1 Luật Thuế TNDN 2013 có c 愃 Āc khoản chi phí không được
trừ khi x 愃 Āc định thu nhập tính thuế TNDN như sau:
Khoản chi không đ 愃 Āp ứng đủ c 愃 Āc điều kiện được trừ theo quy định tại
mục 1 nêu trên, trừ phần gi 愃 Ā trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất
khả kh 愃 Āng kh 愃 Āc không được bồi thường.
- Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính.
- Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí kh 愃 Āc.
- Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ
sở thường trú tại Việt Nam vượt mức tính theo phương ph 愃 Āp phân bổ do ph 愃 Āp
luật Việt Nam quy định.
- Phần chi vượt mức theo quy định của ph 愃 Āp luật về trích lập dự phòng.
- Phần chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất, kinh doanh của đối tượng không phải là
tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt qu 愃 Ā 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
- Khoản trích khấu hao tài sản cố định không đúng quy định của ph 愃 Āp luật.
4

lOMoARcPSD|61096548
- Khoản trích trước vào chi phí không đúng quy định của ph 愃 Āp luật.
- Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; thù lao trả cho s 愃 Āng
lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh; tiền
lương, tiền công, c 愃 Āc khoản hạch to 愃 Ān chi kh 愃 Āc để chi trả cho người lao
động nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hóa đơn, chứng từ theo quy định của
ph 愃 Āp luật.
- Phần chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu.
- Phần thuế gi 愃 Ā trị gia tăng đầu vào đã được khấu trừ, thuế gi 愃 Ā trị gia
tăng nộp theo phương ph 愃 Āp khấu trừ, thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Khoản tài trợ, trừ khoản tài trợ cho gi 愃 Āo dục, y tế, nghiên cứu khoa học,
khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà cho c 愃 Āc đối
tượng chính s 愃 Āch theo quy định của ph 愃 Āp luật, khoản tài trợ theo chương trình
của Nhà nước dành cho c 愃 Āc địa phương thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
- Phần trích nộp quỹ hưu trí tự nguyện hoặc quỹ có tính chất an sinh xã hội, mua
bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động vượt mức quy định theo quy định của
ph 愃 Āp luật.
- C 愃 Āc khoản chi của hoạt động kinh doanh: ngân hàng, bảo hiểm, xổ số,
chứng kho 愃 Ān và một số hoạt động kinh doanh đặc thù kh 愃 Āc theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Theo quy định của Điều trên, c 愃 Āc khoản chi phí không được trừ được x 愃
Āc định là c 愃 Āc khoản chi phí mà phục vụ cho việc xuất ph 愃 Āt từ động cơ c 愃 Ā
nhân hoặc mang bản chất là c 愃 Āc khoản chi thuộc về tính chất xã hội như tình
nguyện hoặc khắc phục hậu quả thiên tai. Bên cạnh đó là những trường hợp vi phạm
ví dụ như tiền phạt do bị vi phạm hành chính,..Về nguyên tắc, doanh nghiệp vẫn được
chi những khoản chi không được trừ theo nhu cầu. Mặc dù những khoản chi này sẽ
không được hạch to 愃 Ān vào chi phí quản trị doanh nghiệp, làm căn cứ để x 愃 Āc
định lợi nhuận thực cho chủ sở hữu.
5

lOMoARcPSD|61096548
6

lOMoARcPSD|61096548
8. So s 愃 Ānh nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của
doanh nghiệp và c 愃 Ā nhân kinh doanh?
Nghĩa
vụ
thuế
thu
nhập
Doanh nghiệp C 愃 Ā nhân kinh doanh
7

lOMoARcPSD|61096548
Miễn,
giảm
thuế
Theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập
doanh nghiệp thu nhập từ chuyển
nhượng bất động sản của doanh
nghiệp không nằm trong danh s 愃
Āch c 愃 Āc đối tượng được miễn
thuế của
Doanh nghiệp
Đối với c 愃 Ā nhân nhân kinh
doanh Luật Thuế thu nhập c 愃 Ā
nhân có quy định trường hợp thu
nhập từ chuyển nhượng bất động
sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ
đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với
con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với
con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể;
ông nội, bà nội với ch 愃 Āu nội;
ông ngoại, bà ngoại với ch 愃 Āu
ngoại; anh, chị, em ruột với nhau
thuộc đối tượng được miễn giảm
thuế.
Kỳ tính
thuế
Theo khoản 1 Điều 5 kỳ tình thuế
của thu nhập từ chuyển nhượng bất
động sản của doanh nghiệp được x
愃 Āc định theo năm dương lịch
hoặc năm tài chính
Theo điểm b khoản 1 Điều 7 kỳ tính
thuế của thu nhập từ chuyển nhượng
bất động sản của c 愃 Ā nhân sẽ
được x 愃 Āc định dựa trên từng lần
ph 愃 Āt sinh.
Thu
nhập
tính
thuế
Thu nhập tính thuế đối với thu nhập
từ chuyển nhượng bất động sản của
DN là thu nhập chịu thuế trừ đi c 愃
Āc khoản miễn thuế và khoản lỗ
được kết chuyển theo Điều 7 Luật
Thuế
TNDN và Điều 6, Điều 14 Nghị
định 218/2013/NĐ-CP
Theo Điều 14 và khoản 2 Điều 21
Luật Thuế TNCN thì thu nhập tính
thuế của thu nhập chuyển nhượng
bất động sản cũng chính là thu nhập
chịu thuế
9. So s 愃 Ānh nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho 愃 Ān của
doanh nghiệp và c 愃 Ā nhân kinh doanh?
Giống nhau: Cả doanh nghiệp và c 愃 Ā nhân kinh doanh đều ph 愃 Āt sinh
nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng kho 愃 Ān
Kh 愃 Āc nhau:
8

lOMoARcPSD|61096548
Tiêu
chí
Nghĩa vụ thuế thu nhập từ
chuyển nhượng chứng kho 愃
Ān của doanh nghiệp
Nghĩa vụ thuế thu nhập từ chuyển
nhượng chứng kho 愃 Ān của c 愃 Ā
nhân
CSPL - Khoản 1, 2 Điều 15 Thông tư
78/2014/TT-BTC
- Khoản 4 Điều 3 Luật Thuế
TNCN 2007
- Khoản 5 Điều 2 Luật sửa đổi c
愃 Āc luật về thuế 2014
- Khoản 4 Điều 2 Thông tư
111/2013/TT-BTC
- Điều 16 Thông tư 92/2015/TT-
BTC
- Điều 4 Thông tư 25/2018/TT-
BTC
Kh 愃
Āi
niệm
- Thu nhập từ chuyển nhượng
chứng kho 愃 Ān của doanh
nghiệp là thu nhập có được từ
việc chuyển nhượng cổ phiếu, tr
愃 Āi phiếu, chứng ch 椃 quỹ và
c 愃 Āc loại chứng kho 愃 Ān kh
愃 Āc theo quy định tại khoản 1
Điều 6 của Luật chứng kho 愃
Ān..
- Thu nhập từ chuyển nhượng chứng
kho 愃 Ān, bao gồm: thu nhập từ việc
chuyển nhượng cổ phiếu, tr 愃 Āi
phiếu, chứng ch 椃 quỹ và c 愃 Āc
loại chứng kho 愃 Ān kh 愃 Āc theo
quy định tại khoản 1 Điều 6 của Luật
chứng kho 愃 Ān.
9

lOMoARcPSD|61096548
C 愃
Āc
trường
hợp
nộp
thuế
- Trường hợp doanh nghiệp
thực hiện ph 愃 Āt hành thêm cổ
phiếu để huy động vốn thì phần
chênh lệch giữa gi 愃 Ā ph 愃 Āt
hành và mệnh gi 愃 Ā không tính
vào thu nhập chịu thuế để tính
thuế thu nhập doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp tiến
hành chia, t 愃 Āch, hợp nhất, s 愃
Āp nhập mà thực hiện ho 愃 Ān
đổi cổ phiếu tại thời điểm chia, t
愃 Āch, hợp nhất, s 愃 Āp nhập
nếu ph 愃 Āt sinh thu nhập thì
phần thu nhập này phải chịu thuế
thu nhập doanh nghiệp.
- Trường hợp doanh nghiệp
có chuyển nhượng chứng kho 愃
Ān không nhận bong tiền mà nhận
bong tài sản, lợi ích vật chất kh 愃
Āc (cổ phiếu, chứng ch 椃
quỹ...) có ph 愃 Āt sinh thu nhập
thì phải chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp. Gi 愃 Ā trị tài sản, cổ
phiếu, chứng ch 椃 quỹ...được x
愃 Āc định theo gi 愃 Ā b 愃 Ān
của sản phẩm trên thị trường tại
thời điểm nhận tài sản.
- Thu nhập từ chuyển nhượng chứng
kho 愃 Ān là một trong những loại thu
nhập chuyển nhượng vốn chịu thuế
TNCN
10

lOMoARcPSD|61096548
C 愃
Āch
tính
thuế
Thu nhập tính thuế từ chuyển
nhượng chứng kho 愃 Ān trong kỳ
được x 愃 Āc định bằng gi 愃 Ā b
愃 Ān chứng kho 愃 Ān trừ (-) gi
愃 Ā mua của chứng kho 愃 Ān
chuyển nhượng, trừ (-) c 愃 Āc
chi phí liên quan đến việc chuyển
nhượng.
Trong đó:
- Gi 愃 Ā b 愃 Ān chứng kho 愃
Ān được x 愃 Āc định như sau:
+ Đối với chứng kho 愃 Ān niêm
yết và chứng kho 愃 Ān của công
ty đại chúng chưa niêm yết nhưng
thực hiện đăng ký giao dịch tại
trung tâm giao dịch chứng kho 愃
Ān thì gi 愃 Ā b 愃 Ān chứng kho
愃 Ān là gi 愃 Ā thực tế b 愃 Ān
chứng kho 愃 Ān (là gi 愃 Ā khớp
lệnh hoặc gi 愃 Ā thỏa thuận) theo
thông b 愃 Āo của Sở giao dịch
chứng kho 愃 Ān, trung tâm giao
dịch chứng kho 愃 Ān.
+ Đối với chứng kho 愃 Ān của c
愃 Āc công ty không thuộc c 愃
Āc trường hợp nêu trên thì gi 愃
Ā b 愃 Ān chứng kho 愃 Ān là gi
愃 Ā chuyển nhượng ghi trên hợp
đồng chuyển nhượng.
Gi 愃 Ā mua của chứng kho 愃
Ān được x 愃 Āc định như sau:
+ Đối với chứng kho 愃 Ān niêm
yết và chứng kho 愃 Ān của công
ty đại chúng chưa niêm yết nhưng
thực hiện đăng ký giao dịch tại
trung tâm giao dịch chứng kho 愃
Ān thì gi 愃 Ā mua chứng kho 愃
Ān là gi 愃 Ā thực mua chứng
kho 愃 Ān (là gi 愃 Ā khớp lệnh
Thu nhập chịu thuế được x 愃 Āc định
bằng gi 愃 Ā b 愃 Ān trừ gi 愃 Ā mua
khoản chi phí hợp lý liên quan đến
việc tạo ra thu nhập từ chuyển
nhượng chứng kho 愃 Ān. Thu nhập
tính thuế được x 愃 Āc định là gi 愃 Ā
chuyển nhượng từng lần.
- Gi 愃 Ā b 愃 Ān chứng kho 愃
Ān được x 愃 Āc định như sau:
+ Đối với chứng kho 愃 Ān của công
ty đại chúng giao dịch trên Sở Giao
dịch chứng kho 愃 Ān, gi 愃 Ā
chuyển nhượng chứng kho 愃 Ān là gi
愃 Ā thực hiện tại Sở Giao dịch
chứng kho 愃 Ān.
+ Đối với chứng kho 愃 Ān không
thuộc trường hợp nêu trên, gi 愃 Ā
chuyển nhượng là gi 愃 Ā ghi trên
hợp đồng chuyển nhượng hoặc gi 愃
Ā thực tế chuyển nhượng hoặc gi 愃
Ā theo sổ s 愃 Āch kế to 愃 Ān của
đơn vị có chứng kho 愃 Ān chuyển
nhượng tại thời điểm lập b 愃 Āo c 愃
Āo tài chính gần nhất theo quy định
của ph 愃 Āp luật về kế to 愃 Ān
trước thời điểm chuyển nhượng.
- Thuế suất: C 愃 Ā nhân chuyển
nhượng chứng kho 愃 Ān nộp thuế
theo thuế suất 0,1% trên gi 愃 Ā
chuyển nhượng chứng kho 愃 Ān
từng lần.
11

lOMoARcPSD|61096548
hoặc gi 愃 Ā thỏa thuận) theo
thông b 愃 Āo của Sở giao dịch
chứng kho 愃 Ān, trung tâm giao
dịch chứng kho 愃 Ān.
12

lOMoARcPSD|61096548
+ Đối với chứng kho 愃 Ān mua
thông qua đấu gi 愃 Ā thì gi 愃 Ā
mua chứng kho 愃 Ān là mức gi
愃 Ā ghi trên thông b 愃 Āo kết
quả trúng đấu gi 愃 Ā cổ phần của
tổ chức thực hiện đấu gi 愃 Ā cổ
phần và giấy nộp tiền.
+ Đối với chứng kho 愃 Ān không
thuộc c 愃 Āc trường hợp nêu
trên: gi 愃 Ā mua chứng kho 愃
Ān là gi 愃 Ā chuyển nhượng ghi
trên hợp đồng chuyển nhượng.
Chi phí chuyển nhượng là c 愃 Āc
khoản chi thực tế liên quan trực
tiếp đến việc chuyển nhượng, có
chứng từ, hóa đơn hợp ph 愃 Āp.
Chi phí chuyển nhượng bao gồm:
+ Chi phí để làm c 愃 Āc thủ tục
ph 愃 Āp lý cần thiết cho việc
chuyển nhượng;
+ C 愃 Āc khoản phí và lệ phí
phải nộp khi làm thủ tục chuyển
nhượng;
+ Phí lưu ký chứng kho 愃 Ān
theo quy định của Ủy ban chứng
kho 愃 Ān Nhà nước và chứng từ
thu của công ty chứng kho 愃 Ān;
+ Phí ủy th 愃 Āc chứng kho 愃
Ān căn cứ vào chứng từ thu của
đơn vị nhận ủy th 愃 Āc;
+ C 愃 Āc chi phí giao dịch, đàm
ph 愃 Ān, ký kết hợp đồng chuyển
nhượng và c 愃 Āc chi phí kh 愃
Āc có chứng từ chứng minh.
Doanh nghiệp có thu nhập từ
chuyển nhượng chứng kho 愃 Ān
thì khoản thu nhập này được x 愃
Āc định là khoản thu nhập kh 愃
Āc và kê khai vào thu nhập chịu
13

lOMoARcPSD|61096548
thuế khi tính thuế thu nhập doanh
nghiệp.
14
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.